Luận án Quản tri rủi ro tài chính tại các CTCP XDNY ở Việt Nam
Thời gian qua nhiều doanh nghiệp xây dựng kinh doanh thua lỗ, tình hình tài chính bất ổn, giảm hiệu quả sản xuất kinh doanh. Một trong các nguyên nhân dẫn tới tình trạng trên là do việc quản trị rủi ro tài chính của các doanh nghiệp chưa tốt.Vì vậy, việc đưa ra những quyết định quản trị rủi ro để giảm thiểu những tổn thất tiềm ẩn là bức thiết, có ý nghĩa thiết thực đối với các doanh nghiệp xây dựng đặc biệt trong điều kiện nền kinh tế tiềm ẩn nhiều yếu tố gây ra bất ổn trong hoạt động của doanh nghiệp như hiện nay.
Luận án đã đi sâu nghiên cứu công tác quản trị rủi ro tài chính của các CTCP XDNY từ năm 2009 và thu được một số kết quả như sau:
Thứ nhất, luận án đã hệ thống hoá một cách chi tiết về rủi ro, rủi ro tài chính, quản trị rủi ro tài chính của doanh nghiệp. Luận án đã đi sâu vào nội dung công tác quản trị rủi ro tài chính, nghiên cứu những phương pháp được đưa ra để triển khai hoạt động quản trị rủi ro tài chính ở doanh nghiệp.
Thứ hai, luận án nghiên cứu, đưa ra và đánh giá kinh nghiệm của các doanh nghiệp trên thế giới.Qua nghiên cứu kinh nghiệm của các nước trên thế giới luận án đã chỉ ra những bài học mà các CTCP XDNY ở Việt Nam có thể vận dụng trong bối cảnh hiện nay.
Thứ ba, Luận án đã tiến hành khảo sát, tổng hợp số liệu khảo sát thực tế, phân tích số liệu thu thập từ báo cáo tài chính và các thông tin liên quan tới 47 CTCP XDNY ở Việt Nam đưa ra góc nhìn tổng thể về thực trạng quản trị rủi ro tài chính của các công ty này. Dựa trên nhiều phương pháp nghiên cứu (như khảo sát thực tế, sử dụng mô hình hồi quy, phân tích dữ liệu .) luận án đã chỉ ra đượcnhững điểm thành công cũng như những mặt còn hạn chế trong công tác quản trị rủi ro tài chính của các doanh nghiệp trong mẫu chọn.
236 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản tri rủi ro tài chính tại các CTCP XDNY ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
năng
xảy ra
Khả năng xảy ra
Mô tả
1
Chắc chắn xảy ra
> 75%
Có bằng chứng cho thấy xác suất xảy ra lớn
2
Nhiều khả năng xảy ra
50% - 75%
Một số bằng chứng cho thấy rất có khả năng xảy ra
3
Có thể xảy ra
25% - 49%
Đã xảy ra trước đây, có một số dấu hiệu cho thấy có thể xuất hiện trở lại
4
Có ít khả năng
5% - 25%
Có thể nhận thấy, nhưng không có bằng chứng hay dấu hiệu xuất hiện
5
Hiếm khi
< 5%
Không có khả năng xuất hiện
Phụ lục số 07: Giả định phân nhóm mức độ tác động của rủi ro tài chính
Danh mục
Không đáng kể
Ít xảy ra
Trung bình
Lớn
Nghiêm trọng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Đánh giá lượng hóa
Thất thoát tài chính
Tổn thất tài chính dự kiến < 100 triệu
Tổn thất tài chính dự kiến
Từ 100 triệu đến 300 triệu
Tổn thất tài chính dự kiến
Từ 300 triệu đến 500 triệu
Tổn thất tài chính dự kiến
Từ 500 triệu đến 1 tỷ
Tổn thất tài chính dự kiến
Trên 1 tỷ
Đánh giá định tính
Gián đoạn kinh doanh
Gián đoạn cục bộ, nhỏ xảy ra đơn lẻ dễ phục hồi
Gián đoạn hoạt động kinh doanh tách biệt và tạm thời
Gián đoạn hoạt động kinh doanh tách biệt và kéo dài
Gián đoạn hoạt động kinh doanh trên diện rộng và kéo dài
Gián đoạn hoạt động kinh doanh nghiêm trọng và trên diện rộng
Phụ lục số 08 : Mô tả xắp xếp rủi ro theo mức độ ảnh hưởng của rủi ro tới doanh nghiệp
XẾP HẠNG
MÔ TẢ
Cao
Ảnh hưởng lớn tới hoạt động kinh doanh và sự bền vững của hoạt động kinh doanh
Đáng kể
Ảnh hưởng đáng kể tới hoạt động kinh doanh, gây thiệt hại tới khả năng phục vụ khách hàng. Biến cố rủi ro tác động đòi hỏi những nỗ lực đáng kể của Ban quản trị trong dài hạn
Trung bình
Ảnh hưởng trung bình đến hoạt động kinh doanh, có một số thiệt hại tới bộ máy/ có thể xảy đến ngưng trệ sản xuất cục bộ. Biến cố rủi ro tác động đòi hỏi những nỗ lực đáng kể của Ban quản trị.
Thấp
Ảnh hưởng nhỏ tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Phụ lục 09: Danh sách các CTCP XDNY trong mẫu nghiên cứu
STT
Công ty
Mã CK
1
CTCP Xây dựng Phục Hưng
PHC
2
CTCP đầu tư và xây dựng bưu điện
PTC
3
CTCP xây lắp dầu khí Nghệ An
PVA
4
CTCP xây lắp dầu khí Việt Nam
PVX
5
CTCP Sông đà 9.06
S96
6
CTCP Sông đà 9.09
S99
7
CTCP Sông Đà 2
SD2
8
CTCP Sông Đà 5
SD5
9
CTCP xây dựng số 5
VC5
10
CTCP xây dựng số 7
VC7
11
CTCP xây dựng số 9
VC9
12
CTCP xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam
VCG
13
CTCP xây dựng điện VNECO 1
VE1
14
CTCP đầu tư xây dựng điện VNECO 9
VE9
15
CTCP Vimeco
VMC
16
CTCP Xây dựng điện Việt Nam
VNE
17
CTCP Sông Đà Thăng Long
STL
18
CTCP tư vấn xây dựng điện 2
TV2
19
CTCP tư vấn xây dựng điện 3
TV3
20
CTCP tư vấn xây dựng điện 4
TV4
21
CTCP xây dựng số 15
V15
22
CTCP xây dựng số 1
VC1
23
CTCP xây dựng số 2
VC2
24
CTCP xây dựng số 3
VC3
25
CTCP xây dựng công trình ngầm
CTN
26
CTCP xây dựng và đĩa ốc Hòa Bình
HBC
27
CTCP TASCO
HUT
28
CTCP xây dựng Sông Hồng
ICG
29
CTCP LILAMA 10
L10
30
CTCP đầu tư và xây dựng số 18
L18
31
CTCP đầu tư xây dựng Lương Tài
LUT
32
CTCP cơ điện và xây dựng Việt Nam
MCG
33
CTCP Sông Đà 7
SD7
34
CTCP Sông Đà 9
SD9
35
CTCP Xây dựng hạ tầng Sông Đà
SDH
36
CTCP đầu tư phát triển Sông Đà
SIC
37
CTCP Sông Đà 10
SDT
38
CTCP Sông đà 11
SJE
39
CTCP Sông Đà 4
SD4
40
CTCP Sông Đà 6
SD6
41
CTCP 482
B82
42
CTCP xây dựng và đầu tư 492
C92
43
CTCP Chương Dương
CDC
44
CTCP đầu tư và xây dựng Cotec
CID
45
CTCP đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP Hồ chí Minh
CII
46
CTCP xây dựng và kinh doanh vật tư
CNT
47
CTCP đầu tư xây dựng Thành Nam
CSC
Phụ lục 10: Những CTCP XDNY trong mẫu nghiên cứu có quy mô lớn
STT
Tên công ty
Mã CK
1
CTCP xây lắp dầu khí Việt Nam
PVX
2
CTCP Sông Đà 5
SD5
3
CTCP xây dựng số 9
VC9
4
CTCP xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam
VCG
5
CTCP xây dựng điện VNECO 1
VE1
6
CTCP Vimeco
VMC
7
CTCP Xây dựng điện Việt Nam
VNE
8
CTCP Sông Đà Thăng Long
STL
9
CTCP xây dựng số 2
VC2
10
CTCP xây dựng số 3
VC3
11
CTCP xây dựng và đĩa ốc Hòa Bình
HBC
12
CTCP TASCO
HUT
13
CTCP cơ điện và xây dựng Việt Nam
MCG
14
CTCP Sông Đà 7
SD7
15
CTCP Sông Đà 9
SD9
16
CTCP Sông Đà 10
SDT
17
CTCP Sông Đà 6
SD6
18
CTCP đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP Hồ chí Minh
CII
19
CTCP xây dựng và kinh doanh vật tư
CNT
Phụ lục số 11: Những CTCP XDNY trong mẫu nghiên cứu có quy mô vừa
STT
Tên công ty
Mã CK
1
CTCP Xây dựng Phục Hưng
PHC
2
CTCP xây lắp dầu khí Nghệ An
PVA
3
CTCP Sông Đà 2
SD2
4
CTCP xây dựng số 5
VC5
5
CTCP xây dựng số 1
VC1
6
CTCP xây dựng công trình ngầm
CTN
7
CTCP LILAMA 10
L10
8
CTCP đầu tư và xây dựng số 18
L18
9
CTCP đầu tư phát triển Sông Đà
SIC
10
CTCP Sông đà 11
SJE
11
CTCP Sông Đà 4
SD4
12
CTCP Chương Dương
CDC
Phụ lục số 12: Những CTCP XDNY trong mẫu nghiên cứu có quy mô nhỏ
STT
Tên công ty
Mã CK
1
CTCP đầu tư và xây dựng bưu điện
PTC
2
CTCP Sông đà 9.06
S96
3
CTCP Sông đà 9.09
S99
4
CTCP xây dựng số 7
VC7
5
CTCP đầu tư xây dựng điện VNECO 9
VE9
6
CTCP tư vấn xây dựng điện 2
TV2
7
CTCP tư vấn xây dựng điện 3
TV3
8
CTCP tư vấn xây dựng điện 4
TV4
9
CTCP xây dựng số 15
V15
10
CTCP xây dựng Sông Hồng
ICG
11
CTCP đầu tư xây dựng Lương Tài
LUT
12
CTCP Xây dựng hạ tầng Sông Đà
SDH
13
CTCP 482
B82
14
CTCP xây dựng và đầu tư 492
C92
15
CTCP đầu tư và xây dựng Cotec
CID
16
CTCP đầu tư xây dựng Thành Nam
CSC
Phụ lục số 13: Những CTCP XDNY mẫu nghiên cứu nhóm 1
STT
Tên công ty
Mã Ck
1
CTCP đầu tư và xây dựng bưu điện
PTC
2
CTCP xây lắp dầu khí Nghệ An
PVA
3
CTCP xây lắp dầu khí Việt Nam
PVX
4
CTCP Sông Đà 2
SD2
5
CTCP Sông Đà 5
SD5
6
CTCP xây dựng số 7
VC7
7
CTCP xây dựng số 9
VC9
8
CTCP xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam
VCG
9
CTCP Vimeco
VMC
10
CTCP tư vấn xây dựng điện 2
TV2
11
CTCP tư vấn xây dựng điện 3
TV3
12
CTCP tư vấn xây dựng điện 4
TV4
13
CTCP xây dựng số 1
VC1
14
CTCP xây dựng số 2
VC2
15
CTCP LILAMA 10
L10
16
CTCP đầu tư và xây dựng số 18
L18
17
CTCP Sông Đà 9
SD9
18
CTCP Sông Đà 10
SDT
19
CTCP Sông đà 11
SJE
20
CTCP Sông Đà 4
SD4
21
CTCP Sông Đà 6
SD6
22
CTCP đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP Hồ chí Minh
CII
23
CTCP xây dựng và kinh doanh vật tư
CNT
Phụ lục số 14: Những CTCP XDNY trong mẫu nghiên cứu thuộc nhóm 2
STT
Tên công ty
Mã Ck
1
CTCP Xây dựng Phục Hưng
PHC
2
CTCP Sông đà 9.06
S96
3
CTCP Sông đà 9.09
S99
4
CTCP xây dựng số 5
VC5
5
CTCP xây dựng điện VNECO 1
VE1
6
CTCP đầu tư xây dựng điện VNECO 9
VE9
7
CTCP Xây dựng điện Việt Nam
VNE
8
CTCP Sông Đà Thăng Long
STL
9
CTCP xây dựng số 15
V15
10
CTCP xây dựng số 3
VC3
11
CTCP xây dựng công trình ngầm
CTN
12
CTCP xây dựng và đĩa ốc Hòa Bình
HBC
13
CTCP TASCO
HUT
14
CTCP xây dựng Sông Hồng
ICG
15
CTCP đầu tư xây dựng Lương Tài
LUT
16
CTCP cơ điện và xây dựng Việt Nam
MCG
17
CTCP Sông Đà 7
SD7
18
CTCP Xây dựng hạ tầng Sông Đà
SDH
19
CTCP đầu tư phát triển Sông Đà
SIC
20
CTCP 482
B82
21
CTCP xây dựng và đầu tư 492
C92
22
CTCP Chương Dương
CDC
23
CTCP đầu tư và xây dựng Cotec
CID
24
CTCP đầu tư xây dựng Thành Nam
CSC
Phụ lục số 15: Doanh thu thuần các CTCP XDNY
trong mẫu chọn giai đoạn 2009 – 2015
ĐVT: Tỷ đồng
STT
Mã CK
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
1
PHC
435.9
775.6
591.8
519.8
400.3
387.5
882.2
2
PTC
307.2
237.7
247.2
163.1
101.0
117.7
95.3
3
PVA
239.0
682.7
552.2
138.5
84.5
24.8
39.0
4
PVX
2,156.1
3,584.5
3,610.6
1,421.8
2,269.6
6,453.2
8,949.9
5
S96
39.4
326.4
17.2
4.4
17.4
0.9
0.9
6
S99
124.7
92.8
104.3
119.8
138.7
112.3
53.9
7
SD2
430.9
389.7
385.8
380.8
350.4
490.1
533.7
8
SD5
1,174.6
1,315.7
981.5
1,013.4
1,992.2
1,957.4
2,469.0
9
VC5
549.1
550.8
841.7
625.0
412.3
293.3
174.1
10
VC7
304.1
465.9
280.4
278.7
226.8
42.9
377.5
11
VC9
659.2
732.4
761.2
845.0
836.0
670.1
755.1
12
VCG
3,849.4
4,892.9
5,134.6
4,418.5
4,320.9
3,195.8
2,423.7
13
VE1
66.1
41.0
32.7
35.7
53.8
29.9
46.5
14
VE9
59.3
76.6
33.3
95.6
131.5
104.7
57.5
15
VMC
1,206.1
1,180.9
979.1
952.1
731.5
848.3
1,041.6
16
VNE
341.0
2,088.6
532.5
532.5
718.7
901.9
913.4
17
STL
675.9
2,016.9
1,635.5
588.8
128.4
284.2
49.0
18
TV2
340.8
342.2
285.9
336.0
392.8
471.1
708.4
19
TV3
162.0
179.7
212.1
192.6
178.1
213.5
260.7
20
TV4
134.7
163.5
181.8
182.4
105.2
120.5
140.5
21
V15
155.1
189.0
201.5
60.2
2.0
0.8
0.8
22
VC1
396.0
590.7
630.2
502.9
515.1
456.5
367.5
23
VC2
747.9
895.7
790.7
885.0
581.8
588.9
614.8
24
VC3
293.9
468.4
507.5
346.1
456.6
500.7
470.6
25
CTN
510.9
320.8
357.7
345.4
210.8
33.8
214.8
26
HBC
1,763.5
1,658.2
2,857.4
3,931.4
3,479.5
3,670.3
5,413.1
27
HUT
471.7
743.5
918.8
1,119.8
695.6
909.0
812.0
28
ICG
171.7
217.4
104.8
16.4
37.6
130.3
125.5
29
L10
480.8
579.1
688.8
785.8
857.6
932.7
1,210.3
30
L18
477.1
620.7
616.1
408.0
630.4
716.1
406.0
31
LUT
98.7
133.1
146.8
171.7
164.1
106.8
106.8
32
MCG
693.4
776.7
1,575.2
1,864.9
756.9
1,095.4
282.5
33
SD7
856.5
765.4
659.4
608.0
460.4
454.0
563.2
34
SD9
156.1
498.4
662.0
823.9
833.1
1,037.0
1,028.2
35
SDH
82.2
156.8
122.3
102.6
49.5
22.4
25.8
36
SIC
132.1
122.7
97.9
79.2
64.7
91.0
79.4
37
SDT
470.9
762.4
1,127.6
1,266.5
1,204.8
1,093.7
1,350.7
38
SJE
541.7
490.7
535.9
545.4
555.5
393.8
924.3
39
SD4
356.8
320.3
307.2
365.9
509.4
788.0
859.4
40
SD6
446.9
658.5
707.2
667.2
1,151.3
1,294.3
1,238.9
41
B82
200.1
268.6
283.2
345.2
729.3
719.3
446.0
42
C92
135.3
174.9
294.7
304.0
420.5
353.8
337.6
43
CDC
290.1
376.6
252.3
208.6
174.7
247.8
343.2
44
CID
16.4
17.2
3.9
10.7
1.3
5.8
2.8
45
CII
177.1
159.4
151.9
156.0
368.8
1,022.3
370.1
46
CNT
2,555.5
3,153.7
3,820.9
2,357.7
1,620.5
752.3
352.6
47
CSC
222.6
321.0
0.3
250.1
258.8
228.2
263.7
Phụ lục số 16: Lợi nhuận sau thuế các CTCP XDNY
trong mẫu chọn giai đoạn 2009 – 2015
STT
Mã CK
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
1
PHC
8.3
24.2
9.8
0.2
0.2
4.5
13.9
2
PTC
- 8.5
1.2
2.9
- 53.1
0.6
1.7
3.3
3
PVA
26.7
75.7
- 17.5
- 118.6
- 27.4
- 22.7
83.1
4
PVX
175.5
435.9
207.0
- 1,368.9
- 1,927.2
52.5
136.7
5
S96
5.8
44.3
- 46.9
- 5.2
0.1
- 6.7
- 6.7
6
S99
22.6
20.1
0.7
2.3
2.9
21.4
17.7
7
SD2
19.4
17.6
22.3
10.6
12.2
9.3
8.2
8
SD5
68.3
67.7
33.0
30.5
58.8
60.5
37.7
9
VC5
16.9
11.8
12.3
8.8
2.5
17.2
54.7
10
VC7
11.8
20.4
8.5
4.9
4.1
4.8
7.2
11
VC9
23.5
18.3
18.2
24.0
14.0
8.5
11.2
12
VCG
415.3
499.1
131.1
646.3
284.5
316.6
304.1
13
VE1
8.7
1.9
0.1
10.4
0.7
4.6
3.7
14
VE9
5.0
13.6
1.1
4.6
7.5
10.0
1.6
15
VMC
41.4
39.5
23.4
9.2
8.7
18.3
23.6
16
VNE
80.9
22.8
4.5
63.5
16.5
34.6
89.2
17
STL
37.6
67.3
33.9
- 133.9
- 280.6
- 1,549.0
- 910.0
18
TV2
17.6
16.0
17.3
15.7
19.3
36.2
57.1
19
TV3
14.5
16.9
14.8
12.1
10.9
12.8
110.5
20
TV4
13.5
18.1
19.6
20.2
4.6
22.3
22.5
21
V15
11.2
20.8
8.4
- 11.2
- 60.7
- 29.2
- 29.2
22
VC1
30.3
58.8
59.0
30.1
19.1
11.7
11.9
23
VC2
38.8
39.8
24.5
22.9
10.5
16.6
14.8
24
VC3
30.9
69.4
46.2
19.5
14.6
17.6
42.9
25
CTN
10.5
12.7
1.8
0.8
0.5
- 57.7
1.5
26
HBC
49.2
129.5
125.4
102.0
65.5
74.0
171.8
27
HUT
16.6
73.9
65.1
35.2
10.0
255.8
159.7
28
ICG
34.0
45.8
34.1
1.9
2.4
14.4
18.0
29
L10
24.0
29.0
23.8
26.9
25.6
26.7
30.4
30
L18
13.6
16.0
12.5
10.2
9.1
6.9
7.0
31
LUT
6.6
9.7
5.3
3.3
2.3
1.5
1.5
32
MCG
53.2
50.8
8.7
4.6
- 180.1
21.6
28.1
33
SD7
57.8
35.8
10.1
1.1
5.3
7.3
0.6
34
SD9
36.8
80.5
59.0
54.1
51.1
53.0
53.7
35
SDH
19.1
36.0
0.9
- 65.5
19.8
- 2.0
23.3
36
SIC
15.8
17.1
7.6
12.1
2.3
0.4
1.5
37
SDT
12.6
78.8
77.2
86.6
69.3
77.3
79.5
38
SJE
29.0
17.8
17.3
20.4
22.8
20.4
85.7
39
SD4
14.4
17.9
8.9
5.2
11.0
21.3
25.0
40
SD6
25.7
33.9
36.9
48.0
44.3
71.4
63.6
41
B82
7.4
8.1
5.8
5.0
7.1
3.3
0.6
42
C92
2.3
4.4
4.6
4.8
6.1
8.8
6.4
43
CDC
22.8
27.5
17.2
3.7
2.2
8.0
17.0
44
CID
1.0
0.5
0.5
0.5
- 2.1
- 5.6
0.8
45
CII
283.6
328.7
184.0
265.8
143.4
235.5
432.9
46
CNT
22.6
25.1
8.6
- 12.7
- 65.3
- 54.1
53.6
47
CSC
6.8
10.6
8.1
0.9
2.7
11.7
8.6
Phụ lục số 17 : Hệ số nợ các CTCP XDNY trong mẫu chọn giai đoạn 2009 – 2015
STT
Mã CK
CN2009
CN2010
CN2011
CN2012
CN2013
CN2014
CN2015
1
PHC
87.9%
71.5%
71.1%
71.3%
71.3%
71.4%
71.2%
2
PTC
43.6%
44.7%
43.5%
47.8%
42.1%
41.4%
59.6%
3
PVA
75.1%
85.2%
80.3%
86.0%
89.5%
90.5%
98.5%
4
PVX
55.5%
54.5%
61.2%
73.6%
100.0%
90.4%
87.9%
5
S96
75.3%
62.6%
80.2%
80.4%
80.4%
81.7%
81.7%
6
S99
45.2%
35.9%
39.3%
35.4%
31.0%
26.2%
24.8%
7
SD2
70.6%
58.2%
68.1%
70.5%
68.9%
73.2%
73.6%
8
SD5
78.3%
49.2%
63.5%
69.8%
78.1%
69.1%
72.6%
9
VC5
82.4%
84.6%
86.4%
85.4%
86.1%
89.3%
97.5%
10
VC7
77.5%
75.9%
78.5%
79.1%
77.4%
71.7%
76.5%
11
VC9
87.5%
90.2%
87.1%
86.3%
87.3%
87.2%
85.7%
12
VCG
79.6%
74.1%
71.6%
62.0%
50.6%
47.0%
45.6%
13
VE1
52.0%
46.2%
48.6%
57.0%
42.1%
29.2%
27.5%
14
VE9
62.4%
47.2%
37.5%
46.1%
54.5%
50.5%
34.0%
15
VMC
82.6%
80.2%
79.7%
77.9%
75.0%
79.5%
80.5%
16
VNE
74.4%
60.7%
64.3%
59.4%
62.3%
51.1%
46.1%
17
STL
94.3%
94.3%
95.8%
98.5%
103.5%
137.4%
144.0%
18
TV2
72.9%
74.5%
75.1%
77.8%
73.9%
79.2%
74.4%
19
TV3
68.7%
68.1%
65.1%
66.7%
65.8%
67.5%
65.4%
20
TV4
60.1%
66.0%
61.9%
51.8%
38.7%
35.0%
25.1%
21
V15
78.2%
62.0%
63.6%
66.9%
80.9%
90.8%
90.8%
22
VC1
74.5%
73.2%
68.9%
66.8%
67.0%
61.5%
58.5%
23
VC2
70.6%
80.7%
83.4%
79.7%
81.7%
82.8%
82.3%
24
VC3
84.9%
84.2%
85.0%
84.6%
82.7%
83.6%
80.3%
25
CTN
79.7%
81.5%
83.8%
82.0%
77.5%
97.0%
94.9%
26
HBC
53.0%
64.5%
77.3%
84.4%
79.9%
82.3%
83.1%
27
HUT
87.0%
40.6%
83.0%
82.1%
79.1%
65.6%
66.9%
28
ICG
54.1%
34.6%
26.1%
48.8%
53.2%
36.7%
21.7%
29
L10
74.5%
77.9%
79.6%
80.2%
81.1%
80.6%
54.4%
30
L18
84.3%
79.5%
82.6%
83.1%
84.7%
85.9%
83.9%
31
LUT
61.5%
64.5%
38.6%
52.1%
53.6%
59.8%
59.8%
32
MCG
79.5%
62.8%
67.5%
70.9%
59.1%
72.0%
67.1%
33
SD7
60.8%
63.1%
69.7%
71.5%
72.6%
70.5%
68.2%
34
SD9
50.2%
56.9%
63.4%
64.1%
64.3%
65.4%
56.8%
35
SDH
65.7%
42.7%
53.9%
66.5%
59.5%
60.1%
61.0%
36
SIC
77.0%
75.0%
78.2%
77.8%
78.1%
77.4%
76.4%
37
SDT
57.2%
65.7%
67.8%
66.2%
68.1%
65.1%
67.2%
38
SJE
76.6%
72.3%
70.6%
67.8%
65.1%
60.9%
59.3%
39
SD4
80.2%
76.3%
81.3%
78.6%
81.6%
83.0%
84.0%
40
SD6
67.6%
62.9%
70.8%
72.1%
67.0%
60.4%
63.5%
41
B82
84.2%
80.9%
84.7%
86.3%
88.6%
91.0%
92.6%
42
C92
90.6%
85.3%
84.5%
84.3%
83.3%
75.3%
81.2%
43
CDC
70.3%
61.9%
63.3%
68.1%
67.3%
68.9%
67.6%
44
CID
43.6%
37.7%
61.9%
54.1%
56.5%
66.0%
57.8%
45
CII
47.6%
57.4%
70.8%
75.0%
78.1%
64.1%
69.7%
46
CNT
87.8%
87.2%
88.0%
87.5%
90.9%
93.7%
97.8%
47
CSC
83.7%
80.2%
84.4%
84.5%
83.7%
78.9%
70.5%
Phụ lục số 18 : Hệ số nợ ngắn hạn/ Tổng nợ phải trả các CTCP XDNY trong mẫu chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT
Mã CK
CN2009
CN2010
CN2011
CN2012
CN2013
CN2014
CN2015
1
PHC
99.0%
99.6%
98.9%
99.3%
99.7%
100.0%
99.3%
2
PTC
100.0%
99.4%
98.5%
98.9%
98.1%
98.0%
99.2%
3
PVA
66.2%
96.0%
79.8%
90.6%
91.4%
97.2%
74.7%
4
PVX
93.7%
95.7%
98.8%
98.2%
89.5%
87.2%
85.4%
5
S96
81.1%
92.5%
94.8%
96.6%
98.9%
98.9%
98.9%
6
S99
92.6%
87.7%
96.2%
99.2%
100.0%
100.0%
38.1%
7
SD2
67.8%
61.7%
77.6%
81.7%
82.9%
77.8%
77.6%
8
SD5
77.3%
88.9%
90.0%
90.5%
91.5%
96.1%
95.9%
9
VC5
96.1%
96.1%
97.0%
98.2%
99.1%
87.8%
80.9%
10
VC7
97.4%
98.6%
99.3%
95.4%
91.0%
75.0%
100.0%
11
VC9
94.0%
56.2%
65.6%
66.4%
69.7%
75.0%
75.9%
12
VCG
51.3%
46.4%
60.5%
53.5%
68.0%
66.8%
89.8%
13
VE1
99.8%
97.0%
98.2%
99.1%
100.0%
100.0%
100.0%
14
VE9
76.4%
84.9%
53.7%
98.9%
99.4%
78.4%
69.7%
15
VMC
90.3%
89.2%
93.6%
98.5%
99.1%
97.6%
74.9%
16
VNE
33.7%
27.7%
41.7%
50.7%
88.3%
70.2%
99.3%
17
STL
28.9%
53.3%
53.0%
60.5%
74.0%
65.6%
81.1%
18
TV2
96.7%
98.7%
99.7%
86.9%
100.0%
100.0%
93.4%
19
TV3
99.5%
99.4%
99.1%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
20
TV4
88.3%
94.6%
57.8%
75.0%
90.0%
92.1%
95.0%
21
V15
93.8%
97.2%
98.8%
98.8%
97.9%
100.0%
100.0%
22
VC1
98.7%
99.3%
99.8%
99.8%
92.9%
88.7%
87.1%
23
VC2
89.5%
69.9%
86.6%
85.9%
88.5%
96.7%
84.8%
24
VC3
53.7%
34.2%
76.1%
86.5%
81.1%
87.0%
71.6%
25
CTN
84.0%
88.3%
98.2%
99.1%
102.5%
100.0%
100.0%
26
HBC
97.5%
96.9%
97.2%
94.0%
97.7%
95.9%
93.7%
27
HUT
58.7%
35.6%
25.8%
28.2%
35.8%
28.8%
18.3%
28
ICG
99.9%
99.9%
99.8%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
29
L10
86.4%
50.3%
61.1%
50.9%
48.2%
49.0%
69.1%
30
L18
92.7%
91.4%
94.4%
95.1%
95.1%
95.2%
94.9%
31
LUT
98.0%
83.0%
64.9%
81.4%
82.8%
81.2%
81.2%
32
MCG
63.4%
69.7%
80.5%
87.1%
100.0%
74.6%
79.3%
33
SD7
87.7%
76.4%
93.1%
95.4%
96.7%
97.0%
97.0%
34
SD9
70.0%
77.4%
78.9%
82.5%
84.9%
84.9%
84.4%
35
SDH
88.3%
79.2%
90.7%
94.6%
95.6%
96.5%
98.9%
36
SIC
17.0%
29.6%
35.2%
41.1%
36.1%
38.5%
40.0%
37
SDT
90.6%
84.7%
92.4%
96.0%
98.0%
94.6%
94.9%
38
SJE
89.2%
85.3%
89.3%
85.1%
89.3%
92.6%
86.6%
39
SD4
69.8%
75.0%
71.4%
77.0%
78.6%
87.1%
88.8%
40
SD6
85.4%
83.4%
90.2%
94.9%
89.4%
92.8%
96.4%
41
B82
88.0%
91.2%
96.0%
98.5%
98.9%
97.7%
98.1%
42
C92
73.9%
68.2%
91.5%
91.6%
80.8%
80.9%
88.9%
43
CDC
95.9%
85.3%
87.0%
89.7%
87.4%
71.5%
71.7%
44
CID
77.7%
84.1%
94.6%
86.4%
89.4%
85.3%
100.0%
45
CII
17.9%
25.7%
27.9%
40.9%
45.8%
48.2%
26.3%
46
CNT
72.5%
86.2%
86.7%
71.3%
78.7%
81.3%
70.3%
47
CSC
94.5%
55.8%
49.8%
52.5%
54.8%
36.7%
54.3%
Phụ lục số 19: Tỷ trọng đầu tư vào TSNH các CTCP XDNY trong mẫu chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT
Mã CK
CN2009
CN2010
CN2011
CN2012
CN2013
CN2014
CN2015
1
PHC
58.3%
66.7%
71.4%
73.4%
75.4%
76.8%
72.1%
2
PTC
67.0%
66.5%
70.2%
70.2%
73.6%
85.8%
77.1%
3
PVA
70.7%
59.1%
64.2%
78.1%
81.2%
84.1%
64.3%
4
PVX
47.4%
49.6%
50.5%
71.5%
73.8%
78.7%
75.3%
5
S96
87.1%
91.0%
91.0%
91.7%
91.3%
90.4%
90.4%
6
S99
72.3%
63.0%
62.4%
64.1%
65.3%
77.3%
67.1%
7
SD2
74.8%
77.7%
85.9%
88.0%
88.9%
84.3%
83.8%
8
SD5
71.6%
72.6%
69.8%
71.8%
71.6%
69.9%
71.8%
9
VC5
87.7%
93.7%
92.8%
93.2%
95.2%
96.1%
93.5%
10
VC7
86.8%
69.5%
88.9%
88.8%
89.8%
87.9%
88.0%
11
VC9
84.0%
80.5%
78.7%
78.8%
80.5%
83.0%
85.2%
12
VCG
32.7%
37.8%
44.6%
41.5%
45.9%
43.3%
47.1%
13
VE1
76.5%
80.3%
84.6%
81.1%
862.6%
91.0%
87.9%
14
VE9
56.8%
49.4%
47.2%
512.2%
60.1%
40.5%
50.2%
15
VMC
81.2%
80.2%
84.2%
85.3%
87.5%
88.1%
83.5%
16
VNE
67.1%
66.7%
60.3%
52.6%
58.8%
70.5%
69.9%
17
STL
46.9%
53.1%
54.8%
48.3%
50.9%
57.7%
39.1%
18
TV2
92.9%
94.4%
89.6%
80.4%
87.7%
92.3%
91.8%
19
TV3
79.6%
84.4%
82.6%
84.1%
84.8%
84.1%
79.8%
20
TV4
76.0%
53.1%
53.8%
57.4%
50.3%
50.3%
44.3%
21
V15
90.8%
92.7%
94.1%
93.7%
95.1%
95.5%
95.5%
22
VC1
88.5%
90.2%
87.7%
93.2%
94.9%
76.8%
85.5%
23
VC2
77.0%
83.7%
85.4%
85.6%
88.6%
86.0%
86.1%
24
VC3
85.0%
84.7%
86.2%
84.3%
82.9%
85.0%
66.6%
25
CTN
68.3%
71.9%
84.5%
87.7%
88.1%
93.1%
77.2%
26
HBC
64.5%
64.1%
74.8%
82.7%
83.6%
86.9%
84.9%
27
HUT
54.4%
41.6%
31.7%
28.2%
29.7%
19.6%
22.2%
28
ICG
76.8%
82.6%
81.0%
106.8%
84.9%
80.6%
87.1%
29
L10
68.4%
49.5%
49.0%
50.6%
57.0%
69.3%
70.9%
30
L18
79.4%
85.0%
79.8%
78.0%
80.9%
81.4%
86.6%
31
LUT
71.1%
61.2%
62.5%
67.6%
68.9%
65.8%
65.8%
32
MCG
73.3%
79.5%
69.3%
70.1%
71.3%
60.1%
57.3%
33
SD7
60.2%
40.6%
63.2%
60.9%
57.8%
59.3%
60.3%
34
SD9
62.9%
56.2%
58.3%
57.0%
61.0%
66.9%
63.8%
35
SDH
75.9%
64.5%
67.1%
66.4%
70.7%
71.5%
69.0%
36
SIC
48.2%
52.9%
59.3%
62.1%
65.6%
72.4%
10.3%
37
SDT
70.5%
69.0%
76.2%
81.8%
81.5%
80.3%
83.4%
38
SJE
78.0%
62.1%
63.9%
66.3%
69.4%
70.6%
61.6%
39
SD4
46.7%
53.6%
64.7%
55.2%
63.4%
74.0%
79.0%
40
SD6
60.4%
63.3%
63.8%
70.7%
72.7%
77.2%
63.9%
41
B82
79.3%
79.5%
84.8%
88.4%
86.9%
88.0%
89.0%
42
C92
73.3%
79.0%
80.5%
77.8%
84.3%
84.4%
83.8%
43
CDC
81.5%
66.3%
66.2%
71.3%
70.0%
71.2%
72.7%
44
CID
53.4%
51.9%
73.7%
71.2%
68.9%
57.8%
62.9%
45
CII
5.3%
15.8%
27.9%
18.8%
18.8%
17.3%
30.6%
46
CNT
65.5%
79.9%
76.7%
73.6%
66.7%
54.5%
57.2%
47
CSC
60.4%
38.5%
46.1%
45.6%
47.3%
46.5%
66.7%
Phụ lục số 20: Hệ số khả năng thanh toán hiện thời các CTCP XDNY trong mẫu chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT
Mã CK
CN2009
CN2010
CN2011
CN2012
CN2013
CN2014
CN2015
1
PHC
0.670
0.937
1.016
1.037
1.059
1.075
1.020
2
PTC
1.537
1.497
1.639
1.484
1.783
2.115
1.303
3
PVA
1.422
0.722
1.002
1.002
0.992
0.956
0.873
4
PVX
0.911
0.952
0.835
0.988
0.825
0.998
1.003
5
S96
1.428
1.574
1.198
1.181
1.149
1.119
1.119
6
S99
1.727
2.004
1.650
1.827
2.109
2.948
7.105
7
SD2
1.565
2.165
1.627
1.526
1.555
1.480
1.466
8
SD5
1.184
1.660
1.222
1.137
1.003
1.053
1.032
9
VC5
1.106
1.154
1.107
1.112
1.115
1.225
1.186
10
VC7
1.148
0.929
1.139
1.178
1.275
1.633
1.150
11
VC9
1.022
1.589
1.377
1.374
1.323
1.270
1.310
12
VCG
0.799
1.097
1.029
1.252
1.334
1.379
1.149
13
VE1
1.472
1.792
1.774
1.435
20.467
3.113
3.195
14
VE9
1.194
1.233
2.343
11.242
1.111
1.022
2.121
15
VMC
1.089
1.121
1.128
1.111
1.177
1.137
1.386
16
VNE
2.672
3.970
2.250
1.745
1.069
1.965
1.526
17
STL
1.720
1.057
1.079
0.810
0.665
0.640
0.335
18
TV2
1.318
1.284
1.196
1.189
1.186
1.165
1.321
19
TV3
1.165
1.247
1.280
1.261
1.289
1.245
1.219
20
TV4
1.431
0.850
1.503
1.477
1.444
1.563
1.857
21
V15
1.238
1.538
1.497
1.420
1.201
1.052
1.052
22
VC1
1.204
1.240
1.276
1.399
1.525
1.408
1.677
23
VC2
1.218
1.484
1.182
1.251
1.225
1.074
1.234
24
VC3
1.865
2.938
1.334
1.151
1.237
1.169
1.158
25
CTN
1.021
0.999
1.026
1.080
1.110
0.959
0.814
26
HBC
1.248
1.026
0.995
1.042
1.070
1.102
1.090
27
HUT
1.065
2.875
1.482
1.219
1.048
1.037
1.807
28
ICG
1.420
2.393
3.113
2.190
1.596
2.196
4.018
29
L10
1.062
1.264
1.007
1.240
1.458
1.755
1.886
30
L18
1.016
1.170
1.025
0.987
1.004
0.995
1.087
31
LUT
1.180
1.142
2.493
1.593
1.551
1.355
1.355
32
MCG
1.454
1.816
1.277
1.134
1.207
1.120
1.078
33
SD7
1.129
0.842
0.975
0.893
0.824
0.868
0.911
34
SD9
1.789
1.274
1.165
1.078
1.118
1.205
1.330
35
SDH
1.307
1.904
1.372
1.056
1.243
1.233
1.144
36
SIC
3.687
2.387
2.153
1.941
2.329
2.427
0.335
37
SDT
1.359
1.240
1.218
1.287
1.222
1.305
1.308
38
SJE
1.140
1.007
1.014
1.150
1.195
1.252
1.198
39
SD4
0.835
0.937
1.114
0.911
0.989
1.023
1.058
40
SD6
1.046
1.206
1.000
1.033
1.216
1.378
1.044
41
B82
1.070
1.077
1.042
1.040
0.991
0.990
0.980
42
C92
1.095
1.359
1.042
1.007
1.254
1.385
1.160
43
CDC
1.208
1.257
1.202
1.167
1.188
1.445
1.500
44
CID
1.575
1.636
1.260
1.522
1.364
1.026
1.089
45
CII
0.625
1.074
1.410
0.611
0.526
0.560
1.667
46
CNT
1.031
1.062
1.005
1.181
0.932
0.715
0.832
47
CSC
0.764
0.860
1.097
1.027
1.031
1.606
1.742
Phụ lục số 21: Hệ số khả năng thanh toán nhanh các CTCP xây dựng
niêm yết trong mẫu chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT
Mã CK
CN2009
CN2010
CN2011
CN2012
CN2013
CN2014
CN2015
1
PHC
0.431
0.691
0.484
0.565
0.590
0.402
0.486
2
PTC
1.239
1.240
1.146
1.014
1.218
1.566
1.059
3
PVA
1.154
0.677
0.925
0.868
0.903
0.870
0.717
4
PVX
0.762
0.926
0.774
0.941
0.698
0.654
0.460
5
S96
1.117
1.481
1.137
1.113
1.092
1.062
1.062
6
S99
1.275
1.229
0.859
1.165
1.662
2.538
6.746
7
SD2
1.017
1.377
0.715
0.621
0.684
0.733
0.771
8
SD5
0.619
0.893
0.774
0.661
0.450
0.448
0.638
9
VC5
0.463
0.498
0.435
0.563
0.717
0.702
0.544
10
VC7
0.903
0.781
0.458
0.465
0.467
1.139
0.895
11
VC9
0.454
0.706
0.558
0.618
0.734
0.719
0.757
12
VCG
0.611
0.915
0.902
1.073
1.075
1.315
1.085
13
VE1
1.173
1.675
1.358
1.216
20.188
3.020
2.825
14
VE9
0.902
0.976
1.602
11.015
1.002
0.872
1.912
15
VMC
0.532
0.631
0.790
0.855
0.933
0.786
0.769
16
VNE
2.466
3.720
2.078
1.576
0.985
1.847
1.477
17
STL
1.093
0.957
0.691
0.485
0.349
0.265
0.277
18
TV2
1.129
1.153
1.040
0.949
0.983
1.065
1.218
19
TV3
0.820
0.953
1.011
1.084
1.129
1.053
1.016
20
TV4
1.376
0.834
1.412
1.409
1.310
1.393
1.624
21
V15
0.995
1.294
1.464
1.025
0.762
0.636
0.636
22
VC1
0.542
0.534
0.530
1.306
0.573
0.810
1.043
23
VC2
0.726
0.688
0.408
0.481
0.520
0.431
0.514
24
VC3
1.069
1.596
0.559
0.324
0.357
0.483
0.568
25
CTN
0.668
0.571
0.552
0.657
1.093
0.701
0.534
26
HBC
0.972
0.933
0.941
1.001
1.038
1.053
1.020
27
HUT
0.831
2.598
1.308
1.018
0.926
0.957
1.735
28
ICG
1.366
2.336
1.542
0.685
0.484
0.773
1.650
29
L10
0.547
0.598
0.604
0.607
0.758
0.840
1.097
30
L18
0.928
1.103
0.948
0.889
0.935
0.917
1.001
31
LUT
0.228
0.376
1.520
0.868
0.845
1.003
1.003
32
MCG
0.858
1.179
0.751
0.593
0.566
0.665
0.707
33
SD7
0.554
0.842
0.759
0.580
0.554
0.530
0.640
34
SD9
1.638
0.626
0.598
0.607
0.740
0.725
0.955
35
SDH
1.084
1.525
0.965
0.610
0.705
0.684
0.625
36
SIC
2.853
1.385
0.462
0.326
0.297
0.333
0.327
37
SDT
0.670
0.602
0.595
0.857
0.846
0.958
0.946
38
SJE
0.781
0.774
0.721
0.917
0.900
0.997
1.077
39
SD4
0.464
0.458
0.747
0.355
0.399
0.366
0.681
40
SD6
0.454
0.618
0.529
0.483
0.770
0.743
0.568
41
B82
0.524
0.714
0.471
0.393
0.365
0.323
0.363
42
C92
0.341
0.479
0.492
0.538
0.840
0.836
0.431
43
CDC
0.806
0.716
0.637
0.658
0.489
0.659
0.626
44
CID
1.127
1.321
1.161
1.522
0.850
0.907
0.971
45
CII
0.614
0.792
1.264
0.524
0.431
0.487
1.589
46
CNT
0.875
0.826
0.839
0.977
0.732
0.498
0.594
47
CSC
0.577
0.661
0.616
0.528
0.666
1.102
1.397
Phụ lục số 22: Vòng quay toàn bộ vốn các CTCP XDNY
trong mẫu chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT
Mã CK
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
1
PHC
1.034
1.354
1.050
0.959
0.762
0.714
1.549
2
PTC
0.744
0.569
0.592
0.466
0.314
0.367
0.201
3
PVA
0.461
0.529
0.422
0.146
0.084
0.025
0.056
4
PVX
0.566
0.600
0.485
0.137
0.255
0.711
1.027
5
S96
0.286
0.820
0.038
0.010
0.041
0.002
0.002
6
S99
0.870
0.437
0.467
0.562
0.697
0.530
0.097
7
SD2
0.964
0.915
0.645
0.621
0.569
0.653
0.714
8
SD5
1.433
1.836
0.964
0.807
1.075
1.125
1.292
9
VC5
1.076
0.918
1.189
0.957
0.630
0.455
0.304
10
VC7
0.747
0.870
0.502
0.555
0.471
0.107
0.766
11
VC9
0.559
0.534
0.563
0.579
0.549
0.453
0.565
12
VCG
0.230
0.278
0.317
0.315
0.383
0.291
0.229
13
VE1
1.081
0.706
0.542
0.746
1.457
0.816
1.136
14
VE9
0.544
0.460
0.276
0.648
0.728
0.564
0.291
15
VMC
1.152
1.127
0.934
1.050
0.915
0.832
0.811
16
VNE
0.203
1.255
0.299
0.309
0.380
0.601
0.521
17
STL
0.234
0.364
0.320
0.110
0.022
0.061
0.010
18
TV2
1.237
1.213
0.913
0.896
1.115
0.867
1.070
19
TV3
1.192
1.026
1.226
1.023
0.902
0.939
1.171
20
TV4
0.909
0.774
0.771
0.656
0.396
0.452
0.583
21
V15
0.420
0.558
0.567
0.176
0.007
0.003
0.003
22
VC1
0.598
0.755
0.800
0.656
0.673
0.726
0.635
23
VC2
1.049
0.766
0.594
0.647
0.396
0.372
0.401
24
VC3
0.231
0.360
0.351
0.259
0.385
0.386
0.382
25
CTN
0.984
0.538
0.576
0.580
0.428
0.052
0.373
26
HBC
1.301
0.909
0.946
0.869
0.757
0.668
0.805
27
HUT
0.411
0.280
0.306
0.374
0.206
0.249
0.160
28
ICG
0.411
0.508
0.289
0.057
0.071
0.316
0.367
29
L10
0.983
0.885
0.955
0.976
0.923
0.966
1.204
30
L18
0.979
1.050
0.890
0.595
0.802
0.847
0.544
31
LUT
0.626
0.676
0.501
0.452
0.420
0.236
0.236
32
MCG
0.624
0.369
0.712
0.751
0.298
0.545
0.157
33
SD7
0.705
0.813
0.591
0.534
0.381
0.383
0.539
34
SD9
0.493
0.439
0.463
0.559
0.546
0.611
0.741
35
SDH
0.331
0.348
0.257
0.224
0.100
0.045
0.055
36
SIC
0.275
0.201
0.145
0.113
0.093
0.134
0.114
37
SDT
0.532
0.604
0.757
0.821
0.752
0.486
0.560
38
SJE
0.681
0.858
0.925
0.989
0.882
0.636
1.240
39
SD4
0.772
0.639
0.495
0.648
0.748
0.991
0.897
40
SD6
0.805
1.014
0.808
0.577
0.862
0.998
0.886
41
B82
1.286
1.094
0.965
1.041
1.744
1.461
0.801
42
C92
0.834
0.796
1.391
1.410
1.794
1.392
1.029
43
CDC
0.572
0.583
0.369
0.262
0.225
0.304
0.424
44
CID
0.620
0.746
0.106
0.358
0.052
0.373
0.179
45
CII
0.079
0.051
0.031
0.027
0.054
0.153
0.047
46
CNT
1.739
1.700
2.054
1.403
1.150
0.644
0.381
47
CSC
1.018
0.672
0.001
0.418
0.445
0.453
0.667
Phụ lục số 23: Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (BEP) các CTCP
XDNY trong mẫu chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT
Mã CK
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
1
PHC
3.0%
6.7%
4.1%
3.3%
2.5%
2.8%
6.1%
2
PTC
-0.5%
2.1%
2.6%
-13.4%
0.9%
0.9%
1.0%
3
PVA
6.7%
10.8%
1.9%
-10.1%
-0.7%
-0.1%
13.9%
4
PVX
5.9%
10.3%
4.4%
-12.1%
-21.0%
0.1%
1.6%
5
S96
5.4%
15.0%
-9.3%
-1.0%
0.0%
-1.6%
-1.6%
6
S99
24.0%
12.8%
4.6%
4.6%
3.8%
13.8%
4.4%
7
SD2
6.8%
7.2%
6.5%
5.4%
5.8%
3.7%
4.1%
8
SD5
11.9%
15.6%
8.2%
8.1%
9.6%
9.2%
5.8%
9
VC5
5.6%
2.8%
7.7%
7.2%
5.7%
9.9%
16.8%
10
VC7
5.0%
8.3%
3.1%
5.8%
2.5%
2.6%
5.3%
11
VC9
3.1%
3.9%
5.1%
4.0%
3.8%
3.3%
2.7%
12
VCG
5.5%
6.1%
4.2%
7.1%
5.2%
0.5%
3.1%
13
VE1
13.4%
6.2%
3.9%
26.5%
9.2%
12.6%
11.1%
14
VE9
6.3%
14.7%
1.2%
5.2%
8.3%
8.7%
3.6%
15
VMC
5.8%
8.0%
8.6%
6.6%
4.7%
4.3%
3.9%
16
VNE
9.8%
5.4%
2.8%
7.5%
4.4%
5.6%
7.5%
17
STL
1.8%
3.6%
3.2%
-1.5%
-4.7%
-24.5%
-4.7%
18
TV2
8.7%
7.8%
8.1%
6.6%
7.7%
8.7%
11.4%
19
TV3
14.2%
13.0%
11.7%
8.8%
7.8%
7.2%
6.3%
20
TV4
12.9%
12.0%
15.9%
13.5%
4.3%
9.4%
10.7%
21
V15
5.8%
10.8%
8.2%
1.6%
-16.1%
-5.7%
-5.7%
22
VC1
6.8%
12.4%
11.7%
7.2%
4.4%
2.6%
2.6%
23
VC2
6.6%
4.9%
4.1%
4.4%
1.7%
2.6%
2.2%
24
VC3
3.2%
8.8%
5.9%
2.8%
1.7%
1.9%
4.5%
25
CTN
5.0%
6.2%
5.0%
5.0%
3.3%
-6.9%
1.1%
26
HBC
6.2%
11.9%
0.6%
-0.2%
-0.4%
0.1%
4.7%
27
HUT
2.4%
3.7%
3.2%
1.7%
0.9%
7.4%
4.0%
28
ICG
8.6%
11.3%
9.5%
2.0%
1.2%
3.8%
5.5%
29
L10
7.6%
7.5%
12.2%
9.2%
7.7%
6.5%
6.4%
30
L18
6.5%
7.7%
6.9%
7.1%
3.8%
3.0%
3.0%
31
LUT
6.5%
8.4%
4.5%
3.6%
3.9%
1.1%
1.1%
32
MCG
10.5%
5.7%
4.3%
3.7%
-4.3%
3.6%
5.9%
33
SD7
6.2%
7.4%
7.4%
5.8%
5.4%
3.4%
2.2%
34
SD9
12.7%
12.1%
10.5%
10.5%
8.7%
7.8%
9.2%
35
SDH
10.5%
12.6%
5.0%
-10.8%
6.2%
-0.1%
6.4%
36
SIC
7.3%
6.6%
4.8%
4.8%
2.9%
2.8%
2.4%
37
SDT
11.7%
10.6%
11.5%
11.3%
9.3%
6.4%
5.8%
38
SJE
5.9%
6.3%
6.7%
7.0%
6.1%
4.8%
14.4%
39
SD4
10.0%
9.9%
10.2%
7.2%
6.4%
7.9%
6.4%
40
SD6
7.2%
9.3%
8.5%
9.5%
9.2%
10.8%
8.7%
41
B82
6.5%
6.6%
7.0%
6.8%
5.2%
4.4%
3.7%
42
C92
3.1%
4.7%
7.4%
7.2%
6.4%
6.0%
3.9%
43
CDC
6.9%
7.3%
4.4%
1.8%
1.7%
2.4%
3.9%
44
CID
4.6%
2.9%
1.8%
2.8%
-8.2%
-36.2%
5.0%
45
CII
15.9%
15.9%
6.9%
8.1%
4.2%
7.0%
10.5%
46
CNT
5.1%
6.4%
9.6%
7.0%
2.5%
0.6%
9.3%
47
CSC
4.3%
3.5%
3.0%
1.8%
2.3%
3.7%
4.6%
Phụ luc số 24: Tỷ suất sinh lời ròng của tài sản (ROA) các CTCP XDNY giai đoạn 2009 - 2015
STT
Mã CK
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
1
PHC
2.0%
4.2%
1.7%
0.0%
0.0%
0.8%
2.4%
2
PTC
-2.1%
0.3%
0.7%
-15.2%
0.2%
0.5%
0.7%
3
PVA
5.1%
5.9%
-1.3%
-12.5%
-2.7%
-2.3%
11.9%
4
PVX
4.6%
7.3%
2.8%
-13.2%
-21.6%
0.6%
1.6%
5
S96
4.2%
11.1%
-10.5%
-1.2%
0.0%
-1.6%
-1.6%
6
S99
15.8%
9.5%
0.3%
1.1%
1.4%
10.1%
3.2%
7
SD2
4.3%
4.1%
3.7%
1.7%
2.0%
1.2%
1.1%
8
SD5
8.3%
9.4%
3.2%
2.4%
3.2%
3.5%
2.0%
9
VC5
3.3%
2.0%
1.7%
1.4%
0.4%
2.7%
9.5%
10
VC7
2.9%
3.8%
1.5%
1.0%
0.9%
1.2%
1.5%
11
VC9
2.0%
1.3%
1.3%
1.6%
0.9%
0.6%
0.8%
12
VCG
2.5%
2.8%
0.8%
4.6%
2.5%
2.9%
2.9%
13
VE1
14.3%
3.3%
0.1%
21.7%
2.0%
12.5%
9.1%
14
VE9
4.6%
8.2%
1.0%
3.1%
4.2%
5.4%
0.8%
15
VMC
3.9%
3.8%
2.2%
1.0%
1.1%
1.8%
1.8%
16
VNE
4.8%
1.4%
0.3%
3.7%
0.9%
2.3%
5.1%
17
STL
1.3%
1.2%
0.7%
-2.5%
-4.8%
-33.1%
-18.2%
18
TV2
6.4%
5.7%
5.5%
4.2%
5.5%
6.7%
8.6%
19
TV3
10.7%
9.6%
8.6%
6.5%
5.5%
5.6%
49.6%
20
TV4
9.1%
8.6%
8.3%
7.3%
1.7%
8.4%
9.4%
21
V15
3.0%
6.1%
2.4%
-3.3%
-22.0%
-11.5%
-11.5%
22
VC1
4.6%
7.5%
7.5%
3.9%
2.5%
1.9%
2.1%
23
VC2
5.4%
3.4%
1.8%
1.7%
0.7%
1.0%
1.0%
24
VC3
2.4%
5.3%
3.2%
1.5%
1.2%
1.4%
3.5%
25
CTN
2.0%
2.1%
0.3%
0.1%
0.1%
-8.9%
0.3%
26
HBC
3.6%
7.1%
4.1%
2.3%
1.4%
1.3%
2.6%
27
HUT
1.4%
2.8%
2.2%
1.2%
0.3%
7.0%
3.2%
28
ICG
8.1%
10.7%
9.4%
0.7%
0.5%
3.5%
5.3%
29
L10
4.9%
4.4%
3.3%
3.3%
2.8%
2.8%
3.0%
30
L18
2.8%
2.7%
1.8%
1.5%
1.2%
0.8%
0.9%
31
LUT
4.2%
4.9%
1.8%
0.9%
0.6%
0.3%
0.3%
32
MCG
4.8%
2.4%
0.4%
0.2%
-7.1%
1.1%
1.6%
33
SD7
4.8%
3.8%
0.9%
0.1%
0.4%
0.6%
0.1%
34
SD9
11.6%
7.1%
4.1%
3.7%
3.3%
3.1%
3.9%
35
SDH
7.7%
8.0%
0.2%
-14.3%
4.0%
-0.4%
5.0%
36
SIC
3.3%
2.8%
1.1%
1.7%
0.3%
0.1%
0.2%
37
SDT
1.4%
6.2%
5.2%
5.6%
4.3%
3.4%
3.3%
38
SJE
3.6%
3.1%
3.0%
3.7%
3.6%
3.3%
11.5%
39
SD4
3.1%
3.6%
1.4%
0.9%
1.6%
2.7%
2.6%
40
SD6
4.6%
5.2%
4.2%
4.1%
3.3%
5.5%
4.6%
41
B82
4.7%
3.3%
2.0%
1.5%
1.7%
0.7%
0.1%
42
C92
1.4%
2.0%
2.2%
2.2%
2.6%
3.5%
1.9%
43
CDC
4.5%
4.3%
2.5%
0.5%
0.3%
1.0%
2.1%
44
CID
3.8%
2.1%
1.4%
1.8%
-8.2%
-36.2%
5.3%
45
CII
12.7%
10.5%
3.8%
4.6%
2.1%
3.5%
5.5%
46
CNT
1.5%
1.4%
0.5%
-0.8%
-4.6%
-4.6%
5.8%
47
CSC
3.1%
2.2%
1.3%
0.2%
0.5%
2.3%
2.2%
Phụ luc số 25: Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) các CTCP
XDNY trong mẫu chọn giai đoạn 2009 – 2015
STT
Mã CK
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
1
PHC
16.4%
14.8%
6.0%
0.1%
0.1%
2.9%
8.5%
2
PTC
-3.7%
0.5%
1.2%
-29.1%
0.3%
0.9%
1.7%
3
PVA
20.6%
39.7%
-6.8%
-89.2%
-26.0%
-24.2%
779.1%
4
PVX
10.3%
16.0%
7.2%
-49.9%
-236.5%
6.1%
13.0%
5
S96
16.9%
29.7%
-52.8%
-6.2%
0.1%
-8.8%
-8.8%
6
S99
28.8%
14.8%
0.5%
1.7%
2.1%
13.7%
4.2%
7
SD2
17.6%
9.9%
11.7%
5.9%
6.4%
4.6%
4.2%
8
SD5
38.4%
18.6%
8.9%
8.0%
14.5%
11.3%
7.2%
9
VC5
18.9%
12.8%
12.7%
9.3%
2.7%
25.1%
380.1%
10
VC7
12.9%
15.8%
7.1%
4.7%
3.8%
4.2%
6.2%
11
VC9
15.9%
13.6%
10.4%
12.0%
7.3%
4.5%
5.9%
12
VCG
12.2%
11.0%
2.9%
12.1%
5.1%
5.5%
5.3%
13
VE1
29.7%
6.1%
0.3%
50.5%
3.5%
17.7%
12.6%
14
VE9
12.2%
15.5%
1.5%
5.8%
9.2%
10.9%
1.3%
15
VMC
23.4%
19.1%
11.0%
4.6%
4.4%
8.8%
9.4%
16
VNE
20.6%
3.5%
0.7%
9.1%
2.3%
4.7%
9.4%
17
STL
22.7%
21.2%
15.9%
-170.1%
139.0%
88.5%
41.2%
18
TV2
23.5%
22.2%
22.2%
18.9%
21.0%
32.0%
33.6%
19
TV3
34.0%
30.2%
24.5%
19.4%
16.2%
17.3%
143.6%
20
TV4
22.9%
25.2%
21.8%
15.1%
2.8%
12.9%
12.5%
21
V15
14.0%
16.2%
6.5%
-9.9%
-115.5%
-124.7%
-124.7%
22
VC1
17.9%
28.0%
24.0%
11.8%
7.6%
4.8%
5.0%
23
VC2
18.5%
17.6%
11.1%
8.2%
3.9%
6.1%
5.4%
24
VC3
16.1%
33.8%
21.3%
9.5%
7.1%
8.3%
17.7%
25
CTN
9.9%
11.5%
1.8%
0.8%
0.5%
-205.5%
5.1%
26
HBC
8.5%
19.9%
18.3%
14.5%
7.1%
7.9%
15.1%
27
HUT
11.0%
15.6%
12.8%
6.5%
1.4%
20.3%
9.5%
28
ICG
17.8%
16.4%
12.7%
0.6%
1.0%
5.5%
6.7%
29
L10
19.2%
20.0%
16.2%
16.9%
14.6%
14.3%
15.0%
30
L18
17.8%
13.2%
10.3%
8.8%
7.6%
5.8%
5.9%
31
LUT
10.9%
13.8%
3.0%
1.8%
1.2%
0.8%
0.8%
32
MCG
23.4%
6.5%
1.2%
0.6%
-33.2%
3.8%
4.7%
33
SD7
16.3%
10.3%
3.0%
0.3%
1.6%
2.1%
0.2%
34
SD9
23.4%
16.4%
11.3%
10.2%
9.4%
9.0%
9.0%
35
SDH
22.5%
13.9%
0.4%
-42.7%
9.9%
-1.0%
13.4%
36
SIC
14.3%
11.2%
5.2%
7.8%
1.5%
0.2%
0.9%
37
SDT
3.3%
18.2%
16.1%
16.6%
13.5%
9.8%
10.0%
38
SJE
21.8%
11.2%
10.1%
11.5%
10.4%
8.4%
28.3%
39
SD4
15.7%
15.1%
7.7%
4.3%
8.7%
15.8%
16.3%
40
SD6
14.3%
14.1%
14.4%
14.9%
10.0%
13.9%
12.5%
41
B82
30.0%
17.3%
12.8%
11.1%
14.8%
7.4%
1.5%
42
C92
14.8%
13.6%
14.0%
14.1%
15.6%
14.0%
10.4%
43
CDC
15.1%
11.2%
6.8%
1.5%
0.9%
3.1%
6.5%
44
CID
6.8%
3.4%
3.6%
4.0%
-18.9%
-106.6%
18.7%
45
CII
24.2%
24.6%
13.0%
18.6%
9.6%
9.8%
18.1%
46
CNT
12.6%
10.6%
3.8%
-6.0%
-51.2%
-73.6%
268.7%
47
CSC
19.0%
11.3%
8.5%
1.0%
2.9%
11.1%
7.4%
Phụ lục số 26 : phân tích SWOT các doanh nghiệp xây dựng ở Việt Nam
Điểm mạnh
Hệ thống chính sách và quy hoạch cụ thể mở ra nhiều cơ hội cho doanh nghiệp
Ưu tiên của Chính phủ đầu tư vốn vào lĩnh vực hạ tầng giao thông
Nguồn lao động giá rẻ
Điểm yếu
Chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các doanh nghiệp Nhà nước khi tham gia đấu thầu, giảm tính hiệu quả đấu thầu các công trình khi các nhà thầu đảm nhận không đủ năng lực thi công các công trình.
Năng lực tài chính của các doanh nghiệp còn nhiều hạn chế, sử dụng công nghệ lạc hậu.
Khả năng quản lý năng lực thầu còn yếu kém
Thủ tục hành chính còn nhiều phức tạp
Cơ hội
Tốc độ đô thị hóa nhanh kéo thu nhu cầu lớn trong lĩnh vực xây dựng đặc biệt các lĩnh vực xây dựng chuyên nhành như hạ tầng giao thông
Khung pháp lý cho hình thức PPP ngày càng được cải thiện, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp tư nhân đẩy mạnh đầu tư vào lĩnh vực cơ sở hạ tầng.
Ký kết các hiệp định thương mại tạo điều kiện khơi thông dòng vốn FDI vào lĩnh vực xây dựng
Mặt bằng lãi suất hiện khá thấp và ổn định
Thách thức
Cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ trong đấu thầu các công trình xây dựng
Rủi ro trong việc thay đổi chính sách (Quy hoạch, khunng phí đường bộ )
Quy trình thanh, quyết toán các công trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà nước còn phức tạp
Năng suất lao động của Việt Nam còn ở mức khá thấp tăng chi phí cho doanh nghiệp.
Nguồn: Fpts.com.vn
Phụ lục số 27: Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính các CTCP xây dựng
niêm yết trong mẫu chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT
Mã CK
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
1
PHC
1.80
0.70
0.64
0.90
0.90
1.04
1.37
2
PTC
0.77
0.38
0.29
0.28
0.12
0.12
0.37
3
PVA
1.06
1.41
0.77
1.50
1.62
11.61
98.04
4
PVX
0.23
0.51
0.57
0.41
1.25
0.08
0.06
5
S96
0.24
0.13
0.21
0.14
0.22
0.24
1.10
6
S99
1.69
0.91
0.96
0.83
0.21
0.90
0.30
7
SD2
1.81
0.46
0.81
0.94
1.13
1.02
1.21
8
SD5
1.23
0.50
0.75
1.09
2.04
1.40
1.59
9
VC5
1.28
1.80
2.89
3.58
3.79
4.24
18.90
10
VC7
1.95
1.95
1.59
1.64
1.41
0.33
0.28
11
VC9
45.01
52.04
26.15
19.90
9.28
9.03
2.12
12
VCG
0.32
0.18
0.62
0.20
0.10
0.07
0.10
13
VE1
0.97
0.68
0.53
0.73
0.02
0.77
0.69
14
VE9
2.70
1.23
0.68
0.35
0.38
0.55
0.73
15
VMC
5.48
5.06
4.60
3.96
1.81
2.22
1.19
16
VNE
5.14
3.75
3.42
2.84
2.49
1.95
0.88
17
STL
1.81
4.68
4.74
14.35
- 8.58
- 0.92
- 1.19
18
TV2
0.09
0.14
0.27
0.15
0.15
0.24
0.20
19
TV3
0.23
0.23
1.06
0.63
0.16
0.10
0.04
20
TV4
0.30
0.82
0.03
0.03
0.14
0.03
-
21
V15
0.72
0.78
0.74
1.01
1.82
-
-
22
VC1
1.36
1.76
0.88
0.96
0.77
0.13
0.00
23
VC2
0.28
0.88
1.87
0.92
0.98
1.20
1.04
24
VC3
1.70
0.85
1.31
1.85
1.11
0.01
0.13
25
CTN
1.06
1.28
1.33
1.46
1.00
5.01
4.80
26
HBC
1.12
1.81
2.41
3.05
2.21
2.70
2.87
27
HUT
1.31
0.06
0.43
0.44
0.69
0.23
0.06
28
ICG
0.26
0.54
0.64
0.59
0.62
0.36
0.35
29
L10
1.19
1.31
1.02
0.78
0.86
0.96
0.97
30
L18
2.78
1.70
1.83
1.72
1.91
2.12
1.82
31
LUT
4.59
4.31
1.19
1.57
3.04
2.67
1.61
32
MCG
1.57
0.79
1.03
1.06
0.98
0.79
0.58
33
SD7
0.38
1.46
1.68
1.66
1.38
1.20
1.03
34
SD9
0.11
0.72
0.90
0.93
0.95
0.97
0.78
35
SDH
4.00
1.35
1.68
2.18
1.81
1.64
1.75
36
SIC
0.64
1.14
0.84
0.70
0.45
0.41
0.23
37
SDT
0.41
0.72
0.81
0.85
0.97
0.59
0.70
38
SJE
0.91
0.21
1.19
0.99
0.95
0.65
0.59
39
SD4
1.99
1.72
1.72
1.79
2.43
2.71
2.82
40
SD6
0.65
0.47
0.82
0.09
0.98
0.75
0.95
41
B82
1.39
1.29
1.67
1.89
1.65
2.94
3.76
42
C92
1.80
2.97
3.14
3.08
2.03
2.69
3.23
43
CDC
0.78
0.59
0.69
0.90
0.92
0.52
0.52
44
CID
58.43
93.14
177.23
185.77
265.51
372.24
-
45
CII
0.20
0.21
0.28
0.97
0.81
0.59
0.17
46
CNT
3.55
3.90
3.92
2.81
4.28
6.74
19.74
47
CSC
0.70
0.42
0.73
0.85
0.85
0.19
0.15
Phụ lục số 28: Đánh giá rủi ro nguy cơ phá sản các CTCP XDNY trong mẫu nghiên cứu theo Z-score
STT
Mã CK
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
1
PHC
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
2
PTC
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
3
PVA
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
4
PVX
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Cảnh báo
Cảnh báo
5
S96
Cảnh báo
An toàn
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
6
S99
An toàn
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
7
SD2
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
8
SD5
An toàn
An toàn
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
9
VC5
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
10
VC7
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Cảnh báo
11
VC9
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
12
VCG
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Cảnh báo
An toàn
An toàn
An toàn
13
VE1
An toàn
Cảnh báo
Nguy cơ
An toàn
An toàn
Cảnh báo
An toàn
14
VE9
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
An toàn
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
15
VMC
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
16
VNE
Nguy cơ
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Cảnh báo
Cảnh báo
17
STL
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
18
TV2
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
19
TV3
An toàn
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
An toàn
20
TV4
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Cảnh báo
Cảnh báo
21
V15
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
22
VC1
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
23
VC2
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
24
VC3
Nguy cơ
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
25
CTN
Cảnh báo
Nguy cơ
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
26
HBC
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
27
HUT
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
28
ICG
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Cảnh báo
29
L10
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
30
L18
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
31
LUT
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
32
MCG
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
33
SD7
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
34
SD9
An toàn
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Cảnh báo
Cảnh báo
35
SDH
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
36
SIC
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
37
SDT
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
38
SJE
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
39
SD4
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Cảnh báo
Cảnh báo
40
SD6
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
41
B82
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
An toàn
Cảnh báo
Cảnh báo
42
C92
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
Cảnh báo
An toàn
Cảnh báo
Cảnh báo
43
CDC
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
44
CID
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
45
CII
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
46
CNT
Cảnh báo
Cảnh báo
An toàn
Cảnh báo
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
47
CSC
Cảnh báo
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Nguy cơ
Cảnh báo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_quan_tri_rui_ro_tai_chinh_tai_cac_ctcp_xdny_o_viet_n.doc