Luận án Quản trị vốn lưu động trong mối quan hệ với hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp dược phẩm niêm yết trên TTCK Việt Nam
Hiệu quả quản trị khoản phải thu được cải thiện: Một số công ty dược phẩm lớn
đã cho thấy sự cải thiện trong quản trị khoản phải thu với thời gian thu tiền trung bình
ngành trong năm 2014 là 64,3 ngày, giảm 2% so với năm 2013. Điều này trước hết là
do quy trình thu tiền chặt chẽ và được đẩy mạnh, đặc biệt là đối với các công ty dược
phẩm có trụ sở chính ở Châu Âu. Tuy nhiên chỉ có một nửa các công ty lớn giảm thời
gian thu tiền trong khi đối với một nửa các công ty còn lại, 4 công ty được ghi nhận là
tăng thời gian thu tiền hơn 5% và 4 công ty tăng trong khoảng nhỏ hơn 5%.
Thời gian trả tiền được kéo dài hơn: Thời gian trả tiền của các công ty dược phẩm
lớn đã tăng lên 14% trong năm 2014 với mức trung bình ngành là 34,1 ngày. Về cơ bản,
việc kéo dài thời gian trả tiền nhà cung cấp sẽ giúp các DN này chiếm dụng được tín
dụng lâu hơn. Trong số 16 công ty dược phẩm lớn, 14 công ty đưa ra báo cáo tăng thời
gian trả tiền hơn 5% trong khi duy nhất một công ty có thời gian trả tiền giảm 5%.
Thời gian tồn kho tăng: Mặc dù có 7 công ty đã ghi nhận việc giảm thời gian tồn
kho nhưng thời gian tồn kho trung bình của 16 công ty dược phẩm lớn trong năm 2014
lại tăng nhẹ 3% (ở mức 51,3 ngày). Điều này là do 9 công ty có thời gian tồn kho tăng,
trong đó có 4 công ty tăng ở mức lớn hơn 5%.
Mặc dù thời gian tồn kho tăng nhưng do thời gian thu tiền giảm cũng như thời
gian trả tiền kéo dài hơn nên chu kỳ chuyển hóa tiền mặt trung bình năm 2014 là 81,5
ngày (giảm 5% so với năm 2013). Như vậy, hiệu quả quản trị VLĐ của các công ty dược
phẩm lớn ở Mỹ và Châu Âu đã tăng lên thông qua việc một số công ty đã tham gia
“Chương trình cải tiến quản trị vốn lưu động của doanh nghiệp” do EY cung cấp. Tuy178
nhiên Công ty EY cũng cho biết, trong thời gian tới, các công ty dược phẩm lớn vẫn cần
tiếp thực hiện các sáng kiến đối với việc quản trị VLĐ của mình như:
- Phối hợp chặt chẽ hơn giữa các công ty dược phẩm với các nhà bán buôn nguyên vật
liệu cũng như với các đại lý dược phẩm khác
- Cải thiện độ chính xác dự báo nhu cầu thông qua các mô hình tốt hơn, đưa ra các dự
báo chính xác cũng như nhiều kịch bản kế hoạch
- Tối ưu hóa việc lập kế hoạch chuỗi cung ứng thông qua cải thiện quản lý dữ liệu và
quy trình lập kế hoạch tổng hợp hơn
- Đẩy nhanh chu kỳ chuyển hóa tiền mặt bằng cách cải thiện việc thu tiền, giảm giá hàng
tồn kho, quản lý điều khoản thanh toán cho khách hàng và nhà cung cấp hiệu quả hơn.
- Quản lý hoạt động thuê ngoài hiệu quả hơn, với các hợp đồng được lập một cách cẩn
trọng hơn và dễ dàng quản lý
- Tăng cường theo dõi và giám sát các số liệu liên quan đến vốn lưu động và có các chỉ
số đánh giá vốn lưu động phù hợp.
Bài học kinh nghiệm rút ra:
Một số bài học kinh nghiệm có thể rút ra từ hoạt động quản trị VLĐ của các DN
dược phẩm lớn tại Mỹ và Châu Âu như sau:
- Sử dụng chu kỳ chuyển hóa tiền mặt của DN để đánh giá hiệu quả quản trị VLĐ
của DN, do đó có các biện pháp làm giảm giá trị của chỉ số này thông qua việc
giảm thời gian thu tiền và thời gian tồn kho hoặc kéo dài thời gian trả tiền nhà
cung cấp.
- Thuê các công ty, các chuyên gia tư vấn có kiến thức về quản trị doanh nghiệp
nói chung và quản trị vốn lưu động nói riêng nhằm tìm hiểu về những “lỗ hổng”
trong quy trình quản trị hiện tại và đưa ra các chiến lược, biện pháp tiên tiến và
hiệu quả nhất cũng như phù hợp nhất với công ty.
246 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 799 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị vốn lưu động trong mối quan hệ với hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp dược phẩm niêm yết trên TTCK Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phẩm niêm yết nói riêng và DN
dược phẩm nói chung cải thiện hoạt động quản trị VLĐ nhằm hướng tới nâng cao hiệu
quả kinh doanh của mình.
205
PHỤ LỤC 9: Kết quả hồi quy về ảnh hưởng của quản trị vốn lưu động tới hiệu
quả kinh doanh của doanh nghiệp dược phẩm niêm yết trên TTCK Việt Nam
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 06/30/16 Time: 12:06
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.055996 0.058580 0.955888 0.3398
AR -0.000211 1.73E-05 -12.21792 0.0000
SIZE 0.028116 0.004374 6.427426 0.0000
LEVERAGE 0.110629 0.012365 8.946723 0.0000
CR -0.004032 0.003466 -1.163484 0.2455
R-squared 0.574523 Mean dependent var 0.357261
Adjusted R-squared 0.569381 S.D. dependent var 0.172726
S.E. of regression 0.113346 Akaike info criterion -1.501981
Sum squared resid 4.252432 Schwarz criterion -1.445179
Log likelihood 257.3328 Hannan-Quinn criter. -1.479338
F-statistic 111.7374 Durbin-Watson stat 0.465787
Prob(F-statistic) 0.000000
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 06/30/16 Time: 12:08
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.144775 0.065564 -2.208159 0.0279
INV -0.000127 2.77E-05 -4.582781 0.0000
SIZE 0.041902 0.004895 8.559503 0.0000
LEVERAGE 0.112369 0.014658 7.666022 0.0000
CR 0.002396 0.004173 0.574208 0.5662
R-squared 0.419471 Mean dependent var 0.357261
Adjusted R-squared 0.412455 S.D. dependent var 0.172726
S.E. of regression 0.132397 Akaike info criterion -1.191253
Sum squared resid 5.802095 Schwarz criterion -1.134451
Log likelihood 205.1305 Hannan-Quinn criter. -1.168610
F-statistic 59.79237 Durbin-Watson stat 0.286215
Prob(F-statistic) 0.000000
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 06/30/16 Time: 12:09
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
206
Total panel (balanced) observations: 336
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.044730 0.064797 0.690320 0.4905
AP -0.000199 2.14E-05 -9.308706 0.0000
SIZE 0.032324 0.004654 6.946147 0.0000
LEVERAGE 0.132483 0.013216 10.02426 0.0000
CR -0.020295 0.004187 -4.847695 0.0000
R-squared 0.510723 Mean dependent var 0.357261
Adjusted R-squared 0.504811 S.D. dependent var 0.172726
S.E. of regression 0.121547 Akaike info criterion -1.362265
Sum squared resid 4.890072 Schwarz criterion -1.305463
Log likelihood 233.8606 Hannan-Quinn criter. -1.339622
F-statistic 86.37725 Durbin-Watson stat 0.445706
Prob(F-statistic) 0.000000
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 06/30/16 Time: 12:09
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.139495 0.061842 -2.255649 0.0247
CCC -0.000140 2.03E-05 -6.899577 0.0000
SIZE 0.039333 0.004747 8.285287 0.0000
LEVERAGE 0.096188 0.014498 6.634812 0.0000
CR 0.014436 0.004593 3.143179 0.0018
R-squared 0.460261 Mean dependent var 0.357261
Adjusted R-squared 0.453739 S.D. dependent var 0.172726
S.E. of regression 0.127661 Akaike info criterion -1.264108
Sum squared resid 5.394416 Schwarz criterion -1.207306
Log likelihood 217.3701 Hannan-Quinn criter. -1.241465
F-statistic 70.56491 Durbin-Watson stat 0.348286
Prob(F-statistic) 0.000000
207
PHỤ LỤC 10a: Kết quả FE về ảnh hưởng của quản trị vốn lưu động tới hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp dược phẩm niêm yết trên TTCK Việt Nam
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 06/30/16 Time: 12:11
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.562020 0.151319 -3.714147 0.0002
AR -2.76E-05 1.41E-05 -1.962189 0.0506
SIZE 0.078056 0.012464 6.262415 0.0000
LEVERAGE -0.008555 0.012635 -0.677121 0.4988
CR 0.004057 0.001928 2.104603 0.0361
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared 0.914199 Mean dependent var 0.357261
Adjusted R-squared 0.909612 S.D. dependent var 0.172726
S.E. of regression 0.051929 Akaike info criterion -3.025778
Sum squared resid 0.857540 Schwarz criterion -2.821290
Log likelihood 526.3308 Hannan-Quinn criter. -2.944264
F-statistic 199.3082 Durbin-Watson stat 1.437664
Prob(F-statistic) 0.000000
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 06/30/16 Time: 12:11
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.513780 0.133922 -3.836424 0.0002
INV -9.04E-05 1.56E-05 -5.803687 0.0000
SIZE 0.076690 0.011020 6.959104 0.0000
LEVERAGE -0.013883 0.012034 -1.153667 0.2495
CR 0.005759 0.001869 3.081149 0.0022
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared 0.921477 Mean dependent var 0.357261
Adjusted R-squared 0.917279 S.D. dependent var 0.172726
S.E. of regression 0.049678 Akaike info criterion -3.114422
Sum squared resid 0.784797 Schwarz criterion -2.909934
Log likelihood 541.2229 Hannan-Quinn criter. -3.032907
F-statistic 219.5161 Durbin-Watson stat 1.447436
Prob(F-statistic) 0.000000
208
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 06/30/16 Time: 12:12
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.573822 0.135166 -4.245317 0.0000
AP -6.12E-05 1.33E-05 -4.612463 0.0000
SIZE 0.081271 0.011138 7.296582 0.0000
LEVERAGE -0.007844 0.012262 -0.639664 0.5229
CR 0.000360 0.002000 0.180155 0.8571
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared 0.918605 Mean dependent var 0.357261
Adjusted R-squared 0.914254 S.D. dependent var 0.172726
S.E. of regression 0.050578 Akaike info criterion -3.078503
Sum squared resid 0.813498 Schwarz criterion -2.874015
Log likelihood 535.1884 Hannan-Quinn criter. -2.996988
F-statistic 211.1112 Durbin-Watson stat 1.448190
Prob(F-statistic) 0.000000
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 06/30/16 Time: 12:10
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.599454 0.146646 -4.087779 0.0001
CCC -1.94E-05 1.14E-05 -1.707595 0.0887
SIZE 0.080819 0.012152 6.650372 0.0000
LEVERAGE -0.010932 0.012588 -0.868457 0.3858
CR 0.005436 0.002182 2.491179 0.0132
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared 0.913949 Mean dependent var 0.357261
Adjusted R-squared 0.909349 S.D. dependent var 0.172726
S.E. of regression 0.052005 Akaike info criterion -3.022871
Sum squared resid 0.860037 Schwarz criterion -2.818383
Log likelihood 525.8424 Hannan-Quinn criter. -2.941357
F-statistic 198.6753 Durbin-Watson stat 1.417978
Prob(F-statistic) 0.000000
209
PHỤ LỤC 10b: Kết quả RE về ảnh hưởng của quản trị vốn lưu động tới hiệu
quả kinh doanh của doanh nghiệp dược phẩm niêm yết trên TTCK Việt Nam
Dependent Variable: ROA
Method: Panel EGLS (Cross-section random effects)
Date: 06/30/16 Time: 12:13
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Swamy and Arora estimator of component variances
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.412391 0.122010 -3.379982 0.0008
AR -4.02E-05 1.35E-05 -2.974390 0.0032
SIZE 0.065451 0.009835 6.654765 0.0000
LEVERAGE 0.000364 0.012273 0.029647 0.9764
CR 0.003896 0.001911 2.038611 0.0423
Effects Specification
S.D. Rho
Cross-section random 0.089994 0.7502
Idiosyncratic random 0.051929 0.2498
Weighted Statistics
R-squared 0.182128 Mean dependent var 0.041791
Adjusted R-squared 0.172245 S.D. dependent var 0.058839
S.E. of regression 0.053532 Sum squared resid 0.948544
F-statistic 18.42726 Durbin-Watson stat 1.328138
Prob(F-statistic) 0.000000
Unweighted Statistics
R-squared 0.282957 Mean dependent var 0.357261
Sum squared resid 7.166482 Durbin-Watson stat 0.250335
Dependent Variable: ROA
Method: Panel EGLS (Cross-section random effects)
Date: 06/30/16 Time: 12:14
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Swamy and Arora estimator of component variances
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.463414 0.128659 -3.601869 0.0004
INV -9.21E-05 1.55E-05 -5.941536 0.0000
SIZE 0.072408 0.010088 7.177481 0.0000
LEVERAGE -0.011266 0.011903 -0.946472 0.3446
CR 0.005648 0.001862 3.032658 0.0026
Effects Specification
S.D. Rho
Cross-section random 0.144833 0.8947
Idiosyncratic random 0.049678 0.1053
210
Weighted Statistics
R-squared 0.242066 Mean dependent var 0.024953
Adjusted R-squared 0.232907 S.D. dependent var 0.056803
S.E. of regression 0.049750 Sum squared resid 0.819249
F-statistic 26.42840 Durbin-Watson stat 1.390588
Prob(F-statistic) 0.000000
Unweighted Statistics
R-squared 0.225680 Mean dependent var 0.357261
Sum squared resid 7.738940 Durbin-Watson stat 0.224514
Dependent Variable: ROA
Method: Panel EGLS (Cross-section random effects)
Date: 06/30/16 Time: 12:15
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Swamy and Arora estimator of component variances
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.456500 0.115379 -3.956539 0.0001
AP -6.53E-05 1.32E-05 -4.963230 0.0000
SIZE 0.071337 0.009250 7.712336 0.0000
LEVERAGE -0.001025 0.011961 -0.085730 0.9317
CR -0.000265 0.001981 -0.133920 0.8935
Effects Specification
S.D. Rho
Cross-section random 0.095417 0.7807
Idiosyncratic random 0.050578 0.2193
Weighted Statistics
R-squared 0.216506 Mean dependent var 0.038432
Adjusted R-squared 0.207038 S.D. dependent var 0.058357
S.E. of regression 0.051966 Sum squared resid 0.893855
F-statistic 22.86662 Durbin-Watson stat 1.343058
Prob(F-statistic) 0.000000
Unweighted Statistics
R-squared 0.250067 Mean dependent var 0.357261
Sum squared resid 7.495203 Durbin-Watson stat 0.240745
Dependent Variable: ROA
Method: Panel EGLS (Cross-section random effects)
Date: 06/30/16 Time: 12:15
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Swamy and Arora estimator of component variances
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
211
C -0.516569 0.134120 -3.851558 0.0001
CCC -2.36E-05 1.12E-05 -2.106353 0.0359
SIZE 0.073758 0.010726 6.876787 0.0000
LEVERAGE -0.007266 0.012406 -0.585698 0.5585
CR 0.005611 0.002179 2.575434 0.0104
Effects Specification
S.D. Rho
Cross-section random 0.130561 0.8631
Idiosyncratic random 0.052005 0.1369
Weighted Statistics
R-squared 0.172170 Mean dependent var 0.028952
Adjusted R-squared 0.162166 S.D. dependent var 0.057199
S.E. of regression 0.052356 Sum squared resid 0.907324
F-statistic 17.21019 Durbin-Watson stat 1.354732
Prob(F-statistic) 0.000000
Unweighted Statistics
R-squared 0.212870 Mean dependent var 0.357261
Sum squared resid 7.866967 Durbin-Watson stat 0.228989
212
PHỤ LỤC 11: Kiểm định Hausman cho mô hình 1,2,3 và 4
Correlated Random Effects - Hausman Test
Equation: Untitled
Test cross-section random effects
Test Summary
Chi-Sq.
Statistic Chi-Sq. d.f. Prob.
Cross-section random 4.960168 4 0.2914
Cross-section random effects test comparisons:
Variable Fixed Random Var(Diff.) Prob.
INV -0.000090 -0.000092 0.000000 0.2624
SIZE 0.076690 0.072408 0.000020 0.3344
LEVERAGE -0.013883 -0.011266 0.000003 0.1393
CR 0.005759 0.005648 0.000000 0.4847
Cross-section random effects test equation:
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 09/20/16 Time: 10:58
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.513780 0.133922 -3.836424 0.0002
INV -9.04E-05 1.56E-05 -5.803687 0.0000
SIZE 0.076690 0.011020 6.959104 0.0000
LEVERAGE -0.013883 0.012034 -1.153667 0.2495
CR 0.005759 0.001869 3.081149 0.0022
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared 0.921477 Mean dependent var 0.357261
Adjusted R-squared 0.917279 S.D. dependent var 0.172726
S.E. of regression 0.049678 Akaike info criterion -3.114422
Sum squared resid 0.784797 Schwarz criterion -2.909934
Log likelihood 541.2229 Hannan-Quinn criter. -3.032907
F-statistic 219.5161 Durbin-Watson stat 1.447436
Prob(F-statistic) 0.000000
Correlated Random Effects - Hausman Test
Equation: Untitled
Test cross-section random effects
Test Summary
Chi-Sq.
Statistic Chi-Sq. d.f. Prob.
Cross-section random 24.746733 4 0.0001
213
Cross-section random effects test comparisons:
Variable Fixed Random Var(Diff.) Prob.
AR -0.000028 -0.000040 0.000000 0.0009
SIZE 0.078056 0.065451 0.000059 0.0997
LEVERAGE -0.008555 0.000364 0.000009 0.0030
CR 0.004057 0.003896 0.000000 0.5229
Cross-section random effects test equation:
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 09/20/16 Time: 11:02
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.562020 0.151319 -3.714147 0.0002
AR -2.76E-05 1.41E-05 -1.962189 0.0506
SIZE 0.078056 0.012464 6.262415 0.0000
LEVERAGE -0.008555 0.012635 -0.677121 0.4988
CR 0.004057 0.001928 2.104603 0.0361
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared 0.914199 Mean dependent var 0.357261
Adjusted R-squared 0.909612 S.D. dependent var 0.172726
S.E. of regression 0.051929 Akaike info criterion -3.025778
Sum squared resid 0.857540 Schwarz criterion -2.821290
Log likelihood 526.3308 Hannan-Quinn criter. -2.944264
F-statistic 199.3082 Durbin-Watson stat 1.437664
Prob(F-statistic) 0.000000
Correlated Random Effects - Hausman Test
Equation: Untitled
Test cross-section random effects
Test Summary
Chi-Sq.
Statistic Chi-Sq. d.f. Prob.
Cross-section random 22.411685 4 0.0002
Cross-section random effects test comparisons:
Variable Fixed Random Var(Diff.) Prob.
AP -0.000061 -0.000065 0.000000 0.0187
SIZE 0.081271 0.071337 0.000039 0.1094
LEVERAGE -0.007844 -0.001025 0.000007 0.0116
CR 0.000360 -0.000265 0.000000 0.0243
Cross-section random effects test equation:
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
214
Date: 09/20/16 Time: 11:03
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.573822 0.135166 -4.245317 0.0000
AP -6.12E-05 1.33E-05 -4.612463 0.0000
SIZE 0.081271 0.011138 7.296582 0.0000
LEVERAGE -0.007844 0.012262 -0.639664 0.5229
CR 0.000360 0.002000 0.180155 0.8571
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared 0.918605 Mean dependent var 0.357261
Adjusted R-squared 0.914254 S.D. dependent var 0.172726
S.E. of regression 0.050578 Akaike info criterion -3.078503
Sum squared resid 0.813498 Schwarz criterion -2.874015
Log likelihood 535.1884 Hannan-Quinn criter. -2.996988
F-statistic 211.1112 Durbin-Watson stat 1.448190
Prob(F-statistic) 0.000000
Correlated Random Effects - Hausman Test
Equation: Untitled
Test cross-section random effects
Test Summary
Chi-Sq.
Statistic Chi-Sq. d.f. Prob.
Cross-section random 8.484576 4 0.0754
Cross-section random effects test comparisons:
Variable Fixed Random Var(Diff.) Prob.
CCC -0.000019 -0.000024 0.000000 0.0297
SIZE 0.080819 0.073758 0.000033 0.2165
LEVERAGE -0.010932 -0.007266 0.000005 0.0858
CR 0.005436 0.005611 0.000000 0.1610
Cross-section random effects test equation:
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 09/20/16 Time: 11:04
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (balanced) observations: 336
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.599454 0.146646 -4.087779 0.0001
CCC -1.94E-05 1.14E-05 -1.707595 0.0887
SIZE 0.080819 0.012152 6.650372 0.0000
LEVERAGE -0.010932 0.012588 -0.868457 0.3858
CR 0.005436 0.002182 2.491179 0.0132
215
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared 0.913949 Mean dependent var 0.357261
Adjusted R-squared 0.909349 S.D. dependent var 0.172726
S.E. of regression 0.052005 Akaike info criterion -3.022871
Sum squared resid 0.860037 Schwarz criterion -2.818383
Log likelihood 525.8424 Hannan-Quinn criter. -2.941357
F-statistic 198.6753 Durbin-Watson stat 1.417978
Prob(F-statistic) 0.000000
216
PHỤ LỤC 12: Kết quả hồi quy OLS và kiểm định FE, RE về ảnh hưởng của
HQKD tới quản trị VLĐ của các DN dược phẩm niêm yết trên TTCK Việt Nam
Dependent Variable: CCC
Method: Panel Least Squares
Date: 06/30/16 Time: 12:23
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (unbalanced) observations: 335
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.124443 0.093555 1.330163 0.1844
ROA 0.949946 0.070993 13.38076 0.0000
SIZE 0.010158 0.008797 1.154805 0.2490
DT 2.75E-06 2.07E-07 13.29940 0.0000
GROWTH 0.004068 0.004476 0.908821 0.3641
LEVERAGE 0.053465 0.020864 2.562514 0.0108
R-squared 0.739012 Mean dependent var 0.715467
Adjusted R-squared 0.735046 S.D. dependent var 0.342297
S.E. of regression 0.176193 Akaike info criterion -0.616728
Sum squared resid 10.21344 Schwarz criterion -0.548415
Log likelihood 109.3019 Hannan-Quinn criter. -0.589493
F-statistic 186.3190 Durbin-Watson stat 0.427820
Prob(F-statistic) 0.000000
Dependent Variable: CCC
Method: Panel Least Squares
Date: 06/30/16 Time: 12:27
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (unbalanced) observations: 335
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.891784 0.225159 3.960691 0.0001
ROA 0.080042 0.081473 0.982435 0.3266
SIZE -0.018953 0.020164 -0.939941 0.3480
DT 5.24E-07 2.79E-07 1.877826 0.0613
GROWTH -0.001551 0.001971 -0.786939 0.4319
LEVERAGE 0.001478 0.018254 0.080976 0.9355
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared 0.953170 Mean dependent var 0.715467
Adjusted R-squared 0.950502 S.D. dependent var 0.342297
S.E. of regression 0.076155 Akaike info criterion -2.257058
Sum squared resid 1.832649 Schwarz criterion -2.040734
Log likelihood 397.0572 Hannan-Quinn criter. -2.170816
F-statistic 357.3200 Durbin-Watson stat 0.600707
Prob(F-statistic) 0.000000
217
Dependent Variable: CCC
Method: Panel EGLS (Cross-section random effects)
Date: 06/30/16 Time: 12:24
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (unbalanced) observations: 335
Swamy and Arora estimator of component variances
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.531879 0.199387 2.667566 0.0080
ROA 0.127644 0.078401 1.628090 0.1045
SIZE 0.009052 0.017547 0.515856 0.6063
DT 6.22E-07 2.67E-07 2.324824 0.0207
GROWTH -0.001541 0.001970 -0.782240 0.4346
LEVERAGE 0.013155 0.017883 0.735617 0.4625
Effects Specification
S.D. Rho
Cross-section random 0.162280 0.8195
Idiosyncratic random 0.076155 0.1805
Weighted Statistics
R-squared 0.043675 Mean dependent var 0.068262
Adjusted R-squared 0.029141 S.D. dependent var 0.081153
S.E. of regression 0.080012 Sum squared resid 2.106249
F-statistic 3.005071 Durbin-Watson stat 0.560048
Prob(F-statistic) 0.011443
Unweighted Statistics
R-squared 0.277679 Mean dependent var 0.715467
Sum squared resid 28.26714 Durbin-Watson stat 0.100413
218
PHỤ LỤC 13:
Bảng: Kiểm định Hausman và Kiểm định F- test cho mô hình 5
Correlated Random Effects - Hausman Test
Equation: Untitled
Test cross-section random effects
Test Summary
Chi-Sq.
Statistic Chi-Sq. d.f. Prob.
Cross-section random 39.184713 5 0.0000
Cross-section random effects test comparisons:
Variable Fixed Random Var(Diff.) Prob.
ROA 0.080042 0.127644 0.000491 0.0317
SIZE -0.018953 0.009052 0.000099 0.0048
DT 0.000001 0.000001 0.000000 0.2223
GROWTH -0.001551 -0.001541 0.000000 0.8044
LEVERAGE 0.001478 0.013155 0.000013 0.0014
Cross-section random effects test equation:
Dependent Variable: WCM
Method: Panel Least Squares
Date: 06/30/16 Time: 12:29
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (unbalanced) observations: 335
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.891784 0.225159 3.960691 0.0001
ROA 0.080042 0.081473 0.982435 0.3266
SIZE -0.018953 0.020164 -0.939941 0.3480
DT 5.24E-07 2.79E-07 1.877826 0.0613
GROWTH -0.001551 0.001971 -0.786939 0.4319
LEVERAGE 0.001478 0.018254 0.080976 0.9355
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared 0.953170 Mean dependent var 0.715467
Adjusted R-squared 0.950502 S.D. dependent var 0.342297
S.E. of regression 0.076155 Akaike info criterion -2.257058
Sum squared resid 1.832649 Schwarz criterion -2.040734
Log likelihood 397.0572 Hannan-Quinn criter. -2.170816
F-statistic 357.3200 Durbin-Watson stat 0.600707
Prob(F-statistic) 0.000000
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: Untitled
Test cross-section fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
219
Cross-section F 111.160259 (13,316) 0.0000
Cross-section Chi-square 575.510650 13 0.0000
Cross-section fixed effects test equation:
Dependent Variable: WCM
Method: Panel Least Squares
Date: 08/22/16 Time: 13:33
Sample: 2010Q1 2015Q4
Periods included: 24
Cross-sections included: 14
Total panel (unbalanced) observations: 335
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.124443 0.093555 1.330163 0.1844
ROA 0.949946 0.070993 13.38076 0.0000
SIZE 0.010158 0.008797 1.154805 0.2490
DT 2.75E-06 2.07E-07 13.29940 0.0000
GROWTH 0.004068 0.004476 0.908821 0.3641
LEVERAGE 0.053465 0.020864 2.562514 0.0108
R-squared 0.739012 Mean dependent var 0.715467
Adjusted R-squared 0.735046 S.D. dependent var 0.342297
S.E. of regression 0.176193 Akaike info criterion -0.616728
Sum squared resid 10.21344 Schwarz criterion -0.548415
Log likelihood 109.3019 Hannan-Quinn criter. -0.589493
F-statistic 186.3190 Durbin-Watson stat 0.427820
Prob(F-statistic) 0.000000
220
Bảng: Kết quả GMM về ảnh hưởng của quản trị VLĐ tới HQKD
của DN dược phẩm niêm yết (mô hình 4)
Difference (null H = exogenous): chi2(4) = 4.05 Prob > chi2 = 0.400
Sargan test excluding group: chi2(226) = 180.88 Prob > chi2 = 0.988
iv(LNS CR LEVERAGE CCC)
Difference (null H = exogenous): chi2(17) = 59.55 Prob > chi2 = 0.000
Sargan test excluding group: chi2(213) = 125.38 Prob > chi2 = 1.000
GMM instruments for levels
Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets:
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(230) = 184.93 Prob > chi2 = 0.987
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = . Pr > z = .
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = . Pr > z = .
D.L.ROA
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
_cons
LNS CR LEVERAGE CCC
Standard
Instruments for levels equation
L(1/23).L.ROA
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
D.(LNS CR LEVERAGE CCC)
Standard
Instruments for first differences equation
_cons -.0454983 .0374429 -1.22 0.224 -.1188851 .0278885
CCC -.0000502 .0000134 -3.74 0.000 -.0000766 -.0000239
LEVERAGE .0186171 .0092474 2.01 0.044 .0004925 .0367417
CR .0059796 .0033341 1.79 0.073 -.0005551 .0125143
LNS .0097886 .0030841 3.17 0.002 .0037439 .0158334
L1. .79015 .0315762 25.02 0.000 .7282619 .8520382
ROA
ROA Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Prob > chi2 = 0.000 max = 23
Wald chi2(5) = 1444.01 avg = 23.00
Number of instruments = 236 Obs per group: min = 23
Time variable : quar Number of groups = 14
Group variable: firmid Number of obs = 322
Dynamic panel-data estimation, one-step system GMM
Warning: Number of instruments may be large relative to number of observations.
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavor space, perm.
. xtabond2 ROA l1.ROA LNS CR LEVERAGE CCC, gmm(l.ROA) iv(LNS CR LEVERAGE CCC)
221
Bảng: Kết quả GMM về ảnh hưởng của HQKD tới quản trị VLĐ
của DN dược phẩm niêm yết (mô hình 5)
.
Difference (null H = exogenous): chi2(4) = 6.13 Prob > chi2 = 0.190
Sargan test excluding group: chi2(274) = 238.75 Prob > chi2 = 0.939
iv(LNS dthd GROWTH LEVERAGE)
Difference (null H = exogenous): chi2(24) = 21.77 Prob > chi2 = 0.593
Sargan test excluding group: chi2(254) = 223.11 Prob > chi2 = 0.919
GMM instruments for levels
Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets:
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(278) = 244.88 Prob > chi2 = 0.924
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = 0.23 Pr > z = 0.819
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = . Pr > z = .
D.(L.CCC L.ROA)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
_cons
LNS dthd GROWTH LEVERAGE
Standard
Instruments for levels equation
L(1/23).(L.CCC L.ROA)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
D.(LNS dthd GROWTH LEVERAGE)
Standard
Instruments for first differences equation
_cons 292.4615 115.1549 2.54 0.011 66.762 518.161
LEVERAGE -26.22278 30.13297 -0.87 0.384 -85.28231 32.83676
GROWTH -636.604 48.11467 -13.23 0.000 -730.907 -542.301
dthd -.0000802 .0002204 -0.36 0.716 -.0005122 .0003518
LNS -12.63678 9.954751 -1.27 0.204 -32.14773 6.874174
ROA -110.4042 108.485 -1.02 0.309 -323.0309 102.2225
L1. .8714451 .0380877 22.88 0.000 .7967946 .9460957
CCC
CCC Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Prob > chi2 = 0.000 max = 23
Wald chi2(6) = 891.32 avg = 23.00
Number of instruments = 285 Obs per group: min = 23
Time variable : quar Number of groups = 14
Group variable: firmid Number of obs = 322
Dynamic panel-data estimation, one-step system GMM
Warning: Number of instruments may be large relative to number of observations.
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavor space, perm.
. xtabond2 CCC l1.CCC ROA LNS dthd GROWTH LEVERAGE, gmm(l.(CCC ROA)) iv(LNS dthd GROWTH LEVERAGE)
222
Bảng: Kết quả phương pháp 2SLS về mối quan hệ giữa quản trị VLĐ và HQKD
Excluded instruments: dthd
Included instruments: LNS CR LEVERAGE
Instrumented: CCC
(equation exactly identified)
Hansen J statistic (overidentification test of all instruments): 0.000
NB: Critical values are for Cragg-Donald F statistic and i.i.d. errors.
Source: Stock-Yogo (2005). Reproduced by permission.
25% maximal IV size 5.53
20% maximal IV size 6.66
15% maximal IV size 8.96
Stock-Yogo weak ID test critical values: 10% maximal IV size 16.38
Weak identification test (Kleibergen-Paap rk Wald F statistic): 5.468
Chi-sq(1) P-val = 0.0040
Underidentification test (Kleibergen-Paap rk LM statistic): 8.290
LEVERAGE .0051029 .1171517 0.04 0.965 -.2245101 .2347159
CR .1986139 .1090782 1.82 0.069 -.0151754 .4124032
LNS -.729816 .4392389 -1.66 0.097 -1.590708 .1310764
CCC -.0021334 .0009066 -2.35 0.019 -.0039104 -.0003564
ROA Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Robust
Residual SS = 94.65388097 Root MSE = .5422
Total (uncentered) SS = 1.037202493 Uncentered R2 = -90.2588
Total (centered) SS = 1.037202493 Centered R2 = -90.2588
Prob > F = 0.1920
F( 4, 318) = 1.53
Number of obs = 336
Statistics robust to heteroskedasticity
Estimates efficient for homoskedasticity only
IV (2SLS) estimation
max = 24
avg = 24.0
Number of groups = 14 Obs per group: min = 24
FIXED EFFECTS ESTIMATION
. xtivreg2 ROA LNS CR LEVERAGE ( CCC = dthd), fe robust
223
PHỤ LỤC 14: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP DƯỢC PHẨM
THAM GIA KHẢO SÁT
ST
T Tên DN Địa chỉ
Tên người trả lời
phiếu Chức vụ
1
Công ty cổ phần sản xuất- kinh
doanh dược và thiết bị y tế Việt
Mỹ
Bình
Phước N/A N/A
2
Công ty cổ phần dược phẩm Bến
Tre Bến Tre Võ Minh Tân
Tổng Giám
Đốc
3
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu
Long
Vĩnh
Long Đỗ Đắc Phương
Quản lý ETC
miền Bắc &
miền Trung
4 Công ty CP Dược Hậu Giang Cần Thơ
Nguyễn Mạnh
Thắng N/A
5
Công ty cổ phần dược phẩm Hà
Tây Hà Nội Lê Xuân Thắng
Phó Tổng giám
đốc, ủy viên
HĐQT
6
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT
NHẬP KHẨU Y TẾ
DOMESCO.
Đồng
Tháp Phạm Ngọc Tuyền Kế toán trưởng
7
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC
PHẨM IMEXPHARM.
Đồng
Tháp
Phan Hoàng Minh
Trí
Trợ lý chủ tịch
HĐQT
8
Công ty CP Dược Lâm Đồng
Ladophar
Lâm
Đồng
Trương Thị Ngọc
Hiền Kế toán trưởng
9
Công ty cổ phần dược phẩm
OPC HCM Nguyễn Thế Đề Kế toán trưởng
10
Công ty CP Dược Phẩm Dược
Liệu Pharmedic HCM
Nguyễn Thị Diệu
Linh
Phó phòng tài
chính - kế toán
11
Công ty cổ phần dược phẩm
Phong Phú HCM Hồ Vinh Hiển
Phó tổng giám
đốc
12 Công ty cổ phần SPM HCM Bùi Công Sơn Kế toán trưởng
13
Công ty cổ phần dược phẩm
Traphaco Hà Nội Vũ Thị Thuận
Chủ tịch
HĐQT
14
Công ty cổ phần y dược phẩm
Vimedimex HCM
Nguyễn Quốc
Cường Tổng Giám đốc
15
Công ty cổ phần dược vật tư y tế
Thái Bình
Thái
Bình Phạm Minh Tân Kế toán trưởng
16 Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh Hà Tĩnh N/A Phòng kế toán
17
Công ty cổ phần dược vật tư y tế
Nghệ An
Nghệ
An Nguyễn Trí Vinh N/A
18 Công ty TNHH Đại Bắc Hà Nội Đỗ Minh Hạnh Kế toán trưởng
19
Công ty cổ phần hóa dược phẩm
Mekophar HCM Lê Thị Thúy Hằng Kế toán trưởng
20
Công ty cổ phần thương mại
dược VTYT Khải Hà
Thái
Bình
Đào Thị Tuyết
Thanh
Trợ lý Ban
giám đốc về
Tài chính
224
21 Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 HCM Vũ Minh Tuấn
Giám đốc chi
nhánh Hà Nội
22
Công ty cổ phần dược phẩm
Sanofi- Synthelabo Việt Nam HCM Nguyễn Văn Quân
Nguyên kế toán
trưởng, thành
viên BKS
23 Tổng công ty dược Việt nam Hà Nội N/A Phòng Kế toán
24
Công ty TNHH MTV Vacxin và
sinh phẩm số 1 Hà Nội Hoàng Thị Vân
Phó giám đốc
phụ trách tài
chính
25
Công ty TNHH sản xuất thương
mại dược phẩm Thành Nam
Bình
Dương N/A
N/A
26
Công ty TNHH dược phẩm
USA- NIC HCM N/A
N/A
27
Công ty Cổ phần dược & thiết bị
y tế Kiên Giang
Kiên
Giang
Phạm Thị Hồng
Gấm
N/A
28 Công ty TNHH PEFSO Hà Nội Mai Quang Thắng Giám đốc
29 Công ty MTS Hà Nội Lý Thanh Hà
Chủ tịch
HĐQT
30
Công ty TNHH Một thành viên
Vacxin và Sinh phẩm Nha Trang
Nha
Trang N/A N/A
31
CÔNG TY CP DƯỢC TW
MEDIPHARCO -TENAMYD Huế Anh Ngọc
Phó tổng giám
đốc kiêm kế
toán trưởng
32
Công ty cổ phần Dược phẩm và
sinh học y tế HCM Phan Thị Túy
Tổng Giám
Đốc
33
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK Y
TẾ VIỆT NAM. Hà Nội Phạm Bá Sơn Kế toán trưởng
34
Công ty cổ phần
PYMEPHARCO Phú Yên Phạm Văn Tân
Giám đốc tài
chính
35
Công ty TNHH dược phẩm Mê
Linh Hà Nội Đinh Thị Liên Anh N/A
36
Công ty cổ phần dược phẩm
Nam Hà
Nam
Định Ông Đoàn Văn Đôi Chủ tịch
37
Công ty TNHH Siemens
Healthcare HCM Phạm Hiền Ly
Kiểm soát tài
chính và ngân
quỹ
38
Công ty cổ phần dược phẩm Hà
Nội Hà Nội Nguyễn Thị Nhung Kế toán trưởng
39
Công ty TNHH dược phẩm Sài
Gòn HCM
Nguyễn Thị Hồng
Phương N/A
40
Cty cổ phần dược phẩm An
Thiên HCM Trần Ngọc Dũng
Tổng Giám
Đốc
41 Công ty cổ phần Gon Sa HCM Lê Vi Hiển Tổng giám đốc
42 Công ty cổ phần BV Pharma HCM Nguyễn Quốc Dũng
Tổng Giám
Đốc
225
43
Công ty cổ phần dược phẩm Gia
Nguyên
Bắc
Ninh Nguyễn Đăng Hùng Kế toán
44
Công ty cổ phần Pharma Trường
Thọ Hà Nội Lê Thanh Loan
Kế toán trưởng
công ty
45
Công ty cổ phần dược phẩm
Quảng Bình
Quảng
Bình Lê Hải Đăng
Phó tổng giám
đốc
46
Công Ty Cổ phần Dược phẩm
Trung ương 3
Hải
Phòng
Nguyễn Thị Kim
Thu Kế toán trưởng
47
CÔNG TY TNHH ĐÔNG
DƯỢC PHÚC HƯNG Hà Nội
Chu THị Thanh
Hương
Phó phòng kế
toán
48
Công ty CP Tập đoàn dược phẩm
và thương mại SOHACO Hà Nội Nguyễn Thị Hiểu Kế toán trưởng
49
Công ty cổ phần dược phẩm
Minh Dân
Nam
Định Đặng Ngọc Vinh Phó giám đốc
50
Công ty cổ phần dược phẩm
trung ương VIDIPHA HCM Hoàng Văn Hòa
Tổng Giám
Đốc
51 Công ty Roussel Việt Nam HCM Phạm Đình Tín
Trưởng phòng
kế toán - tài
chính
52
Công ty Dược – Thiết bị Y tế
Bình Định
Bình
Định N/A Phòng Kế toán
53
Công Ty TNHH B.Braun Việt
Nam Hà Nội Nguyễn Việt Hùng
Giám đốc tài
chính
54
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC
VẬT TƯ Y TẾ QUẢNG NINH
Quảng
Ninh Đoàn Ngọc Thạnh
Trưởng phòng
kế toán - Tài vụ
55 Công ty CPDP Trung ương 2. Hà Nội Phan Trí Dũng Phó TGĐ
56
Công ty TNHH CM Plus
Vietnam HCM
Nguyễn Thị Kim
Tiến Kế toán trưởng
57
Công ty cổ phần dược phẩm Yên
Bái Yên Bái Nguyễn Thị Hải Hà
Phó phòng kế
toán
58
Công ty cổ phần dược phẩm
Vĩnh Phúc
Vĩnh
Phúc Vĩ Thị Bình
Phó Giám đốc
tài chính
59
Công ty TNHH Sản xuất dược
phẩm Medlac Pharma Italy Hà Nội Phạm Thanh Long
Giám đốc tài
chính - Quản trị
60
Công ty CP Dược phẩm Trung
Ương CPC1 Hà Nội Trần Hương Thùy
Trưởng phòng
Tài chính Kế
toán
61 Công ty CP dược Pan Nam Hà Nội Ngyễn Trọng Bảo
Giám đốc công
ty
62 Công ty cổ phần dược Hải Phòng
Hải
Phòng Trần Anh Tuấn Kế toán trưởng
63
Công ty TNHH liên doanh Stada
Việt Nam HCM
Trần Thị Thắm
Tươi Kế toán trưởng
64
Công ty Cp Dược –Vật tư y tế
Đắk Đắk Lắk
Nguyễn Thị Thanh
Hân Kế toán trưởng
226
PHỤ LỤC 15: PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP DƯỢC PHẨM VỀ QUẢN
TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường Đại học Ngoại thương
------------------
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----oOo-----
PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP
VỀ QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG
Thuộc đề tài nghiên cứu “Quản trị vốn lưu động trong mối quan hệ với hiệu
quả kinh doanh của các doanh nghiệp dược phẩm niêm yết trên TTCK Việt
Nam”
Kính gửi: Ông/Bà lãnh đạo và quản lý các doanh nghiệp
Lời giới thiệu
Tên tôi là Bùi Thu Hiền, hiện đang là giảng viên Bộ môn Quản trị tài chính- Khoa
Quản trị Kinh doanh, trường Đại học Ngoại thương.
Tôi đang thực hiện công trình nghiên cứu với đề tài “Quản trị vốn lưu động trong
mối quan hệ với hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp dược phẩm niêm yết
trên TTCK Việt Nam”. Để cho việc nghiên cứu được khách quan, chính xác, kết quả
nghiên cứu có thể hữu ích cho việc đề xuất các giải pháp hoàn thiện và nâng cao hiệu quả
quản trị tài chính tại các doanh nghiệp Việt Nam, cụ thể là các doanh nghiệp dược phẩm,
tôi trân trọng kính đề nghị các Ông/Bà là lãnh đạo và quản lý trong các doanh nghiệp
cùng tham gia nghiên cứu thông qua việc trả lời các câu hỏi trong phiếu điều tra này.
Những thông tin mà Ông/Bà cung cấp chỉ nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu
của đề tài mà không được cung cấp cho ai khác. Tôi cam kết thông tin chỉ sử dụng cho
mục đích nghiên cứu, chỉ công bố thông tin sau khi đã xử lý số liệu. Mọi thông tin riêng
liên quan đến cá nhân và doanh nghiệp cụ thể sẽ được giữ bí mật.
Nếu Ông/Bà có điều gì cần trao đổi hoặc quan tâm tới kết quả tổng hợp của nghiên
cứu này, xin liên hệ:
Bùi Thu Hiền- Khoa Quản trị Kinh doanh- Đại học Ngoại thương
Email: hienbt@ftu.edu.vn
SĐT: 0904668198
PHẦN I. ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP
1. Xin Ông/ Bà vui lòng cho biết (chỉ phục vụ cho mục đích phân loại đối tượng
khảo sát)
Tên doanh nghiệp: .......................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Họ và tên người trả lời phiếu:......................................................................................
Chức vụ hiện tại...........................................................................................................
Tel: ............................................ Email ......................................................................
2. Xin vui lòng cho biết lĩnh vực hoạt động chính của công ty?
Sản xuất
Gia công- Sản xuất nhượng quyền
Phân phối
Khác (xin nêu rõ)..
227
3. Số lượng nhân viên đang làm việc tại công ty?
Dưới 10 người 300 – 500 người
10 - 200 người
200 - 300 người
500 – 1000 người
Trên 1000 người
4. Xin vui lòng cho biết về khoảng doanh thu hàng năm của công ty?
Dưới 50 tỷ VND 500 - 1000 tỷ VND
50 - 100 tỷ VND Trên 1000 tỷ VND
100 - 500 tỷ VND
5. Công ty của Ông/ Bà có niêm yết trên TTCK Việt Nam không?
Có
Không
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
(Kính đề nghị Ông/Bà khoanh tròn vào số nào (1, 2, 3, 4, 5) phù hợp với lựa chọn
trả lời của mình, có thể lựa chọn nhiều câu trả lời cho cùng 1 câu hỏi nếu phù hợp)
1-Rất ít quan trọng 2- Ít quan trọng 3- Trung bình 4- Quan trọng 5- Rất quan trọng
Nhóm 1: Các vấn đề chung về hoạt động quản trị vốn lưu động trong doanh
nghiệp
1. Công ty của Ông/ Bà có xây dựng các chính sách về quản trị vốn lưu động
không?
Có (chuyển sang câu 2) 1
Không (Chuyển sang câu 3) 2
2. Bộ phận nào trong cơ quan Ông/ Bà chịu trách nhiệm xây dựng nội dung chính
sách quản trị vốn lưu động của Công ty?
Hội đồng quản trị 1
Ban giám đốc 2
Giám đốc tài chính 3
Phòng Kế toán 4
Bộ phận khác (nêu rõ):
5
3. Ông/ Bà có được những kiến thức về quản trị vốn lưu động từ kênh thông
tin nào sau đây? (có thể chọn nhiều phương án)
Tự nghiên cứu, tìm hiểu 1
Được học trong chương trình đào tạo đại học/sau đại học 2
Được tham gia tập huấn, hội thảo 3
Qua các phương tiện thông tin đại chúng 4
Các kênh thông tin khác (có thể nêu rõ):
5
228
4. Theo Ông/ Bà, hoạt động Quản trị vốn lưu động bao gồm các nội dung nào
sau đây và hãy đánh giá tầm quan trọng của các nội dung đó đối với hoạt động của
công ty. (1- Rất ít quan trọng, 5- Rất quan trọng)
5. Theo Ông/ Bà, vai trò của hoạt động quản trị vốn lưu động bao gồm các yếu tố
nào sau đây và hãy đánh giá tầm quan trọng của từng yếu tố. (1- Rất ít quan trọng,
5- Rất quan trọng)
6. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động quản trị vốn lưu động của Công ty
Ông/ Bà bao gồm (Có thể chọn nhiều nhân tố) và hãy đánh giá tầm quan trọng của
từng yếu tố. (1- Rất ít quan trọng, 5- Rất quan trọng)
STT Các hoạt động Tầm quan trọng
(Mức điểm)
1 Tối ưu hóa lượng tiền mặt trong doanh nghiệp 1 2 3 4 5
2 Tối ưu hóa dự trữ hàng tồn kho 1 2 3 4 5
3 Tăng tốc độ thu hồi các khoản nợ của khách hàng 1 2 3 4 5
4 Kéo dài thời gian trả nợ nhà cung cấp 1 2 3 4 5
5 Các nội dung khác (ghi rõ)
1 2 3 4 5
STT Các vai trò Tầm quan trọng
(Mức điểm)
1 Tối ưu hóa việc sử dụng vốn lưu động của doanh
nghiệp
1 2 3 4 5
2 Đảm bảo khả năng thanh khoản của doanh nghiệp 1 2 3 4 5
3 Ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp
1 2 3 4 5
4 Quản trị vốn lưu động hiệu quả tạo nên uy tín cho
doanh nghiệp
1 2 3 4 5
5 Các nội dung khác (ghi rõ)
1 2 3 4 5
STT Các nhân tố ảnh hưởng Tầm quan trọng
(Mức điểm)
1. Các nhân tố bên trong doanh nghiệp
1.1 Quan điểm của lãnh đạo 1 2 3 4 5
1.2 Quy mô, cơ cấu của Ban quản lý công ty 1 2 3 4 5
1.3 Mục tiêu kinh doanh 1 2 3 4 5
229
7. Công ty của Ông/ Bà sử dụng tiêu chí/ phương pháp nào để đánh giá hiệu quả
quản trị vốn lưu động và hãy đánh giá tầm quan trọng của từng tiêu chí/ phương
pháp. (1- Rất ít quan trọng, 5- Rất quan trọng)
1.4 Sự bất cân xứng thông tin (DN bất cân xứng thông
tin dẫn đến rủi ro càng cao, khó khăn trong việc
huy động vốn bên ngoài nên nguồn tài trợ cho VLĐ
giảm)
1 2 3 4 5
1.5 Quy mô công ty (Quy mô tài sản càng lớn thì VLĐ
càng nhiều)
1 2 3 4 5
1.6 Đòn bẩy tài chính (công ty có nợ vay càng nhiều
thì vốn lưu động sẽ bị cắt giảm)
1 2 3 4 5
1.7 Tài sản cố định hữu hình của DN (TSCĐ hữu hình
càng lớn thì vốn lưu động càng nhỏ)
1 2 3 4 5
1.8 Khả năng sinh lời của doanh nghiệp 1 2 3 4 5
1.9 Số năm hoạt động của doanh nghiệp (số năm hoạt
động càng nhiều thì cần ít VLĐ hơn)
1 2 3 4 5
2. Các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp
2.1 Cơ hội tăng trưởng của doanh nghiệp (Cơ hội tăng
trưởng của DN cao thì càng cần nhiều VLĐ)
1 2 3 4 5
2.2 Đặc điểm của ngành 1 2 3 4 5
2.3 Tính mùa vụ 1 2 3 4 5
2.4 Tăng trưởng tổng sản phẩm quốc gia 1 2 3 4 5
2.5 Lạm phát 1 2 3 4 5
3. Các nhân tố khác (ghi rõ)
1 2 3 4 5
STT Các tiêu chí/ phương pháp đánh giá Tầm quan trọng
(Mức điểm)
1 Số vòng quay VLĐ (Doanh thu/ VLĐ bình quân) 1 2 3 4 5
2 Số vòng quay hàng tồn kho (Giá vốn hàng bán/
HTK bình quân)
1 2 3 4 5
3 Số vòng quay khoản phải thu (Doanh thu thuần/
Khoản phải thu bình quân)
1 2 3 4 5
4 Số vòng quay khoản phải trả (Doanh số mua hàng
chịu/ Khoản phải trả bình quân)
1 2 3 4 5
5 Chu kỳ chuyển hóa tiền mặt 1 2 3 4 5
230
8. Ông/ Bà có đánh giá chung như thế nào về hiệu quả quản trị vốn lưu động
tại công ty mình? (1- Rất ít hiệu quả, 5- Rất hiệu quả)
Rất không hiệu quả 1
Không hiệu quả 2
Bình thường 3
Hiệu quả 4
Rất hiệu quả 5
Nhóm 2: Các nội dung cụ thể của hoạt động quản trị vốn lưu động trong doanh
nghiệp
9. Phòng/ Ban nào trong công ty của Ông/ Bà phụ trách quản lý vốn lưu động
10. Các vấn đề liên quan đến quản trị tiền mặt trong Công ty
10.1 Mục đích duy trì quỹ tiền mặt trong Công ty của Ông/ Bà bao gồm:
Nhằm đáp ứng các khoản chi phục vụ hoạt động sản xuất
kinh doanh
1
Dự phòng chi tiêu 2
Động cơ dự trữ cho việc tăng quy mô sản xuất 3
Động cơ đầu cơ nhằm đáp ứng sự biến động của giá cả và tỷ
giá hối đoái trên thị trường
4
Nhằm đáp ứng khả năng thanh khoản của công ty 5
Các mục đích khác:
6
6 Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán (Tài sản
ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn)
1 2 3 4 5
7 Chỉ tiêu đánh giá nhu cầu vốn lưu động ròng
(Chênh lệch tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn)
1 2 3 4 5
8 Các chỉ tiêu/ phương pháp khác (ghi rõ)
1 2 3 4 5
Quản trị
tiền mặt
Quản trị
hàng tồn
kho
Quản trị
khoản
phải thu
Quản trị
khoản phải
trả
Ban giám đốc
Phòng tài chính
Phòng kế toán
Phòng kế hoạch
Phòng cung ứng
Phòng/ Ban khác
(nêu rõ)
231
10.2 Trong công ty của Ông/ Bà, hoạt động quản trị tiền mặt bao gồm các phương
pháp nào và hãy đánh giá tầm quan trọng của từng phương pháp. (1- Rất ít quan
trọng, 5- Rất quan trọng)
10.3 Công ty của Ông/ Bà sử dụng mô hình quản trị tiền mặt nào để xác định mức
tồn quỹ hàng tháng/ hàng quý của mình?
Mô hình Miller- Orr 1
Mô hình Stone 2
Mô hình Baumol 3
Dựa trên kinh nghiệm của nhà quản trị 4
Phương pháp khác để xác định mức tồn quỹ (nêu rõ)
5
10.4 Theo Ông/ Bà, hoạt động quản trị tiền mặt của Công ty đã hiệu quả chưa,
có những ưu điểm và hạn chế gì?
Ưu điểm:
Hạn chế và nguyên nhân:
11. Các vấn đề liên quan đến quản trị hàng tồn kho trong Công ty
11.1 Hàng tồn kho của công ty Ông/ Bà bao gồm các thành phần nào và tỷ trọng
của từng thành phần
Thành phần Tỷ trọng (%)
Thành phẩm 1
Bán thành phẩm 2
Nguyên vật liệu 3
Hàng gửi bán 4
STT Phương pháp quản trị tiền mặt Tầm quan trọng
(Mức điểm)
1 Ghi chép việc thu chi hàng ngày/ tuần 1 2 3 4 5
2 Dự báo và xác định nhu cầu tiền mặt cho hàng
tuần/ tháng
1 2 3 4 5
3 Theo dõi thường xuyên các khoản nợ phải thu 1 2 3 4 5
4 Tăng tốc độ thu hồi các khoản nợ 1 2 3 4 5
5 Giảm tốc độ chi tiêu 1 2 3 4 5
6 Sử dụng các mô hình quản trị tiền mặt để xác định
mức tiền mặt tối ưu cho doanh nghiệp
1 2 3 4 5
7 Các phương pháp khác (ghi rõ) 1 2 3 4 5
232
Hàng đi đường 5
Thành phần khác (nêu rõ)
6
11.2 Để xác định lượng dự trữ hàng tồn kho, phương pháp nào sau đây được Công
ty sử dụng và hãy đánh giá tầm quan trọng của từng phương pháp. (1- Rất ít quan
trọng, 5- Rất quan trọng)
11.3 Theo Ông/ Bà, hoạt động quản trị hàng tồn kho của Công ty đã hiệu quả chưa,
có những ưu điểm và hạn chế gì?
Ưu điểm:
Hạn chế và nguyên nhân:
12. Các vấn đề liên quan đến quản trị khoản phải thu trong Công ty
12.1 Công ty của Ông/ Bà có áp dụng chính sách bán hàng tín dụng (chính sách
cho khách hàng mua chịu) hay không?
Có (chuyển sang câu 11.2) 1
Không (chuyển sang câu 12) 2
12.2 Tiêu chí nào công ty của Ông/ Bà sử dụng để đánh giá khách hàng trước khi
cấp tín dụng và hãy đánh giá tầm quan trọng của từng tiêu chí. (1- Rất ít quan
trọng, 5- Rất quan trọng)
STT Phương pháp xác định lượng dự trữ hàng tồn
kho
Tầm quan trọng
(Mức điểm)
1 Mô hình sản lượng đặt hàng hiệu quả (EOQ) 1 2 3 4 5
2 Phương pháp Just- in time 1 2 3 4 5
3 Dựa trên hệ thống kiểm soát hàng tồn kho được
máy tính hóa
(Chỉ rõ hệ thống đang sử dụng......)
1 2 3 4 5
4 Dựa trên kinh nghiệm của nhà quản trị 1 2 3 4 5
5 Tùy tình huống cụ thể, phụ thuộc vào mùa vụ 1 2 3 4 5
6 Căn cứ vào kế hoạch sản xuất để tính toán 1 2 3 4 5
7 Phương pháp khác (ghi rõ) 1 2 3 4 5
STT Tiêu chí đánh giá khách hàng Tầm quan trọng
(Mức điểm)
1 Nguồn vốn 1 2 3 4 5
233
12.3 Các hoạt động để quản trị khoản phải thu trong Công ty của Ông/ bà bao gồm-
và đánh giá tầm quan trọng của từng hoạt động. (1- Rất ít quan trọng, 5- Rất
quan trọng)
12.4 Công ty của Ông/ Bà có các khoản nợ xấu do hoạt động bán chịu mang lại hay
không. Nếu có, Công ty đã có những biện pháp nào để giải quyết các khoản nợ
xấu?
...........................................................................................................................................
..
2 Khả năng trả nợ 1 2 3 4 5
3 Giá trị tài sản thế chấp 1 2 3 4 5
4 Thái độ và hành vi của khách hàng 1 2 3 4 5
5 Uy tín của khách hàng 1 2 3 4 5
6 Lý do mua chịu của khách hàng 1 2 3 4 5
7 Số liệu thống kê về tín dụng trong quá khứ của
khách hàng
1 2 3 4 5
8 Các điều kiện khách quan như bối cảnh kinh tế,
tình hình chung của ngành,.
1 2 3 4 5
9 Các tiêu chí khác (ghi rõ)
1 2 3 4 5
STT Hoạt động quản trị khoản phải thu Tầm quan trọng
(Mức điểm)
1 Xác định hạn mức bán chịu đối với KH 1 2 3 4 5
2 Xác định thời hạn thanh toán 1 2 3 4 5
3 Xác định tỷ lệ chiết khấu tiền mặt nếu trả trước 1 2 3 4 5
4 Chuyển khoản nợ cho bên thứ ba như ngân hàng
(factoring)
1 2 3 4 5
5 Thường xuyên theo dõi các khoản phải thu để
điều chỉnh chính sách bán chịu cho khách hàng
1 2 3 4 5
6 Nới lỏng chính sách bán chịu để tăng doanh thu 1 2 3 4 5
7 Sử dụng phần mềm máy tính để quản trị khoản
phải thu (ghi rõ phần mềm
nào.)
1 2 3 4 5
8 Các hoạt động khác (ghi rõ)
1 2 3 4 5
234
...........................................................................................................................................
..
...........................................................................................................................................
..
...........................................................................................................................................
..
12.5 Theo Ông/ Bà, hoạt động quản trị khoản phải thu của Công ty đã hiệu quả
chưa, có những ưu điểm và hạn chế gì?
Ưu điểm:
Hạn chế và nguyên nhân:
13.Các vấn đề liên quan đến quản trị khoản phải trả trong Công ty
13.1 Khoản phải trả của công ty Ông/ Bà bao gồm
Các khoản phải trả cho người bán 1
Các khoản vay ngắn hạn (vay ngân hàng,...) 2
Các khoản phải trả khác như thanh toán tiền công cho người
lao động, nộp thuế cho NSNN, trả lãi vay,....
3
13.2 Khi tiến hành mua hàng của đối tác, phương thức thanh toán nào thường
được Công ty sử dụng và đánh giá mức độ thường xuyên của từng phương thức (1-
Rất ít khi, 5- Rất thường xuyên)
13.3 Các hoạt động để quản trị khoản phải trả trong Công ty của Ông/ bà bao
gồm- và đánh giá tầm quan trọng của từng hoạt động. (1- Rất ít quan trọng, 5- Rất
quan trọng)
STT Phương thức thanh toán Mức độ thường
xuyên (Mức điểm)
1 Trả tiền ngay và nhận chiết khấu tiền mặt, không
mua chịu
1 2 3 4 5
2 Trả tiền trong thời hạn được nhận chiết khấu 1 2 3 4 5
3 Trả tiền sau thời hạn chiết khấu nhưng trước thời
hạn trả chậm cho phép
1 2 3 4 5
4 Trễ hạn và phải nộp phạt 1 2 3 4 5
5 Phương thức khác (ghi rõ)
1 2 3 4 5
STT Hoạt động quản trị khoản phải trả Tầm quan trọng
(Mức điểm)
235
13.4 Theo Ông/ Bà, hoạt động quản trị khoản phải trả của Công ty đã hiệu quả
chưa, có những ưu điểm và hạn chế gì?
Ưu điểm:
Hạn chế và nguyên nhân:
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ
CỦA QUÝ DOANH NGHIỆP!
1 Theo dõi các khoản phải trả, đối chiếu với khả
năng thanh toán của công ty
1 2 3 4 5
2 Luôn lựa chọn vay ngân hàng là phương án đầu
tiên
1 2 3 4 5
3 Luôn lựa chọn mua chịu là phương án đầu tiên 1 2 3 4 5
4 Tính toán, cân nhắc giữa việc vay ngân hàng và
mua chịu đối tác
1 2 3 4 5
5 Dựa vào bảng số liệu doanh số mua vào hàng
tháng và khoản phải trả vào tháng sau để tính tỷ lệ
số dư khoản phải trả
1 2 3 4 5
6 Các hoạt động khác (ghi rõ)
1 2 3 4 5
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_quan_tri_von_luu_dong_trong_moi_quan_he_voi_hieu_qua.pdf