2. KIẾN NGHỊ
2.1. Đối với cha mẹ có con ở lứa tuổi Trung học cơ sở
2.1.1. Trong 3 khía cạnh tâm lý được nghiên cứu, năng lực cảm xúc của học sinh
THCS ít có sự thay đổi theo chiều hướng tích cực, thậm chí có sự suy giảm về khả
năng quản lí stress. Trong khi đó, năng lực cảm xúc có mối quan hệ tương hỗ với
các quan hệ xã hội của các em. Vì vậy, phụ huynh có con ở lứa tuổi này cần chú ý
phát triển năng lực cảm xúc cho con: khuyến khích con mình nhận biết và biểu lộ
cảm xúc bản thân một cách phù hợp, tôn trọng cảm xúc của người khác. Học sinh
THCS gặp khó khăn trong việc kiềm chế sự tức giận nên rất cần được cha mẹ cảm
thông, ứng xử mềm mỏng và giúp các con gỡ bỏ những cảm xúc tiêu cực.
2.1.2. Khi các con lên lớp 6, lớp 7, cha mẹ cần đặc biệt chú ý đến con vì đây là thời
kì diễn ra nhiều thay đổi trong các mối quan hệ với cha mẹ và bạn bè. Không chỉ
quan tâm đến chuyện học hành, cha mẹ, nhất là người cha cần quan tâm nhiều hơn
đến tâm tư, tình cảm của con; khuyến khích con chia sẻ những khó khăn với cha
mẹ, lắng nghe các ý kiến tranh luận của con. Trong giai đoạn hiện nay, với sự phát
triển của mạng xã hội, cha mẹ nên quan tâm đến việc kết bạn qua mạng của con,
giúp con có nhận thức đúng đắn về vấn đề này.
2.1.3. Học sinh THCS là lứa tuổi đang xác lập bản sắc, định hình cái tôi; song khảo
sát thực tiễn cho thấy chưa có nhiều em đề cập đến những kì vọng, lí tưởng sống
của mình. Dường như, một số em vẫn chưa suy nghĩ về cuộc sống tương lai. Do
vậy, gia đình cần giúp các em xác định hướng đi trong tương lai, đặc biệt khích lệ
các em sống có khát vọng, xây dựng và vươn tới “cái tôi lí tưởng” của mình.
200 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Sự phát triển tâm lý của học sinh trung học cơ sở, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
với bạn
19. Em có thể trông cậy vào bạn khi em gặp khó khăn.
20. Bạn thích hỏi ý kiến em về mọi việc của bạn.
21. Em là một ngƣời bạn tốt và quan trọng đối với
bạn.
22. Bạn tôn trọng những suy nghĩ, cảm nhận của em.
23. Bạn không coi thƣờng em dù em mắc sai lầm hay
thất bại.
24. Bạn chấp nhận con ngƣời vốn có của em.
166
E. Các em suy nghĩ, hành động hay cảm thấy nhƣ thế nào vào nhiều lúc và ở nhiều
nơi? Hãy đọc các nhận định dưới đây và đánh dấu vào tương ứng với mức độ đúng của
từng nhận định đối với bản thân em!
Mức độ đúng
Các nhận định
Hoàn
toàn
đúng
Phần
lớn là
đúng
Phần
lớn là
không
đúng
Hoàn
toàn
không
đúng
1. Em thích sự vui vẻ
2. Em có thể hiểu cảm giác của ngƣời khác rất tốt
3. Em có thể giữ bình tĩnh khi em khó chịu
4. Em cảm thấy hạnh phúc
5. Em quan tâm đến những gì xảy ra với ngƣời khác
6. Em khó kiểm soát cơn giận của mình
7. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời là em đang cảm thấy thế
nào
8. Em thích tất cả những ngƣời em gặp gỡ
9. Em tin chắc vào bản thân mình
10. Em luôn hiểu cảm giác của ngƣời khác
11. Em biết cách làm thế nào để giữ bình tĩnh
12. Em cố gắng sử dụng nhiều cách khác nhau để trả lời các
câu hỏi khó
13. Em nghĩ rằng hầu hết những việc em làm đều sẽ có kết
quả tốt
14. Em tôn trọng ngƣời khác
15. Em luôn cảm thấy quá khó chịu về điều gì đó
16. Em dễ dàng hiểu những vấn đề mới
17. Em có thể dễ dàng nói ra cảm xúc của em
18. Em có ý nghĩ tốt về tất cả mọi ngƣời
19. Em luôn hy vọng những điều tốt nhất sẽ đến
20. Có bạn bè là điều quan trọng với em
21. Em luôn đấu tranh với mọi ngƣời
22. Em có thể hiểu các vấn đề khó
23. Em thích cƣời
24. Em cố gắng không làm tổn thƣơng tình cảm của ngƣời
khác
25. Làm gì, em cũng cố gắng đến cùng cho đến khi làm xong
26. Em có tính nóng nảy
27. Không có gì làm phiền em cả
28. Thật khó để nói về cảm xúc sâu lắng của em
29. Em biết rồi mọi chuyện sẽ ổn
30. Em có thể có câu trả lời tốt cho các câu hỏi khó
167
Mức độ đúng
Các nhận định
Hoàn
toàn
đúng
Phần
lớn là
đúng
Phần
lớn là
không
đúng
Hoàn
toàn
không
đúng
31. Em có thể dễ dàng mô tả cảm xúc của mình
32. Em biết cách làm thế nào để tiêu khiển thời gian một
cách vui vẻ
33. Em thấy mình đã nói là phải nói thật
34. Em có thể có nhiều cách trả lời cho một câu hỏi khó khi
em muốn
35. Em dễ bị tức giận
36. Em thích làm mọi việc giúp ngƣời khác
37. Em không phải là ngƣời rất hạnh phúc
38. Em có thể dễ dàng sử dụng nhiều cách khác nhau để giải
quyết vấn đề
39. Khi lo lắng, em vẫn thấy đƣợc nhiều điều
40. Em cảm thấy dễ chịu về bản thân mình
41. Em dễ dàng kết bạn
42. Em nghĩ rằng em là ngƣời làm tốt nhất trong mọi công
việc mà em đảm nhiệm
43. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời về những gì em cảm nhận
44. Khi giải quyết vấn đề khó, em cố gắng nghĩ đến nhiều
giải pháp
45. Em cảm thấy tồi tệ khi ngƣời khác bị tổn thƣơng
46. Khi giận ai đó, em điên tiết trong một thời gian dài
47. Em hạnh phúc với những ngƣời kiểu nhƣ em
48. Em giải quyết vấn đề rất tốt
49. Thật khó chịu để đợi đến lƣợt của em
50. Em thích những điều em làm
51. Em thích những ngƣời bạn của em
52. Em không có ngày nào là tồi tệ
53. Em khó nói với ngƣời khác về những cảm xúc của em
54. Em dễ có cảm giác khó chịu
55. Em có thể nói chuyện với bạn thân của mình khi họ
không vui
56. Em thích cơ thể của em
57. Ngay cả khi mọi thứ khó khăn, em cũng không bỏ cuộc
58. Khi tức giận, em hành động mà không suy nghĩ
59. Em cảm nhận đƣợc sự khó chịu của ngƣời khác, ngay cả
khi họ nói „không có gì‟
60. Em thích cách em nhìn nhận mọi việc
168
G. Một số hoạt động khác:
G1. Trung bình một ngày, em có bao nhiêu thời gian cho các hoạt động sau (Ghi số phút):
1. Xem ti vi: phút 2. Đọc sách báo: phút 3. Lên mạng: phút
G2. Khi xem ti vi, đọc sách báo hoặc lên mạng, em có chú ý đọc hoặc xem các loại thông
tin dƣới đây không? Hãy đánh dấu vào ô tương ứng với mức độ chú ý!
Mức độ chú ý
Các thông tin
Không
chú ý
Đọc hoặc xem qua
phần đầu, thấy
chán thì thôi
Đọc hoặc
xem lướt
Đọc
hoặc
xem kĩ
1. Giải trí (phim ảnh, ca nhạc, thời
trang)
2. Thể thao
3. Thời sự
4. Giáo dục – Đào tạo
5. Khoa học và công nghệ
6. Văn học, nghệ thuật
7. Giới tính, sức khỏe
8. Kĩ năng sống
9. Tâm sự, chia sẻ, giải đáp thắc mắc
10. Khám phá tự nhiên, xã hội
G3. Khi lên mạng, em có bao giờ chia sẻ ý kiến/ tâm sự của mình trên các diễn đàn, góc
chia sẻ hay trên các mạng xã hội (facebook) không?
1. Không bao giờ 3. Tương đối thường xuyên
2. Thỉnh thoảng 4. Rất thường xuyên
H. Một số thông tin khác:
H1. Nghề nghiệp bố em:
H2. Học vấn của bố em: 1. Cấp 1 4. Trung cấp
2. Cấp 2 5. Cao đẳng, đại học
3. Cấp 3 6. Trên đại học (thạc sĩ, tiến sĩ)
H3. Nghề nghiệp mẹ em: ..
H4. Học vấn của mẹ: 1. Cấp 1 4. Trung cấp
2. Cấp 2 5. Cao đẳng, đại học
3. Cấp 3 6. Trên đại học (thạc sĩ, tiến sĩ)
H5. Em đã dậy thì chƣa? 1. Đã 2. Chưa 3. Không biết
Một lần nữa cảm ơn các em! Hẹn gặp lại!
169
PHỤ LỤC 2: PHIẾU PHỎNG VẤN
Chào em!
Hiện nay, chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu sự phát triển tâm lý của học sinh
THCS. Để làm được điều này, chúng tôi rất mong các em trả lời các câu hỏi dưới đây càng
chi tiết càng tốt. Những thông tin do các em cung cấp hoàn toàn sẽ được ẩn danh và chỉ sử
dụng vào mục đích nghiên cứu khoa học!
Xin chân thành cảm ơn!
A. Xin em vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân:
1. Năm sinh:. 2. Giới tính: .
3. Lớp: 4. Trƣờng:
B. Cảm nhận về bản thân
1. Em có cảm thấy mình đã lớn hơn hay trƣởng thành hơn không? Tại sao em nghĩ nhƣ
vậy?
..
..
2. Hiện giờ, em thấy bản thân mình có gì thay đổi (về hình thức, về tính tình, về khả năng,
về tình cảm) so với năm ngoái? Tại sao? Hãy mô tả về một số đổi thay mà em thấy quan
trọng!
..
..
3. Về mặt tình cảm, em cảm thấy mình là ngƣời nhƣ thế nào? Tại sao? Mọi ngƣời nhận xét
nhƣ thế nào về em?
..
..
4. Em có dễ bộc lộ tình cảm của mình với bố mẹ, ngƣời thân trong gia đình và bạn bè
không? Tại sao? Em có thƣờng xuyên thể hiện sự quan tâm của mình với họ không?...
..
..
5. Em có dễ dàng nhận ra cảm xúc của ngƣời khác và biết cách ứng xử thích hợp không?
Tại sao?
..
..
6. Khả năng giữ bình tĩnh và kiềm chế sự tức giận của em nhƣ thế nào?
..
..
7. Em có hay bị lo lắng và căng thẳng không? Tại sao?
..
..
170
B. Quan hệ bạn bè của em
1. Em có nhiều bạn không? Tại sao em quen các bạn đó?
..
..
2. Đối với em, tình bạn có ý nghĩa nhƣ thế nào? (Tình bạn có cần thiết, có quan trọng đối
với mỗi người hay không? Có cần nhiều bạn không? Tại sao? Nếu không có bạn bè thì
sao? Tình bạn mang lại những lợi ích gì đối với bản thân em?...... )
..
..
3. Bạn bè phải là ngƣời nhƣ thế nào? Bạn thân khác với các bạn khác ra sao? Tại sao?
..
..
4. Hiện giờ, em có bao nhiêu bạn thân? Em thân nhất bạn nào? Đó là bạn trai hay gái, bạn
cùng lớp hay bạn nhƣ thế nào? Hồi đầu năm học, bạn thân của em vẫn là bạn đó?
..
..
5. Quan hệ của em và các bạn trong lớp nhƣ thế nào? Tại sao? (Em thường giúp đỡ gì các
bạn và ngược lại các bạn giúp đỡ em ra sao? Em và các bạn thường chia sẻ những vấn đề
gì với nhau? Các em thường chơi trò gì với nhau? ...)
..
..
6. Các bạn trong lớp có đoàn kết với nhau không? Đoàn kết nhƣ thế nào? Có bạn nào bị
bạn khác bắt nạt không? Hiện tƣợng đó diễn ra nhƣ thế nào và tại sao lại có chuyện đó?
..
..
7. Trong lớp các bạn có hay a dua, bắt chƣớc nhau làm điều gì đó không? Tại sao?
..
..
C. Quan hệ của em với bố mẹ
1. Em cảm nhận nhƣ thế nào về bố mẹ mình? Tại sao?
..
..
2. Quan hệ của em với bố, với mẹ hiện tại có gì thay đổi so với hồi đầu năm học không?
Nếu có thì nó thay đổi theo chiều hƣớng tốt lên hay xấu đi? Tại sao?
..
..
3. Hiện nay, em mong muốn gì ở bố mẹ mình?
..
..
171
PHỤ LỤC 3: HƢỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU
I. Cảm nhận về bản thân
1. Em có cảm thấy mình đã lớn hơn hay trƣởng thành hơn không? Tại sao em nghĩ nhƣ
vậy? (Hỏi thêm: So với trước là so với thời điểm nào?)
2. Hiện giờ, em thấy bản thân mình có gì thay đổi (về hình thức, về tính tình, về khả
năng, về tình cảm) so với trƣớc đây (thời điểm nào?)? Hãy mô tả về một số đổi thay
mà em thấy quan trọng. Tại sao nó lại quan trọng?
3. Em đánh giá nhƣ thế nào về bản thân mình? Mọi ngƣời xung quanh (ngƣời thân trong
gia đình, bạn bè, thầy cô giáo) đánh giá nhƣ thế nào về em?
II. Quan hệ với bạn thân
1. Em có nhiều bạn không? Ngoài bạn học, em có những ngƣời bạn khác không? Em
quen các bạn đó trong hoàn cảnh nào? Trong nhóm bạn em hay chơi, có bạn khác giới
không? Tại sao?
2. Em cảm thấy nhƣ thế nào nếu không có bạn bè? Tại sao?
3. Em có bạn thân không? Em thân nhất với bạn nào? Đó là bạn trai hay gái, là bạn cùng
lớp hay bạn nhƣ thế nào? Tại sao em lại chơi thân với bạn ấy? Em chơi với bạn ấy từ
khi nào? Theo em, bạn thân khác với các bạn khác ra sao? Tại sao?
4. Em thƣờng làm gì, chơi gì, nói chuyện gì với bạn thân hay nhóm bạn thân của mình?
Các em có hay tới nhà nhau chơi, đi chơi cùng nhau hoặc liên lạc với nhau qua điện
thoại, qua internet không?
5. Em và bạn thân của em có hiểu nhau không? Hiểu đến cỡ nào? Em và bạn thân có tin
tƣởng nhau không? Tin tƣởng tới đâu? Tin tƣởng nhƣ thế nào? Tại sao?
6. Có bạn nói: Bạn thân là người không lợi dụng mình, không phản bội mình. Em có
đồng ý với quan điểm đó không? Lợi dụng là nhƣ thế nào? Không phản bội mình là
sao?
III. Quan hệ với bạn trong lớp
1. Giờ ra chơi, giờ nghỉ giải lao, lớp em thƣờng làm gì? Các bạn trong lớp thƣờng chơi
những trò chơi gì? Đó là trò chơi tập thể hay trò chơi mang tính cá nhân? Có bạn nào
ít tham gia, hoặc không đƣợc tham gia vào các trò chơi tập thể của lớp không? Tại sao?
2. Trong lớp em có nhiều nhóm bạn, hội bạn không? Các nhóm hội đó có vui vẻ với nhau
không hay là ghét nhau? Tại sao?
3. Có bạn nào bị nhiều bạn khác ghét bỏ, tẩy chay không? Tại sao? Có bạn nào bị các bạn
khác nói xấu, trêu chọc hoặc đánh không? Tại sao?
4. Em có hay giúp đỡ các bạn trong lớp không? Em thường giúp các bạn việc gì? Giúp
như thế nào? Các bạn đƣợc giúp đỡ tỏ thái độ ra sao với em? Các bạn có cảm thấy vui
khi được giúp đỡ và có cảm ơn em không?
172
5. Khi em buồn hay vui vì một việc gì đó, em có chia sẻ với các bạn khác trong lớp
không? Nếu có, em thƣờng chia sẻ với ai? Khi đó, các bạn có thể hiện sự quan tâm, sẻ
chia với em không?
6. Các bạn khác trong lớp có hay giúp đỡ em không? Ai hay giúp đỡ em nhất? Giúp đỡ
những việc gì? Em cảm thấy nhƣ thế nào về sự giúp đỡ? Em có thể hiện thái độ của
mình đối với sự giúp đỡ của bạn?
7. Khi một bạn làm điều gì đó không đúng, các bạn khác trong lớp có tỏ thái độ, có phản
ứng nhƣ thế nào về chuyện đó (phê phán, đồng tình, bao che, hay không quan tâm)?
VD: Khi một bạn trong lớp bị một bạn khác cùng lớp bắt nạt, thái độ của các bạn khác
ra sao? Các bạn có ứng xử như thế nào đối với người bị bắt nạt, kẻ bắt nạt? Khi bạn
nào vi phạm kỉ luật, các bạn khác phê phán, bao che hay mặc kệ cho bạn? Khi hai bạn
trong lớp xảy ra xích mích, mâu thuẫn, các bạn trong lớp thường làm gì? Tại sao?
8. Các bạn trong lớp có hay bắt chƣớc hay đua nhau làm việc gì đó không? Tại sao? Có bị
quá đà không?VD: bắt chước về cách ăn mặc, trang điểm; hay nói theo những từ đang
mốt ở trong phim, hay hài kịch gì đó; hùa nhau trêu chọc, đánh bạn nào đó, hay thậm
chí là đua nhau yêu
IV. Quan hệ với bố mẹ
1. Em nghĩ gì về bố mẹ mình? Tại sao? Em có cảm thấy hiểu bố mẹ mình không? Ngƣợc
lại, bố mẹ có hiểu em không? Tại sao?
2. Em dễ dàng bộc lộ tình cảm của mình dành cho bố mẹ, ngƣời thân trong gia đình? Tại
sao? Ngƣợc lại, bố mẹ có hay thể hiện tình yêu của họ dành cho em không?
3. Bố mẹ có quan tâm đến em không? Quan tâm nhƣ thế nào? Ngƣợc lại, em có thƣờng
xuyên thể hiện sự quan tâm của họ đối với em không? Thể hiện nhƣ thế nào?
4. Giữa bạn bè và bố mẹ, em cảm thấy dễ thổ lộ tâm sự với ai hơn? Tại sao? Em thƣờng
nói những chuyện gì với bố mẹ? Có chuyện nào em chỉ nói với bạn mà không nói với
bố mẹ và ngƣợc lại? Tại sao?
5. Quan hệ của em với bố, với mẹ hiện tại có gì thay đổi so với trƣớc đây không? Tại sao?
Nhƣ thế nào? (So với thời điểm nào?)
6. Hiện nay, em mong muốn gì ở bố mẹ mình?
173
PHỤ LỤC 4: HƢỚNG DẪN THẢO LUẬN NHÓM
Chủ đề 1: Tình bạn
1. Đối với các em, tình bạn có ý nghĩa nhƣ thế nào?
2. Các em thích chơi với các bạn nhƣ thế nào? Cùng giới tính, ngoan học giỏi hay có
những đặc điểm nào khác? Tại sao?
3. Em có nhiều bạn không? Ngoài bạn bè trong lớp này, em còn những ngƣời bạn nào?
Em có hài lòng về những ngƣời bạn đó của mình không? Tại sao?
4. Em nghĩ bạn thân phải là ngƣời nhƣ thế nào? Em có bạn thân không? Nếu không thì
tại sao?
5. Nhiều ngƣời nói “Bạn bè thì phải tin tƣởng nhau”, nhƣng liệu mình có thể kể hết mọi
chuyện của mình với bạn thân không? Tại sao?
6. Giữa bạn bè và bố mẹ, em cảm thấy dễ thổ lộ tâm sự, dễ chia sẻ buồn vui với ai hơn?
Tại sao? Có chuyện nào em chỉ nói với bạn mà không nói với bố mẹ? Tại sao?
7. Có ai đã từng kết bạn qua mạng? Nếu không thì tại sao? Các em suy nghĩ gì về việc
kết bạn qua mạng? Nếu có, các em kết bạn trong hoàn cảnh nào? Em biết gì về ngƣời
bạn đó? Hiện nay em và ngƣời bạn trên mạng có thƣờng xuyên trao đổi hay gặp gỡ
nhau không? Trao đổi, gặp gỡ nhƣ thế nào?
8. Ở lớp học cũ của các em, quan hệ bạn bè trong lớp có tốt không? Các bạn có đoàn kết
giúp đỡ nhau trong học tập và trong các lĩnh vực khác của cuộc sống không? Cụ thể:
a. Các bạn khác trong lớp có hay giúp đỡ em không? Ai hay giúp đỡ em nhất? Giúp
đỡ những việc gì? Em cảm thấy nhƣ thế nào về sự giúp đỡ?
b. Bản thân em có hay giúp đỡ các bạn trong lớp không? Em thường giúp ai? giúp
việc gì? giúp như thế nào? Các bạn đƣợc giúp đỡ tỏ thái độ ra sao với em? Các
bạn có cảm thấy vui khi được giúp đỡ và có cảm ơn em không?
9. Khi một bạn làm điều gì đó không đúng, các bạn khác trong lớp có tỏ thái độ, có
phản ứng nhƣ thế nào về chuyện đó (phê phán, đồng tình, bao che, hay không quan
tâm)? Ví dụ:
a. Khi một bạn trong lớp bị một bạn khác cùng lớp bắt nạt, thái độ của các bạn khác
ra sao? Các bạn có ứng xử như thế nào đối với người bị bắt nạt, kẻ bắt nạt?
b. Khi bạn nào vi phạm kỉ luật, các bạn khác phê phán, bao che hay mặc kệ cho bạn?
c. Khi hai bạn trong lớp xảy ra xích mích, mâu thuẫn, các bạn trong lớp thường làm
gì? Tại sao?
10. Các bạn trong lớp có hay bắt chƣớc hay đua nhau làm việc gì đó không? Tại sao?
Có bị quá đà không?VD: bắt chước về cách ăn mặc, trang điểm; hay nói theo
những từ đang mốt ở trong phim, hay hài kịch gì đó; hùa nhau trêu chọc, đánh bạn
nào đó, hay thậm chí là đua nhau yêu
174
Chủ đề 2: Tình cảm gia đình
1. Các em hãy giới thiệu đôi nét về gia đình của mình. Trong gia đình, các em yêu quý ai
nhất? Tại sao? Hãy kể về ngƣời đó.
2. Em nghĩ gì về mẹ mình? Tại sao? Em có cảm thấy hiểu mẹ mình không? Ngƣợc lại, mẹ
có hiểu em không? Tại sao?
a. Mẹ có quan tâm đến em không? Quan tâm nhƣ thế nào?
b. Mẹ có hay thể hiện tình yêu của mẹ đối với em không? Thể hiện nhƣ thế nào?
c. Em và mẹ có khi nào bất đồng ý kiến không? Nếu có thì có thƣờng xuyên không?
Thƣờng bất đồng về vấn đề gì? Khi đó, mẹ thƣờng phản ứng nhƣ thế nào? Em
thƣờng làm gì trong tình huống ấy? (tranh cãi đến cùng, tỏ vẻ cáu giận, hay im
lặng, hay giải thích nhẹ nhàng?)
d. Khi có điều gì chƣa bằng lòng với mẹ, em thƣờng cƣ xử ra sao? (nói ra, tỏ vẻ giận
dỗi hay im lặng để mẹ phải tự hiểu?)
e. Quan hệ của em với mẹ hiện tại có gì thay đổi so với trƣớc đây không? Nếu không
thì nó nhƣ thế nào? Tại sao? Nếu có thay đổi thì thay đổi theo chiều hƣớng nào (tốt
lên, xấu đi)? Tại sao?
3. Em nghĩ gì về bố mình? Tại sao? Em có cảm thấy hiểu bố mình không? Ngƣợc lại, bố
có hiểu em không? Tại sao?
f. Bố có quan tâm đến em không? Quan tâm nhƣ thế nào?
g. Bố có hay thể hiện tình yêu của bố đối với em không? Thể hiện nhƣ thế nào?
h. Em và bố có khi nào bất đồng ý kiến không? Nếu có thì có thƣờng xuyên không?
Thƣờng bất đồng về vấn đề gì? Khi đó, bố thƣờng phản ứng nhƣ thế nào? Em
thƣờng làm gì trong tình huống ấy? (tranh cãi đến cùng, tỏ vẻ cáu giận, hay im
lặng, hay giải thích nhẹ nhàng?)
i. Khi có điều gì chƣa bằng lòng với bố, em thƣờng cƣ xử ra sao? (nói ra, tỏ vẻ giận
dỗi hay im lặng để bố phải tự hiểu?)
j. Quan hệ của em với bố mẹ hiện tại có gì thay đổi so với trƣớc đây không? Nếu
không thì nó nhƣ thế nào? Tại sao? Nếu có thay đổi thì thay đổi theo chiều hƣớng
nào (tốt lên, xấu đi)? Tại sao?
4. Giữa bố và mẹ em, em cảm thấy ngƣời nào hiểu em hơn, quan tâm, gần gũi với em
hơn? Ai là ngƣời em hay tâm sự, chia sẻ hơn? Tại sao?
5. Em có thƣờng xuyên thể hiện sự quan tâm đối với bố, với mẹ không? Thể hiện nhƣ thế
nào? Em dễ dàng bộc lộ tình cảm của mình dành cho bố mẹ, ngƣời thân trong gia đình?
Tại sao?
6. Hiện nay, em mong muốn gì ở bố mẹ mình? Em sẽ làm gì để mong muốn trở thành sự
thực?
175
PHỤ LỤC 5: ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC THANG ĐO
Độ tin cậy của thang đo nội dung giao tiếp với mẹ lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.635 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C1V1 Em kể chuyện học hành với mẹ 14.37 9.807 .425 .573
C1V2 Em tâm sự chuyện tình bạn/ TY với mẹ 15.44 9.355 .347 .601
C1V3 Em nói chuyện về sở thích với mẹ 14.62 9.358 .382 .585
C1V4 Em chia sẻ nhận xét, đánh giá với mẹ 14.60 9.439 .384 .584
C1V5 Em trao đổi về những thay đổi tâm sinh lí với mẹ 14.96 9.163 .354 .599
C1V6 Em hỏi han sức khỏe, công việc của mẹ 14.17 10.745 .327 .608
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
17.63 12.943 3.598 6
Độ tin cậy của thang đo nội dung giao tiếp với mẹ lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.710 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C1V1_2 Em kể chuyện học hành với mẹ 13.98 10.703 .455 .668
C1V2_2 Em tâm sự chuyện tình bạn/ TY với mẹ 15.01 10.325 .436 .673
C1V3_2 Em nói chuyện về sở thích với mẹ 14.28 9.827 .497 .653
C1V4_2 Em chia sẻ nhận xét, đánh giá với mẹ 14.22 10.136 .509 .650
C1V5_2 Em trao đổi về những thay đổi tâm sinh lí với mẹ 14.56 9.868 .445 .672
C1V6_2 Em hỏi han sức khỏe, công việc của mẹ 13.85 11.766 .314 .706
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
17.18 14.207 3.769 6
176
Độ tin cậy của thang đo tính chất quan hệ với mẹ lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.858 18
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C1V7 Mẹ sẵn sàng lắng nghe em nói chuyện 51.17 81.005 .558 .846
C1V8 Em dễ dàng nói chuyện, chia sẻ với mẹ 51.29 80.976 .543 .847
C1V9 Mẹ quan tâm đến những gì diễn ra với em 50.98 83.009 .538 .848
C1V10 Khi em buồn phiền, lo lắng, mẹ động viên em 51.13 81.009 .601 .845
C1V11 Em hỏi han khi thấy mẹ mệt mỏi, buồn phiền 50.95 86.365 .349 .855
C1V12 Khi vui, khi buồn, dù em không nói ra, mẹ vẫn
nhận thấy
51.41 81.472 .480 .850
C1V13 Mẹ hiểu rõ tính cách, ƣu nhƣợc điểm của em 51.19 82.953 .436 .851
C1V14 Đối với em, mẹ rất "tâm lý" 51.49 80.506 .507 .848
C1V15 Em có thể không thích một số việc làm của mẹ,
nhƣng em hiểu
51.28 84.705 .327 .856
C1V16 Mẹ và em dễ thống nhất ý kiến với nhau 51.75 80.882 .503 .849
C1V17 Em có thể nói bất cứ chuyện gì với mẹ 52.15 82.579 .394 .854
C1V18 Em thích hỏi ý kiến mẹ về những điều khiến em
quan tâm, lo lắng
51.42 81.249 .516 .848
C1V19 Em có thể trông cậy vào mẹ khi gặp khó khăn 51.40 82.968 .425 .852
C1V20 Mẹ đánh giá cao khả năng của em 51.81 81.741 .438 .852
C1V21 Khi giao việc cho em, mẹ không lo lắng 51.84 84.162 .323 .857
C1V22 Mẹ tôn trọng những suy nghĩ, cảm nhận của em 51.30 80.348 .582 .845
C1V23 Khi quyết định việc gì liên quan đến em, mẹ hỏi ý
kiến em
51.43 81.619 .451 .851
C1V24 Mẹ chấp nhận con ngƣời vốn có của em 51.31 82.950 .403 .853
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
54.43 91.445 9.563 18
177
Độ tin cậy của thang đo tính chất quan hệ với mẹ lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.883 18
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C1V7_2 Mẹ sẵn sàng lắng nghe em nói chuyện 49.36 88.630 .550 .875
C1V8_2 Em dễ dàng nói chuyện, chia sẻ với mẹ 49.41 87.367 .614 .873
C1V9_2 Mẹ quan tâm đến những gì diễn ra với em 49.09 91.014 .495 .877
C1V10_2 Khi em buồn phiền, lo lắng, mẹ động viên em 49.23 88.436 .614 .873
C1V11_2 Em hỏi han khi thấy mẹ mệt mỏi, buồn phiền 49.03 91.324 .512 .877
C1V12_2 Khi vui, khi buồn, dù em không nói ra, mẹ vẫn
nhận thấy
49.40 88.194 .558 .875
C1V13_2 Mẹ hiểu rõ tính cách, ƣu nhƣợc điểm của em 49.22 90.149 .490 .877
C1V14_2 Đối với em, mẹ rất "tâm lý" 49.58 87.453 .591 .874
C1V15_2 Em có thể không thích một số việc làm của mẹ,
nhƣng em hiểu
49.41 92.979 .295 .884
C1V16_2 Mẹ và em dễ thống nhất ý kiến với nhau 49.87 87.678 .574 .874
C1V17_2 Em có thể nói bất cứ chuyện gì với mẹ 50.19 89.143 .466 .879
C1V18_2 Em thích hỏi ý kiến mẹ về những điều khiến em
quan tâm, lo lắng
49.50 89.185 .497 .877
C1V19_2 Em có thể trông cậy vào mẹ khi gặp khó khăn 49.44 90.180 .444 .879
C1V20_2 Mẹ đánh giá cao khả năng của em 49.89 90.091 .445 .879
C1V21_2 Khi giao việc cho em, mẹ không lo lắng 49.86 90.560 .418 .880
C1V22_2 Mẹ tôn trọng những suy nghĩ, cảm nhận của em 49.43 87.320 .631 .872
C1V23_2 Khi quyết định việc gì liên quan đến em, mẹ hỏi
ý kiến em
49.45 88.323 .554 .875
C1V24_2 Mẹ chấp nhận con ngƣời vốn có của em 49.32 89.716 .459 .879
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
52.39 99.451 9.973 18
178
Độ tin cậy của thang đo nội dung giao tiếp với bố lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.716 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C2V1 Em kể chuyện học hành với bố 12.49 11.122 .508 .659
C2V2 Em tâm sự chuyện tình bạn/ TY với bố 13.54 12.612 .398 .692
C2V3 Em nói chuyện về sở thích với bố 12.70 10.913 .498 .662
C2V4 Em chia sẻ nhận xét, đánh giá với bố 12.45 11.028 .541 .648
C2V5 Em trao đổi về những thay đổi về tâm sinh lí
với bố
13.35 12.195 .358 .706
C2V6 Em hỏi han sức khỏe, công việc của bố 11.99 12.738 .397 .693
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.31 16.037 4.005 6
Độ tin cậy thang đo nội dung giao tiếp với bố lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.760 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C2V1_2 Ke chuyen hoc hanh voi bo 12.19 11.376 .562 .708
C2V2_2 Tam su chuyen t.ban, TY voi bo 13.17 12.660 .522 .723
C2V3_2 Noi chuyen ve so thich voi bo 12.43 11.052 .573 .705
C2V4_2 Chia se nhung NX, danh gia voi bo 12.32 11.353 .571 .706
C2V5_2 Trao doi nhung thay doi tam sinh li voi bo 13.07 12.906 .374 .758
C2V6_2 Hoi han SK, cong viec cua bo 11.76 12.966 .418 .746
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.99 16.560 4.069 6
179
Độ tin cậy của thang đo tính chất quan hệ với bố lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.901 18
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C2V7 Bố sẵn sàng lắng nghe em nói chuyện 48.72 119.432 .606 .894
C2V8 Em dễ dàng nói chuyện, chia sẻ với bố 48.77 118.202 .646 .893
C2V9 Bố quan tâm đến những gì diễn ra với em 48.42 121.196 .590 .895
C2V10 Khi em buồn phiền, lo lắng, bố động viên em 48.53 118.683 .675 .892
C2V11 Em hỏi han khi thấy bố mệt mỏi, buồn phiền 48.30 122.159 .592 .895
C2V12 Khi vui, khi buồn, dù em không nói ra, bố vẫn
nhận thấy
48.91 118.823 .605 .894
C2V13 Bố hiểu rõ tính cách, ƣu nhƣợc điểm của em 48.62 120.464 .555 .895
C2V14 Đối với em, bố rất "tâm lý" 48.99 119.710 .546 .896
C2V15 Em có thể không thích một số việc làm của bố,
nhƣng em hiểu
48.68 124.191 .403 .900
C2V16 Bố và em dễ thống nhất ý kiến với nhau 48.84 119.499 .565 .895
C2V17 Em có thể nói bất cứ chuyện gì với bố 49.45 122.171 .476 .898
C2V18 Em thích hỏi ý kiến bố về những điều khiến em
quan tâm, lo lắng
48.96 119.368 .568 .895
C2V19 Em có thể trông cậy vào bố khi gặp khó khăn 48.64 122.408 .473 .898
C2V20 Bố đánh giá cao khả năng của em 48.94 122.233 .460 .898
C2V21 Khi giao việc cho em, bố không lo lắng 48.98 123.212 .416 .900
C2V22 Bố tôn trọng những suy nghĩ, cảm nhận của em 48.52 118.896 .662 .892
C2V23 Khi quyết định việc gì liên quan đến em, bố hỏi ý
kiến em
48.67 120.661 .524 .896
C2V24 Bố chấp nhận con ngƣời vốn có của em 48.49 120.452 .552 .896
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
51.61 134.481 11.597 18
180
Độ tin cậy của thang đo tính chất quan hệ với bố lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.921 18
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C2V7_2 Bố sẵn sàng lắng nghe em nói chuyện 46.86 131.593 .641 .915
C2V8_2 Em dễ dàng nói chuyện, chia sẻ với bố 46.99 130.276 .687 .914
C2V9_2 Bố quan tâm đến những gì diễn ra với em 46.71 132.410 .647 .915
C2V10_2 Khi em buồn phiền, lo lắng, bố động viên em 46.72 130.631 .697 .914
C2V11_2 Em hỏi han khi thấy bố mệt mỏi, buồn phiền 46.48 134.631 .597 .916
C2V12_2 Khi vui, khi buồn, dù em không nói ra, bố vẫn
nhận thấy
47.00 131.629 .623 .916
C2V13_2 Bố hiểu rõ tính cách, ƣu nhƣợc điểm của em 46.78 132.811 .590 .917
C2V14_2 Đối với em, bố rất "tâm lý" 47.17 131.182 .655 .915
C2V15_2 Em có thể không thích một số việc làm của bố,
nhƣng em hiểu
46.83 134.528 .523 .918
C2V16_2 Bố và em dễ thống nhất ý kiến với nhau 47.08 130.649 .655 .915
C2V17_2 Em có thể nói bất cứ chuyện gì với bố 47.57 135.529 .497 .919
C2V18_2 Em thích hỏi ý kiến bố về những điều khiến em
quan tâm, lo lắng
47.03 132.112 .596 .916
C2V19_2 Em có thể trông cậy vào bố khi gặp khó khăn 46.84 133.482 .535 .918
C2V20_2 Bố đánh giá cao khả năng của em 47.11 133.297 .550 .918
C2V21_2 Khi giao việc cho em, bố không lo lắng 47.13 134.257 .525 .918
C2V22_2 Bố tôn trọng những suy nghĩ, cảm nhận của em 46.76 131.410 .668 .915
C2V23_2 Khi quyết định việc gì liên quan đến em, bố hỏi
ý kiến em
46.79 132.921 .574 .917
C2V24_2 Bố chấp nhận con ngƣời vốn có của em 46.65 133.821 .541 .918
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
49.68 147.991 12.165 18
181
Độ tin cậy của thang đo nội dung giao tiếp với bạn lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.664 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
D6V1 Em nói chuyện học hành với bạn 14.54 11.640 .299 .651
D6V2 Em tâm sự với bạn về tình bạn/ tình yêu 15.38 9.277 .450 .601
D6V3 Em trao đổi với bạn về VH, nghệ thuật, giải trí 14.70 10.906 .380 .628
D6V4 Em chia sẻ nhận xét, đánh giá với bạn 14.90 10.044 .471 .595
D6V5 Em cùng bạn nói chuyện về gia đình của nhau 15.10 10.238 .383 .626
D6V6 Em trao đổi với bạn về những thay đổi tâm sinh lí 15.57 9.747 .390 .625
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
18.04 13.910 3.730 6
Độ tin cậy của thang đo nội dung giao tiếp với bạn lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.698 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
D6V1_2 Em nói chuyện học hành với bạn 15.12 11.462 .281 .698
D6V2_2 Em tâm sự với bạn về tình bạn/ tình yêu 15.67 9.116 .466 .647
D6V3_2 Em trao đổi với bạn về VH, nghệ thuật, giải trí 15.21 10.508 .442 .657
D6V4_2 Em chia sẻ nhận xét, đánh giá với bạn 15.38 10.138 .458 .650
D6V5_2 Em cùng bạn nói chuyện về gia đình của nhau 15.61 9.654 .455 .650
D6V6_2 Em trao đổi với bạn về những thay đổi tâm sinh lí 15.87 9.009 .483 .641
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
18.57 13.556 3.682 6
182
Độ tin cậy của thang đo tính chất quan hệ với bạn lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.873 18
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
D6V7 Em dễ dàng tâm sự với bạn 51.82 86.621 .434 .868
D6V8 Bạn sẵn sàng lắng nghe em nói chuyện 51.92 84.817 .547 .864
D6V9 Khi em buồn phiền/ lo lắng, bạn động viên em 51.87 84.795 .563 .864
D6V10 Em quan tâm đến mọi vấn đề của bạn 52.20 84.971 .477 .867
D6V11 Em luôn ở bên bạn khi bạn cần đến em 51.99 85.113 .511 .865
D6V12 Bạn biết về các sở thích của em 52.13 84.872 .504 .866
D6V13 Bạn hiểu rõ tính cách, ƣu nhƣợc điểm của em 52.25 84.856 .471 .867
D6V14 Em và bạn rất ăn ý với nhau trong mọi việc 52.09 85.631 .486 .866
D6V15 Em hiểu các suy nghĩ của bạn 52.32 84.401 .518 .865
D6V16 Em và bạn dễ tìm đƣợc tiếng nói chung 52.18 84.780 .502 .866
D6V17 Em có thể kế bất cứ chuyện gì với bạn 52.56 85.430 .423 .869
D6V18 Em cảm thấy an toàn, yên tâm khi chia sẻ bí mật
với bạn
52.44 83.249 .517 .865
D6V19 Em có thể trông cậy vào bạn khi em gặp khó
khăn
52.24 84.803 .493 .866
D6V20 Bạn thích hỏi ý kiến em về mọi việc của bạn 52.25 86.254 .404 .870
D6V21 Em là một ngƣời bạn tốt và quan trọng đối với
bạn
52.02 86.143 .487 .866
D6V22 Bạn tôn trọng những suy nghĩ, cm nhận của em 51.89 84.416 .598 .862
D6V23 Bạn không coi thƣờng khi em mắc sai lầm hay
thất bại
51.89 86.384 .442 .868
D6V24 Bạn chấp nhận con ngƣời vốn có của em 51.83 86.518 .466 .867
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
55.17 94.837 9.738 18
183
Độ tin cậy của thang đo tính chất quan hệ với bạn lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.902 18
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
D6V7_2 Em dễ dàng tâm sự với bạn 51.66 93.960 .509 .898
D6V8_2 Bạn sẵn sàng lắng nghe em nói chuyện 51.74 93.290 .544 .897
D6V9_2 Khi em buồn phiền/ lo lắng, bạn động viên em. 51.66 94.032 .523 .898
D6V10_2 Em quan tâm đến mọi vấn đề của bạn 51.99 94.091 .474 .899
D6V11_2 Em luôn ở bên bạn khi bạn cần đến em 51.88 92.473 .567 .897
D6V12_2 Bạn biết về các sở thích của em 51.94 91.618 .585 .896
D6V13_2 Bạn hiểu rõ tính cách, ƣu nhƣợc điểm của em 52.00 91.375 .595 .896
D6V14_2 Em và bạn rất ăn ý với nhau trong mọi việc 51.99 91.862 .597 .896
D6V15_2 Em hiểu các suy nghĩ của bạn 52.08 92.054 .570 .897
D6V16_2 Em và bạn dễ tìm đƣợc tiếng nói chung 51.96 91.958 .581 .896
D6V17_2 Em có thể kế bất cứ chuyện gì với bạn 52.29 92.548 .474 .900
D6V18_2 Em cảm thấy an toàn, yên tâm khi chia sẻ bí
mật với bạn
52.21 90.379 .597 .896
D6V19_2 Em có thể trông cậy vào bạn khi em gặp khó
khăn
52.09 91.430 .596 .896
D6V20_2 Bạn thích hỏi ý kiến em về mọi việc của bạn 52.08 92.044 .550 .897
D6V21_2 Em là một ngƣời bạn tốt và quan trọng đối với
bạn
51.81 93.472 .560 .897
D6V22_2 Bạn tôn trọng những suy nghĩ, cm nhận của em 51.78 91.710 .655 .894
D6V23_2 Bạn không coi thƣờng khi em mắc sai lầm hay
thất bại
51.71 94.155 .483 .899
D6V24_2 Bạn chấp nhận con ngƣời vốn có của em 51.70 94.273 .490 .899
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
54.97 103.217 10.160 18
184
Độ tin cậy thang đo sự chấp nhận của bạn cùng lớp lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.801 9
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
D3V1ML Bao nhieu ban hoc noi chuyen voi em? 27.48 41.649 .482 .786
D3V2ML Bao nhieu ban hoc quy men em? 28.59 40.917 .570 .771
D3V3ML Bao nhieu ban sang sang giup do em? 29.12 45.106 .391 .796
D3V4ML Bao nhieu ban thich choi voi em? 28.54 42.038 .527 .777
D3V5ML Bao nhieu ban phot lo, khong de y den em? 27.27 44.437 .480 .783
D3V6ML Bao nhieu ban treu choc, che nhao em? 27.17 43.957 .532 .777
D3V7ML Bao nhieu ban gay go, cai lon voi em? 26.99 45.445 .538 .778
D3V8ML Bao nhieu ban noi xau, choi xau em? 27.02 45.595 .530 .779
D3V9ML Bao nhieu ban bat nat (de doa, danh) em? 26.60 46.607 .446 .788
Độ tin cậy thang đo sự chấp nhận của bạn cùng lớp lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.813 9
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
D3V1ML_2 Bao nhieu ban hoc noi chuyen voi em? 28.70 41.919 .524 .794
D3V2ML_2 Bao nhieu ban hoc quy men em? 29.88 40.654 .586 .785
D3V3ML_2 Bao nhieu ban sang sang giup do em? 30.31 42.688 .455 .804
D3V4ML_2 Bao nhieu ban thich choi voi em? 29.96 40.499 .592 .784
D3V5ML_2 Bao nhieu ban phot lo, khong de y den em? 28.76 44.202 .512 .794
D3V6ML_2 Bao nhieu ban treu choc, che nhao em? 28.52 45.627 .496 .797
D3V7ML_2 Bao nhieu ban gay go, cai lon voi em? 28.40 46.516 .499 .798
D3V8ML_2 Bao nhieu ban noi xau, choi xau em? 28.55 46.122 .515 .796
D3V9ML_2 Bao nhieu ban bat nat (de doa, danh) em? 28.07 47.099 .487 .799
185
Độ tin cậy thang đo năng lực cảm xúc lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.658 17
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
E7 Em de dang noi voi moi nguoi la em dang cam thay
ntn
45.40 42.203 .295 .639
E31 Em co the de dang mo ta cam xuc cua minh 45.22 41.403 .375 .629
E17 Em co the de dang noi ra cam xuc cua em 45.45 41.150 .362 .630
E43 Em de dang noi voi moi nguoi ve nhung gi em cam
nhan
45.33 41.321 .365 .630
E10 Em luon hieu cam giac cua nguoi khac 45.38 40.828 .434 .621
E5 Em quan tam den nhung gi xay ra voi nguoi khac 44.88 44.196 .198 .651
E2 Em co the hieu cam gia cua nguoi khac rat tot 45.06 42.866 .289 .641
E24 Em co gang khong lam ton thuong t.cam cua nguoi
khac
44.47 45.295 .158 .655
E55 Em co the noi chuyen voi ban than cua minh khi ho
khong vui
44.76 43.765 .226 .648
E59 Em can nhan duoc su kho chiu cua nguoi khac,
ngay ca khi ho noi 'khong co gi'
44.81 44.595 .157 .657
E41 Em de dang ket ban 44.82 43.507 .258 .645
E3 Em co the giu binh tinh khi em kho chiu 45.07 41.674 .356 .632
E6 Em kho kiem soat con gian cua minh 45.42 44.492 .119 .664
E11 Em biet cach lam the nao de giu binh tinh 44.94 41.579 .398 .627
E35 Em de bi tuc gian 45.57 44.233 .144 .660
E54 Em de co cam giac kho chiu 45.45 44.557 .127 .662
E58 Khi tuc gian, em hanh dong ma khong suy nghi 45.35 44.285 .136 .661
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
47.96 47.590 6.899 17
186
Độ tin cậy thang đo năng lực cảm xúc lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.703 17
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
E7_2 Em de dang noi voi moi nguoi la em dang cam
thay ntn
44.64 43.182 .300 .690
E31_2 Em co the de dang mo ta cam xuc cua minh 44.50 41.861 .406 .678
E17_2 Em co the de dang noi ra cam xuc cua em 44.67 42.028 .395 .679
E43_2 Em de dang noi voi moi nguoi ve nhung gi
em cam nhan
44.56 42.021 .393 .679
E2_2 Em co the hieu cam giac cua nguoi khac rat tot 44.22 43.356 .353 .685
E5_2 Em quan tam den nhung gi xay ra voi nguoi
khac
44.17 44.604 .256 .694
E10_2 Em luon hieu cam giac cua nguoi khac 44.58 42.529 .367 .682
E24_2 Em co gang khong lam ton thuong t.cam cua
nguoi khac
43.78 45.147 .230 .696
E41_2 Em de dang ket ban 44.14 43.319 .323 .687
E55_2 Em co the noi chuyen voi ban than cua minh
khi ho khong vui
44.08 44.269 .252 .695
E59_2 Em can nhan duoc su kho chiu cua nguoi
khac, ngay ca khi ho noi 'khong co gi'
44.00 44.963 .205 .699
E3_2 Em co the giu binh tinh khi em kho chiu 44.32 41.873 .415 .677
E6_2 Em kho kiem soat con gian cua minh 44.86 43.301 .267 .694
E11_2 Em biet cach lam the nao de giu binh tinh 44.28 42.209 .401 .679
E35_2 Em de bi tuc gian 44.91 44.548 .177 .704
E54_2 Em de co cam giac kho chiu 44.77 45.835 .097 .712
E58_2 Khi tuc gian, em hanh dong ma khong suy
nghi
44.68 45.019 .150 .707
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
47.20 48.250 6.946 17
187
PHỤ LỤC 6: SỐ LIỆU THỐNG KÊ CHI TIẾT
Bảng 1. Nội dung trò chuyện và tính chất quan hệ liên nhân cách của nam sinh và
nữ sinh
Các tiểu thang
đo và thang đo
Quan hệ ĐTB đầu năm học ĐTB cuối năm học
Nam Nữ ĐTB nam
– ĐTB nữ
Nam Nữ ĐTB nam
– ĐTB nữ
Nội dung trò
chuyện
Với mẹ 2,84 3,06 *** 2,75 3,00 ***
Với bố 2,67 2,45 *** 2,60 2,42 **
Với bạn thân 2,86 3,17 *** 2,90 3,29 ***
Sự quan tâm gần
gũi
Với mẹ 3,36 3,30 3,27 3,09 **
Với bố 3,17 2,98 ** 3,03 2,88 *
Với bạn thân 3,10 3,34 *** 3,09 3,29 ***
Sự hiểu biết lẫn
nhau
Với mẹ 3,00 3,02 2,91 2,91
Với bố 2,93 2,72 ** 2,79 2,67
Với bạn thân 2,95 3,04 2,90 3,05 *
Sự tin tưởng lẫn
nhau
Với mẹ 2,72 2,76 2,66 2,63
Với bố 2,75 2,52 ** 2,62 2,49 *
Với bạn thân 2,76 2,85 2,73 2,86
Sự tôn trọng nhau Với mẹ 2,94 2,98 2,92 2,84
Với bố 2,96 2,96 2,89 2,87
Với bạn thân 3,22 3,33 3,14 3,32 **
Thang đo tính
chất QH
Với mẹ 3,01 3,0 2,95 2,87
Với bố 2,95 2,80 ** 2,83 2,73
Với bạn thân 3,01 3,14 ** 2,97 3,13 **
* Ghi chú: * là p < 0,05; ** là p < 0,01; *** là p < 0,001.
Bảng 2. Các loại bạn bè của nam sinh và nữ sinh
Đầu năm học Cuối năm học
Nam Nữ Nam Nữ
% Thứ
bậc
% Thứ
bậc
% Thứ
bậc
% Thứ bậc
Bạn cùng lớp, cùng trƣờng 91,3 1 94,6 1 92,2 1 95,4 1
Bạn khác lớp, cùng trƣờng 67,0 3 65,9 3 68,0 3 76,0 2
Bạn cùng khu dân cƣ 50,0 4 36,4 5 49,8 5 36,3 6
Bạn học cũ 74,2 2 77,4 2 74,0 2 74,8 3
Bạn quen qua ngƣời khác 33,3 6 34,9 6 37,5 6 39,7 5
Bạn quen từ các hoạt động
ngoài trƣờng
47,3 5 55,9
4
51,7 4 57,3
4
Bạn quen qua mạng 28,8 7 25,3 7 38,3 7 32,8 7
188
Bảng 3. Đặc điểm ngƣời bạn yêu thích của nam sinh và nữ sinh
Đầu năm học Cuối năm học
Nam Nữ Nam Nữ
% Thứ
bậc
% Thứ
bậc
% Thứ
bậc
% Thứ
bậc
Cùng giới tính 50,0 5 41,2 6 42,9 36,3
Xinh gái/Đẹp trai 28,2 8 23,7 8 30,5 23,3
Học giỏi 53,0 4 42,7 6 56,4 42,0
Vui tính 78,6 1 82,1 1 74,1 77,1 1
Hào phóng, rộng lƣợng 54,5 3 50,8 5 48,5 42,7
Tài lẻ: Hát hay, chơi thể thao giỏi 27,1 8 19,5 7 24,4 20,6
Ngoan/ Tốt bụng 69,2 2 76,0 2 69,2 64,5 2
Cùng sở thích 54,1 3 59,2 3 56,4 47,7
Cùng hoàn cảnh gia đình 11,3 9 10,7 8 13,5 7,3
Nói chuyện hợp với em 52,6 4 60,7 3 49,2 63,0 2
Quan tâm đến em 38,0 7 57,6 4 32,7 55,3 3
Sẵn sàng bênh vực, bảo vệ em 41,0 6 44,7 6 27,8 46,2 4
Bảng 4. Nội dung trò chuyện và tính chất quan hệ xã hội của học sinh mỗi trƣờng
Các tiểu thang
đo và thang đo
Quan hệ ĐTB đầu năm học ĐTB cuối năm học
Tây
Sơn
Đại
Áng
Chênh
lệch
(MTS -
MĐA)
Tây
Sơn
Đại
Áng
Chênh
lệch
(MTS -
MĐA)
Nội dung trò
chuyện
Với mẹ 2,9530 2,9410 0,01 2,8783 2,8667 0,01
Với bố 2,5101 2,6225 -0,11 2,4775 2,5508 -0,07
Với bạn thân 3,0597 2,9578 0,1 3,1319 3,0413 0,09
Sự quan tâm
gần gũi
Với mẹ 3,3049 3,3583 -0,05 3,1772 3,1922 -0,02
Với bố 3,0128 3,1609 -0,15* 2,9317 2,9900 -0,09
Với bạn thân 3,2638 3,1622 0,1 3,2446 3,1135 0,13*
Sự hiểu biết
lẫn nhau
Với mẹ 2,9944 3,0306 -0,04 2,8894 2,9382 -0,05
Với bố 2,7857 2,8710 -0,09 2,6911 2,7845 -0,06
Với bạn thân 3,0660 2,8977 0,17** 3,0302 2,8995 0,13*
Sự tin tƣởng
lẫn nhau
Với mẹ 2,7993 2,6608 0,14* 2,6928 2,5826 0,11
Với bố 2,6477 2,6152 0,03 2,5685 2,5364 0,03
Với bạn thân 2,8564 2,7385 0,12 2,8583 2,7128 0,15*
Sự tôn trọng
nhau
Với mẹ 3,0018 2,9134 0,09 2,8793 2,8810 0,00
Với bố 2,9580 2,9659 -0,01 2,8835 2,8682 0,02
Với bạn thân 3,3183 3,2177 0,1 3,2906 3,1484 0,14*
Thang đo tính
chất QH
Với mẹ 3,0225 2,9910 0,03 2,9087 2,9076 0,00
Với bố 2,8499 2,9089 -0,06 2,7672 2,7948 -0,03
Với bạn thân 3,1261 3,0040 0,12* 3,1069 2,9663 0,14**
* Ghi chú: * là p < 0,05; ** là p < 0,01; *** là p < 0,001,
189
Bảng 5. Sự phát triển năng lực cảm xúc, cảm nhận hạnh phúc của học sinh THCS ở
cấp độ cá nhân
Các item và tiểu thang đo Lần 1 (L1) Lần 2 (L2) Chênh lệch
(L2 – L1) ĐTB ĐLC ĐTB ĐLC
A. Thang đo năng lực cảm xúc 2,78 0,42 2,72 0,42 -0,06**
I. Khả năng hiểu, bày tỏ cảm xúc bản thân 2,56 0,80 2,56 0,78 0,00
1. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời là em đang cảm
thấy thế nào
2,52 1,07 2,50 1,01 -0,02
2. Em có thể dễ dàng mô tả cảm xúc của mình 2,68 1,03 2,67 1,03 -0,01
3. Em có thể dễ dàng nói ra cảm xúc của em 2,45 1,10 2,49 1,01 0,04
4. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời về những gì em
cảm nhận
2,60 1,07 2,57 1,01 -0,03
II. Khả năng hiểu cảm xúc của người khác, đồng
cảm với người khác
3,08 0,52 3,06 0,49 -0,02
5. Em luôn hiểu cảm giác của ngƣời khác 2,59 1,00 2,60 0,99 0,01
6. Em quan tâm đến những gì xảy ra với ngƣời khác 3,06 0,94 3,03 0,85 -0,03
7. Em có thể hiểu cảm giác của ngƣời khác rất tốt 2,94 0,94 2,95 0,89 0,01
8. Em cố gắng không làm tổn thƣơng tình cảm của
ngƣời khác
3,50 0,78 3,44 0,79 -0,06
9. Em có thể nói chuyện với bạn thân của mình khi
họ không vui
3,19 0,96 3,11 0,92 -0,08
10. Em cảm nhận đƣợc sự khó chịu của ngƣời khác,
ngay cả khi họ nói 'không có gì'
3,13 0,98 3,20 0,90 0,07
11. Em dễ dàng kết bạn 3,13 0,93 3,04 0,95 -0,09
III. Khả năng quản lí stress 2,66 0,69 2,56 0,68 -0,10**
12
*
. Em dễ có cảm giác khó chịu 2,46 1,07 2,58 1,01 0,12*
13. Em có thể giữ bình tĩnh khi em khó chịu 2,85 1,04 2,84 1,01 -0,01
14
*
. Em dễ bị tức giận 2,58 1,10 2,69 1,08 0,11
15
*
. Em khó kiểm soát cơn giận của mình 2,45 1,12 2,65 1,09 0,20**
16. Em biết cách làm thế nào để giữ bình tĩnh 3,01 0,96 2,90 0,97 -0,11
17
*
. Khi tức giận, em hành động mà không suy nghĩ 2,38 1,11 2,47 1,04 0,09
B. Thang đo cảm nhận hạnh phúc chủ quan 3,17 0,51 3,15 0,54 -0,02
18. Em cảm thấy hạnh phúc 3,14 0,92 3,09 0,93 -0,05
19. Em thích những điều em làm 3,16 0,91 3,09 0,92 -0,07
20. Em luôn hy vọng những điều tốt nhất sẽ đến 3,57 0,72 3,54 0,73 -0,03
21. Em thích cƣời 3,42 0,86 3,44 0,81 0,02
22. Em biết rồi mọi chuyện sẽ ổn 3,02 0,98 2,98 0,95 -0,04
23. Em thích cách em nhìn nhận mọi việc 3,07 0,99 2,98 0,97 -0,09
24. Em thích cơ thể của em 2,78 1,05 2,87 0,99 0,09
* Ghi chú: - Điểm của mỗi item thấp nhất là 1; cao nhất là 4 (1- Hoàn toàn không đúng;
2- Phần lớn là không đúng; 3- Phần lớn là đúng; 4 - Hoàn toàn đúng);
- Khi tính ĐTB của tiểu thang đo và thang đo, điểm các items 12, 14, 15, 17 đã được đổi ngược lại
- Dấu * thể hiện p < 0,05; ** thể hiện p < 0,01.
190
Bảng 6. Sự phát triển năng lực cảm xúc trên bình diện xã hội
Các tiểu thang đo và thang đo Khối
6
Khối
7
Khối
8
Khối
9
Chênh lệch
A. Khả năng hiểu, bày tỏ cảm xúc
bản thân
Lần 1 2,63 2,59 2,50 2,54
Lần 2 2,53 2,79 2,53 2,41 (M7 > M9)*
1. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời
là em đang cảm thấy thế nào
Lần 1 2,53 2,54 2,42 2,59
Lần 2 2,43 2,71 2,56 2,35 (M7 > M9)*
2. Em có thể dễ dàng mô tả cảm
xúc của mình
Lần 1 2,78 2,76 2,67 2,56
Lần 2 2,67 2,89 2,62 2,53
3. Em có thể dễ dàng nói ra cảm
xúc của em
Lần 1 2,50 2,35 2,47 2,49
Lần 2 2,36 2,83 2,39 2,43 (M7 > M6, 8, 9)*
4. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời
về những gì em cảm nhận
Lần 1 2,72 2,71 2,45 2,51
Lần 2 2,72 2,72 2,54 2,33 (M6, 7 > M9)*
B. Khả năng hiểu cảm xúc của
người khác, đồng cảm với người
khác
Lần 1 3,08 3,06 3,08 3,09
Lần 2 3,02 3,11 3,04 3,08
5. Em luôn hiểu cảm giác của
ngƣời khác
Lần 1 2,67 2,65 2,44 2,58
Lần 2 2,60 2,70 2,47 2,61
6. Em quan tâm đến những gì xảy
ra với ngƣời khác
Lần 1 3,14 3,10 3,06 2,97
Lần 2 3,03 3,13 2,96 3,01
7. Em có thể hiểu cảm giác của
ngƣời khác rất tốt
Lần 1 3,00 2,84 2,89 3,01
Lần 2 2,75 3,04 2,94 3,05
8. Em cố gắng không làm tổn
thƣơng tình cảm của ngƣời khác
Lần 1 3,38 3,53 3,59 3,48
Lần 2 3,31 3,39 3,54 3,50
9. Em có thể nói chuyện với bạn
thân của mình khi họ không vui
Lần 1 3,09 3,28 3,25 3,16
Lần 2 2,96 3,31 3,13 3,08 (M7 > M6)*
10. Em cảm nhận đƣợc sự khó chịu
của ngƣời khác, ngay cả khi họ nói
'không có gì'
Lần 1 3,08 3,02 3,21 3,21
Lần 2 3,09 3,23 3,26 3,24
11. Em dễ dàng kết bạn Lần 1 3,14 3,08 3,11 3,18
Lần 2 3,20 2,95 3,03 3,02
C. Khả năng quản lí stress Lần 1 2,74 2,74 2,59 2,61
Lần 2 2,52 2,60 2,51 2,62
12
*
. Em dễ có cảm giác khó chịu Lần 1 2,42 2,27 2,50 2,59
Lần 2 2,60 2,62 2,55 2,55
13. Em có thể giữ bình tĩnh khi em
khó chịu
Lần 1 3,03 2,77 2,87 2,72
Lần 2 2,85 2,79 2,81 2,87
14
*
. Em dễ bị tức giận Lần 1 2,61 2,52 2,62 2,55
Lần 2 2,82 2,60 2,73 2,60
15
*
. Em khó kiểm soát cơn giận
của mình
Lần 1 2,36 2,35 2,62 2,44
Lần 2 2,79 2,64 2,71 2,47
16. Em biết cách làm thế nào để
giữ bình tĩnh
Lần 1 3,14 3,02 2,90 2,97
Lần 2 2,95 3,09 2,77 2,82
17
*
. Khi tức giận, em hành động
mà không suy nghĩ
Lần 1 2,37 2,21 2,49 2,42
Lần 2 2,45 2,44 2,57 2,44
I. Điểm tổng toàn thang đo Lần 1 2,81 2,81 2,73 2,74
Lần 2 2,68 2,83 2,68 2,72
II. Tâm trạng chung Lần 1 3,15 3,14 3,15 3,21
Lần 2 3,15 3,17 3,17 3,10
191
18. Em cảm thấy hạnh phúc Lần 1 3,09 3,21 3,12 3,14
Lần 2 3,18 3,24 2,99 2,97
19. Em thích những điều em làm Lần 1 3,15 3,17 3,15 3,19
Lần 2 3,08 3,16 3,11 3,03
20. Em luôn hy vọng những điều
tốt nhất sẽ đến
Lần 1 3,57 3,50 3,51 3,69
Lần 2 3,65 3,43 3,53 3,54
21. Em thích cƣời Lần 1 3,27 3,48 3,42 3,51
Lần 2 3,39 3,42 3,48 3,45
22. Em biết rồi mọi chuyện sẽ ổn Lần 1 3,03 3,09 3,03 2,97
Lần 2 3,01 2,99 3,05 2,88
23. Em thích cách em nhìn nhận
mọi việc
Lần 1 3,14 2,97 3,01 3,14
Lần 2 2,92 3,09 2,96 2,97
24. Em thích cơ thể của em Lần 1 2,81 2,59 2,86 2,81
Lần 2 2,86 2,79 3,02 2,79
* Ghi chú: - Điểm của mỗi item thấp nhất là 1; cao nhất là 4 (1- Hoàn toàn không đúng;
2- Phần lớn là không đúng; 3- Phần lớn là đúng; 4 - Hoàn toàn đúng);
- Khi tính ĐTB của tiểu thang đo và thang đo, điểm các items 12, 14, 15, 17 đã được đổi ngược lại
- Dấu * thể hiện p < 0,05; ** thể hiện p < 0,01.
192
Bảng 7. So sánh năng lực cảm xúc, cảm nhận hạnh phúc của học sinh THCS theo
giới tính
Điểm trung bình
Các item và tiểu thang đo
Lần 1 Lần 2 Chênh lệch
Nam Nữ Nam Nữ
A. Điểm tổng thang đo năng lực cảm xúc 2,78 2,77 2,75 2,71
I. Khả năng hiểu, bày tỏ cảm xúc bản thân 2,60 2,53 2,59 2,53
1. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời là em đang cảm
thấy thế nào
2,52 2,53 2,61 2,41 (M2nam > M2nữ)
*
2. Em có thể dễ dàng mô tả cảm xúc của mình 2,81 2,58 2,71 2,63 (M1nam > M1nữ)
*
3. Em có thể dễ dàng nói ra cảm xúc của em 2,48 2,43 2,46 2,52
4. Em dễ dàng nói với mọi ngƣời về những gì em
cảm nhận
2,60 2,59 2,59 2,55
II. Khả năng hiểu cảm xúc của người khác,
đồng cảm với người khác
3,04 3,12 3,01 3,10
5. Em luôn hiểu cảm giác của ngƣời khác 2,58 2,59 2,59 2,60
6. Em quan tâm đến những gì xảy ra với ngƣời
khác
3,11 3,02 3,04 3,02
7. Em có thể hiểu cảm giác của ngƣời khác rất
tốt
2,93 2,94 2,93 2,93
8. Em cố gắng không làm tổn thƣơng tình cảm
của ngƣời khác
3,39 3,59 3,25 3,60 (M1nam < M1nữ)
**
(M2nam < M2nữ)
***
9. Em có thể nói chuyện với bạn thân của mình
khi họ không vui
3,11 3,27 3,09 3,13
10. Em cảm nhận đƣợc sự khó chịu của ngƣời
khác, ngay cả khi họ nói 'không có gì'
3,07 3,20 3,08 3,31 (M2nam < M2nữ)
**
11. Em dễ dàng kết bạn 3,08 3,17 3,08 3,03
III. Khả năng quản lí stress 2,70 2,63 2,63 2,50 (M2nam > M2nữ)
*
12
*
. Em dễ có cảm giác khó chịu 2,43 2,48 2,56 2,60
13. Em có thể giữ bình tĩnh khi em khó chịu 2,95 2,75 2,89 2,78
14
*
. Em dễ bị tức giận 2,54 2,61 2,55 2,82 (M2nam < M2nữ)
**
15
*
. Em khó kiểm soát cơn giận của mình 2,46 2,44 2,57 2,72
16. Em biết cách làm thế nào để giữ bình tĩnh 3,06 2,96 2,99 2,83
17
*
. Khi tức giận, em hành động mà không suy
nghĩ
2,38 2,37 2,46 2,49
B. Cảm nhận hạnh phúc chủ quan 3,14 3,14 3,11 3,18
18. Em cảm thấy hạnh phúc 3,08 3,20 3,00 3,17
19. Em thích những điều em làm 3,12 3,20 3,10 3,09
20. Em luôn hy vọng những điều tốt nhất sẽ đến 3,56 3,59 3,53 3,55
21. Em thích cƣời 3,31 3,52 3,34 3,52 (M1nam < M1nữ)
*
(M2nam < M2nữ)
*
22. Em biết rồi mọi chuyện sẽ ổn 3,07 2,99 2,87 3,08 (M2nam < M2nữ)
*
23. Em thích cách em nhìn nhận mọi việc 3,08 3,06 3,00 2,96
24. Em thích cơ thể của em 2,78 2,76 2,88 2,86
* Ghi chú: - Điểm của mỗi item thấp nhất là 1; cao nhất là 4 (1- Hoàn toàn không đúng;
2- Phần lớn là không đúng; 3- Phần lớn là đúng; 4 - Hoàn toàn đúng);
- Khi tính ĐTB của tiểu thang đo và thang đo, điểm các items 12, 14, 15, 17 đã được đổi ngược lại
- Dấu * thể hiện p < 0,05; ** thể hiện p < 0,01; *** thể hiện p < 0,001.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- su_phat_trien_tam_ly_cua_hoc_sinh_trung_hoc_co_so_2209.pdf