Trong hoạt động kinh doanh, DN có thể sử dụng nhiều nguồn vốn khác nhau để
đáp ứng nhu cầu về vốn trong từng giai đoạn phát triển. Tuy nhiên, DN cần phải biết
phối hợp sử dụng các nguồn vốn để tạo ra một CCNV hợp lý qua đó làm tối đa hóa giá
trị DN. Trong thực tiễn, quyết định lựa chọn CCNV luôn là vấn đề khó khăn đối với
nhà quản trị do chịu nhiều yếu tố tác động khác nhau tùy thuộc vào điều kiện hoạt
động kinh doanh của DN. Trên cơ sở phân tích thực trạng CCNV, giá trị DN của các
DN ngành N&BB, cùng với các bằng chứng thực nghiệm về tác động của CCNV đến
giá trị DN của các DN ngành N&BB niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam,
Luận án đã giải quyết được các mục tiêu đặt ra như sau:
Một là, Luận án đã góp phần hệ thống hóa cơ sở lý luận về CCNV, giá trị DN
và tác động của CCNV đến giá trị DN trong nền kinh tế thị trường.
Hai là, Luận án đã phân tích thực trạng CCNV của các DN N&BB niêm yết tại
Việt Nam trên các góc độ về quan hệ sở hữu vốn; thời gian huy động và sử dụng vốn;
phạm vi huy động vốn. Qua đó chỉ ra những điểm hạn chế trong CCNV của các DN
ngành N&BB như CCNV có tác động làm giảm hiệu quả kinh doanh; làm gia tăng rủi
ro tài chính cho DN. CCNV của DN phụ thuộc lớn vào các chủ thể bên ngoài.
Ba là, Luận án đã phân tích tác động của CCNV đến giá trị DN của các DN ngành
N&BB niêm yết tại Việt Nam. Mô hình hồi quy tuyến tính chỉ ra rằng hệ số nợ vay và hệ
số nợ vay ngắn hạn có tác động tiêu cực đến giá trị DN với mức ý nghĩa thống kê 5%.
Tuy nhiên, theo mô hình hồi quy phân vị, sự tác động của hệ số nợ vay và hệ số nợ vay
ngắn hạn đến Tobin’sQ có sự khác biệt với các mức phân vị khác nh
232 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của cơ cấu nguồn vốn đến giá trị doanh nghiệp của các doanh nghiệp ngành nhựa và bao bì niêm yết Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ang-
truong-trung-binh-65-nam-trong-2019-2023-20190926115901625.htm.
66. Lê Hoàng Vinh (2014), "Cơ cấu vốn và rủi ro tài chính trong doanh nghiệp", Luận
án Tiến sĩ Kinh tế, Trường ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh.
67. Lê Thị Hồng Tâm (2020), "Phân tích ảnh hưởng của cấu trúc tài chính đến hiệu quả
kinh doanh của các Doanh nghiệp xây dựng tại Việt Nam", Luận án tiến sĩ kinh tế,
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
68. Lê Thị Nhu (2017), "Phân tích mối quan hệ giữa cấu trúc tài chính với khả năng sinh
lợi trong các Công ty xây dựng niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam",
Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
69. Lê Thị Phương Vy & Phùng Đức Nam (2013), "Ảnh hưởng của các nhân tố sở hữu
nước ngoài đến cấu trúc vốn và giá trị doanh nghiệp: Bằng chứng thực nghiệm tại
các công ty cổ phần Việt Nam", Đề tài NCKH cấp Cơ sở, Đại học kinh tế TP. Hồ
Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh.
70. Nguyễn Duy (2018), Ngành Nhựa đau đầu giải quyết bài toán nguyên liệu để duy trì
đà tăng trưởng, retrieved on 28/12/2018, from https://cungcau.vn/nganh-nhua-dau-
dau-giai-quyet-bai-toan-nguyen-lieu-de-duy-tri-da-tang-truong-d167243.html.
71. Nguyễn Hồng Nga (2020), "Kinh tế Việt Nam 2016 - 2019 và định hướng 2020",
Thời báo Tài chính (Online).
72. Nguyễn Minh Kiều (2006), Tài chính doanh nghiệp, Nxb Thống Kê, Hà Nội.
73. Nguyễn Việt Dũng (2016), "Giải pháp tái cấu trúc tài chính các doanh nghiệp xi
măng niêm yết tại Việt Nam", Luận án tiến sĩ, Học Viện Tài chính, Hà Nội.
189
74. Như Quỳnh (2019), "Doanh nghiệp ngành cao su, nhựa Việt Nam gặp cạnh tranh với
nhóm FDI", Tạp chí Kinh tế và tiêu dùng (Online).
75. Phan Thanh Hiệp (2017), "Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của các
doanh nghiệp sản xuất công nghiệp Việt Nam", Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường ĐH
Ngoại Thương, Hà Nội.
76. Tạp chí Công thương (2016), Thiếu chính sách hỗ trợ khiến ngành Nhựa Việt Nam
kém cạnh tranh, retrieved on 01/01/2016, from
viet/thieu-chinh-sach-ho-tro-khien-nganh-nhua-viet-nam-kem-canh-tranh-
43258.htm.
77. Thu Hoài (2018), "Giải bài toán nguyên liệu cho ngành nhựa", Báo Diễn đàn Doanh
Nghiệp.
78. Trần Thu (2020), GDP Việt Nam 9 tháng năm 2020 tăng trưởng khả quan trong bối
cảnh kinh tế thế giới suy thoái, retrieved on Tháng 10/2020, from
https://www.gso.gov.vn/du-lieu-va-so-lieu-thong-ke/2020/10/gdp-viet-nam-9-thang-
nam-2020-tang-truong-kha-quan-trong-boi-canh-kinh-te-the-gioi-suy-thoai/.
79. Tổng cục Thống kê (2018), Tổng quan kinh tế - xã hội Việt Nam năm 2018,
retrieved on 28/12/2018, from
https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=382&idmid=2&ItemID=19041.
80. Trần Hùng Sơn (2008), "Cơ cấu nguồn vốn và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp",
Tạp chí Công nghệ Ngân hàng, 33(12/2008), 31 - 35.
81. Ủy ban giám sát tài chính quốc gia (2020), Kinh tế việt nam năm 2020: Triển vọng
và thách thức, retrieved on 03/01/2020, from
nam-2020-trien-vong-va-thach-thuc/.
82. Võ Minh Long (2017), "Mối quan hệ giữa cấu trúc vốn và giá trị doanh nghiệp:
Trường hợp Công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh", Tạp
chí Khoa học Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh, 53(2), 45 - 57.
83. Võ Minh Long (2017), "Tác động của cấu trúc vốn đến giá trị doanh nghiệp của các
doanh nghiệp cổ phần niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí
Minh", Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM, TP. Hồ Chí Minh.
84. Wikipedia (2018), Chất dẻo, retrieved on 30/9/2018, from
https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BA%A5t_d%E1%BA%BBo.
190
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Danh sách DN ngành Nhựa và Bao bì niêm yết tại Việt Nam
TT
Mã
CK
Tên Sàn NY Ngành nghề cấp 3
Tỷ lệ sở hữu
nhà nƣớc
(%)
Quy mô tài sản
(Nghìn đồng)
1 AAA CTCP Nhựa và Môi trường xanh An Phát HOSE SX các SP Nhựa 0,00 7.529.166.723
2 ALT Công ty cổ phần Văn hóa Tân Bình HNX SX các SP Nhựa 0,00 251.340.944
3 BBS Công ty cổ phần Vicem Bao bì Bút Sơn HNX SX các SP từ giấy, BB Nhựa 37,07 427.822.776
4 BMP CTCP Nhựa Bình Minh HOSE SX các SP Nhựa 0,02 2.810.583.718
5 BPC Công ty cổ phần Vicem Bao bì Bỉm Sơn HNX SX các SP từ giấy, BB Nhựa 49,00 218.788.929
6 BTG Công ty cổ phần bao bì Tiền Giang UPCOM SX các sản phẩm từ giấy, BB 60,00 25.355.506
7 BXH Công ty cổ phần Vicem Bao bì Hải Phòng HNX SX các sản phẩm từ giấy, BB 48,99 135.552.621
8 DAG CTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á HOSE SX các SP Nhựa 0,00 1.378.833.454
9 DHC Công ty cổ phần Đông Hải Bến Tre HOSE SX các SP từ giấy, BB Nhựa 0,00 1.794.949.719
10 DNP CTCP Nhựa Đồng Nai HNX SX các SP Nhựa 0,00 6.649.090.944
11 DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng HNX SX các SP Nhựa 0,00 40.980.272
12 DTT Công ty cổ phần kỹ nghệ Đô Thành HOSE SX các SP Nhựa 0,00 177.778.020
13 HBD Công ty cổ phần bao bì PP Bình Dương UPCOM SX các SP từ giấy, BB Nhựa 0,00 32.675.603
14 HKP Công ty cổ phần bao bì Hà Tiên UPCOM SX các sản phẩm từ giấy, BB 86,90 98.334.540
15 HNP CTCP Hanel Xốp nhựa UPCOM SX các SP Nhựa 0,00 242.734.853
16 HPB Công ty cổ phần bao bì PP UPCOM SX các SP từ giấy, BB Nhựa 0,00 153.021.117
17 INN Công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp HNX SX các sản phẩm từ giấy, BB 0,00 653.755.146
18 NNG
Công ty Cổ phần công nghiệp- dịch vụ-
thương mại Ngọc Nghĩa
UPCOM SX các SP Nhựa 0,00 2.504.083.795
19 NSG CTCP Nhựa Sài Gòn UPCOM SX các SP Nhựa 0,00 153.219.845
20 NTP CTCP Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong HNX SX các SP Nhựa 37,10 4.815.962.297
21 PBP CTCP Bao bì dầu khí Việt Nam HNX SX các SP Nhựa 51,00 135.686.134
191
22 PMP CTCP Bao bì đạm Phú Mỹ HNX SX các SP Nhựa 43,34 237.820.250
23 RDP CTCP Nhựa Rạng Đông HOSE SX các SP Nhựa 0,00 1.754.951.454
24 SDG Công ty cổ phần Sadico Cần Tho HNX SX các SP từ giấy, BB Nhựa 0,00 666.779.475
25 SPA CTCP Bao bì Sài Gòn UPCOM SX các SP Nhựa 40,00 154.904.155
26 SPP CTCP Bao bì Nhựa Sài Gòn HNX SX các SP Nhựa 0,00 1.187.867.853
27 STP Công ty CP TM Sông Đà HNX SX các sản phẩm từ giấy, BB 0,00 174.325.461
28 SVI Công ty cổ phần bao bì Biên Hòa HOSE SX các sản phẩm từ giấy, BB 53,62 920.071.392
29 TPC CTCP Nhựa Tân Đại Hưng HOSE SX các SP Nhựa 0,00 662.377.479
30 TPP CTCP Nhựa Tân Phú HNX SX các SP Nhựa 0,00 737.564.132
31 TTP CTCP Bao bì Nhựa Tân Tiến UPCOM SX các SP Nhựa 0,00 1.244.253.183
32 VBC Công ty cổ phần nhựa bao bì Vinh HNX SX các SP từ giấy, BB Nhựa 51,00 486.357.831
33 VKC CTCP Cáp nhựa Vĩnh Khánh HNX SX các SP Nhựa 0,00 645.517.331
34 VNP CTCP Nhựa Việt Nam UPCOM SX các SP Nhựa 65,85 394.760.945
35 VPK Công ty cổ phần bao bì dầu thực vật HOSE SX các sản phẩm từ giấy, BB 44,16 307.070.349
Nguồn: https://www.vndirect.com.vn
192
Phụ lục 2: Quy mô tài sản bình quân của các DN N&BB theo các tiêu chí phân loại
Chỉ tiêu 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Tăng
trƣởng BQ
Theo lĩnh vực sản xuất kinh doanh
SXSPBB 199.012 214.685 221.684 238.289 282.699 358.372 435.347 13,94%
SXSPNhua 550.598 620.968 705.532 788.680 1.029.196 1.264.080 1.605.213 19,52%
Theo quy mô tài sản
QM Nhỏ 59.794 53.717 52.984 46.420 46.912 50.380 49.336 - 3,15%
QM TB 244.476 262.165 266.985 271.007 304.247 338.602 377.964 7,53%
QM Lớn 897.556 1.032.557 1.210.112 1.402.150 1.899.407 2.425.073 3.166.974 23,39%
Theo tỷ lệ sở hữu nhà nƣớc
SHTN 434.584 490.267 557.505 627.683 819.411 1.017.212 1.301.509 20,06%
SHNN 290.963 304.694 292.015 282.586 301.329 343.959 343.428 2,80%
Theo địa điểm niêm yết
HOSE 603.919 682.544 779.402 917.581 1.185.117 1.519.808 1.926.198 21,33%
HNX 310.955 343.690 406.901 484.533 653.427 823.262 1.091.576 23,28%
UPCOM 393.817 440.396 439.472 388.756 445.002 471.243 500.334 4,07%
Ngành Nhựa&BB 409.963 458.454 511.993 568.524 730.597 901.797 1.137.267 18,54%
Nguồn: Tính toán của NCS từ BCTC của các DN Nhựa và Bao bì
193
Phụ lục 3: Cơ cấu tài sản của các DN N&BB theo các tiêu chí phân loại
Đơn vị tính: %
Chỉ tiêu
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Tỷ
trọng
TSNH
Tỷ
trọng
TSDN
Tỷ
trọng
TSNH
Tỷ
trọng
TSDN
Tỷ
trọng
TSNH
Tỷ
trọng
TSDN
Tỷ
trọng
TSNH
Tỷ
trọng
TSDN
Tỷ
trọng
TSNH
Tỷ
trọng
TSDN
Tỷ
trọng
TSNH
Tỷ
trọng
TSDN
Tỷ
trọng
TSNH
Tỷ
trọng
TSDN
Theo lĩnh vực sản xuất kinh doanh
SXSPBB 66,89 33,11 69,25 30,75 67,94 32,06 68,29 31,71 67,52 32,48 65,34 34,66 63,42 36,58
SXSPNhua 58,85 41,15 59,06 40,94 62,23 37,77 62,26 37,74 58,95 41,05 58,44 41,56 59,87 40,13
Theo quy mô tài sản
QM Nhỏ 81,68 18,32 76,01 23,99 74,58 25,42 75,32 24,68 79,91 20,09 81,57 18,43 73,66 26,34
QM TB 60,41 39,59 64,17 35,83 64,86 35,14 64,03 35,97 60,35 39,65 59,20 40,80 61,84 38,16
QM Lớn 57,69 42,31 55,81 44,19 59,75 40,25 61,76 38,24 59,63 40,37 57,27 42,73 55,19 44,81
Theo tỷ lệ sở hữu nhà nƣớc
SHTN 62,69 37,31 62,92 37,08 64,58 35,42 64,84 35,16 62,43 37,57 60,50 39,50 60,35 39,65
SHNN 59,06 40,94 64,16 35,84 64,17 35,83 63,84 36,16 62,14 37,86 64,60 35,40 65,85 34,15
Theo địa điểm niêm yết
HOSE 57,05 42,95 59,55 40,45 59,89 40,11 58,97 41,03 56,13 43,87 52,79 47,21 50,74 49,26
HNX 62,93 37,07 66,74 33,26 68,73 31,27 69,25 30,75 65,46 34,54 63,06 36,94 68,19 31,81
UPCOM 65,20 34,80 60,59 39,41 61,93 38,07 62,48 37,52 63,08 36,92 65,80 34,20 59,76 40,24
Ngành
Nhựa&BB
62,06 37,94 63,13 36,87 64,51 35,49 64,67 35,33 62,38 37,62 61,20 38,80 61,29 38,71
Nguồn: Tính toán của NCS từ BCTC của các DN Nhựa và Bao bì
194
Phụ lục 4: Hệ số nợ theo lĩnh vực sản xuất kinh doanh, quy mô tài sản, tỷ lệ SHNN và địa điểm niêm yết
40.000%
42.000%
44.000%
46.000%
48.000%
50.000%
52.000%
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Hệ số nợ theo lĩnh vực kinh doanh
SXSPBB SXSPNhua Ngành Nhựa&BB
35.000%
40.000%
45.000%
50.000%
55.000%
60.000%
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Hệ số nợ theo tỷ lệ sở hữu
SHTN SHNN Ngành Nhựa&BB
30.000%
35.000%
40.000%
45.000%
50.000%
55.000%
60.000%
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Hệ số nợ theo quy mô tài sản
QM Nhỏ QM TB QM Lớn Ngành Nhựa&BB
30.000%
35.000%
40.000%
45.000%
50.000%
55.000%
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Hệ số nợ theo địa điểm niêm yết
HOSE HNX UPCOM Ngành Nhựa&BB
Nguồn: Tính toán của NCS từ BCTC của các DN Nhựa và Bao bì
195
Phụ lục 5: Hệ số nợ ngắn hạn theo lĩnh vực SXKD, quy mô tài sản, tỷ lệ SHNN và địa điểm niêm yết
35.000%
36.000%
37.000%
38.000%
39.000%
40.000%
41.000%
42.000%
43.000%
44.000%
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Hệ số nợ NH theo lĩnh vực kinh doanh
SXSPBB SXSPNhua Ngành Nhựa&BB
30.000%
32.000%
34.000%
36.000%
38.000%
40.000%
42.000%
44.000%
46.000%
48.000%
50.000%
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Hệ số nợ NH theo quy mô tài sản
QM Nhỏ QM TB QM Lớn Ngành Nhựa&BB
30.000%
35.000%
40.000%
45.000%
50.000%
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Hệ số nợ NH theo tỷ lệ sở hữu nhà nƣớc
SHTN SHNN Ngành Nhựa&BB
25.000%
27.000%
29.000%
31.000%
33.000%
35.000%
37.000%
39.000%
41.000%
43.000%
45.000%
47.000%
49.000%
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Hệ số nợ NH theo địa điểm niêm yết
HOSE HNX UPCOM Ngành Nhựa&BB
Nguồn: Tính toán của NCS từ BCTC của các DN Nhựa và Bao bì
196
Phụ lục 6: Quy mô vốn đầu tƣ của CSH theo lĩnh vực SXKD, quy mô tài sản, tỷ lệ SHNN và địa điểm niêm yết
ĐVT: Nghìn đồng
Nhóm DN 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Tăng trƣởng
2012 - 2018
Bình quân
2012 - 2018
SXSPBB 55.668.517 56.939.126 59.503.476 62.148.822 70.128.436 84.681.269 95.301.183 9,37% 69.195.833
SXSPNhua 148.246.826 154.406.225 171.719.879 198.044.097 222.772.782 279.954.026 355.231.866 15,68% 218.625.100
QM Nhỏ 31.116.667 31.116.667 31.116.667 31.116.667 31.116.667 31.116.667 32.703.667 0,83% 31.343.381
QM TB 75.591.856 77.600.742 79.358.664 80.863.003 86.225.746 93.319.621 99.143.310 4,62% 84.586.135
QM Lớn 221.549.081 232.044.009 268.301.138 324.126.368 375.966.305 501.523.745 661.769.245 20,01% 369.325.699
SHTN 120.500.471 124.960.726 138.736.162 158.339.523 179.817.263 226.698.158 286.167.676 15,51% 176.459.997
SHNN 66.338.153 69.302.907 69.302.907 72.860.565 74.220.980 81.720.952 82.537.193 3,71% 73.754.808
HOSE 160.594.296 174.231.829 200.071.646 245.815.914 271.312.850 375.499.036 489.515.644 20,41% 273.863.031
HNX 79.210.088 79.835.052 90.268.133 101.402.196 126.498.730 155.678.112 199.340.798 16,63% 118.890.444
UPCOM 117.983.251 119.423.119 119.423.119 119.423.119 119.423.119 119.423.119 119.899.219 0,27% 119.285.438
Ngành
Nhựa&BB
111.215.502 115.419.385 126.833.318 143.685.987 161.715.043 201.844.923 251.259.593 14,55% 158.853.393
Nguồn: Tính toán của NCS từ BCTC của các DN Nhựa và Bao bì
197
Phụ lục 7: Hệ số NVTX theo lĩnh vực SXKD, quy mô tài sản, tỷ lệ SHNN và địa điểm niêm yết
52.000%
54.000%
56.000%
58.000%
60.000%
62.000%
64.000%
.0
200.0
400.0
600.0
800.0
1000.0
1200.0
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
M
ill
io
n
s
Hệ số NVTX theo lĩnh vực kinh doanh
QMSXSPBB QMSXSPNhua HSSXSPBB
HSSXSPNhua Ngành Nhựa&BB
40.000%
45.000%
50.000%
55.000%
60.000%
65.000%
70.000%
-
500.0
1000.0
1500.0
2000.0
2500.0
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
M
ill
io
n
s
Hệ số NVTX theo quy mô tài sản
QM Nhỏ QM TB QM Lớn
HSQM Nhỏ HSQM TB HSQM Lớn
40.000%
45.000%
50.000%
55.000%
60.000%
65.000%
70.000%
-
100.0
200.0
300.0
400.0
500.0
600.0
700.0
800.0
900.0
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
M
ill
io
n
s
Hệ số NVTX theo tỷ lệ SHNN
QM SHTN QM SHNN HSSHTN HSSHNN
40.000%
45.000%
50.000%
55.000%
60.000%
65.000%
70.000%
75.000%
-
200.0
400.0
600.0
800.0
1000.0
1200.0
1400.0
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
M
ill
io
n
s
Hệ số NVTX theo địa điểm niêm yết
QM HOSE QM HNX QM UPCOM
HSHOSE HSHNX HSUPCOM
Nguồn: Tính toán của NCS từ BCTC của các DN Nhựa và Bao bì
198
Phụ lục 8: Chỉ số Tobin’s Q theo lĩnh vực SXKD, quy mô tài sản, tỷ lệ SHNN và địa điểm niêm yết
.500
.600
.700
.800
.900
1.000
1.100
1.200
1.300
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Chỉ số Tobin's Q theo lĩnh vực kinh doanh
SXSPBB SXSPNhua Ngành Nhựa&BB
.500
.700
.900
1.100
1.300
1.500
1.700
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Chỉ số Tobin's Q theo quy mô tài sản
QM Nhỏ QM TB QM Lớn Ngành Nhựa&BB
.600
.700
.800
.900
1.000
1.100
1.200
1.300
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Chỉ số Tobin's Q theo tỷ lệ sở hữu nhà nƣớc
SHTN SHNN Ngành Nhựa&BB
.500
.700
.900
1.100
1.300
1.500
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Chỉ số Tobin's Q theo địa điểm niêm yết
HOSE HNX UPCOM Ngành Nhựa&BB
Nguồn: Tính toán của NCS từ BCTC của các DN Nhựa và Bao bì
199
Phụ lục 9: Tác động của CCNV đến hiệu quả kinh doanh và GTDN theo tiêu chí phân loại DN N&BB
Nhóm Chỉ tiêu 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Tăng trƣởng
2012 - 2016 2016 - 2018 2012 - 2018
Theo lĩnh vực sản xuất
N&BB
ROE 14,24% 13,82% 11,26% 14,76% 14,87% 11,00% 9,06% 1,08% -21,94% -7,26%
Hiệu số (BEP - rdt) -0,64% -2,19% -3,02% -0,37% 0,17% -0,66% -1,20%
Hệ số nợ vay 39,28% 38,03% 38,29% 34,12% 32,05% 37,10% 42,81% -4,96% 15,57% 1,45%
SXSP
Nhựa
ROE 10,58% 11,66% 9,06% 15,14% 15,59% 12,25% 9,20% 10,18% -23,17% -2,30%
Hiệu số (BEP - rdt) -3,12% -3,78% -4,12% -0,69% 0,16% -0,32% -1,17%
Hệ số nợ vay 42,22% 43,63% 45,74% 37,58% 35,79% 38,85% 45,59% -4,05% 12,87% 1,29%
SXSP
Bao bì
ROE 19,73% 17,07% 14,55% 14,19% 13,78% 9,14% 8,84% -8,58% -19,89% -12,52%
Hiệu số (BEP - rdt) 3,08% 0,19% -1,36% 0,11% 0,19% -1,17% -1,25%
Hệ số nợ vay 34,88% 29,64% 27,11% 28,93% 26,45% 34,47% 38,65% -6,68% 20,87% 1,73%
Theo quy mô tài sản
QM Nhỏ
ROE 16,23% 9,70% 11,16% 4,33% 7,70% 8,01% 5,03% -17,00% -19,15% -17,72%
Hiệu số (BEP - rdt) 2,68% -2,75% -0,72% -6,56% -1,46% 0,71% -1,21%
Hệ số nợ vay 16,72% 13,34% 13,54% 12,07% 8,48% 15,13% 11,63% -15,61% 17,11% -5,87%
QM TB
ROE 14,38% 14,63% 10,18% 15,63% 15,49% 11,65% 7,99% 1,88% -28,17% -9,33%
Hiệu số (BEP - rdt) -1,55% -2,28% -4,08% -0,35% -0,24% -0,73% -2,07%
Hệ số nợ vay 38,76% 36,37% 36,45% 36,62% 34,06% 39,07% 44,88% -3,18% 14,79% 2,47%
QM Lớn
ROE 13,15% 13,77% 13,56% 17,10% 16,42% 10,83% 12,91% 5,71% -11,33% -0,30%
Hiệu số (BEP - rdt) -0,05% -1,79% -1,70% 2,06% 1,68% -1,05% 0,62%
Hệ số nợ vay 49,39% 51,40% 52,05% 37,69% 37,26% 41,74% 50,94% -6,80% 16,93% 0,52%
200
Theo tỷ lệ sở hữu nhà nƣớc
SHTN
ROE 13,22% 13,04% 11,59% 13,37% 13,42% 8,82% 8,67% 0,38% -19,60% -6,78%
Hiệu số (BEP - rdt) -0,95% -2,10% -2,85% 0,21% 0,21% -1,14% -1,10%
Hệ số nợ vay 37,97% 37,06% 36,91% 32,99% 31,30% 36,82% 43,40% -4,71% 17,74% 2,25%
SHNN
ROE 19,18% 17,62% 9,64% 21,46% 21,86% 21,53% 10,92% 3,32% -29,32% -8,96%
Hiệu số (BEP - rdt) 0,86% -2,65% -3,85% -3,18% 0,00% 1,69% -1,70%
Hệ số nợ vay 45,61% 42,72% 44,92% 39,59% 35,69% 38,44% 40,00% -5,95% 5,87% -2,17%
Theo địa điểm niêm yết
HOSE
ROE 17,26% 16,50% 13,40% 15,89% 14,46% 6,34% 6,64% -4,33% -32,21% -14,71%
Hiệu số (BEP - rdt) 0,15% -0,30% -1,31% 2,01% 1,08% -3,52% -2,42%
Hệ số nợ vay 41,36% 37,93% 37,11% 32,27% 35,35% 38,32% 47,82% -3,85% 16,32% 2,45%
HNX
ROE 13,72% 14,77% 13,10% 15,09% 15,72% 11,62% 9,77% 3,47% -21,19% -5,51%
Hiệu số (BEP - rdt) -1,43% -2,14% -3,42% 0,29% 0,32% -0,34% -1,27%
Hệ số nợ vay 44,81% 42,46% 40,70% 39,05% 35,72% 42,09% 48,83% -5,51% 16,93% 1,45%
UPCOM
ROE 12,35% 9,90% 6,38% 13,20% 13,86% 14,21% 10,10% 2,92% -14,63% -3,30%
Hiệu số (BEP - rdt) -0,09% -3,97% -3,91% -3,57% -0,89% 1,42% 0,01%
Hệ số nợ vay 28,57% 31,04% 35,49% 27,90% 23,23% 28,01% 28,67% -5,04% 11,09% 0,06%
Nguồn: Tính toán của NCS từ BCTC của các DN Nhựa và Bao bì
201
Phụ lục 10: Tác động của CCNV đến rủi ro tài chính và GTDN theo tiêu chí phân loại DN N&BB
Nhóm Chỉ tiêu 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Tăng trƣởng
2012 - 2016 2016 - 2018 2012 - 2018
Theo lĩnh vực sản xuất
N&BB
Hệ số nợ vay 39,28% 38,03% 38,29% 34,12% 32,05% 37,10% 42,81% -4,96% 15,57% 1,45%
KNTT hiện thời 2,05 2,05 2,45 2,55 2,57 2,48 2,31 0,06 -5,24% 1,97%
Zcore 7,54 7,69 7,85 8,51 8,72 7,79 7,45 0,04 -7,55% -0,20%
NWC 23,23% 22,77% 23,88% 26,76% 25,30% 22,11% 19,48% 2,16% -12,26% -2,89%
Tobin'sQ 0,87 0,95 0,95 1,06 1,17 1,06 0,90 0,08 -0,12 0,01
ROE 14,24% 13,82% 11,26% 14,76% 14,87% 11,00% 9,06% 1,08% -21,94% -7,26%
SXSP
Nhựa
Hệ số nợ vay 42,22% 43,63% 45,74% 37,58% 35,79% 38,85% 45,59% -4,05% 12,87% 1,29%
KNTT hiện thời 2,09 2,10 2,56 2,47 2,39 2,36 2,41 0,03 0,38% 2,36%
Zcore 7,52 7,62 7,71 8,59 8,79 7,96 7,79 0,04 -5,85% 0,58%
NWC 21,93% 19,39% 20,62% 23,90% 21,87% 18,76% 18,92% -0,07% -6,98% -2,43%
Tobin'sQ 0,90 0,97 0,96 1,12 1,23 1,11 0,92 0,08 -0,14 0,00
ROE 10,58% 11,66% 9,06% 15,14% 15,59% 12,25% 9,20% 10,18% -23,17% -2,30%
SXSP
Bao bì
Hệ số nợ vay 34,88% 29,64% 27,11% 28,93% 26,45% 34,47% 38,65% -6,68% 20,87% 1,73%
KNTT hiện thời 1,99 1,98 2,28 2,66 2,83 2,67 2,15 0,09 -12,87% 1,33%
Zcore 7,57 7,81 8,07 8,39 8,62 7,53 6,95 0,03 -10,23% -1,42%
NWC 25,18% 27,84% 28,79% 31,06% 30,46% 27,15% 20,32% 4,88% -18,33% -3,51%
Tobin'sQ 0,81 0,91 0,95 0,96 1,08 0,98 0,88 0,07 -0,10 0,01
ROE 19,73% 17,07% 14,55% 14,19% 13,78% 9,14% 8,84% -8,58% -19,89% -12,52%
Theo quy mô tài sản
QM Nhỏ
Hệ số nợ vay 16,72% 13,34% 13,54% 12,07% 8,48% 15,13% 11,63% -15,61% 17,11% -5,87%
KNTT hiện thời 3,01 3,78 6,79 7,04 6,89 7,63 7,41 0,23 3,75% 16,19%
Zcore 9,78 10,19 13,12 15,11 15,91 13,37 17,96 0,13 6,26% 10,66%
NWC 50,59% 48,34% 54,46% 57,94% 61,41% 62,50% 53,94% 4,97% -6,28% 1,08%
Tobin'sQ 0,77 0,78 0,78 0,92 1,12 0,69 0,99 0,10 -0,06 0,04
202
ROE 16,23% 9,70% 11,16% 4,33% 7,70% 8,01% 5,03% -17,00% -19,15% -17,72%
QM TB
Hệ số nợ vay 38,76% 36,37% 36,45% 36,62% 34,06% 39,07% 44,88% -3,18% 14,79% 2,47%
KNTT hiện thời 1,91 1,90 1,97 2,07 2,06 1,89 1,64 0,02 -10,76% -2,52%
Zcore 7,12 7,26 7,06 7,18 7,15 6,64 5,75 0,00 -10,29% -3,50%
NWC 21,59% 23,81% 24,24% 24,31% 20,23% 17,57% 15,30% -1,61% -13,03% -5,58%
Tobin'sQ 0,86 0,92 0,92 0,95 1,03 0,99 0,84 0,05 -0,09 0,00
ROE 14,38% 14,63% 10,18% 15,63% 15,49% 11,65% 7,99% 1,88% -28,17% -9,33%
QM Lớn
Hệ số nợ vay 49,39% 51,40% 52,05% 37,69% 37,26% 41,74% 50,94% -6,80% 16,93% 0,52%
KNTT hiện thời 1,96 1,67 1,71 1,75 1,91 1,66 1,66 -0,01 -6,70% -2,74%
Zcore 7,54 7,60 7,41 8,66 9,16 7,99 6,83 0,05 -13,64% -1,63%
NWC 15,72% 10,38% 10,90% 19,45% 21,51% 15,50% 14,46% 8,15% -18,00% -1,38%
Tobin'sQ 0,92 1,08 1,09 1,34 1,49 1,35 0,99 0,13 -0,19 0,01
ROE 13,15% 13,77% 13,56% 17,10% 16,42% 10,83% 12,91% 5,71% -11,33% -0,30%
Theo tỷ lệ sở hữu nhà nƣớc
SHTN
Hệ số nợ vay 37,97% 37,06% 36,91% 32,99% 31,30% 36,82% 43,40% -4,71% 17,74% 2,25%
KNTT hiện thời 2,16 2,08 2,43 2,53 2,56 2,45 2,38 0,04 -3,58% 1,68%
Zcore 7,84 7,92 8,04 8,96 9,26 8,08 7,79 0,04 -8,27% -0,11%
NWC 25,22% 23,42% 24,39% 28,09% 27,09% 22,95% 19,93% 1,80% -14,23% -3,85%
Tobin'sQ 0,86 0,94 0,94 1,07 1,20 1,07 0,90 0,09 -0,13 0,01
ROE 13,22% 13,04% 11,59% 13,37% 13,42% 8,82% 8,67% 0,38% -19,60% -6,78%
SHNN
Hệ số nợ vay 45,61% 42,72% 44,92% 39,59% 35,69% 38,44% 40,00% -5,95% 5,87% -2,17%
KNTT hiện thời 1,55 1,91 2,51 2,62 2,59 2,65 1,94 0,14 -13,60% 3,80%
Zcore 6,10 6,58 6,94 6,34 6,14 6,41 5,84 0,00 -2,50% -0,73%
NWC 13,60% 19,65% 21,44% 20,33% 16,68% 18,07% 17,31% 5,24% 1,87% 4,10%
Tobin'sQ 0,91 0,99 1,01 0,98 1,04 1,00 0,93 0,03 -0,05 0,00
ROE 19,18% 17,62% 9,64% 21,46% 21,86% 21,53% 10,92% 3,32% -29,32% -8,96%
Theo địa điểm niêm yết
HOSE
Hệ số nợ vay 41,36% 37,93% 37,11% 32,27% 35,35% 38,32% 47,82% -3,85% 16,32% 2,45%
KNTT hiện thời 2,22 2,08 2,11 2,02 1,93 1,66 1,61 -0,03 -8,69% -5,19%
203
Zcore 8,27 9,11 8,71 9,29 9,36 8,04 6,43 0,03 -17,12% -4,12%
NWC 20,69% 21,17% 21,12% 26,07% 22,38% 15,72% 8,67% 1,99% -37,77% -13,50%
Tobin'sQ 0,93 1,10 1,08 1,26 1,41 1,31 1,06 0,11 -0,13 0,02
ROE 17,26% 16,50% 13,40% 15,89% 14,46% 6,34% 6,64% -4,33% -32,21% -14,71%
HNX
Hệ số nợ vay 44,81% 42,46% 40,70% 39,05% 35,72% 42,09% 48,83% -5,51% 16,93% 1,45%
KNTT hiện thời 1,84 2,07 2,60 2,51 2,24 2,36 2,61 0,05 7,95% 5,96%
Zcore 6,82 7,18 7,54 8,07 8,12 7,01 7,75 0,04 -2,31% 2,17%
NWC 21,06% 23,05% 24,52% 25,12% 21,92% 18,75% 21,51% 1,01% -0,95% 0,35%
Tobin'sQ 0,81 0,91 0,94 1,02 1,21 1,04 0,90 0,11 -0,14 0,02
ROE 13,72% 14,77% 13,10% 15,09% 15,72% 11,62% 9,77% 3,47% -21,19% -5,51%
UPCOM
Hệ số nợ vay 28,57% 31,04% 35,49% 27,90% 23,23% 28,01% 28,67% -5,04% 11,09% 0,06%
KNTT hiện thời 2,23 2,00 2,52 3,08 3,67 3,41 2,44 0,13 -18,33% 1,51%
Zcore 8,05 7,24 7,59 8,50 9,11 8,82 7,90 0,03 -6,86% -0,31%
NWC 28,99% 23,76% 25,36% 30,02% 33,34% 33,25% 25,96% 3,56% -11,76% -1,82%
Tobin'sQ 0,89 0,88 0,86 0,94 0,88 0,86 0,76 0,00 -0,07 -0,03
ROE 12,35% 9,90% 6,38% 13,20% 13,86% 14,21% 10,10% 2,92% -14,63% -3,30%
Nguồn: Tính toán của NCS từ BCTC của các DN Nhựa và Bao bì
204
Phụ lục 11: Tác động của CCNV đến WACC và GTDN theo tiêu chí phân loại DN N&BB
Nhóm Chỉ tiêu 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Tăng trƣởng
2012 - 2016 2016 - 2018 2012 - 2018
Theo lĩnh vực sản xuất
N&BB
Hệ số nợ vay 39,28% 38,03% 38,29% 34,12% 32,05% 37,10% 42,81% -4,96% 15,57% 1,45%
re 11,68% 13,44% 12,07% 9,82% 10,21% 8,45% 7,68% -3,32% -13,23% -6,74%
rdt 11,55% 11,95% 11,29% 9,24% 8,69% 7,95% 7,65% -6,86% -6,18% -6,63%
WACC 12,15% 13,31% 12,63% 10,00% 10,22% 8,95% 8,37% -4,24% -9,50% -6,03%
Tobin'sQ 0,87 0,95 0,95 1,06 1,17 1,06 0,90 0,08% -0,12% 0,69%
ROE 14,24% 13,82% 11,26% 14,76% 14,87% 11,00% 9,06% 1,08% -21,94% -7,26%
SXSP
Nhựa
Hệ số nợ vay 42,22% 43,63% 45,74% 37,58% 35,79% 38,85% 45,59% -4,05% 12,87% 1,29%
re 11,49% 14,13% 12,62% 10,16% 10,17% 8,64% 8,34% -3,01% -9,46% -5,21%
rdt 12,48% 12,77% 11,67% 9,39% 8,87% 8,09% 7,77% -8,19% -6,41% -7,60%
WACC 12,34% 14,12% 13,65% 10,32% 10,43% 9,27% 8,68% -4,11% -8,77% -5,69%
Tobin'sQ 0,90 0,97 0,96 1,12 1,23 1,11 0,92 0,08% -0,14% 0,26%
ROE 10,58% 11,66% 9,06% 15,14% 15,59% 12,25% 9,20% 10,18% -23,17% -2,30%
SXSP
Bao bì
Hệ số nợ vay 34,88% 29,64% 27,11% 28,93% 26,45% 34,47% 38,65% -6,68% 20,87% 1,73%
re 11,98% 12,40% 11,25% 9,31% 10,27% 8,17% 6,71% -3,78% -19,17% -9,21%
rdt 10,16% 10,71% 10,74% 9,03% 8,43% 7,74% 7,48% -4,55% -5,81% -4,97%
WACC 11,87% 12,10% 11,09% 9,52% 9,89% 8,47% 7,90% -4,46% -10,66% -6,57%
Tobin'sQ 0,81 0,91 0,95 0,96 1,08 0,98 0,88 0,07% -0,10% 1,40%
ROE 19,73% 17,07% 14,55% 14,19% 13,78% 9,14% 8,84% -8,58% -19,89% -12,52%
Theo quy mô tài sản
QM Nhỏ
Hệ số nợ vay 16,72% 13,34% 13,54% 12,07% 8,48% 15,13% 11,63% -15,61% 17,11% -5,87%
re 13,99% 12,04% 10,53% 7,54% 11,17% 9,26% 6,15% -5,47% -25,80% -12,80%
rdt 9,05% 9,97% 9,42% 11,31% 8,07% 6,44% 6,09% -2,82% -13,15% -6,39%
WACC 13,74% 11,80% 10,54% 9,15% 9,85% 7,42% 5,90% -7,99% -22,57% -13,13%
Tobin'sQ 0,77 0,78 0,78 0,92 1,12 0,69 0,99 0,10% -0,06% 4,26%
205
ROE 16,23% 9,70% 11,16% 4,33% 7,70% 8,01% 5,03% -17,00% -19,15% -17,72%
QM TB
Hệ số nợ vay 38,76% 36,37% 36,45% 36,62% 34,06% 39,07% 44,88% -3,18% 14,79% 2,47%
re 10,53% 13,22% 11,97% 9,09% 9,06% 7,12% 6,65% -3,68% -14,32% -7,37%
rdt 11,91% 12,03% 11,51% 8,71% 8,46% 7,68% 7,90% -8,19% -3,37% -6,61%
WACC 11,31% 13,11% 12,66% 9,14% 9,34% 8,03% 7,98% -4,68% -7,58% -5,66%
Tobin'sQ 0,86 0,92 0,92 0,95 1,03 0,99 0,84 0,05% -0,09% -0,30%
ROE 14,38% 14,63% 10,18% 15,63% 15,49% 11,65% 7,99% 1,88% -28,17% -9,33%
QM Lớn
Hệ số nợ vay 49,39% 51,40% 52,05% 37,69% 37,26% 41,74% 50,94% -6,80% 16,93% 0,52%
re 13,18% 14,45% 12,90% 12,25% 12,22% 10,92% 10,46% -1,87% -7,47% -3,77%
rdt 11,80% 12,57% 11,60% 9,53% 9,43% 9,12% 7,76% -5,45% -9,29% -6,75%
WACC 13,28% 14,34% 13,39% 12,15% 12,20% 11,48% 10,17% -2,09% -8,70% -4,34%
Tobin'sQ 0,92 1,08 1,09 1,34 1,49 1,35 0,99 0,13% -0,19% 1,27%
ROE 13,15% 13,77% 13,56% 17,10% 16,42% 10,83% 12,91% 5,71% -11,33% -0,30%
Theo tỷ lệ sở hữu nhà nƣớc
SHTN
Hệ số nợ vay 37,97% 37,06% 36,91% 32,99% 31,30% 36,82% 43,40% -4,71% 17,74% 2,25%
re 12,03% 13,12% 11,90% 10,27% 10,40% 8,70% 7,89% -3,57% -12,93% -6,79%
rdt 11,49% 11,66% 11,05% 8,84% 8,72% 8,16% 7,72% -6,66% -5,93% -6,42%
WACC 12,03% 12,99% 11,96% 10,12% 10,27% 9,38% 8,69% -3,87% -8,05% -5,29%
Tobin'sQ 0,86 0,94 0,94 1,07 1,20 1,07 0,90 0,09% -0,13% 0,75%
ROE 13,22% 13,04% 11,59% 13,37% 13,42% 8,82% 8,67% 0,38% -19,60% -6,78%
SHNN
Hệ số nợ vay 45,61% 42,72% 44,92% 39,59% 35,69% 38,44% 40,00% -5,95% 5,87% -2,17%
re 10,02% 14,98% 12,91% 7,63% 9,26% 7,26% 6,71% -1,93% -14,90% -6,46%
rdt 11,86% 13,32% 12,48% 11,19% 8,57% 6,95% 7,35% -7,79% -7,40% -7,66%
WACC 12,72% 14,89% 15,83% 9,41% 9,93% 6,88% 6,82% -6,00% -17,14% -9,87%
Tobin'sQ 0,91 0,99 1,01 0,98 1,04 1,00 0,93 0,03% -0,05% 0,40%
ROE 19,18% 17,62% 9,64% 21,46% 21,86% 21,53% 10,92% 3,32% -29,32% -8,96%
Theo địa điểm niêm yết
HOSE
Hệ số nợ vay 41,36% 37,93% 37,11% 32,27% 35,35% 38,32% 47,82% -3,85% 16,32% 2,45%
re 15,77% 16,71% 15,68% 14,20% 14,09% 13,49% 12,27% -2,77% -6,69% -4,10%
rdt 12,41% 11,85% 10,55% 8,65% 8,64% 9,35% 8,21% -8,64% -2,56% -6,66%
206
WACC 14,38% 15,10% 14,15% 12,91% 12,91% 13,45% 12,16% -2,67% -2,92% -2,75%
Tobin'sQ 0,93 1,10 1,08 1,26 1,41 1,31 1,06 0,11% -0,13% 2,11%
ROE 17,26% 16,50% 13,40% 15,89% 14,46% 6,34% 6,64% -4,33% -32,21% -14,71%
HNX
Hệ số nợ vay 44,81% 42,46% 40,70% 39,05% 35,72% 42,09% 48,83% -5,51% 16,93% 1,45%
re 9,85% 13,10% 11,73% 8,65% 8,61% 6,11% 5,69% -3,32% -18,69% -8,74%
rdt 12,04% 11,89% 11,61% 8,96% 8,74% 7,98% 8,05% -7,69% -4,02% -6,48%
WACC 11,16% 13,00% 11,87% 9,04% 8,89% 7,35% 7,42% -5,52% -8,64% -6,57%
Tobin'sQ 0,81 0,91 0,94 1,02 1,21 1,04 0,90 0,11% -0,14% 1,80%
ROE 13,72% 14,77% 13,10% 15,09% 15,72% 11,62% 9,77% 3,47% -21,19% -5,51%
UPCOM
Hệ số nợ vay 28,57% 31,04% 35,49% 27,90% 23,23% 28,01% 28,67% -5,04% 11,09% 0,06%
re 10,94% 11,03% 9,37% 7,75% 9,27% 7,67% 6,75% -4,05% -14,69% -7,74%
rdt 9,99% 12,13% 11,47% 10,22% 8,66% 6,64% 6,51% -3,52% -13,28% -6,89%
WACC 11,73% 12,21% 12,47% 8,92% 9,91% 7,46% 6,46% -4,12% -19,26% -9,46%
Tobin'sQ 0,89 0,88 0,86 0,94 0,88 0,86 0,76 0,00% -0,07% -2,62%
ROE 12,35% 9,90% 6,38% 13,20% 13,86% 14,21% 10,10% 2,92% -14,63% -3,30%
Nguồn: Tính toán của NCS từ BCTC của các DN Nhựa và Bao bì
207
Phụ lục 12: Mối quan hệ giữa cơ cấu nguồn vốn và Tobin’s Q theo các tiêu thức phân loại
Nhóm DN Chỉ tiêu
Năm Tốc độ tăng trƣởng
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2012 - 2016 2016 - 2018 2012 - 2018
SXSP Nhựa
Tobin's Q 0,90 0,97 0,96 1,12 1,23 1,11 0,92 7,99 -13,59 0,26
Hệ số vay NH (%) 31,23 33,23 37,00 29,85 25,21 28,66 35,62 -5,21 18,86 2,21
Hệ số vay DH (%) 10,98 10,39 8,74 7,73 10,57 10,19 9,97 -0,94 -2,90 -1,60
Hệ số nợ vay (%) 42,22 43,63 45,74 37,58 35,79 38,85 45,59 -4,05 12,87 1,29
SXSP Bao bì
Tobin's Q 0,81 0,91 0,95 0,96 1,08 0,98 0,88 7,44 -9,69 1,40
Hệ số vay NH (%) 30,52 27,58 24,32 24,58 20,66 25,16 34,06 -9,29 28,40 1,85
Hệ số vay DH (%) 4,36 2,06 2,79 4,36 5,79 9,31 4,59 7,37 -11,00 0,86
Hệ số nợ vay (%) 34,88 29,64 27,11 28,93 26,45 34,47 38,65 -6,68 20,87 1,73
QM Nhỏ
Tobin's Q 0,77 0,78 0,78 0,92 1,12 0,69 0,99 9,65 -5,74 4,26
Hệ số vay NH (%) 15,53 12,63 10,31 9,14 7,29 13,20 11,00 -17,23 22,88 -5,58
Hệ số vay DH (%) 1,19 0,70 3,23 2,93 1,19 1,93 0,63 0,06 -27,42 -10,10
Hệ số nợ vay (%) 16,72 13,34 13,54 12,07 8,48 15,13 11,63 -15,61 17,11 -5,87
QM TB
Tobin's Q 0,86 0,92 0,92 0,95 1,03 0,99 0,84 4,52 -9,29 -0,30
Hệ số vay NH (%) 29,51 29,66 30,10 29,01 25,39 28,84 39,36 -3,69 24,51 4,92
Hệ số vay DH (%) 9,26 6,70 6,34 7,61 8,68 10,23 5,53 -1,61 -20,19 -8,24
Hệ số nợ vay (%) 38,76 36,37 36,45 36,62 34,06 39,07 44,88 -3,18 14,79 2,47
QM Lớn
Tobin's Q 0,92 1,08 1,09 1,34 1,49 1,35 0,99 12,92 -18,54 1,27
Hệ số vay NH (%) 40,14 41,05 44,41 32,52 25,64 29,58 35,43 -10,60 17,56 -2,06
Hệ số vay DH (%) 9,25 10,35 7,64 5,18 11,62 12,16 15,51 5,87 15,52 8,99
Hệ số nợ vay (%) 49,39 51,40 52,05 37,69 37,26 41,74 50,94 -6,80 16,93 0,52
SHTN
Tobin's Q 0,86 0,94 0,94 1,07 1,20 1,07 0,90 8,70 -13,44 0,75
Hệ số vay NH (%) 31,10 31,51 32,28 27,67 23,22 26,96 35,27 -7,04 23,23 2,12
Hệ số vay DH (%) 6,87 5,55 4,63 5,32 8,08 9,86 8,13 4,13 0,31 2,84
Hệ số nợ vay (%) 37,97 37,06 36,91 32,99 31,30 36,82 43,40 -4,71 17,74 2,25
SHNN
Tobin's Q 0,91 0,99 1,01 0,98 1,04 1,00 0,93 3,32 -5,20 0,40
Hệ số vay NH (%) 30,22 28,36 30,21 28,05 24,20 28,73 33,68 -5,40 17,97 1,83
Hệ số vay DH (%) 15,39 14,36 14,71 11,53 11,48 9,71 6,31 -7,07 -25,84 -13,80
Hệ số nợ vay (%) 45,61 42,72 44,92 39,59 35,69 38,44 40,00 -5,95 5,87 -2,17
Nguồn: Tính toán của NCS từ BCTC của các DN Nhựa và Bao bì
208
Phụ lục 13: Xác suất hậu nghiệm (PIP) của các biến kiểm soát tác động đến Tobin’sQ
PIP Post Mean Post SD Cond.Pos.Sign Idx
ROA 1.000 4.083 0.362 1 1
QMTS 1.000 0.124 0.017 1 5
GRTS 0.084 -0.008 0.036 0 4
VTS 0.053 -0.001 0.011 0 3
TANG 0.048 0.004 0.033 1 2
Mean no. regressors Burnins Time Modelspace 2^K
2.1848 0 0.006 secs 32
% visited Corr PMP No. Obs. g-Prior
100 NA 245 UIP100 fixed/2
Time difference of 0.006000042 secs
Draws No. models visited
32 32
% Topmodels Model Prior
0.0
0.4
0.8
Posterior Model Size Distribution
Mean: 2.1848
Model Size
0 1 2 3 4 5
Posterior Prior
0 5 10 15 20 25 30
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
Posterior Model Probabilities
(Corr: NA)
Index of Models
PMP (MCMC) PMP (Exact)
Nguồn: Tính toán của NCS dựa trên phần mềm thống kê R
209
Phụ lục 14: Kết quả hồi quy tác động của hệ số nợ vay (DA) đến giá trị DN (Tobin’s Q)
Mô hình
Biến phụ thuộc: Tobin's Q
Nhóm DN Nhựa và Bao bì Nhóm DN Nhựa Nhóm DN Bao bì
FEM FGLS FEM FGLS FEM FGLS
DA -0.795*** -0.635*** -0.459* -0.305*** -1.330*** -1.274***
-0.168 0.117 -0.244 0.093 -0.189 0.097
ROA 0.366 0.442 0.055 -0.068 -0.028 0.17
-0.472 0.303 -0.84 0.362 -0.453 0.223
QMTS 0.172*** 0.110*** 0.131** 0.059** 0.285*** 0.293***
-0.044 0.035 -0.058 0.036 -0.063 0.028
Observations 245 245 147 147 98 98
R2 0,175 0,063 0.519
Multiple R-squared 0,746 0.70786 0.852
Kiểm định F test F = 7,25 F = 5.25 F = 13.47
(p - value) 0.000 0.000 0.000
Kiểm định Hausman test chisq = 155,1 chisq = 63.09 chisq = 87,66
(p - value) 0.000 0.000 0.000
Kiểm định Breusch-Godfrey/Wooldridge test chisq = 38,05 chisq = 22,15 chisq = 28,66
(p - value) 0.000 0.002 0.000
Kiểm định studentized Breusch-Pagan test BP = 33,77 BP = 34,64 BP = 7,76
(p - value) 0.000 0.000 0.051
Note: *p<0,1; **p<0,05; ***p<0,01
Nguồn: Tính toán của NCS dựa trên phần mềm thống kê R
210
Phụ lục 15: Kết quả hồi quy tác động của hệ số nợ vay dài hạn (LDA) đến giá trị DN (Tobin’s Q)
Mô hình
Biến phụ thuộc: Tobin's Q
Nhóm DN Nhựa và Bao bì Nhóm DN Nhựa Nhóm DN Bao bì
FEM FGLS FEM FGLS FEM FGLS
LDA -0.288 -0.01 -0.128 -0.024 -0.497 -0.006
-0.259 0.173 -0.36 0.157 -0.351 0.286
ROA 1.343*** 1.001*** 0.563 0.401 1.688*** 1.598***
-0.449 0.294 -0.809 0.344 -0.488 0.342
QMTS 0.180*** 0.100*** 0.137** 0.069*** 0.259*** 0.213***
-0.051 0.038 -0.066 0.033 -0.084 0.072
Observations 98 98 98 98 98 98
R2 0.091 0.037 0.244
Multiple R-squared 0.719 0.702 0.760
Kiểm định F test F = 6.07 F = 5.11 F = 6.20
(p - value) 0.000 0.000 0.000
Kiểm định Hausman test chisq = 54,13 chisq = 50.99 chisq = 8,96
(p - value) 0.000 0.000 0.03
Kiểm định Breusch-Godfrey/Wooldridge test chisq = 39,01 chisq = 22,42 chisq = 21,77
(p - value) 0.000 0.002 0.003
Kiểm định studentized Breusch-Pagan test BP = 25,20 BP = 32.11 BP = 2,16
(p - value) 0.000 0.000 0.541
Note: *p<0,1; **p<0,05; ***p<0,01
Nguồn: Tính toán của NCS dựa trên phần mềm thống kê R
211
Phụ lục 16: Kết quả hồi quy tác động của hệ số nợ vay ngắn hạn (SDA) đến giá trị DN (Tobin’s Q)
Mô hình
Biến phụ thuộc: Tobin's Q
Nhóm DN Nhựa và Bao bì Nhóm DN Nhựa Nhóm DN Bao bì
FEM FGLS FEM FGLS FEM FGLS
SDA -0.673*** -0.585*** -0.420* -0.314*** -1.055*** -1.042***
-0.172 0.114 -0.252 0.092 -0.203 0.094
ROA 0.894** 0.788*** 0.266 0.175 1.023** 1.053***
-0.441 0.275 -0.815 0.337 -0.428 0.227
QMTS 0.116** 0.067*** 0.096 0.048 0.186*** 0.204***
-0.046 0.033 -0.061 0.034 -0.069 0.035
Observations 98 98 98 98 98 98
R2 0.149 0.057 0.419
Multiple R-squared 0.739 0.708 0.821
Kiểm định F test F =6,72 F = 5,08 F = 10,04
(p - value) 0.000 0.000 0.000
Kiểm định Hausman test chisq = 111,5 chisq = 81.76 chisq = 12,81
(p - value) 0.000 0.000 0.005
Kiểm định Breusch-Godfrey/Wooldridge test chisq = 41,53 chisq = 23.78 chisq = 24,5
(p - value) 0.000 0.001 0.001
Kiểm định studentized Breusch-Pagan test BP = 31,68 BP = 33,25 BP = 6,69
(p - value) 0.000 0.000 0.082
Note: *p<0,1; **p<0,05; ***p<0,01
Nguồn: Tính toán của NCS dựa trên phần mềm thống kê R
212
Phụ lục 17: Kết quả ƣớc lƣợng hồi quy phân vị tác động của hệ số nợ vay (DA) đến GTDN (Tobin’s Q) theo lĩnh vực sản xuất
Phân
vị
Nhóm DN ngành N&BB Nhóm DN SXSP Nhựa Nhóm DN SXSP Bao bì nhựa
(Intercept) DA ROA QMTS (Intercept) DA ROA QMTS (Intercept) DA ROA QMTS
[15] -0,854 0,384** 2,958*** 0,059* 0,941 0,437* 3,420*** -0,033 -2,612 0,583* 3,273*** 0,145
[20] -1,091* 0,342* 3,489*** 0,073** 0,164 0,147 3,327*** 0,016 -1,311 0,575* 3,895*** 0,077
[30] -0,895 0,267 3,719*** 0,067* -0,207 0,026 3,002*** 0,041 -2,222 0,218 3,063** 0,139
[40] -1,309* 0,031 3,830*** 0,097*** -0,907 -0,148 3,408*** 0,082* -2,616* 0,235 3,019** 0,163**
[50] -1,435** -0,104 3,392*** 0,110*** -1,495* -0,286 3,839*** 0,116** -2,783** 0,162 2,793** 0,177**
[60] -1,559*** -0,217 3,107*** 0,123*** -1,447** -0,349* 4,254*** 0,116*** -2,926** 0,013 2,613** 0,191***
[70] -1,601*** -0,389** 3,082*** 0,132*** -1,012 -0,327* 4,472*** 0,096*** -2,969** -0,423 1,628 0,210***
[80] -1,654* -0,400 3,053** 0,137*** -1,043 -0,386 4,156** 0,102** -2,689** -0,715 0,999 0,206***
[85] -2,105* -0,638** 2,452 0,171*** -0,865 -0,444 3,886** 0,096* -3,429*** -0,997** -0,07 0,257***
[90] -1,960 -1,142*** 1,071 0,184*** -1,594 -1,145*** 4,501** 0,158** -3,331*** -0,903* -0,248 0,253***
FEM -0,795*** 0,366 0,172*** -0,459* 0,055 0,131** -1,330*** -0,028 0,285***
FGLS -0,635*** 0,442 0,110** -0,305*** -0,068 0,059** -1,274*** 0,170 0,293***
Note: *p<0,1; **p<0,05; ***p<0,01
Nguồn: Kết quả xử lý từ phần mềm thống kê R
213
Phụ lục 18: Kết quả ƣớc lƣợng hồi quy phân vị tác động của hệ số nợ vay (DA) đến GTDN (Tobin’s Q) theo quy mô tài sản
Phân
vị
Nhóm DN ngành N&BB Nhóm DN quy mô trung bình Nhóm DN quy mô lớn
(Intercept) DA ROA QMTS (Intercept) DA ROA QMTS (Intercept) DA ROA QMTS
[15] -0,854 0,384** 2,958*** 0,059* -0,790 0,409* 3,492*** 0,052 -1,529 0,175 2,258 0,099*
[20] -1,091* 0,342* 3,489*** 0,073** -0,385 0,404* 3,323*** 0,034 -1,146 0,052 2,732 0,085
[30] -0,895 0,267 3,719*** 0,067* -0,021 0,498* 3,381*** 0,015 -2,053 -0,098 4,714** 0,132**
[40] -1,309* 0,031 3,830*** 0,097*** 0,2101 0,257 3,273*** 0,012 -2,316** -0,144 5,087** 0,146***
[50] -1,435** -0,104 3,392*** 0,110*** -0,967 0,020 2,886*** 0,083 -1,474 -0,390 3,982** 0,118**
[60] -1,559*** -0,217 3,107*** 0,123*** -1,437 -0,010 2,518** 0,113 -0,972 -0,528 3,903** 0,099**
[70] -1,601*** -0,389** 3,082*** 0,132*** -1,721 -0,266 1,953** 0,138** -0,878 -0,527 4,030* 0,096
[80] -1,654* -0,400 3,053** 0,137*** -2,050 -0,283 1,824* 0,157** -1,416 -0,900** 4,709** 0,136
[85] -2,105* -0,638** 2,452 0,171*** -2,951* -0,325 2,343** 0,205** -1,656 -0,983* 5,390** 0,150
[90] -1,960 -1,142*** 1,071 0,184*** -2,340 -0,451 1,788 0,180* -1,704 -1,164** 5,136* 0,160
FEM -0,795*** 0,366 0,172***
-0,839*** 0,117 0,200***
-0,685* 0,791 0,167**
FGLS -0,635*** 0,442 0,110**
-0,743*** 0,420 0,259***
-0,678*** 0,868** 0,154***
Note: *p<0,1; **p<0,05; ***p<0,01
Nguồn: Kết quả xử lý từ phần mềm thống kê R
214
Phụ lục 19: Kết quả ƣớc lƣợng hồi quy phân vị tác động của hệ số nợ vay (DA) đến giá trị DN (Tobin’s Q) theo tỷ lệ SHNN
Phân
vị
Nhóm DN ngành N&BB Nhóm DN tỷ lệ SHNN dƣới 50% Nhóm DN tỷ lệ SHNN trên 50%
(Intercept) DA ROA QMTS (Intercept) DA ROA QMTS (Intercept) DA ROA QMTS
[15] -0,854 0,384** 2,958*** 0,059* -0,884 0,401** 3,318*** 0,060 -5,149 0,237 1,191 0,319
[20] -1,091* 0,342* 3,489*** 0,073** -1,062 0,354 3,735*** 0,070* -5,156 0,221 1,204 0,320
[30] -0,895 0,267 3,719*** 0,067* -0,600 0,110 3,342** 0,059 -4,23 0,366 1,717 0,270
[40] -1,309* 0,031 3,830*** 0,097*** -0,883 -0,050 3,301*** 0,079** -4,241 0,395 2,066 0,270
[50] -1,435** -0,104 3,392*** 0,110*** -1,413** -0,189 3,559*** 0,111*** -4,258 0,412 2,492 0,271
[60] -1,559*** -0,217 3,107*** 0,123*** -1,349** -0,248 3,374*** 0,111*** -4,024 0,437 1,553 0,264
[70] -1,601*** -0,389** 3,082*** 0,132*** -1,241** -0,321 3,751*** 0,110*** -4,463 0,335 0,755 0,296
[80] -1,654* -0,400 3,053** 0,137*** -1,514 -0,382 3,716** 0,128*** -4,414 0,484 1,115 0,292
[85] -2,105* -0,638** 2,452 0,171*** -2,637** -0,520* 4,048** 0,191*** -4,242 0,569 0,762 0,283
[90] -1,960 -1,142*** 1,071 0,184*** -2,914** -0,829** 3,361* 0,218*** -4,170 -0,060 -0,481 0,300
FEM/
REM
-0,795*** 0,366 0,172*** -0,813*** 0,385 0,172*** -3,762*** -0,344 0,422 0,255***
FGLS -0,635*** 0,442 0,110** -0,624*** 0,712* 0,116** -2,825*** 0,110 1,425*** 0,195***
Note: *p<0,1; **p<0,05; ***p<0,01
Nguồn: Kết quả xử lý từ phần mềm thống kê R
215
Phụ lục 20: Kết quả ƣớc lƣợng hồi quy phân vị tác động của hệ số nợ vay dài hạn (LDA) đến GTDN (Tobin’s Q) theo lĩnh vực
sản xuất
Phân
vị
Nhóm DN ngành N&BB Nhóm DN SXSP Nhựa Nhóm DN SXSP Bao bì nhựa
(Intercept) LDA ROA QMTS (Intercept) LDA ROA QMTS (Intercept) LDA ROA QMTS
[15] -1,375** 0,734** 3,002*** 0,089*** -0,035 0,388 2,136** 0,031 -2,183 0,913 3,168*** 0,132*
[20] -1,517** 0,486* 2,841*** 0,101*** -0,203 0,372 2,464** 0,040 -2,683** 0,473 2,650** 0,166**
[30] -1,049 0,326 3,100*** 0,081** -0,223 0,268 2,728** 0,043 -2,912** 0,079 2,990** 0,181**
[40] -1,029 0,243 3,760*** 0,081** -0,481 0,293 3,259** 0,057 -3,259*** 0,062 2,784** 0,205***
[50] -1,143 0,117 3,469*** 0,092** -0,424 0,250 3,744** 0,055 -3,348** -0,067 2,766** 0,212**
[60] -1,326* 0,019 3,710*** 0,103*** -0,74 0,104 5,235*** 0,072* -3,267** -0,195 2,722** 0,212***
[70] -1,192 0,054 4,211*** 0,098** -0,417 0,163 5,504*** 0,056 -2,261* 0,551 3,170*** 0,158**
[80] -1,308 0,222 4,871*** 0,105** -0,55 0,061 5,599*** 0,066 -2,483** 0,332 2,926** 0,177**
[85] -1,323 0,366 4,686*** 0,108* 0,028 0,235 6,306*** 0,037 -2,746** 0,339 3,238** 0,192***
[90] -1,666 0,329 4,541** 0,131* 0,196 0,248 8,405*** 0,032 -2,562** 0,354 3,499** 0,184***
FEM -0,288 1,343*** 0,180*** -0,128 0,563 0,137** -0,497 1,688*** 0,259***
FGLS -0,010 1,001*** 0,100*** -0,024 0,401 0,069*** -0,006 1,598*** 0,213***
Note: *p<0,1; **p<0,05; ***p<0,01
Nguồn: Kết quả xử lý từ phần mềm thống kê R
216
Phụ lục 21: Kết quả ƣớc lƣợng hồi quy phân vị tác động của hệ số nợ vay dài hạn (LDA) đến GTDN (Tobin’s Q) theo quy mô
tài sản
Phân
vị
Nhóm DN ngành N&BB Nhóm DN quy mô trung bình Nhóm DN quy mô lớn
(Intercept) LDA ROA QMTS (Intercept) LDA ROA QMTS (Intercept) LDA ROA QMTS
[15] -1,375** 0,734** 3,002*** 0,089*** -2,080 0,682** 3,065*** 0,125 -0,741 0,457 2,024 0,066
[20] -1,517** 0,486* 2,841*** 0,101*** -1,894 0,564* 3,141*** 0,118 -0,539 0,235 1,787 0,059
[30] -1,049 0,326 3,1*** 0,081** -0,914 0,393 2,782*** 0,074 -2,521* -0,101 5,114*** 0,153**
[40] -1,029 0,243 3,76*** 0,081** -1,087 0,488 3,232*** 0,084 -1,772 -0,088 5,245*** 0,120**
[50] -1,143 0,117 3,469*** 0,092** -1,191 0,318 3,039*** 0,094 -1,962* -0,267 5,009*** 0,132**
[60] -1,326* 0,019 3,71*** 0,103*** -0,656 0,454 2,690*** 0,070 -2,234** -0,412 5,061*** 0,147**
[70] -1,192 0,054 4,211*** 0,098** -1,042 0,487* 2,768*** 0,092 -2,639 -0,602 5,102*** 0,170*
[80] -1,308 0,222 4,871*** 0,105** -0,814 0,404 2,819** 0,082 -3,549 -0,445 7,446*** 0,211*
[85] -1,323 0,366 4,686*** 0,108* -1,362 0,355 2,954*** 0,113 -3,935* -0,553 7,731*** 0,230*
[90] -1,666 0,329 4,541** 0,131* -1,948 0,352 3,524*** 0,146 -4,324* -0,307 10,06** 0,246*
FEM -0,288 1,343*** 0,180*** -0,839*** 0,117 0,200*** -0,714 1,572 0,250**
FGLS -0,010 1,001*** 0,100*** -0,743*** 0,420 0,259*** -0,488** 1,706*** 0,196***
Note: *p<0,1; **p<0,05; ***p<0,01
Nguồn: Kết quả xử lý từ phần mềm thống kê R
217
Phụ lục 22: Kết quả ƣớc lƣợng hồi quy phân vị tác động của hệ số nợ vay dài hạn (LDA) đến giá trị DN (Tobin’s Q) theo tỷ lệ
SHNN
Phân
vị
Nhóm DN ngành N&BB Nhóm DN tỷ lệ SHNN dƣới 50% Nhóm DN tỷ lệ SHNN trên 50%
(Intercept) LDA ROA QMTS (Intercept) LDA ROA QMTS (Intercept) LDA ROA QMTS
[15] -1,375** 0,734** 3,002*** 0,089*** -1,142 1,023** 3,213*** 0,076* -4,883 0,8261 1,1394 0,3037
[20] -1,517** 0,486* 2,841*** 0,101*** -0,852 0,568 3,214*** 0,068 -5,005 0,7200 1,5059 0,3103
[30] -1,049 0,326 3,1*** 0,081** -0,311 0,527 3,020*** 0,045 -4,836 0,5608 1,4373 0,3061
[40] -1,029 0,243 3,76*** 0,081** -0,485 0,441* 3,594*** 0,055 -4,994 0,5194 1,5877 0,3148
[50] -1,143 0,117 3,469*** 0,092** -0,730 0,389 3,891*** 0,069** -4,875 0,5256 1,6198 0,309
[60] -1,326* 0,019 3,71*** 0,103*** -0,905 0,188 4,113*** 0,081** -4,608 0,4014 -0,098 0,3086
[70] -1,192 0,054 4,211*** 0,098** -0,701 0,222 5,086*** 0,071** -4,491 0,3487 -0,057 0,3038
[80] -1,308 0,222 4,871*** 0,105** -1,090 0,130 5,117*** 0,094** -3,982 0,2770 0,3934 0,2778
[85] -1,323 0,366 4,686*** 0,108* -1,130 0,126 5,528*** 0,096 -5,194 0,3076 0,4044 0,3437
[90] -1,666 0,329 4,541** 0,131* -1,960 0,052 7,144*** 0,142 -4,353 0,0882 -0,133 0,3040
FEM/
REM
-0,288 1,343*** 0,180*** -0,368 1,502*** 0,192*** -3,505*** 0,238 0,679 0,232***
FGLS -0,010 1,001*** 0,100*** 0,029 1,294*** 0,104** -2,966*** 0,314* 1,217*** 0,203***
Note: *p<0,1; **p<0,05; ***p<0,01
Nguồn: Kết quả xử lý từ phần mềm thống kê R
218
Phụ lục 23: Kết quả ƣớc lƣợng hồi quy phân vị tác động của hệ số nợ vay ngắn hạn (SDA) đến GTDN (Tobin’s Q) theo lĩnh vực
sản xuất
Phân
vị
Nhóm DN ngành N&BB Nhóm DN SXSP Nhựa Nhóm DN SXSP Bao bì nhựa
(Intercept) SDA ROA QMTS (Intercept) SDA ROA QMTS (Intercept) SDA ROA QMTS
[15] -1,128* 0,347* 2,928*** 0,075** 0,915 0,268 2,873** -0,025 -1,874 0,424 3,987*** 0,107
[20] -1,371** 0,251 3,131*** 0,090** 0,084 0,061 3,093*** 0,023 -2,648 0,361 3,591*** 0,154*
[30] -1,401* 0,057 3,514*** 0,098** -0,613 -0,147 2,805** 0,065 -2,896** 0,047 2,897** 0,179**
[40] -1,300* -0,120 3,418*** 0,101** -1,123 -0,234 3,319** 0,093** -2,761** 0,278 3,035** 0,172**
[50] -1,398** -0,187 3,254*** 0,110*** -1,263 -0,333 3,949** 0,103** -2,932** 0,12 2,844** 0,186***
[60] -1,360** -0,227 3,270*** 0,111*** -1,121* -0,368** 4,345*** 0,098*** -2,918** 0,063 2,907** 0,19***
[70] -1,791** -0,390** 3,173*** 0,140*** -1,14 -0,436** 4,453*** 0,102** -2,852** -0,381 1,976* 0,201***
[80] -1,534 -0,554*** 2,850*** 0,133** -1,167 -0,491** 4,045** 0,108** -3,104** -0,496 1,594 0,222***
[85] -2,204* -0,658*** 2,656** 0,173*** -1,176 -0,628** 3,905** 0,114* -2,846** -0,833** 0,896 0,219***
[90] -1,803 -0,902*** 3,538** 0,160** -2,186 -0,884*** 5,795** 0,171** -3,14** -0,907** 0,369 0,239***
FEM
-0,673*** 0,894** 0,116**
-0,420* 0,266 0,096
-1,055*** 1,023** 0,186***
FGLS
-0,585*** 0,788*** 0,067***
-0,314*** 0,175 0,048
-1,042*** 1,053*** 0,204***
Note: *p<0,1; **p<0,05; ***p<0,01
Nguồn: Kết quả xử lý từ phần mềm thống kê R
219
Phụ lục 24: Kết quả ƣớc lƣợng hồi quy phân vị tác động của hệ số nợ vay ngắn hạn (SDA) đến GTDN (Tobin’s Q) theo quy mô
tài sản
Phân
vị
Nhóm DN ngành N&BB Nhóm DN quy mô trung bình Nhóm DN quy mô lớn
(Intercept) SDA ROA QMTS (Intercept) SDA ROA QMTS (Intercept) SDA ROA QMTS
[15] -1,128* 0,347* 2,928*** 0,075** -0,436 0,303 3,322*** 0,037 -1,270 -0,003 1,781 0,093
[20] -1,371** 0,251 3,131*** 0,090** -0,610 0,299 3,157** 0,048 -1,127 -0,019 2,099 0,087
[30] -1,401* 0,057 3,514*** 0,098** -0,452 0,090 3,209** 0,048 -1,525 -0,105 4,393** 0,107*
[40] -1,300* -0,120 3,418*** 0,101** -0,077 0,033 3,183** 0,032 -1,924* -0,129 5,182*** 0,126**
[50] -1,398** -0,187 3,254*** 0,110*** -0,894 0,006 2,894** 0,080 -1,159 -0,214 5,119*** 0,094*
[60] -1,360** -0,227 3,270*** 0,111*** -1,257 -0,19 2,122** 0,107 -0,631 -0,349 4,852*** 0,073
[70] -1,791** -0,390** 3,173*** 0,140*** -1,815 -0,26 1,871** 0,141** -0,700 -0,337 5,185*** 0,078
[80] -1,534 -0,554*** 2,850*** 0,133** -2,100* -0,37* 1,851** 0,160** -2,454 -0,261 7,647*** 0,160
[85] -2,204* -0,658*** 2,656** 0,173*** -2,417* -0,40* 2,122** 0,177** -2,378 -0,197 8,023*** 0,155
[90] -1,803 -0,902*** 3,538** 0,160** -2,339 -0,56** 2,131** 0,179** -2,529 -0,566 7,440** 0,177
FEM -0,673*** 0,894** 0,116** -0,662*** 0,791** 0,164*** -0,618 1,299 0,110
FGLS -0,585*** 0,788*** 0,067*** -0,813*** 0,584** 0,169*** -0,575*** 1,283*** 0,086***
Note: *p<0,1; **p<0,05; ***p<0,01
Nguồn: Kết quả xử lý từ phần mềm thống kê R
220
Phụ lục 25: Kết quả ƣớc lƣợng hồi quy phân vị tác động của hệ số nợ vay ngắn hạn (SDA) đến giá trị DN (Tobin’s Q) theo tỷ lệ
SHNN
Phân
vị
Nhóm DN ngành N&BB Nhóm DN tỷ lệ SHNN dƣới 50% Nhóm DN tỷ lệ SHNN trên 50%
(Intercept) SDA ROA QMTS (Intercept) SDA ROA QMTS (Intercept) SDA ROA QMTS
[15] -1,128* 0,347* 2,928*** 0,075** -1,271* 0,335 3,369*** 0,082** -4,681 0,1271 1,0211 0,2904
[20] -1,371** 0,251 3,131*** 0,090** -1,565** 0,330 3,471*** 0,098*** -4,681 0,1271 1,0211 0,2904
[30] -1,401* 0,057 3,514*** 0,098** -0,797 0,003 3,254*** 0,072* -4,432 0,1327 1,6940 0,2797
[40] -1,300* -0,120 3,418*** 0,101** -1,034 -0,134 3,285*** 0,089** -4,432 0,1974 1,8915 0,2801
[50] -1,398** -0,187 3,254*** 0,110*** -1,162* -0,156 3,658*** 0,097*** -3,796 0,1321 1,7981 0,2506
[60] -1,360** -0,227 3,270*** 0,111*** -1,200** -0,285 3,354*** 0,104*** -4,146 -0,082 -0,151 0,2838
[70] -1,791** -0,390** 3,173*** 0,140*** -1,183* -0,328* 3,985*** 0,106*** -3,545 -0,278 -0,347 0,2577
[80] -1,534 -0,554*** 2,850*** 0,133** -1,692* -0,472** 3,510*** 0,139*** -3,595 -0,270 -0,120 0,2610
[85] -2,204* -0,658*** 2,656** 0,173*** -1,830 -0,556** 3,494** 0,149** -4,382 -0,297 -0,153 0,3045
[90] -1,803 -0,902*** 3,538** 0,160** -2,173 -0,824*** 4,587*** 0,173** -4,413 -0,266 -0,177 0,3061
FEM/
REM
-0,673*** 0,894** 0,116** -0,644*** 1,029* 0,112** -4,463*** -0,762*** 0,356 0,297***
FGLS -0,585*** 0,788*** 0,067*** -0,556*** 1,067*** 0,073** -3,324*** -0,161 1,118*** 0,228***
Note: *p<0,1; **p<0,05; ***p<0,01
Nguồn: Kết quả xử lý từ phần mềm thống kê R
221
Phụ lục 26: Yếu tố ảnh hƣởng đên hệ số nợ vay (DA)
Mô hình
Biến phụ thuộc: DA
Nhóm DN Nhựa &BB Nhóm DN SXSP nhựa Nhóm DN SXSP bao bì nhựa
FEM GLS REM GLS FEM GLS
ROA -1,327*** -1,000*** -1,349*** -1,484*** -1,162*** -0,959***
(0,176) 0,155 -0,268 0,220 -0,232 0,143
TANG 0,122* 0,143** -0,022 -0,066 0,205** 0,215***
(0,071) 0,060 -0,105 0,091 -0,095 0,056
VTS -0,036 -0,020 0,020 0,021 -0,095*** -0,106***
(0,023) 0,020 -0,030 0,027 -0,036 0,021
GRTS 0,073** 0,066*** 0,047 0,080*** 0,106** 0,127***
(0,030) 0,022 -0,040 0,023 -0,05 0,027
LIQ -0,026*** -0,019*** -0,032*** -0,043*** -0,030*** -0,024***
(0,006) 0,005 -0,007 0,007 -0,010 0,008
QMTS -0,025 0,007 0,011 0,036** -0,032 -0,036
(0,022) 0,021 -0,021 0,018 -0,050 0,029
Constant
0,325 -0,169
-0,435 0,381
Observations 245 245 147 147 98 98
R2 0,385
0,301
0,578
Multiple R-squared
0,895
0,561
0,890
Kiểm định F test F = 15,895
F = 18,256
F = 10,106
(p - value) 0,0000
0,0000
4,78E-12
Kiểm định Hausman test chisq = 39,6
chisq = 8,19
chisq = 180,2
(p - value) 0,0005
0,2248
0,0000
Kiểm định Breusch-Godfrey/Wooldridge test chisq = 47,4
chisq = 24,4
chisq = 13,9
(p - value) 0,0000
0,0010
0,05389
Kiểm định studentized Breusch-Pagan test BP = 22,965
BP = 8,5672
BP = 7,8575
(p - value) 0,0008
0,1994
0,2487
Note:
*p<0,1; **p<0,05; ***p<0,01
Nguồn: Tính toán của NCS dựa trên phần mềm thống kê R