Đối với vấn đề nghiên cứu thứ hai, luận án đã cung cấp bằng chứng thực
nghiệm và xác định được mức độ tác động của tái cấu trúc đến NSLĐDN một cách
cụ thể thông qua các phân tích hồi quy và kiểm định phù hợp với bộ số liệu lớn
gồm 7.640 doanh nghiệp trên địa bàn cả nước trong giai đoạn 2009-2018.
Đối với vấn đề nghiên cứu thứ ba, luận án đã đề xuất được những hàm ý quản
trị tương ứng nhằm góp phần giúp các nhà quản lý doanh nghiệp, cũng như khuyến
nghị chính sách giúp các nhà hoạch định chính sách về tái cấu trúc nhằm nâng cao
NSLĐDN dệt may Việt Nam.
179 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tái cấu trúc và năng suất lao động doanh nghiệp – Nghiên cứu ngành dệt may Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oanh nghiệp đi vay
được “hoãn” các khoản dư nợ còn lại, doanh nghiệp đi vay sẽ tiếp tục trả
nợ như thỏa thuận cũ trong hợp đồng cho vay.
Giãn nợ: là việc doanh nghiệp đi vay được hoãn lại các khoản nợ phải trả,
đồng thời áp dụng thời gian đáo hạn mới (kéo dài hơn) đối với khoản nợ
được hoãn.
Đảo nợ: là hình thức “vay để trả nợ”, người đi vay tiến hành vay khoản
tiền mới để trả nợ cho khoản vay cũ. Đối với doanh nghiệp có khoản nợ
xấu, làm ăn không hiệu quả thì sẽ không thực hiện được hoạt động đảo
nợ. Còn doanh nghiệp làm ăn tốt nhưng vướng lãi suất cao thời kỳ thắt
chặt tiền tệ, có thể được ngân hàng cho phép vay mới, trả cũ, nhằm giúp
doanh nghiệp làm lành mạnh hoá sổ sách kế toán và giảm bớt áp lực chi
phí vốn trước mắt.
Các biện pháp phương thức đàm phán giảm, miễn lãi suất, khoanh nợ,
giãn nợ và đảo nợ chỉ mang tính chất ngắn hạn, không dẫn đến sự thay
đổi căn bản, thực chất cấu trúc tài chính doanh nghiệp, qua đó không đạt
được mục tiêu tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần thực
hiện phương thức mới thực chất hơn như:
Hoán đổi nợ: thành vốn cổ phần là việc chủ nợ tiến hành hoán chuyển
toàn bộ hoặc một phần giá trị khoản nợ vay thành phần vốn đầu tư vào
doanh nghiệp. Chủ nợ từ vai trò là người cho vay chuyển sang vai trò là
chủ sở hữu, tham gia vào quá trình quản lý, điều hành kinh doanh. Đối
với doanh nghiệp, hoạt động này giúp doanh nghiệp giảm gánh nặng vay
nợ, khả năng thanh toán được cải thiện, tăng tính tự chủ tài chính và có
khả năng tiếp cận nguồn vốn vay mới, qua đó giúp doanh nghiệp từng
bước cân đối tài chính, ổn định và phát triển kinh doanh. Để biện pháp
này đi vào thực chất, đem lại lợi ích cho doanh nghiệp và chủ nợ, cần thiết
phải đi kèm với biện pháp tái cấu trúc, quản lý và định hướng phát triển
doanh nghiệp.
115
Đa dạng hóa các hình thức vay nợ: Hiện có nhiều hình thức vay nợ khác
nhau như nợ của nhà cung cấp, vay ngân hàng, vay cá nhân, phát hành
trái phiếu doanh nghiệp, thuê tài chính. Mỗi phương thức vay nợ có những
ưu điểm và hạn chế khác nhau. Tùy theo điều kiện kinh doanh của mỗi
doanh nghiệp, nên thực hiện đa dạng hóa các nguồn tài trợ từ nợ vay nhằm
phát huy tốt nhất ưu điểm của mỗi nguồn tài trợ.
Về phía các nhà hoạch định chính sách, cần triển khai linh hoạt các biện
pháp tài chính hỗ trợ doanh nghiệp như :
Đổi mới nhận thức và tư duy trong quản lý trong lĩnh vực tài chính. Cho
phép mọi thành phần kinh tế có thể tham gia hoạt động và phát triển ngành
dệt may.
Ngân hàng và các tổ chức tính dụng linh hoạt hỗ trợ doanh nghiệp các giải
pháp tháo gỡ khó khăn về nguồn vốn thông qua nhiều hình thức tín dụng
hiệu quả như: xây dựng quỹ hỗ trợ đầu tư cho vay với lãi suất mềm, có thời
gian ân hạn nhất định để khuyến khích các doanh nghiệp dệt may; đẩy
mạnh hoạt động thuê tài chính.
Tăng cường tạo môi trường đầu tư và điều kiện cạnh tranh lành mạnh thông
qua việc đẩy mạnh công tác kiểm tra, kiểm soát thị trường; thường xuyên
chống buôn lậu, trốn thuế trên thị trường.
116
5.3 Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo trong tương lai
Trước xu hướng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (CMCN 4.0)
NSLĐDN chắc chắn sẽ chịu tác động mạnh mẽ của làn sóng này. Tuy nhiên, do
những lý thuyết nền và khái niệm cơ bản về CMCN 4.0 vẫn còn đang trong giai
đoạn định hình và chưa được kiểm chứng trong thực tiễn. Đồng thời, thực trạng nội
lực của doanh nghiệp dệt may Việt Nam chưa sẵn sàng cho CMCN4.0, cũng như
những hạn chế về nguồn thông tin và số liệu sẵn có cần thu thập có liên quan, nên
hướng nghiên cứu yếu tố “CMCN 4.0” tác động đến NSLĐDN vào đề tài của luận
án là chưa đủ điều kiện để thực hiện.
Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa CMCN 4.0 là không quan trọng đối với
NSLĐDN. Yếu tố CMCN 4.0 sẽ trở nên khả thi và quan trọng đối với NSLĐDN dệt
may trong tương lai khi những điều kiện tiên quyết đã chín muồi như: các doanh
nghiệp dệt may Việt Nam đã đạt được mức độ hoàn thiện về quản lý và hoạt động
hiệu quả; sẵn có một nguồn nhân lực được đào tạo với chất lượng cao tương ứng;
và Việt Nam sẵn sàng chuyển từ một nước thu nhập trung bình lên trở thành một
nước có thu nhập cao trên thế giới; đặc biệt là những tiến bộ vượt bậc về khoa học
công nghệ như: trí tuệ nhân tạo (AI), internet kết nối vạn vật (IoT), tự động hóa
thông minh (robot), dữ liệu lớn (big data), công nghệ in 3D đã trở nên thông dụng
và phổ biến.
Tóm lại, chủ đề “Tác động của CMCN 4.0 đối với NSLĐDN Dệt May Việt
Nam” chắc chắn sẽ là một trong những hướng nghiên cứu cần thiết và thú vị tiếp
theo trong tương lai.
117
Phụ lục 1
Thống kê mô tả các biến trong mô hình
___ ____ ____ ____ ____ (R)
/__ / ____/ / ____/
___/ / /___/ / /___/ 14.0 Copyright 1985-2015 STATACorp CP
Statistics/Data Analysis STATACorp
4905 Lakeway Drive
MP - Parallel Edition College Station, Texas 77845 USA
800-STATA-PC
979-696-4600 STATA@STATA.com
979-696-4601 (fax)
Notes:
1. Unicode is supported; see heCP unicode_advice.
2. Maximum number of variables is set to 5000; see heCP set_maxvar.
. use "C:\Users\DELL\Desktop\Data Final\Data Final.dta", clear
. xtset CODEDN NĂM
panel variable: CODEDN (strongly balanced)
time variable: NĂM, 2009 to 2018
delta: 1 unit
118
. sum RES REL FDL BCL
Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max
-------------+---------------------------------------------------------
RES | 37,764 .6392539 .4802201 0 1
REL | 37,764 7737.39 45148.88 10 175905.21
FDL | 37,764 .1508826 1.087018 0 27.99611
BCL | 37,764 2805.68 5486.12 3 41421.33
119
Phụ lục 2
Phân tích ma trận tương quan
(Kiểm tra đa cộng tuyến)
. corr RES REL FDL BCL
(obs=37,764)
| RES REL FDL BCL
-------------+------------------------------------
RES | 1.0000
REL | -0.0262 1.0000
FDL | 0.0203 -0.0071 1.0000
BCL | -0.0511 0.4014 -0.0058 1.0000
120
Phụ lục 3
Phân tích VIF
. vif
Variable | VIF 1/VIF
-------------+----------------------
BCL | 1.19 0.837205
REL | 1.19 0.838804
RES | 1.00 0.996948
FDL | 1.00 0.999538
-------------+----------------------
Mean VIF | 1.10
121
Phụ lục 4
Phân tích hồi quy Pooled OLS
. reg CP RES REL FDL BCL
Source | SS df MS Number of obs = 37,764
-------------+---------------------------------- F(4, 37759) > 99999.00
Model | 1.2565e+11 4 3.1414e+10 Prob > F = 0.0000
Residual | 6.0503e+09 37,759 160234.601 R-squared = 0.9541
-------------+---------------------------------- Adj R-squared = 0.9541
Total | 1.3170e+11 37,763 3487663.42 Root MSE = 400.29
------------------------------------------------------------------------------
CP | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
RES | -3.235026 4.645896 -0.70 0.486 -12.34111 5.871054
REL | .0405948 .0000498 814.90 0.000 .0404972 .0406925
FDL | -1.974564 1.895433 -1.04 0.298 -5.689665 1.740536
BCL | -.0040174 .0004104 -9.79 0.000 -.0048217 -.0032131
_cons | 1.424588 2.672276 0.53 0.594 -3.813144 6.662319
------------------------------------------------------------------------------
122
Phụ lục 5
Hồi quy bằng mô hình tác động cố định FEM
. xtreg CP RES REL FDL BCL, fe
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 37,764
Group variable: CODEDN Number of groups = 7,640
R-sq: Obs per group:
within = 0.9457 min = 1
between = 0.9634 avg = 4.9
overall = 0.9540 max = 10
F(4,30120) = 131143.49
corr(u_i, Xb) = -0.0787 Prob > F = 0.0000
------------------------------------------------------------------------------
CP | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
RES | .7837808 .4759986 1.65 0.100 -.1491969 1.716758
REL | .0411592 .0000585 703.90 0.000 .0410446 .0412738
FDL | 4.030919 2.47327 1.63 0.103 -.8167954 8.878634
BCL | -.0012228 .0003444 -3.55 0.000 -.0018978 -.0005478
_cons | -12.77497 1.254486 -10.18 0.000 -15.23382 -10.31613
-------------+----------------------------------------------------------------
sigma_u | 290.48413
sigma_e | 38.384206
rho | .982839 (fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------
F test that all u_i=0: F(7639, 30120) = 533.63 Prob > F = 0.0000
. estimate store FEM
123
Phụ lục 6
Hồi quy bằng mô hình tác động ngẫu nhiên REM
. xtreg CP RES REL FDL BCL, re
Random-effects GLS regression Number of obs = 37,764
Group variable: CODEDN Number of groups = 7,640
R-sq: Obs per group:
within = 0.9457 min = 1
between = 0.9634 avg = 4.9
overall = 0.9540 max = 10
Wald chi2(4) = 722454.31
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000
------------------------------------------------------------------------------
CP | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
RES | .4574907 .4757684 0.96 0.336 -.4749982 1.38998
REL | .0407196 .0000481 845.73 0.000 .0406252 .040814
FDL | 1.80813 1.820921 0.99 0.321 -1.76081 5.377069
BCL | -.0025711 .0003006 -8.55 0.000 -.0031602 -.001982
_cons | -6.277308 3.383646 -1.86 0.064 -12.90913 .3545164
-------------+----------------------------------------------------------------
sigma_u | 284.55335
sigma_e | 38.384206
rho | .98212911 (fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------
. estimate store REM
124
Phụ lục 7
Hausman Test – kiểm tra FEM và REM
. hausman FEM REM
---- Coefficients ----
| (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
| FEM REM Difference S.E.
-------------+----------------------------------------------------------------
RES | .7837808 .4574907 .3262901 .0148035
REL | .0411592 .0407196 .0004396 .0000332
FDL | 4.030919 1.80813 2.22279 1.673712
BCL | -.0012228 -.0025711 .0013483 .0001681
------------------------------------------------------------------------------
chi2(3) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
= 41.53
Prob>chi2 = 0.0000
(V_b-V_B is not positive definite)
125
Phụ lục 8
Kiểm định phương sai sai số thay đổi
. xttest3
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
chi2 (7640) = 2.2e+39
Prob>chi2 = 0.0000
126
Phụ lục 9
Kiểm định tự tương quan
. xtserial CP RES REL FDL BCL
H0: no first-order autocorrelation
F( 1, 4921) = 183778.144
Prob > F = 0.0000
127
Phụ lục 10
Hồi quy mô hình độ lệch chuẩn Driscoll-Kraay
. xtscc CP RES REL FDL BCL, fe lag(4)
Number of obs = 37764
Method: Fixed-effects regression Number of groups = 7640
Group variable (i): CODEDN F( 4, 9) = 140292.26
maximum lag: 4 Prob > F = 0.0000
within R-squared = 0.9457
------------------------------------------------------------------------------
| Drisc/Kraay
CP | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
RES | .7837808 .2912661 2.69 0.025 .124891 1.442671
REL | .0411592 .0001343 306.47 0.000 .0408554 .041463
FDL | 4.030919 .3483629 11.57 0.000 3.242868 4.818971
BCL | -.0012228 .0003601 -3.40 0.008 -.0020374 -.0004082
_cons | -12.77497 1.527174 -8.37 0.000 -16.22968 -9.320266
------------------------------------------------------------------------------
. save "C:\Users\DELL\Desktop\Data Final\Data Final.dta", replace
file C:\Users\DELL\Desktop\Data Final\Data Final.dta saved
128
Phụ lục 11
DỮ LIỆU DÙNG TRONG PHẦN MỀM STATA
(Mẫu 10 doanh nghiệp ngẫu nhiên trong bộ dữ liệu 7.640 doanh nghiệp)
STT CODE TÊN DOANH NGHIỆP NĂM
DỮ LIỆU
CP REL FDL BCL
1 1 Công ty TNHH MTV Dệt 8/3 2009 0.00002940 375.78 0.0000 558.07
2 1 Công ty TNHH MTV Dệt 8/3 2010 0.00002925 381.41 0.0000 589.08
3 1 Công ty TNHH MTV Dệt 8/3 2011 0.00002842 386.45 0.0000 635.94
4 1 Công ty TNHH MTV Dệt 8/3 2012 0.00003889 403.78 0.0000 733.32
5 1 Công ty TNHH MTV Dệt 8/3 2013 0.00002482 376.96 0.0000 722.80
6 1 Công ty TNHH MTV Dệt 8/3 2014 0.00005359 427.06 0.0000 812.20
7 1 Công ty TNHH MTV Dệt 8/3 2015 0.00004714 429.86 0.0000 891.42
8 1 Công ty TNHH MTV Dệt 8/3 2016 0.00004629 468.61 0.0000 876.83
9 1 Công ty TNHH MTV Dệt 8/3 2017 0.00004896 467.65 0.0000 889.27
10 1 Công ty TNHH MTV Dệt 8/3 2018 0.00005213 478.12 0.0000 906.54
11 2 Công Ty CP May Đáp Cầu 2009 0.00002158 238.16 0.0000 75.09
12 2 Công Ty CP May Đáp Cầu 2010 0.00001753 241.71 0.0000 79.26
13 2 Công Ty CP May Đáp Cầu 2011 0.00001515 243.91 0.0000 74.20
14 2 Công Ty CP May Đáp Cầu 2012 0.00001801 273.15 0.0000 102.18
15 2 Công Ty CP May Đáp Cầu 2013 0.00001660 257.03 0.0000 97.25
16 2 Công Ty CP May Đáp Cầu 2014 0.00001870 270.64 0.0000 103.98
129
17 2 Công Ty CP May Đáp Cầu 2015 0.00002524 253.26 0.0000 102.70
18 2 Công Ty CP May Đáp Cầu 2016 0.00001712 274.79 0.0000 109.17
19 2 Công Ty CP May Đáp Cầu 2017 0.00001822 296.36 0.0000 119.65
20 2 Công Ty CP May Đáp Cầu 2018 0.00001971 303.00 0.0000 121.98
21 3 Công ty TNHH Toptex 2009 0.00004607 653.24 8.0155 156.69
22 3 Công ty TNHH Toptex 2010 0.00004552 663.01 8.9585 165.40
23 3 Công ty TNHH Toptex 2011 0.00004553 698.35 9.4562 178.56
24 3 Công ty TNHH Toptex 2012 0.00005133 754.46 10.5921 214.69
25 3 Công ty TNHH Toptex 2013 0.00004089 767.80 10.2981 221.01
26 3 Công ty TNHH Toptex 2014 0.00004801 787.30 9.7517 216.97
27 3 Công ty TNHH Toptex 2015 0.00004204 779.60 9.8522 231.12
28 3 Công ty TNHH Toptex 2016 0.00004089 778.52 10.1441 253.49
29 3 Công ty TNHH Toptex 2017 0.00004935 852.99 9.8102 261.99
30 3 Công ty TNHH Toptex 2018 0.00005519 831.13 9.3495 254.53
31 4 Tổng Công Ty CP Dệt May Nam Định 2009 0.00004363 455.42 0.0000 527.05
32 4 Tổng Công Ty CP Dệt May Nam Định 2010 0.00003607 458.16 0.0000 551.43
33 4 Tổng Công Ty CP Dệt May Nam Định 2011 0.00003649 468.34 0.0000 600.58
34 4 Tổng Công Ty CP Dệt May Nam Định 2012 0.00003340 537.26 0.0000 737.62
35 4 Tổng Công Ty CP Dệt May Nam Định 2013 0.00003280 540.95 0.0000 751.26
36 4 Tổng Công Ty CP Dệt May Nam Định 2014 0.00002448 517.56 0.0000 729.80
37 4 Tổng Công Ty CP Dệt May Nam Định 2015 0.00002454 543.51 0.0000 777.39
38 4 Tổng Công Ty CP Dệt May Nam Định 2016 0.00003535 617.04 0.0000 974.01
39 4 Tổng Công Ty CP Dệt May Nam Định 2017 0.00003354 566.75 0.0000 839.83
40 4 Tổng Công Ty CP Dệt May Nam Định 2018 0.00003566 579.44 0.0000 975.45
41 5 Công Ty CP Dệt May Huế 2009 0.00000742 158.72 0.0000 100.54
42 5 Công Ty CP Dệt May Huế 2010 0.00000832 166.34 0.0000 97.12
130
43 5 Công Ty CP Dệt May Huế 2011 0.00000797 163.23 0.0000 114.57
44 5 Công Ty CP Dệt May Huế 2012 0.00000821 170.55 0.0000 128.17
45 5 Công Ty CP Dệt May Huế 2013 0.00000831 173.39 0.0000 131.81
46 5 Công Ty CP Dệt May Huế 2014 0.00000787 180.38 0.0000 139.22
47 5 Công Ty CP Dệt May Huế 2015 0.00001106 189.42 0.0000 148.30
48 5 Công Ty CP Dệt May Huế 2016 0.00001112 197.93 0.0000 157.97
49 5 Công Ty CP Dệt May Huế 2017 0.00001114 197.52 0.0000 160.21
50 5 Công Ty CP Dệt May Huế 2018 0.00001134 201.95 0.0000 163.32
51 6 Công ty TNHH Việt Nam Wacoal 2009 0.00001359 382.92 1.6990 116.62
52 6 Công ty TNHH Việt Nam Wacoal 2010 0.00001525 388.58 1.8986 123.08
53 6 Công ty TNHH Việt Nam Wacoal 2011 0.00001523 384.13 1.9553 129.63
54 6 Công ty TNHH Việt Nam Wacoal 2012 0.00001324 411.38 2.0885 148.63
55 6 Công ty TNHH Việt Nam Wacoal 2013 0.00001310 413.21 2.0041 151.01
56 6 Công ty TNHH Việt Nam Wacoal 2014 0.00002149 410.45 2.3744 156.89
57 6 Công ty TNHH Việt Nam Wacoal 2015 0.00002746 456.92 2.0880 171.98
58 6 Công ty TNHH Việt Nam Wacoal 2016 0.00001794 477.43 2.0880 183.20
59 6 Công ty TNHH Việt Nam Wacoal 2017 0.00001530 476.45 1.9815 185.79
60 6 Công ty TNHH Việt Nam Wacoal 2018 0.00001897 542.56 2.2466 214.74
61 7 Công ty TNHH Vĩnh Hưng 2009 0.00000954 243.08 0.9487 76.29
62 7 Công ty TNHH Vĩnh Hưng 2010 0.00000680 259.06 1.0004 79.17
63 7 Công ty TNHH Vĩnh Hưng 2011 0.00000755 249.98 1.1192 86.93
64 7 Công ty TNHH Vĩnh Hưng 2012 0.00001089 261.19 1.1663 97.25
65 7 Công ty TNHH Vĩnh Hưng 2013 0.00001271 268.60 1.1192 98.81
66 7 Công ty TNHH Vĩnh Hưng 2014 0.00000995 276.25 1.1542 105.64
67 7 Công ty TNHH Vĩnh Hưng 2015 0.00000918 290.10 1.1660 112.53
68 7 Công ty TNHH Vĩnh Hưng 2016 0.00000770 303.13 1.1660 119.86
131
69 7 Công ty TNHH Vĩnh Hưng 2017 0.00000654 302.51 1.1066 121.56
70 7 Công ty TNHH Vĩnh Hưng 2018 0.00000695 309.28 1.1066 123.92
71 8 Công ty TNHH May Thêu Thuận Phương 2009 0.00000730 306.93 0.0000 240.71
72 8 Công ty TNHH May Thêu Thuận Phương 2010 0.00000797 311.52 0.0000 254.09
73 8 Công ty TNHH May Thêu Thuận Phương 2011 0.00001053 315.64 0.0000 274.30
74 8 Công ty TNHH May Thêu Thuận Phương 2012 0.00001108 329.80 0.0000 306.84
75 8 Công ty TNHH May Thêu Thuận Phương 2013 0.00001269 331.26 0.0000 311.76
76 8 Công ty TNHH May Thêu Thuận Phương 2014 0.00000858 348.81 0.0000 333.31
77 8 Công ty TNHH May Thêu Thuận Phương 2015 0.00000804 392.36 0.0000 380.31
78 8 Công ty TNHH May Thêu Thuận Phương 2016 0.00000824 382.75 0.0000 378.20
79 8 Công ty TNHH May Thêu Thuận Phương 2017 0.00000876 381.97 0.0000 383.57
80 8 Công ty TNHH May Thêu Thuận Phương 2018 0.00000910 390.52 0.0000 391.02
81 9 Công ty TNHH Coats Phong Phú 2009 0.00004710 2215.75 39.4037 916.06
82 9 Công ty TNHH Coats Phong Phú 2010 0.00005085 2209.46 41.0583 1030.19
83 9 Công ty TNHH Coats Phong Phú 2011 0.00004936 2238.54 42.7650 1185.74
84 9 Công ty TNHH Coats Phong Phú 2012 0.00005212 2264.65 44.4908 1355.82
85 9 Công ty TNHH Coats Phong Phú 2013 0.00003836 2458.33 38.3324 1219.65
86 9 Công ty TNHH Coats Phong Phú 2014 0.00004222 2518.08 37.2715 1268.46
87 9 Công ty TNHH Coats Phong Phú 2015 0.00003792 2644.37 37.8095 1351.18
88 9 Công ty TNHH Coats Phong Phú 2016 0.00004308 2763.06 37.8937 1439.31
89 9 Công ty TNHH Coats Phong Phú 2017 0.00004163 2757.43 36.1178 1459.71
90 9 Công ty TNHH Coats Phong Phú 2018 0.00004179 2819.16 35.0164 1488.06
91 10 Công ty TNHH Fashion Garments 2 2009 0.00000820 425.28 42.8323 149.32
92 10 Công ty TNHH Fashion Garments 2 2010 0.00000746 431.64 47.8714 157.62
93 10 Công ty TNHH Fashion Garments 2 2011 0.00000598 437.35 50.5310 170.16
94 10 Công ty TNHH Fashion Garments 2 2012 0.00000349 426.69 51.3331 203.20
132
95 10 Công ty TNHH Fashion Garments 2 2013 0.00000474 459.00 50.5310 193.40
96 10 Công ty TNHH Fashion Garments 2 2014 0.00000528 483.31 52.1101 206.77
97 10 Công ty TNHH Fashion Garments 2 2015 0.00000416 466.10 55.7302 233.15
98 10 Công ty TNHH Fashion Garments 2 2016 0.00000633 530.33 52.6473 234.62
99 10 Công ty TNHH Fashion Garments 2 2017 0.00000550 529.25 49.9612 237.94
100 10 Công ty TNHH Fashion Garments 2 2018 0.00000572 541.10 49.9612 242.56
133
Phụ lục 12
TOP 100 DOANH NGHIỆP VỀ TỔNG SỐ LAO ĐỘNG
(Mẫu 100 doanh nghiệp trong bộ dữ liệu 7.640 doanh nghiệp)
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
Tổng số lao động
(Người)
1 Công ty TNHH Regina Miracle International Việt Nam 0313959108 19,346
2 Công Ty TNHH May Tinh Lợi 3203574168 17,378
3 Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại TNG 02083858508 11,480
4 Tổng Công Ty Cổ Phần Dệt May Hòa Thọ 02363846290 11,462
5 Công Ty Cổ Phần May Sông Hồng 02283649365 10,652
6 Tổng Công Ty May Bắc Giang 02043541442 10,451
7 Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Hàng Thể Thao 0248583225 10,308
8 Công Ty CP Thái Bình 02273844111 10,196
9 Công Ty TNHH Worldon (việt Nam) 0837977015 9,587
10 CÔNG TY TNHH Sakurai Việt Nam 02373914490 9,568
11 Công Ty TNHH Panko Vina 02743566467 9,455
12 Tổng Công Ty Cổ Phần May Việt Tiến 0838640800 8,741
13 Công Ty TNHH Dinsen Vietnam 37541354 8,336
14 Công Ty TNHH Fashion Garments 2 8877400 8,041
15 Công Ty Cổ Phần May 10 38276923 7,791
16 Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Phong Phú 73056886 7,673
17 Công Ty TNHH Hansae Viet Nam 38924801 7,520
18 Công Ty TNHH Youg One Nam Định 0228 3670 570 7,271
19 Công Ty TNHH Nobland Việt Nam 37176300 6,830
134
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
Tổng số lao động
(Người)
20 Công Ty TNHH Hanesbrands Việt Nam 02213678088 6,647
21 Công Ty TNHH May Mặc Quảng Việt 38248736 6,430
22 Công Ty TNHH S&h Vina 2373890999 6,391
23 Công Ty Scavi Huế 3751751 6,257
24 Công Ty TNHH Shints Bvt 3861727 6,236
25 Công Ty TNHH Dệt May Eclat Việt Nam 02513560751 6,221
26 Công Ty CP Hà Phong 02042471701 6,206
27 Công Ty TNHH Quốc Tế Chutex 02743790780 6,194
28 Công Ty TNHH Unisoll Vina 02753635600 6,172
29 Công Ty TNHH Hanesbrands Việt Nam Huế 3952171 6,139
30 Công Ty TNHH Quảng Việt Tiền Giang 02733937460 6,107
31 Công Ty TNHH Esprinta Việt Nam 02743737161 6,087
32 Công Ty TNHH Gain Lucky Việt Nam 02763891336 6,017
33 Công Ty TNHH May Mặc Mặc Makalot Vn 3973895 5,966
34 Công Ty TNHH Eins Vina 02743737324 5,733
35 Công Ty TNHH Brotex Việt Nam 02763530999 5,711
36 Công Ty TNHH Hansoll Vina 02743732930 5,633
37 Công Ty TNHH May Mặc Bowker (việt Nam) 02743768233 5,610
38 Công Ty TNHH Tetile Alliance Vietnam ( T A V ) 02273846788 5,539
39 Công Ty TNHH Esquel Garment Manufacturing Vn 02743757629 5,506
40 Công Ty TNHH Hyosung Việt Nam 02613569445 5,423
41 Công Ty TNHH Mau Mặc First Team Việt Nam 02763883388 5,418
42 Công Ty TNHH May Nienhsing Việt Nam 02273618937 5,294
43 Công Ty TNHH Winner Vina 02378856993 5,291
44 Công Ty TNHH Eland Việt Nam 39147240 5,216
45 Công Ty TNHH Sản Xuất XNK Jin Ju Plus Vina 0723779844 5,033
135
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
Tổng số lao động
(Người)
46 Công Ty Cổ Phần Đt Thương Mại Thành Công 38153962 5,029
47 Công Ty TNHH Hansae Tg 02736265777 5,006
48 Công Ty TNHH Apparel Far Eastern (viet Nam) 02743762260 4,942
49 Công Ty TNHH May Mặc Alliance One 02753 612 11 4,897
50 Tổng Công Ty May Nhà Bè - Cty Cổ Phần 0838720077 4,860
51 Công Ty TNHH Crystal Martin (việt Nam) 02043818188 4,748
52 Công Ty TNHH Nam Yang Sông Mây 3279331 4,748
53 Công Ty TNHH Yakjin Việt Nam 842103955785 4,713
54 Công Ty Cổ Phần May Bình Thuận - Nhà Bè 02523871922 4,695
55 Công Ty TNHH Prex Vinh 02383710392 4,660
56 Công Ty TNHH Hansae Tây Ninh 02763898701 4,414
57 Công Ty TNHH Việt Pan Pacific World 02043562567 4,367
58 Công Ty TNHH Hai Vina 3717520 4,311
59 Công Ty TNHH Một Thành Viên Panko Tam Thăng 02353838111 4,250
60 Công Ty TNHH Khoa Học Kỹ Thuật Texhong Ngân Long 02033789700 4,143
61 Cong Ty TNHH Shinwon Ebenezen Hà Nội 02083662950 4,111
62 Công Ty T N H H Shinwon Ebenezer Việt Nam 02113842831 4,080
63 Công Ty TNHH Poong In Vina 02743641597 4,076
64 Công Ty Cổ Phần Dệt May 29-3 02363759702 4,066
65 Công Ty TNHH ViNa Korea 02846576868 4,040
66 Công Ty TNHH , Ld Vĩnh Hưng 37196005 4,026
67 Công Ty TNHH Maxport Limited (viet Nam) 02435580941 3,988
68 Công Ty Cổ Phần Dệt May Huế 02613864957 3,969
69 Công Ty TNHH Esquel Việt Nam Hòa Bình 02183825828 3,961
70 Công Ty Cổ Phần Dệt Texhong Nhơn Trạch 02513569508 3,943
71 Công Ty TNHH Mtv Sedo Vina Ko 02353739000 3,890
136
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
Tổng số lao động
(Người)
72 Công Ty TNHH May Thêu Thuận Phương 38752189 3,845
73 Công Ty Cổ Phần May Xuất Khẩu Hà Bắc 02043674178 3,817
74 Công Ty TNHH Ftn Việt Nam 02743566500 3,748
75 Công Ty TNHH Namyang Delta 3555168 3,704
76 Công Ty TNHH Youngor Smart Shirts Việt Nam 02846575858 3,700
77 Công Ty TNHH May Nien Hsing Ninh Bình 02857575748 3,699
78 Công Ty Cổ Phần Đồng Tiến 02513862248 3,681
79 Công Ty Hh Sợi Tainan (viet Nam) 02513836671 3,678
80 Công Ty TNHH Thời Trang Star 63267395 3,627
81 Công Ty Cổ Phần May Hữu Nghị 0838554176 3,587
82 Công Ty TNHH Sheshin Việt Nam 02103954806 3,564
83 Công Ty Cổ Phần Đồng Phú Cường 02513639868 3,529
84 Công Ty TNHH Hưng Nghiệp Fosmosa 02513560309 3,523
85 Công Ty TNHH Dệt May Hoa Sen 02763896226 3,511
86 Công Ty TNHH I Vory Việt Nam Thanh Hoá 02373631266 3,399
87 Công Ty TNHH Epic Desgners Việt Nam 02513896676 3,339
88 Công Ty TNHH K+k Fashion 33717517 3,286
89 Công Ty TNHH Triumph International (vn) 02743742137 3,277
90 Công Ty TNHH Saitex International Đồng Nai Vn 02518877100 3,276
91 Công Ty TNHH Hansoll Việt Nam 025138951900 3,274
92 Công Ty TNHH May Mặc XK Appareltech Vĩnh Lộc 02373929222 3,265
93 Công Ty TNHH Ha Hae Việt Nam 3846906 3,230
94 C/ty TNHH May Mặc Lang Ham 02763898088 3,202
95 Công Ty TNHH Pro Kingtex Vn 37542007 3,176
96 Công Ty TNHH Rich Way 022036269797 3,152
97 Công Ty TNHH Việt Pacific Clothinh 02223828950 3,134
137
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
Tổng số lao động
(Người)
98 Công Ty TNHH New Apparel Far Eastern (việt Nam) 02713885699 3,091
99 Công Ty Cổ Phần Vinatex Đà Nẵng 02363827116 3,054
100 Công Ty TNHH MTV Pan Pacific 0313959108 3,048
138
Phụ lục 13
TOP 100 DOANH NGHIỆP VỀ DOANH THU
(Mẫu 100 doanh nghiệp trong bộ dữ liệu 7.640 doanh nghiệp)
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
DOANH THU
(Triệu đồng)
1 Công Ty TNHH Hyosung Việt Nam 02613569445 18,153,600
2 Công Ty Cổ Phần Dệt Texhong Nhơn Trạch 02513569508 9,986,193
3 Công Ty TNHH Hyosung Đồng Nai 02513566000 9,496,809
4 Công Ty TNHH Gain Lucky Việt Nam 02763891336 9,225,182
5 Công Ty TNHH Khoa Học Kỹ Thuật Texhong Ngân Long 02033789700 8,750,936
6 Công Ty TNHH Brotex Việt Nam 02763530999 6,976,653
7 Công Ty TNHH Sakurai Việt Nam 02373914490 6,912,776
8 Công Ty TNHH Sợi Tainan (Viet Nam) 02513836671 5,530,800
9 Công Ty TNHH Hanesbrands Việt Nam Huế 02543952115 5,470,453
10 Công Ty TNHH Worldon (Việt Nam) 02517927066 4,710,499
11 Công Ty TNHH Khoa Học Kỹ Thuật Texhong Ngân Hà 02033761168 4,619,000
12 Công Ty TNHH Youg One Nam Định 02513874546 4,200,100
13 Công ty TNHH Regina Miracle International Việt Nam 03139591080 4,016,541
14 Công Ty TNHH Hưng Nghiệp Fosmosa 02513560309 4,006,317
15 Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Phong Phú 08473056886 3,798,010
16 Công Ty TNHH Global Dyeing 02513514050 3,554,870
17 Công Ty TNHH May Tinh Lợi 02843574168 3,539,585
18 Công Ty TNHH Formosa Taffeta 02513560255 3,492,996
19 Công Ty TNHH Samil Vina 02513514184 3,442,137
139
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
DOANH THU
(Triệu đồng)
20 Công Ty TNHH Apparel Far Eastern (viet Nam) 02743762260 2,913,895
21 Công Ty TNHH Dệt Hà Nam 02912375684 2,835,784
22 Công Ty TNHH Avery Dennison Ris Việt Nam 02837763336 2,794,875
23 Công Ty TNHH Mtv Công Nghiệp Huafu Việt Nam 02723638966 2,437,296
24 Công Ty TNHH Esquel Garment Manufacturing Vn 02743757629 2,432,323
25 Tổng Công Ty Cổ Phần May Việt Tiến 02838640800 2,393,404
26 Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Hàng Thể Thao 02248583225 2,259,676
27 Công Ty TNHH Panko Vina 02743566467 2,209,373
28 Công Ty TNHH Mtv Concord Textile Corporation Việt Nam 02513560917 2,168,995
29 Công Ty TNHH Hanesbrands Việt Nam 02213678088 2,133,871
30 Công Ty Hualon Corporation Việt Nam 02513560338 2,116,983
31 Công Ty Cổ Phần Đt Thương Mại Thành Công 02838153962 1,960,170
32 Công Ty Cổ Phần May Sàigòn 3 02837271140 1,923,537
33 Công Ty TNHH Thời Trang Star 02863267395 1,914,024
34 Công Ty TNHH Triumph International (vn) 02743742137 1,902,020
35 Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Thiên Nam 02883774346 1,872,032
36 Công Ty TNHH Promax Textile 02513569116 1,737,494
37 Công Ty TNHH Formosa Taffeta Việt Nam 02723871039 1,690,436
38 Công Ty TNHH Hansae Viet Nam 02838924801 1,689,624
39 Công Ty TNHH Eland Việt Nam 02839147240 1,568,726
40 Công Ty TNHH Dinsen Vietnam 02837541354 1,548,716
41 Công Ty TNHH May Thêu Thuận Phương 02838752189 1,501,532
42 Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại May Sài Gòn 02839844822 1,463,312
43 Công Ty TNHH Saitex International Đồng Nai Vn 02518877100 1,426,903
44 Công Ty TNHH Việt Nam Paiho 02837540100 1,417,531
45 Công Ty TNHH Sunrise Spinning Việt Nam 02283989894 1,411,046
140
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
DOANH THU
(Triệu đồng)
46 Công Ty TNHH Maxport Limited (viet Nam) 02435580941 1,374,598
47 Công Ty TNHH May Mặc Alliance One 02753 612 11 1,373,442
48 Công Ty TNHH Toyota Boshoku Hải Phòng 0225 3743155 1,344,230
49 Công Ty TNHH Sợi Long Thái Tử 02883568114 1,309,594
50 Công Ty TNHH Dệt May Eclat Việt Nam 02513560751 1,287,249
51 Công Ty Cổ Phần May Tiền Tiến 02733850312 1,274,289
52 Công Ty TNHH Quốc Tế Chutex 02743790780 1,260,034
53 Công Ty TNHH May Mặc Quảng Việt 02838248736 1,252,646
54 Công Ty TNHH Youngor Smart Shirts Việt Nam 02837647442 1,251,468
55 Công Ty TNHH Nobland Việt Nam 02837176300 1,248,886
56 Công Ty TNHH Một Thành Viên Pang Rim Neotex 02103911946 1,246,240
57 Công Ty TNHH , Ld Vĩnh Hưng 02837196005 1,244,685
58 Công Ty TNHH Hansoll Vina 02743732930 1,240,120
59 Công Ty TNHH Jungwoo Vina 02835066264 1,227,656
60 Công Ty TNHH Kyung Bang Việt Nam 08352205863 1,226,192
61 Công Ty Cổ Phần Đồng Tiến 02513862248 1,213,375
62 Công Ty TNHH Thực Nghiệp Dệt Kang Na Việt Nam 02733642888 1,199,469
63 Công Ty TNHH Hansae Tg 02736265777 1,121,834
64 Công Ty Cổ Phần Dệt 10/10 02836363862 1,085,237
65 Công Ty TNHH May Mặc Bowker (Việt Nam) 02743768233 1,050,084
66 Công Ty TNHH Fashion Garments 2 02888774001 1,046,489
67 Tổng Ctcp Đức Giang 02838271344 1,035,248
68 Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Nhựa Phú Lâm 02838 860399 1,029,974
69 Công Ty TNHH Việt Nam Wacoal 02513936770 1,026,553
70 Công Ty TNHH Asia Garment Manufacture Vn 02839939230 1,024,394
71 Công Ty Dệt Choong Nam Viet Nam TNHH 02513560270 1,014,035
141
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
DOANH THU
(Triệu đồng)
72 Công Ty TNHH Ulhwa Việt Nam 02513992552 1,013,098
73 Công Ty Cổ Phần May Xuất Khẩu Hà Phong 02042471701 1,012,797
74 Công Ty TNHH Esquel Việt Nam Hòa Bình 02183825828 1,009,457
75 Công Ty TNHH Coats Phong Phú 0283896030 1,009,344
76 Công Ty TNHH Eins Vina 02743737324 1,006,019
77 Công Ty TNHH Dongjin Textile Vina 0283993369 1,002,951
78 Công Ty TNHH Crystal Martin (việt Nam) 02043818188 997,557
79 Công Ty TNHH Dệt Và Nhuộm Hưng Yên 02216273142 985,125
80 Công Ty TNHH Bo Hsing 02703962749 973,107
81 Công Ty TNHH Han Young Việt Nam 02743782925 952,805
82 Công Ty TNHH Thảo Uyên 0835925195 945,679
83 Công Ty TNHH Xindadong Textiles ( Việt Nam) 02553900908 943,629
84 Công Ty TNHH Sợi Hoá Học Thế Kỷ Mới Việt Nam 02033648189 929,360
85 Công Ty TNHH Whail Vina 02513568032 917,595
86 Công Ty TNHH Hansae Tây Ninh 02763898701 911,948
87 Công Ty Cổ Phần Dệt Đông Quang 0723763174 898,898
88 Công Ty Cổ Phần Sợi Trà Lý 02273831580 897,730
89 Công Ty Cổ Phần Tce Vina Denim 02283677025 881,016
90 Công Ty Cổ Phần Dệt May Hoàng Thị Loan 023833555357 875,363
91 Công Ty Thh Ilshin Việt Nam 02763534600 868,914
92 Công Ty Cổ Phần Dệt May Huế 02613864957 852,341
93 Công Ty TNHH Dệt Nhuộm Nam Phương 02513560070 847,266
94 Công Ty TNHH Sản Xuất Cư Ngụ Ching Fa 02513560292 845,264
95 Công Ty Cổ Phần Tiên Sơn Thanh Hoá 02373770304 835,732
96 Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Thái Tuấn 37194611028 835,544
97 Công Ty TNHH Quảng Việt Tiền Giang 02733937460 832,940
142
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
DOANH THU
(Triệu đồng)
98 Công Ty Cổ Phần May Xuất Khẩu Hà Bắc 02043674178 814,149
99 Công Ty TNHH Mtv Dệt May 7 0838425372 804,041
100 Công Ty TNHH Unisoll Vina 02753635600 802,148
143
Phụ lục 14
TOP 100 DOANH NGHIỆP VỀ VỐN FDI
(Mẫu 100 doanh nghiệp trong bộ dữ liệu 7.640 doanh nghiệp)
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại Tên nước đầu tư
Vốn FDI
(Ngàn USD)
1 Công Ty TNHH Hyosung Việt Nam 02613569445 Hàn Quốc 998,085
2 Công Ty TNHH NOMURA THANH HóA 02372470212 Nhật Bản 900,000
3 Công Ty Dệt Choong Nam Viet Nam TNHH 02513560270 Hàn Quốc 897,588
4 Công Ty TNHH Kiara Garments Việt Nam 02283944999 Trung Quốc 790,000
5 Công Ty TNHH Hưng Nghiệp Fosmosa 02513560309 Đài Loan 700,000
6 Công Ty TNHH Dệt Nhuộm Jasan (việt Nam) 0221766679 Trung Quốc 668,370
7 Công Ty TNHH Boomin Vina 02543924449 Hàn Quốc 639,560
8 Công Ty TNHH Tetile Alliance Vietnam ( T A V ) 02273846788 Anh 599,311
9 Công Ty TNHH Fashion Garments 2 0288877400 HongKong 401,738
10 Công ty TNHH Regina Miracle International VN 0313959108 Trung Quốc 318,823
11 Công Ty TNHH Whail Vina 02513568032 Hàn Quốc 240,361
12 Công Ty TNHH Kane-m Đà Nẵng 02363739549 Nhật Bản 195,075
13 Công Ty TNHH Msa Yb 0986777468 Hàn Quốc 171,650
14 Công Ty TNHH Mtv Công Nghiệp Huafu Việt Nam 0723638966 Trung Quốc 160,677
15 Công Ty Hh Sợi Tainan (viet Nam) 02513836671 Đài Loan 145,000
16 Công Ty TNHH Brotex Việt Nam 02763530999 Trung Quốc 142,000
17 Công Ty TNHH Mau Mặc First Team Việt Nam 02763883388 Trung Quốc 118,401
18 Công Ty TNHH Sợi Long Thái Tử 0283568114 Đài Loan 100,000
19 Công Ty TNHH Tai Việt 0837700149 Đài Loan 92,720
144
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại Tên nước đầu tư
Vốn FDI
(Ngàn USD)
20 Công Ty TNHH Quốc Tế Chutex 02743790780 Mỹ 87,742
21 Công Ty TNHH Dệt Đài Nguyên (việt Nam) 0985007324 Đài Loan 85,000
22 Công Ty TNHH Formosa Taffeta 02513560255 Đài Loan 83,000
23 Công Ty TNHH Formosa Taffeta Việt Nam 0723871039 Đài Loan 74,000
24 Công Ty TNHH Best Pacific Việt Nam 02203889999 Trung Quốc 69,000
25 Công Ty TNHH ACPine Creations Việt Nam 0283765928 Xinh-ga-po 67,080
26 Công Ty TNHH Amw Việt Nam 02837653264 Anh 61,147
27 Công Ty TNHH Global Dyeing 02513514050 Hàn Quốc 57,900
28 Công Ty TNHH Hong Seng Thái - Vina 0723769001 Thái Lan 53,594
29 Công Ty TNHH Gain Lucky Việt Nam 02763891336 Anh 50,000
30 Công Ty TNHH Luthai Vn 02763534255 Trung Quốc 50,000
31 Công Ty TNHH Uniform Management Services 02543 554633 Úc 50,000
32 Công Ty Cổ Phần Tce Vina Denim 02283677025 Hàn Quốc 49,618
33 Công Ty TNHH Auntex 02713814797 Hàn Quốc 49,002
34 Công Ty TNHH Dệt Pacific Crystal 0283900386 HongKong 48,000
35 Cong Ty TNHH Jasan Vietnam 02838427135 H«ng kong 48,000
36 Công Ty TNHH Nobland Việt Nam 02837176300 Hàn Quốc 47,000
37 Công Ty TNHH New Wide (việt Nam) 02763515168 Đài Loan 45,000
38 Công Ty TNHH Dệt Và Nhuộm Hưng Yên 02216273142 I-ta-li-a 44,500
39 Công Ty TNHH Unisoll Vina 02753635600 Hàn Quốc 44,000
40 Công Ty TNHH Một Thành Viên Seshin Vn2 02073898301 Hàn Quốc 43,438
41 Công Ty TNHH C & K Vina 02713645387 Hàn Quốc 43,272
42 Công Ty TNHH Hnj Việt Nam 02273971010 Hàn Quốc 42,200
43 Công Ty TNHH Hi Tech Việt Nam Apparel 02353727669 Thái Lan 41,409
44 Công Ty TNHH Global Hantex 02763536600 Hàn Quốc 41,000
45 Công Ty TNHH Panko Vina 02743566467 Hàn Quốc 40,819
145
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại Tên nước đầu tư
Vốn FDI
(Ngàn USD)
46 Công Ty TNHH Texhong Ngân Long 02033789700 Trung Quốc 40,000
47 Công Ty TNHH Một Thành Viên Panko Tam Thăng 02353838111 Hàn Quốc 40,000
48 CÔNG TY TNHH E TOP ViệT Nam 02543 931356 Đài Loan 36,000
49 Công Ty TNHH Worldon (việt Nam) 02837927066 Trung Quốc 36,000
50 Công Ty TNHH Woo Sung Global Vina 02943827828 Hàn Quốc 33,918
51 Công Ty TNHH Tongkook Viet Nam Spinning 02513560500 Hàn Quốc 32,994
52 Công Ty TNHH Vina Ki Global 02839453734 Hàn Quốc 32,375
53 Công Ty TNHH Unitex Fashion 02213791402 HongKong 31,200
54 Công Ty TNHH Sunrise Spinning Việt Nam 02283989894 HongKong 30,000
55 Công Ty Cổ Phần Dệt Texhong Nhơn Trạch 02513569508 Trung Quốc 30,000
56 Công Ty TNHH Hyosung Đồng Nai 02833566000 Hàn Quốc 30,000
57 Công Ty Cổ Phần Dệt Nhuộm Sunrise Luen Thai 02283969456 Trung Quốc 27,000
58 Công Ty TNHH Prex Vinh 02383710392 Hàn Quốc 26,998
59 Công Ty TNHH Dệt Daewon Việt Nam 02513569589 Hàn Quốc 26,500
60 Công Ty Cổ Phần Intermaru Vina 02513839624 Hàn Quốc 26,388
61 Công Ty TNHH May Tinh Lợi 3574168 Hàn Quốc 26,000
62 Công Ty TNHH Công Nghiệp Dệt Huge Bamboo 02743566566 Hàn Quốc 26,000
63 Công Ty TNHH Shinsung Việt Nam Hóc Môn 37131868 Hàn Quốc 25,200
64 Công Ty TNHH Ny Hoa Việt 0933251498 Hàn Quốc 25,000
65 Công Ty TNHH Quảng Việt Tiền Giang 02733937460 Đài Loan 25,000
66 Công Ty TNHH Fotai Việt Nam 02743827196 Đài Loan 24,386
67 Công Ty TNHH Việt Nam Paiho 37540100 Đài Loan 24,200
68 Công Ty TNHH Một Thành Viên Pang Rim Neotex 02103911946 Hàn Quốc 24,083
69 Công Ty TNHH Unico Global Yb 02163862868 Hàn Quốc 24,000
70 Công Ty TNHH Nhật - Hàn 2 02112475555 Hàn Quốc 24,000
71 Công Ty TNHH In Sj 02723777759 Hàn Quốc 23,676
146
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại Tên nước đầu tư
Vốn FDI
(Ngàn USD)
72 Công Ty TNHH Nam Yang Sông Mây 3279331 Hàn Quốc 23,000
73 Công Ty TNHH Concord Textile Việt Nam 02513560917 Đài Loan 23,000
74 Công Ty TNHH Merkava Việt Nam 02633742383 Hàn Quốc 22,995
75 Công Ty TNHH May Đan V.success (việt Nam) 02763522666 HongKong 22,741
76 Công Ty TNHH Việt Nam Chung Shing Textile 0723871991 Đài Loan 22,114
77 Công Ty TNHH May Nien Hsing Ninh Bình 02290021687 Đài Loan 22,000
78 Công Ty TNHH Dệt May Eclat Việt Nam 02513560751 Đài Loan 22,000
79 Công Ty TNHH Saitex International Đồng Nai Vn 02518877100 HongKong 22,000
80 Công Ty TNHH Fwkk Việt Nam 0963976431 HongKong 21,630
81 Công Ty TNHH Ivory Triệu Sơn Thanh Hóa 0987694469 Hàn Quốc 20,456
82 Công Ty TNHH Dệt Nhuộm Nam Phương 02513560070 Đài Loan 20,242
83 Công Ty TNHH Texhong Ngân Hà 02033761168 Trung Quốc 20,149
84 Công Ty TNHH Namyang Delta 3555168 Hàn Quốc 20,000
85 Công Ty TNHH Yamato Dana 02363644122 Nhật Bản 20,000
86 Công Ty TNHH Promax Textile 02513569116 Đài Loan 19,500
87 Công Ty TNHH May Nienhsing Việt Nam 02273618937 Trung Quốc 19,000
88 Công Ty TNHH Dệt Tah Tong Việt Nam 02543924036 Đài Loan 19,000
89 Công Ty TNHH CN Dệt Đức Minh 0723769312 Đài Loan 18,917
90 Công Ty TNHH Liên Hưng 0837507797 Đài Loan 18,745
91 Công Ty TNHH Rich Way 022036269797 Đài Loan 18,500
92 Công Ty TNHH Chyang Sheng Việt Nam 02743740128 Đài Loan 18,500
93 Công Ty TNHH Xindadong Textiles (Việt Nam) 02553900908 HongKong 18,392
94 Công Ty TNHH Shinsung Việt Nam 02723811864 Hàn Quốc 18,254
95 Công Ty Cổ Phần Scavi 02513994994 Pháp 18,109
96 Công Ty TNHH Kyung Bang Việt Nam 08352205863 Hàn Quốc 18,022
97 Công Ty TNHH Phú Thọ Matsuoka 02103822555 Nhật Bản 18,000
147
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại Tên nước đầu tư
Vốn FDI
(Ngàn USD)
98 Công Ty TNHH New Apparel Far Eastern(Việt Nam) 02713885699 Đài Loan 18,000
99 Công Ty TNHH Esquel Garment Manufacturing Vn 02743757629 Anh Quốc 18,000
100 Công Ty TNHH Dong - Il Việt Nam 02513534201 Hàn Quốc 18,000
148
Phụ lục 15
TOP 100 DOANH NGHIỆP VỀ VỐN KINH DOANH
(Mẫu 100 doanh nghiệp trong bộ dữ liệu 7.640 doanh nghiệp)
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
Vốn SXKD
(Triệu đồng)
1 Công Ty TNHH Hyosung Việt Nam 02613569445 14,767,060
2 Công Ty TNHH Brotex Việt Nam 02763530999 14,364,992
3 Công ty TNHH Regina Miracle International Việt Nam 0313959108 11,830,231
4 Công Ty TNHH Gain Lucky Việt Nam 02763891336 11,781,130
5 Công Ty TNHH Worldon (việt Nam) 02517927066 9,394,833
6 Công Ty TNHH Mtv Công Nghiệp Huafu Việt Nam 0723638966 7,403,443
7 Công Ty Cổ Phần Dệt Texhong Nhơn Trạch 02513569508 7,255,793
8 Công Ty TNHH Khoa Học Kỹ Thuật Texhong Ngân Long 02033789700 6,324,190
9 Công Ty TNHH Khoa Học Kỹ Thuật Texhong Ngân Hà 02033761168 5,729,365
10 Công Ty Cổ Phần Hóa Dầu Và Xơ Sợi Dầu Khí 3614615 5,594,070
11 Tổng Công Ty Khánh Việt 0258352670 5,540,113
12 Công Ty Hh Sợi Tainan (viet Nam) 02513836671 5,080,265
13 Công Ty TNHH May Tinh Lợi 3574168 4,232,481
14 Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Bến Tre 02753.822.28 4,140,648
15 Tổng Công Ty Cổ Phần Phong Phú 02866520555 4,099,138
16 Công Ty TNHH Formosa Taffeta 02513560255 4,076,863
17 Tổng Công Ty Cổ Phần May Việt Tiến 0838640800 3,657,678
18 Công Ty TNHH Youg One Nam Định 0261484855 3,480,824
19 Công Ty TNHH Luthai Vn 02763534255 3,379,149
149
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
Vốn SXKD
(Triệu đồng)
20 Công Ty TNHH Mau Mặc First Team Việt Nam 02763883388 2,792,674
21 Công Ty TNHH Sợi Long Thái Tử 3568114 2,630,264
22 Công Ty TNHH Dệt Pacific Crystal 3900386 2,606,427
23 Công Ty TNHH Hanesbrands Việt Nam Huế 3952171 2,601,526
24 Công Ty TNHH Meisheng Textiles Việt Nam 02543 963200 2,538,857
25 Công Ty TNHH Promax Textile 02513569116 2,487,872
26 Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Hàng Thể Thao 0248583225 2,442,708
27 Công Ty TNHH Kyung Bang Việt Nam 08352205863 2,412,898
28 Công Ty Cổ Phần May Sông Hồng 02283649365 2,374,676
29 Công Ty Cổ Phần May Sàigòn 3 0837271140 2,321,864
30 Công Ty Hualon Corporation Việt Nam 02513560338 2,321,395
31 Tổng Công Ty May Nhà Bè - Cty Cổ Phần 0838720077 2,283,270
32 Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Tng 02083858508 2,225,689
33 Công Ty TNHH Dệt Đài Nguyên (việt Nam) 0985007324 2,197,163
34 Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Phong Phú 73056886 2,196,801
35 Công Ty TNHH Dệt Hà Nam 0912375684 2,188,810
36 Công Ty TNHH May Thêu Giày XNK An Phước 38350059 2,160,162
37 Công Ty TNHH Best Pacific Việt Nam 02203889999 2,099,235
38 Công Ty TNHH Panko Vina 02743566467 2,033,678
39 Công Ty TNHH Global Dyeing 02513514050 2,003,189
40 Công Ty TNHH Mtv Tcty 28 02834757585 1,997,420
41 Công Ty TNHH Coats Phong Phú 0283896030 1,994,002
42 Công Ty TNHH Fashion Garments 2 8877400 1,950,447
43 Công Ty TNHH Samil Vina 02513514184 1,946,739
44 Công Ty TNHH New Wide (việt Nam) 02763515168 1,917,399
45 Công Ty Cổ Phần Tce Vina Denim 02283677025 1,906,716
150
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
Vốn SXKD
(Triệu đồng)
46 Công Ty TNHH Hanesbrands Việt Nam 02213678088 1,878,132
47 Công Ty TNHH Việt Nam Paiho 37540100 1,822,166
48 Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Đức Quân 02273845379 1,810,129
49 Công Ty Cổ Phần Dệt May Đông Khánh 02723900889 1,809,845
50 Công Ty TNHH Cartina Enterprises Việt Nam 0283484855 1,785,711
51 Công Ty TNHH Công Nghiệp Dệt Huge Bamboo 02743566566 1,748,220
52 Công Ty Cổ Phần Đt Thương Mại Thành Công 38153962 1,747,769
53 Công Ty TNHH Thương Mại Và Công Nghiệp Sao Bắc 02839575675 1,703,520
54 Công Ty TNHH Formosa Taffeta Việt Nam 0723871039 1,696,802
55 Tổng Công Ty Cổ Phần Dệt May Hòa Thọ 02363846290 1,614,883
56 Công Ty TNHH Saikurai 02373914490 1,599,302
57 Công Ty Scavi Huế 3751751 1,575,604
58 Tổng Công Ty Cổ Phần Dệt May Hà Nội 0438621225 1,574,152
59 Công Ty TNHH Một Thành Viên Dệt 19/5 Hà Nội 38584551 1,574,091
60 Công Ty Cổ Phần Dệt Nhuộm Sunrise Luen Thai 02283969456 1,546,942
61 Công Ty TNHH Xindadong Textiles ( Việt Nam) 02553900908 1,545,242
62 Công Ty Thh Ilshin Việt Nam 02763534600 1,535,862
63 Công Ty TNHH Eclat Fabrics Việt Nam 02543932 211 1,525,906
64 Công Ty TNHH Avery Dennison Ris Việt Nam 02837763336 1,525,008
65 Công Ty TNHH Esquel Garment Manufacturing Vn 02743757629 1,519,807
66 Công Ty TNHH Một Thành Viên Panko Tam Thăng 02353838111 1,512,832
67 Công Ty TNHH May Thêu Thuận Phương 38752189 1,503,456
68 Công Ty TNHH Sản Xuất Hàng May Mặc Việt Nam(tal) 0989625486 1,449,279
69 Công Ty TNHH Fotai Việt Nam 02743827196 1,439,180
70 Công Ty TNHH Dong - Il Việt Nam 02513534201 1,429,209
71 Công Ty Cổ Phần May 10 - Công Ty Cổ Phần 38276923 1,364,529
151
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
Vốn SXKD
(Triệu đồng)
72 Công Ty TNHH Mtv Concord Textile Corporation Việt Nam 02513560917 1,357,847
73 Công Ty Cổ Phần Dệt Sợi Đam San 02273642311 1,353,249
74 Công Ty TNHH Apparel Far Eastern (viet Nam) 02743762260 1,330,470
75 Cong Ty TNHH Jasan Vietnam 028990216 1,318,335
76 Công Ty TNHH San Fang Việt Nam 02543899500 1,314,162
77 Công Ty Cổ Phần Dệt 10/10 36363862 1,313,659
78 Công Ty TNHH Showa Gloves Việt Nam 02743784710 1,310,403
79 Công Ty TNHH Nobland Việt Nam 37176300 1,302,139
80 Công Ty TNHH C & T Vina 02713645993 1,294,991
81 Công Ty TNHH Everpia Việt Nam 38276490 1,293,027
82 Công Ty TNHH Eland Việt Nam 39147240 1,271,850
83 Công Ty TNHH Maple 0284945757 1,266,606
84 Công Ty Cổ Phần - Tổng Công Ty May Bắc Giang 02043541442 1,264,418
85 Chi Nhánh Cty Cổ Phần Sợi Thế Kỷ 02763899536 1,250,403
86 Tổng Công Ty Cổ Phần Dệt Việt Thắng 38960542 1,224,396
87 Công Ty TNHH Jungwoo Vina 3566264 1,221,076
88 Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Hồ Gươm 36622574 1,206,687
89 Công Ty TNHH Triumph International (vn) 02743742137 1,202,728
90 Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Thiên Nam 3774346 1,176,874
91 Công Ty TNHH Unisoll Vina 02753635600 1,171,175
92 Công Ty TNHH Dệt Và Nhuộm Hưng Yên 02216273142 1,162,404
93 Công Ty TNHH Dongjin Textile Vina 3993369 1,144,826
94 Công Ty TNHH MTV Dệt 8/3 0438624460 1,130,452
95 Tổng Công Ty Cổ Phần Dệt May Nam Định 02283849586 1,128,396
96 Công Ty Cổ Phần Scavi 02513994994 1,124,993
97 Công Ty Cổ Phần Sợi Thế Kỷ 37907565 1,106,234
152
STT Tên doanh nghiệp Điện thoại
Vốn SXKD
(Triệu đồng)
98 Công Ty TNHH Smart Shirt Garments Manufacturing Bảo Minh 02286506666 1,100,024
99 Công Ty TNHH Dệt Tah Tong Việt Nam 02543924036 1,088,423
100 Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Nhựa Phú Lâm 3 860399 1,082,700
153
Phụ lục 16
Phân loại doanh nghiệp dệt may Việt Nam
1. Phân loại doanh nghiệp dệt may theo lĩnh vực sản xuất kinh doanh:
Bảng 1. Doanh nghiệp dệt may phân loại theo lĩnh vực SXKD
STT Lĩnh vực sản xuất Số lượng DN Tỷ lệ (%)
1 Chế biến bông 14 0,18
2 Sản xuất xơ sợi tổng hợp 8 0,10
3 Lĩnh vực tơ tằm 109 1,42
4 Sản xuất sợi, chỉ may 358 4,69
5 Sản xuất vải 759 9,94
6 Lĩnh vực nhuộm, xử lý hoàn tất vải 201 2,63
7 Lĩnh vực may 5.275 69,05
8 Lĩnh vực sản xuất phụ liệu 51 0,67
9 Các lĩnh vực khác 865 11,32
10 Tổng cộng 7.640 100,00
(Nguồn: VITAS 2018)
2. Phân loại doanh nghiệp dệt may theo vùng lãnh thổ
154
Bảng 2. Doanh nghiệp dệt may phân bố theo vùng
STT Miền
Số lượng
doanh nghiệp
Tỷ lệ (%)
1 Đồng bằng Sông Hồng 2.041 26,53
2 Trung du và miền núi phía bắc 167 2,17
3 Bắc trung bộ, Duyên hải miền trung 546 7,10
4 Tây nguyên 65 0,84
5 Đông nam bộ 4.564 59,33
6 Đồng bằng sông Cửu Long 257 4,03
7 Tổng cộng 7.640 100,00
(Nguồn: VITAS 2018)
3. Phân loại doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp
Bảng 3. Cơ cấu loại hình doanh nghiệp
STT Loại hình doanh nghiệp Số doanh nghiệp Tỷ lệ (%)
1 Nhà nước 86 1,13
2 Ngoài Nhà nước 6.226 81,49
3 Vốn nước ngoài (FDI) 1.328 17,38
4 Tổng cộng 7.640 100,00
(Nguồn: VITAS 2018)
155
4. Phân loại doanh nghiệp theo quy mô số lượng lao động của doanh nghiệp
Bảng 4. Quy mô số lượng lao động của doanh nghiệp
STT Loại DN dệt may Số lao động
Số lượng
DN
Tỷ lệ
(%)
1 Doanh nghiệp siêu
lớn
1.000 < Số lao động 393 5,14
2 Doanh nghiệp lớn 200 ≤ Số lao động <
1.000
1.109 14,52
3 Doanh nghiệp vừa 100 ≤ Số lao động <
200
666 8,72
4 Doanh nghiệp nhỏ 10 ≤ Số lao động < 100 3.692 48,32
5 Doanh nghiệp siêu
nhỏ
Số lao động < 10 1.780 23,30
6 Tổng cộng 7.640 100,00
(Nguồn: VITAS 2018)
5. Phân loại doanh nghiệp theo quy mô số vốn của doanh nghiệp
Bảng 5. Quy mô vốn của doanh nghiệp
STT Loại DN dệt may
Quy mô vốn của
DN
(tỷ VNĐ)
Số lượng
DN
Tỷ lệ
(%)
156
1 Doanh nghiệp siêu lớn 1.000 < vốn 107 1,59
2 Doanh nghiệp lớn 100 ≤ vốn < 1.000 743 11,02
3 Doanh nghiệp vừa 20 ≤ vốn < 100 1.600 23,74
4 Doanh nghiệp nhỏ 3 ≤ vốn < 20 3.045 45,18
5 Doanh nghiệp siêu
nhỏ
vốn < 3 1.245 18,47
6 Tổng cộng 7.640 100,00
(Nguồn: VITAS 2018)
6. Phân loại doanh nghiệp theo số năm hoạt động
Bảng 6. Doanh nghiệp phân theo số năm hoạt động
STT
Số năm hoạt động
của DN
Số năm hoạt động
Số lượng
DN
Tỷ lệ
(%)
1 10 năm trở lên 10 ≤ số năm 1.924 25,2
2 5 năm trở lên 5 ≤ số năm 904 11,8
3 3 năm trở lên 3 ≤ số năm 628 8,2
4 Từ 1 đến 3 năm 1 ≤ số năm 4.184 54,8
5 Tổng cộng 7.640 100,00
(Nguồn: VITAS 2018)
157
Phụ lục 17
Vị trí Việt Nam trong chuỗi toàn cầu ngành dệt may
Ngành dệt may Việt Nam hiện là một mắt xích quan trọng trong chuỗi cung ứng
dệt may toàn cầu. Năm 2018, Việt Nam đứng thứ 3 thế giới (sau Trung quốc và Ấn
Độ) về xuất khẩu dệt may. Sản phẩm dệt may Việt Nam đang có mặt ở 100 quốc gia
trên khắp thế giới với tổng kim ngạch xuất khẩu lên đến 36,5 tỷ USD. Trong đó, thị
trường Mỹ chiếm 49%, Nhật Bản 16%, EU 14% và Hàn Quốc 12%, điều đó cho thấy
mức độ tham gia ngày càng sâu rộng của dệt may Việt Nam vào chuỗi giá trị dệt may
toàn cầu.
(Nguồn: VITAS 2019)
Hình 1. Chuỗi giá trị dệt may toàn cầu
158
Về thị trường xuất nhập khẩu dệt may, theo Vitas (2019) các doanh nghiệp Dệt
may nhập khẩu nguyên liệu đầu vào phần lớn ở mảng sợi và mảng may. Cụ thể, Việt
Nam nhập khẩu bông lên tới 61% từ Mỹ và 58% vải từ Trung Quốc. Các nguyên vật
liệu đầu vào này được Việt Nam xử lý và chế biến để tạo ra thành phẩm đầu ra xuất
khẩu tới các thị trường chính là Trung Quốc, Mỹ và EU. Các doanh nghiệp Việt Nam
xuất khẩu sợi lớn nhất tới thị trường Trung Quốc (68%), Hàn Quốc (9%).... Đối với
hàng may mặc, đối tác lớn nhất xuất khẩu của nước ta là Mỹ và EU với tỷ lệ lần lượt
là 45% và 13%, bên cạnh đó Nhật Bản (12%) và các quốc gia khác (30%).
(Nguồn: VITAS, FPTS tổng hợp)
Hình 2. Thị trường xuất và nhập khẩu chính
ngành Dệt may Việt Nam năm 2019
Hiện nay dệt may Việt Nam lệ thuộc rất nhiều vào nguồn vải nhập khẩu, chiếm
trên 80% tổng nhu cầu. Tỷ lệ nội địa hóa chỉ khoảng 50%. Phụ liệu cũng phải nhập
tới 70%.
159
(Nguồn: VITAS 2019)
Hình 3. Giá trị gia tăng theo các công đoạn của ngành Dệt may
Hiện nay các doanh nghiệp trong ngành Dệt may đang ở vùng thấp về trình độ
phát triển trong chuỗi cung ứng so với các đối thủ như Srilanka, Bangladesh. Theo
VITAS, dệt may Việt Nam tham gia trong chuỗi cung ứng dệt may thế giới chủ yếu
là gia công (chiếm hơn 85%). Trong khi các quốc gia phát triển Mỹ, EU, Nhật Bản
thường tập trung vào các khâu mang lại giá trị thặng dư cao như thiết kế, marketing
và phân phối. Phương thức sản xuất dệt may trên thế giới được mô tả trong Hình 4.4 như
sau:
160
(Nguồn: VITAS 2019)
Hình 4. Phương thức sản xuất dệt may thế giới./.
--oOo--