Đồng bằng sông Hồng là vùng có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành
sản xuất nông nghiệp để phát triển ngành trở thành ngành kinh tế mũi nhọn với nhiều
lợi thế cạnh tranh so với các vùng kinh tế khác. Tuy nhiên, thực tế cho thấy, đầu tư vào
ngành nông nghiệp so với các ngành khác còn khá hạn chế, thậm chí xu hướng đầu tư
kém ổn định và có hiện tượng giảm sút ở một số dòng vốn. Trong khi vốn NSNN, vốn
tín dụng có xu hướng gia tăng thì vốn FDI gần như không có sự tăng trưởng, thậm
chí là có xu hướng giảm và thường không ổn định. Trong khi, dòng vốn FDI trên thế
giới đang gia tăng ở lĩnh vực nông nghiệp và hội nhập kinh tế càng trở lên sâu, rộng
thì rõ ràng FDI vào ngành nông nghiệp của Việt Nam nói chung và vùng ĐBSH nói
riêng đi ngược với xu hướng. Chính vì vậy, luận án tập trung vào nghiên cứu các nhân
tố ảnh hưởng tới thu hút vốn FDI vào ngành nông nghiêp của vùng ĐBSH đặt trong
tình hình thu hút vốn FDI vào vùng và vào ngành nông nghiệp cả nước. Trên cơ sở đó
đề xuất các giải pháp liên quan tới 5 nhóm nhân tố ảnh hưởng đã được phân tích. Cụ
thể, luận án đã nghiên cứu:
+ Xây dựng lý luận chung về thu hút vốn FDI vào ngành nông nghiệp của vùng,
gồm: Lý luận về FDI, lý luận về thu hút FDI, nội dung thu hút vốn FDI, 05 lý thuyết
về yếu tố ảnh hưởng tới thu hút vốn FDI (trong đó, luận án vận dụng lý thuyết OLI của
Dunning để xây dựng mô hình nghiên cứu EFA trong phần phân tích mẫu điều tra).
Luận án cũng đã xây dựng được bộ chỉ tiêu đánh giá kết quả thu hút vốn FDI vào nông
nghiệp vùng kinh tế và chỉ tiêu đánh giá đóng góp của dòng vốn này qua một số chỉ
tiêu như ICOR, TFP
+ Phân tích, tổng hợp kinh nghiệm thu hút vốn FDI của một số quốc gia, vùng
kinh tế trong nước và ngoài nước và rút ra bài học kinh nghiệm cho vùng ĐBSH trên
cả hai góc độ: Khuyến khích đầu tư và hạn chế đầu tư.
+ Phân tích các đặc điểm kinh tế xã hội của vùng ĐBSH có ảnh hưởng đến thu
hút FDI vào nông nghiệp, phân tích tình hình sản xuất nông nghiệp của vùng từ đó chỉ
ra những kết quả và tồn tại trong sản xuất nông nghiệp của vùng.
+ Phân tích tình hình thu hút vốn FDI vào vùng ĐBSH, tình hình thu hút vốn
đầu tư vào ngành nông của vùng và tình hình thu hút vốn FDI vào ngành nông nghiệp
của vùng. Qua đó, thấy được tương quan vốn FDI đầu tư vào ngành nông nghiệp của
vùng so với tổng vốn FDI của toàn vùng; tương quan giữa vốn FDI vào ngành nông206
nghiệp của vùng với các nguồn vốn đầu tư khác đầu tư vào ngành nông nghiệp của
vùng. Từ đó, đánh giá kết quả thu hút vốn FDI vào ngành nông nghiệp của vùng, chỉ
ra hạn chế và nguyên nhân của các hạn chế đó.
+ Tác giả đánh giá đóng góp của FDI vào giá trị tăng thêm của ngành nông
nghiệp của vùng thông qua hệ số ICOR, đóng góp của yếu tố vốn, lao động và TFP
vào VA nông nghiệp của ngành để từ đó củng cố, định hướng rõ ràng hơn trong hoạt
động thu hút vốn FDI vào ngành nông nghiệp của vùng.
+ Dựa vào lý thuyết OLI về lợi thế vị trí đầu tư và các nghiên cứu lý thuyết, thực
nghiệm đã được thực hiện, dựa vào thực tế phân tích số liệu FDI đầu tư vào ngành nông
nghiệp của vùng ĐBSH, tác giả đã sử dụng mô hình EFA để phân tích các nhân tố ảnh
hưởng đến thu hút vốn FDI vào ngành nông nghiệp của vùng và đánh giá mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố thông qua biến đánh giá chung “Ý định đầu tư” của nhà đầu tư.
+ Tác giả đã có sự phân tích kỹ lưỡng tình hình quốc tế và trong nước có ảnh
hưởng tới thu hút vốn FDI vào nông nghiệp của vùng ĐBSH. Đồng thời chỉ ra sự cần
thiết phải tăng cường thu hút vốn FDI vào nông nghiệp vùng ĐBSH.
+ Tác giả đã đề xuất 6 nhóm giải pháp dựa trên các nhân tố đã được phân tích
và chỉ ra có ảnh hưởng ở mô hình EFA và các giải pháp khác nhằm tăng cường thu hút
vốn FDI vào ngành nông nghiệp của vùng. Ngoài ra, tác giả đã đề xuất một số kiến
nghị đối với Quốc Hội và Chính phủ.
Sáu nhóm giải pháp được đề xuất bao gồm: (i) Xây dựng chiến lược dài hạn thu
hút FDI nông nghiệp; thực hiện đồng bộ chính sách đầu tư tại vùng; rà soát và kiến
nghị cơ quan thẩm quyền cấp trên về các chính sách đầu tư theo hướng tạo điều thuận
lợi cho đầu tư vào nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng; (ii) Tiếp tục xây dựng và
hoàn thiện cơ sở hạ tầng của vùng đồng bằng sông Hồng; (iii) Phát huy các lợi thế
ngành nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng; (iv) Đảm bảo chi phí sản xuất,
kinh doanh của nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng theo hướng cạnh tranh; (v)
Hoàn thiện các hỗ trợ đầu tư nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng dành cho đầu tư
trực tiếp nước ngoài và (vi) nhóm các giải pháp khác về xúc tiến đầu tư, liên kết vùng,
chống biến đổi khí hậu
281 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. Địa chỉ doanh nghiệp, HTX
..
1.3. Số điện thoại liên hệ của doanh nghiệp, HTX
1.4. Số fax của doanh nghiệp, HTX
1.5. Địa chỉ website của doanh nghiệp, HTX
.
1.6. Ngành nghề kinh doanh chính của doanh nghiệp, HTX
Tên ngành:..
Mã ngành:.............................................................................................
PHẦN II. CÂU HỎI LỰA CHỌN
Xin vui lòng khoanh tròn vào một ô chữ số để cho biết ý kiến của quý vị về các
phát biểu sau đây với thang đo lựa chọn tương ứng từ 1 đến 5:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý
TT Nội dung Thang đo lựa chọn
I. Xin quý vị cho biết mức độ đánh giá về cơ sở hạ tầng vùng Đồng bằng Sông Hồng
1. Giao thông thuận lợi (thời gian, chi phí)[2] [3] 1 2 3 4 5
2. Hệ thống cấp điện đáp ứng được yêu cầu [4] 1 2 3 4 5
3. Thông tin liên lạc thuận tiện (điện thoại, internet) [5] 1 2 3 4 5
4. Hệ thống cấp nước, thoát nước đầy đủ [4] 1 2 3 4 5
5. Hệ thống ngân hàng, kiểm toán phát triển [9] 1 2 3 4 5
II. Xin quý vị cho biết mức độ đánh giá về chính sách thu hút đầu tư của vùng Đồng bằng
Sông Hồng
1. Chiến lược, định hướng dài hạn trong thu hút FDI vào ngành
nông nghiêp [6] [7]
1 2 3 4 5
39
2. Chính sách đầu tư minh bạch, đồng bộ, không gây tiêu cực [6]
[7] [15]
1 2 3 4 5
3. Tiếp cận nguồn vốn tín dụng chính thức dễ dàng [9] 1 2 3 4 5
4. Ưu đãi về thuế có lợi thế so với các ngành kinh tế khác [4][8] 1 2 3 4 5
5. Tích tụ đất đai dễ dàng 1 2 3 4 5
6. Chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp 1 2 3 4 5
7. Thủ tục hành chính đơn giản, nhanh chóng [4] [5] 1 2 3 4 5
III. Xin quý vị cho biết mức độ đánh giá về lợi thế ngành đầu tư của vùng
1. Đất phù sa màu mỡ, thường xuyên đươc bồi đắp 1 2 3 4 5
2. Địa hình sản xuất nông nghiệp tương đối bằng phẳng 1 2 3 4 5
3. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng và có thế mạnh 1 2 3 4 5
4. Thuận tiện trong việc tiếp cận nguyên liệu đầu vào [10] [11] 1 2 3 4 5
5. Dễ dàng tiếp cận thị trường tiêu thụ vùng, cả nước và toàn cầu
[1] [2]
1 2 3 4 5
6. Ngành có truyền thống lâu đời tại ĐBSH 1 2 3 4 5
7. Chi phí đầu tư công nghệ hợp lý 1 2 3 4 5
IV. Xin quý vị cho biết mức độ đánh giá về nguồn nhân lực của vùng ĐBSH
1. Lao động có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp 1 2 3 4 5
2. Tác phong công nghiệp của lao động 1 2 3 4 5
3. Lao động có kỷ luật cao 1 2 3 4 5
4. Khả năng tiếp thu và vận dụng công nghệ của lao động tốt 1 2 3 4 5
5. Dễ dàng tuyển dụng cán bộ quản lý giỏi tại địa phương 1 2 3 4 5
6. Nguồn lao động phổ thông dồi dào 1 2 3 4 5
IV. Xin quý vị cho biết mức độ đánh giá về chi phí sản xuất, kinh doanh vào của Doanh
nghiệp
1. Chi phí vật tư sản xuất nông nghiệp (phân bón, thuốc bảo vệ thực
vật, thức ăn chăn nuôi) thấp
1 2 3 4 5
2. Chi phí đầu tư máy móc sản xuất nông nghiệp cạnh tranh hơn
các ngành kinh tế khác
1 2 3 4 5
3. Chi phí lao động rẻ [10] [13] [14] 1 2 3 4 5
4. Chi phí tiêu thụ nông sản hợp lý 3 3 3 4 5
5. Lãi suất vay vốn SXKD hợp lý 1 2 3 4 5
6. Giá điện, nước hợp lý [2] [3] 1 2 3 4 5
7. Giá thuê đất thấp [4] [8] 1 2 3 4 5
V. Xin quý vị cho biết mức độ đánh giá về các chính sách hỗ trợ Doanh nghiệp của vùng
ĐBSH
1. Hỗ trợ tiêu thụ hàng nông sản và xúc tiến thương mại hàng nông
sản
1 2 3 4 5
2. Hỗ trợ tiếp cận, đổi mới, ứng dụng khoa học công nghệ để nâng
cao năng suất lao động
1 2 3 4 5
3. Hỗ trợ xây dựng thương hiệu 1 2 3 4 5
4. Hỗ trợ giống, vật tư sản xuất nông nghiệp 1 2 3 4 5
40
5. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng sản xuất, bảo quản , chế biến;
vùng sản xuất hàng hóa lớn
1 2 3 4 5
6. Hỗ trợ liên kết Nhà nông – Nhà nước – Nhà khoa học – Doanh
nghiệp
1 2 3 4 5
7. Hỗ trợ phòng dịch bệnh và ứng phó khi có dịch bệnh cây trồng,
vật nuôi
1 2 3 4 5
IV. Xin quý vị cho biết nhận định chung của Doanh nghiệp khi đầu tư tại vùng ĐBSH
1. Các doanh nghiệp sẽ đầu tư nhiều vào nông nghiệp vùng ĐBSH
trong thời gian tới
1 2 3 4 5
2. DN hài lòng về việc đầu tư vào ngành nông nghiệp tại vùng
ĐBSH
1 2 3 4 5
3. DN FDI sẽ có tăng trưởng tốt khi đầu tư vào nông nghiệp tại
vùng ĐBSH
1 2 3 4 5
Nguồn: Tác giả
41
PHỤ LỤC 38
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: %
STT Nội dung Thang đo lựa chọn
1 2 3 4 5
I. Xin quý vị cho biết mức độ đánh giá về cơ sở hạ tầng vùng Đồng bằng sông Hồng
1. Giao thông thuận lợi (thời gian, chi phí)[2] [3] 0,28 0 10,67 75,28 13,76
2. Hệ thống cấp điện đáp ứng được yêu cầu [4] 0,28 0 12,36 71,63 15,73
3. Thông tin liên lạc thuận tiện (điện thoại, internet)
[5]
0 0,28 12.64 74,44 12,64
4. Hệ thống cấp nước, thoát nước đầy đủ [4] 0 0 11,52 74,16 14,33
5. Hệ thống ngân hàng, kiểm toán phát triển [9] 0,28 0 10,11 71,35 18,26
II. Xin quý vị cho biết mức độ đánh giá về chính sách thu hút đầu tư của vùng Đồng bằng
Sông Hồng
1. Chiến lược, định hướng dài hạn trong thu hút FDI
vào ngành nông nghiêp [6] [7]
12,36 17,98 23,88 28,09 17,70
2. Chính sách đầu tư minh bạch, đồng bộ, không gây
tiêu cực [6] [7] [15]
8,15 16,01 21,91 30,90 23,03
3. Tiếp cận nguồn vốn tín dụng chính thức dễ dàng
[9]
5,34 7,87 16,01 35,11 35,67
4. Ưu đãi về thuế có lợi thế so với các ngành kinh tế
khác [4][8]
4,21 5,90 19,94 30,90 39,04
5. Tích tụ đất đai dễ dàng 3,37 7,02 19,10 32,87 37,64
6. Chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp 0 1,12 24,72 63,48 10,67
7. Thủ tục hành chính đơn giản, nhanh chóng [4] [5] 0 0 26,69 62,08 11,24
III. Xin quý vị cho biết mức độ đánh giá về lợi thế ngành đầu tư của Doanh nghiệp
1. Đất phù sa màu mỡ, thường xuyên đươc bồi đắp 0,84 1,4 36,8 51,12 9,83
2. Địa hình sản xuất nông nghiệp tương đối bằng
phẳng
3,37 10,96 28,09 37,08 20,51
3. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng và có thế mạnh 0,56 1,12 36,24 52,81 9,27
4. Thuận tiện trong việc tiếp cận nguyên liệu đầu vào
[10] [11]
0,56 0,84 35,67 53,93 8,99
5. Dễ dàng tiếp cận thị trường tiêu thụ vùng, cả nước
và toàn cầu [1] [2]
0,28 0,84 32,3 56,18 10,39
6. Ngành có truyền thống lâu đời tại ĐBSH 0,56 0 42,98 54,21 2,25
7. Chi phí đầu tư công nghệ hợp lý 0 0 44,10 53,65 2,25
IV. Xin quý vị cho biết mức độ đánh giá về nguồn nhân lực của vùng ĐBSH
1. Lao động có kinh nghiệm trong sản xuất nông
nghiệp
2,25 10,96 26,12 41,85 18,82
2. Tác phong công nghiệp của lao động 2,25 1,97 17,98 62,08 15,73
3. Lao động có kỷ luật cao 4,21 14,04 26,97 44,10 10,67
4. Khả năng tiếp thu và vận dụng công nghệ của lao 2,81 12,92 25,56 42,42 16,29
42
động tốt
5. Dễ dàng tuyển dụng cán bộ quản lý giỏi tại địa
phương
0 0 14,04 70,22 15,73
6. Nguồn lao động phổ thông dồi dào 1,12 0 8,71 68,26 21,91
IV. Xin quý vị cho biết mức độ đánh giá về chi phí đầu vào của Doanh nghiệp
1. Chi phí vật tư sản xuất nông nghiệp (phân bón,
thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn chăn nuôi) thấp
2,53 12,92 26,12 42,42 16,01
2. Chi phí đầu tư máy móc sản xuất nông nghiệp cạnh
tranh hơn các ngành kinh tế khác
0,56 1,69 39,04 50,28 8,43
3. Chi phí lao động rẻ [10] [13] [14] 1,12 2,25 31,74 55,34 9,55
4. Chi phí tiêu thụ nông sản hợp lý 0,28 2,53 44,94 47,75 4,49
5. Lãi suất vay vốn SXKD hợp lý 0,28 2,53 46,91 46,63 3,65
6. Giá điện, nước hợp lý [2] [3] 0,84 2,81 38,20 46,07 12,08
7. Giá thuê đất thấp [4] [8] 1,97 12,92 27,25 42,13 15,73
V. Xin quý vị cho biết mức độ đánh giá về các chính sách hỗ trợ Doanh nghiệp của vùng
ĐBSH
1. Hỗ trợ tiêu thụ hàng nông sản và xúc tiến thương
mại hàng nông sản
1,12 2,81 35,39 51,12 9,55
2. Hỗ trợ tiếp cận, đổi mới, ứng dụng khoa học công
nghệ để nâng cao năng suất lao động
0,56 2,53 31,74 57,30 7,87
3. Hỗ trợ xây dựng thương hiệu 1,40 3,93 25,00 62,64 7,02
4. Hỗ trợ giống, vật tư sản xuất nông nghiệp 0,56 2,25 36,52 37,92 22,75
5. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng sản xuất, bảo quản ,
chế biến; vùng sản xuất hàng hóa lớn
0,28 2,81 39,61 49,16 8,15
6. Hỗ trợ liên kết Nhà nông – Nhà nước – Nhà khoa
học – Doanh nghiệp
0,84 2,53 32,02 55,90 8,15
7. Hỗ trợ phòng dịch bệnh và ứng phó khi có dịch
bệnh cây trồng, vật nuôi
0 1,40 32,87 58,99 6,74
IV. Xin quý vị cho biết nhận định chung của Doanh nghiệp khi đầu tư tại vùng ĐBSH
1. Các doanh nghiệp sẽ đầu tư nhiều vào nông nghiệp
vùng ĐBSH trong thời gian tới
0 2,81 25,00 66,01 6,18
2. DN hài lòng về việc đầu tư vào ngành nông nghiệp
tại vùng ĐBSH
0 1,97 25,56 70,22 2,25
3. DN FDI sẽ có tăng trưởng tốt khi đầu tư vào nông
nghiệp tại vùng ĐBSH
O 2,25 25,00 71,91 0,84
Nguồn: Tác giả
43
PHỤ LỤC 39
CƠ CẤU FDI THEO LĨNH VỰC
STT Lĩnh vực đầu tư Số dự án Vốn đầu tư đăng ký (USD)
1 Trồng trọt 20 166.620.000
2 Chăn nuôi 20 212.634.128
3 Lâm nghiệp 4 46.300.000
4 Thủy sản 15 34.875.000
Tổng cộng 59 460.429.128
PHỤ LỤC 40
SỐ DỰ ÁN FDI VÀO CÁC LĨNH VỰC CỦA NÔNG NGHIỆP VÙNG ĐỒNG
BẰNG SÔNG HỒNG
Năm
Trồng trọt Chăn nuôi Lâm nghiệp Thủy sản
ĐBSH
Cả
nước
Tỷ
trọng
(%)
ĐBSH
Cả
nước
Tỷ
trọng
(%)
ĐBSH
Cả
nước
Tỷ
trọng
(%)
ĐBSH
Cả
nước
Tỷ
trọng
(%)
2003 2 12 17 1 1 100 0 1 0 5 14 36
2004 0 6 0 0 3 0 0 1 0 0 5 0
2005 1 7 14 0 3 0 0 3 0 3 6 50
2006 0 7 0 1 6 17 2 2 100 0 5 0
2007 1 7 14 2 3 67 1 3 33 0 2 0
2008 0 8 0 0 5 0 0 4 0 2 6 33
2009 2 19 11 2 8 25 1 2 50 0 1 0
2010 0 7 0 0 1 0 0 2 0 0 2 0
2011 0 8 0 0 6 0 0 1 0 0 6 0
2012 1 6 17 0 4 0 0 3 0 0 4 0
2013 1 3 33 1 5 20 0 0 0 0 5 0
2014 4 10 40 0 8 0 0 0 0 0 9 0
2015 0 6 0 2 5 40 1 1 100 0 4 0
2016 0 10 0 0 3 0 0 1 0 1 2 50
2017 0 7 0 2 9 22,22 0 0 - 0 1 0
Nguồn: Tổng cục Thống kê và tính toán của tác giả
44
PHỤ LỤC 41
THAY ĐỔI CHỦ YẾU TRONG CHÍNH SÁCH THU HÚT FDI QUA CÁC
THỜI KỲ SỬA ĐỔI LUẬT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ LUẬT ĐẦU TƯ
(CHUNG) TẠI VIỆT NAM
Lĩnh
vực
chính
sách
Luật ĐTNN
sửa đổi năm
1992-1995
Luật ĐTNN
sửa đổi năm
1996 -1999
Luật ĐTNN sửa
đổi năm 2000-
2005
Luật Đầu tư
(chung) 2005-
2013
Luật Đầu tư
2014
Trình tự
đăng ký
-DA FDI được
nhận giấy phép
đầu tư trong
vòng 45 ngày;
-Sau khi có giấy
phép, DN FDI
vẫn phải xin
đăng ký hoạt
động.
DN FDI được
tự lựa chọn loại
hình đầu tư, tỷ
lệ góp vốn, địa
điểm đầu tư,
đối tác đầu tư;
-DN xuất khẩu
sản phẩm trên
80% được ưu
tiên nhận giấy
phép sớm.
-Ban hành danh
mục DN FDI
được đăng ký
kinh doanh,
không cần xin
giấy phép;
-Bỏ chế độ thu
phí đăng ký đầu
tư FDI
DA có vốn
ĐTNN có quy
mô vốn đầu tư
dưới ba trăm tỷ
VNĐ và không
thuộc Danh mục
lĩnh vực đầu tư
có điều kiện thì
nhà đầu tư làm
thủ tục đăng ký
đầu tư tại cơ
quan nhà nước
quản lý đầu tư
cấp tỉnh để được
cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
-Dự án đầu tư
thuộc diện
quyết định chủ
trương đầu tư
của Quốc hội,
Thủ tướng
Chính phủ, Uỷ
ban nhân dân
cấp tỉnh: 5
ngày làm việc.
_ Các DA
khác: 15 ngày
làm việc
Lĩnh vực
đầu tư
-Khuyễn khích
các dự án liên
doanh với doanh
nghiệp trong
nước, hạn chế
DS 100% vốn
nước ngoài
-Khuyến khích
DN FDI đầu tư
vào những lĩnh
vực định hướng
xuất khẩu, công
nghệ cao.
-Ban hành danh
mục DA kêu gọi
đầu tư FDI cho
giai đoạn 2001-
2005;
-Mở rộng lĩnh
vực cho phép FDI
đầu tư xây dựng
nhà ở.
-Đa dạng hóa
hình thức đầu tư;
Được mua cổ
phần của các
doanh nghiệp
trong nước.
-Ban hành danh
mục các lĩnh
vực ưu đãi đầu
tư (trong đó có
nuôi trồng, chế
biến nông, lâm,
thủy sản; làm
muối; sản xuất
giống nhân tạo,
giống cây trồng
và giống cây
trồng và giống
vật nuôi mới,
lĩnh vực đầu tư
có điều kiện;
- Ban hành
danh mục các
lĩnh vực được
ưu đãi (liên
quan nông
nghiệp có:
Nuôi trồng,
chế biến nông
sản, lâm sản,
thủy sản; trồng
và bảo vệ rừng;
làm muối; khai
thác hải sản và
dịch vụ hậu
cần nghề cá;
45
-Hình thức đầu
tư tiếp tục được
mở rộng; đặc
biệt là cho phép
nhà đầu tư góp
vốn, mua cổ
phần, sáp nhập,
mua lại doanh
nghiệp và tham
gia quản lý theo
quy định của
Luật Doanh
nghiệp.
sản xuất giống
cây trồng,
giống vật nuôi,
sản phẩm công
nghệ sinh học
- Ban hành
Danh mục 267
ngành nghề
đầu tư kinh
doanh có điều
kiện (liên quan
nông nghiệp
có: sản xuất
thuốc bảo vệ
thực vật, sản
xuất thức ăn
chăn nuôi, khai
thác thủy sản
và động vật
quý hiếm,
Kinh doanh
dịch vụ chăn
nuôi tập trung,
sản xuất con
giống; sản xuất
nguyên liệu có
nguồn gốc
động vật để
sản xuất thức
ăn chăn nuôi,
sơ chế, chế
biến, bảo quản
động vật, sản
phẩm động vật;
)
Đất đai -Phía Việt Nam
chịu trách nhiệm
đền bù giải
phóng mặt bằng
cho các DA có
-UBND địa
phương tạo
điều kiện mặt
bằng kinh
doanh khi DA
-Được thế chấp
tài sản gắn liền
với đất và giá trị
quyền sử dụng
đất.
- Trường hợp
nhà đầu tư thuê
lại đất cảu người
sử dụng đất
được Nhà nước
46
vốn đầu tư nước
ngoài;
-DA có vốn FDI
được thuê đất để
hoạt động
nhưng không
được cho các
doanh nghiệp
khác thuê lại.
được duyệt;
DN thanh toán
tiền giải phóng
mặt bằng cho
UBND;
-Được quyền
cho thuê lại đất
đã thuê tại các
KCN, KCX.
giao đất thì nhà
đầu tư có trách
nhiệm tự tổ
chức thực hiện
việc bồi thường
và giải phóng
mặt bằng.
Tỷ giá,
ngoại tệ
-Các DA FDI
đầu tư hạ tầng
và thay thế nhập
khẩu được nhà
nước bảo đảm
cân đối ngoại tế;
-Các DN FDI
thuộc các lĩnh
vực khác phải tự
lo cân đối ngoại
tệ; Nhà nước
không chịu trách
nhiệm về cân
đối ngoại tệ đối
với các DA này.
-Tự bảo đảm
cân đối nhu cầu
về ngoại tệ cho
hoạt động của
mình;
-Áp dụng tỷ lệ
kết hối ngoại tệ
do tác động
khủng hoảng
tài chính khu
vực (80%), sau
đó nới dần tỷ lệ
này;
-DN có thể mua
ngoại tệ với sự
cho phép của
NHNN.
-Được mua ngoại
tệ tại NHTM để
đáp ứng nhu cầu
giao dịch theo
Luật định;
-Bãi bỏ yêu cầu
chuẩn y khi
chuyển nhượng
vốn; giảm mức
phí chuyển lợi
nhuận ra nước
ngoài;
-Giảm tỷ lệ kết
hối ngoại tệ từ
80% xuống 50%
đến 30% và 0%.
-Được mua
ngoại tệ để dấp
ứng cho giao
dịch vốn và giao
dịch khac theo
Luật định;
-Chính phủ bảo
đảm cân đối
hoặc hỗ trợ cân
đối ngoại tệ đối
với một số DA
quan trọng trong
lĩnh vực năng
lượng, kết cấu
hạ tầng giao
thông, xử lý chất
thải.
Xuất,
nhập
khẩu
-DN phải đảm
bảo tỷ lệ xuất
khẩu theo đã ghi
trong giấy phép
đầu tư;
- Sản phẩm của
DN FDI không
được bán ở thị
trường Việt
Nam qua đại lý;
- DN FDI không
được làm đại lý
xuất nhập khẩu.
-Bãi bỏ hoàn
toàn việc duyệt
kế hoạch xuất
khẩu của DN
FDI;
- Cải tiến thủ
tục xuất nhập
khẩu hàng hóa
đối với xét xuất
xứ hàng hóa
xuất nhập khẩu.
- Thu hẹp lĩnh
vực yêu cầu tỷ lệ
xuất khẩu 80%
sản lượng;
- DN FDI được
tham gia dịch vụ
đại lý xuất nhập
khẩu.
- Không bị bắt
buộc XK hàng
hóa hoặc dịch
vụ theo một tỷ
lệ nhất định
hoặc NK với số
lượng và giá trị
tương ứng với
số lượng và giá
trị hàng hóa XK
hoặc phải tự cân
đối ngoại tệ từ
nguồn xuất khẩu
để đáp ứng nhu
47
cầu nhập khẩu.
Thuế -Áp dụng thuế
ưu đãi cho các
dự án đầu tư vào
các lĩnh vực đặc
biệt ưu tiên với
mức thuế thu
nhập 10% trong
vòng 15 năm kể
từ khi hoạt
động;
- Mức thuế thu
nhập của DN
100% vốn nước
ngoài không bao
gồm phần bù trừ
lợi nhuận của
năm sau để bù
lỗ cho năm
trước;
-Không được
tính vào chi phí
sản xuất một số
khoản chi nhất
định;
- Thuế nhập
khẩu được áp
dụng với mức
giá thấp trong
khung giá do
BTC quy định.
- Miễn thuế
nhập khẩu đối
với thiết bị,
máy móc, vận
tải chuyên
dùng, nguyên
vật liệu, vật
tư;
-Miễn thuế
nhập khẩu đối
với DN đầu tư
vào lĩnh vực ưu
tiên, địa bàn ưu
tiên trong 5
năm đầu hoạt
động;
-DN xuất khẩu
được miễn thuế
nhập khẩu
nguyên vật liệu
để xuất khẩu
sản phẩm;
- DN cung ứng
sản phẩm đầu
vào cho DN
xuất khẩu cũng
được miễn thuế
nhập khẩu
nguyên vật liệu
trung gian với
tỷ lệ tương ứng.
-Bãi bỏ quy định
bắt buộc DN FDI
trích quỹ dự
phồng;
-Tiếp tục cải cách
hệ thống thuế,
từng bước thu hẹp
khoảng cách về
thuế giữa đầu tư
trong nước và đầu
tư nước ngoài.
-Nhà đầu tư
được hưởng ưu
đãi về thuế cho
phần thu nhập
được chia từ
hoạt động góp
vốn, mua cổ
phần vào tổ
chức kinh tế
theo quy định
cảu Pháp luật về
thuế sau khi tổ
chức kinh tế đó
đã nộp đủ thuế
thu nhập doanh
nghiệp.
Nhà đầu tư
được hưởng ưu
đãi về thuế cho
phần thu nhập
được chia từ
hoạt động góp
vốn, mua cổ
phần vào tổ
chức kinh tế
theo quy định
cảu Pháp luật
về thuế sau khi
tổ chức kinh tế
đó đã nộp đủ
thuế thu nhập
doanh nghiệp
Nguồn: Tác giả tổng hợp
PHỤ LỤC 42
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP, HTX NÔNG NGHIỆP KHẢO SÁT VÀ THU ĐƯỢC PHIẾU TRẢ LỜI
STT Tên Tỉnh Tên Doanh nghiệp Địa chỉ Tên ngành kinh doanh
1 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Ngọc Trai
Phương Đông Khu 9 Nuôi trai lấy ngọc
2 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Chế Biến
Nông Sản Đông Triều Đức Chính Chế biến và bảo quản rau quả
3 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Vinh Cơ Evergreen Việt Nam Khu Cn Cái Lân Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm
4 Quảng Ninh
Công ty TNHH một thành viên INNOVGREEN Quảng
Ninh
16, ngõ 5, Phố Hải Lộc, Phường Hồng
Hải, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng
Ninh Trồng rừng
5 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm Bim
Tần 1 Toà Nhà Greenbay Đường Hoàng
Quốc Việt Nuôi Trồng Thuỷ Sản Biển
6 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Thủy Lợi
Yên Lập Quảng Ninh Yên Lập Thủy Lợi Nông Nghiệp
7 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn1 Thành Viên Ngọc Trai
Phương Đông Khu 9 Nuôi Trai Lấy Ngọc
8 Quảng Ninh Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Taiheiyo Viêt Nam Sôs 414 K 7 Nuôi Trai Lấy Ngọc
9 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn1 Thành Viên Lâm Nghiệp
Hoành Bồ Tổ 5 K8 Lâm Nghiệp
10 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên Thủy Lợi
Đông Triều Quảng Ninh Thôn Mễ Xá Dịch Vụ Cung Cấp Nước
11 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên Lâm Nghiệp
Vân Đồn Quảng Ninh Thôn 12 Trồng Và Chăm Sóc Rừng
12 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên Lâm Nghiệp
Đông Triều Tổ 2b Khu Vĩnh Xuân Lâm Nghiệp
13 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn1 Thành Viên Thủy Lợi
Miền Đông Sô 73b Hùng Vương Dịch Vụ Trồng Trọt
14 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên Lâm Nghiệp
Tiên Yên Số 96 Đồng Tiến Trồng Rừng
15 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Thủy Sản Tân An Thống Nhất 2
Nuôi Trồng Thủy Sản, Sản Xuất
Giống Thủy Sản
16 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên Lâm Nghiệp
Uông Bí T8 Khu 2 Trồng Rừng
17 Quảng Ninh Công Ty Thhh 1 Thành Viên Lâm Nghiêp Cẩm Phả Số 33 Đường Bái Tử Long Lâm Nghiệp
18 Quảng Ninh Trung Tâm Khkt Sản Xuất Giống Thủy Sản Quang Ninh Tân Mai
Sản Xuất Kinh Doanh Giống Thủy
Sản
19 Quảng Ninh Doanh Nghiệp Tư Nhân Phương Anh Số 16 Lý Tự Trọng Sản Xuất Con Giống Thủy Sản
20 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Cẩm Thạch Khu Núi Di Nam Thạch A Trồng Rau
21 Quảng Ninh Hợp Tá Xa Dịch Vụ Nông Nghiệp Xã Hồng Phong Đoàn Xá 1 Dịch Vụ Nông Nghiệp
22 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên Lâm Nghiệp
Ba Chẽ Khu 5 T.t Ba Chẽ Trồng Rừng
23 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụnn Xã Nguyễn Huệ Thôn 9 Dvnn
24 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Xã Đức Chính Thôn 1 Dịch Vụ Nông Nghiệp
25 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Xã Việt Dân Đồng ý Dịch Vụ Nông Nghiệp
26 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Xã Hồng Thái Tây Lâm Xá 3 Dvnn
27 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Yên Thọ Yên Lãng 3 Dịch Vụ Nông Nghiệp
28 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Xã An Sinh Đìa Mối Dvnn
29 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Hưng Đạo Mễ Xá 2 Sxnn, Dịch Vụ Thủy Nông
30 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Giống Cây Trồng Quảng Ninh Cầu Cầm
Sản Xuất Và Kinh Doanh Giống
Cây Trồng
31 Quảng Ninh Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thủy Sản Việt Ba Thôn An Biên 2 Nuôi Trồng Thuỷ Sản Nước Lợ
32 Quảng Ninh Xí Nghiệp Lâm Nghiệp Cẩm Dương Tổ 2 Khu 6 Trồng Rừng
33 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Tân Việt Tân Lâp Dịch Vụ Nông Nghiệp
34 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Xã Hòang Quế Cổ Lễ Dịch Vụ Trồng Trọt
35 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn1 Thành Viên Lâm Nghiệp
Bình Liêu Khu Bình Công Ii Trồng Rừng
36 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Phát Agri-tech Khu 5 Trồng Hoa, Cây Cảnh
37 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Kim Sơn Gia Mô Sx Nông Nghiệp
38 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Xuân Sơn Xuân Viễn 1 Dvnn
39 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Đong Hồng Thái Thượng Thông Dịch Vụ Nông Nghiệp
40 Quảng Ninh Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Vĩnh Thắng Khu Vĩnh Thông Sx Nông Nghiệp
41 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Xã Tràng An Thôn Thượng 1 Dvnn
42 Quảng Ninh Hợp Tác Xa Dịch Vụ Nông Nghiệp Thủy An Vĩnh Thụy Sxkd Dịch Vụ Nông Nghiệp
43 Quảng Ninh
Công Ty Cổ Phần Giống Vật Nuôi Và Cây Trồng Đông
Triều 2006 Khu Trung Tâm Nông Trường Cũ Chăn Nuôi
44 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Tràng Lương Đọi 6 Thôn 4 Sxkd Dịch Vụ Nông Nghiệp
45 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Toàn Dân Khu 5 Trồng Và Chăm Sóc Rừng
46 Quảng Ninh
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Nông Nghiệp
Đông Triều Bắc Mã - Bình Dương Chăn Nuôi Gà
47 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Kinh Doanh Lâm Sản Đạp Thanh Bắc Xa
Trồng Cây Dược Liệu ( Chè Hoa
Vàng)
48 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Phát Triển Nông Lâm
Ngư Quảng Ninh Thôn 10 Chăn Nuôi Cung Cấp Giống
49 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Phong Hải Khu 6 Dịch Vụ Nông Nghiẹp
50 Quảng Ninh Công Ty C P Nhật Long Tổ 54c Khu 6b Nuôi Trồng Thủy Hải Sản
51 Quảng Ninh Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thông Thái Khu Lâm Sinh 2 Trồng Rừng
52 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Phát Triển Rừng Bền Vững Khe Pụt
Trồng Và Khai Thác Sản Phẩm Từ
Rừng
53 Quảng Ninh
Hợp Tác Xã Sản Xuất Chế Biến Dịch Vụ Thương Mại Nông
Lâm Quảng Ninh Tổ 9 Khu 1 Bán Tạo Cây Giống Lâm Nghiệp
54 Quảng Ninh
Hợp Tác Xã Thương Mại Dịch Vụ Và Nuôi Trồng Thủy Sản
Đức Thịnh Phúc Tiến Nuôi Trồng Thủy Sản Biển
55 Quảng Ninh Hợp Tác Xa Dịch Vụ Nông Nghiệp Bình Khê Trại Thông Sxkd Dịch Vụ Nông Nghiệp
56 Quảng Ninh Tông Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thủy Sản Minh Hàn Thôn 3 Sản Xuất Giống Thủy Sản
57 Quảng Ninh Công Ty T N H H Xuân Tiến Tổ 2 Đập Nước 2 Trồng Rừng
58 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Kinh Doanh Tôm
Giống Tuần Châu Thôn 4 Sản Xuất Giống Thuỷ Sản
59 Quảng Ninh Công Tytrách Nhiệm Hữu Hạn An Trung Dũng An Biên 2 - Lê Lợi Nuôi Trồng Thuỷ Sản Nước Lợ
60 Quảng Ninh Công Tytrách Nhiệm Hữu Hạn Ngọc Minh Châu Khu 3 - Thị Trấn Trới Chăn Nuôi Lợn
61 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Hương Việt Khu 9 Trồng Rau, Đậu Các Loại
62 Quảng Ninh
Công Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Thuỷ Sản
Sông Vàng Khu Vĩnh Trung Nuôi Trồng Thủy Sản
63 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Hà An Phú Số 94- Hoàng Ngân - Thị Trấn Đầm Hà Trồng Và Chăm Sóc Rừng
64 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Môi Trường Xanh Thanh Nhàn Số 25 Tổ 3 Khu 3b Trồng Cây Dược Liệu
65 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Môi Trường Xanh Thuận Phát Too3 Khu 3b Giếng Đáy Trồng Cây Dược Liệu
66 Quảng Ninh
Công Ty Cổ Phần Phát Triển Chăn Nuôi Và Nông Lâm
Nghiệp Bình Minh Thôn Đồng Tâm Chăn Nuôi Gà
67 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Phát Triển Chăn Nuôi Và Nông Lâm Ngư Thôn Đồng Mộc Chăn Nuôi Gà
Nghiệp Phúc Long
68 Quảng Ninh
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Dịch Vụ Nông Nghiệp Công
Nghệ Cao Yên Hưng Trại Cọ Trồng Rừng Và Chăm Sóc Rừng
69 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Thương Mại Đầu Tư Đức Anh Số 36 Ngõ 552 Đường Trần Phú
Trồng Rừng Và Chăm Sóc Rừng
Lấy Gỗ
70 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Thủy Sản Thiên Lộc Tổ 6 Tl 3 Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Lợ
71 Quảng Ninh Công Ty Cổ Phần Thủy Sản Và Thương Mại Hạ Long Thị Trấn Trới Nuôi Trồng Thuỷ Sản Nước Lợ
72 Quảng Ninh Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hương Thu Thôn 4 Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Lợ
73 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên Vĩnh Thịnh
Đạt Khu 8 Sản Xuất Giống Thủy Sản
74 Quảng Ninh Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Ngân Hiền Số 94, Đường 518 Trồng và chăm sóc rừng
75 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nuôi Trồng Sản Xuất Và
Chế Biến Dược Liệu Đông Bắc 0 Nuôi Trồng Dược Liệu
76 Quảng Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nuôi Trồng Thuỷ Sản
Chính Hữu Số 12 Hoàng Quốc Việt Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Lợ
77 Quảng Ninh Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Linh Chi Bãi Cháy Trồng Rừng Và Chăm Sóc Rừng
78 Quảng Ninh Doanh Nghiệp Tư Nhân Anh Tráng Đông Sơn Chăn Nuôi Lơn
79 Quảng Ninh Doanh Nghiệp Tư Nhân Khách Sạn Hoa Hướng Dương Tổ 12 Khu 2b Trồng Rừng Và Khai Thác Rừng
80 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Chăn Nuôi Tổng Hợp Lê Lợi Bằng Xăm Trồng Trọt, Chăn Nuôi Hỗn Hợp
81 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Cẩm La Thôn Cẩm Tiến
Dịch Vụ Sản Xuất Nông Nghiệp
Thủy Sản
82 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Liên Vị 2 Vị Khê Dịch Vụ Nông Nghiệp
83 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Cẩm Đông Khu Đông Tiến 1 Sản Xuât Rau
84 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Hà Tân Tổ 54 Khu 6b Trồng Trọt Dịch Vụ
85 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Hải Châu Tổ 14 Khui 3 Trồng Lúa
86 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Hiệp Hoà 2 Thôn 2 Dịch Vụ Thủy Nông
87 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Liên Hoà 3 Xóm 8
Dịch Vụ Nuôi Trồng Thủy Sản +
Nông Nghiệp
88 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Nam Hoà Khu 5 Nuôi Trồng Thủy Sản
89 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Nuôi Trồng Thủy Sản Thắng Lợi Khu 3 Nuôi Trồng Và Dịch Vụ Thủy Sản
90 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Sản Xuất Dịch Vụ Nông Nghiệp Yên Đông Khu 3 Sản Xuất Dịch Vụ Nông Ngư
91 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Sản Xuất Rau An Toàn Tiền An Xóm Đình Xã Tiền An Sản Xuất Rau
92 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Bình Minh Khu Lâm Sinh I Ươm Giống Cây Lâm Nghiệp
93 Quảng Ninh Hợp Tác Xã Tín Phát Thống Nhất Thôn Chợ Trồng Hoa, Cây Cảnh
94 Quảng Ninh Hợp Tác Xadichj Vụ Nông Nghiệp Bình Dương Bình Sơn Tây Dvnn
95 Quảng Ninh Hợp Trác Xa Nông Nghiệp Độc Lập Khu 2 Dịch Vụ Nông Nghiệp
96 Vĩnh Phúc Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Japfa Comfeed Việt Nam Thị Trấn Hương Canh
S¶n XuÊt Thøc ¡n Gia
Sóc, Gia CÇm Vµ Thñy
SÈn
97 Vĩnh Phúc
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Công Trình Thuỷ Lợi
Liễn Sơn Số 14 Đường Hai Bà Trưng Tưới Tiêu Phục Vụ Nông Nghiệp
98 Vĩnh Phúc Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Thuỷ Lợi Tam Đảo Km 9 Hợp Châu Tưới Tiêu Nông Nghiệp
99 Vĩnh Phúc Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Thủy Lợi Lập Thạch Rừng Tràm Tưới Tiêu Phục Vụ Nông Nghiệp
100 Vĩnh Phúc
C Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Thuỷ Lợi
Phúc Yên Số 221 Đường Hai Bà Trưng Tưới Tiêu Phục Vụ Nông Nghiệp
101 Vĩnh Phúc Tổng Công Ty Giấy Việt Nam Thị Trấn Phong Châu
Trồng, Chăm Sóc Và Quản Lý
Rừng
102 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Chăn Nuôi Hoàng Long Nguyệt Đức Chăn Nuôi Gia Súc Gia Cầm
103 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Thổ Tang Thổ Tang Dịch Vụ Thuỷ Lợi, Dịch ụ Giống
104 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Chăn Nuôi Thành Công Yên Phương Chăn Nuôi Lợn
105 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Tổng Hợp Nhật Tiến Nhật Tiến Dịch Vụ Nông Nghiệp
106 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Thụ ích Thụ ích Dịch Vụ Nông Nghiệp
107 Vĩnh Phúc
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Sản Và Thương Mại
Phát Đạt Số 78 Đường Trường Chinh Chăn Nuôi Lợn
108 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Tổng Hợp Yên Nhiên Yên Nhiên Dịch Vụ Nông Nghiệp
109 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nong Nghiep Lung Ha Yen Phuong Dịch Vụ Sản Xuất Nông Nghiệp
110 Vĩnh Phúc Công Ty Cổ Phần Giống Thuỷ Sản Yên Lạc Yên Lạc Sản Xuất Giống Thủy Sản
111 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Vĩnh Sơn Thôn 3 Dv Nông Nghiệp
112 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Trung Kiên Lưỡng 1 Dịch Vụ Nông Nghiệp
113 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nong Nghiep Dinh Xa Nguyet Duc Dịch Vụ Nông Nghiệp
114 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Yên Thư Thôn 9 Dịch Vụ Sản Xuất Nông Nghiệp
115 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Chăn Nuôi ánh Dương Bắc Cường Trang Trại
116 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dich Vu Tong Hop Tam Ky Tam Ky 6 Dịch Vụ Doanh Nghiệp
117 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Cam Giá Cam Giá Dv Nông Nghiệp
118 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Chăn Nuôi Đồng Tiến Yên Phương Chăn Nuôi Gia Súc
119 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Chăn Nuôi Hồ Sơn Đồng Bả Chăn Nuôi
120 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dich Vu Nong Nghiep Cam La Cam La Dịch Vụ Nông Nghiệp
121 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dich Vu Nong Nghiep Ngọc Đường Ngoc Duong Dịch Vụ Bảo Vệ Đồng Ruộng
122 Vĩnh Phúc
Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Và Môi Trường Kim
Lân Kim Lân Dịch Vụ Nông Nghiệp
123 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Tổng Hợp Phú Bình Phú Hậu Thượng Dịch Vụ Thủy Nông
124 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nghinh Tien Hoi Trung Dịch Vụ Nông Nghiệp
125 Vĩnh Phúc Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Quốc Tế NNpt Số Nhà 35 D3, Ngõ 190 Lò Đúc Trồng Cây Nông Nghiệp
126 Vĩnh Phúc Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Và Thương Mại Rắn Vĩnh Sơn Vĩnh Sơn Chăn Nuôi Động Vật Hoang Dã
127 Vĩnh Phúc Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đầu Tư Và Phát Triển Dkc Trung Nguyên Nông Nghiệp
128 Vĩnh Phúc Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Huỳnh Đức Tuân Chính Nuôi Trồng Thủy Sản
129 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Nhân Lý Lý Hải Dịch Vụ Nông Nghiệp
130 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Bảo Trưng Phú Đa Dv Nông Nghiệp
131 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Chăn Nuôi & Chế Biến Rắn Đại Thành Thôn 4 Vĩnh Sơn Vĩnh Tường Chăn Nuôi Rắn
132 Vĩnh Phúc
Hợp Tác Xã Chăn Nuôi Chế Biến Rắn Thịnh Hưng Vinh
Sơn Thôn 3 Chăn Nuôi Rắn
133 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Chan Nuoi Cường Thịnh Dai Noi Chăn Nuôi Lợn
134 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Chan Nuoi Duy Thai Dai Noi Dịch Vụ Chăn Nuôi
135 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Chăn Nuôi Kỹ Thuật Cao Thanh Vân Phú Ninh Chăn Nuôi Gà
136 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Chăn Nuôi Rắn Quang Tiến Thôn 3 Chăn Nuôi Động Vật Hoang Dã
137 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Đông Mật Đông Mật Dịch Vụ Thủy Lợi
138 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Liễn Sơn Liễn Sơn Dịch Vụ Nông Nghiệp
139 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Hội Hợp Đồ Cả Dịch Vụ Nông Nghiệp
140 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Hương Ngọc Hương Ngọc - Tdp Vam Dộc Dịch Vụ Nông Nghiệp
141 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dich Vu Nong Nghiep Ngoc Long Ngoc Long Dịch Vụ Nông Nghiệp
142 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Phú Thượng Liên Hòa Dịch Vụ Thủy Lợi
143 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Quang Sơn Quang Sơn Dịch Vụ Nông Nghiệp
144 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Tân Phong Khu Đồn Dịch Vụ Nông Nghiệp
145 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Thượng Lạp Thượng Lạp Dv Nông Nghiệp
146 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dich Vu Nong Nghiep Tien Đài Tien Dai Dịch Vụ Nông Nghiệp
147 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Tiên Hường Làng Bầu Dịch Vụ Nông Nghiệp
148 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Tử Du Tử Du Dịch Vụ Nông Nghiệp
149 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dịch Vụ Thiên Phú Sơn Đình Chăn Nuôi Gia Cầm
150 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dich Vu Tong Hop Phu Phong Phu Phong Dịch Vụ Nông Nghiệp
151 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Dich Vu Tong Hop Trung Nha Trung Nha Dịch Vụ Nông Nghiệp
152 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Đông Nhị Đại Đình- Tam Đảo Dịch Vụ Thủy Lợi
153 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã NN Dịch Vụ Tổng Hợp Phượng Lâu Phượng Lâu Việt Xuân
Nông Nghiệp, Dịch Vụ Bảo Vệ
Đồng Ruộng
154 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Lâm Thanh Giang Đông Giang- Trung Mỹ Ươm Giống Cây Lâm Nghiệp
155 Vĩnh Phúc
Hợp Tác Xã Nông Nghiệp & Dịch Vụ Tổng Hợp Bình
Dương Ngọc Động
Dịch Vụ Giống Cây Trồng Vật
Nuôi
156 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Cao Đại Cao Đại Dv Nông Nghiệp
157 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nong Nghiep Chi Chi Chi Chi Dịch Vụ Nông Nghiệp
158 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nong Nghiep Co Tich Co Tich Dịch Vụ Nông Nghiệp
159 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nong Nghiep Cốc Lâm Coc Lam Dịch Vụ Nông Nghiệp
160 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nong Nghiep Cung Thượng Cung Thuong Dịch Vụ Nông Nghiệp
161 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nong Nghiep Đại Nội Dai Noi Dịch Vụ Nông Nghiệp
162 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nong Nghiep Dan Tru Yen Phuong Dịch Vụ Sx Nông Nghiệp
163 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Dịch Vụ Tổng Hợp Việt Xuân Việt Xuân Dv Bảo Vệ Nông Nghiệp
164 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nong Nghiep Đống Cao Dong Cao Dịch Vụ Nông Nghiệp
165 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nong Nghiep Đông Lỗ Dong Lo Dịch Vụ Nông Nghiệp
166 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Hợp Châu Hợp Châu Dịch Vụ Nông Nghiệp
167 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nong Nghiep Lac Trung Lac Trung Dịch Vụ Nông Nghiệp
168 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Lũng Ngoại Lũng Hòa Dv Nông Nghiệp
169 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Phú Đa Sơn Đông Dịch Vụ Nông Nghiệp
170 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Phú Đa Phú Đa Dv Nông Nghiệp
171 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nong Nghiep Phuong Tru Yen Phuong Dịch Vụ Nông Nghiệp
172 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Sơn Kiệu Sơn Kiệu Dv Nông Nghiệp
173 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Thiệu Tổ Thiệu Tổ Dịch Vụ Sản Xuất Nông Nghiệp
174 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Tích Sơn Xóm Gạch Dịch Vụ Nông Nghiệp
175 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Và Dịch Vụ Tổng Hợp Bàn Bàn Mạch Dv Nông Nghiệp
Mạch
176 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Vĩnh Lại Chấn Hưng Dv Nông Nghiệp
177 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Vũ Xuân Vũ Di Dịch Vụ Nông Nghiệp
178 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Nuôi Trồng Thủy Sản Mỹ Bình Lý Nhân Nuôi Trồng Thủy Sản
179 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Tuổi Trẻ Tam Quan Kiên Tràng Dịch Vụ Giống Cây Trồng
180 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Việt Bắc Chấn Hưng Sản Xuất Còn Giống, Vật Nuôi
181 Vĩnh Phúc Hợp Tác Xã Việt Cường Vĩnh Phúc Thôn 2 Chăn Nuôi
182 Hà Nội Công ty CP Thần Nông Đài Loan
Số nhà 16, tổ 5, cụm 4, Phường Khương
Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà
Nội Nông lâm nghiệp và thuỷ sản
183 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv Đầu Tư Và Phát Triển
Nông Nghiệp Hà Nội 202 Hồ Tùng Mậu Trồng Trọt (cây Ăn Quả)
184 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv Đầu Tư Phát Triển
Công Trình Thuỷ Lợi Sông Đáy Đường Lê Trọng Tấn
Tưới Tiêu Phục Vụ Sản Xuất
Nông Nghiệp
185 Hà Nội Công Ty TNHH Một Thành Viên Thủy Lợi Sông Tích Phường Viên Sơn
Quản Lý Khai Thác Công Trình
Thủy Lợi Tưới Tiêu Nước Phục
Vụ Sản Xuất Nông Nghiệp
186 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nhà Nước 1tv Đầu Tư Phát
Triển Thuỷ Lợi Hà Nội Đường 23b Tiên Dương
Tưới Tiêu Thoat Nước Phục Vụ
Nông Nghiệp Và Dân Sinh
187 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đầu Tư Sản Xuất Phát
Triển Nông Nghiệp Vineco
Số 7 Đường Bằng Lăng 1, Khu Đô Thị
Sinh Thái Vinhomes Rivers
Canh Tác Và Kinh Doanh Các Sp
Rau, Cây Trồng Nông Nghiệp
188 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Giống Gia Cầm Lương Mỹ Thôn Văn Phú
Chăn Nuôi Và Sản Xuất Gà Con
Giống
189 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv Đầu Tư Phát Triển
Thuỷ Lợi Mê Linh Liễu Trì
Tưới Tiêu Phục Vụ Sản Xuất
Nông Nghiệp
190 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên Giống Gia
Súc Hà Nội Tổ 14 Thị Trấn Cầu Diễn Chăn Nuôi Lợn
191 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Trung Tú Quảng Tái Dịch Vụ Nông Nghiệp
192 Hà Nội Hợp Tác Xã Nuôi Trồng Thủy Sản An Phú Xã An Phú Nuôi Trồng Thủy Sản
193 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Phát Triển Thương Mại Đô
Thành Thôn Hòa Lạc Chăn Nuôi Lợn
194 Hà Nội Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv Bioseed Việt Nam 27 Lý Thái Tổ Sản Xuất Hạt Giống
195 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phát Triển Nông Lâm Nghiệp ánh Dương Số 664 Hoàng Hoa Thám, P. Bưởi Trồng Trọt , Ươm Giốn Cây Trồng
196 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Môi Trường Cây Xanh Đô Thị - Vpt Số 34, Ngách 179/90 Phố Vĩnh Hưng, Trồng Và Chăm Sóc Cây Xanh
Phườn
197 Hà Nội Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Địa Mỹ 236 Âu Cơ Trồng Hoa Cây Cảnh
198 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Tân Minh Cầu Là
Sản Xuất Nông Nghiệp Và Kinh
Doanh Dịch Vụ
199 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Dịch Vụ Quảng Phú Cầu Phú Thượng Dịch Vụ Trồng Trọt
200 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Chăn
Nuôi Việt Hưng Kim Sơn Chăn Nuôi Heo
201 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Phù Lưu Tế Thôn 5
Kinh Doanh Dịch Vụ Sản Xuất
Nông Nghiệp
202 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Tiên Viên Yên Khê Sản Xuất Chăn Nuôi Gia Cầm
203 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Phát Triển Và XNK Gia Cầm A1 Ngõ 102 Trường Chinh Sản Xuất, Kd Con Giống Gà Con
204 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Tô Hiệu Tử Dương Dịch Vụ Sản Xuất Nông Nghiệp
205 Hà Nội Hợp Tác Xã D?ch Vụ Chăn Nuôi Và Thủy Sản Phú Thắng Thôn Phong Châu Nuôi Tròng Cá
206 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Kiến Trúc Phong Cảnh Hà
Nội 223 Âu Cơ; Ngọc 0984968285, Ươm Trồng Cây Cảnh
207 Hà Nội
Công Ty Tư Vấn Đầu Tư Phát Triển Lâm Nghiệp Trách
Nhiệm Hữu Hạn NN 1tv Tổ 5 Khu Tân Bình Sx Giống Cây Lâm Nghiệp
208 Hà Nội Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Hồ Tây 614 Lạc Long Lạc
Nuôi Trồng Và Khai Thác Thủy
Sản Nội Địa
209 Hà Nội
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Kinh Doanh Thực Phẩm An
Toàn Vinh Hà Thôn Duyên Yết Trồng Rau Sạch
210 Hà Nội Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Công Nghệ Cao Sơn Thái Vân Hoà
Trồng, Sản Xuất Rau Sạch Các
Loại
211 Hà Nội Trung Tâm Giống Thuỷ Sản Hà Nội Thanh Thuỳ
Sx Kinh Doanh Các Loại Cá
Giống
212 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Phú Long Thôn Kim Long Nội Sản Xuất Nông Nghiệp
213 Hà Nội Công ty Cổ Phần Đầu Tư XNK Nông Lâm Sản Chế Biến 25 Tân Mai Sản Xuất Giống Cây Lâm Sản
214 Hà Nội Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Chăn Nuôi Gia Cầm Đtk Đồi Chớp, Thôn Yên Thịnh Chăn Nuôi Gia Cầm
215 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Xã Liên Châu Liên Châu Dịch Vụ Nông Nghiệp
216 Hà Nội Công ty Cổ Phần Đầu Tư Tonkin P507 C3 Làng Qt Thăng Long Sản Xuất Nông Nghiệp
217 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên XNK Và
Đtxd Phát Triển Hà Nội 116 Hoàng Quốc Việt
Ươm Cây Lâm Nghiệp, Cây Công
Trình
218 Hà Nội CTCP Sinh Vật Cảnh Chúc An Số 2/n7 Tập Thể Quân Trang
Chăm Sóc Cây Xanh Thảm Cỏ Và
Vệ Sinh Môi Trường
219 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Giống Gia Cầm Ba Vì Hoàng Long Hoạt Động Dịch Vụ Chăn Nuôi
220 Hà Nội Hợp Tác Xã Dịch Vụ Yên Thường Yên Thường Dịch Vụ Vật Tư Nông Nghiệp
221 Hà Nội Hợp Tác Xã NN Vân Côn Vân Côn Dịch Vụ Thủy Lợi
222 Hà Nội
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Chăn Nuôi Hòa
Phát Thôn Cổ Dương Chăn Nuôi Gia Cầm
223 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phát Triển Nông Lâm Nghiệp Việt Đức
136c Tổ 12- Sô 43, Tt Cty Đtư $ Pt Nn
Hà Nội Sản Xuất Nông Nghiệp
224 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Và Giống Cây
Trồng Lâm Nghiệp Ba Vì
Xóm 1 Trung Tâm Nghiên Cứu Bò Và
Đồng Cỏ Cung Cấp Cây Giống
225 Hà Nội CTCP Đầu Tư Xây Dựng Và Thương Mại Phú Nam Số 348 Ngọc Đại, Xã Đại Mỗ
Tư Vấn Thiết Kế Công Trình Giao
Thông
226 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Phú Lãng Quang Lãng Dịch Vụ Nông Nghiệp
227 Hà Nội
Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Dịch Vụ Giống Cây
Trồng Lâm Nghiệp Đồng Mô Thôn Đoàn Kết Trồng Hoa Cây Cảnh
228 Hà Nội Hợp Tác Xã Dịch Vụ Tổng Hợp Thượng Phúc Thôn Thượng Phúc Dv Nông Nghiệp
229 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Nội Xá Nội Xá Dịch Vụ Nông Nghiệp
230 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Tuy Lai Tuy Lai Dịch Vụ Nông nghiệp
231 Hà Nội HTX Dịch Vụ Nông Nghiệp Lĩnh Nam Số 65 Đường Lĩnh Nam Sản Xuất Rau An Toàn
232 Hà Nội Hợp Tác Xã 1-5 Mễ Trì Thượng Tổ Dân Phố Mễ Trì Thượng Dịch Vụ Nông Nghiệp
233 Hà Nội Hợp Tác Xã Chăn Nuôi Dịch Vụ Tổng Hợp Hoà Mỹ Thái Bình Vạn Thái ứng Hoà Chăn Nuôi Lợn
234 Hà Nội Hợp Tác Xã Dịch Vụ Tổng Hợp Nông Nghiệp Hồng Tiến Thôn 2 Dịch Vụ Nông Nghiệp
235 Hà Nội Hợp Tác Xã NN Hương Sơn Đục Khê Sản Xuất Nông Nghiệp
236 Hà Nội
Công Ty Cổ Phần Chăn Nuôi Rtd ( Thay Tên Bằng Ctcp
Chăn Nuôi Minh Tiến ) Yên Thịnh Dv Chăn Nuôi
237 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Dược Thảo Thiên Phúc Phú Thọ Nuôi Nấm Đông Trùng Hạ Thảo
238 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phúc Thịnh Tổ 60 ấp Giống Gia Cầm
239 Hà Nội Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Phú Mỹ Hưng Phú Mỹ Chăn Nuôi Thủy Sản
240 Hà Nội
Hợp Tác Xã Dịch Vụ NN & Kinh Doanh Tổng Hợp Thanh
Thượng Thanh Nhàn Dịch Vụ Nông Nghiệp
241 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Đồng Tháp Bãi Tháp Hoạt Động Dịch Vụ Trồng Trợt
242 Hà Nội Công ty Cổ Phần Môi Trường Xanh Hoa Phượng Đội 4, Thôn Thanh Hà Trồng Rừng
243 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Công Nghệ Sinh Học Vina
Tảo Spirulina
14 Ngách 55/124 Âu Cơ Yến:
0972239484 Nuôi Trồng Thủy Sản
244 Hà Nội Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Tả Thanh Oai Tả Thanh Oai Sản Xuất Nông Nghiệp
245 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Kms Đầu Tư Sản Xuất Và Thương Mại Thôn Thanh Sơn Sản Xuất Nấm
246 Hà Nội Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mahyco Việt Nam Số 54 Lê Văn Hưu Sản Xuất Hạt Giống Lúa Ngô
247 Hà Nội CTCP Trang Trại Bảo Châu Xóm Đình Chăn nuôi gia cầm
248 Hà Nội Hợp Tác Xã Dịch Vụ NN Kim Giao Kim Giao Dv Nông Nghiệp
249 Hà Nội Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Thôn Thạc Quả Thạc Quả Dịch Vụ Nông Nghiệp
250 Hà Nội Hợp Tác Xã Hoàng Long Tri Lễ Chăn Nuôi Lợn Và Giết Mổ
251 Hà Nội Hợp Tác Xã NN Cẩm Phú Thôn An Thái Dịch Vụ Nông Nghiệp
252 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Miêng Thượng Miêng Thượng Dịch Vụ Nông Nghiệp
253 Hà Nội
Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Và Dịch Vụ Tổng Hợp Đại
Trường Thôn Vân Xa Sản Xuất Gỗ
254 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Yên Mỹ Yên Kỳ Dịch Vụ Nông Nghiệp
255 Hà Nội
Hợp Tác Xã Nuôi Trồng Thủy Sản - Chăn Nuôi Và Kinh
Doanh Dịch Vụnn Tổng Hợp Tân Cẩm Thủy Thôn Cẩm An Nuôi Trống Thủy Sản
256 Hà Nội Hợp Tác Xã Số 3 Tây Tựu Thôn Hạ Dịch Vụ Thuỷ Nông
257 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Trang Trại Hoa Đào Nhật Tân Số 11 Tổ 40 Cụm 5 Sản Xất Cây Trồng
258 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Song Phượng Tháp Thượng
Nhân Và Chăm Sóc Giống Nông
Nghiệp
259 Hà Nội
Hợp Tác Xã Sản Xuất Chế Biến Và Tiêu Thu Rau An Toàn
Tân Hoa Sơn Du Sản Xuất Rau
260 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv Đầu Tư Phát Triển
Công Trình Thuỷ Lợi Sông Đáy Đường Lê Trọng Tấn Nuôi Trồng Thủy Sản
261 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Xã Ngọc Hòa Thôn Cả Dịch Vụ Nông Nghiệp
262 Hà Nội C.Ty TNHH Sc – Agrofood Số 92 đường Nguyễn Xiển Hoạt Động Dịch Vụ Trồng Trọt
263 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Khoa Học Công Nghệ Đông á Lô 2a Cn3 Cụm Công Nghiẹp Từ Liêm Trồng Cây Dược Liệu
264 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Phát Triển Thiên Nhiên Xanh Số Nhà 147e Đội Cấn Trồng Cỏ Sinh Thái Gốc
265 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm Sạch Sông Hồng Số 3m Ngõ 56 Trồng Rau, Cây Cảnh
266 Hà Nội Hợp Tác Xã NN Phú Thịnh Phú Thịnh Dịch Vụ Nông Nghiệp
267 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Hòa Bình Hòa Thượng Dịch Vụ Sản Xuất Nông Nghiệp
268 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Văn Cao Văn Cao Dịch Vụ Trồng Trọt
269 Hà Nội
C.Ty TNHH Đầu Tư Xây Dựng Và Phát Triển Tầm Nhìn
Xanh
Số 27, Ngách 16, Ngõ 256, Phố Bạch
Đằng Dịch Vụ Trồng Và Chăm Sóc Cây
270 Hà Nội C.Ty TNHH Giống Cây Lâm Nghiệp 20 Liên Trì Trồng Và Chăm Sóc Rừng
271 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Tân Hoàng Long 32 Ngõ 135 Đội Cấn Trồng Cây Cảnh
272 Hà Nội Công ty Cổ Phần Nông Nghiệp Thông Minh Fecon
Tầng 7, Tháp Ceo, Lô Hh2, Kđt Mễ Trì
Hạ, Đường Phạm Hùng Trồng Rau
273 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Thanh Sơn 100b Ngọc Hà Sản Xuất Cây Giống
274 Hà Nội
Công Tytrách Nhiệm Hữu Hạn Đầu Tư Kinh Doanh Và
Dịch Vụ Bảo Lộc Tiên Lữ Chăn Nuôi Lợn
275 Hà Nội CTCP Sinh Vật Cảnh Vạn Hoa Số 96 Xóm 19b Trồng Và Chăm Sóc Cây Xanh
276 Hà Nội Hợp Tác Xã Chăn Nuôi Giáp Thủy Trầm Lộng Chăn Nuôi
277 Hà Nội Hợp Tác Xã Dịch Vụ Tổng Hợp Hòa Bình Tổ 15 Yên Nghĩa
Dịch Vụ Hỗ Trợ Đầu Vào Cho
Nông Dân Sản Xuất, Sơ Chế Và
Kinh Doanh
278 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Vũ Nội Thôn Vũ Nội Dịch Vụ Trồng Trọt
279 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Xã Lam Điền ứng Hòa Dịch Vụ Nông Nghiệp
280 Hà Nội Hợp Tác Xã Nuôi Trồng Thủy Sản Giới Hiện Ngọc Động Chăn Nuôi Lợn Gà Cá
281 Hà Nội Hợp Tác Xã Phú Châu Phú Xuyên Dịch Vụ Nông Nghệp
282 Hà Nội
Hợp Tác Xã Sản Xuất Và Kinh Doanh Nấm Trường Sinh
Lộc Xóm Hàng Dầu, Thôn Đình Tổ
Sản Xuất Kinh Doanh Các Loại
Nấm
283 Hà Nội Hợp Tác Xã Yên Bồ Yên Bồ Dịch Vụ Nông Nghiệp
284 Hà Nội Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Chăn Nuôi Tuấn Mạnh Thôn Kệ Sản Xuất Thành Phẩm
285 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Phát Triển Nam Sơn Tân Tiến Chăn Nuôi Gia Cầm
286 Hà Nội Hợp Tác Xã Dịch Vụ Chăn Nuôi Thủy Sản Tri Phú Thôn Tri Chỉ Nuôi Trồng Thủy Sản
287 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp D?ch Vụ Tổng Hợp Nhật Tân 3 Ngõ 399 Âu Cơ Trồng Hoa Cây Cảnh
288 Hà Nội
Hợp Tác Xã Sản Xuất Tiêu Thụ Chế Biến Sản Phẩm Nông
Nghiệp An Toàn Xã Vân Nội Thôn Đầm Trồng Rau
289 Hà Nội Hợp Tác Xã Thanh Niên Lập Nghiệp Bắc Sơn Tiên Chu Dv Nông Nghiệp
290 Hà Nội Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Thương Mại Nấm Việt Khê Ngoại Sx Nấm
291 Hà Nội Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv Chăn Nuôi Heo Đtk Đồi Chớp, Thôn Yên Thịnh Chăn Nuôi Heo
292 Hà Nội
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Và Dịch Vụ
Động Thơ Thôn Nhuệ Trồng Và Chăm Sóc Cây Cảnh
293 Hà Nội Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Lê Xá Thôn Lê Xá Sản Xuất Nông Nghiệp
294 Hà Nội Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Tân Châu Tân Châu Dv Nông Nghiệp
295 Hà Nội Hợp Tác Xã Nông Nghiệp Hòa Chính Phụ Chính Dịch Vụ Nông Nghiệp
296 Hà Nội Hợp Tác Xã Quyết Tiến Tổ Dân Phố Trung Văn
Sản Xuất Nông Nghiệp Thuỷ Sản
Và Dịch Vụ Tổng Hợp
297 Bắc Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Khai Thác
Công Trình Thuỷ Lợi Bắc Đuống Đình Bảng
Tưới Tiêu Phục Vụ Sản Xuất
Nông Nghiêoj
298 Bắc Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên KTcttl
Nam Đuống Thị Trấn Hồ
Tưới Tiêu Phục Vụ Sản Xuất
Nông Nghiệp
299 Bắc Ninh Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Gà Giống Dabaco Hộ Vệ Chăn Nuôi Guia Cầm
300 Bắc Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Lợn Giống Hạt Nhân
Dabaco Tư Chi Sản Xuất Lợn Con Giống
301 Bắc Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đầu Tư Và Phát Triển
Chăn Nuôi Gia Công Hộ Vệ Chăn Nuôi Gia Cầm
302 Bắc Ninh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Lợn
Giống Lạc Vệ Lạc Vệ Chăn Nuôi Lợn
303 Bắc Ninh Công Ty Cổ Phần Giống Cây Trồng Bắc Ninh Hộ Vệ
Sản Xuất Và Cung ứng Giống Cây
Trồng
304 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Đồng Nguyên Phố Mới Dvnn
305 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Chính Trung Chính Trung Dịch Vụ Nông Nghiệp
306 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Tam Sơn Tam Sơn Dvnn
307 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Đông Sơn Đông Sơn Dịch Vụ Nông Nghiệp
308 Bắc Ninh
Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Và Điện Năng Đình
Bảng Đình Bảng Dvnn
309 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Thọ Đức Thọ Đức Dịch Vụ Nông Nghiệp
310 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Dương Sơn Dương Sơn Dịch Vụ Nông Nghiệp
311 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Ngọc Trì Ngọc Trì Dịch Vụ Nông Nghiệp
312 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Thiểm Xuyên Thiểm Xuyên Dịch Vụ Nông Nghiệp
313 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Nghiêm Xá Nghiêm Xá Dịch Vụ Nông Nghiệp
314 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Phúc Tinh Phú Tinh Dvnn
315 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Chân Lạc Chân Lạc Dịch Vụ Nông Nghiệp
316 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Hồi Quan Hồi Quan Dvnn
317 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Lạc Trung Lạc Trung Dịch Vụ Nông Nghiệp
318 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Phú Dư Phú Dư Dịch Vụ Nông Nghiệp
319 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Phù Lưu Phù Lưu Dịch Vụ Nông Nghiệp
320 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Phú Mẫn Phú Mẫn Dịch Vụ Nông Nghiệp
321 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Lũng Giang Lũng Giang Dịch Vụ Nông Nghiệp
322 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Nhất Trại Nhất Trại Dịch Vụ Nông Nghiệp
323 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Ngọc Xuyên Ngọc Xuyên Dịch Vụ Nông Nghiệp
324 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Phương Quan Phương Quan Dvnn
325 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Song Quỳnh Song Bình Dịch Vụ Nông Nghiệp
326 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Thuỷ Sản Nam Sơn Sơn Nam Nuôi Thủy Sản
327 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Chăn Nuôi Yên Bình Yên Hậu Chăn Nuôi Gà Đẻ
328 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Cầu Gạo Cầu Gạo Dịch Vụ Nông Nghiệp
329 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Đông Bình Đông Bình Dịch Vụ Nông Nghiệp
330 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Quảng Bố Quảng Bố Dịch Vụ Nông Nghiệp
331 Bắc Ninh
Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Và Điện Năng Bảo
Ngọc Bảo Ngọc Dịch Vụ Nông Nghiệp
332 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Vọng Nguyệt Vọng Nguyệt Dịch Vụ Nông Nghiệp
333 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Bảo Tháp Bảo Tháp Dịch Vụ Nông Nghiệp
334 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Chi Nhị Chi Nhị Dịch Vụ Nông Nghiệp
335 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp ích Phú ích Phú Dịch Vụ Nông Nghiệp
336 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Mão Điền Xóm Bàng Dịch Vụ Nông Nghiệp
337 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Phú Yên Phú Yên Dịch Vụ Nông Nghiệp
338 Bắc Ninh
Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Và Điện Năng Ngăm
Mạc Ngăm Mạc Dịch Vụ Nông Nghiệp
339 Bắc Ninh Hợp Tác Xãdvnnđồng Kỵ Đồng Kỵ Dịch Vụ Nông Nghiệp
340 Bắc Ninh Công Ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Sơn Trà Quan Độ Chăn Nuôi Lợn
341 Bắc Ninh Dịch Vụ Nông Nghiệp Cường Tráng Cường Tráng Dịch Vụ Nông Nghiệp
342 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Bồng Lai Bồng Lai Dịch Vụ Nông Nghiệp
343 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Cứu Sơn Cứu Sơn Dịch Vụ Nông Nghiệp
344 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Khúc Toại Khúc Toại Dịch Vụ Nông Nghiệp
345 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Kim Thao Kim Thao Dịch Vụ Nông Nghiệp
346 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Lai Hạ Lai Hạ Dịch Vụ Nông Nghiệp
347 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Lũng Sơn Lũng Sơn Dịch Vụ Nông Nghiệp
348 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Như Nguyệt Như Nguyệt Dịch Vụ Nông Nghiệp
349 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Thôn Đoài Thôn Đoài Dịch Vụ Nông Nghiệp
350 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Thôn Đông Thôn Đông Dịch Vụ Nông Nghiệp
351 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Tĩnh Xá. Tĩnh Xá Dịch Vụ Nông Nghiệp
352 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Trác Bút Thị Trấn Chờ Dịch Vụ Nông Nghiệp
353 Bắc Ninh
Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Và Điện Năng Hương
Mạc Hương Mạc Dvnn
354 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Xuân Lai Xuân Lai Dịch Vụ Nông Nghiệp
355 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp và điện năng Tiêu Long Tiêu Long Dvnn
356 Bắc Ninh Hợp Tác Xã Dịch Vụ Nông Nghiệp Đại Lai Đại Lai Dịch Vụ Nông Nghiệp
Nguồn: Tác giả
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_tang_cuong_thu_hut_von_dau_tu_truc_tiep_nuoc_ngoai_v.pdf