Xét trong cả giai đoạn nghiên cứu, năm 2014 và 2016 chỉ số LVI đạt 0,472 điểm
(trong khoảng 0,4 – 0,6) nằm trong ngưỡng mức độ dễ bị tổn thương sinh kế trung
bình, năm 2018 chỉ số này đạt mức tổn thương thấp do LVI = 0,390 (nằm trong
khoảng từ 0,2 đến 0,4). Trong cả giai đoạn 2014-2018, mức độ dễ bị tổn thương cao
hơn ở các tỉnh ven biển, đặc biệt Bến Tre, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau (nằm trong
trong khoảng 0,445-0,612). Kết quả chỉ ra rằng có sự khác biệt về mức độ dễ bị tổn
thương vùng ven biển với vùng thượng nguồn và vùng giữa với mức ý nghĩa 10%, tuy
nhiên ở cùng mức ý nghĩa chưa chứng minh được sự khác biệt của LVI giữa tiểu vùng
giữa và thượng nguồn vào năm 2016, 2018.
Chương 4 cũng chỉ ra rằng các hộ gia đình càng nghèo thì mức độ tổn thương
càng cao, bởi các nhóm này thường phải đối mặt với mức độ phơi lộ cao trong khi
năng lực thích ứng của họ lại thấp. Xét theo nguồn thu nhập chính từ các hộ gia đình,
kết quả cho thấy các hộ gia đình có nguồn thu chính từ thủy sản có mức độ tổn thương
cao nhất. Kết quả cũng cho thấy có sự khác biệt về mức độ dễ bị tổn thương rõ ràng
giữa chủ hộ có trình độ CMKT và chủ hộ không có trình độ CMKT. Chủ hộ không có
CMKT dễ bị tổn thương cao gấp khoảng 1,36 lần so với chủ hộ có trình độ CMKT.
Tương tự, chủ hộ là nữ có mức độ dễ bị tổn thương cao hơn so với nam chủ hộ, tuy
nhiên khoảng cách này nhỏ hơn so với trình độ CMKT. Chủ hộ là dân tộc Kinh thì
mức độ dễ bị tổn thương thấp hơn so với các dân tộc khác nhưng chưa tìm thấy sự
khác biệt theo dân tộc của chủ hộ. Xem xét theo các thành phần cấu thành nên mức độ
dễ bị tổn thương của sinh kế vùng ĐBSCL trong bối cảnh xâm nhập mặn. Kết quả cho
thấy vùng ĐBSCL không chỉ có mức độ phơi lộ cao mà còn thiếu hụt nặng nề về
nguồn nước, năm 2018, sự thiếu hụt về nguồn nước cao gấp 19 lần (0,38/0,02) các vấn
đề về sức khỏe, cao gấp 3,2 lần (0,38/0,16) các vấn đề về thực phẩm. Xét theo các
nguồn vốn sinh kế, kết quả cho thấy ĐBSCL thiếu hụt nặng nề về vốn con người, giá
trị này không những nhỏ nhất trong 5 nguồn vốn mà còn giảm dần trong giai đoạn
2014-2018. Sau vốn con người, vùng ĐBSCL còn thiếu hụt về vốn tài chính và vốn
xã hội.
197 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 628 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn vùng đồng bằng Sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ề, t ỉnh Sóc Tr ăng’, Tạp chí Khoa h ọc, số 50a, tr. 94-100.
184. Nguy ễn V ăn Qu ỳnh Bôi và Đoàn Th ị Thanh Ki ều (2012), ‘Áp d ụng ch ỉ số tổn
th ươ ng trong nghiên c ứu sinh k ế - tr ường h ợp xã đảo Tam H ải, huy ện Núi Thành,
tỉnh Qu ảng Nam’, Tạp chí Khoa h ọc, s ố 24b, tr. 251-260.
185. Nguy ễn Vi ệt H ưng (2017), Đo l ường và phân tích m ức độ tổn th ươ ng c ủa h ộ gia
đình và doanh nghi ệp khi xu ất hi ện các cú s ốc b ất l ợi, Lu ận án ti ến s ỹ, tr ường Đại
học Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội.
186. Nguyen, A. D. and Savenije, H. H. G. (2006), ‘Salt intrusion in multi-channel
estuaries: a case study in the Mekong Delta, Vietnam’, Hydrology and Earth
System Sciences , s ố 3, tr. 499–527.
187. Nguyen, V. D., Nguyen, V. K. T., Vu, Q. T., Nguyen, H. Q., và Apel, H. (2019),
‘Salinity intrusion in the Mekong Delta–assessing the impacts of climate change,
dam construction and sea level rise’, Geophysical Research Abstracts, tập 21.
188. O’Brien, K., Eriksen, S., Nygaard, L. and Schjolden, A. (2007), ‘Why different
interpretations of vulnerability matter in climate change discourses, Climate
Policy , t ập 7, tr. 73-88.
189. OECD (2012), The Well-being of Nations, The Role of Human and Social Capital ,
OECD Pub-lishing.
157
190. Ojong, N. (2011), ‘Livelihood strategies in African cities: The case of residents in
Bamenda, Cameroon’, African Review of Economics and Finance , số 3, t ập 1, tr.
8-25.
191. Orencio, P. M., and Fujii, M. (2013), ‘An index to determine vulnerability of
communities in a coastal zone: A case study of Baler, Aurora, Philippines’, Ambio ,
số 42, t ập 1, tr. 61-71.
192. Owusu, V., Abdulai, A., and Abdul-Rahman, S. (2011), ‘Non-farm work and food
security among farm households in Northern Ghana’, Food policy , số 36, t ập 2, tr.
108-118.
193. Pandey, R., and Jha, S. (2012), ‘Climate vulnerability index-measure of climate
change vulnerability to communities: a case of rural Lower Himalaya,
India’, Mitigation and Adaptation Strategies for Global Change , số 17, t ập 5, tr.
487-506.
194. Pandey, R., Jha, S. K., Alatalo, J. M., Archie, K. M., and Gupta, A. K. (2017).
‘Sustainable livelihood framework-based indicators for assessing climate change
vulnerability and adaptation for Himalayan communities’. Ecological
indicators , số 79, tr. 338-346.
195. Pannell, D. J., Marshall, G. R., Barr, N., Curtis, A., Vanclay, F. and Wilkinson, R.
(2006), ‘Understanding and promoting adoption of conservation practices by rural
landholders’, Australian journal of experimental agriculture , số 46, t ập 11, tr.
1407-1424.
196. Panthi, J., Aryal, S., Dahal, P., Bhandari, P., Krakauer, N. Y., and Pandey, V. P.
(2016), ‘Livelihood vulnerability approach to assessing climate change impacts on
mixed agro-livestock smallholders around the Gandaki River Basin in Nepal’,
Regional environmental change , số 16, t ập 4, tr. 1121-1132.
197. Parker, T. (2005), “Low Earnings But Steady Job Growth in Low-Employment
Counties.” Amber Waves , số 3, t ập 4, tr.20–27.
198. Parry, M., Parry, M. L., Canziani, O., Palutikof, J., Van der Linden, P., and
Hanson, C. (Eds.). (2007), Climate change 2007-impacts, adaptation and
vulnerability: Working group II contribution to the fourth assessment report of the
IPCC , số 4, Cambridge University Press.
158
199. Paudel Khatiwada, S., Deng, W., Paudel, B., Khatiwada, J. R., Zhang, J. and Su,
Y. (2017), ‘Household livelihood strategies and implication for poverty reduction
in rural areas of central Nepal’, Sustainability , số 9, t ập 4, tr. 612.
200. Pellegrini, L., and Tasciotti, L. (2014), ‘Crop diversification, dietary diversity and
agricultural income: empirical evidence from eight developing
countries’, Canadian Journal of Development Studies/Revue canadienne d'études
du développement , số 35, t ập 2, tr. 211-227.
201. Peng, L., Xu, D., and Wang, X. (2019), ‘Vulnerability of rural household
livelihood to climate variability and adaptive strategies in landslide-threatened
western mountainous regions of the Three Gorges Reservoir Area, China’, Climate
and Development, số 11, t ập 6, tr. 469-484.
202. Perch, L. (2011), ‘Mitigation of what and by what? Adaptation by whom and for
whom? Dilemmas in delivering for the poor and the vulnerable in international
climate policy’, Working Paper, số 79.
203. Ph ạm Th ị Hoài, V ũ Chí Linh và Võ Tu ấn Anh (2015), ‘ Đề xu ất gi ải pháp thích
ứng cho c ộng đồng dân c ư vùng ven bi ển B ắc B ộ do ảnh h ưởng xâm nh ập m ặn’,
Tạp chí Khoa h ọc và Công ngh ệ Th ủy l ợi, số 26, tr. 1-14.
204. Phan Hoàng V ũ, Ph ạm Thanh V ũ và V ăn Ph ạm Đă ng Trí (2016), ‘Phân vùng r ủi
ro trong s ản xu ất nông nghi ệp d ưới tác động c ủa xâm nh ập m ặn ở tỉnh B ạc Liêu’,
Tạp chí Khoa h ọc Tr ường Đại h ọc C ần Th ơ, s ố 42a, tr. 70-80.
205. Phung, D., Rutherford, S., Dwirahmadi, F., Chu, C., Do, C. M., Nguyen, T., and
Duong, N. C. (2016), ‘The spatial distribution of vulnerability to the health
impacts of flooding in the Mekong Delta, Vietnam’, International journal of
biometeorology, số 60, t ập 6, tr. 857-865.
206. Pichler, A., and Striessnig, E. (2013), ‘Differential vulnerability to hurricanes in
Cuba, Haiti, and the Dominican Republic: the contribution of education’, Ecology
and Society , số 18, t ập 3.
207. Pradhan, K. C. and Mukherjee, S. (2017), Technical Efficiency of Agricultural
Production in India: Evidence from REDS Survey (No. 2017-161).
208. Putnam, R. D. (2000), ‘Bowling alone: America’s declining social capital’,
In Culture and politics, Palgrave Macmillan, New York, tr. 223-234.
159
209. Rahaman, M. A., Rahman, M. M., and Nazimuzzaman, M. (2020), ‘Impact of
Salinity on Infectious Disease Outbreaks: Experiences from the Global Coastal
Region’, Good Health and Well-Being , tr. 415-424.
210. Ritzen, J. M. and Winkler, D. R. (1977), ‘The production of human capital over
time’, The Review of Economics and Statistics , tr. 427-437.
211. Santos, I., Sharif, I., Rahman, H. Z., and Zaman, H. (2011), ‘How do the poor cope
with shocks in Bangladesh? Evidence from survey data’, The World Bank.
212. Sarker, M. N. I., Wu, M., Alam, G. M., and Shouse, R. C. (2019), ‘Livelihood
vulnerability of riverine-island dwellers in the face of natural disasters in
Bangladesh’, Sustainability, số 11, t ập 6, tr. 1623.
213. Sawada, Y. (2007), ‘The impact of natural and manmade disasters on household
welfare’. Agricultural Economics , s ố 37, tr. 59-73.
214. Sawada, Y. (2007), ‘The impact of natural and manmade disasters on household
welfare’, Agricultural Economics , số 37 , tr. 59-73.
215. Schiller, B.R. (2004), The Economics of Poverty and Discrimination . Upper
Saddle River, NJ: Prentice Hall.
216. Science, J. J., Canziani, O. F., Leary, N. A., Dokken, D. J. and White, K. S. (Eds.).
(2001), ‘Climate change 2001: impacts, adaptation, and vulnerability: contribution
of Working Group II to the third assessment report of the Intergovernmental Panel
on Climate Change’, Cambridge University Press, số 2.
217. Scoones, I. (1998), ‘Sustainable Rural Livelihoods: A Framework for Analysis’,
Working Paper 72 , Brighton, UK: Institute of Development Studies.
218. Serrat, O. (2017), ‘The Sustainable Livelihoods Approach’, Knowledge Solutions ,
tr. 21–26.
219. Shah, K. U., Dulal, H. B., Johnson, C., and Baptiste, A. (2013), ‘Understanding
livelihood vulnerability to climate change: Applying the livelihood vulnerability
index in Trinidad and Tobago’, Geoforum , số 47, tr. 125-137.
220. Shrestha, R. P. and Eiumnoh, A. (2000), ‘Determinants of household earnings in
rural economy of Thailand’, Asia-Pacific Journal of Rural Development , số 10, t ập
1, tr. 27-42.
221. Simane, B., Zaitchik, B. F., and Foltz, J. D. (2016), ‘Agroecosystem specific
climate vulnerability analysis: application of the livelihood vulnerability index to a
160
tropical highland region’, Mitigation and Adaptation Strategies for Global
Change , số 21, t ập 1, tr. 39-65.
222. Smit, B. and Wandel, J. (2006), ‘Adaptation, adaptive capacity and
vulnerability’, Global environmental change , số 16, t ập 3, tr. 282-292.
223. Sujakhu, N. M., Ranjitkar, S., He, J., Schmidt-Vogt, D., Su, Y., and Xu, J. (2019),
‘Assessing the livelihood vulnerability of rural indigenous households to climate
changes in central Nepal, Himalaya’. Sustainability, số 11, t ập 10, tr. 2977.
224. Sylvia Szabo và c ộng s ự (2016), ‘Soil salinity, household wealth and food
insecurity in tropical deltas: evidence from south-west coast of Bangladesh.',
Sustainability science, số 11, t ập 3, tr. 411-421.
225. Szabo, S., Hossain, M. S., Adger, W. N., Matthews, Z., Ahmed, S., Lázár, A. N.,
and Ahmad, S. (2016), ‘Soil salinity, household wealth and food insecurity in
tropical deltas: evidence from south-west coast of Bangladesh’, Sustainability
science , số 11, t ập 3, tr. 411-421.
226. Tekana, S. S., and Oladele, O. I. (2011), ‘Impact Analysis of Taung Irrigation
Scheme on Household Welfare among Farmers in North-west Province, South
Africa’, Journal of Human Ecology , số 36, t ập 1, tr. 69–77.
227. Tewari, H. R., and Bhowmick, P. K. (2014), ‘Livelihood vulnerability index
analysis: An approach to study vulnerability in the context of Bihar’, Jàmbá:
Journal of Disaster Risk Studies , số 6, t ập 1, tr. 1-13.
228. Thái V ăn Đại và Tr ần Vi ệt Thanh Trúc (2018), ‘ Đánh giá các nhân t ố tác động đến
tỷ lệ thanh kho ản c ủa các ngân hàng th ươ ng m ại Việt Nam’, Tạp chí Kinh t ế và
Phát tri ển, s ố 249, tr. 20-29.
229. Thomas, T., Christiaensen, L., Do, Q. T., and Trung, L. D. (2010), Natural
disasters and household welfare: evidence from Vietnam , The World Bank.
230. Tjoe, Y. (2016), ‘Measuring the livelihood vulnerability index of a dry region in
Indonesia’, World Journal of Science, Technology and Sustainable Development,
số 13, t ập 4, tr. 250-274.
231. Tổng c ục th ống kê (2012-2018), Niên giám Th ống kê 2012-2018 .
232. Tổng c ục th ống kê (2012-2019), Điều tra lao động và vi ệc làm 2012-2019 .
233. Tổng c ục th ống kê (2019), Điều tra Dân s ố và Nhà ở năm 2019 .
161
234. Tổng c ục Th ống kê và Qu ỹ dân s ố Liên h ợp Qu ốc (2016), Điều tra dân s ố và nhà
ở gi ữa k ỳ 2014 di c ư và đô th ị hóa ở Vi ệt nam , NXB Thông T ấn.
235. Townsend, R. M. (1994), ‘Risk and insurance in village India’, Econometrica:
Journal of the Econometric Society , tr. 539-591.
236. Tran Anh, D., Hoang, L. P., Bui, M. D., and Rutschmann, P. (2018), ‘Simulating
future flows and salinity intrusion using combined one-and two-dimensional
hydrodynamic modelling—the case of Hau River, Vietnamese Mekong delta’,
Water, 10(7), tr. 897.
237. Tr ần H ồng Thái và c ộng s ự (2014), Nghiên c ứu ảnh h ưởng c ủa bi ến đổi khí h ậu
đến s ự bi ến đổi tài nguyên n ước Đồng b ằng Sông C ửu Long , ch ươ ng trình
kh&cn ph ục v ụ ch ươ ng trình m ục tiêu qu ốc gia ứng phó v ới bi ến đổi khí h ậu
(b đkh/11-15).
238. Tr ần Qu ốc Đạt, Nguy ễn Hi ếu Trung và Kanchit Likitdecharote (2012), ‘Mô ph ỏng
xâm nh ập m ặn ĐBSCL d ưới tác động m ực n ước bi ển dâng và s ự suy gi ảm l ưu
lượng t ừ th ượng ngu ồn’, Tạp chí Khoa h ọc, số 21b, tr. 141-150.
239. Tr ần Th ị Thanh Tú, Nguy ễn Qu ốc Vi ệt và Hoàng H ữu L ợi (2015), ‘Determinant
of Access to Rural Credit and Its Effect on Living Standard: Case Study about
Poor Households in Northwest, Vietnam’, International Joumal of Financial
Research , số 46, tập 2.
240. Tr ần Th ọ Đạt và V ũ Th ị Hoài Thu (2012), ‘Sinh k ế bền v ững và thích ứng v ới
bi ến đổi khí h ậu đối v ới vùng ven bi ển Vi ệt Nam’, Tạp chí Kinh t ế & Phát tri ển,
Số đặc bi ệt tháng 10/2012.
241. Tr ần Ti ến Khai và Nguy ễn Ng ọc Danh (2014), ‘Nh ững y ếu t ố quy ết định đa d ạng
hóa thu nh ập và ảnh h ưởng đối v ới thu nh ập h ộ gia đình nông thôn Vi ệt Nam’, Tạp
chí phát tri ển kinh t ế, s ố 284, tr. 22-43.
242. Trung Nguyên (2017), BĐKH ảnh h ưởng x ấu đến nuôi tr ồng th ủy s ản, truy c ập
ngày 24 tháng 4 n ăm 2019, từ https://baotainguyenmoitruong.vn/moi-
truong/bdkh-anh-huong-xau-den-nuoi-trong-thuy-san-1245482.html.
243. Trung, N. H. and Thanh, V. Q. (2013), ‘Vulnerability to flood in the Vietnamese
Mekong Delta: mapping and uncertainty assessment’, Journal of Environmental
Science and Engineering, số 2, t ập 4B, tr. 229.
162
244. Tr ươ ng Đông L ộc và Tr ần Bá Duy (2008), ‘Phân tích các nhân t ố ảnh h ưởng đến
kh ả năng ti ếp c ận tín d ụng chính th ức c ủa nông h ộ trên địa bàn t ỉnh Kiên Giang’,
Tạp chí Ngân hàng, số 04, tr. 37-40.
245. Turner, B.L., Kasperson, R.E., Matson, P.A., McCarthy, J.J., Corell, R.W.,
Christensen, L., Eckley, N., Kasperson, J.X., Luers, A., Martello, M.L., Polsky, C.,
Pulsipher, A. and Schiller, A. (2003), ‘A framework for vulnerability analysis in
sustainability science’, Proceedings of the National Academy of Sciences of the
United States of America , t ập 14, tr. 8074.
246. Tuyen, T. Q., Lim, S., Cameron, M. P., và Huong, V. V. (2014), ‘Farmland loss
and livelihood outcomes: a microeconometric analysis of household surveys in
Vietnam’, Journal of the Asia Pacific Economy , số 19, t ập 3, tr. 423-444.
247. Twigg, J. (2001). Sustainable livelihoods and vulnerability to disasters .
248. UNDP (2015). Application of the Sustainable Livelihoods Framework in
Development Projects.
249. USAID (2018), Đánh giá tính d ễ bị tổn th ươ ng do bi ến đổi khí h ậu trên h ệ th ống
đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, t ỉnh Th ừa Thiên Hu ế, truy c ập ngày 24 tháng 4
năm 2019, t ừ https://stnmt.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/YKien/
ChuyenDe/du_thao_bao_cao_ccva_2018.08.06_final_vn.pdf.
250. Vi ện Khoa h ọc Th ủy l ợi mi ền Nam (2019), Dự báo ngu ồn n ước, xâm nh ập m ặn
mùa khô n ăm 2018-2019 và đề xu ất gi ải pháp ch ống h ạn vùng Đồng b ằng Sông
Cửu Long , truy c ập ngày 24 tháng 4 n ăm 2019, t ừ
=91202081934492.
251. Võ Thành Kh ởi (2015), Các y ếu t ố ảnh h ưởng đến thu nh ập c ủa h ộ gia đình ở
huy ện Ch ợ Lách, t ỉnh B ến Tre , truy c ập ngày 24 tháng 4 n ăm 2019, t ừ
https://tckh.tvu.edu.vn/sites/default/files/magazine-pdfs/tapchiso18_pdf_09.pdf.
252. Võ V ăn Tu ấn và Lê C ảnh D ũng (2015), ‘Các y ếu t ố ảnh h ưởng đến k ết qu ả sinh k ế
của nông h ộ ở đồng b ằng sông c ửu long’, Tạp chí Khoa h ọc, số 38, tr. 120-129
253. Võ V ăn Tu ấn, Lê C ảnh D ũng, Võ V ăn Hà và Đặng Ki ều Nhân (2014), ‘Kh ả năng
thích ứng c ủa nông dân đối v ới bi ến đối khí h ậu ở Đồng b ằng sông C ửu Long’ ,
Tạp chí Khoa h ọc, số 31, tr. 63-72
254. Vũ Th ị Hoài Thu (2013), Sinh k ế bền v ững vùng ven bi ển Đồng b ằng sông H ồng
trong b ối c ảnh bi ến đổi khí hậu: nghiên c ứu điển hình t ại t ỉnh Nam Định , lu ận án
ti ến s ỹ, tr ường Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội.
163
255. Vu, D. T., Yamada, T., & Ishidaira, H. (2018), ‘Assessing the impact of sea level
rise due to climate change on seawater intrusion in Mekong Delta, Vietnam’,
Water Science and Technology, số 77, t ập 6, tr. 1632-1639.
256. Vươ ng Qu ốc Duy (2013), ‘Vai trò c ủa ti ếp c ận tín d ụng trong hi ệu qu ả sản xu ất
lúa c ủa nông h ộ ở ĐBSCL, Vi ệt Nam’, Tạp chí Khoa h ọc, s ố 26, tr.55-65.
257. Wagstaff, A. and Lindelow, M. (2010), ‘Are health shocks different? Evidence
from a multi-shock survey in Laos’, The World Bank .
258. Wainwright, F. and C. Newman (2011), ‘Income Shocks and Household Risk-
Coping Strategies: Evidence from rural Vietnam’, Institute for International
Integration Studies Discussion paper, Số 358.
259. Wamsler, C., E. Brink, and O. Rantala. (2012), ‘Climate change, adaptation, and
formal education: The role of schooling for increasing societies adaptive capacities
in El Salvador and Brazil’, Ecology and Society, số 17, t ập 2.
260. WWAP (2003), Water for People, Water for Life. United Nations World Water
Assessment Programme . UNESCO: Paris.
261. Yochi Izumida and Pham Bao Duong (2002), ‘Rural development finance in Viet
Nam: A Microeconometric Analysis of Household Surveys’, World Development ,
số 32, t ập 3.
262. Yuya, B. A. and Daba, N. A. (2018), ‘Rural Households Livelihood Strategies and
its Impact on Livelihood Outcomes: The Case of Eastern Oromia,
Ethiopia’, AGRIS on-line Papers in Economics and Informatics , số 10 (665-2018-
3629), tr. 93-103.
263. Zhang, Q., Zhao, X., & Tang, H. (2019), ‘Vulnerability of communities to climate
change: application of the livelihood vulnerability index to an environmentally
sensitive region of China’, Climate and Development , số 11, t ập 6, tr. 525-542.
264. Ziaul Haider, M. and Zaber Hossain, M. (2013), ‘Impact of salinity on livelihood
strategies of farmers’, Journal of soil science and plant nutrition , số 13, t ập 2, tr.
417-431.
164
PH Ụ LỤC
PH Ụ L ỤC 1: M ỨC ĐỘ PH ƠI L Ộ
Ph ụ lục 1.1: Đặc tr ưng độ mặn c ủa 32 tr ạm đo m ặn khu v ực ĐBSCL
2016 2014 2012 2010
BQ max min BQ max min BQ max min BQ max min
1. B ến Tre
1
Bình Đại (Bình Đại) 20.5 27.2 13.3 16.2 26.5 6.6 16.2 27.3 4.7 19.4 27.1 12.6
2
Ba Tri (An Thu ận) 23.0 31.5 11.3 15.7 25.8 6.0 15.5 25.5 4.7 20.7 30.0 11.8
3 Gi ồng Trôm (S ơn
Đốc) 13.0 27.4 1.0 7.5 19.3 0.1 3.3 13.1 - 7.8 17.6 0.1
4 Th ạnh Phú (B ến
Tr ại) 17.5 29.3 5.8 12.7 19.0 2.7 13.3 27.3 1.1 18.4 27.2 4.8
5 Mõ Cày Nam
(H ươ ng M ỹ) 5.8 16.6 0.7 2.7 10.8 0.1 1.5 8.3 0.1 3.5 8.0 0.2
6 Bình Đại (L ộc
Thu ận) 11.3 17.5 2.0 7.3 15.5 0.7 4.6 14.0 0.7 7.9 18.3 1.1
2. Sóc Tr ăng
7 Long Phú ( Đại
Ngãi) 4.5 13.8 0.4 0.9 4.0 0.1 1.3 8.4 - 4.0 11.5 -
8 Mỹ Xuyên (Th ạnh
Phú) 6.3 13.5 0.2 2.5 5.6 0.3 2.3 5.1 0.3 8.2 16.0 0.6
9 Mỹ Xuy ên (Sóc
Tr ăng) 4.0 9.0 1.0 0.7 2.2 0.2 0.6 2.0 0.3 2.1 5.2 0.6
1 Long Phú (Long
0 Phú) 11.5 22.8 1.3 3.4 8.0 0.1 4.3 16.8 0.5 8.5 21.0 0.2
1
1 Tr ần Đề (Tr ần Đề ) 17.6 27.3 7.9 9.6 14.9 1.4 10.9 20.4 2.4 17.0 26.2 4.2
3. Kiên Giang
1 Châu Thành (An
2 Ninh) 12.8 30.1 0.3 4.4 13.7 0.1 3.8 9.3 0.4 8.2 22.6 0.4
1
3 Gò Quao (Gò Quao) 9.2 22.7 0.6 3.5 11.7 0.1 2.7 7.2 0.2 6.3 15.5 0.2
1 Rạch Giá (R ạch
4 Giá) 15.5 30.0 2.0 6.2 17.9 0.2 4.6 16.9 0.1 8.7 23.9 0.2
1
5 An Biên (X ẻo Rô) 16.6 31.0 3.0 8.8 18.8 0.5 6.5 18.5 1.3 12.6 23.3 3.7
4. Long An
1
6 Bến L ức (B ến L ức) 6.1 12.9 0.4 1.7 4.5 0.3 1.0 2.9 0.1 3.1 9.9 0.4
1 Cần Đước (C ầu
7 Nổi) 14.6 20.3 3.0 8.5 14.2 1.2 6.7 12.7 0.5 12.2 21.0 2.0
1 Tân An (Tân An)
165
2016 2014 2012 2010
8 4.7 11.7 0.2 0.6 2.3 0.3 0.2 0.7 0.1 3.7 11.2 0.1
1 Th ạnh Hóa (Tuyên
9 Nh ơn) 1.4 5.2 - 0.2 0.3 0.1 0.6 1.7 - 1.8 5.0 0.1
5. Ti ền Giang
2 Gò Công Tây (Hòa
0 Bình) 7.9 13.7 0.4 6.0 11.6 0.2 4.8 10.1 0.2 6.5 15.0 0.5
2 Gò Công Đông
1 (Vàm Kênh) 19.0 25.9 9.2 16.7 23.4 8.4 11.6 23.7 1.8 16.6 27.5 7.9
2
2 Ch ợ G ạo (An Đị nh) 2.4 5.4 0.1 1.3 3.8 0.1 0.5 3.1 - 1.4 3.7 -
2 Châu Thành ( Đồng
3 Tâm) 0.9 2.7 0.1 0.5 1.0 0.1 0.3 1.2 - 0.5 1.5 0.1
2
4 Mỹ Tho (M ỹ Tho) 1.4 3.4 0.1 0.7 2.6 - 0.6 2.0 - 1.1 3.2 0.1
6. Trà Vinh
2 Ti ểu C ần (C ầu
5 Quan) 3.2 11.5 0.1 1.0 5.9 0.1 1.4 8.1 0.1 4.9 11.8 0.1
2 Châu Thành (H ưng
6 Mỹ) 10.8 19.5 1.7 5.7 10.9 0.2 7.6 16.4 0.2 9.5 17.3 0.1
2
7 Trà Cú (Trà Kha) 8.0 20.5 0.2 4.7 11.2 0.2 5.6 15.7 0.1 9.6 21.5 0.3
2
8 Trà Vinh (Trà Vinh) 5.1 14.6 0.1 1.6 6.0 0.1 3.0 10.2 - 5.0 10.7 -
7. B ạc Liêu
2 Đông H ải (Gành
9 Hào) 27.7 33.4 22.9 26.6 30.6 18.4 28.0 31.9 17.5 29.9 33.2 24.0
3 Ph ước Long (Ph ước
0 Long) 18.6 37.8 0.3 19.2 27.9 0.3 15.3 24.9 0.5 24.7 37.7 0.8
8. Cà Mau
3 TP Cà Mau (Cà
1 Mau) 29.2 39.4 18.9 23.6 31.3 14.6 17.6 27.3 5.8 28.3 37.1 16.1
3 Tr ần V ăn Th ời
2 (Sông Đốc) 32.3 40.8 22.7 29.3 31.8 20.4 26.5 31.7 12.9 32.4 39.7 21.0
Ngu ồn: Đài Khí t ượng Th ủy v ăn khu v ực Nam B ộ
166
Ph ụ l ục 1.2: Các ch ỉ tiêu tính toán m ức độ ph ơi l ộ
Năm 2018
tinh huyen E1 E2 E3 E4 E5
83 835 0.57 0.99 0.93 0.41 0.45
83 836 0.49 0.99 0.89 0.58 0.58
83 834 0.37 0.67 0.38 0.39 0.54
83 837 0.52 0.93 0.69 0.49 1.00
83 833 0.25 0.43 0.14 0.25 0.51
94 946 0.15 0.18 0.03 0.13 0.35
94 947 0.25 0.42 0.20 0.24 0.25
94 951 0.48 0.95 0.68 0.48 0.71
91 905 0.31 0.56 0.23 0.34 0.81
91 907 0.26 0.41 0.11 0.25 0.48
91 899 0.21 0.34 0.15 0.31 0.57
91 908 0.36 0.93 0.56 0.51 0.99
80 803 0.50 0.05 0.00 0.01 0.01
80 806 0.51 0.88 0.64 0.37 0.24
80 794 0.40 0.00 0.00 0.00 0.00
80 800 0.27 0.34 0.05 0.15 0.16
82 823 0.47 0.62 0.18 0.18 0.24
82 824 0.55 0.98 0.88 0.42 0.44
82 822 0.36 0.00 0.00 0.01 0.07
82 821 0.31 0.26 0.00 0.05 0.10
82 815 0.39 0.35 0.00 0.08 0.15
84 846 0.18 0.29 0.06 0.21 0.46
84 847 0.46 0.81 0.46 0.36 0.55
84 849 0.39 0.90 0.44 0.34 0.46
84 842 0.23 0.32 0.07 0.20 0.46
95 960 0.66 1.00 1.00 0.39 0.22
95 957 0.59 0.85 0.80 1.00 0.21
96 964 0.54 1.00 1.00 0.66 0.21
96 968 0.80 1.00 1.00 0.68 0.11
167
Năm 2016
tinh huyen E1 E2 E3 E4 E5
83 835 0.52 0.99 0.99 0.49 0.45
83 836 0.58 1.00 0.99 0.66 0.81
83 834 0.45 0.94 0.80 0.62 1.00
83 837 0.50 1.00 0.87 0.57 0.84
83 833 0.32 0.85 0.47 0.41 0.66
94 946 0.31 0.66 0.24 0.31 0.49
94 947 0.46 0.81 0.59 0.35 0.20
94 951 0.50 0.96 0.96 0.60 0.64
91 905 0.42 0.85 0.66 0.84 0.95
91 907 0.39 0.82 0.56 0.58 0.55
91 899 0.48 0.96 0.78 0.81 0.64
91 908 0.49 0.96 0.80 0.79 0.74
80 803 0.46 0.73 0.54 0.31 0.19
80 806 0.67 1.00 0.96 0.46 0.09
80 794 0.39 0.79 0.40 0.31 0.18
80 800 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
82 823 0.56 0.82 0.60 0.31 0.46
82 824 0.59 0.99 0.95 0.41 0.60
82 822 0.43 0.57 0.02 0.13 0.22
82 821 0.24 0.04 0.00 0.01 0.08
82 815 0.29 0.08 0.00 0.04 0.08
84 846 0.27 0.66 0.22 0.30 0.31
84 847 0.51 0.97 0.83 0.47 0.60
84 849 0.38 0.89 0.63 0.48 0.56
84 842 0.34 0.74 0.30 0.38 0.53
95 960 0.46 1.00 1.00 0.32 0.36
95 957 0.49 0.69 0.62 1.00 1.00
96 964 0.50 1.00 1.00 0.60 0.30
96 968 0.53 1.00 1.00 0.48 0.33
168
Năm 2014
tinh huyen E1 E2 E3 E4 E5
83 835 0.48 0.90 0.90 0.57 0.37
83 836 0.49 0.99 0.88 0.54 0.36
83 834 0.39 0.74 0.55 0.51 0.34
83 837 0.61 0.97 0.67 0.42 0.54
83 833 0.24 0.56 0.18 0.34 0.21
94 946 0.21 0.11 0.00 0.06 0.29
94 947 0.42 0.67 0.09 0.14 0.44
94 951 0.61 0.68 0.68 0.37 0.83
91 905 0.32 0.61 0.23 0.40 0.74
91 907 0.29 0.64 0.17 0.30 0.58
91 899 0.34 0.45 0.24 0.38 0.88
91 908 0.45 0.94 0.76 0.59 1.00
80 803 0.33 0.50 0.01 0.11 0.22
80 806 0.56 0.98 0.87 0.40 0.33
80 794 0.15 0.04 0.00 0.03 0.00
80 800 0.35 0.08 0.00 0.03 0.05
82 823 0.51 0.85 0.45 0.29 0.52
82 824 0.55 1.00 0.93 0.48 0.58
82 822 0.32 0.27 0.00 0.07 0.10
82 821 0.44 0.00 0.00 0.00 0.06
82 815 0.27 0.09 0.00 0.04 0.06
84 846 0.16 0.14 0.01 0.09 0.24
84 847 0.51 0.78 0.37 0.29 0.69
84 849 0.41 0.85 0.32 0.28 0.48
84 842 0.25 0.29 0.03 0.13 0.44
95 960 0.67 1.00 1.00 0.49 0.31
95 957 0.68 0.92 0.89 1.00 0.28
96 964 0.54 1.00 1.00 0.59 0.37
96 968 0.78 1.00 1.00 0.54 0.29
169
PH Ụ LỤC 2: TÍNH TOÁN LVI
Năm 2014
Giá tr ị Standard
Mã Min Max v1 var1 c1 w1 xij1 y1 v2 var2 c2 w2 xij2 y2 v3 var3 c3 w3 xij3
th ực deviation
E11
0.438 0.157 0.150 0.780 0.438 0.025 0.490 0.214
E21
0.447 0.386 - 1.000 0.447 0.149 12.999 0.199 0.089 0.426 0.569 0.088 0.189 0.108
E31
0.393 0.247 - 1.000 0.393 0.061 0.311 0.122
S11
0.702 0.458 - 1.000 0.702 0.210 0.486 0.341
4.498 0.468 0.468 0.095 0.158 0.074
S12
0.248 0.432 - 1.000 0.248 0.187 0.514 0.128
S21
0.644 0.362 0.091 1.000 0.629 0.142 0.034 0.021
S22
0.806 0.278 0.200 1.000 0.768 0.112 78.773 0.038 0.029 0.051 0.243 0.017 20.574 0.377 0.092 0.182 0.278 0.017 0.428 0.119
S23
0.001 0.014 - 0.167 0.001 0.000 0.928 0.001
S31 17.877
0.057 0.150 - 1.000 0.057 0.023 0.329 0.019
20.233 0.028 0.035 0.011 0.465 0.016
S32
2.585 14.548 - 182.500 0.013 0.005 0.671 0.009
-
A11
1,257.747 2,628.312 - 20,000.000 0.991 0.000 0.443 0.439
A12
1.652 0.738 - 4.000 0.793 0.009 0.094 0.075
115.109 0.972 0.141 0.014 0.258 0.036
A13
1,623.777 5,003.647 - 64,800.000 0.981 0.004 0.146 0.143
32.920 0.263 0.641 0.021 0.383 0.246
A14
97.759 548.929 - 6,000.000 0.995 0.001 0.317 0.315
A21
0.630 0.258 - 1.000 0.370 0.067 0.402 0.149
9.624 0.585 0.415 0.036 0.160 0.066
A22 0.921
170
0.079 0.270 - 1.000 0.073 0.384 0.354
A23
0.617 0.487 - 1.000 0.383 0.237 0.213 0.082
A31
13.588 5.821 1.000 36.000 0.684 0.018 0.037 0.025
A32
5,933.134 7,108.690 50.000 84,250.000 0.995 0.000 0.839 0.835
200.219 0.977 0.212 0.015 0.249 0.053
A33
26.400 20.828 3.800 150.000 0.946 0.002 0.107 0.102
A34
0.098 0.298 - 1.000 0.902 0.089 0.017 0.015
A41
0.267 0.443 - 1.000 0.733 0.196 0.231 0.170
A42
0.231 0.422 - 1.000 0.769 0.178 9.763 0.243 0.187 0.712 0.339 0.045 0.144 0.049
A43
3.269 1.363 1.000 8.000 0.676 0.038 0.526 0.355
A51
0.135 0.241 - 1.000 0.865 0.058 0.169 0.146
A52
0.488 1.005 - 5.000 0.959 0.007 24.567 0.486 0.466 0.874 0.307 0.026 0.189 0.058
A53
3.392 1.653 - 11.000 0.758 0.014 0.345 0.261
Năm 2016
Giá tr ị Standard
Mã Min Max v1 var1 c1 w1 xij1 y1 v2 var2 c2 w2 xij2 y2 v3 var3 c3 w3 xij3
th ực deviation
E11
0.445 0.113 - 0.670 0.445 0.013 0.578 0.257
E21
0.636 0.342 - 1.000 0.636 0.117 15.301 0.191 0.122 0.488 0.686 0.052 0.211 0.144
E31
0.473 0.283 - 1.000 0.473 0.080 0.231 0.109 20.863
S11
0.662 0.473 - 1.000 0.662 0.224 0.457 0.303
4.624 0.410 0.410 0.097 23.035 0.139 0.057 0.151 0.213 0.012 0.445 0.095
S12 0.197 0.543 0.107
171
0.197 0.398 - 1.000 0.159
S21
0.667 0.354 0.091 1.000 0.652 0.137 0.073 0.048
S22
0.803 0.278 0.200 1.000 0.770 0.105 36.826 0.084 0.065 0.115 0.240 0.017 0.329 0.079
S23
0.003 0.032 - 0.333 0.003 0.001 0.843 0.003
S31
0.068 0.179 - 1.000 0.068 0.032 0.182 0.012
30.694 0.018 0.027 0.007 0.532 0.014
S32
2.633 14.346 - 243.333 0.007 0.002 0.818 0.006
A11
1,068.346 1,928.992 - 15,000.000 0.988 0.000 0.168 0.166
A12
1.029 0.968 - 5.000 0.794 0.037 0.019 0.015
279.230 0.992 0.134 0.028 0.178 0.024
A13
1,537.632 4,019.311 - 30,000.000 0.984 0.002 0.086 0.084
A14
75.137 413.536 - 5,550.000 0.999 0.000 0.727 0.727
A21
0.633 0.266 - 1.000 0.367 0.071 0.410 0.150
A22
0.096 0.295 - 1.000 0.904 0.087 9.179 0.369 0.333 0.574 0.426 0.042 0.145 0.062
A23
0.591 0.492 - 1.000 0.409 0.242 0.221 0.090 33.595 0.230 0.676 0.019 0.345 0.233
A31
14.252 6.061 - 39.000 0.736 0.013 0.146 0.108
A32
9,423.892 32,045.880 - 524,313.300 0.991 0.001 0.534 0.529
60.983 0.928 0.116 0.008 0.339 0.039
A33
26.890 18.137 6.250 150.000 0.916 0.004 0.269 0.247
A34
0.117 0.322 - 1.000 0.883 0.104 0.051 0.045
A41
0.308 0.462 - 1.000 0.692 0.214 0.195 0.135
11.115 0.653 0.320 0.037 0.154 0.049
A42
0.243 0.429 - 1.000 0.757 0.184 0.210 0.159
172
A43
3.168 1.208 1.000 7.000 0.604 0.023 0.596 0.360
A51
0.129 0.244 - 1.000 0.871 0.059 0.146 0.127
A52
0.478 0.938 - 6.000 0.957 0.007 28.098 0.417 0.399 0.892 0.301 0.026 0.185 0.056
A53
3.436 1.711 - 11.000 0.836 0.007 0.437 0.365
Năm 2018
Giá tr ị Standard
Mã Min Max v1 var1 c1 w1 xij1 y1 v2 var2 c2 w2 xij2 y2 v3 var3 c3 w3 xij3
th ực deviation
E11
0.423 0.151 0.150 0.800 0.423 0.023 0.505 0.213
E21
0.427 0.374 - 1.000 0.427 0.140 13.146 0.203 0.087 0.411 0.445 0.103 0.192 0.086
E31
0.380 0.261 - 1.000 0.380 0.068 0.292 0.111
S11
0.618 0.486 - 1.000 0.618 0.236 0.445 0.275
4.621 0.379 0.379 0.082 0.130 0.049
S12
0.187 0.390 - 1.000 0.187 0.152 0.555 0.104
S21
0.644 0.350 0.091 1.000 0.627 0.135 0.103 0.064
16.220
S22
0.812 0.277 0.200 1.000 0.781 0.104 26.555 0.117 0.091 0.158 0.141 0.006 26.810 0.477 0.067 0.130 0.254 0.016 0.486 0.123
S23
0.003 0.048 - 1.000 0.003 0.002 0.781 0.002
S31
0.062 0.156 - 1.000 0.062 0.024 0.181 0.011
35.421 0.017 0.033 0.009 0.393 0.013
S32
2.418 12.585 - 182.500 0.007 0.001 0.819 0.005
-
A11
1,359.676 3,001.236 - 35,500.000 0.997 0.000 273.806 0.564 0.562 0.992 0.089 0.012 36.146 0.254 0.023 0.214 0.563 0.037 0.322 0.181
173
A12
1.023 0.936 - 4.000 0.795 0.035 0.020 0.016
A13
1,930.692 5,944.244 - 78,000.000 0.996 0.000 0.288 0.286
A14
104.721 403.596 - 3,087.500 0.993 0.001 0.129 0.128
A21
0.606 0.263 - 1.000 0.394 0.069 0.425 0.167
A22
0.117 0.322 - 1.000 0.883 0.104 8.960 0.346 0.306 0.561 0.439 0.045 0.131 0.057
A23
0.614 0.487 - 1.000 0.386 0.237 0.229 0.088
A31
15.407 6.767 - 39.000 0.734 0.014 0.113 0.083
A32
10,355.730 31,019.090 - 641,750.000 0.989 0.001 0.406 0.401
75.967 0.944 0.123 0.007 0.338 0.042
A33
29.171 20.116 3.333 170.000 0.960 0.001 0.437 0.419
A34
0.096 0.295 - 1.000 0.904 0.087 0.045 0.040
A41
0.352 0.478 - 1.000 0.648 0.229 0.201 0.130
A42
0.189 0.392 - 1.000 0.811 0.153 10.394 0.246 0.199 0.714 0.340 0.046 0.129 0.044
A43
3.140 1.218 1.000 7.000 0.694 0.030 0.553 0.384
A51
0.095 0.212 - 1.000 0.905 0.045 0.202 0.183
A52
0.472 0.782 - 4.000 0.948 0.008 23.342 0.493 0.467 0.876 0.325 0.034 0.149 0.048
A53
3.388 1.827 - 12.000 0.739 0.020 0.305 0.225
174
PH Ụ LỤC 3: H ồi quy mô hình theo FEM, REM và Ki ểm định Hausman
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Mô hình FEM Mô hình REM Khác bi ệt S.E.
E -0,2366525 -0,1625982 -0,0740543 0,1282469
S11 -0,0444998 -0,2225069 0,1780071 0,0671669
S12 -0,0150853 0,0086961 -0,0237815 0,0161787
S21 0,1964507 0,2346727 -0,038222 0,0327695
S22 0,1295684 0,133003 -0,0034346 0,0262897
S23 -0,5370138 -0,4908668 -0,0461469 0,0880861
S31 0,0681831 0,0420801 0,026103 0,0270612
S32 0,0003907 0,0006672 -0,0002765 0,0003213
A11 0,0000382 0,0000392 -9,41E-07 3,41E-06
A12 -0,0083259 -0,0444146 0,0360887 0,0128234
A13 9,35E-06 9,42E-06 -7,19E-08 1,72E-06
A14 -0,0000583 -0,0000137 -0,0000445 0,0000178
A21 0,3640457 0,3642273 -0,0001816 0,0218754
A22 0,1800443 0,1641492 0,0158951 0,0170767
A23 0,0953136 0,0683447 0,0269689 0,0117617
A31 0,0313149 0,0319803 -0,0006654 0,002015
A32 2,04E-06 2,45E-06 -4,09E-07 1,51E-07
A33 0,0003317 -0,0003931 0,0007248 0,0003362
A34 0,0743374 0,0949957 -0,0206583 0,0158921
175
A41 0,2850248 0,2925074 -0,0074826 0,0131915
A42 -0,0091372 -0,018883 0,0097458 0,0121606
A43 0,0531533 0,0576411 -0,0044878 0,0077604
A51 0,0993704 0,089537 0,0098334 0,0279593
A52 -0,0746206 -0,0968395 0,0222188 0,0080562
A53 0,0152909 0,0202148 -0,0049239 0,0056682
Tỷ l ệ ng ười không ph ụ thu ộc 0,055856 0,1141116 -0,0582556 0,0207749
Tu ổi c ủa ch ủ h ộ -0,0000185 -0,000019 4,38E-07 4,30E-06
Gi ới tính c ủa ch ủ h ộ 0,0962674 0,0801427 0,0161248 0,0111459
Quy mô h ộ 0,2049129 0,1996943 0,0052187 0,0042216
Năm 2016 0,1450038 0,1182402 0,0267636 0,0145755
Năm 2018 0,2447507 0,235899 0,0088517 0,0196719
Ki ểm định Hausman
chi2(26) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
= 66,14
Prob>chi2 = 0,0000
176
PH Ụ LỤC 4: TÍNH TOÁN VAI TRÒ ĐIỀU TI ẾT C ỦA CÁC THÀNH PH ẦN N ĂNG L ỰC THÍCH ỨNG
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21)
lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh lnthunh
VARIABLES ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap ap
- - - -
0.351* 0.372* 0.279* 0.551*
E -0.265* * -0.234* -0.230 * -0.244* -0.246 -0.205 -0.228 -0.196 * -0.216 -0.225 * -0.270* -0.242* -0.163 -0.268 -0.303 -0.238 -0.417*
(0.142) (0.159) (0.140) (0.139) (0.178) (0.141) (0.149) (0.203) (0.144) (0.143) (0.139) (0.144) (0.143) (0.223) (0.141) (0.142) (0.189) (0.190) (0.191) (0.165) (0.217)
S11 -0.045 -0.044 -0.044 -0.045 -0.047 -0.044 -0.045 -0.045 -0.044 -0.045 -0.049 -0.044 -0.045 -0.027 -0.041 -0.045 -0.044 -0.046 -0.044 -0.044 -0.043
(0.079) (0.081) (0.077) (0.077) (0.080) (0.077) (0.077) (0.077) (0.077) (0.075) (0.077) (0.077) (0.079) (0.074) (0.077) (0.077) (0.076) (0.078) (0.079) (0.076) (0.075)
S12 -0.014 -0.016 -0.015 -0.015 -0.017 -0.015 -0.015 -0.015 -0.015 -0.015 -0.010 -0.015 -0.015 -0.013 -0.015 -0.015 -0.015 -0.015 -0.016 -0.015 -0.013
(0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041)
0.196* 0.194* 0.197* 0.196* 0.200* 0.195* 0.196* 0.196* 0.196* 0.196* 0.200* 0.195* 0.196* 0.203* 0.200* 0.197* 0.196* 0.198* 0.197* 0.196* 0.194*
S21 * * * * ** * * * * * ** * * ** ** * * * * * *
(0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.075) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076) (0.076)
S22 0.123 0.122 0.131 0.135* 0.125 0.130 0.129 0.129 0.130 0.131 0.124 0.129 0.130 0.125 0.128 0.131* 0.130 0.128 0.131 0.130 0.136*
(0.080) (0.080) (0.080) (0.080) (0.080) (0.079) (0.078) (0.079) (0.079) (0.079) (0.078) (0.079) (0.079) (0.079) (0.079) (0.078) (0.079) (0.080) (0.079) (0.079) (0.079)
S23 -0.536 -0.523 -0.537 -0.537 -0.541 -0.537 -0.537 -0.539 -0.536 -0.528 -0.573 -0.543 -0.532 -0.507 -0.576 -0.542 -0.544 -0.539 -0.538 -0.537 -0.508
(0.383) (0.367) (0.385) (0.387) (0.380) (0.385) (0.384) (0.388) (0.385) (0.380) (0.404) (0.390) (0.385) (0.353) (0.408) (0.387) (0.393) (0.384) (0.389) (0.384) (0.367)
S31 0.070 0.074 0.068 0.071 0.074 0.068 0.068 0.069 0.069 0.071 0.048 0.070 0.068 0.073 0.062 0.068 0.068 0.067 0.069 0.068 0.073
(0.122) (0.123) (0.122) (0.122) (0.120) (0.122) (0.122) (0.121) (0.121) (0.123) (0.121) (0.121) (0.122) (0.122) (0.122) (0.121) (0.121) (0.121) (0.121) (0.121) (0.124)
S32 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.001 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
(0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001)
0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000*
A11 0.000 ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** **
(0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000)
A12 -0.008 -0.065 -0.008 -0.008 -0.009 -0.008 -0.008 -0.008 -0.008 -0.009 -0.011 -0.008 -0.008 -0.009 -0.009 -0.008 -0.009 -0.008 -0.008 -0.008 -0.010
(0.026) (0.051) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026) (0.026)
0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000*
A13 * * 0.000 * * * * * * * * * * * * * * * * * *
(0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000*
A14 * * * -0.000 * * * * * * * * * * * * * * * * *
(0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000)
A21 0.366* 0.365* 0.364* 0.362* 0.235 0.364* 0.364* 0.363* 0.365* 0.366* 0.359* 0.362* 0.362* 0.375* 0.358* 0.364* 0.361* 0.365* 0.365* 0.364* 0.373*
177
** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** **
(0.081) (0.081) (0.081) (0.080) (0.149) (0.081) (0.081) (0.081) (0.080) (0.080) (0.081) (0.081) (0.081) (0.080) (0.080) (0.081) (0.080) (0.081) (0.081) (0.081) (0.081)
0.180* 0.182* 0.180* 0.180* 0.181* 0.180* 0.180* 0.179* 0.179* 0.185* 0.180* 0.179* 0.177* 0.188* 0.180* 0.180* 0.180* 0.180* 0.180* 0.175*
A22 ** ** ** ** ** 0.154 ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** **
(0.056) (0.056) (0.056) (0.056) (0.056) (0.096) (0.056) (0.056) (0.056) (0.057) (0.056) (0.056) (0.056) (0.056) (0.058) (0.056) (0.056) (0.056) (0.056) (0.057) (0.056)
0.097* 0.096* 0.095* 0.096* 0.096* 0.095* 0.095* 0.095* 0.096* 0.096* 0.096* 0.095* 0.096* 0.094* 0.095* 0.095* 0.096* 0.095* 0.095* 0.094*
A23 * * * * * * 0.086 * * * * * * * * * * * * * *
(0.040) (0.040) (0.040) (0.040) (0.040) (0.040) (0.071) (0.040) (0.040) (0.040) (0.039) (0.040) (0.040) (0.039) (0.040) (0.040) (0.040) (0.040) (0.040) (0.040) (0.040)
0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.032* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.031* 0.032*
A31 ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** **
(0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.008) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006) (0.006)
0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000* 0.000*
A32 ** ** ** ** ** ** ** ** 0.000 ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** **
(0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000)
A33 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.001 0.001 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
(0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.002) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001) (0.001)
-
0.233*
A34 0.073 0.074 0.074 0.075 0.074 0.075 0.074 0.075 0.075 0.074 * 0.076 0.074 0.077 0.072 0.075 0.074 0.075 0.074 0.074 0.075
(0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.109) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061) (0.061)
0.284* 0.284* 0.285* 0.286* 0.287* 0.285* 0.285* 0.285* 0.285* 0.286* 0.282* 0.319* 0.286* 0.284* 0.284* 0.285* 0.285* 0.285* 0.284* 0.285* 0.286*
A41 ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** **
(0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.072) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041)
A42 -0.011 -0.011 -0.009 -0.010 -0.008 -0.009 -0.009 -0.009 -0.009 -0.009 -0.011 -0.008 0.027 -0.011 -0.010 -0.009 -0.007 -0.009 -0.009 -0.009 -0.012
(0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.065) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041) (0.041)
0.053* 0.052* 0.053* 0.054* 0.054* 0.053* 0.053* 0.053* 0.053* 0.053* 0.054* 0.053* 0.053* 0.054* 0.053* 0.054* 0.053* 0.053* 0.053* 0.053*
A43 * * * * * * * * * * * * * -0.003 * * * * * * *
(0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.034) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021) (0.021)
A51 0.102 0.096 0.099 0.097 0.094 0.100 0.099 0.099 0.099 0.097 0.093 0.098 0.101 0.097 -0.065 0.099 0.101 0.099 0.101 0.099 0.101
(0.084) (0.085) (0.084) (0.085) (0.085) (0.085) (0.084) (0.084) (0.085) (0.084) (0.084) (0.084) (0.084) (0.084) (0.189) (0.085) (0.085) (0.085) (0.084) (0.085) (0.084)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
0.074* 0.074* 0.075* 0.075* 0.075* 0.075* 0.075* 0.075* 0.075* 0.075* 0.072* 0.075* 0.074* 0.074* 0.076* 0.075* 0.075* 0.075* 0.075* 0.073*
A52 ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** -0.083 ** ** ** ** **
(0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.053) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019) (0.019)
A53 0.015 0.017 0.015 0.015 0.016 0.015 0.015 0.015 0.016 0.015 0.015 0.016 0.016 0.016 0.015 0.015 0.028 0.015 0.015 0.015 0.014
(0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018) (0.025) (0.018) (0.018) (0.018) (0.018)
Số L Đ có vi ệc làm trong
hộ 0.057 0.054 0.056 0.059 0.056 0.056 0.056 0.057 0.056 0.056 0.064 0.056 0.057 0.052 0.058 0.055 0.057 0.026 0.056 0.056 0.052
(0.075) (0.075) (0.075) (0.074) (0.075) (0.075) (0.075) (0.074) (0.075) (0.075) (0.074) (0.075) (0.075) (0.075) (0.074) (0.074) (0.074) (0.124) (0.075) (0.075) (0.075)
178
Gi ới tính -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000 -0.000
(0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000)
0.096* 0.096* 0.096* 0.096* 0.095* 0.096* 0.096* 0.096* 0.097* 0.097* 0.097* 0.097* 0.096* 0.097* 0.096* 0.096* 0.095* 0.096* 0.096* 0.100*
Tu ổi ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** 0.095 **
(0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.034) (0.067) (0.035)
0.205* 0.205* 0.205* 0.204* 0.206* 0.205* 0.205* 0.205* 0.205* 0.205* 0.206* 0.205* 0.205* 0.206* 0.206* 0.205* 0.205* 0.205* 0.205* 0.205* 0.178*
Qu mô h ộ ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** **
(0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.016) (0.026)
E*A11 0.000
(0.000)
0.146* 0.144* 0.145* 0.145* 0.143* 0.145* 0.145* 0.145* 0.145* 0.145* 0.138* 0.146* 0.146* 0.144* 0.145* 0.145* 0.145* 0.145* 0.146* 0.145* 0.145*
2016.year ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** **
(0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.038) (0.037) (0.037) (0.037) (0.038) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037) (0.037)
0.245* 0.240* 0.245* 0.245* 0.246* 0.245* 0.245* 0.244* 0.244* 0.244* 0.239* 0.244* 0.244* 0.244* 0.244* 0.245* 0.244* 0.245* 0.245* 0.245* 0.245*
2018.year ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** **
(0.043) (0.044) (0.043) (0.043) (0.043) (0.043) (0.043) (0.044) (0.043) (0.043) (0.043) (0.043) (0.043) (0.044) (0.043) (0.043) (0.043) (0.043) (0.043) (0.044) (0.043)
E*A12 0.096
(0.068)
E*A13 -0.000
(0.000)
E*A14 -0.000
(0.000)
E*A21 0.232
(0.211)
E*A23 0.053
(0.153)
E*A24 0.015
(0.120)
E*A31 -0.002
(0.010)
E*A32 -0.000
(0.000)
E*A34 -0.001
(0.003)
0.524*
E*A35 **
179
(0.193)
E*A41 -0.064
(0.125)
E*A42 -0.063
(0.119)
E*A43 0.098*
(0.050)
E*A51 0.279
(0.275)
E*A52 0.013
(0.072)
E*A53 -0.022
(0.033)
E*Số lao độ ng có vi ệc làm
trong h ộ 0.051
(0.175)
E*Gi ới tính 0.000
(0.000)
E*Tu ổi 0.002
(0.113)
E*Quy mô h ộ 0.049
(0.037)
9.289* 9.347* 9.268* 9.264* 9.341* 9.276* 9.277* 9.255* 9.266* 9.249* 9.290* 9.259* 9.262* 9.442* 9.287* 9.273* 9.229* 9.290* 9.307* 9.272* 9.364*
Constant ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** ** **
(0.192) (0.199) (0.193) (0.192) (0.203) (0.189) (0.193) (0.200) (0.191) (0.194) (0.188) (0.190) (0.190) (0.210) (0.192) (0.194) (0.197) (0.209) (0.205) (0.194) (0.207)
Observations 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433 1,433
R-squared 0.575 0.576 0.575 0.575 0.575 0.575 0.575 0.575 0.575 0.575 0.578 0.575 0.575 0.577 0.575 0.575 0.575 0.575 0.575 0.575 0.576
Number of idxa 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161 161
180
PH Ụ LỤC 5: ẢNH H ƯỞNG C ỦA CÁC THÀNH PH ẦN D Ễ BỊ TỔN TH ƯƠ NG ĐẾN KẾT QU Ả SINH K Ế
THEO M ỨC ĐỘ XÂM NH ẬP M ẶN
A/ M ức độ xâm nh ập m ặn t ừ 0-0.5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
VARIABLES lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap
VV2E -0.398 -0.544** -0.520** -0.285 -0.468* -0.407* -0.712*
(0.275) (0.267) (0.246) (0.264) (0.256) (0.236) (0.402)
S11 0.103
(0.246)
S12 0.002
(0.055)
S23 0.187* 0.235***
(0.101) (0.088)
S24 -0.072 -0.074
(0.107) (0.105)
S26 -0.065
(0.496)
S32 -0.148
(0.132)
S33 0.001
(0.001)
A11 0.000*** 0.000 0.000
(0.000) (0.000) (0.000)
A12 0.033 -0.043
(0.038) (0.038)
A13 0.000 0.000* 0.000**
(0.000) (0.000) (0.000)
181
A14 -0.000 -0.000
(0.000) (0.000)
A21 0.418*** 0.307*** 0.163
(0.098) (0.092) (0.138)
A23 0.414*** 0.163** 0.154**
(0.075) (0.071) (0.069)
A24 0.288*** 0.081 0.107**
(0.056) (0.051) (0.048)
A31 0.053*** 0.037*** 0.034***
(0.004) (0.007) (0.006)
A32 0.000** 0.000* 0.000**
(0.000) (0.000) (0.000)
A34 0.001 0.001
(0.001) (0.001)
A38 -0.027 -0.079 -0.079
(0.078) (0.074) (0.129)
A42 0.527*** 0.330*** 0.334***
(0.053) (0.050) (0.049)
A43 0.064 0.047
(0.058) (0.052)
A45 0.020 0.016 0.009
(0.022) (0.026) (0.026)
A51 0.365*** -0.021
(0.102) (0.100)
A53 -0.110*** -0.064** -0.060**
(0.028) (0.026) (0.026)
A54 0.147*** 0.012 0.053*
(0.015) (0.022) (0.029)
A28 0.322*** 0.127 0.227*** 0.263*** 0.164** 0.037
182
(0.087) (0.094) (0.079) (0.084) (0.082) (0.085)
A29 -0.000** -0.000 -0.000** -0.000* -0.000** -0.000
(0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000)
A64 0.239*** 0.146*** 0.175*** 0.210*** 0.163*** 0.113** 0.123***
(0.053) (0.052) (0.047) (0.051) (0.050) (0.046) (0.046)
tsnguoi 0.240*** 0.254*** 0.167*** 0.211*** 0.186*** 0.186*** 0.160***
(0.016) (0.015) (0.018) (0.015) (0.016) (0.018) (0.024)
2016.year 0.302*** 0.291*** 0.227*** 0.240*** 0.260*** 0.168** 0.201***
(0.083) (0.075) (0.069) (0.074) (0.072) (0.071) (0.065)
2018.year 0.396*** 0.325*** 0.196*** 0.340*** 0.351*** 0.168** 0.201***
(0.072) (0.066) (0.062) (0.065) (0.064) (0.066) (0.060)
EA21 0.517
(0.334)
EA_t 0.091
(0.059)
EA38 0.025
(0.341)
EA54 -0.103*
(0.056)
Constant 10.153*** 9.897*** 9.916*** 10.150*** 10.141*** 9.690*** 9.663***
(0.156) (0.156) (0.147) (0.150) (0.146) (0.236) (0.224)
Observations 761 761 761 761 761 761 761
R-squared 0.432 0.467 0.544 0.480 0.506 0.612 0.612
Number of idxa 103 103 103 103 103 103 103
Standard errors in parentheses
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
183
B/ M ức độ xâm nh ập m ặn t ừ trên 0.5 đến 1.0
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
VARIABLES lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap lnthunhap
VV2E -0.406 -0.523 -0.580* -0.429 -0.488 -0.476* -1.112
(0.329) (0.331) (0.310) (0.330) (0.319) (0.287) (0.896)
S11 -0.279
(0.374)
S12 -0.009
(0.058)
S23 0.221** 0.229**
(0.105) (0.094)
S24 0.261** 0.252**
(0.106) (0.104)
S26 -1.870**
(0.869)
S32 0.425***
(0.161)
S33 0.001
(0.003)
A11 0.000*** 0.000*** 0.000***
(0.000) (0.000) (0.000)
A12 0.064* 0.012
(0.037) (0.038)
A13 0.000 0.000 0.000*
(0.000) (0.000) (0.000)
A14 -0.000** -0.000
(0.000) (0.000)
A21 0.502*** 0.462*** 1.361**
184
(0.124) (0.114) (0.661)
A23 0.488*** 0.209** 0.222**
(0.102) (0.092) (0.091)
A24 0.199*** 0.113** 0.119**
(0.058) (0.051) (0.048)
A31 0.046*** 0.026*** 0.029***
(0.006) (0.008) (0.007)
A32 0.000*** 0.000*** 0.000***
(0.000) (0.000) (0.000)
A34 0.003 0.000
(0.002) (0.002)
A38 0.288*** 0.208*** -1.241***
(0.077) (0.072) (0.471)
A42 0.444*** 0.254*** 0.274***
(0.063) (0.059) (0.059)
A43 -0.101 -0.066
(0.064) (0.056)
A45 0.088*** 0.096*** 0.094***
(0.026) (0.029) (0.028)
A51 0.393*** 0.154
(0.117) (0.112)
A53 -0.163*** -0.083*** -0.087***
(0.029) (0.028) (0.026)
A54 0.125*** 0.017 -0.104
(0.019) (0.025) (0.122)
A28 0.432*** 0.197* 0.283*** 0.340*** 0.298*** 0.084
(0.098) (0.113) (0.092) (0.097) (0.095) (0.100)
A29 -0.000 0.000 -0.000 0.000 -0.000 -0.000
(0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000)
185
A64 0.215*** 0.137** 0.144** 0.150** 0.163*** 0.077 0.103**
(0.060) (0.061) (0.057) (0.060) (0.059) (0.054) (0.052)
tsnguoi 0.252*** 0.264*** 0.200*** 0.220*** 0.196*** 0.221*** 0.069
(0.017) (0.018) (0.021) (0.018) (0.018) (0.020) (0.122)
2016.year 0.213*** 0.156** 0.120** 0.137** 0.173*** 0.158*** 0.145***
(0.066) (0.064) (0.060) (0.064) (0.062) (0.059) (0.055)
2018.year 0.298*** 0.255*** 0.169*** 0.228*** 0.290*** 0.233*** 0.212***
(0.069) (0.065) (0.062) (0.065) (0.064) (0.063) (0.056)
EA21 -1.062
(0.801)
EA_t 0.177
(0.148)
EA38 1.813***
(0.570)
EA54 0.145
(0.147)
Constant 10.014*** 9.895*** 10.008*** 10.067*** 10.222*** 9.120*** 9.646***
(0.308) (0.313) (0.291) (0.305) (0.296) (0.331) (0.753)
Observations 672 672 672 672 672 672 672
R-squared 0.397 0.388 0.466 0.396 0.430 0.573 0.573
Number of idxa 93 93 93 93 93 93 93
Standard errors in parentheses
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
186
PH Ụ LỤC 6: MỨC ĐỘ DỄ BỊ TỔN TH ƯƠ NG C ỦA CÁC H Ộ GIA ĐÌNH CÓ NGU ỒN THU CHÍNH T Ừ
ĐÁNH B ẮT VÀ NUÔI TR ỒNG TH ỦY S ẢN
a/ Quy mô m ẫu
Năm 2014 2016 2018 Total
Số h ộ gia đình có ngu ồn thu chính t ừ nuôi tr ồng th ủy s ản 88 96 89 273
Số h ộ gia đình có ngu ồn thu chính t ừ đánh b ắt th ủy s ản 58 47 42 147
Tổng s ố (h ộ) 146 143 131 420
b/ Mức độ dễ bị tổn th ươ ng c ủa các h ộ gia đình có ngu ồn thu chính t ừ đánh b ắt và nuôi tr ồng th ủy s ản
Năm 2014 2016 2018
Hộ gia đình có ngu ồn thu chính t ừ nuôi tr ồng th ủy s ản 0.4429 0.4756 0.3700
Hộ gia đình có ngu ồn thu chính t ừ đánh b ắt th ủy s ản 0.4297 0.4453 0.3371