Luận văn Biện pháp nâng cao khả năng so sánh của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động làm quen với môi trường xung quanh ở một số trường mầm non tại thành phố Hồ Chí Minh
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Qua quá trình nghiên cứu lý luận, thực tiễn và thử nghiệm các biện pháp nâng cao khả
năng so sánh của trẻ MG 5 – 6 tuổi, chúng tôi rút ra được một số kết luận như sau:
1.1. Khả năng so sánh của trẻ là năng lực tiềm tàng hoặc năng lực cá nhân trẻ đang
có được trẻ vận dụng kiến thức và kinh nghiệm của trẻ để tìm ra những đặc điểm giống nhau
và khác nhau của các sự vật, hiện tượng trong MTXQ.
Biện pháp nâng cao khả năng so sánh của trẻ MG 5 – 6 tuổi trong HĐLQVMTXQ là
cách thức GV giúp cho khả năng so sánh của trẻ được nâng cao, tư duy của trẻ được phát
triển để chuẩn bị cho trẻ bước vào trường phổ thông.
1.2. Kết quả nghiên cứu nhận thức của GV cho thấy GV vẫn chưa nhận thức đầy đủ
về tiến trình so sánh, khả năng SS của trẻ. Thực tế còn cho thấy trẻ MG 5 – 6 tuổi có khả năng
so sánh nhưng mức độ so sánh của trẻ vẫn chưa cao, chủ yếu ở mức TB và thấp, trẻ chưa biết so
sánh đúng cách. Biện pháp nâng cao khả năng so sánh của GVMN thực sự chưa hữu hiệu.
Nguyên nhân chủ yếu là do GV chưa nắm được TTSS, chưa nắm được yêu cầu của chương
trình GDMN 2009, chưa nắm bản chất của so sánh, chưa chú ý dạy trẻ so sánh, các biện pháp
được GV đã sử dụng nhằm nâng cao khả năng so sánh ở trường MN hiện nay chưa phù hợp.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 170 trang
170 trang | 
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 7605 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Biện pháp nâng cao khả năng so sánh của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động làm quen với môi trường xung quanh ở một số trường mầm non tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iúp 
GVMN nâng cao khả năng so sánh của trẻ. Mong Quý cô vui lòng cho biết ý kiến của mình 
về một số thông tin sau: 
A. Thông tin bản thân 
1. Nơi công tác: ........................................................................................................ 
2. Trình độ: ............................................................................................................... 
3. Tuổi: .. ...................................................................................................... 
4. Thâm niên công tác: ............................................................................................. 
5. Thâm niên dạy lớp MG 5-6 tuổi: .......................................................................... 
B. Nội dung câu hỏi: (đánh dấu X vào 1 ô thích hợp nhất ) 
Câu 1. Theo cô thao tác so sánh là gì? 
 Thao tác so sánh là tách một thuộc tính hay nhiều dấu hiệu thứ yếu nào đó khỏi bản 
thân sự vật, hiện tượng, chỉ xác định những đặc điểm đặc trưng của nhóm các sự vật, 
hiện tượng. 
 Thao tác so sánh là thực hiện chức năng xác định các đặc điểm giống nhau hay khác 
nhau giữa các sự vật, hiện tượng trong môi trường xung quanh 
Câu 2. Theo cô, trẻ MG 5 – 6 tuổi so sánh được tối đa mấy đối tượng? 
 a. 2 đối tượng. 
 b. 3 đối tượng. 
 c. 4 đối tượng. 
 d. Cả a và b đều đúng. 
 e. Cả a, b, c đều đúng 
Câu 3. Trong các hoạt động làm quen với môi trường xung quanh, khi cô dạy trẻ so sánh, 
cô nhận thấy trẻ tìm ra được tối đa mấy điểm giống nhau và khác nhau? 
 a.2 
 b.3 
 c. 4 
 d. 5 
 121 
 e. 6 
Câu 4. Trong các hoạt động làm quen với môi trường xung quanh, khi cô dạy trẻ so sánh, 
giữa điểm giống nhau và khác nhau, điểm nào trẻ tìm ra trước? 
 a. Trẻ tìm ra điểm giống nhau trước. 
 b. Trẻ tìm ra điểm khác nhau trước 
Câu 5. Trong các hoạt động làm quen với môi trường xung quanh, mức độ cô tổ chức 
cho trẻ so sánh ở các đề tài như thế nào? 
Tên đề tài 
Mức độ 
Thường xuyên Thỉnh thoảng Không bao giờ 
Trái cây 
Động vật sống trong rừng 
Các loại quần áo trẻ em 
Câu 6. Khi tổ chức cho trẻ so sánh trong HĐLQVMTXQ, cô thường sử dụng những 
phương tiện so sánh sau ở mức độ nào? 
TT Phương tiện so sánh 
Mức độ 
Thường xuyên Thỉnh thoảng 
Không bao 
giờ 
1 Bằng vật thật 
2 Bằng phương tiện mô phỏng 
3 Bằng tranh ảnh 
4 Bằng biểu tượng 
5 Phương tiện khác 
Câu 7: Khi tổ chức cho trẻ so sánh trong HĐLQVMTXQ, cô thường sử dụng những biện 
pháp nào để nâng cao khả năng so sánh của trẻ MG 5 – 6 tuổi? 
TT Biện pháp 
Mức độ sử dụng 
Thường 
xuyên 
Thỉnh 
thoảng 
Không 
bao giờ 
1 Sơ đồ hóa tiến trình so sánh 
2 Đa dạng hóa các phương tiện so sánh 
3 Đa dạng hóa các đối tượng so sánh 
4 Tạo tình huống có vấn đề 
 122 
5 Sử dụng bài tập phát triển khả năng so sánh 
6 Tổ chức các trò chơi trí tuệ 
Câu 8: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào cô thấy hiệu quả nhất khi nâng cao 
khả năng so sánh cho trẻ MG 5 – 6 tuổi? (Cô vui lòng xếp thứ tự từ cao xuống thấp) 
TT Biện pháp 
 Sơ đồ hóa tiến trình so sánh 
 Đa dạng hóa các phương tiện so sánh 
 Đa dạng hóa các đối tượng so sánh 
 Tạo tình huống có vấn đề 
 Sử dụng bài tập phát triển khả năng so sánh 
 Tổ chức các trò chơi trí tuệ 
Câu 9. Cô hãy sắp xếp thứ tự tầm quan trọng các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng so sánh 
của trẻ MG 5-6 tuổi trong HĐLQVMTXQ. (ảnh hưởng nhiều nhất: ghi số 1, ảnh hưởng ít 
nhất: ghi số 6) 
 Mối quan hệ giữa GVMN với trẻ 
 Biện pháp phát triển khả năng so sánh cho trẻ từ phía GVMN 
 Cơ sở vật chất và phương tiện dạy học 
 Tính tích cực nhận thức của trẻ 
 Chương trình GDMN do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành năm 2009 
Câu 10. Cô thường gặp khó khăn gì khi tiến hành dạy trẻ MG 5-6 tuổi so sánh trong 
HĐLQVMTXQ. (có thể lựa chọn nhiều phương án) 
 a. Chưa hiểu rõ khả năng so sánh của trẻ 
 b. Chưa nắm được tiến trình so sánh 
 c. Chưa biết cách dạy trẻ so sánh cho trẻ MG 5-6 tuổi 
 d. Chưa biết cách phối hợp các biện pháp và phương pháp dạy học để phát triển khả 
năng so sánh cho trẻ 
 e. Chưa biết tổ chức đánh giá mức độ khả năng so sánh của trẻ 
 f. Đồ dùng đồ chơi còn hạn chế trong việc sử dụng để giúp trẻ thực hiện hành động so 
sánh 
 g.Thiếu tài liệu hướng dẫn dạy trẻ MG 5-6 tuổi so sánh trong HĐLQVMTXQ 
 123 
 h.Trong chương trình chưa nêu rõ nội dung dạy trẻ so sánh trong HĐLQVMTXQ 
Câu 11. Theo chị, để nâng cao khả năng so sánh cho trẻ MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động cho 
trẻ LQVMTXQ thì: (có thể lựa chọn nhiều phương án) 
 a. Giáo viên mầm non được hướng dẫn cách lập kế hoạch cho nội dung nâng cao khả năng 
so sánh. 
 b. Giáo viên mầm non phải nắm được các bước của tiến trình so sánh 
 c. Cung cấp tư liệu hỗ trợ cho giáo viên trong việc thiết kế những trò chơi trí tuệ nhằm 
nâng cao khả năng so sánh cho trẻ. 
 d. Giáo viên mầm non được hướng dẫn cách đánh giá mức độ nâng cao khả năng so sánh 
của trẻ 
 e. Cung cấp đồ dùng – đồ chơi hợp lý để xây dựng môi trường hoạt động cho trẻ 
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cô! 
 124 
PHỤ LỤC 2B 
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN 
Kính chào Quý cô! 
Chúng tôi đang nghiên cứu về thực trạng biện pháp nâng cao khả năng so sánh của trẻ 
mẫu giáo 5-6 tuổi trong hoạt động làm quen với môi trường xung quanh nhằm tìm ra những 
biện pháp giúp GVMN nâng cao khả năng so sánh của trẻ. Mong Quý cô vui lòng cho biết ý 
kiến của mình về một số thông tin sau: 
A. Thông tin bản thân 
1. Nơi công tác: ............................................................................................... 
2. Trình độ: ...................................................................................................... 
3. Tuổi: .. ............................................................................................. 
4. Thâm niên công tác: .................................................................................... 
5. Thâm niên dạy lớp MG 5-6 tuổi: ................................................................. 
B. Nội dung câu hỏi: 
Câu 1. Xin cô cho biết thao tác so sánh là gì? 
 ......................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................... 
Câu 2. Cin cô vui lòng nêu các bước của tiến trình so sánh? 
 ......................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................... 
Câu 3. Trong 3 đề tài trái cây, động vật sống trong rừng, các loại quần áo trẻ em cô nhận 
thấy đề tài nào trẻ khó thực hiện so sánh hơn, cô hãy xếp thứ tự từ khó nhất đến hết? Tại 
sao? 
 ......................................................................................................................... 
Lí do ............................................................................................................... 
 ......................................................................................................................... 
Lí do ............................................................................................................... 
 ......................................................................................................................... 
Lí do ................................................................................................................ 
Khó nhất 
Khó 
Không khó 
 125 
Câu 4. Trong các hoạt động làm quen với môi trường xung quanh, theo cô trẻ thường tìm ra 
tối đa được mấy điểm giống nhau và khác nhau? 
Đề tài so sánh các loại trái cây: đặc điểm giống nhau 
 đặc điểm khác nhau 
Đề tài so sánh các con vật sống trong rừng: đặc điểm giống nhau 
 đặc điểm khác nhau 
Đề tài so sánh các loại quần áo trẻ em: đặc điểm giống nhau 
 đặc điểm khác nhau 
Câu 5. Trong các phương tiện so sánh sau: vật thật, phương tiện mô phỏng, tranh ảnh, biểu 
tượng, cô vui lòng xếp thứ tự phương tiện so sánh từ dễ nhất đến khó nhất và cho biết lí do 
tại sao? 
 ............................................................................................................................ 
Lí do .................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................ 
Lí do .................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................ 
Lí do ................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................ 
Lí do .................................................................................................................. 
Câu 6. Khi dạy trẻ so sánh trong HĐLQVMTXQ, cô gặp khó khăn và thuận lợi nào? 
Thuận lợi: ............................................................................................................. 
 .............................................................................................................................. 
Khó khăn: ............................................................................................................ 
 .............................................................................................................................. 
Câu 7. Trong các hoạt động khám phá môi trường xung quanh, cô thường sử dụng biện 
pháp nào để nâng cao khả năng so sánh của trẻ MG 5 – 6 tuổi? Tại sao? 
 .............................................................................................................................. 
 .............................................................................................................................. 
 .............................................................................................................................. 
 .............................................................................................................................. 
Câu 8: Xin cô vui lòng cho biết cô mức độ của những biện pháp cô vận dụng dạy so sánh 
cho trẻ MG 5 – 6 tuổi ? 
1 
2 
3 
4 
 126 
TT Tên biện pháp 
Mức độ sử dụng 
Thường 
xuyên 
Thỉnh 
thoảng 
Không 
bao giờ 
Câu 9: Xin cô vui lòng cho biết những khó khăn và thuận lợi của các biện pháp cô vận 
dụng dạy so sánh cho trẻ MG 5 – 6 tuổi? 
TT Đề tài Tên biện pháp 
Thuận lợi khi vận 
dụng 
Khó khăn khi vận 
dụng 
1 
So sánh các loại trái 
cây 
2 
So sánh các con vật 
sống trong rừng 
3 
So sánh các loại 
quần áo trẻ em 
Câu 10: Nếu vận dụng các biện pháp này để nâng cao khả năng so sánh cho trẻ MG 5 – 6 
tuổi, cô thấy biện pháp nào khó khăn nhất, biện pháp nào hiệu quả nhất? Tại sao? 
Khó khăn nhất: ..................................................................................................... 
Lí do: .................................................................................................................... 
Hiệu quả nhất ....................................................................................................... 
Lí do: .................................................................................................................... 
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cô! 
 127 
PHỤ LỤC 3A 
PHIẾU PHỎNG VẤN 
(Dành cho Giáo viên mầm non dạy lớp MG 5-6 tuổi) 
A. Thông tin khách thể 
1. Giới tính:  Nam  Nữ 
2. Trường Mầm non:  
3. Thâm niên trong ngành: .. 
4. Thâm niên dạy lớp MG 5 – 6 tuổi :  
B. Nội dung phỏng vấn 
1. Cô thường lựa chọn những đối tượng nào cho trẻ so sánh? 
2. Theo cô trẻ có khả năng so sánh được bao nhiêu đối tượng cùng lúc và bao nhiêu đặc 
điểm giống nhau, khác nhau cùng lúc? 
3. Cô biết trong chương trình GDMN 2009 quy định trẻ trẻ có khả năng so sánh được 
bao nhiêu đối tượng cùng lúc và bao nhiêu đặc điểm giống nhau, khác nhau cùng lúc? 
4. Cô thường lựa chọn đề tài nào để dạy trẻ so sánh? Tại sao? 
5. Những phương tiện nào cô sử dụng dạy trẻ so sánh? Mức độ sử dụng ra sao? Tại sao? 
6. Cô thường vận dụng những biện pháp nào dạy trẻ MG 5 – 6 tuổi so sánh trong hoạt 
động làm quen với môi trường xung quanh? 
7. Theo cô, biện pháp nào dễ dạy nhất và biện pháp nào khó vận dụng ? Tại sao? 
8. Cô thường gặp phải những thuận lợi và khó khăn gì trong quá trình thực hiện dạy trẻ 
so sánh trong HĐLQVMTXQ? 
9. Trong quá trình vận dụng các biện pháp nâng cao khả năng so sánh của trẻ MG 5 – 6 
tuổi trong hoạt động làm quen với môi trường xung quanh, cô có nhận được sự hỗ trợ nào 
không? Nếu có là sự hỗ trợ nào, từ đâu? 
 128 
PHỤ LỤC 3B 
PHIẾU PHỎNG VẤN 
(Dành cho cán bộ quản lý trường Mầm non) 
A. Thông tin khách thể 
1. Giới tính:  Nam  Nữ 
2.Chức vụ: .. 
3. Trường Mầm non:  
4. Thâm niên giảng dạy :  
5. Thâm niên quản lý:  
B. Nội dung phỏng vấn 
1. Cô có hướng dẫn giáo viên lớp lá dạy trẻ MG 5 – 6 tuổi so sánh theo tiến trình so 
sánh không? 
2. GVMN tại trường cô thường dạy trẻ MG 5 – 6 tuổi so sánh trong hoạt động nào? 
3. Trong HĐLQVMTXQ, cô có khuyến khích GVMN soạn nội dung dạy trẻ MG 5 – 6 
tuổi so sánh trong kế hoạch tháng, năm không? Nếu có, là những chủ đề, đề tài nào thường 
hay dạy? 
4. Theo cô, GVMN tại trường cô thường gặp khó khăn gì khi dạy trẻ MG 5 – 6 tuổi so 
sánh so sánh trong HĐLQVMTXQ? 
5. Cô có những biện pháp nào hỗ trợ GVMN trong việc dạy trẻ MG 5 – 6 tuổi so sánh 
trong HĐLQVMTXQ? 
6. Cô thấy GV lớp lá trường cô thường vận dụng biện pháp nào nâng cao khả năng so 
sánh của trẻ? 
 129 
PHỤ LỤC 4A 
PHIẾU QUAN SÁT 
Trẻ thực hiện khả năng so sánh trong HQLQVMTXQ 
A. Thông tin của trẻ 
1. Giới tính:  Nam  Nữ 
2. Đang học tại trường: 
3. Lớp mẫu giáo:  
4. GVCN:. 
B. Thông tin hoạt động 
1. Chủ điểm:  
2. Tên đề tài: ... 
3. Thời gian quan sát: . 
4. Tên người quan sát: .. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GVMN TRẺ THỰC HIỆN SO SÁNH GHI CHÚ 
 130 
PHỤ LỤC 4B 
PHIẾU QUAN SÁT 
Các biện pháp GVMN nâng cao khả năng so sánh của trẻ trong HQLQVMTXQ 
1. Chủ điểm:  
2. Tên đề tài: . 
3. Lớp mẫu giáo: .. 
4.Tên GVMN:... 
5. Tên người quan sát: . 
6. Thời gian quan sát: . 
TT Biện pháp 
Mức độ sử dụng 
Thường 
xuyên 
Thỉnh 
thoảng 
Không 
bao giờ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
 131 
PHỤ LỤC 6 
SỐ LIỆU THỐNG KÊ 
DTB 3 BT khao sat thuc trang 
 BTtraicay BTconvat BTquanao Tongdiem3BT 
N Valid 112 112 112 112 
Missing 0 0 0 0 
Mean 2.3238 1.9509 2.4085 6.7532 
Std. Deviation 1.26317 1.42683 1.32670 3.63159 
Percentiles 25 2.0000 2.0000 2.0000 6.3125 
50 3.0000 3.0000 2.7500 9.1250 
75 3.7500 4.0000 4.0000 11.0000 
SS diem theo gioi tinh 
PHAI N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
BTtraicay 1 59 2.2966 1.23916 .16132 
2 53 2.4387 1.29710 .17817 
BTconvat 1 59 1.8220 1.43918 .18736 
2 53 2.0943 1.41271 .19405 
BTquanao 1 59 2.2119 1.26867 .16517 
2 53 2.6274 1.36722 .18780 
Tongdiem3BT 1 59 6.3305 3.57989 .46606 
2 53 7.1604 3.67263 .50447 
Independent Samples Test 
 Levene's 
Test for 
Equality 
of 
Variance
s t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. 
(2-
tailed
) 
Mean 
Differenc
e 
Std. Error 
Differenc
e 
95% 
Confidence 
Interval of the 
Difference 
 132 
 Lower Upper 
BTtraicay Equal 
variance
s 
assumed 
.069 .794 -.593 110 .555 -.14207 .23976 -.61722 
.3330
8 
Equal 
variance
s not 
assumed 
-.591 107.459 .556 -.14207 .24035 -.61852 
.3343
8 
BTconvat Equal 
variance
s 
assumed 
.018 .894 
-
1.00
8 
110 .315 -.27231 .27001 -.80741 .26280 
Equal 
variance
s not 
assumed 
-
1.01
0 
109.12
2 .315 -.27231 .26974 -.80692 
.2623
1 
BTquanao Equal 
variance
s 
assumed 
.637 .427 
-
1.66
8 
110 .098 -.41549 .24909 -.90913 .07815 
Equal 
variance
s not 
assumed 
-
1.66
1 
106.45
2 .100 -.41549 .25010 -.91131 
.0803
3 
Tongdiem3B
T 
Equal 
variance
s 
assumed 
.136 .713 
-
1.21
0 
110 .229 -.82987 .68586 
-
2.1890
9 
.5293
5 
Equal 
variance
s not 
assumed 
-
1.20
8 
108.06
6 .230 -.82987 .68681 
-
2.1912
4 
.5315
0 
Statistics 
 XLbttraicay XLbtconvat XLbtquanao XL3BT 
N Valid 112 112 112 112 
Missing 0 0 0 0 
XLbttraicay 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
 133 
Valid C 22 19.6 19.6 19.6 
RC 7 6.2 6.2 25.9 
RT 8 7.1 7.1 33.0 
TB 62 55.4 55.4 88.4 
TH 13 11.6 11.6 100.0 
Total 112 100.0 100.0 
XLbtconvat 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid C 17 15.2 15.2 15.2 
RC 4 3.6 3.6 18.8 
RT 15 13.4 13.4 32.1 
TB 46 41.1 41.1 73.2 
TH 30 26.8 26.8 100.0 
Total 112 100.0 100.0 
XLbtquanao 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid C 22 19.6 19.6 19.6 
RC 10 8.9 8.9 28.6 
RT 3 2.7 2.7 31.2 
TB 57 50.9 50.9 82.1 
TH 20 17.9 17.9 100.0 
Total 112 100.0 100.0 
XL3BT 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid C 10 8.9 8.9 8.9 
RC 3 2.7 2.7 11.6 
RT 15 13.4 13.4 25.0 
TB 52 46.4 46.4 71.4 
TH 32 28.6 28.6 100.0 
Total 112 100.0 100.0 
Nhan thuc cua GV ve SS 
 134 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid dung 85 51.2 78.7 78.7 
sai 23 13.9 21.3 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Nhan thuc cua GV ve SS - mo 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 2 1.8 1.9 1.9 
dung 54 48.6 50.0 51.9 
sai 52 46.8 48.1 100.0 
Total 108 97.3 100.0 
Missing System 3 2.7 
Total 111 100.0 
Nhan thuc ve TTSS 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 2 buoc 104 96.3 96.3 96.3 
3 buoc 4 3.7 3.7 100.0 
Total 108 100.0 100.0 
Tan so GVMN yeu cau trẻ thuc hien thao tac 
SS 
 Frequenc
y Percent 
Khong chon 1 .9 
De tai trai cay 74 68.5 
De tai con vat song 
trong rung 25 23.1 
De tai quan ao 8 7.4 
Tong cong 108 100.0 
Su dung Phuong tien SS 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
 135 
Valid tuy doi tuong so 
sanh 1 .9 .9 .9 
vat that 102 91.9 91.9 92.8 
tranh anh 8 7.2 7.2 100.0 
Total 111 100.0 100.0 
muc do su dung BP so do hoa TTSS 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid thuong xuyen 20 12.0 18.5 18.5 
thinh thoang 63 38.0 58.3 76.9 
khong bao gio 25 15.1 23.1 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Muc do su dung BP da dang hoa Phuong tien SS 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid thuong xuyen 40 24.1 37.0 37.0 
thinh thoang 57 34.3 52.8 89.8 
khong bao gio 11 6.6 10.2 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Muc do su dung BP da dang doi tuong SS 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid thuong xuyen 52 31.3 48.1 48.1 
thinh thoang 45 27.1 41.7 89.8 
khong bao gio 11 6.6 10.2 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Muc do su dung BP tao tinh huong co van de 
 136 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid thuong xuyen 73 44.0 67.6 67.6 
thinh thoang 31 18.7 28.7 96.3 
khong bao gio 4 2.4 3.7 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Muc do su dung BP su dung BT pt KNSS 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid thuong xuyen 81 48.8 75.0 75.0 
thinh thoang 24 14.5 22.2 97.2 
khong bao gio 3 1.8 2.8 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Muc do su dung BP to chuc tro choi tri tue 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid thuong xuyen 64 38.6 59.3 59.3 
thinh thoang 38 22.9 35.2 94.4 
khong bao gio 6 3.6 5.6 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Statistics 
Chon BP so do 
hoa TTSS hieu 
qua nhat 
Chon BP da 
dang hoa 
PTien SS hieu 
qua nhat 
Chon BP da 
dang hoa 
Dtuong SS 
hieu qua nhat 
Chon BP tao 
tinh huong co 
van de hieu 
qua nhat 
Chon BP su 
dung 
BTPTKNSS 
hieu qua 
nhat 
Chon BP to 
chuc tro 
choi tri tue 
hieu qua 
nhat 
N Valid 108 108 108 108 108 108 
 137 
Missing 58 58 58 58 58 58 
Percentiles 25 2.00 1.25 2.00 1.00 1.00 1.00 
50 2.00 2.00 2.00 1.00 1.00 2.00 
75 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 
Chon BP so do hoa TTSS hieu qua nhat 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 4 2.4 3.7 3.7 
khong chon 104 62.7 96.3 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Chon BP da dang hoa PTien SS hieu qua nhat 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Chon 27 16.3 25.0 25.0 
khong chon 81 48.8 75.0 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Chon BP da dang hoa Dtuong SS hieu qua nhat 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Chon 18 10.8 16.7 16.7 
khong chon 90 54.2 83.3 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Chon BP tao tinh huong co van de hieu qua nhat 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Chon 56 33.7 51.9 51.9 
khong chon 52 31.3 48.1 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
 138 
Chon BP so do hoa TTSS hieu qua nhat 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 4 2.4 3.7 3.7 
khong chon 104 62.7 96.3 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Chon BP su dung BTPTKNSS hieu qua nhat 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Chon 79 47.6 73.1 73.1 
khong chon 29 17.5 26.9 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Chon BP to chuc tro choi tri tue hieu qua nhat 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Chon 35 21.1 32.4 32.4 
khong chon 73 44.0 67.6 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Statistics 
Tan so van 
dung BP so 
do hoa 
TTSS o de 
tai trai cay 
Tan so van 
dung BP da 
dang hoa 
phuong tien 
SS o de tai 
trai cay 
Tan so van 
dung BP da 
dang hoa doi 
tuong SS o de 
tai trai cay 
Tan so van 
dung BP tao 
tinh huong 
co van de o 
de tai trai 
cay 
Tan so van 
dung BP su 
dung BT ptrien 
KNSS o de tai 
trai cay 
Tan so van 
dung BP to 
chuc tro 
choi tri tue o 
de tai trai 
cay 
N Valid 108 108 108 108 108 107 
Missing 58 58 58 58 58 59 
Percentiles 25 2.00 2.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
50 2.00 2.00 2.00 1.00 2.00 2.00 
75 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 
Tan so van dung BP so do hoa TTSS o de tai trai cay 
 139 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 5 3.0 4.6 4.6 
khong chon 103 62.0 95.4 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP da dang hoa phuong tien SS o de tai trai cay 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 8 4.8 7.4 7.4 
khong chon 100 60.2 92.6 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP da dang hoa doi tuong SS o de tai trai cay 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 40 24.1 37.0 37.0 
khong chon 68 41.0 63.0 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP tao tinh huong co van de o de tai trai cay 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 65 39.2 60.2 60.2 
khong chon 43 25.9 39.8 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP su dung BT ptrien KNSS o de tai trai cay 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 45 27.1 41.7 41.7 
 140 
khong chon 63 38.0 58.3 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP to chuc tro choi tri tue o de tai trai cay 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 32 19.3 29.9 29.9 
khong chon 75 45.2 70.1 100.0 
Total 107 64.5 100.0 
Missing System 59 35.5 
Total 166 100.0 
Statistics 
Tan so van 
dung BP so do 
hoa TTSS o de 
tai con vat song 
trong rung 
Tan so van 
dung BP da 
dang hoa 
phuong tien 
SS o de tai 
con vat 
song trong 
rung 
Tan so van 
dung BP da 
dang hoa 
doi tuong 
SS o de tai 
con vat 
song trong 
rung 
Tan so van 
dung BP tao 
tinh huong 
co van de o 
de tai con 
vat song 
trong rung 
Tan so van 
dung BP su 
dung BT 
ptrien KNSS o 
de tai con vat 
song trong 
rung 
Tan so van 
dung BP to 
chuc tro choi 
tri tue o de tai 
con vat song 
trong rung 
N Valid 108 108 108 108 108 108 
Missing 58 58 58 58 58 58 
Percentiles 25 2.00 2.00 2.00 1.00 1.00 1.00 
50 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 1.50 
75 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 
Tan so van dung BP so do hoa TTSS o de tai con vat song trong rung 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 108 65.1 100.0 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP da dang hoa phuong tien SS o de tai con vat song trong rung 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 10 6.0 9.3 9.3 
 141 
khong chon 98 59.0 90.7 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP da dang hoa doi tuong SS o de tai con vat song trong rung 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 19 11.4 17.6 17.6 
khong chon 89 53.6 82.4 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP tao tinh huong co van de o de tai con vat song trong rung 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 35 21.1 32.4 32.4 
khong chon 73 44.0 67.6 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP su dung BT ptrien KNSS o de tai con vat song trong rung 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 41 24.7 38.0 38.0 
khong chon 67 40.4 62.0 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP to chuc tro choi tri tue o de tai con vat song trong rung 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 54 32.5 50.0 50.0 
khong chon 54 32.5 50.0 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
 142 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Statistics 
Tan so van 
dung BP so 
do hoa TTSS 
o de tai 
quan ao 
Tan so van 
dung BP da 
dang hoa 
phuong tien 
SS o de tai 
quan ao 
Tan so van 
dung BP 
da dang 
hoa doi 
tuong SS o 
de tai quan 
ao 
Tan so van 
dung BP tao 
tinh huong co 
van de o de tai 
quan ao 
Tan so van 
dung BP 
su dung 
BT ptrien 
KNSS o de 
tai quan ao 
Tan so van 
dung BP to 
chuc tro 
choi tri tue 
o de tai 
quan ao 
N Valid 108 108 108 108 108 108 
Missing 58 58 58 58 58 58 
Percentiles 25 2.00 2.00 2.00 1.00 1.00 2.00 
50 2.00 2.00 2.00 2.00 1.00 2.00 
75 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 
Tan so van dung BP so do hoa TTSS o de tai quan ao 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 108 65.1 100.0 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP da dang hoa phuong tien SS o de tai quan ao 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 25 15.1 23.1 23.1 
khong chon 83 50.0 76.9 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP da dang hoa doi tuong SS o de tai quan ao 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 17 10.2 15.7 15.7 
khong chon 91 54.8 84.3 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
 143 
Tan so van dung BP tao tinh huong co van de o de tai quan ao 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 53 31.9 49.1 49.1 
khong chon 55 33.1 50.9 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP su dung BT ptrien KNSS o de tai quan ao 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 73 44.0 67.6 67.6 
khong chon 35 21.1 32.4 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Tan so van dung BP to chuc tro choi tri tue o de tai quan ao 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid chon 21 12.7 19.4 19.4 
khong chon 87 52.4 80.6 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Kho khan ve moi quan he giua GVMN voi tre 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 0 3 1.8 2.8 2.8 
Quan trong 
1 15 9.0 13.9 16.7 
2 12 7.2 11.1 27.8 
3 30 18.1 27.8 55.6 
4 20 12.0 18.5 74.1 
Quan trong 
it 26 15.7 24.1 98.1 
6 2 1.2 1.9 100.0 
 144 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Kho khan ve BPNCKNSS cua GVMN 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 0 4 2.4 3.7 3.7 
Quan trong 1 30 18.1 27.8 31.5 
2 39 23.5 36.1 67.6 
3 15 9.0 13.9 81.5 
4 15 9.0 13.9 95.4 
Quan trong it 3 1.8 2.8 98.1 
6 2 1.2 1.9 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Kho khan do tinh tich cuc NT cua tre 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 0 6 3.6 5.6 5.6 
Quan trong 1 20 12.0 18.5 24.1 
2 17 10.2 15.7 39.8 
3 31 18.7 28.7 68.5 
4 25 15.1 23.1 91.7 
Quan trong it 9 5.4 8.3 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Kho khan ve CSVC va phuong tien DH 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
 145 
Valid 0 5 3.0 4.6 4.6 
Quan trong 1 41 24.7 38.0 42.6 
2 26 15.7 24.1 66.7 
3 14 8.4 13.0 79.6 
4 18 10.8 16.7 96.3 
Quan trong it 3 1.8 2.8 99.1 
6 1 .6 .9 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Kho khan tu anh huong cua CTGDMN 2009 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 0 9 7,6 8,3 8,3 
Quan trong 
1 13 11,0 12,0 20,4 
2 3 2,5 2,8 23,1 
3 7 5,9 6,5 29,6 
4 18 15,3 16,7 46,3 
Quan trong 
it 51 43,2 47,2 93,5 
6 7 5,9 6,5 100,0 
Total 108 91,5 100,0 
Missing System 10 8,5 
Total 118 100,0 
Chua hieu ro kha nang SS cua tre 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong 
chon 70 42.2 64.8 64.8 
Chon 38 22.9 35.2 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
 146 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Kho khan ve chua nam TTSS 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong 
chon 88 53.0 81.5 81.5 
Chon 20 12.0 18.5 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Kho khan vi chua biet cach day tre SS 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 95 57.2 88.0 88.0 
chon 13 7.8 12.0 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Kho khan vi chua biet cach phoi hop cac BP 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 76 45.8 70.4 70.4 
chon 32 19.3 29.6 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Kho khan vi GV chua biet danh gia kha nang SS cua tre 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 84 50.6 77.8 77.8 
chon 24 14.5 22.2 100.0 
 147 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Kho khan vi thieu do dung, do choi 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 24 14.5 22.2 22.2 
Chon 84 50.6 77.8 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Kho khan vi thieu tai lieu HDNCKNSS cua trẻ MG5-6 tuoi 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 58 34.9 53.7 53.7 
chon 50 30.1 46.3 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
 Kho khan vi CTGDMN chua neu ro noi dung day SS 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 85 51.2 78.7 78.7 
chon 23 13.9 21.3 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
GV can duoc huong dan lap KH 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 54 32.5 50.0 50.0 
Chon 54 32.5 50.0 100.0 
 148 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
GV phai nam cac buoc TTSS 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 47 28.3 43.5 43.5 
Chon 61 36.7 56.5 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Cung cap tu lieu thiet ke tro choi tri tue 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 29 17.5 26.9 26.9 
chon 79 47.6 73.1 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
GV can duoc huong dan cach danh gia KNSS cua tre 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 63 38.0 58.3 58.3 
chon 45 27.1 41.7 100.0 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
Cung cap do choi xay dung moi truong hop ly 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong chon 29 17.5 26.9 26.9 
chon 79 47.6 73.1 100.0 
 149 
Total 108 65.1 100.0 
Missing System 58 34.9 
Total 166 100.0 
DTB – DLC 3 BT truoc TN 
 BT1DCT
TN 
bt1TTNT
TN 
BT2DCT
TN 
bt2TNT
TN 
BT3DCT
TN 
bt3TNT
TN 
DCTT
N 
TNT
TN 
N Valid 25 25 25 25 25 25 25 25 
Missi
ng 0 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 2.3200 2.3600 1.7400 1.8000 2.3200 2.3400 6.3800 6.500 
Std. 
Deviation 1.36839 1.42171 1.41877 1.56292 1.48345 1.24139 
3.7874
0 
3.727
01 
Sum 70.50 71.50 68.50 70.00 70.50 71.00 209.50 212.50 
Perc
entil
es 
25 1.7500 2.0000 1.7500 2.0000 2.0000 2.0000 5.2500 7.0000 
50 3.0000 3.0000 2.5000 3.0000 2.5000 2.5000 8.0000 8.0000 
75 3.5000 4.0000 3.6250 4.0000 4.0000 3.8750 10.5000 
11.12
50 
Group Statistics 
Nhom N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
Tong diem BT 1 truoc 
TN 
1 25 2.3700 1.42361 .28472 
2 25 2.3200 1.36839 .27368 
Tong diem BT 2 truoc 
TN 
1 25 1.8000 1.56292 .31258 
2 25 1.7400 1.41877 .28375 
Tong diem BT 3 truoc 
TN 
1 25 2.3400 1.24139 .24828 
2 25 2.3200 1.48345 .29669 
Tong diem 3 BT truoc 
TN 
1 25 6.5100 3.73572 .74714 
2 25 6.3800 3.78740 .75748 
Independent Samples Test 
 150 
 Levene's 
Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t Df 
Sig. 
(2-
tailed
) 
Mean 
Differen
ce 
Std. 
Error 
Differe
nce 
95% 
Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Tong 
diem 
BT 1 
truoc 
TN 
Equal 
variances 
assumed 
.164 .688 .127 48 .900 .05000 .39493 -.74405 .84405 
Equal 
variances 
not 
assumed 
.127 47.925 .900 .05000 .39493 
-
.74408 .84408 
Tong 
diem 
BT 2 
truoc 
TN 
Equal 
variances 
assumed 
.050 .824 .142 48 .888 .06000 .42217 -.78882 .90882 
Equal 
variances 
not 
assumed 
.142 47.557 .888 .06000 .42217 
-
.78903 .90903 
Tong 
diem 
BT 3 
truoc 
TN 
Equal 
variances 
assumed 
.899 .348 .052 48 .959 .02000 .38687 -.75785 .79785 
Equal 
variances 
not 
assumed 
.052 46.553 .959 .02000 .38687 
-
.75847 .79847 
Tong 
diem 
3 BT 
truoc 
TN 
Equal 
variances 
assumed 
.046 .832 .122 48 .903 .13000 1.06395 
-
2.0092
2 
2.2692
2 
Equal 
variances 
not 
assumed 
.122 47.991 .903 .13000 
1.0639
5 
-
2.0092
4 
2.2692
4 
Nhom * Xep loai Truoc TN Crosstabulation 
 Xep loai Truoc TN 
Total C RC RT TB TH 
 151 
Nho
m 
1 Count 1 1 4 10 9 25 
% within Xep loai 
Truoc TN 50.0% 50.0% 50.0% 
47.6
% 52.9% 50.0% 
2 Count 1 1 4 11 8 25 
% within Xep loai 
Truoc TN 50.0% 50.0% 50.0% 
52.4
% 47.1% 50.0% 
Total Count 2 2 8 21 17 50 
% within Xep loai 
Truoc TN 
100.0
% 
100.0
% 
100.0
% 
100.0
% 
100.0
% 100.0% 
Chi-Square Tests 
Value df 
Asymp. Sig. 
(2-sided) 
Pearson Chi-Square .106a 4 .999 
Likelihood Ratio .106 4 .999 
N of Valid Cases 50 
a. 6 cells (60.0%) have expected count less than 5. The 
minimum expected count is 1.00. 
Scale: He so tin cay TTN 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 50 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 50 100.0 
a. Listwise deletion based on all 
variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.858 4 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
Tong diem BT 1 truoc 
TN 2.3450 1.38218 50 
Tong diem BT 2 truoc 
TN 1.7700 1.47759 50 
Tong diem 3 BT truoc 
TN 6.4450 3.72365 50 
 152 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 50 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 50 100.0 
Tong diem BT 3 truoc 
TN 2.3300 1.35379 50 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Tong diem BT 1 truoc 
TN 14.0450 38.412 .884 .802 
Tong diem BT 2 truoc 
TN 14.1200 37.437 .876 .794 
Tong diem 3 BT truoc 
TN 8.4450 13.866 1.000 .859 
Tong diem BT 3 truoc 
TN 14.0600 41.001 .728 .843 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
16.8900 55.462 7.44729 4 
Statistics 
 BT1dcstn bt1tnstn BT2dcstn bt2tnstn BT3dcstn bt3tnstn 
N Valid 25 25 25 25 25 25 
Missing 0 0 0 0 0 0 
Mean 2.9800 4.3500 2.7700 4.2200 3.0500 4.3600 
Std. Deviation 1.17465 1.19461 1.26845 1.53317 1.36931 1.05099 
Minimum .75 1.50 .50 1.25 .75 2.50 
Maximum 6.00 6.00 5.75 7.00 6.00 6.00 
Percentiles 25 2.5000 3.5000 2.0000 3.2500 2.2500 3.5000 
50 3.0000 4.5000 3.0000 4.2500 2.7500 4.0000 
75 3.5000 5.0000 3.5000 5.5000 3.7500 5.5000 
Group Statistics 
Nhom N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
Tong diem BT 1 sau 1 25 4.3500 1.19461 .23892 
 153 
TN 2 25 2.9800 1.17465 .23493 
Tong diem BT 2 sau 
TN 
1 25 4.2300 1.53080 .30616 
2 25 2.7700 1.26845 .25369 
Tong diem BT3 sau 
TN 
1 25 4.3600 1.05099 .21020 
2 25 3.0500 1.36931 .27386 
Tong diem 3 BT sau 
TN 
1 25 12.9400 3.37599 .67520 
2 25 8.8000 3.41336 .68267 
Independent Samples Test 
 Levene's Test 
for Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. 
(2-
tailed
) 
Mean 
Differen
ce 
Std. 
Error 
Differe
nce 
95% 
Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Ton
g 
die
m 
BT 
1 
sau 
TN 
Equal 
variances 
assumed 
.381 .540 4.089 48 .000 1.37000 .33507 .69629 2.04371 
Equal 
variances 
not 
assumed 
4.089 47.986 .000 1.37000 .33507 .69628 
2.0437
2 
Ton
g 
die
m 
BT 
2 
sau 
TN 
Equal 
variances 
assumed 
.442 .509 3.672 48 .001 1.46000 .39761 .66056 2.25944 
Equal 
variances 
not 
assumed 
3.672 46.398 .001 1.46000 .39761 .65984 
2.2601
6 
Ton
g 
die
m 
BT3 
sau 
TN 
Equal 
variances 
assumed 
1.515 .224 3.795 48 .001 1.31000 .34523 .61587 2.00413 
Equal 
variances 
not 
assumed 
3.795 44.992 .001 1.31000 .34523 .61467 
2.0053
3 
 154 
Ton
g 
die
m 3 
BT 
sau 
TN 
Equal 
variances 
assumed 
.066 .799 4.312 48 .000 4.14000 .96017 2.20944 
6.0705
6 
Equal 
variances 
not 
assumed 
4.312 47.994 .000 4.14000 .96017 
2.2094
4 
6.0705
6 
Nhom * Xep loai sau TN Crosstabulation 
 Xep loai sau TN 
Total C RC RT TB TH 
Nho
m 
1 Count 10 4 0 7 4 25 
% within Xep loai 
sau TN 
90.9
% 
80.0
% .0% 
33.3
% 
44.4
% 50.0% 
2 Count 1 1 4 14 5 25 
% within Xep loai 
sau TN 9.1% 
20.0
% 
100.
0% 
66.7
% 
55.6
% 50.0% 
Total Count 11 5 4 21 9 50 
% within Xep loai 
sau TN 
100.0
% 
100.0
% 
100.
0% 
100.0
% 
100.0
% 100.0% 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
t df 
Sig. 
(2-
taile
d) 
Mean 
Std. 
Deviat
ion 
Std. 
Error 
Mean 
95% 
Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Pair 1 Tong diem 
BT 1 sau TN 
- Tong diem 
BT 1 truoc 
TN 
.16000 .49413 .09883 -.04397 .36397 
1.61
9 24 .119 
Pair 2 Tong diem 
BT 2 sau TN 
- Tong diem 
BT 2 truoc 
TN 
.03000 .52698 .10540 -.18753 .24753 .285 24 .778 
 155 
Pair 3 Tong diem 
BT3 sau TN - 
Tong diem 
BT 3 truoc 
TN 
.23000 .94901 .18980 -.16173 .62173 
1.21
2 24 .237 
Pair 4 Tong diem 3 
BT sau TN - 
Tong diem 3 
BT truoc TN 
.42000 1.18084 .23617 
-
.06743 .90743 
1.77
8 24 .088 
Chi-Square Tests 
Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
Pearson Chi-
Square 15.608
a 4 .004 
Likelihood Ratio 18.510 4 .001 
N of Valid Cases 50 
a. 6 cells (60.0%) have expected count less than 
5. The minimum expected count is 2.00. 
Scale: HSTC Nhom TN - DC sau TN 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 50 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 50 100.0 
a. Listwise deletion based on all 
variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.867 4 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
Tong diem BT 1 sau 
TN 3.850 1.36147 50 
 156 
Tong diem BT 2 sau 
TN 3.230 1.57467 50 
Tong diem BT3 sau 
TN 3.860 1.37738 50 
Tong diem 3 BT sau 
TN 10.8700 3.95744 50 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Tong diem BT 1 sau 
TN 18.0750 44.473 .899 .824 
Tong diem BT 2 sau 
TN 18.2400 41.569 .916 .800 
Tong diem BT3 sau 
TN 18.0350 45.480 .822 .841 
Tong diem 3 BT sau 
TN 10.8700 15.661 1.000 .903 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
21.7400 62.645 7.91488 4 
Statistics 
 BT1DCT
TN 
BT1dc
stn 
BT2DCT
TN 
BT2dcst
n 
BT3DCT
TN 
BT3dcst
n 
DCTT
N dcstn 
N Valid 25 25 25 25 25 25 25 25 
Missi
ng 0 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 2.3200 2.4800 1.7400 1.7700 2.3200 2.5500 6.3800 6.8000 
Std. 
Deviation 1.36839 
1.1746
5 1.41877 1.26845 1.48345 1.36931 
3.7874
0 3.41336 
Perce
ntiles 
25 1.7500 2.5000 1.7500 2.0000 2.0000 2.2500 5.2500 6.8750 
50 3.0000 3.0000 2.5000 3.0000 2.5000 2.7500 8.0000 9.2500 
75 3.5000 3.5000 3.6250 3.5000 4.0000 3.7500 10.5000 10.5000 
Paired Samples Statistics 
Mean N Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
 157 
Pair 1 Tong diem BT 1 sau 
TN 2.3800 25 1.17465 .23493 
Tong diem BT 1 truoc 
TN 2.3200 25 1.36839 .27368 
Pair 2 Tong diem BT 2 sau 
TN 1.7700 25 1.26845 .25369 
Tong diem BT 2 truoc 
TN 1.7400 25 1.41877 .28375 
Pair 3 Tong diem BT3 sau TN 2.5500 25 1.36931 .27386 
Tong diem BT 3 truoc 
TN 2.3200 25 1.48345 .29669 
Pair 4 Tong diem 3 BT sau 
TN 6.8000 25 3.41336 .68267 
Tong diem 3 BT truoc 
TN 6.3800 25 3.78740 .75748 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 Tong diem BT 1 sau TN 
& Tong diem BT 1 truoc 
TN 
25 .936 .000 
Pair 2 Tong diem BT 2 sau TN 
& Tong diem BT 2 truoc 
TN 
25 .929 .000 
Pair 3 Tong diem BT3 sau TN 
& Tong diem BT 3 truoc 
TN 
25 .782 .000 
Pair 4 Tong diem 3 BT sau TN 
& Tong diem 3 BT truoc 
TN 
25 .951 .000 
Scale: HSTC Nhom DC truoc & sau TN 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 25 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 25 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables 
in the procedure. 
Reliability Statistics 
 158 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.934 8 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
Tong diem BT 1 truoc 
TN 2.3200 1.36839 25 
Tong diem BT 2 truoc 
TN 1.7400 1.41877 25 
Tong diem BT 3 truoc 
TN 2.3200 1.48345 25 
Tong diem 3 BT truoc 
TN 6.3800 3.78740 25 
Tong diem BT 1 sau TN 2.4800 1.17465 25 
Tong diem BT 2 sau TN 1.7700 1.26845 25 
Tong diem BT3 sau TN 2.5500 1.36931 25 
Tong diem 3 BT sau TN 6.8000 3.41336 25 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Tong diem BT 1 truoc 
TN 31.5400 168.894 .889 .924 
Tong diem BT 2 truoc 
TN 31.6200 166.120 .937 .921 
Tong diem BT 3 truoc 
TN 31.5400 171.649 .734 .931 
Tong diem 3 BT truoc 
TN 25.9800 110.151 .980 .927 
Tong diem BT 1 sau 
TN 31.3800 173.282 .896 .927 
Tong diem BT 2 sau 
TN 31.5900 171.260 .889 .926 
Tong diem BT3 sau TN 31.3100 171.673 .804 .928 
Tong diem 3 BT sau 
TN 25.5600 118.231 .977 .917 
 159 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
34.3600 202.386 14.22624 8 
Statistics 
 bt1TTNT
TN bt1tnstn 
bt2TNTT
N 
bt2tnst
n 
bt3TNTT
N bt3tnstn TNTTN tnstn 
N Valid 25 25 25 25 25 25 25 25 
Missin
g 0 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 2.3700 3.8500 1.8000 3.2300 2.3400 3.8600 6.5100 12.9400 
Std. 
Deviation 1.42361 1.19461 1.56292 
1.5331
7 1.24139 1.05099 3.72701 
3.3777
1 
Perc
entil
es 
25 2.0000 3.5000 2.0000 3.2500 2.0000 3.5000 7.0000 11.3750 
50 3.0000 4.5000 3.0000 4.2500 2.5000 4.0000 8.0000 13.2500 
75 4.0000 5.0000 4.0000 5.5000 3.8750 5.5000 11.1250 15.0000 
Paired Samples Statistics 
Mean N Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
Pair 1 Tong diem BT 1 sau 
TN 3.8500 25 1.19461 .23892 
Tong diem BT 1 truoc 
TN 2.3700 25 1.42361 .28472 
Pair 2 Tong diem BT 2 sau 
TN 3.2300 25 1.53080 .30616 
Tong diem BT 2 truoc 
TN 1.8000 25 1.56292 .31258 
Pair 3 Tong diem BT3 sau TN 3.8600 25 1.05099 .21020 
Tong diem BT 3 truoc 
TN 2.3400 25 1.24139 .24828 
Pair 4 Tong diem 3 BT sau 
TN 10.9400 25 3.37599 .67520 
 160 
Paired Samples Statistics 
Mean N Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
Pair 1 Tong diem BT 1 sau 
TN 3.8500 25 1.19461 .23892 
Tong diem BT 1 truoc 
TN 2.3700 25 1.42361 .28472 
Pair 2 Tong diem BT 2 sau 
TN 3.2300 25 1.53080 .30616 
Tong diem BT 2 truoc 
TN 1.8000 25 1.56292 .31258 
Pair 3 Tong diem BT3 sau TN 3.8600 25 1.05099 .21020 
Tong diem BT 3 truoc 
TN 2.3400 25 1.24139 .24828 
Pair 4 Tong diem 3 BT sau 
TN 10.9400 25 3.37599 .67520 
Tong diem 3 BT truoc 
TN 6.5100 25 3.73572 .74714 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 Tong diem BT 1 sau TN 
& Tong diem BT 1 truoc 
TN 
25 .838 .000 
Pair 2 Tong diem BT 2 sau TN 
& Tong diem BT 2 truoc 
TN 
25 .872 .000 
Pair 3 Tong diem BT3 sau TN 
& Tong diem BT 3 truoc 
TN 
25 .567 .003 
Pair 4 Tong diem 3 BT sau TN 
& Tong diem 3 BT truoc 
TN 
25 .922 .000 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
t df 
Sig. 
(2-
tailed
) 
Mean 
Std. 
Deviatio
n 
Std. Error 
Mean 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
 161 
Pair 
1 
Tong diem 
BT 1 sau TN 
- Tong diem 
BT 1 truoc 
TN 
1.4800
0 .77701 .15540 1.15926 
1.8007
4 9.524 24 .001 
Pair 
2 
Tong diem 
BT 2 sau TN 
- Tong diem 
BT 2 truoc 
TN 
1.4300
0 .78236 .15647 1.10706 
1.7529
4 9.139 24 .001 
Pair 
3 
Tong diem 
BT3 sau TN - 
Tong diem 
BT 3 truoc 
TN 
1.5200
0 1.07993 .21599 1.07423 
1.9657
7 7.037 24 .002 
Pair 
4 
Tong diem 3 
BT sau TN - 
Tong diem 3 
BT truoc TN 
4.4300
0 1.45151 .29030 3.83085 
5.0291
5 
15.26
0 24 .001 
Scale: HSTC Nhom TN truoc & sau TN 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 25 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 25 100.0 
a. Listwise deletion based on all 
variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.930 8 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
Tong diem BT 1 truoc 
TN 2.3700 1.42361 25 
Tong diem BT 2 truoc 
TN 1.8000 1.56292 25 
Tong diem BT 3 truoc 
TN 2.3400 1.24139 25 
 162 
Tong diem 3 BT truoc 
TN 6.5100 3.73572 25 
Tong diem BT 1 sau 
TN 3.8500 1.19461 25 
Tong diem BT 2 sau 
TN 3.2300 1.53080 25 
Tong diem BT3 sau TN 3.8600 1.05099 25 
Tong diem 3 BT sau 
TN 10.9400 3.37599 25 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Tong diem BT 1 truoc 
TN 40.0300 160.179 .893 .917 
Tong diem BT 2 truoc 
TN 40.1000 156.891 .896 .915 
Tong diem BT 3 truoc 
TN 40.0600 169.814 .712 .928 
Tong diem 3 BT truoc 
TN 34.3900 106.037 .967 .922 
Tong diem BT 1 sau 
TN 38.5500 165.333 .900 .921 
Tong diem BT 2 sau 
TN 38.6700 157.816 .890 .916 
Tong diem BT3 sau TN 38.5400 172.832 .740 .930 
Tong diem 3 BT sau 
TN 29.9600 113.712 .962 .912 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
42.9000 194.396 13.94259 8 
 163 
PHỤ LỤC 5A 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ SO SÁNH CỦA TRẺ MG 5 – 6 TUỔI 
Trường: Lớp: Lá 
Ngày quan sát : GVCN: 
Bài tập 1: So sánh các trái cây Đối tượng so sánh: 
S
T
T 
Họ tên trẻ 
Gi
ới 
tín
h 
Đặc điểm cần so sánh 
Vỏ Mùi Vị Hột Chế biến Lợi ích Tổn
g 
điể
m 
Sầ
n 
sù
i 
Láng Thơm 
Khô
ng 
thơ
m 
Ng
ọt 
Ch
ua 
M
ột 
hộ
t 
Nhi
ều 
hột 
N
ấu 
Khô
ng 
nấu 
Kh
ỏe 
mạ
nh 
Yế
u 
PHỤ LỤC 5B 
PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG MỨC ĐỘ SO SÁNH CỦA TRẺ MG 5 – 6 TUỔI 
Trường Lớp: Lá 
Ngày quan sát : GVCN: 
Bài tập 2: So sánh các con vật sống trong rừng Đối tượng so sánh: 
S 
T
T 
H
ọ 
tê
n 
tr
ẻ 
Gi
ới 
tín
h 
Đặc điểm cần so sánh 
Da Thức ăn Kích thước Sừng 
Thời 
điểm 
kiếm 
mồi 
Môi 
trường 
sống 
Tính khí Tổ
ng 
điể
m Tr
ơn 
V
ằn 
Đố
m 
Lá 
câ
y 
T
hị
t 
C
ỏ 
T
o 
Nh
ỏ 
Có 
Sừ
ng 
Khô
ng 
sừn
g 
Ba
n 
ng
ày 
Ba
n 
đê
m 
Rừ
ng 
Nướ
c 
Hiề
n 
D
ữ 
 164 
 165 
PHỤ LỤC 5C 
PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG MỨC ĐỘ SO SÁNH CỦA TRẺ MG 5 – 6 TUỔI 
Trường: Lớp: Lá 
Ngày quan sát : GVCN: 
Bài tập 3: So sánh các loại quần áo Đối tượng so sánh: 
S
T
T 
H
ọ 
tê
n 
tr
ẻ 
Gi
ới 
tí
nh 
Đặc điểm cần so sánh 
Tổ
ng 
điể
m 
Kích 
thước 
Độ dày Chất liệu Thời tiết 
Giới 
tính 
Mục đích sử 
dụng 
D
ài 
Ng
ắn 
D
ày 
Mỏ
ng 
Je
an 
Vải 
cotto
n, 
thun 
L
en 
Nó
ng 
Lạ
nh 
Tr
ai 
G
ái 
Ở 
nhà 
Đ
i 
h
ọc 
Đi 
ch
ơi 
 166 
PHỤ LỤC 7 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA CỦA ĐỀ TÀI 
1. HÌNH THỰC TRẠNG CỦA ĐỀ TÀI 
2. HÌNH THỬ NGHIỆM CỦA ĐỀ TÀI 
 2.1. Hình minh họa quá trình thử nghiệm 
 167 
 168 
2.2. Hình minh họa sau thử nghiệm 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tvefile_2014_03_13_0638652101_2769.pdf tvefile_2014_03_13_0638652101_2769.pdf