Luận văn Biện pháp nâng cao khả năng so sánh của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động làm quen với môi trường xung quanh ở một số trường mầm non tại thành phố Hồ Chí Minh
Qua quá trình nghiên cứu lý luận, thực tiễn và thử nghiệm các biện pháp nâng cao khả
năng so sánh của trẻ MG 5 – 6 tuổi, chúng tôi rút ra được một số kết luận như sau:
1.1. Khả năng so sánh của trẻ là năng lực tiềm tàng hoặc năng lực cá nhân trẻ đang
có được trẻ vận dụng kiến thức và kinh nghiệm của trẻ để tìm ra những đặc điểm giống nhau
và khác nhau của các sự vật, hiện tượng trong MTXQ.
Biện pháp nâng cao khả năng so sánh của trẻ MG 5 – 6 tuổi trong HĐLQVMTXQ là
cách thức GV giúp cho khả năng so sánh của trẻ được nâng cao, tư duy của trẻ được phát
triển để chuẩn bị cho trẻ bước vào trường phổ thông.
1.2. Kết quả nghiên cứu nhận thức của GV cho thấy GV vẫn chưa nhận thức đầy đủ
về tiến trình so sánh, khả năng SS của trẻ. Thực tế còn cho thấy trẻ MG 5 – 6 tuổi có khả năng
so sánh nhưng mức độ so sánh của trẻ vẫn chưa cao, chủ yếu ở mức TB và thấp, trẻ chưa biết so
sánh đúng cách. Biện pháp nâng cao khả năng so sánh của GVMN thực sự chưa hữu hiệu.
Nguyên nhân chủ yếu là do GV chưa nắm được TTSS, chưa nắm được yêu cầu của chương
trình GDMN 2009, chưa nắm bản chất của so sánh, chưa chú ý dạy trẻ so sánh, các biện pháp
được GV đã sử dụng nhằm nâng cao khả năng so sánh ở trường MN hiện nay chưa phù hợp.
170 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 7266 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Biện pháp nâng cao khả năng so sánh của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động làm quen với môi trường xung quanh ở một số trường mầm non tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iúp
GVMN nâng cao khả năng so sánh của trẻ. Mong Quý cô vui lòng cho biết ý kiến của mình
về một số thông tin sau:
A. Thông tin bản thân
1. Nơi công tác: ........................................................................................................
2. Trình độ: ...............................................................................................................
3. Tuổi: .. ......................................................................................................
4. Thâm niên công tác: .............................................................................................
5. Thâm niên dạy lớp MG 5-6 tuổi: ..........................................................................
B. Nội dung câu hỏi: (đánh dấu X vào 1 ô thích hợp nhất )
Câu 1. Theo cô thao tác so sánh là gì?
Thao tác so sánh là tách một thuộc tính hay nhiều dấu hiệu thứ yếu nào đó khỏi bản
thân sự vật, hiện tượng, chỉ xác định những đặc điểm đặc trưng của nhóm các sự vật,
hiện tượng.
Thao tác so sánh là thực hiện chức năng xác định các đặc điểm giống nhau hay khác
nhau giữa các sự vật, hiện tượng trong môi trường xung quanh
Câu 2. Theo cô, trẻ MG 5 – 6 tuổi so sánh được tối đa mấy đối tượng?
a. 2 đối tượng.
b. 3 đối tượng.
c. 4 đối tượng.
d. Cả a và b đều đúng.
e. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3. Trong các hoạt động làm quen với môi trường xung quanh, khi cô dạy trẻ so sánh,
cô nhận thấy trẻ tìm ra được tối đa mấy điểm giống nhau và khác nhau?
a.2
b.3
c. 4
d. 5
121
e. 6
Câu 4. Trong các hoạt động làm quen với môi trường xung quanh, khi cô dạy trẻ so sánh,
giữa điểm giống nhau và khác nhau, điểm nào trẻ tìm ra trước?
a. Trẻ tìm ra điểm giống nhau trước.
b. Trẻ tìm ra điểm khác nhau trước
Câu 5. Trong các hoạt động làm quen với môi trường xung quanh, mức độ cô tổ chức
cho trẻ so sánh ở các đề tài như thế nào?
Tên đề tài
Mức độ
Thường xuyên Thỉnh thoảng Không bao giờ
Trái cây
Động vật sống trong rừng
Các loại quần áo trẻ em
Câu 6. Khi tổ chức cho trẻ so sánh trong HĐLQVMTXQ, cô thường sử dụng những
phương tiện so sánh sau ở mức độ nào?
TT Phương tiện so sánh
Mức độ
Thường xuyên Thỉnh thoảng
Không bao
giờ
1 Bằng vật thật
2 Bằng phương tiện mô phỏng
3 Bằng tranh ảnh
4 Bằng biểu tượng
5 Phương tiện khác
Câu 7: Khi tổ chức cho trẻ so sánh trong HĐLQVMTXQ, cô thường sử dụng những biện
pháp nào để nâng cao khả năng so sánh của trẻ MG 5 – 6 tuổi?
TT Biện pháp
Mức độ sử dụng
Thường
xuyên
Thỉnh
thoảng
Không
bao giờ
1 Sơ đồ hóa tiến trình so sánh
2 Đa dạng hóa các phương tiện so sánh
3 Đa dạng hóa các đối tượng so sánh
4 Tạo tình huống có vấn đề
122
5 Sử dụng bài tập phát triển khả năng so sánh
6 Tổ chức các trò chơi trí tuệ
Câu 8: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào cô thấy hiệu quả nhất khi nâng cao
khả năng so sánh cho trẻ MG 5 – 6 tuổi? (Cô vui lòng xếp thứ tự từ cao xuống thấp)
TT Biện pháp
Sơ đồ hóa tiến trình so sánh
Đa dạng hóa các phương tiện so sánh
Đa dạng hóa các đối tượng so sánh
Tạo tình huống có vấn đề
Sử dụng bài tập phát triển khả năng so sánh
Tổ chức các trò chơi trí tuệ
Câu 9. Cô hãy sắp xếp thứ tự tầm quan trọng các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng so sánh
của trẻ MG 5-6 tuổi trong HĐLQVMTXQ. (ảnh hưởng nhiều nhất: ghi số 1, ảnh hưởng ít
nhất: ghi số 6)
Mối quan hệ giữa GVMN với trẻ
Biện pháp phát triển khả năng so sánh cho trẻ từ phía GVMN
Cơ sở vật chất và phương tiện dạy học
Tính tích cực nhận thức của trẻ
Chương trình GDMN do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành năm 2009
Câu 10. Cô thường gặp khó khăn gì khi tiến hành dạy trẻ MG 5-6 tuổi so sánh trong
HĐLQVMTXQ. (có thể lựa chọn nhiều phương án)
a. Chưa hiểu rõ khả năng so sánh của trẻ
b. Chưa nắm được tiến trình so sánh
c. Chưa biết cách dạy trẻ so sánh cho trẻ MG 5-6 tuổi
d. Chưa biết cách phối hợp các biện pháp và phương pháp dạy học để phát triển khả
năng so sánh cho trẻ
e. Chưa biết tổ chức đánh giá mức độ khả năng so sánh của trẻ
f. Đồ dùng đồ chơi còn hạn chế trong việc sử dụng để giúp trẻ thực hiện hành động so
sánh
g.Thiếu tài liệu hướng dẫn dạy trẻ MG 5-6 tuổi so sánh trong HĐLQVMTXQ
123
h.Trong chương trình chưa nêu rõ nội dung dạy trẻ so sánh trong HĐLQVMTXQ
Câu 11. Theo chị, để nâng cao khả năng so sánh cho trẻ MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động cho
trẻ LQVMTXQ thì: (có thể lựa chọn nhiều phương án)
a. Giáo viên mầm non được hướng dẫn cách lập kế hoạch cho nội dung nâng cao khả năng
so sánh.
b. Giáo viên mầm non phải nắm được các bước của tiến trình so sánh
c. Cung cấp tư liệu hỗ trợ cho giáo viên trong việc thiết kế những trò chơi trí tuệ nhằm
nâng cao khả năng so sánh cho trẻ.
d. Giáo viên mầm non được hướng dẫn cách đánh giá mức độ nâng cao khả năng so sánh
của trẻ
e. Cung cấp đồ dùng – đồ chơi hợp lý để xây dựng môi trường hoạt động cho trẻ
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cô!
124
PHỤ LỤC 2B
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN
Kính chào Quý cô!
Chúng tôi đang nghiên cứu về thực trạng biện pháp nâng cao khả năng so sánh của trẻ
mẫu giáo 5-6 tuổi trong hoạt động làm quen với môi trường xung quanh nhằm tìm ra những
biện pháp giúp GVMN nâng cao khả năng so sánh của trẻ. Mong Quý cô vui lòng cho biết ý
kiến của mình về một số thông tin sau:
A. Thông tin bản thân
1. Nơi công tác: ...............................................................................................
2. Trình độ: ......................................................................................................
3. Tuổi: .. .............................................................................................
4. Thâm niên công tác: ....................................................................................
5. Thâm niên dạy lớp MG 5-6 tuổi: .................................................................
B. Nội dung câu hỏi:
Câu 1. Xin cô cho biết thao tác so sánh là gì?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Câu 2. Cin cô vui lòng nêu các bước của tiến trình so sánh?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Câu 3. Trong 3 đề tài trái cây, động vật sống trong rừng, các loại quần áo trẻ em cô nhận
thấy đề tài nào trẻ khó thực hiện so sánh hơn, cô hãy xếp thứ tự từ khó nhất đến hết? Tại
sao?
.........................................................................................................................
Lí do ...............................................................................................................
.........................................................................................................................
Lí do ...............................................................................................................
.........................................................................................................................
Lí do ................................................................................................................
Khó nhất
Khó
Không khó
125
Câu 4. Trong các hoạt động làm quen với môi trường xung quanh, theo cô trẻ thường tìm ra
tối đa được mấy điểm giống nhau và khác nhau?
Đề tài so sánh các loại trái cây: đặc điểm giống nhau
đặc điểm khác nhau
Đề tài so sánh các con vật sống trong rừng: đặc điểm giống nhau
đặc điểm khác nhau
Đề tài so sánh các loại quần áo trẻ em: đặc điểm giống nhau
đặc điểm khác nhau
Câu 5. Trong các phương tiện so sánh sau: vật thật, phương tiện mô phỏng, tranh ảnh, biểu
tượng, cô vui lòng xếp thứ tự phương tiện so sánh từ dễ nhất đến khó nhất và cho biết lí do
tại sao?
............................................................................................................................
Lí do ..................................................................................................................
............................................................................................................................
Lí do ..................................................................................................................
............................................................................................................................
Lí do ...................................................................................................................
............................................................................................................................
Lí do ..................................................................................................................
Câu 6. Khi dạy trẻ so sánh trong HĐLQVMTXQ, cô gặp khó khăn và thuận lợi nào?
Thuận lợi: .............................................................................................................
..............................................................................................................................
Khó khăn: ............................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 7. Trong các hoạt động khám phá môi trường xung quanh, cô thường sử dụng biện
pháp nào để nâng cao khả năng so sánh của trẻ MG 5 – 6 tuổi? Tại sao?
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 8: Xin cô vui lòng cho biết cô mức độ của những biện pháp cô vận dụng dạy so sánh
cho trẻ MG 5 – 6 tuổi ?
1
2
3
4
126
TT Tên biện pháp
Mức độ sử dụng
Thường
xuyên
Thỉnh
thoảng
Không
bao giờ
Câu 9: Xin cô vui lòng cho biết những khó khăn và thuận lợi của các biện pháp cô vận
dụng dạy so sánh cho trẻ MG 5 – 6 tuổi?
TT Đề tài Tên biện pháp
Thuận lợi khi vận
dụng
Khó khăn khi vận
dụng
1
So sánh các loại trái
cây
2
So sánh các con vật
sống trong rừng
3
So sánh các loại
quần áo trẻ em
Câu 10: Nếu vận dụng các biện pháp này để nâng cao khả năng so sánh cho trẻ MG 5 – 6
tuổi, cô thấy biện pháp nào khó khăn nhất, biện pháp nào hiệu quả nhất? Tại sao?
Khó khăn nhất: .....................................................................................................
Lí do: ....................................................................................................................
Hiệu quả nhất .......................................................................................................
Lí do: ....................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cô!
127
PHỤ LỤC 3A
PHIẾU PHỎNG VẤN
(Dành cho Giáo viên mầm non dạy lớp MG 5-6 tuổi)
A. Thông tin khách thể
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Trường Mầm non:
3. Thâm niên trong ngành: ..
4. Thâm niên dạy lớp MG 5 – 6 tuổi :
B. Nội dung phỏng vấn
1. Cô thường lựa chọn những đối tượng nào cho trẻ so sánh?
2. Theo cô trẻ có khả năng so sánh được bao nhiêu đối tượng cùng lúc và bao nhiêu đặc
điểm giống nhau, khác nhau cùng lúc?
3. Cô biết trong chương trình GDMN 2009 quy định trẻ trẻ có khả năng so sánh được
bao nhiêu đối tượng cùng lúc và bao nhiêu đặc điểm giống nhau, khác nhau cùng lúc?
4. Cô thường lựa chọn đề tài nào để dạy trẻ so sánh? Tại sao?
5. Những phương tiện nào cô sử dụng dạy trẻ so sánh? Mức độ sử dụng ra sao? Tại sao?
6. Cô thường vận dụng những biện pháp nào dạy trẻ MG 5 – 6 tuổi so sánh trong hoạt
động làm quen với môi trường xung quanh?
7. Theo cô, biện pháp nào dễ dạy nhất và biện pháp nào khó vận dụng ? Tại sao?
8. Cô thường gặp phải những thuận lợi và khó khăn gì trong quá trình thực hiện dạy trẻ
so sánh trong HĐLQVMTXQ?
9. Trong quá trình vận dụng các biện pháp nâng cao khả năng so sánh của trẻ MG 5 – 6
tuổi trong hoạt động làm quen với môi trường xung quanh, cô có nhận được sự hỗ trợ nào
không? Nếu có là sự hỗ trợ nào, từ đâu?
128
PHỤ LỤC 3B
PHIẾU PHỎNG VẤN
(Dành cho cán bộ quản lý trường Mầm non)
A. Thông tin khách thể
1. Giới tính: Nam Nữ
2.Chức vụ: ..
3. Trường Mầm non:
4. Thâm niên giảng dạy :
5. Thâm niên quản lý:
B. Nội dung phỏng vấn
1. Cô có hướng dẫn giáo viên lớp lá dạy trẻ MG 5 – 6 tuổi so sánh theo tiến trình so
sánh không?
2. GVMN tại trường cô thường dạy trẻ MG 5 – 6 tuổi so sánh trong hoạt động nào?
3. Trong HĐLQVMTXQ, cô có khuyến khích GVMN soạn nội dung dạy trẻ MG 5 – 6
tuổi so sánh trong kế hoạch tháng, năm không? Nếu có, là những chủ đề, đề tài nào thường
hay dạy?
4. Theo cô, GVMN tại trường cô thường gặp khó khăn gì khi dạy trẻ MG 5 – 6 tuổi so
sánh so sánh trong HĐLQVMTXQ?
5. Cô có những biện pháp nào hỗ trợ GVMN trong việc dạy trẻ MG 5 – 6 tuổi so sánh
trong HĐLQVMTXQ?
6. Cô thấy GV lớp lá trường cô thường vận dụng biện pháp nào nâng cao khả năng so
sánh của trẻ?
129
PHỤ LỤC 4A
PHIẾU QUAN SÁT
Trẻ thực hiện khả năng so sánh trong HQLQVMTXQ
A. Thông tin của trẻ
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Đang học tại trường:
3. Lớp mẫu giáo:
4. GVCN:.
B. Thông tin hoạt động
1. Chủ điểm:
2. Tên đề tài: ...
3. Thời gian quan sát: .
4. Tên người quan sát: ..
HOẠT ĐỘNG CỦA GVMN TRẺ THỰC HIỆN SO SÁNH GHI CHÚ
130
PHỤ LỤC 4B
PHIẾU QUAN SÁT
Các biện pháp GVMN nâng cao khả năng so sánh của trẻ trong HQLQVMTXQ
1. Chủ điểm:
2. Tên đề tài: .
3. Lớp mẫu giáo: ..
4.Tên GVMN:...
5. Tên người quan sát: .
6. Thời gian quan sát: .
TT Biện pháp
Mức độ sử dụng
Thường
xuyên
Thỉnh
thoảng
Không
bao giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
131
PHỤ LỤC 6
SỐ LIỆU THỐNG KÊ
DTB 3 BT khao sat thuc trang
BTtraicay BTconvat BTquanao Tongdiem3BT
N Valid 112 112 112 112
Missing 0 0 0 0
Mean 2.3238 1.9509 2.4085 6.7532
Std. Deviation 1.26317 1.42683 1.32670 3.63159
Percentiles 25 2.0000 2.0000 2.0000 6.3125
50 3.0000 3.0000 2.7500 9.1250
75 3.7500 4.0000 4.0000 11.0000
SS diem theo gioi tinh
PHAI N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
BTtraicay 1 59 2.2966 1.23916 .16132
2 53 2.4387 1.29710 .17817
BTconvat 1 59 1.8220 1.43918 .18736
2 53 2.0943 1.41271 .19405
BTquanao 1 59 2.2119 1.26867 .16517
2 53 2.6274 1.36722 .18780
Tongdiem3BT 1 59 6.3305 3.57989 .46606
2 53 7.1604 3.67263 .50447
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality
of
Variance
s t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed
)
Mean
Differenc
e
Std. Error
Differenc
e
95%
Confidence
Interval of the
Difference
132
Lower Upper
BTtraicay Equal
variance
s
assumed
.069 .794 -.593 110 .555 -.14207 .23976 -.61722
.3330
8
Equal
variance
s not
assumed
-.591 107.459 .556 -.14207 .24035 -.61852
.3343
8
BTconvat Equal
variance
s
assumed
.018 .894
-
1.00
8
110 .315 -.27231 .27001 -.80741 .26280
Equal
variance
s not
assumed
-
1.01
0
109.12
2 .315 -.27231 .26974 -.80692
.2623
1
BTquanao Equal
variance
s
assumed
.637 .427
-
1.66
8
110 .098 -.41549 .24909 -.90913 .07815
Equal
variance
s not
assumed
-
1.66
1
106.45
2 .100 -.41549 .25010 -.91131
.0803
3
Tongdiem3B
T
Equal
variance
s
assumed
.136 .713
-
1.21
0
110 .229 -.82987 .68586
-
2.1890
9
.5293
5
Equal
variance
s not
assumed
-
1.20
8
108.06
6 .230 -.82987 .68681
-
2.1912
4
.5315
0
Statistics
XLbttraicay XLbtconvat XLbtquanao XL3BT
N Valid 112 112 112 112
Missing 0 0 0 0
XLbttraicay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
133
Valid C 22 19.6 19.6 19.6
RC 7 6.2 6.2 25.9
RT 8 7.1 7.1 33.0
TB 62 55.4 55.4 88.4
TH 13 11.6 11.6 100.0
Total 112 100.0 100.0
XLbtconvat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid C 17 15.2 15.2 15.2
RC 4 3.6 3.6 18.8
RT 15 13.4 13.4 32.1
TB 46 41.1 41.1 73.2
TH 30 26.8 26.8 100.0
Total 112 100.0 100.0
XLbtquanao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid C 22 19.6 19.6 19.6
RC 10 8.9 8.9 28.6
RT 3 2.7 2.7 31.2
TB 57 50.9 50.9 82.1
TH 20 17.9 17.9 100.0
Total 112 100.0 100.0
XL3BT
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid C 10 8.9 8.9 8.9
RC 3 2.7 2.7 11.6
RT 15 13.4 13.4 25.0
TB 52 46.4 46.4 71.4
TH 32 28.6 28.6 100.0
Total 112 100.0 100.0
Nhan thuc cua GV ve SS
134
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dung 85 51.2 78.7 78.7
sai 23 13.9 21.3 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Nhan thuc cua GV ve SS - mo
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 2 1.8 1.9 1.9
dung 54 48.6 50.0 51.9
sai 52 46.8 48.1 100.0
Total 108 97.3 100.0
Missing System 3 2.7
Total 111 100.0
Nhan thuc ve TTSS
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 2 buoc 104 96.3 96.3 96.3
3 buoc 4 3.7 3.7 100.0
Total 108 100.0 100.0
Tan so GVMN yeu cau trẻ thuc hien thao tac
SS
Frequenc
y Percent
Khong chon 1 .9
De tai trai cay 74 68.5
De tai con vat song
trong rung 25 23.1
De tai quan ao 8 7.4
Tong cong 108 100.0
Su dung Phuong tien SS
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
135
Valid tuy doi tuong so
sanh 1 .9 .9 .9
vat that 102 91.9 91.9 92.8
tranh anh 8 7.2 7.2 100.0
Total 111 100.0 100.0
muc do su dung BP so do hoa TTSS
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thuong xuyen 20 12.0 18.5 18.5
thinh thoang 63 38.0 58.3 76.9
khong bao gio 25 15.1 23.1 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Muc do su dung BP da dang hoa Phuong tien SS
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thuong xuyen 40 24.1 37.0 37.0
thinh thoang 57 34.3 52.8 89.8
khong bao gio 11 6.6 10.2 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Muc do su dung BP da dang doi tuong SS
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thuong xuyen 52 31.3 48.1 48.1
thinh thoang 45 27.1 41.7 89.8
khong bao gio 11 6.6 10.2 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Muc do su dung BP tao tinh huong co van de
136
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thuong xuyen 73 44.0 67.6 67.6
thinh thoang 31 18.7 28.7 96.3
khong bao gio 4 2.4 3.7 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Muc do su dung BP su dung BT pt KNSS
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thuong xuyen 81 48.8 75.0 75.0
thinh thoang 24 14.5 22.2 97.2
khong bao gio 3 1.8 2.8 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Muc do su dung BP to chuc tro choi tri tue
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thuong xuyen 64 38.6 59.3 59.3
thinh thoang 38 22.9 35.2 94.4
khong bao gio 6 3.6 5.6 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Statistics
Chon BP so do
hoa TTSS hieu
qua nhat
Chon BP da
dang hoa
PTien SS hieu
qua nhat
Chon BP da
dang hoa
Dtuong SS
hieu qua nhat
Chon BP tao
tinh huong co
van de hieu
qua nhat
Chon BP su
dung
BTPTKNSS
hieu qua
nhat
Chon BP to
chuc tro
choi tri tue
hieu qua
nhat
N Valid 108 108 108 108 108 108
137
Missing 58 58 58 58 58 58
Percentiles 25 2.00 1.25 2.00 1.00 1.00 1.00
50 2.00 2.00 2.00 1.00 1.00 2.00
75 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
Chon BP so do hoa TTSS hieu qua nhat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 4 2.4 3.7 3.7
khong chon 104 62.7 96.3 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Chon BP da dang hoa PTien SS hieu qua nhat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Chon 27 16.3 25.0 25.0
khong chon 81 48.8 75.0 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Chon BP da dang hoa Dtuong SS hieu qua nhat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Chon 18 10.8 16.7 16.7
khong chon 90 54.2 83.3 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Chon BP tao tinh huong co van de hieu qua nhat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Chon 56 33.7 51.9 51.9
khong chon 52 31.3 48.1 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
138
Chon BP so do hoa TTSS hieu qua nhat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 4 2.4 3.7 3.7
khong chon 104 62.7 96.3 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Chon BP su dung BTPTKNSS hieu qua nhat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Chon 79 47.6 73.1 73.1
khong chon 29 17.5 26.9 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Chon BP to chuc tro choi tri tue hieu qua nhat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Chon 35 21.1 32.4 32.4
khong chon 73 44.0 67.6 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Statistics
Tan so van
dung BP so
do hoa
TTSS o de
tai trai cay
Tan so van
dung BP da
dang hoa
phuong tien
SS o de tai
trai cay
Tan so van
dung BP da
dang hoa doi
tuong SS o de
tai trai cay
Tan so van
dung BP tao
tinh huong
co van de o
de tai trai
cay
Tan so van
dung BP su
dung BT ptrien
KNSS o de tai
trai cay
Tan so van
dung BP to
chuc tro
choi tri tue o
de tai trai
cay
N Valid 108 108 108 108 108 107
Missing 58 58 58 58 58 59
Percentiles 25 2.00 2.00 1.00 1.00 1.00 1.00
50 2.00 2.00 2.00 1.00 2.00 2.00
75 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
Tan so van dung BP so do hoa TTSS o de tai trai cay
139
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 5 3.0 4.6 4.6
khong chon 103 62.0 95.4 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP da dang hoa phuong tien SS o de tai trai cay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 8 4.8 7.4 7.4
khong chon 100 60.2 92.6 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP da dang hoa doi tuong SS o de tai trai cay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 40 24.1 37.0 37.0
khong chon 68 41.0 63.0 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP tao tinh huong co van de o de tai trai cay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 65 39.2 60.2 60.2
khong chon 43 25.9 39.8 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP su dung BT ptrien KNSS o de tai trai cay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 45 27.1 41.7 41.7
140
khong chon 63 38.0 58.3 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP to chuc tro choi tri tue o de tai trai cay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 32 19.3 29.9 29.9
khong chon 75 45.2 70.1 100.0
Total 107 64.5 100.0
Missing System 59 35.5
Total 166 100.0
Statistics
Tan so van
dung BP so do
hoa TTSS o de
tai con vat song
trong rung
Tan so van
dung BP da
dang hoa
phuong tien
SS o de tai
con vat
song trong
rung
Tan so van
dung BP da
dang hoa
doi tuong
SS o de tai
con vat
song trong
rung
Tan so van
dung BP tao
tinh huong
co van de o
de tai con
vat song
trong rung
Tan so van
dung BP su
dung BT
ptrien KNSS o
de tai con vat
song trong
rung
Tan so van
dung BP to
chuc tro choi
tri tue o de tai
con vat song
trong rung
N Valid 108 108 108 108 108 108
Missing 58 58 58 58 58 58
Percentiles 25 2.00 2.00 2.00 1.00 1.00 1.00
50 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 1.50
75 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
Tan so van dung BP so do hoa TTSS o de tai con vat song trong rung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 108 65.1 100.0 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP da dang hoa phuong tien SS o de tai con vat song trong rung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 10 6.0 9.3 9.3
141
khong chon 98 59.0 90.7 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP da dang hoa doi tuong SS o de tai con vat song trong rung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 19 11.4 17.6 17.6
khong chon 89 53.6 82.4 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP tao tinh huong co van de o de tai con vat song trong rung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 35 21.1 32.4 32.4
khong chon 73 44.0 67.6 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP su dung BT ptrien KNSS o de tai con vat song trong rung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 41 24.7 38.0 38.0
khong chon 67 40.4 62.0 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP to chuc tro choi tri tue o de tai con vat song trong rung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 54 32.5 50.0 50.0
khong chon 54 32.5 50.0 100.0
Total 108 65.1 100.0
142
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Statistics
Tan so van
dung BP so
do hoa TTSS
o de tai
quan ao
Tan so van
dung BP da
dang hoa
phuong tien
SS o de tai
quan ao
Tan so van
dung BP
da dang
hoa doi
tuong SS o
de tai quan
ao
Tan so van
dung BP tao
tinh huong co
van de o de tai
quan ao
Tan so van
dung BP
su dung
BT ptrien
KNSS o de
tai quan ao
Tan so van
dung BP to
chuc tro
choi tri tue
o de tai
quan ao
N Valid 108 108 108 108 108 108
Missing 58 58 58 58 58 58
Percentiles 25 2.00 2.00 2.00 1.00 1.00 2.00
50 2.00 2.00 2.00 2.00 1.00 2.00
75 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
Tan so van dung BP so do hoa TTSS o de tai quan ao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 108 65.1 100.0 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP da dang hoa phuong tien SS o de tai quan ao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 25 15.1 23.1 23.1
khong chon 83 50.0 76.9 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP da dang hoa doi tuong SS o de tai quan ao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 17 10.2 15.7 15.7
khong chon 91 54.8 84.3 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
143
Tan so van dung BP tao tinh huong co van de o de tai quan ao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 53 31.9 49.1 49.1
khong chon 55 33.1 50.9 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP su dung BT ptrien KNSS o de tai quan ao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 73 44.0 67.6 67.6
khong chon 35 21.1 32.4 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Tan so van dung BP to chuc tro choi tri tue o de tai quan ao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chon 21 12.7 19.4 19.4
khong chon 87 52.4 80.6 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Kho khan ve moi quan he giua GVMN voi tre
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 3 1.8 2.8 2.8
Quan trong
1 15 9.0 13.9 16.7
2 12 7.2 11.1 27.8
3 30 18.1 27.8 55.6
4 20 12.0 18.5 74.1
Quan trong
it 26 15.7 24.1 98.1
6 2 1.2 1.9 100.0
144
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Kho khan ve BPNCKNSS cua GVMN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 4 2.4 3.7 3.7
Quan trong 1 30 18.1 27.8 31.5
2 39 23.5 36.1 67.6
3 15 9.0 13.9 81.5
4 15 9.0 13.9 95.4
Quan trong it 3 1.8 2.8 98.1
6 2 1.2 1.9 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Kho khan do tinh tich cuc NT cua tre
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 6 3.6 5.6 5.6
Quan trong 1 20 12.0 18.5 24.1
2 17 10.2 15.7 39.8
3 31 18.7 28.7 68.5
4 25 15.1 23.1 91.7
Quan trong it 9 5.4 8.3 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Kho khan ve CSVC va phuong tien DH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
145
Valid 0 5 3.0 4.6 4.6
Quan trong 1 41 24.7 38.0 42.6
2 26 15.7 24.1 66.7
3 14 8.4 13.0 79.6
4 18 10.8 16.7 96.3
Quan trong it 3 1.8 2.8 99.1
6 1 .6 .9 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Kho khan tu anh huong cua CTGDMN 2009
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 9 7,6 8,3 8,3
Quan trong
1 13 11,0 12,0 20,4
2 3 2,5 2,8 23,1
3 7 5,9 6,5 29,6
4 18 15,3 16,7 46,3
Quan trong
it 51 43,2 47,2 93,5
6 7 5,9 6,5 100,0
Total 108 91,5 100,0
Missing System 10 8,5
Total 118 100,0
Chua hieu ro kha nang SS cua tre
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong
chon 70 42.2 64.8 64.8
Chon 38 22.9 35.2 100.0
Total 108 65.1 100.0
146
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Kho khan ve chua nam TTSS
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong
chon 88 53.0 81.5 81.5
Chon 20 12.0 18.5 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Kho khan vi chua biet cach day tre SS
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 95 57.2 88.0 88.0
chon 13 7.8 12.0 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Kho khan vi chua biet cach phoi hop cac BP
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 76 45.8 70.4 70.4
chon 32 19.3 29.6 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Kho khan vi GV chua biet danh gia kha nang SS cua tre
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 84 50.6 77.8 77.8
chon 24 14.5 22.2 100.0
147
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Kho khan vi thieu do dung, do choi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 24 14.5 22.2 22.2
Chon 84 50.6 77.8 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Kho khan vi thieu tai lieu HDNCKNSS cua trẻ MG5-6 tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 58 34.9 53.7 53.7
chon 50 30.1 46.3 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Kho khan vi CTGDMN chua neu ro noi dung day SS
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 85 51.2 78.7 78.7
chon 23 13.9 21.3 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
GV can duoc huong dan lap KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 54 32.5 50.0 50.0
Chon 54 32.5 50.0 100.0
148
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
GV phai nam cac buoc TTSS
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 47 28.3 43.5 43.5
Chon 61 36.7 56.5 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Cung cap tu lieu thiet ke tro choi tri tue
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 29 17.5 26.9 26.9
chon 79 47.6 73.1 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
GV can duoc huong dan cach danh gia KNSS cua tre
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 63 38.0 58.3 58.3
chon 45 27.1 41.7 100.0
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
Cung cap do choi xay dung moi truong hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong chon 29 17.5 26.9 26.9
chon 79 47.6 73.1 100.0
149
Total 108 65.1 100.0
Missing System 58 34.9
Total 166 100.0
DTB – DLC 3 BT truoc TN
BT1DCT
TN
bt1TTNT
TN
BT2DCT
TN
bt2TNT
TN
BT3DCT
TN
bt3TNT
TN
DCTT
N
TNT
TN
N Valid 25 25 25 25 25 25 25 25
Missi
ng 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 2.3200 2.3600 1.7400 1.8000 2.3200 2.3400 6.3800 6.500
Std.
Deviation 1.36839 1.42171 1.41877 1.56292 1.48345 1.24139
3.7874
0
3.727
01
Sum 70.50 71.50 68.50 70.00 70.50 71.00 209.50 212.50
Perc
entil
es
25 1.7500 2.0000 1.7500 2.0000 2.0000 2.0000 5.2500 7.0000
50 3.0000 3.0000 2.5000 3.0000 2.5000 2.5000 8.0000 8.0000
75 3.5000 4.0000 3.6250 4.0000 4.0000 3.8750 10.5000
11.12
50
Group Statistics
Nhom N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
Tong diem BT 1 truoc
TN
1 25 2.3700 1.42361 .28472
2 25 2.3200 1.36839 .27368
Tong diem BT 2 truoc
TN
1 25 1.8000 1.56292 .31258
2 25 1.7400 1.41877 .28375
Tong diem BT 3 truoc
TN
1 25 2.3400 1.24139 .24828
2 25 2.3200 1.48345 .29669
Tong diem 3 BT truoc
TN
1 25 6.5100 3.73572 .74714
2 25 6.3800 3.78740 .75748
Independent Samples Test
150
Levene's
Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t Df
Sig.
(2-
tailed
)
Mean
Differen
ce
Std.
Error
Differe
nce
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Tong
diem
BT 1
truoc
TN
Equal
variances
assumed
.164 .688 .127 48 .900 .05000 .39493 -.74405 .84405
Equal
variances
not
assumed
.127 47.925 .900 .05000 .39493
-
.74408 .84408
Tong
diem
BT 2
truoc
TN
Equal
variances
assumed
.050 .824 .142 48 .888 .06000 .42217 -.78882 .90882
Equal
variances
not
assumed
.142 47.557 .888 .06000 .42217
-
.78903 .90903
Tong
diem
BT 3
truoc
TN
Equal
variances
assumed
.899 .348 .052 48 .959 .02000 .38687 -.75785 .79785
Equal
variances
not
assumed
.052 46.553 .959 .02000 .38687
-
.75847 .79847
Tong
diem
3 BT
truoc
TN
Equal
variances
assumed
.046 .832 .122 48 .903 .13000 1.06395
-
2.0092
2
2.2692
2
Equal
variances
not
assumed
.122 47.991 .903 .13000
1.0639
5
-
2.0092
4
2.2692
4
Nhom * Xep loai Truoc TN Crosstabulation
Xep loai Truoc TN
Total C RC RT TB TH
151
Nho
m
1 Count 1 1 4 10 9 25
% within Xep loai
Truoc TN 50.0% 50.0% 50.0%
47.6
% 52.9% 50.0%
2 Count 1 1 4 11 8 25
% within Xep loai
Truoc TN 50.0% 50.0% 50.0%
52.4
% 47.1% 50.0%
Total Count 2 2 8 21 17 50
% within Xep loai
Truoc TN
100.0
%
100.0
%
100.0
%
100.0
%
100.0
% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square .106a 4 .999
Likelihood Ratio .106 4 .999
N of Valid Cases 50
a. 6 cells (60.0%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is 1.00.
Scale: He so tin cay TTN
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 50 100.0
Excludeda 0 .0
Total 50 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.858 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Tong diem BT 1 truoc
TN 2.3450 1.38218 50
Tong diem BT 2 truoc
TN 1.7700 1.47759 50
Tong diem 3 BT truoc
TN 6.4450 3.72365 50
152
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 50 100.0
Excludeda 0 .0
Total 50 100.0
Tong diem BT 3 truoc
TN 2.3300 1.35379 50
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Tong diem BT 1 truoc
TN 14.0450 38.412 .884 .802
Tong diem BT 2 truoc
TN 14.1200 37.437 .876 .794
Tong diem 3 BT truoc
TN 8.4450 13.866 1.000 .859
Tong diem BT 3 truoc
TN 14.0600 41.001 .728 .843
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
16.8900 55.462 7.44729 4
Statistics
BT1dcstn bt1tnstn BT2dcstn bt2tnstn BT3dcstn bt3tnstn
N Valid 25 25 25 25 25 25
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 2.9800 4.3500 2.7700 4.2200 3.0500 4.3600
Std. Deviation 1.17465 1.19461 1.26845 1.53317 1.36931 1.05099
Minimum .75 1.50 .50 1.25 .75 2.50
Maximum 6.00 6.00 5.75 7.00 6.00 6.00
Percentiles 25 2.5000 3.5000 2.0000 3.2500 2.2500 3.5000
50 3.0000 4.5000 3.0000 4.2500 2.7500 4.0000
75 3.5000 5.0000 3.5000 5.5000 3.7500 5.5000
Group Statistics
Nhom N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
Tong diem BT 1 sau 1 25 4.3500 1.19461 .23892
153
TN 2 25 2.9800 1.17465 .23493
Tong diem BT 2 sau
TN
1 25 4.2300 1.53080 .30616
2 25 2.7700 1.26845 .25369
Tong diem BT3 sau
TN
1 25 4.3600 1.05099 .21020
2 25 3.0500 1.36931 .27386
Tong diem 3 BT sau
TN
1 25 12.9400 3.37599 .67520
2 25 8.8000 3.41336 .68267
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed
)
Mean
Differen
ce
Std.
Error
Differe
nce
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Ton
g
die
m
BT
1
sau
TN
Equal
variances
assumed
.381 .540 4.089 48 .000 1.37000 .33507 .69629 2.04371
Equal
variances
not
assumed
4.089 47.986 .000 1.37000 .33507 .69628
2.0437
2
Ton
g
die
m
BT
2
sau
TN
Equal
variances
assumed
.442 .509 3.672 48 .001 1.46000 .39761 .66056 2.25944
Equal
variances
not
assumed
3.672 46.398 .001 1.46000 .39761 .65984
2.2601
6
Ton
g
die
m
BT3
sau
TN
Equal
variances
assumed
1.515 .224 3.795 48 .001 1.31000 .34523 .61587 2.00413
Equal
variances
not
assumed
3.795 44.992 .001 1.31000 .34523 .61467
2.0053
3
154
Ton
g
die
m 3
BT
sau
TN
Equal
variances
assumed
.066 .799 4.312 48 .000 4.14000 .96017 2.20944
6.0705
6
Equal
variances
not
assumed
4.312 47.994 .000 4.14000 .96017
2.2094
4
6.0705
6
Nhom * Xep loai sau TN Crosstabulation
Xep loai sau TN
Total C RC RT TB TH
Nho
m
1 Count 10 4 0 7 4 25
% within Xep loai
sau TN
90.9
%
80.0
% .0%
33.3
%
44.4
% 50.0%
2 Count 1 1 4 14 5 25
% within Xep loai
sau TN 9.1%
20.0
%
100.
0%
66.7
%
55.6
% 50.0%
Total Count 11 5 4 21 9 50
% within Xep loai
sau TN
100.0
%
100.0
%
100.
0%
100.0
%
100.0
% 100.0%
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig.
(2-
taile
d)
Mean
Std.
Deviat
ion
Std.
Error
Mean
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 Tong diem
BT 1 sau TN
- Tong diem
BT 1 truoc
TN
.16000 .49413 .09883 -.04397 .36397
1.61
9 24 .119
Pair 2 Tong diem
BT 2 sau TN
- Tong diem
BT 2 truoc
TN
.03000 .52698 .10540 -.18753 .24753 .285 24 .778
155
Pair 3 Tong diem
BT3 sau TN -
Tong diem
BT 3 truoc
TN
.23000 .94901 .18980 -.16173 .62173
1.21
2 24 .237
Pair 4 Tong diem 3
BT sau TN -
Tong diem 3
BT truoc TN
.42000 1.18084 .23617
-
.06743 .90743
1.77
8 24 .088
Chi-Square Tests
Value df
Asymp.
Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-
Square 15.608
a 4 .004
Likelihood Ratio 18.510 4 .001
N of Valid Cases 50
a. 6 cells (60.0%) have expected count less than
5. The minimum expected count is 2.00.
Scale: HSTC Nhom TN - DC sau TN
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 50 100.0
Excludeda 0 .0
Total 50 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.867 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Tong diem BT 1 sau
TN 3.850 1.36147 50
156
Tong diem BT 2 sau
TN 3.230 1.57467 50
Tong diem BT3 sau
TN 3.860 1.37738 50
Tong diem 3 BT sau
TN 10.8700 3.95744 50
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Tong diem BT 1 sau
TN 18.0750 44.473 .899 .824
Tong diem BT 2 sau
TN 18.2400 41.569 .916 .800
Tong diem BT3 sau
TN 18.0350 45.480 .822 .841
Tong diem 3 BT sau
TN 10.8700 15.661 1.000 .903
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
21.7400 62.645 7.91488 4
Statistics
BT1DCT
TN
BT1dc
stn
BT2DCT
TN
BT2dcst
n
BT3DCT
TN
BT3dcst
n
DCTT
N dcstn
N Valid 25 25 25 25 25 25 25 25
Missi
ng 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 2.3200 2.4800 1.7400 1.7700 2.3200 2.5500 6.3800 6.8000
Std.
Deviation 1.36839
1.1746
5 1.41877 1.26845 1.48345 1.36931
3.7874
0 3.41336
Perce
ntiles
25 1.7500 2.5000 1.7500 2.0000 2.0000 2.2500 5.2500 6.8750
50 3.0000 3.0000 2.5000 3.0000 2.5000 2.7500 8.0000 9.2500
75 3.5000 3.5000 3.6250 3.5000 4.0000 3.7500 10.5000 10.5000
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation
Std. Error
Mean
157
Pair 1 Tong diem BT 1 sau
TN 2.3800 25 1.17465 .23493
Tong diem BT 1 truoc
TN 2.3200 25 1.36839 .27368
Pair 2 Tong diem BT 2 sau
TN 1.7700 25 1.26845 .25369
Tong diem BT 2 truoc
TN 1.7400 25 1.41877 .28375
Pair 3 Tong diem BT3 sau TN 2.5500 25 1.36931 .27386
Tong diem BT 3 truoc
TN 2.3200 25 1.48345 .29669
Pair 4 Tong diem 3 BT sau
TN 6.8000 25 3.41336 .68267
Tong diem 3 BT truoc
TN 6.3800 25 3.78740 .75748
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Tong diem BT 1 sau TN
& Tong diem BT 1 truoc
TN
25 .936 .000
Pair 2 Tong diem BT 2 sau TN
& Tong diem BT 2 truoc
TN
25 .929 .000
Pair 3 Tong diem BT3 sau TN
& Tong diem BT 3 truoc
TN
25 .782 .000
Pair 4 Tong diem 3 BT sau TN
& Tong diem 3 BT truoc
TN
25 .951 .000
Scale: HSTC Nhom DC truoc & sau TN
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 25 100.0
Excludeda 0 .0
Total 25 100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
Reliability Statistics
158
Cronbach's
Alpha N of Items
.934 8
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Tong diem BT 1 truoc
TN 2.3200 1.36839 25
Tong diem BT 2 truoc
TN 1.7400 1.41877 25
Tong diem BT 3 truoc
TN 2.3200 1.48345 25
Tong diem 3 BT truoc
TN 6.3800 3.78740 25
Tong diem BT 1 sau TN 2.4800 1.17465 25
Tong diem BT 2 sau TN 1.7700 1.26845 25
Tong diem BT3 sau TN 2.5500 1.36931 25
Tong diem 3 BT sau TN 6.8000 3.41336 25
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Tong diem BT 1 truoc
TN 31.5400 168.894 .889 .924
Tong diem BT 2 truoc
TN 31.6200 166.120 .937 .921
Tong diem BT 3 truoc
TN 31.5400 171.649 .734 .931
Tong diem 3 BT truoc
TN 25.9800 110.151 .980 .927
Tong diem BT 1 sau
TN 31.3800 173.282 .896 .927
Tong diem BT 2 sau
TN 31.5900 171.260 .889 .926
Tong diem BT3 sau TN 31.3100 171.673 .804 .928
Tong diem 3 BT sau
TN 25.5600 118.231 .977 .917
159
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
34.3600 202.386 14.22624 8
Statistics
bt1TTNT
TN bt1tnstn
bt2TNTT
N
bt2tnst
n
bt3TNTT
N bt3tnstn TNTTN tnstn
N Valid 25 25 25 25 25 25 25 25
Missin
g 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 2.3700 3.8500 1.8000 3.2300 2.3400 3.8600 6.5100 12.9400
Std.
Deviation 1.42361 1.19461 1.56292
1.5331
7 1.24139 1.05099 3.72701
3.3777
1
Perc
entil
es
25 2.0000 3.5000 2.0000 3.2500 2.0000 3.5000 7.0000 11.3750
50 3.0000 4.5000 3.0000 4.2500 2.5000 4.0000 8.0000 13.2500
75 4.0000 5.0000 4.0000 5.5000 3.8750 5.5000 11.1250 15.0000
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 Tong diem BT 1 sau
TN 3.8500 25 1.19461 .23892
Tong diem BT 1 truoc
TN 2.3700 25 1.42361 .28472
Pair 2 Tong diem BT 2 sau
TN 3.2300 25 1.53080 .30616
Tong diem BT 2 truoc
TN 1.8000 25 1.56292 .31258
Pair 3 Tong diem BT3 sau TN 3.8600 25 1.05099 .21020
Tong diem BT 3 truoc
TN 2.3400 25 1.24139 .24828
Pair 4 Tong diem 3 BT sau
TN 10.9400 25 3.37599 .67520
160
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 Tong diem BT 1 sau
TN 3.8500 25 1.19461 .23892
Tong diem BT 1 truoc
TN 2.3700 25 1.42361 .28472
Pair 2 Tong diem BT 2 sau
TN 3.2300 25 1.53080 .30616
Tong diem BT 2 truoc
TN 1.8000 25 1.56292 .31258
Pair 3 Tong diem BT3 sau TN 3.8600 25 1.05099 .21020
Tong diem BT 3 truoc
TN 2.3400 25 1.24139 .24828
Pair 4 Tong diem 3 BT sau
TN 10.9400 25 3.37599 .67520
Tong diem 3 BT truoc
TN 6.5100 25 3.73572 .74714
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Tong diem BT 1 sau TN
& Tong diem BT 1 truoc
TN
25 .838 .000
Pair 2 Tong diem BT 2 sau TN
& Tong diem BT 2 truoc
TN
25 .872 .000
Pair 3 Tong diem BT3 sau TN
& Tong diem BT 3 truoc
TN
25 .567 .003
Pair 4 Tong diem 3 BT sau TN
& Tong diem 3 BT truoc
TN
25 .922 .000
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig.
(2-
tailed
)
Mean
Std.
Deviatio
n
Std. Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
161
Pair
1
Tong diem
BT 1 sau TN
- Tong diem
BT 1 truoc
TN
1.4800
0 .77701 .15540 1.15926
1.8007
4 9.524 24 .001
Pair
2
Tong diem
BT 2 sau TN
- Tong diem
BT 2 truoc
TN
1.4300
0 .78236 .15647 1.10706
1.7529
4 9.139 24 .001
Pair
3
Tong diem
BT3 sau TN -
Tong diem
BT 3 truoc
TN
1.5200
0 1.07993 .21599 1.07423
1.9657
7 7.037 24 .002
Pair
4
Tong diem 3
BT sau TN -
Tong diem 3
BT truoc TN
4.4300
0 1.45151 .29030 3.83085
5.0291
5
15.26
0 24 .001
Scale: HSTC Nhom TN truoc & sau TN
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 25 100.0
Excludeda 0 .0
Total 25 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.930 8
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Tong diem BT 1 truoc
TN 2.3700 1.42361 25
Tong diem BT 2 truoc
TN 1.8000 1.56292 25
Tong diem BT 3 truoc
TN 2.3400 1.24139 25
162
Tong diem 3 BT truoc
TN 6.5100 3.73572 25
Tong diem BT 1 sau
TN 3.8500 1.19461 25
Tong diem BT 2 sau
TN 3.2300 1.53080 25
Tong diem BT3 sau TN 3.8600 1.05099 25
Tong diem 3 BT sau
TN 10.9400 3.37599 25
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Tong diem BT 1 truoc
TN 40.0300 160.179 .893 .917
Tong diem BT 2 truoc
TN 40.1000 156.891 .896 .915
Tong diem BT 3 truoc
TN 40.0600 169.814 .712 .928
Tong diem 3 BT truoc
TN 34.3900 106.037 .967 .922
Tong diem BT 1 sau
TN 38.5500 165.333 .900 .921
Tong diem BT 2 sau
TN 38.6700 157.816 .890 .916
Tong diem BT3 sau TN 38.5400 172.832 .740 .930
Tong diem 3 BT sau
TN 29.9600 113.712 .962 .912
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
42.9000 194.396 13.94259 8
163
PHỤ LỤC 5A
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ SO SÁNH CỦA TRẺ MG 5 – 6 TUỔI
Trường: Lớp: Lá
Ngày quan sát : GVCN:
Bài tập 1: So sánh các trái cây Đối tượng so sánh:
S
T
T
Họ tên trẻ
Gi
ới
tín
h
Đặc điểm cần so sánh
Vỏ Mùi Vị Hột Chế biến Lợi ích Tổn
g
điể
m
Sầ
n
sù
i
Láng Thơm
Khô
ng
thơ
m
Ng
ọt
Ch
ua
M
ột
hộ
t
Nhi
ều
hột
N
ấu
Khô
ng
nấu
Kh
ỏe
mạ
nh
Yế
u
PHỤ LỤC 5B
PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG MỨC ĐỘ SO SÁNH CỦA TRẺ MG 5 – 6 TUỔI
Trường Lớp: Lá
Ngày quan sát : GVCN:
Bài tập 2: So sánh các con vật sống trong rừng Đối tượng so sánh:
S
T
T
H
ọ
tê
n
tr
ẻ
Gi
ới
tín
h
Đặc điểm cần so sánh
Da Thức ăn Kích thước Sừng
Thời
điểm
kiếm
mồi
Môi
trường
sống
Tính khí Tổ
ng
điể
m Tr
ơn
V
ằn
Đố
m
Lá
câ
y
T
hị
t
C
ỏ
T
o
Nh
ỏ
Có
Sừ
ng
Khô
ng
sừn
g
Ba
n
ng
ày
Ba
n
đê
m
Rừ
ng
Nướ
c
Hiề
n
D
ữ
164
165
PHỤ LỤC 5C
PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG MỨC ĐỘ SO SÁNH CỦA TRẺ MG 5 – 6 TUỔI
Trường: Lớp: Lá
Ngày quan sát : GVCN:
Bài tập 3: So sánh các loại quần áo Đối tượng so sánh:
S
T
T
H
ọ
tê
n
tr
ẻ
Gi
ới
tí
nh
Đặc điểm cần so sánh
Tổ
ng
điể
m
Kích
thước
Độ dày Chất liệu Thời tiết
Giới
tính
Mục đích sử
dụng
D
ài
Ng
ắn
D
ày
Mỏ
ng
Je
an
Vải
cotto
n,
thun
L
en
Nó
ng
Lạ
nh
Tr
ai
G
ái
Ở
nhà
Đ
i
h
ọc
Đi
ch
ơi
166
PHỤ LỤC 7
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA CỦA ĐỀ TÀI
1. HÌNH THỰC TRẠNG CỦA ĐỀ TÀI
2. HÌNH THỬ NGHIỆM CỦA ĐỀ TÀI
2.1. Hình minh họa quá trình thử nghiệm
167
168
2.2. Hình minh họa sau thử nghiệm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tvefile_2014_03_13_0638652101_2769.pdf