Luận văn Chiến lược huy động vốn của ngân hàng Công Thương (Vietinbank) chi nhánh Bạc Liêu

MỤCLỤC CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 1 1.1. Đặt vấn đe nghiên cứu .1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .2 1.2.1. Mục tiêu chung 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể 2 1.3. Phạm vi nghiên cứu .3 1.3.1. Phạm vi về không gian 3 1.3.2. Phạm vi về thời gian .3 1.3.3. Đối tượng nghiên cứu 3 1.4. Lược thảo tài liệu có liên quan đến đe tài nghiên cứu 3 CHƯƠNG 2:PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4 2.1. Phương pháp luân 4 2.1.1. Những vấn đe chung ve huy động vốn .4 2.1.1.1. Khái niệm huy động vốn 4 2.1.1.2. Lãi suất huy động vốn .4 2.1.1.3. Nguyên tắc huy động vốn 4 2.1.1.4. Các hình thức huy động vốn 4 2.1.2. Những vấn chung ve chiến lược và quản trị chiến lược 9 2.1.2.1. Khái niệm về chiến lược và qu ản trị chiến lược 9 2.1.2.2. Các bước thiết lập chiến lược 10 2.1.2.3. Sơ đồ quy trình lập chiến lược .17 2.2. Phương pháp nghiên cứu .18 2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu 18 2.2.1.1. Thu thập số liệu từ Ngân hàng Công Thương chi nhánh Bạc Liêu 18 2.2.1.2. Thu thập số liệu từ các phương tiện thông tin khác .18 2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu 18 CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỌNG CỦA NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH BẠC LIÊU .19 3.1. Khái quát ngân hàng Công Thương chi nhánh Bạc Liêu .19 3.1.1. Quá trình hình thành và phát tri en 19 3.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động .20 3.1.2.1. Ban giám đốc 21 3.1.2.2. Phòng tổ chức hành chính .22 3.1.2.3. Phòng Kiểm tra .22 3.1.2.4. Phòng kinh doanh 22 3.1.2.5. Hai Phòng giao dịch 23 3.1.2.6. Phòng kinh doanh đối ngoại .23 3.1.2.7. Phòng Kế toán 23 3.1.2.8. Phòng Tiền tệ - Kho quỹ 23 3.1.2.9. Quỹ tiết kiệm 23 3.1.3. Chức năng và các loại hình hoạt động 23 3.1.3.1. Chức năng 23 3.1.3.2. Các loại hình hoạt động 24 3.1.4. Ket quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng trong 3 năm .25 3.1.4.1. Phân tích khoản mục thu nhập 27 3.1.4.2. Phân tích khoản mục chi phí 29 3.1.4.3. Phân tích khoản mục lợi nhuận 31 3.2. Phương hướng hoạt động năm 2008 31 CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỌNG VỐN VÀ PHÂN TÍCH CÁC YÉU TỔ TÁC ĐỌNG ĐÉN TÌNH HÌNH HUY ĐỌNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH BẠC LIÊU .33 4.1. Phân tích tình hình huy động vốn của ngân hàng Công Thương Bạc Liêu 33 4.1.1. Phân tích tình hình huy động vốn theo hình thức huy động .33 4.1.2. Phân tích tình hình huy động vốn phân theo kỳ hạn .35 4.1.2.1. Tiền gửi không kỳ hạn 37 4.1.2.2. Tiền gửi có kỳ hạn .37 4.1.3. Phân tích tình hình huy động vốn phân theo thành phan kinh tế .38 4.1.3.1. Các công ty, doanh nghiệp tư nhân 40 4.1.3.2. Kinh tế hộ gia đình, dân cư .40 4.1.3.3. Thành phần khác .41 4.1.4. Phân tích tình hình huy động vốn phân theo nội tệ-ngoại tệ 41 4.1.4.1. Phân tích vốn huy động nội tệ .43 4.1 4.2. Phân tích vốn huy động ngoại tệ 43 4.1.5. Phân tích một số chỉ tiêu tài chính đế đánh giá tình hình huy động vốn 44 4.1.5.1. Vốn huy động/Tổng nguồn vốn .44 4.1.5.2. Tổng dư nợ /Vốn huy động .44 4.2. Phân tích môi trường vĩ mô 45 4.2.1. Yếu tố kinh tế 45 4.2.1.1. Cơ cấu kinh tế 45 4.2.1.2. Tốc độ tăng trưởng 48 4.2.1.3. Kim ngạch xuất khau .48 4.2.2. Yếu tố tự nhiên 49 4.2.3. Yeu tố dân số và lao động .50 4.2.3.1. Dân số .50 4.2.3.2. Lao động 51 4.2.4. Yếu tố quốc tế 51 4.3. Phân tích môi trường vi mô 51 4.3.1. Phân tích các đối thủ cạnh tranh hiện tại .51 4.3.1.1. Các ngân hàng thương mại nhà nước 51 4.3.1.2. Các ngân hàng thương mại cổ phan và các quỹ tín dụng 53 4.3.2. Phân tích các đối thủ cạnh tranh tiền ấn 54 4.3.3. Phân tích sự cạnh tranh ve lãi suất giữa các ngân hàng trên địa bàn .57 4.3.3.1. Các ngân hàng ký thõa thuận lãi suất trong hiệp hội ngân hàng .57 4.3.3.2. Các ngân hàng không ký thoả thuận lãi suất huy động vốn trong hiệp hội ngân hàng 58 4.3.4. Khách hàng 59 4.4. Phân tích một số mặt mạnh, mặt yếu tồn tại trong môi tại ngân hàng Công Thương Bạc Liêu .59 4.4.1. Nhân sự 59 4.4.1.1. Mặt mạnh 59 4.4.1.2. Mặt yếu 60 4.4.2. Sản phẩm dịch vụ .60 4.4.2.1. Mặt mạnh 60 4.4.2.2. Mặt yếu 60 4.4.3. Ve tài chính .61 4.4.3.1. Mặt mạnh 61 4.4.3.2. Mặt yếu 61 4.5. Phân tích những cơ hội và thách thức .61 4.5.1. Trong nền kinh tế hội nhập .61 4.5.1.1. Phân tích những cơ hội 62 4.5.1.2. Phân tích những thách thức .62 4.5.2. Trong điều kiện kinh tế xã hội của tỉnh và nội lực của ngân hàng 63 4.5.2.1. Phân tích những cơ hội 63 4.5.2.2. Phân tích những thách thức .64 CHƯƠNG 5: MỌT SỔ CHIẾN LƯỢC HUY ĐỌNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH BẠC LIÊU VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC CHIẾN LƯỢC HUY ĐỌNG 65 5.1. Xác định mục tiêu 65 5.1.1. Xác định sứ mệnh .65 5.1.2. Xác định muạc tiêu .65 5. 1.2.1. Mục tiêu tổng quát .65 5.1.2.2. Mục tiêu cụ thể cho từng lĩnh vực .66 5.2. Một số chiến lược huy động vốn và đánh giá chiến lược .66 5.2.1. Chiến lược đa dạng hóa các sản phẩm dịch vụ 66 5.2.2. Mở rộng mạng lưới giao dịch 67 5.2.3. Vân dụng chiến lược chiêu thị trong huy động vốn 67 5.2.4. Chiến lược cố phan hóa 68 5.3. Lựa chọn chiến lược .68 5.4. Biện pháp thực hiện chiến lược 69 CHƯƠNG 6: KÉT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .71 6.1. Kết luân .71 6.2. Kiến nghị 71 6.2.1. Đối với Ngân hàng Công Thương Việt Nam 71 6.2.2. Đối với Ngân hàng Công Thương Bạc Liêu .72 6.2.3. Đối với chính quyền địa phương .72 Tài liệu tham khảo Luận văn tốt nghiệp: Chiến lược huy động vốn Ngân hàng Công Thương chi nhánh Bạc Liêu ************************************************** ************************************************** ********* CHƯƠNG 1 GIỚI THIÊU 1.1. ĐẶT VẤN ĐÈ NGHIÊN CỨU Một năm đã qua đi, từ khi Việt Nam là thành viên WTO, bên cạnh những thuận lợi và thời cơ, vẫn còn nhiều khó khăn và thách thức mà Việt Nam phải vượt qua để có thể sánh tam với thế giới. Đối với hệ thống ngân hàng nước ta, mặc dù những năm qua đã có nhiều thành tựu quan trọng trong đổi mới, đã trưởng thành và lớn mạnh hơn nhiều so với trước đây, nhưng so với thế giới, với đòi hỏi của thời đại và của sự phát triển kinh tế đất nước thì vẫn còn nhỏ bé, khiêm tốn và bất cập. Tính cho đến nay, hệ thống ngân hàng nước ta có 06 ngân hàng thương m ại nhà nước, 37 ngân hàng thương mại cổ phan, 31 chi nhánh ngân hàng nước ngoài, 06 ngân hàng liên doanh, 06 công ty tài chính và 10 công ty, 926 tổ chức tín dụng nhân dân và 46 văn phòng đại diện của các ngân hàng nước ngoài. Hơn nữa, hiện nay NHNN đã chấp nhân ve nguyên tắc cho ra đời thêm 04 ngân hàng cổ phan, càng chứng tỏ hệ thống ngân hàng đang vững mạnh hơn. Neu so với cách đây hơn chục năm thì đây là một sự trưởng thành vượt bậc. Hệ thống ngân hàng đã huy động và cung cấp một lượng vốn khá lớn cho nền kinh tế, ước tính hàng năm chiếm 1618% GDP, gan 50% vốn đau tư toàn xã hội, đã có cu ộc đổi mới toàn diện, nhiều văn bản pháp luật mới được ra đời phù hợp với tình hình mới, điều kiện mới, nhiều chính sách tiền tệ mới được ban hành, nhìn chung vốn điều lệ của các ngân hàng đều tăng. Tuy nhiên, bên cạnh những thành tựu đáng được ghi nhân nêu trên, hệ thống ngân hàng nước ta vẫn còn tồn tại nhiều bất cập, nhiều vấn đe can được khắc phục để có khả năng cạnh tranh cao trong môi trường quốc tế. Nhìn chung các ngân hàng nước ta quy mô vốn nhỏ, nguồn nhân lực hạn chế, trình độ công nghệ còn châm tiến so với các nước trong khu vực. Mặc dù vốn điều lệ của các ngân hàng đã tăng mạnh so với trước đây nhưng còn nhỏ bé so với thế giới và khu vực. Mức vốn tự có trung bình của các ngân hàng thương mại nhà nước là 4200 tỷ đồng, tổng mức vốn tự có của các ngân hàng thương mại Nhà nước chỉ tương đương với một ngân hàng cỡ trung bình của khu vực. Hệ thong ngân hàng thương mại quốc doanh chiếm đến 75% thị trường huy động vốn đau vào và trên 73% thị trường tín dụng. Lượng vốn mà các ngân hàng huy động được chủ yếu dưới dạng tiền gửi chiếm 94% tổng vốn huy động mà hiện nay các ngân hàng ra sức tăng lãi suất huy động do đó tình hình cạnh tranh hết sức gay gắt và cũng mang lại nhiều rủi ro cho các ngân hàng. Bên cạnh đó, tỷ lệ dự trữ bắt buộc mà NHNN quy định ngày càng tăng cao. Đối với tiền VND không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng, tỷ lệ dự trữ bắt buộc được tăng từ 10% lên 11%, đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên, tỷ lệ dự trữ bắt buộc được tăng từ 4% lên 5%. Tiền gửi bằng ngoại tệ không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng tăng từ 10% lên 11%, đối với tiền gửi có kỳ hạn trên 12 tháng tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng từ 4% lên 5%. Với một tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao như vây thì các ngân hàng thương mại phải có một chiến lược huy động vốn thích hợp để đảm bảo lượng tiền nộp vào quỹ dự trữ bắt buộc cho NHNN. Vì vây, để một ngân hàng tồn tại và hoạt động vững mạnh thì vấn đe vốn là vấn đe hết sức quan trọng và can có những chiến lược kinh doanh nói chung và chiến lược huy động vốn nói riêng một cách hợp lý có thể tồn tại và phát triển. Cũng như bao ngân hàng thương mại khác NHCTBL không không nằm ngoài vấn đe trên, Ngân hàng cũng phải có một chiến lược huy động vốn hợp lý để có thể tồn tại trên địa bàn và phát triển ngang tam với các ngân hàng trong khu vực và trên thế giới. Nhân định từ vấn đề nêu trên em chọn đề tài: “Chiến lược huy động vốn của ngân hàng Công Thương chi nhánh Bạc Liêu” đe làm luân văn tốt nghiệp. 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mục tiêu chung Phân tích tình hình huy động vốn của NHCTBL trong các năm vừa qua, phân tích những mặt mạnh, mặt yếu, những yếu tố tác động tích cực, tiêu cực và từ đó đe xuất một số chiến lược huy động vốn một cách hợp lý nhất. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Phân tích số liệu các năm 2005, 2006, 2007 đe nam được tình hình huy động vốn hiện tại của ngân hàng để đe ra chiến lược cho các năm sắp tới. - Phân tích các yếu tố bên trong để xác định điểm mạnh, điểm yếu tồn tại trong nội tại của ngân hàng để tìm những biện pháp thích hợp cho từng điểm. - Phân tích các yếu tố bên ngoài tác động để rút ra những cơ hội và những thách thức trong tương lai. - Đe ra một số chiến lược cụ thể và biện pháp thực hiện cho từng chiến lược. 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Phạm vi ve không gian Đe tài được thực hiện tại Phòng giao dịch trung tâm NHCTBL. Vì vây số liệu thu thập được còn nhiều hạn chế và nhân xét chỉ dựa vào nhân xét cá nhân là chủ yếu. 1.3.2. Phạm vi ve thời gian Đe tài phân tích số liệu trong các năm 2005, 2006, 2007. Đe tài phân tích các yếu tố môi trường vi mô, vĩ mô trong các năm 2005, 2006, 2007 trên báo đài và trang web www.baclieu.gov.vn. 1.3.3. Đoi tượng nghiên cứu Vấn đe huy động vốn tại Ngân hàng Công Thương chi nhánh Bạc Liêu. 1.4. LƯỢC THẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐÉN ĐÈ TÀI 1) Ths. Đỗ Thị Tuyết (2005). Quản trị chiến lược, khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh, trường Đại học Can Thơ. Phan nội dung tham khảo liên quan đến đe tài là: quy trình lập chiến lược kinh doanh của một công ty. 2) Ths. Thái Văn Đại (2005). Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, khoa Kinh tế -Qu ản trị kinh doanh, trường Đại học Can Thơ. Phan nội dung tham khảo liên quan đến đe tài là: các lý thuyết cơ bản ve huy động vốn, dự trữ bắt buộc, dự trữ thanh toán, . 3) Luân văn tốt nghiệp “Phân tích hoạt động tín dụng và biện pháp nham nâng cao hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Công Thương chi nhánh Bạc Liêu” của Ngô Thị Nghị, năm 2007 do Ths. Bùi Văn Trịnh hướng dẫn. Đe tài đe cập đến nguồn vốn huy động của ngân hàng qua 2005, 2006. 4) Luân văn tốt nghiệp “Chiến lược huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Cà Mau” của Huỳnh Thị Thúy Phượng, năm 2007 do Ths. Nguyễn Thị Kim Phượng, Ths. Đỗ Thị Tuyết hướng dẫn. 5) Báo cáo tình hình hoạt động của Ngân hàng Công Thương Bạc Liêu qua các năm. Trong báo cáo, ngân hàng nêu lên rất nhiều vấn đe của toàn bộ hoạt động ngân hàng. Nhưng trong đó vấn đe nổi bậc liên quan đến đe tài là: những kết quả đạt được trong nghiệp vụ huy động vốn. Những khó khăn tồn tại của ngân hàng như việc huy động vốn và một số giải pháp khắc phục.

pdf86 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3855 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Chiến lược huy động vốn của ngân hàng Công Thương (Vietinbank) chi nhánh Bạc Liêu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 50 + DiӋn tích ÿҩt ӣ là 3.514 ha, chiӃm 1,39%. + DiӋn tích ÿҩt chѭa sӱ dөng và sông suӕi ÿá là 18.781 ha, chiӃm 7,4%. Tài nguyên rͳng: Tәng diӋn tích rӯng hiӋn còn 5.879 ha, tӹ lӋ che phӫ cӫa rӯng ÿҥt 2,31%. Trong ÿó chӫ yӃu là rӯng phòng hӝ có 4.988 ha, rӯng ÿһc dөng có 168 ha. Tài nguyên bi͋n: TӍnh có 56 km bӡ biӇn thuұn lӧi cho phát triӇn du lӏch và mӝt vùng nѭӟc mһn-lӧ vӟi tiӅm năng lӟn vӅ nuôi trӗng thuӹ sҧn, có giá trӏ kinh tӃ cao. Ðӏa hình và môi sinh thích hӧp vӟi nhiӅu loҥi thuӹ sҧn nhѭ tôm sú, tôm sông (331 loài) và thu nguӗn lӧi tӯ cá nәi, cá ÿáy khá lӟn (661 loài). Do vӏ trí ÿӏa lý thuұn lӧi, nhӳng ÿһc thù vӅ sinh thái rӯng, biӇn, khí hұu thuұn lӧi…tҥo cho Bҥc Liêu có nhiӅu ѭu thӃ mҥnh phát triӇn du lӏch sinh thái, du lӏch vӟi nhӳng cҧnh quan thiên nhiên ÿӝc ÿáo nhѭ vѭӡn chim, vѭӡn nhãn… ÿӗng thӡi vӟi nhӳng di tích lӏch sӱ - văn hoá nhѭ: tháp cә Vƭnh Hѭng, Nӑc Nҥng, ÿӅn thӡ Chӫ tӏch Hӗ Chí Minh, nhà lѭu niӋm cӕ nhҥc sƭ Cao Văn Lҫu, hӋ thӕng ÿình, chùa… Sӵ hҩp dүn cӫa du lӏch Bҥc Liêu còn ӣ nhӳng nét ÿӝc ÿáo trong ҭm thӵc, trang phөc, lӉ hӝi, dân tӝc ViӋt và mӝt bӝ phұn dân Fѭ ngѭӡi Khѫ me, ngѭӡi Hoa. Vӟi nhӳng lӧi thӃ vӅ thiên nhiên, Bҥc Liêu có nhiӅu tiӅm năng ÿӇ phát triӇn kinh tӃ biӇn, bao gӗm: ÿánh bҳt hҧi sҧn, nuôi trӗng thuӹ sҧn, công nghiӋp chӃ biӃn, dӏch vө tәng hӧp, du lӏch và giao thông, có ý nghƭa quan trӑng tác ÿӝng vào sӵ nghiӋp phát triӇn kinh tӃ cӫa tӍnh. Bҥc Liêu ÿang là mҧnh ÿҩt an toàn cho nhân dân và các nhà ÿҫu tѭ yên tâm sҧn xuҩt kinh doanh. 4.2.3. YӃu tӕ dân sӕ và lao ÿӝng 4.2.3.1. Dân sӕ Dân s͙ - dân t͡c: TӍnh Bҥc Liêu có 736.325 ngѭӡi. Trên ÿӏa bàn tӍnh có 17 dân tӝc: Ðông nhҩt là dân tӝc Kinh có 655.309 ngѭӡi, chiӃm 88,99 %. Các dân tӝc thiӇu sӕ nhѭ: dân tӝc Khmer có 57.816 ngѭӡi, chiӃm 7,86%; dân tӝc Hoa có 22.626 ngѭӡi, chiӃm 3,08 %, các dân tӝc khác có 574 ngѭӡi, chiӃm 0,07%. Trình ÿ͡ dân trí: ÐӃn năm ÿã phә cұp giáo dөc tiӇu hӑc cho 6/6 huyӋn, thӏ xã vӟi 52/52 xã, phѭӡng, thӏ trҩn; tӹ lӋ ngѭӡi biӃt chӳ chiӃm 92%. Sӕ hӑc sinh phә thông năm hӑc 2001-2002 là 172.228 hӑc sinh, sӕ giáo viên là 6.689 giáo viên. Sӕ thҫy thuӕc có 856 ngѭӡi, trong ÿó bác sƭ 259 ngѭӡi; bình quân y bác sƭ/vҥn dân là 11,27 ngѭӡi. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 51 4.2.3.2. Lao ÿӝng: Sӕ ngѭӡi trong ÿӝ tuәi lao ÿӝng là 436.800 ngѭӡi, chiӃm 59,16% dân sӕ. Trong ÿó lѭӧng lao ÿӝng hoҥt ÿӝng trong nӅn kinh tӃ là 391.000 ngѭӡi chiӃm 53,1% dân sӕ cӫa tӍnh, chiӃm 89,51% sӕ ngѭӡi trong ÿӝ tuәi lao ÿӝng. Lӵc lѭӧng lao ÿӝng giҧn ÿѫn còn chiӃm cao 83,15%. Chҩt lѭӧng lao ÿӝng xét vӅ hӑc vҩn và trình ÿӝ chuyên môn cӫa tӍnh còn thҩp, chӫ yӃu là lao ÿӝng chân tay. 4.2.4. YӃu tӕ quӕc tӃ 1ăm 2007 ÿánh dҩu mӝt sӵ kiӋn quan trӑng trong tiӃn trình hӝi nhұp kinh tӃ thӃ giӟi. Ĉó là ViӋt Nam trӣ thành thành viên thӭ 150 cӫa tә chӭc thѭѫng mҥi thӃ giӟi WTO. Trong bӕi cҧnh ÿó nhiӅu văn phòng ÿҥi diӋn, nhiӅu nhi nhánh cӫa các ngân hàng thѭѫng mҥi nѭӟc ngoài ÿã có mһt tҥi nѭӟc ta tҥo nên mӝt môi trѭӡng cҥnh tranh gay gҳt, khiӃn tҩt cҧ các ngân hàng trong nѭӟc phҧi ÿәi mӟi vӅ nhiӅu mһt ÿӇ có thӇ tӗn tҥi và phát triӇn ÿѭӧc trong môi trѭӡng khó khăn ÿó. ViӋc ViӋt Nam gia nhұp WTO ÿã mang lҥi nhiӅu cѫ hӝi và thách thӭc cho nӅn kinh tӃ ViӋt Nam nói chung và ÿӕi vӟi hӋ thӕng ngân hàng trong nѭӟc nói riêng. NӃu không biӃt tұn dөng nhӳng thӡi cѫ, vѭӧt qua nhӳng thách thӭc ÿó và ÿӅ ra nhӳng chiӃn lѭӧc ÿúng ÿҳn thì hӋ thӕng ngân hàng sӁ gһp rҩt nhiӅu khó khăn và mҩt dҫn thi thӃ cҥnh tranh trên sân nhà. Ngoài ra, trѭӟc tình hình lҥm phát ÿang gia tăng ngân hàng Nhà nѭӟc ÿã quyӃt ÿӏnh tăng dӵ trӳ bҳt buӝc cӫa các ngân hàng thѭѫng mҥi. ĈLӅu này buӝc ngân hàng phҧi tăng nguӗn vӕn huy ÿӝng và giҧm cho vay ÿi ÿӇÿӫ lѭӧng tiӅn nӝp vào quӻ dӵ trӳ. Do ÿó, nӃu không có chiӃn lѭӧc hӧp lý các ngân hàng phҧi ÿӭng trѭӟc tình trҥng thiӃu vӕn, hoҥt ÿӝng cho vay ngày càng thu hҽp và ҧnh hѭӣng lӟn ÿӃn hoҥt ÿӝng kinh doanh cӫa ngân hàng. 4.3. PHÂN TÍCH MÔI TRѬӠNG VI MÔ 4.3.1. Phân tích các ÿӕi thӫ cҥnh tranh hiӋn tҥi 4.3.1.1. Các ngân hàng thѭѫng mҥi nhà nѭӟc a. Ngân hàng Nông nghi͏p và Phát tri͋n nông thôn B̩c Liêu Chӭc năng hoҥt ÿӝng chính: - Mӣ tài khoҧn tiӅn gӱi – tín dөng: + Cho vay phát triӇn nông thôn, thӫy sҧn. + Cho vay ӫy thác, cho vay tiêu dùng CBCNV, sӳa chӳa nhà,.. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 52 - Dӏch vө thanh toán: thanh toán quӕc tӃ, chuyӇn tiӅn kiӅu hӕi, L/C,… - Và cácdӏch vө ngân quӻ. Mҥng lѭӟi phөc vө: Có chi nhánh tҩt cҧ các huyӋn thӏ trên ÿӏa bàn tӍnh Bҥc Liêu. b. Ngân hàng Ĉ̯u t˱ và Phát tri͋n chi nhánh B̩c Liêu Chӭc năng hoҥt ÿӝng chính: - Huy ÿӝng tiӅn gӱi. - Cho vay thѭѫng mҥi. - Cho vay chѭѫng trình phát triӇn. - Cho vay tiêu dùng CBCNV, các nghiӋp vө bҧo lãnh, cҫm cӕ, chiӃt khҩu. - Các nghiӋp vө thanh toán và dӏch vө ngân quӻ. Mҥng lѭӟi phөc vө: chi nhánh thӏ xã Bҥc Liêu. c. Ngân hàng Phát tri͋n nhà ÿ͛ng b̹ng sông C͵u Long Chӭc năng hoҥt ÿӝng chính: - Huy ÿӝng tiӅn gӱi. - Cho vay: tiêu dùng, nông nghiӋp, phát triӇn kinh tӃ gia ÿình, xây dӵng và sӳa chӳa nhà,… - Các dӏch vө thanh toán,…. Mҥng lѭӟi phөc vө: chi nhánh tҥi sӕ 42 - Bà TriӋu – thӏ xã Bҥc Liêu. d. Ngân hàng Ngo̩i th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu Chӭc năng hoҥt ÿӝng chính: - Huy ÿӝng tiӅn gӱi. - Cho vay thѭѫng mҥi. - Cho vay chѭѫng trình phát triӇn. - Cho vay tiêu dùng CBCNV, các nghiӋp vө bҧo lãnh, cҫm cӕ, chiӃt khҩu. - Các nghiӋp vө thanh toán và dӏch vө ngân quӻ. Mҥng lѭӟi phөc vө: chi nhánh thӏ xã Bҥc Liêu. e. Ngân hàng Chính sách xã h͡i Khách hàng chӫ yӃu là các ÿӕi tѭӧng nghèo, hӑc sinh, sinh viên, ngѭӡi ÿi xuҩt khҭu lao ÿӝng. Mҥng lѭӟi phөc vө: Có chi nhánh tҩt cҧ các huyӋn thӏ trên ÿӏa bàn tӍnh Bҥc Liêu. => Tóm lҥi: Tuy giӳa các NHTMNN có sӵ cҥnh tranh, nhѭng sӵ cҥnh tranh ÿó không gay gҳt nhѭ giӳa NHTMNN vӟi các Ngân hàng thѭѫng mҥi Cә phҫn. Sӵ Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 53 cҥnh tranh ÿó là sӵ canh tranh hӧp tác, các NHTMNN có lãi suҩt huy ÿӝng vӕn Wѭѫng ÿӕi bҵng nhau và các ngân hàng này cNJng nhұn, gӱi vӕn lүn nhau khi cҫn thiӃt. 4.3.1.2. Các ngân hàng thѭѫng mҥi cә phҫn và các quӻ tín dөng a. Ngân hàng th˱˯ng m̩i c͝ ph̯n Ĉông Á Mҥng lѭӟi phөc vө: chi nhánh tҥi sӕ 134F/4 – Quӕc lӝ 1, thӏ xã Bҥc Liêu Chӭc năng hoҥt ÿӝng chính: - Cho vay ngân hàng. - Huy ÿӝng vӕn. - Cho vay thѭѫng mҥi. - Cho vay tiêu dùng. - Kinh doanh ngoҥi hӕi, dӏch vө thanh toán quӕc tӃ,… b. Ngân hàng th˱˯ng m̩i c͝ phàn Sài Gòn th˱˯ng tín chi nhánh B̩c Liêu Mҥng lѭӟi phөc vө: chi nhánh tҥi thӏ xã Bҥc Liêu sӕ B2 – Lô B Trung tâm thѭѫng mҥi Bҥc Liêu. Chӭc năng hoҥt ÿӝng chính: - Dӏch vө ngân hàng. - Huy ÿӝng vӕn. - Cho vay thѭѫng mҥi. - Cho vay tiêu dùng. - Kinh doanh ngoҥi hӕi, thanh toán quӕc tӃ,… c. Ngân hàng th˱˯ng m̩i c͝ ph̯n Ph˱˯ng Ĉông Chӭc năng hoҥt ÿӝng chính: - Huy ÿӝng vӕn. - Cho vay thѭѫng mҥi, cho vay tiêu dùng. - Kinh doanh ngoҥi hӕi, thanh toán quӕc tӃ,… d. Ngân hàng phͭc vͭ Ng˱ͥi nghèo Mҥng lѭӟi phөc vө: chi nhánh tҥi sӕ 41C – Trҫn HuǤnh - thӏ xã Bҥc Liêu. Chӭc năng hoҥt ÿӝng chính: cho vay hӝ nghèo thiӃu vӕn sҧn xuҩt kinh doanh. e. QuͿ tín dͭng nhân dân Chӭc năng hoҥt ÿӝng chính: huy ÿӝng tiên gӱi và cho vay thông thѭӡng thông các thành viên. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 54 Mҥng lѭӟi phөc vө: - QTDND Châu Hѭng. - QTDND Long Thҥnh. - QTDND Vƭnh Mӻ. - QTDND Vƭnh Hѭng. - QTDND Hӝ Phòng. Giӳa ngân hàng thѭѫng mҥi cә phҫn và NHTMNN có sӵ cҥnh tranh gay gҳt, lãi suҩt tiӅn gӱi cӫa NHTMNN luôn thҩp hѫn các ngân hàng thѭѫng mҥi cә phҫn nên nӃu không có nhӳng chiӃn lѭӧc hӧp lý thì các Ngân hàng Nhà nѭӟc khó mà cҥnh tranh lҥi các ngân hàng cә phҫn. 4.3.2. Phân tích các ÿӕi thӫ cҥnh tranh tiӅn ҭn %˱u ÿi͏n: HiӋn nay hình thӭc tiӃt kiӋm bѭu ÿiӋn ÿang phát triӇn mҥnh, lãi suҩt ngày càng hҩp dүn hѫn và sҳp tӟi bѭu ÿiӋn sӁ thành lұp mӝt ngân hàng riêng cӫa mình. Hѫn nӳa, bѭu ÿiӋn lҥi có mӝt hӋ thӕng thiӃt bӏ hiӋn ÿҥi sӁ tҥo nên ѭu thӃ cҥnh tranh trên lƭnh vӵc tiӅn tӋ sau này. Công ty b̫o hi͋m B̫o Vi͏t: Trong tѭѫng lai Bҧo ViӋt sӁ thành lұp ngân hàng riêng, khi ÿó sӵ hӧp tác cӫa ngân hàng vӟi công ty sӁ trӣ thành sӵ cҥnh tranh khӕc liӋt trên thӏ trѭӡng tiӅn tӋ. Các ngân hàng c͝ ph̯n: Các ngân hàng cә phҫn ngày càng mӣ rӝng thӏ trѭӡng hiӋn nay trên ÿӏa bàn thӏ xã Bҥc Liêu có 03 ngân hàng ÿang hoҥt ÿӝng và ÿҫu năm 2008 ÿã có thêm 02 chi nhánh cӫa ngân hàng NAVIBANK và TECHCOMBANK. Ngoài ra, khi ViӋt Nam là thành viên cӫa WTO thì trong thӡi gian sҳp tӟi sӁ xuҩt hiӋn nhiӅu ngân hàng nѭӟc ngoài trên ÿӏa bàn thӏ xã. Thӏ trѭӡng kinh doanh tiӅn tӋ trên ÿӏa bàn trong tѭѫng lai sӁ cҥnh tranh ngày càng gay gҳt hѫn ÿһc biӋt trên lƭnh vӵc huy ÿӝng vӕn. Tóm l̩i: Trên ÿӏa bàn tӍnh Bҥc Liêu tӗn tҥi nhiӅu ngân hàng, các ngân hàng có sӵ cҥnh trang gay gҳt vӟi nhau. Dѭӟi ÿây em xin phân tích nhӳng mһt cҥnh tranh chính trong quá trình huy ÿӝng vӕn cӫa các ngân hàng lӟn trên ÿӏa bàn. V͉ m̿t ngu͛n v͙n: trên ÿӏa bàn tӍnh các ngân hàng có nguӗn lӟn nhҩt là: Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 55 Bҧng 12: NGUӖN VӔN CÁC NGÂN HÀNG TӌNH BҤC LIÊU NĂM 2007 ĈVT: triӋu ÿӗng Stt Chi nhánh Nguӗn vӕn 1 Ngân hàng Công Thѭѫng 492.838 2 Ngân hàng Nông nghiӋp 910.070 3 Ngân hàng Ĉông Á 355.627 4 Ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng tín 316.424 5 Ngân hàng Phát triӇn nhà ĈBSCL 207.215 6 Ngân hàng Ĉҫu tѭ 198.815 7 Ngân hàng Ngoҥi thѭѫng 212.816 (Ngu͛n: Phòng kinh doanh NHCTBL) Qua bҧng sӕ liӋu cho thҩy Qăm 2007 vӯa qua Ngân hàng Công Thѭѫng Bҥc Liêu có nguӗn vӕn Wѭѫng ÿӕi lӟn (492.838 triӋu ÿӗng) chӍ ÿӭng sau Ngân hàng Nông nghiӋp (910.070 triӋu ÿӗng) và ÿӭng trên các ngân hàng Ĉông Á, Ngân hàng Sài Gòn Thѭѫng tín, Ngân hàng Phát triӇn nhà ĈBSCL, Ngân hàng Ĉҫu tѭ và Ngân hàng Ngoҥi thѭѫng. Ĉây là mӝt lӧi thӃ lӟn cho ngân hàng trong quá trình huy ÿӝng vӕn nó tҥo niӅm tin cho khách hàng khi gӱi tiӅn và nâng uy tín ngân hàng so vӟi các ngân hàng khác. Nhѭng Ngân hàng Công Thѭѫng lҥi có mӝt ÿLӇm hҥn chӃ là chѭa xây dӵng ÿѭӧc mӝt Fѫ sӣ vұt chҩt tѭѫng xӭng vӟi nguӗn vӕn và lӧi nhuұn cӫa ngân hàng, trong khi ÿó Ngân hàng Nông NghiӋp và Ngân hàng Ĉông Á vào cuӕi năm 2007 ÿã khai trѭѫng trө sӣ mӟi khang tranh và nhiӅu thiӃt bӏ hiӋn ÿҥi tҥo lòng tin cho khách hàng vӅ mӝt ngân hàng phát triӇn và có lӧi nhuұn cao vì theo quy ÿӏnh cӫa Ngân hàng Nhà nѭӟc thì các ngân hàng thѭѫng mҥi có thӇÿҫu tѭ 50% lӧi nhuұn thu ÿѭӧc cho cѫ sӣ vұt chҩt. Vì vұy bӝ mһt bên ngoài cӫa ngân hàng cNJng ÿóng mӝt vai trò quan trӑng trong viӋc thu hút khách hàng. V͉ÿ͡i ngNJ nhân viên: Ngân hàng Công TKѭѫng có mӝt ÿӝi ngNJ nhân viên khá ÿông ÿҧo (72 nhân viên toàn chi nhánh) chӍÿӭng sau Ngân hàng Nông nghiӋp (247 nhân viên) và ÿӭng trên các ngân hàng cә phҫn lӟn ÿó là Ngân hàng Ĉông Á chӍ có 40 nhân sӵ và Ngân hàng sài Gòn Thѭѫng tín chӍ có 35 nhân sӵ. Vӟi ÿӝi ngNJ nhân viên ÿông ÿҧo và có trình ÿӝ nhѭ vұy ngân hàng sӁ có mӝt lӧi thӃ "chiӃn trѭӡng" huy ÿӝng vӕn. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 56 V͉ m̩ng l˱ͣi phͭc vͭ: Ngân hàng Công Thѭѫng chӍ có 01 chi nhánh chính nҵm ӣ trung tâm thӏ và 01 phòng giao dӏch ӣ Hӝ Phòng. Vӟi mҥng lѭӟi nhѭ vұy ngân hàng khó có thӇ cҥnh tranh ÿѭӧc vӟi ngân hàng Nông nghiӋp vӟi mҥng Oѭӟi phөc vө có mһt tҥi 06 huyӋn thӏ cӫa tӍnh (Hӗng Dân, Giá Rai, Vƭnh Lӧi, Phѭӟc Long, Ĉông Hҧi, Hòa Bình). Ĉây là mһt yӃu ngân hàng cҫn phҧi khҳc phөc nhanh chóng khi trên ÿӏa bàn ngày càng xuҩt hiӋn nhiӅu ngân hàng cә phҫn vӟi nhiӅu sҧn phҭm mӟi và lãi suҩt hҩp dүn. V͉ m̿t th͓ ph̯n cͯa các ngân hàng trong t͑nh: Bҧng 13: THӎ PHҪN CӪA CÁC NGÂN HÀNG TҤI BҤC LIÊU 1ĂM 2007 Stt Chi nhánh Thӏ phҫnhuy ÿӝng vӕn (%) 1 Ngân hàng Công Thѭѫng 17,6 2 Ngân hàng Nông nghiӋp 32,5 3 Ngân hàng Ĉông Á 12,7 4 Ngân hàng SG thѭѫng tín 11,3 5 Ngân hàng Phát triӇn nhà ĈBSCL 7,4 6 Ngân hàng Ĉҫu tѭ 7,1 7 Ngân hàng Ngoҥi thѭѫng 7,6 8 Các ngân hàng khác và quӻ tín dөng 3,8 (Ngu͛n: Phòng kinh doanh NHCTBL) 17.6 32.5 12.7 11.3 7.4 7.1 7.6 3.8 Ngân hàng Công Thѭѫng Ngân hàng NN-PTTNN Ngân hàng Ĉông Á Ngân hàng SG thѭѫng tín Ngân hàng Phát triӇn nhà ĈBSCL Ngân hàng Ĉҫu tѭ Ngân hàng Ngoҥi thѭѫng Các ngân hàng khác và quӻ tín dөng Hình 10: Bi͋u ÿ͛ th͓ ph̯n cͯa các Ngân hàng ͧ B̩c Liêu Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 57 Tҥi thӏ trѭӡng tӍnh Bҥc Liêu thӏ phҫn cӫa các ngân hàng thѭѫng mҥi Nhà nѭӟc chiӃm 72,2%, ngân hàng thѭѫng mҥi cә phҫn và quӻ tín dөng chӍ chiӃm 27,8%. Nguyên nhân do các ngân hàng thѭѫng mҥi Nhà Nѭӟc ÿã thành lұp và hoҥt ÿӝng khá lâu ӣ tӍnh Bҥc Liêu nên khách hàng quan hӋ vӟi ngân hàng khá thân thiӃt, bên cҥnh ÿó ngân hàng thѭѫng mҥi Nhà Nѭӟc có uy tín là ngân hàng quӕc doanh, do ÿó ÿѭӧc khách hàng tin tѭӣng, có ÿӝ an toàn cao khi gӣi tiӅn vào ngân hàng. Còn các ngân hàng thѭѫng mҥi cә phҫn thì ÿa sӕ mӟi thành lұp và hoҥt ÿӝng tҥi tӍnh chӍ mӟi vài năm gҫn ÿây. Vӟi ÿà phát triӇn cӫa các ngân hàng cә phҫn nhѭ thӃ nӃu Ngân hàng Công Thѭѫng Bҥc Liêu không có ÿѭa ra chiӃn lѭӧc huy ÿӝng vӕn có hiӋu quҧ thì trong tѭѫng lai thӏ phҫn vӕn huy ÿӝng cӫa ngân hàng sӁ bӏ giҧm, giҧm khҧ năng cҥnh tranh cӫa ngân hàng. Trong ÿiӅu kiӋn nӅn kinh tӃ hӝi nhұp thӏ phҫn cӫa ngân hàng sӁ bӏ chia nhӓ bӣi sӁ có nhӳng ngân hàng nѭӟc ngoài ÿҫu tѭ vào tӍnh. Và ÿiӅu ÿһc biӋt là ÿӃn năm 2010, các ngân hàng thѭѫng mҥi nhà nѭӟc sӁ cѫ bҧn cә phҭn hoá, trong ÿó Nhà 1ѭӟc nҳm giӳ trên 50% cә phҫn, trên thӏ trѭӡng sӁ không còn ngân hàng thѭѫng mҥi Nhà Nѭӟc mà thay vào ÿó là các ngân hàng thѭѫng mҥi cә phҫn có vӕn ÿҫu tѭ lӟn. ĈLӅu này ҧnh hѭӣng ÿӃn thӏ phҫn nguӗn vӕn trong tѭѫng lai cӫa các ngân hàng. 4.3.3. Phân tích sӵ cҥnh tranh vӅ lãi suҩt giӳa các ngân hàng trên ÿӏa bàn 4.3.3.1. Các ngân hàng ký thõa thuұn lãi suҩt trong hiӋp hӝi ngân hàng Có 5 ngân hàng tham gia ký thõa thuұn lãi suҩt huy ÿӝng vӕn trong hiӋp hӝi ngân hàng bao gӗm: - Ngân hàng Ngoҥi thѭѫng. - Ngân hàng Công Thѭѫng. - Ngân hàng Ĉҫu tѭ và Phát triӇn. - Ngân hàng phát triӇn nhà Ĉӗng Bҵng Sông Cӱu Long (ĈBSCL). - Ngân hàng Nông nghiӋp và Phát triӇn nông thôn. Các ngân hàng ÿã kí thoҧ thuұn lãi suҩt huy ÿӝng vӕn thì phҧi tuân theo các mӭc lãi suҩt huy ÿӝng thoҧ thuұn do hiӋp hӝi ngân hàng ÿѭa ra. Trong các năm qua Ngân hàng nhà nѭӟc ÿã chӍÿҥo và tә chӭc thӵc hiӋn các mӭc lãi suҩt ÿӗng thoҧ thuұn trong toàn hӋ thӕng tѭѫng ÿӕi nghiêm túc. Tuy nhiên theo nhѭ qui ÿӏnh mӟi hiӋn nay thì các ngân hàng thѭѫng mҥi nhà nѭӟc có thӇÿLӅu chӍnh lãi suҩt huy ÿӝng Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 58 theo mһt bҵng lãi suҩt cӫa các ngân hàng thѭѫng mҥi nhà nѭӟc khác, nhѭng không ÿѭӧc vѭӧt quá lãi suҩt cӫa các ngân hàng thѭѫng mҥi cә phҫn. 4.3.3.2. Các ngân hàng không ký thoҧ thuұn lãi suҩt huy ÿӝng vӕn trong hiӋp hӝi ngân hàng Chӫ yӃu là các ngân hàng thѭѫng mҥi cә phҫn và các quӻ tín dөng. Theo qui ÿӏnh thì các ngân hàng thѭѫng mҥi cә phҫn có thӇ tăng lãi suҩt tiӅn gӱi các kǤ hҥn lên nhѭng không vѭӧt quá 0,02% so vӟi lãi suҩt cùng kǤ hҥn cӫa các ngân hàng thѭѫng mҥi nhà nѭӟc. Tuy nhiên viӋc thӵc hiӋn biӇu lãi suҩt cӫa các ngân hàng thѭѫng mҥi trên thӵc tӃ cao hѫn ÿѭӧc thӇ hiӋn thông qua bҧng lãi suҩt các kǤ hҥn giӳa các ngân hàng. Sau ÿây là lãi suҩt cӫa mӝt sӕ ngân hàng cә phҫn lӟn trên ÿӏa bàn: Bҧng 14: BҦNG SO SÁNH LÃI SUҨT HUY ĈӜNG VӔN Các kǤ hҥn NHCT(%)/tháng NH Ĉông Á (%)/tháng NH Sài Gòn Công Thѭѫng (%)/tháng Không kǤ hҥn 0,25 0,3 0,3 1 tháng 0,45 0,64 0,70 2 tháng 0,50 0,71 0,72 3 tháng 0,63 0,73 0,74 6 tháng 0,65 0,75 0,76 9 tháng 0,68 0,765 0,77 12 tháng 0,70 0,775 0,78 13 tháng 0,73 0,79 0,80 18 tháng 0,80 0,85 0,86 24 tháng 0,82 0,855 0,88 (Ngu͛n: Phòng kinh doanh NHCTBL) Trong tâm lý cӫa khách hàng gӱi tiӅn vào các tә chӭc tín dөng thì lãi suҩt tiӅn gӱi cӫa tә chӭc ÿó phҧi cao, nhҩt là các khách hàng là dân cѭ thì vҩn ÿӅ này ÿѭӧc thӇ hiӋn rõ nhҩt nhѭng ÿây lҥi là loҥi tiӅn gӱi chiӃm tӍ trӑng cao trong vӕn huy ÿӝng cӫa Ngân hàng Công Thѭѫng Bҥc Liêu. Qua bҧng so sánh lãi suҩt huy ÿӝng vӕn cho thҩy mһt bҵng lãi suҩt cӫa Ngân hàng tKѭѫng mҥi cә phҫn cao hѫn Ngân hàng Nhà nѭӟc nói chung và Ngân hàng Công Thѭѫng nói riêng. Trong ÿiӅu kiӋn lãi suҩt thӏ trѭӡng biӃn ÿәi liên tөc nhѭ hiӋn nay ÿã làm cho lѭӧng tiӅn nhàn rӛi trong dân Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 59 Fѭ chuyӇn dӏch liên tөc tӯ nѫi có lãi suҩt thҩp sang nѫi có lãi suҩt cao. Nhѭng do Ngân hàng Công Thѭѫng Bҥc Liêu thӵc hiӋn công văn sӕ 2275/CV – NHCT3, ngày 14 tháng 07 năm 2004 cӫa Tәng giám ÿӕc Ngân hàng Công Thѭѫng “V/v chӍÿҥo thӵc hiӋn lãi suҩt theo thõa thuұn giӳa các NHTMNN” nên phҧi thӵc hiӋn lãi suҩt chung cӫa toàn hӋ thӕng và Ngân hàng quy ÿӏnh thì lãi suҩt tiӅn cӫa các ngân hàng thѭѫng mҥi không ÿѭӧc cao hѫn 12%/năm. Vì vұy, Ngân hàng Công Thѭѫng Bҥc Liêu là kҿ yӃu thӃ trên "ÿҩu trѭӡng lãi suҩt" so vӟi các ngân hàng cә phҫn. 4.3.4. Khách hàng TӍnh Bҥc Liêu có nӅn kinh tӃ chѭa phát triӇn mҥnh, các doanh nghiӋp lӟn chѭa phát triӇn nhiӅu, kinh tӃ chӫ yӃu là nông nghiӋp nên khách hàng chӫ yӃu cӫa NHCTBL chӫ yӃu là: - Các doanh nghiӋp chӃ biӃn thӫy sҧn. - Các doanh nghiӋp vӯa và nhӓ. - Hӝ sҧn xuҩt, trӗng lúa, nuôi trӗng thӫy sҧn. 4.4. PHÂN TÍCH MӜT SӔ MҺT MҤNH, MҺT YӂU TӖN TҤI TRONG NӜI TҤI NGÂN HÀNG CÔNG THѬѪNG CHI NHÁNH BҤC LIÊU 4.4.1. Nhân sӵ 4.4.1.1. Mһt mҥnh Ngân hàng ÿã әn ÿӏnh vӅ mһt tә chӭc, ÿҧm bҧo hoҥt ÿӝng thông suӕt, phөc vө ÿҫy ÿӫ và nhanh chóng nhu cҫu cӫa khách hàng. Ĉӝi ngNJ nhân viên có năng lӵc chuyên môn, tұn tөy vӟi công viӋc, có khҧ Qăng ÿҧm nhұn công viӋc theo phѭѫng thӭc hoҥt ÿӝng hiӋn ÿҥi. Ban lãnh ÿҥo tұn tâm, sâu sát, nhanh nhҥy vӟi tình hình hoҥt ÿӝng cӫa ngân hàng. Lӵc lѭӧng cán bӝ cӫa chi nhánh hҫu hӃt là trҿ, có tinh thҫn hӑc tұp cao, có thái ÿӝ phөc vө tӕt, nhiӋt tình luôn cӕ gҳng tҥo mӑi ÿiӅu kiӋn ÿӇ phөc vө khách hàng mӝt cách tӕt nhҩt. Tұp thӇ cán bӝ công nhân viên trong toàn chi nhánh có sӵÿoàn kӃt nӝi bӝ, ÿӗng thӡi có sӵ phӕi hӧp tӕt giӳa cán bӝ -ÿoàn thӇ- tә chӭc ÿã tҥo ÿLӅu kiӋn cho chi nhánh hoҥt ÿông ÿҥt hiӋu quҧ cao nhҩt. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 60 Bên cҥnh ÿó hàng năm còn có nhiӅu cán bӝÿi ÿào tҥo chuyên môn. NghiӋp vө do chѭѫng trình ÿào tҥo cӫa Hӝi sӣ NHCTVN tә chӭc. 4.4.1.2. Mһt yӃu Ĉӝi ngNJ nhân viên trҿ nên chѭa có nhiӅu kinh nghiӋm không tránh khӓi viӋc mҳc mӝt sӕ thiӃu sót sai lҫm trong công viӋc cӫa mình. Tinh thҫn tұp chung vào viӋc ÿҫu tѭ chiӅu sâu cӫa cán bӝ, viên chӭc chi nhánh chѭa cao, chѭa tұp chung toàn lӵc cho sӵÿәi mӟi. Chѭa xây dӵng ÿѭӧc mӝt ÿӝi ngNJ nhân viên chuyên vӅ Marketing. 4.4.2. Sҧn phҭm dӏch vө 4.4.2.1. Mһt mҥnh Nҵm trong môi trѭӡng có tính cҥnh tranh cao, NHCTBL luôn chú tâm ÿa dҥng hóa các sҧn phҭm dӏch vөÿӇÿáp ӭng nhu cҫu cӫa nӅn chѭa kinh tӃ. Do ngân hàng hoҥt ÿӝng lâu năm trên lƭnh vӵc này nên các sҧn phҭm dӏch vө cӫa ngân hàng ÿѭӧc khách hàng biӃt ÿӃn nhiӅu và hӑ có lòng tin ÿӕi vӟi các sҧn phҭm dӏch vө cӫa ngân hàng do ÿó tҥo nhiӅu cѫ hӝi cho ngân hàng trong công tác huy ÿӝng vӕn. Không ngӯng cҧi tiӃn quy trình nghiӋp vө trong dӏch vӟi khách hàng. Chi nhánh ÿã ÿҫu tѭ mӝt máy ATM hӭa hҽn nhiӅu tiӅm năng tҥi Bҥc Liêu. Áp dөng hình thӭc cho vay mӟi là cho vay mua xe ô tô và hình thӭc tiӅn gӱi mӟi ÿó là tiӅn gӱi tuҫn. 4.4.2.2. Mһt yӃu Tuy luôn không ngӯng ÿa dҥng hóa các sҧn phҭm, dӏch vө nhѭng nhìn cho sҧn phҭm, dӏch vө cӫa ngân hàng còn ít chѭa ÿa dҥng. Các hình thӭc hoҥt ÿӝng mӟi chѭa ÿѭӧc áp dөng, chѭa gҳn kӃt chһt chӁ giӳa sҧn phҭm vӟi các hình thӭc khuyӃn mãi. Các sҧn phҭm truyӅn thӕng cNJ cӫa ngân hàng chѭa phát huy hӃt tác dөng nên ҧnh hѭӣng ÿӃn khҧ năng huy ÿӝng vӕn nhѭ sҧn phҭm tiӅn gӱi tiӃt kiӋm gӱi góp chѭa xác ÿӏnh ÿúng ÿӕi tѭӧng khách hàng mөc tiêu nên vӕn huy ÿӝng bҵng sҧn phҭm này thҩp. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 61 4.4.3. VӅ tài chính 4.4.3.1. Mһt mҥnh Lӧi nhuұn cӫa NHCTBL qua các năm ÿӅu tăng, tӕc ÿӝ tăng cӫa khoҧn mөc lӧi nhuұn tѭѫng ÿӕi әn ÿӏnh trên 20% cө thӇ năm 2006 ÿҥt 9.068 triӋu ÿӗng tăng 23,64% so vӟi năm 2005 và năm 2007 ÿҥt 11.212 triӋu ÿӗng tăng 8,98% so vӟi năm 2006. Qua ÿó cho thҩy công tác quҧn lí hoҥt ÿӝng ngân hàng cӫa lãnh ÿҥo ngày càng cҧi thiӋn và ÿѭӧc chú trӑng. Ngày càng tҥo lòng tin cho nhà ÿҫu tѭ và khách hàng. Sӱ dөng chѭѫng trình báo cáo tài chính INCAS có tính chính xác và tӵÿӝng hóa cao. Thӵc hiӋn nghiêm túc văn bҧn chӍÿҥo cӫa NHCTVN vӅ viӋc chҩp hành chӃ ÿӝ kӃ toán, hoҥch toán, trích lұp các khoҧn dӵ phòng rӫi ro, các khoҧn dӵ thu, dӵ chi, trҧ lãi vӕn ÿLӅu hòa và các khoҧn thu chi nӝi bӝ khác. 4.4.3.2. Mһt yӃu HӋ thӕng máy tính cӫa ngân hàng ÿã xuӕng cҩp ҧnh hѭӣng ÿӃn công viӋc cNJng nhѭ viӋc trao dӗi kiӃn thӭc cho cán bӝ nhân viên ngân hàng. Chѭa kӃt nӕi Internet cho toàn hӋ thӕng ngân hàng ÿӇ các cán bӝ trao ÿәi thêm kiӃm thӭc. Chi nhánh cҩp 2 cӫa ngân hàng còn ít, chѭa mang tҫm qui mô. 4.5. PHÂN TÍCH NHӲNG CѪ HӜI VÀ THÁCH THӬC 4.5.1. Trong nӅn kinh tӃ hӝi nhұp Trong hѫn hai thұp kӹ qua, hӝi nhұp kinh tӃ quӕc tӃ trӣ thành mӝt xu thӃ thӡi ÿҥi và diӉn ra mҥnh mӁ trên nhiӅu lƭnh vӵc. Trong xu thӃÿó, ViӋt Nam ÿã chӫÿӝng tham gia vào quá trình hӝi nhұp quӕc tӃ nhѭ gia nhұp khӕi ASEAN, tham gia vào khu vӵc mұu dӏch tӵ do ASEAN (AFTA), ký kӃt hiӋp ÿӏnh thѭѫng mҥi ViӋt Nam - Hoa KǤ và ÿang trong tiӃn trình ÿàm phán ÿӇ gia nhұp WTO, tham gia vào nhiӅu tә chӭc kinh tӃ quӕc tӃ cNJng nhѭ các hiӋp ÿӏnh thúc ÿҭy quan hӋ thѭѫng mҥi song phѭѫng khác. Trong bӕi cҧnh chung ÿó cӫa cҧ nӅn kinh tӃ, các ngân hàng thѭѫng mҥi ViӋt Nam sӁ có nhiӅu cѫ hӝi hѫn, song cNJng sӁ phҧi ÿӕi mһt vӟi không ít thách thӭc. ĈLӅu này ÿòi hӓi hӋ thӕng Ngân hàng thѭѫng mҥi phҧi chӫÿӝng nhұn thӭc và sҹn sàng tham gia vào quá trình hӝi nhұp và cҥnh tranh này. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 62 4.5.1.1. Phân tích nhӳng cѫ hӝi Hӝi nhұp quӕc tӃ sӁ làm tăng uy tín và vӏ thӃ cӫa các ngân hàng ViӋt Nam, nhҩt là trên thӏ trѭӡng tài chính, kinh doanh tiӅn tӋ. Có cѫ hӝi khai thác và sӱ dөng hiӋu quҧ lӧi thӃ cӫa các hoҥt ÿӝng ngân hàng hiӋn ÿҥi ÿa chӭc năng, có thӇ sӱ dөng vӕn, công nghӋ, kinh nghiӋm quҧn lý tӯ ngân hàng các nѭӟc phát triӇn. Nhӡ hӝi nhұp quӕc tӃ, các ngân hàng trong nѭӟc sӁ tiӃp cұn thӏ trѭӡng tài chính quӕc tӃ dӉ dàng hѫn, hiӋu quҧ tăng lên trong huy ÿӝng và sӱ dөng vӕn. Các ngân hàng trong nѭӟc sӁ phҧn ӭng nhanh nhҥy, ÿLӅu chӍnh linh hoҥt hѫn theo tín hiӋu thӏ trѭӡng trong nѭӟc và quӕc tӃ nhҵm tӕi ÿa hóa lӧi nhuұn và giҧm thiӇu rӫi ro. Hӝi nhұp còn tҥo ra ÿӝng lӵc thúc ÿҭy các ngân hàng ViӋt Nam ngày càng cҧi cách và nâng cao tính minh bҥch cӫa hӋ thӕng Ngân hàng ViӋt Nam. Nhѭ vұy, hӝi nhұp quӕc tӃ tҥo ra nhiӅu thuұn lӧi và cѫ hӝi cho các ngân hàng ViӋt Nam phát triӇn thành mӝt hӋ thӕng ngân hàng hoҥt ÿӝng năng ÿӝng, an toàn, hiӋu quҧ và phù hӧp vӟi thông lӋ và chuҭn mӵc quӕc tӃ. Nhѭng bên cҥnh ÿó, quá trình hӝi nhұp cNJng ÿem lҥi rҩt nhiӅu thách thӭc. 4.5.1.2. Phân tích nhӳng thách thӭc Do tiӅm lӵc cӫa các ngân hàng trong nѭӟc còn thҩp, nguӗn vӕn không mҥnh bҵng các ngân hàng nѭӟc ngoài, lãi suҩt huy ÿӝng không hҩp dүn bҵng các ngân hàng trong nѭӟc sӁ khiӃn cho các ngân hàng trong nѭӟc sӁ mҩt dҫn lӧi thӃ cҥnh tranh vӅ khách hàng và hӋ thӕng kênh phân phӕi. Các ngân hàng trong nѭӟc tăng sӁ gһp rӫi ro lӟn do các ngân hàng nѭӟc ngoài vӟi nguӗn vӕn lӟn sӁ nҳm quyӅn kiӇm soát mӝt sӕ tә chӭc trong nѭӟc qua hình thӭc góp vӕn, mua cә phҫn. Hӝi nhұp làm tăng các giao dӏch vӕn cNJng sӁ làm tăng rӫi ro cӫa hӋ thӕng ngân hàng trong khi cѫ chӃ quҧn lý và hӋ thӕng thông tin giám sát cӫa ngân hàng ViӋt Nam chѭa thұt tӕt, chѭa phù hӧp vӟi thông lӋ quӕc tӃ và hiӋu quҧ. ViӋc mӣ cӱa thӏ trѭӡng tài chính cho các ngân hàng nѭӟc ngoài gia nhұp thӏ trѭӡng tài chính trong nѭӟc làm tăng thêm các ÿӕi thӫ cҥnh tranh có ѭu thӃ hѫn vӅ Qăng lӵc tài chính, khҧ năng cҥnh tranh, trình ÿӝ công nghӋ và quҧn trӏ kinh doanh Kѫn hҷn các ngân hàng tronng nѭӟc. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 63 Vӟi nhӳng cam kӃt vӅ cҳt giҧm thuӃ quan và xóa bӓ chính sách bҧo hӝ cӫa Nhà nѭӟc sӁ làm tăng cѭӡng ÿӝ cҥnh tranh ÿӕi vӟi các doanh nghiӋp ViӋt Nam. Mӝt sӕ doanh nghiӋp sӁ gһp khó khăn vӅ tài chính và nguy cѫ gia tăng nӧ quá hҥn là khó tránh khӓi cho các ngân hàng trong nѭӟc. Có thӇ nói rҵng hӋ thӕng Ngân hàng thѭѫng mҥi ViӋt Nam ÿang ÿӭng trѭӟc nhӳng vұn hӝi to lӟn cho sӵ phát triӇn cӫa mình, song nhӳng thách thӭc và yӃu kém kӇ trên chҳc chҳn sӁ gay khó khăn cho hӋ thӕng ngân hàng thѭѫng mҥi ViӋt Nam. NӃu không có nhӳng cҧi cách thích hӧp và ÿӗng bӝ vӟi tiӃn trình hӝi nhұp kinh tӃ quӕc tӃ. 4.5.2. Trong ÿiӅu kiӋn kinh tӃ xã hӝi cӫa tӍnh và nӝi lӵc cӫa ngân hàng 4.5.2.1. Phân tích nhӳng cѫ hӝi Vӟi nӅn kinh tӃ ÿang phát triӇn mҥnh ÿang là vùng ÿҩt hӭa hҽn sӁ thu hút ÿѭӧc nhiӅu nguӗn vӕn ÿҫu tѭ trong nѭӟc cNJng nhѭ ngoài nѭӟc. Vӟi thӃ mҥnh cӫa mình là xuҩt khҭu thӫy sҧn, kim ngҥch xuҩt khҭu ngày càng tăng mà thӏ trѭӡng chӫ yӃu là các nѭӟc phát triӇn nhѭ Mӻ, EU, Nhұt Bҧn,… ÿó là nhӳng thӏ trѭӡng mҥnh, hӭa hҽn cho sӵ phát triӇn cӫa các công ty chӃ biӃn, xuҩt khҭu thӫy sҧn ÿһc biӋt là xuҩt khҭu tôm. Ĉó chính là “mӓ vӕn” ÿӇ các ngân hàng khai thác. ViӋc quy hoҥch cөm công nghiӋp Láng Trâm và Ninh Quӟi và ÿô thӏ (khu bҳc Trҫn HuǤnh) cNJng tҥo ÿLӅu kiӋn cho công tác huy ÿӝng vӕn, mӣ rӝng thӏ phҫn trên thӏ trѭӡng. Ngành du lӏch cӫa tӍnh ngày càng phát triӇn tҥo cѫ hӝi cho ngân hàng trong công tác tăng thu dӏch vө, ÿҭy mҥnh trao ÿәi ngoҥi tӋ, tăng nguӗn thu tӯ dӏch vө thҿ,…. Ngân hàng Công Thѭѫng Bҥc Liêu vӟi lӏch sӱ lâu ÿӡi ÿã lҩy ÿѭӧc lòng tin cӫa khách hàng và tҥo ÿѭӧc nhiӅu mӕi quan gҳn bó vӟi các doanh nghiӋp trên ÿӏa bàn tӍnh. Lòng tin và các mӕi quan hӋ gҳn bó ÿó là mӝt ѭu thӃ cҥnh tranh mà các ÿӕi thӫ cҥnh tranh khác không có ÿѭӧc. Có ÿӝi ngNJ nhân viên nhiӅu kinh nghiӋm, bên cҥnh ÿó là nhӳng cán bӝ trҿ, Qăng ÿӝng ÿӇ tiӃp cұn vӟi công nghӋ hiӋn ÿҥi. Trong thӡi gian qua, NHCTBL ÿã ÿҫu tѭ nhiӅu vӅ xây dӵng và phát triӇn nguӗn nhân lӵc. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 64 HiӋn tҥi NHCTBL ÿã xây dӵng ÿѭӧc hӋ thӕng phân phӕi rӝng lӟn, ÿһc biӋt là thӏ trѭӡng nông thôn. HiӇu biӃt và khҧ năng thâm nhұp thӏ trѭӡng vүn sӁ là thӃ mҥnh vѭӧt trӝi cӫa ngân hàng so vӟi các ngân hàng khác. Thӏ phҫn әn ÿӏnh, ÿӕi tѭӧng khách hàng mөc tiêu ÿã tѭѫng ÿӕi ÿӏnh hình cNJng là mӝt lӧi thӃ lӟn cӫa ngân hàng. Bên cҥnh ÿó NHCTBL còn tӗn tҥi nhiӅu thách thӭc. 4.5.2.2. Phân tích nhӳng thách thӭc Tӕc ÿӝ Wăng trѭӣng huy ÿӝng vӕn và cho vay tuy ÿã tăng trѭӣng nhanh hѫn nhѭng nhiӅu tӯ thuұn lӧi chung cӫa môi trѭӡng kinh tӃ nên không mang tính әn ÿӏnh khi môi trѭӡng thuұn lӧi không còn nӳa. Các biӃn ÿӝng liên tөc vӅ lãi suҩt, tӹ giá ngoҥi tӋ, giá vàng trong thӡi gian qua, là diӉn biӃn tҩt yӃu cӫa kinh tӃ thӏ trѭӡng sӁ tҥo ra nhu cҫu sӱ dөng các sҧn phҭm tài chính phái sinh. Tuy nhiên, hiӋn nay NHCTBL chѭa chuҭn bӏÿѭӧc nhiӅu cho công viӋc cung ӭng các sҧn phҭm này ÿӃn khách hàng. Các sҧn phҭm bán lҿ kém tính phong phú, ÿa dҥng, vì vұy chѭa ÿáp ӭng nhu cҫu ngày càng cao cӫa khách hàng cá nhân, thiӃu tính liên kӃt vӟi các sҧn phҭm dӏch vө khác ÿӇ tҥo ra các gói sҧn phҭm hàm chӭa nhiӅu giá trӏ gia tăng. Công tác tiӃp thӏ, Marketing bán hàng, tuyên truyӅn quҧng cáo vӅ các nghiӋp vө, sҧn phҭm dӏch vө ngân hàng nói chung còn nhiӅu tӗn tҥi, chѭa có sӵ khác biӋt mang tính cҥnh tranh cao trên thӏ trѭӡng. Ngoài ra, trên ÿӏa bàn xuҩt hiӋn nhiӅu ÿӕi thӫ cҥnh tranh mӟi có nguӗn vӕn lӟn và công nghӋ hiӋn ÿҥi. K͇t lu̵n: Bҥc Liêu mӝt ÿӏa bàn có sӵәn ÿӏnh vӅ an ninh và ÿang là tӍnh phát triӇn vӟi khí hұu ôn hòa, tài nguyên thiên nhiên phong phú là nѫi ÿҫu tѭ an toàn và tҥo ra lӧi nhuұn cao. Ngân hàng Công Thѭѫng Bҥc Liêu ÿã có lӏch sӱ tӗn tҥi và phát triӇn lâu ÿӡi trên ÿӏa, ÿã tҥoÿѭӧc lòng tin cho khách hàng, ÿѭӧc nhiӅu khách hàng tin tѭӣng. Ngân hàng là mӝt ÿӕi thӫ lӟn vӅ thӏ phҫn huy ÿӝng vӕn và có lӧi nhұn ÿӅu tăng qua các năm. Nhѭng bên cҥnh ÿó ngân hàng vүn còn tӗn tҥi mӝt sӕ mһt yӃu, ÿó là: sҧn phҭm, dӏch vө chѭa ÿa dҥng, mҥng lѭӟi phөc vө còn hҽp, cKѭa xây dӵng ÿѭӧc mӝt ÿӛi ngNJ Marketing chuyên nghiӋp. Do ÿó, ÿӅ tài này chӫ yӃu ÿѭa ra nhӳng chiӃn lѭӧc vӟi mөc ÿích khҳc phөc nhӳng ÿLӇm yӃu cӫa ngân hàng và tұn dөng nhӳng cѫ hӝi do môi trѭӡng mang lҥi. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 65 CHѬѪNG 5 0ӜT SӔ CHIӂN LѬӦC HUY ĈӜNG VӔN TҤI NGÂN HÀNG CÔNG THѬѪNG CHI NHÁNH BҤC LIÊU VÀ ĈÁNH GIÁ CÁC CHIӂN LѬӦC HUY ĈӜNG 5.1. XÁC ĈӎNH SӬ MӊNH VÀ MӨC TIÊU 5.1.1. Xác ÿӏnh sӭ mӋnh Ngân hàng Công Tthѭѫng Bҥc Liêu hoҥt ÿӝng vӟi sӭ mӋnh phát triӇn ngân hàng thành mӝt ngân hàng hàng ÿҫu cӫa tӍnh, ngày càng mӣ rӝng thӏ phҫn, là sӵ lӵa chӑn cӫa mӑi khách hàng trong tӍnh. -Khách hàng: ÿӏa bàn tӍnh chѭa có nhiӅu nhӳng doanh nghiӋp lӟn nên khách hàng mөc tiêu cӫa tӍnh là nông dân, các hӝ sҧn xuҩt cá thӇ và trong thӡi gian tӟi ngân hàng càng mӣ rӝng mөc tiêu là các doanh nghiӋp và nhӓ cӫa tӍnh ÿһc biӋt là các công ty xuҩt khҭu thӫy sҧn và các doanh nghiӋp chӃ biӃn thӫy sҧn. - Dӏch vө: nguӗn vӕn huy ÿӝng chӫ yӃu là tiӅn gӱi bҵng VNĈ và USD. - Công nghӋ: ngân hàng ÿҫu tѭ nhiӅu trang thiӃt bӏ mӟi hiӋn ÿҥi, ÿәi mӟi quy trình nhұn tiӅn gӱi tiӃt kiӋm. - Vӏ trí cӫa ngân hàng: vӟi mӝt lӏch sӱ phát triӇn lâu ÿӡi NHCTBL ÿã lҩy ÿѭӧc lòng tin cӫa khách hàng và xây dӵng cho mình mӝt vӏ thӃ vӳng mҥnh so vӟi các ngân hàng cә phҫn trên ÿӏa bàn. - Thӏ trѭӡng: Ngân hàng Công Thѭѫng Bҥc Liêu gӗm mӝt chi nhánh (trung tâm thӏ xã) và 2 phòng giao dӏch (thӏ xã Bҥc Liêu và Hӝ Phòng). - Mӕi quan tâm ÿӕi vӟi nhân viên: ngân hàng luôn quan tâm chăm lo ÿӃn ÿӡi sӕng cӫa nhân viên, thѭӡng xuyên tә chӭc nhӳng buәi ngoҥi khóa, giao lѭu giӳa các phòng ban. Hàng năm ÿӅu cӱ nhӳng cán bӝ trҿÿi ÿào tҥo nâng cao trình ÿӝ chuyên môn. 5.1.2. Xác ÿӏnh mөc tiêu 5.1.2.1. Mөc tiêu tәng quát Thӵc hiӋn chӍÿҥo cӫa NHCTVN, ÿӇÿҥt ÿѭӧc mөc tiêu chiӃn lѭӧc phát triӇn NHCTBL ÿӃn năm 2010 là xây dӵng ngân hàng thành mӝt ngân hàng thѭѫng mҥi chӫ lӵc và hiӋn ÿҥi, ÿҥt trình ÿӝ tiên tiӃn trên ÿӏa bàn, hoҥt ÿӝng kinh doanh ÿa Qăng, có hiӋu quҧ cao, an toàn bӅn vӳng, tài chính lành mҥnh, có kӻ thuұt công nghӋ cao, NHCTBL trӣ thành lӵa chӑn hàng ÿҫu khi khách hàng có ý ÿӏnh gӱi tiӅn. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 66 5.1.2.2. Mөc tiêu cө thӇ cho tӯng lƭnh vӵc a. Mͭc tiêu cho ngu͛n v͙n huy ÿ͡ng Tәng nguӗn huy ÿӝng tăng: 15 – 20% b. Mͭc tiêu v͉ phân khúc th͓ tr˱ͥng Khu vӵc thành thӏ: vӟi mөc tiêu ÿӃn năm 2010 thӏ phҫn khu vӵc thành thӏ chiӃn 35-40% thӏ phҫn huy ÿӝng vӕn. Khu vӵc nông thôn: vӟi mөc tiêu ÿӃn năm 2010 thӏ phҫn khu vӵc thành thӏ chiӃn 75-80% thӏ phҫn huy ÿӝng vӕn. c. Mͭc tiêu th͓ ph̯n theo khách hàng Các công ty, doanh nghiӋp tѭ nhân: vӟi mөc tiêu ÿӃn năm 2010 thӏ phҫn khu vӵc thành thӏ chiӃn 45-50% thӏ phҫn huy ÿӝng vӕn. Kinh tӃ hӝ gia ÿình, dân cѭ: vӟi mөc tiêu ÿӃn năm 2010 thӏ phҫn khu vӵc thành thӏ chiӃn 65-70% thӏ phҫn huy ÿӝng vӕn. Thành phҫn khác: vӟi mөc tiêu ÿӃn năm 2010 thӏ phҫn khu vӵc thành thӏ chiӃn 5-10% thӏ phҫn huy ÿӝng vӕn. 5.2. MӜT SӔ CHIӂN LѬӦC HUY ĈӜNG VӔN VÀ ĈÁNH GIÁ CHIӂN LѬӦC 5.2.1. ChiӃn lѭӧc ÿa dҥng hóa các sҧn phҭm dӏch vө Thӏ trѭӡng huy ÿӝng vӕn cӫa các Ngân hàng thѭѫng mҥi ÿang diӉn ra hӃt sӭc quyӃt liӋt, các ngân hàng liên tiӃp tăng lãi suҩt tiӅn gӱi tiӃt kiӋm nên ÿã xҧy ra tình trҥng tiӅn gӱi tiӃt kiӋm liên tөc chuyӇn dӏch tӯ các ngân hàng có lãi suҩt thҩp sang các ngân hàng lãi suҩt cao. Mһc khác do NHCTBL bӏ khӕng chӃ bӣi thoҧ thuұn thӕng nhҩt mӭc lãi suҩt trҫn vӅ tiӅn gӱi dân cѭ và tә chӭc, nên biӋn pháp tăng lãi suҩt không khҧ thi và mang lҥi nhiӅu rӫi ro cho ngân hàng nên ÿây là chiӃn lѭӧc hàng ÿҫu cҫn phҧi thӵc hiӋn ÿӇÿáp ӭng nhu cҫu ngày càng cao cӫa khách hàng. HiӋn tҥi sҧn phҭm, dӏch vө cӫa NHCTBL chѭa ÿa dҥng, chѭa ÿáp ӭng nhu cҫu cӫa ngѭӡi gӱi tiӅn trong ÿӏa bàn tӍnh. Mӝt sӕ chiӃn lѭӧc ÿa dҥng hóa sҧn phҭm, dӏch vө nhѭ sau: - Huy ÿӝng vӕn bҵng vàng hiӋn tҥi ngân hàng chѭa áp dөng. - Huy ÿӝng vӕn ngoҥi tӋ bҵng ÿӗng EUR hiӋn nay chӍ huy ÿӝng bҵng USD. - Dӏch vө khҩu trӯ tӵÿӝng giúp ngân hàng vӯa tăng ÿѭӧc nguӗn vӕn vӯa thu ÿѭӧc phí tӯ các dӏch vө. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 67 5.2.2. Mӣ rӝng mҥng lѭӟi giao dӏch HiӋn nay mҥng lѭӟi giao dӏch cӫa ngân hàng nhӓ chӍ có 01 chi nhánh tҥi thӏ xã và 01 phòng giao dӏch ӣ Hӝ Phòng - Giá Rai, vӟi mҥng lѭӟi nhѭ vұy thì chѭa trãi rӝng khҳp ÿӏa bàn tӍnh vì vұy ngân hàng cҫn mӣ các chi nhánh cҩp huyӋn ӣ các huyӋn còn lҥi (Hӗng Dân, Ĉông Hҧi, Vƭnh Lӧi, Phѭӟc Long, Hòa Bình). Bên cҥnh ÿó, trong xu thӃ cҥnh tranh hiӋn nay ngân hàng cҫn mӣ rӝng mҥng lѭӟi giao dӏch, áp dөng linh hoҥt lãi suҩt, thӵc hiӋn huy ÿӝng tiӅn gӱi tiӃt kiӋm có khuyӃn mãi, kéo dài thӡi gian giao dӏch vӟi khách hàng (có thӇ làm viӋc thêm ngày thӭ bҧy hoһc chӍ sáng thӭ bҧy). Ĉһc biӋt tҥi các trung tâm thӏ xã có lѭӧng khách hàng giao dӏch lӟn nên mӣ thêm dӏch vө huy ÿӝng tiӅn gӱi và chi trҧ cho khách hàng tҥi nhà chҷng hҥn nhѭ tҥi các trung tâm thѭѫng mҥi, các khu công nghiӋp, trung tâm giao dӏch,… Trên ÿӏa bàn ngày càng xuҩt hiӋn nhiӅu thành phҫn kinh tӃ hoҥt ÿӝng vӟi quy mô lӟn, hӑ thѭӡng có lѭӧng tiӅn lӟn ÿӇ trong nhà hay ӣÿѫn vӏ kinh doanh trong mӝt thӡi gian ngҳn, nhѭng hӑ ngҥi ÿӃn ngân hàng vì không mang lҥi lӧi ích kinh tӃ lӟn và ÿi lҥi tӕn kém thӡi gian. NӃu nhѭ ngân hàng không có tѭ vҩn tӕt, tҥo ÿѭӧc niӅm tin và khҧ năng phөc vө thuұn lӧi, kӏp thӡi (kӇ cҧ ngoài giӡ) thì chҳc chҳn vӟi phѭѫng thӭc huy ÿӝng tiӅn gӱi tҥi nhà, chi trҧ tҥi nhà sӁ thu hút ÿѭӧc lѭӧng vӕn lӟn tҥm thӡi nhàn rӛi còn tӗn ÿӑng bên ngoài ngân hàng. Mҥng lѭӟi các ÿLӇm giao dӏch cӫa ngân hàng ÿһc biӋt là phòng giao dӏch, quҫy tiӃt kiӋm cҫn mӣ rӝng tҥo sӵ tiӋn dөng và gҫn gNJi vӟi khách hàng. 5.2.3. Vұn dөng chiӃn lѭӧc chiêu thӏ trong huy ÿӝng vӕn Công tác khách hàng là mӝt bӝ phұn quan trӑng trong chiӃn lѭӧc kinh doanh cӫa ngân hàng. Trong bӕi cҧnh hiӋn nay, khi các ngân hàng cnҥh tranh quyӃt liӋt ÿӇ thu hút khách hàng thì côn tác này càng có ý nghƭa quan trӑng hѫn. HiӋn nay ÿӇ nâng cao hiӋu quҧ canh tranh trong lƭnh vӵc ngân hàng, bên cҥnh các biӋn pháp canh tranh vӅ lãi suҩt, nâng cao chҩt lѭӧng phөc vө hiӋn ÿҥi hóa công nghӋ ngân hàng thì viӋc khuyӃch trѭѫng giao tiӃp có vai trò quan trӑng góp phҫn mӣ ra thӏ trѭӡng mӟi, mӣ rӝng qui mô hoҥt ÿӝng kinh doanh ngân hàng. ĈӇ hoàn thiӋn chiӃn lѭӧc khuyӃch trѭѫng giao tiӃp nhҵm phát huy các thӃ mҥnh sҹn có và hoàn thiӋn các mһt yӃu kém, ÿem lҥi hiӋu quҧ kinh tӃ cao nhҩt ngân hàng cҫn chú ý ÿӃn các vҩn ÿӅ sau: Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 68 - KhuyӃch trѭѫng vӅ hình ҧnh ngân hàng ÿӕi vӟi khách hàng, ÿó là hình ҧnh vӅ trө sӣ, ÿӝi ngNJ cán bӝ nhân viên cNJng nhѭ tinh thҫn thái ÿӝ phөc vө, nѫi giao dӏch, cѫ sӣ vұt chҩt, trang bӏ kƭ thuұt tҥo niӅm tin cho khách hàng. - Ngân hàng không nhӳng cung cҩp nhiӅu loҥi hình huy ÿӝng vӕn vӟi thӡi hҥn càng dài thì lãi suҩt càng cao (lãi suҩt bұc thang) mà ngân hàng còn phҧi chú trӑng các hình thӭc khuyӉn mãi, tһng phҭm ÿӇ thu hút thêm khách hàng. - TKѭӡng xuyên tә chӭc các cuӝc hӝi nghӏ khách hàng ÿӇ tҥo sӵ gҳn bó giӳa khách hàng vӟi ngân hàng. - Khi khách hàng ÿӃn gӱi tiӅn tѭѫng ÿӕi lӟn ngân hàng sӁ tһng cho khách hàng mӝt món quà. Mӛi quý ngân hàng tә chӭc xә sӕ may mҳn ÿӇ thu húy khách hàng ÿӃn gӱi tiӅn, không kӇ có kǤ hҥn hay không có kǤ hҥn ÿӅu ÿѭӧc tham gia xә sӕ vӟi nhiӅu giҧi thѭӣng hҩp dүn và có giá trӏ. 5.2.4. ChiӃn lѭӧc cә phҫn hóa Thӏ trѭӡng chӭng khoán càng ngày càng phát triӇn, nó thu hút mӝt lѭӧng lӟn nguӗn vӕn tӯ trong dân cѭ và các doanh nghiӋp. Trѭӟc tình hình biӃn ÿӝng lӟn vӅ lãi suҩt thì thӏ trѭӡng chӭng khoán càng trӣ thành kênh huy ÿӝng vӕn mà nhiӅu khách hàng lӵa chӑn. Trѭӟc tình hình ÿó và ÿòi hӓi cӫa quá trình hӝi nhұp kinh tӃ thӃ giӟi các Ngân hàng Nhà nѭӟc lҫn lѭӧt tiӃn tӟi cә phҫn hóa, vào năm 2007 Ngân hàng Ngoҥi Thѭѫng ÿã tiӃn tӟi cә phҫn hóa và Ngân hàng Công Thѭѫng cNJng ÿang thӵc hiӋn nhӳng thӫ tөc cҫn thiӃt ÿӇ tiӃn tӟi cә phҫn hóa. Sau khi cә phҫn hóa ngân hàng có cѫ hӝi huy ÿӝng ÿѭӧc mӝt lѭӧng lӟn nguӗn vӕn nhàn rӛi tӯ trong dân cѭ. Vì vұy, cә phҫn hóa là cѫ hӝi phát triӇn cӫa ngân hàng và cNJng là ÿiӅu kiӋn ÿӇ ngân hàng cҥnh tranh vӟi các ngân hàng nѭӟc ngoài vӟi nguӗn vӕn lӟn khi ViӋt Nam là thành viên cӫa tә chӭc thѭѫng mҥi thӃ giӟi 5.3. LӴA CHӐN CHIӂN LUӦC Ngân hàng Công Thѭѫng lӵa chӑn chiӃn lѭӧc ÿa dҥng hóa sҧn phҭm, dӏch vө và ÿҭy nhanh quá trình cә phҫn hóa ÿӇ làm chiӃn lѭӧc huy ÿӝng vӕn do: Ngân hàng Công Thѭѫng Bҥc Liêu tuy hoҥt ÿӝng lâu ÿӡi trên ÿӏa bàn nhѭng sҧn phҭm, dӏch vө còn ít chѭa phong phú so vӟi các ngân hàng khác trong tӍnh và chi nhánh có quy mô còn nhӓ cҫn mӣ thêm các phòng giao dӏch ӣ các huyӋn còn lҥi ÿӇ tiӋn giao dӏch vӟi các khách hàng. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 69 Trong nӅn kinh tӃ hӝi nhұp sӁ mang lҥi nhiӅu cѫi hӝi cNJng nhѭ thách thӭc cho ngân hàng cә phҫn hóa là biӋn pháp ÿӇ ngân hàng nâng cao sӭc cҥnh tranh vào thu hút ÿѭӧc mӝt lѭӧng vӕn lӟn trong nѭӟc cNJng nhѭ nѭӟc ngoài. 5.4. BIӊN PHÁP Ĉӆ THӴC HIӊN CHIӂN LѬӦC ĈӇ tăng khҧ năng hoҥt ÿӝng hiӋu quҧ, phát triӇn nhanh và әn ÿӏnh mang tính chiӃn lѭӧc lâu dài, phù hӧp vӟi xu thӃ phát triӇn cӫa nӅn công nghӋ tin hӑc -ÿiӋn tӱ vӟi xu hѭӟng hӝi nhұp quӕc tӃ thì ÿòi hӓi NHCTBL phҧi phát triӇn mҥnh các hoҥt ÿӝng dӏch vө ngân hàng. Theo chúng tôi có thӇ khai thác mҥnh trên mӝt sӕ hѭӟng: Ĉa d̩ng hoá d͓ch vͭ tín dͭng - Ngân hàng Công Thѭѫng Bҥc Liêu cҫn mӣ rӝng và “chӭng khoán hoá” các loҥi tiӅn gӱi trung và dài hҥn ÿӇ ngѭӡi sӣ hӳu có thӇ chuyӇn ÿәi linh hoҥt khi cҫn thiӃt. - Mӣ rӝng các hình thӭc tiӅn gӱi tiӃt kiӋm trong dân bao gӗm cҧ tiӅn gӱi tiӃt kiӋm, tiӅn gӱi sӱ dөng thҿ, trái phiӃu, kǤ phiӃu. -Ĉa dҥng hoá kǤ hҥn tiӅn gӱi tiӃt kiӋm: không chӍ dӯng lҥi viӋc chӍ có tiӅn gӱi không kǤ hҥn và có kǤ hҥn theo kiӇu 3 tháng, 6 tháng, 1 năm... Ngân hàng cҫn có giҧi pháp tӵÿӝng chuyӇn hoá tiӅn gӱi không kǤ hҥn sang có kǤ hҥn cho dân. Áp dөng hình thӭc gӱi nhiӅu lҫn lҩy gӑn mӝt lҫn, tiӃt kiӋm gӱi góp, lãi suҩt tính theo tӯng lҫn gӱi. Thӵc hiӋn cách này, Ngân hàng giúp dân tích luӻ tiӅn, hoһc gӱi tiӅn mӝt lҫn dài hҥn nhѭng rút ra nhiӅu kǤ... Các dӏch vө này sӁ giúp tăng mӭc huy ÿӝng vӕn trong dân ÿáp ӭng nhu cҫu vay cӫa nӅn kinh tӃ. Mӣ rӝng các hình thӭc, phѭѫng thӭc cho vay mӟi nhѭ: tín dөng thҩu chi, chiӃt khҩu thѭѫng phiӃu và chӭng tӯ có giá, cho vay trҧ góp, bao thanh toán và cho vay mua cә phҫn, cho thuê tài chính, bҧo lãnh và hình thӭc tín dөng theo dӵ án... Ĉa d̩ng hoá d͓ch vͭ thanh toán - Phát triӇn cѫ sӣ hҥ tҫng kӻ thuұt ÿӇ triӇn khai ӭng dөng công nghӋ tin hӑc - ÿiӋn tӱ trong mӛi nghiӋp vө. - TiӃp tөc ÿҭy mҥnh thanh toán bҵng séc, thҿ tín dөng, phát triӇn tài khoҧn cá nhân ÿӇ phát triӇn các hoҥt ÿӝng thanh toán không dùng tiӅn mһt, mang lҥi tiӋn ích thӵc sӵ thông qua dӏch vө chi trҧ lѭѫng, tiӅn ÿLӋn nѭӟc, ÿLӋn thoҥi... Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 70 Ĉa d̩ng hoá các d͓ch vͭ ngân hàng khác Quҧn lý hӝ tài sҧn tài chính cho dân cѭ, cho thuê két sҳt, tѭ vҩn ÿҫu tѭ. Nghiên cӭu và áp dөng nhӳng sҧn phҭm ngân hàng mӟi nhѭÿѭa hӋ thӕng giao dӏch tӵÿӝng vào sӱ dөng phә biӃn trên toàn quӕc. Bên cҥnh ÿó, tiӃp tөc xây dӵng và triӇn khai các giҧi pháp bҧo mұt an toàn hӋ thӕng, ÿҭy mҥnh sӱ dөng thҿ và ÿѭa các ӭng dөng hӋ thӕng ngân hàng bán lҿÿӇ tiӃp tөc mӣ rӝng và phát triӇn các ӭng dөng ngân hàng hiӋn ÿҥi sau này. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 71 CHѬѪNG 6 .ӂT LUҰN VÀ KIӂN NGHӎ 6.1. KӂT LUҰN Hoҥt ÿông huy ÿӝng vӕn là mӝt hoҥt ÿӝng kinh doanh quan trӑng cӫa Ngân hàng, có ý nghƭa quyӃt ÿӏnh ÿӃn hiӋu quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh cua ngân hàng. Qua viӋc phân tích hoҥt ÿӝng huy ÿӝng vӕn cӫa NHCTBL trong nhӳng năm rҫn ÿây ta thҩy ÿѭӧc vai trò quan trӑng cӫa nguӗn vӕn huy ÿӝng, nó là cѫ sӣ cӫa hoҥt ÿӝng cho vay, giúp ÿiӅu chuyӇn nguӗn vӕn tӯ nѫi thӯa ÿӃn nѫi thiӃu, thúc ÿҭy nӅn kinh tӃ ÿӏa phѭѫng phát triӇn. ViӋc huy ÿӝng vӕn cӫa Chi nhánh trong nhӳng năm gҫn ÿây tuy gһp nhiӅu khó khăn, nhѭng vì ÿây là mӝt trong nhӳng công viӋc trӑng tâm ÿã ÿѭӧc NHCTBL chú trӑng nên nhӳng khó khăn ÿó ÿã tùng bѭӟc ÿѭӧc khҳc phөc. ViӋc xác ÿӏnh khó khăn thӵc tӃ cӫa ÿӏa phѭѫng nên chi nhánh ÿã ÿӅ ra nhӳng biӋn pháp huy ÿӝng vӕn thích hӧp nhѭ: - Tә chӭc triӉn khai quҧng cáo trên thông tin ÿҥi chúng, cân ÿӕi lãi suҩt ÿҫu vào –ÿҫu ra tҥo chi nhánh và mһt bҵng lãi suҩt huy ÿӝng cӫa các ngân hàng thѭѫng mҥi trên cùng ÿӏa bàn ÿӇÿѭa ra chính sách lãi suҩt huy ÿӝng phù hӧp. - TiӃp thӏ trӵc tiӃp khách hàng có nhu cҫu gӱi tiӅn nhàn rӛi. - Nâng cҩp cѫ sӣ vұt chҩt, năng lӵc, trình ÿӝ và tác phong làm viӋc cӫa cán bӝ giao dӏch . - Cҧi tiӃn quy trình nghiӋp vөӣ các ÿLӇm huy ÿӝng vӕn. Vӟi nhӳng kӃt quҧÿҥt ÿѭӧc trong thӡi gian qua cӫa ngân hàng sӁ giúp cho ngân hàng hoàn thành tӕt mөc tiêu, nhiӋm vөÿӅ ra trong tѭѫng lai. Xӭng ÿáng là tә chӭc tín dөng ÿáng tin cұy ÿӕi vӟi các hӝ nông dân, các doanh nghiӋp góp phҫn vào sӵ phát triӇn cӫa ÿӏa phѭѫng. 6.2. KIӂN NGHӎ 6.2.1. Ĉӕi vӟi Ngân hàng Công Thѭѫng ViӋt Nam Ĉҭy nhanh quá trình cә phҫn hoá ÿӇ tăng cѭӡng năng lӵc cҥnh trҥnh, giҧm bӟt yӃu tӕ can thiӋp trӵc tiӃp cӫa Nhà nѭӟc ÿӇ tӯÿó tăng cѭӡng năng lӵc tӵ giám sát và quҧn lý rӫi ro nӝi bӝ. Nghiên cӭu phát triӇn các phҫn mӅm ӭng dөng phөc vөÿҳc lӵc cho công tác huy ÿӝng vӕn. Lu̵n văn t͙t nghi͏p: Chi͇n l˱ͫc huy ÿ͡ng v͙n Ngân hàng Công Th˱˯ng chi nhánh B̩c Liêu ************************************************************************************************************* ************************************************************************************************************* GVHD: Nguy͍n Th͓ L˱˯ng SVTH: VNJ Ng͕c BìnhTrang 72 Xây dӵng hӋ thӕng thông tin theo nhóm khách hàng, phөc vө cho công tác quҧn lý và phát triӇn sҧn phҭm phù hӧp vӟi ÿһc trѭng cӫa tӯng nhóm. ĈӅ ra các chính sách thi ÿua khen thѭӣng ÿӇ thúc ÿҭy các Chi nhánh hoҥt ÿӝng ngày mӝt hiӋu quҧ hѫn. 6.2.2. Ĉӕi vӟi Ngân hàng Công Thѭѫng Bҥc Liêu Tích cӵc huy ÿӝng vӕn nhàn rӛi trong dân cѭ, có kӃ hoҥch cө thӇ trong công tác tiӃp thӏ khách hàng. Thӵc hiӋn ÿLӅu chӍnh lãi suҩt tiӅn gӱi dân cѭ cho phù hӧp vӟi mһt bҵng lãi suҩt huy ÿӝng tҥi thӏ trѭӡng ÿӏa phѭѫng. Không ngӯng nghiên cӭu sҳp xӃp, tә chӭc lãi phòng kӃ toán ÿӇ phөc vө khách hàng ÿѭӧc thuұn lӧi, nhanh chóng. Nâng cao tác phong giao tiӃp văn minh lӏch sӵ cӫa ÿӝi ngNJ giao dӏch viên nhҵm tҥo sӵ thõa mái và thân thiӋn Yӟi mӑi khách hàng khi ÿӃn giao dӏch vӟi ngân hàng. TiӃp tөc mӣ rӝng dӏch vө ngân hàng ÿӇ tăng doanh thu dӏch vө, trӑng tâm là thu phí dӏch vө chuyӇn tiӅn, dӏch vө thanh toán, chi trҧ kiӅu hӕi, phát hành thҿ,… 6.2.3. Ĉӕi vӟi chính quyӅn ÿӏa phѭѫng Chính quyӅn ÿӏa phѭѫng cҫn phát huy tӕt vai trò hӛ trӧ cho Ngân hàng trong viӋc quҧng bá thѭѫng hiӋu, uy tín cӫa ngân hàng. Thúc ÿҭy nӅn kinh tӃ phát triӇn ÿúng ÿӏnh hѭӟng ÿã ÿӏnh ra. Cҫn nâng cao trình ÿӝ dân trí, xóa mù chӳӣ nông thôn, tuyên truyӅn tұp huұn cho ngѭӡi dân lӧi ích cӫa viӋc gӱi tiӅn. Ngoài ra, ÿӇ có ÿѭӧc nguӗn vӕn ÿӇ xoay vòng thì cѫ quan chính quyӅn ÿӏa phѭѫng phҧi kӃt hӧp vӟi ngân hàng trong công tác thu hӗi nhӳng khoҧng nӧ. TÀI LIӊU THAM KHҦO ……™&˜…… 1. Ths Thái Văn Ĉҥi (2005). Nghi͏p vͭ ngân hàng th˱˯ng m̩i, Wӫ sách Trѭӡng Ĉҥi Kӑc Cҫn Thѫ. 2. TS. Ĉӛ Thӏ TuyӃt (2005). Qu̫n tr͓ chi͇n l˱ͫc, Wӫ sách khoa Kinh tӃ - Quҧn trӏ kinh doanh, trѭӡng Ĉҥi hӑc Cҫn Thѫ. 3. Ngân hàng Công Thѭѫng ViӋt Nam (2006). Các văn b̫n hi͏n hành liên quan ÿ͇n công tác huy ÿ͡ng trong h͏ th͙ng Ngân hàng Công Th˱˯ng Vi͏t Nam, Oѭu hành Qӝi bӝ. 4. 7ҥp chí ngân hàng. 5. Trang web: www.baclieu.gov.vn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChiến lược huy động vốn của ngân hàng Công Thương (Vietinbank) chi nhánh Bạc Liêu.pdf
Luận văn liên quan