Luận văn Mức độ ảnh hưởng của nợ xấu đến hiệu quả ngân hàng tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam

Bốn là, ở chiều ngược lại, kết quả phân tích cho mô hình dữ liệu bảng động, mô hình PVAR với phương pháp GMM, luận án cũng tìm thấy sự ảnh hưởng của hiệu quả chi phí đến nợ xấu của ngân hàng, cụ thể: hiệu quả chi phí ảnh hưởng tiêu cực đến tỷ lệ nợ xấu và cũng là nguyên nhân gây ra sự thay đổi ở tỷ lệ nợ xấu. Kết quả nghiên cứ là những bằng chứng thực nghiệm kiểm định cho giả thuyết “quản lý kém” (bad management) ở hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam. Việc “quản lý kém” có thể ở các khía cạnh sau: (i) Điểm xếp hạng tín dụng thấp, và hiện giá ròng các khoản tín dụng thấp hoặc âm; (ii) khó khăn trong giám sát và kiểm soát các hoạt động sau vay; (iii) thiếu chuyên môn và hạn chế trong định giá các tài sản đảm bảo để thế chấp hoặc cầm cố Do đó, các giải pháp căn cơ về quản trị nợ xấu, giảm trừ nợ xấu, xử lý nợ xấu phải đến từ khoanh vùng vấn đề ở yếu tố nội tại ngân hàng, mà cụ thể là hoạt động quản trị ngân hàng

pdf200 trang | Chia sẻ: ngoctoan84 | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Mức độ ảnh hưởng của nợ xấu đến hiệu quả ngân hàng tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
18% 2011 BID 1.0000000 2.96% 2011 NAB 0.1939908 2.84% 2012 BID 1.0000000 2.90% 2012 NAB 0.4440998 2.476% 2013 BID 1.0000000 2.37% 2013 NAB 0.7606222 1.477% 2014 BID 1.0000000 2.03% 2014 NAB 0.3546374 1.47% 2007 BVB - - 2007 NAV 1.0000000 1.163% 2008 BVB - - 2008 NAV 1.0000000 2.906% 2009 BVB 1.0000000 0% 2009 NAV 0.4497032 2.452% 2010 BVB 1.0000000 0.0083% 2010 NAV 0.6180374 2.239% 2011 BVB 0.2167442 4.5674% 2011 NAV 0.1198277 2.9163% 2012 BVB 1.0000000 5.94% 2012 NAV 0.5359259 5.6396% 2013 BVB 1.0000000 2.05% 2013 NAV 0.2858563 6.0673% 2014 BVB - - 2014 NAV 0.4010008 2.5246% 2007 CTG 1.0000000 2.30% 2007 OCB 0.6770010 1.50% 2008 CTG 0.4734450 1.81% 2008 OCB 1.0000000 2.87% 2009 CTG 1.0000000 0.6133% 2009 OCB 0.6947931 2.60% 2010 CTG 1.0000000 0.657% 2010 OCB 0.8858482 2.05% 2011 CTG 1.0000000 0.7511% 2011 OCB 0.0813538 3.00% 2012 CTG 1.0000000 1.467% 2012 OCB 1.0000000 2.46% 2013 CTG 1.0000000 1.002% 2013 OCB 0.3129482 4.00% 2014 CTG 1.0000000 1.115% 2014 OCB 0.9043439 3.93% 2007 DAI 2007 OEB 1.0000000 0.09% 2008 DAI 0.4446330 0.58% 2008 OEB 1.0000000 1.44% 2009 DAI 1.0000000 0.45% 2009 OEB 1.0000000 1.61% 2010 DAI 1.0000000 1.02% 2010 OEB 1.0000000 1.671% 2011 DAI 0.1837675 1% 2011 OEB 0.0311885 2.08% 2012 DAI 0.4693950 4.40% 2012 OEB 0.8580190 3.52% 2013 DAI - - 2013 OEB 0.2759055 4.038% 2014 DAI - - 2014 OEB - - 2007 EAB 1.0000000 0.50% 2007 PGB 1.0000000 1.39% 2008 EAB 1.0000000 2.55% 2008 PGB 0.1901250 1.42% 2009 EAB 0.9789835 1.33% 2009 PGB 0.7245158 1.225% 2010 EAB 1.0000000 1.599% 2010 PGB 1.0000000 1.418% 2011 EAB 0.0284679 1.686% 2011 PGB 0.1373474 2.0557% 2012 EAB 1.0000000 3.955% 2012 PGB 1.0000000 8.437% 2013 EAB 0.7739091 3.999% 2013 PGB 0.5639381 2.98% 2014 EAB 0.8554173 3.76% 2014 PGB 1.0000000 2.485% 2007 EIB 1.0000000 0.875% 2007 SCB 0.8027920 0.34% 2008 EIB 1.0000000 4.71% 2008 SCB 0.7444170 0.58% 2009 EIB 1.0000000 1.834% 2009 SCB 0.3964878 1.28% 169 2010 EIB 1.0000000 1.4203% 2010 SCB 1.0000000 11.40% 2011 EIB 0.6690060 1.6110% 2011 SCB 1.0000000 7.25% 2012 EIB 0.4421863 1.318% 2012 SCB 0.4179819 7.22% 2013 EIB 0.7474200 1.982% 2013 SCB 0.3181643 1.61% 2014 EIB 1.0000000 2.46% 2014 SCB 0.2780826 0.49% 2007 HAB 0.1801560 2.49% 2007 SEA 0.5853320 0.30% 2008 HAB 0.7962190 2.84% 2008 SEA 0.3325640 2.14% 2009 HAB 0.3704940 3.749% 2009 SEA 0.8396926 1.88% 2010 HAB 0.9069683 15.20% 2010 SEA 1.0000000 2.14% 2011 HAB 0.0304201 16.70% 2011 SEA 0.0303166 2.75% 2012 HAB - - 2012 SEA 0.2142880 2.97% 2013 HAB - - 2013 SEA 0.3698310 6.2964% 2014 HAB - - 2014 SEA 0.3313223 5.119% 2007 HDB 1.0000000 0.313% 2007 SGB 0.7849890 0.422% 2008 HDB 0.7987110 1.926% 2008 SGB 1.0000000 0.691% 2009 HDB 0.6933086 0.92% 2009 SGB 0.5185781 1.7813% 2010 HDB 0.5804079 0.831% 2010 SGB 1.0000000 1.912% 2011 HDB 0.0396085 2.107% 2011 SGB 0.1409011 4.75% 2012 HDB 1.0000000 2.40% 2012 SGB 0.8602340 5% 2013 HDB 1.0000000 3.672% 2013 SGB 1.0000000 2.242% 2014 HDB 0.5557309 2.271% 2014 SGB 0.8649498 2.081% 2007 KLB 0.7815620 1.660% 2007 SHB 1.0000000 0.50% 2008 KLB 0.5447000 1.660% 2008 SHB 1.0000000 1.89% 2009 KLB 1.0000000 1.166% 2009 SHB 1.0000000 2.79% 2010 KLB 0.7332774 1.1088% 2010 SHB 1.0000000 1.40% 2011 KLB 0.1763023 2.7732% 2011 SHB 0.1344849 2.23% 2012 KLB 0.5368222 2.9257% 2012 SHB 0.9575137 8.83% 2013 KLB 0.1993682 2.4711% 2013 SHB 0.8487360 5.67% 2014 KLB 1.0000000 1.953% 2014 SHB 0.8293386 2.03% 2007 LVP - - 2007 STB 1.0000000 0.23% 2008 LVP 1.0000000 0% 2008 STB 0.6163870 0.5953% 2009 LVP 1.0000000 0.2849% 2009 STB 0.8913686 0.64% 2010 LVP 1.0000000 0.4177% 2010 STB 0.9935089 0.5389% 2011 LVP 1.0000000 2.1364% 2011 STB 0.6871279 0.5750% 2012 LVP 1.0000000 2.710% 2012 STB 0.8563068 2.0482% 2013 LVP 0.7391571 2.48% 2013 STB 0.8324602 1.46% 2014 LVP 1.0000000 1.23% 2014 STB 0.8747498 1.1893% 2007 VIB 1.0000000 1.25% 2007 TCB 1.0000000 1.40% 2008 VIB 0.6242730 1.844% 2008 TCB 1.0000000 2.52% 2009 VIB 0.6322054 1.27% 2009 TCB 1.0000000 2.49% 170 2010 VIB 0.8427988 1.59% 2010 TCB 1.0000000 2.29% 2011 VIB 0.5704230 2.69% 2011 TCB 1.0000000 2.82% 2012 VIB 0.7021493 2.62% 2012 TCB 0.8610214 2.69% 2013 VIB 1.0000000 2.82% 2013 TCB 1.0000000 3.65% 2014 VIB 1.0000000 2.51% 2014 TCB 0.7637883 2.38% 2007 VPB 0.9491480 0.50% 2007 TPB - - 2008 VPB 0.8348860 3.41% 2008 TPB 1.0000000 0% 2009 VPB 0.6736491 1.65% 2009 TPB 1.0000000 0% 2010 VPB 0.9409225 1.20% 2010 TPB 1.0000000 0.0183% 2011 VPB 0.6881910 1.82% 2011 TPB 1.0000000 2.6677% 2012 VPB 0.6453585 2.72% 2012 TPB 1.0000000 3.6625% 2013 VPB 0.6966113 2.81% 2013 TPB 1.0000000 2.3252% 2014 VPB 0.6685851 2.54% 2014 TPB 1.0000000 1.2169% 2007 PVCombank 1.0000000 1.065% 2007 VAB 0.6655560 0.75% 2008 Pvcombank 1.0000000 2.301% 2008 VAB 0.8769140 1.80% 2009 Pvcombank 1.0000000 2.0934% 2009 VAB 1.0000000 1.31% 2010 Pvcombank 0.8195899 1.008% 2010 VAB 1.0000000 2.52% 2011 Pvcombank 0.1675361 1.3018% 2011 VAB 0.0911184 2.56% 2012 Pvcombank 0.7061812 7.257% 2012 VAB 1.0000000 4.65% 2013 Pvcombank 1.0000000 5.06% 2013 VAB 0.3356932 2.88% 2014 Pvcombank 1.0000000 2.67% 2014 VAB 0.7320911 2.33% 2007 PNB 0.6911710 4.112% 2007 VCB 1.0000000 3.29360% 2008 PNB 0.7337580 2.309% 2008 VCB 1.0000000 4.6120% 2009 PNB 0.5558095 2.33% 2009 VCB 1.0000000 2.4704% 2010 PNB 1.0000000 1.845% 2010 VCB 1.0000000 2.8310% 2011 PNB 0.0114706 2.323% 2011 VCB 1.0000000 2.0330% 2012 PNB 0.3254334 45.60% 2012 VCB 1.0000000 2.4033% 2013 PNB 0.3178778 55.31% 2013 VCB 1.0000000 2.7250% 2014 PNB - - 2014 VCB 1.0000000 2.3070% 2007 NSB - - 2007 TRU 1.0000000 0.11% 2008 NSB - - 2008 TRU 1.0000000 0.12% 2009 NSB - - 2009 TRU 1.0000000 3% 2010 NSB - - 2010 TRU 0.8286024 2.19% 2011 NSB 0.0394245 0.637% 2011 TRU 0.0500342 3.66% 2012 NSB 0.6111177 5.661% 2012 TRU - - 2013 NSB 0.1204541 2.320% 2013 TRU - - 2014 NSB 0.4916490 2.2725% 2014 TRU - - 171 PHỤ LỤC B: DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ CHI PHÍ VÀ HIỆU QUẢ NGÂN HÀNG DEA VỚI ĐẦU RA KHÔNG MONG MUỐN LÀ NỢ XẤU NĂM 2007 (triệu đồng) Ngân hàng (triệu đồng) (C) chi phí nhân viên (C) chi phí lãi (C) tài sản cố định (O) tiền gởi khách hàng (O) dư nợ (O) đầu tư (O) thu ngoài lãi NHTMCP An Bình(ABB) 49,953 777,777 79,925 6,787,378 6,858,134 3,659,331 97,167 NHTMCP Á Châu(ACB) 392,054 3,227,028 1,175,194 55,283,106 31,810,857 9,634,122 1,779,308 NHNN&PTNT Agribank(AGR) 3,676,248 17,137,863 2,234,045 230,001,084 251,710,182 33,061,872 3,932,944 NHTMCP Bản Việt(BAN) 15,859 55,735 23,607 417,162 1,051,172 103,914 68,100 NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) 1,545,010 10,579,935 900,611 138,233,627 131,983,554 3,169,473 2,936,132 NH Công Thương Việt Nam(CTG) 1,619,135 8,085,890 996,651 112,425,767 102,190,640 38,144,272 1,877,120 NHTMCP Đông Á(EAB) 139,386 864,951 342,584 14,329,375 17,808,599 1,217,347 328,887 NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) 160,657 1,069,041 183,538 22,895,416 18,452,000 6,090,526 331,948 NHTMCP Nhà Hà Nội(HAB) 88,949 1,492,959 93,054 8,467,382 9,285,862 2,480,157 102,163 NHTMCP Phát Triển Nhà Việt Nam(HDB) 48,020 486,748 66,390 3,539,924 8,912,366 1,450,599 64,295 NHTMCP Kiên Long(KLB) 23,654 91,218 17,936 952,245 1,351,742 50,000 1,030 NHTMCP Quân Đội(MBB) 101,518 947,805 143,737 18,062,666 11,468,742 2,766,273 162,590 NHTMCP Phát triển Mê kong MDB 15,420 57,639 7,554 328,714 1,264,612 20,781 336 NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long(MHB) 236,876 1,423,313 128,178 9,945,883 13,924,999 7,699,242 30,778 NHTMCP Hàng Hải(MSB) 58,655 706,589 47,375 7,368,771 6,527,868 2,169,236 82,665 NHTMCP Nam Á(NAB) 43,494 356,197 78,314 2,801,741 2,698,695 306,790 46,569 NHTMCP Quốc Dân(NAV) 38,029 297,467 59,783 6,140,079 4,363,446 0 138,580 NHTMCP Phương Đông(OCB) 83,309 540,707 204,139 5,771,874 7,557,438 401,215 44,152 NHTMCP Đại Dương(OEB) 16,114 279,518 14,180 2,419,678 4,713,442 2,366,612 39,479 NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) 9,024 98,380 25,530 1,311,841 1,917,569 829,133 11,602 NHTMCP Phương Nam(PNB) 71,224 714,032 202,070 9,546,578 5,828,236 1,975,783 178,704 NHTMCP Sài Gòn(SCB) 154,211 1,257,032 195,302 15,970,585 19,477,603 947,328 245,255 NHTMCP Đông Nam Á(SEA) 41,252 1,161,319 29,260 10,744,177 11,041,087 4,727,110 83,309 NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) 59,300 493,576 234,691 6,466,709 7,363,558 543,772 47,053 NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) 28,361 354,975 50,050 2,804,803 4,183,502 391,706 172,903 NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB) 345,968 2,231,130 590,400 44,231,944 35,378,147 11,404,478 1,162,786 NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) 182,249 1,400,728 437,012 24,476,521 19,841,131 7,524,102 287,796 NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa(TNB) 21,375 186,098 22,376 1,037,577 2,768,468 16,336 2,491 NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU) 12,849 48,475 16,110 311,187 831,213 6,766 2,481 NHTMCP Việt Á(VAB) 43,024 474,860 87,499 4,576,859 5,764,145 223,025 135,358 NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) 610,721 7,289,180 851,742 142,620,180 97,531,894 40,538,082 1,393,378 172 NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) 174,353 1,240,563 129,591 17,686,726 16,744,250 6,681,219 318,252 NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) 128,590 781,121 270,393 12,764,383 13,287,472 1,810,754 193,690 NHTMCP Đại Chúng(WTB)/ngân hàng Miền Tây 8,100 54,579 21,544 572,452 628,414 1,346 44,320 NĂM 2008 (triệu đồng) Ngân hàng (triệu đồng) (C) chi phí nhân viên (C) chi phí lãi (C) tài sản cố định (O) tiền gởi khách hàng (O) dư nợ (O) đầu tư (O) thu ngoài lãi NHTMCP An Bình(ABB) 92,355 1,223,980 423,067 6,683,336 6,538,980 2,792,961 66,720 NHTMCP Á Châu(ACB) 691,303 7,769,589 739,688 64,217,030 34,832,700 24,667,935 1,672,744 NHNN&PTNT Agribank(AGR) 5,111,435 30,579,995 3,176,566 299,954,050 294,523,096 42,698,351 5,183,757 NHTMCP Bản Việt(BAN) 42,485 118,992 67,176 619,820 1,292,828 65,551 -36,797 NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) 1,975,953 15,895,605 1,002,322 166,290,734 156,870,045 33,420,246 2,172,886 NH Công Thương Việt Nam(CTG) 2,947,037 13,873,456 1,279,217 121,634,433 120,752,073 41,714,335 1,408,412 NHTMCP Đại Á(DAI) 49,958 211,302 36,232 1,802,174 1,834,526 300,234 33,009 NHTMCP Đông Á(EAB) 215,947 2,971,376 483,845 23,010,456 25,570,810 379,735 635,279 NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) 282,667 2,876,882 317,470 32,319,964 21,232,198 7,634,663 572,464 NHTM dầu khí toàn cầu GPBank 73,500 833,140 40,853 4,083,833 3,110,431 1,995,640 280,344 NHTMCP Nhà Hà Nội(HAB) 106,955 1,780,422 151,487 11,081,907 10,275,166 3,555,829 78,094 NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB) 68,417 970,679 150,416 4,336,944 6,175,404 250,469 91,336 NHTMCP Kiên Long(KLB) 65,784 225,861 32,213 1,651,950 2,195,377 0.1 10,414 NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP) 67,059 154,371 89,561 2,847,382 2,414,752 1,231,763 168,921 NHTMCP Quân Đội(MBB) 204,573 2,258,587 256,618 27,271,004 15,740,426 8,628,135 124,781 NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB) 16,403 136,151 12,284 1,297,603 1,339,145 8,730 2,716 NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long(MHB) 250,750 3,115,600 150,926 12,028,544 16,112,073 7,904,467 111,878 NHTMCP Hàng Hải(MSB) 124,781 1,755,292 219,682 14,111,452 11,209,764 3,921,402 69,775 NHTMCP Nam Á(NAB) 65,531 682,526 43,631 3,419,677 3,749,652 263,346 43,122 NHTMCP Quốc Dân(NAV) 70,946 812,393 69,775 6,021,912 5,474,558 41,311 58,401 NHTMCP Phương Đông(OCB) 92,694 1,098,080 187,934 6,796,233 8,597,448 151,472 63,834 NHTMCP Đại Dương(OEB) 33,445 1,270,898 40,028 6,412,043 5,938,759 3,870,025 93,543 NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) 38,368 425,043 48,576 2,199,038 2,365,281 1,160,229 71,134 NHTMCP Phương Nam(PNB) 151,774 1,671,043 493,182 9,044,667 9,479,136 2,417,357 209,157 NHTMCP Đông Nam Á(SEA) 78,434 2,342,737 64,173 8,586,967 7,585,851 3,270,738 174,863 NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) 96,090 1,047,215 303,379 7,164,634 7,916,376 472,700 116,972 NHTMCP Sài gòn (SCB) 250,806 3,333,736 343,770 22,969,094 23,278,256 4,182,687 209,465 NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) 85,398 1,132,570 97,108 9,508,139 6,252,699 2,436,031 316,282 NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB) 643,259 6,014,414 912,282 53,282,824 35,008,871 8,668,904 1,314,529 NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) 405,581 4,469,416 574,502 39,930,753 26,343,017 11,898,003 1,445,082 NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa(TNB) 32,169 680,208 22,451 2,126,713 3,937,579 72,268 -753 NHTMCP Tiên Phong(TPB) 19,524 73,075 41,594 1,171,922 275,340 583,613 -4,754 NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU) 31,459 120,298 43,880 2,015,543 1,622,172 3,513 6,040 173 NHTMCP Việt Á(VAB) 75,887 1,085,496 91,336 7,447,640 6,632,574 327,806 85,564 NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) 1,204,179 7,340,053 1,043,437 157,066,960 112,792,965 41,876,169 1,484,978 NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) 253,467 3,279,493 189,973 23,905,314 19,774,509 4,818,934 179,277 NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) 187,426 1,978,661 353,767 14,230,121 12,904,143 1,850,885 37,349 NHTMCP Đại Chúng(WTB)/Ngân hàng Miền Tây 20,162 80,094 50,302 859,372 1,364,529 2,724 23,391 NĂM 2009 (triệu đồng) Ngân hàng (triệu đồng) (C) chi phí nhân viên (C) chi phí lãi (C) tài sản cố định (O) tiền gởi khách hàng (O) dư nợ (O) đầu tư (O) thu ngoài lãi NHTMCP An Bình(ABB) 143,027 957,497 430,930 15,016,775 12,882,962 3,053,329 148,571 NHTMCP Á Châu(ACB) 851,512 6,813,361 824,533 86,919,118 62,357,978 32,805,800 1,877,836 NHNN&PTNT Agribank(AGR) 4,907,838 31,756,976 3,337,832 331,893,927 368,096,590 33,894,558 5,621,497 NHTMCP Bản Việt(BAN) 41,208 138,921 80,938 1,161,590 2,314,881 66,709 27,349 NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) 3,480,889 14,235,364 1,198,363 188,828,031 206,401,908 32,425,880 2,801,047 NHTMCP Bảo Việt(BVB) 32,968 188,107 24,201 3,514,336 2,255,568 949,066 1,663 NH Công Thương Việt Nam(CTG) 3,603,775 5,566,398 1,775,278 148,374,543 163,170,485 39,276,081 860,937 NHTMCP Đại Á(DAI) 51,926 250,045 97,015 4,766,288 4,240,939 276,833 4,435 NHTMCP Đông Á(EAB) 280,696 2,218,224 574,882 27,973,510 34,355,544 745,931 556,957 NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) 458,464 2,368,869 430,376 46,958,280 38,381,855 8,606,977 601,861 NHTMCP Dầu Khí Toàn Cầu(GPB) 75,498 806,957 96,184 8,214,754 5,962,886 2,476,851 245,401 NHTMCP Nhà Hà Nội(HAB) 134,158 1,988,062 180,261 13,648,405 13,138,567 6,167,575 237,455 NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB) 91,841 804,461 187,192 9,459,215 8,230,884 2,635,881 243,553 NHTMCP Kiên Long(KLB) 85,674 300,390 36,560 4,794,376 4,874,377 450,000 11,569 NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP) 110,504 452,177 123,255 7,302,531 5,423,254 5,789,074 234,129 NHTMCP Quân Đội(MBB) 349,706 2,212,353 265,133 39,978,447 29,587,941 10,292,752 736,134 NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB) 28,815 153,700 17,042 677,246 2,383,033 15,693 6,902 NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long(MHB) 320,056 2,725,409 193,838 14,950,065 20,136,341 7,236,712 133,788 NHTMCP Hàng Hải(MSB) 248,358 2,763,209 258,521 30,053,322 23,871,616 11,160,849 354,797 NHTMCP Nam Á(NAB) 77,569 493,322 42,317 4,500,560 5,012,921 1,065,425 15,153 NHTMCP Quốc Dân(NAV) 95,906 964,232 67,818 9,629,776 9,959,607 2,148,859 113,091 NHTMCP Phương Đông(OCB) 122,516 715,372 201,236 8,051,855 10,216,975 112,576 51,926 NHTMCP Đại Dương(OEB) 77,612 1,300,430 47,578 23,377,044 10,188,901 6,129,411 94,428 NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) 74,286 541,671 72,529 6,895,993 6,267,026 967,165 137,853 NHTMCP Phương Nam(PNB) 156,517 1,888,990 636,786 14,720,741 19,785,791 3,235,586 354,058 NHTMCP Sài Gòn(SCB) 223,042 3,511,130 297,512 30,113,378 31,310,489 8,724,073 247,249 NHTMCP Đông Nam Á(SEA) 83,156 923,348 131,201 12,345,820 9,625,900 2,783,027 224,889 NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) 111,244 693,570 469,551 8,481,491 9,722,120 542,900 57,839 NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) 143,449 1,018,747 126,027 14,672,141 12,828,748 4,882,143 203,823 NHTMCP Sài Gòn Thương 747,374 4,834,864 1,365,405 60,516,273 59,657,004 10,365,267 1,226,082 174 Tín(STB) NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) 473,490 4,382,546 585,114 62,468,814 42,092,767 14,033,584 1,335,662 NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa(TNB) 85,946 892,013 53,633 6,642,224 9,644,746 3,549,783 24,076 NHTMCP Tiên Phong(TPB) 45,643 279,807 85,605 4,230,397 3,192,581 4,967,066 92,210 NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU) 87,903 354,030 62,904 3,896,487 5,213,995 639,739 106,221 NHTMCP Việt Á(VAB) 153,903 665,385 168,898 10,809,476 12,041,504 309,665 207,150 NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) 1,937,154 8,794,892 1,181,841 169,071,562 141,621,126 32,640,655 2,132,846 NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) 405,799 2,586,595 181,094 32,364,860 27,352,682 8,818,224 520,553 NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) 208,074 1,390,784 223,528 16,489,551 15,813,269 2,349,068 141,919 NHTMCP Đại Chúng(WTB)/Ngân hàng Miền Tây 36,447 234,796 51,068 3,309,043 1,791,247 1,850,214 80,463 NĂM 2010 (triệu đồng) Ngân hàng (C) chi phí nhân viên (C) chi phí lãi (C) tài sản cố định (O) tiền gởi khách hàng (O) dư nợ (O) đầu tư (O) thu ngoài lãi NHTMCP An Bình(ABB) 249,443 2,096,998 498,095 23,478,010 19,876,899 4,067,491 139,435 NHTMCP Á Châu(ACB) 970,713 10,796,566 1,014,755 106,936,573 87,195,105 49,180,626 1,325,818 NHNN&PTNT Agribank(AGR) 6,752,920 38,280,586 3,543,940 382,579,225 431,991,985 33,713,904 5,271,868 NHTMCP Bản Việt(BAN) 55,695 378,503 78,803 3,181,330 3,626,199 1,417,012 11,455 NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) 3,614,448 20,590,477 1,486,583 247,493,768 254,191,575 32,356,511 2,289,420 NHTMCP Bảo Việt(BVB) 62,209 632,649 39,077 7,291,108 5,615,167 2,963,043 69,323 NH Công Thương Việt Nam(CTG) 4,140,983 19,830,186 2,206,273 205,918,635 234,204,809 61,809,581 2,566,118 NHTMCP Đại Á(DAI) 87,690 639,670 109,218 4,580,223 5,786,471 1,638,857 132,325 NHTMCP Đông Á(EAB) 353,328 3,134,577 676,438 31,417,313 38,320,847 3,133,405 555,568 NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) 440,850 4,661,811 404,407 50,753,844 62,717,617 20,694,745 344,138 NHTMCP Dầu Khí Toàn Cầu(GPB) 16,542 1,746,079 53,523 15,724,753 8,843,885 9,070,288 507,773 NHTMCP Nhà Hà Nội(HAB) 156,815 2,310,698 173,010 16,186,113 18,300,130 7,669,072 510,143 NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB) 162,543 1,830,750 255,960 13,986,160 11,728,192 7,451,847 164,320 NHTMCP Kiên Long(KLB) 98,562 840,685 46,594 6,546,888 7,008,435 2,027,492 -24,691 NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP) 167,085 1,264,774 200,807 12,314,125 9,755,415 15,971,148 103,293 NHTMCP Quân Đội(MBB) 445,955 5,246,502 263,357 65,740,838 48,796,587 17,253,312 433,118 NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB) 42,928 334,320 36,152 6,556,452 2,695,293 814,407 3,471 NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long(MHB) 457,015 3,342,426 396,778 21,402,680 22,628,912 10,471,738 78,408 NHTMCP Hàng Hải(MSB) 418,305 6,326,175 498,170 48,626,673 31,829,535 28,555,873 587,168 NHTMCP Nam Á(NAB) 91,917 809,755 88,653 5,781,793 5,302,111 2,939,547 137,356 NHTMCP Quốc Dân(NAV) 122,450 1,224,485 65,373 10,721,288 10,638,936 1,867,069 33,970 NHTMCP Phương Đông(OCB) 137,065 1,054,953 235,420 8,687,235 11,584,528 1,022,442 62,213 NHTMCP Đại Dương(OEB) 148,323 2,961,331 87,675 42,337,878 17,630,960 9,921,093 42,463 175 NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) 129,560 949,742 125,102 10,704,698 10,886,497 1,941,704 147,533 NHTMCP Phương Nam(PNB) 206,314 3,621,551 846,683 28,584,373 31,267,327 7,875,117 704,285 NHTMCP Đông Nam Á(SEA) 150,100 2,432,822 140,028 24,790,003 20,512,173 16,567,013 284,598 NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) 161,160 1,023,625 538,033 9,067,423 10,455,751 1,966,224 612,053 NHTMCP Sài gòn (SCB) 349,936 4,916,148 499,829 35,121,557 33,177,653 6,037,388 1,055,839 NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) 279,858 2,520,683 126,598 25,633,723 24,375,588 8,866,771 266,428 NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB) 1,238,045 7,911,015 1,602,394 78,335,416 82,484,803 22,016,302 1,403,238 NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) 754,450 7,750,034 831,259 80,550,770 52,927,857 31,532,990 1,623,450 NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa(TNB) 217,890 2,950,085 93,073 25,546,043 26,233,278 6,438,728 -67,448 NHTMCP Tiên Phong(TPB) 69,520 1,006,220 92,825 7,557,535 5,224,778 6,922,938 240,160 NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU) 112,478 1,038,001 105,985 8,948,429 10,051,709 3,112,209 93,645 NHTMCP Việt Á(VAB) 140,028 1,129,831 204,610 9,394,483 13,290,472 3,679,993 174,985 NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) 2,569,733 12,392,225 1,178,724 204,755,949 171,124,824 32,818,396 2,860,788 NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) 531,670 4,727,048 149,113 44,990,303 41,257,639 18,949,671 420,478 NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) 239,568 2,736,987 199,061 23,969,588 25,323,735 13,549,570 218,830 NHTMCP Đại Chúng(WTB)/ngân hàng Phương Tây 59,399 582,282 60,975 5,593,260 3,972,547 2,385,983 28,844 NĂM 2011 (triệu đồng) Ngân hàng (C) chi phí nhân viên (C) chi phí lãi (C) tài sản cố định (O) tiền gởi khách hàng (O) dư nợ (O) đầu tư (O) thu ngoài lãi NHTMCP An Bình(ABB) 359,552 3,218,684 541,024 20,378,712 19,915,501 7,148,736 3,392 NHTMCP Á Châu(ACB) 1,574,312 18,853,380 1,207,764 142,218,080 102,809,156 26,939,529 816,412 NHNN&PTNT Agribank(AGR) 7,459,036 49,805,306 3,344,152 396,650,038 443,968,872 37,765,757 5,894,918 NHTMCP Bản Việt(BAN) 89,743 1,031,748 103,677 5,231,506 4,333,379 5,795,047 156,622 NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) 4,823,671 31,918,155 1,512,659 243,654,993 293,937,120 32,723,022 2,473,553 NHTMCP Bảo Việt(BVB) 92,432 1,317,058 51,707 7,029,708 6,712,706 2,633,944 70,596 NH Công Thương Việt Nam(CTG) 4,975,169 35,727,190 2,548,247 257,273,777 293,434,312 67,991,585 2,068,855 NHTMCP Đại Á(DAI) 197,093 1,376,226 124,040 5,114,610 6,996,246 2,478,391 18,126 NHTMCP Đông Á(EAB) 629,852 4,881,882 910,116 36,063,956 44,003,078 3,127,315 380,328 NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) 1,044,239 12,246,316 766,352 53,756,259 74,663,330 26,376,794 948,234 NHTMCP Nhà Hà Nội(HAB) 257,834 4,949,731 181,472 18,566,960 21,761,358 11,824,723 277,084 NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB) 267,332 4,031,823 265,212 19,089,964 13,847,786 10,671,563 -72,080 NHTMCP Kiên Long(KLB) 178,945 1,475,635 60,880 8,137,592 8,403,856 3,033,605 37,885 NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP) 342,622 3,135,463 323,148 25,657,567 12,757,139 16,819,516 43,245 NHTMCP Quân Đội(MBB) 756,204 8,598,491 470,820 89,581,236 59,044,836 20,239,116 269,664 NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB) 175,614 525,917 97,504 1,254,257 3,186,303 2,322,641 -21,222 NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long(MHB) 500,358 5,251,916 558,832 20,368,748 22,954,356 8,556,346 88,828 176 NHTMCP Hàng Hải(MSB) 578,548 12,521,177 241,739 62,294,504 37,388,434 34,138,406 733,308 NHTMCP Nam Á(NAB) 129,976 1,459,358 390,772 6,445,839 6,245,178 3,638,135 218,807 NHTMCP Quốc Dân(NAV) 194,459 1,951,078 74,565 14,822,282 12,914,681 1,866,937 54,192 NHTMCP BẮc Á(NSB) 117,792 3,373,644 114,530 9,343,055 16,864,244 1,785,859 3,298 NHTMCP Phương Đông(OCB) 373,401 2,231,402 222,882 9,792,946 13,845,763 4,117,784 5,696 NHTMCP Đại Dương(OEB) 203,096 4,833,514 129,765 38,589,936 19,187,065 11,128,403 45,580 NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) 201,188 1,721,454 230,417 10,925,208 12,112,037 2,022,497 73,352 NHTMCP Phương Nam(PNB) 641,445 8,289,697 1,025,671 33,410,162 35,338,516 3,359,734 843,156 NHTMCP Sài Gòn(SCB) 349,970 133,942 887,266 58,633,444 66,070,088 13,917,273 1,055,835 NHTMCP Đông Nam Á(SEA) 221,339 6,597,979 263,539 34,352,699 19,641,058 14,043,127 -46,631 NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) 218,479 1,598,725 474,802 8,929,181 11,182,716 1,412,572 78,449 NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) 510,920 5,883,524 167,692 34,785,596 29,161,851 15,115,198 321,604 NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB) 1,942,939 12,022,041 2,105,523 75,092,251 80,539,487 24,717,532 1,015,480 NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) 1,181,264 14,650,198 1,037,952 88,647,800 63,451,465 48,625,607 1,355,740 NHTMCP Tiên Phong(TPB) 26,049 651,161 136,811 7,508,192 4,493,978 8,267,241 215,925 NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU) 245,123 2,894,651 261,946 11,172,976 11,930,583 4,574,705 111,023 NHTMCP Việt Á(VAB) 154,232 2,095,102 185,261 7,246,738 11,578,215 2,955,781 135,386 NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) 3,188,514 20,933,053 1,460,829 227,016,854 209,417,633 30,274,145 2,615,556 NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) 783,552 8,100,793 192,496 44,149,000 43,497,212 20,435,754 223,236 NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) 644,213 7,494,584 214,769 29,412,032 29,183,643 20,926,421 465,976 NHTMCP Đại Chúng(WTB)/ngân hàng Phương Tây 132,595 1,609,165 86,122 12,629,595 8,854,234 2,735,853 41,655 NĂM 2012 (triệu đồng) Ngân hàng (C) chi phí nhân viên (C) chi phí lãi (C) tài sản cố định (O) tiền gởi khách hàng (O) dư nợ (O) đầu tư (O) thu ngoài lãi NHTMCP An Bình(ABB) 538,909 2,980,993 556,812 28,939,817 18,755,777 6,790,502 83,880 NHTMCP Á Châu(ACB) 1,884,580 15,398,127 1,438,061 125,233,595 102,814,848 25,306,390 1,000,200 NHNN&PTNT Agribank(AGR) 10,113,650 29,142,794 4,553,347 502,012,284 480,616,369 52,356,553 5,042,735 NHTMCP Bản Việt(BAN) 146,907 1,747,796 132,271 10,298,787 7,708,544 2,840,294 198,304 NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) 3,797,946 21,314,411 1,759,385 303,059,537 339,923,668 53,069,729 3,599,410 NHTMCP Bảo Việt(BVB) 91,574 1,118,309 46,504 6,265,077 6,748,196 1,631,138 428,794 NH Công Thương Việt Nam(CTG) 4,988,884 32,240,738 2,971,038 289,105,307 333,356,092 73,691,803 3,375,559 NHTMCP Đại Á(DAI) 207,462 1,622,056 130,614 8,551,253 9,158,872 2,268,523 67,516 NHTMCP Đông Á(EAB) 572,186 4,963,253 917,537 50,790,243 50,650,056 4,489,090 288,996 NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) 1,114,229 12,030,414 858,213 70,516,238 74,922,289 11,752,036 525,739 NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB) 301,888 4,345,159 255,582 34,261,860 21,147,824 11,943,823 672,693 NHTMCP Kiên Long(KLB) 347,890 1,643,661 114,485 10,641,181 9,683,477 3,800,223 30,301 177 NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP) 675,490 3,887,371 430,403 41,336,683 22,991,681 15,515,782 -142,598 NHTMCP Quân Đội(MBB) 1,171,661 8,835,583 451,173 117,747,416 74,478,564 41,617,232 1,210,630 NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB) 238,956 454,888 116,586 1,501,085 3,717,007 2,658,812 -12,910 NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long(MHB) 989,567 3,922,514 593,903 23,096,754 24,650,695 5,954,617 30,736 NHTMCP Hàng Hải(MSB) 814,362 9,917,431 355,951 59,586,516 28,943,630 30,294,623 609,588 NHTMCP Nam Á(NAB) 135,342 1,591,842 400,994 8,727,085 6,848,139 2,575,229 130,981 NHTMCP Quốc Dân(NAV) 245,043 1,876,968 96,544 12,272,866 12,885,655 2,510,202 9,819 NHTMCP BẮc Á(NSB) 201,785 4,115,566 123,459 29,039,159 22,323,079 2,066,024 64,192 NHTMCP Phương Đông(OCB) 468,374 1,856,918 229,393 15,271,370 17,238,801 4,509,759 118,646 NHTMCP Đại Dương(OEB) 386,432 4,783,911 130,014 43,239,855 26,240,060 14,521,139 147,953 NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) 412,088 1,276,234 226,255 12,332,420 13,787,372 1,923,758 177,990 NHTMCP Phương Nam(PNB) 629,325 9,656,003 1,108,091 56,750,000 43,633,578 1,916,382 396,879 NHTMCP Sài Gòn(SCB) 693,078 14,121,347 916,626 79,192,921 88,154,900 11,314,978 114,460 NHTMCP Đông Nam Á(SEA) 567,435 7,283,021 253,263 31,446,801 16,694,447 12,135,398 10,195 NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) 237,498 1,201,661 534,954 10,451,684 10,860,925 1,201,117 75,889 NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) 732,037 8,075,961 398,883 77,598,520 56,939,724 12,712,663 1,063,928 NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB) 2,101,396 10,372,444 2,768,831 107,458,698 96,334,439 21,255,823 496,311 NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) 1,388,235 12,507,291 819,766 111,462,288 68,261,442 47,423,251 645,805 NHTMCP Tiên Phong(TPB) 124,570 1,105,678 50,853 9,269,925 6,083,030 5,474,892 267,814 NHTMCP Việt Á(VAB) 156,087 1,716,531 187,426 14,997,980 12,890,233 2,886,252 195,049 NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) 3,353,516 20,792,943 2,304,003 285,381,722 241,167,308 79,042,180 4,154,404 NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) 824,925 5,722,070 195,384 39,061,259 33,887,202 13,795,143 272,286 NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) 797,556 7,373,778 251,800 59,514,141 36,903,305 23,599,856 166,261 NHTMCP Đại Chúng(WTB) 134,639 1,482,992 83,624 10,929,952 5,253,894 2,900,893 51,092 NĂM 2013 (triệu đồng) Ngân hàng (C) chi phí nhân viên (C) chi phí lãi (C) tài sản cố định (O) tiền gởi khách hàng (O) dư nợ (O) đầu tư (O) thu ngoài lãi NHTMCP An Bình(ABB) 638,953 2,773,923 591,334 37,349,312 22,993,281 11,551,881 270,038 NHTMCP Á Châu(ACB) 1,485,679 10,818,660 2,279,114 138,110,836 107,190,021 34,333,989 1,567,013 NHNN&PTNT Agribank(AGR) 10,041,715 38,315,846 4,646,984 568,691,890 536,788,478 78,851,863 4,949,491 NHTMCP Bản Việt(BAN) 172,450 1,263,197 173,742 12,042,042 9,909,188 3,606,313 117,267 NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) 4,026,930 28,980,070 2,682,616 338,902,132 391,035,051 69,630,422 6,649,135 NHTMCP Bảo Việt(BVB) 92,489 443,997 33,145 8,602,306 7,956,891 3,309,828 20,577 NH Công Thương Việt Nam(CTG) 5,005,376 26,003,568 3,464,589 364,497,001 376,288,986 83,657,535 4,524,964 NHTMCP Đông Á(EAB) 702,088 4,349,923 928,767 65,086,791 53,048,986 5,649,636 514,551 NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) 944,166 8,165,884 848,718 79,472,411 83,354,232 14,655,017 696,676 NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB) 353,930 4,574,838 369,550 62,383,934 44,030,492 14,123,840 1,133,352 178 NHTMCP Kiên Long(KLB) 445,672 1,345,768 133,018 13,303,626 12,128,627 3,305,051 40,406 NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP) 873,403 3,856,416 479,197 55,553,137 29,548,005 22,107,865 -131,850 NHTMCP Quân Đội(MBB) 1,267,500 7,331,931 696,093 136,088,812 87,472,914 49,874,830 1,771,313 NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB) 221,717 289,517 90,141 1,739,553 3,919,511 1,066,978 -50,794 NHTMCP Hàng Hải(MSB) 798,064 7,174,741 285,971 65,491,701 26,676,110 33,504,783 802,056 NHTMCP Nam Á(NAB) 151,218 1,178,873 492,968 13,679,001 11,570,027 6,281,225 346,417 NHTMCP Quốc Dân(NAV) 205,181 1,548,196 211,080 18,376,936 13,475,390 3,786,178 169,243 NHTMCP BẮc Á(NSB) 224,893 3,766,707 131,355 42,563,278 29,513,081 13,368,815 85,726 NHTMCP Phương Đông(OCB) 507,432 1,475,674 271,673 19,115,649 20,178,954 5,863,745 -28,052 NHTMCP Đại Dương(OEB) 326,129 4,079,870 127,708 51,924,391 28,480,091 15,767,576 79,579 NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) 186,815 1,071,975 180,257 13,861,207 13,866,695 2,912,205 166,221 NHTMCP Phương Nam(PNB) 627,669 6,920,128 1,397,322 71,991,850 42,457,880 2,841,822 572,821 NHTMCP Đông Nam Á(SEA) 512,789 3,943,882 212,751 36,183,422 20,928,780 18,253,813 212,677 NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) 210,280 955,169 513,377 10,803,034 10,669,968 1,569,818 350,281 NHTMCP Sài Gòn (SCB) 706,939 14,864,061 1,203,220 147,098,061 89,003,699 25,055,473 572,821 NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) 758,215 7,070,660 405,949 90,761,017 76,509,671 18,684,023 350,281 NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB) 2,246,196 9,666,889 2,907,070 131,644,622 110,565,799 22,545,361 1,263,574 NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) 1,385,789 8,945,643 656,656 119,997,924 70,274,919 50,765,199 2,462,212 NHTMCP Tiên Phong(TPB) 192,265 1,069,425 55,109 14,331,681 11,925,991 12,358,232 306,569 NHTMCP Việt Á(VAB) 176,598 1,335,526 145,597 18,822,074 14,388,442 6,015,686 -17,368 NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) 3,308,221 17,516,269 2,556,047 332,245,598 274,314,209 64,658,366 5,850,752 NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) 711,920 2,854,483 273,455 43,239,428 35,238,517 21,595,261 667,396 NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) 1,156,511 7,042,590 242,984 83,843,780 52,474,123 37,676,286 1,282,459 NHTMCP Đại Chúng(WTB) 367,748 1,224,424 376,312 49,181,054 41,118,606 13,480,347 466,756 NĂM 2014 (triệu đồng) Ngân hàng (C) chi phí nhân viên (C) chi phí lãi (C) tài sản cố định (O) tiền gởi khách hàng (O) dư nợ (O) đầu tư (O) thu ngoài lãi NHTMCP An Bình(ABB) 452,422 2,633,172 592172 45,102,698 25,495,490 15004910 200,660 NHTMCP Á Châu(ACB) 1,741,228 8,937,199 2,384,923 154,613,588 114,745,251 40,781,974 1,290,664 NHNN&PTNT Agribank(AGR) 8,142,298 36,197,321 4,748,256 656,271,081 543,351,750 128,651,142 4,076,174 NHTMCP Bản Việt(BAN) 400,285 1,169,418 143,311 14,687,247 12,849,476 5,695,647 219,771 NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID) 4,046,380 27,139,993 3,458,405 440,471,589 445,693,100 100,247,761 6,091,282 NH Công Thương Việt Nam(CTG) 5,059,865 23,495,402 4,661,630 424,181,174 439,869,027 97,052,307 3,450,942 NHTMCP Đông Á(EAB) 737,192 4,108,588 902,341 77,417,160 51,849,576 13,279,574 643,224 NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB) 945,248 5,853,950 1,029,068 101,371,886 86,123,843 19,923,493 232,566 NHTMCP Phát Triển Hồ Chí Minh (HDB) 674,292 4,668,988 310,927 65,411,576 41,992,591 25,408,995 1,269,675 NHTMCP Kiên Long(KLB) 267,469 1,301,128 246,420 16,570,527 13,389,966 3,039,749 972,819 NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP) 875,000 3,872,312 737,510 77,819,859 41,289,105 36,252,486 -177,911 NHTMCP Quân Đội(MBB) 1,496,572 6,608,528 775,170 167,608,506 100,569,006 61,237,583 1,766,818 179 NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB) 146,872 177,968 75,598 1,523,160 3,148,345 3,093,898 -69,933 NHTMCP Hàng Hải(MSB) 585,053 7,963,094 205,491 63,218,853 23,509,425 41,119,930 1,163,421 NHTMCP Nam Á(NAB) 182,137 1,695,922 453,750 20,319,179 15,861,592 2,757,736 101,544 NHTMCP Quốc Dân(NAV) 226,288 1,853,847 219,087 24,440,358 16,640,656 5,158,793 63,099 NHTMCP BẮc Á(NSB) 165,234 3,476,388 120,162 46,312,474 36,438,223 14,010,086 79,698 NHTMCP Phương Đông(OCB) 321,429 1,457,274 238,460 23,898,896 21,463,871 10,076,485 161,270 NHTMCP Đại Dương(OEB) 330,000 1,853,834 128,724 50,097,944 30,986,765 18,721,558 263,422 NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB) - sáp nhập 187,124.00 923,499 169,713 18,003,963 14,507,181 3,364,030 94,290 NHTMCP Sài gòn (SCB) 710,008 16,717,799 1,410,427 198,505,149 134,005,441 43,906,651 1,102,379 NHTMCP Đông Nam Á(SEA) 402,584 3,445,012 214,200 45,030,136 32,066,117 12,259,533 367,303 NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB) 179,114 716,485 595,690 11,843,166 11,232,241 2,163,386 152,528 NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB) 882,755 7,586,884 383,906 123,227,619 104,095,714 13,502,926 531,368 NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB) 2,577,590 8,631,313 2,831,507 163,067,454 128,015,009 33,608,780 1,496,760 NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB) 1,626,522 7,158,987 657,032 131,689,810 80,307,567 57,064,976 1,136,081 NHTMCP Tiên Phong(TPB) 266,408 1,352,367 59,387 21,623,430 19,838,991 14,133,992 172,299 NHTMCP Việt Á(VAB) 191,110 1,443,214 118,656 19,779,746 15,821,970 11,531,699 21,369 NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB) 3,494,352 16,213,598 2,811,969 422,203,780 323,332,037 77,225,708 5,529,716 NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) 843,026 2,582,927 272,007 49,051,909 38,178,571 27,756,930 1,177,190 NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB) 1,925,033 7,113,131 291,025 108,353,665 78,378,832 52,204,501 970,974 NHTMCP Đại Chúng(WTB) 386,135 5,393,486 371,178 71,033,426 42,369,791 19,134,394 1,993,119 180 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo tiếng Việt Dân, L. (2004). Vận dụng phương pháp thống kê để phân tích hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại Việt Nam. Luận án tiến sĩ kinh tế. Hùng, N. V. (2008). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại ở Việt Nam. Luận án tiến sĩ kinh tế. Hương, L. T. (2002). Nâng cao hiệu quả hoạt động đầu tư của ngân hàng thương mại Việt Nam. Luận án tiến sĩ kinh tế. Sáng, N. M. (2015). Mối quan hệ giữa hiệu quả sử dụng nguồn lực của các ngân hàng thương mại và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Luận án tiến sĩ kinh tế. Vinh, N. T. H. (2014). nợ xấu và hiệu quả chi phí của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Phát triển Kinh tế. Tài liệu tham khảo tiếng Anh Abd Karim, M. Z., Sok, G. C., & Hassan, S. (2010). Bank efficiency and non-performing loans: Evidence from Malaysia and Singapore. Prague Economic Papers. Altunbas, Y., Liu, M.-H., Molyneux, P., & Seth, R. (2000). Efficiency and risk in Japanese banking. Journal of Banking & Finance, 24(10), 1605-1628. Andersen, P., & Petersen, N. C. (1993). A procedure for ranking efficient units in data envelopment analysis. Management science, 39(10), 1261-1264. Arellano, M., & Bond, S. (1991). Some tests of specification for panel data: Monte Carlo evidence and an application to employment equations. The review of economic studies, 58(2), 277-297. Arellano, M., & Bover, O. (1995). Another look at the instrumental variable estimation of error-components models. Journal of Econometrics, 68(1), 29-51. Assaf, A. G., Matousek, R., & Tsionas, E. G. (2013). Turkish bank efficiency: Bayesian estimation with undesirable outputs. Journal of Banking & Finance, 37(2), 506- 517. Avilez, V. D. (2011). EVIDENCE ON BANKING EFFICIENCY: AN ANALYSIS OF FINANCIAL INTERMEDIATION IN MEXICO. Dissertation(University of Texas-Pan American). 181 Barros, C. P., Managi, S., & Matousek, R. (2012). The technical efficiency of the Japanese banks: Non-radial directional performance measurement with undesirable output. Omega, 40(1), 1-8. doi: Bauer, P. W., Berger, A. N., Ferrier, G. D., & Humphrey, D. B. (1998). Consistency conditions for regulatory analysis of financial institutions: a comparison of frontier efficiency methods. Journal of Economics and business, 50(2), 85-114. Berg, S. A., Førsund, F. R., Hjalmarsson, L., & Suominen, M. (1993). Banking efficiency in the Nordic countries. Journal of Banking & Finance, 17(2-3), 371-388. Berger, A. N., & DeYoung, R. (1997). Problem loans and cost efficiency in commercial banks. Journal of Banking & Finance, 21(6), 849-870. Berger, A. N., Hancock, D., & Humphrey, D. B. (1993). Bank efficiency derived from the profit function. Journal of Banking & Finance, 17(2), 317-347. Berger, A. N., & Humphrey, D. B. (1991). The dominance of inefficiencies over scale and product mix economies in banking. Journal of Monetary Economics, 28(1), 117- 148. Berger, A. N., & Humphrey, D. B. (1992). Measurement and efficiency issues in commercial banking Output measurement in the service sectors (pp. 245-300): University of Chicago Press. Berger, A. N., & Humphrey, D. B. (1997). Efficiency of financial institutions: International survey and directions for future research. European Journal of Operational Research, 98(2), 175-212. Berger, A. N., Leusner, J. H., & Mingo, J. J. (1997). The efficiency of bank branches. Journal of Monetary Economics, 40(1), 141-162. Bernanke, B., & Gertler, M. (1989). Agency costs, net worth, and business fluctuations. The American Economic Review, 14-31. Bhattacharyya, A., Lovell, C. A. K., & Sahay, P. (1997). The impact of liberalization on the productive efficiency of Indian commercial banks. European Journal of Operational Research, 98(2), 332-345. doi: 2217(96)00351-7 Blundell, R., & Bond, S. (1998). Initial conditions and moment restrictions in dynamic panel data models. Journal of Econometrics, 87(1), 115-143. Bonin, J. P., Hasan, I., & Wachtel, P. (2005). Privatization matters: Bank efficiency in transition countries. Journal of Banking & Finance, 29(8), 2155-2178. Camanho, A. S., & Dyson, R. G. (2005). Cost efficiency measurement with price uncertainty: a DEA application to bank branch assessments. European Journal of Operational Research, 161(2), 432-446. 182 Carbó, S., Gardener, E. P., & Williams, J. (2002). Efficiency in Banking: Empirical evidence from the savings banks sector. The Manchester School, 70(2), 204-228. Chang, H.-C., Yang, F.-J., & Wang, Y.-H. (2015). Evaluating the Efficiency of Vietnamese Commercial Banks by Using Data Envelopment Analysis Approach. Journal of Accounting, Finance & Management Strategy, 10(1), 147. Charnes, A., Cooper, W. W., Huang, Z. M., & Sun, D. B. (1990). Polyhedral Cone-Ratio DEA Models with an illustrative application to large commercial banks. Journal of Econometrics, 46(1–2), 73-91. doi: X Charnes, A., Cooper, W. W., Lewin, A. Y., & Seiford, L. M. (1994). Introduction Data Envelopment Analysis: Theory, Methodology, and Applications (pp. 3-21). Dordrecht: Springer Netherlands. Coelli, T. J., Rao, D. S. P., O'Donnell, C. J., & Battese, G. E. (2005). An introduction to efficiency and productivity analysis: Springer Science & Business Media. Cornett, M. M., McNutt, J. J., & Tehranian, H. (2006). Performance changes around bank mergers: Revenue enhancements versus cost reductions. Journal of Money, Credit and Banking, 1013-1050. Dang-Thanh, N. (2012). Measuring the performance of the banking system: case of Vietnam (1990-2010). Journal of applied finance and banking, 2(2), 289-312. Debreu, G. (1951). The coefficient of resource utilization. Econometrica: Journal of the Econometric Society, 273-292. Drake, L., & Hall, M. J. B. (2003). Efficiency in Japanese banking: An empirical analysis. Journal of Banking & Finance, 27(5), 891-917. doi: Elyasiani, E., & Mehdian, S. M. (1990). A nonparametric approach to measurement of efficiency and technological change: The case of large US commercial banks. Journal of Financial Services Research, 4(2), 157-168. Fan, L., & Shaffer, S. (2004). Efficiency versus risk in large domestic US banks. Managerial Finance, 30(9), 1-19. Farrell, M. J. (1957). The measurement of productive efficiency. Journal of the Royal Statistical Society. Series A (General), 120(3), 253-290. Fecher, F., & Pestieau, P. (1993). Efficiency and competition in OECD financial services. The Measurement of Productive Efficiency, 374-385. Ferrier, G. D., & Lovell, C. K. (1990). Measuring cost efficiency in banking: econometric and linear programming evidence. Journal of Econometrics, 46(1), 229-245. 183 Fries, S., & Taci, A. (2005). Cost efficiency of banks in transition: Evidence from 289 banks in 15 post-communist countries. Journal of Banking & Finance, 29(1), 55- 81. Fujii, H., Managi, S., & Matousek, R. (2014). Indian bank efficiency and productivity changes with undesirable outputs: A disaggregated approach. Journal of Banking & Finance, 38, 41-50. doi: Fukuyama, H., & Weber, W. L. (2008). Japanese banking inefficiency and shadow pricing. Mathematical and Computer Modelling, 48(11–12), 1854-1867. doi: Ghosh, S. (2016). Political transition and bank performance: how important was the Arab Spring? Journal of Comparative Economics, 44(2), 372-382. Huang, T.-H., Chiang, D.-L., & Tsai, C.-M. (2015). Applying the New Metafrontier Directional Distance Function to Compare Banking Efficiencies in Central and Eastern European Countries. Economic Modelling, 44, 188-199. doi: Hughes, J. P., & Mester, L. J. (2008). Efficiency in banking: theory, practice, and evidence. IFC. (2012). Distressed Asset Transfer Handbook: General Guidelines for the Purchase and Sale of Distressed Assets in the Financial Sector. Ilieva, I. (2003). * Efficiency in the banking industry: Evidence from Eastern Europe. Jondrow, J., Lovell, C. K., Materov, I. S., & Schmidt, P. (1982). On the estimation of technical inefficiency in the stochastic frontier production function model. Journal of Econometrics, 19(2-3), 233-238. Kamecka, M. (2010). Bank efficiency in CEE. WU Vienna University of Economics and Business. Karim, M. Z. A. (2001). Comparative bank efficiency across select ASEAN countries. ASEAN Economic Bulletin, 289-304. Ke, T.-Y., Li, Y., & Chiu, Y.-H. (2011). Analyzing for profit efficiency of banks with undesirable output. African Journal of Business Management, 5(20), 8141. Keeton, W. R., & Morris, C. S. (1987). Why do banks' loan losses differ? Economic Review-Federal Reserve Bank of Kansas City, 72(5), 3. Kenjegalieva, K. (2007). A non-parametric efficiency and productivity analysis of transition banking. © Karligash A. Kenjegalieva. Koopmans, T. C. (1951). Activity analysis of production and allocation: Wiley New York. 184 Koutsomanoli-Filippaki, A., Margaritis, D., & Staikouras, C. (2009). Efficiency and productivity growth in the banking industry of Central and Eastern Europe. Journal of Banking & Finance, 33(3), 557-567. Kumar, S., & Gulati, R. (2013). Deregulation and efficiency of Indian banks: Springer. Kwan, S. H., & Eisenbeis, R. A. (1996). An analysis of inefficiencies in banking: A stochastic cost frontier approach. Economic Review-Federal Reserve Bank of San Francisco(2), 16. Li, Y. (2005). DEA efficiency measurement with undesirable outputs: an application to Taiwan's commercial banks. International Journal of Services Technology and Management, 6(6), 544-555. Liang, C.-J., Yao, M.-L., Hwang, D.-Y., & Wu, W.-H. (2008). The impact of non- performing loans on bank's operating efficiency for Taiwan banking industry. Review of Pacific Basin Financial Markets and Policies, 11(02), 287-304. Maea, S. F. (2010). The efficiency of the commercial banks in six Pacific Island countries: a dissertation in partial fulfilment of the requirements for the degree of Doctor in Philosophy, Banking Studies, School of Economics and Finance, Massey University, Palmerston North, New Zealand. Mamatzakis, E., Staikouras, C., & Koutsomanoli-Filippaki, A. (2008). Bank efficiency in the new European Union member states: Is there convergence? International Review of Financial Analysis, 17(5), 1156-1172. Mester, L. J. (1996). A study of bank efficiency taking into account risk-preferences. Journal of Banking & Finance, 20(6), 1025-1045. Minh, N. K., Long, G. T., & Hung, N. V. (2013). Efficiency and super-efficiency of commercial banks in Vietnam: performances and determinants. Asia-Pacific Journal of Operational Research, 30(01), 1250047. Ngoc Nguyen, T., & Stewart, C. (2013). Concentration and efficiency in the Vietnamese banking system between 1999 and 2009: A structural model approach. Journal of Financial Regulation and Compliance, 21(3), 268-283. Nguyen, P. A., & Simioni, M. (2015). Productivity and efficiency of Vietnamese banking system: new evidence using Färe-Primont index analysis. Applied Economics, 47(41), 4395-4407. Park, K. H., & Weber, W. L. (2006). A note on efficiency and productivity growth in the Korean Banking Industry, 1992–2002. Journal of Banking & Finance, 30(8), 2371- 2386. doi: Pastor, J. M. (1999). Efficiency and risk management in Spanish banking: a method to decompose risk. Applied Financial Economics, 9(4), 371-384. 185 Pastor, J. M. (2002). Credit risk and efficiency in the European banking system: A three- stage analysis. Applied Financial Economics, 12(12), 895-911. Pelosi, T. (2008). Risk, Efficiency and Industry Dynamics in the Australian Banking Sector. The University of New South Wales. Řepková, I. (2014). Efficiency of the Czech banking sector employing the DEA window analysis approach. Procedia Economics and Finance, 12, 587-596. Resti, A. (1997). Evaluating the cost-efficiency of the Italian banking system: What can be learned from the joint application of parametric and non-parametric techniques. Journal of Banking & Finance, 21(2), 221-250. Rim, K. T. (1996). International comparison of bank efficiency: an empirical study of large commercial banking in the United States and Japan. The Ohio State University. Seiford, L. M., & Zhu, J. (2002). Modeling undesirable factors in efficiency evaluation. European Journal of Operational Research, 142(1), 16-20. Shaffer, S. (2012). Reciprocal brokered deposits and bank risk. Economics Letters, 117(2), 383-385. Shephard, R. W. (1970). Theory of Cost and Production Functions Princeton University Press. Princeton, New Jersey. Staub, R. B., e Souza, G. d. S., & Tabak, B. M. (2010). Evolution of bank efficiency in Brazil: A DEA approach. European Journal of Operational Research, 202(1), 204- 213. Stevenson, R. E. (1980). Likelihood functions for generalized stochastic frontier estimation. Journal of Econometrics, 13(1), 57-66. Stewart, C., Matousek, R., & Nguyen, T. N. (2016). Efficiency in the Vietnamese banking system: A DEA double bootstrap approach. Research in International Business and Finance, 36, 96-111. doi: Svitalkova, Z. (2014). Comparison and evaluation of bank efficiency in selected countries in EU. Procedia Economics and Finance, 12, 644-653. Tsai, D., & Huang, F. (1999). Management quality and bank efficiency: empirical evidence for Taiwanese banks. Management Review, 18(3), 35-55. Tulkens, H. (2006). On FDH efficiency analysis: some methodological issues and applications to retail banking, courts and urban transit Public goods, environmental externalities and fiscal competition (pp. 311-342): Springer. Vu, H., & Nahm, D. (2013). The determinants of profit efficiency of banks in Vietnam. Journal of the Asia Pacific Economy, 18(4), 615-631. 186 Vu, H. T., & Turnell, S. (2010). Cost efficiency of the banking sector in Vietnam: A Bayesian stochastic frontier approach with regularity constraints. Asian economic journal, 24(2), 115-139. Williams, J. (2004). Determining management behaviour in European banking. Journal of Banking & Finance, 28(10), 2427-2460. doi: Wozniewska, G. (2015). Methods of measuring the efficiency of commercial banks: an example of Polish banks. Ekonomika, 85, 81-91. Yu, M.-M., Chen, L. H., Chen, K. C., & Tone, K. (2013). Operational Efficiency in Taiwan Banks with Consideration of Nonperforming Loans: A dynamic Network DEA. Paper presented at the Workshop on DNDEA. Zago, A., & Dongili, P. (2006). Bad loans and efficiency in Italian banks. Retrieved from Zimková, E. (2014). Technical Efficiency and Super-efficiency of the Banking Sector in Slovakia. Procedia Economics and Finance, 12, 780-787. doi:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_chau_dinh_linh_hoan_chinh_docx_9676_2092608.pdf
Luận văn liên quan