Chính sách đất đai
Chính sách hỗ trợ giá vật tư, máy móc
Chính sách khuyến khích ứng dụng ky thuật, công nghệ
Chính sách tín dụng
Chính sách đào tạo tay nghề, giáo dục
Chính sách y tế
Chính sách xoá đói, giảm nghèo
201 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1498 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nguồn lực sinh kê cua đồng bao dân tôc thiêu sô trên đia ban tinh Đăk Lăk, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sau nhận đất nhận rừng, một số vấn đề cần quan tâm. Tạp chí Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, số 12/2004. tr. 1654-1648.
46. Thu Nhung MLô (1998). Vài nét về đặc điểm văn hóa, xã hội truyền thống của các
dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên. Hội thảo phát triển khoa học kinh tế-xã hội Tây
Nguyên, ĐH Tây Nguyên, ngày 22/05/1998.
47. Thủ tướng chính phủ (2004). Quyết định 134/2004/QĐ -TTg ngày 20/7/2004 của Thủ
tướng chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh
hoạt cho hộ đồng bào DTTS nghèo, đời sống khó khăn.
48. Thủ tướng chính phủ (2005). Quyết định 304/2005/QĐ-TTg ngày 23/11/2005 về việc
thí điểm giao rừng, khoán bảo vệ rừng cho hộ gia đình và cộng đồng trong buôn làng
và đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ của tỉnh Tây Nguyên
49. Thủ tướng chính phủ (2007). Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 về
Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào DTTS giai đoạn
2007 – 2010 và Chương trình bố trí dân cư các vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên
giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ
nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015
50. Thủ tướng chính phủ (2008a). Quyết định 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 và
Quyết định 67/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở cho
hộ nghèo.
150
51. Thủ tướng chính phủ (2008b). Quyết định số 78/2008/QĐ-TTg, ngày 10/7/2008 của
Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư
52. Thủ tướng chính phủ (2009a). Quyết định số 87/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ:
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020
53. Thủ tướng chính phủ (2009b). Quyết định 1592/ QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
ngày 12/10/2009 về hỗ trợ người nghèo
54. Thủ tướng Chính phủ (2009c). Quyết định số 87/2009/QĐ - Ttg Phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk, thời kỳ đến năm 2020.
55. Thủ tướng Chính phủ (2011). Nghị định về công tác dân tộc số 05/2011/NĐ-CP ngày
14 tháng 01 năm 2011.
56. Thủ tướng chính phủ (2013). Quyết định 775/QĐ-TTg ngày 20/05/2013của Thủ tướng
Chính phủ về hỗ trợ đất ở và đất sản xuất cho các hộ DTTS không có đất và thiếu đất
57. Trần Đức Viên (1996). Nông nghiệp trên đất dốc - Thách thức và tiềm năng. NXB
Nông nghiệp Hà Nội, Hà Nội. tr 127-139.
58. Trần Tiến Khai và Nguyễn Ngọc Danh (2012). Quan hệ giữa tài sản sinh kế và nghèo ở
nông thôn Việt Nam. Truy cập ngày 3/5/2012 tại
Documents/Seminars/Khai_Quan%20he%20giua%20sinh%20ke%20va%20tinh%20tra
ng%20ngheo%20o%20nong%20thon%20Viet%20Nam.pdf.
59. Trần Thị Thu Hương (2011). Các cách tiếp cận về phát triển nông nghiệp và nông thôn
trên thế giới. Tạp chí Lao động và Xã hội, số 28/ quý 3- 2011. tr.24-29
60. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2011). Quyết định phê duyệt Quy hoạch phát triển
nhân lực của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 – 2020, Quyết định 3433/QĐ-UBND của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
61. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2012), Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2012 và phương
hướng nhiệm vụ năm 2013, Đắk Lắk.
62. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2013), Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2013 và phương
hướng nhiệm vụ năm 2014, Đắk Lắk.
63. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2014a). Tình hình thực hiện các mục tiêu thiên niên
kỷ. Báo cáo số 165/BC – UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ngày 20/8/2014.
64. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2014b). Tình hình kinh tế xã hội của tỉnh Đắk Lắk.
Báo cáo số 195/BC – UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ngày 30/9/2014.
151
65. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2014c). Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh tỉnh Đắk Lắk 2006 – 2013.
66. Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển nông nghiệp nông thôn (2012). Các nhân tố
hỗ trợ và cản trở hộ nghèo tiếp cận các nguồn vốn sinh kế để giảm nghèo bền vững.
Báo cáo tóm tắt của dự án nâng cao năng lực phát triển cộng đồng của chương trình
Chia sẻ do SIDA tài trợ.
67. Võ Quý (1998). Tăng cường sự tham gia của nhân dân địa phương trong việc quản lý
các khu BTTN. Hội thảo quốc gia: Sự tham gia của cộng đồng địa phương trong quản
lý các khu Bảo tồn thiên nhiên và VQG Việt Nam, TP. HCM 12/1998
68. Võ Quý (2002). Về vấn đề quản lý vùng đệm ở Việt Nam những kinh nghiệm bước
đầu. Kỷ yếu hội thảo quốc tế: Vùng đệm và các khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam.
Nhà xuất bản Nông nghiệp. tr 42-49.
69. Vũ Văn Thịnh (2004). Thực trạng và giải pháp nâng cao thu nhập bền vững cho các hộ
dân tộc thiểu số ở vùng đệm VQG Ba Vì-Hà Tây. Luận văn Thạc sỹ, Trường Đại học
Nông nghiệp I Hà Nội.
Tiếng Anh
70. Ashley C. and D. Carney (1999). Sustainable Livelihoods: Lessons from early
experience. London: Department for International Development.
71. Bourdieu P. (1986). The Forms of Capital, in Richardson, John G., ed., Handbook of
Theory and Research for the Sociology of Education. New York: Greenwood.
72. Carney D. (1998). Sustainable rural livelihoods. Russell Press Ltd. Nottingham.
73. Carswell G. (1997). Agricultural Intensification and Rural Sustainable Livelihoods: A
“Think Piece”. IDS Working paper, No.64.
74. Chambers R. (1995). Poverty and Livelihoods: Whose Reality Counts? Discussion
Paper 347. Brighton, UK: Institute of Development Studies.
75. Chambers R. and G. R. Conway (1992). Sustainable Rural Livelihoods: Practical Concepts
for the 21st Century. Discussion Paper 296, Institute of Development Studies.
76. DFID (1999). DFID Sustainable livelihoods guidance sheets. Downloaded December
11, 2014 at
77. Brown D. R, E.C. Stephens, J.O. Ouma and F. M. Murithi (2006). Livelihood
Strategies in the Rural Kenyan Highlands. African Journal of Agricultural and
Resources Economics, Vol 1 No 1 December 2006. pp. 21-35
152
78. Ellis F. (1998). Household strategies and rural livelihood diversification. Journal of
Development Studies. Vol.35, No.1. pp. 1–38.
79. Ellis F. (2000). Rural Livelihoods and Diversity in Developing Countries. Oxford
University Press, Oxford. 273 p.
80. Eldis (2010). Livelihoods Connect. Retrieved February 5, 2015, from Eldis:
eldis.org/index.cfm?objectid=42B0EF43-E4B7-FB32- 9CE720C904CB143A
81. Hanstad T., R. Nielsn and J. Brown (2004). Land and livelihoods: Making land rights
real for India’s rural poor. LSP working paper 12. Food and Agriculture Organization
Livelihood Support Program.
82. Helmore K. and N. Singh (2001). Sustainable Livelihoods: Building on the Wealth of
the Poor, Kumarian Press.
83. Hussein K. and J. Nelson (1998). Sustainable Livelihood and Livelihood Diversification.
IDS Working Paper, No. 69.
84. IFAD (2011). Rural poverty report 2011. Downloaded December 11, 2014 from
2011.pdf.
85. IFAD (2014). An alternative sustainable livelihoods framework. Downloaded December 13,
2015from:https://www.ifad.org/documents/10180/2d92d7ce-1693-4e99-8f2b-bfcf0c90b92.
86. Lasse K. (2001). The sustainable livelihood approach to poverty reduction: an
introduction. SIDA report.
87. Lin N. (2001) Social capital: A Theory of Structure and action, Cambridge University
Press. Cambridge
88. Maxwell S. and M. Smith (1992). "Household Food Security: A Conceptual Review,”
in S. Maxwell and T. Frankenberger (eds) Household food Security: Concepts,
Indicators, and Measurements: A Technical Review. New York and Rome. UNICEF
and IFAD.
89. Moser C. (2008). Assets and livelihoods: A framework for asset-based social policy”,
in: Assets, livelihoods, and social policy, edited by Caroline Moser and Anis A. Dani.
The World Bank. pp. 43-81
90. Scoones I. (1998) Sustainable rural livelihoods: A framework for analysis. IDS
Working Paper No.72. Brighton: IDS.
91. UNDP (1990). Human Development Report 1990. Oxford University Press.
153
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA SINH KẾ HỘ GIA ĐÌNH DÂN TỘC THIỂU SỐ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
Ngày............ tháng............... năm................
1. Thông tin cơ bản
Tên chủ hộ:........................................................................................................................
Tuổi chủ hộ: ......................................................................................................................
Tôn giáo: ..........................................................................................................................
Số điện thoại: ....................................................................................................................
Nơi cư trú
Huyện, thị xã, thành phố: .................................................................................................
Xã, phường: ......................................................................................................................
2. Thành viên hộ gia đình
- Tổng số thành viên của hộ gia đình:
Trong đó
+ Số thành viên nam:.. số thành viên nữ..
+ Số trẻ em (dưới 15 tuổi) ., trong đó số em còn đi học
+ Số người già (trên 60 tuổi) .., trong đó số còn làm việc
3. Trình độ văn hoá của hộ gia đình
+ Số người không biết chữ: .
+ Số người chưa tốt nghiệp tiểu học .
+ Số người tốt nghiệp tiểu học: .
+ Số người tốt nghiệp trung học cơ sở: .
+ Số người tốt nghiệp trung học phổ thông:
4. Trong gia đình có trẻ em nào trong độ tuổi đi học mà nghỉ học không
Có Không
Nếu câu trả lời là có, xin nêu rõ lý do nghỉ học
Khó khăn kinh tế không đủ tiền đi học
Gia đình cần thêm người lao động
154
Trường học ở xa đi lại khó khăn
Gia đình cho rằng không cần học nhiều
Trẻ em chán học nên tự bỏ học
Lý do khác (ghi rõ)................
5. Trình độ đào tạo nghề trong gia đình
+ Số người được đào tạo nghề:.., trong đó:
+ Số người chỉ học các khoá học nghề ngắn hạn .
+ Số người được đào tạo trình độ trung cấp, trường dạy nghề: ..
+ Số người được đào tạo cao đẳng: ..
+ Số người được đào tạo đại học trở lên: ..
5. Tri thức và kỹ năng làm việc mà các thành viên có được để làm nghề lấy từ đâu:
Kinh nghiệm bố mẹ truyền cho
Học người khác
Học ở cơ sở dạy nghề
Học trong sách báo và phương tiện truyền thông
Tự rút kinh nghiệm trong quá trình làm việc
Khác
6. Các thành viên gia đình có tham gia các khoá bồi dường tri thức và kỹ năng nghề
nông và các nghề khác của địa phương không?
Rất tích cực tham gia
Ít tham gia
Không thích tham gia
Chưa bao giờ nhận được thông tin về các khoá bồi dưỡng này
7. Nếu tham gia các khóa bồi dưỡng tri thức và kỹ năng nghề nghiệp, xin nêu đó là
các khóa do ai tổ chức (có thể chọn nhiều trả lời)
Ủy ban nhân dân xã/phường/quận/huyện
Hội nông dân
Hội phụ nữ
Đoàn thanh niên
Khuyến nông
Tổ chức khác (xin ghi rõ).................................
155
8. Nếu tham gia các khóa bồi dưỡng tri thức và kỹ năng nghề nghiệp, xin nêu đó là
các khóa về nội dung gì (có thể chọn nhiều trả lời)
Trồng trọt
Chăn nuôi
Tiểu, thủ công nghiệp
Kinh doanh buôn bán
Văn hóa – xã hội
Khác (ghi rõ)............
9. Nếu ít tham gia hoặc không thích tham gia các khoá bồi dưỡng này thì xin nêu rõ lý
do tại sao:
Các khóa học không hữu ích
Không có thời gian
Tổ chức quá xa, khó đi lại
Tốn kém
Lý do khác (xin ghi cụ thể)..............................
10. Nếu chưa bao giờ nhận được thông tin về các khóa bồi dưỡng này, thành viên gia
đình có nhu cầu tham gia các khóa đào tạo, nếu có, không?
Có Không
Nếu câu trả lời là có, xin cho biết nội dung muốn được đào tạo (có thể chọn nhiều nội
dung)
Trồng trọt
Chăn nuôi
Tiểu, thủ công nghiệp
Kinh doanh buôn bán
Văn hóa – xã hội
11. Nguồn lực đất đai của hộ gia đình
- Diện tích đất sử dụng: (m2 hoặc hecta), trong đó:
+ Đất rừng: ..
+ Đất trồng cây ngắn ngày (lúa, ngô,...): ..
+ Đất trồng cây công nghiệp (cà phê, hồ tiêu, cao su...): ..
+ Đất trồng cây khác ...............
+ Đất ở:
156
12. Tình trạng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
Đã được cấp giấy
chứng nhận
Chưa được cấp
giấy chứng nhận
Đất rừng
Đất trồng cây ngắn ngày:
Đất trồng cây công nghiệp
Đất ở
13. Gia đình có được sử dụng đất thuộc sở hữu chung ở địa phương không?
Có Không
14. Gia đình có khả năng khai hoang thêm đất hay không?
Có Không
Nếu câu trả lời là có, diện tích tối đa có thể khai hoang, mở rộng thêm là bao nhiêu
(m2 hoặc hecta).................
15. Theo đánh giá của gia đình, chất lượng đất canh tác của gia đình:
Tốt cho việc canh tác
Chất lượng trung bình
Chất lượng kém
16. Gia đình có gặp khó khăn về nguồn nước sinh hoạt hay không?
Có Không
Nếu câu trả lời là có, xin cho biết rõ đó là khó khăn gì (có thể chọn hơn 1 đáp án)?
Thiếu nước thường xuyên
Thiếu nước vào một vài thời điểm trong năm
Nguồn nước không đảm bảo vệ sinh
Địa điểm đi lấy nước xa, đi lại khó khăn
Khó khăn khác (xin ghi rõ)..............
17. Gia đình có gặp khó khăn về nguồn nước cho sản xuất không
Có Không
Nếu câu trả lời là có, xin cho biết rõ đó là khó khăn gì (có thể chọn hơn 1 đáp án)?
Thiếu nước thường xuyên
Thiếu nước vào một vài thời điểm trong năm
Chi phí tưới nước quá cao
157
18. Theo đánh giá của hộ gia đình, thống thuỷ lợi phục vụ nông nghiệp của địa
phương như thế nào
Chưa có hệ thống thủy lợi
Có nhưng rất kém, hầu như chưa đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng cơ bản yêu cầu về lượng nước
Đáp ứng cơ bản yêu cầu về lượng nước và thời gian cấp nước
Đáp ứng cơ bản yêu cầu cả về lượng nước, thời gian cấp nước và
giá cả
19. Đánh giá chung về môi trường tự nhiên trong 5 năm gần đây:
Thường xuyên Không thường xuyên
Lũ lụt
hạn hán
Dịch bệnh gia súc, gia cầm
Mất mùa
20. Theo đánh giá của hộ gia đình, hệ thống điện phục vụ sản xuất và đời sống của
địa phương như thế nào
Rất kém, hầu như chưa đáp ứng yêu cầu,
Đáp ứng cơ bản yêu cầu về đời sống
Đáp ứng cơ bản yêu cầu về đời sống và sản xuất
Đáp ứng cơ bản yêu cầu cả về công suất, thời gian cấp điện
21. Giá điện cung cấp cho hộ gia đình như thế nào?
Rất đắt, vượt quá khả năng chi trả của gia đình
Vừa phải
22. Đường giao thông đáp ứng nhu cầu đời sồng và sản xuất như thế nào?
Tốt Bình thường Xấu
Đường nội bộ trong buôn, làng
Đường nối giữa các buôn
Đường nối các buôn với thị trấn huyện
158
23. Dịch vụ xã hội cho gia đình như thế nào?
Đầy đủ Thiếu thốn
Hoàn toàn
không có
Thông tin, văn hoá
Trường học
Trạm y tế
Chợ
24. Gia đình có sẵn lòng đóng góp để xây dựng cơ sở hạ tầng chung không
Sẵn sàng đóng
góp toàn bộ
Nhà nước và nhân
dân cùng làm
Không đóng góp, chờ
Nhà nước làm
Làm đường giao
thông nông thôn
Xây trường học
Xây trạm y tế
Làm đường điện
Hệ thống nước sạch
25. Gia đình có sở hữu những tài sản, vật nuôi nào:
Tài sản Số lượng Giá trị (triệu đồng)
Máy nông nghiệp
Máy móc tiểu, thủ công nghiệp
Ô tô
Xe máy
Tivi
Tủ lạnh
Máy điều hòa nhiệt độ
Máy vi tính
Trâu, bò
Lợn
Gia cầm
26. Diện tích nhà ở của hộ............. (m2)
159
27. Tài chính của hộ gia đình
Thu nhập trung bình của hộ gia đình 1 năm (hoặc 1 tháng) trong 5 năm gần đây:
triệu đồng
Thu nhập trung bình của hộ gia đình trong năm 2012: ..triệu đồng
Tiết kiệm hộ gia đình 1 năm trong 5 năm gần đây: ..triệu đồng
Đầu tư cho sản xuất trung bình 1 năm trong 5 năm gần đây: ..triệu đồng
28. Nếu có tiết kiệm, gia đình sử dụng tiền tiết kiệm như thế nào?
Gửi toàn bộ vào ngân hàng
Gửi một phần vào ngân hàng, một phần giữ tiền mặt tại nhà
Giữ toàn bộ tiền tại nhà
Giữ tại nhà dưới dạng vàng, ngoại tệ
Mua đất đai hoặc tài sản khác
29. Nếu không có tiết kiệm, lý do là:
Thu nhập chỉ đủ ăn, không có khả năng tiết kiệm tiền
Tiền còn dư dùng để đầu tư mở rộng sản xuất
Lý do khác
30. Hộ gia đình có vay ngân hàng hay không?
Có Không
Nếu có, hộ vay ngân hàng để: Tiêu dùng Sản xuất
Nếu không, lý do tại sao?
Có đủ vốn tự có
Không có nhu cầu vì không biết dùng vốn vay làm gì
Muốn vay nhưng không vay được ngân hàng
31. Nếu có vay ngân hàng,
+ Hộ gia đình mong muốn vay 1 lần bao nhiêu: .
+ Thường ngân hàng cho vay bao nhiêu:......................
+ Kỳ hạn vay hộ gia đình mong muốn (tháng)
+ Kỳ hạn ngân hàng cho vay ........................... (tháng)
32. Phương thức vay vốn ngân hàng
Tự đến ngân hàng vay
Thông qua các tổ chức đoàn thể
Thông qua chính quyền
160
33. Ngoài ngân hàng và quỹ tín dụng, hộ gia đình có thể vay vốn ở đâu?
Vay người thân, bạn bè
Vay nặng lãi
Cầm đồ
Các tổ chức hội nhóm tín dụng (phụ nữ, thanh niên, nông dân...)
34. Nếu không vay được vốn ngân hàng, lý do thường là gì?
Không có tài sản thế chấp
Thiếu phương án kinh doanh
Rủi ro cao nên ngân hàng không muốn cho vay
Lý do khác (ghi rõ nếu có)........................
35. Nếu vay được vốn, gia đình dự kiến khả năng sử dụng vốn vào sản xuất kinh
doanh của mình thế nào:
Chắc chắn phát triển được kinh doanh, trả được nợ vay
Đầu tư kinh doanh, nhưng chưa biết kết quả thế nào
Rất lo vì sợ không trả được nợ vay
36. Gia đình có thường xuyên tham gia các phong trào của địa phương hay không
Có Không
37. Thành viên gia đình có thường xuyên tham gia các tổ chức đoàn thể (thanh niên,
phụ nữ, hội cựu chiến binh, hội nông dân,...) hay không?
Có Không
38. Gia đình có thường xuyên nhận được thông báo, thông tin từ cán bộ buôn, xã hay
không?
Loại thông tin Có/không
Thông tin đường lối, chính sách
Thông tin sản xuất
Thông tin đời sống, văn hóa
Thông tin thị trường
39. Hộ gia đình tiếp cận chương trình khuyến công, khuyến nông như thế nào?
Cán bộ khuyến nông, khuyến công chủ động giúp đỡ
Cán bộ khuyến nông, khuyến công giúp đỡ khi gia đình yêu cầu
Khó tiếp cận dịch vụ khuyến nông, khuyến công
161
Chưa bao giờ được cán bộ khuyến nông, khuyến công giúp đỡ dù có nhu cầu
Không có nhu cầu sử dụng dịch vụ khuyến nông, khuyến công
40. Hộ gia đình có nhận được sự hỗ trợ từ các tổ chức đoàn thể địa phương (mặt trận,
phụ nữ, thanh niên, nông dân,...) hay không
Loại hỗ trợ Có/không
Kỹ thuật sản xuất
Vốn/vay vốn
Dạy nghề
Tiếp cận thị trường
Khác (ghi rõ)
41. Quan hệ làng xóm, láng giềng nơi gia dình sinh sống như thế nào
Rất tốt, thường xuyên hỗ trợ lẫn nhau
Bình thường
Rất thơ ơ, hầu như không quan tâm đến nhau
42. Quan hệ trong cùng dòng họ tại địa phương thế nào
Rất tốt, thường xuyên hỗ trợ lẫn nhau
Bình thường
Rất thơ ơ, hầu như không quan tâm đến nhau
43. Quan hệ trong cùng tôn giáo (nếu có) tại địa phương thế nào
Rất tốt, thường xuyên hỗ trợ lẫn nhau
Bình thường
Rất thơ ơ, hầu như không quan tâm đến nhau
44. Việc làm của hộ gia đình
+ Số người trong độ tuổi lao động nhưng không có khả năng lao động (do ốm đau,
khuyết tật..): .
+ Số người trưởng thành chưa có việc làm
+ Nguyên nhân khiến số người trưởng thành chưa có việc làm:
Không đủ đất
Không tìm được việc làm thuê vì không có sức khoẻ phù hợp
Không tìm được việc làm thuê vì không có tay nghề phù hợp
Không muốn đi làm
+ Số người trưởng thành chưa sử dụng hết thời gian lao động
162
+ Nguyên nhân chưa sử dụng hết thời gian lao động:
Ít đất
Không tìm được việc làm thuê trong thời gian rỗi
Không muốn đi làm thuê
45. Ngành nghề chính của gia đình
Trồng trọt
Chăn nuôi
Trồng và bảo vệ rừng
Nghề thủ công
Thương mại, du lịch
Nghề khác
46. Hình thức tổ chức sản xuất của gia đình là gì
Sản xuất hộ gia đình
Chủ trang trại
Chủ doanh nghiệp
Làm thuê thường xuyên
Không ổn định
47. Gia đình sử dụng:
chủ yếu công cụ sản xuất thủ công
kết hợp công cụ thủ công và máy móc
chủ yếu là máy móc
48. Dịch vụ thị trường cho hộ gia đình
thuận
tiện
Không
thuận tiện
Đắt rẻ
Cung cấp vật tư, máy móc
Tiêu thụ nông sản
Dịch vụ đời sống
49. Nếu sản xuất, hộ gia đình thường bán sản phẩm cho ai, ở đâu?
Cho khách vãng lai ở chợ nông thôn
Thương lái
Doanh nghiệp
Hợp tác xã
163
50. Hộ gia đình thường mua vật tư, máy móc của ai, ở đâu?
Ở các quầy bán của tư nhân
Doanh nghiệp cung ứng
Hợp tác xã
Tổ chức khác
51. Gia đình có hài lòng với ngành nghề hiện tại của mình không
Có Không
Nếu câu trả lời là không, xin cho biết lý do: (có thể chọn nhiều lý do)
Thu nhập thấp hoặc bấp bênh
Công việc quá vất vả
Khó tiêu thụ sản phẩm
52. Nếu thiếu thu nhập, gia đình có thể tìm sự hỗ trợ ở đâu?
Còn Không còn
Khả năng kiếm thêm thu nhập từ nguồn lực chung (rừng, đất chưa
sử dụng, sông, hồ)
Hỗ trợ của buôn, làng
Hỗ trợ của họ hàng, người than
Hỗ trợ của các đoàn thể:
- Hội nông dân
- Hội phụ nữ
- Mặt trận tổ quốc
- Đòan thanh niên
53. Nếu cuộc sống khó khăn, gia đình dự kiến làm gì? (chỉ chọn 1 trả lời)
Tìm công việc sản xuất, kinh doanh khác tốt hơn
Cũng không biết làm gì, đến đâu hay đến đó
Xin nhà nước hỗ trợ
54. So với năm trước, thu nhập của hộ năm nay thế nào
Tăng nhiều Tăng ít Giữ nguyên Giảm ít Giảm nhiều
Nếu câu trả lời là giảm ít hoặc giảm nhiều, xin cho biết lý do:....................
55. So với 5 năm trước, thu nhập của hộ 5 năm gần đây thế nào
Tăng nhiều Tăng ít Giữ nguyên Giảm ít Giảm nhiều
Nếu câu trả lời là giảm ít hoặc giảm nhiều, xin cho biết lý do:............................
164
56. Gia đình còn bị đói vào bất kỳ một thời điểm nào đó trong năm hay không
Có Không
57. Theo quan sát của gia đình, tỷ lệ hộ nghèo tại địa phương trong 5 năm qua thay
đổi như thế nào:
Tăng nhiều Tăng ít Giữ nguyên Giảm ít Giảm nhiều
58. Theo quan sát của gia đình, các yếu tố sau đây thay đổi như thế nào trong 5 năm
qua tại địa phương
Cải thiện nhiều Hầu như không cải thiện Xấu đi
Môi trường tự nhiên
Cơ sở hạ tầng
Đời sống vật chất
Đời sống văn hóa tinh thần
59. Hộ gia đình đã tham gia các dự án gì của chính quyền, đoàn thể
Có Không
Chương trình phủ xanh đất trống, đồi trọc
Chương trình xoá đói, giảm nghèo
Chương trình hỗ trợ xã nghèo
Chương trình ưu đãi tín dụng của Ngân hàng Chính sách xã hội
Chương trình khác
60. Quan hệ giữa nam và nữ trong gia đình
Nam là chủ Nữ là chủ Ai là chủ cũng được
61. Gia đình quan tâm đến các chính sách hỗ trợ của nhà nước như thế nào
Rất quan
tâm
Quan
tâm
Ít quan
tâm
Không
quan tâm
Chính sách đất đai
Chính sách hỗ trợ giá vật tư, máy móc
Chính sách khuyến khích ứng dụng kỹ thuật,
công nghệ
Chính sách tín dụng
Chính sách đào tạo tay nghề, giáo dục
Chính sách y tế
165
Chính sách xoá đói, giảm nghèo
Chính sách văn hoá, xã hội
62. Theo ông bà, các chính sách đã có của địa phương đã đáp ứng yêu cầu của gia
đình chưa?
Hoàn
toàn chưa
đáp ứng
Đáp
ứng
một số
yêu cầu
Cơ bản
đáp ứng
Đáp ứng
tốt
Chính sách đất đai
Chính sách hỗ trợ giá vật tư, máy móc
Chính sách khuyến khích ứng dụng kỹ thuật,
công nghệ
Chính sách tín dụng
Chính sách đào tạo tay nghề, giáo dục
Chính sách y tế
Chính sách xoá đói, giảm nghèo
Chính sách văn hoá, xã hội
63. Lý do tại sao ông bà có nhận định như vậy
nội dung
chính sách
chưa phù
hợp
nội dung
chính
sách phù
hợp
Phương
thức thực
hiện chưa
tốt
Phương
thức thực
hiện tốt
Chính sách đất đai
Chính sách hỗ trợ giá vật tư, máy móc
Chính sách khuyến khích ứng dụng kỹ
thuật, công nghệ
Chính sách tín dụng
Chính sách đào tạo tay nghề, giáo dục
Chính sách y tế
Chính sách xoá đói, giảm nghèo
Chính sách văn hoá, xã hội
166
64. Chính sách nào quan trọng nhất đối với gia đình (xếp theo thứ tự từ 1 đến 7)
Chính sách đất đai
Chính sách hỗ trợ giá vật tư, máy móc
Chính sách khuyến khích ứng dụng kỹ thuật, công nghệ
Chính sách tín dụng
Chính sách đào tạo tay nghề, giáo dục
Chính sách y tế
Chính sách xoá đói, giảm nghèo
65. Ông, bà có kiến nghị gì đối với từng chính sách
Điều chỉnh nội
dung chính sách
cải tiến phương thức
thực hiện chính sách
Chính sách đất đai
Chính sách hỗ trợ giá vật tư, máy móc
Chính sách khuyến khích ứng dụng kỹ
thuật, công nghệ
Chính sách tín dụng
Chính sách đào tạo tay nghề, giáo dục
Chính sách y tế
Chính sách xoá đói, giảm nghèo
Chính sách văn hoá, xã hội
66. Ông bà có thể nêu rõ thêm về những nội dung gì của chính sách cần điều chỉnh:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
67. Ông, bà có thể nêu rõ thêm về cải tiến cách thức tổ chức thực hiện chính sách:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
68. Ông, bà có ý định gì về sản xuất, kinh doanh trong những năm tới:
............................................................................................................................................
167
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
69. Ông, bà mong muốn Nhà nước giúp đỡ thêm những gì?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Xin trân trọng cám ơn sự giúp đỡ của gia đình!
168
PHỤ LỤC 2
PHIÊU ĐIỀU TRA SINH KÊ ĐỒNG BÀO DTTS Ở ĐẮK LẮK
(Dành cho cán bộ cơ quan đoàn thể và doanh nghiệp)
Ngày............ tháng............... năm................
1. Một số thông tin cá nhân
Tên cơ quan: ................................
Chức danh: ..................................
Chức vụ: ..................................
Số điện thoại:
2. Cơ quan đồng chí đã tham gia hoạch định và thực thi chính sách nào đối với đồng
bào DTTS trên địa bàn tỉnh
Chính sách đất đai
Chính sách hỗ trợ giá vật tư, máy móc
Chính sách khuyến khích ứng dụng kỹ thuật, công nghệ
Chính sách tín dụng
Chính sách đào tạo tay nghề, giáo dục
Chính sách y tế
Chính sách xoá đói, giảm nghèo
Chính sách văn hoá, xã hội
Chính sách khác
3. Theo đồng chí nội dung chính sách đó đã :
Hợp lý Chưa hợp lý
Tại sao?............................................................................................................
4. Cách thức tổ chức thực hiện chính sách đó đã :
Hợp lý Chưa hợp lý
Tại sao?..............................................................................................................
169
5. Đồng chí đánh giá tổng quát về nguồn lực của đồng bào DTTS như thế nào?
Khá lớn nhưng chưa được sử dụng tốt
Rất nhỏ, cần được nhà nước hỗ trợ nhiều hơn
Bình thường như các dân tộc khác
Không có ý kiến
6. Theo đồng chí đồng bào DTTS thiếu nguồn lực nào nhất?
Đất đai
Tri thức, kinh nghiệm và kỹ năng sản xuất, kinh doanh
Vốn
Cơ sở hạ tầng cho phát triển
Quyết tâm phát triển kinh tế
7. Theo đồng chí, mô hình tổ chức sản xuất kinh doanh nào phù hợp với đồng bào
DTTS?
Hộ gia đình
Hợp tác xã
Trang trại
Doanh nghiệp
8. Đồng chí nhận xét như thế nào về những khó khăn, thuận lợi mà đồng bào dân tộc
gặp phải trong khi tiến hành sản xuất kinh doanh
Khó khăn Bình thường Thuận lợi
Đất đai
Vốn
Khoa học, công nghệ
Thị trường
Giao thong
Dịch vụ sản xuất, kinh doanh khác
9. Đồng chí tán thành hình thức nào trong hỗ trợ hộ gia đình DTTS đào tạo nghề?
Đào tạo tại chỗ miễn phí
Hỗ trợ học phí trực tiếp cho con em đồng bào DTTS để họ tìm nghề, cơ sở đào tạo
Hỗ trợ cơ sở đào tạo để đào tạo miễn phí cho con em đồng bào DTTS
Cấp kinh phí cho đơn vị sử dụng đào tạo nghề cho con em đồng bào DTTS
Hình thức khác (xin ghi rõ)...................
170
10. Những khó khăn trong cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình
người DTTS:
Thiếu sót trong hồ sơ
Cơ chế, chính sách:
Gia đình không hợp tác
Thiếu sót của cơ quan nhà nước
11. Những khó khăn trong tiếp cận vốn tín dụng của hộ gia đình người DTTS
Dự án vay vốn không hiệu quả
Hộ gia đình không hoàn thành các thủ tục
Hộ gia đình không muốn vay vốn
Không hấp dẫn tổ chức tín dụng
12. Theo đồng chí, nên làm gì để khắc phục các khó khăn đã nêu?
13. Những khó khăn trong cải thiện kết cấu hạ tầng vùng đồng bào DTTS sinh sống
Thiếu vốn
Địa hình chia cắt, phân tán, khó xây dựng
Sự tàn phá của điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
Thiếu sự quan tâm của các cấp chính quyền
Sử dụng không hiệu quả
14. Những ưu thế của đồng bào dân tộc trong phát triển kinh tế
Nét đặc sắc văn hoá
Ngành nghề truyền thống
Lợi thế tự nhiên
15. Nguyên nhân tỷ lệ hộ nghèo cao trong cộng đồng DTTS?
Ít đất
Thiếu vốn
Không có kinh nghiệm thị trường
Phong tục, tập quán
Đông con
Không được đào tạo nghề
Khác (xin ghi rõ)...............
171
16. Theo đồng chí, Nhà nước nên ưu tiên hỗ trợ đồng bào DTTS phát triển ngành
nào?
Trồng trọt
Chăn nuôi
Trồng và bảo vệ rừng
Nghề thủ công
Thương mại
Du lịch
Tổng hợp
17. Theo đồng chí, Nhà nước nên ưu tiên hỗ trợ đồng bào DTTS phát triển hình thức
tổ chức sản xuất, kinh doanh nào?
Hộ gia đình
Trang trại
Chủ doanh nghiệp
Làm thuê không thường xuyên cho gia đình khác
Làm thuê thường xuyên cho trang trại
Làm thuê thường xuyên cho doanh nghiệp của người khác
Tham gia hợp tác xã
Liên kết với doanh nghiệp
18. Để khuyến khích đồng bào ứng dụng khoa học, công nghệ, Nhà nước nên làm gì?
Đẩy mạnh chương trình khuyến nông, khuyến công
Đào tạo theo kiểu cầm tay chỉ việc
Hỗ trợ của doanh nghiệp nhà nước
19. Theo đồng chí, nên cải tiến chương trình khuyến công, khuyến nông, lâm, ngư
như thế nào?
Cán bộ khuyến nông, khuyến công chủ động giúp đỡ
Cán bộ khuyến nông, khuyến công giúp đỡ khi gia đình yêu cầu
Cung cấp dịch vụ khuyến nông, khuyến công đại trà
Cung cấp dịch vụ khuyến nông, khuyến công theo mô hình làm mẫu
Chỉ triển khai một số chương trình, nhưng làm hoàn chỉnh
20. Theo đánh giá của đồng chí, hệ thống thuỷ lợi phục vụ nông nghiệp của địa
phương như thế nào
172
Rất kém, hầu như chưa đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng cơ bản yêu cầu về lượng nước
Đáp ứng cơ bản yêu cầu về lượng nước và thời gian cấp nước
Đáp ứng cơ bản yêu cầu cả về lượng nước, thời gian cấp nước và giá cả
21. Theo đánh giá của đồng chí, hệ thống điện phục vụ sản xuất và đời sống của địa
phương như thế nào
Rất kém, hầu như chưa đáp ứng yêu cầu,
Đáp ứng cơ bản yêu cầu về đời sống
Đáp ứng cơ bản yêu cầu về đời sống và sản xuất
Đáp ứng cơ bản yêu cầu cả về công suất, thời gian cấp điện
22. Theo đánh giá của đồng chí, giá điện cung cấp cho hộ gia đình như thế nào?
Rất đắt, vượt quá khả năng chi trả của gia đình
Vừa phải
23. Theo đánh giá của đồng chí, đường giao thông đáp ứng nhu cầu đời sống và sản
xuất của đồng bào DTTS như thế nào?
Tốt Bình thường Xấu
Đường nội bộ trong buôn, làng
Đường nối giữa các buôn
Đường nối các buôn với thị trấn huyện
24. Theo đánh giá của đồng chí, dịch vụ thị trường cho hộ gia đình đồng bào DTTS
như thế nào?
Thuận
tiện
Không
thuận tiện
Đắt Rẻ
Cung cấp vật tư, máy móc
Tiêu thụ nông sản
Dịch vụ đời sống
25. Theo đánh giá của đồng chí, dịch vụ xã hội cho hộ gia đình đồng bào DTTS như
thế nào?
Đầy đủ Thiếu thốn thuận tiện Không thuận tiện
Thông tin, văn hoá
Trường học
Y tế
173
Nước sạch
Thu gom rác
26. Đồng chí hãy đánh giá tầm quan trọng của các chính sách sau đây đối với đồng
bào DTTS (xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến hết)
Chính sách đất đai
Chính sách hỗ trợ giá vật tư, máy móc
Chính sách khuyến khích ứng dụng kỹ thuật, công nghệ
Chính sách tín dụng
Chính sách đào tạo tay nghề, giáo dục
Chính sách y tế
Chính sách xoá đói, giảm nghèo
Chính sách văn hoá, xã hội
27. Theo đồng chí, các chính sách đã có của địa phương đã đáp ứng yêu cầu của đồng
bào DTTS chưa?
Hoàn toàn
chưa đáp
ứng
Đáp ứng
một số
yêu cầu
Cơ bản
đáp ứng
Đáp ứng
tốt
Chính sách đất đai
Chính sách hỗ trợ giá vật tư, máy móc
Chính sách khuyến khích ứng dụng kỹ thuật,
công nghệ
Chính sách tín dụng
Chính sách đào tạo tay nghề, giáo dục
Chính sách y tế
Chính sách xoá đói, giảm nghèo
Chính sách văn hoá, xã hội
28. Lý do tại sao đồng chí có nhận định như vậy
nội dung
chính sách
chưa phù
hợp
nội dung
chính sách
phù hợp
Phương
thức thực
hiện chưa
tốt
Phương
thức thực
hiện tốt
174
Chính sách đất đai
Chính sách hỗ trợ giá vật tư, máy móc
Chính sách khuyến khích ứng dụng kỹ
thuật, công nghệ
Chính sách tín dụng
Chính sách đào tạo tay nghề, giáo dục
Chính sách y tế
Chính sách xoá đói, giảm nghèo
Chính sách văn hoá, xã hội
29. Đồng chí có kiến nghị gì đối với từng chính sách
Điều chỉnh nội
dung chính sách
cải tiến phương thức
thực hiện chính sách
Chính sách đất đai
Chính sách hỗ trợ giá vật tư, máy móc
Chính sách khuyến khích ứng dụng kỹ
thuật, công nghệ
Chính sách tín dụng
Chính sách đào tạo tay nghề, giáo dục
Chính sách y tế
Chính sách xoá đói, giảm nghèo
Chính sách văn hoá, xã hội
30. Đồng chí có thể nêu rõ thêm về những nội dung gì của chính sách cần điều chỉnh:
31. Đồng chí có thể nêu rõ thêm về cải tiến cách thức tổ chức thực hiện chính sách:
175
32. Đồng chí có thể kiến nghị thêm về cải tiến cách thức tổ chức thực hiện chính sách
liên quan đến cơ quan của đồng chí:
Xin trân trọng cám ơn sự giúp đỡ của đồng chí!
1
7
6
PHỤ LỤC 3
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, CHÍNH SÁCH CỦA TRUNG ƯƠNG DÀNH CHO ĐỒNG BÀO DTTS TÂY NGUYÊN CÒN HIỆU LỰC
THI HÀNH
STT
LOẠI VĂN
BẢN
SỐ HIỆU VĂN BẢN
THỜI GIAN
BAN HÀNH
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
HIỆU
LỰC THI
HÀNH
I Các chương trình, chính sách của Đảng và Nhà nước dành riêng cho vùng Tây Nguyên
1 Nghị định 20/1998/NĐ-CP 31/3/1998
Về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào
dân tộc.
Hết hiệu
lực
2 Quyết định 135/1998/QĐ-TTg 31/7/1998
Về việc phê duyệt phát triển kinh tế- xã hội các xã đặc biệt khó khăn,
vùng núi và vùng sâu, vùng xa.
Hết hiệu
lực
3 Quyết định 168/2001/QĐ-TTg 30/10/2001
Về việc định hướng dài hạn, kế hoạch 5 năm 2001 - 2005 và những
giải pháp cơ bản phát triển KT-XH vùng Tây Nguyên
Hết hiệu
lực
4 Nghị định 02/2002/NĐ-CP 03-01-02
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 20/1998/NĐ-CP,
ngày 31 tháng 3 năm 1998 của Chính phủ về phát triển thương mại
miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc
Hết hiệu
lực
5 Nghị quyết 10-NQ/TW 18-01-02 Về phát triển vùng Tây Nguyên giai đoạn 2011-2020.
Còn hiệu
lực
6 Quyết định 154/2002/QĐ-TTg 11-12-02
Về chính sách cho các hộ đồng bào DTTS tại chỗ và hộ dân thuộc
diện chính sách ở các tỉnh Tây Nguyên mua trả chậm nhà ở
Hết hiệu
lực
1
7
7
STT
LOẠI VĂN
BẢN
SỐ HIỆU VĂN BẢN
THỜI GIAN
BAN HÀNH
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
HIỆU
LỰC THI
HÀNH
7 Quyết định 798/2002/QĐ-NHNN 29/7/2002
Về việc giảm 30 % lãi suất cho vay của Ngân hàng thương mại nhà
nước đối với khách hàng vay thuộc phạm vi Chương trình các xã đặc
biệt khó khăn ở các tỉnh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
Hết hiệu
lực
8 Quyết định 132/2002/QĐ-TTg 8/10/2002
Về việc giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào DTTS tại chỗ
ở Tây Nguyên
Hết hiệu
lực
9 Quyết định 131/2003/QĐ-TTg 07-01-03
Về việc điều chỉnh khoản 3 điều 4 Quyết định số 168/2001/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 10 năm 2001 về định hướng dài hạn, kế hoạch 5 năm
2001-2005 và những giải pháp cơ bản phát triển kinh tế - xã hội vùng
Tây Nguyên
Còn hiệu
lực
10 Quyết định 226/2003/QĐ-TTg 11-06-03
Về việc thay hình thức hỗ trợ hộ nghèo, đói, già làng trưởng bản có
khó khăn, hộ gia đình có công với nước ở Tây Nguyên quy định tại
khoản 3 Điều 4 Quyết định số 168/2001/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10
năm 2001
Còn hiệu
lực
11 Quyết định 253/2003/QĐ-TTg 05/3/2003
Về việc phê duyệt Đề án "Một số giải pháp củng cố, kiện toàn chính
quyền cơ sở vùng Tây Nguyên" giai đoạn 2002-2010.
Hết hiệu
lực
12 Quyết định 245/2003/QĐ-TTg 18/11/2003
Về việc ghi nợ lệ phí trước bạ nhà ở, đất ở đối với hộ gia đình, cá
nhân ở các xã thuộc Chương trình 135 và hộ gia đình, cá nhân đồng
Hết hiệu
lực
1
7
8
STT
LOẠI VĂN
BẢN
SỐ HIỆU VĂN BẢN
THỜI GIAN
BAN HÀNH
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
HIỆU
LỰC THI
HÀNH
bào DTTS ở Tây Nguyên
13 Quyết định 174/2004/QĐ-TTg 10-01-04
Về việc hỗ trợ đầu tư trong kế hoạch năm 2005 cho một số huyện
miền núi thuộc các tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ và
miền núi phía Bắc
Còn hiệu
lực
14 Quyết định 134/2004/QĐ-TTg 20/7/2004
Về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh
hoạt cho hộ đồng bào DTTS nghèo, đời sống khó khăn.
Hết hiệu
lực
15 Quyết định 25/2004/QĐ-TTg 27/2/2004
Về việc phê duyệt Đề án "Phát triển hoạt động văn hóa - thông tin
vùng Tây Nguyên đến năm 2010"
Còn hiệu
lực
16 Quyết định 231/2005/QĐ-TTg 22/9/2005
Về việc hỗ trợ doanh nghiệp nông lâm nghiệp nhà nước, Ban quản lý
rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ sử dụng lao động là
người đồng bào DTTS cư trú hợp pháp tại các tỉnh Tây nguyên.
Hết hiệu
lực
17 Quyết định 304/2005/QĐ-TTg 23/11/2005
Về thí điểm giao rừng, khoán bảo vệ rừng cho hộ gia đình và cộng
đồng trong buôn, làng là đồng bào DTTS tại chỗ ở các tỉnh Tây
Nguyên.
Còn hiệu
lực
18 Quyết định 25/2008/QĐ-TTg 02-05-08
Về việc ban hành một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế -
xã hội đối với các tỉnh vùng Tây Nguyên đến năm 2010.
Hết hiệu
lực
19 Quyết định 813/QĐ-TTg 07-06-06 Về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án phát triển Còn hiệu
1
7
9
STT
LOẠI VĂN
BẢN
SỐ HIỆU VĂN BẢN
THỜI GIAN
BAN HÀNH
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
HIỆU
LỰC THI
HÀNH
lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng tây nguyên. lực
20 Quyết định 164/2006/QĐ-TTg 11-07-06
Về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã
an toàn khu vào diện đầu tư chương trình phát triển kinh tế - xã hội
các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai
đoạn 2006- 2010
Hết hiệu
lực
21 Quyết định 193/2006/QĐ-TTg 24-08-06
Về việc phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc
biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung
yếu của rừng phòng hộ,
khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và
định hướng đến năm 2015
Hết hiệu
lực
22 Quyết định 33/2007/QĐ-TTg 03-05-07
Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào
DTTS giai đoạn 2007 – 2010.
Còn hiệu
lực
23 Quyết định 166/2007/QĐ-TTg 30/10/2007
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ
gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia dự án “Phát
triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên.
Còn hiệu
lực
24 Quyết định 1544/2008/QĐ-TTg 02-05-08
Về việc ban hành một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế -
xã hội đối với các tỉnh vùng Tây Nguyên đến năm 2010
Hết hiệu
lực
1
8
0
STT
LOẠI VĂN
BẢN
SỐ HIỆU VĂN BẢN
THỜI GIAN
BAN HÀNH
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
HIỆU
LỰC THI
HÀNH
25 Quyết định 78/2008/QĐ-TTg 07-10-08
Về một số chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo
Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg, ngày 24/8/2006 của Thủ tướng
Chính phủ
Hết hiệu
lực
26 Quyết định 167/2008/QĐ-TTg 12-12-08 Về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở
Còn hiệu
lực
27 Quyết định 102/2009/QĐ-TTg 07-08-09
Về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng
khó khăn.
Còn hiệu
lực
28 Nghị định 49/2010/NĐ-CP 14-05-10
Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu,
sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
Còn hiệu
lực
29 Quyết định 1504/QĐ-TTg 18-08-10
Về việc sửa đổi một số nội dung tại Điều 3 Quyết định số
166/2007/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ
gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia Dự án Phát
triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên.
Còn hiệu
lực
30 Quyết định 67/2010/QĐ-TTg 29-10-10
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 167/2008/QĐ-
TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ
Còn hiệu
lực
1
8
1
STT
LOẠI VĂN
BẢN
SỐ HIỆU VĂN BẢN
THỜI GIAN
BAN HÀNH
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
HIỆU
LỰC THI
HÀNH
hộ nghèo về nhà ở.
31 Quyết định 85/2010/QĐ-TTg 21-12-10
Ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ
thông dân tộc bán trú.
Còn hiệu
lực
32 Quyết định 75/2010/QĐ-TTg 29/11/2010
Về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS cư
trú hợp pháp tại các tỉnh Tây Nguyên
Hết hiệu
lực
33 Quyết định 45/QĐ-TTg 07-01-11
Về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng Vùng Tây Nguyên
đến năm 2030.
Còn hiệu
lực
34 Quyết định 1270/QĐ-TTg 27-07-11
Phê duyệt đề án "Bảo tồn, phát triển văn hóa các DTTS Việt Nam
đến năm 2020"
Còn hiệu
lực
35 Kết luận 12-KL/TW 24-10-11
Về tiếp tục thực hiện nghị quyết số 10-NQ/TW của Bộ chính trị
(khóa IX) về phát triển vùng tây nguyên giai đoạn 2011-2020.
Còn hiệu
lực
36 Quyết định 1951/QĐ-TTg 02/11/2011
Về phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề các tỉnh Tây Nguyên và
các huyện miền núi của các tỉnh giáp Tây Nguyên giai đoạn 2011 –
2015.
Còn hiệu
lực
37 Quyết định 1640/QĐ-TTg 21/9/2011
Về phê duyệt Đề án “Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ
thông dân tộc nội trú giai đoạn 2011-2015”.
Còn hiệu
lực
38 Quyết định 936/QĐ-TTg 18-07-12 Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Còn hiệu
1
8
2
STT
LOẠI VĂN
BẢN
SỐ HIỆU VĂN BẢN
THỜI GIAN
BAN HÀNH
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
HIỆU
LỰC THI
HÀNH
Tây Nguyên đến năm 2020. lực
39 Quyết định 54/2012/QĐ-TTg 04-12-12
Chính sách vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ DTTS đặc biệt khó
khăn giai đoạn 2012-2015.
Còn hiệu
lực
40 Quyết định 1776/QĐ-TTg 21/11/2012
Về việc phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc
biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu đặc dụng giai đoạn
2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
Còn hiệu
lực
41 Quyết định 449/QĐ-TTg 12-03-13 Phê duyệt chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020.
Còn hiệu
lực
42 Quyết định 755/QĐ-TTg 20-05-13
Về phê duyệt chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
cho đồng bào DTTS nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn bản ĐBKK
Còn hiệu
lực
43 Quyết định 33/2013/QĐ-TTg 04-06-13
Về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định
canh, định cư cho đồng bào DTTS đến năm 2015.
Còn hiệu
lực
44 Quyết định 36/2013/QĐ-TTg 18-06-13
Về chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh các trường ở khu vực có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
Còn hiệu
lực
45 Nghị định 74/2013/NĐ-CP 15-07-13
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí,
hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011
Còn hiệu
lực
1
8
3
STT
LOẠI VĂN
BẢN
SỐ HIỆU VĂN BẢN
THỜI GIAN
BAN HÀNH
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
HIỆU
LỰC THI
HÀNH
đến năm học 2014 - 2015.
46 Quyết định 2356/QĐ-TTg 04-12-13
Ban hành chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân
tộc đến năm 2020.
Còn hiệu
lực
47 Nghị định 210/2013/NĐ-CP 19/12/2013
Về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
Còn hiệu
lực
48 Nghị định 134/NĐ-CP 14/11/2006
Quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học,
cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân” và Thông tư
liên tịch số 13/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC-BNV-UBDT
ngày 7/4/2008 về việc hướng dẫn triển khai thực hiện Nghị định 134.
Còn hiệu
lực
49 Nghi định 36/QĐ-TTg 18/6/2013
Chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều
kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn.
Còn hiệu
lực
50 Nghi định 74/NĐ-CP 15/7/2013
Quy định về Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
49/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ “Quy định về
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm
học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015”.
Còn hiệu
lực
51 Quyết định 12/QĐ-TTg 24/01/2013
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
Còn hiệu
lực
52 Quyết định 85/QĐ-TTg 02-07-05
Ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ
thông dân tộc bán trú;
Còn hiệu
lực
1
8
4
STT
LOẠI VĂN
BẢN
SỐ HIỆU VĂN BẢN
THỜI GIAN
BAN HÀNH
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
HIỆU
LỰC THI
HÀNH
Các chương trình, chính sách do địa phương ban hành và thực hiện
1 Nghị quyết 04-NQ/TU 17/11/2004
Về Phát triển kinh tế- xã hội buôn, thôn đồng bào DTTS tại chỗ đến
năm 2010
Còn hiệu
lực
2 Chương trình 2463/CT-UBND 27-06-08
Phát triển kinh tế - xã hội buôn, thôn đồng bào DTTS tại chỗ của
tỉnh đến năm 2015
Còn hiệu
lực
3 Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND 07-09-10
Về việc dạy tiếng Êđê trong trường Tiểu học và Trung học cơ sở,
giai đoạn 2010 - 2015
4 Quyết định 1803/QĐ-UBND 21/7/2010
Về việc triển khai nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc dạy
tiếng Êđê trong trường Tiểu học và Trung học cơ sở, giai đoạn 2010
- 2015
Còn hiệu
lực
5 Chương trình 655/CTr-UBND 16/02/2012
Về Phát triển kinh tế- xã hội buôn, thôn đồng bào DTTS tại chỗ đến
năm 2015
Còn hiệu
lực
6 Quyết định 1355/QĐ-UBND 26-06-12
Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Củng cố và
phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Đắk Lắk,
giai đoạn 2011-2015".
Còn hiệu
lực
7 Chương trình 07-CTr/TU 05-02-02
Về việc thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW của Bộ Chính trị và Quyết
định số 168/2001/QĐ-TTg
1
8
5
STT
LOẠI VĂN
BẢN
SỐ HIỆU VĂN BẢN
THỜI GIAN
BAN HÀNH
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
HIỆU
LỰC THI
HÀNH
8 Quyết định 15/2008/QĐ-UBND 04-02-08
Ban hành quy định về việc thực hiện chính sách kéo điện vào nhà
cho các hộ đồng bào DTTS tại chỗ theo Quyết định số
168/2001/QĐ-TTg
9 Chương trình 10-CTr/TU
Về việc thực hiện Kết luận số 12-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị
quyết số 10-NQ/TW của Bộ Chính trị về phát triển vùng Tây
Nguyên giai đoạn 2011-2020
10 Quyết định 1053/QĐ-UBND 14/5/2012
Về việc ban hành chương trình hành động thực hiện Chương trình số
10-CTr/TU.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguon_luc_sinh_ke_cu_a_dong_ba_o_dan_to_c_thie_u_so_tren_di_a_ba_n_ti_nh_da_k_la_k_664.pdf