Thứ hai, dựa trên cơ sở khung lý thuyết về tổ chức hạch toán kế toán;
kiểm soát chi phí và mối quan hệ giữa tổ chức hạch toán kế toán với kiểm
soát chi phí; dựa vào đặc điểm của các doanh nghiệp xây dựng công trình
giao thông đường bộ; Tác giả vận dụng lý luận vừa được phân tích trên để
phân tích rõ thực trạng tổ chức hạch toán kế toán (tổ chức hệ thống kế
toán và bộ máy kế toán) và ảnh hưởng của chúng đến thực trạng kiểm soát
chi phí sản xu t. Qua đó, Tác giả rút ra những ưu điểm và hạn chế mà các
doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông đường bộ cần hoàn thiện
nhằm tăng cường kiểm soát chi phí, nâng cao khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp;
193 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tổ chức hạch toán kế toán với việc tăng cường kiểm soát chi phí trong các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông đường bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trực
thuộc cần quan tâm hơn nữa đến công tác nhân sự; hạ tầng cơ sở bao g m
cả phần cứng và phần mềm, kinh phí cho hoạt động ... Cần ban hành các
quy chế tài chính; quy chế thu chi nội bộ; đ nh mức tiêu hao vật liệu; quy
trình kiểm soát; quy trình tiếp cận dữ liệu thông tin
Thứ hai, chủ đ ng tiết kiệm chi phí và hạ giá thành sản ph m
145
Chủ đề về tiết kiệm chi phí và hạ giá thành công trình xây dựng là chủ đề
được bàn luận nhiều qua thời gian. Tuy nhiên, cũng cần phải nh n mạnh rằng
để tăng hiệu quả hoạt động sản xu t kinh doanh thì việc tiết kiệm chi phí và
hạ giá thành công trình xây dựng là việc làm cần thiết. Theo đó, các doanh
nghiệp xây dựng công trình giao thông đường bộ cần rà soát lại đ nh mức tiêu
hao vật tư; kiểm soát chi phí; đơn giá vật liệu mua ngoài; quay vòng vốn
nhanh để giảm chi phí lãi vay; tích cực phối hợp với các chủ đầu tư để thu h i
lu ng tiền mà các doanh nghiệp đã bỏ ra đầu tư; tuân thủ việc mua bán hóa
đơn chứng từ và thanh toán không dùng tiền mặt để được hoàn thuế giá tr gia
tăng đầu vào; kiểm soát chặt chẽ nhân công thuê ngoài; tận dụng nguyên vật
liệu xây dựng dư thừa Đó là những việc làm cần thiết nh t, thiết thực nh t
để tiết kiệm chi phí và hạ giá thành sản phẩm.
Thứ ba, tăng cường công tác thanh tra kiểm tra kiểm soát
Cần tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm soát thường xuyên theo kế
hoạch cũng như đột xu t để nắm được hiện trạng và những sai phạm để qua đó
khắc phục và hoàn thiện ngay. Tránh trường hợp khi thực hiện xong các công
trình, hạng mục công trình, cũng như kiểm soát chứng từ chi tiêu của các công
trình từ nhân viên thống kê các đội xây dựng có những sai phạm thì chỉ khi cuối
k mới phát hiện và khắc phục hoàn thiện thì cũng phần nào cũng gây khó khăn
cho việc xử lý khắc phục hậu kiểm.
Thứ tư, hư ng dẫn nhất quán trong tổ chức hạch toán kế toán
Các doanh nghiệp xây dựng giao thông đường bộ cần áp dụng nh t quán và
thống nh t các biểu mẫu, hình thức kế toán, tài khoản kế toán, quy trình lập BCTC
hợp nh t; kiểm tra kiểm soát thì sẽ d dàng trong việc kiểm tra kiểm soát; so
sánh, đối chiếu số liệu trên BCTC giữa chính các doanh nghiệp xây dựng công
trình giao thông đường bộ.
146
Kết luận Chƣơng 4
Trong Chương này, Tác giả đã đưa ra sự cần thiết và phương hướng
cần hoàn thiện tổ chức hạch toán kế toán trong các doanh nghiệp xây
dựng giao thông đường bộ, đề xu t các giải pháp hoàn thiện tổ chức hạch
toán kế toán gắn kết với kiểm soát chi phí trong các doanh nghiệp xây
dựng công trình giao thông đường bộ. Các giải pháp đề xu t được đề cập
trong Chương 4 g m:
Thứ nhất, tổ chức hệ thống kế toán, giải pháp được đề xu t liên quan đến
việc hoàn thiện tổ chức chứng từ kế toán, tổ chức tài khoản kế toán, sổ sách
kế toán và báo cáo kế toán đáp ứng tốt nh t nhu cầu kiểm soát chi phí tại các
doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông đường bộ
Thứ hai, tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với quy mô và cơ c u tổ chức
bộ máy quản lý theo mô hình kế toán kết hợp.
Thứ ba, tổ chức kế toán quản tr đáp ứng nhu cầu kiểm soát chi phí.
Bên cạnh đ , tác giả đề cập vai trò của nhà quản lý, giải pháp nhằm tăng
cường sự tham gia của nhà quản lý vào hệ thống kế toán doanh nghiệp.
Cũng trong Chương này, tác giả cũng đưa ra một số kiến ngh đối với
Nhà nước và các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông đường bộ để
đảm bảo điều kiện thực hiện các giải pháp đã nêu.
147
KẾT LUẬN
Với cơ chế chuyển đổi mô hình của các doanh nghiệp giao thông đường
bộ, chuyển đổi các tổng công ty xây dựng công trình giao thông sang hoạt
động theo mô hình tổng công ty. Chuyển đổi mô hình dẫn đến các tổng công
ty xây dựng công trình giao thông đã có nhiều đổi mới trong quản lý; đặc biệt
có sự chuyển đổi kiểm soát mang tính chấp hành cấp trên, cấp dư i sang
kiểm soát vốn. Cùng với quy mô và hoạt động kinh doanh đa ngành dẫn đến
sự đa dạng và phức tạp trong quản lý chi phí. Tăng cường kiểm soát chi phí
đối với các doanh nghiệp giao thông đường bộ đặc biệt các doanh nghiệp xây
dựng công trình giao thông đường bộ là v n đề quan tâm hàng đầu nhằm nâng
cao hiệu quả hoạt động, hiệu năng quản lý và tăng khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp.
Để giải quyết v n đề này, một trong những giải pháp có tính đột phá làm
sao sử dụng công cụ kế toán với hai chức năng là thông tin và kiểm tra kế
toán phát huy được hết tác dụng và công tác tổ chức hạch toán kế toán trong
các doanh nghiệp này được tốt hơn. Vì lý do đó, hoàn thiện tổ chức hạch toán
kế toán nhằm tăng cường kiểm soát chi phí tại các doanh nghiệp xây dựng
công trình giao thông đường bộ được coi là chủ đề quan tâm của các nhà quản
lý trong các doanh nghiệp này.
Nghiên cứu tổ chức hạch toán kế toán nhằm tăng cường kiểm soát chi phí
với trường hợp nghiên cứu điển hình tại các doanh nghiệp xây dựng công trình
giao thông đường bộ đã đạt được các mục tiêu nghiên cứu và có những đóng góp
chính sau:
Thứ nhất, tổng hợp và đi sâu vào những nội dung chuyên sâu của tổ chức
hạch toán kế toán (tổ chứng hệ thống kế toán và tổ chức bộ máy kế toán);
kiểm soát chi phí và mối quan hệ giữa tổ chức hạch toán kế toán và kiểm soát
chi phí trong các doanh nghiệp; Đặc biệt Luận án đi sâu phân tích ảnh hưởng
148
từ những đặc điểm của các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông
đường bộ đến tổ chức hạch toán kế toán và kiểm soát chi phí;
Thứ hai, dựa trên cơ sở khung lý thuyết về tổ chức hạch toán kế toán;
kiểm soát chi phí và mối quan hệ giữa tổ chức hạch toán kế toán với kiểm
soát chi phí; dựa vào đặc điểm của các doanh nghiệp xây dựng công trình
giao thông đường bộ; Tác giả vận dụng lý luận vừa được phân tích trên để
phân tích rõ thực trạng tổ chức hạch toán kế toán (tổ chức hệ thống kế
toán và bộ máy kế toán) và ảnh hưởng của chúng đến thực trạng kiểm soát
chi phí sản xu t. Qua đó, Tác giả rút ra những ưu điểm và hạn chế mà các
doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông đường bộ cần hoàn thiện
nhằm tăng cường kiểm soát chi phí, nâng cao khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp;
Thứ ba, thông qua khung lý thuyết được phân tích chuyên sâu trong
Chương 2, thực trạng tổ chức hạch toán kế toán gắn với kiểm soát chi phí
với minh chứng tại các doanh nghiệp xây dựng giao thông đường bộ; Tác
giả trình bày phương hướng và đề xu t các giải pháp hoàn thiện tổ chức
hạch toán kế toán trong các doanh nghiệp giao thông đường bộ nhằm tăng
cường kiểm soát chi phí. Ngoài ra, tác giả cũng đưa ra các kiến ngh đối với
Nhà nước và các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông đường bộ.
Tổ chức hạch toán kế toán gắn với kiểm soát chi phí là một v n đề r t
phức tạp và được quan tâm r t lớn không chỉ từ phía các nhà quản tr doanh
nghiệp mà còn quan tâm từ phía những người sử dụng BCTC. Nghiên cứu
chủ đề này gắn với các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông đường
bộ là một nghiên cứu mang tính lý luận và thực ti n cao. Hy vọng rằng thông
qua kết quả nghiên cứu này sẽ giúp cho các doanh nghiệp xây dựng công trình
giao thông đường bộ tổ chức hệ thống kế toán, bộ máy kế toán được tốt hơn
và hơn thế nữa là kiểm soát tốt chi phí thi công của các công trình xây dựng
công trình giao thông đường bộ.
x
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
A. Bài đăng các tạp chí
1. Nguyễn Thị Hạnh Duyên (2012), ‘Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí
sản uất tại công ty ây dựng công trình giao thông‟, Tạp chí Kế toán &
Kiểm toán, tr 22 – 24.
2. Nguyễn Thị Hạnh Duyên (2013), „Mối quan hệ giữa tổ chức công tác
kế toán v i hệ thống kiểm soát n i b trong doanh nghiệp Nhà nư c Việt
Nam‟, Tạp chí Khoa học Thương mại, Số 58, tr 31 -36.
3. Nguyễn Thị Hạnh Duyên, Nguyễn Lan Anh (2015), ‘Giải pháp phát triển
doanh nghiệp h i ở Việt Nam‟, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, tr 19 -21.
4. Nguyễn Thị Hạnh Duyên, Trƣơng Thị Hoài (2015), „Vấn đề kiểm soát
n i b trong các tổng công ty ây dựng công trình giao thông hiện nay‟,
Tạp chí Tài chính, tr 78 – 80.
5. Nguyễn Thị Hạnh Duyên, Trƣơng Thị Hoài (2015), „Các mô hình iểm soát
n i b ‟, Tạp chí nghiên cứu khoa học kiểm toán. Số 91+92, tr 21 -24.
6. Nguyễn Thị Hạnh Duyên (2015), „Tổ chức công tác kế toán nhằm tăng cường
kiểm soát chi phí tại các Tổng công ty ây dựng Công trình Giao thông Việt
Nam‟, Kỷ yếu Hội thảo khoa học trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
B. Giáo trình và tài liệu giảng dạy
1. Kế toán hành chính sự nghiệp (2006), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội (tham gia).
2. Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh (2010), NXB Đại học Quốc gia
Hà Nội, (tham gia).
3. Kế toán doanh nghiệp thương mại xây lắp (2011), NXB Tài chính, (chủ biên).
4. Bài tập kế toán doanh nghiệp thương mại xây lắp (2011), NXB Tài chính, (chủ
biên).
C. Đề tài khoa học đã nghiệm thu
1. Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp ngành may trên địa
bàn T nh Nghệ An (Chủ nhiệm), Đề tài NCKH c p trường năm 2013, đã
nghiệm thu.
xi
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bộ Tài chính (2005), Thông tư Số 72/TT – BTC ngày 1 tháng 9 năm 2005
về Hư ng dẫn ây dựng Quy chế quản lý tài chính của công ty Nhà nư c
hoạt đ ng theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con.
2. Bộ Tài chính (2006), Quyết đ nh Số 15/QĐ – BTC ngày 20 tháng 3 năm
2006 về ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp.
3. Bộ Tài chính (2014), Thông tư Số 200/TT – BTC ngày 22 tháng 12 năm
2014 về hư ng dẫn Chế đ kế toán doanh nghiệp.
4. Bùi Th Minh Hải (2011), Hoàn thiện hệ thống kiểm soát n i b trong các
doanh nghiệp may mặc Việt Nam, Luận án tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế
quốc dân.
5. Business Edge (2005), iểm soát chi phí – nâng cao hiệu quả chi tiêu,
Nhà Xu t bản trẻ, TP.HCM.
6. Chu Th Thu Thủy (2011), ây dựng mô hình kiểm soát n i b về chi phí
sản uất tại các doanh nghiệp sản uất “nhà th p tiền chế”, Tạp chí
Nghiên cứu khoa học kiểm toán, (43), tr 23 -27.
7. Chu Th Thu Thủy (2011), ây dựng quy trình kiểm soát n i b chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp trong các doanh nghiệp sản uất “nhà th p tiền
chế”, Tạp chí Nghiên cứu khoa học kiểm toán, (44), tr 36 -39.
8. Đào Văn Thành (2002), Tổ chức công tác kế toán hành chính sự nghiệp
trong điều kiện sử dụng máy vi tính, Luận án tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế
quốc dân.
9. Đặng Văn Thanh (2012), ế toán Việt Nam trong nền kinh tế chuyển đổi
– Những định hư ng phát triển, Kỷ yếu Hội thảo Kế toán Kiểm toán
trong quá trình cải cách và hội nhập, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng.
10. Đỗ Minh Thành (Chủ biên) (2012), Giáo trình nguyên lý kế toán, Nhà
Xu t bản Thống kê.
xii
11. Lê Th Kim Ngọc (2009), Hoàn thiện tổ chức hạch toán kế toán trong
các cơ sở y tế nhằm tăng cường quản lý tài chính Ngành tế Việt Nam,
Luận án tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
12. Nghiêm Văn Lợi (2006), Giáo trình Nguyên lý kế toán, Nhà Xu t bản Tài chính.
13. Ngô Hà T n (2002), Hoàn thiện tổ chức hạch toán kế toán phục vụ phân
cấp quản lý tài chính ở các đơn vị kinh doanh du lịch, Luận án tiến s
kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
14. Ngô Thế Chi và Trương Th Thủy (2010), Giáo trình kế toán tài chính,
Nhà Xu t bản Tài chính.
15. Ngô Th Thu H ng (2011), Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán quản trị trong
doanh nghiệp nhỏ và vừa, Tạp chí ế toán và iểm toán, (6), tr 20 – 22.
16. Ngô Trí Tuệ – Chủ nhiệm đề tài (2004), ây dựng Hệ thống kiểm soát n i b
v i việc tăng cường quản lý tài chính tại Tổng Công ty Bưu chính – Viễn thông
Việt Nam.
17. Nguy n Đăng Huy (2008), Giải pháp cho kế toán công ở Việt Nam, Tạp
chí Khoa học Tài chính Kế toán, (1), tr 32-36.
18. Nguy n Đăng Huy (2011), Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng
dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp kinh doanh uất nhập
kh u Việt Nam, Luận án tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
19. Nguy n La Soa (2015), Vận dụng kiểm soát chi phí thông qua trung tâm
trách nhiệm chi phí tại các doanh nghiệp ây l p, Tạp chí Nghiên cứu
Khoa học kiểm toán, Số 91 + 92/5+6/2015.
20. Nguy n Ngọc Huyền (2013), Giáo trình tính chi phí kinh doanh, Nhà
Xu t bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
21. Nguy n Ngọc Quang (2011), Giáo trình kế toán quản trị, NXB Đại học
Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
22. Nguy n Phước Bảo Ân (2008), Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện
tin h c h a, Luận án tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
xiii
23. Nguy n Quang Quynh (1998), ây dựng hệ thống kiểm tra, kiểm soát
trong quản lý vĩ mô và vi mô ở Việt Nam, Đề tài c p Bộ B97/39/08.
24. Nguy n Quang Quynh (1984), Những vấn đề cấp bách về tổ chức hạch
toán kế toán, Nhà Xu t bản Thống kê, Hà Nội.
25. Nguy n Quang Quynh (1991), Giáo trình ý thuyết hạch toán kế toán,
Nhà Xu t bản Giáo dục.
26. Nguy n Quang Quynh (2009), Giáo trình iểm toán hoạt đ ng, Nhà
Xu t bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
27. Nguy n Quang Quynh và Ngô Trí Tuệ (2006), Giáo trình iểm toán tài
chính, Nhà Xu t bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
28. Nguy n Thế Hưng (2006), Hệ thống thông tin kế toán, Nhà Xu t bản
thống kê.
29. Nguy n Th Đào (2014), Hoàn thiện tổ chức phân tích v i việc tăng
cường hiệu lực của kiểm toán n i b trong các doanh nghiệp ây l p,
Luận án tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
30. Nguy n Th Đông (2005), Giáo trình kế toán công trong đơn vị hành
chính sự nghiệp, Nhà Xu t bản Tài chính, Hà Nội.
31. Nguy n Th Đông (Chủ biên) (2007), Giáo trình Lý thuyết hạch toán kế
toán, Nhà Xu t bản Tài chính.
32. Nguy n Th Đông (Chủ biên) (2014), Tổ chức hạch toán kế toán, Nhà
Xu t bản Đại học Kinh tế quốc dân.
33. Nguy n Th H ng Thúy (2010), Tổ chức iểm toán n i b trong các tập
đoàn kinh tế của Việt Nam, Luận án tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
34. Nguy n Th Lan Anh (2013), Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại
Tập đoàn hóa ch t Việt Nam, Luận án tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế
quốc dân.
35. Nguy n Th Minh Phương (2002), Giáo trình ế toán quản trị, Nhà Xu t
bản Lao động xã hội, Hà Nội.
xiv
36. Nguy n Th Phương Hoa (2009), iểm soát quản lý, Nhà Xu t bản Đại
học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
37. Nguy n Th Thu Thủy (2011), Tăng cường kiểm soát n i b trong doanh
nghiệp ây l p Hoàn thiện tổ chức hệ thống chứng từ kế toán, Tạp chí
Kế toán và Kiểm toán, Số 6.
38. Nguy n Th Thu Thủy (2011), Những đổi m i cơ bản qua nhận thức về
iểm soát n i b hiện đại v i tổ chức iểm soát n i b , Tạp chí Nghiên
cứu Khoa học kiểm toán, Số 44.
39. Nguy n Tố Tâm (2014), Hoàn thiện tổ chức kiểm soát nhằm tăng cường
chất lư ng thông tin TTC của các CTN trên TTC Việt Nam, Luận án
tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
40. Nguy n Văn Thắng (2013), Thực hành nghiên cứu trong kinh tế và Quản
trị kinh doanh, Nhà Xu t bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
41. Nguy n Việt (1984), Giải pháp hoàn thiện hệ thống kế toán Việt Nam,
Luận án tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
42. Phạm Bính Ngọ (2010), Tổ chức hệ thống kiểm soát n i b trong các đơn vị dự
toán trực thu c B Quốc phòng, Luận án tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
43. Phạm Quang (2002), hương hư ng ây dựng hệ thống báo cáo kế toán
quản trị và tổ chức vận dụng vào các doanh nghiệp ở Việt Nam, Luận án
tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
44. Phạm Thành Long, Trần Văn Thuận (2009), Giáo trình nguyên lý kế
toán, Nhà Xu t bản Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
45. Phạm Th Thủy (2007), ây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong
các doanh nghiệp sản uất dư c ph m Việt Nam, Luận án tiến s kinh tế,
Đại học Kinh tế quốc dân.
46. Phạm Văn Dược và Cao Th Cẩm Vân (2010), ế toán quản trị –
hần 1 – ế toán chi phí, Nhà Xu t bản Đại học Công nghiệp Thành
phố H Chí Minh.
47. Phạm Văn Nhiên (2007), Hoàn thiện hệ thống kiểm tra, kiểm soát cấp
t nh trong lĩnh vực kinh tế – tài chính ở Việt Nam, Luận án tiến s kinh tế,
xv
Đại học Kinh tế quốc dân.
48. Phạm Văn Vạng và Vũ H ng Trường (2004), Dự án đầu tư – quản trị dự
án đầu tư, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội.
49. Phạm Xuân Kiên (2011), hân tích tài chính trong các doanh nghiệp
giao thông đường b Việt Nam, Luận án tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế
quốc dân.
50. Phan Th Thanh Loan, Đặng Thúy Anh (2014), Bàn về kiểm soát n i b
v i việc kiểm soát chi phí trong các công ty ây dựng ở Việt Nam, Tạp chi
Thông tin và Dự báo Kinh tế - Xã hội.
51. Phan Th Thu Mai (2012), Hoàn thiện tổ chức hạch toán kế toán nhằm
tăng cường quản lý tài chính trong các đơn vị hành chính sự nghiệp
ngành lao đ ng, thương binh và h i, Luận án tiến s kinh tế, Đại học
Kinh tế quốc dân.
52. Quốc hội Khóa 12 (2009) Luật Giáo dục Số 44/2009/ QH 12 Ngày
04/12/2009.
53. Quốc hội Khóa 11 (2003) Luật Kế toán, Số 3/2003/QH11 Ngày
17/6/2003.
54. Trần Th Nam Thanh (2004), Hoàn thiện tổ chức hạch toán kế toán trong các
doanh nghiệp c quy mô vừa và nhỏ, Luận án tiến s kinh tế, Đại học Kinh tế
quốc dân.
55. Trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng, (2012), Kỷ yếu hội thảo khoa
học “Kế toán-Kiểm toán trong quá trình cải cách và hội nhập”.
56. Victor Z.Brink and Herbert Witt (2000), iểm toán n i b hiện đại –
Đánh giá các hoạt đ ng và hệ thống kiểm soát (Bản dịch), Nhà Xu t bản
Tài chính.
57. Vũ Th Sen (2010), Tổ chức hạch toán kế toán v i việc tăng cường kiểm
soát n i b tại Trung tâm y tế dự phòng huyện Mai Sơn, Sơn a, Luận
văn thạc s , Đại học Kinh tế quốc dân.
58. Vương Đình Huệ và Đoàn Xuân Tiên (1999), ế toán quản trị, Nhà Xu t
bản Tài chính, Hà Nội.
xvi
Tiếng Anh
59. Belverd E.Needles, Henry R.Anderson & James C.Caldwell (2010),
Principles Of Accounting, Houghton Miffin Company, Boston.
60. Bierstaker, J. L., Brody, R. G., & Pacini, C. (2006), Accountants'
perceptions regarding fraud detection and prevention methods,.
Managerial Auditing Journal 21(5), 520-535.
61. Charles, A. S (1992), „Internal Control‟, PhD Thesis, Quinnipiac College.
62. Charles T.Horngren & Wulter T.Harrison (1989), Accounting, Practice –
Hall International, Inc.
63. Charles T.Hongren at al (2009), Cost Accounting A Managerial Emphasis
– Thirteenth Edition, Pearson International Edition, Prentice Hall.
64. Chih, Y. T (2007), „Internal Control, Enterprise Risk Management, and
Firm Performance, PhD Thesis, University of Maryland.
65. Cochran, D. S (1994), The Design and Control of Manufacturing
Systems, PhD Thesis, Auburn University.
66. Committee of Sponsoring Organizations of the Treadway Commission
(1992), Internal control – Integrated framework.
67. Dury c. (2012), Management and cost accounting, 8th edition, Cengage
Learning
68. Gray, G. L (1988), Accounting Information System Selection:
Incongruencies Between Users and Advisors, PhD Thesis, University od
Southern California, USA.
69. Hanson & Mowen (1997), Cost Management: Accounting and Control,
South – Western College Publishing Cincinnati.
70. Hoffman, G. E (1959), Ascertaining the Degree of Detail to Exercise in
Manufacturing Inventory Control, PhD Thesis, The University of
Southern California, USA.
71. Lawrence, C. M (1989), The Effect of Accounting System and Ownership
Structure on Hospital Costs, PhD Thesis, Indiana University.
xvii
72. Marshall, David H. (2014), Accounting: what the numbers mean, 10th
ed., McGrawhill
73. Merchmaant, K.A (1985), Control in Business Organization, Pitman, Boston, MA
74. Merchant, K.A (1997), Modern Management Control Systems, Prentice
Hall, New Jersey, USA.
75. Merchant, K.A and Van der Stede, W.A (2007) Management control
systems: performance measurement, evaluation and incentives 2rd,
Prentice Hall, Harlow, UK. ISBN 9780273708018.
76. Moon, J (2003), Timing Control in Manufacturing and Supply Chains,
PhD Thesis, School of Electrical and Computer Engineering, USA.
77. Riahi-Belkaoui, A., & D.Picur, R. (2000). Understanding Fraud in the
Accounting Environment. Managerial Finance, 26(11), 33-41.
78. Richard Lambert, Leuz, C., & Verrecchia, R. E. (2007). Accounting
information, disclosure, and the cost of capital. Journal of Accounting
Research, 45(2), 385-420.
79. Robert N. Anthony, Vijay Govindarajan (2007), Management control
systems, 12th ed., McGraw-Hill/Irwin.
80. Sriram, R. (1995). Accounting information system issues of FMS.
Integrated Manufacturing Systems, 6(1), 35-40.
81. Simons, R. (1995), Lever of Control: How Managers Use Innovative
Control Systems to Drive Strategic Renewal, Havard Business School
Press, Boston, MA.
82. Peng, Y (2005), Accounting System Quality and CEO Compensation,
PhD Thesis, University of Oregon.
83. Periasamy, P. (2010), "Textbook of Financial Cost and Management
Accounting", Himalaya Publishing House.
84. Thomas E.King, Valdean C. Lembke & John H.Smith (1997), Financial
Accounting a Decision making Approach, John Wiley & Sons Inc., New York.
xviii
85. Ulric J.Gelinas & Steve G.Sutton (2002), Accounting Information
Systems, South – Western.
86. Veekena, H. J. M. v. d., & Woutersb, M. J. F. (2002). Using accounting
information systems by operations managers in a project company.
Management Accounting Research, 13(3), 345-370.
87. Wang, W. J (1999), Study on the Control of Administration Expenses of
State-Owned Coal Industry Enterprises, PhD Thesis, China University of
Mining & Technology, China.
xix
PHỤ LỤC
xx
Phụ lục Số 1: BẢNG THANH TOÁN LƢƠNG THỢ VẬN HÀNH XE MÁY
THÁNG 10/2014
CÔNG TY CP XDCTGT 419 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Phòng KH – TL Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG THANH TOÁN LƢƠNG THỢ VẬN HÀNH XE MÁY
THÁNG 10 NĂM 2014
CÔNG TRÌNH: CẦU BẾN THỦY II – ĐỘI C 10
TT Hạng mục công việc ĐVT
Định
mức
(ca)
Khối
lƣợng
Đơn giá
Thành
tiền
Ghi chú
Cầu Grat KC 4562: 37
H – Nguyễn Văn
Thành
1.414.049
1 Số ca thực hiện trong
tháng
Ca 1,000 3,71 380.706 1.414.049 Cẩu
Phụ cấp trách nhiệm
đối với thợ vận hành
1.200.000
1 Cẩu Grat KC 4562:
37H – 6502 – Nguy n
Văn Thành (Loại B)
Đ ng 900.000
2 Máy phát điện: Tạ
quang Thường (Loại B)
Đ ng 300.000
TỔNG CỘNG 2.614.049
ĐỘI CẦU 10 PHÒNG KT – KH LẬP BIỂU
xxi
Phụ lục Số 2: LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU
TRỰC TIẾP TẠI CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG ĐƢỜNG BỘ
Luân chuyển chứng từ chi ph nguyên vật liệu trực tiếp tại các doanh
nghiệp xây dựng công trình giao thông đƣờng bộ
Trách nhiệm luân chuyển
Công việc luân chuyển
Đội sản
xuất
Phòng
Vật tƣ
Thủ kho
Kế toán
trƣởng
1. Đề ngh xu t vật tư (1)
2. Ký gi y đề ngh xu t vật tư (2)
3. Lập phiếu xu t vật tư (3)
4. Ký duyệt phiếu xu t vật tư (4)
5. Xu t vật tư (5)
6. Ghi sổ kế toán (6)
7. Bảo quản, lưu trữ chứng từ (7) (7) (7)
Giải thích
(1) Các đội sản xu t căn cứ vào kế hoạch sản xu t, lệnh sản xu t do phòng kỹ
thuật giao xuống để viết phiếu đề ngh c p vật tư trình lên phòng vật tư để xét duyệt.
(2) Phòng vật tư căn cứ vào dự toán, đ nh mức của phòng kỹ thuât để xét
duyệt, nếu đ ng ý thì xét duyệt trên phiếu đề ngh xu t vật tư. Tiến hành xem giá,
đặt hàng và vận chuyển vật tư về đến tận chân công trình.
(3) (4) Phòng vật tư lập phiếu xu t kho trình lãnh đạo duyệt. Tại các đội thi
công thủ kho tiếp nhận phiếu xu t kho, tiến hành kiểm tra và lập phiếu nhập kho,
xu t kho nguyên vật liệu.
(5) Sau khi nhận nguyên vật liệu, các đội sản xu t tiến hành tổ chức sản xu t
và đ ng thời kiểm tra thường xuyên việc sử dụng nguyên vật liệu.
(6) Phiếu xu t kho sau khi chuyển sang phòng kế toán, kế toán vật tư kiểm tra
và nhập liệu vào máy.
(7) Phiếu xu t kho được lưu ở 3 bộ phận: kế toán, phòng vật tư và thủ kho.
xxii
Phụ lục Số 3: SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 621
Công ty CP 473 – Cienco 4
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/01/2014 đến ngày: 31/12/2014
Tài khoản 621 – Chi phí NVL trực tiếp
Dư nợ đầu ngày 0
Phát sinh trong k 28 921 762 626 28 921 762 626
Dư nợ cuối ngày 0
Ngày
Số
CT
Diễn giải TK ĐƢ PS nợ PS có
30/6/2014 11 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 2.979.840.397
31/7/2014 27 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 880.759.806
31/7/2014 39 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 532.363.636
31/7/2014 54 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 998.712.101
31/7/2014 72 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 170.073.089
31/8/2014 30 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 656.219.860
31/8/2014 44 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 2.703.289.039
31/8/2014 66 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 291.675.361
30/9/2014 21 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 593.690.909
30/9/2014 36 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 135.543.271
30/10/2014 47 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 1.576.284.988
30/10/2014 49 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 42.189.000
30/10/2014 50 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 37.068.918
30/10/2014 51 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 52.835.090
30/10/2014 52 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 57.499.320
........
31/12/2014 19 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 1.189.971.872
31/12/2014 43 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 1.560.951.704
31/12/2014 44 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 750.000
31/12/2014 89 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 800.761.564
31/12/2014 91 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1521 147.224.530
31/12/2014 93 1.088.090.912
31/12/2014 138 Kết chuyển TK 621 621:3604 –
1541: 3604
1541:3604 28.921.762.626
31/12/2014 848 Bê tông tươi thi công cầu Tinh
Xuyên
3311 1.725.851.800
Ngày....... tháng......... năm........
Lập biểu Kế toán trƣởng
xix
Phụ lục Số 4: SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 622
Công ty CP 473 – Cienco 4
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN CHO TỪNG TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/01/2014 đến ngày: 31/12/2014
Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
Dư nợ đầu ngày 0
Phát sinh trong k 9 045 229 518 9 045 229 518
Dư nợ cuối ngày 0
Ngày
Số
CT
Diễn giải TK ĐƢ PS nợ PS có
31/12/2014 139
Kết chuyển TK
622: 3604 –
1541:3604
1541:3604 9.045.229.518
31/12/2014 3343
Phân bổ quỹ
lương quý 3/2014
3341 8.654.580.000
31/12/2014 3382
Trích kinh phí
công đoàn 9
tháng đầu 2014
3382 37.471.587
31/12/2014 3383
Phân bổ 22%
BHXH người sử
dụn LĐ phải nộp
năm 2014
33831 353.177.931
Ngày....... tháng......... năm........
Lập biểu Kế toán trƣởng
xx
Phụ lục Số 5: SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 623
Công ty CP 473 –Cienco 4
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/01/2014 đến ngày: 31/12/2014
Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công
Dư nợ đầu ngày 0
Phát sinh trong k 6 318 440 934 6 318 440 934
Dư nợ cuối ngày 0
Ngày Số CT Diễn giải TK ĐƢ PS nợ PS có
30/6/2014 PBKH Phân bổ kh u hao Quý 2/2014 21414 3.325.448
30/6/2014 PBKH Phân bổ kh u hao Quý 2/2014 21417 25.476.468
30/6/2014 PBKH Phân bổ kh u hao Quý 2/2014 21413 53.534.616
21/7/2014 605 Chi phí Cty Phú Khang v/c cẩu
Cobenco thi công cầu Tinh Xuyên
3311 18.636.364
31/7/2014 568 Chi phí Cty GT Miền Bắc kéo cẩu
7013 từ Trà Giang đi Tỉnh
3311 6.000.000
20/8/2014 055 Chi phí Cty Việt Trang vận
chuyển VTTB t/c
3311 10.909.000
30/9/2014 21 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1523 6.545.455
30/9/2014 36 Xu t thi công cầu Tinh Xuyên 1523 27.313.727
30/9/2014 PBKH Phân bổ kh u hao Quý 4/2014 21414 27.237.437
30/9/2014 PBKH Phân bổ kh u hao Quý 4/2014 21417 120.657.518
30/9/2014 PBKH Phân bổ kh u hao Quý 4/2014 21413 287.350.701
...............................
31/12/2014 147 Kết chuyển TK 623 6237:3604 –
1541:3604
1541:3604 6.318.440.934
31/12/2014 204 Chi phí thuê xà lan 800 t n Cty
Trường Thành t/c cầu Tinh Xuyên
3311 377.272.727
31/12/2014 274 Chi phí thuê kích thủy lực căng
kéo tại Cầu 3 TL
3311 19.134.545
31/12/2014 411 Chi phí Cty Tân Hoàng Long gia
công chế sửa xe đúc t/c cầu TX
3311 1.093.107.600
31/12/2014 926 Chi phí TT CK thực nghiệm thí
nghiệm, kiểm đ nh
3311 41.427.273
31/12/2014 3343 Phân bổ quỹ lương quý 3/2014 3341 1.730.916.000
31/12/2014 3382 Trích KPCĐ 9 tháng đầu 2014 3382 7.168.478
31/12/2014 3383 Phân bổ 22% BHXH người sử
dụng LĐ phải nộp năm 2014
33831 70.635.586
31/12/2014 PBKH Phân bổ kh u hao Quý 4/2014 21414 38.859.940
31/12/2014 PBKH Phân bổ kh u hao Quý 4/2014 21417 172.143.358
31/12/2014 PBKH Phân bổ kh u hao Quý 4/2014 21413 462.419.363
31/12/2014 TTDH Phân bổ chi phí trả trước dài hạn 242 269.948.048
31/12/2014 GNBT
0
Đội CG – Chuyển nợ tiền VP từ
01/07 đến 31/12/2014
1413 112.154.000
Ngày....... tháng......... năm........
Lập biểu Kế toán trƣởng
xxii
Phụ lục Số 6: SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 627
Công ty CP 473- Cienco 4
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN CHO TỪNG TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/01/2014 đến ngày: 31/12/2014
Tài khoản 627 – Chi phí sản xu t chung
Dư nợ đầu ngày 0
Phát sinh trong k 17 614 619 094 17 614 619 094
Dư nợ cuối ngày 0
Ngày
Số
CT
Diễn giải TK ĐƢ PS nợ PS có
09/05/2014 129 Thanh toán chi phí động thổ cầu
Tinh Xuyên (Hoàng Văn Minh)
1111 12.227.255
20/05/2014 T40 TT chi phí khởi công cầu Tinh
Xuyên (Nguy n Sỹ Thọ)
1412 53.693.300
29/05/2014 B166 TT tiền mua máy in Canon – Cty
TNHH Thái Việt (BCĐ cầu TX)
1413 2.536.364
............. .............................
31/12/2014 141 Kết chuyển TK 627 6278:3604 -
1541:3604
1541:3604 17.614.619.094
..... ..............................
31/12/2014 3343 Phân bổ quỹ lương quý 3/2014 3341 1.875.159.000
31/12/2014 3382 Trích KPCĐ 9 tháng đầu năm
2014
3382 7.765.851
31/12/2014 3383 Phân bổ 22% BHXH người sử
dụng LĐ phải nộp năm 2014
33831 76.521.885
31/12/2014 B746 TT chi phí khám lưu xe 37 H-8921 1413 5.508.000
31/12/2014 B747 TT tiền điện SX T11/2014 1413 19.883.739
31/12/2014 B749 TT tiền nước T11 + T12/2014 1413 29.920.000
31/12/2014 B788 TT tiền công tác phí đi TX (Đội
CG – QLTB
1413 720.000
31/12/2014 B794 TT tiền market, lưới ATLĐ 1413 9.158.760
31/12/2014 B795 TT cước internet + phí hòa mạng
T11 + 12/2014 (BCĐ cầu TX)
1413 954.000
31/12/2014 PBKH Phân bổ kh u hao Quý 4/2014 21412 7.414.452
31/12/2014 PBKH Phân bổ kh u hao Quý 4/2014 21415 24.017.273
31/12/2014 TTDH Phân bổ chi phí trả trước dài hạn 242 478.049.091
Ngày....... tháng......... năm........
Lập biểu Kế toán trƣởng
xxiii
Phụ lục Số 7: SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 154
Công ty CP 473- Cienco 4
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN CHO TỪNG TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/01/2014 đến ngày: 31/12/2014
Tài khoản 154 – Chi phí sản xây lắp dở dang
Dư nợ đầu ngày 0
Phát sinh trong k 61 900 052 172 61 900 052 172
Dư nợ cuối ngày 0
Ngày
Số
CT
Diễn giải TK ĐƢ PS nợ PS có
31/12/2014 138
Kết chuyển Tk 621 621:3604 –
1541:3604
621:3604 28.921.762.626
31/12/2014 139
Kết chuyển TK 622 622:3604 -
1541:3604
622:3604 9.045.229.518
31/12/2014 141
Kết chuyển TK 627 6271:3604 -
1541:3604
6271:3604 1.959.446.736
31/12/2014 141
Kết chuyển TK 627 6272:3604 -
1541:3604
6272:3604 2.210.039.808
31/12/2014 141
Kết chuyển TK 627 6273:3604 -
1541:3604
6273:3604 692.169.173
31/12/2014 141
Kết chuyển TK 627 6274:3604 -
1541:3604
6274:3604 58.114.388
31/12/2014 141
Kết chuyển TK 627 6277:3604 -
1541:3604
6277:3604 12.311.395.680
31/12/2014 141
Kết chuyển TK 627 6278:3604 -
1541:3604
6278:3604 383.453.309
31/12/2014 147
Kết chuyển TK 623 6231:3604 -
1541:3604
6231:3604 2.901.827.664
31/12/2014 147
Kết chuyển TK 623 6232:3604 -
1541:3604
6232:3604 574.044.073
31/12/2014 147
Kết chuyển TK 623 6234:3604 -
1541:3604
6234:3604 1.191.004.849
31/12/2014 147
Kết chuyển TK 623 6237:3604 -
1541:3604
6237:3604 1.651.564.348
31/12/2014 632 Kết chuyển giá vốn 2014 632:3604 54.772.345.355
Ngày....... tháng......... năm........
Lập biểu Kế toán trƣởng
xxiv
Phụ lục Số 8: BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH
Từ ngày 01/01/2014 đến 30/9/2014
TT Tên công trình Chí phí 621
Nhân công
TT
Chi phí SDM
Chi phí
chung
Tổng CPPS
Thu hồi
giảm CP
Dở dang ĐK Dở dang CK Giá vốn HB
Chi phí
QLDN
Doanh thu
Lợi nhuận
trƣớc thuế
I
Hoạt động xây
lắp các CT
131.541.424.880 52.306.340.185 25.461.165.194 58.892.657.942 268.201.588.201 727.368.249 43.983.149.338 37.930.144.383 273.527.224.907
19.196.261.23
1
294.097.061.92
7
1.373.575.789
1 Cầu Cốc Lếu 0 0 0 165.878.500 165.878.500 0 538.727.273 704.605.773 0 0 - 704.605.773
2
Gói 6 – Hai cẩu
Quảng Ninh
2.720.175.803 3.746.195.596 1.185.448.479 11.312.248.399 18.964.068.277 0 1.245.814.551 209.882.828 19.999.871.111 1.178.608.908 17.758.636.351 - 3.419.843.668
3
DA Vành đai 3
Gói 1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 247.287.046 3.725.986.364 3.478.699.318
4
Cầu Đ ng
Quang
393.953.000 731.283.301 366.479.665 421.544.332 1.913.260.298 0 0 1.913.260.298 0 0 0 0
5 Cầu Trà Linh 0 2.800.297.521 1.231.428.301 2.039.078.182 6.070.804.004 8.700.437 0 6.062.103.567 797.389.005 13.614.367.397 6.754.874.826
6 Cầu Trà Giang 13.427.809.872 8.878.454.311 3.981.321.621 2.467.491.528 28.755.077.332 0 3.870.240.774 5.125.318.106 27.500.227.404 1.681.582.725 25.740.583.398 - 3.441.226.731
7 Cầu T nh Xuyên 9.942.167.469 4.566.920.470 1.596.893.416 4.025.635.843 20.131.617.198 0 0 20.131.617.198 0 0 0 0
.......
II
Cho thuê TB,
TSCĐ
III
Hoạt động tài
chính
IV Hoạt động khác
Tổng cộng: 131.541.880 52.306.340.185 25.461.165.194 58.892.657.942 268.201.588.201 727.368.249 43.983.149.338 37.930.144.383 276.076.360.081
19.196.261.23
1
295.423.997.28
7
151.375.975
(Nguồn Số liệu giá thành sản ph m của công ty C 473 – Cienco 4)
xxv
Phụ lục Số 9: BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 1/1 – 1/7/2014
Tổng công ty XD CTGT 1
Chi nhánh 142
Bảng t nh giá thành sản phẩm 1/1 – 1/7 năm 2014
TT
M
C
T
Tên công trình
Chi
ph dở
dang
đầu kỳ
Chi ph phát sinh trong kỳ
Chi
phí
thầu
phụ
Chi
ph dở
dang
cuối kỳ
Giá vốn
hàng
bán
Phân bổ
635,642
theo DT
Doanh
thu
Kết quả
sản xuất
kinh
doanh
Chi phí
vật liệu
Chi
phí
nhân
công
Chi phí
máy
Chi
ph sản
xuất
chung
Tổng chi
phí
1 2 3 4 5 6 7 8 9=5+6+7+8 10 11 12 13 14 15
A Bán vật tƣ
1 C p vật tư cầu Vũng rô
2 Vật tư giải phân cách
B Xây lắp
1 QL1A Đoạn HCM – Cần Thơ
2 QL 1A Phú Yên
3 Cầu Long Thành
4 Cầu Kỳ Trinh
5 QL1A Ninh Bình – Thanh Hóa
6 Cầu Long An
C Khác
1 Doanh thu hoạt động tài chính
2 Chi phí hoạt động tài chính
3 Thu nhập khác
4 Chi phí khác
5 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6 Doanh thu khác
Cộng
xxvi
Phụ lục Số 10: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÁC TỔNG
CÔNG TY
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÁC TỔNG CÔNG TY
Trưởng phòng kế toán
Phó phòng kế toán
Phó phòng kế toán
Kế
toán
ngân
hàng
Kế
toán
công
nợ
Kế
toán
thanh
toán
Thủ
quỹ
Kế
toán
thuế
xxvii
Phụ lục Số 11: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÁC CÔNG TY
THÀNH VIÊN
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÁC CÔNG TY THÀNH VIÊN
Kế toán trưởng
Kế toán
chi phí và
giá thành
Thủ quỹ
Kế toán
Vật tư, Tài
sản cố đ nh
Kế toán
tổng hợp
Kế toán
ngân hàng,
công nợ
Kế toán
lương,
phải trả
khác
Kế toán thống kê đội
xxviii
Phụ lục Số 12: PHIẾU KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT
K nh thƣa anh/chị,
Để phục vụ cho nghiên cứu luận án tiến sĩ v i đề tài “Tổ chức hạch
toán kế toán v i việc tăng cường kiểm soát chi phí trong các doanh nghiệp
ây dựng công trình giao thông đường b ” đư c thực hiện tại trường đại h c
TQD, in anh/chị vui lòng b t chút thời gian trả lời giúp m t số câu hỏi
khảo sát dư i đây. Chúng tôi cam kết, kết quả trả lời ch dùng cho mục đích
nghiên cứu của luận án này. Thông tin về người trả lời sẽ đư c giữ kín.
in chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các anh/chị.
Xin Anh/ch vui lòng trả lời các câu hỏi sau:
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ
1. Đơn v của Anh/ch được thành lập khi nào ?..........................................................
2.Hình thức sở hữu vốn của đơnv ........................
PHẦN 2: TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN VỚI KIỂM SOÁT CHI PHÍ
1. Công ty của Anh/ch có các chi nhánh hạch toán phụ thuộc không ?
Có
Không
2. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán ?
Mô hình tập trung
Mô hình phân tán
Mô hình vừa tập trung vừa phân tán
3. Phòng kế toán có quy đ nh bằng văn bản về chức trách, nhiệm vụ của từng nhân
viên không ?
Có
Không
4. Công ty có áp dụng hệ thống kế toán trách nhiệm không?
Có
xxix
Không
Nếu Không xin trả lời tiếp từ câu số 7.
5. Các loại trung tâm trách nhiệm nào được áp dụng trong công ty
Trung tâm chi phí
Trung tâm doanh thu
Trung tâm lợi nhuận
Trung tâm đầu tư
6. Các thước đo đánh giá hiệu quả hoạt động nào được sử dụng cho mỗi trung tâm
trách nhiệm?
Trung tâm
Chi phí Doanh thu Lợi nhuận Đầu tư
Giá thành đơn v sản phẩm
Tỷ lệ chi phí thực tế/chi phí dự toán
Tỷ lệ giảm chi phí
Tỷ lệ doanh thu thực tế/doanh thu
dự toán
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
Tỷ lệ lợi nhuận thực tế/dự toán
Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
ROI
RI (Thu nhập còn lại)
Thước đo khác (xin ghi rõ)
7. Ngoài các chỉ tiêu theo quy đ nh, trên phiếu xu t kho vật liệu của công ty còn có
các chỉ tiêu nào dưới đây:
Xác đ nh chi phí là biến đổi hay cố đ nh
Đ nh mức chi phí
Đ nh mức t n kho
Khác (ghi cụ thể):
8. Trình tự kiểm soát và phê duyệt chứng từ có bao g m trách nhiệm kiểm soát chi
phí trên chứng từ cho không?
Có
Không
xxx
9. Kiểm soát trên chứng từ bằng cách nào?................................................................
.............................................................................................................................
10. Theo Anh/ch , đánh giá hệ thống chứng từ đã đáp ứng k p thời cung c p thông
tin cho kiểm soát chi phí tại đơn v ?
Mức độ hông đáp ứng .----------- Đáp ứng tốt
1 2 3 4 5
Đánh giá
11. Ngoài các tài khoản được sử dụng để cung c p thông tin phục vụ lập báo cáo tài
chính, công ty còn sử dụng các loại tài khoản nào dưới đây :
Tài khoản dùng để phân loại chi phí thành chi phí biến đổi và chi phí cố đ nh
Tài khoản dùng để phân loại chi phí thành chi phí dự toán và chi phí chênh lệch
Tài khoản dùng để hạch toán chi phí theo bộ phận/trung tâm trách nhiệm.
Các loại tài khoản khác (xin ghi rõ)
12. Các tài khoản kế toán chi tiết đã đáp ứng được nhu cầu quản lý và kiểm soát hay
chưa ?
Mức độ hông đáp ứng
Bình
thường
Đáp ứng tốt
1 2 3 4 5
Đánh giá
13.Các biểu mẫu sổ sách kế toán chi tiết cho từng công trình, hạng mục công trình
đã đáp ứng được yêu cầu của công tác tập hợp và kiểm soát chi phí chưa ?
Mức độ hông đáp ứng
Bình
thường
Đáp ứng tốt
1 2 3 4 5
Đánh giá
14.Sổ kế toán chi phí được chi tiết theo đối tượng nào dưới đây ?
Theo công trình, hạng mục công trình
xxxi
Theo từng loại chi phí biến đổi và chi phí cố đ nh
Theo chi phí dự toán và chi phí chênh lệch
15. Ngoài các sổ nêu trên, đơn v có sử dụng thêm sổ chi tiết nào không (nếu Có xin
ghi rõ tên sổ)?
Có Tên sổ
Không
16. Đơn v có xây dựng đ nh mức tiêu hao vật liệu cho thi công xây lắp không?
Có
Không
17. Đơn v có xây dựng đ nh mức chi phí nhân công không ?
Có
Không
18. Đơn v có xây dựng đ nh mức chi phí máy thi công không ?
Có
Không
19. Đơn v có xây dựng đ nh mức chi phí sản xu t chung (biến đổi) không ?
Có
Không
20. Đơn v có thường xuyên đánh giá sự phù hợp của đ nh mức chi phí với chi phí
thực tế không ?
Có
Không
21. Sau thời gian bao lâu thì công ty sẽ kiểm tra, đánh giá sự phù hợp của đ nh
mức chi phí?
6 tháng
1 năm
2 năm
khác (xin ghi rõ thời gian)
22. Đ nh k công ty có tiến hành phân tích biến động các khoản chi phí không ?
Có
xxxii
Không
23. Công ty kiểm soát chi phí theo phương pháp nào?
So sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán (được lập theo đ nh mức chi phí
của công ty)
So sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán được lập theo đ nh mức của nhà
nước
So sánh chi phí thực tế với chi phí k trước
phương pháp khác (xin ghi rõ)
24. Các báo cáo kế toán được lập đã đáp ứng được nhu cầu thông tin của kế toán
quản tr và nhu cầu kiểm soát chi phí chưa?
Mức độ hông đáp ứng Bình thường Đáp ứng tốt
1 2 3 4 5
Đánh giá
25. Ngoài các báo cáo tài chính lập theo quy đ nh, công ty còn lập báo cáo nào dưới đây :
Báo cáo chi tiết giá thành
Báo cáo tình hình thực hiện (sản lượng, doanh thu)
Báo cáo chi phí chênh lệch
các báo cáo khác (nếu có xin ghi rõ).............................................................
Trân tr ng cảm ơn sự đ ng g p quý báu của quý anh/chị!
xxxiii
Phụ lục Số 13: DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHẢO SÁT
TT Tên đơn vị Địa chỉ
1
Tổng công ty Xây dựng Công trình Giao
thông 1
Tòa nhà Cienco 1, Số 623, La Thành,
quận Ba Đình, Hà Nội
2
Tổng công ty Xây dựng Công trình Giao
thông 4
Tầng 10 – 11, Tòa nhà ICON 4, số
243A, đường Đê La Thành, phường
Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội
3
Tổng công ty Xây dựng Công trình Giao
thông 5
77, Nguy n Du, phường Thạch
Quang, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
4
Tổng công ty Xây dựng Công trình Giao
thông 6
Số 127, Đinh Tiên Hoàng, Quận Bình
Thạnh, Thành phố H Chí Minh
5
Tổng công ty Xây dựng Công trình Giao
thông 8
Số 18, H Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội
6 Tổng công ty Thăng Long Số 72, Nguy n Chí Thanh, Hà Nội
7 CTCP công trình giao thông 419 Số 1, Nguy n Du, TP Vinh, Nghệ An
8 Công ty CP 473
Số 7, Nguy n Cảnh Hoan, TP Vinh,
Nghệ An
9 Công ty CP Xây dựng công trình 505
Tầng 3, Tòa nhà B Chung cư 312 Dã
Tượng, Phường V nh Nguyên, TP.
Nha Trang, Khánh Hòa
10 Công ty CP Công trình giao thông 503
K693/20, Đường Trần Cao Vân, TP
Đà Nẵng
11 Công ty CP XDCTGT 419 Số 1, Nguy n Du, TP Vinh, Nghệ An
12 Công ty CP 483
Thôn 6, Lộc Ninh, TP Đ ng Hới,
Quảng Bình
13 CTCP XDCTGT 710
Số 127, Đường Đinh Tiên Hoàng,
Phường 3, Quận Bình Thạnh, Thành
phố H Chí Minh
14 CTCP 873-XDCTGT Km 9, Nguy n Trãi, Từ Liêm, Hà Nội
15 Công ty CP Cầu 5 Thăng Long Nguy n Văn Cừ, Gia Lâm, Hà Nội
16 Công ty CP 495
Xóm 12, Đà Sơn, huyện Đô Lương,
Nghệ An
xxxiv
17 Công ty CP 482
Số 155 đường Trường Chinh, TP
Vinh, Nghệ An
18 CTCP xây dựng và đầu tư 492
Số 198, Trường Chinh, Thành phố
Vinh, Nghệ An
19 Công ty CP Cầu 11 Thăng Long
Số 134, Phạm Văn Đ ng, Xuân Đỉnh,
Bắc từ Liêm, Hà Nội
20 Công ty CP 479 Số 54, Nguy n Du, TP Vinh, Nghệ An
21 CTCP XDCTGT
842 Tầng 3, Nhà N2, KĐH SX TCT
8, H Tùng Mậu, Mai D ch, Hà Nội
22 CTCP xây dựng công trình
545 Số 161, Núi Thành, Phường Hòa
Cường, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
23 Công ty CP ĐT & XD công trình 134
Số 17 Ngõ 575, Kim Mã, Ngọc
Khánh, Quận Ba Đình, Hà Nội
24 CTCP XDCTGT 228
Phòng 703, 704 Khu Đô th Mỹ Đình,
M Trì, Từ Liêm, Hà Nội
25 Công ty CP Cơ khí và XDCT 465
Số 6, Phan Bội Châu, TP Vinh, Nghệ
An
26 Công ty CP 474
Số 123, đường 26/3, TP Hà T nh, Hà
T nh
27 Công ty CP Xây dựng số 2 Thăng Long
Đường Phạm Văn Đ ng, Từ Liêm, Hà
Nội
28 Công ty CP 471
Số 9 Trần Nhật Duật, TP.Vinh, Nghệ
An
29 Công ty CP xây dựng và thương mại 423
61 Nguy n Trường Tộ, Phường Đông
V nh, TP.Vinh, Nghệ An
30 Công ty CP Xây dựng công trình 507
A28/D11 Khu ĐTM Cầu Gi y,
Phường D ch Vọng Hậu, Quận Cầu
Gi y, Hà Nội
31 Công ty CP Cầu 1 Thăng Long
Số 89, Phường Th nh Liệt, Quận
Hoàng Mai, Hà Nội
32 Công ty CP Xây dựng số 9 Thăng Long
Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà
Nội
xxxv
33 Công ty CP Xây dựng số 18 Thăng Long
127b, Đinh Tiên Hoàng, phường 3,
Quận Bình Thạnh, TP H Chí Minh
34 Công ty CP Xây dựng công trình 545 324 Đường Nhuy n Hữu Thọ, Đà Nẵng
35 Công ty CP Xây dựng 575
Khu ĐTM, Phường Đ nh Công, Quận
Hoàng Mai, Hà Nội
36
Công ty CP Xây dựng công trình giao thông
610
203 Nam K Khởi Ngh a, P.7 Quận 3,
TP.H Chí Minh
37 Công ty CP Xây dựng công trình 484
Số 152, Trường Chinh, TP.Vinh,
Nghệ An
38 Công ty CP Xây dựng công trình 512
Lô 01 – B1.3 Đường Nguy n T t
Thành, Đà Nẵng
39
Công ty CP Xây dựng công trình giao thông
810
Ngõ 83 Ngọc H i, Hoàng Liệt, Quận
Hoàng Mai, Hà Nội
40 Doanh nghiệp XDCTGT 133 Số 16, Lý Tự Trọng, TP Đà Nẵng
41 Công ty công trình giao thông 422 Số 29, Quang Trung, TP Vinh, Nghệ An
42
Công ty CP 873 – Xây dựng công trình giao
thông
Đường Nguy n Trãi, Quận Thanh
Xuân, Hà Nội
43
Công ty TNHH MTV Xây dựng công trình
giao thông 875
Ngõ 324 Đường Khương Đình,
Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân,
Hà Nội
44 Công ty TNHH MTV đường bộ 242
Th tr n Phố Lu, Huyện Bảo Thắng,
Lào Cai
45 Công ty TNHH MTV 414
Tầng 12A, Tòa nhà ICON4, Số 243A,
La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội
46 DN TNHH MTV xây dựng công trình 507
Tầng 7, Tòa nhà LOD, 38 Trần Thái
Tông, Quận Cầu Gi y, Hà Nội
xxxvi
Phụ lục Số 14: TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRẢ LỜI CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Tổng số phiếu phát ra: 70 phiếu
Tổng số phiếu thu về: 46 phiếu; Tỷ lệ phiếu nhận về: 66 %.
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ
1. Đơn v của Anh/ch được thành lập khi nào ?..........................................................
2.Hình thức sở hữu vốn của đơnv ........................
PHẦN 2: TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN VỚI KIỂM SOÁT CHI PHÍ
1. Công ty của Anh/ch có các chi nhánh hạch toán phụ thuộc không ?
Có
Không
2. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán ?
Mô hình tập trung 40/46
Mô hình phân tán 6/46
Mô hình vừa tập trung vừa phân tán 0/46
3. Phòng kế toán có quy đ nh bằng văn bản về chức trách, nhiệm vụ của từng nhân
viên không ?
Có 6/46
Không 40/46
4. Công ty có áp dụng hệ thống kế toán trách nhiệm không
Có 0/46
Không 46/46
Nếu Không xin trả lời tiếp từ câu số 7.
5. Các loại trung tâm trách nhiệm nào được áp dụng trong công ty
Trung tâm chi phí
Trung tâm doanh thu
Trung tâm lợi nhuận
Trung tâm đầu tư
6. Các thước đo đánh giá hiệu quả hoạt động nào được sử dụng cho mỗi trung tâm
xxxvii
trách nhiệm?
Trung tâm
Chi phí Doanh thu Lợi nhuận Đầu tư
Giá thành đơn v sản phẩm 0 0 0
Tỷ lệ chi phí thực tế/chi phí
dự toán
Tỷ lệ giảm chi phí
Tỷ lệ doanh thu thực
tế/doanh thu dự toán
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
Tỷ lệ lợi nhuận thực tế/dự
toán
Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
ROI
RI (Thu nhập còn lại)
Thước đo khác (xin ghi rõ)
7. Ngoài các chỉ tiêu theo quy đ nh, trên phiếu xu t kho vật liệu của công ty còn có
các chỉ tiêu nào dưới đây:
Xác đ nh chi phí là biến đổi hay cố đ nh 0/46
Đ nh mức chi phí 0/46
Đ nh mức t n kho 0/46
Khác
8. Trình tự kiểm soát và phê duyệt chứng từ có bao g m trách nhiệm kiểm soát chi
phí trên chứng từ cho không?
Có 11/46
Không 35/46
9. Kiểm soát trên chứng từ bằng cách nào?................................................................
.............................................................................................................................
10. Theo Anh/ch , đánh giá hệ thống chứng từ đã đáp ứng k p thời cung c p thông
xxxviii
tin cho kiểm soát chi phí tại đơn v ?
Mức độ hông đáp ứng .----------- Đáp ứng tốt
1 2 3 4 5
Đánh giá 0/46 2/46 40/46 4/46 0/46
11. Ngoài các tài khoản được sử dụng để cung c p thông tin phục vụ lập báo cáo tài
chính, công ty còn sử dụng các loại tài khoản nào dưới đây:
Tài khoản dùng để phân loại chi phí thành chi phí biến đổi và chi phí
cố đ nh
0/46
Tài khoản dùng để phân loại chi phí thành chi phí dự toán và chi phí
chênh lệch
0/46
Tài khoản dùng để hạch toán chi phí theo bộ phận/trung tâm trách
nhiệm
0/46
Khác
12. Các tài khoản kế toán chi tiết đã đáp ứng được nhu cầu quản lý và kiểm soát hay
chưa ?
Mức độ hông đáp ứng
Bình
thường
Đáp ứng tốt
1 2 3 4 5
Đánh giá 0/46 2/46 43/46 1/46 0/46
13.Các biểu mẫu sổ sách kế toán chi tiết cho từng công trình, hạng mục công trình
đã đáp ứng được yêu cầu của công tác tập hợp và kiểm soát chi phí chưa ?
Mức độ hông đáp ứng
Bình
thường
Đáp ứng tốt
1 2 3 4 5
Đánh giá 0/46 2/46 39/46 5/46 0/46
14.Sổ kế toán chi phí được chi tiết theo đối tượng nào dưới đây ?
xxxix
Theo công trình, hạng mục công trình 46/46
Theo từng loại chi phí biến đổi và chi phí cố đ nh 0/46
Theo chi phí dự toán và chi phí chênh lệch 0/46
15. Ngoài các sổ nêu trên, đơn v có sử dụng thêm sổ chi tiết nào không (nếu Có xin
ghi rõ tên sổ)?
Có 5/46
Không 41/46
16. Đơn v có xây dựng đ nh mức tiêu hao vật liệu cho thi công xây lắp không?
Có 46/46
Không 0/46
17. Đơn v có xây dựng đ nh mức chi phí nhân công không ?
Có 46/46
Không 0/46
18. Đơn v có xây dựng đ nh mức chi phí máy thi công không ?
Có 46/46
Không 0/46
19. Đơn v có xây dựng đ nh mức chi phí sản xu t chung (biến đổi) không ?
Có 0/46
Không 46/46
20. Đơn v có thường xuyên đánh giá sự phù hợp của đ nh mức chi phí với chi phí
thực tế không ?
Có 42/46
Không 2/46
21. Sau thời gian bao lâu thì công ty sẽ kiểm tra, đánh giá sự phù hợp của đ nh
mức chi phí?
Thời gian xem xét lại đ nh mức Số lượng
6 tháng 4/46
xl
1 năm 39/46
2 năm 3/46
Khác 0/46
22. Đ nh k công ty có tiến hành phân tích biến động các khoản chi phí không ?
Có 6/46
Không 40/46
23. Công ty kiểm soát chi phí theo phương pháp nào?
So sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán (được lập theo đ nh mức chi
phí của công ty)
4/46
So sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán được lập theo đ nh mức của
nhà nước
41/46
So sánh chi phí thực tế với chi phí k trước 4/46
Phương pháp khác 0/46
24. Các báo cáo kế toán được lập đã đáp ứng được nhu cầu thông tin của kế toán
quản tr và nhu cầu kiểm soát chi phí chưa?
Mức độ hông đáp ứng Bình thường Đáp ứng tốt
1 2 3 4 5
Đánh giá 0/46 43/46 3/46 0/46 0/46
25. Ngoài các báo cáo tài chính lập theo quy đ nh, công ty còn lập báo cáo nào dưới đây :
Báo cáo chi tiết giá thành 46/46
Báo cáo tình hình thực hiện (sản lượng, doanh thu) 46/46
Báo cáo chi phí chênh lệch 0/46
Các báo cáo khác 0/46
Trân tr ng cảm ơn sự đ ng g p quý báu của quý anh/chị!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- to_chuc_hach_toan_ke_toan_voi_viec_tang_cuong_kiem_soat_chi_phi_trong_cac_doanh_nghiep_xay_dung_cong.pdf