- Ở nồng độ thuốc hoá học đem xử lý 0,3% cả 4 loại thuốc Benomyl
50WP, Carban 50SC, Polyram 80DF, Thiram 50WP đều cho hiệu lực cao
nhất. Trong đó có 2 loại thuốc có hiệu lực tốt là thuốc Carban 50SC xử lý ở
nồng độ 0,3% có số mầm bình thường là 99,0%; thuốc Polyram 80DF xử lý
ở nồng độ0,2% có số mầm bình thường là 99,8%
- Sau đó là thuốc Thiram 50WP xử lý ở nồng độ0,3% có số mầm bình
thường là 93,5%;
122 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2792 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xác định thành phần bệnh trên hạt giống ngô nhập khẩu năm 2007 và thử nghiệm một số biện pháp xử lý hạt giống phòng bệnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
í bằng chế phấm sinh học, xử lí nhiệt,…Chúng tơi tiến hành xử lí
hạt giống ngơ bằng 2 phương pháp là xử lí bằng thuốc hố học và xử lí
nhiệt.
4.12.1 Ảnh hưởng một số loại thuốc hố học đến sự phát triển của nấm
trên hạt ngơ giống.
Người nơng dân thường sử dụng thuốc hố học để xử lí hạt giống
trước khi gieo trồng vì những ưu điểm của nĩ như: hiệu quả rõ rệt, dễ mua,
pha chế đơn giản, … Nhằm đánh giá khả năng ức chế của một số loại thuốc
hố học đến sự phát triển của nấm Fusarium verticillioides trên mơi trường
PDA. Chúng tơi tiến hành thử nghiệm hiệu lực của 4 loại thuốc hố học
Benomyl 50WP, Carban 50SC, Polyram 80DF và Thiram 50WP. (Kết quả
được trình bày ở bảng 4.16)
Nhìn vào kết quả bảng 4.16 chúng tơi thấy: Ở cơng thức đối chứng
(khơng xử lý thuốc) sau 5 ngày nuơi cây cho tản nấm cĩ đường kính 53,5
mm.
- Ở cơng thức xử lý Polyram 80DF ở nồng độ thấp 0,1% đã ức chế
gần như hồn tồn sự phát triển của nấm trên mơi trường PDA sau 5 ngày
nuơi cấy. ðường kính tản nấm chỉ đạt 0,2 mm và bị ức chế hồn tồn sau các
ngày nuơi cấy.
- Ở cơng thức xử lý Benomyl 50WP ở nồng độ 0,5%, sau 5 ngày nuơi
cấy, đường kính tản nấm đạt 9,1 mm.
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………85
- Ở cơng thức xử lý Carban 50SC nồng độ 0,4% sau 5 ngày nuơi cấy
đường kính tản nấm đạt 6,7mm; nồng độ 0,5% ức chế hồn tồn sự phát
triển của nấm.
- Ở cơng thức xử lý Thiram 50WP nồng độ 0,4% sau 5 ngày nuơi cấy
đường kính tản nấm đạt 8,3 mm.
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………86
Bảng 4.16. Ảnh hưởng của 1 số loại thuốc hố học đến sự phát triển
của nấm Fusarium verticillioides.
ðường kính tản nấm (mm) sau nuơi cấy S
T
T
Cơng thức
thí nghiệm
Nồng
độ 1 ngày 2 ngày 3 ngày 4 ngày 5 ngày
Hiệu
lực (%)
5 ngày
0,1 4,6 10,5 16,3 22,9 33,2 37,94d
0,2 3,0 7,2 16,7 26,0 30,1 43,74c
0,3 2,4 6,6 12,5 22,8 28,4 46,92c
0,4 1,2 3,5 8,2 16,5 25,5 52,34b
1 Benomyl
50WP
0,5 0,0 0,0 0,9 1,2 9,1 82,99a
0,1 0,0 0,0 5,4 9,8 14,7 72,52d
0,2 0,0 0,0 1,4 6,7 12,6 76,45d
0,3 0,0 0,0 0,0 2,1 9,5 82,24c
0,4 0,0 0,0 0,0 0,0 6,7 87,48c
2 Carban 50SC
0,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 100a
0,1 0,0 0,0 0,1 0,1 0,2 99,6a
0,2 0,0 0,0 0,0 0,1 0,1 99,8a
0,3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 100a
0,4 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 100a
3 Polyram
80DF
0,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 100a
0,1 0,0 6,8 14,7 20,3 25,2 52,89e
0,2 0,0 2,6 9,8 13,2 20,5 61,68d
0,3 0,0 0,0 4,5 10,9 15,9 70,28c
0,4 0,0 0,0 0,0 6,0 8,3 84,48b
4 Thiram 50WP
0,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 100a
5 ðối chứng 8,2 18,3 28,8 44,7 53,5 -
LSD: Benomyl 50WP =3,98; Carban 50SC = 4,16
Polyram 80DF = 0,30; Thiram 50WP = 2,63
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………87
Vậy trong 4 loại thuốc hố học trên, thuốc Polyram 80DF cĩ hiệu lực
cao nhất, tiếp theo thuốc Carban 50SC và ít cĩ hiệu lực nhất là thuốc
Benomyl 50WP.
4.12.2. Kết quả xử lý hạt ngơ giống bị nhiễm nấm Fusarium
verticillioides bằng một số loại thuốc hố học
Từ kết quả thử hiệu lực của một số thuốc hố học đối với nấm
Fusarium verticillioides trên mơi trường PDA, chúng tơi sử dụng 4 loại
thuốc Benomyl 50WP, Carban 50SC, Polyram 80DF, Thiram 50WP để xử
lý hạt giống ngơ bị nhiễm nấm Fusarium verticillioides. Sau khi xử lý, đặt
hạt trên giấy thấm để ẩm trong đĩa Petri trong phịng thí nghiệm, theo dõi
sau 7 ngày thí nghiệm chúng tơi thu được kết quả như sau: (Kết quả được
trình bày ở bảng 4.17)
Bảng 4.17. Ảnh hưởng của thuốc hố học đến sự phát triển
của nấm Fusarium verticillioides.
Tỷ lệ nhiễm nấm Fusarium
verticillioides sau khi xử lý
thuốc hố học(%)
Hiệu lực thuốc (%) ST
T
Nồng độ
thuốc
T1 T2 T3 T4 T1 T2 T3 T4
1 0,1 26,2 12,8 2,7 18,0 14,4e 58,2e 91,2a 41,2d
2 0,2 23,4 9,7 0,3 13,5 23,5d 68,3d 99,0a 55,9c
3 0,3 22,0 7,3 0 10,5 28,1c 76,1c 100a 65,7b
4 0,4 20,7 3,8 0 7,5 32,4b 87,6b 100a 75,5a
5 0,5 18,1 1,2 0 5,4 40,8a 96,1a 100a 82,4a
6 ðối chứng 30,6 30,6 30,6 30,6 - - - -
LSD 3,74 2,45 6,62 9,01
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………88
Ghi chú: T1: Benomyl 50WP; T2: Carban 50SC ; T3: Polyram 80DF; T4:
Thiram 50WP
Nhìn vào kết quả của bảng 4.17 chúng tơi cĩ một số nhật xét sau:
- Thuốc Polyram 80DF ở nồng độ 0,2 % cho hiệu quả tốt nhất sau khi xử lý
chúng tơi kiểm tra chỉ cĩ 0,3% tỷ lệ bị nhiễm nấm trung bình trong khi đĩ ở
cơng thức đối chứng tỷ lệ nhiễm trung bình là 30,6%.
- Sau đĩ là thuốc Carban 50SC ở nồng độ 0,2% sau khi xử lý kiểm tra
chúng tơi thấy chỉ cịn 9,7% hạt bị nhiễm nấm (đối chứng 30,6%).
- Thuốc Benomyl 50WP cho hiệu quả kém nhất, ở nống độ 0,5% tỷ lệ hạt bị
nhiễm bệnh cĩ giảm nhưng khơng đáng kể, tỷ lệ hạt nhiễm là 18,1%. Thuốc
Carban 50SC ở nồng độ 0,5% cĩ tỷ lệ nhiễm trung bình là 1,2% và thuốc
Thiram 50WP ở nồng độ 0,3% ức chế hồn tồn sự phát triển của nấm bệnh
trên hạt.
4.12.3. Kết quả xử lý hạt ngơ giống bị nhiễm nấm Fusarium
verticillioides bằng một số biện pháp vật lý, nhiệt học.
Xử lý hạt giống bằng một số biện pháp vật lý, nhiệt học là một trong
những biện pháp rẻ tiền, người nơng dân dễ áp dụng, song đơi khi hiệu quả
xử lý khơng cao. ðể so sánh với biện pháp xử lý hạt giống ngơ bị nhiễm
nấm Fusarium verticillioides bằng một số biện pháp vật lý, nhiệt học. (Kết
quả được trình bày ở bảng 4.18)
Qua kết quả bảng 4.18 chúng tơi nhận thấy:
Ở cơng thức xử lý hạt ngơ bằng nước nĩng 570C trong thời gian 30
phút tỉ lệ nhiễm nấm sau xử lý thấp nhất chiếm 0,6% so với đối chứng là
3,6%; tỉ lệ hạt nảy mầm sau xử lý là 61%, thấp hơn so với đối chứng (65%).
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………89
Bảng 4.18. Kết quả xử lý hạt ngơ giống bị nhiễm nấm Fusarium
verticillioides bằng biện pháp nước nĩng
STT Cơng thức xử
lý nước nĩng
Thời gian
xử lý
Tỉ lệ (%) nhiễm
nấm sau xử lý
Tỉ lệ (%) hạt nảy
mầm sau xử lý
5 phút 18,3 70
10 phút 15,0 74
15 phút 13,8 77
1 480C
30 phút 11,5 81
5 phút 14,5 75
10 phút 11,4 78
15 phút 9,3 80
2 500C
30 phút 8,0 83
5 phút 11,7 81
10 phút 9,1 84
15 phút 7,2 87
3 520C
30 phút 6,1 92
5 phút 7,5 88
10 phút 6,2 92
15 phút 4,0 95
4 540C
30 phút 2,5 98
5 phút 3,2 92
10 phút 2,0 78
15 phút 1,3 65
5 570C
30 phút 0,6 61
6 ðối chứng 30,6 65
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………90
Ở cơng thức xử lý 540C thời gian 30 phút, tỉ lệ nấm sau xử lý chiếm
2,5% so với đối chứng 30,6%; tỉ lệ hạt nảy mầm sau xử lý cao nhất đạt
98%.
Vậy biện pháp xử lý bằng nước nĩng ở nhiệt độ 540C thời gian 30
phút tuy khơng diệt hồn tồn được hết nấm Fusarium verticillioides (cịn
2,5% hạt nhiễm nấm) nhưng tỉ lệ hạt ngơ nảy mầm là cao nhất đạt 98% tổng
số hạt chúng tơi kiểm tra.
Trong quá trình xử lý hạt giống trước khi gieo trồng, ngồi biện pháp
xử lý bằng nước nĩng ở các điều kiện khác nhau, cịn một số biện pháp kỹ
thuật đơn giản và dẻ tiền, người dân dễ áp dụng đĩ là biện pháp dùng dung
dịch nước muối 15% và sử dụng hơo nước nĩng.
ðể so sánh biện pháp nước nĩng và một số biện pháp trên chúng tơi
tiến hành xử lý hạt trước khi để ẩm bằng 4 cơng thức. (Kết quả được thể
hiện ở bảng 4.19)
Bảng 4.19. Kết quả xử lý hạt ngơ giống bị nhiễm nấm Fusarium
verticillioides bằng một số biện pháp vật lý, nhiệt học
ST
T
Cơng thức Tỉ lệ nhiễm nấm F.
verticillioides (%)
1 Nước nĩng 540C (thời gian 30 phút) 4,2
2 Nước muối 15% (thời gian 5 phút) 15,0
3 Nước muối 15% +Nước nĩng 540C (thời gian 30 phút) 2,3
4 Hơi nước nĩng 460C (thời gian 10 phút) 19,4
5 ðối chứng 30,6
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………91
Kết quả thu được ở bảng 4.19 cho thấy:
- Ở cơng thức xử lý hạt bằng nước nĩng 540C trong thời gian 30 phút, tỷ lệ
nhiễm nấm F. verticillioides là 4,2%.
- Ở cơng thức xử lý hạt bằng hơi nước nĩng 460C trong thời gian 10 phút, tỷ
lệ nhiễm nấm F. verticillioides là 19,4%.
- Ở cơng thức xử lý hạt bằng nước muối 15% trong thời gian 5 phút, tỷ lệ
nhiễm nấm F. verticillioides là 15,0%.
- Ở cơng thức xử lý hạt ngơ giống bằng biện pháp nước muối 15% kết hợp
với nước nĩng 540C trong thời gian 30 phút, tỷ lệ nhiễm nấm F.
verticillioides là thấy nhất với 2,3%.
- Ở cơng thức đối chứng tỷ lệ nhiếm nấm cao nhất 30,6%
Như vậy biện pháp xử lý bằng nước muối 15% + nước nĩng 540C
trong thời gian 30 phút cĩ hiệu quả diệt nấm tốt nhất trong các cơng thức.
Tiếp theo là biện pháp xử lý hạt bằng nước nĩng 540C trong thời gian 30
phút cũng cĩ tác dụng giảm tỷ lệ nhiễm nấm F. verticillioides trên hạt ngơ
giống.
4.12.4. Tỷ lệ nảy mầm của hạt ngơ giống bị nhiễm nấm F. verticillioides
sau khi xử lý bằng một số thuốc hố học.
Khi xử lý hạt giống bằng thuốc hố học ngồi tác dụng ức chế các lồi
nấm gây hại cịn phải chú ý tới ảnh hưởng của thuốc đến tỷ lệ nảy mầm của
của hạt. Nếu một loại thuốc nào đĩ được đem xử lý hạt với một nồng độ nào
đĩ làm cho tỷ lệ hạt nhiễm bệnh thấp nhưng tỷ lệ nảy mầm cũng thấp hay tỷ
lệ mầm bất bình thường cao và tỷ lệ hạt chết cao thì thuốc đĩ khơng cĩ ý
nghĩa. Bởi vậy, chúng tơi đã tiến hành kiểm tra tỷ lệ nảy mầm của hạt giống
sau khi xử lý 4 lồi thuốc hố học nĩi trên. (Kết quả được thể hiện ở bảng
4.20)
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………92
Bảng 4.20. Ảnh hưởng của biện pháp hố học sau xử lý hạt giống ngơ
CP919 đến tỷ lệ nảy mầm
ST
T
Cơng thức Nồng
độ
Số
hạt
TN
CM
BT
Tỷ lệ
(%)
CM
BB
T
Tỷ lệ
(%)
Hạt
chết
Tỷ lệ
(%)
0,1 400 325 81,3 53 13,3 20 5
0,2 400 334 83,5 48 12,0 18 4,5
0,3 400 334 83,5 44 11,0 22 5,5
0,4 400 315 78,8 60 15,0 25 6,35
1 Benomyl
50WP
0,5 400 289 72,3 83 20,8 28 7,0
0,1 400 390 97,5 8 2,0 2 0,b5
0,2 400 395 98,8 3 0,8 2 0,5
0,3 400 396 99,0 2 0,5 2 0,5
0,4 400 394 98,5 4 1,0 2 0,5
2 Carban
50SC
0,5 400 394 98,5 4 1,0 2 0,5
0,1 400 397 99,3 3 0,8 0 0
0,2 400 399 99,8 1 0,3 0 0
0,3 400 399 99,8 1 0,3 0 0
0,4 400 398 99,5 2 0,5 0 0
3 Polyram
80DF
0,5 400 398 99,5 2 0,5 0 0
0,1 400 365 91,3 17 4,3 18 4,5
0,2 400 370 92,5 18 4,5 12 3,0
0,3 400 374 93,5 16 4,0 10 2,5
0,4 400 363 90,8 24 6,0 13 3,3
4 Thiram
50WP
0,5 400 360 90,0 25 6,3 15 3,8
5 ðối chứng 400 278 69,5 82 20,5 40 10,0
Ghi chú: CMBT : Cây mầm bình thường; MBBT: Cây mầm bất bình thường
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………93
Từ kết quả bảng 4.20 cho thấy:
- Ở nồng độ thuốc hố học đem xử lý 0,3% cả 4 loại thuốc Benomyl
50WP, Carban 50SC, Polyram 80DF, Thiram 50WP đều cho hiệu lực cao
nhất. Trong đĩ cĩ 2 loại thuốc cĩ hiệu lực tốt là thuốc Carban 50SC xử lý ở
nồng độ 0,3% cĩ số mầm bình thường là 99,0%; thuốc Polyram 80DF xử lý
ở nồng độ 0,2% cĩ số mầm bình thường là 99,8%
- Sau đĩ là thuốc Thiram 50WP xử lý ở nồng độ 0,3% cĩ số mầm bình
thường là 93,5%;
- Thuốc Benomyl 50WP cho hiệu quả kém nhất cho tỷ lệ nảy mầm
sau khi xử lý ở nồng độ 0,3% tăng lên khơng đáng kể 83,5%, trong khi đĩ ở
cơng thức đối chứng tỷ lệ nảy mầm bình thường là 76,3%.
Như vậy, một số thuốc cĩ hiệu lực cao ức chế nấm Fusarium
verticillioides trên hạt ngơ giống trước khi gieo trồng là Carban 50SC 0,3%
và Polyram 80DF 0,2%.
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………94
5. KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ
5.1. Kết luận:
1. Thành phần bệnh hại trên hạt giống ngơ nhập khẩu 2007 cĩ 12 lồi
dịch hại, trong đĩ cĩ 11 lồi nấm bệnh và 01 lồi vi khuẩn
2. Thành phần bệnh nấm chính hại trên các giống ngơ trồng trong vụ ðơng
Xuân 2007 – 2008 cĩ 12 loại bệnh của 8 họ nấm thuộc 8 bộ. Bệnh đốm nâu
phổ biến và gây hại nặng hơn các năm trước đây.
3. Chưa phát hiện vi khuẩn Pantoea stewartii gây bệnh héo rũ ngơ cả
trên hạt ngơ nhập nội 2007 và trên đồng ruộng của 4 tỉnh chúng tơi điều tra
(Nghệ An, Thanh Hố, Bắc Giang và Sơn La).
4. ðã xác định được ba lồi nấm Fusarium xuất hiện và gây hại
trên các giống ngơ trồng trong vụ ðơng Xuân 2007 – 2008 ở một số vùng phía
Bắc Việt Nam bao gồm: Fusarium verticillioides, Fusarium graminearum,
Fusarium subglutinans. Trong đĩ cĩ lồi Fusarium verticillioides gây hại
phổ biến và nguy hiểm nhất.
6. Các lồi nấm Fusarium cĩ thể phát sinh, phát triển và gây hại
cả trên đồng ruộng và trong kho bảo quản. Các giống ngơ và các vùng
sinh thái khác nhau thì tỷ lệ nhiễm các lồi nấm Fusarium là khác nhau.
7. Nấm Fusarium verticillioides phát triển tốt nhất trên mơi trường
CMA, tiếp theo là mơi trường PDA.
8. Nấm Fusarium verticillioides cĩ thể phát triển được ở nhiệt độ từ
15- 400C, điều kiện tốt nhất là 30 - 350C.
9. Cĩ thể xử lý hạt ngơ giống trước khi gieo trồng để hạn chế nấm
Fusarium verticillioides bằng nước muối 15% + nước nĩng 540C với thời
gian là 30 phút.
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………95
10. Xử lý hạt giống ngơ bằng thuốc hố học Carban 50SC, Polyram
80DF để hạn chế nấm Fusarium verticillioides truyền qua hạt giống.
5.2. ðề nghị.
1. Tiếp tục nghiên cứu về đặc tính sinh học của các lồi nấm
Fusarium hại trên ngơ. ðặc biệt là khả năng lan truyền, gây hại ở các giai
đoạn trên đồng ruộng và sau thu hoạch.
2. Cần xử lý hạt giống ngơ trước khi đưa ra gieo trồng ngồi đồng
ruộng.
3. Tiếp tục điều tra, giám định bệnh héo rũ ngơ do vi khuẩn Pantoea
stewartii trên đồng ruộng và ngơ giống nhập nội.
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………96
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liệu tiếng Việt
1. ðặng Vũ Thị Thanh, Hà Minh Trung (2001), Phương pháp điều tra
bệnh hại cây trồng nơng nghiệp, Tuyển tập tiêu chuẩn nơng nghiệp
Việt nam, Tiêu chuẩn Bảo vệ thực vật – tập 2 (quyển 1).
2. ðỗ Tấn Dũng, Kết quả nghiên cứu phạm vi kí chủ của nấm Fusarium
sp. hại trên một số giống cây trồng, cây cảnh và cỏ dại vùng Hà Nội
năm 1996. Kết quả nghiên cứu khoa học Khoa Trồng trọt năm 1995-
1996. Trường ðại học Nơng nghiệp I, Hà Nội.
3. ðỗ Tấn Dũng, “Nghiên cứu về phạm vi kí chủ của nấm Fusarium sp.
hại trên một số giống cây trồng, cây cảnh và cỏ dại vùng Hà Nội năm
2000-2003”, Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 6/2004.
4. ðường Hồng Dật (1986), Cơ sở Khoa học Bảo vệ cây, NXB Nơng nghiệp,
Hà Nội.
5. ðường Hồng Dật (2006), Sâu bệnh hại ngơ, cây lương thực trồng cạn và
biện pháp phịng trừ , NXB Lao động – Xã hội.
6. ðinh Thế Lộc, Võ Nguyên Quyền, Bùi Thế Hùng, Nguyễn Thế Hùng
(1997), Giáo trình cây lương thực – tập 2, NXB Nơng nghiệp, Hà
Nội.
7. ðinh Thế Lộc, Võ Nguyên Quyền, Bùi Thế Hùng, Nguyễn Thế Hùng
(1997), Giáo trình cây lương thực, NXB Nơng nghiệp Hà Nội.
8. Bùi Xuân ðồng (200), Nguyên lý phịng chống nấm mốc và
Mycotoxin, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………97
9. Burgers L.Ư, Benyon F., Nguyễn Kim Vân, Ngơ Vĩnh Viễn và CTV
(2001), Bệnh nấm đất hại cây trồng, nguyên nhân và biện pháp phịng
trừ.
10. Cục Bảo vệ thực vật (1989), “Kiểm dịch thực vật kiểm tra lấy mẫu”
Tiêu chuẩn Việt Nam 473 - 89 (TCVN 4731/89) - Hà Nội
11. Cục BVTV (1995), Phương pháp điều tra phát hiện sâu bệnh hại cây
trồng, NXB Nơng nghiệp, Hà Nội.
12. Cục Bảo vệ Thực vật (1997), Dịch hại Kiểm dịch Thực vật Việt Nam,
NXB Nơng nghiệp, Hà Nội.
13. Hà Minh Trung và Nguyễn Văn Tự (1993), ”Một số nhận xét về bệnh
hại trên các giống ngơ mới”, Tạp chí Bảo vệ thực vật số 7/1993.
14. Lê Lương Tề, M. Benchabane (1995), ”Hoạt tính đối kháng của vi
khuẩn Pseudomonas fluorescens đối với nấm Fusarium oxysporum
Schlecht gây bệnh héo vàng”, Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 2 trang 43-
46.
15. Ngơ Bích Hảo, nguyễn Kim Vân, Trần Nguyễn Hà, ðặng Lưu Hoa
(2005), Nấm bệnh hại cây trồng đặc điểm sinh học và phương pháp
nghiên cứu.
16. Ngơ Hữu Tình, Trần Hồng Uy (1997), Cây ngơ, nguồn gốc, đa dạng
di truyền và quá trình phát triển, NXB Nơng nghiệp, Hà Nội.
17. Nguyễn ðức Huy, Trần ðình Nhật Dũng, Phạm Thị Hoa, Trần Thị
Hưng (2002), Kết quả nghiên cứu xử lý nấm von (Fusarium
moniliforme) trên hạt giống lúa bằng một số thuốc trừ nấm, Trung
tâm khảo nghiệm giống cây trồng TW trang 142-143.
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………98
18. Nguyễn ðức Trí (1992 – 1993), Nghiên cứu xác định thành phần nấm
Fusarium hại cây trồng, ðại học NN I Hà Nội trang 185-189. 30-33.
19. Nguyễn ðức Trí (1995), “Kết quả bước đầu xác định thành phần và
phân bố địa lý của nấm Fusarium trong đất rau màu ở một số tỉnh phía
Bắc”, Tạp chí Bảo vệ thực vật số 2 trang 26 – 30.
20. Nguyễn ðức Trí, Nguyễn Hồng Nga (1995), “Mức độ nhiễm bệnh
mốc hồng và bệnh thối thân do nấm Fusarium moniliforme của các
giống ngơ trồng vùng đồng bằng Sơng Hồng”, Tạp chí Bảo vệ thực
vật số 2 trang 30 – 33.
21. Nguyễn Cơng Thuật (1996), Phịng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây
trồng- Nghiên cứu và ứng dụng, NXB Nơng nghiệp, Hà Nội.
22. Nguyễn Hữu Tề (1997), Giáo trình cây lương thực, NXB Nơng
nghiệp, Hà Nội.
23. Nguyễn Hồng Minh, Balashova, Soprnop (1994), “Ứng dụng nuơi
cấy mơ tế bào để tạo giống kháng bệnh Fusarium oxysporum f.sp.
lycopersici và các biến đổi di truyền ở cà chua”, Tạp chí báo Nơng
nghiệp Cơng nghiệp Thực phẩm, số 8 trang 296 – 297.
24. Nguyễn Kim Vân và CS (2004), “Thành phần bệnh hại hạt giống một
số cây trồng vùng Hà Nội”, Tạp chí Bảo vệ thực vật số 3 năm 2004.
25. Nguyễn Văn Kiêm, ðỗ Năng Vịnh, Chu Bá Phúc, Lê Huy Hàm
(2000), Tương hợp dinh dưỡng và phân bố các chủng Fusarium
oxysporum f.sp. cubense gây bệnh héo rũ chuối ở một số tỉnh ở Miền
Bắc Việt Nam.
26. Nguyễn Văn Kiêm, ðỗ Năng Vịnh, Lê Huy Hàm (2000), “ðánh giá
phản ứng của các giống chuối khác nhau đối với bệnh héo rũ do nấm
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………99
Fusarium gây hại ở miền Bắc nước ta”, Tạp chí báo Nơng nghiệp
Cơng nghiệp Thực phẩm số 8 trang 343-345.
27. Nguyễn Văn Tuất (2002), Kỹ thuật chẩn đốn và giám định bệnh hại
cây trồng, NXB Nơng nghiệp, Hà Nội.
28. Tổng cục thống kê (2004), Niên giám thống kê 2003, NXB thống kê,
Hà Nội.
29. Trương ðích (2002), Kỹ thuật trồng ngơ năng suất cao, NXB Nơng
nghiệp.
30. Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng trung ương (1998), Tiêu
chuẩn ngành 10 TCN 322:1998 về phương pháp kiểm nghiệm hạt
giống cây trồng nơng nghiệp.
31. Viện Bảo vệ thực vật (1967-1968), Kết quả điều tra bệnh cây,
NXB Nơng nghiệp, Hà Nội.
32. Viện bảo vệ thực vật (1977-1978), Kết quả điều tra cơn trùng và bệnh
hại cây ở các tỉnh miền Nam, Nhà xuất bản nơng nghiệp.
33. Viện Bảo vệ thực vật(1973-1975), Kết quả nghiên cứu bệnh hại ngơ,
NXB Nơng nghiệp, Hà Nội.
34. Viện bảo vệ thực vật (1997), Phương pháp điều tra phát hiện sâu
bệnh cây trồng, NXB Nơng nghiệp, Hà Nội.
35. Viện Bảo vệ Thực vật(2000), Phương pháp nghiên cứu Bảo vệ thực
vật, NXB Nơng nghiệp, Hà Nội.
36. Vũ Triệu Mân, Lê Lương Tề, (1998), Giáo trình bệnh cây nơng
nghiệp NXB Nơng nghiệp, Hà Nội.
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………100
37. Phan Duy Hải, Về hướng phát triển ngơ ở Nghệ An.
38. Clive James (2003), Báo cáo số 29 của ISAAA,
39. Nguyễn Trần Trọng(1982), Phát triển cây hoa màu lương thực ở Việt
Nam, NXB Nơng nghiệp.
II. Tài liệu tiếng Anh
40. Anon (1983), Reappearence of Erwinia stewartii in the Povaley,
FAO. Plant. Prot. Bull.31: 96.
41. Appel O, Wollenweber HW (1910), Grundlagen einer Monographie
der Gattung Fusarium (Link) (Foundations for a monograph of the
genus Fusarium Link), In 'Arbeiten aus der Kaiserlichen anstalt fỹr
Land- und Forstwirtschaft (Works of the royal institute for land and
forest management)' pp. 1 - 207)
42. Bacon CW, Bennett RM, Hinton DM, Voss KA (1991), ”Scanning
electron microscopy of Fusarium moniliforme within asymtomatic
corn kernels, and kernels associated with equine
leukoencephalomalacia”, Phytopathology (76), pp. 144-148.
43. Bacon CW, Porter JK, Norred WP (1995), “Toxic interaction of
fumonisin B1 and fusaric acid measured by injection into fertile
chicken eggs“, Mycopathologia (129), pp. 29-35.
44. Barnett(1960). Illustrated genera imperfect fungi
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………101
45. Berger.R.D (1973), “Helminthosporium turcicum lession numbers
related to numbers of trapped spores and fungicide sprays”,
Phytopathology. (63), pp. 930-933
46. Booth C (1971), The genus Fusarium, Commonwealth Mycological
Institute: Kew, Surrey, England
47. Booth C (1981), Perfect states (teleomorphs) of Fusarium species. In
'Fusarium: Diseases, biology, and taxonomy, Eds PE Nelson, TA
Toussoun and RJ Cook, pp. 446-452. (The Pennsylvania State
University Press: University Park and London)
48. Boothroyd, C.W (1971), ”Transmission of Helminthosporium maydis
race T by infected corn seed,” Phytopathology, (61), pp 747-748
49. Brasier CM (1997), Fungal species in practice: identifying species
units in fungi. In Species: the units of biodiversity, Eds MF Claridge,
HA Dawah and MR Wilson, pp. 135-170. (Chapman & Hall: London)
50. Britz H, Coutinho TA, Wingfield MJ, Marasas WFO, Gordon TR,
Leslie JF (1999), “Fusarium subglutinans f. sp. pini represents a
distinct mating population in the Gibberella fujikuroi species
complex”, Applied and Environmental Microbiology (65), pp.1198-
1201.
51. Bruce A.Auld (1987), The library plant protection research Institate
Ha Noi.
52. Bryden WL, Logrieco A, Abbas HK, Porter JK, Vesonder RF,
Richard JL, Cole RJ (2001), Other significant Fusarium mycotoxins.
In 'Fusarium, Paul E. Nelson Memorial Symposium, Eds BA
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………102
Summerell, JF Leslie, D Backhouse, WL Bryden and LW Burgess,
pp. 392, APS Press, St. Paul, Minnesota.
53. Burgess LW (1981), General ecology of the fusaria. In 'Fusarium:
diseases, biology, and taxonomy, Eds PE Nelson, TA Toussoun and
RJ Cook, Pennsylvania State University Press University Park.
54. Burgess LW, Liddell CM (1983), Laboratory manual for Fusarium
research: incorporating a key and descriptions of common species
found in Australia, University of Sydney, Australia.
55. Burgess LW, Liddell CM, Summerell BA (1988a), Laboratory
manual for Fusarium research, The University of Sydney, Sydney
56. Burgess LW, Summerell BA, Bullock S, Gott KP, Backhouse D
(1994), Laboratory manual for Fusarium research, Fusarium
Research Laboratory, University of Sydney
57. CABI (1999), Sphacelotheca reiliana on maize.
58. CABI (2006), Crop protection compendium
59. CMI (1994), Descriptions of pathogenic fungi and bacteria.
60. CIMMYT (2000), 1999/2000 World Maize Facts and Trends
pdfs/maizeft9900.pdf
61. CIMMYT (2004), 1999/2000 World Maize Facts and Trends
pdfs/maizeft9900.pdf
62. Davis RD, Moore NY, Kochman JK (1996), “Characterisation of a
population of Fusarium oxysporum f. sp. vasinfectum causing wilt of
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………103
cotton in Australia”, Australian Journal of Agricultural Research
(47), pp. 1143-1156.
63. Denis C. McGee (1998), Maize Diseases.
64. Desjardins AE (2003), “Gibberella from A (venaceae) to Z (eae)”,
Annual Reviews of Phytopathology ( 41), pp. 177-198.
65. Donald G. White (2000), Compendium of corn diseases third edition
66. Dwinell DL, Fraedrich SW, Adams D (2001), Diseases of pines
caused by the pitch canker fungus, Paul E. Nelson Memorial
Symposium, Eds BA Summerell, JF Leslie, D Backhouse, WL
Bryden and LW Burgess, pp. 225-232, APS Press: St. Paul,
Minnesota.
67. Elmer WH, Summerell BA, Burgess LW, E L Nigh J (1999),
“Vegetative compatibility groups in Fusarium proliferatum from
asparagus in Australia”, Mycologia (91), pp. 650-654.
68. Fodey, D.C. (1962), “Systemic infection of corn by Fusarium
moniliforme”, Phytopathology, (52), pp. 870-872.
69. Hsieh WH, Smith SN, Snyder WC (1977), “Mating groups in
Fusarium moniliforme”, Phytopathology (67), pp. 1041-1043.
70. Johann, H. Holbert, J.R, and Dickson, J.G (1933), Ferther studies on
Pencillium injury to corn, J. Agric. Res. (43), pp. 757-790.
71. Kerộnyl Z, Zeller KA, Hornok L, Leslie JF (1999), “Molecular
standardization of mating type terminology in the Gibberella fujikuroi
species complex”, Applied and Environmental Microbiology (65), pp.
4071-4076.
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………104
72. King, S.B and Scott, G.E (1985), “Genotypic differences in maize to
Kernel infection by Fusarium subglutinans”, Phytopathology (71), pp.
245-247.
73. Kishi K, Furukawa T, Aoki T (1999), "Purple spot of Aloe (Aloe
arbrescens Mill.) caused by Fusarium phyllophilum Nirenberg et
O'Donnell (new disease) Ann”, Phytopathol. Soc. Jpn.(65), pp. 576-
587.
74. Klaasen JA, Nelson PE (1996), “Identification of a mating population,
Gibberella nygamai sp. nov., within the Fusarium nygamai
anamorph”, Mycologia (88), pp. 965-969.
75. Klittich CJR, Leslie JF (1992), “Identification of a second mating
population within the Fusarium moniliforme anamorph of Gibberella
fujikuroi”, Mycologia (84), pp. 541-547.
76. Kuhlman EG (1982), “Varieties of Gibberella fujikuroi with
anamorphs in Fusarium section Liseola”, Mycologia (74), pp. 759-
768.
77. Kumar, V, and Shetty, H.S (1982), A new ear and Kernel rot of maize,
caused by Tricoderma viride, Pers ex Fries. Curr. Sci.(51), pp. 620-
621.
78. Leslie JF, Marasas WFO (2002), Will the real "Fusarium
moniliforme" please stand up! In 'Sorghum and Millets Diseases'. (Ed.
JF Leslie). (Iowa State Press, a Blackwell Publishing Company)
79. Leslie JF, Pearson CAS, Nelson PE, Toussoun TA (1990) Fusarium
spp. from corn, sorghum, and soybean fields in the central and eastern
United States. Phytopathology 80, 343-350.
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………105
80. Leslie JF, Zeller KA, Summerell BA (2001) Icebergs and species in
populations of Fusarium. Physiological and Molecular Plant
Pathology 59, 107-117.
81. Matyac, C.A anf Kommedahl.T (1985), Occurrence of chlorotic spots
on corn seedlings infected With Sphacelotheca reiliana and their use
in evaluation of head smut resistance. Plant. Dis. 69: 251-254.
82. Mcfolder,A.G, and Sutton, J.C (1975), Relationships of population of
Trichoderma spp in soil to disease in maize, Can J. plant. Sci. 55:579-
586.
83. Moore NY, Pegg KG, Buddenhagen IW, Bentley S (2001) Fusarium
wilt of banana: a diverse clonal pathogen of a domesticated clonal
host. In 'Fusarium: Paul E. Nelson Memorial Symposium'. (Eds BA
Summerell, JF Leslie, D Backhouse, WL Bryden and LW Burgess)
pp. 212-224. (APS Press: St. Paul, Minnesota)
84. Nelson PE, Desjardins AE, Plattner RD (1993) Fumonisins,
mycotoxins produced by Fusarium species: Biology, chemistry and
significance. Annual Reviews of Phytopathology 31, 233-252.
85. Nelson PE, Dignani MC, Anaissie EJ (1994) Taxonomy, biology, and
clinical aspects of Fusarium species. Clinical Microbiology Reviews
7, 479 - 504.
86. Nelson PE, Toussoun TA, Marasas WFO (1983) 'Fusarium species:
an illustrated manual for identification.' (Pennsylvania State
University Press: University Park)
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………106
87. O'Donnell K, Cigelnik E (1997) Two divergent intragenomic rDNA
ITS2 types within a monophyletic lineage of the fungus Fusarium are
nonorthologous. Molecular Phylogenetics & Evolution 7, 103-116.
88. O'Donnell K, Cigelnik E, Nirenberg H (1998a) Molecular systematics
and phylogeography of the Gibberella fujikuroi species complex.
Mycologia 90, 465-493.
89. O'Donnell K, Gray LE (1995) Molecular genetic relationships of the
soybean sudden death syndrone pathogen Fusarium solani f. sp.
phaseoli inferred from rDNA sequence data and PCR primers for its
identification. Mol. Pl. Microbe Interact. 8, 709-716.
90. O'Donnell K, Samuels GJ, Nirenberg H (1993) Molecular genetic
relationships within Fusarium solani. Phytopathology 83, 1346.
91. Ploetz RC (2001a) Malformation: a unique and important disease of
mango, Mangifera indica L. In 'Fusarium: Paul E. Nelson Memorial
Symposium'. (Eds BA Summerell, JF Leslie, D Backhouse, WL
Bryden and LW Burgess) pp. 233-247. (APS Press: St. Paul,
Minnesota)
92. S.B. Mathur and Olgar Kongsdal (2000), Common laboratory seed
health testing methods for detecting fung, Institute of Seed Pathology.
Copenhagen.
93. S.B. Mathur & Olga Kongsdal (2000), Common laboratory seed
health testing methods for detecting fungi.
94. Samuels GJ, Nirenberg HI, Seifert KA (2001) Perithecial species of
Fusarium. In 'Fusarium: Paul E. Nelson Memorial Symposium'. (Eds
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………107
BA Summerell, JF Leslie, D Backhouse, WL Bryden and LW
Bugess). (APS Press: St. Paul, Minnesota)
95. SB. Mathur and Olga Kongsdal, (2000), Common Laboratory Seed
Health Testing methors for Detecting Fungi Copenhagen.
96. Shephard GS, Thiel PG, Stockenstrom S, Sydenham EW (1996)
Worldwide survey of fumonisin contamination of corn and corn-based
products. J. AOAC International 79, 671-687.
97. Smith, D.R,and Kinsey, J.G. (1980), Ferther physiological
specialization in Helminthosporium turcicum. Plant Dis. 64: 779-781.
98. Snyder WC, Hansen HN (1940) The species concept in Fusarium.
American Journal of Botany 27, 64-67.
99. Snyder WC, Hansen HN (1941) The species concept in Fusarium
with reference to section Martiella. American Journal of Botany 27,
738-742.
100. Snyder WC, Hansen HN (1945) The species concept in Fusarium
with reference to Discolor and other sections. American Journal of
Botany 32, 657-666.
101. Steenkamp ET, Wingfield BD, Coutinho TA, Wingfield MJ, Marasas
WFO (2000), “PCR-based identification of MAT-1 and MAT-2 in the
Gibberella fujikuroi species complex”. Applied and Environmental
Microbiology (66), pp. 4378-4382.
102. Steenkamp ET, Wingfield BD, Desjardins AE, marasas WFO,
Wingfield MJ (2002), “Cryptic speciation in Fusarium subglutinans”,
Mycologia (94), pp. 1032-1043.
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………108
103. Stoner MF (1981), Ecology of Fusarium in noncultivated soils. In
'Fusarium: Diseases, biology and taxonomy'. (Eds PE Nelson, TA
Toussoun and RJ Cook) pp. 276-286. (The Pennsylvania State
University Press: University Park and London)
104. Summer, D.R (1967), Ecology of corn stalk rot in Nebraska
105. Taylor JW, Jacobson DJ, Kroken S, Kasuga T, Geiser DM, Hibbett
DS, Fisher MC (2000), Phylogenetic species recognition and species
concepts in Fungi, Fungal Genetics and Biology (31), pp. 21-32.
106. Wang B, Brubaker CL, Burdon JJ (2004), ”Fusarium species and
Fusarium wilt pathogens associated with native Gossypium
populations in Australia”, Mycological Research (108), pp. 35-44.
107. Yun S-H, Arie T, Kaneko I, Yoder OC, Turgeon BC (2000),
“Molecular organization of mating type loci in heterothallic,
homothallic, and asexual Gibberella/Fusarium species”. Fungal
Genetics and Biology (31), pp. 7-20.
108. Zeller KA, Summerell BA, Bullock S, Leslie JF (2003), “Gibberella
konza (Fusarium konzum) sp. nov. from prairie grasses, a new species
in the Gibberella fujikuroi species complex”. Mycologia (95), pp.
943-954
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………109
Ảnh 1: Kiểm tra mức độ nhiễm nấm bệnh
trên hạt giống ngơ nhập nội
Ảnh 2: Bắp ngơ bị nhiễm nấm Fusarium
verticillioides
A B
Ảnh 3: Hạt ngơ giống nhập nội nhiễm
nấm Fusarium verticillioides
Ảnh 4: Nấm Fusarium verticillioides trên
mơi trường PDA (A: mặt trước; B: mặt
sau)
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………110
Ảnh 5: Hình thái cành bào tử phân sinh
và bào tử lớn nấm Fusarium
verticillioides
Ảnh 6: Hình thái cành bào tử nhỏ nấm
Fusarium verticillioides
Hình 7: Nấm Aspergillus niger trên hạt
ngơ giống nhập nội 2007
Hình 8: Hình thái cành bảo tử phân sinh
nấm Aspergillus niger gây mốc đen hạt
ngơ
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………111
Ảnh 9: Nấm Aspergillus flavus trên hạt
ngơ giống nhập nội
Ảnh 10: Triệu chứng bệnh đốm lá nhỏ hại
ngơ Bipolaris maydis
Ảnh 11: Triệu chứng bệnh đốm nâu hại
ngơ do nấm Physoderma maydis
Ảnh 12: Hình thái bào tử phân sinh nấm
Physoderma maydis
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………112
Ảnh 13: Triệu chứng bệnh khơ vằn hại
ngơ do nấm Rhizoctonia solani
Ảnh 14: Hình thái sợi nấm Rhizoctonia
solani gây bệnh khơ vằn hại ngơ
Ảnh 15: Triệu chứng của bệnh gỉ sắt hại
ngơ do nấm Puccinia sorghi
Ảnh 16: Triệu chứng bệnh ung thư ngơ
do nấm Ustilago zeae
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………113
KIỂU HÌNH TRIỆU CHỨNG BỆNH HÉO RŨ NGƠ
Ảnh 17: Triệu chúng sọc trắng lá ngơ thu
tại Nghệ An
Ảnh 18: Ảnh triệu chứng theo tài liệu
Ảnh 19a: triệu chứng cháy khơ thu tại
Bắc Giang
Ảnh 19b: triệu chứng cháy khơ (Tài liệu)
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………114
Ảnh 20a: Triệu chứng cây thấp lùn, héo
tái thu tại Nghệ An
Ẩnh 20b: Triệu chứng cây thấp lùn, héo tại
theo tài liệu
Ảnh 21a: Triệu chứng tái khơ thu tại Sơn
La
Ảnh 21b: Triệu chứng tái khơ theo tài liệu
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………115
Bảng 4.14. Sự phát triển của nấm Fusarium verticillioides trên mơi trường
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 3NGAY FILE LY1 10/ 9/ 8 23:21
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
VARIATE V003 3NGAY
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 200.362 50.0905 6.71 0.012 3
2 NLAI 2 7.16930 3.58465 0.48 0.639 3
* RESIDUAL 8 59.7528 7.46910
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 267.284 19.0917
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 5NGAY FILE LY1 10/ 9/ 8 23:21
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
VARIATE V004 5NGAY
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 963.763 240.941 1.34 0.334 3
2 NLAI 2 331.402 165.701 0.92 0.438 3
* RESIDUAL 8 1434.51 179.313
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 2729.67 194.976
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 7NGAY FILE LY1 10/ 9/ 8 23:21
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
VARIATE V005 7NGAY
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 1785.28 446.320 129.67 0.000 3
2 NLAI 2 6.85584 3.42792 1.00 0.413 3
* RESIDUAL 8 27.5367 3.44208
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 1819.67 129.977
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LY1 10/ 9/ 8 23:21
------------------------------------------------------------------ :PAGE 4
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS 3NGAY 5NGAY 7NGAY
CT1 3 22.5400 38.5400 54.2700
CT2 3 28.8700 52.2700 75.6700
CT3 3 27.5400 52.5900 78.0400
CT4 3 23.6100 57.2267 57.3600
CT5 3 18.6567 37.6100 52.8800
SE(N= 3) 1.57788 7.73118 1.07115
5%LSD 8DF 5.14530 25.2106 3.49291
-------------------------------------------------------------------------------
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………116
MEANS FOR EFFECT NLAI
-------------------------------------------------------------------------------
NLAI NOS 3NGAY 5NGAY 7NGAY
1 5 24.6040 54.2660 63.6440
2 5 24.8500 44.8720 64.4720
3 5 23.2760 43.8040 62.8160
SE(N= 5) 1.22222 5.98854 0.829709
5%LSD 8DF 3.98553 19.5280 2.70560
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LY1 10/ 9/ 8 23:21
------------------------------------------------------------------ :PAGE 5
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NLAI |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
3NGAY 15 24.243 4.3694 2.7330 11.3 0.0118 0.6394
5NGAY 15 47.647 13.963 13.391 28.1 0.3338 0.4378
7NGAY 15 63.644 11.401 1.8553 2.9 0.0000 0.4129
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………117
Bảng 4.15. Sự phát triển của nấm bệnh Fusarium verticillioides ở các ngưỡng
điều kiện nhiệt độ trên mơi trường PDA
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 7 NGAY FILE TC1 19/ 9/ 8 20: 0
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1s
Thi nghiem thong ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
VARIATE V003 7 NGAY NGAY
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 5 5665.68 1133.14 ****** 0.000 3
2 NL 2 .408996E-01 .204498E-01 0.15 0.859 3
* RESIDUAL 10 1.32502 .132502
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 17 5667.04 333.356
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TC1 19/ 9/ 8 20: 0
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
Thi nghiem thong ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS 7 NGAY
15oC 3 38.2600 d
20oC 3 47.2500 c
25oC 3 56.6700 b
30oC 3 75.3900 a
35oC 3 75.6700 a
40oC 3 28.2700 e
SE(N= 3) 0.210160
5%LSD 10DF 0.662222
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS 7 NGAY
1 6 53.5333
2 6 53.5733
3 6 53.6483
SE(N= 6) 0.148606
5%LSD 10DF 0.468262
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TC1 19/ 9/ 8 20: 0
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
Thi nghiem thong ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL |
(N= 18) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
7 NGAY 18 53.585 18.258 0.36401 0.7 0.0000 0.8592
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………118
Bảng 4.16. Ảnh hưởng của 1 số loại thuốc hố học đến sự phát triển của nấm
Fusarium verticillioides.
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
VARIATE V003 THUOC 1 1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 3747.37 936.843 208.78 0.000 3
2 NLAI 2 .817958 .408979 0.09 0.913 3
* RESIDUAL 8 35.8979 4.48723
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 3784.09 270.292
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE THUOC 2 FILE LY2 10/ 9/ 8 23: 4
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
VARIATE V004 THUOC 2 2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 1314.07 328.516 66.97 0.000 3
2 NLAI 2 6.16757 3.08378 0.63 0.561 3
* RESIDUAL 8 39.2432 4.90539
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 1359.48 97.1054
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE THUOC 3 FILE LY2 10/ 9/ 8 23: 4
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
VARIATE V005 THUOC 3 3
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 .360958 .902396E-01 3.47 0.063 3
2 NLAI 2 .452799E-01 .226400E-01 0.87 0.458 3
* RESIDUAL 8 .208319 .260399E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 .614558 .438970E-01
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE THUOC 4 FILE LY2 10/ 9/ 8 23: 4
------------------------------------------------------------------ :PAGE 4
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
VARIATE V006 THUOC 4 4
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 4190.98 1047.75 533.02 0.000 3
2 NLAI 2 17.9025 8.95123 4.55 0.048 3
* RESIDUAL 8 15.7253 1.96567
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 4224.61 301.758
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LY2 10/ 9/ 8 23: 4
------------------------------------------------------------------ :PAGE 5
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………119
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS THUOC 1 THUOC 2 THUOC 3 THUOC 4
CT1 3 37.9400 73.5200 99.6000 52.8900
CT2 3 43.7400 76.4500 99.9200 61.6800
CT3 3 46.9200 82.2400 100.000 70.2800
CT4 3 52.3400 87.4800 100.000 84.4800
CT5 3 82.9900 100.000 100.000 100.000
SE(N= 3) 1.22301 1.27872 0.931664E-01 0.809458
5%LSD 8DF 3.98810 4.16979 0.303806 2.63956
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NLAI
-------------------------------------------------------------------------------
NLAI NOS THUOC 1 THUOC 2 THUOC 3 THUOC 4
1 5 52.7860 83.7380 99.8800 73.8660
2 5 53.0720 84.8040 99.8520 75.2040
3 5 52.5000 83.2720 99.9800 72.5280
SE(N= 5) 0.947337 0.990494 0.721664E-01 0.627004
5%LSD 8DF 3.08917 3.22990 0.235327 2.04460
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LY2 10/ 9/ 8 23: 4
------------------------------------------------------------------ :PAGE 6
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NLAI |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
THUOC 1 15 52.786 16.441 2.1183 4.0 0.0000 0.9133
THUOC 2 15 83.938 9.8542 2.2148 2.6 0.0000 0.5614
THUOC 3 15 99.904 0.20952 0.16137 0.2 0.0635 0.4579
THUOC 4 15 73.866 17.371 1.4020 1.9 0.0000 0.0476
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………120
Bảng 4.17. Ảnh hưởng của thuốc hố học đến sự phát triển của nấm Fusarium verticillioides.
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
BALANCED ANOVA FOR VARIATE THUOC 1 FILE LY2 10/ 9/ 8 23:13
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
VARIATE V003 THUOC 1 1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 1167.33 291.832 73.67 0.000 3
2 NLAI 2 10.0828 5.04139 1.27 0.332 3
* RESIDUAL 8 31.6900 3.96126
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 1209.10 86.3643
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE THUOC 2 FILE LY2 10/ 9/ 8 23:13
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
VARIATE V004 THUOC 2 2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 2720.32 680.079 398.53 0.000 3
2 NLAI 2 39.5215 19.7607 11.58 0.005 3
* RESIDUAL 8 13.6517 1.70646
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 2773.49 198.106
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE THUOC 3 FILE LY2 10/ 9/ 8 23:13
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
VARIATE V005 THUOC 3 3
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 177.696 44.4240 3.59 0.059 3
2 NLAI 2 32.8335 16.4167 1.33 0.319 3
* RESIDUAL 8 99.0938 12.3867
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 309.623 22.1159
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE THUOC 4 FILE LY2 10/ 9/ 8 23:13
------------------------------------------------------------------ :PAGE 4
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
VARIATE V006 THUOC 4 4
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 3177.16 794.289 34.65 0.000 3
2 NLAI 2 27.8222 13.9111 0.61 0.572 3
* RESIDUAL 8 183.387 22.9234
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 3388.37 242.026
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LY2 10/ 9/ 8 23:13
------------------------------------------------------------------ :PAGE 5
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS THUOC 1 THUOC 2 THUOC 3 THUOC 4
Trường ðại học Nơng nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nơng nghiệp ………………………121
CT1 3 14.4000 58.2000 91.2000 41.2000
CT2 3 23.4067 68.3000 99.0000 55.9000
CT3 3 28.1000 76.1000 100.000 65.7000
CT4 3 32.4000 87.6000 100.000 75.5000
CT5 3 40.8000 96.1000 100.000 82.4000
SE(N= 3) 1.14909 0.754202 2.03197 2.76426
5%LSD 8DF 3.74708 2.45938 6.62605 9.01396
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NLAI
-------------------------------------------------------------------------------
NLAI NOS THUOC 1 THUOC 2 THUOC 3 THUOC 4
1 5 27.8400 77.2600 98.0400 64.1400
2 5 28.8160 75.2720 99.8520 62.4720
3 5 26.8080 79.2480 96.2280 65.8080
SE(N= 5) 0.890085 0.584202 1.57396 2.14118
5%LSD 8DF 2.90248 1.90502 5.13252 6.98219
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LY2 10/ 9/ 8 23:13
------------------------------------------------------------------ :PAGE 6
Thi nghiem thiet ke theo khoi ngau nhien hoan chinh
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NLAI |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
THUOC 1 15 27.821 9.2932 1.9903 7.2 0.0000 0.3320
THUOC 2 15 77.260 14.075 1.3063 1.7 0.0000 0.0046
THUOC 3 15 98.040 4.7028 3.5195 3.6 0.0587 0.3189
THUOC 4 15 64.140 15.557 4.7878 7.5 0.0001 0.5721
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luận văn Thạc sỹ ‘Xác định thành phần bệnh trên hạt giống ngô nhập khẩu năm 2007 và thử nghiệm một số biện pháp xử lý hạt giống phòng bệnh’.pdf