Tóm lại, trong nền kinh tế đầy sự rủi ro và cạnh tranh khốc liệt như hiện nay,
khách hàng được xem là “Thượng đế”. Vì vậy, mức độ hài lòng của khách hàng không
chỉ dừng lại ở chất lượng sản phẩm tốt mà còn ở chính các dịch vụ CSKH được đầu tư
một cách bài bản và chuyên nghiệp. Điều này không chỉ đem lại sự thành công cho
Công ty TNHH TM & DV Tiến Đức mà tất cả những doanh nghiệp sẽ thành công nếu
biết quan tâm tới khách hàng.
Hy vọng rằng việc nghiên cứu và đưa ra một số đề xuất cho dịch vụ CSKH của
đề tài sẽ phần nào đóng góp vào sự phát triển và nâng cao hơn nữa chất lượng công tác
CSKH của Tiến Đức, đem lại cho khách hàng sự hài lòng nhất khi sử dụng dịch vụ.
Giúp Tiến Đức có thể nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường, duy trì và thu hút
nhiều hơn khách hàng đến với mình.
3.2. Kiến nghị
Đối với Nhà nước
Nhà nước cần sớm thiết lập hành lang pháp lý thông thoáng, thuận lợi cho doanh
nghiệp tăng trưởng và phát triển trong tương lai.
Đối với Tỉnh Quảng Nam
- Đưa ra những quy định nhằm đảm bảo sự cạnh tranh lành mạnh, công bằng
cho tất cả doanh nghiệp trên thị địa bàn tỉnh.
- Thường xuyên hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc nâng cao năng lực quản lý,
năng lực hoạt động kinh doanh.
Đối với Công ty TNHH TM & DV Tiến Đức Quảng Nam.
- Thường xuyên có những khóa đào tạo nâng cao trình độ tay nghề, các kỹ năng
bổ trợ khác như kỹ năng giao tiếp, kỹ năng xử lý tình huống, cho nhân viên trong
công ty.
- Phát huy tinh thần trách nhiệm của tất cả mọi người làm việc trong công ty,
tăng cường những mặt mạnh và hạn chế những điểm yếu trong khâu CSKH.
107 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1633 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và mức độ hài lòng của khách hàng tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ Tiến đức Quảng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
công ty, mục tiêu là nâng cao sự trung thành của khách hàng, đồng thời thu hút
thêm các khách hàng mới và gia tăng lợi nhận.
3.2.1. Nhóm giải pháp về khả năng đáp ứng
Khả năng đáp ứng là nhóm chính sách có tác động mạnh hàng đầu đến mức độ
hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ CSKH của công ty. Kết quả xây dựng mô
hình hồi quy cũng đã cho thấy, nếu đánh giá của khách hàng về Khả năng đáp ứng
tăng 1 đơn vị, thì mức độ hài lòng của khách hàng tăng thêm 0.420 đơn vị, với điều
kiện các yếu tố khách không đổi. Yếu tố này được khách hàng đánh giá ở mức
4,4098. Bên cạnh đó các tiieu chí trong “Khả năng đáp ứng” đều được khách hàng
đánh giá trên mức 4. Điều này cho thấy đa số khách hàng đều cảm thấy hài lòng về
đều này. Chính vì vậy Tiến Đức cần phải tiếp tục duy trì và phát triển lợi thế này để
nâng cao khả năng cạnh tranh của mình hơn nữa trên thị trường. Và dưới đây mà một
số giải pháp:
- Thường xuyên tổ chức các khóa đào tạo nhằm nâng cao kiến thức chuyên môn
và các nghiệp vụ cần thiết khác. Giúp cho đội ngũ thợ bảo dưỡng có thể tiếp cận với
mọi công nghệ sữa chữa, bảo dưỡng tân tiến nhất nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ
sửa chữa, bảo hành để có thể đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng.
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
63
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
- Tiếp tục duy trì và phát triển biện pháp quản lý phụ tùng bằng mã vạch, được
sắp xếp một cách khoa học, hợp lý để có thể cung cấp một cách chính xác và nhanh
chóng nhất nhu cầu thay thế, sữa chữa của khách hàng.
- Linh động trong công tác bố trí lực lượng nhân viên bảo hành, đảm bảo có số
lượng nhân viên đông nhất vào những thời gian cao điểm như cuối tuần, trước tết
Nguyên Đán, để đáp ứng kịp thời lượng khách đến với công ty. Điều này sẽ rút ngắn
được thời gian chờ đợi bảo hành, sửa chữa của khách hàng.
- Thường xuyên kiểm tra máy móc, thiết bị hỗ trợ cho công tác bảo dưỡng, sữa
chữa nếu phát hiện thấy hư hỏng, thiếu sót thì phải kịp thời sữa chữa và bổ sung để
đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng.
- Nâng cấp, đầu tư trang thiết bị mới cần thiết để công tác sữa chữa, bảo dưỡng
của đội ngũ thợ được nhanh chóng và thuận tiện nhất.
- Công ty cần thống kê lại số lượng phụ tùng bán ra ở các thời điểm cùng kỳ qua
các năm. Phụ tùng nào bán chạy nhất, phụ tùng nào chậm nhất, từ đó, có thể dự báo số
lượng bán ra cho kỳ tiếp theo. Công ty còn phải thu thập thêm thông tin từ khách hàng
và nhà cung cấp để có thể điều chỉnh sản lượng dự báo.
- Đảm bảo số lượng và chất lượng phụ tùng chính hãng Honda khi cung cấp cho
khách hàng. Để làm được điều đó trước tiên khi nhập xe hay linh kiện, phụ tùng về
công ty phải tổ chức thực hiện kiểm tra chất lượng một cách chu đáo để đảm bảo rằng
hàng nhập luôn đảm bảo chất lượng cao. Bên cạnh đó còn giúp đảm bảo đủ số lượng
phụ tùng nhập về đủ để phục vụ khách hàng, đồng thời, giảm chi phí tồn kho, dự trữ,
giảm giá hàng bán và tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường.
- Thực hiện công tác nghiên cứu thị trường, tập trung tìm hiểu những đánh giá
của khách hàng đối với dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty. Nhằm phát hiện ra
những điều mà công ty còn thiếu và chưa làm được mà từ đó có những thay đổi và
điều chỉnh kịp thời, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng, tránh tình trạng thiếu hụt
để họ phải chuyển sang các đối thủ cạnh tranh.
3.2.2. Nhóm giải pháp về thái độ phục vụ của nhân viên
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
64
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
Thái độ phục vụ của nhân viên là nhóm yếu tố tác động mạnh thứ hai đến mức độ
hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ CSKH của công ty. Thái độ phục vụ của
nhân viên thể hiện được sự tôn trọng và tạo ra thiện cảm tốt trong lòng khách hàng. Kết
quả xây dựng mô hình hồi quy cũng đã cho thấy, nếu đánh giá của khách hàng về thái
độ phục vụ tăng 1 đơn vị, thì mức độ hài lòng của khách hàng tăng thêm 0.398 đơn vị,
với điều kiện các yếu tố khách không đổi. Yếu tố này được khách hàng đánh giá ở mức
4,0383. Về cơ bản những đánh giá của các tiêu này khá tốt. Tuy nhiên, đối với tiêu chí
“Nhân viên phục vụ chu đáo ngay cả giờ cao điểm” và “Nhân viên luôn quan tâm đến
những nhu cầu cá biệt của khách hàng.” chỉ được khách hàng đánh lần lượt là 3,77; 3,69
theo thang do likert. Điều này thể hiện khách hàng vẫn chưa cảm thấy được sự quan tâm
và tôn trọng từ phía nhân viên của công ty. Chính vì vậy Tiến Đức phải kịp thời chấn
chỉnh và đưa ra giải pháp hiệu quả nhằm khắc phục tình trạng này.
Dựa trên các phân tích trên, một số giải pháp được đề xuất nhằm nâng cao mức
độ hài lòng của khách hàng đối với “Thái độ phục vụ” như sau:
- Các nhân viên bộ phận CSKH nên được đào tạo kỹ về các kỹ năng như kỹ năng
giao tiếp cá nhân, kỹ năng lắng nghe, phương pháp khảo sát mức độ hài lòng của
khách hàng và một số kỹ năng bổ trợ khác như: kỹ năng biểu đạt, kỹ năng thuyết phục
khách hàng, kỹ năng xử lý tình huống,
- Công ty nên hướng cho toàn thể nhân viên, đặc biệt là nhân viên bộ phận
CSKH phải biết thể hiện lời hay, ý đẹp, một khi khách hàng đến với công ty sẽ được
đón tiếp niềm nở và chu đáo nhất khiến khách hàng cảm thấy hài lòng ngay khi bắt
đầu sử dụng dịch vụ. Đây sẽ là điều quyết định đến sự hài lòng và có tiếp tục sử dụng
dịch vụ của công ty trong những lần tiếp theo hay không.
- Công ty có thể đưa ra các hình thức kỷ luật, hình phạt thích đáng đối với những
nhân viên thiếu tôn trọng khách hàng, từ đó xây dựng ý thức kỷ luật lao động trong họ
và những nhân viên khác. Bên cạnh đó, công ty cần thực hiện các chính sách động
viên, khuyến khích và cơ hội thăng tiến sẽ kích thích nhân viên làm việc hăng say,
nhiệt tình, nâng cao khả năng cống hiến của họ cho công ty.
- Thực hiện các cuộc điều tra, thu thập lấy ý kiến khách hàng thông qua bảng hỏi,
phỏng vấn trực tiếp hay các hòm thư góp ý để tìm hiểu những phàn nàn, khó chịu cũng
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
65
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
như những ý kiến đóng góp của khách hàng, từ đó có những điều chỉnh và thay đổi kịp
thời, tránh tình trạng khách hàng không sử dụng lại dịch vụ mà còn tuyên truyền
những thông tin không tốt, ảnh hưởng đến hình ảnh của công ty.
- Tạo ra môi trường làm việc thuận lợi, thoải mái nhất (Như lắp thêm máy quạt,
nước uống,) giúp nhân viên có thể làm việc với tinh thần thoải mái nhất, tránh dẫn đến
trường hợp nhân viên tỏ thái độ khó chịu với khách hàng. Đặc biệt, khi khách đến sử
dụng dịch vụ quá đông. Đặc biết đối với thời tiết nắng nóng như hiện nay thì biện pháp
này thật sự cần thiết.
3.2.3. Nhóm giải pháp về sự đồng cảm và sự thuận lợi
Sự đồng cảm và sự thuận lợi là nhóm yếu tố tác động thấp nhất đến mức độ hài
lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ CSKH của công ty. Kết quả xây dựng mô
hình hồi quy cũng đã cho thấy, nếu đánh giá của khách hàng về “Sự đồng cảm và sự
thuận lợi” tăng 1 đơn vị, thì mức độ hài lòng của khách hàng tăng thêm 0.257 đơn vị,
với điều kiện các yếu tố khách không đổi. Yếu tố này được khách hàng đánh giá ở
mức 4,3356. Bên cạnh đó các tiêu chí trong “Sự đồng cảm và sự thuận lợi” đều được
khách hàng đánh giá trên mức 4. Điều này cho thấy khách hàng đánh giá khá tốt đối
với nhóm yếu tố này. Chính về thế Tiến Đức cần phải duy trì và phát triển hơn nữa đến
“Sự đồng cảm và sự thuận lợi” bởi vì đây là một yếu tố có thể tạo ra lợi thế cạnh tranh
rất lớn cho công ty. Dưới đây là một số giải pháp:
- Cần mở rộng vị trí để xe cho khách để đáp ứng tốt hơn nhu cầu để xe và tạo sự
yên tâm trong lòng khách hàng đối với phương tiện đi lại của mình.
- Tăng cường số lượng xe và đội ngũ nhân viên sữa chữa, bảo dưỡng lưu động để
tạo sự thuận lợi cũng như đáp ứng tốt hơn nhu cầu sữa xe tận nơi, tránh trường hợp
khách hàng ngại chờ lâu vì các tiệm sữa chữa gần nhà thường ít phải chờ đợi hơn. Đây
có thể là một phương pháp rất tốt vừa giúp khách hàng tiết kiệm thời gian vừa giúp tạo
lợi thế cạnh tranh và gia tăng khách hàng trung thành cho công ty.
- Hướng sự quan tâm tới từng cá nhân khách hàng, bố trí những nhân viên có
kinh nghiệm ở vị trí đón tiếp, khách hàng để có thể nắm bắt được nhu cầu của khách
hàng. Đặc biệt, khi khách đến yêu cầu phục vụ quá đông, nhân viên cần phải lại hỏi
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
66
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
thăm để khách hàng cảm thấy rằng dịch vụ đã bắt đầu và tránh tình trạng khách hàng
nghĩ mình đã bị bỏ quên.
- Công ty dùng chung Website với tổng công ty Tiến Thu, vì thế, khách hàng sẽ
biết đến Tiến Thu thay vì Tiến Đức. Do đó, công ty cần phải lập ra một Website riêng
với thương hiệu Tiến Đức để giới thiệu hình ảnh công ty, giới thiệu những thành tựu
mà công ty đạt được cũng như những sản phẩm Honda với những đặc tính riêng.
- Lập danh sách các khách hàng đến mua xe và sử dụng dịch vụ bảo hành tại
công ty. Gọi điện thoại nhắc nhở khách hàng đem xe đến công ty để bảo hành khi đến
hạn. Điều này thể hiện sự quan tâm của công ty đến với khách hàng, đặt lợi ích của
khách hàng lên hàng đầu giúp tăng khả năng thu hút khách hàng đến với công ty.
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
67
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1. Kết luận
Nắm bắt tâm lý và mong muốn của khách hàng luôn là yếu tố quan trọng hàng
đầu trong bất cứ chiến lược CSKH nào. Chỉ khi nào chúng ta biết được khách hàng
thực sự mong muốn những gì thì lúc đó chúng ta mới CSKH một cách hiệu quả và chu
đáo nhất.
Với đề tài “Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và mức độ hài lòng của
khách hàng tại Công ty TNHH TM & DV Tiến Đức Quảng Nam” đã đánh giá được
mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ CSKH mà công ty đang thực
hiện. Từ đó giúp công ty có thể phát huy những điểm mạnh đồng thời đưa ra các giải
pháp để khắc phục những điểm yếu đang tồn tại. Bài nghiên cứu được trình bày thông
qua việc khảo sát lấy ý kiến khách hàng một cách khách quan thông qua phỏng vấn
bằng bảng hỏi. Dữ liệu được xử lý từ các phân tích nhân tố, hồi quy, phân tích thống
kê và kiểm định. Dưới đây là một số kết luận:
Nhìn chung, khách hàng chưa thực sự hài lòng về chất lượng dịch vụ CSKH của
Tiến Đức, họ mới chỉ đánh giá trong khoảng trên mức trung lập và dưới mức hài lòng.
Tuy nhiên, với mức đánh giá này cũng có thể coi là tương đối tốt. Cụ thể mức đánh giá
của mức độ hài lòng về chất lượng dịch vụ CSKH của Công ty TNHH TM & DV Tiến
Đức đạt 3.8467, gần mức 4 (mức hài lòng). Đó là một sự thành công đối với Công ty.
Trong các nhóm yếu tố “Năng lực phục vụ”, “Thái độ phục vụ”, “Sự đồng cảm
và sự thuận lợi” thì 2 nhân tố “Khả năng đáp ứng” và “Thái độ phục vụ” có tác động
mạnh nhất đến sự hài lòng của khách hàng. Điều này cho thấy khách hàng khi đến với
Tiến Đức rất chú trọng đến khả năng đáp ứng và thái độ phục vụ của nhân viên. Nếu
như có một sự sai phạm nhỏ nào đối với 2 yếu tố này thì khách hàng có thể quay lưng
với Tiến Đức mặc dù những yếu tố khác đều rất tốt.
Yếu tố “Sự đồng cảm và sự thuận lợi” tác động đến sự hài lòng của khách hàng
nhưng không nhiều. Đều này chứng tỏ công ty vẫn chưa thực sự đầu tư nhiều vào
những yếu tố này. Một số khách hàng phàn nàn là thời gian chờ đợi ở trung tâm bảo
hành của họ là rất lâu so với việc họ đưa ra các cửa hiệu để sửa chữa vì vậy họ cảm
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
68
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
thấy rất mệt mỏi khi chờ hay vị trí để xe vẫn còn khá nhỏ không đáp ứng đủ nhu cầu
để xe vào những lúc cao điểm, Vì vậy, Tiến Đức cần phải có những biện pháp xử lý
kịp thời để khăc phục tình trạng này để có thể duy trì và nâng cao số lượng khách hàng
đến với công ty.
Tóm lại, trong nền kinh tế đầy sự rủi ro và cạnh tranh khốc liệt như hiện nay,
khách hàng được xem là “Thượng đế”. Vì vậy, mức độ hài lòng của khách hàng không
chỉ dừng lại ở chất lượng sản phẩm tốt mà còn ở chính các dịch vụ CSKH được đầu tư
một cách bài bản và chuyên nghiệp. Điều này không chỉ đem lại sự thành công cho
Công ty TNHH TM & DV Tiến Đức mà tất cả những doanh nghiệp sẽ thành công nếu
biết quan tâm tới khách hàng.
Hy vọng rằng việc nghiên cứu và đưa ra một số đề xuất cho dịch vụ CSKH của
đề tài sẽ phần nào đóng góp vào sự phát triển và nâng cao hơn nữa chất lượng công tác
CSKH của Tiến Đức, đem lại cho khách hàng sự hài lòng nhất khi sử dụng dịch vụ.
Giúp Tiến Đức có thể nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường, duy trì và thu hút
nhiều hơn khách hàng đến với mình.
3.2. Kiến nghị
Đối với Nhà nước
Nhà nước cần sớm thiết lập hành lang pháp lý thông thoáng, thuận lợi cho doanh
nghiệp tăng trưởng và phát triển trong tương lai.
Đối với Tỉnh Quảng Nam
- Đưa ra những quy định nhằm đảm bảo sự cạnh tranh lành mạnh, công bằng
cho tất cả doanh nghiệp trên thị địa bàn tỉnh.
- Thường xuyên hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc nâng cao năng lực quản lý,
năng lực hoạt động kinh doanh.
Đối với Công ty TNHH TM & DV Tiến Đức Quảng Nam.
- Thường xuyên có những khóa đào tạo nâng cao trình độ tay nghề, các kỹ năng
bổ trợ khác như kỹ năng giao tiếp, kỹ năng xử lý tình huống, cho nhân viên trong
công ty.
- Phát huy tinh thần trách nhiệm của tất cả mọi người làm việc trong công ty,
tăng cường những mặt mạnh và hạn chế những điểm yếu trong khâu CSKH.
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
69
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
- Mở rộng khu vực để xe để khách hàng cảm thấy thoải mái và yên tâm về
phương tiện của mình khi sử dụng dịch vụ.
- Nhà quản lí ra quyết định chi một khoản vốn đầu tư nhất định cho việc khen
thưởng, phúc lợi để tăng thêm lòng trung thành và sự cống hiến của nhân viên đối với
công ty.
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
70
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trần Minh Đạo, Giáo trình marketing căn bản. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội.
2. Philip Kotler, Nghiên cứu Marketing
3. Philip Kotler, 2003. Quản trị Marketing. NXB Thống kê Hà Nội.
4. PGS.TS Nguyễn Văn Thanh, 2008. Bài giảng Marketing dịch vụ. Đại học Bách
khoa Hà Nội.
5. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS. NXB Thống kê.
6. Các báo cáo và số liệu lưu hành nội bộ của đơn vị thực tập.
7. Trần Thị Vân, 2012. Đánh giá của khách hàng sử dụng thuê bao trả sau về
hoạt động chăm sóc khách hàng tại chi nhánh Mobifone Nghệ An. Luận văn tốt
nghiệp. Trường Đại Học Kinh Tế Huế.
8. Phạm Thị Thu Thủy, 2012. Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng của công ty
TNHH Tiến Đức (Quảng Nam). Luận văn tốt nghiệp. Trường Đại Học Kinh Tế Huế.
9. Bạch Đình Mỹ, 2013. Đánh giá chất lượng dịch vụ đối với khách hàng cá nhân
tại Cở Sở I của Hợp tác xã Thương mại và Dịch vụ Thuận Thành. Luận văn tốt nghiệp.
Trường Đại Học Kinh Tế Huế.
10. Bài thực tế giáo trình: “Đánh giá chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại
công ty cổ phần Huetronics trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”, Đại Học Kinh Tế Huế.
11.
12.
13.
quyet-dinh-mua-xe-may-cua-sinh-vien-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-4290/
14.
19606/
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1:
BẢNG HỎI ĐỊNH TÍNH
MS phiếu
Chào Quý khách!
Tôi là sinh viên trường ĐH Kinh tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài khóa
luận: “Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và mức độ hài lòng của khách hàng tại
Công ty TNHH TM & DV Tiến Đức Quảng Nam”. Rất mong Quý khách vui lòng
dành chút thời gian trả lời những câu hỏi mà tôi nêu sẵn. Tôi cam kết những thông tin
này sẽ được giữ kín và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
----------------
Câu 1: Quý khách hàng đã sử dụng sản phẩm của Công ty TNHH TM & DV
Tiến Đức được bao lâu rồi? ............................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: Vì sao Quý khách lại quyết định mua sản phẩm của Công ty mà không lựa
chọn các công ty khác ( Yamaha Tân Hưng Yên, Thịnh Toàn, DNTN Quốc Huy)? ..
.....................................................................................................................................
Câu 3: Xin vui lòng cho biết lý do sử dụng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại
Công ty của quý khách hàng là gì? ................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 4: Quý khách đánh giá như thế nào về dịch vụ chăm sóc khách hàng của
Công ty?
- Độ tin cậy: ...............................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Năng lực phục vụ: .....................................................................................................
-Khả năng đáp ứng: .....................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Sự đồng cảm: ...........................................................................................................
...........................................................................................................................................
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
- Phương tiện hữu hình:............................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 5: Theo Quý khách để nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng
thì Công ty TNHH TM & DV Tiến Đức cần hoàn thiện và bổ sung những gì?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thông tin cá nhân:
Tên: Giới tính: .
Tuổi: ...................................................................................................................................
Nghề nghiệp: .....................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 2:
PHIẾU PHỎNG VẤN
Mã số phiếu:
Xin chào Quý khách!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài
“Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và mức độ hài lòng của khách hàng tại Công
ty TNHH TM & DV Tiến Đức Quảng Nam”. Mong Quý khách dành chút thời gian
giúp tôi hoàn thành phiếu phỏng vấn này. Những ý kiến đóng góp của Quý khách là
thông tin vô cùng quan trọng để tôi hoàn thành tốt đề tài này. Tôi cam kết toàn bộ
thông tin thu thập sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
----------------------------------------------
Xin quý khách vui lòng khoanh tròn vào đáp án mà khách hàng cho là thích hợp.
I. Nội dung phỏng vấn
Câu 1: Quý khách hàng đã sử dụng sản phẩm của Công ty được bao lâu rồi?
1. Dưới 1 năm. 2. Từ 1 đến 3 năm.
3. Từ 3 đến 5 năm. 4. Trên 5 năm.
Câu 2: Vì sao Quý khách lại quyết định mua sản phẩm của Công ty mà không lựa
chọn các công ty khác ( Yamaha Tân Hưng Yên, Thịnh Toàn, DNTN Quốc
Huy)? (có thể chọn nhiều phương án)
1. Thương hiệu uy tín, chất lượng. 4. Nhiều người mua.
2. Bạn bè, người thân giới thiệu. 5. Nhiều chương trình khuyến mãi.
3. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt. 6. Khác (ghi rõ):
Câu 3: Xin vui lòng cho biết lý do sử dụng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Công
ty của quý khách hàng là gì?
1. Kiểm tra định kỳ. 2. Thay thế phụ tùng, thay nhớt.
3. Khi xe hỏng. 4. Tiện qua đường.
Câu 4: Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với những yếu tố
được liệt kê trong bảng sau. Quy ước:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5.Rất đồng ý
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
CÁC YẾU TỐ
Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
ĐỘ TIN CẬY
6. Công ty cung cấp dịch vụ đúng như điều đã hứa hẹn (sữa chữa
tận nơi, có mặt khi xe khách hàng gặp sự cố,).
1 2 3 4 5
7. Công ty bán phụ tùng đúng giá niêm yết. 1 2 3 4 5
8. Công ty cung cấp phụ tùng chính hiệu Honda, an toàn và thân
thiện với môi trường.
1 2 3 4 5
9. Công ty sẵn sàng giúp đỡ khách hàng khi xe gặp sự cố. 1 2 3 4 5
10. Nhân viên bảo hành có trách nhiệm giữ gìn xe sau khi nhận. 1 2 3 4 5
11. Công ty giao trả xe bảo hành đúng thời gian thỏa thuận. 1 2 3 4 5
NĂNG LỰC PHỤC VỤ
12. Phong cách làm việc của nhân viên chuyên nghiệp. 1 2 3 4 5
13. Nhân viên có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời thắc mắc của
khách hàng.
1 2 3 4 5
14. Nhân viên tư vấn khách hàng một cách đầy đủ, nhanh chóng,
dễ hiểu.
1 2 3 4 5
15. Nhân viên luôn giải quyết được những sự cố về xe khi cần. 1 2 3 4 5
KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG
16. Nhân viên phục vụ khách một cách nhanh chóng, chính xác. 1 2 3 4 5
17. Thủ tục giao nhận xe nhanh chóng, đơn giản. 1 2 3 4 5
18. Đảm bảo có đầy đủ các loại phụ tùng chính hiệu Honda khi
khách hàng cần.
1 2 3 4 5
19. Thời gian giải quyết sự cố nhanh chóng, kịp thời. 1 2 3 4 5
20. Nhân viên nhận biết được lỗi của xe ngay khi khách đến bảo
hành.
1 2 3 4 5
21. Xe sau bảo hành đáp ứng đúng mong đợi của khách hàng. 1 2 3 4 5
22. Nhân viên phục vụ khách chu đáo ngay cả giờ cao điểm. 1 2 3 4 5
ĐỒNG CẢM
23. Nhân viên luôn có thái độ cởi mở, thân thiện với khách hàng. 1 2 3 4 5
24. Nhân viên cư xử lịch sự và tôn trọng khách hàng. 1 2 3 4 5
25. Nhân viên luôn quan tâm đến những nhu cầu cá biệt của
khách hàng.
1 2 3 4 5
26. Nhân viên luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. 1 2 3 4 5
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
27. Nhân viên nhiệt tình hướng dẫn khách hàng sử dụng xe một
cách tốt nhất.
1 2 3 4 5
28. Nhân viên luôn kiên nhẫn lắng nghe và giải đáp những thắc
mắc của khách hàng.
1 2 3 4 5
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH
29. Công ty có vị trí thuận lợi. 1 2 3 4 5
30. Công ty có cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại. 1 2 3 4 5
31. Công ty có nơi để xe rộng rãi, thuận tiện. 1 2 3 4 5
32. Không gian bảo hành rộng rãi, thoáng mát. 1 2 3 4 5
33. Nhân viên có trang phục gọn gàng, lịch sự. 1 2 3 4 5
34. Phòng dành cho khách chờ rộng rãi, với nhiều hoạt động giải
trí trong khi chờ đợi (trà, cafe, phim, internet,..)
1 2 3 4 5
35. Website của công ty cung cấp đầy đủ thông tin về xe mà
khách hàng cần.
1 2 3 4 5
Câu 5: Mức độ hài lòng của Quý khách về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách
hàng của Công ty TNHH TM & DV Tiến Đức?
1.Rất không hài lòng 2.Không hài lòng 3.Trung lập 4.Hài lòng 5.Rất hài
lòng
Câu 6: Quý khách có tiếp tục sử dụng dịch vụ chăm sóc khách hàng của Công
ty TNHH TM & DV Tiến Đức hay không?
1. Chắc chắn không 2. Không 3. Chưa biết 4. Có 5. Chắc chắn có
Câu 7: Quý khách có sẵn sàng giới thiệu sản phẩm của Công ty TNHH TM &
DV Tiến Đức cho người khác (bạn bè, người thân...) không?
1. Chắc chắn không 2. Không 3. Chưa biết 4. Có 5. Chắc chắn có
II. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 8 : Giới tính.
1. Nam 2. Nữ
Câu 9: Độ tuổi
1. 18 – 25tuổi 2. 26 – 35 tuổi
3. 36-45 tuổi 4. Trên 45 tuổi
Câu 10: Thu nhập.
1. Dưới 2 triệu 2. Từ 2 đến 4 triệu
3. Từ >4 đến 6 triệu 4. Trên 6 triệu
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
Câu 11: Nghề nghiệp.
1. Công nhân viên chức.
4. Nhân viên văn phòng
2. Buôn bán, kinh doanh.
5. Lao động phổ thông
3. Học sinh sinh viên.
6. Khác..
Họ và tên: ..................................................................... Số điện thoại: ...............................
Địa chỉ : .................................................................... Tuổi: ..........................................
Xin chân thành cảm ơn!
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 3: MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM KHÁCH HÀNG
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 88 58.7 58.7 58.7
Nu 62 41.3 41.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Cong nhan vien chuc 18 12.0 12.0 12.0
Buon ban, kinh doanh 39 26.0 26.0 38.0
Hoc sinh, sinh vien 19 12.7 12.7 50.7
Nhan vien van phong 19 12.7 12.7 63.3
Lao dong pho thong 55 36.7 36.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 2 trieu 20 13.3 13.3 13.3
Tu 2 den 4 trieu 91 60.7 60.7 74.0
Trên 4 den 6 trieu 24 16.0 16.0 90.0
Tren 6 trieu 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thoi gian su dung san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 1 nam 53 35.3 35.3 35.3
Tu 1 den 3 nam 49 32.7 32.7 68.0
Tu 3 den 5 nam 22 14.7 14.7 82.7
Tren 5 nam 26 17.3 17.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
Lý do quyết định mua sản phẩm của Tiến Đức
$c2 Frequencies
Responses Percent of
Cases N Percent
Ly do quyet dinh
mua san pham
cua TDa
Quyet dinh mua san pham vi thuong hieu uy tin,
chat luong
125 32.3% 83.3%
Quyet dinh mua san pham vi duoc ban be, nguoi
than gioi thieu
85 22.0% 56.7%
Quyet dinh mua san pham vi dich vu cham soc
khach hang tot
68 17.6% 45.3%
Quyet dinh mua san pham vi nhieu nguoi mua 65 16.8% 43.3%
Quyet dinh mua san pham vi nhieu chuong trinh
khuyen mai
44 11.4% 29.3%
Total 387 100.0% 258.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Ly do su dung dich vu cham sach khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Kiem tra dinh ky 78 52.0 52.0 52.0
Thay the phu tung, thay nhot 29 19.3 19.3 71.3
Xe hong 39 26.0 26.0 97.3
Tien qua duong 4 2.7 2.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 4: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH ALPHA
TRƯỚC KHI PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA
Nhân tố “Độ tin cậy”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.712 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Cung cap dich vu dung nhu dieu hua
hen
20.06 4.151 .501 .655
Phu tung dung gia niem yet 20.44 4.087 .538 .644
Phu tung chinh hieu Honda 20.01 3.966 .490 .659
San sang giup do khi xe gap su co 19.74 4.502 .409 .684
Giu gin xe sau khi nhan 20.22 4.012 .405 .692
Tra xe dung thoi gian thoa thuan 20.17 4.851 .346 .701
Nhân tố “Năng lực phục vụ”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.814 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Phong cach lam viec chuyen
nghiep
13.20 2.671 .530 .811
Co du kien thuc chuyen mon 13.07 2.519 .583 .790
Tu van day du, nhanh chong, de
hieu
13.27 1.891 .751 .709
Giai quyet duoc moi su co ve xe 13.14 2.363 .699 .739
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
Nhân tố “Khả năng đáp ứng”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.761 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Phuc vu nhanh chong, chinh xac 25.21 5.923 .484 .733
Thu tuc giao nhan xe nhanh chong, don gian 25.16 6.350 .330 .759
Luon co phu tung chinh hang khi can 24.84 5.478 .463 .736
Thoi gian giai quyet nhanh chong, kip thoi 25.20 5.812 .417 .744
Nhan biet duoc loi ngay 24.68 5.696 .525 .724
Xe sau bao hanh dap ung dung mong doi
cua khach hang
25.11 4.880 .599 .703
Phuc vu chu dao ngay ca gio gio cao diem 25.52 5.151 .550 .715
Nhân tố “Đồng cảm”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.707 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Nhan vien co thai do coi mo, than thien 20.45 3.390 .546 .637
Nhan vien cu xu lich su va ton trong khach
hang
20.40 3.356 .542 .637
Quan tam den nhu cau ca biet cua khach
hang
21.08 3.242 .455 .664
Dat loi ich cua khach len hang dau 20.87 3.346 .340 .712
Nhiet tinh huong dan cach su dung xe tot
nhat
20.51 3.728 .384 .684
Nhan vien kien nhan lang nghe va giai dap
moi thac mac
20.55 3.726 .429 .674
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
Nhân tố “Phương tiện hữu hình”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.772 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Co vi tri thuan loi 24.67 5.067 .407 .760
Co so vat chat, trang thiet bi
hien dai
24.79 4.970 .468 .749
Noi de xe rong rai, thuan tien 25.51 3.903 .595 .726
Khong gian bao hanh rong
rai, thoang mat
24.81 4.707 .609 .724
Trang phuc gon gang, lich su 24.65 4.738 .574 .729
Phong khach cho rong rai,
voi nhieu hinh thuc giai tri
24.77 4.730 .433 .758
Website co day du thong tin
ve xe ma khach can
25.96 5.180 .432 .756
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
a) Các nhân tố cấu thành nên chất lượng dịch vụ của Tiến Đức.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .804
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1472.741
Df 325
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1 7.119 27.379 27.379 7.119 27.379 27.379 2.603 10.011 10.011
2 2.334 8.978 36.357 2.334 8.978 36.357 2.477 9.529 19.540
3 1.613 6.205 42.562 1.613 6.205 42.562 2.375 9.136 28.676
4 1.455 5.595 48.157 1.455 5.595 48.157 2.349 9.034 37.710
5 1.241 4.775 52.931 1.241 4.775 52.931 2.101 8.082 45.792
6 1.158 4.455 57.386 1.158 4.455 57.386 1.973 7.590 53.382
7 1.057 4.066 61.453 1.057 4.066 61.453 1.761 6.772 60.154
8 1.014 3.899 65.351 1.014 3.899 65.351 1.351 5.197 65.351
9 .896 3.445 68.796
10 .865 3.328 72.124
11 .791 3.044 75.168
12 .727 2.797 77.965
13 .678 2.607 80.572
14 .644 2.477 83.050
15 .618 2.376 85.426
16 .578 2.225 87.650
17 .511 1.964 89.615
18 .444 1.707 91.322
19 .427 1.642 92.964
20 .365 1.403 94.367
21 .323 1.243 95.611
22 .299 1.148 96.759
23 .251 .964 97.723
24 .236 .906 98.629
25 .208 .799 99.428
26 .149 .572 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Cung cap dich vu dung nhu dieu hua hen .558
Phu tung dung gia niem yet .768
Phu tung chinh hieu Honda .727
San sang giup do khi xe gap su co .619
Giu gin xe sau khi nhan .755
Tra xe dung thoi gian thoa thuan .603
Phong cach lam viec chuyen nghiep .627
Co du kien thuc chuyen mon .618
Tu van day du, nhanh chong, de hieu .644
Giai quyet duoc moi su co ve xe
.716
Thu tuc giao nhan xe nhanh chong, don gian .582
Luon co phu tung chinh hang khi can .718
Nhan biet duoc loi ngay .655
Xe sau bao hanh dap ung dung mong doi cua khach
hang .748
Phuc vu chu dao ngay ca gio gio cao diem .509
Nhan vien co thai do coi mo, than thien .810
Nhan vien cu xu lich su va ton trong khach hang .871
Quan tam den nhu cau ca biet cua khach hang .581
Nhiet tinh huong dan cach su dung xe tot nhat .766
Nhan vien kien nhan lang nghe va giai dap moi thac
mac .772
Co vi tri thuan loi .560
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
Noi de xe rong rai, thuan tien .768
Khong gian bao hanh rong rai, thoang mat .709
Trang phuc gon gang, lich su .750
Phong khach cho rong rai, voi nhieu hinh thuc giai tri .551
Website co day du thong tin ve xe ma khach can .647
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 11 iterations.
b). Mức độ hài lòng chung.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .648
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 261.016
Df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.397 79.912 79.912 2.397 79.912 79.912
2 .443 14.758 94.670
3 .160 5.330 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
Danh gia chung ve chat
luong dich vu cham soc KH
.874
Kha nang tiep tuc su dung .948
Su san sang gioi thieu san
pham cho nguoi khac
.857
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 6: ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO MỚI
NĂNG LỰC PHỤC VỤ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.792 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Phong cach lam viec chuyen
nghiep
17.33 3.362 .546 .760
Co du kien thuc chuyen mon 17.19 3.191 .599 .743
Tu van day du, nhanh chong,
de hieu
17.40 2.550 .724 .698
Giai quyet duoc moi su co ve
xe
17.27 3.083 .671 .720
Thu tuc giao nhan xe nhanh
chong, don gian
17.56 3.953 .335 .814
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.729 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Noi de xe rong rai, thuan tien 8.93 .766 .546 .724
Khong gian bao hanh rong
rai, thoang mat
8.23 1.156 .624 .589
Trang phuc gon gang, lich su 8.07 1.183 .568 .640
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
THÁI ĐỘ PHỤC VỤ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.782 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Phuc vu chu dao ngay ca gio
gio cao diem
12.39 1.930 .578 .740
Nhan vien co thai do coi mo,
than thien
11.83 2.287 .603 .726
Nhan vien cu xu lich su va
ton trong khach hang
11.78 2.200 .642 .707
Quan tam den nhu cau ca
biet cua khach hang
12.46 2.062 .560 .745
KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.689 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Luon co phu tung chinh hang
khi can
8.78 1.166 .515 .581
Nhan biet duoc loi ngay 8.62 1.459 .447 .670
Xe sau bao hanh dap ung
dung mong doi cua khach
hang
9.05 .977 .573 .504
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
ĐỘ TIN CẬY
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.690 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Phu tung dung gia niem yet 8.51 1.084 .564 .521
Phu tung chinh hieu Honda 8.07 .981 .524 .579
San sang giup do khi xe gap
su co
7.81 1.298 .440 .675
SỰ ĐỒNG CẢM VÀ SỰ THUẬN LỢI
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.645 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Nhiet tinh huong dan cach su
dung xe tot nhat
8.75 .633 .473 .522
Nhan vien kien nhan lang
nghe va giai dap moi thac
mac
8.78 .629 .554 .415
Co vi tri thuan loi 8.49 .708 .351 .689
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
SỰ ĐẢM BẢO
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.595 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Cung cap dich vu dung nhu
dieu hua hen
7.87 1.043 .417 .475
Giu gin xe sau khi nhan 8.03 .778 .458 .428
Tra xe dung thoi gian thoa
thuan
7.97 1.315 .379 .550
SỰ HỖ TRỢ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.448 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Phong khach cho rong rai,
voi nhieu hinh thuc giai tri
3.23 .194 .304 .a
Website co day du thong tin
ve xe ma khach can
4.43 .367 .304 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model
assumptions. You may want to check item codings.
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CHUNG
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.857 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Danh gia chung ve chat
luong dich vu cham soc KH
7.63 1.658 .704 .845
Kha nang tiep tuc su dung 7.60 1.262 .858 .679
Su san sang gioi thieu san
pham cho nguoi khac
7.85 1.119 .701 .869
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 7 :PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH
KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN
Statistics
Nang luc
phuc vu
Phuong tien
huu hinh
Thai do
phuc vu
Kha nang
dap ung
Do tin
cay
Su dong cam
va su thuan loi
Muc do hai
long chung
N Valid 150 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Mean 4.3373 4.2044 4.0383 4.4089 4.0644 4.3356 3.8467
Median 4.4000 4.1667 4.0000 4.6667 4.0000 4.3333 4.0000
Std. Deviation .43789 .47736 .46859 .50963 .49259 .37342 .56048
Skewness -1.482 .137 -.678 -1.554 -.124 .335 -1.341
Std. Error of
Skewness
.198 .198 .198 .198 .198 .198 .198
KIỂM ĐỊNH SỰ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN
Correlations
Nang luc
phuc vu
Phuong
tien huu
hinh
Thai do
phuc vu
Kha nang
dap ung
Do tin
cay
Su dong
cam va su
thuan loi
Muc do hai
long chung
Nang luc
phuc vu
Pearson Correlation 1 .289** .553** .537** .425** .348** .522**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
Phuong
tien huu
hinh
Pearson Correlation .289** 1 .272** .224** .378** .274** .266**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .006 .000 .001 .001
N 150 150 150 150 150 150 150
Thai do
phuc vu
Pearson Correlation .553** .272** 1 .473** .324** .405** .623**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
Kha nang
dap ung
Pearson Correlation .537** .224** .473** 1 .310** .360** .639**
Sig. (2-tailed) .000 .006 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
Do tin cay Pearson Correlation .425** .378** .324** .310** 1 .291** .274**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .001
N 150 150 150 150 150 150 150
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
Su dong
cam va su
thuan loi
Pearson Correlation .348** .274** .405** .360** .291** 1 .468**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
Muc do hai
long chung
Pearson Correlation .522** .266** .623** .639** .274** .468** 1
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .001 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .756a .572 .554 .37446 1.765
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 26.755 6 4.459 31.802 .000a
Residual 20.051 143 .140
Total 46.807 149
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -1.143 0.437 -2.615 0.010
Nang luc phuc vu 0.108 0.094 0.085 1.148 0.253 0.551 1.816
Phuong tien huu hinh 0.045 0.071 0.038 .626 0.532 0.813 1.230
Thai do phuc vu 0.398 0.084 0.333 4.751 0.000 0.611 1.638
Kha nang dap ung 0.420 0.075 0.382 5.619 0.000 0.648 1.544
Do tin cay -0.060 0.073 -0.053 -.827 0.410 0.733 1.364
Su dong cam va su
thuan loi
0.257 0.094 0.172 2.743 0.007 0.766 1.305
a. Dependent Variable: Muc do hai long chung
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
TƯƠNG QUAN HẠNG
Correlations
Nang luc
phuc vu
Phuong
tien huu
hinh
Thai do
phuc vu
Kha nang
dap ung
Do tin
cay
Su dong
cam va su
thuan loi
Tri tuyet
doi cua
phan du
Spear
man's
rho
Nang luc
phuc vu
Correlation
Coefficient
1.000 .324** .479** .289** .359** .313** -.100
Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .000 .000 .225
N 150 150 150 150 150 150 150
Phuong
tien huu
hinh
Correlation
Coefficient
.324** 1.000 .317** .226** .382** .300** .064
Sig. (2-tailed) .000 . .000 .005 .000 .000 .437
N 150 150 150 150 150 150 150
Thai do
phuc vu
Correlation
Coefficient
.479** .317** 1.000 .213** .346** .345** -.003
Sig. (2-tailed) .000 .000 . .009 .000 .000 .973
N 150 150 150 150 150 150 150
Kha nang
dap ung
Correlation
Coefficient
.289** .226** .213** 1.000 .251** .286** -.028
Sig. (2-tailed) .000 .005 .009 . .002 .000 .735
N 150 150 150 150 150 150 150
Do tin
cay
Correlation
Coefficient
.359** .382** .346** .251** 1.000 .290** -.117
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .002 . .000 .156
N 150 150 150 150 150 150 150
Su dong
cam va
su thuan
loi
Correlation
Coefficient
.313** .300** .345** .286** .290** 1.000 .084
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 . .309
N 150 150 150 150 150 150 150
Tri tuyet
doi cua
phan du
Correlation
Coefficient
-.100 .064 -.003 -.028 -.117 .084 1.000
Sig. (2-tailed) .225 .437 .973 .735 .156 .309 .
N 150 150 150 150 150 150 150
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
PHÂN PHỐI CHUẨN DƯ
Statistics
Standardized Residual
N Valid 150
Missing 0
Mean .0000000
Median -.0880094
Std. Deviation .98988170
Skewness .327
Std. Error of Skewness .198
Kurtosis .714
Std. Error of Kurtosis .394
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH TỔNG THỂ
THÁI ĐỘ PHỤC VỤ
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Phuc vu chu dao ngay ca gio gio cao diem 150 3.77 .689 .056
Nhan vien co thai do coi mo, than thien 150 4.32 .522 .043
Nhan vien cu xu lich su va ton trong khach hang 150 4.37 .538 .044
Quan tam den nhu cau ca biet cua khach hang 150 3.69 .645 .053
Thai do phuc vu 150 4.0383 .46859 .03826
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Phuc vu chu dao ngay ca gio
gio cao diem
-4.145 149 .000 -.233 -.34 -.12
Nhan vien co thai do coi mo,
than thien
7.504 149 .000 .320 .24 .40
Nhan vien cu xu lich su va ton
trong khach hang
8.502 149 .000 .373 .29 .46
Quan tam den nhu cau ca
biet cua khach hang
-5.828 149 .000 -.307 -.41 -.20
Thai do phuc vu 1.002 149 .318 .03833 -.0373 .1139
KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Luon co phu tung chinh hang khi can 150 4.45 .661 .054
Nhan biet duoc loi ngay 150 4.61 .542 .044
Xe sau bao hanh dap ung dung mong
doi cua khach hang
150 4.17 .730 .060
Kha nang dap ung 150 4.4089 .50963 .04161
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Luon co phu tung chinh hang khi can 8.278 149 .000 .447 .34 .55
Nhan biet duoc loi ngay 13.705 149 .000 .607 .52 .69
Xe sau bao hanh dap ung dung mong
doi cua khach hang
2.906 149 .004 .173 .06 .29
Kha nang dap ung 9.826 149 .000 .40889 .3267 .4911
SỰ ĐỒNG CẢM VÀ SỰ THUẬN LỢI
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhiet tinh huong dan cach su dung xe tot nhat 150 4.26 .497 .041
Nhan vien kien nhan lang nghe va giai dap moi
thac mac
150 4.23 .466 .038
Co vi tri thuan loi 150 4.52 .501 .041
Su dong cam va su thuan loi 150 4.3356 .37342 .03049
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Nhiet tinh huong dan cach su dung xe tot nhat 6.402 149 .000 .260 .18 .34
Nhan vien kien nhan lang nghe va giai dap moi
thac mac
5.963 149 .000 .227 .15 .30
Co vi tri thuan loi 12.705 149 .000 .520 .44 .60
Su dong cam va su thuan loi 11.006 149 .000 .33556 .2753 .3958
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
MỨC ĐỘ HÀI LÒNG
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Danh gia chung ve chat
luong dich vu cham soc KH
150 3.91 .504 .041
Kha nang tiep tuc su dung 150 3.94 .616 .050
Su san sang gioi thieu san
pham cho nguoi khac
150 3.69 .761 .062
Muc do hai long chung 150 3.8467 .56048 .04576
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Danh gia chung ve chat luong
dich vu cham soc KH
-2.105 149 .037 -.087 -.17 .00
Kha nang tiep tuc su dung -1.194 149 .234 -.060 -.16 .04
Su san sang gioi thieu san
pham cho nguoi khac
-5.043 149 .000 -.313 -.44 -.19
Muc do hai long chung -3.351 149 .001 -.15333 -.2438 -.0629
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 9: KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH GIỮA
CÁC NHÓM KHÁCH HÀNG KHÁC NHAU
GIỚI TÍNH
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Muc do hai long chung Nam 88 3.8788 .59410 .06333
Nu 62 3.8011 .51022 .06480
THU NHẬP
Test of Homogeneity of Variances
Muc do hai long chung
Levene Statistic df1 df2 Sig.
3.360 3 146 .021
ANOVA
Muc do hai long chung
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups .919 3 .306 .975 .407
Within Groups 45.888 146 .314
Total 46.807 149
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. T Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Muc do
hai long
chung
Equal
variances
assumed
.789 .376 .835 148 .405 .07771 .09303 -.10612 .26155
Equal
variances not
assumed
.858 142.214 .393 .07771 .09061 -.10140 .25682
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Trương Thị Hương Xuân
NGHỀ NGHIỆP
Test of Homogeneity of Variances
Muc do hai long chung
Levene Statistic df1 df2 Sig.
4.555 4 145 .002
ANOVA
Muc do hai long chung
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .461 4 .115 .360 .836
Within Groups 46.346 145 .320
Total 46.807 149
Hồ Thị Dung – K44B QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- moi_quan_he_giua_chat_luong_dich_vu_va_muc_do_hai_long_cua_khach_hang_tai_cong_ty_tnhh_tm_dv_tien_du.pdf