Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, hạnh phúc chủ quan và ý định quay lại của khách du lịch tại Việt Nam: trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Ý định quay lại có bản chất tương đồng với ý định mua lại trong hoạt động
mua hàng hóa, có bắt nguồn từ ý định hành vi và được hiểu là
phần mở rộng của sự hài lòng. Bên cạnh đó, ý định quay lại là
một trong những hình thức của lòng trung thành, được biểu
hiện thông qua việc sẵn lòng xem xét hoặc lên kế hoạch trở lại
điểm đến đó thêm một hoặc nhiều lần nữa trong vòng mười
tháng (1 năm).
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 316 trang
316 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, hạnh phúc chủ quan và ý định quay lại của khách du lịch tại Việt Nam: trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ông 1 2 3 4 5 
31 Giới trẻ cần sống có kỷ luật hơn 1 2 3 4 5 
32 
Thủ tục hành chính là rất cần thiết 1 2 3 4 5 
33 Phúc lợi nhận được phải tương xứng với vị trí xã hội 1 2 3 4 5 
34 Đúng sai phải được phân định rõ ràng trong cuộc sống 1 2 3 4 5 
35 Cần củng cố lực lượng vũ trang của quốc gia 1 2 3 4 5 
36 Công bằng xã hội giúp xã hội tốt đẹp hơn 1 2 3 4 5 
37 Người giàu nên nộp thuế nhiều hơn người nghèo 1 2 3 4 5 
38 Thế giới sẽ hòa bình nếu các quốc gia đều giàu có như nhau 1 2 3 4 5 
39 Chúng ta đang đòi hỏi quyền bình đẳng một cách bất hợp lý 1 2 3 4 5 
40 Hầu như tôi ăn chay 1 2 3 4 5 
PHẦN IV: THÔNG TIN KHÁC 
Một số thông tin nhằm phục vụ cho việc phân loại và trình bày các dữ liệu thống kê: 
2. Anh/Chị vui lòng cho biết giới tính: 
 Nam  Nữ 
2. Xin vui lòng cho biết Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào: 
 <=25 tuổi  26 đến 30 tuổi  31 đến 35 tuổi 
36 đến 40 tuổi  >40 tuổi 
3. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của Anh/Chị: 
 Phổ thông  Đại học  Sau đại học 
4. Tình trạng hôn nhân:  Độc thân  Đã kết hôn 
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ ANH/CHỊ! 
PHỤ LỤC 9A: BẢNG KHẢO SÁT CHÍNH THỨC DÀNH CHO KHÁCH 
QUỐC TẾ 
Great welcome. 
I am Le Thi Kieu Anh - post doctoral fellow at Lac Hong University. I am researching to 
better understand the behavior of visitors when they visit Ho Chi Minh City. Your time is 
precious to me and all of the information that provided in this survey is confidential and not 
being used for other purposes. 
Kind regards. 
SECTION 1: Clarify target audience 
4. Are you a resident of Ho Chi Minh City? (please stick (x) in the box that most correct) 
 ❑ Yes ❑ No 
If answered were “Yes”, you could stop here. 
If your answer were “No” you continue to answer the next question. 
5. What is your main purpose of coming to Ho Chi Minh City (please stick (x) in the box 
that most correct)? 
❑ Travel ❑ Working ❑ Working and travel 
If your answer were “Working”, you could stop here. 
If your answer were “Travel” or “Working and travel”, you continue to answer the next 
question. 
6. How long will you stay in Ho Chi Minh City? 
  ≤ 1 year  > 1 year 
If your answer were “> 1 year”, you could stop here. 
If your answer were “≤ 1 year” you continue to answer the next question. 
SECTION 2: Personal opinion about information that received before coming to Ho Chi 
Minh city (HCM city) 
Please rate these statements by sticking (x) in the box according to 
your opinion 
Box 1: Extremely disagree 
Box 5: Extremely agree 
With other levels are in between such as disagree, neutral, agree are 
sticked (x) in the box 2,3 and 4 respectively. 
E
xt
re
m
el
y 
di
s
a
g
re
e 
D
is
a
g
re
e 
N
e
ut
ra
l 
A
g
re
e 
E
xt
re
m
el
y 
a
g
re
e 
1 I am satisfied when traveling in HCMC 1 2 3 4 5 
2 I tend to visit to HCMC again. 1 2 3 4 5 
3 I will come back to HCMC in near future 1 2 3 4 5 
4 I desire to revisit HCMC in the next year 1 2 3 4 5 
5 I probably will revisit HCMC in the next year 1 2 3 4 5 
6 I was worried about the money shortage in HCMC 1 2 3 4 5 
7 I was worried about health deterioration in HCMC 1 2 3 4 5 
8 
I was worried that I am not clear about policies, procedures and 
regulations in HCMC 
1 2 3 4 5 
9 I am afraid that I will often have problems in HCMC 1 2 3 4 5 
10 I am afraid the incidents will seriously affect me in HCMC 1 2 3 4 5 
11 I am happy with what I have gotten so far 1 2 3 4 5 
12 I am happy when travelling to HCMC 1 2 3 4 5 
13 I feel better mentally and physically when travelling to HCMC 1 2 3 4 5 
14 I am more positive when travelling to HCMC 1 2 3 4 5 
15 I think that my life will better after the trip to HCMC 1 2 3 4 5 
16 Everyone is offered the same service 1 2 3 4 5 
17 The service providers respect and support the same for everyone 1 2 3 4 5 
18 The procedure for handling everyone's requests is the same 1 2 3 4 5 
19 
The service providers were willing to impartially share 
information 
1 2 3 4 5 
20 I do not have to pay more than others 1 2 3 4 5 
21 In a fair system people with more ability should earn more 1 2 3 4 5 
22 The brightest should make it to the top 1 2 3 4 5 
23 
If a person has the get up-and go to acquire wealth that person 
should have the right to enjoy it 
1 2 3 4 5 
24 Social Security tends to stop people from trying harder to get on 1 2 3 4 5 
25 
It is just as well that life tends to sort out those who try harder 
from those who don’t 
1 2 3 4 5 
26 I have often been treated unfairly 1 2 3 4 5 
27 A person is better off if he or she doesn’t trust anyone 1 2 3 4 5 
28 
I don’t worry about politics because I can’t influence things very 
much 
1 2 3 4 5 
29 The future is too uncertain for a person to make serious plans 1 2 3 4 5 
30 I feel that life is like a lottery 1 2 3 4 5 
31 I think there should be more discipline in the youth of today. 1 2 3 4 5 
32 I would support the introduction of compulsory National Service 1 2 3 4 5 
33 People should be rewarded according to their position in society 1 2 3 4 5 
34 I am stricter than most people about what is right and wrong 1 2 3 4 5 
35 The armed forces need to be strengthened 1 2 3 4 5 
36 
If people were treated more equally than we would have fewer 
problems 
1 2 3 4 5 
37 
Those who get ahead should be taxed more to support the less 
fortunate 
1 2 3 4 5 
38 
The world could be a more peaceful place if its wealth were 
divided more equally among nations 
1 2 3 4 5 
39 We have gone too far in pushing equal rights 1 2 3 4 5 
40 Most of the meals I eat are vegetarian 1 2 3 4 5 
SECTION 4: Other information 
These information being used to classify and statistic presentation: 
1. Please choose your gender: ❑ Male ❑ Female 
2. Please choose the age group are you in: 
❑ 40 
3. Please choose your current highest educational level 
❑ College and below ❑ University Degree ❑ Master degree and above 
4. Please choose your relationship status: ❑ Single ❑ Married 
Thank for your helping! 
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC 
Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu chính thức 
Statistics 
Văn hóa 
cá nhân Mục tiêu 
Nhóm 
khách Giới Tính 
Tinh trạng 
hôn nhân Tuổi 
Trình độ 
học vấn 
N Valid 710 710 710 710 710 710 710 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 
Mode 3 1 1 2 1 2 2 
Percentiles 25 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.75 2.00 
50 3.00 1.00 1.00 2.00 1.00 2.00 2.00 
75 3.00 1.00 1.00 2.00 2.00 3.00 2.00 
Văn hóa 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Chủ nghĩa Cá nhân 211 29.7 29.7 29.7 
Chủ nghĩa Bi quan 142 20.0 20.0 49.7 
Chủ nghĩa Giai cấp 214 30.1 30.1 79.9 
Chủ nghĩa Bình quyền 143 20.1 20.1 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
Mục tiêu 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Du lịch 652 91.8 91.8 91.8 
Công tác kết hợp du lịch 58 8.2 8.2 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
Nhóm khách 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Nội địa 540 76.1 76.1 76.1 
Quốc tế 170 23.9 23.9 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
Giới Tính 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Nam 292 41.1 41.1 41.1 
Nữ 418 58.9 58.9 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
Tinh trạng hôn nhân 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Độc thân 473 66.6 66.6 66.6 
Đã kết hôn 237 33.4 33.4 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
Tuổi 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid <=25 tuổi 177 24.9 24.9 24.9 
26 đến 30 tuổi 249 35.1 35.1 60.0 
31 đến 35 tuổi 142 20.0 20.0 80.0 
36 đến 40 tuổi 85 12.0 12.0 92.0 
< 40 tuổi 57 8.0 8.0 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
Trình độ học vấn 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Phổ thông 129 18.2 18.2 18.2 
Đại học 532 74.9 74.9 93.1 
Sau đại học 49 6.9 6.9 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
Thống kê mô tả đặc điểm văn hóa của nhóm khách nội địa 
Statistics 
Văn hóa cá nhân 
N Valid 540 
Missing 0 
Mode 1 
Percentiles 25 1.00 
50 2.50 
75 3.00 
Văn hóa 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Chủ nghĩa Cá nhân 160 29.6 29.6 29.6 
Chủ nghĩa Bi quan 110 20.4 20.4 50.0 
Chủ nghĩa Giai cấp 156 28.9 28.9 78.9 
Chủ nghĩa Bình quyền 114 21.1 21.1 100.0 
Total 540 100.0 100.0 
Thống kê mô tả các biến quan sát mẫu nghiên cứu chính thức 
Statistics 
 CB1 CB2 CB3 CB4 CB5 
N Valid 710 710 710 710 710 
Missing 0 0 0 0 0 
Mean 2.94 3.04 3.11 3.15 3.18 
Median 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 
Mode 3 3 3 3 3 
Std. Deviation .862 .774 .764 .763 .766 
Variance .743 .600 .583 .582 .586 
Percentiles 25 2.00 3.00 3.00 3.00 3.00 
50 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 
75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 
CB1 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 36 5.1 5.1 5.1 
2 174 24.5 24.5 29.6 
3 306 43.1 43.1 72.7 
4 188 26.5 26.5 99.2 
5 6 .8 .8 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
CB2 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 12 1.7 1.7 1.7 
2 157 22.1 22.1 23.8 
3 341 48.0 48.0 71.8 
4 193 27.2 27.2 99.0 
5 7 1.0 1.0 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
CB3 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 9 1.3 1.3 1.3 
2 137 19.3 19.3 20.6 
3 339 47.7 47.7 68.3 
4 217 30.6 30.6 98.9 
5 8 1.1 1.1 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
CB4 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 10 1.4 1.4 1.4 
2 120 16.9 16.9 18.3 
3 340 47.9 47.9 66.2 
4 230 32.4 32.4 98.6 
5 10 1.4 1.4 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
CB5 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 8 1.1 1.1 1.1 
2 120 16.9 16.9 18.0 
3 332 46.8 46.8 64.8 
4 238 33.5 33.5 98.3 
5 12 1.7 1.7 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
Statistics 
 NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 
N Valid 710 710 710 710 710 
Missing 0 0 0 0 0 
Mean 2.45 2.51 2.55 2.61 2.65 
Median 2.00 2.00 2.00 3.00 3.00 
Mode 2 2 2 3 3 
Std. Deviation .906 .898 .935 .911 .919 
Variance .820 .806 .874 .830 .844 
Percentiles 25 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 
50 2.00 2.00 2.00 3.00 3.00 
75 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 
NT1 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 104 14.6 14.6 14.6 
2 278 39.2 39.2 53.8 
3 241 33.9 33.9 87.7 
4 81 11.4 11.4 99.2 
5 6 .8 .8 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
NT2 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 89 12.5 12.5 12.5 
2 271 38.2 38.2 50.7 
3 254 35.8 35.8 86.5 
4 90 12.7 12.7 99.2 
5 6 .8 .8 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
NT3 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 88 12.4 12.4 12.4 
2 268 37.7 37.7 50.1 
3 244 34.4 34.4 84.5 
4 98 13.8 13.8 98.3 
5 12 1.7 1.7 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
NT4 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 73 10.3 10.3 10.3 
2 251 35.4 35.4 45.6 
3 277 39.0 39.0 84.6 
4 95 13.4 13.4 98.0 
5 14 2.0 2.0 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
NT5 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 67 9.4 9.4 9.4 
2 254 35.8 35.8 45.2 
3 268 37.7 37.7 83.0 
4 106 14.9 14.9 97.9 
5 15 2.1 2.1 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
Statistics 
 HP1 HP2 HP3 HP4 HP5 
N Valid 710 710 710 710 710 
Missing 0 0 0 0 0 
Mean 3.40 3.38 3.43 3.45 3.47 
Median 3.00 3.00 3.00 3.00 4.00 
Mode 4 3 3 4 4 
Std. Deviation .966 .932 .892 .895 .899 
Variance .932 .869 .795 .800 .808 
Percentiles 25 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 
50 3.00 3.00 3.00 3.00 4.00 
75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 
HP1 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 14 2.0 2.0 2.0 
2 117 16.5 16.5 18.5 
3 233 32.8 32.8 51.3 
4 260 36.6 36.6 87.9 
5 86 12.1 12.1 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
HP2 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 12 1.7 1.7 1.7 
2 110 15.5 15.5 17.2 
3 260 36.6 36.6 53.8 
4 250 35.2 35.2 89.0 
5 78 11.0 11.0 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
HP3 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 6 .8 .8 .8 
2 96 13.5 13.5 14.4 
3 276 38.9 38.9 53.2 
4 251 35.4 35.4 88.6 
5 81 11.4 11.4 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
HP4 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 8 1.1 1.1 1.1 
2 95 13.4 13.4 14.5 
3 257 36.2 36.2 50.7 
4 273 38.5 38.5 89.2 
5 77 10.8 10.8 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
HP5 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 9 1.3 1.3 1.3 
2 87 12.3 12.3 13.5 
3 255 35.9 35.9 49.4 
4 277 39.0 39.0 88.5 
5 81 11.4 11.4 99.9 
6 1 .1 .1 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
Statistics 
 YD1 YD2 YD3 YD4 YD5 
N Valid 710 710 710 710 710 
Missing 0 0 0 0 0 
Mean 3.86 3.85 3.86 3.83 3.80 
Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 
Mode 4 4 4 4 4 
Std. Deviation .876 .863 .821 .865 .868 
Variance .767 .744 .674 .748 .753 
Percentiles 25 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 
50 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 
75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 
YD1 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 4 .6 .6 .6 
2 43 6.1 6.1 6.6 
3 176 24.8 24.8 31.4 
4 313 44.1 44.1 75.5 
5 174 24.5 24.5 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
YD2 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 2 .3 .3 .3 
2 44 6.2 6.2 6.5 
3 180 25.4 25.4 31.8 
4 315 44.4 44.4 76.2 
5 169 23.8 23.8 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
YD3 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 2 .3 .3 .3 
2 34 4.8 4.8 5.1 
3 180 25.4 25.4 30.4 
4 337 47.5 47.5 77.9 
5 157 22.1 22.1 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
YD4 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 3 .4 .4 .4 
2 48 6.8 6.8 7.2 
3 176 24.8 24.8 32.0 
4 326 45.9 45.9 77.9 
5 157 22.1 22.1 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
YD5 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 1 3 .4 .4 .4 
2 50 7.0 7.0 7.5 
3 184 25.9 25.9 33.4 
4 322 45.4 45.4 78.7 
5 151 21.3 21.3 100.0 
Total 710 100.0 100.0 
Kiểm định thang đo bằng hệ số Cronbach's Alpha 
Thang đo Công bằng dịch vụ 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.922 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CB1 12.48 7.508 .752 .916 
CB2 12.38 7.685 .820 .900 
CB3 12.30 7.704 .829 .899 
CB4 12.26 7.755 .815 .901 
CB5 12.24 7.851 .784 .907 
Nhân tố Nhận thức rủi ro 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.900 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
NT1 10.32 10.067 .700 .889 
NT2 10.25 9.856 .754 .878 
NT3 10.22 9.490 .789 .870 
NT4 10.15 9.656 .782 .871 
NT5 10.12 9.839 .733 .882 
Nhân tố Hạnh phúc chủ quan 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.878 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HP1 13.73 9.209 .682 .860 
HP2 13.75 9.190 .722 .849 
HP3 13.71 9.409 .719 .850 
HP4 13.69 9.300 .740 .845 
HP5 13.66 9.510 .689 .857 
Nhân tố ý định quay lại 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.912 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
YD1 15.34 8.846 .775 .893 
YD2 15.35 8.901 .778 .893 
YD3 15.34 9.002 .807 .887 
YD4 15.37 8.864 .784 .891 
YD5 15.40 9.022 .744 .900 
Phân tích nhân tố khám phá EFA 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .917 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9401.403 
df 190 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums 
of Squared 
Loadings
a
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 7.212 36.062 36.062 6.867 34.337 34.337 4.545 
2 3.557 17.786 53.848 3.255 16.276 50.613 4.583 
3 2.123 10.613 64.461 1.756 8.779 59.392 4.932 
4 1.616 8.079 72.541 1.274 6.370 65.762 4.898 
5 .589 2.946 75.487 
6 .526 2.632 78.119 
7 .454 2.268 80.387 
8 .420 2.102 82.489 
9 .403 2.017 84.507 
10 .386 1.931 86.438 
11 .371 1.854 88.292 
12 .319 1.596 89.889 
13 .296 1.482 91.370 
14 .280 1.402 92.772 
15 .271 1.353 94.125 
16 .263 1.314 95.439 
17 .251 1.256 96.696 
18 .240 1.199 97.895 
19 .221 1.105 99.000 
20 .200 1.000 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Pattern Matrixa 
Factor 
1 2 3 4 
CB3 .882 
CB4 .869 
CB2 .850 
CB5 .847 
CB1 .742 
YD3 .864 
YD2 .844 
YD1 .809 
YD4 .803 
YD5 .776 
NT4 .868 
NT3 .826 
NT5 .800 
NT2 .779 
NT1 .718 
HP4 .823 
HP2 .773 
HP3 .767 
HP5 .748 
HP1 .719 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Factor Correlation Matrix 
Factor 1 2 3 4 
1 1.000 .063 -.369 .422 
2 .063 1.000 -.427 .437 
3 -.369 -.427 1.000 -.438 
4 .422 .437 -.438 1.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
Phân tích nhân tố khẳng định 
Model Fit Summary 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 70 235.261 160 .000 1.470 
Saturated model 230 .000 0 
Independence model 40 9501.916 190 .000 50.010 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .975 .971 .992 .990 .992 
Saturated model 1.000 
1.000 
1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .842 .821 .835 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 75.261 38.219 120.294 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 9311.916 8996.019 9634.134 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model .332 .106 .054 .170 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 13.402 13.134 12.688 13.588 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .026 .018 .033 1.000 
Independence model .263 .258 .267 .000 
AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 375.261 379.534 
Saturated model 460.000 474.041 
Independence model 9581.916 9584.358 
ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model .529 .477 .593 .535 
Saturated model .649 .649 .649 .669 
Independence model 13.515 13.069 13.969 13.518 
HOELTER 
Model 
HOELTER 
.05 
HOELTER 
.01 
Default model 575 617 
Independence model 17 18 
Minimization: .119 
Miscellaneous: 1.174 
Bootstrap: .000 
Total: 1.293 
Kiểm định độ tin cậy, độ hội tụ và giá trị phân biệt 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
YD3 <--- YD .858 
YD2 <--- YD .833 
YD4 <--- YD .800 
YD1 <--- YD .838 
YD5 <--- YD .755 
CB3 <--- CB .894 
CB4 <--- CB .841 
CB2 <--- CB .839 
CB5 <--- CB .808 
CB1 <--- CB .768 
HP4 <--- HP .800 
HP2 <--- HP .781 
HP3 <--- HP .781 
HP1 <--- HP .738 
HP5 <--- HP .747 
NT4 <--- NT .845 
NT3 <--- NT .858 
NT5 <--- NT .799 
NT2 <--- NT .767 
NT1 <--- NT .706 
Model Validity Measures 
Validity Analysis 
CR AVE MSV MaxR(H) YD CB HP NT 
YD 0.910 0.668 0.198 0.913 0.818 
CB 0.918 0.691 0.186 0.924 0.068† 0.831 
HP 0.879 0.593 0.199 0.881 0.445*** 0.431*** 0.770 
NT 0.896 0.635 0.199 0.904 -0.428*** -0.363*** -0.447*** 0.797 
Validity Concerns 
No validity concerns here. 
HTMT Analysis 
YD CB HP NT 
YD 
CB 0.065 
HP 0.444 0.430 
NT 0.438 0.377 0.444 
HTMT Warnings 
There are no warnings for this HTMT analysis. 
References 
Significance of Correlations: 
† p < 0.100 
* p < 0.050 
** p < 0.010 
*** p < 0.001 
Kiểm định SEM 
Model Fit Summary 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 49 262.838 161 .000 1.633 
Saturated model 210 .000 0 
Independence model 20 9501.916 190 .000 50.010 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .033 .964 .953 .739 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .272 .271 .194 .245 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .972 .967 .989 .987 .989 
Saturated model 1.000 
1.000 
1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .847 .824 .838 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 101.838 61.323 150.259 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 9311.916 8996.019 9634.134 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model .371 .144 .086 .212 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 13.402 13.134 12.688 13.588 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .030 .023 .036 1.000 
Independence model .263 .258 .267 .000 
AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 360.838 363.829 584.536 633.536 
Saturated model 420.000 432.820 1378.706 1588.706 
Independence model 9541.916 9543.137 9633.222 9653.222 
ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model .509 .452 .577 .513 
Saturated model .592 .592 .592 .610 
Independence model 13.458 13.013 13.913 13.460 
HOELTER 
Model 
HOELTER 
.05 
HOELTER 
.01 
Default model 517 555 
Independence model 17 18 
Minimization: .039 
Miscellaneous: .965 
Bootstrap: .000 
Total: 1.004 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
NT <--- CB -.401 .046 -8.773 *** 
HP <--- CB .316 .043 7.332 *** 
HP <--- NT -.316 .039 -8.078 *** 
YD <--- NT -.261 .040 -6.596 *** 
YD <--- HP .304 .043 7.011 *** 
YD3 <--- YD 1.000 
YD2 <--- YD 1.019 .037 27.281 *** 
YD4 <--- YD .980 .039 25.439 *** 
YD1 <--- YD 1.041 .038 27.531 *** 
YD5 <--- YD .928 .040 23.243 *** 
CB3 <--- CB 1.000 
CB4 <--- CB .938 .033 28.833 *** 
CB2 <--- CB .950 .033 28.943 *** 
CB5 <--- CB .906 .034 26.892 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
CB1 <--- CB .966 .039 24.685 *** 
HP4 <--- HP 1.000 
HP2 <--- HP 1.018 .046 22.055 *** 
HP3 <--- HP .972 .044 22.006 *** 
HP1 <--- HP .995 .048 20.572 *** 
HP5 <--- HP .937 .045 20.866 *** 
NT4 <--- NT 1.000 
NT3 <--- NT 1.041 .038 27.356 *** 
NT5 <--- NT .954 .038 24.792 *** 
NT2 <--- NT .892 .038 23.220 *** 
NT1 <--- NT .829 .040 20.661 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
NT <--- CB -.356 
HP <--- CB .302 
HP <--- NT -.339 
YD <--- NT -.285 
YD <--- HP .309 
YD3 <--- YD .859 
YD2 <--- YD .833 
YD4 <--- YD .799 
YD1 <--- YD .838 
YD5 <--- YD .754 
CB3 <--- CB .895 
CB4 <--- CB .840 
CB2 <--- CB .838 
Estimate 
CB5 <--- CB .809 
CB1 <--- CB .766 
HP4 <--- HP .801 
HP2 <--- HP .782 
HP3 <--- HP .781 
HP1 <--- HP .738 
HP5 <--- HP .747 
NT4 <--- NT .846 
NT3 <--- NT .857 
NT5 <--- NT .799 
NT2 <--- NT .766 
NT1 <--- NT .705 
Kiểm định vai trò điều tiết 
Kiểm định điều tiết ở cấp độ tổng thể mô hình 
Các chỉ số của mô hình giới hạn 
Notes for Model (Default model) 
Computation of degrees of freedom (Default model) 
Number of distinct sample moments: 840 
Number of distinct parameters to be estimated: 196 
Degrees of freedom (840 - 196): 644 
Result (Default model) 
Minimum was achieved 
Chi-square = 840.953 
Degrees of freedom = 644 
Probability level = .000 
Các chỉ số của mô hình cơ sở 
Notes for Model (Default model) 
Computation of degrees of freedom (Default model) 
Number of distinct sample moments: 840 
Number of distinct parameters to be estimated: 133 
Degrees of freedom (840 - 133): 707 
Result (Default model) 
Minimum was achieved 
Chi-square = 936.588 
Degrees of freedom = 707 
Probability level = .000 
Kết quả kiểm định khác biệt Chi bình phương 
 Chi-square df p-val Invariant? 
Overall Model 
Unconstrained 840.953 644 
Fully constrained 936.588 707 
Number of groups 2 
 Difference 95.635 63 0.005 NO 
Nhóm văn hóa 1 và 2 
Multigroup Tests 
Global Test 
X2 DF 
Unconstrained 413.723 322 
Constrained 438.134 327 
Difference 24.411 5 
P-Value 0.000 
Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is significant; the 
model differs across groups. 
Local Tests 
Path 
Name 
VH1 
Beta 
VH2 
Beta 
Difference in 
Betas 
P-Value for 
Difference 
Interpretation 
CB → NT. 
-
0.283*** 
-0.231* -0.052 0.779 There is no difference. 
CB → HP. 0.256** 0.125 0.131 0.470 
The positive relationship 
between HP and CB is only 
significant for VH1. 
NT → 
HP. 
-0.180* 
-
0.599*** 
0.418 0.000 
The negative relationship 
between HP and NT is stronger 
for VH2. 
NT → 
YD. 
-0.170* 
-
0.539*** 
0.369 0.004 
The negative relationship 
between YD and NT is stronger 
for VH2. 
HP → 
YD. 
0.282*** 0.108 0.174 0.122 
The positive relationship 
between YD and HP is only 
significant for VH1. 
Significance Indicators: 
† p < 0.100 
* p < 0.050 
** p < 0.010 
*** p < 0.001 
Nhóm văn hóa 1 và 3 
Multigroup Tests 
Global Test 
X2 DF 
Unconstrained 513.992 322 
Constrained 535.369 327 
Difference 21.377 5 
P-Value 0.001 
Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is significant; the 
model differs across groups. 
Local Tests 
Path 
Name 
VH1 
Beta 
VH3 
Beta 
Difference in 
Betas 
P-Value for 
Difference 
Interpretation 
CB → NT. 
-
0.283*** 
-
0.447*** 
0.164 0.382 There is no difference. 
CB → HP. 0.256** 0.553*** -0.297 0.001 
The positive relationship 
between HP and CB is stronger 
for VH3. 
NT → HP. -0.180* -0.216** 0.036 0.302 There is no difference. 
NT → YD. -0.170* 
-
0.297*** 
0.127 0.111 There is no difference. 
HP → YD. 0.282*** 0.337*** -0.055 0.975 There is no difference. 
Significance Indicators: 
† p < 0.100 
* p < 0.050 
** p < 0.010 
*** p < 0.001 
Nhóm văn hóa 1 và 4 
Multigroup Tests 
Global Test 
X2 DF 
Unconstrained 405.565 322 
Constrained 410.669 327 
Difference 5.104 5 
P-Value 0.403 
Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is not significant; 
interpret local tests with caution. 
Local Tests 
Path 
Name 
VH1 
Beta 
VH4 
Beta 
Difference in 
Betas 
P-Value for 
Difference 
Interpretation 
CB → NT. 
-
0.283*** 
-
0.427*** 
0.144 0.741 There is no difference. 
CB → HP. 0.256** 0.207* 0.049 0.827 There is no difference. 
NT → 
HP. 
-0.180* 
-
0.357*** 
0.177 0.037 
The negative relationship 
between HP and NT is stronger 
for VH4. 
NT → YD. -0.170* -0.179† 0.009 0.820 There is no difference. 
HP → YD. 0.282*** 0.388*** -0.106 0.916 There is no difference. 
Significance Indicators: 
† p < 0.100 
* p < 0.050 
** p < 0.010 
*** p < 0.001 
Nhóm văn hóa 2 và 3 
Multigroup Tests 
Global Test 
X2 DF 
Unconstrained 435.388 322 
Constrained 455.946 327 
Difference 20.558 5 
P-Value 0.001 
Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is significant; the 
model differs across groups. 
Local Tests 
Path 
Name 
VH2 
Beta 
VH3 
Beta 
Difference in 
Betas 
P-Value for 
Difference 
Interpretation 
CB → NT. -0.231* 
-
0.447*** 
0.216 0.298 There is no difference. 
CB → HP. 0.125 0.553*** -0.428 0.000 
The positive relationship 
between HP and CB is stronger 
for VH3. 
NT → 
HP. 
-
0.599*** 
-0.216** -0.383 0.007 
The negative relationship 
between HP and NT is stronger 
for VH2. 
NT → YD. 
-
0.539*** 
-
0.297*** 
-0.242 0.202 There is no difference. 
HP → YD. 0.108 0.337*** -0.228 0.091 
The positive relationship 
between YD and HP is stronger 
for VH3. 
Significance Indicators: 
† p < 0.100 
* p < 0.050 
** p < 0.010 
*** p < 0.001 
Nhóm văn hóa 2 và 4 
Multigroup Tests 
Global Test 
X2 DF 
Unconstrained 326.985 322 
Constrained 333.415 327 
Difference 6.430 5 
P-Value 0.267 
Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is not significant; 
interpret local tests with caution. 
Local Tests 
Path 
Name 
VH2 
Beta 
VH4 
Beta 
Difference in 
Betas 
P-Value for 
Difference 
Interpretation 
CB → NT. -0.231* 
-
0.427*** 
0.196 0.566 There is no difference. 
CB → HP. 0.125 0.207* -0.082 0.652 
The positive relationship 
between HP and CB is only 
significant for VH4. 
NT → 
HP. 
-
0.599*** 
-
0.357*** 
-0.241 0.315 There is no difference. 
NT → 
YD. 
-
0.539*** 
-0.179† -0.361 0.023 
The negative relationship 
between YD and NT is stronger 
for VH2. 
HP → 
YD. 
0.108 0.388*** -0.279 0.091 
The positive relationship 
between YD and HP is stronger 
for VH4. 
Significance Indicators: 
† p < 0.100 
* p < 0.050 
** p < 0.010 
*** p < 0.001 
Nhóm văn hóa 3 và 4 
Multigroup Tests 
Global Test 
X2 DF 
Unconstrained 427.230 322 
Constrained 439.282 327 
Difference 12.052 5 
P-Value 0.034 
Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is significant; the 
model differs across groups. 
Local Tests 
Path 
Name 
VH3 
Beta 
VH4 
Beta 
Difference in 
Betas 
P-Value for 
Difference 
Interpretation 
CB → NT. 
-
0.447*** 
-
0.427*** 
-0.020 0.567 There is no difference. 
CB → HP. 0.553*** 0.207* 0.346 0.002 
The positive relationship 
between HP and CB is stronger 
for VH3. 
NT → HP. -0.216** 
-
0.357*** 
0.141 0.241 There is no difference. 
NT → YD. 
-
0.297*** 
-0.179† -0.119 0.255 There is no difference. 
HP → YD. 0.337*** 0.388*** -0.051 0.929 There is no difference. 
Significance Indicators: 
† p < 0.100 
* p < 0.050 
** p < 0.010 
*** p < 0.001
Kiểm định khác biệt trung bình ý định quay lại 
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm mục tiêu 
Group Statistics 
 Mục tiêu N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
Ý định quay lại Du lịch 652 -.0949460 .92977185 .03641268 
Công tác kết hợp du lịch 58 1.0673241 .52503415 .06894036 
Independent Samples Test 
Levene's Test for Equality 
of Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
Ý định 
quay lại 
Equal variances 
assumed 
11.956 .001 -9.384 708 .000 -1.16227008 .12385721 -1.40544146 -.91909869 
Equal variances 
not assumed 
-14.907 92.608 .000 -1.16227008 .07796574 -1.31710323 -1.00743692 
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm khách 
Group Statistics 
 Nhóm khách N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
Ý định quay lại Nội địa 540 .3505107 .75529012 .03250251 
Quốc tế 170 -1.1133868 .62434101 .04788477 
Independent Samples Test 
Levene's Test for Equality 
of Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
Ý định 
quay lại 
Equal variances 
assumed 
15.362 .000 22.922 708 .000 1.46389748 .06386352 1.33851293 1.58928202 
Equal variances 
not assumed 
25.295 338.095 .000 1.46389748 .05787369 1.35005961 1.57773534 
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm giới tính 
Group Statistics 
 Giới Tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
Ý định quay lại Nam 292 .8637300 .60428618 .03536317 
Nữ 418 -.6033712 .64625471 .03160935 
Independent Samples Test 
Levene's Test for Equality 
of Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
Ý định 
quay lại 
Equal variances 
assumed 
3.246 .072 30.565 708 .000 1.46710114 .04799959 1.37286256 1.56133971 
Equal variances 
not assumed 
30.931 651.526 .000 1.46710114 .04743106 1.37396495 1.56023732 
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm tình trạng hôn nhân 
Group Statistics 
 Tinh trạng hôn nhân N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
Ý định quay lại Độc thân 473 .4879845 .69529142 .03196953 
Đã kết hôn 237 -.9739100 .59953289 .03894385 
Independent Samples Test 
Levene's Test for Equality 
of Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
Ý định 
quay lại 
Equal variances 
assumed 
23.983 .000 27.627 708 .000 1.46189454 .05291572 1.35800404 1.56578504 
Equal variances 
not assumed 
29.014 538.891 .000 1.46189454 .05038526 1.36291896 1.56087012 
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm văn hóa 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
Ý định quay lại Based on Mean .920 3 706 .431 
Based on Median .915 3 706 .433 
Based on Median and with 
adjusted df 
.915 3 696.035 .433 
Based on trimmed mean .899 3 706 .441 
ANOVA 
Ý định quay lại 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 8.512 3 2.837 3.120 .025 
Within Groups 641.925 706 .909 
Total 650.436 709 
Multiple Comparisons 
Dependent Variable: Ý định quay lại 
LSD 
(I) Văn hóa cá nhân (J) Văn hóa cá nhân 
Mean Difference 
(I-J) Std. Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound Upper Bound 
Chủ nghĩa Cá nhân Chủ nghĩa Bi quan -.00577462 .10350030 .956 -.2089799 .1974306 
Chủ nghĩa Giai cấp .23621951
*
 .09250943 .011 .0545930 .4178460 
Chủ nghĩa Bình quyền .17784422 .10328376 .086 -.0249359 .3806243 
Chủ nghĩa Bi quan Chủ nghĩa Cá nhân .00577462 .10350030 .956 -.1974306 .2089799 
Chủ nghĩa Giai cấp .24199413
*
 .10320806 .019 .0393627 .4446256 
Chủ nghĩa Bình quyền .18361885 .11296656 .105 -.0381718 .4054095 
Chủ nghĩa Giai cấp Chủ nghĩa Cá nhân -.23621951
*
 .09250943 .011 -.4178460 -.0545930 
Chủ nghĩa Bi quan -.24199413
*
 .10320806 .019 -.4446256 -.0393627 
Chủ nghĩa Bình quyền -.05837529 .10299091 .571 -.2605804 .1438298 
Chủ nghĩa Bình quyền Chủ nghĩa Cá nhân -.17784422 .10328376 .086 -.3806243 .0249359 
Chủ nghĩa Bi quan -.18361885 .11296656 .105 -.4054095 .0381718 
Chủ nghĩa Giai cấp .05837529 .10299091 .571 -.1438298 .2605804 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm độ tuổi 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
Ý định quay lại Based on Mean 42.683 4 705 .000 
Based on Median 40.094 4 705 .000 
Based on Median and with 
adjusted df 
40.094 4 519.366 .000 
Based on trimmed mean 43.264 4 705 .000 
ANOVA 
Ý định quay lại 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 516.916 4 129.229 682.338 .000 
Within Groups 133.521 705 .189 
Total 650.436 709 
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm trình độ học vấn 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
Ý định quay lại Based on Mean 30.118 2 707 .000 
Based on Median 29.085 2 707 .000 
Based on Median and with 
adjusted df 
29.085 2 638.827 .000 
Based on trimmed mean 30.080 2 707 .000 
ANOVA 
Ý định quay lại 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 60.101 2 30.051 35.989 .000 
Within Groups 590.335 707 .835 
Total 650.436 709 
Kết quả kiểm định Bootstrap với cỡ mẫu 2000 
Model Fit Summary 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 49 262.838 161 .000 1.633 
Saturated model 210 .000 0 
Independence model 20 9501.916 190 .000 50.010 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .033 .964 .953 .739 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .272 .271 .194 .245 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .972 .967 .989 .987 .989 
Saturated model 1.000 
1.000 
1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .847 .824 .838 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 101.838 61.323 150.259 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 9311.916 8996.019 9634.134 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model .371 .144 .086 .212 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 13.402 13.134 12.688 13.588 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .030 .023 .036 1.000 
Independence model .263 .258 .267 .000 
AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 360.838 363.829 584.536 633.536 
Saturated model 420.000 432.820 1378.706 1588.706 
Independence model 9541.916 9543.137 9633.222 9653.222 
ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model .509 .452 .577 .513 
Saturated model .592 .592 .592 .610 
Independence model 13.458 13.013 13.913 13.460 
HOELTER 
Model 
HOELTER 
.05 
HOELTER 
.01 
Default model 517 555 
Independence model 17 18 
Minimization: .046 
Miscellaneous: 1.532 
Bootstrap: 4.977 
Total: 6.555 
ESTIMATE 
Estimate 
NT <--- CB -.356 
HP <--- CB .302 
HP <--- NT -.339 
YD <--- NT -.285 
YD <--- HP .309 
YD3 <--- YD .859 
YD2 <--- YD .833 
YD4 <--- YD .799 
YD1 <--- YD .838 
YD5 <--- YD .754 
CB3 <--- CB .895 
Estimate 
CB4 <--- CB .840 
CB2 <--- CB .838 
CB5 <--- CB .809 
CB1 <--- CB .766 
HP4 <--- HP .801 
HP2 <--- HP .782 
HP3 <--- HP .781 
HP1 <--- HP .738 
HP5 <--- HP .747 
NT4 <--- NT .846 
NT3 <--- NT .857 
NT5 <--- NT .799 
NT2 <--- NT .766 
NT1 <--- NT .705 
BOOTSTRAP STANDARD ERROR 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
NT <--- CB .037 .001 -.354 .002 .001 
HP <--- CB .039 .001 .301 -.001 .001 
HP <--- NT .038 .001 -.341 -.002 .001 
YD <--- NT .039 .001 -.284 .002 .001 
YD <--- HP .042 .001 .309 .000 .001 
YD3 <--- YD .013 .000 .859 .000 .000 
YD2 <--- YD .016 .000 .833 .000 .000 
YD4 <--- YD .017 .000 .799 .000 .000 
YD1 <--- YD .015 .000 .838 .000 .000 
YD5 <--- YD .021 .000 .754 .000 .000 
CB3 <--- CB .011 .000 .895 .000 .000 
CB4 <--- CB .015 .000 .839 -.001 .000 
CB2 <--- CB .015 .000 .838 .000 .000 
CB5 <--- CB .022 .000 .808 -.001 .000 
CB1 <--- CB .019 .000 .766 .000 .000 
HP4 <--- HP .017 .000 .801 .000 .000 
HP2 <--- HP .018 .000 .781 -.001 .000 
HP3 <--- HP .019 .000 .780 .000 .000 
HP1 <--- HP .021 .000 .738 .000 .000 
HP5 <--- HP .019 .000 .747 .000 .000 
NT4 <--- NT .014 .000 .846 .000 .000 
NT3 <--- NT .012 .000 .857 .000 .000 
NT5 <--- NT .015 .000 .799 .000 .000 
NT2 <--- NT .016 .000 .765 -.001 .000 
NT1 <--- NT .020 .000 .705 .000 .000 
PHỤ LỤC 11A: KỊCH BẢN PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA LẦN 3 
PHẦN 1: GIỚI THIỆU 
Xin chào các Ông/Bà, tôi tên là Lê Thị Kiều Anh – nghiên cứu sinh ngành 
Quản trị kinh doanh trường tại Đại học Lạc Hồng. Hiện tôi đang làm thực hiện nghiên 
cứu về ý định quay lại của khách du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh. Rất mong sự 
thảo luận nhiệt tình của Ông/Bà. Mọi ý kiến thẳng thắn của Ông/Bà đều đóng góp vào 
sự thành công của đề tài nghiên cứu này. Tất cả các thông tin cá nhân cũng như câu 
trả lời của Ông/Bà sẽ được giữ kín, chúng tôi chỉ công bố kết quả tổng hợp. Trân 
trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà. 
PHẦN 2: MỤC TIÊU PHỎNG VẤN 
Mục tiêu phỏng vấn là giải thích và đánh giá các kết quả có được từ phân tích 
dữ liệu trong nghiên cứu định lượng thông qua bảng hỏi được phát trực tiếp đến 710 
khách du lịch quốc tế và nội địa tại 10 địa điểm du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh. 
Để đạt được mục tiêu này một cách tốt nhất, đối tượng phỏng vấn là các 
chuyên gia đã trải qua phỏng vấn lần 1 bởi các chuyên gia này đã hiểu rõ các khái 
niệm cũng như các giả thuyết và mô hình nghiên cứu lý thuyết. Đồng thời. một số 
chuyên gia là các nhà nghiên cứu hoặc có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực du lịch. 
Họ sẽ có cả góc nhìn học thuật và thực tế giúp góp ý cho các hàm ý được tốt hơn. 
PHẦN 3: NỘI DUNG 
A. Tài liệu cung cấp trước phỏng vấn: 
Để đạt được kết quả phỏng vấn tốt nhất, tác giả tiến hành cung cấp các tài liệu 
liên quan giúp các thành viên xem xét và đánh giá trước các nội dung. Các tài liệu 
được gửi trước cho các chuyên gia gồm: 
- Thang đo chính thức của nhân tố như ý định quay lại, nhận thức rủi ro, hạnh 
phúc chủ quan, công bằng dịch vụ, văn hóa; 
- Số liệu thống kê mô tả đối tượng được khảo sát; 
- Kết quả kiểm đinh mô hình lý thuyết và các giả thuyết nghiên cứu. 
B. Các câu hỏi thảo luận: 
Để buổi phỏng vấn đạt được mục tiêu, một số câu hỏi gợi ý được đề xuất: 
1) Các Ông/Bà có nhận xét/ đánh giá gì về kết quả kiểm định mô hình lý thuyết 
và các giả thuyết nghiên cứu? 
2) Từ những kết quả đó, Ông/Bà có đề xuất hoặc kiến nghị gì không? 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ÔNG/ BÀ! 
PHỤ LỤC 11B: TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHỎNG VẤN LẦN 3 
 Sau khi có kết quả nghiên cứu định lượng, nghiên cứu tiến hành thực hiện 
phỏng vấn 3 chuyên gia là những người có khả năng nghiên cứu lâu năm và có nhiều 
năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh và đã tham gia 
trong phỏng vấn chuyên gia lần 1. Kết quả phỏng vấn 3 chuyên gia được ghi nhận và 
tổng hợp như sau: 
1. Ý kiến của các chuyên gia về kết quả nghiên cứu 
Kết quả 
Ý kiến chuyên gia 
Số chuyên 
đồng ý kết 
quả 
Nội dung chi tiết 
Sự gia tăng của cảm 
nhận công bằng dịch 
vụ sẽ làm giảm nhận 
thức rủi ro của khách 
du lịch. 
3/3 chuyên gia 
1) Việc cung cấp một dịch vụ đảm bảo 
tính công bằng sẽ làm cho khiến cho khách 
hàng hài lòng và không còn cảm nhận bị thua 
thiệt so với các khách hàng khác. Từ đó, nhận 
thức rủi ro của họ sẽ suy giảm là điều hiển 
nhiên. 
2) Ngược lại nếu công ty chỉ tập trung vào 
cung cấp chất lượng dịch vụ tốt mà không chú 
ý đến sự công bằng thì chưa hẳn đã khiến 
khách hàng của họ hài lòng, đồng thời, tăng 
sự e ngại về xác suất bị đối xử không công 
bằng. 
3) Một số nhân viên/ công ty có xu hướng 
“sính ngoại” nên ưu tiên các vị khách quốc tế 
hơn so với khách nội địa. Hoặc ngược lại, đối 
tượng này có sự ưu tiên hơn đối với khách nội 
địa do lòng tự tôn dân tốc. Từ đó, trong quá 
trình cung cấp dịch vụ, sự tương tác hay chi 
phí cung cấp không đồng đều giữa hai đối 
tượng khách này khiến nhiều khách hàng tỏ ra 
rất khó chịu. Nếu việc đó, lặp đi lặp lại nhiều 
lần sẽ khiến các vị khách trở nên lo lắng khi 
tiếp tục sử dụng dịch vụ. 
4) Khi cung cấp dịch vụ không đảm bảo 
công bằng về chi phí/ giá cả sẽ khiến cảm 
nhận rủi ro tài chính tăng lên. Cũng như vậy, 
các thủ tuc/ thông tin không rõ ràng/ minh 
bạch cho từng khách hàng sẽ làm cho họ cảm 
nhận họ đang chịu rủi ro về chính sách. Hay 
như, dịch vụ không đồng đều giữa các khách 
hoặc như cung cấp thông tin sai lệch nhiều lúc 
sẽ gây ra tai nạn gây hậu quả nghiệm trọng 
đến sức khỏe. Nói như thế cũng đủ thấy, các 
thành phần của công bằng dịch vụ như phân 
phối dịch vụ, tương tác, thủ tục, thông tin, giá 
cả/ chi phí cũng ảnh hưởng đến từng thành 
phần của nhận thức rủi ro. 
5) Mức độ tác động của công bằng dịch vụ 
lên nhận thức rủi ro được xem là rất cao (β= -
0,401). Chứng tỏ mối quan hệ này được xem 
là rất khăng khít. Nếu khách hàng không cảm 
nhận được sự công bằng khi sử dụng dịch vụ 
thì nhận thức rủi ro của họ sẽ tăng lên rất 
nhiều. 
Sự gia tăng của cảm 
nhận công bằng dịch 
vụ sẽ làm gia tăng 
hạnh phúc chủ quan 
3/3 chuyên gia 
1) Hạnh phúc chủ quan xuất phát từ việc 
hài lòng trong quá trình sử dụng dịch vụ du 
lịch, cũng như, cảm xúc tích cực. Do vậy, 
trong quá trình cung cấp dịch vụ du lịch đảm 
của khách du lịch. bảo tính công bằng sẽ tăng sự hài lòng và cảm 
xúc tích cực. Hay nói cách khác, công bằng 
dịch vụ gia tăng sẽ làm gia tăng hạnh phúc 
chủ quan 
2) Nếu việc phân phối dịch vụ, sự tương 
của các nhân viên hay thông tin cung cấp, giá 
cả, thủ tục áp dụng cho mọi khách hàng 
không như nhau, có sự thiên vị hoặc chênh 
lệch thì ngày lập tực khách hàng sẽ không còn 
cảm thấy hài lòng. Đồng thời, đó cũng chính 
là nguyên nhân dẫn đến sử ảnh hưởng thể chất 
và tinh thần của họ. Từ đó, khiến những cảm 
xúc tích cực bị giảm sút và nhiều trường hợp 
sẽ kéo dài đến tận sau khi kết chuyến đi. 
3) Khi Công bằng dịch vụ tăng lên một thì 
sẽ làm tăng 0,316 hạnh phúc chủ quan của 
khách du lịch. Như vậy, các doanh nghiệp làm 
cho du khách cảm nhận được công bằng dịch 
vụ thì sẽ mức độ hạnh phúc của họ cũng sẽ 
tăng lên đáng kể. 
Sự gia tăng của nhận 
thức rủi ro sẽ làm 
giảm đi hạnh phúc 
chủ quan của khách 
du lịch. 
3/3 chuyên gia 
1) Khi sự cố xảy ra thường xuyên xảy ra 
khi đi du lịch, các du khách hẳn là không hài 
lòng. Từ là xác xuất và khả năng xảy ra các 
loại biến cố tăng lên sẽ làm giảm đi hạnh phúc 
chủ quan. 
2) Mức độ các biến cố xảy ra càng nghiêm 
trọng càng khiến khách hàng giảm mức độ hài 
lòng bởi có thể ảnh hưởng đến tinh thần và 
thể chất của khách hàng 
3) Các biến cố liên quan đến tài chính, sức 
khỏe, chính sách xảy ra trong quá trình đi du 
lịch sẽ khiến khách hàng không cảm thấy hài 
lòng về chất lượng chuyến đi cũng như cảm 
xúc tích bị suy giảm. 
4) Hệ số β= -0,316 là đây mức độ tác động 
có thể nói là cao. Khẳng định mối quan hệ rất 
chặt giữa hai nhân tố này. 
Sự gia tăng của nhận 
thức rủi ro sẽ làm 
giảm đi ý định quay 
lại của khách du lịch. 
3/3 chuyên gia 
1) Khách du lịch gặp phải các biến cố 
thường xuyên hoặc có mức độ nghiêm trọng 
hoặc khi xảy ra các loại rủi ro về tài chính, 
sức khỏe, chính sách thường họ sẽ có xu 
hướng bất an và hoàn toàn sẽ không hài lòng 
với chuyến đi. Từ đó, sẽ không nảy sinh suy 
nghĩ hay dự định nào về kế hoạch cho chuyến 
đi tiếp theo. Hay nói cách khác nhận thức rủi 
ro tăng lên sẽ làm giảm ý định quay lại của 
khách du lịch. 
2) Mức tác động của nhận thức rủi ro lên ý 
định quay lại được cho là cao (β= -0,261). 
Điều này chứng tỏ mối quan hệ giữa hai nhân 
tố này rất chắt chẽ. Kết quả này hoàn toàn phù 
hợp với hoàn cảnh thực tế. 
Sự gia tăng của hạnh 
phúc chủ quan sẽ làm 
gia tăng ý định quay 
lại của khách du lịch. 
3/3 chuyên gia 
1) Hạnh phúc chủ quan chỉ có được khi du 
khách có sự hài lòng và cảm xúc tích cực trong 
quá trình trải nghiệm du lịch. Mà sự hài lòng 
cũng là một trong thành phần của ý định quay 
lại. Do vậy, khi du khách có mức hạnh phúc 
chủ quan tăng lên cũng sẽ khiến ý định quay 
lại tăng lên. 
2) Với hệ số β= 0,304 cũng khẳng định 
mức độ chặt chẽ giữa hạnh phúc chủ quan và ý 
định quay lại. Kết quả này cũng không thể 
chối bỏ trong thực tế. 
Tồn tại sự khác biệt 
giữa các nhóm văn 
hóa về mức độ tác 
động của nhận thức 
rủi ro đến ý định quay 
lại của khách du lịch. 
3/3 chuyên gia 
1) Tùy thuộc vào đối tượng khách du lịch 
đang thuộc loại văn hóa nào trong 4 nhóm văn 
hóa sẽ có khẩu vị rủi ro khác nhau. Điều này 
giải thích có những vị khách rất yêu thích rủi 
ro do vậy chỉ tham gia các loại du lịch mạo 
hiểm. Như vậy, kết quả có sự tồn tại sự khác 
biệt giữa các nhóm văn hóa về mức độ tác 
động của nhận thức rủi ro đến ý định quay lại 
là hoàn toàn phù hợp với thực tế. 
2) Mức độ tác động của nhận thức rủi ro 
lên ý định quay lại ở nhóm khách hàng thuộc 
nhóm văn hóa bi quan cao hơn so các loại văn 
hóa khác. Kết quả được cho là hoàn toàn phù 
hợp, bởi những khách hàng ở nhóm văn hóa bi 
quan thường có xu hướng né trách rủi ro. Do 
vậy, khi gặp phải rủi ro hoặc các biến cố bất 
lợi trong chuyến đi này, họ sẽ giảm bớt hoặc 
loại bỏ ý định quay lại lần nữa. 
Tồn tại sự khác biệt 
giữa các nhóm văn 
hóa về mức độ tác 
động của hạnh phúc 
chủ quan đến ý định 
quay lại của khách du 
lịch. 
3/3 chuyên gia 
1) Bốn nhóm văn hóa gồm: chủ nghĩa cá 
nhân, chủ nghĩa bị quan, chủ nghĩa giai cấp, 
chủ nghĩa bình quyền. Tại mỗi nhóm văn hóa 
này, hạnh phúc chủ quan của du khách sẽ tác 
động khác nhau lên ý định quay lại. 
2) Bởi căn bản, khi khách du lịch thuộc 
nhóm văn hóa nào thì bị chuẩn mực và giá trí 
của nhóm đó chi phối. Do vậy, trường hợp các 
du khách có cùng mức độ hạnh phúc chủ quan 
thì ý định quay lại đối với điểm đến vẫn có thể 
hoàn toàn khác biệt. 
3) Kết quả kiểm định cho thấy mức tác 
động của hạnh phúc chủ quan lên ý định quay 
lại của nhóm khách thuộc chủ nghĩa bình 
quyền là mạnh nhất. Tức là, đối với chuẩn mực 
và giá trị của nhóm khách này, khi họ cảm 
nhận được hạnh phúc thì họ có xu hướng lên 
kế hoạch quay lại điểm đến đó một lần nữa. 
Tồn tại sự khác biệt 
giữa các nhóm văn 
hóa về mức độ tác 
động của nhận thức 
rủi ro đến hạnh phúc 
chủ quan của khách 
du lịch. 
1) Đối với mỗi nhóm khách du lịch, họ có 
những chuẩn mực và giá trị khác nhau. Từ đó, 
mức độ tác động của nhận thức rủi ro đến hạnh 
phúc chủ quan của họ sẽ có sự khác biệt. 
2) Du khách thuộc nhóm văn hóa chủ 
nghĩa bị quan có sự khác biệt lớn nhất so với 
các nhóm còn lại. Chứng tỏ nhóm khách thuộc 
loại văn hóa họ rất nhạy cảm với rủi ro, do đó, 
khi các biến cố xuất hiện sẽ triệt tiêu dần ý 
định quay lại của họ. 
2. Ý kiến của các chuyên gia về xây dựng hàm ý 
 Các chuyên gia đưa một số ý tưởng xây dựng hàm ý nhằm bám sát và khai thác 
hết thảy các kết quả từ nghiên cứu định lượng. Từ đó, ý tưởng xây dựng hàm ý có thể 
theo cấu trúc sau: 
- Hàm ý gia tăng ý đinh quay lại của các nhóm khách du lịch khác nhau 
- Hàm ý gia tăng ý định quay lại của du khách thông qua gia tăng hạnh phúc 
chủ quan 
- Hàm ý gia tăng ý định quay lại của du khách thông qua giảm thiểu nhận 
thức rủi ro 
- Hàm ý liên quan đến sự khác biệt văn hóa