Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, hạnh phúc chủ quan và ý định quay lại của khách du lịch tại Việt Nam: trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh

Ý định quay lại có bản chất tương đồng với ý định mua lại trong hoạt động mua hàng hóa, có bắt nguồn từ ý định hành vi và được hiểu là phần mở rộng của sự hài lòng. Bên cạnh đó, ý định quay lại là một trong những hình thức của lòng trung thành, được biểu hiện thông qua việc sẵn lòng xem xét hoặc lên kế hoạch trở lại điểm đến đó thêm một hoặc nhiều lần nữa trong vòng mười tháng (1 năm).

pdf316 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, hạnh phúc chủ quan và ý định quay lại của khách du lịch tại Việt Nam: trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ông 1 2 3 4 5 31 Giới trẻ cần sống có kỷ luật hơn 1 2 3 4 5 32 Thủ tục hành chính là rất cần thiết 1 2 3 4 5 33 Phúc lợi nhận được phải tương xứng với vị trí xã hội 1 2 3 4 5 34 Đúng sai phải được phân định rõ ràng trong cuộc sống 1 2 3 4 5 35 Cần củng cố lực lượng vũ trang của quốc gia 1 2 3 4 5 36 Công bằng xã hội giúp xã hội tốt đẹp hơn 1 2 3 4 5 37 Người giàu nên nộp thuế nhiều hơn người nghèo 1 2 3 4 5 38 Thế giới sẽ hòa bình nếu các quốc gia đều giàu có như nhau 1 2 3 4 5 39 Chúng ta đang đòi hỏi quyền bình đẳng một cách bất hợp lý 1 2 3 4 5 40 Hầu như tôi ăn chay 1 2 3 4 5 PHẦN IV: THÔNG TIN KHÁC Một số thông tin nhằm phục vụ cho việc phân loại và trình bày các dữ liệu thống kê: 2. Anh/Chị vui lòng cho biết giới tính:  Nam  Nữ 2. Xin vui lòng cho biết Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào:  <=25 tuổi  26 đến 30 tuổi  31 đến 35 tuổi 36 đến 40 tuổi  >40 tuổi 3. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của Anh/Chị:  Phổ thông  Đại học  Sau đại học 4. Tình trạng hôn nhân:  Độc thân  Đã kết hôn XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ ANH/CHỊ! PHỤ LỤC 9A: BẢNG KHẢO SÁT CHÍNH THỨC DÀNH CHO KHÁCH QUỐC TẾ Great welcome. I am Le Thi Kieu Anh - post doctoral fellow at Lac Hong University. I am researching to better understand the behavior of visitors when they visit Ho Chi Minh City. Your time is precious to me and all of the information that provided in this survey is confidential and not being used for other purposes. Kind regards. SECTION 1: Clarify target audience 4. Are you a resident of Ho Chi Minh City? (please stick (x) in the box that most correct) ❑ Yes ❑ No If answered were “Yes”, you could stop here. If your answer were “No” you continue to answer the next question. 5. What is your main purpose of coming to Ho Chi Minh City (please stick (x) in the box that most correct)? ❑ Travel ❑ Working ❑ Working and travel If your answer were “Working”, you could stop here. If your answer were “Travel” or “Working and travel”, you continue to answer the next question. 6. How long will you stay in Ho Chi Minh City?  ≤ 1 year  > 1 year If your answer were “> 1 year”, you could stop here. If your answer were “≤ 1 year” you continue to answer the next question. SECTION 2: Personal opinion about information that received before coming to Ho Chi Minh city (HCM city) Please rate these statements by sticking (x) in the box according to your opinion Box 1: Extremely disagree Box 5: Extremely agree With other levels are in between such as disagree, neutral, agree are sticked (x) in the box 2,3 and 4 respectively. E xt re m el y di s a g re e D is a g re e N e ut ra l A g re e E xt re m el y a g re e 1 I am satisfied when traveling in HCMC 1 2 3 4 5 2 I tend to visit to HCMC again. 1 2 3 4 5 3 I will come back to HCMC in near future 1 2 3 4 5 4 I desire to revisit HCMC in the next year 1 2 3 4 5 5 I probably will revisit HCMC in the next year 1 2 3 4 5 6 I was worried about the money shortage in HCMC 1 2 3 4 5 7 I was worried about health deterioration in HCMC 1 2 3 4 5 8 I was worried that I am not clear about policies, procedures and regulations in HCMC 1 2 3 4 5 9 I am afraid that I will often have problems in HCMC 1 2 3 4 5 10 I am afraid the incidents will seriously affect me in HCMC 1 2 3 4 5 11 I am happy with what I have gotten so far 1 2 3 4 5 12 I am happy when travelling to HCMC 1 2 3 4 5 13 I feel better mentally and physically when travelling to HCMC 1 2 3 4 5 14 I am more positive when travelling to HCMC 1 2 3 4 5 15 I think that my life will better after the trip to HCMC 1 2 3 4 5 16 Everyone is offered the same service 1 2 3 4 5 17 The service providers respect and support the same for everyone 1 2 3 4 5 18 The procedure for handling everyone's requests is the same 1 2 3 4 5 19 The service providers were willing to impartially share information 1 2 3 4 5 20 I do not have to pay more than others 1 2 3 4 5 21 In a fair system people with more ability should earn more 1 2 3 4 5 22 The brightest should make it to the top 1 2 3 4 5 23 If a person has the get up-and go to acquire wealth that person should have the right to enjoy it 1 2 3 4 5 24 Social Security tends to stop people from trying harder to get on 1 2 3 4 5 25 It is just as well that life tends to sort out those who try harder from those who don’t 1 2 3 4 5 26 I have often been treated unfairly 1 2 3 4 5 27 A person is better off if he or she doesn’t trust anyone 1 2 3 4 5 28 I don’t worry about politics because I can’t influence things very much 1 2 3 4 5 29 The future is too uncertain for a person to make serious plans 1 2 3 4 5 30 I feel that life is like a lottery 1 2 3 4 5 31 I think there should be more discipline in the youth of today. 1 2 3 4 5 32 I would support the introduction of compulsory National Service 1 2 3 4 5 33 People should be rewarded according to their position in society 1 2 3 4 5 34 I am stricter than most people about what is right and wrong 1 2 3 4 5 35 The armed forces need to be strengthened 1 2 3 4 5 36 If people were treated more equally than we would have fewer problems 1 2 3 4 5 37 Those who get ahead should be taxed more to support the less fortunate 1 2 3 4 5 38 The world could be a more peaceful place if its wealth were divided more equally among nations 1 2 3 4 5 39 We have gone too far in pushing equal rights 1 2 3 4 5 40 Most of the meals I eat are vegetarian 1 2 3 4 5 SECTION 4: Other information These information being used to classify and statistic presentation: 1. Please choose your gender: ❑ Male ❑ Female 2. Please choose the age group are you in: ❑ 40 3. Please choose your current highest educational level ❑ College and below ❑ University Degree ❑ Master degree and above 4. Please choose your relationship status: ❑ Single ❑ Married Thank for your helping! PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu chính thức Statistics Văn hóa cá nhân Mục tiêu Nhóm khách Giới Tính Tinh trạng hôn nhân Tuổi Trình độ học vấn N Valid 710 710 710 710 710 710 710 Missing 0 0 0 0 0 0 0 Mode 3 1 1 2 1 2 2 Percentiles 25 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.75 2.00 50 3.00 1.00 1.00 2.00 1.00 2.00 2.00 75 3.00 1.00 1.00 2.00 2.00 3.00 2.00 Văn hóa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Chủ nghĩa Cá nhân 211 29.7 29.7 29.7 Chủ nghĩa Bi quan 142 20.0 20.0 49.7 Chủ nghĩa Giai cấp 214 30.1 30.1 79.9 Chủ nghĩa Bình quyền 143 20.1 20.1 100.0 Total 710 100.0 100.0 Mục tiêu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Du lịch 652 91.8 91.8 91.8 Công tác kết hợp du lịch 58 8.2 8.2 100.0 Total 710 100.0 100.0 Nhóm khách Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nội địa 540 76.1 76.1 76.1 Quốc tế 170 23.9 23.9 100.0 Total 710 100.0 100.0 Giới Tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 292 41.1 41.1 41.1 Nữ 418 58.9 58.9 100.0 Total 710 100.0 100.0 Tinh trạng hôn nhân Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Độc thân 473 66.6 66.6 66.6 Đã kết hôn 237 33.4 33.4 100.0 Total 710 100.0 100.0 Tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <=25 tuổi 177 24.9 24.9 24.9 26 đến 30 tuổi 249 35.1 35.1 60.0 31 đến 35 tuổi 142 20.0 20.0 80.0 36 đến 40 tuổi 85 12.0 12.0 92.0 < 40 tuổi 57 8.0 8.0 100.0 Total 710 100.0 100.0 Trình độ học vấn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Phổ thông 129 18.2 18.2 18.2 Đại học 532 74.9 74.9 93.1 Sau đại học 49 6.9 6.9 100.0 Total 710 100.0 100.0 Thống kê mô tả đặc điểm văn hóa của nhóm khách nội địa Statistics Văn hóa cá nhân N Valid 540 Missing 0 Mode 1 Percentiles 25 1.00 50 2.50 75 3.00 Văn hóa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Chủ nghĩa Cá nhân 160 29.6 29.6 29.6 Chủ nghĩa Bi quan 110 20.4 20.4 50.0 Chủ nghĩa Giai cấp 156 28.9 28.9 78.9 Chủ nghĩa Bình quyền 114 21.1 21.1 100.0 Total 540 100.0 100.0 Thống kê mô tả các biến quan sát mẫu nghiên cứu chính thức Statistics CB1 CB2 CB3 CB4 CB5 N Valid 710 710 710 710 710 Missing 0 0 0 0 0 Mean 2.94 3.04 3.11 3.15 3.18 Median 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 Mode 3 3 3 3 3 Std. Deviation .862 .774 .764 .763 .766 Variance .743 .600 .583 .582 .586 Percentiles 25 2.00 3.00 3.00 3.00 3.00 50 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 CB1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 36 5.1 5.1 5.1 2 174 24.5 24.5 29.6 3 306 43.1 43.1 72.7 4 188 26.5 26.5 99.2 5 6 .8 .8 100.0 Total 710 100.0 100.0 CB2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 12 1.7 1.7 1.7 2 157 22.1 22.1 23.8 3 341 48.0 48.0 71.8 4 193 27.2 27.2 99.0 5 7 1.0 1.0 100.0 Total 710 100.0 100.0 CB3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 9 1.3 1.3 1.3 2 137 19.3 19.3 20.6 3 339 47.7 47.7 68.3 4 217 30.6 30.6 98.9 5 8 1.1 1.1 100.0 Total 710 100.0 100.0 CB4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 10 1.4 1.4 1.4 2 120 16.9 16.9 18.3 3 340 47.9 47.9 66.2 4 230 32.4 32.4 98.6 5 10 1.4 1.4 100.0 Total 710 100.0 100.0 CB5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 8 1.1 1.1 1.1 2 120 16.9 16.9 18.0 3 332 46.8 46.8 64.8 4 238 33.5 33.5 98.3 5 12 1.7 1.7 100.0 Total 710 100.0 100.0 Statistics NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 N Valid 710 710 710 710 710 Missing 0 0 0 0 0 Mean 2.45 2.51 2.55 2.61 2.65 Median 2.00 2.00 2.00 3.00 3.00 Mode 2 2 2 3 3 Std. Deviation .906 .898 .935 .911 .919 Variance .820 .806 .874 .830 .844 Percentiles 25 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 50 2.00 2.00 2.00 3.00 3.00 75 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 NT1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 104 14.6 14.6 14.6 2 278 39.2 39.2 53.8 3 241 33.9 33.9 87.7 4 81 11.4 11.4 99.2 5 6 .8 .8 100.0 Total 710 100.0 100.0 NT2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 89 12.5 12.5 12.5 2 271 38.2 38.2 50.7 3 254 35.8 35.8 86.5 4 90 12.7 12.7 99.2 5 6 .8 .8 100.0 Total 710 100.0 100.0 NT3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 88 12.4 12.4 12.4 2 268 37.7 37.7 50.1 3 244 34.4 34.4 84.5 4 98 13.8 13.8 98.3 5 12 1.7 1.7 100.0 Total 710 100.0 100.0 NT4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 73 10.3 10.3 10.3 2 251 35.4 35.4 45.6 3 277 39.0 39.0 84.6 4 95 13.4 13.4 98.0 5 14 2.0 2.0 100.0 Total 710 100.0 100.0 NT5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 67 9.4 9.4 9.4 2 254 35.8 35.8 45.2 3 268 37.7 37.7 83.0 4 106 14.9 14.9 97.9 5 15 2.1 2.1 100.0 Total 710 100.0 100.0 Statistics HP1 HP2 HP3 HP4 HP5 N Valid 710 710 710 710 710 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.40 3.38 3.43 3.45 3.47 Median 3.00 3.00 3.00 3.00 4.00 Mode 4 3 3 4 4 Std. Deviation .966 .932 .892 .895 .899 Variance .932 .869 .795 .800 .808 Percentiles 25 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 50 3.00 3.00 3.00 3.00 4.00 75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 HP1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 14 2.0 2.0 2.0 2 117 16.5 16.5 18.5 3 233 32.8 32.8 51.3 4 260 36.6 36.6 87.9 5 86 12.1 12.1 100.0 Total 710 100.0 100.0 HP2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 12 1.7 1.7 1.7 2 110 15.5 15.5 17.2 3 260 36.6 36.6 53.8 4 250 35.2 35.2 89.0 5 78 11.0 11.0 100.0 Total 710 100.0 100.0 HP3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 6 .8 .8 .8 2 96 13.5 13.5 14.4 3 276 38.9 38.9 53.2 4 251 35.4 35.4 88.6 5 81 11.4 11.4 100.0 Total 710 100.0 100.0 HP4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 8 1.1 1.1 1.1 2 95 13.4 13.4 14.5 3 257 36.2 36.2 50.7 4 273 38.5 38.5 89.2 5 77 10.8 10.8 100.0 Total 710 100.0 100.0 HP5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 9 1.3 1.3 1.3 2 87 12.3 12.3 13.5 3 255 35.9 35.9 49.4 4 277 39.0 39.0 88.5 5 81 11.4 11.4 99.9 6 1 .1 .1 100.0 Total 710 100.0 100.0 Statistics YD1 YD2 YD3 YD4 YD5 N Valid 710 710 710 710 710 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.86 3.85 3.86 3.83 3.80 Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 Mode 4 4 4 4 4 Std. Deviation .876 .863 .821 .865 .868 Variance .767 .744 .674 .748 .753 Percentiles 25 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 50 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 YD1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 4 .6 .6 .6 2 43 6.1 6.1 6.6 3 176 24.8 24.8 31.4 4 313 44.1 44.1 75.5 5 174 24.5 24.5 100.0 Total 710 100.0 100.0 YD2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 2 .3 .3 .3 2 44 6.2 6.2 6.5 3 180 25.4 25.4 31.8 4 315 44.4 44.4 76.2 5 169 23.8 23.8 100.0 Total 710 100.0 100.0 YD3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 2 .3 .3 .3 2 34 4.8 4.8 5.1 3 180 25.4 25.4 30.4 4 337 47.5 47.5 77.9 5 157 22.1 22.1 100.0 Total 710 100.0 100.0 YD4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 3 .4 .4 .4 2 48 6.8 6.8 7.2 3 176 24.8 24.8 32.0 4 326 45.9 45.9 77.9 5 157 22.1 22.1 100.0 Total 710 100.0 100.0 YD5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 3 .4 .4 .4 2 50 7.0 7.0 7.5 3 184 25.9 25.9 33.4 4 322 45.4 45.4 78.7 5 151 21.3 21.3 100.0 Total 710 100.0 100.0 Kiểm định thang đo bằng hệ số Cronbach's Alpha Thang đo Công bằng dịch vụ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .922 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CB1 12.48 7.508 .752 .916 CB2 12.38 7.685 .820 .900 CB3 12.30 7.704 .829 .899 CB4 12.26 7.755 .815 .901 CB5 12.24 7.851 .784 .907 Nhân tố Nhận thức rủi ro Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .900 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NT1 10.32 10.067 .700 .889 NT2 10.25 9.856 .754 .878 NT3 10.22 9.490 .789 .870 NT4 10.15 9.656 .782 .871 NT5 10.12 9.839 .733 .882 Nhân tố Hạnh phúc chủ quan Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .878 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HP1 13.73 9.209 .682 .860 HP2 13.75 9.190 .722 .849 HP3 13.71 9.409 .719 .850 HP4 13.69 9.300 .740 .845 HP5 13.66 9.510 .689 .857 Nhân tố ý định quay lại Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .912 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YD1 15.34 8.846 .775 .893 YD2 15.35 8.901 .778 .893 YD3 15.34 9.002 .807 .887 YD4 15.37 8.864 .784 .891 YD5 15.40 9.022 .744 .900 Phân tích nhân tố khám phá EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .917 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9401.403 df 190 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 7.212 36.062 36.062 6.867 34.337 34.337 4.545 2 3.557 17.786 53.848 3.255 16.276 50.613 4.583 3 2.123 10.613 64.461 1.756 8.779 59.392 4.932 4 1.616 8.079 72.541 1.274 6.370 65.762 4.898 5 .589 2.946 75.487 6 .526 2.632 78.119 7 .454 2.268 80.387 8 .420 2.102 82.489 9 .403 2.017 84.507 10 .386 1.931 86.438 11 .371 1.854 88.292 12 .319 1.596 89.889 13 .296 1.482 91.370 14 .280 1.402 92.772 15 .271 1.353 94.125 16 .263 1.314 95.439 17 .251 1.256 96.696 18 .240 1.199 97.895 19 .221 1.105 99.000 20 .200 1.000 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 CB3 .882 CB4 .869 CB2 .850 CB5 .847 CB1 .742 YD3 .864 YD2 .844 YD1 .809 YD4 .803 YD5 .776 NT4 .868 NT3 .826 NT5 .800 NT2 .779 NT1 .718 HP4 .823 HP2 .773 HP3 .767 HP5 .748 HP1 .719 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Factor Correlation Matrix Factor 1 2 3 4 1 1.000 .063 -.369 .422 2 .063 1.000 -.427 .437 3 -.369 -.427 1.000 -.438 4 .422 .437 -.438 1.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. Phân tích nhân tố khẳng định Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 70 235.261 160 .000 1.470 Saturated model 230 .000 0 Independence model 40 9501.916 190 .000 50.010 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .975 .971 .992 .990 .992 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .842 .821 .835 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 75.261 38.219 120.294 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 9311.916 8996.019 9634.134 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model .332 .106 .054 .170 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 13.402 13.134 12.688 13.588 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .026 .018 .033 1.000 Independence model .263 .258 .267 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 375.261 379.534 Saturated model 460.000 474.041 Independence model 9581.916 9584.358 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model .529 .477 .593 .535 Saturated model .649 .649 .649 .669 Independence model 13.515 13.069 13.969 13.518 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 575 617 Independence model 17 18 Minimization: .119 Miscellaneous: 1.174 Bootstrap: .000 Total: 1.293 Kiểm định độ tin cậy, độ hội tụ và giá trị phân biệt Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate YD3 <--- YD .858 YD2 <--- YD .833 YD4 <--- YD .800 YD1 <--- YD .838 YD5 <--- YD .755 CB3 <--- CB .894 CB4 <--- CB .841 CB2 <--- CB .839 CB5 <--- CB .808 CB1 <--- CB .768 HP4 <--- HP .800 HP2 <--- HP .781 HP3 <--- HP .781 HP1 <--- HP .738 HP5 <--- HP .747 NT4 <--- NT .845 NT3 <--- NT .858 NT5 <--- NT .799 NT2 <--- NT .767 NT1 <--- NT .706 Model Validity Measures Validity Analysis CR AVE MSV MaxR(H) YD CB HP NT YD 0.910 0.668 0.198 0.913 0.818 CB 0.918 0.691 0.186 0.924 0.068† 0.831 HP 0.879 0.593 0.199 0.881 0.445*** 0.431*** 0.770 NT 0.896 0.635 0.199 0.904 -0.428*** -0.363*** -0.447*** 0.797 Validity Concerns No validity concerns here. HTMT Analysis YD CB HP NT YD CB 0.065 HP 0.444 0.430 NT 0.438 0.377 0.444 HTMT Warnings There are no warnings for this HTMT analysis. References Significance of Correlations: † p < 0.100 * p < 0.050 ** p < 0.010 *** p < 0.001 Kiểm định SEM Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 49 262.838 161 .000 1.633 Saturated model 210 .000 0 Independence model 20 9501.916 190 .000 50.010 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .033 .964 .953 .739 Saturated model .000 1.000 Independence model .272 .271 .194 .245 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .972 .967 .989 .987 .989 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .847 .824 .838 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 101.838 61.323 150.259 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 9311.916 8996.019 9634.134 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model .371 .144 .086 .212 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 13.402 13.134 12.688 13.588 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .030 .023 .036 1.000 Independence model .263 .258 .267 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 360.838 363.829 584.536 633.536 Saturated model 420.000 432.820 1378.706 1588.706 Independence model 9541.916 9543.137 9633.222 9653.222 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model .509 .452 .577 .513 Saturated model .592 .592 .592 .610 Independence model 13.458 13.013 13.913 13.460 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 517 555 Independence model 17 18 Minimization: .039 Miscellaneous: .965 Bootstrap: .000 Total: 1.004 Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label NT <--- CB -.401 .046 -8.773 *** HP <--- CB .316 .043 7.332 *** HP <--- NT -.316 .039 -8.078 *** YD <--- NT -.261 .040 -6.596 *** YD <--- HP .304 .043 7.011 *** YD3 <--- YD 1.000 YD2 <--- YD 1.019 .037 27.281 *** YD4 <--- YD .980 .039 25.439 *** YD1 <--- YD 1.041 .038 27.531 *** YD5 <--- YD .928 .040 23.243 *** CB3 <--- CB 1.000 CB4 <--- CB .938 .033 28.833 *** CB2 <--- CB .950 .033 28.943 *** CB5 <--- CB .906 .034 26.892 *** Estimate S.E. C.R. P Label CB1 <--- CB .966 .039 24.685 *** HP4 <--- HP 1.000 HP2 <--- HP 1.018 .046 22.055 *** HP3 <--- HP .972 .044 22.006 *** HP1 <--- HP .995 .048 20.572 *** HP5 <--- HP .937 .045 20.866 *** NT4 <--- NT 1.000 NT3 <--- NT 1.041 .038 27.356 *** NT5 <--- NT .954 .038 24.792 *** NT2 <--- NT .892 .038 23.220 *** NT1 <--- NT .829 .040 20.661 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate NT <--- CB -.356 HP <--- CB .302 HP <--- NT -.339 YD <--- NT -.285 YD <--- HP .309 YD3 <--- YD .859 YD2 <--- YD .833 YD4 <--- YD .799 YD1 <--- YD .838 YD5 <--- YD .754 CB3 <--- CB .895 CB4 <--- CB .840 CB2 <--- CB .838 Estimate CB5 <--- CB .809 CB1 <--- CB .766 HP4 <--- HP .801 HP2 <--- HP .782 HP3 <--- HP .781 HP1 <--- HP .738 HP5 <--- HP .747 NT4 <--- NT .846 NT3 <--- NT .857 NT5 <--- NT .799 NT2 <--- NT .766 NT1 <--- NT .705 Kiểm định vai trò điều tiết Kiểm định điều tiết ở cấp độ tổng thể mô hình Các chỉ số của mô hình giới hạn Notes for Model (Default model) Computation of degrees of freedom (Default model) Number of distinct sample moments: 840 Number of distinct parameters to be estimated: 196 Degrees of freedom (840 - 196): 644 Result (Default model) Minimum was achieved Chi-square = 840.953 Degrees of freedom = 644 Probability level = .000 Các chỉ số của mô hình cơ sở Notes for Model (Default model) Computation of degrees of freedom (Default model) Number of distinct sample moments: 840 Number of distinct parameters to be estimated: 133 Degrees of freedom (840 - 133): 707 Result (Default model) Minimum was achieved Chi-square = 936.588 Degrees of freedom = 707 Probability level = .000 Kết quả kiểm định khác biệt Chi bình phương Chi-square df p-val Invariant? Overall Model Unconstrained 840.953 644 Fully constrained 936.588 707 Number of groups 2 Difference 95.635 63 0.005 NO Nhóm văn hóa 1 và 2 Multigroup Tests Global Test X2 DF Unconstrained 413.723 322 Constrained 438.134 327 Difference 24.411 5 P-Value 0.000 Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is significant; the model differs across groups. Local Tests Path Name VH1 Beta VH2 Beta Difference in Betas P-Value for Difference Interpretation CB → NT. - 0.283*** -0.231* -0.052 0.779 There is no difference. CB → HP. 0.256** 0.125 0.131 0.470 The positive relationship between HP and CB is only significant for VH1. NT → HP. -0.180* - 0.599*** 0.418 0.000 The negative relationship between HP and NT is stronger for VH2. NT → YD. -0.170* - 0.539*** 0.369 0.004 The negative relationship between YD and NT is stronger for VH2. HP → YD. 0.282*** 0.108 0.174 0.122 The positive relationship between YD and HP is only significant for VH1. Significance Indicators: † p < 0.100 * p < 0.050 ** p < 0.010 *** p < 0.001 Nhóm văn hóa 1 và 3 Multigroup Tests Global Test X2 DF Unconstrained 513.992 322 Constrained 535.369 327 Difference 21.377 5 P-Value 0.001 Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is significant; the model differs across groups. Local Tests Path Name VH1 Beta VH3 Beta Difference in Betas P-Value for Difference Interpretation CB → NT. - 0.283*** - 0.447*** 0.164 0.382 There is no difference. CB → HP. 0.256** 0.553*** -0.297 0.001 The positive relationship between HP and CB is stronger for VH3. NT → HP. -0.180* -0.216** 0.036 0.302 There is no difference. NT → YD. -0.170* - 0.297*** 0.127 0.111 There is no difference. HP → YD. 0.282*** 0.337*** -0.055 0.975 There is no difference. Significance Indicators: † p < 0.100 * p < 0.050 ** p < 0.010 *** p < 0.001 Nhóm văn hóa 1 và 4 Multigroup Tests Global Test X2 DF Unconstrained 405.565 322 Constrained 410.669 327 Difference 5.104 5 P-Value 0.403 Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is not significant; interpret local tests with caution. Local Tests Path Name VH1 Beta VH4 Beta Difference in Betas P-Value for Difference Interpretation CB → NT. - 0.283*** - 0.427*** 0.144 0.741 There is no difference. CB → HP. 0.256** 0.207* 0.049 0.827 There is no difference. NT → HP. -0.180* - 0.357*** 0.177 0.037 The negative relationship between HP and NT is stronger for VH4. NT → YD. -0.170* -0.179† 0.009 0.820 There is no difference. HP → YD. 0.282*** 0.388*** -0.106 0.916 There is no difference. Significance Indicators: † p < 0.100 * p < 0.050 ** p < 0.010 *** p < 0.001 Nhóm văn hóa 2 và 3 Multigroup Tests Global Test X2 DF Unconstrained 435.388 322 Constrained 455.946 327 Difference 20.558 5 P-Value 0.001 Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is significant; the model differs across groups. Local Tests Path Name VH2 Beta VH3 Beta Difference in Betas P-Value for Difference Interpretation CB → NT. -0.231* - 0.447*** 0.216 0.298 There is no difference. CB → HP. 0.125 0.553*** -0.428 0.000 The positive relationship between HP and CB is stronger for VH3. NT → HP. - 0.599*** -0.216** -0.383 0.007 The negative relationship between HP and NT is stronger for VH2. NT → YD. - 0.539*** - 0.297*** -0.242 0.202 There is no difference. HP → YD. 0.108 0.337*** -0.228 0.091 The positive relationship between YD and HP is stronger for VH3. Significance Indicators: † p < 0.100 * p < 0.050 ** p < 0.010 *** p < 0.001 Nhóm văn hóa 2 và 4 Multigroup Tests Global Test X2 DF Unconstrained 326.985 322 Constrained 333.415 327 Difference 6.430 5 P-Value 0.267 Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is not significant; interpret local tests with caution. Local Tests Path Name VH2 Beta VH4 Beta Difference in Betas P-Value for Difference Interpretation CB → NT. -0.231* - 0.427*** 0.196 0.566 There is no difference. CB → HP. 0.125 0.207* -0.082 0.652 The positive relationship between HP and CB is only significant for VH4. NT → HP. - 0.599*** - 0.357*** -0.241 0.315 There is no difference. NT → YD. - 0.539*** -0.179† -0.361 0.023 The negative relationship between YD and NT is stronger for VH2. HP → YD. 0.108 0.388*** -0.279 0.091 The positive relationship between YD and HP is stronger for VH4. Significance Indicators: † p < 0.100 * p < 0.050 ** p < 0.010 *** p < 0.001 Nhóm văn hóa 3 và 4 Multigroup Tests Global Test X2 DF Unconstrained 427.230 322 Constrained 439.282 327 Difference 12.052 5 P-Value 0.034 Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is significant; the model differs across groups. Local Tests Path Name VH3 Beta VH4 Beta Difference in Betas P-Value for Difference Interpretation CB → NT. - 0.447*** - 0.427*** -0.020 0.567 There is no difference. CB → HP. 0.553*** 0.207* 0.346 0.002 The positive relationship between HP and CB is stronger for VH3. NT → HP. -0.216** - 0.357*** 0.141 0.241 There is no difference. NT → YD. - 0.297*** -0.179† -0.119 0.255 There is no difference. HP → YD. 0.337*** 0.388*** -0.051 0.929 There is no difference. Significance Indicators: † p < 0.100 * p < 0.050 ** p < 0.010 *** p < 0.001 Kiểm định khác biệt trung bình ý định quay lại Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm mục tiêu Group Statistics Mục tiêu N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Ý định quay lại Du lịch 652 -.0949460 .92977185 .03641268 Công tác kết hợp du lịch 58 1.0673241 .52503415 .06894036 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Ý định quay lại Equal variances assumed 11.956 .001 -9.384 708 .000 -1.16227008 .12385721 -1.40544146 -.91909869 Equal variances not assumed -14.907 92.608 .000 -1.16227008 .07796574 -1.31710323 -1.00743692 Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm khách Group Statistics Nhóm khách N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Ý định quay lại Nội địa 540 .3505107 .75529012 .03250251 Quốc tế 170 -1.1133868 .62434101 .04788477 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Ý định quay lại Equal variances assumed 15.362 .000 22.922 708 .000 1.46389748 .06386352 1.33851293 1.58928202 Equal variances not assumed 25.295 338.095 .000 1.46389748 .05787369 1.35005961 1.57773534 Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm giới tính Group Statistics Giới Tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Ý định quay lại Nam 292 .8637300 .60428618 .03536317 Nữ 418 -.6033712 .64625471 .03160935 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Ý định quay lại Equal variances assumed 3.246 .072 30.565 708 .000 1.46710114 .04799959 1.37286256 1.56133971 Equal variances not assumed 30.931 651.526 .000 1.46710114 .04743106 1.37396495 1.56023732 Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm tình trạng hôn nhân Group Statistics Tinh trạng hôn nhân N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Ý định quay lại Độc thân 473 .4879845 .69529142 .03196953 Đã kết hôn 237 -.9739100 .59953289 .03894385 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Ý định quay lại Equal variances assumed 23.983 .000 27.627 708 .000 1.46189454 .05291572 1.35800404 1.56578504 Equal variances not assumed 29.014 538.891 .000 1.46189454 .05038526 1.36291896 1.56087012 Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm văn hóa Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Ý định quay lại Based on Mean .920 3 706 .431 Based on Median .915 3 706 .433 Based on Median and with adjusted df .915 3 696.035 .433 Based on trimmed mean .899 3 706 .441 ANOVA Ý định quay lại Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 8.512 3 2.837 3.120 .025 Within Groups 641.925 706 .909 Total 650.436 709 Multiple Comparisons Dependent Variable: Ý định quay lại LSD (I) Văn hóa cá nhân (J) Văn hóa cá nhân Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Chủ nghĩa Cá nhân Chủ nghĩa Bi quan -.00577462 .10350030 .956 -.2089799 .1974306 Chủ nghĩa Giai cấp .23621951 * .09250943 .011 .0545930 .4178460 Chủ nghĩa Bình quyền .17784422 .10328376 .086 -.0249359 .3806243 Chủ nghĩa Bi quan Chủ nghĩa Cá nhân .00577462 .10350030 .956 -.1974306 .2089799 Chủ nghĩa Giai cấp .24199413 * .10320806 .019 .0393627 .4446256 Chủ nghĩa Bình quyền .18361885 .11296656 .105 -.0381718 .4054095 Chủ nghĩa Giai cấp Chủ nghĩa Cá nhân -.23621951 * .09250943 .011 -.4178460 -.0545930 Chủ nghĩa Bi quan -.24199413 * .10320806 .019 -.4446256 -.0393627 Chủ nghĩa Bình quyền -.05837529 .10299091 .571 -.2605804 .1438298 Chủ nghĩa Bình quyền Chủ nghĩa Cá nhân -.17784422 .10328376 .086 -.3806243 .0249359 Chủ nghĩa Bi quan -.18361885 .11296656 .105 -.4054095 .0381718 Chủ nghĩa Giai cấp .05837529 .10299091 .571 -.1438298 .2605804 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Ý định quay lại Based on Mean 42.683 4 705 .000 Based on Median 40.094 4 705 .000 Based on Median and with adjusted df 40.094 4 519.366 .000 Based on trimmed mean 43.264 4 705 .000 ANOVA Ý định quay lại Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 516.916 4 129.229 682.338 .000 Within Groups 133.521 705 .189 Total 650.436 709 Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Ý định quay lại Based on Mean 30.118 2 707 .000 Based on Median 29.085 2 707 .000 Based on Median and with adjusted df 29.085 2 638.827 .000 Based on trimmed mean 30.080 2 707 .000 ANOVA Ý định quay lại Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 60.101 2 30.051 35.989 .000 Within Groups 590.335 707 .835 Total 650.436 709 Kết quả kiểm định Bootstrap với cỡ mẫu 2000 Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 49 262.838 161 .000 1.633 Saturated model 210 .000 0 Independence model 20 9501.916 190 .000 50.010 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .033 .964 .953 .739 Saturated model .000 1.000 Independence model .272 .271 .194 .245 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .972 .967 .989 .987 .989 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .847 .824 .838 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 101.838 61.323 150.259 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 9311.916 8996.019 9634.134 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model .371 .144 .086 .212 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 13.402 13.134 12.688 13.588 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .030 .023 .036 1.000 Independence model .263 .258 .267 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 360.838 363.829 584.536 633.536 Saturated model 420.000 432.820 1378.706 1588.706 Independence model 9541.916 9543.137 9633.222 9653.222 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model .509 .452 .577 .513 Saturated model .592 .592 .592 .610 Independence model 13.458 13.013 13.913 13.460 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 517 555 Independence model 17 18 Minimization: .046 Miscellaneous: 1.532 Bootstrap: 4.977 Total: 6.555 ESTIMATE Estimate NT <--- CB -.356 HP <--- CB .302 HP <--- NT -.339 YD <--- NT -.285 YD <--- HP .309 YD3 <--- YD .859 YD2 <--- YD .833 YD4 <--- YD .799 YD1 <--- YD .838 YD5 <--- YD .754 CB3 <--- CB .895 Estimate CB4 <--- CB .840 CB2 <--- CB .838 CB5 <--- CB .809 CB1 <--- CB .766 HP4 <--- HP .801 HP2 <--- HP .782 HP3 <--- HP .781 HP1 <--- HP .738 HP5 <--- HP .747 NT4 <--- NT .846 NT3 <--- NT .857 NT5 <--- NT .799 NT2 <--- NT .766 NT1 <--- NT .705 BOOTSTRAP STANDARD ERROR Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias NT <--- CB .037 .001 -.354 .002 .001 HP <--- CB .039 .001 .301 -.001 .001 HP <--- NT .038 .001 -.341 -.002 .001 YD <--- NT .039 .001 -.284 .002 .001 YD <--- HP .042 .001 .309 .000 .001 YD3 <--- YD .013 .000 .859 .000 .000 YD2 <--- YD .016 .000 .833 .000 .000 YD4 <--- YD .017 .000 .799 .000 .000 YD1 <--- YD .015 .000 .838 .000 .000 YD5 <--- YD .021 .000 .754 .000 .000 CB3 <--- CB .011 .000 .895 .000 .000 CB4 <--- CB .015 .000 .839 -.001 .000 CB2 <--- CB .015 .000 .838 .000 .000 CB5 <--- CB .022 .000 .808 -.001 .000 CB1 <--- CB .019 .000 .766 .000 .000 HP4 <--- HP .017 .000 .801 .000 .000 HP2 <--- HP .018 .000 .781 -.001 .000 HP3 <--- HP .019 .000 .780 .000 .000 HP1 <--- HP .021 .000 .738 .000 .000 HP5 <--- HP .019 .000 .747 .000 .000 NT4 <--- NT .014 .000 .846 .000 .000 NT3 <--- NT .012 .000 .857 .000 .000 NT5 <--- NT .015 .000 .799 .000 .000 NT2 <--- NT .016 .000 .765 -.001 .000 NT1 <--- NT .020 .000 .705 .000 .000 PHỤ LỤC 11A: KỊCH BẢN PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA LẦN 3 PHẦN 1: GIỚI THIỆU Xin chào các Ông/Bà, tôi tên là Lê Thị Kiều Anh – nghiên cứu sinh ngành Quản trị kinh doanh trường tại Đại học Lạc Hồng. Hiện tôi đang làm thực hiện nghiên cứu về ý định quay lại của khách du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh. Rất mong sự thảo luận nhiệt tình của Ông/Bà. Mọi ý kiến thẳng thắn của Ông/Bà đều đóng góp vào sự thành công của đề tài nghiên cứu này. Tất cả các thông tin cá nhân cũng như câu trả lời của Ông/Bà sẽ được giữ kín, chúng tôi chỉ công bố kết quả tổng hợp. Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà. PHẦN 2: MỤC TIÊU PHỎNG VẤN Mục tiêu phỏng vấn là giải thích và đánh giá các kết quả có được từ phân tích dữ liệu trong nghiên cứu định lượng thông qua bảng hỏi được phát trực tiếp đến 710 khách du lịch quốc tế và nội địa tại 10 địa điểm du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh. Để đạt được mục tiêu này một cách tốt nhất, đối tượng phỏng vấn là các chuyên gia đã trải qua phỏng vấn lần 1 bởi các chuyên gia này đã hiểu rõ các khái niệm cũng như các giả thuyết và mô hình nghiên cứu lý thuyết. Đồng thời. một số chuyên gia là các nhà nghiên cứu hoặc có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực du lịch. Họ sẽ có cả góc nhìn học thuật và thực tế giúp góp ý cho các hàm ý được tốt hơn. PHẦN 3: NỘI DUNG A. Tài liệu cung cấp trước phỏng vấn: Để đạt được kết quả phỏng vấn tốt nhất, tác giả tiến hành cung cấp các tài liệu liên quan giúp các thành viên xem xét và đánh giá trước các nội dung. Các tài liệu được gửi trước cho các chuyên gia gồm: - Thang đo chính thức của nhân tố như ý định quay lại, nhận thức rủi ro, hạnh phúc chủ quan, công bằng dịch vụ, văn hóa; - Số liệu thống kê mô tả đối tượng được khảo sát; - Kết quả kiểm đinh mô hình lý thuyết và các giả thuyết nghiên cứu. B. Các câu hỏi thảo luận: Để buổi phỏng vấn đạt được mục tiêu, một số câu hỏi gợi ý được đề xuất: 1) Các Ông/Bà có nhận xét/ đánh giá gì về kết quả kiểm định mô hình lý thuyết và các giả thuyết nghiên cứu? 2) Từ những kết quả đó, Ông/Bà có đề xuất hoặc kiến nghị gì không? XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ÔNG/ BÀ! PHỤ LỤC 11B: TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHỎNG VẤN LẦN 3 Sau khi có kết quả nghiên cứu định lượng, nghiên cứu tiến hành thực hiện phỏng vấn 3 chuyên gia là những người có khả năng nghiên cứu lâu năm và có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh và đã tham gia trong phỏng vấn chuyên gia lần 1. Kết quả phỏng vấn 3 chuyên gia được ghi nhận và tổng hợp như sau: 1. Ý kiến của các chuyên gia về kết quả nghiên cứu Kết quả Ý kiến chuyên gia Số chuyên đồng ý kết quả Nội dung chi tiết Sự gia tăng của cảm nhận công bằng dịch vụ sẽ làm giảm nhận thức rủi ro của khách du lịch. 3/3 chuyên gia 1) Việc cung cấp một dịch vụ đảm bảo tính công bằng sẽ làm cho khiến cho khách hàng hài lòng và không còn cảm nhận bị thua thiệt so với các khách hàng khác. Từ đó, nhận thức rủi ro của họ sẽ suy giảm là điều hiển nhiên. 2) Ngược lại nếu công ty chỉ tập trung vào cung cấp chất lượng dịch vụ tốt mà không chú ý đến sự công bằng thì chưa hẳn đã khiến khách hàng của họ hài lòng, đồng thời, tăng sự e ngại về xác suất bị đối xử không công bằng. 3) Một số nhân viên/ công ty có xu hướng “sính ngoại” nên ưu tiên các vị khách quốc tế hơn so với khách nội địa. Hoặc ngược lại, đối tượng này có sự ưu tiên hơn đối với khách nội địa do lòng tự tôn dân tốc. Từ đó, trong quá trình cung cấp dịch vụ, sự tương tác hay chi phí cung cấp không đồng đều giữa hai đối tượng khách này khiến nhiều khách hàng tỏ ra rất khó chịu. Nếu việc đó, lặp đi lặp lại nhiều lần sẽ khiến các vị khách trở nên lo lắng khi tiếp tục sử dụng dịch vụ. 4) Khi cung cấp dịch vụ không đảm bảo công bằng về chi phí/ giá cả sẽ khiến cảm nhận rủi ro tài chính tăng lên. Cũng như vậy, các thủ tuc/ thông tin không rõ ràng/ minh bạch cho từng khách hàng sẽ làm cho họ cảm nhận họ đang chịu rủi ro về chính sách. Hay như, dịch vụ không đồng đều giữa các khách hoặc như cung cấp thông tin sai lệch nhiều lúc sẽ gây ra tai nạn gây hậu quả nghiệm trọng đến sức khỏe. Nói như thế cũng đủ thấy, các thành phần của công bằng dịch vụ như phân phối dịch vụ, tương tác, thủ tục, thông tin, giá cả/ chi phí cũng ảnh hưởng đến từng thành phần của nhận thức rủi ro. 5) Mức độ tác động của công bằng dịch vụ lên nhận thức rủi ro được xem là rất cao (β= - 0,401). Chứng tỏ mối quan hệ này được xem là rất khăng khít. Nếu khách hàng không cảm nhận được sự công bằng khi sử dụng dịch vụ thì nhận thức rủi ro của họ sẽ tăng lên rất nhiều. Sự gia tăng của cảm nhận công bằng dịch vụ sẽ làm gia tăng hạnh phúc chủ quan 3/3 chuyên gia 1) Hạnh phúc chủ quan xuất phát từ việc hài lòng trong quá trình sử dụng dịch vụ du lịch, cũng như, cảm xúc tích cực. Do vậy, trong quá trình cung cấp dịch vụ du lịch đảm của khách du lịch. bảo tính công bằng sẽ tăng sự hài lòng và cảm xúc tích cực. Hay nói cách khác, công bằng dịch vụ gia tăng sẽ làm gia tăng hạnh phúc chủ quan 2) Nếu việc phân phối dịch vụ, sự tương của các nhân viên hay thông tin cung cấp, giá cả, thủ tục áp dụng cho mọi khách hàng không như nhau, có sự thiên vị hoặc chênh lệch thì ngày lập tực khách hàng sẽ không còn cảm thấy hài lòng. Đồng thời, đó cũng chính là nguyên nhân dẫn đến sử ảnh hưởng thể chất và tinh thần của họ. Từ đó, khiến những cảm xúc tích cực bị giảm sút và nhiều trường hợp sẽ kéo dài đến tận sau khi kết chuyến đi. 3) Khi Công bằng dịch vụ tăng lên một thì sẽ làm tăng 0,316 hạnh phúc chủ quan của khách du lịch. Như vậy, các doanh nghiệp làm cho du khách cảm nhận được công bằng dịch vụ thì sẽ mức độ hạnh phúc của họ cũng sẽ tăng lên đáng kể. Sự gia tăng của nhận thức rủi ro sẽ làm giảm đi hạnh phúc chủ quan của khách du lịch. 3/3 chuyên gia 1) Khi sự cố xảy ra thường xuyên xảy ra khi đi du lịch, các du khách hẳn là không hài lòng. Từ là xác xuất và khả năng xảy ra các loại biến cố tăng lên sẽ làm giảm đi hạnh phúc chủ quan. 2) Mức độ các biến cố xảy ra càng nghiêm trọng càng khiến khách hàng giảm mức độ hài lòng bởi có thể ảnh hưởng đến tinh thần và thể chất của khách hàng 3) Các biến cố liên quan đến tài chính, sức khỏe, chính sách xảy ra trong quá trình đi du lịch sẽ khiến khách hàng không cảm thấy hài lòng về chất lượng chuyến đi cũng như cảm xúc tích bị suy giảm. 4) Hệ số β= -0,316 là đây mức độ tác động có thể nói là cao. Khẳng định mối quan hệ rất chặt giữa hai nhân tố này. Sự gia tăng của nhận thức rủi ro sẽ làm giảm đi ý định quay lại của khách du lịch. 3/3 chuyên gia 1) Khách du lịch gặp phải các biến cố thường xuyên hoặc có mức độ nghiêm trọng hoặc khi xảy ra các loại rủi ro về tài chính, sức khỏe, chính sách thường họ sẽ có xu hướng bất an và hoàn toàn sẽ không hài lòng với chuyến đi. Từ đó, sẽ không nảy sinh suy nghĩ hay dự định nào về kế hoạch cho chuyến đi tiếp theo. Hay nói cách khác nhận thức rủi ro tăng lên sẽ làm giảm ý định quay lại của khách du lịch. 2) Mức tác động của nhận thức rủi ro lên ý định quay lại được cho là cao (β= -0,261). Điều này chứng tỏ mối quan hệ giữa hai nhân tố này rất chắt chẽ. Kết quả này hoàn toàn phù hợp với hoàn cảnh thực tế. Sự gia tăng của hạnh phúc chủ quan sẽ làm gia tăng ý định quay lại của khách du lịch. 3/3 chuyên gia 1) Hạnh phúc chủ quan chỉ có được khi du khách có sự hài lòng và cảm xúc tích cực trong quá trình trải nghiệm du lịch. Mà sự hài lòng cũng là một trong thành phần của ý định quay lại. Do vậy, khi du khách có mức hạnh phúc chủ quan tăng lên cũng sẽ khiến ý định quay lại tăng lên. 2) Với hệ số β= 0,304 cũng khẳng định mức độ chặt chẽ giữa hạnh phúc chủ quan và ý định quay lại. Kết quả này cũng không thể chối bỏ trong thực tế. Tồn tại sự khác biệt giữa các nhóm văn hóa về mức độ tác động của nhận thức rủi ro đến ý định quay lại của khách du lịch. 3/3 chuyên gia 1) Tùy thuộc vào đối tượng khách du lịch đang thuộc loại văn hóa nào trong 4 nhóm văn hóa sẽ có khẩu vị rủi ro khác nhau. Điều này giải thích có những vị khách rất yêu thích rủi ro do vậy chỉ tham gia các loại du lịch mạo hiểm. Như vậy, kết quả có sự tồn tại sự khác biệt giữa các nhóm văn hóa về mức độ tác động của nhận thức rủi ro đến ý định quay lại là hoàn toàn phù hợp với thực tế. 2) Mức độ tác động của nhận thức rủi ro lên ý định quay lại ở nhóm khách hàng thuộc nhóm văn hóa bi quan cao hơn so các loại văn hóa khác. Kết quả được cho là hoàn toàn phù hợp, bởi những khách hàng ở nhóm văn hóa bi quan thường có xu hướng né trách rủi ro. Do vậy, khi gặp phải rủi ro hoặc các biến cố bất lợi trong chuyến đi này, họ sẽ giảm bớt hoặc loại bỏ ý định quay lại lần nữa. Tồn tại sự khác biệt giữa các nhóm văn hóa về mức độ tác động của hạnh phúc chủ quan đến ý định quay lại của khách du lịch. 3/3 chuyên gia 1) Bốn nhóm văn hóa gồm: chủ nghĩa cá nhân, chủ nghĩa bị quan, chủ nghĩa giai cấp, chủ nghĩa bình quyền. Tại mỗi nhóm văn hóa này, hạnh phúc chủ quan của du khách sẽ tác động khác nhau lên ý định quay lại. 2) Bởi căn bản, khi khách du lịch thuộc nhóm văn hóa nào thì bị chuẩn mực và giá trí của nhóm đó chi phối. Do vậy, trường hợp các du khách có cùng mức độ hạnh phúc chủ quan thì ý định quay lại đối với điểm đến vẫn có thể hoàn toàn khác biệt. 3) Kết quả kiểm định cho thấy mức tác động của hạnh phúc chủ quan lên ý định quay lại của nhóm khách thuộc chủ nghĩa bình quyền là mạnh nhất. Tức là, đối với chuẩn mực và giá trị của nhóm khách này, khi họ cảm nhận được hạnh phúc thì họ có xu hướng lên kế hoạch quay lại điểm đến đó một lần nữa. Tồn tại sự khác biệt giữa các nhóm văn hóa về mức độ tác động của nhận thức rủi ro đến hạnh phúc chủ quan của khách du lịch. 1) Đối với mỗi nhóm khách du lịch, họ có những chuẩn mực và giá trị khác nhau. Từ đó, mức độ tác động của nhận thức rủi ro đến hạnh phúc chủ quan của họ sẽ có sự khác biệt. 2) Du khách thuộc nhóm văn hóa chủ nghĩa bị quan có sự khác biệt lớn nhất so với các nhóm còn lại. Chứng tỏ nhóm khách thuộc loại văn hóa họ rất nhạy cảm với rủi ro, do đó, khi các biến cố xuất hiện sẽ triệt tiêu dần ý định quay lại của họ. 2. Ý kiến của các chuyên gia về xây dựng hàm ý Các chuyên gia đưa một số ý tưởng xây dựng hàm ý nhằm bám sát và khai thác hết thảy các kết quả từ nghiên cứu định lượng. Từ đó, ý tưởng xây dựng hàm ý có thể theo cấu trúc sau: - Hàm ý gia tăng ý đinh quay lại của các nhóm khách du lịch khác nhau - Hàm ý gia tăng ý định quay lại của du khách thông qua gia tăng hạnh phúc chủ quan - Hàm ý gia tăng ý định quay lại của du khách thông qua giảm thiểu nhận thức rủi ro - Hàm ý liên quan đến sự khác biệt văn hóa

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmoi_quan_he_giua_nhan_thuc_rui_ro_hanh_phuc_chu_quan_va_y_di.pdf
  • pdf2. TOM TAT - 1- ENG.pdf
  • pdf3. TOM TAT - 1 - VIET.pdf
  • pdf4. TOM TAT - 24 - ENG.pdf
  • pdf5. TOM TAT - 24 - VIET.pdf
  • pdf6. TINH MOI - ENG.pdf
  • pdf7. TINH MOI - VIET.pdf
Luận văn liên quan