Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, hạnh phúc chủ quan và ý định quay lại của khách du lịch tại Việt Nam: trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh
Ý định quay lại có bản chất tương đồng với ý định mua lại trong hoạt động
mua hàng hóa, có bắt nguồn từ ý định hành vi và được hiểu là
phần mở rộng của sự hài lòng. Bên cạnh đó, ý định quay lại là
một trong những hình thức của lòng trung thành, được biểu
hiện thông qua việc sẵn lòng xem xét hoặc lên kế hoạch trở lại
điểm đến đó thêm một hoặc nhiều lần nữa trong vòng mười
tháng (1 năm).
316 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, hạnh phúc chủ quan và ý định quay lại của khách du lịch tại Việt Nam: trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ông 1 2 3 4 5
31 Giới trẻ cần sống có kỷ luật hơn 1 2 3 4 5
32
Thủ tục hành chính là rất cần thiết 1 2 3 4 5
33 Phúc lợi nhận được phải tương xứng với vị trí xã hội 1 2 3 4 5
34 Đúng sai phải được phân định rõ ràng trong cuộc sống 1 2 3 4 5
35 Cần củng cố lực lượng vũ trang của quốc gia 1 2 3 4 5
36 Công bằng xã hội giúp xã hội tốt đẹp hơn 1 2 3 4 5
37 Người giàu nên nộp thuế nhiều hơn người nghèo 1 2 3 4 5
38 Thế giới sẽ hòa bình nếu các quốc gia đều giàu có như nhau 1 2 3 4 5
39 Chúng ta đang đòi hỏi quyền bình đẳng một cách bất hợp lý 1 2 3 4 5
40 Hầu như tôi ăn chay 1 2 3 4 5
PHẦN IV: THÔNG TIN KHÁC
Một số thông tin nhằm phục vụ cho việc phân loại và trình bày các dữ liệu thống kê:
2. Anh/Chị vui lòng cho biết giới tính:
Nam Nữ
2. Xin vui lòng cho biết Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào:
<=25 tuổi 26 đến 30 tuổi 31 đến 35 tuổi
36 đến 40 tuổi >40 tuổi
3. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của Anh/Chị:
Phổ thông Đại học Sau đại học
4. Tình trạng hôn nhân: Độc thân Đã kết hôn
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ ANH/CHỊ!
PHỤ LỤC 9A: BẢNG KHẢO SÁT CHÍNH THỨC DÀNH CHO KHÁCH
QUỐC TẾ
Great welcome.
I am Le Thi Kieu Anh - post doctoral fellow at Lac Hong University. I am researching to
better understand the behavior of visitors when they visit Ho Chi Minh City. Your time is
precious to me and all of the information that provided in this survey is confidential and not
being used for other purposes.
Kind regards.
SECTION 1: Clarify target audience
4. Are you a resident of Ho Chi Minh City? (please stick (x) in the box that most correct)
❑ Yes ❑ No
If answered were “Yes”, you could stop here.
If your answer were “No” you continue to answer the next question.
5. What is your main purpose of coming to Ho Chi Minh City (please stick (x) in the box
that most correct)?
❑ Travel ❑ Working ❑ Working and travel
If your answer were “Working”, you could stop here.
If your answer were “Travel” or “Working and travel”, you continue to answer the next
question.
6. How long will you stay in Ho Chi Minh City?
≤ 1 year > 1 year
If your answer were “> 1 year”, you could stop here.
If your answer were “≤ 1 year” you continue to answer the next question.
SECTION 2: Personal opinion about information that received before coming to Ho Chi
Minh city (HCM city)
Please rate these statements by sticking (x) in the box according to
your opinion
Box 1: Extremely disagree
Box 5: Extremely agree
With other levels are in between such as disagree, neutral, agree are
sticked (x) in the box 2,3 and 4 respectively.
E
xt
re
m
el
y
di
s
a
g
re
e
D
is
a
g
re
e
N
e
ut
ra
l
A
g
re
e
E
xt
re
m
el
y
a
g
re
e
1 I am satisfied when traveling in HCMC 1 2 3 4 5
2 I tend to visit to HCMC again. 1 2 3 4 5
3 I will come back to HCMC in near future 1 2 3 4 5
4 I desire to revisit HCMC in the next year 1 2 3 4 5
5 I probably will revisit HCMC in the next year 1 2 3 4 5
6 I was worried about the money shortage in HCMC 1 2 3 4 5
7 I was worried about health deterioration in HCMC 1 2 3 4 5
8
I was worried that I am not clear about policies, procedures and
regulations in HCMC
1 2 3 4 5
9 I am afraid that I will often have problems in HCMC 1 2 3 4 5
10 I am afraid the incidents will seriously affect me in HCMC 1 2 3 4 5
11 I am happy with what I have gotten so far 1 2 3 4 5
12 I am happy when travelling to HCMC 1 2 3 4 5
13 I feel better mentally and physically when travelling to HCMC 1 2 3 4 5
14 I am more positive when travelling to HCMC 1 2 3 4 5
15 I think that my life will better after the trip to HCMC 1 2 3 4 5
16 Everyone is offered the same service 1 2 3 4 5
17 The service providers respect and support the same for everyone 1 2 3 4 5
18 The procedure for handling everyone's requests is the same 1 2 3 4 5
19
The service providers were willing to impartially share
information
1 2 3 4 5
20 I do not have to pay more than others 1 2 3 4 5
21 In a fair system people with more ability should earn more 1 2 3 4 5
22 The brightest should make it to the top 1 2 3 4 5
23
If a person has the get up-and go to acquire wealth that person
should have the right to enjoy it
1 2 3 4 5
24 Social Security tends to stop people from trying harder to get on 1 2 3 4 5
25
It is just as well that life tends to sort out those who try harder
from those who don’t
1 2 3 4 5
26 I have often been treated unfairly 1 2 3 4 5
27 A person is better off if he or she doesn’t trust anyone 1 2 3 4 5
28
I don’t worry about politics because I can’t influence things very
much
1 2 3 4 5
29 The future is too uncertain for a person to make serious plans 1 2 3 4 5
30 I feel that life is like a lottery 1 2 3 4 5
31 I think there should be more discipline in the youth of today. 1 2 3 4 5
32 I would support the introduction of compulsory National Service 1 2 3 4 5
33 People should be rewarded according to their position in society 1 2 3 4 5
34 I am stricter than most people about what is right and wrong 1 2 3 4 5
35 The armed forces need to be strengthened 1 2 3 4 5
36
If people were treated more equally than we would have fewer
problems
1 2 3 4 5
37
Those who get ahead should be taxed more to support the less
fortunate
1 2 3 4 5
38
The world could be a more peaceful place if its wealth were
divided more equally among nations
1 2 3 4 5
39 We have gone too far in pushing equal rights 1 2 3 4 5
40 Most of the meals I eat are vegetarian 1 2 3 4 5
SECTION 4: Other information
These information being used to classify and statistic presentation:
1. Please choose your gender: ❑ Male ❑ Female
2. Please choose the age group are you in:
❑ 40
3. Please choose your current highest educational level
❑ College and below ❑ University Degree ❑ Master degree and above
4. Please choose your relationship status: ❑ Single ❑ Married
Thank for your helping!
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu chính thức
Statistics
Văn hóa
cá nhân Mục tiêu
Nhóm
khách Giới Tính
Tinh trạng
hôn nhân Tuổi
Trình độ
học vấn
N Valid 710 710 710 710 710 710 710
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Mode 3 1 1 2 1 2 2
Percentiles 25 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.75 2.00
50 3.00 1.00 1.00 2.00 1.00 2.00 2.00
75 3.00 1.00 1.00 2.00 2.00 3.00 2.00
Văn hóa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Chủ nghĩa Cá nhân 211 29.7 29.7 29.7
Chủ nghĩa Bi quan 142 20.0 20.0 49.7
Chủ nghĩa Giai cấp 214 30.1 30.1 79.9
Chủ nghĩa Bình quyền 143 20.1 20.1 100.0
Total 710 100.0 100.0
Mục tiêu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Du lịch 652 91.8 91.8 91.8
Công tác kết hợp du lịch 58 8.2 8.2 100.0
Total 710 100.0 100.0
Nhóm khách
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nội địa 540 76.1 76.1 76.1
Quốc tế 170 23.9 23.9 100.0
Total 710 100.0 100.0
Giới Tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 292 41.1 41.1 41.1
Nữ 418 58.9 58.9 100.0
Total 710 100.0 100.0
Tinh trạng hôn nhân
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Độc thân 473 66.6 66.6 66.6
Đã kết hôn 237 33.4 33.4 100.0
Total 710 100.0 100.0
Tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <=25 tuổi 177 24.9 24.9 24.9
26 đến 30 tuổi 249 35.1 35.1 60.0
31 đến 35 tuổi 142 20.0 20.0 80.0
36 đến 40 tuổi 85 12.0 12.0 92.0
< 40 tuổi 57 8.0 8.0 100.0
Total 710 100.0 100.0
Trình độ học vấn
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Phổ thông 129 18.2 18.2 18.2
Đại học 532 74.9 74.9 93.1
Sau đại học 49 6.9 6.9 100.0
Total 710 100.0 100.0
Thống kê mô tả đặc điểm văn hóa của nhóm khách nội địa
Statistics
Văn hóa cá nhân
N Valid 540
Missing 0
Mode 1
Percentiles 25 1.00
50 2.50
75 3.00
Văn hóa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Chủ nghĩa Cá nhân 160 29.6 29.6 29.6
Chủ nghĩa Bi quan 110 20.4 20.4 50.0
Chủ nghĩa Giai cấp 156 28.9 28.9 78.9
Chủ nghĩa Bình quyền 114 21.1 21.1 100.0
Total 540 100.0 100.0
Thống kê mô tả các biến quan sát mẫu nghiên cứu chính thức
Statistics
CB1 CB2 CB3 CB4 CB5
N Valid 710 710 710 710 710
Missing 0 0 0 0 0
Mean 2.94 3.04 3.11 3.15 3.18
Median 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00
Mode 3 3 3 3 3
Std. Deviation .862 .774 .764 .763 .766
Variance .743 .600 .583 .582 .586
Percentiles 25 2.00 3.00 3.00 3.00 3.00
50 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00
75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
CB1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 36 5.1 5.1 5.1
2 174 24.5 24.5 29.6
3 306 43.1 43.1 72.7
4 188 26.5 26.5 99.2
5 6 .8 .8 100.0
Total 710 100.0 100.0
CB2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 12 1.7 1.7 1.7
2 157 22.1 22.1 23.8
3 341 48.0 48.0 71.8
4 193 27.2 27.2 99.0
5 7 1.0 1.0 100.0
Total 710 100.0 100.0
CB3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 9 1.3 1.3 1.3
2 137 19.3 19.3 20.6
3 339 47.7 47.7 68.3
4 217 30.6 30.6 98.9
5 8 1.1 1.1 100.0
Total 710 100.0 100.0
CB4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 10 1.4 1.4 1.4
2 120 16.9 16.9 18.3
3 340 47.9 47.9 66.2
4 230 32.4 32.4 98.6
5 10 1.4 1.4 100.0
Total 710 100.0 100.0
CB5
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 8 1.1 1.1 1.1
2 120 16.9 16.9 18.0
3 332 46.8 46.8 64.8
4 238 33.5 33.5 98.3
5 12 1.7 1.7 100.0
Total 710 100.0 100.0
Statistics
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5
N Valid 710 710 710 710 710
Missing 0 0 0 0 0
Mean 2.45 2.51 2.55 2.61 2.65
Median 2.00 2.00 2.00 3.00 3.00
Mode 2 2 2 3 3
Std. Deviation .906 .898 .935 .911 .919
Variance .820 .806 .874 .830 .844
Percentiles 25 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
50 2.00 2.00 2.00 3.00 3.00
75 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00
NT1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 104 14.6 14.6 14.6
2 278 39.2 39.2 53.8
3 241 33.9 33.9 87.7
4 81 11.4 11.4 99.2
5 6 .8 .8 100.0
Total 710 100.0 100.0
NT2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 89 12.5 12.5 12.5
2 271 38.2 38.2 50.7
3 254 35.8 35.8 86.5
4 90 12.7 12.7 99.2
5 6 .8 .8 100.0
Total 710 100.0 100.0
NT3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 88 12.4 12.4 12.4
2 268 37.7 37.7 50.1
3 244 34.4 34.4 84.5
4 98 13.8 13.8 98.3
5 12 1.7 1.7 100.0
Total 710 100.0 100.0
NT4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 73 10.3 10.3 10.3
2 251 35.4 35.4 45.6
3 277 39.0 39.0 84.6
4 95 13.4 13.4 98.0
5 14 2.0 2.0 100.0
Total 710 100.0 100.0
NT5
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 67 9.4 9.4 9.4
2 254 35.8 35.8 45.2
3 268 37.7 37.7 83.0
4 106 14.9 14.9 97.9
5 15 2.1 2.1 100.0
Total 710 100.0 100.0
Statistics
HP1 HP2 HP3 HP4 HP5
N Valid 710 710 710 710 710
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.40 3.38 3.43 3.45 3.47
Median 3.00 3.00 3.00 3.00 4.00
Mode 4 3 3 4 4
Std. Deviation .966 .932 .892 .895 .899
Variance .932 .869 .795 .800 .808
Percentiles 25 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00
50 3.00 3.00 3.00 3.00 4.00
75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
HP1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 14 2.0 2.0 2.0
2 117 16.5 16.5 18.5
3 233 32.8 32.8 51.3
4 260 36.6 36.6 87.9
5 86 12.1 12.1 100.0
Total 710 100.0 100.0
HP2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 12 1.7 1.7 1.7
2 110 15.5 15.5 17.2
3 260 36.6 36.6 53.8
4 250 35.2 35.2 89.0
5 78 11.0 11.0 100.0
Total 710 100.0 100.0
HP3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 6 .8 .8 .8
2 96 13.5 13.5 14.4
3 276 38.9 38.9 53.2
4 251 35.4 35.4 88.6
5 81 11.4 11.4 100.0
Total 710 100.0 100.0
HP4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 8 1.1 1.1 1.1
2 95 13.4 13.4 14.5
3 257 36.2 36.2 50.7
4 273 38.5 38.5 89.2
5 77 10.8 10.8 100.0
Total 710 100.0 100.0
HP5
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 9 1.3 1.3 1.3
2 87 12.3 12.3 13.5
3 255 35.9 35.9 49.4
4 277 39.0 39.0 88.5
5 81 11.4 11.4 99.9
6 1 .1 .1 100.0
Total 710 100.0 100.0
Statistics
YD1 YD2 YD3 YD4 YD5
N Valid 710 710 710 710 710
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.86 3.85 3.86 3.83 3.80
Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
Mode 4 4 4 4 4
Std. Deviation .876 .863 .821 .865 .868
Variance .767 .744 .674 .748 .753
Percentiles 25 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00
50 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
YD1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 4 .6 .6 .6
2 43 6.1 6.1 6.6
3 176 24.8 24.8 31.4
4 313 44.1 44.1 75.5
5 174 24.5 24.5 100.0
Total 710 100.0 100.0
YD2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 2 .3 .3 .3
2 44 6.2 6.2 6.5
3 180 25.4 25.4 31.8
4 315 44.4 44.4 76.2
5 169 23.8 23.8 100.0
Total 710 100.0 100.0
YD3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 2 .3 .3 .3
2 34 4.8 4.8 5.1
3 180 25.4 25.4 30.4
4 337 47.5 47.5 77.9
5 157 22.1 22.1 100.0
Total 710 100.0 100.0
YD4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 3 .4 .4 .4
2 48 6.8 6.8 7.2
3 176 24.8 24.8 32.0
4 326 45.9 45.9 77.9
5 157 22.1 22.1 100.0
Total 710 100.0 100.0
YD5
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 3 .4 .4 .4
2 50 7.0 7.0 7.5
3 184 25.9 25.9 33.4
4 322 45.4 45.4 78.7
5 151 21.3 21.3 100.0
Total 710 100.0 100.0
Kiểm định thang đo bằng hệ số Cronbach's Alpha
Thang đo Công bằng dịch vụ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.922 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CB1 12.48 7.508 .752 .916
CB2 12.38 7.685 .820 .900
CB3 12.30 7.704 .829 .899
CB4 12.26 7.755 .815 .901
CB5 12.24 7.851 .784 .907
Nhân tố Nhận thức rủi ro
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.900 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NT1 10.32 10.067 .700 .889
NT2 10.25 9.856 .754 .878
NT3 10.22 9.490 .789 .870
NT4 10.15 9.656 .782 .871
NT5 10.12 9.839 .733 .882
Nhân tố Hạnh phúc chủ quan
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.878 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HP1 13.73 9.209 .682 .860
HP2 13.75 9.190 .722 .849
HP3 13.71 9.409 .719 .850
HP4 13.69 9.300 .740 .845
HP5 13.66 9.510 .689 .857
Nhân tố ý định quay lại
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.912 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
YD1 15.34 8.846 .775 .893
YD2 15.35 8.901 .778 .893
YD3 15.34 9.002 .807 .887
YD4 15.37 8.864 .784 .891
YD5 15.40 9.022 .744 .900
Phân tích nhân tố khám phá EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .917
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9401.403
df 190
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadings
a
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 7.212 36.062 36.062 6.867 34.337 34.337 4.545
2 3.557 17.786 53.848 3.255 16.276 50.613 4.583
3 2.123 10.613 64.461 1.756 8.779 59.392 4.932
4 1.616 8.079 72.541 1.274 6.370 65.762 4.898
5 .589 2.946 75.487
6 .526 2.632 78.119
7 .454 2.268 80.387
8 .420 2.102 82.489
9 .403 2.017 84.507
10 .386 1.931 86.438
11 .371 1.854 88.292
12 .319 1.596 89.889
13 .296 1.482 91.370
14 .280 1.402 92.772
15 .271 1.353 94.125
16 .263 1.314 95.439
17 .251 1.256 96.696
18 .240 1.199 97.895
19 .221 1.105 99.000
20 .200 1.000 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
CB3 .882
CB4 .869
CB2 .850
CB5 .847
CB1 .742
YD3 .864
YD2 .844
YD1 .809
YD4 .803
YD5 .776
NT4 .868
NT3 .826
NT5 .800
NT2 .779
NT1 .718
HP4 .823
HP2 .773
HP3 .767
HP5 .748
HP1 .719
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Factor Correlation Matrix
Factor 1 2 3 4
1 1.000 .063 -.369 .422
2 .063 1.000 -.427 .437
3 -.369 -.427 1.000 -.438
4 .422 .437 -.438 1.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
Phân tích nhân tố khẳng định
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 70 235.261 160 .000 1.470
Saturated model 230 .000 0
Independence model 40 9501.916 190 .000 50.010
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .975 .971 .992 .990 .992
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .842 .821 .835
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 75.261 38.219 120.294
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 9311.916 8996.019 9634.134
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .332 .106 .054 .170
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 13.402 13.134 12.688 13.588
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .026 .018 .033 1.000
Independence model .263 .258 .267 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 375.261 379.534
Saturated model 460.000 474.041
Independence model 9581.916 9584.358
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model .529 .477 .593 .535
Saturated model .649 .649 .649 .669
Independence model 13.515 13.069 13.969 13.518
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 575 617
Independence model 17 18
Minimization: .119
Miscellaneous: 1.174
Bootstrap: .000
Total: 1.293
Kiểm định độ tin cậy, độ hội tụ và giá trị phân biệt
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
YD3 <--- YD .858
YD2 <--- YD .833
YD4 <--- YD .800
YD1 <--- YD .838
YD5 <--- YD .755
CB3 <--- CB .894
CB4 <--- CB .841
CB2 <--- CB .839
CB5 <--- CB .808
CB1 <--- CB .768
HP4 <--- HP .800
HP2 <--- HP .781
HP3 <--- HP .781
HP1 <--- HP .738
HP5 <--- HP .747
NT4 <--- NT .845
NT3 <--- NT .858
NT5 <--- NT .799
NT2 <--- NT .767
NT1 <--- NT .706
Model Validity Measures
Validity Analysis
CR AVE MSV MaxR(H) YD CB HP NT
YD 0.910 0.668 0.198 0.913 0.818
CB 0.918 0.691 0.186 0.924 0.068† 0.831
HP 0.879 0.593 0.199 0.881 0.445*** 0.431*** 0.770
NT 0.896 0.635 0.199 0.904 -0.428*** -0.363*** -0.447*** 0.797
Validity Concerns
No validity concerns here.
HTMT Analysis
YD CB HP NT
YD
CB 0.065
HP 0.444 0.430
NT 0.438 0.377 0.444
HTMT Warnings
There are no warnings for this HTMT analysis.
References
Significance of Correlations:
† p < 0.100
* p < 0.050
** p < 0.010
*** p < 0.001
Kiểm định SEM
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 49 262.838 161 .000 1.633
Saturated model 210 .000 0
Independence model 20 9501.916 190 .000 50.010
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .033 .964 .953 .739
Saturated model .000 1.000
Independence model .272 .271 .194 .245
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .972 .967 .989 .987 .989
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .847 .824 .838
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 101.838 61.323 150.259
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 9311.916 8996.019 9634.134
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .371 .144 .086 .212
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 13.402 13.134 12.688 13.588
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .030 .023 .036 1.000
Independence model .263 .258 .267 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 360.838 363.829 584.536 633.536
Saturated model 420.000 432.820 1378.706 1588.706
Independence model 9541.916 9543.137 9633.222 9653.222
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model .509 .452 .577 .513
Saturated model .592 .592 .592 .610
Independence model 13.458 13.013 13.913 13.460
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 517 555
Independence model 17 18
Minimization: .039
Miscellaneous: .965
Bootstrap: .000
Total: 1.004
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
NT <--- CB -.401 .046 -8.773 ***
HP <--- CB .316 .043 7.332 ***
HP <--- NT -.316 .039 -8.078 ***
YD <--- NT -.261 .040 -6.596 ***
YD <--- HP .304 .043 7.011 ***
YD3 <--- YD 1.000
YD2 <--- YD 1.019 .037 27.281 ***
YD4 <--- YD .980 .039 25.439 ***
YD1 <--- YD 1.041 .038 27.531 ***
YD5 <--- YD .928 .040 23.243 ***
CB3 <--- CB 1.000
CB4 <--- CB .938 .033 28.833 ***
CB2 <--- CB .950 .033 28.943 ***
CB5 <--- CB .906 .034 26.892 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
CB1 <--- CB .966 .039 24.685 ***
HP4 <--- HP 1.000
HP2 <--- HP 1.018 .046 22.055 ***
HP3 <--- HP .972 .044 22.006 ***
HP1 <--- HP .995 .048 20.572 ***
HP5 <--- HP .937 .045 20.866 ***
NT4 <--- NT 1.000
NT3 <--- NT 1.041 .038 27.356 ***
NT5 <--- NT .954 .038 24.792 ***
NT2 <--- NT .892 .038 23.220 ***
NT1 <--- NT .829 .040 20.661 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
NT <--- CB -.356
HP <--- CB .302
HP <--- NT -.339
YD <--- NT -.285
YD <--- HP .309
YD3 <--- YD .859
YD2 <--- YD .833
YD4 <--- YD .799
YD1 <--- YD .838
YD5 <--- YD .754
CB3 <--- CB .895
CB4 <--- CB .840
CB2 <--- CB .838
Estimate
CB5 <--- CB .809
CB1 <--- CB .766
HP4 <--- HP .801
HP2 <--- HP .782
HP3 <--- HP .781
HP1 <--- HP .738
HP5 <--- HP .747
NT4 <--- NT .846
NT3 <--- NT .857
NT5 <--- NT .799
NT2 <--- NT .766
NT1 <--- NT .705
Kiểm định vai trò điều tiết
Kiểm định điều tiết ở cấp độ tổng thể mô hình
Các chỉ số của mô hình giới hạn
Notes for Model (Default model)
Computation of degrees of freedom (Default model)
Number of distinct sample moments: 840
Number of distinct parameters to be estimated: 196
Degrees of freedom (840 - 196): 644
Result (Default model)
Minimum was achieved
Chi-square = 840.953
Degrees of freedom = 644
Probability level = .000
Các chỉ số của mô hình cơ sở
Notes for Model (Default model)
Computation of degrees of freedom (Default model)
Number of distinct sample moments: 840
Number of distinct parameters to be estimated: 133
Degrees of freedom (840 - 133): 707
Result (Default model)
Minimum was achieved
Chi-square = 936.588
Degrees of freedom = 707
Probability level = .000
Kết quả kiểm định khác biệt Chi bình phương
Chi-square df p-val Invariant?
Overall Model
Unconstrained 840.953 644
Fully constrained 936.588 707
Number of groups 2
Difference 95.635 63 0.005 NO
Nhóm văn hóa 1 và 2
Multigroup Tests
Global Test
X2 DF
Unconstrained 413.723 322
Constrained 438.134 327
Difference 24.411 5
P-Value 0.000
Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is significant; the
model differs across groups.
Local Tests
Path
Name
VH1
Beta
VH2
Beta
Difference in
Betas
P-Value for
Difference
Interpretation
CB → NT.
-
0.283***
-0.231* -0.052 0.779 There is no difference.
CB → HP. 0.256** 0.125 0.131 0.470
The positive relationship
between HP and CB is only
significant for VH1.
NT →
HP.
-0.180*
-
0.599***
0.418 0.000
The negative relationship
between HP and NT is stronger
for VH2.
NT →
YD.
-0.170*
-
0.539***
0.369 0.004
The negative relationship
between YD and NT is stronger
for VH2.
HP →
YD.
0.282*** 0.108 0.174 0.122
The positive relationship
between YD and HP is only
significant for VH1.
Significance Indicators:
† p < 0.100
* p < 0.050
** p < 0.010
*** p < 0.001
Nhóm văn hóa 1 và 3
Multigroup Tests
Global Test
X2 DF
Unconstrained 513.992 322
Constrained 535.369 327
Difference 21.377 5
P-Value 0.001
Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is significant; the
model differs across groups.
Local Tests
Path
Name
VH1
Beta
VH3
Beta
Difference in
Betas
P-Value for
Difference
Interpretation
CB → NT.
-
0.283***
-
0.447***
0.164 0.382 There is no difference.
CB → HP. 0.256** 0.553*** -0.297 0.001
The positive relationship
between HP and CB is stronger
for VH3.
NT → HP. -0.180* -0.216** 0.036 0.302 There is no difference.
NT → YD. -0.170*
-
0.297***
0.127 0.111 There is no difference.
HP → YD. 0.282*** 0.337*** -0.055 0.975 There is no difference.
Significance Indicators:
† p < 0.100
* p < 0.050
** p < 0.010
*** p < 0.001
Nhóm văn hóa 1 và 4
Multigroup Tests
Global Test
X2 DF
Unconstrained 405.565 322
Constrained 410.669 327
Difference 5.104 5
P-Value 0.403
Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is not significant;
interpret local tests with caution.
Local Tests
Path
Name
VH1
Beta
VH4
Beta
Difference in
Betas
P-Value for
Difference
Interpretation
CB → NT.
-
0.283***
-
0.427***
0.144 0.741 There is no difference.
CB → HP. 0.256** 0.207* 0.049 0.827 There is no difference.
NT →
HP.
-0.180*
-
0.357***
0.177 0.037
The negative relationship
between HP and NT is stronger
for VH4.
NT → YD. -0.170* -0.179† 0.009 0.820 There is no difference.
HP → YD. 0.282*** 0.388*** -0.106 0.916 There is no difference.
Significance Indicators:
† p < 0.100
* p < 0.050
** p < 0.010
*** p < 0.001
Nhóm văn hóa 2 và 3
Multigroup Tests
Global Test
X2 DF
Unconstrained 435.388 322
Constrained 455.946 327
Difference 20.558 5
P-Value 0.001
Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is significant; the
model differs across groups.
Local Tests
Path
Name
VH2
Beta
VH3
Beta
Difference in
Betas
P-Value for
Difference
Interpretation
CB → NT. -0.231*
-
0.447***
0.216 0.298 There is no difference.
CB → HP. 0.125 0.553*** -0.428 0.000
The positive relationship
between HP and CB is stronger
for VH3.
NT →
HP.
-
0.599***
-0.216** -0.383 0.007
The negative relationship
between HP and NT is stronger
for VH2.
NT → YD.
-
0.539***
-
0.297***
-0.242 0.202 There is no difference.
HP → YD. 0.108 0.337*** -0.228 0.091
The positive relationship
between YD and HP is stronger
for VH3.
Significance Indicators:
† p < 0.100
* p < 0.050
** p < 0.010
*** p < 0.001
Nhóm văn hóa 2 và 4
Multigroup Tests
Global Test
X2 DF
Unconstrained 326.985 322
Constrained 333.415 327
Difference 6.430 5
P-Value 0.267
Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is not significant;
interpret local tests with caution.
Local Tests
Path
Name
VH2
Beta
VH4
Beta
Difference in
Betas
P-Value for
Difference
Interpretation
CB → NT. -0.231*
-
0.427***
0.196 0.566 There is no difference.
CB → HP. 0.125 0.207* -0.082 0.652
The positive relationship
between HP and CB is only
significant for VH4.
NT →
HP.
-
0.599***
-
0.357***
-0.241 0.315 There is no difference.
NT →
YD.
-
0.539***
-0.179† -0.361 0.023
The negative relationship
between YD and NT is stronger
for VH2.
HP →
YD.
0.108 0.388*** -0.279 0.091
The positive relationship
between YD and HP is stronger
for VH4.
Significance Indicators:
† p < 0.100
* p < 0.050
** p < 0.010
*** p < 0.001
Nhóm văn hóa 3 và 4
Multigroup Tests
Global Test
X2 DF
Unconstrained 427.230 322
Constrained 439.282 327
Difference 12.052 5
P-Value 0.034
Interpretation: The p-value of the chi-square difference test is significant; the
model differs across groups.
Local Tests
Path
Name
VH3
Beta
VH4
Beta
Difference in
Betas
P-Value for
Difference
Interpretation
CB → NT.
-
0.447***
-
0.427***
-0.020 0.567 There is no difference.
CB → HP. 0.553*** 0.207* 0.346 0.002
The positive relationship
between HP and CB is stronger
for VH3.
NT → HP. -0.216**
-
0.357***
0.141 0.241 There is no difference.
NT → YD.
-
0.297***
-0.179† -0.119 0.255 There is no difference.
HP → YD. 0.337*** 0.388*** -0.051 0.929 There is no difference.
Significance Indicators:
† p < 0.100
* p < 0.050
** p < 0.010
*** p < 0.001
Kiểm định khác biệt trung bình ý định quay lại
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm mục tiêu
Group Statistics
Mục tiêu N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Ý định quay lại Du lịch 652 -.0949460 .92977185 .03641268
Công tác kết hợp du lịch 58 1.0673241 .52503415 .06894036
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality
of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Ý định
quay lại
Equal variances
assumed
11.956 .001 -9.384 708 .000 -1.16227008 .12385721 -1.40544146 -.91909869
Equal variances
not assumed
-14.907 92.608 .000 -1.16227008 .07796574 -1.31710323 -1.00743692
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm khách
Group Statistics
Nhóm khách N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Ý định quay lại Nội địa 540 .3505107 .75529012 .03250251
Quốc tế 170 -1.1133868 .62434101 .04788477
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality
of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Ý định
quay lại
Equal variances
assumed
15.362 .000 22.922 708 .000 1.46389748 .06386352 1.33851293 1.58928202
Equal variances
not assumed
25.295 338.095 .000 1.46389748 .05787369 1.35005961 1.57773534
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm giới tính
Group Statistics
Giới Tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Ý định quay lại Nam 292 .8637300 .60428618 .03536317
Nữ 418 -.6033712 .64625471 .03160935
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality
of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Ý định
quay lại
Equal variances
assumed
3.246 .072 30.565 708 .000 1.46710114 .04799959 1.37286256 1.56133971
Equal variances
not assumed
30.931 651.526 .000 1.46710114 .04743106 1.37396495 1.56023732
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm tình trạng hôn nhân
Group Statistics
Tinh trạng hôn nhân N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Ý định quay lại Độc thân 473 .4879845 .69529142 .03196953
Đã kết hôn 237 -.9739100 .59953289 .03894385
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality
of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Ý định
quay lại
Equal variances
assumed
23.983 .000 27.627 708 .000 1.46189454 .05291572 1.35800404 1.56578504
Equal variances
not assumed
29.014 538.891 .000 1.46189454 .05038526 1.36291896 1.56087012
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm văn hóa
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Ý định quay lại Based on Mean .920 3 706 .431
Based on Median .915 3 706 .433
Based on Median and with
adjusted df
.915 3 696.035 .433
Based on trimmed mean .899 3 706 .441
ANOVA
Ý định quay lại
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 8.512 3 2.837 3.120 .025
Within Groups 641.925 706 .909
Total 650.436 709
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Ý định quay lại
LSD
(I) Văn hóa cá nhân (J) Văn hóa cá nhân
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
Chủ nghĩa Cá nhân Chủ nghĩa Bi quan -.00577462 .10350030 .956 -.2089799 .1974306
Chủ nghĩa Giai cấp .23621951
*
.09250943 .011 .0545930 .4178460
Chủ nghĩa Bình quyền .17784422 .10328376 .086 -.0249359 .3806243
Chủ nghĩa Bi quan Chủ nghĩa Cá nhân .00577462 .10350030 .956 -.1974306 .2089799
Chủ nghĩa Giai cấp .24199413
*
.10320806 .019 .0393627 .4446256
Chủ nghĩa Bình quyền .18361885 .11296656 .105 -.0381718 .4054095
Chủ nghĩa Giai cấp Chủ nghĩa Cá nhân -.23621951
*
.09250943 .011 -.4178460 -.0545930
Chủ nghĩa Bi quan -.24199413
*
.10320806 .019 -.4446256 -.0393627
Chủ nghĩa Bình quyền -.05837529 .10299091 .571 -.2605804 .1438298
Chủ nghĩa Bình quyền Chủ nghĩa Cá nhân -.17784422 .10328376 .086 -.3806243 .0249359
Chủ nghĩa Bi quan -.18361885 .11296656 .105 -.4054095 .0381718
Chủ nghĩa Giai cấp .05837529 .10299091 .571 -.1438298 .2605804
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Ý định quay lại Based on Mean 42.683 4 705 .000
Based on Median 40.094 4 705 .000
Based on Median and with
adjusted df
40.094 4 519.366 .000
Based on trimmed mean 43.264 4 705 .000
ANOVA
Ý định quay lại
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 516.916 4 129.229 682.338 .000
Within Groups 133.521 705 .189
Total 650.436 709
Khác biệt trung bình ý định quay lại đối với nhóm trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Ý định quay lại Based on Mean 30.118 2 707 .000
Based on Median 29.085 2 707 .000
Based on Median and with
adjusted df
29.085 2 638.827 .000
Based on trimmed mean 30.080 2 707 .000
ANOVA
Ý định quay lại
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 60.101 2 30.051 35.989 .000
Within Groups 590.335 707 .835
Total 650.436 709
Kết quả kiểm định Bootstrap với cỡ mẫu 2000
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 49 262.838 161 .000 1.633
Saturated model 210 .000 0
Independence model 20 9501.916 190 .000 50.010
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .033 .964 .953 .739
Saturated model .000 1.000
Independence model .272 .271 .194 .245
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .972 .967 .989 .987 .989
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .847 .824 .838
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 101.838 61.323 150.259
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 9311.916 8996.019 9634.134
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .371 .144 .086 .212
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 13.402 13.134 12.688 13.588
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .030 .023 .036 1.000
Independence model .263 .258 .267 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 360.838 363.829 584.536 633.536
Saturated model 420.000 432.820 1378.706 1588.706
Independence model 9541.916 9543.137 9633.222 9653.222
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model .509 .452 .577 .513
Saturated model .592 .592 .592 .610
Independence model 13.458 13.013 13.913 13.460
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 517 555
Independence model 17 18
Minimization: .046
Miscellaneous: 1.532
Bootstrap: 4.977
Total: 6.555
ESTIMATE
Estimate
NT <--- CB -.356
HP <--- CB .302
HP <--- NT -.339
YD <--- NT -.285
YD <--- HP .309
YD3 <--- YD .859
YD2 <--- YD .833
YD4 <--- YD .799
YD1 <--- YD .838
YD5 <--- YD .754
CB3 <--- CB .895
Estimate
CB4 <--- CB .840
CB2 <--- CB .838
CB5 <--- CB .809
CB1 <--- CB .766
HP4 <--- HP .801
HP2 <--- HP .782
HP3 <--- HP .781
HP1 <--- HP .738
HP5 <--- HP .747
NT4 <--- NT .846
NT3 <--- NT .857
NT5 <--- NT .799
NT2 <--- NT .766
NT1 <--- NT .705
BOOTSTRAP STANDARD ERROR
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
NT <--- CB .037 .001 -.354 .002 .001
HP <--- CB .039 .001 .301 -.001 .001
HP <--- NT .038 .001 -.341 -.002 .001
YD <--- NT .039 .001 -.284 .002 .001
YD <--- HP .042 .001 .309 .000 .001
YD3 <--- YD .013 .000 .859 .000 .000
YD2 <--- YD .016 .000 .833 .000 .000
YD4 <--- YD .017 .000 .799 .000 .000
YD1 <--- YD .015 .000 .838 .000 .000
YD5 <--- YD .021 .000 .754 .000 .000
CB3 <--- CB .011 .000 .895 .000 .000
CB4 <--- CB .015 .000 .839 -.001 .000
CB2 <--- CB .015 .000 .838 .000 .000
CB5 <--- CB .022 .000 .808 -.001 .000
CB1 <--- CB .019 .000 .766 .000 .000
HP4 <--- HP .017 .000 .801 .000 .000
HP2 <--- HP .018 .000 .781 -.001 .000
HP3 <--- HP .019 .000 .780 .000 .000
HP1 <--- HP .021 .000 .738 .000 .000
HP5 <--- HP .019 .000 .747 .000 .000
NT4 <--- NT .014 .000 .846 .000 .000
NT3 <--- NT .012 .000 .857 .000 .000
NT5 <--- NT .015 .000 .799 .000 .000
NT2 <--- NT .016 .000 .765 -.001 .000
NT1 <--- NT .020 .000 .705 .000 .000
PHỤ LỤC 11A: KỊCH BẢN PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA LẦN 3
PHẦN 1: GIỚI THIỆU
Xin chào các Ông/Bà, tôi tên là Lê Thị Kiều Anh – nghiên cứu sinh ngành
Quản trị kinh doanh trường tại Đại học Lạc Hồng. Hiện tôi đang làm thực hiện nghiên
cứu về ý định quay lại của khách du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh. Rất mong sự
thảo luận nhiệt tình của Ông/Bà. Mọi ý kiến thẳng thắn của Ông/Bà đều đóng góp vào
sự thành công của đề tài nghiên cứu này. Tất cả các thông tin cá nhân cũng như câu
trả lời của Ông/Bà sẽ được giữ kín, chúng tôi chỉ công bố kết quả tổng hợp. Trân
trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà.
PHẦN 2: MỤC TIÊU PHỎNG VẤN
Mục tiêu phỏng vấn là giải thích và đánh giá các kết quả có được từ phân tích
dữ liệu trong nghiên cứu định lượng thông qua bảng hỏi được phát trực tiếp đến 710
khách du lịch quốc tế và nội địa tại 10 địa điểm du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Để đạt được mục tiêu này một cách tốt nhất, đối tượng phỏng vấn là các
chuyên gia đã trải qua phỏng vấn lần 1 bởi các chuyên gia này đã hiểu rõ các khái
niệm cũng như các giả thuyết và mô hình nghiên cứu lý thuyết. Đồng thời. một số
chuyên gia là các nhà nghiên cứu hoặc có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực du lịch.
Họ sẽ có cả góc nhìn học thuật và thực tế giúp góp ý cho các hàm ý được tốt hơn.
PHẦN 3: NỘI DUNG
A. Tài liệu cung cấp trước phỏng vấn:
Để đạt được kết quả phỏng vấn tốt nhất, tác giả tiến hành cung cấp các tài liệu
liên quan giúp các thành viên xem xét và đánh giá trước các nội dung. Các tài liệu
được gửi trước cho các chuyên gia gồm:
- Thang đo chính thức của nhân tố như ý định quay lại, nhận thức rủi ro, hạnh
phúc chủ quan, công bằng dịch vụ, văn hóa;
- Số liệu thống kê mô tả đối tượng được khảo sát;
- Kết quả kiểm đinh mô hình lý thuyết và các giả thuyết nghiên cứu.
B. Các câu hỏi thảo luận:
Để buổi phỏng vấn đạt được mục tiêu, một số câu hỏi gợi ý được đề xuất:
1) Các Ông/Bà có nhận xét/ đánh giá gì về kết quả kiểm định mô hình lý thuyết
và các giả thuyết nghiên cứu?
2) Từ những kết quả đó, Ông/Bà có đề xuất hoặc kiến nghị gì không?
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ÔNG/ BÀ!
PHỤ LỤC 11B: TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHỎNG VẤN LẦN 3
Sau khi có kết quả nghiên cứu định lượng, nghiên cứu tiến hành thực hiện
phỏng vấn 3 chuyên gia là những người có khả năng nghiên cứu lâu năm và có nhiều
năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh và đã tham gia
trong phỏng vấn chuyên gia lần 1. Kết quả phỏng vấn 3 chuyên gia được ghi nhận và
tổng hợp như sau:
1. Ý kiến của các chuyên gia về kết quả nghiên cứu
Kết quả
Ý kiến chuyên gia
Số chuyên
đồng ý kết
quả
Nội dung chi tiết
Sự gia tăng của cảm
nhận công bằng dịch
vụ sẽ làm giảm nhận
thức rủi ro của khách
du lịch.
3/3 chuyên gia
1) Việc cung cấp một dịch vụ đảm bảo
tính công bằng sẽ làm cho khiến cho khách
hàng hài lòng và không còn cảm nhận bị thua
thiệt so với các khách hàng khác. Từ đó, nhận
thức rủi ro của họ sẽ suy giảm là điều hiển
nhiên.
2) Ngược lại nếu công ty chỉ tập trung vào
cung cấp chất lượng dịch vụ tốt mà không chú
ý đến sự công bằng thì chưa hẳn đã khiến
khách hàng của họ hài lòng, đồng thời, tăng
sự e ngại về xác suất bị đối xử không công
bằng.
3) Một số nhân viên/ công ty có xu hướng
“sính ngoại” nên ưu tiên các vị khách quốc tế
hơn so với khách nội địa. Hoặc ngược lại, đối
tượng này có sự ưu tiên hơn đối với khách nội
địa do lòng tự tôn dân tốc. Từ đó, trong quá
trình cung cấp dịch vụ, sự tương tác hay chi
phí cung cấp không đồng đều giữa hai đối
tượng khách này khiến nhiều khách hàng tỏ ra
rất khó chịu. Nếu việc đó, lặp đi lặp lại nhiều
lần sẽ khiến các vị khách trở nên lo lắng khi
tiếp tục sử dụng dịch vụ.
4) Khi cung cấp dịch vụ không đảm bảo
công bằng về chi phí/ giá cả sẽ khiến cảm
nhận rủi ro tài chính tăng lên. Cũng như vậy,
các thủ tuc/ thông tin không rõ ràng/ minh
bạch cho từng khách hàng sẽ làm cho họ cảm
nhận họ đang chịu rủi ro về chính sách. Hay
như, dịch vụ không đồng đều giữa các khách
hoặc như cung cấp thông tin sai lệch nhiều lúc
sẽ gây ra tai nạn gây hậu quả nghiệm trọng
đến sức khỏe. Nói như thế cũng đủ thấy, các
thành phần của công bằng dịch vụ như phân
phối dịch vụ, tương tác, thủ tục, thông tin, giá
cả/ chi phí cũng ảnh hưởng đến từng thành
phần của nhận thức rủi ro.
5) Mức độ tác động của công bằng dịch vụ
lên nhận thức rủi ro được xem là rất cao (β= -
0,401). Chứng tỏ mối quan hệ này được xem
là rất khăng khít. Nếu khách hàng không cảm
nhận được sự công bằng khi sử dụng dịch vụ
thì nhận thức rủi ro của họ sẽ tăng lên rất
nhiều.
Sự gia tăng của cảm
nhận công bằng dịch
vụ sẽ làm gia tăng
hạnh phúc chủ quan
3/3 chuyên gia
1) Hạnh phúc chủ quan xuất phát từ việc
hài lòng trong quá trình sử dụng dịch vụ du
lịch, cũng như, cảm xúc tích cực. Do vậy,
trong quá trình cung cấp dịch vụ du lịch đảm
của khách du lịch. bảo tính công bằng sẽ tăng sự hài lòng và cảm
xúc tích cực. Hay nói cách khác, công bằng
dịch vụ gia tăng sẽ làm gia tăng hạnh phúc
chủ quan
2) Nếu việc phân phối dịch vụ, sự tương
của các nhân viên hay thông tin cung cấp, giá
cả, thủ tục áp dụng cho mọi khách hàng
không như nhau, có sự thiên vị hoặc chênh
lệch thì ngày lập tực khách hàng sẽ không còn
cảm thấy hài lòng. Đồng thời, đó cũng chính
là nguyên nhân dẫn đến sử ảnh hưởng thể chất
và tinh thần của họ. Từ đó, khiến những cảm
xúc tích cực bị giảm sút và nhiều trường hợp
sẽ kéo dài đến tận sau khi kết chuyến đi.
3) Khi Công bằng dịch vụ tăng lên một thì
sẽ làm tăng 0,316 hạnh phúc chủ quan của
khách du lịch. Như vậy, các doanh nghiệp làm
cho du khách cảm nhận được công bằng dịch
vụ thì sẽ mức độ hạnh phúc của họ cũng sẽ
tăng lên đáng kể.
Sự gia tăng của nhận
thức rủi ro sẽ làm
giảm đi hạnh phúc
chủ quan của khách
du lịch.
3/3 chuyên gia
1) Khi sự cố xảy ra thường xuyên xảy ra
khi đi du lịch, các du khách hẳn là không hài
lòng. Từ là xác xuất và khả năng xảy ra các
loại biến cố tăng lên sẽ làm giảm đi hạnh phúc
chủ quan.
2) Mức độ các biến cố xảy ra càng nghiêm
trọng càng khiến khách hàng giảm mức độ hài
lòng bởi có thể ảnh hưởng đến tinh thần và
thể chất của khách hàng
3) Các biến cố liên quan đến tài chính, sức
khỏe, chính sách xảy ra trong quá trình đi du
lịch sẽ khiến khách hàng không cảm thấy hài
lòng về chất lượng chuyến đi cũng như cảm
xúc tích bị suy giảm.
4) Hệ số β= -0,316 là đây mức độ tác động
có thể nói là cao. Khẳng định mối quan hệ rất
chặt giữa hai nhân tố này.
Sự gia tăng của nhận
thức rủi ro sẽ làm
giảm đi ý định quay
lại của khách du lịch.
3/3 chuyên gia
1) Khách du lịch gặp phải các biến cố
thường xuyên hoặc có mức độ nghiêm trọng
hoặc khi xảy ra các loại rủi ro về tài chính,
sức khỏe, chính sách thường họ sẽ có xu
hướng bất an và hoàn toàn sẽ không hài lòng
với chuyến đi. Từ đó, sẽ không nảy sinh suy
nghĩ hay dự định nào về kế hoạch cho chuyến
đi tiếp theo. Hay nói cách khác nhận thức rủi
ro tăng lên sẽ làm giảm ý định quay lại của
khách du lịch.
2) Mức tác động của nhận thức rủi ro lên ý
định quay lại được cho là cao (β= -0,261).
Điều này chứng tỏ mối quan hệ giữa hai nhân
tố này rất chắt chẽ. Kết quả này hoàn toàn phù
hợp với hoàn cảnh thực tế.
Sự gia tăng của hạnh
phúc chủ quan sẽ làm
gia tăng ý định quay
lại của khách du lịch.
3/3 chuyên gia
1) Hạnh phúc chủ quan chỉ có được khi du
khách có sự hài lòng và cảm xúc tích cực trong
quá trình trải nghiệm du lịch. Mà sự hài lòng
cũng là một trong thành phần của ý định quay
lại. Do vậy, khi du khách có mức hạnh phúc
chủ quan tăng lên cũng sẽ khiến ý định quay
lại tăng lên.
2) Với hệ số β= 0,304 cũng khẳng định
mức độ chặt chẽ giữa hạnh phúc chủ quan và ý
định quay lại. Kết quả này cũng không thể
chối bỏ trong thực tế.
Tồn tại sự khác biệt
giữa các nhóm văn
hóa về mức độ tác
động của nhận thức
rủi ro đến ý định quay
lại của khách du lịch.
3/3 chuyên gia
1) Tùy thuộc vào đối tượng khách du lịch
đang thuộc loại văn hóa nào trong 4 nhóm văn
hóa sẽ có khẩu vị rủi ro khác nhau. Điều này
giải thích có những vị khách rất yêu thích rủi
ro do vậy chỉ tham gia các loại du lịch mạo
hiểm. Như vậy, kết quả có sự tồn tại sự khác
biệt giữa các nhóm văn hóa về mức độ tác
động của nhận thức rủi ro đến ý định quay lại
là hoàn toàn phù hợp với thực tế.
2) Mức độ tác động của nhận thức rủi ro
lên ý định quay lại ở nhóm khách hàng thuộc
nhóm văn hóa bi quan cao hơn so các loại văn
hóa khác. Kết quả được cho là hoàn toàn phù
hợp, bởi những khách hàng ở nhóm văn hóa bi
quan thường có xu hướng né trách rủi ro. Do
vậy, khi gặp phải rủi ro hoặc các biến cố bất
lợi trong chuyến đi này, họ sẽ giảm bớt hoặc
loại bỏ ý định quay lại lần nữa.
Tồn tại sự khác biệt
giữa các nhóm văn
hóa về mức độ tác
động của hạnh phúc
chủ quan đến ý định
quay lại của khách du
lịch.
3/3 chuyên gia
1) Bốn nhóm văn hóa gồm: chủ nghĩa cá
nhân, chủ nghĩa bị quan, chủ nghĩa giai cấp,
chủ nghĩa bình quyền. Tại mỗi nhóm văn hóa
này, hạnh phúc chủ quan của du khách sẽ tác
động khác nhau lên ý định quay lại.
2) Bởi căn bản, khi khách du lịch thuộc
nhóm văn hóa nào thì bị chuẩn mực và giá trí
của nhóm đó chi phối. Do vậy, trường hợp các
du khách có cùng mức độ hạnh phúc chủ quan
thì ý định quay lại đối với điểm đến vẫn có thể
hoàn toàn khác biệt.
3) Kết quả kiểm định cho thấy mức tác
động của hạnh phúc chủ quan lên ý định quay
lại của nhóm khách thuộc chủ nghĩa bình
quyền là mạnh nhất. Tức là, đối với chuẩn mực
và giá trị của nhóm khách này, khi họ cảm
nhận được hạnh phúc thì họ có xu hướng lên
kế hoạch quay lại điểm đến đó một lần nữa.
Tồn tại sự khác biệt
giữa các nhóm văn
hóa về mức độ tác
động của nhận thức
rủi ro đến hạnh phúc
chủ quan của khách
du lịch.
1) Đối với mỗi nhóm khách du lịch, họ có
những chuẩn mực và giá trị khác nhau. Từ đó,
mức độ tác động của nhận thức rủi ro đến hạnh
phúc chủ quan của họ sẽ có sự khác biệt.
2) Du khách thuộc nhóm văn hóa chủ
nghĩa bị quan có sự khác biệt lớn nhất so với
các nhóm còn lại. Chứng tỏ nhóm khách thuộc
loại văn hóa họ rất nhạy cảm với rủi ro, do đó,
khi các biến cố xuất hiện sẽ triệt tiêu dần ý
định quay lại của họ.
2. Ý kiến của các chuyên gia về xây dựng hàm ý
Các chuyên gia đưa một số ý tưởng xây dựng hàm ý nhằm bám sát và khai thác
hết thảy các kết quả từ nghiên cứu định lượng. Từ đó, ý tưởng xây dựng hàm ý có thể
theo cấu trúc sau:
- Hàm ý gia tăng ý đinh quay lại của các nhóm khách du lịch khác nhau
- Hàm ý gia tăng ý định quay lại của du khách thông qua gia tăng hạnh phúc
chủ quan
- Hàm ý gia tăng ý định quay lại của du khách thông qua giảm thiểu nhận
thức rủi ro
- Hàm ý liên quan đến sự khác biệt văn hóa