Các bể được bố trí tôm Sú 30 ngày tuổi với mật độ 120 con/bể . Trọng lượng và
chiều dài trung bình ban đầu mỗi con lần lượt là 0,07±0,03 g và 2,3±0,3 cm. Sau
30 ngày nuôi,mẫu tôm (30 con/bể) được thu nhằm đánh giá mức độ ảnh hưởng
của ba loại hoá chất kết tủa Phospho lên sự sinh trưởng và phát triển của đối tượng
này thông qua các chỉ tiêu
75 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2585 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu khả năng sử dụng một số hóa chất để điều khiển sự phát triển của tảo trong môi trường nước lợ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NT2
NT3
NT4
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
45
Độ kiềm
Kết quả thí nghiệm dẫn đã chứng minh các chất kết tủa Phospho ảnh hưởng khơng
đáng kể đến độ kiềm của nước. Chính vì vậy mà khơng cĩ sự khác biệt lớn về độ
kiềm của giữa các nghiệm thức xử lý hĩa chất với nghiệm thức đối chứng. Đồng
thời sự biến động về độ kiềm của những nghiệm thức này qua các đợt thu tương
đối ổn định và tương đương nhau (Bảng 4.14).
Bảng 4.14: Biến động độ kiềm của các nghiệm thức TN2
Độ kiềm (ppm CaCO3) N
T
Chất kết tủa
PO43- Đợt 1
(Sau khi xử lý
hố chất 3 ngày)
Đợt 2
(Sau khi xử lý hố
chất 6 ngày)
Đợt 3
(Sau khi xử lý hố
chất 12 ngày)
Đợt 4
(Sau khi xử lý hố
chất 18 ngày)
1
2
3
4
CaSO4
Ca(OH)2
Al2(SO4)3
Đối chứng
188±22,53
188±28,64
190±13,01
181±12,50
192±25,26
183±14,43
190±19,09
190±15,73
198±19,09
188±27,24
194±18,75
185±15,73
198±9,55
185±20,09
206±16,54
196±21,95
Tổng đạm (TKN)
TKN của thí nghiệm cĩ khuynh hướng tăng dần về cuối đợt do sự tích luỹ thức ăn
dư thừa của tơm và quá trình phân huỷ xác tảo. So với nghiệm thức đối chứng,
hàm lượng TKN ở các bể cĩ xử lý hĩa chất tương đối thấp hơn (Hình 4.17).
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
H
àm
lư
ợn
g
(p
pm
)
NT1
NT2
NT3
NT4
HÌNH 4.17: Đồ thị biến động TKN của các nghiệm thức TN2
Trung tâm Học li u ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và ng iên cứu
46
Nhìn chung, hàm lượng TKN giữa các nghiệm thức cĩ xử lý hố chất cĩ sự khác
biệt nhưng khơng đáng kể. Ở đợt 1, hàm lượng TKN của NT1 và 2 tương đối thấp
hơn nhưng sang đợt 3 và 4, hàm lượng TKN của 2 nghiệm thức này lại tăng cao
hơn so với nghiệm thức 3.
Tổng lân (TP)
Bên cạnh tổng đạm, tổng lân cũng được đánh giá qua các đợt thu mẫu.
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
H
àm
lư
ợn
g
(p
pm
)
NT1
NT2
NT3
NT4
HÌNH 4.18: Đồ thị biến động TP của các nghiệm thức TN2
Cũng giống như tổng đạm, hàm lượng TP của các nghiệm thức đều tăng dần về
cuối đợt thu do sự tích lũy thức ăn dư thừa , chất thải của tơm,….trong bể nuơi. Ở
các nghiệm thức cĩ xử lý hĩa chất, hàm lượng này tương đối thấp hơn so với kết
quả đối chứng. Đồng thời so sánh giữa ba nghiệm thứ 1,2 và 3, nhận thấy hàm
lượng TP cĩ sự khác biệt nhưng khơng đáng kể.
4.2.2.2. Thực vật nổi
Thành phần giống lồi tảo của thí nghiệm
Giống như thí nghiệm 1, tảo được thu từ thủy vực tự nhiên và các ao nuơi tơm
thâm canh huyện Vĩnh Châu-Sĩc Trăng. Sau đĩ tảo được nuơi cấy để gia tăng mật
độ và bố trí trong các nghiệm thức. Qua kết quả định tính, trong thí nghiệm này
xác định được tổng cộng 65 lồi tảo nhiều hơn 8 lồi so với thí nghiệm 1 (57 lồi)
và cũng thuộc 3 ngành Bacillariophyta (tảo Khuê), Chlorophyta (tảo Lục) và
Cyanophyta (tảo Lam). Trong đĩ tảo Khuê vẫn chiếm ưu thế với 46,15% tổng số
lồi, kế tiếp là tảo Lục chiếm 29,23% và cuối cùng là tảo Lam 24,62%.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
47
Bảng 4.15: Thành phần lồi tảo trong thí nghiệm 2
Ngành Số lồi Tỉ lệ (%)
Bacillariophyta
Chlorophyta
Cyanophyta
30
19
16
46,15
29,23
24,62
Tổng cộng 65 100
Biến động về mật độ tảo của thí nghiệm
Mật độ tảo trước khi xử lý hĩa chất
Tảo giống được nuơi cấy trong bể composite 500 lít khoảng 4 ngày thì tiến hành
bố trí vào các nghiệm thức với thể tích là 1/20 thể tích bể. Sau 2 ngày, các bể này
được thu mẫu để đánh giá mật độ tảo trung bình của các nghiệm thức và bắt đầu
tiến hành xử lý các hố chất kết tủa Phospho. Qua phân tích mẫu cho kết quả lần
lượt như sau: nghiệm thức 1 cĩ mật độ tảo là 487.333±33.061(cá thể/lít); nghiệm
thức 2 là 495.318±26.114 (cá thể/lít) ; nghiệm thức 3 là 482.114± 40.183 (cá
thể/lít) và nghiệm thức 4 là 485.761± 4.161 (cá thể/lít). Nhìn chung mật độ tảo của
các nghiệm thức trước khi xử lý hố chất khác biệt nhau khơng đáng kể từ đĩ tạo
điều kiện thuận lợi cho việc đánh giá mức độ ảnh hưởng của các hố chất này.
Mật độ tảo sau khi xử lý hĩa chất
Sau khi mật độ tảo được xác định, các hố chất kết tủa Phospho được cho vào các
nghiệm thức. Liều lượng của các hố chất này tương ứng với liều lượng thích hợp
ở thí nghiệm dẫn.
Bảng 4.16: Mật độ tảo sau khi xử lý hố chất kết tủa Phospho
NT
Hố chất
Mật độ tảo sau khi
xử lý hố chất
3 ngày
Mật độ tảo sau khi xử
lý hố chất sau 6
ngày
Mật độ tảo sau khi
xử lý hố chất sau
12 ngày
1
2
3
4
CaSO4
Ca(OH)2
Al2(SO4)3
Đối chứng
903.740±31.139a
878.127±22451a
1.024.435±265.381b
1.384.863±10.671b
1.476.250±38.117a
1.276.320±99.902a
1.470.593,3±231.515a
1.838.742±162.953b
400.756±83.339a
414.005±43.592ac
536.584±59.294c
427.686±56.015b
Giá trị thể hiện là trung bình±độ lệch chuẩn. Các giá trị trong cùng một cột mang cùng chữ cái thì sai khác khơng cĩ ý
nghĩa (p>0,05).
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
48
Nhìn chung mật độ tảo trung bình của các nghiệm thức sau khi kết tủa lân hồ tan
cĩ xu hướng giảm thấp hơn so với nghiệm thức đối chứng. Qua các đợt thu, mật
độ tảo trung bình của các nghiệm thức lần luợt sau: nghiệm thức 1 cĩ
730.154±377.367 (cá thể/lít), nghiệm thức 2 752.065±335.024 (cá thể/lít) và
nghiệm thức 3 là 793157± 346.607 (cá thể/lít). Trong khi đĩ ở nghiệm thức đối
chứng (khơng sử dụng hố chất) đạt mật độ trung bình là 9.23940±506.438 (cá
thể/lít). Mật độ tảo trung bình giữa các nghiệm thức được kết tủa lân hồ tan khi
so sánh thống kê đều khơng khác biệt nhau nhưng lại khác biệt cĩ ý nghĩa so với
nghiệm thức đối chứng (p<0,05). Như vậy các chất kết tủa PO43- cĩ khả năng làm
hạn chế sự phát triển của tảo thơng qua làm giảm hàm lượng lân hồ tan.
Sau 3 ngày xử lý hố chất, mật độ tảo ở các nghiệm thức 1, 2 và 3 phát triển hạn
chế hơn so với nghiệm thức đối chứng. Theo kết quả Bảng 4.12, đợt 1 (sau khi xử
lý hố chất 3 ngày), hàm lượng PO43- ở NT1 đã giảm đi 10,5%, ở NT3 là 19,2%
và giảm nhiều nhất là NT2 với 30,7%. Từ đĩ làm cho hàm lượng Phospho trong
các bể này thấp hơn so với nghiệm thức đối chứng dẫn đến sự phát triển hạn chế
của tảo. Điển hình sau 3 ngày, mật độ tảo NT1 chỉ đạt bằng 65,3%, NT2 là 63,4%
và NT3 là 74% so với NTĐC. Sự khác biệt giữa NT1, 2 với NTĐC cĩ ý nghĩa
thống kê (P<0,005). Như vậy khi hàm lượng PO43- giảm đi 10% đã bắt đầu làm
hạn chế sự phát triển của tảo. Tuy nhiên sự hạn chế này cịn phụ thuộc vào từng
giai đoạn phát triển của tảo. Ở đợt 2, hàm lượng PO43- của các nghiệm thức cĩ xử
lý hố chất đã giảm đi trên 50% so với nghiệm thức đối chứng. Nhưng tỷ lệ phần
trăm mật độ tảo của các nghiệm thức 1, 2 và 3 so với NTĐC sau 6 ngày cao hơn so
với ở thời điểm sau 3 ngày xử lý hố chất . Vì đây là giai đoạn tảo phát triển mạnh.
Cụ thể ở nghiệm thức 1 và 3, mật độ tảo chỉ phát triển bằng 80% so với nghiệm
thức đối chứng và ở nghiệm thức 2 chỉ đạt được 69,4%. Và sau 12 ngày, mật độ
tảo thu đạt thấp nhất trong các đợt do tảo tàn. Ở thời điểm này, các hố chất bắt
đầu tác dụng chậm, hàm lượng PO43- được kết tủa thấp hơn. Ở đợt 2, hàm lượng
Phospho kết tủa giảm đi 48-55% thì ở đợt 3 chỉ giảm 10-18% so với đợt 2 (Bảng
4.12). Mật độ tảo ở nghiệm thức 1, 2 và 3 đều cĩ sự sai biệt cĩ ý nghĩa thống kê
(P<0,05) so với nghiệm thức đối chứng.
Tĩm lại các hố chất trên đều cĩ khả năng làm hạn chế sự phát triển của tảo thơng
qua kết tủa Phospho. Trong đĩ Ca(OH)2 cĩ khả năng hạn chế mật độ tảo nhiều hơn
so với hai chất cịn lại và cĩ ý nghĩa về mặt thống kê (p<0,05). Khi hàm lượng
PO43- giảm đi khoảng 10% đã bắt đầu làm hạn chế sự phát triển của tảo. Đồng thời
các chất kết tủa Phospho cụ thể là CaSO4, Ca(OH)2 và Al2(SO4)3 với liều lượng
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
49
cân bằng theo phương trình phản ứng thì chỉ cĩ khả năng làm giảm tối đa khoảng
60% hàm lượng PO43- trong điều kiện thực nghiệm .
4.2.1.3. Ảnh hưởng của hố chất đến sự phát triển của tơm
Các bể được bố trí tơm Sú 30 ngày tuổi với mật độ 120 con/bể . Trọng lượng và
chiều dài trung bình ban đầu mỗi con lần lượt là 0,07±0,03 g và 2,3±0,3 cm. Sau
30 ngày nuơi, mẫu tơm (30 con/bể) được thu nhằm đánh giá mức độ ảnh hưởng
của ba loại hố chất kết tủa Phospho lên sự sinh trưởng và phát triển của đối tượng
này thơng qua các chỉ tiêu
Chiều dài tăng trưởng
Kết quả Bảng 4.17 cho thấy chiều dài tăng trưởng của tơm Sú giữa các nghiệm
thức khơng cĩ sự khác biệt. Chiều dài trung bình dao động của tơm dao đơng từ
4,5-4,6 cm. Như vậy ba hố chất kết tủa Phospho CaSO4, Ca(OH)2 và Al2(SO4)3
khơng ảnh hưởng đến chiều dài tăng trưởng của tơm.
Bảng 4.17: Chiều dài, trọng lượng và tỷ lệ sống của tơm Sú
NT
Hố chất
Chiều dài
(cm)
Trọng lượng
(g)
Tỷ lệ sống
(%)
1
2
3
4
CaSO4
Ca(OH)2
Al2(SO4)3
Đối chứng
4,6 ±0,5a
4,5± 0,5a
4,6± 0,5a
4,6±0,5a
0,45 ±0,18a
0,34± 0,17b
0.41±0,18a
0,40±0,17a
59,72±2,08a
54,43±4,16a
55,57±6,30a
63,00±1,44a
Các giá trị trong cùng một cột mang cùng chữ cái thì sai khác khơng cĩ ý nghĩa (p>0,05).
Trọng lượng tăng trưởng
Trọng luợng trung bình của tơm ở các nghiệm thức dao động từ 0,34-0,45 g/con.
Ở nghiệm thức 1, tơm cĩ khuynh hướng tăng trưởng mạnh hơn so với nghiệm thức
đối chứng. Ngược lại ở nghiệm thức 2 lại phát triển chậm hơn . Đồng thời nghiệm
thức cịn lại khơng cĩ sự khác biệt đáng kể (Bảng 4.17). Tĩm lại, khi sử dụng
Ca(OH)2 đã làm tơm phát triển chậm so với nghiệm thức đối chứng.Các chất cịn
lại gần như khơng ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của tơm.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
50
Tỷ lệ sống
Qua xử lý thống kê, khơng thấy sự sai biệt cĩ ý nghĩa (p>0,05) về tỷ lệ sống của
tơm giữa các nghiệm thức cĩ xử lý hố chất kết tủa Phospho với nghiệm thức đối
chứng. Điều này cho thấy tỷ lệ sống của tơm sú ở các bể giảm thấp là do các điều
kiện khác tác động chứ khơng do ảnh hưởng của hố chất. Như vậy khi sử dụng
hố chất kết tủa Phospho thì sẽ khơng ảnh hưởng đến tỷ lệ sống của tơm.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
51
CHƯƠNG 5
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
5.1. Kết luận
Qua quá trình thực hiện thí nghiệm, dựa vào những kết quả nghiên cứu thu được
cĩ thể rút ra một số kết luận như sau:
· Hàm lượng Phospho (PO43-) cĩ khả năng ảnh hưởng lớn sự phát triển của tảo.
Sự phát triển về số lượng tảo phụ thuộc tăng dần theo hàm lượng PO43-. Ngược lại
tính đa dạng thành phần lồi lại giảm dần khi hàm lượng này tăng. Khi hàm lượng
PO43- giảm đi khoảng 10% đã bắt đầu làm hạn chế sự phát triển của tảo
· Ba hố chất CaSO4, Ca(OH)2 và Al2(SO4)3 đều cĩ khả năng kết tủa hàm lượng
Phospho nhưng thời gian phản ứng tương đối chậm và giảm dần theo chiều sau:
Ca(OH)2>CaSO4>Al2(SO4)3. Đồng thời hai chất Ca(OH)2 và CaSO4 cĩ khuynh
hướng làm thay đổi pH của thuỷ vực.
· Việc sử dụng ba chất CaSO4, Ca(OH)2 và Al2(SO4)3 kết tủa hàm lượng
Phospho đã làm hạn chế sự phát triển của các ngành tảo từ đĩ làm giảm hiện tượng
nở hoa của tảo. Khi sử dụng các chất trên với liều lượng cân bằng theo phương
trình phản ứng thì chỉ cĩ khả năng làm giảm tối đa khoảng 60% hàm lượng PO43-
trong điều kiện thực nghiệm. Khi đĩ CaSO4 và Al2(SO4)3 cĩ khả năng làm giảm
20% mật độ tảo. Cao nhất là Ca(OH)2 cĩ khả năng làm giảm 30% mật độ tảo.
· Khi dùng ba chất trên để hạn chế sự phát triển của tảo thì khơng ảnh hưởng
đến đáng kể đến các chỉ tiêu mơi trường nước cũng như sự tăng trưởng và phát
triển của tơm.
5.2. Đề xuất
· Cần lặp lại thí nghiệm 1 với hàm lượng PO43- cao hơn.
· Do khơng cĩ điều kiện nên thời gian thực hiện thí nghiệm chính chỉ kéo dài 1
tháng. Chính vì vậy cần kéo dài thời gian thực hiện thí nghiệm này hơn ( 2 tháng).
· Tăng mật độ tơm cao hơn để đánh giá chính xác mức độ ảnh hưởng của
CaSO4, Ca(OH)2 và Al2(SO4)3.
· Thực hiện đánh giá khả năng ứng dụng của các chất trên để điều khiển sự phát
triển của tảo ở ngồi các thuỷ vực tự nhiên.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
52
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Vũ Trung Tạng, 1994. Các hệ sinh thái cửa sơng Việt Nam. NXB. Khoa
học kỹ thuật. Trang 272.
2. Trương Ngọc An, 1993. Phân loại tảo Silic phù du biển Việt Nam. NXB
Khoa học kỹ thuật. 315 trang.
3. Nguyễn Thanh Phương và Trần Ngọc Hải, 2004. Kỹ thuật sản xuất giống
và nuơi giáp xác . KTS-ĐHCT. Trang 65-69.
4. Vũ Thế Trụ, 2000. Thiết lập và điều hành trại SX giống tơm tại VN. NXB
Nơng Nghiệp. Trang 41-46.
5. Nguyễn Ngọc Hỹ,1980. Tìm hiểu sự phát triển Phytoplankton trong điều
kiện bĩn phân tại ruộng muối Vĩnh Châu, Hậu Giang. LVTN-ĐHCT
6. Trần Vy Ngân, 2002. Màu nước tốt cĩ tác dụng gì đến tơn nuơi. Con Tơm
78-2002. Trang 28.
7. Akihiko Shirota, 1996. The Plankton of South Việt Nam. 416 trang.
8. Trần Thị Thanh Hiền, 1987. Tìm hiểu ảnh hưởng của phân bĩn tới sự phát
triển của phiêu sinh vật trong ao nuơi cá. LVTN-ĐHCT.
9. Dittmer.H.J, 1964. Phylogeny and form in the plant kingdom. 16-45 pp.
10. Boyd.C., 1974. Lime Requirements of Alabama Fish Ponds Ala. Agr
Exp. Sta., Auburn Univ., Ala., Bull. 11- 65 pp.
11. Mc Vea, C. and C. E. Boyd, 1975. Effects of Water hyacinth Cover on
Water chemistry, Phytoplankton, and fish in Ponds. J. Envirion. 55-75pp.
12. Nguyễn Thị Đẹp, 2000. Ảnh hưởng của các loại tảo và chế phẩm sinh học
trong ương ấu trùng tơm càng xanh. LVTN-ĐHCT
13. Nguyễn Thị Diễm Châu, 1994. Đặc điểm Phytoplankton trong hệ thống ao
ương cá tại Cần Thơ. LVTN-ĐHCT.
14. Đinh Minh Trường, 2003. Khảo sát ảnh hưởng của chế phẩm sinh học
AGOSTIM đối với sự phát triển của thực vật nổi (Phytoplankton) và vi sinh
vật trong mơi trường nuơi thuỷ sản ở điều kiện thực nghiệm. TLTN.
15. Chorus.I. and Murphy,1990. Toxic Cyanobacteria in Water. 11-58 pp.
16. Schindler.D.W.1977. Evolution of Phospho limitation in Lakes. Sicenci.
17. Miller, W. E,. 1974. Algal productivity in 49 lakes water as Determ. 23-42pp
18. Huỳnh Trường Giang, 2003. Nghiên cứu sự biến động tương quan giữa các
yếu tố mơi trường trong ao nuơi tơm. LVTN-ĐHCT. Trang 40-41.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
53
19. Nguyễn Hữu Lộc, 2003. Nghiên cứu sự biến động của phiêu sinh vật trong
ao nuơi tơm Sú thâm canh thơng qua ảnh hưởng cải tạo của mơi trường
nuơi. LVTN-ĐHCT.
20. Nguyễn Thị Mỹ Nhân, 2003. Khảo sát ảnh hưởng của chế phẩm sinh học
AGROSTIM TM đến chất lượng nước trong mơi trường nuơi thuỷ sản nước
lợ ở điều kiện thực nghiệm. LVTN-ĐHCT.
21. Dương Đình Tiến, 1996. Phân loại vi khuẩn Lam ở Việt Nam. NXBNN.
219 trang.
22. Lam Mỹ Lan, 2004. Giáo trình Thực vật thuỷ sinh. Trang 10-25.
23. Luuc, R.M.et al.,1990. Toxic of Cyanobacteria in water. Chapter 2.
Cyanobacteria in Enviroment. 13- 65pp
24. Round, F.E. 1965. The Biology of the Algae. Edward. Arnold, London.
25. Boyd, 1996. Water Quality in Ponds of Aquaculture.
26. Boyd, 1998. Water Quality for Pond Aquaculture. Derparment of Fisheries
and Allied Aquaculture- Aburn University- Alabama 36849 USA.
27. Edmonson, WT. 1969 Eutrophication in North America 124-149 In:
Eutrophication: Causes, Consequences,corrutives.Nat.Acad Sci.,
Washington,DC.
28. Hutchinson, G.E.1967. A Treatise on Limology: Vol I. Geography Physis,
and Chemitry. John Wiley and son, NewYork. 1015 pp.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
54
PHỤ LỤC 1
CÁC YẾU TỐ MƠI TRƯỜNG THÍ NGHIỆM 1
Phục lục 1.1 : Bảng theo dõi nhiệt độ sáng của thí nghiệm 1
NT1 (0,005ppm PO43-) NT2 (0,05ppm PO43-)
Ngày Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB
10/05/2006 30,3 30,3 30,3 30,3 30,4 30,4 30,5 30,4
11/05/2006 30,9 30,8 30,6 30,8 30,8 31,0 31,0 30,9
12/05/2006 31,5 30,5 30,3 30,8 30,5 30,7 30,7 30,6
13/05/2006 31,0 31,2 31,2 31,1 31,5 31,5 31,5 31,5
14/05/2006 30,5 31,5 30,3 30,8 30,8 31,0 30,7 30,8
15/05/2006 30,8 30,9 30,7 30,8 30,8 31,5 30,9 31,1
16/05/2006 27,8 27,7 27,6 27,7 27,6 27,5 27,5 27,5
17/05/2006 27,5 27,6 27,5 27,5 27,5 27,5 27,5 27,5
18/05/2006 27,8 27,7 27,9 27,8 27,1 27,5 28,0 27,5
19/05/2006 27,9 27,9 28,1 28,0 27,7 27,7 27,9 27,8
20/05/2006 27,5 27,5 27,3 27,4 27,3 27,3 27,3 27,3
21/05/2006 27,8 27,8 27,7 27,8 27,8 27,9 27,6 27,8
22/05/2006 28,1 28,0 27,9 28,0 27,9 27,7 27,5 27,7
23/05/2006 27,7 27,8 28,0 27,8 27,2 27,1 27,1 27,1
24/05/2006 27,4 27,3 27,4 27,4 27,8 27,8 27,6 27,7
25/05/2006 25,8 25,7 25,8 25,8 26,1 26,1 26,0 26,1
26/05/2006 27,3 27,1 27,1 27,2 27,2 27,2 27,2 27,2
27/05/2006 27,6 27,1 27,5 27,4 27,5 27,5 27,6 27,5
28/05/2006 27,1 27,1 27,3 27,2 27,1 27,1 27,1 27,1
29/05/2006 27,5 27,6 27,5 27,5 27,7 25,7 25,6 26,3
30/05/2006 27,1 27,6 26,9 27,2 26,8 27,0 26,9 26,9
31/05/2006 27,6 27,7 27,3 27,5 27,9 27,9 27,3 27,7
TB 28,4 28,4 28,3 28,4 28,3 28,3 28,2 28,3
ĐLC 1,61 1,64 1,51 1,58 1,62 1,79 1,76 1,71
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
55
Phụ lục 1.2: Bảng theo dõi nhiệt độ sáng của thí nghiệm 1 (tt)
NT3 (0,1ppm PO43-) NT4 (0,15ppm PO43-) NT5 (0,2ppm PO43-)
Ngày Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB
10/05/2006 30,2 30,1 30,4 30,2 30,1 30,0 30,2 30,1 29,8 30,5 30,1 30,1
11/05/2006 30,3 31,0 29,6 30,3 30,4 30,3 30,3 30,3 30,3 30,7 30,5 30,5
12/05/2006 30,0 30,5 29,6 30,0 30,3 29,6 29,7 29,9 30,5 29,6 30,0 30,0
13/05/2006 30,7 30,9 31,0 30,9 31,0 31,2 31,3 31,2 31,3 31,5 31,5 31,4
14/05/2006 31,1 30,5 30,3 30,6 29,6 29,8 30,0 29,8 30,5 29,6 30,0 30,0
15/05/2006 31,0 30,8 31,0 30,9 30,4 30,5 30,5 30,5 31,1 30,5 31,0 30,9
16/05/2006 27,5 27,7 27,7 27,6 27,5 27,7 27,5 27,6 27,6 27,8 27,9 27,8
17/05/2006 27,5 27,7 27,7 27,6 27,6 27,5 27,6 27,6 27,5 27,1 27,5 27,4
18/05/2006 27,6 27,4 27,3 27,4 27,8 27,5 28,1 27,8 27,9 27,9 27,5 27,8
19/05/2006 27,9 28,0 28,1 28,0 27,9 27,9 27,6 27,8 27,9 27,7 27,6 27,7
20/05/2006 28,0 27,8 27,8 27,9 27,6 27,5 27,3 27,5 27,5 27,3 27,3 27,4
21/05/2006 27,7 27,8 28,0 27,8 27,3 27,2 27,3 27,3 27,2 27,1 27,1 27,1
22/05/2006 28,4 28,0 27,9 28,1 27,9 27,7 27,3 27,6 27,6 27,3 27,3 27,4
23/05/2006 27,7 27,8 28,0 27,8 27,2 27,1 27,1 27,1 27,1 27,1 27,3 27,2
24/05/2006 27,4 27,3 27,4 27,4 27,8 27,8 27,6 27,7 27,8 27,5 27,6 27,6
25/05/2006 25,4 25,5 25,8 25,6 25,7 25,7 25,4 25,6 25,7 25,4 25,5 25,5
26/05/2006 27,1 27,1 27,3 27,2 27,1 27,1 27,1 27,1 26,9 26,9 27,1 27,0
27/05/2006 27,5 27,6 27,5 27,5 27,7 25,7 25,6 26,3 25,7 25,6 25,5 25,6
28/05/2006 26,5 26,5 26,7 26,6 26,6 26,5 26,5 26,5 26,6 26,5 26,5 26,5
29/05/2006 27,6 27,7 27,3 27,5 27,9 27,9 27,3 27,7 27,3 27,9 27,6 27,6
30/05/2006 27,4 27,6 27,6 27,5 27,7 27,6 27,5 27,6 27,6 27,5 27,3 27,5
31/05/2006 27,8 27,9 28 27,9 27,8 28,2 28,1 28,0 27,6 27,7 27,8 27,7
TB 28,3 28,3 28,3 28,3 28,2 28,1 28,0 28,1 28,1 28,0 28,1 28,1
ĐLC 1,55 1,55 1,41 1,49 1,41 1,51 1,60 1,49 1,66 1,65 1,68 1,65
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
56
Phục lục 1.3: Bảng theo dõi nhiệt độ chiều của thí nghiệm 1
NT1 (0,005ppm PO43-) NT2 (0,05ppm PO43-)
Ngày Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB
10/05/2006 35,6 35,0 36,0 35,5 35,9 35,7 35,0 35,5
11/05/2006 33,9 33,6 33,0 33,5 33,9 34,0 33,5 33,8
12/05/2006 33,5 33,0 33,7 33,4 30,5 30,7 30,7 30,6
13/05/2006 33,5 33,0 33,7 33,4 33,8 32,5 33,0 33,1
14/05/2006 32,3 32,6 32,7 32,5 33,2 33,0 32,4 32,9
15/05/2006 33,5 33,2 33,0 33,2 33,2 32,6 32,5 32,8
16/05/2006 29,1 29,5 29,2 29,3 28,6 28,9 29,0 28,8
17/05/2006 30,5 30,6 29,8 30,3 30,1 29,5 29,6 29,7
18/05/2006 30,7 30,6 30,4 30,6 30,4 30,5 30,5 30,5
19/05/2006 29,6 29,5 29,6 29,6 29,5 29,5 29,6 29,5
20/05/2006 30,1 30,2 30,0 30,1 30,1 30,2 30,2 30,2
21/05/2006 30,5 30,7 30,7 30,6 30,7 30,6 30,5 30,6
22/05/2006 30,1 29,8 29,6 29,8 29,3 29,3 29,1 29,2
23/05/2006 29,7 29,2 29,2 29,4 29,3 29,0 29,1 29,1
24/05/2006 30,1 29,5 29,6 29,7 29,3 29,3 29,3 29,3
25/05/2006 28,4 28,3 28,3 28,3 28,2 28,1 28,1 28,1
26/05/2006 29,5 29,4 29,3 29,4 29,3 29,3 29,4 29,3
27/05/2006 28,8 29,1 29,1 29,0 29,2 29,2 29,3 29,2
28/05/2006 28,4 28,5 28,6 28,5 28,4 28,3 28,3 28,3
29/05/2006 28,9 29,0 29,0 29,0 29,1 29,1 29,2 29,1
30/05/2006 28,9 29,2 29,1 29,1 29,3 29,4 29,4 29,4
31/05/2006 29,6 29,4 29,5 29,5 29,4 29,4 29,4 29,4
TB 30,7 30,6 30,6 30,6 30,5 30,4 30,3 30,4
ĐLC 2,07 1,91 2,09 2,01 2,10 1,97 1,81 1,96
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
57
Phụ lục 1.4: Bảng theo dõi nhiệt độ chiều của thí nghiệm 1(tt)
NT3 (0,1ppm PO43-) NT4 (0,15ppm PO43-) NT5 (0,2ppm PO43-)
Ngày Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB
10/05/2006 35,7 35,6 36,0 35,8 36,1 36,2 36,5 36,3 35,9 35,7 36,1 35,9
11/05/2006 35,0 35,6 34,2 34,9 35,2 34,5 34,5 34,7 35,0 35,7 34,8 35,2
12/05/2006 32,9 33,5 31,9 32,8 33,1 32,5 32,2 32,6 33,5 32,5 33,0 33,0
13/05/2006 32,8 32,8 33,5 33,0 33,6 33,5 33,4 33,5 32,9 32,8 33,0 32,9
14/05/2006 32,0 32,5 32,2 32,2 32,2 31,1 31,2 31,5 32,0 31,4 31,5 31,6
15/05/2006 32,2 31,9 32,5 32,2 32,8 33,5 33,0 33,1 32,7 33,1 32,5 32,8
16/05/2006 29,1 28,6 28,9 28,9 29,2 29,5 29,3 29,3 29,6 29,4 29,1 29,4
17/05/2006 29,7 29,5 30,5 29,9 30,6 29,8 30,6 30,3 30,5 30,4 30,4 30,4
18/05/2006 30,1 30,5 30,6 30,4 30,4 30,7 30,5 30,5 30,5 30,4 30,4 30,4
19/05/2006 28,9 29,0 29,1 29,0 28,9 29,2 29,2 29,1 29,1 29,2 29,0 29,1
20/05/2006 30,2 30,3 30,2 30,2 30,1 30,1 30,2 30,1 30,2 30,1 30,2 30,2
21/05/2006 30,5 30,5 30,6 30,5 30,7 30,7 30,7 30,7 30,6 30,6 30,5 30,6
22/05/2006 30,1 30,1 30,3 30,2 30,0 29,8 29,8 29,9 29,9 29,8 30,0 29,9
23/05/2006 29,1 29,2 29,2 29,2 29,0 28,9 29,0 29,0 29,1 29,1 29,2 29,1
24/05/2006 28,9 28,9 29,0 28,9 28,6 28,8 28,7 28,7 28,8 28,8 28,7 28,8
25/05/2006 28,7 28,8 28,8 28,8 28,6 28,7 28,7 28,7 28,7 28,6 28,5 28,6
26/05/2006 28,3 28,4 28,3 28,3 28,4 28,4 28,4 28,4 28,5 28,6 28,5 28,5
27/05/2006 29,0 29,1 29,2 29,1 28,9 28,7 28,9 28,8 28,7 28,6 28,9 28,7
28/05/2006 28,1 28,2 28,1 28,1 28,3 28,3 28,4 28,3 28,1 27,9 28,1 28,0
29/05/2006 29,1 28,9 29,1 29,0 29,2 29,3 29,3 29,3 28,9 28,9 29,0 28,9
30/05/2006 28,9 28,9 28,9 28,9 28,7 28,7 28,9 28,8 28,6 28,7 28,9 28,7
31/05/2006 29,4 29,3 29,3 29,3 29,2 29,2 29,3 29,2 29,4 29,1 29,1 29,2
TB 30,4 30,5 30,5 30,4 30,5 30,5 30,5 30,5 30,5 30,4 30,4 30,5
ĐLC 2,13 2,23 2,09 2,14 2,29 2,21 2,18 2,22 2,21 2,23 2,18 2,20
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
58
Phụ lục 1.5: Bảng theo dõi pH sáng của thí nghiệm 1
NT1 (0,005ppm PO43-) NT2 (0,05ppm PO43-)
Ngày Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB
10/05/2006 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2
11/05/2006 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2
12/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
13/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3 8,3 8,3
14/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3 8,3 8,3
15/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,4 8,4
16/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,4 8,4 8,4
17/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,4 8,4 8,4
18/05/2006 8,4 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3 8,4 8,4
19/05/2006 8,4 8,3 8,4 8,4 8,4 8,3 8,3 8,3
20/05/2006 8,2 8,2 8,3 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2
21/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
22/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
23/05/2006 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,1 8,1 8,1
24/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
25/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3
26/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,2 8,3
27/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,2 8,3
28/05/2006 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
29/05/2006 8,2 8,1 8,1 8,1 8,2 8,1 8,1 8,1
30/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2
31/05/2006 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2
TB 8,2 8,2 8,2 8,2 8,3 8,2 8,2 8,2
ĐLC 0,07 0,08 0,07 0,07 0,09 0,09 0,11 0,09
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
59
Phụ lục 1.6: Bảng theo dõi pH sáng của thí nghiệm 1(tt)
NT3 (0,1ppm PO43-) NT4 (0,15ppm PO43-) NT5 (0,2ppm PO43-) Ngày
Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB
10/05/2006 8,1 8,2 8,1 8,1 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2 8,1 8,1 8,1
11/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2
12/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
13/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3 8,3 8,4 8,3 8,3
14/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3 8,4 8,4 8,3 8,4
15/05/2006 8,4 8,4 8,3 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4
16/05/2006 8,4 8,4 8,3 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4
17/05/2006 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,3 8,4 8,4 8,3 8,4 8,4 8,4
18/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,2 8,3 8,3 8,3
19/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
20/05/2006 8,2 8,1 8,1 8,1 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
21/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
22/05/2006 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
23/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,3 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
24/05/2006 8,3 8,3 8,2 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3
25/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3
26/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,2 8,3 8,3 8,3 8,2 8,3
27/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,3 8,2 8,2 8,2 8,3 8,2
28/05/2006 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
29/05/2006 8,2 8,1 8,1 8,1 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2
30/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
31/05/2006 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
TB 8,2 8,2 8,2 8,2 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3
ĐLC 0,08 0,10 0,08 0,08 0,07 0,07 0,11 0,08 0,07 0,10 0,09 0,08
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
60
Phục lục 1.7: Bảng theo dõi pH chiều của thí nghiệm 1
NT1 (0,005ppm PO43-) NT2 (0,05ppm PO43-)
Ngày Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB
10/05/2006 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2
11/05/2006 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2
12/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
13/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3 8,3 8,3
14/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3 8,3 8,3
15/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,4 8,4
16/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,4 8,4 8,4
17/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,4 8,4 8,4
18/05/2006 8,4 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3 8,4 8,4
19/05/2006 8,4 8,3 8,4 8,4 8,4 8,3 8,3 8,3
20/05/2006 8,2 8,2 8,3 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2
21/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
22/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
23/05/2006 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,1 8,1 8,1
24/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
25/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3
26/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,2 8,3
27/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3
28/05/2006 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
29/05/2006 8,2 8,1 8,1 8,1 8,2 8,1 8,1 8,1
30/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2
31/05/2006 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2
TB 8,2 8,2 8,2 8,2 8,3 8,2 8,2 8,3
ĐLC 0,07 0,08 0,07 0,07 0,09 0,09 0,11 0,09
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
61
Phụ lục 1.8: Bảng theo dõi pH chiều của thí nghiệm 1 (tt)
NT3 (0,1ppm PO43-) NT4 (0,15ppm PO43-) NT5 (0,2ppm PO43-)
Ngày Bể 1 Bể 2
Bể
3
TB Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB Bể 1 Bể 2
Bể 3 TB
10/05/2006 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2 8,1 8,1 8,1
11/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2
12/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
13/05/2006 8,3 8,2 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3 8,3 8,4 8,3 8,3
14/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3 8,4 8,4 8,3 8,4
15/05/2006 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4
16/05/2006 8,4 8,4 8,3 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4
17/05/2006 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,3 8,4 8,4 8,3 8,4 8,4 8,4
18/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,2 8,3 8,3 8,3
19/05/2006 8,2 8,3 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
20/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
21/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
22/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
23/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,3 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
24/05/2006 8,3 8,3 8,2 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3 8,3 8,3 8,4 8,3
25/05/2006 8,3 8,4 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3
26/05/2006 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,2 8,3 8,3 8,3 8,2 8,3
27/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,3 8,2 8,2 8,2 8,3 8,2
28/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
29/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2
30/05/2006 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
31/05/2006 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,1 8,2 8,2 8,2 8,2 8,2
TB 8,2 8,3 8,2 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3 8,3
ĐLC 0,07 0,08 0,08 0,07 0,07 0,07 0,11 0,08 0,07 0,10 0,09 0,08
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
62
PHỤ LỤC 2
CÁC YẾU TỐ MƠI TRƯỜNG THÍ NGHIỆM DẪN
Phụ lục 2.1. Bảng theo dõi pH của thí nghiệm dẫn
Nghiệm thức Sau 1 ngày Sau 3 ngày Sau 6 ngày
CaSO4 (1) 28.4 27.9 26.5
CaSO4 (2) 28.6 27.8 26.6
CaSO4 (3) 28.5 27.9 26.8
TB 28.5 27.9 26.6
ĐLC 0.10 0.06 0.15
Ca(OH)2 (1) 28.2 28.0 26.6
Ca(OH)2 (2) 28.4 27.9 26.6
Ca(OH)2 (3) 28.3 27.9 26.6
TB 28.3 27.9 26.6
ĐLC 0.10 0.06 0.00
Al2(SO4)3 (1) 28.3 28.0 26.8
Al2(SO4)3 (2) 28.3 28.2 26.6
Al2(SO4)3 (3) 28.4 28.1 26.7
TB 28.3 28.1 26.7
ĐLC 0.06 0.10 0.10
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
63
Phụ lục 2.2: Bảng theo dõi pH thí nghiệm dẫn
Nghiệm thức Sau 1 ngày Sau 3 ngày Sau 6 ngày
CaSO4 (1) 8.1 8.1 8.1
CaSO4 (2) 8.1 8.1 8.0
CaSO4 (3) 8.1 8.1 8.0
TB 8.1 8.1 8.0
ĐLC 0.00 0.00 0.06
Ca(OH)2 (1) 8.0 8.1 8.3
Ca(OH)2 (2) 8.1 8.1 8.2
Ca(OH)2 (3) 8.1 8.1 8.3
TB 8.1 8.1 8.3
ĐLC 0.06 0.00 0.06
Al2(SO4)3 (1) 8.0 8.0 8.0
Al2(SO4)3 (2) 8.1 8.1 8.1
Al2(SO4)3 (3) 8.1 8.1 8.1
TB 8.1 8.1 8.1
ĐLC 0.06 0.06 0.06
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
64
Phụ lục 2.3: Bảng kết quả PO43- thí nghiệm dẫn
Sau 1 ngày Sau 3 ngày Sau 6 ngày Nghiệm thức
Y X Y X Y X
CaSO4 (1) 0.1070 0.0121 0.0920 0.0093 0.0760 0.0063
CaSO4 (2) 0.1080 0.0123 0.0940 0.0097 0.0876 0.0085
CaSO4 (3) 0.1050 0.0117 0.0910 0.0091 0.0805 0.0071
TB 0.1067 0.0121 0.0923 0.0094 0.0814 0.0073
ĐLC 0.0015 0.0003 0.0015 0.0003 0.0058 0.0011
Ca(OH)2 (1) 0.1070 0.0121 0.0890 0.0087 0.0785 0.0068
Ca(OH)2 (2) 0.1060 0.0119 0.0940 0.0097 0.0775 0.0066
Ca(OH)2 (3) 0.1060 0.0119 0.0920 0.0093 0.0770 0.0065
TB 0.1063 0.0120 0.0917 0.0092 0.0777 0.0066
ĐLC 0.0006 0.0001 0.0025 0.0005 0.0008 0.0001
Al2(SO4)3 (1) 0.1065 0.0120 0.0950 0.0099 0.0890 0.0087
Al2(SO4)3 (2) 0.1040 0.0116 0.0940 0.0097 0.0995 0.0107
Al2(SO4)3 (3) 0.1120 0.0131 0.0980 0.0104 0.0890 0.0087
TB 0.1075 0.0122 0.0957 0.0100 0.0925 0.0094
ĐLC 0.0041 0.0008 0.0021 0.0004 0.0061 0.0011
PTĐC: Y= 5,3432 X + 0,0425; R = 0,9987
Y: Độ hấp thu trung bình
X: Nồng độ (ppm)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
65
Phụ lục 2.4: Bảng kết quả Độ Kiềm thí nghiệm dẫn
Sau 1 ngày Sau 3 ngày Sau 6 ngày Nghiệm thức
V HL V HL V HL
CaSO4 (1) 8.65 108 8.68 109 8.75 109
CaSO4 (2) 8.10 101 8.25 103 8.28 104
CaSO4 (3) 8.25 103 8.28 104 8.30 104
TB 8.33 104 8.40 105.04 8.44 105
ĐLC 0.28 3.55 0.24 3.00 0.27 3.32
Ca(OH)2 (1) 8.28 103 8.31 104 8.35 104
Ca(OH)2 (2) 8.35 104 8.40 105 8.24 103
Ca(OH)2 (3) 8.30 104 8.33 104 8.35 104
TB 8.31 104 8.35 104 8.31 104
ĐLC 0.04 0.48 0.05 0.59 0.06 0.79
Al2(SO4)3 (1) 8.21 103 8.28 104 8.27 103
Al2(SO4)3 (2) 8.24 103 8.30 104 8.32 104
Al2(SO4)3 (3) 8.35 104 8.47 106 8.40 105
TB 8.27 103 8.35 104 8.33 104
ĐLC 0.07 0.92 0.10 1.31 0.07 0.82
V: Thể tích dung dich chuẩn
HL: Hàm lượng
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
66
Phụ lục 2.5: Bảng kết quả Độ Cứng thí nghiệm dẫn
Sau 1 ngày Sau 3 ngày Sau 6 ngày Nghiệm thức
V HL V HL V HL
CaSO4 (1) 8.13 81.3 8.25 82.5 8.32 83.20
CaSO4 (2) 8.13 81.3 8.18 81.8 8.24 82.40
CaSO4 (3) 8.25 82.5 8.31 83.1 8.23 82.30
TB 8.17 81.7 8.25 82.5 8.26 82.63
ĐLC 0.07 0.71 0.07 0.65 0.05 0.49
Ca(OH)2 (1) 8.25 82.5 8.35 83.5 8.38 83.80
Ca(OH)2 (2) 8.13 81.3 8.10 81.0 8.35 83.50
Ca(OH)2 (3) 8.18 81.8 8.29 82.9 8.39 83.90
TB 8.19 81.9 8.25 82.5 8.37 83.73
ĐLC 0.06 0.60 0.13 1.31 0.02 0.21
Al2(SO4)3 (1) 8.25 82.5 8.25 82.5 8.21 82.10
Al2(SO4)3 (2) 8.15 81.5 8.19 81.9 8.25 82.50
Al2(SO4)3 (3) 8.13 81.3 8.10 81.0 8.12 81.16
TB 8.18 81.8 8.18 81.8 8.19 81.92
ĐLC 0.06 0.64 0.08 0.75 0.07 0.69
V: Thể tích dung dich chuẩn
HL: Hàm lượng
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
67
PHỤ LỤC 3
CÁC YẾU TỐ MƠI TRƯỜNG THÍ NGHIỆM 2
Phụ lục 3.1: Bảng theo dõi nhiệt độ sáng thí nghiệm 2
NT 1 (CaSO4) NT 2 (Ca(OH)2 Ngày
Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB
02/06/2006 27,1 27,0 27,0 27,0 27,0 27,0 27,0 27,0
03/06/2006 27,6 27,2 27,2 27,3 27,0 27,1 27,2 27,1
04/06/2006 27,9 27,9 27,8 27,9 27,7 27,7 27,8 27,7
05/06/2006 26,8 26,8 26,8 26,8 26,8 26,8 26,9 26,8
06/06/2006 27,1 26,9 27,0 27,0 26,8 26,8 27,0 26,9
07/06/2006 27,0 26,8 26,8 26,9 26,8 26,8 26,8 26,8
08/06/2006 26,9 26,7 26,8 26,8 26,7 26,6 26,7 26,7
09/06/2006 27,3 27,3 27,4 27,3 27,2 27,2 27,1 27,2
10/06/2006 27,0 27,0 27,0 27,0 27,0 27,0 27,0 27,0
11/06/2006 26,9 26,8 26,8 26,8 26,8 26,7 26,8 26,8
12/06/2006 27,1 27,0 27,1 27,1 27,2 27,1 27,1 27,1
13/06/2006 27,2 27,1 27,0 27,1 26,8 26,7 26,6 26,7
14/06/2006 26,8 26,8 26,7 26,8 26,8 26,8 26,7 26,8
15/06/2006 26,8 27,0 27,1 27,0 27,1 27,5 27,6 27,4
16/06/2006 27,8 27,7 27,6 27,7 27,6 27,5 27,5 27,5
17/06/2006 27,5 27,6 27,5 27,5 27,5 27,5 27,5 27,5
18/06/2006 27,1 27,4 27,6 27,4 27,1 27,5 28,0 27,5
19/06/2006 27,5 27,4 27,6 27,5 27,7 27,7 27,6 27,7
20/06/2006 27,5 27,5 27,3 27,4 27,3 27,3 27,3 27,3
21/06/2006 27,1 27,5 27,4 27,3 27,6 27,5 27,4 27,5
22/06/2006 27,4 27,5 27,1 27,3 27,4 27,3 27,5 27,4
23/06/2006 27,7 27,8 28,0 27,8 27,2 27,1 27,1 27,1
24/06/2006 27,4 27,3 27,4 27,4 27,8 27,8 27,6 27,7
25/06/2006 25,8 25,7 25,8 25,8 26,1 26,1 26,0 26,1
26/06/2006 27,3 27,1 27,1 27,2 27,2 27,2 27,2 27,2
27/06/2006 27,6 27,1 27,5 27,4 27,5 27,5 27,6 27,5
28/06/2006 27,1 27,1 27,3 27,2 27,1 27,1 27,1 27,1
29/06/2006 27,5 27,6 27,5 27,5 27,7 25,7 25,6 26,3
30/06/2006 27,1 27,6 26,9 27,2 26,8 27,0 26,9 26,9
01/07/2006 27,6 27,7 27,3 27,5 27,5 27,6 27,3 27,5
02/07/2006 27,5 27,6 27,5 27,5 27,5 27,4 27,3 27,4
03/07/2006 27,5 27,6 26,8 27,3 26,9 26,8 26,8 26,8
TB 27,2 27,2 27,2 27,2 27,2 27,1 27,1 27,1
ĐLC 0,41 0,44 0,42 0,40 0,39 0,47 0,50 0,41
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
68
Phụ lục 3.2: Bảng theo dõi nhiệt độ sáng thí nghiệm 2 (tt)
NT 3 (Al2(SO4)3 NT4 (ĐC) Ngày
Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB
02/06/2006 26,9 26,8 26,8 26,8 26,8 26,9 26,7 26,8
03/06/2006 27,1 27,2 27,2 27,2 27,1 27,1 26,9 27,0
04/06/2006 27,1 27,5 27,4 27,3 26,8 26,4 26,9 26,7
05/06/2006 27,5 27,4 27,4 27,4 26,8 26,7 26,7 26,7
06/06/2006 26,5 26,8 26,4 26,6 26,8 26,7 26,5 26,7
07/06/2006 27,1 27,2 27,2 27,2 27,6 27,5 26,7 27,3
08/06/2006 27,5 25,7 25,9 26,4 26,8 26,8 26,7 26,8
09/06/2006 26,8 26,8 26,9 26,8 2,8 26,8 27,1 18,9
10/06/2006 26,8 26,9 26,7 26,8 26,8 27,3 27,3 27,1
11/06/2006 27,5 27,4 27,4 27,4 27,5 27,4 27,4 27,4
12/06/2006 27,6 27,5 27,5 27,5 27,5 27,4 27,6 27,5
13/06/2006 27,3 27,3 27,2 27,3 26,8 26,7 26,7 26,7
14/06/2006 27,1 27,1 27,2 27,1 27,1 27,3 27,2 27,2
15/06/2006 27,6 26,8 26,8 27,1 26,8 26,8 26,7 26,8
16/06/2006 27,5 27,7 27,7 27,6 27,5 27,7 27,5 27,6
17/06/2006 27,5 27,7 27,7 27,6 27,6 27,5 27,6 27,6
18/06/2006 27,6 27,4 27,3 27,4 27,8 27,5 27,6 27,6
19/06/2006 27,5 27,1 27,2 27,3 27,3 27,3 27,4 27,3
20/06/2006 27,4 27,5 27,4 27,4 27,6 27,5 27,3 27,5
21/06/2006 27,7 27,6 27,5 27,6 27,3 27,2 27,3 27,3
22/06/2006 27,5 27,6 27,5 27,5 27,9 27,7 27,3 27,6
23/06/2006 27,7 27,8 28,0 27,8 27,2 27,1 27,1 27,1
24/06/2006 27,4 27,3 27,4 27,4 27,8 27,8 27,6 27,7
25/06/2006 25,4 25,5 25,8 25,6 25,7 25,7 25,4 25,6
26/06/2006 27,1 27,1 27,3 27,2 27,1 27,1 27,1 27,1
27/06/2006 27,5 27,6 27,5 27,5 27,7 25,7 25,6 26,3
28/06/2006 26,5 26,5 26,7 26,6 26,6 26,5 26,5 26,5
29/06/2006 27,6 27,7 27,3 27,5 27,9 27,9 27,3 27,7
30/06/2006 27,4 27,6 27,6 27,5 27,7 27,6 27,5 27,6
01/07/2006 27,4 27,5 27,5 27,5 27,4 27,5 27,5 27,5
02/07/2006 27,5 27,5 27,6 27,5 27,6 27,6 27,5 27,6
03/07/2006 27,5 27,1 27,1 27,2 26,8 26,8 26,7 26,8
TB 27,3 27,2 27,2 27,2 26,5 27,1 27,0 26,9
ĐLC 0,47 0,53 0,49 0,46 4,34 0,54 0,54 1,53
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
69
Phụ lục 3.3: Bảng theo dõi nhiệt độ chiều thí nghiệm 2
NT1 (CaSO4) NT2 (Ca(OH)2) Ngày
Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB
02/06/2006 28,5 28,6 28,5 28,5 28,5 28,5 28,6 28,5
03/06/2006 27,9 28,3 28,3 28,2 28,5 28,5 28,6 28,5
04/06/2006 27,8 27,8 27,7 27,8 27,7 27,9 28,2 27,9
05/06/2006 27,5 27,6 27,8 27,6 27,6 27,8 27,7 27,7
06/06/2006 28,1 28,2 28,4 28,2 28,4 28,5 28,5 28,5
07/06/2006 28,5 28,5 28,4 28,5 28,4 28,4 28,6 28,5
08/06/2006 28,5 28,6 28,6 28,6 28,5 28,4 28,4 28,4
09/06/2006 27,9 27,8 27,8 27,8 27,8 28,4 28,5 28,2
10/06/2006 28,5 28,5 28,4 28,5 28,9 28,8 28,7 28,8
11/06/2006 28,4 28,4 28,5 28,4 28,5 28,5 28,4 28,5
12/06/2006 28,5 28,5 28,3 28,4 28,5 28,5 28,4 28,5
13/06/2006 28,1 28,3 28,2 28,2 28,6 28,6 28,5 28,6
14/06/2006 28,3 28,3 28,2 28,3 28,2 28,2 28,4 28,3
15/06/2006 28,5 27,9 29,8 28,7 28,2 28,2 28,1 28,2
16/06/2006 28,3 28,2 28,2 28,2 28,6 28,9 29 28,8
17/06/2006 29,0 29,3 29,5 29,3 29,5 29,5 29,6 29,5
18/06/2006 29,4 29,3 29,1 29,3 29,6 29,5 29,7 29,6
19/06/2006 29,6 29,5 29,6 29,6 29,5 29,5 29,6 29,5
20/06/2006 30,1 30,2 30,0 30,1 30,1 30,2 30,2 30,2
21/06/2006 30,5 30,7 30,7 30,6 30,7 30,6 30,5 30,6
22/06/2006 30,1 29,8 29,6 29,8 29,3 29,3 29,1 29,2
23/06/2006 29,7 29,2 29,2 29,4 29,3 29,0 29,1 29,1
24/06/2006 30,1 29,5 29,6 29,7 29,3 29,3 29,3 29,3
25/06/2006 28,4 28,3 28,3 28,3 28,2 28,1 28,1 28,1
26/06/2006 29,5 29,4 29,3 29,4 29,3 29,3 29,4 29,3
27/06/2006 28,8 29,1 29,1 29,0 29,2 29,2 29,3 29,2
28/06/2006 28,4 28,5 28,6 28,5 28,4 28,3 28,3 28,3
29/06/2006 28,9 29,0 29,0 29,0 29,1 29,1 29,2 29,1
30/06/2006 28,9 29,2 29,1 29,1 29,3 29,4 29,4 29,4
01/07/2006 29,6 29,4 29,5 29,5 29,4 29,4 29,4 29,4
02/07/2006 29,7 29,6 29,7 29,7 29,8 29,7 29,6 29,7
03/07/2006 28,7 28,7 28,8 28,7 28,6 28,8 28,8 28,7
TB 28,8 28,8 28,9 28,8 28,9 28,9 28,9 28,9
ĐLC 0,77 0,73 0,72 0,72 0,71 0,65 0,65 0,66
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
70
Phụ lục 3.4: Bảng theo dõi nhiệt độ chiều thí nghiệm 2 (tt)
NT3 (Al2(SO4)3) NT4 (ĐC) Ngày
Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB
02/06/2006 28,7 28,7 28,5 28,6 28,8 28,5 28,8 28,7
03/06/2006 28,0 28,3 28,2 28,2 28,5 28,5 28,6 28,5
04/06/2006 27,8 27,8 27,7 27,8 27,7 27,9 28,2 27,9
05/06/2006 27,5 27,6 27,8 27,6 27,6 27,8 27,7 27,7
06/06/2006 28,1 28,2 28,4 28,2 28,4 28,5 28,5 28,5
07/06/2006 28,5 28,5 28,4 28,5 28,4 28,4 28,6 28,5
08/06/2006 28,5 28,6 28,6 28,6 28,5 28,4 28,4 28,4
09/06/2006 27,9 27,8 27,8 27,8 27,8 28,4 28,5 28,2
10/06/2006 28,5 28,5 28,4 28,5 28,9 28,8 28,7 28,8
11/06/2006 28,4 28,4 28,5 28,4 28,5 28,5 28,4 28,5
12/06/2006 28,5 28,5 28,3 28,4 28,5 28,5 28,4 28,5
13/06/2006 28,1 28,3 28,2 28,2 28,6 28,6 28,5 28,6
14/06/2006 28,3 28,3 28,2 28,3 28,2 28,2 28,4 28,3
15/06/2006 28,5 27,9 29,8 28,7 28,2 28,2 28,1 28,2
16/06/2006 28,3 28,2 28,2 28,2 28,6 28,9 29 28,8
17/06/2006 29,0 29,3 29,5 29,3 29,5 29,5 29,6 29,5
18/06/2006 29,4 29,3 29,1 29,3 29,6 29,5 29,7 29,6
19/06/2006 29,6 29,5 29,6 29,6 29,5 29,5 29,6 29,5
20/06/2006 30,1 30,2 30 30,1 30,1 30,2 30,2 30,2
21/06/2006 29,9 29,8 30,1 29,9 30,4 30,6 30,2 30,4
22/06/2006 30,1 29,8 29,6 29,8 29,7 29,8 29,7 29,7
23/06/2006 29,7 29,2 29,2 29,4 29,3 29,0 29,1 29,1
24/06/2006 30,1 29,5 29,6 29,7 29,3 29,3 29,3 29,3
25/06/2006 28,4 28,3 28,3 28,3 28,2 28,1 28,1 28,1
26/06/2006 29,5 29,4 29,3 29,4 29,3 29,3 29,4 29,3
27/06/2006 28,8 29,1 29,1 29,0 29,2 29,2 29,3 29,2
28/06/2006 28,4 28,5 28,6 28,5 28,4 28,3 28,3 28,3
29/06/2006 28,9 29,0 29,0 29,0 29,1 29,1 29,2 29,1
30/06/2006 28,9 29,2 29,1 29,1 29,3 29,4 29,4 29,4
01/07/2006 29,6 29,4 29,5 29,5 29,4 29,4 29,4 29,4
02/07/2006 29,7 29,6 29,7 29,7 29,8 29,7 29,6 29,7
03/07/2006 28,7 28,7 28,8 28,7 28,6 28,8 28,8 28,7
TB 28,8 28,8 28,8 28,8 28,9 28,9 28,9 28,9
ĐLC 0,73 0,67 0,68 0,67 0,69 0,67 0,64 0,66
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
71
Phụ lục 3.5: Bảng theo dõi pH sáng của thí nghiệm 2
NT1 (CaSO4) NT2 (Ca(OH)2) NGÀY
Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB
02/06/2006 8,3 8,4 8,2 8,3 8,0 8,5 8,4 8,3
03/06/2006 8,3 8,3 8,0 8,2 7,9 8,2 8,3 8,1
04/06/2006 8,2 8,2 7,9 8,1 7,9 8,3 8,2 8,1
05/06/2006 7,2 7,3 7,4 7,3 7,8 7,6 7,5 7,6
06/06/2006 7,1 7,0 7,0 7,0 7,7 7,8 7,8 7,8
07/06/2006 6,9 6,9 6,9 6,9 7,2 7,5 7,6 7,4
08/06/2006 6,8 6,7 6,8 6,8 6,6 6,7 6,6 6,6
09/06/2006 7,0 6,7 7,1 6,9 7,4 7,3 7,2 7,3
10/06/2006 6,9 7,2 7,3 7,1 7,0 7,2 7,6 7,3
11/06/2006 7,2 7,1 7,2 7,2 6,8 7,4 7,3 7,2
12/06/2006 6,8 6,7 6,8 6,8 6,9 7,5 7,1 7,2
13/06/2006 7,0 6,7 7,1 6,9 7,0 6,9 7,1 7,0
14/06/2006 6,7 7,0 6,8 6,8 8,3 8,0 8,4 8,2
15/06/2006 6,9 6,9 6,9 6,9 8,5 8,4 8,3 8,4
16/06/2006 6,9 6,9 6,9 6,9 8,4 8,3 8,1 8,3
17/06/2006 6,8 6,7 6,8 6,8 7,5 7,5 7,6 7,5
18/06/2006 6,9 6,9 6,9 6,9 7,4 7,5 7,3 7,4
19/06/2006 6,8 6,7 6,8 6,8 7,4 7,3 7,1 7,3
20/06/2006 7,0 6,7 7,1 6,9 7,3 7,3 7,2 7,3
21/06/2006 7,3 7,2 7,0 7,2 7,5 7,1 6,9 7,2
22/06/2006 7,0 6,8 6,9 6,9 7,4 6,9 6,9 7,1
23/06/2006 6,7 7,0 6,8 6,8 6,9 6,9 6,7 6,8
24/06/2006 6,9 6,9 6,9 6,9 6,8 6,7 6,7 6,7
25/06/2006 7,3 7,2 7,2 7,2 7,4 7,3 7,1 7,3
26/06/2006 7,4 7,5 7,2 7,4 7,3 7,3 7,5 7,4
27/06/2006 7,1 7,3 7,0 7,1 7,1 7,2 7,4 7,2
28/06/2006 7,4 7,2 7,3 7,3 7,4 7,3 7,3 7,3
29/06/2006 7,4 7,1 7,3 7,3 8,2 8,1 7,4 7,9
30/06/2006 7,3 6,9 7,2 7,1 7,4 7,2 7,3 7,3
01/07/2006 7,3 6,8 6,9 7,0 7,7 7,8 7,5 7,7
02/07/2006 7,1 6,8 6,8 6,9 7,8 7,5 7,4 7,6
03/07/2006 6,9 6,9 7,0 6,9 7,5 7,9 7,4 7,6
TB 7,2 7,1 7,1 7,1 7,5 7,5 7,4 7,5
ĐLC 0,42 0,45 0,35 0,40 0,48 0,49 0,50 0,46
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
72
Phụ lục 3.6: Bảng theo dõi pH sáng của thí nghiệm 2 (tt)
NT3 (Al2(SO4)3) NT4 (ĐC) Ngày
Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB
02/06/2006 8,4 8,5 8,3 8,4 8,3 8,2 8,3 8,3
03/06/2006 8,3 8,3 8,4 8,3 8,1 8,2 8,5 8,3
04/06/2006 8,5 8,4 8,4 8,4 8,1 8,3 8,4 8,3
05/06/2006 7,3 7,2 7,4 7,3 7,7 7,8 7,9 7,8
06/06/2006 6,8 6,9 6,7 6,8 7,6 7,4 7,4 7,5
07/06/2006 6,8 6,7 6,7 6,7 7,1 7,3 7,1 7,2
08/06/2006 6,8 6,9 6,8 6,8 6,8 6,7 6,8 6,8
09/06/2006 7,3 7,3 7,2 7,3 7,0 6,7 7,1 6,9
10/06/2006 7,4 7,7 7,6 7,6 6,9 7,2 7,3 7,1
11/06/2006 7,2 7,5 7,3 7,3 7,2 7,1 7,2 7,2
12/06/2006 6,8 6,9 6,8 6,8 6,8 7,0 7,1 7,0
13/06/2006 7,0 6,9 7,1 7,0 7,0 6,7 7,1 6,9
14/06/2006 6,8 6,9 6,7 6,8 7,0 6,7 7,1 6,9
15/06/2006 6,8 6,7 6,7 6,7 7,3 7,2 7,0 7,2
16/06/2006 6,8 6,7 6,7 6,7 7,0 6,8 6,9 6,9
17/06/2006 6,8 6,9 6,8 6,8 6,7 7,0 6,8 6,8
18/06/2006 6,8 6,7 6,7 6,7 6,9 6,9 6,9 6,9
19/06/2006 6,8 6,9 6,8 6,8 7,3 7,2 7,2 7,2
20/06/2006 7,3 7,3 7,2 7,3 7,0 6,7 7,1 6,9
21/06/2006 7,5 7,1 6,9 7,2 7,3 7,2 7,0 7,2
22/06/2006 7,4 6,9 6,9 7,1 7,0 6,8 6,9 6,9
23/06/2006 6,9 6,9 6,7 6,8 6,7 7,0 6,8 6,8
24/06/2006 6,8 6,7 6,7 6,7 6,9 6,9 6,9 6,9
25/06/2006 7,4 7,3 7,1 7,3 7,3 7,2 7,2 7,2
26/06/2006 7,3 7,3 7,5 7,4 7,4 7,5 7,2 7,4
27/06/2006 7,2 7,2 7,4 7,3 7,1 7,3 7,0 7,1
28/06/2006 7,4 7,3 7,3 7,3 7,4 7,2 7,3 7,3
29/06/2006 7,5 7,4 7,4 7,4 7,4 7,1 7,3 7,3
30/06/2006 7,4 7,2 7,3 7,3 7,3 7,5 7,2 7,3
01/07/2006 7,1 7,2 7,2 7,2 7,3 7,3 6,9 7,2
02/07/2006 7,2 7,3 7,2 7,2 7,7 7,4 7,5 7,5
03/07/2006 7,1 7,2 7,1 7,1 7,2 7,4 7,5 7,4
TB 7,2 7,2 7,2 7,2 7,2 7,2 7,2 7,2
ĐLC 0,46 0,47 0,48 0,46 0,40 0,43 0,44 0,41
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
73
Phụ lục 3.7: Bảng theo dõi pH chiều thí nghiệm 2
NT1 (CaSO4) NT2 (Ca(OH)2) NGÀY
Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB
02/06/2006 8,4 8,4 8,2 8,3 8,2 8,5 8,4 8,4
03/06/2006 8,3 8,3 8,0 8,2 7,9 8,2 8,3 8,1
04/06/2006 8,3 8,2 7,9 8,1 7,9 8,3 8,2 8,1
05/06/2006 7,2 7,3 7,4 7,3 7,8 7,6 7,5 7,6
06/06/2006 7,1 7,0 7,0 7,0 7,7 7,8 7,8 7,8
07/06/2006 6,9 6,9 6,9 6,9 7,2 7,5 7,6 7,4
08/06/2006 6,9 6,7 6,8 6,8 6,7 6,7 6,8 6,7
09/06/2006 7,4 6,9 7,1 7,1 7,5 7,3 7,4 7,4
10/06/2006 6,9 7,4 7,3 7,2 7,0 7,1 7,6 7,2
11/06/2006 7,2 7,1 7,2 7,2 6,8 7,4 7,3 7,2
12/06/2006 7,0 6,9 7,1 7,0 7,1 7,3 7,2 7,2
13/06/2006 7,0 6,7 7,1 6,9 7,0 6,9 7,1 7,0
14/06/2006 6,7 7,0 7,0 6,9 8,4 8,1 8,4 8,3
15/06/2006 7,1 6,9 6,9 7,0 8,6 8,4 8,3 8,4
16/06/2006 7,2 6,8 7,0 7,0 8,4 8,3 8,1 8,3
17/06/2006 6,9 6,7 6,8 6,8 7,5 7,5 7,6 7,5
18/06/2006 7,2 7,1 6,9 7,1 7,4 7,5 7,3 7,4
19/06/2006 6,9 6,9 6,7 6,8 7,6 7,3 7,2 7,4
20/06/2006 7,2 7,3 7,3 7,3 7,5 7,4 7,3 7,4
21/06/2006 7,2 7,3 7,1 7,2 7,4 7,2 6,8 7,1
22/06/2006 7,3 6,9 7,1 7,1 7,5 7,4 7,1 7,3
23/06/2006 6,9 7,0 7,1 7,0 6,9 6,9 6,8 6,9
24/06/2006 7,0 6,9 6,9 6,9 6,8 6,9 6,7 6,8
25/06/2006 7,3 7,2 7,2 7,2 7,4 7,3 7,1 7,3
26/06/2006 7,6 7,4 7,2 7,4 7,5 7,4 7,5 7,5
27/06/2006 7,4 7,2 7,5 7,4 7,5 7,3 7,4 7,4
28/06/2006 7,4 7,2 7,3 7,3 7,4 7,3 7,3 7,3
29/06/2006 7,6 7,7 7,5 7,6 8,1 7,9 7,4 7,8
30/06/2006 7,5 7,2 7,1 7,3 7,7 7,4 7,5 7,5
01/07/2006 7,3 6,9 7,3 7,2 7,4 7,3 7,5 7,4
02/07/2006 7,1 6,8 7,1 7,0 7,7 7,5 7,4 7,5
03/07/2006 7,2 7,1 7,3 7,2 7,6 7,7 7,6 7,6
TB 7,3 7,2 7,2 7,2 7,5 7,5 7,5 7,5
ĐLC 0,41 0,44 0,34 0,38 0,47 0,46 0,47 0,45
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
74
Phụ lục 3.8: Bảng theo dõi pH thí nghiệm 2 (tt)
NT3 ( Al2(SO4)3) NT4 ( ĐC) Ngày
Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB Bể 1 Bể 2 Bể 3 TB
02/06/2006 8,5 8,5 8,3 8,4 8,4 8,2 8,3 8,3
03/06/2006 8,4 8,3 8,4 8,4 8,2 8,2 8,5 8,3
04/06/2006 8,5 8,4 8,4 8,4 8,2 8,3 8,4 8,3
05/06/2006 7,3 7,2 7,4 7,3 7,7 7,8 7,9 7,8
06/06/2006 6,8 6,9 6,7 6,8 7,6 7,4 7,4 7,5
07/06/2006 6,8 6,7 6,7 6,7 7,1 7,3 7,1 7,2
08/06/2006 6,8 6,9 6,8 6,8 6,8 6,7 6,8 6,8
09/06/2006 7,3 7,3 7,2 7,3 7,0 6,7 7,1 6,9
10/06/2006 7,4 7,7 7,5 7,5 7,0 7,1 7,2 7,1
11/06/2006 7,3 7,6 7,3 7,4 7,2 7,3 7,2 7,2
12/06/2006 7,3 6,9 6,9 7,0 6,9 7,0 7,1 7,0
13/06/2006 7,1 6,9 7,2 7,1 7,1 6,7 7,1 7,0
14/06/2006 6,9 7,0 6,7 6,9 7,0 6,7 7,1 6,9
15/06/2006 6,8 6,7 6,7 6,7 7,3 7,2 7,0 7,2
16/06/2006 7,3 6,9 6,8 7,0 7,1 7,2 7,0 7,1
17/06/2006 6,9 7,1 6,9 7,0 6,8 7,0 7,0 6,9
18/06/2006 6,9 7,0 6,8 6,9 7,0 6,9 7,1 7,0
19/06/2006 7,2 7,1 6,9 7,1 7,1 7,3 7,2 7,2
20/06/2006 7,5 7,1 7,4 7,3 7,2 7,3 7,3 7,3
21/06/2006 7,5 7,4 7,1 7,3 7,4 7,3 7,1 7,3
22/06/2006 7,6 7,1 6,9 7,2 7,0 6,9 7,0 7,0
23/06/2006 7,0 7,1 6,8 7,0 6,8 7,0 6,9 6,9
24/06/2006 6,9 6,8 7,0 6,9 6,9 6,8 6,9 6,9
25/06/2006 7,4 7,1 7,1 7,2 7,3 7,3 7,2 7,3
26/06/2006 7,4 7,2 7,6 7,4 7,6 7,5 7,3 7,5
27/06/2006 7,1 7,2 7,3 7,2 7,3 7,4 7,1 7,3
28/06/2006 7,5 7,4 7,4 7,4 7,3 7,2 7,3 7,3
29/06/2006 7,7 7,7 7,3 7,6 7,4 7,1 7,2 7,2
30/06/2006 7,3 7,5 7,1 7,3 7,3 7,5 7,2 7,3
01/07/2006 7,3 7,4 7,1 7,3 7,3 7,4 7,2 7,3
02/07/2006 7,3 7,5 7,2 7,3 7,4 6,5 7,6 7,2
03/07/2006 7,3 7,4 7,3 7,3 7,3 6,7 7,5 7,2
TB 7,3 7,3 7,2 7,3 7,3 7,2 7,3 7,3
ĐLC 0,45 0,45 0,46 0,44 0,40 0,45 0,42 0,40
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
75
PHỤ LỤC 6
KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ CỦA CÁC CHỈ TIÊU
Phụ lục 6.1: Kết quả xử lý thống kê mật độ tảo trung bình TN 1
Duncan test; Variable: MD_TAO (new.sta)
Marked differences are significant at p < .05000
{1} {2} {3} {4} {5}
M=5927E2 M=7560E2 M=7875E2 M=8983E2 M=9132E2
G_1:1
{1}
0.008186 0.003674 0.000223 0.000162
G_2:2
{2}
0.008186 0.539695 0.020445 0.014133
G_3:3
{3}
0.003674 0.539695 0.049412 0.035502
G_4:4
{4}
0.000223 0.020445 0.049412 0.769594
G_5:5
{5}
0.000162 0.014133 0.035502 0.769594
Phụ lục 6.2: Kết quả xử lý thống kê mật độ tảo ở đợt thu 3 TN2
Duncan test; Variable: DOT_3 (new.sta)
Marked differences are significant at p <
.05000
{1} {2} {3} {4}
M=8781E2 M=9037E2 M=1024E3 M=1385E3
G_1:1 {1} 0.853498616 0.326111484 0.007606
G_2:2 {2} 0.853498616 0.394839949 0.008813
G_3:3 {3} 0.326111484 0.394839949 0.027827
G_4:4 {4} 0.007606302 0.008812662 0.027826983
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
76
Phụ lục 6.3: Kết quả xử lý thống kê mật độ tảo ở đợt thu 5 TN2
Duncan test; Variable: DOT_5 (new.sta)
Marked differences are significant at p <
.05000
{1} {2} {3} {4}
M=1476E3 M=1276E3 M=1471E3 M=1839E3
G_1:1 {1} 0.240705277 0.971240499 0.04363
G_2:2 {2} 0.240705277 0.235267051 0.008254
G_3:3 {3} 0.971240499 0.235267051 0.047874
G_4:4 {4} 0.043630142 0.008254315 0.047874122
Phục lục 6.4: Kết quả xử lý thống kê mật độ tảo ở đợt thu 8 TN2
Duncan test; Variable: DOT8 (new.sta)
Marked differences are significant at p
< .05000
{1} {2} {3} {4}
M=4008E2 M=4140E2 M=5366E2 M=1610E3
G_1:1
{1}
0.817754236 0.047136698 7.69E-05
G_2:2
{2}
0.817754236 0.058692513 0.0001
G_3:3
{3}
0.047136698 0.058692513 0.000223
G_4:4
{4}
7.68952E-05 0.000100344 0.000222794
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
77
Phụ lục 6.5: Kết qua xử lý thống kê mật độ tảo trung bình của TN 2
Duncan test; Variable: MD_TAO
(new.sta)
Marked differences are significant at
p < .05000
{1} {2} {3} {4}
M=7370E2 M=6521E2 M=7932E2 M=1297E3
G_1:1 {1} 0.278051996 0.463651086 0.000163
G_2:2 {2} 0.278051996 0.100694938 9.81E-05
G_3:3 {3} 0.463651086 0.100694938 0.000317
G_4:4 {4} 0.000162635 9.80857E-05 0.000316614
Phụ lục 6.6: Kết qua xử lý thống kê trọng lượng tăng trưởng của tơm
Duncan test; Variable: TLS (new.sta)
Marked differences are significant at p < .05000
{1} {2} {3} {4}
M=.46000 M=.42778 M=.41111 M=.39000
G_1:1 {1} 0.661914 0.527039 0.379379
G_2:2 {2} 0.661914 0.820305 0.623154
G_3:3 {3} 0.527039 0.820305 0.773759
G_4:4 {4} 0.379379 0.623154 0.773759
Trung tâm Học liệ ĐH Cầ Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lv_htc_van_4069.pdf