Giữa việc tính toán các thông số của bộ gây rung nhằm đảm bảo các tính năng
kỹ thuật cơ bản đã đặt ra và việc hoàn thiện bản vẽ thiết kế có liên quan mật thiết với
nhau. Một số kích thước được phác thảo để làm căn cứ tính toán, một số kết quả tính
toán lại được dùng để hiệu chỉnh thiết kế. Các bản vẽ thiết kế hoàn chỉnh dùng để chế
tạo và lắp ghép bộ gây rung BR 4e dùng cho sàng tự cân bằng được lập thành một bộ
tài liệu riêng.
100 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2610 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ gây rung sử dụng trong thiết bị mỏ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dầu Diesel, để
khô sau đó đổ dầu bôi trơn VIT 100, l−ợng dầu bôi trơn cần thiết 15...18 lít.
D−ới đây là hình ảnh hiện tr−ờng nghiệm thu bộ gây rung tại x−ởng chế tạo sau
đó đ−a lên xe vận chuyển đến cơ sở thử nghiệm công nghiệp.
Hình 4.1. Hiện tr−ờng tổ chứ nghiệm thu xuất x−ởng
Hình 4.2. Chuẩn bị đ−a bộ gây rung đi thử nghiêm công nghiệp
60
Tổ chức thử nghiệm công nghiệp bộ gây rung và theo dõi kết quả đ−ợc tiến
hành tại một dây chuyền sản xuất của Công ty tuyển than Cửa Ông - TKV. Ngày 19
tháng 9 năm 2007, sau khi bàn giao cho NMTT Cửa Ông Bộ gây rung đã đ−ợc lắp đặt
lên sàng 415 (t−ơng đ−ơng về cỡ kích th−ớc với các thông số đầu vào khi tính toán
thiết kế bộ gây rung BR 4e) để chạy thử nghiệm.
Hình ảnh bộ gây rung lắp đặt trên sàng đ−ợc thể hiện trên hình 4.3
Hình 4.3. Bộ gây rung lắp trên sàng tự cân bằng
Sau khi lắp đặt và hiệu chỉnh độ thăng bằng của thân sàng, sàng đã đ−ợc chạy
thử theo trình tự đúng nh− đề c−ơng thử nghiệm từ ngày 22 tháng 9 năm 2007. Việc
xác định biên độ dao động đ−ợc thực hiện bằng cách đo thông th−ờng với dụng cụ đo
là th−ớc nhựa hoặc th−ớc sắt. Ph−ơng pháp thô sơ nh−ng cũng đủ độ chính xác cần
thiết đối với loại thiết bị nh− sàng: đó là đo vết dịch chuyển của một điểm hoặc một
đ−ờng thẳng sáng màu (sơn trắng, phấn viết) đ−ợc đánh dấu trên hai bên thân sàng.
Kết quả đo cho thấy, trong hoạt động cùng với sàng, bộ gây rung đảm bảo biên độ dao
động của thân sàng trong phạm vi 5 ± 1,5 mm. Nh− vậy có thể kết luận là sai lệch
không đáng kể so với tính toán lý thuyết.
Về chất l−ợng sản phẩm, bộ gây rung đ−ợc chế tạo trong ch−ơng trình đề tài
nghiên cứu chạy êm, sàng hoạt động ổn định, tính năng đạt yêu cầu của sản xuất. Đến
thời điểm lấy số liệu tạm thời đ−a vào báo cáo (ngày 06 tháng 12 năm 2007) bộ gây
rung đã hoạt động ổn định, không sự cố kỹ thuật. Các văn bản liên quan đến công tác
tổ chức và kết quả thử nghiệm đ−ợc đ−a vào phụ lục 3.
61
Ch−ơng 5. kết luận và kiến nghị
Đề tài "Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ gây rung sử dụng trong thiết bị mỏ" với
sản phẩm cụ thể là bộ gây rung BR 4e dùng để tạo xung kích thích dao động cho sàng
tự cân bằng đã đ−ợc nhóm đề tài triển khai đạt kết quả trong năm 2007. Đề tài đã thực
hiện các nội dung nghiên cứu cơ bản theo các b−ớc từ lựa chọn đối t−ợng nghiên cứu
đến tính toán thiết kế, chế tạo và thử nghiệm sản phẩm. Với những kết quả đã đạt đ−ợc
nh− nêu trong báo cáo, đề tài đ−a ra một số kết luận sau:
1- Bộ gây rung BR 4e đ−ợc tính toán thiết kế cho một loại sàng với những tính
năng kỹ thuật nhất định, th−ờng nằm trong phạm vi dãy số tiêu chuẩn và t−ơng đ−ơng
với đa số các sàng tự cân bằng hiện đang đ−ợc sử dụng trong thực tế sản xuất ngành
mỏ. Cách chọn giải pháp này có mặt tích cực là tạo điều kiện thuận lợi cho b−ớc thử
nghiệm công nghiệp trong điều kiện Việt Nam, khi ta ch−a có những băng thử chuyên
dụng.
2- Các thớt lệch tâm trong bộ gây rung đ−ợc bố trí theo cách chỉ cho phép khi
làm việc cùng với sàng có hợp lực li tâm trên mặt phẳng vuông góc với mặt chân đế, vì
vậy quỹ đạo dao động của thân sàng chỉ nằm trên mặt phẳng này và là quỹ đạo chuyển
động thẳng (straight line motion), th−ờng nghiêng 450 so với mặt l−ới sàng.
3- Cơ sở hình thành các bản vẽ thiết kế là sự kết hợp giữa tính toán trị số động
lực rung sao cho đảm bảo sàng hoạt động đạt các thông số kỹ thuật đã định với tham
khảo mẫu thiết kế một số bộ gây rung chuyên dụng của các hãng n−ớc ngoài nh−
Polmag, Boliden Allis... Công việc tính toán các thông số chính của bộ gây rung BR
4e đ−ợc thực hiện trên ch−ơng trình viết bằng ngôn ngữ Microsoft Visual Basic 6.0.
4- Bộ gây rung đ−ợc chế tạo theo quy trình công nghệ đảm bảo độ chính xác
của các chi tiết, đảm bảo tính lắp lẫn, có thể áp dụng cho sản xuất loạt nhỏ và vừa.
5- Bộ gây rung sau khi chế tạo và lắp ráp đạt yêu cầu đã đ−ợc đ−a vào chạy thử
công nghiệp, thông số kỹ thuật đ−ợc quan tâm hàng đầu của bộ gây rung là biên độ
rung đạt t−ơng đ−ơng bộ gây rung của n−ớc ngoài cho cùng một loại cỡ kích th−ớc
sàng. Cho tới thời điểm hiện tại, theo đánh giá chung của ng−ời sử dụng, bộ gây rung
BR 4e do Viện cơ khí Năng l−ợng và Mỏ - TKV nghiên cứu thiết kế, chế tạo vẫn hoạt
động ổn định, đảm bảo năng suất và hiệu suất sàng theo yêu cầu.
6- Bộ gây rung BR 4e là sản phẩm cơ khí chế tạo đ−ợc tính toán thiết kế, chế
tạo với đầy đủ tài liệu kỹ thuật có tính chính xác, đủ độ tin cậy, có thể sử dụng để lắp
thay cho sàng cũ kích cỡ phù hợp bị hỏng hoặc lắp cho sàng chế tạo mới.
7- Thời gian chạy thử có tải ch−a nhiều nên ch−a thể có kết luận về độ bền và
độ tin cậy của bộ gây rung BR 4e. Do những khó khăn nhất định trong khâu tổ chức
thử nghiệm công nghiệp đối với đa số sản phẩm nghiên cứu cơ khí nói chung, cùng
với những ràng buộc nhất định về mặt tiến độ, kiến nghị với các cấp quản lý xem xét,
đánh giá kết quả nghiên cứu của đề tài ở mức hiện tại.
62
lời cám ơn
Thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học công nghệ số 41.07.RD/ HĐ- KHCN
với tiêu đề "Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ gây rung sử dụng trong thiết bị mỏ" ký
giữa Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Th−ơng) và Viện cơ khí Năng l−ợng và Mỏ -
TKV (ngày 25 tháng 01 năm 2007), nhóm đề tài đã chọn bộ gây rung cho sàng tự cân
bằng làm đối t−ợng nghiên cứu thiết kế, chế tạo. Đề tài đã hoàn thành về cơ bản các
nội dung nghiên cứu theo đề c−ơng.
Trong quá trình triển khai đề tài, nhóm đề tài đã nhận đ−ợc sự giúp đỡ cần thiết
về mọi mặt của Vụ KHCN Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Th−ơng), Ban cơ khí Tập
đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam. Lãnh đạo Viện Cơ khí Năng l−ợng và Mỏ cũng
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho các thành viên nhóm đề tài và các cơ quan phối hợp
chính trong công tác triển khai các b−ớc nghiên cứu và đ−a ra những định h−ớng xác
đáng góp phần đẩy nhanh tiến độ đề tài, nâng cao chất l−ợng, hiệu quả công việc. Đề
tài cũng nhận đ−ợc sự hợp tác chặt chẽ và sự giúp đỡ tận tình của các cơ quan phối
hợp trong việc khảo sát nhu cầu thị tr−ờng, chế tạo và thử nghiệm sản phẩm nh− Công
ty tuyển than Cửa Ông - TKV, Công ty tuyển than Hòn Gai - TKV, Công ty tuyển than
Vàng Danh - TKV. Các đồng nghiệp trong Viện, các chuyên gia, các nhà sản xuất
trong và ngoài ngành mỏ cũng có những đóng góp tích cực trong quá trình thực hiện
đề tài và hoàn thiện báo cáo tổng kết.
Thay mặt nhóm đề tài, tôi xin chân thành cám ơn các Vụ, Ban, Ngành, Đơn vị
chủ quản và các nhà chuyên gia, các nhà sản xuất và các đồng nghiệp vì những sự hợp
tác, giúp đỡ nêu trên và mong muốn tiếp tục nhận đ−ợc những ý kiến xây dựng nhằm
phát triển và ứng dụng các kết quả nghiên cứu đã đạt đ−ợc vào thực tế sản xuất.
63
Tài liệu tham khảo
Tiếng Việt
1- Cẩm nang "Công nghệ và thiết bị mỏ". Quyển I "Khai thác lộ thiên". Hà Nội,
"Khoa học kỹ thuật", 2006.
2- Microsoft Visual Basic & lập trình cơ sở dữ liệu/ Chủ biên Nguyễn Thị Ngọc Mai.
Hà Nội, "Giáo dục", 2000.
3- Nguyễn Đắc Lộc và nnk. Sổ tay công nghệ chế tạo máy, tập I. Hà Nội, NXB Khoa
học kỹ thuật, 1999.
3- Nguyễn Đắc Lộc và nnk. Sổ tay công nghệ chế tạo máy, tập II. Hà Nội, NXB Khoa
học kỹ thuật, 2001.
4- Tuyển tập báo cáo khoa học. Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ toàn quốc lần thứ
XVII. Đà Nẵng, 8-2006 (pag. 514-516).
Tiếng Anh
5- FAG Rolling Bearings. Standard Progamme. Edition 1992.
Tiếng Nga
6- Андреев С.Е. и др. Дробление измельчение и грохочение полезных
ископаемых. М.: Недра, 1975.
7- Бауман А. Вибрационные машины в строительстве и производстве
строительных материалов. М.: Машиздат, 1970.
8- Дьяченко С.К., Столбовой С.З. Расчёт и проектирование деталей машин. М.:
Машиностроение, 1964.
9- Пономарев И.В. Дробление и грохочение углей. М.: Машиздат, 1970.
10- Чернавский С.А. и др. Проектирование механических передач. М.:
Государственное Научно-Техническое издательство. 1963.
Tiếng Ba Lan
11- Andrzej Battaglia, Tadeusz Banaszewski. Maszyny do przerobki wegla, rud i
surowcow mineralnych. Warszawa - Krakow, 1972.
12- J. Dietrych. Teoria i budowa przesiewaczy. Katowice, 1962.
Một số trang web
http:/www.denverconcreetevibrator.com/
http:/www.decavibrator,com/
http:/www.northernvibrator.com/
1
Phụ lục.
Ch−ơng trình tính Bộ gây rung Sàng.exe
1. Giao diện của ch−ơng trình tính bộ gây rung (Sàng.exe):
Hình 1. Cửa sổ chính của ch−ơng trình.
2
Hình 2. Tính toán mặt sàng trên (b−ớc 1)
3
Hình 3. Tính toán mặt sàng d−ới (b−ớc 2)
4
Hình 4. Tính toán lực tác dụng xuống trục bộ gây rung (b−ớc 3)
5
Hình 5. Tính kiểm tra ổ con lăn (b−ớc 4)
6
Hình 6. Hiện thị các kết quả tính toán sàng (b−ớc 5)
7
2. File kết quả của ch−ơng trình (*.txt)
Bảng kết quả tính toán sàng
Sunday, Nov 25 2007, 05:19:32 PM
----------------------------------------------------------------------------------------
1. Khối l−ợng vật liệu của mặt sàng trên, Q1 = 150. [t/h]
2. Diện tích của mặt sàng trên, F1 = 5.176 [m^2]
3. Biên độ dao động của mặt sàng trên, a1 = 7.004 [mm]
4. Khối l−ợng vật liệu của mặt sàng d−ới, Q2 = 129.6 [t/h]
5. Diện tích của mặt sàng d−ới, F2 = 12.951 [m^2]
6. Biên độ dao động của mặt sàng d−ới, a2 = 1.824 [mm]
7. Diện tích max của mặt l−ới sàng, Fmax = 12.951 [m^2]
8. Chiều dài của mặt l−ới sàng, L = 5.4 [m]
9. Biên độ dao động của thuyền sàng, a = 4.5 [mm]
10. Tần số dao động của thuyền sàng, n = 751.111 [1/min]
11. Góc hất tung vật liệu trên mặt l−ới sàng, beta = 44.759 [deg]
12. Tốc độ của dòng vạt liệu trên mặt l−ới sàng, v = 0.21 [m/s]
13. Chiều cao của lớp vật liệu trên mặt l−ới sàng trên, h1 =0.083 [m]
14. Chiều cao của lớp vật liệu trên mặt l−ới sàng d−ới, h2 =0.071 [m]
15. Khối l−ợng của dòng vật liệu nằm trên mặt l−ới sàng trên, M21 =
745.169 [kg]
16. Khối l−ợng của dòng vật liệu nằm trên mặt l−ới sàng d−ới, M22 =
643.826 [kg]
17. Khối l−ợng tổng cộng tham gia rung, Mt = 5288.994 [kg]
18. Bề dày của quả văng, bqv = 0.09 [m]
19. Lực ly tâm của quả văng, P = 37258.4 [N]
20. Công suất của động cơ dẫn động, P = 11. [kW]
21. Mô men xoắn của động cơ, Mx = 71.947 [Nm]
22. Tỷ số truyền động, idai = 1.947 [/]
23. Mô men xoắn trên trục vào của bộ gây rung, Mxr = 131.723 [Nm]
8
24. Lực tiếp tuyến trên đ−ờng kính chia của bánh răng, Pt = 810.603 [N]
25. Lực h−ớng tâm trên đ−ờng kính chia của bánh răng, Pr = 277.242 [N]
26. Hiệu suất tính toán của l−ới sàng trên, eta_tt1 = 98.906 [%]
27. Hiệu suất tính toán của l−ới sàng d−ới, eta_tt2 = 96.364 [%]
28. Phản lực của các ổ trong mặt phẳng đứng, RA = 37647.57 [N]
RB = 38089.23 [N]
29. Phản lực của các ổ trong mặt phẳng nghiêng, RA = 36864.07 [N]
RB = 39530.73 [N]
30. Vị trí ổ chịu tải lớn nhất: B
31. Kiểu ổ, Type = 0_ổ con lăn tang trống 2 dãy tự lựa
32. Mã hiệu của ổ, Code = 22324EASK.M.C3
33. Đ−ờng kính trong của ổ, d = 120 [mm]
34. Đ−ờng kính ngoài của ổ, D = 260 [mm]
35. Chiều rộng của ổ, B = 86 [mm]
36. Khả năng chịu tải tĩnh của ổ, Co = 1140 [kN]
37. Khả năng chịu tải động của ổ, C = 900 [kN]
38. Số vòng quay giới hạn của ổ khi bôi trơn bằng mỡ, n1 = 1400 [rot/min]
khi bôi trơn bằng dầu, n2 = 1800 [rot/min]
39. Hệ số e của ổ, e = 0.33 [/]
40. Hệ số Y khi Fa/Fr <= e của ổ, Y1 = 2.1 [/]
41. Hệ số Y khi Fa/Fr > e của ổ, Y2 = 3.1 [/]
42. Hệ số Yo của ổ, Yo = 2 [/]
43. Tải trọng t−ơng đ−ơng động của ổ, P = 39.531 [kN]
44. Số vòng quay của ổ, n = 750 [rot/min]
45. Tuổi thọ tính theo giờ của ổ, Lh = 743269.4 [h]
Hết.
9
Hình 7. Xuất và in file kết quả tính toán trong ứng dụng Notepad XP.
10
3. Phần mã chính của ch−ơng trình viết bằng ngôn ngữ lập trình
Microsoftđ Visual Basic 6.0
Option Explicit
Dim LayerIndex As Integer
Dim Q1 As Single, F1 As Single, a1 As Single, d1 As Single, _
lambda As Single, gamma As Single
Dim Q2 As Single, F2 As Single, a2 As Single, d2 As Single
Dim Pu As Single, Pr As Single, Pt As Single, nol As Single
Dim Results(0 To 51) As String
Private Sub Form_Load()
'Xac lap cho form:
Dim i As Integer
picLayer(0).Visible = True
For i = 1 To 5
picLayer(i).Left = i * 960
picLayer(i).Top = 8040
picLayer(i).Visible = False
Next i
LayerIndex = 0
cmdStart.Enabled = True
cmdBack.Enabled = False
cmdNext.Enabled = False
cmdFinish.Enabled = False
cmdCancel.Enabled = True
imgSang.Visible = False
Layer1_initialize
lambda = 1
End Sub
Private Sub mnuFileExport_Click()
'Create the result text format file (*.txt):
Dim i As Integer, n As Integer
Dim FileName As String, FileNumber As Long, Title As String
On Error GoTo ErrHandler
FileName = App.Path & "\Results.txt"
If Dir(FileName) "" Then
Kill FileName 'Check the existing of a new filename.
End If
11
FileNumber = FreeFile
Open FileName For Output As #FileNumber
Title = "Bảng kết quả tính toán sàng"
Print #FileNumber, vbCrLf & _
" " & Title & vbCrLf & vbCrLf & _
String(4, Chr(9)) & Format(Now, "dddd, mmm d yyyy, hh:mm:ss AMPM") &
vbCrLf & _
" " & String(7 * 14, "-") & vbCrLf
n = UBound(Results, 1)
For i = 0 To n
Print #FileNumber, Results(i)
Next i
Print #FileNumber, vbCrLf & " Hết."
Close #FileNumber
Exit Sub
ErrHandler:
MsgBox Err.Description, vbExclamation, "File Export"
End Sub
Private Sub mnuFileOpen_Click()
Dim FileName As String
FileName = App.Path & "\Results.txt"
Shell "C:\Windows\Notepad.exe" & " " & FileName, vbNormalFocus
End Sub
Private Sub mnuFilePrint_Click()
Dim FileName As String
FileName = App.Path & "\Results.txt"
Shell "C:\Windows\Notepad.exe" & " /p " & FileName, vbNormalFocus
End Sub
Private Sub mnuFileExit_Click()
End
End Sub
Private Sub tbrMain_ButtonClick(ByVal Button As MSComctlLib.Button)
Dim FileName As String
Select Case Button.Index
Case 2: mnuFileOpen_Click
Case 4: mnuFilePrint_Click
End Select
End Sub
12
Private Sub HighLight(ByRef lblX As Label)
'This subroutine is used to click the label-menu.
Dim i As Integer
Dim ctrlX As Label
imgArrow.Top = lblX.Top
For i = 1 To 5
Set ctrlX = Choose(i, lblStep1, lblStep2, lblStep3, lblStep4, lblStep5)
ctrlX.ForeColor = &H80000007
ctrlX.FontBold = False
ctrlX.FontUnderline = False
Next i
lblX.ForeColor = vbRed
lblX.FontBold = True
lblX.FontUnderline = True
End Sub
Private Sub cmdStart_Click()
'Xu ly lop thu 1:
frmMain.Height = 8500
cmdStart.Top = 7200
cmdBack.Top = 7200
cmdNext.Top = 7200
cmdFinish.Top = 7200
cmdCancel.Top = 7200
picLayer(0).Visible = False
With picLayer(1)
.Left = 2100
.Top = 600
.Visible = True
End With
LayerIndex = 1
HighLight lblStep1
lblTitle.Visible = True
lblTitle.Caption = "B−ớc 1. Tính mặt sàng thứ nhất"
imgSang.Visible = True
cmdStart.Enabled = False
cmdBack.Enabled = True
cmdNext.Enabled = True
End Sub
Private Sub cmdBack_Click()
'1. Xu ly cac lop truoc:
LayerIndex = LayerIndex - 1
Select Case LayerIndex
Case 4
13
cmdFinish.Enabled = False
cmdNext.Enabled = True
picLayer(5).Visible = False
lblTitle.Caption = "B−ớc 4. Tính chọn ổ con lăn"
picLayer(4).Visible = True
HighLight lblStep4
Case 3
picLayer(4).Visible = False
lblTitle.Caption = "B−ớc 3. Tính lực trên trục bộ gây rung"
picLayer(3).Visible = True
cmdNext.Enabled = True
HighLight lblStep3
Case 2
picLayer(3).Visible = False
lblTitle.Caption = "B−ớc 2. Tính mặt sàng thứ hai"
picLayer(1).Visible = True
HighLight lblStep2
Case 1
lblTitle.Caption = "B−ớc 1. Tính mặt sàng thứ nhất"
picLayer(1).Visible = True
HighLight lblStep1
cboQ.Enabled = True
Layer1_initialize
Case 0
frmMain.Height = 7150
cmdStart.Top = 5880
cmdBack.Top = 5880
cmdNext.Top = 5880
cmdFinish.Top = 5880
cmdCancel.Top = 5880
picLayer(1).Visible = False
lblTitle.Visible = False
picLayer(0).Visible = True
imgSang.Visible = False
cmdStart.Enabled = True
cmdBack.Enabled = False
cmdNext.Enabled = False
End Select
End Sub
Private Sub cmdNext_Click()
'0. Xu ly lop hien hanh:
Select Case LayerIndex
Case 1: Layer1_Calc
Case 2: Layer2_Calc
Case 3: Layer3_Calc
Case 4: Layer4_Calc
End Select
14
'1. Xu ly cac lop tiep theo:
LayerIndex = LayerIndex + 1
Select Case LayerIndex
Case 2
lblTitle.Caption = "B−ớc 2. Tính mặt sàng thứ hai"
HighLight lblStep2
Layer2_initialize
Case 3
picLayer(1).Visible = False
lblTitle.Caption = "B−ớc 3. Tính lực trên trục bộ gây rung"
With picLayer(3)
.Left = 2100
.Top = 600
.Visible = True
End With
HighLight lblStep3
Layer3_initialize
Case 4
picLayer(3).Visible = False
lblTitle.Caption = "B−ớc 4. Tính chọn ổ con lăn"
With picLayer(4)
.Left = 2100
.Top = 600
.Visible = True
End With
HighLight lblStep4
Layer4_initialize
Case 5
picLayer(4).Visible = False
lblTitle.Caption = "B−ớc 5. Kết quả tính toán"
With picLayer(5)
.Left = 2100
.Top = 600
.Visible = True
End With
cmdNext.Enabled = False
cmdFinish.Enabled = True
HighLight lblStep5
Layer5_initialize
End Select
End Sub
Private Sub cmdFinish_Click()
mnuFileExport_Click
mnuFileOpen_Click
End
End Sub
15
Private Sub cmdCancel_Click()
Unload Me
End Sub
'------------------------------------------
' 1/ Tinh luoi sang tren
'------------------------------------------
Private Sub Layer1_initialize()
'Khoi tao lop thu 1:
With cboQ
.AddItem "100"
.AddItem "125"
.AddItem "150"
.AddItem "175"
.AddItem "200"
.AddItem "225"
.AddItem "250"
.Text = "150"
.Enabled = True
End With
With cbod
.AddItem "100"
.AddItem "75"
.AddItem "50"
.AddItem "25"
.AddItem "13"
.AddItem "8"
.Text = "50"
End With
With cboCD
.AddItem "Sàng sơ bộ"
.AddItem "Sàng chuẩn bị"
.AddItem "Sàng kết thúc"
.Text = "Sàng kết thúc"
End With
With cbogamma
.AddItem "1.0"
.AddItem "0.99"
.AddItem "0.98"
.AddItem "0.97"
.AddItem "0.96"
.AddItem "0.95"
.Text = "1.0"
End With
16
With cboVL
.AddItem "Than đá"
.AddItem "Hạt vật liệu có dạng tròn"
.AddItem "Các vật liệu khác"
.Text = "Than đá"
End With
With cboDA
.AddItem "Khô"
.AddItem "ẩm"
.Text = "Khô"
End With
With cboPPS
.AddItem "Khô"
.AddItem "T−ới n−ớc"
.AddItem "Không phân biệt"
.Text = "Khô"
End With
cboCD_Click
cbod_Click
cboVL_Click
cboDA_Click
cboo.Text = "0.8"
End Sub
Private Sub cboCD_Click()
Dim i As Integer, qn1 As Integer, qn2 As Integer
Select Case cboCD.Text
Case "Sàng sơ bộ"
With cboeta
.Clear
.AddItem "85"
.AddItem "86"
.AddItem "87"
.AddItem "88"
.AddItem "89"
.AddItem "90"
.Text = "87"
End With
With cbod
.Clear
.AddItem "100"
.AddItem "75"
.Text = "100"
End With
qn1 = 60: qn2 = 65
17
Case "Sàng chuẩn bị"
With cboeta
.Clear
.AddItem "80"
.AddItem "81"
.AddItem "82"
.AddItem "83"
.AddItem "84"
.AddItem "85"
.Text = "82"
End With
With cbod
.Clear
.AddItem "50"
.AddItem "25"
.AddItem "13"
.AddItem "8"
.AddItem "7"
.AddItem "6"
.Text = "50"
End With
qn1 = 35: qn2 = 40
Case "Sàng kết thúc"
With cboeta
.Clear
.AddItem "94"
.AddItem "95"
.AddItem "96"
.AddItem "97"
.AddItem "98"
.Text = "96"
End With
With cbod
.Clear
.AddItem "50"
.AddItem "25"
.AddItem "13"
.AddItem "8"
.AddItem "7"
.AddItem "6"
.Text = "50"
End With
qn1 = 24: qn2 = 28
End Select
cboqn.Clear
For i = qn1 To qn2
cboqn.AddItem CStr(i)
18
Next i
cboqn.ListIndex = 0
End Sub
Private Sub cboeta_Change()
cboeta_Click
End Sub
Private Sub cboeta_Click()
' Xac dinh thong so m = f(eta) [/]
'bang phuong phap noi suy tuyen tinh (NSTT):
Dim i As Integer, m_i As Single, eta_i As Single
Dim eta(0 To 9) As Single, m(0 To 9) As Single
' Xay dung do thi m = f(eta):
For i = 0 To 9
eta(i) = Choose(i + 1, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 92, 94, 96, 98) '[%]
m(i) = Choose(i + 1, 2.3, 2.1, 1.9, 1.6, 1.3, 1#, 0.9, 0.8, 0.6, 0.4) '[/]
Next i
' Tra he so m [/] theo eta [%]:
eta_i = Val(cboeta.Text)
For i = 0 To 8
If (eta_i > eta(i) And eta_i <= eta(i + 1)) Then Exit For
Next i
m_i = m(i + 1) + (eta(i + 1) - eta_i) / (eta(i + 1) - eta(i)) * (m(i) - m(i + 1)) '[/]
' Hien he so m [/]:
cbom.Text = Format(m_i, "0.###")
End Sub
Private Sub cbod_Click()
'0. Cap nhat q [t/h]:
Dim i As Integer, d As Integer, CD As String, qn1 As Integer, qn2 As Integer
d = Val(cbod.Text)
CD = cboCD.Text
Select Case d
Case 6 To 8
If CD = "Sàng chuẩn bị" Then
qn1 = 8: qn2 = 9
ElseIf CD = "Sàng kết thúc" Then
qn1 = 6: qn2 = 7
End If
Case 13
If CD = "Sàng chuẩn bị" Then
qn1 = 18: qn2 = 20
ElseIf CD = "Sàng kết thúc" Then
qn1 = 14: qn2 = 16
End If
19
Case 25
If CD = "Sàng chuẩn bị" Then
qn1 = 28: qn2 = 30
ElseIf CD = "Sàng kết thúc" Then
qn1 = 20: qn2 = 22
End If
Case 50
If CD = "Sàng chuẩn bị" Then
qn1 = 35: qn2 = 40
ElseIf CD = "Sàng kết thúc" Then
qn1 = 24: qn2 = 28
End If
Case 75: qn1 = 40: qn2 = 50
Case 100: qn1 = 60: qn2 = 65
End Select
cboqn.Clear
For i = qn1 To qn2
cboqn.AddItem CStr(i)
Next i
cboqn.ListIndex = 0
'1. Xac dinh thong so beta [%] tu do thi beta = f(a)
'bang phuong phap noi suy tuyen tinh (NSTT):
Dim betaN_i As Single, betaL_i As Single
Dim a(0 To 11) As Single, betaN(0 To 11) As Single, betaL(0 To 11) As Single
'a) Xay dung do thi betaN = f(a):
For i = 0 To 11
a(i) = Choose(i + 1, 0, 8, 10.5, 13, 19, 25, 37.5, 50, 62.5, 75, 87.5, 100)
'[mm]
betaN(i) = Choose(i + 1, 100, 45.26, 38.99, 33.87, 25.99, 20.8, 13.5, 10, 7.96, 6.31,
5.1, 4.2) '[%]
Next i
' Tra betaN [%] theo d [mm]:
d = Val(cbod.Text)
For i = 0 To 10
If (d / 2 > a(i) And d / 2 <= a(i + 1)) Then Exit For
Next i
betaN_i = betaN(i + 1) + (a(i + 1) - d / 2) / (a(i + 1) - a(i)) * (betaN(i) - betaN(i + 1))
'[%]
If LayerIndex = 2 Then betaN_i = betaN_i / lambda
' Hien betaN [%]:
cbobetaN.Text = CStr(betaN_i)
'b) Xay dung do thi betaL = f(a):
For i = 0 To 11
a(i) = Choose(i + 1, 0, 8, 10.5, 13, 19, 25, 37.5, 50, 62.5, 75, 87.5, 100)
'[mm]
betaL(i) = Choose(i + 1, 100, 45.26, 38.99, 33.87, 25.99, 20.8, 13.5, 10, 7.96, 6.31,
5.1, 4.2) '[%]
20
Next i
' Tra betaL [%] theo d [mm]:
d = Val(cbod.Text)
For i = 0 To 10
If (d > a(i) And d <= a(i + 1)) Then Exit For
Next i
betaL_i = betaL(i + 1) + (a(i + 1) - d) / (a(i + 1) - a(i)) * (betaL(i) - betaL(i + 1)) '[%]
If LayerIndex = 2 Then betaL_i = betaL_i / lambda
' Hien betaL [%]:
cbobetaL.Text = CStr(betaL_i)
'2. Xac dinh thong so k = f(beta) [/]:
Dim k_i As Single
Dim beta1(0 To 9) As Single, k(0 To 9) As Single
' Xay dung do thi k = f(beta):
For i = 0 To 9
beta1(i) = Choose(i + 1, 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90) '[%]
k(i) = Choose(i + 1, 0.2, 0.4, 0.6, 0.8, 1#, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2#) '[/]
Next i
' Tra he so k [/] theo beta [%]:
For i = 0 To 8
If (100 - betaN_i > beta1(i) And 100 - betaN_i <= beta1(i + 1)) Then Exit For
Next i
k_i = k(i) + (100 - betaN_i - beta1(i)) / (beta1(i + 1) - beta1(i)) * (k(i + 1) - k(i)) '[/]
' Hien he so k [/]:
cbok.Text = Format(k_i, "0.###")
'3. Xac dinh thong so l = f(beta) [/]:
Dim l_i As Single
Dim beta2(0 To 10) As Single, L(0 To 10) As Single
' Xay dung do thi l = f(beta):
For i = 0 To 10
beta2(i) = Choose(i + 1, 0, 10, 20, 25, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90) '[%]
L(i) = Choose(i + 1, 0.91, 0.94, 0.97, 1#, 1.03, 1.09, 1.18, 1.32, 1.55, 2#, 3.36) '[/]
Next i
' Tra he so l [/] theo beta [%]:
For i = 0 To 9
If (betaL_i > beta2(i) And betaL_i <= beta2(i + 1)) Then Exit For
Next i
l_i = L(i) + (betaL_i - beta2(i)) / (beta2(i + 1) - beta2(i)) * (L(i + 1) - L(i)) '[/]
' Hien he so l [/]:
cbol.Text = Format(l_i, "0.###")
'4. Xac dinh thong so m = f(eta) [/]:
Dim m_i As Single, eta_i As Single
Dim eta(0 To 9) As Single, m(0 To 9) As Single
' Xay dung do thi m = f(eta):
21
For i = 0 To 9
eta(i) = Choose(i + 1, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 92, 94, 96, 98) '[%]
m(i) = Choose(i + 1, 2.3, 2.1, 1.9, 1.6, 1.3, 1#, 0.9, 0.8, 0.6, 0.4) '[/]
Next i
' Tra he so m [/] theo eta [%]:
eta_i = Val(cboeta.Text)
For i = 0 To 8
If (eta_i > eta(i) And eta_i <= eta(i + 1)) Then Exit For
Next i
m_i = m(i + 1) + (eta(i + 1) - eta_i) / (eta(i + 1) - eta(i)) * (m(i) - m(i + 1)) '[/]
' Hien he so m [/]:
cbom.Text = Format(m_i, "0.###")
'5. Cap nhat he so o [/]:
cboDA_Click
'6. Cap nhat he so p [/]:
cboPPS_Click
End Sub
Private Sub cbod_Change()
' Xac dinh thong so beta [%] tu do thi beta = f(a)
' bang phuong phap noi suy tuyen tinh (NSTT):
Dim i As Integer, d As Single, betaN_i As Single, betaL_i As Single
Dim a(0 To 11) As Single, betaN(0 To 11) As Single, betaL(0 To 11) As Single
'a) Xay dung do thi betaN = f(a):
For i = 0 To 11
a(i) = Choose(i + 1, 0, 8, 10.5, 13, 19, 25, 37.5, 50, 62.5, 75, 87.5, 100)
'[mm]
betaN(i) = Choose(i + 1, 100, 42.65, 38.99, 33.87, 25.99, 20.8, 13.5, 10, 7.96, 6.31,
5.1, 4.2) '[%]
Next i
' Tra betaN [%] theo d [mm]:
d = Val(cbod.Text)
For i = 0 To 10
If (d / 2 > a(i) And d / 2 <= a(i + 1)) Then Exit For
Next i
betaN_i = betaN(i + 1) + (a(i + 1) - d / 2) / (a(i + 1) - a(i)) * (betaN(i) - betaN(i + 1))
'[%]
If LayerIndex = 2 Then betaN_i = betaN_i / lambda
' Hien betaN [%]:
cbobetaN.Text = CStr(betaN_i)
'b) Xay dung do thi betaL = f(a):
For i = 0 To 11
a(i) = Choose(i + 1, 0, 8, 10.5, 13, 19, 25, 37.5, 50, 62.5, 75, 87.5, 100)
'[mm]
betaL(i) = Choose(i + 1, 100, 42.65, 38.99, 33.87, 25.99, 20.8, 13.5, 10, 7.96, 6.31,
5.1, 4.2) '[%]
22
Next i
' Tra betaL [%] theo d [mm]:
d = Val(cbod.Text)
For i = 0 To 10
If (d > a(i) And d <= a(i + 1)) Then Exit For
Next i
betaL_i = betaL(i + 1) + (a(i + 1) - d) / (a(i + 1) - a(i)) * (betaL(i) - betaL(i + 1)) '[%]
If LayerIndex = 2 Then betaL_i = betaL_i / lambda
' Hien betaL [%]:
cbobetaL.Text = CStr(betaL_i)
End Sub
Private Sub cboQ_KeyPress(KeyAscii As Integer)
Select Case KeyAscii
Case 46, 48 To 57
'Do nothing!
Case Else
KeyAscii = 0
End Select
End Sub
Private Sub cboVL_Click()
Dim VL As String, n As Single
VL = cboVL.Text
Select Case VL
Case "Than đá": n = 1.5
Case "Hạt vật liệu có dạng tròn": n = 1.25
Case "Các vật liệu khác": n = 1#
End Select
cbon.Text = CStr(n)
End Sub
Private Sub cboDA_Click()
Dim d As Single, DA As String, o As Single
d = Val(cbod.Text)
DA = cboDA.Text
cboo.Clear
If d < 25 Then 'd < 25 [mm]
Select Case DA
Case "Khô"
cboo.AddItem "1.0"
cboo.ListIndex = 0
Case "ẩm"
For o = 0.75 To 0.85 Step 0.01
cboo.AddItem CStr(Round(o, 2))
Next o
cboo.ListIndex = 0
Case "Không phân biệt"
23
cboo.Text = "1.0"
End Select
Else 'd >= 25 [mm]
For o = 0.1 To 1.05 Step 0.1
cboo.AddItem CStr(Round(o, 1))
Next o
cboo.ListIndex = 0
End If
End Sub
Private Sub cboPPS_Click()
Dim d As Single, PPS As String, P As Single
d = Val(cbod.Text)
PPS = cboPPS.Text
cboP.Clear
If d < 25 Then 'd < 25 [mm]
Select Case PPS
Case "Khô"
cboP.AddItem "1.0"
cboP.ListIndex = 0
Case "T−ới n−ớc"
For P = 1.25 To 1.4 Step 0.05
cboP.AddItem CStr(Round(P, 2))
Next P
cboP.ListIndex = 0
Case "Không phân biệt"
cboP.Text = "1.0"
End Select
Else 'd >= 25 [mm]
cboP.AddItem "1.0"
cboP.ListIndex = 0
End If
End Sub
Private Sub Layer1_Calc()
Dim betaL As Single, CD As String, eta As Single
Dim Q As Single, k As Single, L As Single, _
m As Single, n As Single, o As Single, P As Single
Dim msg As String
'0. Nhap du lieu:
Q1 = Val(cboQ.Text) '[t/h]
betaL = Val(cbobetaL.Text) '[%]
eta = Val(cboeta.Text) '[/]
d1 = Val(cbod.Text) '[mm]
Q = Val(cboqn.Text) '[t/hm^2]
gamma = Val(cbogamma.Text) '[t/m^3]
k = Val(cbok.Text) '[/]
L = Val(cbol.Text) '[/]
24
m = Val(cbom.Text) '[/]
n = Val(cbon.Text) '[/]
o = Val(cboo.Text) '[/]
P = Val(cboP.Text) '[/]
'---------------------------------------
'Kiem tra du lieu nhap vao:
' msg = "Q1 = " & CStr(Q1) & " [t/h]" & vbCrLf & _
"betaL = " & CStr(betaL) & " [%]" & vbCrLf & _
"eta = " & CStr(eta) & " [/]" & vbCrLf & _
"d1 = " & CStr(d) & " [mm]" & vbCrLf & _
"q = " & CStr(q) & " [t/hm^2]" & vbCrLf & _
"gamma = " & CStr(gamma) & " [t/m^3]" & vbCrLf & _
"k = " & CStr(k) & " [/]" & vbCrLf & _
"l = " & CStr(l) & " [/]" & vbCrLf & _
"m = " & CStr(m) & " [/]" & vbCrLf & _
"n = " & CStr(n) & " [/]" & vbCrLf & _
"o = " & CStr(o) & " [/]" & vbCrLf & _
"p = " & CStr(p) & " [/]."
' MsgBox msg, vbInformation, "Nhap du lieu"
'---------------------------------------
'1. Tinh dien tich cua luoi sang tren, F1 [m^2]:
F1 = Q1 / (Q * gamma * k * L * m * n * o * P) '[m^2]
'2. Tinh bien do dao dong cua luoi sang tren, a1 [mm]:
a1 = (4 + 140 * d1) / 1000 '[mm]
' Luu va thong bao ket qua:
Results(0) = "1. Khối l−ợng vật liệu của mặt sàng trên, Q1 = " & Format(Q1,
"####.###") & " [t/h]"
Results(1) = "2. Diện tích của mặt sàng trên, F1 = " & Format(F1, "####.###") & "
[m^2]"
Results(2) = "3. Biên độ dao động của mặt sàng trên, a1 = " & CStr(a1) & " [mm]"
Results(3) = ""
' msg = Results(0) & vbCrLf & _
Results(1) & vbCrLf & _
Results(2) & vbCrLf
' MsgBox msg, vbInformation, "1. Tính mặt sàng trên"
'3. Tinh va truyen du lieu (lambda, Q2) cho buoc 2:
lambda = (100 - betaL) * eta / 10000 '[/]
Q2 = Q1 * lambda '[t/h]
End Sub
'------------------------------------------
' 2/ Tinh luoi sang duoi
'------------------------------------------
Private Sub Layer2_initialize()
25
'Khoi tao lop thu hai.
cboQ.Text = CStr(Q2)
cboQ.Enabled = False
cboCD_Click
cbod_Click
cbod.ListIndex = 2
cboVL_Click
cboDA_Click
cboDA.ListIndex = 1
cboo.Text = "0.8"
End Sub
'Cac dieu khien tren lop thu 2: Dung lai cua lop thu nhat!
Private Sub Layer2_Calc()
Dim betaL As Single, CD As String, eta As Single
Dim Q As Single, k As Single, L As Single, _
m As Single, n As Single, o As Single, P As Single
Dim msg As String
'0. Nhap du lieu:
Q2 = Val(cboQ.Text) '[t/h]
betaL = Val(cbobetaL.Text) '[%]
eta = Val(cboeta.Text) '[/]
Q = Val(cboqn.Text) '[t/hm^2]
d2 = Val(cbod.Text) '[mm]
''' gamma = Val(cbogamma.Text) '[t/m^3]
k = Val(cbok.Text) '[/]
L = Val(cbol.Text) '[/]
m = Val(cbom.Text) '[/]
n = Val(cbon.Text) '[/]
o = Val(cboo.Text) '[/]
P = Val(cboP.Text) '[/]
'---------------------------------------
'Kiem tra du lieu nhap vao:
' msg = "Q2 = " & CStr(Q2) & " [t/h]" & vbCrLf & _
"betaL = " & CStr(betaL) & " [%]" & vbCrLf & _
"eta = " & CStr(eta) & " [/]" & vbCrLf & _
"q = " & CStr(q) & " [t/hm^2]" & vbCrLf & _
"d2 = " & CStr(d2) & " [t/hm^2]" & vbCrLf & _
"gamma = " & CStr(gamma) & " [t/m^3]" & vbCrLf & _
"k = " & CStr(k) & " [/]" & vbCrLf & _
"l = " & CStr(l) & " [/]" & vbCrLf & _
"m = " & CStr(m) & " [/]" & vbCrLf & _
"n = " & CStr(n) & " [/]" & vbCrLf & _
"o = " & CStr(o) & " [/]" & vbCrLf & _
"p = " & CStr(P) & " [/]."
' MsgBox msg, vbInformation, "Nhap du lieu"
'---------------------------------------
26
'1. Tinh dien tich cua luoi sang duoi, F2 [m^2]:
F2 = Q2 / (Q * gamma * k * L * m * n * o * P) '[m^2]
'2. Tinh bien do dao dong cua luoi sang duoi, a2 [mm]:
a2 = (4 + 140 * d2) / 1000 '[mm]
' Luu va thong bao ket qua:
Results(4) = "4. Khối l−ợng vật liệu của mặt sàng d−ới, Q2 = " & Format(Q2,
"####.###") & " [t/h]"
Results(5) = "5. Diện tích của mặt sàng d−ới, F2 = " & Format(F2, "####.###") & "
[m^2]"
Results(6) = "6. Biên độ dao động của mặt sàng d−ới, a2 = " & CStr(a2) & " [mm]"
Results(7) = ""
' msg = Results(4) & vbCrLf & _
Results(5) & vbCrLf & _
Results(6)
' MsgBox msg, vbInformation, "2. Tính mặt sàng d-ới"
End Sub
'------------------------------------------
' 3/ Tinh luc tac dung xuong truc bo gay rung
'------------------------------------------
Private Sub Layer3_initialize()
'Khoi tao lop thu 3.
With cboM1
.AddItem "3800"
.AddItem "3900"
.AddItem "4000"
.Text = "3900"
End With
With cboB
.AddItem "0.9"
.AddItem "1.2"
.AddItem "1.5"
.AddItem "1.8"
.AddItem "2.0"
.AddItem "2.2"
.AddItem "2.4"
.Text = "2.4"
End With
With cboalfa
.AddItem "0.0"
.AddItem "0.0872"
.AddItem "0.1745"
.Text = "0.0872"
End With
With cbofi
27
.AddItem "2.3562"
.AddItem "2.6180"
.AddItem "3.1416"
.Text = "3.1416"
End With
With cbou
.AddItem "1.3"
.AddItem "1.5"
.AddItem "1.7"
.AddItem "2.0"
.AddItem "2.3"
.AddItem "2.5"
.AddItem "2.8"
.Text = "2.0"
End With
With cboPdc
.AddItem "5.5"
.AddItem "7.5"
.AddItem "11"
.AddItem "15"
.Text = "5.5"
End With
With cbondc
.AddItem "1460"
.AddItem "1460"
.AddItem "1460"
.AddItem "1460"
.Text = "1460"
End With
cboRL.Text = "0.24"
cborn.Text = "0.1"
cboro.Text = "7850"
End Sub
Private Sub Layer3_Calc()
Dim i As Integer
Dim M1 As Single, B As Single, alfa As Single, fi As String, _
ka As Single, kc As Single, u As Single, Fmax As Single, _
L As Single, Ltc(0 To 8) As Single, a As Single, _
atc(0 To 4) As Single, achon As Single, _
j As Integer, n As Single, Ntc(0 To 6) As Single, nchon As Single, _
delta1 As Single, delta2 As Single, v As Single, _
beta As Single, omega As Single, h1 As Single, h2 As Single, _
gamma As Single, M21 As Single, M22 As Single, Mt As Single, _
bqv As Single, RL As Single, r As Single, ro As Single, bchon As Single, _
ndc As Single, dlan As Single, eta1 As Single, eta2 As Single, _
eta3 As Single, fms As Single, betad As Single, betad1 As Single
Dim Mx As Single, NL As Single, idai As Single, Ntt As Single, _
Mxr As Single, DC As Single, alfa1 As Single
28
Dim Motor(0 To 3, 0 To 1) As Single, Ntra As Single, ndctra As Integer
Dim msg As String
'0. Nhap du lieu:
'Cac hang so PI, g: Da tinh tu truoc!
'Cac bien Q1, F1, a1, Q2, F2, a2: Da tinh o tren!
M1 = Val(cboM1.Text) '[kg]
B = Val(cboB.Text) '[m]
alfa = Val(cboalfa.Text) '[rad]
fi = Val(cbofi.Text) '[rad]
u = Val(cbou.Text) '[/]
RL = Val(cboRL.Text)
r = Val(cborn.Text)
ro = Val(cboro.Text)
dlan = Val(cbodlan.Text)
eta1 = Val(cboeta1.Text)
eta2 = Val(cboeta2.Text)
eta3 = Val(cboeta3.Text)
fms = Val(cbofms.Text)
'---------------------------------------
'Kiem tra du lieu nhap vao:
' msg = "PI = " & CStr(PI) & " [/]" & vbCrLf & _
"g = " & CStr(g) & " [m/s^2]" & vbCrLf & _
"Q1= " & CStr(Q1) & " [t/h]" & vbCrLf & _
"F1= " & CStr(F1) & " [m^2]" & vbCrLf & _
"a1= " & CStr(a1) & " [mm]" & vbCrLf & _
"d1= " & CStr(d1) & " [mm]" & vbCrLf & _
"Q2= " & CStr(Q2) & " [t/h]" & vbCrLf & _
"F2= " & CStr(F2) & " [m^2]" & vbCrLf & _
"a2= " & CStr(a2) & " [mm]" & vbCrLf & _
"d2= " & CStr(d2) & " [mm]" & vbCrLf & _
"M1 = " & CStr(M1) & " [kg]" & vbCrLf & _
"B = " & CStr(B) & " [m]" & vbCrLf & _
"alfa = " & CStr(Round(alfa * 180 / PI, 3)) & " [deg]" & vbCrLf & _
"fi = " & CStr(fi) & " [rad]" & vbCrLf & _
"u = " & CStr(u) & " [/]"
' MsgBox msg, vbInformation, "Nhap du lieu"
'----------------------------------------
'1. Chon co dien tich mat luoi sang, F [m^2]:
If F1 < F2 Then Fmax = F2 Else Fmax = F1 '[m^2]
'2. Tinh chieu dai mat luoi sang, L [m]:
L = Round(Fmax / B, 1) '[m]
'3. Tinh bien do dao dong cua thuyen sang, a [mm]:
a = (a1 + a2) / 2 '[mm]
For j = 0 To 4
atc(j) = Choose(j + 1, 2.5, 3, 3.5, 4, 4.5)
29
Next j
For j = 0 To 3
If a > atc(j) And a <= atc(j + 1) Then Exit For
Next j
achon = atc(j + 1) '[mm]
'4. Tinh tan so dao dong cua thuyen sang, n [lan/ph]:
'Bien d1 da xac dinh o lop thu 1!
n = 5 * (1 + 13.5 * d1) / achon
For i = 0 To 6
Ntc(i) = Choose(i + 1, 700, 750, 800, 850, 900, 950, 1000)
Next i
For i = 0 To 5
If n > Ntc(i) And n < Ntc(i + 1) Then Exit For
Next i
delta1 = n - Ntc(i)
delta2 = Ntc(i + 1) - n
If delta1 < delta2 Then nchon = Ntc(i) Else nchon = Ntc(i + 1)
nol = nchon '[rot/min]
'5. Tinh goc hat vat lieu tren mat luoi sang, beta [rad]:
omega = PI * nchon / 30 '[dd/s]
beta = Atn((u * g * Cos(alfa) * 1000 / achon / omega ^ 2) / Sqr(-(u * g * Cos(alfa) _
* 1000 / achon / omega ^ 2) * (u * g * Cos(alfa) _
* 1000 / achon / omega ^ 2) + 1))
'6. Tinh toc do cua dong lieu tren mat luoi sang, v [m /s]:
v = 1.4 * (u - 1) * g / Tan(beta - alfa) / omega '[m/s]
'6.Tinh chieu cao phan dau cua lop vat lieu tren cac mat luoi sang, h1,h2 [m]:
gamma = Val(cbogamma.Text)
betad = Val(cbobetaL.Text)
betad1 = Val(cbobetaL.Text)
h1 = Q1 / 3600 / v / B / gamma '[m]
h2 = Q2 / 3600 / v / B / gamma '[m]
'7. Tinh khoi luong vat lieu tren cac mat luoi sang, M21, M22 [kg]:
M21 = h1 * (2 - (100 - betad) / 100) * B * L * gamma * 1000 / 2 '[kg]
M22 = h2 * (2 - (100 - betad1) / 100) * B * L * gamma * 1000 / 2 '[kg]
'8. Tinh tong khoi luong tham gia rung, Mt [kg]:
Mt = M1 + M21 + M22 '[kg]
'9. Be day qua vang, bqv [m]:
bqv = 3 * achon * Mt / 8000 / ro / (RL ^ 3 - r ^ 3) / Sin(fi / 2) '[m]
bchon = Round(bqv, 2)
'10. Luc ly tam cua mot qua vang, Pu [N]:
Pu = (2 / 3) * bchon * ro * (RL ^ 3 - r ^ 3) * Sin(fi / 2) * omega ^ 2 '[N]
30
'11. Cong suat dong co dan dong, Ndc [kW]:
Ntt = fms * 4 * Pu * omega * dlan / 2 / 1000 / eta1 / eta2 ^ 2 / eta3 '[kW]
' Chon dong co tieu chuan:
' Xay dung bang dong co DC:
For i = 0 To 3
Motor(i, 0) = Choose(i + 1, 5.5, 7.5, 11, 15) '[kW]
Motor(i, 1) = Choose(i + 1, 1460, 1460, 1460, 1460) '[vong/phut]
Next i
' Tra Motor the Ntt:
For i = 0 To 2
If Ntt >= Motor(i, 0) And Ntt < Motor(i + 1, 0) Then Exit For
Next i
Ntra = Motor(i + 1, 0) '[kW]
ndctra = Motor(i + 1, 1) '[rot/min]
' Hien cong suat tra cua dong co tieu chuan:
cboPdc.Text = CStr(Ntra)
cbondc.Text = CStr(ndctra)
'12. Tinh cac thanh phan luc khac tac dung len cac o, Mx [N.m], Pr, Pt [N]:
DC = Val(cbodc.Text)
alfa1 = Val(cboalfa1.Text)
' Mo men xoan cua dong co, Mx [N.m]:
Mx = 30 * 1000 * Ntra / PI / ndctra '[N.m]
' Ti so truyen dong, idai [/]:
idai = ndctra / nchon '[/]
' Mo men xoan tren truc vao bo gay rung, Mxr [N.m]:
Mxr = Mx * idai * eta1 * eta2 '[N.m]
' Luc tiep tuyen va huong tam tren duong kinh chia cua banh rang, Pt, Pr [N]:
Pt = Mxr * 2 / DC '[N]
Pr = Pt * Sin(alfa1) '[N]
'13. Nghiem lai hieu suat cua sang (etatt [%]):
Dim Bo As Single, Ftt As Single, Qo As Single, qt As Single, qno As Single, _
Rqd As Single, etatt1 As Single, etatt2 As Single, Q As Single
For i = 1 To 2
Select Case i
Case 1
Bo = 0.95 * B '[m]
Ftt = Bo * L '[m^2]
Qo = Q1 / gamma '[m^3/h]
qt = Qo / Ftt '[m^3/(h.m^2)]
qno = 1.67 * d1 '[m^3/(h.m^2)]
Rqd = qt / qno '[/]
etatt1 = 100 - 7.5 * Rqd '[%]
31
Case 2
Bo = 0.95 * B '[m]
Ftt = Bo * L '[m^2]
Qo = Q2 / gamma '[m^3/h]
qt = Qo / Ftt '[m^3/(h.m^2)]
qno = 1.67 * d2 '[m^3/(h.m^2)]
Rqd = qt / qno '[/]
etatt2 = 100 - 7.5 * Rqd '[%]
End Select
Next i
'14. Luu va thong bao ket qua:
Results(8) = "7. Diện tích max của mặt l−ới sàng, Fmax = " & Format(Fmax,
"###.###") & " [m^2]"
Results(9) = "8. Chiều dài của mặt l−ới sàng, L = " & CStr(L) & " [m]"
Results(10) = "9. Biên độ dao động của thuyền sàng, a = " & CStr(achon) & " [mm]"
Results(11) = "10. Tần số dao động của thuyền sàng, n = " & Format(n, "####.###") &
" [lan/phut]"
Results(12) = "11. Góc hất tung vật liệu trên mặt l−ới sàng, beta = " & Format(beta,
"###.###") & " [rad]"
Results(13) = "12. Tốc độ của dòng vạt liệu trên mặt l−ới sàng, v = " & Format(v,
"#0.###") & " [m/s]"
Results(14) = "13. Chiều cao của lớp vật liệu trên mặt l−ới sàng trên, h1 =" &
Format(h1, "#0.###") & " [m]"
Results(15) = "14. Chiều cao của lớp vật liệu trên mặt l−ới sàng d−ới, h2 =" &
Format(h2, "#0.###") & " [m]"
Results(16) = "15. Khối l−ợng của dòng vật liệu nằm trên mặt l−ới sàng trên, M21 = "
& Format(M21, "####.###") & " [kg]"
Results(17) = "16. Khối l−ợng của dòng vật liệu nằm trên mặt l−ới sàng d−ới, M22 = "
& Format(M22, "####.###") & " [kg]"
Results(18) = "17. Khối l−ợng tổng cộng tham gia rung, Mt = " & Format(Mt,
"####.###") & " [kg]"
Results(19) = "18. Bề dày của quả văng, bqv = " & Format(bqv, "##.###") & " [m]"
Results(20) = "19. Lực ly tâm của quả văng, P = " & Format(Pu, "#####.###") & "
[N]"
Results(21) = "20. Công suất của động cơ dẫn động, P = " & Format(Ntra, "####.###")
& " [kW]"
Results(22) = "21. Mô men xoắn của động cơ, Mx = " & Format(Mx, "####.###") & "
[Nm]"
Results(23) = "22. Tỷ số truyền động, idai = " & Format(idai, "##.###") & " [/]"
Results(24) = "23. Mô men xoắn trên trục vào của bộ gây rung, Mxr = " &
Format(Mxr, "####.###") & " [Nm]"
Results(25) = "24. Lực tiếp tuyến trên đ−ờng kính chia của bánh răng, Pt = " &
Format(Pt, "####.###") & " [N]"
Results(26) = "25. Lực h−ớng tâm trên đ−ờng kính chia của bánh răng,Pr = " &
Format(Pr, "####.###") & " [N]"
Results(27) = "26. Hiệu suất tính toán của l−ới sàng trên, eta_tt1 = " & Format(etatt1,
"##.###") & " [%]"
32
Results(28) = "27. Hiệu suất tính toán của l−ới sàng d−ới, eta_tt2 = " & Format(etatt2,
"##.###") & " [%]"
Results(29) = " "
' msg = ""
' For i = 8 To 20
' msg = msg & Results(i) & vbCrLf
' Next i
' msg = msg & "Còn nữa..."
' MsgBox msg, vbInformation, "3. Tính lực tác dụng của bộ gây rung"
' msg = ""
' For i = 21 To 29
' msg = msg & Results(i) & vbCrLf
' Next i
' MsgBox msg, vbInformation, "3. Tính lực tác dụng của bộ gây rung"
End Sub
'------------------------------------------
' 4/ Tinh chon o con lan
'------------------------------------------
Private Sub Layer4_initialize()
Dim i As Integer, mark As String, e As Single, _
Y1 As Single, Y2 As Single, Yo As Single
'Cac kich thuoc cua truc:
txtlo.Text = "570" '[mm]
txtl1.Text = "190" '[mm]
'Cac ngoai luc tac dung len truc:
txtPu.Text = Pu '[kN]
txtPr.Text = "278" '[kN]
txtPcd.Text = "1600" '[kN]
txtGtr.Text = "630" '[kN]
txtGbr.Text = "325" '[kN]
txtGbd.Text = "265" '[kN]
'Cac thong so cua o:
txtnol.Text = CStr(nol) '[rot/min]
With cboBType
.Clear
.AddItem "0_ổ con lăn tang trống 2 dãy tự lựa"
.Text = "0_ổ con lăn tang trống 2 dãy tự lựa"
End With
With cboBCode
.Clear
For i = 1 To 14
mark = Choose(i, "22324ES.TVPB", _
"22324ES.TVPB.C3", _
33
"22324ES.TVPB.C4", _
"22324ESK.TVPB", _
"22324ESK.TVPB.C3", _
"22324ESK.TVPB.C4", _
"22324AS.MA.T41A", _
"22324ASK.MA.T41A", _
"22324EAS.M", _
"22324EAS.M.C3", _
"22324EASK.M", _
"22324EASK.M.C3", _
"22324EAS.MA.T41A", _
"22324EASK.MA.T41A")
.AddItem mark
Next i
.Text = "22324EASK.M.C3"
End With
cboBSizes.Text = "120x260x86" '[mm]
cboBCo.Text = "1140" '[kN]
cboBC.Text = "900" '[kN]
cboBnmax.Text = "1400/1800" '[rot/min]
End Sub
Private Sub cboBCode_Click()
Dim i As Integer
i = cboBCode.ListIndex
Select Case i
Case 6, 7
cboBSizes.Text = "120x260x86" '[mm]
cboBCo.Text = "1140" '[kN]
cboBC.Text = "900" '[kN]
cboBnmax.Text = "1300/1700" '[rot/min]
Case Else
cboBSizes.Text = "120x260x86" '[mm]
cboBCo.Text = "1140" '[kN]
cboBC.Text = "900" '[kN]
cboBnmax.Text = "1400/1800" '[rot/min]
End Select
End Sub
Private Sub Layer4_Calc()
'Tinh kiem tra o con lan tren goi truc chiu tai trong lon nhat.
Dim i As Integer, j As Integer
Dim lo As Single, l1 As Single
Dim Pu As Single, Pr As Single, Pcd As Single, _
Gtr As Single, Gbr As Single, Gbd As Single
Dim RA1 As Single, RB1 As Single, RA2 As Single, RB2 As Single, _
RA As Single, RB As Single, BName As String
Dim BType As String, BCode As String, BSizes As String, _
34
dt As Single, Dn As Single, B As Single, _
Co As Single, C As Single, n1 As Single, n2 As Single, _
e As Single, Y1 As Single, Y2 As Single, Yo As Single
Dim n As Single, P As Single, L As Single, Lh As Single
Dim msg As String, letter As String, data As String
'0. Xac dinh phan luc tai cac o lan (RA, RB [N]):
lo = txtlo.Text '[mm]
l1 = txtl1.Text '[mm]
Pu = txtPu.Text '[kN]
Pr = txtPr.Text '[kN]
Pcd = txtPcd.Text '[kN]
Gtr = txtGtr.Text '[kN]
Gbr = txtGbr.Text '[kN]
Gbd = txtGbd.Text '[kN]
'a) Trong mat phang dung:
RB1 = ((2 * Pu + Gtr + Gbr) * lo / 2 + Gbd * (lo + l1)) / lo '[N]
RA1 = (2 * Pu + Gtr + Gbr + Gbd) - RB1 '[N]
'b) Trong mat phang nghieng:
RB2 = ((2 * Pu + Pr) * lo / 2 + Pcd * (lo + l1)) / lo '[N]
RA2 = (2 * Pu + Pr + Pcd) - RB2 '[N]
RA = IIf(RA1 > RA2, RA1, RA2)
RB = IIf(RB1 > RB2, RB1, RB2)
If RA > RB Then BName = "A" Else BName = "B"
'----------------------------------------
' MsgBox "RA1 = " & RA1 & " [N]" & vbCrLf & _
"RB1 = " & RB1 & " [N]" & vbCrLf & _
"RA2 = " & RA2 & " [N]" & vbCrLf & _
"RB2 = " & RB2 & " [N]" & vbCrLf & _
"RAmax = " & RA & " [N]" & vbCrLf & _
"RBmax = " & RB & " [N]"
'----------------------------------------
'1. Tinh kiem tra tuoi tho cua o lan (Lh [h]):
'Lay va tra cac thong so cua o lan:
BType = cboBType.Text
BCode = cboBCode.Text
BSizes = cboBSizes.Text & "x"
j = 0: data = ""
For i = 1 To Len(BSizes)
letter = Mid(BSizes, i, 1)
If letter = "x" Then
j = j + 1
Select Case j
Case 1: dt = Val(data) '[mm]
Case 2: Dn = Val(data) '[mm]
35
Case 3: B = Val(data) '[mm]
End Select
data = ""
Else
data = data & letter
End If
Next i
i = cboBCode.ListIndex
Select Case i
Case 6, 7
Co = 1140 '[kN]
C = 900 '[kN]
n1 = 1300 '[rot/min]
n2 = 1700 '[rot/min]
e = 0.36 '[/]
Y1 = 1.9 '[/]
Y2 = 2.8 '[/]
Yo = 1.8 '[/]
Case Else
Co = 1140 '[kN]
C = 900 '[kN]
n1 = 1400 '[rot/min]
n2 = 1800 '[rot/min]
e = 0.33 '[/]
Y1 = 2.1 '[/]
Y2 = 3.1 '[/]
Yo = 2 '[/]
End Select
'---------------------------------------
' msg = "BType = " & BType & vbCrLf & _
"BCode = " & BCode & vbCrLf & _
"dt = " & dt & vbCrLf & _
"Dn = " & Dn & vbCrLf & _
"B = " & B & vbCrLf & _
"Co = " & Co & vbCrLf & _
"C = " & C & vbCrLf & _
"n_mo = " & n1 & vbCrLf & _
"n_dau = " & n2 & vbCrLf & _
"e = " & e & vbCrLf & _
"Y1 = " & Y1 & vbCrLf & _
"Y2 = " & Y2 & vbCrLf & _
"Yo = " & Yo
' MsgBox msg, vbInformation, "Thông số của ổ lăn"
'---------------------------------------
'Tinh tai trong tuong duong (P):
Dim Fa As Single, Fr As Single, qn As Single
Fa = 0 '[kN]
36
Fr = RB / 1000 '[kN]
If Fa / Fr <= e Then
P = Fr + Y1 * Fa '[kN]
Else
P = 0.67 * Fr + Y2 * Fa '[kN]
End If
'Tinh tuoi tho cua o Lh [h]:
qn = 10 / 3
L = (C / P) ^ qn '[10^6 rev]
n = Val(txtnol.Text) '[rot/min]
Lh = L * 10 ^ 6 / (n * 60) '[h]
'2. Thong bao ket qua:
Results(30) = "28. Phản lực của các ổ trong mặt phẳng đứng, RA = " & RA1 & " [N]"
Results(31) = String(75, " ") & "RB = " & RB1 & " [N]"
Results(32) = "29. Phản lực của các ổ trong mặt phẳng nghiêng, RA = " & RA2 & "
[N]"
Results(33) = String(75, " ") & "RB = " & RB2 & " [N]"
Results(34) = "30. ổ chịu tải lớn nhất: " & BName
Results(35) = "31. Kiểu ổ, Type = " & BType
Results(36) = "32. Mã hiệu của ổ, Code = " & BCode
Results(37) = "33. Đ−ờng kính trong của ổ, d = " & CStr(dt) & " [mm]"
Results(38) = "34. Đ−ờng kính ngoài của ổ, D = " & CStr(Dn) & " [mm]"
Results(39) = "35. Chiều rộng của ổ, B = " & CStr(B) & " [mm]"
Results(40) = "36. Khả năng chịu tải tĩnh của ổ, Co = " & CStr(Co) & " [kN]"
Results(41) = "37. Khả năng chịu tải động của ổ, C = " & CStr(C) & " [kN]"
Results(42) = "38. Số vòng quay giới hạn của ổ khi bôi trơn bằng mỡ, n1 = " &
CStr(n1) & " [rot/min]"
Results(43) = String(52, " ") & "khi bôi trơn bằng dầu, n2 = " & CStr(n2) & "
[rot/min]"
Results(44) = "39. Hệ số e của ổ, e = " & CStr(e) & " [/]"
Results(45) = "40. Hệ số Y khi Fa/Fr <= e của ổ, Y1 = " & CStr(Y1) & " [/]"
Results(46) = "41. Hệ số Y khi Fa/Fr > e của ổ, Y2 = " & CStr(Y2) & " [/]"
Results(47) = "42. Hệ số Yo của ổ, Yo = " & CStr(Yo) & " [/]"
Results(48) = "43. Tải trọng t−ơng đ−ơng đọng của ổ, P = " & CStr(P) & " [kN]"
Results(49) = "44. Số vòng quay của ổ, n = " & CStr(n) & " [rot/min]"
Results(50) = "45. Tuổi thọ tính theo giờ của ổ, Lh = " & CStr(Lh) & " [h]"
Results(51) = ""
' msg = ""
' For i = 30 To 45
' msg = msg & Results(i) & vbCrLf
' Next i
' msg = msg & "Còn nữa..."
' MsgBox msg, vbInformation, "4. Tính ổ con lăn"
' msg = ""
37
' For i = 46 To 51
' msg = msg & Results(i) & vbCrLf
' Next i
' MsgBox msg, vbInformation, "4. Tính ổ con lăn"
End Sub
'------------------------------------------
' 5/ Hien ket qua tinh toan
'------------------------------------------
Private Sub Layer5_initialize()
Dim i As Integer
With txtResults
.Left = 960
.Top = 0
.Text = ""
For i = 0 To 51
.Text = txtResults.Text & Results(i) & vbCrLf
Next
End With
End Sub
'The end.
'_____________________________________________________________________
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Báo cáo- Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ gây sử dụng trong thiết bị mỏ.pdf