M ỤC L ỤC
LỜI CẢM TẠ i
TÓM LƯỢC . ii
MỤC LỤC iii
DANH SÁCH BẢNG . v
DANH SÁCH HÌNH . vi
Chương 1 : GIỚI THIỆU 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ . 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1
Chương 2: LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU . 2
2.1 KHÁI QUÁT VỀ TRỨNG GIA CẦM 2
2.1.1 Cấu tạo của quả trứng .2
2.1.2 Thành phần hóa học . 3
2.1.3 Những biến đổi khi bảo quản trứng 4
2.2 GIỚI THIỆU VỀ MÀNG ALGINATE . 6
2.2.1 Tính chất chung của alginate 6
2.2.2 Tính chất của màng 10
2.2.3 Vai trò của calci trong tạo màng 10
2.2.4 Các chất tạo dẻo . 11
2.2.5 Ứng dụng của màng alginate 12
Chương 3. PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .14
3.1 PHƯƠNG TIỆN THÍ NGHIỆM .14
3.1.1 Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm .14
3.1.2 Hóa chất 14
3.1.3 Nguyên liệu 14
3.2 PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM .14
3.2.1 Phương pháp phân tích . 14
3.2.2 Phương pháp thu thập số liệu . 14
3.2.3 Phương pháp bố trí thí nghiệm . 14
Chương 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 19
4.1 KẾT QUẢ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ ALGINATE VÀ PHƯƠNG
PHÁP BAO MÀNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TRỨNG .19
4.2 KẾT QUẢ ẢNH HƯỞNG CỦA PHỤ GIA BỔ SUNG (PHỤ GIA TẠO
DẺO) ĐẾN CHẤT LƯỢNG TRỨNG VÀ THỜI GIAN BẢO QUẢN 24
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .30
5.1 KẾT LUẬN 30
5.2 ĐỀ NGHỊ . 30
TÀI LIỆU THAM KHẢO 31
PHỤ LỤC . vii
52 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2889 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu việc ứng dụng màng algiante trong quá trình bảo quản trứng vịt tươi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xâm nhập của vi sinh vật vào thực phẩm, giảm sự thoát hơi nước và chất khí của
thực phẩm, kéo dài thời gian bảo quản của thực phẩm (Zeng và Xu, 2006). Thí
nghiệm được tiến hành với các nồng độ alginate khác nhau, các phương pháp bao
màng khác nhau ảnh hưởng đến chất lượng trứng vịt, thông qua chỉ tiêu theo dõi:
Hàm lượng NH3, tổng vi khuẩn hiếu khí, tỉ lệ hao hụt khối lượng.
Hàm lượng NH3 luôn sinh ra trong quá trình bảo quản trứng do sự phân giải protein,
lúc đầu sự phân giải này diễn ra chậm nhưng sau đó nhanh hơn làm cho hàm lượng
NH3 lúc đầu thấp nhưng sau đó tăng nhanh theo thời gian bảo quản trứng, đồng thời
cũng có sự sinh ra của H2S góp phần làm cho trứng vịt mau hư hỏng. Kết quả khảo
sát được cho ở bảng 4.1, 4.2, 4.3 và 4.4.
Bảng 4.1: Kết quả trung bình ảnh hưởng của phương pháp bao màng, nồng độ alginate đến
hàm lượng NH3
Ghi chú: Các số mang số mũ khác nhau trong cùng một cột sai khác có ý nhgiax thống kê (P<0,05) theo
phép thử LSD
Bảng 4.2: Kết quả trung bình ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến hàm lượng NH3
Ghi chú: Các số mang số mũ khác nhau trong cùng một cột sai khác có ý nhgiax thống kê (P<0,05) theo
phép thử LSD
Phương pháp bao màng Hàm lượng NH3 (mg%)
Đối chứng 305,61a
Nhúng 1% 329,48ab
Nhúng 1,5% 336,08b
Nhúng 2% 313,73ab
Quét 1% 311,98ab
Quét 1,5% 325,58ab
Quét 2% 311,26ab
Thời gian bảo quản (ngày) Hàm lượng NH3 (mg%)
0 290,58a
7 304,52a
14 340,88b
21 340,44b
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang 20
Bảng 4. 3: Kết quả tương tác ảnh hưởng phương pháp bao màng, nồng độ alginate và thời
gian bảo quản đến hàm lượng NH3
Ghi chú: Các số mang số mũ khác nhau trong cùng một cột sai khác có ý nhgiax thống kê (P<0,05) theo
phép thử LSD
Thời gian
bảo quản (ngày)
Phương pháp
bao màng
Nồng độ (%)
Hàm lượng NH3
(mg%)
0
ĐC 290,58ab
Nhúng 1 290,58ab
Quét 1 290,58ab
Nhúng 1,5 290,58ab
Quét 1,5 290,58ab
Nhúng 2 290,58ab
Quét 2 290,58ab
7
ĐC 257,70a
Nhúng 1 318,15bcd
Quét 1 292,70ab
Nhúng 1,5 334,06bcd
Quét 1,5 330,88bcd
Nhúng 2 299,06abc
Quét 2 299,06abc
14
ĐC 337,24bcd
Nhúng 1 369,05d
Quét 1 334,06bcd
Nhúng 1,5 362,70d
Quét 1,5 340,42bcd
Nhúng 2 314,97bcd
Quét 2 327,7bcd
21
ĐC 336,94bcd
Nhúng 1 340,12bcd
Quét 1 330,58bcd
Nhúng 1,5 356,98d
Quét 1,5 340,44bcd
Nhúng 2 350,30cd
Quét 2 327,71bcd
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang 21
Bảng 4. 4: Kết quả ảnh hưởng của phương pháp bao màng, nồng độ alginate đến hàm lượng
NH3 ở các thời gian bảo quản khác nhau (mg%)
Ghi chú: Các số mang số mũ khác nhau trong cùng một cột sai khác có ý nhgiax thống kê (P<0,05) theo
phép thử LSD
Kết quả ở bảng 4.1 thì hàm lượng NH3 ở mẫu đối chứng là thấp nhất và có sự khác
biệt ý nghĩa với các mẫu bao màng. Các mẫu có bao màng thì không có sự khác biệt
nhiều trong suốt quá trình bảo quản. Nguyên nhân này có thể do mẫu đối chứng
không bao màng nên theo thời gian bảo quản lượng NH3 hình thành bị mất một
phần thông qua lỗ khí trên bề mặt trứng.
Kết quả bảng 4.2 chỉ ra rằng hàm lượng NH3 tăng theo thời gian bảo quản, thời gian
càng dài hàm lượng NH3 càng tăng nhưng tăng trong giới hạn. Sự tự phân hủy diễn
ra nên có sự hình thành NH3, sự phân hủy càng diễn ra nhanh thì hàm lượng NH3
sinh ra càng nhiều. Theo thời gian bảo quản thì sự phân hủy diễn ra nhanh hơn nên
ta thấy NH3 cũng tăng. Cũng theo kết quả bảng này thì hàm lượng NH3 giữa ngày
14 và ngày 21 không có sự khác biệt ý nghĩa, nguyên nhân lúc này là do sự phân
hủy không xảy ra chủ yếu sinh ra NH3 mà còn sinh ra các chất khác như H2S,
CO2…
Ảnh hưởng của sự tương tác giữa phương pháp bao màng, nồng độ alginate và thời
gian bảo quản đến hàm lượng NH3 được thể hiện ở bảng 4.3. Ở cùng thời gian bảo
quản, hàm lượng NH3 khác biệt không có ý nghĩa thống kê giữa mẫu đối chứng với
các mẫu có bao màng. Chỉ ở ngày 7 mẫu đối chứng có hàm lượng NH3 thấp nhất và
có ý nghĩa thống kê so với các mẫu khác. Giữa các mẫu có bao màng thì sự khác
biệt này cũng không có ý nghĩa. Tuy nhiên, theo kết quả trung bình thì ta lại thấy
mẫu bao màng ở nồng độ 2% lại cho kết quả thấp hơn các mẫu còn lại ở các ngày
kế tiếp.
Bảng 4.4 cũng cho kết quả tương tự, hàm lượng NH3 ở các mẫu trong cùng một
ngày khảo sát không có sự khác biệt ý nghĩa.
Khi trứng để lâu sẽ mất màng bảo vệ lúc này là điều kiện thuận lợi cho sự xâm nhập
của vi khuẩn gây hư hỏng. Màng alginate với tác dụng ngăn chặn sự thấm khí, ngăn
Phương pháp bao màng
Thời gian bảo quản
7 ngày 14 ngày 21 ngày
Đối chứng 257,70a 337,24ab 336,94a
Nhúng 1% 318,15a 369,05ab 340,12a
Nhúng 1,5% 334,06a 362,69b 356,98a
Nhúng 2% 299,06a 314,97a 350,30a
Quét 1% 292,7a 334,06ab 330,58a
Quét 1,5% 330,88a 340,42ab 340,44a
Quét 2% 299,06a 327,7ab 327,71a
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang 22
cản sự xâm nhập của vi sinh vật vào thực phẩm đã được ứng dụng để bao màng
cho trứng.
Bảng 4.5: Kết quả ảnh hưởng của phương pháp bao màng, nồng độ alginate và thời gian bảo
quản đến mật số vi khuẩn hiếu khí (cfu/g)
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
N
h
ú
n
g
Q
u
é
t
N
h
ú
n
g
Q
u
é
t
N
h
ú
n
g
Q
u
é
t
N
h
ú
n
g
Q
u
é
t
N
h
ú
n
g
Q
u
é
t
0 7 14 21 28 0 7 14 21 28
ĐC PP bao màng
Phương pháp bao màng và thời gian bảo quản
M
ậ
t
s
ố
v
i
k
h
u
ẩ
n
h
i
ế
u
k
h
í
l
o
g
(
c
f
u
/
g
)
M
ậ
t
s
ố
v
i
k
h
u
ẩ
n
h
i
ế
u
k
h
í
l
o
g
(
c
f
u
/
g
)
M
ậ
t
s
ố
v
i
k
h
u
ẩ
n
h
i
ế
u
k
h
í
l
o
g
(
c
f
u
/
g
)
M
ậ
t
s
ố
v
i
k
h
u
ẩ
n
h
i
ế
u
k
h
í
l
o
g
(
c
f
u
/
g
)
Đc Nồng độ 1% Nồng độ 1,5% Nồng độ 2%
Hình 4. 1: Đồ thị thể hiện ảnh hưởng của phương pháp bao màng, nồng độ alginate và thời
gian bảo quản đến mật số vi khuẩn hiếu khí
Tổng vi khuẩn hiếu khí cũng như giá trị logarith thập phân của nó tăng theo thời
gian bảo quản nhưng giảm dần theo nồng độ alginate. Theo đồ thị hình 4.1 thấy khả
năng ngăn cản sự xâm nhập vi sinh vật cũng như ngăn chặn sự phát triển của chúng
của các mẫu bao màng tốt hơn mẫu đối chứng. Giữa các mẫu bao màng thì thấy
mẫu ở nồng độ 2% cho kết quả tốt nhất. Do trứng để thời gian lâu thì lớp màng bảo
vệ bị mất làm cho sự xâm nhập của vi khuẩn vào trứng dễ dàng. Còn các mẫu được
bao màng thì việc ngăn cản sự xâm nhập của vi khuẩn vào trong được hạn chế nên
mật số vi khuẩn thấp hơn mẫu đối chứng. Mẫu ở nồng độ 2% tạo được lớp màng
dày và đồng đều nên hạn chế được sự xâm nhập của vi khuẩn vào trứng là tốt nhất.
Giữa hai phương pháp bao màng nhúng và quét không có sự khác biệt về mật số
tổng vi khuẩn hiếu khí.
Thời gian
bảo quản
ĐC
Nhúng
1%
Nhúng
1,5%
Nhúng
2%
Quét
1%
Quét
1,5%
Quét
2%
0 5.103 5.103 5.103 5.103 5.103 5.103 5.103
7 1,05.104 6,09.103 5,05.103 5,09.103 1,08.104 9.103 6,42.103
14 4.104 1,6.104 1,23.104 1,29.104 4.104 2,7.104 2,25.104
21 7,92.104 5,04.104 4,77.104 3,41.104 5,24.104 4,98.104 3,67.104
28 1,83.105 1,65.105 1,40.105 1,2.105 1,75.105 1,55.105 1,45.105
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang 23
Trong quá trình thực hiện thí nghiệm, kết quả 2 lần lặp lại cho thấy mẫu bao màng
alginate với nồng độ 2% cho kết quả tốt hơn so với các mẫu khác. Vì vậy lần thí
nghiệm lặp lại lần 3 thí nghiệm với nồng độ cao hơn (2,5%). Tuy nhiên ở nồng độ
2,5% dung dịch rất đặc khó bao màng, màng khó khô.
Trong quá trình bảo quản trứng luôn giảm khối lượng do sự thoát hơi nước từ bên
trong. Trong bất kỳ điều kiện bảo quản nào thì sự hao hụt khối lượng là không thể
tránh khỏi, nhưng có thể hạn chế sự giảm khối lượng tự nhiên bằng cách bao màng.
Màng alginate giúp ngăn cản quá trình thoát hơi nước, ngăn cản sự tiếp xúc với oxy
bên ngoài không khí giúp làm chậm lại sự tăng thể tích buồng khí.
0
2
4
6
8
10
12
14
N
h
ú
n
g
Q
u
é
t
N
h
ú
n
g
Q
u
é
t
N
h
ú
n
g
Q
u
é
t
N
h
ú
n
g
Q
u
é
t
N
h
ú
n
g
Q
u
é
t
7 14 21 28 35 7 14 21 28 35
ĐC PP bao màng
Phương pháp bao màng và thời gian bảo quản
T
ỉ
l
ệ
h
a
o
h
ụ
t
k
h
ố
i
l
ư
ợ
n
g
(
%
)
T
ỉ
l
ệ
h
a
o
h
ụ
t
k
h
ố
i
l
ư
ợ
n
g
(
%
)
T
ỉ
l
ệ
h
a
o
h
ụ
t
k
h
ố
i
l
ư
ợ
n
g
(
%
)
T
ỉ
l
ệ
h
a
o
h
ụ
t
k
h
ố
i
l
ư
ợ
n
g
(
%
)
ĐC Nồng độ 1.5% Nồng độ 2% Nồng độ 2.5%
Hình 4. 2: Đồ thị thể hiện ảnh hưởng của phương pháp bao màng, nồng độ alginate và thời
gian bảo quản đến tỉ lệ hao hụt khối lượng
Từ đồ thị hình 4.2 cho thấy tỉ lệ hao hụt khối lượng tăng theo thời gian bảo quản.
Các mẫu bao màng có tổn thất khối lượng thấp hơn so với mẫu đối chứng. Có sự
hao hụt khối lượng trong quá trình bảo quản là do sự chênh lệch độ ẩm giữa môi
trường xung quanh với độ ẩm bên trong trứng. Độ ẩm bên trong trứng cao hơn bên
ngoài môi trường bảo quản nên có sự di chuyển ẩm từ bên trong ra ngoài thông qua
các lỗ khí trên vỏ. Giữa các mẫu bao màng thì mẫu xử lý nồng độ 2% bằng phương
pháp nhúng cho kết quả tốt nhất, do tạo được lớp màng dày và đồng đều, hạn chế sự
thoát ẩm xảy ra nên nó trở thành rào cản vững chắc ngăn chặn quá trình thoát ẩm.
Các mẫu ở nồng độ 2,5% thì cho kết quả tương tự nhưng khi bao màng ở nồng độ
này thì màng khó khô, nhớt nên dễ nhận ra trứng đã qua bao màng .
Qua toàn bộ kết quả thí nghiệm cho thấy việc sử dụng màng alginate bao trứng vịt
tươi đem lại các hiệu quả nhất định. Mẫu bao màng ở nồng độ 2% bằng phương
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang 24
pháp nhúng cho kết quả tốt nhất về các chỉ tiêu quan trọng là: sự tổn thất khối lượng,
tổng vi khuẩn hiếu khí và hàm lượng NH3.
4.2 KẾT QUẢ ẢNH HƯỞNG CỦA PHỤ GIA BỔ SUNG (PHỤ GIA
TẠO DẺO) ĐẾN CHẤT LƯỢNG TRỨNG VÀ THỜI GIAN BẢO QUẢN
Alginate có khả năng tạo màng tốt nhưng để nâng cao hiệu quả sử dụng màng nên
thí nghiệm tiến hành nghiên cứu kết hợp màng alginate với phụ gia (kháng khuẩn,
giữ ẩm). Phụ gia được chọn là: Sorbitol, glycerol và polyetylen glycol. Các chỉ tiêu
được đánh giá là tỉ lệ hao hụt khối lượng, mật số vi khuẩn hiếu khí và giá trị pH.
Bảng 4. 6: Kết quả trung bình ảnh hưởng của phụ gia tạo dẻo đến tỉ lệ hao hụt khối lượng
Ghi chú: Các số mang số mũ khác nhau trong cùng một cột sai khác có ý nhgiax thống kê (P<0,05) theo
phép thử LSD
Bảng 4. 7: Kết quả trung bình ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến tỉ lệ hao hụt khối lượng
Ghi chú: Các số mang số mũ khác nhau trong cùng một cột sai khác có ý nhgiax thống kê (P<0,05) theo
phép thử LSD
Phụ gia tạo dẻo Hao hụt khối lượng (%)
Đối chứng 5,74a
Sorbitol 6,20a
Glycerol 5,41a
Polyetylen glycol (PEG) 6,41a
Thời gian bảo quản Hao hụt khối lượng (%)
5 2,01a
10 3,44a
15 5,40b
20 6,01b
25 8,80c
30 9,98c
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang 25
Bảng 4. 8: Kết quả tương tác ảnh hưởng của thời gian bảo quản và phụ gia tạo dẻo đến tỉ lệ
hao hụt khối lượng
Ghi chú: Các số mang số mũ khác nhau trong cùng một cột sai khác có ý nhgiax thống kê (P<0,05) theo
phép thử LSD
Thời gian bảo quản
(ngày)
Phụ gia tạo dẻo Hao hụt khối lượng (%)
5
ĐC 2,52abc
Sorbitol 2,18ab
Glycerol 1,91ab
Polyetylen glycol 1,44a
10
ĐC 3,63abcde
Sorbitol 3,20abcd
Glycerol 3,76abcde
Polyetylen glycol 3,16abcd
15
ĐC 4,30abcdef
Sorbitol 6,23defghij
Glycerol 6,00cdefghi
Polyetylen glycol 5,07bcdefgh
20
ĐC 6,34defghij
Sorbitol 5,81cdefghi
Glycerol 6,78efghij
Polyetylen glycol 5,12bcdefg
25
ĐC 9,11hijk
Sorbitol 9,71ijk
Glycerol 8,72hijk
Polyetylen glycol 7,68fghij
30
ĐC 8,56ghijk
Sorbitol 11,33k
Glycerol 10,03jk
Polyetylen glycol 9,87jk
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang 26
Bảng 4. 9: Kết quả ảnh hưởng của phụ gia tạo dẻo đến tỉ lệ hao hụt khối lượng ở các thời gian
bảo quản khác nhau (%)
Ghi chú: Các số mang số mũ khác nhau trong cùng một cột sai khác có ý nhgiax thống kê (P<0,05) theo
phép thử LSD
Với kết quả ở bảng 4.6 thể hiện ảnh hưởng của phụ gia tạo dẻo bổ sung vào màng
đến tỉ lệ hao hụt khối lượng trong suốt quá trình bảo quản không có sự khác biệt ý
nghĩa thống kê so với mẫu đối chứng. Các phụ gia thêm vào màng với tác dụng cải
thiện các tính chất cơ lý của màng: Làm tăng tính dẻo dai của màng, chất giữ ẩm,
tăng độ đàn hồi, nhưng ảnh hưởng của các phụ gia lên chỉ tiêu hao hụt khối lượng
không rõ rệt.
Bảng 4.7, theo thời gian bảo quản sự hao hụt khối lượng tăng lên, sự chênh lệch
này tăng đều theo thời gian bảo quản. Thời gian bảo quản càng dài thì lượng ẩm
mất càng nhiều nên tỉ lệ hao hụt khối lượng cũng tăng lên. Màng được bao bên
ngoài với khả năng cải thiện sự thoát hơi nước từ bên trong trứng nhưng không thể
ngăn cản hoàn toàn nên theo thời gian bảo quản thì có sự giảm khối tự nhiên, nhưng
sự giảm khối tự nhiên này diễn ra khá chậm.
Kết quả ảnh hưởng của phụ gia tạo dẻo và thời gian bảo quản lên tỉ lệ hao hụt khối
lượng được thể hiện ở bảng 4.8. Theo kết quả bảng này ở cùng thời gian bảo quản
thì giữa các mẫu không có sự khác biệt. Kết quả bảng 4.9 cho thấy cũng không có
sự khác biệt ý nghĩa giữa các mẫu trong cùng ngày bảo quản. Từ 2 bảng trên thấy
sử dụng các phụ gia ở nồng độ 1% không thấy được ảnh hưởng của chúng trong cải
thiện sự thoát ẩm của màng.
Phụ gia tạo dẻo
Thời gian bảo quản (ngày)
5 10 15 20 25 30
Đối chứng 2,52a 3,62a 4,30a 6,34a 9,11a 8,56a
Sorobitol 2,18a 3,20a 6,23a 5,81a 9,71a 11,33a
Glycerol 1,91a 3,76a 6,00a 6,78a 8,71a 10,03a
Polyetylen glycol 1,44a 3,16a 5,07a 5,12a 7,68a 9,99a
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang 27
3.00
3.50
4.00
4.50
5.00
5.50
0 5 10 15 20 25 30
Thời gian bảo quản (ngày)
T
ổ
n
g
v
i
k
h
u
ẩ
n
h
i
ế
u
k
h
í
(
l
o
g
c
f
u
/
g
)
T
ổ
n
g
v
i
k
h
u
ẩ
n
h
i
ế
u
k
h
í
(
l
o
g
c
f
u
/
g
)
T
ổ
n
g
v
i
k
h
u
ẩ
n
h
i
ế
u
k
h
í
(
l
o
g
c
f
u
/
g
)
T
ổ
n
g
v
i
k
h
u
ẩ
n
h
i
ế
u
k
h
í
(
l
o
g
c
f
u
/
g
)
ĐC Sobitol Glycerol Polyetylen glycol
Hình 4.3: Đồ thị thể hiện ảnh hưởng của phụ gia tạo dẻo đến tổng vi khuẩn hiếu khí theo
thời gian bảo quản
Theo đồ thị hình 4.3 tổng vi khuẩn hiếu khí tăng theo thời gian bảo quản nhưng
giữa các mẫu không có sự khác biệt lớn. Nguyên nhân là do phụ gia tạo dẻo thêm
vào màng không ảnh hưởng đến tổng vi khuẩn hiếu khí.
Sau 25 ngày bảo quản thì mật số vi khuẩn đã vượt quá giới hạn cho phép.
Bảng 4. 10:Kết quả trung bình ảnh hưởng của phụ gia tạo dẻo đến giá trị pH
Ghi chú: Các số mang số mũ khác nhau trong cùng một cột sai khác có ý nhgiax thống kê (P<0,05) theo
phép thử LSD
Bảng 4. 11: Kết quả trung bình ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến giá tri pH
Ghi chú: Các số mang số mũ khác nhau trong cùng một cột sai khác có ý nhgiax thống kê (P<0,05) theo
phép thử LSD
Phụ gia tạo dẻo pH
Đối chứng 7,28a
Sorbitol 7,30a
Glycerol 7,33a
Polyetylen glycol 7,25a
Thời gian bảo quản pH
5 7,21a
10 7,30a
15 7,44a
20 7,29a
25 7,27a
30 7,24a
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang 28
Bảng 4.12: Kết quả tương tác ảnh hưởng của loại phụ gia tạo dẻo và thời gian bảo quản đến
giá trị pH
Ghi chú: Các số mang số mũ khác nhau trong cùng một cột sai khác có ý nhgiax thống kê (P<0,05) theo
phép thử LSD
Thời gian bảo quản (ngày) Phụ gia tạo dẻo pH
0
ĐC 7,73abc
Sorbitol 7,53abc
Glycerol 7,47abc
Polyetylen glycol 7,47abc
5
ĐC 7,06ab
Sorbitol 7,28abc
Glycerol 7,37abc
Polyetylen glycol 7,16abc
10
ĐC 7,34abc
Sorbitol 7,41bc
Glycerol 7,23abc
Polyetylen glycol 7,2abc
15
ĐC 7,48bc
Sorbitol 7,61bc
Glycerol 7,37abc
Polyetylen glycol 7,28abc
20
ĐC 7,25abc
Sorbitol 6,89a
Glycerol 7,49bc
Polyetylen glycol 7,47bc
25
ĐC 7,33abc
Sorbitol 7,31abc
Glycerol 7,13abc
Polyetylen glycol 7,30bc
30
ĐC 7,20abc
Sorbitol 7,31abc
Glycerol 7,38abc
Polyetylen glycol 7,06ab
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang 29
Bảng 4.13: Kết quả ảnh hưởng của loại phụ gia tạo dẻo đến giá trị pH ở các thời gian bảo
quản khác nhau
Ghi chú: Các số mang số mũ khác nhau trong cùng một cột sai khác có ý nhgiax thống kê (P<0,05) theo
phép thử LSD
Nhưng theo kết quả ở bảng 4.10 thì không có sự khác biệt nào đối với các mẫu có
bổ sung chất tạo dẻo và mẫu đối chứng. Trong quá trình bảo quản biến đổi sinh hóa
xảy ra làm cho lượng đạm NH3, CO2 mất dần làm cho pH trong trứng cũng tăng
theo. Nhưng bảng 4.11 không có sự khác biệt nào giữa các mẫu theo thời gian bảo
quản. Nguyên nhân có thể do chất lượng trứng không đều và do thao tác trong quá
trình phân tích nên dẫn đến sự không khác biệt giá trị NH3 theo thời gian bảo quản.
Kết quả tương tác giữa phụ gia tạo dẻo và thời gian bảo quản ở bảng 4.12 cho thấy
không có sự khác biệt lớn giữa các mẫu cùng thời gian bảo quản. Chỉ riêng ngày 20
mẫu bổ sung sobitol có giá trị pH giảm nhiều, có thể do sai số trong quá trình tiến
hành phân tích. Kết quả ở bảng 4.13 ngày cho thấy giá trị pH cũng không thay đổi
nhiều theo từng thời gian bảo quản.
Từ kết quả trên nhận thấy khi bổ sung phụ gia tạo dẻo vào để cải thiện tính chất
màng ở nồng độ 1% không cho kết quả như mong muốn, các chỉ tiêu đều không
thấy sự khác biệt giữa mẫu có bổ sung phụ gia và mẫu không bổ sung.
Phụ gia tạo dẻo
Thời gian bảo quản (ngày)
5 10 15 20 25 30
Đối chứng 7,06a 7,34a 7,48a 7,25a 7,33a 7,21a
Sorbitol 7,28a 7,41a 7,60a 6,89a 7,31a 7,31a
Glycerol 7,37a 7,23a 7,38a 7,49a 7,14a 7,38a
Polyetylen
glycol
7,16a 7,22a 7,28a 7,47a 7,31a 7,06a
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang 30
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1 KẾT LUẬN
Quá trình tham khảo tài liệu và tiến hành thí nghiệm từ những kết quả thu được, rút
ra kết quả sau đây:
Sử dụng alginate bao màng cho trứng đem lại hiệu quả tốt trong việc làm giảm tỉ lệ
hao hụt khối lượng, tổng vi khuẩn hiếu khí và hàm lượng NH3. Bên cạnh đó còn cải
thiện được cảm quan trứng có vỏ sáng, bóng và lớp màng dưới vỏ trở nên dẻo dai
hơn làm vỏ cứng chắc hơn.
Qua các thông số thí nghiệm cho thấy mẫu đối chứng cho chất lượng trứng thấp hơn
các mẫu bao màng. Khi bao màng alginate với nồng độ 2% bằng phương pháp
nhúng kết quả: sự tổn thất khối lượng, mật số vi khuẩn hiếu khí thấp, trứng có thể
bảo quản được 21 ngày ở nhiệt độ thường.
Từ các thông số thí nghiệm cho thấy khi bổ sung các phụ gia tạo dẻo vào dung dich
alginate để bao màng chưa cải thiện được chất lượng trứng so với mẫu đối chứng.
5.2 ĐỀ NGHỊ
Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ và loại chất phụ gia bổ sung khác đến chất lượng
trưng bao màng alginate.
Khảo sát ảnh hưởng của chất lượng nguyên liệu ban đầu đến khả năng bảo quản.
Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm môi trường đến khả năng bảo quản trứng.
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang 31
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ts Trần Văn Chương (2001). Công nghệ bảo quản – chế biến các sản phẩm chăn
nuôi. NXB Văn Hóa – Dân Tộc
2. Võ Tấn Thành (2000). Bài giảng Phụ gia trong sản xuất thực phẩm. Trường ĐH
Cần Thơ
3. Lý Nguyễn Bình (2006). Bài giảng Phụ gia trong chế biến thực phẩm. Trường
ĐH Cần Thơ.
4. Hoàng Kim Anh. Hóa học thực phẩm (2007). NXB Khoa Học và Kỹ Thuật .
5. Olivas GI, Barbosa-Canovas GV (2008). Alginate – calcium films: Water vapor
permeability and mechanical properties as affected by plasticizer and relative
humidity, Science Direct.
6. Yu XL, Li XB, Xu XL, Zhou GH (2007). Coating with sodium alginate and its
effects on the functional properties and structure of frozen pork, Journal of Muscle
food 19, 333-351.
7. Rojas- Grau MA, Tapia MS, Martin – Bellose O (2007). Using polysaccharide
– based edible coatings to maintain quality of fresh – cut Fuji apples, Science Direct.
8. Web http: //en.wikipedia.org/wiki /polyethylen glycol).
9. Web http: //en.wikipedia.org/wiki / Sorbitol).
10.Web http: //en.wikipedia.org/wiki /glycerol.
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang vii
PHỤ LỤC
1 CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
1.1 Kiểm tra tổng số vi khuẩn hiếu khí
Cân 10g trứng pha với 90ml nước muối sinh lý đã thanh trùng, lấy vào mỗi đĩa
1ml mẫu. Mỗi mẫu ta có thể pha loãng ra nhiều nồng độ sao cho các nồng độ nằm
trong khoảng đếm được, mỗi nồng độ 2 đĩa.
Số khuẩn lạc được tính theo công thức:
Trong đó
Cs : Số khuẩn lạc (tế bào vi sinh vật/ 1g hay 1ml mẫu).
N : Tổng số khuẩn lạc trên tất cả các đĩa đếm được.
n1 : Số đĩa tương ứng với mật độ pha loãng thứ nhất.
n2 : Số đĩa tương ứng với mật độ pha loãng thứ hai.
n3 : Số đĩa tương ứng với mật độ pha loãng thứ ba.
v : Thể tích mẫu sử dụng cho một mẫu.
d : Hệ số pha loãng nhỏ nhất.
1.2 Hàm lượng NH3
Cân 5g mẫu cho vào bình định mức thêm nước cho tới vạch 100, lấy 10ml
mẫu đã pha loãng cho vào bình Kjeldahl, lắp vào hệ thống cất đạm. Hút 20ml acid
boric 20% cho vào bình tam giác 100ml, đặt vào vị trí thu mẫu. Sau khi kết thúc quá
trình lôi cuốn amoniăc, mẫu ở bình hứng có màu xanh chuẩn độ bằng dung dịch
H2SO4 0,1N cho đến khi dung dịch chuyển sang màu hồng. Đọc thể tích H2SO4 trên
buret.
Trong đó
0,0014 : Số gam nitơ ứng với 1ml dung dịch H2SO4 0,1N
v : Thể tích dung dịch H2SO4 0,1N dùng để chuẩn độ (ml)
m : Khối lượng mẫu dùng phân tích (g)
NΣ
(n + 0.1 * n +0.01* n +…)1 2 3
8
*100%C =
N (g/l) =
0,0014 * v *100 * HSPL
m
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang viii
2 PHỤ LỤC THỐNG KÊ THÍ NGHIỆM
Analysis of Variance for HAM LUONG NH3 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:PP BAO MANG 6086.06 6 1014.34 1.38 0.2554
B:TGBQ 27380.4 3 9126.81 12.45 0.0000
INTERACTIONS
AB 7837.07 18 435.393 0.59 0.8741
RESIDUAL 20518.3 28 732.797
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 61821.9 55
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for HAM LUONG NH3 by PP BAO MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PP BAO MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
DC 8 305.614 X
Quét 2% 8 311.261 XX
Quét 1% 8 311.977 XX
Nhúng 2% 8 313.727 XX
Quét 1.5% 8 325.578 XX
Nhúng 1% 8 329.475 XX
Nhúng 1.5% 8 336.077 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for HAM LUONG NH3 by TGBQ
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
TGBQ Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 14 290.577 X
7 14 304.515 X
21 14 340.438 X
14 14 340.875 X
--------------------------------------------------------------------------------
Trung b ình nghiệm thức theo tương tác
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang ix
Analysis of Variance for HAM LUONG NH3 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:TUONG TAC 41303.6 27 1529.76 2.09 0.0289
RESIDUAL 20518.3 28 732.797
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 61821.9 55
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for HAM LUONG NH3 by TUONG TAC
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
TUONG TAC Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
DC7 2 257.701 X
N1.50 2 290.577 XX
N10 2 290.577 XX
Q20 2 290.577 XX
Q10 2 290.577 XX
N20 2 290.577 XX
DC0 2 290.577 XX
Q1.50 2 290.577 XX
Q17 2 292.698 XX
N27 2 299.061 XXX
Q27 2 299.061 XXX
N214 2 314.969 XXX
N17 2 318.15 XXX
Q214 2 327.695 XXX
Q221 2 327.712 XXX
Q121 2 330.575 XXX
Q1.57 2 330.876 XXX
Q114 2 334.058 XXX
N1.57 2 334.058 XXX
DC21 2 336.938 XXX
DC14 2 337.239 XXX
N121 2 340.119 XXX
Q1.514 2 340.421 XXX
Q1.521 2 340.438 XXX
N221 2 350.301 XX
N1.521 2 356.983 X
N1.514 2 362.691 X
N114 2 369.054 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang x
Ngày 7
Analysis of Variance for HAM LUONG NH3 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:PP BAO MANG 8288.42 6 1381.4 1.19 0.4083
RESIDUAL 8138.04 7 1162.58
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 16426.5 13
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for HAM LUONG NH3 by PP BAO MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PP BAO MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
DC 2 257.702 X
Quét 1% 2 292.698 X
Quét 2% 2 299.061 X
Nhúng 2% 2 299.061 X
Nhúng 1% 2 318.15 X
Quét 1.5% 2 330.876 X
Nhúng 1.5% 2 334.058 X
--------------------------------------------------------------------------------
Ngày 14
Analysis of Variance for HAM LUONG NH3 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:PP BAO MANG 4349.54 6 724.924 1.69 0.2528
RESIDUAL 2996.09 7 428.014
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 7345.64 13
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for HAM LUONG NH3 by PP BAO MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PP BAO MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Nhúng 2% 2 314.969 X
Quét 2% 2 327.695 XX
Quét 1% 2 334.058 XX
DC 2 337.239 XX
Quét 1.5% 2 340.421 XX
Nhúng 1.5% 2 362.691 XX
Nhúng 1% 2 369.054 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang xi
Ngày 21
Analysis of Variance for HAM LUONG NH3 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:PP BAO MANG 1285.16 6 214.194 0.85 0.5704
RESIDUAL 1763.47 7 251.924
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 3048.63 13
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for HAM LUONG NH3 by PP BAO MANG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PP BAO MANG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Quét 2% 2 327.712 X
Quét 1% 2 330.575 X
DC 2 336.938 X
Nhúng 1% 2 340.119 X
Quét 1.5% 2 340.438 X
Nhúng 2% 2 350.301 X
Nhúng 1.5% 2 356.983 X
--------------------------------------------------------------------------------
Tỉ lệ hao hụt khối lượng
Analysis of Variance for Do giam khoi luong - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhan to 7.35844 3 2.45281 0.82 0.4954
B:Ngay 371.99 5 74.398 24.88 0.0000
INTERACTIONS
AB 14.3521 15 0.956807 0.32 0.9871
RESIDUAL 71.757 24 2.98988
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 465.458 47
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang xii
Multiple Range Tests for Do giam khoi luong by PHU GIA TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhan to Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
PEG 12 5.40812 X
DC 12 5.74035 X
Glycerol 12 6.20073 X
Sorbitol 12 6.41167 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
DC - Glycerol -0.460374 1.45694
DC - PEG 0.332234 1.45694
DC - Sorbitol -0.671313 1.45694
Glycerol - PEG 0.792608 1.45694
Glycerol - Sorbitol -0.210939 1.45694
PEG - Sorbitol -1.00355 1.45694
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for TY LE HAO HUT by TGBQ
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
TGBQ Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
5 8 2.01106 X
10 8 3.43623 X
15 8 5.40056 X
20 8 6.01359 X
25 8 8.80136 X
30 8 9.9785 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for TY LE HAO HUT KL - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:TUONG TAC 393.701 23 17.1174 5.73 0.0000
RESIDUAL 71.757 24 2.98988
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 465.458 47
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang xiii
Multiple Range Tests for TY LE HAO HUT KL by TUONG TAC
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
TUONG TAC Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
PEG5 2 1.4379 X
GLY5 2 1.90628 XX
SOR5 2 2.1845 XX
DC5 2 2.51557 XXX
PEG10 2 3.16137 XXXX
SOR10 2 3.20017 XXXX
DC10 2 3.61879 XXXXX
GLY10 2 3.76456 XXXXX
DC15 2 4.30084 XXXXXX
PEG15 2 5.07046 XXXXXX
PEG20 2 5.11574 XXXXXX
SOR20 2 5.81379 XXXXXX
GLY15 2 6.001 XXXXXX
SOR15 2 6.22995 XXXXXX
DC20 2 6.34163 XXXXXX
GLY20 2 6.7832 XXXXXX
PEG25 2 7.67617 XXXXX
DC30 2 8.55833 XXXXX
GLY25 2 8.7153 XXXX
DC25 2 9.10696 XXXX
SOR25 2 9.70702 XXX
PEG30 2 9.98708 XX
GLY30 2 10.034 XX
SOR30 2 11.3346 X
--------------------------------------------------------------------------------
NGÀY 5
Analysis of Variance for TY LE HH KL - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:LOAI CHAT TAO DE 1.24821 3 0.416071 1.20 0.4162
RESIDUAL 1.38507 4 0.346266
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2.63328 7
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for TY LE HH KL by PHU GIA TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
PEG 2 1.4379 X
Glycerol 2 1.90628 X
Sorbitol 2 2.1845 X
DC 2 2.51557 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang xiv
Ngày 10
Analysis of Variance for TY LE HH KL - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:LOAI CHAT TAO DE 0.544807 3 0.181602 0.20 0.8885
RESIDUAL 3.55279 4 0.888197
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 4.09759 7
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for TY LE HH KL by LOAI CHAT TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
PEG 2 3.16137 X
Sorbitol 2 3.20017 X
DC 2 3.61879 X
Glycerol 2 3.76456 X
--------------------------------------------------------------------------------
Ngày 15
Analysis of Variance for TY LE HHKL - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:LOAI CHAT TAO DE 4.73352 3 1.57784 1.11 0.4438
RESIDUAL 5.69751 4 1.42438
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 10.431 7
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for TY LE HHKL by PHU GIA TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
DC 2 4.30084 X
PEG 2 5.07046 X
Glycerol 2 6.001 X
Sorbitol 2 6.22995 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang xv
Ngày 20
Analysis of Variance for TY LE HHKL - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:LOAI CHAT TAO DE 3.09194 3 1.03065 1.74 0.2961
RESIDUAL 2.36433 4 0.591083
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 5.45627 7
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for TY LE HHKL by PHU GIA TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
PEG 2 5.11574 X
Sorbitol 2 5.81379 X
DC 2 6.34163 X
Glycerol 2 6.7832 X
--------------------------------------------------------------------------------
Ngày 25
Analysis of Variance for TY LE HHKL - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:LOAI CHAT TAO DE 4.37411 3 1.45804 0.49 0.7070
RESIDUAL 11.8646 4 2.96616
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 16.2388 7
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for TY LE HHKL by PHU GIA TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
PEG 2 7.67617 X
Glycerol 2 8.7153 X
DC 2 9.10696 X
Sorbitol 2 9.70702 X
--------------------------------------------------------------------------------
Ngày 30
Analysis of Variance for TY LE HHKL - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:LOAI CHAT TAO DE 7.71795 3 2.57265 0.22 0.8784
RESIDUAL 46.8927 4 11.7232
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang xvi
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 54.6106 7
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for TY LE HHKL by PHU GIA TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
DC 2 8.55833 X
PEG 2 9.98708 X
Glycerol 2 10.034 X
Sorbitol 2 11.3346 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang xvii
pH
Kết quả thống kê trung bình nghiệm thức chất tạo dẽo và thời gian bảo quản
Analysis of Variance for pH - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:PHU GIA TAO DEO 0.0387191 3 0.0129064 0.22
0.8809
B:TGBQ 0.234565 5 0.0469129 0.80 0.5598
INTERACTIONS
AB 0.839792 15 0.0559861 0.96 0.5236
RESIDUAL 1.28573 22 0.058442
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2.40617 45
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for pH by PHU GIA TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
CHAT TAO DEO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
PEG 12 7.25 X
DC 11 7.27917 X
SOR 12 7.3025 X
GLY 11 7.33 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for pH by TGBQ
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
TGBQ Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
5 8 7.21438 X
30 6 7.24 X
25 8 7.27187 X
20 8 7.27812 X
10 8 7.30187 X
15 8 7.43625 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kết quả thống kê trung bình nghiệm thức tương tác
Analysis of Variance for pH - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:TUONG TAC 1.12045 23 0.048715 0.83 0.6664
RESIDUAL 1.28573 22 0.058442
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang xviii
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2.40617 45
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for pH by TUONG TAC
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
TUONG TAC Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
SOR20 2 6.8975 X
DC5 2 7.0625 XX
PEG30 2 7.0625 XX
GLY25 2 7.1375 XXX
PEG5 2 7.155 XXX
DC30 1 7.205 XXX
PEG10 2 7.225 XXX
GLY10 2 7.2275 XXX
DC20 2 7.2525 XXX
SOR5 2 7.275 XXX
PEG15 2 7.28 XXX
PEG25 2 7.3075 XXX
SOR25 2 7.3125 XXX
SOR30 2 7.3125 XXX
DC25 2 7.33 XXX
DC10 2 7.3425 XXX
GLY5 2 7.365 XXX
GLY15 2 7.3775 XXX
GLY30 1 7.38 XXX
SOR10 2 7.4125 XX
PEG20 2 7.47 XX
DC15 2 7.4825 XX
GLY20 2 7.4925 XX
SOR15 2 7.605 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kết quả thống kê trung bình nghiệm thức thời gian bảo quản 5 ngày
Analysis of Variance for pH - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:CHAT TAO DEO 0.105909 3 0.0353031 0.61 0.6436
RESIDUAL 0.231863 4 0.0579656
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0.337772 7
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for pH by PHU GIA TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang xix
Method: 95.0 percent LSD
CHAT TAO DEO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
DC 2 7.0625 X
PEG 2 7.155 X
SOR 2 7.275 X
GLY 2 7.365 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kết quả thống kê trung bình nghiệm thức thời gian bảo quản 10 ngày
Analysis of Variance for pH - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:PHU GIA TAO DEO 0.0506594 3 0.0168865 0.20
0.8941
RESIDUAL 0.344688 4 0.0861719
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0.395347 7
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for pH by PHU GIA TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
CHAT TAO DEO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
PEG 2 7.225 X
GLY 2 7.2275 X
DC 2 7.3425 X
SOR 2 7.4125 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kết quả thống kê trung bình nghiệm thức thời gian bảo quản 15 ngày
Analysis of Variance for pH - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:PHU GIA TAO DEO 0.116963 3 0.0389875 0.78
0.5648
RESIDUAL 0.200675 4 0.0501688
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0.317638 7
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for pH by PHU GIA TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang xx
CHAT TAO DEO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
PEG 2 7.28 X
GLY 2 7.3775 X
DC 2 7.4825 X
SOR 2 7.605 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kết quả thống kê trung bình nghiệm thức thời gian bảo quản 20 ngày
Analysis of Variance for pH - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:PHU GIA TAO DEO 0.456609 3 0.152203 2.16
0.2359
RESIDUAL 0.282387 4 0.0705969
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0.738997 7
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for pH by PHU GIA TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
CHAT TAO DEO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
SOR 2 6.8975 X
DC 2 7.2525 X
PEG 2 7.47 X
GLY 2 7.4925 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kết quả thống kê trung bình nghiệm thức thời gian bảo quản 25 ngày
Analysis of Variance for pH - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:PHU GIA TAO DEO 0.0487094 3 0.0162365 0.67
0.6120
RESIDUAL 0.0964875 4 0.0241219
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0.145197 7
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for pH by PHU GIA TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
CHAT TAO DEO Count LS Mean Homogeneous Groups
Luận văn tốt nghiệp Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm- Khoa Nông nghiệp và SHƯD Trang xxi
--------------------------------------------------------------------------------
GLY 2 7.1375 X
PEG 2 7.3075 X
SOR 2 7.3125 X
DC 2 7.33 X
--------------------------------------------------------------------------------
Kết quả thống kê trung bình nghiệm thức thời gian bảo quản 30 ngày
Analysis of Variance for pH - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:PHU GIA TAO DEO 0.0925125 3 0.0308375 0.48
0.7312
RESIDUAL 0.129625 2 0.0648125
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0.222137 5
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for pH by PHU GIA TAO DEO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
CHAT TAO DEO Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
PEG 2 7.0625 X
DC 1 7.205 X
SOR 2 7.3125 X
GLY 1 7.38 X
--------------------------------------------------------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nghiên cứu việc ứng dụng màng algiante trong quá trình bảo quản trứng vịt tươi.pdf