Phân tích các chỉ tiêu của nước uống

tài liệu báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình. Mình đã bảo vệ được 9d. Hãy vào đọc bạn sẽ thấy rất hữu ích

pdf42 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích các chỉ tiêu của nước uống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 1 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ N c ta đang trên đa phat triên trong nh ng năm gân đây đa đat đ c ướ ̀ ́ ̉ ữ ̀ ̃ ̣ ượ nhiêu thanh t u đang kê, đ i sông nhân dân ngay cang đ c nâng cao . N c ̀ ̀ ự ́ ̉ ờ ́ ̀ ̀ ượ ướ la môt nguôn tai nguyên rât quy gia cua chung ta. N c chiêm đên ¾ c thê ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ướ ́ ́ ơ ̉ cua chung ta. Viêc kiêm tra chât l ng n c co anh h ng sâu săc đên đ i ̉ ́ ̣ ̉ ́ ượ ướ ́ ̉ ưở ́ ́ ờ sông cua moi ng i dân. N c dung trong sinh hoat , ăn uông, s dung trong ́ ̉ ̣ ườ ướ ̀ ̣ ́ ử ̣ cac nha may đoi hoi nh ng tiêu chuân đanh gia khac nhau. ́ ̀ ́ ̀ ̉ ữ ̉ ́ ́ ́ Co nh ng nguôn n c bi ô nhiêm dân đên anh h ng rât l n đên s c ́ ữ ̀ ướ ̣ ̃ ̃ ́ ̉ ưở ́ ớ ́ ứ khoe cua môi con ng i . Co nh ng lang ng i dân bi ung th do uông phai ̉ ̉ ̃ ườ ́ ữ ̀ ườ ̣ ư ́ ̉ nh ng nguôn n c bi nhiêm NOữ ̀ ướ ̣ ̃ 2 -. Co nh ng nguôn n c bi nhiêm vi sinh rât ́ ữ ̀ ướ ̣ ̃ ́ nhiêu lam cho viêc sinh hoat nh tăm r a bi di ng dân đên nhiêu bênh ngoai ̀ ̀ ̣ ̣ ư ́ ử ̣ ̣ ứ ̃ ́ ̀ ̣ ̀ da…. Viêc phân tich, kiêm tra chât l ng cua n c tim ra nh ng chi tiêu ̣ ́ ̉ ́ ượ ̉ ướ ̀ ữ ̉ không phu h p v i tiêu chuân Viêt Nam vê nguôn n c đê tim ra nh ng ̀ ợ ớ ̉ ̣ ̀ ̀ ướ ̉ ̀ ữ ph ng phap khăc phuc đê mang lai an toan cho ng i s dung .ươ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ườ ử ̣ Vi nh ng ly do trên em nhân thây viêc phân tich cac chi tiêu cua n c ̀ ữ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ướ va tim ra biên phap khăc phuc la rât quan trong trong đ i sông cung nh trong ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ờ ́ ̃ ư san xuât.̉ ́ Qua th i gian hoc tâp tai tr ng năm đ c nh ng ly thuyêt c ban vê ờ ̣ ̣ ̣ ườ ́ ượ ữ ́ ́ ơ ̉ ̀ cac ph ng phap phân tich cung v i nh ng kinh nghiêm em đa hoc đ c t ́ ươ ́ ́ ̀ ớ ữ ̣ ̃ ̣ ượ ừ nh ng can bô công nhân viên Trung Tâm Y Tê D Phong Tinh Gia Lai em ữ ́ ̣ ở ́ ự ̀ ̉ quyêt đinh chon đê tai “ Phân tich cac chi tiêu cua n c”́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ M c đích nghiên c u c a đ tài là v n d ng lý thuy t v phân tich ụ ứ ủ ề ậ ụ ế ề ́ n c và vi c xem xét th c ti n công tác phân tich n c Trung Tâm Y Tê ướ ệ ự ễ ́ ướ ở ́ D Phong Tinh Gia Lai , t đó rút ra bài h c kinh nghi m và đua ra m t s ự ̀ ̉ ừ ọ ệ ộ ố bi n pháp nh m hoàn thi n công tác phân tich n c do Trung Tâm Y Tê D ệ ằ ệ ́ ướ ́ ự Phong Tinh Gia Lai th c hi n.̀ ̉ ự ệ Vi kiên th c co gi i han nên không thê tranh khoi nh ng sai sot . Mong ̀ ́ ứ ́ ớ ̣ ̉ ́ ̉ ữ ́ đ c s chi day cua anh chi Trung Tâm cung quy thây cô.ượ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ở ̀ ́ ̀ SVTH : Nguy n Th Minh Châuễ ị Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ PH N I: T NG QUAN V Đ N V TH C T PẦ Ổ Ề Ơ Ị Ự Ậ 1.1 Quá trình hình thành và phát tri nể : Trung Tâm Y T D Phòng t nh Gia Lai đ c thành l p vàoế ự ỉ ượ ậ ngày 14/01/1992 theo quy t đ nh s 02 c a UBND t nh Gia Lai do Bácế ị ố ủ ỉ sĩ Ph m Qu c B o làm giám đ c.ạ ố ả ố Trung Tâm Y T D Phòng t nh Gia Lai là m t c quan nhàế ự ỉ ộ ơ n c ho t đ ng đ c l p có con d u riêng .ướ ạ ộ ộ ậ ấ • Khái quát chung: - Tên đ n v : Trung Tâm Y T D Phòng t nh Gia Lai.ơ ị ế ự ỉ - Tr s chính đ t t i : 98- Phan Đình Phùng – Pleiku – Gia Lai.ụ ở ặ ạ - Mã s thu : 59001819361.ố ế - Mã tài kho n : 3110100044 t i Kho B c Nhà N c t nh Gia Lai.ả ạ ạ ướ ỉ - S đi n tho i: 059.824372ố ệ ạ - S Fax: 059.823453.ố - Giám đ c: Bác sĩ Ph m Qu c B o.ố ạ ố ả - T ng s nhân viên: 41 ng i. Trong đó:ổ ố ườ + Phòng hành chính v t t : 10 ng i.ậ ư ườ + Khoa d ch t : 14 ng i.ị ả ườ + Khoa v sinh : 17 ng i.ệ ườ 1.2 Ch c năng, nhi m v c a Trung Tâm Y T D Phòng.ứ ệ ụ ủ ế ự 1.2.1 Ch c năng: ứ Trung Tâm Y T D Phòng t nh Gia Lai (sau đây g i t t là Trung tâm)ế ự ỉ ọ ắ là đ n v s nghi p, ch u s qu n lý và ch đ o tr c ti p c a S Y t ; đ ngơ ị ự ệ ị ự ả ỉ ạ ự ế ủ ở ế ồ th i ch u s h ng d n, ch đ o v chuyên môn, nghi p v c a B Y t .ờ ị ự ướ ẫ ỉ ạ ề ệ ụ ủ ộ ế Trung tâm có t cách pháp nhân, có tài kho n và con d u riêng theo quy đ như ả ấ ị hi n hành c a Nhà n c.ệ ủ ướ Trung tâm có ch c năng tham m u cho Giám đ c S Y t trong các lĩnhứ ư ố ở ế v c y t d phòng trên đ a bàn t nh theo h ng d n c a B Y t .ự ế ự ị ỉ ướ ẫ ủ ộ ế 1.2.2 Nhi m v :ệ ụ Giúp Giám đ c S Y t xây d ng các k ho ch, ch ng trình dài h n,ố ở ế ự ế ạ ươ ạ hàng năm v tri n khai th c hi n công tác y t d phòng trên đ a bàn t nh trìnhề ể ự ệ ế ự ị ỉ c p th m quy n phê duy t và t ch c th c hi n sau khi đ c phê duy t.ấ ẩ ề ệ ổ ứ ự ệ ượ ệ Tri n khai th c hi n công tác phòng ch ng d ch b nh, an toàn v sinh th cể ự ệ ố ị ệ ệ ự ph m, dinh d ng c ng đ ng, ki m d ch y t , s c kho môi tr ng, s cẩ ưỡ ộ ồ ể ị ế ứ ẻ ườ ứ kho ngh nghi p, phòng ch ng tai n n th ng tích và xây d ng c ng đ ngẻ ề ệ ố ạ ươ ự ộ ồ an toàn. Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan th c hi n công tác tuyênủ ố ợ ớ ơ ự ệ truy n, giáo d c v y t d phòng cho nhân dân trong t nh.ề ụ ề ế ự ỉ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 2 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan th c hi n vi c đào t oủ ố ợ ớ ơ ự ệ ệ ạ l i v chuyên môn, k thu t trong lĩnh v c y t d phòng cho cán b chuyênạ ề ỹ ậ ự ế ự ộ trách và cán b khác.ộ Nghiên c u và tham gia nghiên c u các công trình khoa h c v y t dứ ứ ọ ề ế ự phòng; t ch c ng d ng các ti n b khoa h c k thu t trong lĩnh v c y t dổ ứ ứ ụ ế ộ ọ ỹ ậ ự ế ự phòng trên đ a bàn t nh.ị ỉ Qu n lý, t ch c tri n khai th c hi n các d án thu c ch ng trìnhả ổ ứ ể ự ệ ự ộ ươ m c tiêu y t qu c gia và các d án khác đ c các c p th m quy n phân côngụ ế ố ự ượ ấ ẩ ề th c hi n.ự ệ T ch c th c hi n các d ch v v y t d phòng theo đúng quy đ nhổ ứ ự ệ ị ụ ề ế ự ị hi n hành c a pháp lu t cho các đ i t ng có nhu c u.ệ ủ ậ ố ượ ầ Tham gia đào t o, b i d ng v chuyên môn nghi p v , k thu t choạ ồ ưỡ ề ệ ụ ỹ ậ cán b chuyên khoa và các cán b khác v lĩnh v c y t d phòng trong toànộ ộ ề ự ế ự t nh.ỉ Ph i h p v i các c quan liên quan th c hi n công tác thanh tra, ki mố ợ ớ ơ ự ệ ể tra, đánh giá các t ch c, cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c y t d phòng.ổ ứ ạ ộ ự ế ự H ng d n, ki m tra, gíám sát v chuyên môn, nghi p v trong lĩnhướ ẫ ể ề ệ ụ v c y t d phòng đ i v i các Trung tâm y t d phòng các huy n, th xã,ự ế ự ố ớ ế ự ệ ị thành ph , các c s y t khác và các tr m y t trên đ a bàn t nh.ố ơ ở ế ạ ế ị ỉ Th c hi n vi c qu n lý viên ch c, tài chính, tài s n c a đ n v theoự ệ ệ ả ứ ả ủ ơ ị quy đ nh hi n hành c a pháp lu t.ị ệ ủ ậ Th c hi n ch đ th ng kê, báo cáo theo quy đ nh c a pháp lu t.ự ệ ế ộ ố ị ủ ậ Th c hi n các nhi m v , quy n h n khác do UBND T nh và Giám đ cự ệ ệ ụ ề ạ ỉ ố S Y t giao.ở ế 1.2.3 Đ c đi m t ch c qu n lý và t ch c khoa v sinh t i Trungặ ể ổ ứ ả ổ ứ ệ ạ Tâm Y T D Phòng t nh Gia Lai.ế ự ỉ 1.3 Đ c đi m t ch c qu n lý t i Trung Tâm Y T D Phòngặ ể ổ ứ ả ạ ế ự t nh Gia Lai.ỉ 1.3.1 S đ t ch c qu n lý:ơ ồ ổ ứ ả GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 3 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Ghi chú: Giám đ c: Là ng i có quy n quy t đ nh m iố ườ ề ế ị ọ ho t đ ng c a Trung tâm y t D Phòng t nh Gia Lai .ạ ộ ủ ế ự ỉ Phó Giám đ c: Là ng i thay giám đ c gi iố ườ ố ả quy t m t s vi c c a Trung tâm và làm tham m u choế ộ ố ệ ủ ư giám đ c.ố Tr ng khoa: Là ng i có quy n quy t đ nhưở ườ ề ế ị m i ho t đ ng c a khoa.ọ ạ ộ ủ Phó khoa: Là ng i thay tr ng khoa gi iườ ưở ả quy t m t s vi c c a khoa đ ng th i là tham m uế ộ ố ệ ủ ồ ờ ư quan tr ng cho tr ng khoa.ọ ưở Nhân viên: Th c hi n nhi m v công tác do lãnhự ệ ệ ụ đ oạ giao. Giám đ cố Phó Giám đ cố Tr ng khoaưở Phó khoa Nhân viên Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ Hình 1.3.1 S đ qu n lý Trung Tâm Y T D Phòngơ ồ ả ế ự Trung tâm y t D Phòng t nh Gia Lai g m 1 phòng và hai khoa.ế ự ỉ ồ 1 Phòng: Hành Chính V t T .ậ ư 2 Khoa : Khoa V Sinh và Khoa D ch T .ệ ị ả Hình 1.3.2 S đ t ch c Trung Tâm Y T D Phòngơ ồ ổ ứ ế ự Ghi chú: : Quan h ch đ o ệ ỉ ạ . : Quan h k t h p.ệ ế ợ 1.3.2 Đ c đi m t ch c Khoa V Sinh:ặ ể ổ ứ ệ Ghi chú: : Quan h ch đ oệ ỉ ạ . : Quan h k t h p.ệ ế ợ Hình 1.3.3 S đ t ch c Khoa V Sinhơ ồ ổ ứ ệ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 4 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Labo hóa n cướ Khoa v sinhệ Labo đ c ộ ch tấ Labo hóa th c ự ph mẩ Phòng hành chínhv t tậ ư Trung tâm y t d phòngế ự Khoa v ệ sinh Khoa d ch tị ả Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ PH N II K THU T L Y M U VÀ B O QU N M UẦ Ỹ Ậ Ấ Ẫ Ả Ả Ẫ PHÂN TÍCH Trong quá trình phân tích vi c l y m u là khâu quan tr ng đ u tiên .ệ ấ ẫ ọ ầ N u l y m u không đúng quy cách thì s d n đ n k t qu phân tích sai l chế ấ ẫ ẽ ẫ ế ế ả ệ và nh h ng đ n s đánh giá ch t l ng n c sinh ho t. Vô tình đánh giáả ưở ế ự ấ ượ ướ ạ sai th c tr ng v ch t l ng n c ho c k t qu phân tích có th v t quáự ạ ề ấ ượ ướ ặ ế ả ể ượ tiêu chu n qui đ nh. Đ tránh đ c đi u này đòi h i ng i phân tích tuân thẩ ị ể ượ ề ỏ ườ ủ đ y đ k thu t l y m u.ầ ủ ỹ ậ ấ ẫ 2.1 K thu t l y m u:ỹ ậ ấ ẫ 2.1.1 D ng c l y m u:ụ ụ ấ ẫ Can, thùng (thu tinh hay nh a) có nút kín, chai, l bình (th y tinh hayỷ ự ọ ủ nh a) có nút kín.ự Túi nilon có nút, các ng có nút kín .ố Các chai l y m u c n đ c dán nhãn ghi đ y đ các chi ti t: đ a đi m,ấ ẫ ầ ượ ầ ủ ế ị ể ngày, gi , tên ng i l y m u, k t qu đo đ c t i ch , nh n xét s b , màuờ ườ ấ ẫ ế ả ượ ạ ỗ ậ ơ ộ s c, mùi v , ngo i c nh, v trí l y m u . ắ ị ạ ả ị ấ ẫ Ghi rõ công trình, nhà máy l y m u.ấ ẫ Tr c khi l y m u d ng c l y m u ph i s ch và đ c tráng r a k b ngướ ấ ẫ ụ ụ ấ ẫ ả ạ ượ ử ỹ ằ n c c t. Khi l y m u c n tráng r a bình l y m u 2 đ n 3 l n b ng dungướ ấ ấ ẫ ầ ử ấ ẫ ế ầ ằ d ch m u.ị ẫ C n l u ý là chai đ l y m u không đ ng các ch t l ng khác.ầ ư ể ấ ẫ ự ấ ỏ 2.1.2 Ph ng th c l y m u:ươ ứ ấ ẫ 2.1.2.1 L y m u trên đ ng ng d n:ấ ẫ ườ ố ẫ M vòi n c ch y m nh 5 đ n 10 phút, sau đó m nút d ng c choở ướ ả ạ ế ở ụ ụ mi ng d ng c vào đ u vòi n c và đ ch y tràn 2 đ n 3 phút. V n nút bìnhệ ụ ụ ầ ướ ể ả ế ặ m u l i.ẫ ạ 2.1.2.2 L y m u n i ao, h , gi ng , ru ng:ấ ẫ ơ ồ ế ộ Ta l y m u các đi m khác nhau v i đ nông sâu khác nhau. Có thấ ẫ ở ể ớ ộ ể l y m u tr c ti p ho c b ng d ng c l y m u riêng theo ch đ nông sâuấ ẫ ự ế ặ ằ ụ ụ ấ ẫ ế ộ (đ sâu có th t m c 0.5m; 1m; 1.5m; 2m). N u là n c b m t thì l y đi mộ ể ừ ứ ế ướ ề ặ ấ ể gi a, xung quanh và nh ng đi m b t kỳ.ữ ữ ể ấ 2.1.2.3 Lý l ch m u phân tích:ị ẫ * M u n c em trình bày trong quy n báo cáo này l y trên đ ng ngẫ ướ ể ấ ườ ố d n. Quy cách l y m u gi ng nh cách l y m u em đã trình bày trên đ ngẫ ấ ẫ ố ư ấ ẫ ở ườ ng d n .ố ẫ Sau khi l y m u xong ta ghi chép l p h s l y m u:ấ ẫ ậ ồ ơ ấ ẫ  Ký hi u m u: M u 01.ệ ẫ ẫ  Tên c s : C s s n xu t n c đóng bình Thiên H ng.ơ ở ơ ở ả ấ ướ ươ  Đ a ch l y m u : Thôn 5 – An phú _ Pleiku – Gia Lai.ị ỉ ấ ẫ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 5 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ  V trí l y m u : Khu v c x lý n c đóng chai, bình.ị ấ ẫ ự ử ướ  Lo i m u : N c đóng chai, bình.ạ ẫ ướ  Ngày, gi , tháng, năm l y m u: 24/07/2009 lúc 8h 30’.ờ ấ ẫ  Th i gian l y m u:25’.ờ ấ ẫ  D ng m u: D ng l ng.ạ ẫ ạ ỏ  Đi u ki n th i ti t: Ngày m a phùn, nhi t đ 25ề ệ ờ ế ư ệ ộ 0C.  Dung tích m u :2000ml.ẫ  Ng i l y m u: Nguy n Th Minh Châu.ườ ấ ẫ ễ ị 2.2 B o qu n m u phân tích:ả ả ẫ 2.2.1 Chuyên ch m u t n i l y v kho và phòng thí nghi m:ở ẫ ừ ơ ấ ề ệ Đ đ m b o không làm nh h ng đ n k t qu phân tích, vi c chuyênể ả ả ả ưở ế ế ả ệ ch cũng ph i đ m b o các đi u ki n:ở ả ả ả ề ệ  B ng các ph ng ti n phù h p, không t n kém, k p th i.ằ ươ ệ ợ ố ị ờ  L y m u c n ph i đ a ngay v kho và phòng thí nghi m.ấ ẫ ầ ả ư ề ệ  Không làm h h ng m u,long tróc nhãn, h h ng đ bao gói,ư ỏ ẫ ư ỏ ồ ch a đ ng.ứ ự  S p x p m u sao cho các chai, l , bình tránh va ch m vào nhauắ ế ẫ ọ ạ tránh giao đ ng m u.ộ ẫ  N u th i gian v n chuy n quá 2h thì m u ph i đ c b o qu nế ờ ậ ể ẫ ả ượ ả ả n i thoáng mát, tránh nhi t đ tr c ti p.ơ ệ ộ ự ế  V n chuy n m u không quá 24h .ậ ể ẫ 2.2.2 Qu n lý và b o qu n m u phân tích:ả ả ả ẫ Vi c qu n lý, b o qu n m u là m t khâu k ti p c a công vi c l yệ ả ả ả ẫ ộ ế ế ủ ệ ấ m u phân tích. L y m u t t, nh ng b o qu n không t t, thì s làm h ng m uẫ ấ ẫ ố ư ả ả ố ẽ ỏ ẫ phân tích. Đ riêng t ng lo i ,t ng lô, t ng nhóm.ể ừ ạ ừ ừ  Nhi t đ thích h p theo yêu c u c a m u phân tích.ệ ộ ợ ầ ủ ẫ  Không cho các ph n ng hóa h c x y ra làm m t ch t phânả ứ ọ ả ấ ấ tích….  B o v ch t phân tích không b phân h y, sa l ng…ả ệ ấ ị ủ ắ 2.2.3 X lý m u phân tích:ử ẫ X lý m u là giai đo n đ u tiên, nh ng r t quan tr ng c a quá trìnhử ẫ ạ ầ ư ấ ọ ủ phân tích. M i sai sót trong giai đo n này đ u ra nguyên nhân t o ra sai s choọ ạ ề ạ ố k t qu phân tích, có khi sai sót l n. Vì th m i cách s lý m u đ phân tích,ế ả ớ ế ọ ử ẫ ể cùng v i vi c tuân th các đi u ki n c a x lý m u đ m b o yêu c u c thớ ệ ủ ề ệ ủ ử ẫ ả ả ầ ụ ể nh sau:ư  L y đ c hoàn toàn, không làm m t ch t phân tích.ấ ượ ấ ấ  Không làm nhi m b n thêm ch t phân tích đã ch n.ễ ẩ ấ ọ  Dùng các hóa ch t ph i đ m b o đ s ch đúng yêu c u.ấ ả ả ả ộ ạ ầ  Không đ a thêm các ch t có nh h ng vào m u.ư ấ ả ưở ẫ  Đ i v i m u n c đóng chai, bình thì không c n ph i x lýố ớ ẫ ướ ầ ả ử m u.ẫ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 6 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 7 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Xác đ nh m c tiêu và các đ i t ng l y m u ị ụ ố ượ ấ ẫ phân tích Th c hi n l y m u theo các ch tiêu yêu c u và ự ệ ấ ẫ ỉ ầ làm m t s phân tích hi n tr ng.ộ ố ệ ườ L p ch ng trình và k ho ch đi ậ ươ ế ạ l y m u và phân tíchấ ẫ hi n t ngệ ượ Chu n b : Nhân l c, ph ng pháp,ẩ ị ự ươ trang thi t b , d ng c , tài li u…ế ị ụ ụ ệ ph c v l y m uụ ụ ấ ẫ . B o qu n và v n chuy n v kho hay phòng thí ả ả ậ ể ề nghi m.ệ Nh n xét, đánh giá các k t qu quan tr c và ki n ậ ế ả ắ ế ngh .ị X lý s li u, t ng h p ử ố ệ ổ ợ s li u phân tích, báo k t ố ệ ế qu phân tích.ả Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ HÌNH II S Đ CHUNG V VI C L Y M U VÀ PHÂN TÍCH M UƠ Ồ Ề Ệ Ấ Ẫ Ẫ PH N III PHÂN TÍCH CÁC CH TIÊU C A M UẦ Ỉ Ủ Ẫ N C C S S N XU T N C ĐÓNG CHAI, BÌNHƯỚ Ở Ơ Ở Ả Ấ ƯỚ THIÊN H NG.ƯƠ 3.1 Các ch tiêu c m quan:ỉ ả Đ đánh giá ch t l ng n c sinh ho t chúng ta c n ph i ki m tra các chể ấ ượ ướ ạ ầ ả ể ỉ tiêu c m quan nh : nhi t đ , mùi v l , màu s c,… tr c khi đ a vào sả ư ệ ộ ị ạ ắ ướ ư ử d ng.ụ Sau khi ki m tra quan sát, phân tích và đánh giá r i đi đ n k t lu n.ể ồ ế ế ậ 3.1.1 Xác đ nh nhi t đ : ị ệ ộ Nhi t đ c a n c ph thu c r t nhi u vào các đi u ki n nh : th iệ ộ ủ ướ ụ ộ ấ ề ề ệ ư ờ ti t, th i gian m u n c ti p xúc v i ngu n n c. C n xác đ nh nhi t đ c aế ờ ẫ ướ ế ớ ồ ướ ầ ị ệ ộ ủ n c t t nh t là khi l y m u v .ướ ố ấ ấ ẫ ề Nhi t đ c a n c th ng đ c bi u th b ng ệ ộ ủ ướ ườ ượ ể ị ằ oC ** Ti n hành xác đ nh nhi t đ c a n c:ế ị ệ ộ ủ ướ Dùng nhi t k thu ngân đ đo nhi t đ n c. Sau khi nhúng b u thuệ ế ỷ ể ệ ộ ướ ầ ỷ ngân vào trong n c, đ yên vài phút tránh dao đ ng nhi t đ . Đ i nhi t đướ ể ộ ệ ộ ợ ệ ộ n đ nh ghi s li u máy đo đ c.ổ ị ố ệ ượ X vòi n c c s s n xu t n c đóng chai, bình Thiên H ng vàoả ướ ở ơ ở ả ấ ướ ươ c c 500ml nhúng đ u th y ngân c a nhi t k vào trong n c gi yên 2 đ n 3ố ầ ủ ủ ệ ế ướ ữ ế phút. Sau khi giá tr nhi t đ mà nhi t k n đ nh ghi s li u máy đo đ c làị ệ ộ ệ ế ổ ị ố ệ ượ 25oC. 3.1.2 Mùi c a n c:ủ ướ Vi c xác đ nh mùi c a n c ph thu c vào nhi t đ và thành ph n c aệ ị ủ ướ ụ ộ ệ ộ ầ ủ các ch t hoà tan có trong n c nh xác đ ng th c v t b phân hu , các ch t vôấ ướ ư ộ ự ậ ị ỷ ấ c , khí Hơ 2S. ** Ti n hành xác đ nh mùi c a n c:ế ị ủ ướ L y 100ml n c chuy n vào bình c u nút mài 250ml đ y nút l i, l cấ ướ ể ầ ậ ạ ắ m nh m u. Sau đó, m nút ra r i dùng kh u giác c a mình đ xác đ nh mùiạ ẫ ở ồ ứ ủ ể ị c a n c.ủ ướ  N u b ng c m giác mà không nh n th y mùi ta có th đánh giáế ằ ả ậ ấ ể là không có mùi.  N u ng i bình th ng không nh n th y nh ng phát hi n đ cế ườ ườ ậ ấ ư ệ ượ trong phòng thí nghi m ta đánh giá n c có v và v l m c đệ ướ ị ị ạ ở ứ ộ 1. GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 8 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ  N u ng i bình th ng chú ý s phát hi n đ c thì ta đánh giáế ườ ườ ẽ ệ ượ n c có mùi m c đ 2.ướ ở ứ ộ  N u d nh n bi t và gây c m giác khó ch u thì ta đánh giá n cế ễ ậ ế ả ị ướ có mùi m c đ 3.ở ứ ộ  Gây mùi khó ch u và không u ng đ c thì ta đánh giá n c cóị ố ượ ướ mùi m c đ 4.ở ứ ộ  Có mùi r t khó ch u và không th u ng đ c thì ta đánh giáấ ị ể ố ượ n c có mùi m c đ 5.ướ ở ứ ộ D a trên các m c đánh giá trên thì m u n c đóng chai, bình c sự ứ ở ẫ ướ ở ơ ở s n xu t n c Thiên H ng t nh Gia Lai đ c đánh giá m c đ không cóả ấ ướ ươ ỉ ượ ở ứ ộ mùi. 3.1.3 V và v l : ị ị ạ V và v l c a n c ph thu c vào xác đ ng th c v t trong n c, cácị ị ạ ủ ướ ụ ộ ộ ự ậ ướ ch t th i t các nhà máy và con ng i. ấ ả ừ ườ ** Ti n hành xác đ nh v và v l c a n c:ế ị ị ị ạ ủ ướ Cho m t ít m u th vào mi ng, cho t ng ít m t, không đ c u ng vàộ ẫ ử ệ ừ ộ ượ ố gi yên trong mi ng 3 đ n 4 giây đ nh n bi t v và v l theo các m c đữ ệ ế ể ậ ế ị ị ạ ứ ố sau:  N u b ng c m giác mà không nh n th y v và v l thì thu cế ằ ả ậ ấ ị ị ạ ộ m c đ 0.ứ ộ  N u ng i bình th ng không nh n th y nh ng phát hi n đ cế ườ ườ ậ ấ ư ệ ượ trong phòng thí nghi m ta đánh giá n c có v và v l m c đệ ướ ị ị ạ ở ứ ộ 1.  N u ng i bình th ng chú ý s phát hi n đ c thì ta đánh giáế ườ ườ ẽ ệ ượ n c có v và v l m c đ 2.ướ ị ị ạ ở ứ ộ  N u d nh n bi t và gây c m giác khó ch u thì ta đánh giá n cế ễ ậ ế ả ị ướ có v và v l m cđ 3.ị ị ạ ở ứ ộ  Gây v khó ch u và u ng b l m gi ng thì ta đánh giá n c cóvị ị ố ị ợ ọ ướ ị và v l m c đ 4.ị ạ ở ứ ộ  Có v và v l r t khó ch u không th u ng đ c thì ta đánh giáị ị ạ ấ ị ể ố ượ n c có v và v l m c đ 5.ướ ị ị ạ ở ứ ộ D a trên các m c đánh giá trên thì m u n c đóng chai, bình c sự ứ ở ẫ ướ ở ơ ở s n xu t n c Thiên H ng t nh Gia Lai đ c đánh giá m c đ không có vả ấ ướ ươ ỉ ượ ở ứ ộ ị và v l .ị ạ 3.1.4 Màu c a n c:ủ ướ Màu c a n c do lá cây th c v t, các kim lo i màu: s t ,mangan…ủ ướ ự ậ ạ ắ ho c do các ch t h u c hòa tan trong n c. ặ ấ ữ ơ ướ Ta có th dung m t đ xác đ nh màu s c c a n c ho c dùng máy xácể ắ ể ị ắ ủ ướ ặ đ nh màu c a n c theo các m c đ sau :ị ủ ướ ứ ộ ** Ti n hành xác đ nh màu c a n c:ế ị ủ ướ  N u b ng th giác mà không nh n th y màu thì thu c m c đ 0.ế ằ ị ậ ấ ộ ứ ộ N u ng i bình th ng không nh n th y nh ng phát hi n đ cế ườ ườ ậ ấ ư ệ ượ trong phòng thí nghi m ta đánh giá n c có màu m c đ 1.ệ ướ ở ứ ộ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 9 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ  N u ng i bình th ng chú ý s phát hi n đ c thì ta đánh giáế ườ ườ ẽ ệ ượ n c có màu m c đ 2.ướ ở ứ ộ  N u d nh n bi t và n c có màu thì ta đánh giá n c có màu ế ễ ậ ế ướ ướ ở m c đ 3.ứ ộ  Gây đ c và u ng có mùi tanh thì ta đánh giá n c có màu m cụ ố ướ ở ứ đ 4.ộ  Có màu và tanh r t khó ch u không th u ng đ c thì ta đánh giáấ ị ể ố ượ n c có màu m c đ 5.ướ ở ứ ộ D a trên các m c đánh giá trên thì m u n c đóng chai, bình c sự ứ ở ẫ ướ ở ơ ở s n xu t n c Thiên H ng t nh Gia Lai đ c đánh giá m c đ không màu.ả ấ ướ ươ ỉ ượ ở ứ ộ 3.1.5 Các ch t l l ng:ấ ơ ử Ch t l l ng nh đ t phù sa , bùn , các vi sinh v t , rong , rêu …Ta cóấ ơ ử ư ấ ậ th dùng m t đ quan sát và đánh giá ch t l l ng . Nh ng h u nh ch t lể ắ ể ấ ơ ử ư ầ ư ấ ơ l ng trong ngu n n c ng m th ng không đáng k ,ch c n qua khâu khử ồ ướ ầ ườ ể ỉ ầ ử trùng là có th s d ng đ c.ể ử ụ ượ N c đóng chai, bình c s s n xu t n c Thiên H ng không cóướ ở ơ ở ả ấ ướ ươ ch t l l ng.ấ ơ ử 3.2 Các ch tiêu hóa lý:ỉ 3.2.1 Xác đ nh đ pH c a n c:ị ộ ủ ướ 3.2.1.1 Đ i c ng:ạ ươ Đ pH di n t tính axít hay tính ki m c a n c đ c bi u thộ ễ ả ề ủ ướ ượ ể ị b ng n ng đ ion Hằ ồ ộ + có trong n c và đ c đ nh nghĩa:ướ ượ ị pH là logarit c a tr s ngh ch đ o ion Hủ ị ố ị ả + . Giá tr PH thay đ i t 0 ÷ 14.ị ổ ừ PH <7 n c có tính axít.ướ PH = 7 n c trung hoà.ướ PH >7 n c có tính ki m.ướ ề Giá tr PH là m t trong nh ng y u t quan tr ng nh t đ xác đ nh ch tị ộ ữ ế ố ọ ấ ể ị ấ l ng n c v m t hoá h c. Vi c x lý n c k c n c s ch và n c th i,ượ ướ ề ặ ọ ệ ử ướ ể ả ướ ạ ướ ả luôn ph i d a vào giá tr PH đ làm trung hoà, làm m m n c, làm k t t a,ả ự ị ể ề ướ ế ủ làm đông t , kh trùng và ki m tra đ ăn mòn….ụ ử ể ộ * Tiêu chu n n c dùng cho ăn u ng và sinh ho t c a b y t Vi t Nam quyẩ ướ ố ạ ủ ộ ế ệ đ nh có giá tr PH t 6 ÷ 8,5.ị ị ừ Ý nghĩa pH v m t môi sinh :ề ặ pH có ý nghĩa quan tr ng v m t môi sinh, trong thiên nhiên pH nhọ ề ặ ả h ng đ n ho t đ ng sinh h c trong n c, liên quan đ n m t s đ c tínhưở ế ạ ộ ọ ướ ế ộ ố ặ nh : tính ăn mòn, tính hoà tan… chi ph i các quá trình x lý n c, ch ng h nư ố ử ướ ắ ạ k t bông t o c n, làm m m, kh s t, di t khu n. Ki m tra đ pH c n th nế ạ ợ ề ử ắ ệ ẩ ể ộ ẩ ậ trong t t c các quá trình x lý nh m đ m b o quá trình làm trong và x lýấ ả ử ằ ả ả ử n c ho t đ ng t t là đi u ki n c n thi t. Đ kh trùng n c b ng Clo cóướ ạ ộ ố ề ệ ầ ế ể ử ướ ằ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 10 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ pH = -lg [H+] = lg +H 1 Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ hi u qu pH ph i th p h n 8. Đ pH cu n c đ a vào m ng l i phân ph iệ ả ả ấ ơ ộ ả ướ ư ạ ướ ố ph i đ c kh ng ch gi m thi u s ăn mòn trong h th ng đ ng ng. Sả ượ ố ế ả ể ự ệ ố ườ ố ự sai l m trong công vi c này d n đ n ô nhi m n c u ng và gây tác h i vầ ệ ẫ ế ễ ướ ố ạ ề màu, mùi, v . pH c a n c >11 có th làm tăng các b nh v m t, da. Vì th ,ị ủ ướ ể ệ ề ắ ế vi c xét nghi m pH đ hoàn ch nh ch t l ng n c cho phù h p v i yêu c uệ ệ ể ỉ ấ ượ ướ ợ ớ ầ k thu t trong t ng khâu qu n lý r t quan tr ng và quan tr ng h n n a là đ mỹ ậ ừ ả ấ ọ ọ ơ ữ ả b o ch t l ng n c cho ng i tiêu dùng.ả ấ ượ ướ ườ Ph ng pháp đo:ươ pH có th xác đ nh b ng ph ng pháp so màu hay đo b ng đi n th .ể ị ằ ươ ằ ệ ế Ph ng pháp đo màu không đòi h i chi phí cao ban đ u do ph i mua s mươ ỏ ầ ả ắ thi t b nh ng th ng g p nh ng tr ng i:ế ị ư ườ ặ ữ ở ạ  M u có đ đ c và đ màu cao.ẫ ộ ặ ộ  Các ch t oxy hoá nh : Clo cao có hàm l ng cao có tác d ngấ ư ượ ụ nh ch t t y màu.ư ấ ẩ  Đ nh y màu tuỳ thu c ch t l ng thu c ch th , do đó có thộ ạ ộ ấ ượ ố ỉ ị ể cho ch t l ng kém gi a hai l n đo .ấ ượ ữ ầ  Nhi t đ là thay đ i s c đ , vì th khi xác đ nh pH ph i th cệ ộ ổ ắ ộ ế ị ả ự hi n nhi t đ c a phòng thí nghi m.ệ ệ ộ ủ ệ 3.2.1.2 Nguyên t c:ắ D a vào hi u s đi n th gi a hai đi n c c chu n (Calomel) vàự ệ ố ệ ế ữ ệ ự ẩ đi n c c đo (đi n c c thu tinh) đ đo tr s pH.ệ ự ệ ự ỷ ể ị ố Giá tr PH đ c bi u th d i d ng:ị ượ ể ị ướ ạ E: Đi n th c a đi n c c thu tinhệ ế ủ ệ ự ỷ E0: Đi n th c a đi n c c Calomenệ ế ủ ệ ự a : H s thay đ i theo nhi t đ ( 25ệ ố ổ ệ ộ ở 0C ; a =0,0591). 3.2.1.3 Hoá ch t và d ng c : ấ ụ ụ Máy đo pH t t c các d ng c trong phòng thí nghi m. ấ ả ụ ụ ệ Dung d ch chu n pH 7.01.ị ẩ Dung d ch chu n pH 4.01.ị ẩ 3.2.1.4 Quá trình xác đ nh :ị a) Chu n b máy :ẩ ị • Nh n nút ON/OFF đ m ngu n cho máy .ấ ể ở ồ • Nh n nút RANGE đ ch n ki u đo pH .ấ ể ọ ể • R a s ch đi n c c b ng n c c t sau đó lau khô b ng gi y m mử ạ ệ ự ằ ướ ấ ằ ấ ề không có s ho c b ng v i m m .ơ ặ ằ ả ề • Nh n phím CAL đ cho máy vào ch đ chu n. ấ ể ế ộ ẩ • Nhúng đi n c c và đ u dò nhi t đ vào dung d ch chu n pH 7.01 .ệ ự ầ ệ ộ ị ẩ Nhúng ng p đi n c c kho ng 4 cm , l c nh sau đó đ cho màn hìnhậ ệ ự ả ắ ẹ ể hi n th ch “pH” đúng yên không còn nh p nháy n a . Trong khi đó giáể ị ữ ấ ữ tr pH đ c đ c c a máy v n còn nh p nháy .ị ọ ượ ủ ẫ ấ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 11 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ a EE pH n − = Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ • Nh n nút CFM đ xác nh n giá tr chu n đã đ c đ c.ấ ể ậ ị ẩ ọ ượ • R a s ch đi n c c b ng n c c t sau đó lau khô băng gi y m mử ạ ệ ự ằ ướ ấ ấ ề không có s ho c b ng v i m m. ơ ặ ằ ả ề • Nhúng đi n c c và đ u dò nhi t đ vào dung d ch chu n pH 4.01, l cệ ự ầ ệ ộ ị ẩ ắ nh , sau đó đ cho màn hình hi n th ch pH đ ng yên không còn nh pẹ ể ể ị ữ ứ ấ nháy n a giá tr máy đ c đ c v n còn nh p nháyữ ị ượ ọ ẫ ấ • Nh n nút CFM đ xác nh n giá tr chu n đã đ c đ c. ấ ể ậ ị ẩ ọ ượ • R a s ch đi n c c và đ u dò nhi t đ vào dd chu n pH 4.01 ,l c nh ,ử ạ ệ ự ầ ệ ộ ẩ ắ ẹ sau đó đ cho màn hình hi n th ch “pH “ đ ng yên không còn nh pể ể ị ữ ứ ấ nháy n a giá tr máy đ c đ c v n còn nh p nháy .ữ ị ọ ượ ẫ ấ b) Ti n hành đo :ế L y kho ng 50 ml m u n c chuy n vào c c thu tinh ch u nhi t lo iấ ả ẫ ướ ể ố ỷ ị ệ ạ 100 ml s ch , r a s ch đi n c c c a máy b ng n c c t sau khi đo xong giáạ ử ạ ệ ự ủ ằ ướ ấ tr dd chu n pH 4.01 r i lâu khô b ng gi y m m sau đó nhúng đi n c c vàị ẩ ồ ằ ấ ề ệ ự đ u dò nhi t đ vào trong c c m u đ i cho đ n khi ch pH trên máy đ ngầ ệ ộ ố ẫ ợ ế ữ ứ yên và giá tr pH trên máy đ c đ c ph i n đ nh.Ghi nh n k t qu pH màị ọ ượ ả ổ ị ậ ế ả máy đ c đ c .ọ ượ 3.2.1.5 K t qu :ế ả Giá tr pH mà máy đ c đ c là : 7.16ị ọ ượ 3.2.2 Xác đ nh hàm l ng Clo d :ị ượ ư 3.2.2.1 Đ i c ng:ạ ươ Sau khi Clo hoá l ng vào n c, vi khu n ch a ph i hoàn toàn b tiêuỏ ướ ẩ ư ả ị di t ngay mà còn ph i tr i qua m t th i gian ti p xúc. Clo ho t đ ng t i thi uệ ả ả ộ ờ ế ạ ộ ố ể là 30 phút thì vi c tiêu di t m i hi u qu . Tuy nhiên trong n c c n ph i cònệ ệ ớ ệ ả ướ ầ ả l i m t l ng Clo d nh đ di t khu n hoàn toàn đ m b o an toàn v ch tạ ộ ượ ư ỏ ể ệ ẩ ả ả ề ấ l ng n c khi đ n n i s d ng. L ng Clo này đ c g i là Clo d tínhượ ướ ế ơ ử ụ ượ ượ ọ ư b ng( mg/l) . N ng đ Clo d n m trong kho n 0,1 ÷ 0,3 (mg/l).ằ ồ ộ ư ằ ả N c sau khi di t khu n, đ c bi t là n c sinh hoat, ăn u ng theo tiêuướ ệ ẩ ặ ệ ướ ố chu n c a B Y T Vi t Nam quy đ nh 0.05 mg/l < Clo d < 0.5 mg/l, n cẩ ủ ộ ế ệ ị ư ướ ph i đ m b o Clo d 0.3 ÷ 0,5 (mg/l).ả ả ả ư 3.2.2.2 Nguyên t c:ắ D a theo ph n ng gi a Clo d và thu c th DPD t o ra màu h ngự ả ứ ữ ư ố ử ạ ồ trong m u n c. Sau đó, trên máy đo Clo d v i đ u dò ánh sáng t bào quangẫ ướ ư ớ ầ ế đi n silicon . Đ cho ra giá tr Clo d có trong m u n c.ệ ể ị ư ẫ ướ 3.2.2.3 Hoá ch t và d ng c :ấ ụ ụ Máy đo Clo và các d ng c .ụ ụ Thu c th HI93701 – 0 DPD. ố ử Thu c th HI 93734 B -0.ố ử 3.2.2.4 Ti n hành đo m u :ế ẫ a) Chu n b máy:ẩ ị Nh n ON / OFF đ b t máy.ấ ể ậ Nh n phím FREF/ TOTAL đ ch n ch đ đo Clo t ng hay t do, mànấ ể ọ ế ộ ổ ự hình hi n th “T” hay “ C” góc ph i đ ch t ng ng ch đ đo Clo hayể ị ở ả ể ỉ ươ ứ ế ộ Clo t do.ự b) Ti n hành đo:ế GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 12 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ + Dùng pipet 5 ml thu c th HI9374B cho vào trong c c đo.ố ử ố + Cho thêm vào trong c c đo m t gói thu c th DPD và thêm m uố ộ ố ử ẫ n c c n đo vào trong c c đo sao cho th tích kho ng 10 ml .ướ ầ ố ể ả + Đ y n p v n ch c và l c nh , đ yên 1 ÷ 2 phút.ậ ắ ặ ặ ắ ẹ ể + Đ t c c đo vào kho ng đo sao cho đ m b o v t kh c hình ch “V”ặ ố ả ả ả ế ắ ữ trên n p khoang đúng h ng. Ch cho đ n khi k t qu máy đ c đ c trênắ ướ ờ ế ế ả ọ ượ màn hình n đ nh.ổ ị 3.2.2 K t Quế ả: Hàm lư ng clo d mà máy đ c đ c là 0.38.ợ ư ọ ượ 3.2.3 Đo đ đ c c a n c:ộ ụ ủ ướ 3.2.3.1 Đ i c ng: ạ ươ Đ đ c c a n c gây ra b i các ch t l l ng nh đ t sét, các ch t h uộ ụ ủ ướ ở ấ ơ ử ư ấ ấ ữ c và vô c , t o và nh ng vi sinh v t khác. S t ng quan c a đ đ c và cácơ ơ ả ữ ậ ự ươ ủ ộ ụ ch t l l ng ph thu c vào nhi u y u t khác nhau nh kích c h t, ch sấ ơ ữ ụ ộ ề ế ố ư ỡ ạ ỉ ố tán s c khúc x ,…. Riêng đ i v i nh ng ch t có màu đen nh than có th h pắ ạ ố ớ ữ ấ ư ể ấ th ánh sáng và làm gi m tr s đ đ c, n c đ c gây tr ng i cho vi c ănụ ả ị ố ộ ụ ướ ụ ở ạ ệ u ng và sinh ho t.ố ạ N c b đ c do h u qu x lý ch a đ m b o ho c do c n l ng trongướ ị ụ ậ ả ử ư ả ả ặ ặ ắ h th ng phân ph i . Đ đ c cũng có th t o đ c b i các ch t vô c có m tệ ố ố ộ ụ ể ạ ượ ở ấ ơ ặ trong n c ng m. Đ đ c cao có tác d ng b o v VSV kh i nh h ng c aướ ầ ộ ụ ụ ả ệ ỏ ả ưở ủ ch t kh trùng và kích thích vi khu n phát tri n, vì v y trong m i tr ng h pấ ử ẩ ể ậ ọ ườ ợ đ đ c c a n c ph i th p thì vi c kh trùng m i hi u qu nên đo đ đ cộ ụ ủ ướ ả ấ ệ ử ớ ệ ả ộ ụ c a n c r t c n thi t.ủ ướ ấ ầ ế M t trong các tiêu chu n d đánh giá ch t l ng n c là đ đ c. Đâyộ ẩ ể ấ ượ ướ ộ ụ là y u t đ u tiên đ c s c m nh n c a giác quan. B t kỳ n c dùng trongế ố ầ ượ ự ả ậ ủ ấ ướ m c đích gì, nh t là trong vi c s n xu t th c u ng, th c ph m và c p n cụ ấ ệ ả ấ ứ ố ự ẩ ấ ướ sinh ho t, n c c n ph i đ c lo i b m i thành ph n gây nên đ đ c.ạ ướ ầ ả ượ ạ ỏ ọ ầ ộ ụ Đ đ c c a n c b t ngu n t s hi n h u c a vô s v t th li ti ộ ụ ủ ướ ắ ồ ừ ự ệ ữ ủ ố ậ ể ở tr ng thái huy n phù nh đ t sét, v t ch t h u c ,vi sinh v t g m các lo iạ ề ư ấ ậ ấ ữ ơ ậ ồ ạ phiêu sinh th c và đ ng v t.Trong thiên nhiên, đ đ c thay đ i theo mùa, tuỳự ộ ậ ộ ụ ổ thu c v n t c dòng ch y, m c xáo tr n, kích c , hình dáng và kh i l ngộ ậ ố ả ứ ộ ỡ ố ượ riêng c a các thành ph n l l ng. ủ ầ ơ ử Ý nghĩa môi tr ng:ườ Trong công tác c p n c sinh ho t, đ đ c mang m t ý nghĩa quanấ ướ ạ ộ ụ ộ tr ng và không d c ch p nh n vì ba lý do sau:ọ ượ ấ ậ  C m quan: ả Khi n c không đ trong, tr c tiên gây n t ngướ ủ ướ ấ ượ cho ng i tiêu dùng v s nhi m b n b i bùn đ t, ho t t n c th i c ngườ ề ự ễ ẩ ở ấ ặ ừ ướ ả ố r nh và cũng có th bao hàm c các vi khu n gây b nh hay ch t gây h i choả ể ả ẩ ệ ấ ạ s c khoe.ứ  X lý:ử M t ngu n n c quá nhi u ch t huy n phù s đòi h iộ ồ ướ ề ấ ề ẽ ỏ chi phí cao cho hoá ch tấ trong quá x lý, xây d ng các công trình t ng x ng.ử ự ươ ứ B l c kém hi u qu , chu kỳ l c gi m nhanh, t n kém b i nhi u l n r a x ,ể ọ ệ ả ọ ả ố ở ề ầ ử ả t t c đ u góp ph n nâng cao giá thành.ấ ả ề ầ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 13 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ  Di t khu n:ệ ẩ Đ đ t hi u qu di t khu n cao, y u t t t y u làể ạ ệ ả ệ ẩ ế ố ấ ế ph i có s ti p xúc gi a vi khu n và ch t di t khu n dù là hoá ch t hay tácả ự ế ữ ẩ ấ ệ ẩ ấ nhân v t lý. Đi u này không th th c hi n t t khi n c có đ đ c v t quáậ ề ể ự ệ ố ướ ộ ụ ượ gi i han. Th ng các ch t gây nên đ đ c có tác d ng bao che vi khu n tr cớ ườ ấ ộ ụ ụ ẩ ướ m i tác đ ng c a ch t di t khu n. Vì th đ i v i n c sinh ho t đ đ c t iọ ộ ủ ấ ệ ẩ ế ố ớ ướ ạ ộ ụ ố đa đ c n đ nh không v t quá 5 đ n v .ượ ấ ị ượ ơ ị 3.2.3.1 Nguyên t c :ắ D a trên s so sánh c a c ng đ phân tán ánh sáng b i m t ch t lự ự ủ ườ ộ ở ộ ấ ơ l ng trong nh ng đi u ki n xác đ nh và c ng đ phân tán ánh sáng c a m uử ữ ề ệ ị ườ ộ ủ ẫ cùng đi u ki n . C ng đ phân tán ánh sáng c a m u càng cao thì đ đ cở ề ệ ườ ộ ủ ẫ ộ ụ càng cao ,tính đ đ c theo công th c :ộ ụ ứ 3.2.3.2 Hoá ch t và d ng c :ấ ụ ụ Máy đo đ đ c và các d ng c thông d ng.ộ ụ ụ ụ ụ Dung d ch chu n:ị ẩ  CAL1: 1000NTU.  CAL2: 100NTU.  CAL3: 10NTU.  CAL4: 0.02NTU. 3.2.3.3 Quy trình xác đ nh:ị a) Chu n b máy:ẩ ị  Nh n phím ON/OFF đ b t máy ấ ể ậ  Nh n phím CAL đ ch n các m c đo dung d ch chu nấ ể ọ ứ ị ẩ  Đ t Cuvet th nh t có đ đ c chu n là 1000 NTU, ch cho đ nặ ứ ấ ộ ụ ẩ ờ ế khi giá tr chu n 1000NTU n đ nh trên màn hình, ta nh n phímị ẩ ổ ị ấ enter trên màn hình đ ghi nh n giá tr chu n cho máy.ể ậ ị ẩ  Đ t Cuvet th hai có đ đ c chu n là 100 NTU, ch cho đ nặ ứ ộ ụ ẩ ờ ế khi giá tr chu n 100NTU n đ nh trên màn hình, ta nh n phímị ẩ ổ ị ấ enter trên màn hình đ ghi nh n giá tr chu n cho máy.ể ậ ị ẩ  Đ t Cuvet th nh t có đ đ c chu n là 10 NTU, ch cho đ nặ ứ ấ ộ ụ ẩ ờ ế khi giá tr chu n 10NTU n đ nh trên màn hình, ta nh n phímị ẩ ổ ị ấ enter trên màn hình đ ghi nh n giá tr chu n cho máy.ể ậ ị ẩ  Đ t Cuvet th nh t có đ đ c chu n là 0.02 NTU, ch cho đ nặ ứ ấ ộ ụ ẩ ờ ế khi giá tr chu n 0.02NTU n đ nh trên màn hình, ta nh n phímị ẩ ổ ị ấ enter trên màn hình đ ghi nh n giá tr chu n cho máy.ể ậ ị ẩ b) Ti n hành đo m u :ế ẫ Tráng r a Cuvét đo máy t 2÷3 l n b ng m u n c c n đo, cho m uử ừ ầ ằ ẫ ướ ầ ẫ vào trong Cuvet, đ y n p Cuvét l i r i đ c vào khoang đo. Ch cho đ n khiậ ắ ạ ồ ặ ờ ế giá tr c a đ đ c c a n c mà máy đ c đ c, ghi k t qu đo. Nh n phímị ủ ộ ụ ủ ướ ọ ượ ế ả ấ ON/OFF đ t t máy.ể ắ 3.2.3.5 K t Qu : ế ả Máy đo đ c là 1.30 NTUư ợ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 14 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ SO3H H NH2 SO3H N H NH2 HCl N=N-Cl Mu i diazoniumố Acidsulfanilic SO3H SO3H NH2 HNO2 HCl N=N-Cl 2H2O Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ 3.2.4 Xác đ nh hàm l ng Nitrit trong n cị ượ ướ 3.2.4.1 Đ i c ng:ạ ươ Nitrit (NO2- )là s n ph m trung gian c a chu trình Nitro gen. Nitrit hi nả ẩ ủ ệ di n trong n c là do s phân hu sinh h cc a nh ng prôtêin. Cùng v i cácệ ướ ự ỷ ọ ủ ữ ớ d ng Nitrogen khác nh NHạ ư 4+, NH3,…ch m t hàm l ng nh NOỉ ộ ượ ỏ 2- thì n cướ đã b nhi m b n.ị ễ ẩ Trong n c NOướ 2- th ng chuyu n thành NOườ ể 3- khi m a rào l ng nitritư ượ có th tăng vì axit nitr hình thành trong không trung b n c m a hoà tan vàể ơ ị ươ ư xâm nh p vào ngu n n c.ậ ồ ướ Nitrit th ng có trong n c th i công nghi p, trong s n xu t hoá ch t,ườ ướ ả ệ ả ấ ấ d c, cao su d t nhu m,… hàm l ng c a nó r t cao. Do v y c n x lý n cượ ệ ộ ượ ủ ấ ậ ầ ử ướ th i tr c khi đ a ra ngoài.ả ướ ư Trong các h th ng x lí hay h th ng phân ph i cũng có nitrit doệ ố ử ệ ố ố nh ng ho t đ ng c a các VSV trên các axit amin trong th c ph m. ngoài raữ ạ ộ ủ ự ẩ nitrit còn đ c dùng trong nghành c p n c nh m t ch t ch ng ăn mòn. Tuyượ ấ ướ ư ộ ấ ố nhiên dù sao trong n c u ng nitrit cũng không th t n t i. ướ ố ể ồ ạ Nitrit cũng là nguyên nhân gây b nh Mahemoglobinma tr s sinh.ệ ở ẻ ơ Theo tiêu chu n c a b y t Vi t Nam, nitrit trong n c u ng không quáẩ ủ ộ ế ệ ướ ố 3mg/l. 3.2.4.2 Nguyên t c:ắ Nitrit đ c đ nh phân b ng ph ng pháp so màu, màu do ph n ng tượ ị ằ ươ ả ứ ừ các dung d ch chu n và m u sau khi tác d ng v i axit sunfanilic vàị ẩ ẫ ụ ớ naphthylamine môi tr ng pH =2÷2.5 là màu đ tím c a axit azobenzolở ườ ỏ ủ naphthylamine sunfonic nh sau:ư α – Naphthylamine Acid azobenzol naphthylamine sulfonic. Sau khi hi n màu v i thu c th phenantrolin ta đem đi đo m t đ quangệ ớ ố ử ậ ộ trên máy quang ph b c song 520 nm.ổ ở ướ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 15 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ • Tính k t qu theo công th c:ế ả ứ mg/l NO2- = 2633.0 0593.0−A (mg/l). Trong đó: A : S ABS máy quang ph đo đ c cu m u c n xác đ nh.ố ổ ượ ả ẫ ầ ị 0.0593: M t đ quang đo đ c c a m u tr ng.ậ ộ ựợ ủ ẫ ắ 0.2633: H s qui đ i .ệ ố ổ 3.2.4.3 Hóa ch t và d ng c :ấ ụ ụ T t c các d n c và trang thi t b trong phòng thí nghi m.ấ ả ụ ụ ế ị ệ Dung d ch NOị 2- tiêu chu n 0.01mg/ml.ẩ Dung d ch thu c th Griess A ( Axit sunfanilic).ị ố ử Dung d ch thu c th Griess B ( α - Napthylamin).ị ố ử 3.2.4.4 Qui trình xác đinh: a) Xây d ng đ ng chu n:ự ườ ẩ Chu n b 7 bình đ nh m c lo i 50 ml đã r a s ch b ng n c c tẩ ị ị ứ ạ ử ạ ằ ướ ấ r i cho l n l t th t các thu c th theo trình tr sau:ồ ầ ượ ứ ự ố ử ự 1 2 3 4 5 6 7 ddNO-2 T= 0.01mg/ml V(ml) n c c tướ ấ V(ml) thu c th Griess Aố ử 1 1 1 1 1 1 1 V(ml) thu c th Griess Bố ử 1 1 1 1 1 1 1 a = T * V(mg) 0 0.001 0.005 0.01 0.02 0.03 0.04 TNO-2 (mg/l) 0 0.02 0.1 0.2 0.4 0.6 0.8 A(ABS) 0.0596 0.065 0.086 0.113 0.16 0.22 0.27 Thêm n c c t đ n v chướ ấ ế ạ Th tích dung d ch hút (ml)ể ị S th t bình chu nố ứ ự ẩ 0 0.1 0.5 1 2 3 4 Sau khi hi n màu xong ta ti n hành đo m t đ quang c a dãy m uệ ế ậ ộ ủ ẫ chu n trên máy quang ph b c sóng 250 nm đ c các giá tr A(ABS) nhẩ ổ ở ướ ượ ị ư trên b ng chu n:ả ẩ V đ th chu nẽ ồ ị ẩ : GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 16 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Tính n ng đ Nitritồ ộ y = 0.2633x + 0.0593 R2 = 0.9992 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0 0.5 1 M t đ quangậ ộ Linear (M t đậ ộ quang) Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ M i quan h gi a n ng đ chu n c a NOố ệ ữ ồ ộ ẩ ủ 2- v i giá tr m t đ quangớ ị ậ ộ đ c bi u th theo ph ng trình sau:ượ ể ị ươ y = 0.2633x+0.0593 (R2 = 0.9992) y: Bi u di n giá tr c a m t đ quang A (ABS) trên đ th .ể ễ ị ủ ậ ộ ồ ị x: Bi u di n giá tr n ng đ NOể ễ ị ồ ộ -2 trên đ th .ồ ị b) Ti n hành đo m u :ế ẫ L y 50ml m u n c c n đo chuy n vào bình đ nh m c 50 mlấ ẫ ướ ầ ể ị ứ r i cho l n l t các th tích thu c th 1 ml thu c th Griess A 1ml thu c thồ ầ ượ ể ố ử ố ử ố ử Griess B. Đ y n p bình đ nh m c s c tr n đ u đ yên kho ng 10 phút r i đậ ắ ị ứ ố ộ ề ể ả ồ ổ m u ra cuvet đem đo m t đ quang trên máy quang ph b c sóng 520 nmẫ ậ ộ ổ ở ướ ta đ c giá tr m t đ quang là 0.0636 (ABS).ượ ị ậ ộ 3.2.4.5 K t Qu : ế ả mg/l NO2- = 016.02633.0 0593.00636.0 = − (mg/l) 3.2.5 Xác đ nh hàm l ng amoni (NHị ượ 4+) trong n c:ướ 3.2.5.1 Đ i c ng:ạ ươ Amoni t n t i trong n c v i nhi u d ng khác nhau, nh ng ch y u ồ ạ ướ ớ ề ạ ư ủ ế ở d ng mu i hòa tan, NHạ ố 4+ nhi m vào n c là do quá trình phân h y rác th i,ễ ướ ủ ả n c th i trong sinh ho t và trong các nhà máy xí nghi p s n xu t phân bón.ướ ả ạ ệ ả ấ Hàm l ng NHượ 4+ < 200mg/kg không gây nh h ng tr c ti p đ n s cả ưở ự ế ế ứ kh e con ng i. Tuy nhiên nó có tác h i cho quá trình kh trùng n c t o raỏ ườ ạ ử ướ ạ mùi v , ho c t o ra NOị ặ ạ 2- làm ngăn c n quá trình tách Mn.ả Đ xác đ nh hàm l ng Amoni có trong n c ta dùng ph ng pháp lênể ị ượ ướ ươ màu tr c ti p v i thu c th Nessler r i đo m t đ quang r i t đó suy ra hàmự ế ớ ố ử ồ ậ ộ ồ ừ l ng Amoni có trong n c.ượ ướ 3.2.5.1 Nguyên t c :ắ Trong môi tr ng ki m Amoni có kh năng ph n ng v i thu c thườ ề ả ả ứ ớ ố ử Nessler t o thành ph c có màu vàng hay màu s m ph thu c vào hàm l ngạ ứ ẫ ụ ộ ượ Amoni có trong n c.ướ R i đem đo m t đ quang trên máy quang ph b c sóng 425 nm. ồ ậ ộ ổ ở ướ Tính hàm l ng Amoni theo công th c:ượ ứ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 17 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ NH4 2 HgI 4 2 4OH O Hg Hg NH2 I 7I 3H2 O Tính n ng đ Amoniồ ộ y = 0.1145x + 0.0188 R2 = 0.997 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0 2 4 6 M t đ quangậ ộ Linear (M t đ quang)ậ ộ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ mg/l NH4+ = 1145.0 0188.0−A (mg/l) A : S ABS máy quang ph đo đ c c u m u c n xác đ nh.ố ổ ượ ả ẫ ầ ị 0.0188: M t đ quang đo đ c c a m u tr ng.ậ ộ ựợ ủ ẫ ắ 0.1145: H s qui đ i .ệ ố ổ 3.2.5.2 Đi u ki n xác đ nh :ề ệ ị Các ion s t, đ c ng cao c a n c gây c n tr ph n ng, nên c n lo iắ ộ ứ ủ ứớ ả ở ả ứ ầ ạ b y u t này b ng dung d ch Xê nhi t hay dung d ch Complexon II.ỏ ế ố ằ ị ế ị N u m u b đ c s nh h ng đ n quá trình đ nh l ng , ta lo i bế ẫ ị ụ ẽ ả ưở ế ị ượ ạ ỏ đ đ c dung d ch ZnSOộ ụ ị 4 5%. N c có các h p ch t h u c . các Ancol , các andehuyt ph i ti n hànhướ ợ ấ ữ ơ ả ế ch ng c t tr c khi xác đ nh.ư ấ ướ ị Lo i tr Clo d trong n c b ng dung d ch Naạ ừ ư ướ ằ ị 2S2O3 5%. 3.2.5.3 Hóa ch t và d ng c :ấ ụ ụ a) Xây d ng đ ng chu n:ự ườ ẩ Chu n b l n l t 5 bình đ nh m c lo i 50ml, đánh sẩ ị ầ ượ ị ứ ạ ố th t t 1 đ nứ ự ừ ế 5 r i ti n hành cho l n l t vào bình đ nh m c nh ng th tích sau:ồ ế ầ ượ ị ứ ữ ể Th tích dung d chể ị hút (ml) S th t bình chu nố ứ ự ẩ 1 2 3 4 5 dd Amoni T= 0.01mg/ml 0 0.1 0.25 2.5 25 V(ml) n c c tướ ấ Thêm n c c t đ n v chướ ấ ế ạ V(ml) mu i Xêố nhi tế 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 V(ml) thu c thố ử Nessler 1 1 1 1 1 a = T * V(mg) 0 0.001 0.0025 0.025 0.25 T (mg/l) 0 0.02 0.05 0.5 5 A(ABS) 0 0.08 0.087 0.13 0.58 Sau khi hi n màu xong ta ti n hành đo m t đ quang c a dãy m uệ ế ậ ộ ủ ẫ chu n trên máy quang ph b c sóng 425 nm đ c các giá tr A(ABS) nhẩ ổ ở ướ ượ ị ư trên b ng chu n:ả ẩ a) V đ th chu n :ẽ ồ ị ẩ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 18 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ M i quan h gi a n ng đ chu n c a NHố ệ ữ ồ ộ ẩ ủ 4+ v i giá tr m t đ quangớ ị ậ ộ đ c bi u th theo ph ng trình sau:ượ ể ị ươ y = 0.1145x+0.0188 (R2 = 0.997) y: Bi u di n giá tr c a m t đ quang A (ABS) trên đ th . ể ễ ị ủ ậ ộ ồ ị x: Bi u di n giá tr n ng đ NHể ễ ị ồ ộ 4+ trên đ th .ồ ị b) Ti n hành đo m u :ế ẫ L y 50ml m u n c c n đo chuy n vào bình đ nh m c 50 mlấ ẫ ướ ầ ể ị ứ r i cho l n l t các th tích thu c th 0.5 ml thu c th Xê nhi t 1ml thu cồ ầ ượ ể ố ử ố ử ế ố th Nessler. Đ y n p bình đ nh m c s c tr n đ u đ yên kho ng 10 phút r iử ậ ắ ị ứ ố ộ ề ể ả ồ đ m u ra cuvet đem đo m t đ quang trên máy quang ph b c sóng 425ổ ẫ ậ ộ ổ ở ướ nm ta đ c giá tr m t đ quang là 0.047 (ABS).ượ ị ậ ộ 3.2.5.5 K t qu :ế ả mg/l NH4+ = 1145.0 0188.0047.0 − = 0.25 (mg/l). 3.2.6 Xác đ nh hàm l ng s t:ị ượ ắ 3.2.6.1 Đ i c ng:ạ ươ S t là m t trong nh ng kim lo i có nhi u trong v trái đ t. N ng đắ ộ ữ ạ ề ỏ ấ ồ ộ c a nó trong n c thiên nhiên có th t 0,5-50mg/l.ủ ướ ể ừ S t còn có th hi n di n trong n c do quá trình kheo t hóa h c ho cắ ể ệ ệ ướ ụ ọ ặ do s ăn mòn ng d n n c trong h th ng phân ph i.ự ố ẫ ướ ệ ố ố Hàm l ng n c trong s t nhi u hay ít tùy thu c vào c u t o đ a ch tượ ướ ắ ề ộ ấ ạ ị ấ c a t ng vùng. Khi hàm l ng s t trong n c đ c x lí t t thì hàm l ngủ ừ ượ ắ ướ ượ ử ố ượ s t trong n c ch còn 0,3mg/l.ắ ướ ỉ S t trong n c không có h i cho s c kh e nh ng nó làm cho vi khu nắ ướ ạ ứ ỏ ư ẩ a sư tắ phát tri n hình thành c n ph đ ng ng. ể ặ ủ ở ườ ố Dùng n c có hàm l ng s t cao s làm qu n áo khi gi t, làm m tướ ượ ắ ẽ ầ ố ặ ấ h ng v c a chè, cà phê, c m có màu vàng. Hàm l ng s t cao còn làm choươ ị ủ ơ ượ ắ n c có mùi tanh.ướ S t trong n c t n t i hai d ng Feắ ướ ồ ạ ở ạ 2+, Fe3+. Khi ti p xúc v i không khíế ớ nó s d dàng oxy hóa t o thành Feẽ ễ ạ 3+ làm n c có màu vàng hay b đ c.ướ ị ụ 2Fe(HCO3)2 + 2 1 O2 + H2O = 2Fe(OH)2↓ + 4 CO2 4Fe(OH)3 + O2 + 2H2O = 4Fe(OH)3↓ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 19 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ Đ xác đ nh s t trong n c ta hi n màu c a sể ị ắ ướ ệ ủ tắ trong n c v i thu cướ ớ ố th O.phenantrolin r i đem đo m t đ quang trên máy quang ph b c sóngử ồ ậ ộ ổ ở ướ 510nm. 3.2.6.2 Nguyên t c: ắ S t trong m u n c đ c kh v d ng Feắ ẫ ướ ượ ử ề ạ 2+ b ngằ cách đun sôi m u v iẫ ớ axít và Hyđroxylamin môi tr ng đ m Axêtat pH=3÷3,5. Feở ườ ệ 2+ có kh năngả ph n ng v i thu c th O.phenantrolin hay còn g i là 1-10 phenantrolin t oả ứ ớ ố ử ọ ạ thành ph c màu đ cam.ứ ỏ Fe 2 N N N N Fe 3 2- 1- 10 phenalthroline ph c màu đ da camứ ỏ R i đem đo m t đ quang trên máy quang ph b c sóng =510nm.ồ ậ ộ ổ ở ướ Và tính k t qu theo công th c:ế ả ứ mg/l Fe = 384.0 0511.0−A (mg/l). A: M t đ quang c a máy đo đ c.ậ ộ ủ ượ 0.384:H s quy đ i.ệ ố ổ 0.0511: M t đ quang c a m u tr ng.ậ ộ ủ ẫ ắ 3.2.6.3 Hóa Ch t Và D ng C :ấ ụ ụ T t c các d ng c thông d ng trong phòng thí nghi m.ấ ả ụ ụ ụ ệ Dung d ch HCl 1:1 ho c HCl đ c.ị ặ ặ Dung d ch Hydroxylamin 10% (NHị 2OH.HCl). Dung d ch đ m axetat.ị ệ Dung d ch O.phenantrolin 0,1%.ị Dung d ch s t tiêu chu n: ị ắ ẩ TFe +2 =0,01mg/ml. 3.2.6.3 Quy trình xác đ nh:ị a) Xây d ng đ th chu n: ự ồ ị ẩ Chu n b sáu bình đ nh m c lo i 500ml ho c 6 ng nessler có dung tíchẩ ị ị ứ ạ ặ ố 50ml, đánh s th t t 1÷6. R i l n l c cho các bình này các th tích dungố ứ ự ừ ồ ầ ượ ể d ch nh sau:ị ư Dung d chị S th t bìnhố ứ ự 1 2 3 4 5 6 Vm TFe2+ = 0,01 mg/l 0 0.25 0.5 2.5 10 25 Vml HCl đ cặ 2 2 2 2 2 2 Vml Hydroxylamin 10% 1 1 1 1 1 1 GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 20 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Tính n ng đ s tồ ộ ắ y = 0.3837x + 0.049 R2 = 1 0 0.5 1 1.5 2 2.5 0 2 4 6 M t đ quangậ ộ Linear (M t đậ ộ quang) Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ Vml Dung d ch đ mị ệ 10 10 10 10 10 10 Vml O.phenantrolin 0,1% 4 4 4 4 4 4 N c c tướ ấ Thêm đ n v ch đ nh m c 50 mlế ạ ị ứ A = T.V 0 0.0025 O.025 0.025 0.1 0.25 T (mg/ml) 0 0.05 0.1 0.5 2 5 A 0.05 0.07 0.089 0.24 0.81 1.97 Sau khi hi n màu xong ta ti n hành đo m t đ quang c a dãy m uệ ế ậ ộ ủ ẫ chu n trên máy quang ph b c sóng 510nm đ c các giá tr m t đ quangẩ ổ ở ướ ượ ị ậ ộ A(ABS) nh trên b ng tiêu chu n.ư ả ẩ V đ th chu n:ẽ ồ ị ẩ M i quan h gi a n ng đ ch n c a Feố ệ ữ ồ ộ ẩ ủ 2+ v i giá tr m t đ quangớ ị ậ ộ đ c bi u th theo ph ng trình sau:ượ ể ị ươ y = 0,3837 + 0,049 (R2=1). y: Bi u th giá tr m t đ quang A(ABS) trên đ th .ể ị ị ậ ộ ồ ị x: Bi u th giá tr n ng đ s t trên đ th .ể ị ị ồ ộ ắ ồ ị b)Ti n hành xác đ nh:ế ị Hút chính xác 50ml m u n c chuy n vào bình nón lo i 250mlẫ ướ ể ạ thêm 2ml axit HCl đ m đ c và 1ml dung d ch Hydroxylamin 10% (NHậ ặ ị 2OHHCl 10%) đun sôi m u n c cho c n b t, m u n c còn 20÷25ml m u, đ ngu iẫ ướ ạ ớ ẫ ướ ẫ ể ộ đ n nhi t đ phòng r i chuy n vào bình đ nh m c 50ml thêm 10ml đ mế ệ ộ ồ ể ị ứ ệ amoni axetat và 4ml dung d ch O.phenantrolin 0,1% r i thêm n c c t đ nhị ồ ướ ấ ị m c đ n v ch m c, s c tr n đ u đ yên 10÷15 phút r i đêm đo m t đứ ế ạ ứ ố ộ ề ể ồ ậ ộ quang trên máy quang ph b c sóng 510nm ta đ c m t đ quang c aổ ở ướ ượ ậ ộ ủ m u n c phân tích là 0,139(ABS).ẫ ướ 3.2.6.5 K t qu :ế ả mg/l Fe = 384.0 0511.0139.0 − = 0.23(mg/l) GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 21 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ 3.2.7 Xác đ nh đ oxy hoá c a n c:ị ộ ủ ướ 3.2.7.1 Đ i c ng:ạ ươ Đ oxy hóa c a n c là hàm l ng các ch t h u c có trong n c.ộ ủ ướ ượ ấ ữ ơ ướ Ch t h u c là các ch t có ch a H,O,C,N, xu t phát t c th s ng c a đ ngấ ữ ơ ấ ứ ấ ừ ơ ể ố ủ ộ th c v t, c th , vi sinh v t….ự ậ ơ ể ậ Ch t h u c có nhi u lo i khác nhau nên dung d ch KMnOấ ữ ơ ề ạ ị 4 làm oxy hóa ch t h u c . Ch t oxy hóa không nh ng tác d ng v i ch t h u c mà cònấ ữ ơ ấ ữ ụ ớ ấ ữ ơ tác d ng v i các ch t vô c có tính kh m nh nh : Feụ ớ ấ ơ ử ạ ư 2+,S2-,… Ch t h u c đóấ ữ ơ đ c bi u th b ng s ml oxy cung c p t KMnOượ ể ị ằ ố ấ ừ 4. Ngu n n c nào có ch a hàm l ng ch t h u c cao thì ngu n n cồ ướ ứ ượ ấ ữ ơ ồ ướ đó b ô nhi m n ng. Hàm l ng ch t h u c trong n c u ng và n c sinhị ễ ặ ượ ấ ữ ơ ướ ố ướ ho t có tiêu chu n theo quy đ nh 1329/BYT-QĐ là 0÷2 mg/l.ạ ẩ ị 3.2.7.2 Nguyên t c:ắ D a trên tính oxy hóa m nh c a KMnOự ạ ủ 4 ta dùng m t l ng chính xácộ ượ KMnO4 tiêu chu n cho vào m u n c c n phân tích có ch a t p ch t kh .ẩ ẫ ướ ầ ứ ạ ấ ử Ph n ng th c hi n trong môi tr ng axit, dung d ch nóng sau đó trung hòaả ứ ự ệ ườ ị l ng KMnOượ 4 b ng l ng d Hằ ượ ư 2C2O4 tiêu chu n. L c đ u cho đ n khi dungẩ ắ ề ế d ch m t màu tím (dung d ch trong su t). R i đem chu n l ng Hị ấ ị ố ồ ẩ ượ 2C2O4 dư b ng KMnOằ 4 tiêu chu n. T i đi m t ng đ ng dung d ch xu t hi n màuẩ ạ ể ươ ươ ị ấ ệ h ng nh t.ồ ạ 2KMnO4 + 3 H2SO4 = 2MnSO4 + 3H2O + 5/2 O2 2KMnO4 + 5 H2C2O4 + 3 H2SO4 = 2MnSO4 + K2SO4 + 8 H2O + 10CO2 Ghi th tích KMnOể 4 tiêu t n và tính theo công th c:ố ứ mg/l O = 1000* *)(*8 2 1 V NVV − (mg/l). 8 :S mg Oố 2 do 1ml dung d ch KMnOị 4 0,02N gi i phóng ra.ả V :Th tích KMnOể 4 tiêu t n đ i v i m u n c phân tích.ố ố ớ ẫ ướ V1:Th tích KMnOể 4 tiêu t n đ i v i m u tr ng.ố ố ớ ẫ ắ V2:Th tích m u n c phân tích.ể ẫ ướ 3.2.7.3 D ng c và hóa ch t:ụ ụ ấ T t c các d ng c thông d ng trong phòng thí nghi m:ấ ả ụ ụ ụ ệ Dung d ch axit Hị 2SO4 đ m đ c.ậ ặ Dung d ch axit Hị 2SO4 1:3. Dung d ch NaHCOị 3 12%. Dung d ch tiêu chu n KMnOị ẩ 4 0,02N. Dung d ch tiêu chu n Hị ẩ 2C2O4 0,02N. GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 22 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ 3.2.7.4 Quy Trình Xác Đ nh:ị Th c hi n trong môi tr ng axit:ự ệ ườ L y chính xác 50ml dung d ch m u n c chuy n vào bình nón 250mlấ ị ẫ ướ ể thêm 1ml dung d ch axit Hị 2SO4 đ m đ c r i thêm 5ml KMnOậ ặ ồ 4 0,02N tiêu chu n. ẩ Đem đun sôi duy trì nhi t đ sôi trong 10 phút. L y bình ra thêm ngay 5mlệ ộ ấ dung d ch Hị 2C2O4 0,02N tiêu chu n vào bình nón trên, l c k ( lúc này dungẩ ắ ỹ d ch trong su t). Đem chu n đ b ng dung d ch KMnOị ố ẩ ộ ằ ị 4 0,02N têu chu n, t iẩ ạ đi m t ng đ ng dung d ch xu t hi n màu h ng nh t. D ng chu n đ ghiể ươ ươ ị ấ ệ ồ ạ ừ ẩ ộ k t qu th tích dung d ch KMnOế ả ể ị 4 0,02N tiêu t n, làm thí nghi m song songố ệ sai l ch gi a hai l n chu n không quá 0,1ml. ệ ữ ầ ẩ M u n c em phân tích chu n đ h t Vẫ ướ ẩ ộ ế KMnO4 = 0,3ml. Thay th m u n c b ng m u tr ng r i ti n hành làm thí nghi m nh trên.ế ẫ ướ ằ ẫ ắ ồ ế ệ ư K t qu chu n đ c là 0ml.ế ả ẩ ượ Th c hi n trong môi tr ng ki m:ự ệ ườ ề L y chính xác 50ml m u n c chuy n vào bình nón 250ml thêm 5mlấ ẫ ướ ể dung d ch NaHCOị 3 12% r i thêm 5ml dung d ch KMnOồ ị 4 0,02 N tiêu chu n.ẩ Đem đun sôi duy trì nhi t đ sôi trong 10 phút. L y bình ra ngay thêm 3ml axitệ ộ ấ H2SO4 1:3 và 5ml dung d ch Hị 2C2O4 0.02N tiêu chu n vào bình nón nói trên, l cẩ ắ kĩ ( lúc này dung d ch trong su t ). Đem chu n b ng dung d ch KMnOị ố ẩ ằ ị 4 0,02N tiêu chu n, t i đi m t ng đ ng dung d ch xu t hi n màu h ng nh t. D ngẩ ạ ể ươ ươ ị ấ ệ ồ ạ ừ chu n đ ghi k t qu th tích dung d ch KMnOẩ ộ ế ả ể ị 4 0,02 N tiêu t n, làm thíố nghi m song song sai l ch gi a hai l n chu n không quá 0,1ml.ệ ệ ữ ầ ẩ M u n c em phân tích chu n đ h t Vẫ ướ ẩ ộ ế KMnO4 = 0,26ml Thay th m u n c b ng m u tr ng r i ti n hành làm thí nghi m nhế ẫ ướ ằ ẫ ắ ồ ế ệ ư trên. K t qu chu n đ c là 0ml.ế ả ẩ ượ 3.2.7.5 K t qu :ế ả M u n c c s s n xu t n c đóng chai, bình Thiên H ng có hàmẫ ướ ở ơ ở ả ấ ướ ươ l ng ch t h u c là:ượ ấ ữ ơ HC A = )/(96.01000 50 02.03.08 lmg≡∗∗∗ HC B = )/(83.01000 50 02.026.08 lmg≡∗∗∗ 3.2.8 Xác đ nh đ c ng t ng có trong m u n c:ị ộ ứ ổ ẫ ướ 3.2.8.1 Đ i c ng:ạ ươ Đ c ng c a n c gây ra do s hi n di n c a các ion Caộ ứ ủ ướ ự ệ ệ ủ 2+, Mg2+ và các ion đa hóa tr khác nhau nh : Feị ư 2+, Mn2+, Se2+, Cr3+,…Thông th ng đ c ngườ ộ ứ đ c bi u hi n b ng t ng l ng ion Caượ ể ệ ằ ổ ượ 2+ và Mg2+, và các ion khác có m tặ trong n c v i hàm l ng r t nh không đáng k .ướ ớ ượ ấ ỏ ể Ca2+ có tác d ng t t cho c th nh ng trong sinh ho t n c có nhi u Caụ ố ơ ể ư ạ ướ ề 2+ s gây tr ng i l n s làm n c c ng do đó làm cho th t, cá, rau c qu khiẻ ở ạ ớ ẽ ướ ứ ị ủ ả n u lâu chín t n nhiên li u. Đ ng th i làm gi m s t o b t c a xà phòng, t oấ ố ệ ồ ờ ả ự ạ ọ ủ ạ ván khi gi t.ặ GVHD : Phan Thi Th ng Trang:̣ ươ 23 SVTH : Nguyên Thi Minh Châũ ̣ Đê tai: Phân tich cac chi tiêu cua n c.̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ướ Đ c ng đ c chia làm hai lo i: đ c ng cacbonat và đ c ng khôngộ ứ ượ ạ ộ ứ ộ ứ cacbonat. a) Đ c ng Cacbon

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích các chỉ tiêu của nước uống.pdf
Luận văn liên quan