Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Xanh Huế

Đề tài đã sử dụng định nghĩa lòng trung thành của Mowday để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Xanh, trung thành là “ý định hoặc mong muốn duy trì là thành viên của tổ chức”. Đồng thời sử dụng thuyết cấp bậc nhu cầu của A.Maslow, thuyết hai nhân tố của F. Herzberg, thuyết mong đợi của Victor H. Vroom, thuyết về sự công bằng và nghiên cứu trước đây về lòng trung thành của nhân viên của tác giả Vũ Khắc Đạt. Từ đó đưa ra mô hình gồm 7 yếu tố: Lương, phúc lợi, điều kiện làm việc, đồng nghiệp, lãnh đạo, khen thưởng, cơ hội đào tạo và thăng tiến có ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên với 28 biến quan sát. Sau khi tiến hành đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach alpha và phân tích nhân tố (EFA) kết quả cho thấy có 26 biến quan sát của 7 nhân tố được rút ra Lương, phúc lợi, điều kiện làm việc, đồng nghiệp, lãnh đạo, khen thưởng, cơ hội đào tạo và thăng tiến có ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên. Qua kết quả hồi quy tương quan thì có 4 nhân tố tác động đến lòng trung thành của nhân viên. Bao gồm yếu tố về tiền lương tác động lớn nhất, yếu tố tác động đứng thứ 2 là lãnh đạo, yếu tố tác động thứ 3 là khen thưởng và yếu tố cuối cùng là đồng nghiệp. Vì vậy khách sạn nên tập trung vào 4 nhân tố này để tăng sự hài lòng cho nhân viên khi đang làm việc tại khách sạn và giữ họ làm việc ở đây lâu dài hay trung thành hơn. Kết quả phân tích mô hình hồi quy và kiểm định các giả thiết cho thấy lương cao, đồng nghiệp tốt, lãnh đạo tốt và khen thưởng tốt sẽ làm cho nhân viên trung thành với khách sạn hơn. Qua kiểm định One SampleT-test, Kiểm định gamma của goodman và Kruskal cùng với kết quả phân tích ANOVA, ta có thể thấy nhân tố lương ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên là cao hơn mức trung bình, nhân tố lãnh đạo ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên ở mức độ đồng ý đến rất đồng ý, mức độ ảnh hưởng của nhân tố đồng nghiệp đối với nhân viên là cao hơn mức trung bình, mức độ ảnh hưởng của nhân tố khen thưởng đối với nhân viên là cao hơn mức trung bình. Thông qua kết quả kiểm định gamma của goodman và Kruskl cho thấy rằng thâm niên

pdf139 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1592 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Xanh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h doanh, nên chưa bao quát hết toàn bộ Công ty + Nghiên cứu không chú trọng đến các yếu tố khác có thể tác động đến lòng trung thành của nhân viên như văn hóa doanh nghiệp, cá tính nhân viên, ý thức gắn kết với tổ chức. - Trên cơ sở hạn chế, tôi xin đề xuất một số hướng nghiên cứu tiếp theo: + Xem xét những yếu tố ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp, long trung thành, sự cam kết gắn bó với tổ chức, + Tìm hiểu và nghiên cứu những yếu tố khác ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Xanh Huế, từ đó có những giải pháp phù hợp giúp khách sạn giữ chân và thu hút người tài. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG - K45B QTKDTH 101 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội. 2. Bùi Văn Chiêm (2010), Quản trị nhân lực, Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế. 3. Vũ Khắc Đạt (2008), Các yếu tố tác động đến lòng trung thành của nhân viên tại văn phòng khu vực Miền Nam VietNam Airlines, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 4. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức (2008). 5. Trần Kim Dũng (2003), quản trị nguồn nhân lực, NXB tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh 6. Nguyễn Hữu Lam (1996), hành vi tổ chức, nhà XB giáo dục 7. Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, NXB tài chính 8. Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên – Trường hợp công ty cổ phần Beton 6, Trường Đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 9. Luận văn Thạc sĩ kinh tế, nghiên cứu lòng trung thành của khách hàng trong nghành ngân hàng tại TP.HCM, Trường Đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 10. Quan điểm mới về chính sách đãi ngộ nhân sự. < ngo-nhan-su/1079378/> [Truy cập ngày 29/3/2015] 11. Thái Ngọc, 2015, Lĩnh vực nào được tuyển dụng nhiều năm 2015. [Truy cập ngày 22/3/2015] 12. Dùng biệt đãi để giữ chân người lao động sau nghỉ tết. < tet.html >[Truy cập ngày 19/4/2015] 13. Trần Thanh Phong, 2014, Các loại phụ cấp lương áp dụng với các doanh nghiệp.< > [Truy cập ngày 27/3/2015] TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG - K45B QTKDTH 102 Tài liệu tiếng anh 14. Mowday (2003), Quản trị nhân sự tổng thể, Nxb Thống kê. 15. Allen & Mayer (1990), Create new action enabled working. 16. Cook & Wall (1980), lDriving Employee Satisfaction, Commitment and Loyalty. 17.Trang web tham khảo. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI Số phiếu Chào Anh/Chị! Tôi là sinh viên trường Đại học kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Xanh”. Mong Anh/Chị cho biết ý kiến của mình về những vấn đề sau đây. Những ý kiến của Anh/Chị là thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tôi xin đảm bảo những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! --------------------------- Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào phương án trả lời của Anh/Chị. Câu 1. Hiện Anh/Chị đang làm việc ở bộ phận (BP) đơn vị nào trong khách sạn?  1. BP nhà hàng  4. BP ẩm thực  7. BP Bảo trì  2. BP an ninh  5. BP tiền sảnh  3. BP Phục vụ phòng  6. BP sức khỏe giải trí Câu 2. Mục đích đi làm của Anh/Chị tại khách sạn (có thể chọn nhiều đáp án)  1. Thu nhập  3. Yêu nghề  2. Chưa có công việc nào tốt hơn  4. Khác. Câu 3. Thâm niên làm việc của Anh/Chị tại khách sạn:  1. < 1 năm  2. Từ 1 - 4 năm  3. Từ 4 - 8 năm  4. > 8 năm Câu 4: Trình độ văn hóa của Anh/Chị:  1. Đại học  3. Trung cấp  2. Cao đẳng  4. THPT  5. Khác Câu 5. Chức vụ của Anh/Chị là:  1. Nhân viên  3. Ca trưởng  5. Trợ lý  2. Trưởng bộ phân  4. Giám sát TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH Câu 6: Mức thu nhập trung bình một tháng (đồng) của Anh/Chị:  1. 2 – 4 triệu  2. > 4 – 6 triệu  3. > 6 – 8 triệu  4. > 8 triệu Câu 7. Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô mình lựa chọn. Các giá trị từ 1 đến 5 ở mỗi câu hỏi tương ứng với mức độ đồng ý tăng dần (1: Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý) STT Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5 I Lương 1 Mức lương hiện tại tương xứng với năng lực làm việc của anh/chị 2 Công ty anh/chị đang làm việc trả lương công bằng và hợp lý 3 Mức lương được tăng thường xuyên theo quy định của nhà nước 4 Mức lương hiện tại đảm bảo mức sống tối thiểu cho anh chị II Điều kiện làm việc 1 Trang thiết bị hỗ trợ cho công việc của anh/chị tại khách sạn rất tốt 2 Nơi làm việc thoáng mát, sạch làm cho anh/chị cảm thấy thoại mái 3 Công ty của anh/chị thực hiên tốt chính sách vệ sinh an toàn cho người lao động 4 Môi trường làm việc của anh/chị tại khách sạn rất an toàn III Phúc lợi 1 Khách sạn có các chế độ bảo hiểm tốt cho anh/chị 2 Khách sạn có nhiều khoản phúc lợi và phụ cấp cho anh/chị 3 Các vấn đề phúc lợi cho nhân viên luôn được ban lãnh đạo quan tâm TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH IV Đồng nghiệp 1 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ nhau trong công việc 2 Đồng nghiệp phối hợp làm việc với nhau hiệu quả 3 Đồng nghiệp thân thiện hòa đồng dễ gần V Lãnh đạo 1 Cấp trên luôn lắng nghe và tôn trọng ý kiến của cấp dưới 2 Cấp trên luôn hỗ trợ cấp dưới trong công việc 3 Cấp trên có trình độ chuyên môn tốt 4 Cấp trên thân thiện, dễ gần 5 Lãnh đạo luôn đối xử công bằng với mọi người 6 Lãnh đạo có tác phong lịch sự hòa nhã với cấp dưới VI Khen thưởng 1 Thành tích của anh/chị được cấp trên công nhận, đánh giá công bằng và kịp thời. 2 Anh/chị được khen thưởng xứng đáng với nỗ lực đóng góp cống hiến của mình 3 Chính sách khen thưởng của khách sạn rõ ràng và hiệu quả VII Cơ hội đào tạo và thăng tiến 1 Khách sạn luôn quan tâm đến công tác tổ chức các khóa đào tạo nâng cao năng lực cho nhân viên 2 Nhân viên được tham gia các chương trình đào tạo định kỳ của khách sạn theo yêu cầu công việc 3 Chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của từng nhân viên 4 Nhân viên biết rõ các tiêu chuẩn thăng tiến 5 Chính sách thăng tiến được thực hiện công bằng VIII Lòng trung thành 1 Tôi tự hào khi nói với người khác về khách sạn TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 2 Tôi sẽ gắn bó lâu dài với khách sạn ngay cả khi có một công việc mới hấp dẫn hơn 3 Tôi sẵn sàng cùng công ty vượt qua giai đoạn khó khăn 4 Tôi tin tưởng vào triển vọng phát triển của khách sạn 5 Tôi quan tâm đến vận mệnh của khách sạn THÔNG TIN CÁ NHÂN Họ và tên:. Giới tính:  Nam  Nữ Tuổi:  1. 18 – 25 tuổi  2 . 26 – 35 tuổi  3. 36 – 45 tuổi  4. >45 tuổi Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! Chúc Anh/Chị sức khỏe – thành công trong công việc và cuộc sống! TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH PHỤ LỤC 2 1. MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU 1.1 Giới tính Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 73 48.7 48.7 48.7 nu 77 51.3 51.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 1.2 Độ tuổi Tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 18 - 25 71 47.3 47.3 47.3 26 - 35 61 40.7 40.7 88.0 36 - 45 13 8.7 8.7 96.7 tren 45 5 3.3 3.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 1.3 Trình độ văn hóa Trình độ văn hóa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dai hoc 14 9.3 9.3 9.3 Cao dang 46 30.7 30.7 40.0 Trung cap 63 42.0 42.0 82.0 THPT 27 18.0 18.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 1.4 Bộ phận làm việc Bộ phận làm việc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nhà hàng 21 13.3 13.4 13.4 an ninh 10 6.7 6.7 20.1 Phuc vu phòng 34 22.7 22.8 43.0 Am thuc 54 36.0 36.2 79.2 Tien sanh 14 9.3 9.4 88.6 Suc khoe giai tri 5 3.3 3.4 91.9 Bao trì 12 8.0 8.1 100.0 Total 149 99.3 100.0 Missing System 0 0 Total 150 100.0 1.5 Chức vụ làm việc Chức vụ làm việc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nhân viên 114 76.0 76.0 76.0 Trưởng bộ phận 8 5.3 5.3 81.3 Ca trưởng 18 12.0 12.0 93.3 Giám sát 8 5.3 5.3 98.7 Trợ lý 2 1.3 1.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 1.6 Thâm niên làm việc trong khách sạn Thâm niên làm việc trong khách sạn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 1 năm 12 8.0 8.0 8.0 Từ 1 đến 4 năm 61 40.7 40.7 48.7 Từ 4 đến 8 năm 43 28.7 28.7 77.3 Từ 8 năm trở lên 34 22.7 22.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 1.7 Mục đích làm việc TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH Mục đích làm việc vì thu nhập Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 111 74.0 74.0 74.0 không 39 26.0 26.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 Mục đích làm việc vì chưa có công việc nào tốt hơn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 8 5.3 5.3 5.3 không 142 94.7 94.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 Mục đích làm việc vì yêu nghề Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 96 64.0 64.0 64.0 không 54 36.0 36.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 Mục đích làm việc vì các mục đích khác Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 2 1.3 1.3 1.3 không 148 98.7 98.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 1.8 Mức thu nhập trung bình một tháng Mức thu nhập trung bình một tháng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 2 - 4 rieu 92 61.3 61.3 61.3 >4 - 6 trieu 32 21.3 21.3 82.7 > 6 - 8 trieu 17 11.3 11.3 94.0 >8 trieu 9 6.0 6.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 2. THỐNG KÊ MÔ TẢ CHO CÁC YẾU TỐ LƯƠNG, ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC, PHÚC LỢI, ĐỒNG NGHIỆP, LÃNH ĐẠO, KHEN THƯỞNG, CƠ HỘI ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN, LÒNG TRUNG THÀNH TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 2.1 Lương L1 L2 L3 L4 N Valid 150 150 150 150 Missing 0 0 0 0 Mean 4.00 3.91 3.77 4.06 L1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0 Bình thường 26 17.3 17.3 21.3 Đồng ý 80 53.3 53.3 74.7 Rất đồng ý 38 25.3 25.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 L2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 13 8.7 8.7 8.7 Bình thường 23 15.3 15.3 24.0 Đồng ý 79 52.7 52.7 76.7 Rất đồng ý 35 23.3 23.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 L3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7 Bình thường 8 5.3 5.3 6.0 Đồng ý 46 30.7 30.7 36.7 Rất đồng ý 64 42.7 42.7 79.3 không đồng ý 31 20.7 20.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 L4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH Valid không đồng ý 1 .7 .7 .7 bình thường 4 2.7 2.7 3.3 Đồng ý 26 17.3 17.3 20.7 Rất đồng ý 73 48.7 48.7 69.3 không đồng ý 46 30.7 30.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 2.2 Điều kiện làm việc Statistics DKLV1 DKLV2 DKLV3 DKLV4 N Valid 150 150 150 150 Missing 0 0 0 0 Mean 3.38 3.45 3.55 3.41 DKLV1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không đồng ý 1 .7 .7 .7 bình thường 18 12.0 12.0 12.7 Đồng ý 67 44.7 44.7 57.3 Rất đồng ý 51 34.0 34.0 91.3 không đồng ý 13 8.7 8.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 DKLV2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không đồng ý 1 .7 .7 .7 bình thường 15 10.0 10.0 10.7 Đồng ý 62 41.3 41.3 52.0 Rất đồng ý 60 40.0 40.0 92.0 không đồng ý 12 8.0 8.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 DKLV3 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không đồng ý 1 .7 .7 .7 bình thường 6 4.0 4.0 4.7 Đồng ý 68 45.3 45.3 50.0 Rất đồng ý 60 40.0 40.0 90.0 không đồng ý 15 10.0 10.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 DKLV4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không đồng ý 1 .7 .7 .7 bình thường 20 13.3 13.3 14.0 Đồng ý 60 40.0 40.0 54.0 Rất đồng ý 54 36.0 36.0 90.0 không đồng ý 15 10.0 10.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 2.3 Phúc lợi Statistics PL1 PL2 PL3 N Valid 150 150 150 Missing 0 0 0 Mean 3.31 3.21 3.20 PL1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không đồng ý 15 10.0 10.0 10.0 bình thường 8 5.3 5.3 15.3 Đồng ý 58 38.7 38.7 54.0 Rất đồng ý 53 35.3 35.3 89.3 không đồng ý 16 10.7 10.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 PL2 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không đồng ý 16 10.7 10.7 10.7 bình thường 20 13.3 13.3 24.0 Đồng ý 47 31.3 31.3 55.3 Rất đồng ý 51 34.0 34.0 89.3 không đồng ý 16 10.7 10.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 PL3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không đồng ý 15 10.0 10.0 10.0 bình thường 23 15.3 15.3 25.3 Đồng ý 55 36.7 36.7 62.0 Rất đồng ý 31 20.7 20.7 82.7 không đồng ý 26 17.3 17.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 2.4 Đồng nghiệp Statistics DN1 DN2 DN3 N Valid 150 150 150 Missing 0 0 0 Mean 3.75 3.81 3.87 DN1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không đồng ý 9 6.0 6.0 6.0 bình thường 34 22.7 22.7 28.7 Đồng ý 93 62.0 62.0 90.7 Rất đồng ý 14 9.3 9.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH DN2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không đồng ý 4 2.7 2.7 2.7 bình thường 39 26.0 26.0 28.7 Đồng ý 88 58.7 58.7 87.3 Rất đồng ý 19 12.7 12.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 DN3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0 bình thường 38 25.3 25.3 29.3 Đồng ý 76 50.7 50.7 80.0 Rất đồng ý 30 20.0 20.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 2.5 Lãnh đạo Statistics LD1 LD2 LD3 LD4 LD5 LD6 N Valid 150 150 150 150 150 150 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 3.72 3.59 4.24 3.81 3.74 4.05 LD1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7 Bình thường 4 2.7 2.7 3.3 Đồng ý 45 30.0 30.0 33.3 Rất đồng ý 86 57.3 57.3 90.7 Không đồng ý 14 9.3 9.3 100.0 Total 150 100.0 100.0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH LD2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Va lid Không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3 Bình thường 53 35.3 35.3 40.7 Đồng ý 82 54.7 54.7 95.3 Rất đồng ý 7 4.7 4.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 LD3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Bình thường 22 14.7 14.7 14.7 Đồng ý 70 46.7 46.7 61.3 Rất đồng ý 58 38.7 38.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 LD4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3 Bình thường 37 24.7 24.7 30.0 Đồng ý 80 53.3 53.3 83.3 Rất đồng ý 25 16.7 16.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 LD5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3 Bình thường 56 37.3 37.3 38.7 Đồng ý 71 47.3 47.3 86.0 Rất đồng ý 21 14.0 14.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH LD6 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid bình thường 36 24.0 24.0 24.0 Đồng ý 70 46.7 46.7 70.7 Rất đồng ý 44 29.3 29.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 2.6 Khen thưởng Statistics KT1 KT2 KT3 N Valid 150 150 150 Missing 0 0 0 Mean 3.47 3.59 3.65 KT1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rất không đồng ý 1 .7 .7 .7 Không đồng ý 12 8.0 8.0 8.7 Bình thường 66 44.0 44.0 52.7 Đồng ý 57 38.0 38.0 90.7 Rất đồng ý 14 9.3 9.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 KT2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3 Bình thường 58 38.7 38.7 44.0 Đồng ý 71 47.3 47.3 91.3 Rất đồng ý 13 8.7 8.7 100.0 Total 150 100.0 100.0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH KT3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 7 4.7 4.7 4.7 Bình thường 52 34.7 34.7 39.3 Đồng ý 78 52.0 52.0 91.3 Rất đồng ý 13 8.7 8.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 2.7 Cơ hội đào tạo và thăng tiến Statistics DTTT1 DTTT2 DTTT3 DTTT4 DTTT5 N Valid 150 150 150 150 150 Missing 0 0 0 0 0 DTTT1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 12 8.0 8.0 8.0 Bình thường 66 44.0 44.0 52.0 Đồng ý 59 39.3 39.3 91.3 Rất đồng ý 13 8.7 8.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 DTTT2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rất không đồng ý 1 .7 .7 .7 không đồng ý 12 8.0 8.0 8.7 bình thường 56 37.3 37.3 46.0 Đồng ý 65 43.3 43.3 89.3 Rất đồng ý 16 10.7 10.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH DTTT3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3 Bình thường 61 40.7 40.7 46.0 Đồng ý 66 44.0 44.0 90.0 Rất đồng ý 15 10.0 10.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 DTTT4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rất không đồng ý 1 .7 .7 .7 không đồng ý 13 8.7 8.7 9.3 bình thường 62 41.3 41.3 50.7 Đồng ý 63 42.0 42.0 92.7 Rất đồng ý 11 7.3 7.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 DTTT5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rất không đồng ý 4 2.7 2.7 2.7 không đồng ý 14 9.3 9.3 12.0 bình thường 63 42.0 42.0 54.0 Đồng ý 51 34.0 34.0 88.0 Rất đồng ý 18 12.0 12.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 2.8 Lòng trung thành Statistics LTT1 LTT2 LTT3 LTT4 LTT5 N Valid 150 150 150 150 150 Missing 0 0 0 0 0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH LTT1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7 Bình thường 33 22.0 22.0 22.7 Đồng ý 93 62.0 62.0 84.7 Rất đồng ý 23 15.3 15.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 LTT2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 4 2.7 2.7 2.7 Bình thường 42 28.0 28.0 30.7 Đồng ý 90 60.0 60.0 90.7 Rất đồng ý 14 9.3 9.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 LTT3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Bình thường 42 28.0 28.0 28.0 Đồng ý 89 59.3 59.3 87.3 Rất đồng ý 19 12.7 12.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 LTT4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Bình thường 28 18.7 18.7 18.7 Đồng ý 106 70.7 70.7 89.3 Rất đồng ý 16 10.7 10.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 LTT5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7 Bình thường 33 22.0 22.0 22.7 Đồng ý 102 68.0 68.0 90.7 Rất đồng ý 14 9.3 9.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 3. ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO VÀ PHÂN TÍCH NHÂN T 3.1 kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm biến độc lập  Lương Cronbach's Alpha N of Items .877 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted L1 11.74 4.959 .690 .860 L2 11.83 4.449 .759 .833 L3 11.97 4.462 .745 .839 L4 11.68 4.662 .749 .837  Điều kiện làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .802 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DKLV1 10.41 4.001 .604 .759 DKLV2 10.34 4.025 .627 .747 DKLV3 10.24 4.291 .588 .766 DKLV4 10.37 3.766 .649 .737  Phúc lợi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .858 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL1 6.41 4.565 .723 .810 PL2 6.51 4.238 .743 .789 PL3 6.52 4.063 .732 .801 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH  Đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .768 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DN1 7.68 1.696 .546 .748 DN2 7.61 1.608 .656 .633 DN3 7.56 1.456 .612 .680  Lãnh đạo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .722 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LD1 19.43 5.737 .423 .693 LD2 19.57 5.710 .463 .682 LD3 18.91 5.838 .394 .701 LD4 19.34 5.380 .463 .682 LD5 19.41 5.385 .531 .661 LD6 19.10 5.527 .458 .683  Khen thưởng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .822 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KT1 7.24 1.633 .689 .747 KT2 7.12 1.690 .779 .653 KT3 7.07 2.022 .578 .848 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH  Cơ hội đào tạo và thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .830 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTTT1 14.04 6.723 .598 .804 DTTT2 13.97 6.093 .728 .766 DTTT3 13.94 6.768 .612 .801 DTTT4 14.06 6.580 .621 .798 DTTT5 14.09 6.152 .594 .809 3.2 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm biến phụ thuộc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .704 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LTT1 15.39 2.641 .549 .615 LTT2 15.55 2.706 .480 .647 LTT3 15.46 2.894 .417 .673 LTT4 15.39 3.165 .369 .689 LTT5 15.45 2.893 .489 .644 3.3 Kiểm định KMO và Bartlett cho biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .754 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 119.330 df 10 Sig. .000 3.4 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) 3.4.1 KMO and Bartlett's Test 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .754 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1826.376 df 378 Sig. .000 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 3.4.2 Rotated Component Matrixa Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 L2 .833 L3 .820 L4 .809 L1 .767 DTTT2 .841 DTTT3 .767 DTTT1 .760 DTTT4 .756 DTTT5 .726 DKLV2 .807 DKLV4 .794 DKLV1 .773 DKLV3 .771 PL2 .888 PL3 .876 PL1 .867 KT2 .863 KT1 .819 KT3 .750 LD4 .699 LD5 .667 LD3 .653 LD6 .615 DN2 .822 DN1 .745 DN3 .737 LD1 LD2 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 3.4.3 KMO and Bartlett's Test 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .750 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1699.159 df 325 Sig. .000 3.4.4. Total Variance Explained Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.091 19.583 19.583 5.091 19.583 19.583 3.083 11.858 11.858 2 3.234 12.437 32.019 3.234 12.437 32.019 3.044 11.707 23.565 3 2.549 9.805 41.824 2.549 9.805 41.824 2.588 9.955 33.521 4 2.437 9.375 51.199 2.437 9.375 51.199 2.401 9.233 42.754 5 1.744 6.706 57.905 1.744 6.706 57.905 2.270 8.732 51.485 6 1.356 5.217 63.121 1.356 5.217 63.121 2.152 8.278 59.763 7 1.253 4.818 67.940 1.253 4.818 67.940 2.126 8.177 67.940 8 .897 3.451 71.391 9 .874 3.362 74.753 10 .686 2.638 77.391 11 .611 2.349 79.741 12 .590 2.271 82.012 13 .551 2.118 84.129 14 .504 1.939 86.068 15 .471 1.811 87.879 16 .455 1.749 89.628 17 .404 1.555 91.183 18 .339 1.304 92.487 19 .320 1.233 93.720 20 .291 1.121 94.840 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 21 .272 1.047 95.887 22 .247 .950 96.837 23 .241 .926 97.763 24 .231 .890 98.653 25 .182 .698 99.351 26 .169 .649 100.000 3.4.5 Rotated Component Matrixa Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 L2 .835 L3 .819 L4 .808 L1 .778 DTTT2 .840 DTTT3 .764 DTTT4 .761 DTTT1 .756 DTTT5 .729 DKLV2 .811 DKLV4 .793 DKLV3 .772 DKLV1 .771 PL2 .886 PL3 .880 PL1 .866 KT2 .873 KT1 .824 KT3 .749 LD4 .727 LD3 .694 LD5 .656 LD6 .588 DN2 .816 DN1 .767 DN3 .737 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 3.5 Đo lường giá trị Cronbach's Alpha của các nhân tố Lãnh đạo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .677 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LD3 11.61 2.965 .356 .674 LD4 12.03 2.583 .449 .620 LD5 12.11 2.499 .576 .534 LD6 11.79 2.648 .466 .607 4. PHÂN TÍCH HỒI QUY 4.1 Kiểm định phân phối chuẩn của số liệu Descriptive Statistics N Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error X1 150 .703 -.553 .198 .284 .394 X2 150 .647 .058 .198 .874 .394 X3 150 1.000 -.731 .198 .328 .394 X4 150 .596 -.563 .198 .916 .394 X5 150 .518 .121 .198 -.361 .394 X6 150 .640 .000 .198 .019 .394 X7 150 .622 -.121 .198 .307 .394 Valid N (listwise) 150TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 4.2 Ma trận hệ số tương quan 4.3 Coefficients Correlations Y X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 Y Pearson Correlation 1 .812 ** -.078 -.097 .599** .545** .645** -.031 Sig. (2-tailed) .000 .344 .240 .000 .000 .000 .707 N 150 150 150 150 150 150 150 150 X1 Pearson Correlation .812 ** 1 -.092 -.015 .429** .298** .477** -.052 Sig. (2-tailed) .000 .261 .855 .000 .000 .000 .530 N 150 150 150 150 150 150 150 150 X2 Pearson Correlation -.078 -.092 1 .017 -.011 .023 -.035 .092 Sig. (2-tailed) .344 .261 .834 .897 .783 .668 .261 N 150 150 150 150 150 150 150 150 X3 Pearson Correlation -.097 -.015 .017 1 -.094 -.122 -.015 .046 Sig. (2-tailed) .240 .855 .834 .253 .136 .854 .576 N 150 150 150 150 150 150 150 150 X4 Pearson Correlation .599 ** .429** -.011 -.094 1 .382** .329** -.071 Sig. (2-tailed) .000 .000 .897 .253 .000 .000 .389 N 150 150 150 150 150 150 150 150 X5 Pearson Correlation .545 ** .298** .023 -.122 .382** 1 .205* .123 Sig. (2-tailed) .000 .000 .783 .136 .000 .012 .134 N 150 150 150 150 150 150 150 150 X6 Pearson Correlation .645 ** .477** -.035 -.015 .329** .205* 1 -.062 Sig. (2-tailed) .000 .000 .668 .854 .000 .012 .450 N 150 150 150 150 150 150 150 150 X7 Pearson Correlation -.031 -.052 .092 .046 -.071 .123 -.062 1 Sig. (2-tailed) .707 .530 .261 .576 .389 .134 .450 N 150 150 150 150 150 150 150 150 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2- tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2- tailed). TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .736 .118 6.230 .000 X1 .302 .022 .520 13.620 .000 .676 1.478 X4 .125 .025 .182 4.950 .000 .730 1.369 X5 .206 .027 .262 7.604 .000 .831 1.203 X6 .181 .023 .283 7.813 .000 .753 1.329 a. Dependent Variable: Y 4.4 Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .926a .857 .853 .156 1.932 a. Predictors: (Constant), X6, X5, X4, X1 b. Dependent Variable: Y 4.5 Kiểm định Anova về độ phù hợp của mô hình hồi quy ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 21.245 4 5.311 216.903 .000b Residual 3.551 145 .024 Total 24.796 149 a. Dependent Variable: Y b. Predictors: (Constant), X6, X5, X4, X1 4.6 Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng của các nhân tố Statistics X1 X4 X5 X6 N Valid 150 150 150 150 Missing 0 0 0 0 Mean 3.94 3.81 3.96 3.57 Median 4.00 4.00 4.00 3.67 Sum 590 571 594 536 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 5. KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST 5.1 Nhân tố Lương One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean X1 150 3.94 .703 .057 One-Sample Test Test Value = 3.4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper X1 9.318 149 .000 .535 .42 .65 5.2 Nhân tố Đồng nghiệp One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean X4 150 3.81 .596 .049 One-Sample Test Test Value = 3.4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper X4 8.399 149 .000 .409 .31 .51 5.3 Nhân tố Lãnh đạo One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean X5 150 3.96 .518 .042 One-Sample Test Test Value = 3.4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper X5 13.282 149 .000 .562 .48 .65 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean X5 150 3.96 .518 .042 One-Sample Test Test Value = 4.2 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper X5 -5.636 149 .000 -.238 -.32 -.15 5.4 Nhân tố Khen thưởng One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean X6 150 3.57 .640 .052 One-Sample Test Test Value = 3.4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper X6 3.276 149 .001 .171 .07 .27 6. KIỂM ĐỊNH MỖI LIÊN HỆ THEO ĐẶC TÍNH CÁ NHÂN ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN 6.1 Mỗi liên hệ về thâm niên làm việc với lòng trung thành. Symmetric Measures Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig. Ordinal by Ordinal Kendall's tau-b .155 .065 2.361 .018 Gamma .200 .084 2.361 .018 N of Valid Cases 150TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 6.2 Mỗi liên hệ về chức vụ làm việc với lòng trung thành. Symmetric Measures Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig. Ordinal by Ordinal Kendall's tau-b .143 .066 2.118 .0.034 Gamma .244 .110 2.118 .0.034 N of Valid Cases 150 150 6.3 Mỗi liên hệ về độ tuổi với lòng trung thành Symmetric Measures Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig. Ordinal by Ordinal Kendall's tau-b .105 .072 1.466 .143 Gamma .200 .098 1.466 .143 N of Valid Cases 150 150 7. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO ĐẶC TÍNH CÁ NHÂN ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN 7.1 Khác biệt về giới tính Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. T Df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper LTT Equal variances assumed 2.163 .143 - 1.073 148 .285 -.071 .067 -.203 .060 Equal variances not assumed - 1.077 146.488 .283 -.071 .066 -.203 .060TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 7.2 Kiểm định One – Way ANOVA về trình độ văn hóa 7.2.1 Test of Homogeneity of Variances – trình độ văn hóa Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. .863 3 146 .462 7.2.2 ANOVA – trình độ văn hóa ANOVA Y Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.010 3 .337 2.067 .107 Within Groups 23.786 146 .163 Total 24.796 149 7.3 Khác biệt về thâm niên 7.3.1 Test of Homogeneity of Variances – Thâm niên Test of Homogeneity of Variances Y Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.493 3 146 .062 7.3.2 ANOVA- Thâm niên ANOVA Y Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .749 3 .250 1.515 .213 Within Groups 24.047 146 .165 Total 24.796 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................4 2.Mục tiêu nghiên cứu .....................................................................................................5 2.1. Mục tiêu chung......................................................................................................5 2.2. Mục tiêu cụ thể......................................................................................................5 3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................6 3.1. Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................................6 3.2. Đối tượng điều tra .................................................................................................6 3.3. Phạm vi nghiên cứu...............................................................................................6 4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................6 4.1 Thiết kế nghiên cứu................................................................................................6 4.1.1 Nghiên cứu sơ bộ .............................................................................................6 4.1.2. Nghiên cứu chính thức....................................................................................7 4.1.3. Quy trình nghiên cứu ......................................................................................4 4.1.4. Phương pháp thu thập số liệu .........................................................................8 4.2. Phương pháp chọn mẫu........................................................................................8 4.2.1. Cách chọn mẫu ...............................................................................................8 4.2.2 Xác định cỡ mẫu ..............................................................................................8 4.3. Phương pháp xử lý, phân tích dữ liệu .................................................................10 4.3.1. Kiểm định thang đo ......................................................................................10 4.3.2. Kiểm định giá trị trung bình .........................................................................10 4.3.3. Kiểm định ANOVA......................................................................................11 4.3.4. Kiểm định gamma của goodman và Kruskal................................................11 5. Ý nghĩa thực tiễn ......................................................................................................12 6. Kết cấu luận văn .......................................................................................................12 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................13 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.........................................13 1.1. Cơ sở lý luận ......................................................................................................13 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 1.1.1. Khái niệm về lòng trung thành ....................................................................13 1.1.2. Vai trò của công tác động viên kích thích trong việc tạo sự trung thành của nhân viên.................................................................................................................14 1.1.3. Tổng quan về các nghiên cứu liên quan đến lòng trung thành của nhân viên .....18 1.1.4. Mô hình nghiê cứu và các gải thuyết...........................................................22 1.2 Cơ sở thực tiễn ....................................................................................................26 1.2.1 Thực trạng du lịch tại Việt Nam...................................................................26 1.2.2 Thực trạng du lịch trên địa bàn thành phố Huế .............................................27 1.2.3 Tình hình kinh doanh khách sạn trên địa bàn thành phố Huế ......................28 1.2.4 Thực trạng nguồn nhân lực du lịch ở Việt Nam...........................................29 1.2.5 Thực trạng nguồn nhân lực du lịch trên địa bàn thành phố Huế ..................31 1.2.6 Ý nghĩa của việc nghiên cứu lòng trung thành của nhân viên......................33 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN TẠI KHÁCH SẠN XANH............................................34 2.1 Tổng quan về Công ty Cổ phần du lịch Xanh Huế ..............................................34 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ................................................................34 2.1.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh ..................................................................35 2.1.3. Bộ máy quản lý Công ty Cổ phần du lịch Xanh Huế ...................................37 2.1.4. Tình hình nguồn lực của Công ty Cổ phần du lịch Xanh Huế .....................40 2.1.5. Thực trạng về các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân viên tại Khách sạn Xanh Huế .................................................................................43 2.1.6. Cơ sở vật chất kỹ thuật tại khách sạn Xanh..................................................46 2.1.7. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty CPDL Xanh Huế giai đoạn 2012-2014 ................................................................................................................47 2.2. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Xanh..............................................................................................................48 2.2.1 Mô tả mẫu nghiên cứu......................................................................................48 2.2.2 Nhận xét kết quả thống kê mô tả .....................................................................54 2.2.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo và phân tích nhân tố ...................................61 2.2.4. Phân tích hồi quy .............................................................................................74 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH 2.2.5. Đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Xanh. ............................................................................................80 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN KHÁCH SẠN XANH...................................................................92 3.1. Định hướng .........................................................................................................92 3.1.1. Định hướng chung ........................................................................................92 3.1.2. Định hướng cụ thể ........................................................................................92 3.2. Các giải pháp chủ yếu đối với từng yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Xanh ....................................................................................93 3.2.1. Về yếu tố lương ............................................................................................94 3.2.2. Về yếu tố đồng nghiệp ................................................................................94 3.2.3. Về yếu tố lãnh đạo ........................................................................................95 3.2.4. Về yếu tố phúc lợi.........................................................................................96 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................97 1.Kết luận ......................................................................................................................97 2.Kiến nghị ....................................................................................................................98 3. Hạn chế của đề tài và đề xuất cho những nghiên cứu tiếp theo ..............................100 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH DANH MỤC BẢNG Bảng 1: Số lượng nhân viên cần điều tra. (ĐVT: Người) ...............................................9 Bảng 2: Các nhân tố duy trì và động viên .....................................................................16 Bảng 3. Bảng mã hóa các biến trong mô hình...............................................................24 Bảng 4: Tình hình lao động của Công ty CPDL Xanh Huế giai đoạn 3 năm 2012-2014......................................................................................................................40 Bảng 5: Cơ cấu lao động theo bộ phận tại Công ty CPDL Xanh Huế tính đến tháng 2 năm 2014 .......................................................................................................................42 Bảng 6: Các loại phòng và số lượng phòng tại khách sạn.............................................46 Bảng 7: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty CPDL Xanh Huế giai đoạn 2011-2013......................................................................................................................47 Bảng 8: Thống kê mô tả lương ......................................................................................54 Bảng 9: Thống kê mô tả điều kiện làm việc..................................................................55 Bảng 10: Thống kê mô tả phúc lợi ................................................................................56 Bảng 11: Thống kê mô tả đồng nghiệp .........................................................................57 Bảng 12: Thống kê mô tả lãnh đạo................................................................................58 Bảng 13: Thống kê mô tả khen thưởng .........................................................................59 Bảng 14: Thống kê mô tả cơ hội đào tạo và thăng tiến.................................................60 Bảng 15: Thống kê mô tả lòng trung thành...................................................................61 Bảng 16: Kết quả Cronbach’s alpha của thang đo đối với biến độc lập .......................62 Bảng 17: Kết quả Cronbach’s alpha của thang đo đối với biến phụ thuộc ...................65 Bảng 18: Kiểm định KMO và Bartlett cho biến phụ thuộc...........................................65 Bảng 19: KMO and Bartlett's Test 1 .............................................................................66 Bảng 20 : Rotated Component Matrixa .........................................................................67 Bảng 21: KMO and Bartlett's Test ................................................................................69 Bảng 22: Rotated Component Matrixa ..........................................................................69 Bảng 23: Đo lường giá trị Cronbach's Alpha của các nhân tố Lãnh đạo ......................73 Bảng 24: Kiểm định phân phối chuẩn của số liệu.........................................................75 Bảng 25: Ma trận hệ số tương quan ..............................................................................76 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH Bảng 26: Coefficientsa ...................................................................................................77 Bảng 27: Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy....................................................79 Bảng 28: Kiểm định Anova về độ phù hợp của mô hình hồi quy.................................80 Bảng 29: Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng của các nhân tố..............................80 Bảng 30: Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng của nhân tố lương..........................81 Bảng 31: Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng của nhân tố đồng nghiệp ...............82 Bảng 32: Giá trị trung bình về mức độ đồng ý của nhân tố lãnh đạo............................82 Bảng 33 Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng của nhân tố khen thưởng ................83 Bảng 34 Symmetric Measures.......................................................................................84 Bảng 35 Symmetric Measures.......................................................................................85 Bảng 36 Symmetric Measures.......................................................................................85 Bảng 37 Independent Samples Test ..............................................................................87 Bảng 38 Test of Homogeneity of Variances – trình độ văn hóa ...................................88 Bảng 39 ANOVA – trình độ văn hóa. ...........................................................................88 Bảng 40: Test of Homogeneity of Variances – Thâm niên ...........................................89 Bảng 41: NOVA- Thâm niên ........................................................................................89 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH DANH MỤC HÌNH Hình 1: Quy trình nghiên cứu..........................................................................................8 Hình 2 : Tháp nhu cầu của A. Maslow..........................................................................15 Hình 3: Mô hình nghiên cứu _ Tác giả Vũ Khắc Đạt (2008)........................................22 Hình 4: Mô hình nghiên cứu đề nghị.............................................................................23 Hình 5: Cơ cấu về giới tính (%) ....................................................................................49 Hình 6: Cơ cấu về độ tuổi (%).......................................................................................49 Hình 7: Cơ cấu về trình độ văn hóa (%)........................................................................50 Hình 8: Cơ cấu về bộ phận làm việc (%) ......................................................................51 Hình 9: Cơ cấu về chức vụ làm việc (%) ......................................................................52 Hình 10: Cơ cấu về thâm niên làm việc tại khách sạn (%) ...........................................52 Hình 11 : Cơ cấu về mục đích đi làm............................................................................53 Hình 12: Cơ cấu về mức thu nhập hàng tháng (%) .......................................................54 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ANTQ An ninh Tổ quốc BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BP Bộ phận DK – DT Điều kiện – Đào tạo DN Đồng nghiệp ĐVT Đơn vị tính EFA Phân tích nhân tố khám phá GĐ Giám đốc KT Khen thưởng L Lương LD Lãnh đạo LTT Lòng trung thành PGĐ Phó Giám đốc STT Số thứ tự THPT Trung học phổ thông TNHH Trách nhiệm hữu hạn UBND Ủy ban nhân dân WTO Tổ chức thương mại TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_cac_yeu_to_anh_huong_toi_long_trung_thanh_cua_nhan_vien_tai_khach_san_xanh_hue_4019.pdf
Luận văn liên quan