Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Xanh Huế
Đề tài đã sử dụng định nghĩa lòng trung thành của Mowday để phân tích các nhân tố
ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Xanh, trung thành là “ý định
hoặc mong muốn duy trì là thành viên của tổ chức”. Đồng thời sử dụng thuyết cấp bậc
nhu cầu của A.Maslow, thuyết hai nhân tố của F. Herzberg, thuyết mong đợi của Victor
H. Vroom, thuyết về sự công bằng và nghiên cứu trước đây về lòng trung thành của nhân
viên của tác giả Vũ Khắc Đạt. Từ đó đưa ra mô hình gồm 7 yếu tố: Lương, phúc lợi, điều
kiện làm việc, đồng nghiệp, lãnh đạo, khen thưởng, cơ hội đào tạo và thăng tiến có ảnh
hưởng đến lòng trung thành của nhân viên với 28 biến quan sát. Sau khi tiến hành đánh
giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach alpha và phân tích nhân tố (EFA) kết quả
cho thấy có 26 biến quan sát của 7 nhân tố được rút ra Lương, phúc lợi, điều kiện làm
việc, đồng nghiệp, lãnh đạo, khen thưởng, cơ hội đào tạo và thăng tiến có ảnh hưởng đến
lòng trung thành của nhân viên.
Qua kết quả hồi quy tương quan thì có 4 nhân tố tác động đến lòng trung thành của
nhân viên. Bao gồm yếu tố về tiền lương tác động lớn nhất, yếu tố tác động đứng thứ 2
là lãnh đạo, yếu tố tác động thứ 3 là khen thưởng và yếu tố cuối cùng là đồng nghiệp. Vì
vậy khách sạn nên tập trung vào 4 nhân tố này để tăng sự hài lòng cho nhân viên khi
đang làm việc tại khách sạn và giữ họ làm việc ở đây lâu dài hay trung thành hơn.
Kết quả phân tích mô hình hồi quy và kiểm định các giả thiết cho thấy lương cao,
đồng nghiệp tốt, lãnh đạo tốt và khen thưởng tốt sẽ làm cho nhân viên trung thành với
khách sạn hơn. Qua kiểm định One SampleT-test, Kiểm định gamma của goodman và
Kruskal cùng với kết quả phân tích ANOVA, ta có thể thấy nhân tố lương ảnh hưởng
đến lòng trung thành của nhân viên là cao hơn mức trung bình, nhân tố lãnh đạo ảnh
hưởng đến lòng trung thành của nhân viên ở mức độ đồng ý đến rất đồng ý, mức độ
ảnh hưởng của nhân tố đồng nghiệp đối với nhân viên là cao hơn mức trung bình, mức
độ ảnh hưởng của nhân tố khen thưởng đối với nhân viên là cao hơn mức trung bình.
Thông qua kết quả kiểm định gamma của goodman và Kruskl cho thấy rằng thâm niên
139 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1592 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Xanh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h doanh, nên chưa bao quát hết toàn bộ Công ty
+ Nghiên cứu không chú trọng đến các yếu tố khác có thể tác động đến lòng
trung thành của nhân viên như văn hóa doanh nghiệp, cá tính nhân viên, ý thức gắn kết
với tổ chức.
- Trên cơ sở hạn chế, tôi xin đề xuất một số hướng nghiên cứu tiếp theo:
+ Xem xét những yếu tố ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp, long trung thành,
sự cam kết gắn bó với tổ chức,
+ Tìm hiểu và nghiên cứu những yếu tố khác ảnh hưởng đến lòng trung thành của
nhân viên tại khách sạn Xanh Huế, từ đó có những giải pháp phù hợp giúp khách sạn
giữ chân và thu hút người tài.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG - K45B QTKDTH 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh
doanh, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội.
2. Bùi Văn Chiêm (2010), Quản trị nhân lực, Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế.
3. Vũ Khắc Đạt (2008), Các yếu tố tác động đến lòng trung thành của nhân viên
tại văn phòng khu vực Miền Nam VietNam Airlines, Luận văn thạc sĩ, Trường
Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức (2008).
5. Trần Kim Dũng (2003), quản trị nguồn nhân lực, NXB tổng hợp thành phố Hồ
Chí Minh
6. Nguyễn Hữu Lam (1996), hành vi tổ chức, nhà XB giáo dục
7. Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, NXB tài chính
8. Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân
viên – Trường hợp công ty cổ phần Beton 6, Trường Đại học kinh tế thành phố
Hồ Chí Minh.
9. Luận văn Thạc sĩ kinh tế, nghiên cứu lòng trung thành của khách hàng trong
nghành ngân hàng tại TP.HCM, Trường Đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
10. Quan điểm mới về chính sách đãi ngộ nhân sự.
<
ngo-nhan-su/1079378/> [Truy cập ngày 29/3/2015]
11. Thái Ngọc, 2015, Lĩnh vực nào được tuyển dụng nhiều năm 2015.
[Truy cập ngày 22/3/2015]
12. Dùng biệt đãi để giữ chân người lao động sau nghỉ tết.
<
tet.html >[Truy cập ngày 19/4/2015]
13. Trần Thanh Phong, 2014, Các loại phụ cấp lương áp dụng với các doanh
nghiệp.<
> [Truy cập ngày 27/3/2015]
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG - K45B QTKDTH 102
Tài liệu tiếng anh
14. Mowday (2003), Quản trị nhân sự tổng thể, Nxb Thống kê.
15. Allen & Mayer (1990), Create new action enabled working.
16. Cook & Wall (1980), lDriving Employee Satisfaction, Commitment and
Loyalty.
17.Trang web tham khảo.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 1:
BẢNG CÂU HỎI
Số phiếu
Chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại tôi đang thực
hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung
thành của nhân viên tại khách sạn Xanh”. Mong Anh/Chị cho biết ý kiến của mình
về những vấn đề sau đây. Những ý kiến của Anh/Chị là thông tin quý giá giúp tôi hoàn
thành đề tài này. Tôi xin đảm bảo những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ chỉ được
sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
---------------------------
Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào phương án trả lời của Anh/Chị.
Câu 1. Hiện Anh/Chị đang làm việc ở bộ phận (BP) đơn vị nào trong
khách sạn?
1. BP nhà hàng 4. BP ẩm thực 7. BP Bảo trì
2. BP an ninh 5. BP tiền sảnh
3. BP Phục vụ phòng 6. BP sức khỏe giải trí
Câu 2. Mục đích đi làm của Anh/Chị tại khách sạn (có thể chọn nhiều đáp án)
1. Thu nhập 3. Yêu nghề
2. Chưa có công việc nào tốt hơn 4. Khác.
Câu 3. Thâm niên làm việc của Anh/Chị tại khách sạn:
1. < 1 năm 2. Từ 1 - 4 năm
3. Từ 4 - 8 năm 4. > 8 năm
Câu 4: Trình độ văn hóa của Anh/Chị:
1. Đại học 3. Trung cấp
2. Cao đẳng 4. THPT 5. Khác
Câu 5. Chức vụ của Anh/Chị là:
1. Nhân viên 3. Ca trưởng 5. Trợ lý
2. Trưởng bộ phân 4. Giám sát
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
Câu 6: Mức thu nhập trung bình một tháng (đồng) của Anh/Chị:
1. 2 – 4 triệu 2. > 4 – 6 triệu
3. > 6 – 8 triệu 4. > 8 triệu
Câu 7. Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô mình lựa chọn. Các giá trị từ 1
đến 5 ở mỗi câu hỏi tương ứng với mức độ đồng ý tăng dần (1: Rất không đồng ý;
2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý)
STT Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5
I Lương
1 Mức lương hiện tại tương xứng với năng lực làm việc của
anh/chị
2 Công ty anh/chị đang làm việc trả lương công bằng và
hợp lý
3 Mức lương được tăng thường xuyên theo quy định của
nhà nước
4 Mức lương hiện tại đảm bảo mức sống tối thiểu cho anh chị
II Điều kiện làm việc
1 Trang thiết bị hỗ trợ cho công việc của anh/chị tại khách
sạn rất tốt
2 Nơi làm việc thoáng mát, sạch làm cho anh/chị cảm thấy
thoại mái
3 Công ty của anh/chị thực hiên tốt chính sách vệ sinh an
toàn cho người lao động
4 Môi trường làm việc của anh/chị tại khách sạn rất an toàn
III Phúc lợi
1 Khách sạn có các chế độ bảo hiểm tốt cho anh/chị
2 Khách sạn có nhiều khoản phúc lợi và phụ cấp cho
anh/chị
3 Các vấn đề phúc lợi cho nhân viên luôn được ban lãnh
đạo quan tâm
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
IV Đồng nghiệp
1 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ nhau trong công việc
2 Đồng nghiệp phối hợp làm việc với nhau hiệu quả
3 Đồng nghiệp thân thiện hòa đồng dễ gần
V Lãnh đạo
1 Cấp trên luôn lắng nghe và tôn trọng ý kiến của cấp dưới
2 Cấp trên luôn hỗ trợ cấp dưới trong công việc
3 Cấp trên có trình độ chuyên môn tốt
4 Cấp trên thân thiện, dễ gần
5 Lãnh đạo luôn đối xử công bằng với mọi người
6 Lãnh đạo có tác phong lịch sự hòa nhã với cấp dưới
VI Khen thưởng
1 Thành tích của anh/chị được cấp trên công nhận, đánh giá
công bằng và kịp thời.
2 Anh/chị được khen thưởng xứng đáng với nỗ lực đóng
góp cống hiến của mình
3 Chính sách khen thưởng của khách sạn rõ ràng và hiệu
quả
VII Cơ hội đào tạo và thăng tiến
1 Khách sạn luôn quan tâm đến công tác tổ chức các khóa
đào tạo nâng cao năng lực cho nhân viên
2 Nhân viên được tham gia các chương trình đào tạo định
kỳ của khách sạn theo yêu cầu công việc
3 Chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của từng
nhân viên
4 Nhân viên biết rõ các tiêu chuẩn thăng tiến
5 Chính sách thăng tiến được thực hiện công bằng
VIII Lòng trung thành
1 Tôi tự hào khi nói với người khác về khách sạn
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
2 Tôi sẽ gắn bó lâu dài với khách sạn ngay cả khi có một
công việc mới hấp dẫn hơn
3 Tôi sẵn sàng cùng công ty vượt qua giai đoạn khó khăn
4 Tôi tin tưởng vào triển vọng phát triển của khách sạn
5 Tôi quan tâm đến vận mệnh của khách sạn
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên:.
Giới tính: Nam Nữ
Tuổi: 1. 18 – 25 tuổi 2 . 26 – 35 tuổi
3. 36 – 45 tuổi 4. >45 tuổi
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
Chúc Anh/Chị sức khỏe – thành công trong công việc và cuộc sống!
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 2
1. MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
1.1 Giới tính
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 73 48.7 48.7 48.7
nu 77 51.3 51.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2 Độ tuổi
Tuổi
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
18 - 25 71 47.3 47.3 47.3
26 - 35 61 40.7 40.7 88.0
36 - 45 13 8.7 8.7 96.7
tren 45 5 3.3 3.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.3 Trình độ văn hóa
Trình độ văn hóa
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Dai hoc 14 9.3 9.3 9.3
Cao dang 46 30.7 30.7 40.0
Trung cap 63 42.0 42.0 82.0
THPT 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
1.4 Bộ phận làm việc
Bộ phận làm việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nhà hàng 21 13.3 13.4 13.4
an ninh 10 6.7 6.7 20.1
Phuc vu phòng 34 22.7 22.8 43.0
Am thuc 54 36.0 36.2 79.2
Tien sanh 14 9.3 9.4 88.6
Suc khoe giai tri 5 3.3 3.4 91.9
Bao trì 12 8.0 8.1 100.0
Total 149 99.3 100.0
Missing System 0 0
Total 150 100.0
1.5 Chức vụ làm việc
Chức vụ làm việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nhân viên 114 76.0 76.0 76.0
Trưởng bộ phận 8 5.3 5.3 81.3
Ca trưởng 18 12.0 12.0 93.3
Giám sát 8 5.3 5.3 98.7
Trợ lý 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.6 Thâm niên làm việc trong khách sạn
Thâm niên làm việc trong khách sạn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 1 năm 12 8.0 8.0 8.0
Từ 1 đến 4 năm 61 40.7 40.7 48.7
Từ 4 đến 8 năm 43 28.7 28.7 77.3
Từ 8 năm trở lên 34 22.7 22.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.7 Mục đích làm việc
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
Mục đích làm việc vì thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có 111 74.0 74.0 74.0
không 39 26.0 26.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Mục đích làm việc vì chưa có công việc nào tốt hơn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có 8 5.3 5.3 5.3
không 142 94.7 94.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Mục đích làm việc vì yêu nghề
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có 96 64.0 64.0 64.0
không 54 36.0 36.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Mục đích làm việc vì các mục đích khác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có 2 1.3 1.3 1.3
không 148 98.7 98.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.8 Mức thu nhập trung bình một tháng
Mức thu nhập trung bình một tháng
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
2 - 4 rieu 92 61.3 61.3 61.3
>4 - 6 trieu 32 21.3 21.3 82.7
> 6 - 8 trieu 17 11.3 11.3 94.0
>8 trieu 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. THỐNG KÊ MÔ TẢ CHO CÁC YẾU TỐ LƯƠNG, ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC,
PHÚC LỢI, ĐỒNG NGHIỆP, LÃNH ĐẠO, KHEN THƯỞNG, CƠ HỘI ĐÀO
TẠO VÀ THĂNG TIẾN, LÒNG TRUNG THÀNH
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
2.1 Lương
L1 L2 L3 L4
N
Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Mean 4.00 3.91 3.77 4.06
L1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0
Bình thường 26 17.3 17.3 21.3
Đồng ý 80 53.3 53.3 74.7
Rất đồng ý 38 25.3 25.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
L2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 13 8.7 8.7 8.7
Bình thường 23 15.3 15.3 24.0
Đồng ý 79 52.7 52.7 76.7
Rất đồng ý 35 23.3 23.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
L3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 1 .7 .7 .7
Bình thường 8 5.3 5.3 6.0
Đồng ý 46 30.7 30.7 36.7
Rất đồng ý 64 42.7 42.7 79.3
không đồng ý 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
L4
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
Valid
không đồng ý 1 .7 .7 .7
bình thường 4 2.7 2.7 3.3
Đồng ý 26 17.3 17.3 20.7
Rất đồng ý 73 48.7 48.7 69.3
không đồng ý 46 30.7 30.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
2.2 Điều kiện làm việc
Statistics
DKLV1 DKLV2 DKLV3 DKLV4
N
Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Mean 3.38 3.45 3.55 3.41
DKLV1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
không đồng ý 1 .7 .7 .7
bình thường 18 12.0 12.0 12.7
Đồng ý 67 44.7 44.7 57.3
Rất đồng ý 51 34.0 34.0 91.3
không đồng ý 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
DKLV2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
không đồng ý 1 .7 .7 .7
bình thường 15 10.0 10.0 10.7
Đồng ý 62 41.3 41.3 52.0
Rất đồng ý 60 40.0 40.0 92.0
không đồng ý 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
DKLV3
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
không đồng ý 1 .7 .7 .7
bình thường 6 4.0 4.0 4.7
Đồng ý 68 45.3 45.3 50.0
Rất đồng ý 60 40.0 40.0 90.0
không đồng ý 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
DKLV4
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
không đồng ý 1 .7 .7 .7
bình thường 20 13.3 13.3 14.0
Đồng ý 60 40.0 40.0 54.0
Rất đồng ý 54 36.0 36.0 90.0
không đồng ý 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
2.3 Phúc lợi
Statistics
PL1 PL2 PL3
N
Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Mean 3.31 3.21 3.20
PL1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
không đồng ý 15 10.0 10.0 10.0
bình thường 8 5.3 5.3 15.3
Đồng ý 58 38.7 38.7 54.0
Rất đồng ý 53 35.3 35.3 89.3
không đồng ý 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
PL2
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
không đồng ý 16 10.7 10.7 10.7
bình thường 20 13.3 13.3 24.0
Đồng ý 47 31.3 31.3 55.3
Rất đồng ý 51 34.0 34.0 89.3
không đồng ý 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
PL3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
không đồng ý 15 10.0 10.0 10.0
bình thường 23 15.3 15.3 25.3
Đồng ý 55 36.7 36.7 62.0
Rất đồng ý 31 20.7 20.7 82.7
không đồng ý 26 17.3 17.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
2.4 Đồng nghiệp
Statistics
DN1 DN2 DN3
N
Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Mean 3.75 3.81 3.87
DN1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
không đồng ý 9 6.0 6.0 6.0
bình thường 34 22.7 22.7 28.7
Đồng ý 93 62.0 62.0 90.7
Rất đồng ý 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
DN2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
không đồng ý 4 2.7 2.7 2.7
bình thường 39 26.0 26.0 28.7
Đồng ý 88 58.7 58.7 87.3
Rất đồng ý 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
DN3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0
bình thường 38 25.3 25.3 29.3
Đồng ý 76 50.7 50.7 80.0
Rất đồng ý 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
2.5 Lãnh đạo
Statistics
LD1 LD2 LD3 LD4 LD5 LD6
N
Valid 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3.72 3.59 4.24 3.81 3.74 4.05
LD1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 1 .7 .7 .7
Bình thường 4 2.7 2.7 3.3
Đồng ý 45 30.0 30.0 33.3
Rất đồng ý 86 57.3 57.3 90.7
Không đồng ý 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
LD2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Va
lid
Không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Bình thường 53 35.3 35.3 40.7
Đồng ý 82 54.7 54.7 95.3
Rất đồng ý 7 4.7 4.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
LD3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Bình thường 22 14.7 14.7 14.7
Đồng ý 70 46.7 46.7 61.3
Rất đồng ý 58 38.7 38.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
LD4
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Bình thường 37 24.7 24.7 30.0
Đồng ý 80 53.3 53.3 83.3
Rất đồng ý 25 16.7 16.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
LD5
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3
Bình thường 56 37.3 37.3 38.7
Đồng ý 71 47.3 47.3 86.0
Rất đồng ý 21 14.0 14.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
LD6
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
bình thường 36 24.0 24.0 24.0
Đồng ý 70 46.7 46.7 70.7
Rất đồng ý 44 29.3 29.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
2.6 Khen thưởng
Statistics
KT1 KT2 KT3
N
Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Mean 3.47 3.59 3.65
KT1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 12 8.0 8.0 8.7
Bình thường 66 44.0 44.0 52.7
Đồng ý 57 38.0 38.0 90.7
Rất đồng ý 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
KT2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Bình thường 58 38.7 38.7 44.0
Đồng ý 71 47.3 47.3 91.3
Rất đồng ý 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
KT3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 7 4.7 4.7 4.7
Bình thường 52 34.7 34.7 39.3
Đồng ý 78 52.0 52.0 91.3
Rất đồng ý 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
2.7 Cơ hội đào tạo và thăng tiến
Statistics
DTTT1 DTTT2 DTTT3 DTTT4 DTTT5
N
Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
DTTT1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 12 8.0 8.0 8.0
Bình thường 66 44.0 44.0 52.0
Đồng ý 59 39.3 39.3 91.3
Rất đồng ý 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
DTTT2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .7 .7 .7
không đồng ý 12 8.0 8.0 8.7
bình thường 56 37.3 37.3 46.0
Đồng ý 65 43.3 43.3 89.3
Rất đồng ý 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
DTTT3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Bình thường 61 40.7 40.7 46.0
Đồng ý 66 44.0 44.0 90.0
Rất đồng ý 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
DTTT4
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .7 .7 .7
không đồng ý 13 8.7 8.7 9.3
bình thường 62 41.3 41.3 50.7
Đồng ý 63 42.0 42.0 92.7
Rất đồng ý 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
DTTT5
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Rất không đồng ý 4 2.7 2.7 2.7
không đồng ý 14 9.3 9.3 12.0
bình thường 63 42.0 42.0 54.0
Đồng ý 51 34.0 34.0 88.0
Rất đồng ý 18 12.0 12.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
2.8 Lòng trung thành
Statistics
LTT1 LTT2 LTT3 LTT4 LTT5
N
Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
LTT1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 1 .7 .7 .7
Bình thường 33 22.0 22.0 22.7
Đồng ý 93 62.0 62.0 84.7
Rất đồng ý 23 15.3 15.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
LTT2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 4 2.7 2.7 2.7
Bình thường 42 28.0 28.0 30.7
Đồng ý 90 60.0 60.0 90.7
Rất đồng ý 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
LTT3
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Bình thường 42 28.0 28.0 28.0
Đồng ý 89 59.3 59.3 87.3
Rất đồng ý 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
LTT4
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Bình thường 28 18.7 18.7 18.7
Đồng ý 106 70.7 70.7 89.3
Rất đồng ý 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
LTT5
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 1 .7 .7 .7
Bình thường 33 22.0 22.0 22.7
Đồng ý 102 68.0 68.0 90.7
Rất đồng ý 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
3. ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO VÀ PHÂN TÍCH NHÂN T
3.1 kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm biến độc lập
Lương
Cronbach's Alpha N of Items
.877 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
L1 11.74 4.959 .690 .860
L2 11.83 4.449 .759 .833
L3 11.97 4.462 .745 .839
L4 11.68 4.662 .749 .837
Điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.802 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DKLV1 10.41 4.001 .604 .759
DKLV2 10.34 4.025 .627 .747
DKLV3 10.24 4.291 .588 .766
DKLV4 10.37 3.766 .649 .737
Phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.858 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PL1 6.41 4.565 .723 .810
PL2 6.51 4.238 .743 .789
PL3 6.52 4.063 .732 .801
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
Đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.768 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DN1 7.68 1.696 .546 .748
DN2 7.61 1.608 .656 .633
DN3 7.56 1.456 .612 .680
Lãnh đạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.722 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LD1 19.43 5.737 .423 .693
LD2 19.57 5.710 .463 .682
LD3 18.91 5.838 .394 .701
LD4 19.34 5.380 .463 .682
LD5 19.41 5.385 .531 .661
LD6 19.10 5.527 .458 .683
Khen thưởng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.822 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
KT1 7.24 1.633 .689 .747
KT2 7.12 1.690 .779 .653
KT3 7.07 2.022 .578 .848
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
Cơ hội đào tạo và thăng tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.830 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DTTT1 14.04 6.723 .598 .804
DTTT2 13.97 6.093 .728 .766
DTTT3 13.94 6.768 .612 .801
DTTT4 14.06 6.580 .621 .798
DTTT5 14.09 6.152 .594 .809
3.2 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm biến phụ thuộc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.704 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LTT1 15.39 2.641 .549 .615
LTT2 15.55 2.706 .480 .647
LTT3 15.46 2.894 .417 .673
LTT4 15.39 3.165 .369 .689
LTT5 15.45 2.893 .489 .644
3.3 Kiểm định KMO và Bartlett cho biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .754
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 119.330
df 10
Sig. .000
3.4 Phân tích nhân tố khám phá (EFA)
3.4.1 KMO and Bartlett's Test 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .754
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1826.376
df 378
Sig. .000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
3.4.2 Rotated Component Matrixa
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
L2 .833
L3 .820
L4 .809
L1 .767
DTTT2 .841
DTTT3 .767
DTTT1 .760
DTTT4 .756
DTTT5 .726
DKLV2 .807
DKLV4 .794
DKLV1 .773
DKLV3 .771
PL2 .888
PL3 .876
PL1 .867
KT2 .863
KT1 .819
KT3 .750
LD4 .699
LD5 .667
LD3 .653
LD6 .615
DN2 .822
DN1 .745
DN3 .737
LD1
LD2
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
3.4.3 KMO and Bartlett's Test 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.750
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1699.159
df 325
Sig. .000
3.4.4. Total Variance Explained
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.091 19.583 19.583 5.091 19.583 19.583 3.083 11.858 11.858
2 3.234 12.437 32.019 3.234 12.437 32.019 3.044 11.707 23.565
3 2.549 9.805 41.824 2.549 9.805 41.824 2.588 9.955 33.521
4 2.437 9.375 51.199 2.437 9.375 51.199 2.401 9.233 42.754
5 1.744 6.706 57.905 1.744 6.706 57.905 2.270 8.732 51.485
6 1.356 5.217 63.121 1.356 5.217 63.121 2.152 8.278 59.763
7 1.253 4.818 67.940 1.253 4.818 67.940 2.126 8.177 67.940
8 .897 3.451 71.391
9 .874 3.362 74.753
10 .686 2.638 77.391
11 .611 2.349 79.741
12 .590 2.271 82.012
13 .551 2.118 84.129
14 .504 1.939 86.068
15 .471 1.811 87.879
16 .455 1.749 89.628
17 .404 1.555 91.183
18 .339 1.304 92.487
19 .320 1.233 93.720
20 .291 1.121 94.840
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
21 .272 1.047 95.887
22 .247 .950 96.837
23 .241 .926 97.763
24 .231 .890 98.653
25 .182 .698 99.351
26 .169 .649 100.000
3.4.5 Rotated Component Matrixa
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
L2 .835
L3 .819
L4 .808
L1 .778
DTTT2 .840
DTTT3 .764
DTTT4 .761
DTTT1 .756
DTTT5 .729
DKLV2 .811
DKLV4 .793
DKLV3 .772
DKLV1 .771
PL2 .886
PL3 .880
PL1 .866
KT2 .873
KT1 .824
KT3 .749
LD4 .727
LD3 .694
LD5 .656
LD6 .588
DN2 .816
DN1 .767
DN3 .737
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
3.5 Đo lường giá trị Cronbach's Alpha của các nhân tố Lãnh đạo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.677 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LD3 11.61 2.965 .356 .674
LD4 12.03 2.583 .449 .620
LD5 12.11 2.499 .576 .534
LD6 11.79 2.648 .466 .607
4. PHÂN TÍCH HỒI QUY
4.1 Kiểm định phân phối chuẩn của số liệu
Descriptive Statistics
N
Std.
Deviation Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error
X1 150 .703 -.553 .198 .284 .394
X2 150 .647 .058 .198 .874 .394
X3 150 1.000 -.731 .198 .328 .394
X4 150 .596 -.563 .198 .916 .394
X5 150 .518 .121 .198 -.361 .394
X6 150 .640 .000 .198 .019 .394
X7 150 .622 -.121 .198 .307 .394
Valid N
(listwise)
150TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
4.2 Ma trận hệ số tương quan
4.3 Coefficients
Correlations
Y X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7
Y Pearson
Correlation 1 .812
** -.078 -.097 .599** .545** .645** -.031
Sig. (2-tailed) .000 .344 .240 .000 .000 .000 .707
N 150 150 150 150 150 150 150 150
X1 Pearson
Correlation .812
** 1 -.092 -.015 .429** .298** .477** -.052
Sig. (2-tailed) .000 .261 .855 .000 .000 .000 .530
N 150 150 150 150 150 150 150 150
X2 Pearson
Correlation -.078 -.092 1 .017 -.011 .023 -.035 .092
Sig. (2-tailed) .344 .261 .834 .897 .783 .668 .261
N 150 150 150 150 150 150 150 150
X3 Pearson
Correlation -.097 -.015 .017 1 -.094 -.122 -.015 .046
Sig. (2-tailed) .240 .855 .834 .253 .136 .854 .576
N 150 150 150 150 150 150 150 150
X4 Pearson
Correlation .599
** .429** -.011 -.094 1 .382** .329** -.071
Sig. (2-tailed) .000 .000 .897 .253 .000 .000 .389
N 150 150 150 150 150 150 150 150
X5 Pearson
Correlation .545
** .298** .023 -.122 .382** 1 .205* .123
Sig. (2-tailed) .000 .000 .783 .136 .000 .012 .134
N 150 150 150 150 150 150 150 150
X6 Pearson
Correlation .645
** .477** -.035 -.015 .329** .205* 1 -.062
Sig. (2-tailed) .000 .000 .668 .854 .000 .012 .450
N 150 150 150 150 150 150 150 150
X7 Pearson
Correlation -.031 -.052 .092 .046 -.071 .123 -.062 1
Sig. (2-tailed) .707 .530 .261 .576 .389 .134 .450
N 150 150 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-
tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-
tailed).
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .736 .118 6.230 .000
X1 .302 .022 .520 13.620 .000 .676 1.478
X4 .125 .025 .182 4.950 .000 .730 1.369
X5 .206 .027 .262 7.604 .000 .831 1.203
X6 .181 .023 .283 7.813 .000 .753 1.329
a. Dependent Variable: Y
4.4 Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .926a .857 .853 .156 1.932
a. Predictors: (Constant), X6, X5, X4, X1
b. Dependent Variable: Y
4.5 Kiểm định Anova về độ phù hợp của mô hình hồi quy
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 21.245 4 5.311 216.903 .000b
Residual 3.551 145 .024
Total 24.796 149
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), X6, X5, X4, X1
4.6 Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
Statistics
X1 X4 X5 X6
N
Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Mean 3.94 3.81 3.96 3.57
Median 4.00 4.00 4.00 3.67
Sum 590 571 594 536
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
5. KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST
5.1 Nhân tố Lương
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
X1 150 3.94 .703 .057
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
X1 9.318 149 .000 .535 .42 .65
5.2 Nhân tố Đồng nghiệp
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
X4 150 3.81 .596 .049
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
X4 8.399 149 .000 .409 .31 .51
5.3 Nhân tố Lãnh đạo
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
X5 150 3.96 .518 .042
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
X5 13.282 149 .000 .562 .48 .65
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
X5 150 3.96 .518 .042
One-Sample Test
Test Value = 4.2
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
X5 -5.636 149 .000 -.238 -.32 -.15
5.4 Nhân tố Khen thưởng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
X6 150 3.57 .640 .052
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
X6 3.276 149 .001 .171 .07 .27
6. KIỂM ĐỊNH MỖI LIÊN HỆ THEO ĐẶC TÍNH CÁ NHÂN ĐẾN LÒNG
TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN
6.1 Mỗi liên hệ về thâm niên làm việc với lòng trung thành.
Symmetric Measures
Value
Asymp. Std.
Errora Approx. Tb Approx. Sig.
Ordinal by Ordinal Kendall's tau-b .155 .065 2.361 .018
Gamma .200 .084 2.361 .018
N of Valid Cases 150TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
6.2 Mỗi liên hệ về chức vụ làm việc với lòng trung thành.
Symmetric Measures
Value
Asymp. Std.
Errora Approx. Tb Approx. Sig.
Ordinal by Ordinal Kendall's tau-b .143 .066 2.118 .0.034
Gamma .244 .110 2.118 .0.034
N of Valid Cases 150 150
6.3 Mỗi liên hệ về độ tuổi với lòng trung thành
Symmetric Measures
Value
Asymp. Std.
Errora Approx. Tb Approx. Sig.
Ordinal by Ordinal Kendall's tau-b .105 .072 1.466 .143
Gamma .200 .098 1.466 .143
N of Valid Cases 150 150
7. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO ĐẶC TÍNH CÁ NHÂN ĐẾN LÒNG
TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN
7.1 Khác biệt về giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. T Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
LTT Equal
variances
assumed
2.163 .143 -
1.073
148 .285 -.071 .067 -.203 .060
Equal
variances
not
assumed
-
1.077
146.488 .283 -.071 .066 -.203 .060TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
7.2 Kiểm định One – Way ANOVA về trình độ văn hóa
7.2.1 Test of Homogeneity of Variances – trình độ văn hóa
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.863 3 146 .462
7.2.2 ANOVA – trình độ văn hóa
ANOVA
Y
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups
1.010 3 .337 2.067 .107
Within Groups 23.786 146 .163
Total 24.796 149
7.3 Khác biệt về thâm niên
7.3.1 Test of Homogeneity of Variances – Thâm niên
Test of Homogeneity of Variances
Y
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.493 3 146 .062
7.3.2 ANOVA- Thâm niên
ANOVA
Y
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between
Groups .749 3 .250 1.515 .213
Within Groups 24.047 146 .165
Total 24.796 149
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................4
2.Mục tiêu nghiên cứu .....................................................................................................5
2.1. Mục tiêu chung......................................................................................................5
2.2. Mục tiêu cụ thể......................................................................................................5
3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................6
3.1. Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................................6
3.2. Đối tượng điều tra .................................................................................................6
3.3. Phạm vi nghiên cứu...............................................................................................6
4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................6
4.1 Thiết kế nghiên cứu................................................................................................6
4.1.1 Nghiên cứu sơ bộ .............................................................................................6
4.1.2. Nghiên cứu chính thức....................................................................................7
4.1.3. Quy trình nghiên cứu ......................................................................................4
4.1.4. Phương pháp thu thập số liệu .........................................................................8
4.2. Phương pháp chọn mẫu........................................................................................8
4.2.1. Cách chọn mẫu ...............................................................................................8
4.2.2 Xác định cỡ mẫu ..............................................................................................8
4.3. Phương pháp xử lý, phân tích dữ liệu .................................................................10
4.3.1. Kiểm định thang đo ......................................................................................10
4.3.2. Kiểm định giá trị trung bình .........................................................................10
4.3.3. Kiểm định ANOVA......................................................................................11
4.3.4. Kiểm định gamma của goodman và Kruskal................................................11
5. Ý nghĩa thực tiễn ......................................................................................................12
6. Kết cấu luận văn .......................................................................................................12
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................13
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.........................................13
1.1. Cơ sở lý luận ......................................................................................................13
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
1.1.1. Khái niệm về lòng trung thành ....................................................................13
1.1.2. Vai trò của công tác động viên kích thích trong việc tạo sự trung thành của
nhân viên.................................................................................................................14
1.1.3. Tổng quan về các nghiên cứu liên quan đến lòng trung thành của nhân viên .....18
1.1.4. Mô hình nghiê cứu và các gải thuyết...........................................................22
1.2 Cơ sở thực tiễn ....................................................................................................26
1.2.1 Thực trạng du lịch tại Việt Nam...................................................................26
1.2.2 Thực trạng du lịch trên địa bàn thành phố Huế .............................................27
1.2.3 Tình hình kinh doanh khách sạn trên địa bàn thành phố Huế ......................28
1.2.4 Thực trạng nguồn nhân lực du lịch ở Việt Nam...........................................29
1.2.5 Thực trạng nguồn nhân lực du lịch trên địa bàn thành phố Huế ..................31
1.2.6 Ý nghĩa của việc nghiên cứu lòng trung thành của nhân viên......................33
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG
THÀNH CỦA NHÂN VIÊN TẠI KHÁCH SẠN XANH............................................34
2.1 Tổng quan về Công ty Cổ phần du lịch Xanh Huế ..............................................34
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ................................................................34
2.1.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh ..................................................................35
2.1.3. Bộ máy quản lý Công ty Cổ phần du lịch Xanh Huế ...................................37
2.1.4. Tình hình nguồn lực của Công ty Cổ phần du lịch Xanh Huế .....................40
2.1.5. Thực trạng về các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân
viên tại Khách sạn Xanh Huế .................................................................................43
2.1.6. Cơ sở vật chất kỹ thuật tại khách sạn Xanh..................................................46
2.1.7. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty CPDL Xanh Huế giai đoạn
2012-2014 ................................................................................................................47
2.2. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại
khách sạn Xanh..............................................................................................................48
2.2.1 Mô tả mẫu nghiên cứu......................................................................................48
2.2.2 Nhận xét kết quả thống kê mô tả .....................................................................54
2.2.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo và phân tích nhân tố ...................................61
2.2.4. Phân tích hồi quy .............................................................................................74
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
2.2.5. Đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lòng trung thành của nhân
viên tại khách sạn Xanh. ............................................................................................80
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO LÒNG TRUNG THÀNH
CỦA NHÂN VIÊN KHÁCH SẠN XANH...................................................................92
3.1. Định hướng .........................................................................................................92
3.1.1. Định hướng chung ........................................................................................92
3.1.2. Định hướng cụ thể ........................................................................................92
3.2. Các giải pháp chủ yếu đối với từng yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của
nhân viên tại khách sạn Xanh ....................................................................................93
3.2.1. Về yếu tố lương ............................................................................................94
3.2.2. Về yếu tố đồng nghiệp ................................................................................94
3.2.3. Về yếu tố lãnh đạo ........................................................................................95
3.2.4. Về yếu tố phúc lợi.........................................................................................96
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................97
1.Kết luận ......................................................................................................................97
2.Kiến nghị ....................................................................................................................98
3. Hạn chế của đề tài và đề xuất cho những nghiên cứu tiếp theo ..............................100
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Số lượng nhân viên cần điều tra. (ĐVT: Người) ...............................................9
Bảng 2: Các nhân tố duy trì và động viên .....................................................................16
Bảng 3. Bảng mã hóa các biến trong mô hình...............................................................24
Bảng 4: Tình hình lao động của Công ty CPDL Xanh Huế giai đoạn 3 năm
2012-2014......................................................................................................................40
Bảng 5: Cơ cấu lao động theo bộ phận tại Công ty CPDL Xanh Huế tính đến tháng 2
năm 2014 .......................................................................................................................42
Bảng 6: Các loại phòng và số lượng phòng tại khách sạn.............................................46
Bảng 7: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty CPDL Xanh Huế giai đoạn
2011-2013......................................................................................................................47
Bảng 8: Thống kê mô tả lương ......................................................................................54
Bảng 9: Thống kê mô tả điều kiện làm việc..................................................................55
Bảng 10: Thống kê mô tả phúc lợi ................................................................................56
Bảng 11: Thống kê mô tả đồng nghiệp .........................................................................57
Bảng 12: Thống kê mô tả lãnh đạo................................................................................58
Bảng 13: Thống kê mô tả khen thưởng .........................................................................59
Bảng 14: Thống kê mô tả cơ hội đào tạo và thăng tiến.................................................60
Bảng 15: Thống kê mô tả lòng trung thành...................................................................61
Bảng 16: Kết quả Cronbach’s alpha của thang đo đối với biến độc lập .......................62
Bảng 17: Kết quả Cronbach’s alpha của thang đo đối với biến phụ thuộc ...................65
Bảng 18: Kiểm định KMO và Bartlett cho biến phụ thuộc...........................................65
Bảng 19: KMO and Bartlett's Test 1 .............................................................................66
Bảng 20 : Rotated Component Matrixa .........................................................................67
Bảng 21: KMO and Bartlett's Test ................................................................................69
Bảng 22: Rotated Component Matrixa ..........................................................................69
Bảng 23: Đo lường giá trị Cronbach's Alpha của các nhân tố Lãnh đạo ......................73
Bảng 24: Kiểm định phân phối chuẩn của số liệu.........................................................75
Bảng 25: Ma trận hệ số tương quan ..............................................................................76
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
Bảng 26: Coefficientsa ...................................................................................................77
Bảng 27: Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy....................................................79
Bảng 28: Kiểm định Anova về độ phù hợp của mô hình hồi quy.................................80
Bảng 29: Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng của các nhân tố..............................80
Bảng 30: Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng của nhân tố lương..........................81
Bảng 31: Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng của nhân tố đồng nghiệp ...............82
Bảng 32: Giá trị trung bình về mức độ đồng ý của nhân tố lãnh đạo............................82
Bảng 33 Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng của nhân tố khen thưởng ................83
Bảng 34 Symmetric Measures.......................................................................................84
Bảng 35 Symmetric Measures.......................................................................................85
Bảng 36 Symmetric Measures.......................................................................................85
Bảng 37 Independent Samples Test ..............................................................................87
Bảng 38 Test of Homogeneity of Variances – trình độ văn hóa ...................................88
Bảng 39 ANOVA – trình độ văn hóa. ...........................................................................88
Bảng 40: Test of Homogeneity of Variances – Thâm niên ...........................................89
Bảng 41: NOVA- Thâm niên ........................................................................................89
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Quy trình nghiên cứu..........................................................................................8
Hình 2 : Tháp nhu cầu của A. Maslow..........................................................................15
Hình 3: Mô hình nghiên cứu _ Tác giả Vũ Khắc Đạt (2008)........................................22
Hình 4: Mô hình nghiên cứu đề nghị.............................................................................23
Hình 5: Cơ cấu về giới tính (%) ....................................................................................49
Hình 6: Cơ cấu về độ tuổi (%).......................................................................................49
Hình 7: Cơ cấu về trình độ văn hóa (%)........................................................................50
Hình 8: Cơ cấu về bộ phận làm việc (%) ......................................................................51
Hình 9: Cơ cấu về chức vụ làm việc (%) ......................................................................52
Hình 10: Cơ cấu về thâm niên làm việc tại khách sạn (%) ...........................................52
Hình 11 : Cơ cấu về mục đích đi làm............................................................................53
Hình 12: Cơ cấu về mức thu nhập hàng tháng (%) .......................................................54
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S. NGUYỄN HỮU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HỒ VĂN CƯỜNG – K45B QTKDTH
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ANTQ An ninh Tổ quốc
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
BP Bộ phận
DK – DT Điều kiện – Đào tạo
DN Đồng nghiệp
ĐVT Đơn vị tính
EFA Phân tích nhân tố khám phá
GĐ Giám đốc
KT Khen thưởng
L Lương
LD Lãnh đạo
LTT Lòng trung thành
PGĐ Phó Giám đốc
STT Số thứ tự
THPT Trung học phổ thông
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
UBND Ủy ban nhân dân
WTO Tổ chức thương mại
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_cac_yeu_to_anh_huong_toi_long_trung_thanh_cua_nhan_vien_tai_khach_san_xanh_hue_4019.pdf