.5. Những ưu điểm và hạn chế của nghiên cứu
Do được thực hiện trong môi trường lâm sàng hết sức biến động là khoa Hồi sức
tích cực – Bệnh viện Bạch Mai, nghiên cứu của chúng tôi có một số hạn chế không thể
Trung tâm DI & ADR Quốc gia - Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website CANHGIACDUOC.ORG.VN62
tránh khỏi. Trong đó hạn chế lớn nhất là chương trình lấy mẫu hạn chế với cỡ mẫu bệnh
nhân nhỏ, dẫn đến việc ước tính mô hình dược động học chỉ dừng lại ở mô hình 1 ngăn.
Việc lấy mẫu 1 thời điểm trên 1 bệnh nhân cũng làm hạn chế khả năng đánh giá dao
động các thông số dược động học trong một cá thể. Thứ hai, mặc dù phương pháp phi
tham số đem lại nhiều ưu điểm trong phân tích dược động học quần thể, hiện tại phương
pháp này vẫn chưa cho phép người dùng tính toán dao động giữa các cá thể và dao dộng
trong cá thể như trong phương pháp tham số, vì thế dao động giữa các bệnh nhân chỉ
được nhận định thông qua hệ số R2 trong biểu đồ dự đoán quần thể.
Mặc dù tồn tại một vài hạn chế, nghiên cứu có nhiều ưu điểm đáng ghi nhận. Trước
hết, đây là nghiên cứu đầu tiên ở Việt Nam nghiên cứu về dược động học quần thể và
mô phỏng khả năng đạt đích PK/PD tập trung trên bệnh nhân HSTC và đã đưa ra kết
quả về thông số dược động học quần thể của imipenem và meropenem cùng với khả
năng đạt đích của các chế độ liều kháng sinh. Thứ hai, nghiên cứu sử dụng phương pháp
đo mức lọc cầu thận trực tiếp thông qua creatinin niệu và creatinin huyết thanh, là
phương pháp được khuyến cáo trong môi trường HSTC giúp đánh giá chính xác chức
năng thận của bệnh nhân. Bên cạnh đó, phương pháp phi tham số giúp nghiên cứu ước
tính được chính xác hơn các thông số dược động học quần thể và phân bố thực của các
thông số này. Cuối cùng là nghiên cứu được tiến hành tiến cứu, thực hiện theo dõi bệnh
nhân chặt chẽ, thu mẫu tích cực giúp đảm bảo chất lượng thông tin, tránh mất thông tin
trong quá trình nghiên cứu.
116 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 751 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích dược động học quần thể và mô phỏng PK/PD của kháng sinh Carbapenem ở bệnh nhân nặng điều trị tại khoa Hồi sức tích cực bệnh viện bạch mai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ulation Pharmacokinetics and
Pharmacodynamic Target Attainment of Meropenem in Critically Ill Young
Children", J Pediatr Pharmacol Ther, 22(4), pp. 276-285.
32. Clarke W., Dasgupta A. (2016), Clinical Challenges in Therapeutic Drug
Monitoring Special Populations, Physiological Conditions, and
Pharmacogenomics, Elsevier, 1st Edition, pp.
33. Clinical and Laboratory Standards Institue (2018), "M100: Performance
Standards for Antimicrobial Susceptibility Testing", 28th. Retrieved, from
https://clsi.org/media/1930/m100ed28_sample.pdf.
34. Couffignal C., Pajot O., et al. (2014), "Population pharmacokinetics of imipenem
in critically ill patients with suspected ventilator-associated pneumonia and
evaluation of dosage regimens", Br J Clin Pharmacol, 78(5), pp. 1022-34.
35. Crandon J. L., Ariano R. E., et al. (2011), "Optimization of meropenem dosage
in the critically ill population based on renal function", Intensive Care Med,
37(4), pp. 632-8.
36. Dahyot C., Marchand S., et al. (2008), "Application of basic pharmacokinetic
concepts to analysis of microdialysis data: illustration with imipenem muscle
distribution", Clin Pharmacokinet, 47(3), pp. 181-9.
37. de Velde F., Mouton J. W., et al. (2018), "Clinical applications of population
pharmacokinetic models of antibiotics: Challenges and perspectives", Pharmacol
Res, 134, pp. 280-288.
38. De Waele J. J., Carrette S., et al. (2014), "Therapeutic drug monitoring-based
dose optimisation of piperacillin and meropenem: a randomised controlled trial",
Intensive Care Med, 40(3), pp. 380-7.
39. De Waele J. J., Lipman J., et al. (2014), "Risk factors for target non-attainment
during empirical treatment with beta-lactam antibiotics in critically ill patients",
Intensive Care Med, 40(9), pp. 1340-51.
40. Delattre I. K., Musuamba F. T., et al. (2012), "Population pharmacokinetics of
four beta-lactams in critically ill septic patients comedicated with amikacin", Clin
Biochem, 45(10-11), pp. 780-6.
41. Doh K., Woo H., et al. (2010), "Population pharmacokinetics of meropenem in
burn patients", J Antimicrob Chemother, 65(11), pp. 2428-35.
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
42. Donadello K., Antonucci E., et al. (2015), "Beta-Lactam pharmacokinetics
during extracorporeal membrane oxygenation therapy: A case-control study", Int
J Antimicrob Agents, 45(3), pp. 278-82.
43. Dreetz M., Hamacher J., et al. (1996), "Serum bactericidal activities and
comparative pharmacokinetics of meropenem and imipenem-cilastatin",
Antimicrobial agents and chemotherapy, 40(1), pp. 105-109.
44. Drusano G. L., Forrest A., et al. (1994), "Optimal sampling theory: effect of error
in a nominal parameter value on bias and precision of parameter estimation", J
Clin Pharmacol, 34(10), pp. 967-74.
45. Drusano G. L., Standiford H. C., et al. (1984), "Multiple-dose pharmacokinetics
of imipenem-cilastatin", Antimicrob Agents Chemother, 26(5), pp. 715-21.
46. Elbers P. W., Girbes A., et al. (2015), "Right dose, right now: using big data to
optimize antibiotic dosing in the critically ill", Anaesthesiol Intensive Ther,
47(5), pp. 457-63.
47. Electronic Medicines Compendium (eMC), Summary of product characteristics:
Meronem IV 500mg & 1g. 2019.
48. Extracorporeal Life Support Organization (2018), "ECLS Registry Report:
International Summary", Retrieved, from
https://www.elso.org/Registry/Statistics/InternationalSummary.aspx.
49. Gastonguay Marc R. (2011), "Full Covariate Models as an Alternative to
Methods Relying on Statistical Significance for Inferences about Covariate
Effects: A Review of Methodology and 42 Case Studies", Retrieved, from
https://www.page-meeting.org/pdf_assets/1694-GastonguayPAGE2011.pdf.
50. Goncalves-Pereira J., Povoa P. (2011), "Antibiotics in critically ill patients: a
systematic review of the pharmacokinetics of beta-lactams", Crit Care, 15(5), pp.
R206.
51. Guilhaumou R., Benaboud S., et al. (2019), "Optimization of the treatment with
beta-lactam antibiotics in critically ill patients-guidelines from the French
Society of Pharmacology and Therapeutics (Societe Francaise de Pharmacologie
et Therapeutique-SFPT) and the French Society of Anaesthesia and Intensive
Care Medicine (Societe Francaise d'Anesthesie et Reanimation-SFAR)", Crit
Care, 23(1), pp. 104.
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
52. Huttner A., Von Dach E., et al. (2015), "Augmented renal clearance, low beta-
lactam concentrations and clinical outcomes in the critically ill: an observational
prospective cohort study", Int J Antimicrob Agents, 45(4), pp. 385-92.
53. Ikawa K., Morikawa N., et al. (2008), "Development of breakpoints of
carbapenems for intraabdominal infections based on pharmacokinetics and
pharmacodynamics in peritoneal fluid", J Infect Chemother, 14(4), pp. 330-2.
54. Jaruratanasirikul S., Sudsai T. (2009), "Comparison of the pharmacodynamics of
imipenem in patients with ventilator-associated pneumonia following
administration by 2 or 0.5 h infusion", J Antimicrob Chemother, 63(3), pp. 560-
3.
55. Jaruratanasirikul S., Thengyai S., et al. (2015), "Population pharmacokinetics and
Monte Carlo dosing simulations of meropenem during the early phase of severe
sepsis and septic shock in critically ill patients in intensive care units",
Antimicrob Agents Chemother, 59(6), pp. 2995-3001.
56. Jaruratanasirikul Sutep, Wongpoowarak Wibul, et al. (2017), "Population
pharmacokinetics and Monte Carlo dosing simulations of imipenem in patients
with ventilator-associated pneumonia", Lungs and Breathing, 1(1), pp. 1-4.
57. Jelliffe R., Schumitzky A., et al., "Population pharmacokinetic and
pharmacodynamic modeling", Retrieved, from
58. Jelliffe R., Schumitzky A., et al. (2000), "Population
pharmacokinetics/pharmacodynamics modeling: parametric and nonparametric
methods", Ther Drug Monit, 22(3), pp. 354-65.
59. Jelliffe R. W., Schumitzky A., et al. (1998), "Model-based, goal-oriented,
individualised drug therapy. Linkage of population modelling, new 'multiple
model' dosage design, bayesian feedback and individualised target goals", Clin
Pharmacokinet, 34(1), pp. 57-77.
60. Kang D., Schwartz J. B., et al. (2005), "Sample size computations for PK/PD
population models", J Pharmacokinet Pharmacodyn, 32(5-6), pp. 685-701.
61. Kashuba A. D., Ballow C. H., et al. (1996), "Development and evaluation of a
Bayesian pharmacokinetic estimator and optimal, sparse sampling strategies for
ceftazidime", Antimicrob Agents Chemother, 40(8), pp. 1860-5.
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
62. Kim Y. K., Lee D. H., et al. (2018), "Population Pharmacokinetic Analysis of
Meropenem After Intravenous Infusion in Korean Patients With Acute
Infections", Clin Ther, 40(8), pp. 1384-1395.
63. Laterre Pierre-François (2018), "Population Pharmacokinetics and
Pharmacodynamics of Beta-lactams of Interest in Adult Patients From Intensive
Care Units (Pop-PK/PD)", Retrieved, from
https://clinicaltrials.gov/ct2/show/NCT03440216.
64. Lee D. G., Choi S. M., et al. (2006), "Population pharmacokinetics of meropenem
in febrile neutropenic patients in Korea", Int J Antimicrob Agents, 28(4), pp. 333-
9.
65. Li C., Du X., et al. (2007), "Clinical pharmacodynamics of meropenem in
patients with lower respiratory tract infections", Antimicrob Agents Chemother,
51(5), pp. 1725-30.
66. Lipman J., Udy A. A., et al. (2011), "Do we understand the impact of altered
physiology, consequent interventions and resultant clinical scenarios in the
intensive care unit? The antibiotic story", Anaesth Intensive Care, 39, pp. 6.
67. Lu C., Zhang Y., et al. (2016), "Population Pharmacokinetics and Dosing
Regimen Optimization of Meropenem in Cerebrospinal Fluid and Plasma in
Patients with Meningitis after Neurosurgery", Antimicrob Agents Chemother,
60(11), pp. 6619-6625.
68. Mahmood I., Duan J. (2009), "Population pharmacokinetics with a very small
sample size", Drug Metabol Drug Interact, 24(2-4), pp. 259-74.
69. Mathew S. K., Mathew B. S., et al. (2016), "A Nonparametric Pharmacokinetic
Approach to Determine the Optimal Dosing Regimen for 30-Minute and 3-Hour
Meropenem Infusions in Critically Ill Patients", Ther Drug Monit, 38(5), pp. 593-
9.
70. Mattioli F., Fucile C., et al. (2016), "Population pharmacokinetics and probability
of target attainment of meropenem in critically ill patients", Eur J Clin
Pharmacol, 72(7), pp. 839-48.
71. McKindley D. S., Boucher B. A., et al. (1996), "Pharmacokinetics of Aztreonam
and Imipenem in Critically Ill Patients with Pneumonia", Pharmacotherapy,
16(5), pp. 924-31.
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
72. Meletis G. (2016), "Carbapenem resistance: overview of the problem and future
perspectives", Ther Adv Infect Dis, 3(1), pp. 15-21.
73. Minichmayr I. K., Roberts J. A., et al. (2018), "Development of a dosing
nomogram for continuous-infusion meropenem in critically ill patients based on
a validated population pharmacokinetic model", J Antimicrob Chemother, 73(5),
pp. 1330-1339.
74. Moon Y. S., Chung K. C., et al. (1997), "Pharmacokinetics of meropenem in
animals, healthy volunteers, and patients", Clin Infect Dis, 24 Suppl 2, pp. S249-
55.
75. Mould D. R., Upton R. N. (2013), "Basic concepts in population modeling,
simulation, and model-based drug development-part 2: introduction to
pharmacokinetic modeling methods", CPT Pharmacometrics Syst Pharmacol, 2,
pp. e38.
76. Mould D. R., Upton R. N. (2012), "Basic concepts in population modeling,
simulation, and model-based drug development", CPT Pharmacometrics Syst
Pharmacol, 1, pp. e6.
77. Mouton J. W., van den Anker J. N. (1995), "Meropenem clinical
pharmacokinetics", Clin Pharmacokinet, 28(4), pp. 275-86.
78. Mueller B. A., Pasko D. A., et al. (2003), "Higher renal replacement therapy dose
delivery influences on drug therapy", Artif Organs, 27(9), pp. 808-14.
79. Neely M. N., van Guilder M. G., et al. (2012), "Accurate detection of outliers and
subpopulations with Pmetrics, a nonparametric and parametric pharmacometric
modeling and simulation package for R", Ther Drug Monit, 34(4), pp. 467-76.
80. Norrby S. R., Alestig K., et al. (1983), "Pharmacokinetics and tolerance of N-
formimidoyl thienamycin (MK0787) in humans", Antimicrobial agents and
chemotherapy, 23(2), pp. 293-299.
81. Novelli A., Adembri C., et al. (2005), "Pharmacokinetic evaluation of
meropenem and imipenem in critically ill patients with sepsis", Clin
Pharmacokinet, 44(5), pp. 539-49.
82. Ohata Y., Tomita Y., et al. (2011), "Optimal treatment schedule of meropenem
for adult patients with febrile neutropenia based on pharmacokinetic-
pharmacodynamic analysis", J Infect Chemother, 17(6), pp. 831-41.
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
83. Pea F., Viale P., et al. (2005), "Antimicrobial therapy in critically ill patients: a
review of pathophysiological conditions responsible for altered disposition and
pharmacokinetic variability", Clin Pharmacokinet, 44(10), pp. 1009-34.
84. Racine-Poon A., Wakefield J. (1998), "Statistical methods for population
pharmacokinetic modelling", Stat Methods Med Res, 7(1), pp. 63-84.
85. Roberts J. A. (2011), "Using PK/PD to optimize antibiotic dosing for critically
ill patients", Curr Pharm Biotechnol, 12(12), pp. 2070-9.
86. Roberts J. A., Lipman J. (2006), "Antibacterial dosing in intensive care:
pharmacokinetics, degree of disease and pharmacodynamics of sepsis", Clin
Pharmacokinet, 45(8), pp. 755-73.
87. Roberts J. A., Lipman J., et al. (2008), "Better outcomes through continuous
infusion of time-dependent antibiotics to critically ill patients?", Curr Opin Crit
Care, 14(4), pp. 390-6.
88. Roberts J. A., Paul S. K., et al. (2014), "DALI: defining antibiotic levels in
intensive care unit patients: are current beta-lactam antibiotic doses sufficient for
critically ill patients?", Clin Infect Dis, 58(8), pp. 1072-83.
89. Roberts J. A., Ulldemolins M., et al. (2010), "Therapeutic drug monitoring of
beta-lactams in critically ill patients: proof of concept", Int J Antimicrob Agents,
36(4), pp. 332-9.
90. Roberts Jason A., Abdul-Aziz Mohd H., et al. (2014), "Individualised antibiotic
dosing for patients who are critically ill: challenges and potential solutions", The
Lancet Infectious Diseases, 14(6), pp. 498-509.
91. Ronchera-Oms C. L., Tormo C., et al. (1995), "Expanded gentamicin volume of
distribution in critically ill adult patients receiving total parenteral nutrition.", J
Clin Pharm Ther, 20(5), pp. 253-8.
92. Rotschafer John C, Andes David R, et al. (2016), Antibiotic Pharmacodynamics,
Springer, New York, pp.
93. Sakka S. G., Glauner A. K., et al. (2007), "Population pharmacokinetics and
pharmacodynamics of continuous versus short-term infusion of imipenem-
cilastatin in critically ill patients in a randomized, controlled trial", Antimicrob
Agents Chemother, 51(9), pp. 3304-10.
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
94. Shekar K., Fraser J. F., et al. (2012), "Pharmacokinetic changes in patients
receiving extracorporeal membrane oxygenation", J Crit Care, 27(6), pp. 741 e9-
18.
95. Shekar K., Fraser J. F., et al. (2014), "The combined effects of extracorporeal
membrane oxygenation and renal replacement therapy on meropenem
pharmacokinetics: a matched cohort study", Crit Care, 18(6), pp. 565.
96. Sime F. B., Roberts M. S., et al. (2012), "Does Beta-lactam Pharmacokinetic
Variability in Critically Ill Patients Justify Therapeutic Drug Monitoring? A
Systematic Review", Ann Intensive Care, 2(1), pp. 35.
97. Sime F. B., Udy A. A., et al. (2015), "Augmented renal clearance in critically ill
patients: etiology, definition and implications for beta-lactam dose optimization",
Curr Opin Pharmacol, 24, pp. 1-6.
98. Smith B. S., Yogaratnam D., et al. (2012), "Introduction to drug
pharmacokinetics in the critically ill patient", Chest, 141(5), pp. 1327-1336.
99. Stankowicz M. S., Ibrahim J., et al. (2015), "Once-daily aminoglycoside dosing:
An update on current literature", Am J Health Syst Pharm, 72(16), pp. 1357-64.
100. Suchankova H., Lips M., et al. (2017), "Is continuous infusion of imipenem
always the best choice?", Int J Antimicrob Agents, 49(3), pp. 348-354.
101. Tam V. H., Schilling A. N., et al. (2005), "Optimization of meropenem minimum
concentration/MIC ratio to suppress in vitro resistance of Pseudomonas
aeruginosa", Antimicrob Agents Chemother, 49(12), pp. 4920-7.
102. Tamatsukuri T., Ohbayashi M., et al. (2018), "The exploration of population
pharmacokinetic model for meropenem in augmented renal clearance and
investigation of optimum setting of dose", J Infect Chemother, 24(10), pp. 834-
840.
103. Tegeder I., Schmidtko A., et al. (2002), "Tissue distribution of imipenem in
critically ill patients", Clin Pharmacol Ther, 71(5), pp. 325-33.
104. The European Committee on Antimicrobial Susceptibility Testing (2019),
"Clinical breakpoints for bacteria", Retrieved, from
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
105. Tsai D., Lipman J., et al. (2015), "Pharmacokinetic/pharmacodynamic
considerations for the optimization of antimicrobial delivery in the critically ill",
Curr Opin Crit Care, 21(5), pp. 412-20.
106. Tsai D., Stewart P., et al. (2016), "Optimising meropenem dosing in critically ill
Australian Indigenous patients with severe sepsis", Int J Antimicrob Agents,
48(5), pp. 542-546.
107. Udy A. A., Baptista J. P., et al. (2014), "Augmented renal clearance in the ICU:
results of a multicenter observational study of renal function in critically ill
patients with normal plasma creatinine concentrations", Crit Care Med, 42(3),
pp. 520-7.
108. Udy A. A., De Waele J. J., et al. (2015), "Augmented renal clearance and
therapeutic monitoring of beta-lactams", Int J Antimicrob Agents, 45(4), pp. 331-
3.
109. Udy A. A., Dulhunty J. M., et al. (2017), "Association between augmented renal
clearance and clinical outcomes in patients receiving beta-lactam antibiotic
therapy by continuous or intermittent infusion: a nested cohort study of the
BLING-II randomised, placebo-controlled, clinical trial", Int J Antimicrob
Agents, 49(5), pp. 624-630.
110. Udy A. A., Roberts J. A., et al. (2018), Antibiotic
Pharmacokinetic/Pharmacodynamic Considerations in the Critically Ill,
Springer Nature Singapore Pte Ltd, pp.
111. Udy A. A., Roberts J. A., et al. (2011), "Implications of augmented renal
clearance in critically ill patients", Nature Reviews Nephrology, 7(9), pp. 539.
112. Udy A. A., Roberts J. A., et al. (2013), "Augmented renal clearance in septic and
traumatized patients with normal plasma creatinine concentrations: identifying
at-risk patients", Crit Care, 17(1), pp. R35.
113. Udy A. A., Varghese J. M., et al. (2012), "Subtherapeutic initial beta-lactam
concentrations in select critically ill patients: association between augmented
renal clearance and low trough drug concentrations", Chest, 142(1), pp. 30-39.
114. van Hasselt J. G., Rizk M. L., et al. (2016), "Pooled population pharmacokinetic
model of imipenem in plasma and the lung epithelial lining fluid", Br J Clin
Pharmacol, 81(6), pp. 1113-23.
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
115. Vincent J. L., Bassetti M., et al. (2016), "Advances in antibiotic therapy in the
critically ill", Crit Care, 20(1), pp. 133.
116. Vitrat V., Hautefeuille S., et al. (2014), "Optimizing antimicrobial therapy in
critically ill patients", Infect Drug Resist, 7, pp. 261-71.
117. Wittau Mathias, Scheele Jan, et al. (2015), "Population Pharmacokinetics and
Target Attainment of Meropenem in Plasma and Tissue of Morbidly Obese
Patients after Laparoscopic Intraperitoneal Surgery", Antimicrobial agents and
chemotherapy, 59(10), pp. 6241-6247.
118. Wong G., Brinkman A., et al. (2014), "An international, multicentre survey of
beta-lactam antibiotic therapeutic drug monitoring practice in intensive care
units", J Antimicrob Chemother, 69(5), pp. 1416-23.
119. World Health Organization (2014), "Antimicrobial resistance: global report on
surveillance 2014", Retrieved, from
https://www.who.int/drugresistance/documents/surveillancereport/en/.
120. Yamada W. M. , Bartroff J. , et al. (2013), "The Nonparametric Adaptive Grid
Algorithm for Population Pharmacokinetic Modeling", Retrieved, from
121. Ye Z. K., Chen Y. L., et al. (2016), "Therapeutic drug monitoring of vancomycin:
a guideline of the Division of Therapeutic Drug Monitoring, Chinese
Pharmacological Society", J Antimicrob Chemother, 71(11), pp. 3020-3025.
122. Ye Z. K., Li C., et al. (2014), "Guidelines for therapeutic drug monitoring of
vancomycin: a systematic review", PLoS One, 9(6), pp. e99044.
123. Yoshizawa K., Ikawa K., et al. (2012), "Optimisation of imipenem regimens in
patients with impaired renal function by pharmacokinetic-pharmacodynamic
target attainment analysis of plasma and urinary concentration data", Int J
Antimicrob Agents, 40(5), pp. 427-33.
124. Yu Z., Pang X., et al. (2018), "Clinical outcomes of prolonged infusion (extended
infusion or continuous infusion) versus intermittent bolus of meropenem in
severe infection: A meta-analysis", PLoS One, 13(7), pp. e0201667.
125. Zhanel G. G., Wiebe R., et al. (2007), "Comparative Review of the
Carbapenems", Drugs, 67(7), pp. 1027-52.
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu thu thập thông tin bệnh nhân
Phụ lục 2: Phiếu thu thập thông tin dược động học
Phụ lục 3: Kết quả thu mẫu dược động học
Phụ lục 4: Kết quả thăm dò yếu tố ảnh hưởng và sàng lọc phương trình biểu diễn mối
quan hệ với thông số mô hình của imipenem
Phụ lục 5: Kết quả thăm dò yếu tố ảnh hưởng và sàng lọc phương trình biểu diễn mối
quan hệ với thông số mô hình của meropenem
Phụ lục 6: Kết quả kiểm tra tính cộng tuyến của các yếu tố ảnh hưởng của mô hình
imipenem
Phụ lục 7: Kết quả kiểm tra tính cộng tuyến của các yếu tố ảnh hưởng của mô hình
meropenem
Phụ lục 8: Kết quả khớp mô hình bước forward và backward của imipenem
Phụ lục 9: Kết quả khớp mô hình bước forward và backward của meropenem
Phụ lục 10: Kết quả khớp giữa quần thể và cá thể của imipenem
Phụ lục 11: Kết quả khớp giữa quần thể và cá thể của meropenem
Phụ lục 12: Phân bố thông số dược động học của imipenem
Phụ lục 13: Phân bố thông số dược động học của meropenem
Phụ lục 14: Quyết định phê duyệt đề tài KHCN cấp cơ sở tại Bệnh viện Bạch Mai
Phụ lục 15: Danh sách bệnh nhân nghiên cứu
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 1: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN BỆNH NHÂN
I. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN
TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN BỆNH NHÂN: Có Không
1. Bệnh nhân là người lớn trưởng thành (≥ 18 tuổi). Tuổi .
2. Bệnh nhân có thời gian điều trị tại khoa HSTC > 24 giờ
3. Bệnh nhân được chỉ định: 1. Imipenem / 2. Meropenem
TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ: Có Không
4. Bệnh nhân không đặt sonde tiểu
5. Bệnh nhân lọc máu/thay huyết tương
6. Phụ nữ có thai.
THỜI ĐIỂM Ngày Giờ
7. Nhập viện
8. Xuất viện
9. Vào khoa HSTC
10. Ra khoa HSTC
THÔNG TIN CHUNG
11. Họ và tên ............................................. 12. ID bệnh nhân: ................ 13. Mã bệnh án: ................. 14. Giường: .................. 15. Giới: 1. Nam / 2. Nữ
16. Ngày tháng năm sinh: ......................... 17. Chiều cao: ...................... 18. Cân nặng: ..................
19. Chẩn đoán lúc vào khoa HSTC: ...................................................................................................................................................................................................
20. Chẩn đoán sau 48 giờ: ..................................................................................................................................................................................................................
21. Chẩn đoán lúc xuất viện: ..............................................................................................................................................................................................................
22. Bệnh mắc kèm và thuốc đang sử dụng
Bệnh mắc kèm: ....................................................................................................................................................................................................................................
Thuốc đang sử dụng: ...........................................................................................................................................................................................................................
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
22. Đặc điểm bệnh nhân khi nhập viện:
Đặc điểm Có Không Mô tả chi tiết
Chấn thương Vị trí chấn thương: ..........................
Bỏng Diện tích bỏng (%): .........................
Phẫu thuật Loại phẫu thuật: ..............................
Bệnh máu ác tính
Các điểm
(ngày đầu nhập viện)
APACHE II SOFA/mSOFA
Charlson
ARC
Yếu tố nguy cơ Điểm
Bệnh nhân có tuổi ≤ 50 6
Bệnh nhân nhập viện do chấn thương 3
Bệnh nhân có điểm mSOFA ≤ 4 1
Liều kháng sinh ứng với chức năng thận (ứng với ngày đầu dùng thuốc)
Thuốc Đường dùng CLcr (mL/p) Liều
CLcr của bệnh
nhân (mL/p)
Liều dùng của bệnh
nhân
Có phù hợp
hay không?
Imipenem/
cilastatin
Truyền TM
>50 500 mg – 1g mỗi 6 giờ
10 – 50 500 mg mỗi 6 – 8 giờ
<10 500 mg mỗi 12 giờ
Meropenem Truyền TM
> 50 1 g mỗi 8 giờ
25 – 50 1 g mỗi 12 giờ
10 – 25 500 mg mỗi 12giờ
< 10 500 mg mỗi 24 giờ
23. Đặc điểm bệnh nhân khi ra viện:
Ngày ra viện
.
Lý do
ra viện
1.Tình trạng ổn định về nhà 2.Chuyển BV khác
3.Nặng, xin về 4.Tử vong
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
II. Khai thác thông tin bệnh nhân trong quá trình điều trị
1. Theo dõi việc dùng thuốc của bệnh nhân
Ngày
Kháng sinh (Tên biệt
dược, hàm lượng)
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Kháng sinh (Tên biệt
dược, hàm lượng)
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Kháng sinh (Tên biệt
dược, hàm lượng)
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùg..
..
Liều..
C.dùng..
..
Kháng sinh (Tên biệt
dược, hàm lượng)
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Kháng sinh (Tên biệt
dược, hàm lượng)
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Kháng sinh (Tên biệt
dược, hàm lượng)
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùnG
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Liều..
C.dùng..
..
Adrenalin (mcg/kg/p)
Noradrenalin (mcg/kg/p)
Dopamin (mcg/kg/p)
Dobutamin (mcg/kg/p)
Lợi tiểu
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
2. Đánh giá chức năng thận của các bệnh nhân điều trị tại Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai qua công thức ước tính MLCT
3. Phân tích mức độ biến thiên dược động học của imipenem/meropenem trên bệnh nhân nặng tại khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai
Ngày
Cân nặng (kg)
Nhiệt độ
Mạch
Huyết áp (mmHg)
Glasgow
Nhịp thở/SpO2
Thở máy Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không
Dịch vào (ml)
Dịch ra (ml)
Vàng da Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không
Vàng mắt Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không
Lọc máu
HUYẾT HỌC
RBC (T/L)
HGB (g/L)
Hct (L/L)
Tiểu cầu (G/L)
Bạch cầu (G/L)
Bạch cầu trung tính (%)
HÓA SINH MÁU
Creatinin HT(umol/l)/ Ure
Albumin huyết tương (g/L)
Bilirubin TP
Procalcitonin
CRP
Ngày: Creatinin niệu trong 8h (mmol/l) Thể tích nước tiểu trong 8h (ml) Creatinin máu (µmol/l) Thời gian thu nước tiểu (h) Cân nặng (kg)
CLCR8h (mL/phút/1,73m2) =
10 x
.
(BSA = 0,007184× chiều cao0.725 × cân nặng0.425) =
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Ngày
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
pH động mạch
PaCO2
PaO2
HCO3
SaO2
FiO2
P/F
Lactat
Na+
K+
VI SINH
Kết quả cấy máu
Kết quả cấy đờm
Khác
Kết luận nhiễm khuẩn Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không
Sốc nhiễm khuẩn Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không Có/Không
Vị trí nhiễm khuẩn: □ NK huyết □ NK ổ bụng □ NK hô hấp □ NK tiết niệu □ Khác
MỘT SỐ THÔNG SỐ HUYẾT ĐỘNG ĐO ĐƯỢC BẰNG USCOM:
Thể tích nhát bóp (SV) (cm3)
Chỉ số thể tích nhát bóp (SVI)
(mls/m2)
Cung lượng tim (CO) (l/ph)
Chỉ số tim (CI) (l/ph/m2)
Sức cản mạch hệ thống (SVR)
(ds cm-5)
Chỉ số sức cản mạch hệ thống
(SVRI) (ds cm-5m2)
Biến thiên thể tích nhát bóp
(SVV) (%)
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Điểm APA
CHE II*
4 3 2 1 0 1 2 3 4
Giá trị/điểm
Cho ngày nhập khoa
Thân nhiệt ≥ 41 39-40.9 38.5-38.9 36-38.4 34-35.9 32-33.9 30-31.9 ≤ 29.9
HA trung bình ≥ 160 130-159 110-129 70-109 50-69 ≤ 49
Nhịp tim ≥ 180 140-179 110-139 70-109 55-69 40-54 ≤ 39
Tần số thở ≥ 50 35-39 25-34 12-24 10-11 6-9 <5
A-aDo2(FiO2≥0.5) ≥500 350-499 200-349 <200
PaO2 (FiO270 61-70 55-60 ≤55
pH máu ≥7.7 7.6-7.69 7.5-7.59 7.33-7.49 7.25-7.32 7.15-7.24 <7.15
Natri máu ≥180 160-179 155-159 150-154 130-149 120-129 111-119 ≤110
Kali máu ≥7 6-6.9 5.5-5.9 3.5-5.4 3-3.4 2.5-2.9 <2.5
Creatinin máu
≥310 176-299 132-167 52.8-123 <52.8
(suy thận cấp: x 2)
Hematocrit ≥60 50-59.9 46-49.9 30-45.9 20-29.9 <20
Bạch cầu ≥40 20-39.9 15-19.9 3-14.9 1-2.9 <1
Glasgow Điểm = 15 – điểm Glasgow thực tế
Tuổi < 44: 0 điểm 45-54: 2 điểm 55-64: 3 điểm 65-74: 5 điểm ≥75: 6 điểm
Bệnh mạn tính** khi có bệnh mạn tính: nếu không mổ hoặc mổ cấp cứu: 5 điểm; nếu mổ phiên: 2 điểm
Tổng điểm APACHE II = điểm cho 12 thông số sinh lý + điểm cho tuổi + điểm cho bệnh mạn tính
* Chọn giá trị xấu nhất trong trước 24h
** Bệnh mạn tính: suy tạng (tim, gan, thận, phổi), suy giảm miễn dịch phải được chẩn đoán trước khi nhập viện
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Điểm SOFA 0 1 2 3 4
Hô hấp PaO2/FiO2 > 400 < 400 < 300 < 200 < 100
Đông máu Tiểu cầu > 150.000 <150.000 <100.000 < 50.000 < 20.000
Gan Bilirubin (µmol/L) 204
Tim mạch Huyết áp (mmHg) Không hạ HA
HA TB< 70
mmHg
Dopa hoặc Dobu
Dopa> 5µg/kg/p
hoặc Nor/Adre
Dopa>15µg/kg/p
hoặc Nor/Adre
≤5µg/kg/p ≤ 0.1µg/kg/p > 0.1µg/kg/p
Thần kinh TW Glasgow 15 13-14 10-12 6-9 <6
Thận
Creatinin máu
(µmol/L)
< 110 110-170 171-299
300-440 hoặc > 440 hoặc
NT<500ml/ng NT < 200ml/ng
Điểm mSOFA 0 1 2 3 4
Hô hấp SpO2/FiO2 >400 ≤400 ≤315 ≤235 ≤150
Gan Vàng da/vàng mắt
Không vàng da
hoặc vàng mắt
Vàng da hoặc
vàng mắt
Tim mạch Huyết áp, vận mạch
Không hạ huyết
áp
HATB <
70mmHg
Dopamin ≤ 5 hoặc
dobu bất kỳ liều
Dopa > 5
Nor/adre ≤ 0.1
Dopa > 15
Nor/adre > 0.1
Thần kinh TW Glasgow 15 13-14 10-12 6-9 <6
Thận
Creatinin máu
(µmol/L)
<110
110-170 171-299 300-440 > 440
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 2: PHIẾU THU THÔNG TIN DƯỢC ĐỘNG HỌC
Họ và tên bệnh nhân: ............................ ID bệnh nhân: .........................................................
Chiều cao: .............. Cân nặng (ngày lấy mẫu): ........ Giường: .......... Mã bệnh án: .............
1. Thông tin sử dụng kháng sinh tại thời điểm thu mẫu
Ngày: .................................... Tên thuốc: 1. Imipenem / 2. Meropenem
Liều dùng: ...................... Liều thứ: ................... Dung môi pha truyền: 1. NaCl 0.9% / 2. G5%
Thể tích dung môi: ........................................................................................................................
Tốc độ truyền: ...............................................................................................................................
Thời gian truyền: ..........................................................................................................................
Ghi chú: ........................................................................................................................................
2. Thông tin mẫu dược động học
Lần 1 (T1) Lần 2(T2)
Mã số mẫu
Ngày lấy mẫu
Thời điểm bắt đầu truyền
Dự kiến
Thực tế
Thời điểm kết thúc truyền
Dự kiến
Thực tế
Thời điểm lẫy mẫu máu
Thời điểm bắt đầu truyền liều kế tiếp
Dự kiến
Thực tế
Thời gian bảo quản mẫu trong đá
Thời điểm bắt đầu thu nước tiểu
Thởi điểm kết thúc thu nước tiểu
Creatinin huyết thanh
Creatinin nước tiểu
Tình trạng mẫu (Ghi rõ đặc điểm mẫu,
những bất thường,)
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Ghi chú: Thời điểm lấy máu như sau:
Lần 1 (T1): 0.5h sau khi kết thúc truyền trong 3h
Lần 2 (T2): 1h trước liều kế tiếp nếu khoảng cách đưa liều là 6h
2h trước liều kế tếp nếu khoảng cách đưa liều là 8h
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ THU THẬP MẪU DƯỢC ĐỘNG HỌC
Đặc điểm
Kết quả
Imipenem
(N = 43)
Meropenem
(N = 27)
Nồng độ creatinin huyết thanh ngày lấy mẫu
(µmol/L), trung vị (tứ phân vị)
72 (54,2 – 120) 65 (51,8 – 80)
Nồng độ creatinin nước tiểu 8 giờ (mmol/L),
trung bình (±SD)
5,2 (±4,6) 3,8 (±2,3)
Thanh thải creatinin tính theo nước tiểu 8 giờ
(mL/phút/1,73m2), trung bình (±SD)
106,3 (±77,1) 115,1 (±61,7)
Số lượng mẫu máu
500 mg mỗi 6 giờ 72 -
500 mg mỗi 8 giờ 8 -
1000 mg mỗi 8 giờ 2 -
1000 mg mỗi 6 giờ 2 -
500 mg mỗi 3 giờ 1 -
1000 mg mỗi 8 giờ - 38
2000 mg mỗi 8 giờ - 10
1000 mg mỗi 4 giờ - 2
500 mg mỗi 6 giờ - 2
500 mg mỗi 4 giờ - 2
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ THĂM DÒ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ SÀNG LỌC PHƯƠNG TRÌNH BIỂU DIỄN MỐI QUAN HỆ
VỚI THÔNG SỐ MÔ HÌNH CỦA IMIPENEM
Mô hình Thông số quần thể Yếu tố ảnh hưởng Phương trình biểu diễn ∆ -2LL
MH_I_5
Vd
MLCT tính theo công
thức MDRD 4
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (CLmdrd/105) -14,5
MH_I_6 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (CLmdrd/105) -17,9
MH_I_7 Hàm mũ: Vd = θ1 × (CLmdrd/105) θ2 -24,7
MH_I_8
MLCT tính theo công
thức Cockcroft – Gault
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (CLCG/77) -14,4
MH_I_9 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (CLCG/77) -21,4
MH_I_10 Hàm mũ: Vd = θ1 × (CLCG/77) θ2 -22,6
MH_I_11 Mức lọc cầu tính theo
creatinin huyết thanh và
nước tiểu 8 giờ
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (CL8h/106) -13,4
MH_I_12 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (CL8h/106) -19,1
MH_I_13 Hàm mũ: Vd = θ1 × (CL8h/106) θ2 -21,6
MH_I_14
Tuổi
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (age/59) -9,8
MH_I_15 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (age/59) -19,7
MH_I_16 Hàm mũ: Vd = θ1 × (age/59) θ2 -25,9
MH_I_17
Cân nặng
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (wt/59) -6,7
MH_I_18 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (wt/59) -19,4
MH_I_19 Hàm mũ: Vd = θ1 × (wt/59) θ2 -23,5
MH_I_20
Albumin huyết tương
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (alb/29) -7,5
MH_I_21 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (alb/29) -13,6
MH_I_22 Hàm mũ: Vd = θ1 × (alb/29) θ2 -26,9
MH_I_23
Bilan
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (bilan/491) -25,5
MH_I_24 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (bilan/491) -25,9
MH_I_25 Hàm mũ: Vd = θ1 × (bilan/491) θ2 Mô hình không khớp
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Mô hình Thông số quần thể Yếu tố ảnh hưởng Phương trình biểu diễn ∆ -2LL
MH_I_26
CL
MLCT tính theo công
thức MDRD 4
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (CLmdrd/105) -29
MH_I_27 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (CLmdrd/105) -38.7
MH_I_28 Hàm mũ: CL = θ1 × (CLmdrd/105) θ2 -38.8
MH_I_29
MLCT tính theo công
thức Cockcroft – Gault
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (CLCG/77) -32.7
MH_I_30 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (CLCG/77) -33.6
MH_I_30 Hàm mũ: CL = θ1 × (CLCG/77) θ2 -39.3
MH_I_32 Mức lọc cầu tính theo
creatinin huyết thanh và
nước tiểu 8 giờ
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (CL8h/106) -36.6
MH_I_33 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (CL8h/106) -37.9
MH_I_34 Hàm mũ: CL = θ1 × (CL8h/106) θ2 -43.6
MH_I_35
Tuổi
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (age/59) -27
MH_I_36 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (age/59) -25
MH_I_37 Hàm mũ: CL = θ1 × (age/59) θ2 -37.7
MH_I_38
Cân nặng
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (wt/59) -21.9
MH_I_39 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (wt/59) -29.2
MH_I_40 Hàm mũ: CL = θ1 × (wt/59) θ2 -31.1
MH_I_41
Albumin huyết tương
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (alb/29) -19.3
MH_I_42 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (alb/29) -0.5
MH_I_43 Hàm mũ: CL = θ1 × (alb/29) θ2 -36
MH_I_44
Bilan
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (bilan/491) -38.6
MH_I_45 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (bilan/491) -0.5
MH_I_46 Hàm mũ: CL = θ1 × (bilan/491) θ2 Mô hình không khớp
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ THĂM DÒ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ SÀNG LỌC PHƯƠNG TRÌNH BIỂU DIỄN MỐI QUAN HỆ
VỚI THÔNG SỐ MÔ HÌNH CỦA MEROPENEM
Mô hình Thông số quần thể Yếu tố ảnh hưởng Phương trình biểu diễn ∆ - 2LL
MH_M_5
Vd
MLCT tính theo công
thức MDRD 4
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (CLmdrd/132) -19.6
MH_M_6 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (CLmdrd/132) -21.3
MH_M_7 Hàm mũ: Vd = θ1 × (CLmdrd/132) θ2 -17
MH_M_8
MLCT tính theo công
thức Cockcroft – Gault
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (CLCG/93) -15.2
MH_M_9 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (CLCG/93) -14.6
MH_M_10 Hàm mũ: Vd = θ1 × (CLCG/93) θ2 -13.6
MH_M_11 Mức lọc cầu tính theo
creatinin huyết thanh và
nước tiểu 8 giờ
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (CL8h/115) -13.2
MH_M_12 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (CL8h/115) -15.2
MH_M_13 Hàm mũ: Vd = θ1 × (CL8h/115) θ2 -15.4
MH_M_14
Tuổi
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (age/59) -12.2
MH_M_15 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (age/59) -6.4
MH_M_16 Hàm mũ: Vd = θ1 × (age/59) θ2 -17.6
MH_M_17
Cân nặng
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (wt/53) -7.2
MH_M_18 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (wt/53) -11
MH_M_19 Hàm mũ: Vd = θ1 × (wt/53) θ2 -18.4
MH_M_20
Albumin huyết tương
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (alb/30) -2.3
MH_M_21 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (alb/30) -3.9
MH_M_22 Hàm mũ: Vd = θ1 × (alb/30) θ2 -12.6
MH_M_23
Bilan
Tuyến tính: Vd = θ1 + θ2 × (bilan/591) -16.3
MH_M_24 Hàm e: Vd = θ1 × e θ2 × (bilan/591) -2
MH_M_25 Hàm mũ: Vd = θ1 × (bilan/591) θ2 Mô hình không khớp
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Mô hình Thông số quần thể Yếu tố ảnh hưởng Phương trình biểu diễn ∆ - 2LL
MH_M_26
CL
MLCT tính theo công
thức MDRD 4
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (CLmdrd/132) -26
MH_M_27 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (CLmdrd/132) -23.5
MH_M_28 Hàm mũ: CL = θ1 × (CLmdrd/132) θ2 -26.2
MH_M_29
MLCT tính theo công
thức Cockcroft – Gault
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (CLCG/93) -20.7
MH_M_30 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (CLCG/93) -20.5
MH_M_30 Hàm mũ: CL = θ1 × (CLCG/93) θ2 -28.2
MH_M_32 Mức lọc cầu tính theo
creatinin huyết thanh và
nước tiểu 8 giờ
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (CL8h/115) -26.6
MH_M_33 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (CL8h/115) -17
MH_M_34 Hàm mũ: CL = θ1 × (CL8h/115) θ2 -28.9
MH_M_35
Tuổi
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (age/59) -14.4
MH_M_36 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (age/59) -14.9
MH_M_37 Hàm mũ: CL = θ1 × (age/59) θ2 -22.3
MH_M_38
Cân nặng
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (wt/53) -22.2
MH_M_39 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (wt/53) -21
MH_M_40 Hàm mũ: CL = θ1 × (wt/53) θ2 -23
MH_M_41
Albumin huyết tương
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (alb/30) -13.8
MH_M_42 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (alb/30) -18.1
MH_M_43 Hàm mũ: CL = θ1 × (alb/30) θ2 -22.5
MH_M_44
Bilan
Tuyến tính: CL = θ1 + θ2 × (bilan/591) -20.3
MH_M_45 Hàm e: CL = θ1 × e θ2 × (bilan/591) -14.2
MH_M_46 Hàm mũ: CL = θ1 × (bilan/591) θ2 Mô hình không khớp
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ KIỂM TRA TÍNH CỘNG TUYẾN CỦA CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CỦA MÔ HÌNH
IMIPENEM
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ KIỂM TRA TÍNH CỘNG TUYẾN CỦA CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CỦA MÔ HÌNH
MEROPENEM
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ KHỚP MÔ HÌNH BƯỚC FORWARD VÀ BACKWARD
CỦA IMIPENEM
Mô hình
phân tích
Mô hình
so sánh
Thông
số quần
thể
Yếu tố ảnh
hưởng
∆ -2LL Chọn/Loại
Forward
Vòng 1
MH_I_47
MH_I_1
Vd
CLMDRD -24.7 Chọn
MH_I_48 Tuổi -25.9 Chọn
MH_I_49 Cân nặng -23.5 Chọn
MH_I_50 Albumin -26.9 Chọn
MH_I_51 Bilan -25.9 Chọn
MH_I_52 Giới -23.1 Chọn
MH_I_53 Lợi tiểu -6 Loại
MH_I_54 Sepsis -17.3 Chọn
MH_I_55 Sốc sepsis -0.8 Loại
MH_I_56 Đặt dẫn lưu -23.1 Chọn
MH_I_57
CL
CL8h -43.6 Chọn
MH_I_58 Tuổi -37.7 Chọn
MH_I_59 Cân nặng -31.1 Chọn
MH_I_60 Albumin -36 Chọn
MH_I_61 Bilan -38.6 Chọn
MH_I_62 Giới -30.6 Chọn
MH_I_63 Lợi tiểu -26.4 Chọn
MH_I_64 Sepis -26.8 Chọn
MH_I_65 Sốc sepsis -10.2 Chọn
MH_I_66 Đặt dẫn lưu -21.2 Chọn
Forward
Vòng 2
MH_I_67
MH_I_57
Vd
CLMDRD -15.3 Chọn
MH_I_68 Tuổi -19.2 Chọn
MH_I_69 Cân nặng -20.7 Chọn
MH_I_70 Albumin -13.9 Chọn
MH_I_71 Bilan -12.6 Chọn
MH_I_72 Giới -11.4 Chọn
MH_I_73
Nhiễm khuẩn
huyết
4.2 Loại
MH_I_74 Đặt dẫn lưu -19 Chọn
MH_I_75 CL Cân nặng -31.1 Chọn
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
MH_I_76 Albumin -36 Chọn
MH_I_77 Giới -30.6 Chọn
MH_I_78 Sepis -26.8 Chọn
MH_I_79 Sốc sepsis -10.2 Chọn
MH_I_80 Đặt dẫn lưu -21.2 Chọn
Forward
Vòng 3
MH_I_81
MH_I_69
Vd
CLMDRD -0.1 Loại
MH_I_82 Tuổi 0.3 Loại
MH_I_83 Albumin -5 Loại
MH_I_84 Bilan 20.3 Loại
MH_I_85 Giới 4.5 Loại
MH_I_86 Đặt dẫn lưu 4.5 Loại
MH_I_87
CL
Cân nặng -5.8 Loại
MH_I_88 Albumin -7.8 Chọn
MH_I_89 Giới -4.9 Loại
MH_I_90
Nhiễm khuẩn
huyết
5 Loại
MH_I_91
Sốc nhiễm
khuẩn
-7.9 Chọn
MH_I_92 Đặt dẫn lưu -5 Loại
Forward
Vòng 4
MH_I_93 MH_I_91 CL Albumin -0.4 Loại
Mô hình
phân tích
Mô hình
so sánh
Thông
số quần
thể
Yếu tố ảnh
hưởng
∆ -2LL Chọn/Loại
Backward
Vòng 1
MH_I_94
MH_I_91
Vd Cân nặng 18.8 Chọn
MH_I_95
CL
CL8h 39.4 Chọn
MH_I_96
Sốc nhiễm
khuẩn
8.3
Loại
Backward
Vòng 2
MH_I_97
MH_I_96
Vd Cân nặng 40.4 Chọn
MH_I_98 CL CL8h 20.3 Chọn
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ KHỚP MÔ HÌNH BƯỚC FORWARD VÀ BACKWARD
CỦA MEROPENEM
Mô hình
phân tích
Mô hình
so sánh
Thông
số quần
thể
Yếu tố ảnh
hưởng
∆ -2LL Chọn/Loại
Forward
Vòng 1
MH_M_47
MH_M_1
Vd
CLMDRD -21.3 Chọn
MH_M_48 Tuổi -17.6 Chọn
MH_M_49 Cân nặng -18.4 Chọn
MH_M_50 Albumin -12.6 Chọn
MH_M_51 Bilan -16.3 Chọn
MH_M_52 Giới -14.8 Chọn
MH_M_53 Lợi tiểu -14.9 Chọn
MH_M_54
Nhiễm khuẩn
huyết
-14.1 Chọn
MH_M_55
Sốc nhiễm
khuẩn
-3.7 Loại
MH_M_56 Đặt dẫn lưu -13.4 Chọn
MH_M_57
CL
CL8h -28.9 Chọn
MH_M_58 Tuổi -22.3 Chọn
MH_M_59 Cân nặng -23 Chọn
MH_M_60 Albumin -22.5 Chọn
MH_M_61 Bilan -20.3 Chọn
MH_M_62 Giới -19.1 Chọn
MH_M_63 Lợi tiểu -20.8 Chọn
MH_M_64
Nhiễm khuẩn
huyết
-23.2 Chọn
MH_M_65
Sốc nhiễm
khuẩn
-4.8 Loại
MH_M_66 Đặt dẫn lưu -17.2 Chọn
Forward
Vòng 2
MH_M_67
MH_M_57 Vd
CLMDRD -5.9 Loại
MH_M_68 Tuổi 5.1 Loại
MH_M_69 Cân nặng -9.2 Chọn
MH_M_70 Albumin -8.4 Chọn
MH_M_71 Bilan -2.7 Loại
MH_M_72 Giới -2.8 Loại
MH_M_73 Lợi tiểu -0.5 Loại
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
MH_M_74
Nhiễm khuẩn
huyết
-7.7 Chọn
MH_M_75 Đặt dẫn lưu -10.3 Chọn
MH_M_76
CL
Tuổi 9.4 Loại
MH_M_77 Cân nặng 6.3 Loại
MH_M_78 Albumin 6.3 Loại
MH_M_79 Giới -3.8 Loại
MH_M_80 Lợi tiểu -0.1 Loại
MH_M_81
Nhiễm khuẩn
huyết
1.3 Loại
MH_M_82 Dẫn lưu -1.2 Loại
Forward
Vòng 3
MH_M_83
MH_M_75 Vd
Cân nặng -1.1 Loại
MH_M_84 Albumin 3.3 Loại
MH_M_85
Nhiễm khuẩn
huyết
2.7 Loại
Mô hình
phân tích
Mô hình
so sánh
Thông
số quần
thể
Yếu tố ảnh
hưởng
∆ -2LL Chọn/Loại
Backward
Vòng 1
MH_M_86
MH_I_75
Vd Dẫn lưu 12 Chọn
MH_M_87 CL CL8h 31.4 Chọn
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ KHỚP GIỮA QUẦN THỂ VÀ CÁ THỂ CỦA IMIPENEM
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ KHỚP GIỮA QUẦN THỂ VÀ CÁ THỂ CỦA MEROPENEM
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 12: PHÂN BỐ THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC
CỦA IMIPENEM
PHỤ LỤC 13: PHÂN BỐ THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC
CỦA MEROPENEMM
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 14: QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐỀ TÀI KHCN CẤP CƠ SỞ
TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
PHỤ LỤC 15: DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_duoc_dong_hoc_quan_the_va_mo_phong_pkpd_cua_khang.pdf