MỤC LỤC
Trang bìa
Nhiệm vụ tốt nghiệp
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh sách bảng
Danh sách hình
Chữ viết tắt
Chương 1 GIỚI THIỆU CHUNG 6
1.1 Sự cần thiết của đề tài 6
1.2 Mục đích và nội dung 6
1.2.1 Mục đích 6
1.2.2 Nội dung thực hiện 6
1.3 Giới hạn của đề tài 7
1.4 Cấu trúc của luận văn 7
Chương 2 GIỚI THIỆU VỀ BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 8
2.1 Lịch sử hình thành và phát triển của bệnh viện 8
2.1.1 Lịch sử hình thành 8
2.1.2 Quá trình phát triển của bệnh viện 8
2.2 Hiện trạng quản lý chất thải bệnh viện 9
2.2.1 Chất thải rắn 9
2.2.2 Nước thải 10
Chương 3 PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH 11
3.1 Nguồn phát sinh, lưu lượng và thành phần nước thải 11
3.1.1 Nguồn phát sinh 11
3.1.2 Lưu lượng nước thải 11
3.1.3 Thành phần nước thải 11
3.2 Lựa chọn phương án thiết kế mạng lưới thoát nước 12
3.3 Lựa chọn phương án thiết kế trạm xử lý nước thải 14
3.3.1 Vị trí trạm xử lý nước thải 14
3.3.2 Các phương án công nghệ 14
Chương 4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 19
4.1 Tính toán thiết kế mạng lưới thoát nước thải 19
4.1.1 Thống kê lưu lượng nước thải 19
4.1.2 Lưu lượng nước thải của các tuyến ống 22
4.1.3 Tính toán thủy lực cho từng đoạn ống 23
4.2 Tính toán thiết kế mạng lưới thoát nước mưa 29
4.2.1 Xác định lưu lượng tính toán nước mưa 29
4.2.2 Tính toán thủy lực cho các tuyến ống 31
Chương 5 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI 39
5.1 Lưu lượng nước thải 39
5.2 Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải theo phương án 1 39
5.3 Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải theo phương án 2 43
Chương 6 DỰ TOÁN KINH PHÍ 45
6.1 Dự toán kinh tế mạng lưới thoát nước 45
6.1.1 Dự toán kinh tế mạng lưới thoát nước thải 45
6.1.2 Dự toán kinh tế mạng lưới thoát nước mưa 45
6.2 Dự toán kinh tế trạm xử lý nước thải theo phương án 1 46
6.2.1 Chi phí đầu tư 46
6.2.2 Chi phí vận hành 47
6.2.3 Chi phí xử lý nước thải 49
6.3 Dự toán kinh tế trạm xử lý nước thải theo phương án 2 49
6.3.1 Chi phí đầu tư 49
6.3.2 Chi phí vận hành 50
6.3.3 Chi phí xử lý nước thải 52
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Chương 7 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ 53
7.1 Kết luận 53
7.2 Kiến nghị 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phụ lục 1 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 1
Phụ lục 2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI 12
DANH SÁCH BẢNG
Bảng 3.1 Tiêu chuẩn thải nước từ bệnh viện 11
Bảng 3.2 Thành phần nước thải bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình 11
Bảng 4.1 Phân loại phòng bệnh 19
Bảng 4.2 Số lượng nhân viên tại các phòng 19
Bảng 4.3 Phân chia lưu lượng nước thải cho mỗi giường bệnh và mỗi nhân viên 20
Bảng 4.4 Thống kê lưu lượng nước thải cho các phòng 20
Bảng 4.5 Lưu lượng nước thải của mỗi phân khu 21
Bảng 4.6 Vận tốc tối thiểu phụ thuộc vào đường kính ống 24
Bảng 4.7 Độ dốc quy định 24
Bảng 4.8 Độ đầy ống thoát nước thải sinh hoạt theo quy định 24
Bảng 4.9 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (1): 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 25
Bảng 4.10 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (2): 9 - 10 - 11 - 12 - 8 25
Bảng 4.11 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (3): 65 - 66 - 67 - 68 - 53 25
Bảng 4.12 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (4): 57 - 58 - 59 - 60 - 61 - 62 - 63 - 64 - 56 - 53 26
Bảng 4.13 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (5): 54 - 55 - 56 26
Bảng 4.14 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (6): 48 - 49 - 47 26
Bảng 4.15 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (7): 53 - 52 - 51 - 50 - 47 - 46 - 45 - 28 27
Bảng 4.16 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (8): 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40 - 41 - 42 27
Bảng 4.17 Tính toán thủy lực cho tuyến cống chính (1): 8 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19 - 20 - 21 - 22 28
Bảng 4.18 Tính toán thủy lực cho tuyến cống chính (2): 42 - 43 - 44 - 28 - 27 - 26 - 25 - 24 - 23 - 22 28
Bảng 4.19 Hệ số dòng chảy và diện tích của các loại mặt phủ trong bệnh viện 29
Bảng 4.20 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 1-2-5 33
Bảng 4.21 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 3-4-5 33
Bảng 4.22 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 5-18 33
Bảng 4.23 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 6-7 34
Bảng 4.24 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 19-7 34
Bảng 4.25 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 10-11-14 34
Bảng 4.26 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 20-21-22-23-26 35
Bảng 4.27 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 28-29-30 35
Bảng 4.28 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 34-35-36 35
Bảng 4.29 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 12-13-14-15-16-17-18-7-8-9-CX 36
Bảng 4.30 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 24-25-26-27-30-31-CX 37
Bảng 4.31 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 32-33-36-37-38-39-40-CX 37
Bảng 5.1 Lưu lượng nước thải theo các giờ trong ngày 39
Bảng 5.2 Các thông số thiết kế mương dẫn nước thải 39
Bảng 5.3 Các thông số thiết kế song chắn rác 40
Bảng 5.4 Các thông số thiết kế ngăn tiếp nhận 40
Bảng 5.5 Các thông số thiết kế bể lắng 40
Bảng 5.6 Các thông số thiết kế bể điều hòa 41
Bảng 5.7 Các thông số thiết kế bể thổi khí 41
Bảng 5.8 Các thông số thiết kế bể lắng đợt 2 41
Bảng 5.9 Các thông số thiết kế bể tiếp xúc 42
Bảng 5.10 Các thông số tính toán thiết kế bể chứa bùn 42
Bảng 5.11 Các thông số tính toán thiết kế bể lọc nhỏ giọt 43
Bảng 5.12 Các thông số tính toán thiết kế bể lắng đợt 2 43
Bảng 5.13 Các thông số thiết kế bể chứa bùn 44
Bảng 6.1 Thống kê chiều dài đoạn ống sử dụng trong mạng lưới thoát nước thải 45
Bảng 6.2 Chi phí mua ống thoát nước thải (đã tính bệ cống) 45
Bảng 6.3 Thống kê chiều dài đoạn ống sử dụng trong mạng lưới thoát nước mưa 45
Bảng 6.4 Chi phí mua ống thoát nước mưa (đã tính bệ cống) 46
Bảng 6.5 Tính toán kinh phí xây dựng công trình 46
Bảng 6.6 Tính toán kinh phí mua sắm thiết bị 47
Bảng 6.7 Tính toán chi phí sử dụng điện 48
Bảng 6.8 Tính toán chi phí sử dụng hóa chất 48
Bảng 6.9 Tính toán chi phí nhân công 48
Bảng 6.10 Tính toán chi phí sử dụng nước sạch 48
Bảng 6.11 Chi phí vận hành trạm xử lý nước thải 49
Bảng 6.12 Tính toán kinh phí xây dựng công trình 49
Bảng 6.13 Tính toán kinh phí mua sắm thiết bị 49
Bảng 6.14 Tính toán chi phí sử dụng điện 50
Bảng 6.15 Tính toán chi phí sử dụng hóa chất 51
Bảng 6.16 Tính toán chi phí nhân công 51
Bảng 6.17 Tính toán chi phí sử dụng nước sạch 51
Bảng 6.18 Chi phí vận hành trạm xử lý nước thải 52
DANH SÁCH HÌNH
Hình 3.1 Sơ đồ dây chuyền công nghệ theo phương án 1 15
Hình 3.2 Sơ đồ dây chuyền công nghệ theo phương án 2 17
CHỮ VIẾT TẮT
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam.
TCXDVN: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.
MLTN : Mạng lưới thoát nước
CTNH : Chất thải nguy hại
COD : Chemical Oxygen Demand (nhu cầu oxy hóa học)
BOD : Biological Oxygen Demand (nhu cầu oxy sinh hóa)
SS : Suspended Solid (chất rắn lơ lửng)
TSS : Total Suspended Solid (tổng chất rắn lơ lửng)
VSS : Volatile Suspended Solid (chất rắn lơ lửng bay hơi)
NHIỆM VỤ TỐT NGHIỆP
Sinh viên: THÁI THỊ THÙY DUNG
Niên khóa: 2006 – 2010 (K12M)
Đề tài: THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Thời gian thực hiện:
- Ngày giao nhiệm vụ: 01 tháng 02 năm 2010
- Ngày hoàn thành: 21 tháng 06 năm 2010
- Ngày bảo vệ: 26 tháng 06 năm 2010
Giáo viên hướng dẫn: GVC. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Nội dung thực hiện:
1. Thu tập các số liệu liên quan để phục vụ cho việc tính toán thiết kế hệ thống thoát nước của bệnh viện;
2. Phân tích, lựa chọn phương án thiết kế hệ thống thoát nước cho bệnh viện;
3. Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước cho bệnh viện, bao gồm: tính toán thiết kế mạng lưới thoát nước, tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải;
4. Dự toán kinh phí;
5. Viết thuyết minh và thể hiện bản vẽ thiết kế.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 2 năm 2010
KHOA CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Trưởng Khoa
4 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2636 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế hệ thống thoát nước bệnh viện chấn thương chỉnh hình thành phố Hồ Chí Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng 4.9 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (1): 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8
Đoạn ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiềudài(m)
Đường kính(mm)
Độdốci
Vậntốc(m/s)
Độ đầy
Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m)
Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi chú
h/d
h (m)
Mặt đất
Mặt nước
Đáy cống
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
1-2
0,10
3,50
150
0,019
0,29
0,05
0,01
0,07
0,00
0,00
-0,44
-0,51
-0,450
-0,517
0,45
0,52
đôktt
2-3
0,21
3,50
150
0,018
0,36
0,07
0,01
0,06
0,00
0,00
-0,51
-0,57
-0,520
-0,583
0,52
0,58
đôktt
3-4
0,31
4,50
150
0,018
0,42
0,09
0,01
0,08
0,00
0,00
-0,57
-0,65
-0,586
-0,667
0,59
0,67
đôktt
4-5
0,51
3,50
150
0,014
0,42
0,12
0,02
0,05
0,00
0,00
-0,65
-0,70
-0,671
-0,720
0,67
0,72
đôktt
5-6
0,82
2,70
150
0,009
0,42
0,17
0,03
0,02
0,00
0,00
-0,70
-0,73
-0,728
-0,752
0,73
0,75
đôktt
6-7
0,90
3,40
150
0,008
0,42
0,18
0,03
0,03
0,00
0,00
-0,73
-0,75
-0,753
-0,781
0,75
0,78
đôktt
7-8
0,98
4,35
150
0,008
0,43
0,19
0,03
0,03
0,00
0,00
-0,75
-0,79
-0,782
-0,817
0,78
0,82
đôktt
Bảng 4.10 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (2): 9 - 10 - 11 - 12 - 8
Đoạn ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiềudài(m)
Đường kính(mm)
Độdốci
Vậntốc(m/s)
Độ đầy
Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m)
Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi chú
h/d
h (m)
Mặt đất
Mặt nước
Đáy cống
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
9-10
0,24
4,25
150
0,018
0,38
0,07
0,01
0,08
0,00
0,00
-0,44
-0,52
-0,450
-0,527
0,45
0,53
đôktt
10-11
0,36
3,50
150
0,016
0,40
0,10
0,02
0,06
0,00
0,00
-0,52
-0,57
-0,531
-0,587
0,53
0,59
đôktt
11-12
0,49
3,50
150
0,013
0,41
0,12
0,02
0,05
0,00
0,00
-0,57
-0,62
-0,590
-0,636
0,59
0,64
đôktt
12-8
0,62
8,00
150
0,011
0,42
0,14
0,02
0,09
0,00
0,00
-0,62
-0,71
-0,639
-0,727
0,64
0,73
đôktt
Bảng 4.11 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (3): 65 - 66 - 67 - 68 - 53
Đoạn ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiềudài(m)
Đường kính(mm)
Độdốci
Vậntốc(m/s)
Độ đầy
Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m)
Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi chú
h/d
h (m)
Mặt đất
Mặt nước
Đáy cống
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
65-66
0,02
4,00
150
0,008
-
0,05
0,01
0,03
0,00
0,00
-0,44
-0,47
-0,450
-0,482
0,45
0,48
đôktt
66-67
0,02
4,00
150
0,008
-
0,05
0,01
0,03
0,00
0,00
-0,47
-0,51
-0,482
-0,514
0,48
0,51
đôktt
67-68
0,03
4,00
150
0,008
-
0,05
0,01
0,03
0,00
0,00
-0,51
-0,54
-0,514
-0,546
0,51
0,55
đôktt
68-53
0,04
3,40
150
0,008
-
0,05
0,01
0,03
0,00
0,00
-0,54
-0,57
-0,546
-0,573
0,55
0,57
đôktt
Bảng 4.12 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (4): 57 - 58 - 59 - 60 - 61 - 62 - 63 - 64 - 56 - 53
Đoạn ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiềudài(m)
Đường kính(mm)
Độdốci
Vậntốc(m/s)
Độ đầy
Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m)
Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi chú
h/d
h (m)
Mặt đất
Mặt nước
Đáy cống
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
57-58
0,24
4,00
150
0,008
0,28
0,09
0,01
0,03
0,00
0,00
-0,44
-0,47
-0,450
-0,482
0,45
0,48
đôktt
58-59
0,26
4,00
150
0,008
0,29
0,10
0,02
0,03
0,00
0,00
-0,47
-0,50
-0,484
-0,516
0,48
0,52
đôktt
59-60
0,27
4,00
150
0,008
0,29
0,10
0,02
0,03
0,00
0,00
-0,50
-0,53
-0,516
-0,548
0,52
0,55
đôktt
60-61
0,29
4,00
150
0,008
0,30
0,10
0,02
0,03
0,00
0,00
-0,53
-0,56
-0,548
-0,580
0,55
0,58
đôktt
61-62
0,30
4,00
150
0,008
0,30
0,11
0,02
0,03
0,00
0,00
-0,56
-0,60
-0,581
-0,613
0,58
0,61
đôktt
62-63
0,31
4,00
150
0,008
0,31
0,11
0,02
0,03
0,00
0,00
-0,60
-0,63
-0,613
-0,645
0,61
0,65
đôktt
63-64
0,33
4,00
150
0,008
0,32
0,11
0,02
0,03
0,00
0,00
-0,63
-0,66
-0,645
-0,677
0,65
0,68
đôktt
64-56
0,34
3,40
150
0,008
0,32
0,12
0,02
0,03
0,00
0,00
-0,66
-0,69
-0,679
-0,706
0,68
0,71
đôktt
56-53
0,35
9,00
150
0,008
0,33
0,12
0,02
0,07
0,00
0,00
-0,69
-0,76
-0,706
-0,778
0,71
0,78
đôktt
Bảng 4.13 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (5): 54 - 55 - 56
Đoạn ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiềudài(m)
Đường kính(mm)
Độdốci
Vậntốc(m/s)
Độ đầy
Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m)
Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi chú
h/d
h (m)
Mặt đất
Mặt nước
Đáy cống
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
54-55
0,01
3,50
150
0,008
-
0,05
0,01
0,03
0,00
0,00
-0,44
-0,47
-0,450
-0,478
0,45
0,48
đôktt
55-56
0,01
2,05
150
0,008
-
0,05
0,01
0,02
0,00
0,00
-0,47
-0,49
-0,478
-0,494
0,48
0,49
đôktt
Bảng 4.14 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (6): 48 - 49 - 47
Đoạn ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiềudài(m)
Đường kính(mm)
Độdốci
Vậntốc(m/s)
Độ đầy
Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m)
Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi chú
h/d
h (m)
Mặt đất
Mặt nước
Đáy cống
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
48-49
0,20
7,00
150
0,0120
0,29
0,07
0,01
0,08
0,00
0,00
-0,44
-0,52
-0,450
-0,534
0,45
0,53
đôktt
49-47
3,40
7,55
150
0,0120
0,71
0,32
0,05
0,09
0,00
0,00
-0,52
-0,61
-0,572
-0,662
0,57
0,66
Bảng 4.15 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (7): 53 - 52 - 51 - 50 - 47 - 46 - 45 - 28
Đoạn ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiềudài(m)
Đường kính(mm)
Độdốci
Vậntốc(m/s)
Độ đầy
Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m)
Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi chú
h/d
h (m)
Mặt đất
Mặt nước
Đáy cống
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
53-52
0,40
3,25
150
0,012
0,38
0,11
0,02
0,04
0,00
0,00
-0,93
-0,97
-0,950
-0,989
0,95
0,99
đôktt
52-51
0,41
4,50
150
0,012
0,38
0,11
0,02
0,05
0,00
0,00
-0,97
-1,03
-0,989
-1,043
0,99
1,04
đôktt
51-50
0,42
4,18
150
0,012
0,38
0,11
0,02
0,05
0,00
0,00
-1,03
-1,08
-1,043
-1,093
1,04
1,09
đôktt
50-47
0,42
4,43
150
0,012
0,38
0,11
0,02
0,05
0,00
0,00
-1,08
-1,13
-1,093
-1,146
1,09
1,15
đôktt
47-46
3,84
14,30
200
0,012
0,71
0,23
0,05
0,17
0,00
0,00
-1,13
-1,30
-1,175
-1,347
1,18
1,35
46-45
3,84
2,16
200
0,012
0,71
0,23
0,05
0,03
0,00
0,00
-1,30
-1,33
-1,347
-1,373
1,35
1,37
45-28
3,84
2,00
200
0,012
0,71
0,23
0,05
0,02
0,00
0,00
-1,33
-1,35
-1,373
-1,397
1,37
1,40
Bảng 4.16 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (8): 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40 - 41 - 42
Đoạn ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiềudài(m)
Đường kính(mm)
Độdốci
Vậntốc(m/s)
Độ đầy
Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m)
Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi chú
h/d
h (m)
Mặt đất
Mặt nước
Đáy cống
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
29-30
0,07
3,40
150
0,011
0,22
0,05
0,01
0,04
0,00
0,00
-0,44
-0,48
-0,450
-0,487
0,45
0,49
đôktt
30-31
0,15
3,40
150
0,011
0,26
0,07
0,01
0,04
0,00
0,00
-0,48
-0,52
-0,490
-0,528
0,49
0,53
đôktt
31-32
0,22
3,40
150
0,011
0,30
0,08
0,01
0,04
0,00
0,00
-0,52
-0,55
-0,529
-0,567
0,53
0,57
đôktt
32-33
0,29
4,35
150
0,011
0,33
0,10
0,02
0,05
0,00
0,00
-0,55
-0,60
-0,570
-0,618
0,57
0,62
đôktt
33-34
1,08
10,20
150
0,010
0,48
0,18
0,03
0,10
0,00
0,00
-0,60
-0,70
-0,630
-0,732
0,63
0,73
đôktt
34-35
1,31
6,80
150
0,010
0,51
0,20
0,03
0,07
0,00
0,00
-0,70
-0,77
-0,735
-0,803
0,73
0,80
đôktt
35-36
1,57
7,30
150
0,010
0,53
0,22
0,03
0,07
0,00
0,00
-0,77
-0,85
-0,806
-0,879
0,81
0,88
đôktt
36-37
1,79
6,91
150
0,009
0,53
0,24
0,04
0,06
0,00
0,00
-0,85
-0,91
-0,882
-0,944
0,88
0,94
đôktt
37-38
2,11
6,92
150
0,009
0,56
0,27
0,04
0,06
0,00
0,00
-0,91
-0,97
-0,948
-1,011
0,95
1,01
đôktt
38-39
2,15
6,70
150
0,009
0,56
0,27
0,04
0,06
0,00
0,00
-0,97
-1,03
-1,011
-1,071
1,01
1,07
đôktt
39-40
2,18
4,45
150
0,009
0,56
0,27
0,04
0,04
0,00
0,00
-1,03
-1,07
-1,071
-1,111
1,07
1,11
đôktt
40-41
2,18
6,14
150
0,009
0,56
0,27
0,04
0,06
0,00
0,00
-1,07
-1,13
-1,111
-1,166
1,11
1,17
đôktt
41-42
2,18
3,90
150
0,009
0,56
0,27
0,04
0,04
0,00
0,00
-1,13
-1,16
-1,166
-1,201
1,17
1,20
đôktt
Bảng 4.17 Tính toán thủy lực cho tuyến cống chính (1): 8 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19 - 20 - 21 - 22
Đoạn ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiềudài(m)
Đường kính(mm)
Độdốci
Vậntốc(m/s)
Độ đầy
Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m)
Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi chú
h/d
h (m)
Mặt đất
Mặt nước
Đáy cống
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
8-13
1,67
3,25
150
0,025
0,75
0,18
0,03
0,08
0,00
0,00
-0,97
-1,05
-1,000
-1,081
1,00
1,08
13-14
1,70
2,80
150
0,025
0,75
0,18
0,03
0,07
0,00
0,00
-1,05
-1,12
-1,081
-1,151
1,08
1,15
14-15
1,70
4,00
150
0,025
0,75
0,18
0,03
0,10
0,00
0,00
-1,12
-1,22
-1,151
-1,251
1,15
1,25
15-16
1,84
3,40
150
0,025
0,77
0,19
0,03
0,09
0,00
0,00
-1,22
-1,31
-1,253
-1,338
1,25
1,34
16-17
1,98
3,40
150
0,025
0,79
0,20
0,03
0,09
0,00
0,00
-1,31
-1,39
-1,339
-1,424
1,34
1,42
17-18
2,11
3,40
150
0,025
0,80
0,21
0,03
0,09
0,00
0,00
-1,39
-1,48
-1,426
-1,511
1,43
1,51
18-19
2,25
3,40
150
0,025
0,82
0,21
0,03
0,09
0,00
0,00
-1,48
-1,56
-1,511
-1,596
1,51
1,60
19-20
2,38
3,40
150
0,025
0,83
0,22
0,03
0,09
0,00
0,00
-1,56
-1,65
-1,597
-1,682
1,60
1,68
20-21
2,52
3,40
150
0,025
0,84
0,22
0,03
0,09
0,00
0,00
-1,65
-1,73
-1,682
-1,767
1,68
1,77
21-22
2,65
3,40
150
0,025
0,86
0,23
0,03
0,09
0,00
0,00
-1,73
-1,82
-1,769
-1,854
1,77
1,85
Bảng 4.18 Tính toán thủy lực cho tuyến cống chính (2): 42 - 43 - 44 - 28 - 27 - 26 - 25 - 24 - 23 - 22
Đoạn ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiềudài(m)
Đường kính(mm)
Độdốci
Vậntốc(m/s)
Độ đầy
Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m)
Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi chú
h/d
h (m)
Mặt đất
Mặt nước
Đáy cống
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
Đầu
Cuối
42-43
2,38
4,50
200
0,017
0,70
0,16
0,03
0,08
0,00
0,00
-1,42
-1,49
-1,450
-1,527
1,45
1,53
43-44
5,59
7,00
200
0,010
0,73
0,28
0,06
0,07
0,00
0,00
-1,49
-1,56
-1,551
-1,621
1,55
1,62
44-28
8,79
4,25
200
0,007
0,74
0,40
0,08
0,03
0,00
0,00
-1,56
-1,59
-1,645
-1,674
1,64
1,67
28-27
12,63
2,00
200
0,006
0,77
0,52
0,10
0,01
0,00
0,00
-1,59
-1,61
-1,698
-1,710
1,70
1,71
27-26
12,63
2,16
200
0,006
0,77
0,52
0,10
0,01
0,00
0,00
-1,61
-1,62
-1,710
-1,723
1,71
1,72
26-25
12,65
6,60
200
0,006
0,77
0,52
0,10
0,04
0,00
0,00
-1,62
-1,66
-1,723
-1,763
1,72
1,76
25-24
12,78
3,40
200
0,006
0,77
0,52
0,10
0,02
0,00
0,00
-1,66
-1,68
-1,763
-1,783
1,76
1,78
24-23
12,91
3,40
200
0,006
0,77
0,52
0,10
0,02
0,00
0,00
-1,68
-1,70
-1,783
-1,804
1,78
1,80
23-22
13,27
3,40
200
0,006
0,78
0,53
0,11
0,02
0,00
0,00
-1,70
-1,72
-1,806
-1,826
1,81
1,83
(đôktt: đoạn ống không tính toán)