Mức và tỷ lệ đóng góp thuế vào ngân sách nhà nƣớc của DNNVV chỉ
chiếm 4% tổng số thu nội địa hàng năm và hơn 5% tổng số đóng góp từ doanh
nghiệp, thấp hơn rất nhiều so với mục tiêu đề ra của tỉnh. Tỷ lệ nợ đọng thuế so
với tổng số ghi thu của DNNVV lên đến hơn 23%; số tiền nợ thuế của khối này
chiếm khoảng 40% tổng nợ thuế toàn tỉnh. Hiện tƣợng gian lận trong kê khai
thuế còn tiếp diễn thể hiện qua số truy thu và phạt thuế sau thanh tra, kiểm tra
hàng năm chiếm từ 5-6% tổng số ghi thu của khối.
Việc thực hiện TNXH của DNNVV trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc chịu ảnh
hƣởng bởi hai nhóm yếu tố. Nhóm yếu tố xuất phát từ nội tại của doanh nghiệp
bao gồm: (1) Nhận thức về TNXHDN và ý thức pháp luật của đội ngũ lãnh đạo
doanh nghiệp. (2) Quy mô, năng lực tài chính và mức độ hội nhập của doanh
nghiệp. (3) Mức độ nhận thức về các quyền lợi hợp pháp và khả năng tự bảo vệ
quyền lợi của ngƣời lao động. Nhóm yếu tố thuộc môi trƣờng bên ngoài doanh
nghiệp bao gồm: (1) Sự phù hợp của các chính sách pháp luật có liên quan. (2)
Công tác giám sát, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm của các cơ quan quản lý
nhà nƣớc ở địa phƣơng. (3) Sự tham gia của tổ chức công đoàn và giám sát của
cộng đồng dân cƣ.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
204 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 822 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CÔNG BỐ 
1. Mai Thanh Cúc và Lê Thị Hƣớng (2014). Trách nhiệm xã hội của doanh 
nghiệp: một số vấn đề lý luận và thực tiễn vận dụng ở Việt Nam. Tạp chí 
Kinh tế và Dự báo, số 10 năm 2014, trang 12-15. 
2. Lê Thị Hƣớng và Mai Thanh Cúc (2016). Thực trạng và giải pháp tăng 
cƣờng trách nhiệm môi trƣờng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn 
tỉnh Vĩnh Phúc. Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 2 năm 2016, trang 
211-219. 
151 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh phúc (2015). Tổng hợp số thu BHXH khối doanh 
nghiệp các năm giai đoạn 2011-2015. Vĩnh Phúc. 
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2006). Kế hoạch Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa 5 
năm (2006-2010). 
3. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2009). Báo cáo môi trƣờng quốc gia năm 2009: 
Môi trƣờng khu công nghiệp Việt Nam. Hà Nội. 
4. Bùi Loan Thùy (2012). Từ thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tiến 
tới tạo lập giá trị chung trong hội nhập kinh tế toàn cầu. Tạp chí Phát triển và 
Hội nhập, số 2/2012, tr 55-60. 
5. Capron M. and F. Q. Lanoizelée (2009). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp 
(Lê Minh Tiến và Phạm Nhƣ Hồ biên dịch). NXB Tri Thức, Hà Nội. 
6. Châu Thị Lệ Duyên và Nguyễn Minh Cảnh (2012). Phân tích các nhân tố thúc 
đẩy việc thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở thành 
phố Cần Thơ. Kỷ yếu Khoa học năm 2012, Trƣờng Đại học Cần Thơ, tr 81-90. 
7. Chi cục Bảo vệ môi trƣờng Vĩnh Phúc (2012). Báo cáo kết quả kiểm tra định kỳ 
về công tác bảo vệ môi trƣờng tại một số cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn 
tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012. Vĩnh Phúc. 
8. Chi cục Bảo vệ môi trƣờng Vĩnh Phúc (2014). Báo cáo tình hình chấp hành pháp 
luật về bảo vệ môi trƣờng của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh. Vĩnh Phúc 
9. Chính phủ (2001). Nghị định số 90/2001/NĐ-CP về Trợ giúp phát triển doanh 
nghiệp nhỏ và vừa. 
10. Chính phủ (2009). Nghị định số 56/2009/NĐ-CP về Trợ giúp phát triển doanh 
nghiệp nhỏ và vừa. 
11. Chính phủ (2011). Nghị định số 29/2011/NĐ-CP về Đánh giá môi trƣờng chiến 
lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng, cam kết bảo vệ môi trƣờng. 
12. Cục Thống kê Vĩnh Phúc (2014). Niên giám thống kê tỉnh Vĩnh Phúc năm 2013. 
Truy cập ngày 15/10/2016, tại  
13. Cục Thống kê Vĩnh Phúc (2015). Niên giám thống kê tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014. 
Truy cập ngày 15/10/2016 tại  
14. Cục Thống kê Vĩnh Phúc (2016). Niên giám thống kê tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015. 
Truy cập ngày 15/10/2016, tại  
152 
15. Cục Thuế Vĩnh Phúc (2012). Báo cáo tổng kết công tác thuế năm 2011, nhiệm 
vụ và giải pháp công tác thuế năm 2012. Vĩnh Phúc. 
16. Cục Thuế Vĩnh Phúc (2013a). Báo cáo tổng kết công tác thuế năm 2012, nhiệm 
vụ và giải pháp công tác thuế năm 2013. Vĩnh Phúc. 
17. Cục thuế Vĩnh Phúc (2013b). Báo cáo đánh giá kết quả công tác thanh tra, kiểm 
tra thuế năm 2013. Vĩnh Phúc. 
18. Cục Thuế Vĩnh Phúc (2014a). Báo cáo tổng kết công tác thuế năm 2013, nhiệm 
vụ và giải pháp công tác thuế năm 2014. Vĩnh Phúc. 
19. Cục thuế Vĩnh Phúc (2014b). Báo cáo đánh giá kết quả công tác thanh tra, kiểm 
tra thuế năm 2014. Vĩnh Phúc. 
20. Cục Thuế Vĩnh Phúc (2015a). Báo cáo tổng kết công tác thuế năm 2014, nhiệm 
vụ và giải pháp công tác thuế năm 2015. Vĩnh Phúc. 
21. Cục thuế Vĩnh Phúc (2015b). Báo cáo đánh giá kết quả công tác thanh tra, kiểm 
tra thuế năm 2015. Vĩnh Phúc. 
22. Cục Thuế Vĩnh Phúc (2016). Báo cáo tổng kết công tác thuế năm 2015, nhiệm 
vụ và giải pháp công tác thuế năm 2016. Vĩnh Phúc. 
23. Đặng Huê (2014). Cần trao chức năng thanh tra, xử phạt cho ngành BHXH. 
Truy cập ngày 10/12/2014, tại  
d&cid=829&id=9139 
24. Đặng Hữu Toàn (2012). Trách nhiệm xã hội trong bối cảnh phát triển kinh tế thị 
trƣờng. Kỷ yếu Hội thảo: "Trách nhiệm xã hội của các trƣờng Đại học đối với 
lợi ích nhân loại”. Hiệp hội giáo dục quốc tế châu Á – Thái Bình Dƣơng, tháng 8 
năm 2012 tại Bangkok, Thái Lan. 
25. Đinh Đức Trƣờng và Lê Hà Thanh (2012). Tăng trƣởng kinh tế của Việt Nam nhìn 
từ góc độ môi trƣờng. Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Số 180, 6/2012, tr 11-15. 
26. Hoàng Thị Thanh Hƣơng (2015). Áp dụng chiến lƣợc trách nhiệm xã hội của 
doanh nghiệp tại doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam: Nghiên cứu tình huống 
ngành may. Luận án tiến sĩ, Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 
27. Lê Hoàng Nam (2013). Vai trò của ý thức pháp luật trong việc xây dựng văn hóa 
doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay. Luận án tiến sĩ, Đại học Quốc gia, Hà Nội. 
28. Liên đoàn lao động tỉnh Vĩnh Phúc (2015). Báo cáo kết quả công tác Công đoàn 
năm 2014, nhiệm vụ năm 2015. Vĩnh Phúc. 
153 
29. Liên đoàn lao động tỉnh Thái Nguyên (2016). Báo cáo kết quả hoạt động Công 
đoàn năm 2015 và phƣơng hƣớng nhiệm vụ năm 2016. Thái Nguyên. 
30. Mai Lan Phƣơng, Mai Thanh Cúc, Quyền Đình Hà, Trần Văn Đức, Nguyễn Tất 
Thắng, Trần Mạnh Hải, Ngô Thị Hằng, Đỗ Thị Nhài và Mai Tiến Huy (2016). 
Nghiên cứu giải pháp tăng cƣờng thực hiện nghĩa vụ thuế và nâng cao một số 
trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. Đề 
tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh. Đắk Lắk. 
31. Ngân hàng Thế giới (2009). Báo cáo phát triển Việt Nam 2010: Các thế hệ hiện đại. 
32. Ngô Vân Hoài (2011). Nghiên cứu chính sách trách nhiệm xã hội doanh nghiệp 
ở Việt Nam. Bản tin khoa học số 26, Viện Khoa học lao động xã hội. 
33. Nguyễn Đình Cung và Lƣu Minh Đức (2008). Trách nhiệm xã hội của doanh 
nghiệp: Một số vấn đề lý luận và yêu cầu đổi mới trong quản lý nhà nƣớc ở Việt 
Nam. Tạp chí Quản lý kinh tế, số 23/2008, tr 3-11. 
34. Nguyễn Đình Long và Đoàn Quang Thiệu (2009). Trách nhiệm xã hội của các 
doanh nghiệp nhỏ và vừa trong khu vực nông nghiệp, nông thôn. Tạp chí Cộng 
sản, số 28/2009, tr 31-34. 
35. Nguyễn Ngọc Thắng (2015). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. NXB Đại 
học Quốc gia, Hà Nội. 
36. Nguyễn Tài Đông (2013). Trách nhiệm xã hội và trách nhiệm xã hội của phật 
giáo. Tạp chí Triết học, số 271 tháng 12/2013, tr 31-33. 
37. Nguyễn Thị Lệ Thu (2015). Tài chính Việt Nam 2014-2015. NXB Tài chính, Hà Nội. 
38. Nguyễn Thị Minh Châu (2013). Trách nhiệm xã hội của các cơ sở sản xuất kinh 
doanh cá thể đối với ngƣời lao động: Nghiên cứu trƣờng hợp ở thành phố Hồ 
Chí Minh. Tạp chí Khoa học xã hội, số 179 tháng 7/2013, tr 9-18. 
39. Nguyễn Thị Kim Chi (2015). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Việt Nam 
hiện nay. Luận án tiến sĩ. Đại học Quốc gia Hà Nội. 
40. Nguyễn Thu Linh, Nguyễn Văn Thủ, Bùi Thị Thùy Nhi và Nguyễn Trang Thu 
(2008). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam. Báo cáo 
nghiên cứu. Viện Những vấn đề phát triển Việt Nam và Trung tâm Nghiên cứu 
Chính trị quốc tế CeSPI- Italia, Hà Nội. 
41. Nguyễn Văn Thức (2008). Vai trò của nhà nƣớc và vấn đề trách nhiệm xã hội. 
Tạp chí Triết học, Số 6, tr 33-36. 
154 
42. Phạm Đức Hiếu (2011). Các nhân tố ảnh hƣởng tới thực hiện và báo cáo TNXH của 
các doanh nghiệp Việt Nam. Tạp chí Phát triển kinh tế, số 246, tr 10-16. 
43. Phạm Văn Đức (2010). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ở Việt Nam: Một 
số vấn đề lý luận và thực tiễn cấp bách. Tạp chí Triết học, số 2, tr 17-22. 
44. Phòng Thƣơng mại và Công nghiệp Việt Nam - VCCI (2016). Chỉ số năng lực 
cạnh tranh cấp tỉnh 2015. NXB Lao động, Hà Nội. 
45. Quốc hội (2005a). Luật Doanh nghiệp. Số 60/2005/QH11 
46. Quốc hội (2010). Luật Bảo vệ ngƣời tiêu dung. Số 59/2010/QH12 
47. Quốc hội (2012a). Luật Lao động. Số 10/2012/QH13 
48. Quốc hội (2012b). Luật Quản lý thuế. Số 21/2012/QH13 
49. Quốc hội (2014). Luật Bảo vệ môi trƣờng. Số 55/2014/QH13 
50. Sở LĐ-TBXH Vĩnh Phúc (2015a). Báo cáo Kết quả thực hiện nhiệm vụ giai 
đoạn 2011-2015, tình hình thực hiện 6 tháng đầu năm, kế hoạch 6 tháng cuối 
năm 2015 và kế hoạch công tác năm 2016. Vĩnh Phúc. 
51. Sở LĐ-TBXH Vĩnh Phúc (2015b). Kết luận thanh tra việc chấp hành các quy 
định của pháp luật lao động, bảo hiểm xã hội tại Công ty CP Thƣơng mại – Xuất 
nhập khẩu Tùng Mai. 
52. Sở LĐ-TBXH Vĩnh Phúc (2015c). Báo cáo việc thực hiện chính sách pháp luật 
lao động trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh. Vĩnh Phúc 
53. Tỉnh ủy Vĩnh Phúc (2013a). Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn 
tỉnh đến năm 2020. Nghị quyết hội nghị lần thứ 13 Ban chấp hành Đảng bộ Tỉnh 
khóa XV, Vĩnh Phúc. 
54. Tỉnh ủy Vĩnh Phúc (2013b). Chƣơng trình hành động số 49-CTr/TU. Vĩnh Phúc. 
55. Tỉnh ủy Vĩnh Phúc (2015). Báo cáo chính trị Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XV. 
Vĩnh Phúc. 
56. Tổng cục Thống kê (2011). Doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2006 – 2011. 
NXB Thống kê, Hà Nội. 
57. Trần Hồng Minh (2009). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: Nhận thức và 
thực tế ở Việt Nam. Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 3/2009, tr 14-19. 
58. Tuấn Anh và Phan Nam (2013). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: Gánh 
nặng hay cơ hội, Phòng Công nghiệp và thƣơng mại Việt Nam. Truy cập ngày 
155 
6/5/2013, tại  
-xa-hoi-cua-dn-ganh-nang-hay-co-hoi-.htm. 
59. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2011a). Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội 
tỉnhnVĩnh Phúc đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Vĩnh Phúc. 
60. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2011b). Quy hoạch phát triển giáo dục, đào tạo tỉnh 
Vĩnh Phúc đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Vĩnh Phúc. 
61. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2012a). Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển 
kinh tế xã hội năm 2011, phƣơng hƣớng nhiệm vụ năm 2012. Vĩnh Phúc. 
62. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2012b). Đề án Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa đến 
năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Vĩnh Phúc. 
63. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2013). Báo cáo Thực trạng và giải pháp khắc phục ô 
nhiễm môi trƣờng đô thị, nông thôn và làng nghề trên địa bàn tỉnh. Vĩnh Phúc. 
64. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2014a). Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn 
tỉnh. Vĩnh Phúc. 
65. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2014b). Đề án Hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên 
địa bàn tỉnh vay vốn để đầu tƣ đổi mới công nghệ, thiết bị sản xuất giai đoạn 
2014 - 2020, thông qua hình thức mở rộng quy mô Quỹ Phát triển Khoa học và 
Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc. Vĩnh Phúc. 
66. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2015). Báo cáo Tình hình thực hiện hỗ trợ Doanh 
nghiệp nhỏ và vừa và tổng kết thực hiện kế hoạch phát triển Doanh nghiệp nhỏ 
và vừa giai đoạn 2011-2015. Báo cáo số 32/BC-UBND. Vĩnh Phúc. 
67. Viện Khoa học Lao động và Xã hội (2013). Đánh giá tác động của suy giảm 
tăng trƣởng kinh tế đến việc làm và vai trò của hệ thống an sinh xã hội. Báo cáo 
RIM 2013. Hà Nội. 
68. Viện Nghiên cứu Quản lý kinh tế trung ƣơng (2014). Báo cáo kết quả khảo sát trách 
nhiệm xã hội của doanh nghiệp tại Nhật Bản. Truy cập ngày 13/02/2015, tại 
69. Võ Khắc Thƣờng (2013). Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp Việt Nam và 
những vấn đề còn bất cập. Tạp chí Phát triển và Hội nhập. Số 9/2013. Tr 77-80. 
Tài liệu tiếng Anh: 
70. Asian Development Bank (2014). Asia sme finance monitor 2013. 
Mandaluyong City, Philippines. 
156 
71. Sybil H., A. D'Amato and S. Florence (2009). Corporate Social Responsibility and 
Sustainable Busines. Center for Creative Leadership, Greensboro, North Carolin. 
72. Backman J. (1975). Social responsibility and accountability. New York 
University Press, New York. 
73. Bowen R. H. (2013). Social Responsibilities of the Businessman. University of 
Iowa Press, Iowa City, 2
nd
 ed. 
74. Carroll B. A. (1979). A three- dimensional Conceptual Model of Corporate 
Performance. Academy of Management Review. Vol 4, No 4/1979, pp 497 – 
505. Retrieved on 15 May 2013 at https://www.academia.edu/419277/A_Three_ 
Dimensional_Conceptual_Model_ of_Corporate_Social_Performance. 
75. Carroll B. A. (1991). The Pyramid of Corporate Social Responsibility: Toward 
the Moral Management of Organizational Stakeholders. Business Horizons, July 
-August 1991, pp 39-48. 
76. Carroll B. A. (1999). Corporate Social Responsibility - Evolution of a Definitional 
Construct. Business & Society, Vol. 38 No. 3, September 1999, pp 268-295. 
77. Committee for Economic Development (1971). Social Responsibilities of 
Business Corporations. Retrieved on 21 July 2013 at https://www.ced.org/pdf/ 
Social_ Responsibilities_of_Business_Corporations.pdf 
78. Crowther D. and G. Aras (2008). Corporate Social Responsibility. 
Ventus Publishing ApS. 
79. Davis K. (1973). The case for and against business assumption of social 
responsibilities. Academy of Management Journal. Retrieved on 23 July 2013 at 
80. Drucker F. P. (1984). The New Meaning of Corporate Social Responsibility. 
California Management Review, Vol 26, No 2/1984, pp 53-63. 
81. European Commission (2001). Green paper: Promoting a European framework 
for Corporate Social Responsibility. Brussels. 
82. Francesco P., A. Russo and A. Tencati (2007). CSR Strategies of SMEs and 
Large Firms - Evidence from Italy. Journal of Business Ethics. Vol 
74, Issue 3, September 2007, pp 285–300. 
83. Freeman R. E. (2010). Strategic Management: A Stakeholder Approach. 
Cambridge University Press, New York, 2
nd
 ed. 
157 
84. Friedman M. (1962). Capitalism and Freedom. Retrieved on 20/2/2014 at 
content/1/friedman-milton-capitalism-and-freedom.pdf 
85. Fuller T. and Y. Tian (2006). Social and Symbolic Capital and Responsible 
Entrepreneurship. Juornal of Business Ethics, Vol 67, pp 287-304. 
86. Hohnen P. (2007). Corporate Social Responsibility An Implementation Guide 
for Business. International Institute for Sustainable Development, Canada. 
Retrieved on 20 May 2014 at  
87. Jayati S. and S. Sarka (2015). Corporate Social Responsibility in India - An 
Effort to Bridge the Welfare Gap. Indira Gandhi Institute of Development 
Research. August 2015. Retrieved on 21/12/2015 at  
/pdf/publication/WP-2015-023.pdf. 
88. Kalyar M. N., H. M. Sabir, B. Ahmed and H. R. Zaidi (2012). Factors Affecting 
Corporate Social Responsibility: An Empirical Study from Pakistani 
Perspective. Interdiscliplinary Journal of Contemporary Research in Business. 
Vol 3. No 10. 02/2012. 
89. KPMG (2011). KPMG International Survey of Corporate Responsibility 
Reporting 2011. pp10. 
90. Lei W. (2011). Factors affecting perceptions of corporate social responsibility 
implementation: an emphasis on values. Academic Dissertation. University of Helsinki. 
91. Li Y. A. (2010). Corporate social responsibility and SMEs. Stockholm 
University, Stockholm. 
92. Li W. L. (2010). Corporate Social Responsibility in China: Window Dressing or 
Structural Change. Berkeley Journal of International Law. Retrieved on 
12/5/2015 at  
93. Mansuklal H. (2014). India: Corporate Social Responsibility - Indian 
Companies Act 2013. Retrieved on 28/9/2014 at  
india/x/366528/Corporate+Governance/Corporate+Social+Responsibility+India
n+Companies+Act+2013 
94. MCA (2011). The National Voluntary Guidelines on Socio Economic and 
Environmental Responsibilities of Business. Ministry of Corporate Affairs, 
Government of India. 
158 
95. Nielsen (2013). Global Survey on Corporate Social Responsibility. Reprot. New York. 
96. Petkoski D. and N. Twose (2003). Public Policy for Corporate Social 
Responsibility, World Bank Institute. 
97. Porter E. M. (1990). The Competitive Advantage of Nations. Harvard Business 
Review, pp73-91. 
98. Richard E. W. (1990). Corporate Social Responsibility Japanese Style. Academy 
of Management. Vol 4. No 2. May 1990. Pp 56-74. Retrieved on 27/2/2015 at 
 management.pamplin.vt.edu/Articles/Wokutch7.pdf. 
99. Richard H. and W. Phil (2000). Corporate Social Responsibility: Making Good 
Business Sense. WBCSD, Geneva. 
100. Roberts W. R. (1992). Determinants of Corporate social responsibility 
disclosure: An application of stakeholder theory. Accounting Organizations and 
Society, Vol. 17, No 6, 1992, pp 595-612. 
101. Udayasankar K. (2008). Corporate Social Responsibility and firm size. Juornal 
of Business Ethics, Vol 82, pp 339-352. 
102. OECD (2004). Promoting Entrepreneurship and Innovative SMEs in A Global 
Economy. Istanbul, Turkey. 
103. Sethi S. P. (1975). Dimensions of Corporate Social Performance: An Analytical 
Framework. California Management Review. Retrieved on 15/5/2013 at 
104. Social Acountability International (2013). SA8000 Guidance – 2008 Standard. 
Retrieved on 21/4/2014 at  
SA8000ConsolidatedGuidance2013.pdf 
105. Visser W. (2008). Corporate Social Responsibility in Developing Countries. The 
Oxford Handbook of Corporate Social Responsibility, Oxford University Press. 
106. World Bank (2009). Strengthening Developing Country Governments’ 
Engagement with Corporate Social Responsibility: Conclusions and 
Recommendations from Technical Assistance in Vietnam, Final Report. 
159 
Tài liệu tiếng trung Quốc 
107. 黄群慧 彭华岗 钟宏武 陈佳贵(2009). 中国企业社会责任研究报告2009. 中国
社科院. 
Huang Qun Hui, Peng Hua Gang, Zhong Hong Wu, Chen Jia Gui (2009). Báo 
cáo nghiên cứu trách nhiệm xã hội doanh nghiệp Trung Quốc năm 2009. Viện 
Khoa học Xã hội Trung Quốc. 
108. 黄群慧, 彭华岗, 钟宏武, 张蒽, 李扬(2014). 中国企业社会责任研究报告2014. 
中国社科院. 
Li Yang, Huang Qun Hui, Peng Hua Gang, Zhong Hong Wu, Zhang Cong 
(2014). Báo cáo nghiên cứu trách nhiệm xã hội doanh nghiệp Trung Quốc năm 
2014. Viện Khoa học Xã hội Trung Quốc. 
109. 林平凡和高怡冰 (2014). 广东企业社会责任建设蓝皮书. 广东经济出版社. 
2004年12月版p59-p70. 
Lin Ping Fan và Gao Yi Bing (2004). Sách xanh trách nhiệm xã hội của doanh 
nghiệp Quảng Đông. Tạp chí Kinh tế Quảng Đông, 12/2004, tr 59-70. 
110. 吕莎 (2014). 企业社会责任蓝皮书2014 发布. 社科院专刊. 总第274期. 
2014年11月. 
Lu Sha (2014). Sách xanh trách nhiệm xã hội Trung Quốc năm 2014. Tạp chí 
Khoa học Xã hội Trung Quốc, số 274, 11/2014. 
160 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: Tình hình sử dụng lao động trong các DNNVV 
Tổng số lao động (ngƣời) Số lao động bình quân/doanh nghiệp 
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 
Tính chung 75.821 70.735 76.820 83.250 25,99 23,41 20,63 21,29 
Doanh nghiệp DDI 69.067 62.015 67.241 72.801 24,07 20,97 18,38 18,94 
Doanh nghiệp FDI 6.754 8.720 9.579 10.449 140,71 136,25 147,37 153,66 
Thƣơng mại - Dịch vụ 21.304 17.728 15.506 16.804 15,44 12,20 8,62 8,66 
Công nghiệp 40.087 39.545 46.694 50.602 79,90 72,30 68,17 70,32 
Xây dựng 13.535 12.627 13.713 14.861 13,98 13,22 11,65 12,46 
Nông nghiệp 895 835 907 983 13,34 12,56 14,40 16,75 
Siêu nhỏ 18.761 16.170 17.995 19.115 10,03 8,14 7,17 7,32 
Nhỏ 44.734 41.733 45.323 49.117 46,75 44,26 40,47 40,25 
Vừa 12.326 12.832 13.502 15.018 136,31 138,76 146,76 161,06 
 (Nguồn: Trung tâm tƣ vấn và hỗ trợ DN; Sở LĐ-TBXH và tính toán của tác giả) 
161 
Phụ lục 2. Đóng góp thuế của doanh nghiệp nhỏ và vừa theo địa phƣơng 
Địa phƣơng 
Tổng số thu (tỷ đồng) Tăng trƣởng (%) 
Năm 
2011 
Năm 
2012 
Năm 
2013 
Năm 
2014 
2012/ 
2011 
2013/ 
2012 
2014/ 
2013 
Bình 
quân 
Vĩnh Yên 161,2 168,0 201,5 232,5 4,2 20,0 15,4 13,0 
Vĩnh Tƣờng 31,7 32,9 41,2 50,7 3,9 25,2 23,0 16,9 
Yên Lạc 36,6 39,8 40,4 43,4 8,7 1,6 7,4 5,8 
Lập Thạch 13,9 13,6 15,9 16,5 -2,1 16,7 4,3 5,9 
Phúc Yên 44,1 46,4 60,5 74,2 5,2 30,4 22,7 18,9 
Tam Dƣơng 27,0 28,0 31,1 32,4 3,6 11,3 4,0 6,3 
Tam Đảo 8,0 8,0 9,9 10,2 0,2 23,1 3,5 8,4 
Bình Xuyên 66,3 69,6 83,3 92,7 4,9 19,8 11,2 11,8 
Sông Lô 5,0 5,1 5,7 6,4 1,8 11,6 13,3 8,6 
Cục thuế Tỉnh 152,9 161,6 208,1 265,7 5,7 28,7 27,7 20,2 
Tính chung 546,6 572,9 697,5 824,7 4,8 21,8 18,2 14,7 
Phụ lục 3. Tình hình đăng ký hồ sơ bảo vệ môi trƣơng của doanh nghiệp nhỏ và vừa 
Địa phƣơng 
Năm 
2013 
Năm 
2014 
Năm 
2015 
Tăng trƣởng 
bình quân (%) 
TP. Vĩnh Yên 31 36 48 24,4 
Huyện Vĩnh Tƣờng 14 20 26 28,2 
Huyện Yên Lạc 12 7 11 8,0 
Huyện Lập Thạch 15 21 26 31,7 
Thị xã Phúc Yên 23 29 31 16,1 
Huyện Tam Dƣơng 13 17 19 20,9 
Huyện Tam Đảo 6 9 11 35,4 
Huyện Bình Xuyên 31 35 42 16,4 
Huyện Sông Lô 6 5 7 8,0 
Cộng 151 179 221 21,0 
(Nguồn: Chi cục Bảo vệ môi trƣờng, 2015) 
162 
PHIẾU KHẢO SÁT 
Dành cho ngƣời lao động trong doanh nghiệp nhỏ và vừa 
Xin quý vị vui lòng đánh dấu X vào các ô tƣơng ứng với phƣơng án trả lời mà quý vị 
cho là phù hợp trong mỗi câu hỏi hoặc điền thông tin thích hợp vào các chỗ trống. 
Xin trân trọng cảm ơn. 
Phần 1. THÔNG TIN CHUNG 
Thông tin cá nhân 
Họ và tên quý vị (có thể bỏ qua). 
Tuổi.. Giới tính: [ ] Nam [ ] Nữ 
Trình độ: [ ] Cao đẳng, đại học trở lên [ ]Trung cấp, sơ cấp [ ] Phổ thông 
Vị trí làm việc tại công ty: 
[ ]Cán bộ quản lý [ ]Cán bộ kỹ thuật [ ] văn phòng [ ]Lao động trực tiếp 
Thời gian làm việc tại công ty: [ ] Dƣới 3 tháng [ ]Từ 3 đến 12 tháng [ ]Trên 12 tháng 
Thông tin doanh nghiệp: 
Tên doanh nghiệp (có thể bỏ qua) . 
Địa chỉ doanh nghiệp(huyện/thị)  
Ngành nghề kinh doanh chủ yếu 
[ ] Thƣơng mại – dịch vụ [ ] Xây dựng 
[ ] Công nghiệp [ ] Nông, lâm nghiệp, thủy sản 
Quy mô lao động 
[ ] Dƣới 10 lao động [ ] Từ trên 50 đến 100 lao động 
[ ] Từ trên 10 đến 50 lao động [ ] Từ trên 100 đến 300 lao động 
Số phiếu.. 
163 
PHẦN 2. THÔNG TIN VỀ VIỆC LÀM VÀ CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI 
1. Quý vị có đƣợc ký kết hợp đồng lao động không? [ ] Có [ ] Không 
2. Quý vị có đƣợc thỏa thuận về nội dung hợp đồng không? [ ] Có [ ] Không 
Nếu “Có” thì đó là những nội dung nào? 
[ ] Vị trí việc làm 
[ ] Chế độ lƣơng, thƣởng 
[ ] Thời gian làm việc, nghỉ ngơi 
[ ] Bảo hiểm xã hội 
[ ] Khác. 
3. Loại hợp đồng lao động hiện tại của quý vị 
 [ ] Dƣới 3 tháng [ ] Từ 1 năm trở lên 
 [ ] Từ 3 đến 6 tháng [ ] Không xác định thời hạn 
 4. Quý vị có đƣợc cung cấp bản hợp đồng đã ký kết không? [ ] Có [ ] Không 
 5. Các điều khoản ghi trong hợp đồng đƣợc thực hiện nhƣ thế nào? 
[ ] Mọi điều khoản đều thực hiện đúng 
[ ] Phần lớn điều khoản đƣợc thực hiện đúng 
[ ] Phần lớn điều khoản không đƣợc thực hiện đúng 
Điều khoản nào không được thực hiện đúng? 
[ ] Vị trí việc làm 
[ ] Thời gian làm việc 
[ ] Chế độ lƣơng, thƣởng 
164 
[ ] Bảo hiểm xã hội 
[ ] Các chế độ khác 
6. Quý vị có đƣợc tham gia đóng bảo hiểm xã hội không? [ ] Có [ ] Không 
Nếu “Không” được tham gia đóng BHXH, xin quý vị cho biết lý do: 
[ ] Tự nguyện không tham gia [ ] Do chính sách của công ty 
[ ] Đã đóng BHXH ở đơn vị khác [ ] Không hiểu rõ về chế độ này 
Nếu “Có”, thì mức lương đóng BHXH được tính như thế nào? 
[ ] Tính theo tổng lƣơng kể cả phụ cấp 
[ ] Tính theo lƣơng cơ bản ghi trên hợp đồng lao động 
[ ] Tính theo mức lƣơng tối thiểu quy định của nhà nƣớc 
 7. Mức lƣơng hiện tại quý vị đƣợc hƣởng (không kể tiền làm thêm giờ) trong khoảng 
nào? 
 [ ] Dƣới 3 triệu đồng [ ] Từ 4 đến 4,5 triệu đồng 
[ ] Từ 3 đến 4 triệu đồng [ ] Trên 4,5 triệu đồng 
8. Quý vị đƣợc hƣởng lƣơng theo hình thức nào? 
[ ] Lƣơng thời gian [ ] Lƣơng sản phẩm [ ] Lƣơng khoán 
9. Thời hạn tăng lƣơng của công ty 
 [ ] 6 tháng tăng 1 lần [ ] Theo quy định của nhà nƣớc 
 [ ] 1 năm tăng 1 lần [ ] Không có quy định cụ thể 
10. Kỳ hạn trả lƣơng hàng tháng tại công ty: 
 [ ] Cố định về thời gian [ ] Không cố định về thời gian 
11. Quý vị có bị trả chậm tiền lƣơng hàng tháng không? 
[ ] Không bao giờ [ ] Thỉnh thoảng [ ] Thƣờng xuyên 
165 
Thời gian chậm lương (nếu có): [ ] Dƣới 1 tháng [ ] Trên 1 tháng 
12. Công ty chi trả tiền thƣởng cho công nhân viên vào các dịp lễ, tết nhƣ thế nào 
[ ] Không dƣới 2 tháng lƣơng [ ] Bằng 1/2 đến 1 tháng lƣơng 
[ ] Bằng 1 đến 2 tháng lƣơng [ ] Dƣới 1/2 tháng lƣơng 
13. Quý vị có thực hiện làm thêm giờ so với quy định không? 
 [ ] Thƣờng xuyên [ ] Thỉnh thoảng [ ] Ít khi hoặc không 
14. Cách tính tiền lƣơng làm thêm giờ (nếu có) 
[ ] Cao hơn đơn giá tiền lƣơng chính 
 [ ] Bằng đơn giá tiền lƣơng chính 
 [ ] Thấp hơn đơn giá tiền lƣơng chính 
 [ ] Không chi trả tiền làm thêm giờ 
15. Quý vị đƣợc trang bị phƣơng tiện bảo hộ lao động nhƣ thế nào? 
 [ ] Công ty trang bị đầy đủ 
 [ ] Công ty trang bị một phần 
 [ ] Tự túc hoàn toàn 
16. Chế độ ăn trƣa/ăn giữa ca của quý vị: 
[ ] Công ty phục vụ bữa ăn [ ] Công ty chi tiền ăn [ ] Tự túc hoàn toàn 
17. Trang phục, phƣơng tiện bảo hộ lao động của quý vị tạo công ty: 
 [ ]Công ty trang bị đầy đủ [ ]Công ty trang bị một phần [ ] Tự túc hoàn toàn 
18. Đánh giá của quý vị về công tác vệ sinh, an toàn lao động của công ty: 
 [ ]Rất tốt [ ]Tốt [ ]Trung bình [ ] Kém [ ] Rất kém 
19. Quý vị đƣợc khám sức khỏe định kỳ tại công ty nhƣ thế nào? 
[ ] 6 tháng 1 lần [ ] 1 năm 1 lần [ ] Ít khi [ ] Không 
20. Quý vị đƣợc tập huấn về công tác vệ sinh, an toàn lao động tại công ty nhƣ thế nào? 
 [ ]Thƣờng xuyên [ ]Thỉnh thoảng [ ]Khi mới vào làm việc [ ] Không 
21. Quý vị đƣợc hƣởng các chế độ đối với lao động nữ nhƣ thế nào (Chỉ trả lời nếu là 
nữ)? 
 [ ] Đầy đủ [ ] Không đầy đủ [ ] Không đƣợc hƣởng [ ]Không biết 
22. Quý vị đƣợc tham gia các lớp bồi dƣỡng nâng cao trình độ, tay nghề tại công ty 
không? 
[ ]Thƣờng xuyên [ ] Thỉnh thoảng [ ] Khi mới vào làm việc [ ] Không 
166 
23. Quý vị đánh giá mức độ hài lòng về chính sách đãi ngộ công ty đối với bản thân quý 
vị? 
 [ ]Rất hài lòng [ ]Hài lòng [ ] Ít hài lòng [ ] Không hài lòng 
24. Quý vị đã có phản ứng gì đối với các chế độ “Chƣa hài lòng” (nếu có)? 
[ ] Đình công [ ] Thƣơng lƣợng [ ] Không có phản ứng gì 
25. Quý vị có nắm rõ quy định pháp luật hiện hành về những quyền lợi và nghĩa vụ của 
ngƣời lao động không? 
[ ] Rất rõ [ ] Khá rõ [ ] Chƣa rõ [ ] Không rõ 
26. Các quy định pháp luật lao động mà quý vị đƣợc biết là do: 
 [ ] Tự tìm hiểu qua các phƣơng tiện truyền thông 
 [ ] Tìm hiểu qua ngƣời thân, đồng nghiệp 
 [ ] Đƣợc tập huấn, tƣ vấn 
27. Quý vị cho biết mức độ cần thiết của việc tập huấn, tƣ vấn về pháp luật lao động? 
[ ] Rất cần thiết [ ] Cần thiết [ ] Không cần thiết 
-------------------------------------------- 
Cảm ơn quý vị! 
167 
PHIẾU KHẢO SÁT 
Dành cho lãnh đạo doanh nghiệp nhỏ và vừa 
Xin ông/bà vui lòng đánh dấu X vào các ô tƣơng ứng với phƣơng án trả lời mà 
ông/bà cho là phù hợp trong mỗi câu hỏi hoặc điền thông tin thích hợp vào các chỗ 
trống. 
Xin trân trọng cám ơn. 
PHẦN 1. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ DOANH NGHIỆP 
1. Tên doanh nghiệp (có thể bỏ 
qua)...................................................................................... 
2. Xã (phƣờng, thị trấn).............................................Huyện 
(thị).......................................... 
3. Thời gian hoạt động 
Dƣới 2 năm Từ 2 đến 5 năm Trên 5 năm 
4. Ngành nghề kinh doanh chính 
Thƣơng mại – dịch vụ Xây dựng 
Công nghiệp Nông, lâm, thủy sản 
5. Quy mô vốn đầu tƣ 
Dƣới 10 tỷ đồng Từ trên 20 đến 50 tỷ đồng 
Từ trên 10 đến 20 tỷ đồng Từ trên 50 đến 100 tỷ đồng 
6. Quy mô lao động 
Dƣới 10 lao động Từ trên 50 đến 100 lao động 
Từ trên 10 đến 50 lao động Từ trên 100 đến 300 lao động 
7. Đặc điểm sản xuất - kinh doanh 
Sản xuất, kinh doanh độc lập Gia công cho các DN lớn 
Sản xuất để xuất khẩu Tham gia vào chuỗi liên kết 
8. Phạm vi thị trƣờng: 
Trong tỉnh Cả nƣớc 
Các tỉnh lân cận Xuất khẩu 
Số phiếu.. 
168 
PHẦN 2. NỘI DUNG KHẢO SÁT 
I. Công tác quản lý lao động 
1. Tính chất sử dụng lao động của công ty 
 Thƣờng xuyên Thời vụ Nửa thƣờng xuyên, nửa thời vụ 
2. Tỷ lệ ngƣời lao động làm việc đƣợc ký kết hợp đồng lao động 
 Trên 90% Từ 50 đến 70% 
 Từ 70 - 90% Dƣới 50% 
3. Tỷ lệ ngƣời lao động đƣợc công ty đóng bảo hiểm xã hội 
 Trên 80% Từ 50 đến 60% 
 Từ 60 - 80% Dƣới 50% 
4. Lý do chủ yếu của số lao động không đƣợc đóng bảo hiểm xã hội: 
Chi trả BHXH trực tiếp vào lƣơng 
Hợp đồng lao động thời vụ 
Lý do khác.. 
5. Mức lƣơng làm căn cứ đóng BHXH cho ngƣời lao động (nếu có) 
Tính theo tổng lƣơng, kể cả phụ cấp 
Tính theo lƣơng cơ bản ghi trên hợp đồng lao động 
Tính theo mức lƣơng tối thiểu quy định của nhà nƣớc 
6. Mức lƣơng tháng trả cho ngƣời lao động bình quân hiện nay: 
 Dƣới 3 triệu đồng Từ 4 đến 5 triệu đồng 
 Từ 3 đến 4 triệu đồng Trên 5 triệu đồng 
7. Quy định về thời gian tăng lƣơng cho ngƣời lao động 
 6 tháng tăng 1 lần Theo quy định của nhà nƣớc 
 1 năm tăng 1 lần Không có quy định cụ thể 
8. Mức tiền thƣởng các dịp lễ, tết hàng năm cho ngƣời lao động: 
 Trên 2 tháng lƣơng Bằng 1/2 đến 1 tháng lƣơng 
 Bằng 1 đến 2 tháng lƣơng Dƣới 1/2 tháng lƣơng 
9. Thời gian làm việc theo quy định tại công ty: 
Không quá 48 giờ/tuần 
Trên 48 giờ/tuần 
Không có quy định cụ thể 
169 
10. Công ty có bố trí cho ngƣời lao động làm việc thêm giờ không? 
 Thƣờng xuyên 
 Thỉnh thoảng 
 Ít khi/hoặc không 
 11. Quy định về tiền lƣơng làm thêm giờ (nếu có) tại công ty nhƣ thế nào? 
 Cao hơn đơn giá tiền lƣơng chính 
 Bằng đơn giá tiền lƣơng chính 
 Thấp hơn đơn giá tiền lƣơng chính 
 Không chi trả tiền làm thêm giờ 
12. Chế độ ăn trƣa của ngƣời lao động 
Công ty phục vụ bữa ăn cho ngƣời lao động 
Chi cho ngƣời lao động bằng tiền (ngoài tiền lƣơng) 
Ngƣời lao động tự túc 
13. Trang bị phƣơng tiện bảo hộ cần thiết cho ngƣời lao động: 
 Công ty trang bị đầy đủ 
 Công ty trang bị một phần 
 Ngƣời lao động tự túc hoàn toàn 
14. Công tác tuyên truyền, huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động 
 Tổ chức định kỳ 
Chỉ thực hiện đối với lao động mới tuyển dụng 
Ít khi thực hiện 
Không thực hiện 
15. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho ngƣời lao động 
 6 tháng 1 lần 1 năm 1 lần Ít khi thực hiện 
16. Tổ chức các khóa bồi dƣỡng nâng cao trình độ chuyên môn, tay nghề cho ngƣời lao 
động 
 6 tháng 1 lần 1 năm 1 lần Ít khi thực hiện 
18. Các vấn đề về lao động tại công ty đƣợc phụ trách bởi: 
Bộ phận/ phòng nhân sự 
Nhân viên kiêm nhiệm phụ trách nhân sự 
Lãnh đạo công ty 
19. Công ty có thành lập tổ chức công đoàn không? 
 Có Không 
170 
20. Xu hƣớng về chế độ đãi ngộ đối với ngƣời lao động của công ty trong những năm 
gần đây: 
Tốt hơn nhiều 
 Khá hơn 
 Ít thay đổi 
Nếu tốt hơn hoặc khá hơn thì lý do là gì? 
Do xu hƣớng chung của xã hội 
Nhằm nâng cao mức sống cho nhân viên 
Để duy trì đội ngũ lao động 
Để đảm bảo các quy định pháp luật sử dụng lao động 
21. Theo ông/bà, việc đãi ngộ tốt với ngƣời lao động sẽ đem lại lợi ích gì cho công ty? 
Tăng cƣờng sự gắn bó của ngƣời lao động với công ty 
Tăng năng suất lao động 
Nâng cao chất lƣợng sản phẩm 
Tăng uy tín và hình ảnh công ty 
23. Công tác thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nƣớc về lao động tại công ty 
trong 3 năm gần đây: 
 Thƣờng xuyên Thỉnh thoảng Ít khi (hoặc không) 
Cơ quan thực hiện thanh tra, kiểm tra: 
 Phòng LĐTBXH huyện/thị Sở LĐTBXH Bảo hiểm xã hội 
 Công ty có cần đƣợc hỗ trợ pháp luật vê lao động, bảo hiểm xã hội không? 
 Rất cần Cần Ít cần thiết Không 
II. Hoạt động bảo vệ môi trƣờng 
24. Hoạt động của công ty phát sinh chất thải không? Có Không 
Nếu “Có” thì các chất thải đó thuộc loại gì? 
Khí thải; khói, bụi Chất thải rắn thông thƣờng 
Nƣớc thải Chất thải nguy hại 
25. Công ty/Dự án đã đƣợc cấp loại văn bản nào sau đây? 
Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trƣờng 
Chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trƣờng 
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng 
Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trƣờng 
171 
26. Công tác giám sát môi trƣờng và lập báo cáo định kỳ về công tác BVMT tại công ty 
 3 tháng 1 lần 1 năm 1 lần 
 6 tháng 1 lần Chƣa thực hiện 
27. Biện pháp xử lý nƣớc thải sinh hoạt 
 Xử lý qua bể tự hoại trƣớc khi thải ra môi trƣờng 
 Xả trực tiếp ra môi trƣờng 
28. Công tác xử lý nƣớc thải sản xuất (nếu có) 
 Xây dựng hệ thống xử lý riêng 
 Xử lý chung với nƣớc thải sinh hoạt 
 Ký hợp đồng với đơn vị có chức năng xử lý nƣớc thải công nghiệp 
 Xả trực tiếp ra môi trƣờng không qua xử lý 
29. Công tác xử chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng (nếu có) 
 Có hệ thống xử lý chất thải riêng 
 Ký hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom, xử lý 
 Gom chung với rác thải sinh hoạt 
30. Công tác quản lý chất thải nguy hại – CTNH (nếu có) 
- Đăng ký Sổ chủ nguồn thải CTNH: 
Có Không 
- Lập báo cáo định kỳ về công tác quản lý CTNH: 
Có Không 
- Ký hợp đồng với đơn vị có đủ chức năng vận chuyển, xử lý: 
Có Không 
 31. Công tác quản lý khí thải, khói, bụi (nếu có) 
- Trang bị hệ thống xử lý đúng kỹ thuật 
Có Không 
- Trồng cây xanh xung quanh nhà máy: 
Có Không 
 32. Công ty có cán bộ chuyên trách về môi trƣờng không? 
 Có Không 
 Nếu “Có” thì số cán bộ chuyên trách là mấy người? .(người) 
33. Xây dựng và áp dụng bộ tiêu chuẩn ISO 14000 tại công ty: 
 Đang áp dụng Tiến tới áp dụng Không áp dụng 
172 
34. Hoạt động giáo dục, tuyên truyền kiến thức bảo vệ môi trƣờng tại công ty: 
3 tháng 1 lần Mỗi năm 1 lần 
6 tháng 1 lần Ít khi thực hiện 
35. Xu hƣớng đầu tƣ cho công tác bảo vệ môi trƣờng của công ty trong những năm gần 
đây? 
 Tăng lên Không đổi Giảm xuống 
Nếu “Tăng lên” là do: 
Buộc phải đáp ứng yêu cầu của khách hàng (hoặc nhà cung cấp) 
Phù hợp với khả năng tài chính 
Sức ép của dân cƣ xung quanh 
Để đáp ứng các quy định của pháp luật về BVMT 
Do thay đổi nhận thức về hoạt động BVMT 
Nếu “không đổi” hoặc “giảm xuống” là do: 
Khó khăn về tài chính 
Không cần thiết phải đầu tƣ thêm 
Thiếu nhân lực để thực hiện 
Lý do 
khác 
36. Công tác thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng tại công 
ty: 
 Thƣờng xuyên Thỉnh thoảng Ít khi (hoặc không) 
Cơ quan thực hiện thanh tra, kiểm tra: 
 Phòng TNMT huyện/thị Sở TNMT Cảnh sát môi trƣờng 
Cơ quan 
khác... 
47. Công ty có cần thiết đƣợc hỗ trợ pháp luật về BVMT không? 
 Rất cần Cần Ít cần thiết Không 
III. Công tác kê khai, nộp thuế 
37. Tình trạng kinh doanh của công ty trong 3 năm gần đây: 
 Thuận lợi Bình thƣờng Khó khăn 
173 
38. Các khoản nộp ngân sách nhà nƣớc của công ty trong 3 năm gần đây? 
Thuế giá trị gia tăng Thuế tiêu thụ đặc biệt 
Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế môn bài 
Thuế xuất, nhập khẩu Thuế đất/ Tiền thuê đất 
Thuế tài nguyên Phí bảo vệ môi trƣờng 
39. Hình thức nộp tờ khai thuế hiện nay tại công ty: 
Nộp tờ khai điện tử Nộp trực tiếp tại cơ quan 
thuế 
40. Hình thức nộp thuế hiện nay tại công ty 
 Nộp thuế điện tử Nộp trực tiếp tại kho bạc 
41. Trong 3 năm gần đây, công ty có từng nợ đọng thuế không? 
 Có Không 
Nếu “Có”, thời gian nợ đọng bình quân là: 
Nợ đến 90 ngày 
Nợ trên 90 ngày 
42. Trong 3 năm gần đây, công ty có phát sinh khoản phạt về thuế không? 
 Có Không 
Nếu “Có”, lý do bị phạt là gì? 
Vi phạm quy định về hóa đơn, chứng từ 
Do chậm nộp thuế 
Do sai sót trong kê khai, tính thuế 
Lý do 
khác. 
43. Công ty đã từng đƣợc tuyên dƣơng/ khen thƣởng do có thành tích trong công tác kê 
khai nộp thuế? 
 Có Không 
44. Công ty có cần thiết đƣợc hỗ trợ pháp luật thuế, quản lý thuế không? 
Rất cần Cần Ít cần thiết Không 
---------------------------------------------------------- 
Xin cảm ơn 
174 
PHIẾU KHẢO SÁT 
Dành cho cán bộ quản lý nhà nƣớc về lao động 
Xin ông/bà vui lòng đánh dấu X vào các câu trả lời tƣơng ứng hoặc điền thông 
tin thích hợp trong mỗi câu hỏi. 
Xin trân trọng cám ơn. 
THÔNG TIN VỀ NGƢỜI ĐƢỢC KHẢO SÁT 
Họ tên (có thể bỏ qua)..Tuổi  
Đơn vị công tác 
Huyện (thành phố) .Tỉnh... 
Bộ phận phụ trách........... 
Số năm công tác trong lĩnh vực quản lý nhà nƣớc về lao động năm 
NỘI DUNG PHỎNG VẤN 
I. Đánh giá của ông/bà về tình hình chấp hành pháp luật lao động và chính sách 
đãi ngộ lao động của đa số các doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi quản lý 
của đơn vị: 
Stt Nội dung 
Mức độ 
Rất 
tốt 
Tốt 
Trung 
bình 
Kém 
Rất 
kém 
1.1 Ký kết hợp đồng lao động 
1.2 Thực hiện hợp đồng lao động 
1.3 Tham gia BHXH cho ngƣời lao động 
1.4 Thực hiện đóng BHXH về cơ quan quản lý 
1.5 Công tác bồi dƣỡng, đào tạo lao động 
1.6 Thỏa ƣớc lao động tập thể 
1.7 Chính sách tiền lƣơng, thƣởng 
Số phiếu.. 
175 
1.8 Thời gian làm việc, thời giờ nghỉ ngơi 
1.9 Xây dựng và đăng ký nội quy lao động 
1.10 Công tác an toàn và vệ sinh lao động 
1.11 Khám sức khỏe định kỳ 
1.12 Chính sách đối với lao động nữ 
1.13 Chính sách đối với lao động chƣa thành 
niên và lao động cao tuổi 
1.14 Các hoạt động văn hóa, tinh thần 
1.15 Đánh giá chung 
2. Theo ông/bà, nguyên nhân chủ yếu của các DNNVV trên địa bàn chƣa thực hiện tốt 
trách nhiệm đối với ngƣời lao động là gì? 
[ ] Các doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính 
[ ] Ngƣời sử dụng lao động chƣa nắm rõ quy định pháp luật về lao động 
[ ] Ngƣời sử dụng lao động cố tình trốn tránh trách nhiệm 
[ ] Ngƣời lao động chƣa hiểu biết rõ về quyền lợi của họ 
[ ] Nguyên nhân 
khác 
II. Công tác thanh/kiểm tra đối với DNNVV thuộc phạm vi quản lý của đơn vị 
1. Tỷ lệ doanh nghiệp đƣợc thanh/kiểm tra hàng năm: 
 [ ]Rất cao [ ]Cao [ ]Trung bình [ ]Thấp [ ] Rất thấp 
2. Tỷ lệ doanh nghiệp đƣợc tái thanh/kiểm tra hàng năm: 
 [ ]Rất cao [ ]Cao [ ]Trung bình [ ]Thấp [ ] Rất thấp 
3. Đối tƣợng đƣợc chú trọng thanh/kiểm tra: 
- Về ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh: 
[ ]Dịch vụ [ ]Xây dựng [ ]Công nghiệp [ ]Nông nghiệp [ ]Không phân biệt 
176 
- Về quy mô lao động: 
[ ]DN sử dụng nhiều lao động [ ]DN sử dụng ít lao động [ ]Không phân biệt 
- Về nguồn vốn: 
[ ]DN vốn trong nƣớc [ ]DN vốn nƣớc ngoài [ ]Không phân biệt 
- Về thời gian hoạt động của DN: 
[ ]DN mới thành lập [ ]DN đã hoạt động ổn định [ ]Không phân biệt 
4. Các biện pháp xử lý chủ yếu đƣợc áp dụng đối với các trƣờng hợp vi phạm: 
[ ] Đôn đốc, nhắc nhở; gia hạn thực hiện 
[ ] Phạt (hoặc kiến nghị phạt) hành chính 
[ ] Biện pháp khác 
5. Đánh giá của ông/bà về tình hình chấp hành pháp luật lao động của đa số các DN sau 
khi đƣợc thanh/kiểm tra: 
 [ ] Tốt hơn nhiều [ ] ít cải thiện [ ] Không cải thiện 
6. Đánh giá của ông/bà về mức phạt vi phạm đang đƣợc áp dụng trên địa bàn: 
[ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp 
7. Đánh giá của ông/bà về mức lãi suất chậm nộp BHXH đang đƣợc áp dụng trên địa 
bàn: 
[ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp 
III. Nhân tố tác động và giải pháp tăng cƣờng trách nhiệm lao động của các 
DNNVV trên địa bàn 
1. Ông/bà, đánh giá nhƣ thế nào về mức độ tác động của các nhân tố sau đây đến việc 
thực hiện trách nhiệm lao động của các DNNVV trên địa bàn? 
Yếu tố 
Mức độ tác động 
Rất 
lớn 
Khá 
lớn 
Ít tác 
động 
Không 
tác động 
Nhận thức của lãnh đạo doanh nghiệp về trách 
nhiệm đối với ngƣời lao động 
Năng lực tài chính của doanh nghiệp 
177 
Hiểu biết của ngƣời lao động về pháp luật lao 
động 
Kết quả, hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp 
Năng lực tài chính của doanh nghiệp 
Chế tài xử lý 
Công tác quản lý nhà nƣớc về lao động tại địa 
phƣơng 
2. Đánh giá của ông/ bà về mức độ cần thiết của các giải pháp nhằm tăng cƣờng trách 
nhiệm lao động của DNNVV trên địa bàn? 
Giải pháp Mức độ cần thiết 
Rất cần 
thiết 
Cần 
thiết 
Ít cần 
thiết 
Không 
cần thiết 
Tăng cƣờng công tác tuyên truyền, phổ 
biến pháp luật về lao động đối với ngƣời 
sử dụng lao động 
Tăng cƣờng công tác phổ biến, tƣ vấn 
pháp luật về lao động đối với ngƣời lao 
động 
Đẩy mạnh công tác thanh tra, kiểm tra 
của các cơ quan quản lý; nâng cao hiệu 
quả thanh tra, kiểm tra 
Áp dụng các biện pháp xử lý mạnh mẽ 
đối với các trƣờng hợp vi phạm 
Tuyên dƣơng, khen thƣởng các doanh 
nghiệp điển hình thực hiện tốt trách 
nhiệm lao động 
--------------------------------------------------- 
Xin cảm ơn ! 
178 
PHIẾU PHỎNG VẤN 
Dành cho cán bộ quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng tỉnh Vĩnh Phúc 
Xin ông/bà vui lòng đánh dấu X vào các câu trả lời tƣơng ứng hoặc điền thông 
tin thích hợp trong mỗi câu hỏi. 
Xin trân trọng cám ơn. 
THÔNG TIN VỀ NGƢỜI ĐƢỢC PHỎNG VẤN 
Họ tên (có thể bỏ qua)..Tuổi .. 
Đơn vị công tác.. 
Bộ phận phụ trách........... 
Số năm công tác trong lĩnh vực quản lý nhà nƣớc về môi 
trƣờngnăm 
Cấp quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng của đơn vị ông/bà đang công tác: 
[ ] Cấp xã/phƣờng (tên xã/phƣờng)  
[ ] Cấp huyện/thị (tên huyện/thị)  
[ ] Cấp tỉnh 
NỘI DUNG PHỎNG VẤN 
I. Đánh giá tình trạng ô nhiễm môi trƣờng và việc chấp hành pháp luật về BVMT 
của doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) thuộc phạm vi quản lý của đơn vị: 
1. Đánh giá về mức độ gây ô nhiễm môi trƣờng từ hoạt động của các DNNVV trên địa 
bàn hiện nay: 
[ ] Rất cao [ ] Khá cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp 
2. Các nguồn gây ô nhiễm chủ yếu từ hoạt động của các DNNVV trên địa bàn: 
[ ] Chất thải rắn sinh hoạt 
[ ] Nƣớc thải sinh hoạt 
[ ] Chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng 
[ ] Nƣớc thải công nghiệp 
[ ] Chất thải nguy hại 
[ ] Khói, bụi, khí thải 
3. Tỷ lệ doanh nghiệp đăng ký bản cam kết BVMT, đề án BVMT, báo cáo ĐTM 
Số phiếu.. 
179 
[ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp 
Nếu “Thấp” hoặc “Rất thấp”, nguyên nhân chủ yếu là do: 
[ ] Chủ doanh nghiệp chƣa nắm rõ quy định 
[ ] Thủ tục đăng ký phức tạp 
[ ] Chi phí đăng ký cao 
[ ] Ý thức chấp hành của chủ doanh nghiệp chƣa cao 
4. Công tác giám sát môi trƣờng và báo cáo giám sát môi trƣờng định kỳ 
[ ] Rất tốt [ ] Tốt [ ] Trung bình [ ] Kém [ ] Rất kém 
Nếu “Kém” hoặc “Rất kém”, nguyên nhân chủ yếu là do: 
[ ] Chủ doanh nghiệp chƣa nắm rõ quy định 
[ ] Doanh nghiệp khó khăn về kinh phí 
[ ] Ý thức chấp hành của chủ doanh nghiệp chƣa cao 
[ ] Nguyên nhân khác 
5. Việc chấp hành quy định trong quản lý, xử lý chất thải của đa số doanh nghiệp: 
 [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Kém [ ] Rất kém 
6. Việc chấp hành quy định về nộp phí bảo vệ môi trƣờng của đa số các doanh nghiệp 
[ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Kém [ ] Rất kém 
7. Việc hƣởng ứng các chƣơng trình hành động BVMT do các tổ chức và chính quyền 
địa phƣơng phát động của đa số doanh nghiệp 
[ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Kém [ ] Rất kém 
II. Công tác thanh/kiểm tra đối với DNNVV thuộc phạm vi quản lý của đơn vị 
1. Tỷ lệ doanh nghiệp đƣợc thanh/kiểm tra hàng năm: 
 [ ]Rất cao [ ]Cao [ ]Trung bình [ ]Thấp [ ] Rất thấp 
2. Tỷ lệ doanh nghiệp đƣợc tái thanh/kiểm tra hàng năm: 
 [ ]Rất cao [ ]Cao [ ]Trung bình [ ]Thấp [ ] Rất thấp 
3. Đối tƣợng đƣợc chú trọng thanh/kiểm tra: 
- Theo ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh: 
180 
[ ]Dịch vụ [ ]Xây dựng [ ]Công nghiệp [ ]Nông nghiệp [ ]Không 
phân biệt 
Lĩnh vực kinh doanh cụ thể: 
- Theo lƣợng phát thải: 
[ ] Chỉ kiểm tra các cơ sở có lƣợng phát thải lớn [ ]Không phân biệt 
- Theo gian hoạt động của DN: 
[ ]DN mới thành lập [ ]DN đã hoạt động ổn định [ ]Không 
phân biệt 
- Tiêu chí khác 
4. Các biện pháp xử lý chủ yếu đƣợc áp dụng đối với các trƣờng hợp vi phạm: 
[ ] Đôn đốc, nhắc nhở; gia hạn thực hiện 
[ ] Phạt (hoặc kiến nghị phạt) hành chính 
[ ] Biện pháp 
khác 
5. Đánh giá của ông/bà về tình hình chấp hành pháp luật BVMT của đa số các DN sau 
khi đƣợc thanh/kiểm tra: 
 [ ] Tốt hơn nhiều [ ] Có cải thiện nhƣng không nhiều [ ] Không cải thiện 
6. Đánh giá của ông/bà về khung phạt vi phạm pháp luật BVMT theo quy định hiện 
hành: 
[ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp 
7. Đánh giá của ông/ bà về mức phạt vi phạm pháp luật BVMT đang đƣợc áp dụng 
[ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp 
8. Theo ông/ bà, mức phạt vi phạm đang đƣợc áp dụng trên địa bàn hiện nay có hiệu quả 
nhƣ thế nào? 
[ ] Rất hiệu quả [ ] Khá hiệu quả [ ] Ít hiệu quả [ ] Không hiệu quả 
181 
II. Giải pháp tăng cƣờng trách nhiệm BVMT của các DNNVV trên địa bàn 
1. Đánh giá của ông/ bà về mức độ tác động của các nhân tố sau đây đến việc chấp 
hành pháp luật BVMT của các DNNVV trên địa bàn: 
Nhân tố 
Mức độ tác động 
Rất lớn Khá lớn 
Ít tác 
động 
Không 
tác động 
Ý thức pháp luật BVMT của chủ doanh 
nghiệp 
Hiểu biết của chủ doanh nghiệp về công tác 
BMVT và pháp luật BVMT 
Năng lực tài chính của doanh nghiệp 
Sức ép từ phía công đồng dân cƣ 
Sức ép từ các đơn vị liên kết với doanh 
nghiệp 
Chế tài xử phạt 
Công tác quản lý nhà nƣớc 
2. Đánh giá của ông/ bà về mức độ cần thiết của các giải pháp nhằm tăng cƣờng trách 
nhiệm BVMT của DNNVV trên địa bàn? 
Giải pháp Mức độ cần thiết 
Rất cần 
thiết 
Cần 
thiết 
Ít cần 
thiết 
Không 
cần thiết 
Tăng cƣờng công tác tuyên truyền, phổ biến 
kiến thức về BVMT đến cộng đồng dân cƣ 
Hƣớng hƣớng dẫn, doanh nghiệp về thủ tục, 
quy trình, biện pháp thực hiện công tác 
BVMT 
182 
Đẩy mạnh thanh tra, kiểm tra và nâng cao 
hiệu quả công tác thanh tra, kiểm tra môi 
trƣờng 
Áp dụng các biện pháp xử lý mạnh mẽ đối 
với các trƣờng hợp vi phạm 
Tuyên dƣơng, khen thƣởng các doanh 
nghiệp chấp hành tốt công tác BVMT 
Tổ chức các chƣơng trình, hành động 
BVMT và thu hút các DN tham gia, hƣởng 
ứng. 
183 
PHIẾU PHỎNG VẤN 
Dành cho cán bộ quản lý thuế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 
Xin ông/bà vui lòng đánh dấu X vào các câu trả lời tƣơng ứng hoặc điền thông 
tin thích hợp trong mỗi câu hỏi. 
Xin trân trọng cám ơn. 
THÔNG TIN VỀ NGƢỜI ĐƢỢC PHỎNG VẤN 
Họ tên (có thể bỏ qua)..Tuổi . 
Đơn vị công tác: [ ] Cục thuế [ ] Chi cục thuế (huyện) 
Bộ phận phụ trách  
Số năm công tác trong lĩnh vực quản lý nhà nƣớc về thuế năm 
NỘI DUNG PHỎNG VẤN 
I. Tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế của các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) 
thuộc phạm vi quản lý của đơn vị: 
1. Đánh giá của ông/bà về mức độ chấp hành quy định pháp luật thuế: 
Nội dung Mức độ thực hiện 
Rất tốt Khá Trung 
bình 
Yếu 
Chấp hành quy định về quản lý hóa đơn, 
chứng từ 
Thực hiện kê khai, nộp tờ khai thuế điện tử 
Thực hiện nộp thuế điện tử 
Chấp hành quy định về thời hạn nộp hồ sơ 
thuế 
Chấp hành quy định về thời hạn nộp thuế 
184 
2. Theo ông/bà, nguyên nhân nợ đọng thuế của các DNNVV chủ yếu là do: 
[ ] Doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính 
[ ] Doanh nghiệp cố tình chây ỳ 
[ ] Thủ tục nộp thuế không thuận lợi 
[ ] Nguyên nhân khác 
3. Tỷ lệ doanh nghiệp có hành vi gian lận thuế trong 3 năm gần đây 
[ ]Rất cao [ ]Cao [ ]Trung bình [ ]Thấp 
4. Loại thuế bị gian lận phổ biến nhất: 
[ ] Thuế giá trị gia tăng 
[ ] Thuế thu nhập doanh nghiệp 
[ ] Thuế xuất, nhập khẩu 
[ ] Loại khác 
5. Đánh giá chung về thực trạng chấp hành pháp luật thuế của DNNVV trên địa bàn: 
[ ]Rất tốt [ ]Tốt [ ]Trung bình [ ]Yếu 
6. Đánh giá về mức độ thất thu ngân sách địa phƣơng từ các hành vi nợ thuế, trốn thuế 
của các DNNVV 
[ ]Rất lớn [ ]Khá lớn [ ]Trung bình [ ] Không đáng kể 
II. Một số vấn đề về công tác quản lý thuế trên địa bàn: 
1. Phạm vi kiểm tra thuế thƣờng đƣợc thực hiện hàng năm: 
[ ] Kiểm tra tất cả (hoặc phần lớn) các doanh nghiệp 
[ ] Kiểm tra theo xác suất 
[ ] Chỉ kiểm tra các doanh nghiệp có dấu hiệu bất thƣờng 
[ ] Kiểm tra theo phƣơng pháp phân tích mức độ rủi ro 
[ ] Kiểm tra theo chuyên đề 
2. Các biện pháp đã đƣợc đơn vị áp dụng để thu nợ thuế trên địa bàn 
[ ] Đôn đốc, nhắc nhở bằng văn bản 
[ ] Xử phạt chậm nộp 
185 
[ ] Cƣỡng chế 
[ ] Công bố trên phƣơng tiện truyền thông 
[ ] Biện pháp khác 
3. Đánh giá của ông/bà về khung phạt vi phạm nghĩa vụ thuế theo quy định hiện hành: 
[ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp 
 4. Đánh giá của ông/ bà về mức phạt vi phạm nghĩa vụ thuế đang đƣợc áp dụng trên địa 
bàn? 
[ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp 
III. Giải pháp tăng cƣờng trách nhiệm thuế của các DNNVV trên địa bàn 
1. Ông/bà, đánh giá nhƣ thế nào về mức độ tác động của các nhân tố sau đây đến việc 
thực hiện nghĩa vụ thuế của các DNNVV trên địa bàn? 
Nhân tố 
Mức độ tác động 
Rất 
lớn 
Khá lớn 
Trung 
bình 
Thấp 
Ý thức chấp hành pháp luật thuế của chủ 
doanh nghiệp 
Kết quả, hiệu quả kinh doanh của doanh 
nghiệp 
Năng lực tài chính của doanh nghiệp 
Sự hoàn thiện của hệ thống pháp luật thuế 
Công tác quản lý thuế tại địa phƣơng 
186 
2. Đánh giá của ông/ bà về mức độ cần thiết của các giải pháp nhằm tăng cƣờng trách 
nhiệm thuế của DNNVV trên địa bàn? 
Giải pháp 
Mức độ cần thiết 
Rất cần 
thiết 
Cần 
thiết 
Trung 
bình 
Ít cần 
thiết 
Tăng cƣờng công tác tuyên truyền, phổ 
biến pháp luật về thuế cho các doanh 
nghiệp 
Đẩy mạnh công tác thanh tra, kiểm tra 
thuế và nâng cao hiệu quả thanh tra, kiểm 
tra 
Áp dụng các biện pháp xử lý mạnh mẽ 
đối với các trƣờng hợp vi phạm 
Tuyên dƣơng, khen thƣởng các DN có 
thành tích xuất sắc trong thực hiện trách 
nhiệm thuế 
Công bố các trƣờng hợp nợ thuế kéo dài 
và gian lận thuế trên phƣơng tiện truyền 
thông 
Hỗ trợ về lãi suất vay vốn cho DN 
Có chính sách giảm thuế, giãn thuế cho 
các DN đang gặp khó khăn 
187 
PHIẾU KHẢO SÁT NGƢỜI DÂN 
Xin ông/bà vui lòng đánh dấu X vào các câu trả lời tƣơng ứng hoặc điền thông 
tin thích hợp trong mỗi câu hỏi dƣới đây. 
Xin trân trọng cám ơn. 
THÔNG TIN VỀ NGƢỜI ĐƢỢC PHỎNG VẤN 
Giới tính: [ ] Nam [ ] Nữ 
Tuổi . 
Nghề nghiệp:.... 
Nơi cƣ trú: Xã/phƣờng.Huyện/thị 
NỘI DUNG PHỎNG VẤN 
1. Trong khu vực ông/bà đang sinh sống có cơ sở kinh doanh nào đang hoạt động phát 
sinh chất thải không? [ ] Có [ ] Không 
2. Ông/bà cho biết ngành nghề, lĩnh vực hoạt động của cơ sở đó: 
3. Ông/ bà cho biết, loại ô nhiễm do cơ sở kinh doanh trên gây ra: 
[ ] Ô nhiễm môi trƣờng đất 
[ ] Ô nhiễm môi trƣờng nƣớc 
[ ] Ô nhiễm môi trƣờng không khí 
4. Thời gian phát sinh ô nhiễm 
[ ] Khoảng 3 tháng gần đây 
[ ] Khoảng 1 năm trở lại đây 
[ ] Trên 1 năm 
5. Đánh giá của ông/bà về mức độ ô nhiễm 
 [ ] Rất ô nhiễm [ ] Khá ô nhiễm [ ] Ô nhiễm không đáng kể 
6. Đến nay, ông/bà và ngƣời dân xung quanh đã có phản ứng gì với tình trạng ô nhiễm 
trên? 
[ ] Khiếu kiện bằng văn bản tới cấp tỉnh 
188 
[ ] Khiếu kiện bằng văn bản tới cấp huyện 
[ ] Khiếu kiện bằng văn bản tới cấp xã 
[ ] Phản ánh bằng lời với chính quyền địa phƣơng 
[ ] Thông báo với cảnh sát môi trƣờng 
[ ] Phản ánh trực tiếp với chủ cơ sở gây ô nhiễm 
[ ] Không có phản ứng gì 
7. Nếu “Không có phản ứng gì”, xin cho biết lý do: 
 [ ] Ngƣời dân đã quen với ô nhiễm 
 [ ] Nhận thấy mức độ ô nhiễm không quá nghiêm trọng 
 [ ] Do chủ cơ sở là ngƣời thân, ngƣời quen 
 [ ] Trong gia đình có ngƣời làm việc tại cơ sở trên 
[ ] Do chƣa biết quy trình, thủ tục khiếu kiện 
 [ ] Lý do khác... 
8. Nếu đã phản ánh hoặc khiếu kiện đến chính quyền địa phƣơng thì biện pháp giải 
quyết là gì? 
 [ ] Tòa án [ ] Hòa giải 
9. Ông bà cho biết kết quả sau giải quyết khiếu kiện 
[ ] Đóng cửa cơ sở kinh doanh 
[ ] Di dời cơ sở kinh doanh 
[ ] Chủ cơ sở khắc phục tìnhh trạng ô nhiễm 
[ ] Chủ cơ sở đền bù thiệt hại cho ngƣời dân xung quanh 
10. Ông/bà cho biết tình trạng ô nhiễm sau khi phản ánh, khiếu kiện? 
 [ ] Giảm rất nhiều [ ] Giảm nhiều [ ] Giảm nhẹ [ ]Không đổi 
---------------------------- 
Xin cảm ơn !