Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Mức và tỷ lệ đóng góp thuế vào ngân sách nhà nƣớc của DNNVV chỉ chiếm 4% tổng số thu nội địa hàng năm và hơn 5% tổng số đóng góp từ doanh nghiệp, thấp hơn rất nhiều so với mục tiêu đề ra của tỉnh. Tỷ lệ nợ đọng thuế so với tổng số ghi thu của DNNVV lên đến hơn 23%; số tiền nợ thuế của khối này chiếm khoảng 40% tổng nợ thuế toàn tỉnh. Hiện tƣợng gian lận trong kê khai thuế còn tiếp diễn thể hiện qua số truy thu và phạt thuế sau thanh tra, kiểm tra hàng năm chiếm từ 5-6% tổng số ghi thu của khối. Việc thực hiện TNXH của DNNVV trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc chịu ảnh hƣởng bởi hai nhóm yếu tố. Nhóm yếu tố xuất phát từ nội tại của doanh nghiệp bao gồm: (1) Nhận thức về TNXHDN và ý thức pháp luật của đội ngũ lãnh đạo doanh nghiệp. (2) Quy mô, năng lực tài chính và mức độ hội nhập của doanh nghiệp. (3) Mức độ nhận thức về các quyền lợi hợp pháp và khả năng tự bảo vệ quyền lợi của ngƣời lao động. Nhóm yếu tố thuộc môi trƣờng bên ngoài doanh nghiệp bao gồm: (1) Sự phù hợp của các chính sách pháp luật có liên quan. (2) Công tác giám sát, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm của các cơ quan quản lý nhà nƣớc ở địa phƣơng. (3) Sự tham gia của tổ chức công đoàn và giám sát của cộng đồng dân cƣ.

pdf204 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG BỐ 1. Mai Thanh Cúc và Lê Thị Hƣớng (2014). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: một số vấn đề lý luận và thực tiễn vận dụng ở Việt Nam. Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 10 năm 2014, trang 12-15. 2. Lê Thị Hƣớng và Mai Thanh Cúc (2016). Thực trạng và giải pháp tăng cƣờng trách nhiệm môi trƣờng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 2 năm 2016, trang 211-219. 151 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh phúc (2015). Tổng hợp số thu BHXH khối doanh nghiệp các năm giai đoạn 2011-2015. Vĩnh Phúc. 2. Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2006). Kế hoạch Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa 5 năm (2006-2010). 3. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2009). Báo cáo môi trƣờng quốc gia năm 2009: Môi trƣờng khu công nghiệp Việt Nam. Hà Nội. 4. Bùi Loan Thùy (2012). Từ thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tiến tới tạo lập giá trị chung trong hội nhập kinh tế toàn cầu. Tạp chí Phát triển và Hội nhập, số 2/2012, tr 55-60. 5. Capron M. and F. Q. Lanoizelée (2009). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (Lê Minh Tiến và Phạm Nhƣ Hồ biên dịch). NXB Tri Thức, Hà Nội. 6. Châu Thị Lệ Duyên và Nguyễn Minh Cảnh (2012). Phân tích các nhân tố thúc đẩy việc thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu Khoa học năm 2012, Trƣờng Đại học Cần Thơ, tr 81-90. 7. Chi cục Bảo vệ môi trƣờng Vĩnh Phúc (2012). Báo cáo kết quả kiểm tra định kỳ về công tác bảo vệ môi trƣờng tại một số cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012. Vĩnh Phúc. 8. Chi cục Bảo vệ môi trƣờng Vĩnh Phúc (2014). Báo cáo tình hình chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trƣờng của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh. Vĩnh Phúc 9. Chính phủ (2001). Nghị định số 90/2001/NĐ-CP về Trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa. 10. Chính phủ (2009). Nghị định số 56/2009/NĐ-CP về Trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa. 11. Chính phủ (2011). Nghị định số 29/2011/NĐ-CP về Đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng, cam kết bảo vệ môi trƣờng. 12. Cục Thống kê Vĩnh Phúc (2014). Niên giám thống kê tỉnh Vĩnh Phúc năm 2013. Truy cập ngày 15/10/2016, tại 13. Cục Thống kê Vĩnh Phúc (2015). Niên giám thống kê tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014. Truy cập ngày 15/10/2016 tại 14. Cục Thống kê Vĩnh Phúc (2016). Niên giám thống kê tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015. Truy cập ngày 15/10/2016, tại 152 15. Cục Thuế Vĩnh Phúc (2012). Báo cáo tổng kết công tác thuế năm 2011, nhiệm vụ và giải pháp công tác thuế năm 2012. Vĩnh Phúc. 16. Cục Thuế Vĩnh Phúc (2013a). Báo cáo tổng kết công tác thuế năm 2012, nhiệm vụ và giải pháp công tác thuế năm 2013. Vĩnh Phúc. 17. Cục thuế Vĩnh Phúc (2013b). Báo cáo đánh giá kết quả công tác thanh tra, kiểm tra thuế năm 2013. Vĩnh Phúc. 18. Cục Thuế Vĩnh Phúc (2014a). Báo cáo tổng kết công tác thuế năm 2013, nhiệm vụ và giải pháp công tác thuế năm 2014. Vĩnh Phúc. 19. Cục thuế Vĩnh Phúc (2014b). Báo cáo đánh giá kết quả công tác thanh tra, kiểm tra thuế năm 2014. Vĩnh Phúc. 20. Cục Thuế Vĩnh Phúc (2015a). Báo cáo tổng kết công tác thuế năm 2014, nhiệm vụ và giải pháp công tác thuế năm 2015. Vĩnh Phúc. 21. Cục thuế Vĩnh Phúc (2015b). Báo cáo đánh giá kết quả công tác thanh tra, kiểm tra thuế năm 2015. Vĩnh Phúc. 22. Cục Thuế Vĩnh Phúc (2016). Báo cáo tổng kết công tác thuế năm 2015, nhiệm vụ và giải pháp công tác thuế năm 2016. Vĩnh Phúc. 23. Đặng Huê (2014). Cần trao chức năng thanh tra, xử phạt cho ngành BHXH. Truy cập ngày 10/12/2014, tại d&cid=829&id=9139 24. Đặng Hữu Toàn (2012). Trách nhiệm xã hội trong bối cảnh phát triển kinh tế thị trƣờng. Kỷ yếu Hội thảo: "Trách nhiệm xã hội của các trƣờng Đại học đối với lợi ích nhân loại”. Hiệp hội giáo dục quốc tế châu Á – Thái Bình Dƣơng, tháng 8 năm 2012 tại Bangkok, Thái Lan. 25. Đinh Đức Trƣờng và Lê Hà Thanh (2012). Tăng trƣởng kinh tế của Việt Nam nhìn từ góc độ môi trƣờng. Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Số 180, 6/2012, tr 11-15. 26. Hoàng Thị Thanh Hƣơng (2015). Áp dụng chiến lƣợc trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tại doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam: Nghiên cứu tình huống ngành may. Luận án tiến sĩ, Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 27. Lê Hoàng Nam (2013). Vai trò của ý thức pháp luật trong việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay. Luận án tiến sĩ, Đại học Quốc gia, Hà Nội. 28. Liên đoàn lao động tỉnh Vĩnh Phúc (2015). Báo cáo kết quả công tác Công đoàn năm 2014, nhiệm vụ năm 2015. Vĩnh Phúc. 153 29. Liên đoàn lao động tỉnh Thái Nguyên (2016). Báo cáo kết quả hoạt động Công đoàn năm 2015 và phƣơng hƣớng nhiệm vụ năm 2016. Thái Nguyên. 30. Mai Lan Phƣơng, Mai Thanh Cúc, Quyền Đình Hà, Trần Văn Đức, Nguyễn Tất Thắng, Trần Mạnh Hải, Ngô Thị Hằng, Đỗ Thị Nhài và Mai Tiến Huy (2016). Nghiên cứu giải pháp tăng cƣờng thực hiện nghĩa vụ thuế và nâng cao một số trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh. Đắk Lắk. 31. Ngân hàng Thế giới (2009). Báo cáo phát triển Việt Nam 2010: Các thế hệ hiện đại. 32. Ngô Vân Hoài (2011). Nghiên cứu chính sách trách nhiệm xã hội doanh nghiệp ở Việt Nam. Bản tin khoa học số 26, Viện Khoa học lao động xã hội. 33. Nguyễn Đình Cung và Lƣu Minh Đức (2008). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: Một số vấn đề lý luận và yêu cầu đổi mới trong quản lý nhà nƣớc ở Việt Nam. Tạp chí Quản lý kinh tế, số 23/2008, tr 3-11. 34. Nguyễn Đình Long và Đoàn Quang Thiệu (2009). Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong khu vực nông nghiệp, nông thôn. Tạp chí Cộng sản, số 28/2009, tr 31-34. 35. Nguyễn Ngọc Thắng (2015). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội. 36. Nguyễn Tài Đông (2013). Trách nhiệm xã hội và trách nhiệm xã hội của phật giáo. Tạp chí Triết học, số 271 tháng 12/2013, tr 31-33. 37. Nguyễn Thị Lệ Thu (2015). Tài chính Việt Nam 2014-2015. NXB Tài chính, Hà Nội. 38. Nguyễn Thị Minh Châu (2013). Trách nhiệm xã hội của các cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể đối với ngƣời lao động: Nghiên cứu trƣờng hợp ở thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Khoa học xã hội, số 179 tháng 7/2013, tr 9-18. 39. Nguyễn Thị Kim Chi (2015). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Việt Nam hiện nay. Luận án tiến sĩ. Đại học Quốc gia Hà Nội. 40. Nguyễn Thu Linh, Nguyễn Văn Thủ, Bùi Thị Thùy Nhi và Nguyễn Trang Thu (2008). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam. Báo cáo nghiên cứu. Viện Những vấn đề phát triển Việt Nam và Trung tâm Nghiên cứu Chính trị quốc tế CeSPI- Italia, Hà Nội. 41. Nguyễn Văn Thức (2008). Vai trò của nhà nƣớc và vấn đề trách nhiệm xã hội. Tạp chí Triết học, Số 6, tr 33-36. 154 42. Phạm Đức Hiếu (2011). Các nhân tố ảnh hƣởng tới thực hiện và báo cáo TNXH của các doanh nghiệp Việt Nam. Tạp chí Phát triển kinh tế, số 246, tr 10-16. 43. Phạm Văn Đức (2010). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ở Việt Nam: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn cấp bách. Tạp chí Triết học, số 2, tr 17-22. 44. Phòng Thƣơng mại và Công nghiệp Việt Nam - VCCI (2016). Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh 2015. NXB Lao động, Hà Nội. 45. Quốc hội (2005a). Luật Doanh nghiệp. Số 60/2005/QH11 46. Quốc hội (2010). Luật Bảo vệ ngƣời tiêu dung. Số 59/2010/QH12 47. Quốc hội (2012a). Luật Lao động. Số 10/2012/QH13 48. Quốc hội (2012b). Luật Quản lý thuế. Số 21/2012/QH13 49. Quốc hội (2014). Luật Bảo vệ môi trƣờng. Số 55/2014/QH13 50. Sở LĐ-TBXH Vĩnh Phúc (2015a). Báo cáo Kết quả thực hiện nhiệm vụ giai đoạn 2011-2015, tình hình thực hiện 6 tháng đầu năm, kế hoạch 6 tháng cuối năm 2015 và kế hoạch công tác năm 2016. Vĩnh Phúc. 51. Sở LĐ-TBXH Vĩnh Phúc (2015b). Kết luận thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, bảo hiểm xã hội tại Công ty CP Thƣơng mại – Xuất nhập khẩu Tùng Mai. 52. Sở LĐ-TBXH Vĩnh Phúc (2015c). Báo cáo việc thực hiện chính sách pháp luật lao động trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh. Vĩnh Phúc 53. Tỉnh ủy Vĩnh Phúc (2013a). Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh đến năm 2020. Nghị quyết hội nghị lần thứ 13 Ban chấp hành Đảng bộ Tỉnh khóa XV, Vĩnh Phúc. 54. Tỉnh ủy Vĩnh Phúc (2013b). Chƣơng trình hành động số 49-CTr/TU. Vĩnh Phúc. 55. Tỉnh ủy Vĩnh Phúc (2015). Báo cáo chính trị Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XV. Vĩnh Phúc. 56. Tổng cục Thống kê (2011). Doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2006 – 2011. NXB Thống kê, Hà Nội. 57. Trần Hồng Minh (2009). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: Nhận thức và thực tế ở Việt Nam. Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 3/2009, tr 14-19. 58. Tuấn Anh và Phan Nam (2013). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: Gánh nặng hay cơ hội, Phòng Công nghiệp và thƣơng mại Việt Nam. Truy cập ngày 155 6/5/2013, tại -xa-hoi-cua-dn-ganh-nang-hay-co-hoi-.htm. 59. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2011a). Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnhnVĩnh Phúc đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Vĩnh Phúc. 60. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2011b). Quy hoạch phát triển giáo dục, đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Vĩnh Phúc. 61. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2012a). Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2011, phƣơng hƣớng nhiệm vụ năm 2012. Vĩnh Phúc. 62. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2012b). Đề án Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Vĩnh Phúc. 63. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2013). Báo cáo Thực trạng và giải pháp khắc phục ô nhiễm môi trƣờng đô thị, nông thôn và làng nghề trên địa bàn tỉnh. Vĩnh Phúc. 64. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2014a). Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh. Vĩnh Phúc. 65. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2014b). Đề án Hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh vay vốn để đầu tƣ đổi mới công nghệ, thiết bị sản xuất giai đoạn 2014 - 2020, thông qua hình thức mở rộng quy mô Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc. Vĩnh Phúc. 66. UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2015). Báo cáo Tình hình thực hiện hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa và tổng kết thực hiện kế hoạch phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2011-2015. Báo cáo số 32/BC-UBND. Vĩnh Phúc. 67. Viện Khoa học Lao động và Xã hội (2013). Đánh giá tác động của suy giảm tăng trƣởng kinh tế đến việc làm và vai trò của hệ thống an sinh xã hội. Báo cáo RIM 2013. Hà Nội. 68. Viện Nghiên cứu Quản lý kinh tế trung ƣơng (2014). Báo cáo kết quả khảo sát trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tại Nhật Bản. Truy cập ngày 13/02/2015, tại 69. Võ Khắc Thƣờng (2013). Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp Việt Nam và những vấn đề còn bất cập. Tạp chí Phát triển và Hội nhập. Số 9/2013. Tr 77-80. Tài liệu tiếng Anh: 70. Asian Development Bank (2014). Asia sme finance monitor 2013. Mandaluyong City, Philippines. 156 71. Sybil H., A. D'Amato and S. Florence (2009). Corporate Social Responsibility and Sustainable Busines. Center for Creative Leadership, Greensboro, North Carolin. 72. Backman J. (1975). Social responsibility and accountability. New York University Press, New York. 73. Bowen R. H. (2013). Social Responsibilities of the Businessman. University of Iowa Press, Iowa City, 2 nd ed. 74. Carroll B. A. (1979). A three- dimensional Conceptual Model of Corporate Performance. Academy of Management Review. Vol 4, No 4/1979, pp 497 – 505. Retrieved on 15 May 2013 at https://www.academia.edu/419277/A_Three_ Dimensional_Conceptual_Model_ of_Corporate_Social_Performance. 75. Carroll B. A. (1991). The Pyramid of Corporate Social Responsibility: Toward the Moral Management of Organizational Stakeholders. Business Horizons, July -August 1991, pp 39-48. 76. Carroll B. A. (1999). Corporate Social Responsibility - Evolution of a Definitional Construct. Business & Society, Vol. 38 No. 3, September 1999, pp 268-295. 77. Committee for Economic Development (1971). Social Responsibilities of Business Corporations. Retrieved on 21 July 2013 at https://www.ced.org/pdf/ Social_ Responsibilities_of_Business_Corporations.pdf 78. Crowther D. and G. Aras (2008). Corporate Social Responsibility. Ventus Publishing ApS. 79. Davis K. (1973). The case for and against business assumption of social responsibilities. Academy of Management Journal. Retrieved on 23 July 2013 at 80. Drucker F. P. (1984). The New Meaning of Corporate Social Responsibility. California Management Review, Vol 26, No 2/1984, pp 53-63. 81. European Commission (2001). Green paper: Promoting a European framework for Corporate Social Responsibility. Brussels. 82. Francesco P., A. Russo and A. Tencati (2007). CSR Strategies of SMEs and Large Firms - Evidence from Italy. Journal of Business Ethics. Vol 74, Issue 3, September 2007, pp 285–300. 83. Freeman R. E. (2010). Strategic Management: A Stakeholder Approach. Cambridge University Press, New York, 2 nd ed. 157 84. Friedman M. (1962). Capitalism and Freedom. Retrieved on 20/2/2014 at content/1/friedman-milton-capitalism-and-freedom.pdf 85. Fuller T. and Y. Tian (2006). Social and Symbolic Capital and Responsible Entrepreneurship. Juornal of Business Ethics, Vol 67, pp 287-304. 86. Hohnen P. (2007). Corporate Social Responsibility An Implementation Guide for Business. International Institute for Sustainable Development, Canada. Retrieved on 20 May 2014 at 87. Jayati S. and S. Sarka (2015). Corporate Social Responsibility in India - An Effort to Bridge the Welfare Gap. Indira Gandhi Institute of Development Research. August 2015. Retrieved on 21/12/2015 at /pdf/publication/WP-2015-023.pdf. 88. Kalyar M. N., H. M. Sabir, B. Ahmed and H. R. Zaidi (2012). Factors Affecting Corporate Social Responsibility: An Empirical Study from Pakistani Perspective. Interdiscliplinary Journal of Contemporary Research in Business. Vol 3. No 10. 02/2012. 89. KPMG (2011). KPMG International Survey of Corporate Responsibility Reporting 2011. pp10. 90. Lei W. (2011). Factors affecting perceptions of corporate social responsibility implementation: an emphasis on values. Academic Dissertation. University of Helsinki. 91. Li Y. A. (2010). Corporate social responsibility and SMEs. Stockholm University, Stockholm. 92. Li W. L. (2010). Corporate Social Responsibility in China: Window Dressing or Structural Change. Berkeley Journal of International Law. Retrieved on 12/5/2015 at 93. Mansuklal H. (2014). India: Corporate Social Responsibility - Indian Companies Act 2013. Retrieved on 28/9/2014 at india/x/366528/Corporate+Governance/Corporate+Social+Responsibility+India n+Companies+Act+2013 94. MCA (2011). The National Voluntary Guidelines on Socio Economic and Environmental Responsibilities of Business. Ministry of Corporate Affairs, Government of India. 158 95. Nielsen (2013). Global Survey on Corporate Social Responsibility. Reprot. New York. 96. Petkoski D. and N. Twose (2003). Public Policy for Corporate Social Responsibility, World Bank Institute. 97. Porter E. M. (1990). The Competitive Advantage of Nations. Harvard Business Review, pp73-91. 98. Richard E. W. (1990). Corporate Social Responsibility Japanese Style. Academy of Management. Vol 4. No 2. May 1990. Pp 56-74. Retrieved on 27/2/2015 at management.pamplin.vt.edu/Articles/Wokutch7.pdf. 99. Richard H. and W. Phil (2000). Corporate Social Responsibility: Making Good Business Sense. WBCSD, Geneva. 100. Roberts W. R. (1992). Determinants of Corporate social responsibility disclosure: An application of stakeholder theory. Accounting Organizations and Society, Vol. 17, No 6, 1992, pp 595-612. 101. Udayasankar K. (2008). Corporate Social Responsibility and firm size. Juornal of Business Ethics, Vol 82, pp 339-352. 102. OECD (2004). Promoting Entrepreneurship and Innovative SMEs in A Global Economy. Istanbul, Turkey. 103. Sethi S. P. (1975). Dimensions of Corporate Social Performance: An Analytical Framework. California Management Review. Retrieved on 15/5/2013 at 104. Social Acountability International (2013). SA8000 Guidance – 2008 Standard. Retrieved on 21/4/2014 at SA8000ConsolidatedGuidance2013.pdf 105. Visser W. (2008). Corporate Social Responsibility in Developing Countries. The Oxford Handbook of Corporate Social Responsibility, Oxford University Press. 106. World Bank (2009). Strengthening Developing Country Governments’ Engagement with Corporate Social Responsibility: Conclusions and Recommendations from Technical Assistance in Vietnam, Final Report. 159 Tài liệu tiếng trung Quốc 107. 黄群慧 彭华岗 钟宏武 陈佳贵(2009). 中国企业社会责任研究报告2009. 中国 社科院. Huang Qun Hui, Peng Hua Gang, Zhong Hong Wu, Chen Jia Gui (2009). Báo cáo nghiên cứu trách nhiệm xã hội doanh nghiệp Trung Quốc năm 2009. Viện Khoa học Xã hội Trung Quốc. 108. 黄群慧, 彭华岗, 钟宏武, 张蒽, 李扬(2014). 中国企业社会责任研究报告2014. 中国社科院. Li Yang, Huang Qun Hui, Peng Hua Gang, Zhong Hong Wu, Zhang Cong (2014). Báo cáo nghiên cứu trách nhiệm xã hội doanh nghiệp Trung Quốc năm 2014. Viện Khoa học Xã hội Trung Quốc. 109. 林平凡和高怡冰 (2014). 广东企业社会责任建设蓝皮书. 广东经济出版社. 2004年12月版p59-p70. Lin Ping Fan và Gao Yi Bing (2004). Sách xanh trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Quảng Đông. Tạp chí Kinh tế Quảng Đông, 12/2004, tr 59-70. 110. 吕莎 (2014). 企业社会责任蓝皮书2014 发布. 社科院专刊. 总第274期. 2014年11月. Lu Sha (2014). Sách xanh trách nhiệm xã hội Trung Quốc năm 2014. Tạp chí Khoa học Xã hội Trung Quốc, số 274, 11/2014. 160 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Tình hình sử dụng lao động trong các DNNVV Tổng số lao động (ngƣời) Số lao động bình quân/doanh nghiệp Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Tính chung 75.821 70.735 76.820 83.250 25,99 23,41 20,63 21,29 Doanh nghiệp DDI 69.067 62.015 67.241 72.801 24,07 20,97 18,38 18,94 Doanh nghiệp FDI 6.754 8.720 9.579 10.449 140,71 136,25 147,37 153,66 Thƣơng mại - Dịch vụ 21.304 17.728 15.506 16.804 15,44 12,20 8,62 8,66 Công nghiệp 40.087 39.545 46.694 50.602 79,90 72,30 68,17 70,32 Xây dựng 13.535 12.627 13.713 14.861 13,98 13,22 11,65 12,46 Nông nghiệp 895 835 907 983 13,34 12,56 14,40 16,75 Siêu nhỏ 18.761 16.170 17.995 19.115 10,03 8,14 7,17 7,32 Nhỏ 44.734 41.733 45.323 49.117 46,75 44,26 40,47 40,25 Vừa 12.326 12.832 13.502 15.018 136,31 138,76 146,76 161,06 (Nguồn: Trung tâm tƣ vấn và hỗ trợ DN; Sở LĐ-TBXH và tính toán của tác giả) 161 Phụ lục 2. Đóng góp thuế của doanh nghiệp nhỏ và vừa theo địa phƣơng Địa phƣơng Tổng số thu (tỷ đồng) Tăng trƣởng (%) Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 2012/ 2011 2013/ 2012 2014/ 2013 Bình quân Vĩnh Yên 161,2 168,0 201,5 232,5 4,2 20,0 15,4 13,0 Vĩnh Tƣờng 31,7 32,9 41,2 50,7 3,9 25,2 23,0 16,9 Yên Lạc 36,6 39,8 40,4 43,4 8,7 1,6 7,4 5,8 Lập Thạch 13,9 13,6 15,9 16,5 -2,1 16,7 4,3 5,9 Phúc Yên 44,1 46,4 60,5 74,2 5,2 30,4 22,7 18,9 Tam Dƣơng 27,0 28,0 31,1 32,4 3,6 11,3 4,0 6,3 Tam Đảo 8,0 8,0 9,9 10,2 0,2 23,1 3,5 8,4 Bình Xuyên 66,3 69,6 83,3 92,7 4,9 19,8 11,2 11,8 Sông Lô 5,0 5,1 5,7 6,4 1,8 11,6 13,3 8,6 Cục thuế Tỉnh 152,9 161,6 208,1 265,7 5,7 28,7 27,7 20,2 Tính chung 546,6 572,9 697,5 824,7 4,8 21,8 18,2 14,7 Phụ lục 3. Tình hình đăng ký hồ sơ bảo vệ môi trƣơng của doanh nghiệp nhỏ và vừa Địa phƣơng Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Tăng trƣởng bình quân (%) TP. Vĩnh Yên 31 36 48 24,4 Huyện Vĩnh Tƣờng 14 20 26 28,2 Huyện Yên Lạc 12 7 11 8,0 Huyện Lập Thạch 15 21 26 31,7 Thị xã Phúc Yên 23 29 31 16,1 Huyện Tam Dƣơng 13 17 19 20,9 Huyện Tam Đảo 6 9 11 35,4 Huyện Bình Xuyên 31 35 42 16,4 Huyện Sông Lô 6 5 7 8,0 Cộng 151 179 221 21,0 (Nguồn: Chi cục Bảo vệ môi trƣờng, 2015) 162 PHIẾU KHẢO SÁT Dành cho ngƣời lao động trong doanh nghiệp nhỏ và vừa Xin quý vị vui lòng đánh dấu X vào các ô tƣơng ứng với phƣơng án trả lời mà quý vị cho là phù hợp trong mỗi câu hỏi hoặc điền thông tin thích hợp vào các chỗ trống. Xin trân trọng cảm ơn. Phần 1. THÔNG TIN CHUNG Thông tin cá nhân Họ và tên quý vị (có thể bỏ qua). Tuổi.. Giới tính: [ ] Nam [ ] Nữ Trình độ: [ ] Cao đẳng, đại học trở lên [ ]Trung cấp, sơ cấp [ ] Phổ thông Vị trí làm việc tại công ty: [ ]Cán bộ quản lý [ ]Cán bộ kỹ thuật [ ] văn phòng [ ]Lao động trực tiếp Thời gian làm việc tại công ty: [ ] Dƣới 3 tháng [ ]Từ 3 đến 12 tháng [ ]Trên 12 tháng Thông tin doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp (có thể bỏ qua) . Địa chỉ doanh nghiệp(huyện/thị) Ngành nghề kinh doanh chủ yếu [ ] Thƣơng mại – dịch vụ [ ] Xây dựng [ ] Công nghiệp [ ] Nông, lâm nghiệp, thủy sản Quy mô lao động [ ] Dƣới 10 lao động [ ] Từ trên 50 đến 100 lao động [ ] Từ trên 10 đến 50 lao động [ ] Từ trên 100 đến 300 lao động Số phiếu.. 163 PHẦN 2. THÔNG TIN VỀ VIỆC LÀM VÀ CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI 1. Quý vị có đƣợc ký kết hợp đồng lao động không? [ ] Có [ ] Không 2. Quý vị có đƣợc thỏa thuận về nội dung hợp đồng không? [ ] Có [ ] Không Nếu “Có” thì đó là những nội dung nào? [ ] Vị trí việc làm [ ] Chế độ lƣơng, thƣởng [ ] Thời gian làm việc, nghỉ ngơi [ ] Bảo hiểm xã hội [ ] Khác. 3. Loại hợp đồng lao động hiện tại của quý vị [ ] Dƣới 3 tháng [ ] Từ 1 năm trở lên [ ] Từ 3 đến 6 tháng [ ] Không xác định thời hạn 4. Quý vị có đƣợc cung cấp bản hợp đồng đã ký kết không? [ ] Có [ ] Không 5. Các điều khoản ghi trong hợp đồng đƣợc thực hiện nhƣ thế nào? [ ] Mọi điều khoản đều thực hiện đúng [ ] Phần lớn điều khoản đƣợc thực hiện đúng [ ] Phần lớn điều khoản không đƣợc thực hiện đúng Điều khoản nào không được thực hiện đúng? [ ] Vị trí việc làm [ ] Thời gian làm việc [ ] Chế độ lƣơng, thƣởng 164 [ ] Bảo hiểm xã hội [ ] Các chế độ khác 6. Quý vị có đƣợc tham gia đóng bảo hiểm xã hội không? [ ] Có [ ] Không Nếu “Không” được tham gia đóng BHXH, xin quý vị cho biết lý do: [ ] Tự nguyện không tham gia [ ] Do chính sách của công ty [ ] Đã đóng BHXH ở đơn vị khác [ ] Không hiểu rõ về chế độ này Nếu “Có”, thì mức lương đóng BHXH được tính như thế nào? [ ] Tính theo tổng lƣơng kể cả phụ cấp [ ] Tính theo lƣơng cơ bản ghi trên hợp đồng lao động [ ] Tính theo mức lƣơng tối thiểu quy định của nhà nƣớc 7. Mức lƣơng hiện tại quý vị đƣợc hƣởng (không kể tiền làm thêm giờ) trong khoảng nào? [ ] Dƣới 3 triệu đồng [ ] Từ 4 đến 4,5 triệu đồng [ ] Từ 3 đến 4 triệu đồng [ ] Trên 4,5 triệu đồng 8. Quý vị đƣợc hƣởng lƣơng theo hình thức nào? [ ] Lƣơng thời gian [ ] Lƣơng sản phẩm [ ] Lƣơng khoán 9. Thời hạn tăng lƣơng của công ty [ ] 6 tháng tăng 1 lần [ ] Theo quy định của nhà nƣớc [ ] 1 năm tăng 1 lần [ ] Không có quy định cụ thể 10. Kỳ hạn trả lƣơng hàng tháng tại công ty: [ ] Cố định về thời gian [ ] Không cố định về thời gian 11. Quý vị có bị trả chậm tiền lƣơng hàng tháng không? [ ] Không bao giờ [ ] Thỉnh thoảng [ ] Thƣờng xuyên 165 Thời gian chậm lương (nếu có): [ ] Dƣới 1 tháng [ ] Trên 1 tháng 12. Công ty chi trả tiền thƣởng cho công nhân viên vào các dịp lễ, tết nhƣ thế nào [ ] Không dƣới 2 tháng lƣơng [ ] Bằng 1/2 đến 1 tháng lƣơng [ ] Bằng 1 đến 2 tháng lƣơng [ ] Dƣới 1/2 tháng lƣơng 13. Quý vị có thực hiện làm thêm giờ so với quy định không? [ ] Thƣờng xuyên [ ] Thỉnh thoảng [ ] Ít khi hoặc không 14. Cách tính tiền lƣơng làm thêm giờ (nếu có) [ ] Cao hơn đơn giá tiền lƣơng chính [ ] Bằng đơn giá tiền lƣơng chính [ ] Thấp hơn đơn giá tiền lƣơng chính [ ] Không chi trả tiền làm thêm giờ 15. Quý vị đƣợc trang bị phƣơng tiện bảo hộ lao động nhƣ thế nào? [ ] Công ty trang bị đầy đủ [ ] Công ty trang bị một phần [ ] Tự túc hoàn toàn 16. Chế độ ăn trƣa/ăn giữa ca của quý vị: [ ] Công ty phục vụ bữa ăn [ ] Công ty chi tiền ăn [ ] Tự túc hoàn toàn 17. Trang phục, phƣơng tiện bảo hộ lao động của quý vị tạo công ty: [ ]Công ty trang bị đầy đủ [ ]Công ty trang bị một phần [ ] Tự túc hoàn toàn 18. Đánh giá của quý vị về công tác vệ sinh, an toàn lao động của công ty: [ ]Rất tốt [ ]Tốt [ ]Trung bình [ ] Kém [ ] Rất kém 19. Quý vị đƣợc khám sức khỏe định kỳ tại công ty nhƣ thế nào? [ ] 6 tháng 1 lần [ ] 1 năm 1 lần [ ] Ít khi [ ] Không 20. Quý vị đƣợc tập huấn về công tác vệ sinh, an toàn lao động tại công ty nhƣ thế nào? [ ]Thƣờng xuyên [ ]Thỉnh thoảng [ ]Khi mới vào làm việc [ ] Không 21. Quý vị đƣợc hƣởng các chế độ đối với lao động nữ nhƣ thế nào (Chỉ trả lời nếu là nữ)? [ ] Đầy đủ [ ] Không đầy đủ [ ] Không đƣợc hƣởng [ ]Không biết 22. Quý vị đƣợc tham gia các lớp bồi dƣỡng nâng cao trình độ, tay nghề tại công ty không? [ ]Thƣờng xuyên [ ] Thỉnh thoảng [ ] Khi mới vào làm việc [ ] Không 166 23. Quý vị đánh giá mức độ hài lòng về chính sách đãi ngộ công ty đối với bản thân quý vị? [ ]Rất hài lòng [ ]Hài lòng [ ] Ít hài lòng [ ] Không hài lòng 24. Quý vị đã có phản ứng gì đối với các chế độ “Chƣa hài lòng” (nếu có)? [ ] Đình công [ ] Thƣơng lƣợng [ ] Không có phản ứng gì 25. Quý vị có nắm rõ quy định pháp luật hiện hành về những quyền lợi và nghĩa vụ của ngƣời lao động không? [ ] Rất rõ [ ] Khá rõ [ ] Chƣa rõ [ ] Không rõ 26. Các quy định pháp luật lao động mà quý vị đƣợc biết là do: [ ] Tự tìm hiểu qua các phƣơng tiện truyền thông [ ] Tìm hiểu qua ngƣời thân, đồng nghiệp [ ] Đƣợc tập huấn, tƣ vấn 27. Quý vị cho biết mức độ cần thiết của việc tập huấn, tƣ vấn về pháp luật lao động? [ ] Rất cần thiết [ ] Cần thiết [ ] Không cần thiết -------------------------------------------- Cảm ơn quý vị! 167 PHIẾU KHẢO SÁT Dành cho lãnh đạo doanh nghiệp nhỏ và vừa Xin ông/bà vui lòng đánh dấu X vào các ô tƣơng ứng với phƣơng án trả lời mà ông/bà cho là phù hợp trong mỗi câu hỏi hoặc điền thông tin thích hợp vào các chỗ trống. Xin trân trọng cám ơn. PHẦN 1. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ DOANH NGHIỆP 1. Tên doanh nghiệp (có thể bỏ qua)...................................................................................... 2. Xã (phƣờng, thị trấn).............................................Huyện (thị).......................................... 3. Thời gian hoạt động Dƣới 2 năm Từ 2 đến 5 năm Trên 5 năm 4. Ngành nghề kinh doanh chính Thƣơng mại – dịch vụ Xây dựng Công nghiệp Nông, lâm, thủy sản 5. Quy mô vốn đầu tƣ Dƣới 10 tỷ đồng Từ trên 20 đến 50 tỷ đồng Từ trên 10 đến 20 tỷ đồng Từ trên 50 đến 100 tỷ đồng 6. Quy mô lao động Dƣới 10 lao động Từ trên 50 đến 100 lao động Từ trên 10 đến 50 lao động Từ trên 100 đến 300 lao động 7. Đặc điểm sản xuất - kinh doanh Sản xuất, kinh doanh độc lập Gia công cho các DN lớn Sản xuất để xuất khẩu Tham gia vào chuỗi liên kết 8. Phạm vi thị trƣờng: Trong tỉnh Cả nƣớc Các tỉnh lân cận Xuất khẩu Số phiếu.. 168 PHẦN 2. NỘI DUNG KHẢO SÁT I. Công tác quản lý lao động 1. Tính chất sử dụng lao động của công ty Thƣờng xuyên Thời vụ Nửa thƣờng xuyên, nửa thời vụ 2. Tỷ lệ ngƣời lao động làm việc đƣợc ký kết hợp đồng lao động Trên 90% Từ 50 đến 70% Từ 70 - 90% Dƣới 50% 3. Tỷ lệ ngƣời lao động đƣợc công ty đóng bảo hiểm xã hội Trên 80% Từ 50 đến 60% Từ 60 - 80% Dƣới 50% 4. Lý do chủ yếu của số lao động không đƣợc đóng bảo hiểm xã hội: Chi trả BHXH trực tiếp vào lƣơng Hợp đồng lao động thời vụ Lý do khác.. 5. Mức lƣơng làm căn cứ đóng BHXH cho ngƣời lao động (nếu có) Tính theo tổng lƣơng, kể cả phụ cấp Tính theo lƣơng cơ bản ghi trên hợp đồng lao động Tính theo mức lƣơng tối thiểu quy định của nhà nƣớc 6. Mức lƣơng tháng trả cho ngƣời lao động bình quân hiện nay: Dƣới 3 triệu đồng Từ 4 đến 5 triệu đồng Từ 3 đến 4 triệu đồng Trên 5 triệu đồng 7. Quy định về thời gian tăng lƣơng cho ngƣời lao động 6 tháng tăng 1 lần Theo quy định của nhà nƣớc 1 năm tăng 1 lần Không có quy định cụ thể 8. Mức tiền thƣởng các dịp lễ, tết hàng năm cho ngƣời lao động: Trên 2 tháng lƣơng Bằng 1/2 đến 1 tháng lƣơng Bằng 1 đến 2 tháng lƣơng Dƣới 1/2 tháng lƣơng 9. Thời gian làm việc theo quy định tại công ty: Không quá 48 giờ/tuần Trên 48 giờ/tuần Không có quy định cụ thể 169 10. Công ty có bố trí cho ngƣời lao động làm việc thêm giờ không? Thƣờng xuyên Thỉnh thoảng Ít khi/hoặc không 11. Quy định về tiền lƣơng làm thêm giờ (nếu có) tại công ty nhƣ thế nào? Cao hơn đơn giá tiền lƣơng chính Bằng đơn giá tiền lƣơng chính Thấp hơn đơn giá tiền lƣơng chính Không chi trả tiền làm thêm giờ 12. Chế độ ăn trƣa của ngƣời lao động Công ty phục vụ bữa ăn cho ngƣời lao động Chi cho ngƣời lao động bằng tiền (ngoài tiền lƣơng) Ngƣời lao động tự túc 13. Trang bị phƣơng tiện bảo hộ cần thiết cho ngƣời lao động: Công ty trang bị đầy đủ Công ty trang bị một phần Ngƣời lao động tự túc hoàn toàn 14. Công tác tuyên truyền, huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động Tổ chức định kỳ Chỉ thực hiện đối với lao động mới tuyển dụng Ít khi thực hiện Không thực hiện 15. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho ngƣời lao động 6 tháng 1 lần 1 năm 1 lần Ít khi thực hiện 16. Tổ chức các khóa bồi dƣỡng nâng cao trình độ chuyên môn, tay nghề cho ngƣời lao động 6 tháng 1 lần 1 năm 1 lần Ít khi thực hiện 18. Các vấn đề về lao động tại công ty đƣợc phụ trách bởi: Bộ phận/ phòng nhân sự Nhân viên kiêm nhiệm phụ trách nhân sự Lãnh đạo công ty 19. Công ty có thành lập tổ chức công đoàn không? Có Không 170 20. Xu hƣớng về chế độ đãi ngộ đối với ngƣời lao động của công ty trong những năm gần đây: Tốt hơn nhiều Khá hơn Ít thay đổi Nếu tốt hơn hoặc khá hơn thì lý do là gì? Do xu hƣớng chung của xã hội Nhằm nâng cao mức sống cho nhân viên Để duy trì đội ngũ lao động Để đảm bảo các quy định pháp luật sử dụng lao động 21. Theo ông/bà, việc đãi ngộ tốt với ngƣời lao động sẽ đem lại lợi ích gì cho công ty? Tăng cƣờng sự gắn bó của ngƣời lao động với công ty Tăng năng suất lao động Nâng cao chất lƣợng sản phẩm Tăng uy tín và hình ảnh công ty 23. Công tác thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nƣớc về lao động tại công ty trong 3 năm gần đây: Thƣờng xuyên Thỉnh thoảng Ít khi (hoặc không) Cơ quan thực hiện thanh tra, kiểm tra: Phòng LĐTBXH huyện/thị Sở LĐTBXH Bảo hiểm xã hội Công ty có cần đƣợc hỗ trợ pháp luật vê lao động, bảo hiểm xã hội không? Rất cần Cần Ít cần thiết Không II. Hoạt động bảo vệ môi trƣờng 24. Hoạt động của công ty phát sinh chất thải không? Có Không Nếu “Có” thì các chất thải đó thuộc loại gì? Khí thải; khói, bụi Chất thải rắn thông thƣờng Nƣớc thải Chất thải nguy hại 25. Công ty/Dự án đã đƣợc cấp loại văn bản nào sau đây? Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trƣờng Chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trƣờng Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trƣờng 171 26. Công tác giám sát môi trƣờng và lập báo cáo định kỳ về công tác BVMT tại công ty 3 tháng 1 lần 1 năm 1 lần 6 tháng 1 lần Chƣa thực hiện 27. Biện pháp xử lý nƣớc thải sinh hoạt Xử lý qua bể tự hoại trƣớc khi thải ra môi trƣờng Xả trực tiếp ra môi trƣờng 28. Công tác xử lý nƣớc thải sản xuất (nếu có) Xây dựng hệ thống xử lý riêng Xử lý chung với nƣớc thải sinh hoạt Ký hợp đồng với đơn vị có chức năng xử lý nƣớc thải công nghiệp Xả trực tiếp ra môi trƣờng không qua xử lý 29. Công tác xử chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng (nếu có) Có hệ thống xử lý chất thải riêng Ký hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom, xử lý Gom chung với rác thải sinh hoạt 30. Công tác quản lý chất thải nguy hại – CTNH (nếu có) - Đăng ký Sổ chủ nguồn thải CTNH: Có Không - Lập báo cáo định kỳ về công tác quản lý CTNH: Có Không - Ký hợp đồng với đơn vị có đủ chức năng vận chuyển, xử lý: Có Không 31. Công tác quản lý khí thải, khói, bụi (nếu có) - Trang bị hệ thống xử lý đúng kỹ thuật Có Không - Trồng cây xanh xung quanh nhà máy: Có Không 32. Công ty có cán bộ chuyên trách về môi trƣờng không? Có Không Nếu “Có” thì số cán bộ chuyên trách là mấy người? .(người) 33. Xây dựng và áp dụng bộ tiêu chuẩn ISO 14000 tại công ty: Đang áp dụng Tiến tới áp dụng Không áp dụng 172 34. Hoạt động giáo dục, tuyên truyền kiến thức bảo vệ môi trƣờng tại công ty: 3 tháng 1 lần Mỗi năm 1 lần 6 tháng 1 lần Ít khi thực hiện 35. Xu hƣớng đầu tƣ cho công tác bảo vệ môi trƣờng của công ty trong những năm gần đây? Tăng lên Không đổi Giảm xuống Nếu “Tăng lên” là do: Buộc phải đáp ứng yêu cầu của khách hàng (hoặc nhà cung cấp) Phù hợp với khả năng tài chính Sức ép của dân cƣ xung quanh Để đáp ứng các quy định của pháp luật về BVMT Do thay đổi nhận thức về hoạt động BVMT Nếu “không đổi” hoặc “giảm xuống” là do: Khó khăn về tài chính Không cần thiết phải đầu tƣ thêm Thiếu nhân lực để thực hiện Lý do khác 36. Công tác thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng tại công ty: Thƣờng xuyên Thỉnh thoảng Ít khi (hoặc không) Cơ quan thực hiện thanh tra, kiểm tra: Phòng TNMT huyện/thị Sở TNMT Cảnh sát môi trƣờng Cơ quan khác... 47. Công ty có cần thiết đƣợc hỗ trợ pháp luật về BVMT không? Rất cần Cần Ít cần thiết Không III. Công tác kê khai, nộp thuế 37. Tình trạng kinh doanh của công ty trong 3 năm gần đây: Thuận lợi Bình thƣờng Khó khăn 173 38. Các khoản nộp ngân sách nhà nƣớc của công ty trong 3 năm gần đây? Thuế giá trị gia tăng Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế môn bài Thuế xuất, nhập khẩu Thuế đất/ Tiền thuê đất Thuế tài nguyên Phí bảo vệ môi trƣờng 39. Hình thức nộp tờ khai thuế hiện nay tại công ty: Nộp tờ khai điện tử Nộp trực tiếp tại cơ quan thuế 40. Hình thức nộp thuế hiện nay tại công ty Nộp thuế điện tử Nộp trực tiếp tại kho bạc 41. Trong 3 năm gần đây, công ty có từng nợ đọng thuế không? Có Không Nếu “Có”, thời gian nợ đọng bình quân là: Nợ đến 90 ngày Nợ trên 90 ngày 42. Trong 3 năm gần đây, công ty có phát sinh khoản phạt về thuế không? Có Không Nếu “Có”, lý do bị phạt là gì? Vi phạm quy định về hóa đơn, chứng từ Do chậm nộp thuế Do sai sót trong kê khai, tính thuế Lý do khác. 43. Công ty đã từng đƣợc tuyên dƣơng/ khen thƣởng do có thành tích trong công tác kê khai nộp thuế? Có Không 44. Công ty có cần thiết đƣợc hỗ trợ pháp luật thuế, quản lý thuế không? Rất cần Cần Ít cần thiết Không ---------------------------------------------------------- Xin cảm ơn 174 PHIẾU KHẢO SÁT Dành cho cán bộ quản lý nhà nƣớc về lao động Xin ông/bà vui lòng đánh dấu X vào các câu trả lời tƣơng ứng hoặc điền thông tin thích hợp trong mỗi câu hỏi. Xin trân trọng cám ơn. THÔNG TIN VỀ NGƢỜI ĐƢỢC KHẢO SÁT Họ tên (có thể bỏ qua)..Tuổi Đơn vị công tác Huyện (thành phố) .Tỉnh... Bộ phận phụ trách........... Số năm công tác trong lĩnh vực quản lý nhà nƣớc về lao động năm NỘI DUNG PHỎNG VẤN I. Đánh giá của ông/bà về tình hình chấp hành pháp luật lao động và chính sách đãi ngộ lao động của đa số các doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi quản lý của đơn vị: Stt Nội dung Mức độ Rất tốt Tốt Trung bình Kém Rất kém 1.1 Ký kết hợp đồng lao động 1.2 Thực hiện hợp đồng lao động 1.3 Tham gia BHXH cho ngƣời lao động 1.4 Thực hiện đóng BHXH về cơ quan quản lý 1.5 Công tác bồi dƣỡng, đào tạo lao động 1.6 Thỏa ƣớc lao động tập thể 1.7 Chính sách tiền lƣơng, thƣởng Số phiếu.. 175 1.8 Thời gian làm việc, thời giờ nghỉ ngơi 1.9 Xây dựng và đăng ký nội quy lao động 1.10 Công tác an toàn và vệ sinh lao động 1.11 Khám sức khỏe định kỳ 1.12 Chính sách đối với lao động nữ 1.13 Chính sách đối với lao động chƣa thành niên và lao động cao tuổi 1.14 Các hoạt động văn hóa, tinh thần 1.15 Đánh giá chung 2. Theo ông/bà, nguyên nhân chủ yếu của các DNNVV trên địa bàn chƣa thực hiện tốt trách nhiệm đối với ngƣời lao động là gì? [ ] Các doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính [ ] Ngƣời sử dụng lao động chƣa nắm rõ quy định pháp luật về lao động [ ] Ngƣời sử dụng lao động cố tình trốn tránh trách nhiệm [ ] Ngƣời lao động chƣa hiểu biết rõ về quyền lợi của họ [ ] Nguyên nhân khác II. Công tác thanh/kiểm tra đối với DNNVV thuộc phạm vi quản lý của đơn vị 1. Tỷ lệ doanh nghiệp đƣợc thanh/kiểm tra hàng năm: [ ]Rất cao [ ]Cao [ ]Trung bình [ ]Thấp [ ] Rất thấp 2. Tỷ lệ doanh nghiệp đƣợc tái thanh/kiểm tra hàng năm: [ ]Rất cao [ ]Cao [ ]Trung bình [ ]Thấp [ ] Rất thấp 3. Đối tƣợng đƣợc chú trọng thanh/kiểm tra: - Về ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh: [ ]Dịch vụ [ ]Xây dựng [ ]Công nghiệp [ ]Nông nghiệp [ ]Không phân biệt 176 - Về quy mô lao động: [ ]DN sử dụng nhiều lao động [ ]DN sử dụng ít lao động [ ]Không phân biệt - Về nguồn vốn: [ ]DN vốn trong nƣớc [ ]DN vốn nƣớc ngoài [ ]Không phân biệt - Về thời gian hoạt động của DN: [ ]DN mới thành lập [ ]DN đã hoạt động ổn định [ ]Không phân biệt 4. Các biện pháp xử lý chủ yếu đƣợc áp dụng đối với các trƣờng hợp vi phạm: [ ] Đôn đốc, nhắc nhở; gia hạn thực hiện [ ] Phạt (hoặc kiến nghị phạt) hành chính [ ] Biện pháp khác 5. Đánh giá của ông/bà về tình hình chấp hành pháp luật lao động của đa số các DN sau khi đƣợc thanh/kiểm tra: [ ] Tốt hơn nhiều [ ] ít cải thiện [ ] Không cải thiện 6. Đánh giá của ông/bà về mức phạt vi phạm đang đƣợc áp dụng trên địa bàn: [ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp 7. Đánh giá của ông/bà về mức lãi suất chậm nộp BHXH đang đƣợc áp dụng trên địa bàn: [ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp III. Nhân tố tác động và giải pháp tăng cƣờng trách nhiệm lao động của các DNNVV trên địa bàn 1. Ông/bà, đánh giá nhƣ thế nào về mức độ tác động của các nhân tố sau đây đến việc thực hiện trách nhiệm lao động của các DNNVV trên địa bàn? Yếu tố Mức độ tác động Rất lớn Khá lớn Ít tác động Không tác động Nhận thức của lãnh đạo doanh nghiệp về trách nhiệm đối với ngƣời lao động Năng lực tài chính của doanh nghiệp 177 Hiểu biết của ngƣời lao động về pháp luật lao động Kết quả, hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp Năng lực tài chính của doanh nghiệp Chế tài xử lý Công tác quản lý nhà nƣớc về lao động tại địa phƣơng 2. Đánh giá của ông/ bà về mức độ cần thiết của các giải pháp nhằm tăng cƣờng trách nhiệm lao động của DNNVV trên địa bàn? Giải pháp Mức độ cần thiết Rất cần thiết Cần thiết Ít cần thiết Không cần thiết Tăng cƣờng công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về lao động đối với ngƣời sử dụng lao động Tăng cƣờng công tác phổ biến, tƣ vấn pháp luật về lao động đối với ngƣời lao động Đẩy mạnh công tác thanh tra, kiểm tra của các cơ quan quản lý; nâng cao hiệu quả thanh tra, kiểm tra Áp dụng các biện pháp xử lý mạnh mẽ đối với các trƣờng hợp vi phạm Tuyên dƣơng, khen thƣởng các doanh nghiệp điển hình thực hiện tốt trách nhiệm lao động --------------------------------------------------- Xin cảm ơn ! 178 PHIẾU PHỎNG VẤN Dành cho cán bộ quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng tỉnh Vĩnh Phúc Xin ông/bà vui lòng đánh dấu X vào các câu trả lời tƣơng ứng hoặc điền thông tin thích hợp trong mỗi câu hỏi. Xin trân trọng cám ơn. THÔNG TIN VỀ NGƢỜI ĐƢỢC PHỎNG VẤN Họ tên (có thể bỏ qua)..Tuổi .. Đơn vị công tác.. Bộ phận phụ trách........... Số năm công tác trong lĩnh vực quản lý nhà nƣớc về môi trƣờngnăm Cấp quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng của đơn vị ông/bà đang công tác: [ ] Cấp xã/phƣờng (tên xã/phƣờng) [ ] Cấp huyện/thị (tên huyện/thị) [ ] Cấp tỉnh NỘI DUNG PHỎNG VẤN I. Đánh giá tình trạng ô nhiễm môi trƣờng và việc chấp hành pháp luật về BVMT của doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) thuộc phạm vi quản lý của đơn vị: 1. Đánh giá về mức độ gây ô nhiễm môi trƣờng từ hoạt động của các DNNVV trên địa bàn hiện nay: [ ] Rất cao [ ] Khá cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp 2. Các nguồn gây ô nhiễm chủ yếu từ hoạt động của các DNNVV trên địa bàn: [ ] Chất thải rắn sinh hoạt [ ] Nƣớc thải sinh hoạt [ ] Chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng [ ] Nƣớc thải công nghiệp [ ] Chất thải nguy hại [ ] Khói, bụi, khí thải 3. Tỷ lệ doanh nghiệp đăng ký bản cam kết BVMT, đề án BVMT, báo cáo ĐTM Số phiếu.. 179 [ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp Nếu “Thấp” hoặc “Rất thấp”, nguyên nhân chủ yếu là do: [ ] Chủ doanh nghiệp chƣa nắm rõ quy định [ ] Thủ tục đăng ký phức tạp [ ] Chi phí đăng ký cao [ ] Ý thức chấp hành của chủ doanh nghiệp chƣa cao 4. Công tác giám sát môi trƣờng và báo cáo giám sát môi trƣờng định kỳ [ ] Rất tốt [ ] Tốt [ ] Trung bình [ ] Kém [ ] Rất kém Nếu “Kém” hoặc “Rất kém”, nguyên nhân chủ yếu là do: [ ] Chủ doanh nghiệp chƣa nắm rõ quy định [ ] Doanh nghiệp khó khăn về kinh phí [ ] Ý thức chấp hành của chủ doanh nghiệp chƣa cao [ ] Nguyên nhân khác 5. Việc chấp hành quy định trong quản lý, xử lý chất thải của đa số doanh nghiệp: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Kém [ ] Rất kém 6. Việc chấp hành quy định về nộp phí bảo vệ môi trƣờng của đa số các doanh nghiệp [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Kém [ ] Rất kém 7. Việc hƣởng ứng các chƣơng trình hành động BVMT do các tổ chức và chính quyền địa phƣơng phát động của đa số doanh nghiệp [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Kém [ ] Rất kém II. Công tác thanh/kiểm tra đối với DNNVV thuộc phạm vi quản lý của đơn vị 1. Tỷ lệ doanh nghiệp đƣợc thanh/kiểm tra hàng năm: [ ]Rất cao [ ]Cao [ ]Trung bình [ ]Thấp [ ] Rất thấp 2. Tỷ lệ doanh nghiệp đƣợc tái thanh/kiểm tra hàng năm: [ ]Rất cao [ ]Cao [ ]Trung bình [ ]Thấp [ ] Rất thấp 3. Đối tƣợng đƣợc chú trọng thanh/kiểm tra: - Theo ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh: 180 [ ]Dịch vụ [ ]Xây dựng [ ]Công nghiệp [ ]Nông nghiệp [ ]Không phân biệt Lĩnh vực kinh doanh cụ thể: - Theo lƣợng phát thải: [ ] Chỉ kiểm tra các cơ sở có lƣợng phát thải lớn [ ]Không phân biệt - Theo gian hoạt động của DN: [ ]DN mới thành lập [ ]DN đã hoạt động ổn định [ ]Không phân biệt - Tiêu chí khác 4. Các biện pháp xử lý chủ yếu đƣợc áp dụng đối với các trƣờng hợp vi phạm: [ ] Đôn đốc, nhắc nhở; gia hạn thực hiện [ ] Phạt (hoặc kiến nghị phạt) hành chính [ ] Biện pháp khác 5. Đánh giá của ông/bà về tình hình chấp hành pháp luật BVMT của đa số các DN sau khi đƣợc thanh/kiểm tra: [ ] Tốt hơn nhiều [ ] Có cải thiện nhƣng không nhiều [ ] Không cải thiện 6. Đánh giá của ông/bà về khung phạt vi phạm pháp luật BVMT theo quy định hiện hành: [ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp 7. Đánh giá của ông/ bà về mức phạt vi phạm pháp luật BVMT đang đƣợc áp dụng [ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp 8. Theo ông/ bà, mức phạt vi phạm đang đƣợc áp dụng trên địa bàn hiện nay có hiệu quả nhƣ thế nào? [ ] Rất hiệu quả [ ] Khá hiệu quả [ ] Ít hiệu quả [ ] Không hiệu quả 181 II. Giải pháp tăng cƣờng trách nhiệm BVMT của các DNNVV trên địa bàn 1. Đánh giá của ông/ bà về mức độ tác động của các nhân tố sau đây đến việc chấp hành pháp luật BVMT của các DNNVV trên địa bàn: Nhân tố Mức độ tác động Rất lớn Khá lớn Ít tác động Không tác động Ý thức pháp luật BVMT của chủ doanh nghiệp Hiểu biết của chủ doanh nghiệp về công tác BMVT và pháp luật BVMT Năng lực tài chính của doanh nghiệp Sức ép từ phía công đồng dân cƣ Sức ép từ các đơn vị liên kết với doanh nghiệp Chế tài xử phạt Công tác quản lý nhà nƣớc 2. Đánh giá của ông/ bà về mức độ cần thiết của các giải pháp nhằm tăng cƣờng trách nhiệm BVMT của DNNVV trên địa bàn? Giải pháp Mức độ cần thiết Rất cần thiết Cần thiết Ít cần thiết Không cần thiết Tăng cƣờng công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức về BVMT đến cộng đồng dân cƣ Hƣớng hƣớng dẫn, doanh nghiệp về thủ tục, quy trình, biện pháp thực hiện công tác BVMT 182 Đẩy mạnh thanh tra, kiểm tra và nâng cao hiệu quả công tác thanh tra, kiểm tra môi trƣờng Áp dụng các biện pháp xử lý mạnh mẽ đối với các trƣờng hợp vi phạm Tuyên dƣơng, khen thƣởng các doanh nghiệp chấp hành tốt công tác BVMT Tổ chức các chƣơng trình, hành động BVMT và thu hút các DN tham gia, hƣởng ứng. 183 PHIẾU PHỎNG VẤN Dành cho cán bộ quản lý thuế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Xin ông/bà vui lòng đánh dấu X vào các câu trả lời tƣơng ứng hoặc điền thông tin thích hợp trong mỗi câu hỏi. Xin trân trọng cám ơn. THÔNG TIN VỀ NGƢỜI ĐƢỢC PHỎNG VẤN Họ tên (có thể bỏ qua)..Tuổi . Đơn vị công tác: [ ] Cục thuế [ ] Chi cục thuế (huyện) Bộ phận phụ trách Số năm công tác trong lĩnh vực quản lý nhà nƣớc về thuế năm NỘI DUNG PHỎNG VẤN I. Tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế của các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) thuộc phạm vi quản lý của đơn vị: 1. Đánh giá của ông/bà về mức độ chấp hành quy định pháp luật thuế: Nội dung Mức độ thực hiện Rất tốt Khá Trung bình Yếu Chấp hành quy định về quản lý hóa đơn, chứng từ Thực hiện kê khai, nộp tờ khai thuế điện tử Thực hiện nộp thuế điện tử Chấp hành quy định về thời hạn nộp hồ sơ thuế Chấp hành quy định về thời hạn nộp thuế 184 2. Theo ông/bà, nguyên nhân nợ đọng thuế của các DNNVV chủ yếu là do: [ ] Doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính [ ] Doanh nghiệp cố tình chây ỳ [ ] Thủ tục nộp thuế không thuận lợi [ ] Nguyên nhân khác 3. Tỷ lệ doanh nghiệp có hành vi gian lận thuế trong 3 năm gần đây [ ]Rất cao [ ]Cao [ ]Trung bình [ ]Thấp 4. Loại thuế bị gian lận phổ biến nhất: [ ] Thuế giá trị gia tăng [ ] Thuế thu nhập doanh nghiệp [ ] Thuế xuất, nhập khẩu [ ] Loại khác 5. Đánh giá chung về thực trạng chấp hành pháp luật thuế của DNNVV trên địa bàn: [ ]Rất tốt [ ]Tốt [ ]Trung bình [ ]Yếu 6. Đánh giá về mức độ thất thu ngân sách địa phƣơng từ các hành vi nợ thuế, trốn thuế của các DNNVV [ ]Rất lớn [ ]Khá lớn [ ]Trung bình [ ] Không đáng kể II. Một số vấn đề về công tác quản lý thuế trên địa bàn: 1. Phạm vi kiểm tra thuế thƣờng đƣợc thực hiện hàng năm: [ ] Kiểm tra tất cả (hoặc phần lớn) các doanh nghiệp [ ] Kiểm tra theo xác suất [ ] Chỉ kiểm tra các doanh nghiệp có dấu hiệu bất thƣờng [ ] Kiểm tra theo phƣơng pháp phân tích mức độ rủi ro [ ] Kiểm tra theo chuyên đề 2. Các biện pháp đã đƣợc đơn vị áp dụng để thu nợ thuế trên địa bàn [ ] Đôn đốc, nhắc nhở bằng văn bản [ ] Xử phạt chậm nộp 185 [ ] Cƣỡng chế [ ] Công bố trên phƣơng tiện truyền thông [ ] Biện pháp khác 3. Đánh giá của ông/bà về khung phạt vi phạm nghĩa vụ thuế theo quy định hiện hành: [ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp 4. Đánh giá của ông/ bà về mức phạt vi phạm nghĩa vụ thuế đang đƣợc áp dụng trên địa bàn? [ ] Rất cao [ ] Cao [ ] Trung bình [ ] Thấp [ ] Rất thấp III. Giải pháp tăng cƣờng trách nhiệm thuế của các DNNVV trên địa bàn 1. Ông/bà, đánh giá nhƣ thế nào về mức độ tác động của các nhân tố sau đây đến việc thực hiện nghĩa vụ thuế của các DNNVV trên địa bàn? Nhân tố Mức độ tác động Rất lớn Khá lớn Trung bình Thấp Ý thức chấp hành pháp luật thuế của chủ doanh nghiệp Kết quả, hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp Năng lực tài chính của doanh nghiệp Sự hoàn thiện của hệ thống pháp luật thuế Công tác quản lý thuế tại địa phƣơng 186 2. Đánh giá của ông/ bà về mức độ cần thiết của các giải pháp nhằm tăng cƣờng trách nhiệm thuế của DNNVV trên địa bàn? Giải pháp Mức độ cần thiết Rất cần thiết Cần thiết Trung bình Ít cần thiết Tăng cƣờng công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về thuế cho các doanh nghiệp Đẩy mạnh công tác thanh tra, kiểm tra thuế và nâng cao hiệu quả thanh tra, kiểm tra Áp dụng các biện pháp xử lý mạnh mẽ đối với các trƣờng hợp vi phạm Tuyên dƣơng, khen thƣởng các DN có thành tích xuất sắc trong thực hiện trách nhiệm thuế Công bố các trƣờng hợp nợ thuế kéo dài và gian lận thuế trên phƣơng tiện truyền thông Hỗ trợ về lãi suất vay vốn cho DN Có chính sách giảm thuế, giãn thuế cho các DN đang gặp khó khăn 187 PHIẾU KHẢO SÁT NGƢỜI DÂN Xin ông/bà vui lòng đánh dấu X vào các câu trả lời tƣơng ứng hoặc điền thông tin thích hợp trong mỗi câu hỏi dƣới đây. Xin trân trọng cám ơn. THÔNG TIN VỀ NGƢỜI ĐƢỢC PHỎNG VẤN Giới tính: [ ] Nam [ ] Nữ Tuổi . Nghề nghiệp:.... Nơi cƣ trú: Xã/phƣờng.Huyện/thị NỘI DUNG PHỎNG VẤN 1. Trong khu vực ông/bà đang sinh sống có cơ sở kinh doanh nào đang hoạt động phát sinh chất thải không? [ ] Có [ ] Không 2. Ông/bà cho biết ngành nghề, lĩnh vực hoạt động của cơ sở đó: 3. Ông/ bà cho biết, loại ô nhiễm do cơ sở kinh doanh trên gây ra: [ ] Ô nhiễm môi trƣờng đất [ ] Ô nhiễm môi trƣờng nƣớc [ ] Ô nhiễm môi trƣờng không khí 4. Thời gian phát sinh ô nhiễm [ ] Khoảng 3 tháng gần đây [ ] Khoảng 1 năm trở lại đây [ ] Trên 1 năm 5. Đánh giá của ông/bà về mức độ ô nhiễm [ ] Rất ô nhiễm [ ] Khá ô nhiễm [ ] Ô nhiễm không đáng kể 6. Đến nay, ông/bà và ngƣời dân xung quanh đã có phản ứng gì với tình trạng ô nhiễm trên? [ ] Khiếu kiện bằng văn bản tới cấp tỉnh 188 [ ] Khiếu kiện bằng văn bản tới cấp huyện [ ] Khiếu kiện bằng văn bản tới cấp xã [ ] Phản ánh bằng lời với chính quyền địa phƣơng [ ] Thông báo với cảnh sát môi trƣờng [ ] Phản ánh trực tiếp với chủ cơ sở gây ô nhiễm [ ] Không có phản ứng gì 7. Nếu “Không có phản ứng gì”, xin cho biết lý do: [ ] Ngƣời dân đã quen với ô nhiễm [ ] Nhận thấy mức độ ô nhiễm không quá nghiêm trọng [ ] Do chủ cơ sở là ngƣời thân, ngƣời quen [ ] Trong gia đình có ngƣời làm việc tại cơ sở trên [ ] Do chƣa biết quy trình, thủ tục khiếu kiện [ ] Lý do khác... 8. Nếu đã phản ánh hoặc khiếu kiện đến chính quyền địa phƣơng thì biện pháp giải quyết là gì? [ ] Tòa án [ ] Hòa giải 9. Ông bà cho biết kết quả sau giải quyết khiếu kiện [ ] Đóng cửa cơ sở kinh doanh [ ] Di dời cơ sở kinh doanh [ ] Chủ cơ sở khắc phục tìnhh trạng ô nhiễm [ ] Chủ cơ sở đền bù thiệt hại cho ngƣời dân xung quanh 10. Ông/bà cho biết tình trạng ô nhiễm sau khi phản ánh, khiếu kiện? [ ] Giảm rất nhiều [ ] Giảm nhiều [ ] Giảm nhẹ [ ]Không đổi ---------------------------- Xin cảm ơn !

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftrach_nhiem_xa_hoi_cua_doanh_nghiep_nho_va_vua_tren_dia_ban.pdf
  • pdfKTPT - TTLA - Le Thi Huong.pdf
  • pdfTTT - Le Thi Huong.pdf
Luận văn liên quan