Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị chiến lược và sự tác động đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam
Nghiên cứu này có ba mục tiêu chính là: (1) xác định các nhân tố ảnh hưởng đến KTQTCL, (2) đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng này, (3) Đo lường mức độ tác động của thực hiện KTQTCL đến hiệu quả tại DNSX Việt Nam. PPNC hỗn hợp đã được thực hiện nhằm đạt được ba mục tiêu đề tài đã đặt ra.
PPNC định tính được thực hiện trong tháng 4/2018 với việc vấn đáp tay đôi 7 chuyên gia. Tiếp theo PPNC định lượng được thực hiện qua hai giai đoạn, trong định lượng sơ bộ với 124 DNSX được khảo sát và định lượng chính thức được thực hiện khảo sát thông qua 301 DNSX. Luận án sử dụng SPSS 22 và AMOS 22 để trợ giúp phân tích dữ liệu.
PPNC định tính hỗ trợ NCS tạo lập được một danh sách các nhân tố tiềm năng ảnh hưởng đến thực hiện KTQTCL tác động đến thành quả hoạt động của DNSX, qua đó thang đo của nhân tố thành quả hoạt động, thực hiện KTQTCL và các nhân tố ảnh hưởng cũng được hoàn thiện trong giai đoạn này. Tuy các ý kiến của chuyên gia chưa được xem là mô hình và thang đo chính thức, nhưng kết quả này là cơ sở cho hai giai đoạn định lượng sơ bộ và chính thức, do đó mục tiêu đầu tiên đã đạt được.
292 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị chiến lược và sự tác động đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h Men Mỹ Đức
BR-VT
283
CTY TNHH Bê Tông Mê Kông Vũng Tàu
BR-VT
284
CTY TNHH Dược Phẩm Leung Kai Fook Việt Nam
BR-VT
285
CTY CP Thủy Hải Sản Việt Nhật
TP.HCM
286
CTY TNHH Quốc Tế Sheng Fa Việt Nam
TP.HCM
287
CTY TNHH He Chang
TP.HCM
288
CTY TNHH SX TM Tân Thành Hòa
TP.HCM
289
CTY TNHH Mandarin Foundry
TP.HCM
290
CTY TNHH Galaxies Enterprise
TP.HCM
291
CTY TNHH Công Nghiệp Cao Su Nhựa Độc Lập (Inrubco)
TP.HCM
292
CTY CP Gang Thép Nghi Sơn
TP.HCM
293
CTY TNHH Công Nghiệp Thực Phẩm Liên Tiến
TP.HCM
294
CTY TNHH Công Nghiệp Chian Shyang Việt Nam
TP.HCM
295
CTY CP Thực Phẩm Quốc Tế Long Phụng
TP.HCM
296
TY CP Bao Bì Hộp Thiếc Cầu Tre (TIPACO)
TP.HCM
297
CTY TNHH Kwang Sung Sprayers Vina
TP.HCM
298
CTY TNHH Yung Chang Việt Nam
TP.HCM
299
CTY TNHH Hóa Tiên Tiến
TP.HCM
300
CTY TNHH Yilin VN
TP.HCM
301
CTY TNHH Hitex VN
TP.HCM
PHỤ LỤC 5
PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VIỆT NAM
Kính gửi: Anh/Chị và Quý đơn vị được khảo sát
Tôi tên là Lê Thị Mỹ Nương, hiện là giảng viên trường Cao Đẳng Công Thương TP.HCM. Hiện tại tôi đang là chủ nhiệm đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị chiến lược và sự tác động đến thành quả hoạt động của doanh nghiệp sản xuất Việt Nam”. Đề tài này được thực hiện với mục đích nghiên cứu. Kính mong Anh/Chị dành chút thời gian trả lời những câu hỏi khảo sát sau đây. Tất cả câu trả lời của Anh/Chị đều là thông tin hữu ích cho đề tài. Tôi xin cam kết những thông tin do Anh/Chị cung cấp sẽ được tuyệt đối bảo mật. Trong trường hợp Anh/chị cần thêm bất kỳ thông tin gì xin vui lòng liên hệ Lê Thị Mỹ Nương. SĐT: 0907.508.120; Email: mynuongkt8@yahoo.com
Phần I. Thông tin về doanh nghiệp
Hướng dẫn trả lời đánh dấu X vào ô o phía bên trái của ô lựa chọn
Câu 1: Tên doanh nghiệp..
Câu 2: Địa chỉ doanh nghiệp (tỉnh, thành phố) .
Câu 3: Lĩnh vực hoạt động sản xuất của DN
o 1. Sản xuất o 2. Thương mại, dịch vụ
(Nếu DN thuộc lĩnh vực thương mại, dịch vụ xin vui lòng bỏ qua các câu còn lại. Cảm ơn anh/chị).
Câu 4 Tổng vốn điều lệ tính đến thời điểm doanh nghiệp lập BCTC gần nhất là bao nhiêu:
o 1. Từ 20 à 50 tỷ o 2. Từ 50 à 100 tỷ o 3. Trên 100 tỷ
(Nếu doanh nghiệp có vốn điều lệ tính tới thời điểm lập BCTC gần nhất dưới 20 tỷ hoặc số lượng lao động dưới 100 người xin vui lòng bỏ qua các câu còn lại. Cảm ơn anh/chị).
Câu 5: Loại hình doanh nghiệp
o 1. Công ty tư nhân, công ty TNHH (vốn trong nước)
o 2. Công ty liên doanh với nước ngoài o 3.Công ty cổ phần o 4. Công ty 100% vốn nước ngoài
o 5. Công ty nhà nước (51% có vốn nhà nước trở lên).
Câu 6: Giới tính của anh/ chị: o 1.Nam o 2.Nữ
Câu 7: Độ tuổi của anh/chị
o 1. Từ 22 đến 27 o 2. Từ 28 đến 35 tuổi o 3.Từ 36 đến 45 tuổi o 4.Trên 45 tuổi
Câu 8: Vị trí công tác hiện tại của anh/chị
o 1. Kế toán viên o 2. Kế toán quản trị o 3. Kế toán tổng hợp
o 4. Kế toán trưởng o 5. Giám đốc tài chính
Câu 9: Số năm công tác của anh/chị trong lĩnh vực kế toán là bao lâu
o 1. Dưới 5 năm o 2.Từ 5 à 10 năm
o 3.Từ 10 à 20 năm o 4.Trên 20 năm
Câu 10 Học vị cao nhất mà anh/chị đã đạt được
o 1.Cao đẳng ☐ 2. Đại học ☐ 3. Thạc sĩ ☐ 4. Khác
Câu 11:Mục tiêu của kế toán quản trị tại doanh nghiệp Anh/Chị là:
( Anh/ chị có thể chọn nhiều nội dung)
o 1.Phân bổ chính xác chi phí o 2.Quyết định giá bán
o 3.Cung cấp thông tin cho báo cáo nội bộ o 4. Kiểm soát rủi ro
o 5.Đánh giá hiệu quả hoạt động o 6.Kiểm soát chi phí
o 7.Xây dựng kế hoạch o 8.Đề ra quyết định chiến lược
o 9.Mục tiêu khác:
Câu 12: Ngành nghề sản xuất kinh doanh của đơn vị
o 1. Dệt May
o 2. Công nghiệp chế biến (gỗ, nhựa, giấy, cao su, kim loại, Văn phòng phẩm)
o 3. Dược phẩm, thực phẩm, đồ uống, thức ăn gia súc
o 4. Giày da
o 5. Hóa chất và các sản phẩm từ hóa chất, phân bón, bao bì và vật liệu xây dựng.
o 6. Công nghiệp chế tạo và khác (sản phẩm điện tử, máy vi tính, thiết bị điện, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, xe có động cơ,..)
Phần 2
Sử dụng thang điểm từ 1 là “Rất không đồng ý” đến 5 là “Rất đồng ý” cho các nhận định từ câu 1 đến câu 25
1
2
3
4
5
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Không chắn chắn
Đồng ý
Rất đồng ý
STT
Nhận định
Mức độ đồng ý
Nhân tố PEU
1
DNSX có cường độ cạnh tranh cao về thị phần
1
2
3
4
5
2
Môi trường kinh doanh hiện tại đe dọa sự tồn tại của doanh nghiệp chúng tôi
1
2
3
4
5
3
DNSX có cường độ cạnh tranh cao về giá cả hàng hóa
1
2
3
4
5
4
Chất lượng sản phẩm hoặc sự cải tiến về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh đe dọa sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
1
2
3
4
5
5
Khả năng dự đoán về nhu cầu của người mua
1
2
3
4
5
6
Nhu cầu về sản phẩm của DNSX từ người mua tiền năng
1
2
3
4
5
Nhân tố CULT
7
Những vấn đề nhỏ trong tổ chức phải đưa lãnh đạo cấp trung cho quyết định cuối cùng
1
2
3
4
5
8
Bất cứ quyết định quan trọng nào của nhân viên thực hiện phải được sự chấp thuận từ lãnh đạo cấp cao
1
2
3
4
5
9
Nhân viên không thể tự đưa ra quyết định nếu không được phân quyền
1
2
3
4
5
Nhân tố OS
10
Thường xuyên thay đổi thiết kế và quảng bá hàng hóa ra thị trường nhanh
1
2
3
4
5
11
Có hệ thống phân phối hàng hóa rộng rãi
1
2
3
4
5
12
Cung cấp hàng hóa với chất lượng cao
1
2
3
4
5
13
Có dịch vụ chăm sóc người mua sau khi mua hàng
1
2
3
4
5
14
Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của người mua
1
2
3
4
5
15
Chiến lược đa dạng về hàng hóa sản xuất
1
2
3
4
5
Nhân tố CULT
16
Nhân viên nhận được sự hỗ trợ từ lãnh đạo trong DNSX
1
2
3
4
5
17
Các phòng ban trong DNSX có sự hỗ trợ các hoạt động lẫn nhau
1
2
3
4
5
18
Các thành viên đều phấn đấu vì mục tiêu phát triển chung của DNSX
1
2
3
4
5
Nhân tố QUAL
19
Nhân viên có trình độ từ cử nhân cao đẳng trở lên
1
2
3
4
5
20
Nhân viên có thêm chứng chỉ kế toán chuyên nghiệp trong nước (kế toán trưởng, giám đốc tài chính)
1
2
3
4
5
21
Nhân viên có thêm chứng chỉ kế toán quốc tế (ACCA)
1
2
3
4
5
Nhân tố OT
22
Công nghệ là yếu tố cốt lõi trong hệ điều hành của DNSX
1
2
3
4
5
23
DNSX đầu tư phần mềm để hỗ trợ kế toán và phần hành khác(Như phần mềm hoạch định doanh nghiệp EPR)
1
2
3
4
5
24
Các kỹ thuật sản xuất của DNSX dựa trên công nghệ sản xuất
1
2
3
4
5
25
Hệ thống thông tin kế toán được làm trên máy tính
1
2
3
4
5
Phần 3 Mức độ áp dụng các kỹ thuật SMA tại doanh nghiệp
Sử dụng thang điểm từ 1 là “Không bao giờ” đến 5 là “Rất thường xuyên” cho các nhận định từ câu 26 đến câu 35 được nêu ở dưới đây
1
2
3
4
5
Không bao giờ
Ít khi
Thỉnh thoảng
Thường xuyên
Rất thường xuyên
STT
Kỹ thuật SMA
Mức độ vận dụng
26
Chi phí theo hoạt động (ABC)
1
2
3
4
5
27
Chi phí chuỗi giá trị
1
2
3
4
5
28
Chi phí mục tiêu
1
2
3
4
5
29
Chi phí Kaizen
1
2
3
4
5
30
Thẻ cân bằng điểm ( BSC)
1
2
3
4
5
31
Chi phí quản trị chiến lược
1
2
3
4
5
32
Chiến lược giá
1
2
3
4
5
33
Định giá thương hiệu
1
2
3
4
5
34
Phân tích lợi nhuận người mua
1
2
3
4
5
35
Đánh giá người mua như tài sản
1
2
3
4
5
Phần 4:
Sử dụng thang điểm từ 1 là “Kém” đến 5 là “Rất tốt” cho các nhận định từ câu 36 đến câu 41
1
2
3
4
5
Kém
Tạm được
Trung bình
Tốt
Rất tốt
STT
Nhận định
Trong thời gian 3 năm qua DNSX so sánh thành quả hoạt động đạt được với mục tiêu đạt ra
Mức đồng ý
36
Mức độ hoàn thành mục tiêu phát triển hàng hóa mới
1
2
3
4
5
37
Mức độ hoàn thành thị phần như mong muốn
1
2
3
4
5
38
Mức độ hoàn thành mục tiêu sự hài lòng của người mua
1
2
3
4
5
39
Mức độ hoàn thành mục tiêu chất lượng hàng hóa
1
2
3
4
5
40
Mức độ hoàn thành sự phát triển hàng hóa mới
1
2
3
4
5
41
Mức độ hoàn thành về tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư (ROI)
1
2
3
4
5
Xin chân thành cảm ơn ý kiến trả lời của anh/chị
Kính chúc Anh/chị sức khỏe và thành công.!
PHỤ LỤC 6
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ SƠ BỘ THANG ĐO
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.780
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
1110.350
Df
231
Sig.
.000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadingsa
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
1
4.284
19.473
19.473
3.871
17.595
17.595
3.406
2
4.053
18.421
37.894
3.621
16.457
34.052
2.763
3
2.201
10.003
47.897
1.801
8.188
42.240
3.075
4
1.971
8.960
56.857
1.570
7.136
49.376
2.353
5
1.448
6.581
63.438
1.018
4.628
54.004
1.839
6
1.041
4.732
68.170
.656
2.980
56.984
2.892
7
.760
3.456
71.626
8
.695
3.159
74.785
9
.632
2.875
77.659
10
.616
2.799
80.459
11
.542
2.465
82.924
12
.485
2.207
85.130
13
.456
2.073
87.204
14
.422
1.919
89.123
15
.415
1.884
91.007
16
.339
1.539
92.546
17
.326
1.482
94.028
18
.322
1.462
95.490
19
.300
1.365
96.855
20
.259
1.175
98.030
21
.233
1.058
99.088
22
.201
.912
100.000
Phân tích nhân tố khám phá thang đo biến phụ thuộc SMA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.911
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
592.012
Df
45
Sig.
.000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
5.405
54.052
54.052
4.902
49.021
49.021
2
.944
9.440
63.491
3
.648
6.477
69.968
4
.644
6.440
76.408
5
.498
4.985
81.393
6
.466
4.659
86.052
7
.432
4.321
90.373
8
.384
3.842
94.215
9
.296
2.960
97.175
10
.282
2.825
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
SMA2
.747
SMA3
.741
SMA6
.737
SMA10
.724
SMA8
.718
SMA1
.708
SMA4
.684
SMA9
.674
SMA7
.660
SMA5
.594
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 4 iterations required.
Phân tích EFA thang đo biến phụ thuộc OP
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.823
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
314.988
Df
15
Sig.
.000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
3.503
58.381
58.381
3.053
50.875
50.875
2
.800
13.332
71.712
3
.577
9.624
81.336
4
.527
8.790
90.126
5
.347
5.777
95.902
6
.246
4.098
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
OP2
.878
OP3
.783
OP5
.717
OP1
.713
OP4
.594
OP6
.543
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 7 iterations required.
PHỤ LỤC 7
KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tính
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam
161
53.5
53.5
53.5
Nữ
140
46.5
46.5
100.0
Total
301
100.0
100.0
Độ tuổi
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Từ 22 đến 27
24
8.0
8.0
8.0
Từ 28 đến 35 tuổi
153
50.8
50.8
58.8
Từ 36 đến 45 tuổi
112
37.2
37.2
96.0
> 45 tuổi
12
4.0
4.0
100.0
Total
301
100.0
100.0
Kinh nghiệm
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
< 5 năm
15
5.0
5.0
5.0
Từ 5 đến 10 năm
183
60.8
60.8
65.8
Từ 10 đến 20 năm
99
32.9
32.9
98.7
> 20 năm
4
1.3
1.3
100.0
Total
301
100.0
100.0
Trình độ
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Cao đẳng
42
14.0
14.0
14.0
Đại học
244
81.1
81.1
95.0
Thạc sĩ
15
5.0
5.0
100.0
Total
301
100.0
100.0
Vị Trí
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
KT viên
26
8.6
8.6
8.6
Kế toán quản trị
173
57.5
57.5
66.1
Kế toán tổng hợp
86
28.6
28.6
94.7
Kế toán trưởng
9
3.0
3.0
97.7
Giám đốc tài chính
7
2.3
2.3
100.0
Total
301
100.0
100.0
Loại hình DN
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
DN tư nhân, DN TNHH
59
19.6
19.6
19.6
DN liên doanh với nước ngoài
9
3.0
3.0
22.6
DN cổ phần
91
30.2
30.2
52.8
DN 100% vốn nước ngoài
140
46.5
46.5
99.3
Doanh nghiệp nhà nước
2
.7
.7
100.0
Total
301
100.0
100.0
Vốn điều lệ
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Từ 20 đến 50 tỷ
38
12.6
12.6
12.6
Từ 50 đến 100 tỷ
90
29.9
29.9
42.5
> 100 tỷ
173
57.5
57.5
100.0
Total
301
100.0
100.0
Lĩnh vực sản xuất
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dệt May
52
17.3
17.3
17.3
Công nghệ chế biến
61
20.3
20.3
37.5
Dược phẩm, thực phẩm, đồ uống, thức ăn gia súc
76
25.2
25.2
62.8
Giày da
18
6.0
6.0
68.8
Hóa chất ,bao bì và vật liệu xây dựng
50
16.6
16.6
85.4
Công nghiệp chế tạo và khác
44
14.6
14.6
100.0
Total
301
100.0
100.0
Khu vực
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
TP.HCM
145
48.2
48.2
48.2
Đồng Nai
74
24.6
24.6
72.8
Bình Dương
55
18.3
18.3
91.0
Long An
11
3.7
3.7
94.7
Bà Ria-Vũng Tàu
10
3.3
3.3
98.0
Tây Ninh
2
.7
.7
98.7
An Giang
4
1.3
1.3
100.0
Total
301
100.0
100.0
PHỤ LỤC 8
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
8.1 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo PEU
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.886
5
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
PEU1
3.28
1.109
301
PEU2
3.28
1.102
301
PEU3
3.35
1.075
301
PEU4
3.42
1.240
301
PEU5
3.29
1.249
301
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PEU1
13.34
15.751
.684
.871
PEU2
13.35
15.280
.756
.855
PEU3
13.27
15.519
.748
.857
PEU4
13.20
14.300
.764
.852
PEU5
13.33
14.855
.684
.872
8.2 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo OSTR
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.869
3
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
OSTR1
3.09
1.180
301
OSTR2
3.04
1.212
301
OSTR3
3.03
1.197
301
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
OSTR1
6.07
4.912
.745
.819
OSTR2
6.12
4.712
.763
.801
OSTR3
6.14
4.865
.739
.824
8.3 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo OS
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.818
4
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
OS1
3.15
.978
301
OS2
3.22
1.083
301
OS3
3.38
1.030
301
OS4
3.15
1.082
301
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
OS1
9.75
6.881
.674
.758
OS2
9.68
6.591
.634
.774
OS3
9.53
6.843
.629
.777
OS4
9.75
6.634
.626
.778
8.4 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo CULT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.822
3
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
CULT1
2.88
1.002
301
CULT2
2.87
1.098
301
CULT3
2.86
1.169
301
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CULT1
5.73
4.244
.647
.787
CULT2
5.74
3.704
.711
.720
CULT3
5.75
3.546
.682
.754
8.5 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo QUAL
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.766
3
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
QUAL01
3.46
.932
301
QUAL02
3.36
1.063
301
QUAL03
3.51
1.121
301
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QUAL01
6.87
3.726
.572
.718
QUAL02
6.97
3.076
.656
.617
QUAL03
6.82
3.110
.578
.714
8.6 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo OT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.831
4
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
OT1
3.37
1.117
301
OT2
3.41
1.159
301
OT3
3.33
1.132
301
OT4
3.42
1.079
301
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
OT1
10.15
7.983
.654
.788
OT2
10.11
7.627
.686
.774
OT3
10.19
7.716
.693
.770
OT4
10.11
8.422
.602
.811
8.7 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo SMA
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.930
10
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
SMA1
3.64
.919
301
SMA2
3.39
1.160
301
SMA3
3.49
1.243
301
SMA4
3.54
1.201
301
SMA5
3.34
1.151
301
SMA6
3.42
1.142
301
SMA7
3.52
1.156
301
SMA8
3.45
1.114
301
SMA9
3.42
1.116
301
SMA10
3.61
1.146
301
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SMA1
31.17
68.357
.685
.926
SMA2
31.42
64.238
.754
.922
SMA3
31.33
62.775
.776
.921
SMA4
31.28
64.507
.708
.924
SMA5
31.48
66.570
.624
.929
SMA6
31.39
65.232
.708
.924
SMA7
31.29
63.921
.776
.921
SMA8
31.37
65.073
.739
.923
SMA9
31.39
65.272
.726
.923
SMA10
31.21
63.837
.790
.920
8.8 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo OP (Khi loại biến OP6)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.886
5
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
OP1
3.36
1.048
301
OP2
3.28
1.140
301
OP3
3.38
1.144
301
OP4
3.50
1.091
301
OP5
3.51
1.082
301
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
OP1
13.67
13.955
.743
.858
OP2
13.75
13.239
.763
.853
OP3
13.65
13.435
.730
.861
OP4
13.52
14.184
.669
.875
OP5
13.52
13.864
.724
.862
PHỤ LỤC 9
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
9.1 Hệ số KMO
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.938
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
6873.780
Df
666
Sig.
.000
9.2 Phương sai trích
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadingsa
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
1
14.229
38.457
38.457
13.846
37.421
37.421
12.305
2
2.298
6.210
44.667
1.890
5.108
42.529
8.026
3
2.171
5.868
50.535
1.789
4.835
47.364
9.085
4
1.988
5.373
55.908
1.645
4.445
51.808
7.153
5
1.339
3.619
59.527
.972
2.627
54.435
8.352
6
1.314
3.552
63.079
.895
2.420
56.855
6.699
7
1.152
3.114
66.193
.778
2.102
58.957
5.094
8
1.112
3.006
69.200
.713
1.926
60.884
6.870
9
.735
1.987
71.187
10
.689
1.863
73.050
11
.656
1.772
74.822
12
.632
1.707
76.529
13
.589
1.592
78.121
14
.575
1.555
79.676
15
.543
1.469
81.145
16
.501
1.353
82.498
17
.493
1.333
83.831
18
.465
1.257
85.088
19
.446
1.205
86.293
20
.435
1.176
87.469
21
.420
1.134
88.602
22
.384
1.039
89.641
23
.357
.964
90.605
24
.328
.888
91.493
25
.312
.845
92.337
26
.302
.816
93.153
27
.292
.788
93.941
28
.276
.746
94.687
29
.275
.743
95.431
30
.252
.682
96.113
31
.251
.677
96.790
32
.227
.613
97.403
33
.221
.598
98.002
34
.207
.560
98.562
35
.199
.537
99.099
36
.178
.481
99.580
37
.155
.420
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
9.3 Ma trận đã xoay
Pattern Matrixa
Factor
1
2
3
4
5
6
7
8
SMA2
.778
SMA9
.775
SMA8
.755
SMA3
.722
SMA5
.716
SMA4
.697
SMA7
.674
SMA1
.673
SMA10
.569
SMA6
.500
OP2
.797
OP5
.765
OP3
.760
OP4
.740
OP1
.715
PEU4
.846
PEU2
.825
PEU3
.761
PEU1
.751
PEU5
.532
OS1
.775
OS2
.688
OS4
.669
OS3
.620
OT3
.830
OT2
.713
OT1
.701
OT4
.634
OSTR2
.896
OSTR3
.811
OSTR1
.804
QUAL02
.805
QUAL03
.715
QUAL01
.617
CULT2
.834
CULT3
.681
CULT1
.605
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH (CFA)
10.1 Mức độ phù hợp của mô hình
CMIN
Model
NPAR
CMIN
DF
P
CMIN/DF
Default model
102
999.846
601
.000
1.664
Saturated model
703
.000
0
Independence model
37
7189.311
666
.000
10.795
RMR, GFI
Model
RMR
GFI
AGFI
PGFI
Default model
.053
.853
.828
.729
Saturated model
.000
1.000
Independence model
.464
.162
.116
.154
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model
.861
.846
.939
.932
.939
Saturated model
1.000
1.000
1.000
Independence model
.000
.000
.000
.000
.000
RMSEA
Model
RMSEA
LO 90
HI 90
PCLOSE
Default model
.047
.042
.052
.828
Independence model
.181
.177
.184
.000
10.2 Trọng số chuẩn hóa
Standardized Regression Weights
Estimate
SMA3
<---
SMA
.809
SMA9
<---
SMA
.741
SMA7
<---
SMA
.817
SMA8
<---
SMA
.764
SMA2
<---
SMA
.780
SMA4
<---
SMA
.728
SMA6
<---
SMA
.749
SMA5
<---
SMA
.635
SMA10
<---
SMA
.831
SMA1
<---
SMA
.716
PEU4
<---
PEU
.807
PEU3
<---
PEU
.807
PEU2
<---
PEU
.816
PEU1
<---
PEU
.733
PEU5
<---
PEU
.754
OP2
<---
OP
.831
OP1
<---
OP
.819
OP3
<---
OP
.782
OP5
<---
OP
.770
OP4
<---
OP
.699
OS1
<---
OS
.775
OS4
<---
OS
.708
OS2
<---
OS
.723
OS3
<---
OS
.711
OT3
<---
OT
.767
OT2
<---
OT
.788
OT1
<---
OT
.742
OT4
<---
OT
.674
OSTR2
<---
OSTR
.838
OSTR3
<---
OSTR
.819
OSTR1
<---
OSTR
.831
CULT2
<---
CULT
.788
CULT3
<---
CULT
.813
CULT1
<---
CULT
.741
QUAL02
<---
QUAL
.823
QUAL03
<---
QUAL
.662
QUAL01
<---
QUAL
.694
PHỤ LỤC 11
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH CẤU TRÚC SEM
11.1 Mức độ phù hợp
CMIN
Model
NPAR
CMIN
DF
P
CMIN/DF
Default model
96
1006.909
607
.000
1.659
Saturated model
703
.000
0
Independence model
37
7189.311
666
.000
10.795
RMR, GFI
Model
RMR
GFI
AGFI
PGFI
Default model
.054
.852
.829
.736
Saturated model
.000
1.000
Independence model
.464
.162
.116
.154
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model
.860
.846
.939
.933
.939
Saturated model
1.000
1.000
1.000
Independence model
.000
.000
.000
.000
.000
RMSEA
Model
RMSEA
LO 90
HI 90
PCLOSE
Default model
.047
.042
.052
.843
Independence model
.181
.177
.184
.000
11.2 Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa
Regression Weights
Estimate
S.E.
C.R.
P
Label
SMA
<---
PEU
.206
.052
3.979
***
SMA
<---
OS
.212
.054
3.931
***
SMA
<---
OT
.130
.051
2.554
.011
SMA
<---
CULT
.254
.052
4.907
***
SMA
<---
OSTR
.072
.032
2.234
.025
SMA
<---
QUAL
.097
.053
1.850
.064
OP
<---
SMA
.896
.088
10.135
***
PEU1
<---
PEU
1.000
PEU2
<---
PEU
1.105
.080
13.828
***
PEU3
<---
PEU
1.067
.078
13.681
***
PEU4
<---
PEU
1.231
.090
13.681
***
PEU5
<---
PEU
1.158
.091
12.746
***
OS1
<---
OS
1.000
OS2
<---
OS
1.031
.086
12.025
***
OS3
<---
OS
.962
.082
11.789
***
OS4
<---
OS
1.007
.086
11.767
***
OT1
<---
OT
1.000
OT2
<---
OT
1.101
.087
12.705
***
OT3
<---
OT
1.052
.084
12.456
***
OT4
<---
OT
.882
.080
10.994
***
OSTR1
<---
OSTR
1.000
OSTR2
<---
OSTR
1.035
.065
15.851
***
OSTR3
<---
OSTR
.991
.064
15.392
***
CULT1
<---
CULT
1.000
CULT2
<---
CULT
1.163
.093
12.559
***
CULT3
<---
CULT
1.276
.099
12.830
***
QUAL01
<---
QUAL
1.000
QUAL02
<---
QUAL
1.347
.127
10.575
***
QUAL03
<---
QUAL
1.147
.119
9.623
***
SMA3
<---
SMA
1.531
.111
13.797
***
SMA4
<---
SMA
1.331
.107
12.387
***
SMA5
<---
SMA
1.110
.103
10.762
***
SMA6
<---
SMA
1.302
.102
12.746
***
SMA7
<---
SMA
1.437
.103
13.922
***
SMA8
<---
SMA
1.294
.100
12.992
***
SMA9
<---
SMA
1.259
.100
12.618
***
OP1
<---
OP
1.000
OP2
<---
OP
1.103
.068
16.279
***
OP3
<---
OP
1.040
.069
14.994
***
OP4
<---
OP
.889
.068
13.012
***
OP5
<---
OP
.971
.066
14.740
***
SMA10
<---
SMA
1.447
.102
14.151
***
SMA2
<---
SMA
1.374
.104
13.261
***
SMA1
<---
SMA
1.000
11.3 Hệ số hồi quy đã chuẩn hóa
Standardized Regression Weights
Estimate
SMA
<---
PEU
.255
SMA
<---
OS
.245
SMA
<---
OT
.163
SMA
<---
CULT
.287
SMA
<---
OSTR
.108
SMA
<---
QUAL
.096
OP
<---
SMA
.686
PEU1
<---
PEU
.733
PEU2
<---
PEU
.816
PEU3
<---
PEU
.807
PEU4
<---
PEU
.807
PEU5
<---
PEU
.754
OS1
<---
OS
.777
OS2
<---
OS
.723
OS3
<---
OS
.709
OS4
<---
OS
.708
OT1
<---
OT
.741
OT2
<---
OT
.786
OT3
<---
OT
.769
OT4
<---
OT
.676
OSTR1
<---
OSTR
.834
OSTR2
<---
OSTR
.840
OSTR3
<---
OSTR
.814
CULT1
<---
CULT
.743
CULT2
<---
CULT
.788
CULT3
<---
CULT
.812
QUAL01
<---
QUAL
.695
QUAL02
<---
QUAL
.821
QUAL03
<---
QUAL
.663
SMA3
<---
SMA
.810
SMA4
<---
SMA
.728
SMA5
<---
SMA
.634
SMA6
<---
SMA
.749
SMA7
<---
SMA
.817
SMA8
<---
SMA
.763
SMA9
<---
SMA
.742
OP1
<---
OP
.820
OP2
<---
OP
.831
OP3
<---
OP
.781
OP4
<---
OP
.700
OP5
<---
OP
.771
SMA10
<---
SMA
.830
SMA2
<---
SMA
.779
SMA1
<---
SMA
.716
11.4 Hệ số R bình phương
Estimate
SMA
.776
OP
.470
OP5
.594
OP4
.490
OP3
.609
OP2
.690
OP1
.672
SMA10
.689
SMA9
.550
SMA8
.583
SMA7
.667
SMA6
.561
SMA5
.402
SMA4
.530
SMA3
.656
SMA2
.607
SMA1
.512
QUAL03
.440
QUAL02
.674
QUAL01
.484
CULT3
.659
CULT2
.621
CULT1
.552
OSTR3
.663
OSTR2
.706
OSTR1
.695
OT4
.457
OT3
.591
OT2
.617
OT1
.549
OS4
.501
OS3
.503
OS2
.523
OS1
.604
PEU5
.568
PEU4
.652
PEU3
.652
PEU2
.666
PEU1
.538
11.5 Tổng ảnh hưởng chưa chuẩn hóa
Total Effects
QUAL
CULT
OSTR
OT
OS
PEU
SMA
OP
SMA
.097
.254
.072
.130
.212
.206
.000
.000
OP
.087
.227
.065
.116
.190
.185
.896
.000
OP5
.085
.221
.063
.113
.184
.180
.870
.971
OP4
.077
.202
.058
.103
.169
.164
.797
.889
OP3
.091
.236
.067
.121
.197
.192
.932
1.040
OP2
.096
.251
.072
.128
.209
.204
.988
1.103
OP1
.087
.227
.065
.116
.190
.185
.896
1.000
SMA10
.141
.367
.105
.188
.307
.299
1.447
.000
SMA9
.122
.319
.091
.163
.267
.260
1.259
.000
SMA8
.126
.328
.094
.168
.274
.267
1.294
.000
SMA7
.140
.364
.104
.187
.305
.297
1.437
.000
SMA6
.127
.330
.094
.169
.276
.269
1.302
.000
SMA5
.108
.281
.080
.144
.235
.229
1.110
.000
SMA4
.129
.337
.096
.173
.282
.275
1.331
.000
SMA3
.149
.388
.111
.199
.324
.316
1.531
.000
SMA2
.134
.349
.100
.179
.291
.284
1.374
.000
SMA1
.097
.254
.072
.130
.212
.206
1.000
.000
QUAL03
1.147
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
QUAL02
1.347
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
QUAL01
1.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT3
.000
1.276
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT2
.000
1.163
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT1
.000
1.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR3
.000
.000
.991
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR2
.000
.000
1.035
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR1
.000
.000
1.000
.000
.000
.000
.000
.000
OT4
.000
.000
.000
.882
.000
.000
.000
.000
OT3
.000
.000
.000
1.052
.000
.000
.000
.000
OT2
.000
.000
.000
1.101
.000
.000
.000
.000
OT1
.000
.000
.000
1.000
.000
.000
.000
.000
OS4
.000
.000
.000
.000
1.007
.000
.000
.000
OS3
.000
.000
.000
.000
.962
.000
.000
.000
OS2
.000
.000
.000
.000
1.031
.000
.000
.000
OS1
.000
.000
.000
.000
1.000
.000
.000
.000
PEU5
.000
.000
.000
.000
.000
1.158
.000
.000
PEU4
.000
.000
.000
.000
.000
1.231
.000
.000
PEU3
.000
.000
.000
.000
.000
1.067
.000
.000
PEU2
.000
.000
.000
.000
.000
1.105
.000
.000
PEU1
.000
.000
.000
.000
.000
1.000
.000
.000
11.6 Tổng ảnh hưởng đã chuẩn hóa
Standardized Total Effects
QUAL
CULT
OSTR
OT
OS
PEU
SMA
OP
SMA
.096
.287
.108
.163
.245
.255
.000
.000
OP
.066
.197
.074
.112
.168
.175
.686
.000
OP5
.051
.152
.057
.086
.129
.135
.528
.771
OP4
.046
.138
.052
.078
.118
.123
.480
.700
OP3
.051
.154
.058
.087
.131
.137
.535
.781
OP2
.055
.163
.062
.093
.140
.146
.570
.831
OP1
.054
.161
.061
.092
.138
.144
.562
.820
SMA10
.080
.238
.090
.136
.203
.212
.830
.000
SMA9
.071
.213
.080
.121
.182
.189
.742
.000
SMA8
.073
.219
.083
.125
.187
.195
.763
.000
SMA7
.078
.234
.088
.133
.200
.209
.817
.000
SMA6
.072
.215
.081
.122
.184
.191
.749
.000
SMA5
.061
.182
.069
.104
.155
.162
.634
.000
SMA4
.070
.209
.079
.119
.178
.186
.728
.000
SMA3
.078
.232
.088
.132
.198
.207
.810
.000
SMA2
.075
.224
.084
.127
.191
.199
.779
.000
SMA1
.069
.205
.078
.117
.175
.183
.716
.000
QUAL03
.663
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
QUAL02
.821
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
QUAL01
.695
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT3
.000
.812
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT2
.000
.788
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT1
.000
.743
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR3
.000
.000
.814
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR2
.000
.000
.840
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR1
.000
.000
.834
.000
.000
.000
.000
.000
OT4
.000
.000
.000
.676
.000
.000
.000
.000
OT3
.000
.000
.000
.769
.000
.000
.000
.000
OT2
.000
.000
.000
.786
.000
.000
.000
.000
OT1
.000
.000
.000
.741
.000
.000
.000
.000
OS4
.000
.000
.000
.000
.708
.000
.000
.000
OS3
.000
.000
.000
.000
.709
.000
.000
.000
OS2
.000
.000
.000
.000
.723
.000
.000
.000
OS1
.000
.000
.000
.000
.777
.000
.000
.000
PEU5
.000
.000
.000
.000
.000
.754
.000
.000
PEU4
.000
.000
.000
.000
.000
.807
.000
.000
PEU3
.000
.000
.000
.000
.000
.807
.000
.000
PEU2
.000
.000
.000
.000
.000
.816
.000
.000
PEU1
.000
.000
.000
.000
.000
.733
.000
.000
11.7 Ảnh hưởng trực tiếp chưa chuẩn hóa
Direct Effects
QUAL
CULT
OSTR
OT
OS
PEU
SMA
OP
SMA
.097
.254
.072
.130
.212
.206
.000
.000
OP
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.896
.000
OP5
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.971
OP4
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.889
OP3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.040
OP2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.103
OP1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.000
SMA10
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.447
.000
SMA9
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.259
.000
SMA8
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.294
.000
SMA7
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.437
.000
SMA6
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.302
.000
SMA5
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.110
.000
SMA4
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.331
.000
SMA3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.531
.000
SMA2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.374
.000
SMA1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.000
.000
QUAL03
1.147
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
QUAL02
1.347
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
QUAL01
1.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT3
.000
1.276
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT2
.000
1.163
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT1
.000
1.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR3
.000
.000
.991
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR2
.000
.000
1.035
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR1
.000
.000
1.000
.000
.000
.000
.000
.000
OT4
.000
.000
.000
.882
.000
.000
.000
.000
OT3
.000
.000
.000
1.052
.000
.000
.000
.000
OT2
.000
.000
.000
1.101
.000
.000
.000
.000
OT1
.000
.000
.000
1.000
.000
.000
.000
.000
OS4
.000
.000
.000
.000
1.007
.000
.000
.000
OS3
.000
.000
.000
.000
.962
.000
.000
.000
OS2
.000
.000
.000
.000
1.031
.000
.000
.000
OS1
.000
.000
.000
.000
1.000
.000
.000
.000
PEU5
.000
.000
.000
.000
.000
1.158
.000
.000
PEU4
.000
.000
.000
.000
.000
1.231
.000
.000
PEU3
.000
.000
.000
.000
.000
1.067
.000
.000
PEU2
.000
.000
.000
.000
.000
1.105
.000
.000
PEU1
.000
.000
.000
.000
.000
1.000
.000
.000
11.8 Ảnh hưởng trực tiếp đã chuẩn hóa
Standardized Direct Effects
QUAL
CULT
OSTR
OT
OS
PEU
SMA
OP
SMA
.096
.287
.108
.163
.245
.255
.000
.000
OP
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.686
.000
OP5
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.771
OP4
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.700
OP3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.781
OP2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.831
OP1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.820
SMA10
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.830
.000
SMA9
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.742
.000
SMA8
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.763
.000
SMA7
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.817
.000
SMA6
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.749
.000
SMA5
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.634
.000
SMA4
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.728
.000
SMA3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.810
.000
SMA2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.779
.000
SMA1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.716
.000
QUAL03
.663
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
QUAL02
.821
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
QUAL01
.695
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT3
.000
.812
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT2
.000
.788
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT1
.000
.743
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR3
.000
.000
.814
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR2
.000
.000
.840
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR1
.000
.000
.834
.000
.000
.000
.000
.000
OT4
.000
.000
.000
.676
.000
.000
.000
.000
OT3
.000
.000
.000
.769
.000
.000
.000
.000
OT2
.000
.000
.000
.786
.000
.000
.000
.000
OT1
.000
.000
.000
.741
.000
.000
.000
.000
OS4
.000
.000
.000
.000
.708
.000
.000
.000
OS3
.000
.000
.000
.000
.709
.000
.000
.000
OS2
.000
.000
.000
.000
.723
.000
.000
.000
OS1
.000
.000
.000
.000
.777
.000
.000
.000
PEU5
.000
.000
.000
.000
.000
.754
.000
.000
PEU4
.000
.000
.000
.000
.000
.807
.000
.000
PEU3
.000
.000
.000
.000
.000
.807
.000
.000
PEU2
.000
.000
.000
.000
.000
.816
.000
.000
PEU1
.000
.000
.000
.000
.000
.733
.000
.000
11.9 Ảnh hưởng gián tiếp chưa chuẩn hóa
QUAL
CULT
OSTR
OT
OS
PEU
SMA
OP
SMA
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OP
.087
.227
.065
.116
.190
.185
.000
.000
OP5
.085
.221
.063
.113
.184
.180
.870
.000
OP4
.077
.202
.058
.103
.169
.164
.797
.000
OP3
.091
.236
.067
.121
.197
.192
.932
.000
OP2
.096
.251
.072
.128
.209
.204
.988
.000
OP1
.087
.227
.065
.116
.190
.185
.896
.000
SMA10
.141
.367
.105
.188
.307
.299
.000
.000
SMA9
.122
.319
.091
.163
.267
.260
.000
.000
SMA8
.126
.328
.094
.168
.274
.267
.000
.000
SMA7
.140
.364
.104
.187
.305
.297
.000
.000
SMA6
.127
.330
.094
.169
.276
.269
.000
.000
SMA5
.108
.281
.080
.144
.235
.229
.000
.000
SMA4
.129
.337
.096
.173
.282
.275
.000
.000
SMA3
.149
.388
.111
.199
.324
.316
.000
.000
SMA2
.134
.349
.100
.179
.291
.284
.000
.000
SMA1
.097
.254
.072
.130
.212
.206
.000
.000
QUAL03
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
QUAL02
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
QUAL01
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OT4
.000
.000
.000
.0\00
.000
.000
.000
.000
OT3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OT2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OT1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OS4
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OS3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OS2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OS1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
PEU5
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
PEU4
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
PEU3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
PEU2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
PEU1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
11.10 Ảnh hưởng gián tiếp đã chuẩn hóa
QUAL
CULT
OSTR
OT
OS
PEU
SMA
OP
SMA
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OP
.066
.197
.074
.112
.168
.175
.000
.000
OP5
.051
.152
.057
.086
.129
.135
.528
.000
OP4
.046
.138
.052
.078
.118
.123
.480
.000
OP3
.051
.154
.058
.087
.131
.137
.535
.000
OP2
.055
.163
.062
.093
.140
.146
.570
.000
OP1
.054
.161
.061
.092
.138
.144
.562
.000
SMA10
.080
.238
.090
.136
.203
.212
.000
.000
SMA9
.071
.213
.080
.121
.182
.189
.000
.000
SMA8
.073
.219
.083
.125
.187
.195
.000
.000
SMA7
.078
.234
.088
.133
.200
.209
.000
.000
SMA6
.072
.215
.081
.122
.184
.191
.000
.000
SMA5
.061
.182
.069
.104
.155
.162
.000
.000
SMA4
.070
.209
.079
.119
.178
.186
.000
.000
SMA3
.078
.232
.088
.132
.198
.207
.000
.000
SMA2
.075
.224
.084
.127
.191
.199
.000
.000
SMA1
.069
.205
.078
.117
.175
.183
.000
.000
QUAL03
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
QUAL02
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
QUAL01
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
CULT1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OSTR1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OT4
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OT3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OT2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OT1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OS4
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OS3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OS2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
OS1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
PEU5
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
PEU4
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
PEU3
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
PEU2
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
PEU1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
11.11 Kết quả Bootstrap
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter
SE
SE-SE
Mean
Bias
SE-Bias
SMA
<---
PEU
.073
.002
.262
.003
.003
SMA
<---
OS
.069
.002
.249
.004
.003
SMA
<---
OT
.077
.002
.155
-.007
.004
SMA
<---
CULT
.073
.002
.296
.003
.003
SMA
<---
OSTR
.042
.001
.104
-.003
.002
SMA
<---
QUAL
.064
.002
.092
-.004
.003
OP
<---
SMA
.044
.001
.685
-.001
.002
PEU1
<---
PEU
.029
.001
.731
-.002
.001
PEU2
<---
PEU
.022
.001
.814
-.002
.001
PEU3
<---
PEU
.021
.001
.807
.000
.001
PEU4
<---
PEU
.026
.001
.807
-.001
.001
PEU5
<---
PEU
.030
.001
.753
-.001
.001
OS1
<---
OS
.034
.001
.776
-.001
.002
OS2
<---
OS
.032
.001
.721
-.002
.001
OS3
<---
OS
.036
.001
.710
.001
.002
OS4
<---
OS
.032
.001
.709
.001
.001
OT1
<---
OT
.030
.001
.740
.000
.001
OT2
<---
OT
.026
.001
.786
.001
.001
OT3
<---
OT
.026
.001
.770
.001
.001
OT4
<---
OT
.030
.001
.675
-.002
.001
OSTR1
<---
OSTR
.025
.001
.833
-.001
.001
OSTR2
<---
OSTR
.021
.001
.839
-.001
.001
OSTR3
<---
OSTR
.022
.001
.814
-.001
.001
CULT1
<---
CULT
.029
.001
.742
.000
.001
CULT2
<---
CULT
.029
.001
.788
.000
.001
CULT3
<---
CULT
.029
.001
.810
-.002
.001
QUAL01
<---
QUAL
.044
.001
.694
-.002
.002
QUAL02
<---
QUAL
.042
.001
.821
.000
.002
QUAL03
<---
QUAL
.043
.001
.662
-.001
.002
SMA3
<---
SMA
.019
.001
.809
-.001
.001
SMA4
<---
SMA
.029
.001
.725
-.004
.001
SMA5
<---
SMA
.039
.001
.633
-.001
.002
SMA6
<---
SMA
.023
.001
.750
.001
.001
SMA7
<---
SMA
.021
.001
.816
-.001
.001
SMA8
<---
SMA
.026
.001
.760
-.004
.001
SMA9
<---
SMA
.026
.001
.739
-.002
.001
OP1
<---
OP
.025
.001
.819
-.001
.001
OP2
<---
OP
.026
.001
.830
-.001
.001
OP3
<---
OP
.023
.001
.780
-.001
.001
OP4
<---
OP
.026
.001
.702
.002
.001
OP5
<---
OP
.025
.001
.768
-.002
.001
SMA10
<---
SMA
.019
.001
.830
.000
.001
SMA2
<---
SMA
.027
.001
.779
.000
.001
SMA1
<---
SMA
.030
.001
.716
.000
.001
PHỤ LỤC 12
SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA KTQTCL
Sự hình thành và phát triển của KTQT được tìm thấy trong đề tài của Boer (2000), ban đầu KTQT được coi là KTCP và được tách khỏi KTCP từ năm 1950. Trong giai đoạn mới hình thành, hao tổn tiêu chuẩn được xem là chìa khóa để quản trị hao phí, và ít nhà nghiên cứu đặt câu hỏi liệu hao phí tiêu chuẩn có thể quản trị hao phí hiệu quả. Theo Anita (2000), Hao phí tiêu chuẩn được thúc đẩy cả trong giới học thuật và các tổ chức chuyên nghiệp trước năm 1970. Theo hiệp hội kế toán Quốc tế (IFAC, 1998) KTQT có bốn giai đoạn phát triển bao gồm:
Giai đoạn một : Xác định hao tổn và quản trị tài chính (trước năm 1950)
IFAC miêu tả MA trước năm 1950 “Một hoạt động kỹ thuật cần thiết cho việc theo đuổi mục tiêu của tổ chức” (IFAC, 1998, đoạn 19). Tập trung xác định chi phí và quản trị tài chính. Do đó dữ liệu nghiên cứu chính là BCTC. Trong khoảng thời gian này chủ yếu vận dụng MA truyền thống như phân tích tỷ số, phân tích BCTC, dự toán và kỹ thuật KTCP khác rất phổ biến. Theo Aston và cộng sự (1995) giai đoạn này KTQT tập trung chủ yếu vào năng lực sản xuất nội bộ tổ chức, việc dùng thông tin chi phí không được xem trọng, và dùng thông tin KTQT ra quyết định rất hạn chế.
Giai đoạn hai: Trọng tâm đã chuyển sang cung cấp thông tin cho việc lập kế hoạch và kiểm soát.( từ năm 1950 đến 1965)
IFAC miêu tả KTQT giai đoạn hai này như “Hoạt động quản trị, nhưng trong vai trò một nhân viên” (IFAC, 1998, đoạn 19), dùng phương pháp truyền thống như chi phí tiêu chuẩn, phân tích CVP, đánh giá điểm hòa vốn, và đo lường hiệu quả gia tăng trong giai đoạn này qua việc vận dụng kỹ thuật đánh giá và KT trách nhiệm. Theo đề tài của Aston và cộng sự (1995) khuynh hướng sử dụng công cụ KTQT được xem là một thành phần của hệ thống quản trị chỉ thực hiện so sánh kết quả trong dự toán và thực tế, từ đó mới xác định vấn đề và đưa ra quyết định.
Giai đoạn ba: Giảm hao phí các nguồn lực trong hoạt động (từ năm 1965 đến 1985)
Thách thức đáp ứng cạnh tranh toàn cầu hóa đã được giải quyết trong giai đoạn này bằng kỹ thuật quản trị và sản xuất mới, đồng thời quản trị chi phí thông qua kiểm soát chi phí thường xuyên nhằm “Giảm hao phí nguồn lực và sử dụng trong quá trình kinh doanh” (IFAC, 1998, đoạn 7). Sự thay đổi này một phần do suy thoái kinh tế thế giới trong những năm 1970 và gia tăng cạnh tranh vào đầu năm 1980. Cạnh tranh càng ngày càng tăng cùng với sự phát triển công nghệ ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh của ngành công nghiệp, như việc dùng robot và các quá trình kiểm soát bằng máy tính đã cải thiện chất lượng, và một số trường hợp có thể làm giảm hao tổn. Aston và cộng sự (1995) Thiết lập và vận hành hệ thống thông tin là cần thiết để quản lý hiệu quả. Do đó, kỹ thuật KTQT dùng trong giai đoạn này với chức năng cung cấp thông tin thích hợp cho lãnh đạo và các bộ phận ở mọi vị trí.
Giai đoạn bốn: Tạo giá trị thông qua dùng hiệu quả nguồn lực (từ năm 1985 đến nay).
Theo Aston và cộng sự (1995) Trong những năm 1990, ngành công nghiệp trên thế giới tiếp tục đối mặt với những thách thức và sự tiến bộ chưa từng có về khoa học công nghệ trong thương mại, như sự mở rộng của mạng lưới internet trên toàn thế giới dẫn tới sự xuất hiện của thương mại điện tử. Điều này làm gia tăng mạnh mẽ áp lực cạnh tranh toàn cầu. Trong giai đoạn này sự hội nhập của nền kinh tế và sự phát triển các quan điểm mô hình KTQT, cùng với việc đưa công nghệ vào quản trị, dẫn đến sự chuyển dịch trọng tâm KTQT chuyển sang thế hệ tạo ra giá trị, nhờ việc sử dụng nguồn lực một cách có hiệu quả “ Vận dụng kỹ thuật nhằm hướng đến giá trị khách hàng, giá trị cổ động và sự đổi mới của doanh nghiệp” (IFAC,1998, đoạn 7) và thông qua việc sử dụng kỹ thuật MA mới như: ABC, đúng thời điểm (Just – In – Time JIT), chi phí mục tiêu, BSC, phân tích chuỗi giá trị và SMA chiếm ưu thế.
Bốn giai đoạn này không loại trừ lẫn nhau, mỗi một giai đoạn phát triển bao gồm kế thừa của giai đoạn trước và kết hợp thêm các nghiên cứu mới xuất phát từ điều kiện mới (Abdel-Kadera và Luther, 2008). Tuy nhiên sự khác biệt quan trọng giữa giai đoạn hai và giai đoạn ba và giai đoạn ba với giai đoạn bốn là sự thay đổi tập trung thông tin và hướng tới quản trị nguồn lực dưới dạng giảm hao phí phế phẩm (giai đoạn ba) và đánh giá giá trị (giai đoạn 4). Mô hình phát triển của MA theo trình tự thời gian, cung cấp một khuôn khổ thích hợp để phân loại tính phức tạp của KTQT.
PHỤ LỤC 13
Các loại kỹ thuật KTQTCL
Kỹ thuật KTQTCL
Guilding
& cộng sự (2000)
Cravens &
Guilding (2001)
Cinquini
& Tenucci (2007)
Cadez &ilding (2008)
Shah và cộng sự (2011)
Fowzia
(2011)
Ojra (2014)
Chi phí
Chi phí thuộc tính
x
x
x
x
x
x
x
ABC/M
x
x
x
x
Chi phí của vòng đời
x
x
x
x
x
x
Chi phí chất lượng
x
x
x
x
x
x
Chi phí mục tiêu
x
x
x
x
x
x
Chuỗi giá trị
x
x
x
x
x
x
x
Lập kế hoạch, kiểm soát và đo lường hiệu quả
Benchmarking
x
x
x
x
x
BSC
x
x
x
x
x
x
Ra quyết định chiến lược
Quản trị chiến lược
x
x
x
x
x
x
x
Chiến lược giá
x
x
x
x
x
x
Đánh giá thương hiệu
x
x
x
x
x
Kế toán đối thủ
Đánh giá chi phí đối thủ
x
x
x
x
x
x
Giám sát vị trí đối thủ
x
x
x
x
x
x
Đánh giá hiệu quả của đối thủ
x
x
x
x
x
x
x
Kế toán người mua
Lợi nhuận người mua(CPA)
x
x
x
x
Đánh giá giá trị lâu dài của người mua
x
x
Đánh giá người mua như tài sản
x
x
x
PHỤ LỤC 14
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANG ĐO TRAO ĐỔI CHUYÊN GIA
STT
Mã hóa
Diễn giải
Nguồn
Thang đo 1: PEU
1
PEU1
DNSX có cường độ cạnh tranh cao về thị phần
Thảo luận chuyên gia
2
PEU2
Môi trường kinh doanh hiện tại đe dọa sự tồn tại cuả DNSX chúng tôi
Hwang (2005) Ojra (2014)
3
PEU3
DNSX có cường độ cạnh tranh cao về giá cả
4
PEU4
Chất lượng hàng hóa hoặc sự cải tiến về hàng hóa của đối thủ đe dọa sự tồn tại và phát triển của DNSX
5
PEU5
Khả nӑng dự đoán về nhu cầu của người mua
6
PEU 6
Nhu cầu về hàng hóa của DNSX từ người mua tiền nӑng
Thang đo 2: OSTR
1
OSTR1
Những vấn đề nhỏ trong tổ chức phải đưa lên lãnh đạo cấp trung cho quyết định cuối cùng
Hwang (2005)
2
OSTR2
Bất cứ quyết định quan trọng nào của nhân viên thực hiện phải được sự chấp thuận từ lãnh đạo cấp cao
3
OSTR3
Nhân viên không thể tự đưa ra quyết định nếu không được phân quyền
Thang đo 3: OS
1
OS1
Thường xuyên thay đổi thiết kế và quảng bá hàng hóa ra thị trường nhanh
Tuan Mat (2010)
2
OS2
Có hệ thống phân phối hàng hóa rộng rãi
Tuan Mat (2010)
3
OS3
Cung cấp hàng hóa với chất lượng cao
4
OS4
Có dịch vụ chăm sóc người tiêu dùng sau khi mua
5
OS5
Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của người mua
6
OS6
Chiến lược đa dạng về hàng hóa
Thảo luận chuyên gia
Thang đo 4: CULT
1
CULT1
Nhân viên nhận được sự hỗ trợ từ lãnh đạo trong DNSX
Alper Erserim (2012); Trần Ngọc Hùng (2016)
2
CULT2
Các phòng ban trong DNSX có sự hỗ trợ hoạt động lẫn nhau.
3
CULT3
Các thành viên đều phấn đấu vì mục tiêu phát triển chung của DNSX
Thang đo 5: QUAL
1
QUAL1
Có trình độ từ cử nhân cao đẳng trở lên
Thảo luận chuyên gia
2
QUAL2
Có chứng chỉ kế toán chuyên nghiệp trong nước
Ismail và King (2007; Trần Ngọc Hùng (2016)
3
QUAL3
Có chứng chỉ kế toán quốc tế như (ACCA, CMA)
Thang đo 6: OT
1
OT1
Công nghệ là yếu tố cốt lõi trong hệ điều hành của DNSX
Ojra (2014)
2
OT2
DNSX đầu tư phần mềm để hỗ trợ kế toán và phần hành khác (Như phần mềm hoạch định EPR)
3
OT3
Các kỹ thuật sản xuất của DNSX dựa trên công nghệ sản xuất.
4
OT4
Hệ thống thông tin được làm trên máy tính
Thang đo 7- SMA
1
SMA1
ABC
Thảo luận chuyên gia
2
SMA2
Chi phí theo chuỗi giá trị
Cazde và Guilding (2008); Ojra, (2014)
3
SMA3
Chi phí mục tiêu
Cazde và Guilding (2008); Ojra, (2014)
4
SMA4
Chi phí Kaizen
Thảo luận chuyên gia
5
SMA5
Đánh giá người mua như tài sản
Cazde và Guilding (2008); Ojra, (2014)
6
SMA6
BSC
Cazde và Guilding (2008); Ojra, (2014)
7
SMA7
Quản trị chi phí chiến lược
8
SMA8
Chiến lược giá
9
SMA9
Định giá thương hiệu
10
SMA10
Phân tích lợi nhuận của người mua
Thang đo 8: 0P
1
OP1
Mức độ hoàn thành mục tiêu phát triển hàng hóa mới
Ojra (2014)
2
OP2
Mức độ hoàn thành mục tiêu lợi nhuận
Thảo luận chuyên gia
3
OP3
Mức độ hoàn thành mục tiêu thị phần
Ojra (2014)
4
OP4
Mức độ hoàn thành mục tiêu hài lòng của người mua
5
OP5
Mức độ hoàn thành mục tiêu về chất lượng hàng hóa
6
OP6
Mức độ hoàn thành mục tiêu về tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư (ROI)