Chương II Tính toán cầu thang tầng 2
Chọn 4F18 (Fa = 10.18 cm2), µ= 0.283%.
Tương tự như dầm chiếu nghỉ ta chọn thép đai F8 a150 trong khoảng l/4
từ 2 trục dầm trở vào và F8 a300 đối với đoạn còn lại.
9 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 11440 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương II Tính toán cầu thang tầng 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN CẦU THANG TẦNG 2
A. BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ:
I. SƠ ĐỒ TÍNH:
1. Sơ bộ chọn kích thước bản thang:
Cầu thang gồm hai vế:
- Mỗi vế có 9 bậc 300 x 165( α = 290 ) cosα = 0.875.
Chọn chiều dày bản thang hb = 10cm, bề rộng bản thang bb = 180cm.
MẶT BẰNG CẦU THANG
18
00
40
0
18
00
3500
700 9x300
42
00
D
C
N
1
l2 = 700
D
C
N
2
D
C
T B
C
N
B
C
T
2350
1 5
00
2350l1 = 2700
VẾ 1 DCN1 DCN2
DCT
BCN
BCT
2. Liên kết:
Cắt bản theo bề rộng 1 m để tính.
II. TẢI TRỌNG:
Tải trọng tác dụng lên bản thang gồm trọng lượng bản thân và hoạt tải.
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG : 14
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
1. Trọng lượng bản thân:
Bản thang:
Tải trọng tác dụng lên 1 m bản thang
THÀNH PHẦN
γ
(Kg/m3)
Tải tiêu chuẩn
(Kg/m2)
HSVT
(n)
Tải tính toán
(Kg/m2)
Gạch men (δ=1.0cm) 1800 18 1.2 21.6
Vữa lót (δ=2.0cm) 1800 36 1.2 43.2
Bậc thang 300*165mm2 1600 132 1.2 158.4
Bản BTCT (δ=12cm) 2500 300 1.1 330
Vữa tô (δ=1.0cm) 1800 18 1.2 21.6
TỔNG CỘNG 574.8
Tổng tĩnh tải bảng thang ∑gttbt = 574.8 (Kg/m2)
Bản chiếu nghỉ và bản chiếu tới :
Tải trọng tác dụng 1 m dài
THÀNH PHẦN
γ
(Kg/m3)
Tải tiêu chuẩn
(Kg/m2)
HSVT
(n)
Tải tính toán
(Kg/m2)
Gạch men (δ=1.0cm) 1800 18 1.2 21.6
Vữa lót (δ=2.0cm) 1800 36 1.2 43.2
Bản BTCT (δ=12cm) 2500 300 1.1 330
Vữa tô (δ=1.0cm) 1800 18 1.2 21.6
TỔNG CỘNG 416.4
Tổng tĩnh tải bảng chiếu nghỉ ∑gttbcn = 416.4 (Kg/m2)
Tay vịn gỗ:
- Tải tiêu chuẩn gtc = 20 Kg/m.
- Tải tính toán gtt = 20 x1.2 = 24 Kg/m.
2. Hoạt tải:
- Hoạt tải tiêu chuẩn: ptc =300 Kg/m2.
- Hoạt tải tính toán trên 1 m dài: ptt = 300kg/m2 x1mx1.2 = 360 Kg/m.
3. Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang và bản chiếu nghỉ:
- Bản thang: q1tt = αcos
tt
btg∑ + ptt + gtt =
0.875
574.8 x1m+360 + 24 = 1041 Kg/m.
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG : 15
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
- Chiếu nghỉ và chiếu tới :
q2tt =∑gttbcn + ptt + gtt = 416.4x1m + 360 + 24 = 800.4 Kg/m.
III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
q1 = 1041kg/m
B
A
tt
q2 = 800.4kg/mtt
VẾ I
2
x
2800700
∑ M/B = 0 ⇔ RA ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++=+
2
2l
1l2.l
tt
2q2
1l.1.l
tt
1q)2l1.(l
⇔ RA =
2l1l
2
2l
1l2.l
tt
2q2
1l.1.l
tt
1q
+
++ ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
= 7.08.
8.4.00
+
++ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
2
2
0.72x0.78
2
2.81041x2.8.
⇒ RA = 1670.2 Kg.
∑ Đứng = 0 ⇔ RA + RB = (qB tt1.l1 + qtt2.l2) = 1041 x 2.8 + 800.4 x 0.7
⇒ RB = 3475.08 – 1670.2 = 1805 Kg B
q1 = 1041kg/m
B
A
tt
q2 = 800.4kg/mtt
VẾ I
2800700
q2 = 800.4kg/mtt
RB = 1805kg
RA = 1670.2kg
x
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG : 16
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
∑ M/x = RA.x – qtt1.x. 2
x (1)
Lấy đạo hàm phương trình (1) theo x
Q/x = RA –qtt1.x = 0
⇒ x =
1041
2.1670=tt
1
A
q
R = 1.6 m
Thế x = 1. m vào phương trình (1)
⇒ Mmax = 1670.2 x 1.6 – 1041 x 1.6
2
1.6 = 1340 kgm
Mgối = 0.4 x Mmax = 0.4 x 1340 = 536 kgm
Mnhịp = 0.7 x Mmax = 0.7 x 1340 = 938 kgm
Mmax = 1340kg.m
IV. TÍNH CỐT THÉP:
Sử dụng BT#200 có Rn = 90 Kg/cm2
Cốt thép CII có Ra = 2600 Kg/cm2
Tính các hệ số :
( )2.A110.5;2
0.b.hnR
MA −+== γ
⇒
0.ha.R
M
aF γ
= ;
0b.h
aF% =μ
BẢN THANG :
VỊ TRÍ
Mmax
(kg.m)
h0
(cm)
γ Fat
(cm2)
Chọn
thép
Fac
(cm2)
μ
(%)
TẠI GỐI 626 10.5 0.967 2.37 Φ10 a200 3.9 0.037
GIỮA NHỊP 1095.5 10.5 0.941 4.263 Φ10 a180 4.4 0.042
(chọn a = 1.5 cm, b = 100 cm)
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG : 17
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
BẢN CHIẾU TỚI :
q2tt =∑gttbcn + ptt + gtt = 416.4 x 1m + 360 + 24 = 800.4 Kg/m.
l1 = 0.7 m ; l2 = 4.2 m với l2/l1 > 2
Sàn làm việc theo phương cạnh ngắn. Khi đó với sơ đồ 2 đầu ngàm thì
nội lực trong bản là:
Mgiữa = q.l1/242
Mgối = q.l1/122Mgối = q.l1/12
2
L2
L 1
Moment ở nhịp giữa:
24
27.04.800==
24
2
1lqnhịpM = 16.34kgm
Moment ở gối tựa:
12
27.04.800==
12
2
1lq
gối
M = 32.68kgm
Tính cốt thép :
Moment
(kgm)
h0
(cm)
A γ Fa2
(cm2)
Chọn
thép
Fa2
chọn
μ%
16.34 10.5 0.002 0.999 0.092 Φ6 a250 1.1 0.105
32.68 10.5 0.003 0.998 0.183 Φ6 a250 1.1 0.105
BẢN CHIẾU NGHỈ :
q2tt =∑gttbcn + ptt + gtt = 416.4 + 360 + 24 = 800.4 Kg/m.
l1 = 2.35 m ; l2 = 4.2 m với l2/l1 = 1.79 < 2 bản làm việc theo 2 phương
- Moment dương ở giữa nhịp:
M1 = m91 . P
M2 = m92 . P
- Moment âm ở gối
MI = - K91 . P
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG : 18
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
MII = - K92 . P
Với P = q2tt.L1.L2 = 800.4 x 2.35 x 4.2 = 7899.95 kg
L1; L2: chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
Hệ số mi , Ki tra trong bảng “ sổ tay thực hành kết cấu công trình”.
l2/l1 = 1.79 ⇒ m91 = 0.0168 ; m92 = 0.0049 ; k91 = 0.04 ; k92 = 0.0107
- Moment dương ở giữa nhịp:
M1 = m91 . P = 0.0168 x 7899.95 = 132.72 kgm
M2 = m92 . P = 0.0049 x 7899.95 = 38.71 kgm
- Moment âm ở gối:
MI = - K91 . P = - 0.04 x 7899.95 = - 316 kgm
MII = - K92 . P = - 0.0107 x 7899.95 = - 84.53 kgm
VỊ TRÍ M
(kg.m)
h0 A γ FaI (cm2)
Chọn
thép
FaI
chọn
μ%
M1 132.7 10.5 0.035 0.982 0.757 Φ6 a200 1.4 0.133
M2 38.71 10.5 0.01 0.995 0.218 Φ6 a200 1.4 0.133
MI 316 10.5 0.083 0.957 1.851 Φ8 a200 2.5 0.238
MII 84.53 10.5 0.022 0.989 0.479 Φ6 a200 1.4 0.133
1m
L2
L 1
MIIMII
M2
MI
MI
M1
Chọn a = 1,5cm ⇒ h0 = h - a = 12 -1,5 = 10,5 cm
2
0.b.hnR
MA =
Với : h = 12cm chiều dày bản sàn
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG : 19
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
b = 100cm
⇒ ( )2.A110.5 −+=γ
⇒
0.R.h
M
aF γ
= ;
0b.h
aF%=μ
B. TÍNH DẦM CHIẾU TỚI DCT:
Chọn kích thươc dầm: bxh = 20 x 40 cm2.
Tải trọng tác dụng lên dầm:
- Do phản lực bản thang : 1805/1 = 1805 kg/m.
- Do tải tác dụng lên sàn truyền xuống dầm :
800.4 x 0.5 x 0.7 = 280.14 kg/m.
- Do trọng lượng bản thân: 0.2 x 0.4 x 2500 x 1.1 = 220 kg/m.
∑ Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ :
qtt = 1805 + 280.14 + 220 = 2305.14 kg/m.
Sơ đồ tính:
4200
Mmax = 5083kg.m
Q = 4840.8kg
Q = 4840.8kg
Lực cắt :
2
22305.14x4.
2
.lttqQ == = 4840.8 kg
Moment giữa nhịp :
8
222305.14x4.
8
2.lttq
maxM == = 5083 kg.m
Tính cốt thép:
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG : 20
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
24)90x20x(40
508300
2
0.b.hnR
maxMA
−
== = 0.218
( )2.A110.5 −+=γ = 0.875
⇒
x360.875x2600
508300
0.ha.R
maxM
aF == γ = 6.2 cm
2.
Chọn 4Φ16 (Fa = 8.044 cm2), μ = 0.223%.
Tính cốt đai: Qmax = 4840.8 kg.
Cường độ chịu cắt của bê tông:
Q = k1.Rk.b.h0 = 0.6 x 7.5 x 20 x 36 = 3240 kg
K0.Rn.b.h0 = 0.35 x 90 x 20 x 36 = 22680 kg
Vậy k1.Rk.b.h0 < Qmax < K0.Rn.b.h0 , chỉ cần đặt cốt đai.
Dùng đai Φ8, tính bước cốt đai:
Rađ = 2100 Kg/cm2, n = 2, fđ = 0.503 cm2.
- utt = 24840.8
20x3603x8x7.5x22100x2x0.5
2
maxQ
2
0.b.hk.8.Rđ.n.fađR = = 140 cm.
- umax = 4840.8
2x361.5x7.5x20
maxQ
2
0.b.hk1.5xR = = 60 cm.
- uct = < h/2 và 150 mm
u = min (utt ; umax ; uct) .
Vậy chọn trong khoảng l/4 (1050 mm) từ hai trục dầm trở vào chọn
u = 150 mm, giữa nhịp chọn u = 300 mm.
C. TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ DCN :
Chọn kích thươc dầm: bxh = 20 x 30 cm2.
Tải trọng tác dụng lên dầm:
- Do phản lực bản thang : 1670.2/1 = 1670.2 kg/m.
- Do tải tác dụng lên sàn truyền xuống dầm :
800.4 x 0.5 x 2.35 = 940.47 kg/m.
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG : 21
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
- Do trọng lượng bản thân: 0.2 x 0.4 x 2500 x 1.1 = 220 kg/m.
∑ Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới :
qtt = 1805 + 940.47 + 220 = 2965.47 kg/m.
Sơ đồ tính:
q = 2965.47kg/m
4200
Q = 6227.5kg
Mmax = 6539kg.m
Q = 6227.5kg
Lực cắt :
2
22965.47x4.
2
.lttqQ == = 6227.5 kg
Moment giữa nhịp :
8
222965.47x4.
8
2.lttq
maxM == = 6539 kg.m
Tính cốt thép:
24)90x20x(40
653900
2
0.b.hnR
maxMA
−
== = 0.28
( )2.A110.5 −+=γ = 0.835
⇒
x360.835x2600
653900
0.ha.R
maxM
aF == γ = 8.4 cm
2.
Chọn 4Φ18 (Fa = 10.18 cm2), μ = 0.283%.
Tương tự như dầm chiếu nghỉ ta chọn thép đai Φ8 a150 trong khoảng l/4
từ 2 trục dầm trở vào và Φ8 a300 đối với đoạn còn lại.
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG : 22
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tm_ket_cau_cau_thang_5596.pdf