Cần tạo một bầu không khí ấm áp thân thiện, khi khách hàng vào mua sắm tại
siêu thị không cảm thấy lạc lõng.
Ngoài những bản nhạc được phát tạo sự thích thú cho khách hàng thì nhiều lúc
âm thanh từ loa thông báo của quầy dịch vụ đến các quầy hàng quá to, làm khách hàng
cảm thấy khó chịu. Vì vậy, những bộ phận quản lý vấn đề này cần chú ý điều chỉnh âm
thanh phù hợp hơn.
Dụng cụ vệ sinh sau khi dọn vệ sinh của nhân viên tạp vụ nhiều lúc vẫn còn để
ngoài kệ hàng, điều này làm khách hàng cảm thấy khó chịu, bực mình. Mặc dù, sàn
nhà kệ hàng sạch sẽ nhưng những chiếc chổi sau khi dọn vệ sinh vẫn còn để nơi khách
hàng đến mua hàng khiến khách hàng nhận ra sự không gọn gàng của siêu thị. Khách
hàng đánh giá khả năng quản lý của siêu thị là kém. Khách hàng sẽ nghĩ nếu việc nhỏ
như thế mà còn không gọn gàng thì thử hỏi chất lượng hàng hoá có đảm bảo không,
khiến khách hàng cảm thấy không yên tâm điều này ảnh hưởng đến việc mua hàng của
khách hàng rất nhiều. Vì thế, ban quản lý siêu thị cần quan tâm quán triệt không để
những trường hợp như vậy xảy ra nữa, nhằm tạo cho khách hàng tâm lý yên tâm hơn
khi mua hàng
145 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1566 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố bố trí và trưng bày đến hành vi mua sắm của khách hàng tại siêu thị co.opmart Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hong dong y 8 3.6 3.6 3.6
khong dong y 86 38.2 38.2 41.8
trung lap 64 28.4 28.4 70.2
dong y 41 18.2 18.2 88.4
hoan toan dong y 26 11.6 11.6 100.0
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
BT1: loi di giua cac ke hang rong rai giup viec di chuyen de dang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 8 3.6 3.6 3.6
khong dong y 86 38.2 38.2 41.8
trung lap 64 28.4 28.4 70.2
dong y 41 18.2 18.2 88.4
hoan toan dong y 26 11.6 11.6 100.0
Total 225 100.0 100.0
BT2:nhung khi vuc hang hoa duoc phan chi ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 12 5.3 5.3 5.3
khong dong y 79 35.1 35.1 40.4
trung lap 62 27.6 27.6 68.0
dong y 48 21.3 21.3 89.3
hoan toan dong y 24 10.7 10.7 100.0
Total 225 100.0 100.0
BT3:he thong may tinh tien duoc bo tri day du, hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 11 4.9 4.9 4.9
khong dong y 85 37.8 37.8 42.7
trung lap 61 27.1 27.1 69.8
dong y 49 21.8 21.8 91.6
hoa toan dong y 19 8.4 8.4 100.0
Total 225 100.0 100.0
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
BT4:bang huong dan hang hoa ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 9 4.0 4.0 4.0
khong dong y 88 39.1 39.1 43.1
trung lap 59 26.2 26.2 69.3
dong y 47 20.9 20.9 90.2
hoan toan dong y 22 9.8 9.8 100.0
Total 225 100.0 100.0
BT5:chieu cao cac ke hang hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 15 6.7 6.7 6.7
khong dong y 79 35.1 35.1 41.8
trung lap 59 26.2 26.2 68.0
dong y 49 21.8 21.8 89.8
hoan toan dong y 23 10.2 10.2 100.0
Total 225 100.0 100.0
BT6:noi giu gio hop ly, day du
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 10 4.4 4.4 4.4
khong dong y 86 38.2 38.2 42.7
trung lap 54 24.0 24.0 66.7
dong y 47 20.9 20.9 87.6
hoan toan dong y 28 12.4 12.4 100.0
Total 225 100.0 100.0
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
BT7:bang thong bao nhung san pham het hàng kip thoi, day du
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 15 6.7 6.7 6.7
khong dong y 80 35.6 35.6 42.2
trung lap 60 26.7 26.7 68.9
dong y 51 22.7 22.7 91.6
hoan toan dong y 19 8.4 8.4 100.0
Total 225 100.0 100.0
BT8:bang thong tin ve san pham khuyen mai duoc trinh bay de hieu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 14 6.2 6.2 6.2
khong dong y 91 40.4 40.4 46.7
trung lap 53 23.6 23.6 70.2
dong y 46 20.4 20.4 90.7
hoan toan dong y 21 9.3 9.3 100.0
Total 225 100.0 100.0
TB1:hang hoa duoc sap xep gon gang, hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dog y 24 10.7 10.7 10.7
khong dong y 34 15.1 15.1 25.8
trung lap 43 19.1 19.1 44.9
dong y 61 27.1 27.1 72.0
hoan toan dong y 63 28.0 28.0 100.0
Total 225 100.0 100.0
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
TB2: hang hoa trung bay tren cac ke luon day du
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 27 12.0 12.0 12.0
khong dong y 30 13.3 13.3 25.3
trung lap 44 19.6 19.6 44.9
dong y 59 26.2 26.2 71.1
hoan toan dong y 65 28.9 28.9 100.0
Total 225 100.0 100.0
TB3: nhung hang hoa lien quan duoc xep gan nhau giup viec tim kiem de dang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 30 13.3 13.3 13.3
khong dong y 35 15.6 15.6 28.9
trung lap 40 17.8 17.8 46.7
dong y 58 25.8 25.8 72.4
hoan toan dong y 62 27.6 27.6 100.0
Total 225 100.0 100.0
TB4: hang hoa duoc sap xep tren cac ke vua tam mat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 26 11.6 11.6 11.6
khong dong y 36 16.0 16.0 27.6
trung lap 41 18.2 18.2 45.8
dong y 57 25.3 25.3 71.1
hoan toan dong y 65 28.9 28.9 100.0
Total 225 100.0 100.0
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
TB5: hang hoa duoc sap xep gon gang khong de lan lon giua cac thuong hieu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 31 13.8 13.8 13.8
khong dong y 37 16.4 16.4 30.2
trung lap 40 17.8 17.8 48.0
dong y 56 24.9 24.9 72.9
hoan toan dong y 61 27.1 27.1 100.0
Total 225 100.0 100.0
TB6: niem yet gia ca chinh xac tren tung mat hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 26 11.6 11.6 11.6
khong dong y 30 13.3 13.3 24.9
trung lap 43 19.1 19.1 44.0
dong y 71 31.6 31.6 75.6
hoan toan dong y 55 24.4 24.4 100.0
Total 225 100.0 100.0
HL1:lo lang - yen tam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat lo lang 12 5.3 5.3 5.3
lo lang 26 11.6 11.6 16.9
binh thuong 30 13.3 13.3 30.2
yen tam 104 46.2 46.2 76.4
rat yen tam 53 23.6 23.6 100.0
Total 225 100.0 100.0
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
HL2:khong thoa mai - thoa mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong thoa
mai 9 4.0 4.0 4.0
khong thoa mai 29 12.9 12.9 16.9
binh thuong 35 15.6 15.6 32.4
thoa mai 94 41.8 41.8 74.2
rat thoa mai 58 25.8 25.8 100.0
Total 225 100.0 100.0
HL3: kho chiu-de chiu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat kho chiu 11 4.9 4.9 4.9
kho chiu 21 9.3 9.3 14.2
binh thuong 33 14.7 14.7 28.9
de chiu 109 48.4 48.4 77.3
rat de chiu 51 22.7 22.7 100.0
Total 225 100.0 100.0
HL4: that vong - hai long
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat that vong 8 3.6 3.6 3.6
that vong 25 11.1 11.1 14.7
binh thuong 37 16.4 16.4 31.1
hai long 97 43.1 43.1 74.2
rat hai long 58 25.8 25.8 100.0
Total 225 100.0 100.0
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
KT1: lac long-than mat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat lac long 29 12.9 12.9 12.9
lac long 31 13.8 13.8 26.7
binh thuong 46 20.4 20.4 47.1
than mat 59 26.2 26.2 73.3
rat than mat 60 26.7 26.7 100.0
Total 225 100.0 100.0
KT2: buon te-vui tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat buon te 31 13.8 13.8 13.8
buon te 35 15.6 15.6 29.3
trung lap 43 19.1 19.1 48.4
vui tuoi 43 19.1 19.1 67.6
rat vui tuoi 73 32.4 32.4 100.0
Total 225 100.0 100.0
KT3: chan nan-thich thu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat chan nan 28 12.4 12.4 12.4
chan nan 31 13.8 13.8 26.2
trung lap 42 18.7 18.7 44.9
thich thu 59 26.2 26.2 71.1
rat thich thu 65 28.9 28.9 100.0
Total 225 100.0 100.0
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
HV1: toi san sang mua hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 12 5.3 5.3 5.3
khong dong y 24 10.7 10.7 16.0
trung lap 35 15.6 15.6 31.6
dong y 101 44.9 44.9 76.4
hoan toan dong y 53 23.6 23.6 100.0
Total 225 100.0 100.0
HV2: toi co xu huong chi tieu nhieu hon so voi du kien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 8 3.6 3.6 3.6
khong dong y 21 9.3 9.3 12.9
trung lap 32 14.2 14.2 27.1
dong y 110 48.9 48.9 76.0
hoan toan dong y 54 24.0 24.0 100.0
Total 225 100.0 100.0
HV3: khi co nhu cau mua hang toi san sang quay lai sieu thi Co.opmart de mua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 14 6.2 6.2 6.2
khong dong y 17 7.6 7.6 13.8
trung lap 39 17.3 17.3 31.1
dong y 101 44.9 44.9 76.0
hoan toan dong y 54 24.0 24.0 100.0
Total 225 100.0 100.0
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
HV4: toi se gioi thieu voi ban be, nguoi than ve sieu thi Co.opmart
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 5 2.2 2.2 2.2
khong dong y 24 10.7 10.7 12.9
trung lap 27 12.0 12.0 24.9
dong y 113 50.2 50.2 75.1
hoan toan dong y 56 24.9 24.9 100.0
Total 225 100.0 100.0
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ CÁC BIẾN ĐỘC LẬP
EFA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .877
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2261.178
Df 171.000
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
1 6.580 34.634 34.634 6.184 32.545 32.545 4.874
2 2.769 14.576 49.210 2.433 12.807 45.352 4.565
3 2.153 11.331 60.541 1.726 9.084 54.436 3.511
4 1.034 5.442 65.982 .681 3.586 58.022 3.784
5 .791 4.162 70.144
6 .740 3.896 74.040
7 .654 3.444 77.484
8 .557 2.930 80.413
9 .518 2.728 83.141
10 .485 2.550 85.691
11 .453 2.384 88.075
12 .390 2.051 90.127
13 .362 1.907 92.033
14 .342 1.802 93.835
15 .310 1.630 95.465
16 .272 1.433 96.898
17 .220 1.158 98.056
18 .208 1.097 99.153
19 .161 .847 100.000
Extraction Method: Principal Axis
Factoring.
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
1 6.580 34.634 34.634 6.184 32.545 32.545 4.874
2 2.769 14.576 49.210 2.433 12.807 45.352 4.565
3 2.153 11.331 60.541 1.726 9.084 54.436 3.511
4 1.034 5.442 65.982 .681 3.586 58.022 3.784
5 .791 4.162 70.144
6 .740 3.896 74.040
7 .654 3.444 77.484
8 .557 2.930 80.413
9 .518 2.728 83.141
10 .485 2.550 85.691
11 .453 2.384 88.075
12 .390 2.051 90.127
13 .362 1.907 92.033
14 .342 1.802 93.835
15 .310 1.630 95.465
16 .272 1.433 96.898
17 .220 1.158 98.056
18 .208 1.097 99.153
19 .161 .847 100.000
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a
total variance.
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
BT5:chieu cao cac ke hang hop
ly .861
BT6:noi giu gio hop ly, day du .844
BT4:bang huong dan hang hoa
ro rang .781
BT7:bang thong bao nhung san
pham het hàng kip thoi, day du .617
BT8:bang thong tin ve san
pham khuyen mai duoc trinh
bay de hieu
.592
BT3:he thong may tinh tien
duoc bo tri day du, hop ly .536
TB3: nhung hang hoa lien quan
duoc xep gan nhau giup viec
tim kiem de dang
.835
TB4: hang hoa duoc sap xep
tren cac ke vua tam mat .828
TB2: hang hoa trung bay tren
cac ke luon day du .757
TB1:hang hoa duoc sap xep gon
gang, hop ly .750
TB5: hang hoa duoc sap xep
gon gang khong de lan lon giua
cac thuong hieu
.599
TB6: niem yet gia ca chinh xac
tren tung mat hang .559
BKK3: nhiet do thich hop .911
BKK2: anh sang day du .873
BKK1: am nhac nhe nhang, de
chiu .796
BKK4: mui huong de chiu .717
BKK5: san nha, ke hang sach se
BT1: loi di giua cac ke hang
rong rai giup viec di chuyen de
dang
.857
BT2:nhung khi vuc hang hoa
duoc phan chi ro rang .721
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
BT5:chieu cao cac ke hang hop
ly .861
BT6:noi giu gio hop ly, day du .844
BT4:bang huong dan hang hoa
ro rang .781
BT7:bang thong bao nhung san
pham het hàng kip thoi, day du .617
BT8:bang thong tin ve san
pham khuyen mai duoc trinh
bay de hieu
.592
BT3:he thong may tinh tien
duoc bo tri day du, hop ly .536
TB3: nhung hang hoa lien quan
duoc xep gan nhau giup viec
tim kiem de dang
.835
TB4: hang hoa duoc sap xep
tren cac ke vua tam mat .828
TB2: hang hoa trung bay tren
cac ke luon day du .757
TB1:hang hoa duoc sap xep gon
gang, hop ly .750
TB5: hang hoa duoc sap xep
gon gang khong de lan lon giua
cac thuong hieu
.599
TB6: niem yet gia ca chinh xac
tren tung mat hang .559
BKK3: nhiet do thich hop .911
BKK2: anh sang day du .873
BKK1: am nhac nhe nhang, de
chiu .796
BKK4: mui huong de chiu .717
BKK5: san nha, ke hang sach se
BT1: loi di giua cac ke hang
rong rai giup viec di chuyen de
dang
.857
BT2:nhung khi vuc hang hoa
duoc phan chi ro rang .721
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
BT5:chieu cao cac ke hang hop
ly .861
BT6:noi giu gio hop ly, day du .844
BT4:bang huong dan hang hoa
ro rang .781
BT7:bang thong bao nhung san
pham het hàng kip thoi, day du .617
BT8:bang thong tin ve san
pham khuyen mai duoc trinh
bay de hieu
.592
BT3:he thong may tinh tien
duoc bo tri day du, hop ly .536
TB3: nhung hang hoa lien quan
duoc xep gan nhau giup viec
tim kiem de dang
.835
TB4: hang hoa duoc sap xep
tren cac ke vua tam mat .828
TB2: hang hoa trung bay tren
cac ke luon day du .757
TB1:hang hoa duoc sap xep gon
gang, hop ly .750
TB5: hang hoa duoc sap xep
gon gang khong de lan lon giua
cac thuong hieu
.599
TB6: niem yet gia ca chinh xac
tren tung mat hang .559
BKK3: nhiet do thich hop .911
BKK2: anh sang day du .873
BKK1: am nhac nhe nhang, de
chiu .796
BKK4: mui huong de chiu .717
BKK5: san nha, ke hang sach se
BT1: loi di giua cac ke hang
rong rai giup viec di chuyen de
dang
.857
BT2:nhung khi vuc hang hoa
duoc phan chi ro rang .721
a. Rotation converged in 5 iterations.
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ CÁC BIẾN ĐỘC LẬP
EFA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .874
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2201.489
Df 153.000
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
1 6.434 35.743 35.743 5.996 33.314 33.314 5.090
2 2.677 14.872 50.615 2.358 13.100 46.414 4.518
3 2.146 11.925 62.540 1.695 9.415 55.829 3.339
4 1.000 5.554 68.094
5 .752 4.179 72.273
6 .660 3.666 75.939
7 .560 3.113 79.053
8 .541 3.004 82.056
9 .495 2.752 84.808
10 .454 2.520 87.329
11 .395 2.192 89.521
12 .367 2.037 91.558
13 .343 1.903 93.461
14 .310 1.723 95.184
15 .273 1.517 96.701
16 .223 1.238 97.939
17 .209 1.160 99.099
18 .162 .901 100.000
Extraction Method: Principal Axis
Factoring.
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
1 6.434 35.743 35.743 5.996 33.314 33.314 5.090
2 2.677 14.872 50.615 2.358 13.100 46.414 4.518
3 2.146 11.925 62.540 1.695 9.415 55.829 3.339
4 1.000 5.554 68.094
5 .752 4.179 72.273
6 .660 3.666 75.939
7 .560 3.113 79.053
8 .541 3.004 82.056
9 .495 2.752 84.808
10 .454 2.520 87.329
11 .395 2.192 89.521
12 .367 2.037 91.558
13 .343 1.903 93.461
14 .310 1.723 95.184
15 .273 1.517 96.701
16 .223 1.238 97.939
17 .209 1.160 99.099
18 .162 .901 100.000
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a
total variance.
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3
BT6:noi giu gio hop ly, day du .779
BT4:bang huong dan hang hoa ro
rang .775
BT7:bang thong bao nhung san pham
het hàng kip thoi, day du .766
BT3:he thong may tinh tien duoc bo
tri day du, hop ly .754
BT5:chieu cao cac ke hang hop ly .721
BT2:nhung khi vuc hang hoa duoc
phan chi ro rang .664
BT8:bang thong tin ve san pham
khuyen mai duoc trinh bay de hieu .604
BT1: loi di giua cac ke hang rong rai
giup viec di chuyen de dang .522
TB3: nhung hang hoa lien quan duoc
xep gan nhau giup viec tim kiem de
dang
.837
TB4: hang hoa duoc sap xep tren cac
ke vua tam mat .829
TB2: hang hoa trung bay tren cac ke
luon day du .759
TB1:hang hoa duoc sap xep gon gang,
hop ly .750
TB5: hang hoa duoc sap xep gon gang
khong de lan lon giua cac thuong hieu .594
TB6: niem yet gia ca chinh xac tren
tung mat hang .556
BKK3: nhiet do thich hop .921
BKK2: anh sang day du .885
BKK1: am nhac nhe nhang, de chiu .798
BKK4: mui huong de chiu .691
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 4 iterations.
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Biến quan sát % biến động giải
thích được
Hệ số
tải
2. Bố trí 33,314
Nơi giữ giỏ hợp lý, đầy đủ 0,779
Bảng hướng dẫn hàng hoá rõ ràng 0,775
Bảng thông báo những sản phẩm hết hàng được bố trí kịp thời, đầy đủ 0,766
Hệ thống máy tính tiền được bố trí đầy đủ, hợp lý 0,754
Chiều cao của các kệ hàng hợp lý 0,721
Những khu vực hàng hoá được phân chia rõ ràng 0,664
Bảng thông tin về sản phẩm khuyến mãi được trình bày dễ hiểu 0,604
Lối đi giữa các kệ hàng rộng rãi giúp việc di chuyển dễ dàng 0,522
3. Trưng bày 13,100
Những hàng hoá liên quan được xếp gần nhau giúp việc tìm kiếm
dễ dàng 0,837
Hàng hoá được sắp xếp trên các kệ vừa tầm mắt 0,829
Hàng hoá trưng bày trên các kệ luôn đầy đủ 0,759
Hàng hoá được sắp xếp ngày gọn gàng, hợp lý
( không đổ bể) 0,750
Hàng hoá được sắp xếp gọn gàng không để lẫn lộn giữa các
thương hiệu 0,594
Bảng giá được thể hiện rõ ràng trên từng mặt hàng 0,556
4. Bầu không khí 9,415
Nhiệt độ thích hợp 0,921
Ánh sáng đầy đủ 0,885
Âm nhạc nhẹ nhàng, dễ chịu 0,798
Mùi hương dễ chịu 0,691
Tổng phương sai trích 55,829%
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ CÁC BIẾN TRẠNG THÁI
CẢM XÚC (EFA)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .852
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 629.437
Df 21.000
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
1 3.733 53.331 53.331 3.313 47.335 47.335 2.997
2 1.087 15.527 68.859 .676 9.658 56.993 2.612
3 .563 8.036 76.895
4 .492 7.035 83.930
5 .414 5.909 89.838
6 .402 5.737 95.575
7 .310 4.425 100.000
Extraction Method: Principal Axis
Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a
total variance.
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Pattern Matrixa
Factor
1 2
HL3: kho chiu-de chiu .812
HL4: that vong - hai long .766
HL2:khong thoa mai - thoa mai .735
HL1:lo lang - yen tam .640
KT2: buon te-vui tuoi .882
KT1: lac long-than mat .746
KT3: chan nan-thich thu .538
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ ĐỐI VỚI BIẾN PHỤ
THUỘC (EFA)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .799
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 305.158
Df 6.000
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.611 65.276 65.276 2.611 65.276 65.276
2 .550 13.739 79.014
3 .427 10.682 89.696
4 .412 10.304 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1
HV4: toi se gioi thieu voi ban be, nguoi than ve sieu thi
Co.opmart .818
HV3: khi co nhu cau mua hang toi san sang quay lai
sieu thi Co.opmart de mua .815
HV2: toi co xu huong chi tieu nhieu hon so voi du kien .808
HV1: toi san sang mua hang .791
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH (CFA)
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
bkk4 <--- BKK 1.000
bkk3 <--- BKK 1.252 .103 12.108 ***
bkk2 <--- BKK 1.258 .105 12.014 ***
bkk1 <--- BKK 1.193 .108 11.093 ***
bt8 <--- BT 1.000
bt7 <--- BT 1.144 .114 10.032 ***
bt6 <--- BT 1.191 .118 10.065 ***
bt5 <--- BT 1.127 .116 9.695 ***
bt4 <--- BT .981 .110 8.904 ***
bt3 <--- BT 1.014 .110 9.253 ***
bt2 <--- BT 1.039 .113 9.164 ***
bt1 <--- BT .883 .110 8.050 ***
tb6 <--- TB 1.000
tb5 <--- TB 1.036 .153 6.791 ***
tb4 <--- TB 1.398 .166 8.440 ***
tb3 <--- TB 1.497 .172 8.695 ***
tb2 <--- TB 1.497 .170 8.807 ***
tb1 <--- TB 1.475 .167 8.821 ***
hl4 <--- HL 1.000
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Estimate S.E. C.R. P Label
hl3 <--- HL .947 .078 12.094 ***
hl2 <--- HL .975 .082 11.956 ***
hl1 <--- HL .834 .085 9.840 ***
kt3 <--- KT 1.000
kt2 <--- KT 1.162 .109 10.698 ***
kt1 <--- KT .894 .096 9.278 ***
hv4 <--- HV 1.000
hv3 <--- HV 1.370 .127 10.818 ***
hv2 <--- HV 1.028 .113 9.126 ***
hv1 <--- HV 1.059 .121 8.745 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
bkk4 <--- BKK .689
bkk3 <--- BKK .901
bkk2 <--- BKK .891
bkk1 <--- BKK .810
bt8 <--- BT .665
bt7 <--- BT .772
bt6 <--- BT .775
bt5 <--- BT .741
bt4 <--- BT .670
bt3 <--- BT .701
bt2 <--- BT .693
bt1 <--- BT .598
tb6 <--- TB .568
tb5 <--- TB .552
tb4 <--- TB .764
tb3 <--- TB .804
tb2 <--- TB .823
tb1 <--- TB .825
hl4 <--- HL .801
hl3 <--- HL .761
hl2 <--- HL .754
hl1 <--- HL .641
kt3 <--- KT .751
kt2 <--- KT .832
kt1 <--- KT .676
hv4 <--- HV .689
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Estimate
hv3 <--- HV .849
hv2 <--- HV .685
hv1 <--- HV .654
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
BKK BT .162 .049 3.285 .001
BKK TB .156 .050 3.099 .002
BKK HL .340 .065 5.209 ***
BKK KT .328 .076 4.322 ***
BKK HV .257 .053 4.837 ***
BT TB .294 .058 5.059 ***
BT HL .429 .068 6.344 ***
BT KT .322 .070 4.608 ***
TB HL .480 .078 6.139 ***
TB KT .435 .083 5.234 ***
TB HV .368 .064 5.729 ***
HL KT .587 .092 6.395 ***
HL HV .444 .066 6.706 ***
KT HV .374 .071 5.294 ***
BT HV .252 .049 5.086 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
BKK BT .266
BKK TB .254
BKK HL .479
BKK KT .385
BKK HV .455
BT TB .543
BT HL .688
BT KT .431
TB HL .761
TB KT .576
TB HV .732
HL KT .676
HL HV .768
KT HV .540
BT HV .506
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
BKK .694 .122 5.700 ***
BT .536 .099 5.393 ***
TB .548 .123 4.453 ***
HL .725 .105 6.934 ***
KT 1.041 .173 6.016 ***
HV .461 .083 5.544 ***
e4 .770 .079 9.719 ***
e3 .253 .041 6.182 ***
e2 .287 .043 6.611 ***
e1 .518 .060 8.704 ***
e12 .676 .070 9.640 ***
e11 .477 .054 8.824 ***
e10 .506 .058 8.788 ***
e9 .560 .061 9.134 ***
e8 .631 .066 9.611 ***
e7 .570 .060 9.432 ***
e6 .625 .066 9.482 ***
e5 .750 .076 9.921 ***
e18 1.148 .114 10.071 ***
e17 1.338 .132 10.112 ***
e16 .766 .085 9.066 ***
e15 .672 .078 8.592 ***
e14 .586 .071 8.294 ***
e13 .559 .068 8.253 ***
e22 .406 .050 8.204 ***
e21 .472 .054 8.771 ***
e20 .523 .059 8.852 ***
e19 .723 .075 9.684 ***
e25 .806 .105 7.657 ***
e24 .623 .110 5.652 ***
e23 .989 .113 8.749 ***
e29 .511 .056 9.119 ***
e28 .336 .053 6.340 ***
e27 .550 .060 9.147 ***
e26 .694 .074 9.381 ***
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
PHỤ LỤC 9: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO
Mục hỏi
Tương quan
biến tổng
Alpha
nếu bỏ
đi mục
hỏi
Bố trí (Alpha = 0,886)
Lối đi giữa các kệ hàng rộng rãi giúp việc di chuyển dễ
dàng
0,559 0,881
Những khu vực hàng hoá được phân chia rõ ràng 0,664 0,871
Hệ thống máy tính tiền được bố trí đầy đủ, hợp lý 0,658 0,871
Bảng hướng dẫn hàng hoá rõ ràng 0,637 0,873
Chiều cao của các kệ hàng hợp lý 0,680 0,869
Nơi giữ giỏ hợp lý, đầy đủ 0,712 0,866
Bảng thông báo những sản phẩm hết hàng được bố trí kịp
thời, đầy đủ
0,723 0,865
Bảng thông tin về sản phẩm khuyến mãi được trình bày dễ
hiểu
0,609 0,876
Trưng bày (Alpha = 0,867)
Hàng hoá được sắp xếp ngày gọn gàng, hợp lý
( không đổ bể)
0,742 0,830
Hàng hoá trưng bày trên các kệ luôn đầy đủ 0,734 0,831
Những hàng hoá liên quan được xếp gần nhau giúp việc
tìm kiếm dễ dàng
0,749 0,828
Hàng hoá được sắp xếp trên các kệ vừa tầm mắt 0,702 0,837
Hàng hoá được sắp xếp gọn gàng không để lẫn lộn giữa
các thương hiệu
0,522 0,869
Niêm yết giá cả chính xác trên từng mặt hàng 0,540 0,865
Bầu không khí (Alpha = 0,891)
Âm nhạc nhẹ nhàng, dễ chịu 0,754 0,862
Ánh sáng đầy đủ 0,812 0,840
Nhiệt độ thích hợp 0,831 0,833
Mùi hương dễ chịu 0,650 0,900
Sự hài lòng(Alpha = 0,829)
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Lo lắng - Yên tâm 0,594 0,813
Không thoả mái - Thoải mái 0,682 0,772
Khó chịu - Dễ chịu 0,684 0,772
Thất vọng - Hài lòng 0,667 0,780
Sự kích thích (Alpha = 0,795)
Lạc lõng – Thân mật 0,608 0,753
Buồn tẻ - Vui tươi 0,709 0,642
Chán nản – Thích thú 0,602 0,759
Hành vi (Alpha = 0,821)
Tôi sẵn sàng mua hàng 0,622 0,786
Tôi có xu hướng chi tiêu nhiều hơn so với dự kiến 0,646 0,775
Khi có nhu cầu mua hàng tôi sẵn sàng quay lại siêu thị
Co.opmart để mua
0,653 0,771
Tôi sẽ giới thiệu với bạn bè, người thân về siêu thị
Co.opmart
0,661 0,769
Nhân tố bố trí
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.886 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
BT1: loi di giua cac ke
hang rong rai giup viec
di chuyen de dang
20.5067 34.314 .559 .881
BT2:nhung khi vuc hang
hoa duoc phan chi ro
rang
20.4978 32.983 .664 .871
BT3:he thong may tinh
tien duoc bo tri day du,
hop ly
20.5556 33.373 .658 .871
BT4:bang huong dan
hang hoa ro rang 20.5333 33.500 .637 .873
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
BT5:chieu cao cac ke
hang hop ly 20.5289 32.652 .680 .869
BT6:noi giu gio hop ly,
day du 20.4800 32.188 .712 .866
BT7:bang thong bao
nhung san pham het
hàng kip thoi, day du
20.5600 32.435 .723 .865
BT8:bang thong tin ve
san pham khuyen mai
duoc trinh bay de hieu
20.6044 33.562 .609 .876
Nhân tố trưng bày
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.867 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TB1:hang hoa duoc sap
xep gon gang, hop ly 17.0844 27.435 .742 .830
TB2: hang hoa trung bay
tren cac ke luon day du 17.0844 27.319 .734 .831
TB3: nhung hang hoa
lien quan duoc xep gan
nhau giup viec tim kiem
de dang
17.1644 26.861 .749 .828
TB4: hang hoa duoc sap
xep tren cac ke vua tam
mat
17.1111 27.626 .702 .837
TB5: hang hoa duoc sap
xep gon gang khong de
lan lon giua cac thuong
hieu
17.2000 29.652 .522 .869
TB6: niem yet gia ca
chinh xac tren tung mat
hang
17.1111 30.072 .540 .865
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Nhân tố bầu không khí
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.891 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
BKK1: am nhac nhe
nhang, de chiu 10.4356 9.890 .754 .862
BKK2: anh sang day du 10.4622 9.839 .812 .840
BKK3: nhiet do thich
hop 10.5600 9.846 .831 .833
BKK4: mui huong de
chiu 10.5689 10.630 .650 .900
Nhân tố sự hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.829 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HL1:lo lang - yen tam 11.2356 7.601 .594 .813
HL2:khong thoa mai -
thoa mai 11.2222 7.209 .682 .772
HL3: kho chiu-de chiu 11.2000 7.393 .684 .772
HL4: that vong - hai
long 11.1822 7.453 .667 .780
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Nhân tố sự kích thích
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.795 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KT1: lac long-than mat 6.8622 6.244 .608 .753
KT2: buon te-vui tuoi 6.8533 5.429 .709 .642
KT3: chan nan-thich
thu 6.8089 6.236 .602 .759
Nhân tố hành vi mua sắm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.821 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HV1: toi san sang mua
hang 11.3822 6.782 .622 .786
HV2: toi co xu huong
chi tieu nhieu hon so voi
du kien
11.2844 7.035 .646 .775
HV3: khi co nhu cau
mua hang toi san sang
quay lai sieu thi
Co.opmart de mua
11.3600 6.660 .653 .771
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HV1: toi san sang mua
hang 11.3822 6.782 .622 .786
HV2: toi co xu huong
chi tieu nhieu hon so voi
du kien
11.2844 7.035 .646 .775
HV3: khi co nhu cau
mua hang toi san sang
quay lai sieu thi
Co.opmart de mua
11.3600 6.660 .653 .771
HV4: toi se gioi thieu
voi ban be, nguoi than
ve sieu thi Co.opmart
11.2400 7.112 .661 .769
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
PHỤ LỤC 10: MÔ HÌNH CẤU TRÚC SEM LẦN 1
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
HL <--- BKK .267 .057 4.663 ***
KT <--- TB .645 .135 4.774 ***
KT <--- BT .180 .116 1.556 .120
KT <--- BKK .296 .087 3.394 ***
HL <--- BT .397 .081 4.922 ***
HL <--- TB .604 .097 6.235 ***
HV <--- HL .335 .130 2.570 .010
HV <--- KT .000 .057 .004 .997
HV <--- BKK .147 .064 2.282 .022
HV <--- BT -.032 .085 -.373 .710
HV <--- TB .391 .123 3.168 .002
bkk4 <--- BKK 1.000
bkk3 <--- BKK 1.251 .103 12.106 ***
bkk2 <--- BKK 1.258 .105 12.016 ***
bkk1 <--- BKK 1.193 .108 11.094 ***
bt8 <--- BT 1.000
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Estimate S.E. C.R. P Label
bt7 <--- BT 1.146 .114 10.014 ***
bt6 <--- BT 1.191 .119 10.027 ***
bt5 <--- BT 1.126 .117 9.659 ***
bt4 <--- BT .981 .111 8.881 ***
bt3 <--- BT 1.015 .110 9.235 ***
bt2 <--- BT 1.045 .114 9.184 ***
bt1 <--- BT .888 .110 8.067 ***
tb6 <--- TB 1.000
tb5 <--- TB 1.037 .153 6.798 ***
tb4 <--- TB 1.401 .166 8.447 ***
tb3 <--- TB 1.495 .172 8.688 ***
tb2 <--- TB 1.496 .170 8.803 ***
tb1 <--- TB 1.471 .167 8.805 ***
hl4 <--- HL 1.000
hl3 <--- HL .942 .078 12.143 ***
hl2 <--- HL .963 .081 11.900 ***
hl1 <--- HL .823 .084 9.774 ***
kt3 <--- KT 1.000
kt2 <--- KT 1.147 .109 10.561 ***
kt1 <--- KT .892 .096 9.268 ***
hv1 <--- HV 1.000
hv2 <--- HV .970 .111 8.714 ***
hv3 <--- HV 1.293 .127 10.151 ***
hv4 <--- HV .944 .108 8.749 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
HL <--- BKK .259
KT <--- TB .465
KT <--- BT .128
KT <--- BKK .241
HL <--- BT .339
HL <--- TB .522
HV <--- HL .399
HV <--- KT .000
HV <--- BKK .170
HV <--- BT -.032
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Estimate
HV <--- TB .402
bkk4 <--- BKK .689
bkk3 <--- BKK .900
bkk2 <--- BKK .891
bkk1 <--- BKK .810
bt8 <--- BT .664
bt7 <--- BT .772
bt6 <--- BT .773
bt5 <--- BT .739
bt4 <--- BT .670
bt3 <--- BT .701
bt2 <--- BT .696
bt1 <--- BT .600
tb6 <--- TB .568
tb5 <--- TB .553
tb4 <--- TB .764
tb3 <--- TB .802
tb2 <--- TB .822
tb1 <--- TB .822
hl4 <--- HL .806
hl3 <--- HL .762
hl2 <--- HL .750
hl1 <--- HL .637
kt3 <--- KT .755
kt2 <--- KT .827
kt1 <--- KT .678
hv1 <--- HV .654
hv2 <--- HV .685
hv3 <--- HV .849
hv4 <--- HV .689
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
KT .428
HL .761
HV .663
hv4 .475
hv3 .720
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Estimate
hv2 .470
hv1 .427
kt1 .459
kt2 .683
kt3 .570
hl1 .405
hl2 .562
hl3 .581
hl4 .649
tb1 .676
tb2 .675
tb3 .644
tb4 .584
tb5 .306
tb6 .323
bt1 .361
bt2 .485
bt3 .491
bt4 .448
bt5 .546
bt6 .598
bt7 .596
bt8 .440
bkk1 .656
bkk2 .793
bkk3
bkk4
.810
.474
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
PHỤ LỤC 11: MÔ HÌNH CẤU TRÚC SEM LẦN 2
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
HL <--- BKK .265 .058 4.590 ***
HL <--- BT .398 .081 4.905 ***
HL <--- TB .595 .097 6.133 ***
HV <--- HL .315 .101 3.109 .002
HV <--- BKK .149 .059 2.533 .011
HV <--- TB .390 .111 3.531 ***
bkk4 <--- BKK 1.000
bkk3 <--- BKK 1.251 .103 12.121 ***
bkk2 <--- BKK 1.257 .105 12.022 ***
bkk1 <--- BKK 1.192 .107 11.101 ***
bt8 <--- BT 1.000
bt7 <--- BT 1.143 .114 10.030 ***
bt6 <--- BT 1.192 .118 10.072 ***
bt5 <--- BT 1.128 .116 9.705 ***
bt4 <--- BT .981 .110 8.908 ***
bt3 <--- BT 1.014 .110 9.256 ***
bt2 <--- BT 1.037 .113 9.157 ***
bt1 <--- BT .882 .110 8.044 ***
tb6 <--- TB 1.000
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Estimate S.E. C.R. P Label
tb5 <--- TB 1.041 .153 6.796 ***
tb4 <--- TB 1.401 .166 8.420 ***
tb3 <--- TB 1.500 .173 8.676 ***
tb2 <--- TB 1.496 .171 8.775 ***
tb1 <--- TB 1.479 .168 8.804 ***
hl4 <--- HL 1.000
hl3 <--- HL .943 .078 12.134 ***
hl2 <--- HL .962 .081 11.868 ***
hl1 <--- HL .822 .084 9.754 ***
hv1 <--- HV 1.000
hv2 <--- HV .973 .112 8.710 ***
hv3 <--- HV 1.296 .128 10.133 ***
hv4 <--- HV .945 .108 8.729 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
HL <--- BKK .258
HL <--- BT .340
HL <--- TB .512
HV <--- HL .376
HV <--- BKK .173
HV <--- TB .402
bkk4 <--- BKK .689
bkk3 <--- BKK .901
bkk2 <--- BKK .890
bkk1 <--- BKK .810
bt8 <--- BT .665
bt7 <--- BT .771
bt6 <--- BT .775
bt5 <--- BT .741
bt4 <--- BT .671
bt3 <--- BT .701
bt2 <--- BT .692
bt1 <--- BT .598
tb6 <--- TB .568
tb5 <--- TB .554
tb4 <--- TB .764
tb3 <--- TB .804
tb2 <--- TB .821
tb1 <--- TB .826
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Estimate
hl4 <--- HL .807
hl3 <--- HL .763
hl2 <--- HL .749
hl1 <--- HL .637
hv1 <--- HV .653
hv2 <--- HV .686
hv3 <--- HV .849
hv4 <--- HV .688
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
HL .746
HV .660
hv4 .474
hv3 .721
hv2 .471
hv1 .426
hl1 .405
hl2 .562
hl3 .582
hl4 .650
tb1 .682
tb2 .674
tb3 .647
tb4 .583
tb5 .307
tb6 .322
bt1 .357
bt2 .479
bt3 .492
bt4 .450
bt5 .549
bt6 .601
bt7 .595
bt8 .442
bkk1
bkk2
bkk3
bkk4
.656
.792
.812
.475
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
PHỤ LỤC 12: KIỂM ĐỊNH BOOSTRAP
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
HL <--- BKK .055 .002 .259 .001 .002
HL <--- BT .059 .002 .338 -.002 .003
HL <--- TB .068 .002 .513 .000 .003
HV <--- HL .144 .005 .378 .002 .006
HV <--- BKK .068 .002 .175 .001 .003
HV <--- TB .126 .004 .399 -.002 .006
bkk4 <--- BKK .035 .001 .690 .001 .002
bkk3 <--- BKK .013 .000 .902 .001 .001
bkk2 <--- BKK .016 .001 .891 .001 .001
bkk1 <--- BKK .025 .001 .808 -.002 .001
bt8 <--- BT .037 .001 .668 .003 .002
bt7 <--- BT .034 .001 .771 .000 .002
bt6 <--- BT .037 .001 .774 -.001 .002
bt5 <--- BT .034 .001 .741 .000 .002
bt4 <--- BT .042 .001 .668 -.003 .002
bt3 <--- BT .038 .001 .701 .000 .002
bt2 <--- BT .041 .001 .691 -.002 .002
bt1 <--- BT .052 .002 .595 -.002 .002
tb6 <--- TB .053 .002 .569 .001 .002
tb5 <--- TB .055 .002 .554 .000 .002
tb4 <--- TB .035 .001 .760 -.003 .002
tb3 <--- TB .032 .001 .803 -.001 .001
tb2 <--- TB .028 .001 .823 .001 .001
tb1 <--- TB .026 .001 .827 .001 .001
hl4 <--- HL .028 .001 .806 .000 .001
hl3 <--- HL .034 .001 .759 -.005 .002
hl2 <--- HL .038 .001 .746 -.004 .002
hl1 <--- HL .051 .002 .634 -.002 .002
hv1 <--- HV .060 .002 .653 .000 .003
hv2 <--- HV .052 .002 .685 -.001 .002
hv3
hv4
<---
<---
HV
HV
.034
.058
.001
.002
.847
.685
-.002
-.003
.002
.003
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
PHỤ LỤC 13: KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
BT TB BKK HL KT HV
N 225 225 225 225 225 225
Normal
Parameters
a
Mean 4.5822222 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000
Std.
Deviatio
n
1.1353273
8
.9469260
6
.9588053
6
.9235537
4
.9215034
0
.9074890
7
Most
Extreme
Difference
s
Absolute .244 .176 .149 .165 .124 .220
Positive .156 .112 .096 .085 .092 .126
Negative -.244 -.176 -.149 -.165 -.124 -.220
Kolmogorov-
Smirnov Z 3.653 2.636 2.239 2.482 1.858 3.305
Asymp. Sig. (2-
tailed) .000 .000 .000 .000 .002 .000
a. Test distribution is
Normal.
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
PHỤ LỤC 14: ĐÁNH GIÁ SỰ TÁC ĐỘNG CỦA GIỚI TÍNH, ĐỘ TUỔI, NGHỀ
NGHIỆP, THU NHẬP ĐỐI VỚI CÁC NHÂN TỐ
Giới tính
Test Statisticsa
BKK1: am
nhac nhe
nhang, de chiu
BKK2: anh
sang day du
BKK3: nhiet
do thich hop
BKK4: mui
huong de chiu
Mann-Whitney U 5285.500 5289.500 5194.500 5388.500
Wilcoxon W 7841.500 17224.500 7750.500 17323.500
Z -.415 -.409 -.622 -.180
Asymp. Sig. (2-
tailed) .678 .682 .534 .857
a. Grouping Variable: gioi tinh
Test Statisticsa
BT1 BT2 BT3 BT4 BT5 BT6 BT7 BT8
Mann-
Whitney
U
4751.00
0
4751.00
0
5330.00
0
5235.00
0 5184.000 5248.500
4701.00
0 5117.000
Wilcoxo
n W
7307.00
0
7307.00
0
7886.00
0
7791.00
0
17119.00
0
17183.50
0
7257.00
0
17052.00
0
Z -1.651 -1.651 -.316 -.535 -.648 -.502 -1.756 -.808
Asymp.
Sig. (2-
tailed)
.099 .099 .752 .592 .517 .616 .079 .419
a. Grouping
Variable: gioi tinh
Test Statisticsa
TB1:hang
hoa duoc
sap xep
gon gang,
hop ly
TB2: hang
hoa trung
bay tren
cac ke
luon day
du
TB3:
nhung
hang hoa
lien quan
duoc xep
gan nhau
giup viec
tim kiem
de dang
TB4: hang
hoa duoc
sap xep
tren cac ke
vua tam
mat
TB5: hang
hoa duoc
sap xep
gon gang
khong de
lan lon
giua cac
thuong
hieu
TB6: bang
gia duoc
the hien ro
rang tren
tung mat
hang
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Mann-Whitney
U 4971.000 5025.500 5242.500 5006.500 4480.500 5348.000
Wilcoxon W 7527.000 7581.500 7798.500 16941.500 7036.500 17283.000
Z -1.123 -1.000 -.508 -1.042 -2.228 -.270
Asymp. Sig. (2-
tailed) .261 .317 .612 .297 .026 .787
a. Grouping Variable: gioi
tinh
Test Statisticsa
HL1:lo lang -
yen tam
HL2:khong
thoa mai - thoa
mai
HL3: kho chiu-
de chiu
HL4: that vong
- hai long
Mann-Whitney U 5053.000 5010.000 5249.000 5211.000
Wilcoxon W 7609.000 7566.000 7805.000 7767.000
Z -.970 -1.059 -.515 -.596
Asymp. Sig. (2-
tailed) .332 .290 .607 .551
a. Grouping Variable: gioi tinh
Test Statisticsa
KT1: lac long-than
mat
KT2: buon te-vui
tuoi
KT3: chan nan-
thich thu
Mann-Whitney U 5332.000 5284.000 4914.500
Wilcoxon W 7888.000 7840.000 7470.500
Z -.305 -.415 -1.251
Asymp. Sig. (2-tailed) .760 .678 .211
a. Grouping Variable: gioi tinh
Độ tuổi
Test Statisticsa,b
BKK1: am nhac
nhe nhang, de
chiu
BKK2: anh sang
day du
BKK3: nhiet do
thich hop
BKK4: mui
huong de chiu
Chi-Square 6.268 11.337 5.909 7.963
Df 6 6 6 6
Asymp. Sig. .394 .079 .433 .241
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: tuoi
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Test Statisticsa,b
BT1 BT2 BT3 BT4 BT5 BT6 BT7 BT8
Chi-Square 2.083 5.191 15.856 7.249 7.061 9.046 11.704 11.941
df 6 6 6 6 6 6 6 6
Asymp.
Sig. .912 .520 .015 .298 .315 .171 .069 .063
a. Kruskal Wallis
Test
b. Grouping Variable: tuoi
Test Statisticsa,b
TB1:hang
hoa duoc
sap xep gon
gang, hop
ly
TB2: hang
hoa trung
bay tren cac
ke luon day
du
TB3: nhung
hang hoa
lien quan
duoc xep
gan nhau
giup viec
tim kiem de
dang
TB4: hang
hoa duoc
sap xep tren
cac ke vua
tam mat
TB5: hang
hoa duoc
sap xep gon
gang khong
de lan lon
giua cac
thuong hieu
TB6: niem
yet gia ca
chinh xac
tren tung
mat hang
Chi-
Square 6.687 2.322 4.527 3.753 2.436 6.692
Df 6 6 6 6 6 6
Asymp.
Sig. .351 .888 .606 .710 .876 .350
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: tuoi
Test Statisticsa,b
HL1:lo lang -
yen tam
HL2:khong thoa
mai - thoa mai
HL3: kho chiu-
de chiu
HL4: that vong -
hai long
Chi-Square 6.021 4.421 6.158 6.661
df 6 6 6 6
Asymp. Sig. .421 .620 .406 .353
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: tuoi
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Test Statisticsa,b
KT1: lac long-than
mat KT2: buon te-vui tuoi
KT3: chan nan-thich
thu
Chi-Square 3.920 2.772 7.209
Df 6 6 6
Asymp. Sig. .688 .837 .302
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: tuoi
Nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
BKK1: am nhac
nhe nhang, de
chiu
BKK2: anh sang
day du
BKK3: nhiet do
thich hop
BKK4: mui
huong de chiu
Chi-Square .342 4.863 2.951 2.506
Df 5 5 5 5
Asymp. Sig. .997 .433 .708 .776
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Test Statisticsa,b
BT1 BT2 BT3 BT4 BT5 BT6 BT7 BT8
Chi-
Square 8.306 7.801 12.586 8.603 6.096 9.280 10.837 12.957
Df 5 5 5 5 5 5 5 5
Asymp.
Sig. .140 .168 .028 .126 .297 .098 .055 .024
a. Kruskal Wallis
Test
b. Grouping Variable: nghe
nghiep
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Test Statisticsa,b
TB1:hang
hoa duoc
sap xep gon
gang, hop
ly
TB2: hang
hoa trung
bay tren cac
ke luon day
du
TB3: nhung
hang hoa
lien quan
duoc xep
gan nhau
giup viec
tim kiem de
dang
TB4: hang
hoa duoc
sap xep tren
cac ke vua
tam mat
TB5: hang
hoa duoc
sap xep gon
gang khong
de lan lon
giua cac
thuong hieu
TB6: bang
gia duoc
the hien ro
rang tren
tung mat
hang
Chi-
Square .624 1.386 2.809 3.595 7.365 4.482
Df 5 5 5 5 5 5
Asymp.
Sig. .987 .926 .729 .609 .195 .482
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Test Statisticsa,b
HL1:lo lang -
yen tam
HL2:khong thoa
mai - thoa mai
HL3: kho chiu-
de chiu
HL4: that vong -
hai long
Chi-Square 4.112 4.040 7.258 5.579
Df 5 5 5 5
Asymp. Sig. .533 .544 .202 .349
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Test Statisticsa,b
KT1: lac long-than
mat KT2: buon te-vui tuoi
KT3: chan nan-thich
thu
Chi-Square 1.024 6.982 3.985
Df 5 5 5
Asymp. Sig. .961 .222 .552
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Thu nhập
Test Statisticsa,b
BKK1: am nhac
nhe nhang, de
chiu
BKK2: anh sang
day du
BKK3: nhiet do
thich hop
BKK4: mui
huong de chiu
Chi-Square .102 1.436 4.983 3.661
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .992 .697 .173 .300
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
Test Statisticsa,b
BT1 BT2 BT3 BT4 BT5 BT6 BT7 BT8
Chi-
Square 4.822 6.156 11.779 7.651 4.408 9.580 10.110 7.958
Df 3 3 3 3 3 3 3 3
Asymp.
Sig. .185 .104 .008 .054 .221 .022 .018 .047
a. Kruskal Wallis
Test
b. Grouping Variable: thu
nhap
Test Statisticsa,b
TB1:hang
hoa duoc
sap xep gon
gang, hop
ly
TB2: hang
hoa trung
bay tren cac
ke luon day
du
TB3: nhung
hang hoa
lien quan
duoc xep
gan nhau
giup viec
tim kiem de
dang
TB4: hang
hoa duoc
sap xep tren
cac ke vua
tam mat
TB5: hang
hoa duoc
sap xep gon
gang khong
de lan lon
giua cac
thuong hieu
TB6: bang
gia duoc
the hien ro
rang tren
tung mat
hang
Chi-
Square .938 .864 1.988 2.646 10.116 1.264
Df 3 3 3 3 3 3
Asymp.
Sig. .816 .834 .575 .449 .018 .738
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
Test Statisticsa,b
HL1:lo lang -
yen tam
HL2:khong thoa
mai - thoa mai
HL3: kho chiu-
de chiu
HL4: that vong -
hai long
Chi-Square 4.619 2.089 6.081 4.740
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .202 .554 .108 .192
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
Test Statisticsa,b
KT1: lac long-than
mat KT2: buon te-vui tuoi
KT3: chan nan-thich
thu
Chi-Square .383 4.901 2.108
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .944 .179 .550
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
SVTH: Lê Thị Tâm – Lớp: K44A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_anh_huong_cua_yeu_to_bo_tri_va_trung_bay_den_hanh_vi_mua_sam_cua_khach_hang_tai_sieu_thi.pdf