Đánh giá của khách hàng về yếu tố này là khá tốt với giá trị của câu trả lời ở mức
đồng ý (4), tuy nhiên yếu tố luôn có mặt hàng mới, luôn cập nhật về yếu tố ngày sản xuất
vẫn chưa nhận được sự đánh giá tốt của khách hàng với giá trị câu trả lời chỉ tiệm cận với
giá trị đồng ý (4). Điều này chứng tỏ vẫn còn một số lượng khách hàng đánh giá chưa tốt
về yếu tố này.
Như vậy nếu muốn thực hiện được yêu cầu cần phải thay đổi tính chất cũng như
mức độ lòng trung thành của khách hàng cần phải:
Tiếp tục chú ý và làm tốt hơn nữa công tác nghiên cứu, theo dõi thị trường hàng
hóa cũng như thị hiếu tiêu dùng của khách hàng để có thể mang lại cho khách hàng những
sản phẩm đáp ứng đủ nhu cầu, thị hiếu của người tiêu dùng.
Điều quan trọng nhất là phải có nhiều mặt hàng mới, luôn cập nhật về yếu tố ngày
sản xuất. Muốn làm được điều này thì cần phải theo dõi thường xuyên hạn sử dụng của
hàng hóa bày bán cũng như công tác tạo nguồn với các nhà cung cấp để luôn có được sản
phẩm mới nhất và chính sách tốt nhất với các loại hàng hết hạn. Phải đảm bảo không có
hàng hết hoặc sắp sửa hết hạn trên kệ hàng như những phản ảnh của khách hàng.
108 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1610 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích lòng trung thành của khách hàng tại siêu thị Gia Lạc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có
hàng hết hoặc sắp sửa hết hạn trên kệ hàng như những phản ảnh của khách hàng. Có như
vậy mới có được niềm tin của khách hàng về thương hiệu của siêu thị khi đó mới hình
thành được lòng trung thành trong khách hàng.
3.2.2. Giải pháp về yếu tố trưng bày
Như đã phân tích yếu tố hàng hóa bao gồm các nội dung:
- Âm nhạc, ánh sáng bố trí tốt
- Hàng hóa trưng bày dễ tìm
- Bảng chỉ dẫn hàng hóa rõ ràng
- Quầy, kệ tủ thiết kế thuận tiện
- Thiết bị thanh toán tin cậy, nhanh chóng, thuận tiện
Mức đánh giá trung bình của khách hàng như đã phân tích thì các tiêu chí quan
trọng như âm thanh, ánh sáng, tính dễ tìm và cụ thể rõ ràng của bảng chỉ dẫn chỉ ở mức
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 70
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
3,7 còn cách khá xa mức tốt tương ứng với giá trị 4. Điều này chứng minh rằng còn có
khá nhiều khách hàng đánh giá chưa tốt về các yếu tố này.
Bên cạnh sự thuận tiện về mặt địa lý thì sự tiện lợi trong mua sắm là yếu tố cực
kỳ quan trọng của một cửa hàng tiện lợi. Để xây dựng lòng trung thành cho khách hàng
đúng theo tính chất và mức độ mong muốn thì đây là hai yếu tố kiên quyết với thực trạng
và đặc trưng hiện tại của siêu thị Gia Lạc. Cố gắng nâng cao cảm nhận, đánh giá của
khách hàng về yếu tố trưng bày cũng đồng nghĩa với việc thay đổi, nâng cao lòng trung
thành của khách hàng.
Giải pháp để nâng cao đánh giá của khách hàng về các yếu tố trưng bày của siêu thị:
Yếu tố âm nhạc, ánh sáng
Bảng 3.1: Thống kê yếu tố âm nhạc, ánh sáng
Tiêu chí Số lượng%
(người)
Tỷ lệ
(%)
Hoàn toàn đồng ý 10 5
Không đồng ý 21 10,5
Bình thường 39 19,5
Đồng ý 70 35
Rất đồng ý 60 30
Total 200 100
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu trên SPSS
Thực tế điều tra khách hàng đa phần mua sắm nhanh nên yếu tố âm nhạc thường
ít được khách hàng chú ý, âm nhạc nên đóng vai trò tạo không khí mua sắm thư giãn,
thoải mái. Cần thiết phải bố trí các dãy hàng theo những mảng màu nhất định để tạo hiệu
ứng, khách hàng dễ nhớ, dễ phân biệt từ đó góp phần tạo ra sự thuận tiện trong mua sắm.
Yếu tố hàng hóa trưng bày dễ tìm
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 71
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
Bảng 3.2: Thống kê yếu tố dễ tìm của hàng hóa
Tiêu chí Số lượng%
(người)
Tỷ lệ
(%)
Hoàn toàn đồng ý 9 4.50
Không đồng ý 20 10.00
Bình thường 44 22.00
Đồng ý 67 33.50
Rất đồng ý 60 30.00
Total 200 100.00
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu trên SPSS
Có đến 36% khách hàng được hỏi không đồng ý hoặc chưa đánh giá cao khả năng
dễ tìm kiếm của hàng hóa trong siêu thị điều này làm giảm đi nhiều tính tiện lợi của siêu
thị. Cần kết hợp việc trưng bày với những bảng chỉ dẫn hàng hóa để tăng khả năng tìm
kiếm dễ dàng hơn cho khách hàng.
Yếu tố bảng chỉ dẫn hàng hóa rõ ràng
Bảng 3.3: Thống kê yếu tố bảng chỉ dẫn
Tiêu chí Số lượng%
(người)
Tỷ lệ
(%)
Hoàn toàn đồng ý 7 3.50
Không đồng ý 21 10.50
Bình thường 39 19.50
Đồng ý 73 36.50
Rất đồng ý 60 30.00
Total 200 100.00
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu trên SPSS
Có 66% khách hàng đồng ý với quan điểm bảng chỉ dẫn hàng hóa rõ ràng. Tuy
nhiên có 34% khách hàng trong mẫu nghên cứu không đồng ý hoặc không đánh giá cao
khả năng dễ tìm kiếm hàng hóa thông qua bảng chỉ dẫn. Trên thực tế siêu thị chỉ mới bố
trí những bảng giới thiệu mặt hàng cho từng khu vực, nên có thêm những bảng chỉ dẫn cụ
thể hơn cho những mặt hàng có nhu cầu nhiều, hoặc những hàng hóa đang trong chương
trình khuyến mãi, những hàng hóa đặc biệt, ít có nhu cầu.
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 72
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
3.2.3 Giữ chân khách hàng đang trung thành
Việc tạo dựng khách hàng trung thành thực sự khó khăn vì vậy cần thiết phải giữ
được lượng khách hàng đang trung thành với siêu thị. Biện pháp quan trọng trong việc
này là xây dựng chương trình khách hàng thân thiết để chăm sóc, giữ chân khách hàng
trung thành đồng thời cũng góp phần đáng kể trong việc tạo dựng thêm khách hàng trung
thành.
Siêu thị đã và đang thực hiện chương trình khách hàng thân thiết tuy nhiên chưa
phát huy hết hiệu quả mong đợi là tạo ra được một lượng khách hàng trung thành nhất
định cho siêu thị. Sau quá trình được làm nhân viên làm thẻ khách hàng thân thiết, rất
nhiều khách hàng vẫn chưa hài lòng với những ưu đãi dành cho họ. Thậm chí có những
khách hàng rất thân thiết nhưng họ không làm thẻ khách hàng và siêu thị phải nhớ mặt để
tặng quà. Cụ thể là với mức ưu đãi 8 triệu đồng tiền hàng tích lũy được tặng thẻ mua hàng
miễn phí trong siêu thị trị giá 50,000 đồng; với 14 triệu đồng tiền hàng tích lũy được tặng
thẻ mua hàng miễn phí trong siêu thị trị giá 100,000 đồng cộng với ba lần liên tục đạt hai
mốc trên được tặng quà tết, sinh nhật. Trong khi đó tại siêu thị Big C, chương trình tích
lũy điểm thông qua giá trị hàng hóa mà khách hàng mua tại siêu thị đã được thực hiện
trong thời gian qua và đã mang lại một số lợi ích đới với khách hàng. Theo chương trình
này, khi khách hàng mua một hóa đơn từ 200.000 đồng trở lên sẽ được làm thẻ khách
hàng thân thiết. Sau mỗi lần mua hàng tiếp theo cứ 50.000 đồng trở lên khách hàng được
tích lũy 1 điểm, khi khách hàng tích lũy được 30 điểm sẽ nhận được một thẻ mua hàng
của siêu thị có trị giá 30.000 đồng. Nếu khách không nhận thẻ mua hàng thì số điểm sẽ
được tích lũy tiếp, đến khi quý khách tích lũy được 100 điểm thì sẽ nhận được thẻ mua
hàng siêu thị trị giá 100.000 đồng (cho tổng là 5 triệu đồng tiền hàng). Nếu khách không
nhận thẻ mua hàng thì sẽ được chuyển thành khách hàng thành viên. Khi khách hàng
thành viên thì tất cả các hóa đơn về sau điều được giảm giá 2% trên đơn hàng và được
hưởng mọi quyền lợi mà siêu thị áp dụng (như tặng quà trong dịp sinh nhật, ngày lễ,
tết,)
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 73
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
Như vậy muốn cạnh tranh, lôi kéo khách hàng cần có những chính sách ưu đãi
hấp dẫn hơn nữa để thu hút, kích thích khách hàng mua sắm cũng như tạo ra sự trung
thành của khách hàng tương tự như chương trình Big xu mà siêu thị Big C vẫn đang thực
hiện.
Tóm lại để củng cố, thay đổi tính chất, mức độ lòng trung thành của khách hàng
siêu thị Gia Lạc cần phải quan tâm nhiều hơn nữa đến hàng hóa kinh doanh cũng như
cách thức trưng bày, bố trí chúng trong siêu thị. Bên cạnh đó cần phải có những chính
sách thiết thực hơn cho chương trình khách hàng thân thiết.
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 74
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Nghiên cứu, đánh giá lòng trung thành của khách hàng đối với siêu thị Gia Lạc
có thể rút ra một số kết luận chính như sau:
- Trong bối cảnh cạnh tranh khá gay gắt trong kinh doanh siêu thị trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế - một địa phương có quy mô thị trường ở mức trung bình so với các
thành phố khác trong cả nước – thì các giải pháp nhằm gia tăng, thay đổi tính chất lòng
trung thành của khách hàng có ý nghĩa quan trọng quyết định đến khả năng thành công
của siêu thị. Siêu thị nào xây dựng và thực hiện được các chiến lược để thu hút khách
hàng trung thành sẽ có cơ hội duy trì sự tăng trưởng về doanh thu, lợi nhuận và khả năng
mở rộng thị phần.
- Kinh doanh siêu thị mini theo dạng cửa hàng tiện lợi phát triển khá tốt trong
những năm vừa qua mặc dù môi trường kinh doanh siêu thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế có nhiều thay đổi với sự ra đời của các tập đoàn bán lẻ khá mạnh và có nhiều kinh
nghiệm như Saigon Coopmart; và chuỗi các cửa hàng bán lẻ. Kết quả này đạt được là
nhờ việc thực hiện chiến lược kinh doanh đúng đắn và hợp lý.
- Phương pháp phân tích nhân tố và hồi quy mô hình cấu trúc tuyến tính SEM
được áp dụng để xác định các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về
chất lượng dịch vụ từ đó ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với siêu thị.
Kết quả nghiên cứu cho thấy, có hai nhóm nhân tố có ảnh hưởng đến lòng trung thành của
khách hàng bao gồm: Hàng hóa và cách bố trí trưng bày của siêu thị. Tuy nhiên mức độ
ảnh hưởng của hai yếu tố này chưa cao hay nói cách khác lòng trung thành của khách
hàng tại siêu thị Gia Lạc ít chịu ảnh hưởng của chất lượng phục vụ của siêu thị mà bị chi
phối nhiều hơn về mặt tiện lợi về yếu tố địa lý và thời gian mua sắm. Đặt ra yêu cầu cần
thiết phải thay đổi làm sao để lòng trung thành của khách hàng phải xuất phát từ chất
lượng phục vụ của siêu thị. Có như vậy lòng trung thành mới thục sự bền vững.
- Kết quả nghiên cứu về ảnh hưởng của các biến thuộc đặc điểm của khách hàng
đến lòng trung thành đã cho thấy, khách hàng có giới tính khác nhau sẽ đánh giá về lòng
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 75
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
trung thành khác nhau. Ngoài ra, kết quả phân tích ANOVA đã chỉ ra rằng: không có sự
khác biệt về lòng trung thành giữa các khách hàng có mức thu nhập, nhóm tuổi khác
nhau.
- Trên cơ sở kết quả nghiên cứu, để nâng cao lòng trung thành của khách hàng đối
với siêu thị, lãnh đạo siêu thị cần tập trung thực hiện một số giải pháp chủ yếu như: Đa
dạng hóa các chủng loại hàng hóa; tìm cách thiết kế, trưng bày hàng hóa một cách dễ tìm
kiếm nhất; mở rộng các chương trình khuyến mãi; thực hiện chương trình khách hàng
trung thành.
Tóm lại, lòng trung thành của khách hàng đối với siêu thị là một trong những nhân
tố quyết định đến sự thành công trong kinh doanh. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến
lòng trung thành của khách hàng và đề xuất giải pháp nhằm gia tăng lòng trung thành của
khách hàng có ý nghĩa quan trọng đối với siêu thị Gia Lạc trong bối cảnh cạnh tranh khá
mạnh của thị trường bán lẻ tại thành phố Huế.
2. Kiến nghị
Siêu thị Gia Lạc là một mô hình siêu thị mini tiện lợi đầu tiên hoạt động hiệu quả
tại thị trường Huế tuy nhiên vẫn còn gặp phải một số trở ngại về cơ chế và chính sách. Vì
vậy, chính quyền địa phương cần có sự hỗ trợ cần thiết thông qua một số hoạt động như:
- Chính quyền địa phương cần ưu đãi trong việc cho thuê đất để mở rộng mạng
lưới kinh doanh đặc biệt là ở các thị trấn của các huyện ven như Hương Trà, Phú Lộc
nhằm tạo cơ hội để siêu thị Gia Lạc có thể cung cấp các hàng hóa đảm bảo chất lượng, giá
cả hợp lý đến người dân ở khu vực nông thôn,
- Trong thời gian qua, nguồn vốn hoạt động của siêu thị chủ yếu được đi vay qua
hệ thống ngân hàng thương mại. Để khuyến khích sự phát triển mô hình của siêu thị Gia
Lạc trên địa bàn thành phố Huế, cần tạo điều kiện để siêu thị có thể tiếp cận được một số
nguồn vốn vay ưu đãi từ các chương trình phát triển của nhà nước để đầu tư, mở rộng cơ
sở vật chất.
- Các chương trình khuyến công của Sở Công Thương cần cung cấp các thông tin,
hỗ trợ về đào tạo kỹ năng của nhân viên và tư vấn cho siêu thị về lĩnh vực xây dựng và
phát triển thương hiệu.
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 76
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ðánh giá lòng trung thành của khách hàng tại siêu thị Big C Huế nhóm sinh viên
trường Ðại học Kinh tế-Ðại học Huế
2. Áp dụng mô hình cấu trúc tuyến tính trong kiểm định mối quan hệ giữa chất lượng
dịch vụ, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ siêu thị tại thành
phố Cần Thơ (Phạm Lê Hồng Nhung, Ðinh Công Thành, Phạm Thị Thảo và Lê Thị
Hồng Vân)
3. Nor Asiah Omar & Muhamad Azrin (2009) các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
dịch vụ bán lẻ
4. Toyin &ctg (2008) về các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng tại
thị trường bán lẻ ở Mỹ
5. Chất lượng dịch vụ siêu thị và ảnh hưởng của nó đến lòng trung thành của khách
hàng do Nguyễn Thị Mai Trang và Nguyễn Đình Thọ thực hiện năm 2003
6. Phan Thị Thanh Thủy năm 2007 với 244 khách hàng siêu thị tại thành phố Hồ Chí
Minh
7. Nghiên cứu khoa học trong Quản trị kinh doanh – Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị
Mai Trang, 2009.
8. Nguyễn Ðình Thọ (2011). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà
xuất bản lao động xã hội, Hà Nội.
9. Nguyễn Ðình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2008). Nghiên Cứu Khoa Học
Marketing - Ứng Dụng Mô Hình Cấu Trúc Tuyến Tính SEM, Ðại học Quốc gia Thành
phố Hồ Chí Minh.
10. Nguyễn Khánh Duy(2009). Bài giảng Thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM)
với phần mềm AMOS, trường Ðại học Kinh tế, TP.HCM.
11. Nguyễn Thị Mai Trang và Nguyễn Ðình Thọ (2003). Ðo Lường Chất Lượng Dịch
Vụ Siêu Thị Theo Quan Ðiểm Khách Hàng. Ðại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 77
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
HH: Hàng hóa
NV: Nhân viên
TB: Trưng bày
MB: Mặt bằng
AT: An toàn
HL: Hài lòng
TH: Trung thành
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 78
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
PHỤ LỤC
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 79
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu:
BẢN THU THẬP THÔNG TIN
Khách hàng thân mến!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế. Tôi đang tiến hành một nghiên cứu về chất
lượng dịch vụ và lòng trung thành của khách hàng đối với siêu thị Gia Lạc.
Mục đích của cuộc khảo sát này là để giúp tôi hiểu được những đánh giá của khách hàng
về chất lượng dịch vụ và mức độ trung thành đối với siêu thị. Ý kiến của anh (chị) sẽ rất
hữu ích cho việc tìm kiếm các giải pháp để cải thiện chất lượng của siêu thị Gia Lạc.
Xin lưu ý với anh (chị) là không có quan điểm nào là đúng sai. Tất cả các ý kiến của anh
(chị) đều có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Tôi rất mong sự cộng tác chân tình của anh
(chị).
Câu 1 Bạn đã mua sắm tại những nơi nào? Siêu thị/shop tạp hóa nào nhiều nhất?
1 Big C 2 Gia Lạc 3 Coopmart
4 Thuận Thành 5 Các shop tạp hóa khác
Câu 2 Bạn mua sắm tại siêu thị Gia Lạc bao nhiêu lần mỗi tháng?
1. Ít nhất hai lần mỗi tháng (tiếp tục) 2. Ít hơn hai lần mỗi tháng ( dừng
phỏng vấn )
Câu 3 Anh (chị) vui lòng cho biết đánh giá của mình về các nhận định sau
Câu
số Các tiêu chí đánh giá
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
3.1 Hàng tiêu dùng hàng ngày rất đầy đủ 1 2 3 4 5
3.2 Có nhiều mặt hàng để lựa chọn 1 2 3 4 5
3.3
Hàng hóa có nhãn mát, xuất xứ rõ
ràng 1 2 3 4 5
3.4 Có nhiều mặt hàng mới 1 2 3 4 5
3.5 Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ 1 2 3 4 5
3.6 Nhân viên phục vụ nhanh nhẹn 1 2 3 4 5
3.7
Nhân viên giả đáp tận tình các thắc
mắc 1 2 3 4 5
3.8 Nhân viên trang phục gọn gàng 1 2 3 4 5
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
Câu
số Các tiêu chí đánh giá
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
3.9 Nhân viên thân thiện, vui vẻ 1 2 3 4 5
3.10
Âm nhạc và ánh sáng trong siêu thị
được chú trọng. 1 2 3 4 5
3.11 Hàng hóa được trưng bày dễ tìm 1 2 3 4 5
3.12 Có bảng chỉ dẫn hàng hóa rõ ràng 1 2 3 4 5
3.13
Quầy, kệ tủ trưng bày hàng hóa thiết
kế thuận tiện 1 2 3 4 5
3.14
Quầy, thiết bị thanh toán thuận tiện,
tin cậy, nhanh chóng 1 2 3 4 5
3.15 Không gian mua sắm thoải mái 1 2 3 4 5
3.16 Khu vực mua sắm sạch sẽ, thoáng mát 1 2 3 4 5
3.17 Bãi giữ xe thuận tiện 1 2 3 4 5
3.18 Có thể đổi hàng lại nếu cần thiết 1 2 3 4 5
3.19 Lối thoát hiểm rõ ràng 1 2 3 4 5
3.20
Không lo bị mất cắp tài sản (xe, túi
xách,), tiền bạc 1 2 3 4 5
3.21
Hài lòng với thái độ phục vụ của nhân
viên 1 2 3 4 5
3.22
Hài lòng với giá cả hàng hóa của siêu
thị 1 2 3 4 5
3.23 Hài lòng với sự hỗ trợ của siêu thị
như: giao hàng tận nhà,... 1 2 3 4 5
3.24 Hài lòng với chất lượng hàng hóa 1 2 3 4 5
3.25
Hài lòng với các chương trình khuyến
mãi 1 2 3 4 5
3.26
Tôi sẵn lòng giới thiệu siêu thị với
người thân, bạn bè 1 2 3 4 5
3.27 Siêu thị này là sự lựa chọn đầu tiên
nếu tôi muốn mua sắm 1 2 3 4 5
3.28
Tôi sẵn lòng tiếp tục mua sắm tại siêu
thị 1 2 3 4 5
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
Thông tin
Câu 4. Giới tính
1. Nam 2. Nữ
Câu 5. Anh ( chị ) thuộc nhóm tuổi nào dưới đây?
1. Từ 21-30 tuổi 2. Từ 31-40 tuổi 3. Từ 41-50 tuổi
4. Trên 50 tuổi
Câu 6. Trình độ học vấn
1. Tiều học 2. Trung học 3. Đại học, cao đẳng, trung cấp
4. Trên đại học
Câu 7. Nghề nghiệp
1. Nghỉ hưu, nội trợ, buôn bán nhỏ 2. Học sinh, sinh viên 3. Cán
bộ - CNV
Câu 8. Thu nhập cá nhân ( trung bình tháng)
1. 6 triệu đồng
Họ và tên: .....................................................................................
Điện thoại liên hệ : .....................................................................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA BIẾN ĐỘC LẬP
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance Cumulative %
1 6.660 26.642 26.642 6.660 26.642 26.642 3.965 15.860 15.860
2 2.835 11.341 37.982 2.835 11.341 37.982 3.341 13.364 29.224
3 2.530 10.118 48.101 2.530 10.118 48.101 2.807 11.226 40.450
4 2.073 8.293 56.394 2.073 8.293 56.394 2.558 10.233 50.683
5 1.748 6.993 63.387 1.748 6.993 63.387 2.456 9.826 60.509
6 1.343 5.372 68.759 1.343 5.372 68.759 2.063 8.250 68.759
7 .854 3.414 72.173
8 .745 2.981 75.155
9 .715 2.859 78.014
10 .648 2.590 80.605
11 .554 2.216 82.821
12 .542 2.168 84.989
13 .460 1.838 86.827
14 .453 1.813 88.640
15 .387 1.547 90.187
16 .370 1.481 91.668
17 .343 1.371 93.039
18 .294 1.177 94.216
19 .279 1.116 95.332
20 .263 1.053 96.385
21 .233 .932 97.317
22 .223 .894 98.211
23 .176 .704 98.915
24 .152 .606 99.521
25 .120 .479 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 83
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
TB4 .909
TB5 .865
TB2 .857
TB3 .845
TB1 .803
NV1 .829
NV5 .774
NV4 .770
NV3 .742
NV2 .679
HL5 .809
HL2 .787
HL1 .758
HL4 .678
HL3
HH4 .882
HH2 .805
HH1 .795
HH3 .656
MB2 .861
MB3 .838
MB1 .795
AT3 .851
AT1 .801
AT2 .769
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 84
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA BIẾN PHỤ THUỘC
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .631
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 193.580
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.075 69.176 69.176 2.075 69.176 69.176
2 .645 21.491 90.667
3 .280 9.333 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
TT3 .899
TT1 .861
TT2 .726
Extraction Method: Principal Component ZAnalysis.
a. 1 components extracted.
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
PHỤ LỤC 4: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANH ĐO
NHÓM BIẾN HÀNG HÓA
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
HH1 3.38 1.335 200
HH2 3.58 1.217 200
HH3 3.46 1.211 200
HH4 3.59 1.195 200
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HH1 10.64 8.675 .628 .744
HH2 10.42 9.351 .614 .750
HH3 10.55 10.158 .489 .807
HH4 10.42 8.767 .735 .691
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.800 4
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 86
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
NHÓM BIẾN NHÂN VIÊN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.859 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
NV1 3.44 1.119 200
NV2 3.48 1.112 200
NV3 3.62 1.091 200
NV4 3.57 1.049 200
NV5 3.46 1.097 200
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NV1 14.14 11.997 .759 .808
NV2 14.08 12.932 .621 .844
NV3 13.94 12.947 .636 .840
NV4 14.00 13.085 .651 .836
NV5 14.12 12.414 .713 .820
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 87
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
NHÓM BIẾN TRƯNG BÀY
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.930 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TB1 3.74 1.143 200
TB2 3.74 1.125 200
TB3 3.79 1.092 200
TB4 3.79 1.082 200
TB5 3.74 1.134 200
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TB1 15.07 15.965 .774 .923
TB2 15.07 15.694 .828 .912
TB3 15.03 16.135 .800 .918
TB4 15.03 15.753 .863 .906
TB5 15.07 15.704 .818 .914
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 88
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
NHÓM BIẾN MẶT BẰNG
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.896 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MB1 5.95 3.183 .795 .852
MB2 5.85 3.120 .796 .851
MB3 5.90 3.180 .794 .853
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
MB1 2.90 .946 200
MB2 3.00 .964 200
MB3 2.96 .947 200
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 89
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
NHÓM BIẾN AN TOÀN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.743 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
AT1 3.76 1.038 200
AT2 3.59 .936 200
AT3 3.62 .932 200
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
AT1 7.22 2.682 .539 .699
AT2 7.38 3.012 .525 .707
AT3 7.35 2.721 .651 .564
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 90
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
NHÓM BIẾN HÀI LÒNG
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.784 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
HL1 3.80 .878 200
HL2 3.58 1.039 200
HL3 3.66 1.015 200
HL4 3.87 1.100 200
HL5 3.72 1.002 200
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HL1 14.83 9.298 .671 .713
HL2 15.06 8.861 .601 .729
HL3 14.98 10.215 .372 .803
HL4 14.76 9.146 .497 .767
HL5 14.91 8.555 .700 .696
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 91
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
NHÓM BIẾN TRUNG THÀNH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.774 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TT1 3.56 .849 200
TT2 3.36 .869 200
TT3 3.51 .908 200
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TT1 6.88 2.351 .645 .656
TT2 7.07 2.638 .480 .830
TT3 6.93 2.060 .716 .567
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 92
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN (ONE SAMPLE K-S TEST) ĐỐI
VỚI CÁC NHÂN TỐ
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
HH NV TB
N 200 200 200
Normal Parametersa Mean .0000 .0000 .0000
Std. Deviation 1.00000 1.00000 1.00000
Most Extreme Differences Absolute .154 .077 .124
Positive .075 .050 .046
Negative -.154 -.077 -.124
Kolmogorov-Smirnov Z 2.172 1.092 1.758
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .184 .004
a. Test distribution is Normal.
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
MB AT HL TT
N 200 200 200 200
Normal Parametersa Mean .0000 .0000 .0000 .0000
Std. Deviation 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000
Most Extreme Differences Absolute .129 .200 .033 .168
Positive .129 .120 .027 .102
Negative -.054 -.200 -.033 -.168
Kolmogorov-Smirnov Z 1.822 2.829 .461 2.381
Asymp. Sig. (2-tailed) .003 .000 .984 .000
a. Test distribution is Normal.
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 93
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH CFA
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
HH4 <--- HH 1,000
HH3 <--- HH ,583 ,087 6,693 *** par_1
HH2 <--- HH ,800 ,079 10,142 *** par_2
HH1 <--- HH ,913 ,088 10,406 *** par_3
NV5 <--- NV 1,000
NV4 <--- NV ,831 ,083 9,964 *** par_4
NV3 <--- NV ,856 ,088 9,751 *** par_5
NV2 <--- NV ,858 ,087 9,820 *** par_6
NV1 <--- NV 1,075 ,084 12,868 *** par_7
TB5 <--- TB 1,000
TB4 <--- TB 1,011 ,058 17,527 *** par_8
TB3 <--- TB ,940 ,063 14,908 *** par_9
TB2 <--- TB 1,006 ,062 16,274 *** par_10
TB1 <--- TB ,937 ,067 13,938 *** par_11
MB3 <--- MB 1,000
MB2 <--- MB 1,007 ,068 14,749 *** par_12
MB1 <--- MB 1,017 ,069 14,778 *** par_13
AT3 <--- AT 1,000
AT2 <--- AT ,683 ,119 5,737 *** par_14
AT1 <--- AT ,769 ,130 5,938 *** par_15
HL5 <--- HL 1,000
HL4 <--- HL ,779 ,106 7,356 *** par_16
HL2 <--- HL ,917 ,091 10,071 *** par_17
HL1 <--- HL ,841 ,085 9,929 *** par_18
TT1 <--- TT 1,000
TT2 <--- TT ,707 ,099 7,131 *** par_19
TT3 <--- TT 1,365 ,182 7,507 *** par_28
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 94
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
Standardized Regression Weights: correlations: (Group number 1 - Default model)
Group number 1 - Default model)
Estimate
TB TT ,050
HH HL ,202
HH TT ,086
NV HL ,341
NV MB ,595
HH MB ,060
TB MB ,363
MB HL ,333
HL TT ,209
TB HL ,391
AT HL ,154
HH AT ,026
AT TT ,188
MB TT ,052
HH NV ,012
NV TT -,045
HH TB ,028
NV TB ,392
TB AT -,087
NV AT -,094
MB AT ,021
Estimate
HH4 <--- HH ,893
HH3 <--- HH ,514
HH2 <--- HH ,703
HH1 <--- HH ,730
NV5 <--- NV ,801
NV4 <--- NV ,696
NV3 <--- NV ,689
NV2 <--- NV ,678
NV1 <--- NV ,845
TB5 <--- TB ,857
TB4 <--- TB ,909
TB3 <--- TB ,838
TB2 <--- TB ,869
TB1 <--- TB ,797
MB3 <--- MB ,859
MB2 <--- MB ,850
MB1 <--- MB ,875
AT3 <--- AT ,893
AT2 <--- AT ,607
AT1 <--- AT ,616
HL5 <--- HL ,807
HL4 <--- HL ,573
HL2 <--- HL ,714
HL1 <--- HL ,775
TT1 <--- TT ,746
TT2 <--- TT ,515
TT3 <--- TT ,952
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 95
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH SEM
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
HL <--- AT ,196 ,073 2,692 ,007
HL <--- HH ,141 ,057 2,471 ,013
HL <--- TB ,259 ,068 3,810 ***
HL <--- NV ,214 ,077 2,781 ,005
TT <--- HL ,163 ,065 2,517 ,012
HH4 <--- HH 1,000
HH3 <--- HH ,581 ,082 7,055 ***
HH2 <--- HH ,799 ,081 9,882 ***
HH1 <--- HH ,911 ,089 10,243 ***
NV5 <--- NV 1,000
NV4 <--- NV ,830 ,082 10,099 ***
NV3 <--- NV ,854 ,086 9,974 ***
NV2 <--- NV ,843 ,088 9,605 ***
NV1 <--- NV 1,075 ,086 12,532 ***
TB5 <--- TB 1,000
TB4 <--- TB 1,014 ,058 17,567 ***
TB3 <--- TB ,942 ,062 15,178 ***
TB2 <--- TB 1,006 ,062 16,144 ***
TB1 <--- TB ,936 ,067 13,911 ***
AT3 <--- AT 1,000
AT2 <--- AT ,616 ,102 6,013 ***
AT1 <--- AT ,697 ,115 6,075 ***
HL5 <--- HL 1,000
HL4 <--- HL ,780 ,101 7,688 ***
HL2 <--- HL ,926 ,095 9,762 ***
HL1 <--- HL ,840 ,081 10,389 ***
TT1 <--- TT 1,000
TT2 <--- TT ,706 ,100 7,079 ***
TT3 <--- TT 1,388 ,176 7,895 ***
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 96
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
Standardized Regression Weights: Squared Multiple Correlations:
(Group number 1 - Default model) (Group number 1 - Default model)
Estimate
HL <--- AT ,213
HL <--- HH ,187
HL <--- TB ,312
HL <--- NV ,233
TT <--- HL ,209
HH4 <--- HH ,895
HH3 <--- HH ,513
HH2 <--- HH ,702
HH1 <--- HH ,730
NV5 <--- NV ,803
NV4 <--- NV ,698
NV3 <--- NV ,690
NV2 <--- NV ,668
NV1 <--- NV ,847
TB5 <--- TB ,857
TB4 <--- TB ,910
TB3 <--- TB ,839
TB2 <--- TB ,868
TB1 <--- TB ,796
AT3 <--- AT ,939
AT2 <--- AT ,576
AT1 <--- AT ,588
HL5 <--- HL ,805
HL4 <--- HL ,573
HL2 <--- HL ,719
HL1 <--- HL ,772
TT1 <--- TT ,740
TT2 <--- TT ,510
TT3 <--- TT ,960
Estimate
HL ,272
TT ,044
TT3 ,922
TT2 ,260
TT1 ,548
HL1 ,597
HL2 ,518
HL4 ,328
HL5 ,649
AT1 ,346
AT2 ,332
AT3 ,882
TB1 ,634
TB2 ,754
TB3 ,703
TB4 ,828
TB5 ,734
NV1 ,717
NV2 ,447
NV3 ,476
NV4 ,487
NV5 ,645
HH1 ,532
HH2 ,493
HH3 ,263
HH4 ,800
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 97
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
HL <--- AT ,089 ,003 ,198 -,015 ,004
HL <--- HH ,082 ,003 ,179 -,008 ,004
HL <--- TB ,089 ,003 ,313 ,001 ,004
HL <--- NV ,085 ,003 ,217 -,017 ,004
TT <--- HL ,088 ,003 ,211 ,002 ,004
HH4 <--- HH ,049 ,002 ,894 ,000 ,002
HH3 <--- HH ,084 ,003 ,520 ,007 ,004
HH2 <--- HH ,069 ,002 ,701 -,001 ,003
HH1 <--- HH ,069 ,002 ,732 ,002 ,003
NV5 <--- NV ,049 ,002 ,803 -,001 ,002
NV4 <--- NV ,076 ,002 ,698 ,001 ,003
NV3 <--- NV ,067 ,002 ,692 ,002 ,003
NV2 <--- NV ,083 ,003 ,669 ,001 ,004
NV1 <--- NV ,055 ,002 ,851 ,005 ,002
TB5 <--- TB ,038 ,001 ,860 ,004 ,002
TB4 <--- TB ,032 ,001 ,910 ,001 ,001
TB3 <--- TB ,049 ,002 ,838 ,000 ,002
TB2 <--- TB ,040 ,001 ,870 ,002 ,002
TB1 <--- TB ,047 ,001 ,799 ,003 ,002
AT3 <--- AT ,121 ,004 ,965 ,025 ,005
AT2 <--- AT ,098 ,003 ,560 -,016 ,004
AT1 <--- AT ,094 ,003 ,573 -,016 ,004
HL5 <--- HL ,056 ,002 ,809 ,004 ,003
HL4 <--- HL ,074 ,002 ,575 ,002 ,003
HL2 <--- HL ,061 ,002 ,717 -,002 ,003
HL1 <--- HL ,060 ,002 ,775 ,003 ,003
TT1 <--- TT ,079 ,003 ,731 -,009 ,004
TT2 <--- TT ,087 ,003 ,501 -,009 ,004
TT3 <--- TT ,095 ,003 ,979 ,018 ,004
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 98
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
HL <--- AT ,188 ,073 2,578 ,010
HL <--- HH ,138 ,057 2,414 ,016
HL <--- MB ,106 ,098 1,080 ,280
HL <--- TB ,246 ,069 3,584 ***
HL <--- NV ,162 ,094 1,721 ,085
TT <--- HL ,163 ,064 2,528 ,011
HH4 <--- HH 1,000
HH3 <--- HH ,583 ,082 7,071 ***
HH2 <--- HH ,800 ,081 9,887 ***
HH1 <--- HH ,912 ,089 10,242 ***
NV5 <--- NV 1,000
NV4 <--- NV ,832 ,082 10,130 ***
NV3 <--- NV ,856 ,086 10,008 ***
NV2 <--- NV ,856 ,087 9,791 ***
NV1 <--- NV 1,074 ,085 12,622 ***
TB5 <--- TB 1,000
TB4 <--- TB 1,011 ,058 17,558 ***
TB3 <--- TB ,940 ,062 15,173 ***
TB2 <--- TB 1,006 ,062 16,206 ***
TB1 <--- TB ,936 ,067 13,945 ***
MB3 <--- MB 1,000
MB2 <--- MB 1,007 ,069 14,584 ***
MB1 <--- MB 1,017 ,067 15,097 ***
AT3 <--- AT 1,000
AT2 <--- AT ,616 ,102 6,036 ***
AT1 <--- AT ,698 ,114 6,100 ***
HL5 <--- HL 1,000
HL4 <--- HL ,776 ,101 7,699 ***
HL2 <--- HL ,918 ,094 9,753 ***
HL1 <--- HL ,837 ,080 10,435 ***
TT1 <--- TT 1,000
TT2 <--- TT ,706 ,100 7,080 ***
TT3 <--- TT 1,387 ,176 7,902 ***
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 99
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ GIỮA NHÓM KHÁCH HÀNG KHÁC NHAU VỀ TUỔI
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
HL1 2.273 3 196 .081
HL2 .554 3 196 .646
HL4 .710 3 196 .547
HL5 .309 3 196 .819
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
HL1 Between Groups 2.455 3 .818 1.063 .366
Within Groups 150.940 196 .770
Total 153.395 199
HL2 Between Groups .358 3 .119 .109 .955
Within Groups 214.517 196 1.094
Total 214.875 199
HL4 Between Groups 3.753 3 1.251 1.035 .378
Within Groups 236.867 196 1.209
Total 240.620 199
HL5 Between Groups 2.147 3 .716 .710 .547
Within Groups 197.728 196 1.009
Total 199.875 199
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 100
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
PHỤ LỤC 9: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ GIỮA NHÓM KHÁCH HÀNG KHÁC NHAU VỀ THU NHẬP
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
HL1 1.932 2 197 .148
HL2 .303 2 197 .739
HL4 2.572 2 197 .079
HL5 1.533 2 197 .218
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
HL1 Between Groups 1.807 2 .904 1.174 .311
Within Groups 151.588 197 .769
Total 153.395 199
HL2 Between Groups .905 2 .452 .417 .660
Within Groups 213.970 197 1.086
Total 214.875 199
HL4 Between Groups 9.027 2 4.514 3.839 .023
Within Groups 231.593 197 1.176
Total 240.620 199
HL5 Between Groups 2.171 2 1.086 1.082 .341
Within Groups 197.704 197 1.004
Total 199.875 199
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 101
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 1
1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................................... 1
2 Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu: ....................................................................................... 2
2.1 Mục tiêu nghiên cứu: ..................................................................................................... 2
2.1.1 Mục tiêu chung: ........................................................................................................... 2
2.1.2 Mục tiêu cụ thể: ........................................................................................................... 2
2.2 Câu hỏi nghiên cứu: ........................................................................................................ 3
3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: .................................................................................... 3
3.1 Đối tượng nghiên cứu: .................................................................................................... 3
3.2 Phạm vi nghiên cứu: ....................................................................................................... 3
4 Dàn ý nội dung nghiên cứu................................................................................................ 4
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 5
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU............................................... 5
1.1 Cơ sở lý luận ................................................................................................................... 5
1.1.1 Khái niệm về siêu thị ................................................................................................... 5
1.1.2 Vai trò và chức năng của siêu thị ................................................................................ 6
1.1.3 Chất lượng dịch vụ siêu thị.......................................................................................... 9
1.1.4 Khách hàng và lòng trung thành của khách hàng ...................................................... 10
1.2 Cơ sở thực tiễn .............................................................................................................. 12
1.2.1 Một số nghiên cứu về lòng trung thành của khách hàng đối với siêu thị .................. 12
1.2.2 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................... 14
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 102
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG TẠI SIÊU
THỊ GIA LẠC .................................................................................................................... 22
2.1Giới thiệu chung về siêu thị Gia Lạc ............................................................................. 22
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................................ 22
2.1.2 Một số đặc điểm về siêu thị Gia Lạc ......................................................................... 22
2.1.3 Tình hình tài chính..................................................................................................... 24
2.2 Đánh giá các yếu tố chất lượng dịch vụ và lòng trung thành của khách hàng tại siêu thị
Gia Lạc ............................................................................................................................... 28
2.2.1 Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu: .............................................................................. 28
2.2.3 Đánh giá độ tin cậy của thang đo ............................................................................. 37
2.3 Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) ............................................................................ 40
2.3.1 Đo lường mức độ phù hợp của mô hình với thông tin thị trường ............................. 40
2.3.2 Đánh giá độ tin cậy thang đo .................................................................................... 41
2.3.3 Kiểm định giá trị hội tụ ............................................................................................. 42
2.3.4 Tính đơn nguyên ........................................................................................................ 44
2.3.5 Giá trị phân biệt ......................................................................................................... 44
2.4 Mô hình cấu trúc (SEM) ............................................................................................... 46
2.4.1 Phân tích mối quan hệ giữa các biến ......................................................................... 46
2.4.2 Kiểm định Bootstrap.................................................................................................. 51
2.5 Đánh giá của khách hàng về các yếu tố của hàng hóa ................................................ 52
2.6 Đánh giá của khách hàng về nhân viên của siêu thị .................................................... 54
2.7 Đánh giá của khách hàng về các yếu tố của việc trưng bày ........................................ 56
2.8 Đánh giá của khách hàng về các yếu tố của tính an toàn ............................................ 58
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 103
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
2.9 Đánh giá của khách hàng về các yếu tố chất lượng dịch vụ của siêu thị .................... 59
2.10 Đánh giá của khách hàng các khả năng tiếp tục lựa chọn siêu thị Gia Lạc là nơi mua
sắm. ..................................................................................................................................... 61
2.11 Ảnh hưởng của yếu tố tuổi đến đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ ...... 63
2.12 Ảnh hưởng của yếu tố thu nhập đến đánh giá của khách hàng .................................. 64
3.2 CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP NÂNG CAO LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH
HÀNG ................................................................................................................................. 69
3.1 Vấn đề cần giải quyết ................................................................................................... 69
3.2 Giải pháp....................................................................................................................... 69
3.2.1. Giải pháp về hàng hóa .............................................................................................. 69
3.2.2. Giải pháp về yếu tố trưng bày .................................................................................. 70
3.2.3 Giữ chân khách hàng đang trung thành ..................................................................... 73
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................... 75
1. Kết luận ........................................................................................................................... 75
2. Kiến nghị ........................................................................................................................ 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 77
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................. 77
Phụ lục ............................................................................................................................... 79
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 104
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Phân loại siêu thị ở Việt Nam .............................................................................. 5
Bảng 1.2: Các thành phần thang đo chất lượng dịch vụ ..................................................... 16
Bảng 2.1: Đội ngũ nguồn nhân lực siêu thị ........................................................................ 23
Bảng 2.2: Tình hình tài chính ............................................................................................. 24
Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH TM DV Thái Đông Anh. ........ 25
Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh cơ sở 2 siêu thị Gia Lạc .................................... 26
Bảng 2.5: Biến động doanh thu thuần và lợi nhuận trước thuế của siêu thị Gia Lạc qua các
thời kỳ ................................................................................................................................. 26
Bảng 2.6: Số lượng khách hàng theo thu nhập và nhóm tuổi ............................................ 31
Bảng 2.7: Ma trận xoay nhân tố ......................................................................................... 34
Bảng 2.8: Kết quả phân tích nhân tố khám phá về lòng trung thành của khách hàng ...... 37
Bảng 2.9: Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo các khái niệm nghiên cứu ............... 38
Bảng 2.10: Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo của biến lòng trung thành .............. 39
Bảng 2.11: Các chỉ số đánh giá sự phù hợp của mô hình với dữ liệu thị trường ............... 40
Bảng 2.12: Độ tin cậy tổng hợp và tổng phương sai rút trích ........................................... 42
Bảng 2.13: Các hệ số đã chuẩn hoá ................................................................................... 43
Bảng 2.14: Đánh giá giá trị phân biệt ................................................................................. 44
Bảng 2.15: Các chỉ số đánh giá độ phù hợp của mô hình ................................................. 46
Bảng 2.16: Các trọng số đã chuẩn hóa lần 1 ...................................................................... 47
Bảng 2.17: Các chỉ số đánh giá độ phù hợp của mô hình sau hiệu chỉnh ......................... 47
Bảng 2.18: Các hệ số chuẩn hóa lần 2 ................................................................................ 48
Bảng 2.19: Mức độ của các mối quan hệ ........................................................................... 49
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 105
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
Bảng 2.20: Kết quả kiểm định Bootstrap ........................................................................... 51
Bảng 2.21: Các trọng số đã chuẩn hóa biến hàng hóa ........................................................ 52
Bảng 2.22: Thống kê mô tả mẫu biến hàng hóa ................................................................. 52
Bảng 2.23: Thống kê mô tả câu trả lời biến hàng hóa ........................................................ 53
Bảng 2.24: Các trọng số đã chuẩn hóa biến nhân viên ...................................................... 54
Bảng 2.25: Thống kê mô tả mẫu biến nhân viên ................................................................ 54
Bảng 2.26: Thống kê mô tả câu trả lời biến nhân viên ...................................................... 55
Bảng 2.27: Các trọng số đã chuẩn hóa biến trưng bày ....................................................... 56
Bảng 2.28: Thống kê mô tả mẫu biến trưng bày ................................................................ 56
Bảng 2.29: Thống kê mô tả câu trả lời biến trưng bày ....................................................... 57
Bảng 2.30: Các trọng số đã chuẩn hóa biến an toàn .......................................................... 58
Bảng 2.31: Thống kê mô tả mẫu biến an toàn .................................................................... 58
Bảng 2.32: Thống kê mô tả câu trả lời biến an toàn .......................................................... 58
Bảng 2.33: Các trọng số đã chuẩn hóa biến hài lòng ......................................................... 59
Bảng 2.34: Thống kê mô tả mẫu ........................................................................................ 60
Bảng 2.35: Thống kê mô tả câu trả lời biến hài lòng ......................................................... 60
Bảng 2.36: Các trọng số đã chuẩn hóa biến trung thành .................................................... 61
Bảng 2.37: Thống kê mô tả mẫu biến trung thành ............................................................. 61
Bảng 2.38: Thống kê mô tả câu trả lời biến trung thành .................................................... 62
Bảng 2.39. Kết quả kiểm định phương sai đồng nhất ........................................................ 63
Bảng 2.40: Kết quả kiểm định Anova ................................................................................ 64
Bảng 2.41: Kết quả kiểm định phương sai đồng nhất ........................................................ 65
Bảng 2.42: Kết quả kiểm định Anova ............................................................................... 66
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 106
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
Bảng 3.1: Thống kê yếu tố âm nhạc, ánh sáng ................................................................... 71
Bảng 3.2: Thống kê yếu tố dễ tìm của hàng hóa ................................................................ 72
Bảng 3.3: Thống kê yếu tố bảng chỉ dẫn ............................................................................ 72
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 107
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Hữu Thủy
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Mô hình nghiên cứu ........................................................................................... 17
Hình 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức .......................................................................................... 23
Hình 2.2: Biểu đồ cơ cấu mẫu theo giới tính...................................................................... 28
Hình 2.3: Biểu đồ cơ cấu mẫu theo độ tuổi ........................................................................ 28
Hình 2.4: Cơ cấu mẫu điều tra theo nghề nghiệp ............................................................... 29
Hình 2.5: Biểu đồ thể hiện cơ cấu mẫu điều tra theo thu nhập .......................................... 29
Hình 2.6: Biểu đồ thể hiện cơ cấu mẫu điều tra theo trình độ học vấn .............................. 30
Hình 2.7: Biểu đồ thể hiện nơi mua sắm khác của khách hàng ......................................... 30
Hình 2.8: Mô hình CFA đã chuẩn hóa ............................................................................... 45
Hình 2.9: Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ...................................................................... 48
Sinh viên: Trần Văn Tuấn - Lớp K44A QTKD TM 108
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_long_trung_thanh_cua_khach_hang_tai_sieu_thi_gia_lac_6704.pdf