Khóa luận Phân tích sự thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty TNHH esprinta VN

Công ty TNHH ESPRINTA VN là một doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu hàng dệt may. Chính vì vậy lực lượng lao động của Công ty chủ yếu là công nhân làm việc trong các xí nghiệp. Nhận thức được vai trò quan trọng của công nhân tổng sự tồn tại và phát triển của Công ty nên qua quá trình thực tập tại Công ty, tôi đã tiến hành nghiên cứu đề tài: “ Phân tích sự thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty ESPRINTA VN Bình Dương”. Tôi đã hệ thống hóa được các vấn đề có tính lý luận và phương pháp đánh giá về thỏa mãn công việc của công nhân tại Công ty. Thông qua việc thu thập và xử lý dữ liệu kết quả nghiên cứu cho thấy có sáu nhân tố ảnh hưởng đến thỏa mãn công việc của công nhân tại Công ty ESPRINTA VN, đó là: đặc điểm công việc, đào tạo và thăng tiến, thu nhập, đồng nghiệp, lãnh đạo và điều kiện làm việc. Trong đó thỏa mãn về thu nhập là nhân tố ảnh hưởng mạnh nhất đến thỏa mãn công việc, tiếp theo là điều kiện làm việc, đồng nghiệp, đào tạo và thăng tiến. Lãnh đạo và đặc điểm công việc là hai nhân tố có ít ảnh hưởng nhất đến sự thỏa mãn trong công việc của người lao động. Sáu nhân tố này giải thích được 67.8% sự khác biệt của nhân tố thỏa mãn công việc. Nhân tố còn lại của mô hình là thỏa mãn về phúc lợi không ảnh hưởng đến mức độ thỏa mãn công việc của công nhân. Bên cạnh đó, kết quả cũng cho thấy mức độ thỏa mãn công việc của công nhân tại Công ty chỉ đạt mức trung bình là 3,3284. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến thỏa mãn công việc thì nhân tố mà công nhân thỏa mãn nhiều nhất là đồng nghiệp, tiếp theo là đào tạo - thăng tiến, đặc điểm công việc, thu nhập, lãnh đạovà cuối cùng là điều kiện làm việc. Trong đó ba nhân tố đầu đạt mức cao, ba nhân tố còn lại đạt mức trung bình. Và tôi cũng đã đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân lực và nâng cao sự thỏa mãn công việc cho công nhân và nhân viên góp phần tăng cường hiệu quả kinh doanh của Công ty. Đại học Kinh tế Huế

pdf129 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1710 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích sự thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty TNHH esprinta VN, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng Xuân Thỏa mãn về điều kiện làm việc là yếu tố có ảnh hưởng lớn thứ hai đến sự thỏa mãn chung của người lao động. Tuy nhiên, đây lại là yếu tố mà người lao động đánh giá thấp nhất, chỉ đạt mức 2.96. Công ty cần có những giải pháp phù hợp để cải thiện và nâng cao sự thỏa mãn của người lao động. Tôi xin mạnh dạn đề xuất một số giải pháp sau:  Khi giao việc cho người lao động cần giao đúng người, đúng việc, đúng năng lực. Tránh hiện tượng quá tải công việc gây căng thẳng, áp lực cho công nhân.  Đặt mục tiêu cần bám sát với năng lực, năng suất lao động. Không nên đặt mục tiêu quá cao.  Cung cấp đầy đủ dụng cụ, thiết bị và các tài nguyên khác cho người lao động.  Cải thiện hệ thống nhà ăn và chất lượng bữa ăn.  Phân bổ thời gian giãn ca, tăng ca hợp lý (không nên quá 3 ngày/tuần).  Khi nhận lao động mới cần tiến hành đào tạo về an toàn lao động, đồng thời nâng cao ý thức chấp hành pháp luật, chấp hành nội quy về an toàn, vệ sinh lao động của công nhân để tăng năng suất lao động, tăng khả năng làm việc và bảo đảm sức khỏe, an toàn cho công nhân, lao động.  Công ty cần tăng cường biện pháp thông gió, tăng cường chiếu sáng, thực hiện các biện pháp kỹ thuật để giảm bớt tiếng ồn  Thường xuyên cho công nhân vận động tập thể dục trong giờ làm việc từ 1 – 2 lần trong ca để công nhân giảm bớt sự căng thẳng, áp lực, tinh thần thoải mái hơn để làm việc.  Phát huy vai trò và trách nhiệm của nhân viên về việc giữ gìn vệ sinh trong Công ty, các thiết bị phòng cháy chữa cháy phải được lắp đặt, cấm công nhân hút thuốc trong phân xưởng. Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Page 76 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Công ty TNHH ESPRINTA VN là một doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu hàng dệt may. Chính vì vậy lực lượng lao động của Công ty chủ yếu là công nhân làm việc trong các xí nghiệp. Nhận thức được vai trò quan trọng của công nhân tổng sự tồn tại và phát triển của Công ty nên qua quá trình thực tập tại Công ty, tôi đã tiến hành nghiên cứu đề tài: “ Phân tích sự thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty ESPRINTA VN Bình Dương”. Tôi đã hệ thống hóa được các vấn đề có tính lý luận và phương pháp đánh giá về thỏa mãn công việc của công nhân tại Công ty. Thông qua việc thu thập và xử lý dữ liệu kết quả nghiên cứu cho thấy có sáu nhân tố ảnh hưởng đến thỏa mãn công việc của công nhân tại Công ty ESPRINTA VN, đó là: đặc điểm công việc, đào tạo và thăng tiến, thu nhập, đồng nghiệp, lãnh đạo và điều kiện làm việc. Trong đó thỏa mãn về thu nhập là nhân tố ảnh hưởng mạnh nhất đến thỏa mãn công việc, tiếp theo là điều kiện làm việc, đồng nghiệp, đào tạo và thăng tiến. Lãnh đạo và đặc điểm công việc là hai nhân tố có ít ảnh hưởng nhất đến sự thỏa mãn trong công việc của người lao động. Sáu nhân tố này giải thích được 67.8% sự khác biệt của nhân tố thỏa mãn công việc. Nhân tố còn lại của mô hình là thỏa mãn về phúc lợi không ảnh hưởng đến mức độ thỏa mãn công việc của công nhân. Bên cạnh đó, kết quả cũng cho thấy mức độ thỏa mãn công việc của công nhân tại Công ty chỉ đạt mức trung bình là 3,3284. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến thỏa mãn công việc thì nhân tố mà công nhân thỏa mãn nhiều nhất là đồng nghiệp, tiếp theo là đào tạo - thăng tiến, đặc điểm công việc, thu nhập, lãnh đạovà cuối cùng là điều kiện làm việc. Trong đó ba nhân tố đầu đạt mức cao, ba nhân tố còn lại đạt mức trung bình. Và tôi cũng đã đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân lực và nâng cao sự thỏa mãn công việc cho công nhân và nhân viên góp phần tăng cường hiệu quả kinh doanh của Công ty. Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Page 77 Đạ i h ọc K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Tuy nhiên, đối tượng nghiên cứu của đề tài chỉ dừng lại ở công nhân trực tiếp sản xuất tại các xí nghiệp của Công ty, chưa bao gồm các nhân viên khác, văn phòng, kinh doanh nên chưa bao quát hết toàn bộ Công ty và nghiên cứu không chú trọng đến các yếu tố khác có thể tác động đến thỏa mãn công việc như văn hóa Công ty, cá tính nhân viên, ý thức gắn kết với tổ chức. 2. Kiến nghị Để góp phần để các giải pháp đã đề ra ở trên có thể thực hiện được, tôi xin đề xuất một số kiến nghị với lãnh đạo Công ty: − Cần coi trọng công tác nghiên cứu thị trường, nghiên cứu thị phần của khách hàng để từ đó có những chính sách thích hợp cho việc mở rộng và phát triển thị trường. Cơ cấu lại khách hàng, thị trường theo chủ trương đa dạng hóa thị trường và chuyên môn hóa dây chuyền sản xuất, xí nghiệp sản xuất. Duy trì tốt các khách hàng hiện có và tìm kiếm thêm khách hàng mới để ổn định sản xuất và nâng cao hiệu quả kinh doanh. − Phải đưa ra những chiến lược cụ thể để thu hút và duy trì khách hàng. Đồng thời đẩy mạnh sản xuất, tiêu thụ sản phẩm may mặc thời trang cho thị trường nội địa để phát triển thương hiệu. Tiếp tục phát triển sản phẩm mới, nâng cao năng lực thiết kế và năng lực sản xuất để đa dạng hóa sản phẩm phù hợp với thị yếu tiêu dùng khách hàng. − Công ty nên có những chính sách tuyển dụng, phát triển và đãi ngộ nhân sự một cách đầy đủ và hiệu quả nhằm phát huy hiệu quả cao nhất đội ngũ lao động giỏi, nhiệt huyết và có nhiều kinh nghiệm để có thể nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty. − Luôn quan tâm đến vấn đề đào tạo và đào tạo lại đội ngũ lao động. Cần chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ lao động kế cận vì đội tuổi lao động trung bình trong công ty là tương đối cao. Bên cạnh đó thì cần phải có một đội ngũ lao động trẻ, nhiệt huyết, có trình độ làm động lực và làm đòn bẩy cho công ty. − Luôn có những phương thức sử dụng lao động khoa học và hiệu quả nhất, phải bố trí và sử dụng lao động sao cho phù hợp cả về hình thức lẫn nội dung. Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Page 78 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân − Thực hiện triệt để chính sách đãi ngộ đối với những người lao động cần cù, sáng tạo, làm được nhiều cho Công ty. − Đánh giá thực hiện công việc công bằng và chính xác, kịp thời và gắn công việc với cơ hội phát triển: Sau quá trình làm việc cần thực hiện đánh giá lại năng lực cũng như hiệu quả làm việc của nhân viên để có những điều chỉnh và khen thưởng kịp thời nhằm khuyến khích người lao động và rà soát lại việc bố trí và sử dụng lao động. Kết quả đánh giá công việc cần được gắn kết với những điều kiện và cơ hội phát triển nghề nghiệp của người lao động làm cho họ tập trung, phấn đấu nhiều hơn. Những cơ hội thăng tiến trong công việc cần được thông tin đến nhân viên một cách rõ ràng, cụ thể và thực hiện một cách công bằng. − Cải cách tiền lương: Tiền lương luôn là nhân tố quan trọng đối người lao động, tiền lương có đủ để trang trải cho cuộc sống và nhu cầu tích lũy mới giúp cho người lao động yên tâm làm việc và cống hiến. Hiện tại tiền lương tại Công ty còn thấp hơn những doanh nghiệp khác nên Công ty cần phải điều chỉnh cho phù hợp. Để thực hiện việc trả lương công bằng, Công ty cần xây dựng chính sách tiền lương nhất quán, phải thực hiện đánh giá công việc của người lao động một cách khoa học, chính xác với năng lực, tính chất công việc cụ thể. Gắn tiền lương, thưởng với kết quả làm việc của người lao động sẽ giúp phát huy vai trò kích thích lao động của công cụ tiền lương. − Thường xuyên mời các chuyên gia tư vấn, những cán bộ công nhân viên có kinh nghiệm lâu năm trong nghề đến để nói chuyện về những bài học kinh nghiệm mà họ đúc kết được trong suốt những năm họ làm việc. Tổ chức các hội nghị công nhân viên chức để lắng nghe những ý kiến đóng góp của nhân viên, giải quyết những vưỡng mắc và những nguyện vọng của người lao động. Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Page 79 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ths. Bùi Văn Chiêm, Giáo trình quản trị nguồn nhân lực, Đại học Kinh tế Huế. 2. PGS. TS Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Giáo dục. 3. Đỗ Thùy Dung (2013), Phân tích sự thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty cổ phần xây dựng và lắp đặt Delta, Luận văn tiến sỹ. 4. Trần Kim Dung (2005), Nhu cầu, sự thỏa mãn của nhân viên và mức độ gắn kết đối với tổ chức, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ. 5. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức. 6. Th.s Phạm Lê Hồng Nhung, Hướng dẫn thực hành SPSS cơ bản. 7. Nguồn Internet: google.com, tailieu.vn, doanhnhan360.com, thuvienphapluat.vn Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Page 80 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Page 81 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân PHỤ LỤC Phụ lục 1: PHIẾU PHỎNG VẤN Kính chào anh/chị, tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế và đang thực hiện đề tài “Phân tích sự thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty ESPRINTA VN Bình Dương”. Anh/chị vui lòng cho ý kiến của mình qua việc trả lời những câu hỏi sau. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý anh/chị. Xin chân thành cám ơn! A. Nội dung Câu 1. Anh/chị đã làm việc tại công ty bao lâu? 1, Dưới 3 tháng. 4, Từ 3 đến 5 năm 2, Từ 3 đến 12 tháng. 5, Trên 5 năm. 3,Từ 1 đến 3 năm. Câu 2. Trước khi làm việc tại Công ty ESPRINTA anh/chị có từng làm việc ở công ty khác hay không? 1. Có. (Nếu đáp án là “có” anh/chị trả lời tiếp bình thường) 2. Không. (Nếu đáp án là “không” anh/chị chuyển sang câu số 5) Câu 3. Công ty trước đó bạn đã từng làm là công ty nào? (có thể chọn nhiều đáp án)  CHUTEX.  FREETREND.  BEAUTEC VINA.  Tư nhân.  HANSOL  Công ty khác: Câu 4. Lý do anh/chị chuyển sang làm việc tại công ty ESPRINTA là gì? (có thể chọn nhiều đáp án)  Giao thông thuận tiện hơn.  Lương cao hơn.  Phụ cấp và phúc lợi tốt hơn  Môi trường làm việc tốt hơn.  Được đào tạo nhiều hơn  Có người thân làm việc tại công ty.  Thu nhập ổn định hơn  Lý do khác:.. Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Câu 5. Dưới đây là một số tiêu chí liên quan đến môi trường làm việc tại Công ty ESPRINTA, vui lòng cho biết ý kiến của anh/chị bằng cách khoanh tròn vào số mà anh/chị cho là đúng nhất theo quy ước: 1 - Rất không đồng ý 2 - Không đồng ý 3 - Không ý kiến. 4 - Đồng ý 5 - Rất đồng ý. I, ĐẶC ĐIỂM CÔNG VIỆC 1, Công việc của anh/chị thú vị và đầy thử thách. 1 2 3 4 5 2, Anh/chị hiểu rõ công việc của mình. 1 2 3 4 5 3, Anh/chị biết được tầm quan trọng của công việc mình đang làm 1 2 3 4 5 4, Anh/chị có quyền tự quyết định cách thức hoàn thành công việc của mình một cách có hiệu quả nhất 1 2 3 4 5 5, Công việc sử dụng hết kiến thức và kỹ năng của anh/chị 1 2 3 4 5 6, Công việc phù hợp với năng lực của anh/chị. 1 2 3 4 5 II, THU NHẬP 7, Anh/chị được trả lương cao 1 2 3 4 5 8, Lương của anh/chị khá cạnh tranh so với các công ty khác trong khu vực. 1 2 3 4 5 9, Lương phù hợp với công sức anh/chị đã bỏ ra. 1 2 3 4 5 10, Công ty có nhiều chính sách khen thưởng cho người lao động 1 2 3 4 5 11, Việc phân phối thu nhập là công bằng 1 2 3 4 5 12, Thu nhập từ công ty có thể đảm bảo cho cuộc sống của anh/chị. 1 2 3 4 5 III, QUAN HỆ VỚI ĐỒNG NGHIỆP Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọ K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân 13, Mối quan hệ giữa anh/chị và đồng nghiệp khá thoải mái và dễ chịu. 1 2 3 4 5 14, Anh/chị và các đồng nghiệp làm việc rất tốt và ăn ý với nhau 1 2 3 4 5 15, Anh/chị luôn nhận được sự giúp đỡ từ đồng nghiệp. 1 2 3 4 5 16, Anh/chị thấy tin tưởng vào đồng nghiệp của mình. 1 2 3 4 5 IV, QUAN HỆ VỚI LÃNH ĐẠO 17, Cấp trên của anh/chị tham khảo ý kiến của cấp dưới trước khi đưa ra quyết định. 1 2 3 4 5 18, Khi giao việc cho anh/chị, cấp trên luôn cung cấp đầy đủ thông tin về công việc đó. 1 2 3 4 5 19, Cấp trên của anh/chị bảo vệ cấp dưới trước những người khác. 1 2 3 4 5 20, Cấp trên ghi nhận sự đóng góp của anh/chị. 1 2 3 4 5 21, Lãnh đạo luôn lắng nghe và tôn trọng ý kiến của anh/chị. 1 2 3 4 5 22, Lãnh đạo luôn hỗ trợ và động viên anh/chị trong công việc. 1 2 3 4 5 23, Lãnh đạo đánh giá và đối xử công bằng với người lao đông. 1 2 3 4 5 V, CƠ HỘI ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN 24, Công ty cung cấp đầy đủ các khóa huấn luyện cho anh/chị trong quá trình làm việc 1 2 3 4 5 25, Công ty luôn tạo điều kiện để anh/chị thăng tiến trong công việc 1 2 3 4 5 26, Công ty đào tạo cho anh/chị những kĩ năng cần thiết trong công việc. 1 2 3 4 5 27, Kiến thức và kĩ năng của anh/chị ngày càng tiến bộ khi làm việc tại công ty 1 2 3 4 5 VI, ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân 28, Mức độ căng thẳng trong công việc của Anh/chị là có thể chấp nhận được. 1 2 3 4 5 29, Anh/chị được cung cấp đầy đủ dụng cụ làm việc và các tài nguyên khác để hoàn thành công việc hiệu quả 1 2 3 4 5 30, Thời gian làm việc hợp lý. 1 2 3 4 5 31, Chính sách làm thêm giờ phù hợp với anh/chị 1 2 3 4 5 32, Anh/chị không thấy lo lắng về vấn đề vệ sinh - an toàn lao động khi làm việc tại công ty. 1 2 3 4 5 33, Công ty trang bị đầy đủ hệ thống phương tiện, máy móc, thiết bị cho công nhân viên. 1 2 3 4 5 34, Vệ sinh an toàn thực phẩm luôn được đảm bảo 1 2 3 4 5 35, Việc đi lại từ nhà đến công ty không mất nhiều thời gian của anh/chị 1 2 3 4 5 VII, PHÚC LỢI 36, Công ty đóng đầy đủ BHXH, BHYT, BHTN cho anh/chị 1 2 3 4 5 37, Công ty tạo điều kiện để anh/chị được nghỉ bệnh, nghỉ phép khi cần. 1 2 3 4 5 38, Anh/chị luôn nhận được sự hỗ trợ của công đoàn 1 2 3 4 5 39, Công ty thường xuyên tổ chức du lịch, nghỉ dưỡng cho người lao động. 1 2 3 4 5 CẢM NHẬN CHUNG 40, Anh/chị thấy thỏa mãn khi làm việc tại công ty 1 2 3 4 5 41, Quyết định làm việc tại công ty là đúng đắn 1 2 3 4 5 42, Công ty đáp ứng được những mong muốn của anh/chị 1 2 3 4 5 Câu 6: Điều anh/chị thỏa mãn nhất khi làm việc tại công ty : .. ....... Câu 7: Điều anh/chị mong muốn được thay đổi để nâng cao sự thỏa mãn khi làm việc tại công ty : Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân .. ....... B. Thông tin chung. Xin anh/chị cho biết: 1. Họ và tên:...... 2. Chức vụ: 1. Quản đốc 2. Chủ quản 3. Tổ trưởng 4. Kỹ thuật 5. Công nhân 3. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ 4. Độ tuổi:. 5. Thu nhập trung bình/tháng của anh/chị (kể cả các khoản ngoài lương): 1) <4 trđ 2) 4 - <6 trđ 3) 6 - <8 trđ 4) 8 – <10 trđ 5) ≥10 trđ. 6. Tình trạng hôn nhân: 1. Đã kết hôn 2. Chưa kết hôn 7. Sđt:.......................................................................................... __________________________________________ Xin chân thành cám ơn những thông tin và sự giúp đỡ, hợp tác của anh/chị! Chúc anh/chị sức khỏe, may mắn và thành công! Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Phụ lục 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU B1: Mô tả sự thỏa mãn các yếu tố thành phần và sự thỏa mãn chung 1.1. Mô tả sự thỏa mãn của các thành phần: Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation cong viec thu thach va thu vi 130 1 5 3,09 1,191 hieu ro cong viec 130 2 5 3,73 ,724 biet duoc tam quan trong cua cong viec 130 1 5 3,78 ,828 co quyen quyet dinh cách thuc hoan thanh cong viec 130 2 5 3,57 ,825 cong viec su dung het kien thuc va ky nang 130 2 5 3,58 ,785 cong viec phu hop voi nang luc 130 2 5 3,69 ,786 duoc tra luong cao 130 1 5 3,01 1,023 luong canh tranh 130 1 5 3,18 1,002 luong phu hop voi cong suc bo ra 130 1 5 3,30 1,024 co nhieu chinh sach khen thuong 130 1 5 3,35 1,069 phan phoi thu nhap cong bang 130 1 5 3,29 ,927 thu nhap co the dam bao cho cuoc song 130 1 5 3,25 1,059 moi quan he voi dong nghiep thoai mai va de chiu 130 1 5 3,99 ,876 lam viec voi dong nghiep an y 130 2 5 3,58 ,914 luon nhan duoc su giup do tu dong nghiep 130 1 5 3,58 1,025 thay tin tuong vao dong nghiep 130 1 5 3,44 ,932 cap tren tham khao y kien cap duoi 130 2 5 3,37 ,695 cap tren cung cap day du thong tin ve cong viec 130 1 5 3,52 ,942 cap tren bao ve cap duoi truoc nhung nguoi khac 130 1 5 3,17 ,958 cap tren ghi nhan dong gop 130 2 5 3,42 ,887 cap tren lang nghe va ton trong y kien 130 1 5 3,25 ,999 lanh dao ho tro va dong vien 130 1 5 3,11 1,136 lanh dao danh gia va doi xu cong bang 130 1 5 3,32 1,087 cung cap ca khoa huan luyen 130 1 5 3,58 ,947 tao dieu kien thang tien 130 1 5 3,55 ,890 dao tao cac ky nang can thiet 130 1 5 3,66 ,936 kien thuc va ky nang ngay cang tien bo 130 2 5 3,62 ,857 muc do cang thang tron cong viec co the chap nhan duoc 130 1 5 2,89 1,196 duoc cung cap day du dung cu lam viec va cac tai nguyen khac 130 1 5 3,60 ,961 thoi gian lam viec hop ly 130 1 5 3,28 1,086 chinh sach lam them gio phu hop 130 1 5 3,40 1,031 Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân khong lo lang ve ve sinh an toan lao dong 130 1 5 3,39 ,944 trang bi day du he thong phuong tien, may moc trang bi 130 1 5 3,70 ,895 ve sinh an toan thuc pham dam bao 130 1 5 2,72 1,136 viec di lai khong mat nhieu thoi gian 130 1 5 3,58 ,861 cong ty dong day du bao hiem 130 1 5 4,25 ,705 tao dieu kien duoc nghi benh va nghi phep 130 1 5 3,34 1,031 duoc su ho tro cua cong doan 130 1 5 3,44 ,923 to chuc du lich, nghi duong 130 1 5 3,52 ,942 Valid N (listwise) 130 1.2. Mô tả sự thỏa mãn chung: Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation thay thoa man khi lam viec 130 1 4 3,22 ,704 quyet dinh lam viec la dung dan 130 1 5 3,39 ,752 dap ung duoc mong muon 130 1 5 3,37 ,706 Valid N (listwise) 130 Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân B2. Kiểm định thang đo. 2.1. Cronbach’s Alpha các biến độc lập. 2.1.1. Thang đo “đặc điểm công việc” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,815 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong viec thu thach va thu vi 18,35 8,509 ,611 ,791 hieu ro cong viec 17,72 10,949 ,563 ,791 biet duoc tam quan trong cua cong viec 17,67 10,347 ,589 ,784 co quyen quyet dinh cách thuc hoan thanh cong viec 17,88 10,713 ,514 ,799 cong viec su dung het kien thuc va ky nang 17,86 10,399 ,623 ,778 cong viec phu hop voi nang luc 17,75 10,311 ,642 ,774 2.1.2. Thang đo “thu nhập” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,827 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted duoc tra luong cao 16,38 14,190 ,621 ,794 luong canh tranh 16,20 14,642 ,570 ,804 luong phu hop voi cong suc bo ra 16,08 14,466 ,579 ,803 co nhieu chinh sach khen thuong 16,04 13,882 ,627 ,793 phan phoi thu nhap cong bang 16,09 14,891 ,597 ,800 thu nhap co the dam bao cho cuoc song 16,13 14,239 ,583 ,802 2.1.3. Thang đo “đồng nghiệp” Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,809 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted moi quan he voi dong nghiep thoai mai va de chiu 10,60 5,575 ,632 ,759 lam viec voi dong nghiep an y 11,02 5,442 ,629 ,759 luon nhan duoc su giup do tu dong nghiep 11,01 4,907 ,660 ,745 thay tin tuong vao dong nghiep 11,15 5,511 ,589 ,778 2.1.4. Thang đo “lãnh đạo” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,869 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cap tren tham khao y kien cap duoi 19,78 22,062 ,471 ,870 cap tren cung cap day du thong tin ve cong viec 19,64 19,085 ,686 ,844 cap tren bao ve cap duoi truoc nhung nguoi khac 19,98 19,628 ,598 ,856 cap tren ghi nhan dong gop 19,74 19,885 ,625 ,853 cap tren lang nghe va ton trong y kien 19,90 17,998 ,782 ,830 lanh dao ho tro va dong vien 20,05 18,261 ,625 ,855 lanh dao danh gia va doi xu cong bang 19,83 17,723 ,734 ,837 2.1.5. Thang đo “đào tạo và thăng tiến” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,827 4 Item-Total Statistics Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cung cap ca khoa huan luyen 10,83 5,103 ,630 ,794 tao dieu kien thang tien 10,86 5,236 ,655 ,782 dao tao cac ky nang can thiet 10,75 4,993 ,675 ,772 kien thuc va ky nang ngay cang tien bo 10,80 5,355 ,657 ,782 2.1.6. Thang đo “điều kiện làm việc” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,794 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted muc do cang thang tron cong viec co the chap nhan duoc 23,67 21,122 ,425 ,786 duoc cung cap day du dung cu lam viec va cac tai nguyen khac 22,96 20,921 ,612 ,754 thoi gian lam viec hop ly 23,28 19,461 ,688 ,739 chinh sach lam them gio phu hop 23,16 19,997 ,668 ,743 khong lo lang ve ve sinh an toan lao dong 23,17 21,506 ,551 ,764 trang bi day du he thong phuong tien, may moc trang bi 22,86 22,260 ,493 ,773 ve sinh an toan thuc pham dam bao 23,85 21,232 ,449 ,780 viec di lai khong mat nhieu thoi gian 22,98 25,170 ,152 ,815 2.1.7. Thang đo “phúc lợi” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,516 4 Item-Total Statistics Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong ty dong day du bao hiem 10,29 4,534 ,117 ,573 tao dieu kien duoc nghi benh va nghi phep 11,20 3,107 ,334 ,420 duoc su ho tro cua cong doan 11,10 3,238 ,389 ,366 to chuc du lich, nghi duong 11,02 3,186 ,389 ,364 2.2. Thang đo biến phụ thuộc “thỏa mãn chung” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,885 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thay thoa man khi lam viec 6,76 1,904 ,723 ,882 quyet dinh lam viec la dung dan 6,58 1,671 ,807 ,810 dap ung duoc mong muon 6,61 1,791 ,803 ,814 Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân B3. Phân tích nhân tố. 3.1. Lần 1. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,782 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2903,742 df 595 Sig. ,000 Communalities Initial Extraction cong viec thu thach va thu vi 1,000 ,665 hieu ro cong viec 1,000 ,708 biet duoc tam quan trong cua cong viec 1,000 ,654 co quyen quyet dinh cách thuc hoan thanh cong viec 1,000 ,527 cong viec su dung het kien thuc va ky nang 1,000 ,741 cong viec phu hop voi nang luc 1,000 ,617 duoc tra luong cao 1,000 ,627 luong canh tranh 1,000 ,681 luong phu hop voi cong suc bo ra 1,000 ,547 co nhieu chinh sach khen thuong 1,000 ,650 phan phoi thu nhap cong bang 1,000 ,710 thu nhap co the dam bao cho cuoc song 1,000 ,739 moi quan he voi dong nghiep thoai mai va de chiu 1,000 ,765 lam viec voi dong nghiep an y 1,000 ,729 luon nhan duoc su giup do tu dong nghiep 1,000 ,709 thay tin tuong vao dong nghiep 1,000 ,740 cap tren tham khao y kien cap duoi 1,000 ,638 cap tren cung cap day du thong tin ve cong viec 1,000 ,724 cap tren bao ve cap duoi truoc nhung nguoi khac 1,000 ,789 cap tren ghi nhan dong gop 1,000 ,537 cap tren lang nghe va ton trong y kien 1,000 ,815 lanh dao ho tro va dong vien 1,000 ,730 lanh dao danh gia va doi xu cong bang 1,000 ,762 cung cap ca khoa huan luyen 1,000 ,707 tao dieu kien thang tien 1,000 ,761 dao tao cac ky nang can thiet 1,000 ,664 kien thuc va ky nang ngay cang tien bo 1,000 ,657 muc do cang thang tron cong viec co the chap nhan duoc 1,000 ,664 Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân duoc cung cap day du dung cu lam viec va cac tai nguyen khac 1,000 ,604 thoi gian lam viec hop ly 1,000 ,763 chinh sach lam them gio phu hop 1,000 ,847 khong lo lang ve ve sinh an toan lao dong 1,000 ,722 trang bi day du he thong phuong tien, may moc trang bi 1,000 ,597 ve sinh an toan thuc pham dam bao 1,000 ,628 viec di lai khong mat nhieu thoi gian 1,000 ,843 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 10,386 29,673 29,673 10,386 29,673 29,673 4,571 13,059 13,059 2 3,027 8,648 38,321 3,027 8,648 38,321 4,239 12,111 25,170 3 2,719 7,769 46,090 2,719 7,769 46,090 3,391 9,689 34,858 4 2,306 6,588 52,678 2,306 6,588 52,678 2,828 8,080 42,938 5 1,727 4,935 57,613 1,727 4,935 57,613 2,605 7,444 50,382 6 1,517 4,334 61,947 1,517 4,334 61,947 2,573 7,350 57,732 7 1,352 3,862 65,809 1,352 3,862 65,809 2,530 7,227 64,960 8 1,229 3,511 69,320 1,229 3,511 69,320 1,526 4,360 69,320 9 ,981 2,802 72,122 10 ,906 2,590 74,712 11 ,827 2,364 77,076 12 ,789 2,254 79,330 13 ,714 2,039 81,368 14 ,637 1,819 83,187 15 ,601 1,718 84,906 16 ,560 1,601 86,506 17 ,515 1,470 87,977 18 ,438 1,252 89,229 19 ,413 1,179 90,408 20 ,381 1,088 91,496 21 ,344 ,983 92,479 Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân 22 ,332 ,949 93,428 23 ,293 ,836 94,263 24 ,277 ,791 95,054 25 ,239 ,682 95,736 26 ,229 ,654 96,390 27 ,212 ,604 96,995 28 ,201 ,573 97,567 29 ,193 ,551 98,118 30 ,164 ,468 98,586 31 ,134 ,383 98,970 32 ,107 ,306 99,275 33 ,102 ,291 99,566 34 ,088 ,253 99,819 35 ,063 ,181 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 cong viec thu thach va thu vi ,689 hieu ro cong viec ,688 biet duoc tam quan trong cua cong viec ,672 co quyen quyet dinh cách thuc hoan thanh cong viec ,550 cong viec su dung het kien thuc va ky nang ,753 cong viec phu hop voi nang luc ,726 duoc tra luong cao ,710 luong canh tranh luong phu hop voi cong suc bo ra ,526 co nhieu chinh sach khen thuong ,696 phan phoi thu nhap cong bang ,731 thu nhap co the dam bao cho cuoc song moi quan he voi dong nghiep thoai mai va de chiu ,791 lam viec voi dong nghiep an y ,791 luon nhan duoc su giup do tu dong nghiep ,751 thay tin tuong vao dong nghiep ,685 cap tren tham khao y kien cap duoi ,647 cap tren cung cap day du thong tin ve cong viec ,578 cap tren bao ve cap duoi truoc nhung nguoi khac ,783 cap tren ghi nhan dong gop cap tren lang nghe va ton trong y kien ,647 lanh dao ho tro va dong vien ,734 lanh dao danh gia va doi xu cong bang ,585 Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân cung cap ca khoa huan luyen ,676 tao dieu kien thang tien ,712 dao tao cac ky nang can thiet ,797 kien thuc va ky nang ngay cang tien bo ,746 muc do cang thang tron cong viec co the chap nhan duoc ,636 duoc cung cap day du dung cu lam viec va cac tai nguyen khac ,529 thoi gian lam viec hop ly ,569 ,512 chinh sach lam them gio phu hop ,606 khong lo lang ve ve sinh an toan lao dong ,616 trang bi day du he thong phuong tien, may moc trang bi ,568 ve sinh an toan thuc pham dam bao ,742 viec di lai khong mat nhieu thoi gian ,864 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 10 iterations. Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân 3.2. Lần 2. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,790 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1687,948 df 300 Sig. ,000 Communalities Initial Extraction cong viec thu thach va thu vi 1,000 ,615 hieu ro cong viec 1,000 ,662 biet duoc tam quan trong cua cong viec 1,000 ,660 co quyen quyet dinh cách thuc hoan thanh cong viec 1,000 ,529 cong viec su dung het kien thuc va ky nang 1,000 ,680 cong viec phu hop voi nang luc 1,000 ,654 duoc tra luong cao 1,000 ,622 luong phu hop voi cong suc bo ra 1,000 ,518 co nhieu chinh sach khen thuong 1,000 ,585 phan phoi thu nhap cong bang 1,000 ,695 moi quan he voi dong nghiep thoai mai va de chiu 1,000 ,692 lam viec voi dong nghiep an y 1,000 ,690 luon nhan duoc su giup do tu dong nghiep 1,000 ,651 thay tin tuong vao dong nghiep 1,000 ,631 cap tren lang nghe va ton trong y kien 1,000 ,781 lanh dao ho tro va dong vien 1,000 ,743 lanh dao danh gia va doi xu cong bang 1,000 ,755 cung cap ca khoa huan luyen 1,000 ,693 tao dieu kien thang tien 1,000 ,715 dao tao cac ky nang can thiet 1,000 ,704 kien thuc va ky nang ngay cang tien bo 1,000 ,694 muc do cang thang tron cong viec co the chap nhan duoc 1,000 ,693 thoi gian lam viec hop ly 1,000 ,726 chinh sach lam them gio phu hop 1,000 ,803 ve sinh an toan thuc pham dam bao 1,000 ,690 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 7,406 29,623 29,623 7,406 29,623 29,623 3,305 13,220 13,220 2 2,516 10,063 39,686 2,516 10,063 39,686 3,190 12,759 25,979 3 2,293 9,173 48,859 2,293 9,173 48,859 3,007 12,029 38,008 4 1,944 7,775 56,634 1,944 7,775 56,634 2,763 11,053 49,061 5 1,403 5,612 62,246 1,403 5,612 62,246 2,504 10,018 59,079 6 1,320 5,278 67,525 1,320 5,278 67,525 2,111 8,445 67,525 7 ,879 3,518 71,042 8 ,808 3,231 74,274 9 ,763 3,051 77,325 10 ,679 2,717 80,042 11 ,604 2,417 82,459 12 ,499 1,996 84,455 13 ,470 1,879 86,334 14 ,459 1,834 88,168 15 ,441 1,763 89,931 16 ,420 1,682 91,613 17 ,366 1,465 93,078 18 ,312 1,247 94,325 19 ,286 1,145 95,470 20 ,280 1,120 96,590 21 ,230 ,920 97,510 22 ,193 ,774 98,284 23 ,177 ,708 98,991 24 ,145 ,579 99,570 25 ,108 ,430 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 cong viec thu thach va thu vi ,694 hieu ro cong viec ,682 biet duoc tam quan trong cua cong viec ,642 co quyen quyet dinh cách thuc hoan thanh cong viec ,546 cong viec su dung het kien thuc va ky nang ,757 cong viec phu hop voi nang luc ,742 duoc tra luong cao ,714 luong phu hop voi cong suc bo ra ,551 co nhieu chinh sach khen thuong ,690 phan phoi thu nhap cong bang ,741 moi quan he voi dong nghiep thoai mai va de chiu ,777 lam viec voi dong nghiep an y ,784 luon nhan duoc su giup do tu dong nghiep ,764 thay tin tuong vao dong nghiep ,721 cap tren lang nghe va ton trong y kien ,751 lanh dao ho tro va dong vien ,783 lanh dao danh gia va doi xu cong bang ,659 cung cap ca khoa huan luyen ,664 tao dieu kien thang tien ,766 dao tao cac ky nang can thiet ,827 kien thuc va ky nang ngay cang tien bo ,775 muc do cang thang tron cong viec co the chap nhan duoc ,670 thoi gian lam viec hop ly ,638 chinh sach lam them gio phu hop ,595 ve sinh an toan thuc pham dam bao ,784 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân 3.3. Lần 3 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,806 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1525,264 df 276 Sig. ,000 Communalities Initial Extraction cong viec thu thach va thu vi 1,000 ,639 hieu ro cong viec 1,000 ,685 biet duoc tam quan trong cua cong viec 1,000 ,669 co quyen quyet dinh cách thuc hoan thanh cong viec 1,000 ,530 cong viec su dung het kien thuc va ky nang 1,000 ,667 cong viec phu hop voi nang luc 1,000 ,658 duoc tra luong cao 1,000 ,664 luong phu hop voi cong suc bo ra 1,000 ,551 co nhieu chinh sach khen thuong 1,000 ,574 phan phoi thu nhap cong bang 1,000 ,704 moi quan he voi dong nghiep thoai mai va de chiu 1,000 ,690 lam viec voi dong nghiep an y 1,000 ,710 luon nhan duoc su giup do tu dong nghiep 1,000 ,649 thay tin tuong vao dong nghiep 1,000 ,627 cap tren lang nghe va ton trong y kien 1,000 ,798 lanh dao ho tro va dong vien 1,000 ,743 lanh dao danh gia va doi xu cong bang 1,000 ,757 cung cap ca khoa huan luyen 1,000 ,684 tao dieu kien thang tien 1,000 ,712 dao tao cac ky nang can thiet 1,000 ,693 kien thuc va ky nang ngay cang tien bo 1,000 ,709 muc do cang thang tron cong viec co the chap nhan duoc 1,000 ,701 chinh sach lam them gio phu hop 1,000 ,724 ve sinh an toan thuc pham dam bao 1,000 ,744 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 7,049 29,371 29,371 7,049 29,371 29,371 3,166 13,193 13,193 2 2,514 10,475 39,846 2,514 10,475 39,846 2,999 12,495 25,689 3 2,213 9,221 49,067 2,213 9,221 49,067 2,933 12,221 37,910 4 1,930 8,042 57,109 1,930 8,042 57,109 2,745 11,438 49,348 5 1,383 5,761 62,870 1,383 5,761 62,870 2,470 10,291 59,639 6 1,191 4,961 67,831 1,191 4,961 67,831 1,966 8,191 67,831 7 ,832 3,468 71,299 8 ,801 3,336 74,635 9 ,729 3,038 77,673 10 ,656 2,733 80,405 11 ,574 2,391 82,796 12 ,489 2,037 84,833 13 ,468 1,949 86,782 14 ,441 1,836 88,618 15 ,426 1,774 90,393 16 ,370 1,541 91,933 17 ,351 1,464 93,397 18 ,311 1,296 94,693 19 ,280 1,167 95,860 20 ,266 1,109 96,969 21 ,223 ,928 97,897 22 ,183 ,764 98,661 23 ,177 ,737 99,398 24 ,144 ,602 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 cong viec thu thach va thu vi ,712 hieu ro cong viec ,707 biet duoc tam quan trong cua cong viec ,637 co quyen quyet dinh cách thuc hoan thanh cong viec ,528 cong viec su dung het kien thuc va ky nang ,733 cong viec phu hop voi nang luc ,743 duoc tra luong cao ,754 luong phu hop voi cong suc bo ra ,586 co nhieu chinh sach khen thuong ,667 phan phoi thu nhap cong bang ,740 moi quan he voi dong nghiep thoai mai va de chiu ,781 lam viec voi dong nghiep an y ,794 luon nhan duoc su giup do tu dong nghiep ,765 thay tin tuong vao dong nghiep ,707 cap tren lang nghe va ton trong y kien ,770 lanh dao ho tro va dong vien ,779 lanh dao danh gia va doi xu cong bang ,675 cung cap ca khoa huan luyen ,680 tao dieu kien thang tien ,769 dao tao cac ky nang can thiet ,820 kien thuc va ky nang ngay cang tien bo ,784 muc do cang thang tron cong viec co the chap nhan duoc ,704 chinh sach lam them gio phu hop ,574 ve sinh an toan thuc pham dam bao ,824 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. 3.4. Phân tích nhân tố nhóm biến phụ thuộc. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,731 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 219,098 df 3 Sig. ,000 Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Communalities Initial Extraction thay thoa man khi lam viec 1,000 ,759 quyet dinh lam viec la dung dan 1,000 ,844 dap ung duoc mong muon 1,000 ,838 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 2,441 81,369 81,369 2,441 81,369 81,369 2 ,350 11,663 93,032 3 ,209 6,968 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Compone nt 1 thay thoa man khi lam viec ,871 quyet dinh lam viec la dung dan ,918 dap ung duoc mong muon ,916 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. B4. Phân tích hồi quy Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Correlations Dac diem cong viec dao tao, thang tien thu nhap dong nghiep lanh dao dieu kien lam viec thoa man chung Dac diem cong viec Pearson Correlation 1 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,246** Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,005 N 130 130 130 130 130 130 130 dao tao, thang tien Pearson Correlation ,000 1 ,000 ,000 ,000 ,000 ,350** Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000 N 130 130 130 130 130 130 130 thu nhap Pearson Correlation ,000 ,000 1 ,000 ,000 ,000 ,478** Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000 N 130 130 130 130 130 130 130 dong nghiep Pearson Correlation ,000 ,000 ,000 1 ,000 ,000 ,368** Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000 N 130 130 130 130 130 130 130 lanh dao Pearson Correlation ,000 ,000 ,000 ,000 1 ,000 ,304** Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000 N 130 130 130 130 130 130 130 dieu kien lam viec Pearson Correlation ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 1 ,469** Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000 N 130 130 130 130 130 130 130 thoa man chung Pearson Correlation ,246** ,350** ,478** ,368** ,304** ,469** 1 Sig. (2-tailed) ,005 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 130 130 130 130 130 130 130 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 thu nhap . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= ,050, Probability-of-F- to-remove >= ,100). 2 dieu kien lam viec . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= ,050, Probability-of-F- to-remove >= ,100). 3 dong nghiep . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= ,050, Probability-of-F- to-remove >= ,100). 4 dao tao, thang tien . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= ,050, Probability-of-F- to-remove >= ,100). 5 lanh dao . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= ,050, Probability-of-F- to-remove >= ,100). 6 Dac diem cong viec . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= ,050, Probability-of-F- to-remove >= ,100). a. Dependent Variable: thoa man chung Model Summaryg Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 ,478a ,229 ,223 ,88165922 2 ,670b ,449 ,440 ,74805794 3 ,764c ,584 ,574 ,65233540 4 ,841d ,707 ,697 ,55006498 5 ,894e ,799 ,791 ,45686832 6 ,927f ,860 ,853 ,38330155 2,169 a. Predictors: (Constant), thu nhap b. Predictors: (Constant), thu nhap, dieu kien lam viec c. Predictors: (Constant), thu nhap, dieu kien lam viec, dong nghiep d. Predictors: (Constant), thu nhap, dieu kien lam viec, dong nghiep, dao tao, thang tien e. Predictors: (Constant), thu nhap, dieu kien lam viec, dong nghiep, dao tao, thang tien, lanh dao f. Predictors: (Constant), thu nhap, dieu kien lam viec, dong nghiep, dao tao, thang tien, lanh dao, Dac diem cong viec g. Dependent Variable: thoa man chung Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân ANOVAg Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 29,503 1 29,503 37,954 ,000a Residual 99,497 128 ,777 Total 129,000 129 2 Regression 57,932 2 28,966 51,763 ,000b Residual 71,068 127 ,560 Total 129,000 129 3 Regression 75,382 3 25,127 59,048 ,000c Residual 53,618 126 ,426 Total 129,000 129 4 Regression 91,179 4 22,795 75,336 ,000d Residual 37,821 125 ,303 Total 129,000 129 5 Regression 103,118 5 20,624 98,805 ,000e Residual 25,882 124 ,209 Total 129,000 129 6 Regression 110,929 6 18,488 125,838 ,000f Residual 18,071 123 ,147 Total 129,000 129 a. Predictors: (Constant), thu nhap b. Predictors: (Constant), thu nhap, dieu kien lam viec c. Predictors: (Constant), thu nhap, dieu kien lam viec, dong nghiep d. Predictors: (Constant), thu nhap, dieu kien lam viec, dong nghiep, dao tao, thang tien e. Predictors: (Constant), thu nhap, dieu kien lam viec, dong nghiep, dao tao, thang tien, lanh dao f. Predictors: (Constant), thu nhap, dieu kien lam viec, dong nghiep, dao tao, thang tien, lanh dao, Dac diem cong viec g. Dependent Variable: thoa man chung Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) 1,216E-17 ,077 ,000 1,000 thu nhap ,478 ,078 ,478 6,161 ,000 ,478 ,478 ,478 1,000 1,000 2 (Constant) -1,510E-17 ,066 ,000 1,000 thu nhap ,478 ,066 ,478 7,261 ,000 ,478 ,542 ,478 1,000 1,000 dieu kien lam viec ,469 ,066 ,469 7,128 ,000 ,469 ,535 ,469 1,000 1,000 3 (Constant) 2,715E-17 ,057 ,000 1,000 thu nhap ,478 ,057 ,478 8,326 ,000 ,478 ,596 ,478 1,000 1,000 dieu kien lam viec ,469 ,057 ,469 8,174 ,000 ,469 ,589 ,469 1,000 1,000 dong nghiep ,368 ,057 ,368 6,404 ,000 ,368 ,496 ,368 1,000 1,000 4 (Constant) -1,679E-17 ,048 ,000 1,000 thu nhap ,478 ,048 ,478 9,875 ,000 ,478 ,662 ,478 1,000 1,000 dieu kien lam viec ,469 ,048 ,469 9,693 ,000 ,469 ,655 ,469 1,000 1,000 dong nghiep ,368 ,048 ,368 7,594 ,000 ,368 ,562 ,368 1,000 1,000 dao tao, thang tien ,350 ,048 ,350 7,226 ,000 ,350 ,543 ,350 1,000 1,000 5 (Constant) -1,685E-17 ,040 ,000 1,000 thu nhap ,478 ,040 ,478 11,889 ,000 ,478 ,730 ,478 1,000 1,000 dieu kien lam viec ,469 ,040 ,469 11,671 ,000 ,469 ,723 ,469 1,000 1,000 dong nghiep ,368 ,040 ,368 9,143 ,000 ,368 ,635 ,368 1,000 1,000 dao tao, thang tien ,350 ,040 ,350 8,699 ,000 ,350 ,616 ,350 1,000 1,000 lanh dao ,304 ,040 ,304 7,563 ,000 ,304 ,562 ,304 1,000 1,000 6 (Constant) 2,602E-17 ,034 ,000 1,000 thu nhap ,478 ,034 ,478 14,171 ,000 ,478 ,787 ,478 1,000 1,000 dieu kien lam viec ,469 ,034 ,469 13,910 ,000 ,469 ,782 ,469 1,000 1,000 Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân dong nghiep ,368 ,034 ,368 10,898 ,000 ,368 ,701 ,368 1,000 1,000 dao tao, thang tien ,350 ,034 ,350 10,369 ,000 ,350 ,683 ,350 1,000 1,000 lanh dao ,304 ,034 ,304 9,015 ,000 ,304 ,631 ,304 1,000 1,000 Dac diem cong viec ,246 ,034 ,246 7,292 ,000 ,246 ,549 ,246 1,000 1,000 a. Dependent Variable: thoa man chung Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân B5. Kiểm định các giả thiết. 5.1. Kiểm định mối liên hệ giữa giới tính và sự thỏa mãn Group Statistics gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TMC dimension 1 nam 14 3,2159 ,84480 ,22578 nu 116 3,3420 ,62725 ,05824 Independent Samples Test TMC Equal variances assumed Equal variances not assumed Levene's Test for Equality of Variances F 1,587 Sig. ,210 t-test for Equality of Means t -,683 -,541 df 128 14,780 Sig. (2-tailed) ,496 ,597 Mean Difference -,12611 -,12611 Std. Error Difference ,18466 ,23317 95% Confidence Interval of the Difference Lower -,49148 -,62374 Upper ,23927 ,37153 5.2. Kiểm định mối liên hệ giữa chức vụ và sự thỏa mãn Descriptives TMC N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound to truong 5 3,4000 1,19670 ,53518 1,9141 4,8859 1,32 4,34 ky thuat 12 3,5610 ,41077 ,11858 3,3000 3,8220 3,00 4,00 cong nhan 113 3,3005 ,64348 ,06053 3,1806 3,4205 1,66 4,34 Total 130 3,3284 ,65131 ,05712 3,2154 3,4414 1,32 4,34 Test of Homogeneity of Variances TMC Levene Statistic df1 df2 Sig. 2,901 2 127 ,059 Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân ANOVA TMC Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups ,763 2 ,381 ,897 ,410 Within Groups 53,960 127 ,425 Total 54,722 129 5.3. Kiểm định mối liên hệ giữa độ tuổi và sự thỏa mãn Descriptives TMC N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound <=22 tuoi 35 3,1834 ,62100 ,10497 2,9701 3,3967 1,68 4,34 23- 27 tuoi 72 3,3451 ,66141 ,07795 3,1897 3,5005 1,32 4,34 >=28 23 3,4967 ,64467 ,13442 3,2179 3,7755 2,00 4,34 Total 130 3,3284 ,65131 ,05712 3,2154 3,4414 1,32 4,34 Test of Homogeneity of Variances TMC Levene Statistic df1 df2 Sig. ,072 2 127 ,931 ANOVA TMC Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1,407 2 ,704 1,676 ,191 Within Groups 53,315 127 ,420 Total 54,722 129 5.4. Kiểm định mối liên hệ giữa thâm niên công tác và sự thỏa mãn TMC N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound duoi 3 thang 15 3,4223 ,67887 ,17528 3,0463 3,7982 1,68 4,00 tu 3 - 12 thang 33 3,3157 ,58520 ,10187 3,1082 3,5232 1,66 4,34 tu 1 - 3 nam 42 3,2723 ,73499 ,11341 3,0433 3,5013 1,32 4,34 tu 3 - 5 nam 34 3,4552 ,55064 ,09443 3,2631 3,6473 2,00 4,34 tren 5 nam 6 2,8370 ,76046 ,31045 2,0389 3,6350 2,00 3,68 Total 130 3,3284 ,65131 ,05712 3,2154 3,4414 1,32 4,34 Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân 5.5. Kiểm định mối liên hệ giữa tình trạng hôn nhân và sự thỏa mãn Group Statistics hon nhan N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TMC da ket hon 75 3,4255 ,64748 ,07476 chua ket hon 55 3,1959 ,63867 ,08612 Independent Samples Test TMC Equal variances assumed Equal variances not assumed Levene's Test for Equality of Variances F ,160 Sig. ,690 t-test for Equality of Means t 2,009 2,013 df 128 117,407 Sig. (2-tailed) ,047 ,046 Mean Difference ,22960 ,22960 Std. Error Difference ,11429 ,11404 95% Confidence Interval of the Difference Lower ,00346 ,00375 Upper ,45574 ,45545 Phan Thị Mỹ Giang – K44 Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_su_thoa_man_trong_cong_viec_cua_nguoi_lao_dong_tai_cong_ty_tnhh_esprinta_vn_1494.pdf
Luận văn liên quan