BÀI 29: Bảng cân đối kế toán
BÀI 28: Sử dụng các hệ số để phân tích
Bài 27: Các hệ số về khả năng sinh lời (Tiếp theo)
Bài 26: Các hệ số về khả năng sinh lời (tiếp theo)
Bài 25: Các hệ số về khả năng sinh lời
Bài 24: Tình trạng nợ của công ty
Bài 23: Hệ số hàng lưu kho
Bài 22: Hệ số thanh toán trung bình
Bài 21: Các hệ số hoạt động
Bài 20: Hệ thống thông tin thị trường chứng khoán (tiếp theo)
Bài 19: Hệ thống thông tin thị trường chứng khoán
Bài 18: Chăm sóc các khoản đầu tư
Bài 17: Thị trường thứ cấp (Tiếp theo)
Bài 16: Thị trường thứ cấp (Tiếp theo)
Bài 15: Thị trường thứ cấp (Tiếp theo)
Bài 14: Thị trường thứ cấp (Tiếp theo)
Bài 13: Thị trường thứ cấp (Tiếp theo)
Bài 12: Thị trường thứ cấp (Tiếp theo)
Bài 11: Thị trường thứ cấp
Bai 10: Bảo lãnh phát hành
Bài 09: Quy trình phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng
Bài 08: Phát hành CK lần đầu ra công chúng (IPO).
Bài 07: Thị trường sơ cấp
Bài 06: Các công cụ phái sinh
Bài 05: Chứng khoán có thể chuyển đổi
Bài 04: Giới thiệu trái phiếu
Bài 02: Giới thiệu về Cổ phiếu
Bài 02: Giới thiệu về Cổ phiếu
Bài 01: Khái quát về thị trường ch
82 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2628 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiến thức về chứng khoán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n c v qu n lý kinhủ ế ộ ậ ủ ướ ề ả
t tài chính, qu n lý quá trình th c hi n s n xu t và ph i th c hi n nghiêmế ả ự ệ ả ấ ả ự ệ
ch nh các h p đ ng xí nghi p đã kí k t v i các b n hàng.ỉ ợ ồ ệ ế ớ ạ
- Qu n lý và s d ng các ngu n v n nh m đ m b o s n xu t kinh doanhả ử ụ ồ ố ằ ả ả ả ấ
có lãi.
- Nghiên c u và th c hi n có hi u qu các bi n pháp nâng cao s n xu t vàứ ự ệ ệ ả ệ ả ấ
ch t l ng s n ph m do xí nghi p s n xu t kinh doanh nh m nâng cao s cấ ượ ả ẩ ệ ả ấ ằ ứ
m nh c nh tranh và m r ng th tr ng trong n c.ạ ạ ở ộ ị ườ ướ
- Ch u s ki m tra và thanh tra c a c quan nhà n c, các t ch c có th mị ự ể ủ ơ ướ ổ ứ ẩ
quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.ề ị ủ ậ
- Th c hi n các quy đ nh c a nhà n c v b o v môi tr ng sinh thái,ự ệ ị ủ ướ ề ả ệ ườ
đi u ki n làm vi c và an toàn cho công nhân, phòng cháy và các quy đ nh cóề ệ ệ ị
liên quan đ n xí nghi p.ế ệ
+Quy n h n:ề ạ
- Đ c ch đ ng giao d ch, đàm phán ký k t h p đ ng và th c hi n cácượ ủ ộ ị ế ợ ồ ự ệ
h p đ ng s n xu t kinh doanh theo ch đ th tr ng và đ i di n cho m iợ ồ ả ấ ế ộ ủ ưở ạ ệ ọ
quy n l i và nghĩa v c a xí nghi p tr c pháp lu t và c quan qu n lý nhàề ợ ụ ủ ệ ướ ậ ơ ả
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
40
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
n c đ m r ng s n xu t c a xí nghi p theo quy ch và pháp lu t hi nướ ể ở ộ ả ấ ủ ệ ế ậ ệ
hành.
- Ho t đ ng theo ch đ h ch toán kinh t đ c l p t ch tài chính có tạ ộ ế ộ ạ ế ộ ậ ự ủ ư
cách pháp nhân kinh t , có tài kho n t i ngân hàng, có con d u riêng.ế ả ạ ấ
*Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh :ặ ể ạ ộ ả ấ
Do lĩnh v c s n xu t c a xí nghi p bao g m nhi u lo i m t hàng nh :ự ả ấ ủ ệ ồ ề ạ ặ ư
các lo i bao bì nh a, túi nilông, h p carton đóng gói s n ph m bánh k o,…,tạ ự ộ ả ẩ ẹ ụ
đi n, máng đèn đi n chi u sáng,…đ c k t h p v i s tài tình khéo léo c aệ ệ ế ượ ế ợ ớ ự ủ
ban giám đ c cùng v i s ch đ o c a các b ph n phòng ban trong nh ngố ớ ự ỉ ạ ủ ộ ậ ữ
năm v a qua, đã làm cho doanh nghi p làm ăn có hi u qu kinh t , doanh thuừ ệ ệ ả ế
liên t c tăng lên hàng năm, n p ngân sách l i nhu n, thu nh p bình quân đ uụ ộ ợ ậ ậ ề
tăng lên hàng năm, tình hình tài chính lành m nh, xí nghi p ch a h vi ph mạ ệ ư ề ạ
pháp lu t. Bên c nh đó, xí nghi p còn th c hi n t t các chính sách đ i v i cácậ ạ ệ ự ệ ố ố ớ
đ ng chí th ng binh, con em gia đình li t sĩ là cán b công nhân viên tr cồ ươ ệ ộ ự
ti p làm vi c cho xí nghi p, góp ph n không nh trong vi c th c hi n chínhế ệ ệ ầ ỏ ệ ự ệ
sách v i ng i có công v i Đ ng và nhà n c, gi m b t gánh n ng cho ngânớ ườ ớ ả ướ ả ớ ặ
sách nhà n c, th c hi n t t m c tiêu kinh t , qu c phòng c a nhà n c.ướ ự ệ ố ụ ế ố ủ ướ
Ho t đ ng s n xu t kinh doanh ch y u b ng v n vay, các m t hàng s nạ ộ ả ấ ủ ế ằ ố ặ ả
xu t kinh doanh không có u đãi và l i th mà ng c l i b c nh tranh gayấ ư ợ ế ượ ạ ị ạ
g t trên th tr ng. Do vi c đi u đ ng t i công ty qu n lý: công ty Hà Thànhắ ị ườ ệ ề ộ ạ ả
s 99 đ ng Lê Du n cho các đ n v khác đã làm tăng thêm khó khăn v tàiố ườ ẩ ơ ị ề
chính và nh h ng đ n k t qu kinh doanh c a xí nghi p. T tr ng s n xu tả ưở ế ế ả ủ ệ ỷ ọ ả ấ
kinh doanh ch a cân đ i. Hàng t s n xu t chi m t tr ng th p h n so v iư ố ự ả ấ ế ỷ ọ ấ ơ ớ
hàng gia công,vi c đ u t s n xu t còn nhi u h n ch . Vi c khai thác, qu nệ ầ ư ả ấ ề ạ ế ệ ả
lý v n, thu l i nhu n còn ch m y u, thăm dò đ i tác kinh doanh còn thi u sâuố ợ ậ ậ ế ố ế
sát, thi u ki m tra c th d n đ n b chi m d ng v n.ế ể ụ ể ẫ ế ị ế ụ ố
K t qu th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh năm 2004 :ế ả ự ệ ệ ụ ả ấ
- T ng doanh thu toàn xí nghi p : 209.638.633.280đổ ệ
Trong đó doanh thu s n xu t : 19.968.448.400đả ấ
- L i nhu n g p : 4.151.968.000đợ ậ ộ
- N p ch tiêu QK : 650.000.000độ ỉ
- N p BHXH- BHYT : 258.420.000độ
- Thu nh p bình quân đ u ng i : 750.000đ/ng i/tháng.ậ ầ ườ ườ
1.2.3.Công tác t ch c qu n lý, t ch c s n xu t và t ch c b máy k toánổ ứ ả ổ ứ ả ấ ổ ứ ộ ế
c a xí nghi p X 18.ủ ệ
Do xí nghi p có 4 x ng s n xu t ho t đ ng đ c l p, công tác h ch toánệ ưở ả ấ ạ ộ ộ ậ ạ
k toán c a 4 x ng hoàn toàn riêng r nên dù xí nghi p s n xu t nhi u m tế ủ ưở ẽ ệ ả ấ ề ặ
hàng nh : bao bì carton, túi nilông, máng đèn đi n chi u sáng, t đi n, m iư ệ ế ụ ệ ỗ
s n ph m ph i tr i qua nhi u giai đo n liên ti p, có quy trình công ngh s nả ẩ ả ả ề ạ ế ệ ả
xu t riêng nh ng đây em ch nghiên c u v s n xu t t đi n. Nguyên v tấ ư ở ỉ ứ ề ả ấ ụ ệ ậ
li u chính đ c đ a vào các t c t, g p và hàn đ n đây t đi n đ c hoànệ ượ ư ổ ắ ấ ế ụ ệ ượ
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
41
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
thành. Sau đó s n ph m đ c đ a vào các t mài, t y r a, đánh bóng đ hoànả ẩ ượ ư ổ ẩ ử ể
ch nh s n ph m. Toàn b quy trình s n xu t t đi n đ c tóm t t nh sau:ỉ ả ẩ ộ ả ấ ụ ệ ượ ắ ư
Tôn → C t theo kích th c quy đ nh ắ ướ ị → G p mép tôn ấ → Hàn các m nh tônả
đã g p thành t đi n ấ ụ ệ → Đánh bóng v t hàn ế → Mài r góc c nh ỉ ạ → T y r a ẩ ử →
S n tĩnh đI n ơ ệ → thành ph m.ẩ
1.2.3.1.C c u b máy qu n lý c a xí nghi p.ơ ấ ộ ả ủ ệ
Toàn xí nghi p có 105 nhân viên và đ c chia thành các b ph n, đ cệ ượ ộ ậ ượ
phân chia nh sau :ư
S đ t ch c b máy qu n lý c a xí nghi p.ơ ồ ổ ứ ộ ả ủ ệ
Ban giám đ cố
Ban tài chính
k toánế
Ban
hành
chính
Phòng đ m b oả ả
v t t k thu tậ ư ỹ ậ
và kinh doanh
Phân x ngưở
c khíơ
Phân x ngưở
thi t b chi uế ị ế
sáng
Phân
x ngưở
carton
Phân
x ngưở
nh aự
Nhi m v và quy n h n c a các phòng, ban qu n lý :ệ ụ ề ạ ủ ả
- Ban giám đ c: g m giám đ c, phó giám đ c hành chính và phó giám đ cố ồ ố ố ố
s n xu t có nhi m v qu n lý và đi u hành m i ho t đ ng s n xu t c a xíả ấ ệ ụ ả ề ọ ạ ộ ả ấ ủ
nghi p, ch u trách nhi m tr c công ty v ho t đ ng c a xí nghi p và làệ ị ệ ướ ề ạ ộ ủ ệ
nh ng ng i ra quy t đ nh cu i cùng.ữ ườ ế ị ố
- Ban k toán tài chính: đ m b o công tác tài chính cho xí nghi p ho tế ả ả ệ ạ
đ ng, giám sát qu n lý tài s n, công n , qu n lý v n, m s ghi chép cácộ ả ả ợ ả ố ở ổ
nghi p v k toán, làm báo cáo đ nh kỳ và h ch toán n i b theo quy đ nh c aệ ụ ế ị ạ ộ ộ ị ủ
công ty.
- Ban hành chính: gi i quy t các v n đ đ i n i, đ i ngo i s n xu t kinhả ế ấ ề ố ộ ố ạ ả ấ
doanh, là n i qu n lý v con d u c a xí nghi p, l u tr công văn, tài li u.ơ ả ề ấ ủ ệ ư ữ ệ
NgoàI ra còn là n i t ch c vi c đón ti p khách ph c v h i h p.ơ ổ ứ ệ ế ụ ụ ộ ọ
- Phòng đ m b o v t t k thu t và kinh doanh: tìm ki m các ngu n nh pả ả ậ ư ỹ ậ ế ồ ậ
nguyên v t li u đ m b o cho vi c s n xu t không b gián đo n, ký k t cácậ ệ ả ả ệ ả ấ ị ạ ế
đ n đ t hàng và t ch c giao s n ph m cho bên đ t hàng.ơ ặ ổ ứ ả ẩ ặ
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
42
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
1.2.3.2.C c u b máy k toán c a xí nghi p.ơ ấ ộ ế ủ ệ
S đ b máy k toán c a xí nghi pơ ồ ộ ế ủ ệ
K toán tr ngế ưở
K toánế
t ngổ
h pợ
K toán thế ủ
qu , v n b ngỹ ố ằ
ti n và thanhề
toán
K toánế
v t li u,ậ ệ
TSCĐ,
CCDC
K toán ti n l ng,ế ề ươ
t p h p chi phí s nậ ợ ả
xu t và tính giá thànhấ
Nhi m v c a t ng b ph n k toán :ệ ụ ủ ừ ộ ậ ế
Ban tài chính k toán t ch c thành m t phòng, đ ng đ u là k toánế ổ ứ ộ ứ ầ ế
tr ng. Các b ph n k toán đ u đ c s ch đ o tr c ti p c a k toánưở ộ ậ ế ề ượ ự ỉ ạ ự ế ủ ế
tr ng và do k toán tr ng phân công đ m nh n các ch c v c th vàưở ế ưở ả ậ ứ ụ ụ ể
nhi m v chung c a phòng k toán là qu n lý và theo dõi tình hình tài s n c aệ ụ ủ ế ả ả ủ
xí nghi p, th c hi n ghi s sách các nghi p v kinh t phát sinh, ki m tra vàệ ự ệ ổ ệ ụ ế ể
ti n hành t ng h p s li u đ l p báo cáo n p cho đ n v c p trên. Xí nghi pế ổ ợ ố ệ ể ậ ộ ơ ị ấ ệ
s d ng ph ng th c ch ng t ghi s , h ch toán hàng t n kho theo ph ngử ụ ươ ứ ứ ừ ổ ạ ồ ươ
pháp kê khai th ng xuyên, kỳ h ch toán theo tháng, liên đ h ch toán t 1/1ườ ạ ộ ạ ừ
đ n 31/12.ế
T ng s nhân viên phòng k toán g m 5 ng i và công vi c c th c aổ ố ế ồ ườ ệ ụ ể ủ
t ng ng i nh sau :ừ ườ ư
- K toán tr ng: có nhi m v ph trách công tác k toán chung cho toànế ưở ệ ụ ụ ế
xí nghi p, h ng d n và ki m tra toàn b công tác k toán, qu n lý v ngu nệ ướ ẫ ể ộ ế ả ề ồ
v n, t ng h p tính toán và giúp lãnh đ o công ty phân tích ho t đ ng đ đ aố ổ ợ ạ ạ ộ ể ư
ra các quy t đ nh kinh t h p lý.ế ị ế ợ
- K toán t ng h p: có nhi m v làm báo cáo quy t toán c a xí nghi p,ế ổ ợ ệ ụ ế ủ ệ
t ng h p b ng kê khai nh t ký c a xí nghi p, ti n hành các bút toán k tổ ợ ả ậ ủ ệ ế ế
chuy n đ l p báo cáo.ể ể ậ
- K toán th qu , v n b ng ti n và thanh toán : ch u trách nhi m tr c ti pế ủ ỹ ố ằ ề ị ệ ự ế
v ti n m t trong quá trình thu chi và thanh toán, theo dõi chi ti t trên các sề ề ặ ế ổ
qu các nghi p v kinh t liên quan, ti n hành vi t phi u thu, phi u chi.ỹ ệ ụ ế ế ế ế ế
- K toán v t li u, TSCĐ, CCDC: theo dõi tình hình nh p, xu t, t n khoế ậ ệ ậ ấ ồ
c a v t li u, tài s n, máy móc, ghi chép vào s sách liên quan và các bi nủ ậ ệ ả ổ ế
đ ng c a tài s n, v t t .ộ ủ ả ậ ư
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
43
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
- K toán ti n l ng, t p h p chi phí và tính giá thành: tính toán ti nế ề ươ ậ ợ ề
l ng, ti n th ng và các kho n ph c p. Ghi chép và t p h p chi phí đ tínhươ ề ưở ả ụ ấ ậ ợ ể
giá thành s n ph m hoàn thành.ả ẩ
1.2.3.3.Hình th c h ch toán.ứ ạ
Xí nghi p h ch toán theo ph ng th c ch ng t ghi s .ệ ạ ươ ứ ứ ừ ổ
S đ hình th c ch ng t ghi sơ ồ ứ ứ ừ ổ
Ch ng tứ ừ
g cố
B ng t ng h pả ổ ợ
ch ng t g cứ ừ ố
S chi ti tổ ế
Ch ng t ghiứ ừ
sổ
S đăng kýổ
ch ng t ghi sứ ừ ổ
S cáIổ B ng t ngả ổ
h p chi ti tợ ế
B ng cân đ iả ố
tài kho nả
Báo cáo tài
chính
Ghi chú :
: ghi hàng ngày
: ghi cu i thángố
: đ i chi uố ế
Các s sách s d ng:ổ ử ụ
-- S ch ng t ghi sổ ứ ừ ổ
-- S đăng ký ch ng t ghi s ổ ứ ừ ổ
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
44
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
-- S cái các tài kho nổ ả
-- Các s chi ti tổ ế
Trình t h ch toán:ự ạ
Hàng ngày, các phân x ng báo s (g i các ch ng t ) lên phòng k toán,ưở ổ ử ứ ừ ế
trên c s đó, k toán t ng h p ki m tra, phân lo i r i l p b ng kê ch ng tơ ở ế ổ ợ ể ạ ồ ậ ả ứ ừ
g c, căn c vào b ng kê ch ng t g c l p ch ng t ghi s . Sau đó căn c vàoố ứ ả ứ ừ ố ậ ứ ừ ổ ứ
ch ng t ghi s k toán ghi vào s đăng ký ch ng t ghi s và căn c vàoứ ừ ổ ế ổ ứ ừ ổ ứ
ch ng t ghi s đ ghi vào s cái. Đ i v i nghi p v liên quan đ n các đ iứ ừ ổ ể ổ ố ớ ệ ụ ế ố
t ng c n h ch toán chi ti t thì căn c vào ch ng t g c k toán ghi vào sượ ầ ạ ế ứ ứ ừ ố ế ổ
chi ti t. Cu i kỳ căn c vào s chi ti t l p b ng t ng h p chi ti t. Sau đó đ iế ố ứ ổ ế ậ ả ổ ợ ế ố
chi u gi a b ng t ng h p chi ti t v i s cái, v i s đăng ký s cái đ l pế ữ ả ổ ợ ế ớ ổ ớ ổ ổ ể ậ
b ng cân đ i tài kho n. Căn c vào b ng cân đ i tài kho n l p báo cáo tàiả ố ả ứ ả ố ả ậ
chính.
II.TH C T CÔNG TÁC K TOÁN T P H P CHI PHÍ S N XU T VÀỰ Ế Ế Ậ Ợ Ả Ấ
TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M T I XÍ NGHI P X 18. Ả Ẩ Ạ Ệ
Xí nghi p X 18 là m t xí nghi p nh thu c Quân khu th đô qu n lý, xíệ ộ ệ ỏ ộ ủ ả
nghi p s n xu t nhi u m t hàng ( nh ng trong báo cáo này em ch nghiên c uệ ả ấ ề ặ ư ỉ ứ
v quá trình s n xu t t đi n) v i nhi u lo i hình s n xu t kinh doanh nh ngề ả ấ ụ ệ ớ ề ạ ả ấ ư
ch y u xí nghi p s n xu t theo đ n đ t hàng.ủ ế ệ ả ấ ơ ặ
1.Đ i t ng t p h p chi phí s n xu t và đ i t ng tính giá thành s nố ượ ậ ợ ả ấ ố ượ ả
ph m c a xí nghi p X 18.ẩ ủ ệ
1.1.Đ i t ng t p h p chi phí s n xu t.ố ượ ậ ợ ả ấ
Xí nghi p X 18 là xí nghi p s n xu t nhi u m t hàng, m i m t hàng có m tệ ệ ả ấ ề ặ ỗ ặ ộ
yêu c u khác nhau v t p h p chi phí s n xu t. Vì v y vi c xác đ nh đ iầ ề ậ ợ ả ấ ậ ệ ị ố
t ng chi phí s n xu t là khâu đ u tiên và đ c bi t quan tr ng trong công tácượ ả ấ ầ ặ ệ ọ
k toán t p h p chi phí s n xu t. T i xí nghi p X 18 m i phân x ng đ mế ậ ợ ả ấ ạ ệ ỗ ưở ả
nhi m h t các khâu t khi nh p nguyên vât li u đ n khi s n xu t ra thànhệ ế ừ ậ ệ ế ả ấ
ph m và th c hi n m t cách đ c l p. Trong t ng phân x ng, quy trình côngẩ ự ệ ộ ộ ậ ừ ưở
ngh l i đ c xây d ng theo ki u liên t c, g m nhi u giai đo n khác nhau,ệ ạ ượ ự ể ụ ồ ề ạ
k t qu c a t ng giai đo n không đ c bán ra ngoài. Do đ c đi m c a quyế ả ủ ừ ạ ượ ặ ể ủ
trình công ngh nh trên và đ đáp ng yêu c u qu n lý, đ i t ng t p h pệ ư ể ứ ầ ả ố ượ ậ ợ
chi phí s n xu t t i xí nghi p X18 xác đ nh là toàn b quy trình công ngh s nả ấ ạ ệ ị ộ ệ ả
xu t s n ph m chi ti t cho t ng phân x ng.ấ ả ẩ ế ừ ưở
1.2.Đ i t ng tính giá thành.ố ượ
Vi c xác đ nh đ i t ng tính giá thành có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v iệ ị ố ượ ấ ọ ố ớ
công tác k toán tính giá thành s n ph m. Đ xác đ nh đúng đ i t ng tính giáế ả ẩ ể ị ố ượ
thành, k toán căn c vào đ c đi m s n xu t c a xí nghi p cũng nh các lo iế ứ ặ ể ả ấ ủ ệ ư ạ
s n ph m và tính ch t c a các lo i s n ph m mà xí nghi p s n xu t. Xíả ẩ ấ ủ ạ ả ẩ ệ ả ấ
nghi p X18 đã xác đ nh đ i t ng tính giá thành là s n ph m t đi n hoànệ ị ố ượ ả ẩ ụ ệ
thành.
2.K toán t p h p chi phí s n xu t kinh doanh t i xí nghi p X18.ế ậ ợ ả ấ ạ ệ
2.1.K toán t p h p chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p.ế ậ ợ ệ ậ ệ ự ế
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
45
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p là toàn b s ti n chi ra đ muaệ ậ ệ ự ế ộ ố ề ể
nguyên vât li u và các kho n chi có liên quan đ n vi c v n chuy n, b c dệ ả ế ệ ậ ể ố ỡ
nguyên v t li u.ậ ệ
Vi c xu t dùng nguyên v t li u vào s n xu t s n ph m đ c qu n lý ch tệ ấ ậ ệ ả ấ ả ẩ ượ ả ặ
ch và tuân theo nguyên t c: t t c nhu c u s d ng vào s n xu t t đi nẽ ắ ấ ả ầ ử ụ ả ấ ụ ệ
ph i xu t phát t nhu c u s n xu t, c th là k ho ch s n xu t s n ph mả ấ ừ ầ ả ấ ụ ể ế ạ ả ấ ả ẩ
và đ c các x ng ghi s .ượ ưở ổ
Nguyên li u, v t li u chính đ c s d ng đ s n xu t t đi n là tôn, so v iệ ậ ệ ượ ử ụ ể ả ấ ụ ệ ớ
t ng chi phí s n xu t thì nguyên v t li u chính chi m t tr ng l n. Căn cổ ả ấ ậ ệ ế ỷ ọ ớ ứ
vào s l ng đ n đ t hàng mà phòng k toán lên k ho ch s n xu t và m cố ượ ơ ặ ế ế ạ ả ấ ứ
tiêu hao nguyên v t li u giao xu ng cho t ng x ng v i s li u và ch ng lo iậ ệ ố ừ ưở ớ ố ệ ủ ạ
c th .ụ ể
Do xí nghi p áp d ng nguyên t c đánh giá hàng t n kho là th c t đích danh,ệ ụ ắ ồ ự ế
nên vi c tính giá th c t c a nguyên v t li u, công c d ng c xu t khoệ ự ế ủ ậ ệ ụ ụ ụ ấ
đ c tính là: s hàng nào xu t kho s l y giá tr th c t c a s hàng đó khíượ ố ấ ẽ ấ ị ự ế ủ ố
mua vào là tr giá xu t kho. Công tác này đ c k toán v t li u, công c d ngị ấ ượ ế ậ ệ ụ ụ
c ghi chép và theo dõi m t cách t m và chính xác.ụ ộ ỷ ỷ
Xí nghi p ch y u s n xu t theo đ n đ t hàng nh ng nguyên v t li u đệ ủ ế ả ấ ơ ặ ư ậ ệ ể
s n xu t là do doanh nghi p t mua, nên nguyên v t li u chính và các kho nả ấ ệ ự ậ ệ ả
chi phí liên quan đ n nguyên v t li u chính đ c h ch toán vào TK 1521ế ậ ệ ượ ạ
“nguyên li u, v t li u’’c th nh sau:ệ ậ ệ ụ ể ư
Giá v n th c tố ự ế
NL,VL và CCDC xu tấ
kho
=
Tr giá mua th c tị ự ế
v t li u, công cậ ệ ụ
nh p khoậ
+
Các kho n chiả
phí liên quan
Khi nh n v t t , nhân viên phân x ng ti n hành nh p kho và vào s nh pậ ậ ư ưở ế ậ ổ ậ
v t t c a x ng, sau đó ti n hành phân lo i s p x p đ phù h p thu n ti nậ ư ủ ưở ế ạ ắ ế ể ợ ậ ệ
cho vi c s n xu t.ệ ả ấ
Sau khi nh p kho, nhân viên kho ti n hành vi t phi u nh p kho r i ghi vàoậ ế ế ế ậ ồ
s chi ti t TK 1521, TK 1522 và vào s cái TK 1521, TK 1522. Đ n cu iổ ế ổ ế ố
tháng ti n hành công tác k t chuy n s li u trong tháng.ế ế ể ố ệ
VD: Trong tháng 3/2003, t i phân x ng c khí, căn c vào phi u nh p khoạ ưở ơ ứ ế ậ
kèm theo các ch ng t liên quan nh : l nh xu t kho, l nh xu t kho n i b , kứ ừ ư ệ ấ ệ ấ ộ ộ ế
toán ti n hành ghi vào s chi ti t TK 1521, TK 1522.ế ổ ế
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK S 01ố
PHI U XU T KHOẾ Ấ
Ngày 01 tháng 03 năm 2004
N TK 621 :ợ
Có TK
152 :
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
46
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
H và tên ng i nh n hàng: Anh Vănọ ườ ậ
Lý do xu t kho: Xu t v t li u đ s n xu t tấ ấ ậ ệ ể ả ấ ụ
đi nệ
Xu t t i kho: V t li uấ ạ ậ ệ
Đ a ch : b ph n c khíị ỉ ộ ậ ơ
tt Tên nhãn hi u, quyệ
cách ph m ch t v t t ,ẩ ấ ậ ư
s n ph m hàng hoáả ẩ
đ nơ
vị
tính
S l ngố ượ đ n giáơ Thành
ti nềCh ngứ
từ
Th cự
tế
1
2
3
Tôn 2 ly
Dung d ch t y r aị ẩ ử
S nơ
Kg
kg
606
8
9200
42000
5575200
70000
336000
C ngộ 5981200
C ng thành ti n (b ng ch ): năm tri u chín trăm tám m i m t nghìn hai trămộ ề ằ ữ ệ ươ ố
đ ng.ồ
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
47
Báo cáo thực tập Trường Trung Học Kinh Tế
Hà Nội
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK
S CHI TI TỔ Ế
TK 1521 : V t li u chínhậ ệ
Tôn 2 ly
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả TK
đ iố
ngứ
Nh pậ Xu tấ T nồ Ghi
chú Số
hiệ
u
Ngày L nượ
g
Ti nề L nượ
g
Ti nề L nượ
g
Ti nề
D đ u kỳư ầ 1000 9200000
01
02
01/03
03/03
Xu t v t li uấ ậ ệ
chính đ s n xu tể ả ấ
t đi n ụ ệ
Mua nguyên v tậ
li u chính nh pệ ậ
kho
…………
621
331 500 450000
606 5575200
D cu i kỳư ố 1500 13650000
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 45
Báo cáo thực tập Trường Trung Học Kinh Tế
Hà Nội
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK
S CHI TI TỔ Ế
TK 1522 : V t li u phậ ệ ụ
S nơ
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả TK đ iố
ngứ
Nh pậ Xu tấ T nồ Ghi
chú Số
hiệ
u
Ngày L nượ
g
Ti nề L nượ
g
Ti nề L nượ
g
Ti nề
D đ u kỳư ầ 40 1680000
01
04
01/03
03/03
Xu t v t li u phấ ậ ệ ụ
đ s n xu t tể ả ấ ụ
đi n ệ
Mua v t li u phậ ệ ụ
…………
621
111 10 400000
8 336000
D cu i kỳư ố 52 2132000
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 46
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
Căn c vào s chi ti t TK 1521, TK 1522 k toán ti n hành ghi vào ch ng tứ ổ ế ế ế ứ ừ
ghi s .ổ
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK S 01ố
CH NG T GHI SỨ Ừ Ổ
Ngày 02 tháng 03 năm 2004
Ch ng tứ ừ Trích y uế S hi uố ệ S ti nố ề Ghi chú
Số Ngày Nợ Có
01 01/03 Xu t tônấ
Xu t s nấ ơ
Dung d ch t y r a ị ẩ ử
621
621
621
1521
1522
1522
5575200
336000
70000
C ngộ 5981200
Căn c vào ch ng t ghi s k toán ti n hành vào s cái TK 621 và đăng kýứ ứ ừ ổ ế ế ổ
ch ng t ghi s .ứ ừ ổ
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK
S ĐĂNG KÝ CH NG TỔ Ứ Ừ
Tháng 03 năm 2004
Ch ng t ghi sứ ừ ổ S ti nố ề
S hi uố ệ Ngày, tháng
01
02
…….
40
41
42
43
01/03
02/03
31/03
31/03
31/03
31/03
5981200
1410000
200000
4075000
2285000
600000
C ngộ 1213985729
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
47
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
48
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK
TRÍCH S CÁIỔ
T ngày 01/03/2004 đ n ngày 31/03/2004ừ ế
TK 621 : chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti pệ ậ ệ ự ế
Ngày
ghi
sổ
Ch ng tứ ừ
ghi sổ
Di n gi Iễ ả TK
đ iố
ngứ
S ti nố ề
Ngày Số Nợ Có
31/03 02/03 01 Xu t nguyên v t li u đấ ậ ệ ể
s n xu tả ấ
Xu t s nấ ơ
Dung d ch t y r aị ẩ ử
……..
1521
1522
1522
5575000
336000
70000
C ngộ 2929280
0
2.2. K toán t p h p chi phí nhân công tr c ti p.ế ậ ợ ự ế
Chi phí nhân công tr c ti p bao g m các chi phí v ti n l ng, các kho nự ế ồ ề ề ươ ả
trích theo l ng nh BHXH, BHYT, KPCĐ c a công nhân tr c ti p s n xu t.ươ ư ủ ự ế ả ấ
Vi c t p h p tính toán và phân b ti n l ng công nhân tr c ti p t i xíệ ậ ợ ổ ề ươ ự ế ạ
nghi p đ c ti n hành nh sau:ệ ượ ế ư
+ T p h p chi phí nhân công t ng phân x ng.ậ ợ ở ừ ưở
Cu i tháng căn c vào b ng ch m công, b ng phân b ti n l ng vàố ứ ả ấ ả ổ ề ươ
BHXH, k toán tính l ng và các kho n trích theo l ng cho công nhân s nế ươ ả ươ ả
xu t. Trình t nh sau: t i các phân x ng, các nhân viên k toán s theo dõiấ ự ư ạ ưở ế ẽ
và ghi chép các kho n tính theo l ng, sau đó đ n cu i tháng k toán s tínhả ươ ế ố ế ẽ
công c a t ng ng i và tính l ng cho t ng công nhân s n xu t.ủ ừ ườ ươ ừ ả ấ
Hi n nay, xí nghi p đang áp d ng hình th c tr l ng theo s n ph m. Theoệ ệ ụ ứ ả ươ ả ẩ
hình th c này, t ng ti n l ng c a m i phân x ng ph thu c vào s l ngứ ổ ề ươ ủ ỗ ưở ụ ộ ố ượ
s n ph m và đ n giá cho m i s n ph m c th nh sau:ả ẩ ơ ỗ ả ẩ ụ ể ư
T ng ti nổ ề
l ng ph i trươ ả ả
đ i v i s nố ớ ả
ph mẩ
=
S l ng s nố ượ ả
ph m s n xu tẩ ả ấ
hoàn thành
x
Đ n giá l ngơ ươ
cho t ng s nừ ả
ph mẩ
T i phân x ng c khí 03/2004 theo gi y ch ng nh n ngày 30/03/2004 sạ ưở ơ ấ ứ ậ ố
l ng t đI n s n xu t hoàn thành là 20 chi c v i đ n giá ti n công làượ ụ ệ ả ấ ế ớ ơ ề
200000đ, thì t ng ti n l ng c a toàn phân x ng là: 20 x 200000 = 4000000đổ ề ươ ủ ưở
Sau khi trích l i m t ph n đ l p qu d phòng (10%) s ti n còn l i sạ ộ ầ ể ậ ỹ ự ố ề ạ ẽ
đ c tính cho nhân viên s n xu t. Căn c vào b ng ch m công, b ng ch mượ ả ấ ứ ả ấ ả ấ
công ngoài gi , h s hoàn thành công vi c và ngày l ng bình quân thángờ ệ ố ệ ươ
theo đ n giá đ xác đ nh l ng cho m i nhân viên theo công th c sau:ơ ể ị ươ ỗ ứ
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
46
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
Ti n l ngề ươ
th c t đ cự ế ượ
lĩnh theo đ nơ
giá khoán
=
Số
ngày
th cự
t ế
+
S ngàyố
công ngoài
giờ
x
H sệ ố
hoàn
thành
công vi cệ
x
Ngày
l ng bìnhươ
quân tháng
theo đ nơ
giá
Trong đó:
S ngày côngố
ngoài gi đã quyờ
đ iổ
_
ˉ
T ng s ngày công ngoài giổ ố ờ
8
x
1,5
Ngày công
bình quân
tháng theo
đ n giáơ
T ng qu l ng đã phân bổ ỹ ươ ổ
=
∑ s ngàyố
công th c tự ế
+
S ngày côngố
ngoài gi quy đ iờ ổ x
H s hoànệ ố
thành công
vi cệ
Đ i v i các kho n trích theo l ng nh : BHXH, BHYT, KPCĐ, k toánố ớ ả ươ ư ế
th c hi n trích l p nh sau:ự ệ ậ ư
- BHXH: trích 20% theo l ng c b n c a công nhân, trong đó 15% đ cươ ơ ả ủ ượ
h ch toán vào chi phí, 5% kh u tr vào l ng c b n c a công nhân.ạ ấ ừ ươ ơ ả ủ
- BHYT: đ c trích 3% theo l ng c b n, trong đó 2% đ c h ch toán vàoượ ươ ơ ả ượ ạ
chi phí, 1% tr vào l ng.ừ ươ
- KPCĐ: đ c trích 2% và đ c h ch toán vào chi phí nhân công tr c ti p,ượ ượ ạ ự ế
trong đó 1% n p cho đ n v c p trên, còn 1% gi l i.ộ ơ ị ấ ữ ạ
VD: theo b ng l ng tháng 03/2004 t i phân x ng c khí:ả ươ ạ ưở ơ
Công nhân Nguy n Văn Hùngễ
24h x 1,5
Ngày công ngoài gi đã quy đ i = ờ ổ = 4,5 (ngày)
8
Ti n l ng th c t đ c lĩnh là : (26 + 4,5) x 1,56 x 21320 = 974405đề ươ ự ế ượ
+ H ch toán chi phí nhân công tr c ti p.ạ ự ế
Ti n l ng c a công nhân tr c ti p s n xu t đ c tính theo đ n giá khoán,ề ươ ủ ự ế ả ấ ượ ơ
m i x ng hàng tháng s có m t b ng phân b ti n l ng và BHXH riêng.ỗ ưở ẽ ộ ả ổ ề ươ
Sau đó k toán xí nghi p s t p h p l ng phát sinh c a t ng x ng đ vàoế ệ ẽ ậ ợ ươ ủ ừ ưở ể
ch ng t ghi s , sau đó ghi vào s cái TK 622- chi phí nhân công tr c ti p.ứ ừ ổ ổ ự ế
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
47
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
Cu i kỳ đ c k t chuy n sang bên N TK 154- chi phí s n xu t kinh doanhố ượ ế ể ợ ả ấ
d dang đ tính giá thành s n ph m.ở ể ả ẩ
Th c t trong tháng 03/2004 căn c vào b ng l ng c a x ng t p h p t iự ế ứ ả ươ ủ ưở ậ ợ ạ
phòng k toán ta có:ế
- X ng c khí: 3600000đưở ơ
- X ng carton: 4000000đưở
………………
T ng ti n l ng phát sinh: 23720000đổ ề ươ
Căn c vào “b ng phân b ti n l ng và BHXH’’ k toán ti n hành ghiứ ả ổ ề ươ ế ế
ch ng t ghi s .ứ ừ ổ
Cách vào ch ng t ghi s : căn c vào b ng phân b ti n l ng và BHXH,ứ ừ ổ ứ ả ổ ề ươ
các nghi p v phát sinh có liên quan đ n chi phí nhân công tr c ti p thì ghiệ ụ ế ự ế
vào m t s .ộ ổ
T ch ng t ghi s k toán ti p t c vào s đăng ký ch ng t ghi s và vàoừ ứ ừ ổ ế ế ụ ổ ứ ừ ổ
s cái ổ
TK 622- chi phí nhân công tr c ti p. Căn c ghi s cái TK 622 là căn c vàoự ế ứ ổ ứ
ch ng t ghi s , ch ng t ghi s nào có liên quan đ n TK 622 thì ghi vào sứ ừ ổ ứ ừ ổ ế ổ
cái TK 622.
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK S 41ố
CH NG T GHI SỨ Ừ Ổ
Ngày 31 tháng 03 năm 2004
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả S hi u TKố ệ S ti nố ề Ghi chú
Ngày Số Nợ Có
Trích l ng b ph n s nươ ộ ậ ả
xu t x ng c khíấ ưở ơ
Trích các kho n b oả ả
hi mể
622
622
334
338
3600000
475000
C ngộ 4075000
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
48
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK
B NG PHÂN B TI N L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NGẢ Ổ Ề ƯƠ Ả ƯƠ
Tháng 03/2004
STT TK
ghi
có
TK
ghi
nợ
TK 334 C ngộ
TK 334
TK 338
L ngươ
chính
L ngươ
phụ
Kho nả
khác
3382 3383 3384
01
02
TK
622
PXCK
……
TK
627
PXCK
…….
2000000
0
2500000
1000000
0
1500000
3720000
1100000
4000000
500000
23720000
3600000
14000000
2000000
400000
50000
200000
30000
3000000
375000
1500000
225000
400000
50000
200000
30000
C ngộ 8527952
0
1583145
5
1121000
0
11232097
5
1705590
4
1279462
8
1705590
4
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
46
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
46
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK
TRÍCH S CÁIỔ
TK 622: chi phí nhân công tr c ti pự ế
Ngày ghi
sổ
Ch ng t ghiứ ừ
sổ
Di n gi iễ ả TK đ iố
ngứ
Ngày Số
31/03 31/03 41 Trích l ng b ph n s nươ ộ ậ ả
xu tấ
Trích các kho n b o hi mả ả ể
334
338
3600000
475000
C ngộ 4075000
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
46
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
2.3.K toán chi phí s n xu t chung.ế ả ấ
Chi phí s n xu t chung g m các kho n ti n l ng và các kho n trích theoả ấ ồ ả ề ươ ả
l ng c a nhân viên qu n lý phân x ng, chi phí kh u hao TSCĐ, chi phí v tươ ủ ả ưở ấ ậ
li u, công c d ng c ph c v cho s n xu t phân x ng, chi phí d ch vệ ụ ụ ụ ụ ụ ả ấ ở ưở ị ụ
mua ngoài và chi phí khác b ng ti n.ằ ề
Chi phí s n xu t chung đ c m i phân x ng t p h p riêng trên c sả ấ ượ ỗ ưở ậ ợ ơ ở
nh ng ch ng t , s sách k toán h p l .ữ ứ ừ ổ ế ợ ệ
Đ h ch toán chi phí s n xu t chung k toán phân x ng s d ng TK 627ể ạ ả ấ ế ưở ử ụ
“chi phí s n xu t chung’’ và chi ti t cho t ng phân x ng. T t c các kho nả ấ ế ừ ưở ấ ả ả
m c chi phí đ u đ c k toán t p h p vào TK 627, cu i m i tháng k toánụ ề ượ ế ậ ợ ố ỗ ế
t p h p t t c các kho n m c phát sinh vào bên N TK 627 tr đi s gi m chiậ ợ ấ ả ả ụ ợ ừ ố ả
phí s n xu t chung bên Có TK 627 chênh l ch gi a bên N và bên Có TK 627ả ấ ệ ữ ợ
đ c k t chuy n sang TK 154 đ tính giá thành.ượ ế ể ể
Vi c t p h p chi phí s n xu t chung c a xí nghi p đ c ti n hành c thệ ậ ợ ả ấ ủ ệ ượ ế ụ ể
nh sau:ư
2.3.1.Chi phí nhân viên qu n lý phân x ng.ả ưở
Nhân viên qu n lý phân x ng g m: qu n đ c và cán b hành chính c aả ưở ồ ả ố ộ ủ
x ng.ưở
Vi c tính l ng và trích các kho n theo l ng c a nhân viên phân x ngệ ươ ả ươ ủ ưở
cũng đ c ti n hành t ng t nh vi c tính và trích l ng c a công nhân tr cượ ế ươ ự ư ệ ươ ủ ự
ti p s n xu t.ế ả ấ
Cu i tháng căn c vào b ng ch m công, b ng phân b ti n l ng vàố ứ ả ấ ả ổ ề ươ
BHXH do nhân viên k toán x ng t p h p đ tính l ng cho nhân viên qu nế ưở ậ ợ ể ươ ả
lý phân x ng. Vi c tính l ng này đ c th c hi n đ c l p t ng phânưở ệ ươ ượ ự ệ ộ ậ ở ừ
x ng.ưở
Căn c vào “ b ng phân b ti n l ng và BHXH’’ k toán ti n hành ghiứ ả ổ ề ươ ế ế
“ch ng t ghi s ’’.ứ ừ ổ
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK S 42ố
CH NG T GHI SỨ Ừ Ổ
Ngày 31 tháng 03 năm 2004
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả S hi u TKố ệ S ti nố ề Ghi
chúSố Ngày Nợ Có
Trích l ng b ph n qu n lýươ ộ ậ ả
x ng c khíưở ơ
Trích các kho n BHả
627
627
334
338
2000000
285000
C ngộ 2285000
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
46
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
47
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK
TRÍCH S CÁIỔ
TK 627: chi phí s n xu t chungả ấ
Ngày
ghi sổ
Ch ng t ghi sứ ừ ổ Di n gi iễ ả TK đ iố
ngứSố Ngày Nợ
31/03
31/03
31/03
31/03
42
02
43
40
31/03
02/03
31/03
31/03
Trích l ng b ph n qu n lý x ng cươ ộ ậ ả ưở ơ
khí
Trích các kho n b o hi mả ả ể
Xu t công c d ng c ph c v s n xu tấ ụ ụ ụ ụ ụ ả ấ
Trích kh u hao TSCĐấ
Tr ti n đi nả ề ệ
…………..
334
338
153
241
111
2000000
285000
1410000
600000
200000
C ngộ 5035000
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
46
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
T ch ng t ghi s k toán vào “ s đăng kí ch ng t ghi s ’’ và s cái TKừ ứ ừ ổ ế ổ ứ ừ ổ ổ
627 “chi phí s n xu t chung’’.ả ấ
Cu i kỳ t s cái TK 627 k toán vào s cái TK 154 đ tính giá thành.ố ừ ổ ế ổ ể
2.3.2.Chi phí công c d ng c .ụ ụ ụ
Công c d ng c ph c v cho s n xu t t đi n phân x ng c khí g m:ụ ụ ụ ụ ụ ả ấ ụ ệ ở ưở ơ ồ
đá mài, đá c t, ph t giáp, chi phí công c d ng c đ c k toán t ng x ngắ ớ ụ ụ ụ ượ ế ừ ưở
t p h p riêng. Công c d ng c xí nghi p th ng có giá tr th p, th i gianậ ợ ụ ụ ụ ở ệ ườ ị ấ ờ
s d ng ng n nên giá tr công c d ng c xu t dùng đ u đ c phân b m tử ụ ắ ị ụ ụ ụ ấ ề ượ ổ ộ
l n vào chi phí s n xu t, mà không phân b d n vào TK 142 “chi phí trầ ả ấ ổ ầ ả
tr c’’. Giá tr công c d ng c xu t dùng cũng nh giá tr nguyên v t li uướ ị ụ ụ ụ ấ ư ị ậ ệ
xu t dùng đ u đ c tính theo ph ng pháp đích danh.ấ ề ượ ươ
Hàng ngày căn c vào phi u nh p kho, phi u xu t kho k toán nguyên v tứ ế ậ ế ấ ế ậ
li u, công c d ng c ghi vào s chi ti t TK 153 “công c d ng c ’’ và vàoệ ụ ụ ụ ổ ế ụ ụ ụ
ch ng t ghi s . T ch ng t ghi s k toán vào s cái TK 627, sau đó vào sứ ừ ổ ừ ứ ừ ổ ế ổ ổ
cái TK 154 đ tính giá thành.ể
Th c t , tháng 03/2004 t i phân x ng c khí, t phi u xu t kho k toánự ế ạ ưở ơ ừ ế ấ ế
vào b ng chi ti t TK 153 r i ghi vào ch ng t ghi s .ả ế ồ ứ ừ ổ
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK S 03ố
PHI U XU T KHOẾ Ấ
Ngày 01 tháng 03 năm 2004
N TK 627 :ợ
Có TK 153 :
H và tên ng i nh n: Anh Vănọ ườ ậ
Lý do xu t: ph c v s n xu tấ ụ ụ ả ấ
Xu t t i kho: công c d ng cấ ạ ụ ụ ụ
B ph n: x ng c khíộ ậ ưở ơ
STT Tên nhãn hi uệ
quy cách v t li uậ ệ
đ n vơ ị
tính
S l ngố ượ đ n giáơ Thành
ti nề
Ch ng tứ ừ Th c tự ế
1
2
3
Đá c tắ
Đá mài
Ph t giápớ
Viên
Viên
Cái
40
60
120
9000
12500
2500
360000
750000
300000
C ngộ 1410000
C ng thành ti n (b ng ch ): m t tri u b n trăm m i nghìn đ ng ch n.ộ ề ằ ữ ộ ệ ố ườ ồ ẵ
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
46
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
47
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK
TRÍCH S CHI TI TỔ Ế
TK 153: công c d ng cụ ụ ụ
Đá c tắ
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả TK
đ iố
ngứ
Nh pậ Xu tấ T nồ
Số Ngày L nượ
g
Ti nề L nượ
g
Ti nề L nượ
g
Ti nề
D đ u kỳư ầ 300 3900000
03
05
01/03
03/03
Xu t ph c v s nấ ụ ụ ả
xu t t đi nấ ụ ệ
Mua đá c tắ
………..
627
111 50 600000
60 750000
D cu i kỳư ố 250 3250000
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
46
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
T s chi ti t TK 153, k toán ti n hành ghi vào ch ng t ghi s .ừ ổ ế ế ế ứ ừ ổ
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK S 02ố
CH NG T GHI SỨ Ừ Ổ
Ngày 02 tháng 03 năm 2004
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả TK đ i ngố ứ S ti nố ề Ghi chú
Số Ngày Nợ Có
03 01/03 Xu t đá màiấ
Xu t đá c tấ ắ
Xu t ph t giápấ ớ
627
627
627
153
153
153
360000
750000
300000
C ngộ 1410000
T ch ng t ghi s k toán vào s đăng ký ch ng t ghi s và vào s cáiừ ứ ừ ổ ế ổ ứ ừ ổ ổ
TK 627.
2.3.3.K toán chi phí khâu hao TSCĐ.ế
Hi n nay xí nghi p X18 đang th c hi n trích kh u hao theo ph ng phápệ ệ ự ệ ấ ươ
tuy n tính.ế
Chi phí kh u hao TSCĐ đ c t p h p tr c ti p cho t ng đ i t ng sấ ượ ậ ợ ự ế ừ ố ượ ử
d ng ( t ng phân x ng ). Trong n i b phân x ng, chi phí kh u hao TSCĐụ ừ ưở ộ ộ ưở ấ
đ c phân b cho t ng lo i s n ph m theo chi phí nguyên v t li u tr c ti pượ ổ ừ ạ ả ẩ ậ ệ ự ế
c a t ng lo i hàng. Vi c phân b chi phí kh u hao TSCĐ ch đ c ti n hànhủ ừ ạ ệ ổ ấ ỉ ượ ế
khi k toán chi phí s n xu t và tính giá thành cho các lo i s n ph m kỳế ả ấ ạ ả ẩ ở
h ch toán.ạ
Đ ph c v công tác k toán chi phí khâu hao TSCĐ, xí nghi p dùng sể ụ ụ ế ệ ổ
TSCĐ theo t ng x ng, s này đ c m hàng năm và ghi vào th i đi m cu iừ ưở ổ ượ ở ờ ể ố
tháng trên c s phiêu nh p kho, phi u xu t kho, th TSCĐ…Sang tháng sau,ơ ở ậ ế ấ ẻ
căn c vào s TSCĐ, c s năm trích khâu hao quy đ nh, k toán TSCĐ ti nừ ổ ả ố ị ế ế
hành trích kh u hao cho t ng x ng và vào s cái TK 627.ấ ừ ưở ổ
Th c t tháng 02/2004, t i phân x ng c khí mua m t máy mài tr giáự ế ạ ưở ơ ộ ị
10000000đ, chi phí v n chuy n 500000đ, đ c s d ng trong 10 năm. Thanhậ ể ượ ử ụ
lý m t máy c t tr giá 8160000đ v i th i gian s d ng là 8 năm.ộ ắ ị ớ ờ ử ụ
Đ n tháng 03/2004 căn c vào s TSCĐ k toán TSCĐ th c hi n tríchế ứ ổ ế ự ệ
kh u hao:ấ
10500000
s kh u hao trong tháng = ố ấ : 12 = 87500đ
10
8160000
s kh u hao gi m trong tháng = ố ấ ả : 12 = 85000đ
8
S kh u hao tháng tr c : 597500đố ấ ướ
S kh u hao tháng này : 597500 + 87500 – 85000 = 600000đố ấ
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
46
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
Căn c vào “ b ng phân b kh u hao TSCĐ’’ k toán ghi vào ch ng t ghiứ ả ổ ấ ế ứ ừ
s .ổ
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK
B NG PHÂN B KH U HAO TSCĐẢ Ổ Ấ
Tháng 03 năm 2004
TT Ch tiêuỉ T lỷ ệ
kh u haoấ
(năm sử
d ng)ụ
N i s ơ ử
d ngụ
TK 627 …
…
…
…Nguyên
giá
S kh uố ấ
hao
pxck …
…
C ngộ
I
II
III
IV
S kh uố ấ
hao đã trích
S kh u haoố ấ
tăng trong
tháng
- máy mài
S kh uố ấ
hao gi mả
trong
tháng
- máy c tắ
S kh uố ấ
hao ph iả
trích
tháng này
10 năm
8 năm
10500000
8160000
23532000
87500
85000
23534500
597500
87500
85000
600000
13149347
87500
85000
13146847
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK S 43ố
CH NG T GHI SỨ Ừ Ổ
Ngày 31 tháng 03 năm 2004.
Ch ng tứ ừ Trích y uế S hi u TKố ệ S ti nố ề Ghi chú
Số Ngày Nợ Có
Trích kh u hao TSCĐấ 627 214 600000
C ngộ 600000
T ch ng t ghi s k toán ti p t c vào s đăng ký ch ng t ghi s và sừ ứ ừ ổ ế ế ụ ổ ứ ừ ổ ổ
cái TK 627.
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
47
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
Do trong quá trình s d ng, máy móc b hao mòn nhi u và b h h ng nên xíử ụ ị ề ị ư ỏ
nghi p ti n hành b o d ng, nâng c p và s a ch a TSCĐ. Nh ng kho n chiệ ế ả ưỡ ấ ử ữ ữ ả
phí này đ c t p h p trên TK 241 “ chi phí xây d ng c b n d dang’’ chi ti tượ ậ ợ ự ơ ả ở ế
t ng công tác s a ch a l n. Khi vi c s a ch a hoàn thành giá tr th c t côngừ ử ữ ớ ệ ử ữ ị ự ế
trình s a ch a đ c k t chuy n vào TK 335 “chi phí ph i tr ’’. Hàng tháng,ử ữ ượ ế ể ả ả
xí nghi p th c hi n trích kh u hao TSCĐ căn c vào k ho ch trích tr c chiệ ự ệ ấ ứ ế ạ ướ
phí s a ch a l n TSCĐ và chi phí kinh doanh trong kỳ.ử ữ ớ
2.3.4.K toán chi phí d ch v mua ngoài và chi phí khác b ng ti n.ế ị ụ ằ ề
Đ ph c v công vi c s n xu t kinh doanh, xí nghi p X18 ph i mua ngoàiể ụ ụ ệ ả ấ ệ ả
m t s d ch v đ ph c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình mà đi nộ ố ị ụ ể ụ ụ ạ ộ ả ấ ủ ể
hình là n c và đi n.ướ ệ
Ngoài ra, trong quá trình s n xu t xí nghi p còn phát sinh các chi phí khácả ấ ở ệ
b ng ti n nh : chi phí b i d ng công nhân viên ngoài gi , chi phí mua ch iằ ề ư ồ ưỡ ờ ổ
v sinh toàn doanh nghi p, chi phí s a ch a nh … Nh ng kho n này đ cệ ệ ử ữ ỏ ữ ả ượ
chi b ng ti n m t, ti n g i ngân hàng, ti n t m ng do b ph n k toánằ ề ặ ề ử ề ạ ứ ộ ậ ế
thanh toán v qu n lý.ả ả
Cu i kỳ k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành t p h p cácố ế ậ ợ ả ấ ậ ợ
ch ng t h p l liên quan đ n chi phí s n xu t chung đ tính giá thành.ứ ừ ợ ệ ế ả ấ ể
Th c t , trong tháng 03/2004 t i phân x ng c khí căn c vào phi u chi,ự ế ạ ưở ơ ứ ế
gi y báo n , k toán viên ti n hành ghi “ch ng t ghi s ’’.ầ ợ ế ế ứ ừ ổ
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK S 249ố
PHI U CHIẾ
Ngày 30 tháng 03 năm 2004.
H và tên ng i nh n: Nguy n Văn H ngọ ườ ậ ễ ư
Đ a ch :ị ỉ
Lý do chi: tr ti n đi nả ề ệ
Kèm theo…. Ch ng t g cứ ừ ố
Th tr ng đ n v K toán tr ng Ng i l pủ ưở ơ ị ế ưở ườ ậ
Đã nh n đ s ti n : hai trăm nghìn đ ng.ậ ủ ố ề ồ
Th qu Ngày 30 tháng 03 năm 2004ủ ỹ
Ng i nh n ti n ườ ậ ề
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK S 40ố
CH NG T GHI SỨ Ừ Ổ
Ngày 31 tháng 03 năm 2004.
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả S hi u TKố ệ S ti nố ề Ghi chú
Số Ngày Nợ Có
249 30/03 Tr ti nả ề
đi nệ
627 111 200000
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
48
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
C ngộ 200000
T ch ng t ghi s , k toán ghi vào s đăng ký ch ng t ghi s và vào sừ ứ ừ ổ ế ổ ứ ừ ổ ổ
cái TK 627.
2.4.K toán t ng h p chi phí s n xu t.ế ổ ợ ả ấ
T t c chi phí s n xu t có liên quan đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh dùấ ả ả ấ ế ạ ộ ả ấ
đ c h ch toán vào tài kho n nào, cũng đ u đ c t p h p vào bên N TKượ ạ ả ề ượ ậ ợ ợ
154 “chi phí s n xu t kinh doanh d dang’’.ả ấ ở
Cu i kỳ, căn c vào s cái TK 621, s cái TK 622, s cái TK 627 k toánố ứ ổ ổ ổ ế
ti n hành t p h p chi phí s n xu t, k t chuy n sang bên N TK 154.ế ậ ợ ả ấ ế ể ợ
Th c t trong tháng 03/2004, t i phân x ng c khí t s cái TK 621, TKự ế ạ ưở ơ ừ ổ
622, TK 627 k toán l p “b ng t ng h p chi phí s n xu t’’.ế ậ ả ổ ợ ả ấ
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK
B NG T NG H P CHI PHÍ S N XU TẢ Ổ Ợ Ả Ấ
Tháng 03 năm 2004.
STT Kho n m cả ụ Thành ti nề Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Kh u hao TSCĐấ
Nguyên v t li u chínhậ ệ
V t li u phậ ệ ụ
Công c d ng cụ ụ ụ
Ti n đi nề ệ
BHXH
Nhân viên qu n lýả
L ng công nhân s n xu tươ ả ấ
Chi phí khác
600000
23276000
6016800
1410000
200000
760000
2000000
3600000
540000
C ngộ 38402800
T b ng t ng h p chi phí s n xu t k toán ghi “ ch ng t ghi s ’’.ừ ả ổ ợ ả ấ ế ứ ừ ổ
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK S 44ố
CH NG T GHI SỨ Ừ Ổ
Ngày 31 tháng 03 năm 2004.
Ch ng tứ ừ Trích y uế S hiêu TKố S ti nố ề Ghi
chú Số Ngày Nợ Có
K t chuy n chi phí nguyên v tế ể ậ
li u tr c ti pệ ự ế
K t chuy n chi phí nhân côngế ể
tr c ti pự ế
K t chuy n chi phí s n xu tế ể ả ấ
chung
154
154
154
621
622
627
29292800
4075000
5035000
C ngộ 38402800
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
49
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
2.5.Công tác đánh giá s n ph m d dang.ả ẩ ở
Trong quá trình s n xu t do nguyên v t li u ph i tr i qua nhi u giai đo nả ấ ậ ệ ả ả ề ạ
s n xu t, nên cu i tháng, xí nghi p luôn có s n ph m d dang.ả ấ ố ệ ả ẩ ở
Xí nghi p X18 tuy là s n xu t theo đ n đ t hàng nh ng cu i tháng cũng cóệ ả ấ ơ ặ ư ố
s n ph m d dang, xí nghi p tính giá tr s n ph m d dang theo s n l ngả ẩ ở ệ ị ả ẩ ở ả ượ
c tính t ng đ ng. Theo ph ng pháp này thì giá tr s n ph m d dangướ ươ ươ ươ ị ả ẩ ở
đ c tính là căn c vào m c đ hoàn thành c a s n ph m và s l ng s nượ ứ ứ ộ ủ ả ẩ ố ượ ả
ph m hoàn thành.ẩ
Theo ph ng pháp này chi phí nguyên v t li u đ c tính nh sau:ươ ậ ệ ượ ư
DĐK + Cn
DCK = x QD
QSP + QD
DCK: tr giá s n ph m d dang cu i kỳ.ị ả ẩ ở ố
DĐK: tr giá s n ph m d dang đ u kỳ.ị ả ẩ ở ầ
Cn : Σ chi phí nguyên li u, v t li u phát sinh trong kỳ.ệ ậ ệ
QSP: s n l ng s n ph m th c t hoàn thành trong kỳ.ả ượ ả ẩ ự ế
QD: s n l ng s n ph m d dang cu i kỳ.ả ượ ả ẩ ở ố
Chi phí nhân công tr c ti p và chi phí s n xu t chung đ c tính nh sau:ự ế ả ấ ượ ư
DĐK + CCB
DCK = x QTĐ
QSP + QTĐ
CCB : chi phí ch bi n phát sinh trong kỳ g m chi phí nhân công tr c ti pế ế ồ ự ế
và chi phí s n xu t chung.ả ấ
QTĐ : s n l ng s n ph m hoàn thành t ng đ ng.ả ượ ả ẩ ươ ươ
QTĐ = QD x %HT
%HT : t l ch bi n hoàn thành.ỉ ệ ế ế
Nh ng trong tháng 03 năm 2004 nh s đôn đ c k p th i c a ban lãnh đ o xíư ờ ự ố ị ờ ủ ạ
nghi p nên x ng c khí không có s n ph m d dang cu i kỳ.ệ ưở ơ ả ẩ ở ố
2.6.Công tác tính giá thành s n ph m xí nghi p X18.ả ẩ ở ệ
2.6.1.Kỳ tính giá thành và đ n v tính giá thành.ơ ị
Do đăc đi m s n xu t c a xí nghi p nên đ n v tính giá thành là “cái’’,ể ả ấ ủ ệ ơ ị
“chi c’’.ế
Kỳ tính giá thành là theo tháng và cu i m i tháng k toán ti n hành tính giáố ỗ ế ế
thành.
2.6.2.Ph ng pháp tính giá thành.ươ
Xu t phát t vi c t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m, nhấ ừ ệ ậ ợ ả ấ ả ẩ ư
đã nói trên, cu i tháng, k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thànhở ố ế ậ ợ ả ấ
c a t ng phân x ng. Cu i tháng căn c vào s sách có liên quan đ tính t ngủ ừ ưở ố ứ ổ ể ổ
giá thành và giá thành đ n v cho t ng lo i hàng theo ph ng pháp gi n đ n.ơ ị ừ ạ ươ ả ơ
M c dù s n ph m c a xí nghi p tr i qua nhi u giai đo n k ti p nhau nh ngặ ả ẩ ủ ệ ả ề ạ ế ế ư
xí nghi p không phân b c đ tính giá thành.ệ ướ ể
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
50
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
Đ i v i s n ph m gia công thì chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p, chiố ớ ả ẩ ệ ậ ệ ự ế
phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung t p h p đ c trong kỳ đãự ế ả ấ ậ ợ ượ
đ c phân b tr c ti p cho t ng lo i hàng.ượ ổ ự ế ừ ạ
Tuy nhiên đ ti n cho vi c tính giá thành thì các kho n chi phí đ c kể ệ ệ ả ượ ế
toán t p h p chi ti t thành các kho n m c nh : nguyên li u, ph li u, ti nậ ợ ế ả ụ ư ệ ụ ệ ề
l ng, BHXH, kh u hao TSCĐ và chi phí khác.ươ ấ
Xí nghi p X18 áp d ng ph ng pháp tính giá thành theo ph ng pháp gi nệ ụ ươ ươ ả
đ n vì xí nghi p h u nh không có s n ph m d dang cu i kỳ mà có thì cũngơ ệ ầ ư ả ẩ ở ố
r t ít. C th công th c tính nh sau:ấ ụ ể ứ ư
T ng giáổ
thành th c tự ế
c a s nủ ả
ph mẩ
=
Chi phí dở
dang đ uầ
kỳ
+
T ng chi phíổ
phát sinh trong
kỳ
-
Chi phí dở
dang cu i kỳố
T ng giá thành th c tổ ự ế
Giá thành đ n v = ơ ị
S l ng s n ph m hoàn thànhố ượ ả ẩ
Th c t trong tháng 03 năm 2004 t i phân x ng c khí toàn phân x ngự ế ạ ưở ơ ưở
đã s n xu t đ c 20 chi c t đI n và đ c k toán t p h p chi phí và tính giáả ấ ượ ế ụ ệ ượ ế ậ ợ
thành t ng chi c t đi n. Căn c vào ch ng t ghi s s 44 k toán ti n hànhừ ế ụ ệ ứ ứ ừ ổ ố ế ế
vào s cái TK 154, sau đó k toán vào s cái TK 155.ổ ế ổ
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
51
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
52
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK
S CÁIỔ
TK 154: chi phí s n xuât kinh doanh d dangả ở
Ngày
ghi sổ
Ch ng t ghiứ ừ
sổ
Di n gi iễ ả TK đ iố
ngứ
Số Ngày
31/03
44 31/03
D đ u kỳư ầ
K t chuy n chi phí nguyên li u, v t li u tr cế ể ệ ậ ệ ự
ti pế
K t chuy n chi phí nhân công tr c ti pế ể ự ế
K t chuy n chi phí s n xu t chungế ể ả ấ
D cu i kỳư ố
621
622
627
C ngộ
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
46
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
46
Báo cáo thực tập
Trường Trung Học Kinh Tế Hà Nội
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK
S CÁIỔ
TK 155: thành ph mẩ
D đ u kỳ: 71205132ư ầ
Ngày
ghi sổ
Ch ng t ghiứ ừ
sổ
Di n gi Iễ ả TK đ iố
ngứ
S ti nố ề
Số Ngày Nợ Có
31/03
Thành ph m nh pẩ ậ
kho
154 3840280
0
C ngộ 3840280
0
D cu i kỳ: 10960793ư ố
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm.
46
Báo cáo th c t p ự ậ Tr ng Trung H c Kinh T Hàườ ọ ế
N iộ
T ng chi phí: 38402800đổ
Giá tr s n ph m d dang đ u kỳ: 0ị ả ẩ ở ầ
Giá tr s n ph m d dang cu i kỳ: 0ị ả ẩ ở ố
T ng giá thành c a s n ph m = 0 + 38402800 – 0 = 38402800đổ ủ ả ẩ
38402800
Giá thành đ n v = ơ ị = 1920140đ
20
K t qu c a quá trình k toán trên đ c th hi n trên “ b ng tính giáế ả ủ ế ượ ể ệ ả
thành’’.
XÍ NGHI P X18Ệ
PXCK
B NG TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M S N XU TẢ Ả Ẩ Ả Ấ
Tháng 03 năm 2004
Tên s n ph m: T đi nả ẩ ụ ệ
S l ng s n ph m hoàn thành: 20 chi cố ượ ả ẩ ế
Kho n m cả ụ
chi phí
Chi phí
s nả
ph m dẩ ở
dang đ uầ
kỳ
Chi phí
s n xu tả ấ
trong kỳ
Chi phí
s n ph mả ẩ
d dangở
cu i kỳố
T ng giáổ
thành
Giá
thành
đ n vơ ị
Chi phí NL,VL
tr c ti pự ế
Chi phí nhân
công tr c ti pự ế
Chi phí s nả
xu t chungấ
29292800
4075000
5035000
29292800
4075000
5035000
1464640
203750
251750
C ngộ 38402800 38402800 1920140
K toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph mế ậ ợ ả ấ ả ẩ . 46
Báo cáo th c t p ự ậ Tr ng Trung H c Kinh T Hàườ ọ ế
N iộ
PH N IIIẦ
M T S Ý KI N NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC K TOÁN T PỘ Ố Ế Ằ Ệ Ế Ậ
H P CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH T I XÍ NGHI P X18Ợ Ạ Ệ
1. u đi mƯ ể .
Xí nghi p X18 m i ch hình thành cách đây 2 năm, nh ng cùng v i s ch đ oệ ớ ỉ ư ớ ự ỉ ạ
c a ban lãnh đ o xí nghi p và tinh th n làm vi c c a công nhân mà xí nghi pủ ạ ệ ầ ệ ủ ệ
làm ăn ngày càng phát tri n. Mà tiêu bi u là l ng đ n đ t hàng ngày càngể ể ượ ơ ặ
nhi u.ề
Xí nghi p X18 là m t xí nghi p thu c công ty nhà n c nên vi c coi tr ngệ ộ ệ ộ ướ ệ ọ
tr tín luôn đ c ban lãnh đ o xí nghi p đ t lên hàng đ u. Vì v y quy mô s nữ ượ ạ ệ ặ ầ ậ ả
xu t c a xí nghi p ngày càng đ c m r ng, xí nghi p đã t o cho mình m tấ ủ ệ ượ ở ộ ệ ạ ộ
ch đ ng trên th tr ng.ỗ ứ ị ườ
S phát tri n c a xí nghi p, bên c nh s ch đ o t t c a ban lãnh đ o xíự ể ủ ệ ạ ự ỉ ạ ố ủ ạ
nghi p còn ph i nói đ n công tác k toán c a xí nghi p. Công tác k toán c aệ ả ế ế ủ ệ ế ủ
xí nghi p đã giúp ích r t nhi u trong s đi lên c a xí nghi p nh t là k toánệ ấ ề ự ủ ệ ấ ế
t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m.ậ ợ ả ấ ả ẩ
2.H n ch .ạ ế
Cùng v i nh ng u đi m trên thì xí nghi p v n còn t n t i nh ng h n chớ ữ ư ể ệ ẫ ồ ạ ữ ạ ế
mà c th là công tác t p h p chi phí nhân công tr c ti p và công tác tính giáụ ể ậ ợ ự ế
thành.
Toàn doanh nghi p có 105 nhân viên, v i s l ng không nhi u nh ng xíệ ớ ố ượ ề ư
nghi p đã không trích tr c l ng ngh phép cho công nhân viên. Đi u này sệ ướ ươ ỉ ề ẽ
gây khó khăn cho xí nghi p khi công nhân ngh phép s nh h ng đ n kệ ỉ ẽ ả ưở ế ế
ho ch s n xu t và nh h ng đ n chi phí nhân công đ tính giá thành gi aạ ả ấ ả ưở ế ể ữ
các kỳ.
Khi ký k t h p đ ng, xí nghi p nên tho thu n tr c m u mã, hình th c vàế ợ ồ ệ ả ậ ướ ẫ ứ
giá c . Trên c s đó xí nghi p xây d ng đ c đ nh m c nguyên li u, v tả ơ ở ệ ự ượ ị ứ ệ ậ
li u và đ n giá cho s n ph m.ệ ơ ả ẩ
3.M t s ý ki n nh m hoàn thi n công tác k toán t p h p chi phí vàộ ố ế ằ ệ ế ậ ợ
tính giá thành t i xí nghi p X18.ạ ệ
Đ i v i công tác t p h p chi phí nhân công tr c ti p, k toán nên trích tr cố ớ ậ ợ ự ế ế ướ
ti n l ng ngh phép cho công nhân viên đ tránh vi c khi công nhân ngh sề ươ ỉ ể ệ ỉ ẽ
nh h ng đ n chi phí nhân công tr c ti p. C n xác đ nh đúng đ i t ng t pả ưở ế ự ế ầ ị ố ượ ậ
h p chi phí nhân công tr c ti p, do xí nghi p s n xu t theo đ n đ t hàng nênợ ự ế ệ ả ấ ơ ặ
vi c xác đ nh chi phí nhân công tr c ti p ph i căn c vào giá tr s n l ngệ ị ự ế ả ứ ị ả ượ
K toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph mế ậ ợ ả ấ ả ẩ . 47
Báo cáo th c t p ự ậ Tr ng Trung H c Kinh T Hàườ ọ ế
N iộ
c a t ng phân x ng đ i v i t ng đ n đ t hàng đ tính kho n m c chi phíủ ừ ưở ố ớ ừ ơ ặ ể ả ụ
nhân công tr c ti p.ự ế
Vi c tính giá thành, do xí nghi p s n xu t theo đ n đ t hàng nên xí nghi pệ ệ ả ấ ơ ặ ệ
nên tính giá thành theo đ n đ t hàng thì vi c tính giá thành s chính xác h n.ơ ặ ệ ẽ ơ
Do có đ n đ t hàng kéo dài t 1 đ n 2 tháng nên khi nào đ n đ t hàng s nơ ặ ừ ế ơ ặ ả
xu t xong m i tính giá thành.ấ ớ
K T LU NẾ Ậ
Đ tr thành công c qu n lý có hi u l c, k toán nói chung và đ c bi t làể ở ụ ả ệ ự ế ặ ệ
k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m nói riêng ph i luôn đ cế ả ấ ả ẩ ả ượ
c i ti n và hoàn thi n nh m đáp ng công tác qu n lý trong n n kinh t thả ế ệ ằ ứ ả ề ế ị
tr ng hi n nay. Chi phí s n xu t là m t ch tiêu kinh t t ng h p, là m tườ ệ ả ấ ộ ỉ ế ổ ợ ộ
t m g ng ph n chi u toàn b chi phí s n xu t lãng phí hay ti t ki m trongấ ươ ả ế ộ ả ấ ế ệ
quá trình s n xu t s n ph m. Vi c h ch toán chính xác, đ y đ chi phí s nả ấ ả ẩ ệ ạ ầ ủ ả
xu t là m t v n đ mà các nhà qu n lý coi tr ng, nó là đi u ki n c n thi t đấ ộ ấ ề ả ọ ề ệ ầ ế ể
cung c p nhanh chóng và k p th i các thông tin v n i b cũng nh bên ngoàiấ ị ờ ề ộ ộ ư
doanh nghi p giúp cho các nhà qu n lý sáng su t đ a ra nh ng quy t đ nhệ ả ố ư ữ ế ị
đúng đ n, mang l i nh ng hi u qu kinh t cao nh t.ắ ạ ữ ệ ả ế ấ
Là h c viên đ c th c t p t i xí nghi p X18, trên c s nh ng ki n th c,ọ ượ ự ậ ạ ệ ơ ở ữ ế ứ
ph ng pháp đã h c nhà tr ng k t h p v i tìm hi u tình hình th c t xíươ ọ ở ườ ế ợ ớ ể ứ ế ở
nghi p trong th i gian qua, em đã đi sâu vào nghiên c u đ tài “K toán chiệ ờ ứ ề ế
phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t i xí nghi p X18’’. Đ tài này luônả ấ ả ẩ ạ ệ ề
là m t v n đ th i s đ c các doanh nghi p quan tâm vì nó là m t v n độ ấ ề ờ ự ượ ệ ộ ấ ề
quan tr ng, thi t th c có liên quan đ n s t n t i và phát tri n c a b t kỳọ ế ự ế ự ồ ạ ể ủ ấ
doanh nghi p nào. Trên c s nh ng t n t i và tình hình c th , em đã m nhệ ơ ở ữ ồ ạ ụ ể ạ
d n đ su t m t s ý ki n nh m kh c ph c nh ng h n ch và hoàn thi nạ ề ấ ộ ố ế ằ ắ ụ ữ ạ ế ệ
h n n a h th ng k toán nói chung và công tác k toán t p h p chi phí s nơ ữ ệ ố ế ế ậ ợ ả
xu t và tính giá thành s n ph m nói riêng c a xí nghi p.ấ ả ẩ ủ ệ
Vì th i gian th c t p có h n mà s v n d ng lý thuy t nhà tr ng vào th cờ ự ậ ạ ự ậ ụ ế ườ ự
t là c m t quá trình, cho nên chuyên đ này không th tránh kh i đ c saiế ả ộ ề ể ỏ ượ
sót, h n ch nh t đ nh. Em r t mong đ c s giúp đ và góp ý c a th y côạ ế ấ ị ấ ượ ự ỡ ủ ầ
giáo, các cán b trong phòng tài chính, k toán c a xí nghi p.ộ ế ủ ệ
Đ có đ c k t qu này em xin chân thành c m n cô giáo Thu cùng cácể ượ ế ả ả ơ ỷ
cán b trong phòng tài chính – k toán c a xí nghi p X18 đã t n tình h ngộ ế ủ ệ ậ ướ
d n và t o đi u ki n thu n l i đ em hoàn thành chuyên đ t t nghi p này.ẫ ạ ề ệ ậ ợ ể ề ố ệ
Em xin chân thành c m n!ả ơ
K toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph mế ậ ợ ả ấ ả ẩ . 48
Báo cáo th c t p ự ậ Tr ng Trung H c Kinh T Hàườ ọ ế
N iộ
H c sinhọ
Nguy n Th Mai.ễ ị
Ý KI N C A XÍ NGHI PẾ Ủ Ệ
K toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph mế ậ ợ ả ấ ả ẩ . 49
Báo cáo th c t p ự ậ Tr ng Trung H c Kinh T Hàườ ọ ế
N iộ
K toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph mế ậ ợ ả ấ ả ẩ . 50