BHYT là một chính sách xã hội quan trọng, mang ý nghĩa nhân đạo và có tính chia sẻ cộng đồng sâu sắc, được Đảng và Nhà nước ta hết sức coi trọng và luôn luôn đề cao trong hệ thống chính sách an sinh xã hội. Luật BHYT được Quốc hội khoá XII thông qua năm 2008, được Quốc hội khóa XIII sửa đổi, bổ sung năm 2014 là cơ sở pháp lý quan trọng để BHYT phát triển, triển khai thực hiện với nhiều điểm mới. Những quy định mới đã có tác động sâu sắc đến quyền lợi của người tham gia BHYT và thực hiện mục tiêu BHYT toàn dân như: Quy định BHYT là hình thức bảo hiểm bắt buộc; bổ sung đối tượng tham gia BHYT theo hộ gia đình; thông tuyến trong khám chữa bệnh BHYT theo lộ trình; quy định thống nhất giá dịch vụ khám chữa bệnh bằng BHYT (KCB BHYT) giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.
Lộ trình tiến tới BHYT toàn dân đến năm 2020 có trên 90% dân số tham gia BHYT; nâng cao chất lượng khám chữa bệnh BHYT, bảo đảm quyền lợi của người tham gia BHYT theo quy định của pháp luật, đáp ứng nhu cầu KCB của người tham gia BHYT. Từng bước đổi mới cơ chế tài chính theo hướng đầu tư trực tiếp cho người thụ hưởng dịch vụ y tế thông qua hình thức hỗ trợ tham gia BHYT, phấn đấu giảm tỷ lệ chi tiêu y tế trực tiếp từ tiền túi của hộ gia đình xuống dưới 35% vào năm 2025 và dưới 30% vào năm 2030.
268 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế tại các bệnh viện tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm do Quỹ bảo hiểm xã hội đóng
91
15,2
Nhóm do ngân sách Nhà nước đóng
205
34,2
Nhóm do ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng
86
14,3
Nhóm thứ năm đối tượng tham gia theo hộ gia đình
111
18,5
8
Đối tượng được hưởng số % chi phí KCB
100% chi phí KCB BHYT
241
40,2
95% chi phí KCB BHYT
114
19,0
80% chi phí KCB BHYT
245
40,8
Đối tượng khác (ghi rõ số % được thanh toán )
0
0
9
Bệnh nhân điều trị tại bệnh viện
BV Quốc tế Thái Nguyên
110
18,27
TTYT TP Thái Nguyên
74
12,34
BVĐK TX Phổ Yên
77
12,88
BVĐK huyện Phú Bình
133
22,21
BVĐK huyện Võ Nhai
89
14,85
BVĐK huyện Định Hóa
117
19,45
(Nguồn: Điều tra)
Phụ lục 9. Các thông số thống kê mô tả của các biến quan sát
Biến quan sát
N
Min
Max
Trung bình (Mean)
Mức ý nghĩa
1. Tin cậy
TC1
600
1
5
3,51
Tốt
TC2
600
1
5
3,44
Tốt
TC3
600
1
5
3,46
Tốt
TC4
600
1
5
3,56
Tốt
TC5
600
1
5
2,92
Trung bình
TC6
600
1
5
3,48
Tốt
TC7
600
1
5
3,43
Tốt
Điểm trung bình chung
3,40
Trung bình
2. Đáp ứng
DU1
600
1
5
3,25
Trung bình
DU2
600
1
5
3,38
Trung bình
DU3
600
1
5
3,36
Trung bình
DU4
600
1
5
3,65
Tốt
DU5
600
1
5
3,24
Trung bình
Điểm trung bình chung
3,40
Trung bình
3. Năng lực phục vụ
NL1
600
1
5
3,28
Trung bình
NL2
600
1
5
3,25
Trung bình
NL3
600
1
5
3,22
Trung bình
NL4
600
1
5
3,32
Trung bình
NL5
600
1
5
3,35
Trung bình
Điểm trung bình chung
3,30
Trung bình
4. Đồng cảm
DC1
600
1
5
3,55
Tốt
DC2
600
1
5
3,19
Trung bình
DC3
600
1
5
3,28
Trung bình
DC4
600
1
5
3,32
Trung bình
DC5
600
1
5
3,09
Trung bình
DC6
600
1
5
3,55
Tốt
DC7
600
1
5
3,02
Trung bình
Điểm trung bình chung
3,33
Trung bình
5. Phương tiện hữu hình
HH1
600
1
5
3,73
Tốt
HH2
600
1
5
3,71
Tốt
HH3
600
1
5
3,58
Tốt
HH4
600
1
5
3,77
Tốt
HH5
600
1
5
3,57
Tốt
HH6
600
1
5
4,04
Tốt
HH7
600
1
5
3,47
Tốt
HH8
600
1
5
3,23
Trung bình
Điểm trung bình chung
3,73
Tốt
6. Thủ tục hành chính KCB BHYT
TTHC1
600
1
5
3,14
Trung bình
TTHC2
600
1
5
3,16
Trung bình
TTHC3
600
1
5
3,05
Trung bình
TTHC4
600
1
5
3,08
Trung bình
Điểm trung bình chung
3,11
Trung bình
7. Hài lòng về CLDV KCB bằng BHYT
HL1
600
1
5
3,53
Tốt
HL2
600
1
5
3,23
Trung bình
HL3
600
1
5
3,29
Trung bình
HL4
600
1
5
3,30
Trung bình
HL5
600
1
5
3,34
Trung bình
HL6
600
1
5
3,26
Trung bình
HL7
600
1
5
3,33
Trung bình
HL8
600
1
5
3,31
Trung bình
HL9
600
1
5
3,32
Trung bình
Điểm trung bình chung
3,32
Trung bình
Valid N (listwise)
600
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 10. Phân tích độ tin cậy cho các thang đo
PL10.1. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Tin cậy”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.819
7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TC1
20.84
26.005
.598
.788
TC2
20.88
24.150
.743
.763
TC3
20.85
25.232
.681
.775
TC4
20.62
25.309
.646
.780
TC5
21.49
30.340
.113
.879
TC6
20.83
25.033
.667
.776
TC7
20.96
25.326
.630
.782
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL10.2. Phân tích độ tin cậy cho thang đo “Tin cậy” lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.879
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TC1
17.92
22.376
.620
.869
TC2
17.95
20.575
.775
.843
TC3
17.93
21.608
.710
.854
TC4
17.69
21.689
.672
.860
TC6
17.91
21.499
.686
.858
TC7
18.04
21.731
.653
.864
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL10.3. Phân tích độ tin cậy cho thang đo “Đáp ứng”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.686
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DU1
13.62
8.512
.540
.610
DU2
13.49
8.007
.590
.584
DU3
13.52
8.020
.590
.584
DU4
13.23
7.945
.572
.587
DU5
13.64
7.647
.194
.827
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL10.4. Phân tích độ tin cậy cho thang đo “Đáp ứng” lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.827
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DU1
10.39
4.849
.624
.794
DU2
10.25
4.471
.667
.775
DU3
10.28
4.419
.690
.764
DU4
9.99
4.462
.632
.792
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL10.5. Phân tích độ tin cậy cho thang đo “Năng lực phục vụ”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.611
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NL1
13.14
8.922
.426
.529
NL2
13.18
8.660
.456
.513
NL3
13.20
9.275
.133
.712
NL4
13.10
8.395
.495
.492
NL5
13.07
8.822
.432
.525
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL10.6. Phân tích độ tin cậy cho thang đo “Năng lực phục vụ” lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.712
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NL1
9.92
5.978
.454
.676
NL2
9.96
5.733
.491
.655
NL4
9.88
5.451
.547
.619
NL5
9.85
5.709
.503
.647
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL10.7. Phân tích độ tin cậy cho thang đo “Đồng cảm”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.786
7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DC1
19.43
24.529
.648
.734
DC2
19.79
24.635
.581
.745
DC3
19.71
23.984
.637
.734
DC4
19.66
24.204
.639
.734
DC5
19.90
24.226
.562
.748
DC6
19.44
23.919
.650
.732
DC7
19.97
30.580
.027
.857
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL10.8. Phân tích độ tin cậy cho thang đo “Đồng cảm” lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.857
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DC1
16.41
22.089
.679
.827
DC2
16.78
22.243
.604
.840
DC3
16.69
21.679
.654
.831
DC4
16.65
21.558
.693
.824
DC5
16.88
21.941
.575
.847
DC6
16.42
21.560
.675
.827
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL10.9. Phân tích độ tin cậy cho thang đo “Hữu hình”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.706
8
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HH1
25.38
16.906
.663
.628
HH2
25.39
17.855
.507
.658
HH3
25.53
17.889
.523
.656
HH4
25.34
17.228
.628
.637
HH5
25.54
16.913
.690
.626
HH6
25.06
17.569
.552
.650
HH7
25.63
18.944
.115
.764
HH8
25.88
19.478
.061
.781
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL10.10. Phân tích độ tin cậy cho thang đo “Hữu hình” lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.876
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HH1
18.67
11.041
.800
.834
HH2
18.69
11.886
.619
.865
HH3
18.83
12.144
.595
.869
HH4
18.63
11.371
.750
.843
HH5
18.84
11.943
.646
.861
HH6
18.36
11.590
.679
.855
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL10.11. Phân tích độ tin cậy cho thang đo “Thủ tục hành chính KCB BHYT”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.848
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TTHC1
9.28
4.621
.657
.819
TTHC2
9.27
4.819
.602
.843
TTHC3
9.38
4.634
.793
.766
TTHC4
9.35
4.504
.706
.798
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL10.12. Phân tích độ tin cậy cho thang đo “Sự hài lòng của bệnh nhân
về CLDV KCB bằng BHYT”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.876
9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HL1
26.39
33.293
.652
.860
HL2
26.69
32.345
.715
.855
HL3
26.63
33.906
.665
.860
HL4
26.62
32.951
.576
.867
HL5
26.58
32.792
.584
.866
HL6
26.66
32.890
.589
.865
HL7
26.59
32.416
.600
.865
HL8
26.61
32.462
.585
.866
HL9
26.60
32.231
.629
.862
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 11. Phân tích nhân tố EFA cho các nhân tố độc lập
PL11.1. Kiểm định KMO và Barlett’s
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.840
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
9064.772
df
435
Sig.
.000
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL11.2. Bảng eigenvalues và phương sai trích
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
7.731
25.769
25.769
7.731
25.769
25.769
3.808
12.693
12.693
2
3.121
10.404
36.173
3.121
10.404
36.173
3.778
12.592
25.285
3
2.482
8.274
44.448
2.482
8.274
44.448
3.591
11.970
37.255
4
2.112
7.042
51.489
2.112
7.042
51.489
2.817
9.391
46.647
5
1.911
6.369
57.859
1.911
6.369
57.859
2.661
8.870
55.517
6
1.524
5.081
62.940
1.524
5.081
62.940
2.227
7.423
62.940
7
.868
2.895
65.835
8
.850
2.833
68.668
9
.795
2.650
71.318
10
.734
2.445
73.763
11
.662
2.207
75.970
12
.650
2.165
78.135
13
.615
2.050
80.186
14
.564
1.880
82.066
15
.550
1.835
83.901
16
.504
1.680
85.581
17
.494
1.647
87.228
18
.470
1.567
88.795
19
.430
1.432
90.227
20
.399
1.331
91.558
21
.357
1.190
92.748
22
.332
1.107
93.855
23
.301
1.003
94.858
24
.284
.947
95.805
25
.271
.905
96.709
26
.246
.821
97.530
27
.211
.704
98.234
28
.201
.670
98.905
29
.173
.578
99.482
30
.155
.518
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL11.3. Ma trận nhân tố với phương pháp xoay Principal Varimax các biến độc lập
Hế số tải nhân tố
1
2
3
4
5
6
HH1
.851
HH4
.829
HH5
.755
HH6
.748
HH2
.733
HH3
.698
TC2
.841
TC3
.789
TC7
.735
TC6
.732
TC1
.710
TC4
.710
DC6
.764
DC4
.751
DC3
.748
DC1
.732
DC2
.695
DC5
.667
TTHC3
.872
TTHC4
.844
TTHC1
.785
TTHC2
.720
DU2
.791
DU3
.789
DU4
.783
DU1
.704
NL4
.748
NL5
.683
NL1
.661
NL2
.657
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 12. Phân tích nhân tố EFA cho nhân tố phụ thuộc
PL12.1. Kiểm định KMO và Barlett’s đối với biến phụ thuộc
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.930
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
2023.927
df
36
Sig.
.000
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL12.2. Bảng eigenvalues và phương sai trích đối với biến phụ thuộc
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
4.595
51.052
51.052
4.595
51.052
51.052
2
.687
7.634
58.687
3
.655
7.275
65.961
4
.609
6.769
72.730
5
.582
6.462
79.193
6
.549
6.101
85.294
7
.501
5.565
90.859
8
.471
5.238
96.098
9
.351
3.902
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL 12.3. Ma trận nhân tố (Component Matrixa) biến phụ thuộc
Hệ số tải nhân tố
1
HL2
.800
HL3
.754
HL1
.743
HL9
.721
HL7
.693
HL6
.683
HL8
.678
HL5
.676
HL4
.672
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 13. Ma trận tương quan giữa các biến
TC
DU
NL
DC
HH
TTHC
HL
TC
Pearson Correlation
1
.341**
.357**
.405**
.255**
.221**
.542**
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
.000
N
600
600
600
600
600
600
600
DU
Pearson Correlation
.341**
1
.336**
.309**
.281**
.254**
.487**
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
.000
N
600
600
600
600
600
600
600
NL
Pearson Correlation
.357**
.336**
1
.376**
.248**
.281**
.582**
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
.000
N
600
600
600
600
600
600
600
DC
Pearson Correlation
.405**
.309**
.376**
1
.220**
.317**
.515**
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
.000
N
600
600
600
600
600
600
600
HH
Pearson Correlation
.255**
.281**
.248**
.220**
1
.141**
.405**
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.001
.000
N
600
600
600
600
600
600
600
TTHC
Pearson Correlation
.221**
.254**
.281**
.317**
.141**
1
.427**
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.001
.000
N
600
600
600
600
600
600
600
HL
Pearson Correlation
.542**
.487**
.582**
.515**
.405**
.427**
1
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
.000
N
600
600
600
600
600
600
600
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 14. Phân tích hồi quy
PL 14.1.Model Summaryb
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1
.777a
.604
.600
.44911
1.959
a. Predictors: (Constant), TTHC, HH, TC, DU, NL, DC
b. Dependent Variable: HL
PL14.2. ANOVAb
Model
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
182.789
6
30.465
151.041
.000a
Residual
119.608
593
.202
Total
302.397
599
a. Predictors: (Constant), TTHC, HH, TC, DU, NL, DC
b. Dependent Variable: HL
PL14.3. Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t
Sig.
Collinearity Statistics
B
Std. Error
Beta
Tolerance
VIF
1
(Constant)
-.433
.138
-3.146
.002
TC
.180
.023
.233
7.776
.000
.745
1.343
DU
.172
.030
.167
5.720
.000
.780
1.282
NL
.269
.028
.289
9.697
.000
.753
1.329
DC
.130
.023
.169
5.569
.000
.728
1.373
HH
.174
.029
.166
5.994
.000
.874
1.144
TTHC
.178
.028
.176
6.275
.000
.852
1.174
a. Dependent Variable: HL
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 15. Biểu đồ phân tán mô tả mối tương quan giữa biến phụ thuộc và các biến độc lập về chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT
Tương quan giữa Độ tin cậy và Sự hài lòng về CLDV KCB bằng BHYT
Tương quan giữa Độ đáp ứng và Sự hài lòng về CLDV KCB bằng BHYT
Tương quan giữa Năng lực phục vụ và Sự hài lòng về CLDV KCB bằng BHYT
Tương quan giữa Độ đồng cảm và Sự hài lòng về CLDV KCB bằng BHYT
Tương quan giữa Phương tiện hữu hình và Sự hài lòng về CLDV KCB bằng BHYT
Tương quan giữa TTHC và Sự hài lòng về CLDV KCB bằng BHYT
Phụ lục 16. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng về chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT theo đặc điểm cá nhân của của bệnh nhân
Phụ lục 16.1. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng của bệnh nhân về chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT theo trình độ học vấn
PL 16.1.1. Descriptives
HL
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Bậc trung học cơ sở (cấp II) trở xuống
71
3.6103
.71858
.08528
3.4402
3.7804
2.00
5.00
Bậc trung học phổ thông (cấp III)
203
3.3629
.71282
.05003
3.2642
3.4615
1.89
5.00
Trung cấp, cao đẳng
181
3.3057
.72217
.05368
3.1998
3.4116
1.78
5.00
Đại học, trên đại học
145
3.1540
.64206
.05332
3.0486
3.2594
1.78
4.89
Total
600
3.3244
.71052
.02901
3.2675
3.3814
1.78
5.00
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL 16.1.2. Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
.888
3
596
.447
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.1.3. ANOVA
HL
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Between Groups
10.378
3
3.459
7.060
.000
Within Groups
292.019
596
.490
Total
302.397
599
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.1.4. Multiple Comparisons
Dependent Variable: HL
LSD
(I) HOCVAN
(J) HOCVAN
Mean Difference (I-J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound
Upper Bound
Bậc trung học cơ sở (cấp II) trở xuống
Bậc trung học phổ thông (cấp III)
.24744*
.09651
.011
.0579
.4370
Trung cấp, cao đẳng
.30462*
.09802
.002
.1121
.4971
Đại học, trên đại học
.45631*
.10139
.000
.2572
.6554
Bậc trung học phổ thông (cấp III)
Bậc trung học cơ sở (cấp II) trở xuống
-.24744*
.09651
.011
-.4370
-.0579
Trung cấp, cao đẳng
.05718
.07156
.425
-.0834
.1977
Đại học, trên đại học
.20887*
.07611
.006
.0594
.3583
Trung cấp, cao đẳng
Bậc trung học cơ sở (cấp II) trở xuống
-.30462*
.09802
.002
-.4971
-.1121
Bậc trung học phổ thông (cấp III)
-.05718
.07156
.425
-.1977
.0834
Đại học, trên đại học
.15169
.07801
.052
-.0015
.3049
Đại học, trên đại học
Bậc trung học cơ sở (cấp II) trở xuống
-.45631*
.10139
.000
-.6554
-.2572
Bậc trung học phổ thông (cấp III)
-.20887*
.07611
.006
-.3583
-.0594
Trung cấp, cao đẳng
-.15169
.07801
.052
-.3049
.0015
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 16.2. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng của bệnh nhân về chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT theo Dân tộc
PL16.2.1. Descriptives
HL
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Kinh
411
3.2682
.70328
.03469
3.2000
3.3364
1.78
5.00
Thiểu số
189
3.4468
.71265
.05184
3.3445
3.5491
1.89
5.00
Total
600
3.3244
.71052
.02901
3.2675
3.3814
1.78
5.00
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.2.2. Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
.536
1
598
.464
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.2.3. ANOVA
HL
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Between Groups
4.130
1
4.130
8.281
.004
Within Groups
298.267
598
.499
Total
302.397
599
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 16.3. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng của bệnh nhân về chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT theo nghề nghiệp chính
PL16.3.1. Descriptives
HL
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Cán bộ nhà nước
126
3.3051
.70328
.06265
3.1811
3.4291
2.00
5.00
Cán bộ doanh nghiệp
138
3.2536
.71405
.06078
3.1334
3.3738
1.78
5.00
Sinh viên
66
3.3636
.70342
.08658
3.1907
3.5366
2.00
5.00
Nghề tự do/nông dân
156
3.5150
.72714
.05822
3.4000
3.6300
1.78
5.00
Nghỉ hưu/mất sức/già yếu
114
3.1481
.64190
.06012
3.0290
3.2673
1.89
4.89
Total
600
3.3244
.71052
.02901
3.2675
3.3814
1.78
5.00
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.3.2. Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
.837
4
595
.502
PL16.3.3. ANOVA
HL
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Between Groups
10.046
4
2.511
5.111
.000
Within Groups
292.351
595
.491
Total
302.397
599
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.3.4. Multiple Comparisons
Dependent Variable: HL
LSD
(I) NGHENGHIEP
(J) NGHENGHIEP
Mean Difference (I-J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound
Upper Bound
Cán bộ nhà nước
Cán bộ doanh nghiệp
.05149
.08637
.551
-.1181
.2211
Sinh viên
-.05852
.10651
.583
-.2677
.1507
Nghề tự do/nông dân
-.20984*
.08396
.013
-.3747
-.0449
Nghỉ hưu/mất sức/già yếu
.15697
.09061
.084
-.0210
.3349
Cán bộ doanh nghiệp
Cán bộ nhà nước
-.05149
.08637
.551
-.2211
.1181
Sinh viên
-.11001
.10491
.295
-.3160
.0960
Nghề tự do/nông dân
-.26133*
.08192
.001
-.4222
-.1005
Nghỉ hưu/mất sức/già yếu
.10548
.08872
.235
-.0688
.2797
Sinh viên
Cán bộ nhà nước
.05852
.10651
.583
-.1507
.2677
Cán bộ doanh nghiệp
.11001
.10491
.295
-.0960
.3160
Nghề tự do/nông dân
-.15132
.10293
.142
-.3535
.0508
Nghỉ hưu/mất sức/già yếu
.21549*
.10842
.047
.0026
.4284
Nghề tự do/nông dân
Cán bộ nhà nước
.20984*
.08396
.013
.0449
.3747
Cán bộ doanh nghiệp
.26133*
.08192
.001
.1005
.4222
Sinh viên
.15132
.10293
.142
-.0508
.3535
Nghỉ hưu/mất sức/già yếu
.36681*
.08637
.000
.1972
.5364
Nghỉ hưu/mất sức/già yếu
Cán bộ nhà nước
-.15697
.09061
.084
-.3349
.0210
Cán bộ doanh nghiệp
-.10548
.08872
.235
-.2797
.0688
Sinh viên
-.21549*
.10842
.047
-.4284
-.0026
Nghề tự do/nông dân
-.36681*
.08637
.000
-.5364
-.1972
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 16.4. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng của bệnh nhân về chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT theo mức thu nhập
PL16.4.1. Descriptives
HL
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
<= 2,5 triệu đồng
166
3.5214
.71901
.05581
3.4112
3.6316
1.89
5.00
Từ 2,5 đến 6,5 triệu đồng
168
3.2864
.69495
.05362
3.1805
3.3922
1.78
5.00
Từ 6,6 đến dưới 10 triệu đồng
162
3.2538
.71522
.05619
3.1428
3.3647
2.00
5.00
>=10 triệu đồng
104
3.1816
.65708
.06443
3.0538
3.3094
1.89
4.78
Total
600
3.3244
.71052
.02901
3.2675
3.3814
1.78
5.00
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.4.2.Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
.612
3
596
.608
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.4.3. ANOVA
HL
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Between Groups
9.615
3
3.205
6.524
.000
Within Groups
292.782
596
.491
Total
302.397
599
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.4.4. Multiple Comparisons
Dependent Variable: HL
LSD
(I) THUNHAP
(J) THUNHAP
Mean Difference (I-J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound
Upper Bound
<= 2,5 triệu đồng
Từ 2,5 đến 6,5 triệu đồng
.23504*
.07670
.002
.0844
.3857
Từ 6,6 đến dưới 10 triệu đồng
.26765*
.07741
.001
.1156
.4197
>=10 triệu đồng
.33980*
.08765
.000
.1677
.5119
Từ 2,5 đến 6,5 triệu đồng
<= 2,5 triệu đồng
-.23504*
.07670
.002
-.3857
-.0844
Từ 6,6 đến dưới 10 triệu đồng
.03260
.07718
.673
-.1190
.1842
>=10 triệu đồng
.10475
.08745
.231
-.0670
.2765
Từ 6,6 đến dưới 10 triệu đồng
<= 2,5 triệu đồng
-.26765*
.07741
.001
-.4197
-.1156
Từ 2,5 đến 6,5 triệu đồng
-.03260
.07718
.673
-.1842
.1190
>=10 triệu đồng
.07215
.08807
.413
-.1008
.2451
>=10 triệu đồng
<= 2,5 triệu đồng
-.33980*
.08765
.000
-.5119
-.1677
Từ 2,5 đến 6,5 triệu đồng
-.10475
.08745
.231
-.2765
.0670
Từ 6,6 đến dưới 10 triệu đồng
-.07215
.08807
.413
-.2451
.1008
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 16.5. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng của bệnh nhân về chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT theo nhóm đối tượng tham gia BHYT
PL16.5.1. Descriptives
HL
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
107
3.1506
.65259
.06309
3.0255
3.2756
1.78
5.00
Nhóm do Quỹ bảo hiểm xã hội đóng
91
3.2625
.69990
.07337
3.1168
3.4083
1.78
5.00
Nhóm do ngân sách Nhà nước đóng
205
3.3832
.74050
.05172
3.2812
3.4852
2.00
5.00
Nhóm do ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng
86
3.4160
.69236
.07466
3.2676
3.5645
1.89
5.00
Nhóm thứ năm đối tượng tham gia theo hộ gia đình
111
3.3634
.70955
.06735
3.2299
3.4968
1.89
5.00
Total
600
3.3244
.71052
.02901
3.2675
3.3814
1.78
5.00
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.5.2. Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
1.093
4
595
.359
PL16.5.3. ANOVA
HL
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Between Groups
5.181
4
1.295
2.593
.036
Within Groups
297.216
595
.500
Total
302.397
599
PL16.5.4. Multiple Comparisons
Dependent Variable: HL
LSD
(I) DOITUONG_BHYT
(J) DOITUONG_BHYT
Mean Difference (I-J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound
Upper Bound
Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
Nhóm do Quỹ bảo hiểm xã hội đóng
-.11194
.10079
.267
-.3099
.0860
Nhóm do ngân sách Nhà nước đóng
-.23263*
.08429
.006
-.3982
-.0671
Nhóm do ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng
-.26545*
.10236
.010
-.4665
-.0644
Nhóm đối tượng tham gia theo hộ gia đình
-.21279*
.09575
.027
-.4008
-.0247
Nhóm do Quỹ bảo hiểm xã hội đóng
Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
.11194
.10079
.267
-.0860
.3099
Nhóm do ngân sách Nhà nước đóng
-.12068
.08903
.176
-.2955
.0542
Nhóm do ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng
-.15351
.10629
.149
-.3623
.0552
Nhóm đối tượng tham gia theo hộ gia đình
-.10085
.09995
.313
-.2971
.0954
Nhóm do ngân sách Nhà nước đóng
Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
.23263*
.08429
.006
.0671
.3982
Nhóm do Quỹ bảo hiểm xã hội đóng
.12068
.08903
.176
-.0542
.2955
Nhóm do ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng
-.03282
.09080
.718
-.2112
.1455
Nhóm đối tượng tham gia theo hộ gia đình
.01983
.08329
.812
-.1437
.1834
Nhóm do ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng
Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
.26545*
.10236
.010
.0644
.4665
Nhóm do Quỹ bảo hiểm xã hội đóng
.15351
.10629
.149
-.0552
.3623
Nhóm do ngân sách Nhà nước đóng
.03282
.09080
.718
-.1455
.2112
Nhóm đối tượng tham gia theo hộ gia đình
.05266
.10153
.604
-.1467
.2521
Nhóm thứ năm đối tượng tham gia theo hộ gia đình
Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
.21279*
.09575
.027
.0247
.4008
Nhóm do Quỹ bảo hiểm xã hội đóng
.10085
.09995
.313
-.0954
.2971
Nhóm do ngân sách Nhà nước đóng
-.01983
.08329
.812
-.1834
.1437
Nhóm do ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng
-.05266
.10153
.604
-.2521
.1467
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 16.6. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng của bệnh nhân về chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT theo nhóm đối tượng hưởng % chi phí KCB BHYT
PL16.6.1. Descriptives
HL
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
100% chi phí KCB BHYT
241
3.5002
.72578
.04675
3.4081
3.5923
1.78
5.00
95% chi phí KCB BHYT
114
3.1959
.70665
.06618
3.0648
3.3270
2.00
5.00
80% chi phí KCB BHYT
245
3.2113
.66247
.04232
3.1280
3.2947
1.78
5.00
Total
600
3.3244
.71052
.02901
3.2675
3.3814
1.78
5.00
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.6.2. Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
2.590
2
597
.076
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.6.3. ANOVA
HL
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Between Groups
12.465
2
6.232
12.833
.000
Within Groups
289.932
597
.486
Total
302.397
599
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.6.4. Multiple Comparisons
Dependent Variable: HL
LSD
(I) PHANTRAM_BHYT
(J) PHANTRAM_BHYT
Mean Difference (I-J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound
Upper Bound
100% chi phí KCB BHYT
95% chi phí KCB BHYT
.30432*
.07922
.000
.1487
.4599
80% chi phí KCB BHYT
.28889*
.06322
.000
.1647
.4131
95% chi phí KCB BHYT
100% chi phí KCB BHYT
-.30432*
.07922
.000
-.4599
-.1487
80% chi phí KCB BHYT
-.01543
.07901
.845
-.1706
.1397
80% chi phí KCB BHYT
100% chi phí KCB BHYT
-.28889*
.06322
.000
-.4131
-.1647
95% chi phí KCB BHYT
.01543
.07901
.845
-.1397
.1706
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 16.7. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng của bệnh nhân về chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT theo giới tính
PL16.7.1. Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
6.891
1
598
.009
PL16.7.2. ANOVA
HL
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Between Groups
.028
1
.028
.056
.813
Within Groups
302.369
598
.506
Total
302.397
599
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 16.8. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng của bệnh nhân về chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT theo nhóm tuổi
PL16.8.1. Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
3.379
2
597
.035
PL16.8.2. ANOVA
HL
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Between Groups
.035
2
.018
.035
.966
Within Groups
302.362
597
.506
Total
302.397
599
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 16.9. Kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng của bệnh nhân về chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT theo bệnh viện
PL 16.9.1. Descriptives
HL
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
BV Quốc tế Thái Nguyên
110
4.211111
.6495176
.0649518
4.082233
4.339989
2.1111
5.0000
TTYT TP Thái Nguyên
74
3.176667
.6185588
.0618559
3.053931
3.299402
2.0000
5.0000
BVĐK TX Phổ Yên
77
3.141111
.5533863
.0553386
3.031307
3.250915
2.0000
4.6667
BVĐK huyện Phú Bình
133
3.204444
.5182106
.0518211
3.101620
3.307269
1.7778
4.7778
BVĐK huyện Võ Nhai
89
3.056667
.5865634
.0586563
2.940280
3.173054
1.7778
4.3333
BVĐK huyện Định Hóa
117
3.156667
.6046944
.0604694
3.036682
3.276651
1.8889
4.8889
Total
600
3.324444
.7105184
.0290068
3.267477
3.381412
1.7778
5.0000
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL 16.9.2. Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
1.573
5
594
.166
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
PL16.9.3. ANOVA
HL
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Between Groups
95.588
5
19.118
54.910
.061
Within Groups
206.809
594
.348
Total
302.397
599
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng SPSS từ số liệu điều tra)
Phụ lục 17. Đề xuất của bệnh nhân về giải pháp nâng cao CLDV KCB bằng BHYT
Case Summary
Cases
Valid
Missing
Total
N
Percent
N
Percent
N
Percent
$GP1_GIAIPHAPa
600
100.0%
0
.0%
600
100.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$GP1_GIAIPHAP Frequencies
Responses
Percent of Cases
N
Percent
$GP1_GIAIPHAPa
Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất
446
17.4%
74.3%
Nâng cao trình độ chuyên môn và thái độ của cán bộ y tế
600
23.4%
100.0%
Cải cách thủ tục hành chính KCB bằng BHYT
556
21.7%
92.7%
Mở rộng quyền lợi cho người tham gia BHYT
534
20.8%
89.0%
Tăng cường thông tin tuyên truyền về BHYT
432
16.8%
72.0%
Total
2568
100.0%
428.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Case Summary
Cases
Valid
Missing
Total
N
Percent
N
Percent
N
Percent
$GP2_TUYENTRUYENa
598
99.7%
2
.3%
600
100.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$GP2_TUYENTRUYEN Frequencies
Responses
Percent of Cases
N
Percent
$GP2_TUYENTRUYENa
Hội nghị, hội thảo
366
16.1%
61.2%
Panô, áp phích
426
18.8%
71.2%
Thông qua báo, đài, ti vi
456
20.1%
76.3%
Thông qua các hội đoàn thể, chính quyền địa phương
528
23.3%
88.3%
Cán bộ y tế tại cơ sở KCB
492
21.7%
82.3%
Total
2268
100.0%
379.3%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Phụ lục 18. Tóm tắt kết quả đánh giá chất lượng bệnh viện và mức độ hài lòng của người bệnh nội trú về DV KCB bằng BHYT tại các bệnh viện giai đoạn 2017-2019
Các bệnh viện
2017
2018
2019
Tốc độ tăng BQ (%)
Điểm TB các tiêu chí đánh giá chất lượng BV
Điểm trung bình mức độ hài lòng của người bệnh về DV KCB BHYT
Điểm TB các tiêu chí đánh giá chất lượng BV
Điểm trung bình mức độ hài lòng của người bệnh về DV KCB BHYT
Điểm TB các tiêu chí đánh giá chất lượng BV
Điểm trung bình mức độ hài lòng của người bệnh về DV KCB BHYT
Điểm TB các tiêu chí đánh giá chất lượng BV
Điểm trung bình mức độ hài lòng của người bệnh về DV KCB BHYT
I. Nhóm BV công
1. TTYT TP Thái Nguyên
2,88
3,98
2,89
4,01
2,98
4,01
1,72
0,38
2. TTYT TP Sông công
2,70
3,88
2,76
4,00
2,87
4,06
3,10
2,29
3. BVĐK TX Phổ Yên
2,88
3,97
2,84
3,96
3,06
4,03
3,08
0,75
4. BVĐK huyện Phú Bình
3,23
4,02
3,29
4,03
3,30
4,03
1,08
0,12
5. BVĐK Đồng Hỷ
2,93
3,96
3,00
4,00
3,06
4,06
2,19
1,25
6. BVĐK huyện Võ Nhai
2,84
4,00
2,92
3,98
3,09
4,02
4,31
0,25
7. BVĐK huyện Định Hóa
3,16
4,01
3,16
4,02
3,09
4,05
-1,11
0,50
8. BVĐK huyện Phú Lương
2,98
4,03
3,07
4,04
3,07
4,04
1,50
0,12
9. BVĐK huyện Đại Từ
3,15
3,98
3,16
4,01
3,17
4,07
0,32
1,12
II. Nhóm BV tư nhân
10. Bệnh viện Quốc tế
3,04
4,21
3,13
4,28
3,15
4,36
1,79
1,77
11. BVĐK Việt Bắc 1
-
-
2,15
4,18
2,54
4,21
18,14
18,14
12. BVĐK An Phú
2,34
4,10
2,27
4,16
2,63
4,22
6,02
1,45
13. BVĐK Trung Tâm
2,30
4,00
2,81
4,08
2,90
4,20
12,29
2,47
(Nguồn: Phòng Kế hoạch tổng hợp tại các Bệnh viện, Báo cáo kết quả đoàn kiểm tra đánh giá chất lượng – Sở Y tế Thái Nguyên)
Phụ lục 19. BẢNG KHẢO SÁT Ý KIẾN BỆNH NHÂN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KCB BẰNG BHYT TẠI BỆNH VIỆN .......................................................
Xin chào Ông/Bà! Tôi là Nguyễn Thị Thu là giảng viên và là nghiên cứu sinh tại trường Đại học Kinh tế & QTKD. Hiện nay, tôi đang tiến hành một nghiên cứu về “Chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế tại các bệnh viện tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”. Bệnh viện .......................................... là một trong những cơ sở y tế mà tôi chọn mẫu nghiên cứu. Kính mong Ông/Bà dành ít thời gian trả lời giúp tôi một số câu phát biểu sau. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào là đúng hoặc sai, tất cả các ý kiến trả lời đều có giá trị, rất hữu ích cho việc nghiên cứu của tôi. Chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ và cộng tác chân tình của Ông/Bà.
1. THÔNG TIN CÁ NHÂN NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN
Xin Ông/Bà vui lòng đánh dấu (✓) vào ô vuông tương ứng với phương án trả lời dưới đây:
STT
Câu hỏi
Phương án trả lời
A1.
Giới tính:
1. Nam
[_]
2. Nữ
[_]
A2.
Tuổi
1. Từ 18 – 30 tuổi
[_]
2. Từ 31- 60 tuổi
[_]
3.Trên 60 tuổi
[_]
A3.
Trình độ học vấn (Chỉ chọn một phương án trả lời)
1. Bậc trung học cơ sở (cấp II) trở xuống
[_]
2. Bậc trung học phổ thông (cấp III)
[_]
3. Trung cấp, cao đẳng
[_]
4. Đại học, trên đại học
[_]
A4.
Dân tộc?
1. Kinh
[_]
2. Thiểu số (Ghi rõ)
[_]
A5.
Nghề nghiệp chính? (Chỉ chọn một phương án trả lời với nghề mang lại thu nhập cao nhất)
1. Cán bộ nhà nước
[_]
2. Cán bộ doanh nghiệp
[_]
3. Sinh viên
[_]
4. Nghề tự do/nông dân
[_]
5. Nghỉ hưu/mất sức/già yếu
[_]
A6.
Mức thu nhập hàng tháng của Ông/bà là?
1. ≤ 2,5 triệu đồng
[_]
2. Từ 2,5 đến 6,5 triệu đồng
[_]
3. Từ 6,6 đến dưới 10 triệu đồng
[_]
4. ³ 10 triệu đồng
[_]
A7.
Xin được biết Ông/bà thuộc nhóm đối tượng tham gia BHYT?
1. Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
[_]
2. Nhóm do Quỹ bảo hiểm xã hội đóng
[_]
3. Nhóm do ngân sách Nhà nước đóng
[_]
4. Nhóm do ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng
[_]
5. Nhóm thứ năm đối tượng tham gia theo hộ gia đình
[_]
A8.
Xin được biết Ông/bà thuộc đối tượng được hưởng số % chi phí KCB BHYT?
1. 100% chi phí KCB BHYT
[_]
2. 95% chi phí KCB BHYT
[_]
3. 80% chi phí KCB BHYT
[_]
4. Đối tượng khác (ghi rõ số % được thanh toán )
[_]
A9.
Bệnh viện Ông/bà đang điều trị?
1. BV Quốc tế Thái Nguyên
[_]
2. TTYT TP Thái Nguyê
[_]
3. BVĐK TX Phổ Yên
[_]
4. BVĐK huyện Phú Bình
[_]
5. BVĐK huyện Võ Nhai
[_]
6. BVĐK huyện Định Hóa
[_]
2. KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG (CẢM NHẬN) CỦA NGƯỜI BỆNH ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BHYT
Dưới đây là những phát biểu về chất lượng phục vụ bệnh nhân BHYT của Bệnh viện ....................................... Xin vui lòng cho biết mức độ Đồng ý của Ông/Bà bằng cách khoanh tròn [O] vào ô thích hợp theo chỉ dẫn sau:
1
Nếu Ông/Bà:
1.Hoàn toàn không đồng ý (đánh giá Rất kém) thì Ông/Bà khoanh tròn số 1.
2
2.Tương đối không đồng ý (đánh giá Kém) thì Ông/Bà khoanh tròn số 2.
4
3
3.Phân vân (đánh giá Trung bình) thì Ông/Bà khoanh tròn số 3.
4.Tương đối đồng ý (đánh giá Tốt) thì Ông/Bà khoanh tròn số 4.
5
5.Hoàn toàn đồng ý (đánh giá Rất tốt) thì Ông/Bà khoanh tròn số 5.
Bệnh viện: được hiểu là Bệnh viện Ông/Bà đang nằm điều trị.
Hoàn toàn
không đồng ý
Tương đối không đồng ý
Phân vân
Tương đối
đồng ý
Hoàn toàn
đồng ý
1
2
3
4
5
TC
Tin cậy
TC1
Dịch vụ KCB bằng BHYT của Bệnh viện là có uy tín
1
2
3
4
5
TC2
Trình độ chuyên môn của đôi ngũ y, bác sỹ tại Bệnh viện là tốt.
1
2
3
4
5
TC3
Các loại thuốc được BHYT chi trả thì điều trị bệnh hiệu quả đối với Ông/Bà.
1
2
3
4
5
TC4
Các y tá, điều dưỡng, bác sĩ có đạo đức nghề nghiệp.
1
2
3
4
5
TC5
Hồ sơ bệnh án của Ông/Bà được lưu trữ cẩn thận.
1
2
3
4
5
TC6
Bệnh viện thông báo, giải thích, tư vấn trước khi yêu cầu làm các xét nghiệm, thăm dò, kỹ thuật cao rõ ràng, đầy đủ.
1
2
3
4
5
TC7
Quyền lợi của bệnh nhân BHYT được đảm bảo (được cấp phát thuốc và hướng dẫn sử dụng thuốc đầy đủ, chất lượng và được thanh toán chi phí vật tư y tế, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh theo theo quy định).
1
2
3
4
5
DU
Đáp ứng
DU1
Nhân viên Bệnh viện cho Ông/bà biết chính xác khi nào các dịch vụ sẽ được thực hiện.
1
2
3
4
5
DU2
Nhân viên Bệnh viện cung cấp dịch vụ kịp thời cho bệnh nhân BHYT
DU3
Nhân viên tại Bệnh viện luôn sẵn sàng giúp đỡ, động viên bệnh nhân BHYT.
1
2
3
4
5
DU4
Tính liên hoàn của các khoa điều trị là thuận lợi trong điều trị.
1
2
3
4
5
DU5
Bệnh viện có đường dây nóng đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
1
2
3
4
5
NL
Năng lực phục vụ
NL1
Nhân viên Bệnh viện có kiến thức để trả lời câu hỏi của khách hàng một cách nhanh chóng và chính xác.
1
2
3
4
5
NL2
Nhân viên Bệnh viện có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực.
1
2
3
4
5
NL3
Ông/Bà cảm thấy an toàn khi khám, chữa bệnh theo BHYT tại Bệnh viện.
1
2
3
4
5
NL4
Bác sỹ, điều dưỡng hợp tác tốt và xử lý công việc thành thạo, kịp thời.
1
2
3
4
5
NL5
Được giải thích về tình trạng bệnh, phương pháp và thời gian dự kiến điều trị rõ ràng, đầy đủ.
1
2
3
4
5
DC
Đồng cảm
DC1
Nhân viên Bệnh viện hiểu được nhu cầu và mong muốn của Ông/Bà.
1
2
3
4
5
DC2
Nhân viên làm thủ tục KCB BHYT ân cần, lịch sự.
1
2
3
4
5
DC3
Điều dưỡng, hộ lý chăm sóc Ông/Bà nhiệt tình.
1
2
3
4
5
DC4
Ông/bà được bác sỹ thăm khám, động viên tại phòng điều trị.
1
2
3
4
5
DC5
Nhân viên y tế không có biểu hiện gợi ý bồi dưỡng.
1
2
3
4
5
DC6
Không phân biệt đối xử giữa bệnh nhân BHYT và Bệnh nhân KCB theo dịch vụ.
1
2
3
4
5
DC7
Ông/bà thường xuyên được nghe thông tin tuyên truyền về chế độ chính sách BHYT cũng như được giải thích về quyền lợi và nghĩa vụ của người bệnh BHYT.
1
2
3
4
5
HH
Phương tiện hữu hình
HH1
Trang thiết bị cung cấp dịch vụ KCB bằng BHYT của Bệnh viện đầy đủ, hiện đại.
1
2
3
4
5
HH2
Cơ sở vật chất của Bệnh viện trông hấp dẫn
1
2
3
4
5
HH3
Nhân viên của Bệnh viện có trang phục gọn gàng, dễ nhận biết.
1
2
3
4
5
HH4
Các phương tiện vật chất trong hoạt động dịch vụ KCB bằng BHYT của Bệnh viện (Buồng bệnh, quạt, điều hòa, giường bệnh, ga, gối, quần áo, nhà vệ sinh, nhà tắm, .) đầy đủ, hấp dẫn và sạch sẽ.
1
2
3
4
5
HH5
Bệnh viện có thời gian làm việc thuận tiện.
1
2
3
4
5
HH6
Môi trường trong khuôn viên bệnh viện xanh, sạch, đẹp.
1
2
3
4
5
HH7
Các bảng hướng dẫn đặt nơi dễ quan sát.
1
2
3
4
5
HH8
Được bảo đảm an toàn, an ninh, trật tự, phòng ngừa trộm cắp, yên tâm khi nằm viện.
1
2
3
4
5
TTHC
Thủ tục hành chính khám, chữa bệnh BHYT
TTHC1
Quy trình, thủ tục khám bệnh và nhập viện theo BHYT rõ ràng, công khai, thuận tiện, đảm bảo tính công bằng và mức độ ưu tiên.
1
2
3
4
5
TTHC2
Ông/bà được công khai và cập nhật thông tin về dùng thuốc và chi phí điều trị.
1
2
3
4
5
TTHC3
Thủ tục chuyển tuyến tại Bệnh viện thuận lợi.
1
2
3
4
5
TTHC4
Ông/Bà được làm thủ tục thanh toán viện phí theo đúng thứ tự, minh bạch, chính xác, thuận tiện và nhanh chóng.
1
2
3
4
5
HL
Sự hài lòng của bệnh nhân về CLDV KCB bằng BHYT
HL1
Nói chung, Ông/bà hài lòng với chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT của Bệnh viện.
1
2
3
4
5
HL2
Nhìn chung, Ông/bà hài lòng với Độ tin cậy về KCB BHYT tại Bệnh viện
1
2
3
4
5
HL3
Nhìn chung, Ông/bà hài lòng với Độ đáp ứng về KCB BHYT tại Bệnh viện
1
2
3
4
5
HL4
Nhìn chung, Ông/bà hài lòng với Năng lực phục vụ của đội ngũ cán bộ y tế KCB BHYT tại Bệnh viện
1
2
3
4
5
HL5
Nhìn chung, Ông/bà hài lòng với sự đồng cảm của đội ngũ cán bộ y tế KCB BHYT tại Bệnh viện
1
2
3
4
5
HL6
Nhìn chung, Ông/bà hài lòng với cơ sở vật chất KCB BHYT tại Bệnh viện
1
2
3
4
5
HL7
Nhìn chung, Ông/bà hài lòng với thủ tục hành chính KCB BHYT tại Bệnh viện
1
2
3
4
5
HL8
Khi có nhu cầu KCB bằng BHYT Ông/Bà sẽ quay lại Bệnh viện để KCB bằng BHYT.
1
2
3
4
5
HL9
Ông/Bà nên giới thiệu dịch vụ KCB bằng BHYT tại Bệnh viện này cho bạn bè, người thân.
1
2
3
4
5
3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG BẢO HIỂM Y TẾ
Ông/ Bà vui lòng khoanh tròn câu trả lời mà ông/ bà lựa chọn (Ông/ bà có thể khoanh nhiều ý, đồng thời đưa thêm các ý kiến khác)
GP1
Để nâng cao chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT theo Ông/Bà cần tăng cường những giải pháp nào? (có thể chọn nhiều giải pháp)
Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất
1
Nâng cao trình độ chuyên môn và thái độ của cán bộ y tế
2
Cải cách thủ tục hành chính KCB bằng BHYT
3
Mở rộng quyền lợi cho người tham gia BHYT
4
Tăng cường thông tin tuyên truyền về BHYT
5
GP2
Theo Ông/bà để người bệnh BHYT hiểu hơn về chế độ chính sách BHYT cần tuyên truyền bằng hình thức nào?
Hội nghị, hội thảo
1
Panô, áp phích
2
Thông qua báo, đài, ti vi
3
Thông qua các hội đoàn thể, chính quyền địa phương
4
Cán bộ y tế tại cơ sở KCB
5
GP3
Ông/Bà có ý kiến nào khác về giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ KCB bằng BHYT?
..............................................................
.............................................................
..............................................................
Xin chân thành cảm ơn Ông/bà đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát ý kiến này. Kính chúc Ông/bà và gia đình dồi dào sức khỏe và đạt nhiều thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống.
.................., Ngày. tháng năm 2019
Phụ lục 20. PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ (của Bộ Y tế)
(Phiếu khảo sát ban hành kèm theo Quyết định số 6859/QĐ-BYT ngày 18/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Vv Ban hành nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện)
Nhằm mục tiêu nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh, Bộ Y tế và bệnh viện tổ chức khảo sát để tìm hiểu nguyện vọng người bệnh. Các ý kiến quý báu này sẽ giúp ngành y tế khắc phục khó khăn, từng bước cải tiến chất lượng để phục vụ người dân tốt hơn. Bộ Y tế bảo đảm giữ bí mật thông tin và không ảnh hưởng đến việc điều trị. Xin trân trọng cảm ơn!
1.Tên bệnh viện: . 2. Ngày điền phiếu..
3.Tên khoa nằm điều trị trước ra viện. 4. Mã khoa (do BV ghi)..
THÔNG TIN NGƯỜI BỆNH
A1
Giới tính:
1. Nam
2. Nữ
A2.
Tuổi
A3.
Số di động (bắt buộc):
A4. Tổng số ngày nằm viện ngày
A5.
Ông/Bà có sử dụng thẻ BHYT cho lần điều trị này không?
1. Có
2. Không
ĐÁNH GIÁ VIỆC SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ
Ông/Bà đánh dấu gạch chéo vào một số từ 1 đến 5, tương ứng với mức độ hài lòng hoặc nhận xét từ rất kém đến rất tốt cho từng câu hỏi dưới đây:
1
là:
2
là:
3
là:
4
là:
5
là:
Rất không hài lòng
hoặc: Rất kém
Không hài lòng
hoặc: Kém
Bình thường
hoặc: Trung bình
Hài lòng
hoặc: Tốt
Rất hài lòng
hoặc: Rất tốt
A. Khả năng tiếp cận
Các sơ đồ, biển báo chỉ dẫn đường đến các khoa, phòng trong bệnh viện rõ ràng, dễ hiểu, dễ tìm.
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Thời gian vào thăm người bệnh được thông báo rõ ràng.
Các khối nhà, cầu thang, buồng bệnh được đánh số rõ ràng, dễ tìm.
1
2
3
4
5
Các lối đi trong bệnh viện, hành lang bằng phẳng, dễ đi.
1
2
3
4
5
Người bệnh hỏi và gọi được nhân viên y tế khi cần thiết.
1
2
3
4
5
B. Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị
Quy trình, thủ tục nhập viện rõ ràng, công khai, thuận tiện.
1
2
3
4
5
Được phổ biến về nội quy và những thông tin cần thiết khi nằm viện rõ ràng, đầy đủ.
1
2
3
4
5
Được giải thích về tình trạng bệnh, phương pháp và thời gian dự kiến điều trị rõ ràng, đầy đủ.
1
2
3
4
5
Được giải thích, tư vấn trước khi yêu cầu làm các xét nghiệm, thăm dò, kỹ thuật cao rõ ràng, đầy đủ.
1
2
3
4
5
Được công khai và cập nhật thông tin về dùng thuốc và chi phí điều trị.
1
2
3
4
5
C. Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh
Buồng bệnh nằm điều trị khang trang, sạch sẽ, có đầy đủ các thiết bị điều chỉnh nhiệt độ phù hợp như quạt, máy sưởi, hoặc điều hòa.
1
2
3
4
5
Giường bệnh, ga, gối đầy đủ cho mỗi người một giường, an toàn, chắc chắn, sử dụng tốt.
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Nhà vệ sinh, nhà tắm thuận tiện, sạch sẽ, sử dụng tốt.
Được bảo đảm an toàn, an ninh, trật tự, phòng ngừa trộm cắp, yên tâm khi nằm viện.
1
2
3
4
5
Được cung cấp quần áo đầy đủ, sạch sẽ.
1
2
3
4
5
Được cung cấp đầy đủ nước uống nóng, lạnh.
1
2
3
4
5
Được bảo đảm sự riêng tư khi nằm viện như thay quần áo, khám bệnh, đi vệ sinh tại giường có rèm che, vách ngăn hoặc nằm riêng.
1
2
3
4
5
Căng-tin bệnh viện phục vụ ăn uống và nhu cầu sinh hoạt thiết yếu đầy đủ và chất lượng.
1
2
3
4
5
Môi trường trong khuôn viên bệnh viện xanh, sạch, đẹp.
1
2
3
4
5
D. Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế
Bác sỹ, điều dưỡng có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực.
1
2
3
4
5
Nhân viên phục vụ (hộ lý, bảo vệ, kế toán) có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực.
1
2
3
4
5
Được nhân viên y tế tôn trọng, đối xử công bằng, quan tâm, giúp đỡ.
1
2
3
4
5
Bác sỹ, điều dưỡng hợp tác tốt và xử lý công việc thành thạo, kịp thời.
1
2
3
4
5
Được bác sỹ thăm khám, động viên tại phòng điều trị.
1
2
3
4
5
Được tư vấn chế độ ăn, vận động, theo dõi và phòng ngừa biến chứng.
1
2
3
4
5
Nhân viên y tế không có biểu hiện gợi ý bồi dưỡng.
1
2
3
4
5
E. Kết quả cung cấp dịch vụ
Cấp phát thuốc và hướng dẫn sử dụng thuốc đầy đủ, chất lượng.
1
2
3
4
5
Trang thiết bị, vật tư y tế đầy đủ, hiện đại, đáp ứng nguyện vọng.
1
2
3
4
5
Kết quả điều trị đáp ứng được nguyện vọng.
1
2
3
4
5
Ông/Bà đánh giá mức độ tin tưởng về chất lượng dịch vụ y tế.
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Ông/Bà đánh giá mức độ hài lòng về giá cả dịch vụ y tế.
G1
Đánh giá chung, bệnh viện đã đáp ứng được bao nhiêu % so với mong đợi của Ông/Bà trước khi nằm viện?
(điền số từ 0% đến 100% hoặc có thể điền trên 100% nếu bệnh viện điều trị tốt, vượt quá mong đợi của Ông/Bà)
..%
G2
Nếu có nhu cầu khám, chữa những bệnh tương tự, Ông/Bà có quay trở lại hoặc giới thiệu cho người khác đến không?
1. Chắc chắn không bao giờ quay lại
2. Không muốn quay lại nhưng có ít lựa chọn khác
3. Muốn chuyển tuyến sang bệnh viện khác
4. Có thể sẽ quay lại
5. Chắc chắn sẽ quay lại hoặc giới thiệu cho người khác
6. Khác (ghi rõ)
H
Ông/Bà có ý kiến gì khác, xin ghi rõ?
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN ÔNG/BÀ
Phụ lục 21. THANG ĐO SERVPERF VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Độ tin cậy (reliability)
Khi công ty xyz hứa làm điều gì đó vào thời gian nào đó thì họ sẽ làm.
Khi bạn gặp trở ngại, công ty xyz chứng tỏ mối quan tân thực sự muốn giải quyết trở ngại đó.
Công ty xyz thực hiện dịch vụ đúng ngay từ lần đầu.
Công ty xyz cung cấp dịch vụ đúng như thời gian họ đã hứa.
Công ty xyz lưu ý để không xảy ra một sai xót nào.
Sự phản hồi (responsiness)
Nhân viên công ty xyz cho bạn biết khi nào thực hiện dịch vụ.
Nhân viên công ty xyz nhanh chóng thực hiện dịch vụ cho bạn.
Nhân viên công ty xyz luôn sẵn sàng giúp bạn.
Nhân viên công ty xyz không bao giờ qúa bận đến nỗi không đáp ứng yêu cầu của bạn.
Sự đảm bảo (assurance)
Cách cư xử của nhân viên xyz gây niềm tin cho bạn.
Bạn cảm thấy an tòan trong khi giao dịch với công ty xyz.
Nhân viên công ty xyz luôn niềm nở với bạn.
Nhân viên công ty xyz có đủ hiểu biết để trả lời câu hỏi của bạn.
Sự cảm thông (empathy)
Công ty xyz luôn đặc biệt chú ý đến bạn.
Công ty xyz có nhân viên biết quan tâm đến bạn.
Công ty xyz lấy lợi ích của bạn là điều tâm niệm của họ.
Nhân viên công ty xyz hiểu rõ những nhu cầu của bạn.
Côngty xyz làm việc vào những giờ thuận tiện.
Sự hữu hình (tangibility)
Công ty xyz có trang thiết bị rất hiện đại.
Các cơ sở vật chất của công ty xyz trông rất bắt mắt.
Nhân viên công ty xyz ăn mặc rất tươm tất.
Các sách ảnh giới thiệu của công ty xyz có liên quan đến dịch vụ trông rất đẹp.