Luận án Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch ở địa bàn đồng bằng sông Cửu Long

Trong phạm vi nghiên cứu, luận án không tránh khỏi những hạn chế nhất định, do đó, tác giả xin đề xuất một số định hướng nghiên cứu tiếp theo từ kết quả nghiên cứu và những hạn chế đã nêu của luận án như sau: 1. Nghiên cứu sự tác động của ứng dụng thương mại điện tử đến các yếu tố cấu thành hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của các doanh nghiệp hoạt động xuất giáo dục, y tế, xây dựng, kinh tế, 2. Nghiên cứu sự tác động của việc ứng dụng thương mại điện tử đến hiệu quả trong việc tiếp thị điện tử của doanh nghiệp kinh doanh du lịch nói riêng và doanh nghiệp khác nói chung. 3. Nghiên cứu mối quan hệ của việc ứng dụng thương mại điện tử trong doanh nghiệp và ứng dụng thương mại điện tử trong các cơ quan hành chính sự nghiệp nhà nước nhằm nâng cao chỉ số CPI của thành phố Cần Thơ và những tỉnh khác của Đồng bằng sông Cửu Long. 4. Nghiên cứ việc chuyên sâu việc ứng dụng thương mại điện tử để nâng cao hoạt động sản xuất, kinh doanh qua đó nâng cao năng lực canh tranh của các doanh nghiệp. Tóm lại, nghiên cứu này là nghiên cứu thực nghiệm liên quan đến việc phân tích và đánh giá tác động của ứng dụng thương mại điện tử đến các yếu tố cấu thành hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của doanh nghiệp trên địa bàn Đồng bằng sông Cửu Long (5 tỉnh), qua nghiên cứu này tác giả báo cáo về kết quả học tập và nghiên cứu của mình trong quá trình học nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Cần Thơ. Đây chỉ là những kết quả nghiên cứu bước đầu, khẳng định ứng dụng thương mại điện tử có tác động đến các yếu tố cấu thành hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của DN tại Đồng bằng sông Cửu Long; trong tương lai nếu có điều kiện tác giả sẽ nghiên cứu sâu hơn về đề tài này vì đây là lĩnh vực còn nhiều tiềm năng và có giá trị thực tiễn cao trong thời đại cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay.

pdf260 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 15/01/2024 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch ở địa bàn đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LTTĐ1 Thương mại điện tử giúp công ty giảm chi phí hoạt động X LTTĐ2 Thương mại điện tử giúp công ty mở rộng thị phần X LTTĐ3 Thương mại điện tử giúp công ty gia tăng lượng khách hàng X LTTĐ4 Thương mại điện tử giúp công ty gia tăng doanh số và doanh thu X LTTĐ5 Thương mại điện tử tạo ra một kênh mới cho việc quảng cáo X LTTĐ6 Thương mại điện tử gia tăng khả năng cạnh tranh của công ty X Khả năng tương thích (5 Biến) KNTT1 Thương mại điện tử tương thích với cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin của công ty X KNTT2 Thương mại điện tử tương thích với phần cứng và phần mềm hiện tại của công ty X KNTT3 Thương mại điện tử tương thích với quy trình/hoạt động hiện tại của công ty X KNTT4 Thương mại điện tử tương thích với cách làm của nhà cung cấp và khách hàng của công ty X KNTT5 Các ứng dụng thương mại điện tử phù hợp với phong cách làm việc của công ty X Khả năng trải nghiệm (5 Biến) KNTN1 Công ty có thể truy cập vào phiên bản thử nghiệm trước khi quyết định áp dụng thương mại điện tử X KNTN2 Công ty có cơ hội thử nghiệm một số ứng dụng thương mại điện tử trước khi quyết định áp dụng thương mại điện tử X KNTN3 Công ty có thể thử thương mại điện tử với quy mô đủ lớn X KNTN4 Công ty được cho phép sử dụng thương mại điện tử trong một thời gian dài đủ để có thể trải nghiệm hết các tính năng của thương mại điện tử X 195 Nhóm nhân tố Nội dung thang đo Giữ nguyên Hiệu chỉnh KNTN5 Chi phí ban đầu của việc sử dụng thương mại điện tử là thấp X Khả năng quan sát (4 Biến) KNQS1 Nhiều đối thủ cạnh tranh của công ty đã sử dụng thương mại điện tử X KNQS2 Nhiều đối tác và nhà cung cấp của công ty đã sử dụng thương mại điện tử X KNQS3 Thương mại điện tử cải thiện khả năng hiển thị để kết nối với các khách hàng tại bất cứ thời điểm nào X KNQS4 Thương mại điện tử cho thấy các kết quả đã được cải thiện trong việc kinh doanh theo cách truyền thống X Khả năng tài chính (4 Biến) KNTC1 Công ty đầu tư ngân sách cho hoạt động truyền thông, quảng bá kinh doanh X KNTC2 Công ty đáp ứng đủ ngân sách để nâng cấp hệ thống truy cập Internet X KNTC3 Công ty đáp ứng đủ ngân sách để duy trì, phát triển hệ thống thương mại điện tử X KNTC4 Công ty đảm bảo đủ kinh phí để đào tạo cho nhân viên cách sử dụng các ứng dụng thương mại điện tử tiên tiến X Kiến thức công nghệ thông tin của nhân viên (3 Biến) KTCN1 Nhân viên của công ty không đủ kiến thức cần thiết và hiểu biết đối với thương mại điện tử X KTCN2 Nhân viên của công ty là những người am hiểu về máy tính X KTCN3 Công ty có một đội ngũ nhân viên hỗ trợ công nghệ thông tin X Sự hỗ trợ của quản lý cao cấp (3 Biến) QLCC1 Các nhà quản lý cấp cao luôn sẵn lòng cung cấp các nguồn lực cần thiết đối với việc áp dụng thương mại điện tử X QLCC2 Các nhà quản lý cấp cao quan tâm đến việc sử dụng thương mại điện tử trong các hoạt động của công ty X QLCC3 Hoạt động kinh doanh của công ty có tầm nhìn rõ ràng về công nghệ thương mại điện tử X Mức độ chấp nhận rủi ro (3 Biến) CNRR1 Công ty sẵn lòng chấp nhận rủi ro để áp dụng các ứng dụng thương mại điện tử trong hoạt động kinh doanh của công ty X CNRR2 Công ty chấp nhận sự thay đổi từ hoạt động kinh doanh truyền thống sang hoạt động thương mại điện tử X 196 Nhóm nhân tố Nội dung thang đo Giữ nguyên Hiệu chỉnh CNRR3 Công ty chấp nhận các tình huống không chắc chắn trong tương lai khi áp dụng thương mại điện tử X Áp lực cạnh tranh (4 Biến) ALCT1 Sự cạnh tranh giữa các công ty trong ngành mà công ty đang hoạt động rất dữ dội và khốc liệt X ALCT2 Một số đối thủ cạnh tranh của công ty đã áp dụng thương mại điện tử X ALCT3 Công ty đang chịu áp lực từ phía đối thủ cạnh tranh trong việc áp dụng thương mại điện tử X ALCT4 Các khách hàng của công ty có thể chuyển sang sử dụng dịch vụ và sản phẩm của công ty khác mà không hề gặp bất cứ sự khó khăn nào X Áp lực đối tác kinh doanh/nhà cung cấp (4 Biến) ALĐT1 Công ty phụ thuộc vào các công ty khác đã sử dụng thương mại điện tử X ALĐT2 Nhiều nhà cung cấp và đối tác của công ty đã sử dụng thương mại điện tử X ALĐT3 Ngành nghề kinh doanh đang gây áp lực cho công ty trong việc áp dụng thương mại điện tử X ALĐT4 Các đối tác của công ty đang yêu cầu sử dụng thương mại điện tử khi giao dịch với họ X Áp lực khách hàng (3 Biến) ALKH1 Các khách hàng đang yêu cầu công ty áp dụng thương mại điện tử X ALKH2 Công ty có thể mất khách hàng tiềm năng khi không áp dụng thương mại điện tử X ALKH3 Công ty đang chịu áp lực từ các khách hàng trong việc áp dụng thương mại điện tử X 197 DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM GIA THẢO LUẬN TRONG NGHIÊN CỨU SƠ BỘ ĐỂ HIỆU CHỈNH THANG ĐO Các chuyên gia được mời tham gia thảo luận là đại diện Ban giám đốc, đại diện các nhà quản lý của các doanh nghiệp kinh doanh ngành du lịch tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long đã có ứng dụng TMĐT. Họ là những người có trình độ từ đại học trở lên, tốt nghiệp nhiều chuyên ngành có liên quan đến du lịch, kinh doanh, quản lý, CNTT, TMĐT, Họ còn có thâm niên lâu năm (10 năm), kinh nghiệm nhiều trong công tác quản lý và điều hành ngành du lịch. Vì vậy họ có sự đánh giá, kiểm chứng về trãi nghiệm và so sánh việc áp dụng TMĐT của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch với nhau, đặc biệt là doanh nghiệp họ đang làm việc. Qua đó họ có thể đánh giá tốt tác yếu tố tác động đến Mức độ ứng dụng thương mại điện tử và có thể đánh giá MĐAP TMĐT có tác động như thế nào đến Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử: TT Họ và tên Nơi Công tác Trình độ 1. Huỳnh Văn Hải Giám đốc Công ty TNHH thương mại dịch vụ và du lịch ấn tượng Mekong Đại học 2. Trần Thanh Thái Giám đốc, Công Ty Cổ phần Thương Mại Du Lịch Nụ Cười Mê Kông – Mekong Smile Tour Đại học 3. Lê Đình Minh Thy Giám đốc, Công Ty Du Lịch Vietravel Cần Thơ Đại học 4. Nguyễn Minh Triết Giám đốc, công ty TNHH một thành viên dịch vụ lữ hành Saigontourist tại Cần Thơ Đại học 5. Trần Thị Ngọc Diệp Công Ty Cổ Phần Du Lịch Bạc Liêu Đại học 6. Trần Văn Thảo Công Ty Cổ Phần Du Lịch Sài Gòn Bạc Liêu Đại học 7. Nguyễn Văn Phương Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Du Lịch Thanh Niên Kiên Giang Đại học 8. Trương Có Công Ty TNHH Du Lịch Phú Quốc Xanh Đại học 9. Nguyễn Hoàng Trí Công Ty Cổ Phần Du Lịch Tiền Giang Đại học 10. Lê Hồng Phú Công Ty TNHH Thương Mại Du Lịch Vĩnh Long Đại học 198 PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SƠ BỘ 1. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO VỚI HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA  Lợi thế tương đối Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .891 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LTTD1 16.22 14.750 .732 .868 LTTD2 16.03 15.295 .719 .870 LTTD3 16.40 15.169 .737 .867 LTTD4 16.49 14.092 .798 .857 LTTD5 16.16 16.199 .624 .884 LTTD6 16.75 15.371 .647 .882  Khả năng tương thích Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .878 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KNTT1 15.51 5.612 .690 .859 KNTT2 15.38 5.838 .813 .828 KNTT3 15.44 6.632 .612 .873 KNTT4 15.23 5.971 .783 .835 KNTT5 15.37 5.770 .681 .860 199  Khả năng trải nghiệm Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .888 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KNTN1 15.31 7.239 .711 .868 KNTN2 15.29 7.246 .797 .849 KNTN3 15.10 7.143 .810 .846 KNTN4 15.21 7.018 .714 .869 KNTN5 15.16 7.879 .625 .886  Khả năng quan sát Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .892 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KNQS1 10.48 5.787 .686 .889 KNQS2 10.58 5.126 .818 .840 KNQS3 10.63 5.338 .783 .854 KNQS4 10.74 5.107 .769 .860 200  Rào cản tài chính Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .857 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KNTC1 9.68 7.162 .775 .797 KNTC2 9.73 7.383 .593 .861 KNTC3 9.77 6.291 .752 .797 KNTC4 10.10 6.333 .713 .815  Kiến thức về công nghệ thông tin của nhân viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .725 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KTCN1 8.07 1.427 .592 .582 KTCN2 8.10 1.469 .556 .625 KTCN3 8.05 1.502 .493 .702 201  Sự hỗ trợ của nhà quản lý cao cấp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .734 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QLCC1 7.71 2.190 .541 .668 QLCC2 7.69 2.023 .569 .635 QLCC3 7.79 1.978 .565 .640  Mức độ chấp nhận rủi ro Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .799 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CNRR1 6.67 3.136 .507 .855 CNRR2 7.32 2.314 .704 .659 CNRR3 7.08 2.266 .741 .616 202  Áp lực cạnh tranh Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .877 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ALCT1 12.08 3.770 .745 .838 ALCT2 12.17 3.697 .711 .852 ALCT3 11.82 3.926 .716 .849 ALCT4 11.86 3.691 .767 .829  Áp lực đối tác – nhà cung cấp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .888 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ALDT1 11.50 5.836 .739 .863 ALDT2 11.51 5.724 .736 .864 ALDT3 11.41 5.796 .748 .859 ALDT4 11.48 5.692 .800 .840 203  Áp lực khách hàng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .827 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ALKH1 7.89 1.812 .750 .693 ALKH2 7.84 1.943 .717 .731 ALKH3 7.70 2.036 .593 .852 Mức độ áp dụng thương mại điện tử Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .876 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MD1 12.44 4.441 .822 .805 MD2 12.40 4.691 .760 .831 MD3 12.34 5.043 .668 .867 MD4 12.43 5.191 .691 .858 204 Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .882 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HQUD1 15.79 6.442 .703 .860 HQUD2 15.94 6.085 .744 .850 HQUD3 15.83 6.065 .632 .881 HQUD4 15.83 6.001 .784 .841 HQUD5 15.70 6.356 .746 .851 2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ 2.1 Biến độc lập  Kết quả phân tích nhân tố khám biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .685 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 3.118E3 df 946 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 6.593 14.985 14.985 6.214 14.124 14.124 4.507 2 4.606 10.467 25.452 4.218 9.586 23.709 4.115 3 4.327 9.833 35.285 3.961 9.003 32.713 3.643 4 2.921 6.638 41.923 2.553 5.802 38.515 2.739 205 5 2.772 6.301 48.224 2.409 5.474 43.989 3.007 6 2.358 5.358 53.582 2.000 4.545 48.534 3.335 7 1.803 4.098 57.680 1.428 3.246 51.780 2.883 8 1.669 3.794 61.474 1.321 3.002 54.782 3.006 9 1.578 3.586 65.060 1.229 2.794 57.576 3.384 10 1.369 3.110 68.170 .990 2.250 59.826 3.283 11 1.054 2.396 70.566 .705 1.603 61.429 2.738 12 .948 2.155 72.721 13 .888 2.017 74.739 14 .823 1.871 76.609 15 .767 1.742 78.352 16 .691 1.570 79.922 17 .674 1.533 81.454 18 .635 1.444 82.898 19 .594 1.351 84.249 20 .571 1.298 85.547 21 .557 1.266 86.813 22 .506 1.150 87.964 23 .455 1.035 88.999 24 .414 .942 89.941 25 .396 .900 90.841 26 .372 .845 91.686 27 .348 .791 92.477 28 .341 .776 93.253 29 .320 .728 93.981 30 .288 .655 94.636 31 .264 .600 95.236 32 .245 .556 95.792 33 .243 .551 96.343 34 .225 .511 96.855 35 .221 .503 97.357 36 .184 .417 97.775 37 .173 .392 98.167 38 .161 .366 98.533 39 .147 .333 98.866 40 .118 .267 99.134 206 41 .111 .253 99.387 42 .101 .230 99.616 43 .090 .205 99.821 44 .079 .179 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Structure Matrix Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 LTTD1 .815 LTTD2 .806 LTTD3 .738 LTTD4 .700 LTTD5 .709 LTTD6 .747 KNTT1 .775 KNTT2 .719 KNTT3 .711 KNTT4 .738 KNTT5 .714 KNTN1 .707 KNTN2 .770 KNTN3 .636 KNTN4 .793 KNTN5 .698 KNQS1 .703 KNQS2 .733 KNQS3 .827 KNQS4 .835 KNTC1 .769 KNTC2 .825 KNTC3 .700 KNTC4 .693 KTCN1 .767 207 KTCN2 .777 KTCN3 .844 QLCC1 .768 QLCC2 .863 QLCC3 .598 CNRR1 .542 CNRR2 .712 CNRR3 .860 ALCT1 .729 ALCT2 .765 ALCT3 .857 ALCT4 .577 ALDT1 .850 ALDT2 .558 ALDT3 .686 ALDT4 .673 ALKH1 .824 ALKH2 .915 ALKH3 .822 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 2.2 Biến phụ thuộc 2.2.1 Mức độ áp dụng thương mại điện tử KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .785 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 273.431 df 6 Sig. .000 208 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.921 73.033 73.033 2.588 64.692 64.692 2 .461 11.535 84.567 3 .432 10.795 95.363 4 .185 4.637 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Factor Matrixa Factor 1 MD1 .917 MD2 .831 MD4 .741 MD3 .712 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 1 factors extracted. 8 iterations required. 2.2.2 Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .828 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 346.401 df 10 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.435 68.702 68.702 3.059 61.189 61.189 2 .586 11.710 80.412 3 .478 9.563 89.975 4 .287 5.738 95.712 5 .214 4.288 100.000 209 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.435 68.702 68.702 3.059 61.189 61.189 2 .586 11.710 80.412 3 .478 9.563 89.975 4 .287 5.738 95.712 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Factor Matrixa Factor 1 HQUD4 .861 HQUD2 .815 HQUD5 .799 HQUD1 .750 HQUD3 .673 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 1 factors extracted. 5 iterations required. 210 PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC 1. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO  Lợi thế tương đối Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .842 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LTTD1 16.46 12.479 .653 .811 LTTD2 16.31 13.068 .539 .831 LTTD3 16.69 11.720 .701 .799 LTTD4 16.91 11.244 .668 .807 LTTD5 16.28 13.296 .558 .828 LTTD6 17.11 11.537 .622 .817  Khả năng tương thích Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .866 5 211 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KNTT1 15.48 5.027 .695 .836 KNTT2 15.32 5.182 .693 .836 KNTT3 15.41 5.014 .702 .834 KNTT4 15.19 5.305 .704 .834 KNTT5 15.24 5.452 .647 .847  Khả năng trải nghiệm Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .854 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KNTN1 15.20 6.009 .706 .813 KNTN2 15.11 6.064 .721 .810 KNTN3 15.03 6.215 .704 .815 KNTN4 15.27 6.370 .570 .850 KNTN5 15.27 6.098 .644 .830  Khả năng quan sát Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .807 4 212 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KNQS1 10.52 4.835 .540 .797 KNQS2 10.66 4.374 .698 .723 KNQS3 10.76 4.247 .688 .726 KNQS4 10.80 4.569 .574 .783  Khả năng tài chính Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .844 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KNTC1 11.39 4.119 .728 .782 KNTC2 11.39 4.156 .723 .785 KNTC3 11.42 4.148 .686 .800 KNTC4 11.61 4.074 .598 .843 213  Kiến thức công nghệ thông tin của nhân viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .825 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KTCN1 8.06 .997 .671 .768 KTCN2 8.14 .975 .661 .778 KTCN3 8.10 .959 .711 .728  Hỗ trợ của Quản lý cấp cao Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .871 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QLCC1 7.98 1.331 .728 .858 QLCC2 8.10 .983 .835 .740 QLCC3 8.20 1.004 .738 .844  Mức độ chấp nhận rủi ro Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .732 3 214 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CNRR1 7.20 2.247 .462 .747 CNRR2 7.82 1.602 .553 .662 CNRR3 7.51 1.689 .679 .494  Áp lực cạnh tranh Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .863 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ALCT1 12.06 3.586 .731 .818 ALCT2 12.10 3.604 .713 .826 ALCT3 11.83 3.876 .742 .815 ALCT4 11.89 3.959 .667 .843  Áp lực đối tác – Nhà cung cấp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .856 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ALDT1 11.37 4.733 .762 .793 ALDT2 11.54 4.681 .656 .836 ALDT3 11.49 4.500 .705 .815 ALDT4 11.45 4.852 .683 .824 215  Áp lực khách hàng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .812 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ALKH1 7.94 1.584 .668 .738 ALKH2 7.86 1.605 .711 .691 ALKH3 7.63 1.811 .612 .792  Mức độ áp dụng thương mại điện tử Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .747 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MD1 11.85 1.612 .530 .695 MD2 11.84 1.432 .599 .655 MD3 11.79 1.662 .532 .694 MD4 11.89 1.685 .507 .707  Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .782 5 216 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HQUD1 16.34 3.845 .543 .746 HQUD2 16.29 3.824 .527 .751 HQUD3 16.29 3.879 .525 .752 HQUD4 16.25 3.703 .605 .725 HQUD5 16.28 3.769 .583 .732 2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ – NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC 2.1 Biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .772 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.009E4 df 946 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 10.526 23.923 23.923 10.146 23.060 23.060 4.016 2 4.181 9.503 33.427 3.758 8.541 31.602 6.246 3 2.628 5.972 39.398 2.274 5.168 36.770 6.545 4 2.403 5.462 44.860 2.020 4.591 41.361 5.387 5 2.260 5.136 49.996 1.924 4.372 45.733 5.777 6 1.883 4.279 54.275 1.493 3.394 49.127 6.129 7 1.657 3.765 58.041 1.283 2.916 52.043 3.618 8 1.559 3.543 61.583 1.197 2.719 54.762 3.556 9 1.416 3.217 64.801 1.016 2.309 57.071 5.316 10 1.199 2.725 67.525 .838 1.905 58.976 4.324 11 1.119 2.543 70.068 .739 1.681 60.656 3.091 217 12 .864 1.964 72.032 13 .783 1.779 73.811 14 .721 1.638 75.448 15 .647 1.470 76.918 16 .625 1.421 78.339 17 .591 1.343 79.683 18 .539 1.226 80.909 19 .513 1.166 82.075 20 .506 1.149 83.224 21 .493 1.121 84.345 22 .473 1.075 85.420 23 .456 1.036 86.456 24 .430 .977 87.434 25 .400 .910 88.344 26 .394 .895 89.239 27 .378 .859 90.097 28 .362 .824 90.921 29 .356 .809 91.731 30 .335 .761 92.491 31 .321 .729 93.220 32 .315 .717 93.937 33 .292 .663 94.600 34 .285 .649 95.249 35 .272 .619 95.868 36 .262 .596 96.464 37 .246 .558 97.023 38 .221 .501 97.524 39 .212 .481 98.005 40 .208 .472 98.477 41 .188 .427 98.904 42 .183 .415 99.319 43 .160 .363 99.683 44 .140 .317 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 218 Structure Matrix Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 LTTD3 .781 LTTD4 .745 LTTD1 .722 LTTD6 .721 LTTD5 .594 LTTD2 .587 KNTN2 .798 KNTN1 .789 KNTN3 .785 KNTN5 .723 KNTN4 .605 KNTT1 .775 KNTT3 .768 KNTT4 .760 KNTT2 .759 KNTT5 .700 ALCT3 .834 ALCT1 .791 ALCT2 .777 ALCT4 .754 ALDT1 .851 ALDT3 .794 ALDT4 .739 ALDT2 .706 KNTC1 .832 KNTC2 .803 KNTC3 .781 KNTC4 .658 QLCC2 .930 QLCC1 .813 QLCC3 .769 KNQS2 .810 219 KNQS3 .805 KNQS4 .655 KNQS1 .628 KTCN3 .806 KTCN2 .771 KTCN1 .751 ALKH2 .852 ALKH1 .782 ALKH3 .712 CNRR3 .861 CNRR1 .597 CNRR2 .595 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.  Mức độ áp dụng thương mại điện tử KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .706 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 397.498 df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.275 56.863 56.863 1.710 42.748 42.748 2 .810 20.251 77.114 3 .494 12.350 89.464 4 .421 10.536 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Factor Matrixa Factor 1 MD2 .737 MD1 .635 MD3 .633 220 MD4 .602 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 1 factors extracted. 8 iterations required.  Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .794 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 526.780 df 10 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.674 53.476 53.476 2.098 41.957 41.957 2 .758 15.156 68.632 3 .600 12.007 80.639 4 .544 10.884 91.523 5 .424 8.477 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Factor Matrixa Factor 1 HQUD4 .705 HQUD5 .676 HQUD1 .631 HQUD2 .615 HQUD3 .607 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 1 factors extracted. 5 iterations required. 221 222 3. KẾT QUẢ PLS-SEM  Outer Loadings ALCT ALKH APDT CNRR HQ.TMDT KNQS KNTC KNTN KNTT KT.CNTT LTTD MDAD.TMDT QLCC ALCT1 0.857 ALCT2 0.850 ALCT3 0.859 ALCT4 0.806 ALDT1 0.882 ALDT2 0.809 ALDT3 0.838 ALDT4 0.822 ALKH1 0.797 ALKH2 0.886 ALKH3 0.862 CNRR1 0.818 CNRR2 0.738 CNRR3 0.856 HQUD1 0.721 HQUD2 0.713 HQUD3 0.701 HQUD4 0.767 HQUD5 0.752 KNQS1 0.749 KNQS2 0.843 KNQS3 0.849 KNQS4 0.742 223 KNTC1 0.866 KNTC2 0.855 KNTC3 0.833 KNTC4 0.759 KNTN1 0.818 KNTN2 0.832 KNTN3 0.818 KNTN4 0.727 KNTN5 0.786 KNTT1 0.811 KNTT2 0.811 KNTT3 0.824 KNTT4 0.815 KNTT5 0.775 KTCN1 0.860 KTCN2 0.852 KTCN3 0.870 LTTD1 0.788 LTTD2 0.709 LTTD3 0.787 LTTD4 0.780 LTTD5 0.712 LTTD6 0.712 MD1 0.759 MD2 0.798 MD3 0.734 MD4 0.723 224 QLCC1 0.874 QLCC2 0.937 QLCC3 0.879 225  Construct Reliability and Validity Cronbach's Alpha rho_A Composite Reliability Average Variance Extracted (AVE) ALCT 0.865 0.868 0.908 0.711 ALKH 0.812 0.853 0.885 0.721 APDT 0.858 0.862 0.904 0.702 CNRR 0.735 0.760 0.847 0.649 HQ.TMDT 0.782 0.783 0.852 0.535 KNQS 0.808 0.815 0.874 0.636 KNTC 0.848 0.853 0.898 0.688 KNTN 0.855 0.856 0.897 0.635 KNTT 0.866 0.867 0.903 0.652 KT.CNTT 0.825 0.826 0.895 0.741 LTTD 0.843 0.848 0.884 0.561 MDAD.TMDT 0.747 0.749 0.840 0.568 QLCC 0.878 0.884 0.925 0.805 226  Fornell-Larcker Criterion ALCT ALKH APDT CNRR HQ.TMDT KNQS KNTC KNTN KNTT KT.CNTT LTTD MDAD.TMDT QLCC ALCT 0.843 ALKH 0.283 0.849 APDT 0.393 0.236 0.838 CNRR 0.189 0.135 0.070 0.805 HQ.TMDT 0.473 0.343 0.404 0.316 0.731 KNQS 0.184 0.103 0.209 0.113 0.189 0.797 KNTC 0.386 0.341 0.350 0.201 0.435 0.253 0.829 KNTN 0.265 0.473 0.444 0.163 0.417 0.238 0.400 0.797 KNTT 0.460 0.330 0.421 0.291 0.537 0.336 0.475 0.450 0.807 KT.CNTT 0.300 0.407 0.373 0.203 0.397 0.152 0.422 0.431 0.443 0.861 LTTD 0.077 0.145 0.005 0.466 0.200 0.218 0.217 0.146 0.185 0.087 0.749 MDAD.TMDT 0.564 0.394 0.476 0.388 0.728 0.293 0.607 0.504 0.608 0.498 0.329 0.754 QLCC 0.208 0.263 0.345 0.071 0.306 0.140 0.341 0.257 0.254 0.374 0.114 0.382 0.897 227  R Square R Square R Square Adjusted HQ.TMDT 0.530 0.529 MDAD.TMDT 0.639 0.636  Fit Summary Saturated Model Estimated Model SRMR 0.069 0.070 d_ULS 1.652 1.691 d_G 0.506 0.510 Chi-Square 1210.897 1219.784 NFI 0.600 0.597 3.1 Bootstrapping  Confidence Intervals Bias Corrected Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2.5% 97.5% MDAD.TMDT -> HQ.TMDT 0.728 0.729 0.002 0.652 0.781 ALCT -> MDAD.TMDT 0.245 0.253 0.000 0.149 0.301 ALKH -> MDAD.TMDT 0.221 0.226 0.001 0.168 0.363 APDT -> MDAD.TMDT 0.372 0.365 0.000 0.237 0.425 CNRR -> MDAD.TMDT 0.210 0.214 0.002 0.163 0.285 KNQS -> MDAD.TMDT 0.323 0.327 0.004 0.260 0.386 KNTC -> MDAD.TMDT 0.387 0.379 0.001 0.262 0.418 KNTN -> MDAD.TMDT 0.134 0.135 0.007 0.073 0.294 KNTT -> MDAD.TMDT 0.368 0.361 0.005 0.259 0.397 KT.CNTT -> MDAD.TMDT 0.263 0.257 0.000 0.127 0.331 LTTD -> MDAD.TMDT 0.324 0.320 0.000 0.213 0.376 QLCC -> MDAD.TMDT 0.139 0.138 0.001 0.046 0.216  Mean, STDEV, T-Values, P-Values Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values MDAD.TMDT -> HQ.TMDT 0.728 0.729 0.031 23.280 0.000 ALCT -> MDAD.TMDT 0.245 0.253 0.021 11.546 0.002 ALKH -> MDAD.TMDT 0.221 0.226 0.035 6.375 0.000 APDT -> MDAD.TMDT 0.372 0.365 0.028 13.274 0.001 CNRR -> MDAD.TMDT 0.210 0.214 0.025 8.471 0.000 KNQS -> MDAD.TMDT 0.323 0.327 0.037 8.764 0.000 KNTC -> MDAD.TMDT 0.387 0.379 0.046 8.819 0.000 KNTN -> MDAD.TMDT 0.134 0.135 0.034 3.946 0.003 KNTT -> MDAD.TMDT 0.368 0.361 0.052 7.015 0.000 KT.CNTT -> MDAD.TMDT 0.263 0.257 0.029 9.357 0.000 LTTD -> MDAD.TMDT 0.324 0.320 0.033 9.845 0.000 QLCC -> MDAD.TMDT 0.139 0.138 0.025 5.562 0.004 228 229 3.2 PLS – MGA  Số năm hoạt động Total Effects p-Value SonamHD(1.0) - SonamHD(2.0) SonamHD(1.0)- SonamHD(3.0) SonamHD(2.0) -SonamHD(3.0) SonamHD(1.0) vs SonamHD(2.0) SonamHD(1.0) vs SonamHD(3.0) SonamHD(2.0) vs SonamHD(3.0) MDUD.TMDT -> HQUD.TMDT 0.090 0.162 0.073 0.307 0.059 0.462 ALCT -> MDAD.TMDT 0.358 0.069 0.18 0.331 0.142 0.523 ALKH -> MDAD.TMDT 0.092 0.168 0.288 0.501 0.188 0.136 APDT -> MDAD.TMDT 0.194 0.191 0.254 0.193 0.303 0.159 CNRR -> MDAD.TMDT -0.093 0.332 0.049 0.435 0.456 0.352 KNQS -> MDAD.TMDT 0.063 0.351 0.057 0.192 0.445 0.128 KNTC -> MDAD.TMDT 0.140 0.167 -0.142 0.258 0.411 0.228 KNTN -> MDAD.TMDT 0.302 0.033 0.043 0.171 0.185 0.425 KNTT -> MDAD.TMDT 0.083 0.003 0.217 0.366 0.179 0.294 KT.CNTT -> MDAD.TMDT -0.055 0.025 0.156 0.401 0.429 0.283 LTTD -> MDAD.TMDT 0.358 0.182 0.082 0.405 0.422 0.198 QLCC -> MDAD.TMDT 0.087 0.081 0.157 0.173 0.169 0.529 230  Quy mô doanh nghiệp Total Effects p-Value Quymo(1.0) - Quymo(2.0) Quymo(1.0) - Quymo(3.0) Quymo(2.0) - Quymo(3.0) Quymo(1.0) vs Quymo(2.0) Quymo(1.0) vs Quymo(3.0) Quymo(2.0) vs Quymo(3.0) MDUD.TMDT -> HQUD.TMDT 0.567 0.368 -0.199 0.273 0.164 0.065 ALCT -> MDAD.TMDT 0.241 0.266 0.184 0.517 0.574 0.434 ALKH -> MDAD.TMDT 0.402 0.144 0.471 0.138 0.262 0.262 APDT -> MDAD.TMDT 0.28 0.443 0.086 0.525 0.353 0.272 CNRR -> MDAD.TMDT 0.434 0.311 0.225 0.531 0.182 0.137 KNQS -> MDAD.TMDT -0.074 0.272 0.142 0.289 0.164 0.239 KNTC -> MDAD.TMDT 0.077 0.123 0.405 0.451 0.476 0.393 KNTN -> MDAD.TMDT 0.356 0.316 -0.194 0.313 0.101 0.121 KNTT -> MDAD.TMDT 0.409 0.222 0.126 0.568 0.159 0.233 KT.CNTT -> MDAD.TMDT 0.403 0.239 -0.062 0.124 0.593 0.506 LTTD -> MDAD.TMDT -0.065 0.456 -0.419 0.113 0.575 0.459 QLCC -> MDAD.TMDT 0.084 0.422 0.397 0.539 0.195 0.337 231  Loại hình doanh nghiệp Total Effects p-Value Loaihinh(1.0) - Loaihinh(2.0) Loaihinh(1.0) - Loaihinh(3.0) Loaihinh(2.0) - Loaihinh(3.0) Loaihinh(1.0) vs Loaihinh(2.0) Loaihinh(1.0) vs Loaihinh(3.0) Loaihinh(2.0) vs Loaihinh(3.0) MDUD.TMDT -> HQUD.TMDT 0.216 0.210 0.006 0.018 0.029 0.927 ALCT -> MDAD.TMDT 0.157 0.411 0.024 0.401 0.258 0.138 ALKH -> MDAD.TMDT 0.378 0.277 0.393 0.166 0.148 0.19 APDT -> MDAD.TMDT 0.059 0.138 -0.382 0.147 0.122 0.134 CNRR -> MDAD.TMDT -0.211 0.297 0.171 0.422 0.371 0.265 KNQS -> MDAD.TMDT 0.244 0.176 -0.146 0.233 0.341 0.276 KNTC -> MDAD.TMDT 0.164 0.388 -0.098 0.118 0.229 0.352 KNTN -> MDAD.TMDT 0.312 0.193 0.109 0.201 0.143 0.148 KNTT -> MDAD.TMDT -0.256 0.386 0.236 0.241 0.108 0.346 KT.CNTT -> MDAD.TMDT 0.343 0.204 0.158 0.319 0.255 0.131 LTTD -> MDAD.TMDT 0.209 -0.257 0.084 0.335 0.424 0.156 QLCC -> MDAD.TMDT 0.151 0.363 0.234 0.208 0.351 0.112 232 233 PHỤ LỤC 4 BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU SƠ BỘ Xin chào Anh/Chị, Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch ở Đồng bằng sông Cửu long” nhằm đo lường các yếu tố tác động đến việc áp dụng thương mại điện tử, qua đó ảnh hưởng đến hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của các doanh nghiệp đang hoạt động trong ngành du lịch tại khu vực ĐBSCL. Nhằm mục đích thu thập số liệu, tìm hiểu ý kiến người quản lý, lãnh đạo công ty/doanh nghiệp kinh doanh du lịch để phục vụ đề tài nghiên cứu, tôi rất mong nhận được ý kiến đánh giá của Anh/Chị qua bảng câu hỏi dưới đây. Tất cả ý kiến của Anh/Chị đều có ý nghĩa đối với sự thành công của đề tài nghiên cứu. Mọi ý kiến của Anh/Chị sẽ được bảo mật, mong được sự cộng tác của Anh/Chị. PHẦN 1: CÂU HỎI TỔNG QUÁT Câu 1: Hiện tại Anh/Chị là lãnh đạo, người quản lý đại diện doanh nghiệp?  Có (tiếp tục)  Không (dừng) Câu 2: Vui lòng cho biết Tên đầy đủ của Công ty/doanh nghiệp, địa chỉ liên lạc, số ĐT ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 2: Số năm hoạt động của Công ty/doanh nghiệp?  Dưới 5 năm  Từ 5 đến dưới 10 năm  Trên 10 năm Câu 3: Loại hình kinh doanh của Công ty/doanh nghiệp?  Kinh doanh lưu trú, khách sạn  Điểm đến tham quan, vui chơi giải trí  Cung cấp dịch vụ lữ hành, tour tuyến tham quan du lịch 234 Câu 4: Quy mô của Công ty/doanh nghiệp?  Doanh nghiệp siêu nhỏ  Doanh nghiệp nhỏ và vừa  Doanh nghiệp lớn PHẦN 2: CÂU HỎI KHẢO SÁT CHI TIẾT Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình qua các phát biểu sau theo thang điểm từ 1 đến 5 (khoanh tròn vào số điểm lựa chọn)    [1] [2] [3] [4] [5] Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập (không đồng ý nhưng cũng không phản đối) Đồng ý Rất đồng ý Ký hiệu Nội dung Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý Lợi thế tương đối LTTĐ1 Thương mại điện tử giúp công ty giảm chi phí hoạt động 1 2 3 4 5 LTTĐ2 Thương mại điện tử giúp công ty mở rộng thị phần 1 2 3 4 5 LTTĐ3 Thương mại điện tử giúp công ty gia tăng lượng khách hàng 1 2 3 4 5 LTTĐ4 Thương mại điện tử giúp công ty gia tăng doanh số và doanh thu 1 2 3 4 5 LTTĐ5 Thương mại điện tử tạo ra một kênh mới cho việc quảng cáo 1 2 3 4 5 LTTĐ6 Thương mại điện tử gia tăng khả năng cạnh tranh của công ty 1 2 3 4 5 Khả năng tương thích KNTT1 Thương mại điện tử tương thích với cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin của công ty 1 2 3 4 5 KNTT2 Thương mại điện tử tương thích với phần cứng và phần mềm hiện tại của công ty 1 2 3 4 5 KNTT3 Thương mại điện tử tương thích với quy trình/hoạt động hiện tại của công ty 1 2 3 4 5 235 Ký hiệu Nội dung Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý KNTT4 Thương mại điện tử tương thích với cách làm của nhà cung cấp và khách hàng của công ty 1 2 3 4 5 KNTT5 Các ứng dụng thương mại điện tử phù hợp với phong cách làm việc của công ty 1 2 3 4 5 Khả năng trải nghiệm KNTN1 Công ty có thể truy cập vào phiên bản thử nghiệm trước khi quyết định áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KNTN2 Công ty có cơ hội thử nghiệm một số ứng dụng thương mại điện tử trước khi quyết định áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KNTN3 Công ty có thể thử thương mại điện tử với quy mô đủ lớn 1 2 3 4 5 KNTN4 Công ty được cho phép sử dụng thương mại điện tử trong một thời gian dài đủ để có thể trải nghiệm hết các tính năng của thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KNTN5 Chi phí ban đầu của việc sử dụng thương mại điện tử là thấp 1 2 3 4 5 Khả năng quan sát KNQS1 Nhiều đối thủ cạnh tranh của công ty đã sử dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KNQS2 Nhiều đối tác và nhà cung cấp của công ty đã sử dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KNQS3 Thương mại điện tử cải thiện khả năng hiển thị để kết nối với các khách hàng tại bất cứ thời điểm nào 1 2 3 4 5 KNQS4 Thương mại điện tử cho thấy các kết quả đã được cải thiện trong việc kinh doanh theo cách truyền thống 1 2 3 4 5 Khả năng tài chính KNTC1 Công ty đầu tư ngân sách cho hoạt động truyền thông, quảng bá kinh doanh 1 2 3 4 5 KNTC2 Công ty đáp ứng đủ ngân sách để nâng cấp hệ thống truy cập Internet 1 2 3 4 5 236 Ký hiệu Nội dung Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý KNTC3 Công ty đáp ứng đủ ngân sách để duy trì, phát triển hệ thống thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KNTC4 Công ty đảm bảo đủ kinh phí để đào tạo cho nhân viên cách sử dụng các ứng dụng thương mại điện tử tiên tiến 1 2 3 4 5 Kiến thức công nghệ thông tin của nhân viên KTCN1 Nhân viên của công ty không đủ kiến thức cần thiết và hiểu biết đối với thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KTCN2 Nhân viên của công ty là những người am hiểu về máy tính 1 2 3 4 5 KTCN3 Công ty có một đội ngũ nhân viên hỗ trợ công nghệ thông tin 1 2 3 4 5 KN4 Nhận nhiều ưu đãi hơn 1 2 3 4 5 Sự hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao QLCC1 Các nhà quản lý cấp cao luôn sẵn lòng cung cấp các nguồn lực cần thiết đối với việc áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 QLCC2 Các nhà quản lý cấp cao quan tâm đến việc sử dụng thương mại điện tử trong các hoạt động của công ty 1 2 3 4 5 QLCC3 Hoạt động kinh doanh của công ty có tầm nhìn rõ ràng về công nghệ thương mại điện tử 1 2 3 4 5 Mức độ chấp nhận rủi ro CNRR1 Công ty sẵn lòng chấp nhận rủi ro để áp dụng các ứng dụng thương mại điện tử trong hoạt động kinh doanh của công ty 1 2 3 4 5 CNRR2 Công ty chấp nhận sự thay đổi từ hoạt động kinh doanh truyền thống sang hoạt động thương mại điện tử 1 2 3 4 5 CNRR3 Công ty chấp nhận các tình huống không chắn chắn trong tương lai khi áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 Áp lực cạnh tranh ALCT1 Sự cạnh tranh giữa các công ty trong ngành mà công ty đang hoạt động rất dữ dội và khốc liệt 1 2 3 4 5 237 Ký hiệu Nội dung Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý ALCT2 Một số đối thủ cạnh tranh của công ty đã áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALCT3 Công ty đang chịu áp lực từ phía đối thủ cạnh tranh trong việc áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALCT4 Các khách hàng của công ty có thể chuyển sang sử dụng dịch vụ và sản phẩm của công ty khác mà không hề gặp bất cứ sự khó khăn nào 1 2 3 4 5 Áp lực từ đối tác kinh doanh/nhà cung cấp ALĐT1 Công ty phụ thuộc vào các công ty khác đã sử dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALĐT2 Nhiều nhà cung cấp và đối tác của công ty đã sử dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALĐT3 Ngành nghề kinh doanh đang gây áp lực cho công ty trong việc áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALĐT4 Các đối tác của công ty đang yêu cầu sử dụng thương mại điện tử khi giao dịch với họ 1 2 3 4 5 Áp lực từ khách hàng ALKH1 Các khách hàng đang yêu cầu công ty áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALKH2 Công ty có thể mất khách hàng tiềm năng khi không áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALKH3 Công ty đang chịu áp lực từ các khách hàng trong việc áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 Mức độ áp dụng Thương mại điện tử (Biến trung gian) MĐ1 Công ty của bạn có kết nối với ineternet nhưng chỉ qua e-mail chứ không qua website 1 2 3 4 5 MĐ2 Công ty của bạn có website nhưng chỉ để thể hiện thông tin và quảng cáo sản phẩm chứ chưa có sự tương tác với người dùng 1 2 3 4 5 MĐ3 Công ty của bạn có website tương tác với người dùng, trong đó cho phép chấp nhận đơn hàng trực 1 2 3 4 5 238 Ký hiệu Nội dung Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý tuyến, truy vấn, biểu mẫu tuy nhiên không chấp nhận thanh toán trực tiếp MĐ4 Công ty của bạn chấp nhận các giao dịch trực tuyến thông qua website bao gồm các giao dịch mua/bán sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng 1 2 3 4 5 Hiệu quả ứng dụng Thương mại điện tử (Biến phụ thuộc) HQUD1 Công ty có thể sử dụng thương mại điện tử để gia tăng hiệu quả hoạt động 1 2 3 4 5 HQUD2 Công ty có thể sử dụng thương mại điện tử để gia tăng doanh số bán hàng 1 2 3 4 5 HQUD3 Công ty có thể sử dụng dễ dàng các đặc điểm của thương mại điện tử 1 2 3 4 5 HQUD4 Công ty có thể sử dụng thương mại điện tử để gia tăng năng lực cạnh tranh của công ty so với đối thủ cạnh tranh 1 2 3 4 5 HQUD5 Thương mại điện tử phù hợp với đặc điểm của công ty 1 2 3 4 5  XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ANH/CHỊ  239 PHỤ LỤC 5 BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC Xin chào Anh/Chị, Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch ở Đồng bằng sông Cửu long” nhằm đo lường các yếu tố tác động đến việc áp dụng thương mại điện tử, qua đó ảnh hưởng đến hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của các doanh nghiệp đang hoạt động trong ngành du lịch tại khu vực ĐBSCL. Nhằm mục đích thu thập số liệu, tìm hiểu ý kiến người quản lý, lãnh đạo công ty/doanh nghiệp kinh doanh du lịch để phục vụ đề tài nghiên cứu, tôi rất mong nhận được ý kiến đánh giá của Anh/Chị qua bảng câu hỏi dưới đây. Tất cả ý kiến của Anh/Chị đều có ý nghĩa đối với sự thành công của đề tài nghiên cứu. Mọi ý kiến của Anh/Chị sẽ được bảo mật, mong được sự cộng tác của Anh/Chị. PHẦN 1: CÂU HỎI TỔNG QUÁT Câu 1: Hiện tại Anh/Chị là lãnh đạo, người quản lý đại diện doanh nghiệp?  Có (tiếp tục)  Không (dừng) Câu 2: Vui lòng cho biết Tên đầy đủ của Công ty/doanh nghiệp, địa chỉ liên lạc, số ĐT Câu 2: Số năm hoạt động của Công ty/doanh nghiệp?  Dưới 5 năm  Từ 5 đến dưới 10 năm  Trên 10 năm Câu 3: Loại hình kinh doanh của Công ty/doanh nghiệp?  Kinh doanh lưu trú, khách sạn  Điểm đến tham quan, vui chơi giải trí 240  Cung cấp dịch vụ lữ hành, tour tuyến tham quan du lịch Câu 4: Quy mô của Công ty/doanh nghiệp?  Doanh nghiệp siêu nhỏ  Doanh nghiệp nhỏ và vừa  Doanh nghiệp lớn PHẦN 2: CÂU HỎI KHẢO SÁT CHI TIẾT Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình qua các phát biểu sau theo thang điểm từ 1 đến 5 (khoanh tròn vào số điểm lựa chọn)    [1] [2] [3] [4] [5] Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập (không đồng ý nhưng cũng không phản đối) Đồng ý Rất đồng ý Ký hiệu Nội dung Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý Lợi thế tương đối LTTĐ1 Thương mại điện tử giúp công ty giảm chi phí hoạt động 1 2 3 4 5 LTTĐ2 Thương mại điện tử giúp công ty mở rộng thị phần 1 2 3 4 5 LTTĐ3 Thương mại điện tử giúp công ty gia tăng lượng khách hàng 1 2 3 4 5 LTTĐ4 Thương mại điện tử giúp công ty gia tăng doanh số và doanh thu 1 2 3 4 5 LTTĐ5 Thương mại điện tử tạo ra một kênh mới cho việc quảng cáo 1 2 3 4 5 LTTĐ6 Thương mại điện tử gia tăng khả năng cạnh tranh của công ty 1 2 3 4 5 Khả năng tương thích KNTT1 Thương mại điện tử tương thích với cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin của công ty 1 2 3 4 5 KNTT2 Thương mại điện tử tương thích với phần cứng và phần mềm hiện tại của công ty 1 2 3 4 5 KNTT3 Thương mại điện tử tương thích với quy trình/hoạt động hiện tại của công ty 1 2 3 4 5 241 Ký hiệu Nội dung Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý KNTT4 Thương mại điện tử tương thích với cách làm của nhà cung cấp và khách hàng của công ty 1 2 3 4 5 KNTT5 Các ứng dụng thương mại điện tử phù hợp với phong cách làm việc của công ty 1 2 3 4 5 Khả năng trải nghiệm KNTN1 Công ty có thể truy cập vào phiên bản thử nghiệm trước khi quyết định áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KNTN2 Công ty có cơ hội thử nghiệm một số ứng dụng thương mại điện tử trước khi quyết định áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KNTN3 Công ty có thể thử thương mại điện tử với quy mô đủ lớn 1 2 3 4 5 KNTN4 Công ty được cho phép sử dụng thương mại điện tử trong một thời gian dài đủ để có thể trải nghiệm hết các tính năng của thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KNTN5 Chi phí ban đầu của việc sử dụng thương mại điện tử là thấp 1 2 3 4 5 Khả năng quan sát KNQS1 Nhiều đối thủ cạnh tranh của công ty đã sử dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KNQS2 Nhiều đối tác và nhà cung cấp của công ty đã sử dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KNQS3 Thương mại điện tử cải thiện khả năng hiển thị để kết nối với các khách hàng tại bất cứ thời điểm nào 1 2 3 4 5 KNQS4 Thương mại điện tử cho thấy các kết quả đã được cải thiện trong việc kinh doanh theo cách truyền thống 1 2 3 4 5 Khả năng tài chính KNTC1 Công ty đầu tư ngân sách cho hoạt động truyền thông, quảng bá kinh doanh 1 2 3 4 5 KNTC2 Công ty đáp ứng đủ ngân sách để nâng cấp hệ thống truy cập Internet 1 2 3 4 5 242 Ký hiệu Nội dung Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý KNTC3 Công ty đáp ứng đủ ngân sách để duy trì, phát triển hệ thống thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KNTC4 Công ty đảm bảo đủ kinh phí để đào tạo cho nhân viên cách sử dụng các ứng dụng thương mại điện tử tiên tiến 1 2 3 4 5 Kiến thức công nghệ thông tin của nhân viên KTCN1 Nhân viên của công ty không đủ kiến thức cần thiết và hiểu biết đối với thương mại điện tử 1 2 3 4 5 KTCN2 Nhân viên của công ty là những người am hiểu về máy tính 1 2 3 4 5 KTCN3 Công ty có một đội ngũ nhân viên hỗ trợ công nghệ thông tin 1 2 3 4 5 KN4 Nhận nhiều ưu đãi hơn 1 2 3 4 5 Sự hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao QLCC1 Các nhà quản lý cấp cao luôn sẵn lòng cung cấp các nguồn lực cần thiết đối với việc áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 QLCC2 Các nhà quản lý cấp cao quan tâm đến việc sử dụng thương mại điện tử trong các hoạt động của công ty 1 2 3 4 5 QLCC3 Hoạt động kinh doanh của công ty có tầm nhìn rõ ràng về công nghệ thương mại điện tử 1 2 3 4 5 Mức độ chấp nhận rủi ro CNRR1 Công ty sẵn lòng chấp nhận rủi ro để áp dụng các ứng dụng thương mại điện tử trong hoạt động kinh doanh của công ty 1 2 3 4 5 CNRR2 Công ty chấp nhận sự thay đổi từ hoạt động kinh doanh truyền thống sang hoạt động thương mại điện tử 1 2 3 4 5 CNRR3 Công ty chấp nhận các tình huống không chắn chắn trong tương lai khi áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 Áp lực cạnh tranh ALCT1 Sự cạnh tranh giữa các công ty trong ngành mà công ty đang hoạt động rất dữ dội và khốc liệt 1 2 3 4 5 243 Ký hiệu Nội dung Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý ALCT2 Một số đối thủ cạnh tranh của công ty đã áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALCT3 Công ty đang chịu áp lực từ phía đối thủ cạnh tranh trong việc áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALCT4 Các khách hàng của công ty có thể chuyển sang sử dụng dịch vụ và sản phẩm của công ty khác mà không hề gặp bất cứ sự khó khăn nào 1 2 3 4 5 Áp lực từ đối tác kinh doanh/nhà cung cấp ALĐT1 Công ty phụ thuộc vào các công ty khác đã sử dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALĐT2 Nhiều nhà cung cấp và đối tác của công ty đã sử dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALĐT3 Ngành nghề kinh doanh đang gây áp lực cho công ty trong việc áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALĐT4 Các đối tác của công ty đang yêu cầu sử dụng thương mại điện tử khi giao dịch với họ 1 2 3 4 5 Áp lực từ khách hàng ALKH1 Các khách hàng đang yêu cầu công ty áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALKH2 Công ty có thể mất khách hàng tiềm năng khi không áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 ALKH3 Công ty đang chịu áp lực từ các khách hàng trong việc áp dụng thương mại điện tử 1 2 3 4 5 Mức độ áp dụng Thương mại điện tử (Biến trung gian) MĐ1 Công ty của bạn có kết nối với ineternet nhưng chỉ qua e-mail chứ không qua website 1 2 3 4 5 MĐ2 Công ty của bạn có website nhưng chỉ để thể hiện thông tin và quảng cáo sản phẩm chứ chưa có sự tương tác với người dùng 1 2 3 4 5 MĐ3 Công ty của bạn có website tương tác với người dùng, trong đó cho phép chấp nhận đơn hàng trực 1 2 3 4 5 244 Ký hiệu Nội dung Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý tuyến, truy vấn, biểu mẫu tuy nhiên không chấp nhận thanh toán trực tiếp MĐ4 Công ty của bạn chấp nhận các giao dịch trực tuyến thông qua website bao gồm các giao dịch mua/bán sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng 1 2 3 4 5 Hiệu quả ứng dụng Thương mại điện tử (Biến phụ thuộc) HQUD1 Công ty có thể sử dụng thương mại điện tử để gia tăng hiệu quả hoạt động 1 2 3 4 5 HQUD2 Công ty có thể sử dụng thương mại điện tử để gia tăng doanh số bán hàng 1 2 3 4 5 HQUD3 Công ty có thể sử dụng dễ dàng các đặc điểm của thương mại điện tử 1 2 3 4 5 HQUD4 Công ty có thể sử dụng thương mại điện tử để gia tăng năng lực cạnh tranh của công ty so với đối thủ cạnh tranh 1 2 3 4 5 HQUD5 Thương mại điện tử phù hợp với đặc điểm của công ty 1 2 3 4 5  XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ANH/CHỊ 

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_hieu_qua_ung_dung_thuong_mai_dien_tu_cua_cac_doanh_n.pdf
  • pdf2. Tom tat luan an - Đc Khoa - Tieng Viet 8.2023.pdf
  • pdf3. Tom tat luan an - Đc Khoa - Tieng Anh 8.2023.pdf
  • docx4. Trang thong tin luan an - Đc Khoa - Tieng Viet.docx
  • docx5. Trang thong tin luan an - Đc Khoa - Tieng Anh.docx
  • pdfQĐCT_Bùi Đăng Khoa.pdf
Luận văn liên quan