Luận án Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch ở địa bàn đồng bằng sông Cửu Long
Trong phạm vi nghiên cứu, luận án không tránh khỏi những hạn chế nhất định,
do đó, tác giả xin đề xuất một số định hướng nghiên cứu tiếp theo từ kết quả nghiên cứu
và những hạn chế đã nêu của luận án như sau:
1. Nghiên cứu sự tác động của ứng dụng thương mại điện tử đến các yếu tố cấu
thành hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của các doanh nghiệp hoạt động xuất giáo
dục, y tế, xây dựng, kinh tế,
2. Nghiên cứu sự tác động của việc ứng dụng thương mại điện tử đến hiệu quả
trong việc tiếp thị điện tử của doanh nghiệp kinh doanh du lịch nói riêng và doanh nghiệp
khác nói chung.
3. Nghiên cứu mối quan hệ của việc ứng dụng thương mại điện tử trong doanh
nghiệp và ứng dụng thương mại điện tử trong các cơ quan hành chính sự nghiệp nhà
nước nhằm nâng cao chỉ số CPI của thành phố Cần Thơ và những tỉnh khác của Đồng
bằng sông Cửu Long.
4. Nghiên cứ việc chuyên sâu việc ứng dụng thương mại điện tử để nâng cao
hoạt động sản xuất, kinh doanh qua đó nâng cao năng lực canh tranh của các doanh
nghiệp.
Tóm lại, nghiên cứu này là nghiên cứu thực nghiệm liên quan đến việc phân tích
và đánh giá tác động của ứng dụng thương mại điện tử đến các yếu tố cấu thành hiệu
quả ứng dụng thương mại điện tử của doanh nghiệp trên địa bàn Đồng bằng sông Cửu
Long (5 tỉnh), qua nghiên cứu này tác giả báo cáo về kết quả học tập và nghiên cứu của
mình trong quá trình học nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Cần Thơ. Đây chỉ là những
kết quả nghiên cứu bước đầu, khẳng định ứng dụng thương mại điện tử có tác động
đến các yếu tố cấu thành hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của DN tại Đồng bằng
sông Cửu Long; trong tương lai nếu có điều kiện tác giả sẽ nghiên cứu sâu hơn về đề tài
này vì đây là lĩnh vực còn nhiều tiềm năng và có giá trị thực tiễn cao trong thời đại cách
mạng công nghiệp 4.0 hiện nay.
260 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 15/01/2024 | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch ở địa bàn đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LTTĐ1
Thương mại điện tử giúp công ty giảm chi phí
hoạt động
X
LTTĐ2
Thương mại điện tử giúp công ty mở rộng thị
phần
X
LTTĐ3
Thương mại điện tử giúp công ty gia tăng lượng
khách hàng
X
LTTĐ4
Thương mại điện tử giúp công ty gia tăng doanh
số và doanh thu
X
LTTĐ5
Thương mại điện tử tạo ra một kênh mới cho việc
quảng cáo
X
LTTĐ6
Thương mại điện tử gia tăng khả năng cạnh tranh
của công ty
X
Khả năng
tương thích
(5 Biến)
KNTT1
Thương mại điện tử tương thích với cơ sở hạ tầng
công nghệ thông tin của công ty
X
KNTT2
Thương mại điện tử tương thích với phần cứng
và phần mềm hiện tại của công ty
X
KNTT3
Thương mại điện tử tương thích với quy
trình/hoạt động hiện tại của công ty
X
KNTT4
Thương mại điện tử tương thích với cách làm của
nhà cung cấp và khách hàng của công ty
X
KNTT5
Các ứng dụng thương mại điện tử phù hợp với
phong cách làm việc của công ty
X
Khả năng
trải nghiệm
(5 Biến)
KNTN1
Công ty có thể truy cập vào phiên bản thử
nghiệm trước khi quyết định áp dụng thương mại
điện tử
X
KNTN2
Công ty có cơ hội thử nghiệm một số ứng dụng
thương mại điện tử trước khi quyết định áp dụng
thương mại điện tử
X
KNTN3
Công ty có thể thử thương mại điện tử với quy
mô đủ lớn
X
KNTN4
Công ty được cho phép sử dụng thương mại điện
tử trong một thời gian dài đủ để có thể trải
nghiệm hết các tính năng của thương mại điện tử
X
195
Nhóm nhân tố Nội dung thang đo
Giữ
nguyên
Hiệu
chỉnh
KNTN5
Chi phí ban đầu của việc sử dụng thương mại
điện tử là thấp
X
Khả năng
quan sát (4
Biến)
KNQS1
Nhiều đối thủ cạnh tranh của công ty đã sử dụng
thương mại điện tử
X
KNQS2
Nhiều đối tác và nhà cung cấp của công ty đã sử
dụng thương mại điện tử
X
KNQS3
Thương mại điện tử cải thiện khả năng hiển thị
để kết nối với các khách hàng tại bất cứ thời
điểm nào
X
KNQS4
Thương mại điện tử cho thấy các kết quả đã được
cải thiện trong việc kinh doanh theo cách truyền
thống
X
Khả năng
tài chính (4
Biến)
KNTC1
Công ty đầu tư ngân sách cho hoạt động truyền
thông, quảng bá kinh doanh
X
KNTC2
Công ty đáp ứng đủ ngân sách để nâng cấp hệ
thống truy cập Internet
X
KNTC3
Công ty đáp ứng đủ ngân sách để duy trì, phát
triển hệ thống thương mại điện tử
X
KNTC4
Công ty đảm bảo đủ kinh phí để đào tạo cho nhân
viên cách sử dụng các ứng dụng thương mại điện
tử tiên tiến
X
Kiến thức
công nghệ
thông tin
của nhân
viên
(3 Biến)
KTCN1
Nhân viên của công ty không đủ kiến thức cần
thiết và hiểu biết đối với thương mại điện tử
X
KTCN2
Nhân viên của công ty là những người am hiểu
về máy tính
X
KTCN3
Công ty có một đội ngũ nhân viên hỗ trợ công
nghệ thông tin
X
Sự hỗ trợ
của quản lý
cao cấp
(3 Biến)
QLCC1
Các nhà quản lý cấp cao luôn sẵn lòng cung cấp
các nguồn lực cần thiết đối với việc áp dụng
thương mại điện tử
X
QLCC2
Các nhà quản lý cấp cao quan tâm đến việc sử
dụng thương mại điện tử trong các hoạt động của
công ty
X
QLCC3
Hoạt động kinh doanh của công ty có tầm nhìn rõ
ràng về công nghệ thương mại điện tử
X
Mức độ
chấp nhận
rủi ro (3
Biến)
CNRR1
Công ty sẵn lòng chấp nhận rủi ro để áp dụng các
ứng dụng thương mại điện tử trong hoạt động
kinh doanh của công ty
X
CNRR2
Công ty chấp nhận sự thay đổi từ hoạt động kinh
doanh truyền thống sang hoạt động thương mại
điện tử
X
196
Nhóm nhân tố Nội dung thang đo
Giữ
nguyên
Hiệu
chỉnh
CNRR3
Công ty chấp nhận các tình huống không chắc
chắn trong tương lai khi áp dụng thương mại điện
tử
X
Áp lực cạnh
tranh (4
Biến)
ALCT1
Sự cạnh tranh giữa các công ty trong ngành mà
công ty đang hoạt động rất dữ dội và khốc liệt
X
ALCT2
Một số đối thủ cạnh tranh của công ty đã áp dụng
thương mại điện tử
X
ALCT3
Công ty đang chịu áp lực từ phía đối thủ cạnh
tranh trong việc áp dụng thương mại điện tử
X
ALCT4
Các khách hàng của công ty có thể chuyển sang
sử dụng dịch vụ và sản phẩm của công ty khác
mà không hề gặp bất cứ sự khó khăn nào
X
Áp lực đối
tác kinh
doanh/nhà
cung cấp
(4 Biến)
ALĐT1
Công ty phụ thuộc vào các công ty khác đã sử
dụng thương mại điện tử
X
ALĐT2
Nhiều nhà cung cấp và đối tác của công ty đã sử
dụng thương mại điện tử
X
ALĐT3
Ngành nghề kinh doanh đang gây áp lực cho
công ty trong việc áp dụng thương mại điện tử
X
ALĐT4
Các đối tác của công ty đang yêu cầu sử dụng
thương mại điện tử khi giao dịch với họ
X
Áp lực
khách hàng
(3 Biến)
ALKH1
Các khách hàng đang yêu cầu công ty áp dụng
thương mại điện tử
X
ALKH2
Công ty có thể mất khách hàng tiềm năng khi
không áp dụng thương mại điện tử
X
ALKH3
Công ty đang chịu áp lực từ các khách hàng trong
việc áp dụng thương mại điện tử
X
197
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM GIA THẢO LUẬN
TRONG NGHIÊN CỨU SƠ BỘ ĐỂ HIỆU CHỈNH THANG ĐO
Các chuyên gia được mời tham gia thảo luận là đại diện Ban giám đốc, đại diện
các nhà quản lý của các doanh nghiệp kinh doanh ngành du lịch tại các tỉnh Đồng
bằng sông Cửu Long đã có ứng dụng TMĐT. Họ là những người có trình độ từ đại học
trở lên, tốt nghiệp nhiều chuyên ngành có liên quan đến du lịch, kinh doanh, quản lý,
CNTT, TMĐT, Họ còn có thâm niên lâu năm (10 năm), kinh nghiệm nhiều trong
công tác quản lý và điều hành ngành du lịch. Vì vậy họ có sự đánh giá, kiểm chứng về
trãi nghiệm và so sánh việc áp dụng TMĐT của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch
với nhau, đặc biệt là doanh nghiệp họ đang làm việc. Qua đó họ có thể đánh giá tốt tác
yếu tố tác động đến Mức độ ứng dụng thương mại điện tử và có thể đánh giá MĐAP
TMĐT có tác động như thế nào đến Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử:
TT Họ và tên Nơi Công tác Trình độ
1. Huỳnh Văn Hải Giám đốc Công ty TNHH thương mại dịch vụ và
du lịch ấn tượng Mekong
Đại học
2. Trần Thanh Thái Giám đốc, Công Ty Cổ phần Thương Mại Du Lịch
Nụ Cười Mê Kông – Mekong Smile Tour
Đại học
3. Lê Đình Minh Thy Giám đốc, Công Ty Du Lịch Vietravel Cần Thơ Đại học
4. Nguyễn Minh Triết Giám đốc, công ty TNHH một thành viên dịch vụ
lữ hành Saigontourist tại Cần Thơ
Đại học
5. Trần Thị Ngọc Diệp Công Ty Cổ Phần Du Lịch Bạc Liêu Đại học
6. Trần Văn Thảo Công Ty Cổ Phần Du Lịch Sài Gòn Bạc Liêu Đại học
7. Nguyễn Văn Phương Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Du Lịch Thanh
Niên Kiên Giang
Đại học
8. Trương Có Công Ty TNHH Du Lịch Phú Quốc Xanh Đại học
9. Nguyễn Hoàng Trí Công Ty Cổ Phần Du Lịch Tiền Giang Đại học
10. Lê Hồng Phú Công Ty TNHH Thương Mại Du Lịch Vĩnh Long Đại học
198
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SƠ BỘ
1. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO VỚI HỆ SỐ
CRONBACH’S ALPHA
Lợi thế tương đối
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.891 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LTTD1 16.22 14.750 .732 .868
LTTD2 16.03 15.295 .719 .870
LTTD3 16.40 15.169 .737 .867
LTTD4 16.49 14.092 .798 .857
LTTD5 16.16 16.199 .624 .884
LTTD6 16.75 15.371 .647 .882
Khả năng tương thích
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.878 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KNTT1 15.51 5.612 .690 .859
KNTT2 15.38 5.838 .813 .828
KNTT3 15.44 6.632 .612 .873
KNTT4 15.23 5.971 .783 .835
KNTT5 15.37 5.770 .681 .860
199
Khả năng trải nghiệm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.888 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KNTN1 15.31 7.239 .711 .868
KNTN2 15.29 7.246 .797 .849
KNTN3 15.10 7.143 .810 .846
KNTN4 15.21 7.018 .714 .869
KNTN5 15.16 7.879 .625 .886
Khả năng quan sát
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.892 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KNQS1 10.48 5.787 .686 .889
KNQS2 10.58 5.126 .818 .840
KNQS3 10.63 5.338 .783 .854
KNQS4 10.74 5.107 .769 .860
200
Rào cản tài chính
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.857 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KNTC1 9.68 7.162 .775 .797
KNTC2 9.73 7.383 .593 .861
KNTC3 9.77 6.291 .752 .797
KNTC4 10.10 6.333 .713 .815
Kiến thức về công nghệ thông tin của nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.725 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KTCN1 8.07 1.427 .592 .582
KTCN2 8.10 1.469 .556 .625
KTCN3 8.05 1.502 .493 .702
201
Sự hỗ trợ của nhà quản lý cao cấp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.734 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QLCC1 7.71 2.190 .541 .668
QLCC2 7.69 2.023 .569 .635
QLCC3 7.79 1.978 .565 .640
Mức độ chấp nhận rủi ro
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.799 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CNRR1 6.67 3.136 .507 .855
CNRR2 7.32 2.314 .704 .659
CNRR3 7.08 2.266 .741 .616
202
Áp lực cạnh tranh
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.877 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ALCT1 12.08 3.770 .745 .838
ALCT2 12.17 3.697 .711 .852
ALCT3 11.82 3.926 .716 .849
ALCT4 11.86 3.691 .767 .829
Áp lực đối tác – nhà cung cấp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.888 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ALDT1 11.50 5.836 .739 .863
ALDT2 11.51 5.724 .736 .864
ALDT3 11.41 5.796 .748 .859
ALDT4 11.48 5.692 .800 .840
203
Áp lực khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.827 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ALKH1 7.89 1.812 .750 .693
ALKH2 7.84 1.943 .717 .731
ALKH3 7.70 2.036 .593 .852
Mức độ áp dụng thương mại điện tử
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.876 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MD1 12.44 4.441 .822 .805
MD2 12.40 4.691 .760 .831
MD3 12.34 5.043 .668 .867
MD4 12.43 5.191 .691 .858
204
Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.882 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HQUD1 15.79 6.442 .703 .860
HQUD2 15.94 6.085 .744 .850
HQUD3 15.83 6.065 .632 .881
HQUD4 15.83 6.001 .784 .841
HQUD5 15.70 6.356 .746 .851
2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
2.1 Biến độc lập
Kết quả phân tích nhân tố khám biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.685
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-
Square
3.118E3
df 946
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
1 6.593 14.985 14.985 6.214 14.124 14.124 4.507
2 4.606 10.467 25.452 4.218 9.586 23.709 4.115
3 4.327 9.833 35.285 3.961 9.003 32.713 3.643
4 2.921 6.638 41.923 2.553 5.802 38.515 2.739
205
5 2.772 6.301 48.224 2.409 5.474 43.989 3.007
6 2.358 5.358 53.582 2.000 4.545 48.534 3.335
7 1.803 4.098 57.680 1.428 3.246 51.780 2.883
8 1.669 3.794 61.474 1.321 3.002 54.782 3.006
9 1.578 3.586 65.060 1.229 2.794 57.576 3.384
10 1.369 3.110 68.170 .990 2.250 59.826 3.283
11 1.054 2.396 70.566 .705 1.603 61.429 2.738
12 .948 2.155 72.721
13 .888 2.017 74.739
14 .823 1.871 76.609
15 .767 1.742 78.352
16 .691 1.570 79.922
17 .674 1.533 81.454
18 .635 1.444 82.898
19 .594 1.351 84.249
20 .571 1.298 85.547
21 .557 1.266 86.813
22 .506 1.150 87.964
23 .455 1.035 88.999
24 .414 .942 89.941
25 .396 .900 90.841
26 .372 .845 91.686
27 .348 .791 92.477
28 .341 .776 93.253
29 .320 .728 93.981
30 .288 .655 94.636
31 .264 .600 95.236
32 .245 .556 95.792
33 .243 .551 96.343
34 .225 .511 96.855
35 .221 .503 97.357
36 .184 .417 97.775
37 .173 .392 98.167
38 .161 .366 98.533
39 .147 .333 98.866
40 .118 .267 99.134
206
41 .111 .253 99.387
42 .101 .230 99.616
43 .090 .205 99.821
44 .079 .179 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Structure Matrix
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
LTTD1 .815
LTTD2 .806
LTTD3 .738
LTTD4 .700
LTTD5 .709
LTTD6 .747
KNTT1 .775
KNTT2 .719
KNTT3 .711
KNTT4 .738
KNTT5 .714
KNTN1 .707
KNTN2 .770
KNTN3 .636
KNTN4 .793
KNTN5 .698
KNQS1 .703
KNQS2 .733
KNQS3 .827
KNQS4 .835
KNTC1 .769
KNTC2 .825
KNTC3 .700
KNTC4 .693
KTCN1 .767
207
KTCN2 .777
KTCN3 .844
QLCC1 .768
QLCC2 .863
QLCC3 .598
CNRR1 .542
CNRR2 .712
CNRR3 .860
ALCT1 .729
ALCT2 .765
ALCT3 .857
ALCT4 .577
ALDT1 .850
ALDT2 .558
ALDT3 .686
ALDT4 .673
ALKH1 .824
ALKH2 .915
ALKH3 .822
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
2.2 Biến phụ thuộc
2.2.1 Mức độ áp dụng thương mại điện tử
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .785
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 273.431
df 6
Sig. .000
208
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.921 73.033 73.033 2.588 64.692 64.692
2 .461 11.535 84.567
3 .432 10.795 95.363
4 .185 4.637 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
MD1 .917
MD2 .831
MD4 .741
MD3 .712
Extraction Method:
Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 8
iterations required.
2.2.2 Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .828
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 346.401
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.435 68.702 68.702 3.059 61.189 61.189
2 .586 11.710 80.412
3 .478 9.563 89.975
4 .287 5.738 95.712
5 .214 4.288 100.000
209
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.435 68.702 68.702 3.059 61.189 61.189
2 .586 11.710 80.412
3 .478 9.563 89.975
4 .287 5.738 95.712
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
HQUD4 .861
HQUD2 .815
HQUD5 .799
HQUD1 .750
HQUD3 .673
Extraction Method:
Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 5
iterations required.
210
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC
1. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO
Lợi thế tương đối
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.842 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LTTD1 16.46 12.479 .653 .811
LTTD2 16.31 13.068 .539 .831
LTTD3 16.69 11.720 .701 .799
LTTD4 16.91 11.244 .668 .807
LTTD5 16.28 13.296 .558 .828
LTTD6 17.11 11.537 .622 .817
Khả năng tương thích
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.866 5
211
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KNTT1 15.48 5.027 .695 .836
KNTT2 15.32 5.182 .693 .836
KNTT3 15.41 5.014 .702 .834
KNTT4 15.19 5.305 .704 .834
KNTT5 15.24 5.452 .647 .847
Khả năng trải nghiệm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.854 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KNTN1 15.20 6.009 .706 .813
KNTN2 15.11 6.064 .721 .810
KNTN3 15.03 6.215 .704 .815
KNTN4 15.27 6.370 .570 .850
KNTN5 15.27 6.098 .644 .830
Khả năng quan sát
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.807 4
212
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KNQS1 10.52 4.835 .540 .797
KNQS2 10.66 4.374 .698 .723
KNQS3 10.76 4.247 .688 .726
KNQS4 10.80 4.569 .574 .783
Khả năng tài chính
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.844 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KNTC1 11.39 4.119 .728 .782
KNTC2 11.39 4.156 .723 .785
KNTC3 11.42 4.148 .686 .800
KNTC4 11.61 4.074 .598 .843
213
Kiến thức công nghệ thông tin của nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.825 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KTCN1 8.06 .997 .671 .768
KTCN2 8.14 .975 .661 .778
KTCN3 8.10 .959 .711 .728
Hỗ trợ của Quản lý cấp cao
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.871 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QLCC1 7.98 1.331 .728 .858
QLCC2 8.10 .983 .835 .740
QLCC3 8.20 1.004 .738 .844
Mức độ chấp nhận rủi ro
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.732 3
214
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CNRR1 7.20 2.247 .462 .747
CNRR2 7.82 1.602 .553 .662
CNRR3 7.51 1.689 .679 .494
Áp lực cạnh tranh
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.863 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ALCT1 12.06 3.586 .731 .818
ALCT2 12.10 3.604 .713 .826
ALCT3 11.83 3.876 .742 .815
ALCT4 11.89 3.959 .667 .843
Áp lực đối tác – Nhà cung cấp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.856 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ALDT1 11.37 4.733 .762 .793
ALDT2 11.54 4.681 .656 .836
ALDT3 11.49 4.500 .705 .815
ALDT4 11.45 4.852 .683 .824
215
Áp lực khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.812 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ALKH1 7.94 1.584 .668 .738
ALKH2 7.86 1.605 .711 .691
ALKH3 7.63 1.811 .612 .792
Mức độ áp dụng thương mại điện tử
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.747 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MD1 11.85 1.612 .530 .695
MD2 11.84 1.432 .599 .655
MD3 11.79 1.662 .532 .694
MD4 11.89 1.685 .507 .707
Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.782 5
216
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HQUD1 16.34 3.845 .543 .746
HQUD2 16.29 3.824 .527 .751
HQUD3 16.29 3.879 .525 .752
HQUD4 16.25 3.703 .605 .725
HQUD5 16.28 3.769 .583 .732
2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ – NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC
2.1 Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .772
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.009E4
df 946
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative % Total
1 10.526 23.923 23.923 10.146 23.060 23.060 4.016
2 4.181 9.503 33.427 3.758 8.541 31.602 6.246
3 2.628 5.972 39.398 2.274 5.168 36.770 6.545
4 2.403 5.462 44.860 2.020 4.591 41.361 5.387
5 2.260 5.136 49.996 1.924 4.372 45.733 5.777
6 1.883 4.279 54.275 1.493 3.394 49.127 6.129
7 1.657 3.765 58.041 1.283 2.916 52.043 3.618
8 1.559 3.543 61.583 1.197 2.719 54.762 3.556
9 1.416 3.217 64.801 1.016 2.309 57.071 5.316
10 1.199 2.725 67.525 .838 1.905 58.976 4.324
11 1.119 2.543 70.068 .739 1.681 60.656 3.091
217
12 .864 1.964 72.032
13 .783 1.779 73.811
14 .721 1.638 75.448
15 .647 1.470 76.918
16 .625 1.421 78.339
17 .591 1.343 79.683
18 .539 1.226 80.909
19 .513 1.166 82.075
20 .506 1.149 83.224
21 .493 1.121 84.345
22 .473 1.075 85.420
23 .456 1.036 86.456
24 .430 .977 87.434
25 .400 .910 88.344
26 .394 .895 89.239
27 .378 .859 90.097
28 .362 .824 90.921
29 .356 .809 91.731
30 .335 .761 92.491
31 .321 .729 93.220
32 .315 .717 93.937
33 .292 .663 94.600
34 .285 .649 95.249
35 .272 .619 95.868
36 .262 .596 96.464
37 .246 .558 97.023
38 .221 .501 97.524
39 .212 .481 98.005
40 .208 .472 98.477
41 .188 .427 98.904
42 .183 .415 99.319
43 .160 .363 99.683
44 .140 .317 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
218
Structure Matrix
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
LTTD3 .781
LTTD4 .745
LTTD1 .722
LTTD6 .721
LTTD5 .594
LTTD2 .587
KNTN2 .798
KNTN1 .789
KNTN3 .785
KNTN5 .723
KNTN4 .605
KNTT1 .775
KNTT3 .768
KNTT4 .760
KNTT2 .759
KNTT5 .700
ALCT3 .834
ALCT1 .791
ALCT2 .777
ALCT4 .754
ALDT1 .851
ALDT3 .794
ALDT4 .739
ALDT2 .706
KNTC1 .832
KNTC2 .803
KNTC3 .781
KNTC4 .658
QLCC2 .930
QLCC1 .813
QLCC3 .769
KNQS2 .810
219
KNQS3 .805
KNQS4 .655
KNQS1 .628
KTCN3 .806
KTCN2 .771
KTCN1 .751
ALKH2 .852
ALKH1 .782
ALKH3 .712
CNRR3 .861
CNRR1 .597
CNRR2 .595
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser
Normalization.
Mức độ áp dụng thương mại điện tử
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .706
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 397.498
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.275 56.863 56.863 1.710 42.748 42.748
2 .810 20.251 77.114
3 .494 12.350 89.464
4 .421 10.536 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
MD2 .737
MD1 .635
MD3 .633
220
MD4 .602
Extraction Method:
Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 8
iterations required.
Hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .794
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 526.780
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.674 53.476 53.476 2.098 41.957 41.957
2 .758 15.156 68.632
3 .600 12.007 80.639
4 .544 10.884 91.523
5 .424 8.477 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
HQUD4 .705
HQUD5 .676
HQUD1 .631
HQUD2 .615
HQUD3 .607
Extraction Method:
Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 5
iterations required.
221
222
3. KẾT QUẢ PLS-SEM
Outer Loadings
ALCT ALKH APDT CNRR HQ.TMDT KNQS KNTC KNTN KNTT KT.CNTT LTTD MDAD.TMDT QLCC
ALCT1 0.857
ALCT2 0.850
ALCT3 0.859
ALCT4 0.806
ALDT1 0.882
ALDT2 0.809
ALDT3 0.838
ALDT4 0.822
ALKH1 0.797
ALKH2 0.886
ALKH3 0.862
CNRR1 0.818
CNRR2 0.738
CNRR3 0.856
HQUD1 0.721
HQUD2 0.713
HQUD3 0.701
HQUD4 0.767
HQUD5 0.752
KNQS1 0.749
KNQS2 0.843
KNQS3 0.849
KNQS4 0.742
223
KNTC1 0.866
KNTC2 0.855
KNTC3 0.833
KNTC4 0.759
KNTN1 0.818
KNTN2 0.832
KNTN3 0.818
KNTN4 0.727
KNTN5 0.786
KNTT1 0.811
KNTT2 0.811
KNTT3 0.824
KNTT4 0.815
KNTT5 0.775
KTCN1 0.860
KTCN2 0.852
KTCN3 0.870
LTTD1 0.788
LTTD2 0.709
LTTD3 0.787
LTTD4 0.780
LTTD5 0.712
LTTD6 0.712
MD1 0.759
MD2 0.798
MD3 0.734
MD4 0.723
224
QLCC1 0.874
QLCC2 0.937
QLCC3 0.879
225
Construct Reliability and Validity
Cronbach's Alpha rho_A Composite Reliability
Average Variance
Extracted (AVE)
ALCT 0.865 0.868 0.908 0.711
ALKH 0.812 0.853 0.885 0.721
APDT 0.858 0.862 0.904 0.702
CNRR 0.735 0.760 0.847 0.649
HQ.TMDT 0.782 0.783 0.852 0.535
KNQS 0.808 0.815 0.874 0.636
KNTC 0.848 0.853 0.898 0.688
KNTN 0.855 0.856 0.897 0.635
KNTT 0.866 0.867 0.903 0.652
KT.CNTT 0.825 0.826 0.895 0.741
LTTD 0.843 0.848 0.884 0.561
MDAD.TMDT 0.747 0.749 0.840 0.568
QLCC 0.878 0.884 0.925 0.805
226
Fornell-Larcker Criterion
ALCT ALKH APDT CNRR HQ.TMDT KNQS KNTC KNTN KNTT KT.CNTT LTTD MDAD.TMDT QLCC
ALCT 0.843
ALKH 0.283 0.849
APDT 0.393 0.236 0.838
CNRR 0.189 0.135 0.070 0.805
HQ.TMDT 0.473 0.343 0.404 0.316 0.731
KNQS 0.184 0.103 0.209 0.113 0.189 0.797
KNTC 0.386 0.341 0.350 0.201 0.435 0.253 0.829
KNTN 0.265 0.473 0.444 0.163 0.417 0.238 0.400 0.797
KNTT 0.460 0.330 0.421 0.291 0.537 0.336 0.475 0.450 0.807
KT.CNTT 0.300 0.407 0.373 0.203 0.397 0.152 0.422 0.431 0.443 0.861
LTTD 0.077 0.145 0.005 0.466 0.200 0.218 0.217 0.146 0.185 0.087 0.749
MDAD.TMDT 0.564 0.394 0.476 0.388 0.728 0.293 0.607 0.504 0.608 0.498 0.329 0.754
QLCC 0.208 0.263 0.345 0.071 0.306 0.140 0.341 0.257 0.254 0.374 0.114 0.382 0.897
227
R Square
R Square R Square Adjusted
HQ.TMDT 0.530 0.529
MDAD.TMDT 0.639 0.636
Fit Summary
Saturated Model Estimated Model
SRMR 0.069 0.070
d_ULS 1.652 1.691
d_G 0.506 0.510
Chi-Square 1210.897 1219.784
NFI 0.600 0.597
3.1 Bootstrapping
Confidence Intervals Bias Corrected
Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2.5% 97.5%
MDAD.TMDT -> HQ.TMDT 0.728 0.729 0.002 0.652 0.781
ALCT -> MDAD.TMDT 0.245 0.253 0.000 0.149 0.301
ALKH -> MDAD.TMDT 0.221 0.226 0.001 0.168 0.363
APDT -> MDAD.TMDT 0.372 0.365 0.000 0.237 0.425
CNRR -> MDAD.TMDT 0.210 0.214 0.002 0.163 0.285
KNQS -> MDAD.TMDT 0.323 0.327 0.004 0.260 0.386
KNTC -> MDAD.TMDT 0.387 0.379 0.001 0.262 0.418
KNTN -> MDAD.TMDT 0.134 0.135 0.007 0.073 0.294
KNTT -> MDAD.TMDT 0.368 0.361 0.005 0.259 0.397
KT.CNTT -> MDAD.TMDT 0.263 0.257 0.000 0.127 0.331
LTTD -> MDAD.TMDT 0.324 0.320 0.000 0.213 0.376
QLCC -> MDAD.TMDT 0.139 0.138 0.001 0.046 0.216
Mean, STDEV, T-Values, P-Values
Original
Sample (O)
Sample
Mean (M)
Standard
Deviation
(STDEV)
T Statistics
(|O/STDEV|)
P Values
MDAD.TMDT -> HQ.TMDT 0.728 0.729 0.031 23.280 0.000
ALCT -> MDAD.TMDT 0.245 0.253 0.021 11.546 0.002
ALKH -> MDAD.TMDT 0.221 0.226 0.035 6.375 0.000
APDT -> MDAD.TMDT 0.372 0.365 0.028 13.274 0.001
CNRR -> MDAD.TMDT 0.210 0.214 0.025 8.471 0.000
KNQS -> MDAD.TMDT 0.323 0.327 0.037 8.764 0.000
KNTC -> MDAD.TMDT 0.387 0.379 0.046 8.819 0.000
KNTN -> MDAD.TMDT 0.134 0.135 0.034 3.946 0.003
KNTT -> MDAD.TMDT 0.368 0.361 0.052 7.015 0.000
KT.CNTT -> MDAD.TMDT 0.263 0.257 0.029 9.357 0.000
LTTD -> MDAD.TMDT 0.324 0.320 0.033 9.845 0.000
QLCC -> MDAD.TMDT 0.139 0.138 0.025 5.562 0.004
228
229
3.2 PLS – MGA
Số năm hoạt động
Total Effects p-Value
SonamHD(1.0) -
SonamHD(2.0)
SonamHD(1.0)-
SonamHD(3.0)
SonamHD(2.0)
-SonamHD(3.0)
SonamHD(1.0) vs
SonamHD(2.0)
SonamHD(1.0) vs
SonamHD(3.0)
SonamHD(2.0) vs
SonamHD(3.0)
MDUD.TMDT -> HQUD.TMDT 0.090 0.162 0.073 0.307 0.059 0.462
ALCT -> MDAD.TMDT 0.358 0.069 0.18 0.331 0.142 0.523
ALKH -> MDAD.TMDT 0.092 0.168 0.288 0.501 0.188 0.136
APDT -> MDAD.TMDT 0.194 0.191 0.254 0.193 0.303 0.159
CNRR -> MDAD.TMDT -0.093 0.332 0.049 0.435 0.456 0.352
KNQS -> MDAD.TMDT 0.063 0.351 0.057 0.192 0.445 0.128
KNTC -> MDAD.TMDT 0.140 0.167 -0.142 0.258 0.411 0.228
KNTN -> MDAD.TMDT 0.302 0.033 0.043 0.171 0.185 0.425
KNTT -> MDAD.TMDT 0.083 0.003 0.217 0.366 0.179 0.294
KT.CNTT -> MDAD.TMDT -0.055 0.025 0.156 0.401 0.429 0.283
LTTD -> MDAD.TMDT 0.358 0.182 0.082 0.405 0.422 0.198
QLCC -> MDAD.TMDT 0.087 0.081 0.157 0.173 0.169 0.529
230
Quy mô doanh nghiệp
Total Effects p-Value
Quymo(1.0) -
Quymo(2.0)
Quymo(1.0) -
Quymo(3.0)
Quymo(2.0) -
Quymo(3.0)
Quymo(1.0) vs
Quymo(2.0)
Quymo(1.0) vs
Quymo(3.0)
Quymo(2.0) vs
Quymo(3.0)
MDUD.TMDT -> HQUD.TMDT 0.567 0.368 -0.199 0.273 0.164 0.065
ALCT -> MDAD.TMDT 0.241 0.266 0.184 0.517 0.574 0.434
ALKH -> MDAD.TMDT 0.402 0.144 0.471 0.138 0.262 0.262
APDT -> MDAD.TMDT 0.28 0.443 0.086 0.525 0.353 0.272
CNRR -> MDAD.TMDT 0.434 0.311 0.225 0.531 0.182 0.137
KNQS -> MDAD.TMDT -0.074 0.272 0.142 0.289 0.164 0.239
KNTC -> MDAD.TMDT 0.077 0.123 0.405 0.451 0.476 0.393
KNTN -> MDAD.TMDT 0.356 0.316 -0.194 0.313 0.101 0.121
KNTT -> MDAD.TMDT 0.409 0.222 0.126 0.568 0.159 0.233
KT.CNTT -> MDAD.TMDT 0.403 0.239 -0.062 0.124 0.593 0.506
LTTD -> MDAD.TMDT -0.065 0.456 -0.419 0.113 0.575 0.459
QLCC -> MDAD.TMDT 0.084 0.422 0.397 0.539 0.195 0.337
231
Loại hình doanh nghiệp
Total Effects p-Value
Loaihinh(1.0) -
Loaihinh(2.0)
Loaihinh(1.0) -
Loaihinh(3.0)
Loaihinh(2.0) -
Loaihinh(3.0)
Loaihinh(1.0) vs
Loaihinh(2.0)
Loaihinh(1.0) vs
Loaihinh(3.0)
Loaihinh(2.0) vs
Loaihinh(3.0)
MDUD.TMDT -> HQUD.TMDT 0.216 0.210 0.006 0.018 0.029 0.927
ALCT -> MDAD.TMDT 0.157 0.411 0.024 0.401 0.258 0.138
ALKH -> MDAD.TMDT 0.378 0.277 0.393 0.166 0.148 0.19
APDT -> MDAD.TMDT 0.059 0.138 -0.382 0.147 0.122 0.134
CNRR -> MDAD.TMDT -0.211 0.297 0.171 0.422 0.371 0.265
KNQS -> MDAD.TMDT 0.244 0.176 -0.146 0.233 0.341 0.276
KNTC -> MDAD.TMDT 0.164 0.388 -0.098 0.118 0.229 0.352
KNTN -> MDAD.TMDT 0.312 0.193 0.109 0.201 0.143 0.148
KNTT -> MDAD.TMDT -0.256 0.386 0.236 0.241 0.108 0.346
KT.CNTT -> MDAD.TMDT 0.343 0.204 0.158 0.319 0.255 0.131
LTTD -> MDAD.TMDT 0.209 -0.257 0.084 0.335 0.424 0.156
QLCC -> MDAD.TMDT 0.151 0.363 0.234 0.208 0.351 0.112
232
233
PHỤ LỤC 4
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU SƠ BỘ
Xin chào Anh/Chị, Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Hiệu quả ứng dụng
thương mại điện tử của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch ở Đồng bằng sông Cửu
long” nhằm đo lường các yếu tố tác động đến việc áp dụng thương mại điện tử, qua đó
ảnh hưởng đến hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của các doanh nghiệp đang hoạt
động trong ngành du lịch tại khu vực ĐBSCL. Nhằm mục đích thu thập số liệu, tìm hiểu
ý kiến người quản lý, lãnh đạo công ty/doanh nghiệp kinh doanh du lịch để phục vụ đề
tài nghiên cứu, tôi rất mong nhận được ý kiến đánh giá của Anh/Chị qua bảng câu hỏi
dưới đây. Tất cả ý kiến của Anh/Chị đều có ý nghĩa đối với sự thành công của đề tài
nghiên cứu. Mọi ý kiến của Anh/Chị sẽ được bảo mật, mong được sự cộng tác của
Anh/Chị.
PHẦN 1: CÂU HỎI TỔNG QUÁT
Câu 1: Hiện tại Anh/Chị là lãnh đạo, người quản lý đại diện doanh nghiệp?
Có (tiếp tục)
Không (dừng)
Câu 2: Vui lòng cho biết Tên đầy đủ của Công ty/doanh nghiệp, địa chỉ liên lạc, số
ĐT
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 2: Số năm hoạt động của Công ty/doanh nghiệp?
Dưới 5 năm
Từ 5 đến dưới 10 năm
Trên 10 năm
Câu 3: Loại hình kinh doanh của Công ty/doanh nghiệp?
Kinh doanh lưu trú, khách sạn
Điểm đến tham quan, vui chơi giải trí
Cung cấp dịch vụ lữ hành, tour tuyến tham quan du lịch
234
Câu 4: Quy mô của Công ty/doanh nghiệp?
Doanh nghiệp siêu nhỏ
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Doanh nghiệp lớn
PHẦN 2: CÂU HỎI KHẢO SÁT CHI TIẾT
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình qua các phát biểu sau theo
thang điểm từ 1 đến 5 (khoanh tròn vào số điểm lựa chọn)
[1] [2] [3] [4] [5]
Rất không
đồng ý
Không đồng
ý
Trung lập (không đồng ý
nhưng cũng không phản
đối)
Đồng ý Rất đồng ý
Ký hiệu Nội dung
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng ý
Lợi thế tương đối
LTTĐ1
Thương mại điện tử giúp công ty
giảm chi phí hoạt động
1 2 3 4 5
LTTĐ2
Thương mại điện tử giúp công ty
mở rộng thị phần
1 2 3 4 5
LTTĐ3
Thương mại điện tử giúp công ty
gia tăng lượng khách hàng
1 2 3 4 5
LTTĐ4
Thương mại điện tử giúp công ty
gia tăng doanh số và doanh thu
1 2 3 4 5
LTTĐ5
Thương mại điện tử tạo ra một
kênh mới cho việc quảng cáo
1 2 3 4 5
LTTĐ6
Thương mại điện tử gia tăng khả
năng cạnh tranh của công ty
1 2 3 4 5
Khả năng tương thích
KNTT1
Thương mại điện tử tương thích
với cơ sở hạ tầng công nghệ thông
tin của công ty
1 2 3 4 5
KNTT2
Thương mại điện tử tương thích
với phần cứng và phần mềm hiện
tại của công ty
1 2 3 4 5
KNTT3
Thương mại điện tử tương thích
với quy trình/hoạt động hiện tại
của công ty
1 2 3 4 5
235
Ký hiệu Nội dung
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng ý
KNTT4
Thương mại điện tử tương thích
với cách làm của nhà cung cấp và
khách hàng của công ty
1 2 3 4 5
KNTT5
Các ứng dụng thương mại điện tử
phù hợp với phong cách làm việc
của công ty
1 2 3 4 5
Khả năng trải nghiệm
KNTN1
Công ty có thể truy cập vào phiên
bản thử nghiệm trước khi quyết
định áp dụng thương mại điện tử
1 2 3 4 5
KNTN2
Công ty có cơ hội thử nghiệm một
số ứng dụng thương mại điện tử
trước khi quyết định áp dụng
thương mại điện tử
1 2 3 4 5
KNTN3
Công ty có thể thử thương mại
điện tử với quy mô đủ lớn
1 2 3 4 5
KNTN4
Công ty được cho phép sử dụng
thương mại điện tử trong một thời
gian dài đủ để có thể trải nghiệm
hết các tính năng của thương mại
điện tử
1 2 3 4 5
KNTN5
Chi phí ban đầu của việc sử dụng
thương mại điện tử là thấp
1 2 3 4 5
Khả năng quan sát
KNQS1
Nhiều đối thủ cạnh tranh của công
ty đã sử dụng thương mại điện tử
1 2 3 4 5
KNQS2
Nhiều đối tác và nhà cung cấp của
công ty đã sử dụng thương mại
điện tử
1 2 3 4 5
KNQS3
Thương mại điện tử cải thiện khả
năng hiển thị để kết nối với các
khách hàng tại bất cứ thời điểm
nào
1 2 3 4 5
KNQS4
Thương mại điện tử cho thấy các
kết quả đã được cải thiện trong
việc kinh doanh theo cách truyền
thống
1 2 3 4 5
Khả năng tài chính
KNTC1
Công ty đầu tư ngân sách cho hoạt
động truyền thông, quảng bá kinh
doanh
1 2 3 4 5
KNTC2
Công ty đáp ứng đủ ngân sách để
nâng cấp hệ thống truy cập
Internet
1 2 3 4 5
236
Ký hiệu Nội dung
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng ý
KNTC3
Công ty đáp ứng đủ ngân sách để
duy trì, phát triển hệ thống thương
mại điện tử
1 2 3 4 5
KNTC4
Công ty đảm bảo đủ kinh phí để
đào tạo cho nhân viên cách sử
dụng các ứng dụng thương mại
điện tử tiên tiến
1 2 3 4 5
Kiến thức công nghệ thông tin của nhân viên
KTCN1
Nhân viên của công ty không đủ
kiến thức cần thiết và hiểu biết đối
với thương mại điện tử
1 2 3 4 5
KTCN2
Nhân viên của công ty là những
người am hiểu về máy tính
1 2 3 4 5
KTCN3
Công ty có một đội ngũ nhân viên
hỗ trợ công nghệ thông tin
1 2 3 4 5
KN4 Nhận nhiều ưu đãi hơn 1 2 3 4 5
Sự hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao
QLCC1
Các nhà quản lý cấp cao luôn sẵn
lòng cung cấp các nguồn lực cần
thiết đối với việc áp dụng thương
mại điện tử
1 2 3 4 5
QLCC2
Các nhà quản lý cấp cao quan tâm
đến việc sử dụng thương mại điện
tử trong các hoạt động của công ty
1 2 3 4 5
QLCC3
Hoạt động kinh doanh của công ty
có tầm nhìn rõ ràng về công nghệ
thương mại điện tử
1 2 3 4 5
Mức độ chấp nhận rủi ro
CNRR1
Công ty sẵn lòng chấp nhận rủi ro
để áp dụng các ứng dụng thương
mại điện tử trong hoạt động kinh
doanh của công ty
1 2 3 4 5
CNRR2
Công ty chấp nhận sự thay đổi từ
hoạt động kinh doanh truyền
thống sang hoạt động thương mại
điện tử
1 2 3 4 5
CNRR3
Công ty chấp nhận các tình huống
không chắn chắn trong tương lai
khi áp dụng thương mại điện tử
1 2 3 4 5
Áp lực cạnh tranh
ALCT1
Sự cạnh tranh giữa các công ty
trong ngành mà công ty đang hoạt
động rất dữ dội và khốc liệt
1 2 3 4 5
237
Ký hiệu Nội dung
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng ý
ALCT2
Một số đối thủ cạnh tranh của
công ty đã áp dụng thương mại
điện tử
1 2 3 4 5
ALCT3
Công ty đang chịu áp lực từ phía
đối thủ cạnh tranh trong việc áp
dụng thương mại điện tử
1 2 3 4 5
ALCT4
Các khách hàng của công ty có
thể chuyển sang sử dụng dịch vụ
và sản phẩm của công ty khác mà
không hề gặp bất cứ sự khó khăn
nào
1 2 3 4 5
Áp lực từ đối tác kinh doanh/nhà cung cấp
ALĐT1
Công ty phụ thuộc vào các công
ty khác đã sử dụng thương mại
điện tử
1 2 3 4 5
ALĐT2
Nhiều nhà cung cấp và đối tác của
công ty đã sử dụng thương mại
điện tử
1 2 3 4 5
ALĐT3
Ngành nghề kinh doanh đang gây
áp lực cho công ty trong việc áp
dụng thương mại điện tử
1 2 3 4 5
ALĐT4
Các đối tác của công ty đang yêu
cầu sử dụng thương mại điện tử
khi giao dịch với họ
1 2 3 4 5
Áp lực từ khách hàng
ALKH1
Các khách hàng đang yêu cầu
công ty áp dụng thương mại điện
tử
1 2 3 4 5
ALKH2
Công ty có thể mất khách hàng
tiềm năng khi không áp dụng
thương mại điện tử
1 2 3 4 5
ALKH3
Công ty đang chịu áp lực từ các
khách hàng trong việc áp dụng
thương mại điện tử
1 2 3 4 5
Mức độ áp dụng Thương mại điện tử (Biến trung gian)
MĐ1
Công ty của bạn có kết nối với
ineternet nhưng chỉ qua e-mail
chứ không qua website
1 2 3 4 5
MĐ2
Công ty của bạn có website nhưng
chỉ để thể hiện thông tin và quảng
cáo sản phẩm chứ chưa có sự
tương tác với người dùng
1 2 3 4 5
MĐ3
Công ty của bạn có website tương
tác với người dùng, trong đó cho
phép chấp nhận đơn hàng trực
1 2 3 4 5
238
Ký hiệu Nội dung
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng ý
tuyến, truy vấn, biểu mẫu tuy
nhiên không chấp nhận thanh toán
trực tiếp
MĐ4
Công ty của bạn chấp nhận các
giao dịch trực tuyến thông qua
website bao gồm các giao dịch
mua/bán sản phẩm và dịch vụ
cho khách hàng
1 2 3 4 5
Hiệu quả ứng dụng Thương mại điện tử (Biến phụ thuộc)
HQUD1
Công ty có thể sử dụng thương
mại điện tử để gia tăng hiệu quả
hoạt động
1 2 3 4 5
HQUD2
Công ty có thể sử dụng thương
mại điện tử để gia tăng doanh số
bán hàng
1 2 3 4 5
HQUD3
Công ty có thể sử dụng dễ dàng
các đặc điểm của thương mại điện
tử
1 2 3 4 5
HQUD4
Công ty có thể sử dụng thương
mại điện tử để gia tăng năng lực
cạnh tranh của công ty so với đối
thủ cạnh tranh
1 2 3 4 5
HQUD5
Thương mại điện tử phù hợp với
đặc điểm của công ty
1 2 3 4 5
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ANH/CHỊ
239
PHỤ LỤC 5
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC
Xin chào Anh/Chị, Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Hiệu quả ứng dụng
thương mại điện tử của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch ở Đồng bằng sông Cửu
long” nhằm đo lường các yếu tố tác động đến việc áp dụng thương mại điện tử, qua đó
ảnh hưởng đến hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử của các doanh nghiệp đang hoạt
động trong ngành du lịch tại khu vực ĐBSCL. Nhằm mục đích thu thập số liệu, tìm hiểu
ý kiến người quản lý, lãnh đạo công ty/doanh nghiệp kinh doanh du lịch để phục vụ đề
tài nghiên cứu, tôi rất mong nhận được ý kiến đánh giá của Anh/Chị qua bảng câu hỏi
dưới đây. Tất cả ý kiến của Anh/Chị đều có ý nghĩa đối với sự thành công của đề tài
nghiên cứu. Mọi ý kiến của Anh/Chị sẽ được bảo mật, mong được sự cộng tác của
Anh/Chị.
PHẦN 1: CÂU HỎI TỔNG QUÁT
Câu 1: Hiện tại Anh/Chị là lãnh đạo, người quản lý đại diện doanh nghiệp?
Có (tiếp tục)
Không (dừng)
Câu 2: Vui lòng cho biết Tên đầy đủ của Công ty/doanh nghiệp, địa chỉ liên lạc, số
ĐT
Câu 2: Số năm hoạt động của Công ty/doanh nghiệp?
Dưới 5 năm
Từ 5 đến dưới 10 năm
Trên 10 năm
Câu 3: Loại hình kinh doanh của Công ty/doanh nghiệp?
Kinh doanh lưu trú, khách sạn
Điểm đến tham quan, vui chơi giải trí
240
Cung cấp dịch vụ lữ hành, tour tuyến tham quan du lịch
Câu 4: Quy mô của Công ty/doanh nghiệp?
Doanh nghiệp siêu nhỏ
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Doanh nghiệp lớn
PHẦN 2: CÂU HỎI KHẢO SÁT CHI TIẾT
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình qua các phát biểu sau theo
thang điểm từ 1 đến 5 (khoanh tròn vào số điểm lựa chọn)
[1] [2] [3] [4] [5]
Rất không
đồng ý
Không đồng
ý
Trung lập (không đồng ý
nhưng cũng không phản
đối)
Đồng ý Rất đồng ý
Ký hiệu Nội dung
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng ý
Lợi thế tương đối
LTTĐ1
Thương mại điện tử giúp công ty
giảm chi phí hoạt động
1 2 3 4 5
LTTĐ2
Thương mại điện tử giúp công ty
mở rộng thị phần
1 2 3 4 5
LTTĐ3
Thương mại điện tử giúp công ty
gia tăng lượng khách hàng
1 2 3 4 5
LTTĐ4
Thương mại điện tử giúp công ty
gia tăng doanh số và doanh thu
1 2 3 4 5
LTTĐ5
Thương mại điện tử tạo ra một
kênh mới cho việc quảng cáo
1 2 3 4 5
LTTĐ6
Thương mại điện tử gia tăng khả
năng cạnh tranh của công ty
1 2 3 4 5
Khả năng tương thích
KNTT1
Thương mại điện tử tương thích
với cơ sở hạ tầng công nghệ thông
tin của công ty
1 2 3 4 5
KNTT2
Thương mại điện tử tương thích
với phần cứng và phần mềm hiện
tại của công ty
1 2 3 4 5
KNTT3
Thương mại điện tử tương thích
với quy trình/hoạt động hiện tại
của công ty
1 2 3 4 5
241
Ký hiệu Nội dung
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng ý
KNTT4
Thương mại điện tử tương thích
với cách làm của nhà cung cấp và
khách hàng của công ty
1 2 3 4 5
KNTT5
Các ứng dụng thương mại điện tử
phù hợp với phong cách làm việc
của công ty
1 2 3 4 5
Khả năng trải nghiệm
KNTN1
Công ty có thể truy cập vào phiên
bản thử nghiệm trước khi quyết
định áp dụng thương mại điện tử
1 2 3 4 5
KNTN2
Công ty có cơ hội thử nghiệm một
số ứng dụng thương mại điện tử
trước khi quyết định áp dụng
thương mại điện tử
1 2 3 4 5
KNTN3
Công ty có thể thử thương mại
điện tử với quy mô đủ lớn
1 2 3 4 5
KNTN4
Công ty được cho phép sử dụng
thương mại điện tử trong một thời
gian dài đủ để có thể trải nghiệm
hết các tính năng của thương mại
điện tử
1 2 3 4 5
KNTN5
Chi phí ban đầu của việc sử dụng
thương mại điện tử là thấp
1 2 3 4 5
Khả năng quan sát
KNQS1
Nhiều đối thủ cạnh tranh của công
ty đã sử dụng thương mại điện tử
1 2 3 4 5
KNQS2
Nhiều đối tác và nhà cung cấp của
công ty đã sử dụng thương mại
điện tử
1 2 3 4 5
KNQS3
Thương mại điện tử cải thiện khả
năng hiển thị để kết nối với các
khách hàng tại bất cứ thời điểm
nào
1 2 3 4 5
KNQS4
Thương mại điện tử cho thấy các
kết quả đã được cải thiện trong
việc kinh doanh theo cách truyền
thống
1 2 3 4 5
Khả năng tài chính
KNTC1
Công ty đầu tư ngân sách cho hoạt
động truyền thông, quảng bá kinh
doanh
1 2 3 4 5
KNTC2
Công ty đáp ứng đủ ngân sách để
nâng cấp hệ thống truy cập
Internet
1 2 3 4 5
242
Ký hiệu Nội dung
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng ý
KNTC3
Công ty đáp ứng đủ ngân sách để
duy trì, phát triển hệ thống thương
mại điện tử
1 2 3 4 5
KNTC4
Công ty đảm bảo đủ kinh phí để
đào tạo cho nhân viên cách sử
dụng các ứng dụng thương mại
điện tử tiên tiến
1 2 3 4 5
Kiến thức công nghệ thông tin của nhân viên
KTCN1
Nhân viên của công ty không đủ
kiến thức cần thiết và hiểu biết đối
với thương mại điện tử
1 2 3 4 5
KTCN2
Nhân viên của công ty là những
người am hiểu về máy tính
1 2 3 4 5
KTCN3
Công ty có một đội ngũ nhân viên
hỗ trợ công nghệ thông tin
1 2 3 4 5
KN4 Nhận nhiều ưu đãi hơn 1 2 3 4 5
Sự hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao
QLCC1
Các nhà quản lý cấp cao luôn sẵn
lòng cung cấp các nguồn lực cần
thiết đối với việc áp dụng thương
mại điện tử
1 2 3 4 5
QLCC2
Các nhà quản lý cấp cao quan tâm
đến việc sử dụng thương mại điện
tử trong các hoạt động của công ty
1 2 3 4 5
QLCC3
Hoạt động kinh doanh của công ty
có tầm nhìn rõ ràng về công nghệ
thương mại điện tử
1 2 3 4 5
Mức độ chấp nhận rủi ro
CNRR1
Công ty sẵn lòng chấp nhận rủi ro
để áp dụng các ứng dụng thương
mại điện tử trong hoạt động kinh
doanh của công ty
1 2 3 4 5
CNRR2
Công ty chấp nhận sự thay đổi từ
hoạt động kinh doanh truyền
thống sang hoạt động thương mại
điện tử
1 2 3 4 5
CNRR3
Công ty chấp nhận các tình huống
không chắn chắn trong tương lai
khi áp dụng thương mại điện tử
1 2 3 4 5
Áp lực cạnh tranh
ALCT1
Sự cạnh tranh giữa các công ty
trong ngành mà công ty đang hoạt
động rất dữ dội và khốc liệt
1 2 3 4 5
243
Ký hiệu Nội dung
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng ý
ALCT2
Một số đối thủ cạnh tranh của
công ty đã áp dụng thương mại
điện tử
1 2 3 4 5
ALCT3
Công ty đang chịu áp lực từ phía
đối thủ cạnh tranh trong việc áp
dụng thương mại điện tử
1 2 3 4 5
ALCT4
Các khách hàng của công ty có
thể chuyển sang sử dụng dịch vụ
và sản phẩm của công ty khác mà
không hề gặp bất cứ sự khó khăn
nào
1 2 3 4 5
Áp lực từ đối tác kinh doanh/nhà cung cấp
ALĐT1
Công ty phụ thuộc vào các công
ty khác đã sử dụng thương mại
điện tử
1 2 3 4 5
ALĐT2
Nhiều nhà cung cấp và đối tác của
công ty đã sử dụng thương mại
điện tử
1 2 3 4 5
ALĐT3
Ngành nghề kinh doanh đang gây
áp lực cho công ty trong việc áp
dụng thương mại điện tử
1 2 3 4 5
ALĐT4
Các đối tác của công ty đang yêu
cầu sử dụng thương mại điện tử
khi giao dịch với họ
1 2 3 4 5
Áp lực từ khách hàng
ALKH1
Các khách hàng đang yêu cầu
công ty áp dụng thương mại điện
tử
1 2 3 4 5
ALKH2
Công ty có thể mất khách hàng
tiềm năng khi không áp dụng
thương mại điện tử
1 2 3 4 5
ALKH3
Công ty đang chịu áp lực từ các
khách hàng trong việc áp dụng
thương mại điện tử
1 2 3 4 5
Mức độ áp dụng Thương mại điện tử (Biến trung gian)
MĐ1
Công ty của bạn có kết nối với
ineternet nhưng chỉ qua e-mail
chứ không qua website
1 2 3 4 5
MĐ2
Công ty của bạn có website nhưng
chỉ để thể hiện thông tin và quảng
cáo sản phẩm chứ chưa có sự
tương tác với người dùng
1 2 3 4 5
MĐ3
Công ty của bạn có website tương
tác với người dùng, trong đó cho
phép chấp nhận đơn hàng trực
1 2 3 4 5
244
Ký hiệu Nội dung
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng ý
tuyến, truy vấn, biểu mẫu tuy
nhiên không chấp nhận thanh toán
trực tiếp
MĐ4
Công ty của bạn chấp nhận các
giao dịch trực tuyến thông qua
website bao gồm các giao dịch
mua/bán sản phẩm và dịch vụ
cho khách hàng
1 2 3 4 5
Hiệu quả ứng dụng Thương mại điện tử (Biến phụ thuộc)
HQUD1
Công ty có thể sử dụng thương
mại điện tử để gia tăng hiệu quả
hoạt động
1 2 3 4 5
HQUD2
Công ty có thể sử dụng thương
mại điện tử để gia tăng doanh số
bán hàng
1 2 3 4 5
HQUD3
Công ty có thể sử dụng dễ dàng
các đặc điểm của thương mại điện
tử
1 2 3 4 5
HQUD4
Công ty có thể sử dụng thương
mại điện tử để gia tăng năng lực
cạnh tranh của công ty so với đối
thủ cạnh tranh
1 2 3 4 5
HQUD5
Thương mại điện tử phù hợp với
đặc điểm của công ty
1 2 3 4 5
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ANH/CHỊ