Luận án Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường Đại học công lập Việt Nam

Quy định rõ các nguyên tắc xác định mức thu học phí có tác dụng bảo đảm công khai, minh bạch các hoạt động tài chính trong giáo dục nói chung và ở từng trường đại học nói riêng. Công khai, minh bạch về tài chính là điều kiện tiên quyết để thực hiện và tăng cường hiệu quả quản lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, sự giám sát của các tầng lớp nhân dân đối với các trường đại học. Việc giám sát sẽ có tác dụng thúc đẩy các trường đại học trong quản lý và sử dụng có hiệu quả hơn các nguồn tài chính (trong đó có nguồn thu từ học phí) nhằm nâng cao chất lượng giáo dục. Hơn nữa, mức học phí được xác định dựa trên những nguyên tắc rõ ràng và được công khai thì chắc chắn sẽ nhận được sự đồng thuận của các tầng lớp nhân dân. Một số đề xuất dưới đây sẽ giúp các cơ sở giáo dụcđại học công lập phát huy quyền tự chủ về học phí, góp phần nâng cao hiệu quảcác chương trình đào tạo CLC. Tăng cường tự chủ thu học phí gắn với trách nhiệm xã hội cao khi triển khai chương trình đào tạo CLC Yêu cầu này đòi hỏi các cơ sở giáo dục đại học phải thực hiện công khai chính sách chất lượng của mình. Đó là: Công khai về sứ mệnh, hệ giá trị, chính sách chấtlượng và văn hóa của tổ chức. Công khai chương trình đào tạo; chất lượng đào tạo (chuẩn đầu ra của các chương trình đào tạo); chất lượng đào tạo thực tế (tình hình sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp). Công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng của cơ sở đào tạo, gồm đội ngũ cán bộ, cơ sở vật chất, trang thiết bị, hệ thống giáo trình, tài liệu và các nguồn lực khác, từ đó xác định nguồn tài chính cần thiết đầu tư để đảm bảo chất lượng của chương trình đào tạo như cơ sở giáo dục đã công khai công bố.

pdf227 trang | Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường Đại học công lập Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là người nước ngoài tham gia giảng dạy (ít nhất 1 học kỳ/năm) 2 Cơ sở dữ liệu của đơn vị 4.2 Giảng viên đi trao đổi nước ngoài 25% 1 Cơ sở dữ liệu của đơn vị 4.3 Hợp tác nghiên cứu quốc tế 01 chương trình hợp tác nghiên cứu/ngành hoặc chuyên ngành trong vòng 3 năm với các nhà khoa học của các trường trong nhóm 500 đại học hàng đầu thế giới theo xếp hạng của QS 2 Cơ sở dữ liệu của đơn vị 4.4 Sinh viên quốc tế 5% sinh viên quy đổi (học nhận 2 Cơ sở dữ liệu 181 TT Tiêu chí chung Các chỉ số Điểm Phương pháp đánh giá và minh chứng bằng hoặc trao đổi tín chỉ) là người nước ngoài của đơn vị 4.5 Sinh viên giao lưu, trao đổi trong và ngoài nước 10%, trong đó có 5% thỏa thuận với trường trong nhóm 500 đại học hàng đầu thế giới theo xếp hạng của QS trong 5 năm gần đây 2 Cơ sở dữ liệu của đơn vị 4.6 Tỷ lệ môn học chuyên môn trong chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh 70% 2 Cơ sở dữ liệu công bố trên website đơn vị 4.7 Tỷ lệ giảng viên giảng dạy được chuyên môn bằng tiếng Anh 100% 2 Cơ sở dữ liệu công bố trên website đơn vị 4.8 Tỷ lệ cán bộ quản lý sử dụng được tiếng Anh trong giao tiếp 50% 2 Cơ sở dữ liệu của đơn vị Nguồn: [51] 182 Phụ lục 1.3 MỨC ĐỘ TỰ CHỦ ĐẠI HỌC CỦA MỘT SỐ NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG Á Nền Kinh tế Loại Trường Quyết định cấu trúc/ nội dung chương trình Tuyển và bãi miễn cán bộ giảng dạy Quyết định chỉ tiêu tuyển sinh Sở hữu cơ sở vật chất, trang thiết bị Vay vốn Chi tiêu ngân sách để thực hiện mục tiêu Quyết định mức học phí Ấn định mức lươn g Thu nhập cao Nhật Trường Quốc gia Xing-ga-po Đại học quốc gia Xing-ga-po Đại học Công nghệ nanyang Đại học Quản trị Xing-ga-po ĐKHC Hồng Kông (TQ) Công lập Hàn Quốc Quốc gia/Công lập Thu nhập tr.bình Malayxia Công lập Thái Lan Tự chủ T. Quốc Quốc gia và Khu vực Inđônêxia Tự chủ Philippin Công lập Thu nhập thấp Việt Nam Công lập Lào Đại học Quốc gia Lào Campuchia Công lập Nguồn: Raza (2010) Chú thích: Không tự chủ được tự chủ được tự chủ trong một số lĩnh vực 18 3 S T T T rư ờn g đạ i h ọc T ên C hư ơn g tr ìn h C ác y ếu tố li ên q ua n đế n cơ s ở đà o tạ o Y ếu tố là đ ặc tr ưn g củ a ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o N gu ồn tà i c hí nh c ủa c hư ơn g tr ìn h (Đ ịn h m ức b ìn h qu ân /S V / kh óa ) K hu vự c đị a lý củ a C S Đ T N ăm th àn h lậ p C S V C ; d iệ n tí ch (p hò ng h ọc ; t hư vi ện ; K T X ,… ) Đ ội n gũ K hố i ng àn h đà o tạ o Đ iể m tu yể n si nh bì nh qu ân 3 nă m gầ n đâ y T ỷ lệ si nh vi ên có vi ệc là m sa u 6 th án g tố t ng hi ệp T ổn g số T ro ng đ ó D iệ n tí ch đấ t (h a) D iệ n tí ch s àn xâ y dự ng ph ục vụ đ ào tạ o (m 2) C B cơ hữ u % C B có tr ìn h độ th ạc s ĩ tr ở lê n N gu ồn N S N N H ọc ph í C ác ng uồ n kh ác hu y độ ng đư ợc I C Á C C H Ư Ơ N G T R ÌN H Đ À O T Ạ O C H Ấ T L Ư Ợ N G C A O Đ Ư Ợ C N H À N Ư Ớ C C Ấ P N G Â N S Á C H 1 T rư ờn g Đ H B ác h kh oa , Đ H Q G T p. K ỹ th uậ t đ iệ n T P - M N 19 57 41 ,2 3 26 .0 71 1. 03 8 41 ,8 K T 18 ,5 75 28 7 20 7 80 2 Đ H H uế T rư ờn g Đ H S P , V ật lý T p- M T 19 76 4 16 .5 93 19 5 50 ,1 S P 15 48 18 4 18 4 0 3 T rư ờn g Đ ại h ọc K in h tế , K in h tế n ôn g ng hi ệp – T ài ch ín h T p- M T 20 02 7 10 .0 95 27 9 55 ,6 K T 16 ,5 54 22 2 16 8 54 4 T rư ờn g Đ H K in h tế Q uố c dâ n, T ài c hí nh T P - M B 19 56 14 45 .3 85 72 8 81 K T ế 24 ,5 78 22 4 16 8 56 5 K ế to án T P - M B 19 56 14 45 .3 85 72 8 81 K T ế 24 80 22 4 16 8 56 P h ụ lụ c 2. 1. D A N H M Ụ C C Á C C H Ư Ơ N G T R ÌN H Đ À O T Ạ O Đ Ư Ợ C L Ự A C H Ọ N M Ẫ U N G H IÊ N 18 4 S T T T rư ờn g đạ i h ọc T ên C hư ơn g tr ìn h C ác y ếu tố li ên q ua n đế n cơ s ở đà o tạ o Y ếu tố là đ ặc tr ưn g củ a ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o N gu ồn tà i c hí nh c ủa c hư ơn g tr ìn h (Đ ịn h m ức b ìn h qu ân /S V / kh óa ) K hu vự c đị a lý củ a C S Đ T N ăm th àn h lậ p C S V C ; d iệ n tí ch (p hò ng h ọc ; t hư vi ện ; K T X ,… ) Đ ội n gũ K hố i ng àn h đà o tạ o Đ iể m tu yể n si nh bì nh qu ân 3 nă m gầ n đâ y T ỷ lệ si nh vi ên có vi ệc là m sa u 6 th án g tố t ng hi ệp T ổn g số T ro ng đ ó D iệ n tí ch đấ t (h a) D iệ n tí ch s àn xâ y dự ng ph ục vụ đ ào tạ o (m 2) C B cơ hữ u % C B có tr ìn h độ th ạc s ĩ tr ở lê n N gu ồn N S N N H ọc ph í C ác ng uồ n kh ác hu y độ ng đư ợc 6 T rư ờn g Đ ại h ọc B ác h K ho a H à N ội K ỹ th uậ t y s in h T P - M B 19 56 36 20 0. 00 0 1. 95 0 90 K T 18 ,5 65 22 9 20 7 22 7 C ơ đi ện tử T P - M B 19 56 36 20 0. 00 0 1. 95 0 90 K T - C N 19 ,5 69 21 8 20 7 11 8 K ho a họ c và k ỹ th uậ t v ật li ệu . T P - M B 19 56 36 20 0. 00 0 1. 95 0 90 K T 18 53 21 8 20 7 11 9 T rư ờn g Đ H B ác h kh oa - Đ H Đ à N ẵn g H ệ th ốn g nh ún g T P - M T 19 75 4 20 .0 00 60 0 71 K T 17 75 23 9 20 7 32 10 Đ iệ n tử V iễ n th ôn g (H ệ th ốn g số T P - M T 19 75 4 20 .0 00 60 0 71 K T 18 82 23 9 20 7 32 11 T rư ờn g Đ H K H T N – Đ H Q G H oá h ọc T P - M B 19 56 25 12 .9 02 73 1 88 ,5 K H C B 20 62 19 9 18 4 11 4 P h ụ lụ c 2. 1. D A N H M Ụ C C Á C C H Ư Ơ N G T R ÌN H Đ À O T Ạ O Đ Ư Ợ C L Ự A C H Ọ N M Ẫ U N G H IÊ N 18 5 S T T T rư ờn g đạ i h ọc T ên C hư ơn g tr ìn h C ác y ếu tố li ên q ua n đế n cơ s ở đà o tạ o Y ếu tố là đ ặc tr ưn g củ a ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o N gu ồn tà i c hí nh c ủa c hư ơn g tr ìn h (Đ ịn h m ức b ìn h qu ân /S V / kh óa ) K hu vự c đị a lý củ a C S Đ T N ăm th àn h lậ p C S V C ; d iệ n tí ch (p hò ng h ọc ; t hư vi ện ; K T X ,… ) Đ ội n gũ K hố i ng àn h đà o tạ o Đ iể m tu yể n si nh bì nh qu ân 3 nă m gầ n đâ y T ỷ lệ si nh vi ên có vi ệc là m sa u 6 th án g tố t ng hi ệp T ổn g số T ro ng đ ó D iệ n tí ch đấ t (h a) D iệ n tí ch s àn xâ y dự ng ph ục vụ đ ào tạ o (m 2) C B cơ hữ u % C B có tr ìn h độ th ạc s ĩ tr ở lê n N gu ồn N S N N H ọc ph í C ác ng uồ n kh ác hu y độ ng đư ợc 12 H à N ội T oá n họ c T P - M B 19 56 25 12 .9 02 73 1 88 ,5 K H C B 19 49 20 6 18 4 22 13 K ho a họ c M ôi tr ườ ng T P - M B 19 56 25 12 .9 02 73 1 88 ,5 K H C B 20 59 20 6 18 4 22 14 T rư ờn g Đ H C ần T hơ N uô i t rồ ng th ủy s ản Đ B - M N 20 6 87 .5 63 1. 06 5 65 ,6 K T 14 ,5 49 ,5 21 0 19 3 17 15 C ôn g ng hệ s in h họ c Đ B - M N 20 6 87 .5 63 1. 06 5 65 ,6 C N 15 68 21 0 19 3 17 16 T rư ờn g Đ H K H T N – Đ H Q G T pH C M K ho a h ọc m áy tí nh T P - M N K T 17 ,5 74 32 8 18 6 14 2 17 T rư ờn g Đ H N ôn g n gh iệ p H à Q uả n lý k in h do an h nô ng ng hi ệp T P - M B 19 63 20 1 17 1. 54 3 69 2 58 ,5 K T 15 ,5 42 21 5 19 3 22 P h ụ lụ c 2. 1. D A N H M Ụ C C Á C C H Ư Ơ N G T R ÌN H Đ À O T Ạ O Đ Ư Ợ C L Ự A C H Ọ N M Ẫ U N G H IÊ N 18 6 S T T T rư ờn g đạ i h ọc T ên C hư ơn g tr ìn h C ác y ếu tố li ên q ua n đế n cơ s ở đà o tạ o Y ếu tố là đ ặc tr ưn g củ a ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o N gu ồn tà i c hí nh c ủa c hư ơn g tr ìn h (Đ ịn h m ức b ìn h qu ân /S V / kh óa ) K hu vự c đị a lý củ a C S Đ T N ăm th àn h lậ p C S V C ; d iệ n tí ch (p hò ng h ọc ; t hư vi ện ; K T X ,… ) Đ ội n gũ K hố i ng àn h đà o tạ o Đ iể m tu yể n si nh bì nh qu ân 3 nă m gầ n đâ y T ỷ lệ si nh vi ên có vi ệc là m sa u 6 th án g tố t ng hi ệp T ổn g số T ro ng đ ó D iệ n tí ch đấ t (h a) D iệ n tí ch s àn xâ y dự ng ph ục vụ đ ào tạ o (m 2) C B cơ hữ u % C B có tr ìn h độ th ạc s ĩ tr ở lê n N gu ồn N S N N H ọc ph í C ác ng uồ n kh ác hu y độ ng đư ợc 18 N ội K ho a họ c câ y tr ồn g T P - M B 19 63 20 1 17 1. 54 3 69 2 58 ,5 K T 15 50 20 4 19 3 11 19 T rư ờn g Đ H G ia o th ôn g vậ n tả i K ỹ th uậ t x ây d ự ng T P - M B 19 62 21 51 .3 00 1. 06 8 51 K T 16 58 24 3 20 7 36 20 T rư ờn g Đ H T hu ỷ lợ i, K ỹ th uậ t t ài n gu yê n nư ớc T P - M B 19 59 9, 78 30 .2 64 53 0 58 K T 16 57 28 2 20 7 75 21 K ỹ th uậ t x ây d ự ng (c hu yê n ng àn h K ỹ th uậ t cô ng tr ìn h th uỷ ) T P - M B 19 59 9, 78 30 .2 64 53 0 58 K T 16 65 28 2 20 7 75 22 Đ ại h ọc T há i ng uy ên , T rư ờn g Đ H K ỹ th uậ t c ôn g ng hi ệp - K ỹ th uậ t c ơ kh í M N - M B 19 65 50 63 .9 56 43 0 63 K T 15 ,5 59 31 2 20 7 10 5 23 T rư ờn g Đ ại họ c K ỹ th uậ t C ôn g ng hi ệp - K ỹ th uậ t đ iệ n M N - M B 19 65 50 63 .9 56 43 0 63 K T 15 ,5 62 25 2 20 7 45 P h ụ lụ c 2. 1. D A N H M Ụ C C Á C C H Ư Ơ N G T R ÌN H Đ À O T Ạ O Đ Ư Ợ C L Ự A C H Ọ N M Ẫ U N G H IÊ N 18 7 S T T T rư ờn g đạ i h ọc T ên C hư ơn g tr ìn h C ác y ếu tố li ên q ua n đế n cơ s ở đà o tạ o Y ếu tố là đ ặc tr ưn g củ a ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o N gu ồn tà i c hí nh c ủa c hư ơn g tr ìn h (Đ ịn h m ức b ìn h qu ân /S V / kh óa ) K hu vự c đị a lý củ a C S Đ T N ăm th àn h lậ p C S V C ; d iệ n tí ch (p hò ng h ọc ; t hư vi ện ; K T X ,… ) Đ ội n gũ K hố i ng àn h đà o tạ o Đ iể m tu yể n si nh bì nh qu ân 3 nă m gầ n đâ y T ỷ lệ si nh vi ên có vi ệc là m sa u 6 th án g tố t ng hi ệp T ổn g số T ro ng đ ó D iệ n tí ch đấ t (h a) D iệ n tí ch s àn xâ y dự ng ph ục vụ đ ào tạ o (m 2) C B cơ hữ u % C B có tr ìn h độ th ạc s ĩ tr ở lê n N gu ồn N S N N H ọc ph í C ác ng uồ n kh ác hu y độ ng đư ợc 24 T rư ờn g Đ H N ôn g L âm , K H & Q uả n lý m ôi tr ườ ng M N - M B 19 70 97 ,5 33 .4 62 45 6 44 K H C B 14 ,5 47 25 2 20 7 45 25 T rư ờn g Đ H N ôn g L âm T p H C M C ôn g n gh ệ th ực p hẩ m T P - M N 19 55 13 6, 5 52 .5 75 62 9 64 C N 15 68 28 7 19 3 95 26 T hú y T P - M N 19 55 13 6, 5 52 .5 75 62 9 64 K T 14 ,5 48 26 9 19 3 77 27 T rư ờn g Đ H K iế n tr úc H à N ội K iế n tr úc c ôn g tr ìn h T P - M B 80 0 63 K T 17 72 20 7 20 7 0 28 T rư ờn g Đ H N go ại th ươ ng K in h tế q uố c tế T P - M B 19 62 9 36 .5 12 48 4 58 K T ế 24 72 29 3 16 8 12 5 29 Q uả n tr ị k in h do an h (Q T K in h do an h qu ốc tế ) T P - M B 19 62 9 36 .5 12 48 4 58 K T ế 24 80 30 5 16 8 13 7 P h ụ lụ c 2. 1. D A N H M Ụ C C Á C C H Ư Ơ N G T R ÌN H Đ À O T Ạ O Đ Ư Ợ C L Ự A C H Ọ N M Ẫ U N G H IÊ N 18 8 S T T T rư ờn g đạ i h ọc T ên C hư ơn g tr ìn h C ác y ếu tố li ên q ua n đế n cơ s ở đà o tạ o Y ếu tố là đ ặc tr ưn g củ a ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o N gu ồn tà i c hí nh c ủa c hư ơn g tr ìn h (Đ ịn h m ức b ìn h qu ân /S V / kh óa ) K hu vự c đị a lý củ a C S Đ T N ăm th àn h lậ p C S V C ; d iệ n tí ch (p hò ng h ọc ; t hư vi ện ; K T X ,… ) Đ ội n gũ K hố i ng àn h đà o tạ o Đ iể m tu yể n si nh bì nh qu ân 3 nă m gầ n đâ y T ỷ lệ si nh vi ên có vi ệc là m sa u 6 th án g tố t ng hi ệp T ổn g số T ro ng đ ó D iệ n tí ch đấ t (h a) D iệ n tí ch s àn xâ y dự ng ph ục vụ đ ào tạ o (m 2) C B cơ hữ u % C B có tr ìn h độ th ạc s ĩ tr ở lê n N gu ồn N S N N H ọc ph í C ác ng uồ n kh ác hu y độ ng đư ợc 30 T rư ờn g Đ H C ôn g ng hệ th ôn g ti n – Đ H Q G T p. H C M , H ệ th ốn g th ôn g ti n T P - M N 20 06 10 93 .7 50 14 1 63 C N 20 81 29 4 20 7 86 31 T rư ờn g Đ H K iế n tr úc T pH C M , Q uy h oạ ch v à T hi ết k ế đô th ị T P - M N 19 76 K T 17 ,5 75 22 9 20 7 22 32 T rư ờn g Đ ại h ọc L âm n gh iệ p Q uả n lý t ài n gu yê n th iê n n hi ên Đ B - M B 19 64 27 1 44 9 55 K T 13 55 24 7 19 3 54 33 T rư ờn g Đ ại h ọc H àn g hả i T oà n cầ u ho á và th ươ ng m ại v ận tả i b iể n T P - M B 19 56 82 8 53 ,6 K T 16 60 28 2 20 7 75 34 T rư ờn g Đ H M ỏ - Đ ịa c hấ t K ỹ th uậ t ho á h ọc T P - M B 19 66 4 77 0 62 ,4 K T 16 60 23 6 20 7 29 35 T rư ờn g Đ ại h ọc Y H à N ội Đ iề u dư ỡn g T P - M B 19 02 1 1. 00 0 70 Y dư ợc 20 75 25 4 22 0 34 P h ụ lụ c 2. 1. D A N H M Ụ C C Á C C H Ư Ơ N G T R ÌN H Đ À O T Ạ O Đ Ư Ợ C L Ự A C H Ọ N M Ẫ U N G H IÊ N 18 9 S T T T rư ờn g đạ i h ọc T ên C hư ơn g tr ìn h C ác y ếu tố li ên q ua n đế n cơ s ở đà o tạ o Y ếu tố là đ ặc tr ưn g củ a ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o N gu ồn tà i c hí nh c ủa c hư ơn g tr ìn h (Đ ịn h m ức b ìn h qu ân /S V / kh óa ) K hu vự c đị a lý củ a C S Đ T N ăm th àn h lậ p C S V C ; d iệ n tí ch (p hò ng h ọc ; t hư vi ện ; K T X ,… ) Đ ội n gũ K hố i ng àn h đà o tạ o Đ iể m tu yể n si nh bì nh qu ân 3 nă m gầ n đâ y T ỷ lệ si nh vi ên có vi ệc là m sa u 6 th án g tố t ng hi ệp T ổn g số T ro ng đ ó D iệ n tí ch đấ t (h a) D iệ n tí ch s àn xâ y dự ng ph ục vụ đ ào tạ o (m 2) C B cơ hữ u % C B có tr ìn h độ th ạc s ĩ tr ở lê n N gu ồn N S N N H ọc ph í C ác ng uồ n kh ác hu y độ ng đư ợc 36 T rư ờn g Đ H K H T N – Đ H Q G H à N ội N gà nh V ật lý T P - M B 19 56 25 12 .9 02 73 1 88 ,5 K H C B 19 48 ,5 20 4 18 2 22 37 N gà nh S in h họ c T P - M B 19 56 25 12 .9 02 73 1 88 ,5 K H C B 19 68 20 6 18 4 22 38 T rư ờn g Đ ại h ọc C ôn g ng hệ - Đ H Q H N Đ iệ n tử V iễ n T hô ng T P - M B 20 04 2 7. 00 0 22 6 90 C N 21 78 24 0 21 8 22 39 K ỹ th uậ t m áy tí nh T P - M B 20 04 2 7. 00 0 22 6 90 C N 23 65 24 1 21 9 22 40 T rư ờn g Đ ại h ọc K in h tế - Đ H Q G H N N gà nh Q uả n tr ị K in h do an h T P - M B 20 07 1 5. 00 0 12 6 90 K tê 22 68 22 2 16 1 60 II C Á C C H Ư Ơ N G T R ÌN H Đ À O T Ạ O T R Ư Ờ N G Đ Ạ I H Ọ C T Ổ C H Ứ C L K Q T V Ớ I Đ Ố I T Á C K H Ô N G Đ Ư Ợ C N H À N Ư Ớ C C Ấ P N G Â N S Á C H P h ụ lụ c 2. 1. D A N H M Ụ C C Á C C H Ư Ơ N G T R ÌN H Đ À O T Ạ O Đ Ư Ợ C L Ự A C H Ọ N M Ẫ U N G H IÊ N 19 0 S T T T rư ờn g đạ i h ọc T ên C hư ơn g tr ìn h C ác y ếu tố li ên q ua n đế n cơ s ở đà o tạ o Y ếu tố là đ ặc tr ưn g củ a ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o N gu ồn tà i c hí nh c ủa c hư ơn g tr ìn h (Đ ịn h m ức b ìn h qu ân /S V / kh óa ) K hu vự c đị a lý củ a C S Đ T N ăm th àn h lậ p C S V C ; d iệ n tí ch (p hò ng h ọc ; t hư vi ện ; K T X ,… ) Đ ội n gũ K hố i ng àn h đà o tạ o Đ iể m tu yể n si nh bì nh qu ân 3 nă m gầ n đâ y T ỷ lệ si nh vi ên có vi ệc là m sa u 6 th án g tố t ng hi ệp T ổn g số T ro ng đ ó D iệ n tí ch đấ t (h a) D iệ n tí ch s àn xâ y dự ng ph ục vụ đ ào tạ o (m 2) C B cơ hữ u % C B có tr ìn h độ th ạc s ĩ tr ở lê n N gu ồn N S N N H ọc ph í C ác ng uồ n kh ác hu y độ ng đư ợc 42 T rư ờn g Đ ại h ọc B ác h K ho a H à N ội K ỹ sư C ơ đi ện tử ( L iê n kế t vớ i T rư ờn g Đ H L ei bn iz H an ov er ) T P - M B 19 56 36 20 0. 00 0 1. 95 0 90 K T th eo Đ ối tá c L K 62 12 3 12 3 42 C ơ đi ện tử ( L iê n kế t v ới T rư ờn g Đ H C ôn g ng hệ N ag ao ka , N hậ t b ản ) T P - M B 19 56 36 20 0. 00 0 1. 95 0 90 K T th eo Đ ối tá c L K 58 10 6 10 6 43 T rư ờn g Đ H K in h tế q uố c dâ n K in h do an h (L iê n kế t v ới T rư ờn g Đ H T ổn g hợ p C la ud e B er na rd L yo n 1, P há p) T P - M B 19 56 14 45 .3 85 72 8 81 K T ế th eo Đ ối tá c L K 65 30 0 30 0 44 T rư ờn g Đ ại h ọc N go ại th ư ơn g Q uả n tr ị K in h do an h (L iê n kế t v ới T rư ờn g Đ H B ed fo rd sh ir e, A nh )- 1 nă m h ọc tạ i t rư ờn g đố i t ác T P - M B 19 62 9 36 .5 12 48 4 58 K T ế th eo Đ ối tá c L K 58 41 5 41 5 P h ụ lụ c 2. 1. D A N H M Ụ C C Á C C H Ư Ơ N G T R ÌN H Đ À O T Ạ O Đ Ư Ợ C L Ự A C H Ọ N M Ẫ U N G H IÊ N 19 1 S T T T rư ờn g đạ i h ọc T ên C hư ơn g tr ìn h C ác y ếu tố li ên q ua n đế n cơ s ở đà o tạ o Y ếu tố là đ ặc tr ưn g củ a ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o N gu ồn tà i c hí nh c ủa c hư ơn g tr ìn h (Đ ịn h m ức b ìn h qu ân /S V / kh óa ) K hu vự c đị a lý củ a C S Đ T N ăm th àn h lậ p C S V C ; d iệ n tí ch (p hò ng h ọc ; t hư vi ện ; K T X ,… ) Đ ội n gũ K hố i ng àn h đà o tạ o Đ iể m tu yể n si nh bì nh qu ân 3 nă m gầ n đâ y T ỷ lệ si nh vi ên có vi ệc là m sa u 6 th án g tố t ng hi ệp T ổn g số T ro ng đ ó D iệ n tí ch đấ t (h a) D iệ n tí ch s àn xâ y dự ng ph ục vụ đ ào tạ o (m 2) C B cơ hữ u % C B có tr ìn h độ th ạc s ĩ tr ở lê n N gu ồn N S N N H ọc ph í C ác ng uồ n kh ác hu y độ ng đư ợc 45 H ọc v iệ n N gâ n hà ng T ài c hí nh N gâ n hà ng (L iê n kế t v ới Đ ại h ọc S un de rl an d- V ươ ng q uố c A nh ) T P - M B 19 63 11 18 .6 95 49 6 49 K T ế th eo Đ ối tá c L K 61 28 0 28 0 46 T rư ờn g Đ H N ôn g lâ m T P . H C M C ôn g ng hệ s ản x uấ t r au ho a qu ả & ti ếp th ị q uố c tế (L iê n kế t v ới T rư ờn g Đ H K ho a họ c Ứ ng d ụn g V an H al l L ar en st ei n, H à la n) T P - M N 19 55 13 6, 5 52 .5 75 62 9 64 C N th eo Đ ối tá c L K 63 27 3 27 3 47 T rư ờn g đạ i h ọc K H T N , Đ H Q G T p H C M C ôn g ng hệ T hô ng ti n hợ p tá c vớ i Đ H C ôn g ng hệ A uc kl an d – A U T , N ew Z ea la nd T P - M N K T th eo Đ ối tá c L K 70 25 2 25 2 P h ụ lụ c 2. 1. D A N H M Ụ C C Á C C H Ư Ơ N G T R ÌN H Đ À O T Ạ O Đ Ư Ợ C L Ự A C H Ọ N M Ẫ U N G H IÊ N 19 2 S T T T rư ờn g đạ i h ọc T ên C hư ơn g tr ìn h C ác y ếu tố li ên q ua n đế n cơ s ở đà o tạ o Y ếu tố là đ ặc tr ưn g củ a ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o N gu ồn tà i c hí nh c ủa c hư ơn g tr ìn h (Đ ịn h m ức b ìn h qu ân /S V / kh óa ) K hu vự c đị a lý củ a C S Đ T N ăm th àn h lậ p C S V C ; d iệ n tí ch (p hò ng h ọc ; t hư vi ện ; K T X ,… ) Đ ội n gũ K hố i ng àn h đà o tạ o Đ iể m tu yể n si nh bì nh qu ân 3 nă m gầ n đâ y T ỷ lệ si nh vi ên có vi ệc là m sa u 6 th án g tố t ng hi ệp T ổn g số T ro ng đ ó D iệ n tí ch đấ t (h a) D iệ n tí ch s àn xâ y dự ng ph ục vụ đ ào tạ o (m 2) C B cơ hữ u % C B có tr ìn h độ th ạc s ĩ tr ở lê n N gu ồn N S N N H ọc ph í C ác ng uồ n kh ác hu y độ ng đư ợc 48 T rư ờn g Đ H T rà V in h Q uả n tr ị k in h do an h (L iê n kế t v ới T rư ờn g Đ H V an co uv er I sl an d) Đ B - M N 20 06 48 7. 20 5 52 1 43 2 th eo Đ ối tá c L K 49 23 0 23 0 49 T rư ờn g đạ i h ọc B ác h K ho a T P H ồ C hí M in h K ỹ sư H óa d ượ c (L iê n kế t vớ i T rư ờn g đạ i h ọc A de la id e -Ú c) T P - M N 19 57 41 ,2 3 26 .0 71 1. 03 8 41 ,8 K T th eo Đ ối tá c L K 64 23 5 23 5 50 Q uả n T rị K in h D oa nh (L iê n kế t v ới T rư ờn g đạ i họ c I ll in oi s at S pr in gf ie ld H òa K ỳ) T P - M N 19 57 41 ,2 3 26 .0 71 1. 03 8 41 ,8 K T th eo Đ ối tá c L K 59 28 6 28 6 N gu ồn : T ác g iả tự tổ ng h ợp từ B áo c áo c ủa c ác tr ườ ng P h ụ lụ c 2. 1. D A N H M Ụ C C Á C C H Ư Ơ N G T R ÌN H Đ À O T Ạ O Đ Ư Ợ C L Ự A C H Ọ N M Ẫ U N G H IÊ N 193 Phụ lục 2.2 HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU CHUYÊN GIA Đối tượng được phỏng vấn: - Lãnh đạo trường đại học phục trách công tác kế hoạch tài chính; - Trưởng/ phụ trách phòng đào tạo, phòng kế hoạch tài vụ; - Chủ nhiệm Dự án/ chương trình đào tạo CLC; Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “ Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam”, đề nghị anh (chị) vui lòng cung cấp một số thông tin để phục vụ cho nghiên cứu của đề tài. Những thông tin cung cấp hoặc ý kiến trao đổi thẳng thắn của anh (chị) rất có ý nghĩa đối với quá trình nghiên cứu. Chúng tôi cam kết rằng thông tin mà các anh/chị cung cấp chỉ dành cho mục đích nghiên cứu. Cách trả lời Phiếu khảo sát: anh/chị đọc kỹ và trả lời cấc câu hỏi đưa ra dưới đây bằng cách khoanh tròn vào số thứ tự của phương án trả lời hoặc viết thêm các ý kiến của anh/chị ngoài các phương án đưa ra trong phiếu khảo sát. Người liên hệ: Tất cả các câu hỏi liên quan đến Khảo sát hay Bảng hỏi, xin liên hệ Nguyễn Thu Hương, đại diện nhóm nghiên cứu : Tel: 0989.130.906. Email: hương dhqg.tc@gmail.com Xin cảm ơn sự giúp đỡ của các anh/chị . 194 Khảo sát về Cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam TRƯỜNG ĐẠI HỌC:…………………………………………………………………………………. Tên người trả lời: .................................................................................................................................... Chức vụ người trả lời: ............................................................................................................................ Điện thoại: .................................................... Email................................................................................ Xin cho biết Trường hiện có triển khai các chương trình đào tạo chất lượng cao Có/ Không. Nếu có xin anh/ chị vui lòng trả lời tiếp nội dung bảng hỏi dưới đây. Xin cho biết năm bắt đầu tuyển sinh các chương trình đào tạo chất lượng của Trường: I. Thông tin chung 1. Thông tin về giảng viên (tính đến thời điểm cuối năm, ngày 31 tháng 12) Nội dung 2010 2011 2012 Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý, nhân viên của trường (1+2) Trong đó: 1 Tổng số giảng viên 1.1 Giảng viên cơ hữu Trong đó số lượng giảng viên có học hàm, hoặc học vị là GS, PGS, Tiến sỹ là bao nhiêu người (có một trong số học hàm học vị này) 1.2 Giảng viên thỉnh giảng Trong đó số lượng giảng viên có học hàm, hoặc học vị là GS, PGS, Tiến sỹ là bao nhiêu người (có một trong số học hàm học vị này) 2 Tổng số cán bộ, nhân viên khác Trong đó trong biên chế 2. Thông tin về Hiện trạng của các cơ sở hạ tầng, phương tiện, dịch vụ tiện ích của trường hiện ? (Chọn 1 phương án cho mỗi hạ tầng/dịch vụ. Nếu không có xin để trống): 195 Hạ tầng/dịch vụ Có Không có Rất tốt Tốt Trung bình Kém a. Phòng thí nghiệm b. Phòng học ngoại ngữ c. Phòng máy tính d. Máy móc, thiết bị, giáo cụ e. Ký túc xá f. Phòng học/giảng đường g. Khu hiệu bộ (văn phòng) h. Khu thể thao, giải trí i. Thư viện j. Căng tin/nhà ăn 3. Thông tin về chương trình đào tạo CLC STT Danh mục Chương trình đào tạo chất lượng cao Số sinh viên 3 năm gần đây Điểm tuyển sinh trung bình 3 năm gần đây Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp loại khá giỏi trong 3 năm gần đây Chỉ tiêu tuyển sinh Thực tuyển 1 Được NSNN cấp 2 Nhà trường tự tổ chức liên kết với đối tác nước ngoài 3 Khác 4. Thông tin về tình hình nghiên cứu khoa học của trường và chương trình ĐTCLC TT Nội dung 2010 2011 2012 A Số lượng cán bộ có năng lực tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học của trường Trong đó, giảng viên tham gia các chương trình ĐTCLC B Số lượng đề tài NCKH Trong đó, trực tiếp gắn với các chương trình ĐTCLC C Kinh phí NCKH từ NSNN cấp hàng năm (đã được phê duyệt) (triệu đồng) Trong đó, trực tiếp gắn với các chương trình ĐTCLC D Kinh phí nghiên cứu khoa học từ nguồn khác (Liệt kê các nguồn) 196 TT Nội dung 2010 2011 2012 Trong đó, trực tiếp gắn với các chương trình ĐTCLC E Số bài báo quốc tế/ giảng viên Trong đó, trực tiếp gắn với các chương trình ĐTCLC II. THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 5. Xin cho biết trường của Anh/chị thuộc loại đơn vị sự nghiệp nào sau đây? a. Tự đảm bảo toàn bộ kinh phí chi hoạt động, thực hiện từ năm ………………. b. Tự đảm bảo một phần kinh phí chi hoạt động, thực hiện từ năm …………….. c. Ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ kinh phí hoạt động 6. Năm 2012, tổng thu từ Ngân sách nhà nước (không kể học phí để lại) chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng chi phí đào tạo chung toàn trường? .................................% ; đối với chi phí đào tạo sinh viên các chương trình đào tạo CLC ? .................................%. 7. Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhận định sau đây về cơ chế quản lý ngân sách đối với các chương trình đào tạo CLC Nhận định Phản đối Không phản đối, không đồng ý Đồng ý Hoàn toàn đồng ý a. Quy trình lập, xét duyệt, phân bổ dự toán, cấp kinh phí NSNN minh bạch, rõ ràng b. Mức NSNN cấp đã đáp ứng được nhu cầu chi thường xuyên của chương trình c. Việc phân bổ NSNN đã công bằng giữa các chương trình thuộc các nhóm ngành khác nhau d. Tiêu chí phân bổ NSNN cho các chương trinh đào tạo chất lượng cao hiện nay đã dựa trên kết quả hoạt động của chương trình e. Các nguồn lực Nhà nước hỗ trợ cho chương trình đã được thực hiện đúng cam kết f. Cơ chế kiểm tra, giám sát đảm bảo hiệu quả sử dụng kinh phí NSNN cho chương trình 197 8. Anh/chị cho biết ý kiến đánh giá tác động của chính sách học phí đối với việc trỉen khai các chương trình đào tạo CLC trong trường mình Nhận định Tiêu cực Không có tác động Tích cực Rất tích cực a. Về nguyên tắc thu học phí b. Về quyền tự chủ trong việc quyết định học phí c. Về mức thu học phí d. Về quy định sử dụng học phí e. Về quy trình phê duyệt học phí f. Về cơ chế kiểm tra, giám sát thu và sử dụng học phí 9. Anh chị cho biết ý kiến về các nhận định đánh giá phương pháp quản lý chi phí đối với các chương trình CLC trong trường mình Nhận định Tiêu cực Không có tác động Tích cực Rất tích cực a. Nguyên tắc hạch toán chi phí a. Đối tượng hạch toán chi phí b. Phương pháp hạch toán chi phí c. Nguyên tắc quản lý chi phí d. Phương pháp quản lý chi phí 10. Theo Anh/chị đổi mới cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao cần thực hiện nội dung nào dưới đây : a. Đổi mới cơ chế quản lý ngân sách đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao b. Đổi mới cơ chế quản lý huy động các nguồn lực xã hội hóa cho các chương trình đào tạo chất lượng cao c. Đổi mới cơ chế quản lý chi phí cho các chương trình đào tạo chất lượng cao d. Tất cả các dề xuất trên. 11. Anh /chị cho biết thu nhập của cho giảng viên chương trình đào tạo chất lượng cao của nhà trường trong năm qua tăng bao nhiêu % so với năm trước. 12. Anh chị cho biết ý kiến về chế độ đãi ngộ dành cho giảng viên chương trình đào tạo chất lượng cao? Anh (chị) có đề xuất gì mong muốn cải thiện tình hình hiện tại. 13. Theo anh (chị), cần làm gì để công tác quản lý, điều hành chương trình đào tạo chất lượng cao có hiệu quả hơn. Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh (chị). 19 8 P h ụ lụ c 2. 3. C ác h ệ số β - đ án h g iá m ối q u an h ệ tư ơ n g q u an g iữ a cá c b iế n t ro n g m ô h ìn h n gh iê n c ứ u Đ ịa đ iể m củ a tr ườ ng c ó ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o C L C S ố nă m ho ạt đ ộn g củ a tr ườ ng có c hư ơn g tr ìn h đà o tạ o C L C N gà nh đà o tạ o L oạ i hì nh ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o Đ iể m đầ u và o 3 nă m gầ n đâ y T ỷ lệ s in h vi ên tố t ng hi ệp c ó vi ệc là m D iệ n tí ch ph òn g họ c cá c lo ại T ổn g số gi ản g vi ên cơ h ữu c ủa tr ườ ng c ó ch ươ ng tr ìn h Đ T C L C T ỷ lệ gi ản g vi ên c ó tr ìn h độ T h. s tr ở lê n N gu ồn th u xã hộ i h óa K hả nă ng X H H S ố nă m h oạ t đ ộn g củ a tr ườ ng Đ H c ó ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o C L C 1 Đ ịa đ iể m c ủa tr ườ ng Đ H c ó ch ươ ng tr ìn h đà o tạ o C L C ( V ùn g, m iề n) -0 ,2 3 1 N gà nh đ ào tạ o -0 ,3 0, 54 1 L oạ i h ìn h ch ươ ng tr ìn h 0, 05 -0 ,0 5 0, 08 1 Đ iể m đ ầu v ào 3 n ăm g ần đ ây 0, 36 -0 ,3 6 0, 15 0, 25 1 T ỷ lệ s in h vi ên tố t n gh iệ p có v iệ c là m 0, 41 -0 ,3 4 0, 21 0, 28 0, 77 1 D iệ n tí ch p hò ng h ọc c ác lo ại 0, 24 0, 19 -0 ,0 2 0, 23 0, 04 0, 12 1 T ổn g số g iả ng v iê n cơ h ữu 0, 55 0, 13 -0 ,0 8 0, 3 0, 06 0, 1 0, 75 1 T ỷ lệ g iả ng v iê n có tr ìn h độ T h. s tr ở lê n 0, 19 -0 ,3 1 -0 ,3 3 0, 45 0, 13 0, 15 0, 15 0, 09 1 N gu ồn th u X H H 0, 37 0, 19 -0 ,1 1 0, 5 0, 21 0, 24 0, 37 0, 65 0, 73 1 K hả n ăn g X H H 0, 18 -0 ,2 4 0, 27 0, 14 0, 17 0, 23 0, 19 0, 22 0, 17 0, 42 1 N gu ồn : K ết q uả p hâ n tí ch p hầ n m ềm S P SS - T ác g iả tổ ng h ợp s ố li ệu từ P hụ lụ c 2. 1. 19 9 Ph ụ lụ c 3. 1. T Ổ N G H Ợ P K IN H P H Í T H EO H O Ạ T Đ Ộ N G C hư ơn g tr ìn h đà o tạ o C LC N gà nh K ho a họ c m áy tí nh (t hu ộc Đ ề án N V C L củ a Đ H Q G H N ) Đ ơn v ị tí n h: N gh ìn đ ồn g M ã số H Đ N ội d un g ho ạt đ ộn g Đ ơn v ị tí nh Số lư ợn g Đ ịn h m ức k in h ph í T hà nh ti ền C hi a th eo n gu ồn N V C L T hư ờn g xu yê n H oạ t độ ng K H & C N K in h ph í từ n gư ời họ c T ừ dự á n đầ u tư Ph át tr iể n độ i n gũ 5. 96 2. 00 0 4. 22 2. 00 0 1. 00 0. 00 0 0 74 0. 00 0 0 1. 1. 1 T u yể n d ụn g m ới / t hu h út G V c ó tr ìn h đ ộ T S N gư ời 16 40 .0 00 64 0. 00 0 64 0. 00 0 1. 3. 1 C ử G V đ i h ọc ti ến g A nh tr on g nư ớc (t hi đ ạt đ iể m tố i t hi ểu 6 ,0 IE L T S ho ặc tư ơn g đ ư ơn g) K ho á 32 64 0. 00 0 64 0. 00 0 1. 3. 2 H ỗ tr ợ d ự g iả ng G V n ư ớc n go ài N gư ời 40 3 .0 00 12 0. 00 0 12 0. 00 0 1. 4. 1 Đ ào tạ o, b ồi d ư ỡn g ng ắn h ạn G V nâ ng c ao tr ìn h đ ộ ch u yê n m ôn , P P G D , K T Đ G , N C K H ti ên ti ến ở tr on g nư ớc N gư ời 80 1 .0 00 80 .0 00 80 .0 00 1. 5. 1 C hi p hí G V Đ tạ o, b ồi d ư ỡn g ở nư ớc n go ài (t hờ i g ia n 3 th án g, s ố lư ợn g: 1 5) L ư ợt 15 2 50 .0 00 3. 75 0. 00 0 2. 25 0. 00 0 80 0. 00 0 70 0. 00 0 20 0 M ã số H Đ N ội d un g ho ạt đ ộn g Đ ơn v ị tí nh Số lư ợn g Đ ịn h m ức k in h ph í T hà nh ti ền C hi a th eo n gu ồn N V C L T hư ờn g xu yê n H oạ t độ ng K H & C N K in h ph í từ n gư ời họ c T ừ dự á n đầ u tư 1. 6. 1 Đ ào tạ o, b ồi d ư ỡn g ng ắn h ạn C B Q L tr on g nư ớc N gư ời 12 1 .0 00 12 .0 00 12 .0 00 1. 7. 1 C ử C B Q L đ i h ọc ti ến g A nh tr on g nư ớc (t hi đ ạt đ iể m tố i t hi ểu 5 ,5 IE L T S ho ặc tư ơn g đ ư ơn g) K ho á 6 20 .0 00 12 0. 00 0 12 0. 00 0 1. 8. 1 C hi p hí c án b ộ qu ản lý đ i đ ào tạ o, bồ i d ư ỡn g ki ến th ứ c, k ỹ nă ng v ề Q u ản tr ị Đ H ti ên ti ến ở n ư ớc ng oà i L ư ợt 6 1 00 .0 00 60 0. 00 0 36 0. 00 0 20 0. 00 0 40 .0 00 K ho a họ c cô ng n gh ệ 8. 41 6. 00 0 0 0 8. 41 6. 00 0 0 0 2. 3. 1 T ri ển k ha i t hự c hi ện Đ ề tà i c ấp Đ H Q G H N (n hó m A ) Đ ề tà i 7 50 0. 00 0 3. 50 0. 00 0 3. 50 0. 00 0 2. 4. 1 T ri ển k ha i t hự c hi ện Đ ề tà i c ấp Đ H Q G H N (n hó m B ) Đ ề tà i 1 4 20 0. 00 0 2. 80 0. 00 0 2. 80 0. 00 0 2. 5. 1 T ri ển k ha i t hự c hi ện Đ ề tà i cơ s ở Đ ề tà i 1 2 60 .0 00 72 0. 00 0 72 0. 00 0 2. 6. 1 C hu ẩn b ị v à tổ c hứ c H ội th ảo kh oa h ọc Q u ốc tế H ội ng hị 3 15 0. 00 0 45 0. 00 0 45 0. 00 0 2. 8. 1 H ỗ tr ợ cô ng b ố kế t q u ả ng hi ên cứ u ở k ỷ yế u h ội n gh ị h oặ c tạ p c hí Q u ốc tế B ài 4 6 6. 00 0 27 6. 00 0 27 6. 00 0 2. 9. 1 H ỗ tr ợ in ấ n sá ch c hu yê n kh ảo Q u yể n 1 5 40 .0 00 60 0. 00 0 60 0. 00 0 20 1 M ã số H Đ N ội d un g ho ạt đ ộn g Đ ơn v ị tí nh Số lư ợn g Đ ịn h m ức k in h ph í T hà nh ti ền C hi a th eo n gu ồn N V C L T hư ờn g xu yê n H oạ t độ ng K H & C N K in h ph í từ n gư ời họ c T ừ dự á n đầ u tư 2. 10 .1 H ỗ tr ợ N C K H c ho S V , H V N ăm 7 10 .0 00 70 .0 00 70 .0 00 Đ ào tạ o, c ơ sở v ật c hấ t, họ c li ệu 14 .0 77 .0 00 8. 20 6. 00 0 69 5. 00 0 0 3. 03 9. 00 0 2. 13 7. 00 0 3. 1. 1 Đ ầu tư n ân g cấ p , s ử a ch ữ a p hò ng họ c ch u ẩn , p hò ng đ iề u h àn h, p hò ng h ội h ọp s in h ho ạt h ọc th u ật ch u yê n m ôn c hu ng , ( ba o gồ m c ả tr an g th iế t b ị) P hò ng 5 2 50 .0 00 1. 25 0. 00 0 75 0. 00 0 20 0. 00 0 30 0. 00 0 3. 3. 1 X ây d ự ng /n ân g cấ p p hò ng th ự c hà nh , t hí n gh iệ m P hò ng 3 1. 90 0. 00 0 5. 70 0. 00 0 2. 85 0. 00 0 5. 00 0 1. 78 5. 00 0 1. 06 0. 00 0 3. 3. 2 X ây d ự ng /n ân g cấ p x ư ởn g th ự c ng hi ệm X ư ởn g 1 3 .0 00 .0 00 3. 00 0. 00 0 1. 50 0. 00 0 3. 00 0 1. 00 0. 00 0 49 7. 00 0 3. 3. 3 B ảo tr ì, bả o d ư ỡn g th iế t b ị p hò ng th í n gh iệ m N ăm 7 80 .0 00 56 0. 00 0 28 0. 00 0 10 0. 00 0 18 0. 00 0 3. 4. 1 T hi ết k ế và c hu ẩn h oá b ộ đ ề th i B ộ 30 5 .0 00 15 0. 00 0 15 0. 00 0 3. 5. 1 B iê n so ạn g iá o tr ìn h và s ác h ch u yê n kh ảo ti ến g V iệ t Đ H , S Đ H T ra ng 3. 71 3 12 0 44 6. 00 0 26 8. 00 0 10 0. 00 0 78 .0 00 3. 5. 2 B iê n d ịc h tà i l iệ u ti ến g A nh Đ H , SĐ H T ra ng 1. 25 0 95 11 9. 00 0 11 9. 00 0 3. 6. 1 Đ iề u tr a kh ảo s át ý k iế n củ a cá c đ ối tư ợn g liê n qu an đ ến c hư ơn g tr ìn h đ ào tạ o Đ H , S Đ H Đ ợt 26 5. 70 0 14 8. 00 0 14 8. 00 0 20 2 M ã số H Đ N ội d un g ho ạt đ ộn g Đ ơn v ị tí nh Số lư ợn g Đ ịn h m ức k in h ph í T hà nh ti ền C hi a th eo n gu ồn N V C L T hư ờn g xu yê n H oạ t độ ng K H & C N K in h ph í từ n gư ời họ c T ừ dự á n đầ u tư 3. 6. 2 SV , H V tố t n gh iệ p đ án h gi á ch ư ơn g tr ìn h đ ào tạ o Đ ợt 8 15 .0 00 12 0. 00 0 12 0. 00 0 3. 7. 1 T ự đ án h gi á ki ểm đ ịn h ch ất lư ợn g ch ư ơn g tr ìn h đ ào tạ o C .tr ìn h 2 2 00 .0 00 40 0. 00 0 40 0. 00 0 3. 7. 2 T hu ê đ án h gi á ng oà i k iể m đ ịn h ch ất lư ợn g ch ư ơn g tr ìn h đ ào tạ o C .tr ìn h 2 1 00 .0 00 20 0. 00 0 20 0. 00 0 3. 8. 1 X ây d ự ng v à d u y tr ì w eb si te ch ư ơn g tr ìn h (c ó ch ứ a cá cw eb si te m ôn h ọc ) C .tr ìn h 1 1 00 .0 00 10 0. 00 0 10 0. 00 0 3. 9. 1 H oà n th iệ n, đ iề u ch ỉn h và b ổ su ng kh un g ch ư ơn g tr ìn h Đ H s on g ng ữ A nh - V iệ t T ín c hỉ 99 1 .5 00 14 9. 00 0 14 9. 00 0 3. 9. 2 Bi ên tậ p và b an h àn h ch ư ơn g tr ìn h Đ H s on g ng ữ A nh - V iệ t T ín c hỉ 30 1 .8 75 56 .0 00 56 .0 00 3. 9. 3 Th ẩm đ ịn h ch ư ơn g tr ìn h Đ H C .tr ìn h 1 3 .0 00 3. 00 0 3. 00 0 3. 9. 4 H oà n th iệ n, đ iề u ch ỉn h và b ổ su ng kh un g ch ư ơn g tr ìn h ca o họ c so ng ng ữ A nh - V iệ t C .tr ìn h 1 3 .0 00 3. 00 0 3. 00 0 3. 9. 5 B iê n tậ p v à ba n hà nh c hư ơn g tr ìn h ca o họ c so ng n gữ A nh - V iệ t C .tr ìn h 1 1 50 .0 00 15 0. 00 0 15 0. 00 0 3. 9. 6 Th ẩm đ ịn h ch ư ơn g tr ìn h ca o họ c C .tr ìn h 1 1 50 .0 00 15 0. 00 0 15 0. 00 0 20 3 M ã số H Đ N ội d un g ho ạt đ ộn g Đ ơn v ị tí nh Số lư ợn g Đ ịn h m ức k in h ph í T hà nh ti ền C hi a th eo n gu ồn N V C L T hư ờn g xu yê n H oạ t độ ng K H & C N K in h ph í từ n gư ời họ c T ừ dự á n đầ u tư 3. 10 .1 X ây d ự ng Đ ề cư ơn g m ôn h ọc bằ ng ti ến g A nh T ín c hỉ 99 1 .3 50 13 4. 00 0 13 4. 00 0 3. 10 .2 X ây d ự ng Đ ề cư ơn g m ôn h ọc bằ ng ti ến g A nh S Đ H T ín c hỉ 30 1 .6 87 ,5 51 .0 00 51 .0 00 3. 11 .1 M u a gi áo tr ìn h Đ H Q u yể n 10 0 1 .6 00 16 0. 00 0 10 6. 00 0 54 .0 00 3. 11 .2 M u a tà i l iệ u th am k hả o Đ H Q u yể n 40 8 00 32 .0 00 29 .0 00 3. 00 0 3. 11 .3 M u a gi áo tr ìn h S Đ H Q u yể n 50 1 .6 00 80 .0 00 40 .0 00 18 .0 00 22 .0 00 3. 11 .4 M u a tà i l iệ u th am k hả o SĐ H Q u yể n 20 8 00 16 .0 00 10 .0 00 6. 00 0 3. 13 .1 T ủ s ác h (g iá s ác h, h ệ th ốn g th ôn g ti n ph ụ c vụ th ư v iệ n, c ác đ ầu sá ch , t ạp c hí th am k hả o Đ H , S Đ H ) P hò ng 1 9 00 .0 00 90 0. 00 0 54 0. 00 0 36 0. 00 0 H ợp tá c Q uố c tế 99 0. 00 0 69 0. 00 0 12 0. 00 0 0 18 0. 00 0 0 4. 2. 1 K ý kế t v ăn b ản h ợp tá c đ ào tạ o (v é m áy b ay , ă n, ở đ i đ àm p há n đ ối tá c tố i đ a 4 ng ư ời ) V .b ản 1 2 40 .0 00 24 0. 00 0 24 0. 00 0 4. 7. 1 M ời G V n ư ớc n go ài (6 G V , t hờ i gi an b ìn h qu ân 2 th án g/ ng ư ời ) N gư ời 6 12 5. 00 0 75 0. 00 0 45 0. 00 0 12 0. 00 0 18 0. 00 0 N gu ồn n hâ n lự c ch ất lư ợn g ca o 20 4 M ã số H Đ N ội d un g ho ạt đ ộn g Đ ơn v ị tí nh Số lư ợn g Đ ịn h m ức k in h ph í T hà nh ti ền C hi a th eo n gu ồn N V C L T hư ờn g xu yê n H oạ t độ ng K H & C N K in h ph í từ n gư ời họ c T ừ dự á n đầ u tư 5. 3. 1 T ổ ch ứ c gi ản g d ạy n go ại n gữ n ăm th ứ n hấ t, ba o gồ m c ả qu ản lý v à p hụ c vụ g iả ng d ạy (4 0% ) G iờ T ín ch ỉ 1. 44 0 28 0 40 3. 00 0 40 3. 00 0 5. 4. 1 T ổ ch ứ c đ ào tạ o cá c nă m th ứ 2 , 3 , 4 ch u yê n m ôn b ằn g ti ến g A nh tạ i đ ơn v ị ( cả q u ản lý 4 0% ) G iờ T ín ch ỉ 5. 94 0 49 0 2. 91 1. 00 0 1. 74 7. 00 0 40 0. 00 0 30 0. 00 0 46 4. 00 0 5. 4. 2 T ổ ch ứ c đ ào tạ o cá c nă m th ứ 2 , 3 , 4 bằ ng ti ến g V iệ t t ại đ ơn v ị ( cả qu ản lý 4 0% ) G iờ T ín ch ỉ 1. 14 0 12 0 13 7. 00 0 13 7. 00 0 5. 4. 3 T hự c hà nh , t hự c tậ p c ho S V N ăm 7 40 .0 00 28 0. 00 0 16 8. 00 0 11 2. 00 0 5. 5. 1 H ỗ tr ợ SV đ i t hự c tậ p c uố i k hó a tr on g ho ặc n go ài n ư ớc L ư ợt 4 50 .0 00 20 0. 00 0 20 0. 00 0 5. 5. 2 H ư ớn g dẫ n ch o SV n ăm c uố i l àm kh óa lu ận tố t n gh iệ p bằ ng ti ến g A nh K hó a lu ận 20 0 4. 50 0 90 0. 00 0 54 0. 00 0 10 0. 00 0 17 8. 00 0 82 .0 00 5. 8. 1 T ổ ch ứ c gi ản g d ạy tạ i t rư ờn g Đ H N go ại n gữ , b ao g ồm c ả qu ản lý v à p hụ c vụ g iả ng d ạy (4 0% ) G iờ T ín ch ỉ 42 0 35 0 14 7. 00 0 14 7. 00 0 5. 9. 1 T ổ ch ứ c đ ào tạ o cá c m ôn c hu yê n m ôn b ằn g ti ến g A nh tạ i đ ơn v ị ( cả qu ản lý 4 0% ) G iờ T ín ch ỉ 1. 80 0 61 2, 5 1. 10 3. 00 0 66 2. 00 0 20 0. 00 0 20 2. 00 0 39 .0 00 20 5 M ã số H Đ N ội d un g ho ạt đ ộn g Đ ơn v ị tí nh Số lư ợn g Đ ịn h m ức k in h ph í T hà nh ti ền C hi a th eo n gu ồn N V C L T hư ờn g xu yê n H oạ t độ ng K H & C N K in h ph í từ n gư ời họ c T ừ dự á n đầ u tư 5. 10 .1 T hự c hà nh , t hự c tậ p c ho H V N ăm 6 60 .0 00 36 0. 00 0 21 6. 00 0 14 4. 00 0 5. 10 .2 H ư ớn g dẫ n H V n ăm c uố i l àm lu ận vă n tố t n gh iệ p bằ ng ti ến g A nh L u ận vă n 83 7. 50 0 62 3. 00 0 37 4. 00 0 20 5. 00 0 44 .0 00 5. 10 .3 H ội đ ồn g ch ấm lu ận v ăn T hạ c sỹ L u ận vă n 83 5. 60 0 46 5. 00 0 33 5. 00 0 13 0. 00 0 5. 10 .4 H ỗ tr ợ H V C H đ i t hự c tậ p c u ối kh óa tr on g ho ặc n go ài n ư ớc L ư ợt 4 75 .0 00 46 5. 00 0 27 9. 00 0 18 6. 00 0 5. 11 .1 X ây d ự ng đ ề án th àn h ph ần (b ao gồ m c ả ch ư ơn g tr ìn h đ ào tạ o) Đ ề án 1 45 .0 00 45 .0 00 45 .0 00 5. 11 .2 T hẩ m đ ịn h đ ề án th àn h p hầ n Đ ề án 1 20 .0 00 20 .0 00 20 .0 00 5. 11 .3 H ội n gh ị, hộ i t hả o, tổ ng k ết n ăm họ c L ần 13 5 .0 00 65 .0 00 65 .0 00 5. 11 .4 H ỗ tr ợ SV , H V C H : h ọc b ổn g, k he n th ư ởn g N ăm 13 12 .0 00 15 6. 00 0 15 6. 00 0 5. 11 .5 V ăn p hò ng p hẩ m , t hô ng ti n liê n lạ c, c ôn g tá c p hí N ăm 13 10 .0 00 13 0. 00 0 13 0. 00 0 T ổn g cộ ng 37 .8 55 .0 00 18 .7 42 .0 00 2. 72 0. 00 0 8. 41 6. 00 0 5. 25 5. 00 0 2. 72 2. 00 0 N gu ồn [ 50 ] 20 6 207

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-la_nguyenthuhuong_6186.pdf