Quy định rõ các nguyên tắc xác định mức thu học phí có tác dụng bảo đảm
công khai, minh bạch các hoạt động tài chính trong giáo dục nói chung và ở từng
trường đại học nói riêng. Công khai, minh bạch về tài chính là điều kiện tiên
quyết để thực hiện và tăng cường hiệu quả quản lý của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền, sự giám sát của các tầng lớp nhân dân đối với các trường đại học.
Việc giám sát sẽ có tác dụng thúc đẩy các trường đại học trong quản lý và sử
dụng có hiệu quả hơn các nguồn tài chính (trong đó có nguồn thu từ học phí)
nhằm nâng cao chất lượng giáo dục.
Hơn nữa, mức học phí được xác định dựa trên những nguyên tắc rõ ràng
và được công khai thì chắc chắn sẽ nhận được sự đồng thuận của các tầng lớp
nhân dân.
Một số đề xuất dưới đây sẽ giúp các cơ sở giáo dụcđại học công lập phát huy
quyền tự chủ về học phí, góp phần nâng cao hiệu quảcác chương trình đào tạo CLC.
Tăng cường tự chủ thu học phí gắn với trách nhiệm xã hội cao khi triển
khai chương trình đào tạo CLC
Yêu cầu này đòi hỏi các cơ sở giáo dục đại học phải thực hiện công khai
chính sách chất lượng của mình. Đó là:
Công khai về sứ mệnh, hệ giá trị, chính sách chấtlượng và văn hóa của tổ chức.
Công khai chương trình đào tạo; chất lượng đào tạo (chuẩn đầu ra của các
chương trình đào tạo); chất lượng đào tạo thực tế (tình hình sinh viên có việc làm
sau tốt nghiệp).
Công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng của cơ sở đào tạo, gồm đội ngũ
cán bộ, cơ sở vật chất, trang thiết bị, hệ thống giáo trình, tài liệu và các nguồn lực
khác, từ đó xác định nguồn tài chính cần thiết đầu tư để đảm bảo chất lượng của
chương trình đào tạo như cơ sở giáo dục đã công khai công bố.
227 trang |
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2143 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường Đại học công lập Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là người nước
ngoài tham gia giảng dạy (ít
nhất 1 học kỳ/năm)
2 Cơ sở dữ liệu
của đơn vị
4.2 Giảng viên đi trao đổi
nước ngoài
25% 1 Cơ sở dữ liệu
của đơn vị
4.3 Hợp tác nghiên cứu
quốc tế
01 chương trình hợp tác nghiên
cứu/ngành hoặc chuyên ngành
trong vòng 3 năm với các nhà
khoa học của các trường trong
nhóm 500 đại học hàng đầu thế
giới theo xếp hạng của QS
2 Cơ sở dữ liệu
của đơn vị
4.4 Sinh viên quốc tế 5% sinh viên quy đổi (học nhận 2 Cơ sở dữ liệu
181
TT Tiêu chí chung Các chỉ số Điểm
Phương pháp
đánh giá và
minh chứng
bằng hoặc trao đổi tín chỉ) là
người nước ngoài
của đơn vị
4.5 Sinh viên giao lưu,
trao đổi trong và ngoài
nước
10%, trong đó có 5% thỏa thuận
với trường trong nhóm 500 đại
học hàng đầu thế giới theo xếp
hạng của QS trong 5 năm gần
đây
2 Cơ sở dữ liệu
của đơn vị
4.6 Tỷ lệ môn học chuyên
môn trong chương
trình được giảng dạy
bằng tiếng Anh
70% 2 Cơ sở dữ liệu
công bố trên
website đơn vị
4.7 Tỷ lệ giảng viên giảng
dạy được chuyên môn
bằng tiếng Anh
100% 2
Cơ sở dữ liệu
công bố trên
website đơn vị
4.8 Tỷ lệ cán bộ quản lý sử
dụng được tiếng Anh
trong giao tiếp
50% 2 Cơ sở dữ liệu
của đơn vị
Nguồn: [51]
182
Phụ lục 1.3
MỨC ĐỘ TỰ CHỦ ĐẠI HỌC CỦA MỘT SỐ NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG Á
Nền Kinh tế Loại Trường
Quyết
định
cấu
trúc/
nội
dung
chương
trình
Tuyển
và bãi
miễn
cán
bộ
giảng
dạy
Quyết
định
chỉ tiêu
tuyển
sinh
Sở
hữu cơ
sở vật
chất,
trang
thiết bị
Vay
vốn
Chi
tiêu
ngân
sách để
thực
hiện
mục
tiêu
Quyết
định
mức
học
phí
Ấn
định
mức
lươn
g
Thu nhập cao
Nhật Trường Quốc gia
Xing-ga-po
Đại học quốc gia
Xing-ga-po
Đại học Công
nghệ nanyang
Đại học Quản trị
Xing-ga-po
ĐKHC Hồng
Kông (TQ)
Công lập
Hàn Quốc
Quốc gia/Công
lập
Thu nhập tr.bình
Malayxia Công lập
Thái Lan Tự chủ
T. Quốc
Quốc gia và Khu
vực
Inđônêxia Tự chủ
Philippin Công lập
Thu nhập thấp
Việt Nam Công lập
Lào
Đại học Quốc gia
Lào
Campuchia Công lập
Nguồn: Raza (2010)
Chú thích: Không tự chủ được tự chủ được tự chủ trong một số lĩnh
vực
18
3
S
T
T
T
rư
ờn
g
đạ
i h
ọc
T
ên
C
hư
ơn
g
tr
ìn
h
C
ác
y
ếu
tố
li
ên
q
ua
n
đế
n
cơ
s
ở
đà
o
tạ
o
Y
ếu
tố
là
đ
ặc
tr
ưn
g
củ
a
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
N
gu
ồn
tà
i c
hí
nh
c
ủa
c
hư
ơn
g
tr
ìn
h
(Đ
ịn
h
m
ức
b
ìn
h
qu
ân
/S
V
/
kh
óa
)
K
hu
vự
c
đị
a
lý
củ
a
C
S
Đ
T
N
ăm
th
àn
h
lậ
p
C
S
V
C
; d
iệ
n
tí
ch
(p
hò
ng
h
ọc
; t
hư
vi
ện
; K
T
X
,…
)
Đ
ội
n
gũ
K
hố
i
ng
àn
h
đà
o
tạ
o
Đ
iể
m
tu
yể
n
si
nh
bì
nh
qu
ân
3
nă
m
gầ
n
đâ
y
T
ỷ
lệ
si
nh
vi
ên
có
vi
ệc
là
m
sa
u
6
th
án
g
tố
t
ng
hi
ệp
T
ổn
g
số
T
ro
ng
đ
ó
D
iệ
n
tí
ch
đấ
t
(h
a)
D
iệ
n
tí
ch
s
àn
xâ
y
dự
ng
ph
ục
vụ
đ
ào
tạ
o
(m
2)
C
B
cơ
hữ
u
%
C
B
có
tr
ìn
h
độ
th
ạc
s
ĩ
tr
ở
lê
n
N
gu
ồn
N
S
N
N
H
ọc
ph
í
C
ác
ng
uồ
n
kh
ác
hu
y
độ
ng
đư
ợc
I
C
Á
C
C
H
Ư
Ơ
N
G
T
R
ÌN
H
Đ
À
O
T
Ạ
O
C
H
Ấ
T
L
Ư
Ợ
N
G
C
A
O
Đ
Ư
Ợ
C
N
H
À
N
Ư
Ớ
C
C
Ấ
P
N
G
Â
N
S
Á
C
H
1
T
rư
ờn
g
Đ
H
B
ác
h
kh
oa
, Đ
H
Q
G
T
p.
K
ỹ
th
uậ
t đ
iệ
n
T
P
-
M
N
19
57
41
,2
3
26
.0
71
1.
03
8
41
,8
K
T
18
,5
75
28
7
20
7
80
2
Đ
H
H
uế
T
rư
ờn
g
Đ
H
S
P
, V
ật
lý
T
p-
M
T
19
76
4
16
.5
93
19
5
50
,1
S
P
15
48
18
4
18
4
0
3
T
rư
ờn
g
Đ
ại
h
ọc
K
in
h
tế
,
K
in
h
tế
n
ôn
g
ng
hi
ệp
–
T
ài
ch
ín
h
T
p-
M
T
20
02
7
10
.0
95
27
9
55
,6
K
T
16
,5
54
22
2
16
8
54
4
T
rư
ờn
g
Đ
H
K
in
h
tế
Q
uố
c
dâ
n,
T
ài
c
hí
nh
T
P
-
M
B
19
56
14
45
.3
85
72
8
81
K
T
ế
24
,5
78
22
4
16
8
56
5
K
ế
to
án
T
P
-
M
B
19
56
14
45
.3
85
72
8
81
K
T
ế
24
80
22
4
16
8
56
P
h
ụ
lụ
c
2.
1.
D
A
N
H
M
Ụ
C
C
Á
C
C
H
Ư
Ơ
N
G
T
R
ÌN
H
Đ
À
O
T
Ạ
O
Đ
Ư
Ợ
C
L
Ự
A
C
H
Ọ
N
M
Ẫ
U
N
G
H
IÊ
N
18
4
S
T
T
T
rư
ờn
g
đạ
i h
ọc
T
ên
C
hư
ơn
g
tr
ìn
h
C
ác
y
ếu
tố
li
ên
q
ua
n
đế
n
cơ
s
ở
đà
o
tạ
o
Y
ếu
tố
là
đ
ặc
tr
ưn
g
củ
a
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
N
gu
ồn
tà
i c
hí
nh
c
ủa
c
hư
ơn
g
tr
ìn
h
(Đ
ịn
h
m
ức
b
ìn
h
qu
ân
/S
V
/
kh
óa
)
K
hu
vự
c
đị
a
lý
củ
a
C
S
Đ
T
N
ăm
th
àn
h
lậ
p
C
S
V
C
; d
iệ
n
tí
ch
(p
hò
ng
h
ọc
; t
hư
vi
ện
; K
T
X
,…
)
Đ
ội
n
gũ
K
hố
i
ng
àn
h
đà
o
tạ
o
Đ
iể
m
tu
yể
n
si
nh
bì
nh
qu
ân
3
nă
m
gầ
n
đâ
y
T
ỷ
lệ
si
nh
vi
ên
có
vi
ệc
là
m
sa
u
6
th
án
g
tố
t
ng
hi
ệp
T
ổn
g
số
T
ro
ng
đ
ó
D
iệ
n
tí
ch
đấ
t
(h
a)
D
iệ
n
tí
ch
s
àn
xâ
y
dự
ng
ph
ục
vụ
đ
ào
tạ
o
(m
2)
C
B
cơ
hữ
u
%
C
B
có
tr
ìn
h
độ
th
ạc
s
ĩ
tr
ở
lê
n
N
gu
ồn
N
S
N
N
H
ọc
ph
í
C
ác
ng
uồ
n
kh
ác
hu
y
độ
ng
đư
ợc
6
T
rư
ờn
g
Đ
ại
h
ọc
B
ác
h
K
ho
a
H
à
N
ội
K
ỹ
th
uậ
t y
s
in
h
T
P
-
M
B
19
56
36
20
0.
00 0
1.
95
0
90
K
T
18
,5
65
22
9
20
7
22
7
C
ơ
đi
ện
tử
T
P
-
M
B
19
56
36
20
0.
00 0
1.
95
0
90
K
T
-
C
N
19
,5
69
21
8
20
7
11
8
K
ho
a
họ
c
và
k
ỹ
th
uậ
t v
ật
li
ệu
.
T
P
-
M
B
19
56
36
20
0.
00 0
1.
95
0
90
K
T
18
53
21
8
20
7
11
9
T
rư
ờn
g
Đ
H
B
ác
h
kh
oa
-
Đ
H
Đ
à
N
ẵn
g
H
ệ
th
ốn
g
nh
ún
g
T
P
-
M
T
19
75
4
20
.0
00
60
0
71
K
T
17
75
23
9
20
7
32
10
Đ
iệ
n
tử
V
iễ
n
th
ôn
g
(H
ệ
th
ốn
g
số
T
P
-
M
T
19
75
4
20
.0
00
60
0
71
K
T
18
82
23
9
20
7
32
11
T
rư
ờn
g
Đ
H
K
H
T
N
–
Đ
H
Q
G
H
oá
h
ọc
T
P
-
M
B
19
56
25
12
.9
02
73
1
88
,5
K
H
C
B
20
62
19
9
18
4
11
4
P
h
ụ
lụ
c
2.
1.
D
A
N
H
M
Ụ
C
C
Á
C
C
H
Ư
Ơ
N
G
T
R
ÌN
H
Đ
À
O
T
Ạ
O
Đ
Ư
Ợ
C
L
Ự
A
C
H
Ọ
N
M
Ẫ
U
N
G
H
IÊ
N
18
5
S
T
T
T
rư
ờn
g
đạ
i h
ọc
T
ên
C
hư
ơn
g
tr
ìn
h
C
ác
y
ếu
tố
li
ên
q
ua
n
đế
n
cơ
s
ở
đà
o
tạ
o
Y
ếu
tố
là
đ
ặc
tr
ưn
g
củ
a
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
N
gu
ồn
tà
i c
hí
nh
c
ủa
c
hư
ơn
g
tr
ìn
h
(Đ
ịn
h
m
ức
b
ìn
h
qu
ân
/S
V
/
kh
óa
)
K
hu
vự
c
đị
a
lý
củ
a
C
S
Đ
T
N
ăm
th
àn
h
lậ
p
C
S
V
C
; d
iệ
n
tí
ch
(p
hò
ng
h
ọc
; t
hư
vi
ện
; K
T
X
,…
)
Đ
ội
n
gũ
K
hố
i
ng
àn
h
đà
o
tạ
o
Đ
iể
m
tu
yể
n
si
nh
bì
nh
qu
ân
3
nă
m
gầ
n
đâ
y
T
ỷ
lệ
si
nh
vi
ên
có
vi
ệc
là
m
sa
u
6
th
án
g
tố
t
ng
hi
ệp
T
ổn
g
số
T
ro
ng
đ
ó
D
iệ
n
tí
ch
đấ
t
(h
a)
D
iệ
n
tí
ch
s
àn
xâ
y
dự
ng
ph
ục
vụ
đ
ào
tạ
o
(m
2)
C
B
cơ
hữ
u
%
C
B
có
tr
ìn
h
độ
th
ạc
s
ĩ
tr
ở
lê
n
N
gu
ồn
N
S
N
N
H
ọc
ph
í
C
ác
ng
uồ
n
kh
ác
hu
y
độ
ng
đư
ợc
12
H
à
N
ội
T
oá
n
họ
c
T
P
-
M
B
19
56
25
12
.9
02
73
1
88
,5
K
H
C
B
19
49
20
6
18
4
22
13
K
ho
a
họ
c
M
ôi
tr
ườ
ng
T
P
-
M
B
19
56
25
12
.9
02
73
1
88
,5
K
H
C
B
20
59
20
6
18
4
22
14
T
rư
ờn
g
Đ
H
C
ần
T
hơ
N
uô
i t
rồ
ng
th
ủy
s
ản
Đ
B
-
M
N
20
6
87
.5
63
1.
06
5
65
,6
K
T
14
,5
49
,5
21
0
19
3
17
15
C
ôn
g
ng
hệ
s
in
h
họ
c
Đ
B
-
M
N
20
6
87
.5
63
1.
06
5
65
,6
C
N
15
68
21
0
19
3
17
16
T
rư
ờn
g
Đ
H
K
H
T
N
–
Đ
H
Q
G
T
pH
C
M
K
ho
a
h
ọc
m
áy
tí
nh
T
P
-
M
N
K
T
17
,5
74
32
8
18
6
14
2
17
T
rư
ờn
g
Đ
H
N
ôn
g
n
gh
iệ
p
H
à
Q
uả
n
lý
k
in
h
do
an
h
nô
ng
ng
hi
ệp
T
P
-
M
B
19
63
20
1
17
1.
54 3
69
2
58
,5
K
T
15
,5
42
21
5
19
3
22
P
h
ụ
lụ
c
2.
1.
D
A
N
H
M
Ụ
C
C
Á
C
C
H
Ư
Ơ
N
G
T
R
ÌN
H
Đ
À
O
T
Ạ
O
Đ
Ư
Ợ
C
L
Ự
A
C
H
Ọ
N
M
Ẫ
U
N
G
H
IÊ
N
18
6
S
T
T
T
rư
ờn
g
đạ
i h
ọc
T
ên
C
hư
ơn
g
tr
ìn
h
C
ác
y
ếu
tố
li
ên
q
ua
n
đế
n
cơ
s
ở
đà
o
tạ
o
Y
ếu
tố
là
đ
ặc
tr
ưn
g
củ
a
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
N
gu
ồn
tà
i c
hí
nh
c
ủa
c
hư
ơn
g
tr
ìn
h
(Đ
ịn
h
m
ức
b
ìn
h
qu
ân
/S
V
/
kh
óa
)
K
hu
vự
c
đị
a
lý
củ
a
C
S
Đ
T
N
ăm
th
àn
h
lậ
p
C
S
V
C
; d
iệ
n
tí
ch
(p
hò
ng
h
ọc
; t
hư
vi
ện
; K
T
X
,…
)
Đ
ội
n
gũ
K
hố
i
ng
àn
h
đà
o
tạ
o
Đ
iể
m
tu
yể
n
si
nh
bì
nh
qu
ân
3
nă
m
gầ
n
đâ
y
T
ỷ
lệ
si
nh
vi
ên
có
vi
ệc
là
m
sa
u
6
th
án
g
tố
t
ng
hi
ệp
T
ổn
g
số
T
ro
ng
đ
ó
D
iệ
n
tí
ch
đấ
t
(h
a)
D
iệ
n
tí
ch
s
àn
xâ
y
dự
ng
ph
ục
vụ
đ
ào
tạ
o
(m
2)
C
B
cơ
hữ
u
%
C
B
có
tr
ìn
h
độ
th
ạc
s
ĩ
tr
ở
lê
n
N
gu
ồn
N
S
N
N
H
ọc
ph
í
C
ác
ng
uồ
n
kh
ác
hu
y
độ
ng
đư
ợc
18
N
ội
K
ho
a
họ
c
câ
y
tr
ồn
g
T
P
-
M
B
19
63
20
1
17
1.
54 3
69
2
58
,5
K
T
15
50
20
4
19
3
11
19
T
rư
ờn
g
Đ
H
G
ia
o
th
ôn
g
vậ
n
tả
i
K
ỹ
th
uậ
t x
ây
d
ự
ng
T
P
-
M
B
19
62
21
51
.3
00
1.
06
8
51
K
T
16
58
24
3
20
7
36
20
T
rư
ờn
g
Đ
H
T
hu
ỷ
lợ
i,
K
ỹ
th
uậ
t t
ài
n
gu
yê
n
nư
ớc
T
P
-
M
B
19
59
9,
78
30
.2
64
53
0
58
K
T
16
57
28
2
20
7
75
21
K
ỹ
th
uậ
t x
ây
d
ự
ng
(c
hu
yê
n
ng
àn
h
K
ỹ
th
uậ
t
cô
ng
tr
ìn
h
th
uỷ
)
T
P
-
M
B
19
59
9,
78
30
.2
64
53
0
58
K
T
16
65
28
2
20
7
75
22
Đ
ại
h
ọc
T
há
i
ng
uy
ên
,
T
rư
ờn
g
Đ
H
K
ỹ
th
uậ
t c
ôn
g
ng
hi
ệp
-
K
ỹ
th
uậ
t c
ơ
kh
í
M
N
-
M
B
19
65
50
63
.9
56
43
0
63
K
T
15
,5
59
31
2
20
7
10
5
23
T
rư
ờn
g
Đ
ại
họ
c
K
ỹ
th
uậ
t
C
ôn
g
ng
hi
ệp
-
K
ỹ
th
uậ
t đ
iệ
n
M
N
-
M
B
19
65
50
63
.9
56
43
0
63
K
T
15
,5
62
25
2
20
7
45
P
h
ụ
lụ
c
2.
1.
D
A
N
H
M
Ụ
C
C
Á
C
C
H
Ư
Ơ
N
G
T
R
ÌN
H
Đ
À
O
T
Ạ
O
Đ
Ư
Ợ
C
L
Ự
A
C
H
Ọ
N
M
Ẫ
U
N
G
H
IÊ
N
18
7
S
T
T
T
rư
ờn
g
đạ
i h
ọc
T
ên
C
hư
ơn
g
tr
ìn
h
C
ác
y
ếu
tố
li
ên
q
ua
n
đế
n
cơ
s
ở
đà
o
tạ
o
Y
ếu
tố
là
đ
ặc
tr
ưn
g
củ
a
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
N
gu
ồn
tà
i c
hí
nh
c
ủa
c
hư
ơn
g
tr
ìn
h
(Đ
ịn
h
m
ức
b
ìn
h
qu
ân
/S
V
/
kh
óa
)
K
hu
vự
c
đị
a
lý
củ
a
C
S
Đ
T
N
ăm
th
àn
h
lậ
p
C
S
V
C
; d
iệ
n
tí
ch
(p
hò
ng
h
ọc
; t
hư
vi
ện
; K
T
X
,…
)
Đ
ội
n
gũ
K
hố
i
ng
àn
h
đà
o
tạ
o
Đ
iể
m
tu
yể
n
si
nh
bì
nh
qu
ân
3
nă
m
gầ
n
đâ
y
T
ỷ
lệ
si
nh
vi
ên
có
vi
ệc
là
m
sa
u
6
th
án
g
tố
t
ng
hi
ệp
T
ổn
g
số
T
ro
ng
đ
ó
D
iệ
n
tí
ch
đấ
t
(h
a)
D
iệ
n
tí
ch
s
àn
xâ
y
dự
ng
ph
ục
vụ
đ
ào
tạ
o
(m
2)
C
B
cơ
hữ
u
%
C
B
có
tr
ìn
h
độ
th
ạc
s
ĩ
tr
ở
lê
n
N
gu
ồn
N
S
N
N
H
ọc
ph
í
C
ác
ng
uồ
n
kh
ác
hu
y
độ
ng
đư
ợc
24
T
rư
ờn
g
Đ
H
N
ôn
g
L
âm
,
K
H
&
Q
uả
n
lý
m
ôi
tr
ườ
ng
M
N
-
M
B
19
70
97
,5
33
.4
62
45
6
44
K
H
C
B
14
,5
47
25
2
20
7
45
25
T
rư
ờn
g
Đ
H
N
ôn
g
L
âm
T
p
H
C
M
C
ôn
g
n
gh
ệ
th
ực
p
hẩ
m
T
P
-
M
N
19
55
13
6,
5
52
.5
75
62
9
64
C
N
15
68
28
7
19
3
95
26
T
hú
y
T
P
-
M
N
19
55
13
6,
5
52
.5
75
62
9
64
K
T
14
,5
48
26
9
19
3
77
27
T
rư
ờn
g
Đ
H
K
iế
n
tr
úc
H
à
N
ội
K
iế
n
tr
úc
c
ôn
g
tr
ìn
h
T
P
-
M
B
80
0
63
K
T
17
72
20
7
20
7
0
28
T
rư
ờn
g
Đ
H
N
go
ại
th
ươ
ng
K
in
h
tế
q
uố
c
tế
T
P
-
M
B
19
62
9
36
.5
12
48
4
58
K
T
ế
24
72
29
3
16
8
12
5
29
Q
uả
n
tr
ị k
in
h
do
an
h
(Q
T
K
in
h
do
an
h
qu
ốc
tế
)
T
P
-
M
B
19
62
9
36
.5
12
48
4
58
K
T
ế
24
80
30
5
16
8
13
7
P
h
ụ
lụ
c
2.
1.
D
A
N
H
M
Ụ
C
C
Á
C
C
H
Ư
Ơ
N
G
T
R
ÌN
H
Đ
À
O
T
Ạ
O
Đ
Ư
Ợ
C
L
Ự
A
C
H
Ọ
N
M
Ẫ
U
N
G
H
IÊ
N
18
8
S
T
T
T
rư
ờn
g
đạ
i h
ọc
T
ên
C
hư
ơn
g
tr
ìn
h
C
ác
y
ếu
tố
li
ên
q
ua
n
đế
n
cơ
s
ở
đà
o
tạ
o
Y
ếu
tố
là
đ
ặc
tr
ưn
g
củ
a
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
N
gu
ồn
tà
i c
hí
nh
c
ủa
c
hư
ơn
g
tr
ìn
h
(Đ
ịn
h
m
ức
b
ìn
h
qu
ân
/S
V
/
kh
óa
)
K
hu
vự
c
đị
a
lý
củ
a
C
S
Đ
T
N
ăm
th
àn
h
lậ
p
C
S
V
C
; d
iệ
n
tí
ch
(p
hò
ng
h
ọc
; t
hư
vi
ện
; K
T
X
,…
)
Đ
ội
n
gũ
K
hố
i
ng
àn
h
đà
o
tạ
o
Đ
iể
m
tu
yể
n
si
nh
bì
nh
qu
ân
3
nă
m
gầ
n
đâ
y
T
ỷ
lệ
si
nh
vi
ên
có
vi
ệc
là
m
sa
u
6
th
án
g
tố
t
ng
hi
ệp
T
ổn
g
số
T
ro
ng
đ
ó
D
iệ
n
tí
ch
đấ
t
(h
a)
D
iệ
n
tí
ch
s
àn
xâ
y
dự
ng
ph
ục
vụ
đ
ào
tạ
o
(m
2)
C
B
cơ
hữ
u
%
C
B
có
tr
ìn
h
độ
th
ạc
s
ĩ
tr
ở
lê
n
N
gu
ồn
N
S
N
N
H
ọc
ph
í
C
ác
ng
uồ
n
kh
ác
hu
y
độ
ng
đư
ợc
30
T
rư
ờn
g
Đ
H
C
ôn
g
ng
hệ
th
ôn
g
ti
n
–
Đ
H
Q
G
T
p.
H
C
M
,
H
ệ
th
ốn
g
th
ôn
g
ti
n
T
P
-
M
N
20
06
10
93
.7
50
14
1
63
C
N
20
81
29
4
20
7
86
31
T
rư
ờn
g
Đ
H
K
iế
n
tr
úc
T
pH
C
M
,
Q
uy
h
oạ
ch
v
à
T
hi
ết
k
ế
đô
th
ị
T
P
-
M
N
19
76
K
T
17
,5
75
22
9
20
7
22
32
T
rư
ờn
g
Đ
ại
h
ọc
L
âm
n
gh
iệ
p
Q
uả
n
lý
t
ài
n
gu
yê
n
th
iê
n
n
hi
ên
Đ
B
-
M
B
19
64
27
1
44
9
55
K
T
13
55
24
7
19
3
54
33
T
rư
ờn
g
Đ
ại
h
ọc
H
àn
g
hả
i
T
oà
n
cầ
u
ho
á
và
th
ươ
ng
m
ại
v
ận
tả
i b
iể
n
T
P
-
M
B
19
56
82
8
53
,6
K
T
16
60
28
2
20
7
75
34
T
rư
ờn
g
Đ
H
M
ỏ
-
Đ
ịa
c
hấ
t
K
ỹ
th
uậ
t
ho
á
h
ọc
T
P
-
M
B
19
66
4
77
0
62
,4
K
T
16
60
23
6
20
7
29
35
T
rư
ờn
g
Đ
ại
h
ọc
Y
H
à
N
ội
Đ
iề
u
dư
ỡn
g
T
P
-
M
B
19
02
1
1.
00
0
70
Y
dư
ợc
20
75
25
4
22
0
34
P
h
ụ
lụ
c
2.
1.
D
A
N
H
M
Ụ
C
C
Á
C
C
H
Ư
Ơ
N
G
T
R
ÌN
H
Đ
À
O
T
Ạ
O
Đ
Ư
Ợ
C
L
Ự
A
C
H
Ọ
N
M
Ẫ
U
N
G
H
IÊ
N
18
9
S
T
T
T
rư
ờn
g
đạ
i h
ọc
T
ên
C
hư
ơn
g
tr
ìn
h
C
ác
y
ếu
tố
li
ên
q
ua
n
đế
n
cơ
s
ở
đà
o
tạ
o
Y
ếu
tố
là
đ
ặc
tr
ưn
g
củ
a
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
N
gu
ồn
tà
i c
hí
nh
c
ủa
c
hư
ơn
g
tr
ìn
h
(Đ
ịn
h
m
ức
b
ìn
h
qu
ân
/S
V
/
kh
óa
)
K
hu
vự
c
đị
a
lý
củ
a
C
S
Đ
T
N
ăm
th
àn
h
lậ
p
C
S
V
C
; d
iệ
n
tí
ch
(p
hò
ng
h
ọc
; t
hư
vi
ện
; K
T
X
,…
)
Đ
ội
n
gũ
K
hố
i
ng
àn
h
đà
o
tạ
o
Đ
iể
m
tu
yể
n
si
nh
bì
nh
qu
ân
3
nă
m
gầ
n
đâ
y
T
ỷ
lệ
si
nh
vi
ên
có
vi
ệc
là
m
sa
u
6
th
án
g
tố
t
ng
hi
ệp
T
ổn
g
số
T
ro
ng
đ
ó
D
iệ
n
tí
ch
đấ
t
(h
a)
D
iệ
n
tí
ch
s
àn
xâ
y
dự
ng
ph
ục
vụ
đ
ào
tạ
o
(m
2)
C
B
cơ
hữ
u
%
C
B
có
tr
ìn
h
độ
th
ạc
s
ĩ
tr
ở
lê
n
N
gu
ồn
N
S
N
N
H
ọc
ph
í
C
ác
ng
uồ
n
kh
ác
hu
y
độ
ng
đư
ợc
36
T
rư
ờn
g
Đ
H
K
H
T
N
–
Đ
H
Q
G
H
à
N
ội
N
gà
nh
V
ật
lý
T
P
-
M
B
19
56
25
12
.9
02
73
1
88
,5
K
H
C
B
19
48
,5
20
4
18
2
22
37
N
gà
nh
S
in
h
họ
c
T
P
-
M
B
19
56
25
12
.9
02
73
1
88
,5
K
H
C
B
19
68
20
6
18
4
22
38
T
rư
ờn
g
Đ
ại
h
ọc
C
ôn
g
ng
hệ
-
Đ
H
Q
H
N
Đ
iệ
n
tử
V
iễ
n
T
hô
ng
T
P
-
M
B
20
04
2
7.
00
0
22
6
90
C
N
21
78
24
0
21
8
22
39
K
ỹ
th
uậ
t m
áy
tí
nh
T
P
-
M
B
20
04
2
7.
00
0
22
6
90
C
N
23
65
24
1
21
9
22
40
T
rư
ờn
g
Đ
ại
h
ọc
K
in
h
tế
-
Đ
H
Q
G
H
N
N
gà
nh
Q
uả
n
tr
ị K
in
h
do
an
h
T
P
-
M
B
20
07
1
5.
00
0
12
6
90
K
tê
22
68
22
2
16
1
60
II
C
Á
C
C
H
Ư
Ơ
N
G
T
R
ÌN
H
Đ
À
O
T
Ạ
O
T
R
Ư
Ờ
N
G
Đ
Ạ
I
H
Ọ
C
T
Ổ
C
H
Ứ
C
L
K
Q
T
V
Ớ
I
Đ
Ố
I
T
Á
C
K
H
Ô
N
G
Đ
Ư
Ợ
C
N
H
À
N
Ư
Ớ
C
C
Ấ
P
N
G
Â
N
S
Á
C
H
P
h
ụ
lụ
c
2.
1.
D
A
N
H
M
Ụ
C
C
Á
C
C
H
Ư
Ơ
N
G
T
R
ÌN
H
Đ
À
O
T
Ạ
O
Đ
Ư
Ợ
C
L
Ự
A
C
H
Ọ
N
M
Ẫ
U
N
G
H
IÊ
N
19
0
S
T
T
T
rư
ờn
g
đạ
i h
ọc
T
ên
C
hư
ơn
g
tr
ìn
h
C
ác
y
ếu
tố
li
ên
q
ua
n
đế
n
cơ
s
ở
đà
o
tạ
o
Y
ếu
tố
là
đ
ặc
tr
ưn
g
củ
a
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
N
gu
ồn
tà
i c
hí
nh
c
ủa
c
hư
ơn
g
tr
ìn
h
(Đ
ịn
h
m
ức
b
ìn
h
qu
ân
/S
V
/
kh
óa
)
K
hu
vự
c
đị
a
lý
củ
a
C
S
Đ
T
N
ăm
th
àn
h
lậ
p
C
S
V
C
; d
iệ
n
tí
ch
(p
hò
ng
h
ọc
; t
hư
vi
ện
; K
T
X
,…
)
Đ
ội
n
gũ
K
hố
i
ng
àn
h
đà
o
tạ
o
Đ
iể
m
tu
yể
n
si
nh
bì
nh
qu
ân
3
nă
m
gầ
n
đâ
y
T
ỷ
lệ
si
nh
vi
ên
có
vi
ệc
là
m
sa
u
6
th
án
g
tố
t
ng
hi
ệp
T
ổn
g
số
T
ro
ng
đ
ó
D
iệ
n
tí
ch
đấ
t
(h
a)
D
iệ
n
tí
ch
s
àn
xâ
y
dự
ng
ph
ục
vụ
đ
ào
tạ
o
(m
2)
C
B
cơ
hữ
u
%
C
B
có
tr
ìn
h
độ
th
ạc
s
ĩ
tr
ở
lê
n
N
gu
ồn
N
S
N
N
H
ọc
ph
í
C
ác
ng
uồ
n
kh
ác
hu
y
độ
ng
đư
ợc
42
T
rư
ờn
g
Đ
ại
h
ọc
B
ác
h
K
ho
a
H
à
N
ội
K
ỹ
sư
C
ơ
đi
ện
tử
(
L
iê
n
kế
t
vớ
i T
rư
ờn
g
Đ
H
L
ei
bn
iz
H
an
ov
er
)
T
P
-
M
B
19
56
36
20
0.
00 0
1.
95
0
90
K
T
th
eo
Đ
ối
tá
c
L
K
62
12
3
12
3
42
C
ơ
đi
ện
tử
(
L
iê
n
kế
t v
ới
T
rư
ờn
g
Đ
H
C
ôn
g
ng
hệ
N
ag
ao
ka
, N
hậ
t b
ản
)
T
P
-
M
B
19
56
36
20
0.
00 0
1.
95
0
90
K
T
th
eo
Đ
ối
tá
c
L
K
58
10
6
10
6
43
T
rư
ờn
g
Đ
H
K
in
h
tế
q
uố
c
dâ
n
K
in
h
do
an
h
(L
iê
n
kế
t v
ới
T
rư
ờn
g
Đ
H
T
ổn
g
hợ
p
C
la
ud
e
B
er
na
rd
L
yo
n
1,
P
há
p)
T
P
-
M
B
19
56
14
45
.3
85
72
8
81
K
T
ế
th
eo
Đ
ối
tá
c
L
K
65
30
0
30
0
44
T
rư
ờn
g
Đ
ại
h
ọc
N
go
ại
th
ư
ơn
g
Q
uả
n
tr
ị K
in
h
do
an
h
(L
iê
n
kế
t v
ới
T
rư
ờn
g
Đ
H
B
ed
fo
rd
sh
ir
e,
A
nh
)-
1
nă
m
h
ọc
tạ
i t
rư
ờn
g
đố
i t
ác
T
P
-
M
B
19
62
9
36
.5
12
48
4
58
K
T
ế
th
eo
Đ
ối
tá
c
L
K
58
41
5
41
5
P
h
ụ
lụ
c
2.
1.
D
A
N
H
M
Ụ
C
C
Á
C
C
H
Ư
Ơ
N
G
T
R
ÌN
H
Đ
À
O
T
Ạ
O
Đ
Ư
Ợ
C
L
Ự
A
C
H
Ọ
N
M
Ẫ
U
N
G
H
IÊ
N
19
1
S
T
T
T
rư
ờn
g
đạ
i h
ọc
T
ên
C
hư
ơn
g
tr
ìn
h
C
ác
y
ếu
tố
li
ên
q
ua
n
đế
n
cơ
s
ở
đà
o
tạ
o
Y
ếu
tố
là
đ
ặc
tr
ưn
g
củ
a
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
N
gu
ồn
tà
i c
hí
nh
c
ủa
c
hư
ơn
g
tr
ìn
h
(Đ
ịn
h
m
ức
b
ìn
h
qu
ân
/S
V
/
kh
óa
)
K
hu
vự
c
đị
a
lý
củ
a
C
S
Đ
T
N
ăm
th
àn
h
lậ
p
C
S
V
C
; d
iệ
n
tí
ch
(p
hò
ng
h
ọc
; t
hư
vi
ện
; K
T
X
,…
)
Đ
ội
n
gũ
K
hố
i
ng
àn
h
đà
o
tạ
o
Đ
iể
m
tu
yể
n
si
nh
bì
nh
qu
ân
3
nă
m
gầ
n
đâ
y
T
ỷ
lệ
si
nh
vi
ên
có
vi
ệc
là
m
sa
u
6
th
án
g
tố
t
ng
hi
ệp
T
ổn
g
số
T
ro
ng
đ
ó
D
iệ
n
tí
ch
đấ
t
(h
a)
D
iệ
n
tí
ch
s
àn
xâ
y
dự
ng
ph
ục
vụ
đ
ào
tạ
o
(m
2)
C
B
cơ
hữ
u
%
C
B
có
tr
ìn
h
độ
th
ạc
s
ĩ
tr
ở
lê
n
N
gu
ồn
N
S
N
N
H
ọc
ph
í
C
ác
ng
uồ
n
kh
ác
hu
y
độ
ng
đư
ợc
45
H
ọc
v
iệ
n
N
gâ
n
hà
ng
T
ài
c
hí
nh
N
gâ
n
hà
ng
(L
iê
n
kế
t v
ới
Đ
ại
h
ọc
S
un
de
rl
an
d-
V
ươ
ng
q
uố
c
A
nh
)
T
P
-
M
B
19
63
11
18
.6
95
49
6
49
K
T
ế
th
eo
Đ
ối
tá
c
L
K
61
28
0
28
0
46
T
rư
ờn
g
Đ
H
N
ôn
g
lâ
m
T
P
. H
C
M
C
ôn
g
ng
hệ
s
ản
x
uấ
t r
au
ho
a
qu
ả
&
ti
ếp
th
ị q
uố
c
tế
(L
iê
n
kế
t v
ới
T
rư
ờn
g
Đ
H
K
ho
a
họ
c
Ứ
ng
d
ụn
g
V
an
H
al
l L
ar
en
st
ei
n,
H
à
la
n)
T
P
-
M
N
19
55
13
6,
5
52
.5
75
62
9
64
C
N
th
eo
Đ
ối
tá
c
L
K
63
27
3
27
3
47
T
rư
ờn
g
đạ
i h
ọc
K
H
T
N
, Đ
H
Q
G
T
p
H
C
M
C
ôn
g
ng
hệ
T
hô
ng
ti
n
hợ
p
tá
c
vớ
i Đ
H
C
ôn
g
ng
hệ
A
uc
kl
an
d
–
A
U
T
, N
ew
Z
ea
la
nd
T
P
-
M
N
K
T
th
eo
Đ
ối
tá
c
L
K
70
25
2
25
2
P
h
ụ
lụ
c
2.
1.
D
A
N
H
M
Ụ
C
C
Á
C
C
H
Ư
Ơ
N
G
T
R
ÌN
H
Đ
À
O
T
Ạ
O
Đ
Ư
Ợ
C
L
Ự
A
C
H
Ọ
N
M
Ẫ
U
N
G
H
IÊ
N
19
2
S
T
T
T
rư
ờn
g
đạ
i h
ọc
T
ên
C
hư
ơn
g
tr
ìn
h
C
ác
y
ếu
tố
li
ên
q
ua
n
đế
n
cơ
s
ở
đà
o
tạ
o
Y
ếu
tố
là
đ
ặc
tr
ưn
g
củ
a
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
N
gu
ồn
tà
i c
hí
nh
c
ủa
c
hư
ơn
g
tr
ìn
h
(Đ
ịn
h
m
ức
b
ìn
h
qu
ân
/S
V
/
kh
óa
)
K
hu
vự
c
đị
a
lý
củ
a
C
S
Đ
T
N
ăm
th
àn
h
lậ
p
C
S
V
C
; d
iệ
n
tí
ch
(p
hò
ng
h
ọc
; t
hư
vi
ện
; K
T
X
,…
)
Đ
ội
n
gũ
K
hố
i
ng
àn
h
đà
o
tạ
o
Đ
iể
m
tu
yể
n
si
nh
bì
nh
qu
ân
3
nă
m
gầ
n
đâ
y
T
ỷ
lệ
si
nh
vi
ên
có
vi
ệc
là
m
sa
u
6
th
án
g
tố
t
ng
hi
ệp
T
ổn
g
số
T
ro
ng
đ
ó
D
iệ
n
tí
ch
đấ
t
(h
a)
D
iệ
n
tí
ch
s
àn
xâ
y
dự
ng
ph
ục
vụ
đ
ào
tạ
o
(m
2)
C
B
cơ
hữ
u
%
C
B
có
tr
ìn
h
độ
th
ạc
s
ĩ
tr
ở
lê
n
N
gu
ồn
N
S
N
N
H
ọc
ph
í
C
ác
ng
uồ
n
kh
ác
hu
y
độ
ng
đư
ợc
48
T
rư
ờn
g
Đ
H
T
rà
V
in
h
Q
uả
n
tr
ị k
in
h
do
an
h
(L
iê
n
kế
t v
ới
T
rư
ờn
g
Đ
H
V
an
co
uv
er
I
sl
an
d)
Đ
B
-
M
N
20
06
48
7.
20
5
52
1
43
2
th
eo
Đ
ối
tá
c
L
K
49
23
0
23
0
49
T
rư
ờn
g
đạ
i h
ọc
B
ác
h
K
ho
a
T
P
H
ồ
C
hí
M
in
h
K
ỹ
sư
H
óa
d
ượ
c
(L
iê
n
kế
t
vớ
i T
rư
ờn
g
đạ
i h
ọc
A
de
la
id
e
-Ú
c)
T
P
-
M
N
19
57
41
,2
3
26
.0
71
1.
03
8
41
,8
K
T
th
eo
Đ
ối
tá
c
L
K
64
23
5
23
5
50
Q
uả
n
T
rị
K
in
h
D
oa
nh
(L
iê
n
kế
t v
ới
T
rư
ờn
g
đạ
i
họ
c
I
ll
in
oi
s
at
S
pr
in
gf
ie
ld
H
òa
K
ỳ)
T
P
-
M
N
19
57
41
,2
3
26
.0
71
1.
03
8
41
,8
K
T
th
eo
Đ
ối
tá
c
L
K
59
28
6
28
6
N
gu
ồn
:
T
ác
g
iả
tự
tổ
ng
h
ợp
từ
B
áo
c
áo
c
ủa
c
ác
tr
ườ
ng
P
h
ụ
lụ
c
2.
1.
D
A
N
H
M
Ụ
C
C
Á
C
C
H
Ư
Ơ
N
G
T
R
ÌN
H
Đ
À
O
T
Ạ
O
Đ
Ư
Ợ
C
L
Ự
A
C
H
Ọ
N
M
Ẫ
U
N
G
H
IÊ
N
193
Phụ lục 2.2
HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU CHUYÊN GIA
Đối tượng được phỏng vấn:
- Lãnh đạo trường đại học phục trách công tác kế hoạch tài chính;
- Trưởng/ phụ trách phòng đào tạo, phòng kế hoạch tài vụ;
- Chủ nhiệm Dự án/ chương trình đào tạo CLC;
Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “ Hoàn thiện cơ chế quản lý
tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại
học công lập Việt Nam”, đề nghị anh (chị) vui lòng cung cấp một số thông tin
để phục vụ cho nghiên cứu của đề tài.
Những thông tin cung cấp hoặc ý kiến trao đổi thẳng thắn của anh (chị)
rất có ý nghĩa đối với quá trình nghiên cứu. Chúng tôi cam kết rằng thông tin
mà các anh/chị cung cấp chỉ dành cho mục đích nghiên cứu.
Cách trả lời Phiếu khảo sát: anh/chị đọc kỹ và trả lời cấc câu hỏi đưa ra
dưới đây bằng cách khoanh tròn vào số thứ tự của phương án trả lời hoặc viết
thêm các ý kiến của anh/chị ngoài các phương án đưa ra trong phiếu khảo sát.
Người liên hệ:
Tất cả các câu hỏi liên quan đến Khảo sát hay Bảng hỏi, xin liên hệ
Nguyễn Thu Hương, đại diện nhóm nghiên cứu : Tel: 0989.130.906. Email:
hương dhqg.tc@gmail.com
Xin cảm ơn sự giúp đỡ của các anh/chị .
194
Khảo sát về Cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo
chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam
TRƯỜNG ĐẠI
HỌC:………………………………………………………………………………….
Tên người trả lời:
....................................................................................................................................
Chức vụ người trả lời:
............................................................................................................................
Điện thoại: ....................................................
Email................................................................................
Xin cho biết Trường hiện có triển khai các chương trình đào tạo chất lượng cao Có/ Không. Nếu
có xin anh/ chị vui lòng trả lời tiếp nội dung bảng hỏi dưới đây.
Xin cho biết năm bắt đầu tuyển sinh các chương trình đào tạo chất lượng của Trường:
I. Thông tin chung
1. Thông tin về giảng viên (tính đến thời điểm cuối năm, ngày 31 tháng 12)
Nội dung 2010 2011 2012
Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý, nhân viên của
trường (1+2)
Trong đó:
1 Tổng số giảng viên
1.1 Giảng viên cơ hữu
Trong đó số lượng giảng viên có học hàm, hoặc học
vị là GS, PGS, Tiến sỹ là bao nhiêu người (có một
trong số học hàm học vị này)
1.2 Giảng viên thỉnh giảng
Trong đó số lượng giảng viên có học hàm, hoặc học
vị là GS, PGS, Tiến sỹ là bao nhiêu người (có một
trong số học hàm học vị này)
2 Tổng số cán bộ, nhân viên khác
Trong đó trong biên chế
2. Thông tin về Hiện trạng của các cơ sở hạ tầng, phương tiện, dịch vụ
tiện ích của trường hiện ? (Chọn 1 phương án cho mỗi hạ tầng/dịch vụ. Nếu
không có xin để trống):
195
Hạ tầng/dịch vụ
Có Không
có Rất tốt Tốt Trung bình Kém
a. Phòng thí nghiệm
b. Phòng học ngoại ngữ
c. Phòng máy tính
d. Máy móc, thiết bị, giáo cụ
e. Ký túc xá
f. Phòng học/giảng đường
g. Khu hiệu bộ (văn phòng)
h. Khu thể thao, giải trí
i. Thư viện
j. Căng tin/nhà ăn
3. Thông tin về chương trình đào tạo CLC
STT
Danh mục Chương trình đào tạo
chất lượng cao
Số sinh viên 3 năm gần
đây
Điểm
tuyển sinh
trung bình
3 năm gần
đây
Tỷ lệ sinh
viên tốt
nghiệp
loại khá
giỏi trong
3 năm
gần đây
Chỉ tiêu
tuyển sinh
Thực
tuyển
1 Được NSNN cấp
2 Nhà trường tự tổ chức liên kết với
đối tác nước ngoài
3 Khác
4. Thông tin về tình hình nghiên cứu khoa học của trường và chương trình
ĐTCLC
TT Nội dung 2010 2011 2012
A
Số lượng cán bộ có năng lực tham gia hoạt
động nghiên cứu khoa học của trường
Trong đó, giảng viên tham gia các chương
trình ĐTCLC
B Số lượng đề tài NCKH
Trong đó, trực tiếp gắn với các chương
trình ĐTCLC
C
Kinh phí NCKH từ NSNN cấp hàng năm
(đã được phê duyệt) (triệu đồng)
Trong đó, trực tiếp gắn với các chương
trình ĐTCLC
D
Kinh phí nghiên cứu khoa học từ nguồn
khác (Liệt kê các nguồn)
196
TT Nội dung 2010 2011 2012
Trong đó, trực tiếp gắn với các chương
trình ĐTCLC
E Số bài báo quốc tế/ giảng viên
Trong đó, trực tiếp gắn với các chương
trình ĐTCLC
II. THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
5. Xin cho biết trường của Anh/chị thuộc loại đơn vị sự nghiệp nào sau đây?
a. Tự đảm bảo toàn bộ kinh phí chi hoạt động, thực hiện từ năm ……………….
b. Tự đảm bảo một phần kinh phí chi hoạt động, thực hiện từ năm ……………..
c. Ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ kinh phí hoạt động
6. Năm 2012, tổng thu từ Ngân sách nhà nước (không kể học phí để lại) chiếm bao
nhiêu phần trăm trong tổng chi phí đào tạo chung toàn trường?
.................................% ; đối với chi phí đào tạo sinh viên các chương trình đào
tạo CLC ? .................................%.
7. Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhận định sau đây về cơ chế quản lý
ngân sách đối với các chương trình đào tạo CLC
Nhận định
Phản đối Không
phản đối,
không đồng
ý
Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
a. Quy trình lập, xét duyệt, phân bổ dự toán, cấp
kinh phí NSNN minh bạch, rõ ràng
b. Mức NSNN cấp đã đáp ứng được nhu cầu chi
thường xuyên của chương trình
c. Việc phân bổ NSNN đã công bằng giữa các
chương trình thuộc các nhóm ngành khác nhau
d. Tiêu chí phân bổ NSNN cho các chương trinh
đào tạo chất lượng cao hiện nay đã dựa trên kết
quả hoạt động của chương trình
e. Các nguồn lực Nhà nước hỗ trợ cho chương
trình đã được thực hiện đúng cam kết
f. Cơ chế kiểm tra, giám sát đảm bảo hiệu quả sử
dụng kinh phí NSNN cho chương trình
197
8. Anh/chị cho biết ý kiến đánh giá tác động của chính sách học phí đối với việc
trỉen khai các chương trình đào tạo CLC trong trường mình
Nhận định
Tiêu cực Không có
tác động
Tích
cực
Rất tích
cực
a. Về nguyên tắc thu học phí
b. Về quyền tự chủ trong việc quyết định học phí
c. Về mức thu học phí
d. Về quy định sử dụng học phí
e. Về quy trình phê duyệt học phí
f. Về cơ chế kiểm tra, giám sát thu và sử dụng học
phí
9. Anh chị cho biết ý kiến về các nhận định đánh giá phương pháp quản lý chi phí
đối với các chương trình CLC trong trường mình
Nhận định
Tiêu cực Không có
tác động
Tích
cực
Rất tích
cực
a. Nguyên tắc hạch toán chi phí
a. Đối tượng hạch toán chi phí
b. Phương pháp hạch toán chi phí
c. Nguyên tắc quản lý chi phí
d. Phương pháp quản lý chi phí
10. Theo Anh/chị đổi mới cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào
tạo chất lượng cao cần thực hiện nội dung nào dưới đây :
a. Đổi mới cơ chế quản lý ngân sách đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao
b. Đổi mới cơ chế quản lý huy động các nguồn lực xã hội hóa cho các chương trình
đào tạo chất lượng cao
c. Đổi mới cơ chế quản lý chi phí cho các chương trình đào tạo chất lượng cao
d. Tất cả các dề xuất trên.
11. Anh /chị cho biết thu nhập của cho giảng viên chương trình đào tạo chất lượng
cao của nhà trường trong năm qua tăng bao nhiêu % so với năm trước.
12. Anh chị cho biết ý kiến về chế độ đãi ngộ dành cho giảng viên chương trình
đào tạo chất lượng cao? Anh (chị) có đề xuất gì mong muốn cải thiện tình hình
hiện tại.
13. Theo anh (chị), cần làm gì để công tác quản lý, điều hành chương trình đào tạo
chất lượng cao có hiệu quả hơn.
Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh (chị).
19
8
P
h
ụ
lụ
c
2.
3.
C
ác
h
ệ
số
β
-
đ
án
h
g
iá
m
ối
q
u
an
h
ệ
tư
ơ
n
g
q
u
an
g
iữ
a
cá
c
b
iế
n
t
ro
n
g
m
ô
h
ìn
h
n
gh
iê
n
c
ứ
u
Đ
ịa
đ
iể
m
củ
a
tr
ườ
ng
c
ó
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
C
L
C
S
ố
nă
m
ho
ạt
đ
ộn
g
củ
a
tr
ườ
ng
có
c
hư
ơn
g
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
C
L
C
N
gà
nh
đà
o
tạ
o
L
oạ
i
hì
nh
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
Đ
iể
m
đầ
u
và
o
3
nă
m
gầ
n
đâ
y
T
ỷ
lệ
s
in
h
vi
ên
tố
t
ng
hi
ệp
c
ó
vi
ệc
là
m
D
iệ
n
tí
ch
ph
òn
g
họ
c
cá
c
lo
ại
T
ổn
g
số
gi
ản
g
vi
ên
cơ
h
ữu
c
ủa
tr
ườ
ng
c
ó
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
Đ
T
C
L
C
T
ỷ
lệ
gi
ản
g
vi
ên
c
ó
tr
ìn
h
độ
T
h.
s
tr
ở
lê
n
N
gu
ồn
th
u
xã
hộ
i h
óa
K
hả
nă
ng
X
H
H
S
ố
nă
m
h
oạ
t đ
ộn
g
củ
a
tr
ườ
ng
Đ
H
c
ó
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
C
L
C
1
Đ
ịa
đ
iể
m
c
ủa
tr
ườ
ng
Đ
H
c
ó
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
C
L
C
(
V
ùn
g,
m
iề
n)
-0
,2
3
1
N
gà
nh
đ
ào
tạ
o
-0
,3
0,
54
1
L
oạ
i h
ìn
h
ch
ươ
ng
tr
ìn
h
0,
05
-0
,0
5
0,
08
1
Đ
iể
m
đ
ầu
v
ào
3
n
ăm
g
ần
đ
ây
0,
36
-0
,3
6
0,
15
0,
25
1
T
ỷ
lệ
s
in
h
vi
ên
tố
t n
gh
iệ
p
có
v
iệ
c
là
m
0,
41
-0
,3
4
0,
21
0,
28
0,
77
1
D
iệ
n
tí
ch
p
hò
ng
h
ọc
c
ác
lo
ại
0,
24
0,
19
-0
,0
2
0,
23
0,
04
0,
12
1
T
ổn
g
số
g
iả
ng
v
iê
n
cơ
h
ữu
0,
55
0,
13
-0
,0
8
0,
3
0,
06
0,
1
0,
75
1
T
ỷ
lệ
g
iả
ng
v
iê
n
có
tr
ìn
h
độ
T
h.
s
tr
ở
lê
n
0,
19
-0
,3
1
-0
,3
3
0,
45
0,
13
0,
15
0,
15
0,
09
1
N
gu
ồn
th
u
X
H
H
0,
37
0,
19
-0
,1
1
0,
5
0,
21
0,
24
0,
37
0,
65
0,
73
1
K
hả
n
ăn
g
X
H
H
0,
18
-0
,2
4
0,
27
0,
14
0,
17
0,
23
0,
19
0,
22
0,
17
0,
42
1
N
gu
ồn
:
K
ết
q
uả
p
hâ
n
tí
ch
p
hầ
n
m
ềm
S
P
SS
-
T
ác
g
iả
tổ
ng
h
ợp
s
ố
li
ệu
từ
P
hụ
lụ
c
2.
1.
19
9
Ph
ụ
lụ
c
3.
1.
T
Ổ
N
G
H
Ợ
P
K
IN
H
P
H
Í T
H
EO
H
O
Ạ
T
Đ
Ộ
N
G
C
hư
ơn
g
tr
ìn
h
đà
o
tạ
o
C
LC
N
gà
nh
K
ho
a
họ
c
m
áy
tí
nh
(t
hu
ộc
Đ
ề
án
N
V
C
L
củ
a
Đ
H
Q
G
H
N
)
Đ
ơn
v
ị
tí
n
h:
N
gh
ìn
đ
ồn
g
M
ã
số
H
Đ
N
ội
d
un
g
ho
ạt
đ
ộn
g
Đ
ơn
v
ị
tí
nh
Số
lư
ợn
g
Đ
ịn
h
m
ức
k
in
h
ph
í
T
hà
nh
ti
ền
C
hi
a
th
eo
n
gu
ồn
N
V
C
L
T
hư
ờn
g
xu
yê
n
H
oạ
t
độ
ng
K
H
&
C
N
K
in
h
ph
í
từ
n
gư
ời
họ
c
T
ừ
dự
á
n
đầ
u
tư
Ph
át
tr
iể
n
độ
i n
gũ
5.
96
2.
00
0
4.
22
2.
00
0
1.
00
0.
00
0
0
74
0.
00
0
0
1.
1.
1
T
u
yể
n
d
ụn
g
m
ới
/ t
hu
h
út
G
V
c
ó
tr
ìn
h
đ
ộ
T
S
N
gư
ời
16
40
.0
00
64
0.
00
0
64
0.
00
0
1.
3.
1
C
ử
G
V
đ
i h
ọc
ti
ến
g
A
nh
tr
on
g
nư
ớc
(t
hi
đ
ạt
đ
iể
m
tố
i t
hi
ểu
6
,0
IE
L
T
S
ho
ặc
tư
ơn
g
đ
ư
ơn
g)
K
ho
á
32
64
0.
00
0
64
0.
00
0
1.
3.
2
H
ỗ
tr
ợ
d
ự
g
iả
ng
G
V
n
ư
ớc
n
go
ài
N
gư
ời
40
3
.0
00
12
0.
00
0
12
0.
00
0
1.
4.
1
Đ
ào
tạ
o,
b
ồi
d
ư
ỡn
g
ng
ắn
h
ạn
G
V
nâ
ng
c
ao
tr
ìn
h
đ
ộ
ch
u
yê
n
m
ôn
,
P
P
G
D
, K
T
Đ
G
, N
C
K
H
ti
ên
ti
ến
ở
tr
on
g
nư
ớc
N
gư
ời
80
1
.0
00
80
.0
00
80
.0
00
1.
5.
1
C
hi
p
hí
G
V
Đ
tạ
o,
b
ồi
d
ư
ỡn
g
ở
nư
ớc
n
go
ài
(t
hờ
i g
ia
n
3
th
án
g,
s
ố
lư
ợn
g:
1
5)
L
ư
ợt
15
2
50
.0
00
3.
75
0.
00
0
2.
25
0.
00
0
80
0.
00
0
70
0.
00
0
20
0
M
ã
số
H
Đ
N
ội
d
un
g
ho
ạt
đ
ộn
g
Đ
ơn
v
ị
tí
nh
Số
lư
ợn
g
Đ
ịn
h
m
ức
k
in
h
ph
í
T
hà
nh
ti
ền
C
hi
a
th
eo
n
gu
ồn
N
V
C
L
T
hư
ờn
g
xu
yê
n
H
oạ
t
độ
ng
K
H
&
C
N
K
in
h
ph
í
từ
n
gư
ời
họ
c
T
ừ
dự
á
n
đầ
u
tư
1.
6.
1
Đ
ào
tạ
o,
b
ồi
d
ư
ỡn
g
ng
ắn
h
ạn
C
B
Q
L
tr
on
g
nư
ớc
N
gư
ời
12
1
.0
00
12
.0
00
12
.0
00
1.
7.
1
C
ử
C
B
Q
L
đ
i h
ọc
ti
ến
g
A
nh
tr
on
g
nư
ớc
(t
hi
đ
ạt
đ
iể
m
tố
i t
hi
ểu
5
,5
IE
L
T
S
ho
ặc
tư
ơn
g
đ
ư
ơn
g)
K
ho
á
6
20
.0
00
12
0.
00
0
12
0.
00
0
1.
8.
1
C
hi
p
hí
c
án
b
ộ
qu
ản
lý
đ
i đ
ào
tạ
o,
bồ
i d
ư
ỡn
g
ki
ến
th
ứ
c,
k
ỹ
nă
ng
v
ề
Q
u
ản
tr
ị Đ
H
ti
ên
ti
ến
ở
n
ư
ớc
ng
oà
i
L
ư
ợt
6
1
00
.0
00
60
0.
00
0
36
0.
00
0
20
0.
00
0
40
.0
00
K
ho
a
họ
c
cô
ng
n
gh
ệ
8.
41
6.
00
0
0
0
8.
41
6.
00
0
0
0
2.
3.
1
T
ri
ển
k
ha
i t
hự
c
hi
ện
Đ
ề
tà
i c
ấp
Đ
H
Q
G
H
N
(n
hó
m
A
)
Đ
ề
tà
i
7
50
0.
00
0
3.
50
0.
00
0
3.
50
0.
00
0
2.
4.
1
T
ri
ển
k
ha
i t
hự
c
hi
ện
Đ
ề
tà
i c
ấp
Đ
H
Q
G
H
N
(n
hó
m
B
)
Đ
ề
tà
i
1
4
20
0.
00
0
2.
80
0.
00
0
2.
80
0.
00
0
2.
5.
1
T
ri
ển
k
ha
i t
hự
c
hi
ện
Đ
ề
tà
i
cơ
s
ở
Đ
ề
tà
i
1
2
60
.0
00
72
0.
00
0
72
0.
00
0
2.
6.
1
C
hu
ẩn
b
ị v
à
tổ
c
hứ
c
H
ội
th
ảo
kh
oa
h
ọc
Q
u
ốc
tế
H
ội
ng
hị
3
15
0.
00
0
45
0.
00
0
45
0.
00
0
2.
8.
1
H
ỗ
tr
ợ
cô
ng
b
ố
kế
t q
u
ả
ng
hi
ên
cứ
u
ở
k
ỷ
yế
u
h
ội
n
gh
ị h
oặ
c
tạ
p
c
hí
Q
u
ốc
tế
B
ài
4
6
6.
00
0
27
6.
00
0
27
6.
00
0
2.
9.
1
H
ỗ
tr
ợ
in
ấ
n
sá
ch
c
hu
yê
n
kh
ảo
Q
u
yể
n
1
5
40
.0
00
60
0.
00
0
60
0.
00
0
20
1
M
ã
số
H
Đ
N
ội
d
un
g
ho
ạt
đ
ộn
g
Đ
ơn
v
ị
tí
nh
Số
lư
ợn
g
Đ
ịn
h
m
ức
k
in
h
ph
í
T
hà
nh
ti
ền
C
hi
a
th
eo
n
gu
ồn
N
V
C
L
T
hư
ờn
g
xu
yê
n
H
oạ
t
độ
ng
K
H
&
C
N
K
in
h
ph
í
từ
n
gư
ời
họ
c
T
ừ
dự
á
n
đầ
u
tư
2.
10
.1
H
ỗ
tr
ợ
N
C
K
H
c
ho
S
V
, H
V
N
ăm
7
10
.0
00
70
.0
00
70
.0
00
Đ
ào
tạ
o,
c
ơ
sở
v
ật
c
hấ
t,
họ
c
li
ệu
14
.0
77
.0
00
8.
20
6.
00
0
69
5.
00
0
0
3.
03
9.
00
0
2.
13
7.
00
0
3.
1.
1
Đ
ầu
tư
n
ân
g
cấ
p
, s
ử
a
ch
ữ
a
p
hò
ng
họ
c
ch
u
ẩn
, p
hò
ng
đ
iề
u
h
àn
h,
p
hò
ng
h
ội
h
ọp
s
in
h
ho
ạt
h
ọc
th
u
ật
ch
u
yê
n
m
ôn
c
hu
ng
, (
ba
o
gồ
m
c
ả
tr
an
g
th
iế
t b
ị)
P
hò
ng
5
2
50
.0
00
1.
25
0.
00
0
75
0.
00
0
20
0.
00
0
30
0.
00
0
3.
3.
1
X
ây
d
ự
ng
/n
ân
g
cấ
p
p
hò
ng
th
ự
c
hà
nh
, t
hí
n
gh
iệ
m
P
hò
ng
3
1.
90
0.
00
0
5.
70
0.
00
0
2.
85
0.
00
0
5.
00
0
1.
78
5.
00
0
1.
06
0.
00
0
3.
3.
2
X
ây
d
ự
ng
/n
ân
g
cấ
p
x
ư
ởn
g
th
ự
c
ng
hi
ệm
X
ư
ởn
g
1
3
.0
00
.0
00
3.
00
0.
00
0
1.
50
0.
00
0
3.
00
0
1.
00
0.
00
0
49
7.
00
0
3.
3.
3
B
ảo
tr
ì,
bả
o
d
ư
ỡn
g
th
iế
t b
ị p
hò
ng
th
í n
gh
iệ
m
N
ăm
7
80
.0
00
56
0.
00
0
28
0.
00
0
10
0.
00
0
18
0.
00
0
3.
4.
1
T
hi
ết
k
ế
và
c
hu
ẩn
h
oá
b
ộ
đ
ề
th
i
B
ộ
30
5
.0
00
15
0.
00
0
15
0.
00
0
3.
5.
1
B
iê
n
so
ạn
g
iá
o
tr
ìn
h
và
s
ác
h
ch
u
yê
n
kh
ảo
ti
ến
g
V
iệ
t Đ
H
, S
Đ
H
T
ra
ng
3.
71
3
12
0
44
6.
00
0
26
8.
00
0
10
0.
00
0
78
.0
00
3.
5.
2
B
iê
n
d
ịc
h
tà
i l
iệ
u
ti
ến
g
A
nh
Đ
H
,
SĐ
H
T
ra
ng
1.
25
0
95
11
9.
00
0
11
9.
00
0
3.
6.
1
Đ
iề
u
tr
a
kh
ảo
s
át
ý
k
iế
n
củ
a
cá
c
đ
ối
tư
ợn
g
liê
n
qu
an
đ
ến
c
hư
ơn
g
tr
ìn
h
đ
ào
tạ
o
Đ
H
, S
Đ
H
Đ
ợt
26
5.
70
0
14
8.
00
0
14
8.
00
0
20
2
M
ã
số
H
Đ
N
ội
d
un
g
ho
ạt
đ
ộn
g
Đ
ơn
v
ị
tí
nh
Số
lư
ợn
g
Đ
ịn
h
m
ức
k
in
h
ph
í
T
hà
nh
ti
ền
C
hi
a
th
eo
n
gu
ồn
N
V
C
L
T
hư
ờn
g
xu
yê
n
H
oạ
t
độ
ng
K
H
&
C
N
K
in
h
ph
í
từ
n
gư
ời
họ
c
T
ừ
dự
á
n
đầ
u
tư
3.
6.
2
SV
, H
V
tố
t n
gh
iệ
p
đ
án
h
gi
á
ch
ư
ơn
g
tr
ìn
h
đ
ào
tạ
o
Đ
ợt
8
15
.0
00
12
0.
00
0
12
0.
00
0
3.
7.
1
T
ự
đ
án
h
gi
á
ki
ểm
đ
ịn
h
ch
ất
lư
ợn
g
ch
ư
ơn
g
tr
ìn
h
đ
ào
tạ
o
C
.tr
ìn
h
2
2
00
.0
00
40
0.
00
0
40
0.
00
0
3.
7.
2
T
hu
ê
đ
án
h
gi
á
ng
oà
i k
iể
m
đ
ịn
h
ch
ất
lư
ợn
g
ch
ư
ơn
g
tr
ìn
h
đ
ào
tạ
o
C
.tr
ìn
h
2
1
00
.0
00
20
0.
00
0
20
0.
00
0
3.
8.
1
X
ây
d
ự
ng
v
à
d
u
y
tr
ì w
eb
si
te
ch
ư
ơn
g
tr
ìn
h
(c
ó
ch
ứ
a
cá
cw
eb
si
te
m
ôn
h
ọc
)
C
.tr
ìn
h
1
1
00
.0
00
10
0.
00
0
10
0.
00
0
3.
9.
1
H
oà
n
th
iệ
n,
đ
iề
u
ch
ỉn
h
và
b
ổ
su
ng
kh
un
g
ch
ư
ơn
g
tr
ìn
h
Đ
H
s
on
g
ng
ữ
A
nh
-
V
iệ
t
T
ín
c
hỉ
99
1
.5
00
14
9.
00
0
14
9.
00
0
3.
9.
2
Bi
ên
tậ
p
và
b
an
h
àn
h
ch
ư
ơn
g
tr
ìn
h
Đ
H
s
on
g
ng
ữ
A
nh
-
V
iệ
t
T
ín
c
hỉ
30
1
.8
75
56
.0
00
56
.0
00
3.
9.
3
Th
ẩm
đ
ịn
h
ch
ư
ơn
g
tr
ìn
h
Đ
H
C
.tr
ìn
h
1
3
.0
00
3.
00
0
3.
00
0
3.
9.
4
H
oà
n
th
iệ
n,
đ
iề
u
ch
ỉn
h
và
b
ổ
su
ng
kh
un
g
ch
ư
ơn
g
tr
ìn
h
ca
o
họ
c
so
ng
ng
ữ
A
nh
-
V
iệ
t
C
.tr
ìn
h
1
3
.0
00
3.
00
0
3.
00
0
3.
9.
5
B
iê
n
tậ
p
v
à
ba
n
hà
nh
c
hư
ơn
g
tr
ìn
h
ca
o
họ
c
so
ng
n
gữ
A
nh
-
V
iệ
t
C
.tr
ìn
h
1
1
50
.0
00
15
0.
00
0
15
0.
00
0
3.
9.
6
Th
ẩm
đ
ịn
h
ch
ư
ơn
g
tr
ìn
h
ca
o
họ
c
C
.tr
ìn
h
1
1
50
.0
00
15
0.
00
0
15
0.
00
0
20
3
M
ã
số
H
Đ
N
ội
d
un
g
ho
ạt
đ
ộn
g
Đ
ơn
v
ị
tí
nh
Số
lư
ợn
g
Đ
ịn
h
m
ức
k
in
h
ph
í
T
hà
nh
ti
ền
C
hi
a
th
eo
n
gu
ồn
N
V
C
L
T
hư
ờn
g
xu
yê
n
H
oạ
t
độ
ng
K
H
&
C
N
K
in
h
ph
í
từ
n
gư
ời
họ
c
T
ừ
dự
á
n
đầ
u
tư
3.
10
.1
X
ây
d
ự
ng
Đ
ề
cư
ơn
g
m
ôn
h
ọc
bằ
ng
ti
ến
g
A
nh
T
ín
c
hỉ
99
1
.3
50
13
4.
00
0
13
4.
00
0
3.
10
.2
X
ây
d
ự
ng
Đ
ề
cư
ơn
g
m
ôn
h
ọc
bằ
ng
ti
ến
g
A
nh
S
Đ
H
T
ín
c
hỉ
30
1
.6
87
,5
51
.0
00
51
.0
00
3.
11
.1
M
u
a
gi
áo
tr
ìn
h
Đ
H
Q
u
yể
n
10
0
1
.6
00
16
0.
00
0
10
6.
00
0
54
.0
00
3.
11
.2
M
u
a
tà
i l
iệ
u
th
am
k
hả
o
Đ
H
Q
u
yể
n
40
8
00
32
.0
00
29
.0
00
3.
00
0
3.
11
.3
M
u
a
gi
áo
tr
ìn
h
S
Đ
H
Q
u
yể
n
50
1
.6
00
80
.0
00
40
.0
00
18
.0
00
22
.0
00
3.
11
.4
M
u
a
tà
i l
iệ
u
th
am
k
hả
o
SĐ
H
Q
u
yể
n
20
8
00
16
.0
00
10
.0
00
6.
00
0
3.
13
.1
T
ủ
s
ác
h
(g
iá
s
ác
h,
h
ệ
th
ốn
g
th
ôn
g
ti
n
ph
ụ
c
vụ
th
ư
v
iệ
n,
c
ác
đ
ầu
sá
ch
, t
ạp
c
hí
th
am
k
hả
o
Đ
H
, S
Đ
H
)
P
hò
ng
1
9
00
.0
00
90
0.
00
0
54
0.
00
0
36
0.
00
0
H
ợp
tá
c
Q
uố
c
tế
99
0.
00
0
69
0.
00
0
12
0.
00
0
0
18
0.
00
0
0
4.
2.
1
K
ý
kế
t v
ăn
b
ản
h
ợp
tá
c
đ
ào
tạ
o
(v
é
m
áy
b
ay
, ă
n,
ở
đ
i đ
àm
p
há
n
đ
ối
tá
c
tố
i đ
a
4
ng
ư
ời
)
V
.b
ản
1
2
40
.0
00
24
0.
00
0
24
0.
00
0
4.
7.
1
M
ời
G
V
n
ư
ớc
n
go
ài
(6
G
V
, t
hờ
i
gi
an
b
ìn
h
qu
ân
2
th
án
g/
ng
ư
ời
)
N
gư
ời
6
12
5.
00
0
75
0.
00
0
45
0.
00
0
12
0.
00
0
18
0.
00
0
N
gu
ồn
n
hâ
n
lự
c
ch
ất
lư
ợn
g
ca
o
20
4
M
ã
số
H
Đ
N
ội
d
un
g
ho
ạt
đ
ộn
g
Đ
ơn
v
ị
tí
nh
Số
lư
ợn
g
Đ
ịn
h
m
ức
k
in
h
ph
í
T
hà
nh
ti
ền
C
hi
a
th
eo
n
gu
ồn
N
V
C
L
T
hư
ờn
g
xu
yê
n
H
oạ
t
độ
ng
K
H
&
C
N
K
in
h
ph
í
từ
n
gư
ời
họ
c
T
ừ
dự
á
n
đầ
u
tư
5.
3.
1
T
ổ
ch
ứ
c
gi
ản
g
d
ạy
n
go
ại
n
gữ
n
ăm
th
ứ
n
hấ
t,
ba
o
gồ
m
c
ả
qu
ản
lý
v
à
p
hụ
c
vụ
g
iả
ng
d
ạy
(4
0%
)
G
iờ
T
ín
ch
ỉ
1.
44
0
28
0
40
3.
00
0
40
3.
00
0
5.
4.
1
T
ổ
ch
ứ
c
đ
ào
tạ
o
cá
c
nă
m
th
ứ
2
, 3
,
4
ch
u
yê
n
m
ôn
b
ằn
g
ti
ến
g
A
nh
tạ
i
đ
ơn
v
ị (
cả
q
u
ản
lý
4
0%
)
G
iờ
T
ín
ch
ỉ
5.
94
0
49
0
2.
91
1.
00
0
1.
74
7.
00
0
40
0.
00
0
30
0.
00
0
46
4.
00
0
5.
4.
2
T
ổ
ch
ứ
c
đ
ào
tạ
o
cá
c
nă
m
th
ứ
2
, 3
,
4
bằ
ng
ti
ến
g
V
iệ
t t
ại
đ
ơn
v
ị (
cả
qu
ản
lý
4
0%
)
G
iờ
T
ín
ch
ỉ
1.
14
0
12
0
13
7.
00
0
13
7.
00
0
5.
4.
3
T
hự
c
hà
nh
, t
hự
c
tậ
p
c
ho
S
V
N
ăm
7
40
.0
00
28
0.
00
0
16
8.
00
0
11
2.
00
0
5.
5.
1
H
ỗ
tr
ợ
SV
đ
i t
hự
c
tậ
p
c
uố
i k
hó
a
tr
on
g
ho
ặc
n
go
ài
n
ư
ớc
L
ư
ợt
4
50
.0
00
20
0.
00
0
20
0.
00
0
5.
5.
2
H
ư
ớn
g
dẫ
n
ch
o
SV
n
ăm
c
uố
i l
àm
kh
óa
lu
ận
tố
t n
gh
iệ
p
bằ
ng
ti
ến
g
A
nh
K
hó
a
lu
ận
20
0
4.
50
0
90
0.
00
0
54
0.
00
0
10
0.
00
0
17
8.
00
0
82
.0
00
5.
8.
1
T
ổ
ch
ứ
c
gi
ản
g
d
ạy
tạ
i t
rư
ờn
g
Đ
H
N
go
ại
n
gữ
, b
ao
g
ồm
c
ả
qu
ản
lý
v
à
p
hụ
c
vụ
g
iả
ng
d
ạy
(4
0%
)
G
iờ
T
ín
ch
ỉ
42
0
35
0
14
7.
00
0
14
7.
00
0
5.
9.
1
T
ổ
ch
ứ
c
đ
ào
tạ
o
cá
c
m
ôn
c
hu
yê
n
m
ôn
b
ằn
g
ti
ến
g
A
nh
tạ
i đ
ơn
v
ị (
cả
qu
ản
lý
4
0%
)
G
iờ
T
ín
ch
ỉ
1.
80
0
61
2,
5
1.
10
3.
00
0
66
2.
00
0
20
0.
00
0
20
2.
00
0
39
.0
00
20
5
M
ã
số
H
Đ
N
ội
d
un
g
ho
ạt
đ
ộn
g
Đ
ơn
v
ị
tí
nh
Số
lư
ợn
g
Đ
ịn
h
m
ức
k
in
h
ph
í
T
hà
nh
ti
ền
C
hi
a
th
eo
n
gu
ồn
N
V
C
L
T
hư
ờn
g
xu
yê
n
H
oạ
t
độ
ng
K
H
&
C
N
K
in
h
ph
í
từ
n
gư
ời
họ
c
T
ừ
dự
á
n
đầ
u
tư
5.
10
.1
T
hự
c
hà
nh
, t
hự
c
tậ
p
c
ho
H
V
N
ăm
6
60
.0
00
36
0.
00
0
21
6.
00
0
14
4.
00
0
5.
10
.2
H
ư
ớn
g
dẫ
n
H
V
n
ăm
c
uố
i l
àm
lu
ận
vă
n
tố
t n
gh
iệ
p
bằ
ng
ti
ến
g
A
nh
L
u
ận
vă
n
83
7.
50
0
62
3.
00
0
37
4.
00
0
20
5.
00
0
44
.0
00
5.
10
.3
H
ội
đ
ồn
g
ch
ấm
lu
ận
v
ăn
T
hạ
c
sỹ
L
u
ận
vă
n
83
5.
60
0
46
5.
00
0
33
5.
00
0
13
0.
00
0
5.
10
.4
H
ỗ
tr
ợ
H
V
C
H
đ
i t
hự
c
tậ
p
c
u
ối
kh
óa
tr
on
g
ho
ặc
n
go
ài
n
ư
ớc
L
ư
ợt
4
75
.0
00
46
5.
00
0
27
9.
00
0
18
6.
00
0
5.
11
.1
X
ây
d
ự
ng
đ
ề
án
th
àn
h
ph
ần
(b
ao
gồ
m
c
ả
ch
ư
ơn
g
tr
ìn
h
đ
ào
tạ
o)
Đ
ề
án
1
45
.0
00
45
.0
00
45
.0
00
5.
11
.2
T
hẩ
m
đ
ịn
h
đ
ề
án
th
àn
h
p
hầ
n
Đ
ề
án
1
20
.0
00
20
.0
00
20
.0
00
5.
11
.3
H
ội
n
gh
ị,
hộ
i t
hả
o,
tổ
ng
k
ết
n
ăm
họ
c
L
ần
13
5
.0
00
65
.0
00
65
.0
00
5.
11
.4
H
ỗ
tr
ợ
SV
, H
V
C
H
: h
ọc
b
ổn
g,
k
he
n
th
ư
ởn
g
N
ăm
13
12
.0
00
15
6.
00
0
15
6.
00
0
5.
11
.5
V
ăn
p
hò
ng
p
hẩ
m
, t
hô
ng
ti
n
liê
n
lạ
c,
c
ôn
g
tá
c
p
hí
N
ăm
13
10
.0
00
13
0.
00
0
13
0.
00
0
T
ổn
g
cộ
ng
37
.8
55
.0
00
18
.7
42
.0
00
2.
72
0.
00
0
8.
41
6.
00
0
5.
25
5.
00
0
2.
72
2.
00
0
N
gu
ồn
[
50
]
20
6
207
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-la_nguyenthuhuong_6186.pdf