Để các NHTMCP đưa ra được các quyết định phù hợp trên cơ sở đánh giá khả năng sinh lời của của các DNNVV, nghiên cứu sinh đề xuất việc xây dựng mô hình dựa trên các nhân tố ảnh hưởng bên trong doanh nghiệp. Các nhân tố nội tại có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của các doanh nghiệp (sau này gọi là biến độc lập) bao gồm:
Giả thiết 1: Quy mô hoạt động của doanh nghiệp
Quy mô doanh nghiệp có ảnh hưởng tích cực đến hiệu quả hoạt động của các DNNVV, quy mô càng lớn chứng tỏ doanh nghiệp hoạt động càng có hiệu quả. Đã có rất nhiều nghiên cứu cho rằng quy mô của doanh nghiệp có ảnh hưởng tích cực đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Trong phạm vi luận án, NCS sử dụng 2 chỉ tiêu phản ánh quy mô hoạt động của doanh nghiệp đó là Tổng tài sản bình quân và tăng trưởng tài sản bình quân.
231 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 388 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện phương pháp và quy trình phân tích tài chính doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các Ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NNVV năm 2018 của Ngân hàng Nhà nước
32. Ngân hàng thế giới (2019), Điểm lại – Cập nhật tình hình phát triển kinh tế Việt Nam.
33. Ngân hàng Thế giới và Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2019), Mô hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến 2045, Báo cáo hội thảo.
34. Ngân hàng TMCP Việt Nam, Báo cáo thường niên của các
35. Trần Đình Khôi Nguyên (2006), Cấu trúc vốn của các DNNVV ở Việt Nam.
36. I. M.Pendey (2001), capital structure and the firm Character-stics: Evidence from an Emerging Market, IIMA working papes, No.2001-10-04
37. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang (2016), Phân tích báo cáo tài chính, Nxb Tài chính.
38. Nguyễn Thị Quyên (2011), “Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính trong công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam”, luận án Tiến sĩ, Đại học Kinh tế Quốc dân.
39. Võ Đình Quyết, Báo cáo sinh hoạt học thuật
40. Quốc hội (2014), Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13.
41. Quốc hội (2014),Luật hỗ trợ DNNVV số 04/2017/QH14
42. Hà Quý Sáng (2010), “Các giải pháp tài chính, kế toán để phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam”, luận án Tiến sĩ, Đại học Thương mại.
43. White, G.I, A.C Sondhi và D.Fried (2003), “Báo cáo tài chính và phân tích”, “Phân tích và sử dụng báo cáo tài chính”, nhà xuất bản John Wiley & Sons, Inc.
44. Nguyễn Thị Thanh (2012), Hoàn thiện nội dung và phương pháp phân tích tài chính tại các Tập đoàn kinh tế hoạt động theo mô hình công ty mẹ - con ở Việt Nam hiện nay, Luận án tiến sỹ kinh tế, Học viện Tài chính
45. Từ điển tiếng Việt (1988), Nxb Khoa học – Xã hội, Hà Nội
46. Từ điển Việt Lào(2011), Nhà xuất bản thống kê 2011, trang 589
47. TS. Đỗ Thị Vân Trang (2018), Tài liệu học tập phân tích tài chính của các tổ chức tài chính vi mô.
48. David E. Vance (2003), “Phân tích tài chính và ra quyết định”, nhà xuất bản McGraw Hill.
Các website:
Website : mof.gov.vn (Cổng thông tin điện tử của Bộ tài chính)
Website : ssc.gov.vn (Cổng thông tin điện tử của Ủy ban chứng khoán Nhà nước)
Website : hnx.vn (Cổng thông tin điện tử của Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội)
www.cophieu68.vn
Website : hsx.vn (Cổng thông tin điện tử của Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh)
Website: sbv.gov.vn (Ngân hàng nhà nước Việt Nam)
Phụ lục 01: Số lượng các tổ chức tín dụng ở Việt Nam giai đoạn 2011-2017
STT
Loại hình
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
1
NHTM NN
5
5
5
5
7
7
7
2
NH CSXH
1
1
1
1
1
1
1
3
Ngân hàng phát triển
1
1
1
1
1
1
1
4
NH TMCP
37
34
33
33
28
28
28
5
Ngân hàng liên doanh
5
4
4
4
3
2
2
6
NH 100% vốn nước ngoài
5
5
5
5
5
6
9
7
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
30
30
29
28
27
26
27
- Công ty tài chính
18
18
17
17
16
15
16
- CT Cho thuê tài chính
12
12
12
11
11
11
11
8
NH HTX VN
1
1
1
1
1
1
1
9
Quỹ tín dụng nhân dân
1.095
1.032
1.144
1.145
1.147
1.166
1.178
10
Tổ chức tài chính vi mô
1
2
2
3
3
3
4
Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo thường niên Ngân hàng Nhà nước
Phụ lục 02: Quy mô vốn điều lệ của các tổ chức tín dụng ở Việt Nam giai đoạn 2011-2017
STT
Chỉ tiêu
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
1
NHTM NN
87,080
111,550
128,096
134,206
147,789
157,239
158,467
2
NHTM CP
164,315
177,624
189,036
191,115
193,977
200,855
214,791
3
NHTM Liên doanh nước ngoài
74,064
76,138
81,529
86,625
93,948
104,103
109,656
4
CT Tài chính, cho thuê tài chính
24,406
24,138
18,820
18,873
18,463
19,700
22,536
5
NH Hợp tác xã
2,025
2,025
4,277
4,831
3,000
3,025
3,026
Tổng cộng
351,891
391,475
421,759
435,650
457,177
484,922
508,476
Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo thường niên Ngân hàng Nhà nước
Phụ lục 03: Tổng tài sản có của các tổ chức tín dụng ở Việt Nam giai đoạn 2011-2017
STT
Chỉ tiêu
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
1
NHTM NN
1,969,284
2,201,660
2,504,942
2,876,174
3,448,199
4,021,553
4,745,738
2
NHTMCP
2,261,113
2,159,363
2,458,865
2,780,976
2,928,146
3,422,829
4,028,497
3
NHTM LDNN
546,667
555,414
732,762
701,986
755,581
828,322
954,165
4
CT Tài chính, cho thuê TC
169,058
154,857
65,440
68,673
87,841
114,370
141,899
5
NH HTX
12,203
14,485
72,160
87,090
21,906
26,385
28,906
Tổng cộng
4,958,326
5,085,779
5,834,169
6,514,899
7,241,673
8,413,459
9,899,205
Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo thường niên Ngân hàng Nhà nước
Phụ lục 04: Số lượng chi nhánh, phòng giao dịch của một số NHTM Việt Nam giai đoạn 2016 - 2018
Đơn vị tính: điểm
NHTM
2016
2017
2018
VCB
464
496
498
VietinBank
765
775
958
BIDV
945
955
1.017
ACB
346
350
354
MB
231
268
282
SHB
442
500
500
NCB
92
95
95
KienlongBank
103
107
117
Agribank
2.243
2.241
2.233
Sacombank
563
564
566
Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo thường niên các ngân hàng
Phụ lục 05:Danh mục các sản phẩn tín dụng cho khách hàng DNNVV ở các NHTMCP
STT
Nội dung
Ghi chú
1
Cho vay ngắn hạn
2
Cho vay trung, dài hạn
3
Bảo lãnh thông thường
4
Tài trợ doanh nghiệp theo nhóm ngành
Chính sách riêng cho từng ngành đặc thù
5
Tài trợ chuỗi cung ứng
Chính sách riêng cho từng ngành đặc thù
6
Cho vay đầu tư TSCĐ gián tiếp
7
Bảo lãnh thanh toán thuế xuất nhập khẩu
8
Cho vay thấu chi khách hàng tổ chức
9
Chiết khấu giấy tờ có giá với khách hàng tổ chức
10
Tài trợ nhà phân phối
11
Tín dụng đặc thù cho DNNVV
12
Tín dụng hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp
13
Các chương trình tín dụng theo các dự án, các chương trình hợp tác riêng
Theo từng dự án
Nguồn: Thống kê sản phẩm các NHTMCP
Phụ lục 06: Danh mục các sản phẩm, chương trình dịch vụ thanh toán quốc tế cho khách hàng DNNVV tại các NHTMCP Việt Nam
STT
Nội dung
Ghi chú
1
Tài trợ xuất khẩu:
- Cho vay thực hiện hợp đồng xuất khẩu
- Chiết khấu hối phiếu đòi nợ kèm chứng từ xuất khẩu
- Bao thanh toán xuất khẩu
-
2
Tài trợ nhập khẩu:
- Tài trợ nhập khẩu đảm bảo bằng lô hàng nhập
- L/C trả chậm có điều khoản thanh toán trả ngay
- Tài trợ nhập khẩu bằng vốn vay
- Tài trợ L/C nội địa
3
Hoạt động khác
Nguồn: Thống kê sản phẩm các NHTMCP
Phụ lục 07: Danh mục các sản phẩm, chương trình tiền gửi và quản lý dòng tiền cho khách hàng DNNVV tại các NHTMCP của Việt Nam
STT
Nội dung
Ghi chú
1
Tiền gửi không kỳ hạn (tiền gửi thanh toán)
2
Tiền gửi có kỳ hạn
3
Tiền gửi ký quỹ
4
Giấy tờ có giá
Theo quy định cụ thể
5
Tiền gửi chuyên dùng
Theo quy định cụ thể
6
Dịch vụ chuyển tiền trong nước
7
Dịch vụ chuyển tiền nhanh tại quầy
8
Dịch vụ chuyển tiền quốc tế
9
Dịch vụ thanh toán biên mậu
10
Dịch vụ thanh toán lương theo bảng kê
11
Dịch vụ thanh toán hóa đơn
12
Dịch vụ điều chuyển vốn lưu động
13
Dịch vụ thu hộ Ngân sách Nhà nước
14
Nộp thuế điện tử
15
Dịch vụ quản lý dòng tiền
16
Dịch vụ thu hộ
17
Dịch vụ khác
Nguồn: Thống kê sản phẩm các NHTMCP của Việt Nam
Phụ lục 08: Danh sách gửi phiếu khảo sát
STT
NGÂN HÀNG
GHI CHÚ
1
Ngân hàng TMCP Quân đội (MB)
CN Hà Nam
CN Thanh Hóa
CN Thăng Long
Khối thẩm định
Khối SME
CN Lê Trọng Tấn
CN Đống Đa
2
Ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt (Lienvietpost bank)
CN Đông Anh
CN Trung Yên
CN Hoàng Mai
Khối thẩm định
Cao Bằng
3
Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV)
CN Cầu Giấy
BIDV Bắc Từ Liêm
Khối SME
Hải Dương
4
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Viettinbank)
CN Nam Thăng Long
CN Thanh Hóa
CN Đông Anh
Ninh Bình
5
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
CN Thanh Xuân
CN Thăng Long
Hải Dương
6
Ngân hàng Quốc dân (NCB)
CN Hải Phòng
7
Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
CN Hà Nội
CN Thăng Long
8
Ngân hàng TMCP xăng dầu Petrolimex (PGBank)
CN Hà Nội
9
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (Seabank)
CN Đống Đa
CN Hà Đông
CN Láng Hạ
10
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
CN Hà Nội
CN Đông Anh
Khối SME
PGD Sóc Sơn
CN Hải Dương
11
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank)
Khối thẩm định
CN Hà Thành
12
Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank)
CN Hà Nội
CN Tây Hà Nội
13
Ngân hàng TMCP Quốc tế (VIB)
CN Ba Đình
CN Cầu Giấy
14
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội
CN Trung Hòa Nhân Chính
CN Hàm Long
15
Ngân hàng TMCP Phát triển TM HCM (HDBank)
CN Hoàn Kiếm
16
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank)
CN Đống Đa
17
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
CN Hải Phòng
18
Ngân hàng TMCP An Bình (ABBANK)
CN Hà Nội
19
Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoVietbank)
CN Cầu Giấy
20
Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB)
CN Cầu Giấy
Phụ lục 09: MẪU PHIẾU KHẢO SÁT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Số phiếu:
Kính gửi:
Tôi tên là: Nguyễn Thu Trang, hiện đang là nghiên cứu sinh tại Học viện Tài chính, chuyên ngành Kế toán với đề tài nghiên cứu: “ Hoàn thiện quy trình, phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng TMCP ở Việt Nam”. Để thực hiện luận án, tác giả rất mong nhận được những thông tin thực tế từ phía Ngân hàng về thực trạng quy trình, phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp nhỏ và vừa tại hệ thống của Quý đơn vị.
Do vậy, kính mong nhận được sự hỗ trợ từ Quý đơn vị, ông/ bà dành thời gian trả lời các câu hỏi trong phiếu khảo sát kèm theo. Kết quả khảo sát là nguồn tài liệu quan trọng để tác giả hoàn thiện luận án của mình. Tôi xin cam kết những nội dung, thông tin trong phiếu khảo sát chỉ phục vụ cho luận án, những thông tin ông/bà cung cấp sẽ được giữ bí mật và không sử dụng vào bất kỳ mục đích nào khác.
Rất mong nhận được sự góp ý, trao đổi thêm các nội dung liên quan tới luận án của tác giả cũng như nội dung phiếu khảo sát.
Mọi thông tin trao đổi xin liên hệ với tác giả:
Nguyễn Thu Trang – Nghiên cứu sinh, Học viện Tài chính
SĐT:
Mail:
Xin trân trọng cảm ơn !
Thông tin chung:
Họ và tên:
Bộ phận công tác:
Chức vụ:
Công việc phụ trách:
Nội dung khảo sát
Cán bộ ngân hàng tiếp cận khách hàng DNNVV bằng phương thức nào?
□ Mối quan hệ của CBNH
□ Khách hàng tự tìm đến ngân hàng
□ Từ dữ liệu bên thứ 3 cung cấp
□ Nguồn khác
2. Thông tin thu thập được của DNNVV (thông tin tài chính và phi tài chính) được đối chiếu thông qua kênh thông tin từ:
□ Báo cáo thuế
□ Báo cáo kiểm toán
□ Trung tâm thông tin tín dụng (Ngân hàng Nhà nước)
□ Ít khi đối chiếu thông tin
3. Số lần (tối đa) tiếp xúc khách hàng DNNVV để thu thập đủ thông tin hoàn thiện hồ sơ
□ 1 lần duy nhất
□ 2 – 3 lần
□ 4 – 5 lần
□ Từ 6 lần trở lên
4. Những thông tin nào được CBNH thu thập phục vụ phân tích tài chính DNNVV (có thể chọn nhiều đáp án)
□ Thông tin từ BCTC của doanh nghiệp
□ Thông tin phi tài chính về doanh nghiệp
□ Thông tin về ngành kinh doanh
□ Thông tin khác: ..
5. Thông tin nào được đánh giá quan trọng nhất khi ngân hàng phân tích tài chính khách hàng DNNVV
□ Kết quả kinh doanh
□ Dòng tiền của doanh nghiệp
□ Triển vọng phát triển
□ Tài sản đảm bảo
6. Những sai sót, bất thường trong các thông tin tài chính có được phát hiện, khách hàng DNNVV điều chỉnh và hoàn thiện lại BCTC
□ Thường xuyên phát hiện, khách hàng hoàn thiện lại BCTC
□ Thường xuyên phát hiện, CBNH chủ động đánh giá trên BCTC đã điều chỉnh
□ Ít phát hiện, khách hàng hoàn thiện lại BCTC
□ Ít phát hiện, CBPT chủ động đánh giá trên BCTC đã điều chỉnh
□ Ý kiến khác
7. Phương pháp nào được Quý đơn vị sử dụng để phân tích tài chính doanh nghiệp khách hàng DNNVV (có thể chọn nhiều phương án)
□ Phương pháp so sánh
□ Phương pháp phân chia
□ Phương pháp phân tích nhân tố ( phương pháp phân tích Dupount)
□ Phương pháp dự báo
□ Phương pháp khác
8. CBPT so sánh các chỉ tiêu tài chính của khách hàng DNNVV với (có thể chọn nhiều đáp án):
□ Dữ liệu quá khứ
□ Chỉ tiêu của doanh nghiệp khác trong ngành
□ Số liệu trung bình ngành
□ Bộ chỉ tiêu khác
9. Những giả định các chỉ tiêu tài chính trong dự báo dòng tiền tương lai của doanh nghiệp được xác định trên cơ sở (có thể lựa chọn nhiều phương án):
□ Số liệu trung bình của giai đoạn trước
□ Số liệu ước tính của CBPT
□ Số liệu dự kiến do khách hàng cung cấp
□ Số liệu ước tính của ngành
10. Những biến động nào CBPT đặc biệt quan tâm khi phân tích tài chính khách hàng DNNVV (có thể chọn nhiều nội dung):
□ Các chỉ tiêu tài chính biến động mạnh (trên 20%)
□ NWC < 0
□ Dòng tiền hoạt động kinh doanh âm
□ Chỉ tiêu khác
11. Nội dung nào được ngân hàng tiến hành phân tích khi phân tích tài chính doanh nghiệp đối với khách hàng DNNVV (có thể chọn nhiều nội dung):
□ Phân tích biến động tài sản – nguồn vốn
□ Phân tích hiệu quả kinh doanh
□ Phân tích khả năng thanh toán
□ Phân tích dòng tiền
□ Phân tích đảm bảo nợ vay
□ Nội dung khác
12. Các nhóm chỉ tiêu tài chính được sử dụng để phân tích tài chính doanh nghiệp khách hàng DNNVV (có thể chọn nhiều chỉ tiêu):
□ Nhóm chỉ tiêu phản ánh cơ cấu tài sản – nguồn vốn
□ Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán
□ Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu suất hoạt động
□ Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động
□ Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng tăng trưởng
□ Nhóm chỉ tiêu khác
13. Trọng số điểm phân tích tài chính doanh nghiệp khách hàng DNNVV chiếm bao nhiêu % trong xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp ở Quý đơn vị?:
14. Ông/ Bà cho biết đánh giá của mình về công tác phân tích tài chính doanh nghiêp của khách hàng DNNVV của ngân hàng:
Nội dung đánh giá
Mức độ đánh giá
Rất thường xuyên
Thường xuyên
Bình thường
Hiếm khi
Chưa từng
1.Ngân hàng có thu thập thông tin bổ sung phục vụ phân tích
1
1
1
1
1
2. Ngân hàng có phát hiện sự khác biệt về thông tin do doanh nghiệp cung cấp và thông tin thu thập được
1
1
1
1
1
3. Số liệu trung bình ngành được sử dụng so sánh với các chỉ tiêu của doanh nghiệp
1
1
1
1
1
4. Các bước trong quy trình phân tích được CBPT thực hiện đầy đủ
1
1
1
1
1
5. Phương pháp phân tích Dupont đánh giá tác động các nhân tố tới ROA, ROE được ngân hàng sử dụng
1
1
1
1
1
6. Phương pháp phân tích dòng tiền được ngân hàng sử dụng
1
1
1
1
1
7. Ngân hàng đã từ chối cung cấp dịch vụ cho khách hàng DNNVV
1
1
1
1
1
15. Ông/bà cho biết đánh giá về thực trạng, hiệu quả của quy trình, phương pháp phân tích tài chính khách hàng DNNVV trong Quý ngân hàng?
Nội dung đánh giá
Mức độ đánh giá
Rất tôt
Tốt
Bình thường
Còn hạn chế
Rất yếu
1. Quy trình phân tích đánh giá đúng thực trạng tài chính doanh nghiệp khách hàng
1
1
1
1
1
2. Các phương pháp hiện đáng áp dụng hỗ trợ phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp khách hàng
1
1
1
1
1
3. Thông tin tài chính do khách hàng cung cấp được đánh giá về mức độ trung thực, chính xác
1
1
1
1
1
Phụ lục 10: Danh mục thông tin thu thập Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp
STT
Tài liệu thu thập
Yêu cầu tài liệu
Ghi chú
1
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Bản chứng thực của cơ quan có thẩm quyền
2
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Bản chứng thực của cơ quan có thẩm quyền
Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
3
Quyết định hoặc Giấy phép thành lập doanh nghiệp (nếu có)
Bản chứng thực của cơ quan có thẩm quyền
Áp dụng với các doanh nghiệp thành lập trước ngày 01/01/2000
4
Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh (nếu có)
Bản chứng thực của cơ quan có thẩm quyền
5
Điều lệ doanh nghiệp
Bản sao
6
Giấy chứng nhận đăng ký mã số XNK hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế
Bản chứng thực của cơ quan có thẩm quyền
7
Giấy phép XNK
Bản chứng thực của cơ quan có thẩm quyền
8
Giấy phép kinh doanh đối với những ngành nghề kinh doanh đặc thù
Bản chứng thực của cơ quan có thẩm quyền
Doanh nghiệp kinh doanh rượu bia, thuốc lá
9
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với những ngành nghề mà pháp luật quy định
Bản chứng thực của cơ quan có thẩm quyền
10
Chứng chỉ hành nghề đối với những ngành nghề mà pháp luật quy định phải có chứng chỉ hành nghề
Bản chứng thực của cơ quan có thẩm quyền
11
Quy chế tài chính (nếu có)
Bản sao
12
Quyết định bổ nhiệm người đại diện theo pháp luật, Giám đốc/Tổng giám đốc, kế toán trưởng
Bản gốc/Bản chứng thực của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền/bản sao
13
Chứng minh nhân dân/ thẻ căn cước/ Hộ chiếu còn hiệu lực của người đại diện theo Pháp luật
Bản chứng thực của cơ quan có thẩm quyền
14
Hồ sơ mua bảo hiểm đối với tài sản và hoạt động của khách hàng bắt buộc phải mua bảo hiểm theo quy định của Pháp luật
Bản gốc/ bản chứng thực của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
15
Văn bản ủy quyền (nếu có)
Bản gốc
16
Nghị quyết/ Biên bản họp HĐQT, HĐTV về việc vay vốn tại ngân hàng và làm các thủ tục vay vốn tại ngân hàng, ủy quyền cho người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp phê duyệt nội dung hợp đồng
Bản gốc
17
Biên bản góp vốn
Bản sao
18
Danh sách thanh viên HĐQT hoặc HĐTV
Bản gốc
19
Danh sách cổ đông lớn
Bản sao
20
Tài liệu khác
Nguồn: Tổng hợp từ quy trình cấp tín dụng các NHTMCP
Phụ lục 11: Danh mục tài liệu thu thập hồ sơ tài chính doanh nghiệp
STT
Hồ sơ tài chính doanh nghiệp
Loại hồ sơ
Yêu cầu hồ sơ
Gốc
Công chứng
Bản sao
Bắt buộc
Bổ sung
1
Báo cáo tài chính (đã kiểm toán) 3 năm gần nhất
X
Báo cáo tài chính chưa kiểm toán
X
Bảng cân đối kế toán
X
Bảo cáo kết quả kinh doanh
X
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (nếu có)
Thuyết minh báo cáo tài chính (nếu có)
2
BCTC quý gần nhất/ BCTC nhanh/ BCTC đến thời điểm phát sinh quan hệ với ngân hàng
x
x
3
Tờ khai thuế GTGT (VAT) trong năm gần nhất và tính đến tháng phát sinh quan hệ với ngân hàng
X
X
4
Báo cáo chi tiết các tài khoản: Phải thu, hàng tồn kho, TSCĐ, các khoản đầu tư, nợ ngắn, dài hạn
x
X
5
Hợp đồng đầu vào, đầu ra liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh năm gần nhất
x
X
6
Hợp đồng tín dụng/ khế ước nhận nợ trong trường hợp có dư nợ tại các tổ chức tín dụng khác
x
X
7
Các tài liệu khác theo yêu cầu
Nguồn: Tổng hợp từ quy trình cấp tín dụng các NHTMCP
Phụ lục 12: Mẫu kiểm tra báo cáo tài chính của khách hàng DNNVV
Kiểm tra báo cáo tài chính của doanh nghiệp
Trả lời có
Trả lời không
Thông tin bổ sung
Có khoản phải thu không thể thu hồi được
Hàng tồn kho có được đánh giá chính xác? Đã loại trừ khoản mục hàng tồn kho hỏng, kém, giảm phẩm chất?
Kiểm tra chi tiết lại các khoản vay/ trách nhiệm trả nợ của doanh nghiệp?
Kiểm tra những khoản thanh toán/ những khoản phải thu có giá trị lớn?
Kiểm tra giá trị TSCĐ của doanh nghiệp (đặc biệt những TS có giá trị lớn)
Những khoản ứng trước, tạm ứng thực sự đã thu hồi được?
Chi phí trả trước có được hạch toán dầy đủ
Những khoản thu bán hàng, chi phí mua, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp có được hạch toán chính xác?
Kiểm tra chi tiết doanh thu, lợi nhuận của doanh nghiệp
Kiểm tra những khoản thu nhập khác, chi phí khác? Những thu nhập bất thường của doanh nghiệp?
Nguồn: Thu thập quy trình thẩm định tín dụng doanh nghiệp của NHTMCP
Phụ lục 13: Xếp hạng doanh doanh nghiệp tại NHTMCP
Loại doanh nghiệp
Đặc điểm
Mức độ rủi ro
AAA: Loại tối ưu
- Tình hình tài chính lành mạnh
- Năng lực quản trị cao
- Hoạt động kinh doanh hiệu quả
- Khả năng phát triển bền vững
- Kỷ luật tín dụng tốt
Rất thấp
AA: Loại ưu
- Khả năng sinh lời tốt
- Hoạt động hiệu quả và ổn định
- Công tác quản trị tốt
- Triển vọng phát triển lâu dài
- Đạo đức tín dụng tốt
Thấp
A: Loại tốt
- Tình hình tài chính ổn định nhưng có những hạn chế nhất định
- Hoạt động hiệu quả nhưng thiếu ổn định
- Quản trị tốt
- Triển vọng phát triển tốt
- Đạo đức tín dụng tốt
Thấp
BBB: Loại khá
- Hoạt động hiệu quả, có triển vọng trong ngắn hạn
- Tình hình tài chính ổn định trong ngắn hạn, có một số hạn chế về tài chính và năng lực quản trị
- Dẽ chịu tác động điều kiện kinh tế và môi trường xung quanh
Trung bình
BB: Loại trung bình khá
- Tiềm lực tài chính trung bình, có những nguy cơ tiềm ẩn
- Hoạt động kinh doanh tốt trong hiện tại nhưng dễ bị tổn thương bởi những biến động lớn trong nền kinh tế
Trung bình, khả năng rủi ro cao hơn khách hàng BBB
B: Loại trung bình
- Khả năng tự chủ tài chính thấp, dòng tiền biến động
- Hiệu quả hoạt động kinh doanh không cao, chịu nhiều sức ép cạnh tranh mạnh mẽ, dễ chịu tác động lớn từ những biến động kinh tế nhỏ
Cao, do tự chủ tài chính thấp. Tiềm ẩn nguy cơ không thu hồi được các lợi ích liên quan
CCC: Loại dưới trung bình
- Hiệu quả hoạt động yếu kém, kết quả kinh doanh có nhiều biến động
- Năng lực tài chính yếu, bị thua lỗ trong một hoặc một số năm gần đây, đang cố gắng duy trì khả năng có lãi
- Năng lực quản trị yếu
Cao, khả năng vi phạm hợp đồng dịch vụ cao do tính bất ổn trong hoạt động, ngân hàng có thể không thu được lợi ích trong ngắn hạn
CC: Loại xa dưới trung bình
- Hiệu quả hoạt động thấp
- Năng lực tài chính yếu kém (đã có nợ quá hạn)
- Năng lực quản trị kém
Rất cao, khả năng trả nợ kém, cần phải có biện pháp kịp thời đảm bảo thu hồi vốn
C: Loại yếu kém
- Hiệu quả hoạt động rất thấp, bị thua lỗ không có khả năng phục hồi.
- Năng lực tài chính kém, đã có nợ quá hạn
- Năng lực quản lý kém
Rất cao, ngân hàng sẽ tổn hao nhiều nguồn lực để thu hồi vốn và lãi vay
D: Loại rất yếu
- Khách hàng bị thua lỗ kéo dài, tài chính yếu kém, có nợ khó đòi, năng lực quản trị kém
Đặc biệt cao, ngân hàng hầu như không thể thu hồi được các lợi ích liên quan
Nguồn: Thu thập biểu mẫu xếp loại doanh nghiệp tại các NHTMCP
Phụ lục 14: TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Thông tin chung:
Họ và tên:
Bộ phận công tác:..
Chức vụ:.
Công việc phụ trách:..
Nội dung khảo sát
Cán bộ ngân hàng tiếp cận khách hàng DNNVV bằng phương thức nào?
Mối quan hệ của cán bộ ngân hàng: 93,3%
Khách hàng tự tìm đến ngân hàng: 76,7%
Từ dữ liệu bên thứ 3 cung cấp: 80,0%
Telesales : 71,7%
Khác: 18,3%
(Với phương thức khác xin ghi rõ nội dung)
2. Thông tin thu thập được của DNNVV (thông tin tài chính và phi tài chính) được đối chiếu thông qua kênh thông tin từ:
Báo cáo thuế: 93,3%
Báo cáo kiểm toán: 66,7%
Trung tâm thông tin tín dụng (Ngân hàng Nhà nước): 61,7%
Ít khi đối chiếu thông tin: 0%
Không có kênh đối chiếu: 5%
3. Tần suất tiếp xúc khách hàng DNNVV để thu thập đủ thông tin hoàn thiện hồ sơ
Hàng ngày: 28,3%
Hàng tuần: 16,7%
Hàng tháng: 11,7%
Hàng quý: 6,7%
Hàng tuần và giữ liên lạc qua điện thoại thường xuyên: 56,7%
4. Những thông tin nào được cán bộ ngân hàng thu thập phục vụ phân tích tài chính DNNVV (có thể chọn nhiều đáp án)
Thông tin từ BCTC thuế/ kiểm toán của doanh nghiệp: 96,7%
Thông tin từ BCTC nội bộ của doanh nghiệp: 73,3%
Thông tin từ chi tiết các tài khoản phải thu, phải trả, TSCĐ và các tài khoản khác có tỷ trọng > 15 % tổng tài sản.: 91,7%
Tờ khai thuế 12 tháng / 4 quý gần nhất: 93,3%
Thông tin phi tài chính về doanh nghiệp: 55,0%
Thông tin về ngành kinh doanh: 73,3%
Thông tin khác: 16,7%
(Với thông tin khác xin vui lòng ghi rõ nội dung)
5. Thông tin nào được đánh giá quan trọng nhất khi ngân hàng phân tích tài chính khách hàng DNNVV
Kết quả kinh doanh: 50%
Dòng tiền của doanh nghiệp: 71,7%
Triển vọng phát triển: 16,7%
Tài sản đảm bảo: 25%
6. Những sai sót, bất thường trong các thông tin tài chính có được phát hiện, khách hàng DNNVV điều chỉnh và hoàn thiện lại BCTC
Thường xuyên phát hiện, khách hàng hoàn thiện lại BCTC: 28,3%
Thường xuyên phát hiện, chuyên viên ngân hàng chủ động đánh giá trên BCTC đã điều chỉnh: 41,7%
Ít phát hiện, khách hàng hoàn thiện lại BCTC: 23,3%
Ít phát hiện, chuyên viên ngân hàng chủ động đánh giá trên BCTC đã điều chỉnh: 8,3%
Ý kiến khác: 3,3%
(Với ý kiến khác xin vui lòng ghi rõ nội dung)
7. Phương pháp nào được Quý đơn vị sử dụng để phân tích tài chính doanh nghiệp khách hàng DNNVV (có thể chọn nhiều phương án)
Phương pháp so sánh: 20%
Phương pháp phân chia: 6,7%
Phương pháp phân tích nhân tố ( phương pháp phân tích Dupont): 1,7%
Phương pháp dự báo: 11,7%
Tất cả các phương pháp trên: 80,0%
Phương pháp khác 0%
(Với phương thức khác xin vui lòng ghi rõ nội dung)
8. Cán bộ phân tích so sánh các chỉ tiêu tài chính của khách hàng DNNVV với (có thể chọn nhiều đáp án):
Dữ liệu quá khứ: 20,0%
Chỉ tiêu của doanh nghiệp khác trong ngành: 6,7%
Số liệu trung bình ngành: 11,7%
Tất cả các phương án trên: 80,0%
Bộ chỉ tiêu khác : 1,7%
(Với bộ chỉ tiêu khác vui lòng ghi rõ nội dung)
9. Những giả định các chỉ tiêu tài chính trong dự báo dòng tiền tương lai của doanh nghiệp được xác định trên cơ sở (có thể lựa chọn nhiều phương án):
Số liệu trung bình của giai đoạn trước: 58,3%
Số liệu ước tính của cán bộ phân tích: 45,0%
Số liệu dự kiến do khách hàng cung cấp: 30,0%
Số liệu ước tính của ngành: 26,7%
Kế hoạch kinh doanh trong thời gian tới của khách hàng: 76,7%
10. Những biến động nào CBPT đặc biệt quan tâm khi phân tích tài chính khách hàng DNNVV (có thể chọn nhiều nội dung):
Các chỉ tiêu tài chính biến động mạnh (trên 20%): 18,3%
NWC < 0: 5,0%
Dòng tiền hoạt động kinh doanh âm: 16,7%
Lợi nhuận âm: 15,0%
Tất cả các phương án trên: 80%
Chỉ tiêu khác : 0%
(Với chỉ tiêu khác vui lòng ghi rõ nội dung)
11. Nội dung nào được ngân hàng tiến hành phân tích khi phân tích tài chính doanh nghiệp đối với khách hàng DNNVV (có thể chọn nhiều nội dung):
Phân tích biến động tài sản – nguồn vốn: 10%
Phân tích hiệu quả kinh doanh : 10%
Phân tích khả năng thanh toán: 10%
Phân tích dòng tiền:3,3%
Phân tích đảm bảo nợ vay: 6,7%
Tất cả các phương án trên: 90%
Nội dung khác 0%
(Với nội dung khác vui lòng ghi rõ)
12. Các nhóm chỉ tiêu tài chính được sử dụng để phân tích tài chính doanh nghiệp khách hàng DNNVV (có thể chọn nhiều chỉ tiêu):
Nhóm chỉ tiêu phản ánh cơ cấu tài sản – nguồn vốn: 3,3%
Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán : 1,7%
Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu suất hoạt động: 1,7%
Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động: 1,7%
Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng tăng trưởng : 3,3%
Tất cả các phương án trên: 96,7%
Nhóm chỉ tiêu khác : 0%
(Nhóm chỉ tiêu khác vui lòng ghi rõ nội dung)
13. Trọng số điểm phân tích tài chính doanh nghiệp khách hàng DNNVV chiếm bao nhiêu % trong xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp ở Quý đơn vị?: Từ 20% - 80%
14. Ông/ Bà cho biết đánh giá của mình về công tác phân tích tài chính doanh nghiêp của khách hàng DNNVV của ngân hàng:
Nội dung đánh giá
Mức độ đánh giá
Rất thường xuyên
Thường xuyên
Bình thường
Hiếm khi
Chưa từng
1. Ngân hàng có thu thập thông tin bổ sung phục vụ phân tích
18,3%
61,7%
20%
0%
0%
2. Ngân hàng có phát hiện sự khác biệt về thông tin do doanh nghiệp cung cấp và thông tin thu thập được
10%
46,7%
36,7%
6,7%
0%
3. Số liệu trung bình ngành được sử dụng so sánh với các chỉ tiêu của doanh nghiệp
5%
53,3%
36,7%
5%
0%
4. Các bước trong quy trình phân tích được CBPT thực hiện đầy đủ
20%
56,7%
23,3%
0%
0%
5. Phương pháp phân tích Dupont đánh giá tác động các nhân tố tới ROA, ROE được ngân hàng sử dụng
13,3%
46,7%
15%
25%
0%
6. Phương pháp phân tích dòng tiền được ngân hàng sử dụng
18,3%
53,3%
23,3%
5%
0%
7. Ngân hàng đã từ chối cung cấp dịch vụ cho khách hàng DNNVV
1,7%
20%
63,3%
13,3%
1,7%
15. Ông/bà cho biết đánh giá về thực trạng, hiệu quả của quy trình, phương pháp phân tích tài chính khách hàng DNNVV trong Quý ngân hàng?
Nội dung đánh giá
Mức độ đánh giá
Rất tôt
Tốt
Bình thường
Còn hạn chế
Rất yếu
1. Quy trình phân tích đánh giá đúng thực trạng tài chính doanh nghiệp khách hàng
15%
58,3%
25%
1,7%
0%
2. Các phương pháp hiện đang áp dụng hỗ trợ phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp khách hàng
11,7%
58,3%
26,7%
3,3%
0%
3. Thông tin tài chính do khách hàng cung cấp được đánh giá về mức độ trung thực, chính xác
3,3%
38,3%
48,3%
10%
0%
Phụ lục 15: Hệ thống văn bản hỗ trợ, thúc đẩy phát triển DNNVV
Đơn vị ban hành
Văn bản
Quốc hội
Luật hỗ trợ DNNVV số 04/2017/QH14 do Quốc hội ban hành ngày 12/06/2017 có hiệu lực từ ngày 01/01/2018
Chính phủ
(1) Nghị định 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ DNNVV.
(2) Nghị định 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 quy định về đầu tư cho DNNVV khởi nghiệp sáng tạo.
(3) Nghị định số 34/2018/NĐ-CP ngày 8/3/2018 về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho DNNVV.
(4) Nghị định số 39/2019/NĐ-CP ngày 10/5/2019 về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển DNNVV.
Phụ lục 16: Các chỉ tiêu tài chính bình quân ngành theo quy mô doanh nghiệp
CHỈ TIÊU
LỚN
TRUNG BÌNH
NHỎ
60
60
60
1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.8 - 1.1
0.9 - 1.2
1 - 1.3
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.29 - 0.47
0.34 - 0.52
0.39 - 0.57
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.06 - 0.08
0.07 - 0.11
0.1 - 0.15
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
3 - 3.5
3.2 - 3.7
3.5 - 4
5. Vòng quay hàng tồn kho
4.66 - 5.83
5.34 - 6.67
6 - 7.5
6. Vòng quay các khoản phải thu
4.16 - 5.83
4.66 - 6.33
5.16 - 6.83
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
3 - 4
3.66 - 4.83
4.34 - 5.67
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
61.67% - 73.34%
56.67% - 68.34%
50% - 60%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
45% - 60%
40% - 55%
30% - 40%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
8% - 11%
9% - 12%
10% - 13%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
2% - 3%
2.67% - 3.83%
3.33% - 4.67%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
14% - 17%
15% - 18%
16% - 19%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
4% - 6%
5% - 7%
6% - 8%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
1.5 - 2
2 - 2.5
2.5 - 3
2. Sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống, thuốc lá
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.73 - 0.97
0.83 - 1.07
0.93 - 1.17
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.28 - 0.47
0.33 - 0.52
0.38 - 0.57
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.05 - 0.08
0.08 - 0.11
0.10 - 0.15
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
3.00 - 3.50
3.2 - 3.70
3.50 - 4.00
5. Vòng quay hàng tồn kho
5.33 - 6.17
6.17 - 7.33
6.67 - 8.33
6. Vòng quay các khoản phải thu
6.33 - 7.17
7.00 - 8.00
7.67 - 8.83
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
3.00 - 4.00
4.00 - 5.00
5.00 - 6.00
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
68% - 77%
63% - 72%
58% - 67%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
72%-88%
70% - 86%
67% - 83%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
9.33% - 12.17%
10% - 13%
10.67% - 13.83%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
6.70% - 8.80%
7.30% - 9.70%
8.00% - 10.50%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
12.67% - 15.33%
13.67% - 16.33%
14.67% - 17.33%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
3.67% - 6.33%
4.67% - 7.33%
5.67% - 8.33%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
1.50 - 2.00
1.80 - 2.40
1.97 - 2.73
3. Sản xuất, chế biến, kinh doanh gỗ và các sản phẩm từ gỗ
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.74 - 0.97
0.84 - 1.07
0.94 - 1.17
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.34 - 0.47
0.41 - 0.53
0.46 - 0.58
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.03 - 0.04
0.03 - 0.04
0.04 - 0.05
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
1.14 - 1.37
1.3 - 1.6
1.44 - 1.82
5. Vòng quay hàng tồn kho
2 - 2.5
2.3 - 2.9
2.66 - 3.33
6. Vòng quay các khoản phải thu
2.24 - 2.87
2.6 - 3.4
3.06 - 3.93
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
2.5 - 3
3.5 - 4.5
4 - 5
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
70% - 80%
65% - 75%
60% - 70%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
55% - 70%
50% - 65%
45% - 60%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
10% - 13%
11% - 14%
11% - 14%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
6% - 7%
6% - 7%
7% - 8%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
11% - 13%
12% - 14%
13% - 15%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
2% - 4%
3% - 5%
4% - 6%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
2.34 - 3.17
2.54 - 3.47
2.86 - 3.83
4. Sản xuất thuốc, hoá dược, dược liệu, nhựa, hoá chất, cao su, phân bón
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.8 - 1
0.9 - 1.1
1 - 1.2
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.34 - 0.47
0.41 - 0.53
0.46 - 0.58
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.04 - 0.07
0.05 - 0.08
0.06 - 0.09
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
2 - 2.5
2.3 - 2.8
2.5 - 3
5. Vòng quay hàng tồn kho
2.84 - 3.67
2.9 - 3.8
3.34 - 4.17
6. Vòng quay các khoản phải thu
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
4 - 5
5 - 6
6 - 7
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
71.67% - 78.34%
66.67% - 73.34%
61.67% - 68.34%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
63.33% - 76.66%
50% - 60%
40% - 50%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
14.67% - 19.33%
16.33% - 20.67%
17.33% - 21.67%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
8.67% - 11.33%
9.67% - 12.33%
10.67% - 13.33%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
13% - 16%
14% - 17%
13% - 17%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
3% - 5%
4% - 6%
5% - 7%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
2.1 - 2.8
2.4 - 3.2
2.96 - 3.73
5. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.97 - 1.13
1.07 - 1.23
1.17 - 1.33
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.47 - 0.63
0.55 - 0.70
0.63 - 0.77
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.04 - 0.08
0.08 - 0.11
0.12 - 0.14
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
1.67 - 2.33
2.10 - 2.70
2.30 - 2.90
5. Vòng quay hàng tồn kho
3.67 - 4.83
4.17 - 5.33
4.67 - 5.83
6. Vòng quay các khoản phải thu
3.33 - 4.67
3.63 - 4.97
3.83 - 5.17
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
1.83 - 2.17
1.93 - 2.27
2.13 - 2.47
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
55% - 70%
50% - 65%
43% - 57%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
45% - 65%
37% - 53%
30% - 45%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
13.33% - 16.67%
15.00% - 20.00%
20.00% - 25.00%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
4.00% - 6.00%
6.00% - 8.00%
8.00% - 10.00%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
13.33% - 16.67%
15.33% - 18.67%
18.33% - 21.67%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
3.67% - 6.33%
5.10% - 8.40%
6.67% - 10.33%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
2.67 - 3.33
2.93 - 3.57
3.17 - 3.83
6. Sản xuất, phân phối điện, nước, năng lượng, dịch vụ viễn thông
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
1.1 - 1.3
1.2 - 1.4
1.27 - 1.48
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.77 - 0.93
0.8 - 1
0.9 - 1.1
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.23 - 0.37
0.3 - 0.45
0.37 - 0.53
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
1.67 - 2.33
1.83 - 2.67
2 - 3
5. Vòng quay hàng tồn kho
4 - 6
4.67 - 6.83
5.33 - 7.67
6. Vòng quay các khoản phải thu
3.33 - 4.67
3.83 - 5.17
4.33 - 5.67
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
1.67 - 2.33
2.17 - 2.83
2.33 - 3.17
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
75% - 85%
70% - 80%
65% - 75%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
102% - 128%
95% - 120%
88% - 112%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
16.33% - 20.67%
15% - 19%
13.7% - 17.35%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
8.67% - 11.33%
7.33% - 9.67%
6% - 8%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
16.67% - 19.33%
15.67% - 18.33%
15.33% - 17.67%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
5.67% - 7.33%
6.67% - 8.33%
7.17% - 8.83%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
1.67 - 2.33
2.83 - 3.17
2.67 - 3.33
7. Sản xuất kim loại, khoáng phi kim loại
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.83 - 0.97
0.88 - 1.02
0.93 - 1.07
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.40 - 0.50
0.48 - 0.57
0.57 - 0.63
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.06 - 0.11
0.07 - 0.12
0.09 - 0.17
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
2.17 - 2.83
2.67 - 3.33
3.17 - 3.83
5. Vòng quay hàng tồn kho
2.50 - 3.50
3.00 - 4.00
3.50 - 4.50
6. Vòng quay các khoản phải thu
4.83 - 6.67
5.67 - 7.33
6.67 - 8.33
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
3.00 - 4.00
4.00 - 5.00
5.00 - 6.00
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
65% - 75%
60% - 70%
56% - 68%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
65% - 70%
60% - 65%
55% - 60%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
7.30% - 8.70%
8.30% - 9.70%
9.30% - 10.70%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
4.70% - 6.30%
5.20% - 6.80%
5.70% - 7.30%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
10.33% - 12.67%
11.67% - 14.33%
12.67% - 15.33%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
3.00% - 4.50%
3.70% - 5.30%
4.00% - 6.00%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
1.67 - 2.33
1.97 - 2.73
2.33 - 3.17
8. Sản xuất máy móc, thiết bị, sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.80 - 1.00
0.85 - 1.05
0.90 - 1.10
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.33 - 0.47
0.38 - 0.52
0.43 - 0.57
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.03 - 0.05
0.03 - 0.05
0.03 - 0.05
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
2.00 - 2.50
2.50 - 3.00
2.67 - 3.33
5. Vòng quay hàng tồn kho
4.00 - 5.50
4.30 - 5.80
4.60 - 6.10
6. Vòng quay các khoản phải thu
4.67 - 6.33
5.17 - 6.83
6.00 - 7.50
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
2.67 - 3.83
3.17 - 4.33
3.67 - 4.83
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
72% - 78%
67% - 73%
62% - 68%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
133% - 167%
103% - 127%
80% - 100%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
9.33% - 13.67%
10.33% - 14.67%
11.33% - 15.67%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
6.00% - 9.00%
7.00% - 10.00%
8.00% - 11.00%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
11.30% - 14.70%
12.30% - 15.70%
13.3% - 16.7%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
3.70% - 5.80%
4.20% - 6.30%
4.7% - 6.8%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
1.66 - 2.33
1.84 - 2.67
2.34 - 3.17
9. Xây dựng, xây lắp
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.86 - 1.03
0.9 - 1.1
1 - 1.2
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.46 - 0.53
0.5 - 0.6
0.5 - 0.6
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.04 - 0.06
0.06 - 0.08
0.06 - 0.09
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
0.96 - 1.23
1.1 - 1.4
1.24 - 1.57
5. Vòng quay hàng tồn kho
2 - 2.5
2.5 - 3
3 - 3.5
6. Vòng quay các khoản phải thu
1.93 - 2.37
2.2 - 2.6
2.5 - 3
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
4 - 6
4.5 - 6.5
5 - 7
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
80.67% - 86.34%
76.67% - 83.34%
73.33% - 81.66%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
213.33% - 306.66%
180% - 270%
130% - 200%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
8.33% - 11.17%
8.83% - 11.67%
9.33% - 12.17%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
3% - 4%
2% - 4%
3% - 5%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
12% - 15%
12% - 16%
12% - 17%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
3% - 4%
3% - 5%
3% - 6%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
1.64 - 2.07
1.84 - 2.27
2.04 - 2.47
10. Khai thác, kinh doanh khoáng sản và tài nguyên thiên nhiên
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.84 - 0.97
0.94 - 1.07
1.04 - 1.17
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.3 - 0.4
0.4 - 0.5
0.5 - 0.6
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.08 - 0.14
0.08 - 0.15
0.09 - 0.16
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
3 - 4
3.5 - 4.5
4 - 5
5. Vòng quay hàng tồn kho
5.66 - 7.33
6.16 - 7.83
6.67 - 8.33
6. Vòng quay các khoản phải thu
8 - 10
10 - 12
12 - 14
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
1.4 - 1.8
1.5 - 1.9
1.6 - 2
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
70% - 80%
65% - 75%
60% - 70%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
217% - 283%
207% - 273%
197% - 263%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
10% - 12%
10.33% - 12.67%
11.33% - 13.67%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
2% - 3%
3% - 4%
4% - 5%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
10% - 14%
10.5% - 14.5%
11% - 15%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
1.6% - 2.3%
2.4% - 3.2%
3% - 4%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
1.34 - 1.67
1.7 - 2
1.9 - 2.2
11. Dệt, may, sản xuất trang phục, da, giầy
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.72 - 0.93
0.78 - 1.02
0.80 - 1.05
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.35 - 0.50
0.40 - 0.55
0.45 - 0.60
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.08 - 0.11
0.09 - 0.13
0.10- 0.15
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
1.90 - 2.20
1.99 - 2.34
2.11 - 2.55
5. Vòng quay hàng tồn kho
2.67 - 3.33
3.13 - 4.07
3.67 - 4.83
6. Vòng quay các khoản phải thu
2.33 - 3.17
3 - 4
4.00 - 5.00
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
0.60 - 0.90
0.70 - 1.00
0.80 - 1.10
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
72% - 78%
67% - 73%
62% - 68%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
83% - 92%
77% - 83%
70% - 75%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
8.00% - 12.00%
9.00% - 13.00%
10.00% - 13.00%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
4.00% - 5.00%
4.00% - 6.00%
5.00% - 6.00%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
10.00% - 12.00%
11.00% - 13.00%
12.00% - 14.00%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
3.00% - 4.00%
3.50% - 4.50%
4.00% - 5.00%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
1.33 - 1.67
1.70 - 2.10
2.00 - 2.50
12. Kinh doanh bất động sản
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.83 - 1.07
0.93 - 1.17
1.03 - 1.27
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.63 - 0.77
0.73 - 0.87
0.83 - 0.97
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.23 - 0.37
0.33 - 0.47
0.43 - 0.57
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
0.9 - 1.15
0.97 - 1.23
1.03 - 1.32
5. Vòng quay hàng tồn kho
0.67 - 0.83
0.77 - 0.93
0.85 - 1
6. Vòng quay các khoản phải thu
2 - 2.5
2.5 - 3
3 - 3.5
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
3.67 - 4.33
4.33 - 5.17
4.83 - 5.67
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
72% - 78%
68% - 77%
63% - 72%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
143% - 167%
143% - 172%
140% - 170%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
13.67% - 19.33%
13.67% - 19.33%
13.67% - 19.33%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
13.33% - 16.67%
12.67% - 15.33%
11.67% - 14.33%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
13.33% - 14.67%
12.33% - 13.67%
11.67% - 12.83%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
4.33% - 5.67%
3.67% - 4.83%
3.33% - 4.17%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
3 - 4
2.83 - 3.67
2.17 - 2.83
13. Dịch vụ ăn uống, vui chơi, giải trí và dịch vụ khác
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.93 - 1.17
0.83 - 1.07
0.73 - 0.97
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.70 - 0.90
0.60 - 0.80
0.57 - 0.73
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.33 - 0.47
0.30 - 0.40
0.30 - 0.40
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
4.00 - 5.00
3.67 - 4.33
3.33 - 3.67
5. Vòng quay hàng tồn kho
10.00 -15.00
9.67 - 14.33
9.33 - 13.67
6. Vòng quay các khoản phải thu
16.33 - 20.67
14.83 - 19.67
13.33 - 18.67
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
0.47 - 0.73
0.57 - 0.83
0.70 - 1.00
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
62% - 73%
57% - 68%
52% - 63%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
170%-260%
100% - 125%
87% - 103%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
40.00% - 50.00%
30.00% - 40.00%
20.00% - 30.00%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
10.00% - 15.00%
9.33% - 13.67%
8.00% - 12.00%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
15.33% - 22.67%
13.67% - 20.33%
13.00% - 19.00%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
7.67% - 11.33%
6.33% - 9.67%
6.00% - 9.00%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
3.00 - 4.00
2.50 - 3.50
2.00 - 3.00
14. Dịch vụ vận tải kho bãi và các hoạt động hỗ trợ
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.73 - 0.97
0.83 - 1.07
0.88 - 1.12
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.47 - 0.68
0.52 - 0.73
0.60 - 0.80
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.20 - 0.30
0.28 - 0.37
0.37 - 0.43
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
4.20 - 5.10
4.50 - 5.50
4.80 - 5.90
5. Vòng quay hàng tồn kho
10.00 - 14.00
11.00-15.00
12.00 - 16.00
6. Vòng quay các khoản phải thu
11.17 - 12.33
12.67 - 14.33
14.00 - 16.00
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
1.33 - 1.67
1.73 - 1.97
1.97 - 2.23
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
63% - 72%
58% - 67%
53% - 67%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
83% - 92%
77% - 83%
70% - 75%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
13.33% - 16.67%
15.33%-18.67%
17.67% - 21.33%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
7.33% - 9.67%
7.67% - 10.33%
8.33% - 11.17%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
11.00% - 13.00%
12.00% - 14.00%
12.00% - 14.00%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
3.53% - 5.27%
4.33% - 6.17%
4.33% - 6.67%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
1.63 - 2.07
2.00 - 2.50
2.07-2.63
15. Dịch vụ giáo dục, y tế, tư vấn, khoa học công nghệ
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.83 - 1.07
0.93 - 1.17
1.03 - 1.27
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.60 -0.70
0.70 - 0.80
0.80 - 0.90
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.40 - 0.50
0.45 - 0.55
0.50 - 0.60
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
3.50 - 4.50
3.70 - 4.70
4.00 - 5.00
5. Vòng quay hàng tồn kho
6.67 - 8.33
7.67 - 9.33
8.67 - 10.33
6. Vòng quay các khoản phải thu
18.33 - 21.67
19.33 - 22.67
20.33 - 23.67
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
2.50 - 3.50
2.80 - 3.80
3.00 - 4.00
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
62% - 73%
57% - 68%
52% - 63%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
43% - 57%
48% - 62%
53% - 67%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
23.33% - 26.67%
28.33% - 31.67%
29.67% - 33.33%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
14.00% - 16.00%
16.00% - 18.00%
18.00% - 20.00%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
15.00% - 20.00%
18.00% - 23.00%
20.00% - 25.00%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
7.33% - 9.67%
8.67% - 11.33%
9.67% - 12.33%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
2.00 - 3.00
2.50 - 3.50
2.50 - 3.50
16. Thương mại hàng tiêu dùng, nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, thực phẩm
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.97 - 1.13
1.07 - 1.23
1.20 - 1.40
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.50 - 0.70
0.53 - 0.67
0.57 - 0.63
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.08 - 0.09
0.10 - 0.13
0.10 - 0.15
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
2.07 - 2.63
2.50 - 3.00
3.00 - 3.50
5. Vòng quay hàng tồn kho
6.33 - 7.67
5.00 - 6.00
5.00 - 6.00
6. Vòng quay các khoản phải thu
3.67 - 4.33
4.67 - 6.33
5.33 - 7.67
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
6.66 - 7.33
7.66 - 8.33
8.66 - 9.33
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
75% - 80%
72% - 78%
67% - 73%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
40% - 50%
35% - 45%
30% - 40%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
8.30% - 11.70%
10.30% - 13.70%
13.30% - 16.70%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
4.70% - 6.30%
5.70% - 7.30%
6.70% - 8.30%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
13.33% - 16.67%
15.30% - 18.70%
18.30% - 21.70%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
4.30% - 5.70%
5.20% - 6.30%
6.00% - 7.00%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
1.63 - 2.07
2.00 - 2.50
2.10 - 2.70
17. Thương mại gas, khí đốt, nhiên liệu khác
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.9 - 1.1
1 - 1.2
1.1 - 1.3
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.67 - 0.83
0.77 - 0.93
0.87 - 1.03
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.07 - 0.08
0.1 - 0.12
0.12 - 0.16
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
2.67 - 3.33
3.67 - 4.33
4.67 - 5.33
5. Vòng quay hàng tồn kho
4.67 - 6.33
5.67 - 7.33
6.67 - 8.33
6. Vòng quay các khoản phải thu
9 - 12
10 - 13
11 - 14
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
9.67 - 13.33
10.67 - 14.33
11.67 - 15.33
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
80% - 90%
75% - 85%
70% - 80%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
37% - 43%
32% - 38%
28% - 37%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
7.67% - 10.33%
6.67% - 9.33%
6.33% - 8.67%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
5% - 6%
5% - 6.5%
5% - 7%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
13.33% - 16.67%
11.33% - 14.67%
10% - 13%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
7.33% - 9.67%
6.67% - 8.83%
6% - 8%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
2.83 - 3.67
2.33 - 3.17
2.17 - 2.83
18. Thương mại thuốc, hoá dược, dược liệu, nhựa, hoá chất, cao su, phân bón
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.9 - 1.1
1 - 1.2
1.1 - 1.3
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.63 - 0.77
0.67 - 0.83
0.77 - 0.93
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.1 - 0.12
0.12 - 0.16
0.14 - 0.2
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
2.67 - 3.33
3.67 - 4.33
4.67 - 5.33
5. Vòng quay hàng tồn kho
4.33 - 5.67
5.33 - 6.67
5.5 - 7
6. Vòng quay các khoản phải thu
6.67 - 9.33
7.67 - 10.33
8.33 - 11.17
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
9 - 12
9.67 - 12.83
10.17 - 13.33
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
65% - 75%
60% - 70%
55% - 65%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
28% - 37%
23% - 32%
18% - 27%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
11% - 14%
12% - 15%
13% - 16%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
6.67% - 8.33%
7.67% - 9.33%
8.67% - 10.33%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
14% - 18%
15.67% - 19.33%
16.67% - 20.33%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
4% - 5%
5% - 6%
5% - 6.5%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
2.34 - 2.67
3 - 3.5
3.66 - 4.33
19. Thương mại hàng công nghiệp nặng (máy móc, thiết bị, kim loại)
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện hành
0.96 - 1.13
1.06 - 1.23
1.2 - 1.4
2. Khả năng thanh toán nhanh
0.5 - 0.7
0.54 - 0.67
0.56 - 0.63
3. Khả năng thanh toán tức thời
0.08 - 0.09
0.11 - 0.13
0.1 - 0.15
Chỉ tiêu hoạt động
4. Vòng quay vốn lưu động
2.34 - 3.17
2.84 - 3.67
3.34 - 4.17
5. Vòng quay hàng tồn kho
3.66 - 5.33
5.34 - 6.67
6.34 - 7.67
6. Vòng quay các khoản phải thu
3 - 4
3.84 - 4.67
4.66 - 5.33
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
4.66 - 7.33
5.66 - 8.33
6.66 - 9.33
Chỉ tiêu cân nợ
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
70% - 80%
60% - 70%
50% - 60%
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH
25% - 30%
20% - 25%
15% - 20%
Chỉ tiêu thu nhập
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
6% - 8%
4% - 6%
4% - 6%
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
5% - 6%
6% - 7%
6% - 7%
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
12% - 13%
13% - 14%
12% - 13%
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
4% - 5%
5% - 6%
4% - 6%
14. EBIT/Chi phí lãi vay
1.34 - 1.67
1.34 - 1.67
1.34 - 1.67