Một số doanh nghiệp,mặc dù đã xây dựng quy trình công việc, song việc tuân thủ quy trình vẫn chưa được tốt. Các nhân viên mới chưa được hướng dẫn một cách bài bản dẫn đến một số trường hợp sai sót xảy ra do chưa nắm chắc quy trình và mối liên quan giữa các phần hành kế toán.
- Trong bộ máy kế toán, việc phân công cho người làm kế toán tài chính và kế toán quản trị chưa rõ ràng nên việc cung cấp thông tin còn hạn chế. Phần lớn các thông tin cung cấp vẫn tập trung vào KTTC còn việc cung cấp thông tin KTQT còn nhiều bất cập. Những người làm kế toán xử lý số liệu từ nguồn thông tin ban đầu vừa tổng hợp để phục vụ cho lập BCTC vừa sử dụng để lập các báo cáo KTQT. Các báo cáo này có thể đã được thiết kế sẵn mẫu biểu trên phần mềm kế toán, cũng có mẫu biểu tự kế toán thiết kế để đáp ứng nhu cầu sử dụng thông tin của lãnh đạo. Thực hiện đồng thời KTTC và KTQT dẫn đến các số liệu báo cáo KTQT và kết quả phân tích không được chuyên môn hóa, chưa thể hiện được mức chi tiết, phù hợp của số liệu, nên chưa đem lại hiệu quả cao cho công tác quản trị của nhà quản lý.
229 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n doanh thu, chi phí trong Doanh nghiệp xuất nhập khẩu, Tạp chí nghiên cứu Tài chính Kế toán số 7.2016.
Ngô Văn Lượng; Vũ Thị Hằng Nga (2017), Tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ áp dụng kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, Tạp chí nghiên cứu Tài chính Kế toán số 12.2017.
Ngô Thế Chi; Ngô Văn Lượng (2018), Kế toán quản trị và công nghiệp 4.0 trong các doanh nghiệp Việt nam, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán số 12.2018.
Ngô văn Lượng (2019), Phân tích tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến kế toán quản trị trong các doanh nghiệp xuất nhập khẩu qua mô hình kinh tế lượng, Tạp chí nghiên cứu Tài chính Kế toán số 4.2019.
Ngô Văn Lượng (2019),Phân cấp quản lý kinh doanh và chỉ tiêu đánh giá các trung tâm trách nhiệm trong doanh nghiệp, Tạp chí Tài chính kỳ 1/ số 4.2019.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Nguyễn Thị Mai Anh (2014), “ Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí trong các CTCP nhựa niêm yết trên thị trường chứng khoán VN”
2.Vũ Thị Kim Anh (2012)“ Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí vận tải trong các doanh nghiệp vận tải đường sắt Việt Nam”
3. Bộ Tài chính ( 2015), Chế độ kế toán doanh nghiệp, Nxb Tài chính
4. Bộ Tài chính ( 2010) Chuẩn mức kế toán doanh nghiệp, Nxb Tài chính
5. Các Marx, Tư bản, Tập 1, NXB Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh 2008
6. Ngô Thế Chi, Ngô Văn Lượng (2018), Kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu”, đề tài NCKH cấp cơ sở, Học viện Tài chính.
7. Phạm Văn Dược, TS Trần Văn Tùng, Th.s Phạm Ngọc Toàn, NXB Tài chính;
8. Đào Thúy Hà (2015)“ Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp sản xuất Thép ở Việt Nam”
9. Nguyễn Hải Hà (2016),“ Hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp May Việt Nam”
10. Hồ Mỹ Hạnh(2014 )“ Nghiên cứu về hệ thống kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp May Việt Nam”
11. Nguyễn Phi Hùng(2017)“ Tổ chức công tác kế toán quản trị tại các doanh nghiệp sản xuất và chế biến chè trên địa bàn tỉnh Thái nguyên”
12. Lê Thị Hương (2017)“ Kế toán quản trị chi phí trong các công ty cổ phần xây lắp trên địa bàn Hà Nội”
13.Hoàng Đình Hương(2015)“ Kế toán quản trị trong các trường Đại học ngoài công lập tại Việt Nam”
14. Trần Thị Thu Hường (2014)“ Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp xi măng Việt Nam”
15. Nguyễn Hoản(2012)“ Tổ chức kế toán chi phí trong các doanh nghiệp sản xuất Bánh kẹo của VN” ( 2012)
16. Trần Thế Nữ ( 2013)“ Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các DNTM quy mô vừa và nhỏ ở Việt Nam”
17. Lưu Thị Hằng Nga (2004) “ Hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp Dầu khí Việt Nam”
18. Nguyễn Thị Ngọc Lan (2012) “Tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hóa trong các công ty vẩn tải đường bộ Việt Nam”
19. PGS,TS Nguyễn Ngọc Quang (2011), Giáo trình kế toán quản trị, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
20. Đoàn Xuân Tiên (2008), Giáo trình kế toán quản trị doanh nghiệp, Nxb Tài chính
21. Nguyễn Quốc Thắng (2011), “ Tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam”.
22. Hoàng Văn Tưởng (2010) “ Tổ chức kế toán chi phí với việc tăng cường quản lý hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp xây lắp Việt Nam”.
23. Nguyễn Minh Thành ( 2017) “Người làm kế toán quản trị- từ nhân viên kế toán chi phí cho tới thành viên trong bộ máy quản lý”- Tạp chí NCTCKT số 06(167) 2017.
24. Phạm Thị Thủy (2007)“ Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp sản xuất dược phẩm Việt Nam”
25.Hoàng Khánh Vân (2012) “ Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong việc định giá sản phẩm tại các doanh nghiệp ở Việt Nam”
26. Tài liệu thực tế tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu.
27. Tạp chí Tài chính ( các số năm 2017,2018)
28. Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán ( các số năm 2017-2018)
29. Tạp chí Kế toán ( các số năm 2017-2018);
30. Tạp chí khoa học Thương mại ( các số năm 2017-2018).
31. Các trang website với các mục về kinh tế- tài chính.
32. Văn kiện đại hội Đảng lần thứ XII, NXB Chính trị quốc gia HCM (2016)
TIẾNG ANH
33AA.Atkinson,et al. (2001), Management Accouting-3rd,ed. Edition, Third, Prentice Hall.
33. Ronall. W Hilton ( 2006), “ Cost Accouting”
34.Higgins, john A (1952), “ Responsibility accouting, Vol. 12, The Arthur Andersen chronicle, Chicago,IL
35. Huang HaiLian (2012) “ Quanly huiji jiaocheng” Chu ban zai Beijing
36. Ly xiaoYen(2014) “ Quanly huiji jiaocheng” Chuban zai Beijing;
37. Garrison và cộng sự (2010) “ Managerial Accouting, ed. Edition,11th, MacGraw-Hill, NewYork;
38. Sakurai (2011), “ Fundamentals of cost Accoting”;
39. Cooper và Chew ( 2012) “ Toward a Theory of Responsibility Accouting Systems”, National Association of Accouting. NAA Bulletin, pre- 45(4)
40. Horvarth ( 2013), “ Preformace Evaluation and cost Accoting”, Journal of Management Research,pp.216-220;
41. Moden Y(1995)“Cost reduction systems”: Target costing and Kaizen costing, chief author, Portland,Oregon, Productivity Press.
39. Cooper và Chew ( 2012) “ Toward a Theory of Responsibility Accouting Systems”, National Association of Accouting. NAA Bulletin, pre- 45(4)
43. Dowd, Joe E.(2001), “ Effect of product mix and technology on responsibility accouting, account proliferation and product unbundling in the Texas uyilityinductry”, Managerial Auditing Journal. 16(2),pp. 76-87.
44. Z. Jun Lin và Zengbiao Yu(2009), “ Jianxa feici gitong”, Beijing de jingji zhazi.
45. Moses Nyakuwanika (2012), “ An Analysis of Effective Responsibility Accouting System Strategies in the Zimbabwean Health Sector (2003-2011)”, Research Journal of Finance and Accouting. 3,pp.86-92
46. Al- Baidhani, Ahmed Mohsen (2013), The Use of Balanced Scorecard as a Tool for Performance Management and Pnanning, Editor, Social Science Research Network, Rochester.
47. Saifa, Mojgan (2012), “ Examining the Role of Responsibility Accouting in organizational Structure”, American Academic & Scholarly Research journal.4(5)
48.Gibaly, MM El and Dibab, Ahmed Abdelnaby ( 2012), “ A model to integrate of the ABC anf BSC in the Egyptian companies: Aligning Strategic Efficiency and performance improvement”,Journal of American Scien. 8(6,pp.213-218
49. Okoye, Emma Ik, R, Ekwezia Njideka and Ngozi, Ijeoma (2009), “ Improvement of Managerial Perfomance in Manufacturing Organizations- An Applicaton of Responsibility Accouting”Journal of theManagement Sciences. 12(2),pp.1-13
50.Elhamma, Azzoz and Yi Fei, Zhang (2013), “ The relationship between Activity Based, Business Strategi and performance in moroccan enterprises” Accoting and Manadenment information System. 12(1),pp.22
51.Vogel, joseph P. (1962), “ Rudiments of Responsibility Accounting in Public Utilities”, National Associantion of Acountants. NAA Bulletin (pre-1986).43(5) p. 69
52.Ly JianZhang(2102), Ren min Beijing da xue de jing ji zha zi ( 10.2013)
53.Zhang xiao Yan và Lý feng Yuan ( 2012), Ren min Beijing da xue de jing ji zha zi ( 5.2012)
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính gửi:.
Tôi là Ngô Văn Lượng, NCS của Học viện Tài chính, đang nghiên cứu đề tài “ Tổ chức kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu”. Để hoàn thành luận án của mình, tôi mong được sự hợp tác, giúp đỡ của Ông/Bà trong việc cung cấp các thông tin qua phiếu khảo sát này bằng cách tích vào phương án lực chọn hoặc viết thêm vào phương án trống. Mọi thông tin chỉ được sử dụng cho công tác nghiên cứu; thông tin về cá nhân của Ông/Bà được bí mật. Phiếu khảo sát xong được gửi về địa chỉ: Ngô Văn Lượng, Bộ môn Kế toán quản trị, Khoa Kế toán, Học viện Tài chính số 1 Lê Văn Hiến, Đức Thắng, Từ Liêm, Hà Nội. Xin chân thành cám ơn.
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
Câu 1: Xin Ông/Bà cho biết những thông tin chung dưới đây:
+ Tên doanh nghiệp..
+ Địa chỉ..
+ Thông tin của người trả lời phiếu:
Họ và tên ..; Thâm niên công tác..
Vị trí công tác..; Điện thoại..
Mail:
+ Nhóm tuổi của Ông/Bà
Dưới 30 tuổi.. Từ 30 đến 39 tuổi.
Từ 40 đến 49 tuổi Từ 50 trở lên.
Câu 2: Loại hình hoạt động của doanh nghiệp:
+ DNNN.; CTCP
+ Loại hình khác
Câu 3: Hình thức kinh doanh của doanh nghiệp:
SX, gia công hàng xuất khẩu; Kinh doanh mua bánXNK
Vừa SX, vừa mua bán.; Loại hình khác..
Câu 4: Vị trí công tác hiện nay của Ông/Bà:
Tổng GĐ/GĐ.; Kế toán trưởng..
Trưởng/phó phòng kinh doanh.. Trưởng/phó Trung tâm
Trưởng/phó phòng Kế toán Trưởng/phó phòng khác.
Kế toán viên
Câu 5: Doanh nghiệp của Ông/Bà có tổ chức thành các TTTN nào dưới đây:
( TTTN có thể được hiểu là các bộ phận/đơn vị trong DN, nơi mà nhà quản trị nội bộ được phân cấp, phân quyền và chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của mình. Các TTTN tạo thành một hệ thống thang bậc trách nhiệm từ lãnh đạo cao nhất đến thấp nhất trong DN. Mỗi TTTN có nhà quản trị đứng đầu có trách nhiệm lập dự toán, thực hiện dự toán và báo cáo thành quả cho cấp quản trị cao nhất của DN)
+ Trung tâm chi phí..; Trung tâm lợi nhuận..
+ Trung tâm doanh thu..; Trung tâm đầu tư
Câu 6: Kinh nghiệm công tác về tài chính kế toán, QTKD của Ông/Bà:
Dưới 5 năm..; Trên 5 năm đến 10 năm.
Trên 10 năm – 20 năm..; Trên 20 năm.
Câu 7: Trình độ đào tạo chuyên môn của Ông/Bà?
Trung học; Cao đẳng
Đại học.; Trên đại học
Câu 8: Ông/Bà có biết rõ về kế toán quản trị chi phí không?
Hoàn toàn không biết Biết một chút.
Biết rõ Biết rất rõ.
Câu 9: Doanh nghiệp của Ông/Bà có thực hiện tổ chức KTQTCP không?
Có.
Không.
Câu 10: Ông/Bà có hài lòng về việc cung cấp thông tin kinh tế tài chính của bộ phận kế toán phục vụ cho việc ra quyết định của lãnh đạo DN không?
+ Rất hài lòng.
+ Hài lòng..
+ Chưa hài lòng..
Câu 11:Doanh thu xuất khẩu bình quân trong 3 năm gần đây của DN?
Từ 50 đến 100 tỷ đTừ 101 đến 300 tỷ đ
301 đến 500 tỷ đ.Từ 501-1000 tỷ đ
Trên 1.000 tỷ đ
Câu 12:Tổng tài sản bình quân trong 3 năm gần đây của doanh nghiệp?
Từ 100 đến 300 tỷ đ Từ 301 tỷ đến 500 tỷ đ
Từ 501đên 1.000 tỷ đ.. Từ 1.001 đến 1.500 tỷ đ
Từ 1.501 đến 2000 tỷ đ Trên 2.000 tỷ..
Câu 13: Sự hài lòng của ông/ bà về chất lượng hàng hóa xuất khẩu của DN?
Rất hài lòng..
Hài lòng
Chưa hài lòng..
Câu 14: Theo ông/bà thì mức độ hài lòng của khách hàng đối với DN của ông bà như thế nào?
Rất hài lòng..
Hài lòng
Chưa hài lòng..
Câu 15: Căn cứ vào hiệu quả lao động của người lao động, doanh nghiệp Ông/Bà thực hiện chế độ đãi ngộ nào dưới đây:
+ Tăng lương.; Khen thưởng .
+ Bổ nhiệmHình thức khác( xin ghi rõ )
Câu 16: Doanh nghiệp của Ông/Bà áp dụng các phương pháp quản trị chi phí nào trong các phương pháp dưới đây:
Phương pháp mục tiêu; Phương pháp định mức.
Phương pháp thực tế;Phương pháp chi phí toàn bộ
Phương pháp chi phí biến đổi;Phương pháp Kaizen
Tất cả các phương pháp ...
PHẦN 2: : CÁC CÂU HỎI DÀNH CHO NHỮNG NGƯỜI LÀM CHUYÊN MÔN
Câu 17: Bộ phận tham gia lập định mức trong doanh nghiệp
Bộ phận
Lập báo cáo
Phân tích, đánh giá
Giám sát thực hiện
+ Ban giám đốc
+ Ban kiểm soát
+ Phòng Tài chính, kế toán
+ Phòng kế hoạch kinh doanh
+ Phòng khác..
Câu 18: Doanh nghiệp XNK lập các chỉ tiêu định mức nào dưới đây:
Dự toán
Có
Không
Định mức tiêu hao NVLTT/ 1SP
Định mức đơn giá VL
Định mức giờ công lao động
Định mức đơn giá tiền lương
Định mức biến phí SX chung
Định mức biến phí bán hàng
+ Trong nước
+ Ngoài nước
Định mức biến phí QLDN
Câu 19: Doanh nghiệp XNK các chỉ tiêu dự toán nào dưới đây
Dự toán
Có
Không
Dự toán NVLTT
Dự toán chi phí NCTT
Dự toán biến phí SX chung
Dự toán định phí SX chung
Dự toán giá thành SXSP
Dự toán giá vốn hàng tồn kho
Dự toán giá vốn hàng xuất bán
Dự toán biến phí bán hàng
+ Trong nước
+ Ngoài nước
Dự toán định phí bán hàng
Dự toán biến phí QLDN
Dự toán định phí QLDN
Câu 20: Doanh nghiệp của Ông/bà áp dụng chế độ kế toán nảo?
Thông tư 200/2014/TT- BTC... Thông tư 133/2015/TT- BTC
Câu 21: Mô hình tổ chức KTTC và KTQT (nếu có) áp dụng tại DN của Ông/bà?
Mô hình tách biệt .; Mô hình kết hợp.
Mô hình hỗn hợp.
Câu 22: Trình độ đào tạo chuyên môn của đội ngũ kế toán trong DN?
+ Trên đại học Đại học
+ Trung học chuyên nghiệp Cao đẳng.
+ Chưa quan đào tạo..
Câu 23:Chứng từ kế toán chi phí của DN được áp dụng?
Theo quy định của Chế độ kế toán. Tự xây dựng, thiết kế.
Cả hai trường hợp trên
Câu 24: Doanh nghiệp tổ chức lập chứng từ thủ công hay máy tính hoặc kết hợp cả hai:
Thủ công. Máy tính..Kết hợp cả hai..
Câu 25: Quy trình kiểm tra, luân chuyển chứng từ của DN có chặt chẽ không?
Chặt chẽ.. Bình thườngChưa chặt chẽ.
Câu 26: Quy trình bảo quản chứng từ kế toán?
Rất tốt., Trung bìnhChưa tốt..
Câu 27: DN có kho lưu trữ chứng từ không?
Có; Chưa có.
Câu 28: DN có mở đầy đủ các TKKT sử dụng cho KTQTCP khổng?
Đầy đủ.Chưa đầy đủ
( xin cho viết cụ thể về những TKKT chi phí có mở chi tiets theo cấp độ)
Câu 29: DN mở những sổ kế toán quản trị chi phí nào?
Sổ kế toán quản trị CPNVLTT..; CPNCTT;CPSXC.
Chi phí bán hàng.Chi phí QLDN. Các sổ khác.
Câu 30 : DN của Ông/Bà có lập đầy đủ báo cáo KTQTCP không?
+ Lập đầy đủ. Chưa đầy đủ.
Câu 31: DN của Ông/Bà có tổ chức phân tích báo cáo QTCP một cách thường xuyên không?
Có thường xuyên.. Chưa thường xuyên
Chỉ khi có yêu cầu của lãnh đạo.
Câu 32: Nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức KTQTCP?
Trình độ đào tạo của nhà quản trị
Trình độ đào tạo của nhân viên kế toán, tài chính và QTKD..
Quy mô doanh thu của DN
Quy mô tổng TS của DN.
Nguồn tài chính của DN ( chi phí triển khai)
Câu 33: Xin Ông /Bà cho biết ý kiến về mức độ áp dụng các đặc điểm của KTQTCP tại doanh nghiệp của Ông/Bà bằng cách khoanh tròn vào 1 trong 5 ô của các câu hỏi dưới đây:
1 là không thực hiện; 2 là thực hiện ở mức độ hẹp; 3 là thực hiện ở mức độ trung bình; 4 là thực hiện ở mức độ rộng; 5 là thực hiện ở mức độ rất rộng.
STT
Chỉ tiêu
Mức độ đánh giá
1
2
3
4
5
1
DN phân chia cơ cấu tổ chức thành các đơn vị hành chính theo bản chất hoạt động
1
2
3
4
5
2
Có sự mô tả rõ ràng về các TTTN
1
2
3
4
5
3
Các TTNH có sự phối hợp rõ ràng
1
2
3
4
5
4
Mỗi TTNH có người quản lý chuyên ngành
1
2
3
4
5
5
Mỗi TTTN có kiểu hoạt động đặc thù riêng
1
2
3
4
5
6
Người quản lý TTTN được thông báo rõ ràng về nhiệm vụ của mình
1
2
3
4
5
7
Người quản lý TTTN có đủ thẩm quyền quản lý để thực hiện công việc được giao
1
2
3
4
5
8
Mỗi công việc trong DN được mô tả và xác định trách nhiệm, quyền hạn rõ ràng
1
2
3
4
5
9
Các nhân viên của TTTN có trình độ phù hợp với công việc đảm nhận
1
2
3
4
5
10
Người quản lý TTTN có đủ thời gian để thực hiện nhiệm vụ của mình
1
2
3
4
5
11
Mọi khoản thu liên quan đến TTTN được xác định và ghi nhận
1
2
3
4
5
12
Mọi khoản chi phí liên quan đến TTTN được xác định và ghi nhận
1
2
3
4
5
13
Có hệ thống rõ ràng để so sánh giữa thu nhập và chi phí của TTTN
1
2
3
4
5
14
Có hệ thống rõ ràng về phân bổ chi phí và thu nhập trong doanh nghiệp
1
2
3
4
5
15
DN có chính sách rõ ràng về phân bổ chi phí gián tiếp
1
2
3
4
5
16
DN sử dụng ABC để phân bổ chi phí
1
2
3
4
5
17
Có mục tiêu rõ ràng và thực tế xác định cho tất cả các TTTN tuân thủ theo tiêu chuẩn hiệu quả
1
2
3
4
5
18
DN điều chỉnh DT tài chính của các TTTN
1
2
3
4
5
19
Dự toán tài chính được lập cho các TTTN một cách riêng biệt
1
2
3
4
5
20
DN đào tạo bồi dưỡng nhân viên của các TTTN
1
2
3
4
5
21
DN sử dụng chỉ tiêu tài chính theo góc độ tài chính của phương pháp thẻ điểm cân bằng để lập dự toán
1
2
3
4
5
22
DN sử dụng chỉ tiêu phi tài chính
1
2
3
4
5
23
So sánh giữa thành quả thực tế với dự toán đã lập tại các TTTN
1
2
3
4
5
24
So sánh giữa thực tế với dự toán tại các TT cung cấp thông tin thích hợp
1
2
3
4
5
25
So sánh giữa thực tế với dự toán tại các TTTN
1
2
3
4
5
26
So sánh giữa thực tế với dự toán đã lập tại các TTTN để xác định chênh lệch và kết quả xác định người chịu trách nhiệm
1
2
3
4
5
27
Báo cáo của các TTTN được chuẩn bị để đo lường thành quả của các trung tâm đó
1
2
3
4
5
28
Báo cáo liên quan đến TTTN quan tâm đến góc độ tài chính
1
2
3
4
5
29
Báo cáo liên quan đến TTTN quan tâm góc độ tài chính và phi tài chính theo BSC
1
2
3
4
5
30
Các báo cáo đo lường thành quả của mỗi TTTN có một sự cách riêng biệt
1
2
3
4
5
31
Những thông tin của BC được kết nối với nhân viên chịu trách nhiệm về những thông tin đó
1
2
3
4
5
32
Độ lệch phản ánh trong báo cáo được phân tích và nghiên cứu
1
2
3
4
5
33
Các phương pháp xử lý nguyên nhân chênh lệch được đưa ra tại nơi nào có thể
1
2
3
4
5
34
Khen thưởng phù hợp với trách nhiệm của tại TTTN
1
2
3
4
5
35
Khen thưởng đã khuyến khích nhân viên làm việc tốt hơn
1
2
3
4
5
36
Sự hài lòng của nhân viên về hệ thống khen thưởng của DN
1
2
3
4
5
37
DN dựa vào những căn cứ khách quan để khen thưởng nhân viên
1
2
3
4
5
38
Định kỳ xem xét lại hệ thống khen thưởng để bổ sung chỉnh sửa phù hợp
1
2
3
4
5
Câu 34: Theo Ông/Bà, những nội dung nào dưới đây là cần thiết để quản trị tốt doanh nghiệp?
Nội dung
Không cần thiết
Bình thường
Cần thiết
Rất cần thiết
+ Phân cấp quản lý thành các TTTN
+ Xây dựng hệ thống định mức
+ Xây dựng hệ thống dự toán
+ Xây dựng hệ thống chứng từ kế toán
+ Xây dựng hệ thống TK kế toán chi tiết
+ Xây dựng hệ thống sổ kế toán chi tiết
+ Lập và phân tích báo cáo bộ phận
+ Phân tích báo cáo KTQTCP
Câu 35: Ông/Bà cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức kế toán quản trị chi phí ( đánh dấu ( x ) vào các cột dưới đây mà theo Ông/Bà cho là thích hợp:
STT
Nhân tố ảnh hưởng
Thang bậc đánh giá
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý
Còn phân vân
Đồng ý
Hoàn toàn đồng ý
1
Trình độ đào tạo của nhà QT
2
Trình độ đào tạo của nhân viên tài chính kế toán
3
Sự hiểu biết về KTQTCP của nhà quản trị
4
Quy mô doanh thu của DN
5
Quy mô tổng tài sản của DN
6
Nguồn tài chính (chi phí triển khai)
Câu 36: Theo Ông/Bà, việc áp dụng KTQTCP trong doanh nghiệp có tác động đến hiệu quả của doanh nghiệp không? Tác động như thế nào? tại sao.
Câu 37: Ông bà có hiểu rõ về phương pháp thẻ điểm cân bằng để đo lường hiệu quả hoạt động của DN Không? : Hiểu rất rõ..; hiểu ở mức bình thường..Chưa hiểuNếu hiều về phương pháp này xin trả lời cho câu hỏi 38 dưới đây:
Câu 38:DN của Ông/Bà có sử dụng phương pháp thẻ điểm cân bằng (BSC) để đo lường hiệu quả của doanh nghiệp không? Nếu có áp dụng thì việc áp dụng phương pháp này có tác dụng gì, vì sao?............
Câu 39:Ông bà có hiểu rõ về phương pháp kế toán chi phí dựa trên hoạt động (ABC)?:
Hiểu rất rõ..; hiểu ở mức bình thường..Chưa hiểuNếu hiều về phương pháp này xin trả lời cho câu hỏi 40 dưới đây:
Câu 40: DN của Ông/Bà có áp dụng phương pháp này trong KTQTCP không? Tác dụng của phương pháp này trong quản trị chi phi?......
Câu 41: DN của Ông/Bàcó sử dụng kết hợp phương pháp thẻ điểm cân bằng (BSC) để đo lường hiệu quảvới phương pháp kế toán chi phí dựa trên hoạt động (ABC)trong doanh nghiệp của Ông/Bà không? Tác dụng của việc kết hợp này là gì?
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP XUẤT NHẬP KHẨU TRONG MẪU KHẢO SÁT
STT
Tên doanh nghiệp
Địa chỉ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63.
64
65.
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
Công ty Sovina
Công ty XNK và đầu tư
C.ty TNHH XNK khu vực Mê kông
C.ty TNHH Đại Hàn
C.ty TNHH Đầu tư TM và XNK
C.ty CP Đầu tư XNK ARTEX
C.ty TNHH XNK và dịch vụ Hồng Phát
Unimex Hà Nội
C.ty TNHH XNK Hoàng Mai
C.ty CP SXKD XNK Proximex
C.ty THHH Song Toàn
C.ty XNK Giao thông đường bộ Bắc Trung N
C.ty Đầu tư và phát triển công nghiệp
C.ty kinh doanh hàng XK Hải Phòng
C.ty Hải phòng TMDV và XNK
C.ty TNHH XNK Hai Vạn Dặm
C.ty CP XNK Đà Nẵng
C.ty CPTM và XNK xây dựng Cosevco
CPXNK Dịch vụ và đầu tư Việt Nam
C.ty Xây dựng và XK Giao thông 502
C.ty CP XNK Thừa Thiên Huế
C.ty XNK TM và Dịch vụ Hoàng An
C.ty CPXNK Tỉnh Nam Định
CTCP Chế biến TPXK Nam Định
CT Phát tiển SX XNK Nam Định
DNSX và KD hàng XK Nam Định
CT Luveco liên doanh Nam Định
C.ty TNHH Vạn Tấn Phát
Tổng c.ty SX và XNK Bình Dương
C.ty TNHH Trúc Vi
DN Tư nhân TM xây dựng Hiếu Thảo
C.ty Chế biến Nông sản TP XK Hải Dương
C.ty TNHH MTV Global Vina
C.ty CP May 2 Hưng Yên
CTCP Phú Khang
C.ty CP Du lịch và XNK Vĩnh Phúc
C.ty Vĩnh Nam XNK tổng hợp
CTCPXNK Unimex Nghệ An
CTCP Vận tải CN tàu thủy NA Vinashin
CTXNK Nghệ An
C.ty TNHH Bền Giang
C.ty Liên doanh Lâm sản ViệtNamNewzealand
C.ty TNHH May Hoàng Long
CTTNHH Minh Quân
CT XNK Lạng Sơn
C.ty CP Đầu tư và TM TNG Thái Nguyên
CTCP XNK Cao Bằng
CT XNK và Đầu tư Hòa An
C.Ty may XK Hoàng Anh
C.Ty TNHH may XNK Đức Thành
CT TNHH MTV Đại Chí Thành
CTTNHHMTV TM toàn cầu Vạn An
CTTNHH SXTM dịch vụT.V.S Sài gòn
CTTNHHSXTM dịch vụ Trường Dương
CTTNHH may mặc Envia
CTTNHHSX và TM Minh Tâm
CTCP Dệt may đầu tư TM Thành Công
CTCP Giày da và may XK Legamex
CTTNHH TM Việt Hưng
CTTNHH Thái Sơn
Công ty SXKD và Đầu tư Tân Bình
C.Ty Đầu tư và XNK Đaklak
C.Ty XNK Tạp Phẩm TPHCM
C.ty XNK Hải sản Sông Hương
C.tyCPXNK Tổng hợp và đầu tư TP HCM
C.ty XNK mây tre đan
C.ty TNHH Thế Vũ
C.ty CP Việt Tiên Sơn
C.ty XNK Hòa Bình
C.ty TNHH dịch vụ TM và XNK Nam Phương
CTCP XNKTM và dịch vụ Vĩnh phúc
CTCP XNK Bắc Giang
CTCP giấy XK Bắc Giang
CTCP XNK Bắc Ninh
CTCP Hoàng Minh
Cty TNHH XNK và Đầu tư Bắc Ninh
C.ty Gia công hàng XK Thành Thắng
Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Đống Đa, Hà Nội
Tây Hồ, Hà Nội
Đống Đa, Hà Nội
Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hoàn Kiếm, Hà Nội
Đống Đa, Hà Nội
Đống Đa, Hà Nội
Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Thanh Xuân, Hà Nội
Ngô Quyền, Hải Phòng
Ngô Quyền, Hải Phòng
Hồng Bàng, Hải Phòng
Lê Chân, Hải Phòng
Hồng Bàng, Hải Phòng
Hòa Vang, Đà Nẵng
TP Đà Nẵng
Thanh Khê, Đà Nẵng
Hải Châu, Đà Nẵng
Hải Châu, Đà Nẵng
TP Huế
TP Huế
TP Nam Định
TP Nam Định
TP Nam Định
TP Nam Định
TP Nam Định
Tân Uyên Bình Dương
Thuận An, Bình Dương
Thủ Dầu Một, Bình Dương
Thủ Dầu Một Bình Dương
TP Hải Dương
Ninh Giang, Hải Dương
TP Hưng Yên
TP Hưng Yên
Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
TP Vinh, Nghệ An
TP Vinh, Nghệ An
TP Vinh, Nghệ An
Lạng Giang, Bắc Giang
TP Bắc Giang
Hậu Lộc, Thanh Hóa
TP Lạng Sơn, Lạng Sơn
Đông Kinh, Lạng Sơn
TP Thái Nguyên
TP Cao Bằng
TP Cao Bằng
Quỳnh Phụ, Thái Bình
Long Xuyên, An Giang
Q2, TP HCM
Q. Tân Bình, TP HCM
Q 12, TP HCM
Q. Tân Bình, TP HCM
Q. Thủ Đức HCM
Q 12 TPHCM
Q. Tân Phú, TP HCM
Q.10, TP HCM
Q.12 TP HCM
Q. Bình Thạnh TP HCM
Đắc Lắc
TP Hồ Chí Minh
TP Huế
TP Hồ Chí Minh
TP Hà Nội
TP Hà Nội
Bắc Ninh
Hòa Bình
TP Vĩnh Yên,Vĩnh Phúc
TP Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
TP Bắc Giang
TP Bắc Giang
TP Bắc Ninh, Bắc Ninh
Lương Tài, Bắc Ninh
TP Băc Ninh, Bắc Ninh
TP Bắc Ninh, Băc Ninh
TP Bắc Ninh, Bắc Ninh
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Câu 1: Về nhóm tuổi của những người tham gia trả lời câu hỏi khảo sát
Nhóm tuổi
Thông tin
Số người
%
Dưới 30 tuổi
68
31,19
Từ 30 đến 39 tuổi
48
22,01
Từ 40 đến 49
53
24,31
Tự 50 trở lên
49
22,49
Câu 2: Loại hình hoạt động của doanh nghiệp
DNNN
35
53,85
CTCP
21
32,30
Loại hình khác
9
13,85
Cộng
65
100
Câu 3: Hình thức kinh doanh của DN
XNK thuần túy
50
76,92
Sản xuất, gia công, chế biến hàng XK
15
23,08
Cộng
65
100
Câu 4: Vị trí công tác của người trả lời khảo sát
Tổng giám đốc/Giám đốc
35
16,05
Kế toán trưởng/trưởng phòng Kế toán
61
27,98
Trưởng/phó phòng kinh doanh
21
9,63
Trưởng/phó phòng khác
16
7,33
Nhân viên kế toán
85
39,01
Cộng
218
100
Câu 5: Các TTTN của DN
4 TTTN (TTCP; TTDT;TTLN;TTĐT)
18
27,69
3 TTTN( TTCP;TTDT; TTLN)
8
12,30
Chưa thiết lập
39
60,01
Câu 6: Kinh nghiệm công tác của người tham gia trả lời khảo sát
Dưới 5 năm
28
12,84
Trên 5 năm đến dưới 10 năm
37
16,97
Trên 10 năm đến dưới 20 năm
92
42,2
Trên 20 năm
61
27,98
Câu 7: Trình độ đào tạo của người tham gia khảo sát
Trên đại học
36
16,51
Đại học
155
71,12
Cao đẳng
18
8,25
Trung học chuyên nghiệp
9
4,12
Câu 8: Mức độ hiểu biết về KTQT nói chung và KTQT chi phí
Hoàn thoàn không biết
0
0,00
Biết một chút
27/42
64,28
Biết rõ
9/42
21,42
Biết rất rõ
6/42
14,30
Câu 9: DN của Ông/Bà có tổ chức KTQTCP không?
Có
42/42
100,0
Không
0
0
Câu 10: Mức độ hài lòng về cung cấp thông tin
Rất hài lòng
8/65
12,30
Hài lòng
47/65
72,30
Chưa hài lòng
10/65
15,40
Câu 11: Doanh thu xuất khẩu bình quân trong 3 năm gần đây
Từ 50 đến 100 tỷ đ
15
6,88
Từ 101 đến 300 tỷ đ
30
13,76
Từ 301- 500 tỷ đ
26
11,92
Trên 501 đến 1.000 tỷ đ
29
13,30
Trên 1.000 tỷ đ
18
8,25
Câu 12: Tổng tài sản bình quân trong 3 năm gần đây của doanh nghiệp
Từ 100 đến 300 tỷ đ
8
3,67
Từ 301 đến 500 tỷ đ
15
6,88
Từ 501- 1.000 tỷ đ
35
16,05
Trên 1.001 đến 1.500 tỷ đ
50
22,93
Từ 1.501- 2.000 tỷ đ
54
24,77
Từ 2001-3000 tỷ đ
36
16,51
Từ trên 3.000 tỷ đ
20
9,19
Câu 13: Sự hài lòng của ông/ bà về chất lượng hàng hóa xuất khẩu của DN?
Rất hài lòng
170
77,98
Hài lòng
37
16,97
Chưa hài lòng
11
5,05
Cộng
218
100,00
Câu 14: Mức độ hài lòng của khách hàng đối với DN?
Rất hài lòng
123
56,42
Hài lòng
72
33,02
Chưa hài lòng
23
10,56
Cộng
218
100,0
Câu 15:Chế độ đãi ngộ
Tăng lương
108
49,54
Khen thưởng
30
13,76
Bổ nhiệm
25
11,46
Kết hợp các hình thức trên
55
25,24
Câu 16: Các phương pháp quản trị doanh nghiệp áp dụng tại DN
Mục tiêu
51/65
78,61
Định mức
56/65
86,15
Thực tế
65/65
100
Chi phí toàn bộ
15/65
23,07
Chi phí biến đổi
65/65
100
ABC
17/65
26,15
Kaizen
9/65
13,84
PHẦN 2: : CÁC CÂU HỎI DÀNH CHO NHỮNG NGƯỜI LÀM CHUYÊN MÔN
Câu 17 : Bộ phận tham gia xây dựng định mức của DN
Bộ phận
Định mức
Có
Không
Quan sát
Tỷ lệ
(%)
Quan sát
Tỷ lệ
(%)
Ban giám đốc
7
10,76
58
89,24
Phòng Tài chính-kế toán
65
100,00
0
0
Phòng nghiệp vụ kinh doanh
57
87,69
8
12,31
Phòng Kỹ thuật thương phẩm
53
81,53
12
18,47
Phòng Tổ chức - hành chính
49
75,38
16
24,62
Phòng Xuất khẩu
58
89,23
7
10,24
Phòng Quản lý chất lượng
12
18,47
53
81,53
Câu 18: Các chỉ tiêu định mức lập tại DN
Chỉ tiêu định mức chi phí
Định mức
Có
Không
Quan sát
Tỷ lệ
(%)
Quan sát
Tỷ lệ
(%)
Định mức chi phí NVLTT
+ Định mức số lượng
+ Định mức đơn giá
15/15/65
15/15/65
4/15
100
100
26,66
0
0
11/15
0
0
73,34
Định mức chi phí NCTT
+ Định mức số lượng NCTT
+ Định mức đơn giá tiền lương
15/15/65
15/15
10/15
100,00
100
66,66%
0
0
5/15
0
0
33,33
Định mức chi phí SXC
+ Định mức biến phí SXC
15/15/65
11/15
100
73,34
0
4/15
0
26,66
Định mức giá thành SXGC
15/15/65
100
0
0
Định mức trị giá vốn hàng nhập/xuất kho
+ Định mức trị giá mua
+ Định mức chi phí mua
65/65
50/50/65
50/50
100
100
100
0
0
0
0
0
0
Định mức chi phí bán hàng
+ Định mức biến phí bán hàng
Biến phí BH trong nước
Biến phí bán hàng ngoài nước
65/65
21/65
18/65
18/65
100
32,30
27,69
27,69
0
44/65
47/65
47/65
0
67,70
72,31
72,31
Định mức chi phí QLDN
+ Định mức biến phí QLDN
61/65
19/65
93,84
29,23
4/65
46/65
16,16
70,77
Câu 19: Các chỉ tiêu dự toán lập tại DN
Chỉ tiêu dự toán
Định mức
Có
Không
Quan sát
Tỷ lệ
(%)
Quan sát
Tỷ lệ
(%)
Dự toán chi phí NVLTT
15/15
100
0
0
Dự toán chi phí NCTT
15/15
100
0
0
Dự toán chi phí SXC
+ Dự toán biến phí SXC
+ Dự toán định phí SXC
15/15
9/15
9/15
100
60,00
60.00
0
6/15
6/15
0
40,00
40,00
Dự toán giá thành SP
15/15
100
0
0
Dự toán trị giá vốn hàng nhập/xuất kho
+ Dự toán trị giá mua hàng
+ Dự toán chi phí mua
65/65
50/50
50/50
100
100
100
0
0
0
0
0
0
Dự toán chi phí bán hàng
+ Dự toán biến phí bán hàng
Biến phí BH trong nước
Biến phí BH ngoài nước
+ Dự toán định phí bán hàng
65/65
21/65
18/65
18/65
21/65
100
32,30
27,69
27,69
32,30
0
44/65
47/65
47/65
44/65
0
67,70
72,31
72,31
67,70
Dự toán chi phí QLDN
+ Dự toán biến phí QLDN
+ Dự toán định phí QLDN
61/65
19/65
19/65
93,84
29,23
29,23
4/65
46/65
46/65
6,16
70,77
70,77
Câu 20: Chế độ kế toán áp dụng ở DN
Thông tư 200/2014/TT-BTC
65/65
100,0
Thông tư 133/2015/TT-BTC
0
0
Câu 21: Mô hình tổ chức KTQT chi phí ở DN
Tách biệt
9
13,84
Kết hợp
42
64,61
Hốn hợp
14
21,55
Câu 22: Trình độ đào tạo chuyên môn của đội ngũ kế toán trong DN?
Trên đại học
76
16,70
Cử nhân
272
59,78
Cao đẳng
72
15,82
Trung học chuyên nghiệp
19
4,17
Chưa qua đào tạo
16
3,53
Câu 23: Chứng từ kế toán chi phí của DN được áp dụng?
Theo quy định của chế độ kế toán
0
0
Tự thiết kế, xây dựng
0
0
Kết hợp cả hai
218/218
100,0
Câu 24: Doanh nghiệp lập chứng từ kế toán theo cách nào?
Bằng máy tính
0
0
Thủ công
0
0
Kết hợp cả hai
218/218
100,0
Câu 25:Quy trình kiểm tra, luân chuyển chứng từ của DN
Chặt chẽ
42/218
19,26
Bình thường
161/18
73,85
Chưa chặt chẽ
15/218
6,89
Câu 26: Quy trình bảo quản chứng từ kế toán
Tốt
6/65
9,21
Trung bình
57/65
87,72
Chưa tốt
2/65
3,07
Câu 27: Kho lưu trữ chứng từ kế toán của DN
Có
25/65
38,46
Không có
40/65
61,54
Câu 28: DN có mở đầy đủ TKKT quản trị chi phí không?
Đầy đủ
0
0
Chưa đầy đủ
218/218
100,0
Câu 29: Các sổ KTQTCP ở doanh nghiệp
Sổ CPNVLTT
13/15/65
86,66
Sổ CPNCTT
13/15/65
86,66
Sổ CPSXC
13/15/65
86,66
Sổ CHBH
65/65/65
100,0
Sổ CPQLDN
65/65/65
100,0
Khác.
65/65/65
100,0
Câu 30: DN có lập đầy đủ báo cáo KTQT không?
Đầy đủ
6/65
7,69
Chưa đầy đủ
59/65
92,31
Câu 31: Tổ chức phân tích báo cáo KTQT?
Thường xuyên
8/65
12,30
Chưa thường xuyên
48/65
73,84
Khi có yêu cầu
9/65
13,86
Câu 32: Những nhân tố ảnh hưởng đến áp dụng KTQTCP trong DN
Trình độ đào tạo của nhà quản trị và nhân viên tài chính kế toán..
38/42
90,47
Hiểu biết của nhà quản trị về kế toán QTCP
25/42
59,52
Tầm nhìn của nhà quản trị
12/42
28,57
Quy mô về doanh thu của doanh nghiệp
39/42
92,85
Quy mô về tổng tài sản của doanh nghiêp
37/42
88,09
Nguồn tài chính (chi phí triển khai)
9/42
21,14
Câu 33: Mức độ áp dụng các đặc điểm của KTQTCP trong DN: 1 là không thực hiện; 2 là thực hiện ở mức độ hẹp; 3 là thực hiện ở mức độ trung bình; 4 là thực hiện mức độ rộng; 5 là thực hiện ở mức độ rất rộng. Được tổng hợp theo ý kiến đánh giá ( số ý kiến/218 ý kiến).
STT
Chỉ tiêu
Mức độ đánh giá
1
2
3
4
5
1
DN phân chia cơ cấu tổ chức thành các đơn vị hành chính theo bản chất hoạt động
0
0
2
4
212
2
Có sự mô tả rõ ràng về các TTTN
0
0
28
10
180
3
Các TTTN có sự phối hợp rõ ràng
0
0
213
4
1
4
Mỗi TTTN có người quản lý chuyên ngành
0
0
0
0
218
5
Mỗi TTTN có kiểu hoạt động đặc thù riêng
1
14
13
20
170
6
Người quản lý TTTN được thông báo rõ ràng về nhiệm vụ của mình
1
4
13
15
185
7
Người quản lý TTTN có đủ thẩm quyền quản lý để thực hiện công việc được giao
0
0
0
4
214
8
Mỗi công việc trong DN được mô tả và xác định trách nhiệm, quyền hạn rõ ràng
0
2
3
3
210
9
Các nhân viên của TTTN có trình độ phù hợp với công việc đảm nhận
0
2
0
4
212
10
Người quản lý TTTN có đủ thời gian để thực hiện nhiệm vụ của mình
1
2
10
9
195
11
Mọi khoản thu liên quan đến TTTN được xác định và ghi nhận
0
0
0
3
215
12
Mọi khoản chi phí liên quan đến TTTN được xác định và ghi nhận
0
0
0
2
216
13
Có hệ thống rõ ràng để so sánh giữa thu nhập và chi phí của TTTN
0
0
3
4
211
14
Có hệ thống rõ ràng về phân bổ chi phí và thu nhập trong doanh nghiệp
0
1
13
6
198
15
DN có chính sách rõ ràng về phân bổ chi phí gián tiếp
0
3
10
5
198
16
DN sử dụng phương pháp ABC để phân bổ chi phí
1
17
15
5
180
17
Có mục tiêu rõ ràng và thực tế xác định cho tất cả các TTTN tuân thủ theo tiêu chuẩn thành quả
0
0
0
3
215
18
DN có thể điều chỉnh dự toán tài chính của các TTTN
0
0
0
0
218
19
Dự toán tài chính được lập cho các TTTN một cách riêng biệt
0
2
0
4
212
20
DN đào tạo bồi dưỡng nhân viên của các TTTN
0
0
0
18
210
21
DN sử dụng chỉ tiêu tài chính theo góc độ tài chính của phương pháp thẻ điểm cân bằng để lập dự toán
215
3
0
0
0
22
DN sử dụng chỉ tiêu phi tài chính theo các góc độ khách hàng, góc độ nội bộ, góc độ học tập và phát triển của thẻ điểm cân bằng để lập DT
211
2
3
2
0
23
So sánh giữa thành quả thực tế với dự toán đã lập tại các TTTN thuận tiện cho việc liên hệ thông tin giữa các cấp hành chính
0
0
4
4
210
24
So sánh giữa thực tế với dự toán đã lập tại các trung tâm cung cấp thông tin thích hợp trong thời điểm phù hợp
0
0
3
4
211
25
So sánh giữa thực tế với dự toán đã lập tại các TTTN thuận tiện cho việc đánh giá thành quả của các nhân viên
0
0
0
14
204
26
So sánh giữa thực tế với dự toán đã lập tại các TTTN để xác định chênh lệch và kết quả xác định người chịu trách nhiệm
0
1
3
4
100
27
Báo cáo của các TTTN được chuẩn bị để đo lường thành quả của các trung tâm đó
0
0
0
4
214
28
Báo cáo liên quan đến TTTN quan tâm đến góc độ tài chính
0
0
0
0
218
29
Báo cáo liên quan đến TTTN quan tâm đến góc độ tài chính và phi tài chính theo phương pháp thẻ điểm cân bằng
214
3
3
0
0
30
Các báo cáo đo lường thành quả của mỗi TTTN có một sự cách riêng biệt
0
0
0
4
214
31
Những thông tin của báo cáo được kết nối với những nhân viên chịu trách nhiệm về những thông tin đó
0
0
0
3
215
32
Độ lệch phản ánh trong báo cáo được phân tích và nghiên cứu
0
0
1
4
215
33
Các phương pháp xử lý nguyên nhân chênh lệch được đưa ra tại nơi nào có thể
0
0
0
3
215
34
Khen thưởng phù hợp với trách nhiệm của nhân viên tại các TTTN
0
0
0
0
218
35
Khen thưởng đã khuyến khích nhân viên làm việc tốt hơn
0
0
0
0
218
36
Sự hài lòng của nhân viên về hệ thống khen thưởng của DN
0
0
2
0
216
37
DN dựa vào những căn cứ khách quan để khen thưởng nhân viên
0
0
0
0
218
38
Định kỳ xem xét lại hệ thống khen thưởng để bổ sung chỉnh sửa phù hợp
0
0
0
218
Câu 34: Những nội dung cần thiết để quản trị tốt doanh nghiệp
Nội dung
Không cần thiết
Bình thường
Cần thiết
Rất cần thiết
+ Phân cấp quản lý thành các TTTN
0
15/218
22/218
181/218
+ Xây dựng hệ thống định mức
210/218
8/218
+ Xây dựng hệ thống dự toán
210/218
8/218
+ Xây dựng hệ thống chứng từ kế toán
210/218
8/218
+ Xây dựng hệ thống TK kế toán chi tiết
210/218
8/218
+ Xây dựng hệ thống sổ kế toán chi tiết
210/218
8/218
+ Lập và phân tích báo cáo bộ phận
210/218
8/218
Câu 35: Mức độ đồng ý đối với các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức kế toán quản trị chi phí
STT
Nhân tố ảnh hưởng
Thang bậc đánh giá
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý
Còn phân vân
Đồng ý
Hoàn toàn đồng ý
1
Trình độ đào tạo của nhà QT
0
0
0
3/25
22/25
2
Trình độ đào tạo của nhân viên tài chính kế toán
0
0
0
1/25
24/25
3
Sự hiểu biết về kế toán quản trị chi phí của nhà quản trị
0
0
0
10/25
15/25
4
Quy mô doanh thu của DN
0
0
0
8/25
17/25
5
Quy mô tổng tài sản của DN
0
0
0
6/25
19/25
6
Nguồn tài chính
0
0
5/25
7/25
13/25
Câu 36:Áp dụng KTQTCP trong doanh nghiệp có tác động đến hiệu quả của doanh nghiệp không?
Có
218
100
Không
0
0
Câu 37: Mức độ hiểu biết về phương pháp thẻ điểm cân bằng (BSC)
Hiểu rõ
115
52,75
Bình thường
92
42,20
Chưa hiểu
11
5,05
Câu 38: DN của Ông/Bà có sử dụng phương pháp thẻ điểm cân bằng (BSC) để đo lường hiệu quả của doanh nghiệp không
Có
20/43
46,51
Không
23/43
53,49
Câu 39: Mức độ hiều biết về phương pháp kế toán ABC
Hiểu rõ
102
46,78
Bình thường
86
39,44
Chưa hiểu
30
13,78
Câu 40: DN có áp dụng kết hợp phương pháp ABC ?
Có
17/39/50
43,58
Không
22/39/50
56,42
Câu 41: Kết hợp phương pháp BSC và phương pháp ABC
Có
17/40/50
42,50
Không
23/40/50
58,50
PHỤ LUC 4
Mẫu sổ chi tiết chi phí bán hàng
Tháng 6 năm 2018
Chứng từ
Nội dung
Phân tích theo nội dung chi phí
Tổng cộng
Số
Ngày
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu
Chi phí bao bì
Chi phí KH
..
12
17
3/1
5/1
Số dư đầu tháng:
Xuất vật liệu, bao bì.
Trả lương
158.700
134.563
178.296
312.895
158.700
Chuyển sang tháng sau
PHỤ LỤC 5
THỐNG KÊ TỔNG BIẾN QUAN SÁT
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbachs Alpha if Item Deleted
1. Phân chia cơ cấu tổ chức
2. Phân chia công việc rõ ràng
3. Mô tả TTTN rõ ràng
4. Mối quan hệ phối hợp giữa các TTTN
5.Trách nhiệm của người quản lý TTTN
6. Quyền hạn của người quản lý TTTN
7. Thời gian của người quản lý TTTN
8. Mô tả công việc rõ ràng
9. Trình độ đào tạo của người quản lý TTTN
10. Kinh nghiệm làm việc của quản lý
11. Trình độ ch. môn nhân viên phù hợp
12. Trách nhiệm giải trình của nhân viên
13. Đào tạo bồi dưỡng chuyên môn
14. Xác định thu nhập của TTTN
15. Xác định chi phí của TTTN
16. So sánh thu nhập và chi phí
17. Chính sách phân bổ chi phí gián tiếp
18. Hệ thống phân bổ chi phí và thu nhập
19. Phân bổ chi phí hoạt động ABC
20. Điều chỉnh dự toán khi cần thiết
21. Dự toán riêng biêt giữa các TTTN
22. Sử dụng các chỉ tiêu tài chính BSC
23. Sử dụng chỉ tiêu phi tài chính BSC
24. So sánh TT với KH để xác định thành quả
25. So sánh TT với KH để có thông tin t. hợp
26. So sánh thực tế với KH để hỗ trợ KS
27. So sánh TT với KH xác định trách nhiệm
28. Báo cáo để đo lường thành quả TTTN
29. Mẫu báo cáo thành quả phù hợp
30. Báo cáo quan tâm góc độ tài chính
31. Báo cáo quan tâm góc độ phi tài chính
32. Mỗi TTTN có báo cáo riêng
33. Báo cáo liên kết với nhân viên
34. Báo cáo được phân tích chênh lệch
35. Phương pháp xử lý nguyên nhân c. lệch
36. Chế độ khen thưởng, kỷ luật phù hợp
37. Khen thưởng khuyến khích tăng NSLĐ
38. Định kỳ xem xét lại chế độ khen thưởng
132,4352
132,5321
132,6732
132,3981
132,4576
132,8973
132,9821
132,1231
132,3365
132,3478
132,3457
132,9832
132.1134
132,4568
132,8732
132,8735
132,2136
132,8763
132,2347
132,1125
132,7634
132,7622
132,2375
132,6531
132,3498
132,2793
132,4321
132,3276
132,7762
132,2369
132,1176
132,7643
132,3478
132,4576
132,7634
132,4431
132,3265
132,3275
1431,788
1432,877
1433,567
1432,238
1413,378
1433,219
1431,286
1432,475
1431,266
1432,397
1430,265
1432,188
1433,467
1432,347
1432,579
1433,114
1432,389
1434,221
1432,115
1433,537
1432,258
1434,139
1433,286
1432,128
1433,326
1432,274
1433,238
1433,468
1432,885
1432,245
1432,679
1433,521
1433,457
1434,589
1434,236
1433,112
1432,297
1432,115
,734
,766
,734
,773
,721
754
,763
,722
,743
,675
,677
,689
,698
,699
,712
,733
,753
,722
,717
,763
,702
,705
,724
,744
,711
,655
,678
,695
,699
,652
,721
,713
,656
,679
,699
,694
,697
,692
,813
,822
,845
,856
,878
,774
,789
,763
,732
,771
,758
,881
,822
,813
,802
,851
,798
,776
,763
,767
,753
,714
,765
,789
,724
,765
,759
,708
,716
,722
,789
,795
,788
,812
,821
,854
,726
,789
PHỤ LỤC 6
Kết quả kiểm định ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Cơ cấu tổ chức Between Groups
Within Groups
Total
82,761
267,543
350,304
3
215
218
27,893
1,057
25,674
,000
Phân quyền Between Groups
quản lý Within Groups
Total
63,136
341,768
304,904
3
215
218
21,672
1,425
15,368
,000
Phân bổ Between Groups
Chi phí Within Groups
Total
58,251
348,240
406,491
3
215
218
19,875
1,416
15,219
,000
Lập dự toán Between Groups
Within Groups
Total
71,218
299,874
372,092
3
215
218
24,732
1,247
21,311
,000
Dự toán để Between Groups
kiểm soát Within Groups
chi phí Total
65,239
296,713
361,952
3
215
218
19,365
1,118
17,895
,000
Lập báo cáo Between Groups
chi phí Within Groups
Total
63,248
246,692
309,940
3
215
218
21,143
,972
21,137
,000
Quy chế Between Groups
khen thưởng Within Groups
kỷ luật Total
73,361
300,654
374,015
3
215
218
25,348
1,216
22,135
,000
Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu của tác giả
PHỤ LỤC 7
Thống kê mô tả kế toán quản trị chi phí và trình độ đào tạo của nhà quản trị và nhân viên chuyên môn về tài chính kế toán
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower
Bound
Upper Bound
Cơ cấu TNTH
tổ chức TNCĐ
TNĐH
TNSĐH
Total
9
18
155
36
218
2,8694
1,8976
2,8798
3,6521
2,9726
,95763
,97613
1,08542
,92543
1,14579
,31936
,16235
,09744
,12465
,08654
2,1873
1,6721
2,8675
3,4698
2,9781
3,5702
2,3415
3,2154
4,0924
3,1168
2,00
1,00
1,00
2,00
1,00
4,00
4,00
5,00
5,00
5,00
Phân quyền TNTH
quản lý TNCĐ
TNĐH
TNSĐH
Total
9
18
155
36
218
2,9677
1,7326
2,7658
3,8612
2,9547
,95878
,99811
1,17596
1,92632
1,27563
,29893
,15730
,09723
,16412
,07643
2,1764
1,6647
2,8475
3,4527
2,7761
3,9822
2,5467
3,3459
3,9622
3,1059
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
4,00
4,00
5,00
5,00
5,00
Phân bổ TNTH
chi phí TNCĐ
TNĐH
TNSĐH
Total
9
18
155
36
218
2,0128
2,6591
2,8217
3,8823
2,9784
1,91282
,96266
1,19831
1,22634
1,26428
,34876
,16331
,09662
,17613
,07920
1,1688
1,9772
2,7855
3,6471
2,8767
3,4456
2,5387
3,1259
4,1363
3,1298
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
4,00
4,00
5,00
5,00
5,00
Lập dự toán TNTH
chi phí TNCĐ
TNĐH
TNSĐH
Total
9
18
155
36
218
2,5578
2,7132
2,9325
3,8823
3,0781
,96272
,97285
1,10874
1,12649
1,30460
,43215
,15683
,08723
,16912
,07662
1,7554
1,8762
2,7873
3,7411
2,8922
3,2133
2,6712
3,1217
4,2371
3,1674
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
4,00
4,00
5,00
5,00
5,00
Dự toán để TNTH
kiểm soát TNCĐ
chi phí TNĐH
TNSĐH
Total
9
18 155
36
218
2,6681
2,1769
3,0315
3,7623
3,0086
1,21758
,92833
1,12628
1,15349
1,21461
,37532
,14876
,09073
,15817
,07643
1,8213
1,8452
2,8236
3,5634
2,8732
3,6523
2,5214
3,1765
4,1293
3,1642
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
4,00
4,00
5,00
5,00
5,00
Lập báo cáo TNTH
chi phí TNCĐ
TNĐH
TNSĐH
Total
9
18
155
36
218
2,8874
2,3466
2,9947
3,8651
3,0496
,78321
,96745
1,10653
,78547
1,16573
,26523
,16231
,09642
,11874
,06820
2,2932
2,0368
2,8240
3,5744
2,9177
3,4789
2,6243
3,1645
4,1266
3,1833
2,00
1,00
1,00
2,00
1,00
4,00
4,00
5,00
5,00
5,00
Quy chế TNTH
khen thưởng TNCĐ
kỷ luật TNĐH
TNSĐH
Total
9
18
155
36
218
2,5539
2,3588
2,9734
4,0430
3,0679
1,34247
,98974
1,17324
,87346
1,32529
,47065
,15030
,08231
,11874
,06820
1,3789
2,8240
2,8320
3,7983
2,9312
3,6324
2,7231
3,1645
4,2780
3,2346
1,00
1,00
1,00
2,00
1,00
4,00
4,00
5,00
5,00
5,00
Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu của tác giả
PHỤ LỤC 8
Kết quả kiểm định ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Cơ cấu tổ chức Between Groups
Within Groups
Total
84,876
266,453
351,329
3
215
218
41,764
1,040
40,682
,000
Phân quyền Between Groups
quản lý Within Groups
Total
67,142
237,762
304,904
3
215
218
33,766
1,412
25,721
,000
Phân bổ chi phí Between Groups
Within Groups
Total
68,284
346,320
414,604
3
215
218
31,897
1,467
24,226
,000
Lập dự toán Between Groups
Within Groups
Total
71,218
299,874
372,092
3
215
218
38,547
1,268
33,310
,000
Dự toán để Between Groups
kiểm soát Within Groups
chi phí Total
75,437
296,853
372,290
3
215
218
34,153
1,119
31,872
,000
Lập báo cáo Between Groups
chi phí Within Groups
Total
83,295
206,982
290,277
3
215
218
43,324
,832
51,118
,000
Quy chế Between Groups
khen thưởng Within Groups
kỷ luật Total
77,679
298,634
376,313
3
215
218
40,685
1,274
32,548
,000
Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu của tác giả
PHỤ LỤC 9
Thống kê mô tả kế toán quản trị chi phí và doanh thu bình quân
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower
Bound
Upper Bound
Cơ cấu Từ 50 – 100 tỷ
tổ chức Từ 101- 300 tỷ
Từ 301- 500 tỷ
Từ 501- 1000 tỷ
Trên 1000 tỷ
Total
25
40
56
69
28
218
2,8763
3,4876
3,1828
3,6862
3,9712
2,9874
1,93792
1,62113
,13842
,37546
,14972
1,27643
,17652
,19575
,09643
,12561
,09454
,78521
2,1072
3,2321
3,0170
3,4624
2,9893
2,8762
3,5216
3,8745
3,7454
3,7624
3,1612
3,1154
1,00
1,00
2,00
1,00
1,00
1,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Phân quyền Từ 50 – 100 tỷ
quản lý Từ 101- 300 tỷ
Từ 301- 500 tỷ
Từ 501- 1000 tỷ
Trên 1000 tỷ
Total
25
40
56
69
28
218
2,9887
3,8926
3,7651
3,8677
3,0140
2,9672
1,96173
1,18817
1,16592
1,21631
1,28423
1,85422
,11893
,25750
,49729
,16466
,07952
,07985
2,8644
2,6873
2,8235
3,4520
2,8361
2,8769
2,9871
3,5468
3,3464
3,7844
3,1060
3,1286
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Phân bổ Từ 50 – 100 tỷ
chi phí Từ 101- 300 tỷ
Từ 301- 500 tỷ
Từ 501- 1000 tỷ
Trên 1000 tỷ
Total
25
40
56
69
28
218
2,0123
3,3890
3,8457
3,5673
2,0954
2,9784
1,91183
1,97746
,18931
1,29734
1,26852
1,23976
,12476
,24731
,09618
,18617
,07421
,81236
1,2318
2,9972
2,7889
3,6762
3,8770
2,8812
3,4872
2,5457
3,3759
3,1345
3,1202
3,3783
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Lập dự toán Từ 50 – 100 tỷ
chi phí Từ 101- 300 tỷ
Từ 301- 500 tỷ
Từ 501- 1000 tỷ
Trên 1000 tỷ
Total
25
40
56
69
28
218
2,4318
3,7198
3,2345
3,8763
3,0756
3,4311
1,96552
1,97290
,17774
1,13329
1,30870
1,76551
,57115
,15773
,08792
,18612
,07752
,06652
2,7554
2,8782
2,7857
3,6521
2,2312
2,8721
2,3487
3,6723
3,4357
3,2458
3,2768
3,4390
1,00
1,00
1,00
2,00
1,00
1,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Dự toán để Từ 50 – 100 tỷ
kiểm soát Từ 101- 300 tỷ
chi phí Từ 301- 500 tỷ
Từ 501- 1000 tỷ
Trên 1000 tỷ
Total
25
40
56
69
28
218
2,6773
3,1824
3,1325
3,5633
3,2180
3,0078
1,21931
,87213
,12691
1,15450
1,21922
1,45872
,37934
,13966
,08723
,15820
,07569
,78346
3,8285
3,8582
3,2436
3,5120
2,7622
2,8792
2,6458
3,9424
3,1761
3,1280
3,1521
3,7754
1,00
2,00
2,00
1,00
1,00
1,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Lập báo cáo Từ 50 – 100 tỷ
chi phí Từ 101- 300 tỷ
Từ 301- 500 tỷ
Từ 501- 1000 tỷ
Trên 1000 tỷ
Total
25
40
56
69
28
218
2,8652
3,1766
3,9784
3,2741
3,0430
3,7349
1,78321
,96769
,11383
,78324
1,83373
1,09352
,65123
,23231
,09645
,11895
,06740
,67486
2,4862
2,1358
3,7420
3,5884
3,9322
2,8235
3,4773
4,6361
3,1570
3,1221
3,1763
3,2875
1,00
1,00
2,00
2,00
2,00
1,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Quy chế Từ 50 – 100 tỷ
khen thưởng Từ 101- 300 tỷ
kỷ luật Từ 301- 500 tỷ
Từ 501- 1000 tỷ
Trên 1000 tỷ
Total
25
40
56
69
28
218
2,4621
3,2848
3,9769
3,1540
3,0576
3,2385
1,34163
1,93844
,23624
,87596
1,32564
1,32962
,32465
,15273
,13631
,11380
,06294
0,7638
2,3740
3,8177
2,8229
3,7960
3,9355
2,7632
2,6554
3,7340
3,2355
3,2673
3,4136
3,4825
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu của tác giả
PHỤ LỤC 10
THỐNG KÊ MÔ TẢ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ VÀ TỔNG TÀI SẢN BÌNH QUÂN CỦA DOANH NGHIỆP XUÂT NHẬP KHẨU
N
Mean
Std
Deviation
Std
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Cơ cấu Từ 50-200 tỷ
Tổ chức Từ 201- 1000 tỷ
Từ 1001- 3000 tỷ
Từ trên 3000 tỷ
Total
9
18
155
36
218
2,1567
3,2156
3,7643
3,9875
2,9872
1,32143
,87693
,97121
,86421
1,26548
,14326
,10215
,10365
,10453
,07658
2,0089
3,0875
2,4563
3,8521
2,7689
2,5862
3,4734
3,5316
4,6752
3,1268
1,00
2,00
1.00
3,00
1,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Phân Từ 50-200 tỷ
quyền Từ 201- 1000 tỷ
quản Từ 1001- 3000 tỷ
lý Từ trên 3000 tỷ
Total
9
18
155
36
218
2,15482,2122
3,7667
4,8375
2,6542
1,32156
1,87632
1,97211
1 ,86234
1,26986
,14459
,10564
,10388
,10336
,07325
2,3487
2,0459
3,4543
3,8443
2,7231
2,5649
3,4497
2,2347
4,2987
2,3986
1,00
1,00
1.00
1,00
1,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Phân Từ 50-200 tỷ
bổ chi phí Từ 201- 1000 tỷ
và thu Từ 1001- 3000 tỷ
nhập Từ trên 3000 tỷ
Total
9
18
155
36
218
2,23452,3487
3,4567
4,9086
2,8712
1,24587
,88975
,67685
1 ,83987
1,26295
,13968
,11876
,12876
,12876
,02875
2,3234
2,1297
3,2376
3,8423
2,7785
2,5634
3,4334
2,2187
4,2998
2,3286
1,00
1,00
1,67
1,00
1,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Lập dự Từ 50-200 tỷ
toán Từ 201- 1000 tỷ
Từ 1001- 3000 tỷ
Từ trên 3000 tỷ
Total
9
18
155
36
218
3,2366
3,3445
3,4112
3,9321
3,2376
1,24346
,74765
,87789
1 ,82317
1,26374
,13332
,12174
,12876
,12397
,02294
2,4563
2,1288
3,2112
3,2986
2,7744
2,5221
3,4569
2,2986
4,2243
2,3874
1,00
2,00
2,00
1,00
1,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Lập báo Từ 50-200 tỷ
cáo Từ 201- 1000 tỷ
Từ 1001- 3000 tỷ
Từ trên 3000 tỷ
Total
9
18
155
36
218
2,2338
3,5762
2,3465
3,7987
3,1985
1,11785
,72983
,87264
1,82129
1,23487
,12876
,12386
,14321
,13127
,03469
2,4511
2,1248
3,0897
3,3471
2,8642
2,4377
3,4213
2,3754
4,2118
2,3365
1,00
2,00
2,00
2,00
1,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Hệ thống Từ 50-200 tỷ
khen Từ 201- 1000 tỷ
thưởng Từ 1001- 3000 tỷ
Từ trên 3000 tỷ
Totai
9
18
155
36
218
2,9867
3,4568
3,2278
4,7542
3,2984
1,11383
,72788
,87276
1,81764
1,29865
,18769
,13596
,17651
,13296
,02982
2,2984
2,1821
3,1763
3,2865
2,7652
2,4231
3,3987
2,3275
4,2653
2,3864
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00