Luận án Liên kết doanh nghiệp và nông dân để phát triển ngành trồng trọt tỉnh Thái Bình trong bối cảnh hội nhập quốc tế

Hơn nữa Thái Bình có nhiều lợi thế hơn về đất đai, khí hậu, kỹ thuật thâm canh so với các tỉnh khác trong khu vực ĐBSH nên có rất nhiều doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh muốn tham gia đầu tư sản xuất với nông dân. Tuy nhiên còn tồn tại một số vấn đề như: Liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chưa thực sự bền vững, diện tích thực hiện cánh đồng liên kết còn nhỏ do diện tích sản xuất manh mún nhỏ lẻ, mặc dù có lợi thế về sản xuất lúa, rau màu và có nhiều sản phẩm đạt chất lượng tốt nhưng do sản phẩm đầu ra chủ yếu ở dạng thô, chưa chế biến nên giá trị còn thấp. Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực trồng trọt còn ít cả về quy mô lẫn về mặt số lượng. Tại Thái Bình chính sách đầu tư của một số công ty, doanh nghiệp trong việc cung ứng đầu vào chưa đáp ứng với những mong muốn của người nông dân. Nội dung hợp đồng tiêu thụ nông sản giữa doanh nghiệp với nông dân thiếu chặt chẽ, thiếu các chế tài xử lý trong trường hợp vi phạm hợp đồng

pdf204 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Liên kết doanh nghiệp và nông dân để phát triển ngành trồng trọt tỉnh Thái Bình trong bối cảnh hội nhập quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TGLK01 3.681 .743 .872 . TGLK02 3.846 .528 .872 . 161 Phụ lục 8. Phân tích nhân tố EFA cho biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .909 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6902.057 df 253 Sig. .000 Communalities Initial Extractio n NHANTHUC2 1.000 .764 NHANTHUC3 1.000 .738 NHANTHUC5 1.000 .791 NHANTHUC6 1.000 .785 NHANTHUC7 1.000 .814 CAMKET1 1.000 .852 CAMKET2 1.000 .791 CAMKET3 1.000 .893 CAMKET4 1.000 .897 CAMKET5 1.000 .838 CAMKET6 1.000 .833 LIRR01 1.000 .646 LIRR1 1.000 .704 LIRR2 1.000 .665 LIRR3 1.000 .660 QLDN1 1.000 .917 QLDN2 1.000 .943 MTCS1 1.000 .680 MTCS2 1.000 .696 MTCS3 1.000 .669 MTCS4 1.000 .639 GC1 1.000 .825 GC2 1.000 .800 Extraction Method: Principal Component Analysis. 162 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulativ e % Total 1 10.668 46.384 46.384 10.668 46.384 46.384 9.829 2 2.442 10.619 57.004 2.442 10.619 57.004 6.928 3 2.156 9.376 66.380 2.156 9.376 66.380 4.033 4 1.492 6.486 72.865 1.492 6.486 72.865 4.008 5 1.081 4.698 77.563 1.081 4.698 77.563 3.395 6 .776 3.374 80.937 7 .582 2.532 83.469 8 .521 2.266 85.735 9 .454 1.975 87.710 10 .403 1.750 89.460 11 .361 1.569 91.029 12 .319 1.385 92.414 13 .297 1.293 93.707 14 .267 1.162 94.870 15 .224 .973 95.843 16 .201 .875 96.717 17 .179 .777 97.495 18 .166 .722 98.217 19 .132 .573 98.790 20 .111 .482 99.272 21 .089 .385 99.658 22 .075 .325 99.982 23 .004 .018 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 163 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 CAMKET4 .973 CAMKET3 .970 CAMKET5 .931 LIRR1 .883 CAMKET1 .882 CAMKET6 .880 CAMKET2 .844 LIRR2 .801 LIRR3 .770 LIRR01 .721 NHANTHUC7 .914 NHANTHUC5 .892 NHANTHUC6 .858 NHANTHUC3 .839 NHANTHUC2 .820 MTCS3 .848 MTCS1 .799 MTCS4 .792 MTCS2 .760 QLDN2 .972 QLDN1 .946 GC1 .908 GC2 .852 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. 164 Phụ lục 9: Phân tích nhân tố EFA cho biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .905 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 422.926 df 1 Sig. .000 Communalities Initial Extractio n TGLK1 1.000 .936 TGLK2 1.000 .936 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Componen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 1.872 93.617 93.617 1.872 93.617 93.617 2 .128 6.383 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 TGLK1 .968 TGLK2 .968 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Rotated Component Matrixa a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated. 165 Phụ lục 10 : Phân tích tƣơng quan giữa các biến độc lập và phụ thuộc trong mô hình hồi quy Correlations Y X1 X2 X3 X4 X5 Y Pearson Correlation 1 .734** .515** .422** .488** .465** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 299 299 299 299 299 299 X1 Pearson Correlation .734** 1 .597** .328** .420** .352** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 299 299 299 299 299 299 X2 Pearson Correlation .515** .597** 1 .260** .284** .358** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 299 299 299 299 299 299 X3 Pearson Correlation .422** .328** .260** 1 .304** .404** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 299 299 299 299 299 299 X4 Pearson Correlation .488** .420** .284** .304** 1 .184** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 N 299 299 299 299 299 299 X5 Pearson Correlation .465** .352** .358** .404** .184** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 N 299 299 299 299 299 299 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 166 Phụ lục 11: Tổng kết mô hình hồi quy Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .796a .634 .628 .47042 a. Predictors: (Constant), X5, X4, X2, X3, X1 ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 112.255 5 22.451 101.452 .000b Residual 64.840 293 .221 Total 177.095 298 a. Dependent Variable: Y b. Predictors: (Constant), X5, X4, X2, X3, X1 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardi zed Coefficien ts t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 2.102 .353 5.950 .000 X1 .732 .066 .523 11.010 .000 .553 1.807 X2 .091 .072 .057 1.269 .000 .618 1.619 X3 .231 .089 .105 2.598 .010 .768 1.302 X4 .222 .047 .186 4.687 .000 .791 1.263 X5 .281 .062 .184 4.518 .000 .757 1.321 a. Dependent Variable: Y 167 PHỤ LỤC 12 PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ NÔNG DÂN VỀ TÌNH HÌNH LIÊN KẾT GIỮA HỘ NÔNG DÂN VÀ DOANH NGHIỆP GIỚI THIỆU Tôi là: Nguyễn Thị Thúy Hiện đang công tác tại: Khoa Quản lý kinh doanh – Đại học Công nghiệp Hà Nội Tôi đang nghiên cứu đề tài khoa học có tên là: “Liên kết doanh nghiệp và nông dân để phát triển ngành trồng trọt tỉnh Thái Bình trong bối cảnh hội nhập quốc tế”. Việc nghiên cứu này có ý nghĩa thiết thực đối với việc giải quyết vấn đề cung ứng nguồn sản lượng đầu ra cho các doanh nghiệp và công ty chế biến nông sản và nâng cao hiệu quả sản xuất góp phần thúc đẩy ngành trồng trọt Thái Bình phát triển trong bối cảnh hội nhập. Tôi rất cần sự giúp đỡ của quý ông(bà) trong việc cung cấp các thông tin nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu đề tài. Những thông tin mà ông bà cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho việc nghiên cứu đề tài. Người điều tra................................................ Ngày điều tra: ......................................................................................................................... I. Thông tin chung về hộ gia đình 1. Họ và tên chủ hộ............................................Tuổi............................................................. 2. Địa chỉ........................... 3. Giới tính......................................................Văn hóa (Lớp/hệ).............................................. 4. Trình độ............................................................................................................................. 5. Số nhân khẩu của hộ.......................................................................................................... 6. Số lao động tham gia sản xuất:người. Trong đó - Lao động của hộ..người - Lao động thuê ngoàingười + Lao động thuê thường xuyên:người + Lao động thuê theo thời vụ:...người 7. Phân loại hộ. ☐ Hộ khá ☐ Hộ trung bình ☐ Hộ nghèo 8. Diện tích sản xuất nông nghiệp của hộ là bao nhiêu?....... 9. Loại cây trồng mà hộ đang sản xuất?...... 10. Số vụ sản xuất mà hộ đang thực hiện một năm? ☐ 1 vụ ☐ 2 vụ ☐ 3 vụ 168 11. Ông/bà thường bán các sản phẩm nông nghiệp của mình cho ai? ☐ Thương lái/Người thu gom ☐ Chợ địa phương ☐ Doanh nghiệp ☐ Khác 12. Ông bà có thường ký hợp đồng với người mua hay không? ☐ Có ☐ Không 13. Ông/ Bà có sẵn sàng hợp tác với các hộ nông dân trong quá trình sản xuất kinh doanh hay không? ☐ Có ☐ Không 14. Ông/bà có tham gia vào tổ /nhóm/hay HTX sản xuất nào không? ☐ Có ☐ Không 15. Ông/bà đã tham gia liên kết với doanh nghiệp trong sản xuất và tiêu thụ chưa? ☐ Có ☐ Không Phần II. Nhận thức và các nhân tố ảnh hƣởng đến việc liện kết giữa hộ nông dân với doanh nghiệp trong sản xuất và tiêu thụ Làm ơn trả lời các câu hỏi dưới đây theo mức từ 1-5 vào các ô trống: 1- Rất không đồng ý 2- Không đồng ý 3- Bình thường 4- Đồng ý 5- Rất đồng ý 16. Nhận thức của hộ về các lợi ích mà việc liên kết với doanh nghiệp đem lại Sản phẩm đầu ra được doanh nghiệp liên kết đảm bảo tiêu thụ hết 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Được doanh nghiệp liên kết cung cấp dịch vụ đầu vào có chất lượng tốt 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Được đảm bảo giá bán sản phẩm hợp lý 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ có thể mua chịu được đầu vào 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ được tiếp cận được các dịch vụ giống, bảo vệ thực vật 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ được tiếp cận được dịch vụ kỹ thuật trồng trọt 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Khi tham gia liên kết hộ có thể ổn định được giá bán sản phẩm 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Khi tham gia liên kết hộ có thể giảm chi phí tiêu thụ sản phẩm 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ 169 17. Các cam kết trong quá trình liên kết với doanh nghiệp Hộ sẵn sàng ký kết các văn bản hợp tác liên kết với doanh nghiệp 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ sẵn sàng thực hiện các cam kết về liên kết với doanh nghiệp cũng như bên thứ 3 (nhà khoa học) 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ cam kết thực hiện đúng quy trình sản xuất trong quá trình thực hiện liên kết với doanh nghiệp 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ cam kết thực hiện đúng quy trình sản xuất trong quá trình thực hiện liên kết với doanh nghiệp 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ cam kết luôn bán các sản phẩm cho doanh nghiệp khi kết thúc mùa vụ như cam kết ban đầu 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ sẵn sàng tuân theo các ràng buộc về pháp lý trong quá trình liên kết với doanh nghiệp 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ 18. Chia sẻ lợi ích và rủi ro giữa nông dân và doanh nghiệp liên kết Hộ nhận thức được các lợi ích mà việc liên kết với doanh nghiệp mang lại (đảm bảo về tiêu thụ đầu ra, tiếp cận được dịch vụ giống, BVTV, ổn định được giá bán SP, nâng cao chất lượng SP sản xuất ra) 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ nông dân sẵn sàng chấp nhận rủi ro trong quá trình liên kết 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ sẵn sàng chia sẻ khó khăn trong quá trình liên kết (khó khăn về sản xuất, tiêu thụ) 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ nhận được các hỗ trợ về kĩ thuật, đào tạo, vốn khi liên kết với doanh nghiệp 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ 170 19. Các vấn đề liên quan đến kỹ năng quản lý và năng lực kinh doanh của doanh nghiệp liên kết mà hộ nông dân quan tâm trong quá trình liên kết Hộ sẵn sàng liên kết với các doanh nghiệp có khả năng quản lý tốt 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ sẵn sàng liên kết với các doanh nghiệp có năng lực sản xuất kinh doanh 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ sẵn sàng liên kết với các doanh nghiệp có uy tín tại địa phương 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ sẵn sàng liên kết với các doanh nghiệp có quy mô lớn 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ sẵn sàng liên kết với các doanh nghiệp có kinh nghiệm liên kết 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ 20. Môi trường chính sách - Các thể chế liên quan đến việc liên kết giữa doanh nghiệp và nông dân Nhà nước và chính quyền địa phương có chính sách liên kết về sản xuất và tiêu thụ nông nghiệp tốt 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Việc xây dựng chiến lược và quy hoạch sản xuất các sản phẩm nông nghiệp phù hợp cho việc liên kết 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Chính quyền địa phương lựa chọn và triển khai các hình thức liên kết phù hợp 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Vai trò của nhà nước và chính quyền địa phương trong việc thúc đẩy sự liên kết giữa nông dân và doanh nghiệp (hỗ trợ về tín dụng, hỗ trợ về khoa học công nghệ, 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Vai trò của các hiệp hội trong việc thúc đẩy liên kết giữa nông dân và doanh nghiệp (hội nông dân, hiệp hội doanh nghiệp 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ 171 21. Vấn đề giá cả mà nông hộ quan tâm trong quá trình thực hiện liên kết với doanh nghiệp Hộ nhận được các hỗ trợ về giá trong trường hợp mất mùa hoặc giá các yếu tố đầu vào tăng cao 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Doanh nghiệp liên kết đưa ra giá mua hợp lý cho nông dân 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Doanh nghiệp đảm bảo thực hiện giá mua như cam kết và không giảm giá mua trong trường hợp các hộ liên kết được mùa 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ 22. Sau khi nhận thức được các vấn đề liên quan đến liên kết với doanh nghiệp (lợi ích, rủi ro, trách nhiệm), mức độ tham gia của hộ trong quá trình liên kết như thế nào? Hộ quan tâm đến việc liên kết với các doanh nghiệp trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hộ sẵn sàng tham gia liên kết với doanh nghiệp 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ 172 PHỤ LỤC 13 PHIẾU ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP VỀ VIỆC LIÊN KẾT VỚI NÔNG DÂN GIỚI THIỆU Tôi là: Nguyễn Thị Thúy Hiện đang công tác tại: Khoa quản lý kinh doanh – Đại học Công nghiệp Hà Nội Tôi đang nghiên cứu đề tài khoa học có tên là: “Liên kết doanh nghiệp và nông dân để phát triển ngành trồng trọt tỉnh Thái Bình trong bối cảnh hội nhập quốc tế”. Việc nghiên cứu này có ý nghĩa thiết thực đối với việc giải quyết vấn đề cung ứng nguồn sản lượng đầu ra cho các doanh nghiệp và công ty chế biến nông sản và nâng cao hiệu quả sản xuất góp phần thúc đẩy ngành trồng trọt Thái Bình phát triển trong bối cảnh hội nhập. Tôi rất cần sự giúp đỡ của quý ông(bà) trong việc cung cấp các thông tin nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu đề tài. Những thông tin mà ông bà cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho việc nghiên cứu đề tài. Người điều tra: ..............................................Ngày điều tra: ....................................................... Doanh nghiệp ............................................................................................................................... Địa chỉ Số điện thoại: ............................................................................................................................... Số Fax: Email Website I. Thông tin chung 1. Loại hình doanh nghiệp ☐ Doanh nghiệp Nhà nước ☐ Hợp tác xã ☐ Doanh nghiệp tư nhân ☐ Công ty TNHH, Công ty Cổ phần 2. Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp ☐ Sản xuất ☐ Thương mại 3. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp ☐ 1-3 năm ☐ 3-5 năm ☐ 5-10 năm ☐ > 10 năm 4. Số lao động của doanh nghiệp ☐ 0-9 ☐ 10-49 ☐ 50-249 ☐ >249 173 5. Doanh số kinh doanh hàng năm 2017 - Doanh thu nội địa.trđ/năm - Doanh thu xuất khẩu.trđ/năm II. Hoạt động kinh doanh và liên kết của doanh nghiệp 6. Loại nông sản kinh doanh hàng năm Loại nông sản Sản lượng Trị giá 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Đối tượng tham gia bán nông sản cho doanh nghiệp Sản phẩm KL thu mua Kg Người bán chính a Thỏa thuận khi bán b Giá mua SP Thành tiền (1.000 đồng) 1. 2. 3. 4. 5. a. Người bán chính: ☐ Hộ nông dân; ☐ HTX; ☐ Người bán trung gian, ☐ Khác (nêu cụ thể). b. Khi mua các sản phẩm đầu vào doanh nghiệp thường thực hiện các thỏa thuận như thế nào?: ☐ Thỏa thuận khi bán ☐ Không có thỏa thuận trước ☐ Bằng miệng ☐ Văn bản 174 8. Doanh nghiệp thường cam kết hợp đồng vào thời điểm nào? Thời điểm hợp đồng Đối tƣợng bán Hộ nông dân Ngƣời bán trung gian HTX Khác Đầu vụ sản xuất Trong vụ sản xuất Khi thu hoạch Sau khi thu hoạch 9. Phương thức và thời điểm thanh toán Phƣơng thức thanh toán Đối tƣợng bán Hộ nông dân Ngƣời bán trung gian HTX Khác Tiền mặt Ứng trước vật tư Khi thu hoạch Sau khi thu hoạch 10. Doanh nghiệp có nhận thức được việc liên kết sản xuất là việc cần thiết và quan trọng đối với doanh nghiệp và nông dân ☐ Có ☐Không 11. Khi tham gia liên kết sản xuất kinh doanh với nông dân thì mức độ hỗ trợ, hợp tác của doanh nghiệp đối với nông dân như thế nào? 1. Rất không tốt 2. Không tốt 3. Bình thường 4. Tốt 5. Rất tốt Hỗ trợ cho vay vốn 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Cung cấp đầu vào 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Tư vấn kỹ thuật 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Sẵn sàng tiêu thụ sản phẩm cho nông dân như cam kết 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Cung cấp các thông tin về thị trường cho nông dân 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Giúp giải quyết tranh chấp trong liên kết 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Tư vấn trong liên kết 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Tổ chức liên kết nông dân với các đối tác 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ 175 12. Khi tham gia liên kết với nông dân thì doanh nghiệp nhận được sự hợp tác, hỗ trợ cao từ các bên liên quan như thế nào? 1. Rất không tốt 2. Không tốt 3. Bình thường 4. Tốt 5. Rất tốt Hộ nông dân ký cam kết liên kết 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Chính quyền địa phương 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Hợp tác xã 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Các hiệp hội 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Ngân hàng 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ Nhà khoa học 1☐ 2☐ 3☐ 4☐ 5☐ 13. Cách thức mà doanh nghiệp thực hiện liên kết trong sản xuất kinh doanh với nông dân? 14. Doanh nghiệp gặp những khó khăn gì trong việc liên kết sản xuất kinh doanh với nông dân và đâu là khó khăn nhất cản trở việc liên kết? 15. Khi thực hiện liên kết với nông dân thì doanh nghiệp nhận được những hỗ trợ, chia sẻ gì từ phía Nhà nước, chính quyền địa phương, hiệp hội, hợp tác xã, hộ liên kết? 16. Doanh nghiệp có đề xuất hình thức liên kết nào tốt nhất đối với việc liên kết sản xuất kinh doanh với hộ nông dân? 176 PHỤ LỤC 14 PHIẾU ĐIỀU TRA CÁN BỘ QUẢN LÝ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN (Cán bộ sở, ban ngành, Hiệp hội ở các địa phƣơng) GIỚI THIỆU Tôi là: Nguyễn Thị Thúy Hiện đang công tác tại: Khoa Quản lý Kinh doanh – Đại học Công nghiệp Hà Nội Tôi đang nghiên cứu đề tài khoa học có tên là: “Liên kết doanh nghiệp và nông dân để phát triển ngành trồng trọt tỉnh Thái Bình trong bối cảnh hội nhập quốc tế”. Việc nghiên cứu này có ý nghĩa thiết thực đối với việc giải quyết vấn đề cung ứng nguồn sản lượng đầu ra cho các doanh nghiệp và công ty chế biến nông sản và nâng cao hiệu quả sản xuất góp phần thúc đẩy ngành trồng trọt Thái Bình phát triển trong bối cảnh hội nhập. Tôi rất cần sự giúp đỡ của quý ông(bà) trong việc cung cấp các thông tin nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu đề tài. Những thông tin mà ông bà cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho việc nghiên cứu đề tài. Người điều tra: .............................................. .Ngày điều tra: ................................. I. Thông tin chung về ngƣời trả lời 1. Họ và tên...............................................Tuổi........................................................ 2. Đơn vị công tác........ 3. Địa chỉ.......................................................................................................................... 4. Chức vụ........................................................................................................................ 5. Số điện thoại liên hệ..................................................................................................... II. Nội dung phỏng vấn 1. Xin ông/bà cho biết tình hình chung về liên kết giữa doanh nghiệp và hộ nông dân trong phát triển ngành trồng trọt ở địa phương. Hình thành .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 177 Thực trạng(mức độ tồn tại, vướng mắc trong thực hiện liên kết, vấn đề vi phạm hợp đồng liên kết...) .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Nguyên nhân .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 2. Xin ông/bà mô tả cụ thể về các yếu tố tác động đến việc hình thành và duy trì liên kết giữa doanh nghiệp và nông dân để phát triển ngành trồng trọt tại địa phương? Về mặt pháp lý .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Quy hoạch đất đai .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Chuyển giao KHCN .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Nguồn vốn .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 178 Nguồn lao động .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Vai trò của chính quyền địa phương .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Tác động của hội nhập quốc tế .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Những rủi ro gặp phải trong thực hiện liên kết .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 3. Xin ông/bà cho biết hiện nay cơ quan quản lý nhà nước/ doanh nghiệp/ hộ nông dân đã có những biện pháp gì để tăng cường thực hiện liên kết giữa doanh nghiệp và nông dân trong phát triển ngành trồng trọt? Về phía nhà nước: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Về phía doanh nghiệp .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 179 Về phía hộ nông dân .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 4. Theo ông/bà những giải pháp trên mang lại những hiệu quả gì? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 5. Theo ông/bà có nên bổ sung , đổi mới các giải pháp trên để mối liên kết giữa doanh nghiệp và hộ nông dân trong phát triển ngành trồng trọt tại địa phương để đạt được hiệu quả cao hơn? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 6. Theo ông bà/ lộ trình để thực hiện những biện pháp trên được thực hiện như thế nào? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Xin cảm ơn ông/bà 180 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng việt 1. Lê Hữu Ảnh và cộng sự (2011), Hình thức hợp đồng sản xuất giữa doanh nghiệp và nông dân- trường hợp nghiên cứu trong sản xuất chè và mía đường ở Sơn La. Tạp chí Khoa học và Phát triển. Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội. 2. Nguyệt Ánh (2015). Đồng Tháp: bức tranh nông nghiệp nhiều gam màu sắc. Truy cập ngày 13/08/2016 tại: https://dongthap.gov.vn/wps/wcm/connect/DTP/sitinternet/sitachuyentrang/sit adaihoidang/sitadaihoidangdauannhiemky/20151016- nong+nghiep+dong+thap 3. Báo Tài chính [trực tuyến], trot-chiem-73-gdp-co-cau-trong-nong-nghiep-27729.aspx 4. Bách khoa toàn thư mở [trực tuyến], https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%E1%BB%93ng_tr%E1%BB%8Dt 5.Vũ Trọng Bình, Đặng Đức Chiến (2012), Cánh đồng mẫu lớn: lí luận và tiếp cận thực tiễn trên thế giới và Việt Nam, Tài liệu Hội nghị “Cánh đồng mẫu lớn”, Hà Nội, 7/2012. 6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2002). Thông tư 77/2002/TT - BNN ngày 28/08/2002 của Thứ trưởng Cao Đức Phát về mẫu hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hóa. 7. Cục thống kê Thái Bình: Báo cáo thực trạng nông nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2016.NXB thống kê, 2017. 8. Cục Thống kê Thái Bình (2013), Kết quả tổng điều tra nông thông, nông nghiệp và thủy sản, NXB Thống kê, 2013. 9. Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình 181 10. Cục Thống kê Thái Bình[trực tuyến], 11.Chính phủ [trực tuyến] Toc-do-tang-GDP-toan-nganh-nong-nghiep-dat-12/295125.vgp 12. Chính phủ (2002). Quyết định 80/2002/QĐ-TTg, ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Phan Văn Khải về Khuyến khích tiêu thụ nông sản thông qua hợp đồng. 13.Chính Phủ (2008). Chỉ thị số 25/2008/CT-TTg ngày 25/08/2008 của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng về tăng cường chỉ đạo tiêu thụ nông sản qua hợp đồng. 14.Chính phủ (2013). Chỉ thị 1965/CT – BNN-TT năm 2013 về việc đẩy mạnh liên kết sản xuất, tiêu thụ nông sản theo cánh đồng mẫu lớn. 15. Chính phủ (1989), Quyết định số 38/1989/QĐ- HĐBT ngày 10/04/1989 của hội đồng bộ trưởng về liên kết kinh tế trong sản xuất lưu thông và dịch vụ. 16. Chính phủ (1984), Quyết định số 162/HĐBT ngày 14/12/1984 của hội đồng bộ trưởng về tổ chức hoạt động liên kết trong kinh tế, Hà Nội. 17. Chính Phủ (2008). Chỉ thị số 25/2008/CT-TTg ngày 25/08/2008 của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng về tăng cường chỉ đạo tiêu thụ nông sản qua hợp đồng. 18. Nguyễn Sinh Cúc(2001), Phân tích điều tra nông thôn 2000. 19.Đỗ Kim Chung: “Vấn đề nông dân, nông nghiệp, nông thôn trong sự nghiệp CNH, HĐH: Quan điểm và những định hướng chính sách”, Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 1 (380), 2010. 20. Cao Đông và các cộng sự (1995), Phát triển các hình thức liên kết kinh tế nông thôn ở các tỉnh phía Bắc trong nền kinh tế thị trường hiện nay, đề tài cấp Bộ 94-98-084/ĐT. 21.Phan Huy Đường. (2006). Tiêu thụ nông sản Việt Nam: Thực trạng và những vấn đề đặt ra trong điều kiện đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế. Hà Nôị: NXB Khoa học – Xã hội. 182 22. Hoàng Kim Giao (1989), Các hình thức liên kết kinh tế trong thời kỳ quá độ ở nước ta, chú ý đến liên kết nông công nghiệp, liên kết ngành lãnh thổ, liên kết các thành phần kinh tế, báo cáo kết quả nghiệm thu đề tài cấp nhà nước 98A-03-08. H. 1989. 23. Trần Quốc Khánh (2005). Giáo trình Quản trị kinh doanh nông nghiệp, NXB Lao động – Xã hội. 24.Phạm Văn Khôi(2004), Phát triển nông nghiệp ngoại thành Hà Nội theo hướng nông nghiệp sinh thái, ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 25. Vũ Đức Hạnh (2015), Nghiên cứu các hình thức liên kết tiêu thụ nông sản của hộ nông dân tỉnh Ninh Bình, Luận án tiến sĩ, Học viện Nông nghiệp Việt Nam. 26. Phùng Giang Hải (2015), Liên kết trong sản xuất và chế biến tôm thương phẩm ở tỉnh Cà Mau, Luận án tiến sĩ, Học viện nông nghiệp Việt Nam. 27. Hoàng Mạnh Hùng(2014), Phát triển liên kết kinh tế giữa nông nghiệp thủ đô Hà Nội với nông nghiệp các tỉnh phụ cận, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân. 28. Hồ Quế Hậu (2012), Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở Việt Nam,Luận án tiến sĩ, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. 29. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa (2005), Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ Nông sản hàng hoá thông qua hợp đồng tiêu thụ sản phẩm theo Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ, Trung tâm Tư vấn và Đào tạo Kinh tế Thương mại (ICTC), Bộ Thương mại – Viện Nghiên cứu Thương mại, Hà nội. 30. Trần Văn Hiếu (2005). Liên kết kinh tế giữa các hộ nông dân với các doanh nghiệp nhà nước(Qua khảo sát mô hình nông trường Sông Hậu, Công ty Mê Kong, và công ty mía đường Cần Thơ), Luận án tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. 31. Nguyễn Đình Huấn (1989), Liên kết và các hình thức của nó. 183 32. Luật doanh nghiệp 2014 [trực tuyến] 33. Chi Mai(2013). Liên kết trong sản xuất: Xu thế phát triển tất yếu của nông nghiệp hiện đại, tìm chất “kết dính”. 34. Phạm Thị Minh Nguyệt (2006), Giáo trình kinh tế hợp tác trong nông nghiệp, NXB Nông nghiệp. 35.Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008) , “Phân tích nghiên cứu dư liệu với SPSS”, NXB Hồng Đức. Tải bản đầy đủ - 41trang. 38. 36. Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2015 37. Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê 2016 38. Nguyễn Đình Phan(1992), Phát triển và hoàn thiện cơ chế hoạt động, các hình thức liên kết kinh tế giữa các thành phần kinh tế trong sản xuất – kinh doanh công nghiệp, đề tài khoa học cấp bộ, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội. 39. Võ Hữu Phước(2014), Nghiên cứu, ứng dụng mô hình liên kết 4 nhà vào thực tiễn sản xuất nông nghiệp nông thôn tỉnh Trà Vinh, Luận án tiến sĩ, Học viện Khoa học Xã hội. 40.Dương Bá Phượng(1995): Liên kết kinh tế giữa sản xuất và thương mại trong quá trình chuyển sang nền kinh tế thị trường, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội. 41. Quyết định 686/Q Đ –UBND, ngày 10/4/2015 của UBND tỉnh Thái Bình. 42.Quyết định 176/QĐ- TTg phê duyệt Đề án tổng thể Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao(ƯDCNC), ngày 29/1/2010/ Thủ tướng chính phủ. 43.Quyết định 2261/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ về “Phê duyệt chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020. 184 44.Quyết định số 3312/QD-UBND về việc phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030, ngày 29 tháng 12 năm 2015. 45.Quyết định 449/QD-UBND phê duyệt đề cương đề án tích tụ đất nông nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020 và các năm tiếp theo, ngày 19/2/2016. 46.Lê Xuân Sinh, (2013). Phân tích chuỗi giá trị tôm sú ở đồng bằng sông Cửu Long, Tạp chí Thương mại thủy sản, 34 – 39, Số 148. 47. Nguyễn Văn Song(2006), Ảnh hưởng của lãi suất ngân hàng, giá hàng hóa nội địa và tỷ giá hối đoái tới cân bằng cán cân thanh toán trong xu thế hội nhập của nền kinh tế, Tạp chí ngân hàng nhà nước Việt Nam, số 25, 324-329. 48.Nguyễn Văn Song(2009), Cơ sở kinh tế phân bổ hiệu quả sử dụng nguồn lực và tăng phúc lợi xã hội khi tham gia hội nhập, Tạp chí ngân hàng nhà nước, số 11, 12-15 49. Đặng Kim Sơn(2001), Hệ thống hợp đồng ở thế giới và ở Việt Nam – hình thức sản xuất nông nghiệp hứa hẹn, Trung tâm tư vấn chính sách nông nghiệp, Bộ NN&PTNN. 50. Nguyễn Hồng Sơn và các cộng sự(2011), Nghiên cứu lựa chọn các mô hình liên kết tổ chức sản xuất, giám sát và cấp chứng chỉ chất lượng trong GAP nhằm thúc đẩy thị trường tiêu thụ rau an toàn, Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ, Viện môi trường nông nghiệp t3/2011. 51. Nguyễn Tuấn Sơn(2010), Nghiên cứu đề xuất các giải pháp kinh tế, kỹ thuật liên kết 4 nhà trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, Đề tài khoa học cấp tỉnh, Đại học Nông nghiệp Hà Nội. 52. Lê Đình Thắng(1993), Phát triển kinh tế hộ theo hướng sản xuất hàng hóa, NXB nông nghiệp, Hà Nội. 185 53. Nguyễn Tất Thắng (2014), Nghiên cứu các giải pháp nhằm tăng cường liên kết giữa nhà nông, nhà khoa học và doanh nghiệp trong sản xuất và kinh doanh nông nghiệp vùng đồng bằng Sông Hồng, Kết quả các đề tài nghiên cứu giai đoạn 2006-2012, Đại học Nông nghiệp Hà Nội, NXB chính trị quốc gia. 54.Nguyễn Đức Thành(2014), Chính sách xuất khẩu gạo hiện nay và tương lai của người sản xuất nhỏ ở Việt Nam: cách tiếp cận cấu trúc thị trường, Hà Nội, Viện Nghiên cứu Kinh tế và chín sách. 55. Ngô Thị Thủy(2004), Liên kết kinh tế thông qua hợp đồng giữa người sản xuất mía nguyên liệu và công ty mía đường Hòa Bình, luận văn thạc sỹ, Đại học Nông nghiệp1 Hà Nội. 56.Nghị định 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã). 57. Đào Thế Tuấn (1997), Kinh tế hộ nông dân, NXB chính trị quốc gia, Hà Nội. 58.Hoàng Tri, Lương Hiền, Lâm Đào và Lư Khánh Nam. Nghiên cứu phương pháp thu hút xí nghiệp vào khu NNCNC ở Trung Quốc. “Kỷ yếu hội thảo KH&CN trong phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa”. Hà Nội, 16.11.2010, Viện nghiên cứu phát triển vùng. 59. Phạm Quốc Trụ(2011), Học viện ngoại giao, nhap-quoc-te-mot-so-van-de-ly-luan-va-thuc-tien 60. Tổng cục Thống kê (2013), Kết quả tổng điều tra nông nghiệp nông nhiệp và thủy sản, NXB Thống kê, 2013. 61. Tổng cục Thống kê (2015), Kết quả tổng điều tra nông nghiệp nông nhiệp và thủy sản, NXB Thống kê, 2015. 62.Tổng cục thống kê 186 63. Thư viện học hiệu mở Việt Nam (VOER), Giáo trình kỹ thuật nông nghiệp, đại học kinh tế quốc dân, địa chỉ trực tuyến https://voer.edu.vn/c/kinh-te- san-xuat-nganh-trong-trot/09c59898/74a8ed23 64.Thông tư 09/2017/TT-BNNPTNT, ngày 17/04/2017 của Bộ NN&PTNN. 65.Võ Văn Xuyên (2014). Đồng Tháp: Phát triển cánh đồng mẫu lướn góp phần nâng cao chuỗi giá trị lúa gạo. Truy cập ngày 13/08/2016 tại: khuyen-nong-tw/hoat-dong-du-an/dong-thap-phat-trien-canh-dong-mau-lon- gop-phan-nang-cao-chuoi-gia-tri-lua-gao_t114c24n10415 66.. Viện Nghiên cứu và Phổ biến tri thức bách khoa (2001). Từ điển thuật ngữ kinh tế học, NXB Từ điển bách khoa, Hà Nội. Tài liệu nước ngoài 67. ADBI-UNESCAP Regional Workshop on Contract Farming and Poverty Reduction, 9-12 August 2004, Bangkok – Thailand. 68.Andrew, 2007, Steganalysis of embedding in two least-significant bits, IEEE Transactions on Information Forensics and Security. 69. Aree Wiboonpoongse and Songsak Sriboonchitta, Faculty of Agriculture and Faculty of Economics – Chiang Mai University, Contract Farming in Thailand,2002. 70. Albert Hirschaman Otto (1915-2012), https://en.wikipedia.org/wiki/Albert_O._Hirschman 71. Balassa, B. (1961), The theory of Economic Integration, London, Allew and Unwin, 1961. 72. BOEHLJE, M, 2000. Critical dimensions of structural change. Unpublished document, Department of Agricultural Economics. West Layafette: Purdue University. 187 73. BUNDY, C, 1979. The rise and fall of the South African peasantry. London: Heinemann. 74. CARNEY, JA, 1988. Struggles over crop rights and labour within contract farming households in a Gambian irrigated rice project. Journal of Peasant Studies. 75. Carl J. Friedrich, Trends of Federalism in Theory and Practice, New York, Praeger, 1968. 76. Charles(2001), The benefits of ethnic war: understanding Eurasia's unrecognized states, World politics 77. Coase (1960), The Journal of law and economics, Vol 3 (oct,1960), 1-4. 78.Clapp(1994), The toxic waste trade with less‐ industrialised countries: Economic linkages and political alliances, Third World Quarterly 79. Coe, D.T., and Elhanan Helpman(1995). International R&D Spillovers. European Economic Review. 80. Coe, D.T.,Helpman, E., and Alexander W. Hoffmaister(1997).North – Sounth R&D Spillovers. The Economic Journal. 81. DADDIEH, CK, 1994. Contract farming and palm oil production in Cote d’Ivoire and Ghana. In Little, PD & Watts, MJ (Eds), Living under contract. Madison, WI: University of Wisconsin Press. 82. David Pearce(1999), A new from here to there: Stable negation in logic Programming. In D.Gabbay and H.wansinh, editors, What is negation, Kluwer. 83. DELGADO, C, 1999. Sources of growth in smallholder agriculture in sub-Saharan Africa: the role of vertical integration of smallholders with processors and marketers of high value-added items. Agrekon (Special Issue). 84.Demsetz(1964), The exchange and Enforcement of Property Rights, Journal of law and economics, vol 7, (oct, 1964), 11-26. 85. Dieppe, Alistair and Jan Mutl(2013). Intenational Spillovers technology Transfer vs. R&D synergies. European Central Bank, Working Papers Serries, No.1504. 188 86. D.Larua A.Caillat(1992), Kinh tế doanh nghiệp, NXB Khoa học Xã hội. 87.Eaton, Charles and Andrew W. Shepherd(2001), Contract Farming Parnership for Growth, FAO Agricultural Services Bullentin. 88. EICHER, CK & STAATZ, JM, 1998. Agricultural transformation and rural economic development: introduction. In Eicher, CK & Staatz, JM (Eds), International agricul- tural development. Baltimore: Johns Hopkins University Press. 89.Fei, J. C., and G. Ranis. 1961. A theory of economic development. American Economic Review 51 (4): 533–565. 90. Frank Ellis(1993), Kinh tế hộ gia đình nông dân và phát triển nông nghiệp, NXB nông nghiệp, Thành phố Hồ Chí Minh. 91. Francois Feron and Armelle(1995). Thực trạng Châu Âu. NXB Khoa học xã hội. 92. Fujita, M. and Mori,T(2005). Frontiers of the New Economic Geography. Regional Science, 87(4). 93. Glove,D(1987), Increasing the Benefits to Smallholders from Contract Farming: Problem fov Farmers’ Organizations and Policy Makes. World Development 15. 94. Giroud, A. and Scott-Kennel,J.(2006). Foreign-local linkages in international business: A review and extension of the literature. WP No.06-06. 95. Guo, Hongdong and Robert W.Jolly: Contract Arrangements and Enforcement in Transition Agriculture: Theory and Evidence in China, Food Policy (33), 2008, 570-575. 96. Hirschman, A. O. 1958. The strategy of economic development. New Haven, Conn.: Yale University Press. 97. HUDSON, D, 2000. Contracting in agriculture: a primer for leaders. Research Report No. 2000-007. Department of Agricultural Economics. Mississippi: Mississippi State University. 189 98. Hussain, N.(2000). Linkages between SMEs and large industries for increased markets and trade: An African perspective. African Development Bank, Economic research paperts, No.53. 99. JACKSON, JC & CHEATER, AP, 1994. Contract farming in Zimbabwe: case studies of sugar, tea and cotton. In Little, PD & Watts, MJ (Eds), Living under contract. Madison, WI: University of Wisconsin Press. 100. KILMER, RL, 1986. Vertical integration in agricultural and food marketing. American Journal of Agricultural Economics. 101. Karl W. Deutsch and all, Political Community and the North Atlantic Area, Princeton, N.J., Princeton University Press, 1957 102.Karl W. Deutsch and all, France, Germany, and the Western Alliance: A Study of Elite Attitudes on European Integration and World Politics, New York, Scribner’s, 1967. 103.Mellor, J. W. 1966. The economics of agricultural development. Ithaca, N.Y.: Cornell University Press. 104. Lundah Mats (1979), Peasants and Poverty, A Study of Haiti. 105. LITTLE, PD & WATTS, MJ (Eds), 1994. Living under contract. Madison, WI: University of Wisconsin Press. 106. LEVIN, R, 1988. Contract farming in Swaziland: peasant differentiation and the constraints of land tenure: African Studies. 107.Lewis, W. A. 1955. Economic development with unlimited supplies of labor. The Manchester School of Economics and Social Studies 22 (2): 139–191. 108.Nunnally, J.C. and Bernstein, I.H. (1994) The Assessment of Reliability. Psychometric Theory, 3, 248-292. 109. Pack, Howard and Kamal saggi(1997). Inflows of Foreign Technology and Indigenous Technological Development, Review of Development Economics. 190 110. PASOUR, EC, 1998. The potential impact of increased vertical integration on North Carolina grain farmers. North Carolina State University, December. Available online at 111.Peterson(1994), A meta-analysis of Cronbach’s coefficient anpha, Journal of consumer Rearch 21, 381-391. 112. PORTER, G & PHILLIPS-HOWARD, K, 1997. Comparing contracts: an evaluation of contract farming schemes in Africa. World Development 113. Perroux, Prancois (1961), Le’conome du XX sie’cle, Paris: Presses Universitaire de France (PUF). 114. RUNSTEN D & KEY, N, 1996. Contract farming in developing countries: theoretical aspects and analysis of some Mexican cases. Research Report No. 3, August 1996. Report prepared for the United Nations Economic Commission for Latin America and the Caribbean, Santiago, Chile. 115. RUNSTEN D & KEY, N, 1996. Contract farming in developing countries: theoretical aspects and analysis of some Mexican cases. Report prepared for the United Nations Economic Commission for Latin America and the Caribbean, Santiago, Chile. 116. Ruofeng, N.I.U: "Industrialized Management of Agriculture in China: Observations and Comments." Issues in Agricultural Economy, 3-2006. 117. REARDON, T & BARRETT, CB, 2000. Agroindustrialization, globalization and international development: an overview of issues, patterns and determinants. Agricul- tural Economics (Special Issue). 118. ROYER, JS, 1995. Potential for cooperative involvement in vertical coordination and value added activities. Agribusiness. 119.Rome. Lazzarini, S.G.(2008). Horizontal and vertical relationships in developing economies: implications from SMEs access to global markets. Academy of Management Journal, 51(2): 359-380. 191 120. Saggi(2009). Trade, foreign direct investment, licensing and Incentives for Innovation. Review of international Economics. 121. Saggi(2009). Trade foreign direct investment, and international technology transfer: a survey. World bank research Observer 122. Sukhpal Singh(2002), “Contracting out Solutions: Political Economy of Contract Farming in the Indian Punjab”, World Development. Vol, No. 9,pp. 123.Singh, Sukhpal (2005), “Role of State in Contract Farming in Thailand – Experience and Lessons”, ASEAN Economic Bullentin 22. 124. SPORLEDER, TL, 1992. Managerial economics of vertically coordinated firms. American Journal of Agricultural Economics 125. Sykuta, Michael and Joseph Parcell(2003): “Contract Structure and Design in Identity Preserred Soybean Production”, Review of Agricultural Economic 25. 126. Ngô Nhất Tinh, Đột phá đặc sắc xây dựng khu khoa học nông nghiệp hiện đại ở Trung Quốc. Kỷ yếu tọa đàm quốc tế “KH&CN trong xây dựng nông thôn mới-Kinh nghiệm Thái Lan và Trung Quốc”, Hà Nội, 18.12.2012. Viện nghiên cứu và phát triển vùng. 127. Tommy Bengtsson och Rolf Ohlsson, Befolking och Koujunktures Sverige 1749-1914. 128.Theodore A. Couloumbis & James H. Wolfe, Introduction to International Relations: Power & Justice, Englewood Cliffs, New Jersey, Prentice-Hall, 1986. 129. Unctad (2001). World investment report: Promoting linkages. 130. Unctad(2001). Subsidiary roles, vertical linkages and economic, https://www.research.manchester.ac.uk/portal/files/22960408/POST- PEER-REVIEW-PUBLISHERS.PDF. 192 131. VAN ROOYEN, J, 1999. Agricultural partnership schemes as a mechanism for transformation and development. Paper presented at the Third Regional Conference of the Initiative for Development and Equity in African Agriculture (IDEAA), Durban, 4 February. 132. WATTS, MJ, 1994. Life under contract: contract farming, agrarian restructuring,and Aexible accumulation. In Little, PD & Watts, MJ (Eds), Living under contract. Madison, WI: University of Wisconsin Press. 133. VELLEMA, S, 2000. Technology and control in Philippine contract farming: the cases of asparagus production and maize seed production. International Journal of the Sociology of Agriculture and Food. 134. WILLIAMS, S, (1985) The Mumias Sugar Company: a nucleus estate in Kenya. In Williams, S (Ed.), Agribusiness and the small-scale farmer. Boulder, CO: Westview.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_lien_ket_doanh_nghiep_va_nong_dan_de_phat_trien_ngan.pdf
  • pdfTrichyeu_Thuy.pdf
  • pdfTrang thông tin Luận án.pdf
  • pdfTrang thông tin Luận án (dịch).pdf
  • pdfTomtat-Thuy10.6.pdf
  • pdfTomtat-Thuy10.6 (dịch).pdf
Luận văn liên quan