Mục tiêu của nghiên cứu này là nghiên cứu ảnh hưởng chất lượng dịch
vụ, giá trị cảm nhận đến sự hài lòng chất lượng dịch vụ đăng ký doanh nghiệp
trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Để thực hiện mục tiêu này, tác giả phân tích
các nhân tố là thành phần của chất lượng dịch vụ ảnh hưởng đến giá trị cảm
nhận, sự hài lòng của doanh nghiệp. Thông qua lược khảo tài liệu và nghiên
cứu thực nghiệm để đo lường các mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, giá trị
cảm nhận và sự hài lòng. Một số phát hiện của nghiên cứu cụ thể như sau:
Mẫu nghiên cứu được thu thập từ việc phỏng vấn 248 doanh nghiệp bao
gồm các doanh nghiệp đang hoạt động tại 9 quận, huyện của thành phố Cần117
Thơ đã trực tiếp thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp kết hợp với các
phương pháp xử lý số liệu Cronbach‘s Alpha, phân tích nhân tố khám phá
EFA và phân tích mô hình cấu trúc SEM. Kết quả kiểm định Cronbach‘s
Alpha cho thấy các thang đo đều đảm bảo, 29 biến quan sát tiếp tục được sử
dụng trong bước phân tích tiếp theo. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA
rút trích được 7 nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ. Cuối cùng, kết quả
phân tích mô hình cấu trúc SEM cho thấy có 5 nhân tố gồm: công khai minh
bạch, năng lực phục vụ, sự tin cậy, sự cảm thông và sự đáp ứng vừa tác động
trực tiếp vừa tác động gián tiếp đến sự hài lòng thông qua giá trị cảm nhận;
còn lại 2 nhân tố thái độ ứng xử và phương tiện hữu hình là tác động tích cực
trực tiếp đến sự hài lòng của khách hàng. Ngoài ra, với mục tiêu đo lường mối
quan hệ giữa giá trị cảm nhận và sự hài lòng, kết quả ủng hộ rằng giá trị cảm
nhận có tác động tích cực đến sự hài lòng. Như vậy, tác giả có thể khẳng định
chất lượng dịch vụ tốt thi giá trị cảm nhận sẽ được tăng lên qua đó nâng cao
được sự hài lòng của khách hàng. Qua đó cho thấy việc xây dựng mô hình
đánh giá sự hài lòng chất lượng dịch vụ trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp
thông qua biến trung gian là giá trị cảm nhận sẽ tạo được nền tảng khoa học
cho việc nghiên cứu rộng rãi vấn đề này ở trong và ngoài nước
179 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 402 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
and Richard L. Oliver (Eds.).
Service quality: New directions in theory and practice. Sage Publications, Inc.
New York, pp. 72-94.
Bolton, R. N. and Drew, J. H., 1991. A multistage model of customers'
assessments of service quality and value. Journal of Consumer
Research. 17(4): 375-384.
Brady, M. K., and Cronin Jr., J.J., 2001. Customer orientation: effects on
customer service perceptions and outcome behaviours, Journal of
Service Research, 3 (3): 241-251.
Butz, H.E. and Goldstein, L.D. (1996), ―Measuring Customer Value: gaining
the Strategic advantage.‖ Organizational Dynamics, Vol. 24, PP. 63-77.
Carrilat, F.A., Jaramillo, F. and Mulki, J.P., 2007. The validity of the
SERVQUAL and SERVPERF scales: A meta-analytic view of 17 years of
research across five continents.International Journal of Service Industry
Management, 18 (5): 472-490.
Cardozo, R., 1965. An experimental study of customer effort, expectation, and
satisfaction. Journal of Marketing Research, 2(8): 244 - 249.
Caruana, A., Money, A. H., and Berthon, P. R., 2000. Service quality and
satisfaction-the moderating role of value. European Journal of Marketing,
34(11/12): 1338-1353.
Chin, W. W., 1998. The partial least squares approach for structural equation
modeling. George A. Marcoulides, ed. Modern Methods for Business
Research, 295–336.
122
Choi, K.S., Cho, W.H., Lee, S., Lee, H., Kim, C.: The relationships among
quality, value, satisfaction and behavioral intention in health care provider
choice: a South Korean study. Journal of Business Research. 57(8), 913–
921 (2004).
Churchill, Gilbert A., Jr. and C. Surprenant. (1982). An Investigation into the
Determinants of Customer Satisfaction. Journal of Marketing Research, 19
(November), 491-504.
Clow, K.E. and Vorhies, D.E., 1993. Building a competitive advantage for
service firms.Journal of Services Marketing, 7(1): 22-32.
Coelho, P. R. P., McClure, J. E., & Spry, J. A. (2003). The social
responsibility of corporate management: A classical critique. Mid-
American Journal of Business, 18(1), 15-24.
Cronin Jr, J. J. and Taylor, S. A., 1992. Measuring service quality: a
reexamination and extension. Journal of Marketing, 56(3): 55-68.
Cronin, J. J., Brady, M. K., & Hult, G. T. M. (2000). Assessing the effects of
quality, value and customer satisfaction on consumer behavioral intentions
in service environments. Journal of Retailing, 76(2), 193–218.
Dabholkar, P. A., Shepherd, C. D. and Thorpe, D. I., 2000. A comprehensive
framework for service quality: an investigation of critical conceptual and
measurement issues through a longitudinal study. Journal of
Retailing, 76(2): 139-173.
Dewhurst, F., Martinez-Lorente, A. R. and Dale, B. G., 1999. TQM in public
organisations: An examination of the issues. Managing Service Quality: An
International Journal, 9(4): 265-274.
Dodds, W. B., Monroe, K. B., & Grewal, D. (1991). The effects of price,
brand and store information on buyers' product evaluations. Journal of
Marketing Research, 28 (August), 307-3.
Ehrlich, I., Gallais-Hamonno, G., Liu, Z. and Lutter, R., 1994. Productivity
growth and firm ownership: An analytical and empirical investigation.
Journal of Political Economy, 1006-1038.
Fornell, C., Larcker, D.F., 1981. Evaluating structural equation models with
unobservable variables and measurement error. Journal of Marketing
Research 18 (1), 39-50.
Friedenberg, R.M., 1997. The next medical revolution should be quality.
Radiology, 204 (1): 31-34.
Gale, B. T. (1994). Managing Customer Value: Creating Quality and Service
That Customers Can See. New York: The Free Press.
Grönross, C. A., 1984. Service quality model and its marketing implications,
European. Journal of Marketing. 18(4): 36-44.
Gumussoy C. A., and Koseoglu B., (2016), The Effects of Service Quality,
Perceived Value and Price Fairness on Hotel Customers‘ Satisfaction and
123
Loyalty, Journal of Economics, Business and Management, 4, 9, pp. 523-
527.
Hair, J. F., Black, W. C., Babin, B. J., Anderson, R. E. and Tatham, R. L.,
2006. Multivariate data analysis (6th eds.). Upper Saddle River, NJ:
Prentice Hall.
Hair, J. F., Hult, G. T. M., Ringle, C. M., and Sarstedt, M. 2014. A Primer on
Partial Least Squares Structural Equation Modeling (PLS-SEM). (Vol.46).
Hapsari, R., Clemes, M. and Dean, D. (2016), ―The mediating role of
perceived value on the relationship between service quality and customer
satisfaction: evidence from Indonesian airline passengers‖, Procedia
Economics and Finance, Vol. 35 No. 12, pp. 388-95.
Hartline, M. D. and Ferrell, O. C., 1996. The management of customer-contact
service employees: An empirical investigation. Journal of Marketing,
60(10): 52-70.
Henseler, J., Ringle, C. M., & Sinkovics, R. R. (2009). The use of partial least
squares path modeling in international marketing. Advances in
international marketing, 20, 277–319.
Henseler, J., and Chin, W. W. 2010. A Comparison of Approaches for the
Analysis of Interaction Effects Between Latent Variables Using Partial Least
Squares Path Modeling. Structural Equation Modeling 17 (1): 82-109.
Henseler, J., Dijkstra, T. K., Sarstedt, M., Ringle, C. M., Diamantopoulos, A.,
Straub, D. W., Ketchen, D. J., Hair, J. F., Hult, G. T. M., and Calantone, R.
J. 2014. Common Beliefs and Reality about Partial Least Squares:
Comments on Rönkkö & Evermann (2013). Organizational Research
Methods 17 (2): 182-209.
Holbrook, M. B. and Corfman, K. P., 1985. Quality and value in the
consumption experience: Phaedrus rides again. Perceived Quality, 31(2):
31-57.
Holbrook, Morris B. 1994. "The Nature of Customer Value: An Axiology of
Services in the Consumption Experience." In Service Quality: New
Directions in Theory and Practice. Eds. Roland Rust and Richard L. Oliver.
Newbury Park, CA: Sage, 21-71.
Hoyle. (1995). The structural equation modeling approach: Basic concepts
and fundamental issues. In R. H. Hoyle (Ed.). Structural equation modeling:
Concepts, issues, and applications Thousand Oaks, CA, US: Sage
Publications, Inc.
Howard, J. A. and Sheth, J. N., 1969. The Theory of Buyer Behaviour.
London: John Wiley and Sons.
Hu, L., & Bentler, P. M. (1999). Cutoff criteria for fit indices in covariance
structure analysis: Conventional versus new alternatives. Structural
Equation Modeling, 6, 1-55.
124
Hulland, J., Chow, Y. & Lam, S. (1996) ―Use of causal models in marketing
research: A review‖, International Journal of Research in Marketing, vol.
13, no. 2, pp. 181-197.
Hulland, John (1999). "Use of Partial Least Squares (PLS) in Strategic
Management Research: A Review of Four Recent Studies," Strategic
Management Journal, 20: 195-224.
Hunt, H. Keith (1977), "Consumer SatisfactionlDissatisfaction: Overview and
Research Directions," in Conceptualization and Measurement of Consumer
Satisfaction and Dissatisfaction, ed. H. Keith Hunt, Cambridge, MA:
Marketing Science Institute, pp. 455-88.
Jayanti, R. K., & Ghosh, A. K. (1996). Service value determination: an
integrative perspective. Journal of Hospitality and Leisure Marketing, 34
(4), 5-25.
Jen, W., Hu, K.C. (2003). Application of perceived value model to identify
factors affecting passengers‘ repurchase intentions on city bus: a case of the
Taipei metropolitan area. Transportation 30(3), 307-327.
Jen W, Tu R, Lu T. (2011) Managing passenger behavioral intention: an
integrated framework for service quality, satisfaction, perceived value, and
switching barriers. Transportation, 38, 321–342.
Jofreh, M., and Rostami, A., 2014. An Investigation the Effect of Improving
Taxpayer Service Satisfaction VAT Department in Tehran. International
Journal of Basic Sciences & Applied Research, 3: 198-203.
Kandampully, J., 1998. Service Quality to service loyalty: a relationship which
goes beyond customer services. Total Quality Management & Business
Excellence, 9(6): 431-443.
Kantamneni, S. P., & Coulson, K. R. (1996). Measuring Perceived Value: Findings
From Preliminary Research,
96swmO19.txt.
Kotler, Philip. 1994. Marketing Management: Analysis, Planning,
Implementation, and Control. 8th ed. Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall.
Kuo, Y. F., Wu, C. M., & Deng, W. J. (2009). The relationships among
service quality, perceived value, customer satisfaction, and post-purchased
intention in mobile value-added services. Computers in Human Behavior,
25(4), 887–896.
Lapierre, J., Filiatrault, P., Chebat, J.C. (1999). Value strategy rather than
quality: a case of business-to-business professional service. Journal of
Business Research. 45(2), 235–246.
Lehtinen, U. and Lehtinen, J. R., 1982. Service quality: A study of quality
dimensions. Service Management Institute, 5, 25-32.
Lim, P.C.and Tang, N. K., 2000. A study of patients‘ expectations and
satisfaction in Singapore hospitals. International Journal of Health Care
Quality Assurance, 13(7): 290-299.
125
Liu, A.H., Leach, M.P., Bernhardt, K.L., (2005). Examining customer value
perceptions of organizational buyers when sourcing from multiple vendors.
Journal of Business Research. 58(5), 559–568.
Lovelock, C. H. (2000). Service marketing (4th ed.). NJ: Prentice Hall
International.
Marshall G. and Murdoch L., 2001. Service quality in consulting marketing
engineers. Oxford: Oxford Brookes University.
McDougall, G. H., & Levesque, T. (2000). Customer satisfaction with
services: putting perceived value into the equation. Journal of Services
Marketing, 14, 392–410.
Mohsen, T. and Reg, D., 2011. Making sense of Cronbach‘s Alpha.
International Journal Medical Education, 2: 53-55.
Monroe, K.B.: Pricing, marking profitable decision, 2nd edn. McGraw-Hill,
New York (1991)
Mori Social Research Institute, 2002. Public service reform. Measuring and
understanding customer satisfaction, accessed on 11 August 2015. Available
at:<https://www.ipsos.com/sites/default/files/publication/1970-
01/sri_local_gov_public
service_reform_measuring_and_understanding_customer_satisfaction_0420
02.PDF>[Accessed on 11 August 2015].
Naik, C. N., Gantasala, S. B., & Prabhakar, G. V. (2010). Service Quality
(Servqual) and Its Effect on Customer Satisfaction in Retailing. European
Journal of Social Sciences, 16(2), 239-251.
Nordhaug, O., 1993. Human Capital in Organizations: Competence, Training,
and Learning. Oslo: Scandinavian university press.
Nunnally, J. and Berstein, I.H., 1994. Pschychometric theory. New York:
McGraw-Hill.
Nyaboke, P. G., Amemba, C. S. and Osoro, A., 2013. Factors Affecting
Performance of Outsourcing Practice in the Public Sector in Kenya.
International Journal of Research in Management, 5(3): 101-115.
Oliver, R.L., 1981. Measurement and evaluation of satisfaction processes in
retail settings. Journal of Retailing, 57(3), 25—48.
Parasuraman, A., Zeithaml, V. A. and Berry, L. L., 1985. A conceptual model
of service quality and its implications for future research. Journal of
Marketing, 49: 41-50.
Parasuraman, A., Zeithaml, V. A. and Berry, L. L., 1988. SERVQUAL.
Journal of Retailing,64(1): 12-37.
Petrick, J. F., Backman, S. J., & Bixler, R. (1999). An investigation of selected
factors effect on golfer satisfaction and perceived value. Journal of Park
and Recreation Administration, 17 (1), 40-59.
126
Petrick, J. F. (2002). Development of a multi-dimensional scale for measuring
the perceived value of a service. Journal of Leisure Research, 34(2), 119–
134.
Ramaswamy, Rohit (1996), Design and Management of Service Processes:
keeping customers for life (p.13). Reading, MA: Addison Wesley.
Ramseook-Munhurrun, P., Lukea-Bhiwajee, S.D. and Naidoo, P., 2010.
Service quality in the public service. International Journal of Management
& Marketing Research, 3(1): 37–50.
Raza M.A., Siddiquei A.N., Awan H., Bukhari K., 2012. Relationship
Between Service Quality, Perceived Value, Satisfaction and Revisit
Intention in Hotel Industry. Interdisciplinary journal of contemporary
research in business, 4(8), 788-805.
Rialp, A., Rialp, J., Urbano, D., & Vailant, Y. (2005b). The born global
phenomenon: A comparative case study research. Journal of International
Entrepreneurship, 3: 133–171.
Rodríguez, P. G., Burguete, J. L. V., Vaughan, R. and Edwards, J., 2009.
Quality dimensions in the public sector: Municipal services and citizen‘s
perception. International Review on Public and Nonprofit Marketing,6(1):
75-90.
Ruiz, D.M., Gremler, D.D., Washurn, J.H., Carrio´n, G.C.: Service value
revisited: specifying a higher-order, formative measure. Journal of
Business Research. 61(12), 1278–1291 (2008).
Seth, N.S., Deshmukh, S.G., and Vrat, P. (2005). Service quality models: a
review. International Journal of Quality & Reliability Management, 22(9),
913-949.
Siddiqui, M.; Sharma, T.J. Analyzing customer satisfaction with service
quality in life insurance services. Journal of Targeting Measurement and
Analysis for Marketing, 18 (3-4), 221-238.
Sohail, S. M., 2003. Service quality in hospitals: more favourable than you might
think. Managing Service Quality: An International Journal, 13(3): 197-206.
Sweeney, J. C, Soutar, G. N., & Johnson, L. W. (1998). Consumer perceived
value: Development of a multiple item scale. American Marketing
Association Conference Proceedings, 9, 138.
Tse, David K. and Peter C. Wilton. (1988). Models of Consumer Satisfaction:
An Extension. Journal of Marketing Research, 25 (May): 204-212.
Turel, O., & Serenko, A. (2006). Satisfaction with mobile services in Canada:
An empirical investigation. Telecommunications Policy, 30(5/6), 314–331.
Vijayakanth, M.C., Harirao, A.N. and Kumar, A.N.S., 2014. Customer
Satisfaction through Service Quality in Public Service (Volvo Buses)
Compared with Private and Government Operators across Karnataka.
International Journal of Emerging Research in Management
&Technology, 3(5): 87-99.
127
Wal, van der R.W.E., Pampallis, A. and Bond, C., 2002. Service quality in a
cellular telecommunications company: A South African experience.
Managing Service Quality, 12(5): 323-335.
Wang, Y., Lo, H. P., & Yang, Y. (2004). An integrated framework for service
quality, customer value, satisfaction: Evidence from China‘s
telecommunication industry. Information Systems Frontiers, 6(4), 325-340.
Watts, D. J. and Strogatz, S. H., 1998. Collective Dynamics of ‗Small-
World‘networks. Nature, 393:440–442.
Woodruff, R. B. (1997). Customer value: The next source for competitive
edge. Journal of the Academy of Marketing Science, 25 (Summer), 139-
153.
Woodruff, R. B., & Gardial, S. F. (1998). Know Your Customer: New
Approaches to Understanding Customer Value And Satisfaction.Journal
of the Academy of Marketing Science, 26, 351-352.
Zeithaml, V. A. (1988). Consumer perceptions of price, quality and value: A
means-end model and synthesis of evidence. Journal of Marketing, 52
(July), 2-22.
128
PHỤ LỤC 1
DÀN Ý PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
Xin chào Anh/Chị! Tôi tênNguyễn Thị Mỹ Loan-đang là nghiên cứu sinh
của Trường Đại học Cần Thơ. Tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát nhằm
phục vụ đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ
đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tại TP. Cần Thơ”. Các ý kiến trả lời
của anh/chịrất có giá trị đối với nghiên cứu của tôi. Chân thành cám ơn
anh/chị đã dành thời gian hoàn thành phiếu khảo sát này.Tôi xin cam đoan tất
cả các thông tin anh/chị cung cấp sẽ được bảo mật hoàn toàn.
THÔNG TIN CHUYÊN GIA
Họ và tên đáp viên:................................ Giới tính: Nam Nữ
Năm sinh: . Số điện thoại
Chức vụ: Đơn vị công tác:.
Q1. Theo anh/chị các nhân tố liệt kê trong bảng dưới đây có ảnh hưởng đến chất
lượng dịch vụ đăng ký doanh nghiệp tại TP. Cần Thơ hay không? Nếu có thì ở
mức độ nào? Anh/chị vui lòng bổ sung ý kiến khác và lý do bổ sung nếu có?
(1: Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Không ý kiến; 4: Đồng ý; 5: Hoàn
toàn đồng ý)
STT Các nhân tố Có Không Mức độ đồng ý
1
Phƣơng tiện hữu hình: thể hiện qua ngoại
hình, trang phục của cán bộ phục vụ, các
trang thiết bị hỗ trợ cho dịch vụ
1 2 3 4 5
2
Sự tin cậy: thể hiện khả năng thực hiện dịch
vụ một cách chính xác và đúng thời hạn ngay
từ giao dịch đầu tiên
1 2 3 4 5
3
Sự đáp ứng/sự đảm bảo: thể hiện sự mong
muốn và sẵn sàng cung cấp dịch vụ cho
doanh nghiệp
1 2 3 4 5
4
Sự cảm thông/sự đồng cảm: thể hiện sự
quan tâm đến nhu cầu của doanh nghiệp một
cách tốt nhất
1 2 3 4 5
5
Năng lực phục vụ: Nói lên trình độ chuyên
môn để thực hiện dịch vụ. Khả năng phục vụ
biểu hiện khi cán bộ tiếp xúc với doanh
nghiệp, cán bộ trực tiếp thực hiện dịch vụ,
khả năng nghiên cứu để nắm bắt thông tin
liên quan cần thiết cho việc phục vụ DN
1 2 3 4 5
6
Thái độ phục vụ: nói lên tính cách phục vụ
niềm nở, tôn trọng và thân thiện với doanh
nghiệp của cán bộ
1 2 3 4 5
7
Công khai, minh bạch: nói lên việc công khai,
minh bạch các thủ tục hành chính; thông tin của
cán bộ cho doanh nghiệp nắm
1 2 3 4 5
129
Ý kiến điều chỉnh/Lý do
................................
Ý kiến bổ sung/Lý do
Lý do đồng ý
Q2. Thang đo chi tiết của từng nhóm nhân tố ở câu 1 được trình bày ở bảng
dưới, theo anh/ chị, các thành phần của từng nhóm này có phù hợp hay không,
Anh/chị vui lòng bổ sung ý kiến khác và lí do bổ sung nếu có?
(1: Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Không ý kiến; 4: Đồng ý; 5: Hoàn
toàn đồng ý)
STT Các thuộc tính Có Không Mức độ đồng ý
Phương tiện hữu hình
1
Nơi niêm yết thủ tục hành chính dễ nhận thấy, dễ
xem, đầy đủ
1 2 3 4 5
2
Nơi thực hiện thủ tục ĐKDN thuận lợi, thoáng
mát, sạch sẽ
1 2 3 4 5
3
Trang thiết bị tại phòng làm việc (bàn ghế làm việc
của nhân viên, máy tính, độ sáng của phòng, ghế
ngồi chờ của DN) được bố trí đầy đủ, thoải mái và
hiện đại
1 2 3 4 5
Ý kiến khác
.
Lý do
.
Sự tin cậy
4 Sở KHĐT đảm bảo giờ giấc làm việc đúng quy
định
1 2 3 4 5
5 Phòng ĐKKD thực hiện đúng quy trình đã được
công khai
1 2 3 4 5
6 Mẫu đơn, tờ khai có sự thống nhất, rõ ràng, dễ hiểu 1 2 3 4 5
7 Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đơn giản 1 2 3 4 5
8 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được
cấp đúng hẹn
1 2 3 4 5
130
Ý kiến khác
Lý do
.
Sự đáp ứng
9 Thời gian tư vấn, hướng dẫn cho một DN về thủ
tục ĐKDN nhanh chóng, hợp lý
1 2 3 4 5
10 Thời gian chờ nộp hồ sơ và nhận kết quả nhanh
chóng
1 2 3 4 5
11 Sở KHĐT sẵn sàng đáp ứng, giải quyết kịp thời
mọi khiếu nại, vướng mắc của DN
1 2 3 4 5
Ý kiến khác
..
Lý do
.
Sự cảm thông
12 Cán bộ biết quan tâm, thông cảm với những khó
khăn, vướng mắc của DN
1 2 3 4 5
13 Cán bộ hiểu rõ nhu cầu của DN 1 2 3 4 5
14 Sở KHĐT luôn tạo điều kiện tốt nhất và giúp đỡ
tháo gỡ khó khăn cho DN
1 2 3 4 5
Ý kiến khác
..
Lý do
..
Năng lực phục vụ
15 Sự hướng dẫn, giải đáp thắc mắc của cán bộ dễ
hiểu, thống nhất, đúng quy định và thỏa đáng
1 2 3 4 5
16 Cán bộ có khả năng phát hiện sơ suất của hồ sơ để
tư vấn ngay cho DN khi tiếp nhận hồ sơ
1 2 3 4 5
17 Cán bộ có khả năng giải quyết hồ sơ nhanh
chóng, đúng quy định
1 2 3 4 5
18 Cán bộ linh hoạt trong giải quyết các tình huống khó 1 2 3 4 5
19 Cán bộ có trình độ chuyên môn, kiến thức tổng
hợp tốt
1 2 3 4 5
Ý kiến khác
..
Lý do
131
Thái độ ứng xử
20 Cán bộ có thái độ lịch sự, niềm nở khi tiếp nhận
hồ sơ của DN
1 2 3 4 5
21 Cán bộ nhiệt tình hỗ trợ DN 1 2 3 4 5
22 Cán bộ luôn rất thân thiện khi DN đến liên hệ
thực hiện thủ tục ĐKDN
1 2 3 4 5
Ý kiến khác
..
Lý do
Công khai, minh bạch
23 Nội quy, quy trình thủ tục ĐKDN được niêm yết
công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở KHĐT
1 2 3 4 5
24 Cán bộ có đeo thẻ công chức và có bảng chức
danh cho từng cán bộ tại phòng làm việc
1 2 3 4 5
25 Các văn bản quy phạm pháp luật mới được phổ
biến đến DN kịp thời
1 2 3 4 5
Ý kiến khác
..
Lý do
Giá trị cảm nhận
26 Tôi cảm thấy thoải mái khi thực hiện thủ tục
ĐKDN tại Sở KHĐT
1 2 3 4 5
27 Tôi cảm thấy mức lệ phí khi thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệplà hợp lý
1 2 3 4 5
28 Tôi được cán bộ Sở KHĐT cư xử một cách tôn
trọng khi đến liên hệ thực hiện thủ tục hành
chính
1 2 3 4 5
29 Tôi ít tốn công sức để có được Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
1 2 3 4 5
Ý kiến khác
Lý do
Sự hài lòng chất lượng dịch vụ
30 Tôi hài lòng với việc hỗ trợ, tư vấn và cung cấp
thông tin về dịch vụ ĐKDN của Sở KHĐT
1 2 3 4 5
31 Tôi hài lòng với cung cách phục vụ các dịch vụ 1 2 3 4 5
132
ĐKDN của Sở KHĐT
32 Tôi hài lòng khi đến thực hiện các dịch vụ
ĐKDN tại Sở KHĐT
1 2 3 4 5
33 Tôi sẵn sàng giới thiệu bạn bè, người thân đến
thực hiện thủ tục ĐKDN tại Sở KHĐT
1 2 3 4 5
Ý kiến khác
..
Lý do
.
CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ!
133
PHỤ LỤC 2
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƢỢNG CHẤT LƢỢNG
DỊCH VỤ, GIÁ TRỊ CẢM NHẬN VÀ SỰ HÀI LÒNG
Mẫu phỏng vấn số:..Ngày:
Địa bàn:
Họ tên phỏng vấn viên:
Thời gian bắt đầu:
I- PHẦN GIỚI THIỆU
Tôi tên Nguyễn Thị Mỹ Loan, đang là nghiên cứu sinh của trường Đại
học Cần Thơ. Hiện tôi đang thực hiện một nghiên cứu vềcác nhân tố ảnh
hưởng đến chất lượng dịch vụ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp trên địa
bàn thành phố Cần Thơ. Đầu tiên, tôi xin chân thành cám ơn quý vị đã dành
thời gian quý báu để đóng góp ý kiến của bản thân và tôi rất vinh dự khi được
tiếp nhận những ý kiến của quý vị. Kính thưa quý vị, không có ý kiến nào là
đúng hay sai, tất cả những đóng góp của quý vị đều rất hữu ích cho việc
nghiên cứu nhằm góp phần giúp các tổ chức, cơ quan hiện đang thực hiện việc
đăng ký doanh nghiệp tại thành phố Cần Thơ định hướng, xây dựng và hoàn
thiện hơn nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ trong lĩnh vực đăng ký kinh
doanh hiện nay. Thông qua đó, làm tăng sự hài lòng của doanh nghiệp cũng
như tạo được hình ảnh đẹp của cơ quan công quyền.
II- PHẦN THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp:
2. Địa chỉ:
3. Năm thành lập:
Q1. Loại hình doanh nghiệp
1 □ Doanh nghiệp tư nhân 2 □ Công ty TNHH hai thành viên trở lên
3 □ Công ty cổ phần 4 □ Công ty TNHH một thành viên
5 □ Chi nhánh 6 □ Khác..
III- PHẦN SÀNG LỌC
Q2. Anh (Chị) cho biết anh (chị) có từng liên hệ trực tiếp với Sở Kế
hoạch và Đầu tư để thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
1 □ Không (Kết thúc) 2 □ Có (tiếp tục câu Q3)
134
IV- PHẦN CHÍNH
Q3. Xin quý vị hãy khoanh tròn vào con số trong bảng dưới đây mà quý vị
cho rằng là phù hợp với chất lượng dịch vụ đăng ký kinh doanh mà quý vị đã
từng tiếp cận.
STT Các thuộc tính 1 2 3 4 5
1=rất không đồng ý;
2=không đồng ý;
3=không ý kiến;
4=đồng ý; 5= hoàn toàn
đồng ý
Phương tiện hữu hình
1 Nơi niêm yết thủ tục hành chính dễ nhận thấy, dễ xem 1 2 3 4 5
2
Có bảng hướng dẫn doanh nghiệp trình tự các bước cần
phải thực hiện khi đến liên hệ Phòng ĐKKD
1 2 3 4 5
3
Nơi thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thuận lợi,
thoáng mát, sạch sẽ
1 2 3 4 5
4
Trang thiết bị tại phòng làm việc (bàn ghế làm việc
của nhân viên, máy tính, độ sáng của phòng, ghế ngồi
chờ của doanh nghiệp) được bố trí đầy đủ, thoải mái
và hiện đại
1 2 3 4 5
Sự tin cậy
5
Sở Kế hoạch và Đầu tư đảm bảo giờ giấc làm việc đúng
quy định
1 2 3 4 5
6
Doanh nghiệp không phải đi lại nhiều lần khi thực hiện
thủ tục ĐKDN
1 2 3 4 5
7 Mẫu đơn, tờ khai có sự thống nhất, rõ ràng, dễ hiểu 1 2 3 4 5
8 Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đơn giản 1 2 3 4 5
9
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệpđược cấp
đúng hẹn và chính xác
1 2 3 4 5
Sự đáp ứng
10
Các biểu mẫu được quy định trong thành phần hồ sơ
có thể tiếp cận dễ dàng, thuận tiện
1 2 3 4 5
11
Sở Kế hoạch và Đầu tư có đủ nguồn lực để cung cấp
dịch vụ
1 2 3 4 5
12
Thời gian tư vấn, hướng dẫn cho một doanh nghiệp về
thủ tục ĐKDN nhanh chóng, hợp lý
1 2 3 4 5
13 Thời gian chờ nộp hồ sơ và nhận kết quả nhanh chóng 1 2 3 4 5
14
Sở KHĐT sẵn sàng đáp ứng, giải quyết kịp thời mọi
khiếu nại, vướng mắc của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
135
Sự cảm thông
15
Cán bộ biết quan tâm, thông cảm với những khó khăn,
vướng mắc của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
16 Cán bộ hiểu rõ những nhu cầu của doanh nghiệp 1 2 3 4 5
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư luôn tạo điều kiện tốt nhất và
giúp đỡ tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp
1 2 3 4 5
Năng lực phục vụ
18
Sự hướng dẫn, giải đáp thắc mắc của cán bộ dễ hiểu,
thống nhất, đúng quy định và thỏa đáng
1 2 3 4 5
19
Cán bộ có khả năng phát hiện sơ suất của hồ sơ để tư
vấn ngay cho doanh nghiệp khi tiếp nhận hồ sơ
1 2 3 4 5
20
Cán bộ có khả năng giải quyết hồ sơ nhanh chóng,
đúng quy định
1 2 3 4 5
21 Cán bộ linh hoạt trong giải quyết các tình huống khó 1 2 3 4 5
22
Cán bộ có trình độ chuyên môn, kiến thức tổng hợp
tốt và giàu kinh nghiệm
1 2 3 4 5
Thái độ ứng xử
23
Cán bộ có thái độ lịch sự, niềm nởkhi tiếp nhận hồ sơ
của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
24 Cán bộ nhiệt tình hỗ trợ DN 1 2 3 4 5
25
Cán bộ rất thân thiện khi doanh nghiệp đến liên hệ thực
hiện thủ tục hành chính
1 2 3 4 5
26
Cán bộ chủ động hướng dẫn, giải thích cho doanh
nghiệp khi doanh nghiệp đến liên hệ thực hiện thủ tục
hành chính
1 2 3 4 5
Công khai, minh bạch
27
Nội quy, quy trình thủ tục ĐKDN được niêm yết công
khai tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Kế
hoạch và Đầu tư
1 2 3 4 5
28
Cán bộ có đeo thẻ công chức và có bảng chức danh
cho từng cán bộ tại phòng làm việc
1 2 3 4 5
29
Các văn bản quy phạm pháp luật mới được phổ biến
đến doanh nghiệp kịp thời
1 2 3 4 5
Giá trị cảm nhận
30
Tôi cảm thấy thoải mái khi thực hiện thủ tục ĐKDN
tại Sở KHĐT
1 2 3 4 5
31
Tôi cảm thấy mức lệ phí khi thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp là hợp lý
1 2 3 4 5
136
32
Tôi được cán bộ Sở KHĐT cư xử một cách tôn trọng
khi đến liên hệ thực hiện thủ tục ĐKDN
1 2 3 4 5
33
Tôi ít tốn công sức để có được Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
1 2 3 4 5
Sự hài lòng chất lượng dịch vụ
34
Tôi hài lòng với việc hỗ trợ, tư vấn và cung cấp thông
tin về dịch vụ ĐKDN của Sở Kế hoạch và Đầu tư
1 2 3 4 5
35
Tôi hài lòng với cung cách phục vụ các dịch vụ
ĐKDN của Sở Kế hoạch và Đầu tư
1 2 3 4 5
36
Tôi hài lòng khi đến thực hiện các dịch vụ ĐKDN tại
Sở Kế hoạch và Đầu tư
1 2 3 4 5
37
Tôi sẵn sàng giới thiệu bạn bè, người thân đến thực
hiện thủ tục ĐKDN tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
1 2 3 4 5
Ý kiến đề xuất khác
V- PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN NGƢỜI ĐƢỢC PHỎNG VẤN
4. Họ tên người được phỏng vấn:..
Q4. Giới tính: Nam1□ Nữ0□
Q5. Tuổi:
Q6. Trình độ văn hóa:.
1 □ Tiểu học 2 □ Trung học 3 □ Trung cấp, Cao đẳng
4 □ Đại học 5 □ Sau đại học 6 □ Khác (xin ghi rõ)
Q7. Doanh nghiệp của Anh (Chị) khi thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
có thuê dịch vụ làm thuê thủ tục đăng ký doanh nghiệp không?
1 □ Không (tiếp tục câu Q8) 2 □ Có (tiếp tục câu Q9)
Q8. Anh (Chị) cho biết lý do vì sao Anh (Chị) tự thực hiện (Có thể lựa chọn
nhiều phương án trả lời)
□ Do có mối quan hệ quen biết (người thân, bạn bè làm việc trong
SKHĐT)
□ Đủ năng lực (hiểu biết) để tự thực hiện
137
□ Tự thực hiện để có kinh nghiệm lần sau
□ Tiết kiệm chi phí
□ Có thời gian rãnh rỗi
□ Có am hiểu về pháp luật
□ Từng làm việc trong cơ quan nhà nước
□ Do có nhân sự để đi làm thủ tục
□ Khác (xin ghi rõ)
Q9. Anh (Chị) thuê dịch vụ là do (Có thể chọn nhiều phương án trả lời):
□ Không đủ năng lực để tự thực hiện
□ Không phải đi lại nhiều lần
□ Tự thực hiện sẽ tốn kém hơn thuê dịch vụ
□ Không có thời gian chờ đợi để nộp hồ sơ
□ Không có thời gian đi làm thủ tục
□ Có sẵn mối quan hệ với công ty tư vấn dịch vụ
□ Do tâm lý e ngại cơ quan công quyền
□ Do trụ sở xa với nơi đăng ký thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
□ Khác
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC GIÚP ĐỠ
CỦA QUÝ DOANH NGHIỆP!
138
PHỤ LỤC 3
Danh sách phỏng vấn chuyên gia là lãnh đạo và cán bộ đã và đang công
tác tại Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tƣ thành phố
Cần Thơ
STT Họ và tên chuyên gia Đơn vị công tác Số điện thoại
liên hệ
1 Huỳnh Văn Tùng Trưởng phòng Đăng ký
kinh doanh (hiện nay là
Phó Viện trưởng Viện
Kinh tế xã hội)
0939.994.455
2 Nguyễn Thị Vân Anh Phó trưởng phòng Đăng ký
kinh doanh
0903.678.568
3 Bùi Minh Trung Phó trưởng phòng Đăng ký
kinh doanh
0985.802.606
4 Hồ Ý Thức Công chức Phòng Đăng ký
kinh doanh
0908.972.025
5 Nguyễn Thị Hoàng
Dung
Công chức Phòng Đăng ký
kinh doanh
0907.810.828
139
PHỤ LỤC 4
Danh sách phỏng vấn chuyên gia là Giám đốc các doanh nghiệp hiện đang
hoạt động trên địa bàn thành phố Cần Thơ
STT
Tên công
ty/doanh
nghiệp
Địa bàn
Loại hình
doanh nghiệp
Họ và tên
ngƣời đƣợc phỏng
vấn
1 Vân Mai Bình Thủy
CT TNHH 2TV
trở lên
Nguyễn Thị Vân
Mai
2 Huỳnh Thơ Ninh Kiều DNTN
Nguyễn Thị Hồng
Thanh
3 Việt Đăng PC Cái Răng CT TNHH MTV Trịnh Thị Thu Hà
4 Phương Đông Ninh Kiều CTCP Nguyễn Kim Tú
5 Huỳnh Gia Cái Răng CT TNHH MTV Huỳnh Công Tường
6 Kim Lân Ninh Kiều
CT TNHH 2TV
trở lên
Huỳnh Mỹ Ngọc
7 Kim Tiến Thành Ninh Kiều CT TNHH MTV Trần Trung Tiến
8 Begin IT Cái Răng
CT TNHH 2TV
trở lên
Trần Phương Hùng
9 Nam Anh Ninh Kiều DNTN Nguyễn Phùng Thu
10 Miền Tây Ninh Kiều
CT TNHH 2TV
trở lên
Trần Thị Hồng
Quyên
140
PHỤ LỤC 5
Danh sách công ty, doanh nghiệp đƣợc chọn phỏng vấn thử
STT
Tên công
ty/doanh
nghiệp
Địa bàn
Loại hình
doanh nghiệp
Họ và tên
ngƣời đƣợc phỏng
vấn
1 Gia Hưng Ninh Kiều
CT TNHH 2TV
trở lên
Nguyễn Trọng Nhân
2 Eurostyle Ninh Kiều
CT TNHH 2TV
trở lên
Nguyễn Ngọc Thanh
Huy
3 Vân Mai Bình Thủy
CT TNHH 2TV
trở lên
Nguyễn Hoàng Tuấn
4 Đại Phú Thành Ninh Kiều CTCP Nguyễn Hữu Nghĩa
5 Bích Thảo Cái Răng DNTN Chung Chí Huy
6 Tây Đô Cái Răng CTCP Lại Thị Anh Đào
7 Hoàng Tiến Ninh Kiều CT TNHH MTV Phan Cẩm Đào
8 Thành Đạt Cái Răng CT TNHH MTV Lê Tấn Thành
9 Thuấn Hưng Ninh Kiều CT TNHH MTV Thái Thuấn Em
10 178 Bình Thủy CT TNHH MTV Trịnh Trung Hiếu
11 Tài Phú Ninh Kiều
CT TNHH 2TV
trở lên
Nguyễn Bửu Duyên
12 Niềm Tin Việt Ninh Kiều CTCP Phạm Xuân Quý
13
Phước Chấn
Phát
Ninh Kiều DNTN Nhan Phước Thêm
14 Phú An Cái Răng CT TNHH MTV Lâm Anh Tú
15 Đông Á Bình Thủy CT TNHH MTV Đỗ Xuân Thắng
16 Lê Thao Cái Răng DNTN Lê Văn Thao
17 Mê Kông Ninh Kiều CTCP
Nguyễn Thị Lệ
Hằng
18 Phan Đăng Ninh Kiều CT TNHH MTV Phan Bình Vỹ
19 Đại Hồng Phúc Bình Thủy CT TNHH MTV Nguyễn Văn Duẩn
20 Cửu Vân Long Cái Răng CT TNHH MTV Nguyễn Phan
141
PHỤ LỤC 6
Danh sách công ty, doanh nghiệp đƣợc phỏng vấn để phân tích các nhân
tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ đăng ký doanh nghiệp
STT
Tên công ty/
doanh nghiệp
Địa bàn
Loại hình
doanh nghiệp
Ghi
chú
1 Phước Hữu Ninh Kiều CT TNHH MTV
2 Nguyễn Gia Phú Ninh Kiều CT TNHH MTV
3 Nguyễn Phước Ninh Kiều CT TNHH MTV
4 Bảo Quang Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
5 Vũ Phan Ninh Kiều CT TNHH MTV
6 Nam Cần Thơ Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
7 Thảo Phúc Thịnh Ninh Kiều CT TNHH MTV
8 Đại Nam Việt Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
9 PL Ninh Kiều CT TNHH MTV
10
Phương Anh Tây
Nam
Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
11 Vũ Đức Anh Ninh Kiều CT TNHH MTV
12 PTH 79 Ninh Kiều CT TNHH MTV
13 Thiên Minh Hải Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
14 TOPSHRIMP Ninh Kiều CT TNHH MTV
15 Kiết Tường Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
16 Kim Đại Nam Ninh Kiều CT TNHH MTV
17 Khoa học Xanh Ninh Kiều CTCP
18 Bảo Nguyên An Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
19 1983 MỖI NGÀY Ninh Kiều CT TNHH MTV
20 1368 Ninh Kiều CT TNHH MTV
21 Lộc Tứ trụ Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
22 Phước Lộc Ninh Kiều CT TNHH MTV
23 HWOOD Ninh Kiều CT TNHH MTV
24
Thành Đạt Huy
Hoàng
Ninh Kiều CT TNHH MTV
25 WINDOWN Ninh Kiều CT TNHH MTV
26 Phạm Hồ Gia Ninh Kiều CT TNHH MTV
27 Nhật Á Ninh Kiều CT TNHH MTV
142
28 Thái Vũ Kỳ Phong Ninh Kiều CT TNHH MTV
29 Hoàng Nhân Ninh Kiều CT TNHH MTV
30 Lâm Phương Ninh Kiều DNTN
31 Út Ba khía Ninh Kiều DNTN
32 Vinh Tấn Ninh Kiều DNTN
33 Minh Phương Ninh Kiều DNTN
34 Trần Xuân Mai Ninh Kiều DNTN
35 Diệu Trân Ninh Kiều DNTN
36 Du Vĩnh Hưng Ninh Kiều DNTN
37 Nguyễn Tiến Phát Ninh Kiều DNTN
38 Phan Gia Ninh Kiều DNTN
39 Đại Nam Cửu Long Ninh Kiều DNTN
40 Dương Văn Đường Ninh Kiều DNTN
41 Thủy Kim Khánh Ninh Kiều DNTN
42 Toàn Tài Ninh Kiều DNTN
43 Nàng Tiên Cá Ninh Kiều DNTN
44 Gia Minh Trần Ninh Kiều DNTN
45 Ngọc Quân Phát Ninh Kiều DNTN
46 Trần Thị Mai Ninh Kiều DNTN
47 Thiện Thanh Ninh Kiều DNTN
48 Thanh Liêm Ninh Kiều DNTN
49 Minh Nhiên Ninh Kiều DNTN
50 Ngọc Tài Ninh Kiều DNTN
51 Phúc Thịnh Ninh Kiều DNTN
52 Như Anh Ninh Kiều DNTN
53 Quỳnh Anh Ninh Kiều DNTN
54 Tâm Đại Phát Ninh Kiều DNTN
55 Song Nhất Ninh Kiều DNTN
56 Ngọc Mỹ Ninh Kiều DNTN
57 99 Ninh Kiều DNTN
58 Trúc Linh Ninh Kiều DNTN
59 Kim Tín Hiền Ninh Kiều DNTN
60 Quang Vinh CT Ninh Kiều DNTN
61 Việt An Ninh Kiều DNTN
143
62 Nghĩa - Bình Ninh Kiều DNTN
63 Khoa Kim Nguyễn Ninh Kiều DNTN
64 Thủ Khoa Ninh Kiều DNTN
65 ADMK Ninh Kiều CTCP
66 DELTA Ninh Kiều CTCP
67 Phương Trân Ninh Kiều CTCP
68 Tây Nam Bộ Ninh Kiều CTCP
69 Hàn-Việt-Nhật Ninh Kiều CTCP
70 WESTERNLTD Ninh Kiều CTCP
71 Nguyễn Lợi Ninh Kiều CTCP
72 CCQ Ninh Kiều CTCP
73 Lê Lâm Ninh Kiều CTCP
74 Anh Phượng Ninh Kiều CTCP
75 30-4 Ninh Kiều CTCP
76 TPT Ninh Kiều CTCP
77 Phát Tiến Ninh Kiều CTCP
78 Cần Thơ Ninh Kiều CTCP
79 Phương Anh Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
80 Tây Nam Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
81 Thiên Minh Hải Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
82 Kim Đại Nam Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
83 Bảo Nguyên An Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
84 GTK Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
85 MOSES Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
86 VINATECH Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
87 Mặt trời Việt Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
88 Nguyễn Kiều Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
89
Hoàng Gia An
Khánh
Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
90 UNIBRAND Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
91 Thiên Phú Khang Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
92 Phúc Khang Phát Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
93 An Phúc Vinh Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
94 Tây Đô Ninh Kiều CT TNHH 2 TVtrở lên
144
95 Tuấn Tài Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
96 Việt Hưng Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
97 ROTO Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
98 IZCO Ninh Kiều CT TNHH 2TV trở lên
99 Việt Hưng Ninh Kiều CT TNHH MTV
100 Hiếu Nhân Ninh Kiều CT TNHH MTV
101 Quỳnh Dương Anh Ninh Kiều CT TNHH MTV
102 Trang An Toàn Ninh Kiều CT TNHH MTV
103 Phước Hữu Ninh Kiều CT TNHH MTV
104 Đông Xuân Ninh Kiều CT TNHH MTV
105 Đại Hoàng Gia Ninh Kiều CT TNHH MTV
106 Thuấn Hưng Ninh Kiều CT TNHH MTV
107 Phạm Ngọc Thạch Ninh Kiều CT TNHH MTV
108 Thế Hùng Ninh Kiều CT TNHH MTV
109 BNK Ninh Kiều CT TNHH MTV
110 Tấn Dương 79 Ninh Kiều CT TNHH MTV
111 Thủy Ngân Ninh Kiều CT TNHH MTV
112 Lợi My 2 Ninh Kiều CT TNHH MTV
113 T.H.A Ninh Kiều CT TNHH MTV
114 Kỳ Phong Ninh Kiều CT TNHH MTV
115 Lý Phát Thành Ninh Kiều CT TNHH MTV
116 Đại Thành Phát Ninh Kiều CT TNHH MTV
117 Nông nghiệp hữu cơ Ninh Kiều CT TNHH MTV
118 Mai Lộc Vĩnh Phát Ninh Kiều CT TNHH MTV
119 Chí Bảo Ninh Kiều CT TNHH MTV
120 Tuấn Phúc Ninh Kiều CT TNHH MTV
121 Quốc Oai Ninh Kiều CT TNHH MTV
122 Huỳnh Trân Tân Ninh Kiều CT TNHH MTV
123 An Long Ninh Kiều CT TNHH MTV
124 Trọng Hợp Ninh Kiều CT TNHH MTV
125 Thành Thế Ninh Kiều CT TNHH MTV
126 Châu Đức Minh Ninh Kiều CT TNHH MTV
127 Nguyễn Huy Ninh Kiều CT TNHH MTV
128 Phát Thành Công Ninh Kiều CT TNHH MTV
145
129 Hồng Hiếu Ninh Kiều CT TNHH MTV
130 Ngọc Minh Huy Ninh Kiều CT TNHH MTV
131 Diễm Châu Ninh Kiều CT TNHH MTV
132 Xanh Xanh Ninh Kiều CT TNHH MTV
133 Bùi Thế Nhân Ninh Kiều CT TNHH MTV
134 Tín Vượng Thành Bình Thủy CT TNHH 2TV trở lên
135 Tấn Tấn Lộc Bình Thủy CT TNHH MTV
136 Hà Tuấn Bình Thủy CT TNHH MTV
137 Đại Toàn Tâm Bình Thủy CT TNHH MTV
138 Thành Nguyễn Bình Thủy CT TNHH MTV
139 Hồng Kim Bảo Bình Thủy CT TNHH MTV
140 Nguyễn Trung Bình Thủy CT TNHH 2TV trở lên
141 Huỳnh Quang Mẫn Bình Thủy CT TNHH MTV
142
Triều Dương Thiên
Phúc
Bình Thủy CT TNHH MTV
143 Huy Hân Bình Thủy CT TNHH MTV
144 Đại Hồng Phúc Bình Thủy CT TNHH MTV
145 Nguyễn Đạt 215 Bình Thủy CT TNHH MTV
146 Nam Tấn Phát Bình Thủy CT TNHH MTV
147 Phương Trang Bình Thủy CT TNHH MTV
148 Lâm Thành Đạt Bình Thủy CT TNHH 2TV trở lên
149 Hiếu Nghĩa Bình Thủy CT TNHH MTV
150 APO Bình Thủy CT TNHH 2TV trở lên
151 Hoàng Chung Linh Bình Thủy CT TNHH MTV
152 Thành Được Bình Thủy CT TNHH MTV
153 Tấn Phát Bình Thủy CT TNHH MTV
154 Luân Anh Vy Bình Thủy CT TNHH MTV
155 Thúy Tân Bình Thủy CT TNHH MTV
156 Gia Phát Hoàng Bình Thủy CT TNHH MTV
157 Nguyễn Việt Hùng Bình Thủy DNTN
158 Hoàng Hải Bình Thủy DNTN
159 Lý Gia Nguyên Bình Thủy CT TNHH MTV
160 Anh Quí Bình Thủy CT TNHH 2TV trở lên
161 Miền Tây Bình Thủy CTCP
146
162 TCT Bình Thủy CTCP
163 Mai Hưng 12 Bình Thủy CT TNHH MTV
164 Phước Hồng Bình Thủy CT TNHH MTV
165 178 Bình Thủy CT TNHH MTV
166 Tâm Nguyên Bình Thủy CT TNHH MTV
167 Trang Phúc Vinh Bình Thủy CT TNHH MTV
168 Như Diễn Bình Thủy CT TNHH MTV
169 Hoàng Việt Tuấn Bình Thủy CT TNHH MTV
170 KTK Bình Thủy CT TNHH MTV
171 Phạm Gia Bảo Bình Thủy CT TNHH MTV
172 Tuấn Phúc Bình Thủy CT TNHH MTV
173 Thụy Sĩ Bình Thủy CT TNHH MTV
174 Mộng Trúc Cái Răng CT TNHH MTV
175 Tấn Hiệp Lợi Cái Răng CT TNHH MTV
176 Hưng Hoàng Thịnh Cái Răng CT TNHH MTV
177 Tâm Gia Phát Cái Răng CT TNHH MTV
178 Duyên Hải Cái Răng CT TNHH MTV
179 Gia Anh Trần Cái Răng CT TNHH MTV
180 Nam Thiện Tín Cái Răng CT TNHH MTV
181 Nam Hòa Phát Cái Răng CT TNHH MTV
182 NTFOOD Cái Răng CT TNHH MTV
183 Nguyễn Lưu Cái Răng CT TNHH 2TV trở lên
184 Trấn Thành Cái Răng CT TNHH MTV
185 Lê Gia Trần Cái Răng CT TNHH 2TV trở lên
186 Trần Cường Cái Răng CT TNHH MTV
187 Châu Duy Phát Cái Răng CT TNHH MTV
188 Thiên Kim Long Cái Răng CT TNHH 2TV trở lên
189 Hoa Gương Cái Răng CT TNHH MTV
190 Đăng Chánh Cái Răng CT TNHH MTV
191 Cường Lộc Phát Cái Răng CT TNHH MTV
192 DOTHAPHA Cái Răng CT TNHH MTV
193 Lương Gia Hân Cái Răng CT TNHH MTV
194 Xuân Lợi Cái Răng CT TNHH MTV
195 Khang Minh JSC Cái Răng CT TNHH MTV
147
196 Hoàng Tấn Cái Răng CT TNHH MTV
197 Nhân Nhân Hậu Cái Răng CT TNHH MTV
198 Hoàng Kim Long Cái Răng CT TNHH MTV
199 PCR Cái Răng CT TNHH MTV
200 Huỳnh Anh Thi Cái Răng CT TNHH MTV
201 Minh Minh Tâm Cái Răng CT TNHH MTV
202 Tốc Hành Cái Răng CT TNHH MTV
203 Thịnh Long Phát Cái Răng CT TNHH 2TV trở lên
204 Ngân Anh Khoa Cái Răng CT TNHH MTV
205 Tường Ngân Ô Môn CT TNHH MTV
206 Nguyễn Yến Nhi Ô Môn CT TNHH MTV
207 Phạm Minh Lý Ô Môn CT TNHH MTV
208 Phước Đạt Ô Môn CT TNHH 2TV trở lên
209 Phước Xuân Ô Môn CT TNHH MTV
210 Hà Nội – Cần Thơ Ô Môn CTCP
211 Nhất Giang Ô Môn CT TNHH 2TV trở lên
212 Phương Châu Ô Môn CT TNHH 2TV trở lên
213 Tùng Bách Ô Môn CT TNHH 2TV trở lên
214 Đại Phát Ô Môn CT TNHH 2TV trở lên
215 Tái Hưng Ô Môn CT TNHH MTV
216 Kalil Thốt Nốt CT TNHH MTV
217 Phúc Tấn Thốt Nốt CT TNHH MTV
218 Nghi Ngân Thốt Nốt CT TNHH 2TV trở lên
219 Đăng Khoa Thốt Nốt CT TNHH MTV
220 Mimôsa Thốt Nốt CT TNHH MTV
221 Thắng Lợi Thốt Nốt CT TNHH MTV
222 Đại Nông Phát Thốt Nốt CT TNHH MTV
223 Thanh Tú Thốt Nốt CT TNHH MTV
224 Quang Phát Thốt Nốt CT TNHH MTV
225 Trúc Lan Thốt Nốt CT TNHH 2TV trở lên
226 Vạn Lợi Thốt Nốt CT TNHH MTV
227 Phố Duyên Thốt Nốt CT TNHH 2TV trở lên
228 Liên Lộc Phát Thốt Nốt CTCP
229 Vinacam Thốt Nốt CTCP
148
230 Tỷ Xuân Phát Thốt Nốt CT TNHH MTV
231 Thanh Thanh Thiên Phong Điền CT TNHH MTV
232 565 Phong Điền CT TNHH 2TV trở lên
233 Lộc Phát Phong Điền CTCP
234 Vạn Hiệp Phong Điền CT TNHH MTV
235 Phường Thoa Cờ Đỏ CT TNHH MTV
236
Đại Nguyễn Minh
Long
Cờ Đỏ DNTN
237 Vĩnh Đạt Cờ Đỏ CT TNHH 2TV trở lên
238 Ngân Phát Cờ Đỏ CT TNHH 2TV trở lên
239 Thanh Phát Cờ Đỏ CT TNHH 2TV trở lên
240 Hiệp Hưng Thới Lai CT TNHH 2TV trở lên
241 Huỳnh Quốc Huy Thới Lai CT TNHH MTV
242 Huỳnh Quân Thới Lai DNTN
243 207 Thới Lai CT TNHH 2TV trở lên
244 Phương Chánh Thới Lai CT TNHH MTV
245 Hoàng Gia Đức Vĩnh Thạnh CT TNHH MTV
246 Sang Thành Đô Vĩnh Thạnh CT TNHH 2TV trở lên
247 Tô Hoàng Ngọc Vĩnh Thanh DNTN
248 Trí Loan Vĩnh Thạnh CT TNHH MTV
149
PHỤ LỤC 7
Kết quả nghiên cứu
1. Mô tả mẫu nghiên cứu
1.1 Độ tuổi
Q11Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 13 5.2 5.2 5.2
2 68 27.4 27.4 32.7
3 115 46.4 46.4 79.0
4 52 21.0 21.0 100.0
Total 248 100.0 100.0
1.2 Giới tính
Q10Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 62 25.0 25.0 25.0
1 186 75.0 75.0 100.0
Total 248 100.0 100.0
1.3. Trình độ học vấn
Q12Trinhdo
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 2 3 1.2 1.2 1.2
3 22 8.9 8.9 10.1
4 24 9.7 9.7 19.8
5 15 6.0 6.0 25.8
6 178 71.8 71.8 97.6
7 6 2.4 2.4 100.0
Total 248 100.0 100.0
150
1.4. Loại hình doanh nghiệp
LoaihinhDN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 40 16.1 16.1 16.1
2 54 21.8 21.8 37.9
3 21 8.5 8.5 46.4
4 133 53.6 53.6 100.0
Total 248 100.0 100.0
2.Thống kê mô tả các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ
đăng ký doanh nghiệp
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
pthh1 248 1 5 3.97 .755
pthh2 248 2 5 3.94 .753
pthh3 248 1 5 3.98 .731
pthh4 248 2 5 4.07 .733
stc1 248 2 5 3.99 .779
stc2 248 2 5 3.97 .705
stc3 248 2 5 3.81 .742
stc4 248 2 5 4.02 .731
stc5 248 2 5 3.85 .707
sdu1 248 2 5 3.93 .705
sdu2 248 2 5 4.03 .797
sdu3 248 2 5 4.02 .797
sdu4 248 1 5 4.05 .801
sdu5 248 2 5 3.94 .792
sct1 248 2 5 4.02 .617
sct2 248 2 5 3.99 .661
sct3 248 2 5 3.96 .699
nlpv1 248 1 5 3.66 .867
nlpv2 248 2 5 3.69 .751
nlpv3 248 1 5 3.62 .754
151
nlpv4 248 1 5 3.57 .827
nlpv5 248 1 5 3.56 .906
tdux1 248 1 5 3.62 .922
tdux2 248 1 5 3.82 .958
tdux3 248 1 5 3.77 .984
tdux4 248 2 5 3.68 .956
ckmb1 248 2 5 3.92 .729
ckmb2 248 2 5 3.78 .764
ckmb3 248 2 5 3.80 .833
gtcn1 248 2 5 3.52 .867
gtcn2 248 2 5 3.46 .762
gtcn3 248 2 5 3.62 .698
gtcn4 248 1 5 3.42 .759
shl1 248 1 5 3.91 .774
shl2 248 2 5 3.85 .711
shl3 248 2 5 3.93 .657
shl4 248 1 5 3.83 .764
Valid N (listwise) 248
3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo
3.1. Phƣơng tiện hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.825 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
pthh1 11.99 3.259 .722 .746
pthh2 12.02 3.421 .649 .780
pthh3 11.98 3.441 .672 .770
pthh4 11.89 3.680 .562 .819
152
3.2. Sự tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.815 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
stc1 15.65 5.152 .557 .794
stc2 15.67 5.194 .634 .771
stc3 15.83 5.137 .607 .778
stc4 15.62 5.094 .637 .769
stc5 15.79 5.300 .593 .783
3.3. Sự đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.859 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
sdu1 16.04 7.047 .577 .853
sdu2 15.94 6.117 .749 .810
sdu3 15.94 6.029 .776 .803
sdu4 15.91 6.162 .730 .815
sdu5 16.03 6.789 .554 .860
3.4. Sự cảm thông
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.759 3
153
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
sct1 7.95 1.426 .567 .703
sct2 7.97 1.299 .601 .663
sct3 8.01 1.223 .603 .663
3.5. Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.810 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
nlpv1 14.44 6.328 .585 .777
nlpv2 14.41 6.834 .569 .782
nlpv3 14.48 6.728 .598 .774
nlpv4 14.53 6.202 .668 .751
nlpv5 14.53 6.201 .578 .781
3.6. Thái độ ứng xử
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.896 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
tdux1 11.27 6.807 .724 .883
tdux2 11.08 6.495 .764 .869
tdux3 11.12 6.223 .805 .853
tdux4 11.22 6.414 .788 .860
154
3.7. Công khai minh bạch
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.840 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
ckmb1 7.58 2.098 .703 .782
ckmb2 7.72 1.977 .723 .761
ckmb3 7.70 1.847 .694 .793
8. Giá trị cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.749 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
gtcn1 10.50 3.069 .542 .696
gtcn2 10.56 3.283 .581 .670
gtcn3 10.40 3.617 .514 .708
gtcn4 10.60 3.366 .548 .689
9. Sự hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.706 4
155
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
shl1 11.62 2.675 .488 .647
shl2 11.67 2.828 .492 .643
shl3 11.60 2.986 .481 .652
shl4 11.69 2.651 .512 .630
5. Phân tích nhân tố (EFA)
5.1 Các thành phần đo lƣờng chất lƣợng dịch vụ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .830
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3.353E3
df 378
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadingsa
Total
% of
Variance Cumulative % Total % of Variance
Cumulative
% Total
1 7.516 26.842 26.842 7.120 25.429 25.429 4.656
2 2.515 8.980 35.822 2.125 7.591 33.020 3.967
3 2.332 8.328 44.151 1.865 6.659 39.679 4.174
4 2.040 7.285 51.436 1.582 5.651 45.330 3.535
5 1.866 6.663 58.098 1.475 5.266 50.596 4.677
6 1.528 5.457 63.555 1.124 4.014 54.610 1.655
7 1.151 4.110 67.666 .772 2.756 57.365 4.734
8 .825 2.946 70.612
9 .762 2.723 73.335
10 .706 2.522 75.857
11 .657 2.346 78.203
12 .599 2.140 80.343
13 .570 2.035 82.378
14 .532 1.901 84.279
15 .466 1.666 85.945
156
16 .437 1.561 87.506
17 .427 1.526 89.032
18 .393 1.405 90.437
19 .366 1.308 91.746
20 .339 1.211 92.957
21 .318 1.136 94.093
22 .308 1.099 95.192
23 .279 .998 96.190
24 .259 .924 97.114
25 .247 .882 97.996
26 .243 .867 98.863
27 .173 .619 99.483
28 .145 .517 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7
tdux3 .883
tdux2 .848
tdux4 .803
tdux1 .772
sdu2 .853
sdu3 .842
sdu4 .831
sdu1 .579
nlpv1 .761
nlpv4 .705
nlpv3 .703
nlpv5 .618
nlpv2 .532
stc2 .764
stc4 .739
stc3 .701
157
stc5 .643
stc1 .580
pthh1 .841
pthh3 .780
pthh2 .737
pthh4 .537
sct3 .752
sct2 .725
sct1 .675
ckmb3 .798
ckmb2 .782
ckmb1 .718
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
5.2 Giá trị cảm nhận
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .757
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 216.954
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.291 57.284 57.284 2.291 57.284 57.284
2 .667 16.682 73.966
3 .559 13.979 87.946
4 .482 12.054 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
158
Component Matrixa
Component
1
gtcn2 .786
gtcn4 .756
gtcn1 .752
gtcn3 .733
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
5.3 Sự hài lòng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .750
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 163.836
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.132 53.288 53.288 2.132 53.288 53.288
2 .668 16.702 69.990
3 .625 15.622 85.612
4 .576 14.388 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
shl4 .747
shl2 .730
shl1 .724
shl3 .719
159
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
6. Đánh giá mô hình đo lường
6.1 Độ tin cậy tổng hợp
6.2 Trọng số chuẩn hóa (outer loading)
160
6.3 Hệ số tải chéo các nhân tố
6.4 Hệ số phóng đại phương sai (VIF)
6.5 Sự phù hợp của mô hình với thực tế
6.6 Đo lường hệ số R2
161
6.7 Kết quả hệ số đường dẫn mô hình cấu trúc PLS-SEM
162
6.8 Tác động trực tiếp
6.9 Tác động gián tiếp
163
6.10 Tổng tác động