MXH vẫn đang tiếp tục phát triển và các nghiên cứu trên môi trường này mới
chỉ bắt đầu (Mayer, 2009 và Grabner-Kräuter, 2009). Bên cạnh những đóng góp về
học thuật nêu trên, kết quả nghiên cứu cũng đề xuất một số các gợi ý dành cho các
doanh nghiệp có ý định sử dụng MXH để quảng cáo.
Kết quả nghiên cứu cho thấy, ở cả hai mẫu nghiên cứu với đối tượng người đi
làm và sinh viên thái độ ảnh hưởng tích cực đến hành vi xem quảng cáo thông qua ý
định xem quảng cáo. Do vậy, việc của người làm quảng cáo là làm thế nào để hình
thành thái độ thuận đối với quảng cáo là hết sức quan trọng. Nghiên cứu đã tìm thấy
các nhân tố tiền đề ảnh hưởng đến thái độ đối với quảng cáo trên MXH bao gồm động
cơ tìm kiếm thông tin sản phẩm, động cơ giải trí và động cơ giao lưu đối với mẫu sinh
viên, còn đối với mẫu người đi làm chỉ có động cơ tìm kiếm thông tin sản phẩm là ảnh
hưởng tích cực đến thái độ đối với quảng cáo. Vì các khách hàng với các động cơ sử
dụng MXH khác nhau thì sẽ khác nhau về thái độ đối với quảng cáo trên MXH nên
các nhà quảng cáo trên MXH cần thiết kế các quảng cáo cụ thể phù hợp với các phân
đoạn khách nhau này.
152 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố tác động đến hành vi xem quảng cáo trên mạng xã hội tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
K.,(2004), ‘The use of a decomposed theory of
planned behavior to study internet banking in Taiwan’, Internet Research, 14(3), 213-
223.
104. Sentosa, I. and Mat, N.K.N.,(2012), ‘Examining a theory of planned behavior
(TPB) and technology acceptance model (TAM) in internetpurchasing using structural
equation modeling’, Researchers World, 3(2 Part 2), p.62.
105. Soares, A.M. and Pinho, J.C.,(2014), ‘Advertising in online social networks: the
role of perceived enjoyment and social influence’, Marketing, 8(3), pp.245-263.
106. Stigler, George J.,(1961). The Economics of Information. Journal of Political
Economy 69, no. 3, pp. 213-225.
107. Tan, M. and Teo, T.S.,(2000), ‘Factors influencing the adoption of Internet
banking’, Journal of the AIS, 1(1es), p.5.
108. Taylor, S. and Todd, P.A.,(1995), ‘Understanding information technology
usage: A test of competing models’, Information systems research, 6(2), pp.144-176.
109. Taylor, D.G., Lewin, J.E., and Strutton, D.,(2011), ‘Friends, fans, and
followers: Do ads work on social networks?’, Journal of Advertising Research, 51(1),
258-275. doi: 10.2501/JAR-51-1-258-275
110. Tsang, M.M., Ho, S.C. and Liang, T.P.,(2004), ‘Consumer attitudes toward
mobile advertising: An empirical study’, International journal of electronic commerce,
8(3), pp.65-78.
111. Tuten (2008), Advertising 2.0: Social Media Marketing in a Web 2.0 World:
Social Media Marketing in a Web 2.0 World
112. Wang, Y., Sun, S., Lei, W. and Toncar, M.,(2009), ‘Examining beliefs and
attitudes toward online advertising among Chinese consumers’, Direct Marketing: An
International Journal, 3(1), pp.52-66.
112
113. Wang, Y. and Sun, S.,(2010), ‘Examining the role of beliefs and attitudes in
online advertising: A comparison between the USA and Romania’, International
Marketing Review, 27(1), pp.87-107.
114. Wearesocial,(2017), Digital in 2017 Executive Summary, từ
https://wearesocial.com/special-reports/digital-southeast-asia-2017
115. Whiting, A., & Williams, D.,(2013), ‘Why people use social media: A uses and
gratifications approach’, Qualitative Market Research, 16(4), 362-369.
116. Winer, R.S.,(2009), ‘New communications approaches in marketing: Issues and
research directions’, Journal of Interactive Marketing, 23(2), pp.108-117.
117. Wolin, L.D., Korgaonkar, P. and Lund, D.,(2002), ‘Beliefs, attitudes and
behaviour towards Web advertising’, International Journal of Advertising, 21(1),
pp.87-113.
118. Wright, E., Khanfar, N.M., Harrington, C. and Kizer, L.E.,(2010), ‘The lasting
effects of social media trends on advertising’, Journal of Business & Economics
Research, 8(11), p.73.
119. Wu, L. and Chen, J.L.,(2005), ‘An extension of trust and TAM model with TPB
in the initial adoption of on-line tax: an empirical study’, International Journal of
Human-Computer Studies, 62(6), pp.784-808.
120. Yang, K.C.,(2004), ‘A comparison of attitudes towards Internet advertising
among lifestyle segments in Taiwan’, Journal of Marketing Communications, 10(3),
195-212.
121. Zaichkowsky, J.L.,(1994), ‘The personal involvement inventory: Reduction,
revision, and application to advertising’, Journal of advertising, 23(4), 59-70.
122. Zeng, F., Huang, L. and Dou, W.,(2009), ‘Social factors in user perceptions
and responses to advertising in online social networking communities’, Journal of
interactive advertising, 10(1), pp.1-13.
123. Zhou, Z & Bao, YQ.,(2002), ‘Users' attitudes toward Web advertising: Effects
of Internet motivation and Internet ability’, Advances in Consumer Research. 29.
71-78.
113
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu câu hỏi điều tra khách hàng
KHẢO SÁT THAM GIA VÀ XEM QUẢNG CÁO TRÊN MẠNG XÃ HỘI
Xin trân trọng cảm ơn anh/chị đã đồng ý tham gia khảo sát xã hội học của chúng tôi.
Kết quả khảo sát chỉ nhằm mục đích phục vụ nghiên cứu luận án nghiên cứu sinh về quảng
cáo trên mạng xã hội (Mạng xã hội được đề cập đến trong toàn bộ khảo sát này là Facebook).
Câu trả lời của anh/chị sẽ giúp chúng tôi có những số liệu đúng đắn để thực hiện tốt luận án
nghiên cứu sinh. Tất cả những thông tin cá nhân của anh/chị sẽ được mã hóa và bảo mật tuyệt
đối.
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các anh chị!
1.Anh chị có sử dụng Facebook hay không?
1.Có 2.Không
2. Trong vòng 3 tháng trở lại đây, trung bình anh/chị đã sử dụng bao nhiêu thời gian trên
Facebook trong một ngày:
1. Ít hơn 10 phút 2. Từ 10-30 phút 3. Từ 30-60 phút
4. Từ 1-2 giờ 5.Trên 2 giờ
3.Anh/chị đã sử dụng Facebook được bao lâu?
1.Ít hơn 6 tháng 2.Từ 6 đến 12 tháng 3.Từ 1 đến 3 năm
4.Từ 4 đến 6 năm 5.Từ 7 năm trở lên
4. Thiết bị anh/chị sử dụng thường xuyên gần đây để vào Facebook (xin chọn tất cả các
phương án phù hợp)
1.Điện thoại thông minh 2.Máy tính bảng 3.Máy tính xách tay
4.Máy tính để bàn 5.Khác
5.Mức độ cập nhật các đăng tải (posts) của anh/chị:
1.Hàng ngày 2.Một lần/tuần 3.Từ 2 đến 4 lần/tuần
4.Từ 2 đến 4 lần/tháng 5.Một lần/tháng 6. Khác
6.Số diễn đàn (groups) anh/chị tham gia trên Facebook: diễn đàn.
7.Số fanpage anh/chị đã “like” trên Facebook: fanpage.
114
8. Số lượng bạn bè mà anh chị có trên Facebook cho đến nay:
1. Dưới 100 2. Từ 100-300 3. Từ 301-500
4. Từ 501-1000 5. Từ 1001-2000 6. Từ 2000 trở lên
9. Mức độ tham gia bình luận (comments) của anh/ chị đối với các posts của bạn bè:
1. Rất thường xuyên
2. Thường xuyên
3. Bình thường
4. Không thường xuyên
5. Rất không thường xuyên
Tiếp theo, xin anh/chị hãy cho biết mức độ đồng ý của mình với từng mệnh đề sau
bằng cách khoanh tròn vào điểm số phù hợp (thang điểm từ 1 đến 5). Trong đó 1. Rất không
đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5.Rất đồng ý.
Thông tin trên Facebook Rất không
đồng ý
Rất
đồng ý
1.Sử dụng Facebook giúp tôi dễ dàng truy
cập lượng lớn thông tin 1 2 3 4 5
2.Nhìn chung, tôi biết được nhiều thông tin
từ việc sử dụng Facebook 1 2 3 4 5
3.Sử dụng Facebook giúp tôi có được thông
tin mà không mất nhiều chi phí 1 2 3 4 5
4.Tôi sử dụng Facebook để cập nhật những
gì đang diễn ra khắp nơi 1 2 3 4 5
5.Tôi sử dụng Facebook để tìm kiếm gợi ý
và lời khuyên trong việc ra quyết định mua
sắm của tôi
1 2 3 4 5
6.Tôi sử dụng Facebook để có được nhiều
thông tin chi tiết hơn về các sản phẩm và
dịch vụ
1 2 3 4 5
7.Tôi sử dụng Facebook để có được thông
tin giúp hình thành quyết định mua sắm của
mình
1 2 3 4 5
115
Thông tin trên Facebook Rất không
đồng ý
Rất
đồng ý
8.Tôi sử dụng Facebook để biết cách giải
quyết các vấn đề phát sinh trong các quyết
định mua sắm của mình
1 2 3 4 5
10. 9.Tôi sử dụng Facebook để tìm thông tin
nhằm giảm rủi ro trong quyết định mua
sắm của mình
1 2 3 4 5
Giải trí trên Facebook Rất không
đồng ý
Rất
đồng ý
1.Tôi sử dụng Facebook để thư giãn 1 2 3 4 5
2.Tôi đơn giản chỉ là thích lướt qua các
trang web trên mạng Facebook 1 2 3 4 5
3.Đối với tôi sử dụng Facebook thật thích
thú 1 2 3 4 5
4.Đối với tôi sử dụng Facebook là giải trí 1 2 3 4 5
Tương tác trên Facebook Rất không
đồng ý
Rất
đồng ý
1.Tôi sử dụng Facebook để có được tin tức
mới nhất về cuộc sống của bạn bè 1 2 3 4 5
2.Tôi sử dụng Facebook để chia sẻ thông tin
với bạn bè 1 2 3 4 5
3.Tôi sử dụng Facebook để có được các mối
quan hệ bạn bè 1 2 3 4 5
4.Tôi sử dụng Facebook để giữ liên lạc với
những người bạn không thường xuyên gặp
mặt
1 2 3 4 5
5.Tôi sử dụng Facebook để biếtnhững người
khác đang nóivề vấn đề gì 1 2 3 4 5
6.Tôi sử dụng Facebook để tự do thể hiện
bản thân 1 2 3 4 5
7.Tôi sử dụng Facebook để gặp được những
người cùng các mối quan tâm 1 2 3 4 5
116
Quảng cáo trên mạng xã hội Facebook được hiểu dưới đây là các quảng cáo xuất hiện trên
Newsfeed (bảng tin) khi bạn truy cập và sử dụng Facebook của mình trên các thiết bị máy
tính hay thiết bị di động khác.
Xin anh/chị hãy cho biết mức độ đồng ý của mình với từng mệnh đề sau bằng cách khoanh
tròn vào điểm số phù hợp liên quan đến quảng cáo trên mạng xã hội Facebook (thang điểm
từ 1 đến 5 trong đó 1.Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5.
Rất đồng ý.)
Liên quan cá nhân Rất không
đồng ý
Rất
đồng ý
Quảng cáo trên Facebook thường
...quan trọng với tôi 1 2 3 4 5
...liên quan tới tôi 1 2 3 4 5
...có ý nghĩa với tôi 1 2 3 4 5
...có giá trị với tôi 1 2 3 4 5
...tập trung vào tôi 1 2 3 4 5
...tạo hứng thú với tôi 1 2 3 4 5
...hấp dẫn với tôi 1 2 3 4 5
...rất thu hút với tôi 1 2 3 4 5
...cần thiết với tôi 1 2 3 4 5
Chuẩn mực chủ quan Rất không
đồng ý
Rất
đồng ý
1.Hầu hết những người quan trọng với tôi
cảm thấy rằng xem quảng cáo trên Facebook
là tốt
1 2 3 4 5
2.Hầu hết những người quan trọng với tôi
cảm thấy rằng xem quảng cáo trên Facebook
là khôn ngoan
1 2 3 4 5
3.Gia đình tôi nghĩ rằng xem quảng cáo trên
Facebook là một ý tưởng hay 1 2 3 4 5
4.Nhìn chung, tôi muốn làm những gì mà gia
đình tôi nghĩ là tôi nên làm 1 2 3 4 5
5.Bạn bè tôi nghĩ rằng xem quảng cáo trên 1 2 3 4 5
117
Chuẩn mực chủ quan Rất không
đồng ý
Rất
đồng ý
Facebook là ý tưởng hay
6.Nhìn chung, tôi muốn làm những gì mà bạn
bè tôi nghĩ tôi nên làm 1 2 3 4 5
Kiểm soát hành vi Rất không
đồng ý
Rất
đồng ý
1.Tôi có khả năng xem quảng cáo trên
Facebook 1 2 3 4 5
2.Đối với tôi việc xem quảng cáo trên
Facebook là dễ dàng 1 2 3 4 5
3.Tôi có thể kiểm soát được hành vi xem
quảng cáo trên Facebook của mình 1 2 3 4 5
4.Tôi hoàn toàn tự quyết định được có xem
quảng cáo trên Facebook hay không 1 2 3 4 5
Nhãn hiệu quảng cáo trên Facebook Rất không
đồng ý
Rất
đồng ý
1.Đối với tôi, các nhãn hiệu quảng cáo trên
Facebook là đáng tin 1 2 3 4 5
2.Đối với tôi, các nhãn hiệu quảng cáo trên
Facebook là tin cậy 1 2 3 4 5
3.Tôi tin các nhãn hiệu quảng cáo trên
Facebook 1 2 3 4 5
4.Đối với tôi, các nhãn hiệu quảng cáo trên
Facebook thực sự ấn tượng 1 2 3 4 5
5.Đối với tôi, các nhãn hiệu quảng cáo trên
Facebook là bảo đảm 1 2 3 4 5
Tin tưởng vào mạng xã hội Rất không
đồng ý
Rất đồng
ý
1.Tôi cảm thấy rằng Facebook có thể mang
đến lợi ích tốt nhất cho khách hàng 1 2 3 4 5
2.Tôi cảm thấy rằng Facebook là một nguồn
thông tin tốt về sản phẩm và dịch vụ trong
thời gian dài, vì thế làm tăng sự tin tưởng
của tôi
1 2 3 4 5
118
3.Tôi cảm thấy tin tưởng rằng tôi có thể dựa
vào Facebook khi tôi cần thông tin về sản
phẩm và dịch vụ
1 2 3 4 5
4.Tôi tin Facebook trong việc cung cấp
thông tin chính xác về sản phẩm và dịch vụ 1 2 3 4 5
5.Tôi cảm thấy thoải mái trong việc đưa ra
bình luận và/hoặc chia sẻ ý kiến của mình
với người khác về sản phẩm và dịch vụ trên
Facebook
1 2 3 4 5
6. Dựa trên sự trải nghiệm trong quá khứ và
hiện tại, tôi tin rằng Facebook xứng đáng có
được sự tin tưởng của tôi
1 2 3 4 5
Tin tưởng vào gợi ý về sản phẩm trên
Facebook
Rất không
đồng ý
Rất
đồng ý
1.Tôi nghĩ rằng những gợi ý về sản phẩm
trên Facebook là tin cậy 1 2 3 4 5
2.Tôi tin tưởng vào những gợi ý về sản phẩm
trên Facebook 1 2 3 4 5
3.Tôi cho rằng những gợi ý về sản phẩm trên
Facebook là đáng tin 1 2 3 4 5
Thái độ với quảng cáo trên Facebook
Rất
không
đồng ý
Rất đồng
ý
1.Nhìn chung, tôi thấy quảng cáo trên
Facebook là tốt 1 2 3 4 5
2.Nhìn chung, tôi thích quảng cáo trên
Facebook 1 2 3 4 5
3.Tôi nghĩ quảng cáo trên Facebook rất cần
thiết 1 2 3 4 5
4.Có thể nói thái độ của tôi nói chung đối với
quảng cáo trên Facebook là tốt 1 2 3 4 5
Xin nhắc lại, Quảng cáo trên mạng xã hội Facebook được hiểu dưới đây là các quảng cáo
xuất hiện trên Newsfeed (bảng tin) khi bạn truy cập và sử dụng Facebook của mình trên các
thiết bị máy tính hay thiết bị di động khác.
Xem quảng cáo trên Facebook Rất không
đồng ý
Rất
đồng ý
1. Tôi thường có ý định bấm vào xem các 1 2 3 4 5
119
quảng cáo xuất hiện trên Facebook
2. Tôi thường chú ý đến các quảng cáo xuất
hiện trên Facebook 1 2 3 4 5
3. Tôi thường có ý định tìm kiếm thông tin
trong các quảng cáo xuất hiện trên
Facebook
1 2 3 4 5
4.Tôi thường bấm vào quảng cáo tại phần
Newsfeed (Bảng tin) trên Facebook 1 2 3 4 5
5. Tôi thường bấm vào các quảng cáo hiện
lên trên trang cá nhân của tôi trên Facebook 1 2 3 4 5
Thông tin cá nhân
Cuối cùng, xin cho biết một số thông tin cá nhân phục vụ cho mục đích thống kê.
1.Giới tính:
1. Nam 2. Nữ
2. Tuổi:
1.Dưới 20 2.Từ 20 đến dưới 25
3.Từ 25 đến dưới 30 4. Từ 30 trở lên
3. Nghề nghiệp hiện nay của anh/chị:
1. Công chức/viên chức 5. Chủ doanh nghiệp
2. Làm việc cho doanh nghiệp Việt Nam 6. Hưu trí
3. Làm việc cho doanh nghiệp có vốn nước
ngoài
7. Khác
4. Lao động tự do
4. Trình độ học vấn cao nhất (chọn một trong các đáp án dưới đây):
1. Trung học cơ sở/ phổ thông 2. Trung cấp/sơ cấp 3. Cao đẳng/ Đại học
4. Sau đại học 5. Khác
5. Thu nhập bình quân hàng tháng của cá nhân anh/chị:
1.Dưới 5 triệu đồng 2. Từ 5,1 đến 10 triệu đồng
3. Từ 10,1 đến 20 triệu đồng 4.Trên 20 triệu đồng
Vì mục đích nghiên cứu, xin bạn cho biết tên
Và điện thoại liên hệ
Xin trân trọng cảm ơn anh/chị đã hoàn thành cuộc khảo sát.
Phụ lục 2: Bảng thang đo và nguồn gốc thang đo
TÊN
BIẾN
KHÁI NIỆM THANG ĐO NGUỒN
GỐC
Hành Hành vi (behavior) trong mô I often click on SNS banner ads Mir, 2014
120
vi xem
quảng
cáo
trên
MXH
hình TPB đề cập đến những
biểu hiện có thể quan sát được
của mộ hành vi, mà điều này
được thực hiện (hoặc không
được thực hiện) liên quan đến
một mục tiêu cụ thể, trong một
tình huống nhất định, tại một
thời điểm cụ thể (Fishbien và
Ajzen, 1975). Trong nghiên
cứu này, hành vi xem quảng
cáo trên MXH được hiểu là
hành vi bấm vào quảng cáo
xuất hiện trên mạng xã hội của
người sử dụng.
I often click on ads shown on my
SNS profile
I often click on SNS banner ads
Ý
định
xem
quảng
cáo
trên
MXH
Ý định thực hiện hành vi được
hiểu “mức độ mạnh hay yếu
về sự sẵn sàng của một người
để thực hiện một hành vi cụ
thể (Fishbein và Ajzen, 1975).
Trong nghiên cứu này, ý định
thực hiện hành vi liên quan
đến ý định của người được hỏi
đối với việc thực hiện hành vi
nhấn vào quảng cáo trên mạng
xã hội (ví dụ như là Facebook)
nhằm tìm kiếm thông tin liên
quan đến quảng cáo này khi
xuất hiện trên mạng xã hội.
I will click on advertisements
shown in this community
Zeng et al,
2009
I will pay attention to
advertisements shown in this
community
I will search related information
about advertisements shown in
this community
Thái
độ đối
với
quảng
cáo
trên
mạng
xã hội
Thái độ đối với quảng cáo trên
mạng xã hội ở đây được định
nghĩa là “khuynh hướng để
phản ứng thuận lợi hoặc
không thuận lợi với các quảng
cáo trên mạng xã hội” (Luna-
Nevarez và cộng sự, 2015).
Overall, I consider social media
advertising a good thing
Boateng and
Okoe, 2015
Overall, I like social media
advertising
I consider social media advertising
very essential
I would describe my overall
attitude toward social media
advertising very favorably
Chuẩn
mực
chủ
quan
về
xem
quảng
cáo
Chuẩn mực chủ quan đề cập
đến áp lực xã hội được cảm
nhận của cá nhân để thực hiện
hoặc không thực hiện một
hành vi (Ajzen, 1991).
Most people who are important to
me would feel clicking on an
advertisement on social
networking site is .(Bad/ good)
Gironda and
Korgaonkar,
2014
Most people who are important to
me would feel clicking on an
advertisement on social
121
trên
MXH
networking site is (unwise/
wise)
My family thinks it’s a good idea
to click on an advertisement on
social networking site
Genarally speaking, I want to do
what my family thinks I should do
My friends think it’s a good idea to
click on an advertisement on social
networking site
Genarally speaking, I want to do
what my friends think I should do
Kiểm
soát
hành
vi
được
cảm
nhận
về
xem
QC
trên
MXH
Kiểm soát hành vi được cảm
nhận đề cập đến sự dễ dàng
hoặc khó khăn về việc thực
hiện một hành vi cụ thể còn
đang cân nhắc (Ajzen, 1991).
For me to watch online video ads
is :
Impossible
..possible
Ajzen, 1991
For me to watch online video ads
is
Extremely difficult
extremely easy
How much control do you believe
you have over watching online
video ads
No
control..complete
control
Whether or not I watch online
video ads is completely up to me
Strongly
disagree..strongly
agree
Mức
độ liên
quan
của
QC
trên
MXH
Mức độ liên quan đề cập đến
cảm nhận về sự tương quan
trong việc tham gia vào quảng
cáo dựa trên các nhu cầu, giá
trị và các mối quan tâm từ bên
trong nội tại của mỗi cá nhân
(Zaichkowsky,1994).
- Important/ unimportant Zaichkowsky,
1994 - Related to me/ not Related to me
- Meaningful to me/ meaningless
to me
- Valuable/ valueless
- Focused input/ not focused input
-Exciting/unexciting
- Attractive/ unattractive
122
-Charming/ mediocre
-Necessary/ unnecessary
Lòng
tin với
nhãn
hiệu
được
quảng
cáo
trên
MXH
Lòng tin với nhãn hiệu được
QC trên MXH được hiểu là sự
sẵn sàng của khách hàng để tin
vào khả năng của thương hiệu
thực hiện các chức năng đã
phát biểu (Kananukul và cộng
sự, 2014).
This brand is believable
Kananukul et
al, 2014
This brand is credible
I trust this brand
This brand makes a trustworthy
impression
This brand is reliable
Lòng
tin với
MXH
Lòng tin vào mạng xã hội
được hiểu là sự sẵn sàng của
khách hàng để tin vào mạng
xã hội (Kananukul và cộng sự,
2014).
I feel that this SNS would act in a
consumer’s best interests
Kananukul et
al, 2014
I believe that this SNS continues to
be a good source of information
about products/services over the
long term, thus enhancing my
confidence
I feel confident that I can rely on
this SNS when I need information
about products/services of this
nature
I trust this SNS in providing
accurate information about
products/services
I am comfortable making
comments and/or sharing ideas
with others about products/services
on SNS
Based on my past and present
experiences, I believe that this
SNS deserves my trust
123
Phụ lục 3: Kết quả đánh giá độ tin cậy và phân tích nhân tố với mẫu là sinh viên
Rotated Component Matrixa
Component Alpha
1 2 3 4
Q101 Sử dụng Facebook giúp tôi dễ dàng truy cập lượng lớn
thông tin .840
0.746
Q102 Nhìn chung, tôi biết được nhiều thông tin từ việc sử dụng
Facebook .755
Q103 Sử dụng Facebook giúp tôi có được thông tin mà không
mất nhiều chi phí .659
Q104 Tôi sử dụng Facebook để cập nhật những gì đang diễn ra
khắp nơi .552
Q105 Tôi sử dụng Facebook để tìm kiếm gợi ý và lời khuyên
trong việc ra quyết định mua sắm của tôi .728
0.856
Q106 Tôi sử dụng Facebook để có được nhiều thông tin chi tiết
hơn về các sản phẩm và dịch vụ .760
Q107 Tôi sử dụng Facebook để có được thông tin giúp hình
thành quyết định mua sắm của mình .824
Q108 Tôi sử dụng Facebook để biết cách giải quyết các vấn đề
phát sinh trong các quyết định mua sắm của mình .833
Q109 Tôi sử dụng Facebook để tìm thông tin nhằm giảm rủi ro
trong quyết định mua sắm của mình .757
Q111 Tôi sử dụng Facebook để có được tin tức mới nhất về
cuộc sống của bạn bè .560
0.746
Q112 Tôi sử dụng Facebook để chia sẻ thông tin với bạn bè
.615
Q113 Tôi sử dụng Facebook để có được các mối quan hệ bạn
bè .720
Q114 Tôi sử dụng Facebook để giữ liên lạc với những người
bạn không thường xuyên gặp mặt .754
Q115 Tôi sử dụng Facebook để biếtnhững người khác đang
nóivề vấn đề gì .662
Q121 Tôi sử dụng Facebook để thư giãn
.732
0.691 Q123 Đối với tôi sử dụng Facebook thật thích thú .717
Q124 Đối với tôi sử dụng Facebook là giải trí
.815
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
124
Rotated Component Matrixa
Component Alpha
1 2 3 4 5 6
Q132 ...liên quan tới tôi
.851
0.831
Q134 ...có giá trị với tôi
.727
Q135 ...tập trung vào tôi
.839
Q141 Hầu hết những người quan trọng với tôi cảm thấy
rằng xem quảng cáo trên Facebook là tốt .529
0.779
Q142 Hầu hết những người quan trọng với tôi cảm thấy
rằng xem quảng cáo trên Facebook là khôn ngoan .795
Q143 Gia đình tôi nghĩ rằng xem quảng cáo trên
Facebook là một ý tưởng hay .749
Q144 Nhìn chung, tôi muốn làm những gì mà gia đình tôi
nghĩ là tôi nên làm .729
Q152 Đối với tôi việc xem quảng cáo trên Facebook là
dễ dàng .618
0.704
Q153 Tôi có thể kiểm soát được hành vi xem quảng cáo
trên Facebook của mình .863
Q154 Tôi hoàn toàn tự quyết định được có xem quảng
cáo trên Facebook hay không .825
Q161 Đối với tôi, các nhãn hiệu quảng cáo trên
Facebook là đáng tin .844
0.871
Q162 Đối với tôi, các nhãn hiệu quảng cáo trên
Facebook là tin cậy .864
Q163 Tôi tin các nhãn hiệu quảng cáo trên Facebook
.818
Q165 Đối với tôi, các nhãn hiệu quảng cáo trên
Facebook là bảo đảm .719
Q171 Tôi cảm thấy rằng Facebook có thể mang đến lợi
ích tốt nhất cho khách hàng .822
0.742
Q172 Tôi cảm thấy rằng Facebook là một nguồn thông
tin tốt về sản phẩm và dịch vụ trong thời gian dài, vì thế
làm tăng sự tin tưởng của tôi .767
Q173 Tôi cảm thấy tin tưởng rằng tôi có thể dựa vào
Facebook khi tôi cần thông tin về sản phẩm và dịch vụ .680
Q192 Nhìn chung, tôi thích quảng cáo trên Facebook
.780
0.821
Q193 Tôi nghĩ quảng cáo trên Facebook rất cần thiết
.780
Q194 Có thể nói thái độ của tôi nói chung đối với quảng
cáo trên Facebook là tốt .709
125
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Alpha
Q201 Tôi thường có ý định bấm vào xem các quảng cáo xuất hiện trên Facebook
0.821 Q202 Tôi thường chú ý đến các quảng cáo xuất hiện trên Facebook
Q203 Tôi thường có ý định tìm kiếm thông tin trong các quảng cáo xuất hiện trên Facebook
Q204 Tôi thường bấm vào quảng cáo tại phần Newsfeed (Bảng tin) trên Facebook
0.826 Q205 Tôi thường bấm vào các quảng cáo hiện lên trên trang cá nhân của tôi trên Facebook
126
Phụ lục 4: Kết quả hồi quy với mẫu nghiên cứu là sinh viên
4.1 Bảng kết quả hồi quy đối với biến “Ý định xem quảng cáo trên MXH” là biến phụ thuộc
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std.
Error
Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.089 .608 -.147 .883
Q211 Giới tính (1.Nam; 2. Nữ) .069 .116 .046 .596 .552 .770 1.298
Q212 Tuổi .238 .230 .074 1.031 .304 .915 1.093
Q215 Thu nhập bình quân hàng tháng của
cá nhân anh / chị
.024 .141 .012 .174 .862 .944 1.059
CN Chuyên ngành (IT =1; non IT = 2) -.010 .117 -.007 -.089 .929 .765 1.308
DongCoTT Động cơ tìm kiếm thông tin
trên FB
-.052 .100 -.043 -.523 .601 .688 1.454
DongCoTTSP Đông cơ tìm kiếm thông tin
sản phẩm trên FB
.177 .079 .172 2.235 .027 .791 1.264
DongCoGL Động cơ giao lưu trên FB .274 .104 .210 2.621 .010 .728 1.374
DongCoGT Động cơ giải trí trên FB .275 .096 .218 2.869 .005 .813 1.230
2 (Constant) .443 .652 .679 .498
Q211 Giới tính (1.Nam; 2. Nữ) .106 .108 .071 .985 .326 .720 1.388
Q212 Tuổi .184 .207 .057 .888 .376 .907 1.102
Q215 Thu nhập bình quân hàng tháng của
cá nhân anh / chị
-.039 .127 -.020 -.308 .759 .922 1.084
CN Chuyên ngành (IT =1; non IT = 2) -.013 .106 -.009 -.127 .899 .736 1.359
DongCoTT Động cơ tìm kiếm thông tin
trên FB
-.114 .091 -.094 -1.249 .214 .657 1.523
DongCoTTSP Đông cơ tìm kiếm thông tin
sản phẩm trên FB
.097 .073 .094 1.326 .186 .743 1.346
DongCoGL Động cơ giao lưu trên FB .100 .098 .077 1.015 .311 .656 1.524
DongCoGT Động cơ giải trí trên FB .192 .089 .152 2.159 .032 .758 1.320
ChuanMucCQ Chuẩn mực chủ quan về
xem QC trên FB
.156 .094 .141 1.663 .098 .517 1.933
KhaNangNT Khả năng xem QC được nhận
thức
.167 .068 .160 2.459 .015 .880 1.137
ThaidoQC_cen Thái độ QC đã mean center .304 .092 .279 3.314 .001 .528 1.893
Lienquan_cen Mức độ liên quan quảng cáo
đã mean center
.068 .076 .069 .887 .376 .620 1.612
NiemtinNH_cen Niềm tin nhãn hiệu quảng
cáo đã mean center
-.002 .090 -.002 -.022 .983 .705 1.418
NiemtinFB_cen Niềm tin FB đã mean
center
.041 .089 .035 .454 .650 .638 1.568
3 (Constant) .464 .650 .714 .476
Q211 Giới tính (1.Nam; 2. Nữ) .112 .108 .075 1.037 .301 .705 1.418
Q212 Tuổi .196 .206 .061 .950 .344 .904 1.107
Q215 Thu nhập bình quân hàng tháng của
cá nhân anh / chị
-.055 .128 -.028 -.433 .666 .907 1.103
CN Chuyên ngành (IT =1; non IT = 2) -.021 .107 -.014 -.201 .841 .720 1.389
DongCoTT Động cơ tìm kiếm thông tin
trên FB
-.114 .091 -.094 -1.241 .216 .644 1.552
DongCoTTSP Đông cơ tìm kiếm thông tin
sản phẩm trên FB
.079 .073 .077 1.082 .281 .728 1.373
127
DongCoGL Động cơ giao lưu trên FB .102 .098 .078 1.035 .302 .645 1.550
DongCoGT Động cơ giải trí trên FB .199 .088 .157 2.253 .026 .756 1.323
ChuanMucCQ Chuẩn mực chủ quan về
xem QC trên FB
.163 .094 .148 1.726 .086 .504 1.984
KhaNangNT Khả năng xem QC được nhận
thức
.158 .069 .152 2.287 .023 .841 1.190
ThaidoQC_cen Thái độ QC đã mean center .328 .093 .301 3.524 .001 .507 1.973
Lienquan_cen Mức độ liên quan quảng cáo
đã mean center
.027 .078 .028 .351 .726 .581 1.720
NiemtinNH_cen Niềm tin nhãn hiệu quảng
cáo đã mean center
.058 .094 .047 .622 .535 .646 1.548
NiemtinFB_cen Niềm tin FB đã mean
center
.009 .093 .008 .102 .919 .587 1.703
ThaidoxLienquan Biến nhân Thái độ và
Liên quan đã mean center
-.125 .098 -.104 -1.276 .204 .558 1.793
ThaidoxNiemtinNH Biến nhân Thái độ và
Niềm tin nhãn hiệu đã mean center
.285 .133 .181 2.145 .033 .516 1.936
ThaidoxNiemtinFB Biến nhân Thái độ và
Niềm tin FB đã mean center
-.093 .105 -.073 -.885 .378 .537 1.862
a. Dependent Variable: YDinhXemQC
Model Summaryd
Model R R Square Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F Change df1 df2 Sig. F
Change
1 .431a .186 .149 .68989 .186 4.968 8 174 .000
2 .610b .372 .320 .61654 .186 8.311 6 168 .000
3 .625c .391 .328 .61288 .019 1.671 3 165 .175
128
4.2 Bảng kết quả hồi quy đối với biến “Hành vi xem quảng cáo trên MXH” là biến phụ thuộc
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.066 .710 -.093 .926
Q211 Giới tính
(1.Nam; 2. Nữ)
.113 .136 .067 .835 .405 .770 1.298
Q212 Tuổi .156 .269 .043 .579 .563 .915 1.093
Q215 Thu nhập bình
quân hàng tháng của cá
nhân anh / chị
.144 .164 .064 .875 .383 .944 1.059
CN Chuyên ngành (IT
=1; non IT = 2)
.129 .136 .077 .952 .343 .765 1.308
DongCoTT Động cơ
tìm kiếm thông tin trên
FB
-.077 .116 -.056 -.664 .508 .688 1.454
DongCoTTSP Đông
cơ tìm kiếm thông tin
sản phẩm trên FB
.067 .093 .058 .729 .467 .791 1.264
DongCoGL Động cơ
giao lưu trên FB
.239 .122 .162 1.963 .051 .728 1.374
DongCoGT Động cơ
giải trí trên FB
.329 .112 .230 2.939 .004 .813 1.230
2 (Constant) .718 .797 .901 .369
Q211 Giới tính
(1.Nam; 2. Nữ)
.140 .131 .083 1.063 .289 .720 1.388
Q212 Tuổi .103 .253 .028 .406 .685 .907 1.102
Q215 Thu nhập bình
quân hàng tháng của cá
nhân anh / chị
.046 .156 .021 .298 .766 .922 1.084
CN Chuyên ngành (IT
=1; non IT = 2)
.100 .130 .059 .767 .444 .736 1.359
DongCoTT Động cơ
tìm kiếm thông tin trên
FB
-.080 .111 -.058 -.715 .475 .657 1.523
DongCoTTSP Đông
cơ tìm kiếm thông tin
sản phẩm trên FB
.007 .089 .006 .074 .941 .743 1.346
DongCoGL Động cơ
giao lưu trên FB
.123 .120 .083 1.023 .308 .656 1.524
DongCoGT Động cơ
giải trí trên FB
.241 .108 .169 2.224 .027 .758 1.320
ChuanMucCQ Chuẩn
mực chủ quan về xem
QC trên FB
.003 .115 .002 .027 .979 .517 1.933
KhaNangNT Khả năng
xem QC được nhận
thức
.099 .083 .084 1.190 .236 .880 1.137
ThaidoQC_cen Thái
độ QC đã mean center
.296 .112 .240 2.644 .009 .528 1.893
Lienquan_cen Mức độ
liên quan quảng cáo đã
mean center
.241 .093 .217 2.584 .011 .620 1.612
NiemtinNH_cen Niềm
tin nhãn hiệu quảng
cáo đã mean center
.050 .111 .036 .454 .651 .705 1.418
NiemtinFB_cen Niềm
tin FB đã mean center
-.138 .109 -.105 -1.266 .207 .638 1.568
129
3 (Constant) .432 .680 .636 .526
Q211 Giới tính
(1.Nam; 2. Nữ)
.071 .112 .042 .635 .526 .716 1.396
Q212 Tuổi -.016 .216 -.004 -.074 .941 .903 1.108
Q215 Thu nhập bình
quân hàng tháng của cá
nhân anh / chị
.072 .133 .032 .541 .589 .922 1.085
CN Chuyên ngành (IT
=1; non IT = 2)
.108 .111 .064 .979 .329 .736 1.360
DongCoTT Động cơ
tìm kiếm thông tin trên
FB
-.006 .095 -.005 -.065 .948 .651 1.537
DongCoTTSP Đông
cơ tìm kiếm thông tin
sản phẩm trên FB
-.056 .076 -.048 -.732 .465 .735 1.360
DongCoGL Động cơ
giao lưu trên FB
.058 .103 .040 .570 .570 .652 1.533
DongCoGT Động cơ
giải trí trên FB
.118 .094 .082 1.255 .211 .737 1.356
ChuanMucCQ Chuẩn
mực chủ quan về xem
QC trên FB
-.098 .098 -.078 -.992 .322 .509 1.965
KhaNangNT Khả năng
xem QC được nhận
thức
-.009 .072 -.008 -.126 .900 .849 1.178
ThaidoQC_cen Thái
độ QC đã mean center
.100 .098 .081 1.016 .311 .496 2.017
Lienquan_cen Mức độ
liên quan quảng cáo đã
mean center
.197 .080 .177 2.478 .014 .618 1.619
NiemtinNH_cen Niềm
tin nhãn hiệu quảng
cáo đã mean center
.051 .094 .037 .546 .586 .705 1.418
NiemtinFB_cen Niềm
tin FB đã mean center
-.165 .093 -.124 -1.767 .079 .637 1.570
YDinhXemQC Có chú
ý và luôn có ý định
xem quảng cáo
.646 .080 .571 8.041 .000 .628 1.593
a. Dependent Variable: HanhviXemQC
Model Summaryd
Model R R Square Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F Change df1 df2 Sig. F
Change
1 .368a .135 .095 .80464 .135 3.398 8 174 .001
2 .518b .268 .207 .75337 .133 5.082 6 168 .000
3 .687c .472 .425 .64156 .204 64.658 1 167 .000
130
Phụ lục 5: Kết quả nghiên cứu với mẫu là người đi làm
5.1 Bảng kết quả đánh giá độ tin cậy và phân tích nhân tố khám phá
Rotated Component Matrixa
Component Alpha
1 2 3 4
Q101 Sử dụng Facebook giúp tôi dễ dàng truy cập lượng lớn thông tin
.822
0.880 Q102 Nhìn chung, tôi biết được nhiều thông tin từ việc sử dụng Facebook .851
Q103 Sử dụng Facebook giúp tôi có được thông tin mà không mất nhiều chi phí
.822
Q105 Tôi sử dụng Facebook để tìm kiếm gợi ý và lời khuyên trong việc ra quyết
định mua sắm của tôi .754
0.896
Q106 Tôi sử dụng Facebook để có được nhiều thông tin chi tiết hơn về các sản
phẩm và dịch vụ .760
Q107 Tôi sử dụng Facebook để có được thông tin giúp hình thành quyết định mua
sắm của mình .833
Q108 Tôi sử dụng Facebook để biết cách giải quyết các vấn đề phát sinh trong các
quyết định mua sắm của mình .852
Q109 Tôi sử dụng Facebook để tìm thông tin nhằm giảm rủi ro trong quyết định
mua sắm của mình .771
Q111 Tôi sử dụng Facebook để có được tin tức mới nhất về cuộc sống của bạn bè
.640
0.827
Q112 Tôi sử dụng Facebook để chia sẻ thông tin với bạn bè
.694
Q113 Tôi sử dụng Facebook để có được các mối quan hệ bạn bè
.656
Q114 Tôi sử dụng Facebook để giữ liên lạc với những người bạn không thường
xuyên gặp mặt .800
Q115 Tôi sử dụng Facebook để biếtnhững người khác đang nóivề vấn đề gì
.675
Q121 Tôi sử dụng Facebook để thư giãn
.595
0.772
Q122 Tôi đơn giản chỉ là thích lướt qua các trang web trên mạng Facebook
.697
Q123 Đối với tôi sử dụng Facebook thật thích thú
.716
Q124 Đối với tôi sử dụng Facebook là giải trí
.837
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component Alpha
1 2 3 4 5 6
Q132 ...liên quan tới tôi
.825
0.861 Q134 ...có giá trị với tôi
.781
Q135 ...tập trung vào tôi
.816
Q141 Hầu hết những người quan trọng với tôi cảm thấy rằng xem quảng
cáo trên Facebook là tốt .705
0.836
Q142 Hầu hết những người quan trọng với tôi cảm thấy rằng xem quảng
cáo trên Facebook là khôn ngoan .808
Q143 Gia đình tôi nghĩ rằng xem quảng cáo trên Facebook là một ý
tưởng hay .778
Q144 Nhìn chung, tôi muốn làm những gì mà gia đình tôi nghĩ là tôi
nên làm .667
Q145 Bạn bè tôi nghĩ rằng xem quảng cáo trên Facebook là ý tưởng hay
.653
Q151 Tôi có khả năng xem quảng cáo trên Facebook
.740
0.791 Q152 Đối với tôi việc xem quảng cáo trên Facebook là dễ dàng .826
Q153 Tôi có thể kiểm soát được hành vi xem quảng cáo trên Facebook
của mình .836
Q161 Đối với tôi, các nhãn hiệu quảng cáo trên Facebook là đáng tin
.807 0.900
131
Q162 Đối với tôi, các nhãn hiệu quảng cáo trên Facebook là tin cậy
.733
Q163 Tôi tin các nhãn hiệu quảng cáo trên Facebook
.831
Q165 Đối với tôi, các nhãn hiệu quảng cáo trên Facebook là bảo đảm
.726
Q171 Tôi cảm thấy rằng Facebook có thể mang đến lợi ích tốt nhất cho
khách hàng .775
0.881
Q172 Tôi cảm thấy rằng Facebook là một nguồn thông tin tốt về sản
phẩm và dịch vụ trong thời gian dài, vì thế làm tăng sự tin tưởng của tôi .846
Q173 Tôi cảm thấy tin tưởng rằng tôi có thể dựa vào Facebook khi tôi
cần thông tin về sản phẩm và dịch vụ .736
Q174 Tôi tin Facebook trong việc cung cấp thông tin chính xác về sản
phẩm và dịch vụ .723
Q192 Nhìn chung, tôi thích quảng cáo trên Facebook
.748
0.879 Q193 Tôi nghĩ quảng cáo trên Facebook rất cần thiết .823
Q194 Có thể nói thái độ của tôi nói chung đối với quảng cáo trên
Facebook là tốt .797
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Alpha
Q201 Tôi thường có ý định bấm vào xem các quảng cáo xuất hiện trên
Facebook
0.892 Q202 Tôi thường chú ý đến các quảng cáo xuất hiện trên Facebook
Q203 Tôi thường có ý định tìm kiếm thông tin trong các quảng cáo xuất
hiện trên Facebook
Q204 Tôi thường bấm vào quảng cáo tại phần Newsfeed (Bảng tin) trên
Facebook 0.845 Q205 Tôi thường bấm vào các quảng cáo hiện lên trên trang cá nhân
của tôi trên Facebook
132
5.2 Bảng kết quả hồi quy đối với biến “Ý định xem quảng cáo trên MXH” là biến phụ thuộc
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 2.422 .573 4.226 .000
Q211 Giới tính
-.274 .117 -.153 -2.347 .020 .859 1.164
Q212 Tuổi
-.076 .076 -.070 -1.002 .317 .745 1.343
DN_Viet Lam viec DN Viet
.171 .149 .089 1.145 .254 .598 1.673
DN_NNg Lam viec DN von NNgoai
.168 .218 .053 .769 .443 .759 1.318
LD_tudo LD tu do
-.134 .182 -.056 -.737 .462 .627 1.596
Chu_DN Chu DN
.195 .328 .039 .595 .552 .861 1.161
NgheKhac1 Nghe Khac 1
-.317 .199 -.116 -1.587 .114 .687 1.456
Q214 Trình độ học vấn cao nhất (chọn một
trong các đáp án dưới đây) -.037 .089 -.027 -.413 .680 .857 1.166
Q215 Thu nhập bình quân hàng tháng của cá
nhân anh / chị -.137 .069 -.138 -1.983 .049 .752 1.330
DongcoThongtin
-.017 .076 -.016 -.218 .828 .639 1.564
DongcoThongtinSP
.417 .077 .412 5.386 .000 .622 1.608
DongcoGiaoluu
-.084 .099 -.070 -.847 .398 .539 1.854
DongcoGiaitri
.076 .092 .062 .823 .411 .644 1.553
2 (Constant) 2.480 .491 5.053 .000
Q211 Giới tính
-.051 .092 -.028 -.551 .582 .797 1.255
Q212 Tuổi
-.025 .059 -.023 -.427 .670 .718 1.393
DN_Viet Lam viec DN Viet
-.006 .118 -.003 -.051 .959 .560 1.786
DN_NNg Lam viec DN von NNgoai
.008 .171 .003 .049 .961 .717 1.394
LD_tudo LD tu do
-.076 .142 -.032 -.536 .593 .597 1.676
Chu_DN Chu DN
.346 .260 .069 1.331 .185 .797 1.255
NgheKhac1 Nghe Khac 1
-.199 .155 -.073 -1.285 .200 .660 1.516
Q214 Trình độ học vấn cao nhất (chọn một
trong các đáp án dưới đây) -.008 .069 -.006 -.119 .905 .833 1.201
Q215 Thu nhập bình quân hàng tháng của cá
nhân anh / chị -.144 .053 -.146 -2.723 .007 .741 1.350
DongcoThongtin
-.039 .059 -.038 -.658 .511 .624 1.603
DongcoThongtinSP
.217 .064 .214 3.409 .001 .535 1.868
DongcoGiaoluu
-.139 .078 -.115 -1.793 .074 .511 1.958
DongcoGiaitri
-.017 .072 -.014 -.238 .812 .611 1.636
Chuanmuc
.093 .074 .075 1.247 .214 .586 1.707
KhanangNT
.109 .059 .100 1.837 .068 .708 1.413
ThaidoQC_cen Thai do quang cao da mean
center .409 .067 .392 6.111 .000 .514 1.946
Lienquan_cen
.034 .061 .033 .556 .579 .583 1.714
NiemtinNH_cen
.074 .078 .065 .948 .344 .455 2.196
NiemtinFB_cen
.215 .077 .186 2.774 .006 .473 2.115
3 (Constant) 2.480 .488 5.088 .000
133
Q211 Giới tính
-.031 .092 -.017 -.336 .737 .788 1.269
Q212 Tuổi
.003 .060 .003 .049 .961 .681 1.468
DN_Viet Lam viec DN Viet
.007 .116 .004 .063 .950 .559 1.790
DN_NNg Lam viec DN von NNgoai
.005 .169 .002 .031 .976 .716 1.397
LD_tudo LD tu do
-.031 .143 -.013 -.216 .829 .576 1.736
Chu_DN Chu DN
.300 .259 .059 1.156 .249 .783 1.277
NgheKhac1 Nghe Khac 1
-.152 .155 -.056 -.983 .327 .649 1.541
Q214 Trình độ học vấn cao nhất (chọn một
trong các đáp án dưới đây) -.025 .069 -.018 -.355 .723 .816 1.225
Q215 Thu nhập bình quân hàng tháng của cá
nhân anh / chị -.150 .053 -.152 -2.838 .005 .725 1.379
DongcoThongtin
-.035 .059 -.035 -.599 .550 .614 1.628
DongcoThongtinSP
.230 .064 .227 3.613 .000 .524 1.907
DongcoGiaoluu
-.140 .077 -.116 -1.809 .072 .501 1.994
DongcoGiaitri
-.015 .072 -.012 -.204 .838 .606 1.649
Chuanmuc
.065 .075 .052 .863 .389 .561 1.781
KhanangNT
.094 .059 .087 1.593 .113 .701 1.426
ThaidoQC_cen Thai do quang cao da mean
center .405 .068 .388 5.946 .000 .486 2.057
Lienquan_cen
.051 .060 .051 .841 .401 .574 1.743
NiemtinNH_cen
.081 .078 .070 1.040 .300 .453 2.207
NiemtinFB_cen
.234 .077 .203 3.039 .003 .465 2.149
ThaidoxLienquan
-.104 .060 -.104 -1.733 .085 .571 1.752
ThaidoxNiemtinNH
-.071 .082 -.066 -.867 .387 .363 2.758
ThaidoxNiemtinFB
.153 .071 .143 2.161 .032 .470 2.127
a. Dependent Variable: YdinhXemQC
Model Summary
Model R R
Square
Adjuste
d R
Square
Std. Error of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F Change df1 df2 Sig. F
Change
1 .492a .242 .195 .79193 .242 5.116 13 208 .000
2 .756b .572 .532 .60380 .330 25.968 6 202 .000
3 .767c .588 .542 .59704 .016 2.533 3 199 .058
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 41.711 13 3.209 5.116 .000b
Residual 130.447 208 .627
Total 172.159 221
2 Regression 98.514 19 5.185 14.222 .000c
Residual 73.644 202 .365
Total 172.159 221
3 Regression 101.223 22 4.601 12.908 .000d
134
Residual 70.935 199 .356
Total 172.159 221
a. Dependent Variable: YdinhXemQC
b. Predictors: (Constant), DongcoGiaitri, DN_NNg Lam viec DN von NNgoai, Q211 Giới tính, Q214 Trình độ học vấn cao
nhất (chọn một trong các đáp án dưới đây), Chu_DN Chu DN, NgheKhac1 Nghe Khac 1, Q212 Tuổi, DN_Viet Lam viec DN
Viet, DongcoThongtin, Q215 Thu nhập bình quân hàng tháng của cá nhân anh / chị, DongcoThongtinSP, LD_tudo LD tu do,
DongcoGiaoluu
c. Predictors: (Constant), DongcoGiaitri, DN_NNg Lam viec DN von NNgoai, Q211 Giới tính, Q214 Trình độ học vấn cao
nhất (chọn một trong các đáp án dưới đây), Chu_DN Chu DN, NgheKhac1 Nghe Khac 1, Q212 Tuổi, DN_Viet Lam viec DN
Viet, DongcoThongtin, Q215 Thu nhập bình quân hàng tháng của cá nhân anh / chị, DongcoThongtinSP, LD_tudo LD tu do,
DongcoGiaoluu, KhanangNT, Lienquan_cen, NiemtinFB_cen, Chuanmuc, ThaidoQC_cen Thai do quang cao da mean
center, NiemtinNH_cen
d. Predictors: (Constant), DongcoGiaitri, DN_NNg Lam viec DN von NNgoai, Q211 Giới tính, Q214 Trình độ học vấn cao
nhất (chọn một trong các đáp án dưới đây), Chu_DN Chu DN, NgheKhac1 Nghe Khac 1, Q212 Tuổi, DN_Viet Lam viec DN
Viet, DongcoThongtin, Q215 Thu nhập bình quân hàng tháng của cá nhân anh / chị, DongcoThongtinSP, LD_tudo LD tu do,
DongcoGiaoluu, KhanangNT, Lienquan_cen, NiemtinFB_cen, Chuanmuc, ThaidoQC_cen Thai do quang cao da mean
center, NiemtinNH_cen, ThaidoxLienquan, ThaidoxNiemtinFB, ThaidoxNiemtinNH
5.3 Bảng kết quả hồi quy đối với biến “hành vi xem quảng cáo trên MXH” là biến phụ thuộc
135
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 2.006 .630 3.185 .002
Q211 Giới tính -.298 .128 -.155 -2.326 .021 .859 1.164
Q212 Tuổi -.111 .084 -.094 -1.321 .188 .745 1.343
DN_Viet Lam
viec DN Viet
.135 .164 .066 .826 .409 .598 1.673
DN_NNg Lam
viec DN von
NNgoai
.033 .240 .010 .138 .890 .759 1.318
LD_tudo LD tu
do
-.161 .200 -.063 -.806 .421 .627 1.596
Chu_DN Chu
DN
-.120 .360 -.022 -.333 .740 .861 1.161
NgheKhac1 Nghe
Khac 1
-.210 .219 -.071 -.957 .340 .687 1.456
Q214 Trình độ
học vấn cao nhất
(chọn một trong
các đáp án dưới
đây)
.047 .098 .032 .477 .634 .857 1.166
Q215 Thu nhập
bình quân hàng
tháng của cá nhân
anh / chị
-.030 .076 -.028 -.395 .693 .752 1.330
DongcoThongtin -.033 .084 -.030 -.393 .695 .639 1.564
DongcoThongtin
SP
.449 .085 .412 5.277 .000 .622 1.608
DongcoGiaoluu -.008 .109 -.006 -.071 .944 .539 1.854
DongcoGiaitri .014 .101 .010 .134 .894 .644 1.553
2 (Constant) 1.867 .580 3.222 .001
Q211 Giới tính -.042 .109 -.022 -.383 .702 .797 1.255
Q212 Tuổi -.055 .070 -.047 -.782 .435 .718 1.393
DN_Viet Lam
viec DN Viet
.015 .139 .007 .106 .916 .560 1.786
DN_NNg Lam
viec DN von
NNgoai
-.066 .202 -.019 -.326 .745 .717 1.394
LD_tudo LD tu
do
-.050 .168 -.019 -.296 .767 .597 1.676
Chu_DN Chu
DN
.123 .307 .023 .401 .689 .797 1.255
NgheKhac1 Nghe
Khac 1
-.026 .183 -.009 -.143 .886 .660 1.516
Q214 Trình độ
học vấn cao nhất
(chọn một trong
các đáp án dưới
đây)
.101 .082 .068 1.232 .220 .833 1.201
Q215 Thu nhập
bình quân hàng
tháng của cá nhân
anh / chị
-.052 .063 -.049 -.828 .409 .741 1.350
DongcoThongtin -.040 .070 -.036 -.569 .570 .624 1.603
DongcoThongtin
SP
.234 .075 .215 3.112 .002 .535 1.868
136
DongcoGiaoluu -.029 .092 -.023 -.319 .750 .511 1.958
DongcoGiaitri -.110 .085 -.084 -1.298 .196 .611 1.636
Chuanmuc .158 .088 .119 1.803 .073 .586 1.707
KhanangNT .057 .070 .049 .821 .413 .708 1.413
ThaidoQC_cen
Thai do quang
cao da mean
center
.344 .079 .306 4.349 .000 .514 1.946
Lienquan_cen .098 .072 .091 1.370 .172 .583 1.714
NiemtinNH_cen .185 .092 .150 2.006 .046 .455 2.196
NiemtinFB_cen .117 .091 .094 1.278 .203 .473 2.115
3 (Constant) .042 .482 .087 .931
Q211 Giới tính -.004 .086 -.002 -.051 .960 .796 1.257
Q212 Tuổi -.036 .055 -.031 -.657 .512 .717 1.394
DN_Viet Lam
viec DN Viet
.019 .109 .009 .175 .861 .560 1.786
DN_NNg Lam
viec DN von
NNgoai
-.072 .158 -.021 -.455 .650 .717 1.394
LD_tudo LD tu
do
.006 .132 .002 .048 .962 .596 1.678
Chu_DN Chu
DN
-.131 .241 -.024 -.544 .587 .790 1.266
NgheKhac1 Nghe
Khac 1
.121 .144 .041 .836 .404 .654 1.528
Q214 Trình độ
học vấn cao nhất
(chọn một trong
các đáp án dưới
đây)
.107 .064 .072 1.666 .097 .833 1.201
Q215 Thu nhập
bình quân hàng
tháng của cá nhân
anh / chị
.054 .050 .051 1.089 .277 .714 1.400
DongcoThongtin -.011 .055 -.010 -.202 .840 .623 1.606
DongcoThongtin
SP
.074 .061 .068 1.225 .222 .506 1.975
DongcoGiaoluu .073 .072 .056 1.010 .314 .503 1.989
DongcoGiaitri -.098 .067 -.074 -1.466 .144 .611 1.636
Chuanmuc .090 .069 .068 1.303 .194 .581 1.720
KhanangNT -.023 .055 -.019 -.410 .682 .696 1.437
ThaidoQC_cen
Thai do quang
cao da mean
center
.043 .067 .038 .633 .527 .434 2.306
Lienquan_cen .073 .056 .068 1.305 .193 .582 1.717
NiemtinNH_cen .131 .073 .106 1.801 .073 .453 2.205
NiemtinFB_cen -.041 .073 -.033 -.564 .573 .455 2.196
YdinhXemQC .736 .065 .684 11.299 .000 .428 2.338
a. Dependent Variable: HanhviXemQC
Model Summary
137
Model R R Square Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .459a .210 .161 .87024 .210 4.260 13 208 .000
2 .697b .485 .437 .71298 .275 17.979 6 202 .000
3 .828c .685 .654 .55895 .200 127.678 1 201 .000
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 41.936 13 3.226 4.260 .000b
Residual 157.523 208 .757
Total 199.459 221
2 Regression 96.774 19 5.093 10.020 .000c
Residual 102.685 202 .508
Total 199.459 221
3 Regression 136.663 20 6.833 21.872 .000d
Residual 62.796 201 .312
Total 199.459 221
138
Phụ lục 6: Kết quả đánh giá độ tin cậy và phân tích nhân tố của biến kiểm soát
6.1 Mẫu sinh viên
Rotated Component Matrixa
Component Alpha
1 2 3 4
Q101 Sử dụng Facebook giúp tôi dễ dàng
truy cập lượng lớn thông tin
.840 0.746
Q102 Nhìn chung, tôi biết được nhiều thông
tin từ việc sử dụng Facebook
.755
Q103 Sử dụng Facebook giúp tôi có được
thông tin mà không mất nhiều chi phí
.659
Q104 Tôi sử dụng Facebook để cập nhật
những gì đang diễn ra khắp nơi
.552
Q105 Tôi sử dụng Facebook để tìm kiếm
gợi ý và lời khuyên trong việc ra quyết định
mua sắm của tôi
.728 0.856
Q106 Tôi sử dụng Facebook để có được
nhiều thông tin chi tiết hơn về các sản phẩm
và dịch vụ
.760
Q107 Tôi sử dụng Facebook để có được
thông tin giúp hình thành quyết định mua
sắm của mình
.824
Q108 Tôi sử dụng Facebook để biết cách
giải quyết các vấn đề phát sinh trong các
quyết định mua sắm của mình
.833
Q109 Tôi sử dụng Facebook để tìm thông
tin nhằm giảm rủi ro trong quyết định mua
sắm của mình
.757
Q111 Tôi sử dụng Facebook để có được tin
tức mới nhất về cuộc sống của bạn bè
.560 0.746
Q112 Tôi sử dụng Facebook để chia sẻ
thông tin với bạn bè
.615
Q113 Tôi sử dụng Facebook để có được các
mối quan hệ bạn bè
.720
Q114 Tôi sử dụng Facebook để giữ liên lạc
với những người bạn không thường xuyên
gặp mặt
.754
Q115 Tôi sử dụng Facebook để biếtnhững
người khác đang nóivề vấn đề gì
.662
Q121 Tôi sử dụng Facebook để thư giãn .732 0.691
Q123 Đối với tôi sử dụng Facebook thật
thích thú
.717
Q124 Đối với tôi sử dụng Facebook là giải
trí
.815
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
139
6.2 Mẫu người đi làm
Rotated Component Matrixa
Component Alpha
1 2 3 4
Q101 Sử dụng Facebook giúp tôi dễ dàng truy cập lượng lớn thông tin .822 0.880
Q102 Nhìn chung, tôi biết được nhiều thông tin từ việc sử dụng Facebook .851
Q103 Sử dụng Facebook giúp tôi có được thông tin mà không mất nhiều chi phí .822
Q105 Tôi sử dụng Facebook để tìm kiếm gợi ý và lời khuyên trong việc ra quyết
định mua sắm của tôi
.754 0.896
Q106 Tôi sử dụng Facebook để có được nhiều thông tin chi tiết hơn về các sản
phẩm và dịch vụ
.760
Q107 Tôi sử dụng Facebook để có được thông tin giúp hình thành quyết định mua
sắm của mình
.833
Q108 Tôi sử dụng Facebook để biết cách giải quyết các vấn đề phát sinh trong các
quyết định mua sắm của mình
.852
Q109 Tôi sử dụng Facebook để tìm thông tin nhằm giảm rủi ro trong quyết định
mua sắm của mình
.771
Q111 Tôi sử dụng Facebook để có được tin tức mới nhất về cuộc sống của bạn bè .640 0.827
Q112 Tôi sử dụng Facebook để chia sẻ thông tin với bạn bè .694
Q113 Tôi sử dụng Facebook để có được các mối quan hệ bạn bè .656
Q114 Tôi sử dụng Facebook để giữ liên lạc với những người bạn không thường
xuyên gặp mặt
.800
Q115 Tôi sử dụng Facebook để biếtnhững người khác đang nóivề vấn đề gì .675
Q121 Tôi sử dụng Facebook để thư giãn .595 0.772
Q122 Tôi đơn giản chỉ là thích lướt qua các trang web trên mạng Facebook .697
Q123 Đối với tôi sử dụng Facebook thật thích thú .716
Q124 Đối với tôi sử dụng Facebook là giải trí .837
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
140
6.3 Thang đo ba biến động cơ
Động cơ Thông tin trên MXH
1.Sử dụng Facebook giúp tôi dễ dàng truy cập lượng lớn thông tin Korgaonkar,
wolin, 1999
2.Nhìn chung, tôi biết được nhiều thông tin từ việc sử dụng Facebook
3.Sử dụng Facebook giúp tôi có được thông tin mà không mất nhiều chi
phí
4.Tôi sử dụng Facebook để cập nhật những gì đang diễn ra khắp nơi
5.Tôi sử dụng Facebook để tìm kiếm gợi ý và lời khuyên trong việc ra
quyết định mua sắm của tôi
AMir, 2014
6.Tôi sử dụng Facebook để có được nhiều thông tin chi tiết hơn về các
sản phẩm và dịch vụ
7.Tôi sử dụng Facebook để có được thông tin giúp hình thành quyết định
mua sắm của mình
8.Tôi sử dụng Facebook để biết cách giải quyết các vấn đề phát sinh trong
các quyết định mua sắm của mình
9.Tôi sử dụng Facebook để tìm thông tin nhằm giảm rủi ro trong quyết
định mua sắm của mình
Động cơ giải trí trên MXH
1.Tôi sử dụng Facebook để thư giãn Ko et al,
Động cơ Tương tác trên MXH
1.Tôi sử dụng Facebook để có được tin tức mới nhất về cuộc sống của
bạn bè
Kim et al,
2011
2.Tôi sử dụng Facebook để chia sẻ thông tin với bạn bè
3.Tôi sử dụng Facebook để có được các mối quan hệ bạn bè
4.Tôi sử dụng Facebook để giữ liên lạc với những người bạn không
thường xuyên gặp mặt
5.Tôi sử dụng Facebook để biếtnhững người khác đang nóivề vấn đề gì Ko et al,
2005
6.Tôi sử dụng Facebook để tự do thể hiện bản thân
7.Tôi sử dụng Facebook để gặp được những người cùng các mối quan
tâm
141
2.Tôi đơn giản là chỉ thích lướt qua các trang web trên mạng Facebook 2005
3.Đối với tôi sử dụng Facebook thật thích thú
4.Đối với tôi sử dụng Facebook là giải trí
142