Luận án Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm trực tuyến ở Việt Nam

Trong khi Gefen và cộng sự (2003b) không tìm thấy mối quan hệ giữa cảm nhận rủi ro và ý định mua trực tuyến thì kết quả nghiên cứu của luận án cho thấy cảm nhận rủi ro có tác động tiêu cực đến ý định mua trực tuyến của người tiêu dùng. Kết quả này tương tự như kết quả nghiên cứu của Hsin Chang và Wen Chen (2008). Hơn nữa, kết quả nghiên cứu cho thấy cảm nhận rủi ro là yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến ý định mua trực tuyến của khách hàng. Cảm nhận rủi ro trong mua sắm trực tuyến đề cập đến nhận thức của người tiêu dùng về sự không chắc chắn và các hậu quả xấu của việc mua sắm từ một trang web. Các rủi ro trong mua sắm trực tuyến bao gồm: rủi ro về tài chính (mất tiền), rủi ro về sản phẩm (sản phẩm không như mong đợi), rủi ro về người bán, nguy cơ bị lộ các thông tin cá nhân, Trong mua sắm trực tuyến người mua không tiếp xúc trực tiếp với người bán cũng như sản phẩm trước khi ra quyết định mua nên họ cảm thấy mua sắm trực tuyến có rất nhiều rủi ro vì người tiêu dùng chưa quen với việc đánh giá sản phẩm qua hình ảnh từ các trang web bán hàng trực tuyến, họ quen với việc đánh giá sản phẩm thông qua tiếp xúc trực tiếp như trong mua sắm truyền thống. Nếu khách hàng cảm nhận một trang web/cửa hàng trực tuyến có nhiều rủi ro thì ý định mua sắm từ trang web/cửa hàng này của họ sẽ giảm và ngược lại. Mặt khác, mua sắm trực tuyến tại Việt Nam đang trong giai đoạn đầu của quá trình phát triển nên luật pháp bảo vệ người tiêu dùng chưa được hoàn thiện, do đó cảm nhận rủi ro trong mua sắm trực tuyến càng cao. Vì vậy, rủi ro là yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến ý định mua của khách hàng là phù hợp trong bối cảnh mua sắm trực tuyến ở Việt Nam.

pdf189 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm trực tuyến ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vitale, M. (2000). Consumer Trust in An Internet Store. Information Technology & Management, 1(1-2), 45-71. 104. Jayawardhena, C., Wright, L. T., & Dennis, C. (2007). Consumers online: intentions, orientations and segmentation. International Journal of Retail & Distribution Management, 35(6), 515-526. 105. Joines, J. L., Scherer, C. W., & Scheufele, D. A. (2003). Exploring motivations for consumer Web use and their implications for e-commerce. Journal of Consumer Marketing, 20(2), 90-108. 106. Kang, J. Y. M., Johnson, K. K., & Wu, J. (2014). Consumer Style Inventory and Intent to Social Shop Online for Apparel using Social Networking Sites. Journal of Fashion Marketing and Management, 18(3), 301-320. 107. Kau, A., Tang, E., & Ghose, S. (2003). Gender differences in online buying attitudes and behaviour. In Proceedings of The Academy of Marketing Science Conference 2003 (p. 195). 108. Kim, J. B. (2012). An empirical study on consumer first purchase intention in online shopping: integrating initial trust and TAM. Electronic Commerce Research, 12(2), 125-150. 109. Kim, Y. K. (2002). Consumer value: an application to mall and Internet shopping. International Journal of Retail & Distribution Management, 30(12), 595-602. 110. Kim, E. Y., & Kim, Y. K. (2004). Predicting online purchase intentions for clothing products. European Journal of Marketing, 38(7), 883-897. 111. Khatibi, A., Haque, A., & Karim, K. (2006). E-Commerce: A study on internet shopping in Malaysia. Journal of Applied Sciences, 6, 696-705. 112. Ko, H., Jung, J., Kim, J., & Shim, S. W. (2004). Cross-cultural differences in perceived risk of online shopping. Journal of Interactive Advertising, 4(2), 20-29. 140 113. Kolesar, M. B., & Galbraith, R. W. (2000). A services-marketing perspective on e-retailing: implications for e-retailers and directions for further research. Internet Research, 10(5), 424-438. 114. Korgaonkar, P., Silverblatt, R., & Girard, T. (2006). Online retailing, product classifications, and consumer preferences. Internet Research, 16(3), 267-288. 115. Koufaris, M., & Hampton-Sosa, W. (2004). The development of initial trust in an online company by new customers. Information & Management, 41(3), 377-397. 116. Laohapensang, O. (2009). Factors influencing internet shopping behaviour: a survey of consumers in Thailand. Journal of Fashion Marketing and Management, 13(4), 501-513. 117. Laroche, M., Yang, Z., McDougall, G. H., & Bergeron, J. (2005). Internet versus bricks-and-mortar retailers: An investigation into intangibility and its consequences. Journal of Retailing, 81(4), 251-267. 118. Lee, S. H., & Ngoc, H. T. B. (2010). Investigating the on-line shopping intentions of Vietnamese students: an extension of the theory of planned behaviour. World Transactions on Engineering and Technology Education, 8(4), 471-476. 119. Lee, M. K., & Turban, E. (2001). A trust model for consumer internet shopping. International Journal of Electronic Commerce, 6(1), 75-91. 120. Lepkowska-White, E. (2013). Are they listening? Designing online recommendations for today's consumers. Journal of Research in Interactive Marketing, 7(3), 182-200. 121. Lester, D. H., Forman, A. M., & Loyd, D. (2005). Internet shopping and buying behavior of college students. Services Marketing Quarterly, 27(2), 123-138. 122. Li, N. and Zhang, P. (2002). Consumer online shopping attitudes and behavior: an assessment of research. Proceedings of 8th Americas Conference on Information System, 2002, 508-517. 123. Liang, A.R.D. (2014). Enthusiastically consuming organic food: An analysis of the online organic food purchasing behaviors of consumers with different food-related lifestyles. Internet Research, 24(5), 587-607. 141 124. Liao, Z., & Cheung, M. T. (2001). Internet-based e-shopping and consumer attitudes: an empirical study. Information & Management, 38(5), 299-306. 125. Liebermann, Y., & Stashevsky, S. (2002). Perceived risks as barriers to Internet and e-commerce usage. Qualitative Market Research: An International Journal, 5(4), 291-300. 126. Liebermann, Y., & Stashevsky, S. (2009). Determinants of online shopping: Examination of an early - stage online market. Canadian Journal of Administrative Sciences/Revue Canadienne des Sciences de l'- Administration, 26(4), 316-331. 127. Lin, H. F. (2007). Predicting consumer intentions to shop online: An empirical test of competing theories. Electronic Commerce Research and Applications, 6(4), 433-442. 128. Ling, K. C., Chai, L. T., & Piew, T. H. (2010). The effects of shopping orientations, online trust and prior online purchase experience toward customers’ online purchase intention. International Business Research, 3(3), 63-76. 129. Lim, N. (2003). Consumers’ perceived risk: sources versus consequences. Electronic Commerce Research and Applications, 2(3), 216-228. 130. Lohse, G. L., Bellman, S., & Johnson, E. J. (2000). Consumer buying behavior on the Internet: Findings from panel data. Journal of Interactive Marketing, 14(1), 15-29. 131. Lohse, G. L., & Spiller, P. (1998). Electronic shopping. Communications of the ACM, 41(7), 81-87. 132. Lowengart, O., & Tractinsky, N. (2001). Differential Effects of Product Category on Shoppers' Selection of Web-based Stores: A Probabilistic Modeling Approach. J. Electron. Commerce Res., 2(4), 142-156. 133. Lui, V. Y. F. (2012), An integrated model of the factors influencing the purchasing decision of UK online consumers (Doctoral dissertation, University of Bolton). 142 134. Macintosh, G., & Lockshin, L. S. (1997). Retail relationships and store loyalty: a multi-level perspective. International Journal of Research in Marketing, 14(5), 487-497. 135. Madhok, A. (1995). Revisiting multinational firms' tolerance for joint ventures: a trust-based approach. Journal of International Business Studies, 117-137. 136. Mahmood, M. A., Bagchi, K., & Ford, T. C. (2004). On-line shopping behavior: Cross-country empirical research. International Journal of Electronic Commerce, 9(1), 9-30. 137. MasterCard (2008). Online Shopping in Asia/pacific – Patterns, Trends and Future growth. MasterCard Worldwide Insights, 3Q 2008. 138. Mayer, R. C., Davis, J. H., & Schoorman, F. D. (1995). An integrative model of organizational trust. Academy of Management Review, 20(3), 709-734. 139. McCorkle, D. E. (1990). The role of perceived risk in mail order catalog shopping. Journal of Direct Marketing, 4(4), 26-35. 140. McKnight, D. H., Choudhury, V., & Kacmar, C. (2002). Developing and validating trust measures for e-commerce: an integrative typology. Information systems research, 13(3), 334-359. 141. Morganosky, M. A., & Cude, B. J. (2000). Consumer response to online grocery shopping. International Journal of Retail & Distribution Management, 28(1), 17-26. 142. Ozen, H., & Engizek, N. (2014). Shopping online without thinking: being emo- tional or rational?. Asia Pacific Journal of Marketing and Logistics, 26(1), 78-93. 143. Park, C. and Jun, J.-K. (2003). A Cross-Cultural Comparison of Internet Buying Behavior. International Marketing Review, 20(5), 534-554. 144. Park, C. H., & Kim, Y. G. (2003). Identifying key factors affecting consumer purchase behavior in an online shopping context. International Journal of Retail & Distribution Management, 31(1), 16-29. 145. Park, J., & Stoel, L. (2005). Effect of brand familiarity, experience and information on online apparel purchase. International Journal of Retail & Distribution Management, 33(2), 148-160. 143 146. Pavlou, P. A. (2003). Consumer acceptance of electronic commerce: integrating trust and risk with the technology acceptance model. International Journal of Electronic Commerce, 7(3), 69-103. 147. Pavlou, P. A., & Fygenson, M. (2006). Understanding and predicting electronic commerce adoption: an extension of the theory of planned behavior. MIS quarterly, 115-143. 148. Phau, I., & Poon, S. M. (2000). Factors influencing the types of products and services purchased over the Internet. Internet Research, 10(2), 102-113. 149. Püschel, J., Mazzon, J. A., & Hernandez, J. M. C. (2010). Mobile banking: proposition of an integrated adoption intention framework. International Journal of Bank Marketing, 28(5), 389-409. 150. Ramachandran, K. K., Karthick, K. K., & Kumar, M. S. (2011). Online shopping in the UK. International Business & Economics Research Journal (IBER), 10(12), 23-36. 151. Ribbink, D., Van Riel, A. C., Liljander, V., & Streukens, S. (2004). Comfort your online customer: quality, trust and loyalty on the internet. Managing Service Quality: An International Journal, 14(6), 446-456. 152. Rogers, E. M. (1995). Diffusion of innovations. New York. 153. Rodgers, S., & Harris, M. A. (2003). Gender and e-commerce: an exploratory study. Journal of Advertising Research, 43(03), 322-329. 154. Rohm, A. J., & Swaminathan, V. (2004). A typology of online shoppers based on shopping motivations. Journal of Business Research, 57(7), 748-757. 155. Roy, S., Ghose, S., (2006). Internet adoption as a two-stage transition. International Journal of Market Research, 48(3), 321–349. 156. Sadi, M. A., & Al-Khalifah, A. M. (2012). Factors influencing trust in on-line shopping: a case of Saudi Arabian consumer behavior. Journal of Emerging Trends in Economics and Management Sciences, 3(5), 517-522. 157. Sahli, A. B., & Legohérel, P. (2014). Using the Decomposed Theory of Planned Behavior (DTPB) to Explain the Intention to Book Tourism Products Online. International Journal of Online Marketing, 4(1), 1-10. 144 158. Schurr, P. H., & Ozanne, J. L. (1985). Influences on exchange processes: Buyers' preconceptions of a seller's trustworthiness and bargaining toughness. Journal of Consumer Research, 939-953. 159. Seock, Y. K., & Bailey, L. R. (2008). The influence of college students' shopping orientations and gender differences on online information searches and purchase behaviours. International Journal of Consumer Studies, 32(2), 113-121. 160. Shao, B., Ma, G., & Meng, X. (2005). The influenced factors to online consumer trust: an empirical research on B2C e-commerce in China. IEEE, 961-965. 161. Shih, H. P. (2004). An empirical study on predicting user acceptance of e- shopping on the Web. Information & Management, 41(3), 351-368. 162. Shim, S. I., & Lee, Y. (2011). Consumer's perceived risk reduction by 3D virtual model. International Journal of Retail & Distribution Management, 39(12), 945-959. 163. Smith, J. B., & Barclay, D. W. (1997). The effects of organizational differences and trust on the effectiveness of selling partner relationships. The Journal of Marketing, 61(1), 3-21. 164. Soopramanien, D. G., Fildes, R., & Robertson, A. (2007). Consumer decision making, E-commerce and perceived risks. Applied Economics, 39(17), 2159-2166. 165. Sorce, P., Perotti, V., & Widrick, S. (2005). Attitude and age differences in on- line buying. International Journal of Retail & Distribution Man- agement, 33(2), 122-132. 166. Suh, B., & Han, I. (2003). Effect of trust on customer acceptance of Internet banking. Electronic Commerce Research and Applications, 1(3), 247-263. 167. Swaminathan, V., Lepkowska - White, E., & Rao, B. P. (1999). Browsers or buyers in cyberspace? An investigation of factors influencing electronic exchange. Journal of Computer - Mediated Communication, 5(2) [Trực tuyến]. Địa chỉ: 6101.1999.tb00335.x/full [Truy cập: 1/5/2015]. 168. Swinyard, W. R., & Smith, S. M. (2003). Why people (don't) shop online: A lifestyle study of the Internet consumer. Psychology & Marketing, 20(7), 567-597. 145 169. Tabachnick, B. G., and L. S. Fidell. (2006). Using multivariate statistics. (5th edition). Pearson, New York, USA. 170. Taylor, S., & Todd, P. A. (1995). Understanding information technology usage: a test of competing models. Information Systems Research, 6(2), 144-176. 171. Teo, T. S. (2001). Demographic and motivation variables associated with Internet usage activities. Internet Research, 11(2), 125-137. 172. Teo, T. S., & Liu, J. (2007). Consumer trust in e-commerce in the United States, Singapore and China. Omega, 35(1), 22-38. 173. Tong, X. (2010). A cross-national investigation of an extended technology acceptance model in the online shopping context. International Journal of Retail & Distribution Management, 38(10), 742-759. 174. The Economic Times (2006), What is online shopping?[Trực tuyến]. Địa chỉ: 25/news/27439230_1_online-shopping-online-presence-online-purchase [Truy cập: 10/5/2014]. 175. Van den Poel, D., & Leunis, J. (1999). Consumer acceptance of the Internet as a channel of distribution. Journal of Business Research, 45(3), 249-256. 176. Van Slyke, C., Comunale, C. L., & Belanger, F. (2002). Gender differences in perceptions of web-based shopping. Communications of the ACM, 45(8), 82-86. 177. Venkatesh, V., & Davis, F. D. (2000). A theoretical extension of the technology acceptance model: four longitudinal field studies. Management Science, 46(2), 186-204. 178. Venkatesh, V., & Morris, M. G. (2000). Why don't men ever stop to ask for directions? Gender, social influence, and their role in technology acceptance and usage behavior. MIS quarterly, 115-139. 179. Verhagen, T., Meents, S., & Tan, Y. H. (2006). Perceived risk and trust associated with purchasing at electronic marketplaces. European Journal of Information Systems, 15(6), 542-555. 146 180. Verhoef, P. C., & Langerak, F. (2001). Possible determinants of consumers’ adoption of electronic grocery shopping in the Netherlands. Journal of Retailing and Consumer Services, 8(5), 275-285. 181. Vijayasarathy, L. R. (2002). Product characteristics and Internet shopping intentions. Internet Research, 12(5), 411-426. 182. Vijayasarathy, L. R. (2004). Predicting consumer intentions to use on-line shopping: the case for an augmented technology acceptance model. Information & Management, 41(6), 747-762. 183. Walsh, J., & Godfrey, S. (2000). The Internet: a new era in customer service. European Management Journal, 18(1), 85-92. 184. Wen, C., Prybutok, V. R., & Xu, C. (2011). An integrated model for customer online repurchase intention. Journal of Computer Information Systems, 52, 14-23. 185. Winch, G., & Joyce, P. (2006). Exploring the dynamics of building, and losing, consumer trust in B2C eBusiness. International Journal of Retail & Distribution Management, 34(7), 541-555. 186. Wu, S. I. (2003). The relationship between consumer characteristics and attitude toward online shopping. Marketing Intelligence & Planning, 21(1), 37-44. 187. Wu, L., Cai, Y. and Liu, D. (2011). Online shopping among Chinese customers: an exploratory investigation of demographics and value orientation. International Journal of Customer Studies, 35, 458-469. 188. y Monsuwé, T. P., Dellaert, B. G., & De Ruyter, K. (2004). What drives consumers to shop online? A literature review. International Journal of Service Industry Management, 15(1), 102-121. 189. Yeh, J. C., Hsiao, K. L., & Yang, W. N. (2012). A study of purchasing behavior in Taiwan's online auction websites: effects of uncertainty and gender differences. Internet Research, 22(1), 98-115. 147 190. Yoh, E., Damhorst, M. L., Sapp, S., & Laczniak, R. (2003). Consumer adoption of the internet: the case of apparel shopping. Psychology & Marketing, 20(12), 1095-1118. 191. Yörük, D., Dündar, S., Moga, L. M., & Neculita, M. (2011). Drivers and Attitudes towards Online Shopping: Comparison of Turkey with Romania. Communications of the IBIMA, 2011, 1-12. 192. Zarmpou, T., Saprikis, V., Markos, A., & Vlachopoulou, M. (2012). Modeling users’ acceptance of mobile services. Electronic Commerce Research, 12(2), 225-248. 193. Zhou, L., Dai, L., & Zhang, D. (2007). Online shopping acceptance model-A critical survey of consumer factors in online shopping. Journal of Electronic Commerce Research, 8(1), 41-62. a PHỤ LỤC 1. ĐỊNH NGHĨA CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH Biến Định nghĩa Nguồn Cảm nhận về tính hữu ích Là mức độ mà một người tin rằng việc sử dụng một hệ thống cụ thể sẽ nâng cao hiệu suất đối với công việc của mình Davis, 1989 Cảm nhận về tính dễ sử dụng Là mức độ một người tin rằng việc sử dụng một hệ thống cụ thể sẽ không cần nỗ lực Davis, 1989 Sự phù hợp/tương thích Là mức độ phù hợp của đổi mới với các giá trị hiện tại, kinh nghiệm trước đây và nhu cầu hiện tại của người sử dụng tiềm năng Rogers, 1995 Cảm nhận rủi ro Là cảm nhận của khách hàng về khả năng được và mất trong các giao dịch với cửa hàng/nhà phân phối Mayer và cộng sự, 1995 Ảnh hưởng giữa các cá nhân Ảnh hưởng của gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và những người có kinh nghiệm đến người sử dụng tiềm năng Bhattacherjee, 2000 Ảnh hưởng từ bên ngoài Ảnh hưởng từ các phương tiện thông tin đại chúng, ý kiến của các chuyên gia và những ý kiến khác (không phải của cá nhân) đến hành vi của cá nhân Bhattacherjee, 2000 Khả năng tự sử dụng Là nhận thức của một cá nhân về khả năng của mình trong việc thực hiện một hành vi Bandura, 1982 Điều kiện áp dụng Phản ánh sự sẵn có của các nguồn lực cần thiết để thực hiện hành vi như: thời gian, tiền bạc hay một số nguồn lực đặc biệt khác Taylor và Todd, 1995 Ý định mua trực tuyến Là khả năng chắc chắn của người tiêu dùng sẽ thực hiện việc mua sắm qua Internet Delafrooz và cộng sự, 2011a b Biến Định nghĩa Nguồn Thái độ Đánh giá của một cá nhân về kết quả thu được từ việc thực hiện một hành vi Ajzen, 1991 Chuẩn mực chủ quan Là nhận thức của cá nhân về các áp lực của xã hội đến việc thực hiện một hành vi Ajzen, 1991 Nhận thức kiểm soát hành vi Tự đánh giá của một cá nhân về khả năng của mình để thực hiện một hành vi Ajzen, 1991 Niềm tin Là sự kỳ vọng rằng các cá nhân hay các công ty mà ta tương tác sẽ hành xử một cách có đạo đức, đáng tin cậy, phù hợp với các chuẩn mực xã hội và sẽ thực hiện các cam kết của họ Gefen và cộng sự, 2003b Cảm nhận về danh tiếng Là mức độ mà người mua tin rằng người bán sẽ trung thực và quan tâm đến khách hàng của mình Doney và Cannon, 1997 Cảm nhận về quy mô Là số lượng sản phẩm mà doanh nghiệp có thể đáp ứng Jarvenpaa và cộng sự, 2000 Nguồn: tác giả tổng hợp từ các nghiên cứu c PHỤ LỤC 2. TÓM TẮT KẾT QUẢ PHỎNG VẤN (Các yếu tố ảnh hưởng đến niềm tin, thái độ và ý định mua trực tuyến) ĐTPV1 ĐTPV2 ĐTPV3 ĐTPV4 ĐTPV5 ĐTPV6 ĐTPV7 ĐTPV8 ĐTPV9 ĐTPV10 Niềm tin Chỉ mua ở những website tin tưởng dù giá có đắt hơn một ít. Đó là website có nhiều nhận xét tốt Tác động rất lớn. Thường mua của những công ty lớn, có địa chỉ rõ rang Tác động rất lớn. Chỉ mua từ những người bán lâu năm, có nhiều người đánh giá tốt Những website đã tin tưởng có thể mua ngay, nhưng đối với các website chưa có niềm tin thì phải cân nhắc có khi phải đến xem trực tiếp Chỉ tin tưởng và mua sắm ở những trang web của công ty có danh tiếng tốt Chỉ mua ở những website quen biết. Lần đầu tiên thường đến tận nơi để mua, nếu sản phẩm tốt thì lần sau sẽ mua trực tuyến Nếu không tin sẽ không mua. Chỉ mua từ những công ty có quy mô lớn và danh tiếng tốt Tác động rất lớn đến ý định mua Tác động rất lớn đến ý định mua d Rủi ro Tác động rất lớn nên thường thanh toán bằng tiền mặt. chỉ thanh toán trực tuyến khi mua ở nước ngoài Tác động rất lớn vì sản phẩm thực tế và hình ảnh giới thiệu nhiều khi có sự khác nhau Thường thanh toán khi nhận hàng nên không lo ngại các rủi ro Tác động rất lớn. Lo sợ mất tiền khi phải thanh toán trước. Sản phẩm có thể không đáp ứng được mong đợi Tác động lớn Ít tác động vì thường thanh toán theo hình thức COD nên nếu sản phẩm không như cam kết thì trả lại Ít tác động vì thanh toán bằng tiền mặt. Hiếm khi mua khi phải thanh toán trước Tác động rất lớn Tác động rất lớn đến ý định mua. Các rủi ro có thể gặp phải: mất tiền, sản phẩm không đáp ứng được yêu cầu Nhiều khi lo ngại mất tiền khi thanh toán trước nên đã chọn cách mua truyền thống Ý kiến của nhóm tham khảo Luôn tham khảo ý kiến người khác trước khi ra quyết định mua. Thường xem nhận xét của người khác để ra quyết định mua Thường mua sắm từ những website có nhiều đánh giá tốt. Sẽ không mua nếu biết web- site có những phản hồi không tốt Tránh xa các web- site bị nhận xét không tốt. Thường tự ra quyết định mà không cần tham khảo ý kiến người khác Trước khi mua thường đọc nhận xét của người khác về sản phẩm định mua Chỉ mua từ những trang web có nhiều nhận xét tốt. Tham khảo thông tin từ các phương tiện thông tin đại chúng và bạn bè Thường hỏi ý kiến bạn bè trước khi quyết định e Nhận thức kiểm soát hành vi Ít tác động vì có đủ điều kiện và kỹ năng cần thiết để mua sắm ở các website khác nhau Ít tác động Có ảnh hưởng nhưng không nhiều vì có đủ điều kiện để thực hiện việc mua sắm Bình thường Tác động lớn Tác động lớn Chỉ mua sắm ở các website cho phép thanh toán bằng tiền mặt do không có thẻ thanh toán Tác động bình thường Tác động rất lớn Tác động rất lớn vì thiếu các phương tiện thanh toán trực tuyến Thái độ Thuận tiện, dễ dàng so sánh giá cả, giá rẻ hơn Mua được sản phẩm mà nơi mình sinh sống không có, giá rẻ hơn Giá rẻ, tiết kiệm thời gian, tiện lợi Dễ dàng tìm kiếm được sản phẩm đáp ứng được yêu cầu. Giao hàng chậm, phí giao hàng Giao hàng chậm, mua được hàng hóa từ xa Giao hàng chậm, phải trả phí giao hàng. Mua được sản phẩm ở xa Khi tin tưởng vào người bán thì thái độ và ý định mua trực tuyến sẽ tang Dễ dàng tìm kiếm thông tin về sản phẩm cũng như người bán, giá rẻ hơn Mua được sản phẩm ở xa, chậm nhận được sản phẩm Giá rẻ, dễ tìm được sản phẩm Nguồn: tác giả điều tra và phân tích f PHỤ LỤC 3. PHIẾU ĐIỀU TRA PHIẾU THĂM DÒ MUA HÀNG TRỰC TUYẾN Kính chào quý anh/chị, Tôi là Hà Ngọc Thắng, hiện đang nghiên cứu về lĩnh vực "mua sắm trực tuyến". Anh/chị vui lòng bớt chút thời gian quý báu của mình giúp tôi trả lời các câu hỏi của phiếu thăm dò này. Kết quả của phiếu thăm dò này được sử dụng duy nhất vào mục đích nghiên cứu, mọi thông tin của quý anh/chị đều được giữ kín. Chân thành cảm ơn anh/chị! ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHẦN 1: Kinh nghiệm sử dụng Internet 1. Trung bình bạn sử dụng Internet mấy giờ một tuần? □ Dưới 10 □ 10-20 giờ □ 20-30 giờ □ 30-40 giờ □ 40-50 giờ □ 50-60 giờ □ Trên 60 giờ Hạn chế Rất tốt 2. Trình độ sử dụng internet của bạn? 1 2 3 4 5 6 7 Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý 3. Sử dụng Internet rất quan trọng đối với tôi 1 2 3 4 5 6 7 4. Anh/chị đã từng truy cập một trang web bán hàng trực tuyến nào chưa? □ Có (Tiếp tục với câu 5) □ Không (Dừng trả lời tại đây) 5. Anh/chị đã từng mua sắm trực tuyến chưa? □ Có (Tiếp tục với câu 6) □ Không (Tiếp tục với câu 8) 6. Trong vòng 12 tháng qua anh/chị đã mua trực tuyến bao nhiêu lần? □ 0 lần □ 1-3 lần □ 4-6 lần □ 7-9 lần □ từ 10 lần trở lên 7. Những sản phẩm anh/chị đã mua trực tuyến trong vòng 12 tháng qua (có thể chọn nhiều phương án) □ Sách, báo, tạp chí, tài liệu □ Dụng cụ thể thao □ Đồ gia dụng □ Sản phẩm chăm sóc cá nhân □ Lương thực, thực phẩm □ Hoa □ Phần mềm (máy tính, điện thoại) □ Phần cứng máy tính □ Âm nhạc & CD □ Phim ảnh & DVD □ Vé (xem phim, ca nhạc, ) g □ Sản phẩm thời trang (quần áo, giày dép, túi xách, đồng hồ, trang sức, ) □ Thiết bị điện tử (máy ảnh, điện thoại,) □ Du lịch (vé tàu xe, máy bay, đặt phòng,) □ Các dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm □ Khác:______________________________ 8. Anh/chị có thể kể tên một trang web/gian hàng bán lẻ trực tuyến mà bạn đã từng truy cập và trả lời những câu hỏi sau đây dựa trên kinh nghiệm của bạn? ________________________________________________________ PHẦN 2: Trả lời các câu hỏi sau với mức độ: 1: Hoàn toàn không đồng ý 7: Hoàn toàn đồng ý A. Cảm nhận về danh tiếng của trang web/gian hàng 9. Trang web/gian hàng này nổi tiếng 1 2 3 4 5 6 7 10. Trang web/gian hàng này có uy tín 1 2 3 4 5 6 7 11. Trang web/gian hàng này được nhiều người biết đến 1 2 3 4 5 6 7 B. Nhận thức về quy mô của doanh nghiệp/người bán 12. Trang web/gian hàng này của một công ty lớn trên thị trường 1 2 3 4 5 6 7 13. Trang web/gian hàng này là một cửa hàng nhỏ trên thị trường (câu đảo) 1 2 3 4 5 6 7 14. Trang web/gian hàng này là một trong những trang web bán hàng trực tuyến lớn nhất 1 2 3 4 5 6 7 C. Niềm tin 15. Tôi tin rằng trang web/gian hàng đó sẽ hành động vì lợi ích tốt nhất của tôi 1 2 3 4 5 6 7 16. Tôi tin rằng trang web/gian hàng đáng tin cậy trong các giao dịch 1 2 3 4 5 6 7 17. Tôi tin rằng trang web/gian hàng sẽ thực hiện các cam kết của họ 1 2 3 4 5 6 7 18. Tôi tin tưởng vào những thông tin mà trang web/gian hàng này cung cấp 1 2 3 4 5 6 7 19. Tôi sẵn sàng cung cấp các thông tin cá nhân cho trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 20. Nhìn chung, trang web/gian hàng này đáng tin cậy 1 2 3 4 5 6 7 D. Nhận thức về tính hữu ích 21. Việc so sánh các sản phẩm dễ dàng hơn khi mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 h 22. Mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này có cơ hội tiếp cận những thông tin mua sắm hữu ích 1 2 3 4 5 6 7 23. Mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này giúp tôi tiết kiệm thời gian 1 2 3 4 5 6 7 24. Mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này giúp tôi mua được những sản phẩm nơi tôi sinh sống không có 1 2 3 4 5 6 7 25. Tôi có thể mua được hàng hóa với giá rẻ hơn khi mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 E. Nhận thức về tính dễ sử dụng 26. Mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này đối với tôi rất rõ ràng và dễ hiểu 1 2 3 4 5 6 7 27. Với tôi việc mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này rất dễ thực hiện 1 2 3 4 5 6 7 28. Đối với tôi, rất dễ dàng để học các kỹ năng mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 F. Cảm nhận rủi ro 30. Tôi tin rằng mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này có nhiều rủi ro vì có thể không nhận được sản phẩm 1 2 3 4 5 6 7 31. Tôi tin rằng mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này là mạo hiểm vì có thể gây tổn thất về tài chính cho tôi 1 2 3 4 5 6 7 32. Tôi tin rằng mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này có nhiều rủi ro vì rất khó kiểm tra được sản phẩm thực tế 1 2 3 4 5 6 7 33. Tôi tin rằng mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này có nhiều rủi ro vì không thể tiếp xúc và cảm nhận về sản phẩm 1 2 3 4 5 6 7 34. Tôi tin rằng mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này có nhiều rủi ro vì không thử được sản phẩm 1 2 3 4 5 6 7 35. Tôi tin rằng mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này có nhiều rủi ro vì sản phẩm có thể không đáp ứng được mong đợi của tôi 1 2 3 4 5 6 7 J. Khả năng tương thích/phù hợp 36. Mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này rất phù hợp với lối sống của tôi 1 2 3 4 5 6 7 37. Mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này rất phù hợp với nhu cầu của tôi 1 2 3 4 5 6 7 38. Mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này là cách thức mua sắm ưa thích của tôi 1 2 3 4 5 6 7 i H. Thái độ đối với mua sắm trực tuyến Ý tưởng tồi Ý tưởng tốt 39. Mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này là 1 2 3 4 5 6 7 Ý tưởng ngốc nghếch Ý tưởng khôn ngoan 40. Mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này là 1 2 3 4 5 6 7 Rất không thích Rất thích 41. Mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này là một ý tưởng tôi ... 1 2 3 4 5 6 7 Rất không thú vị Rất thú vị 42. Mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này là 1 2 3 4 5 6 7 Trả lời các câu hỏi sau với mức độ: 1: Hoàn toàn không đồng ý 7: Hoàn toàn đồng ý I. Ảnh hưởng của các cá nhân 43. Bạn bè tôi khuyến khích tôi mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 44. Gia đình tôi khuyến khích tôi mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 45. Những người tôi quen biết cho rằng mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này là một ý tưởng tốt 1 2 3 4 5 6 7 46. Những bình luận/nhận xét của các cá nhân trên mạng Internet khuyến khích tôi mua sắm tại trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 J. Tác động từ các phương tiện thông tin đại chúng 47. Tôi đã đọc nhiều thông tin nói rằng mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này là một cách mua sắm tốt 1 2 3 4 5 6 7 48. Báo chí có cái nhìn thiện cảm đối với trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 49. Các phương tiện thông tin đại chúng có ảnh hưởng đến hoạt động mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này của tôi 1 2 3 4 5 6 7 j K. Chuẩn mực chủ quan 50. Những người quan trọng đối với tôi sẽ khuyên/khuyến khích tôi mua trực tuyến tại trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 51. Hầu hết những người tôi đánh giá cao sẽ mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 L. Khả năng tự sử dụng 52. Nếu tôi muốn mua trực tuyến tại trang web/gian hàng này, tôi tự tin rằng tôi có thể tự thực hiện việc mua sắm mà không cần sự trợ giúp của ai 1 2 3 4 5 6 7 53. Tôi không gặp khó khăn gì khi mua sắm tại trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 Khó khăn Dễ dàng 54. Nếu tôi muốn, đối với tôi để mua sắm tại trang web/gian hàng này sẽ là ... 1 2 3 4 5 6 7 Trả lời các câu hỏi sau với mức độ: 1: Hoàn toàn không đồng ý 7: Hoàn toàn đồng ý M. Điều kiện để mua sắm trực tuyến 55. Tôi có thời gian để mua sắm tại trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 56. Tôi có đủ tiền để mua sắm tại trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 57. Tôi có đủ điều kiện cần thiết (mạng Internet, máy tính, ) để sắm tại trang web/gian hàng này 1 2 3 4 5 6 7 N. Nhận thức kiểm soát hành vi 58. Tôi có thể thực hiện việc mua sắm trực tuyến (nói đến khả năng sử dụng các thiết bị và thao tác khi thực hiện việc: đặt hàng, thanh toán, trong mua sắm) 1 2 3 4 5 6 7 59. Sử dụng Internet để mua sắm tại trang web/gian hàng này hoàn toàn nằm trong tầm kiểm soát của tôi 1 2 3 4 5 6 7 O. Ý định mua sắm trực tuyến Rất không thể Rất có thể 60. Tôi có ý định mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này trong tương lai gần 1 2 3 4 5 6 7 61. Tôi sẽ mua sắm trực tuyến tại trang web/gian hàng này trong tương lai gần 1 2 3 4 5 6 7 k PHẦN 3: Thông tin cá nhân 62. Vui lòng cho biết giới tính của anh/chị: □ Nam □ Nữ 63. Vui lòng cho biết độ tuổi của anh/chị: □ Dưới 18 tuổi □ 18 - 25 tuổi □ 26 - 30 tuổi □ 31 - 35 tuổi □ 36 - 40 tuổi □ 41 – 45 tuổi □ 46 – 50 tuổi □ 51 – 55 tuổi □ 56 – 60 tuổi □ Trên 60 tuổi 64. Bằng cấp cao nhất mà anh/chị đã đạt được (tính đến thời điểm này) □ Tốt nghiệp cấp 1 (Tiểu học) □ Tốt nghiệp cấp 2 (THCS) □ Tốt nghiệp cấp 3 (THPT) □ Tốt nghiệp cao đẳng/ trung học chuyên nghiệp □ Tốt nghiệp đại học □ Sau đại học □ Khác 65. Vui lòng cho biết nghề nghiệp của anh/chị □ Sinh viên □ Nhân viên văn phòng □ Nội trợ □ Quản lý □ Nhân viên bán hàng □ Kỹ sư □ Giáo viên □ Thất nghiệp □ Lao động tự do □ Nghỉ hưu □ Khác 66. Thu nhập trung bình 1 tháng của anh/chị (từ tất cả các nguồn): □ Dưới 5 triệu đồng □ Từ 5 đến dưới 10 triệu đồng □ Từ 10 đến dưới 15 triệu đồng □ Từ 15 đến dưới 20 triệu đồng □ Từ 20 đến dưới 25 triệu đồng □ Từ 25 đến dưới 30 triệu đồng □ Từ 30 đến dưới 35 triệu đồng □ Từ 35 triệu đồng trở lên l PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA PL4.1. Kết quả phân tích EFA lần 1 Bảng PL4.1. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .852 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 17967.859 df 1225 Sig. .000 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích Bảng PL4.2. Tổng phương sai được giải thích Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Load- ings Total % of Va- riance Cumula- tive % Total % of Va- riance Cumula- tive % Total % of Va- riance Cumula- tive % 1 15.110 30.219 30.219 15.110 30.219 30.219 5.285 10.571 10.571 2 4.732 9.464 39.683 4.732 9.464 39.683 4.693 9.387 19.957 3 3.431 6.863 46.546 3.431 6.863 46.546 4.378 8.756 28.714 4 2.928 5.857 52.403 2.928 5.857 52.403 4.332 8.663 37.377 5 2.672 5.344 57.747 2.672 5.344 57.747 4.246 8.492 45.869 6 1.673 3.347 61.094 1.673 3.347 61.094 3.111 6.222 52.091 7 1.525 3.049 64.143 1.525 3.049 64.143 3.051 6.102 58.193 8 1.354 2.709 66.852 1.354 2.709 66.852 2.474 4.948 63.141 9 1.094 2.187 69.039 1.094 2.187 69.039 2.042 4.084 67.225 10 1.061 2.122 71.161 1.061 2.122 71.161 1.968 3.936 71.161 11 .946 1.891 73.052 12 .873 1.745 74.797 13 .815 1.631 76.428 14 .741 1.482 77.910 15 .705 1.409 79.319 16 .685 1.369 80.689 17 .623 1.246 81.935 18 .537 1.074 83.009 m 19 .523 1.046 84.056 20 .510 1.020 85.076 21 .496 .992 86.068 22 .477 .955 87.022 23 .439 .877 87.900 24 .425 .849 88.749 25 .401 .802 89.551 26 .366 .731 90.282 27 .352 .705 90.987 28 .342 .683 91.670 29 .326 .651 92.322 30 .304 .607 92.929 31 .285 .569 93.498 32 .278 .556 94.054 33 .268 .536 94.590 34 .259 .518 95.108 35 .251 .502 95.610 36 .229 .457 96.067 37 .222 .444 96.511 38 .217 .434 96.945 39 .201 .401 97.346 40 .185 .370 97.716 41 .174 .349 98.065 42 .155 .310 98.374 43 .150 .300 98.674 44 .136 .272 98.946 45 .133 .267 99.213 46 .128 .257 99.469 47 .125 .250 99.719 48 .112 .223 99.943 49 .027 .053 99.996 50 .002 .004 100.000 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích n Bảng PL4.3. Ma trận xoay nhân tố lần 1 Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 RP1 .824 RP2 .783 RP3 .786 SZ1 .686 SZ3 .678 TR1 .571 TR2 .767 TR3 .744 TR4 .863 TR5 .530 .427 TR6 .473 .475 PU1 .865 PU2 .789 PU3 .887 PU4 .911 PU5 .899 PEOU1 .504 PEOU2 .706 PEOU3 .673 PR1 .650 PR2 .692 PR3 .901 PR4 .890 PR5 .869 PR6 .866 COM1 .724 COM2 .743 COM3 .741 AT1 .715 AT2 .710 o AT3 .763 AT4 .696 II1 .754 II2 .695 II3 .770 EI1 .677 EI2 .684 EI3 .501 SN1 .600 SN2 .570 SE1 .609 SE2 .615 SE3 .664 FC1 .657 FC2 .595 FC3 .742 PBC1 .814 PBC2 .784 BI1 .579 BI2 .599 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích p PL4.2. Kết quả phân tích EFA lần 2 (bỏ TR5 và TR6) Bảng PL4.4. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .840 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 16983.225 df 1128 Sig. .000 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích Bảng PL4.5. Tổng phương sai được giải thích Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Load- ings Total % of Va- riance Cumula- tive % Total % of Va- riance Cumulative % Total % of Va- riance Cumula- tive % 1 14.233 29.652 29.652 14.233 29.652 29.652 5.334 11.113 11.113 2 4.731 9.857 39.509 4.731 9.857 39.509 4.692 9.776 20.889 3 3.145 6.553 46.062 3.145 6.553 46.062 4.328 9.016 29.905 4 2.919 6.081 52.142 2.919 6.081 52.142 4.254 8.863 38.768 5 2.633 5.485 57.628 2.633 5.485 57.628 3.663 7.631 46.398 6 1.671 3.481 61.109 1.671 3.481 61.109 3.154 6.571 52.970 7 1.512 3.150 64.260 1.512 3.150 64.260 3.085 6.427 59.397 8 1.354 2.821 67.080 1.354 2.821 67.080 2.516 5.242 64.638 9 1.091 2.273 69.354 1.091 2.273 69.354 1.764 3.674 68.313 10 1.005 2.093 71.447 1.005 2.093 71.447 1.504 3.134 71.447 11 .929 1.935 73.381 12 .866 1.804 75.186 13 .793 1.652 76.837 14 .721 1.501 78.339 15 .682 1.421 79.760 16 .635 1.322 81.082 17 .621 1.294 82.376 18 .533 1.111 83.486 q 19 .521 1.085 84.571 20 .505 1.053 85.624 21 .474 .987 86.611 22 .439 .915 87.526 23 .433 .902 88.428 24 .400 .834 89.262 25 .385 .803 90.065 26 .352 .734 90.799 27 .343 .714 91.513 28 .331 .689 92.202 29 .320 .668 92.869 30 .295 .615 93.484 31 .284 .592 94.077 32 .261 .544 94.621 33 .256 .534 95.155 34 .251 .523 95.678 35 .241 .502 96.179 36 .220 .457 96.637 37 .217 .452 97.089 38 .201 .418 97.507 39 .190 .396 97.903 40 .169 .352 98.255 41 .155 .324 98.579 42 .144 .301 98.879 43 .135 .281 99.160 44 .133 .277 99.437 45 .129 .270 99.707 46 .112 .233 99.940 47 .027 .056 99.996 48 .002 .004 100.000 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích r Bảng PL4.6. Ma trận xoay nhân tố lần 2 Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 RP1 .830 RP2 .769 RP3 .790 SZ1 .688 SZ3 .683 TR1 .609 TR2 .780 TR3 .734 TR4 .879 PU1 .865 PU2 .790 PU3 .890 PU4 .913 PU5 .901 PEOU1 .470 PEOU2 .654 PEOU3 .663 PR1 .640 PR2 .686 PR3 .902 PR4 .892 PR5 .872 PR6 .869 COM1 .726 COM2 .746 COM3 .746 AT1 .723 AT2 .718 AT3 .772 s AT4 .710 II1 .741 II2 .682 II3 .764 EI1 .688 EI2 .697 EI3 .505 SN1 .582 SN2 .549 SE1 .641 SE2 .663 SE3 .660 FC1 .653 FC2 .591 FC3 .742 PBC1 .806 PBC2 .784 BI1 .534 BI2 .551 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích t PHỤ LỤC 5. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO Bảng PL5.1. Kiểm định thang đo nhân tố “danh tiếng” Biến quan sát Trung bình thước đo nếu loại biến Phương sai thước đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến tổng Danh tiếng: Cronbach's Alpha = 0,865 RP1 19.25 26.159 .764 .816 RP2 19.14 28.027 .703 .833 RP3 18.83 28.418 .697 .834 SZ1 19.62 27.311 .633 .850 SZ3 19.62 27.098 .645 .848 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích Bảng PL5.2. Kiểm định thang đo nhân tố “niềm tin” Biến quan sát Trung bình thước đo nếu loại biến Phương sai thước đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến tổng Niềm tin: Cronbach's Alpha = 0,860 TR1 11.18 14.560 .663 .838 TR2 11.87 12.900 .695 .831 TR3 12.37 15.422 .556 .881 TR4 11.82 13.443 .977 .725 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích u Bảng PL5.3. Kết quả kiểm định thang đo nhân tố “hữu ích” Biến quan sát Trung bình thước đo nếu loại biến Phương sai thước đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến tổng Hữu ích: Cronbach's Alpha = 0,952 PU1 19.73 24.368 .824 .952 PU2 19.48 26.691 .793 .953 PU3 19.33 26.325 .890 .938 PU4 19.48 25.814 .952 .928 PU5 19.57 25.009 .909 .934 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích Bảng PL5.4. Kết quả kiểm định thang đo nhân tố “dễ sử dụng” Biến quan sát Trung bình thước đo nếu loại biến Phương sai thước đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến tổng Dễ sử dụng: Cronbach's Alpha = 0,842 PEOU1 9.84 5.942 .677 .810 PEOU2 9.54 5.837 .741 .747 PEOU3 9.50 6.066 .703 .784 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích v Bảng PL5.5. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo nhân tố “Rủi ro” Biến quan sát Trung bình thước đo nếu loại biến Phương sai thước đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến tổng Rủi ro: Cronbach's Alpha = 0,900 PR1 25.26 43.943 .551 .910 PR2 25.49 43.573 .606 .900 PR3 24.49 39.611 .837 .866 PR4 24.43 40.093 .824 .868 PR5 24.35 40.101 .787 .873 PR6 24.50 40.947 .787 .874 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích Bảng PL5.6. Kết quả kiểm định thang đo “phù hợp” Biến quan sát Trung bình thước đo nếu loại biến Phương sai thước đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến tổng Phù hợp: Cronbach's Alpha = 0,867 COM1 7.77 6.076 .731 .827 COM2 7.73 6.117 .794 .772 COM3 8.09 6.025 .717 .841 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích w Bảng PL5.7. Kết quả kiểm định thang đo “thái độ” Biến quan sát Trung bình thước đo nếu loại biến Phương sai thước đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến tổng Thái độ: Cronbach's Alpha = 0,899 AT1 14.05 10.730 .787 .865 AT2 14.34 10.997 .759 .875 AT3 14.44 10.612 .817 .853 AT4 14.44 11.229 .735 .884 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích Bảng PL5.8. Kết quả kiểm định thang đo “nhóm tham khảo” Biến quan sát Trung bình thước đo nếu loại biến Phương sai thước đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến tổng Nhóm tham khảo: Cronbach's Alpha = 0,875 II1 27.19 44.759 .707 .851 II2 27.73 46.436 .607 .862 II3 26.88 44.870 .731 .849 EI1 26.74 46.166 .609 .862 EI2 26.76 47.382 .591 .863 EI3 26.29 47.991 .493 .874 SN1 27.28 44.799 .686 .853 SN2 27.34 46.017 .648 .858 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích x Bảng PL5.9. Kết quả kiểm định thang đo “kiểm soát hành vi” Biến quan sát Trung bình thước đo nếu loại biến Phương sai thước đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến tổng Kiểm soát hành vi: Cronbach's Alpha = 0,889 SE1 34.15 57.927 .644 .877 SE2 34.29 58.376 .613 .881 SE3 33.82 58.796 .704 .871 FC1 34.17 59.258 .648 .876 FC2 34.45 62.205 .490 .891 FC3 33.48 58.923 .694 .872 PBC1 33.74 57.036 .766 .865 PBC2 33.67 57.487 .762 .866 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích Bảng PL5.10. Kết quả kiểm định thang đo nhân tố “Ý định” Biến quan sát Trung bình thước đo nếu loại biến Phương sai thước đo nếu loại biến Hệ số tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến tổng Ý định: Cronbach's Alpha = 0,921 BI1 4.34 1.988 .854 .a BI2 4.83 1.778 .854 .a Nguồn: tác giả điều tra và phân tích y PHỤ LỤC 6. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Bảng PL6.1. Ma trận hệ số tương quan F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F1 Pearson Correlation 1 .490** .310** .366** .084 .309** .424** .284** .425** .402** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .086 .000 .000 .000 .000 .000 N 423 423 423 423 423 423 423 423 423 423 F2 Pearson Correlation .490** 1 .295** .384** -.089 .404** .449** .422** .361** .505** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .066 .000 .000 .000 .000 .000 N 423 423 423 423 423 423 423 423 423 423 F3 Pearson Correlation .310** .295** 1 .517** .057 .325** .453** .368** .366** .289** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .242 .000 .000 .000 .000 .000 N 423 423 423 423 423 423 423 423 423 423 F4 Pearson Correlation .366** .384** .517** 1 .062 .381** .411** .383** .597** .325** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .206 .000 .000 .000 .000 .000 N 423 423 423 423 423 423 423 423 423 423 F5 Pearson Correlation .084 -.089 .057 .062 1 -.129** -.109* -.039 .011 -.322** Sig. (2-tailed) .086 .066 .242 .206 .008 .025 .420 .817 .000 N 423 423 423 423 423 423 423 423 423 423 F6 Pearson Correlation .309** .404** .325** .381** -.129** 1 .503** .581** .375** .328** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .008 .000 .000 .000 .000 N 423 423 423 423 423 423 423 423 423 423 F7 Pearson Correlation .424** .449** .453** .411** -.109* .503** 1 .547** .537** .545** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .025 .000 .000 .000 .000 N 423 423 423 423 423 423 423 423 423 423 F8 Pearson Correlation .284** .422** .368** .383** -.039 .581** .547** 1 .457** .380** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .420 .000 .000 .000 .000 N 423 423 423 423 423 423 423 423 423 423 F9 Pearson Correlation .425** .361** .366** .597** .011 .375** .537** .457** 1 .488** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .817 .000 .000 .000 .000 N 423 423 423 423 423 423 423 423 423 423 F10 Pearson Correlation .402** .505** .289** .325** -.322** .328** .545** .380** .488** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 423 423 423 423 423 423 423 423 423 423 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích z PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH PL7.1. Kết quả kiểm định nhân tố tác động đến niềm tin Bảng PL7.1. Tóm tắt mô hình hồi quy các nhân tố tác động đến niềm tin Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .169a .029 .019 1.21070 .029 3.082 4 418 .016 2 .592b .350 .339 .99368 .322 68.509 3 415 .000 1.984 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích Bảng PL7.2. Kiểm định ANOVA hồi quy các nhân tố tác động đến niềm tin Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 18.071 4 4.518 3.082 .016a Residual 612.706 418 1.466 Total 630.777 422 2 Regression 221.006 7 31.572 31.975 .000b Residual 409.770 415 .987 Total 630.777 422 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích aa Bảng PL7.3. Hệ số hồi quy tuyến tính các nhân tố tác động đến niềm tin Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 3.489 .366 9.526 .000 GIOITINH_MH .078 .123 .031 .634 .527 .951 1.051 TUOI_MH .232 .080 .189 2.890 .004 .543 1.840 HOCVAN_MH -.061 .066 -.057 -.927 .355 .620 1.614 THUNHAP_MH .017 .073 .014 .232 .816 .614 1.629 2 (Constant) .932 .409 2.282 .023 GIOITINH_MH .128 .102 .051 1.256 .210 .938 1.067 TUOI_MH .146 .067 .119 2.190 .029 .527 1.898 HOCVAN_MH -.065 .054 -.061 -1.212 .226 .617 1.621 THUNHAP_MH -.043 .061 -.036 -.714 .476 .606 1.651 F1_DANHTIENG .395 .039 .416 9.997 .000 .905 1.105 F5_RUIRO -.106 .039 -.111 -2.731 .007 .954 1.049 F8_NHOMTHAMKHAO .373 .054 .293 6.864 .000 .857 1.166 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích PL7.2. Kết quả kiểm định nhân tố tác động đến thái độ Bảng PL7.4. Tóm tắt mô hình hồi quy các nhân tố tác động đến thái độ Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .182a .033 .024 1.06901 .033 3.577 4 418 .007 2 .708b .501 .487 .77461 .468 55.017 7 411 .000 1.762 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích bb Bảng PL7.5. Kiểm định ANOVA hồi quy các nhân tố tác động đến thái độ Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 16.351 4 4.088 3.577 .007a Residual 477.686 418 1.143 Total 494.037 422 2 Regression 247.429 11 22.494 37.488 .000b Residual 246.608 411 .600 Total 494.037 422 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích Bảng PL7.6. Hệ số hồi quy tuyến tính các nhân tố tác động đến thái độ Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 4.954 .323 15.322 .000 GIOITINH_MH -.227 .109 -.103 -2.090 .037 .951 1.051 TUOI_MH .195 .071 .180 2.755 .006 .543 1.840 HOCVAN_MH -.055 .058 -.058 -.952 .342 .620 1.614 THUNHAP_MH -.029 .065 -.028 -.449 .654 .614 1.629 2 (Constant) 1.528 .337 4.535 .000 GIOITINH_MH -.103 .080 -.046 -1.285 .199 .928 1.077 TUOI_MH .007 .052 .006 .133 .894 .521 1.920 HOCVAN_MH -.039 .042 -.041 -.912 .362 .607 1.649 THUNHAP_MH -.066 .047 -.062 -1.388 .166 .604 1.655 F2_NIEMTIN .133 .036 .150 3.654 .000 .721 1.388 F3_HUUICH .186 .036 .216 5.122 .000 .684 1.462 F4_DESUDUNG -.058 .045 -.063 -1.285 .200 .512 1.951 F5_RUIRO -.071 .031 -.083 -2.295 .022 .925 1.081 F6_PHUHOP .155 .041 .171 3.779 .000 .593 1.687 F8_NHOMTHAMKHAO .229 .053 .204 4.346 .000 .553 1.808 F9_KIEMSOATHANHVI .288 .046 .289 6.260 .000 .571 1.752 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích cc PL7.3. Kết quả kiểm định nhân tố tác động đến ý định Bảng PL7.7. Tóm tắt mô hình hồi quy các nhân tố tác động đến ý định Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .309a .095 .087 1.26222 .095 11.031 4 418 .000 2 .719b .517 .507 .92753 .422 72.220 5 413 .000 1.320 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích Bảng PL7.8. Kiểm định ANOVA hồi quy các nhân tố tác động đến ý định Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 70.302 4 17.575 11.031 .000a Residual 665.962 418 1.593 Total 736.264 422 2 Regression 380.957 9 42.329 49.202 .000b Residual 355.306 413 .860 Total 736.264 422 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích dd Bảng PL7.9. Hệ số hồi quy tuyến tính các nhân tố tác động đến ý định Model Unstandardized Coef- ficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 4.343 .382 11.374 .000 GIOITINH_MH -.038 .128 -.014 -.292 .770 .951 1.051 TUOI_MH .468 .084 .353 5.598 .000 .543 1.840 HOCVAN_MH -.195 .068 -.168 -2.849 .005 .620 1.614 THUNHAP_MH .048 .076 .037 .624 .533 .614 1.629 2 (Constant) 1.669 .412 4.055 .000 GIOITINH_MH .108 .096 .040 1.132 .258 .926 1.079 TUOI_MH .275 .063 .208 4.407 .000 .524 1.909 HOCVAN_MH -.121 .051 -.105 -2.395 .017 .613 1.631 THUNHAP_MH -.003 .057 -.002 -.044 .965 .604 1.654 F2_NIEMTIN .277 .043 .257 6.424 .000 .731 1.368 F5_RUIRO -.266 .037 -.257 -7.290 .000 .942 1.061 F7_THAIDO .315 .056 .258 5.615 .000 .552 1.810 F8_NHOMTHAMKHAO -.034 .060 -.024 -.557 .578 .609 1.643 F9_KIEMSOATHANHVI .308 .051 .254 6.017 .000 .657 1.521 Nguồn: tác giả điều tra và phân tích

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_yeu_to_anh_huong_den_y_dinh_mua_sam_t.pdf
  • docHaNgocThang_E.doc
  • docHaNgocThang_V.doc
  • pdfLA_HaNgocThang_Sum.pdf
  • pdfLA_HaNgocThang_TT.pdf
Luận văn liên quan