Hoạt động thương mại ngoại thương mới thực sự mở ra từ sau Đổi mới. Do
vậy, các doanh nghiệp logistics tại Hải Phòng còn non trẻ hơn các doanh nghiệp
logistics nước ngoài rất nhiều. Do vậy, phần lớn khách hàng của doanh nghiệp
logistics do mối quan hệ của đối tác nước ngoài.
Hệ thống mạng lưới mối quan hệ công việc của lãnh đạo doanh nghiệp chủ yếu
với các cơ quan chức năng của Nhà nước như công an, hải quan, thuế vụ, kiểm dịch
nhằm giúp doanh nghiệp rút ngắn thời gian làm hàng. Đây là thế mạnh lớn nhất của
doanh nghiệp logistics Hải Phòng để khắc phục những hạn chế về các nguồn lực, nâng
cao sức cạnh tranh so với đối thủ nội địa ở các địa phương khác và cả đối thủ cạnh
tranh nước ngoài. Tuy nhiên, khó lượng hóa tiềm lực này của doanh nghiệp logistics
tại Hải Phòng
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 196 trang
196 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 778 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu cơ sở xây dựng chiến lược marketing ở doanh nghiệp logistics - Lấy ví dụ điển hình tại thành Phố Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hai chiều có hiệu quả 1 2 3 4 5 
6 Nhân viên được đãi ngộ tinh thần. 1 2 3 4 5 
Tiêu chí khác: . 
Tiềm lực vô hình 
1 
Hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp trên 
thương trường 
1 2 3 4 5 
2 Mạng quan hệ công việc của các cá nhân 1 2 3 4 5 
3 
Sự thuận tiện và triển vọng phát triển về vị trí 
địa lý của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
4 
Sự trung thành và đoàn kết của người lao động 
trong doanh nghiệp. 
1 2 3 4 5 
Tiêu chí khác: . 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý vị! 
 Ngày thángnăm 2014 
Cán bộ/ Chuyên gia tham gia khảo sát 
(Ký tên, ghi rõ chức danh/học vị) 
 143
PHỤ LỤC 2 
PHIẾU ĐIỀU TRA 
DÀNH CHO LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP LOGISTICS 
Logistics là một ngành chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế của Việt 
Nam. Để có cơ sở đề xuất các giải pháp nhằm xây dựng chiến lược Marketing hiệu 
quả nhất cho doanh nghiệp Logistics, kính mong được sự ủng hộ và hợp tác của Quý 
vị bằng cách cung cấp các thông tin theo mẫu dưới đây. Thông tin trong phiếu chỉ 
phục vụ mục đích nghiên cứu. 
Xin Quý vị vui lòng đánh dấu vào những ô  thích hợp hoặc điền vào chỗ trống: 
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG 
Tên Doanh nghiệp:..................................................................................................... 
Địa chỉ :.. 
Điện thoại: ............................Email:..........................Fax: ......................................... 
Năm thành lập doanh nghiệp........................................................................................ 
Loại hình doanh nghiệp:  Doanh nghiệp có vốn Nhà nước ;  Công ty cổ phần 
 Hợp tác xã, Tổ hợp tác;  công ty TNHH ;  FDI/Liên doanh;  DN tư nhân 
1. Ngành nghề kinh doanh chính: 
- Hoạt động giao nhận - Hoạt động vận tải 
- Hoạt động kho bãi, xếp dỡ - Các dịch vụ hải quan 
- Hoạt động khác (kiểm dịch, thanh toán, thương mại, thông tin LL):  
2. Quy mô vốn của doanh nghiệp (VND): 
 50 tỷ
 3. Tổng số lao động của doanh nghiệp: 
 200 
người 
 4. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp: 
- Tập đoàn - Tổng công ty 
- Công ty - Chi nhánh công ty 
5. Doanh nghiệp có phòng R&D hoặc phòng marketing chuyên trách: 
- Có - Không 
 144
PHẦN II: CẢM NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP LOGISTICS VỀ 
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CƠ SỞ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING 
ĐẾN CHẤT LƯỢNG CHIẾN LƯỢC MARKETING 
1. Cảm nhận về các cở sở xây dựng chiến lược marketing bên ngoài DN logistics 
Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến 
mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây: 
Ký 
hiệu Phát biểu 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
 Môi trường kinh tế 
KT1 Tp. Hải Phòng có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao 1 2 3 4 5 
KT2 Tp. Hải Phòng có mức độ đầu tư trực 
tiếp nước ngoài lớn 1 2 3 4 5 
KT3 Có tỷ lệ lạm phát thấp và lãi suất cho vay phù hợp 1 2 3 4 5 
KT4 
Chính sách kinh tế của Tp.Hải Phòng 
phù hợp sẽ tăng chất lượng chiến lược 
marketing 
1 2 3 4 5 
KT5 Tỷ giá hối đoái ổn định thuận lợi việc 
xây dựng chiến lược marketing 1 2 3 4 5 
KT6 Cơ cấu thị trường và mặt hàng XNK chủ yếu là đa dạng, tăng trưởng mạnh 1 2 3 4 5 
 Môi trường pháp lý 
PL1 Hệ thống luật pháp phù hợp và mức độ hoàn thành hệ thống luật pháp tốt 1 2 3 4 5 
PL2 
Các quy định, quy hoạch, chiến lược, 
chính sách của chính phủ về DN logistic 
đều được thực hiện theo quy định hiện 
hành 
1 2 3 4 5 
PL3 
Tập quán, thông lệ quốc tế sẽ có tác động 
tới chất lượng chiến lược marketing của 
DN logistics 
1 2 3 4 5 
PL4 
Cam kết quốc tế và các hiệp định song 
phương có ảnh hưởng tới chất lượng 
chiến lược marketing của DN logistics 
1 2 3 4 5 
 145
Ký 
hiệu Phát biểu 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
 Hạ tầng công nghệ Logistics 
CN1 
Cơ sở giao thông vận tải (cầu, đường, 
cảng biển, sân bay) đầy đủ không hỏng 
hóc, đảm bảo vận chuyển xuyên suốt. 
1 2 3 4 5 
CN2 
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hiện 
đại, thông suốt đảm bảo điều khiển 
chính xác các hoạt động logistics. 
1 2 3 4 5 
CN3 
Việc thiết kế xây dựng kho bãi đảm 
bảo việc lưu trữ và an toàn cho hàng 
hóa (độ ẩm tốt, chống ăn mòn...) 
1 2 3 4 5 
 Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics 
KH1 
Nhu cầu của thị trường và tốc độ tăng 
trưởng mức lưu chuyển hàng hóa xuất 
nhập khẩu trên địa bàn Tp Hải Phòng 
1 2 3 4 5 
KH2 
Nhu cầu lưu chuyển hàng hóa có sử dụng 
dịch vụ logistics trên địa bàn Tp Hải 
Phòng 
1 2 3 4 5 
KH3 
Triển vọng tăng trưởng khách hàng sử 
dụng dịch vụ logistic trong tương lai 
1 2 3 4 5 
 Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics 
CT1 
Trong bối cảnh chung các doanh nghiệp 
logistics nội đang chịu sự cạnh tranh khốc 
liệt của các doanh nghiệp ngoại 
1 2 3 4 5 
CT2 
Số lượng các doanh nghiệp logistics cả 
nội và ngoại thì ngày càng tăng 
1 2 3 4 5 
CT3 
Các doanh nghiệp ngoại có khả năng quản 
trị, nguồn vốn dồi dào 
1 2 3 4 5 
CT4 
Các doanh nghiệp ngoại có phương tiện 
vận tải, hạ tầng công nghệ hiện đại đáp 
ứng thực hiện cả chuỗi vận tải 
1 2 3 4 5 
 146
2. Cảm nhận về các cở sở xây dựng chiến lược marketing bên trong DN logistics 
Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến 
mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây: 
Ký 
hiệu Phát biểu 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thườn
g 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
 Nguồn nhân lực 
NL1 Nguồn nhân lực của DN có quy mô phù hợp 1 2 3 4 5 
NL2 
Nguồn nhân lực có trình độ phù hợp với vị trí 
làm việc 
1 2 3 4 5 
NL3 Đội ngũ nhân lực đều nỗ lực làm việc 1 2 3 4 5 
NL4 
Việc đào tạo nhân lực nâng cao trình độ, năng 
suất lao động luôn được quan tâm 1 2 3 4 5 
NL5 Đội ngũ nhân lực có kinh nghiệm làm việc 1 2 3 4 5 
 Cơ sở vật chất kỹ thuật 
VC1 DN có đầy đủ thiết bị, máy móc, CSVC theo 
yêu cầu công việc 
1 2 3 4 5 
VC2 Dịch vụ của DN có tính cạnh tranh cao nhờ hệ 
thống trang thiết bị hiện đại. 1 2 3 4 5 
VC3 Văn phòng của DN thuận tiện và trang bị đầy 
đủ thiết bị văn phòng. 1 2 3 4 5 
 Khả năng ứng dụng CNTT 
UD1 DN có trang web hiệu quả 1 2 3 4 5 
UD2 DN có cán bộ quản trị mạng hiệu quả 1 2 3 4 5 
UD3 
DN quan tâm đến việc ứng dụng công nghệ 
thông tin trong quản lý. 1 2 3 4 5 
UD4 DN sử dụng các phần mềm chuyên ngành 1 2 3 4 5 
 Tiềm lực tài chính 
TC1 DN hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn vốn 
chủ sở hữu. 
1 2 3 4 5 
TC2 DN có khả năng huy động vốn tín dụng rất 
thuận lợi 
1 2 3 4 5 
TC3 DN được hỗ trợ về lãi suất vay vốn 1 2 3 4 5 
TC4 
DN nắm vững thông tin về nguồn lực tài 
chính 
1 2 3 4 5 
 147
TC5 
Hoạt động của hệ thống tài chính ổn định và 
linh hoạt 
1 2 3 4 5 
 Chiến lược marketing hiện hữu 
CL1 
Các chiến lược marketing của DN xây dựng 
dựa trên tình hình thực tế DN và thực tiễn 
bên ngoài. 
1 2 3 4 5 
CL2 
DN xây dựng CL marketing dựa vào kinh 
nghiệm của cá nhân lãnh đạo là chủ yếu 
1 2 3 4 5 
CL3 
Kinh phí xây dựng chiến lược marketing đầy 
đủ và kịp thời. 
1 2 3 4 5 
CL4 
DN có đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác 
xây dựng chiến lược marketing. 
1 2 3 4 5 
CL5 
DN luôn nắm rõ giá trị cốt lõi và năng lực 
cạnh tranh của mình. 
1 2 3 4 5 
 Quy trình tổ chức quản lý 
QM1 Cơ cấu tổ chức của DN tương đối hợp lý về 
quy mô và chất lượng đội ngũ. 
1 2 3 4 5 
QM2 Sứ mạng và tầm nhìn của DN được tuyên bố 
rõ ràng bằng văn bản 
1 2 3 4 5 
QM3 Trình độ quản lý của cán bộ tương đối tốt 1 2 3 4 5 
QM4 DN luôn có những chỉ thị, hướng dẫn nghiệp 
vụ cụ thể cho công nhân viên 
1 2 3 4 5 
QM5 DN luôn đề cao công tác đánh giá và kiểm 
tra, kiểm soát 
1 2 3 4 5 
 Mạng lưới quan hệ công việc 
VH1 
Hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp trên 
thương trường rất tốt 
1 2 3 4 5 
VH2 
Uy tín và mối quan hệ xã hội của lãnh đạo 
doanh nghiệp rất rộng và tốt đẹp. 
1 2 3 4 5 
VH3 
DN có vị trí địa lý và địa điểm làm việc hợp 
lý và có triển vọng phát triển. 1 2 3 4 5 
VH4 
Người lao động của doanh nghiệp rất trung 
thành và quan tâm đến hoàn cảnh của nhau 
1 2 3 4 5 
 148
PHẦN III: CẢM NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP LOGISTICS VỀ 
CHẤT LƯỢNG CHIẾN LƯỢC MARKETING LOGISTICS 
Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến 
mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây: 
Ký 
hiệu 
Phát biểu 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
CCL1 
Chiến lược markting logistics xây 
dựng đảm bảo sự phù hợp với các 
đặc tính của thị trường logistics 
(đặc điểm khách hàng sử dụng, đặc 
điểm phân phối ...) 
1 2 3 4 5 
CCL2 
CL marketing logistics xây dựng 
đảm bảo sự liên kết giữa các thành 
phần của marketing hỗn hợp 
1 2 3 4 5 
CCL3 
CL marketing logistics xây dựng có 
ưu thế so với chiến lược marketing 
của đối thủ cạnh tranh 
1 2 3 4 5 
CCL4 
CL marketing xây dựng đảm bảo 
các mục tiêu của DN logistics 
1 2 3 4 5 
 149
PHẦN IV: CẢM NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP LOGISTICS VỀ 
HIỆU SUẤT THỰC THI HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP LOGISTICS 
SAU KHI THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC MARKETING 
Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến 
mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây: 
Ký 
hiệu 
Phát biểu 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
HS1 
Doanh số của doanh nghiệp tăng lên 
so với mục tiêu doanh nghiệp đề ra 
1 2 3 4 5 
HS2 
Doanh số của doanh nghiệp tăng lên 
so bình quân ngành logistics 
1 2 3 4 5 
HS3 
Lợi nhuận của doanh nghiệp tăng lên 
so với mục tiêu doanh nghiệp đề ra 
1 2 3 4 5 
HS4 
Lợi nhuận của doanh nghiệp tăng lên 
so bình quân ngành logistics 
1 2 3 4 5 
HS5 
Thị phần của doanh nghiệp tăng lên 
so với mục tiêu doanh nghiệp đề ra 
1 2 3 4 5 
HS6 
Thị phần của doanh nghiệp tăng lên 
so bình quân ngành logistics 
1 2 3 4 5 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý vị! 
 150
PHỤ LỤC 3 
PHIẾU ĐIỀU TRA 
DÀNH CHO NHÂN VIÊN CHUYÊN TRÁCH MARKETING CỦA DN 
LOGISTICS 
Logistics là một ngành chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế của Việt 
Nam. Để có cơ sở đề xuất các giải pháp nhằm xây dựng chiến lược marketing hiệu 
quả nhất cho doanh nghiệp Logistics, kính mong được sự ủng hộ và hợp tác của Quý 
vị bằng cách cung cấp các thông tin theo mẫu dưới đây. Thông tin trong phiếu chỉ 
phục vụ mục đích nghiên cứu. 
Xin Quý vị vui lòng đánh dấu vào những ô  thích hợp hoặc điền vào chỗ trống... 
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG 
Tên doanh nghiệp:..................................................................................................... 
Địa chỉ :.. 
Điện thoại: ............................Email:..........................Fax: ......................................... 
Năm thành lập doanh nghiệp........................................................................................ 
Loại hình doanh nghiệp:  Doanh nghiệp có vốn Nhà nước ;  Công ty cổ phần 
 Hợp tác xã, Tổ hợp tác;  công ty TNHH ;  FDI/Liên doanh;  DN tư nhân 
1. Ngành nghề kinh doanh chính: 
- Hoạt động giao nhận - Hoạt động vận tải 
- Hoạt động kho bãi, xếp dỡ - Các dịch vụ hải quan 
- Hoạt động khác (kiểm dịch, thanh toán, thương mại, thông tin LL):  
2. Quy mô vốn của doanh nghiệp (VND): 
 50 tỷ 
 3. Tổng số lao động của doanh nghiệp: 
 200 người 
 4. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp: 
- Tập đoàn - Tổng công ty 
- Công ty - Chi nhánh công ty 
5. Doanh nghiệp có phòng R&D hoặc phòng marketing chuyên trách: 
- Có - Không 
 151
PHẦN II: CẢM NHẬN CỦA NHÂN VIÊN DOANH NGHIỆP LOGISTICS VỀ 
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CƠ SỞ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING 
ĐẾN CHẤT LƯỢNG CHIẾN LƯỢC MARKETING 
1. Cảm nhận về các cở sở xây dựng chiến lược marketing bên ngoài DN logistics 
Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến 
mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây: 
Ký 
hiệu 
Phát biểu 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Môi trường kinh tế 
KT1 
 Tp.Hải Phòng có tốc độ tăng trưởng 
kinh tế cao 
1 2 3 4 5 
KT2 
Tp. Hải Phòng có mức độ đầu tư trực 
tiếp nước ngoài lớn 
1 2 3 4 5 
KT3 
Có tỷ lệ lạm phát thấp và lãi suất cho 
vay phù hợp 
1 2 3 4 5 
KT4 
Chính sách kinh tế của Tp.Hải Phòng 
phù hợp sẽ tăng chất lượng chiến lược 
marketing 
1 2 3 4 5 
KT5 
Tỷ giá hối đoái ổn định thuận lợi việc 
xây dựng chiến lược marketing 
1 2 3 4 5 
KT6 
Cơ cấu thị trường và mặt hàng XNK 
chủ yếu là đa dạng, tăng trưởng mạnh 
1 2 3 4 5 
 Môi trường pháp lý 
PL1 
Hệ thống luật pháp phù hợp và mức độ 
hoàn thành hệ thống luật pháp tốt 
1 2 3 4 5 
PL2 
Các quy định, quy hoạch, chiến lược, 
chính sách của chính phủ về DN 
logistic đều được thực hiện theo quy 
định hiện hành 
1 2 3 4 5 
PL3 
Tập quán, thông lệ quốc tế sẽ có tác 
động tới chất lượng chiến lược 
Marketing của DN logistics 
1 2 3 4 5 
 152
PL4 
Cam kết quốc tế và các hiệp định song 
phương có ảnh hưởng tới chất lượng 
chiến lược marketing của DN logistics 
1 2 3 4 5 
 Hạ tầng công nghệ logistics 
CN1 
Cơ sở giao thông vận tải (cầu, đường, 
cảng biển, sân bay) đầy đủ không hỏng 
hóc, đảm bảo vận chuyển xuyên suốt 
1 2 3 4 5 
CN2 
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hiện 
đại, thông suốt đảm bảo điều khiển 
chính xác các hoạt động logistics 
1 2 3 4 5 
CN3 
Việc thiết kế xây dựng kho bãi đảm bảo 
việc lưu trữ và an toàn cho hàng hóa 
(độ ẩm tốt, chống ăn mòn...) 
1 2 3 4 5 
Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics 
KH1 
Nhu cầu của thị trường và tốc độ tăng 
trưởng mức lưu chuyển hàng hóa xuất 
nhập khẩu trên địa bàn Tp Hải Phòng 
1 2 3 4 5 
KH2 
Nhu cầu lưu chuyển hàng hóa có sử 
dụng dịch vụ logistics trên địa bàn Tp 
Hải Phòng 
1 2 3 4 5 
KH3 
Triển vọng tăng trưởng khách hàng sử 
dụng dịch vụ Logistic trong tương lai 
1 2 3 4 5 
Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics 
CT1 
Trong bối cảnh chung các doanh nghiệp 
logistics nội đang chịu sự cạnh tranh 
khốc liệt của các doanh nghiệp ngoại 
1 2 3 4 5 
CT2 
Số lượng các doanh nghiệp logistics cả 
nội và ngoại thì ngày càng tăng 
1 2 3 4 5 
CT3 
Các doanh nghiệp ngoại có khả năng 
quản trị, nguồn vốn dồi dào 
1 2 3 4 5 
CT4 
Các doanh nghiệp ngoại có phương tiện 
vận tải, hạ tầng công nghệ hiện đại đáp 
ứng thực hiện cả chuỗi vận tải 
1 2 3 4 5 
 153
2. Cảm nhận về các cở sở xây dựng chiến lược marketing bên trong DN logistics 
Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến 
mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây: 
Ký 
hiệu 
Phát biểu 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thườn
g 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Nguồn nhân lực 
NL1 Nguồn nhân lực của DN có quy mô phù hợp 1 2 3 4 5 
NL2 
Nguồn nhân lực có trình độ phù hợp với vị 
trí làm việc 
1 2 3 4 5 
NL3 Đội ngũ nhân lực đều nỗ lực làm việc 1 2 3 4 5 
NL4 
Việc đào tạo nhân lực nâng cao trình độ, 
năng suất lao động luôn được quan tâm 
1 2 3 4 5 
NL5 Đội ngũ nhân lực có kinh nghiệm làm việc 1 2 3 4 5 
Cơ sở vật chất kỹ thuật 
VC1 
DN có đầy đủ thiết bị, máy móc, CSVC theo 
yêu cầu công việc 
1 2 3 4 5 
VC2 
Dịch vụ của DN có tính cạnh tranh cao nhờ 
hệ thống trang thiết bị hiện đại. 
1 2 3 4 5 
VC3 
Văn phòng của DN thuận tiện và trang bị 
đầy đủ thiết bị văn phòng. 
1 2 3 4 5 
Khả năng ứng dụng CNTT 
UD1 DN có trang web hiệu quả 1 2 3 4 5 
UD2 DN có cán bộ quản trị mạng hiệu quả 1 2 3 4 5 
UD3 
DN quan tâm đến việc ứng dụng công nghệ 
thông tin trong quản lý. 1 2 3 4 5 
UD4 DN sử dụng các phần mềm chuyên ngành 1 2 3 4 5 
Tiềm lực tài chính 
TC1 
DN hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn vốn 
chủ sở hữu. 
1 2 3 4 5 
TC2 
DN có khả năng huy động vốn tín dụng rất 
thuận lợi 
1 2 3 4 5 
TC3 DN được hỗ trợ về lãi suất vay vốn 1 2 3 4 5 
 154
TC4 DN nắm vững thông tin về nguồn lực tài chính 1 2 3 4 5 
TC5 
Hoạt động của hệ thống tài chính ổn định và 
linh hoạt 
1 2 3 4 5 
Chiến lược Marketing hiện hữu 
CL1 
Các chiến lược marketing của DN xây dựng 
dựa trên tình hình thực tế DN và thực tiễn bên 
ngoài. 
1 2 3 4 5 
CL2 
DN xây dựng CL marketing dựa vào kinh 
nghiệm của cá nhân lãnh đạo là chủ yếu 
1 2 3 4 5 
CL3 
Kinh phí xây dựng chiến lược marketing đầy 
đủ và kịp thời. 
1 2 3 4 5 
CL4 
DN có đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác 
xây dựng chiến lược marketing. 
1 2 3 4 5 
CL5 
DN luôn nắm rõ giá trị cốt lõi và năng lực 
cạnh tranh của mình. 
1 2 3 4 5 
Quy trình tổ chức quản lý 
QM1 Cơ cấu tổ chức của DN tương đối hợp lý về 
quy mô và chất lượng đội ngũ. 
1 2 3 4 5 
QM2 Sứ mạng và tầm nhìn của DN được tuyên bố 
rõ ràng bằng văn bản 
1 2 3 4 5 
QM3 Trình độ quản lý của cán bộ tương đối tốt 1 2 3 4 5 
QM4 DN luôn có những chỉ thị, hướng dẫn nghiệp 
vụ cụ thể cho công nhân viên 
1 2 3 4 5 
QM5 DN luôn đề cao công tác đánh giá và kiểm tra, 
kiểm soát 
1 2 3 4 5 
Tiềm lực vô hình 
VH1 
Hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp trên 
thương trường rất tốt 
1 2 3 4 5 
VH2 
Uy tín và mối quan hệ xã hội của lãnh đạo 
doanh nghiệp rất rộng và tốt đẹp. 
1 2 3 4 5 
VH3 
DN có vị trí địa lý và địa điểm làm việc hợp lý 
và có triển vọng phát triển. 
1 2 3 4 5 
VH4 
Người lao động của doanh nghiệp rất trung 
thành và quan tâm đến hoàn cảnh của nhau 
1 2 3 4 5 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý vị! 
 155
PHỤ LỤC 4 
PHIẾU ĐIỀU TRA 
THỰC TRẠNG CHIẾN LƯỢC MARKETING HIỆN HỮU CỦA DOANH 
NGHIỆP LOGISTICS TẠI HẢI PHÒNG 
Logistics là một ngành quan trọng trong phát triển kinh tế của Việt Nam. Để có 
cơ sở đề xuất các giải pháp nhằm xây dựng chiến lược marketing hiệu quả nhất cho 
doanh nghiệp, kính mong được sự ủng hộ và hợp tác của Quý vị bằng cách cung cấp 
các thông tin theo mẫu dưới đây. Thông tin trong phiếu chỉ phục vụ mục đích nghiên 
cứu. 
Xin Ông/Bà vui lòng đánh dấu vào những ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống 
Tên Doanh nghiệp:..................................................................................................... 
Địa chỉ :.. 
Điện thoại: ............................Email:..........................Fax: ......................................... 
Năm thành lập doanh nghiệp........................................................................................ 
Loại hình doanh nghiệp:  Doanh nghiệp có vốn Nhà nước ;  Công ty cổ phần 
 Hợp tác xã, Tổ hợp tác;  công ty TNHH ;  FDI/Liên doanh;  DN tư nhân 
1. Ngành nghề kinh doanh chính: 
- Hoạt động giao nhận - Hoạt động vận tải 
- Hoạt động kho bãi, xếp dỡ - Các dịch vụ hải quan 
- Hoạt động khác (kiểm dịch, thanh toán, thương mại, thông tin LL):  
2. Quy mô vốn của doanh nghiệp (VND): 
 50 tỷ 
 3. Tổng số lao động của doanh nghiệp: 
 200 người 
4. Chức vụ/ vị trí công tác của Ông/ Bà: 
  Tổng giám đốc/ Phó tổng giám đốc  Giám đốc/Phó giám đốc 
  Trưởng/ Phó phòng R&D hoặc marketing  Vị trí khác: .............................. 
 5. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp: 
 156
- Tập đoàn - Tổng công ty 
- Công ty - Chi nhánh công ty 
6. Doanh nghiệp có phòng R&D hoặc phòng marketing chuyên trách: 
- Đúng - Sai 
7. Thời gian gần đây nhất mà DN tiến hành điều tra nghiên cứu thị trường về 
khách hàng, hệ thống các đại lý, các đối thủ cạnh tranh? 
- Chưa bao giờ thực hiện 
- Thực hiện khi bắt đầu thành lập doanh nghiệp 
- Khoảng 4 -5 năm trước đây 
- Doanh nghiệp thực hiện thường xuyên, cập nhật 
8. Bộ máy quản trị doanh nghiệp có tầm nhìn toàn thể hệ thống marketing (nhà 
cung cấp, hệ thống các đại lý, các đối thủ cạnh tranh, các khách hàng, môi trường 
kinh doanh) khi xây dựng các chiến lược marketing? 
- Không. Hầu như chỉ tập trung vào việc bán hàng và phục vụ khách hàng hiện hữu 
- Có quan tâm nhưng không rõ ràng. Bộ máy quản trị có quan tâm đến các yếu tố 
thuộc hệ thống trên nhưng chỉ hướng vào những khách hàng hiện hữu 
- Có. Bộ máy quản trị có tầm nhìn hệ thống, thông đạt các cơ hội và đe doạ được tạo 
ra bởi những thay đổi trong bất kỳ phần nào của hệ thống trên. 
9. Theo Ông (bà), mức độ hiểu biết về đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp là: 
- Nắm vững và cập nhật 
- Nắm chung chung không cụ thể 
- Hầu như không quan tâm. Doanh nghiệp chỉ chú ý phục vụ khách hàng một cách 
tốt nhất. 
10. Đơn vị chuyên trách xây dựng kế hoạch marketing và bán hàng của công ty: 
- Không có 
- Ban Giám đốc 
- Phòng (ban) marketing 
- Chỉ có bộ phận dịch vụ khách hàng (Customer service) 
 157
11. Dạng thức tuyên bố chiến lược cấp công ty là: 
- Không có chiến lược 
- Chiến lược thể hiện bằng lời tuyên bố của Lãnh đạo 
- Chiến lược thể hiện bằng văn bản 
12. Kế hoạch marketing hàng năm của doanh nghiệp được cụ thể thành: 
(có thể chọn nhiều đáp án) 
- Không có kế hoạch cụ thể 
- Kế hoạch định giá sản phẩm/dịch vụ 
- Kế hoạch cải tiến, phát triển sản phẩm/dịch vụ. 
- Kế hoạch phát triển kênh phân phối/hệ thống đại lý 
- Kế hoạch xúc tiến thương mại: PR, quảng cáo, triển lãm 
- Đáp án khác: .. 
13. Tư duy phân đoạn thị trường trong chiến lược marketing của DN: 
- DN coi sản phẩm dịch vụ đã đạt chuẩn để bán cho bất cứ khách hàng nào. 
- DN luôn cập nhật nhu cầu của khách hàng và đề ra các biện pháp để cải tiến dịch 
vụ, đáp ứng các nhu cầu ở mức độ khác nhau. 
- DN luôn dự tính về các phân đoạn thị trường (các loại khách hàng khác nhau) để 
phục vụ các nhu cầu và mong muốn của thị trường, phù hợp với sự tăng trưởng và 
tiềm năng lợi nhuận trong dài hạn. 
14. Doanh nghiệp có nỗ lực để đưa ra mức giá cạnh tranh đối với các sản phẩm/ 
dịch vụ của mình không? 
- Thường xuyên 
- Thỉnh thoảng, khi doanh thu chậm. 
- Ít khi.Chỉ khi khách hàng trực tiếp yêu cầu. 
- Chưa bao giờ. 
15. Doanh nghiệp có nỗ lực cải tiến, đổi mới hoặc phát triển các sản phẩm/dịch vụ 
của mình không? 
- Thường xuyên 
 158
- Thỉnh thoảng, khi doanh thu chậm. 
- Ít khi.Chỉ khi khách hàng trực tiếp yêu cầu. 
- Chưa bao giờ. 
16. Phạm vi/ Địa bàn hoạt động của doanh nghiệp: 
- Hải Phòng và các tỉnh phía Bắc Việt Nam 
- Việt Nam 
- Việt Nam và một số nước Châu Á 
- Toàn cầu 
17. Doanh nghiệp có các đại lý hoặc chi nhánh không? 
- Không có 
- Chỉ có ở một số tỉnh có Khu công nghiệp 
- Chỉ có ở nước ngoài 
- Có ở một số tỉnh có Khu công nghiệp và ở nước ngoài 
18. Doanh nghiệp có nỗ lực để mở rộng hệ thống đại lý không? 
- Thường xuyên, dù tốn chi phí. 
- Thỉnh thoảng, khi có cơ hội. 
- Ít khi.Chỉ khi đối tác tìm đến. 
- Chưa bao giờ. 
19. Theo ông (bà), mức độ quan trọng của hệ thống đại lý trong ngành nghề 
logistics như thế nào? 
- Vai trò quyết định sự phát triển của doanh nghiệp. 
- Quan trọng nên doanh nghiệp luôn quan hệ tốt và bền vững với các đối tác và 
khách hàng. 
- Tự doanh nghiệp xây dựng chi nhánh, hệ thống đại lý cũng không quá cần thiết 
20. Doanh nghiệp có thường xuyên quan tâm tới các quan hệ công chúng, quan 
hệ đối ngoại hoặc các cơ quan báo chí truyền thông không? 
- Thường xuyên, dù tốn chi phí. 
- Thỉnh thoảng, khi có cơ hội. 
- Ít khi.Chỉ khi đối tác tìm đến. 
- Chưa bao giờ. 
 159
21. Doanh nghiệp có thường xuyên tham gia các hiệp hội, hội chợ, triển lãm 
không? 
- Thường xuyên, dù tốn chi phí. 
- Thỉnh thoảng, khi có cơ hội. 
- Ít khi.Chỉ khi đối tác tìm đến. 
- Chưa bao giờ. 
22. Ông (bà) tự đánh giá hiểu biết của mình về hoạt động marketing: 
- Hiểu rõ. Vì đã được đào tạo bài bản và có kinh nghiệm làm việc 
- Hiểu biết vừa phải. Nắm được một số kiến thức nhưng chưa thực sự rõ ràng và bài 
bản 
- Rất ít. Gần như không, chỉ làm việc dựa vào kinh nghiệm bản thân 
23. Ông (bà) tự đánh giá hiểu biết của mình về lĩnh vực logistics: 
- Hiểu rõ, cập nhật. Vì đã được đào tạo bài bản và có kinh nghiệm làm việc trong 
ngành. 
- Hiểu biết vừa phải. Nắm được một số kiến thức nhưng chưa thực sự rõ ràng và bài 
bản. 
- Rất ít. Gần như không, chỉ làm việc dựa vào kinh nghiệm bản thân 
24. Cán bộ quản trị có hiểu biết cập nhật về tình hình vĩ mô (kinh tế, chính trị, 
pháp luật, văn hoá, địa lý) của địa phương, của Việt Nam và các khu vực trên 
thế giới ở mức độ như thế nào? 
- Nắm vững và cập nhật 
- Nắm sơ qua vài nét nhưng không cụ thể 
- Hầu như không quan tâm 
25. Cán bộ quản trị doanh nghiệp có hiểu biết cập nhật về các chính sách có liên 
quan đến ngành nghề logistics ở mức độ như thế nào? 
- Nắm vững và cập nhật 
- Nắm sơ qua vài nét nhưng không cụ thể 
- Hầu như không quan tâm 
 160
26. Cán bộ quản trị cập nhật, phân tích các thông tin về thị trường (nhu cầu tiềm 
năng, mức sinh lợi của các đoạn thị trường, các địa phương, của các loại dịch vụ 
chủ yếu, quy mô đơn hàng) ở mức độ như thế nào? 
- Nắm vững và cập nhật 
- Nắm sơ qua vài nét nhưng không cụ thể 
- Hầu như không quan tâm. Chỉ làm theo thói quen và kinh nghiệm 
27. Cán bộ quản trị doanh nghiệp cập nhật các thông tin marketing (về khách 
hàng, giá cả, đối thủ cạnh tranh, hệ thống đại lý) và các chính sách có liên quan 
đến ngành nghề logistics thông qua nguồn nào? 
- Doanh nghiệp có hệ thống cán bộ/ nhân viên dịch vụ khách hàng (customer 
service) cập nhật liên tục thông tin từ nhiều nguồn: báo chí, internet, khách hàng, hãng 
tàu, các cơ quan hữu quan 
- Nắm thông tin qua truyền miệng và internet. 
- Các nguồn tin đa dạng, rời rạc, chính thống hoặc không chính thống từ nhiều 
nguồn khác nhau: khách hàng, cán bộ CNV, văn bản nhưng không được hệ thống và 
đánh giá. 
28. Doanh nghiệp có thường xuyên đánh giá các nguồn lực của mình (nguồn nhân 
lực, khả năng tài chính, máy móc thiết bị, cơ sở vật chất, khả năng marketing, 
văn hoá doanh nghiệp) so với các đối thủ cạnh tranh? 
- Thường xuyên, định kỳ. 
- Thỉnh thoảng, khi doanh thu chậm. 
- Ít khi. Chỉ đánh giá một số nguồn lực. 
- Chưa bao giờ thực hiện đánh giá. 
 161
29. Mục tiêu số 1 của doanh nghiệp trước mắt và giai đoạn đến năm 2020 là: 
- Lợi nhuận cao. 
- Phát triển, uy tín và thế lực trên thị trường. 
- Tồn tại, an toàn. 
- Mục tiêu khác: .. 
30. Theo Ông/Bà, có những nhân tố nào khác ảnh hưởng đến hiệu suất thực thi 
hoạt động của doanh nghiệp logistics? Nếu có, xin vui lòng liệt kê: 
...........................................................................................................................................
................................................................................................................................... 
31. Theo quan điểm của Ông/Bà, xin vui lòng liệt kê một số giải pháp xây dựng 
chiến lược marketing mang lại hiệu quả hoạt động cao cho doanh nghiệp 
logistics? 
1. .................................................................................................................. 
2. .................................................................................................................. 
3. .................................................................................................................. 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý vị! 
 162
PHỤ LỤC 5 
KẾT QUẢ PHẦN MỀM SPSS 
LoaiHinhDN 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Doanh nghiệp Nhà nước 5 .6 .6 .6 
Công ty cổ phần 321 37.5 37.5 38.0 
Hợp tác xã, Tổ hợp tác 116 13.5 13.5 51.6 
Công ty TNHH 342 39.9 39.9 91.5 
FDI/Liên doanh 13 1.5 1.5 93.0 
DN tư nhân 60 7.0 7.0 100.0 
Total 857 100.0 100.0 
Nganh Nghe 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Hoạt động giao nhận 162 18.9 18.9 18.9 
Hoạt động vận tải 236 27.5 27.5 46.4 
Hoạt động kho bãi, xếp 
dỡ 193 22.5 22.5 69.0 
Các dịch vụ hải quan 197 23.0 23.0 91.9 
Hoạt động khác 69 8.1 8.1 100.0 
Total 857 100.0 100.0 
QuyMo 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid <1tỷ 359 41.9 41.9 41.9 
1-10 tỷ 307 35.8 35.8 77.7 
10-50 tỷ 109 12.7 12.7 90.4 
> 50 tỷ 82 9.6 9.6 100.0 
Total 857 100.0 100.0 
 163
TongLD 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid <10 người 362 42.2 42.2 42.2 
10-50 người 311 36.3 36.3 78.5 
51-200 người 141 16.5 16.5 95.0 
>200 người 43 5.0 5.0 100.0 
Total 857 100.0 100.0 
CoCau 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Tập đoàn 3 .4 .4 .4 
Tổng công ty 34 4.0 4.0 4.3 
Công ty 373 43.5 43.5 47.8 
Chi nhánh công ty 447 52.2 52.2 100.0 
Total 857 100.0 100.0 
PhongChuyenTrach 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Không 550 64.2 64.2 64.2 
Có 307 35.8 35.8 100.0 
Total 857 100.0 100.0 
 164
DoiTuong 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Lãnh đạo doanh nghiệp 318 37.1 37.1 37.1 
Nhân viên marketing 539 62.9 62.9 100.0 
Total 857 100.0 100.0 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.916 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
KT1 17.21 18.810 .743 .903 
KT2 17.27 18.680 .762 .901 
KT3 17.23 18.858 .725 .906 
KT4 17.14 18.685 .776 .899 
KT5 17.23 18.491 .792 .896 
KT6 17.22 18.655 .775 .899 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.880 4 
 165
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
PL1 10.35 7.881 .751 .843 
PL2 10.19 7.529 .780 .831 
PL3 10.30 7.633 .741 .846 
PL4 10.25 7.806 .693 .865 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.855 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CN1 6.94 3.303 .734 .790 
CN2 6.96 3.240 .712 .810 
CN3 6.87 3.199 .733 .790 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.804 3 
 166
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
KH1 7.53 3.095 .608 .776 
KH2 7.60 2.862 .659 .723 
KH3 7.51 2.846 .686 .695 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.846 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CT1 10.85 6.653 .691 .801 
CT2 10.92 6.903 .650 .818 
CT3 10.89 6.530 .679 .806 
CT4 10.85 6.506 .711 .792 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.892 5 
 167
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
NL1 14.13 13.719 .717 .873 
NL2 14.16 13.379 .740 .868 
NL3 14.07 13.434 .731 .870 
NL4 14.05 13.457 .743 .867 
NL5 14.07 13.447 .750 .866 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.908 8 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
VC_TC1 24.68 30.518 .715 .896 
VC_TC2 24.62 30.296 .719 .895 
VC_TC3 24.55 30.199 .724 .895 
VC_TC4 24.61 30.316 .711 .896 
VC_TC5 24.45 30.065 .707 .896 
VC_TC6 24.60 30.210 .676 .899 
VC_TC7 24.48 29.724 .732 .894 
VC_TC8 24.70 30.827 .653 .901 
 168
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.812 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
UD1 10.68 6.200 .627 .766 
UD2 10.71 5.811 .691 .735 
UD3 10.82 6.365 .594 .782 
UD4 10.66 6.406 .612 .773 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.861 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CL1 13.94 11.115 .644 .841 
CL2 13.92 11.047 .673 .833 
CL3 14.20 10.779 .717 .822 
CL4 14.19 11.524 .605 .850 
CL5 14.09 10.887 .759 .812 
 169
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.840 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
QM1 14.53 8.597 .643 .808 
QM2 14.40 8.378 .669 .801 
QM3 14.53 8.453 .639 .809 
QM4 14.55 8.384 .634 .811 
QM5 14.73 8.561 .634 .811 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.856 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
VH1 10.89 6.678 .686 .822 
VH2 10.76 6.367 .723 .806 
VH3 10.69 6.409 .708 .813 
VH4 10.86 6.662 .678 .825 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.706 4 
 170
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CCL1 10.51 1.984 .517 .626 
CCL2 10.47 2.060 .464 .659 
CCL3 10.42 2.031 .467 .658 
CCL4 10.41 1.983 .517 .627 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.802 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
HS1 17.15 5.062 .600 .761 
HS2 17.26 5.267 .523 .779 
HS3 17.23 5.179 .533 .777 
HS4 17.25 5.363 .494 .785 
HS5 17.23 5.084 .606 .760 
HS6 17.21 5.131 .592 .764 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .852 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 22238.656 
Df 1275 
Sig. .000 
 171
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 7.011 13.747 13.747 7.011 13.747 13.747 4.947 9.699 9.699 
2 4.223 8.281 22.029 4.223 8.281 22.029 4.257 8.347 18.046 
3 3.771 7.394 29.422 3.771 7.394 29.422 3.513 6.887 24.934 
4 3.231 6.336 35.758 3.231 6.336 35.758 3.248 6.369 31.303 
5 2.959 5.802 41.561 2.959 5.802 41.561 3.105 6.088 37.391 
6 2.800 5.489 47.050 2.800 5.489 47.050 2.963 5.810 43.201 
7 2.612 5.121 52.171 2.612 5.121 52.171 2.799 5.487 48.688 
8 2.371 4.649 56.820 2.371 4.649 56.820 2.757 5.406 54.094 
9 2.043 4.006 60.826 2.043 4.006 60.826 2.600 5.098 59.192 
10 1.843 3.613 64.439 1.843 3.613 64.439 2.341 4.590 63.782 
11 1.810 3.550 67.988 1.810 3.550 67.988 2.146 4.207 67.988 
12 .846 1.658 69.647 
13 .696 1.364 71.011 
14 .618 1.211 72.222 
15 .600 1.177 73.400 
16 .587 1.150 74.550 
17 .581 1.139 75.689 
18 .571 1.119 76.808 
19 .514 1.008 77.817 
20 .506 .992 78.808 
21 .504 .988 79.796 
22 .497 .975 80.771 
23 .487 .956 81.727 
24 .477 .936 82.663 
25 .463 .907 83.570 
26 .437 .857 84.427 
 172
27 .427 .837 85.263 
28 .416 .816 86.079 
29 .409 .801 86.880 
30 .400 .783 87.664 
31 .399 .782 88.446 
32 .388 .761 89.207 
33 .372 .729 89.935 
34 .360 .706 90.641 
35 .357 .699 91.340 
36 .347 .681 92.021 
37 .342 .670 92.692 
38 .333 .654 93.345 
39 .329 .644 93.990 
40 .313 .615 94.604 
41 .305 .599 95.203 
42 .296 .581 95.784 
43 .290 .568 96.352 
44 .281 .550 96.902 
45 .264 .518 97.420 
46 .257 .503 97.923 
47 .241 .473 98.396 
48 .218 .427 98.823 
49 .207 .406 99.229 
50 .198 .388 99.617 
51 .195 .383 100.000 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
 173
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
VC_TC7 .794 
VC_TC3 .790 
VC_TC4 .788 
VC_TC2 .782 
VC_TC1 .781 
VC_TC5 .778 
VC_TC6 .747 
VC_TC8 .728 
KT5 .856 
KT4 .847 
KT6 .845 
KT2 .832 
KT1 .816 
KT3 .801 
NL4 .834 
NL5 .830 
NL2 .825 
NL3 .825 
NL1 .798 
CL5 .857 
CL3 .835 
CL2 .786 
CL1 .756 
CL4 .734 
QM2 .800 
QM1 .763 
 174
QM3 .760 
QM5 .753 
QM4 .749 
PL2 .880 
PL1 .858 
PL3 .847 
PL4 .818 
VH2 .844 
VH1 .816 
VH3 .815 
VH4 .794 
CT4 .838 
CT1 .819 
CT3 .811 
CT2 .787 
UD2 .822 
UD1 .777 
UD4 .761 
UD3 .758 
CN1 .870 
CN3 .866 
CN2 .855 
KH3 .851 
KH2 .841 
KH1 .799 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser 
Normalization. 
 175
a. Rotation converged in 6 
iterations. 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.733 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 582.500 
df 6 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.127 53.170 53.170 2.127 53.170 53.170 
2 .709 17.721 70.891 
3 .642 16.059 86.951 
4 .522 13.049 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Component 
Matrixa 
 Component 
 1 
CCL1 .753 
CCL4 .752 
CCL3 .706 
CCL2 .703 
 176
Extraction 
Method: Principal 
Component 
Analysis. 
a. 1 components 
extracted. 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.847 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1338.439 
df 15 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.023 50.388 50.388 3.023 50.388 50.388 
2 .737 12.290 62.678 
3 .648 10.801 73.478 
4 .642 10.697 84.176 
5 .502 8.363 92.539 
6 .448 7.461 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
 177
Component 
Matrixa 
 Component 
 1 
HS5 .752 
HS1 .747 
HS6 .742 
HS3 .686 
HS2 .676 
HS4 .649 
Extraction 
Method: Principal 
Component 
Analysis. 
a. 1 components 
extracted. 
 178
orrelations 
Môi 
trường 
kinh tế 
Môi 
trường 
pháp lý 
Hạ tầng 
công nghệ 
Logistics 
Khách 
hàng sử 
dụng dịch 
vụ 
logistics 
Đối thủ 
cạnh 
tranh trên 
thị trường 
logistics 
Nguồn 
nhân 
lực 
Cơ sở 
vật 
chất kỹ 
thuật 
và tiềm 
lực tài 
chính 
Khả 
năng 
ứng 
dụng 
CNTT 
Chiến lược 
Marketing 
hiện hữu 
Quy 
mô tổ 
chức 
quản lý 
Tiềm 
lực vô 
hình 
Chất 
lượng 
chiến 
lược 
Hiệu 
suất 
thực 
thi 
Môi trường 
kinh tế 
Pearson 
Correlation 
1 .061 .013 .165** .090** .079* .092** .068* .117** .155** .062 .291** .260** 
Sig. (2-tailed) .072 .703 .000 .008 .020 .007 .045 .001 .000 .071 .000 .000 
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 
 179
Môi trường pháp lý Pearson Correlation .061 1 .161** .102** .078* .013 .087* .123** .065 .104** .040 .267** .190** 
Sig. (2-tailed) .072 .000 .003 .023 .699 .011 .000 .058 .002 .240 .000 .000 
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 
Hạ tầng công nghệ Logistics Pearson Correlation .013 .161** 1 .134** .134** .096** .131** .158** .051 .095** .115** .347** .245** 
Sig. (2-tailed) .703 .000 .000 .000 .005 .000 .000 .133 .006 .001 .000 .000 
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 
Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics Pearson Correlation .165** .102** .134** 1 .175** .106** .091** .117** .123** .120** .093** .361** .266** 
Sig. (2-tailed) .000 .003 .000 .000 .002 .007 .001 .000 .000 .006 .000 .000 
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 
Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics Pearson Correlation .090** .078* .134** .175** 1 .144** .144** .122** .088** .108** .122** .349** .282** 
Sig. (2-tailed) .008 .023 .000 .000 .000 .000 .000 .010 .002 .000 .000 .000 
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 
Nguồn nhân lực Pearson Correlation .079* .013 .096** .106** .144** 1 .185** .097** .124** .196** .121** .434** .304** 
Sig. (2-tailed) .020 .699 .005 .002 .000 .000 .004 .000 .000 .000 .000 .000 
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 
Cơ sở vật chất kỹ thuật và tiềm lực tài chính Pearson Correlation .092** .087* .131** .091** .144** .185** 1 .087* .121** .126** .074* .381** .312** 
Sig. (2-tailed) .007 .011 .000 .007 .000 .000 .011 .000 .000 .030 .000 .000 
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 
Khả năng ứng dụng CNTT Pearson Correlation .068* .123** .158** .117** .122** .097** .087* 1 .078* .181** .318** .424** .324** 
Sig. (2-tailed) .045 .000 .000 .001 .000 .004 .011 .023 .000 .000 .000 .000 
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 
Chiến lược Marketing hiện hữu
 180
 Pearson Correlation .117** .065 .051 .123** .088** .124** .121** .078* 1 .154** .085* .359** .248** 
Sig. (2-tailed) .001 .058 .133 .000 .010 .000 .000 .023 .000 .013 .000 .000 
 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 
Quy mô tổ chức quản lý Pearson Correlation .155** .104** .095** .120** .108** .196** .126** .181** .154** 1 .173** .399** .303** 
Sig. (2-tailed) .000 .002 .006 .000 .002 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 
Tiềm lực vô hình Pearson Correlation .062 .040 .115** .093** .122** .121** .074* .318** .085* .173** 1 .473** .290** 
Sig. (2-tailed) .071 .240 .001 .006 .000 .000 .030 .000 .013 .000 .000 .000 
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 
Chất lượng chiến lược Pearson Correlation .291** .267** .347** .361** .349** .434** .381** .424** .359** .399** .473** 1 .689** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 
Hiệu suất thực thi Pearson Correlation .260** .190** .245** .266** .282** .304** .312** .324** .248** .303** .290** .689** 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
Model Summaryb 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R Square 
Change F Change df1 df2 Sig. F Change 
1 .854a .729 .725 .23660 .729 206.512 11 845 .000 1.980 
 181
a. Predictors: (Constant), Tiềm lực vô hình, Môi trường pháp lý, Môi trường kinh tế, 
Cơ sở vật chất kỹ thuật và tiềm lực tài chính, Chiến lược Marketing hiện hữu, Đối thủ 
cạnh tranh trên thị trường logistics, Hạ tầng công nghệ Logistics, Nguồn nhân lực, 
Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics, Quy mô tổ chức quản lý, Khả năng ứng dụng 
CNTT 
b. Dependent Variable: Chất lượng 
chiến lược 
ANOVAb 
Model 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 127.164 11 11.560 206.512 .000a 
Residual 47.303 845 .056 
Total 174.467 856 
a. Predictors: (Constant), Tiềm lực vô hình, Môi trường pháp lý, Môi trường kinh tế, 
Cơ sở vật chất kỹ thuật và tiềm lực tài chính, Chiến lược Marketing hiện hữu, Đối thủ 
cạnh tranh trên thị trường logistics, Hạ tầng công nghệ Logistics, Nguồn nhân lực, 
Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics, Quy mô tổ chức quản lý, Khả năng ứng dụng 
CNTT 
b. Dependent Variable: Chất lượng chiến lược 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B 
Std. 
Error Beta Tolerance VIF 
1
 182
 (Constant) -.199 .079 -2.507 .012 
Môi trường kinh 
tế 
.072 .010 .136 7.378 .000 .941 1.063 
Môi trường pháp 
lý .064 .009 .129 7.019 .000 .948 1.055 
Hạ tầng công 
nghệ Logistics 
.082 .010 .158 8.443 .000 .921 1.085 
Khách hàng sử 
dụng dịch vụ 
logistics 
.085 .010 .153 8.174 .000 .914 1.094 
Đối thủ cạnh 
tranh trên thị 
trường logistics 
.071 .010 .133 7.104 .000 .920 1.087 
Nguồn nhân lực .118 .009 .237 12.611 .000 .910 1.099 
Cơ sở vật chất kỹ 
thuật và tiềm lực 
tài chính 
.106 .011 .184 9.869 .000 .923 1.083 
Khả năng ứng 
dụng CNTT 
.097 .011 .174 8.976 .000 .856 1.168 
Chiến lược 
Marketing hiện 
hữu 
.103 .010 .186 10.104 .000 .942 1.062 
Quy mô tổ chức 
quản lý .088 .012 .160 7.341 .000 .887 1.128 
Tiềm lực vô hình .148 .010 .273 14.246 .000 .872 1.147 
a. Dependent Variable: Chất lượng chiến lược 
 183
PHỤ LỤC 5 
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC NỘI DUNG KHẢO SÁT 
(THEO PHIẾU ĐIỀU TRA PHỤ LỤC 1 VÀ PHỤ LỤC 2) 
1. Nhân tố môi trường kinh tế 
Môi trường kinh tế 
Điểm trung 
bình 
KT1 Tp.Hải Phòng có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao 3.45 
KT2 Tp. Hải Phòng có mức độ đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn 3.39 
KT3 Có tỷ lệ lạm phát thấp và lãi suất cho vay phù hợp 3.43 
KT4 
Chính sách kinh tế của Tp.Hải Phòng phù hợp sẽ tăng chất 
lượng chiến lược Marketing 3.52 
KT5 
Tỷ giá hối đoái ổn định thuận lợi việc xây dựng chiến lược 
Marketing 3.43 
KT6 
Cơ cấu thị trường và mặt hàng XNK chủ yếu là đa dạng, 
tăng trưởng mạnh 3.44 
2, Nhân tố môi trường pháp lý 
Môi trường pháp lý 
Điểm trung 
bình 
PL1 
Hệ thống luật pháp phù hợp và mức độ hoàn thành hệ thống 
luật pháp tốt 3.35 
PL2 
Các quy định, quy hoạch, chiến lược, chính sách của chính phủ 
về DN logistic đều được thực hiện theo quy định hiện hành 3.50 
PL3 
Tập quán, thông lệ quốc tế sẽ có tác động tới chất lượng chiến 
lược marketing của DN logistics 3.40 
 PL4 
Cam kết quốc tế và các hiệp định song phương có ảnh hưởng 
tới chất lượng chiến lược marketing của DN logistics 3.45 
3, Nhân tố hạ tầng công nghệ Logistics 
Hạ tầng công nghệ Logistics 
Điểm trung 
bình 
CN1 
Cơ sở giao thông vận tải (cầu, đường, cảng biển, sân bay) 
đầy đủ không hỏng hóc, đảm bảo vận chuyển xuyên suốt 
3.19 
CN2 
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hiện đại, thông suốt đảm 
bảo điều khiển chính xác các hoạt động logistics 
3.00 
CN3 
Việc thiết kế xây dựng kho bãi đảm bảo việc lưu trữ và an 
toàn cho hàng hóa (độ ẩm tốt, chống ăn mòn...) 3.23 
 184
4, Nhân tố khách hàng sử dụng dịch vụ Logistics 
Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics 
Điểm trung 
bình 
KH1 
Nhu cầu của thị trường và tốc độ tăng trưởng mức lưu 
chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu trên địa bàn Tp Hải Phòng 
3.79 
KH2 
Nhu cầu lưu chuyển hàng hóa có sử dụng dịch vụ logistics 
trên địa bàn Tp Hải Phòng 
3.72 
KH3 
Triển vọng tăng trưởng khách hàng sử dụng dịch vụ Logistic 
trong tương lai 
3.81 
5, Nhân tố đối thủ cạnh tranh trên thị trường Logistics 
Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics 
Điểm trung 
bình 
CT1 
Trong bối cảnh chung các doanh nghiệp logistics nội đang 
chịu sự cạnh tranh khốc liệt của các doanh nghiệp ngoại 
3.65 
CT2 
Số lượng các doanh nghiệp logistics cả nội và ngoại thì ngày 
càng tăng 
3.58 
CT3 
Các doanh nghiệp ngoại có khả năng quản trị, nguồn vốn dồi 
dào 
3.61 
CT4 
Các doanh nghiệp ngoại có phương tiện vận tải, hạ tầng công 
nghệ hiện đại đáp ứng thực hiện cả chuỗi vận tải 
3.65 
6, Nhân tố nguồn nhân lực 
Nguồn nhân lực 
Điểm trung 
bình 
NL1 Nguồn nhân lực của DN có quy mô phù hợp 3.49 
NL2 Nguồn nhân lực có trình độ phù hợp với vị trí làm việc 3.46 
NL3 Đội ngũ nhân lực đều nỗ lực làm việc 3.55 
NL4 
Việc đào tạo nhân lực nâng cao trình độ, năng suất lao động 
luôn được quan tâm 
3.57 
NL5 Đội ngũ nhân lực có kinh nghiệm làm việc 3.55 
 185
7, Nhân tố tiềm lực tài chính và cơ sở vật chất kỹ thuật. 
Tiềm lực tài chính và cơ sở vật chất kỹ thuật 
Điểm trung 
bình 
VC_TC1 
DN có đầy đủ thiết bị, máy móc, CSVC theo yêu cầu công 
việc 
3.42 
VC_TC 2 
Dịch vụ của DN có tính cạnh tranh cao nhờ hệ thống trang 
thiết bị hiện đại. 
3.48 
VC_TC 3 
Văn phòng của DN thuận tiện và trang bị đầy đủ thiết bị 
văn phòng. 
3.55 
VC_TC 4 DN hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn vốn chủ sở hữu. 3.49 
VC_TC 5 DN có khả năng huy động vốn tín dụng rất thuận lợi 3.65 
VC_TC 6 DN được hỗ trợ về lãi suất vay vốn 3.50 
VC_TC 7 DN nắm vững thông tin về nguồn lực tài chính 3.61 
VC_TC 8 Hoạt động của hệ thống tài chính ổn định và linh hoạt 3.40 
8, Nhân tố khả năng ứng dụng công nghệ thông tin. 
Khả năng ứng dụng CNTT 
Điểm trung 
bình 
UD1 DN có trang web hiệu quả 3.61 
UD2 DN có cán bộ quản trị mạng hiệu quả 3.58 
UD3 
DN quan tâm đến việc ứng dụng công nghệ thông tin trong 
quản lý. 3.47 
UD4 DN sử dụng các phần mềm chuyên ngành 3.63 
9, Nhân tố chiến lược marketing hiện hữu 
Chiến lược marketing hiện hữu 
Điểm trung 
bình 
CL1 
Các CL marketing của DN xây dựng dựa trên tình hình thực 
tế DN và thực tiễn bên ngoài. 
3.37 
CL2 
DN xây dựng CL marketing dựa vào kinh nghiệm của cá 
nhân lãnh đạo là chủ yếu 
3.34 
CL3 Kinh phí xây dựng CL marketing đầy đủ và kịp thời. 3.39 
CL4 
DN có đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác XDCL 
marketing. 
3.40 
CL5 
DN luôn nắm rõ giá trị cốt lõi và năng lực cạnh tranh của 
mình. 
3.49 
 186
10, Nhân tố quy trình tổ chức quản lý 
Quy trình tổ chức quản lý Điểm trung bình 
QM1 
Cơ cấu tổ chức của DN tương đối hợp lý về quy mô và chất 
lượng đội ngũ. 3.65 
QM2 
Sứ mạng và tầm nhìn của DN được tuyên bố rõ ràng bằng văn 
bản 3.38 
QM3 Trình độ quản lý của cán bộ tương đối tốt 3.66 
QM4 
DN luôn có những chỉ thị, hướng dẫn nghiệp vụ cụ thể cho 
CNV 3.64 
QM5 DN luôn đề cao công tác đánh giá và kiểm tra, kiểm soát 3.45 
11, Nhân tố tiềm lực vô hình 
Tiềm lực vô hình 
Điểm 
 trung bình 
VH1 Hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp trên thương trường rất tốt 3.51 
VH2 
Uy tín và mối quan hệ xã hội của lãnh đạo doanh nghiệp rất 
rộng và tốt đẹp. 3.64 
VH3 
DN có vị trí địa lý và địa điểm làm việc hợp lý và có triển vọng 
phát triển. 3.71 
VH4 
Người lao động của doanh nghiệp rất trung thành và quan tâm 
đến hoàn cảnh của nhau 3.54 
12, Nhân tố chất lượng chiến lược marketing 
Chất lượng chiến lược marketing Điểm 
 trung bình 
CCL1 
Chiến lược marketing logistics xây dựng đảm bảo sự phù hợp 
với các đặc tính của thị trường logistics (đặc điểm khách hàng 
sử dụng, đặc điểm phân phối ...) 
3.42 
CCL2 
CL marketing logistics xây dựng đảm bảo sự liên kết giữa các 
thành phần của marketing hỗn hợp 
3.47 
CCL3 
CL marketing logistics xây dựng có ưu thế so với chiến lược 
Marketing của đối thủ cạnh tranh 
3.52 
CCL4 CL marketing xây dựng đảm bảo các mục tiêu của DN logistics 3.53