Luận án Nghiên cứu một số nhân tố tác động tới ý định sử dụng cà phê hoà tan của người tiêu dùng Việt Nam

Từ kết quả EFA, các biến độc lậpđược tiếp tục đánh giá lại độ tin cậy của thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha. Các thang đo hoàn chỉnh đều có độ tin cậy đảm bảo yêu cầu. Vì vậy, các thang đo này chính thức được sử dụng để hình thành nên giá trị của các nhân tố trong phân tích hổi quy tiếp theo. Từ kết quả đánh giá thang đo chính thức, mo hình nghiên cứu chính thức được điều chỉnh còn một biến phụ thuộc là ý định sử dụng cà phê hoà tan (NC) và sáu biến độc lập. Bao gồm: (1) Nhận thức sự hữu ích của cà phê hoà tan khi sử dụng (HI); (2) Chuẩn mực chủ quan (TL); (3) Nỗ lực marketing của doanh nghiệp (DN); (4) Sự quan tâm đến lợi ích sức khoẻ (SK); (5) Sức hấp dẫn của cà phê truyền thống (TT); và (6) Nhận thức về kiểm soát hành vi (HV).

pdf202 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 698 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu một số nhân tố tác động tới ý định sử dụng cà phê hoà tan của người tiêu dùng Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý TT1 1 Tôi nghĩ sử dụng cà phê truyền thống thuận tiện hơn cà phê hoà tan (ngoài gia đình) □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 TT2 2 Tôi đã quen với việc sử dụng cà phê truyền thống hàng ngày □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Mã hoá Câu 16 Anh, chị hãy cho biết quan điểm về nhận thức về kiểm soát hành vi dưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý HV1 1 Tôi có thể sử dụng cà phê hoà tan dễ dàng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 HV2 2 Tôi tự quyết định sử dụng cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Mã hoá Câu 17 Anh, chị hãy cho biết quan điểm của mình về ý định sử dụng cà phê hoà tan dưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý NC1 1 Tôi sẽ chủ động tìm kiếm cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 NC2 2 Tôi sẽ tìm mua cà phê hoà tan cho bản thân và gia đình sử dụng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 9 NC3 3 Tôi có thể sẽ lựa chọn cà phê hoà tan nếu sản phẩm đó được bày bán tại nơi tôi thường xuyên mua sắm □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 NC4 4 Tôi có ý định sẽ chuyển sang sử dụng cà phê hoà tan thường xuyên trong thời gian tới □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 NC5 5 Tôi sẽ sử dụng cà phê hoà tan thay cà phê truyền thống nếu có sẵn tại nhà hoặc nơi tôi đang làm việc, học tập □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Bảng câu hỏi kết thúc Cảm ơn anh, chị đã giúp đỡ! 10 Phụ lục 02b. Bảng hỏi điều tra chính thức BẢNG CÂU HỎI Số phiếu: .............................. Ngày ... Tháng ... Năm 201... Quận: ................................... Thành phố: ............................ Xin kính chào Anh, chị, Tôi tên là Tạ Văn Thành, nghiên cứu sinh khoa Marketing, trường Đại học Kinh tế Quốc dân đang thực hiện đề tài: "Nghiên cứu một số nhân tố tác động tới ý định sử dụng cà phê hoà tan của người tiêu dùng Việt Nam". Mục tiêu nghiên của luận án là khám phá thói quen, lý do sử dụng cà phê hoà tan, nhận biết và định vị một số nhãn hiệu cà phê hoà tan trên thị trường, xác định mức độ tác động của một số nhân tố đến ý định sử dụng cà phê hoà tan của người tiêu dùng Việt Nam. Xin anh, chị bớt chút thời gian, thể hiện quan điểm, ý kiến (bằng cách đánh dấu  vào ô thích hợp) giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Tôi xin cam kết mọi thông tin chia sẻ chỉ nhằm mục đích nghiên cứu khoa học của luận án, đảm bảo tính bảo mật thông tin và không sử dụng vì mục đích khác. Mọi thắc mắc về bảng hỏi cũng như cung cấp thêm các thông tin liên quan đến nội dung luận án, anh, chị có thể liên hệ với tôi theo số điện thoại và e-mail dưới đây: Xin trân trọng cảm ơn anh, chị đã dành thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này! Phần 1: Thông tin cá nhân Phần 2: Thông tin nghiên cứu Câu 1. Anh, chị có biết gì về cà phê hoà tan hay không? (Một lựa chọn) □ 1 Chưa biết □ 2 Chỉ biết qua báo, đài, tivi, người khác kể, □ 3 Đã từng sử dụng 11 Câu 2. Anh, chị loại cà phê anh chị thường xuyên sử dụng trong 6 tháng qua? Mỗi câu 2a và 2b (cà phê hoà tan và cà phê truyền thống) chỉ có một lựa chọn tiêu biểu nhất. Câu 2a. Cà phê hoà tan Câu 2b. Cà phê truyền thống □ 1 Cà phê hoà tan đen nóng □ 1 Cà phê đen nóng □ 2 Cà phê hoà tan đen đá □ 2 Cà phê đen đá □ 3 Cà phê hoà tan sữa nóng □ 3 Cà phê sữa nóng □ 4 Cà phê hoà tan sữa đá □ 4 Cà phê sữa đá □ 5 Không sử dụng □ 5 Không sử dụng Ghi chú: Nếu có sử dụng cà phê hoà tan, sau khi trả lời câu 2, xin vui lòng trả lời tiếp câu 3, câu 4 và câu 5; nếu không bỏ qua câu 3, câu 4 và câu 5, trả lời tiếp từ phần 3, câu 6) Câu 3. Nếu đã sử dụng cà phê hoà tan, Anh, chị có thể cho biết nhãn hiệu cà phê hoà tan anh, chị ưu tiên lựa chọn và tại sao lựa chọn? (Câu 3a 1 lựa chọn và Câu 3b sẽ có tối đa ba lựa chọn). Câu 3a. Nhãn hiệu Câu 3b. Lý do □ 1 Nescafe (Nescafe, Cà phê Việt,) □ 1 Do chất lượng tốt □ 2 Vinacafe (Vinacafe,Wake_up,) □ 2 Do hương vị phù hợp □ 3 Trung Nguyên (G7, Passiona,) □ 3 Do quảng cáo hấp dẫn □ 4 MacCoffee (MacCoffee, Cà phê Phố,) □ 4 Do giá phù hợp □ 5 Ajinomoto (Birdy hoà tan) □ 5 Do có khuyến mại □ 6 Highland (hoà tan) □ 6 Do tin vào nhãn hiệu, DN □ 7 Mê Trang □ 7 Do thuận tiện (có sẵn tại nhà, cơ quan, dễ tìm mua) □ 8 RockCafe □ 8 Do được tặng □ 9 Nhãn hiệu khác □ 9 Lý do khác Câu 4. Nếu đã sử dụng cà phê hoà tan, Anh, chị có thể cho biết tần suất sử dụng bình quân theo ngày hoặc theo tuần? Nếu chọn “Theo ngày” trả lời tiếp câu 4b1; Nếu chọn “Theo tuần” trả lời tiếp câu 4b2. Câu 4a. Tần suất Câu 4b1. Số lần sử dụng / ngày (Một lựa chọn) □ 1 Theo ngày □ 1 1 đến 2 lần / ngày □ 2 3 đến 4 lần / ngày 12 □ 3 Trên 4 lần / ngày □ 2 Theo tuần Câu 4b2. Số lần sử dụng / tuần (Một lựa chọn) □ 1 1 đến 2 lần / tuần □ 2 3 đến 4 lần / tuần □ 3 5 đến 6 lần / tuần Câu 5. Nếu đã sử dụng cà phê hoà tan, Anh, chị có thể cho biết cảm nhận và hành động của mình sau khi sử dụng? Nếu chọn “Hài lòng” trả lời tiếp câu 5b1; Nếu chọn “Không hài lòng” trả lời tiếp câu 5b2 Câu 5a. Cảm nhận Câu 5b1. Hành động (Nhiều lựa chọn) □ 1 Hài lòng □ 1 Tiếp tục sử dụng □ 2 Sẽ chủ động mua về cho mình và người thân sử dụng □ 3 Khuyên người khác dùng □ 2 “Nhạt” không phù hợp Câu 5b2. Hành động (Một lựa chọn) (Không hài lòng) □ 1 Không tiếp tục sử dụng □ 2 Chỉ dùng khi “nhỡ” Phần 3: Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng cà phê hoà tan (Đánh dấu  vào 1 ô thích hợp) Mã hoá Câu 6 Anh, chị hãy cho biết quan điểm của mình về sự thuận tiện khi sử dụng cà phê hoà tan dưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý TTi1 1 Sử dụng cà phê hoà tan thuận tiện, phù hợp với cuộc sống hiện đại (học tập, làm việc) □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 TTi2 2 Sử dụng cà phê hoà tan giúp tôi tiết kiệm thời gian do chuẩn bị nhanh, uống nhanh □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 TTi3 3 Sử dụng cà phê hoà tan giúp tôi tự chủ về mặt thời gian □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Mã hoá Câu 7 Anh, chị hãy cho biết quan điểm của mình về động cơ sử dụng cà phê hoà tan dưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý ĐC1 1 Sử dụng cà phê hoà tan tạo cảm giác thoải mái, thư giãn, tập trung và tỉnh táo □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 ĐC1 2 Sử dụng cà phê hoà tan an toàn, sạch sẽ, vệ sinh □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 ĐC2 3 Sử dụng cà phê hoà tan vì hương thơm hấp dẫn □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 ĐC3 4 Tôi thấy tin tưởng chất lượng cà phê hoà tan hơn cà phê truyền thống □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 13 Mã hoá Câu 8 Anh, chị hãy cho biết quan điểm của mình về giá bán cà phê hoà tan dưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý GB1 1 Giá cà phê hoà tan không quá cao □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 GB2 2 Giá cà phê hoà tan phù hợp với chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 GB3 3 Thu nhập của tôi đủ để sử dụng cà phê hoà tan hàng ngày □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Mã hoá Câu 9 Anh, chị hãy cho biết quan điểm của mình về chất lượng cà phê hoà tan dưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý CL1 1 Cà phê hoà tan có chất lượng đảm bảo □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 CL2 2 Cà phê hoà tan nhẹ, dễ uống □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 CL3 3 Cà phê hoà tan có chất lượng đồng nhất ở tất cả các điểm bán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 CL4 4 Cà phê hoà tan có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Mã hoá Câu 10 Anh, chị hãy cho biết quan điểm của mình về Chuẩn mực chủ quan (hay ảnh hưởng của xã hội)tác động như thế nào tới ý định sử dụng cà phê hoà tan dưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý TL1 1 Gia đình khuyên tôi sử dụng cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 TL2 2 Bạn bè khuyên tôi sử dụng cà phê hoà tan và nó có có ảnh hưởng đến sự lựa chọn của tôi □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 TL3 3 Nhiều người mong muốn tôi sử dụng cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Mã hoá Câu 11 Anh, chị hãy cho biết quan điểm của mình về hình ảnh doanh nghiệpcó tác động như thế nào đến ý định sử dụng cà phê hoà tandưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý TH1 1 Tôi thường có ấn tượng tốt về doanh nghiệp luôn cải tiến chất lượng cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 TH2 2 Tôi thường có ấn tượng tốt về doanh nghiệp thực hiện tốt cam kết về dịch vụ □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 14 TH3 3 Tôi tin rằng doanh nghiệp bán loại cà phê hoà tan tôi đang sử dụng có uy tín, danh tiếng tốt □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 ã hoá Câu 12 Anh, chị hãy cho biết quan điểm của mình về tác động của quảng cáo và khuyến mại tới ý định sử dụng cà phê hoà tan dưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý KM1 1 Thường xuyên có chương trình khuyến mãi, quà tặng khi mua cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 KM2 2 Chương trình khuyến mại cà phê hoà tan thường được áp dụng rộng rãi khắp các điểm phân phối □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 KM3 3 Tôi thường xuyên thấy thông tin quảng cáo cà phê hoà tan trên báo và tạp chí □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 KM4 4 Tôi thường xuyên thấy thông tin quảng cáo cà phê hoà tan trên truyền hình □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 KM5 5 Tôi thường xuyên thấy thông tin quảng cáo cà phê hoà tan trên internet □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Mã hoá Câu 13 Anh, chị hãy cho biết quan điểm của mình về ảnh hưởng của hệ thống phân phối tới ý định sử dụng cà phê hoà tan dưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý PP1 1 Cà phê hoà tan được bán tại hầu hết các cửa hàng bán lẻ, tiệm tạp hoá, chợ dân sinh □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 PP2 2 Cà phê hoà tan được bày bán tại hầu hết các siêu thị, cửa hàng tiện ích □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 PP3 3 Cà phê hoà tan có bán tại hầu hết các căng tin trường học, bệnh viện □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Mã hoá Câu 14 Anh, chị hãy cho biết quan điểm về lợi ích sức khoẻ dưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý SK1 1 Tôi luôn quan tâm đến sức khoẻ □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 SK2 2 Tôi thấy cần phải ăn uống lành mạnh, khoa học □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 15 SK3 3 Sức khoẻ là vốn quý, nên có thể hy sinh một vài sở thích cá nhân để bảo vệ sức khoẻ □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 SK4 4 Tôi xem xét sản phẩm tôi sử dụng có tốt cho sức khoẻ bản thân không □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Mã hoá Câu 15 Anh, chị hãy cho biết quan điểm về lợi ích của cà phê truyền thống dưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý TT1 1 Tôi nghĩ sử dụng cà phê truyền thống thuận tiện hơn cà phê hoà tan (ngoài gia đình) □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 TT2 2 Tôi đã quen với việc sử dụng cà phê truyền thống hàng ngày □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Mã hoá Câu 16 Anh, chị hãy cho biết quan điểm về nhận thức về kiểm soát hành vi dưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý HV1 1 Tôi có thể sử dụng cà phê hoà tan dễ dàng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 HV2 2 Tôi tự quyết định sử dụng cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Mã hoá Câu 17 Anh, chị hãy cho biết quan điểm của mình về ý định sử dụng cà phê hoà tan dưới đây: Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý NC1 1 Tôi sẽ chủ động tìm kiếm cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 NC2 2 Tôi sẽ tìm mua cà phê hoà tan cho bản thân và gia đình sử dụng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 NC3 3 Tôi có thể sẽ lựa chọn cà phê hoà tan nếu sản phẩm đó được bày bán tại nơi tôi thường xuyên mua sắm □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 NC4 4 Tôi có ý định sẽ chuyển sang sử dụng cà phê hoà tan thường xuyên trong thời gian tới □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 NC5 5 Tôi sẽ sử dụng cà phê hoà tan thay cà phê truyền thống nếu có sẵn tại nhà hoặc nơi tôi đang làm việc, học tập □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Bảng câu hỏi kết thúc Cảm ơn anh, chị đã giúp đỡ! 16 PHỤ LỤC 03. Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ Phụ lục 03a. Kết quả đánh giá sơ bộ độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số tin cậy Cronbach Alpha Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .884 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTi1 7.31 4.547 .773 .836 TTi2 7.06 4.844 .729 .874 TTi3 7.23 4.303 .822 .791 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .899 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DC1 10.31 10.142 .721 .892 DC2 9.90 10.015 .851 .841 DC3 9.88 10.946 .793 .865 DC4 10.22 10.404 .748 .879 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .740 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GB1 6.15 1.749 .568 .656 GB2 6.04 1.606 .623 .589 GB3 5.96 1.556 .517 .723 Reliability Statistics 17 Cronbach's Alpha N of Items .876 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CL1 9.79 5.056 .681 .863 CL2 10.21 5.258 .655 .871 CL3 10.16 5.353 .758 .834 CL4 9.96 4.644 .854 .790 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .637 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TL1 10.50 3.519 .481 .522 TL2 10.90 3.559 .450 .544 TL3 11.03 4.101 .205 .724 TL4 10.92 3.437 .585 .455 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .856 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TH1 6.20 1.782 .706 .835 TH2 6.60 1.965 .766 .763 TH3 6.50 2.228 .739 .800 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .789 6 18 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KM1 18.21 18.094 .609 .741 KM2 17.88 18.035 .646 .733 KM3 18.78 20.430 .171 .868 KM4 18.01 18.190 .646 .734 KM5 18.14 17.462 .676 .724 KM6 18.05 17.415 .687 .722 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .802 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PP1 7.35 5.041 .605 .779 PP2 7.11 4.987 .672 .704 PP3 7.11 5.316 .673 .708 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .772 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SK1 12.29 7.853 .752 .670 SK2 12.29 7.752 .705 .679 SK3 12.18 9.437 .142 .895 SK4 12.25 7.658 .706 .677 SK5 12.30 7.782 .643 .697 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .646 2 19 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TT1 3.10 .522 .481 .a TT2 3.68 .678 .481 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .798 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HV1 3.71 .815 .664 .a HV2 4.02 .885 .664 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .848 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NC1 13.12 11.301 .553 .844 NC2 13.38 10.465 .629 .826 NC3 13.30 11.504 .585 .835 NC4 13.25 10.190 .755 .790 NC5 13.25 10.089 .775 .784 Phụ lục 03b. Kết quả đánh giá lại độ tin cậy của ba thang đo sau khi loại bỏ biến không phù hợp thông qua hệ số tin cậy Cronbach Alpha 20 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .724 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TL1 7.08 2.146 .488 .705 TL2 7.48 1.974 .560 .618 TL4 7.50 2.101 .593 .583 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .868 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KM1 15.17 13.539 .674 .845 KM2 14.84 13.783 .670 .846 KM4 14.97 14.126 .640 .853 KM5 15.10 13.078 .729 .831 KM6 15.01 13.000 .747 .827 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .895 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SK1 9.14 5.563 .830 .843 SK2 9.14 5.411 .797 .853 SK4 9.10 5.534 .734 .877 SK5 9.15 5.471 .716 .885 PHỤ LỤC 04. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu Phụ lục 04a. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo biến kiểm soát 21 GET FILE='D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav'. DATASET NAME DataSet0 WINDOW=FRONT. FREQUENCIES VARIABLES=Thanh_pho Quan Gioi_tinh Tuoi Hoc_van Thu_nhap /STATISTICS=STDDEV MINIMUM MAXIMUM SEMEAN MEAN /ORDER=ANALYSIS. Frequencies [DataSet1] D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav Statistics Thanh_pho Quan Gioi_tinh Tuoi Hoc_van Thu_nhap (trieu dong/thang) N Valid 709 709 709 709 709 709 Missing 0 0 0 0 0 0 Std. Error of Mean .018 .104 .018 .027 .032 .043 Std. Deviation .471 2.760 .488 .730 .850 1.147 Minimum 1 1 1 2 1 1 Maximum 2 9 2 4 4 4 Thanh_pho Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Ha Noi 475 67.0 67.0 67.0 Ho Chi Minh 234 33.0 33.0 100.0 Total 709 100.0 100.0 Quan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong Da 78 11.0 11.0 11.0 Thanh Xuan 71 10.0 10.0 21.0 Ba Dinh 69 9.7 9.7 30.7 Cau GIay 62 8.7 8.7 39.5 Tay Ho 79 11.1 11.1 50.6 Cau GIay 58 8.2 8.2 58.8 Hai Ba Trung 58 8.2 8.2 67.0 Phu Nhuan 108 15.2 15.2 82.2 Go Vap 126 17.8 17.8 100.0 Total 709 100.0 100.0 Gioi_tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 276 38.9 38.9 38.9 Nu 433 61.1 61.1 100.0 Total 709 100.0 100.0 Tuoi 22 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Tu 16 - 35 265 37.4 37.4 37.4 Tu 36 - 55 308 43.4 43.4 80.8 Tren 55 136 19.2 19.2 100.0 Total 709 100.0 100.0 Hoc_van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoc sinh Sinh vien 101 14.2 14.2 14.2 12/12 305 43.0 43.0 57.3 Dai hoc, Cao dang, Sau Dai hoc 232 32.7 32.7 90.0 Khac 71 10.0 10.0 100.0 Total 709 100.0 100.0 Thu_nhap (trieu dong/thang) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 10 310 43.7 43.7 43.7 Tren 10 - 20 205 28.9 28.9 72.6 Tren 20 51 7.2 7.2 79.8 Khong thu nhap 143 20.2 20.2 100.0 Total 709 100.0 100.0 Phụ lục 04b. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo các biến trong mô hình Descriptive Statistics N Minim um Maxi mum Mean Std. Deviation TTi 709 1.00 5.00 2.8937 1.09384 23 DC 709 1.00 5.00 2.9249 .98573 GB 709 1.00 5.00 2.9121 1.11794 CL 709 1.00 5.00 2.9087 1.11171 TL 709 1.00 5.00 3.3742 .91066 TH 709 2.00 5.00 3.0842 .67483 KM 709 1.80 5.00 3.0717 .68820 PP 709 2.00 5.00 3.0889 .71993 SK 709 2.00 5.00 3.3378 .68333 TT 709 1.00 5.00 3.4506 .94874 HV 709 1.00 5.00 3.5183 .86051 NC 709 2.00 5.00 3.2677 .78412 Valid N (listwise) 709 PHỤ LỤC 05. Đánh giá mức độ chung về ý định sử dụng cà phê hoà tan của người tiêu dùng Phụ lục 05a. Đánh giá đặc điểm hành vi của người tiêu dùng với cà phê hoà tan 05.1- Nhận biết nhãn hiệu cà phê hoà tan sử dụng FREQUENCIES VARIABLES=Cau_1 Cau_2a Cau_2b Cau_3a /STATISTICS=STDDEV MINIMUM MAXIMUM SEMEAN MEAN /ORDER=ANALYSIS. 24 Frequencies [DataSet1] D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav Statistics Nhan biet ve ca phe hoa tan? Loai caphe hoa tan thuong xuyen su dung trong 6 thang qua? Loai caphe truyen thong thuong xuyen su dung trong 6 thang qua? Nhan hieu ca phe hoa tan da su dung? Val id 709 709 709 621 Mis sing 0 0 0 88 Mean 2.88 3.05 2.89 2.62 Std. Error of Mean .012 .041 .047 .068 Std. Deviation .330 1.085 1.256 1.69 1 Minimu m 2 1 1 1 Maxim um 3 5 5 8 Frequency Table Nhan biet ve ca phe hoa tan? Frequency P ercent Valid Percent Cumulative Percent Valid Biet qua Bao, Radio, Tivi, nguoi khac ke,... 88 12.4 12.4 12.4 Da tung su dung 621 87.6 87.6 100.0 Total 709 100.0 100.0 Loai caphe hoa tan thuong xuyen su dung trong 6 thang qua? Fre quency P ercent Valid Percent Cumulative Percent Valid Ca phe hoa tan den nong 87 12.3 12.3 12.3 Ca phe hoa tan den da 51 7 .2 7.2 19.5 Ca phe hoa tan sua nong 39 9 5 6.3 56.3 75.7 Ca phe hoa tan sua da 84 11.8 11.8 87.6 Khong su dung 88 12.4 12.4 100.0 Total 70 9 1 00.0 100.0 Loai caphe truyen thong thuong xuyen su dung trong 6 thang qua? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 25 Valid Ca phe den nong 82 1 1.6 11.6 11.6 Ca phe den da 266 37.5 37.5 49.1 Ca phe sua nong 97 1 3.7 13.7 62.8 Ca phe sua da 175 24.7 24.7 87.4 Khong su dung 89 12.6 12.6 100.0 Total 709 100.0 100.0 Nhan hieu ca phe hoa tan da su dung? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nescafe 200 28.2 32.2 32.2 Vinacafe 99 14.0 15.9 48.1 Trung Nguyen 227 32.0 36.6 84.7 MacCoffee 36 5.1 5.8 90.5 Hignland (hoa tan) 18 2.5 2.9 93.4 Me Trang 29 4.1 4.7 98.1 RockCafe 12 1.7 1.9 100.0 Total 621 87.6 100.0 Missing System 88 12.4 Total 709 100.0 05.2 - Lý do chọn nhãn hiệu cà phê hoà tan sử dụng Multiple Response [DataSet1] D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav Case Summary Cases Valid Missing Total N Percent N P ercent Percent $Ly_Doa 621 87.6% 88 1 2.4% 09 10 0.0% a. Group Ly_Do Frequencies Res ponses Percent of Cases Percent Ly do chon nhan hieu ca phe hoa tana Do chat luong 26 2.1% 36.4% 26 Do huong vi phu hop 08 1.2% 33.5% Do quang cao 02 0.8% 32.5% Do gia phu hop 01 6.2% 48.5% Do khuyen mai 93 5.7% 47.2% Do tin tuong vao nhan hieu, vao doanh nghiep 67 .0% 26.9% Do thuan tien (co san tai nha, noi lam viec, de tim mua) 76 4.8% 44.4% Do duoc tang 45 .8% 23.3% Ly do khac 5 .4% 7.2% Total 863 00.0% 300.0 % a. Group Percent of Cases: phần trăm tên tổng số người sử dụng cà phê hoà tan (621) Percent (of Responses): phần trăm tên tổng số lựa chọn (vì mỗi người quan sát có 3 lựa chọn = 1.863 / cỡ mẫu quan sát = 621) 05.3 - Tần suất sử dụng cà phê hoà tan Frequencies [DataSet1] D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav Statistics Tan suat su dung ca phe hoa tan? Tan suat su dung ca phe hoa tan hang ngay? Tan suat su dung ca phe hoa tan hang tuan? N Valid 709 709 709 Missing 0 0 0 Mean 1.76 2.31 3.39 Std. Error of Mean .049 .061 .051 Std. Deviation 1.294 1.635 1.355 Minimum 1 1 1 Maximum 5 5 5 Frequency Table Tan suat su dung ca phe hoa tan? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hang ngay 433 61.1 61.1 61.1 Theo tuan 188 26.5 26.5 87.6 Khong su dung 88 12.4 12.4 100.0 Total 709 100.0 100.0 Tan suat su dung ca phe hoa tan hang ngay? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 27 Valid 1 den 2 lan / ngay 418 59.0 59.0 59.0 3 den 4 lan / ngay 15 2.1 2.1 61.1 Su dung theo tuan 188 26.5 26.5 87.6 Khong su dung 88 12.4 12.4 100.0 Total 709 100.0 100.0 Tan suat su dung ca phe hoa tan hang tuan? Frequ ency P ercent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 den 2 lan / tuan 145 20.5 20.5 20.5 3 den 4 lan / tuan 43 6.1 6.1 26.5 Su dung hang ngay 433 61.1 61.1 87.6 Khong su dung 88 12.4 12.4 100.0 Total 709 100.0 100.0 Phụ lục 05b. Đánh giá mức độ chung về ý định sử dụng cà phê hoà tan của người tiêu dùng Descriptive Statistics 28 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error TTI1 709 1 5 2.90 1.239 .067 .092 -.803 .183 TTI2 709 1 5 2.88 1.334 .003 .092 -1.118 .183 TTI3 709 1 5 2.90 1.262 .032 .092 -.892 .183 DC1 709 1 5 3.02 1.354 .002 .092 -1.177 .183 DC2 709 1 5 2.97 1.247 .104 .092 -.923 .183 DC3 709 1 5 2.89 1.226 .051 .092 -.794 .183 DC4 709 1 5 2.82 1.323 .102 .092 -1.042 .183 GB1 709 1 5 2.82 1.208 .088 .092 -.851 .183 GB2 709 1 5 2.93 1.276 -.031 .092 -1.040 .183 GB3 709 1 5 3.00 1.200 .092 .092 -.784 .183 CL1 709 1 5 2.85 1.248 .131 .092 -.838 .183 CL2 709 1 5 2.97 1.297 .075 .092 -1.012 .183 CL3 709 1 5 2.87 1.249 .084 .092 -.829 .183 CL4 709 1 5 2.94 1.237 .069 .092 -.934 .183 TL1 709 1 5 3.48 1.175 -.369 .092 -.725 .183 TL2 709 1 5 3.61 1.234 -.526 .092 -.720 .183 TL3 709 1 5 3.03 1.466 .011 .092 -1.384 .183 TH1 709 2 5 3.02 .731 .963 .092 1.492 .183 TH2 709 2 5 3.13 .841 .586 .092 -.065 .183 TH3 709 2 5 3.10 .829 .793 .092 .382 .183 KM1 709 2 5 3.07 .837 .807 .092 .379 .183 KM2 709 2 5 3.03 .796 .824 .092 .666 .183 KM3 709 1 5 3.10 1.215 .042 .092 -.779 .183 KM4 709 2 5 3.08 .811 .763 .092 .432 .183 KM5 709 2 5 3.08 .810 .768 .092 .448 .183 PP1 709 2 5 3.06 .807 .748 .092 .422 .183 PP2 709 2 5 3.07 .776 .841 .092 .815 .183 29 PP3 709 2 5 3.14 .820 .699 .092 .238 .183 SK1 709 2 5 3.63 .842 .339 .092 -.848 .183 SK2 709 1 5 3.15 .809 .630 .092 .481 .183 SK3 709 1 5 3.23 .777 .547 .092 .502 .183 SK4 709 1 5 3.34 .863 .480 .092 -.136 .183 TT1 709 1 5 3.47 1.169 -.453 .092 -.691 .183 TT2 709 1 5 3.43 .933 -.373 .092 -.139 .183 HV1 709 1 5 3.56 .969 -.250 .092 -.227 .183 HV2 709 1 5 3.48 .930 -.257 .092 -.062 .183 NC1 709 1 5 3.46 .916 .272 .092 -.577 .183 NC2 709 1 5 3.16 .952 .571 .092 -.203 .183 NC3 709 2 5 3.24 .806 .732 .092 .230 .183 NC4 709 1 5 3.31 .889 .519 .092 -.149 .183 NC5 709 1 5 3.17 .945 .604 .092 -.203 .183 Valid N (listwise) 709 PHỤ LỤC 06. Phân tích kết quả nghiên cứu định lượng chính thức Phụ lục 06a. Kiểm định giá trị thang đo chính thức Lần 1: FACTOR /VARIABLES TTI1 TTI2 TTI3 DC1 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL 1 CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TL3 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 30 /MISSING LISTWISE /ANALYSIS TTI1 TTI2 TTI3 DC1 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TL3 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 /PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION /FORMAT SORT BLANK(.3) /CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25) /EXTRACTION PC /CRITERIA ITERATE(25) /ROTATION VARIMAX /METHOD=CORRELATION. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .902 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 20837.628 df 630 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 12.194 33.871 33.871 12.194 33.871 33.871 9.668 26.854 26.854 2 6.139 17.052 50.923 6.139 17.052 50.923 7.461 20.725 47.580 3 2.131 5.921 56.844 2.131 5.921 56.844 2.760 7.665 55.245 4 1.691 4.696 61.540 1.691 4.696 61.540 1.691 4.698 59.943 5 1.546 4.294 65.834 1.546 4.294 65.834 1.653 4.590 64.533 6 1.251 3.476 69.309 1.251 3.476 69.309 1.624 4.510 69.044 7 1.004 2.790 72.099 1.004 2.790 72.099 1.100 3.056 72.099 8 .951 2.642 74.742 9 .873 2.426 77.168 10 .643 1.785 78.953 11 .610 1.694 80.647 12 .548 1.522 82.169 13 .474 1.318 83.487 14 .460 1.277 84.765 15 .429 1.193 85.957 16 .420 1.168 87.125 31 17 .389 1.081 88.206 18 .363 1.007 89.214 19 .352 .979 90.192 20 .344 .956 91.148 21 .321 .893 92.041 22 .307 .852 92.894 23 .295 .821 93.714 24 .262 .727 94.441 25 .251 .698 95.139 26 .243 .676 95.815 27 .225 .626 96.441 28 .215 .598 97.039 29 .201 .558 97.597 30 .167 .464 98.061 31 .160 .445 98.507 32 .142 .393 98.900 33 .121 .335 99.235 34 .111 .309 99.544 35 .094 .262 99.807 36 .070 .193 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 GB1 .859 CL3 .855 GB2 .853 GB3 .840 CL1 .838 CL4 .836 DC4 .826 DC3 .824 CL2 .815 TTI2 .811 32 TTI1 .804 DC2 .798 TTI3 .795 DC1 .307 PP2 .881 KM4 .869 PP1 .864 KM5 .863 KM2 .859 TH1 .854 PP3 .848 KM1 .844 TH3 .799 TH2 .724 SK4 .874 SK2 .767 SK3 .756 SK1 .340 .705 HV2 .893 HV1 .888 TT2 .880 TT1 .850 TL1 .831 TL2 .336 .821 TL3 .804 KM3 .586 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Lần 2: * BỎ DC1 FACTOR /VARIABLES TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TL3 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 33 /MISSING LISTWISE /ANALYSIS TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 C L2 CL3 CL4 TL1 TL2 TL3 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 /PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION /FORMAT SORT BLANK(.3) /CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25) /EXTRACTION PC /CRITERIA ITERATE(25) /ROTATION VARIMAX /METHOD=CORRELATION. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .901 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 20739.000 df 595 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 12.120 34.629 34.629 12.120 34.629 34.629 9.679 27.654 27.654 2 6.120 17.485 52.114 6.120 17.485 52.114 7.465 21.329 48.983 3 2.131 6.089 58.203 2.131 6.089 58.203 2.756 7.875 56.858 4 1.690 4.829 63.033 1.690 4.829 63.033 1.692 4.835 61.693 5 1.537 4.390 67.423 1.537 4.390 67.423 1.629 4.655 66.348 6 1.247 3.562 70.985 1.247 3.562 70.985 1.623 4.636 70.985 7 1.000 2.857 73.841 8 .889 2.541 76.382 9 .643 1.836 78.218 10 .631 1.804 80.022 11 .548 1.566 81.588 12 .475 1.356 82.944 13 .466 1.331 84.274 14 .435 1.243 85.517 15 .421 1.202 86.719 16 .392 1.119 87.838 34 17 .363 1.037 88.875 18 .353 1.007 89.882 19 .346 .989 90.871 20 .322 .920 91.790 21 .307 .877 92.667 22 .296 .845 93.512 23 .264 .753 94.266 24 .253 .722 94.988 25 .244 .697 95.685 26 .227 .649 96.333 27 .216 .617 96.950 28 .202 .576 97.527 29 .167 .478 98.004 30 .160 .458 98.462 31 .142 .406 98.868 32 .121 .345 99.213 33 .111 .318 99.531 34 .094 .270 99.801 35 .070 .199 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 GB1 .860 GB2 .853 CL3 .853 CL1 .846 GB3 .842 CL4 .840 DC4 .825 DC3 .825 CL2 .821 TTI2 .814 TTI1 .807 35 DC2 .801 TTI3 .795 PP2 .886 KM4 .870 PP1 .862 KM5 .860 KM2 .859 TH1 .853 PP3 .845 KM1 .842 TH3 .799 TH2 .726 SK4 .875 SK2 .765 SK3 .756 SK1 .340 .705 HV2 .889 HV1 .882 TT2 .881 TT1 .845 TL2 .375 .784 TL1 .301 .759 KM3 .323 .356 TL3 .340 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Lần 3: * BỎ TL3 FACTOR /VARIABLES TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 /MISSING LISTWISE 36 /ANALYSIS TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 C L2 CL3 CL4 TL1 TL2 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 /PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION /FORMAT SORT BLANK(.3) /CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25) /EXTRACTION PC /CRITERIA ITERATE(25) /ROTATION VARIMAX /METHOD=CORRELATION. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .902 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 20714.769 df 561 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 12.120 35.647 35.647 12.120 35.647 35.647 9.580 28.177 28.177 2 6.119 17.997 53.644 6.119 17.997 53.644 7.456 21.929 50.105 3 2.129 6.262 59.906 2.129 6.262 59.906 2.785 8.192 58.297 4 1.687 4.962 64.868 1.687 4.962 64.868 1.691 4.973 63.270 5 1.506 4.431 69.299 1.506 4.431 69.299 1.655 4.868 68.139 6 1.236 3.635 72.934 1.236 3.635 72.934 1.630 4.795 72.934 7 .918 2.699 75.633 8 .644 1.894 77.527 9 .641 1.885 79.412 10 .548 1.612 81.025 11 .475 1.396 82.421 12 .466 1.371 83.792 13 .436 1.281 85.073 14 .421 1.240 86.313 15 .392 1.152 87.465 16 .364 1.071 88.536 37 17 .353 1.037 89.573 18 .347 1.020 90.593 19 .322 .948 91.540 20 .307 .903 92.444 21 .296 .870 93.313 22 .264 .777 94.090 23 .253 .743 94.833 24 .244 .717 95.551 25 .227 .669 96.220 26 .216 .636 96.856 27 .202 .593 97.449 28 .167 .492 97.941 29 .161 .472 98.413 30 .142 .419 98.832 31 .121 .356 99.188 32 .111 .328 99.516 33 .095 .278 99.794 34 .070 .206 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 GB1 .856 CL3 .855 GB2 .852 CL1 .841 GB3 .841 CL4 .837 DC4 .825 DC3 .824 CL2 .816 TTI2 .809 TTI1 .804 DC2 .799 38 TTI3 .797 PP2 .886 KM4 .870 PP1 .862 KM5 .859 KM2 .859 TH1 .853 PP3 .845 KM1 .842 TH3 .798 TH2 .725 SK4 .875 SK2 .768 SK3 .759 SK1 .338 .706 HV2 .894 HV1 .887 TT2 .885 TT1 .852 TL2 .342 .822 TL1 .799 KM3 .321 .329 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Lần 4: * BỎ KM3 FACTOR /VARIABLES TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 /MISSING LISTWISE /ANALYSIS TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 C L2 CL3 CL4 TL1 TL2 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 39 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 /PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION /FORMAT SORT BLANK(.3) /CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25) /EXTRACTION PC /CRITERIA ITERATE(25) /ROTATION VARIMAX /METHOD=CORRELATION. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .901 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 20611.292 df 528 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 12.078 36.601 36.601 12.078 36.601 36.601 9.554 28.950 28.950 2 6.071 18.396 54.997 6.071 18.396 54.997 7.386 22.381 51.331 3 2.128 6.448 61.444 2.128 6.448 61.444 2.773 8.404 59.736 4 1.685 5.106 66.550 1.685 5.106 66.550 1.691 5.124 64.860 5 1.503 4.556 71.106 1.503 4.556 71.106 1.654 5.012 69.871 6 1.208 3.660 74.766 1.208 3.660 74.766 1.615 4.895 74.766 7 .659 1.997 76.763 8 .644 1.951 78.714 9 .548 1.662 80.375 10 .475 1.441 81.816 11 .470 1.423 83.239 12 .437 1.323 84.562 13 .424 1.283 85.846 14 .393 1.189 87.035 15 .364 1.104 88.139 16 .353 1.069 89.208 17 .347 1.052 90.260 18 .324 .982 91.242 40 19 .308 .935 92.176 20 .300 .910 93.087 21 .265 .803 93.890 22 .253 .766 94.656 23 .247 .748 95.404 24 .228 .690 96.094 25 .217 .658 96.752 26 .202 .612 97.364 27 .167 .507 97.871 28 .161 .487 98.358 29 .144 .436 98.794 30 .121 .367 99.162 31 .112 .339 99.500 32 .095 .288 99.788 33 .070 .212 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 GB1 .857 CL3 .855 GB2 .852 CL1 .839 GB3 .839 CL4 .836 DC4 .825 DC3 .823 CL2 .815 TTI2 .809 TTI1 .804 DC2 .797 TTI3 .795 PP2 .883 41 KM4 .871 PP1 .866 KM5 .862 KM2 .861 TH1 .855 PP3 .848 KM1 .844 TH3 .797 TH2 .729 SK4 .877 SK2 .764 SK3 .762 SK1 .338 .710 HV2 .894 HV1 .889 TT2 .886 TT1 .851 TL1 .840 TL2 .339 .838 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Phụ lục 06b. Đánh giá độ tin cậy thang đo chính thức 06b.1 – Nhận thức sự hữu ích khi sử dụng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .968 13 Item-Total Statistics 42 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GB1 34.92 165.381 .845 .965 GB2 34.81 163.605 .853 .965 GB3 34.74 165.782 .837 .965 CL1 34.89 165.073 .825 .965 CL2 34.76 163.984 .826 .965 CL3 34.86 164.991 .827 .965 CL4 34.79 164.877 .840 .965 DC2 34.77 165.897 .798 .966 DC3 34.84 165.614 .823 .965 DC4 34.91 163.791 .813 .966 TTI1 34.83 165.547 .815 .965 TTI2 34.85 163.653 .810 .966 TTI3 34.84 166.357 .772 .966 06b.2 – Chuẩn chủ quan Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .795 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TL1 3.61 1.522 .660 .a TL2 3.48 1.380 .660 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 06b.3 – Nổ lực marketing của doanh nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .958 10 Item-Total Statistics 43 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TH1 27.75 39.071 .827 .953 TH2 27.65 39.155 .694 .958 TH3 27.67 38.610 .764 .956 KM1 27.71 38.098 .810 .954 KM2 27.75 38.173 .850 .952 KM4 27.70 37.966 .855 .952 KM5 27.70 38.236 .826 .953 PP1 27.72 38.164 .837 .952 PP2 27.71 38.219 .870 .951 PP3 27.64 38.160 .823 .953 06b.4 – Sự quan tâm đến lợi ích sức khoẻ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .850 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SK1 9.72 4.462 .646 .827 SK2 10.20 4.541 .660 .821 SK3 10.12 4.584 .687 .810 SK4 10.01 4.066 .765 .774 06b.5 – Sức hấp dẫn của cà phê truyền thống Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .758 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted 44 TT1 3.43 .870 .627 .a TT2 3.47 1.365 .627 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 06b.6 – Nhận thức về kiểm soát hành vi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .781 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HV1 3.48 .866 .642 .a HV2 3.56 .939 .642 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 06b.7 – Ý định sử dụng cà phê hoà tan Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .918 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NC1 12.88 10.363 .707 .916 NC2 13.18 9.420 .863 .884 NC3 13.10 10.912 .715 .914 NC4 13.03 10.063 .800 .898 NC5 13.17 9.435 .869 .883 Phụ lục 06c. Kiểm định giả thuyết về mối quan hệ giữa các biến 06c.1 – Phân tích tương quan Correlations HI TL DN SK HV TT NC HI Pearson Correlation 1 .440** .269** .453** .172** -.264** .702** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 45 N 709 709 709 709 709 709 709 TL Pearson Correlation .440** 1 .094* .311** .040 -.210** .401** Sig. (2-tailed) .000 .013 .000 .289 .000 .000 N 709 709 709 709 709 709 709 DN Pearson Correlation .269** .094* 1 .251** -.047 -.239** .475** Sig. (2-tailed) .000 .013 .000 .209 .000 .000 N 709 709 709 709 709 709 709 SK Pearson Correlation .453** .311** .251** 1 .041 -.098** .555** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .278 .009 .000 N 709 709 709 709 709 709 709 HV Pearson Correlation .172** .040 -.047 .041 1 .002 .067 Sig. (2-tailed) .000 .289 .209 .278 .967 .074 N 709 709 709 709 709 709 709 TT Pearson Correlation -.264** -.210** -.239** -.098** .002 1 -.361** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .009 .967 .000 N 709 709 709 709 709 709 709 NC Pearson Correlation .702** .401** .475** .555** .067 -.361** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .074 .000 N 709 709 709 709 709 709 709 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 06c.2 – Phân tích hồi quy Phân tích hồi quy theo mô hình thứ 1: REGRESSION /MISSING LISTWISE /STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA COLLIN TOL /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) /NOORIGIN /DEPENDENT NC 46 /METHOD=ENTER Gioi_tinh Tuoi_recode Hoc_van_recode Thu _nhap_recode . Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Thu_nhap_recode , Tuoi_recode, Gioi_tinh, Hoc_van_recodea . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: NC Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .061a .004 -.002 .78490 .004 .650 4 704 .627 1.956 a. Predictors: (Constant), Thu_nhap_recode, Tuoi_recode, Gioi_tinh, Hoc_van_recode b. Dependent Variable: NC ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 1.601 4 .400 .650 .627a Residual 433.709 704 .616 Total 435.310 708 a. Predictors: (Constant), Thu_nhap_recode, Tuoi_recode, Gioi_tinh, Hoc_van_recode b. Dependent Variable: NC Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 3.444 .163 21.073 .000 Gioi_tinh -.042 .063 -.026 -.675 .500 .932 1.073 Tuoi_recode -.007 .061 -.004 -.110 .912 .983 1.018 47 Hoc_van_recode .024 .070 .015 .351 .726 .814 1.229 Thu_nhap_recode -.095 .066 -.058 -1.453 .147 .873 1.146 a. Dependent Variable: NC Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) Gioi_tinh Tuoi_recode Hoc_van_recode Thu_nhap_recode 1 1 4.719 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 2 .109 6.578 .01 .05 .25 .09 .41 3 .080 7.682 .00 .40 .28 .16 .19 4 .067 8.399 .01 .27 .08 .75 .19 5 .025 13.845 .98 .27 .39 .00 .21 a. Dependent Variable: NC Phân tích hồi quy theo mô hình thứ 2: REGRESSION /MISSING LISTWISE /STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA COLLIN TOL /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) /NOORIGIN /DEPENDENT NC /METHOD=ENTER HI TL DN SK HV TT Gioi_tinh Tuoi_recode Ho c_van_recode Thu_nhap_recode . Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Thu_nhap_recod e, HV, TT, Tuoi_recode, Gioi_tinh, SK, DN, TL, Hoc_van_recode , HIa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: NC 48 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .811a .658 .653 .46180 .658 134.319 10 698 .000 2.115 a. Predictors: (Constant), TT, HV, Thu_nhap_recode, Tuoi_recode, Gioi_tinh, SK, DN, TL, Hoc_van_recode, HI b. Dependent Variable: NC ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 286.453 10 28.645 134.319 .000a Residual 148.857 698 .213 Total 435.310 708 a. Predictors: (Constant), Thu_nhap_recode, HV, TT, Tuoi_recode, Gioi_tinh, SK, DN, TL, Hoc_van_recode, HI b. Dependent Variable: NC Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .864 .184 4.690 .000 HI .336 .021 .458 16.327 .000 .624 1.603 TL .049 .018 .068 2.709 .007 .774 1.293 DN .284 .027 .249 10.437 .000 .860 1.162 SK .289 .029 .252 9.893 .000 .756 1.324 HV -.012 .021 -.013 -.579 .563 .956 1.046 TT -.117 .019 -.142 -6.013 .000 .881 1.136 Gioi_tinh .026 .037 .016 .706 .480 .923 1.084 Tuoi_recode -.065 .036 -.040 -1.782 .075 .979 1.022 Hoc_van_recode -.018 .041 -.011 -.448 .655 .807 1.240 Thu_nhap_recode -.036 .039 -.022 -.929 .353 .870 1.150 49 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .864 .184 4.690 .000 HI .336 .021 .458 16.327 .000 .624 1.603 TL .049 .018 .068 2.709 .007 .774 1.293 DN .284 .027 .249 10.437 .000 .860 1.162 SK .289 .029 .252 9.893 .000 .756 1.324 HV -.012 .021 -.013 -.579 .563 .956 1.046 TT -.117 .019 -.142 -6.013 .000 .881 1.136 Gioi_tinh .026 .037 .016 .706 .480 .923 1.084 Tuoi_recode -.065 .036 -.040 -1.782 .075 .979 1.022 Hoc_van_recode -.018 .041 -.011 -.448 .655 .807 1.240 Thu_nhap_recode -.036 .039 -.022 -.929 .353 .870 1.150 a. Dependent Variable: NC Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) HI TL DN SK HV TT Gioi_ tinh Tuoi_ recode Hoc_van_ recode Thu_nhap_ recode 1 1 10.295 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .173 7.720 .00 .15 .06 .00 .01 .00 .03 .02 .00 .08 .09 3 .113 9.544 .00 .05 .01 .00 .00 .01 .11 .02 .10 .13 .28 4 .086 10.927 .00 .00 .00 .00 .00 .03 .12 .25 .04 .24 .23 5 .076 11.606 .00 .00 .02 .00 .00 .02 .03 .25 .66 .00 .02 6 .065 12.538 .00 .09 .10 .02 .00 .15 .05 .18 .02 .34 .19 7 .060 13.111 .00 .04 .56 .15 .00 .05 .10 .06 .01 .06 .01 8 .052 14.067 .00 .06 .05 .08 .03 .55 .19 .02 .04 .04 .02 9 .045 15.179 .00 .49 .08 .32 .01 .02 .05 .16 .06 .11 .10 10 .027 19.558 .00 .12 .05 .20 .87 .00 .08 .00 .00 .00 .00 11 .008 36.590 .99 .01 .06 .22 .08 .17 .24 .04 .07 .00 .05 a. Dependent Variable: NC 50 Phụ lục 06d. Kiểm định sự khác biệt của các biến định tính Giới tính: Group Statistics Gioi_tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean NC Nam 276 3.2928 .77943 .04692 Nu 433 3.2517 .78758 .03785 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper NC Equal variances assumed .010 .921 .679 707 .497 .04102 .06042 -.07760 .15964 Equal variances not assumed .681 590.272 .496 .04102 .06028 -.07737 .15941 Tuổi: Test of Homogeneity of Variances NC Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.008 2 706 .135 ANOVA NC Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .041 2 .020 .033 .967 Within Groups 435.269 706 .617 Total 435.310 708 51 Trình độ học vấn: Test of Homogeneity of Variances NC Levene Statistic df1 df2 Sig. .605 3 705 .612 ANOVA NC Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.137 3 .712 1.160 .324 Within Groups 433.173 705 .614 Total 435.310 708 Thu nhập: Test of Homogeneity of Variances NC Levene Statistic df1 df2 Sig. .369 3 705 .775 ANOVA NC Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.497 3 .499 .811 .488 Within Groups 433.814 705 .615 Total 435.310 708 52 Kiểm định sự khác biệt về ý định sử dụng cà phê hoà tan giữa hai nhóm người đã sử dụng và chưa sử dụng cà phê hoà tan Group Statistics Cau_1_ recode N Mean Std. Deviation Std. Error Mean NC 1 88 3.2682 .73524 .07838 2 621 3.2676 .79136 .03176 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper NC Equal variances assumed .951 .330 .006 707 .995 .00055 .08938 -.17493 .17603 Equal variances not assumed .006 117.465 .995 .00055 .08457 -.16692 .16802

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mot_so_nhan_to_tac_dong_toi_y_dinh_su_dun.pdf
  • docLA_TaVanThanh_E.doc
  • pdfLA_TaVanThanh_Sum.pdf
  • pdfLA_TaVanThanh_TT.pdf
  • docLA_TaVanThanh_V.doc
Luận văn liên quan