Luận án Nghiên cứu một số nhân tố tác động tới ý định sử dụng cà phê hoà tan của người tiêu dùng Việt Nam
Từ kết quả EFA, các biến độc lậpđược tiếp tục đánh giá lại độ tin cậy của thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha. Các thang đo hoàn chỉnh đều có độ tin cậy đảm bảo yêu cầu. Vì vậy, các thang
đo này chính thức được sử dụng để hình thành nên giá trị của các nhân tố trong phân
tích hổi quy tiếp theo. Từ kết quả đánh giá thang đo chính thức, mo hình nghiên cứu
chính thức được điều chỉnh còn một biến phụ thuộc là ý định sử dụng cà phê hoà tan
(NC) và sáu biến độc lập. Bao gồm: (1) Nhận thức sự hữu ích của cà phê hoà tan khi
sử dụng (HI); (2) Chuẩn mực chủ quan (TL); (3) Nỗ lực marketing của doanh nghiệp
(DN); (4) Sự quan tâm đến lợi ích sức khoẻ (SK); (5) Sức hấp dẫn của cà phê truyền
thống (TT); và (6) Nhận thức về kiểm soát hành vi (HV).
202 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu một số nhân tố tác động tới ý định sử dụng cà phê hoà tan của người tiêu dùng Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng
ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
TT1 1
Tôi nghĩ sử dụng cà phê truyền
thống thuận tiện hơn cà phê hoà
tan (ngoài gia đình)
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
TT2 2 Tôi đã quen với việc sử dụng cà phê truyền thống hàng ngày □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
Mã hoá Câu 16
Anh, chị hãy cho biết quan điểm
về nhận thức về kiểm soát
hành vi dưới đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng
ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
HV1 1 Tôi có thể sử dụng cà phê hoà tan dễ dàng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
HV2 2 Tôi tự quyết định sử dụng cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
Mã hoá Câu 17
Anh, chị hãy cho biết quan điểm
của mình về ý định sử dụng cà
phê hoà tan dưới đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng
ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
NC1 1 Tôi sẽ chủ động tìm kiếm cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
NC2 2
Tôi sẽ tìm mua cà phê hoà tan
cho bản thân và gia đình sử
dụng
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
9
NC3 3
Tôi có thể sẽ lựa chọn cà phê
hoà tan nếu sản phẩm đó được
bày bán tại nơi tôi thường xuyên
mua sắm
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
NC4 4
Tôi có ý định sẽ chuyển sang sử
dụng cà phê hoà tan thường
xuyên trong thời gian tới
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
NC5 5
Tôi sẽ sử dụng cà phê hoà tan
thay cà phê truyền thống nếu có
sẵn tại nhà hoặc nơi tôi đang
làm việc, học tập
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
Bảng câu hỏi kết thúc
Cảm ơn anh, chị đã giúp đỡ!
10
Phụ lục 02b. Bảng hỏi điều tra chính thức
BẢNG CÂU HỎI
Số phiếu: .............................. Ngày ... Tháng ... Năm 201...
Quận: ................................... Thành phố: ............................
Xin kính chào Anh, chị,
Tôi tên là Tạ Văn Thành, nghiên cứu sinh khoa Marketing, trường Đại học Kinh tế Quốc dân
đang thực hiện đề tài: "Nghiên cứu một số nhân tố tác động tới ý định sử dụng cà phê hoà tan của
người tiêu dùng Việt Nam". Mục tiêu nghiên của luận án là khám phá thói quen, lý do sử dụng cà phê
hoà tan, nhận biết và định vị một số nhãn hiệu cà phê hoà tan trên thị trường, xác định mức độ tác
động của một số nhân tố đến ý định sử dụng cà phê hoà tan của người tiêu dùng Việt Nam.
Xin anh, chị bớt chút thời gian, thể hiện quan điểm, ý kiến (bằng cách đánh dấu vào ô thích
hợp) giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Tôi xin cam kết mọi thông tin chia sẻ chỉ nhằm mục đích
nghiên cứu khoa học của luận án, đảm bảo tính bảo mật thông tin và không sử dụng vì mục đích khác.
Mọi thắc mắc về bảng hỏi cũng như cung cấp thêm các thông tin liên quan đến nội dung luận
án, anh, chị có thể liên hệ với tôi theo số điện thoại và e-mail dưới đây:
Xin trân trọng cảm ơn anh, chị đã dành thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này!
Phần 1: Thông tin cá nhân
Phần 2: Thông tin nghiên cứu
Câu 1. Anh, chị có biết gì về cà phê hoà tan hay không? (Một lựa chọn)
□ 1 Chưa biết
□ 2 Chỉ biết qua báo, đài, tivi, người khác kể,
□ 3 Đã từng sử dụng
11
Câu 2. Anh, chị loại cà phê anh chị thường xuyên sử dụng trong 6 tháng qua? Mỗi câu 2a và
2b (cà phê hoà tan và cà phê truyền thống) chỉ có một lựa chọn tiêu biểu nhất.
Câu 2a. Cà phê hoà tan Câu 2b. Cà phê truyền thống
□ 1 Cà phê hoà tan đen nóng □ 1 Cà phê đen nóng
□ 2 Cà phê hoà tan đen đá □ 2 Cà phê đen đá
□ 3 Cà phê hoà tan sữa nóng □ 3 Cà phê sữa nóng
□ 4 Cà phê hoà tan sữa đá □ 4 Cà phê sữa đá
□ 5 Không sử dụng □ 5 Không sử dụng
Ghi chú: Nếu có sử dụng cà phê hoà tan, sau khi trả lời câu 2, xin vui lòng trả lời
tiếp câu 3, câu 4 và câu 5; nếu không bỏ qua câu 3, câu 4 và câu 5, trả lời tiếp từ phần 3, câu
6)
Câu 3. Nếu đã sử dụng cà phê hoà tan, Anh, chị có thể cho biết nhãn hiệu cà phê hoà tan anh,
chị ưu tiên lựa chọn và tại sao lựa chọn? (Câu 3a 1 lựa chọn và Câu 3b sẽ có tối đa ba lựa
chọn).
Câu 3a. Nhãn hiệu Câu 3b. Lý do
□ 1 Nescafe (Nescafe, Cà phê Việt,) □ 1 Do chất lượng tốt
□ 2 Vinacafe (Vinacafe,Wake_up,) □ 2 Do hương vị phù hợp
□ 3 Trung Nguyên (G7, Passiona,) □ 3 Do quảng cáo hấp dẫn
□ 4 MacCoffee (MacCoffee, Cà phê Phố,) □ 4 Do giá phù hợp
□ 5 Ajinomoto (Birdy hoà tan) □ 5 Do có khuyến mại
□ 6 Highland (hoà tan) □ 6 Do tin vào nhãn hiệu, DN
□ 7 Mê Trang □ 7
Do thuận tiện (có sẵn tại nhà, cơ
quan, dễ tìm mua)
□ 8 RockCafe □ 8 Do được tặng
□ 9 Nhãn hiệu khác □ 9 Lý do khác
Câu 4. Nếu đã sử dụng cà phê hoà tan, Anh, chị có thể cho biết tần suất sử dụng bình quân
theo ngày hoặc theo tuần? Nếu chọn “Theo ngày” trả lời tiếp câu 4b1; Nếu chọn “Theo
tuần” trả lời tiếp câu 4b2.
Câu 4a. Tần suất Câu 4b1. Số lần sử dụng / ngày (Một lựa chọn)
□ 1 Theo ngày □ 1 1 đến 2 lần / ngày
□ 2 3 đến 4 lần / ngày
12
□ 3 Trên 4 lần / ngày
□ 2 Theo tuần Câu 4b2. Số lần sử dụng / tuần (Một lựa chọn)
□ 1 1 đến 2 lần / tuần
□ 2 3 đến 4 lần / tuần
□ 3 5 đến 6 lần / tuần
Câu 5. Nếu đã sử dụng cà phê hoà tan, Anh, chị có thể cho biết cảm nhận và hành động của
mình sau khi sử dụng? Nếu chọn “Hài lòng” trả lời tiếp câu 5b1; Nếu chọn “Không hài
lòng” trả lời tiếp câu 5b2
Câu 5a. Cảm nhận Câu 5b1. Hành động (Nhiều lựa chọn)
□ 1 Hài lòng □ 1 Tiếp tục sử dụng
□ 2 Sẽ chủ động mua về cho mình và người thân sử dụng
□ 3 Khuyên người khác dùng
□ 2 “Nhạt” không phù hợp Câu 5b2. Hành động (Một lựa chọn)
(Không hài lòng) □ 1 Không tiếp tục sử dụng
□ 2 Chỉ dùng khi “nhỡ”
Phần 3: Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng cà phê hoà tan
(Đánh dấu vào 1 ô thích hợp)
Mã hoá Câu 6
Anh, chị hãy cho biết quan điểm
của mình về sự thuận tiện khi sử
dụng cà phê hoà tan dưới đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng
ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
TTi1 1
Sử dụng cà phê hoà tan thuận
tiện, phù hợp với cuộc sống hiện
đại (học tập, làm việc)
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
TTi2 2
Sử dụng cà phê hoà tan giúp tôi
tiết kiệm thời gian do chuẩn bị
nhanh, uống nhanh
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
TTi3 3 Sử dụng cà phê hoà tan giúp tôi tự chủ về mặt thời gian □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
Mã hoá Câu 7
Anh, chị hãy cho biết quan điểm
của mình về động cơ sử dụng cà
phê hoà tan dưới đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
ĐC1 1
Sử dụng cà phê hoà tan tạo cảm
giác thoải mái, thư giãn, tập
trung và tỉnh táo
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
ĐC1 2 Sử dụng cà phê hoà tan an toàn,
sạch sẽ, vệ sinh □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
ĐC2 3 Sử dụng cà phê hoà tan vì hương thơm hấp dẫn □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
ĐC3 4
Tôi thấy tin tưởng chất lượng cà
phê hoà tan hơn cà phê truyền
thống
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
13
Mã hoá Câu 8
Anh, chị hãy cho biết quan điểm
của mình về giá bán cà phê hoà
tan dưới đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
GB1 1 Giá cà phê hoà tan không quá
cao
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
GB2 2 Giá cà phê hoà tan phù hợp với
chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
GB3 3 Thu nhập của tôi đủ để sử dụng
cà phê hoà tan hàng ngày □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
Mã hoá Câu 9
Anh, chị hãy cho biết quan điểm
của mình về chất lượng cà phê
hoà tan dưới đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng
ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
CL1 1 Cà phê hoà tan có chất lượng
đảm bảo □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
CL2 2 Cà phê hoà tan nhẹ, dễ uống □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
CL3 3 Cà phê hoà tan có chất lượng
đồng nhất ở tất cả các điểm bán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
CL4 4 Cà phê hoà tan có nguồn gốc xuất
xứ rõ ràng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
Mã hoá Câu 10
Anh, chị hãy cho biết quan điểm
của mình về Chuẩn mực chủ
quan (hay ảnh hưởng của xã
hội)tác động như thế nào tới ý
định sử dụng cà phê hoà tan
dưới đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng
ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
TL1 1 Gia đình khuyên tôi sử dụng cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
TL2 2
Bạn bè khuyên tôi sử dụng cà
phê hoà tan và nó có có ảnh
hưởng đến sự lựa chọn của tôi
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
TL3 3 Nhiều người mong muốn tôi sử dụng cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
Mã hoá Câu 11
Anh, chị hãy cho biết quan
điểm của mình về hình ảnh
doanh nghiệpcó tác động như
thế nào đến ý định sử dụng cà
phê hoà tandưới đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
TH1 1
Tôi thường có ấn tượng tốt về
doanh nghiệp luôn cải tiến chất
lượng cà phê hoà tan
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
TH2 2
Tôi thường có ấn tượng tốt về
doanh nghiệp thực hiện tốt
cam kết về dịch vụ
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
14
TH3 3
Tôi tin rằng doanh nghiệp bán
loại cà phê hoà tan tôi đang sử
dụng có uy tín, danh tiếng tốt
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
ã hoá Câu 12
Anh, chị hãy cho biết quan
điểm của mình về tác động của
quảng cáo và khuyến mại tới
ý định sử dụng cà phê hoà tan
dưới đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
KM1 1
Thường xuyên có chương trình
khuyến mãi, quà tặng khi mua
cà phê hoà tan
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
KM2 2
Chương trình khuyến mại cà
phê hoà tan thường được áp
dụng rộng rãi khắp các điểm
phân phối
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
KM3 3
Tôi thường xuyên thấy thông
tin quảng cáo cà phê hoà tan
trên báo và tạp chí
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
KM4 4
Tôi thường xuyên thấy thông
tin quảng cáo cà phê hoà tan
trên truyền hình
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
KM5 5
Tôi thường xuyên thấy thông
tin quảng cáo cà phê hoà tan
trên internet
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
Mã hoá Câu 13
Anh, chị hãy cho biết quan
điểm của mình về ảnh hưởng
của hệ thống phân phối tới ý
định sử dụng cà phê hoà tan
dưới đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
PP1 1
Cà phê hoà tan được bán tại
hầu hết các cửa hàng bán lẻ,
tiệm tạp hoá, chợ dân sinh
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
PP2 2
Cà phê hoà tan được bày bán
tại hầu hết các siêu thị, cửa
hàng tiện ích
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
PP3 3
Cà phê hoà tan có bán tại hầu
hết các căng tin trường học,
bệnh viện
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
Mã hoá Câu 14
Anh, chị hãy cho biết quan
điểm về lợi ích sức khoẻ dưới
đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
SK1 1 Tôi luôn quan tâm đến sức khoẻ □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
SK2 2 Tôi thấy cần phải ăn uống lành
mạnh, khoa học □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
15
SK3 3
Sức khoẻ là vốn quý, nên có
thể hy sinh một vài sở thích cá
nhân để bảo vệ sức khoẻ
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
SK4 4
Tôi xem xét sản phẩm tôi sử
dụng có tốt cho sức khoẻ bản
thân không
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
Mã hoá Câu 15
Anh, chị hãy cho biết quan
điểm về lợi ích của cà phê
truyền thống dưới đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
TT1 1
Tôi nghĩ sử dụng cà phê truyền
thống thuận tiện hơn cà phê
hoà tan (ngoài gia đình)
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
TT2 2 Tôi đã quen với việc sử dụng
cà phê truyền thống hàng ngày □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
Mã hoá Câu 16
Anh, chị hãy cho biết quan
điểm về nhận thức về kiểm
soát hành vi dưới đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
HV1 1 Tôi có thể sử dụng cà phê hoà tan dễ dàng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
HV2 2 Tôi tự quyết định sử dụng cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
Mã hoá Câu 17
Anh, chị hãy cho biết quan
điểm của mình về ý định sử
dụng cà phê hoà tan dưới đây:
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
NC1 1 Tôi sẽ chủ động tìm kiếm cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
NC2 2
Tôi sẽ tìm mua cà phê hoà tan
cho bản thân và gia đình sử
dụng
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
NC3 3
Tôi có thể sẽ lựa chọn cà phê
hoà tan nếu sản phẩm đó được
bày bán tại nơi tôi thường
xuyên mua sắm
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
NC4 4
Tôi có ý định sẽ chuyển sang
sử dụng cà phê hoà tan thường
xuyên trong thời gian tới
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
NC5 5
Tôi sẽ sử dụng cà phê hoà tan
thay cà phê truyền thống nếu
có sẵn tại nhà hoặc nơi tôi đang
làm việc, học tập
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5
Bảng câu hỏi kết thúc
Cảm ơn anh, chị đã giúp đỡ!
16
PHỤ LỤC 03. Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ
Phụ lục 03a. Kết quả đánh giá sơ bộ độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số tin cậy
Cronbach Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.884 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TTi1 7.31 4.547 .773 .836
TTi2 7.06 4.844 .729 .874
TTi3 7.23 4.303 .822 .791
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.899 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DC1 10.31 10.142 .721 .892
DC2 9.90 10.015 .851 .841
DC3 9.88 10.946 .793 .865
DC4 10.22 10.404 .748 .879
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.740 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
GB1 6.15 1.749 .568 .656
GB2 6.04 1.606 .623 .589
GB3 5.96 1.556 .517 .723
Reliability Statistics
17
Cronbach's Alpha N of Items
.876 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CL1 9.79 5.056 .681 .863
CL2 10.21 5.258 .655 .871
CL3 10.16 5.353 .758 .834
CL4 9.96 4.644 .854 .790
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.637 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TL1 10.50 3.519 .481 .522
TL2 10.90 3.559 .450 .544
TL3 11.03 4.101 .205 .724
TL4 10.92 3.437 .585 .455
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.856 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TH1 6.20 1.782 .706 .835
TH2 6.60 1.965 .766 .763
TH3 6.50 2.228 .739 .800
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.789 6
18
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
KM1 18.21 18.094 .609 .741
KM2 17.88 18.035 .646 .733
KM3 18.78 20.430 .171 .868
KM4 18.01 18.190 .646 .734
KM5 18.14 17.462 .676 .724
KM6 18.05 17.415 .687 .722
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.802 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PP1 7.35 5.041 .605 .779
PP2 7.11 4.987 .672 .704
PP3 7.11 5.316 .673 .708
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.772 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
SK1 12.29 7.853 .752 .670
SK2 12.29 7.752 .705 .679
SK3 12.18 9.437 .142 .895
SK4 12.25 7.658 .706 .677
SK5 12.30 7.782 .643 .697
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.646 2
19
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TT1 3.10 .522 .481 .a
TT2 3.68 .678 .481 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.798 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HV1 3.71 .815 .664 .a
HV2 4.02 .885 .664 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.848 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NC1 13.12 11.301 .553 .844
NC2 13.38 10.465 .629 .826
NC3 13.30 11.504 .585 .835
NC4 13.25 10.190 .755 .790
NC5 13.25 10.089 .775 .784
Phụ lục 03b. Kết quả đánh giá lại độ tin cậy của ba thang đo sau khi loại bỏ biến
không phù hợp thông qua hệ số tin cậy Cronbach Alpha
20
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.724 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TL1 7.08 2.146 .488 .705
TL2 7.48 1.974 .560 .618
TL4 7.50 2.101 .593 .583
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.868 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KM1 15.17 13.539 .674 .845
KM2 14.84 13.783 .670 .846
KM4 14.97 14.126 .640 .853
KM5 15.10 13.078 .729 .831
KM6 15.01 13.000 .747 .827
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.895 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
SK1 9.14 5.563 .830 .843
SK2 9.14 5.411 .797 .853
SK4 9.10 5.534 .734 .877
SK5 9.15 5.471 .716 .885
PHỤ LỤC 04. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu
Phụ lục 04a. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo biến kiểm soát
21
GET
FILE='D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav'.
DATASET NAME DataSet0 WINDOW=FRONT.
FREQUENCIES VARIABLES=Thanh_pho Quan Gioi_tinh Tuoi Hoc_van Thu_nhap
/STATISTICS=STDDEV MINIMUM MAXIMUM SEMEAN MEAN
/ORDER=ANALYSIS.
Frequencies
[DataSet1] D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav
Statistics
Thanh_pho Quan Gioi_tinh Tuoi Hoc_van
Thu_nhap (trieu
dong/thang)
N Valid 709 709 709 709 709 709
Missing 0 0 0 0 0 0
Std. Error of Mean .018 .104 .018 .027 .032 .043
Std. Deviation .471 2.760 .488 .730 .850 1.147
Minimum 1 1 1 2 1 1
Maximum 2 9 2 4 4 4
Thanh_pho
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ha Noi 475 67.0 67.0 67.0
Ho Chi Minh 234 33.0 33.0 100.0
Total 709 100.0 100.0
Quan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong Da 78 11.0 11.0 11.0
Thanh Xuan 71 10.0 10.0 21.0
Ba Dinh 69 9.7 9.7 30.7
Cau GIay 62 8.7 8.7 39.5
Tay Ho 79 11.1 11.1 50.6
Cau GIay 58 8.2 8.2 58.8
Hai Ba Trung 58 8.2 8.2 67.0
Phu Nhuan 108 15.2 15.2 82.2
Go Vap 126 17.8 17.8 100.0
Total 709 100.0 100.0
Gioi_tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 276 38.9 38.9 38.9
Nu 433 61.1 61.1 100.0
Total 709 100.0 100.0
Tuoi
22
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Tu 16 - 35 265 37.4 37.4 37.4
Tu 36 - 55 308 43.4 43.4 80.8
Tren 55 136 19.2 19.2 100.0
Total 709 100.0 100.0
Hoc_van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoc sinh Sinh vien 101 14.2 14.2 14.2
12/12 305 43.0 43.0 57.3
Dai hoc, Cao dang, Sau Dai
hoc
232 32.7 32.7 90.0
Khac 71 10.0 10.0 100.0
Total 709 100.0 100.0
Thu_nhap (trieu dong/thang)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 10 310 43.7 43.7 43.7
Tren 10 - 20 205 28.9 28.9 72.6
Tren 20 51 7.2 7.2 79.8
Khong thu nhap 143 20.2 20.2 100.0
Total 709 100.0 100.0
Phụ lục 04b. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo các biến trong mô hình
Descriptive Statistics
N
Minim
um
Maxi
mum Mean
Std.
Deviation
TTi 709 1.00 5.00 2.8937 1.09384
23
DC 709 1.00 5.00 2.9249 .98573
GB 709 1.00 5.00 2.9121 1.11794
CL 709 1.00 5.00 2.9087 1.11171
TL 709 1.00 5.00 3.3742 .91066
TH 709 2.00 5.00 3.0842 .67483
KM 709 1.80 5.00 3.0717 .68820
PP 709 2.00 5.00 3.0889 .71993
SK 709 2.00 5.00 3.3378 .68333
TT 709 1.00 5.00 3.4506 .94874
HV 709 1.00 5.00 3.5183 .86051
NC 709 2.00 5.00 3.2677 .78412
Valid N (listwise) 709
PHỤ LỤC 05. Đánh giá mức độ chung về ý định sử dụng cà phê hoà tan của
người tiêu dùng
Phụ lục 05a. Đánh giá đặc điểm hành vi của người tiêu dùng với cà phê hoà tan
05.1- Nhận biết nhãn hiệu cà phê hoà tan sử dụng
FREQUENCIES VARIABLES=Cau_1 Cau_2a Cau_2b Cau_3a
/STATISTICS=STDDEV MINIMUM MAXIMUM SEMEAN MEAN
/ORDER=ANALYSIS.
24
Frequencies
[DataSet1] D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav
Statistics
Nhan biet ve ca phe hoa
tan?
Loai caphe hoa tan
thuong xuyen su dung
trong 6 thang qua?
Loai caphe truyen thong
thuong xuyen su dung
trong 6 thang qua?
Nhan hieu ca
phe hoa tan
da su dung?
Val
id 709 709 709 621
Mis
sing 0 0 0 88
Mean 2.88 3.05 2.89 2.62
Std.
Error of Mean .012 .041 .047 .068
Std.
Deviation .330 1.085 1.256
1.69
1
Minimu
m
2 1 1 1
Maxim
um
3 5 5 8
Frequency Table
Nhan biet ve ca phe hoa tan?
Frequency
P
ercent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Biet qua Bao,
Radio, Tivi, nguoi
khac ke,...
88 12.4 12.4 12.4
Da tung su dung 621 87.6 87.6 100.0
Total 709 100.0 100.0
Loai caphe hoa tan thuong xuyen su dung trong 6 thang qua?
Fre
quency
P
ercent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ca phe hoa tan den nong 87 12.3 12.3 12.3
Ca phe hoa tan den da 51 7
.2 7.2 19.5
Ca phe hoa tan sua nong 39
9
5
6.3 56.3 75.7
Ca phe hoa tan sua da 84 11.8 11.8 87.6
Khong su dung 88 12.4 12.4 100.0
Total 70
9
1
00.0 100.0
Loai caphe truyen thong thuong xuyen su dung trong 6 thang qua?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
25
Valid Ca phe den
nong 82
1
1.6 11.6 11.6
Ca phe den da 266 37.5 37.5 49.1
Ca phe sua
nong 97
1
3.7 13.7 62.8
Ca phe sua da 175 24.7 24.7 87.4
Khong su dung 89 12.6 12.6 100.0
Total 709 100.0 100.0
Nhan hieu ca phe hoa tan da su dung?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nescafe 200 28.2 32.2 32.2
Vinacafe 99 14.0 15.9 48.1
Trung Nguyen 227 32.0 36.6 84.7
MacCoffee 36 5.1 5.8 90.5
Hignland (hoa tan) 18 2.5 2.9 93.4
Me Trang 29 4.1 4.7 98.1
RockCafe 12 1.7 1.9 100.0
Total 621 87.6 100.0
Missing System 88 12.4
Total 709 100.0
05.2 - Lý do chọn nhãn hiệu cà phê hoà tan sử dụng
Multiple Response
[DataSet1] D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav
Case Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N
P
ercent Percent
$Ly_Doa 621 87.6% 88
1
2.4% 09
10
0.0%
a. Group
Ly_Do Frequencies
Res
ponses
Percent of
Cases Percent
Ly do chon nhan hieu ca phe
hoa tana
Do chat luong
26 2.1% 36.4%
26
Do huong vi phu hop
08 1.2% 33.5%
Do quang cao
02 0.8% 32.5%
Do gia phu hop
01 6.2% 48.5%
Do khuyen mai
93 5.7% 47.2%
Do tin tuong vao nhan hieu, vao doanh nghiep
67 .0% 26.9%
Do thuan tien (co san tai nha, noi lam viec, de
tim mua) 76 4.8% 44.4%
Do duoc tang
45 .8% 23.3%
Ly do khac
5 .4% 7.2%
Total
863 00.0%
300.0
%
a. Group
Percent of Cases: phần trăm tên tổng số người sử dụng cà phê hoà tan (621)
Percent (of Responses): phần trăm tên tổng số lựa chọn (vì mỗi người quan sát có 3
lựa chọn = 1.863 / cỡ mẫu quan sát = 621)
05.3 - Tần suất sử dụng cà phê hoà tan
Frequencies
[DataSet1] D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav
Statistics
Tan suat su
dung ca phe hoa tan?
Tan suat su dung ca phe
hoa tan hang ngay?
Tan suat su dung ca phe
hoa tan hang tuan?
N Valid 709 709 709
Missing 0 0 0
Mean 1.76 2.31 3.39
Std. Error of
Mean .049 .061 .051
Std. Deviation 1.294 1.635 1.355
Minimum 1 1 1
Maximum 5 5 5
Frequency Table
Tan suat su dung ca phe hoa tan?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hang ngay 433 61.1 61.1 61.1
Theo tuan 188 26.5 26.5 87.6
Khong su dung 88 12.4 12.4 100.0
Total 709 100.0 100.0
Tan suat su dung ca phe hoa tan hang ngay?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
27
Valid 1 den 2 lan / ngay 418 59.0 59.0 59.0
3 den 4 lan / ngay 15 2.1 2.1 61.1
Su dung theo tuan 188 26.5 26.5 87.6
Khong su dung 88 12.4 12.4 100.0
Total 709 100.0 100.0
Tan suat su dung ca phe hoa tan hang tuan?
Frequ
ency
P
ercent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 1 den 2 lan / tuan 145 20.5 20.5 20.5
3 den 4 lan / tuan 43 6.1 6.1 26.5
Su dung hang ngay 433 61.1 61.1 87.6
Khong su dung 88 12.4 12.4 100.0
Total 709 100.0 100.0
Phụ lục 05b. Đánh giá mức độ chung về ý định sử dụng cà phê hoà tan của người
tiêu dùng
Descriptive Statistics
28
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error
TTI1 709 1 5 2.90 1.239 .067 .092 -.803 .183
TTI2 709 1 5 2.88 1.334 .003 .092 -1.118 .183
TTI3 709 1 5 2.90 1.262 .032 .092 -.892 .183
DC1 709 1 5 3.02 1.354 .002 .092 -1.177 .183
DC2 709 1 5 2.97 1.247 .104 .092 -.923 .183
DC3 709 1 5 2.89 1.226 .051 .092 -.794 .183
DC4 709 1 5 2.82 1.323 .102 .092 -1.042 .183
GB1 709 1 5 2.82 1.208 .088 .092 -.851 .183
GB2 709 1 5 2.93 1.276 -.031 .092 -1.040 .183
GB3 709 1 5 3.00 1.200 .092 .092 -.784 .183
CL1 709 1 5 2.85 1.248 .131 .092 -.838 .183
CL2 709 1 5 2.97 1.297 .075 .092 -1.012 .183
CL3 709 1 5 2.87 1.249 .084 .092 -.829 .183
CL4 709 1 5 2.94 1.237 .069 .092 -.934 .183
TL1 709 1 5 3.48 1.175 -.369 .092 -.725 .183
TL2 709 1 5 3.61 1.234 -.526 .092 -.720 .183
TL3 709 1 5 3.03 1.466 .011 .092 -1.384 .183
TH1 709 2 5 3.02 .731 .963 .092 1.492 .183
TH2 709 2 5 3.13 .841 .586 .092 -.065 .183
TH3 709 2 5 3.10 .829 .793 .092 .382 .183
KM1 709 2 5 3.07 .837 .807 .092 .379 .183
KM2 709 2 5 3.03 .796 .824 .092 .666 .183
KM3 709 1 5 3.10 1.215 .042 .092 -.779 .183
KM4 709 2 5 3.08 .811 .763 .092 .432 .183
KM5 709 2 5 3.08 .810 .768 .092 .448 .183
PP1 709 2 5 3.06 .807 .748 .092 .422 .183
PP2 709 2 5 3.07 .776 .841 .092 .815 .183
29
PP3 709 2 5 3.14 .820 .699 .092 .238 .183
SK1 709 2 5 3.63 .842 .339 .092 -.848 .183
SK2 709 1 5 3.15 .809 .630 .092 .481 .183
SK3 709 1 5 3.23 .777 .547 .092 .502 .183
SK4 709 1 5 3.34 .863 .480 .092 -.136 .183
TT1 709 1 5 3.47 1.169 -.453 .092 -.691 .183
TT2 709 1 5 3.43 .933 -.373 .092 -.139 .183
HV1 709 1 5 3.56 .969 -.250 .092 -.227 .183
HV2 709 1 5 3.48 .930 -.257 .092 -.062 .183
NC1 709 1 5 3.46 .916 .272 .092 -.577 .183
NC2 709 1 5 3.16 .952 .571 .092 -.203 .183
NC3 709 2 5 3.24 .806 .732 .092 .230 .183
NC4 709 1 5 3.31 .889 .519 .092 -.149 .183
NC5 709 1 5 3.17 .945 .604 .092 -.203 .183
Valid N
(listwise) 709
PHỤ LỤC 06. Phân tích kết quả nghiên cứu định lượng chính thức
Phụ lục 06a. Kiểm định giá trị thang đo chính thức
Lần 1:
FACTOR
/VARIABLES TTI1 TTI2 TTI3 DC1 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL
1 CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TL3 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3
KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2
30
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS TTI1 TTI2 TTI3 DC1 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1
CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TL3 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3
KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION
/FORMAT SORT BLANK(.3)
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/METHOD=CORRELATION.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .902
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 20837.628
df 630
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 12.194 33.871 33.871 12.194 33.871 33.871 9.668 26.854 26.854
2 6.139 17.052 50.923 6.139 17.052 50.923 7.461 20.725 47.580
3 2.131 5.921 56.844 2.131 5.921 56.844 2.760 7.665 55.245
4 1.691 4.696 61.540 1.691 4.696 61.540 1.691 4.698 59.943
5 1.546 4.294 65.834 1.546 4.294 65.834 1.653 4.590 64.533
6 1.251 3.476 69.309 1.251 3.476 69.309 1.624 4.510 69.044
7 1.004 2.790 72.099 1.004 2.790 72.099 1.100 3.056 72.099
8 .951 2.642 74.742
9 .873 2.426 77.168
10 .643 1.785 78.953
11 .610 1.694 80.647
12 .548 1.522 82.169
13 .474 1.318 83.487
14 .460 1.277 84.765
15 .429 1.193 85.957
16 .420 1.168 87.125
31
17 .389 1.081 88.206
18 .363 1.007 89.214
19 .352 .979 90.192
20 .344 .956 91.148
21 .321 .893 92.041
22 .307 .852 92.894
23 .295 .821 93.714
24 .262 .727 94.441
25 .251 .698 95.139
26 .243 .676 95.815
27 .225 .626 96.441
28 .215 .598 97.039
29 .201 .558 97.597
30 .167 .464 98.061
31 .160 .445 98.507
32 .142 .393 98.900
33 .121 .335 99.235
34 .111 .309 99.544
35 .094 .262 99.807
36 .070 .193 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
GB1 .859
CL3 .855
GB2 .853
GB3 .840
CL1 .838
CL4 .836
DC4 .826
DC3 .824
CL2 .815
TTI2 .811
32
TTI1 .804
DC2 .798
TTI3 .795
DC1 .307
PP2 .881
KM4 .869
PP1 .864
KM5 .863
KM2 .859
TH1 .854
PP3 .848
KM1 .844
TH3 .799
TH2 .724
SK4 .874
SK2 .767
SK3 .756
SK1 .340 .705
HV2 .893
HV1 .888
TT2 .880
TT1 .850
TL1 .831
TL2 .336 .821
TL3 .804
KM3 .586
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Lần 2:
* BỎ DC1
FACTOR
/VARIABLES TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1
CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TL3 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3
KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2
33
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 C
L2 CL3 CL4 TL1 TL2 TL3 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3
KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION
/FORMAT SORT BLANK(.3)
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/METHOD=CORRELATION.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .901
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 20739.000
df 595
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 12.120 34.629 34.629 12.120 34.629 34.629 9.679 27.654 27.654
2 6.120 17.485 52.114 6.120 17.485 52.114 7.465 21.329 48.983
3 2.131 6.089 58.203 2.131 6.089 58.203 2.756 7.875 56.858
4 1.690 4.829 63.033 1.690 4.829 63.033 1.692 4.835 61.693
5 1.537 4.390 67.423 1.537 4.390 67.423 1.629 4.655 66.348
6 1.247 3.562 70.985 1.247 3.562 70.985 1.623 4.636 70.985
7 1.000 2.857 73.841
8 .889 2.541 76.382
9 .643 1.836 78.218
10 .631 1.804 80.022
11 .548 1.566 81.588
12 .475 1.356 82.944
13 .466 1.331 84.274
14 .435 1.243 85.517
15 .421 1.202 86.719
16 .392 1.119 87.838
34
17 .363 1.037 88.875
18 .353 1.007 89.882
19 .346 .989 90.871
20 .322 .920 91.790
21 .307 .877 92.667
22 .296 .845 93.512
23 .264 .753 94.266
24 .253 .722 94.988
25 .244 .697 95.685
26 .227 .649 96.333
27 .216 .617 96.950
28 .202 .576 97.527
29 .167 .478 98.004
30 .160 .458 98.462
31 .142 .406 98.868
32 .121 .345 99.213
33 .111 .318 99.531
34 .094 .270 99.801
35 .070 .199 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
GB1 .860
GB2 .853
CL3 .853
CL1 .846
GB3 .842
CL4 .840
DC4 .825
DC3 .825
CL2 .821
TTI2 .814
TTI1 .807
35
DC2 .801
TTI3 .795
PP2 .886
KM4 .870
PP1 .862
KM5 .860
KM2 .859
TH1 .853
PP3 .845
KM1 .842
TH3 .799
TH2 .726
SK4 .875
SK2 .765
SK3 .756
SK1 .340 .705
HV2 .889
HV1 .882
TT2 .881
TT1 .845
TL2 .375 .784
TL1 .301 .759
KM3 .323 .356
TL3 .340
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Lần 3:
* BỎ TL3
FACTOR
/VARIABLES TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1
CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3
KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2
/MISSING LISTWISE
36
/ANALYSIS TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 C
L2 CL3 CL4 TL1 TL2 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3
KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION
/FORMAT SORT BLANK(.3)
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/METHOD=CORRELATION.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .902
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 20714.769
df 561
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 12.120 35.647 35.647 12.120 35.647 35.647 9.580 28.177 28.177
2 6.119 17.997 53.644 6.119 17.997 53.644 7.456 21.929 50.105
3 2.129 6.262 59.906 2.129 6.262 59.906 2.785 8.192 58.297
4 1.687 4.962 64.868 1.687 4.962 64.868 1.691 4.973 63.270
5 1.506 4.431 69.299 1.506 4.431 69.299 1.655 4.868 68.139
6 1.236 3.635 72.934 1.236 3.635 72.934 1.630 4.795 72.934
7 .918 2.699 75.633
8 .644 1.894 77.527
9 .641 1.885 79.412
10 .548 1.612 81.025
11 .475 1.396 82.421
12 .466 1.371 83.792
13 .436 1.281 85.073
14 .421 1.240 86.313
15 .392 1.152 87.465
16 .364 1.071 88.536
37
17 .353 1.037 89.573
18 .347 1.020 90.593
19 .322 .948 91.540
20 .307 .903 92.444
21 .296 .870 93.313
22 .264 .777 94.090
23 .253 .743 94.833
24 .244 .717 95.551
25 .227 .669 96.220
26 .216 .636 96.856
27 .202 .593 97.449
28 .167 .492 97.941
29 .161 .472 98.413
30 .142 .419 98.832
31 .121 .356 99.188
32 .111 .328 99.516
33 .095 .278 99.794
34 .070 .206 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
GB1 .856
CL3 .855
GB2 .852
CL1 .841
GB3 .841
CL4 .837
DC4 .825
DC3 .824
CL2 .816
TTI2 .809
TTI1 .804
DC2 .799
38
TTI3 .797
PP2 .886
KM4 .870
PP1 .862
KM5 .859
KM2 .859
TH1 .853
PP3 .845
KM1 .842
TH3 .798
TH2 .725
SK4 .875
SK2 .768
SK3 .759
SK1 .338 .706
HV2 .894
HV1 .887
TT2 .885
TT1 .852
TL2 .342 .822
TL1 .799
KM3 .321 .329
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Lần 4:
* BỎ KM3
FACTOR
/VARIABLES TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1
CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2
KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 C
L2 CL3 CL4 TL1 TL2 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2
39
KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION
/FORMAT SORT BLANK(.3)
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/METHOD=CORRELATION.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .901
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 20611.292
df 528
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 12.078 36.601 36.601 12.078 36.601 36.601 9.554 28.950 28.950
2 6.071 18.396 54.997 6.071 18.396 54.997 7.386 22.381 51.331
3 2.128 6.448 61.444 2.128 6.448 61.444 2.773 8.404 59.736
4 1.685 5.106 66.550 1.685 5.106 66.550 1.691 5.124 64.860
5 1.503 4.556 71.106 1.503 4.556 71.106 1.654 5.012 69.871
6 1.208 3.660 74.766 1.208 3.660 74.766 1.615 4.895 74.766
7 .659 1.997 76.763
8 .644 1.951 78.714
9 .548 1.662 80.375
10 .475 1.441 81.816
11 .470 1.423 83.239
12 .437 1.323 84.562
13 .424 1.283 85.846
14 .393 1.189 87.035
15 .364 1.104 88.139
16 .353 1.069 89.208
17 .347 1.052 90.260
18 .324 .982 91.242
40
19 .308 .935 92.176
20 .300 .910 93.087
21 .265 .803 93.890
22 .253 .766 94.656
23 .247 .748 95.404
24 .228 .690 96.094
25 .217 .658 96.752
26 .202 .612 97.364
27 .167 .507 97.871
28 .161 .487 98.358
29 .144 .436 98.794
30 .121 .367 99.162
31 .112 .339 99.500
32 .095 .288 99.788
33 .070 .212 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
GB1 .857
CL3 .855
GB2 .852
CL1 .839
GB3 .839
CL4 .836
DC4 .825
DC3 .823
CL2 .815
TTI2 .809
TTI1 .804
DC2 .797
TTI3 .795
PP2 .883
41
KM4 .871
PP1 .866
KM5 .862
KM2 .861
TH1 .855
PP3 .848
KM1 .844
TH3 .797
TH2 .729
SK4 .877
SK2 .764
SK3 .762
SK1 .338 .710
HV2 .894
HV1 .889
TT2 .886
TT1 .851
TL1 .840
TL2 .339 .838
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Phụ lục 06b. Đánh giá độ tin cậy thang đo chính thức
06b.1 – Nhận thức sự hữu ích khi sử dụng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.968 13
Item-Total Statistics
42
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GB1 34.92 165.381 .845 .965
GB2 34.81 163.605 .853 .965
GB3 34.74 165.782 .837 .965
CL1 34.89 165.073 .825 .965
CL2 34.76 163.984 .826 .965
CL3 34.86 164.991 .827 .965
CL4 34.79 164.877 .840 .965
DC2 34.77 165.897 .798 .966
DC3 34.84 165.614 .823 .965
DC4 34.91 163.791 .813 .966
TTI1 34.83 165.547 .815 .965
TTI2 34.85 163.653 .810 .966
TTI3 34.84 166.357 .772 .966
06b.2 – Chuẩn chủ quan
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.795 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TL1 3.61 1.522 .660 .a
TL2 3.48 1.380 .660 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
06b.3 – Nổ lực marketing của doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.958 10
Item-Total Statistics
43
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TH1 27.75 39.071 .827 .953
TH2 27.65 39.155 .694 .958
TH3 27.67 38.610 .764 .956
KM1 27.71 38.098 .810 .954
KM2 27.75 38.173 .850 .952
KM4 27.70 37.966 .855 .952
KM5 27.70 38.236 .826 .953
PP1 27.72 38.164 .837 .952
PP2 27.71 38.219 .870 .951
PP3 27.64 38.160 .823 .953
06b.4 – Sự quan tâm đến lợi ích sức khoẻ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.850 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
SK1 9.72 4.462 .646 .827
SK2 10.20 4.541 .660 .821
SK3 10.12 4.584 .687 .810
SK4 10.01 4.066 .765 .774
06b.5 – Sức hấp dẫn của cà phê truyền thống
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.758 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
44
TT1 3.43 .870 .627 .a
TT2 3.47 1.365 .627 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
06b.6 – Nhận thức về kiểm soát hành vi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.781 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HV1 3.48 .866 .642 .a
HV2 3.56 .939 .642 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
06b.7 – Ý định sử dụng cà phê hoà tan
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.918 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NC1 12.88 10.363 .707 .916
NC2 13.18 9.420 .863 .884
NC3 13.10 10.912 .715 .914
NC4 13.03 10.063 .800 .898
NC5 13.17 9.435 .869 .883
Phụ lục 06c. Kiểm định giả thuyết về mối quan hệ giữa các biến
06c.1 – Phân tích tương quan
Correlations
HI TL DN SK HV TT NC
HI Pearson Correlation 1 .440** .269** .453** .172** -.264** .702**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
45
N 709 709 709 709 709 709 709
TL Pearson Correlation .440** 1 .094* .311** .040 -.210** .401**
Sig. (2-tailed) .000 .013 .000 .289 .000 .000
N 709 709 709 709 709 709 709
DN Pearson Correlation .269** .094* 1 .251** -.047 -.239** .475**
Sig. (2-tailed) .000 .013 .000 .209 .000 .000
N 709 709 709 709 709 709 709
SK Pearson Correlation .453** .311** .251** 1 .041 -.098** .555**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .278 .009 .000
N 709 709 709 709 709 709 709
HV Pearson Correlation .172** .040 -.047 .041 1 .002 .067
Sig. (2-tailed) .000 .289 .209 .278 .967 .074
N 709 709 709 709 709 709 709
TT Pearson Correlation -.264** -.210** -.239** -.098** .002 1 -.361**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .009 .967 .000
N 709 709 709 709 709 709 709
NC Pearson Correlation .702** .401** .475** .555** .067 -.361** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .074 .000
N 709 709 709 709 709 709 709
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
06c.2 – Phân tích hồi quy
Phân tích hồi quy theo mô hình thứ 1:
REGRESSION
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA COLLIN TOL
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10)
/NOORIGIN
/DEPENDENT NC
46
/METHOD=ENTER Gioi_tinh Tuoi_recode Hoc_van_recode Thu
_nhap_recode .
Variables Entered/Removedb
Model Variables Entered
Variables
Removed Method
1 Thu_nhap_recode
, Tuoi_recode,
Gioi_tinh,
Hoc_van_recodea
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: NC
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .061a .004 -.002 .78490 .004 .650 4 704 .627 1.956
a. Predictors: (Constant), Thu_nhap_recode, Tuoi_recode, Gioi_tinh,
Hoc_van_recode
b. Dependent Variable: NC
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 1.601 4 .400 .650 .627a
Residual 433.709 704 .616
Total 435.310 708
a. Predictors: (Constant), Thu_nhap_recode, Tuoi_recode, Gioi_tinh, Hoc_van_recode
b. Dependent Variable: NC
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 3.444 .163 21.073 .000
Gioi_tinh -.042 .063 -.026 -.675 .500 .932 1.073
Tuoi_recode -.007 .061 -.004 -.110 .912 .983 1.018
47
Hoc_van_recode .024 .070 .015 .351 .726 .814 1.229
Thu_nhap_recode -.095 .066 -.058 -1.453 .147 .873 1.146
a. Dependent Variable: NC
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) Gioi_tinh Tuoi_recode Hoc_van_recode Thu_nhap_recode
1 1 4.719 1.000 .00 .00 .00 .00 .00
2 .109 6.578 .01 .05 .25 .09 .41
3 .080 7.682 .00 .40 .28 .16 .19
4 .067 8.399 .01 .27 .08 .75 .19
5 .025 13.845 .98 .27 .39 .00 .21
a. Dependent Variable: NC
Phân tích hồi quy theo mô hình thứ 2:
REGRESSION
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA COLLIN TOL
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10)
/NOORIGIN
/DEPENDENT NC
/METHOD=ENTER HI TL DN SK HV TT Gioi_tinh Tuoi_recode Ho
c_van_recode Thu_nhap_recode .
Variables Entered/Removedb
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 Thu_nhap_recod
e, HV, TT,
Tuoi_recode,
Gioi_tinh, SK,
DN, TL,
Hoc_van_recode
, HIa
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: NC
48
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .811a .658 .653 .46180 .658 134.319 10 698 .000 2.115
a. Predictors: (Constant), TT, HV, Thu_nhap_recode, Tuoi_recode, Gioi_tinh, SK, DN,
TL, Hoc_van_recode, HI
b. Dependent Variable: NC
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 286.453 10 28.645 134.319 .000a
Residual 148.857 698 .213
Total 435.310 708
a. Predictors: (Constant), Thu_nhap_recode, HV, TT, Tuoi_recode, Gioi_tinh, SK, DN, TL,
Hoc_van_recode, HI
b. Dependent Variable: NC
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .864 .184 4.690 .000
HI .336 .021 .458 16.327 .000 .624 1.603
TL .049 .018 .068 2.709 .007 .774 1.293
DN .284 .027 .249 10.437 .000 .860 1.162
SK .289 .029 .252 9.893 .000 .756 1.324
HV -.012 .021 -.013 -.579 .563 .956 1.046
TT -.117 .019 -.142 -6.013 .000 .881 1.136
Gioi_tinh .026 .037 .016 .706 .480 .923 1.084
Tuoi_recode -.065 .036 -.040 -1.782 .075 .979 1.022
Hoc_van_recode -.018 .041 -.011 -.448 .655 .807 1.240
Thu_nhap_recode -.036 .039 -.022 -.929 .353 .870 1.150
49
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .864 .184 4.690 .000
HI .336 .021 .458 16.327 .000 .624 1.603
TL .049 .018 .068 2.709 .007 .774 1.293
DN .284 .027 .249 10.437 .000 .860 1.162
SK .289 .029 .252 9.893 .000 .756 1.324
HV -.012 .021 -.013 -.579 .563 .956 1.046
TT -.117 .019 -.142 -6.013 .000 .881 1.136
Gioi_tinh .026 .037 .016 .706 .480 .923 1.084
Tuoi_recode -.065 .036 -.040 -1.782 .075 .979 1.022
Hoc_van_recode -.018 .041 -.011 -.448 .655 .807 1.240
Thu_nhap_recode -.036 .039 -.022 -.929 .353 .870 1.150
a. Dependent Variable: NC
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) HI TL DN SK HV TT
Gioi_
tinh
Tuoi_
recode
Hoc_van_
recode
Thu_nhap_
recode
1 1 10.295 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .173 7.720 .00 .15 .06 .00 .01 .00 .03 .02 .00 .08 .09
3 .113 9.544 .00 .05 .01 .00 .00 .01 .11 .02 .10 .13 .28
4 .086 10.927 .00 .00 .00 .00 .00 .03 .12 .25 .04 .24 .23
5 .076 11.606 .00 .00 .02 .00 .00 .02 .03 .25 .66 .00 .02
6 .065 12.538 .00 .09 .10 .02 .00 .15 .05 .18 .02 .34 .19
7 .060 13.111 .00 .04 .56 .15 .00 .05 .10 .06 .01 .06 .01
8 .052 14.067 .00 .06 .05 .08 .03 .55 .19 .02 .04 .04 .02
9 .045 15.179 .00 .49 .08 .32 .01 .02 .05 .16 .06 .11 .10
10 .027 19.558 .00 .12 .05 .20 .87 .00 .08 .00 .00 .00 .00
11 .008 36.590 .99 .01 .06 .22 .08 .17 .24 .04 .07 .00 .05
a. Dependent Variable: NC
50
Phụ lục 06d. Kiểm định sự khác biệt của các biến định tính
Giới tính:
Group Statistics
Gioi_tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NC Nam 276 3.2928 .77943 .04692
Nu 433 3.2517 .78758 .03785
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
NC Equal variances
assumed
.010 .921 .679 707 .497 .04102 .06042 -.07760 .15964
Equal variances
not assumed
.681 590.272 .496 .04102 .06028 -.07737 .15941
Tuổi:
Test of Homogeneity of Variances
NC
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.008 2 706 .135
ANOVA
NC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .041 2 .020 .033 .967
Within Groups 435.269 706 .617
Total 435.310 708
51
Trình độ học vấn:
Test of Homogeneity of Variances
NC
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.605 3 705 .612
ANOVA
NC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.137 3 .712 1.160 .324
Within Groups 433.173 705 .614
Total 435.310 708
Thu nhập:
Test of Homogeneity of Variances
NC
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.369 3 705 .775
ANOVA
NC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.497 3 .499 .811 .488
Within Groups 433.814 705 .615
Total 435.310 708
52
Kiểm định sự khác biệt về ý định sử dụng cà phê hoà tan giữa hai nhóm người đã sử
dụng và chưa sử dụng cà phê hoà tan
Group Statistics
Cau_1_
recode N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NC 1 88 3.2682 .73524 .07838
2 621 3.2676 .79136 .03176
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
NC Equal variances
assumed
.951 .330 .006 707 .995 .00055 .08938 -.17493 .17603
Equal variances
not assumed
.006 117.465 .995 .00055 .08457 -.16692 .16802