Luận án Nghiên cứu một số nhân tố tác động tới ý định sử dụng cà phê hoà tan của người tiêu dùng Việt Nam
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Từ kết quả EFA, các biến độc lậpđược tiếp tục đánh giá lại độ tin cậy của thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha. Các thang đo hoàn chỉnh đều có độ tin cậy đảm bảo yêu cầu. Vì vậy, các thang
đo này chính thức được sử dụng để hình thành nên giá trị của các nhân tố trong phân
tích hổi quy tiếp theo. Từ kết quả đánh giá thang đo chính thức, mo hình nghiên cứu
chính thức được điều chỉnh còn một biến phụ thuộc là ý định sử dụng cà phê hoà tan
(NC) và sáu biến độc lập. Bao gồm: (1) Nhận thức sự hữu ích của cà phê hoà tan khi
sử dụng (HI); (2) Chuẩn mực chủ quan (TL); (3) Nỗ lực marketing của doanh nghiệp
(DN); (4) Sự quan tâm đến lợi ích sức khoẻ (SK); (5) Sức hấp dẫn của cà phê truyền
thống (TT); và (6) Nhận thức về kiểm soát hành vi (HV).
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 202 trang
202 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu một số nhân tố tác động tới ý định sử dụng cà phê hoà tan của người tiêu dùng Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
TT1 1 
Tôi nghĩ sử dụng cà phê truyền 
thống thuận tiện hơn cà phê hoà 
tan (ngoài gia đình) 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
TT2 2 Tôi đã quen với việc sử dụng cà phê truyền thống hàng ngày □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Mã hoá Câu 16 
Anh, chị hãy cho biết quan điểm 
về nhận thức về kiểm soát 
hành vi dưới đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
HV1 1 Tôi có thể sử dụng cà phê hoà tan dễ dàng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
HV2 2 Tôi tự quyết định sử dụng cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Mã hoá Câu 17 
Anh, chị hãy cho biết quan điểm 
của mình về ý định sử dụng cà 
phê hoà tan dưới đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
NC1 1 Tôi sẽ chủ động tìm kiếm cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
NC2 2 
Tôi sẽ tìm mua cà phê hoà tan 
cho bản thân và gia đình sử 
dụng 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
 9 
NC3 3 
Tôi có thể sẽ lựa chọn cà phê 
hoà tan nếu sản phẩm đó được 
bày bán tại nơi tôi thường xuyên 
mua sắm 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
NC4 4 
Tôi có ý định sẽ chuyển sang sử 
dụng cà phê hoà tan thường 
xuyên trong thời gian tới 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
NC5 5 
Tôi sẽ sử dụng cà phê hoà tan 
thay cà phê truyền thống nếu có 
sẵn tại nhà hoặc nơi tôi đang 
làm việc, học tập 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Bảng câu hỏi kết thúc 
Cảm ơn anh, chị đã giúp đỡ! 
 10 
Phụ lục 02b. Bảng hỏi điều tra chính thức 
BẢNG CÂU HỎI 
Số phiếu: .............................. Ngày ... Tháng ... Năm 201... 
Quận: ................................... Thành phố: ............................ 
Xin kính chào Anh, chị, 
Tôi tên là Tạ Văn Thành, nghiên cứu sinh khoa Marketing, trường Đại học Kinh tế Quốc dân 
đang thực hiện đề tài: "Nghiên cứu một số nhân tố tác động tới ý định sử dụng cà phê hoà tan của 
người tiêu dùng Việt Nam". Mục tiêu nghiên của luận án là khám phá thói quen, lý do sử dụng cà phê 
hoà tan, nhận biết và định vị một số nhãn hiệu cà phê hoà tan trên thị trường, xác định mức độ tác 
động của một số nhân tố đến ý định sử dụng cà phê hoà tan của người tiêu dùng Việt Nam. 
Xin anh, chị bớt chút thời gian, thể hiện quan điểm, ý kiến (bằng cách đánh dấu  vào ô thích 
hợp) giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Tôi xin cam kết mọi thông tin chia sẻ chỉ nhằm mục đích 
nghiên cứu khoa học của luận án, đảm bảo tính bảo mật thông tin và không sử dụng vì mục đích khác. 
Mọi thắc mắc về bảng hỏi cũng như cung cấp thêm các thông tin liên quan đến nội dung luận 
án, anh, chị có thể liên hệ với tôi theo số điện thoại và e-mail dưới đây: 
Xin trân trọng cảm ơn anh, chị đã dành thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này! 
Phần 1: Thông tin cá nhân 
Phần 2: Thông tin nghiên cứu 
Câu 1. Anh, chị có biết gì về cà phê hoà tan hay không? (Một lựa chọn) 
□ 1 Chưa biết 
□ 2 Chỉ biết qua báo, đài, tivi, người khác kể, 
□ 3 Đã từng sử dụng 
 11 
Câu 2. Anh, chị loại cà phê anh chị thường xuyên sử dụng trong 6 tháng qua? Mỗi câu 2a và 
2b (cà phê hoà tan và cà phê truyền thống) chỉ có một lựa chọn tiêu biểu nhất. 
Câu 2a. Cà phê hoà tan Câu 2b. Cà phê truyền thống 
□ 1 Cà phê hoà tan đen nóng □ 1 Cà phê đen nóng 
□ 2 Cà phê hoà tan đen đá □ 2 Cà phê đen đá 
□ 3 Cà phê hoà tan sữa nóng □ 3 Cà phê sữa nóng 
□ 4 Cà phê hoà tan sữa đá □ 4 Cà phê sữa đá 
□ 5 Không sử dụng □ 5 Không sử dụng 
Ghi chú: Nếu có sử dụng cà phê hoà tan, sau khi trả lời câu 2, xin vui lòng trả lời 
tiếp câu 3, câu 4 và câu 5; nếu không bỏ qua câu 3, câu 4 và câu 5, trả lời tiếp từ phần 3, câu 
6) 
Câu 3. Nếu đã sử dụng cà phê hoà tan, Anh, chị có thể cho biết nhãn hiệu cà phê hoà tan anh, 
chị ưu tiên lựa chọn và tại sao lựa chọn? (Câu 3a 1 lựa chọn và Câu 3b sẽ có tối đa ba lựa 
chọn). 
Câu 3a. Nhãn hiệu Câu 3b. Lý do 
□ 1 Nescafe (Nescafe, Cà phê Việt,) □ 1 Do chất lượng tốt 
□ 2 Vinacafe (Vinacafe,Wake_up,) □ 2 Do hương vị phù hợp 
□ 3 Trung Nguyên (G7, Passiona,) □ 3 Do quảng cáo hấp dẫn 
□ 4 MacCoffee (MacCoffee, Cà phê Phố,) □ 4 Do giá phù hợp 
□ 5 Ajinomoto (Birdy hoà tan) □ 5 Do có khuyến mại 
□ 6 Highland (hoà tan) □ 6 Do tin vào nhãn hiệu, DN 
□ 7 Mê Trang □ 7 
Do thuận tiện (có sẵn tại nhà, cơ 
quan, dễ tìm mua) 
□ 8 RockCafe □ 8 Do được tặng 
□ 9 Nhãn hiệu khác □ 9 Lý do khác 
Câu 4. Nếu đã sử dụng cà phê hoà tan, Anh, chị có thể cho biết tần suất sử dụng bình quân 
theo ngày hoặc theo tuần? Nếu chọn “Theo ngày” trả lời tiếp câu 4b1; Nếu chọn “Theo 
tuần” trả lời tiếp câu 4b2. 
Câu 4a. Tần suất Câu 4b1. Số lần sử dụng / ngày (Một lựa chọn) 
□ 1 Theo ngày □ 1 1 đến 2 lần / ngày 
 □ 2 3 đến 4 lần / ngày 
 12 
 □ 3 Trên 4 lần / ngày 
□ 2 Theo tuần Câu 4b2. Số lần sử dụng / tuần (Một lựa chọn) 
 □ 1 1 đến 2 lần / tuần 
 □ 2 3 đến 4 lần / tuần 
 □ 3 5 đến 6 lần / tuần 
Câu 5. Nếu đã sử dụng cà phê hoà tan, Anh, chị có thể cho biết cảm nhận và hành động của 
mình sau khi sử dụng? Nếu chọn “Hài lòng” trả lời tiếp câu 5b1; Nếu chọn “Không hài 
lòng” trả lời tiếp câu 5b2 
Câu 5a. Cảm nhận Câu 5b1. Hành động (Nhiều lựa chọn) 
□ 1 Hài lòng □ 1 Tiếp tục sử dụng 
 □ 2 Sẽ chủ động mua về cho mình và người thân sử dụng 
 □ 3 Khuyên người khác dùng 
□ 2 “Nhạt” không phù hợp Câu 5b2. Hành động (Một lựa chọn) 
(Không hài lòng) □ 1 Không tiếp tục sử dụng 
 □ 2 Chỉ dùng khi “nhỡ” 
Phần 3: Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng cà phê hoà tan 
(Đánh dấu  vào 1 ô thích hợp) 
Mã hoá Câu 6 
Anh, chị hãy cho biết quan điểm 
của mình về sự thuận tiện khi sử 
dụng cà phê hoà tan dưới đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
TTi1 1 
Sử dụng cà phê hoà tan thuận 
tiện, phù hợp với cuộc sống hiện 
đại (học tập, làm việc) 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
TTi2 2 
Sử dụng cà phê hoà tan giúp tôi 
tiết kiệm thời gian do chuẩn bị 
nhanh, uống nhanh 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
TTi3 3 Sử dụng cà phê hoà tan giúp tôi tự chủ về mặt thời gian □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Mã hoá Câu 7 
Anh, chị hãy cho biết quan điểm 
của mình về động cơ sử dụng cà 
phê hoà tan dưới đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
ĐC1 1 
Sử dụng cà phê hoà tan tạo cảm 
giác thoải mái, thư giãn, tập 
trung và tỉnh táo 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
ĐC1 2 Sử dụng cà phê hoà tan an toàn, 
sạch sẽ, vệ sinh □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
ĐC2 3 Sử dụng cà phê hoà tan vì hương thơm hấp dẫn □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
ĐC3 4 
Tôi thấy tin tưởng chất lượng cà 
phê hoà tan hơn cà phê truyền 
thống 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
 13 
Mã hoá Câu 8 
Anh, chị hãy cho biết quan điểm 
của mình về giá bán cà phê hoà 
tan dưới đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
GB1 1 Giá cà phê hoà tan không quá 
cao 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
GB2 2 Giá cà phê hoà tan phù hợp với 
chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
GB3 3 Thu nhập của tôi đủ để sử dụng 
cà phê hoà tan hàng ngày □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Mã hoá Câu 9 
Anh, chị hãy cho biết quan điểm 
của mình về chất lượng cà phê 
hoà tan dưới đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
CL1 1 Cà phê hoà tan có chất lượng 
đảm bảo □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
CL2 2 Cà phê hoà tan nhẹ, dễ uống □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
CL3 3 Cà phê hoà tan có chất lượng 
đồng nhất ở tất cả các điểm bán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
CL4 4 Cà phê hoà tan có nguồn gốc xuất 
xứ rõ ràng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Mã hoá Câu 10 
Anh, chị hãy cho biết quan điểm 
của mình về Chuẩn mực chủ 
quan (hay ảnh hưởng của xã 
hội)tác động như thế nào tới ý 
định sử dụng cà phê hoà tan 
dưới đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
TL1 1 Gia đình khuyên tôi sử dụng cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
TL2 2 
Bạn bè khuyên tôi sử dụng cà 
phê hoà tan và nó có có ảnh 
hưởng đến sự lựa chọn của tôi 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
TL3 3 Nhiều người mong muốn tôi sử dụng cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Mã hoá Câu 11 
Anh, chị hãy cho biết quan 
điểm của mình về hình ảnh 
doanh nghiệpcó tác động như 
thế nào đến ý định sử dụng cà 
phê hoà tandưới đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
TH1 1 
Tôi thường có ấn tượng tốt về 
doanh nghiệp luôn cải tiến chất 
lượng cà phê hoà tan 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
TH2 2 
Tôi thường có ấn tượng tốt về 
doanh nghiệp thực hiện tốt 
cam kết về dịch vụ 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
 14 
TH3 3 
Tôi tin rằng doanh nghiệp bán 
loại cà phê hoà tan tôi đang sử 
dụng có uy tín, danh tiếng tốt 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
ã hoá Câu 12 
Anh, chị hãy cho biết quan 
điểm của mình về tác động của 
quảng cáo và khuyến mại tới 
ý định sử dụng cà phê hoà tan 
dưới đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
KM1 1 
Thường xuyên có chương trình 
khuyến mãi, quà tặng khi mua 
cà phê hoà tan 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
KM2 2 
Chương trình khuyến mại cà 
phê hoà tan thường được áp 
dụng rộng rãi khắp các điểm 
phân phối 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
KM3 3 
Tôi thường xuyên thấy thông 
tin quảng cáo cà phê hoà tan 
trên báo và tạp chí 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
KM4 4 
Tôi thường xuyên thấy thông 
tin quảng cáo cà phê hoà tan 
trên truyền hình 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
KM5 5 
Tôi thường xuyên thấy thông 
tin quảng cáo cà phê hoà tan 
trên internet 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Mã hoá Câu 13 
Anh, chị hãy cho biết quan 
điểm của mình về ảnh hưởng 
của hệ thống phân phối tới ý 
định sử dụng cà phê hoà tan 
dưới đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
PP1 1 
Cà phê hoà tan được bán tại 
hầu hết các cửa hàng bán lẻ, 
tiệm tạp hoá, chợ dân sinh 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
PP2 2 
Cà phê hoà tan được bày bán 
tại hầu hết các siêu thị, cửa 
hàng tiện ích 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
PP3 3 
Cà phê hoà tan có bán tại hầu 
hết các căng tin trường học, 
bệnh viện 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Mã hoá Câu 14 
Anh, chị hãy cho biết quan 
điểm về lợi ích sức khoẻ dưới 
đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
SK1 1 Tôi luôn quan tâm đến sức khoẻ □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
SK2 2 Tôi thấy cần phải ăn uống lành 
mạnh, khoa học □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
 15 
SK3 3 
Sức khoẻ là vốn quý, nên có 
thể hy sinh một vài sở thích cá 
nhân để bảo vệ sức khoẻ 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
SK4 4 
Tôi xem xét sản phẩm tôi sử 
dụng có tốt cho sức khoẻ bản 
thân không 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Mã hoá Câu 15 
Anh, chị hãy cho biết quan 
điểm về lợi ích của cà phê 
truyền thống dưới đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
TT1 1 
Tôi nghĩ sử dụng cà phê truyền 
thống thuận tiện hơn cà phê 
hoà tan (ngoài gia đình) 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
TT2 2 Tôi đã quen với việc sử dụng 
cà phê truyền thống hàng ngày □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Mã hoá Câu 16 
Anh, chị hãy cho biết quan 
điểm về nhận thức về kiểm 
soát hành vi dưới đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
HV1 1 Tôi có thể sử dụng cà phê hoà tan dễ dàng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
HV2 2 Tôi tự quyết định sử dụng cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Mã hoá Câu 17 
Anh, chị hãy cho biết quan 
điểm của mình về ý định sử 
dụng cà phê hoà tan dưới đây: 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
NC1 1 Tôi sẽ chủ động tìm kiếm cà phê hoà tan □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
NC2 2 
Tôi sẽ tìm mua cà phê hoà tan 
cho bản thân và gia đình sử 
dụng 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
NC3 3 
Tôi có thể sẽ lựa chọn cà phê 
hoà tan nếu sản phẩm đó được 
bày bán tại nơi tôi thường 
xuyên mua sắm 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
NC4 4 
Tôi có ý định sẽ chuyển sang 
sử dụng cà phê hoà tan thường 
xuyên trong thời gian tới 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
NC5 5 
Tôi sẽ sử dụng cà phê hoà tan 
thay cà phê truyền thống nếu 
có sẵn tại nhà hoặc nơi tôi đang 
làm việc, học tập 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Bảng câu hỏi kết thúc 
Cảm ơn anh, chị đã giúp đỡ! 
 16 
PHỤ LỤC 03. Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ 
Phụ lục 03a. Kết quả đánh giá sơ bộ độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số tin cậy 
Cronbach Alpha 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.884 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
TTi1 7.31 4.547 .773 .836 
TTi2 7.06 4.844 .729 .874 
TTi3 7.23 4.303 .822 .791 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.899 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
DC1 10.31 10.142 .721 .892 
DC2 9.90 10.015 .851 .841 
DC3 9.88 10.946 .793 .865 
DC4 10.22 10.404 .748 .879 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.740 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
GB1 6.15 1.749 .568 .656 
GB2 6.04 1.606 .623 .589 
GB3 5.96 1.556 .517 .723 
Reliability Statistics 
 17 
Cronbach's Alpha N of Items 
.876 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CL1 9.79 5.056 .681 .863 
CL2 10.21 5.258 .655 .871 
CL3 10.16 5.353 .758 .834 
CL4 9.96 4.644 .854 .790 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.637 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
TL1 10.50 3.519 .481 .522 
TL2 10.90 3.559 .450 .544 
TL3 11.03 4.101 .205 .724 
TL4 10.92 3.437 .585 .455 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.856 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
TH1 6.20 1.782 .706 .835 
TH2 6.60 1.965 .766 .763 
TH3 6.50 2.228 .739 .800 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.789 6 
 18 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
KM1 18.21 18.094 .609 .741 
KM2 17.88 18.035 .646 .733 
KM3 18.78 20.430 .171 .868 
KM4 18.01 18.190 .646 .734 
KM5 18.14 17.462 .676 .724 
KM6 18.05 17.415 .687 .722 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.802 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
PP1 7.35 5.041 .605 .779 
PP2 7.11 4.987 .672 .704 
PP3 7.11 5.316 .673 .708 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.772 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
SK1 12.29 7.853 .752 .670 
SK2 12.29 7.752 .705 .679 
SK3 12.18 9.437 .142 .895 
SK4 12.25 7.658 .706 .677 
SK5 12.30 7.782 .643 .697 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.646 2 
 19 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
TT1 3.10 .522 .481 .a 
TT2 3.68 .678 .481 .a 
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This 
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.798 2 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
HV1 3.71 .815 .664 .a 
HV2 4.02 .885 .664 .a 
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This 
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.848 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
NC1 13.12 11.301 .553 .844 
NC2 13.38 10.465 .629 .826 
NC3 13.30 11.504 .585 .835 
NC4 13.25 10.190 .755 .790 
NC5 13.25 10.089 .775 .784 
Phụ lục 03b. Kết quả đánh giá lại độ tin cậy của ba thang đo sau khi loại bỏ biến 
không phù hợp thông qua hệ số tin cậy Cronbach Alpha 
 20 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.724 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
TL1 7.08 2.146 .488 .705 
TL2 7.48 1.974 .560 .618 
TL4 7.50 2.101 .593 .583 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.868 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
KM1 15.17 13.539 .674 .845 
KM2 14.84 13.783 .670 .846 
KM4 14.97 14.126 .640 .853 
KM5 15.10 13.078 .729 .831 
KM6 15.01 13.000 .747 .827 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.895 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
SK1 9.14 5.563 .830 .843 
SK2 9.14 5.411 .797 .853 
SK4 9.10 5.534 .734 .877 
SK5 9.15 5.471 .716 .885 
PHỤ LỤC 04. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu 
Phụ lục 04a. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo biến kiểm soát 
 21 
GET 
 FILE='D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav'. 
DATASET NAME DataSet0 WINDOW=FRONT. 
FREQUENCIES VARIABLES=Thanh_pho Quan Gioi_tinh Tuoi Hoc_van Thu_nhap 
 /STATISTICS=STDDEV MINIMUM MAXIMUM SEMEAN MEAN 
 /ORDER=ANALYSIS. 
Frequencies 
[DataSet1] D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav 
Statistics 
Thanh_pho Quan Gioi_tinh Tuoi Hoc_van 
Thu_nhap (trieu 
dong/thang) 
N Valid 709 709 709 709 709 709 
Missing 0 0 0 0 0 0 
Std. Error of Mean .018 .104 .018 .027 .032 .043 
Std. Deviation .471 2.760 .488 .730 .850 1.147 
Minimum 1 1 1 2 1 1 
Maximum 2 9 2 4 4 4 
Thanh_pho 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Ha Noi 475 67.0 67.0 67.0 
Ho Chi Minh 234 33.0 33.0 100.0 
Total 709 100.0 100.0 
Quan 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Dong Da 78 11.0 11.0 11.0 
Thanh Xuan 71 10.0 10.0 21.0 
Ba Dinh 69 9.7 9.7 30.7 
Cau GIay 62 8.7 8.7 39.5 
Tay Ho 79 11.1 11.1 50.6 
Cau GIay 58 8.2 8.2 58.8 
Hai Ba Trung 58 8.2 8.2 67.0 
Phu Nhuan 108 15.2 15.2 82.2 
Go Vap 126 17.8 17.8 100.0 
Total 709 100.0 100.0 
Gioi_tinh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Nam 276 38.9 38.9 38.9 
Nu 433 61.1 61.1 100.0 
Total 709 100.0 100.0 
Tuoi 
 22 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Tu 16 - 35 265 37.4 37.4 37.4 
Tu 36 - 55 308 43.4 43.4 80.8 
Tren 55 136 19.2 19.2 100.0 
Total 709 100.0 100.0 
Hoc_van 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Hoc sinh Sinh vien 101 14.2 14.2 14.2 
12/12 305 43.0 43.0 57.3 
Dai hoc, Cao dang, Sau Dai 
hoc 
232 32.7 32.7 90.0 
Khac 71 10.0 10.0 100.0 
Total 709 100.0 100.0 
Thu_nhap (trieu dong/thang) 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Duoi 10 310 43.7 43.7 43.7 
Tren 10 - 20 205 28.9 28.9 72.6 
Tren 20 51 7.2 7.2 79.8 
Khong thu nhap 143 20.2 20.2 100.0 
Total 709 100.0 100.0 
Phụ lục 04b. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo các biến trong mô hình 
Descriptive Statistics 
N 
Minim
um 
Maxi
mum Mean 
Std. 
Deviation 
TTi 709 1.00 5.00 2.8937 1.09384 
 23 
DC 709 1.00 5.00 2.9249 .98573 
GB 709 1.00 5.00 2.9121 1.11794 
CL 709 1.00 5.00 2.9087 1.11171 
TL 709 1.00 5.00 3.3742 .91066 
TH 709 2.00 5.00 3.0842 .67483 
KM 709 1.80 5.00 3.0717 .68820 
PP 709 2.00 5.00 3.0889 .71993 
SK 709 2.00 5.00 3.3378 .68333 
TT 709 1.00 5.00 3.4506 .94874 
HV 709 1.00 5.00 3.5183 .86051 
NC 709 2.00 5.00 3.2677 .78412 
Valid N (listwise) 709 
PHỤ LỤC 05. Đánh giá mức độ chung về ý định sử dụng cà phê hoà tan của 
người tiêu dùng 
Phụ lục 05a. Đánh giá đặc điểm hành vi của người tiêu dùng với cà phê hoà tan 
05.1- Nhận biết nhãn hiệu cà phê hoà tan sử dụng 
FREQUENCIES VARIABLES=Cau_1 Cau_2a Cau_2b Cau_3a 
 /STATISTICS=STDDEV MINIMUM MAXIMUM SEMEAN MEAN 
 /ORDER=ANALYSIS. 
 24 
Frequencies 
[DataSet1] D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav 
Statistics 
Nhan biet ve ca phe hoa 
tan? 
Loai caphe hoa tan 
thuong xuyen su dung 
trong 6 thang qua? 
Loai caphe truyen thong 
thuong xuyen su dung 
trong 6 thang qua? 
Nhan hieu ca 
phe hoa tan 
da su dung? 
Val
id 709 709 709 621 
Mis
sing 0 0 0 88 
Mean 2.88 3.05 2.89 2.62 
Std. 
Error of Mean .012 .041 .047 .068 
Std. 
Deviation .330 1.085 1.256 
1.69
1 
Minimu
m 
2 1 1 1 
Maxim
um 
3 5 5 8 
Frequency Table 
Nhan biet ve ca phe hoa tan? 
Frequency 
P
ercent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Biet qua Bao, 
Radio, Tivi, nguoi 
khac ke,... 
88 12.4 12.4 12.4 
Da tung su dung 621 87.6 87.6 100.0 
Total 709 100.0 100.0 
Loai caphe hoa tan thuong xuyen su dung trong 6 thang qua? 
Fre
quency 
P
ercent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Ca phe hoa tan den nong 87 12.3 12.3 12.3 
Ca phe hoa tan den da 51 7
.2 7.2 19.5 
Ca phe hoa tan sua nong 39
9 
5
6.3 56.3 75.7 
Ca phe hoa tan sua da 84 11.8 11.8 87.6 
Khong su dung 88 12.4 12.4 100.0 
Total 70
9 
1
00.0 100.0 
Loai caphe truyen thong thuong xuyen su dung trong 6 thang qua? 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
 25 
Valid Ca phe den 
nong 82 
1
1.6 11.6 11.6 
Ca phe den da 266 37.5 37.5 49.1 
Ca phe sua 
nong 97 
1
3.7 13.7 62.8 
Ca phe sua da 175 24.7 24.7 87.4 
Khong su dung 89 12.6 12.6 100.0 
Total 709 100.0 100.0 
Nhan hieu ca phe hoa tan da su dung? 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Nescafe 200 28.2 32.2 32.2 
Vinacafe 99 14.0 15.9 48.1 
Trung Nguyen 227 32.0 36.6 84.7 
MacCoffee 36 5.1 5.8 90.5 
Hignland (hoa tan) 18 2.5 2.9 93.4 
Me Trang 29 4.1 4.7 98.1 
RockCafe 12 1.7 1.9 100.0 
Total 621 87.6 100.0 
Missing System 88 12.4 
Total 709 100.0 
05.2 - Lý do chọn nhãn hiệu cà phê hoà tan sử dụng 
Multiple Response 
[DataSet1] D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav 
Case Summary 
 Cases 
 Valid Missing Total 
N Percent N
P
ercent Percent 
$Ly_Doa 621 87.6% 88 
1
2.4% 09 
10
0.0% 
a. Group 
Ly_Do Frequencies 
Res
ponses 
Percent of 
Cases Percent 
Ly do chon nhan hieu ca phe 
hoa tana 
Do chat luong 
26 2.1% 36.4% 
 26 
Do huong vi phu hop 
08 1.2% 33.5% 
Do quang cao 
02 0.8% 32.5% 
Do gia phu hop 
01 6.2% 48.5% 
Do khuyen mai 
93 5.7% 47.2% 
Do tin tuong vao nhan hieu, vao doanh nghiep 
67 .0% 26.9% 
Do thuan tien (co san tai nha, noi lam viec, de 
tim mua) 76 4.8% 44.4% 
Do duoc tang 
45 .8% 23.3% 
Ly do khac 
5 .4% 7.2% 
Total 
863 00.0% 
300.0
% 
a. Group 
Percent of Cases: phần trăm tên tổng số người sử dụng cà phê hoà tan (621) 
Percent (of Responses): phần trăm tên tổng số lựa chọn (vì mỗi người quan sát có 3 
lựa chọn = 1.863 / cỡ mẫu quan sát = 621) 
05.3 - Tần suất sử dụng cà phê hoà tan 
Frequencies 
[DataSet1] D:\aSPSS\_tavanthanh 35\TVT _ data_chinh thuc_6.sav 
Statistics 
Tan suat su 
dung ca phe hoa tan? 
Tan suat su dung ca phe 
hoa tan hang ngay? 
Tan suat su dung ca phe 
hoa tan hang tuan? 
N Valid 709 709 709 
Missing 0 0 0 
Mean 1.76 2.31 3.39 
Std. Error of 
Mean .049 .061 .051 
Std. Deviation 1.294 1.635 1.355 
Minimum 1 1 1 
Maximum 5 5 5 
Frequency Table 
Tan suat su dung ca phe hoa tan? 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Hang ngay 433 61.1 61.1 61.1 
Theo tuan 188 26.5 26.5 87.6 
Khong su dung 88 12.4 12.4 100.0 
Total 709 100.0 100.0 
Tan suat su dung ca phe hoa tan hang ngay? 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
 27 
Valid 1 den 2 lan / ngay 418 59.0 59.0 59.0 
3 den 4 lan / ngay 15 2.1 2.1 61.1 
Su dung theo tuan 188 26.5 26.5 87.6 
Khong su dung 88 12.4 12.4 100.0 
Total 709 100.0 100.0 
Tan suat su dung ca phe hoa tan hang tuan? 
Frequ
ency 
P
ercent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 den 2 lan / tuan 145 20.5 20.5 20.5 
3 den 4 lan / tuan 43 6.1 6.1 26.5 
Su dung hang ngay 433 61.1 61.1 87.6 
Khong su dung 88 12.4 12.4 100.0 
Total 709 100.0 100.0 
Phụ lục 05b. Đánh giá mức độ chung về ý định sử dụng cà phê hoà tan của người 
tiêu dùng 
Descriptive Statistics 
 28 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation Skewness Kurtosis 
 Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error 
TTI1 709 1 5 2.90 1.239 .067 .092 -.803 .183 
TTI2 709 1 5 2.88 1.334 .003 .092 -1.118 .183 
TTI3 709 1 5 2.90 1.262 .032 .092 -.892 .183 
DC1 709 1 5 3.02 1.354 .002 .092 -1.177 .183 
DC2 709 1 5 2.97 1.247 .104 .092 -.923 .183 
DC3 709 1 5 2.89 1.226 .051 .092 -.794 .183 
DC4 709 1 5 2.82 1.323 .102 .092 -1.042 .183 
GB1 709 1 5 2.82 1.208 .088 .092 -.851 .183 
GB2 709 1 5 2.93 1.276 -.031 .092 -1.040 .183 
GB3 709 1 5 3.00 1.200 .092 .092 -.784 .183 
CL1 709 1 5 2.85 1.248 .131 .092 -.838 .183 
CL2 709 1 5 2.97 1.297 .075 .092 -1.012 .183 
CL3 709 1 5 2.87 1.249 .084 .092 -.829 .183 
CL4 709 1 5 2.94 1.237 .069 .092 -.934 .183 
TL1 709 1 5 3.48 1.175 -.369 .092 -.725 .183 
TL2 709 1 5 3.61 1.234 -.526 .092 -.720 .183 
TL3 709 1 5 3.03 1.466 .011 .092 -1.384 .183 
TH1 709 2 5 3.02 .731 .963 .092 1.492 .183 
TH2 709 2 5 3.13 .841 .586 .092 -.065 .183 
TH3 709 2 5 3.10 .829 .793 .092 .382 .183 
KM1 709 2 5 3.07 .837 .807 .092 .379 .183 
KM2 709 2 5 3.03 .796 .824 .092 .666 .183 
KM3 709 1 5 3.10 1.215 .042 .092 -.779 .183 
KM4 709 2 5 3.08 .811 .763 .092 .432 .183 
KM5 709 2 5 3.08 .810 .768 .092 .448 .183 
PP1 709 2 5 3.06 .807 .748 .092 .422 .183 
PP2 709 2 5 3.07 .776 .841 .092 .815 .183 
 29 
PP3 709 2 5 3.14 .820 .699 .092 .238 .183 
SK1 709 2 5 3.63 .842 .339 .092 -.848 .183 
SK2 709 1 5 3.15 .809 .630 .092 .481 .183 
SK3 709 1 5 3.23 .777 .547 .092 .502 .183 
SK4 709 1 5 3.34 .863 .480 .092 -.136 .183 
TT1 709 1 5 3.47 1.169 -.453 .092 -.691 .183 
TT2 709 1 5 3.43 .933 -.373 .092 -.139 .183 
HV1 709 1 5 3.56 .969 -.250 .092 -.227 .183 
HV2 709 1 5 3.48 .930 -.257 .092 -.062 .183 
NC1 709 1 5 3.46 .916 .272 .092 -.577 .183 
NC2 709 1 5 3.16 .952 .571 .092 -.203 .183 
NC3 709 2 5 3.24 .806 .732 .092 .230 .183 
NC4 709 1 5 3.31 .889 .519 .092 -.149 .183 
NC5 709 1 5 3.17 .945 .604 .092 -.203 .183 
Valid N 
(listwise) 709 
PHỤ LỤC 06. Phân tích kết quả nghiên cứu định lượng chính thức 
Phụ lục 06a. Kiểm định giá trị thang đo chính thức 
Lần 1: 
FACTOR 
/VARIABLES TTI1 TTI2 TTI3 DC1 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL
1 CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TL3 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3 
 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 
 30 
/MISSING LISTWISE 
/ANALYSIS TTI1 TTI2 TTI3 DC1 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1
 CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TL3 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3 
 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION 
/FORMAT SORT BLANK(.3) 
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25) 
/EXTRACTION PC 
/CRITERIA ITERATE(25) 
/ROTATION VARIMAX 
/METHOD=CORRELATION. 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .902 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 20837.628 
df 630 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 12.194 33.871 33.871 12.194 33.871 33.871 9.668 26.854 26.854 
2 6.139 17.052 50.923 6.139 17.052 50.923 7.461 20.725 47.580 
3 2.131 5.921 56.844 2.131 5.921 56.844 2.760 7.665 55.245 
4 1.691 4.696 61.540 1.691 4.696 61.540 1.691 4.698 59.943 
5 1.546 4.294 65.834 1.546 4.294 65.834 1.653 4.590 64.533 
6 1.251 3.476 69.309 1.251 3.476 69.309 1.624 4.510 69.044 
7 1.004 2.790 72.099 1.004 2.790 72.099 1.100 3.056 72.099 
8 .951 2.642 74.742 
9 .873 2.426 77.168 
10 .643 1.785 78.953 
11 .610 1.694 80.647 
12 .548 1.522 82.169 
13 .474 1.318 83.487 
14 .460 1.277 84.765 
15 .429 1.193 85.957 
16 .420 1.168 87.125 
 31 
17 .389 1.081 88.206 
18 .363 1.007 89.214 
19 .352 .979 90.192 
20 .344 .956 91.148 
21 .321 .893 92.041 
22 .307 .852 92.894 
23 .295 .821 93.714 
24 .262 .727 94.441 
25 .251 .698 95.139 
26 .243 .676 95.815 
27 .225 .626 96.441 
28 .215 .598 97.039 
29 .201 .558 97.597 
30 .167 .464 98.061 
31 .160 .445 98.507 
32 .142 .393 98.900 
33 .121 .335 99.235 
34 .111 .309 99.544 
35 .094 .262 99.807 
36 .070 .193 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 
GB1 .859 
CL3 .855 
GB2 .853 
GB3 .840 
CL1 .838 
CL4 .836 
DC4 .826 
DC3 .824 
CL2 .815 
TTI2 .811 
 32 
TTI1 .804 
DC2 .798 
TTI3 .795 
DC1 .307 
PP2 .881 
KM4 .869 
PP1 .864 
KM5 .863 
KM2 .859 
TH1 .854 
PP3 .848 
KM1 .844 
TH3 .799 
TH2 .724 
SK4 .874 
SK2 .767 
SK3 .756 
SK1 .340 .705 
HV2 .893 
HV1 .888 
TT2 .880 
TT1 .850 
TL1 .831 
TL2 .336 .821 
TL3 .804 
KM3 .586 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Lần 2: 
* BỎ DC1 
FACTOR 
/VARIABLES TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 
CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TL3 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3 
 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 
 33 
/MISSING LISTWISE 
/ANALYSIS TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 C
L2 CL3 CL4 TL1 TL2 TL3 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3 
 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION 
/FORMAT SORT BLANK(.3) 
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25) 
/EXTRACTION PC 
/CRITERIA ITERATE(25) 
/ROTATION VARIMAX 
/METHOD=CORRELATION. 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .901 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 20739.000 
df 595 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 12.120 34.629 34.629 12.120 34.629 34.629 9.679 27.654 27.654 
2 6.120 17.485 52.114 6.120 17.485 52.114 7.465 21.329 48.983 
3 2.131 6.089 58.203 2.131 6.089 58.203 2.756 7.875 56.858 
4 1.690 4.829 63.033 1.690 4.829 63.033 1.692 4.835 61.693 
5 1.537 4.390 67.423 1.537 4.390 67.423 1.629 4.655 66.348 
6 1.247 3.562 70.985 1.247 3.562 70.985 1.623 4.636 70.985 
7 1.000 2.857 73.841 
8 .889 2.541 76.382 
9 .643 1.836 78.218 
10 .631 1.804 80.022 
11 .548 1.566 81.588 
12 .475 1.356 82.944 
13 .466 1.331 84.274 
14 .435 1.243 85.517 
15 .421 1.202 86.719 
16 .392 1.119 87.838 
 34 
17 .363 1.037 88.875 
18 .353 1.007 89.882 
19 .346 .989 90.871 
20 .322 .920 91.790 
21 .307 .877 92.667 
22 .296 .845 93.512 
23 .264 .753 94.266 
24 .253 .722 94.988 
25 .244 .697 95.685 
26 .227 .649 96.333 
27 .216 .617 96.950 
28 .202 .576 97.527 
29 .167 .478 98.004 
30 .160 .458 98.462 
31 .142 .406 98.868 
32 .121 .345 99.213 
33 .111 .318 99.531 
34 .094 .270 99.801 
35 .070 .199 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
GB1 .860 
GB2 .853 
CL3 .853 
CL1 .846 
GB3 .842 
CL4 .840 
DC4 .825 
DC3 .825 
CL2 .821 
TTI2 .814 
TTI1 .807 
 35 
DC2 .801 
TTI3 .795 
PP2 .886 
KM4 .870 
PP1 .862 
KM5 .860 
KM2 .859 
TH1 .853 
PP3 .845 
KM1 .842 
TH3 .799 
TH2 .726 
SK4 .875 
SK2 .765 
SK3 .756 
SK1 .340 .705 
HV2 .889 
HV1 .882 
TT2 .881 
TT1 .845 
TL2 .375 .784 
TL1 .301 .759 
KM3 .323 .356 
TL3 .340 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Lần 3: 
 * BỎ TL3 
FACTOR 
/VARIABLES TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 
CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3 
 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 
/MISSING LISTWISE 
 36 
/ANALYSIS TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 C
L2 CL3 CL4 TL1 TL2 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 KM3 
 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION 
/FORMAT SORT BLANK(.3) 
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25) 
/EXTRACTION PC 
/CRITERIA ITERATE(25) 
/ROTATION VARIMAX 
/METHOD=CORRELATION. 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .902 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 20714.769 
df 561 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 12.120 35.647 35.647 12.120 35.647 35.647 9.580 28.177 28.177 
2 6.119 17.997 53.644 6.119 17.997 53.644 7.456 21.929 50.105 
3 2.129 6.262 59.906 2.129 6.262 59.906 2.785 8.192 58.297 
4 1.687 4.962 64.868 1.687 4.962 64.868 1.691 4.973 63.270 
5 1.506 4.431 69.299 1.506 4.431 69.299 1.655 4.868 68.139 
6 1.236 3.635 72.934 1.236 3.635 72.934 1.630 4.795 72.934 
7 .918 2.699 75.633 
8 .644 1.894 77.527 
9 .641 1.885 79.412 
10 .548 1.612 81.025 
11 .475 1.396 82.421 
12 .466 1.371 83.792 
13 .436 1.281 85.073 
14 .421 1.240 86.313 
15 .392 1.152 87.465 
16 .364 1.071 88.536 
 37 
17 .353 1.037 89.573 
18 .347 1.020 90.593 
19 .322 .948 91.540 
20 .307 .903 92.444 
21 .296 .870 93.313 
22 .264 .777 94.090 
23 .253 .743 94.833 
24 .244 .717 95.551 
25 .227 .669 96.220 
26 .216 .636 96.856 
27 .202 .593 97.449 
28 .167 .492 97.941 
29 .161 .472 98.413 
30 .142 .419 98.832 
31 .121 .356 99.188 
32 .111 .328 99.516 
33 .095 .278 99.794 
34 .070 .206 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
GB1 .856 
CL3 .855 
GB2 .852 
CL1 .841 
GB3 .841 
CL4 .837 
DC4 .825 
DC3 .824 
CL2 .816 
TTI2 .809 
TTI1 .804 
DC2 .799 
 38 
TTI3 .797 
PP2 .886 
KM4 .870 
PP1 .862 
KM5 .859 
KM2 .859 
TH1 .853 
PP3 .845 
KM1 .842 
TH3 .798 
TH2 .725 
SK4 .875 
SK2 .768 
SK3 .759 
SK1 .338 .706 
HV2 .894 
HV1 .887 
TT2 .885 
TT1 .852 
TL2 .342 .822 
TL1 .799 
KM3 .321 .329 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Lần 4: 
 * BỎ KM3 
FACTOR 
/VARIABLES TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 
CL2 CL3 CL4 TL1 TL2 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 
 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 
/MISSING LISTWISE 
/ANALYSIS TTI1 TTI2 TTI3 DC2 DC3 DC4 GB1 GB2 GB3 CL1 C
L2 CL3 CL4 TL1 TL2 TH1 TH2 TH3 KM1 KM2 
 39 
 KM4 KM5 PP1 PP2 PP3 SK1 SK2 SK3 SK4 TT1 TT2 HV1 HV2 
/PRINT INITIAL KMO EXTRACTION ROTATION 
/FORMAT SORT BLANK(.3) 
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25) 
/EXTRACTION PC 
/CRITERIA ITERATE(25) 
/ROTATION VARIMAX 
/METHOD=CORRELATION. 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .901 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 20611.292 
df 528 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 12.078 36.601 36.601 12.078 36.601 36.601 9.554 28.950 28.950 
2 6.071 18.396 54.997 6.071 18.396 54.997 7.386 22.381 51.331 
3 2.128 6.448 61.444 2.128 6.448 61.444 2.773 8.404 59.736 
4 1.685 5.106 66.550 1.685 5.106 66.550 1.691 5.124 64.860 
5 1.503 4.556 71.106 1.503 4.556 71.106 1.654 5.012 69.871 
6 1.208 3.660 74.766 1.208 3.660 74.766 1.615 4.895 74.766 
7 .659 1.997 76.763 
8 .644 1.951 78.714 
9 .548 1.662 80.375 
10 .475 1.441 81.816 
11 .470 1.423 83.239 
12 .437 1.323 84.562 
13 .424 1.283 85.846 
14 .393 1.189 87.035 
15 .364 1.104 88.139 
16 .353 1.069 89.208 
17 .347 1.052 90.260 
18 .324 .982 91.242 
 40 
19 .308 .935 92.176 
20 .300 .910 93.087 
21 .265 .803 93.890 
22 .253 .766 94.656 
23 .247 .748 95.404 
24 .228 .690 96.094 
25 .217 .658 96.752 
26 .202 .612 97.364 
27 .167 .507 97.871 
28 .161 .487 98.358 
29 .144 .436 98.794 
30 .121 .367 99.162 
31 .112 .339 99.500 
32 .095 .288 99.788 
33 .070 .212 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
GB1 .857 
CL3 .855 
GB2 .852 
CL1 .839 
GB3 .839 
CL4 .836 
DC4 .825 
DC3 .823 
CL2 .815 
TTI2 .809 
TTI1 .804 
DC2 .797 
TTI3 .795 
PP2 .883 
 41 
KM4 .871 
PP1 .866 
KM5 .862 
KM2 .861 
TH1 .855 
PP3 .848 
KM1 .844 
TH3 .797 
TH2 .729 
SK4 .877 
SK2 .764 
SK3 .762 
SK1 .338 .710 
HV2 .894 
HV1 .889 
TT2 .886 
TT1 .851 
TL1 .840 
TL2 .339 .838 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Phụ lục 06b. Đánh giá độ tin cậy thang đo chính thức 
06b.1 – Nhận thức sự hữu ích khi sử dụng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.968 13 
Item-Total Statistics 
 42 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
GB1 34.92 165.381 .845 .965 
GB2 34.81 163.605 .853 .965 
GB3 34.74 165.782 .837 .965 
CL1 34.89 165.073 .825 .965 
CL2 34.76 163.984 .826 .965 
CL3 34.86 164.991 .827 .965 
CL4 34.79 164.877 .840 .965 
DC2 34.77 165.897 .798 .966 
DC3 34.84 165.614 .823 .965 
DC4 34.91 163.791 .813 .966 
TTI1 34.83 165.547 .815 .965 
TTI2 34.85 163.653 .810 .966 
TTI3 34.84 166.357 .772 .966 
06b.2 – Chuẩn chủ quan 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.795 2 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
TL1 3.61 1.522 .660 .a 
TL2 3.48 1.380 .660 .a 
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This 
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 
06b.3 – Nổ lực marketing của doanh nghiệp 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.958 10 
Item-Total Statistics 
 43 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TH1 27.75 39.071 .827 .953 
TH2 27.65 39.155 .694 .958 
TH3 27.67 38.610 .764 .956 
KM1 27.71 38.098 .810 .954 
KM2 27.75 38.173 .850 .952 
KM4 27.70 37.966 .855 .952 
KM5 27.70 38.236 .826 .953 
PP1 27.72 38.164 .837 .952 
PP2 27.71 38.219 .870 .951 
PP3 27.64 38.160 .823 .953 
06b.4 – Sự quan tâm đến lợi ích sức khoẻ 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.850 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
SK1 9.72 4.462 .646 .827 
SK2 10.20 4.541 .660 .821 
SK3 10.12 4.584 .687 .810 
SK4 10.01 4.066 .765 .774 
06b.5 – Sức hấp dẫn của cà phê truyền thống 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.758 2 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
 44 
TT1 3.43 .870 .627 .a 
TT2 3.47 1.365 .627 .a 
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This 
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 
06b.6 – Nhận thức về kiểm soát hành vi 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.781 2 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
HV1 3.48 .866 .642 .a 
HV2 3.56 .939 .642 .a 
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This 
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 
06b.7 – Ý định sử dụng cà phê hoà tan 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.918 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
NC1 12.88 10.363 .707 .916 
NC2 13.18 9.420 .863 .884 
NC3 13.10 10.912 .715 .914 
NC4 13.03 10.063 .800 .898 
NC5 13.17 9.435 .869 .883 
Phụ lục 06c. Kiểm định giả thuyết về mối quan hệ giữa các biến 
06c.1 – Phân tích tương quan 
Correlations 
 HI TL DN SK HV TT NC 
HI Pearson Correlation 1 .440** .269** .453** .172** -.264** .702** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
 45 
N 709 709 709 709 709 709 709 
TL Pearson Correlation .440** 1 .094* .311** .040 -.210** .401** 
Sig. (2-tailed) .000 .013 .000 .289 .000 .000 
N 709 709 709 709 709 709 709 
DN Pearson Correlation .269** .094* 1 .251** -.047 -.239** .475** 
Sig. (2-tailed) .000 .013 .000 .209 .000 .000 
N 709 709 709 709 709 709 709 
SK Pearson Correlation .453** .311** .251** 1 .041 -.098** .555** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .278 .009 .000 
N 709 709 709 709 709 709 709 
HV Pearson Correlation .172** .040 -.047 .041 1 .002 .067 
Sig. (2-tailed) .000 .289 .209 .278 .967 .074 
N 709 709 709 709 709 709 709 
TT Pearson Correlation -.264** -.210** -.239** -.098** .002 1 -.361** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .009 .967 .000 
N 709 709 709 709 709 709 709 
NC Pearson Correlation .702** .401** .475** .555** .067 -.361** 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .074 .000 
N 709 709 709 709 709 709 709 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
06c.2 – Phân tích hồi quy 
Phân tích hồi quy theo mô hình thứ 1: 
REGRESSION 
/MISSING LISTWISE 
/STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA COLLIN TOL 
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) 
/NOORIGIN 
/DEPENDENT NC 
 46 
/METHOD=ENTER Gioi_tinh Tuoi_recode Hoc_van_recode Thu
_nhap_recode . 
Variables Entered/Removedb 
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
1 Thu_nhap_recode
, Tuoi_recode, 
Gioi_tinh, 
Hoc_van_recodea 
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: NC 
Model Summaryb 
Model R 
R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 .061a .004 -.002 .78490 .004 .650 4 704 .627 1.956 
a. Predictors: (Constant), Thu_nhap_recode, Tuoi_recode, Gioi_tinh, 
Hoc_van_recode 
b. Dependent Variable: NC 
ANOVAb 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 1.601 4 .400 .650 .627a 
Residual 433.709 704 .616 
Total 435.310 708 
a. Predictors: (Constant), Thu_nhap_recode, Tuoi_recode, Gioi_tinh, Hoc_van_recode 
b. Dependent Variable: NC 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 3.444 .163 21.073 .000 
Gioi_tinh -.042 .063 -.026 -.675 .500 .932 1.073 
Tuoi_recode -.007 .061 -.004 -.110 .912 .983 1.018 
 47 
Hoc_van_recode .024 .070 .015 .351 .726 .814 1.229 
Thu_nhap_recode -.095 .066 -.058 -1.453 .147 .873 1.146 
a. Dependent Variable: NC 
Collinearity Diagnosticsa 
Model Dimension Eigenvalue 
Condition 
Index 
Variance Proportions 
(Constant) Gioi_tinh Tuoi_recode Hoc_van_recode Thu_nhap_recode 
1 1 4.719 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 
2 .109 6.578 .01 .05 .25 .09 .41 
3 .080 7.682 .00 .40 .28 .16 .19 
4 .067 8.399 .01 .27 .08 .75 .19 
5 .025 13.845 .98 .27 .39 .00 .21 
a. Dependent Variable: NC 
Phân tích hồi quy theo mô hình thứ 2: 
REGRESSION 
/MISSING LISTWISE 
/STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA COLLIN TOL 
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) 
/NOORIGIN 
/DEPENDENT NC 
/METHOD=ENTER HI TL DN SK HV TT Gioi_tinh Tuoi_recode Ho
c_van_recode Thu_nhap_recode . 
Variables Entered/Removedb 
Model 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method 
1 Thu_nhap_recod
e, HV, TT, 
Tuoi_recode, 
Gioi_tinh, SK, 
DN, TL, 
Hoc_van_recode
, HIa 
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: NC 
 48 
Model Summaryb 
Model R 
R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 .811a .658 .653 .46180 .658 134.319 10 698 .000 2.115 
a. Predictors: (Constant), TT, HV, Thu_nhap_recode, Tuoi_recode, Gioi_tinh, SK, DN, 
TL, Hoc_van_recode, HI 
b. Dependent Variable: NC 
ANOVAb 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 286.453 10 28.645 134.319 .000a 
Residual 148.857 698 .213 
Total 435.310 708 
a. Predictors: (Constant), Thu_nhap_recode, HV, TT, Tuoi_recode, Gioi_tinh, SK, DN, TL, 
Hoc_van_recode, HI 
b. Dependent Variable: NC 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) .864 .184 4.690 .000 
HI .336 .021 .458 16.327 .000 .624 1.603 
TL .049 .018 .068 2.709 .007 .774 1.293 
DN .284 .027 .249 10.437 .000 .860 1.162 
SK .289 .029 .252 9.893 .000 .756 1.324 
HV -.012 .021 -.013 -.579 .563 .956 1.046 
TT -.117 .019 -.142 -6.013 .000 .881 1.136 
Gioi_tinh .026 .037 .016 .706 .480 .923 1.084 
Tuoi_recode -.065 .036 -.040 -1.782 .075 .979 1.022 
Hoc_van_recode -.018 .041 -.011 -.448 .655 .807 1.240 
Thu_nhap_recode -.036 .039 -.022 -.929 .353 .870 1.150 
 49 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) .864 .184 4.690 .000 
HI .336 .021 .458 16.327 .000 .624 1.603 
TL .049 .018 .068 2.709 .007 .774 1.293 
DN .284 .027 .249 10.437 .000 .860 1.162 
SK .289 .029 .252 9.893 .000 .756 1.324 
HV -.012 .021 -.013 -.579 .563 .956 1.046 
TT -.117 .019 -.142 -6.013 .000 .881 1.136 
Gioi_tinh .026 .037 .016 .706 .480 .923 1.084 
Tuoi_recode -.065 .036 -.040 -1.782 .075 .979 1.022 
Hoc_van_recode -.018 .041 -.011 -.448 .655 .807 1.240 
Thu_nhap_recode -.036 .039 -.022 -.929 .353 .870 1.150 
a. Dependent Variable: NC 
Collinearity Diagnosticsa 
Model Dimension Eigenvalue 
Condition 
Index 
Variance Proportions 
(Constant) HI TL DN SK HV TT 
Gioi_ 
tinh 
Tuoi_ 
recode 
Hoc_van_ 
recode 
Thu_nhap_ 
recode 
1 1 10.295 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 
2 .173 7.720 .00 .15 .06 .00 .01 .00 .03 .02 .00 .08 .09 
3 .113 9.544 .00 .05 .01 .00 .00 .01 .11 .02 .10 .13 .28 
4 .086 10.927 .00 .00 .00 .00 .00 .03 .12 .25 .04 .24 .23 
5 .076 11.606 .00 .00 .02 .00 .00 .02 .03 .25 .66 .00 .02 
6 .065 12.538 .00 .09 .10 .02 .00 .15 .05 .18 .02 .34 .19 
7 .060 13.111 .00 .04 .56 .15 .00 .05 .10 .06 .01 .06 .01 
8 .052 14.067 .00 .06 .05 .08 .03 .55 .19 .02 .04 .04 .02 
9 .045 15.179 .00 .49 .08 .32 .01 .02 .05 .16 .06 .11 .10 
10 .027 19.558 .00 .12 .05 .20 .87 .00 .08 .00 .00 .00 .00 
11 .008 36.590 .99 .01 .06 .22 .08 .17 .24 .04 .07 .00 .05 
a. Dependent Variable: NC 
 50 
Phụ lục 06d. Kiểm định sự khác biệt của các biến định tính 
Giới tính: 
Group Statistics 
 Gioi_tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
NC Nam 276 3.2928 .77943 .04692 
Nu 433 3.2517 .78758 .03785 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
NC Equal variances 
assumed 
.010 .921 .679 707 .497 .04102 .06042 -.07760 .15964 
Equal variances 
not assumed 
.681 590.272 .496 .04102 .06028 -.07737 .15941 
Tuổi: 
Test of Homogeneity of Variances 
NC 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
2.008 2 706 .135 
ANOVA 
NC 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .041 2 .020 .033 .967 
Within Groups 435.269 706 .617 
Total 435.310 708 
 51 
Trình độ học vấn: 
Test of Homogeneity of Variances 
NC 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.605 3 705 .612 
ANOVA 
NC 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 2.137 3 .712 1.160 .324 
Within Groups 433.173 705 .614 
Total 435.310 708 
Thu nhập: 
Test of Homogeneity of Variances 
NC 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.369 3 705 .775 
ANOVA 
NC 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 1.497 3 .499 .811 .488 
Within Groups 433.814 705 .615 
Total 435.310 708 
 52 
Kiểm định sự khác biệt về ý định sử dụng cà phê hoà tan giữa hai nhóm người đã sử 
dụng và chưa sử dụng cà phê hoà tan 
Group Statistics 
 Cau_1_
recode N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
NC 1 88 3.2682 .73524 .07838 
2 621 3.2676 .79136 .03176 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
NC Equal variances 
assumed 
.951 .330 .006 707 .995 .00055 .08938 -.17493 .17603 
Equal variances 
not assumed 
.006 117.465 .995 .00055 .08457 -.16692 .16802