Các yếu tố có ảnh hưởng đến xác suất xảy ra lợn bị bệnh bao gồm chất
lượng dịch vụ thú y, việc cách ly các đàn lợn, vệ sinh chuồng nuôi và quy mô
chăn nuôi. Kết quả nghiên cứu cho thấy nếu dịch vụ thú y ở địa phương không
tốt sẽ làm xác suất xảy ra lợn bị bệnh tăng. Việc các hộ chăn nuôi có các biện
pháp cách ly các đàn lợn tốt thì sẽ phòng tránh được việc lây lan dịch bệnh giữa
các đàn lợn. Tương tự như việc cách ly các đàn lợn, vệ sinh sạch sẽ chuồng lợn
và khu vực quanh chuồng nuôi cũng là một biện pháp các tác động tích cực trong
việc giảm xác suất xảy ra lợn bệnh. Quy mô chăn nuôi cũng là một yếu tố ảnh
hưởng đến xác suất xảy ra lợn bệnh. Tuy nhiên, đối với hộ chăn nuôi quy mô nhỏ
và vừa, sự sai khác là không có ý nghĩa thống kê, chỉ khi quy mô chăn nuôi lớn
đến một mức đáng kể thì mới làm ảnh hưởng đến khả năng xảy ra lợn bệnh. So
với quy mô vừa, hộ chăn nuôi quy mô lớn có xác suất xảy ra lợn bệnh cao hơn là
0,07
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 197 trang
197 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu rủi ro trong chăn nuôi lợn của hộ nông dân tỉnh Hưng Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Falco S. D., and J. P. Chavas (2009). On crop biodiversity, risk exposure, and 
food security in the Highlands of Ethiopia. American Journal of Agricultural 
Economics. Vol 91(3), 559-611 
46. FAO (2010). Good Practices for Biosecurity in the Pig Sector: Issues and options 
in developing and transition countries. FAO animal production and health. No. 
169 Rome, Italy. 
47. Faustin P. L., and N. C. Kyvsgaard (2003). Improving pig husbandry in tropical 
resource-poor communities and its potential to reduce risk of porcine 
cysticercosis. Acta Tropica. Vol 87(1). pp 111-117 
48. Fukunaga K., and W. E Huffman (2008). The role of risk and transaction costs in 
contract design: Evidence from farmland lease contracts in U.S. agriculture. 
American Journal of Agricultural Economics. Vol 91(1). pp. 237-249 
 145 
49. Gardebroek C., M. D. Chavez and A. O. Lansink (2009). Analysing Production 
Technology and Risk in Organic and Conventional Dutch Arable Farming using 
Panel Data. Journal of Agricultural Economics. Vol 61(1). pp. 60-75 
50. Garforth C. J, A.P. Bailey, and R.B. Tranter (2013). Farmers' attitudes to disease 
risk management in England: A comparative analysis of sheep and pig farmers. 
Preventive Veterinary Medicine. Vol 110(3-4). pp. 456-466 
51. Hardaker J. B., R. B. M. Huirne, G. Lien and J. R. Anderson (1997). Coping with 
Risk in Agriculture. New York: CAB International. 
52. Hazell P., C. Pomareda and A. Valdes (1986). Crop Insurance for Agricultural 
Development: Issues and Experience. Baltimore and London: The Johns Hopkins 
University Press. 
53. HongDong G., R. W. Jolly and J. Zhu (2007). Contract farming in China: 
Perspectives of farm households and agribusiness firms. Comparative Economic 
Studies. Vol 49(2). pp. 285-312. 
54. Hurnik D., I. R. Dohoo, and L.A. Bate (1994). Types of farm management as risk 
factors for swine respiratory disease. Preventive Veterinary Medicine. Vol 20(1-
2). pp. 147-157. 
55. Janssen W., A. Kassam and A. D. Janvry (2003). A regional approach to setting 
research priorities and implementation: Towards satisfying national, regional and 
global concerns. Journal of Agricultural & Food Information. Vol 5(2). pp. 67-
100. 
56. James A.D. and R. Jonathan (2002). The economics of foot and mouth disease. 
Revue Scientique Et Technique De L Office International Des Epizooties. Vol 
21(3). pp. 637-644 
57. Kabuuka T., P. D. Kasaija, H. Mulindwa, A. Shittu and A. D. S. Bastos (2014). 
Drivers and risk factors for circulating African swine fever virus in Uganda, 
2012–2013. Research in Veterinary Science. Vol 92 (2). pp 589-595. 
58. Kamakawa A., H. T. V. Thu, S.Yamada, M. Kubo, S. Yamasaki and T. Taniguchi 
(2003). Classical Swine fever among pig herd and its control in Cantho province, 
Mekong delta. Japan International research center for Agricultural siences 
Tsukuba, Ibaraki 305 8686, Japan 2003: 1– 11. 
 146 
59. Key N. and M. William (2003). Production contracts and productivity in the U.S. 
Hog Sector. American Journal of Agricultural Economics. Vol 85(1). pp.121-133 
60. Kirsten .J and K. Sartorius (2002). Linking agribusiness and small-scale farmers 
in developing countries: is there a new role for contract farming. Development 
Southern Africa. Vol 19 (4). pp. 503-529 
61. Kumbhakar S. C. (2002). Specification and Estimation of Production Risk, Risk 
Preferences and Techinical Efficiency. American Journal of Agricultural 
Economics. Vol 84(1). pp. 8-22 
62. Lambert M. E., J. Arsenault, Z. Poljak and S. D’Allaire (2012). Epidemiological 
investigations in regard to porcine reproductive and respiratory syndrome (PRRS) 
in Quebec, Canada. Part 2: Prevalence and risk factors in breeding sites. 
Preventive Veterinary Medicine. Vol 104 (2012). pp. 84-93 
63. McOris S. (2005). Defining the full costs of endemic porcine proliferative 
enteropathy. The Veterinary Journal. Vol 170(1). pp. 8-9 
64. Monger V. R., J. A. Stegeman, G. Koop, K. Dukpa and T. Tenzin (2014). 
Seroprevalence and associated risk factors of important pig viral diseases in 
Bhutan. Preventive Veterinary Medicine. Vol 117 (1). pp. 222-232 
65. Morrison P. S., W. E. Murray and D. Ngidang (2006). Promoting indigenous 
entrepreneurship through small-scale contract farming: The poultry sector in 
Sarawak, Malaysia. Sinapore journal of tropical geography. Vol 27(2). pp. 191-206 
66. Nansen P. and A. Roepstorff (1999). Parasitic helminths of the pig: factors 
influencing transmission and infection levels. International Journal for 
Parasitology. Vol 29(6). pp.877-891 
67. Neumann E. J., J. B. Kliebenstein, C. Johnson and J. J. Zimmerman (2005). 
Assessment of the economic impact of porcine reproductive and respiratory 
syndrome on swineproduction in the United States. Journal of the American 
Veterinary Medical Association. Vol 227 (3). pp 385-392 
68. Nicholson W. and C. Snyder (2014). Microeconomic theory: Basic principles and 
extensions. South-Western, USA 
69. Nguyen Thi Duong Nga, H. N. Ninh, P. V. Hung and L. M. Lapar (2013). The pig 
value chain in Vietnam: A situational analysis report. Hanoi. 
 147 
70. Nguyen Thi Sam, H. Hajime, G. Thomas, I. Makoto and F. Yasuhiro (2012). 
Prevalence and risk factors associated with Cryptosporidium oocysts shedding in pigs 
in Central Vietnam. Research in Veterinary Science. Vol 93 (2). pp. 848-852 
71. Nguyen Thi Thu Huyen (2011). Contract farming in pig production in the North 
in Vietnam. A graduate research project submitted to The school of agricultural 
and food sciences at The University of Queensland in partial fulfillment of The 
requirements for the degree of Master of natural resource economics. Queensland, 
Australia. 
72. Nguyen Tuan Son (2007). Organization and smallholder contract farming of 
swine production in Northern Vietnam. Ministry of Agriculture and Rural 
Development. Hanoi. 
73. Pinto C. J. and V. S. Urcelay (2003). Biosecurity practices on intensive pig 
production system in Chile. Preventive Veterinary Medicine. Vol 59(3). pp. 139-
145 
74. Richard J. E. and R. D. Pope (2003). Agricultural Risk Analysis: Adequacy of 
Models, Data, and Issues. American Journal of Agricultural Economics. Vol 
85(3). pp. 1249-1256. 
75. Richard J. E. and R.D. Pope (1979). Production function estimation and related 
risk considerations. American Journal of Agricultural Economics. Vol 61(2). pp. 
276-284 
76. Sabri E. H. and B. M. Beamon (2000). A multi-objective approach to simutaneous 
strategic and operational planning in suply chain design. Omega. Vol 28(5). pp. 
581-898. 
77. Sharma K. R., P. S. Leung and H. M. Zaleski (1996). Productive efficiency of the 
swine industry in Hawaii: Stochastic Frontier vs. Data Envelopment Analysis. 
Research Journal of Productivity Analysis. Vol 8(4). pp. 447-459 
78. Sharma K. R., P. S. Leung and H. M. Zaleski (1999). Technical, allocation and 
economic effeciencies in swine production in Hawaii: a comparison of parametric 
and nonparametric approaches. Agricultural Economics. Vol 20. pp. 23-35 
79. Simon G. M., M. G. E.Valls, M.J. Vilar, B. I. García, M. Martín, E. Mateu and J. 
Casal (2013). Biosecurity practices in Spanish pig herds: Perceptions of farmers 
 148 
and veterinarians of the most important biosecurity measure. Preventive 
Veterinary Medicine. Vol 110(2). pp. 223-231 
80. Steven J. J, S. Paul and A. Colin (2010). Rapid Agricultural Supply Chain risk 
assessment: A conceptual framework. Agriculture and Rural Development 
Discussion paper 47. 
81. Tiongco M., M. L. Lapar, A. Costales, N. T. Son, M. Jabbar and S. Staal (2009). 
Is contract farming really pro-poor? Empirical evidence from Nothern Vietnam. 
Association of Agricultural Economists Conference. Beijing, China. 
82. Tran Thi Tuyet Hanh, D. X. Sinh, P. D. Phuc, T. T. Ngan, C. V. Tuat, G. Delia 
and N. V. Hung (2016). Exposure risk assessment of chemical hazards in pork in 
Vietnam and implications for risk communication. International Journal of Public 
Health. 
83. Vermeulen S., J. Woodhill, F. Proctor and R. Delnoye (2008). Chain-wide 
learning for inclusive agrifood market development. Wagenigen University, 
America. 
84. Woods T. E.J. (2004). Supply chain management: understanding the concept and 
its implications in developing countries. Proceedings of a workshop. Bali, 
Indonesia. 
 149 
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 1 
Bảng 1. Kết quả chọn xã nghiên cứu tại huyện Khoái Châu 
STT Xã 
Mật độ chăn nuôi 
(con/người) 
Xã được chọn 
1 
Mật độ cao 
Bình Minh 0,94 
Nhuế Dương 
2 Đồng Ninh 0,72 
3 Nhuế Dương 0,67 
4 Chí Tân 0,56 
5 Ông Đình 0,55 
6 
Mật độ trung bình 
Đại Hưng 0,54 
Đại Hưng 
7 Việt Hoà 0,48 
8 Đồng Tiến 0,47 
9 Dai Tap 0,47 
10 Tứ Dân 0,46 
11 Đồng Kết 0,43 
12 
Mật độ thấp 
Thành Công 0,43 
Bình Kiều 
13 Hàm Tử 0,43 
14 Bình Kiều 0,42 
15 An Vĩ 0,40 
16 Thuần Hưng 0,38 
17 Hồng Tiễn 0,38 
18 Thị trấn Khoái Châu 0,35 
19 Phùng Hưng 0,24 
20 Dân Tiến 0,23 
 150 
Bảng 2. Kết quả chọn xã nghiên cứu tại huyện Tiên Lữ 
STT Xã 
Mật độ chăn nuôi 
(con/người) 
Xã được chọn 
1 
Mật độ cao 
Minh Phượng 1,88 
Minh Phượng 
2 Ngô Quyền 1,24 
3 Lệ Xá 1,22 
4 Tân Hưng 1,19 
5 
Mật độ trung bình 
Hoang Hanh 1,04 
Đức Thắng 
6 Dị Chế 1,01 
7 Đức Thắng 0,94 
8 Hải Triều 0,84 
9 Hưng Đạo 0,83 
10 
Mật độ thấp 
Thiện Phiến 0,54 
Thủ sỹ 
11 An Viên 0,51 
12 Thủ Sỹ 0,50 
13 Thị trấn Vương 0,47 
14 Nhật Tân 0,40 
15 Phương Chiều 0,26 
Bảng 3. Kết quả chọn xã nghiên cứu tại huyện Văn Giang 
STT Xã 
Mật độ chăn nuôi 
(con/người) 
Xã được chọn 
1 
Mật độ cao 
 Cửu Cao 1,15 
Tân Tiến 
2 Tân Tiến 0,98 
3 
Mật độ TB 
 Nghĩa Trụ 0,87 
Nghĩa Trụ 
4 Xuân Quan 0,78 
5 
Mật độ thấp 
Thắng Lợi 0,69 
Thắng Lợi 
6 Liên Nghĩa 0,67 
7 Long Hưng 0,65 
8 Vĩnh Khúc 0,38 
 151 
PHỤ LỤC 2 
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VỀ HỘ ĐIỀU TRA 
Bảng 1. Thông tin chung về hộ chăn nuôi lợn 
Diễn giải ĐVT 
Tiên 
Lữ 
Khoái 
Châu 
Văn 
Giang 
1. Tỷ lệ chủ hộ là nam giới % 96,15 93,24 91,67 
2. Tuổi bình quân của chủ hộ tuổi 48,17 47,89 49,12 
3. Trình độ học vấn 
- Không đi học % 0,00 2,7 0,00 
- Cấp 1 % 6,41 5,41 3,33 
- Cấp 2,3 % 89,74 86,49 95 
- Đại học % 3,85 4,05 1,67 
- Khác % 0,00 1,35 0,00 
4. Hoạt động kinh tế chính của hộ 
- Chăn nuôi % 61,54 63,51 68,33 
- Khác % 38,46 36,49 31,67 
5. Tầm quan trọng của hoạt động chính với 
chủ hộ 
- Nguồn thu nhập duy nhất % 1,28 0,00 1,67 
- Nguồn thu nhập chính % 61,54 66,22 48,33 
- Quan trọng như nguồn khác % 26,92 27,03 36,67 
- Khác % 10,26 6,76 13,34 
6. Số thành viên trong hộ 
- Số khẩu bình quân người 3,64 3,54 3,68 
- Số người được tập huấn về chăn nuôi lợn người 0,65 0,72 1,00 
 152 
Bảng 2. Tình hình tài sản và điều kiện sinh hoạt của hộ chăn nuôi lợn 
Loại tài sản ĐVT Tiên Lữ Khoái Châu Văn Giang 
1. Bếp ga cái 0,95 0,95 1,08 
2. Tủ lạnh cái 0,79 0,66 0,82 
3. Ti vi cái 1,12 1,18 1,30 
4. Điện thoại cái 2,14 2,61 2,85 
5. Biogas % 73,08 25,68 71,67 
6. Xe máy cái 1,32 1,46 2,05 
7. Xe đạp cái 1,83 1,84 1,97 
8. Máy phát điện % 0,00 0,00 5,00 
9. Nước cho chăn nuôi lợn 
- Nước máy % 0,00 2,70 3,33 
- Nước giếng % 96,15 91,89 96,67 
- Nước mưa % 50,00 50,00 0,00 
10. Nhà vệ sinh 
- Tự hoại % 79,49 54,05 86,67 
- Không tự hoại % 20,51 45,95 13,33 
Bảng 3. Vốn và tình hình vay vốn cho chăn nuôi lợn của hộ 
Diễn giải ĐVT Tiên Lữ Khoái Châu Văn Giang 
1. Tỷ lệ hộ trả lời có thể vay 
được vốn khi cần 
% 94,81 76,06 93,33 
2. Tỷ lệ hộ hiện đang vay vốn % 38,46 29,73 40,00 
2.1 Số lượng vốn vay bình 
quân 
Trđ 43,27 39,91 54,00 
2.2 Mục đích vay 
- Xây chuồng trại/cơ sở hạ tầng % 33,33 27,27 22,73 
- Mua thức ăn % 60,00 72,73 72,73 
- Mua con giống % 26,67 18,18 18,18 
3. Đánh giá về thủ tục vay 
- Dễ dàng, thuận tiện % 73,53 82,61 70,00 
- Bình thường % 20,59 4,35 16,67 
- Khó khăn % 5,88 13,04 13,33 
 153 
Bảng 4. Tình hình chuồng trại chăn nuôi lợn của hộ 
Diễn giải ĐVT Tiên Lữ Khoái Châu Văn Giang 
1. Tổng diện tích chăn 
nuôi lợn BQ 
m2 71,43 67,49 99,10 
2. Loại chuồng 
- Chuồng kiên cố % số hộ 98,72 100,00 100,00 
- Chuồng tạm % số hộ 1,28 0,00 0,00 
3. Mật độ chăn nuôi bình 
quân 
m2/con 5,62 4,96 6,41 
4. Trang thiết bị phục vụ 
chăn nuôi 
- Bóng sưởi % số hộ 74,36 67,57 78,33 
- Bóng điện % số hộ 87,18 86,48 91,67 
- Vòi uống nước % số hộ 51,28 43,24 61,67 
- Máng ăn % số hộ 5,13 9,46 6,67 
- Máy trộn thức ăn % số hộ 2,56 4,05 1,67 
- Quạt điện % số hộ 79,49 86,49 80 
5. Xử lý chất thải 
- Biogas % số hộ 73,08 25,68 70,00 
- Ủ phân cho trồng trọt % số hộ 24,36 36,49 16,67 
- Cho cá % số hộ 2,56 33,78 10,00 
 - Bán % số hộ 0,00 4,05 1,67 
 - Khác % số hộ 0,00 0,00 1,66 
 154 
PHỤ LỤC 3 
ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH BỆNH ĐẾN KẾT QUẢ CHĂN NUÔI LỢN CỦA 
CÁC HỘ ĐIỀU TRA 
Bảng 1. Biến động năng suất chăn nuôi giữa các nhóm hộ 
STT Tên bệnh 
Biến động NSCN (độ lệch chuẩn) (kg/con/tháng) 
Có bệnh (1) Không bệnh (2) (1)-(2) 
1 Lở mồm long móng 6,22 3,56 2,66** 
2 Viêm phổi 3,37 3,67 -0,3ns 
3 Tai xanh 3,2 3,66 -0,46ns 
4 Tụ huyết trùng 1,92 3,68 -1,76* 
5 Tiêu chảy 3,98 2,93 1,05** 
6 Phó thương hàn 2,81 3,65 -0,84ns 
7 Phù đầu 2,69 3,67 -0,98ns 
8 Bệnh khác 0,92 3,67 -2,75** 
Ghi chú: *, ** tương ứng với mức ý nghĩa thống kê 10 và 5%; ns là không có ý nghĩa thống kê 
Bảng 2. So sánh chi phí thuốc thú y cho 100 kg lợn hơi của các hộ 
STT Tên bệnh 
Chi phí thuốc thú y cho 100kg lợn hơi (nghìn đồng) 
Có bệnh (1) Không bệnh (2) (1)-(2) 
1 Lở mồm long móng 392,45 71,29 321,17 
2 Viêm phổi 79,12 78,15 0,96 
3 Tai xanh 109,56 75,69 33,87 
4 Tụ huyết trùng 85,81 77,88 7,93 
5 Tiêu chảy 80,98 73,64 7,34 
6 Phó thương hàn 82,97 78,11 4,86 
7 Phù đầu 103,96 77,10 26,86 
8 Không biết 110,90 77,17 33,73 
 155 
Bảng 3. So sánh chi phí công lao động tính cho 100 kg lợn hơi của hộ 
STT Tên bệnh 
Hao phí lao động cho 100 kg lợn hơi (ngày công) 
Có bệnh (1) Không bệnh (2) (1)-(2) 
1 Lở mồm long móng 5,03 3,43 1,61 
2 Viêm phổi 2,63 3,57 -0,95 
3 Tai xanh 4,02 3,42 0,60 
4 Tụ huyết trùng 4,42 3,41 1,01 
5 Tiêu chảy 3,61 3,21 0,40 
6 Phó thương hàn 4,40 3,43 0,97 
7 Phù đầu 3,72 3,45 0,27 
8 Bệnh khác 5,31 3,40 1,91 
Bảng 4. So sánh tổng chi phí chăn nuôi lợn cho 100 kg lợn hơi 
STT Tên bệnh 
Tổng chi phí cho 100kg lợn hơi (nghìn đồng) 
Có bệnh (1) Không bệnh (2) (1)-(2) 
1 Lở mồm long móng 3391,39 3388,66 2,73 
2 Viêm phổi 3514,74 3371,61 143,13 
3 Tai xanh 3587,92 3372,32 215,60 
4 Tụ huyết trùng 3586,41 3378,56 207,85 
5 Tiêu chảy 3319,08 3507,52 -188,44 
6 Phó thương hàn 3344,38 3390,22 -45,84 
7 Phù đầu 3301,94 3392,67 -90,73 
8 Không biết 3495,78 3385,12 110,67 
 156 
PHỤ LỤC 4 
KẾT QUẢ CHẠY PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 6 
Tập huấn .894 
Kinh nghiệm chăn nuôi .803 
Trao đổi kiến thức với hộ chăn nuôi khác .768 
Mức độ thường xuyên xem tivi, đài về 
chương trình khuyến nông 
.543 
Thường xuyên cách ly lợn bệnh .846 
Thường xuyên cách ly đàn mới mua về .839 
Sự đảm bảo khoảng cách từ chuồng nuôi đến 
chuồng cách ly 
 .773 
Mức độ đảm bảo cách ly giữa 2 ô chuồng 
cạnh nhau 
 .744 
Mức độ hài lòng về phục vụ của cán bộ thú y .793 
Sự sẳn có của thuốc thú y .766 
Mức độ hài lòng về chất lượng thuốc .757 
Mức độ hài lòng về trình độ cán bộ thú y .725 
Mức độ thường xuyên rửa chuồng .888 
Mức độ thường xuyên phun thuốc khử trùng 
chuồng trại 
 .850 
Mức độ thường xuyên vệ sinh xung quanh 
chuồng trại 
 .837 
Mức độ thay đổi nguồn mua giống .858 
Mức độ tin tưởng nguồn bán giống .798 
Đánh giá chất lượng giống .711 
Mức độ trang bị hệ thống nước làm mát .741 
Mức độ trang thiết bị màn che .702 
Mức độ trang bị bóng sưởi .689 
Mức độ trang bị quạt .567 
 157 
KẾT QUẢ CHẠY HÀM LOGIT 
Mô hình 1 
Logistic regression Number of obs = 212 
 LR chi2(14) = 49.65 
 Prob > chi2 = 0.0000 
Log likelihood = -79.29203 Pseudo R2 = 0.2384 
------------------------------------------------------------------------------ 
 y | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 x1 | -.0301355 .046653 -0.65 0.518 -.1215738 .0613027 
 x2 | .1448898 .1211455 1.20 0.232 -.092551 .3823307 
 x3 | .0008821 .0005572 1.58 0.113 -.0002099 .0019742 
 x5 | .6217352 .3628291 1.71 0.087 -.0893968 1.332867 
 x7 | -.0240261 .0326739 -0.74 0.462 -.0880657 .0400135 
 x8 | -.0019909 .0090776 -0.22 0.826 -.0197827 .0158009 
 d1 | -1.870019 .4734928 -3.95 0.000 -2.798048 -.9419899 
 d21 | -.3494494 .5747029 -0.61 0.543 -1.475846 .7769476 
 d22 | .0703842 .9294286 0.08 0.940 -1.751262 1.892031 
 d23 | .0008181 1.392383 0.00 1.000 -2.728203 2.729839 
 d3 | -1.687787 .5463717 -3.09 0.002 -2.758656 -.6169184 
 d51 | .4130855 .522033 0.79 0.429 -.6100803 1.436251 
 d52 | .9380653 .624675 1.50 0.133 -.2862753 2.162406 
 _cons | 2.122387 1.017985 2.08 0.037 .1271724 4.117601 
------------------------------------------------------------------------------ 
. mfx 
Marginal effects after logit 
 y = Pr(y) (predict) 
 = .89319308 
------------------------------------------------------------------------------ 
variable | dy/dx Std. Err. z P>|z| [ 95% C.I. ] X 
---------+-------------------------------------------------------------------- 
 x1 | -.0028749 .00447 -0.64 0.520 -.011641 .005891 4.23113 
 x2 | .0138224 .01155 1.20 0.231 -.008807 .036452 2.92217 
 x3 | .0000842 .00005 1.56 0.118 -.000021 .00019 733.962 
 x32 | -3.48e-09 .00000 -0.44 0.662 -1.9e-08 1.2e-08 2.8e+06 
 x5 | .059313 .03495 1.70 0.090 -.00918 .127806 1.91745 
 x7 | -.0022921 .00315 -0.73 0.466 -.008456 .003872 7.15236 
 x8 | -.0001899 .00087 -0.22 0.826 -.001886 .001506 43.183 
 d1*| -.1862465 .0528 -3.53 0.000 -.289727 -.082766 .509434 
 d21*| -.0366167 .06562 -0.56 0.577 -.165224 .09199 .160377 
 d22*| .0065535 .08448 0.08 0.938 -.159017 .172124 .061321 
 d23*| .000078 .13275 0.00 1.000 -.260106 .260262 .018868 
 d3*| -.1433716 .04448 -3.22 0.001 -.230551 -.056193 .627358 
 d51*| .0360794 .04201 0.86 0.390 -.046253 .118412 .221698 
 d52*| .0733154 .04274 1.72 0.086 -.010461 .157092 .212264 
------------------------------------------------------------------------------ 
(*) dy/dx is for discrete change of dummy variable from 0 to 1 
Mô hình 2 
Logistic regression Number of obs = 212 
 LR chi2(14) = 159.72 
 Prob > chi2 = 0.0000 
Log likelihood = -59.631308 Pseudo R2 = 0.5689 
------------------------------------------------------------------------------ 
 Lonchet | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 V.nuoc | -.0354364 .0297101 -1.17 0.241 -.0930671 .0233943 
 K.khi | .0931265 .1146696 1.08 0.279 -.1005019 .3489949 
 158 
 P.benh | -.0000524 .0007814 -0.79 0.429 -.0021489 .0009141 
 C.benh | .0000721 .0000002 0.52 0.601 -2.93e-07 5.06e-07 
 DV.thu.y | -.15112574 .4322211 -0.50 0.617 -1.062995 
.6312805 
 Matdo | .0778527 .0423586 1.83 0.068 -.0056686 .160374 
 L.dong | .0077668 .0098652 0.79 0.431 -.0115687 .0271023 
 Cachly | .08372089 .5179561 -0.04 0.964 -1.038384 .9919663 
 Giong.ND | 1.802682 .7308228 2.42 0.016 .3331961 3.197969 
 Giong.Trai | -1.061514 1.076696 -0.96 0.337 -3.1441 1.076471 
 Giong.Laibuon | .0565256 1.869978 0.37 0.713 -2.976965 4.353216 
 Ve.sinh | -4.766918 .6011637 -7.95 0.000 -5.954817 -3.598299 
 Q.nho | .0360815 .6578851 0.20 0.838 -1.154712 1.424151 
 Q.lon | 1.410522 .7011577 2.30 0.021 .2418478 2.990336 
 _cons | .6401369 1.177814 0.84 0.404 -1.324935 3.292009 
------------------------------------------------------------------------------ 
Note: 0 failures and 1 success completely determined. 
 159 
. mfx 
Marginal effects after logit 
 y = Pr(y2) (predict) 
 = .29333588 
------------------------------------------------------------------------------ 
variable | dy/dx Std. Err. z P>|z| [ 95% C.I. ] X 
---------+-------------------------------------------------------------------- 
 V.nuoc | -.0068912 .00613 -1.18 0.239 -.019232 .00479 4.23113 
 K.khi | .018132 .02397 1.07 0.283 -.02123 .072741 2.92217 
 P.benh | -.000091 .00018 -0.72 0.470 -.000475 .000219 733.962 
 C.benh | .0001412 .00000 0.49 0.625 -6.6e-08 1.1e-07 2.8e+06 
DV.thu.y | -.0294123 .09062 -0.49 0.621 -.222361 .132871 1.91745 
 Matdo | .0152001 .00881 1.82 0.069 -.001226 .033295 7.15236 
 L.dong | .0015510 .00205 0.79 0.432 -.002409 .005629 43.183 
 Cachly*| -.0162701 .10747 -0.04 0.964 -.215454 .205831 .509434 
Giong.ND*| .4081812 .16003 2.55 0.011 .094496 .72181 .160377 
 Giong.Trai*| -.1602302 .13384 -1.28 0.202 -.433051 .091584 .061321 
 Giong.Laibuon*| .1089023 .46089 0.34 0.731 -.744834 1.06184 .018868 
 Ve.sinh*| -.8200423 .04882 -16.94 0.000 -.922841 -.73147 .627358 
 Q.nho*| .0201621 .14034 0.20 0.840 -.246706 .303403 .221698 
 Q.lon*| .3116811 .15786 1.81 0.069 .060268 .679061 .212264 
------------------------------------------------------------------------------ 
(*) dy/dx is for discrete change of dummy variable from 0 to 1 
 160 
KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH BIẾN ĐỘNG NĂNG SUẤT 
. reg y x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 
 Source | SS df MS Number of obs = 184 
-------------+------------------------------ F( 8, 175) = 82.50 
 Model | 2.79028051 8 .348785064 Prob > F = 0.0000 
 Residual | .739849175 175 .00422771 R-squared = 0.7904 
-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.7808 
 Total | 3.53012969 183 .019290326 Root MSE = .06502 
------------------------------------------------------------------------------ 
 y | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 x1 | -.0116226 .0058226 -2.00 0.047 -.0231143 -.000131 
 x2 | -.0743875 .0143304 -5.19 0.000 -.1026702 -.0461048 
 x3 | .0012456 .0011214 1.11 0.268 -.0009677 .0034589 
 x4 | -.0045197 .0015389 -2.94 0.004 -.007557 -.0014825 
 x5 | .1986454 .0166545 11.93 0.000 .1657758 .231515 
 x6 | .0058577 .0098441 0.60 0.553 -.0135708 .0252862 
 x7 | .0001866 .0110655 0.02 0.987 -.0216524 .0220256 
 x8 | .0262276 .0100609 2.61 0.010 .0063713 .0460838 
 _cons | 2.505204 .1146009 21.86 0.000 2.279026 2.731381 
------------------------------------------------------------------------------ 
. reg res_ht2 thunhpngoichnnuiln quymlacui sngitphunvchnnuiln tngsltlnbbnh tltintacns 
> ovichiphthcn biogas chabnhcholn ngunging1 
 Source | SS df MS Number of obs = 184 
-------------+------------------------------ F( 8, 175) = 11.78 
 Model | .003700454 8 .000462557 Prob > F = 0.0000 
 Residual | .006870342 175 .000039259 R-squared = 0.3501 
-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.3204 
 Total | .010570796 183 .000057764 Root MSE = .00627 
------------------------------------------------------------------------------------ 
 res_ht2 | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------------+---------------------------------------------------------------- 
thunhpngoichnnuiln | .0001924 .0005638 2.54 0.033 -.0009203 .001305 
 quymlacui | .0090001 .0012178 7.39 0.000 .0065967 .0114035 
sngitphunvchnnuiln | -.0000792 .0002067 -0.38 0.702 -.0004872 .0003288 
 tngsltlnbbnh | -.0007306 .0002623 -2.79 0.006 -.0012483 -.000213 
tltintacnsovichi~n | .0010328 .0015214 0.68 0.498 -.0019698 .0040355 
 biogas | .0006806 .0009508 0.72 0.475 -.0011959 .002557 
 chabnhcholn | .0002804 .0010522 0.27 0.790 -.0017964 .0023571 
 ngunging1 | .0006447 .0010837 2.59 0.013 -.0014942 .0027836 
 _cons | -.0273241 .0100578 -2.72 0.007 -.0471743 -.007474 
------------------------------------------------------------------------------------ 
. reg res_ht3 thunhpngoichnnuiln quymlacui sngitphunvchnnuiln tngsltlnbbnh tltintacns 
> ovichiphthcn biogas chabnhcholn ngunging1 
 Source | SS df MS Number of obs = 184 
-------------+------------------------------ F( 8, 175) = 5.78 
 Model | .000094069 8 .000011759 Prob > F = 0.0000 
 Residual | .000356052 175 2.0346e-06 R-squared = 0.2090 
-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.1728 
 Total | .000450121 183 2.4597e-06 Root MSE = .00143 
------------------------------------------------------------------------------------ 
 res_ht3 | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------------+---------------------------------------------------------------- 
thunhpngoichnnuiln | 1.24e-09 1.39e-09 0.89 0.372 -1.50e-09 3.98e-09 
 quymlacui | -.0000677 .0000167 4.06 0.000 -.000348 .0001006 
sngitphunvchnnuiln | .0005443 .0001254 4.34 0.000 .0002969 .0007918 
 tngsltlnbbnh | -6.15e-06 2.83e-06 -2.17 0.031 -.0000117 -5.58e-07 
tltintacnsovichi~n | .0000258 7.33e-06 -3.52 0.001 -.0000403 .0001103 
 biogas | .0003228 .0002163 1.49 0.137 -.0001041 .0007496 
 chabnhcholn | .0001177 .0002408 0.49 0.626 -.0003575 .0005928 
 ngunging1 | .0001791 .000258 0.69 0.489 -.0003302 .0006883 
 _cons | -.0006538 .000439 -1.49 0.138 -.0015203 .0002127 
------------------------------------------------------------------------------------ 
 161 
PHỤ LỤC 5 
PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ NÔNG DÂN 
PHIẾU ĐIỀU TRA NGƯỜI CHĂN NUÔI LỢN 
A. Thông tin cơ bản về hộ 
Số phiếu: Ngày nhập phiếu: 
Người phỏng vấn: 
Người được phỏng vấn: 
Ngày điều tra: 
Xã: Huyện: 
A1. Thông tin về người trả lời phỏng vấn: 
a. Giới tính [_] Nam [_] Nữ 
b. Tuổi (years) 
A2: Thông tin về chủ hộ: 
a. Giới tính [_] Nam [_] Nữ 
b. Tuổi (years) 
e. Trình độ học vấn 
(khoanh tròn) 
1 =Không đi học 
2 = Cấp 1 
3 = Cấp 2,3 
4 = Đại học 
5 = Khác: 
____________________ 
f. Hoạt động chính 
1 = Trồng trọt 
2 = Chăn nuôi 
3 = Buôn bán sản phẩm chăn nuôi 
4 = Buôn bán nông sản khác 
5 = Làm công ăn lương 
6 = Buôn bán khác 
7 = Thất nghiệp 
8 = Già/về hưu 
10 = Dưới 6 tuổi 
11 = Học sinh/sinh viên 
12 = Tàn tật 
13 = 
Khác 
A3. Hoạt động chính của chủ hộ mang lại thu nhập cho chủ hộ thế nào? 
1= Nguồn thu nhập duy nhất 
2= Nguồn thu nhập chính 
3= Quan trọng như các nguồn khác 
4= Một phần nhỏ 
5= Ko mang lại TN hoặc không đáng kể 
6= Không biết 
A4. Trong hộ, thu nhập của ai là chính? 
[ ] 1= Chủ hộ; [ ] 2= Vợ/chồng; [ ] 3= Khác 
A5. Bao nhiêu người trong hộ đã từng được tập huấn về chăn nuôi lợn? 
(người) 
 162 
A6. Tình hình tài sản của hộ gia đình 
Loại tài sản ĐVT Số lượng 
1. Bếp than cái 
2. Bếp ga cái 
3. Tủ lạnh cái 
4. Ti vi cái 
5. Đài cái 
6. Điện thoại cái 
7. Biogas m3 
8. Xe máy cái 
9. Xe đạp cái 
A7.Một số thông tin khác về điều kiện của hộ (khoang tròn, có thể chọn nhiều phương 
án) 
1. Điện 1.1 Không có 
điện 
1.2 Có điện 
lưới 
1.3 Máy phát 
điện 
2. Nước sinh hoạt 1.1 Nước 
ao/sông 
1.2 Nước mưa 1.3 Nước giếng 1.4 Nước 
máy 
3. Nước chăn nuôi 
lợn 
1.1 Nước 
ao/sông 
1.2 Nước mưa 1.3 Nước giếng 1.4 Nước 
máy 
A8. Thu nhập ngoài nông nghiệp năm vừa qua của hộ 
Items SLBQ/tháng (1000 đ) Số tháng/năm (tháng) 
Lương 
Quà tặng 
Buôn bán 
Làm thuê 
A9. Ngoài chăn nuôi, ông bà còn tham gia vào hoạt động nào khác trong chuỗi lợn thịt 
[ ] Người cung ứng đầu vào, cụ thể [ ] Người giết mổ 
[ ] Người thu gom/buôn bán [ ] Người chế biến 
[ ] Người môi giới [ ] Người bán lẻ 
A10. Đánh giá về kinh nghiệm chăn nuôi lợn của chủ hộ? 
Rất tốt Tốt Trung bình Ít kinh nghiệm Rất ít kinh nghiệm 
A11. Tình hình tập huấn về chăn nuôi lợn của chủ hộ? 
Rất thường xuyên Thường xuyên Trung bình Ít được tập huấn Rất ít được tập 
huấn 
A12. Thường xuyên trao đổi kiến thức với các hộ chăn nuôi khác? 
Rất thường xuyên Thường xuyên Trung bình Thỉnh khoảng Không bao giờ 
A13. Thường xuyên xem ti vi, nghe đài, đọc internet về các chương trình khuyến nông? 
Rất thường xuyên Thường xuyên Trung bình Thỉnh khoảng Không bao giờ 
 163 
B. Điều kiện sản xuất 
B.1 Vốn 
Tình hình vay vốn cho chăn nuôi lợn 
1. Khi ông bà cần vốn, ông bà có thể vay vốn được không ? [ ] 1= có ; [ ] 2= không 
2. Hiện tại, ông/bà có vay vốn cho nuôi lợn không? [ ] 1= có; [ ] 2= không 
3. Nếu không, tại sao? [ ] 1= đã đủ vốn cho chăn nuôi; [ ] 2= lãi suất cao quá; 
 [ ] 3= thủ tục khó khăn; [ ] 4= khác,.. 
4. Nếu có, xin ông/bà cho biết: 
Nguồn vay 
Số vốn đã vay (trđ) 
Số lượng 
(tr.đ) 
Thời hạn 
(tháng) 
Lãi suất 
(%/năm) 
Mục đích vay 
1= xây chuồng trại, cơ sở hạ tầng 
2= mua thức ăn chăn nuôi (gồm cả 
mua thức ăn chịu) 
3= khác 
1 
2 
3 
Tổng số 
5. Nếu đi vay, thủ tục vay thế nào? [ ] 1= Dễ dàng, thuận tiện; 2= Bình thường; 3= 
Khó khăn 
B.2 Cơ sở hạ tầng phục vụ chăn nuôi lợn 
1. Diện tích chuồng trại 
Số ngăn 
chuồng 
Loại chuồng 
1= Chuồng kiên cố 
2= Chuồng tạm 
Diện tích (m2) Năm xây dựng Giá trị (nđ) 
2. Ông/bà xử lý chất thải bằng cách nào? [ ] 1= biogas; 2= ủ phân cho trồng trọt; 3= 
cho cá; 4= bán; 5= khác, . 
3. Tài sản phục vụ sản xuất 
Tên ĐVT Số lượng Nguyên giá (1000 đ) Thời gian sử dụng 
Máy bơm nước cái 
Bóng sưởi/halogen cái 
Bóng điện cái 
Vòi uống nước cái 
Máng ăn cái 
Máy trộn thức ăn cái 
Màn cái 
Quạt cái 
 164 
3.1. Đánh giá về mức độ trang bị quạt cho chuồng nuôi? 
Rất đầy đủ Đầy đủ Trung bình Hơi ít Rất ít 
Đánh giá về mức độ trang bị bóng sưởi cho chuồng nuôi? 
Rất đầy đủ Đầy đủ Trung bình Hơi ít Rất ít 
Đánh giá về mức độ trang bị hệ thống nước làm mát cho chuồng nuôi? 
Rất đầy đủ Đầy đủ Trung bình Hơi ít Rất ít 
Đánh giá về mức độ trang bị màn che cho chuồng nuôi? 
Rất đầy đủ Đầy đủ Trung bình Hơi ít Rất ít 
B3. Thông tin chung về sản xuất nông nghiệp của hộ 
1. Trồng trọt trong năm vừa qua 
Cây trồng DT (m2) 
Sản lượng 
(kg) 
Giá (‘000d) Thành tiền (nđ) 
1.1.Lúa chiêm 
Lúa mùa 
1.2.Ngô 
1.3.Khoai 
1.4.Sắn 
1.5.Lạc 
1.6.Rau các loại 
1.7.Cây ăn quả 
1.8.Hoa cây cảnh 
1.9.Khác 
Cho thuê đất 
2. Chăn nuôi (ngoài lợn) trong năm vừa qua 
Vật nuôi Số lượng (con) Khối lượng (kg) 
Giá bán 
(1000đ) 
Thành tiền 
(1000đ) 
2.1.Gà 
2.2.Vịt 
2.3.Ngan 
2.4.Bò 
2.4.Trâu 
2.5. Cá 
C. Chăn nuôi lợn 
C.1 Loại hình chăn nuôi 
1. Trong năm, mùa nào bán nhiều nhất ? [ ] 1= xuân (2-4); [ ] 2= hè (5-7); 
 [ ] 3= thu (8-10); [ ] 4= đông (11-1) 
2. Vì sao?............................................................................................................................. 
3. Trong năm, mùa nào bán ít nhất? [ ] 1= xuân (2-4); [ ] 2= hè (5-7); 
[ ] 3= thu (8-10); [ ] 4= đông (11-1) 
4. Tại sao............................................................................................................................. 
5. Ông bà có điều chỉnh thời gian nuôi lợn không? [ ] 1= có, [ ] 2= không 
 165 
6. Nếu CÓ, tại sao 
Nguyên nhân 1= Có; 2= 
Không 
Xếp hạng; 1= quan trọng nhất 
Dựa vào tình hình dịch bệnh 
Dựa vào giá cả 
Quan sát các hộ khác 
Khác 
7. Ông bà đã từng thay đổi quy mô chăn nuôi lợn chưa? [ ] 1= có, [ ] 2= không 
Nếu có, khi nào? 
.................................................................................................................................... 
Quy mô được thay đổi thế nào? [ ] 1= tăng; [ ] 2= giảm; [ ] 3= không 
đổi. 
Vì sao thay 
đổi?.................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................. 
8. Trong thời gian tới, nếu giá lợn hơi tăng lên, ông bà có định thay đổi quy mô sản 
xuất không? 
[ ] 1= có, 2= không; 3= không biết 
8.1. Nếu có, giá lợn tăng liên tục trong mấy tháng thì ông bà quyết định thay đổi quy 
mô sản xuất? ..................................................... tháng 
8.2. Chi tiết cho sự thay đổi 
Loại 
chăn 
nuôi 
Giá tăng 5.000 đ/kg 
Thay đổi (+/-) 
Giá tăng 10.000 đ/kg 
Thay đổi (+/-) 
Giá tăng 15.000 đ/kg 
Thay đổi (+/-) 
Lợn con 
Lợn 
choai 
Lợn vỗ 
béo 
9. Trong thời gian tới, nếu giá lợn hơi giảm xuống, ông bà có định thay đổi quy mô 
sản xuất không? [ ] 1= có, 2= không; 3= không biết 
9.1. Nếu có, giá lợn giảm liên tục trong mấy tháng thì ông bà quyết định thay đổi quy 
mô sản xuất? ..................................................... tháng 
9.2. Chi tiết cho sự thay đổi 
Loại 
chăn 
nuôi 
Giá giảm 5.000 đ/kg 
Thay đổi (+/-) 
Giá giảm10.000 đ/kg 
Thay đổi (+/-) 
Giá giảm 15.000 đ/kg 
Thay đổi (+/-) 
Lợn con 
Lợn 
choai 
Lợn vỗ 
béo 
 166 
C2. Nguồn đầu vào cho chăn nuôi lợn 
GIỐNG 
1. Ông bà mua lợn giống ở đâu? 
Loại lợn 
Tổng 
số con 
trong 
năm 
(con) 
Chia ra 
Tự sản 
xuất 
(head) 
Mua của 
nông dân 
khác 
(head) 
Mua của 
trại giống 
(head) 
Thương 
lái 
(head) 
Khác 
(head) 
I. Lợn nái 
1. Lợn ngoại 
2. Lợn lai 
3. Lợn nội 
I. Lợn con 
1. Lợn ngoại 
2. Lợn lai 
3. Lợn nội 
II. Lợn 
choai 
1. Lợn ngoại 
2. Lợn lai 
3. Lợn nội 
2. Lý do chọn nguồn mua chủ yếu nhất? 
Nguyên nhân 1= yes; 2= no Xếp hạng, 1= quan trọng nhất 
Đảm bảo chất lượng, rõ nguồn gốc 
Gần, thuận tiện 
Giá rẻ 
Khác 
2. So với trước đây, nguồn mua lợn của ông/bà có thay đổi không? [ ] 1= có; 2= 
không. 
3. Nếu có, khi nào? . 
Thay đổi như thế nào? [ ] 1= chuyển sang tự sản xuất; [ ] 2= chuyển sang mua của 
người quen; 
 [ ] 3= rõ nguồn gốc mới mua; [ ] 4= khác 
Vì sao? .. 
4. Trong tương lai, ông bà có định thay đổi nguồn mua lợn không? 1= có; 2= không 
Nếu có, thay đổi thế nào? [ ] 1= chuyển sang tự sản xuất; [ ] 2= chuyển sang mua của 
người quen; 
 [ ] 3= rõ nguồn gốc mới mua; [ ] 4= khác 
Tại sao? . 
 167 
5. Lý do chọn giống (lai/ngoại/nội)? 
Lý do 
1= yes; 2= 
no 
Ranking, 1= the most 
important 
Sự sẵn có 
Quen chăn nuôi 
Giá rẻ 
Chất lượng tốt 
Dễ bán 
Khác.. 
6. So với trước đây, ông/bà có thay đổi giống lợn không? [ ] 1= có; [ ] 2= 
không. 
Nếu có, khi nào?............................................................... 
Nếu có, thay đổi như thế nào? [ ] 1= Chuyển sang nuôi lợn lai, 
[ ] 2= chuyển sang nuôi lợn ngoại, [ ]3= khác 
Vì sao? 
. 
7. Trong thời gian tới, liệu ông bà có thay đổi loại giống không? 
[ ] 1= có, [ ] 2= không, [ ] 3= không biết 
Nếu có, thay đổi như thế nào? [ ] 1= Chuyển sang nuôi lợn lai, 
[ ] 2= chuyển sang nuôi lợn ngoại, [ ] 3= khác 
Vì sao? 
8. So với trước đây, tiêu chuẩn chọn giống của ông/bà có thay đổi không? [ ] 1= có; 
[ ] 2=không 
Nếu có, khi nào  
Nếu có, như thế nào?  
Tại sao?  
9. Mức độ hài lòng về giống lợn? 
Rất hài lòng Hài lòng Trung bình Ít hài lòng Không hài lòng 
10. Mức độ thường xuyên thay đổi nguồn mua giống? 
Rất thường xuyên thay đổi Thường xuyên thay đổi Trung bình 
Ít thay đổi Không thay đổi 
11. Mức độ tin tưởng người cung cấp giống? 
Rất ting tưởng Tin tưởng Trung bình Ít tin tưởng Không tin tưởng 
 168 
THỨC ĂN 
1. Ông bà có thay đổi loại cám cho 1 lứa lợn không? [ ] 1= có; 2= không 
Tại sao? 
2. Nếu phối trộn, xin ông bà cho biết cách phối trộn dựa vào? [ ] 
1= theo kinh nghiệm; 2= ti vi, đài, báo, KN; 3= hỏi nông dân khác; 4= khác 
. 
3. So với trước đây, loại cám sử dụng cho chăn nuôi của ông/bà có thay đổi không? 
[ ] 1= có, [ ] 2= không? 
Nếu có, thay đổi thế nào? 1= Chuyển sang cho ăn hoàn toàn cám công nghiệp; 2= 
Không sử dụng cám công nghiệp nữa; 3= phối trộn; 4= phối trộn theo giai đoạn lợn; 5= 
không thay đổi 
Vì sao? [ ] 1= lợn nhanh lớn hơn; [ ] 2= giá thành rẻ hơn; 
 [ ] 3= giảm dịch bệnh; [ ] 4= khác,  
4. Lý do chọn thức ăn: [ ] 1= sẵn có trên thị trường; [ ] 2= nuôi quen; 
[ ] 3=giá rẻ; [ ] 4= chất lượng tốt; [ ] 5=khác.. 
5. Khi giá thức ăn xuống thấp ông/bà có mua cám về dự trữ không? [ ] 1= có; 2= 
không 
 Vì sao? ........................................................................................................................ 
Lý do có 
1= có; 2= 
không 
Lý do không 1= có; 2= không 
1. Hạ giá thành 1. Không có vốn 
2. Hạn sử dụng dài 2. Hạn sử dụng 
ngắn 
3. 3. 
 169 
DỊCH VỤ THÚ Y VÀ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH 
1.Dịch bệnh và cách chữa trị 
1.1 Trong năm vừa qua, có con nào bị bệnh không? 
[ ] 1= có; 2= không. Nếu có, nêu chi tiết bảng sau? 
Loại 
lợn 
Giống 
1=Nội 
2= Lai 
3= Ngoại 
Số lợn 
bị bệnh 
(con) 
Số lợn 
bị chết 
Số ngày 
bị bệnh 
(ngày) 
Nông dân 
chẩn đoán 
Thú y chẩn 
đoán 
Có chữa trị 
không 
(1=yes; 
2=no) 
Ai chữa trị 
1=nông dân; 
2= thú y 
Nái 
Lợn con 
Choai 
Lợn thịt 
 170 
1.2 Khi lợn bị bệnh thường ông bà làm gì? 
Lựa chọn 
1=yes, 2= 
no 
Mức độ thường xuyên? 
1= Luôn luôn, 2= Hầu như, 
3= thỉnh thoảng, 4= Hiếm 
khi, 5= Ko 
Bán ngay 
Mổ thịt và tiêu dùng trong hộ 
Tự chữa trị 
Gọi thú y viên ngay 
Tự chữa, nếu không đỡ gọi thú y 
Hỏi hàng xóm 
Không làm gì 
Khác 
1.3 Ông bà làm thế nào khi lợn bị chết? 
Lựa chọn 
1=yes, 2= 
no 
Mức độ thường xuyên? 
1= Luôn luôn, 2= Hầu như, 
3= thỉnh thoảng, 4= Hiếm khi, 
5= Ko 
Mổ thịt tiêu dùng trong hộ 
Vứt đi 
Thiêu hủy 
Chôn 
Hỏi tư vấn của thú y 
Bán với giá rẻ 
Khác  
2.Các đầu vào liên quan đến dịch bệnh 
2.1 Các đầu vào sử dụng cho lứa cuối cùng? 
Loại 
Code 
Tên 
Nguồn 
Code 
Lý do 
chọn 
nguồn 
Code 
Số lần/lứa 
Code 
Số 
lượng 
Giá 
(000VND) 
Thành 
tiền (nđ) 
Loại đầu vào 
1= Kháng sinh; 2=Vắc xin; 3=Thuốc phun; 5=Thuốc uống; 4=Thuốc giun; 
6=Hợp chất sinh học; 7=Thuốc tăng trưởng; 8=Các thuốc dân gian 8 =Khác 
Nguồn 
1= Hàng xóm/bạn ; 2= Hiệu thuốc; 3= Thú y xã; 4= Thú y huyện trở lên; 
5=Thú y Tư nhân; 6=Khác 
Lý do chọn nguồn: 1= đảm bảo chất lượng; 2= gần, tiện; 3= giá rẻ; 4= mua 
quen, 5= khác 
 171 
2.2 Ông bà có hài lòng với dịch vụ thú y không? 
Source of supply 
Evaluation 
1= Rất tốt; 2= Tốt, 3= TB; 
4= Kém; 5= Rất kém 
Mức độ thường xuyên? 
1= Luôn luôn, 2= Hầu như, 
3= thỉnh thoảng, 4= Hiếm khi, 5= 
Ko 
Hiệu thuốc 
Thú y xã 
Thú y huyện 
Tư nhân 
Khác 
2.3. Mức độ sẵn có của thuốc thú y? 
Rất sẵn có Sẵn có Trung bình Ít sẵn có Không sẵn có 
2.4. Mức độ hài lòng về chất lượng thuốc thú y? 
Rất tốt Tốt Trung bình Kém Rất kém 
2.5 Đánh giá về trình độ của cán bộ thú y? 
Rất tốt Tốt Trung bình Kém Rất kém 
3. Kiểm soát dịch bệnh 
3.1 Ông bà có gối lứa không? [ ] 1= có, [ ] 2= không 
Nếu có thường gối bao nhiêu ngày (2 lứa trùng nhau bao nhiêu ngày) (ngày)?............. 
Nếu không, tại sao? [ ] 1= Không có chuồng; [ ] 2= tốn chi phí; 
[ ] 3= không cần thiết; [ ] 4= khác.. 
3.2. Ông bà có nhốt riêng lợn mới mua không? [ ] 1= có; [ ] 2= không 
Nếu có, bao nhiêu ngày (ngày) 
. 
3.3 Ông bà có áp dụng biện pháp phòng bệnh nào khác đối với lợn mới mua không? 
[ ] 1= có; [ ] 2= Không. 
 Nếu CÓ, cụ thể.. .. 
3.4. Ông bà làm gì nếu nghe thấy lợn của hàng xóm bị bệnh? 
Lựa chọn 1=có, 2= 
không 
Mức độ thường xuyên? 1= 
Luôn luôn, 2= Hầu như, 
3= thỉnh thoảng, 4= Hiếm khi, 
5= Ko 
Bán ngay 
Tăng cường phun thuốc khử trùng 
Không cho người là vào thăm chuồng 
Tiêm khác sinh 
Không làm gì 
Khác: 
3.5 Ông bà rửa chuồng trại như thế nào? 
Hàng ngày 
Hàng tuần 
Hai tuần một lần 
Hàng tháng 
 172 
Chỉ sau khi bán lớn 
3.6 Ông bà phun thuốc khử trùng như thế nào? 
Hàng ngày 
Hàng tuần 
Hai tuần một lần 
Hàng tháng 
Chỉ sau khi bán lớn 
3.7 Ông bà khử trùng chuồng trại bằng gì? 
Thuốc khử trùng, tên.. 
Hun khói 
Vôi bột 
Khác 
3.8 Những người như bán cám, thú y, lái buôn có thường xuyên đến thăm lợn 
không? 
 Bán cám Lái buôn Thú y Khác 
Hàng tháng 
Hai tuần 1 lần 
1 lần/1 lứa 
Không đến 
Khác 
3.9. Ông bà vệ sinh khu vực xung quanh chuồng nuôi như thế nào? 
Hàng ngày 
Hàng tuần 
Hai tuần một lần 
Hàng tháng 
Chỉ sau khi bán lớn 
3.10. Các ly đàn lợn 
Mức độ thường xuyên cách ly lợn bệnh? 
Rất thường xuyên Thường xuyên Trung bình Ít khi Không bao giờ 
Mức độ thường xuyên cách ly đàn mới mua về? 
Rất thường xuyên Thường xuyên Trung bình Ít khi Không bao giờ 
Mức độ đảm bảo khoảng cách từ chuồng nuôi đến chuồng cách ly? 
Rất đảm bảo Đảm bảo Trung bình Ít đảm bảo Không đảm bảo 
Mức độ đảm bảo cách ly giữa hai ô chuồng cạnh nhau? 
Rất đảm bảo Đảm bảo Trung bình Ít đảm bảo Không đảm bảo 
D. Chi phí sản xuất cho 1 lứa lợn gần nhất 
1. Loại hình chăn nuôi lợn [ ] 
(1) = Thuần túy chăn nuôi lợn nái (nuôi lợn nái để bán giống) 
 (2) = Thuần túy nuôi lợn thịt 
(3) = Kết hợp nuôi lợn thịt và nuôi lợn nái 
(CHỌN MỘT LOẠI HÌNH CHĂN NUÔI PHÙ HỢP) 
D1. Thuần túy chăn nuôi lợn nái (cho lứa lợn gần nhất) 
1. Thông tin chung về lợn nái 
 173 
Con nái 
Loại 
giống 
Nguồn 
Giá 
(trđ) 
Năm 
mua 
Số lứa 
dự kiến 
Số lợn 
sữa bị 
chết 
(con) 
Nguyên nhân 
chết 
1 
2 
Loại giống 1=lợn ngoại; 2= lợn lai; 3= lợn nội; 
Nguồn: 1= tự sản xuất; 2= mua của nông dân khác; 3= mua của thu gom; 4= khác, cụ 
thể............................... 
Nguyên nhân chết:1= bệnh; 2= chết rét; 3= bị mẹ đè lên; 4= chết đói; 5=không rõ 
nguyên nhân; 6 = khác, cụ thể 
 174 
2. Thụ tinh (hỏi cho 1 nái hoặc nhiều nái đẻ con cùng nhau của lứa cuối) 
Gilt 
No. 
Số lần thụ tinh Chi phí (nđ) 
1 
2 
3 
4 
3. Chi phí thức ăn 
Loại thức ăn 
Số ngày 
cho ăn 
kg/ngày 
Lượng cám/ 
chu kì (kg) 
Giá 
(‘000/kg) 
1. Cho lợn mẹ giữa 2 lứa 
2. Cho lợn mẹ lúc mang 
thai 
3. Cho lợn mẹ lúc nuôi 
con 
4. Cho lợn con đến xuất 
bán 
CODE Mức độ: 1= Rất tin tưởng 2= Tin tưởng 3= Bình thường 
 175 
4. Chi phí khác 
Loại chi phí ĐVT Số lượng Đơn giá 
(1000đ) 
Thành tiền 
(1000đ) 
Thuê lao động 
Tiền điện 
Nước 
Chi phí thụ tinh 
Vận chuyển cám 
Vận chuyển lợn (mua, 
bán) 
5 . Phần thu 
Diễn giải Số con (con) Trọng lượng (kg) 
Tổng số lợn nuôi 
- Bán 
- Chết 
- Khác......................................................... 
6. Đối với phần bán 
Người mua 
Số lợn 
con (con) 
Giá 
(nđ/kg) 
Khoảng cách 
đến nơi bán 
(km) 
PT thanh toán 
1= trả ngay 
2= trả chậm 
Nông dân 
Thu gom 
Tổng 
7. Năm vừa qua, Ông bà bán lợn bao nhiêu lần? ................................................... 
Người mua Số lần (lần) Thỏa thuận Mức độ tin cậy của 
thỏa thuận CODE Miệng Văn bản 
Nông dân 
Lái buôn 
CODE 1= Rất tin tưởng 2= Tin tưởng 3= Bình thường 4= Không tin tưởng 5= Rất 
không tin tưởng 
D2. Thuần túy nuôi lợn thịt (lứa gần nhất) 
1. Thời điểm bắt đầu chu kì (ngày, tháng) ........................................ 
2. Thời điểm kết thúc chu kì (ngày, tháng) .............................., Số con nuôi 
.. (con) 
 176 
3. Chi phí giống 
Loại lợn ĐV Nông dân Trại giống Thương lái Khác 
SL 000’ SL 000’ SL 000’ SL 000’ 
1. Nội Con 
Kg 
2. Lai Con 
Kg 
3. Ngoại Con 
Kg 
4. Chi phí thức ăn 
Loại thức ăn 
Số ngày 
cho ăn 
(ngày) 
kg/ngày 
Lượng 
cám/ 
chu kì 
(kg) 
Giá(‘000/kg) 
5. Chi phí khác 
Loại chi phí ĐVT Số lượng Đơn giá (1000đ) Thành tiền (1000đ) 
Thuê lao động 
Tiền điện 
Nước 
Vận chuyển cám 
Vận chuyển lợn 
(mua, bán) 
6. Phần thu 
Diễn giải Số con (con) Trọng lượng (kg) 
Tổng số lợn nuôi 
- Bán 
- Chết 
- Khác......................................................... 
 177 
7. Đối với phần bán 
Người mua Số lợn 
(con) 
Giá 
(nđ/kg) 
Khoảng cách 
đến nơi bán 
(km) 
PT thanh toán 
1= trả ngay 
2= trả chậm 
Giết mổ địa phương 
Lò mổ 
Thương lái 
Tổng 
D4. Nuôi kết hợp nái và thịt (cho lứa lợn gần nhất) 
D4.1. Phần lợn con 
 1. Thông tin chung về lợn nái 
Con nái 
Loại 
giống 
Nguồn Giá (trđ) 
Năm 
mua 
Số lứa 
dự kiến 
Số lợn 
sữa bị 
chết (con) 
Nguyên 
nhân chết 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Loại giống 1=lợn ngoại; 2= lợn lai; 3= lợn nội; 
Nguồn: 1= tự sản xuất; 2= mua của nông dân khác; 3= mua của thu gom; 4= khác, cụ 
thể............................... 
Nguyên nhân chết:1= bệnh; 2= chết rét; 3= bị mẹ đè lên; 4= chết đói; 5=không rõ 
nguyên nhân; 6 = khác, cụ thể 
2. Thông tin về lứa gần nhất 
Nái Tháng bắt đầu Tháng cuối 
1 
2 
3 
4 
5 
3. Thụ tinh (hỏi cho 1 nái hoặc nhiều nái đẻ con cùng nhau của lứa cuối) 
Gilt 
No. 
Số lần thụ tinh Chi phí (nđ) 
1 
2 
3 
4 
 178 
4. Chi phí thức ăn 
Loại thức ăn 
Nguồn 
gốc 
Mức 
thường 
xuyên 
mua 
1= Nấu 
2= 
Không 
nấu 
Số 
ngày 
cho 
ăn 
kg/ngày 
Lượng 
cám/ 
chu kì 
(kg) 
Giá 
(‘000/kg) 
1. Cho lợn mẹ 
giữa 2 lựa 
2. Cho lợn mẹ 
lúc mang thai 
3. Cho lợn mẹ 
lúc nuôi con 
4. Cho lợn con 
đến xuất bán 
5. Phần thu 
Diễn giải Số con (con) Trọng lượng (kg) 
Tổng số lợn nuôi 
- Bán 
- Chết 
- Khác......................................................... 
6. Đối với phần bán 
Người mua Số lợn 
con (con) 
Giá 
(nđ/kg) 
Khoảng cách 
đến nơi bán 
(km) 
PT thanh toán 
1= trả ngay 
2= trả chậm 
Nông dân 
Thu gom 
Tổng 
 179 
D4.2. Phần nuôi thịt 
1. Thời điểm bắt đầu chu kì (ngày, tháng) (tính từ khi bán một phần lợn con và môt 
phân để lại nuôi hoặc từ khi mua thêm lợn con về) ...................................................... 
2. Thời điểm kết thúc chu kì (ngày, tháng) ................................................... 
3. Tổng số lợn ____ (con), tự sản xuất .............. (con), mua ngoài .............. (con) 
4. Chi phí thức ăn 
Loại thức ăn 
Số ngày 
cho ăn 
(ngày) 
kg/ngày 
Lượng 
cám/ 
chu kì 
(kg) 
Giá(‘000/kg) 
5. Chi phí khác 
Loại chi phí ĐVT Số lượng Đơn giá (1000đ) Thành tiền (1000đ) 
Thuê lao động 
Tiền điện 
Nước 
Vận chuyển cám 
Vận chuyển lợn 
(mua, bán) 
6. Phần thu 
Diễn giải Số con (con) Trọng lượng (kg) 
Tổng số lợn nuôi 
- Bán 
- Chết 
- Khác......................................................... 
7. Đối với phần bán 
Người mua 
Số lợn 
(con) 
Giá 
(nđ/kg) 
Khoảng cách 
đến nơi bán 
(km) 
PT thanh toán 
1= trả ngay 
2= trả chậm 
Nông dân 
Thu gom 
Tổng 
 180 
E. Ứng xử của nông dân với những thay đổi trong sản xuất 
 1 Rất 
đồng ý 
2 Đồng 
ý 
3 Trung 
lập 
4 
Không 
đồng ý 
5 Rất 
không 
đồng ý 
1. Khi có dịch bệnh xảy ra ở trong xã, ông bà sẽ bán 
lợn ngay cho thương lái địa phương? 
2. Khi có xuất hiện dịch bệnh trong đàn, ông bà sẽ bán 
lợn ngay cho thương lái địa phương? 
3. Ông bà luôn luôn phòng dịch bệnh cho đàn lợn của 
mình ở mức cao nhất? 
4. Ông bà mong muốn nâng cao kỹ thuật phòng bệnh 
cho lợn của mình? 
5. Dịch bệnh xảy ra đối với lợn của ông bà là do kỹ 
thuật chăn nuôi của ông bà chưa tốt? 
6. Dịch bệnh xảy ra đối với lợn của ông bà là do hàng 
xóm gây ra? (lây từ lợn hàng xóm, hàng xóm sang thăm 
lợn) 
7. Dịch bệnh xảy ra đối với lợn của ông bà là do thương 
lái gây ra? 
8. Lợn của ông bà có chất lượng tốt nhất? 
9. Ông bà mong muốn sản xuất ra lợn có chất lượng tốt 
hơn? 
10. Ông bà mong muốn tham gia vào chuỗi giá trị thịt 
lợn? 
11. Ông bà thường xuyên tìm hiểu, học hỏi nâng cao kỹ 
thuật sản xuất? 
12. Ông bà thường xuyên tìm kiếm thị trường bán lợn 
mới? 
G. Các vấn đề khác 
1. Ông/bà có biết về các chính sách hỗ trợ chăn nuôi nói chung và chăn nuôi lợn không? 
[ ] 1= có, [ ] 2= không 
- Nếu có, đó là chính sách gì và người dân được hỗ trợ như thế nào 
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
_____________________________ 
- Theo ông/bà chính sách này có giúp ích được gì cho chăn nuôi lợn của ông/bà không? 
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
_____________________________ 
2. Ông bà đã nghe nói đến tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm đối với thịt lợn chưa? 
[ ] 1= Đã nghe, [ ] 2= Chưa nghe bao giờ, [ ] 3= Không biết 
- Nếu đã nghe, xin ông/bà cho biết cụ thể?  
3. Theo ông/bà, vấn đề lo lắng nhất của an toàn thực phẩm đối với thịt lợn trên thị 
trường là gì? [ ] 
1= tồn dư hóa chất (chất kích thích tăng trưởng, chất tạo nạc, kháng sinh) 
2= Thịt lợn bị bệnh, lợn chết 
3= Khác, . 
 181 
SỔ GHI CHÉP CỦA HỘ NÔNG DÂN 
TUẦN Từ ngày. ..đến ngày. 
SỔ GHI CHÉP TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI LỢN 
A. THÔNG TIN CHUNG 
1. Họ và tên chủ hộ  
2. Địa chỉ: Làng/Xóm Xã .Huyện 
.. 
3. Hiện trạng chuồng lợn (Tuần 1 ghi đầy đủ, từ tuần 2 chỉ ghi nếu có thay đổi) 
Ngăn Diện tích (m2) Loại chuồng Hiện trạng 
Ngăn 1 
Ngăn 2 
Ngăn 3 
Ngăn 4 
Ngăn 5 
Ngăn 6 
Ngăn 7 
Ngăn 8 
Ngăn 9 
Ngăn 10 
- Có hầm bioga không: [ ] Có [ ] Không 
B. THÔNG TIN VỀ ĐÀN LỢN 
1. HIỆN TRẠNG ĐÀN LỢN NGÀY GHI SỔ ngày..tháng 
Ngăn 
Lợn nái Lợn con Lợn choai Lợn thịt Lợn đực 
Số con 
K.lg/con 
 (kg) 
Năm mua 
Số con 
K.lg/con 
 (kg) 
Số con 
K.lg/con 
 (kg) 
Số con 
K.lg/con 
 (kg) 
Số con 
K.lg/con 
 (kg) 
Ngăn 1 
Ngăn 2 
Ngăn 3 
Ngăn 4 
Ngăn 5 
Ngăn 6 
Ngăn 7 
Ngăn 8 
 182 
2. THAY ĐỐI TRONG TUẦN (nếu có) 
Loại lợn Ngày 
MUA/ĐƯỢC CHO/LỢN LỚN LÊN (thay 
đổi tăng) 
BÁN/CHO/CHẾT (thay đổi giảm) 
Mua từ ai? 
Số 
con 
kg/con 
Tổng tiền 
(nghìn 
đồng) 
Bán hoặc cho ai? 
Số 
con 
kg/con 
Tổng tiền 
(nghìn 
đồng) 
I.Nái 
II.Con 
III.Choai 
IV.Thịt 
V.Đực 
3. BỆNH LỢN VÀ SỬ DỤNG THUỐC THÚ Y CHO LỢN 
Loại 
lợn bị 
bệnh 
(Nái, 
Con, 
Choai, 
thịt, 
Đực) 
Bị 
bệnh 
gì? 
Số 
con 
bị 
bệnh 
Triệu 
chứng 
Ngày 
đầu 
tiên 
bị 
bệnh 
Ngày 
khỏi 
Người 
chẩn 
đoán (Tự 
hộ, thú y 
xã, thú y 
tư nhân, 
hàng 
xóm, 
khác) 
Ai chữa 
trị? (Tự 
hộ, thú y 
xã, thú y 
tư nhân, 
hàng 
xóm, 
khác) 
Loại thuốc sử dụng Tình trạng 
lợn hiện 
tại? (đã 
khỏi, vẫn 
ốm, đã mổ 
thịt ăn, đã 
bán cho 
người giết 
mổ, khác) 
Tên 
thuốc 
 Số 
lượng 
Thành 
tiền 
(n.đồng) 
4. CÁC LOẠI THUỐC THÚ Y KHÁC (phòng bệnh, khử trùng, tẩy giun) 
Loại 
thuốc 
Sử dụng cho loại 
lợn nào? 
(Nái, con, choai, 
thịt, đực) 
Phòng bệnh 
gì? 
Tên 
thuốc 
Số 
lượng 
thuốc 
Đơn vị 
tính 
Thành 
tiền 
(Nghìn 
đồng) 
2. NGƯỜI ĐẾN THĂM CHUỒNG LỢN TRONG TUẦN 
Người đến thăm Số lần (lần) Số lần vào trong chuồng (lần) 
1. Người bán cám 
2. Thương lái 
3. Cán bộ thú y 
4. Khác