Luận án Nghiên cứu tác động của việc sử dụng dịch vụ thuê ngoài đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở đồng bằng sông Cửu Long

Giả thuyết H1a: yếu tố lợi ích cảm nhận của việc thuê ngoài không có sự tác động trực tiếp đến mức độ gia tăng hoạt động thuê ngoài (Giả thuyết H1a không có ý nghĩa thống kê ở mức 5%). Kết quả nghiên cứu của luận án có sự khác biệt so với các nghiên cứu của Gewald và Dibbern (2009), và Gewald (2010). Nguyên nhân có thể do thuê ngoài dịch vụ là mô hình còn khá mới mẽ đối với các DNNVV ở ĐBSCL (bởi có đến gần 45% DN thuê ngoài từ 2 – 5 năm). Do đó, các DN có thể vẫn chưa nhận thức rõ cũng như chưa thấy được nhiều lợi ích của hoạt động thuê ngoài mang lại. Mặc dù không có sự tác động một cách trực tiếp đến mức độ gia tăng thuê ngoài các hoạt động của DN, nhưng đối với các DNNVV ở ĐBSCL thì nhân tố lợi ích cảm nhận từ hoạt động này có sự tác động gián tiếp đến mức độ sử dụng nguồn lực bên ngoài thông qua thái độ của các nhà quản trị đối với hoạt động thuê ngoài của DN. + Giả thuyết H5: nghiên cứu cũng chưa đủ bằng chứng chứng minh sự tác động của nhân tố tiêu chuẩn đối với bên cung ứng các dịch vụ tác động đến mức độ thuê ngoài của DN (Giả thuyết H5 không có ý nghĩa thống kê ở mức 5%) như nghiên cứu của Kroes và Ghosh (2010), Hafeez và Andersen (2014). Nguyên nhân, có thể thấy được, đối với các DNNVV ở ĐBSCL, yêu cầu về tiêu chuẩn đối với bên cung ứng là cơ sở để DN lựa chọn đối tác cung cấp dịch vụ mà không ảnh hưởng đến mức độ thuê ngoài hoạt động ở DN. Thêm vào đó, có thể khi sử dụng các nguồn lực từ các tổ chức/cá nhân bên ngoài, các DNNVV ở ĐBSCL chú trọng nhiều vào nhân tố mối quan hệ quen biết với bên cung cấp dịch vụ mà chưa quan tâm nhiều đến tiêu chuẩn cung ứng như các nghiên cứu của các tác giả trước đây. Thật vậy, qua kết quả khảo sát (Hình 4.1) cho thấy có hơn 50% các DNNVV ở ĐBSCL quyết định chọn đối tác cung ứng dịch vụ là thông qua mối quan hệ quen biết và tin tưởng vào sự giới thiệu từ các đối tác trong kinh doanh. Bởi điều này có thể giúp cho các nhà quản trị các DN an tâm hơn khi chuyển giao một phần hoạt động hay công việc của DN của mình cho bên cung ứng thực hiện, đo đó các DN không đ

pdf258 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tác động của việc sử dụng dịch vụ thuê ngoài đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ----- CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH, CHỊ ----- 198 PHỤ LỤC 5B: STT: .. BẢNG CÂU HỎI VỀ HOẠT ĐỘNG THUÊ NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP (Dùng cho nghiên cứu chính thức) Tôi tên Đinh Công Thành, hiện đang thực hiện nghiên cứu “Hiệu quả sử dụng DVTN của các DN”. Rất mong Anh/Chị dành ít thời gian để trao đổi một số thông tin. Tôi cam đoan tất cả các câu trả lời của Anh/Chị sẽ được giữ bí mật tuyệt đối. Chân thành cảm ơn sự nhiệt tình giúp đỡ của Anh/Chị. I. THÔNG TIN CHUNG ĐÁP VIÊN - Tên người trả lời: _________________________ Nam/Nữ: ___________ - Điện thoại liên hệ: _________________________Chức vụ:_____________ - Tên DN: _____________________________________________________ - Địa chỉ: ______________________________________________________ II. NỘI DUNG Q1. Loại hình DN:  Công ty Cổ phần  DN tư nhân  Công ty liên doanh  Công ty TNHH  Hợp tác xã  Công ty hợp danh Q2. Số lao động hiện tại của DN: ____ lao động Q3. Qui mô vốn của DN: ____ tỷ đồng Q4. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính của DN:  Nông – lâm – thủy sản  Công nghiệp – xây dựng  Thương mại – dịch vụ Q5. Số năm thành lập: năm Q6. Số năm DN sử dụng DVTN: năm Q7. DN chọn bên cung ứng dịch vụ như thế nào? STT Tiêu chí lựa chọn Đánh dấu “X” nếu Anh/Chị đồng ý 1. Do quan hệ quen biết với bên cung ứng 2. Nhà cung ứng dịch vụ tự tìm hiểu đến 3. DN tự tìm bên cung ứng dịch vụ 4. Từ Hiệp hội DN 5. Từ website của nhà cung ứng dịch vụ 6. Bạn bè, người thân giới thiệu 7. Khác: Q8. Anh/chị vui lòng cho biết lý do và hạn chế khi DN thuê ngoài: Lý do thuê ngoài Chọn Hạn chế của thuê ngoài Chọn 1. DN tập trung vào các hoạt động quan 1. Thiếu tính chuyên nghiệp trong cung trọng cấp dịch vụ 2. Xây dựng mối quan hệ với bên cung 2. Chất lượng nhân sự không đảm bảo ứng tốt 3. Thiếu trang thiết bị, máy móc 3. DN lệ thuộc nhiều vào bên cung cấp 4. Giảm bớt rủi ro trong kinh doanh 4. Cung cấp dịch vụ không như cam kết 5. Thiếu cơ sở vật chất (nhà kho, phân 5. Chi phí thuê ngoài không giảm được xưởng) như DN kỳ vọng 5. Tận dụng dịch vụ chuyên nghiệp từ bên 6. Công việc được thực hiện thường cung ứng chậm trễ 7. Khó khăn kiểm soát bên cung ứng 7. Giảm chi phí đầu tư cho DN DVTN 8. DN không làm tốt hơn so với thuê bên 8. Vẫn không thể tạo được ưu thế cạnh ngoài tranh cho DN 9. Đơn giản hóa bộ máy hoạt động 9. Nguy cơ thông tin nội bộ của DN bị 10. Thiếu nhân sự thực hiện công việc lộ ra bên ngoài 11. DN muốn có được lợi thế cạnh tranh 12. Lý do khác: 10. Hạn chế khác: 199 Q9. Các dịch vụ DN thuê ngoài Hoạt Khối lượng Khối lượng động Mức độ quan công việc công việc Các hoạt động thuê ngoài thuê trọng12 thuê ngoài DN thực ngoài (%) hiện (%) 1. Dọn dẹp, vệ sinh công nghiệp 1 2 3 4 5 2. Kiểm kê hàng tồn kho 1 2 3 4 5 3. Vệ sĩ/Bảo vệ 1 2 3 4 5 4. Cung ứng và quản lý nguồn lao động 1 2 3 4 5 5. Kế toán, khai báo thuế 1 2 3 4 5 6. Tư vấn quản lý, tư vấn quản trị nhân 1 2 3 4 5 sự 7. Dịch vụ đào tạo nghề 1 2 3 4 5 8. Tiếp thị/Chăm sóc khách hàng/ Hỗ trợ 1 2 3 4 5 bán hàng 9. Dịch vụ Logistics 1 2 3 4 5 10. Dịch vụ bảo trì máy móc thiết 1 2 3 4 5 bị công nghiệp 11. Thuê tài sản13 1 2 3 4 5 12. Thiết kế website, gia công phần mềm 1 2 3 4 5 13. Hệ thống cập nhật, lưu trữ, xử lý dữ 1 2 3 4 5 liệu 14. Tư vấn kinh tế, xây dựng 1 2 3 4 5 15. Dịch vụ pháp lý 1 2 3 4 5 16. Khác: 1 2 3 4 5 Q10. Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các phát biểu về việc thuê ngoài tại DN? Các Anh/chị vui lòng đánh giá từ 1 đến 5 tương ứng với các phát biểu, trong đó: 1- Hoàn toàn không đồng ý; 2- Không đồng ý; 3- Trung lập; 4- Đồng ý; 5- Rất đồng ý STT Nội dung Đánh giá 1 Thuê ngoài giúp tiết kiệm chi phí hơn cho DN chúng tôi 1 2 3 4 5 2 Thuê ngoài giúp giảm chi phí cố định, tăng chi phí biến đổi cho DN 1 2 3 4 5 Thuê ngoài giúp chúng tôi dành nhiều thời gian, công sức hơn để tập trung 1 2 3 4 5 3 thực hiện các hoạt động quan trọng Thuê ngoài giúp chúng tôi chia sẻ một phần rủi ro do tận dụng sự chuyên 1 2 3 4 5 4 nghiệp từ bên cung ứng Thuê ngoài giúp chúng tôi giải quyết được khó khăn do thiếu nguồn lực 1 2 3 4 5 5 (nhân lực, vật lực, tài lực) 6 Thuê ngoài giúp giảm tải công việc cho DN 1 2 3 4 5 7 DN hạn chế được sự lệ thuộc vào bên cung ứng dịch vụ 1 2 3 4 5 8 DN có khả năng kiểm soát tốt các hoạt động được thuê ngoài 1 2 3 4 5 9 DN có khả năng kiểm soát tốt qui trình cung ứng dịch vụ 1 2 3 4 5 10 Chi phí thuê ngoài giảm như kỳ vọng của DN 1 2 3 4 5 11 DN có khả năng kiểm soát tốt chi phí phát sinh thêm so với hợp đồng 1 2 3 4 5 12 DN quản lý tốt bí mật, thông tin nội bộ không để bị lộ ra bên ngoài 1 2 3 4 5 12 Mức độ quan trọng: 1 – hoàn toàn không quan trọng, đến 5 – rất quan trọng 13 Thuê nhà, mặt bằng, cửa hàng, nhà xưởng, kho bãi không bao gồm dịch vụ lưu trú; cho thuê phương tiện vận tải, máy móc thiết bị không kèm theo người điều khiển; cho thuê tài sản khác không kèm theo dịch vụ. 200 STT Nội dung Đánh giá Chúng tôi chỉ thuê ngoài những hoạt động/chức năng không thật sự quan 1 2 3 4 5 13 trọng của DN Chúng tôi thuê ngoài vì thiếu nguồn lực (tài sản, con người, cơ sở vật 1 2 3 4 5 14 chất) thực hiện các hoạt động tại DN 15 Chúng tôi thuê ngoài vì không có khả năng thực hiện tốt các hoạt động 1 2 3 4 5 16 Qui mô DN nhỏ nên chúng tôi thuê ngoài 1 2 3 4 5 17 Khối lượng công việc cần giải quyết quá nhiều nên DN phải thuê ngoài 1 2 3 4 5 Thuê ngoài là xu thế tất yếu của hầu hết các DN nói chung và của chúng 1 2 3 4 5 18 tôi nói riêng Chúng tôi thuê ngoài nhằm hướng đến mục tiêu tăng lợi thế cạnh tranh 1 2 3 4 5 19 trong dài hạn Chúng tôi thuê ngoài nhằm hướng đến chiến lược cải tiến sản phẩm/dịch 1 2 3 4 5 20 vụ của mình Chúng tôi thuê ngoài nhằm tập trung mọi nguồn lực cho việc đầu tư vào 1 2 3 4 5 21 chiến lược đa dạng hóa hoạt động kinh doanh 22 Bên cung ứng có chính sách giá cả hợp lý 1 2 3 4 5 23 Bên cung ứng dịch vụ có danh tiếng tốt 1 2 3 4 5 24 Bên cung ứng dịch vụ luôn đảm bảo tốt kế hoạch theo hợp đồng 1 2 3 4 5 25 Bên cung ứng có nhiều dịch vụ ưu đãi cho DN 1 2 3 4 5 26 Bên cung ứng có những nét tương đồng về văn hoá với DN 1 2 3 4 5 27 DN có mối quan hệ quen biết với bên cung ứng DVTN 1 2 3 4 5 DN đã xây dựng được mối quan hệ hợp tác lâu dài với bên cung ứng 1 2 3 4 5 28 DVTN DN tin tưởng vào sự giới thiệu về bên cung ứng DVTN từ các đối tác 1 2 3 4 5 29 trong hợp tác kinh doanh 30 Chúng tôi có thái độ tốt đối với việc thuê ngoài tại DN 1 2 3 4 5 31 Thuê ngoài rất phù hợp với mục tiêu hoạt động của DN 1 2 3 4 5 32 Chúng tôi tin rằng lợi ích của thuê ngoài nhiều hơn rủi ro DN gặp phải 1 2 3 4 5 33 Thuê ngoài là một sự lựa chọn đúng đắn của DN 1 2 3 4 5 Nhìn chung, thuê ngoài tạo được nhiều sự thay đổi tích cực hơn trong hoạt 1 2 3 4 5 34 động kinh doanh của DN 35 DN sẽ tăng cường hơn nữa thuê ngoài các hoạt động 1 2 3 4 5 Q11. Hàng năm, DN dành bao nhiêu % chi phí cho thuê ngoài so với tổng chi phí chung?  1 – Dưới 20%  2 – từ 20 – dưới 30%  3 – từ 30 – dưới 40%  4 – từ 40 – dưới 50%  5 – trên 50% Q12. Anh/Chị đánh giá như thế nào về hiệu quả hoạt động của DN trong 2 năm qua. Các Anh/chị vui lòng đánh giá từ 1 đến 5 tương ứng với các phát biểu, trong đó: 1- Hoàn toàn không đồng ý; 2- Không đồng ý; 3- Trung lập; 4- Đồng ý; 5- Hoàn toàn đồng ý STT Nội dung Đánh giá 1 Khách hàng hài lòng hơn về chất lượng sản phẩm/dịch vụ của DN 1 2 3 4 5 2 Số lượng phàn nàn của khách hàng đã giảm đi đáng kể 1 2 3 4 5 3 Khách hàng trung thành hơn về sản phẩm/dịch vụ của DN 1 2 3 4 5 4 Thị phần của DN được cải thiện đáng kể 1 2 3 4 5 5 Nhân viên hài lòng hơn về môi trường làm việc tại DN 1 2 3 4 5 6 Nhân viên có tinh thần tích cực hơn trong công việc 1 2 3 4 5 7 Nhân viên hoàn thành tốt nhiệm vụ thực hiện công việc 1 2 3 4 5 DN tập trung nhiều thời gian, công sức hơn vào thực hiện các phần 1 2 3 4 5 8 việc quan trọng trong tổ chức 201 STT Nội dung Đánh giá 9 Tiến độ các công việc tại DN luôn được đảm bảo tốt 1 2 3 4 5 10 Các phần việc kém hiệu quả trong DN đã được cải thiện tốt hơn 1 2 3 4 5 11 Nội bộ DN có sự cải tiến và đổi mới tích cực đáng kể 1 2 3 4 5 12 DN có được khả năng cạnh tranh tốt hơn so với đối thủ 1 2 3 4 5 13 DN có được sự tăng trưởng bền vững tốt hơn 1 2 3 4 5 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần (ROS) của DN tăng trưởng 1 2 3 4 5 14 qua các năm Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của DN tăng trưởng 1 2 3 4 5 15 qua các năm Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) của DN tăng trưởng qua các 1 2 3 4 5 16 năm Theo Anh/Chị để nâng cao hiệu quả khi sử dụng DVTN, DN cần phải làm gì? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ----- CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH, CHỊ ----- 202 PHỤ LỤC 6: Số doanh nghiệp hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại đến 31/12/2018 % STT Tỉnh/TP DN siêu nhỏ DN nhỏ DN vừa Tổng DNNVV 1 Long An 3.052 2.664 498 6.214 93,50 2 Tiền Giang 2.586 1.261 142 3.989 96,42 3 Bến Tre 1.662 884 72 2.618 97,69 4 Trà Vinh 1.093 424 42 1.559 97,99 5 Vĩnh Long 1.337 661 48 2.046 97,61 6 Đồng Tháp 1.912 851 91 2.854 96,94 7 An Giang 2.530 1.223 102 3.855 98,19 8 Kiên Giang 4.184 1.961 155 6.300 98,59 9 Cần Thơ 4.826 1.864 195 6.885 97,73 10 Hậu Giang 1.102 451 37 1.590 97,61 11 Sóc Trăng 1.346 623 38 2.007 98,09 12 Bạc Liêu 834 628 45 1.507 97,23 13 Cà Mau 2.295 842 102 3.239 98,54 Tổng 28.759 14.337 1.567 44.663 97,16 Tỷ lệ (%) 64,39 32,10 3,51 100,00 Nguồn: Số liệu được tính toán từ Sách trắng DN Việt Nam năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư PHỤ LỤC 7A: Tỷ suất lợi nhuận theo địa phương Đơn vị tính: % STT Tỉnh/Thành phố 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Bình quân14 1 Bạc Liêu 7,28 4,98 6,37 5,59 5,36 4,43 5,92 2 Kiên Giang 3,42 3,73 4,79 4,33 6,03 3,18 4,46 3 Trà Vinh 8,06 2,25 2,06 3,07 1,65 0,43 3,42 4 Vĩnh Long 3,22 3,1 4,07 4,61 3,95 3,76 3,79 5 Bến Tre 2,73 3,53 3,48 3,73 3,96 3,86 3,49 6 Cà Mau 2,68 4,5 3,29 2,45 3,92 0,83 3,37 7 Hậu Giang 2,95 4,07 1,01 3,29 4,89 3,92 3,24 8 Long An -0,36 1,85 2,14 7,22 2,13 4,65 2,60 9 An Giang 3,80 2,67 2,13 1,82 2,51 2,2 2,59 10 Đồng Tháp 0,57 1,94 1,96 2,96 2,22 3,3 1,93 11 Tiền Giang 1,04 1,96 1,88 2,35 2,78 2,62 2,00 12 Cần Thơ 2,11 1,62 1,62 1,46 2,34 1,85 1,83 13 Sóc Trăng 0,86 1,50 0,82 1,37 2,47 2,44 1,40 ĐBSCL 2,95 2,90 2,74 3,66 3,40 2,88 3,08 (Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê 2017, 2018 và 2019) 14 Số liệu được tính đến thời điểm năm 2017, vì đây là thời điểm luận án xác định địa phương thu thập số liệu 203 PHỤ LỤC 7B: Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh từ 2015 – 2017 2016/2015 2017/2016 Bình quân STT Tỉnh/thành Nhóm 2015 2016 2017 (%) (%) (%) 1 Bạc Liêu 868 1.225 1.426 41,13 16,41 28,77 2 Kiên Giang 4.091 4.791 5.488 17,11 14,55 15,83 3 Cà Mau 2.461 2.813 3.170 14,30 12,69 13,50 4 Trà Vinh 1.228 1.417 1.534 15,39 8,26 11,82 5 Bến Tre 1.925 2.094 2.364 8,78 12,89 10,84 6 Hậu Giang cao quả Hiệu 1.345 1.551 1.579 15,32 1,81 8,56 7 Vĩnh Long 1.772 1.876 2.020 5,87 7,68 6,77 8 Cần Thơ 4.649 5.832 7.017 25,45 20,32 22,88 9 Tiền Giang 2.989 3.541 3.884 18,47 9,69 14,08 10 Đồng Tháp 2.160 2.420 2.809 12,04 16,07 14,06 11 Long An 4.623 5.110 5.991 10,53 17,24 13,89 12 An Giang thấp iệu quả 2.886 3.023 3.589 4,75 18,72 11,74 H 13 Sóc Trăng 1.591 1.693 1.897 6,41 12,05 9,23 (Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê 2017) 204 PHỤ LỤC 8A: Thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ định thuê ngoài KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 0,774 Adequacy. Bartlett's Test of Approx. Chi-Square 3505,619 Sphericity df 210 Sig. 0,000 Total Variance Explained Rotation Sums of Extraction Sums of Squared Squared a Initial Eigenvalues Loadings Loadings % of Facto Varianc Cumulativ % of Cumulativ r Total e e % Total Variance e % Total 1 3,942 18,772 18,772 3,546 16,886 16,886 3,113 2 3,265 15,546 34,318 2,878 13,704 30,590 2,315 3 2,073 9,873 44,191 1,680 8,002 38,592 2,109 4 1,890 9,001 53,192 1,499 7,139 45,731 2,466 5 1,694 8,069 61,261 1,245 5,927 51,658 2,154 6 1,543 7,349 68,610 1,103 5,252 56,910 1,673 7 ,718 3,421 72,030 8 ,667 3,174 75,205 9 ,604 2,877 78,082 10 ,596 2,836 80,918 11 ,544 2,590 83,508 12 ,482 2,295 85,803 13 ,462 2,199 88,002 14 ,393 1,870 89,871 15 ,381 1,814 91,685 16 ,356 1,694 93,379 17 ,347 1,650 95,030 18 ,297 1,414 96,444 19 ,285 1,356 97,800 20 ,239 1,137 98,937 21 ,223 1,063 100,000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 205 PHỤ LỤC 8B: EFA thang đo thái độ thuê ngoài KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,805 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 826.584 Df 6 Sig. 0,000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings % of Cumulative % of Component Total Variance % Total Variance Cumulative % 1 2,863 71,574 71,574 2,863 71,574 71,574 2 0,500 12,497 84,071 3 0,364 9,110 93,182 4 0,273 6,818 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. PHỤ LỤC 8C: EFA thang đo mức độ thuê ngoài KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,752 Approx. Chi-Square 728.012 Bartlett's Test of Sphericity Df 6 Sig. 0,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Cumulative Total % of Cumulative % Variance % Variance 1 2.700 67.495 67.495 2.700 67.495 67,495 2 .609 15.213 82.707 3 .448 11.191 93.899 4 .244 6.101 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 206 PHỤ LỤC 8D: EFA thang đo hiệu quả hoạt động KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,891 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4198.362 Df 120 Sig. 0,000 Total Variance Explained Rotation Sums of Extraction Sums of Squared Squared Initial Eigenvalues Loadings Loadings % of Cumulative % of Cumulative Factor Total Variance % Total Variance % Total 1 6,454 40,337 40,337 6,069 37,928 37,928 5,389 2 2,399 14,995 55,332 2,105 13,158 51,086 4,606 3 2,115 13,221 68,553 1,721 10,755 61,841 2,299 4 ,784 4,897 73,451 5 ,609 3,805 77,256 6 ,530 3,313 80,569 7 ,447 2,794 83,363 8 ,442 2,764 86,127 9 ,395 2,466 88,593 10 ,362 2,264 90,857 11 ,302 1,889 92,746 12 ,284 1,776 94,521 13 ,254 1,590 96,112 14 ,222 1,387 97,499 15 ,206 1,288 98,787 16 ,194 1,213 100,000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. 207 PHỤ LỤC 9A. CFA thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ thuê ngoài Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label ORM1 <--- ORM 1.000 ORM2 <--- ORM 1.094 .053 20.471 *** par_1 ORM3 <--- ORM .925 .047 19.677 *** par_2 ORM6 <--- ORM .803 .052 15.513 *** par_3 ORM5 <--- ORM .681 .047 14.344 *** par_4 STR1 <--- STR 1.000 STR2 <--- STR 1.250 .142 8.826 *** par_5 STR3 <--- STR 1.204 .143 8.446 *** par_6 STR4 <--- STR 1.337 .146 9.155 *** par_7 BEN3 <--- BEN 1.000 BEN5 <--- BEN .921 .058 15.958 *** par_8 BEN6 <--- BEN 1.157 .069 16.827 *** par_9 SUP5 <--- SUP 1.000 SUP2 <--- SUP .893 .059 15.189 *** par_10 SUP1 <--- SUP .845 .059 14.303 *** par_11 ORG1 <--- ORG 1.000 ORG2 <--- ORG .993 .066 14.964 *** par_12 ORG5 <--- ORG 1.064 .069 15.342 *** par_13 REL1 <--- REL 1.000 REL2 <--- REL 1.041 .105 9.867 *** par_14 REL3 <--- REL .739 .079 9.343 *** par_15 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate ORM1 <--- ORM .880 ORM2 <--- ORM .818 ORM3 <--- ORM .796 ORM6 <--- ORM .675 ORM5 <--- ORM .636 STR1 <--- STR .537 STR2 <--- STR .665 STR3 <--- STR .609 STR4 <--- STR .754 BEN3 <--- BEN .777 BEN5 <--- BEN .775 BEN6 <--- BEN .886 SUP5 <--- SUP .883 SUP2 <--- SUP .771 SUP1 <--- SUP .709 ORG1 <--- ORG .796 ORG2 <--- ORG .767 ORG5 <--- ORG .804 REL1 <--- REL .725 REL2 <--- REL .804 REL3 <--- REL .550 208 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate ORM BEN .076 ORM STR .108 ORM SUP .156 ORM ORG .223 ORM REL .011 STR BEN .172 STR SUP -.192 SUP ORG -.104 SUP REL -.093 BEN SUP -.133 BEN ORG .294 BEN REL .106 STR ORG .339 STR REL .223 ORG REL .180 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 57 214.321 174 .020 1.232 Saturated model 231 .000 0 Independence model 21 3571.289 210 .000 17.006 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .940 .928 .988 .986 .988 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .023 .010 .033 1.000 Independence model .194 .188 .199 .000 PHỤ LỤC 9B. Kết quả CFA thang đo thái độ thuê ngoài dịch vụ Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label ATT1 <--- ATT 1.000 ATT2 <--- ATT 1.220 .071 17.107 *** par_1 ATT3 <--- ATT .787 .057 13.928 *** par_2 ATT4 <--- ATT 1.017 .067 15.192 *** par_3 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate ATT1 <--- ATT .775 ATT2 <--- ATT .900 ATT3 <--- ATT .684 ATT4 <--- ATT .737 209 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label e3 e4 .190 .044 4.264 *** par_4 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label ATT .865 .097 8.899 *** par_5 e1 .577 .053 10.882 *** par_6 e2 .301 .056 5.329 *** par_7 e3 .611 .050 12.274 *** par_8 e4 .752 .065 11.489 *** par_9 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 9 1.347 1 .246 1.347 Saturated model 10 .000 0 Independence model 4 830.809 6 .000 138.468 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .998 .990 1.000 .997 1.000 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .029 .000 .136 .463 Independence model .568 .536 .601 .000 PHỤ LỤC 9C. Kết quả CFA thang đo hiệu quả Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label CUS3 <--- CUS.EMP 1.000 CUS1 <--- CUS.EMP 1.044 .043 24.026 *** par_1 CUS4 <--- CUS.EMP .890 .045 19.579 *** par_2 EMP2 <--- CUS.EMP .807 .045 17.981 *** par_3 CUS2 <--- CUS.EMP .989 .043 22.901 *** par_4 EMP1 <--- CUS.EMP .759 .046 16.375 *** par_5 EMP3 <--- CUS.EMP .843 .051 16.658 *** par_6 GRO2 <--- INT.GRO 1.000 INT2 <--- INT.GRO .887 .054 16.430 *** par_7 INT3 <--- INT.GRO .908 .053 17.020 *** par_8 GRO1 <--- INT.GRO .979 .055 17.846 *** par_9 GRO3 <--- INT.GRO .891 .053 16.800 *** par_10 INT1 <--- INT.GRO .740 .055 13.446 *** par_11 ROA <--- ROA.ROE.ROS 1.000 ROE <--- ROA.ROE.ROS .894 .043 20.587 *** par_12 ROS <--- ROA.ROE.ROS .765 .042 18.139 *** par_13 210 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate CUS3 <--- CUS.EMP .872 CUS1 <--- CUS.EMP .868 CUS4 <--- CUS.EMP .771 EMP2 <--- CUS.EMP .731 CUS2 <--- CUS.EMP .845 EMP1 <--- CUS.EMP .686 EMP3 <--- CUS.EMP .695 GRO2 <--- INT.GRO .836 INT2 <--- INT.GRO .727 INT3 <--- INT.GRO .747 GRO1 <--- INT.GRO .774 GRO3 <--- INT.GRO .739 INT1 <--- INT.GRO .621 ROA <--- ROA.ROE.ROS .926 ROE <--- ROA.ROE.ROS .841 ROS <--- ROA.ROE.ROS .754 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate ROS .569 ROE .708 ROA .858 INT1 .386 GRO3 .547 GRO1 .598 INT3 .557 INT2 .528 GRO2 .700 EMP3 .483 EMP1 .470 CUS2 .714 EMP2 .534 CUS4 .595 CUS1 .753 CUS3 .761 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 36 284.982 100 .000 2.850 Saturated model 136 .000 0 Independence model 16 4260.029 120 .000 35.500 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .933 .920 .956 .946 .955 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 211 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model .669 .434 .325 .562 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 10.000 9.718 9.226 10.228 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .066 .057 .075 .002 Independence model .285 .277 .292 .000 PHỤ LỤC 10A: Mô hình tới hạn Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label ORM1 <--- ORM 1.000 ORM2 <--- ORM 1.099 .053 20.565 *** par_1 ORM3 <--- ORM .933 .047 19.903 *** par_2 ORM6 <--- ORM .800 .052 15.414 *** par_3 ORM5 <--- ORM .677 .048 14.222 *** par_4 STR1 <--- STR 1.000 STR2 <--- STR 1.254 .143 8.772 *** par_5 STR3 <--- STR 1.218 .145 8.430 *** par_6 STR4 <--- STR 1.363 .149 9.153 *** par_7 BEN3 <--- BEN 1.000 BEN5 <--- BEN .942 .058 16.127 *** par_8 BEN6 <--- BEN 1.152 .068 17.006 *** par_9 SUP5 <--- SUP 1.000 SUP2 <--- SUP .892 .058 15.298 *** par_10 SUP1 <--- SUP .846 .059 14.396 *** par_11 212 Estimate S.E. C.R. P Label ORG1 <--- ORG 1.000 ORG2 <--- ORG .980 .063 15.495 *** par_12 ORG5 <--- ORG 1.046 .065 16.035 *** par_13 REL1 <--- REL 1.000 REL2 <--- REL 1.074 .097 11.082 *** par_14 REL3 <--- REL .790 .081 9.792 *** par_15 ATT4 <--- ATT 1.000 ATT3 <--- ATT .784 .052 15.120 *** par_16 ATT2 <--- ATT 1.111 .060 18.434 *** par_17 ATT1 <--- ATT .948 .058 16.457 *** par_18 LVE1 <--- LVE 1.000 LVE2 <--- LVE .795 .043 18.455 *** par_19 LVE3 <--- LVE .621 .039 15.865 *** par_20 LVE4 <--- LVE .778 .050 15.583 *** par_21 ROE <--- FIN 1.000 ROA <--- FIN 1.122 .054 20.752 *** par_22 ROS <--- FIN .857 .048 17.686 *** par_23 GRO2 <--- INT.GRO 1.000 GRO1 <--- INT.GRO .982 .055 17.935 *** par_24 INT3 <--- INT.GRO .909 .053 17.049 *** par_25 INT2 <--- INT.GRO .886 .054 16.424 *** par_26 INT1 <--- INT.GRO .739 .055 13.415 *** par_27 GRO3 <--- INT.GRO .889 .053 16.778 *** par_28 CUS2 <--- CUS.EMP 1.000 CUS3 <--- CUS.EMP 1.012 .046 22.155 *** par_29 CUS4 <--- CUS.EMP .908 .049 18.578 *** par_30 EMP1 <--- CUS.EMP .790 .049 16.190 *** par_31 EMP2 <--- CUS.EMP .861 .047 18.315 *** par_32 EMP3 <--- CUS.EMP .903 .053 17.169 *** par_41 CUS1 <--- CUS.EMP 1.057 .048 22.022 *** par_42 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate ORM1 <--- ORM .878 ORM2 <--- ORM .820 ORM3 <--- ORM .802 ORM6 <--- ORM .671 ORM5 <--- ORM .632 STR1 <--- STR .531 STR2 <--- STR .660 STR3 <--- STR .610 STR4 <--- STR .761 BEN3 <--- BEN .773 BEN5 <--- BEN .788 BEN6 <--- BEN .878 SUP5 <--- SUP .883 SUP2 <--- SUP .770 213 Estimate SUP1 <--- SUP .710 ORG1 <--- ORG .803 ORG2 <--- ORG .765 ORG5 <--- ORG .798 REL1 <--- REL .705 REL2 <--- REL .808 REL3 <--- REL .572 ATT4 <--- ATT .771 ATT3 <--- ATT .724 ATT2 <--- ATT .872 ATT1 <--- ATT .781 LVE1 <--- LVE .928 LVE2 <--- LVE .744 LVE3 <--- LVE .671 LVE4 <--- LVE .663 ROE <--- FIN .840 ROA <--- FIN .927 ROS <--- FIN .754 GRO2 <--- INT.GRO .836 GRO1 <--- INT.GRO .776 INT3 <--- INT.GRO .747 INT2 <--- INT.GRO .726 INT1 <--- INT.GRO .619 GRO3 <--- INT.GRO .738 CUS2 <--- CUS.EMP .835 CUS3 <--- CUS.EMP .863 CUS4 <--- CUS.EMP .770 EMP1 <--- CUS.EMP .698 EMP2 <--- CUS.EMP .762 EMP3 <--- CUS.EMP .728 CUS1 <--- CUS.EMP .860 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate STR BEN .174 BEN SUP -.133 STR SUP -.191 SUP ORG -.106 LVE FIN .122 FIN INT.GRO .094 REL INT.GRO .316 SUP CUS.EMP -.080 ORM LVE .353 ORM BEN .077 ORM STR .108 ORM SUP .157 214 Estimate LVE INT.GRO .116 ORM INT.GRO -.032 STR CUS.EMP .267 BEN CUS.EMP .124 INT.GRO CUS.EMP .533 FIN CUS.EMP .175 LVE CUS.EMP .186 ORM CUS.EMP .070 REL FIN .015 REL LVE .201 SUP REL -.092 REL CUS.EMP .449 STR REL .220 BEN REL .108 ORM REL .010 ORG LVE .586 ORG INT.GRO .159 ORG CUS.EMP .231 STR ORG .340 BEN ORG .299 ORG REL .179 ORM ORG .222 SUP LVE -.055 SUP INT.GRO -.006 STR INT.GRO .195 BEN ATT .442 BEN LVE .381 BEN INT.GRO .074 STR LVE .209 STR ATT .153 SUP ATT -.129 ORG ATT .530 ATT FIN .062 ATT LVE .703 ORM ATT .264 ATT INT.GRO .118 ATT CUS.EMP .165 REL ATT .094 ORG FIN -.020 SUP FIN .121 STR FIN .093 ORM FIN .134 BEN FIN .051 215 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label ORM 1.167 .106 11.033 *** par_90 STR .179 .035 5.160 *** par_91 BEN .935 .105 8.874 *** par_92 SUP 1.126 .111 10.117 *** par_93 ORG .691 .075 9.237 *** par_94 REL .308 .044 7.062 *** par_95 ATT .979 .108 9.052 *** par_96 LVE 1.146 .096 11.972 *** par_97 FIN .475 .047 10.134 *** par_98 INT.GRO .475 .046 10.237 *** par_99 CUS.EMP .537 .051 10.445 *** par_100 216 Kết quả kiểm định giá trị phân biệt giữa các biến của mô hình tới hạn Mối quan hệ Estimate (r) Sai số chuẩn (SE) Giá trị tới hạn (CR) P_value Chiến lược thuê ngoài  Lợi ích cảm nhận 0,174 0,048 17,292 0,000 Lợi ích cảm nhận  Tiêu chuẩn cung ứng -0,133 0,048 23,567 0,000 Chiến lược thuê ngoài  Tiêu chuẩn cung ứng -0,191 0,048 25,014 0,000 Tiêu chuẩn cung ứng  Đặc điểm chức năng -0,106 0,048 22,930 0,000 Mức độ thuê ngoài  Hiệu quả tài chính 0,122 0,048 18,237 0,000 Hiệu quả tài chính  Hiệu quả nội bộ & phát triển 0,094 0,048 18,761 0,000 Mối quan hệ các bên  Hiệu quả nội bộ & phát triển 0,316 0,046 14,863 0,000 Tiêu chuẩn cung ứng  Hiệu quả khách hàng & nhân viên -0,080 0,048 22,336 0,000 Kiểm soát rủi ro  Mức độ thuê ngoài 0,353 0,045 14,256 0,000 Kiểm soát rủi ro  Lợi ích cảm nhận 0,077 0,048 19,085 0,000 Kiểm soát rủi ro  Chiến lược thuê ngoài 0,108 0,048 18,497 0,000 Kiểm soát rủi ro  Tiêu chuẩn cung ứng 0,157 0,048 17,597 0,000 Mức độ thuê ngoài  Hiệu quả nội bộ & phát triển 0,116 0,048 18,348 0,000 Kiểm soát rủi ro  Hiệu quả nội bộ & phát triển -0,032 0,048 21,286 0,000 Chiến lược thuê ngoài  Hiệu quả khách hàng & nhân viên 0,267 0,047 15,680 0,000 Lợi ích cảm nhận  Hiệu quả khách hàng & nhân viên 0,124 0,048 18,200 0,000 Hiệu quả nội bộ & phát triển  Hiệu quả khách hàng & nhân viên 0,533 0,041 11,378 0,000 Hiệu quả tài chính  Hiệu quả khách hàng & nhân viên 0,175 0,048 17,274 0,000 Mức độ thuê ngoài  Hiệu quả khách hàng & nhân viên 0,186 0,048 17,079 0,000 Kiểm soát rủi ro  Hiệu quả khách hàng & nhân viên 0,070 0,048 19,220 0,000 Mối quan hệ các bên  Hiệu quả tài chính 0,015 0,049 20,309 0,000 Mối quan hệ các bên  Mức độ thuê ngoài 0,201 0,048 16,815 0,000 Tiêu chuẩn cung ứng  Mối quan hệ các bên -0,092 0,048 22,608 0,000 Mối quan hệ các bên  Hiệu quả khách hàng & nhân viên 0,449 0,043 12,713 0,000 Chiến lược thuê ngoài  Mối quan hệ các bên 0,220 0,047 16,484 0,000 Lợi ích cảm nhận  Mối quan hệ các bên 0,108 0,048 18,497 0,000 Kiểm soát rủi ro  Mối quan hệ các bên 0,010 0,049 20,410 0,000 Đặc điểm chức năng  Mức độ thuê ngoài 0,586 0,039 10,533 0,000 Đặc điểm chức năng  Hiệu quả nội bộ & phát triển 0,159 0,048 17,561 0,000 217 Mối quan hệ Estimate (r) Sai số chuẩn (SE) Giá trị tới hạn (CR) P_value Đặc điểm chức năng  Hiệu quả khách hàng & nhân viên 0,231 0,047 16,294 0,000 Chiến lược thuê ngoài  Đặc điểm chức năng 0,340 0,046 14,468 0,000 Lợi ích cảm nhận  Đặc điểm chức năng 0,299 0,046 15,144 0,000 Đặc điểm chức năng  Mối quan hệ các bên 0,179 0,048 17,203 0,000 Kiểm soát rủi ro  Đặc điểm chức năng 0,222 0,047 16,449 0,000 Tiêu chuẩn cung ứng  Mức độ thuê ngoài -0,055 0,048 21,782 0,000 Tiêu chuẩn cung ứng  Hiệu quả nội bộ & phát triển -0,006 0,049 20,740 0,000 Chiến lược thuê ngoài  Hiệu quả nội bộ & phát triển 0,195 0,048 16,920 0,000 Lợi ích cảm nhận  Thái độ thuê ngoài 0,442 0,044 12,824 0,000 Lợi ích cảm nhận  Mức độ thuê ngoài 0,381 0,045 13,802 0,000 Lợi ích cảm nhận  Hiệu quả nội bộ & phát triển 0,074 0,048 19,142 0,000 Chiến lược thuê ngoài  Mức độ thuê ngoài 0,209 0,047 16,675 0,000 Chiến lược thuê ngoài  Thái độ thuê ngoài 0,153 0,048 17,669 0,000 Tiêu chuẩn cung ứng  Thái độ thuê ngoài -0,129 0,048 23,471 0,000 Đặc điểm chức năng  Thái độ thuê ngoài 0,530 0,041 11,426 0,000 Thái độ thuê ngoài  Hiệu quả tài chính 0,062 0,048 19,375 0,000 Thái độ thuê ngoài  Mức độ thuê ngoài 0,703 0,034 8,609 0,000 Kiểm soát rủi ro  Thái độ thuê ngoài 0,264 0,047 15,731 0,000 Thái độ thuê ngoài  Hiệu quả nội bộ & phát triển 0,118 0,048 18,311 0,000 Thái độ thuê ngoài  Hiệu quả khách hàng & nhân viên 0,165 0,048 17,453 0,000 Mối quan hệ các bên  Thái độ thuê ngoài 0,094 0,048 18,761 0,000 Đặc điểm chức năng  Hiệu quả tài chính -0,020 0,048 21,032 0,000 Tiêu chuẩn cung ứng  Hiệu quả tài chính 0,121 0,048 18,255 0,000 Chiến lược thuê ngoài  Hiệu quả tài chính 0,093 0,048 18,780 0,000 Kiểm soát rủi ro  Hiệu quả tài chính 0,134 0,048 18,016 0,000 Lợi ích cảm nhận  Hiệu quả tài chính 0,051 0,048 19,590 0,000 Nguồn: Kết quả xử lý từ số liệu điều tra 427 DN Ghi chú: SE = SQRT((1-r^2)/(n-2)) CR = (1-r)/SE Pvalue = TDIST(/CR/,n-2,2) n là cỡ mẫu phân tích 218 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label ATT <--- BEN .429 .056 7.626 *** par_31 ATT <--- ORM .215 .046 4.705 *** par_43 LVE <--- ATT .544 .056 9.737 *** par_29 LVE <--- STR .054 .105 .517 .605 par_36 LVE <--- ORM .157 .040 3.918 *** par_37 LVE <--- BEN .081 .050 1.627 .104 par_38 LVE <--- SUP .025 .039 .631 .528 par_39 LVE <--- ORG .362 .054 6.674 *** par_40 LVE <--- REL .180 .083 2.174 .030 par_41 INT.GRO <--- REL .471 .078 6.057 *** par_30 CUS.EMP <--- LVE .082 .036 2.243 .025 par_35 INT.GRO <--- LVE .042 .037 1.144 .253 par_42 FIN <--- LVE .076 .038 1.985 .047 par_44 CUS.EMP <--- REL .638 .082 7.741 *** par_45 FIN <--- REL .034 .074 .458 .647 par_49 ORM1 <--- ORM 1.000 ORM2 <--- ORM 1.093 .053 20.487 *** par_1 219 Estimate S.E. C.R. P Label ORM3 <--- ORM .930 .047 19.864 *** par_2 ORM6 <--- ORM .798 .052 15.410 *** par_3 ORM5 <--- ORM .678 .047 14.288 *** par_4 STR1 <--- STR 1.000 STR2 <--- STR 1.263 .145 8.702 *** par_5 STR3 <--- STR 1.195 .144 8.273 *** par_6 STR4 <--- STR 1.352 .151 8.928 *** par_7 BEN3 <--- BEN 1.000 BEN5 <--- BEN .936 .058 16.125 *** par_8 BEN6 <--- BEN 1.147 .067 16.997 *** par_9 SUP5 <--- SUP 1.000 SUP2 <--- SUP .870 .059 14.717 *** par_10 SUP1 <--- SUP .823 .059 13.897 *** par_11 ORG1 <--- ORG 1.000 ORG2 <--- ORG 1.002 .067 14.940 *** par_12 ORG5 <--- ORG 1.053 .070 15.133 *** par_13 REL1 <--- REL 1.000 REL2 <--- REL 1.081 .097 11.111 *** par_14 REL3 <--- REL .820 .084 9.735 *** par_15 ATT4 <--- ATT 1.000 ATT3 <--- ATT .781 .053 14.767 *** par_16 ATT2 <--- ATT 1.124 .062 18.143 *** par_17 ATT1 <--- ATT .952 .059 16.206 *** par_18 ROE <--- FIN 1.000 ROA <--- FIN 1.118 .055 20.480 *** par_19 ROS <--- FIN .857 .048 17.684 *** par_20 GRO2 <--- INT.GRO 1.000 GRO1 <--- INT.GRO .976 .055 17.797 *** par_21 INT3 <--- INT.GRO .906 .053 16.980 *** par_22 INT2 <--- INT.GRO .883 .054 16.346 *** par_23 INT1 <--- INT.GRO .734 .055 13.302 *** par_24 GRO3 <--- INT.GRO .887 .053 16.709 *** par_25 CUS2 <--- CUS.EMP 1.000 CUS3 <--- CUS.EMP 1.018 .046 21.978 *** par_26 CUS4 <--- CUS.EMP .910 .050 18.378 *** par_27 EMP1 <--- CUS.EMP .793 .049 16.051 *** par_28 EMP3 <--- CUS.EMP .901 .053 16.866 *** par_32 EMP2 <--- CUS.EMP .866 .048 18.209 *** par_33 CUS1 <--- CUS.EMP 1.059 .049 21.690 *** par_34 LVE2 <--- LVE .797 .049 16.417 *** par_46 LVE3 <--- LVE .622 .044 14.173 *** par_47 LVE1 <--- LVE 1.000 LVE4 <--- LVE .776 .056 13.845 *** par_48 220 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate ATT <--- BEN .426 ATT <--- ORM .238 LVE <--- ATT .545 LVE <--- STR .024 LVE <--- ORM .174 LVE <--- BEN .080 LVE <--- SUP .027 LVE <--- ORG .304 LVE <--- REL .099 INT.GRO <--- REL .370 CUS.EMP <--- LVE .110 INT.GRO <--- LVE .060 FIN <--- LVE .108 CUS.EMP <--- REL .476 FIN <--- REL .026 ORM1 <--- ORM .880 ORM2 <--- ORM .817 ORM3 <--- ORM .800 ORM6 <--- ORM .671 ORM5 <--- ORM .634 STR1 <--- STR .534 STR2 <--- STR .669 STR3 <--- STR .602 STR4 <--- STR .759 BEN3 <--- BEN .776 BEN5 <--- BEN .786 BEN6 <--- BEN .877 SUP5 <--- SUP .896 SUP2 <--- SUP .762 SUP1 <--- SUP .701 ORG1 <--- ORG .796 ORG2 <--- ORG .775 ORG5 <--- ORG .796 REL1 <--- REL .689 REL2 <--- REL .794 REL3 <--- REL .580 ATT4 <--- ATT .765 ATT3 <--- ATT .716 ATT2 <--- ATT .876 ATT1 <--- ATT .779 ROE <--- FIN .841 ROA <--- FIN .925 ROS <--- FIN .755 GRO2 <--- INT.GRO .838 GRO1 <--- INT.GRO .773 221 Estimate INT3 <--- INT.GRO .746 INT2 <--- INT.GRO .725 INT1 <--- INT.GRO .616 GRO3 <--- INT.GRO .737 CUS2 <--- CUS.EMP .832 CUS3 <--- CUS.EMP .865 CUS4 <--- CUS.EMP .768 EMP1 <--- CUS.EMP .696 EMP3 <--- CUS.EMP .722 EMP2 <--- CUS.EMP .763 CUS1 <--- CUS.EMP .857 LVE2 <--- LVE .715 LVE3 <--- LVE .638 LVE1 <--- LVE .914 LVE4 <--- LVE .626 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label u1 1.173 .106 11.064 *** par_50 u2 .942 .106 8.908 *** par_51 u3 .181 .035 5.130 *** par_52 u4 1.161 .115 10.123 *** par_53 u5 .678 .076 8.934 *** par_54 u6 .293 .042 6.927 *** par_55 w1 .730 .085 8.604 *** par_56 w2 .460 .052 8.922 *** par_57 w4 .407 .041 9.852 *** par_58 w5 .396 .041 9.691 *** par_59 w3 .470 .046 10.108 *** par_60 e1 .342 .040 8.648 *** par_61 e2 .696 .063 11.053 *** par_62 e3 .569 .050 11.485 *** par_63 e4 .912 .069 13.211 *** par_64 e5 .801 .060 13.462 *** par_65 e9 .454 .036 12.654 *** par_66 e10 .357 .034 10.431 *** par_67 e11 .455 .039 11.770 *** par_68 e12 .244 .031 7.839 *** par_69 e6 .624 .058 10.811 *** par_70 e7 .509 .049 10.482 *** par_71 e8 .372 .056 6.658 *** par_72 e13 .284 .064 4.438 *** par_73 e14 .634 .063 9.995 *** par_74 e15 .816 .070 11.733 *** par_75 e17 .392 .043 9.180 *** par_76 e18 .453 .046 9.915 *** par_77 e19 .435 .047 9.173 *** par_78 222 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate BEN .000 ORM .000 ATT .238 REL .000 ORG .000 SUP .000 STR .000 LVE .519 CUS.EMP .249 INT.GRO .145 FIN .013 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 105 1837.798 930 .000 1.976 Saturated model 1035 .000 0 Independence model 45 10858.563 990 .000 10.968 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .102 .840 .822 .755 Saturated model .000 1.000 Independence model .240 .315 .283 .301 Baseline Comparisons NFI RFI IFI TLI Model CFI Delta1 rho1 Delta2 rho2 Default model .831 .820 .909 .902 .908 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .048 .045 .051 .861 Independence model .153 .150 .156 .000 PHỤ LỤC 10C: Kết quả phân tích Bootstrap Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias ATT <--- BEN 0,058 0,001 0,425 0 0,002 ATT <--- ORM 0,054 0,001 0,242 0,004 0,002 LVE <--- ATT 0,068 0,002 0,544 -0,001 0,002 LVE <--- STR 0,048 0,001 0,024 0 0,002 LVE <--- ORM 0,05 0,001 0,176 0,002 0,002 LVE <--- BEN 0,058 0,001 0,077 -0,003 0,002 LVE <--- SUP 0,051 0,001 0,027 0 0,002 LVE <--- ORG 0,073 0,002 0,302 -0,002 0,002 223 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias LVE <--- REL 0,048 0,001 0,097 -0,002 0,002 INT.GRO <--- REL 0,075 0,002 0,373 0,004 0,002 CUS.EMP <--- LVE 0,051 0,001 0,112 0,002 0,002 INT.GRO <--- LVE 0,052 0,001 0,061 0,002 0,002 FIN <--- LVE 0,052 0,001 0,112 0,004 0,002 CUS.EMP <--- REL 0,075 0,002 0,48 0,004 0,002 FIN <--- REL 0,066 0,001 0,024 -0,003 0,002 ORM1 <--- ORM 0,022 0 0,879 0 0,001 ORM2 <--- ORM 0,025 0,001 0,818 0 0,001 ORM3 <--- ORM 0,022 0 0,801 0,001 0,001 ORM6 <--- ORM 0,037 0,001 0,669 -0,002 0,001 ORM5 <--- ORM 0,035 0,001 0,634 0 0,001 STR1 <--- STR 0,047 0,001 0,536 0,003 0,002 STR2 <--- STR 0,042 0,001 0,668 -0,001 0,001 STR3 <--- STR 0,058 0,001 0,604 0,002 0,002 STR4 <--- STR 0,039 0,001 0,76 0,001 0,001 BEN3 <--- BEN 0,03 0,001 0,776 0 0,001 BEN5 <--- BEN 0,031 0,001 0,788 0,001 0,001 BEN6 <--- BEN 0,027 0,001 0,877 -0,001 0,001 SUP5 <--- SUP 0,038 0,001 0,896 0 0,001 SUP2 <--- SUP 0,03 0,001 0,76 -0,002 0,001 SUP1 <--- SUP 0,04 0,001 0,698 -0,003 0,001 ORG1 <--- ORG 0,029 0,001 0,795 0 0,001 ORG2 <--- ORG 0,034 0,001 0,774 -0,001 0,001 ORG5 <--- ORG 0,03 0,001 0,795 -0,001 0,001 REL1 <--- REL 0,042 0,001 0,686 -0,004 0,001 REL2 <--- REL 0,04 0,001 0,791 -0,003 0,001 REL3 <--- REL 0,051 0,001 0,581 0,001 0,002 ATT4 <--- ATT 0,029 0,001 0,762 -0,003 0,001 ATT3 <--- ATT 0,029 0,001 0,714 -0,002 0,001 ATT2 <--- ATT 0,021 0 0,878 0,002 0,001 ATT1 <--- ATT 0,025 0,001 0,779 0 0,001 ROE <--- FIN 0,021 0 0,841 0 0,001 ROA <--- FIN 0,02 0 0,926 0 0,001 ROS <--- FIN 0,026 0,001 0,754 -0,001 0,001 GRO2 <--- INT.GRO 0,022 0,001 0,838 -0,001 0,001 GRO1 <--- INT.GRO 0,029 0,001 0,773 -0,001 0,001 INT3 <--- INT.GRO 0,034 0,001 0,743 -0,003 0,001 INT2 <--- INT.GRO 0,043 0,001 0,722 -0,004 0,001 INT1 <--- INT.GRO 0,046 0,001 0,614 -0,003 0,001 224 Bootstrap Distributions (Default model) ML discrepancy (implied vs sample) (Default model) |-------------------- 2409.069 |* 2483.632 |* 2558.195 |* 2632.758 |**** 2707.321 |********** 2781.884 |************** 2856.446 |******************** N = 1000 2931.009 |******************* Mean = 2887.558 3005.572 |*********** S. e. = 4.560 3080.135 |******** 3154.698 |**** 3229.261 |** 3303.824 |* 3378.387 | 3452.950 |* |-------------------- ML discrepancy (implied vs pop) (Default model) |-------------------- 1943.197 |* 1959.723 |** 1976.250 |****** 1992.777 |************* 2009.304 |******************** 2025.830 |****************** 2042.357 |*************** N = 1000 2058.884 |********* Mean = 2025.630 2075.410 |****** S. e. = 1.051 2091.937 |** 2108.464 |** 2124.991 |* 2141.517 |* 2158.044 |* 2174.571 |* |-------------------- 225 K-L overoptimism (unstabilized) (Default model) |-------------------- -655.606 |* -489.925 |** -324.244 |**** -158.563 |******** 7.118 |************ 172.799 |***************** 338.480 |******************** N = 1000 504.161 |******************* Mean = 387.534 669.842 |************* S. e. = 12.047 835.524 |********** 1001.205 |****** 1166.886 |** 1332.567 |** 1498.248 |* 1663.929 |* |-------------------- K-L overoptimism (stabilized) (Default model) |-------------------- 25.454 |* 82.791 |* 140.127 |**** 197.464 |********* 254.800 |************* 312.137 |****************** 369.473 |******************* N = 1000 426.809 |**************** Mean = 370.487 484.146 |*********** S. e. = 3.947 541.482 |******** 598.819 |**** 656.155 |** 713.491 |* 770.828 |* 828.164 |* |-------------------- 226 PHỤ LỤC 11A: Kiểm định sự khác biệt giữa qui mô DN và hiệu quả hoạt động Mô hình khả biến Mô hình bất biến 227 Mối quan hệ giữa các khái niệm của mô hình khả biến và bất biến theo qui mô của DN (chưa chuẩn hóa) Mô hình khả biến Mô hình bất biến DN siêu nhỏ DN nhỏ và vừa DN siêu nhỏ - Mối quan hệ (N = 294) (N = 133) nhỏ và vừa m SE CR P m SE CR P m SE CR P Lợi ích cảm nhận  Thái độ thuê ngoài 0,450 0,065 6,909 0,000 0,408 0,104 3,930 0,000 0,441 0,056 7,927 0,000 Kiểm soát rủi ro  Thái độ thuê ngoài 0,221 0,055 4,021 0,000 0,247 0,083 2,996 0,003 0,212 0,044 4,825 0,000 Thái độ thuê ngoài  Mức độ thuê ngoài 0,569 0,060 9,431 0,000 0,695 0,119 5,836 0,000 0,601 0,054 11,153 0,000 Kiểm soát rủi ro  Mức độ thuê ngoài 0,218 0,047 4,642 0,000 0,026 0,083 0,309 0,757 0,165 0,039 4,193 0,000 Đặc điểm chức năng  Mức độ thuê ngoài 0,420 0,067 6,279 0,000 0,335 0,090 3,708 0,000 0,387 0,054 7,176 0,000 Mối quan hệ các  Mức độ thuê ngoài 0,238 0,094 2,515 0,012 0,121 0,144 0,838 0,402 0,204 0,08 2,559 0,011 bên Hiệu quả khách Mức độ thuê ngoài  0,030 0,037 0,827 0,408 0,161 0,067 2,409 0,016 0,062 0,033 1,904 0,057 hàng-nhân viên Mối quan hệ các Hiệu quả khách  0,553 0,090 6,158 0,000 0,597 0,165 3,629 0,000 0,564 0,079 7,128 0,000 bên hàng-nhân viên Mối quan hệ các Hiệu quả nội bộ -  0,403 0,085 4,728 0,000 0,404 0,158 2,565 0,010 0,403 0,075 5,367 0,000 bên phát triển Mức độ thuê ngoài  Hiệu quả tài chính 0,106 0,045 2,362 0,018 0,005 0,064 0,083 0,934 0,075 0,037 2,037 0,042 Nguồn: Kết quả xử lý từ số liệu điều tra 427 DN Ghi chú: m: giá trị ước lượng; SE: sai số chuẩn; CR: Giá trị tới hạn; p: mức ý nghĩa 228 PHỤ LỤC 11B: Kiểm định sự khác biệt giữa thời gian hoạt động và hiệu quả Mô hình khả biến Mô hình bất biến 229 Mối quan hệ giữa các khái niệm của mô hình khả biến và bất biến theo thời gian hoạt động của DN (chưa chuẩn hóa) Mô hình khả biến Mô hình bất biến Hoạt động ít hơn 9 năm Hoạt động từ 9 năm hơn Hoạt động ít hơn và hơn 9 Mối quan hệ (N = 246) (N = 181) năm m SE CR P m SE CR P m SE CR P Lợi ích cảm nhận  Thái độ thuê ngoài 0,307 0,065 4,756 0,000 0,355 0,079 4,524 0,000 0,421 0,055 7,652 0,000 Kiểm soát rủi ro  Thái độ thuê ngoài 0,193 0,057 3,406 0,000 0,092 0,059 1,550 0,121 0,207 0,045 4,599 0,000 Thái độ thuê ngoài  Mức độ thuê ngoài 0,496 0,076 6,558 0,000 0,829 0,113 7,346 0,000 0,627 0,054 11,537 0,000 Kiểm soát rủi ro  Mức độ thuê ngoài 0,168 0,054 3,119 0,002 0,158 0,059 2,651 0,008 0,149 0,040 3,684 0,000 Đặc điểm chức năng  Mức độ thuê ngoài 0,357 0,088 4,072 0,000 0,284 0,084 3,362 0,000 0,363 0,054 6,694 0,000 Mối quan hệ các bên  Mức độ thuê ngoài 0,295 0,127 2,325 0,020 0,151 0,110 1,373 0,170 0,226 0,083 2,730 0,006 Hiệu quả khách Mức độ thuê ngoài  0,104 0,039 2,626 0,009 -0,005 0,057 -0,094 0,925 0,075 0,034 2,206 0,027 hàng - nhân viên Hiệu quả khách Mối quan hệ các bên  0,393 0,101 3,884 0,000 0,961 0,138 6,965 0,000 0,648 0,086 7,547 0,000 hàng - nhân viên Hiệu quả nội bộ - Mối quan hệ các bên  0,408 0,116 3,523 0,000 0,627 0,106 5,896 0,000 0,544 0,079 6,923 0,000 phát triển Mức độ thuê ngoài  Hiệu quả tài chính 0,069 0,041 1,664 0,096 0,081 0,059 1,370 0,171 0,074 0,035 2,106 0,035 Nguồn: Kết quả xử lý từ số liệu điều tra 427 DN Ghi chú: m: giá trị ước lượng; SE: sai số chuẩn; CR: Giá trị tới hạn; p: mức ý nghĩa 230 PHỤ LỤC 11C: Kiểm định sự khác biệt giữa các loại dịch vụ và hiệu quả hoạt động Mô hình khả biến 231 Mô hình bất biến 232 Mối quan hệ giữa các khái niệm của mô hình khả biến và bất biến theo các nhóm DVTN (chưa chuẩn hóa) Mô hình khả biến Mô hình bất biến Thuê ngoài Thuê CNTT Thuê tài sản Thuê khác lao động Tất cả các dịch vụ Mối quan hệ (N = 93) (N = 125) (N = 77) (N = 409) m P m P m P m P m SE CR P Lợi ích cảm nhận  Thái độ thuê ngoài 0,413 0,000 0,413 0,000 0,405 0,000 0,218 0,068 0,218 0,042 9,584 0,000 Kiểm soát rủi ro  Thái độ thuê ngoài 0,212 0,000 0,186 0,028 0,075 0,287 0,149 0,192 0,149 0,034 5,153 0,000 Thái độ thuê ngoài  Mức độ thuê ngoài 0,592 0,000 0,610 0,000 0,889 0,000 0,395 0,014 0,395 0,052 11,890 0,000 Kiểm soát rủi ro  Mức độ thuê ngoài 0,125 0,001 0,002 0,970 0,293 0,000 0,322 0,003 0,322 0,030 4,557 0,000 Đặc điểm chức năng  Mức độ thuê ngoài 0,341 0,000 0,491 0,000 -0,179 0,273 0,265 0,121 0,265 0,052 5,870 0,000 Mối quan hệ các  Mức độ thuê ngoài 0,222 0,008 -0,075 0,722 0,657 0,004 0,060 0,786 0,060 0,067 3,350 0,000 bên Hiệu quả khách hàng-nhân Mức độ thuê ngoài  0,075 0,028 0,136 0,019 0,096 0,130 0,171 0,051 0,171 0,025 4,093 0,000 viên Mối quan hệ các Hiệu quả khách hàng-nhân  0,556 0,000 0,983 0,000 0,800 0,000 0,851 0,000 0,851 0,067 9,650 0,000 bên viên Mối quan hệ các  Hiệu quả nội bộ - phát triển 0,381 0,000 0,632 0,002 0,595 0,000 0,698 0,000 0,698 0,061 7,695 0,000 bên Mức độ thuê ngoài  Hiệu quả tài chính 0,068 0,075 0,052 0,508 0,039 0,576 0,261 0,002 0,261 0,028 2,922 0,003 Nguồn: Kết quả xử lý từ số liệu điều tra 427 DN Ghi chú: m: giá trị ước lượng; p: mức ý nghĩa 233 PHỤ LỤC 11D: Kiểm định sự khác biệt giữa thời gian thuê ngoài và hiệu quả Mô hình khả biến Mô hình bất biến 234 PHỤ LỤC 11E: Kiểm định sự khác biệt giữa lĩnh vực kinh doanh và hiệu quả Mô hình khả biến 235 Mô hình bất biến 236 Mối quan hệ giữa các khái niệm của mô hình khả biến và bất biến theo lĩnh vực kinh doanh (chưa chuẩn hóa) Mô hình khả biến Mô hình bất biến Nông - Lâm - Công nghiệp - Thương mại - Mối quan hệ Thủy sản Xây dựng Dịch vụ Tất cả các dịch vụ (N = 54) (N = 157) (N = 216) m P m P m P m SE CR P Lợi ích cảm nhận  Thái độ thuê ngoài 0,165 0,096 0,435 0,000 0,230 0,000 0,306 0,048 6,316 0,000 Kiểm soát rủi ro  Thái độ thuê ngoài 0,145 0,055 0,158 0,031 0,170 0,005 0,178 0,042 4,299 0,000 Thái độ thuê ngoài  Mức độ thuê ngoài 1,138 0,000 0,469 0,000 0,590 0,000 0,650 0,059 11,090 0,000 Kiểm soát rủi ro  Mức độ thuê ngoài -0,009 0,883 0,259 0,000 0,154 0,004 0,123 0,036 3,392 0,000 Đặc điểm chức năng  Mức độ thuê ngoài 0,430 0,041 0,329 0,001 0,297 0,000 0,305 0,059 5,173 0,000 Mối quan hệ các bên  Mức độ thuê ngoài 0,188 0,055 -0,027 0,879 0,270 0,014 0,236 0,070 3,361 0,000 Hiệu quả khách Mức độ thuê ngoài  0,321 0,001 0,005 0,924 0,044 0,301 0,053 0,031 1,735 0,083 hàng - nhân viên Hiệu quả khách Mối quan hệ các bên  0,220 0,146 0,363 0,017 0,666 0,000 0,559 0,079 7,116 0,000 hàng - nhân viên Hiệu quả nội bộ - Mối quan hệ các bên  0,635 0,001 0,222 0,161 0,435 0,000 0,421 0,074 5,686 0,000 phát triển Mức độ thuê ngoài  Hiệu quả tài chính 0,077 0,396 0,031 0,618 0,099 0,037 0,069 0,034 2,047 0,041 Nguồn: Kết quả xử lý từ số liệu điều tra 427 DN Ghi chú: m: giá trị ước lượng; p: mức ý nghĩa 237 PHỤ LỤC 11F: Kiểm định sự khác biệt giữa thuê ngoài hoạt động (cốt lõi hay phụ trợ) và hiệu quả hoạt động Mô hình khả biến Mô hình bất biến 238 PHỤ LỤC 11G: Kiểm định sự khác biệt giữa tỷ lệ thuê ngoài hoạt động phụ trợ và hiệu quả hoạt động Mô hình khả biến 239 Mô hình bất biến 240 PHỤ LỤC 11H: Kiểm định sự khác biệt giữa tỷ lệ thuê ngoài hoạt động cốt lõi và hiệu quả hoạt động Mô hình khả biến 241 Mô hình bất biến 242

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_tac_dong_cua_viec_su_dung_dich_vu_thue_ng.pdf
  • pdfTOM TAT LA - DINH CONG THANH - Tieng Anh.pdf
  • pdfTOM TAT LA - DINH CONG THANH - Tieng Viet.pdf
  • docxTRANG THONG TIN LA - DINH CONG THANH - Tieng Anh.docx
  • docxTRANG THONG TIN LA - DINH CONG THANH - Tieng Viet.docx
Luận văn liên quan