Thiết kế, xây dựng và hoàn thiện hệ thống cống, kênh tưới tiêu, đê bao
ngăn chặn xâm nhập mặn, đảm bảo cung cấp đủ nước tưới, nhất là khu vực tưới
bán chủ động và tiêu thoát tránh ngập úng. Thiết kế thống mương máng có độ sâu
1,5 – 2,0 m để hạ mức nước ngầm mặn và tưới tiêu hợp lý. Khoanh vùng, đắp bờ
tạo thành ao, hồ đầm nước ngọt để giải quyết tưới thường xuyên. Việc sử dụng
nước tưới thủy lực lấy từ sông Thái Bình và sông Văn Úc phải lưu ý đóng cống
không lấy nước sông khi triều lên mang theo nước mặn.
- Để ứng phó với biến đổi khí hậu dẫn đến nước biển dâng, xâm nhập mặn
hiệu quả cần kết hợp giải pháp cứng và mềm với nhau, giải pháp mềm là bảo vệ
nghiêm ngặt rừng ngập mặn ngoài đê để bảo vệ hệ thống đê bao trước sự phá hủy
của sóng biển và mưu bão kết hợp với duy tu, sửa chữa và kiên cố đê điều, đặc
biệt nghiêm cấm phá rừng ngập mặn để chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản.
218 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp sử dụng đất nông nghiệp hiệu quả và bền vững cho huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2,09 0,63 0,81 7,01 13,38 30,51 52,4
TLNH 08 6,6 6,1 0,76 0,07 0,06 1,87 11,43 16,86 4,6 14,5 28,3 52,6 0,40 4,68 4,14 2,49 0,60 1,46 8,69 14,61 24,68 59,5
TLNH 09 5,5 5,1 0,83 0,06 0,07 1,39 5,34 10,57 4,2 14,8 26,7 54,3 0,13 5,93 3,78 2,82 0,26 1,04 7,90 15,43 26,07 51,2
TL 01 TLNH 10 4,9 3,9 1,30 0,11 0,09 1,69 12,40 10,76 6,6 28,0 35,1 30,3 0,11 4,33 3,10 1,85 0,56 0,72 6,22 11,87 27,06 52,4
TLNH 11 5,4 4,2 1,43 0,10 0,10 1,86 13,64 11,84 5,9 18,5 45,3 30,3 0,12 4,76 3,41 2,03 0,61 0,79 6,84 13,06 29,77 52,4
TLNH 12 5,9 5,4 0,67 0,06 0,05 1,66 10,14 14,95 5,2 24,0 38,5 32,3 0,35 4,15 3,67 2,21 0,53 1,29 7,70 12,95 21,89 59,5
TL 17 TLNH 13 5,5 4,3 3,52 0,15 0,15 0,68 15,60 6,43 7,3 52,7 14,1 25,9 0,17 10,49 3,29 3,82 0,16 1,05 8,32 21,07 40,03 59,4
TLNH 14 5,0 3,9 3,59 0,15 0,15 0,69 15,88 6,54 5,6 56,4 18,9 19,2 0,27 13,68 3,35 3,89 0,16 1,07 8,47 21,46 40,77 51,5
TLNH 15 5,3 3,9 2,18 0,08 0,06 0,68 2,15 5,82 8,2 45,1 16,9 29,8 0,19 7,27 2,64 2,58 0,15 1,29 6,66 15,76 35,93 42,2
TL 543 TLNH 16 5,9 4,6 3,12 0,13 0,13 0,60 13,84 5,70 4,8 27,3 31,6 36,3 0,15 9,30 2,91 3,39 0,14 0,94 7,38 18,69 35,51 39,4
TLNH 17 4,3 3,7 2,97 0,12 0,07 1,91 3,28 10,20 6,7 11,0 33,0 49,3 1,76 9,01 2,89 2,51 0,26 1,07 6,73 16,74 27,29 40,2
TLNH 18 5,7 4,2 1,93 0,07 0,06 0,60 1,91 5,16 4,7 27,2 35,4 32,7 0,15 6,45 2,34 2,29 0,13 1,14 5,90 13,98 31,87 42,2
TL 151 TLNH 19 7,1 5,6 3,78 0,16 0,16 0,73 16,74 6,90 5,4 24,5 34,4 35,8 0,18 11,25 3,53 4,10 0,17 1,13 8,92 22,61 42,96 39,5
TLNH 20 5,3 4,2 2,81 0,12 0,12 0,54 12,45 5,13 7,3 52,7 14,1 25,9 0,14 8,37 2,62 3,05 0,13 0,84 6,64 16,82 31,95 49,5
TLNH 21 5,3 3,9 2,34 0,08 0,07 0,73 2,31 6,24 5,6 26,8 31,7 35,9 0,18 7,81 2,84 2,77 0,16 1,38 7,14 16,91 38,56 41,2
TL 38 TLNH 22 4,9 3,9 1,43 0,10 0,10 1,86 13,64 11,84 5,4 23,7 29,7 41,2 0,12 4,76 3,41 2,03 0,61 0,79 6,84 13,06 29,77 52,4
TLNH 23 5,4 4,3 1,74 0,12 0,12 2,26 16,59 14,40 7,5 28,4 33,4 30,7 0,15 5,79 4,14 2,47 0,74 0,96 8,33 15,88 36,21 48,4
TLNH 24 6,0 5,5 0,74 0,07 0,06 1,83 11,16 16,45 4,1 27,0 32,1 36,7 0,39 4,56 4,04 2,43 0,58 1,42 8,48 14,25 24,09 59,5
TL 24 TLNH 25 4,7 4,1 1,94 0,10 0,06 1,30 1,09 9,67 2,4 19,4 40,3 37,9 1,43 9,02 2,59 1,44 0,25 0,74 5,03 15,23 25,73 33,0
TLNH 26 4,5 3,9 1,22 0,07 0,05 1,44 0,69 13,49 3,5 13,8 41,7 41,0 0,96 9,87 2,25 1,32 0,34 0,94 4,85 16,79 32,23 28,9
TLNH 27 2,8 2,6 0,77 0,04 0,04 1,55 1,39 21,76 2,5 23,6 39,6 34,4 1,23 7,12 2,55 2,13 0,56 1,73 6,97 15,27 29,34 45,6
1
6
4
KH
PDC
KH
MNH
pH
Hàm lượng tổng số
(%)
Dễ tiêu
(mg/100g)
Thành phần cấp hạt
(%)
Độ chua
(ldl/100g)
Cation trao đổi
(ldl/100g) Tổng
(ldl/100g)
CEC
(ldl/100g) BS
(%) pH
H2O
pH
KCl
OC N P2O5 K2O P2O5 K2O
Cát
thô
Cát
mịn
Limon Sét T.Đổi
T.
Tàng
Ca Mg K Na Đất Sét
TL 468 TLNH 28 4,7 4,1 1,91 0,10 0,06 1,28 1,08 9,53 5,0 39,8 34,7 20,5 1,41 8,89 2,56 1,42 0,25 0,73 4,96 15,00 25,36 33,0
TLNH 29 4,5 3,8 1,20 0,07 0,05 1,42 0,68 13,29 5,1 32,4 32,1 30,4 0,95 9,73 2,22 1,30 0,34 0,93 4,78 16,54 31,76 28,9
TLNH 30 2,8 2,6 0,76 0,04 0,04 1,53 1,37 21,45 8,2 30,2 30,4 31,2 1,21 7,02 2,51 2,10 0,55 1,70 6,86 15,05 28,91 45,6
TL 115 TLNH 31 4,9 4,2 2,40 0,12 0,07 1,61 1,36 11,97 3,3 25,3 31,6 39,9 1,77 11,17 3,21 1,78 0,31 0,92 6,23 18,85 31,85 33,0
TLNH 32 5,7 4,2 1,93 0,07 0,06 0,60 1,91 5,16 4,7 27,2 35,4 32,7 0,15 6,45 2,34 2,29 0,13 1,14 5,90 13,98 31,87 42,2
TLNH 33 4,6 4,0 1,51 0,09 0,06 1,78 0,86 16,69 1,4 27,9 33,4 37,2 1,19 12,22 2,79 1,63 0,43 1,16 6,01 20,78 39,89 28,9
TL 94 TLNH 34 4,2 3,6 1,70 0,12 0,05 1,14 0,96 8,47 3,2 31,9 34,6 30,3 1,25 7,90 2,27 1,26 0,22 0,65 4,41 13,33 22,53 33,0
TLNH 35 4,0 3,4 1,07 0,06 0,04 1,26 0,61 11,81 1,9 40,0 26,7 31,4 0,84 8,64 1,97 1,16 0,30 0,82 4,25 14,70 28,22 28,9
TLNH 36 2,5 2,3 0,68 0,04 0,03 1,36 1,22 19,06 5,0 34,9 30,4 29,7 1,07 6,23 2,23 1,86 0,49 1,51 6,10 13,37 25,69 45,6
TL 85 TLNH 37 4,3 3,7 2,13 0,11 0,07 1,43 1,20 10,64 9,8 37,2 31,2 21,8 1,57 9,92 2,85 1,59 0,28 0,82 5,53 16,75 28,30 33,0
TLNH 38 6,7 6,1 1,56 0,12 0,07 1,91 0,84 8,56 4,7 29,3 29,0 37,0 0,14 6,25 4,06 2,57 0,21 1,18 8,01 15,34 24,98 52,2
TLNH 39 4,1 3,5 1,34 0,08 0,05 1,59 0,76 14,83 8,1 28,7 34,6 28,6 1,06 10,86 2,48 1,45 0,38 1,03 5,34 18,46 35,45 28,9
TL 119 TLNH 40 4,3 3,7 1,74 0,13 0,05 1,17 0,99 8,70 5,0 27,1 31,0 37,0 1,28 8,12 2,34 1,30 0,23 0,67 4,53 13,70 23,16 33,0
TLNH 41 4,1 3,5 1,10 0,07 0,04 1,30 0,62 12,14 3,5 22,4 32,7 41,3 0,87 8,88 2,03 1,19 0,31 0,85 4,37 15,11 29,01 28,9
TLNH 42 3,1 2,9 0,69 0,04 0,03 1,40 1,25 19,59 3,1 23,2 34,7 39,0 1,10 6,41 2,29 1,92 0,50 1,56 6,27 13,74 26,41 45,6
TL 27 TLNH 43 4,3 3,7 2,97 0,21 0,07 1,91 3,28 10,20 5,4 23,7 29,7 41,2 1,76 9,01 2,89 2,51 0,26 1,07 6,73 16,74 27,29 40,2
TLNH 44 5,2 4,7 2,62 0,03 0,05 2,04 1,89 15,30 4,1 27,0 32,1 36,7 0,20 6,02 2,70 3,58 0,39 1,40 8,07 15,60 25,43 51,7
TLNH 45 4,5 4,1 3,06 0,03 0,06 1,99 3,22 24,10 2,5 22,0 34,9 40,6 0,66 6,84 3,60 5,29 0,62 1,42 10,93 19,26 31,39 56,7
TL 19 TLNH 46 5,7 4,9 2,17 0,11 0,11 1,79 2,75 6,41 3,4 27,9 34,0 34,7 0,63 10,45 3,14 3,12 0,15 0,12 6,53 18,74 35,61 34,8
TLNH 47 5,6 4,8 3,25 0,14 0,10 1,54 1,35 4,23 2,2 38,2 26,7 32,9 0,69 9,32 1,52 4,11 0,12 0,08 5,83 16,24 26,47 35,9
TLNH 48 3,7 3,3 2,15 0,09 0,07 1,35 2,41 10,47 10,0 57,6 11,9 20,6 8,50 13,57 1,14 2,52 0,07 0,10 3,83 19,28 36,63 19,9
TL 465 TLNH 49 6,4 5,6 1,86 0,14 0,07 1,43 2,61 3,27 4,7 29,3 29,0 37,0 0,94 6,02 4,16 2,73 0,08 0,28 7,25 15,24 24,75 47,6
TLNH 50 6,6 5,7 0,92 0,10 0,07 1,51 0,51 4,33 3,5 22,1 33,3 41,2 0,67 5,67 4,19 2,88 0,12 0,37 7,56 15,58 27,39 48,5
TLNH 51 6,0 5,1 0,72 0,07 0,03 1,05 0,54 3,69 5,1 21,8 38,5 34,6 2,04 5,12 4,37 2,02 0,09 0,35 6,83 13,24 24,03 51,6
TL 98 TLNH 52 6,7 6,1 1,56 0,12 0,07 1,91 0,84 8,56 4,7 29,3 29,0 37,0 0,14 6,25 4,06 2,57 0,21 1,18 8,01 15,34 24,98 52,2
TLNH 53 4,5 4,2 1,47 0,06 0,06 1,43 2,44 9,50 5,4 24,5 34,4 35,8 2,66 11,24 2,32 2,20 0,24 1,02 5,78 20,04 33,87 28,8
TLNH 54 6,8 6,0 0,86 0,10 0,07 1,87 2,20 10,38 3,5 22,1 33,3 41,2 0,14 5,82 4,65 2,67 0,27 1,82 9,41 17,25 34,33 54,5
TL 95 TLNH 55 5,1 4,4 2,08 0,11 0,07 1,40 1,18 10,40 4,7 25,8 27,5 42,0 0,20 10,62 2,79 1,55 0,27 0,80 5,41 18,20 29,67 29,7
1
6
5
KH
PDC
KH
MNH
pH
Hàm lượng tổng số
(%)
Dễ tiêu
(mg/100g)
Thành phần cấp hạt
(%)
Độ chua
(ldl/100g)
Cation trao đổi
(ldl/100g) Tổng
(ldl/100g)
CEC
(ldl/100g) BS
(%) pH
H2O
pH
KCl
OC N P2O5 K2O P2O5 K2O
Cát
thô
Cát
mịn
Limon Sét T.Đổi
T.
Tàng
Ca Mg K Na Đất Sét
TLNH 56 4,8 3,9 1,31 0,08 0,05 1,55 0,74 14,50 2,8 24,3 32,2 40,7 0,10 7,56 2,42 1,42 0,37 1,01 5,22 14,08 27,03 37,1
TLNH 57 3,0 2,8 0,83 0,04 0,04 1,67 1,50 23,40 1,1 26,9 34,1 38,0 1,32 9,68 2,74 2,29 0,60 1,86 7,49 18,80 31,77 39,8
TL 17 TLNH 58 5,1 4,4 1,78 0,15 0,07 1,33 4,64 4,50 2,1 31,9 31,8 34,2 0,79 9,46 4,72 1,23 0,12 0,57 6,64 17,64 29,81 37,6
TLNH 59 5,6 5,0 1,13 0,06 0,04 1,53 0,85 4,28 3,8 24,1 35,1 37,0 0,11 7,69 3,66 1,51 0,11 0,70 5,99 14,81 28,43 40,4
TLNH 60 5,5 4,5 0,69 0,02 0,04 1,79 0,61 7,90 5,6 23,9 39,5 31,0 0,42 9,17 3,30 2,80 0,20 0,82 7,12 18,23 35,88 39,0
TL 04 TLNH 61 4,7 4,0 2,56 0,20 0,20 1,90 5,62 6,67 1,1 18,1 33,4 47,4 0,68 8,62 4,62 2,25 0,32 0,31 7,50 17,60 28,69 42,6
TLNH 62 4,2 3,5 1,85 0,13 0,16 1,99 1,91 6,67 3,5 19,7 31,7 45,1 0,95 8,25 3,25 3,19 0,20 0,47 7,11 18,00 30,42 39,5
TLNH 63 3,6 3,1 2,29 0,11 0,06 2,11 2,22 15,56 1,3 29,1 21,7 47,9 5,62 8,00 2,70 2,84 0,30 0,68 6,52 15,58 25,40 41,8
TL 18 TLNH 64 6,4 5,6 1,86 0,14 0,07 1,43 2,61 3,27 3,4 27,9 34,0 34,7 0,94 6,02 4,16 2,73 0,08 0,28 7,25 15,24 24,75 47,6
TLNH 65 6,6 5,7 0,92 0,10 0,07 1,51 0,51 4,33 2,2 38,2 26,7 32,9 0,67 5,67 4,19 2,88 0,12 0,37 7,56 15,58 27,39 48,5
TLNH 66 6,0 5,1 0,72 0,07 0,03 1,05 0,54 3,69 10,0 57,6 11,9 20,6 2,04 5,12 4,37 2,02 0,09 0,35 6,83 13,24 24,03 51,6
TL 21 TLNH 67 4,3 3,7 2,68 0,19 0,13 1,54 4,12 14,49 3,3 25,3 31,6 39,9 2,12 11,46 2,64 2,38 0,43 0,88 6,32 19,44 31,69 32,5
TLNH 68 3,4 3,2 1,78 0,12 0,07 1,59 2,36 17,64 1,4 27,9 33,4 37,2 7,33 7,96 2,58 2,71 0,18 0,94 6,41 15,45 26,11 41,5
TLNH 69 3,6 3,2 2,55 0,10 0,04 1,79 3,91 34,01 1,3 43,9 29,5 25,3 5,97 10,84 1,31 2,94 0,55 2,18 6,99 19,45 31,70 35,9
TL 99 TLNH 70 4,2 3,4 2,02 0,15 0,11 2,04 4,06 10,39 3,2 31,9 34,6 30,3 0,12 11,16 1,24 0,93 0,11 0,07 2,35 17,24 39,31 13,6
TLNH 71 3,4 2,5 1,02 0,07 0,05 1,93 1,41 7,36 1,9 40,0 26,7 31,4 0,92 10,02 0,67 0,84 0,16 0,02 1,70 14,51 34,82 11,7
TLNH 72 2,6 2,2 1,16 0,07 0,05 1,86 2,15 10,39 5,0 34,9 30,4 29,7 2,47 11,24 0,46 0,76 0,23 0,03 1,48 14,82 35,57 10,0
TL 101 TLNH 73 5,6 5,0 1,24 0,11 0,09 2,05 1,78 7,21 9,8 37,2 31,2 21,8 0,97 11,43 2,17 1,55 0,24 0,17 4,13 17,34 36,62 23,8
TLNH 74 4,3 3,8 1,87 0,06 0,08 1,39 0,89 5,92 8,1 28,7 34,6 28,6 2,66 8,32 1,43 1,24 0,17 0,13 2,97 13,56 30,92 21,9
TLNH 75 2,5 2,4 2,15 0,07 0,06 1,32 0,75 5,24 6,2 26,4 32,2 35,2 9,16 10,72 1,12 0,97 0,08 0,20 2,37 14,41 23,49 16,4
TL 39 TLNH 76 4,9 4,2 2,13 0,23 0,18 1,74 5,18 17,12 14,8 48,2 19,6 17,4 1,68 11,24 2,00 1,19 0,13 0,40 3,71 17,03 32,36 21,8
TLNH 77 5,6 4,5 0,85 0,08 0,04 1,24 0,64 4,38 6,8 50,2 24,4 18,5 2,30 6,08 4,95 2,34 0,10 0,41 7,80 15,72 28,52 49,6
TLNH 78 4,7 4,2 1,11 0,16 0,12 1,71 6,58 22,64 17,6 46,4 16,4 19,6 1,36 6,02 3,52 2,18 0,45 0,93 7,09 15,08 31,19 47,0
TL 51 TLNH 79 5,7 5,3 1,72 0,14 0,07 1,57 1,94 3,41 9,0 30,2 27,6 33,2 0,09 7,18 3,65 2,41 0,09 0,49 6,64 14,84 25,09 44,7
TLNH 80 5,7 5,4 0,88 0,06 0,06 1,71 1,55 8,17 11,3 28,5 29,6 30,6 0,14 4,17 3,04 1,98 0,21 1,53 6,76 13,88 26,64 48,1
TLNH 81 5,6 5,0 0,98 0,05 0,07 1,86 1,57 16,60 5,9 24,0 31,6 38,5 0,09 5,39 4,11 4,08 0,42 1,43 10,04 16,55 31,78 60,6
TL 11 TLNH 82 6,3 5,9 2,16 0,11 0,09 1,96 2,43 4,27 8,5 28,4 25,9 37,2 0,11 9,00 4,58 3,01 0,11 0,62 8,32 18,60 31,44 44,7
TLNH 83 5,8 5,4 1,88 0,10 0,08 1,71 2,12 3,72 8,3 32,0 25,3 34,4 0,10 7,82 3,98 2,62 0,10 0,54 7,24 16,18 27,34 54,2
1
6
6
KH
PDC
KH
MNH
pH
Hàm lượng tổng số
(%)
Dễ tiêu
(mg/100g)
Thành phần cấp hạt
(%)
Độ chua
(ldl/100g)
Cation trao đổi
(ldl/100g) Tổng
(ldl/100g)
CEC
(ldl/100g) BS
(%) pH
H2O
pH
KCl
OC N P2O5 K2O P2O5 K2O
Cát
thô
Cát
mịn
Limon Sét T.Đổi
T.
Tàng
Ca Mg K Na Đất Sét
TLNH 84 6,4 6,0 1,10 0,07 0,08 2,15 1,95 10,23 10,6 26,4 27,8 35,2 0,18 5,23 3,81 2,49 0,26 1,91 8,47 17,39 33,38 48,1
TL 05 TLNH 85 5,1 4,4 1,74 0,16 0,09 1,75 1,88 3,90 5,9 18,5 45,3 30,3 0,06 8,12 3,47 3,20 0,10 2,09 8,86 18,30 36,72 48,4
TLNH 86 4,8 4,2 1,30 0,02 0,08 1,79 0,98 1,50 4,8 21,9 46,1 27,2 0,10 4,25 5,28 2,34 0,04 1,05 8,71 14,04 33,70 62,0
TLNH 87 4,6 4,0 1,11 0,02 0,08 2,08 0,96 3,30 4,9 17,4 47,2 30,4 0,08 7,68 3,93 1,93 0,09 0,14 6,09 15,32 36,77 39,8
TL 18 TLNH 88 4,1 3,6 1,69 0,13 0,09 1,69 1,82 3,77 5,7 22,2 42,8 29,3 0,06 7,86 3,36 3,10 0,10 2,02 8,57 17,71 35,54 48,4
TLNH 89 3,9 3,4 1,26 0,02 0,07 1,73 0,95 1,45 4,6 26,4 44,0 25,0 0,10 4,11 5,11 2,26 0,04 1,02 8,43 13,59 32,61 62,0
TLNH 90 3,7 3,2 1,08 0,01 0,08 2,01 0,93 3,19 4,8 20,1 45,7 29,4 0,08 7,43 3,80 1,87 0,09 0,14 5,89 14,83 35,58 39,8
TL 55 TLNH 91 4,6 4,0 2,17 0,17 0,11 2,18 2,34 4,86 5,5 11,0 31,1 52,4 0,07 10,13 4,33 3,99 0,12 2,61 11,05 22,82 45,79 48,4
TLNH 92 4,3 3,8 1,62 0,02 0,10 2,23 1,22 1,87 5,6 15,1 27,8 51,5 0,12 5,30 6,58 2,92 0,05 1,31 10,86 17,51 42,02 62,0
TLNH 93 4,1 3,6 1,39 0,02 0,10 2,59 1,20 4,12 5,3 15,3 26,2 53,2 0,10 9,58 4,90 2,41 0,11 0,17 7,59 19,10 45,85 39,8
TL 33 TLNH 94 5,1 3,7 2,04 0,19 0,11 2,02 2,20 4,68 10,9 42,7 23,9 22,4 0,06 10,88 4,10 3,88 0,12 2,40 10,50 21,96 44,15 47,8
TLNH 95 4,8 3,5 1,51 0,02 0,09 2,07 1,02 1,80 19,4 31,2 22,2 27,1 0,14 4,94 6,06 2,57 0,05 1,30 9,97 16,85 40,34 59,2
TLNH 96 4,6 3,2 1,31 0,02 0,09 2,40 1,10 3,96 13,7 39,0 21,1 26,2 0,08 8,81 4,33 2,36 0,11 0,19 7,00 18,38 42,68 38,1
TL 23 TLNH 97 4,5 3,9 1,59 0,12 0,10 1,65 2,01 4,38 7,7 30,3 34,5 27,5 0,08 10,19 3,52 3,47 0,11 2,01 9,12 19,66 33,57 46,4
TLNH 98 4,3 3,7 1,29 0,02 0,09 1,83 0,95 1,69 6,5 27,6 30,7 35,2 0,15 4,63 5,50 2,34 0,04 1,14 9,01 14,59 35,95 61,8
TLNH 99 4,1 3,6 1,13 0,02 0,08 2,38 1,10 3,71 6,0 24,3 26,3 43,4 0,10 8,25 3,68 2,12 0,10 0,10 6,00 16,39 38,86 36,6
TL 03 TLNH 100 5,2 4,5 1,43 0,14 0,09 1,49 1,81 3,95 9,1 27,3 38,8 24,8 0,07 9,20 3,17 3,13 0,10 1,82 8,22 17,73 30,29 46,4
TLNH 101 4,9 4,3 1,17 0,02 0,08 1,65 0,85 1,52 8,1 24,9 35,3 31,8 0,13 4,18 4,96 2,11 0,04 1,02 8,13 13,16 32,43 61,8
TLNH 102 4,7 4,1 1,02 0,02 0,07 2,15 0,99 3,35 7,5 21,9 31,4 39,2 0,09 7,44 3,32 1,92 0,09 0,09 5,41 14,78 35,05 36,6
TL 462 TLNH 103 4,0 3,5 1,77 0,17 0,11 1,84 2,23 4,87 3,2 31,9 34,6 30,3 0,09 11,33 3,91 3,86 0,12 2,24 10,13 21,84 37,30 46,4
TLNH 104 3,8 3,3 1,44 0,02 0,10 2,04 1,05 1,87 1,9 40,0 26,7 31,4 0,16 5,14 6,11 2,60 0,05 1,26 10,01 16,21 39,93 61,8
TLNH 105 3,6 3,2 1,25 0,02 0,08 2,65 1,22 4,12 5,0 34,9 30,4 29,7 0,11 9,17 4,08 2,36 0,11 0,11 6,67 18,21 43,17 36,6
TL 460 TLNH 106 5,0 3,9 5,71 0,24 0,07 1,60 4,32 9,63 2,5 30,5 34,2 32,8 8,26 9,42 4,26 3,38 0,09 0,45 8,18 19,48 37,01 42,0
TLNH 107 4,1 3,7 5,52 0,21 0,07 1,69 4,51 31,86 2,2 29,4 30,1 38,3 3,81 5,34 4,46 2,75 0,54 1,76 9,51 16,02 26,11 59,4
TLNH 108 3,5 3,3 5,12 0,16 0,06 1,78 4,10 42,24 1,1 26,7 36,6 35,6 6,00 6,92 4,77 2,79 0,59 2,92 11,07 19,54 31,85 56,7
TL 45 TLNH 109 5,2 4,4 1,02 0,08 0,16 0,21 18,25 9,94 2,0 34,4 37,8 25,8 0,23 1,30 2,39 0,86 0,18 0,14 3,57 12,46 29,91 28,7
TLNH 110 4,9 4,2 0,40 0,03 0,15 0,23 4,77 2,50 4,4 37,4 34,4 23,8 1,55 2,81 2,14 0,94 0,17 0,14 3,39 12,91 21,81 26,2
TLNH 111 5,1 3,7 0,17 0,03 0,11 0,29 3,56 2,15 3,0 43,7 31,1 22,2 1,79 3,47 1,31 0,63 0,17 0,16 2,27 11,46 19,37 19,8
1
6
7
KH
PDC
KH
MNH
pH
Hàm lượng tổng số
(%)
Dễ tiêu
(mg/100g)
Thành phần cấp hạt
(%)
Độ chua
(ldl/100g)
Cation trao đổi
(ldl/100g) Tổng
(ldl/100g)
CEC
(ldl/100g) BS
(%) pH
H2O
pH
KCl
OC N P2O5 K2O P2O5 K2O
Cát
thô
Cát
mịn
Limon Sét T.Đổi
T.
Tàng
Ca Mg K Na Đất Sét
TL 20 TLNH 112 5,1 4,5 1,87 0,12 0,05 0,72 14,76 7,58 3,1 30,4 25,4 41,1 0,44 2,74 2,54 1,48 0,18 0,45 4,65 13,18 22,27 35,3
TLNH 113 5,0 4,5 0,59 0,07 0,03 0,48 3,52 3,54 2,5 28,7 23,7 45,1 0,53 3,46 2,14 1,37 0,14 0,38 4,03 13,05 22,05 30,9
TLNH 114 5,0 4,3 0,63 0,03 0,03 0,78 1,12 2,15 2,3 22,4 28,0 47,3 0,41 3,61 1,85 1,25 0,22 0,17 3,49 12,17 20,56 28,7
TL 101 TLNH 115 5,4 5,0 0,64 0,03 0,03 0,78 6,57 6,12 22,8 66,9 5,8 4,5 0,06 1,20 1,57 0,26 0,07 0,11 2,01 3,21 5,94 62,7
TLNH 116 4,6 4,0 0,13 0,06 0,02 0,64 7,13 1,44 17,3 57,9 11,8 13,0 0,07 1,23 1,17 0,40 0,07 0,25 1,89 3,62 6,32 52,2
TLNH 117 4,1 3,7 0,13 0,04 0,02 0,75 1,88 1,29 28,8 37,0 13,0 21,2 0,09 1,36 1,11 0,43 0,05 0,28 1,87 3,23 7,36 57,9
TL 145 TLNH 118 5,8 5,3 1,19 0,10 0,04 0,77 7,25 5,06 34,7 47,9 10,2 7,3 0,05 1,11 1,44 0,21 0,05 0,11 1,80 2,89 6,02 62,3
TLNH 119 6,3 5,8 1,82 0,11 0,04 0,94 8,91 6,22 25,2 48,1 17,4 9,3 0,07 1,36 1,77 0,25 0,07 0,13 2,22 3,56 7,41 62,3
TLNH 120 5,2 4,8 1,12 0,07 0,02 0,63 6,37 4,04 25,1 51,2 7,3 16,4 0,06 1,13 1,00 0,28 0,06 0,07 1,41 3,16 6,23 44,6
1
6
8
169
Phụ lục 4. Thống kê diện tích đất theo cấp địa hình tương đối
phân theo các xã
ĐVT: ha
TT
Tên xã, thị
trấn
Cấp địa hình tương đối
Diện tích
Cao Vàn cao Vàn Vàn thấp Trũng
1 Đại Thắng - 22,58 453,10 - - 475,68
2 Tự Cường - 90,38 256,13 87,48 - 433,99
3 Tiên Cường - - 154,08 135,38 - 289,46
4 Quyết Tiến - - 165,62 122,69 - 288,31
5 TT. Tiên Lãng - 32,85 131,59 152,85 - 317,29
6 Tiên Thanh - 22,22 160,90 176,44 - 359,56
7 Toàn Thắng - - 165,65 89,05 - 254,70
8 Bạch Đằng - - 149,71 156,82 - 306,53
9 Cấp Tiến - - 391,16 124,51 - 515,67
10 Đoàn Lập - 39,31 344,75 134,45 - 518,51
11 Tiên Thắng - 163,00 506,70 - - 669,70
12 Tiên Minh - 106,68 531,10 94,76 - 732,54
13 Kiến Thiết - 140,09 623,94 7,05 - 771,08
14 Vinh Quang - 340,07 399,86 - - 739,93
15 Bắc Hưng - 8,93 221,05 75,89 - 305,87
16 Tiên Hưng - 257,46 - - - 257,46
17 Nam Hưng - 50,90 268,62 - - 319,52
18 Đông Hưng - 433,19 73,66 - - 506,85
19 Tây Hưng - - 165,87 27,40 - 193,27
20 Quang Phục - 41,45 452,73 74,74 - 568,92
21 Tiên Tiến - - 230,70 22,15 - 252,85
22 Khởi Nghĩa - 87,99 186,61 30,10 - 304,70
23 Hùng Thắng - 75,27 482,56 90,12 - 647,95
Tổng cộng - 1.912,37 6.516,09 1.601,88 - 10.030,34
Tỷ lệ (%) 19,07 64,96 15,97 100
170
Phụ lục 5. Thống kê diện tích đất theo khả năng tưới phân theo các xã
ĐVT: ha
TT Tên xã, thị trấn
Khả năng tưới nước
Diện tích
Tưới chủ động Tưới bán chủ động
1 Đại Thắng 453,10 22,58 475,68
2 Tự Cường 296,90 137,09 433,99
3 Tiên Cường 269,19 20,27 289,46
4 Quyết Tiến 238,59 49,72 288,31
5 TT. Tiên Lãng 240,39 76,90 317,29
6 Tiên Thanh 278,36 81,20 359,56
7 Toàn Thắng 145,39 109,31 254,70
8 Bạch Đằng 286,15 20,38 306,53
9 Cấp Tiến 385,12 130,55 515,67
10 Đoàn Lập 414,44 104,07 518,51
11 Tiên Thắng 394,01 275,69 669,70
12 Tiên Minh 461,24 271,30 732,54
13 Kiến Thiết 627,20 143,88 771,08
14 Vinh Quang 250,38 489,55 739,93
15 Bắc Hung 156,06 149,81 305,87
16 Tiên Hưng - 257,46 257,46
17 Nam Hưng 84,11 235,41 319,52
18 Đông Hung 73,66 433,19 506,85
19 Tây Hưng 79,59 113,68 193,27
20 Quang Phục 301,14 267,78 568,92
21 Tiên Tiến 252,85 - 252,85
22 Khởi Nghĩa 142,96 161,74 304,70
23 Hùng Thắng 485,16 162,79 647,95
Tổng cộng 6.315,99 3.714,35 10.030,34
Tỷ lệ (%) 62,97 37,03 100
171
Phụ lục 6. Thống kê diện tích đất theo chế độ tiêu thoát nước
phân theo các xã
ĐVT: ha
TT Tên xã, thị trấn
Khả năng tiêu thoát nước
Diện tích Tiêu thoát
tốt
Tiêu trung
bình
Tiêu
chậm
1 Đại Thắng 428,21 47,47 - 475,68
2 Tự Cường 260,65 173,34 - 430,71
3 Tiên Cường 154,08 37,45 97,93 292,74
4 Quyết Tiến 138,81 149,50 - 288,31
5 TT. Tiên Lãng 124,40 192,89 - 317,29
6 Tiên Thanh 227,44 132,12 - 359,56
7 Toàn Thắng 107,43 147,27 - 254,70
8 Bạch Đằng 144,10 124,57 37,86 306,53
9 Cấp Tiến 318,40 197,27 - 515,67
10 Đoàn Lập 388,01 123,65 6,85 518,51
11 Tiên Thắng 541,89 127,81 - 669,70
12 Tiên Minh 661,04 70,89 0,61 732,54
13 Kiến Thiết 676,54 94,54 - 771,08
14 Vinh Quang 739,93 - - 739,93
15 Bắc Hưng 226,52 79,35 - 305,87
16 Tiên Hưng 257,46 - - 257,46
17 Nam Hưng 319,52 - - 319,52
18 Đông Hưng 506,85 - - 506,85
19 Tây Hưng 165,87 27,40 - 193,27
20 Quang Phục 367,02 201,90 - 568,92
21 Tiên Tiến 212,16 18,54 22,15 252,85
22 Khởi Nghĩa 240,50 64,20 - 304,70
23 Hùng Thắng 557,83 90,12 - 647,95
Tổng cộng 7.764,66 2.100,28 165,40 10.030,34
Tỷ lệ (%) 77,41 20,94 1,65 100
172
Phụ lục 7. Thống kê diện tích đất theo thành phần cơ giới phân theo các xã
ĐVT: ha
TT
Tên xã,
thị trấn
Cấp thành phần cơ giới
Diện tích
Cơ giới nặng
Cơ giới trung
bình
Cơ giới
nhẹ
1 Đại Thắng - 475,68 - 475,68
2 Tự Cường 75,23 268,38 90,38 430,71
3 Tiên Cường 135,38 154,08 - 292,74
4 Quyết Tiến 76,59 211,72 - 288,31
5 TT. Tiên Lãng 85,15 229,00 3,14 317,29
6 Tiên Thanh - 353,12 6,44 359,56
7 Toàn Thắng 89,05 165,65 - 254,70
8 Bạch Đằng 37,86 148,12 120,55 306,53
9 Cấp Tiến 86,07 245,43 184,17 515,67
10 Đoàn Lập 6,85 395,56 116,10 518,51
11 Tiên Thắng - 506,70 163,00 669,70
12 Tiên Minh 71,50 661,04 - 732,54
13 Kiến Thiết 7,05 764,03 - 771,08
14 Vinh Quang - 739,93 - 739,93
15 Bắc Hung - 305,87 - 305,87
16 Tiên Hưng - 257,46 - 257,46
17 Nam Hưng - 319,52 - 319,52
18 Đông Hung - 506,85 - 506,85
19 Tây Hưng 27,40 165,87 - 193,27
20 Quang Phục 9,06 559,86 - 568,92
21 Tiên Tiến 9,59 243,26 - 252,85
22 Khởi Nghĩa - 291,72 12,98 304,70
23 Hùng Thắng - 619,20 28,75 647,95
Tổng cộng 716,78 8.588,05 725,51 10.030,34
173
Phụ lục 8. Thống kê diện tích đất theo cấp độ mặn phân theo các xã
ĐVT: ha
TT
Tên xã, thị
trấn
Phân cấp độ mặn
Diện tích Đất không
mặn
Đất
mặn ít
Đất mặn
trung bình
Đất
mặn
Đất rất
mặn
1 Đại Thắng - 475,68 - - - 475,68
2 Tự Cường 90,38 245,50 98,11 - - 433,99
3 Tiên Cường - 289,46 - - - 289,46
4 Quyết Tiến - 195,12 93,19 - - 288,31
5 TT. Tiên Lãng 35,68 217,67 63,94 - - 317,29
6 Tiên Thanh 6,44 353,12 - - - 359,56
7 Toàn Thắng 63,61 89,08 102,01 - - 254,70
8 Bạch Đằng - 285,31 21,22 - - 306,53
9 Cấp Tiến 139,85 333,93 41,89 - - 515,67
10 Đoàn Lập 39,31 479,20 - - - 518,51
11 Tiên Thắng 279,75 389,95 - - - 669,70
12 Tiên Minh 20,05 712,49 - - - 732,54
13 Kiến Thiết 97,58 673,50 - - - 771,08
14 Vinh Quang - 401,97 - 337,96 - 739,93
15 Bắc Huưng - 305,87 - - - 305,87
16 Tiên Hưng - - - 225,16 32,30 257,46
17 Nam Hưng - 251,14 - 68,38 - 319,52
18 Đông Hưng - 121,82 - 379,91 5,12 506,85
19 Tây Hưng - 27,40 - 165,87 - 193,27
20 Quang Phục 142,69 400,73 25,50 - - 568,92
21 Tiên Tiến 9,59 224,72 18,54 - - 252,85
22 Khởi Nghĩa 12,98 152,78 138,94 - - 304,70
23 Hùng Thắng 28,75 613,53 - 5,67 - 647,95
Tổng cộng 966,66 7.239,97 603,34 1.182,95 37,42 10.030,34
Tỷ lệ (%) 9,64 72,18 6,02 11,79 0,37 100
174
Phụ lục 9. Thống kê diện tích đất theo phân cấp độ phì phân theo các xã
ĐVT: ha
TT Tên xã, thị trấn
Mức độ phì
Diện tích
Cao Trung bình Thấp
1 Đại Thắng - 475,68 - 475,68
2 Tự Cường 98,11 245,50 90,38 430,71
3 Tiên Cường - 289,46 - 292,74
4 Quyết Tiến 74,90 213,41 - 288,31
5 TT. Tiên Lãng 164,64 152,65 - 317,29
6 Tiên Thanh 203,28 149,84 6,44 359,56
7 Toàn Thắng 102,04 152,66 - 254,70
8 Bạch Đằng 22,02 284,51 - 306,53
9 Cấp Tiến 167,15 348,52 - 515,67
10 Đoàn Lập 26,71 452,49 39,31 518,51
11 Tiên Thắng 71,94 434,76 163,00 669,70
12 Tiên Minh 113,69 618,85 - 732,54
13 Kiến Thiết 97,58 673,50 - 771,08
14 Vinh Quang 399,86 340,07 - 739,93
15 Bắc Hưng - 305,87 - 305,87
16 Tiên Hưng - 257,46 - 257,46
17 Nam Hưng 170,18 149,34 - 319,52
18 Đông Hưng 121,82 385,03 - 506,85
19 Tây Hưng - 193,27 - 193,27
20 Quang Phục 194,89 374,03 - 568,92
21 Tiên Tiến 162,44 90,41 - 252,85
22 Khởi Nghĩa 107,08 184,64 12,98 304,70
23 Hùng Thắng 24,36 594,84 28,75 647,95
Tổng cộng 2.322,69 7.366,79 340,86 10.030,34
Tỷ lệ (%) 23,16 73,45 3,40 100
175
Phụ lục 10. Các hệ thống sử dụng đất nông nghiệp chính của huyện Tiên
Lãng
Mã
số
Loại đất
Hệ thống sử dụng đất/
kiểu sử dụng đất
1
Đất phù sa có tầng phèn hoạt động,
nhiễm mặn, cơ giới nhẹ
Lúa xuân - lúa mùa
Lúa xuân - lúa mùa - khoai tây đông
Lúa xuân - dưa chuột-Khoai tây đông
Thuốc lào xuân - lúa mùa - hành đông
2
Đất phù sa có tầng phèn hoạt động,
nhiễm mặn, điển hình
Lúa xuân - Lúa mùa
Thuốc Lào xuân - Lúa mùa
3
Đất phù sa có tầng phèn hoạt động
sâu, nhiễm mặn, điển hình
Lúa xuân - Lúa mùa
Thuốc Lào xuân - Lúa mùa
4
Đất phù sa có tầng phèn tiềm tàng,
mặn nhiều, điển hình
Lúa xuân - Lúa mùa
Thuốc Lào xuân - Lúa mùa
5
Đất phù sa có tầng phèn tiềm tàng,
nhiễm mặn, glây
Lúa xuân - Lúa mùa
Thuốc Lào xuân - Lúa mùa
6
Đất phù sa có tầng phèn tiềm tàng,
nhiễm mặn, cơ giới trung bình
Lúa xuân - Lúa mùa
Thuốc Lào xuân - Lúa mùa
Thuốc lào xuân - Lúa mùa - Hành đông
Cà chua xuân - Lúa mùa - Hành đông
Cà chua xuân - Lúa mùa - Cà chua đông
7
Đất phù sa có tầng phèn tiềm tàng,
nhiễm mặn, có tầng cát sâu
Lúa xuân - Lúa mùa
Thuốc Lào xuân - Lúa mùa
Lúa xuân – Lúa mùa - Ngô đông
8
Đất phù sa có tầng phèn tiềm tàng
sâu, nhiễm mặn, glây
Lúa xuân - Lúa mùa
Thuốc Lào xuân - Lúa mùa
9
Đất phù sa có tầng phèn tiềm tàng
sâu, nhiễm mặn, cơ giới trung bình
Lúa xuân - Lúa mùa
Thuốc Lào xuân - Lúa mùa
Thuốc lào xuân - Lúa mùa - Hành đông
Thuốc lào xuân - Lúa mùa - Cà chua đông
10
Đất phù sa nhiễm mặn nhiều, cơ giới
trung bình, điển hình
Lúa xuân - Lúa mùa
Dưa hấu - Dưa hấu - Khoai tây đông
Thuốc lào xuân - Lúa mùa - Hành đông
Thuốc lào xuân-Lúa mùa - Cà chua đông
Lúa xuân - Cà chua - Khoai tây đông
Cà chua xuân - Lúa mùa - Hành đông
11
Đất phù sa nhiễm mặn, glây, cơ giới
trung bình
Lúa xuân - Lúa mùa
Lúa xuân - Lúa mùa - Ngô đông
Lúa xuân - Lúa mùa - Cải bắp đông
Lúa xuân - Lúa mùa - Khoai tây đông
Lúa xuân - Lúa mùa - Cà chua đông
12
Đất phù sa nhiễm mặn, cơ giới nhẹ,
điển hình
Lúa xuân - Lúa mùa
Rau xanh xuân - rau xanh mùa - rau xanh đông
Dưa hấu xuân-Dưa hấu mùa-Dưa hấu đông
Dưa hấu - Dưa hấu - Khoai tây đông
Lúa xuân - Cà chua - Khoai tây đông
176
Mã
số
Loại đất
Hệ thống sử dụng đất/
kiểu sử dụng đất
Cà chua xuân - Lúa mùa - Hành đông
Lúa xuân - Dưa chuột-Khoai tây đông
13
Đất phù sa nhiễm mặn, cơ giới trung
bình, đọng nước
Lúa xuân - Lúa mùa
Lúa xuân - Lúa mùa - Ngô đông
Lúa xuân - Lúa mùa - Cải bắp đông
Lúa xuân - Lúa mùa - Khoai tây đông
Lúa xuân - Lúa mùa - Cà chua đông
14
Đất phù sa nhiễm mặn, có tầng cát
sâu, điển hình
Lúa xuân - Lúa mùa
Lúa xuân - Lúa mùa - Khoai tây đông
15
Đất phù sa nhiễm mặn ít, glây, điển
hình
Lúa xuân - Lúa mùa
Lúa xuân - Lúa mùa - Cà chua đông
16
Đất phù sa nhiễm mặn ít, cơ giới nhẹ,
điển hình
Lúa xuân - Lúa mùa
Rau xanh xuân-rau xanh mùa-rau xanh đông
Dưa hấu xuân-Dưa hấu mùa-Dưa hấu đông
Khoai tây - Dưa hấu - Dưa hấu
Thuốc lào xuân - Lúa mùa - Hành đông
Lúa xuân- Cà chua - Khoai tây
Cà chua xuân - Lúa mùa - Hành đông
17
Đất phù sa nhiễm mặn ít, cơ giới
trung bình, điển hình
Lúa xuân (Lúa Bắc Thơm) - Lúa mùa (Lúa Nếp
cái Hoa vàng)
Rau xanh xuân - rau xanh mùa - rau xanh đông
Dưa hấu - Dưa hấu - Khoai tây đông
Lúa xuân- Cà chua- Khoai tây đông
Cà chua xuân - Lúa mùa - Hành, tỏi
18
Đất phù sa nhiễm mặn ít, có tầng
loang lổ, điển hình
Lúa xuân - Lúa mùa
Lúa (Bắc thơm) - Lúa (Nếp cái Hoa vàng)
19 Đất phù sa glây, chua, điển hình
20
Đất phù sa chua, đọng nước, có tầng
cát sâu
21
Đất phù sa chua, đọng nước, điển
hình
22
Đất cát điển hình, nhiễm mặn, có tầng
phèn tiền tàng sâu
23
Đất cát điển hình, nhiễm mặn, có sự
gia tăng sét
177
Phụ lục 11. Yêu cầu sử dụng đất và khả năng thích hợp đất đai
của cây lúa nước
Yếu tố chẩn đoán
Yêu cầu sử dụng đất
Phân cấp các yếu tố
S1 S2 S3 N
Loại đất (Mã số) 1-4, 6-9 5 10 -
Địa hình tương đối (Mã số) 3-4 2 1 -
Chế độ tiêu (Mã số) 1, 2 3 3 3
Chế độ tưới 1 2 2 2
Chế độ mặn 1-3 4 5 -
Thành phần cơ giới (Mã số) 2, 3 1 1 -
CEC (meq/100g) > 16 > 12 12 -
BS (%) > 50 > 35 ≥ 20 < 20
TBC (meq/100g) > 4,1 > 2,8 ≥ 1,6 < 1,6
pHH2O ≥ 5,5, 7,5 ≥ 5,0, 7,9 > 4,5, < 8,2 4,5, ≥ 8,2
OC (%) > 1,5 ≥ 0,8 <0,8 -
Ghi chú: S1- Thích hợp cao, S2- Thích hợp trung bình, S3- Kém thích hợp
N- Không thích hợp
Phụ lục 12. Yêu cầu sử dụng đất và khả năng thích hợp đất đai của cây ngô
Yếu tố chẩn đoán
Yêu cầu sử dụng đất
Phân cấp các yếu tố
S1 S2 S3 N
Loại đất (Mã số) - 5,6,10 1-4, 9 8
Địa hình tương đối (Mã số) 1 2 3 4
Chế độ tiêu (Mã số) 1 2 3 3
Chế độ tưới 1 2 2 2
Chế độ mặn 1-2 3 4 5
Thành phần cơ giới (Mã số) 1-2 3 - -
CEC (meq/100g) > 16 > 12 12 -
BS (%) > 50 ≥ 35 < 35 -
TBC (meq/100g) > 3,5 ≥ 2 < 2 -
pHH2O ≥ 5,8, 7,8 ≥ 5,5, 8,2 ≥ 5,2, 8,5 8,5
OC (%) > 1,2 ≥ 0,8 <0,8 -
178
Phụ lục 13. Yêu cầu sử dụng đất và khả năng thích hợp đất đai của cây cải
bắp
Yếu tố chẩn đoán
Yêu cầu sử dụng đất
Phân cấp các yếu tố
S1 S2 S3 N
Loại đất (Mã số) - 1, 2, 5, 7, 10 3, 4, 6, 9 8
Địa hình tương đối (Mã số) 1-2 3 4 -
Chế độ tiêu (Mã số) 1 2 3 -
Chế độ tưới 1 2 - -
Chế độ mặn 1-3 4 5 -
Thành phần cơ giới (Mã số) 2 1 3 -
CEC (meq/100g) > 16 > 12 12 -
BS (%) > 35 > 20 20 -
TBC (meq/100g) > 3,5 > 2,0 2,0 -
pHH2O ≥ 6,0, 7,8 ≥ 5,8, 8,0 ≥ 5,5, 8,2 8,2
OC (%) > 1,0 > 0,8 0,8 -
Phụ lục 14. Yêu cầu sử dụng đất và khả năng thích hợp đất đai của cây cà
chua
Yêu cầu sử dụng đất
Yếu tố chẩn đoán
Phân cấp các yếu tố
S1 S2 S3 N
Loại đất (Mã số) 2, 4, 5 1, 3, 7 6, 9, 10 8
Địa hình tương đối (Mã số) 2 3 4 5
Chế độ tiêu (Mã số) 1 2, 3 - -
Chế độ tưới 1 2 - -
Chế độ mặn 1-3 4 5 -
Thành phần cơ giới (Mã số) 2 1 3 -
CEC (meq/100g) > 16 > 12 12 -
BS (%) > 35 ≥ 20 < 20 -
TBC (meq/100g) > 3,5 ≥ 2,0 < 2,0 -
pHH2O ≥ 6,0, 7,5 ≥ 5,5, 8,0 ≥ 5,0, 8,2 8,2
OC (%) > 1,5 ≥ 0,8 < 0,8 -
179
Phụ lục 15. Yêu cầu sử dụng đất và khả năng thích hợp đất đai
của cây khoai tây
Yếu tố chẩn đoán
Yêu cầu sử dụng đất
Phân cấp các yếu tố
S1 S2 S3 N
Loại đất (Mã số) 2, 4 3, 5, 6, 7 3, 1, 8-10 4,6,9
Địa hình tương đối (Mã số) 2, 3 4 5 -
Chế độ tiêu (Mã số) 1 1, 2 3 -
Chế độ tưới 1 2 - -
Chế độ mặn 1-4 5 6 -
Thành phần cơ giới (Mã số) 2 1 3 -
CEC (meq/100g) > 16 > 12 12 -
BS (%) ≥ 35 < 35 - -
TBC (meq/100g) > 3,5 ≥ 2,0 < 2,0 -
pHH2O ≥ 5,6, 7,0 ≥ 5,2, 8,0 ≥ 4,8, 8,2 8,2
OC (%) > 1,5 ≥ 0,8 < 0,8 -
Phụ lục 16. Yêu cầu sử dụng đất và khả năng thích hợp đất đai
của cây hành, tỏi
Yếu tố chẩn đoán
Yêu cầu sử dụng đất
Phân cấp các yếu tố
S1 S2 S3 N
Loại đất (Mã số) - 1, 2, 5, 7 3, 4, 6, 9, 10 4
Địa hình tương đối (Mã số) 1-2 3 4 5
Chế độ tiêu (Mã số) 1 2 - -
Chế độ tưới 1-2 - - -
Chế độ mặn 1-3 4 5 -
Thành phần cơ giới (Mã số) 1-2 3 - -
CEC (meq/100g) > 16 > 12 12 -
BS (%) > 35 > 20 20 -
TBC (meq/100g) > 3,5 > 2,0 2,0 -
pHH2O ≥ 6,0, 7,8 ≥ 5,8, 8,0 ≥ 5,5, 8,2 8,2
OC (%) > 1,0 > 0,8 0,8 -
180
Phụ lục 17. Yêu cầu sử dụng đất và khả năng thích hợp đất đai
của cây dưa hấu
Yếu tố chẩn đoán
Yêu cầu sử dụng đất
Phân cấp các yếu tố
S1 S2 S3 N
Loại đất (Mã số) - 1, 2, 4, 5, 6, 10 3, 7, 9 8
Địa hình tương đối (Mã số) 1, 2 3 4 5
Chế độ tiêu (Mã số) 1 2 3 -
Chế độ tưới 1 2 - -
Chế độ mặn 1-3 4 5 -
Thành phần cơ giới (Mã số) 1-2 3 - -
CEC (meq/100g) > 16 > 13 ≥ 10 < 10
BS (%) > 35 > 20 ≥ 10 < 10
TBC (meq/100g) > 3,5 ≥ 2 < 2 -
pHH2O ≥ 5,9, 7,6 ≥ 5,7, 8,0 ≥ 5,4, 8,2 8,2
OC (%) > 1,2 ≥ 0,8 < 0,8 -
Phụ lục 18. Yêu cầu sử dụng đất và khả năng thích hợp đất đai
của cây khoai lang
Yếu tố chẩn đoán
Yêu cầu sử dụng đất
Phân cấp các yếu tố
S1 S2 S3 N
Loại đất (Mã số) 2, 4 3, 5, 6, 7 3, 1, 8-10 4,6,9
Địa hình tương đối (Mã số) 2 3 4 5
Chế độ tiêu (Mã số) 1 2 3 -
Chế độ tưới 1 2 - -
Chế độ mặn 1-4 5 - -
Thành phần cơ giới (Mã số) 1,2 3 - -
CEC (meq/100g) > 16 > 12 12 -
BS (%) > 35 ≥ 20 < 20 -
TBC (meq/100g) > 3,5 ≥ 2,0 < 2,0 -
pHH2O ≥ 5,2, 8,2 ≥ 4,8, 8,4 ≥ 4,5, 8,5 8,5
OC (%) > 2 ≥ 1 < 1 -
181
Phụ lục 19. Yêu cầu sử dụng đất và khả năng thích hợp đất đai
của cây đậu tương
Yếu tố chẩn đoán
Yêu cầu sử dụng đất
Phân cấp các yếu tố
S1 S2 S3 N
Loại đất (Mã số) 7 1-4, 6 5, 8, 9 10
Địa hình tương đối (Mã số) 2-3 4 5 -
Chế độ tiêu (Mã số) 1 1, 2 3 -
Chế độ tưới 1 2 - -
Chế độ mặn 1-4 5 - -
Thành phần cơ giới (Mã số) 2, 3 1 - -
CEC (meq/100g) > 16 > 12 12 -
BS (%) > 35 ≥ 20 < 20 -
TBC (meq/100g) > 3,5 ≥ 2,0 < 2,0 -
pHH2O ≥ 5,5, 7,5 ≥ 5,4, 7,8 ≥ 5,2, 8,2 8,2
OC (%) > 1,2 ≥ 0,8 < 0,8 -
Phụ lục 20. Yêu cầu sử dụng đất và khả năng thích hợp đất đai
của cây thuốc lào
Yếu tố chẩn đoán
Yêu cầu sử dụng đất
Phân cấp các yếu tố
S1 S2 S3 N
Loại đất (Mã số) 2, 4, 6, 7 1, 3, 5 8, 9 10
Địa hình tương đối (Mã số) 2, 3 4 5 -
Chế độ tiêu (Mã số) 1 2 3 -
Chế độ tưới 1 2 - -
Chế độ mặn 1-3 4 5 -
Thành phần cơ giới (Mã số) 2, 3 1 - -
CEC (meq/100g) > 16 > 12 12 -
BS (%) > 50 ≥ 35 < 35 -
TBC (meq/100g) > 3,5 ≥ 2,0 < 2,0 -
pHH2O ≥ 6,2, 6,8 ≥ 5,8, 7,5 ≥ 5,5, 8,2 8,2
OC (%) > 1,2 ≥ 0,8 < 0,8 -
182
Phụ lục 21. Yêu cầu sử dụng đất và khả năng thích hợp đất đai của cây ớt
Yếu tố chẩn đoán
Yêu cầu sử dụng đất
Phân cấp các yếu tố
S1 S2 S3 N
Loại đất (Mã số) - 1, 2, 5, 7, 10 3, 4, 6, 9 8
Địa hình tương đối (Mã số) 2 3 4 5
Chế độ tiêu (Mã số) 1 2, 3 - -
Chế độ tưới 1 2 - -
Chế độ mặn 1-3 4 5 -
Thành phần cơ giới (Mã số) 2 1 3 -
CEC (meq/100g) > 16 > 12 12 -
BS (%) > 35 ≥ 20 < 20 -
TBC (meq/100g) > 3,5 ≥ 2,0 < 2,0 -
pHH2O ≥ 6,0, 7,5 ≥ 5,5, 8,0 ≥ 5,0, 8,2 8,2
OC (%) > 1,5 ≥ 0,8 < 0,8 -
Phụ lục 22. Yêu cầu sử dụng đất và khả năng thích hợp đất đai của cây lạc
Yếu tố chẩn đoán
Yêu cầu sử dụng đất
Phân cấp các yếu tố
S1 S2 S3 N
Loại đất (Mã số) 10 5,6,7 1-4, 9 8
Địa hình tương đối (Mã số) 1 2 3 4
Chế độ tiêu (Mã số) 1 2 3 -
Chế độ tưới 1 2 - -
Chế độ mặn 1-3 4 5 -
Thành phần cơ giới (Mã số) 1 2 3 -
CEC (meq/100g) > 16 > 12 12 -
BS (%) > 50 ≥ 35 < 35 -
TBC (meq/100g) > 3,5 ≥ 2 < 2 -
pHH2O ≥ 5,8, 7,8 ≥ 5,5, 8,2 ≥ 5,2, 8,5 8,5
OC (%) > 1,2 ≥ 0,8 <0,8 -
Phụ lục 23. Khả năng thích hợp của cây trồng với thời vụ
Thời
điểm gieo
trồng
Khả năng thích hợp của cây trồng
Lúa
xuân
Lúa
mùa
Nếp
cái
hoa
vàng
mùa
Ngô
xuân
Ngô
mùa
Ngô
đông
Lạc
xuân
Lạc
mùa
Đậu
tương
xuân
Đậu
tương
mùa
Đậu
tương
đông
Khoai
tây
đông
Khoai
tây
xuân
Đậu
xanh
xuân
Đậu
xanh
mùa
Tháng 1 S2 N (t)
Tháng 2 S2 S2 S2 S2 S2 S2
Tháng 3 S1 S1 S1 S1 S1 S1
Tháng 4 S1 S1 S1 S1 S3 (T, dr) S1
Tháng 5 S1 S1 S1 S1 S3 (T,dr) S1
Tháng 6 S1 S1 S1 S1 S2 S1
Tháng 7 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S1
Tháng 8 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S1
Tháng 9 S1 S1 S1 S3 S1 S2 S3 S3
Tháng 10 S1 S1 S2 (dr) S2 (dr) S1 N (t) N (t)
Tháng 11 S1 S2 (t) S2 (t) S1 N (w) N (w)
Tháng 12 S2 (w, t) S2 (w,t) S1 N (w) N (w)
1
8
3
Thời
điểm gieo
trồng
Khả năng thích hợp của cây trồng
Cải
bắp
đông
Cải
bắp
xuân
Cải
bắp hè
Dưa
chuột
xuân
Dưa
chuột
hè
Dưa
chuột
đông
Cà
chua
đông
Cà
chua
xuân
hè
Thuốc lào
xuân
Thuốc
lào hè
Thuốc
lào
đông
Dưa
hấu
xuân
Dưa
hấu
mùa
Dưa
hấu hè
thu
Tháng 1 S2 N S3 S2 S3 S2
Tháng 2 S2 S2 S1 S1 S1
Tháng 3 S3 (T) S1 S1 S1 S1
Tháng 4 N (T) S1 S3 (t, dr) S1 S1
Tháng 5 N (T) S1 S3 (t, dr) S1 S1
Tháng 6 S3 S1 S3 (Dr) S1
Tháng 7 S3 S1 S2 (Dr) S1
Tháng 8 S2 N S2 S3 (Dr) S1
Tháng 9 S2 N S1 S2 S2 S3 (Dr) S1
Tháng 10 S1 S1 S1 S2 S1
Tháng 11 S1 S1 S1 S3 (w, t)
Tháng 12 S1 S2 S2 N S3 (w, t)
Ghi chú: S1- Thích hợp cao S3- Kém thích hợp w - Hạn chế do thiếu mưa t - Hạn chế do nhiệt (thấp)
S2- Thích hợp trung bình N- Không thích hợp Dr: hạn chế do mưa nhiều T - Hạn chế do nhiệt (cao)
Đậu tương : Hạn chế S2 (dr) tháng 10: mưa, ngay sau gặt lúa mùa, lúa đất ướt, khắc phục hạn chế bằng kỹ thuật trồng trên đất ướt. Hạn chế S2 (dr) tháng 11, 12: đậu tương
ra hoa gặp nhiệt độ thấp không thể đậu hạt được. Khắc phục hạn chế bằng gieo hạt trước 5/10, khi cây ra hoa chưa có rét, rét đậm.
Khoai tây xuân: Khoai tây trồng vụ xuân gặp hạn chế S3 (T, dr) tháng 4 và 5: nhiệt độ cao, mưa to. Khoai tây gặp nhiệt độ cao ra củ bi. Mưa to gây dí, chặt đất khó khăn
cho phát triển củ, gây thối củ. Nếu trồng khoai tây vụ xuân chỉ để sản xuất giống, năng suất thấp, củ nhỏ.
Cà chua: Cà chua xuân hè có hạn chế S3 (T, dr) tháng 4 và 5 vào thời kỳ ra quả và phát triển của quả về hạn chế về nhiệt độ cao và mưa rào. Nhiệt độ cao khiến quả nhỏ,
chất lượng thấp và nếu cả nhiệt độ cao mưa rào gây bệnh héo xanh, bệnh virus cây chết hàng loạt. Khắc phục hạn chế bằng sử dụng giống chịu nhiệt.
Thuốc lào hè:Thuốc lào trồng vụ hè có hạn chế S2, S3 ở các thời kỳ: Thời kỳ trồng và cây con mưa to hay bị dập nát cây nếu không che đậy. Tháng 8 mưa ngâu lá thuốc
lào khó “chín”, khi thu hoạch mầu sợi thuốc sẽ xỉn, tối màu, sợi thuốc hút ngái. Tháng 9 còn mưa nhiều ảnh hưởng đến chế biến thuốc lào. Không trồng vụ này
Thuốc lào đông: Thuốc lào trồng vụ đông có hạn chế S2, S3 ở tất cả thời kỳ: đất ẩm ướt tháng 10 trồng khó khăn, nhiệt độ thấp, khô thiếu nước vào tháng 11, 12 cây sinh
trưởng kém năng suất thấp. Nhiệt độ thấp, thiếu nắng tháng 1, 2 lá thuốc lào “chín” kém, khó chế biến. Năng suất, chất lượng thuốc lào thấp. Không trồng vụ này
* Đối với các vùng trồng rau chuyên canh thì tùy thuộc vào thời vụ của từng loại giống rau mà người dân có thể bố trí để sản xuất.
1
8
4
Phụ lục 24: Bảng thời vụ gieo trồng cây trồng chính tại huyện Tiên Lãng
TT Kiểu sử dụng đất
Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 Lúa xuân - Lúa mùa
2 Lúa xuân - Lúa mùa - hành, tỏi
3 Lúa xuân - Lúa mùa - khoai tây đông
4 Lúa xuân - Lúa mùa - ngô đông
5 Lúa xuân - Lúa mùa - ớt
6 Lúa xuân - Lúa mùa - rau bắp cải
7 Thuốc lào xuân - lúa mùa
8 Thuốc lào xuân- lúa mùa – ngô đông
9 Thuốc lào xuân - lúa mùa - ớt
10 Thuốc lào xuân-Lúa mùa - Khoai lang
11 Ngô xuân – Lạc mùa – Ngô đông
12 Dưa hấu xuân-Dưa hấu mùa-Cà chua
13 Dưa hấu - Dưa hấu - Khoai tây đông
14 Ngô xuân - Ngô mùa – Ngô đông
15 Chuyên rau
16 3 vụ dưa, khoai tây đông
1
8
5
Phụ lục 25. Thích hợp đất đai và các yếu tố hạn chế của các ĐVĐĐ huyện Tiên Lãng
Đơn vị đất đai
Mức độ thích hợp và các yếu tố hạn chế
Lúa Ngô Lạc Cải bắp Hành, tỏi Ớt
Mã
số
DT (ha) TN HC TN HC TN HC TN HC TN HC TN HC
1 106,55 S2 BS S2 So S2 So S2 So, pH S1 0 S1 0
2 402,16 S1 0 S2 So S2 So S2 So ,pH S1 0 S1 0
3 93,71 S1 0 S2 So S2 So S2 So, pH S1 0 S1 0
4 137,5 S2 BS S2 So S2 So S2 So, pH S1 0 S1 0
5 22,5 S2 BS S2 So S2 So S2 So, pH S1 0 S1 0
6 42,03 S1 0 S2 So S2 So, To N So, Dr, pH S3 To, pH S3 To,pH
7 78,81 S1 0 S2 So S2 So, To N So, Dr, pH S3 To, pH S3 To, pH
8 23, 26 S2 BS S2 So S2 So, To S2 So, pH S3 To, pH S3 To, pH
9 66,88 S2 BS S2 So, BS S2 So, BS S2 So S1 0 S1 0
10 244,54 S2 BS S2 So S2 So S2 So, pH S2 So, pH S2 So, pH
11 15,89 S2 BS S2 So S2 So N So, Dr, pH S2 So, pH S2 So, pH
12 397, 38 S1 0 S2 So S2 So S2 So, pH S2 So, pH S2 So, pH
13 2281,41 S1 0 S2 So S2 So S2 So, pH S2 So, pH S2 So, pH
14 133,85 S1 0 S2 So S2 So N So, Dr, pH S2 So, pH S2 So, pH
15 226,12 S2 BS S2 So S2 So S2 So, pH S2 So, pH S2 So, pH
16 429,45 S2 BS S2 So S2 So S2 So, pH S2 So, pH S2 So, pH
17 55,26 S2 BS S2 So S2 So N So, Dr, pH S2 So, pH S2 So, pH
18 112,32 S1 0 S2 So S2 So, To S2 So, pH N So, To, pH N So, To, pH
19 32,79 S1 0 S2 So S2 So, To N So, Dr, pH N So, To, pH N So, To, pH
20 197,29 S1 0 S2 So S2 So, To N So, Dr, pH N So, To, pH N So, To, pH
21 240,98 S1 0 S2 So, pH S2 So S3 So, pH S3 So, pH S3 So, pH
22 10,21 S1 0 S2 So, pH S2 So N So, Dr, pH S3 So, pH S3 So, pH
1
8
6
Đơn vị đất đai
Mức độ thích hợp và các yếu tố hạn chế
Lúa Ngô Lạc Cải bắp Hành, tỏi Ớt
Mã
số
DT (ha) TN HC TN HC TN HC TN HC TN HC TN HC
23 49,72 S2 BS S2 So, pH S2 So S3 So, pH S3 So, pH S3 So, pH
24 111,78 S1 0 S2 So, pH S2 So, To N So, Dr, pH N So, To, pH N So, To, pH
25 32,12 S1 0 S2 So, pH S2 So, To N So, Dr, pH N So, To, pH N So, To, pH
26 875,04 S2 BS, Sa S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
27 37,42 S2 BS, Sa S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
28 159,13 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
29 148,78 S2 BS, Sa S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
30 38, 32 S2 pH S1 0 S1 0 S1 0 S2 So, pH S2 So, pH
31 23,28 S2 pH S1 0 S1 0 S1 0 S2 So, pH S2 So, pH
32 11,04 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S2 So, pH S2 So, pH
33 37,72 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S2 So, pH S2 So, pH
34 193,65 S1 0 S1 0 S1 0 S3 Dr, pH S2 So, pH S2 So, pH
35 121,09 S2 pH S1 0 S1 0 S1 0 S2 So, pH S2 So, pH
36 65,05 S2 pH S1 0 S1 0 S1 0 S2 So, pH S2 So, pH
37 7,31 S2 pH S1 0 S1 0 S1 0 S2 So, pH S2 So, pH
38 8,07 S2 pH S1 0 S1 0 S3 Dr, pH S2 So,pH S2 So,pH
39 21,22 S1 0 S1 0 S2 To S3 Dr, pH N So, To, pH N So, To, pH
40 76,59 S1 0 S1 0 S2 To S3 Dr, pH N So, To, pH N So, To, pH
41 230,47 S2 pH S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
42 207,39 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
43 85,26 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
44 85,29 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
45 256,26 S2 pH S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
46 12,93 S2 pH S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
1
8
7
Đơn vị đất đai
Mức độ thích hợp và các yếu tố hạn chế
Lúa Ngô Lạc Cải bắp Hành, tỏi Ớt
Mã
số
DT (ha) TN HC TN HC TN HC TN HC TN HC TN HC
47 27,58 S2 pH S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
48 115,39 S1 0 S1 0 S2 To S3 Dr S3 To S3 To
49 487,35 S1 0 S1 0 S2 To S3 Dr S3 To S3 To
50 31,73 S1 0 S1 0 S2 To S3 Dr S3 To S3 To
51 12,56 S1 0 S3 Dr N To, Dr S3 Dr N To,Dr N To,Dr
52 143,25 S1 0 S3 Dr N To, Dr S3 Dr N To,Dr N To,Dr
53 9,59 S2 pH N So,Dr,pH N So, To, Dr, pH N So, Dr, pH N So, To, Dr, pH N So, To, Dr, pH
54 15,74 S1 0 S3 So, pH S3 So, pH S3 So, pH S3 So, pH S3 So, pH
55 172,34 S1 0 S3 So, pH S3 So, pH N So, Dr, pH S3 So, pH S3 So, pH
56 210,11 S1 0 S3 So, pH S3 So, pH N So,Dr,pH S3 So, pH S3 So, pH
57 57,17 S2 pH S3 So, pH S3 So, pH S3 So, pH S3 So, pH S3 So, pH
58 87,05 S2 pH S3 So, pH S3 So, pH S3 So, pH S3 So, pH S3 So, pH
59 27,86 S1 0 S3 So, pH S3 So, To, pH N So, Dr, pH N So, To, pH N So, To, pH
60 45,94 S1 0 S3 So, pH S3 So, To, pH N So, Dr, pH N So, To, pH N So, To, pH
61 340,86 S3 So, Te S1 Te S1 Te S1 0 S1 0 S1 0
1
8
8
Tiếp theo phụ 25
Đơn vị đất đai
Mức độ thích hợp và các yếu tố hạn chế
Dưa hấu Cà chua Khoai tây Khoai lang Đậu tương Thuốc Lào
Mã
số DT (ha)
TN HC TN HC TN HC TN HC TN HC TN HC
1 106,55 S1 0 S1 0 S2 So S2 So S1 0 S1 0
2 402,16 S1 0 S1 0 S2 So S2 So,To S1 0 S1 0
3 93,71 S1 0 S1 0 S2 So S2 So,To S1 0 S3 0
4 137,5 S1 0 S1 0 S2 So S2 So,To S1 0 S1 0
5 22,5 S1 0 S1 0 S2 So S2 So,To S1 0 S1 0
6 42,03 N To,Dr N To,Dr S2 So,To S3 So,To S1 0 S2 To
7 78,81 N To,Dr N To,Dr S2 So,To S3 So,To S1 0 S2 To
8 23,26 S3 To S3 To S2 So,To S3 So,To S1 0 S2 To
9 66,88 S1 0 S1 0 S1 0 S2 To S1 0 S1 0
10 244,54 S2 So S2 So S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
11 15,89 S3 So,Dr S3 So,Dr S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
12 397,38 S2 So S2 So S1 0 S2 To S1 0 S1 0
13 2281,41 S2 So S2 So S1 0 S2 To S1 0 S1 0
14 133,85 S3 So,Dr S3 So,Dr S1 0 S2 To S1 0 S1 0
15 226,12 S2 So S2 So S1 0 S2 To S1 0 S1 0
16 429,45 S2 So S2 So S1 0 S2 To S1 0 S1 0
17 55,26 S3 So,Dr S3 So,Dr S1 0 S2 To S1 0 S1 0
18 112,32 S3 So,To, S3 So,To S2 To S3 To S1 0 S2 To
19 32,79 N So,To,Dr N So,To,Dr S2 To S3 To S1 0 S2 To
20 197,29 N So,To,Dr N So,To,Dr S2 To S3 To S1 0 S2 To
21 240,98 S2 So,pH S1 0 S1 0 S2 To S1 0 S1 0
22 10,21 N So,Dr,pH S3 Dr,pH S1 0 S2 To S1 0 S1 0
1
8
9
Đơn vị đất đai
Mức độ thích hợp và các yếu tố hạn chế
Dưa hấu Cà chua Khoai tây Khoai lang Đậu tương Thuốc Lào
Mã
số DT (ha)
TN HC TN HC TN HC TN HC TN HC TN HC
23 49,72 S2 So, pH S1 0 S1 0 S2 To S1 0 S1 0
24 111,78 N So, To, Dr, pH N To, Dr, pH S2 To S3 To S1 0 S2 To
25 32,12 N So, To, Dr, pH N To, Dr, pH S2 To S3 To S1 0 S2 To
26 875,04 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S2 So, Sa S1 0
27 37,42 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S2 So, Sa S1 0
28 159,13 S1 0 S1 0 S1 0 S2 To, Sa S2 So, Sa S1 0
29 148,78 S1 0 S1 0 S1 0 S2 To, Sa S2 So, Sa S1 0
30 38,32 S2 So S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
31 23,28 S2 So S1 0 S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
32 11,04 S2 So S1 0 S1 0 S2 To S1 0 S1 0
33 37,72 S2 So S1 0 S1 0 S2 To S1 0 S1 0
34 193,65 S3 So, Dr S3 Dr S1 0 S2 To S1 0 S1 0
35 121,09 S2 So S1 0 S1 0 S2 To S1 0 S1 0
36 65,05 S2 So S1 0 S1 0 S2 To S1 0 S1 0
37 7,31 S2 So S1 0 S1 0 S2 To S1 0 S1 0
38 8,07 S3 So, Dr S3 Dr S1 0 S2 To S1 0 S1 0
39 21,22 N So, To, Dr N To, Dr S2 To N To S1 0 S2 To
40 76,59 N So, To ,Dr N To, Dr S2 To N To S1 0 S2 To
41 230,47 S1 0 S2 So S1 0 S1 0 S1 0 S1 0
42 207,39 S1 0 S2 So S1 0 S2 To S1 0 S1 0
43 85,26 S1 0 S2 So S1 0 S2 To S1 0 S1 0
44 85,29 S1 0 S2 So S1 0 S2 To S1 0 S1 0
45 256,26 S1 0 S2 So S1 0 S2 To S1 0 S1 0
46 12,93 S1 0 S2 So S1 0 S2 To S1 0 S1 0
1
9
0
Đơn vị đất đai
Mức độ thích hợp và các yếu tố hạn chế
Dưa hấu Cà chua Khoai tây Khoai lang Đậu tương Thuốc Lào
Mã
số DT (ha)
TN HC TN HC TN HC TN HC TN HC TN HC
47 27,58 S1 0 S2 So S1 0 S2 To S1 0 S1 0
48 115,39 N To, Dr N So, To, Dr S2 To N To S1 0 S2 To
49 487,35 N To, Dr N So, To, Dr S2 To N To S1 0 S2 To
50 31,73 N To, Dr N So, To, Dr S2 To N To S1 0 S2 To
51 12,56 N To, Dr N So, To, Dr N To,Dr N To,Dr S2 To,Dr N To,Dr
52 143,25 N To, Dr N So, To, Dr N To,Dr N To,Dr S2 To,Dr N To,Dr
53 9,59 N So, To, Dr, pH N So, To, Dr, pH N
So, To, Dr,
pH
N
So, To, Dr,
pH
N
So, To, Dr,
pH
N
So, To, Dr,
pH
54 15,74 S3 So, pH S3 So, pH S3 So, pH N So, To, pH S3 So, pH S3 So, pH
55 172,34 N So, Dr ,pH N So, Dr, pH S3 So, pH N So, To, pH S3 So, pH S3 So, pH
56 210,11 N So,Dr,pH N So,Dr, pH S3 So, pH N So, To,pH S3 So, pH S3 So, pH
57 57,17 S3 So,pH S3 So, pH S3 So, pH N So, To, pH S3 So, pH S3 So, pH
58 87,05 S3 So, pH S3 So, pH S3 So, pH N So, To, pH S3 So, pH S3 So, pH
59 27,86 N So, To, Dr, pH N So, To, Dr, pH N So, To, pH N So, To, pH N So, To, pH N So, To, pH
60 45,94 N So, To, Dr, pH N So, To, Dr, pH N So, To, pH N So, To, pH N So, To, pH N So, To, pH
61 340,86 S1 0 S1 0 S2 So S2 So N So N So, Te
Ký hiệu: TN: Thích hợp, HC: Hạn chế, BS: Độ bão hòa bazơ, Te: Thành phần cơ giới đất, So: đất: BC: Tổng Cation trao đổi, So: đất, To: địa hình
tương đối, Ir: Khả năng tưới, Dr: chế độ tiêu.
1
9
1
192
Phụ lục 26. Kết quả phân tích kim loại nặng trong đất và trong nước
KH
mẫu
Các chỉ tiêu kim loại nặng trong đất
(mg/ kg đất)
Các chỉ tiêu kim loại nặng trong nước
(mg/ lít nước)
Arsen
(As)
Cadimi
(Cd)
Chì
(Pb)
Đồng
(Cu)
Kẽm
(Zn)
Thuỷ ngân
(Hg)
Cadimi
(Cd)
Arsen
(As)
Chì (Pb)
TL 01 5,07 0,80 42,07 42,27 126,71 0,00073 0,0035 0,103 0,058
TL 02 6,27 1,34 35,52 32,77 68,37 0,00044 0,0029 0,117 0,033
TL 03 6,12 1,20 33,44 26,90 54,83 0,00075 0,0048 0,106 0,065
TL 04 4,06 1,38 36,57 33,74 70,39 0,00070 0,0064 0,119 0,042
TL 05 5,22 0,52 53,10 37,93 109,56 0,00029 0,0050 0,063 0,050
TL 06 5,35 0,45 39,41 36,20 75,52 0,00045 0,0054 0,097 0,053
TL 07 4,26 0,55 42,32 38,86 81,09 0,00074 0,0073 0,084 0,061
TL 08 5,69 1,22 32,21 29,72 62,01 0,00047 0,0065 0,052 0,063
TL 09 4,56 0,62 44,03 40,44 84,36 0,00063 0,0058 0,063 0,075
TL 10 2,81 1,37 35,67 32,92 76,59 0,00072 0,0076 0,082 0,061
TL 11 4,32 1,37 36,24 33,44 69,76 0,00052 0,0072 0,076 0,072
TL 12 3,77 1,21 38,20 30,36 45,75 0,00042 0,0065 0,064 0,043
TL 13 6,29 1,17 32,47 26,11 53,23 0,00062 0,0058 0,056 0,066
TL 14 4,12 0,56 54,00 36,77 110,23 0,00062 0,0051 0,044 0,056
TL 15 5,46 0,68 56,12 39,48 118,35 0,00066 0,0075 0,084 0,073
TL 16 5,55 1,09 30,33 24,39 49,73 0,00054 0,0062 0,058 0,071
TL 17 5,51 0,49 46,74 37,15 55,98 0,00048 0,0049 0,066 0,038
TL 18 6,29 1,17 32,47 26,11 53,23 0,00058 0,0068 0,054 0,054
TL 19 5,83 0,42 48,88 33,29 99,79 0,00052 0,0075 0,066 0,072
TL 20 4,06 1,38 36,57 33,74 70,39 0,00067 0,0076 0,074 0,049
TL 21 6,12 1,20 33,44 26,90 54,83 0,00057 0,0056 0,082 0,061
TL 22 5,16 1,33 36,94 29,71 60,57 0,00068 0,0047 0,065 0,054
TL 23 5,66 0,43 39,67 31,90 65,03 0,00068 0,0054 0,047 0,064
TL 24 5,71 1,06 29,45 23,68 48,28 0,00046 0,0048 0,058 0,053
TL 25 4,81 0,71 59,11 40,26 120,67 0,00047 0,0028 0,096 0,046
TL 26 2,81 0,57 35,67 28,92 84,59 0,00065 0,0077 0,082 0,062
TL 27 5,04 1,37 36,24 33,44 69,76 0,00034 0,0066 0,064 0,074
TL 28 6,17 1,21 38,20 30,36 45,75 0,00036 0,0053 0,076 0,074
TL 29 6,29 1,17 32,47 26,11 53,23 0,00058 0,0073 0,055 0,058
TL 30 4,12 0,56 54,00 36,77 110,23 0,00064 0,0052 0,083 0,062
TL 31 5,46 0,68 27,98 39,48 118,35 0,00036 0,0073 0,074 0,062
TL 32 5,01 1,35 46,55 31,70 95,03 0,00076 0,0074 0,055 0,064
TL 33 4,10 0,52 53,20 38,00 76,94 0,00042 0,0005 0,068 0,067
TL 34 5,29 0,36 47,60 34,00 136,00 0,00074 0,0065 0,046 0,061
TL 35 5,37 1,12 39,12 27,95 111,78 0,00018 0,0037 0,038 0,043
193
Phụ lục 27: Tổng hợp diện tích phân hạng thích hợp các LUT
huyện Tiên Lãng
TT LUT
Phân hạng
thích hợp
Diện tích
(ha)
Cơ cấu (%)
1 Lúa xuân –Lúa mùa
S1 6306,4 62,87
S2 3383,08 33,73
S3 340,86 3,40
N 0 0,00
2 Lúa xuân –Lúa mùa -Khoai tây
S1 4069,43 40,57
S2 4838,44 48,24
S3 883,27 8,81
N 239,2 2,38
3 Lúa xuân –Lúa mùa-Ớt
S1 1302,13 12,98
S2 6314,18 62,95
S3 1590,72 15,86
N 823,31 8,21
4 Lúa xuân –Lúa mùa –Ngô đông
S1 1511,76 15,07
S2 7423,97 74,02
S3 1085,02 10,82
N 9,59 0,10
5 Lúa xuân-Ngô hè-Ngô đông
S1 1511,76 15,07
S2 7423,97 74,02
S3 1085,02 10,82
N 9,59 0,10
6 Lúa xuân –Lúa mùa -Cải Bắp đông
S1 706,92 7,05
S2 7351,14 73,29
S3 796,41 7,94
N 1175,87 11,72
7 Lúa xuân –Lúa mùa -Hành, tỏi
S1 1032,94 10,30
S2 7616,03 75,93
S3 558,06 5,56
N 823,31 8,21
8 Lúa xuân-Dưa hấu-Cà chua đông
S1 655 6,53
S2 6473,26 64,54
S3 1043,12 10,40
N 1858,96 18,53
9 Lúa xuân-cà chua-khoai tây
S1 448,87 4,48
S2 6679,39 66,59
S3 1053,33 10,50
N 1848,75 18,43
10 Lúa xuân-Lúa mùa-Cà chua
S1 944,74 9,42
S2 6183,52 61,65
S3 1053,33 10,50
N 1848,75 18,43
11 Cà chua-lúa mùa-cà chua
S1 944,74 9,42
S2 6183,52 61,65
S3 1053,33 10,50
N 1848,75 18,43
194
TT LUT
Phân hạng
thích hợp
Diện tích
(ha)
Cơ cấu (%)
12 Lúa xuân-Dưa hấu-Khoai tây
S1 537,07 5,35
S2 6591,19 65,71
S3 1043,12 10,40
N 1858,96 18,53
13 Cà chua-lúa mùa-hành đông
S1 655 6,53
S2 6190,63 61,72
S3 1223,64 12,20
N 1961,07 19,55
14 Thuốc lào xuân-Lúa mùa
S1 4360,86 43,48
S2 4453,3 44,40
S3 636,12 6,34
N 580,06 5,78
15 Thuốc lào xuân-Lúa mùa-cà chua
S1 851,03 8,48
S2 6183,52 61,65
S3 806,18 8,04
N 2189,61 21,83
16 Thuốc lào xuân-Lúa mùa-hành, tỏi
S1 939,23 9,36
S2 6211,34 61,93
S3 1715,6 17,10
N 1164,17 11,61
17 Thuốc lào xuân-Lúa mùa-Khoai lang
S1 0,00
S2 7451,48 74,29
S3 724,11 7,22
N 1854,75 18,49
18 Thuốc lào xuân-Lúa mùa-ớt
S1 939,23 9,36
S2 6211,34 61,93
S3 1715,6 17,10
N 1164,17 11,61
19 Thuốc lào xuân-Lúa mùa-Ngô đông
S1 894,87 8,92
S2 7919,29 78,95
S3 636,12 6,34
N 580,06 5,78
20 Ngô xuân-lạc-ngô đông
S1 3087,33 30,78
S2 6161,4 61,43
S3 616,21 6,14
N 165,4 1,65
21
Dưa hấu xuân-dưa hấu hè-dưa hấu
đông
S1 3295,71 32,86
S2 4173,41 41,61
S3 702,26 7,00
N 1858,96 18,53
195
196
197
198
199
200
201
202
203