Luận án Nhân tố ảnh hưởng tới ý định áp dụng kế toán quản trị hiện đại trong các doanh nghiệp Việt Nam
Kết quả mô tả tình hình chung về áp dụng KTQT hiện đại ở mục 4.2 cho thấy,
trong số 542 quan sát của mẫu điều tra có 105 DN đã áp dụng và 437 DN chưa áp dụng
KTQT hiện đại. Bảng mô tả Group Statistics (Phụ lục 9.6) cho thấy, giá trị trung bình
về “ý định tiếp tục áp dụng KTQT hiện đại” của nhóm DN đã áp dụng và “ý định sẽ áp
dụng KTQT hiện đại” của nhóm DN chưa áp dụng lần lượt là: 3.8489 và 3.7457. Hai
giá trị trung bình này cũng không chênh lệch nhiều. Thực hiện kiểm định giả thuyết
trung bình của hai tổng thể theo phương pháp chọn mẫu độc lập (Independent- Sample
T-test) cho kết quả kiểm định F với Sig. = 0.697 > 0.05 và kiểm định t với Sig. (2-tailed)
= 0.086 > 0.05. Các kết quả này có thể khẳng định rằng, không có sự khác nhau về “ý
định tiếp tục áp dụng KTQT hiện đại” và “ý định sẽ áp dụng KTQT hiện đại” của hai
nhóm DN trên.
237 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nhân tố ảnh hưởng tới ý định áp dụng kế toán quản trị hiện đại trong các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lý kinh tế là có thể đọc hiểu Báo cáo KTQT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DA7 Thông tin KTQT hiện đại dễ hiểu cho người sử dụng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
5. Anh/Chị có cho rằng để áp dụng được KTQT hiện đại, DN phải đảm bảo một số
các điều kiện cần thiết?
Anh, chị tích þ vào một trong 5 lựa chọn sau:
1- Hoàn toàn không đồng ý 2- Không đồng ý 3- Bình thường
4- Đồng ý 5- Hoàn toàn đồng ý
Mã
DN Nội dung
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
DN1 Quy mô DN có ảnh hưởng đến việc áp dụng KTQT hiện đại ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DN2
Đặc thù mô hình tổ chức sản xuất
kinh doanh của DN có ảnh hưởng tới
việc áp dụng KTQT hiện đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DN3
Số năm hoạt động của DN có ảnh
hưởng tới việc áp dụng KTQT hiện
đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DN4
Để áp dụng KTQT hiện đại DN cần
phải có đội ngũ quản trị chuyên
nghiệp được đào tạo về KTQT
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DN5
Để áp dụng KTQT hiện đại DN cần
phải có điều kiện cơ sở hạ tầng và
các thiết bị quản lý cần thiết
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DN6
Để áp dụng KTQT hiện đại DN cần
phải có đội ngũ truyền thông, hướng
dẫn và tổ chức sắp xếp lại quy trình
quản lý
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DN7
Tính chuyên nghiệp trong công tác
tổ chức là điều kiện thuận lợi cho
việc áp dụng KTQT hiện đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
190
6. Anh/Chị có cho rằng các yếu tố bên ngoài DN có ảnh hưởng tới việc áp dụng KTQT
hiện đại?
Anh, chị tích þ vào một trong 5 lựa chọn sau:
1- Hoàn toàn không đồng ý 2- Không đồng ý 3- Bình thường
4- Đồng ý 5- Hoàn toàn đồng ý
Mã
MT
Nội dung
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
MT1
Áp lực cạnh tranh là một yếu tố thúc
đẩy DN áp dụng KTQT hiện đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
MT2
Tính không chắc chắn và luôn biến
động của thị trường khiến DN áp
dụng KTQT hiện đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
MT3
Thông tin thị trường ngày càng nhiều
và đa dạng gây khó khăn cho việc
lựa chọn phương án tối ưu cần phải
áp dụng KTQT hiện đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
MT4
Tính chuyên nghiệp của các đối thủ
cạnh tranh thúc đẩy DN phải thay
đổi trong công tác quản trị
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
MT5
Các thông tin truyền thông như
thông điệp “nâng cao năng lực quản
trị” của Thủ tướng tại các diễn đàn
DN, thời đại công nghệ 4.0..... đã
thúc đẩy DN áp dụng KTQT hiện đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
MT6
Sự phát triển của công nghệ thông
tin đang gây áp lực cho DN thay đổi
cách thức quản trị
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
MT7
Áp lực thể chế (như Thông tư 53 -
Hướng dẫn DN áp dụng KTQT) có
tác động tới ý định áp dụng KTQT
hiện đại tại DN
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
191
7. Anh/Chị bày tỏ thái độ như thế nào về việc áp dụng KTQT hiện đại trong DN?
Anh, chị tích þ vào một trong 5 lựa chọn sau:
1- Hoàn toàn không đồng ý 2- Không đồng ý 3- Bình thường
4- Đồng ý 5- Hoàn toàn đồng ý
Mã
TĐ
Nội dung
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
TĐ1
Nhà quản trị nên nhận thức đúng về
tác dụng của thông tin KTQT hiện
đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ2
Tôi đánh giá cao vai trò của KTQT
hiện đại trong công tác quản lý
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ3
Việc áp dụng KTQT hiện đại trong
quản lý là cần thiết
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ4
Chúng tôi cần sử dụng các phương
pháp của KTQT hiện đại để ra quyết
định cho chính xác
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ5
Thông tin KTQT hiện đại rất quan
trọng cho việc ra các quyết định
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ6
Không áp dụng KTQT hiện đại
khiến chúng tôi thường gặp khó
khăn khi quyết định lựa chọn
phương án tối ưu
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ7
Không áp dụng KTQT hiện đại mà
ra quyết định dựa vào cảm tính và
kinh nghiệm dễ bị mắc sai lầm
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ8
Không áp dụng KTQT hiện đại
khiến chúng tôi không có thông tin
kịp thời để ra quyết định
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ9
Không áp dụng KTQT hiện đại
khiến chúng tôi có cảm giác không
an toàn trong việc quản lý.
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
192
8. Ý định áp dụng KTQT hiện đại của DN Anh/Chị như thế nào?
Anh, chị tích þ vào một trong 5 lựa chọn sau:
1- Hoàn toàn không đồng ý 2- Không đồng ý 3- Bình thường
4- Đồng ý 5- Hoàn toàn đồng ý
Mã
YĐ Nội dung
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
YĐ1 Chúng tôi sẽ tìm hiểu KTQT hiện đại ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
YĐ2
Chúng tôi sẽ tham gia các khoá học
bồi dưỡng về KTQT hiện đại để xem
xét vận dụng
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
YĐ3 Chúng tôi có ý định áp dụng KTQT hiện đại trong tương tai ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
YĐ4 Chúng tôi đang quan tâm tới việc áp dụng các biện pháp quản trị khoa học ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
YĐ5
Chúng tôi cần phải có thời gian
chuẩn bị trước khi áp dụng KTQT
hiện đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
Xin chân thành cảm ơn Anh/ Chị đã giúp đỡ!
193
Phụ lục 4: Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ
Phụ lục 4a. Kết quả đánh giá sơ bộ độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số tin
cậy Cronbach’s Alpha
4a.1 - Cảm nhận hữu ích
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.904 6
4a.2 - Cảm nhận dễ áp dụng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.840 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DA1 16.92 11.243 .554 .827
DA2 17.21 11.110 .651 .814
DA3 17.12 10.304 .585 .821
DA4 17.36 9.399 .678 .802
DA5 17.48 8.781 .756 .784
DA6 17.07 10.731 .530 .831
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HI1 19.72 9.466 .727 .889
HI2 19.80 8.767 .812 .875
HI3 19.68 9.126 .754 .884
HI4 20.01 8.918 .710 .891
HI5 19.85 8.430 .764 .883
HI6 19.66 9.405 .666 .897
194
4a.3 - Điều kiện doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.763 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DN1 21.68 9.432 .520 .728
DN2 21.43 10.361 .412 .750
DN3 22.03 9.182 .419 .749
DN4 21.81 8.694 .576 .713
DN5 22.00 8.986 .474 .736
DN6 21.90 7.272 .707 .675
DN7 21.57 10.474 .290 .768
4a.4 - Môi trường kinh doanh
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.835 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MT1 22.39 10.585 .588 .812
MT2 22.44 10.164 .605 .809
MT3 22.45 10.565 .567 .815
MT4 22.31 10.588 .547 .818
MT5 22.52 10.253 .576 .814
MT6 22.62 10.010 .560 .818
MT7 22.54 10.595 .681 .801
195
4a.5 - Thái độ nhà quản trị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.870 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TĐ1 30.19 17.793 .477 .867
TĐ2 30.03 16.788 .544 .862
TĐ3 30.11 16.664 .637 .854
TĐ4 30.21 16.336 .672 .851
TĐ5 30.24 16.127 .667 .851
TĐ6 30.68 16.728 .520 .864
TĐ7 30.51 15.549 .595 .859
TĐ8 30.53 15.210 .687 .848
TĐ9 30.50 15.155 .682 .849
4a.6 - Ý định áp dụng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.863 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
YD1 15.00 6.090 .791 .817
YD2 15.26 6.078 .570 .863
YD3 15.16 5.421 .738 .821
YD4 15.06 5.758 .697 .831
YD5 14.99 5.686 .663 .841
Phụ lục 4b. Kết quả đánh giá lại độ tin cậy của thang đo “Các yếu tố thuộc về DN”
sau khi loại bỏ biến không phù hợp thông qua hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.769 6
196
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DN1 17.88 7.971 .524 .735
DN2 17.63 8.931 .382 .766
DN3 18.22 7.757 .413 .762
DN4 18.00 7.389 .553 .725
DN5 18.19 7.352 .526 .732
DN6 18.10 5.977 .716 .672
197
Phụ lục 5: Bảng câu hỏi điều tra chính thức
BẢNG CÂU HỎI
Số phiếu.............................Ngày.............tháng.............năm 201....
Quận/Huyện...............................Tỉnh/Thành phố...........................
Xin kính chào Anh, Chị!
Tên tôi là Nguyễn Quốc Hưng, nghiên cứu sinh Viện Kế toán, Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân. Tôi đang thực hiện đề tài: “Nhân tố ảnh hưởng tới ý định áp
dụng Kế toán quản trị hiện đại trong các doanh nghiệp Việt Nam”. Mục tiêu nghiên
cứu luận án là tìm hiểu tình hình áp dụng KTQT hiện đại tại các DN, những khó khăn
vướng mắc ảnh hưởng tới việc vận dụng KTQT trong các DN.
Theo tìm hiểu của nghiên cứu sinh, nhiều nghiên cứu trước đây cho rằng
“phần lớn DN hiện nay chưa áp dụng KTQT hiện đại hoặc áp dụng rất hạn chế”.
Xin Anh/Chị bớt chút thời gian, thể hiện quan điểm, ý kiến (bằng cách đánh dấu þ
vào ô thích hợp) giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Tôi xin cam kết mọi thông
tin chia sẻ chỉ nhằm mục đích nghiên cứu khoa học của luận án, đảm bảo tính bảo
mật thông tin và không sử dụng vì mục đích khác.
Mọi thắc mắc về Bảng câu hỏi hoặc cung cấp thêm các thông tin liên quan
đến nội dung luận án, tôi rất mong Anh/Chị có thể liên hệ theo số điện thoại:
098.345.5576 và E-mail: hungthinh99@gmail.com
Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu
khảo sát này!
Phần 1: Thông tin doanh nghiệp
1. Tên công ty:.............................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................
3. Loại hình công ty:
☐ DN tư nhân ☐ Công ty TNHH ☐ Công ty Cổ phần ☐ DNNN
☐ DN có vốn đầu tư nước ngoài ☐ Hợp tác xã ☐ Khác
4. Lĩnh vực hoạt động:
☐ Sản xuất ☐ Xây dựng ☐ Thương mại ☐ Dịch vụ
☐ Khác (..............................................................................................)
5. Tổng số lao động của toàn doanh nghiệp:.......................(người)
6. Tổng vốn kinh doanh:.........................(tỷ đồng)
198
7. Năm doanh nghiệp thành lập:.......................(ví dụ: 1999)
Phần 2: Thông tin nghiên cứu
1. Phương pháp KTQT hiện đại nào dưới đây đã được DN Anh/Chị áp dụng?
Tình hình áp dụng: Anh/Chị chọn một trong 2 phương án:
1- Chưa áp dụng. Nếu chưa áp dụng, Anh/Chị không đánh giá hiệu quả áp dụng
nhưng vẫn trả lời giúp tất cả các phần còn lại trong Bảng hỏi theo cảm nhận của
Anh/Chị.
2- Đã áp dụng. Nếu đã áp dụng, Anh/Chị đánh giá hiệu quả áp dụng bằng cách chọn
một trong 5 phương án và trả lời giúp tất cả các phần còn lại trong Bảng hỏi.
MÃ
AD Các phương pháp KTQT
Tình hình áp
dụng Đánh giá hiệu quả của việc áp dụng
Chưa
áp
dụng
Đã
áp
dụng
Không
hiệu
quả
Hiệu
quả
ít
Bình
thường
Hiệu
quả
cao
Rất
hiệu
quả
AD1 Hạch toán chi phí theo ABC ☐ 1 ☐ 2 ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
AD2 Tổ chức sản xuất theo JIT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
AD3 Sản xuất theo Chi phí theo mục tiêu ☐ 1 ☐ 2 ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
AD4 Bảng điểm cân bằng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
AD5 Quản trị chất lượng toàn diện (TQM) ☐ 1 ☐ 2 ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
AD6 Quản trị chi phí theo phương pháp Kaizen ☐ 1 ☐ 2 ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
AD7 Quản trị chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 ☐ 1 ☐ 2 ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
2. Anh/Chị cảm nhận hoặc kỳ vọng thế nào về tính hữu ích của KTQT hiện đại?
Chọn một trong 5 phương án sau:
Mã
HI Nội dung
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
HI1
Thông tin KTQT hiện đại giúp
nhà quản trị kiểm soát hoạt động
tốt hơn
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
HI2
Thông tin KTQT hiện đại giúp
nhà quản trị kiểm soát được chi
phí
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
HI3
Thông tin KTQT hiện đại giúp
nhà quản trị hoạch định chiến
lược tốt hơn
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
199
Mã
HI Nội dung
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
HI4
Thông tin KTQT hiện đại sẽ đem
lại kết quả kinh doanh tốt hơn cho
DN
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
HI5
Thông tin KTQT hiện đại giúp
nhà quản trị tránh được rủi ro khi
đưa ra quyết định
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
HI6 Kiến thức KTQT hiện đại hữu ích cho các nhà quản lý ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
3- Anh/Chị cảm nhận hoặc kỳ vọng mức độ dễ áp dụng như thế nào đối với các
phương pháp KTQT hiện đại?
Chọn một trong 5 phương án sau:
Mã
DA
Nội dung
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
DA1
Thông tin KTQT hiện đại dễ hiểu
cho người sử dụng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DA2
Vận dụng các phương pháp
KTQT hiện đại khá dễ dàng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DA3
Báo cáo KTQT hiện đại có thể
trình bày đơn giản mà không phụ
thuộc vào quy định nào
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DA4
Nhà quản trị không có chuyên
môn về kế toán cũng có thể đọc
hiểu Báo cáo KTQT
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DA5
Nhà quản trị không có kiến thức
về KTQT hiện đại cũng có thể đọc
hiểu Báo cáo KTQT
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DA6
Có kiến thức về quản lý kinh tế là
có thể đọc hiểu Báo cáo KTQT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
4. Anh/Chị có cho rằng để áp dụng được KTQT hiện đại, DN phải đảm bảo một
số các điều kiện cần thiết?
Chọn một trong 5 phương án sau:
200
Mã
DN Nội dung
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
DN1 Quy mô DN có ảnh hưởng đến việc áp dụng KTQT hiện đại ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DN2
Đặc thù mô hình tổ chức sản xuất
kinh doanh của DN có ảnh hưởng
tới việc áp dụng KTQT hiện đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DN3
Số năm hoạt động của DN có ảnh
hưởng tới việc áp dụng KTQT
hiện đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DN4
Để áp dụng KTQT hiện đại DN
cần phải có đội ngũ quản trị
chuyên nghiệp được đào tạo về
KTQT
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DN5
Để áp dụng KTQT hiện đại DN
cần phải có điều kiện cơ sở hạ
tầng và các thiết bị quản lý cần
thiết
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
DN6
Để áp dụng KTQT hiện đại DN
cần phải có đội ngũ truyền thông,
hướng dẫn và tổ chức sắp xếp lại
quy trình quản lý
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
5. Anh/Chị có cho rằng các yếu tố bên ngoài DN có ảnh hưởng tới việc áp dụng
KTQT hiện đại?
Chọn một trong 5 phương án sau:
Mã
MT Nội dung
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
MT1
Áp lực cạnh tranh là một yếu tố
thúc đẩy DN áp dụng KTQT hiện
đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
MT2
Tính không chắc chắn và luôn
biến động của thị trường khiến
DN áp dụng KTQT hiện đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
MT3
Thông tin thị trường ngày càng
nhiều và đa dạng gây khó khăn
cho việc lựa chọn phương án tối
ưu cần phải áp dụng KTQT hiện
đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
201
Mã
MT Nội dung
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
MT4
Tính chuyên nghiệp của các đối
thủ cạnh tranh thúc đẩy DN phải
thay đổi trong công tác quản trị
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
MT5
Các thông tin truyền thông như
thông điệp “nâng cao năng lực
quản trị” của Thủ tướng tại các
diễn đàn DN, thời đại công nghệ
4.0..... đã thúc đẩy DN áp dụng
KTQT hiện đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
MT6
Sự phát triển của công nghệ thông
tin đang gây áp lực cho DN thay
đổi cách thức quản trị
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
MT7
Áp lực thể chế (như Thông tư 53 -
Hướng dẫn DN áp dụng KTQT)
có tác động tới ý định áp dụng
KTQT hiện đại tại DN
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
6. Anh/Chị bày tỏ thái độ như thế nào về việc áp dụng Kế toán quản trị trong DN?
Chọn một trong 5 phương án sau:
Mã
TĐ Nội dung
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
TĐ1 Nhà quản trị nên nhận thức đúng
về tác dụng của thông tin KTQT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ2 Tôi đánh giá cao vai trò của
KTQT trong công tác quản lý ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ3 Việc áp dụng KTQT trong quản lý là cần thiết ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ4
Chúng tôi cần sử dụng các
phương pháp của KTQT để ra
quyết định cho chính xác
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ5 Thông tin KTQT rất quan trọng
cho việc ra các quyết định ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ6
Không áp dụng KTQT khiến
chúng tôi thường gặp khó khăn
khi quyết định lựa chọn phương
án tối ưu
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ7
Không áp dụng KTQT mà ra
quyết định dựa vào cảm tính và
kinh nghiệm dễ bị mắc sai lầm
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
202
Mã
TĐ Nội dung
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
TĐ8
Không áp dụng KTQT khiến
chúng tôi không có thông tin kịp
thời để ra quyết định
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
TĐ9
Không áp dụng KTQT khiến
chúng tôi có cảm giác không an
toàn trong việc quản lý.
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
7. Ý định áp dụng KTQT hiện đại của DN Anh/Chị như thế nào?
Chọn một trong 5 phương án sau:
Mã
YĐ Nội dung
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
YĐ1 Chúng tôi sẽ tìm hiểu KTQT hiện đại ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
YĐ2
Chúng tôi sẽ tham gia các khoá
học bồi dưỡng về KTQT hiện đại
để xem xét vận dụng
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
YĐ3 Chúng tôi có ý định áp dụng KTQT hiện đại trong tương tai ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
YĐ4
Chúng tôi đang quan tâm tới việc
áp dụng các biện pháp quản trị
khoa học
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
YĐ5
Chúng tôi cần phải có thời gian
chuẩn bị trước khi áp dụng KTQT
hiện đại
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
Phần 3: Thông tin liên hệ người điền phiếu
Họ và tên:........................................... ☐Nam / ☐Nữ Năm sinh:................
Vị trí công tác:.......................................................................................................
Điện thoại:...............................................E-mail:..................................................
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã giúp đỡ!
Họ tên điều tra viên:............................................................Lớp:....................................
Điện thoại:.................................................E-mail:..........................................................
Xin chân thành cảm ơn cộng tác viên!
203
Phụ lục 6: Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu
Phụ lục 6a. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo biến kiểm soát
Cơ cấu địa lý
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Hà Nội 203 37.5 37.5 37.5
Đà Nẵng 116 21.4 21.4 58.9
Thành phố
HCM 148 27.3 27.3 86.2
Khác 75 13.8 13.8 100.0
Total 542 100.0 100.0
Loại hình công ty
Frequency
Số người
trả lời Percent
Valid
Percent
Tỷ lệ người
trả lời
Cumulative
Percent
Valid Doanh nghiệp tư nhân 19 3.5 3.5 3.5
Công ty TNHH 249 45.9 45.9 49.4
Công ty cổ phần 252 46.5 46.5 95.9
Doanh nghiệp nhà nước 9 1.7 1.7 97.6
Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài 8 1.5 1.5 99.1
Hợp tác xã 1 .2 .2 99.3
Khác 4 .7 .7 100.0
Total 542 100.0 100.0
Lĩnh vực hoạt động
Responses
Percent of Cases N Percent
Lĩnh vực hoạt độnga Sản xuất 139 19.9% 25.7%
Xây dựng 107 15.4% 19.8%
Thương mại 261 37.4% 48.3%
Dịch vụ 163 23.4% 30.2%
Khác 27 3.9% 5.0%
Total 697 100.0% 129.1%
204
a. Group
Năm thành lập
Frequency
Số người
trả lời Percent
Valid Percent
Tỷ lệ % của
những người
trả lời
Cumulative
Percent
Valid Dưới 5 năm 94 17.3 32.6 32.6
5-10 năm 194 35.8 67.4 100.0
Total 288 53.1 100.0
Missing System 254 46.9
Total 542 100.0
Quy mô lao động
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 50 279 51.5 52.7 52.7
50-100 75 13.8 14.2 66.9
100-500 131 24.2 24.8 91.7
Trên 500 44 8.1 8.3 100.0
Total 529 97.6 100.0
Missing System 13 2.4
Total 542 100.0
Quy mô vốn kinh doanh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 5000 196 36.2 37.5 37.5
5000-10000 96 17.7 18.4 55.8
10000-50000 145 26.8 27.7 83.6
Trên 50000 86 15.9 16.4 100.0
Total 523 96.5 100.0
Missing System 19 3.5
Total 542 100.0
205
Phụ lục 6b. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo các biến trong mô hình
6b.1- Cảm nhận hữu ích
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
HI1 542 1 5 4.05 .706
HI2 542 1 5 4.00 .714
HI3 542 1 5 4.05 .736
HI4 542 1 5 3.86 .813
HI5 542 1 5 3.93 .798
HI6 542 1 5 4.07 .719
Hữu ích 542 1.00 5.00 3.9942 .59807
Valid N
(listwise)
542
DESCRIPTIVES VARIABLES=HI1 HI2 HI3 HI4 HI5 HI6 HIs
/STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX.
6b.2 - Cảm nhận dễ áp dụng
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
DA1 542 1 5 3.65 .764
DA2 542 1 5 3.39 .726
DA3 541 1 5 3.47 .872
DA4 542 1 5 3.25 .981
DA5 542 1 5 3.12 .992
DA6 541 1 5 3.56 .849
Dễ áp dụng 540 1.83 5.00 3.4056 .64172
Valid N
(listwise)
540
DESCRIPTIVES VARIABLES=DA1 DA2 DA3 DA4 DA5 DA6 DAs
/STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX.
206
6b.3 - Thái độ của nhà quản trị
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
TĐ4 540 1 5 3.84 .678
TĐ6 540 1 5 3.48 .732
TĐ7 540 1 5 3.64 .822
TĐ8 540 1 5 3.59 .791
TĐ9 540 1 5 3.61 .786
Thái độ nhà
quản trị
539 1.60 5.00 3.6304 .59587
Valid N
(listwise)
539
DESCRIPTIVES VARIABLES=TĐ4 TĐ6 TĐ7 TĐ8 TĐ9 TĐs
/STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX.
6b.4 - Các yếu tố thuộc về DN
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
DN3 541 1 5 3.23 .928
DN4 541 1 5 3.70 .794
DN5 541 1 5 3.40 .823
DN6 541 1 5 3.48 .881
Các yếu tố
thuộc về DN
541 1.75 5.00 3.4547 .63321
Valid N
(listwise)
541
DESCRIPTIVES VARIABLES=DN3 DN4 DN5 DN6 DNs
/STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX
207
6b.5 - Các yếu tố bên ngoài DN
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
MT2 539 1 5 3.63 .763
MT3 540 1 5 3.64 .761
MT4 540 1 5 3.82 .708
MT5 540 1 5 3.66 .783
MT6 538 1 5 3.66 .739
MT7 540 1 5 3.54 .741
Các yếu tố bên
ngoài DN
537 2.00 5.00 3.6595 .50822
Valid N
(listwise)
537
DESCRIPTIVES VARIABLES=MT2 TM3 MT4 MT5 MT6 MT7 MTKDs
/STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX.
6b.6 - Chuẩn mực chủ quan
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
MT1 539 1 5 3.78 .742
TĐ1 540 1 5 4.01 .601
TĐ2 540 1 5 4.01 .690
TĐ3 539 1 5 3.95 .650
TĐ5 540 1 5 3.93 .661
Chuẩn mực chủ
quan
538 1.00 5.00 3.9198 .49393
Valid N
(listwise)
538
DESCRIPTIVES VARIABLES=MT1 TĐ1 TĐ2 TĐ3 TĐ5 CMCQs
/STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX KURTOSIS SKEWNESS.
208
6b.7 - Đặc thù của doanh nghiệp
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
DN1 541 1 5 3.74 .762
DN2 541 1 5 3.79 .740
Đặc thù doanh
nghiệp
541 1.00 5.00 3.7652 .65714
Valid N
(listwise)
541
DESCRIPTIVES VARIABLES=DN1 DN2 DTDNs
/STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX.
6b.8 - Ý định áp dụng KTQT hiện đại
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic
Std.
Error Statistic
Std.
Error
YD1 538 1 5 3.99 .618 -.615 .105 1.936 .210
YD2 537 1 5 3.74 .737 -.588 .105 1.088 .210
YD3 536 1 5 3.84 .684 -.595 .106 1.373 .211
YD4 537 2 5 3.79 .664 -.083 .105 -.168 .210
YD5 536 1 5 3.81 .750 -.842 .106 1.777 .211
Ý định 535 1.60 5.00 3.8333 .49870 -.342 .106 1.431 .211
Valid N
(listwise)
535
209
Phụ lục 7: Tình hình áp dụng KTQT hiện đại của các DN
Phụ lục 7a. Thống kê mô tả về tình hình áp dụng KTQT hiện đại
Áp dụng kế toán quản trị hiện đại
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Không 437 80.6 80.6 80.6
Có 105 19.4 19.4 100.0
Total 542 100.0 100.0
Phụ lục 7b. Tình hình áp dụng KTQT hiện đại và hiệu quả áp dụng
7b.1 - Hạch toán chi phí theo ABC (AD1)
HQ1 * THAD1 Crosstabulation
THAD1
Total Áp dụng
AD1 Không hiệu quả Count 0 0
% within THAD1 0% 0%
Hiệu quả ít Count 7 7
% within THAD1 14.9% 14.9%
Bình thường Count 27 27
% within THAD1 57.4% 57.4%
Hiệu quả cao Count 10 10
% within THAD1 21.3% 21.3%
Rất hiệu quả Count 3 3
% within THAD1 6.4% 6.4%
Total Count 47 47
% within THAD1 100.0% 100.0%
7b.2 - Tổ chức sản xuất theo JIT (AD2)
HQ2 * THAD2 Crosstabulation
THAD2
Total Áp dụng
AD2 Hiệu quả ít Count 5 5
% within THAD2 13.2% 13.2%
Bình thường Count 14 14
% within THAD2 36.8% 36.8%
Hiệu quả cao Count 12 12
% within THAD2 36.1% 36.1%
Rất hiệu quả Count 7 7
% within THAD2 18.4% 18.4%
Total Count 38 38
% within THAD2 100.0% 100.0%
210
7b.3 - Sản xuất theo Chi phí theo mục tiêu (AD3)
HQ3 * THAD3 Crosstabulation
THAD3
Total Áp dụng
AD3 Hiệu quả ít Count 5 5
% within THAD3 5.7% 5.7%
Bình thường Count 40 40
% within THAD3 45.5% 45.5%
Hiệu quả cao Count 36 36
% within THAD3 40.9% 40.9%
Rất hiệu quả Count 7 7
% within THAD3 7.9% 7.9%
Total Count 88 88
% within THAD3 100.0% 100.0%
7b.4 - Bảng điểm cân bằng (AD4)
HQ4 * THAD4 Crosstabulation
THAD4
Total Áp dụng
AD4 Không hiệu quả Count 1 1
% within THAD4 5.3% 5.3%
Hiệu quả ít Count 5 5
% within THAD4 26.3% 26.3%
Bình thường Count 8 8
% within THAD4 42.1% 42.1%
Hiệu quả cao Count 3 3
% within THAD4 15.8% 15.8%
Rất hiệu quả Count 2 2
% within THAD4 10.5% 10.5%
Total Count 19 19
% within THAD4 100.0% 100.0%
7b.5 - Quản trị chất lượng toàn diện (TQM) (AD5)
HQ5 * THAD5 Crosstabulation
THAD5
Total Áp dụng
AD5 Hiệu quả ít Count 4 4
% within THAD5 6.3% 6.3%
Bình thường Count 23 23
% within THAD5 35.9% 35.9%
Hiệu quả cao Count 29 29
% within THAD5 45.3% 45.3%
Rất hiệu quả Count 8 8
% within THAD5 12.5% 12.5%
Total Count 64 64
% within THAD5 100.0% 100.0%
211
7b.6 - Quản trị chi phí theo phương pháp Kaizen (AD6)
HQ6 * THAD6 Crosstabulation
THAD6
Total Áp dụng
AD6 Không hiệu quả Count 2 2
% within THAD6 8% 8%
Hiệu quả ít Count 5 5
% within THAD6 20% 20%
Bình thường Count 11 11
% within THAD6 44% 44%
Hiệu quả cao Count 6 6
% within THAD6 24% 24%
Rất hiệu quả Count 1 1
% within THAD6 4% 4%
Total Count 25 25
% within THAD6 100.0% 100.0%
7b.7 – Hạch toán chi phí theo vòng đời sản phẩm (AD7)
HQ7 * THAD7 Crosstabulation
THAD7
Total Áp dụng
AD7 Không hiệu quả Count 1 1
% within THAD7 2.2% 2.2%
Hiệu quả ít Count 4 4
% within THAD7 8.7% 8.7%
Bình thường Count 20 20
% within THAD7 43.5% 43.5%
Hiệu quả cao Count 17 17
% within THAD7 36.9% 36.9%
Rất hiệu quả Count 4 4
% within THAD7 8.7% 8.7%
Total Count 46 46
% within THAD7 100.0% 100.0%
212
Phụ lục 8: Phân tích kết quả nghiên cứu định lượng chính thức
Phụ lục 8a. Kiểm định giá trị thang đo chính thức
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 8200.887
df 561
Sig. 0.000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9.246 27.193 27.193 9.246 27.193 27.193 4.118 12.111 12.111
2 2.889 8.498 35.690 2.889 8.498 35.690 3.445 10.132 22.243
3 2.452 7.212 42.902 2.452 7.212 42.902 3.133 9.214 31.457
4 2.076 6.106 49.008 2.076 6.106 49.008 3.018 8.875 40.333
5 1.528 4.495 53.503 1.528 4.495 53.503 2.974 8.748 49.080
6 1.250 3.678 57.181 1.250 3.678 57.181 2.259 6.644 55.725
7 1.168 3.436 60.618 1.168 3.436 60.618 1.664 4.893 60.618
8 .988 2.906 63.524
9 .941 2.766 66.290
10 .905 2.663 68.953
11 .785 2.310 71.262
12 .699 2.055 73.317
13 .671 1.975 75.292
14 .634 1.864 77.156
15 .588 1.729 78.885
16 .565 1.662 80.547
17 .531 1.562 82.109
18 .524 1.542 83.650
19 .482 1.416 85.067
20 .466 1.371 86.438
21 .460 1.354 87.792
22 .441 1.298 89.090
23 .395 1.163 90.253
24 .381 1.121 91.374
25 .375 1.102 92.476
26 .358 1.053 93.529
27 .336 .988 94.516
28 .311 .914 95.431
29 .305 .896 96.326
30 .298 .876 97.203
31 .282 .830 98.033
32 .239 .702 98.735
33 .227 .668 99.403
34 .203 .597 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
213
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
HI1 .811
HI2 .775
HI6 .746
HI3 .734
HI5 .733
HI4 .711
DA5 .816
DA4 .793
DA2 .687
DA3 .674
DA6 .642
DA1 .567
TĐ9 .768
TĐ7 .740
TĐ8 .720
TĐ6 .716
TĐ4 .501
TĐ2 .735
TĐ1 .725
TĐ3 .632
MT1 .597
TĐ5 .551
MT5 .673
MT3 .665
MT6 .629
MT2 .627
MT7 .592
MT4 .513
DN6 .777
DN5 .762
DN4 .672
DN3 .559
DN1 .794
DN2 .754
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
214
Phụ lục 8b. Đánh giá độ tin cậy thang đo chính thức
8b.1 - Cảm nhận tính hữu ích
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.886 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HI1 19.92 9.305 .713 .865
HI2 19.96 9.291 .706 .866
HI3 19.91 9.234 .693 .868
HI4 20.11 8.856 .695 .868
HI5 20.04 8.934 .693 .868
HI6 19.89 9.251 .711 .865
8b.2 - Cảm nhận dễ áp dụng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.833 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DA1 16.79 11.712 .485 .828
DA2 17.04 11.267 .621 .806
DA3 16.96 10.754 .578 .812
DA4 17.18 9.626 .695 .787
DA5 17.32 9.443 .724 .780
DA6 16.87 11.032 .546 .818
8b.3 - Đặc thù của doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.693 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DN1 3.79 .548 .530 .
DN2 3.74 .581 .530 .
215
8b.4 - Các yếu tố thuộc về DN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.721 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DN3 10.59 3.958 .433 .710
DN4 10.11 4.331 .440 .699
DN5 10.42 3.899 .565 .628
DN6 10.34 3.587 .615 .693
8b.5 - Các yếu tố bên ngoài DN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.765 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MT2 18.33 6.635 .531 .724
MT3 18.32 6.609 .540 .722
MT4 18.14 7.032 .470 .740
MT5 18.29 6.506 .544 .720
MT6 18.30 6.922 .471 .740
MT7 18.41 6.862 .485 .736
8b.6 - Thái độ của nhà quản trị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.839 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TĐ4 14.31 6.694 .491 .844
TĐ6 14.68 5.981 .659 .803
TĐ7 14.51 5.555 .682 .796
TĐ8 14.57 5.666 .686 .794
TĐ9 14.55 5.650 .698 .791
216
8b.7 - Chuẩn mực chủ quan
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.829 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TĐ1 19.51 6.519 .618 .798
TĐ2 19.51 6.142 .630 .794
MT1 19.74 6.139 .569 .809
TĐ3 19.57 6.249 .651 .790
TĐ5 19.59 6.265 .629 .795
8b.8 - Ý định áp dụng KTQT hiện đại
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.863 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
YD1 15.00 6.090 .791 .817
YD2 15.26 6.078 .570 .863
YD3 15.16 5.421 .738 .821
YD4 15.06 5.758 .697 .831
YD5 14.99 5.686 .663 .841
217
Phụ lục 9: Kiểm định sự khác biệt về ý định áp dụng KTQT hiện đại giữa các
nhóm DN
9.1- Loại hình doanh nghiệp
Descriptives
Ý định
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
DN tư
nhân 19 3.4211 .67295 .15439 3.0967 3.7454 1.60 4.80
Công ty
TNHH 247 3.8057 .48234 .03069 3.7452 3.8661 2.60 5.00
Công ty
CP 247 3.8939 .46740 .02974 3.8354 3.9525 1.60 5.00
DNNN 9 3.6889 .57542 .19181 3.2466 4.1312 3.00 5.00
DN có vốn
đ.tư nước
ngoài
8 3.9500 .47509 .16797 3.5528 4.3472 3.00 4.60
Khác 5 3.8400 1.09909 .49153 2.4753 5.2047 2.20 5.00
Total 535 3.8333 .49870 .02156 3.7909 3.8756 1.60 5.00
ANOVA
Ý định
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 4.622 5 .924 3.815 .002
Within Groups 128.185 529 .242
Total 132.808 534
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Ý định
Tukey HSD
(I) Loại hình công ty
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
DN tư nhân Công ty TNHH -.38462* .11719 .014 -.7198 -.0494
Công ty CP -.47287* .11719 .001 -.8081 -.1377
DNNN -.26784 .19919 .760 -.8376 .3019
DN có vốn đầu tư nước ngoài -.52895 .20747 .012 -1.1223 .0645
Khác -.41895 .24742 .537 -1.1266 .2887
218
Công ty
TNHH
DN tư nhân .38462* .11719 .014 .0494 .7198
Công ty CP -.08826 .04430 .348 -.2150 .0384
DNNN .11678 .16705 .982 -.3610 .5946
DN có vốn đầu tư nước ngoài -.14433 .17683 .965 -.6501 .3615
Khác -.03433 .22236 1.000 -.6703 .6017
Công ty CP DN tư nhân .47287* .11719 .001 .1377 .8081
Công ty TNHH .08826 .04430 .348 -.0384 .2150
DNNN .20504 .16705 .823 -.2728 .6828
DN có vốn đầu tư nước ngoài -.05607 .17683 1.000 -.5619 .4497
Khác .05393 .22236 1.000 -.5821 .6899
DNNN DN tư nhân .26784 .19919 .760 -.3019 .8376
Công ty TNHH -.11678 .16705 .982 -.5946 .3610
Công ty CP -.20504 .16705 .823 -.6828 .2728
DN có vốn đầu tư nước ngoài -.26111 .23919 .885 -.9453 .4230
Khác -.15111 .27457 .994 -.9364 .6342
DN có vốn
đầu tư nước
ngoài
DN tư nhân .52895 .20747 .012 -.0645 1.1223
Công ty TNHH .14433 .17683 .965 -.3615 .6501
Công ty CP .05607 .17683 1.000 -.4497 .5619
DNNN .26111 .23919 .885 -.4230 .9453
Khác .11000 .28063 .999 -.6927 .9127
DN khác DN tư nhân .41895 .24742 .537 -.2887 1.1266
Công ty TNHH .03433 .22236 1.000 -.6017 .6703
Công ty CP -.05393 .22236 1.000 -.6899 .5821
DNNN .15111 .27457 .994 -.6342 .9364
DN có vốn đầu tư nước ngoài -.11000 .28063 .999 -.9127 .6927
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
219
9.2- Lĩnh vực hoạt động
Descriptives
Ý định
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Sản xuất 87 3.9448 .41224 .04420 3.8570 4.0327 2.60 5.00
Xây dựng 64 3.7656 .45293 .05662 3.6525 3.8788 2.60 4.80
Thương
mại
145 3.7862 .51782 .04300 3.7012 3.8712 1.60 5.00
Dịch vụ 95 3.8653 .45797 .04699 3.7720 3.9586 2.80 5.00
Khác 142 3.8324 .55894 .04691 3.7397 3.9251 1.60 5.00
Total 533 3.8360 .49757 .02155 3.7937 3.8784 1.60 5.00
ANOVA
Ý định
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.790 4 .448 1.819 .124
Within Groups 129.918 528 .246
Total 131.708 532
Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Ý định
Tukey HSD
(I) Lĩnh vực hoạt động
Mean
Difference (I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Sản xuất Xây dựng .17920 .08169 .184 -.0444 .4028
Thương mại .15862 .06727 .129 -.0255 .3428
Dịch vụ .07956 .07361 .816 -.1219 .2810
Khác .11243 .06754 .457 -.0724 .2973
Xây dựng Sản xuất -.17920 .08169 .184 -.4028 .0444
Thương mại -.02058 .07444 .999 -.2243 .1832
Dịch vụ -.09964 .08022 .727 -.3192 .1199
Khác -.06677 .07468 .899 -.2712 .1377
220
Thương
mại
Sản xuất -.15862 .06727 .129 -.3428 .0255
Xây dựng .02058 .07444 .999 -.1832 .2243
Dịch vụ -.07906 .06548 .747 -.2583 .1002
Khác -.04619 .05856 .934 -.2065 .1141
Dịch vụ Sản xuất -.07956 .07361 .816 -.2810 .1219
Xây dựng .09964 .08022 .727 -.1199 .3192
Thương mại .07906 .06548 .747 -.1002 .2583
Khác .03287 .06575 .987 -.1471 .2128
Khác Sản xuất -.11243 .06754 .457 -.2973 .0724
Xây dựng .06677 .07468 .899 -.1377 .2712
Thương mại .04619 .05856 .934 -.1141 .2065
Dịch vụ -.03287 .06575 .987 -.2128 .1471
9.3- Quy mô lao động
Descriptives
Ý định
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 50 278 3.8583 .49509 .02969 3.7998 3.9167 2.20 5.00
50 -100 74 3.7838 .44012 .05116 3.6818 3.8858 2.60 5.00
100 -500 127 3.7780 .56693 .05031 3.6784 3.8775 1.60 5.00
Trên 500 43 3.9209 .38332 .05846 3.8030 4.0389 2.80 4.60
Total 522 3.8333 .49910 .02184 3.7904 3.8762 1.60 5.00
ANOVA
Ý định
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.074 3 .358 1.441 .230
Within Groups 128.706 518 .248
Total 129.780 521
221
Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Ý định
Tukey HSD
(I) Quy mô lao động
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 50 50-100 .07449 .06520 .663 -.0936 .2425
100-500 .08032 .05339 .436 -.0573 .2179
Trên 500 -.06266 .08168 .869 -.2732 .1479
50-100 Dưới 50 -.07449 .06520 .663 -.2425 .0936
100-500 .00583 .07290 1.000 -.1821 .1937
Trên 500 -.13715 .09558 .478 -.3835 .1092
100-500 Dưới 50 -.08032 .05339 .436 -.2179 .0573
50-100 -.00583 .07290 1.000 -.1937 .1821
Trên 500 -.14298 .08795 .365 -.3697 .0837
Trên 500 Dưới 50 .06266 .08168 .869 -.1479 .2732
50-100 .13715 .09558 .478 -.1092 .3835
100-500 .14298 .08795 .365 -.0837 .3697
9.4- Quy mô vốn kinh doanh
Descriptives
Ý định
ĐVT:
đồng N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
≤ 5 tỷ 194 3.7938 .45566 .03271 3.7293 3.8583 2.20 5.00
5 ÷ 10 tỷ 95 3.8063 .51402 .05274 3.7016 3.9110 2.60 5.00
10 ÷ 50 tỷ 143 3.9105 .48334 .04042 3.8306 3.9904 1.60 5.00
> 50 tỷ 85 3.7835 .55909 .06064 3.6629 3.9041 1.60 5.00
Total 517 3.8267 .49366 .02171 3.7840 3.8693 1.60 5.00
ANOVA
Ý định
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.412 3 .471 1.941 .122
Within Groups 124.340 513 .242
Total 125.752 516
222
Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Ý định
Tukey HSD
(I) Quy mô vốn kinh doanh
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Từ 5 tỷ
trở xuống
5 ÷ 10 tỷ -.01250 .06165 .997 -.1714 .1464
10 ÷ 50 tỷ -.11668 .05426 .139 -.2565 .0232
Trên 50 tỷ .01029 .06404 .999 -.1548 .1753
Từ 5 đến 10
tỷ
Từ 5 tỷ trở xuống .01250 .06165 .997 -.1464 .1714
10 ÷ 50 tỷ -.10417 .06516 .380 -.2721 .0638
Trên 50 tỷ .02279 .07350 .990 -.1667 .2122
Từ 10 đến
50 tỷ
Từ 5 tỷ trở xuống .11668 .05426 .139 -.0232 .2565
5 ÷ 10 tỷ .10417 .06516 .380 -.0638 .2721
Trên 50 tỷ .12696 .06743 .237 -.0468 .3008
Trên 50 tỷ
đồng
Từ 5 tỷ trở xuống -.01029 .06404 .999 -.1753 .1548
5 ÷ 10 tỷ -.02279 .07350 .990 -.2122 .1667
10 ÷ 50 tỷ -.12696 .06743 .237 -.3008 .0468
9.5- Số năm hoạt động
Group Statistics
Năm thành lập N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Ý định Dưới 5 năm 94 3.8277 .52433 .05408
5-10 năm 192 3.8104 .52087 .03759
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Ý
định
Equal
variances
assumed
.268 .605 .262 284 .793 .01724 .06571 -.11210 .14659
Equal
variances
not
assumed
.262 183.694 .794 .01724 .06586 -.11270 .14719
223
9.6- Nhóm DN đã áp dụng và chưa áp dụng KTQT hiện đại
Group Statistics
Áp dụng kế toán quản trị N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Ý định Không 437 3.7457 .48478 .05386
Có 105 3.8489 .50005 .02347
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Ý
định
Equal
variances
assumed
.152 .697 -1.719 533 .086 -.10322 .06004 -.22117 .01473
Equal
variances
not
assumed
-1.757 112.540 .082 -.10322 .05876 -.21963 .01319
224
Phụ lục 10: Phân tích hồi quy tuyến tính
10.1 - Phân tích tương quan
Correlations
Ý định
Chuẩn
mực
chủ
quan
Hữu
ích
Dễ áp
dụng
Thái
độ nhà
quản
trị
Môi
trường
kinh
doanh
Điều
kiện
doanh
nghiệp
Đặc
thù
doanh
nghiệp
Số lao
động
Tổng
vốn
KD
Số
năm
thành
lập
Ý định Pearson
Correlation
1 .461** .374** .316** .401** .290** .149** .195** .017 -.012 .073
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .001 .000 .692 .783 .092
N 535 532 535 534 533 531 535 535 522 517 531
Chuẩn
mực
chủ
quan
Pearson
Correlation
.461** 1 .559** .312** .602** .464** .283** .276** .016 .030 .184**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .721 .496 .000
N 532 538 538 537 537 536 538 538 526 520 534
Hữu
ích
Pearson
Correlation
.374** .559** 1 .338** .404** .343** .174** .283** .007 .027 .110*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .869 .534 .011
N 535 538 542 540 539 537 541 541 529 523 538
Dễ áp
dụng
Pearson
Correlation
.316** .312** .338** 1 .421** .346** .278** .082 .052 .052 .077
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .058 .229 .238 .076
N 534 537 540 540 538 537 540 540 527 522 536
Thái
độ nhà
quản
trị
Pearson
Correlation
.401** .602** .404** .421** 1 .449** .276** .162** .077 .100* .151**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .079 .023 .000
N 533 537 539 538 539 536 539 539 526 521 535
Môi
trường
kinh
doanh
Pearson
Correlation
.290** .464** .343** .346** .449** 1 .383** .365** .002 .023 .071
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .971 .606 .103
N 531 536 537 537 536 537 537 537 525 519 533
Điều
kiện
doanh
nghiệp
Pearson
Correlation
.149** .283** .174** .278** .276** .383** 1 .297** .020 .041 .032
Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .654 .353 .456
N 535 538 541 540 539 537 541 541 528 523 537
Đặc
thù
doanh
nghiệp
Pearson
Correlation
.195** .276** .283** .082 .162** .365** .297** 1 -.037 .021 .021
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .058 .000 .000 .000 .395 .632 .628
N 535 538 541 540 539 537 541 541 528 523 537
Số lao
động
Pearson
Correlation
.017 .016 .007 .052 .077 .002 .020 -.037 1 .509** .293**
Sig. (2-tailed) .692 .721 .869 .229 .079 .971 .654 .395 .000 .000
N 522 526 529 527 526 525 528 528 529 516 525
Tổng
vốn
KD
Pearson
Correlation
-.012 .030 .027 .052 .100* .023 .041 .021 .509** 1 .218**
Sig. (2-tailed) .783 .496 .534 .238 .023 .606 .353 .632 .000 .000
N 517 520 523 522 521 519 523 523 516 523 521
Số năm
thành
lập
Pearson
Correlation
.073 .184** .110* .077 .151** .071 .032 .021 .293** .218** 1
Sig. (2-tailed) .092 .000 .011 .076 .000 .103 .456 .628 .000 .000
N 531 534 538 536 535 533 537 537 525 521 538
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
225
10.2- Phân tích hồi quy
REGRESSION /MISSING LISTWISE /STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA COLLIN TOL /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) /NOORIGIN /DEPENDENT YD /METHOD=STEPWISE HI DA TĐs MTs DNs DTDN CMCQ
Variables Entered/Removeda
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 Chuẩn mực
chủ quan,
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
2
Dễ áp dụng,
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
3
Hữu ích,
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
4 Thái độ nhà
quản trị
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
a. Dependent Variable: Việc
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
1 .451a .203 .202 .44289
2 .487b .237 .234 .43387
3 .502c .252 .248 .42997
4 .511d .261 .255 .42790
a. Predictors: (Constant), Chuẩn mực chủ quan
b. Predictors: (Constant), Chuẩn mực chủ quan, Dễ áp dụng
c. Predictors: (Constant), Chuẩn mực chủ quan, Dễ áp dụng, Hữu ích
d. Predictors: (Constant), Chuẩn mực chủ quan, Dễ áp dụng, Hữu ích, Thái độ nhà quản trị
226
ANOVAa
Model Sum of Squares Df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 25.092 1 25.092 127.924 .000b
Residual 98.271 501 .196
Total 123.363 502
2 Regression 29.241 2 14.621 77.668 .000c
Residual 94.122 500 .188
Total 123.363 502
3 Regression 31.112 3 10.371 56.096 .000d
Residual 92.251 499 .185
Total 123.363 502
4 Regression 32.178 4 8.044 43.934 .000e
Residual 91.185 498 .183
Total 123.363 502
a. Dependent Variable: Việc
b. Predictors: (Constant), Chuẩn mực chủ quan
c. Predictors: (Constant), Chuẩn mực chủ quan, Dễ áp dụng
d. Predictors: (Constant), Chuẩn mực chủ quan, Dễ áp dụng, Hữu ích
e. Predictors: (Constant), Chuẩn mực chủ quan, Dễ áp dụng, Hữu ích, Thái độ nhà quản trị
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 2.128 .152 14.044 .000
Chuẩn mực chủ quan .434 .038 .451 11.310 .000 1.000 1.000
2 (Constant) 1.847 .160 11.538 .000
Chuẩn mực chủ quan .376 .040 .391 9.497 .000 .902 1.109
Dễ áp dụng .150 .032 .193 4.695 .000 .902 1.109
3 (Constant) 1.701 .165 10.310 .000
Chuẩn mực chủ quan .295 .047 .306 6.307 .000 .635 1.575
Dễ áp dụng .128 .032 .165 3.951 .000 .861 1.161
Hữu ích .134 .042 .157 3.181 .002 .618 1.618
4 (Constant) 1.658 .165 10.035 .000
Chuẩn mực chủ quan .238 .052 .247 4.559 .000 .505 1.981
Dễ áp dụng .105 .034 .135 3.107 .002 .790 1.266
Hữu ích .129 .042 .151 3.070 .002 .617 1.622
Thái độ nhà quản trị .101 .042 .121 2.413 .016 .586 1.708
a. Dependent Variable: Việc
227
Excluded Variablesa
Model Beta In t Sig.
Partial
Correlation
Collinearity Statistics
Tolerance VIF
Minimum
Tolerance
1 Hữu ích .198b 4.059 .000 .179 .648 1.544 .648
Dễ áp dụng .193b 4.695 .000 .205 .902 1.109 .902
Thái độ nhà quản trị .187b 3.814 .000 .168 .647 1.546 .647
Môi trường kinh
doanh .089
b 1.985 .048 .088 .785 1.274 .785
Điều kiện doanh
nghiệp -.003
b -.070 .944 -.003 .918 1.089 .918
Đặc thù doanh
nghiệp .074
b 1.787 .075 .080 .912 1.097 .912
Số năm thành lập -.013b -.315 .753 -.014 .974 1.027 .974
Số lao động .004b .094 .925 .004 1.000 1.000 1.000
Tổng vốn KD -.026b -.650 .516 -.029 .999 1.001 .999
2 Hữu ích .157c 3.181 .002 .141 .618 1.618 .618
Thái độ nhà quản trị .129c 2.551 .011 .113 .587 1.703 .587
Môi trường kinh
doanh .042
c .926 .355 .041 .740 1.352 .740
Điều kiện doanh
nghiệp -.041
c -.983 .326 -.044 .885 1.130 .858
Đặc thù doanh
nghiệp .078
c 1.916 .056 .085 .912 1.097 .827
Số năm thành lập -.014c -.346 .730 -.015 .974 1.027 .881
Số lao động -.008c -.210 .834 -.009 .996 1.004 .898
Tổng vốn KD -.035c -.890 .374 -.040 .997 1.003 .900
3 Thái độ nhà quản trị .121d 2.413 .016 .108 .586 1.708 .505
Môi trường kinh
doanh .037
d .815 .416 .036 .739 1.353 .567
Điều kiện doanh
nghiệp -.037
d -.903 .367 -.040 .885 1.131 .609
Đặc thù doanh
nghiệp .058
d 1.419 .157 .063 .886 1.128 .601
Số năm thành lập -.011d -.285 .776 -.013 .973 1.027 .618
Số lao động -.005d -.136 .892 -.006 .995 1.005 .618
Tổng vốn KD -.035d -.893 .372 -.040 .997 1.003 .618
4 Môi trường kinh
doanh .017
e .379 .705 .017 .714 1.401 .480
Điều kiện doanh
nghiệp -.044
e -1.070 .285 -.048 .881 1.136 .493
Đặc thù doanh
nghiệp .057
e 1.405 .161 .063 .886 1.129 .495
Số năm thành lập -.015e -.386 .700 -.017 .972 1.029 .499
Số lao động -.010e -.248 .804 -.011 .993 1.007 .504
Tổng vốn KD -.043e -1.122 .262 -.050 .989 1.011 .504
a. Dependent Variable: Việc
b. Predictors in the Model: (Constant), Chuẩn mực chủ quan
228
c. Predictors in the Model: (Constant), Chuẩn mực chủ quan, Dễ áp dụng
d. Predictors in the Model: (Constant), Chuẩn mực chủ quan, Dễ áp dụng, Hữu ích
e. Predictors in the Model: (Constant), Chuẩn mực chủ quan, Dễ áp dụng, Hữu ích, Thái độ nhà quản trị
Collinearity Diagnosticsa
Model Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant)
Chuẩn
mực chủ
quan
Dễ áp
dụng
Hữu
ích
Thái độ
nhà quản
trị
1 1 1.991 1.000 .00 .00
2 .009 15.278 1.00 1.00
2 1 2.971 1.000 .00 .00 .00
2 .021 11.985 .10 .14 .99
3 .009 18.683 .90 .86 .00
3 1 3.960 1.000 .00 .00 .00 .00
2 .022 13.312 .03 .05 .98 .05
3 .010 19.594 .79 .01 .01 .47
4 .007 23.371 .18 .94 .01 .48
4 1 4.947 1.000 .00 .00 .00 .00 .00
2 .022 14.830 .02 .04 .94 .04 .01
3 .014 18.589 .13 .00 .01 .15 .73
4 .010 21.905 .75 .01 .01 .50 .00
5 .006 28.266 .10 .95 .04 .31 .26
a. Dependent Variable: Ý định
------------------------------------------------The end----------------------------------------------