Đối với NNLCMKT mới được tuyển dụng, các DNKCN nên áp dụng hình
thức đào tạo theo kiểu học nghề hoặc tổ chức lớp cạnh DN để tận dụng điều kiện về
máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất cho người học dễ tiếp cận và học tập hiệu
quả hơn. Theo hình thức này, tổ chức cần trang bị đầy đủ máy móc thiết bị, công cụ,
dụng cụ nhằm đảm bảo NLĐ được thực hành trong quá trình học. Người đào tạo là
những chuyên gia trong lĩnh vực nghề nghiệp đó hoặc là những người đã có trình độ
CMKT cao và có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực chuyên môn đào tạo. Hơn nữa,
để tiết kiệm kinh phí đào tạo mà vẫn đảm bảo hiệu quả, các DNKCN cần liên kết
với nhau để cùng tổ chức đào tạo các lớp cạnh DN cho NNLCMKT.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 192 trang
192 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 5 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nguồn nhân lực tại các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật tại các khu công nghiệp tỉnh Bắc 
Giang ở chương 3, là căn cứ để tác giả đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm 
phát triển hơn nữa nguồn nhân lực này cho các doanh nghiệp khu công nghiệp tỉnh 
Bắc Giang. Trong đó, một số giải pháp đối với các doanh nghiệp khu công nghiệp 
bao gồm: 
Nâng cao nhận thức của cán bộ quản lý các doanh nghiệp khu công nghiệp về 
phát triển nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn kỹ thuật; 
Nhóm giải pháp phát triển năng lực thực hiện công việc cho nguồn nhân lực 
bao gồm: Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực, phát triển tinh thần học tập 
suốt đời cho nguồn nhân lực; 
Nhóm giải pháp tăng cường gắn kết nguồn nhân lực bao gồm: Hoàn thiện 
công tác đãi ngộ tài chính và phi tài chính cho nguồn nhân lực, bố trí, sử dụng 
nguồn nhân lực hợp lý, phát triển văn hóa doanh nghiệp; 
 Hơn nữa, tác giả đã đề xuất một số kiến nghị với Chính phủ, Bộ, Ban quản lý 
khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, các huyện, nhằm tăng cường trợ 
lực cho các doanh nghiệp khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang trong việc phát triển 
nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn kỹ thuật trong những năm tiếp theo. Phần 
cuối của chương 4, tác giả còn trình bày một số hạn chế chưa giải quyết triệt để của 
luận án, đây cũng là những hướng nghiên cứu tiếp theo sau khi tác giả hoàn thành 
nghiên cứu này. 
 149 
KẾT LUẬN CHUNG 
Hiện nay, trong nền kinh tế tri thức cùng với sự phát triển của cuộc cách 
mạng công nghiệp 4.0, hàm lượng chất xám trong mỗi sản phẩm dịch vụ ngày càng 
được quan tâm và coi trọng hàng đầu, do đó, yếu tố con người với năng lực trí tuệ 
đáp ứng được yêu cầu của công nghệ được coi là tài sản quý giá của doanh nghiệp. 
Trong các nguồn lực của doanh nghiệp, dù hệ thống máy móc có hiện đại nhất, 
nguồn tài chính dồi dào, nhưng thiếu đi những nguồn nhân lực có trình độ chuyên 
môn vững vàng, thành thạo tay nghề và tâm huyết với công việc thì doanh nghiệp 
khó có thể tồn tại và phát triển bền vững được. Vì vậy, phát triển nguồn nhân lực 
nói chung và nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật nói riêng là hoạt động quan 
trọng và cấp thiết đối với sự phát triển bền vững của các doanh nghiệp nói chung và 
các doanh nghiệp khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang nói riêng. 
Luận án có tiêu đề: “Phát triển nguồn nhân lực tại các khu công nghiệp tỉnh 
Bắc Giang”, đã hệ thống hóa những lý luận về phát triển nguồn nhân lực chuyên 
môn kỹ thuật; Tổng hợp lý thuyết về nội dung, biện pháp phát triển nguồn nhân lực 
chuyên môn kỹ thuật tại các khu công nghiệp. Trên cơ sở đó, luận án đã thu thập 
thông tin, phân tích thực trạng phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật tại 
các doanh nghiệp khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. Luận án đã chỉ ra những năng 
lực còn hạn chế của nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật và những điểm chưa hoàn 
thiện trong phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật tại các doanh nghiệp khu 
công nghiệp tỉnh Bắc Giang. Phần lớn nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật còn hạn 
chế về: Khả năng sử dụng ngoại ngữ, các kỹ năng chuyên môn kỹ thuật, kỹ năng 
tương tác xã hội và thái độ tác phong lao động công nghiệp chuyên nghiệp trong 
quá trình làm việc. Các biện pháp phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật 
của các doanh nghiệp chưa phát huy được hết năng lực nguồn nhân lực, chưa tạo 
được động lực để nguồn nhân lực yêu thích, đam mêm công việc, đặc biệt là chưa 
xây dựng được lòng gắn kết và trung thành của nguồn nhân lực chuyên môn kỹ 
thuật đối với tổ chức. 
 150 
Trên cơ sở những phân tích, đánh giá nêu trên, luận án đã đề xuất một số giải 
pháp và kiến nghị chủ yếu đối với doanh nghiệp khu công nghiệp, với Chính phủ, 
Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện và Ban Quản lý khu công nghiệp nhằm phát triển 
hơn nữa nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong các doanh nghiệp khu công 
nghiệp tỉnh Bắc Giang. Ba nhóm giải pháp chủ yếu cho các doanh nghiệp khu công 
nghiệp tỉnh Bắc Giang, tầm nhìn đến năm 2030 là: (i) Nâng cao nhận thức của cán 
bộ quản lý các doanh nghiệp khu công nghiệp về phát triển nguồn nhân lực có trình 
độ chuyên môn kỹ thuật; (ii) Phát triển năng lực thực hiện công việc cho nguồn 
nhân lực chuyên môn kỹ thuật thông qua hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển 
tinh thần học tập suốt đời cho nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật; (iii) Tăng 
cường gắn kết nguồn nhân lực thông qua hoàn thiện công tác đãi ngộ tài chính và 
phi tài chính cho nguồn nhân lực, bố trí, sử dụng nguồn nhân lực hợp lý, phát triển 
văn hóa doanh nghiệp. Bên cạnh sự nỗ lực của các doanh nghiệp khu công nghiệp, 
Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, Ban Quản lý các khu công nghiệp cần 
hoàn thiện các chính sách tổng thể, vĩ mô nhằm khuyến khích, hỗ trợ các doanh 
nghiệp khu công nghiệp phát triển hơn nữa nguồn nhân lực nói chung và nguồn 
nhân lực chuyên môn kỹ thuật nói riêng đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững của 
các doanh nghiệp trong tương lai. 
 151 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ 
1. Phạm Thị Thanh Hằng. 2018. “Phát triển nguồn nhân lực cho các khu công 
nghiệp tỉnh Bắc Giang trong cuộc cách mạng lần thứ 4”, Kỷ yếu hội thảo khoa 
học quốc gia - Cùng doanh nghiệp hướng tới phát triển bền vững, Nxb Lao 
động, trang 120-129. 
2. Phạm Thị Thanh Hằng. 2018. “Phát triển kỹ năng cho công nhân kỹ thuật 
tại các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 8 
(221)/2018, trang 78-88. 
3. Phạm Thị Thanh Hằng. 2018. “Nghiên cứu thái độ làm việc của công nhân 
kỹ thuật tại các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang”, Tạp chí Nhân lực Khoa học xã 
hội, số 10 (65)/2018, trang 99-106. 
 152 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
TIẾNG VIỆT 
1. Phạm Anh. 2015. Nguồn nhân lực phi công của ngành hàng không Việt Nam 
trong hội nhập quốc tế. Luận án tiến sĩ, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. 
2. Duy Anh. 2018. “Công nhân mất việc bởi Robot”. 
<https://nld.com.vn/cong-doan/cong-nhan-mat-viec-boi-robot-
20180225105211464.htm>. (25/02/2018). 
3. Andrew Matthews. 2002. Đời thay đổi khi ta thay đổi, Nxb Trẻ, Hà Nội. 
4. Trâm Anh. 2018. “Thừa lao động phổ thông, thiếu nguồn lao động chất 
lượng cao”,<
chat-luong-cao-317254.html>, (26/05/2018). 
5. Lê Thanh An. 2011. Phát triển nguồn nhân lực cho các khu công nghiệp thuộc 
vùng kinh tế mở Vân Phong Tỉnh Khánh Hòa, Luận văn thạc sĩ, Đại học Đà Nẵng. 
6. Nguyễn Văn Anh. 2009. Phối hợp đào tạo giữa cơ sở dạy nghề và doanh 
nghiệp trong khu công nghiệp, Luận án tiến sĩ, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam. 
7. Nguyễn Văn Anh. 2009. “Đào tạo nhân lực theo địa chỉ sử dụng tại khu 
kinh tế tổng hợp Dung Quất”, Tạp chí Giáo dục, số 213, tr.54-56. 
8. Trần Phương Anh. 2012. Phát triển nguồn nhân lực ở vùng kinh tế trọng 
điểm Bắc Bộ nước ta, Luận án tiến sĩ, Học viện Khoa học xã hội. 
9. Nguyễn Vân Thùy Anh. 2014. Đào tạo và phát triển công nhân kỹ thuật trong 
các doanh nghiệp dệt may Hà Nội, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học kinh tế Quốc dân. 
10. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. 2018. Báo cáo tình hình 
thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp của tỉnh, ban hành năm 2018, Bắc Giang. 
11. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. 2017. Báo cáo tình hình 
thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp của tỉnh, ban hành năm 2017, Bắc Giang. 
12. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. 2016. Báo cáo tình hình 
thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp của tỉnh, ban hành năm 2016, Bắc Giang. 
13. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. 2015. Báo cáo tình hình 
thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp của tỉnh, ban hành năm 2015, Bắc Giang. 
 153 
14. Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. 2014. Báo cáo tình hình thu 
hút đầu tư vào các khu công nghiệp của tỉnh, ban hành năm 2014, Bắc Giang. 
15. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. 2011. Sơ kết 5 năm thực 
hiện Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011 – 2020, số 67/BC-
KCN, ban hành năm 2011, Bắc Giang. 
16. Ban Quản lý các khu công nghiệp. 2018. Kế hoạch phát triển nguồn nhân 
lực trong khu công nghiệp giai đoạn 2018-2019, ban hành năm 2018, Bắc Giang. 
17. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. 2017. Kế hoạch phát 
triển nguồn nhân lực trong các khu công nghiệp giai đoạn 2017-2018, ban hành 
năm 2017, Bắc Giang. 
18. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. 2016. Kế hoạch phát 
triển nguồn nhân lực trong các khu công nghiệp giai đoạn 2016-2017, ban hành 
năm 2017, Bắc Giang. 
19. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. 2015. Kế hoạch phát 
triển nguồn nhân lực trong các khu công nghiệp giai đoạn 2015-2016, ban hành 
năm 2017, Bắc Giang. 
20. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. 2015. Thông tư hướng dẫn việc xây 
dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, số 56, ban hành năm 
2015, Hà Nội. 
21. Bộ Chính Trị, Nghị quyết số 23-NQ/TW. 2018. Định hướng xây dựng 
chính sách phát triển công nghiệp quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045, 
ban hành ngày 22/3/2018. 
22. Bộ Khoa học và Công nghệ, Cục Thông tin khoa học và Công nghệ quốc 
gia. 2010. Các chiến lược và chính sách của Trung Quốc nhằm thúc đẩy đổi mới 
giáo dục đại học và đào tạo nhân công tay nghề cao. Tổng luận Khoa học Công 
nghệ Kinh tế, số 8, tr. 2-47. 
23. Trần Xuân Cầu. 2012. Kinh tế Nguồn nhân lực, Nxb Đại học Kinh tế 
Quốc dân, Hà Nội. 
24. Nguyễn Thị Hồng Cẩm. 2013. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 
trong các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Trường 
Đại học Kinh tế Quốc dân. 
 154 
25. Đỗ Minh Cương, Mạc Văn Tiến. 2004. Phát triển lao động kỹ thuật ở 
Việt Nam - lý luận và thực tiễn, Nxb Lao động -Xã hội, Hà Nội. 
26. Mai Quốc Chánh, Trần Xuân Cầu. 2008. Kinh tế nguồn nhân lực, Nxb Đại 
học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 
27. Đỗ Quỳnh Chi, Nguyễn Huyền Lê, Goran Hultin. 2014. Nhu cầu kĩ năng 
lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Nxb Viện Khoa học Lao động và 
Xã hội, Hà Nội. 
28. Nguyễn Xuân Chính, Đỗ Thị Vân Liên. 2012. Các giải pháp chủ yếu cải 
thiện chất lượng và đời sống người lao động tại các khu công nghiệp, cụm công 
nghiệp trên địa bàn Hà Nội, đề tài khoa học cấp Thành phố, mã số 01X - 10/07-
2012-2. 
29. Chính phủ. 2018. Nghị định quy định về quản lý khu công nghiệp và khu 
kinh tế, số 82/2018/NĐ-CP, ban hành ngày 22/05/2018. 
30. Dale Carnegie. 2016. Đắc nhân tâm, Nxb Tổng hợp, TP Hồ Chí Minh. 
31. Deniel Goleman. 2007. Trí tuệ cảm xúc - ứng dụng trong công việc, Nxb 
Tri thức, Hà Nội. 
32. Nguyễn Thị Thùy Dung. 2016. Phát triển nguồn nhân lực cho các khu 
công nghiệp ở tỉnh Hà Tĩnh, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế - Đại học 
Quốc Gia Hà Nội. 
33. Lê Kim Dung. 2018. “Chất lượng nguồn nhân lực trong bối cảnh hội 
nhập”. <
127468.html>, (10/4/2018). 
34. Đỗ Văn Dũng. 2014. Tâm Thái - Bí quyết làm chủ cuộc sống từ trong 
Tâm. Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội. 
35. Nguyễn Hữu Dũng. 2004. “Chiến lược phát triển con người trong hệ 
thống phát triển nguồn nhân lực ở Việt Nam”. Tạp chí Lao động và xã hội, số 243 
(từ 16-31/7/2004). 
36. Trương Minh Đức. 2013. Chất lượng nguồn nhân lực các doanh nghiệp 
vừa và nhỏ tại tỉnh Lạng Sơn - Thực trạng và giải pháp, đề tài nghiên cứu khoa học 
cấp Nhà nước, Trường Đại học Kinh tế - Đại học quốc gia Hà Nội. 
 155 
37. Nguyễn Bình Đức. 2011. “Một số vấn đề về đời sống và việc làm của 
công nhân trong các khu công nghiệp ở Thành Phố Đà Nẵng”, Tạp chí Sinh hoạt lý 
luận, số 5 (108). 
38. Lê Thị Hồng Điệp. 2014. “Những hạn chế về lao động và việc làm trên thị 
trường lao động ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc Gia Hà 
Nội: Kinh tế và Kinh doanh, tập 30, số 4, tr.48-54. 
39. Edgar H. Schein, 2010. Văn hóa doanh nghiệp và sự lãnh đạo, bản dịch từ 
tiếng Anh, người dịch Nguyễn Phúc Hoàng, 2012, Nxb Thời đại, TP. Hồ Chí Minh. 
40. Nguyễn Long Giao. 2013. “Những nhân tố ảnh hưởng đến phát triển 
nguồn nhân lực trong giai đoạn hiện nay”, Tạp chí Khoa học Xã hội, số 2 (174). 
41. Vũ Thị Hà. 2016. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho các doanh 
nghiệp khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn Hà Nội, Luận án tiến sĩ, Học 
viện Khoa học xã hội. 
42. Vũ Thị Hà. 2016. “Đào tạo nghề cho công nhân, lao động trong các khu công 
nghiệp ở thành phố Hà Nội”, Tạp chí Khoa học dạy nghề, số 28 + 29, tr. 23-28. 
43. Vũ Thị Hà. 2016. “Nguồn nhân lực tại các khu công trên địa bàn Hà Nội: 
Thực trạng và giải pháp”, Tạp chí Kinh tế và dự báo, số 07, tr. 63-69. 
44. Minh Hà. 2008. “Chính sách thu hút nhân tài của Singapore: Bài bản và 
chuyên nghiệp”,<https://dantri.com.vn/giao-duc-khuyen-hoc/chinh-sach-thu-hut-
nhan-tai-cua-singapore-bai-ban-va-chuyen-nghiep-1201265806.htm 
>,(24/01/2008). 
45. Nhật Hạ. 2015. “Làm thế nào để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 
trong công nhân”,<
nang-cao-chat-luong-nguon-nhan-luc-trong-cong-nhan-39645>, (06/03/2015). 
46. Phạm Minh Hạc. 2007. Văn hóa, con người và nguồn nhân lực thời kỳ 
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 
47. Đỗ Hữu Hải. 2014. Hệ thống tiêu chí nhận diện văn hóa doanh nghiệp – 
vận dụng cho doanh nghiệp Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế 
quốc dân. 
 156 
48. Phạm Thị Thu Hằng. 2008. Doanh nghiệp Việt Nam 2007- Lao động và 
phát triển nguồn nhân lực, Báo cáo thường niên phòng Thương mại và Công nghiệp 
Việt Nam. 
49. Bùi Tôn Hiến. 2009. Nghiên cứu việc làm của lao động qua đào tạo 
nghề ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. 
50. Lê Quang Hiếu. 2015. Nghiên cứu nguồn nhân lực ở khu công nghiệp 
Đình Trám, Huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Thực trạng và Giải pháp, Luận văn 
thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. 
51. Hiệp hội thúc đẩy Giáo dục và Đào tạo ở nước ngoài. 2012. Bộ tài liệu 
hướng dẫn triển khai phương pháp tiếp cận theo năng lực trong đào tạo nghề, tài 
liệu lưu hành nội bộ, ban hành năm 2012, Hà Nội. 
52. Tống Mạnh Hùng. 2018. “Singapore thu hút nguồn nhân lực trẻ tài năng 
nước ngoài bài bản nhất thế giới”. <
nguon-nhan-luc-tre-tai-nang-nuoc-ngoai-bai-ban-nhat-the-gioi-dar2145/>, 
(29/03/2018). 
53. Đặng Thành Hưng. 2016. “Vai trò của kỹ năng trong sự phát triển con 
người”, Tạp chí Khoa học dạy nghề, số 31. 
54. Nguyễn Thị Thu Hường. 2016. Nghiên cứu so sánh nguồn lực phát triển 
của Singapore và Hàn quốc. Luận án tiến sĩ, Trường Khoa học xã hội và nhân văn, 
Đại học Quốc gia Hà Nội. 
55. Nguyễn Thị Thu Hường. 2015. “Vai trò của phát triển giáo dục đối với sự 
tăng trưởng kinh tế ở Singapore”, Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội, số 12 (396), 
tr.22-30. 
56. Cảnh Chí Hoàng. 2012. “Phát triển nguồn nhân lực cho các khu công 
nghiệp tỉnh Đồng Nai”, Tạp chí Phát triển và Hội nhập, số 4, tr.42-45. 
57. Cảnh Chí Hoàng, Ngô Thị Hồng Giang. 2013. “Nâng cao chất lượng 
nguồn nhân lực trong các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai”, Tạp chí Kinh tế và Dự 
báo, số 18, tr.51-53. 
58. Cảnh Chí Hoàng. 2013. “Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ở một số 
nước và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam”, Tạp chí Phát triển và Hội nhập, số 12 
(22), tr.78-82. 
 157 
59. Cảnh Chí Hoàng. 2014. Phát triển lực lượng lao động công nghiệp tỉnh 
Đồng Nai đến năm 2020, Luận án tiến sĩ, Học viện Khoa học xã hội. 
60. Trần Thị Vân Hoa. 2007. Văn hóa doanh nghiệp với việc nâng cao năng 
lực cạnh tranh của các doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân trên địa bàn Hà 
Nội, đề tài cấp bộ - Mã số: B2005-38-121. 
61. Phạm Trương Hoàng, Nguyễn Thị Xuân Thúy. 2011. “Nguồn nhân lực 
công nghiệp Việt Nam từ góc nhìn của doanh nghiệp”, Tạp chí Kinh tế và Phát 
triển, số (165), tr.12-21. 
62. Hà Văn Hội. 2009. “Văn hóa trong quản trị nhân lực”. Tạp chí Khoa học 
Đại học Quốc Gia Hà Nội, Kinh tế và Kinh doanh, số 25 (92-98). 
63. Henri Ghesquiere. 2008. Bài học thành công của Singapore, Nxb Văn hóa 
Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh. 
64. John C. Maxwell. 2018. Tư duy tích cực quyết định thành công. Nxb Đại 
học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 
65. Trần Khánh. 2009. “Kinh nghiệm của Singapore trong phát triển và thích 
nghi nguồn nhân lực với công nghiệp hoá, hiện đại hoá”, Tạp chí Nghiên cứu Đông 
Nam Á (8), tr. 57-63. 
66. Keren Nesbitt Shanor. 2007. Trí tuệ nổi trội, Nxb Tri thức, Hà Nội. 
67. Nguyễn Lam. 2018. “Cách mạng 4.0-Giải pháp nào cho lao động Việt 
Nam”. <https://dantri.com.vn/viec-lam/cach-mang-40-giai-phap-nao-cho-lao-dong-
viet-nam-2018102207432216.htm>. (22/10/2018). 
68. Võ Thị Ngọc Lan, Nguyễn Trí. 2017. “Thực trạng và giải pháp nâng 
cao trình độ, kĩ năng nghề nghiệp cho người lao động các khu công nghiệp tỉnh 
Phú Yên”, Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, số 5, tr.189-197. 
69. Lê Thị Mỹ Linh. 2009. Phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp 
nhỏ và vừa ở Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế, Luận án tiến sĩ, Trường 
Đại học Kinh tế Quốc dân. 
70. Mai Văn Nam, Nguyễn Thanh Vũ. 2010. “Vấn đề sử dụng lao động và 
ảnh hưởng của lao động đến thu hút đầu tư vào khu công nghiệp ở Tiền Giang”, 
Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ, số 13, tr. 126-136. 
 158 
71. Bùi Văn Nhơn. 2006. Quản lý và phát triển nguồn nhân lực xã hội. Nxb 
Tư Pháp, Hà Nội. 
72. Ngân hàng Thế Giới. 2014. Báo cáo phát triển Việt Nam năm 2014 về 
phát triển kỹ năng – xây dựng lực lượng lao động cho một nền kinh tế thị trường 
hiện đại ở Việt Nam, ban hành ngày 29/11/2013, Hà Nội. 
73. Nguyễn Thị Ngân. 2005. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tiếp cận kinh 
tế tri thức ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện Chính trị Quốc Gia Hồ Chí Minh. 
74. Nguyễn Bá Ngọc, Chử Thị Lân. 2014. “Thị trường lao động chuyên môn 
kỹ thuật trình độ cao ở Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 201, tr.72-78. 
75. Ngân hàng Thế Giới. 2014. “Phát triển Việt Nam - Phát triển kỹ năng: 
Xây dựng lực lượng lao động cho một nền kinh tế thị trường hiện đại ở Việt Nam”, 
<
report2014-skilling-up-vietnam-preparing-the-workforce-for-a-modern-market-
economy>, (29/11/2014). 
76. Yến Nguyệt. 2017. “Tiêu chí trở thành người lao động 4.0”. 
, 
(10/06/2017). 
77. Thảo Nguyên. 2018. “Nâng chất lượng nhân lực: Làm chủ các kỹ năng 
mới”, <https://bnews.vn/nang-chat-nguon-nhan-luc-lam-chu-cac-ky-nang-
moi/79060.html>, (18/3/2018). 
78. Nguyễn Nam Phương. 2012. Bài giảng Quản lý nguồn nhân lực trong môi 
trường toàn cầu hóa. Đại học Công Đoàn. 
79. Phít Sa Máy Bunvilay. 2014. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao 
ở thành phố Viêng Chăn cộng hòa dân chủ nhân dân Lào, Luận án tiến sĩ, Học 
viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. 
80. Nguyễn Ngọc Quân, Nguyễn Văn Điềm. 2015. Quản trị nguồn nhân lực, 
Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân. 
81. Dương Văn Quảng. 2007. Singapore - Đặc thù và giải pháp, Nxb Chính 
trị Quốc gia, Hà Nội. 
 159 
82. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 2013. Luật việc làm. 
Luật số 38/2013/QH13, ban hành năm 2013, Hà Nội. 
83. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 2012. Bộ luật lao 
động, Nxb Lao động xã hội, Hà Nội. 
84. Quốc hội nước Cộng xòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 2007. Luật Dạy 
Nghề, Nxb Lao động Xã hội, Hà Nội. 
85. Nguyễn Thị Thanh Quý. 2016. Phát triển nguồn nhân lực ngành Hàng 
không Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện Khoa học xã hội. 
86. Ronald Gross. 2007. Học tập đỉnh cao, Nxb Lao động, Hà Nội. 
87. Cao Văn Sâm. 2012. Công nghệ giáo dục nghề nghiệp, tài liệu lưu hành 
nội bộ của Tổng cục Dạy nghề. 
88. Đỗ Tuấn Sơn. 2016. Bảo đảm lực lượng lao động cho các khu công 
nghiệp tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc 
dân. 
89. Steven S. Little. 2007. Bảy nguyên tắc bất biến để phát triển doanh 
nghiệp, Nxb Hồng Đức, Hà Nội. 
90. Nguyễn Anh Tuấn. 2008. Phát triển nguồn nhân lực cho các Khu công 
nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2015, Luận văn thạc sĩ, 
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh. 
91. Đoàn Anh Tuấn. 2012. Nâng cao chất lượng nhân lực của Tập đoàn Dầu 
khí quốc gia Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. 
92. Nguyễn Ngọc Tú. 2012. Nhân lực chất lượng cao của Việt Nam trong 
hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án tiến sĩ, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí 
Minh. 
93. Hoàng Tuyết. 2019. “Công nhân kỹ thuật cao là một trong những động lực 
phát triển đất nước”. <https://hanoimoi.com.vn/tin-tuc/Chinh-tri/934027/cong-nhan-
ky-thuat-cao-la-mot-trong-nhung-dong-luc-phat-trien-dat-nuoc>, (05/05/2019). 
94. Đinh Văn Toàn. 2011. Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn Điện lực 
Việt Nam đến năm 2015, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. 
 160 
95. Nguyễn Tiệp. 2008. Nguồn nhân lực, Nxb Lao động-Xã hội, Hà Nội. 
96. Nguyễn Tiệp. 2007. “Đào tạo và phát triển lao động chuyên môn kỹ thuật 
- Tiền đề quan trọng để sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực”, Tạp chí Lao động và xã 
hội, số 317, tháng 8/2007. 
97. Nguyễn Thị Anh Trâm. 2014. Phát triển nguồn cán bộ quản lý trong 
các doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam, 
Luận án tiến sĩ, Trường Đại học kinh tế Quốc dân. 
98. Trung tâm Nghiên cứu khoa học dạy nghề, Tổng cục Dạy nghề Bộ Lao 
động – Thương binh và Xã hội. 2007. Đào tạo nghề: Thuật ngữ chọn lọc. Nxb 
Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 
99. Nguyễn Thanh. 2016. “Thiếu nhân lực chất lượng cao ở các khu công 
nghiệp”,<
nghiep-d33387.html>, (14/05/2017). 
100. Thủ tướng chính phủ. 2015. Quyết định phê duyệt quy hoạch tổng thể 
phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, 
Quyết định 269/QĐ-TTg ngày 02 tháng 03 năm 2015, Hà Nội. 
101. Nguyễn Văn Thuật. 2018. “Việc làm, tiền lương, năng suất lao động ở 
Việt Nam trong bối cảnh cuộc Cách mạng Công nghiệp 4.0”, Tạp chí Thông tin và 
Dự báo kinh tế - xã hội, Hà Nội. 
102. Vũ Bá Thể. 2005. Phát huy nguồn lực con người để công nghiệp hóa, 
hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn ở Việt Nam con đường và bước đi, Nxb Lao 
động – Xã hội, Hà Nội. 
103. UBND tỉnh Bắc Giang. 2015. Tiềm năng và cơ hội đầu tư, ban hành năm 
2015, Bắc Giang. 
104. UBND tỉnh Bắc Giang. 2018. Kế hoạch của ban thường vụ tỉnh ủy về 
chiến lược phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 
2035. Kế hoạch số 54-KH/TU, ban hành năm 2018, Bắc Giang. 
105. Nguyễn Quốc Việt, Nguyễn Minh Thảo. 2012. “Nâng cao chất lượng 
nguồn nhân lực thông qua phát triển kỹ năng lao động và vai trò của giáo dục phổ 
 161 
thông”. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Kinh tế và Kinh doanh 28 
(2012) 185-192. 
106. Viện Khoa học Lao động và Xã hội. 2018. Xu hướng lao động và Xã hội 
Việt Nam 2012-2017, Nxb Thanh Niên, Hà Nội. 
107. Viện Kinh tế Thế giới. 2003. Phát triển nguồn nhân lực thông qua giáo 
dục và đào tạo-Kinh nghiệm Đông Á, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. 
108. Đào Quang Vinh. 2018. “Lao động Việt trước cuộc cách mạng 4.0: 
Mạnh dạn chuyển đổi để thích ứng”. <
doi/trao-doi-binh-luan/lao-dong-viet-truoc-cuoc-cach-mang-40-manh-dan-chuyen-
doi-de-thich-ung-138486.html>, (26.04.2018). 
109. Wayne Cordeiro. 2015. Thái độ quyết định thành công. Nxb Tổng hợp, 
TP Hồ Chí Minh. 
TIẾNG ANH 
110. Adam Smith. 2003. The wealth of Nations. Pubicsher: Bantam 
Doubleday Dell Publishing Group Inc. 
111. Alfred Marshall. 1920. Principles of Economics. London: Macmillan and 
Co., Ltd. 
112. Allport. W Gordon. 1936. Trait-names, a psycho-lexical study, 
Publisher: Princeton, N.J., Albany, N.Y., Psychological Review Company. 
113. Abdullah Haslinda. 2009. “Definition of Human Resource Development: 
Key concepts from a National and Internationl Context”. European Journal of 
Social Sciences, Volume 10, No.4. 
114. A. J. Price. 2004. Human Resource Management in a Business Context, 
International Thomson Business Press. 
115. Bahrman, Jere R, and Paul J.Taubman. 1982. Human Capital, In 
Encyclopedia of economics. Ed. Douglas Greenwald, 474 – 476. New York: Mc 
Graw – Hill Book Company. 
116. Birger Wernerfelt. 1984. A resource-based View of the Firm, Strategic 
Management Journal,5,171-180. 
 162 
117. Cenze D. A, Robbins S. 1994. Human Resource Management, Concepts 
and Practices, p. 225, Canada. 
118. Clayton Allen W.and Richard A.Swanson. 2006. Systematic Training – 
Straightforward and Effective, Advances in Developing Human Resources, The 
Academy of Human Resource Development, Vol. 8, No.4, Sage Publications, 
Georgia, USA, pp.428. 
119. David Mc Guire. 2014. Human resource development. Publisher: SAGE 
Publications Ltd; Second edition. 
120. David E. Bowen & Edward E Lawer III.1992. Total quality oriented 
Human Resource management, USA. 
121. Donald L. Kirkpatrick. 2006. “Evaluating training programs, The Four 
levels”, Berrett-Kochler Publishers, Inc San Francisco. 
122. George T.Milkovich and Jonh W.Boudreau. 1997. Human resource 
management, Publisher Chicago: Irwin. 
123. Harrow, A. 1972. A Taxonomy of Psychomotor Domain: A Guide for 
Developing Behavioral Objectives, New York: David Mc Kay. 
124. H.C Triandis. “Attitudes, social representations and social”, 
. 
125. James W. Kalat. 2010. Introduction to Psychology, Publisher: 
Wadsworth Publishing. 
126. Kirshnaveni. R. 2008. Human resource development-A researcher’s 
perspective. Excel Books India. 
127. Kristine Sydhage, Peter Cunningham. 2007. Human Resource 
Development International. The Academy of Human Resource Development, 
Volume 10, No.2. June, pp. 29-38. 
128. Lieb S. 1991. “Principles of Adults learning”, 
. 
129. Leonard Nadler. 1984. The handbook of human resource development, 
Wiley-interscience Publication. 
 163 
130. Monica M Lee. 2012. Human resource development as we know it, 
Publisher: Routledge, New York. 
131. Michael J. Marquardt, Dean W. Engel. 1993. Global Human Resource 
Development, Paperback, Publisher: Prentice Hall, Inc.; 1st Printing edition. 
132. Noe, R. 2013. Employee Training and Development, 6 th Edition, 
McGraw Hill. 
133. Nick Bontis, Jac Fitzenz. 2002. Intellectual capital ROI: A causal map of 
human capital antecedents and consequents. Journal of Intellectual Capital, Vol 3, 
No 3, pp. 223-247. 
134. Napoleon Hill. 2014. Think and Grow. Publication Mindpower Institute, 
America. 
135. Newton, B., Jennifer Hurstfield, Linda Miller, Rosie Page và Karen 
Akroyd. 2005. What employers look for when recruiting the unemployed and 
inactive: Skills, characteristics and qualifications, The Institute for Employment 
Studies, UK. 
136. OECD. 2001. The Well- Being of Nations: The Role of Human and Social 
Capital, Organisation for economic Co-operation and Development, Paris. 
137. Paul M. Romer. 1990. Human Capital and Growth: Theory and 
Evidence, University of Chicago. 
138. Philippines Repubic Act. 1994. An Act creating the technical education 
and skills development authority, providing for its powers, structure and for other 
purposes, Act, No.7796. 
139. Raymond A. Noe, John R. Hollenbeck, Bary Gerhart and Patrick M. 
Wright. 2008. Employee training and development, McGraw – Hill Companies, 
New York, NY. 
140. Shakir, R .2009. Soft skills at the Malaysian institutes of higher 
learning. Asia Pacific Education Review, 10(3), 309-315. 
 164 
141. Stella M.Nkomo, Myron D.Fottler, R.Bruce McAfee. 2010. Application 
in Human Resource Management: Cases, Exercises and Skill Builders, Publisher 
South – Westerm College Pub, USA. 
142. Sambrook, S. 2004. “A critical time for Human Resource Development”. 
Journal of European Industrial Training, Vol. 28 No.8/9, pp. 611-624. 
143. Susan M. Heathfield, Human Resources Expert. Retrieved from 
. 
144. Srabani Ganguli. 2010. “Skill Development: Key to economic prosperity 
– Human resource management”, Tactful Management Research Journal, 
Ramanand Arya DAV College, Bhandup (E), Mumbai. 
145. Sharma, A. 2009. “Importance of soft skills development in education”, 
<
education>. 
146. Theodore Schultz. 1961. Investment in Human Capital, American 
Economic Review, 51, pp.1-17. 
147. Theodore W. Schultz. 1993. The economic importance of human capital 
in modernization. Education Economics, 1(1), pp.13-19. 
148. Word Bank. 2014. World Development Indicators, London: Oxford. 
149. Z. Griliches. 1997. “Education, human capital and Growth: A personal 
Perspective”, Journal of labour Economic, 15(1), ABI/INFROM Research, 
University of Chicago. 
WEBSITE 
150. https://vi.wikipedia.org/wiki/Singapore 
151. https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%AFc_Giang 
152.  
153. https://vi.wikipedia.org/wiki/T%C3%B4_Ch%C3%A2u 
154. https://dantri.com.vn/kinh-doanh/chuyen-gia-singapore-dan-thanh-cong-
dac-khu-trung-quoc-lam-hinh-mau-cho-viet-nam-2018051908353137.htm 
 165 
155. https://translate.googleusercontent.com/translate_c?depth=1&hl=vi&pre
v=search&rurl=translate.google.com&sl=en&sp=nmt4&u=
/&xid=17259,15700023,15700186,15700190,15700248,15700253&usg=ALkJrhig5
brP87bY3C0Lce1euE-CdZ52yg 
156. 
ThongTinTongHop/noidungvankiendaihoidang?categoryId=10000716&articleId=1
0038382 
157. 
cuoc-song/Cong-bo-van-kien-Dai-hoi-XII-cua-Dang/250536.vgp 
158. 
chat-luong-cao-den-nam-2020/20145/13780.vgp 
159.  
160.  
161.  
162.  
 166 
PHỤ LỤC 1 
PHỎNG VẤN SÂU VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHUYÊN 
MÔN KỸ THUẬT TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP 
(dành cho cán bộ lãnh đạo, cán bộ quản lý) 
I. GIỚI THIỆU 
 Xin chào Anh/Chị! 
 Tôi là Phạm Thị Thanh Hằng - Nghiên cứu sinh Học Viện Khoa học xã hội. 
Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài luận án tiến sĩ với tiêu đề “Phát triển nguồn 
nhân lực tại các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang”. Đối tượng nghiên cứu chính 
của đề tài là phát triển nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn kỹ thuật và hiện tại 
đang làm việc trực tiếp trong các doanh nghiệp khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. Họ 
là những người có đủ năng lực thực hành thực hiện công việc phức tạp do sản xuất 
yêu cầu. Để đảm bảo đề xuất được những giải pháp và kiến nghị cho vấn đề phát 
triển nguồn nhân lực tại các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang mang tính thực tiễn và 
hiệu quả, kính mong Anh/Chị giúp đỡ tôi hoàn thành đề tài này bằng cách trả lời 
một số câu hỏi sau đây. Tôi xin cam kết những thông tin được Anh/Chị cung cấp và 
chia sẻ sẽ được tổng hợp theo nguyên tắc khuyết danh. 
II. NỘI DUNG PHỎNG VẤN 
Họ và tên người được phỏng vấn: . 
Chức vụ: . 
Doanh nghiệp:  
Địa chỉ doanh nghiệp:  
Thời gian phỏng vấn: . 
III. CÂU HỎI PHỎNG VẤN 
1. Anh/Chị vui lòng giới thiệu ngắn gọn về doanh nghiệp của Anh Chị (năm 
thành lập, loại hình doanh nghiệp, lĩnh vực sản xuất). 
2. Theo Anh/Chị, hoạt động phát triển nguồn nhân lực, đặc biệt là phát triển 
NNLCMKT đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với hoạt động sản xuất kinh 
của DN trong giai đoạn hiện tại và tương lai? Trong thời gian vừa qua DN của 
 167 
Anh/Chị đã triển khai thực hiện các biện pháp chủ yếu nào để phát triển NNL 
CMKT? 
3. Hiện nay doanh nghiệp của Anh/Chị có bao nhiêu NNLCMKT; Theo 
Anh/Chị cơ cấu NNLCMKT đã hợp lý chưa? 
4. Theo Anh/Chị mức độ đáp ứng năng lực hiện tại về kiến thức, kỹ năng và 
thái độ của NNLCMKT so với yêu cầu của công việc họ đảm nhận ra sao? 
5. Doanh nghiệp của Anh/Chị có triển khai các biện pháp đào tạo NNL 
CMKT không? Nếu có xin Anh/Chị cho biết thêm các thông tin như sau: 
- Phương pháp đánh giá nhu cầu đào tạo và lập kế hoạch đào tạo được triển 
khai thực hiện như thế nào? 
- Anh/Chị hãy cho biết về nội dung và hình thức đào tạo NNLCMKT của công 
ty được thực hiện trong thời gian qua ra sao? Hình thức đào tạo nào được sử dụng 
phổ biến và hiệu quả nhất? 
- Công ty Anh/Chị có chính sách khuyến khích/hỗ trợ đào tạo như thế nào đối 
với NNL được đào tạo? 
- Công ty Anh/Chị có chú trọng đánh giá hiệu quả đào tạo không? Phương 
pháp đánh giá như thế nào? 
6. Theo Anh/Chị, sau khi tham gia đào tạo năng lực thực tế của NNL có được 
nâng cao không? Cho ví dụ cụ thể? 
7. Về công tác bố trí sử dụng hiệu quả NNLCMKT sau khi đào tạo NNL của 
công ty Anh/Chị được thực hiện như thế nào? Công ty Anh/Chị có thực hiện luân 
chuyển, bổ nhiệm NNL dựa trên năng lực NNL sau khi được đào tạo không? 
8. Anh/Chị hãy cho biết các chính sách đãi ngộ tài chính và phi tài chính cho 
NNL mà công ty Anh/Chị đang áp dụng như thế nào? 
9. Đối với những đóng góp về sáng kiến, cải tiến của NNLCMKT, công ty 
Anh/Chị có những khuyến khích và đãi ngộ họ như thế nào? 
10. Anh/Chị hãy cho biết tầm quan trọng của văn hóa doanh nghiệp với phát 
triển nguồn nhân lực trong tổ chức. Cách thức xây dựng và phát triển văn hóa của 
công ty Anh/Chị được triển khai như thế nào? 
 168 
11. Theo Anh/Chị công tác phát triển NNL nói chung và phát triển 
NNLCMKT của công ty còn gặp những khó khăn gì? Xin Anh/Chị cho biết phương 
hướng và giải pháp cụ thể giải quyết những khó khăn đó? 
12. Theo Anh/Chị, để đáp ứng được yêu cầu về NNLCMKT cho thời kỳ cuộc 
cách mạng công nghiệp 4.0, thì công tác phát triển NNL của công ty Anh/Chị cần 
chú trọng điều gì? Cần phát triển những năng lực gì để NNLCMKT thích ứng tốt 
với công việc trong tương lai? 
13. Anh/Chị mong muốn được sự hỗ trợ như thế nào từ phía Nhà nước, Ban 
quản lý khu công nghiệp và các Sở, Ban, ngành tỉnh Bắc Giang để phát triển NNL 
và phát triển NNLCMKT của công ty được tốt hơn và để công ty ngày càng phát 
triển bền vững trong môi trường cạnh tranh và trong bối cảnh cuộc cách mạng công 
nghiệp 4.0 hiện nay. 
Cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian giúp đỡ và chia sẻ thông tin với tôi! 
 169 
PHỤ LỤC 2 
BẢNG HỎI VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHUYÊN MÔN 
KỸ THUẬT TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẮC GIANG 
(dành cho người lao động) 
Thưa các Anh/Chị! 
Tôi là Phạm Thị Thanh Hằng - Nghiên cứu sinh Học viện Khoa học xã hội. 
Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài “Phát triển nguồn nhân lực tại các khu công 
nghiệp tỉnh Bắc Giang” với mục đích tìm ra nguyên nhân của những hạn chế trong 
công tác phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật và đề xuất những giải pháp 
và kiến nghị phát triển nguồn nhân lực tại các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang 
mang tính thực tiễn và hiệu quả hơn. Để có được những thông tin xác thực và có ý 
nghĩa phục vụ nghiên cứu, kính mong Anh/Chị giúp đỡ tôi bằng cách trả lời đầy đủ, 
chân thực vào bảng hỏi này. Tôi xin cam kết đảm bảo tính bí mật của các thông tin 
được cung cấp. Từ những dữ liệu thu thập được, tác giả sẽ phân tích, tổng hợp và 
bình luận một cách tổng quát, không nêu một cá nhân hay một doanh nghiệp nào 
trong báo cáo. 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! 
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI PHỎNG VẤN 
 Xin Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin sau: 
1. Giới tính:.. 2. Tuổi:.. 3. Trình độ chuyên môn:.. 
4. Số năm kinh nghiệm:.. 5. Cấp bậc công nhân: 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI 
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP 
 Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của Anh/ Chị về các hoạt động 
chủ yếu phát triển nguồn nhân lực của tổ chức bằng cách trả lời theo quan điểm của 
mình các câu hỏi bên dưới bằng cách khoanh tròn, đánh dấu V vào đáp án Anh/Chị 
lựa chọn hoặc ghi nội dung trả lời vào vị trí phù hợp. 
 170 
A. Đánh giá hiện trạng năng lực về kiến thức, kỹ năng và thái độ lao động 
Anh/Chị khoanh tròn vào phương án phù hợp nhất với bản thân Anh/Chị theo 
nguyên tắc với thang điểm càng cao mức độ đồng ý càng lớn (1: Hoàn toàn không 
đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Tạm đồng ý; 4: Đồng ý; 5: Hoàn toàn đồng ý). 
Stt Nội dung 
Điểm 
1 2 3 4 5 
KIẾN THỨC 
1 Tôi có kiến thức về ngành nghề công việc 1 2 3 4 5 
2 Tôi có kiến thức về văn hóa, xã hội 1 2 3 4 5 
3 Tôi có kiến thức về chính trị, pháp luật 1 2 3 4 5 
4 Tôi có kiến thức về an toàn lao động 1 2 3 4 5 
5 Tôi có kiến thức ngoại ngữ 1 2 3 4 5 
KỸ NĂNG 
KỸ NĂNG CỨNG 
6 Tôi có kỹ năng thực hiện các thao tác kỹ thuật liên quan 
đến công việc 
1 2 3 4 5 
7 Tôi có kỹ năng sử dụng công cụ, phương tiện lao động 1 2 3 4 5 
8 Tôi có kỹ năng vận hành máy móc, thiết bị 1 2 3 4 5 
9 Tôi có kỹ năng sử dụng các phương tiện, thiết bị bảo hộ 
và an toàn lao động 
1 2 3 4 5 
10 Tôi có kỹ năng hiểu và viết báo cáo kỹ thuật 1 2 3 4 5 
KỸ NĂNG GIAO TIẾP 
11 Tôi tự tin trao đổi và truyền đạt thông tin rõ ràng 1 2 3 4 5 
12 Tôi có khả năng sử dụng ngôn ngữ cơ thể phù hợp 1 2 3 4 5 
13 Tôi có kỹ năng lắng nghe 1 2 3 4 5 
14 Tôi có khả năng thuyết trình trước đám đông 1 2 3 4 5 
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 
15 Tôi có kỹ năng nhận diện vấn đề 1 2 3 4 5 
 171 
16 Tôi có kỹ năng phân tích vấn đề 1 2 3 4 5 
17 
Tôi có kỹ năng đề xuất, sắp xếp các phương án giải 
quyết vấn đề 
1 2 3 4 5 
18 
Tôi có kỹ năng lựa chọn phương án tối ưu và và giải 
quyết vấn đề 
1 2 3 4 5 
KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM 
19 
Tôi có mối quan hệ tốt đẹp với người khác trong quá 
trình làm việc 
1 2 3 4 5 
20 
Tôi sẵn sàng hợp tác với các thành viên khác để hoàn 
thành tốt công việc 
1 2 3 4 5 
21 Tôi sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm và hướng dẫn người 
khác trong công việc 
1 2 3 4 5 
KỸ NĂNG HỌC TẬP SUỐT ĐỜI 
22 
Tôi luôn chủ động tự học tập nâng cao trình độ chuyên 
môn 
1 2 3 4 5 
23 
Tôi có khả năng tạo động lực cho bản thân học tập ở 
mọi lúc mọi nơi 
1 2 3 4 5 
24 Tôi luôn tò mò và tìm kiếm tri thức mới 1 2 3 4 5 
THÁI ĐỘ LAO ĐỘNG 
25 Tôi có tinh thần trách nhiệm với công việc 1 2 3 4 5 
26 
Tôi luôn chấp hành nội quy, kỷ luật lao động tại nơi làm 
việc 
1 2 3 4 5 
27 Tôi cố gắng và nỗ lực hoàn thành công việc 1 2 3 4 5 
28 Tôi có thể chịu áp lực công việc trong thời gian dài 1 2 3 4 5 
29 Tôi yêu thích và đam mê công việc 1 2 3 4 5 
30 
Tôi sẵn sàng thay đổi thích nghi với môi trường công 
việc 
1 2 3 4 5 
 172 
B. Đào tạo nguồn nhân lực 
1. Lý do Anh/Chị tham gia khóa đào tạo do doanh nghiệp tổ chức là gì? 
(Xin đánh dấu V vào những câu trả lời phù hợp) 
 Do mới được tuyển dụng Do hiện đại hóa máy móc, thiết bị 
 Do sản xuất sản phẩm mới, cần 
cập nhật kiến thức, kỹ năng 
 Cập nhật kiến thức về an toàn vệ sinh 
lao động và phòng cháy chữa cháy 
 Đến thời hạn thi nâng bậc Được cử đi học 
 Phục vụ nhu cầu phát triển nghề 
nghiệp 
 Do mong muốn nhu cầu bản thân 
 Do muốn tăng lương 
 Do tay nghề chưa đáp ứng được 
yêu cầu công việc 
2. Anh/Chị đánh giá thế nào về các nhận định về nội dung đào tạo dưới đây? 
Nội dung đào tạo 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
Ít 
đồng ý 
Đồng 
ý 
Hoàn 
toàn 
đồng 
ý 
Kiến thức, kỹ năng được đào tạo bài bản, hệ thống 
Kiến thức kỹ năng được đào tạo có thể áp dụng 
ngay vào công việc 
Nội dung đào tạo dễ hiểu và dễ tiếp thu 
Nội dung đào tạo phong phú 
3. Phương pháp đào tạo của doanh nghiệp Anh /Chị là gì? 
 Kèm cặp tại nơi làm việc 
 Được cử đi học ở nơi khác 
 Mở lớp cạnh doanh nghiệp 
 Khác.. 
4. Anh/Chị được khuyến khích học tập và nâng cao trình độ chuyên môn 
kỹ thuật như thế nào? 
 Hỗ trợ tiền thuê nhà Doanh nghiệp trả toàn bộ chi phí đào tạo 
 Hỗ trợ chi phí đi lại 
 Doanh nghiệp vẫn trả lương trong thời 
gian đi học 
 Hỗ trợ tiền ăn trưa 
 Doanh nghiệp trả một phần chi phí đào tạo 
 Doanh nghiệp trả tiền bồi dưỡng cho ngày 
đi học 
 Hỗ trợ khác:. 
 Tạo điều kiện về thời gian 
 173 
 Theo Anh/Chị các hỗ trợ trên là: (Xin đánh dấu X vào câu trả lời phù hợp) 
 Quá thấp Thấp Bình thường Cao Quá cao 
5. Sau khóa đào tạo, Anh/Chị được doanh nghiệp đãi ngộ như thế nào? 
(Đánh dấu x vào những câu trả lời phù hợp) 
 Tăng lương 
 Hỗ trợ chi phí đào tạo khi có bằng 
cấp, chứng chỉ 
 Đề bạt, thăng tiến 
 Nâng cấp, nâng bậc (nâng cấp bậc 
công nhân) 
 Bố trí công việc phù hợp 
 Tạo điều kiện áp dụng kiến thức, kỹ 
năng mới vào công việc 
 Trao thêm nhiệm vụ khó, thêm 
quyền hạn, trách nhiệm 
 Đãi ngộ khác:.. 
Theo Anh/Chị những đãi ngộ trên là (đánh dấu X vào ô trả lời phù hợp nhất) 
 Quá thấp Thấp Bình thường Cao Quá cao 
6. Anh/Chị đánh giá về trình độ lành nghề mình đáp ứng yêu cầu công việc 
sau khi được đào tạo như thế nào? (Xin vui lòng cho ý kiến đánh giá về từng yếu 
tố theo thang điểm sau: 1: rất kém; 2: kém; 3: đạt yêu cầu; 4: tốt; 5: rất tốt). 
Stt Loại kiến thức, kỹ năng và thái độ học được 
Mức độ đánh giá 
(điểm) 
1 2 3 4 5 
1 
Hiểu hơn về công việc, nhiệm vụ, trách nhiệm 
công việc 
2 Yêu thích công việc hơn 
3 Tay nghề thành thạo hơn 
4 Làm việc an toàn hơn 
5 Hợp tác với đồng nghiệp tốt hơn 
6 Chất lượng sản phẩm tốt hơn 
7 Năng suất lao động tăng 
 174 
C. Bố trí, sử dụng nguồn nhân lực 
7. Anh/Chị đánh giá như thế nào về sự phù hợp của vị trí công việc hiện 
tại so với chuyên môn nghề nghiệp của Anh/Chị 
 Rất không 
phù hợp 
 Không 
phù hợp 
 Bình 
thường 
 Khá 
phù hợp 
 Rất 
phù hợp 
8. Anh/Chị sử dụng bao nhiêu % năng lực của mình đóng góp cho công 
việc của mình? 
 Dưới 50% 50-60% 60-70% 80-90% 100% 
D. Đãi ngộ nguồn nhân lực 
9. Mức lương Anh/Chị nhận được hiện nay là bao nhiêu? 
 <5 triệu 5-7 triệu 
 8-10 triệu >10 triệu 
10. Anh Chị nhận được các khoản tiền thưởng nào sau đây? (Có thể lựa 
chọn nhiều đáp án) 
 Thưởng tiết kiệm nguyên vật liệu, vật tư 
 Thưởng nâng cao chất lượng 
sản phẩm 
 Thưởng nâng cao năng suất lao động Thưởng sáng kiến, cải tiến 
 Thưởng giảm tỷ lệ sản phẩm hỏng Thưởng khác 
Theo Anh/Chị khoản tiền thưởng nhận được trên là (đánh dấu x vào ô trả lời 
phù hợp nhất) 
 Quá thấp Thấp Bình thường Cao Quá cao 
11. Anh/Chị có đồng ý với các ý kiến sau về các khoản tiền thưởng phúc 
lợi từ công ty 
Nội dung trao đổi 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
Ít 
đồng ý 
Đồng 
ý 
Hoàn 
toàn 
đồng 
ý 
Anh Chị được nhận các khoản phúc lợi 
vào các ngày lễ tết 
Các khoản phúc lợi tạo động lực làm 
việc cho các Anh Chị 
Anh Chị được tham gia các chương trình 
du lịch của công ty tổ chức hàng năm 
 175 
12. Anh/Chị đánh giá như thế nào về môi trường làm việc tại công ty 
Anh/Chị? 
Nội dung 
Mức độ 
Rất không 
tốt 
Kém 
Bình 
thường 
Tốt 
Rất 
tốt 
Cở sở vật chất 
Trang thiết bị lao động 
Môi trường tự nhiên (không 
khí, bụi, vệ sinh, tiếng ồn) 
Bầu không khí làm việc 
E. Phát triển văn hóa doanh nghiệp 
13. Anh/Chị hãy cho biết mức độ tự hào của Anh/Chị về doanh nghiệp 
Anh/Chị đang làm? 
 Rất 
không tự hào 
 Không tự 
hào 
 Bình 
thường 
 Khá tự hào Rất tự hào 
14. Dự định của Anh/Chị về công việc trong tương lai của mình như thế 
nào? 
 Tôi cam kết gắn bó với doanh nghiệp 
 Nếu có cơ hội tốt hơn tôi sẽ chuyển sang công việc khác hoặc doanh 
nghiệp khác 
 Tôi chưa có kế hoạch 
15. Điều gì khiến Anh/Chị yêu thích công việc, chủ động học tập nghiên cứu 
chuyên môn và cam kết gắn bó lâu dài với doanh nghiệp? 
16. Theo Anh/Chị để hoàn thiện công tác phát triển nguồn nhân lực có 
trình độ chuyên môn kỹ thuật của doanh nghiệp được tốt hơn thì cần những 
giải pháp gì? 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! 
 176 
PHỤ LỤC 3: Diễn đạt, mã hóa thang đo và nguồn tham khảo 
Biến Mã hóa và thang đo Nguồn 
KIẾN THỨC 
Kiến thức 
KT1: Kiến thức về ngành nghề công việc 
KT2: Kiến thức về văn hóa, xã hội 
KT3: Kiến thức về chính trị, pháp luật 
KT4: Kiến thức về an toàn lao động 
KT5: Kiến thức về ngoại ngữ 
Thang đo của Vũ Thị Hà 
(2016); Trần kiều trang 
(2012); Tác giả tổng hợp. 
KỸ NĂNG 
Kỹ năng 
cứng 
KN1: Kỹ năng thực hiện các thao tác kỹ thuật 
liên quan đến công việc 
KN2: Kỹ năng sử dụng công cụ, phương tiện 
lao động 
KN3: Kỹ năng vận hành máy móc, thiết bị 
KN4: Kỹ năng sử dụng các phương tiện, thiết bị 
bảo hộ và an toàn lao động 
KN5: Kỹ năng hiểu và viết báo cáo kỹ thuật 
Nguyễn Bình Đức 
(2011); Vũ Thị Hà 
(2016); Đinh Văn 
Toàn (2011); Nguyễn 
Vân Thùy Anh 
(2014); Tác giả tổng 
hợp. 
Kỹ năng 
mềm 
KỸ NĂNG GIAO TIẾP 
KN6: Tự tin trao đổi và truyền đạt thông tin rõ 
ràng 
KN7: Khả năng sử dụng ngôn ngữ cơ thể phù hợp 
KN8: Khả năng lắng nghe 
KN9: Khả năng thuyết trình trước đám đông 
Vũ Thị Hà (2016); 
Nguyễn Quốc Việt 
(2012); Nguyễn Vân 
Thùy Anh (2014); 
Tác giả tổng hợp. 
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 
KN10: Khả năng nhận diện vấn đề 
KN11: Khả năng phân tích vấn đề 
KN12: Khả năng đề xuất, sắp xếp các phương 
án giải quyết vấn đề 
KN13: Khả năng lựa chọn phương án tối và và 
giải quyết vấn đề 
Shakir, R .2009; Vũ 
Thị Hà (2016); 
Nguyễn Quốc Việt 
(2012); Tác giả tổng 
hợp. 
 177 
KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM 
KN14: Xây dựng mối quan hệ tốt với người 
khác trong quá trình làm việc 
KN15: Sẵn sàng phối hợp với các thành viên 
khác để hoàn thành tốt công việc. 
KN16: Sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm và hướng 
dẫn người khác trong công việc 
Đỗ Hữu Hải (2014) 
Vũ Thị Hà (2016); 
Ashwini Bapat et al 
(2013); Tác giả tổng 
hợp. 
KỸ NĂNG HỌC TẬP SUỐT ĐỜI 
KN17: Chủ động tự học tập 
KN18: Tạo động lực cho bản thân học tập ở 
mọi lúc mọi nơi 
KN19: Tò mò và tìm kiếm tri thức mới 
Vũ Thị Hà (2016); 
Shakir, R .2009; 
McCauley (2006); 
Tác giả tổng hợp. 
THÁI ĐỘ 
Tiêu chí 
tác phong 
công 
nghiệp và 
kỷ luật lao 
động 
TĐ1: Có tinh thần trách nhiệm với công 
việc 
TĐ2: Luôn chấp hành nội quy, kỷ luật lao 
động 
Vũ Thị Hà (2016); Cảnh 
Chí Hoàng (2014); Đinh 
Văn Toàn (2011); Trương 
Minh Đức (2013); Tác giả 
tổng hợp. 
Khả năng 
tận tụy và 
chịu áp 
lực công 
việc 
TĐ3: Cố gắng, nỗ lực hoàn thành công việc 
TĐ4: Có thể chịu áp lực công việc trong 
thời gian dài 
Vũ Thị Hà (2016); 
Nguyễn Quốc Việt 
(2012); Trương Minh Đức 
(2013); Tác giả tổng hợp. 
Tâm thái 
làm việc 
TĐ5: Yêu thích và đam mê công việc 
TĐ6: Sẵn sàng thay đổi thích nghi với môi 
trường công việc 
Đỗ Văn Dũng (2012); 
Nguyễn Quốc Việt 
(2012); Trương Minh Đức 
(2013); Tác giả tổng hợp. 
 178 
Phụ lục 4: CƠ CẤU KHẢO SÁT VÀ PHỎNG VẤN 
1. Danh sách các doanh nghiệp được khảo sát tại các khu công nghiệp tỉnh 
Bắc Giang 
Stt Tên doanh nghiệp Địa chỉ Điện thoại 
Số 
người 
khảo 
sát 
(người) 
1 
Công ty Cổ phần 
Anpha 
KCN Đình Trám, Hồng 
Thái, Việt Yên, Bắc Giang 
02043661354 17 
2 
Công ty TNHH Điện 
tử Yesung 
KCN Đình Trám, Lô B6, 
Việt Yên, Bắc Giang 
02043661352 20 
3 
Công ty TNHH điện 
tử TeaYang Việt 
Nam 
KCN Đình Trám, Hoàng 
Ninh, Việt Yên, Bắc Giang 
02043661502 15 
4 
Công ty Cổ phần 
Thép Phương Trung 
KCN Đình Trám, Hoàng 
Ninh, Việt Yên, Bắc Giang 
02043766333 18 
5 
Công ty TNHH 
NICHIRIN Việt 
Nam 
KCN Quang Châu, Việt 
Yên, Bắc Giang 
02043868995 23 
6 
Công ty TNHH 
Crystal Martin VN 
KCN Quang Châu, Việt 
Yên, Bắc Giang 
091762 05 05 14 
7 
Công ty TNHH 
WinTek Việt Nam 
KCN Quang Châu, Lô S, 
Xã Quang Châu, Huyện 
Việt Yên, Quang Châu, 
Việt Yên, Bắc Giang 
02043818178 13 
8 
Xí nghiệp Cơ điện 
Việt Đặng 
KCN Song Khê-Nội 
Hoàng, Bắc Giang 
02043831403 6 
9 Công ty TNHH KCN Song Khê-Nội 02043540582 16 
 179 
Hansol Vina Hoàng, ĐT287, Quang 
Tiến, Tân Yên, Bắc Giang 
10 
Công ty CP Cơ khí 
Đỗ Kha 
KCN Song Khê-Nội 
Hoàng, Xã Nội Hoàng, 
Huyện Yên Dũng, Tỉnh 
Bắc Giang, Tân Liễu, Yên 
Dũng, Bắc Giang 
02043860777 10 
11 
Công ty TNHH thiết 
bị nhà bếp 
HANARO 
KCN Song Khê-Nội 
Hoàng, Lô 17, Cụm Công 
Nghiệp Nội Hoàng, Xã Nội 
Hoàng, Huyện Yên Dũng, 
Tỉnh Bắc Giang, Nội 
Hoàng, Yên Dũng, Bắc 
Giang 
0363289101 13 
12 
Nhà máy giấy 
Xương Giang 
KCN Song Khê-Nội 
Hoàng, Song Khê, Yên 
Dũng, Bắc Giang 
02046555146 15 
13 
Công ty TNHH 
ASIA BOLT VINA 
KCN Song Khê-Nội 
Hoàng, Song Khê, Yên 
Dũng, Bắc Giang 
02043661564 8 
14 
Công ty TNHH Điện 
tử NCC Vina 
KCN Song Khê - Nội 
Hoàng, Xã Song Khê, 
Thành phố Bắc Giang, 
Tỉnh Bắc Giang 
02043528921 11 
15 
Công ty Cheongsan 
Vina 
KCN Song Khê - Nội 
Hoàng, Xã Song Khê, 
Thành phố Bắc Giang, 
Tỉnh Bắc Giang 
02043855554 17 
16 Công ty TNHH Khu công nghiệp Song 02043559788 9 
 180 
Dawon Electronic 
Vina 
Khê-Nội Hoàng, Lô FJ-08 
phía Nam, Xã Tiền Phong, 
Huyện Yên Dũng, Tỉnh 
Bắc Giang 
17 
Công ty TNHH 
Fugiang 
KCN Vân Trung, Xã Vân 
Trung, Huyện Việt Yên, 
Tỉnh Bắc Giang 
0241855928 10 
18 
Công ty TNHH 
Smart Shirt 
Garments 
Manufacturing Bắc 
Giang 
KCN Vân Trung, Lô CN-3, 
Hoàng Ninh, Việt Yên, Bắc 
Giang 
02043661096 15 
19 
Công ty TNHH C & 
K Global 
KCN Vân Trung, Xã Vân 
Trung, Huyện Việt Yên, 
Tỉnh Bắc Giang 
02043662688 10 
20 
Công ty Da Young 
Vina 
KCN Vân Trung, Xã Vân 
Trung, Huyện Việt Yên, 
Tỉnh Bắc Giang 
01239167210 20 
Tổng số 280 
 181 
2. Từ 20 doanh nghiệp trong 4 khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang được chọn 
để khảo sát ở trên, tác giả đã chọn cả 20 doanh nghiệp và 10 doanh nghiệp 
khác để phỏng vấn CBLĐ và CBQL về phát triển nguồn nhân lực chuyên môn 
kỹ thuật tại các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. Cụ thể, danh sách 10 doanh 
nghiệp được chọn phỏng vấn cán bộ quản lý nhân sự sau: 
Stt Tên doanh nghiệp Địa chỉ Điện thoại 
1 Công ty TNHH Vimark 
KCN Đình Trám, Xã Hoàng Ninh, 
Huyện Việt Yên, Bích Sơn, Việt Yên, 
Bắc Giang 
02043559218 
2 
Công ty TNHH Công 
nghệ Điện tử SUNGJIN 
Việt Nam 
KCN Đình Trám, Lô A2, A, Xã 
Hoàng Ninh, Huyện Việt Yên, Tỉnh 
Bắc Giang, Hoàng Ninh, Việt Yên, 
Bắc Giang 
0948935557 
3 
Công ty TNHH Winteck 
Việt Nam 
KCN Quang Châu, Lô S, Xã Quang 
Châu, Huyện Việt Yên, Quang Châu, 
Việt Yên, Bắc Giang 
02043818178 
4 
Công ty Cổ phần KCN 
Sài Gòn – Bắc Giang 
KCN Quang Châu, Việt Yên, Bắc 
Giang 
02043828888 
5 
Công ty Cổ phần 
Thương mại Sơn Thạch 
KCN Song Khê Nội Hoàng, Lô 13, 
Xã Nội Hoàng, Huyện Yên Dũng, 
Nội Hoàng, Yên Dũng, Bắc Giang 
0912377794 
6 
Công ty Cổ phần Thép 
Việt Úc 
KCN Song Khê Nội Hoàng, ĐT284, 
Nội Hoàng, Yên Dũng, Bắc Giang 
0913341069 
7 
Công ty TNHH Bao Bì 
Hạo Nhuệ 
KCN Song Khê Nội Hoàng, Huyện 
Yên Dũng, Bắc Giang 
02043559676 
8 
Công ty TNHH Italisa 
Việt Nam 
KCN Song Khê Nội Hoàng, Huyện 
Yên Dũng, Bắc Giang 
02043758686 
9 
Công ty New Wing 
Interconnect Technology 
KCN Vân Trung, Việt Yên, Bắc 
Giang 
0948052369 
10 
Công ty TNHH Trina 
Solar Sciences and 
Technology Việt Nam 
KCN Vân Trung, Lô CN 06, Khu 
công nghiệp Vân Trung, Xã Vân 
Trung, Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc 
Giang 
0986889001 
 182 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_phat_trien_nguon_nhan_luc_tai_cac_khu_cong_nghiep_ti.pdf luan_an_phat_trien_nguon_nhan_luc_tai_cac_khu_cong_nghiep_ti.pdf
 Trichyeu_PhamThiThanhHang.pdf Trichyeu_PhamThiThanhHang.pdf