Học viện ưu tiên nhiều hơn các nguồn lực cho nghiên cứu khoa học, chủ động
chuyển giao các kết quả nghiên cứu khoa học, phục vụ giảng dạy, tuyên truyền, giáo
dục chính trị và tư vấn chính sách . Có ba vấn đề cấp bách đặt ra đối với nghiên cứu
hoa học của Học viện trong tình hình mới là: Phải xác định rõ dạng sản phẩm cụ thể
của hoạt động nghiên cứu hoa học gắn với từng lĩnh vực ứng dụng và phương thức
iểm định chất lượng sản phẩm; Đổi mới cơ chế, mô hình tổ chức nghiên cứu hoa
học hiệu quả, thiết thực, Phát huy thế mạnh của đội ngũ cán bộ, giảng viên Học viện.
Mặt khác, nghiên cứu khoa học vủa Học viện sẽ chú trọng tổng kết thực tiễn và bổ
sung và hoàn thiện lý luận, củng cố và bảo vệ vững chắc nền tảng tư tưởng của Đảng,
đấu tranh phản bác những quan điểm thù địch và luận điệu sai trái, đồng thời đóng
góp vào công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ.
200 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý tài chính tại học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp
công lập: kinh nghiệm từ Trung Quốc", Tạp chí Tài chính, (12), tr.8-11.
98. Vũ Thị Thanh Thủy (2012), Quản lý tài chính các trường đại học công lập ở
Việt Nam, Luận án tiến sĩ inh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
99. Trần Trí Trinh (2008), Các giải pháp cải cách quản lý tài chính công nhằm
thúc đẩy cải cách hành chính nhà nước ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ Quản lý
hành chính công, Học viện Hành chính, Hà Nội.
100. Trường Đại học tài chính kế toán Hà Nội (2000), Quản lý tài chính nhà nước,
Nxb Tài chính, Hà Nội.
101. Nguyễn Thị Ánh Tuyết (2010), Hoàn thiện chuyển đổi cơ chế quản lý tài
chính tại Đài truyền hình Việt Nam trong thời gian qua, Luận văn thạc sĩ inh
tế, Học viện Tài chính, Hà Nội.
102. Trần Đình Ty (2003), Giáo trình Quản lý tài chính công, Nxb Lao động, Hà Nội.
164
Tài liệu tham khảo nƣớc ngoài:
103. Alan, R., (1979), Public Finance in Theory and Practice, 6th edition,
Weidenfeld and Nicolson Publisher, London, the United Kingdoms.
104. Estelle James, Elizabeth M. King and Ace Suryadi (2011), Finance,
management, and costs of public and private schools in Indonesia, Economics
of Education Review,vol. 15, issue 4, 387-398.
105. Harvey S. Rosen (2000), Public Finance, 5th edition, Irwin McGraw-Hill Publisher.
106. Howard A Frank (2006), Public financial management, Boca Raton, Fla. :
CRC Press, USA.
107. Holley, U., (2007), Public Finance in Theory and Pracetice, 2nd edition,
South –Western College Publisher, Califonia, the USA.
108. Malcolm Prowolm & Eric Morgan (2005), Financial Management and
Control in Higher Education, Routledge Publisher, New York, USA.
109. Mary Courtney, David Briggs (2004), Health care financial management,
Elsevier Publisher, Australia.
110. Marianne & Lesley (2000), Managing Finance and Resources in Education,,
Transaction Publisher, New Brunswich, NJ, USA.
111. Ministry of Strategy and Finance (2013), 2012 Modularization of orea’s
Development Experience: Korean Experience of Financial Management
Information System: Construction, Operation, and Results, Publisher: Yonsei
University, Korea.
112. Naoki Ikegami (2013), Autonomy and responsibility in Japanese, World Bank,
Washington DC, USA.
113. Otto Eckstein (1989), Public finance-Foundations of modern economics
series, Prentice-Hall Publisher, USA.
114. Peter Lorange (2003), New vision for management education - leadership
challenges, Pergamon Press, Amsterdam.
115. Shengliang Deng (1991), Management education in China: Past, present and
future, University of Saskatchewan, Saskatoon, China.
116. Vanagunas Stanley (1995), Problems of Budgeting During “The Great
Transition”, Public Budgeting and Finance. 15 (1): 85–86.
117. Wolfgang Streeck and Daniel Mertens (2011), Fiscal austerity and Public
Investment, The Max Planck Institute for the Study of Societies, Germany.
165
PHỤ LỤC
1- PHỎNG VẤN SÂU CHUYÊN GIA
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC PHỎNG VẤN:
- Phó Gíam đốc phụ trách tài chính
- Trưởng phòng kế hoạch tài vụ
Câu hỏi phỏng vấn
Câu 1: Xin ông/bà cho biết nguồn thu ngoài NSNN của đơn vị gồm những
nguồn nào? Rất mong ông/ bà cho biết chi tiết. Tỷ lệ phần trăm nguồn ngoài NSNN
thường chiếm bao nhiêu trong tổng nguồn thu của đơn vị?
Câu 2: Trong quá trình hoạt động, theo ông/bà để nâng cao được những
nguồn thu ngoài NSNN thì cần những điều kiện gì? Thuận lợi và hó hăn đối với
đơn vị để tăng nguồn thu ngoài NSNN?
Câu 3: Với tư cách là người trực tiếp tham gia quản lý tài chính của đơn vị,
ông/bà có thể cho biết quan điểm của ông/bà về việc nhà trường có mong muốn
được tự chủ tài chính?
Câu 4: Nếu mong muốn được giao tự chủ tài chính toàn bộ thì theo ông bà
phải có những điều kiện tiền đề nào đi èm?
Câu 5: Nếu mong muốn chỉ được tự chủ tài chính một phần thì có hó hăn
và thuận lợi gì đối với trường ông/bà?
Câu 6: Đánh giá sơ bộ của ông/bà về nghị định 16/NĐ-CP của Chính phủ
(điểm tích cực và bất cập gì trong quá trình trường thi hành)?
- Tính hiệu quả của nghị định
- Khi đơn vị phải tự chủ tài chính toàn bộ, những ảnh hưởng đến chất lượng
đào tạo nào có thể chấp nhận được và những ảnh hưởng nào không chấp
nhận được?Nếu cắt phần NSNN thì đơn vị cắt giảm những gì?
- Những ảnh hưởng nào khi cắt giảm NSNN chấp nhận được và những ảnh
hưởng nào không chấp nhận được
- Công khai hóa tài chính có phải là điều kiện để tự chủ tài chính không?
Câu 7: Khi xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ, hoặc sửa đổi, bổ sung, trường
có tiến hành họp bàn công khai, lấy ý kiến của cán bộ công nhân viên trong đơn vị?
Theo ông/bà có cần công khai hóa và lấy ý kiến tập thể không?
166
2- PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CÁN BỘ QUẢN LÝ VỀ TÁC ĐỘNG CỦA QUẨN LÝ
TÀI CHÍNH TỞI CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN
Câu 1. Ông/Bà đánh giá quan hệ tài chính hiện nay vởi chủ thể hác như thế nào ?
TT Tiêu chí Điểm đánh giá
1 Quan hệ tài chính giữa Học viện với NSNN
2 Quan hệ tài chính giữa Học viện với xã hội
3 Quan hệ tài chính trong nội bộ
Câu 2. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về thực hiện quản lý các nguồn lực tài chính
tại Học viện hiện nay ?
TT Tiêu chí Điểm đánh giá
1 Nguồn ngân sách nhà nước cấp
2 Nguồn thu sự nghiệp của đơn vị
3 Nguồn thu hác theo quy định của pháp luật
Câu 3. Ông/Bà đánh giá thế nào về tầm quan trọng của các nguồn lực tài chính tại Học
viện hiện nay ?
TT Tiêu chí
Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
1 Nguồn tài chính từ nhà nước cấp
2 Nguồn tài chính từ đóng góp của người học
3 Nguồn thu từ các công trình NCKH
4 Nguồn thu từ tư vấn
5 Các nguồn thu hác
Câu 4. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về việc sử dụng các nguồn lực tài chính tại Học viện
hiện nay ?
TT Tiêu chí
Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
1 Chi hoạt động thường xuyên
2 Chi thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu hoa học
3 Chi cho vật tư, trang thiết bị đào tạo
4 Chi đầu tư cơ sở vật chất
5 Chi thực hiện các nhiệm vụ đột xuất
6 Chi trả lương, đào tạo bồi dưỡng đội ngũ giảng viên
7 Chi cho các hoạt động hác
167
Câu 5. Ý iến đánh giá của Ông/Bà về thực trạng quản l tài chính hiện nay tại Học viện ?
TT Tiêu chí
Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
1 Công tác lập dự toán (thu - chi)
2 Thực hiện chế độ chính sách theo quy định của NN
3 Quá trình sử dụng các nguồn lực tài chính
4 Hệ thống pháp luật tài chính cho giáo dục đại học
5
Sử dụng các nguồn lực hiện nay cho việc nâng cao
chất lượng đào tạo
Câu 6: Ông/Bà đánh giá như thế nào về tác động của công tác quản l tài chính đổi vởi việc
nâng cao chất lượng đào tại tại Học viện thông qua các yếu tố đảm bảo chất lượng sau:
TT Tiêu chí
Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
1 Chương trình đào tạo
2 Đội ngũ giảng viên
3 Cơ sở vật chất
4 Học liệu phục vụ học tập
5 Quản l hoạt động đào tạo
Câu 7. Ông/Bà đánh giá như thế nào về mức đầu tư nguồn lực tài chính cho các yếu tổ đảm
bảo chất lượng sau ở đơn vị mình ?
TT Tiêu chí
Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
1 Mức đầu tư cho chương trình đào tạo
2 Mức đầu tư cho đội ngũ giảng viên
3 Mức đầu tư cho cơ sở vật chất
4 Mức đầu tư cho học liệu phục vụ học tập
5 Mức đầu tư cho quá trình quản l đào tạo
Câu 8. Ông/Bà đánh giá như thế nào về hung pháp l quản l tài chính hiện nay
TT Tiêu chí
Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
1
Hệ thống văn bản pháp luật điều chỉnh hoạt động
chưa đầy đủ và thiếu đồng bộ
2
Có sự chồng chéo về trách nhiệm và quyền hạn quản
l giữa các cơ quan chức năng
3
Thủ tục rườm rà, phức tạp trong thanh toán các loại
chi phí phục vụ hoạt động đào tạo
4 Thường xuyên thay đổi, thiếu nhất quán
5 Mập mờ
168
Câu 9. Ông/Bà đánh giá như thế nào về vai trò của công tác quản l tài chính tới chất
lượng đào tạo tại Học viện hiện nay
□ Không quan trọng
□ ít quan trọng
□ Trung bình
□ Quan trọng
□ Rất quan họng
Câu 10. Ông/Bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ và vai trò của công tác quản l tài
chính đổi với việc nâng cao chất lượng đào tạo tại Học viện hiện nay?
□ Quản l tài chính hiệu quả dẫn đến tăng chất lượng giảng dạy tại học viện
□ Nâng cao hiệu quả đầu tư tại Học viện, giảm thất thoát.
□ Tiết iệm chi phí.
□ Quan hệ chặt chẽ với việc mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng đào tạo
Câu 11. Theo Ông/Bà, Học viện cần những chính sách ưu đãi về tài chính hác
□ Mức độ giao quyền tụ chủ
□ Quy trình cấp phát tài chính
□ Thòi gian cấp phát các nguồn NSNN
□ Tỷ lệ NSNN cấp so với tổng chi
□ Các quy định về đầu tư cho các yếu tố đảm bảo chất lượng giáo dục
□ Chính sách về đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng giảng viên
3- PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN GIẢNG VIÊN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN LÝ
TÀI CHÍNH TỚI CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN
Câu 1. Ông/Bà đánh giá như thế nào về vai trò của công tác quản l tài chính tới chất
lương đào tạo tại Học viện hiện nay?
□ Không quan trọng
□ ít quan trọng
□ Trung bình
□ Quan trọng
□ Rất quan trọng
Câu 2. Theo Ông/Bà, công tác quản l tài chính ảnh hưởng đến thu nhập cá nhân của
Ông/Bà như thế nào theo thang điểm từ 1->5
TT Tiêu chí
Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
1 Cải thiện tiền công, tiền lương
2 Các hoản trợ cấp, phúc lợi
3 Tiền thưởng, tiền bồi dưỡng
Câu 3. Ý kiến đánh giá của Ông/Bà về mức lương được hưởng hiện tại so vởi mức
lương trung bình ở các ngành sản xuất khác hiện nay như thế nào ?
□ Rất thấp □ Thấp □ Trung bình □ Cao □ Rất cao
169
Câu 4. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ đạt được của việc đầu tư xây dụng
chương trình đào tạo hiện nay ?
TT Tiêu chí
Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
1
Mức độ hiểu rõ yêu cầu đầu ra của chương trình đào
tạo
2 Mức độ đáp ứng của chương trình đào tạo
3
Mức độ cập nhật với iến thức hiện đại của chương
trình đào tạo
4
Mức độ được lựa chọn các môn học trong chương
trình đào tạo
5
Đầu ra của chương trình đào tạo có đáp ứng với yêu
cầu công việc
6
Mức độ thể hiện chuyên sâu tăng dần trong chương
trình đào tạo
7 Mức độ thỏa đáng về thời lượng các môn học
8
Mức độ huyến hích ỹ năng học tập, tự nghiên
cứu trong nội dung chương trình đào tạo
9
Mức độ huyến hích huyến hích phát triển ỹ
năng công việc trong chương trình đào tạo
10
Mức độ thể hiện đối tượng tham gia xây dựng
chương trình
11 Được cung cấp thông tin về chương trình đào tạo
12
Chương trình đào tạo có hối iến thức hợp l so
với thời lượng quy định
13
Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin
về tiêu chí đánh giá các môn học
14
Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin
về tiến độ đào tạo
15
Bố trí hung thời gian, tỷ lệ giữa l thuyết và thực
tiễn trong chương trình đào tạo
16
Mức độ thể hiện phương pháp đào tạo trong nội
dung chương trình đào tạo
17
Quá trình học tập và NCKH được nêu rõ trong
chương trình đào tạo
18
Môn học có sự liên ết tốt giữa l thuyết và tình
huống thực tế giúp người học hiểu bài tốt.
19 Nhìn chung hài lòng về chương trình đào tạo
170
Câu 5. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ đạt được của viêc đầu tư cho đội ngũ
giảng viên hiện nay ?
TT Tiêu chí Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
23 Chuyên môn, nghiệp vụ
24 Khả năng giao tiếp
25 Mức độ tâm huyết với nghề nghiệp
26 Phương pháp giảng dạy tốt
27
Tạo điều iện cho người học tích cực tham gia thảo
luận, phát biểu, nêu câu hỏi trên lớp và ích thích sự
động não của người học
28
Nhiệt tình, giảng giải hi người học chưa hiểu bài
trên lớp
29 Đối xử công bằng, thẳng thắn với người học
30
Thiết ế, tổ chức môn học và sử dụng thời gian một
cách hoa học, hợp lí
31 Đến lớp hi đã chuẩn bị tốt bài giảng
32
Đề cập và nhấn mạnh những thông tin quan họng
một cách rõ ràng, dễ hiểu
33
Đã tạo cơ hội cho học viên ứng dụng iến thức lĩnh
hội được
35 Luôn sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ học viên học tập
36
Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự học của học
viên
37 Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học
38
Tổ chức iểm tra, đánh giá ết quả học tập của học
viên đảm bảo tính trung thực, công bằng, phản ánh
đúng năng lực của người học
39
Thường xuyên lên lớp đúng giờ và thực hiện đúng
lịch giảng dạy theo quy định
40
Thể hiện sự thân thiện, cởi mở trong giao tiếp với
người học
41
Luôn thể hiện tính chuẩn mực trong tác phong nhà
giáo
42
Có ỹ năng sử dụng trang thiết bị hỗ trợ cho việc
giảng dạy
43
Sử dụng cơ sở vật chất, hang thiết bị phù hợp bài
giảng
44 Sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với
mục tiêu đào tạo
45 Nhiệt tình hướng dẫn học viên sử dụng trang thiết bị
trong quá trình giảng dạy
171
Câu 6. Ông/Bà đánh giá thề nào về mức đô đạt được của đầu tư cho cơ sở vât chất
hiện nay tại Học viện ?
TT Tiêu chí
Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
47 Cảnh quan sư phạm của Học viện tạo ấn tượng đẹp
48
Mặt bằng tổng thể của Học viện tạo thuận tiện cho
hoạt động dạy và học
49
Số lượng phòng học đủ đảm bảo cho các hoạt động
dạy và học
50
Phòng học, sân bãi thể dục thể thao có diện tích sử
dụng phù hợp
51 Phòng học đạt điều iện về ánh sáng, độ thoáng
52 Phòng học đạt yêu cầu về vệ sinh, an toàn
53 Hệ thống cơ sở hạ tầng của trường hoạt động tốt
54 Diện tích các hu thể dục thể thao đảm bảo yêu cầu
55
Ký túc xá, sân bãi thể dục thể thao đáp ứng được
nhu cầu của số lượng đông học viên
56 Hệ thống thiết bị các phòng học đầy đủ, hiện đại
Câu 7. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ đạt được của đầu tư cho học liệu phục
vụ học tập
TT Tiêu chí
Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
57
Mức độ đa dạng và đầy đủ của sách báo, tư liệu
tham hảo phục vụ học tập và nghiên cứu trong thư
viện
58
Sách, báo, tài liệu của thư viện thường xuyên được
cập nhật
59 Mức độ đáp ứng về giáo tình cho các môn học
60 Mức độ đáp ứng về đề cương chi tiết môn học
61
Hệ thống thông tín trên website thường xuyên được
cập nhật
62 Mức độ đáp ứng của cơ sở dữ liệu điện tử
63
Mức độ đáp ứng về hông gian tra cứu tài liệu của
thư viện
64
Mức độ đa dạng về ngôn ngữ của sách, báo, tài liệu
tham hảo
172
Câu 8. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ đạt được của đầu tư cho quản lý hoạt
đông đào tạo?
TT Tiêu chí
Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
65
Học viện có áp dụng hệ thống quản l chất lượng hiện
đại
66
Học viện có ế hoạch đổi mới, nâng cấp đội hệ thống cơ
sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ học tập và nghiên cứu
67 Học viện thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn
68
Đội ngũ cán bộ quản l có đủ trình độ chuyên môn và
thân thiện, nhiệt tình giải quyết các yêu cầu của học viên
69
Các phần mềm quản l các hoạt động đào tạo có thuận
tiện
70
Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan đến hoạt
động học tập được công hai, minh bạch và thuận tiện
71 Học viện thực hiện tốt công tác bảo vệ, an ninh trật tự
72
Học viện có thủ tục quy tình, hướng dẫn học viên sử
dụng hệ thống cơ sở vật chất chung
73
Học viện có giải pháp nắm bắt nhu cầu của học viên
về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học tập
74
Học viện có đáp ứng ịp thòi các yêu cầu của học viên
về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học tập
75
Nhìn chung công tác quản l hoạt động đào tạo của
Học viện là phù hợp và rất nề nếp
Câu 9. Ông/Bà đánh giá thế nào về chất lượng đào tạo tại Học viện hiện nay
TT Tiêu chí
Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
76
Học viên chấp hành nội quy, quy chế của nhà
trường, pháp luật của nhà nước
77
Học viên chấp hành sự phân công trong quá học tập
của giảng viên
78
Học viên hứng thú, yêu thích ngành đào tạo mình đã
chọn
79 Học viên có lối sống lành mạnh, trung thực
80 Học viên yên tâm với iến thức đã được học
81
Học viên làm chủ được bản thân để hoàn thành công
việc học tập
82 Học viên thích nghi tốt với môi trường học tập
83 Học viên có thức họp tác với người hác
84
Nhìn chung học viên có đủ hả năng đối mặt với
những vấn đề sẽ gặp phải hi về cơ quan công tác
173
4- PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN HỌC VIÊN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN LÝ
TÀI CHÍNH TỚI CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN
Câu 1: Mức độ hài lòng của bạn trong đầu tư xây dụng chương trình đào tạo hiện
nay tại Học viện ?
TT Tiêu chí Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
1
Mức độ hiểu rõ yêu cầu đầu ra của chương trình đào
tạo
2 Mức độ đáp ứng của chương trình đào tạo
3
Mức độ cập nhật với iến thức hiện đại của chương
trình đào tạo
4
Mức độ được lựa chọn các môn học trong chương
trình đào tạo
5
Đầu ra của chương trình đào tạo có đáp ứng với yêu
cầu công việc
6
Mức độ thể hiện chuyên sâu tăng dần trong chương
trình đào tạo
7 Mức độ thỏa đáng về thời lượng các môn học
8
Mức độ huyến hích ỹ năng học tập, tự nghiên
cứu trong nội dung chương trình đào tạo
9
Mức độ huyến hích huyến hích phát triển ỹ
năng công việc trong chương trình đào tạo
10
Mức độ thể hiện đối tượng tham gia xây dựng
chương trình
11 Được cung cấp thông tin về chương trình đào tạo
12
Chương trình đào tạo có hối iến thức hợp l so
với thời lượng quy định
13
Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin
về tiêu chí đánh giá các môn học
14
Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin
về tiến độ đào tạo
15
Bố trí hung thời gian, tỷ lệ giữa l thuyết và thực
tiễn trong chương trình đào tạo
16
Mức độ thể hiện phương pháp đào tạo trong nội
dung chương trình đào tạo
17
Quá trình học tập và NCKH được nêu rõ trong
chương trình đào tạo
18
Môn học có sự liên ết tốt giữa l thuyết và tình
huống thực tế giúp người học hiểu bài tốt.
19 Nhìn chung hài lòng về chương trình đào tạo
174
Câu 2. Đánh giá mức độ đạt được của viêc đầu tư cho đội ngũ giảng viên hiện nay
của Học viện?
TT Tiêu chí Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
23 Chuyên môn, nghiệp vụ
24 Khả năng giao tiếp
25 Mức độ tâm huyết với nghề nghiệp
26 Phương pháp giảng dạy tốt
27
Tạo điều iện cho người học tích cực tham gia thảo
luận, phát biểu, nêu câu hỏi trên lớp và ích thích sự
động não của người học
28
Nhiệt tình, giảng giải hi người học chưa hiểu bài
trên lớp
29 Đối xử công bằng, thẳng thắn với người học
30
Thiết ế, tổ chức môn học và sử dụng thời gian một
cách hoa học, hợp lí
31 Đến lớp hi đã chuẩn bị tốt bài giảng
32
Đề cập và nhấn mạnh những thông tin quan họng
một cách rõ ràng, dễ hiểu
33
Đã tạo cơ hội cho học viên ứng dụng iến thức lĩnh
hội được
35 Luôn sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ học viên học tập
36
Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự học của học
viên
37 Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học
38
Tổ chức iểm tra, đánh giá ết quả học tập của học
viên đảm bảo tính trung thực, công bằng, phản ánh
đúng năng lực của người học
39
Thường xuyên lên lớp đúng giờ và thực hiện đúng
lịch giảng dạy theo quy định
40
Thể hiện sự thân thiện, cởi mở trong giao tiếp với
người học
41
Luôn thể hiện tính chuẩn mực trong tác phong nhà
giáo
42
Có ỹ năng sử dụng trang thiết bị hỗ trợ cho việc
giảng dạy
43
Sử dụng cơ sở vật chất, hang thiết bị phù hợp bài
giảng
44 Sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với
mục tiêu đào tạo
45 Nhiệt tình hướng dẫn học viên sử dụng trang thiết bị
trong quá trình giảng dạy
175
Câu 3. Mức đô hài lòng của bạn về chất lượng cơ sở vật chất tại Học viện
TT Tiêu chí Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
47 Cảnh quan sư phạm của học viện tạo ấn tượng đẹp
48
Mặt bằng tổng thể của học viện tạo thuận tiện cho
hoạt động dạy và học
49
Số lượng phòng học đủ đảm bảo cho các hoạt động
dạy và học
50
Phòng họcsân bãi thể dục thể thao có diện tích sử
dụng phù hợp
51 Phòng học đạt điều iện về ánh sáng, độ thoáng
52 Phòng học đạt yêu cầu về vệ sinh, an toàn
53 Hệ thống cơ sở hạ tầng của học viện hoạt động tốt
54 Diện tích các hu thể dục thể thao đảm bảo yêu cầu
55
K túc xá, sân bãi thể dục thể thao đáp ứng được
nhu cầu của số lượng đông học viên
56
Hệ thống thiết bị các phòng học hành đầy đủ, hiện
đại
Câu 4. Mức đô hài lòng về học liệu phục vụ tại Học viện
TT Tiêu chí Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
57
Mức độ đa dạng và đầy đủ của sách báo, tư liệu
tham hảo phục vụ học tập và nghiên cứu trong thư
viện
58
Sách, báo, tài liệu của thư viện thường xuyên được
cập nhật
59 Mức độ đáp ứng về giáo trình cho các môn học
60 Mức độ đáp ứng về đề cương chi tiết môn học
61
Hệ thống thông tin trên website thường xuyên được
cập nhật
62 Mức độ đáp ứng của cơ sở dữ liệu điện tử
63
Mức độ đáp ứng về hông gian tra cứu tài liệu của
thư viện
64
Mức độ đa dạng về ngôn ngữ của sách, báo, tài liệu
tham hảo
176
Câu 5. Mức độ hài lòng về chất lượng quản lý hoạt đông đào tạo
TT Tiêu chí Điểm đánh giá
Không quan tâm -> Rất
quan tâm
65
Học viện có áp dụng hệ thống quản l chất lượng
hiện đại
66
Học viện có ế hoạch đối mới, nâng cấp đội hệ
thống cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ học tập
và nghiên cứu
67 Học viện thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn
68
Đội ngũ nhân viên quản lý có đủ trình độ chuyên
môn và thân thiện, nhiệt tình giải quyết các yêu cầu
của học viên
69
Các phần mềm quản l các hoạt động đào tạo có
thuận tiện
70
Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan đến hoạt
động học tập của học viên được công hai, minh
bạch và thuận tiện
71 Học viện thực hiện tốt công tác bảo vệ, an ninh trật
tự
72
Thủ tục quy trình, hướng dẫn học viên sử dụng hệ
thống cơ sở vật chất chung
73
Giải pháp nắm bắt nhu cầu của học viên về cơ sở vật
chất, học liệu phục vụ học tập
74
Đáp ứng ịp thòi các yêu cầu của học viên về cơ sở
vật chất, học liệu phục vụ học tập
75
Nhìn chung công tác quản l hoạt động đào tạo của
là phù hợp và rất nề nếp
70
Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan đến hoạt
động học tập được công hai, minh bạch và thuận
tiện
177
1. THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
Mẫu ngẫu nhiên gồm 120 học viên đang học tại Học viện Trung tâm và 5 Học viện
trực thuộc, 40 giảng viên và gần 20 cán bộ quản lý. Kết quả, mẫu khảo sát cán bộ quản lý
tỷ lệ phiếu thu được là 95,8%; mẫu khảo sát giảng viên, tỷ lệ phản hồi đạt trên 90%; Học
viên, tỷ lệ phản hồi cao nhất là 97,3.
Kết quả thu mẫu khảo sát trên đã hẳng định vấn đề quản lý tài chính tại Học viện
được các đối tượng khảo sát rất quan tâm, bởi chính họ là đối tượng phải chịu tác động
nhiều nhất về kết quả của quản lý tài chính; các vấn đề này được làm rõ như sau:
2. THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN QUAN SÁT
2.1. Các biến quan sát thuộc đối tƣợng khảo sát là giảng viên
a. Nhân tố chương trình đào tạo
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả)
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
1. Mức độ hiểu rõ yêu cầu đầu ra của
chương trình đào tạo
40 2 5 3.13 .865
2. Mức độ đáp ứng của chương trình đào
tạo
40 2 5 3.11 .829
3. Mức độ cập nhật với iến thức hiện đại
của chương trình đào tạo
40 2 5 3.05 8.47
4. Mức độ được lựa chọn các môn học
trong chương trình đào tạo
40 2 5 3.17 .825
5. Đầu ra của chương trình đào tạo có đáp
ứng với yêu cầu công việc
40 2 5 3.07 .869
6. Mức độ thể hiện chuyên sâu tăng dần
trong chương trình đào tạo
40 2 5 3.13 .914
7. Mức độ thỏa đáng về thời lượng các
môn học
40 2 5 3.30 .868
8. Mức độ huyến hích ỹ năng học tập,
tự nghiên cứu trong nội dung chương
trình đào tạo
40 2 5 3.21 .902
9. Mức độ huyến hích huyến hích
phát triển ỹ năng công việc trong
chương trình đào tạo
40 2 5 3.13 .862
10. Mức độ thể hiện đối tượng tham gia
xây dựng chương trình
40 2 5 3.21 .906
11. Được cung cấp thông tin về chương
trình đào tạo
40 2 5 3.22 .911
12. Chương trình đào tạo có hối iến thức
hợp l so với thời lượng quy định
40 2 5 3.26 .880
13. Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ
các thông tin về tiêu chí đánh giá các
môn học
40 2 5 3.08 .812
14. Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ
các thông tin về tiến độ đào tạo
40 2 5 3.10 .814
15. Bố trí hung thời gian, tỷ lệ giữa l
thuyết và thực tiễn trong chương trình
đào tạo
40 2 5 3.06 .845
16. Mức độ thể hiện phương pháp đào tạo
trong nội dung chương trình đào tạo
40 2 5 3.23 .918
17. Quá trình học tập và NCKH được nêu
rõ trong chương trình đào tạo
40 2 5 3.35 .850
18. Môn học có sự liên ết tốt giữa lý 40 2 5 3.28 .897
178
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
thuyết và tình huống thực tế giúp người
học hiểu bài tốt.
19. Nhìn chung hài lòng về chương trình
đào tạo
40 2 5 3.24 .864
b. Nhân tố đội ngũ giảng viên
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả)
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
1. Chuyên môn, nghiệp vụ 40 2 5 3.09 .827
2. Khả năng giao tiếp 40 2 5 3.18 .770
3. Mức độ tâm huyết với nghề nghiệp 40 2 5 3.27 8.44
4. Phương pháp giảng dạy tốt 40 2 5 3.13 .889
5. Tạo điều iện cho người học tích cực
tham gia thảo luận, phát biểu, nêu câu
hỏi trên lớp và ích thích sự động não
của người học
40 2 5 3.16 .899
6. Nhiệt tình, giảng giải hi người học
chưa hiểu bài trên lớp
40 2 5 2.99 .832
7. Đối xử công bằng, thẳng thắn với
người học
40 2 5 3.24 .791
8. Thiết ế, tổ chức môn học và sử dụng
thời gian một cách hoa học, hợp lí
40 2 5 3.07 .800
9. Đến lớp hi đã chuẩn bị tốt bài giảng 40 2 5 3.21 .877
10. Đề cập và nhấn mạnh những thông tin
quan họng một cách rõ ràng, dễ hiểu
40 2 5 3.22 .864
11. Đã tạo cơ hội cho học viên ứng dụng
iến thức lĩnh hội được
40 2 5 3.25 .896
12. Luôn sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ học viên
học tập
40 2 5 3.26 .890
13. Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc
tự học của học viên
40 2 5 3.29 .898
14. Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học 40 2 5 3.05 .826
15. Tổ chức iểm tra, đánh giá ết quả học
tập của học viên đảm bảo tính trung
thực, công bằng, phản ánh đúng năng
lực của người học
40 2 5 3.07 .822
16. Thường xuyên lên lớp đúng giờ và thực
hiện đúng lịch giảng dạy theo quy định
40 2 5 3.11 .840
17. Thể hiện sự thân thiện, cởi mở trong
giao tiếp với người học
40 2 5 3.11 .870
18. Luôn thể hiện tính chuẩn mực trong tác
phong nhà giáo
40 2 5 3.06 .895
19. Có ỹ năng sử dụng trang thiết bị hỗ
trợ cho việc giảng dạy
40 2 5 3.16 .861
20. Sử dụng cơ sở vật chất, hang thiết bị
phù hợp bài giảng
40 2 5 3.08 .808
21. Sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị
phù hợp với mục tiêu đào tạo
40 2 5 3.03 .820
22. Nhiệt tình hướng dẫn học viên sử dụng
trang thiết bị trong quá trình giảng dạy
40 2 5 3.05 .788
c. Nhân tố cơ sở vật chất
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả)
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
1. Cảnh quan sư phạm của Học viện tạo
ấn tượng đẹp
40 2 5 2.99 .812
179
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
2. Mặt bằng tổng thể của Học viện tạo
thuận tiện cho hoạt động dạy và học
40 2 5 3.06 .818
3. Số lượng phòng học đủ đảm bảo cho
các hoạt động dạy và học
40 2 5 3.02 8.28
4. Phòng học, sân bãi thể dục thể thao có
diện tích sử dụng phù hợp
40 2 5 3.04 .830
5. Phòng học đạt điều iện về ánh sáng,
độ thoáng
40 2 5 3.05 .855
6. Phòng học đạt yêu cầu về vệ sinh, an
toàn
40 2 5 3.17 .853
7. Hệ thống cơ sở hạ tầng của trường hoạt
động tốt
40 2 5 3.21 .848
8. Diện tích các hu thể dục thể thao đảm
bảo yêu cầu
40 2 5 3.22 .808
9. K túc xá, sân bãi thể dục thể thao đáp
ứng được nhu cầu của số lượng đông
học viên
40 2 5 3.08 .832
10. Hệ thống thiết bị các phòng học đầy đủ,
hiện đại
40 2 5 3.13 .836
d. Nhân tố học liệu phục vụ học tập
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả)
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
1. Mức độ đa dạng và đầy đủ của sách
báo, tư liệu tham hảo phục vụ học tập
và nghiên cứu trong thư viện
40 2 5 3.08 .867
2. Sách, báo, tài liệu của thư viện thường
xuyên được cập nhật
40 2 5 3.16 .811
3. Mức độ đáp ứng về giáo tình cho các
môn học
40 2 5 3.10 8.76
4. Mức độ đáp ứng về đề cương chi tiết
môn học
40 2 5 3.12 .882
5. Hệ thống thông tín trên website thường
xuyên được cập nhật
40 2 5 3.12 .870
6. Mức độ đáp ứng của cơ sở dữ liệu điện
tử
40 2 5 3.21 .818
7. Mức độ đáp ứng về hông gian tra cứu
tài liệu của thư viện
40 2 5 3.23 .887
8. Mức độ đa dạng về ngôn ngữ của sách,
báo, tài liệu tham hảo
40 2 5 3.41 .822
c. Nhân tố quản lý hoạt động đào tạo
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả)
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
9. Học viện có áp dụng hệ thống quản l
chất lượng hiện đại
40 2 5 3.21 .860
10. Học viện có ế hoạch đổi mới, nâng
cấp đội hệ thống cơ sở hạ tầng, trang
thiết bị phục vụ học tập và nghiên cứu
40 2 5 3.29 .855
11. Học viện thực hiện tốt công tác vệ sinh,
an toàn
40 2 5 3.15 8.83
12. Đội ngũ cán bộ quản l có đủ trình độ
chuyên môn và thân thiện, nhiệt tình
giải quyết các yêu cầu của học viên
40 2 5 3.08 .802
13. Các phần mềm quản l các hoạt động
đào tạo có thuận tiện
40 2 5 3.12 .882
180
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
14. Quy trình giải quyết các thủ tục liên
quan đến hoạt động học tập được công
hai, minh bạch và thuận tiện
40 2 5 3.12 .870
15. Học viện thực hiện tốt công tác bảo vệ,
an ninh trật tự
40 2 5 3.21 .818
16. Học viện có thủ tục quy tình, hướng
dẫn học viên sử dụng hệ thống cơ sở
vật chất chung
40 2 5 3.08 .832
17. Học viện có giải pháp nắm bắt nhu cầu
của học viên về cơ sở vật chất, học liệu
phục vụ học tập
40 2 5 3.13 .836
18. Học viện có đáp ứng ịp thòi các yêu
cầu của học viên về cơ sở vật chất, học
liệu phục vụ học tập
40 2 5 3.08 .825
19. Nhìn chung công tác quản l hoạt động
đào tạo của Học viện là phù hợp và rất
nề nếp
40 2 5 3.00 .838
2.2. Các biến quan sát thuộc đối tƣợng khảo sát là học viên
a. Nhân tố chương trình đào tạo
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả)
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
1. Mức độ hiểu rõ yêu cầu đầu ra của
chương trình đào tạo
120 2 5 4.08 .700
2. Mức độ đáp ứng của chương trình đào
tạo
120 2 5 4.04 .713
3. Mức độ cập nhật với iến thức hiện đại
của chương trình đào tạo
120 2 5 3.87 .725
4. Mức độ được lựa chọn các môn học
trong chương trình đào tạo
120 2 5 3.98 .723
5. Đầu ra của chương trình đào tạo có đáp
ứng với yêu cầu công việc
120 2 5 3.94 .706
6. Mức độ thể hiện chuyên sâu tăng dần
trong chương trình đào tạo
120 2 5 3.84 .715
7. Mức độ thỏa đáng về thời lượng các
môn học
120 2 5 3.84 .710
8. Mức độ huyến hích ỹ năng học tập,
tự nghiên cứu trong nội dung chương
trình đào tạo
120 2 5 3.74 .704
9. Mức độ huyến hích huyến hích
phát triển ỹ năng công việc trong
chương trình đào tạo
120 2 5 3.90 .715
10. Mức độ thể hiện đối tượng tham gia
xây dựng chương trình
120 3 5 3.88 .684
11. Được cung cấp thông tin về chương
trình đào tạo
120 2 5 3.93 .711
12. Chương trình đào tạo có hối iến thức
hợp l so với thời lượng quy định
120 2 5 3.85 .700
13. Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ
các thông tin về tiêu chí đánh giá các
môn học
120 2 5 3.83 .669
14. Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ
các thông tin về tiến độ đào tạo
120 2 5 3.68 .675
15. Bố trí hung thời gian, tỷ lệ giữa l
thuyết và thực tiễn trong chương trình
đào tạo
120 2 5 3.75 .667
181
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
16. Mức độ thể hiện phương pháp đào tạo
trong nội dung chương trình đào tạo
120 2 5 3.80 .705
17. Quá trình học tập và NCKH được nêu
rõ trong chương trình đào tạo
120 2 5 3.80 .666
18. Môn học có sự liên ết tốt giữa l
thuyết và tình huống thực tế giúp người
học hiểu bài tốt.
120 2 5 3.81 .665
19. Nhìn chung hài lòng về chương trình
đào tạo
120 2 5 3.95 .718
b. Nhân tố đội ngũ giảng viên
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả)
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
1. Chuyên môn, nghiệp vụ 120 2 5 3.93 .709
2. Khả năng giao tiếp 120 2 5 3.93 .712
3. Mức độ tâm huyết với nghề nghiệp 120 2 5 3.85 .714
4. Phương pháp giảng dạy tốt 120 2 5 3.92 .732
5. Tạo điều iện cho người học tích cực
tham gia thảo luận, phát biểu, nêu câu
hỏi trên lớp và ích thích sự động não
của người học
120 2 5 3.90 .735
6. Nhiệt tình, giảng giải hi người học
chưa hiểu bài trên lớp
120 2 5 3.97 .683
7. Đối xử công bằng, thẳng thắn với người
học
120 2 5 3.65 .675
8. Thiết ế, tổ chức môn học và sử dụng
thời gian một cách hoa học, hợp lí
120 2 5 3.83 .704
9. Đến lớp hi đã chuẩn bị tốt bài giảng 120 2 5 3.86 .716
10. Đề cập và nhấn mạnh những thông tin
quan họng một cách rõ ràng, dễ hiểu
120 3 5 3.89 .714
11. Đã tạo cơ hội cho học viên ứng dụng
iến thức lĩnh hội được
120 2 5 3.88 .692
12. Luôn sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ học viên
học tập
120 2 5 3.80 .685
13. Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự
học của học viên
120 3 5 3.62 .628
14. Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học 120 2 5 3.67 .652
15. Tổ chức iểm tra, đánh giá ết quả học
tập của học viên đảm bảo tính trung
thực, công bằng, phản ánh đúng năng
lực của người học
120 2 5 3.83 .675
16. Thường xuyên lên lớp đúng giờ và thực
hiện đúng lịch giảng dạy theo quy định
120 2 5 3.76 .651
17. Thể hiện sự thân thiện, cởi mở trong
giao tiếp với người học
120 2 5 3.72 .644
18. Luôn thể hiện tính chuẩn mực trong tác
phong nhà giáo
120 2 5 3.85 .689
19. Có ỹ năng sử dụng trang thiết bị hỗ
trợ cho việc giảng dạy
120 2 5 3.80 .672
20. Sử dụng cơ sở vật chất, hang thiết bị
phù hợp bài giảng
120 2 5 3.77 .683
21. Sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị
phù hợp với mục tiêu đào tạo
120 2 5 3.74 .657
22. Nhiệt tình hướng dẫn học viên sử dụng
trang thiết bị trong quá trình giảng dạy
120 2 5 3.71 .633
182
c. Nhân tố cơ sở vật chất
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả)
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
1. Cảnh quan sư phạm của học viện tạo ấn
tượng đẹp
120 2 5 3.67 .648
2. Mặt bằng tổng thể của học viện tạo
thuận tiện cho hoạt động dạy và học
120 2 5 3.75 .666
3. Số lượng phòng học đủ đảm bảo cho
các hoạt động dạy và học
120 2 5 3.77 .659
4. Phòng họcsân bãi thể dục thể thao có
diện tích sử dụng phù hợp
120 2 5 4.03 .709
5. Phòng học đạt điều iện về ánh sáng,
độ thoáng
120 2 5 3.99 .712
6. Phòng học đạt yêu cầu về vệ sinh, an
toàn
120 2 5 3.98 .708
7. Hệ thống cơ sở hạ tầng của học viện
hoạt động tốt
120 3 5 3.94 .696
8. Diện tích các hu thể dục thể thao đảm
bảo yêu cầu
120 2 5 3.75 .711
9. K túc xá, sân bãi thể dục thể thao đáp
ứng được nhu cầu của số lượng đông
học viên
120 2 5 3.90 .705
10. Hệ thống thiết bị các phòng học hành
đầy đủ, hiện đại
120 2 5 3.85 .710
d. Nhân tố học liệu phục vụ học tập
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả)
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
1. Mức độ đa dạng và đầy đủ của sách
báo, tư liệu tham hảo phục vụ học tập
và nghiên cứu trong thư viện
120 2 5 3.88 .707
2. Sách, báo, tài liệu của thư viện thường
xuyên được cập nhật
120 2 5 3.76 .722
3. Mức độ đáp ứng về giáo trình cho các
môn học
120 2 5 3.92 .698
4. Mức độ đáp ứng về đề cương chi tiết
môn học
120 2 5 3.77 .681
5. Hệ thống thông tin trên website thường
xuyên được cập nhật
120 2 5 3.87 .725
6. Mức độ đáp ứng của cơ sở dữ liệu điện
tử
120 2 5 3.87 .691
7. Mức độ đáp ứng về hông gian tra cứu
tài liệu của thư viện
120 2 5 3.71 .668
8. Mức độ đa dạng về ngôn ngữ của sách,
báo, tài liệu tham hảo
120 2 5 3.79 .678
c. Nhân tố quản lý hoạt động đào tạo
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả)
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
1. Học viện có áp dụng hệ thống quản l
chất lượng hiện đại
120 2 5 3.76 .661
2. Học viện có ế hoạch đối mới, nâng cấp
đội hệ thống cơ sở hạ tầng, trang thiết bị
phục vụ học tập và nghiên cứu
120 2 5 3.73 .662
3. Học viện thực hiện tốt công tác vệ sinh,
an toàn
120 2 5 3.85 .719
4. Đội ngũ nhân viên quản lý có đủ trình độ
chuyên môn và thân thiện, nhiệt tình giải
120 2 5 3.89 .707
183
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
quyết các yêu cầu của học viên
5. Các phần mềm quản l các hoạt động
đào tạo có thuận tiện
120 2 5 3.90 .714
6. Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan
đến hoạt động học tập của học viên được
công hai, minh bạch và thuận tiện
120 2 5 3.93 .719
7. Học viện thực hiện tốt công tác bảo vệ,
an ninh trật tự
120 2 5 3.98 .702
8. Thủ tục quy trình, hướng dẫn học viên sử
dụng hệ thống cơ sở vật chất chung
120 2 5 3.83 .714
9. Giải pháp nắm bắt nhu cầu của học viên
về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học
tập
120 2 5 3.92 .714
10. Đáp ứng ịp thòi các yêu cầu của học
viên về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ
học tập
120 2 5 3.76 .709
11. Nhìn chung công tác quản l hoạt động
đào tạo của là phù hợp và rất nề nếp
120 2 5 3.82 .732
184
3. HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHAL CÁC BIẾN QUAN SÁT
a. Nhân tố chƣơng trình đào tạo
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.933 22
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 76.29 123.357 .713 .928
q2. 76.32 123.246 .729 .927
q3. 76.45 125.374 .621 .929
q4. 76.35 125.831 .604 .930
q5. 76.40 125.631 .711 .928
q6. 76.45 125.227 .631 .929
q7. 76.40 126.921 .575 .930
q8. 76.349 126.052 .620 .929
q9. 76.41 124.761 .663 .929
q10. 76.40 126.702 .573 .930
q11. 76.36 126.207 .581 .930
q12. 76.40 126.752 .578 .930
q13. 76.48 128.043 .514 .931
q14. 76.57 129.700 .439 .932
q15. 76.53 126.401 .611 .930
q16. 76.45 125.891 .617 .929
q17. 76.41 129.236 .473 .932
q18. 76.42 128.560 .493 .931
q19. 76.35 127.052 .543 .931
Scale statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
80.06 138.003 11.747 22
185
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.931 19
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha
if Item Deleted
q1. 65.49 98.929 .742 .924
q2. 65.53 98.857 .757 .924
q3. 65.66 100.492 .667 .926
q4. 65.55 101.947 .585 .928
q5. 65.61 99.119 .746 .924
q6. 65.66 100.310 .680 .926
q7. 65.60 103.044 .548 .929
q8. 65.70 101.642 .632 .927
q9. 65.62 100.254 .689 .926
q10. 65.60 102.771 .551 .929
q11. 65.57 102.286 .562 .928
q12. 65.61 102.701 .563 .928
q13. 65.68 104.015 .490 .930
q15. 65.74 102.574 .583 .928
q16. 65.65 102.094 .592 .928
q19. 65.55 103.533 .494 .930
Lần 3
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.929 17
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 58.22 82.485 .762 .922
q2. 58.25 82.434 .776 .921
q3. 58.38 83.942 .684 .924
q4. 58.28 85.835 .564 .927
q5. 58.33 82.843 .753 .922
q6. 58.38 83.894 .690 .923
q7. 58.33 86.737 .533 .927
q8. 58.42 85.025 .648 .925
q9. 58.34 83.662 .711 .923
q10. 58.33 86.645 .526 .927
q11. 58.29 86.220 .537 .927
q12. 58.33 86.592 .538 .927
q15. 58.46 86.248 .570 .926
q16. 58.38 85.630 .595 .926
q20. 58.41 84.937 .636 .925
q21. 58.42 85.792 .570 .926
q22. 58.29 83.802 .678 .924
186
b. Nhân tố đội ngũ giảng viên
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.909 24
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 82.31 109.675 .605 .903
q2. 82.28 113.152 .426 .907
q3. 82.31 113.951 .382 .908
q4. 82.30 109.832 .580 .904
q5. 82.31 109.972 .577 .904
q6. 82.32 108.822 .643 .903
q7. 82.45 115.757 .305 .909
q8. 82.38 110.172 .602 .904
q9. 82.32 109.919 .607 .903
q10. 82.29 109.615 .628 .903
q11. 82.29 110.055 .606 .903
q12. 82.34 111.319 .543 .905
q13. 82.45 112.545 .511 .905
q14. 82.50 113.239 .448 .907
q15. 82.39 110.264 .604 .903
q16. 82.43 110.866 .587 .904
q17. 82.45 111.521 .547 .905
q18. 82.37 112.939 .416 .907
q19. 82.38 113.088 .440 .907
q20. 82.42 112.967 .448 .907
q21. 82.46 113.212 .439 .907
q22. 82.48 113.407 .451 .907
Scale statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
85.96 121.170 11.008 24
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.908 13
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 43.35 45.599 .657 .899
q4. 43.34 45.784 .620 .901
q5. 43.35 45.514 .651 .900
q6. 43.36 45.187 .682 .898
q8. 43.43 45.510 .695 .898
q9. 43.37 44.903 .743 .896
q10. 43.33 46.357 .604 .902
q11. 43.33 44.990 .742 .896
q12. 43.39 45.799 .682 .898
q13. 43.50 48.320 .480 .906
q15. 43.43 47.326 .526 .905
q16. 43.47 47.493 .531 .905
q17. 43.49 47.989 .483 .907
187
Lần 3
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.907 11
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 36.31 35.381 .683 .897
q4. 36.31 35.478 .651 .898
q5. 36.31 35.172 .691 .896
q6. 36.32 34.999 .710 .895
q8. 36.39 35.174 .737 .894
q9. 36.33 34.708 .778 .891
q10. 36.30 36.728 .556 .903
q11. 36.30 34.803 .776 .892
q12. 36.35 35.728 .690 .896
q15. 36.39 37.922 .442 .909
q16. 36.43 38.142 .437 .909
c. Nhân tố cơ sở vật chất
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.895 10
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 32.71 28.590 .713 .880
q2. 32.63 28.536 .704 .881
q3. 32.63 28.280 .725 .879
q4. 32.45 27.458 .739 .878
q5. 32.47 27.395 .752 .877
q6. 32.44 30.090 .458 .897
q7. 32.46 29.398 .560 .890
q8. 32.58 30.247 .489 .894
q9. 32.52 28.608 .640 .885
q10. 32.54 28.855 .626 .886
Scale statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
36.16 35.081 5.923 10
188
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.901 8
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 25.43 19.958 .761 .882
q2. 25.35 20.005 .736 .884
q3. 25.35 19.680 .774 .880
q4. 25.17 19.128 .762 .881
q5. 25.19 19.224 .753 .882
q7. 25.18 21.776 .436 .910
q9. 25.24 20.105 .661 .890
q10. 25.26 20.416 .632 .893
Lần 3
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.901 7
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 21.72 16.402 .764 .893
q2. 21.65 16.344 .757 .893
q3. 21.64 16.073 .791 .890
q4. 21.46 15.703 .755 .893
q5. 21.48 15.889 .730 .896
q9. 21.54 16.534 .663 .903
q10. 21.56 16.729 .648 .905
d. Nhân tố học liệu phục vụ học tập
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.838 8
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 25.28 14.943 .611 .813
q2. 25.34 16.444 .396 .840
q3. 25.25 14.452 .697 .801
q4. 25.34 14.764 .682 .804
q5. 25.28 14.387 .709 .800
q6. 25.24 15.522 .558 .820
q7. 25.35 15.775 .530 .824
q8. 25.23 16.890 .357 .843
189
Scale statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
28.90 19.656 4.433 8
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.858 6
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 18.05 9.971 .655 .832
q3. 18.02 9.532 .752 .813
q4. 18.11 9.694 .762 .813
q5. 18.04 9.478 .765 .811
q6. 18.01 11.257 .429 .871
q7. 18.11 10.861 .530 .854
Lần 3
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.872 5
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 14.40 7.453 .678 .850
q3. 14.37 7.188 .747 .832
q4. 14.46 7.286 .768 .827
q5. 14.40 7.121 .765 .828
q7. 14.47 8.295 .537 .881
e. Nhân tố quản lý hoạt động đào tạo
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.852 11
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 36.25 29.066 .445 .846
q2. 36.25 29.673 .380 .851
q3. 36.21 28.702 .441 .847
q4. 36.20 26.836 .679 .828
q5. 36.18 26.922 .645 .831
q6. 36.16 26.791 .660 .830
q7. 36.09 28.235 .511 .842
q8. 36.24 27.455 .599 .835
q9. 36.16 27.223 .620 .833
q10. 36.29 29.484 .366 .853
q11. 36.27 27.556 .562 .838
190
Scale statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
39.83 33.380 5.778 11
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.837 7
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q3. 21.94 14.576 .342 .851
q4. 21.93 12.776 .676 .800
q5. 21.92 12.532 .696 .797
q6. 21.89 12.452 .709 .794
q7. 21.83 13.774 .494 .829
q8. 21.98 13.143 .604 .812
q9. 21.89 13.083 .606 .811
Lần 3
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.858 5
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q4. 14.58 7.575 .676 .828
q5. 14.57 7.330 .710 .819
q6. 14.54 7.287 .718 .817
q8. 14.63 7.788 .619 .843
q9. 14.55 7.638 .647 .836
f. Chất lƣợng giáo dục
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.888 9
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 29.23 23.097 .773 .865
q2. 29.27 23.263 .761 .866
q3. 29.40 23.863 .691 .872
q4. 29.29 25.033 .547 .884
q5. 29.40 23.995 .677 .873
q6. 29.34 25.371 .537 .884
q7. 29.44 24.712 .619 .878
q8. 29.35 23.911 .693 .872
q9. 29.34 25.734 .473 .889
191
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.889 8
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 25.56 18.885 .800 .861
q2. 25.60 19.009 .792 .862
q3. 25.73 19.510 .727 .869
q4. 25.62 21.100 .505 .890
q5. 25.73 19.871 .677 .874
q6. 25.67 21.474 .484 .892
q7. 25.77 20.456 .629 .879
q8. 25.68 19.811 .691 .873
Lần 3
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.892 7
Item-Total Statistics
Scale mean if Item
Deleted
Scale variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
q1. 21.90 15.096 .825 .859
q2. 21.93 15.223 .814 .860
q3. 22.06 15.678 .748 .869
q4. 21.95 17.556 .453 .903
q5. 22.06 16.094 .681 .877
q7. 22.10 16.705 .619 .884
q8. 22.01 16.078 .689 .876
192
4. KẾT QUẢ HỒI QUY
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
chatluonggiaoduc1 3.6497 .70255 1097
chuongtrinhdaotao 3.6402 .57583 1097
doingugiangvien 3.6434 .64998 1097
cosovatchat 3.5814 .68378 1097
hoclieuhoctap 3.5948 .67331 1097
quanlydaotao 3.6321 .67618 1097
Correlations
chatluong
giaoduc1
chuongtrinh
daotao
doingu
giangvien
coso
vatchat
hoclieu
hoctap
quanly
daotao
Pearson
Correlations
chatluonggiaoduc1 1.000 .917 .732 .563 .556 .617
chuongtrinhdaotao .917 1.000 .750 .525 .498 .572
doingugiangvien .732 .750 1.000 .553 .526 .574
cosovatchat .563 .525 .553 1.000 .751 .708
hoclieuhoctap .556 .498 .526 .751 1.000 .731
quanlydaotao .617 .572 .574 .708 .731 1.000
Sig. (1-
tailed)
chatluonggiaoduc1 . .000 .000 .000 .000 .000
chuongtrinhdaotao .000 . .000 .000 .000 .000
doingugiangvien .000 .000 . .000 .000 .000
cosovatchat .000 .000 .000 . .000 .000
hoclieuhoctap .000 .000 .000 .000 . .000
quanlydaotao .000 .000 .000 .000 .000 .
N
chatluonggiaoduc1 1097 1097 1097 1097 1097 1097
chuongtrinhdaotao 1097 1097 1097 1097 1097 1097
doingugiangvien 1097 1097 1097 1097 1097 1097
cosovatchat 1097 1097 1097 1097 1097 1097
hoclieuhoctap 1097 1097 1097 1097 1097 1097
quanlydaotao 1097 1097 1097 1097 1097 1097
Model Summary
b
Model R R square Adjusted Std. Error of
the Estimate
Durbin-Watson
1 .926
a
.858 .857 .26543 1.788
a. Dependent Variable: chatluonggiaoduc1
b. Predictiors: (Constant), quanlydaotao, chuongtrinhdaotao, cosovatchat, doingugiangvien, hoclieuhoctap
ANOVA
a
Model
Sum of Squares df Mean
Squares
F Sig.
1 Regression 464.094 5 92.819 1317.419 .000
b
Residual 76.866 1091 .070
Total 540.960 1096
a. Dependent Variable: chatluonggiaoduc1
193
b. Predictiors: (Constant), quanlydaotao, chuongtrinhdaotao, cosovatchat, doingugiangvien, hoclieuhoctap
Coefficients
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardize
d
Coefficients
t Sig. Correlations Collinearity statistics
B Std.
Error
Beta Zero-
order
Partial Part Tolerance VIF
1
Constant -.669 .056 -11.986 .000
chuongtrinhdaot
ao
.972 .022 .797 44.515 .000 .917 .803 .508 .706 2.460
doingugiangvien .553 .020 .549 2.719 .000 .732 .082 .031 .795 2.534
cosovatchat .514 .019 .614 .741 .000 .563 .022 .008 .768 .2.720
hoclieuhoctap .475 .020 .472 3.752 .000 .556 .113 .043 .754 2.824
quanlydaotao .673 .019 .670 3.727 .000 .617 .112 .043 .770 2.701
a. Dependent Variable: chatluonggiaoduc1