Luận án Quản lý tài chính tại học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Học viện ưu tiên nhiều hơn các nguồn lực cho nghiên cứu khoa học, chủ động chuyển giao các kết quả nghiên cứu khoa học, phục vụ giảng dạy, tuyên truyền, giáo dục chính trị và tư vấn chính sách . Có ba vấn đề cấp bách đặt ra đối với nghiên cứu hoa học của Học viện trong tình hình mới là: Phải xác định rõ dạng sản phẩm cụ thể của hoạt động nghiên cứu hoa học gắn với từng lĩnh vực ứng dụng và phương thức iểm định chất lượng sản phẩm; Đổi mới cơ chế, mô hình tổ chức nghiên cứu hoa học hiệu quả, thiết thực, Phát huy thế mạnh của đội ngũ cán bộ, giảng viên Học viện. Mặt khác, nghiên cứu khoa học vủa Học viện sẽ chú trọng tổng kết thực tiễn và bổ sung và hoàn thiện lý luận, củng cố và bảo vệ vững chắc nền tảng tư tưởng của Đảng, đấu tranh phản bác những quan điểm thù địch và luận điệu sai trái, đồng thời đóng góp vào công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ.

pdf200 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý tài chính tại học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập: kinh nghiệm từ Trung Quốc", Tạp chí Tài chính, (12), tr.8-11. 98. Vũ Thị Thanh Thủy (2012), Quản lý tài chính các trường đại học công lập ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ inh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 99. Trần Trí Trinh (2008), Các giải pháp cải cách quản lý tài chính công nhằm thúc đẩy cải cách hành chính nhà nước ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ Quản lý hành chính công, Học viện Hành chính, Hà Nội. 100. Trường Đại học tài chính kế toán Hà Nội (2000), Quản lý tài chính nhà nước, Nxb Tài chính, Hà Nội. 101. Nguyễn Thị Ánh Tuyết (2010), Hoàn thiện chuyển đổi cơ chế quản lý tài chính tại Đài truyền hình Việt Nam trong thời gian qua, Luận văn thạc sĩ inh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội. 102. Trần Đình Ty (2003), Giáo trình Quản lý tài chính công, Nxb Lao động, Hà Nội. 164 Tài liệu tham khảo nƣớc ngoài: 103. Alan, R., (1979), Public Finance in Theory and Practice, 6th edition, Weidenfeld and Nicolson Publisher, London, the United Kingdoms. 104. Estelle James, Elizabeth M. King and Ace Suryadi (2011), Finance, management, and costs of public and private schools in Indonesia, Economics of Education Review,vol. 15, issue 4, 387-398. 105. Harvey S. Rosen (2000), Public Finance, 5th edition, Irwin McGraw-Hill Publisher. 106. Howard A Frank (2006), Public financial management, Boca Raton, Fla. : CRC Press, USA. 107. Holley, U., (2007), Public Finance in Theory and Pracetice, 2nd edition, South –Western College Publisher, Califonia, the USA. 108. Malcolm Prowolm & Eric Morgan (2005), Financial Management and Control in Higher Education, Routledge Publisher, New York, USA. 109. Mary Courtney, David Briggs (2004), Health care financial management, Elsevier Publisher, Australia. 110. Marianne & Lesley (2000), Managing Finance and Resources in Education,, Transaction Publisher, New Brunswich, NJ, USA. 111. Ministry of Strategy and Finance (2013), 2012 Modularization of orea’s Development Experience: Korean Experience of Financial Management Information System: Construction, Operation, and Results, Publisher: Yonsei University, Korea. 112. Naoki Ikegami (2013), Autonomy and responsibility in Japanese, World Bank, Washington DC, USA. 113. Otto Eckstein (1989), Public finance-Foundations of modern economics series, Prentice-Hall Publisher, USA. 114. Peter Lorange (2003), New vision for management education - leadership challenges, Pergamon Press, Amsterdam. 115. Shengliang Deng (1991), Management education in China: Past, present and future, University of Saskatchewan, Saskatoon, China. 116. Vanagunas Stanley (1995), Problems of Budgeting During “The Great Transition”, Public Budgeting and Finance. 15 (1): 85–86. 117. Wolfgang Streeck and Daniel Mertens (2011), Fiscal austerity and Public Investment, The Max Planck Institute for the Study of Societies, Germany. 165 PHỤ LỤC 1- PHỎNG VẤN SÂU CHUYÊN GIA ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC PHỎNG VẤN: - Phó Gíam đốc phụ trách tài chính - Trưởng phòng kế hoạch tài vụ Câu hỏi phỏng vấn Câu 1: Xin ông/bà cho biết nguồn thu ngoài NSNN của đơn vị gồm những nguồn nào? Rất mong ông/ bà cho biết chi tiết. Tỷ lệ phần trăm nguồn ngoài NSNN thường chiếm bao nhiêu trong tổng nguồn thu của đơn vị? Câu 2: Trong quá trình hoạt động, theo ông/bà để nâng cao được những nguồn thu ngoài NSNN thì cần những điều kiện gì? Thuận lợi và hó hăn đối với đơn vị để tăng nguồn thu ngoài NSNN? Câu 3: Với tư cách là người trực tiếp tham gia quản lý tài chính của đơn vị, ông/bà có thể cho biết quan điểm của ông/bà về việc nhà trường có mong muốn được tự chủ tài chính? Câu 4: Nếu mong muốn được giao tự chủ tài chính toàn bộ thì theo ông bà phải có những điều kiện tiền đề nào đi èm? Câu 5: Nếu mong muốn chỉ được tự chủ tài chính một phần thì có hó hăn và thuận lợi gì đối với trường ông/bà? Câu 6: Đánh giá sơ bộ của ông/bà về nghị định 16/NĐ-CP của Chính phủ (điểm tích cực và bất cập gì trong quá trình trường thi hành)? - Tính hiệu quả của nghị định - Khi đơn vị phải tự chủ tài chính toàn bộ, những ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo nào có thể chấp nhận được và những ảnh hưởng nào không chấp nhận được?Nếu cắt phần NSNN thì đơn vị cắt giảm những gì? - Những ảnh hưởng nào khi cắt giảm NSNN chấp nhận được và những ảnh hưởng nào không chấp nhận được - Công khai hóa tài chính có phải là điều kiện để tự chủ tài chính không? Câu 7: Khi xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ, hoặc sửa đổi, bổ sung, trường có tiến hành họp bàn công khai, lấy ý kiến của cán bộ công nhân viên trong đơn vị? Theo ông/bà có cần công khai hóa và lấy ý kiến tập thể không? 166 2- PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CÁN BỘ QUẢN LÝ VỀ TÁC ĐỘNG CỦA QUẨN LÝ TÀI CHÍNH TỞI CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN Câu 1. Ông/Bà đánh giá quan hệ tài chính hiện nay vởi chủ thể hác như thế nào ? TT Tiêu chí Điểm đánh giá 1 Quan hệ tài chính giữa Học viện với NSNN 2 Quan hệ tài chính giữa Học viện với xã hội 3 Quan hệ tài chính trong nội bộ Câu 2. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về thực hiện quản lý các nguồn lực tài chính tại Học viện hiện nay ? TT Tiêu chí Điểm đánh giá 1 Nguồn ngân sách nhà nước cấp 2 Nguồn thu sự nghiệp của đơn vị 3 Nguồn thu hác theo quy định của pháp luật Câu 3. Ông/Bà đánh giá thế nào về tầm quan trọng của các nguồn lực tài chính tại Học viện hiện nay ? TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 1 Nguồn tài chính từ nhà nước cấp 2 Nguồn tài chính từ đóng góp của người học 3 Nguồn thu từ các công trình NCKH 4 Nguồn thu từ tư vấn 5 Các nguồn thu hác Câu 4. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về việc sử dụng các nguồn lực tài chính tại Học viện hiện nay ? TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 1 Chi hoạt động thường xuyên 2 Chi thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu hoa học 3 Chi cho vật tư, trang thiết bị đào tạo 4 Chi đầu tư cơ sở vật chất 5 Chi thực hiện các nhiệm vụ đột xuất 6 Chi trả lương, đào tạo bồi dưỡng đội ngũ giảng viên 7 Chi cho các hoạt động hác 167 Câu 5. Ý iến đánh giá của Ông/Bà về thực trạng quản l tài chính hiện nay tại Học viện ? TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 1 Công tác lập dự toán (thu - chi) 2 Thực hiện chế độ chính sách theo quy định của NN 3 Quá trình sử dụng các nguồn lực tài chính 4 Hệ thống pháp luật tài chính cho giáo dục đại học 5 Sử dụng các nguồn lực hiện nay cho việc nâng cao chất lượng đào tạo Câu 6: Ông/Bà đánh giá như thế nào về tác động của công tác quản l tài chính đổi vởi việc nâng cao chất lượng đào tại tại Học viện thông qua các yếu tố đảm bảo chất lượng sau: TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 1 Chương trình đào tạo 2 Đội ngũ giảng viên 3 Cơ sở vật chất 4 Học liệu phục vụ học tập 5 Quản l hoạt động đào tạo Câu 7. Ông/Bà đánh giá như thế nào về mức đầu tư nguồn lực tài chính cho các yếu tổ đảm bảo chất lượng sau ở đơn vị mình ? TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 1 Mức đầu tư cho chương trình đào tạo 2 Mức đầu tư cho đội ngũ giảng viên 3 Mức đầu tư cho cơ sở vật chất 4 Mức đầu tư cho học liệu phục vụ học tập 5 Mức đầu tư cho quá trình quản l đào tạo Câu 8. Ông/Bà đánh giá như thế nào về hung pháp l quản l tài chính hiện nay TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 1 Hệ thống văn bản pháp luật điều chỉnh hoạt động chưa đầy đủ và thiếu đồng bộ 2 Có sự chồng chéo về trách nhiệm và quyền hạn quản l giữa các cơ quan chức năng 3 Thủ tục rườm rà, phức tạp trong thanh toán các loại chi phí phục vụ hoạt động đào tạo 4 Thường xuyên thay đổi, thiếu nhất quán 5 Mập mờ 168 Câu 9. Ông/Bà đánh giá như thế nào về vai trò của công tác quản l tài chính tới chất lượng đào tạo tại Học viện hiện nay □ Không quan trọng □ ít quan trọng □ Trung bình □ Quan trọng □ Rất quan họng Câu 10. Ông/Bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ và vai trò của công tác quản l tài chính đổi với việc nâng cao chất lượng đào tạo tại Học viện hiện nay? □ Quản l tài chính hiệu quả dẫn đến tăng chất lượng giảng dạy tại học viện □ Nâng cao hiệu quả đầu tư tại Học viện, giảm thất thoát. □ Tiết iệm chi phí. □ Quan hệ chặt chẽ với việc mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng đào tạo Câu 11. Theo Ông/Bà, Học viện cần những chính sách ưu đãi về tài chính hác □ Mức độ giao quyền tụ chủ □ Quy trình cấp phát tài chính □ Thòi gian cấp phát các nguồn NSNN □ Tỷ lệ NSNN cấp so với tổng chi □ Các quy định về đầu tư cho các yếu tố đảm bảo chất lượng giáo dục □ Chính sách về đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng giảng viên 3- PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN GIẢNG VIÊN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TỚI CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN Câu 1. Ông/Bà đánh giá như thế nào về vai trò của công tác quản l tài chính tới chất lương đào tạo tại Học viện hiện nay? □ Không quan trọng □ ít quan trọng □ Trung bình □ Quan trọng □ Rất quan trọng Câu 2. Theo Ông/Bà, công tác quản l tài chính ảnh hưởng đến thu nhập cá nhân của Ông/Bà như thế nào theo thang điểm từ 1->5 TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 1 Cải thiện tiền công, tiền lương 2 Các hoản trợ cấp, phúc lợi 3 Tiền thưởng, tiền bồi dưỡng Câu 3. Ý kiến đánh giá của Ông/Bà về mức lương được hưởng hiện tại so vởi mức lương trung bình ở các ngành sản xuất khác hiện nay như thế nào ? □ Rất thấp □ Thấp □ Trung bình □ Cao □ Rất cao 169 Câu 4. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ đạt được của việc đầu tư xây dụng chương trình đào tạo hiện nay ? TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 1 Mức độ hiểu rõ yêu cầu đầu ra của chương trình đào tạo 2 Mức độ đáp ứng của chương trình đào tạo 3 Mức độ cập nhật với iến thức hiện đại của chương trình đào tạo 4 Mức độ được lựa chọn các môn học trong chương trình đào tạo 5 Đầu ra của chương trình đào tạo có đáp ứng với yêu cầu công việc 6 Mức độ thể hiện chuyên sâu tăng dần trong chương trình đào tạo 7 Mức độ thỏa đáng về thời lượng các môn học 8 Mức độ huyến hích ỹ năng học tập, tự nghiên cứu trong nội dung chương trình đào tạo 9 Mức độ huyến hích huyến hích phát triển ỹ năng công việc trong chương trình đào tạo 10 Mức độ thể hiện đối tượng tham gia xây dựng chương trình 11 Được cung cấp thông tin về chương trình đào tạo 12 Chương trình đào tạo có hối iến thức hợp l so với thời lượng quy định 13 Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin về tiêu chí đánh giá các môn học 14 Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin về tiến độ đào tạo 15 Bố trí hung thời gian, tỷ lệ giữa l thuyết và thực tiễn trong chương trình đào tạo 16 Mức độ thể hiện phương pháp đào tạo trong nội dung chương trình đào tạo 17 Quá trình học tập và NCKH được nêu rõ trong chương trình đào tạo 18 Môn học có sự liên ết tốt giữa l thuyết và tình huống thực tế giúp người học hiểu bài tốt. 19 Nhìn chung hài lòng về chương trình đào tạo 170 Câu 5. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ đạt được của viêc đầu tư cho đội ngũ giảng viên hiện nay ? TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 23 Chuyên môn, nghiệp vụ 24 Khả năng giao tiếp 25 Mức độ tâm huyết với nghề nghiệp 26 Phương pháp giảng dạy tốt 27 Tạo điều iện cho người học tích cực tham gia thảo luận, phát biểu, nêu câu hỏi trên lớp và ích thích sự động não của người học 28 Nhiệt tình, giảng giải hi người học chưa hiểu bài trên lớp 29 Đối xử công bằng, thẳng thắn với người học 30 Thiết ế, tổ chức môn học và sử dụng thời gian một cách hoa học, hợp lí 31 Đến lớp hi đã chuẩn bị tốt bài giảng 32 Đề cập và nhấn mạnh những thông tin quan họng một cách rõ ràng, dễ hiểu 33 Đã tạo cơ hội cho học viên ứng dụng iến thức lĩnh hội được 35 Luôn sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ học viên học tập 36 Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự học của học viên 37 Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học 38 Tổ chức iểm tra, đánh giá ết quả học tập của học viên đảm bảo tính trung thực, công bằng, phản ánh đúng năng lực của người học 39 Thường xuyên lên lớp đúng giờ và thực hiện đúng lịch giảng dạy theo quy định 40 Thể hiện sự thân thiện, cởi mở trong giao tiếp với người học 41 Luôn thể hiện tính chuẩn mực trong tác phong nhà giáo 42 Có ỹ năng sử dụng trang thiết bị hỗ trợ cho việc giảng dạy 43 Sử dụng cơ sở vật chất, hang thiết bị phù hợp bài giảng 44 Sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với mục tiêu đào tạo 45 Nhiệt tình hướng dẫn học viên sử dụng trang thiết bị trong quá trình giảng dạy 171 Câu 6. Ông/Bà đánh giá thề nào về mức đô đạt được của đầu tư cho cơ sở vât chất hiện nay tại Học viện ? TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 47 Cảnh quan sư phạm của Học viện tạo ấn tượng đẹp 48 Mặt bằng tổng thể của Học viện tạo thuận tiện cho hoạt động dạy và học 49 Số lượng phòng học đủ đảm bảo cho các hoạt động dạy và học 50 Phòng học, sân bãi thể dục thể thao có diện tích sử dụng phù hợp 51 Phòng học đạt điều iện về ánh sáng, độ thoáng 52 Phòng học đạt yêu cầu về vệ sinh, an toàn 53 Hệ thống cơ sở hạ tầng của trường hoạt động tốt 54 Diện tích các hu thể dục thể thao đảm bảo yêu cầu 55 Ký túc xá, sân bãi thể dục thể thao đáp ứng được nhu cầu của số lượng đông học viên 56 Hệ thống thiết bị các phòng học đầy đủ, hiện đại Câu 7. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ đạt được của đầu tư cho học liệu phục vụ học tập TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 57 Mức độ đa dạng và đầy đủ của sách báo, tư liệu tham hảo phục vụ học tập và nghiên cứu trong thư viện 58 Sách, báo, tài liệu của thư viện thường xuyên được cập nhật 59 Mức độ đáp ứng về giáo tình cho các môn học 60 Mức độ đáp ứng về đề cương chi tiết môn học 61 Hệ thống thông tín trên website thường xuyên được cập nhật 62 Mức độ đáp ứng của cơ sở dữ liệu điện tử 63 Mức độ đáp ứng về hông gian tra cứu tài liệu của thư viện 64 Mức độ đa dạng về ngôn ngữ của sách, báo, tài liệu tham hảo 172 Câu 8. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ đạt được của đầu tư cho quản lý hoạt đông đào tạo? TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 65 Học viện có áp dụng hệ thống quản l chất lượng hiện đại 66 Học viện có ế hoạch đổi mới, nâng cấp đội hệ thống cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ học tập và nghiên cứu 67 Học viện thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn 68 Đội ngũ cán bộ quản l có đủ trình độ chuyên môn và thân thiện, nhiệt tình giải quyết các yêu cầu của học viên 69 Các phần mềm quản l các hoạt động đào tạo có thuận tiện 70 Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan đến hoạt động học tập được công hai, minh bạch và thuận tiện 71 Học viện thực hiện tốt công tác bảo vệ, an ninh trật tự 72 Học viện có thủ tục quy tình, hướng dẫn học viên sử dụng hệ thống cơ sở vật chất chung 73 Học viện có giải pháp nắm bắt nhu cầu của học viên về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học tập 74 Học viện có đáp ứng ịp thòi các yêu cầu của học viên về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học tập 75 Nhìn chung công tác quản l hoạt động đào tạo của Học viện là phù hợp và rất nề nếp Câu 9. Ông/Bà đánh giá thế nào về chất lượng đào tạo tại Học viện hiện nay TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 76 Học viên chấp hành nội quy, quy chế của nhà trường, pháp luật của nhà nước 77 Học viên chấp hành sự phân công trong quá học tập của giảng viên 78 Học viên hứng thú, yêu thích ngành đào tạo mình đã chọn 79 Học viên có lối sống lành mạnh, trung thực 80 Học viên yên tâm với iến thức đã được học 81 Học viên làm chủ được bản thân để hoàn thành công việc học tập 82 Học viên thích nghi tốt với môi trường học tập 83 Học viên có thức họp tác với người hác 84 Nhìn chung học viên có đủ hả năng đối mặt với những vấn đề sẽ gặp phải hi về cơ quan công tác 173 4- PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN HỌC VIÊN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TỚI CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN Câu 1: Mức độ hài lòng của bạn trong đầu tư xây dụng chương trình đào tạo hiện nay tại Học viện ? TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 1 Mức độ hiểu rõ yêu cầu đầu ra của chương trình đào tạo 2 Mức độ đáp ứng của chương trình đào tạo 3 Mức độ cập nhật với iến thức hiện đại của chương trình đào tạo 4 Mức độ được lựa chọn các môn học trong chương trình đào tạo 5 Đầu ra của chương trình đào tạo có đáp ứng với yêu cầu công việc 6 Mức độ thể hiện chuyên sâu tăng dần trong chương trình đào tạo 7 Mức độ thỏa đáng về thời lượng các môn học 8 Mức độ huyến hích ỹ năng học tập, tự nghiên cứu trong nội dung chương trình đào tạo 9 Mức độ huyến hích huyến hích phát triển ỹ năng công việc trong chương trình đào tạo 10 Mức độ thể hiện đối tượng tham gia xây dựng chương trình 11 Được cung cấp thông tin về chương trình đào tạo 12 Chương trình đào tạo có hối iến thức hợp l so với thời lượng quy định 13 Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin về tiêu chí đánh giá các môn học 14 Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin về tiến độ đào tạo 15 Bố trí hung thời gian, tỷ lệ giữa l thuyết và thực tiễn trong chương trình đào tạo 16 Mức độ thể hiện phương pháp đào tạo trong nội dung chương trình đào tạo 17 Quá trình học tập và NCKH được nêu rõ trong chương trình đào tạo 18 Môn học có sự liên ết tốt giữa l thuyết và tình huống thực tế giúp người học hiểu bài tốt. 19 Nhìn chung hài lòng về chương trình đào tạo 174 Câu 2. Đánh giá mức độ đạt được của viêc đầu tư cho đội ngũ giảng viên hiện nay của Học viện? TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 23 Chuyên môn, nghiệp vụ 24 Khả năng giao tiếp 25 Mức độ tâm huyết với nghề nghiệp 26 Phương pháp giảng dạy tốt 27 Tạo điều iện cho người học tích cực tham gia thảo luận, phát biểu, nêu câu hỏi trên lớp và ích thích sự động não của người học 28 Nhiệt tình, giảng giải hi người học chưa hiểu bài trên lớp 29 Đối xử công bằng, thẳng thắn với người học 30 Thiết ế, tổ chức môn học và sử dụng thời gian một cách hoa học, hợp lí 31 Đến lớp hi đã chuẩn bị tốt bài giảng 32 Đề cập và nhấn mạnh những thông tin quan họng một cách rõ ràng, dễ hiểu 33 Đã tạo cơ hội cho học viên ứng dụng iến thức lĩnh hội được 35 Luôn sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ học viên học tập 36 Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự học của học viên 37 Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học 38 Tổ chức iểm tra, đánh giá ết quả học tập của học viên đảm bảo tính trung thực, công bằng, phản ánh đúng năng lực của người học 39 Thường xuyên lên lớp đúng giờ và thực hiện đúng lịch giảng dạy theo quy định 40 Thể hiện sự thân thiện, cởi mở trong giao tiếp với người học 41 Luôn thể hiện tính chuẩn mực trong tác phong nhà giáo 42 Có ỹ năng sử dụng trang thiết bị hỗ trợ cho việc giảng dạy 43 Sử dụng cơ sở vật chất, hang thiết bị phù hợp bài giảng 44 Sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với mục tiêu đào tạo 45 Nhiệt tình hướng dẫn học viên sử dụng trang thiết bị trong quá trình giảng dạy 175 Câu 3. Mức đô hài lòng của bạn về chất lượng cơ sở vật chất tại Học viện TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 47 Cảnh quan sư phạm của học viện tạo ấn tượng đẹp 48 Mặt bằng tổng thể của học viện tạo thuận tiện cho hoạt động dạy và học 49 Số lượng phòng học đủ đảm bảo cho các hoạt động dạy và học 50 Phòng họcsân bãi thể dục thể thao có diện tích sử dụng phù hợp 51 Phòng học đạt điều iện về ánh sáng, độ thoáng 52 Phòng học đạt yêu cầu về vệ sinh, an toàn 53 Hệ thống cơ sở hạ tầng của học viện hoạt động tốt 54 Diện tích các hu thể dục thể thao đảm bảo yêu cầu 55 K túc xá, sân bãi thể dục thể thao đáp ứng được nhu cầu của số lượng đông học viên 56 Hệ thống thiết bị các phòng học hành đầy đủ, hiện đại Câu 4. Mức đô hài lòng về học liệu phục vụ tại Học viện TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 57 Mức độ đa dạng và đầy đủ của sách báo, tư liệu tham hảo phục vụ học tập và nghiên cứu trong thư viện 58 Sách, báo, tài liệu của thư viện thường xuyên được cập nhật 59 Mức độ đáp ứng về giáo trình cho các môn học 60 Mức độ đáp ứng về đề cương chi tiết môn học 61 Hệ thống thông tin trên website thường xuyên được cập nhật 62 Mức độ đáp ứng của cơ sở dữ liệu điện tử 63 Mức độ đáp ứng về hông gian tra cứu tài liệu của thư viện 64 Mức độ đa dạng về ngôn ngữ của sách, báo, tài liệu tham hảo 176 Câu 5. Mức độ hài lòng về chất lượng quản lý hoạt đông đào tạo TT Tiêu chí Điểm đánh giá Không quan tâm -> Rất quan tâm 65 Học viện có áp dụng hệ thống quản l chất lượng hiện đại 66 Học viện có ế hoạch đối mới, nâng cấp đội hệ thống cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ học tập và nghiên cứu 67 Học viện thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn 68 Đội ngũ nhân viên quản lý có đủ trình độ chuyên môn và thân thiện, nhiệt tình giải quyết các yêu cầu của học viên 69 Các phần mềm quản l các hoạt động đào tạo có thuận tiện 70 Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan đến hoạt động học tập của học viên được công hai, minh bạch và thuận tiện 71 Học viện thực hiện tốt công tác bảo vệ, an ninh trật tự 72 Thủ tục quy trình, hướng dẫn học viên sử dụng hệ thống cơ sở vật chất chung 73 Giải pháp nắm bắt nhu cầu của học viên về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học tập 74 Đáp ứng ịp thòi các yêu cầu của học viên về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học tập 75 Nhìn chung công tác quản l hoạt động đào tạo của là phù hợp và rất nề nếp 70 Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan đến hoạt động học tập được công hai, minh bạch và thuận tiện 177 1. THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU Mẫu ngẫu nhiên gồm 120 học viên đang học tại Học viện Trung tâm và 5 Học viện trực thuộc, 40 giảng viên và gần 20 cán bộ quản lý. Kết quả, mẫu khảo sát cán bộ quản lý tỷ lệ phiếu thu được là 95,8%; mẫu khảo sát giảng viên, tỷ lệ phản hồi đạt trên 90%; Học viên, tỷ lệ phản hồi cao nhất là 97,3. Kết quả thu mẫu khảo sát trên đã hẳng định vấn đề quản lý tài chính tại Học viện được các đối tượng khảo sát rất quan tâm, bởi chính họ là đối tượng phải chịu tác động nhiều nhất về kết quả của quản lý tài chính; các vấn đề này được làm rõ như sau: 2. THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN QUAN SÁT 2.1. Các biến quan sát thuộc đối tƣợng khảo sát là giảng viên a. Nhân tố chương trình đào tạo Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 1. Mức độ hiểu rõ yêu cầu đầu ra của chương trình đào tạo 40 2 5 3.13 .865 2. Mức độ đáp ứng của chương trình đào tạo 40 2 5 3.11 .829 3. Mức độ cập nhật với iến thức hiện đại của chương trình đào tạo 40 2 5 3.05 8.47 4. Mức độ được lựa chọn các môn học trong chương trình đào tạo 40 2 5 3.17 .825 5. Đầu ra của chương trình đào tạo có đáp ứng với yêu cầu công việc 40 2 5 3.07 .869 6. Mức độ thể hiện chuyên sâu tăng dần trong chương trình đào tạo 40 2 5 3.13 .914 7. Mức độ thỏa đáng về thời lượng các môn học 40 2 5 3.30 .868 8. Mức độ huyến hích ỹ năng học tập, tự nghiên cứu trong nội dung chương trình đào tạo 40 2 5 3.21 .902 9. Mức độ huyến hích huyến hích phát triển ỹ năng công việc trong chương trình đào tạo 40 2 5 3.13 .862 10. Mức độ thể hiện đối tượng tham gia xây dựng chương trình 40 2 5 3.21 .906 11. Được cung cấp thông tin về chương trình đào tạo 40 2 5 3.22 .911 12. Chương trình đào tạo có hối iến thức hợp l so với thời lượng quy định 40 2 5 3.26 .880 13. Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin về tiêu chí đánh giá các môn học 40 2 5 3.08 .812 14. Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin về tiến độ đào tạo 40 2 5 3.10 .814 15. Bố trí hung thời gian, tỷ lệ giữa l thuyết và thực tiễn trong chương trình đào tạo 40 2 5 3.06 .845 16. Mức độ thể hiện phương pháp đào tạo trong nội dung chương trình đào tạo 40 2 5 3.23 .918 17. Quá trình học tập và NCKH được nêu rõ trong chương trình đào tạo 40 2 5 3.35 .850 18. Môn học có sự liên ết tốt giữa lý 40 2 5 3.28 .897 178 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation thuyết và tình huống thực tế giúp người học hiểu bài tốt. 19. Nhìn chung hài lòng về chương trình đào tạo 40 2 5 3.24 .864 b. Nhân tố đội ngũ giảng viên Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 1. Chuyên môn, nghiệp vụ 40 2 5 3.09 .827 2. Khả năng giao tiếp 40 2 5 3.18 .770 3. Mức độ tâm huyết với nghề nghiệp 40 2 5 3.27 8.44 4. Phương pháp giảng dạy tốt 40 2 5 3.13 .889 5. Tạo điều iện cho người học tích cực tham gia thảo luận, phát biểu, nêu câu hỏi trên lớp và ích thích sự động não của người học 40 2 5 3.16 .899 6. Nhiệt tình, giảng giải hi người học chưa hiểu bài trên lớp 40 2 5 2.99 .832 7. Đối xử công bằng, thẳng thắn với người học 40 2 5 3.24 .791 8. Thiết ế, tổ chức môn học và sử dụng thời gian một cách hoa học, hợp lí 40 2 5 3.07 .800 9. Đến lớp hi đã chuẩn bị tốt bài giảng 40 2 5 3.21 .877 10. Đề cập và nhấn mạnh những thông tin quan họng một cách rõ ràng, dễ hiểu 40 2 5 3.22 .864 11. Đã tạo cơ hội cho học viên ứng dụng iến thức lĩnh hội được 40 2 5 3.25 .896 12. Luôn sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ học viên học tập 40 2 5 3.26 .890 13. Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự học của học viên 40 2 5 3.29 .898 14. Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học 40 2 5 3.05 .826 15. Tổ chức iểm tra, đánh giá ết quả học tập của học viên đảm bảo tính trung thực, công bằng, phản ánh đúng năng lực của người học 40 2 5 3.07 .822 16. Thường xuyên lên lớp đúng giờ và thực hiện đúng lịch giảng dạy theo quy định 40 2 5 3.11 .840 17. Thể hiện sự thân thiện, cởi mở trong giao tiếp với người học 40 2 5 3.11 .870 18. Luôn thể hiện tính chuẩn mực trong tác phong nhà giáo 40 2 5 3.06 .895 19. Có ỹ năng sử dụng trang thiết bị hỗ trợ cho việc giảng dạy 40 2 5 3.16 .861 20. Sử dụng cơ sở vật chất, hang thiết bị phù hợp bài giảng 40 2 5 3.08 .808 21. Sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với mục tiêu đào tạo 40 2 5 3.03 .820 22. Nhiệt tình hướng dẫn học viên sử dụng trang thiết bị trong quá trình giảng dạy 40 2 5 3.05 .788 c. Nhân tố cơ sở vật chất Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 1. Cảnh quan sư phạm của Học viện tạo ấn tượng đẹp 40 2 5 2.99 .812 179 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 2. Mặt bằng tổng thể của Học viện tạo thuận tiện cho hoạt động dạy và học 40 2 5 3.06 .818 3. Số lượng phòng học đủ đảm bảo cho các hoạt động dạy và học 40 2 5 3.02 8.28 4. Phòng học, sân bãi thể dục thể thao có diện tích sử dụng phù hợp 40 2 5 3.04 .830 5. Phòng học đạt điều iện về ánh sáng, độ thoáng 40 2 5 3.05 .855 6. Phòng học đạt yêu cầu về vệ sinh, an toàn 40 2 5 3.17 .853 7. Hệ thống cơ sở hạ tầng của trường hoạt động tốt 40 2 5 3.21 .848 8. Diện tích các hu thể dục thể thao đảm bảo yêu cầu 40 2 5 3.22 .808 9. K túc xá, sân bãi thể dục thể thao đáp ứng được nhu cầu của số lượng đông học viên 40 2 5 3.08 .832 10. Hệ thống thiết bị các phòng học đầy đủ, hiện đại 40 2 5 3.13 .836 d. Nhân tố học liệu phục vụ học tập Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 1. Mức độ đa dạng và đầy đủ của sách báo, tư liệu tham hảo phục vụ học tập và nghiên cứu trong thư viện 40 2 5 3.08 .867 2. Sách, báo, tài liệu của thư viện thường xuyên được cập nhật 40 2 5 3.16 .811 3. Mức độ đáp ứng về giáo tình cho các môn học 40 2 5 3.10 8.76 4. Mức độ đáp ứng về đề cương chi tiết môn học 40 2 5 3.12 .882 5. Hệ thống thông tín trên website thường xuyên được cập nhật 40 2 5 3.12 .870 6. Mức độ đáp ứng của cơ sở dữ liệu điện tử 40 2 5 3.21 .818 7. Mức độ đáp ứng về hông gian tra cứu tài liệu của thư viện 40 2 5 3.23 .887 8. Mức độ đa dạng về ngôn ngữ của sách, báo, tài liệu tham hảo 40 2 5 3.41 .822 c. Nhân tố quản lý hoạt động đào tạo Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 9. Học viện có áp dụng hệ thống quản l chất lượng hiện đại 40 2 5 3.21 .860 10. Học viện có ế hoạch đổi mới, nâng cấp đội hệ thống cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ học tập và nghiên cứu 40 2 5 3.29 .855 11. Học viện thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn 40 2 5 3.15 8.83 12. Đội ngũ cán bộ quản l có đủ trình độ chuyên môn và thân thiện, nhiệt tình giải quyết các yêu cầu của học viên 40 2 5 3.08 .802 13. Các phần mềm quản l các hoạt động đào tạo có thuận tiện 40 2 5 3.12 .882 180 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 14. Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan đến hoạt động học tập được công hai, minh bạch và thuận tiện 40 2 5 3.12 .870 15. Học viện thực hiện tốt công tác bảo vệ, an ninh trật tự 40 2 5 3.21 .818 16. Học viện có thủ tục quy tình, hướng dẫn học viên sử dụng hệ thống cơ sở vật chất chung 40 2 5 3.08 .832 17. Học viện có giải pháp nắm bắt nhu cầu của học viên về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học tập 40 2 5 3.13 .836 18. Học viện có đáp ứng ịp thòi các yêu cầu của học viên về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học tập 40 2 5 3.08 .825 19. Nhìn chung công tác quản l hoạt động đào tạo của Học viện là phù hợp và rất nề nếp 40 2 5 3.00 .838 2.2. Các biến quan sát thuộc đối tƣợng khảo sát là học viên a. Nhân tố chương trình đào tạo Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 1. Mức độ hiểu rõ yêu cầu đầu ra của chương trình đào tạo 120 2 5 4.08 .700 2. Mức độ đáp ứng của chương trình đào tạo 120 2 5 4.04 .713 3. Mức độ cập nhật với iến thức hiện đại của chương trình đào tạo 120 2 5 3.87 .725 4. Mức độ được lựa chọn các môn học trong chương trình đào tạo 120 2 5 3.98 .723 5. Đầu ra của chương trình đào tạo có đáp ứng với yêu cầu công việc 120 2 5 3.94 .706 6. Mức độ thể hiện chuyên sâu tăng dần trong chương trình đào tạo 120 2 5 3.84 .715 7. Mức độ thỏa đáng về thời lượng các môn học 120 2 5 3.84 .710 8. Mức độ huyến hích ỹ năng học tập, tự nghiên cứu trong nội dung chương trình đào tạo 120 2 5 3.74 .704 9. Mức độ huyến hích huyến hích phát triển ỹ năng công việc trong chương trình đào tạo 120 2 5 3.90 .715 10. Mức độ thể hiện đối tượng tham gia xây dựng chương trình 120 3 5 3.88 .684 11. Được cung cấp thông tin về chương trình đào tạo 120 2 5 3.93 .711 12. Chương trình đào tạo có hối iến thức hợp l so với thời lượng quy định 120 2 5 3.85 .700 13. Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin về tiêu chí đánh giá các môn học 120 2 5 3.83 .669 14. Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin về tiến độ đào tạo 120 2 5 3.68 .675 15. Bố trí hung thời gian, tỷ lệ giữa l thuyết và thực tiễn trong chương trình đào tạo 120 2 5 3.75 .667 181 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 16. Mức độ thể hiện phương pháp đào tạo trong nội dung chương trình đào tạo 120 2 5 3.80 .705 17. Quá trình học tập và NCKH được nêu rõ trong chương trình đào tạo 120 2 5 3.80 .666 18. Môn học có sự liên ết tốt giữa l thuyết và tình huống thực tế giúp người học hiểu bài tốt. 120 2 5 3.81 .665 19. Nhìn chung hài lòng về chương trình đào tạo 120 2 5 3.95 .718 b. Nhân tố đội ngũ giảng viên Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 1. Chuyên môn, nghiệp vụ 120 2 5 3.93 .709 2. Khả năng giao tiếp 120 2 5 3.93 .712 3. Mức độ tâm huyết với nghề nghiệp 120 2 5 3.85 .714 4. Phương pháp giảng dạy tốt 120 2 5 3.92 .732 5. Tạo điều iện cho người học tích cực tham gia thảo luận, phát biểu, nêu câu hỏi trên lớp và ích thích sự động não của người học 120 2 5 3.90 .735 6. Nhiệt tình, giảng giải hi người học chưa hiểu bài trên lớp 120 2 5 3.97 .683 7. Đối xử công bằng, thẳng thắn với người học 120 2 5 3.65 .675 8. Thiết ế, tổ chức môn học và sử dụng thời gian một cách hoa học, hợp lí 120 2 5 3.83 .704 9. Đến lớp hi đã chuẩn bị tốt bài giảng 120 2 5 3.86 .716 10. Đề cập và nhấn mạnh những thông tin quan họng một cách rõ ràng, dễ hiểu 120 3 5 3.89 .714 11. Đã tạo cơ hội cho học viên ứng dụng iến thức lĩnh hội được 120 2 5 3.88 .692 12. Luôn sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ học viên học tập 120 2 5 3.80 .685 13. Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự học của học viên 120 3 5 3.62 .628 14. Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học 120 2 5 3.67 .652 15. Tổ chức iểm tra, đánh giá ết quả học tập của học viên đảm bảo tính trung thực, công bằng, phản ánh đúng năng lực của người học 120 2 5 3.83 .675 16. Thường xuyên lên lớp đúng giờ và thực hiện đúng lịch giảng dạy theo quy định 120 2 5 3.76 .651 17. Thể hiện sự thân thiện, cởi mở trong giao tiếp với người học 120 2 5 3.72 .644 18. Luôn thể hiện tính chuẩn mực trong tác phong nhà giáo 120 2 5 3.85 .689 19. Có ỹ năng sử dụng trang thiết bị hỗ trợ cho việc giảng dạy 120 2 5 3.80 .672 20. Sử dụng cơ sở vật chất, hang thiết bị phù hợp bài giảng 120 2 5 3.77 .683 21. Sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với mục tiêu đào tạo 120 2 5 3.74 .657 22. Nhiệt tình hướng dẫn học viên sử dụng trang thiết bị trong quá trình giảng dạy 120 2 5 3.71 .633 182 c. Nhân tố cơ sở vật chất Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 1. Cảnh quan sư phạm của học viện tạo ấn tượng đẹp 120 2 5 3.67 .648 2. Mặt bằng tổng thể của học viện tạo thuận tiện cho hoạt động dạy và học 120 2 5 3.75 .666 3. Số lượng phòng học đủ đảm bảo cho các hoạt động dạy và học 120 2 5 3.77 .659 4. Phòng họcsân bãi thể dục thể thao có diện tích sử dụng phù hợp 120 2 5 4.03 .709 5. Phòng học đạt điều iện về ánh sáng, độ thoáng 120 2 5 3.99 .712 6. Phòng học đạt yêu cầu về vệ sinh, an toàn 120 2 5 3.98 .708 7. Hệ thống cơ sở hạ tầng của học viện hoạt động tốt 120 3 5 3.94 .696 8. Diện tích các hu thể dục thể thao đảm bảo yêu cầu 120 2 5 3.75 .711 9. K túc xá, sân bãi thể dục thể thao đáp ứng được nhu cầu của số lượng đông học viên 120 2 5 3.90 .705 10. Hệ thống thiết bị các phòng học hành đầy đủ, hiện đại 120 2 5 3.85 .710 d. Nhân tố học liệu phục vụ học tập Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 1. Mức độ đa dạng và đầy đủ của sách báo, tư liệu tham hảo phục vụ học tập và nghiên cứu trong thư viện 120 2 5 3.88 .707 2. Sách, báo, tài liệu của thư viện thường xuyên được cập nhật 120 2 5 3.76 .722 3. Mức độ đáp ứng về giáo trình cho các môn học 120 2 5 3.92 .698 4. Mức độ đáp ứng về đề cương chi tiết môn học 120 2 5 3.77 .681 5. Hệ thống thông tin trên website thường xuyên được cập nhật 120 2 5 3.87 .725 6. Mức độ đáp ứng của cơ sở dữ liệu điện tử 120 2 5 3.87 .691 7. Mức độ đáp ứng về hông gian tra cứu tài liệu của thư viện 120 2 5 3.71 .668 8. Mức độ đa dạng về ngôn ngữ của sách, báo, tài liệu tham hảo 120 2 5 3.79 .678 c. Nhân tố quản lý hoạt động đào tạo Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 1. Học viện có áp dụng hệ thống quản l chất lượng hiện đại 120 2 5 3.76 .661 2. Học viện có ế hoạch đối mới, nâng cấp đội hệ thống cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ học tập và nghiên cứu 120 2 5 3.73 .662 3. Học viện thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn 120 2 5 3.85 .719 4. Đội ngũ nhân viên quản lý có đủ trình độ chuyên môn và thân thiện, nhiệt tình giải 120 2 5 3.89 .707 183 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation quyết các yêu cầu của học viên 5. Các phần mềm quản l các hoạt động đào tạo có thuận tiện 120 2 5 3.90 .714 6. Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan đến hoạt động học tập của học viên được công hai, minh bạch và thuận tiện 120 2 5 3.93 .719 7. Học viện thực hiện tốt công tác bảo vệ, an ninh trật tự 120 2 5 3.98 .702 8. Thủ tục quy trình, hướng dẫn học viên sử dụng hệ thống cơ sở vật chất chung 120 2 5 3.83 .714 9. Giải pháp nắm bắt nhu cầu của học viên về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học tập 120 2 5 3.92 .714 10. Đáp ứng ịp thòi các yêu cầu của học viên về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học tập 120 2 5 3.76 .709 11. Nhìn chung công tác quản l hoạt động đào tạo của là phù hợp và rất nề nếp 120 2 5 3.82 .732 184 3. HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHAL CÁC BIẾN QUAN SÁT a. Nhân tố chƣơng trình đào tạo Lần 1 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .933 22 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 76.29 123.357 .713 .928 q2. 76.32 123.246 .729 .927 q3. 76.45 125.374 .621 .929 q4. 76.35 125.831 .604 .930 q5. 76.40 125.631 .711 .928 q6. 76.45 125.227 .631 .929 q7. 76.40 126.921 .575 .930 q8. 76.349 126.052 .620 .929 q9. 76.41 124.761 .663 .929 q10. 76.40 126.702 .573 .930 q11. 76.36 126.207 .581 .930 q12. 76.40 126.752 .578 .930 q13. 76.48 128.043 .514 .931 q14. 76.57 129.700 .439 .932 q15. 76.53 126.401 .611 .930 q16. 76.45 125.891 .617 .929 q17. 76.41 129.236 .473 .932 q18. 76.42 128.560 .493 .931 q19. 76.35 127.052 .543 .931 Scale statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 80.06 138.003 11.747 22 185 Lần 2 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .931 19 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 65.49 98.929 .742 .924 q2. 65.53 98.857 .757 .924 q3. 65.66 100.492 .667 .926 q4. 65.55 101.947 .585 .928 q5. 65.61 99.119 .746 .924 q6. 65.66 100.310 .680 .926 q7. 65.60 103.044 .548 .929 q8. 65.70 101.642 .632 .927 q9. 65.62 100.254 .689 .926 q10. 65.60 102.771 .551 .929 q11. 65.57 102.286 .562 .928 q12. 65.61 102.701 .563 .928 q13. 65.68 104.015 .490 .930 q15. 65.74 102.574 .583 .928 q16. 65.65 102.094 .592 .928 q19. 65.55 103.533 .494 .930 Lần 3 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .929 17 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 58.22 82.485 .762 .922 q2. 58.25 82.434 .776 .921 q3. 58.38 83.942 .684 .924 q4. 58.28 85.835 .564 .927 q5. 58.33 82.843 .753 .922 q6. 58.38 83.894 .690 .923 q7. 58.33 86.737 .533 .927 q8. 58.42 85.025 .648 .925 q9. 58.34 83.662 .711 .923 q10. 58.33 86.645 .526 .927 q11. 58.29 86.220 .537 .927 q12. 58.33 86.592 .538 .927 q15. 58.46 86.248 .570 .926 q16. 58.38 85.630 .595 .926 q20. 58.41 84.937 .636 .925 q21. 58.42 85.792 .570 .926 q22. 58.29 83.802 .678 .924 186 b. Nhân tố đội ngũ giảng viên Lần 1 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .909 24 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 82.31 109.675 .605 .903 q2. 82.28 113.152 .426 .907 q3. 82.31 113.951 .382 .908 q4. 82.30 109.832 .580 .904 q5. 82.31 109.972 .577 .904 q6. 82.32 108.822 .643 .903 q7. 82.45 115.757 .305 .909 q8. 82.38 110.172 .602 .904 q9. 82.32 109.919 .607 .903 q10. 82.29 109.615 .628 .903 q11. 82.29 110.055 .606 .903 q12. 82.34 111.319 .543 .905 q13. 82.45 112.545 .511 .905 q14. 82.50 113.239 .448 .907 q15. 82.39 110.264 .604 .903 q16. 82.43 110.866 .587 .904 q17. 82.45 111.521 .547 .905 q18. 82.37 112.939 .416 .907 q19. 82.38 113.088 .440 .907 q20. 82.42 112.967 .448 .907 q21. 82.46 113.212 .439 .907 q22. 82.48 113.407 .451 .907 Scale statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 85.96 121.170 11.008 24 Lần 2 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .908 13 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 43.35 45.599 .657 .899 q4. 43.34 45.784 .620 .901 q5. 43.35 45.514 .651 .900 q6. 43.36 45.187 .682 .898 q8. 43.43 45.510 .695 .898 q9. 43.37 44.903 .743 .896 q10. 43.33 46.357 .604 .902 q11. 43.33 44.990 .742 .896 q12. 43.39 45.799 .682 .898 q13. 43.50 48.320 .480 .906 q15. 43.43 47.326 .526 .905 q16. 43.47 47.493 .531 .905 q17. 43.49 47.989 .483 .907 187 Lần 3 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .907 11 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 36.31 35.381 .683 .897 q4. 36.31 35.478 .651 .898 q5. 36.31 35.172 .691 .896 q6. 36.32 34.999 .710 .895 q8. 36.39 35.174 .737 .894 q9. 36.33 34.708 .778 .891 q10. 36.30 36.728 .556 .903 q11. 36.30 34.803 .776 .892 q12. 36.35 35.728 .690 .896 q15. 36.39 37.922 .442 .909 q16. 36.43 38.142 .437 .909 c. Nhân tố cơ sở vật chất Lần 1 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .895 10 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 32.71 28.590 .713 .880 q2. 32.63 28.536 .704 .881 q3. 32.63 28.280 .725 .879 q4. 32.45 27.458 .739 .878 q5. 32.47 27.395 .752 .877 q6. 32.44 30.090 .458 .897 q7. 32.46 29.398 .560 .890 q8. 32.58 30.247 .489 .894 q9. 32.52 28.608 .640 .885 q10. 32.54 28.855 .626 .886 Scale statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 36.16 35.081 5.923 10 188 Lần 2 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .901 8 Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 25.43 19.958 .761 .882 q2. 25.35 20.005 .736 .884 q3. 25.35 19.680 .774 .880 q4. 25.17 19.128 .762 .881 q5. 25.19 19.224 .753 .882 q7. 25.18 21.776 .436 .910 q9. 25.24 20.105 .661 .890 q10. 25.26 20.416 .632 .893 Lần 3 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .901 7 Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 21.72 16.402 .764 .893 q2. 21.65 16.344 .757 .893 q3. 21.64 16.073 .791 .890 q4. 21.46 15.703 .755 .893 q5. 21.48 15.889 .730 .896 q9. 21.54 16.534 .663 .903 q10. 21.56 16.729 .648 .905 d. Nhân tố học liệu phục vụ học tập Lần 1 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .838 8 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 25.28 14.943 .611 .813 q2. 25.34 16.444 .396 .840 q3. 25.25 14.452 .697 .801 q4. 25.34 14.764 .682 .804 q5. 25.28 14.387 .709 .800 q6. 25.24 15.522 .558 .820 q7. 25.35 15.775 .530 .824 q8. 25.23 16.890 .357 .843 189 Scale statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 28.90 19.656 4.433 8 Lần 2 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .858 6 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 18.05 9.971 .655 .832 q3. 18.02 9.532 .752 .813 q4. 18.11 9.694 .762 .813 q5. 18.04 9.478 .765 .811 q6. 18.01 11.257 .429 .871 q7. 18.11 10.861 .530 .854 Lần 3 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .872 5 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 14.40 7.453 .678 .850 q3. 14.37 7.188 .747 .832 q4. 14.46 7.286 .768 .827 q5. 14.40 7.121 .765 .828 q7. 14.47 8.295 .537 .881 e. Nhân tố quản lý hoạt động đào tạo Lần 1 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .852 11 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 36.25 29.066 .445 .846 q2. 36.25 29.673 .380 .851 q3. 36.21 28.702 .441 .847 q4. 36.20 26.836 .679 .828 q5. 36.18 26.922 .645 .831 q6. 36.16 26.791 .660 .830 q7. 36.09 28.235 .511 .842 q8. 36.24 27.455 .599 .835 q9. 36.16 27.223 .620 .833 q10. 36.29 29.484 .366 .853 q11. 36.27 27.556 .562 .838 190 Scale statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 39.83 33.380 5.778 11 Lần 2 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .837 7 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q3. 21.94 14.576 .342 .851 q4. 21.93 12.776 .676 .800 q5. 21.92 12.532 .696 .797 q6. 21.89 12.452 .709 .794 q7. 21.83 13.774 .494 .829 q8. 21.98 13.143 .604 .812 q9. 21.89 13.083 .606 .811 Lần 3 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .858 5 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q4. 14.58 7.575 .676 .828 q5. 14.57 7.330 .710 .819 q6. 14.54 7.287 .718 .817 q8. 14.63 7.788 .619 .843 q9. 14.55 7.638 .647 .836 f. Chất lƣợng giáo dục Lần 1 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .888 9 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 29.23 23.097 .773 .865 q2. 29.27 23.263 .761 .866 q3. 29.40 23.863 .691 .872 q4. 29.29 25.033 .547 .884 q5. 29.40 23.995 .677 .873 q6. 29.34 25.371 .537 .884 q7. 29.44 24.712 .619 .878 q8. 29.35 23.911 .693 .872 q9. 29.34 25.734 .473 .889 191 Lần 2 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .889 8 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 25.56 18.885 .800 .861 q2. 25.60 19.009 .792 .862 q3. 25.73 19.510 .727 .869 q4. 25.62 21.100 .505 .890 q5. 25.73 19.871 .677 .874 q6. 25.67 21.474 .484 .892 q7. 25.77 20.456 .629 .879 q8. 25.68 19.811 .691 .873 Lần 3 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .892 7 Item-Total Statistics Scale mean if Item Deleted Scale variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted q1. 21.90 15.096 .825 .859 q2. 21.93 15.223 .814 .860 q3. 22.06 15.678 .748 .869 q4. 21.95 17.556 .453 .903 q5. 22.06 16.094 .681 .877 q7. 22.10 16.705 .619 .884 q8. 22.01 16.078 .689 .876 192 4. KẾT QUẢ HỒI QUY Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N chatluonggiaoduc1 3.6497 .70255 1097 chuongtrinhdaotao 3.6402 .57583 1097 doingugiangvien 3.6434 .64998 1097 cosovatchat 3.5814 .68378 1097 hoclieuhoctap 3.5948 .67331 1097 quanlydaotao 3.6321 .67618 1097 Correlations chatluong giaoduc1 chuongtrinh daotao doingu giangvien coso vatchat hoclieu hoctap quanly daotao Pearson Correlations chatluonggiaoduc1 1.000 .917 .732 .563 .556 .617 chuongtrinhdaotao .917 1.000 .750 .525 .498 .572 doingugiangvien .732 .750 1.000 .553 .526 .574 cosovatchat .563 .525 .553 1.000 .751 .708 hoclieuhoctap .556 .498 .526 .751 1.000 .731 quanlydaotao .617 .572 .574 .708 .731 1.000 Sig. (1- tailed) chatluonggiaoduc1 . .000 .000 .000 .000 .000 chuongtrinhdaotao .000 . .000 .000 .000 .000 doingugiangvien .000 .000 . .000 .000 .000 cosovatchat .000 .000 .000 . .000 .000 hoclieuhoctap .000 .000 .000 .000 . .000 quanlydaotao .000 .000 .000 .000 .000 . N chatluonggiaoduc1 1097 1097 1097 1097 1097 1097 chuongtrinhdaotao 1097 1097 1097 1097 1097 1097 doingugiangvien 1097 1097 1097 1097 1097 1097 cosovatchat 1097 1097 1097 1097 1097 1097 hoclieuhoctap 1097 1097 1097 1097 1097 1097 quanlydaotao 1097 1097 1097 1097 1097 1097 Model Summary b Model R R square Adjusted Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .926 a .858 .857 .26543 1.788 a. Dependent Variable: chatluonggiaoduc1 b. Predictiors: (Constant), quanlydaotao, chuongtrinhdaotao, cosovatchat, doingugiangvien, hoclieuhoctap ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Squares F Sig. 1 Regression 464.094 5 92.819 1317.419 .000 b Residual 76.866 1091 .070 Total 540.960 1096 a. Dependent Variable: chatluonggiaoduc1 193 b. Predictiors: (Constant), quanlydaotao, chuongtrinhdaotao, cosovatchat, doingugiangvien, hoclieuhoctap Coefficients Model Unstandardized Coefficients Standardize d Coefficients t Sig. Correlations Collinearity statistics B Std. Error Beta Zero- order Partial Part Tolerance VIF 1 Constant -.669 .056 -11.986 .000 chuongtrinhdaot ao .972 .022 .797 44.515 .000 .917 .803 .508 .706 2.460 doingugiangvien .553 .020 .549 2.719 .000 .732 .082 .031 .795 2.534 cosovatchat .514 .019 .614 .741 .000 .563 .022 .008 .768 .2.720 hoclieuhoctap .475 .020 .472 3.752 .000 .556 .113 .043 .754 2.824 quanlydaotao .673 .019 .670 3.727 .000 .617 .112 .043 .770 2.701 a. Dependent Variable: chatluonggiaoduc1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_quan_ly_tai_chinh_tai_hoc_vien_chinh_tri_quoc_gia_ho.pdf
  • pdf3.9.2020 - Bản tóm tắt LA TRƯỜNG.pdf
  • pdfTHONG TIN VE LUAN AN TIEN SI_33544f2a01a9f7ad1b852c19ddda1827.pdf
Luận văn liên quan