Học viện ưu tiên nhiều hơn các nguồn lực cho nghiên cứu khoa học, chủ động
chuyển giao các kết quả nghiên cứu khoa học, phục vụ giảng dạy, tuyên truyền, giáo
dục chính trị và tư vấn chính sách . Có ba vấn đề cấp bách đặt ra đối với nghiên cứu
 hoa học của Học viện trong tình hình mới là: Phải xác định rõ dạng sản phẩm cụ thể
của hoạt động nghiên cứu hoa học gắn với từng lĩnh vực ứng dụng và phương thức
 iểm định chất lượng sản phẩm; Đổi mới cơ chế, mô hình tổ chức nghiên cứu hoa
học hiệu quả, thiết thực, Phát huy thế mạnh của đội ngũ cán bộ, giảng viên Học viện.
Mặt khác, nghiên cứu khoa học vủa Học viện sẽ chú trọng tổng kết thực tiễn và bổ
sung và hoàn thiện lý luận, củng cố và bảo vệ vững chắc nền tảng tư tưởng của Đảng,
đấu tranh phản bác những quan điểm thù địch và luận điệu sai trái, đồng thời đóng
góp vào công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 200 trang
200 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý tài chính tại học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp 
công lập: kinh nghiệm từ Trung Quốc", Tạp chí Tài chính, (12), tr.8-11. 
98. Vũ Thị Thanh Thủy (2012), Quản lý tài chính các trường đại học công lập ở 
Việt Nam, Luận án tiến sĩ inh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
99. Trần Trí Trinh (2008), Các giải pháp cải cách quản lý tài chính công nhằm 
thúc đẩy cải cách hành chính nhà nước ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ Quản lý 
hành chính công, Học viện Hành chính, Hà Nội. 
100. Trường Đại học tài chính kế toán Hà Nội (2000), Quản lý tài chính nhà nước, 
Nxb Tài chính, Hà Nội. 
101. Nguyễn Thị Ánh Tuyết (2010), Hoàn thiện chuyển đổi cơ chế quản lý tài 
chính tại Đài truyền hình Việt Nam trong thời gian qua, Luận văn thạc sĩ inh 
tế, Học viện Tài chính, Hà Nội. 
102. Trần Đình Ty (2003), Giáo trình Quản lý tài chính công, Nxb Lao động, Hà Nội. 
164 
Tài liệu tham khảo nƣớc ngoài: 
103. Alan, R., (1979), Public Finance in Theory and Practice, 6th edition, 
Weidenfeld and Nicolson Publisher, London, the United Kingdoms. 
104. Estelle James, Elizabeth M. King and Ace Suryadi (2011), Finance, 
management, and costs of public and private schools in Indonesia, Economics 
of Education Review,vol. 15, issue 4, 387-398. 
105. Harvey S. Rosen (2000), Public Finance, 5th edition, Irwin McGraw-Hill Publisher. 
106. Howard A Frank (2006), Public financial management, Boca Raton, Fla. : 
CRC Press, USA. 
107. Holley, U., (2007), Public Finance in Theory and Pracetice, 2nd edition, 
South –Western College Publisher, Califonia, the USA. 
108. Malcolm Prowolm & Eric Morgan (2005), Financial Management and 
Control in Higher Education, Routledge Publisher, New York, USA. 
109. Mary Courtney, David Briggs (2004), Health care financial management, 
Elsevier Publisher, Australia. 
110. Marianne & Lesley (2000), Managing Finance and Resources in Education,, 
Transaction Publisher, New Brunswich, NJ, USA. 
111. Ministry of Strategy and Finance (2013), 2012 Modularization of orea’s 
Development Experience: Korean Experience of Financial Management 
Information System: Construction, Operation, and Results, Publisher: Yonsei 
University, Korea. 
112. Naoki Ikegami (2013), Autonomy and responsibility in Japanese, World Bank, 
Washington DC, USA. 
113. Otto Eckstein (1989), Public finance-Foundations of modern economics 
series, Prentice-Hall Publisher, USA. 
114. Peter Lorange (2003), New vision for management education - leadership 
challenges, Pergamon Press, Amsterdam. 
115. Shengliang Deng (1991), Management education in China: Past, present and 
future, University of Saskatchewan, Saskatoon, China. 
116. Vanagunas Stanley (1995), Problems of Budgeting During “The Great 
Transition”, Public Budgeting and Finance. 15 (1): 85–86. 
117. Wolfgang Streeck and Daniel Mertens (2011), Fiscal austerity and Public 
Investment, The Max Planck Institute for the Study of Societies, Germany. 
165 
PHỤ LỤC 
1- PHỎNG VẤN SÂU CHUYÊN GIA 
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC PHỎNG VẤN: 
- Phó Gíam đốc phụ trách tài chính 
- Trưởng phòng kế hoạch tài vụ 
Câu hỏi phỏng vấn 
Câu 1: Xin ông/bà cho biết nguồn thu ngoài NSNN của đơn vị gồm những 
nguồn nào? Rất mong ông/ bà cho biết chi tiết. Tỷ lệ phần trăm nguồn ngoài NSNN 
thường chiếm bao nhiêu trong tổng nguồn thu của đơn vị? 
Câu 2: Trong quá trình hoạt động, theo ông/bà để nâng cao được những 
nguồn thu ngoài NSNN thì cần những điều kiện gì? Thuận lợi và hó hăn đối với 
đơn vị để tăng nguồn thu ngoài NSNN? 
Câu 3: Với tư cách là người trực tiếp tham gia quản lý tài chính của đơn vị, 
ông/bà có thể cho biết quan điểm của ông/bà về việc nhà trường có mong muốn 
được tự chủ tài chính? 
Câu 4: Nếu mong muốn được giao tự chủ tài chính toàn bộ thì theo ông bà 
phải có những điều kiện tiền đề nào đi èm? 
Câu 5: Nếu mong muốn chỉ được tự chủ tài chính một phần thì có hó hăn 
và thuận lợi gì đối với trường ông/bà? 
Câu 6: Đánh giá sơ bộ của ông/bà về nghị định 16/NĐ-CP của Chính phủ 
(điểm tích cực và bất cập gì trong quá trình trường thi hành)? 
- Tính hiệu quả của nghị định 
- Khi đơn vị phải tự chủ tài chính toàn bộ, những ảnh hưởng đến chất lượng 
đào tạo nào có thể chấp nhận được và những ảnh hưởng nào không chấp 
nhận được?Nếu cắt phần NSNN thì đơn vị cắt giảm những gì? 
- Những ảnh hưởng nào khi cắt giảm NSNN chấp nhận được và những ảnh 
hưởng nào không chấp nhận được 
- Công khai hóa tài chính có phải là điều kiện để tự chủ tài chính không? 
Câu 7: Khi xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ, hoặc sửa đổi, bổ sung, trường 
có tiến hành họp bàn công khai, lấy ý kiến của cán bộ công nhân viên trong đơn vị? 
Theo ông/bà có cần công khai hóa và lấy ý kiến tập thể không? 
166 
2- PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CÁN BỘ QUẢN LÝ VỀ TÁC ĐỘNG CỦA QUẨN LÝ 
TÀI CHÍNH TỞI CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN 
Câu 1. Ông/Bà đánh giá quan hệ tài chính hiện nay vởi chủ thể hác như thế nào ? 
TT Tiêu chí Điểm đánh giá 
1 Quan hệ tài chính giữa Học viện với NSNN 
2 Quan hệ tài chính giữa Học viện với xã hội 
3 Quan hệ tài chính trong nội bộ 
Câu 2. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về thực hiện quản lý các nguồn lực tài chính 
tại Học viện hiện nay ? 
TT Tiêu chí Điểm đánh giá 
1 Nguồn ngân sách nhà nước cấp 
2 Nguồn thu sự nghiệp của đơn vị 
3 Nguồn thu hác theo quy định của pháp luật 
Câu 3. Ông/Bà đánh giá thế nào về tầm quan trọng của các nguồn lực tài chính tại Học 
viện hiện nay ? 
TT Tiêu chí 
Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
1 Nguồn tài chính từ nhà nước cấp 
2 Nguồn tài chính từ đóng góp của người học 
3 Nguồn thu từ các công trình NCKH 
4 Nguồn thu từ tư vấn 
5 Các nguồn thu hác 
Câu 4. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về việc sử dụng các nguồn lực tài chính tại Học viện 
hiện nay ? 
TT Tiêu chí 
Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
1 Chi hoạt động thường xuyên 
2 Chi thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu hoa học 
3 Chi cho vật tư, trang thiết bị đào tạo 
4 Chi đầu tư cơ sở vật chất 
5 Chi thực hiện các nhiệm vụ đột xuất 
6 Chi trả lương, đào tạo bồi dưỡng đội ngũ giảng viên 
7 Chi cho các hoạt động hác 
167 
Câu 5. Ý iến đánh giá của Ông/Bà về thực trạng quản l tài chính hiện nay tại Học viện ? 
TT Tiêu chí 
Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
1 Công tác lập dự toán (thu - chi) 
2 Thực hiện chế độ chính sách theo quy định của NN 
3 Quá trình sử dụng các nguồn lực tài chính 
4 Hệ thống pháp luật tài chính cho giáo dục đại học 
5 
Sử dụng các nguồn lực hiện nay cho việc nâng cao 
chất lượng đào tạo 
Câu 6: Ông/Bà đánh giá như thế nào về tác động của công tác quản l tài chính đổi vởi việc 
nâng cao chất lượng đào tại tại Học viện thông qua các yếu tố đảm bảo chất lượng sau: 
TT Tiêu chí 
Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
1 Chương trình đào tạo 
2 Đội ngũ giảng viên 
3 Cơ sở vật chất 
4 Học liệu phục vụ học tập 
5 Quản l hoạt động đào tạo 
Câu 7. Ông/Bà đánh giá như thế nào về mức đầu tư nguồn lực tài chính cho các yếu tổ đảm 
bảo chất lượng sau ở đơn vị mình ? 
TT Tiêu chí 
Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
1 Mức đầu tư cho chương trình đào tạo 
2 Mức đầu tư cho đội ngũ giảng viên 
3 Mức đầu tư cho cơ sở vật chất 
4 Mức đầu tư cho học liệu phục vụ học tập 
5 Mức đầu tư cho quá trình quản l đào tạo 
Câu 8. Ông/Bà đánh giá như thế nào về hung pháp l quản l tài chính hiện nay 
TT Tiêu chí 
Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
1 
Hệ thống văn bản pháp luật điều chỉnh hoạt động 
chưa đầy đủ và thiếu đồng bộ 
2 
Có sự chồng chéo về trách nhiệm và quyền hạn quản 
l giữa các cơ quan chức năng 
3 
Thủ tục rườm rà, phức tạp trong thanh toán các loại 
chi phí phục vụ hoạt động đào tạo 
4 Thường xuyên thay đổi, thiếu nhất quán 
5 Mập mờ 
168 
Câu 9. Ông/Bà đánh giá như thế nào về vai trò của công tác quản l tài chính tới chất 
lượng đào tạo tại Học viện hiện nay 
□ Không quan trọng 
□ ít quan trọng 
□ Trung bình 
□ Quan trọng 
□ Rất quan họng 
Câu 10. Ông/Bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ và vai trò của công tác quản l tài 
chính đổi với việc nâng cao chất lượng đào tạo tại Học viện hiện nay? 
□ Quản l tài chính hiệu quả dẫn đến tăng chất lượng giảng dạy tại học viện 
□ Nâng cao hiệu quả đầu tư tại Học viện, giảm thất thoát. 
□ Tiết iệm chi phí. 
□ Quan hệ chặt chẽ với việc mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng đào tạo 
Câu 11. Theo Ông/Bà, Học viện cần những chính sách ưu đãi về tài chính hác 
□ Mức độ giao quyền tụ chủ 
□ Quy trình cấp phát tài chính 
□ Thòi gian cấp phát các nguồn NSNN 
□ Tỷ lệ NSNN cấp so với tổng chi 
□ Các quy định về đầu tư cho các yếu tố đảm bảo chất lượng giáo dục 
□ Chính sách về đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng giảng viên 
3- PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN GIẢNG VIÊN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN LÝ 
TÀI CHÍNH TỚI CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN 
Câu 1. Ông/Bà đánh giá như thế nào về vai trò của công tác quản l tài chính tới chất 
lương đào tạo tại Học viện hiện nay? 
□ Không quan trọng 
□ ít quan trọng 
□ Trung bình 
□ Quan trọng 
□ Rất quan trọng 
Câu 2. Theo Ông/Bà, công tác quản l tài chính ảnh hưởng đến thu nhập cá nhân của 
Ông/Bà như thế nào theo thang điểm từ 1->5 
TT Tiêu chí 
Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
1 Cải thiện tiền công, tiền lương 
2 Các hoản trợ cấp, phúc lợi 
3 Tiền thưởng, tiền bồi dưỡng 
Câu 3. Ý kiến đánh giá của Ông/Bà về mức lương được hưởng hiện tại so vởi mức 
lương trung bình ở các ngành sản xuất khác hiện nay như thế nào ? 
□ Rất thấp □ Thấp □ Trung bình □ Cao □ Rất cao 
169 
Câu 4. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ đạt được của việc đầu tư xây dụng 
chương trình đào tạo hiện nay ? 
TT Tiêu chí 
Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
1 
Mức độ hiểu rõ yêu cầu đầu ra của chương trình đào 
tạo 
2 Mức độ đáp ứng của chương trình đào tạo 
3 
Mức độ cập nhật với iến thức hiện đại của chương 
trình đào tạo 
4 
Mức độ được lựa chọn các môn học trong chương 
trình đào tạo 
5 
Đầu ra của chương trình đào tạo có đáp ứng với yêu 
cầu công việc 
6 
Mức độ thể hiện chuyên sâu tăng dần trong chương 
trình đào tạo 
7 Mức độ thỏa đáng về thời lượng các môn học 
8 
Mức độ huyến hích ỹ năng học tập, tự nghiên 
cứu trong nội dung chương trình đào tạo 
9 
Mức độ huyến hích huyến hích phát triển ỹ 
năng công việc trong chương trình đào tạo 
10 
Mức độ thể hiện đối tượng tham gia xây dựng 
chương trình 
11 Được cung cấp thông tin về chương trình đào tạo 
12 
Chương trình đào tạo có hối iến thức hợp l so 
với thời lượng quy định 
13 
Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin 
về tiêu chí đánh giá các môn học 
14 
Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin 
về tiến độ đào tạo 
15 
Bố trí hung thời gian, tỷ lệ giữa l thuyết và thực 
tiễn trong chương trình đào tạo 
16 
Mức độ thể hiện phương pháp đào tạo trong nội 
dung chương trình đào tạo 
17 
Quá trình học tập và NCKH được nêu rõ trong 
chương trình đào tạo 
18 
Môn học có sự liên ết tốt giữa l thuyết và tình 
huống thực tế giúp người học hiểu bài tốt. 
19 Nhìn chung hài lòng về chương trình đào tạo 
170 
Câu 5. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ đạt được của viêc đầu tư cho đội ngũ 
giảng viên hiện nay ? 
TT Tiêu chí Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
23 Chuyên môn, nghiệp vụ 
24 Khả năng giao tiếp 
25 Mức độ tâm huyết với nghề nghiệp 
26 Phương pháp giảng dạy tốt 
27 
Tạo điều iện cho người học tích cực tham gia thảo 
luận, phát biểu, nêu câu hỏi trên lớp và ích thích sự 
động não của người học 
28 
Nhiệt tình, giảng giải hi người học chưa hiểu bài 
trên lớp 
29 Đối xử công bằng, thẳng thắn với người học 
30 
Thiết ế, tổ chức môn học và sử dụng thời gian một 
cách hoa học, hợp lí 
31 Đến lớp hi đã chuẩn bị tốt bài giảng 
32 
Đề cập và nhấn mạnh những thông tin quan họng 
một cách rõ ràng, dễ hiểu 
33 
Đã tạo cơ hội cho học viên ứng dụng iến thức lĩnh 
hội được 
35 Luôn sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ học viên học tập 
36 
Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự học của học 
viên 
37 Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học 
38 
Tổ chức iểm tra, đánh giá ết quả học tập của học 
viên đảm bảo tính trung thực, công bằng, phản ánh 
đúng năng lực của người học 
39 
Thường xuyên lên lớp đúng giờ và thực hiện đúng 
lịch giảng dạy theo quy định 
40 
Thể hiện sự thân thiện, cởi mở trong giao tiếp với 
người học 
41 
Luôn thể hiện tính chuẩn mực trong tác phong nhà 
giáo 
42 
Có ỹ năng sử dụng trang thiết bị hỗ trợ cho việc 
giảng dạy 
43 
Sử dụng cơ sở vật chất, hang thiết bị phù hợp bài 
giảng 
44 Sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với 
mục tiêu đào tạo 
45 Nhiệt tình hướng dẫn học viên sử dụng trang thiết bị 
trong quá trình giảng dạy 
171 
Câu 6. Ông/Bà đánh giá thề nào về mức đô đạt được của đầu tư cho cơ sở vât chất 
hiện nay tại Học viện ? 
TT Tiêu chí 
Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
47 Cảnh quan sư phạm của Học viện tạo ấn tượng đẹp 
48 
Mặt bằng tổng thể của Học viện tạo thuận tiện cho 
hoạt động dạy và học 
49 
Số lượng phòng học đủ đảm bảo cho các hoạt động 
dạy và học 
50 
Phòng học, sân bãi thể dục thể thao có diện tích sử 
dụng phù hợp 
51 Phòng học đạt điều iện về ánh sáng, độ thoáng 
52 Phòng học đạt yêu cầu về vệ sinh, an toàn 
53 Hệ thống cơ sở hạ tầng của trường hoạt động tốt 
54 Diện tích các hu thể dục thể thao đảm bảo yêu cầu 
55 
Ký túc xá, sân bãi thể dục thể thao đáp ứng được 
nhu cầu của số lượng đông học viên 
56 Hệ thống thiết bị các phòng học đầy đủ, hiện đại 
Câu 7. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ đạt được của đầu tư cho học liệu phục 
vụ học tập 
TT Tiêu chí 
Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
57 
Mức độ đa dạng và đầy đủ của sách báo, tư liệu 
tham hảo phục vụ học tập và nghiên cứu trong thư 
viện 
58 
Sách, báo, tài liệu của thư viện thường xuyên được 
cập nhật 
59 Mức độ đáp ứng về giáo tình cho các môn học 
60 Mức độ đáp ứng về đề cương chi tiết môn học 
61 
Hệ thống thông tín trên website thường xuyên được 
cập nhật 
62 Mức độ đáp ứng của cơ sở dữ liệu điện tử 
63 
Mức độ đáp ứng về hông gian tra cứu tài liệu của 
thư viện 
64 
Mức độ đa dạng về ngôn ngữ của sách, báo, tài liệu 
tham hảo 
172 
Câu 8. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ đạt được của đầu tư cho quản lý hoạt 
đông đào tạo? 
TT Tiêu chí 
Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
65 
Học viện có áp dụng hệ thống quản l chất lượng hiện 
đại 
66 
Học viện có ế hoạch đổi mới, nâng cấp đội hệ thống cơ 
sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ học tập và nghiên cứu 
67 Học viện thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn 
68 
Đội ngũ cán bộ quản l có đủ trình độ chuyên môn và 
thân thiện, nhiệt tình giải quyết các yêu cầu của học viên 
69 
Các phần mềm quản l các hoạt động đào tạo có thuận 
tiện 
70 
Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan đến hoạt 
động học tập được công hai, minh bạch và thuận tiện 
71 Học viện thực hiện tốt công tác bảo vệ, an ninh trật tự 
72 
Học viện có thủ tục quy tình, hướng dẫn học viên sử 
dụng hệ thống cơ sở vật chất chung 
73 
Học viện có giải pháp nắm bắt nhu cầu của học viên 
về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học tập 
74 
Học viện có đáp ứng ịp thòi các yêu cầu của học viên 
về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học tập 
75 
Nhìn chung công tác quản l hoạt động đào tạo của 
Học viện là phù hợp và rất nề nếp 
Câu 9. Ông/Bà đánh giá thế nào về chất lượng đào tạo tại Học viện hiện nay 
TT Tiêu chí 
Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
76 
Học viên chấp hành nội quy, quy chế của nhà 
trường, pháp luật của nhà nước 
77 
Học viên chấp hành sự phân công trong quá học tập 
của giảng viên 
78 
Học viên hứng thú, yêu thích ngành đào tạo mình đã 
chọn 
79 Học viên có lối sống lành mạnh, trung thực 
80 Học viên yên tâm với iến thức đã được học 
81 
Học viên làm chủ được bản thân để hoàn thành công 
việc học tập 
82 Học viên thích nghi tốt với môi trường học tập 
83 Học viên có thức họp tác với người hác 
84 
Nhìn chung học viên có đủ hả năng đối mặt với 
những vấn đề sẽ gặp phải hi về cơ quan công tác 
173 
4- PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN HỌC VIÊN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN LÝ 
TÀI CHÍNH TỚI CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN 
Câu 1: Mức độ hài lòng của bạn trong đầu tư xây dụng chương trình đào tạo hiện 
nay tại Học viện ? 
TT Tiêu chí Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
1 
Mức độ hiểu rõ yêu cầu đầu ra của chương trình đào 
tạo 
2 Mức độ đáp ứng của chương trình đào tạo 
3 
Mức độ cập nhật với iến thức hiện đại của chương 
trình đào tạo 
4 
Mức độ được lựa chọn các môn học trong chương 
trình đào tạo 
5 
Đầu ra của chương trình đào tạo có đáp ứng với yêu 
cầu công việc 
6 
Mức độ thể hiện chuyên sâu tăng dần trong chương 
trình đào tạo 
7 Mức độ thỏa đáng về thời lượng các môn học 
8 
Mức độ huyến hích ỹ năng học tập, tự nghiên 
cứu trong nội dung chương trình đào tạo 
9 
Mức độ huyến hích huyến hích phát triển ỹ 
năng công việc trong chương trình đào tạo 
10 
Mức độ thể hiện đối tượng tham gia xây dựng 
chương trình 
11 Được cung cấp thông tin về chương trình đào tạo 
12 
Chương trình đào tạo có hối iến thức hợp l so 
với thời lượng quy định 
13 
Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin 
về tiêu chí đánh giá các môn học 
14 
Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ các thông tin 
về tiến độ đào tạo 
15 
Bố trí hung thời gian, tỷ lệ giữa l thuyết và thực 
tiễn trong chương trình đào tạo 
16 
Mức độ thể hiện phương pháp đào tạo trong nội 
dung chương trình đào tạo 
17 
Quá trình học tập và NCKH được nêu rõ trong 
chương trình đào tạo 
18 
Môn học có sự liên ết tốt giữa l thuyết và tình 
huống thực tế giúp người học hiểu bài tốt. 
19 Nhìn chung hài lòng về chương trình đào tạo 
174 
Câu 2. Đánh giá mức độ đạt được của viêc đầu tư cho đội ngũ giảng viên hiện nay 
của Học viện? 
TT Tiêu chí Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
23 Chuyên môn, nghiệp vụ 
24 Khả năng giao tiếp 
25 Mức độ tâm huyết với nghề nghiệp 
26 Phương pháp giảng dạy tốt 
27 
Tạo điều iện cho người học tích cực tham gia thảo 
luận, phát biểu, nêu câu hỏi trên lớp và ích thích sự 
động não của người học 
28 
Nhiệt tình, giảng giải hi người học chưa hiểu bài 
trên lớp 
29 Đối xử công bằng, thẳng thắn với người học 
30 
Thiết ế, tổ chức môn học và sử dụng thời gian một 
cách hoa học, hợp lí 
31 Đến lớp hi đã chuẩn bị tốt bài giảng 
32 
Đề cập và nhấn mạnh những thông tin quan họng 
một cách rõ ràng, dễ hiểu 
33 
Đã tạo cơ hội cho học viên ứng dụng iến thức lĩnh 
hội được 
35 Luôn sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ học viên học tập 
36 
Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự học của học 
viên 
37 Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học 
38 
Tổ chức iểm tra, đánh giá ết quả học tập của học 
viên đảm bảo tính trung thực, công bằng, phản ánh 
đúng năng lực của người học 
39 
Thường xuyên lên lớp đúng giờ và thực hiện đúng 
lịch giảng dạy theo quy định 
40 
Thể hiện sự thân thiện, cởi mở trong giao tiếp với 
người học 
41 
Luôn thể hiện tính chuẩn mực trong tác phong nhà 
giáo 
42 
Có ỹ năng sử dụng trang thiết bị hỗ trợ cho việc 
giảng dạy 
43 
Sử dụng cơ sở vật chất, hang thiết bị phù hợp bài 
giảng 
44 Sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với 
mục tiêu đào tạo 
45 Nhiệt tình hướng dẫn học viên sử dụng trang thiết bị 
trong quá trình giảng dạy 
175 
Câu 3. Mức đô hài lòng của bạn về chất lượng cơ sở vật chất tại Học viện 
TT Tiêu chí Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
47 Cảnh quan sư phạm của học viện tạo ấn tượng đẹp 
48 
Mặt bằng tổng thể của học viện tạo thuận tiện cho 
hoạt động dạy và học 
49 
Số lượng phòng học đủ đảm bảo cho các hoạt động 
dạy và học 
50 
Phòng họcsân bãi thể dục thể thao có diện tích sử 
dụng phù hợp 
51 Phòng học đạt điều iện về ánh sáng, độ thoáng 
52 Phòng học đạt yêu cầu về vệ sinh, an toàn 
53 Hệ thống cơ sở hạ tầng của học viện hoạt động tốt 
54 Diện tích các hu thể dục thể thao đảm bảo yêu cầu 
55 
K túc xá, sân bãi thể dục thể thao đáp ứng được 
nhu cầu của số lượng đông học viên 
56 
Hệ thống thiết bị các phòng học hành đầy đủ, hiện 
đại 
Câu 4. Mức đô hài lòng về học liệu phục vụ tại Học viện 
TT Tiêu chí Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
57 
Mức độ đa dạng và đầy đủ của sách báo, tư liệu 
tham hảo phục vụ học tập và nghiên cứu trong thư 
viện 
58 
Sách, báo, tài liệu của thư viện thường xuyên được 
cập nhật 
59 Mức độ đáp ứng về giáo trình cho các môn học 
60 Mức độ đáp ứng về đề cương chi tiết môn học 
61 
Hệ thống thông tin trên website thường xuyên được 
cập nhật 
62 Mức độ đáp ứng của cơ sở dữ liệu điện tử 
63 
Mức độ đáp ứng về hông gian tra cứu tài liệu của 
thư viện 
64 
Mức độ đa dạng về ngôn ngữ của sách, báo, tài liệu 
tham hảo 
176 
Câu 5. Mức độ hài lòng về chất lượng quản lý hoạt đông đào tạo 
TT Tiêu chí Điểm đánh giá 
Không quan tâm -> Rất 
quan tâm 
65 
Học viện có áp dụng hệ thống quản l chất lượng 
hiện đại 
66 
Học viện có ế hoạch đối mới, nâng cấp đội hệ 
thống cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ học tập 
và nghiên cứu 
67 Học viện thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn 
68 
Đội ngũ nhân viên quản lý có đủ trình độ chuyên 
môn và thân thiện, nhiệt tình giải quyết các yêu cầu 
của học viên 
69 
Các phần mềm quản l các hoạt động đào tạo có 
thuận tiện 
70 
Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan đến hoạt 
động học tập của học viên được công hai, minh 
bạch và thuận tiện 
71 Học viện thực hiện tốt công tác bảo vệ, an ninh trật 
tự 
72 
Thủ tục quy trình, hướng dẫn học viên sử dụng hệ 
thống cơ sở vật chất chung 
73 
Giải pháp nắm bắt nhu cầu của học viên về cơ sở vật 
chất, học liệu phục vụ học tập 
74 
Đáp ứng ịp thòi các yêu cầu của học viên về cơ sở 
vật chất, học liệu phục vụ học tập 
75 
Nhìn chung công tác quản l hoạt động đào tạo của 
là phù hợp và rất nề nếp 
70 
Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan đến hoạt 
động học tập được công hai, minh bạch và thuận 
tiện 
177 
1. THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU 
Mẫu ngẫu nhiên gồm 120 học viên đang học tại Học viện Trung tâm và 5 Học viện 
trực thuộc, 40 giảng viên và gần 20 cán bộ quản lý. Kết quả, mẫu khảo sát cán bộ quản lý 
tỷ lệ phiếu thu được là 95,8%; mẫu khảo sát giảng viên, tỷ lệ phản hồi đạt trên 90%; Học 
viên, tỷ lệ phản hồi cao nhất là 97,3. 
Kết quả thu mẫu khảo sát trên đã hẳng định vấn đề quản lý tài chính tại Học viện 
được các đối tượng khảo sát rất quan tâm, bởi chính họ là đối tượng phải chịu tác động 
nhiều nhất về kết quả của quản lý tài chính; các vấn đề này được làm rõ như sau: 
2. THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN QUAN SÁT 
2.1. Các biến quan sát thuộc đối tƣợng khảo sát là giảng viên 
a. Nhân tố chương trình đào tạo 
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
1. Mức độ hiểu rõ yêu cầu đầu ra của 
chương trình đào tạo 
40 2 5 3.13 .865 
2. Mức độ đáp ứng của chương trình đào 
tạo 
40 2 5 3.11 .829 
3. Mức độ cập nhật với iến thức hiện đại 
của chương trình đào tạo 
40 2 5 3.05 8.47 
4. Mức độ được lựa chọn các môn học 
trong chương trình đào tạo 
40 2 5 3.17 .825 
5. Đầu ra của chương trình đào tạo có đáp 
ứng với yêu cầu công việc 
40 2 5 3.07 .869 
6. Mức độ thể hiện chuyên sâu tăng dần 
trong chương trình đào tạo 
40 2 5 3.13 .914 
7. Mức độ thỏa đáng về thời lượng các 
môn học 
40 2 5 3.30 .868 
8. Mức độ huyến hích ỹ năng học tập, 
tự nghiên cứu trong nội dung chương 
trình đào tạo 
40 2 5 3.21 .902 
9. Mức độ huyến hích huyến hích 
phát triển ỹ năng công việc trong 
chương trình đào tạo 
40 2 5 3.13 .862 
10. Mức độ thể hiện đối tượng tham gia 
xây dựng chương trình 
40 2 5 3.21 .906 
11. Được cung cấp thông tin về chương 
trình đào tạo 
40 2 5 3.22 .911 
12. Chương trình đào tạo có hối iến thức 
hợp l so với thời lượng quy định 
40 2 5 3.26 .880 
13. Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ 
các thông tin về tiêu chí đánh giá các 
môn học 
40 2 5 3.08 .812 
14. Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ 
các thông tin về tiến độ đào tạo 
40 2 5 3.10 .814 
15. Bố trí hung thời gian, tỷ lệ giữa l 
thuyết và thực tiễn trong chương trình 
đào tạo 
40 2 5 3.06 .845 
16. Mức độ thể hiện phương pháp đào tạo 
trong nội dung chương trình đào tạo 
40 2 5 3.23 .918 
17. Quá trình học tập và NCKH được nêu 
rõ trong chương trình đào tạo 
40 2 5 3.35 .850 
18. Môn học có sự liên ết tốt giữa lý 40 2 5 3.28 .897 
178 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
thuyết và tình huống thực tế giúp người 
học hiểu bài tốt. 
19. Nhìn chung hài lòng về chương trình 
đào tạo 
40 2 5 3.24 .864 
b. Nhân tố đội ngũ giảng viên 
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
1. Chuyên môn, nghiệp vụ 40 2 5 3.09 .827 
2. Khả năng giao tiếp 40 2 5 3.18 .770 
3. Mức độ tâm huyết với nghề nghiệp 40 2 5 3.27 8.44 
4. Phương pháp giảng dạy tốt 40 2 5 3.13 .889 
5. Tạo điều iện cho người học tích cực 
tham gia thảo luận, phát biểu, nêu câu 
hỏi trên lớp và ích thích sự động não 
của người học 
40 2 5 3.16 .899 
6. Nhiệt tình, giảng giải hi người học 
chưa hiểu bài trên lớp 
40 2 5 2.99 .832 
7. Đối xử công bằng, thẳng thắn với 
người học 
40 2 5 3.24 .791 
8. Thiết ế, tổ chức môn học và sử dụng 
thời gian một cách hoa học, hợp lí 
40 2 5 3.07 .800 
9. Đến lớp hi đã chuẩn bị tốt bài giảng 40 2 5 3.21 .877 
10. Đề cập và nhấn mạnh những thông tin 
quan họng một cách rõ ràng, dễ hiểu 
40 2 5 3.22 .864 
11. Đã tạo cơ hội cho học viên ứng dụng 
 iến thức lĩnh hội được 
40 2 5 3.25 .896 
12. Luôn sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ học viên 
học tập 
40 2 5 3.26 .890 
13. Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc 
tự học của học viên 
40 2 5 3.29 .898 
14. Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học 40 2 5 3.05 .826 
15. Tổ chức iểm tra, đánh giá ết quả học 
tập của học viên đảm bảo tính trung 
thực, công bằng, phản ánh đúng năng 
lực của người học 
40 2 5 3.07 .822 
16. Thường xuyên lên lớp đúng giờ và thực 
hiện đúng lịch giảng dạy theo quy định 
40 2 5 3.11 .840 
17. Thể hiện sự thân thiện, cởi mở trong 
giao tiếp với người học 
40 2 5 3.11 .870 
18. Luôn thể hiện tính chuẩn mực trong tác 
phong nhà giáo 
40 2 5 3.06 .895 
19. Có ỹ năng sử dụng trang thiết bị hỗ 
trợ cho việc giảng dạy 
40 2 5 3.16 .861 
20. Sử dụng cơ sở vật chất, hang thiết bị 
phù hợp bài giảng 
40 2 5 3.08 .808 
21. Sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị 
phù hợp với mục tiêu đào tạo 
40 2 5 3.03 .820 
22. Nhiệt tình hướng dẫn học viên sử dụng 
trang thiết bị trong quá trình giảng dạy 
40 2 5 3.05 .788 
c. Nhân tố cơ sở vật chất 
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
1. Cảnh quan sư phạm của Học viện tạo 
ấn tượng đẹp 
40 2 5 2.99 .812 
179 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
2. Mặt bằng tổng thể của Học viện tạo 
thuận tiện cho hoạt động dạy và học 
40 2 5 3.06 .818 
3. Số lượng phòng học đủ đảm bảo cho 
các hoạt động dạy và học 
40 2 5 3.02 8.28 
4. Phòng học, sân bãi thể dục thể thao có 
diện tích sử dụng phù hợp 
40 2 5 3.04 .830 
5. Phòng học đạt điều iện về ánh sáng, 
độ thoáng 
40 2 5 3.05 .855 
6. Phòng học đạt yêu cầu về vệ sinh, an 
toàn 
40 2 5 3.17 .853 
7. Hệ thống cơ sở hạ tầng của trường hoạt 
động tốt 
40 2 5 3.21 .848 
8. Diện tích các hu thể dục thể thao đảm 
bảo yêu cầu 
40 2 5 3.22 .808 
9. K túc xá, sân bãi thể dục thể thao đáp 
ứng được nhu cầu của số lượng đông 
học viên 
40 2 5 3.08 .832 
10. Hệ thống thiết bị các phòng học đầy đủ, 
hiện đại 
40 2 5 3.13 .836 
d. Nhân tố học liệu phục vụ học tập 
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
1. Mức độ đa dạng và đầy đủ của sách 
báo, tư liệu tham hảo phục vụ học tập 
và nghiên cứu trong thư viện 
40 2 5 3.08 .867 
2. Sách, báo, tài liệu của thư viện thường 
xuyên được cập nhật 
40 2 5 3.16 .811 
3. Mức độ đáp ứng về giáo tình cho các 
môn học 
40 2 5 3.10 8.76 
4. Mức độ đáp ứng về đề cương chi tiết 
môn học 
40 2 5 3.12 .882 
5. Hệ thống thông tín trên website thường 
xuyên được cập nhật 
40 2 5 3.12 .870 
6. Mức độ đáp ứng của cơ sở dữ liệu điện 
tử 
40 2 5 3.21 .818 
7. Mức độ đáp ứng về hông gian tra cứu 
tài liệu của thư viện 
40 2 5 3.23 .887 
8. Mức độ đa dạng về ngôn ngữ của sách, 
báo, tài liệu tham hảo 
40 2 5 3.41 .822 
c. Nhân tố quản lý hoạt động đào tạo 
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
9. Học viện có áp dụng hệ thống quản l 
chất lượng hiện đại 
40 2 5 3.21 .860 
10. Học viện có ế hoạch đổi mới, nâng 
cấp đội hệ thống cơ sở hạ tầng, trang 
thiết bị phục vụ học tập và nghiên cứu 
40 2 5 3.29 .855 
11. Học viện thực hiện tốt công tác vệ sinh, 
an toàn 
40 2 5 3.15 8.83 
12. Đội ngũ cán bộ quản l có đủ trình độ 
chuyên môn và thân thiện, nhiệt tình 
giải quyết các yêu cầu của học viên 
40 2 5 3.08 .802 
13. Các phần mềm quản l các hoạt động 
đào tạo có thuận tiện 
40 2 5 3.12 .882 
180 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
14. Quy trình giải quyết các thủ tục liên 
quan đến hoạt động học tập được công 
 hai, minh bạch và thuận tiện 
40 2 5 3.12 .870 
15. Học viện thực hiện tốt công tác bảo vệ, 
an ninh trật tự 
40 2 5 3.21 .818 
16. Học viện có thủ tục quy tình, hướng 
dẫn học viên sử dụng hệ thống cơ sở 
vật chất chung 
40 2 5 3.08 .832 
17. Học viện có giải pháp nắm bắt nhu cầu 
của học viên về cơ sở vật chất, học liệu 
phục vụ học tập 
40 2 5 3.13 .836 
18. Học viện có đáp ứng ịp thòi các yêu 
cầu của học viên về cơ sở vật chất, học 
liệu phục vụ học tập 
40 2 5 3.08 .825 
19. Nhìn chung công tác quản l hoạt động 
đào tạo của Học viện là phù hợp và rất 
nề nếp 
40 2 5 3.00 .838 
2.2. Các biến quan sát thuộc đối tƣợng khảo sát là học viên 
a. Nhân tố chương trình đào tạo 
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
1. Mức độ hiểu rõ yêu cầu đầu ra của 
chương trình đào tạo 
120 2 5 4.08 .700 
2. Mức độ đáp ứng của chương trình đào 
tạo 
120 2 5 4.04 .713 
3. Mức độ cập nhật với iến thức hiện đại 
của chương trình đào tạo 
120 2 5 3.87 .725 
4. Mức độ được lựa chọn các môn học 
trong chương trình đào tạo 
120 2 5 3.98 .723 
5. Đầu ra của chương trình đào tạo có đáp 
ứng với yêu cầu công việc 
120 2 5 3.94 .706 
6. Mức độ thể hiện chuyên sâu tăng dần 
trong chương trình đào tạo 
120 2 5 3.84 .715 
7. Mức độ thỏa đáng về thời lượng các 
môn học 
120 2 5 3.84 .710 
8. Mức độ huyến hích ỹ năng học tập, 
tự nghiên cứu trong nội dung chương 
trình đào tạo 
120 2 5 3.74 .704 
9. Mức độ huyến hích huyến hích 
phát triển ỹ năng công việc trong 
chương trình đào tạo 
120 2 5 3.90 .715 
10. Mức độ thể hiện đối tượng tham gia 
xây dựng chương trình 
120 3 5 3.88 .684 
11. Được cung cấp thông tin về chương 
trình đào tạo 
120 2 5 3.93 .711 
12. Chương trình đào tạo có hối iến thức 
hợp l so với thời lượng quy định 
120 2 5 3.85 .700 
13. Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ 
các thông tin về tiêu chí đánh giá các 
môn học 
120 2 5 3.83 .669 
14. Chương trình đào tạo thể hiện đầy đủ 
các thông tin về tiến độ đào tạo 
120 2 5 3.68 .675 
15. Bố trí hung thời gian, tỷ lệ giữa l 
thuyết và thực tiễn trong chương trình 
đào tạo 
120 2 5 3.75 .667 
181 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
16. Mức độ thể hiện phương pháp đào tạo 
trong nội dung chương trình đào tạo 
120 2 5 3.80 .705 
17. Quá trình học tập và NCKH được nêu 
rõ trong chương trình đào tạo 
120 2 5 3.80 .666 
18. Môn học có sự liên ết tốt giữa l 
thuyết và tình huống thực tế giúp người 
học hiểu bài tốt. 
120 2 5 3.81 .665 
19. Nhìn chung hài lòng về chương trình 
đào tạo 
120 2 5 3.95 .718 
b. Nhân tố đội ngũ giảng viên 
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
1. Chuyên môn, nghiệp vụ 120 2 5 3.93 .709 
2. Khả năng giao tiếp 120 2 5 3.93 .712 
3. Mức độ tâm huyết với nghề nghiệp 120 2 5 3.85 .714 
4. Phương pháp giảng dạy tốt 120 2 5 3.92 .732 
5. Tạo điều iện cho người học tích cực 
tham gia thảo luận, phát biểu, nêu câu 
hỏi trên lớp và ích thích sự động não 
của người học 
120 2 5 3.90 .735 
6. Nhiệt tình, giảng giải hi người học 
chưa hiểu bài trên lớp 
120 2 5 3.97 .683 
7. Đối xử công bằng, thẳng thắn với người 
học 
120 2 5 3.65 .675 
8. Thiết ế, tổ chức môn học và sử dụng 
thời gian một cách hoa học, hợp lí 
120 2 5 3.83 .704 
9. Đến lớp hi đã chuẩn bị tốt bài giảng 120 2 5 3.86 .716 
10. Đề cập và nhấn mạnh những thông tin 
quan họng một cách rõ ràng, dễ hiểu 
120 3 5 3.89 .714 
11. Đã tạo cơ hội cho học viên ứng dụng 
 iến thức lĩnh hội được 
120 2 5 3.88 .692 
12. Luôn sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ học viên 
học tập 
120 2 5 3.80 .685 
13. Hướng dẫn hiệu quả và thúc đẩy việc tự 
học của học viên 
120 3 5 3.62 .628 
14. Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học 120 2 5 3.67 .652 
15. Tổ chức iểm tra, đánh giá ết quả học 
tập của học viên đảm bảo tính trung 
thực, công bằng, phản ánh đúng năng 
lực của người học 
120 2 5 3.83 .675 
16. Thường xuyên lên lớp đúng giờ và thực 
hiện đúng lịch giảng dạy theo quy định 
120 2 5 3.76 .651 
17. Thể hiện sự thân thiện, cởi mở trong 
giao tiếp với người học 
120 2 5 3.72 .644 
18. Luôn thể hiện tính chuẩn mực trong tác 
phong nhà giáo 
120 2 5 3.85 .689 
19. Có ỹ năng sử dụng trang thiết bị hỗ 
trợ cho việc giảng dạy 
120 2 5 3.80 .672 
20. Sử dụng cơ sở vật chất, hang thiết bị 
phù hợp bài giảng 
120 2 5 3.77 .683 
21. Sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị 
phù hợp với mục tiêu đào tạo 
120 2 5 3.74 .657 
22. Nhiệt tình hướng dẫn học viên sử dụng 
trang thiết bị trong quá trình giảng dạy 
120 2 5 3.71 .633 
182 
c. Nhân tố cơ sở vật chất 
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
1. Cảnh quan sư phạm của học viện tạo ấn 
tượng đẹp 
120 2 5 3.67 .648 
2. Mặt bằng tổng thể của học viện tạo 
thuận tiện cho hoạt động dạy và học 
120 2 5 3.75 .666 
3. Số lượng phòng học đủ đảm bảo cho 
các hoạt động dạy và học 
120 2 5 3.77 .659 
4. Phòng họcsân bãi thể dục thể thao có 
diện tích sử dụng phù hợp 
120 2 5 4.03 .709 
5. Phòng học đạt điều iện về ánh sáng, 
độ thoáng 
120 2 5 3.99 .712 
6. Phòng học đạt yêu cầu về vệ sinh, an 
toàn 
120 2 5 3.98 .708 
7. Hệ thống cơ sở hạ tầng của học viện 
hoạt động tốt 
120 3 5 3.94 .696 
8. Diện tích các hu thể dục thể thao đảm 
bảo yêu cầu 
120 2 5 3.75 .711 
9. K túc xá, sân bãi thể dục thể thao đáp 
ứng được nhu cầu của số lượng đông 
học viên 
120 2 5 3.90 .705 
10. Hệ thống thiết bị các phòng học hành 
đầy đủ, hiện đại 
120 2 5 3.85 .710 
d. Nhân tố học liệu phục vụ học tập 
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
1. Mức độ đa dạng và đầy đủ của sách 
báo, tư liệu tham hảo phục vụ học tập 
và nghiên cứu trong thư viện 
120 2 5 3.88 .707 
2. Sách, báo, tài liệu của thư viện thường 
xuyên được cập nhật 
120 2 5 3.76 .722 
3. Mức độ đáp ứng về giáo trình cho các 
môn học 
120 2 5 3.92 .698 
4. Mức độ đáp ứng về đề cương chi tiết 
môn học 
120 2 5 3.77 .681 
5. Hệ thống thông tin trên website thường 
xuyên được cập nhật 
120 2 5 3.87 .725 
6. Mức độ đáp ứng của cơ sở dữ liệu điện 
tử 
120 2 5 3.87 .691 
7. Mức độ đáp ứng về hông gian tra cứu 
tài liệu của thư viện 
120 2 5 3.71 .668 
8. Mức độ đa dạng về ngôn ngữ của sách, 
báo, tài liệu tham hảo 
120 2 5 3.79 .678 
c. Nhân tố quản lý hoạt động đào tạo 
Descriptive Statistics (Thống kê mô tả) 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
1. Học viện có áp dụng hệ thống quản l 
chất lượng hiện đại 
120 2 5 3.76 .661 
2. Học viện có ế hoạch đối mới, nâng cấp 
đội hệ thống cơ sở hạ tầng, trang thiết bị 
phục vụ học tập và nghiên cứu 
120 2 5 3.73 .662 
3. Học viện thực hiện tốt công tác vệ sinh, 
an toàn 
120 2 5 3.85 .719 
4. Đội ngũ nhân viên quản lý có đủ trình độ 
chuyên môn và thân thiện, nhiệt tình giải 
120 2 5 3.89 .707 
183 
 N Minimum Maximum Mean Std.Deviation 
quyết các yêu cầu của học viên 
5. Các phần mềm quản l các hoạt động 
đào tạo có thuận tiện 
120 2 5 3.90 .714 
6. Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan 
đến hoạt động học tập của học viên được 
công hai, minh bạch và thuận tiện 
120 2 5 3.93 .719 
7. Học viện thực hiện tốt công tác bảo vệ, 
an ninh trật tự 
120 2 5 3.98 .702 
8. Thủ tục quy trình, hướng dẫn học viên sử 
dụng hệ thống cơ sở vật chất chung 
120 2 5 3.83 .714 
9. Giải pháp nắm bắt nhu cầu của học viên 
về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ học 
tập 
120 2 5 3.92 .714 
10. Đáp ứng ịp thòi các yêu cầu của học 
viên về cơ sở vật chất, học liệu phục vụ 
học tập 
120 2 5 3.76 .709 
11. Nhìn chung công tác quản l hoạt động 
đào tạo của là phù hợp và rất nề nếp 
120 2 5 3.82 .732 
184 
3. HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHAL CÁC BIẾN QUAN SÁT 
a. Nhân tố chƣơng trình đào tạo 
Lần 1 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.933 22 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 76.29 123.357 .713 .928 
q2. 76.32 123.246 .729 .927 
q3. 76.45 125.374 .621 .929 
q4. 76.35 125.831 .604 .930 
q5. 76.40 125.631 .711 .928 
q6. 76.45 125.227 .631 .929 
q7. 76.40 126.921 .575 .930 
q8. 76.349 126.052 .620 .929 
q9. 76.41 124.761 .663 .929 
q10. 76.40 126.702 .573 .930 
q11. 76.36 126.207 .581 .930 
q12. 76.40 126.752 .578 .930 
q13. 76.48 128.043 .514 .931 
q14. 76.57 129.700 .439 .932 
q15. 76.53 126.401 .611 .930 
q16. 76.45 125.891 .617 .929 
q17. 76.41 129.236 .473 .932 
q18. 76.42 128.560 .493 .931 
q19. 76.35 127.052 .543 .931 
Scale statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
80.06 138.003 11.747 22 
185 
Lần 2 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.931 19 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha 
if Item Deleted 
q1. 65.49 98.929 .742 .924 
q2. 65.53 98.857 .757 .924 
q3. 65.66 100.492 .667 .926 
q4. 65.55 101.947 .585 .928 
q5. 65.61 99.119 .746 .924 
q6. 65.66 100.310 .680 .926 
q7. 65.60 103.044 .548 .929 
q8. 65.70 101.642 .632 .927 
q9. 65.62 100.254 .689 .926 
q10. 65.60 102.771 .551 .929 
q11. 65.57 102.286 .562 .928 
q12. 65.61 102.701 .563 .928 
q13. 65.68 104.015 .490 .930 
q15. 65.74 102.574 .583 .928 
q16. 65.65 102.094 .592 .928 
q19. 65.55 103.533 .494 .930 
Lần 3 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.929 17 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 58.22 82.485 .762 .922 
q2. 58.25 82.434 .776 .921 
q3. 58.38 83.942 .684 .924 
q4. 58.28 85.835 .564 .927 
q5. 58.33 82.843 .753 .922 
q6. 58.38 83.894 .690 .923 
q7. 58.33 86.737 .533 .927 
q8. 58.42 85.025 .648 .925 
q9. 58.34 83.662 .711 .923 
q10. 58.33 86.645 .526 .927 
q11. 58.29 86.220 .537 .927 
q12. 58.33 86.592 .538 .927 
q15. 58.46 86.248 .570 .926 
q16. 58.38 85.630 .595 .926 
q20. 58.41 84.937 .636 .925 
q21. 58.42 85.792 .570 .926 
q22. 58.29 83.802 .678 .924 
186 
b. Nhân tố đội ngũ giảng viên 
Lần 1 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.909 24 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 82.31 109.675 .605 .903 
q2. 82.28 113.152 .426 .907 
q3. 82.31 113.951 .382 .908 
q4. 82.30 109.832 .580 .904 
q5. 82.31 109.972 .577 .904 
q6. 82.32 108.822 .643 .903 
q7. 82.45 115.757 .305 .909 
q8. 82.38 110.172 .602 .904 
q9. 82.32 109.919 .607 .903 
q10. 82.29 109.615 .628 .903 
q11. 82.29 110.055 .606 .903 
q12. 82.34 111.319 .543 .905 
q13. 82.45 112.545 .511 .905 
q14. 82.50 113.239 .448 .907 
q15. 82.39 110.264 .604 .903 
q16. 82.43 110.866 .587 .904 
q17. 82.45 111.521 .547 .905 
q18. 82.37 112.939 .416 .907 
q19. 82.38 113.088 .440 .907 
q20. 82.42 112.967 .448 .907 
q21. 82.46 113.212 .439 .907 
q22. 82.48 113.407 .451 .907 
Scale statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
85.96 121.170 11.008 24 
Lần 2 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.908 13 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 43.35 45.599 .657 .899 
q4. 43.34 45.784 .620 .901 
q5. 43.35 45.514 .651 .900 
q6. 43.36 45.187 .682 .898 
q8. 43.43 45.510 .695 .898 
q9. 43.37 44.903 .743 .896 
q10. 43.33 46.357 .604 .902 
q11. 43.33 44.990 .742 .896 
q12. 43.39 45.799 .682 .898 
q13. 43.50 48.320 .480 .906 
q15. 43.43 47.326 .526 .905 
q16. 43.47 47.493 .531 .905 
q17. 43.49 47.989 .483 .907 
187 
Lần 3 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.907 11 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 36.31 35.381 .683 .897 
q4. 36.31 35.478 .651 .898 
q5. 36.31 35.172 .691 .896 
q6. 36.32 34.999 .710 .895 
q8. 36.39 35.174 .737 .894 
q9. 36.33 34.708 .778 .891 
q10. 36.30 36.728 .556 .903 
q11. 36.30 34.803 .776 .892 
q12. 36.35 35.728 .690 .896 
q15. 36.39 37.922 .442 .909 
q16. 36.43 38.142 .437 .909 
c. Nhân tố cơ sở vật chất 
Lần 1 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.895 10 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 32.71 28.590 .713 .880 
q2. 32.63 28.536 .704 .881 
q3. 32.63 28.280 .725 .879 
q4. 32.45 27.458 .739 .878 
q5. 32.47 27.395 .752 .877 
q6. 32.44 30.090 .458 .897 
q7. 32.46 29.398 .560 .890 
q8. 32.58 30.247 .489 .894 
q9. 32.52 28.608 .640 .885 
q10. 32.54 28.855 .626 .886 
Scale statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
36.16 35.081 5.923 10 
188 
Lần 2 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.901 8 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 25.43 19.958 .761 .882 
q2. 25.35 20.005 .736 .884 
q3. 25.35 19.680 .774 .880 
q4. 25.17 19.128 .762 .881 
q5. 25.19 19.224 .753 .882 
q7. 25.18 21.776 .436 .910 
q9. 25.24 20.105 .661 .890 
q10. 25.26 20.416 .632 .893 
Lần 3 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.901 7 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 21.72 16.402 .764 .893 
q2. 21.65 16.344 .757 .893 
q3. 21.64 16.073 .791 .890 
q4. 21.46 15.703 .755 .893 
q5. 21.48 15.889 .730 .896 
q9. 21.54 16.534 .663 .903 
q10. 21.56 16.729 .648 .905 
d. Nhân tố học liệu phục vụ học tập 
Lần 1 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.838 8 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 25.28 14.943 .611 .813 
q2. 25.34 16.444 .396 .840 
q3. 25.25 14.452 .697 .801 
q4. 25.34 14.764 .682 .804 
q5. 25.28 14.387 .709 .800 
q6. 25.24 15.522 .558 .820 
q7. 25.35 15.775 .530 .824 
q8. 25.23 16.890 .357 .843 
189 
Scale statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
28.90 19.656 4.433 8 
Lần 2 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.858 6 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 18.05 9.971 .655 .832 
q3. 18.02 9.532 .752 .813 
q4. 18.11 9.694 .762 .813 
q5. 18.04 9.478 .765 .811 
q6. 18.01 11.257 .429 .871 
q7. 18.11 10.861 .530 .854 
Lần 3 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.872 5 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 14.40 7.453 .678 .850 
q3. 14.37 7.188 .747 .832 
q4. 14.46 7.286 .768 .827 
q5. 14.40 7.121 .765 .828 
q7. 14.47 8.295 .537 .881 
e. Nhân tố quản lý hoạt động đào tạo 
Lần 1 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.852 11 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 36.25 29.066 .445 .846 
q2. 36.25 29.673 .380 .851 
q3. 36.21 28.702 .441 .847 
q4. 36.20 26.836 .679 .828 
q5. 36.18 26.922 .645 .831 
q6. 36.16 26.791 .660 .830 
q7. 36.09 28.235 .511 .842 
q8. 36.24 27.455 .599 .835 
q9. 36.16 27.223 .620 .833 
q10. 36.29 29.484 .366 .853 
q11. 36.27 27.556 .562 .838 
190 
Scale statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
39.83 33.380 5.778 11 
Lần 2 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.837 7 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q3. 21.94 14.576 .342 .851 
q4. 21.93 12.776 .676 .800 
q5. 21.92 12.532 .696 .797 
q6. 21.89 12.452 .709 .794 
q7. 21.83 13.774 .494 .829 
q8. 21.98 13.143 .604 .812 
q9. 21.89 13.083 .606 .811 
Lần 3 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.858 5 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q4. 14.58 7.575 .676 .828 
q5. 14.57 7.330 .710 .819 
q6. 14.54 7.287 .718 .817 
q8. 14.63 7.788 .619 .843 
q9. 14.55 7.638 .647 .836 
f. Chất lƣợng giáo dục 
Lần 1 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.888 9 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 29.23 23.097 .773 .865 
q2. 29.27 23.263 .761 .866 
q3. 29.40 23.863 .691 .872 
q4. 29.29 25.033 .547 .884 
q5. 29.40 23.995 .677 .873 
q6. 29.34 25.371 .537 .884 
q7. 29.44 24.712 .619 .878 
q8. 29.35 23.911 .693 .872 
q9. 29.34 25.734 .473 .889 
191 
Lần 2 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.889 8 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 25.56 18.885 .800 .861 
q2. 25.60 19.009 .792 .862 
q3. 25.73 19.510 .727 .869 
q4. 25.62 21.100 .505 .890 
q5. 25.73 19.871 .677 .874 
q6. 25.67 21.474 .484 .892 
q7. 25.77 20.456 .629 .879 
q8. 25.68 19.811 .691 .873 
Lần 3 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.892 7 
Item-Total Statistics 
 Scale mean if Item 
Deleted 
Scale variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
q1. 21.90 15.096 .825 .859 
q2. 21.93 15.223 .814 .860 
q3. 22.06 15.678 .748 .869 
q4. 21.95 17.556 .453 .903 
q5. 22.06 16.094 .681 .877 
q7. 22.10 16.705 .619 .884 
q8. 22.01 16.078 .689 .876 
192 
4. KẾT QUẢ HỒI QUY 
Descriptive Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
chatluonggiaoduc1 3.6497 .70255 1097 
chuongtrinhdaotao 3.6402 .57583 1097 
doingugiangvien 3.6434 .64998 1097 
cosovatchat 3.5814 .68378 1097 
hoclieuhoctap 3.5948 .67331 1097 
quanlydaotao 3.6321 .67618 1097 
Correlations 
 chatluong 
giaoduc1 
chuongtrinh 
daotao 
doingu 
giangvien 
coso 
vatchat 
hoclieu 
hoctap 
quanly 
daotao 
Pearson 
Correlations 
chatluonggiaoduc1 1.000 .917 .732 .563 .556 .617 
chuongtrinhdaotao .917 1.000 .750 .525 .498 .572 
doingugiangvien .732 .750 1.000 .553 .526 .574 
cosovatchat .563 .525 .553 1.000 .751 .708 
hoclieuhoctap .556 .498 .526 .751 1.000 .731 
quanlydaotao .617 .572 .574 .708 .731 1.000 
Sig. (1-
tailed) 
chatluonggiaoduc1 . .000 .000 .000 .000 .000 
chuongtrinhdaotao .000 . .000 .000 .000 .000 
doingugiangvien .000 .000 . .000 .000 .000 
cosovatchat .000 .000 .000 . .000 .000 
hoclieuhoctap .000 .000 .000 .000 . .000 
quanlydaotao .000 .000 .000 .000 .000 . 
N 
chatluonggiaoduc1 1097 1097 1097 1097 1097 1097 
chuongtrinhdaotao 1097 1097 1097 1097 1097 1097 
doingugiangvien 1097 1097 1097 1097 1097 1097 
cosovatchat 1097 1097 1097 1097 1097 1097 
hoclieuhoctap 1097 1097 1097 1097 1097 1097 
quanlydaotao 1097 1097 1097 1097 1097 1097 
Model Summary
b
Model R R square Adjusted Std. Error of 
the Estimate 
Durbin-Watson 
1 .926
a
 .858 .857 .26543 1.788 
a. Dependent Variable: chatluonggiaoduc1 
b. Predictiors: (Constant), quanlydaotao, chuongtrinhdaotao, cosovatchat, doingugiangvien, hoclieuhoctap 
ANOVA
a
Model 
Sum of Squares df Mean 
Squares 
F Sig. 
1 Regression 464.094 5 92.819 1317.419 .000
b
 Residual 76.866 1091 .070 
 Total 540.960 1096 
a. Dependent Variable: chatluonggiaoduc1 
193 
b. Predictiors: (Constant), quanlydaotao, chuongtrinhdaotao, cosovatchat, doingugiangvien, hoclieuhoctap 
Coefficients 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardize
d 
Coefficients 
t Sig. Correlations Collinearity statistics 
B Std. 
Error 
Beta Zero-
order 
Partial Part Tolerance VIF 
1 
Constant -.669 .056 -11.986 .000 
chuongtrinhdaot
ao 
.972 .022 .797 44.515 .000 .917 .803 .508 .706 2.460 
doingugiangvien .553 .020 .549 2.719 .000 .732 .082 .031 .795 2.534 
cosovatchat .514 .019 .614 .741 .000 .563 .022 .008 .768 .2.720 
hoclieuhoctap .475 .020 .472 3.752 .000 .556 .113 .043 .754 2.824 
quanlydaotao .673 .019 .670 3.727 .000 .617 .112 .043 .770 2.701 
a. Dependent Variable: chatluonggiaoduc1