Luận án Quản trị rủi ro tín dụng ở ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam theo tiêu chuẩn basel II

Vietcombank chủ động giải quyết các vấn đề rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay không chỉ đơn giản dừng lại ở tư duy là hạn chế tổn thất, giảm thiểu chi phí thực hiện cho chính bản thân mình mà phải nhằm mục đích chủ động cảnh báo rủi ro cho cả hệ thống NHTM Việt Nam và phải hiểu rõ hơn hoạt động kinh doanh của ngân hàng là có tính liên thông, bắc cầu với nhau và với các lĩnh vực khác trong toàn bộ nền kinh tế nhằm xây dựng hệ thống NHTM Việt Nam vững mạnh, cạnh tranh và hội nhập quốc tế một cách thông suốt. - Vietcombank cần thực hiện quản trị rủi ro đối với từng khoản tín dụng và đối với toàn bộ danh mục tín dụng. Quản trị rủi ro đối với từng khoản tín dụng đòi hỏi kiến thức cụ thể về hoạt động kinh doanh và điều kiện tài chính của đối tác trong khi quản trị rủi ro danh mục tín dụng yêu cầu kiến thức bao quát toàn diện để giám sát toàn bộ thành phần và chất lượng danh mục tín dụng. Vietcombank cũng cần phải có hệ thống giám sát chất lượng của toàn bộ danh mục tín dụng phù hợp với tính chất, quy mô và tính phức tạp của danh mục tín dụng. Việc giám sát chất lượng của toàn bộ danh mục tín dụng giúp cho ngân hàng có được cái nhìn tổng thể về rủi ro tín dụng, từ đó, dễ dàng nhận biết được rủi ro đầu tư tập trung vào những hạng mục (khách hàng, khu vực, ngành nghề,.), trên cơ sở đó, có những điều chỉnh thích hợp để tránh sự tập trung đầu tư quá mức nhằm làm giảm thiểu rủi ro. Như xây dựng hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, chính sách dự phòng rủi ro, xác định giới hạn tín dụng đối với khách hàng, ban hành sổ tay tín dụng, trong đó quy định chính sách tín dụng của ngân hàng, chiến lược tăng trưởng tín dụng phân theo đối tượng khách hàng, khu vực, ngành và phát triển các chính sách khách hàng dựa vào việc đánh giá và phân loại khách hàng, quản trị lãi suất và quản trị thanh khoản nhằm đảm bảo tính hiệu quả và phát triển bền vững trong hoạt động tín dụng.

docx248 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị rủi ro tín dụng ở ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam theo tiêu chuẩn basel II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Savings Banks’, Journal of Financial Services Research, tập 22, số 3, tr.203-234. 90 Saunders, A. (1994), Financial institutions management – a modern perspective, Irwin, the University of Michigan 91 Shin, S. W. and Kilic, S. B. (2006), “Using PCA-based neural network committee model for early warning of bank failure”, Advances in Natural Computation, Số 4221, tr. 289-292. 92 Sinkey, J. F., (2002), Commercial Bank Financial Management in the Financial-services Industry, (6th edition), Prentice Hall: Upper Saddle River (N. J.) 214 93 Steinwand, D. (2000), “A risk management framework for microfinance institutions”, Deutsche Gesellschaft für Technische Zusammenarbeit (GTZ) GmbH Postfach 5180, 65726 Eschborn Internet: 94 Stern G. and R. Feldman (2004), Too big to fail: The hazards of bank bailouts, The brookings Institution, Washing, DC 95 Strischek, D., (2009), The Five Cs of Credit, Hoosier Banker, Tập 93, Số 8, tr. 22-25 96 Thiagarajan, S., Ayyappan, S., Ramachandran, A. (2011), “Credit Risk Determinants of Public and Private Sector Banks in India”, European Journal of Economics, Finance and Administrative Sciences, Tập 34, Số 10, tr.23-34 97 Tô Minh Thông (2013), Credit risk management and bad debt controlling case: Anz Vietnam, Thesis Degree Programme in International Business, Lahti University of Applied Sciences. 98 Treacy, W.F. and Carey, M. S. (2000), “Credit risk rating systems at Large U.S. Banks”, Journal of Banking and Finance, Tập 24, Số 1-2, tr. 167-201. 99 Vasile and Roxana (2010), “Banking Risk Management in the Light of Basel II”, Theoretical and Applied Economics, tập 17, số 2(543), tr. 111-122 100 Wang, Y. (2013), Credit risk management in rural commercial banks in China, Theris accounting, financial services and law 101 Zribi. N. and Boujelbène (2011), “The factors influencing bank credit risk: The case of Tunisia”, Journal of Accounting and Taxation, Tập 3, Số 4, tr. 70-78. PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 Bảng 1 : Xác định doanh nghiệp theo lĩnh vực/ngành của Vietcombank Sản phẩm, lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệp Được xếp vào ngành/lĩnh vực Nông nghiệp và các dịch vụ có liên quan: Trồng trọt Chăn nuôi Nông, lâm và ngư nghiệp Lâm nghiệp và các dịch vụ liên quan: Trồng rừng, cây phân tán; nuôi rừng, chăm sóc tự nhiên; khai thác và chế biến gỗ lâm sản tại rừng Khai thác gỗ Thu nhặt các sản phẩm hoang dã khác Vận chuyển gỗ trong rừng Ngư nghiệp đánh bắt thuỷ sản; ươm, nuôi trồng thuỷ sản các dịch vụ liên quan Bán, bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ và mô tô xe máy Thương mại, dịch vụ Bán buôn và bán đại lý: Nông lâm sản, nguyên liệu, động vật tươi sống Đồ dùng cá nhân và gia đình Bán buôn nguyên vật liệu phi nông nghiệp, phế liệu, phế thải Bán lẻ, sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình Khách sạn, nhà hàng Các hoạt động kinh tế khác: vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc; vận tải đường bộ, đường sông; vặn tải đường thuỷ; vận tài đường không; các hoạt động phụ trợ cho vận tải, hoạt động của các tổ chức du lịch; Dịch vụ bưu chính viễn thông; kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn; cho thuê máy móc thiết bị; các hoạt động có liên quan đến máy tính; các hoạt động kinh doanh khác. Xây dựng: Chuẩn bị mặt bằng Xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình Lắp đặt trang thiết bị cho các công trình xây dựng Hoàn thiện công trình xây dựng Cho thuê thiết bị xây dựng hoặc thiết bị phá dỡ có kèm người điều khiển Xây dựng Sản xuất vật liệu xây dựng Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK Bảng 2: Chấm điểm quy mô doanh nghiệp của Vietcombank Tiêu chí Nội dung Điểm Vốn Hơn 100 tỉ đồng 30 Từ 80 đến 100 tỉ đồng 25 Từ 50 đến 80 tỉ đồng 20 Từ 30 đến 50 tỉ đồng 15 Từ 10 đến 30 tỉ đồng 10 Dưới 10 tỉ đồng 5 Lao động Hơn 1.500 người 15 Từ 1000 đến 1500 người 12 Từ 500 đến 1000 người 9 Từ 100 đến 500 người 6 Từ 50 đến 100 người 3 ít hơn 50 người 1 Doanh thu thuần Hơn 400 tỉ đồng 40 Từ 200 đến 400 tỉ đồng 30 Từ 100 đến 200 tỉ đồng 20 Từ 50 đến 100 tỉ đồng 10 Từ 20 đến 50 tỉ đồng 5 Dưới 20 tỉ đồng 2 Tổng tài sản Hơn 400 tỉ đồng 15 Từ 200 đến 400 tỉ đồng 12 Từ 100 đến 200 tỉ đồng 9 Từ 50 đến 100 tỉ đồng 6 Từ 20 đến 50 tỉ đồng 3 Dưới 20 tỉ đồng 1 Quy mô Tổng điểm Lớn 70-100 Vừa 30-69 Nhỏ <30 Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK Bảng 3: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành nông, lâm, ngư nghiệp theo Vietcombank Chỉ tiêu Tỷ trọng Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 Chỉ tiêu thanh khoản 1. Khả năng thanh khoản 8% 2,1 1,5 1 0,7 0,4 <0,2 2,3 1,6 1,2 0,9 0,5 <0,3 2,5 2 1,5 1 0,6 <0,3 2. Khả năng thanh toán nhanh 8% 1,1 0,8 0,6 0,3 0,2 <0,1 1,3 1 0,7 0,4 0,3 <0,2 1,5 1,2 1 0,7 0,4 <0,3 Chỉ tiêu hoạt động 3. Luân chuyển hàng tồn kho 10% 4 3,5 3 2 1,5 <1 4,5 4 3,5 3 2 <1 4 3 2,5 2 1,5 <1 4. Kỳ thu tiền bình quân 10% 40 50 60 70 100 >200 39 45 55 60 90 >180 34 38 44 55 80 >150 5.Doanh thu/Tổng tài sản 10% 3,5 2,9 2,3 1,7 1 <0,4 4,5 3,9 3,3 2,7 1,7 <1 5,5 4,9 4,3 3,7 2,5 <1,5 Chỉ tiêu cân nợ 6. Nợ phải trả/Tổng tài sản 15% 39 48 59 70 85 >95 30 40 52 60 80 >90 30 35 45 55 75 >85 7. Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu 15% 64 92 143 233 380 >680 42 66 108 185 300 >610 42 53 81 122 240 >500 Chỉ tiêu thu nhập 8. Thu nhập trước thuế /Doanh thu 8% 3 2,5 2 1,5 0,8 <0,5 4 3,5 3 2,5 1,5 <1 5 4,5 4 3,5 2,5 <1,5 9. Thu nhập trước thuế/Tổng tài sản 8% 4,5 4 3,5 3 2 <1 5 4,5 4 3,5 2,5 <1,5 6 5,5 5 4,5 3,5 <1,8 10. Thu nhập trước thuế/Vốn chủ sở hữu 8% 10 8,5 7,6 7,1 6 <4 10 8 7,5 7 6,2 <4,5 10 9 8,3 7,4 6,5 <5 Bảng 4: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành thương mại dịch vụ theo Vietcombank Chỉ tiêu Tỷ trọng Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 Chỉ tiêu thanh khoản 1. Khả năng thanh khoản 8% 2,1 1,6 1,1 0,8 0,5 <0,2 2,3 1,7 1,2 1 0,6 <0,3 2,9 2,3 1,7 1,4 0,9 <0,4 2. Khả năng thanh toán nhanh 8% 1,4 0,9 0,6 0,4 0,2 <0,1 1,7 1,1 0,7 0,6 0,4 <0,2 2,2 1,8 1,2 0,9 0,6 <0,3 Chỉ tiêu hoạt động 3. Luân chuyển hàng tồn kho 10% 5 4,5 4 3,5 2,7 <1,2 6 5,5 5 4,5 3,5 <1,5 7 6,5 6 5,5 4,3 <2 4. Kỳ thu tiền bình quân 10% 39 45 55 60 80 >180 34 38 44 55 75 >160 32 37 43 50 70 >150 5. Doanh thu/Tổng tài sản 10% 3 2,5 2 1,5 0,8 <0,4 3,5 3 2,5 2 1,2 <0,7 4 3,5 3 2,5 1,5 <1 Chỉ tiêu cân nợ 6. Nợ phải trả/Tổng tài sản 15% 35 45 55 65 80 >90 30 40 50 60 75 >85 25 35 45 55 70 >85 7. Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu 15% 53 69 122 185 280 >730 42 66 100 150 240 >610 33 54 81 122 200 >590 Chỉ tiêu thu nhập 8. Thu nhập trước thuế /Doanh thu 8% 7 6,5 6 5,5 4 <2 7,5 7 6,5 6 5 <2,5 8 7,5 7 6,5 5,5 <3 9. Thu nhập trước thuế/Tổng tài sản 8% 6,5 6 5,5 5 4 <2 7 6,5 6 5,5 4,5 <2,5 7,5 7 6,5 6 5 <3 10. Thu nhập trước thuế/Vốn chủ sở hữu 8% 14,2 12,2 10,6 9,8 8 <3 13,7 12 10,8 9,8 8,5 <3,5 13,3 11,8 10,9 10 8,7 <4,2 Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK Bảng 5: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành xây dựng theo Vietcombank Chỉ tiêu Tỷ trọng Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 Chỉ tiêu thanh khoản 1. Khả năng thanh khoản 8% 1,9 1 0,8 0,5 0,3 <0,2 2,1 1,1 0,9 0,6 0,4 <0,3 2,3 1,2 1 0,9 0,6 <0,4 2. Khả năng thanh toán nhanh 8% 0,9 0,7 0,4 0,3 0,2 <0,1 1 0,7 0,5 0,3 0,2 <0,1 1,2 1 0,8 0,4 0,3 <0,2 Chỉ tiêu hoạt động 3. Luân chuyển hàng tồn kho 15% 3,5 3 2,5 2 1,3 <1 4 3,5 3 2,5 1,5 <1,2 3,5 3 2 1,2 0,8 <0,6 4. Kỳ thu tiền bình quân 15% 60 90 120 150 230 >350 45 55 60 65 120 >280 40 50 55 60 100 >220 Chỉ tiêu cân nợ 5. Nợ phải trả/Tổng tài sản 15% 55 60 65 70 80 >95 50 55 60 65 75 >90 45 50 55 60 70 >85 6. Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu 15% 69 100 150 233 350 >700 69 100 122 150 250 >610 66 69 100 122 200 >500 Chỉ tiêu thu nhập 7. Thu nhập trước thuế /Doanh thu 8% 8 7 6 5 3,5 <2 9 8 7 6 4 <2,5 10 9 8 7 5 <3 8. Thu nhập trước thuế/Tổng tài sản 8% 6 4,5 3,5 2,5 1,5 <0,5 6,5 5,5 4,5 3,5 2,5 <1 7,5 6,5 5,5 4,5 3,5 <1,5 9. Thu nhập trước thuế/Vốn chủ sở hữu 8% 9,2 9 8,7 8,3 7,5 <4 11,5 11 10 8,7 7,8 <4,5 11,3 11 10 9,5 8,2 <5,2 Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK Bảng 6:Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành công nghiệp theo Vietcombank Chỉ tiêu Tỷ trọng Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 Chỉ tiêu thanh khoản 1. Khả năng thanh khoản 8% 2 1,4 1 0,5 0,3 <0,2 2,2 1,6 1,1 0,8 0,5 <0,3 2,5 1,8 1,3 1 0,6 <0,4 2. Khả năng thanh toán nhanh 8% 1,1 0,8 0,4 0,3 0,2 <0,1 1,2 0,9 0,7 0,3 0,2 <0,1 1,3 1 0,8 0,6 0,4 <0,3 Chỉ tiêu hoạt động 3. Luân chuyển hàng tồn kho 10% 5 4 3 2,5 1,5 <1 6 5 4 3 2 <1,2 4,3 4 3,7 3,4 2,5 <1,5 4. Kỳ thu tiền bình quân 10% 45 55 60 65 90 >220 35 45 55 60 85 >190 30 40 50 55 75 >180 5. Doanh thu/ Tổng tài sản 10% 2,3 2 1,7 1,5 0,8 <0,4 3,5 2,8 2,2 1,6 1 <0,6 4,2 3,5 2,5 1,7 1,2 <0,8 Chỉ tiêu cân nợ 6. Nợ phải trả/ Tổng tài sản 15% 45 50 60 70 85 >95 45 50 55 65 80 >90 40 45 50 55 75 >85 7. Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu 15% 122 150 185 233 320 >730 100 122 150 185 260 >620 82 100 122 150 210 >500 Chỉ tiêu thu nhập 8. Thu nhập trước thuế /Doanh thu 8% 5,5 5 4 3 2 <1 6 5,5 4 2,5 2 <1 6,5 6 5 4 3 <1,5 9. Thu nhập trước thuế/ Tổng tài sản 8% 6 5,5 5 4 3 <1,5 6,5 6 5,5 5 3,5 <1,7 7 6,5 6 5 4 <2 10. Thu nhập trước thuế/ Vốn chủ sở hữu 8% 14,2 13,7 13,3 13 11 <5,5 14,2 13,3 13 12,2 11 <6 13,3 13 12,9 12,5 11 <6,5 Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK Bảng 7: Tiêu chuẩn đánh giá dòng tiền của doanh nghiệp theo Vietcombank Chỉ tiêu Điểm chuẩn 20 16 12 8 4 1 Hệ số khả năng trả lãi (từ thu nhập thuần) ≥4 lần ≥3 lần ≥2 lần ≥1 lần <1lần hoặc âm 2 Hệ số khả năng trả nợ gốc (từ thu nhập thuần) ≥2 lần ≥1,5 lần ≥1 lần < 1 lần Âm 3 Xu hướng của luân chuyển tiền tệ thuần trong quá khứ Tăng nhanh Tăng Ổn định Giảm Âm 4 Trạng thái luân chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động kinh doanh >Lợi nhuận thuần Bằng lợi nhuận thuần <Lợi nhuận thuần Gần điểm hoà vốn Âm 5 Tiền và các khoản tương đương tiền/Vốn chủ sở hữu ≥ 2,0 ≥1,5 ≥1,0 ≥ 0,5 Gần bằng 0 Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK Bảng 8: Tiêu chuẩn đánh giá năng lực quản lý của doanh nghiệp theo Vietcombank Chỉ tiêu Điểm chuẩn 20 16 12 8 4 1 Kinh nghiệm trong ngành/lĩnh vực kinh doanh của giám đốc 15-25 năm 10-15 năm 5-10 năm 1-5 năm hoặc > 25 năm Mới thành lập 2 Thời gian làm lãnh đạo doanh nghiệp của Giám đốc 5-10 năm 3-5 năm 2-3 năm 1-2 năm hoặc >10 năm Mới được bổ nhiệm 3 Môi trường kiểm soát nội bộ Được xây dựng, ghi chép, kiểm tra thường xuyên Được xây dựng Xây dựng không chính thức, không ghi chép Kiểm soát nội bộ hạn chế Kiểm soát nội bộ đã thất bại 4 Đánh giá năng lực điều hành của Giám đốc Rất tốt Tương đối tốt Khá Trung bình Kém 5 Đánh giá tầm nhìn, chiến lược kinh doanh trong thời gian tới của doanh nghiệp Rất khả thi. Phù hợp xu thế thị trường và định hướng của Nhà nước Tương đối khả thi. Phù hợp xu thế thị trường và định hướng của Nhà nước Khả thi kém. Phù hợp xu thế thị trường và định hướng của Nhà nước. Không khả thi. Không phù hợp xu thế thị trường và định hướng của Nhà nước. Không khả thi. Không phù hợp xu thế thị trường và định hướng của Nhà nước Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK Bảng 9 : Tiêu chuẩn đánh giá uy tín giao dịch của doanh nghiệp theo Vietcombank Chỉ tiêu Điểm chuẩn 20 16 12 8 4 1 Trả nợ đúng hạn Luôn trả nợ đúng hạn trong hơn 36 tháng vừa qua Luôntrả đúnghạn trong khoảng từ 12-36 tháng vừa qua Luôn trả nợ đúng hạn trong khoảng 12 tháng vừa qua Khách hàng mới Không trả nợ đúng hạn 2 Số lần giãn nợ hoặc gia hạn nợ Không có 1 lần trong 36tháng vừa qua 1 lần trong 12tháng vừa qua 2 lần trong 12tháng vừa qua 3 lần trở lêntrong 12tháng vừa qua 3 Nợ quá hạn trong quá khứ Không có 1x30 ngày quáhạn trong vòng36 tháng qua 1x30 ngày quáhạn trong vòng12 tháng qua, hoặc 2x30 ngàyquá hạn trong vòng36 tháng qua 2x30 ngày quáhạn trong vòng12 tháng qua, hoặc 1x90 ngàyquá hạn trong vòng36 tháng qua 3x30 ngày quá hạn trong vòng 12 tháng qua hoặc 2x90 ngày quá hạn trong vòng 36 tháng qua 4 Số lần các cam kết mất khả năng thanh toán (Thư tín dung, bảo lãnh, các cam kết khác) Chưa từng có Không mấtkhả năng thanh toán trong vòng24 tháng qua Không mấtkhả năng thanh toán trong vòng12 tháng qua Đã từng bị mấtkhả năng thanh toán trong vòng24 tháng qua Đã từng bị mấtkhả năng thanh toán trong vòng12 tháng qua 5 Cung cấp thông tin đầy đủ và đúng hẹn theo yêu cầu của Vietcombank Có, trong thời gian trên 36 tháng vừa qua Có, trong thời gian từ 12 đến 36 tháng vừa qua Có, trong thờigian dưới12 tháng qua Khách hàng mới Không Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK Bảng 10: Tiêu chuẩn đánh giá các yếu tố bên ngoài của doanh nghiệp theo Vietcombank Chỉ tiêu Điểm chuẩn 20 16 12 8 4 1 Triển vọng ngành Thuận lợi Ổn định Phát triển kém. không phát triển Bão hoà Suy thoái 2 Uy tín/Danh tiếng doanh nghiệp Có,trên toàn cầu Có,trong nước Có, địa phương Ít được biết đến Không được biết đến 3 Vị thế cạnh tranh Cao, chiếm ưu thế Bình thường, đang phát triển Bình thường, đang sụt giảm Thấp, đang sụt giảm sụt Rất thấp 4 Số lượng đối thủ cạnh tranh Không có, độc quyền ít ít,số lượng đang tăng nhanh Nhiều Nhiều, số lượng đang tăng 5 Chínhsách Nhà nước liên quan doanh nghiệp Thuận lợi Tương đối thuận lợi Bình thường Không thuận lợi Đang có chính sách hạn chế Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK Bảng 11: Tiêu chuẩn đánh giá các yếu tố khác của doanh nghiệp theo Vietcombank Chỉ tiêu Điểm chuẩn 20 16 12 8 4 1 Đa dạng hoá theo ngành, thị trường, vị trí Đa dạng hoá cao độ Chỉ 2 trong 3 Chỉ 1 trong 3 Không, đang phát triển Không đa dạng hoá 2 Thu nhập từ hoạt động xuất khẩu Có, chiếm >70% thu nhập Có, chiếm >50% thu nhập Có, chiếm >20%thu nhập Có, chiếm <20% thu nhập Không có 3 Sự phụ thuộc nhà cung cấp, khách hàng Không có Ít Phụ thuộc nhiều, đang phát triển. Phụ thuộc nhiều, ổn định Cóphụ thuộc, chuẩn bị lỗ 4 Lợi nhuận sau thuế Tăng trưởng mạnh Có tăng trưởng Ổn định Suy thoái Lỗ 5 Vị thế của doanh nghiệp Đối với doanh doanh nghiệp Nhà nước Độc quyền quốc gia - Lớn Độc quyền quốc gia - Nhỏ Địa phương - Lớn Địa phương - Trung bình Địa phương - Nhỏ 5 Các doanh nghiệp khác Lớn, niêm yết Trung bình niêm yết; Lớn không niêm yết Lớn/trung bình, không niêm yết Nhỏ, niêm yết Nhỏ, không niêm yết Nguồn: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của VIETCOMBANK PHỤ LỤC 2 Phiếu khảo sát dành cho cán bộ, nhân viên ngân hàng Vietcombank Xin chào các Anh/Chị Tôi là nghiên cứu sinh đến từ Học viện Tài chính và đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam theo tiêu chuẩn Basel II”. Rất mong muốn được quý anh/chị bớt chút thời gian cho biết ý kiến của mình thông qua bảng câu hỏi kèm theo dưới đây. Mỗi ý kiến của anh/chị đều là sự đóng góp rất lớn cho sự thành công luận án của tôi. Tôi cam kết “Các ý kiến của Anh/ Chị chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu của đề tài này và không sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác”. PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG 1. Anh/Chị vui lòng cho biết chức danh Anh/Chị đang nắm giữ? Trưởng/ Phó Phòng tại Chi nhánh/ PGD Trưởng/ Phó khối tác nghiệp (tín dụng, nguồn vốn, quản lý rủi ro...) Chuyên viên (chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên) Nhân viên 2. Giới tính của Anh/Chị ? Nam 􀂅 Nữ Trình độ học vấn của Anh/Chị ? 􀂅 Đại học 􀂅 Sau đại học 􀂅 Trung cấp/ Cao đẳng Anh/Chị đã làm việc cho ngân hàng được bao lâu? < 1 năm 1 – 3 năm 3 – 5 năm 5 – 10 năm > 10 năm PHẦN II: NHẬN ĐỊNH CỦA CÁN BỘ, NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG Xin Anh/Chị vui lòng đánh dấu vào ô vuông tương ứng với mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với mỗi yếu tố được quy ước: 1: Hoàn toàn không cần thiết/ Không chọn/ Phủ nhận/ Không hợp lý. đến 5: Rất cần thiết/ Chọn/ Khẳng định/ Rất hợp lý. Những phát biểu Mức độ nhận định I MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VỀ BASEL II 1 2 3 4 5 1 Sự cần thiết của việc áp dụng Basel II trong hoạt động của Ngân hàng tại nơi Anh/Chị làm việc? 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 2 NHNN quy định 7 NHTM triển khai theo Basel II từ năm nào? 2010 􀂅 2011􀂅 2012 􀂅 2013 􀂅 2014 􀂅 3 Basel II thường bao gồm những trụ cột nào? Lưu ý: các mục từ 3a đến 3e dưới đây chỉ đánh vào ô 1 hoặc ô 5 1 2 3 4 5 a Yêu cầu vốn tối thiểu 􀂅 􀂅 b Giám sát hoạt động ngân hàng 􀂅 􀂅 c Quản lý nhân sự 􀂅 􀂅 d Kỷ luật thị trường 􀂅 􀂅 e Các phương pháp lượng hóa rủi ro 􀂅 􀂅 4 Basel II hướng tới quản lý những loại rủi ro nào? Lưu ý: các mục từ 4a đến 4f dưới đây chỉ đánh vào ô 1 hoặc ô 5 1 2 3 4 5 a Rủi ro tín dụng 􀂅 􀂅 b Rủi ro hoạt động 􀂅 􀂅 c Rủi ro lãi suất 􀂅 􀂅 d Rủi ro thanh khoản 􀂅 􀂅 e Rủi ro đạo đức 􀂅 􀂅 f Rủi ro thị trường 􀂅 􀂅 5 Phương pháp phù hợp để tính yêu cầu vốn cho rủi ro tín dụng tại Ngân hàng nơi Anh/chị làm việc? 1 2 3 4 5 a Phương pháp chuẩn hóa. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 b Phương pháp xếp hạng tín nhiệm nội bộ. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 6 Phương pháp phù hợp để tính yêu cầu vốn cho rủi ro hoạt động tại Ngân hàng nơi Anh/Chị làm việc? 1 2 3 4 5 a Phương pháp chỉ số cơ bản. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 b Phương pháp chuẩn hóa. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 c Phương pháp đo lường nâng cao. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 7 Phương pháp phù hợp để đo lường rủi ro thị trường tại Ngân hàng nơi Anh/Chị làm việc. 1 2 3 4 5 a Phương pháp đo lường tiêu chuẩn. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 b Phương pháp tiếp cận nội bộ. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 II ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC TRỤ CỘT CỦA BASEL II 1 2 3 4 5 8 Tính hợp lý của việc quy định tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu theo quy định của Basel II (8%). 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 9 Sự cần thiết của việc tính rủi ro hoạt động trong cách tính vốn tối thiểu. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 10 Sự cần thiết của vốn cấp 3 hấp thụ rủi ro thị trường tại Việt Nam. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 11 Sự hiệu quả của NHNN trong việc giám sát tuân thủ thực thi an toàn vốn tại Ngân hàng nơi Anh/Chị làm việc. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 12 Sự cần thiết của các phương pháp định lượng rủi ro thị trường như VAR, Stress Testing trong việc giám sát hoạt động. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 13 Sự cần thiết có bộ phận chuyên trách giám sát từ xa các chỉ số theo Basel II tại Ngân hàng nơi Anh/Chị làm việc. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 14 Sự cần thiết của cách tiếp cận giám sát nội bộ trên cơ sở khung giám sát của Basel II 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 15 Thị trường Ngân hàng tại Việt Nam đủ sự minh bạch để áp dụng Basel II. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 16 Anh/Chị có nghĩ các phương pháp đo lường rủi ro tại Ngân hàng của Anh/chị sẽ thay đổi trong vòng 02 năm tới? (Lưu ý: Chỉ chọn vào ô 1 hoặc ô 5) 􀂅 􀂅 III LỢI ÍCH - BẤT LỢI CỦA VIỆC ÁP DỤNG BASEL II 17 Lý do Ngân hàng của Anh/Chị thực hiện Basel II. 1 2 3 4 5 a NHNN bắt buộc thực hiện. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 b Lợi ích cho bản thân ngân hàng thực hiện. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 c Tiếp cận chuẩn mực quốc tế trong hoạt động ngân hàng. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 18 Đánh giá các điều kiện thuận lợi khi triển khai Basel II. 1 2 3 4 5 a Khung pháp lý rõ ràng từ Chính phủ tới Các Bộ. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 b Được sự hỗ trợ từ NHNN và các tổ chức quốc tế. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 c Được sự ủng hộ từ cổ đông/ Hội đồng quản trị. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 d Chi phí đầu tư tại thời điểm hiện tại thấp. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 19 Đánh giá các lợi ích ngân hàng Anh/Chị nhận được khi thực hiện Basel II. 1 2 3 4 5 a Đảm bảo an toàn vốn trước rủi ro. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 b Tăng lợi nhuận . 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 c Hệ thống xếp hạng và định giá hiệu quả hơn. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 d Nâng cao danh tiếng, qua đó tăng sức cạnh tranh. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 e Hội nhập theo tiêu chuẩn quốc tế. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 20 Đánh giá các điều kiện bất lợi khi triển khai Basel II. 1 2 3 4 5 a Chi phí đầu tư ban đầu và chi phí vận hành cao. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 b Thiếu dữ liệu lịch sử cho các phương pháp đo lường rủi ro. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 c Thiếu các tổ chức xếp hạng tín dụng chuyên nghiệp để tham chiếu kết quả. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 d Thiếu nhân sự am hiểu để xây dựng và vận hành Basel II. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 e Thiếu nguồn vốn kinh doanh do các tỷ lệ trích lập dự phòng cao. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 f Giảm sức cạnh tranh/ Giảm lợi nhuận. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 g Chia sẻ thông tin kinh doanh nhiều hơn với các bên không liên quan, ảnh hưởng tới kế hoạch, chiến lược kinh doanh. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 IV ĐÁNH GIÁ TÍNH TUÂN THỦ VÀ MINH BẠCH THỰC HIỆN BASEL II 22 Thực hiện theo Basel II, ngân hàng phải thực hiện thêm nhiều báo cáo/ nhiều chỉ số hơn cho NHNN 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 23 Tất cả số liệu/ chỉ số theo Basel II đều có tại Việt Nam 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 24 Khi quá thời hạn nộp báo cáo, NHNN sẽ nhắc nhở hoặc xử phạt 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 25 NHNN định kỳ tổ chức các lớp tập huấn, nghiệp vụ về Basel II tới Ngân hàng của Anh/Chị 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 26 Ngân hàng của Anh/Chị tuân thủ đầy đủ 17 nguyên tắc trong quản trị rủi ro tín dụng (Lưu ý: Riêng câu 26 đánh dấu vào các ô từ 1-5 tương ứng với 5 mức độ: 5-Tuân thủ hoàn toàn, 4-Tuân thủ một phần, 3-Tuân thủ, 2-Chưa tuân thủ, 1-Hoàn toàn chưa tuân thủ) 1 2 3 4 5 a Thiết lập môi trường RRTD phù hợp a1 Xác định nhiệm vụ của Hội đồng quản trị (HĐQT) trong quản trị RRTD. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 a2 Xác định nhiệm vụ của ban giám đốc (BGĐ) trong quản trị RRTD. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 a3 Ngân hàng cần nhận diện và quản lý RRTD trong mọi sản phẩm và hoạt động của mình. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 b Hoạt động theo một quy trình cấp tín dụng lành mạnh. b1 Ngân hàng cần hoạt động tín dụng theo các tiêu chuẩn phù hợp với thị trường mục tiêu và sự hiểu biết thấu đáo về khách hàng vay. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 b2 Ngân hàng cần thiết lập một hạn mức tín dụng tổng thể ở cấp độ từng khách hàng và các nhóm khách hàng có liên quan. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 b3,4 Ngân hàng cần thiết lập quy trình tín dụng rõ ràng để phê chuẩn tín dụng mới cũng như điều chỉnh, gia hạn các khoản tín dụng hiện thời. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 c Duy trì việc cấp tín dụng hiệu quả c1 Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi, quản lý thường xuyên các danh mục tín dụng có rủi ro khác nhau. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 c2 Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi tình trạng các khoản tín dụng cá nhân bao gồm cả dự trữ và dự phòng. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 c3 Ngân hàng được khuyến khích xây dựng và sử dụng hệ thống đánh giá nội bộ để quản trị RRTD. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 c4 Ngân hàng phải có hệ thống thông tin và công cụ phân tích giúp ban lãnh đạo đo lường RRTD. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 c5 Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi tổng thể thành phần và chất lượng tín dụng. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 c6 Ngân hàng phải đánh giá thay đổi quan trọng về điều kiện kinh tế khi đánh giá các khoản tín dụng. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 d Hệ thống kiểm soát RRTD d1 Ngân hàng phải thiết lập một hệ thống đánh giá độc lập, thường xuyên quy trình quản lý RRTD. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 d2 Ngân hàng phải đảm bảo rằng chức năng phê duyệt tín dụng được quản lý thích hợp, RRTD ở mức tương thích với các tiêu chuẩn thận trọng và trong giới hạn mà ngân hàng cho phép. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 d3 Ngân hàng cần có hệ thống nhận biết và có thể sớm xử lý với các khoản tín dụng có vấn đề. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 e Giám sát RRTD e1 Các giám sát viên thực hiện việc đánh giá một cách độc lập với các chiến lược, chính sách, quy trình và việc tuân thủ của ngân hàng liên quan đến việc cấp tín dụng và quản trị RRTD. 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 􀂅 PHẦN III: Ý KIẾN KHÁC Anh/Chị có ý kiến đóng góp, kiến nghị nào cho việc áp dụng Hiệp ước Basel II trong quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Anh/Chị hiện nay? Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị ! PHỤ LỤC 3: NỘI DUNG CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO TIÊU CHUẨN BASEL II Nhóm Nội dung các nguyên tắc Thiết lập môi trường RRTD phù hợp 1. Xác định nhiệm vụ của hội đồng quản trị (HĐQT) trong quản trị RRTD 2. Xác định nhiệm vụ của ban giám đốc (BGĐ) trong quản trị RRTD 3. Ngân hàng cần nhận diện và quản lý RRTD trong mọi sản phẩm và hoạt động của mình Hoạt động theo một quy trình cấp tín dụng lành mạnh 4. Ngân hàng cần hoạt động tín dụng theo các tiêu chuẩn phù hợp với thị trường mục tiêu và sự hiểu biết thấu đáo về khách hàng vay. 5. Ngân hàng cần thiết lập một hạn mức tín dụng tổng thể ở cấp độ từng khách hàng và các nhóm khách hàng có liên quan. 6,7. Ngân hàng cần thiết lập quy trình tín dụng rõ ràng để phê chuẩn tín dụng mới cũng như điều chỉnh, gia hạn các khoản tín dụng hiện thời. Duy trì việc cấp tín dụng hiệu quả 8. Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi, quản lý thường xuyên các danh mục tín dụng có rủi ro khác nhau. 9. Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi tình trạng các khoản tín dụng cá nhân bao gồm cả dự trữ và dự phòng. 10. Ngân hàng được khuyến khích xây dựng và sử dụng hệ thống đánh giá nội bộ để quản trị RRTD. 11. Ngân hàng phải có hệ thống thông tin và công cụ phân tích giúp ban lãnh đạo đo lường RRTD. 12. Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi tổng thể thành phần và chất lượng tín dụng. 13. Ngân hàng phải đánh giá thay đổi quan trọng về điều kiện kinh tế khi đánh giá các khoản tín dụng. Hệ thống kiểm soát RRTD 14. Ngân hàng phải thiết lập một hệ thống đánh giá độc lập, thường xuyên quy trình quản lý RRTD. 15. Ngân hàng phải đảm bảo rằng chức năng phê duyệt tín dụng được quản lý thích hợp, RRTD ở mức tương thích với các tiêu chuẩn thận trọng và trong giới hạn mà ngân hàng cho phép. 16. Ngân hàng cần có hệ thống nhận biết và có thể sớm xử lý với các khoản tín dụng có vấn đề. Giám sát RRTD 17. Các giám sát viên thực hiện việc đánh giá một cách độc lập với các chiến lược, chính sách, quy trình và việc tuân thủ của ngân hàng liên quan đến việc cấp tín dụng và quản trị RRTD. Nguồn: Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng (2000) PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ CHẠY DỮ LIỆU VỀ THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO BASEL II TẠI VIETCOMBANK Chức năng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trưởng/ Phó Phòng tại Chi nhánh/ PGD 35 8.9 8.9 8.9 Trưởng/ Phó khối tác nghiệp (tín dụng, nguồn vốn, quản lý rủi ro...) 47 12.0 12.0 20.9 Chuyên viên (chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên) 118 30.1 30.1 51.0 Nhân viên 192 49.0 49.0 100.0 Total 392 100.0 100.0 Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 204 52.0 52.0 52.0 Nữ 188 48.0 48.0 100.0 Total 392 100.0 100.0 Học vấn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Đại học 67 17.1 17.1 17.1 Sau đại học 227 57.9 57.9 75.0 Trung cấp/ Cao đẳng 98 25.0 25.0 100.0 Total 392 100.0 100.0 Kinh nghiệm Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <1 năm 18 4.6 4.6 4.6 1 – 3 năm 108 27.6 27.6 32.1 3-5 năm 180 45.9 45.9 78.1 5-10 năm 58 14.8 14.8 92.9 Trên 10 năm 28 7.1 7.1 100.0 Total 392 100.0 100.0 NHNN quy định 7 NHTM triển khai theo Basel II từ năm nào Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 2010 12 3.1 3.1 3.1 2011 38 9.7 9.7 12.8 2012 99 25.3 25.3 38.0 2013 154 39.3 39.3 77.3 2014 89 22.7 22.7 100.0 Total 392 100.0 100.0 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CauI.1 392 1 5 3.73 1.079 CauI.2 392 1 5 3.69 1.024 CauI.3.a 392 1 2 1.72 .447 CauI.3.b 392 1 2 1.89 .313 CauI.3.c 392 1 2 1.71 .456 CauI.3.d 392 1 2 1.85 .361 CauI.3.e 392 1 2 1.80 .404 CauI.4.a 392 1 2 1.95 .225 CauI.4.b 392 1 2 1.92 .278 CauI.4.c 392 1 2 1.13 .331 CauI.4.d 392 1 2 1.18 .386 CauI.4.e 392 1 2 1.16 .37 CauI.4.f 392 1 2 1.94 .245 CauI.5.a 392 1 5 3.66 1.034 CauI.5.b 392 1 5 3.54 1.048 CauI.6.a 392 1 5 3.60 .897 CauI.6.b 392 1 5 3.58 .948 CauI.6.c 392 1 5 3.68 .926 CauI.7.a 392 1 5 3.78 .901 CauI.7.b 392 1 5 3.79 .909 CauII.8 392 1 5 3.68 .980 CauII.9 392 1 5 3.82 .866 CauII.10 392 1 5 3.54 .988 CauII.11 392 1 5 3.77 .735 CauII.12 392 1 5 3.53 1.001 CauII.13 392 1 5 3.54 1.003 CauII.14 392 1 5 3.58 1.034 CauII.15 392 1 2 1.86 .350 CauII.16 392 1 5 3.61 .959 CauIII.17.a 392 1 5 3.65 .619 CauIII.17.b 392 1 5 3.61 .667 CauIII.17.c 392 1 5 3.41 .642 CauIII.18.a 392 1 5 3.42 .619 CauIII.18.b 392 1 5 3.54 .993 CauIII.18.c 392 1 5 3.52 .998 CauIII.18.d 392 1 5 3.45 1.091 CauIII.19.a 392 1 5 3.70 .994 CauIII.19.b 392 1 5 3.44 .973 CauIII.19.c 392 1 5 3.72 .903 CauIII.19.d 392 1 5 3.75 .967 CauIII.19.e 392 1 5 3.72 .939 CauIII.20.a 392 1 5 3.73 .939 CauIII.20.b 392 1 5 3.46 1.023 CauIII.20.c 392 1 5 3.44 1.069 CauIII.20.d 392 1 5 3.58 .907 CauIII.20.e 392 1 5 3.47 1.060 CauIII.20.f 392 1 5 3.72 .903 CauIII.20.g 392 1 5 3.56 1.102 CauIV.22 392 1 5 3.47 1.055 CauIV.23 392 1 5 3.45 .977 CauIV.24 392 1 5 3.52 .960 CauIV.25 392 1 5 3.50 .962 CauIV.26.a1 392 1 5 4.78 1.003 CauIV.26.a2 392 1 5 4.82 1.007 CauIV.26.a3 392 1 5 3.87 .973 CauIV.26.b1 392 1 5 3.65 .953 CauIV.26.b2 392 1 5 4.73 .923 CauIV.26.b3,4 392 1 5 3.48 1.021 CauIV.26.c1 392 1 5 3.84 .947 CauIV.26.c2 392 1 5 3.51 1.016 CauIV.26.c3 392 1 5 3.55 .613 CauIV.26.c4 392 1 5 3.49 .648 CauIV.26.c5 392 1 5 3.82 .893 CauIV.26.c6 392 1 5 3.54 .614 CauIV.26.d1 392 1 5 3.79 .615 CauIV.26.d2 392 1 5 3.78 .847 CauIV.26.d3 392 1 5 3.75 .910 CauIV.26.e1 392 1 5 3.81 .802 Valid N (listwise) 392 Mã hóa Câu hỏi khảo sát Min Max Mean Std. Deviation CauI.1 Sự cần thiết của việc áp dụng Basel II trong hoạt động của Ngân hàng tại nơi Anh/chị làm việc 1 5 3.73 1.079 CauI.2 NHNN quy định 7 NHTM triển khai theo Basel II từ năm nào 1 5 3.69 1.024 CauI.3.a Yêu cầu vốn tối thiểu 1 2 1.72 0.447 CauI.3.b Giám sát hoạt động ngân hàng 1 2 1.89 0.313 CauI.3.c Quản lý nhân sự 1 2 1.71 0.456 CauI.3.d Kỷ luật thị trường 1 2 1.85 0.361 CauI.3.e Các phương pháp lượng hóa rủi ro 1 2 1.80 0.404 CauI.4.a Rủi ro tín dụng 1 2 1.95 0.225 CauI.4.b Rủi ro hoạt động 1 2 1.92 0.278 CauI.4.c Rủi ro lãi suất 1 2 1.13 0.331 CauI.4.d Rủi ro thanh khoản 1 2 1.18 0.386 CauI.4.e Rủi ro đạo đức 1 2 1.16 0.370 CauI.4.f Rủi ro thị trường 1 2 1.94 0.245 CauI.5.a Phương pháp chuẩn hóa 1 5 3.66 1.034 CauI.5.b Phương pháp xếp hạng tín nhiệm nội bộ 1 5 3.54 1.048 CauI.6.a Phương pháp chỉ số cơ bản 1 5 3.60 0.897 CauI.6.b Phương pháp chuẩn hóa 1 5 3.58 0.948 CauI.6.c Phương pháp đo lường nâng cao 1 5 3.68 0.926 CauI.7.a Phương pháp đo lường tiêu chuẩn 1 5 3.78 0.901 CauI.7.b Phương pháp tiếp cận nội bộ 1 5 3.79 0.909 CauII.8 Tính hợp lý của việc quy định tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu theo quy định của Basel II (8%) 1 5 3.68 0.980 CauII.9 Sự cần thiết của việc tính rủi ro hoạt động trong cách tính vốn tối thiểu 1 5 3.82 0.866 CauII.10 Sự cần thiết của vốn cấp 3 hấp thụ rủi ro thị trường tại Việt Nam 1 5 3.54 0.988 CauII.11 Sự hiệu quả của NHNN trong việc giám sát tuân thủ thực thi an toàn vốn tại Ngân hàng nơi Anh/chị làm việc 1 5 3.77 0.735 CauII.12 Sự cần thiết của các phương pháp định lượng rủi ro thị trường như VAR, Stress Testing trong việc giám sát hoạt động 1 5 3.53 1.001 CauII.13 Sự cần thiết có bộ phận chuyên trách giám sát từ xa các chỉ số theo Basel II tại Ngân hàng nơi Anh/chị làm việc 1 5 3.54 1.003 CauII.14 Sự cần thiết của cách tiếp cận giám sát nội bộ trên cơ sở khung giám sát của Basel II 1 5 3.58 1.034 CauII.15 Thị trường Ngân hàng tại Việt Nam đủ sự minh bạch để áp dụng Basel II 1 2 1.86 0.350 CauII.16 Anh/Chị có nghĩ các phương pháp đo lường rủi ro tại Ngân hàng của Anh/Chị sẽ thay đổi trong vòng 02 năm tới? (Lưu ý: Chỉ chọn vào ô 1 hoặc ô 5) 1 5 3.61 0.959 CauIII.17.a NHNN bắt buộc thực hiện 1 5 3.65 0.619 CauIII.17.b Lợi ích cho bản thân ngân hàng thực hiện 1 5 3.61 0.667 CauIII.17.c Tiếp cận chuẩn mực quốc tế trong hoạt động ngân hàng 1 5 3.41 0.642 CauIII.18.a Khung pháp lý rõ ràng từ Chính phủ tới các Bộ 1 5 3.42 0.619 CauIII.18.b Được sự hỗ trợ từ NHNN và các tổ chức quốc tế 1 5 3.54 0.993 CauIII.18.c Được sự ủng hộ từ cổ đông/ Hội đồng quản trị 1 5 3.52 0.988 CauIII.18.d Chi phí đầu tư tại thời điểm hiện tại thấp 1 5 3.45 1.091 CauIII.19.a Đảm bảo an toàn vốn trước rủi ro 1 5 3.70 0.994 CauIII.19.b Tăng lợi nhuận 1 5 3.44 0.973 CauIII.19.c Hệ thống xếp hạng và định giá hiệu quả hơn 1 5 3.72 0.903 CauIII.19.d Nâng cao danh tiếng, qua đó tăng sức cạnh tranh 1 5 3.75 0.967 CauIII.19.e Hội nhập theo tiêu chuẩn quốc tế 1 5 3.72 0.939 CauIII.20.a Chi phí đầu tư ban đầu và chi phí vận hành cao 1 5 3.73 0.939 CauIII.20.b Thiếu dữ liệu lịch sử cho các phương pháp đo lường rủi ro 1 5 3.46 1.023 CauIII.20.c Thiếu các tổ chức xếp hạng tín dụng chuyên nghiệp để tham chiếu kết quả 1 5 3.44 1.069 CauIII.20.d Thiếu nhân sự am hiểu để xây dựng và vận hành Basel II 1 5 3.58 0.907 CauIII.20.e Thiếu nguồn vốn kinh doanh do các tỷ lệ trích lập dự phòng cao 1 5 3.47 1.060 CauIII.20.f Giảm sức cạnh tranh/ Giảm lợi nhuận 1 5 3.72 0.903 CauIII.20.g Chia sẻ thông tin kinh doanh nhiều hơn với các bên không liên quan, ảnh hưởng tới kế hoạch, chiến lược kinh doanh. 1 5 3.56 1.102 CauIV.22 Thực hiện theo Basel II, ngân hàng phải thực hiện thêm nhiều báo cáo/ nhiều chỉ số hơn cho NHNN 1 5 3.47 1.055 CauIV.23 Tất cả số liệu/ chỉ số theo Basel II đều có tại Việt Nam 1 5 3.45 0.977 CauIV.24 Khi quá thời hạn nộp báo cáo, NHNN sẽ nhắc nhở hoặc xử phạt 1 5 3.52 0.960 CauIV.25 NHNN định kỳ tổ chức các lớp tập huấn, nghiệp vụ về Basel II tới Ngân hàng của Anh/Chị 1 5 3.50 0.962 CauIV.26.a1 Xác định nhiệm vụ của Hội đồng quản trị (HĐQT) trong quản trị RRTD. 1 5 4.78 1.003 CauIV.26.a2 Xác định nhiệm vụ của ban giám đốc (BGĐ) trong quản trị RRTD. 1 5 4.82 1.007 CauIV.26.a3 Ngân hàng cần nhận diện và quản lý RRTD trong mọi sản phẩm và hoạt động của mình. 1 5 3.87 0.973 CauIV.26.b1 Ngân hàng cần hoạt động tín dụng theo các tiêu chuẩn phù hợp với thị trường mục tiêu và sự hiểu biết thấu đáo về khách hàng vay. 1 5 3.65 0.953 CauIV.26.b2 Ngân hàng cần thiết lập một hạn mức tín dụng tổng thể ở cấp độ từng khách hàng và các nhóm khách hàng có liên quan. 1 5 4.73 0.923 CauIV.26.b3,4 Ngân hàng cần thiết lập quy trình tín dụng rõ ràng để phê chuẩn tín dụng mới cũng như điều chỉnh, gia hạn các khoản tín dụng hiện thời. 1 5 3.48 1.021 CauIV.26.c1 Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi, quản lý thường xuyên các danh mục tín dụng có rủi ro khác nhau. 1 5 3.84 0.947 CauIV.26.c2 Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi tình trạng các khoản tín dụng cá nhân bao gồm cả dự trữ và dự phòng. 1 5 3.51 1.016 CauIV.26.c3 Ngân hàng được khuyến khích xây dựng và sử dụng hệ thống đánh giá nội bộ để quản trị RRTD. 1 5 3.55 0.613 CauIV.26.c4 Ngân hàng phải có hệ thống thông tin và công cụ phân tích giúp ban lãnh đạo đo lường RRTD. 1 5 3.49 0.648 CauIV.26.c5 Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi tổng thể thành phần và chất lượng tín dụng. 1 5 3.82 0.893 CauIV.26.c6 Ngân hàng phải đánh giá thay đổi quan trọng về điều kiện kinh tế khi đánh giá các khoản tín dụng. 1 5 3.54 0.614 CauIV.26.d1 Ngân hàng phải thiết lập một hệ thống đánh giá độc lập, thường xuyên quy trình quản lý RRTD. 1 5 3.79 0.615 CauIV.26.d2 Ngân hàng phải đảm bảo rằng chức năng phê duyệt tín dụng được quản lý thích hợp, RRTD ở mức tương thích với các tiêu chuẩn thận trọng và trong giới hạn mà ngân hàng cho phép. 1 5 3.78 0.847 CauIV.26.d3 Ngân hàng cần có hệ thống nhận biết và có thể sớm xử lý với các khoản tín dụng có vấn đề. 1 5 3.75 0.910 CauIV.26.e1 Các giám sát viên thực hiện việc đánh giá một cách độc lập với các chiến lược, chính sách, quy trình và việc tuân thủ của ngân hàng liên quan đến việc cấp tín dụng và quản trị RRTD  1  5  3.81 0.802 THEO TIÊU CHUẨN BASEL II Nhóm Nội dung các nguyên tắc Thiết lập môi trường RRTD phù hợp 1. Xác định nhiệm vụ của hội đồng quản trị (HĐQT) trong quản trị RRTD 2. Xác định nhiệm vụ của ban giám đốc (BGĐ) trong quản trị RRTD 3. Ngân hàng cần nhận diện và quản lý RRTD trong mọi sản phẩm và hoạt động của mình Hoạt động theo một quy trình cấp tín dụng lành mạnh 4. Ngân hàng cần hoạt động tín dụng theo các tiêu chuẩn phù hợp với thị trường mục tiêu và sự hiểu biết thấu đáo về khách hàng vay. 5. Ngân hàng cần thiết lập một hạn mức tín dụng tổng thể ở cấp độ từng khách hàng và các nhóm khách hàng có liên quan. 6,7. Ngân hàng cần thiết lập quy trình tín dụng rõ ràng để phê chuẩn tín dụng mới cũng như điều chỉnh, gia hạn các khoản tín dụng hiện thời. Duy trì việc cấp tín dụng hiệu quả 8. Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi, quản lý thường xuyên các danh mục tín dụng có rủi ro khác nhau. 9. Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi tình trạng các khoản tín dụng cá nhân bao gồm cả dự trữ và dự phòng. 10. Ngân hàng được khuyến khích xây dựng và sử dụng hệ thống đánh giá nội bộ để quản trị RRTD. 11. Ngân hàng phải có hệ thống thông tin và công cụ phân tích giúp ban lãnh đạo đo lường RRTD. 12. Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi tổng thể thành phần và chất lượng tín dụng. 13. Ngân hàng phải đánh giá thay đổi quan trọng về điều kiện kinh tế khi đánh giá các khoản tín dụng. Hệ thống kiểm soát RRTD 14. Ngân hàng phải thiết lập một hệ thống đánh giá độc lập, thường xuyên quy trình quản lý RRTD. 15. Ngân hàng phải đảm bảo rằng chức năng phê duyệt tín dụng được quản lý thích hợp, RRTD ở mức tương thích với các tiêu chuẩn thận trọng và trong giới hạn mà ngân hàng cho phép. 16. Ngân hàng cần có hệ thống nhận biết và có thể sớm xử lý với các khoản tín dụng có vấn đề. Giám sát RRTD 17. Các giám sát viên thực hiện việc đánh giá một cách độc lập với các chiến lược, chính sách, quy trình và việc tuân thủ của ngân hàng liên quan đến việc cấp tín dụng và quản trị RRTD. Nguồn: Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng (2000) PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ CHẠY DỮ LIỆU VỀ THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO BASEL II TẠI VIETCOMBANK Chức năng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trưởng/ Phó Phòng tại Chi nhánh/ PGD 35 8.9 8.9 8.9 Trưởng/ Phó khối tác nghiệp (tín dụng, nguồn vốn, quản lý rủi ro...) 47 12.0 12.0 20.9 Chuyên viên (chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên) 118 30.1 30.1 51.0 Nhân viên 192 49.0 49.0 100.0 Total 392 100.0 100.0 Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 204 52.0 52.0 52.0 Nữ 188 48.0 48.0 100.0 Total 392 100.0 100.0 Học vấn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Đại học 67 17.1 17.1 17.1 Sau đại học 227 57.9 57.9 75.0 Trung cấp/ Cao đẳng 98 25.0 25.0 100.0 Total 392 100.0 100.0 Kinh nghiệm Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <1 năm 18 4.6 4.6 4.6 1 – 3 năm 108 27.6 27.6 32.1 3-5 năm 180 45.9 45.9 78.1 5-10 năm 58 14.8 14.8 92.9 Trên 10 năm 28 7.1 7.1 100.0 Total 392 100.0 100.0 NHNN quy định 7 NHTM triển khai theo Basel II từ năm nào Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 2010 12 3.1 3.1 3.1 2011 38 9.7 9.7 12.8 2012 99 25.3 25.3 38.0 2013 154 39.3 39.3 77.3 2014 89 22.7 22.7 100.0 Total 392 100.0 100.0 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CauI.1 392 1 5 3.73 1.079 CauI.2 392 1 5 3.69 1.024 CauI.3.a 392 1 2 1.72 .447 CauI.3.b 392 1 2 1.89 .313 CauI.3.c 392 1 2 1.71 .456 CauI.3.d 392 1 2 1.85 .361 CauI.3.e 392 1 2 1.80 .404 CauI.4.a 392 1 2 1.95 .225 CauI.4.b 392 1 2 1.92 .278 CauI.4.c 392 1 2 1.13 .331 CauI.4.d 392 1 2 1.18 .386 CauI.4.e 392 1 2 1.16 .37 CauI.4.f 392 1 2 1.94 .245 CauI.5.a 392 1 5 3.66 1.034 CauI.5.b 392 1 5 3.54 1.048 CauI.6.a 392 1 5 3.60 .897 CauI.6.b 392 1 5 3.58 .948 CauI.6.c 392 1 5 3.68 .926 CauI.7.a 392 1 5 3.78 .901 CauI.7.b 392 1 5 3.79 .909 CauII.8 392 1 5 3.68 .980 CauII.9 392 1 5 3.82 .866 CauII.10 392 1 5 3.54 .988 CauII.11 392 1 5 3.77 .735 CauII.12 392 1 5 3.53 1.001 CauII.13 392 1 5 3.54 1.003 CauII.14 392 1 5 3.58 1.034 CauII.15 392 1 2 1.86 .350 CauII.16 392 1 5 3.61 .959 CauIII.17.a 392 1 5 3.65 .619 CauIII.17.b 392 1 5 3.61 .667 CauIII.17.c 392 1 5 3.41 .642 CauIII.18.a 392 1 5 3.42 .619 CauIII.18.b 392 1 5 3.54 .993 CauIII.18.c 392 1 5 3.52 .998 CauIII.18.d 392 1 5 3.45 1.091 CauIII.19.a 392 1 5 3.70 .994 CauIII.19.b 392 1 5 3.44 .973 CauIII.19.c 392 1 5 3.72 .903 CauIII.19.d 392 1 5 3.75 .967 CauIII.19.e 392 1 5 3.72 .939 CauIII.20.a 392 1 5 3.73 .939 CauIII.20.b 392 1 5 3.46 1.023 CauIII.20.c 392 1 5 3.44 1.069 CauIII.20.d 392 1 5 3.58 .907 CauIII.20.e 392 1 5 3.47 1.060 CauIII.20.f 392 1 5 3.72 .903 CauIII.20.g 392 1 5 3.56 1.102 CauIV.22 392 1 5 3.47 1.055 CauIV.23 392 1 5 3.45 .977 CauIV.24 392 1 5 3.52 .960 CauIV.25 392 1 5 3.50 .962 CauIV.26.a1 392 1 5 4.78 1.003 CauIV.26.a2 392 1 5 4.82 1.007 CauIV.26.a3 392 1 5 3.87 .973 CauIV.26.b1 392 1 5 3.65 .953 CauIV.26.b2 392 1 5 4.73 .923 CauIV.26.b3,4 392 1 5 3.48 1.021 CauIV.26.c1 392 1 5 3.84 .947 CauIV.26.c2 392 1 5 3.51 1.016 CauIV.26.c3 392 1 5 3.55 .613 CauIV.26.c4 392 1 5 3.49 .648 CauIV.26.c5 392 1 5 3.82 .893 CauIV.26.c6 392 1 5 3.54 .614 CauIV.26.d1 392 1 5 3.79 .615 CauIV.26.d2 392 1 5 3.78 .847 CauIV.26.d3 392 1 5 3.75 .910 CauIV.26.e1 392 1 5 3.81 .802 Valid N (listwise) 392 Mã hóa Câu hỏi khảo sát Min Max Mean Std. Deviation CauI.1 Sự cần thiết của việc áp dụng Basel II trong hoạt động của Ngân hàng tại nơi Anh/chị làm việc 1 5 3.73 1.079 CauI.2 NHNN quy định 7 NHTM triển khai theo Basel II từ năm nào 1 5 3.69 1.024 CauI.3.a Yêu cầu vốn tối thiểu 1 2 1.72 0.447 CauI.3.b Giám sát hoạt động ngân hàng 1 2 1.89 0.313 CauI.3.c Quản lý nhân sự 1 2 1.71 0.456 CauI.3.d Kỷ luật thị trường 1 2 1.85 0.361 CauI.3.e Các phương pháp lượng hóa rủi ro 1 2 1.80 0.404 CauI.4.a Rủi ro tín dụng 1 2 1.95 0.225 CauI.4.b Rủi ro hoạt động 1 2 1.92 0.278 CauI.4.c Rủi ro lãi suất 1 2 1.13 0.331 CauI.4.d Rủi ro thanh khoản 1 2 1.18 0.386 CauI.4.e Rủi ro đạo đức 1 2 1.16 0.370 CauI.4.f Rủi ro thị trường 1 2 1.94 0.245 CauI.5.a Phương pháp chuẩn hóa 1 5 3.66 1.034 CauI.5.b Phương pháp xếp hạng tín nhiệm nội bộ 1 5 3.54 1.048 CauI.6.a Phương pháp chỉ số cơ bản 1 5 3.60 0.897 CauI.6.b Phương pháp chuẩn hóa 1 5 3.58 0.948 CauI.6.c Phương pháp đo lường nâng cao 1 5 3.68 0.926 CauI.7.a Phương pháp đo lường tiêu chuẩn 1 5 3.78 0.901 CauI.7.b Phương pháp tiếp cận nội bộ 1 5 3.79 0.909 CauII.8 Tính hợp lý của việc quy định tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu theo quy định của Basel II (8%) 1 5 3.68 0.980 CauII.9 Sự cần thiết của việc tính rủi ro hoạt động trong cách tính vốn tối thiểu 1 5 3.82 0.866 CauII.10 Sự cần thiết của vốn cấp 3 hấp thụ rủi ro thị trường tại Việt Nam 1 5 3.54 0.988 CauII.11 Sự hiệu quả của NHNN trong việc giám sát tuân thủ thực thi an toàn vốn tại Ngân hàng nơi Anh/chị làm việc 1 5 3.77 0.735 CauII.12 Sự cần thiết của các phương pháp định lượng rủi ro thị trường như VAR, Stress Testing trong việc giám sát hoạt động 1 5 3.53 1.001 CauII.13 Sự cần thiết có bộ phận chuyên trách giám sát từ xa các chỉ số theo Basel II tại Ngân hàng nơi Anh/chị làm việc 1 5 3.54 1.003 CauII.14 Sự cần thiết của cách tiếp cận giám sát nội bộ trên cơ sở khung giám sát của Basel II 1 5 3.58 1.034 CauII.15 Thị trường Ngân hàng tại Việt Nam đủ sự minh bạch để áp dụng Basel II 1 2 1.86 0.350 CauII.16 Anh/Chị có nghĩ các phương pháp đo lường rủi ro tại Ngân hàng của Anh/Chị sẽ thay đổi trong vòng 02 năm tới? (Lưu ý: Chỉ chọn vào ô 1 hoặc ô 5) 1 5 3.61 0.959 CauIII.17.a NHNN bắt buộc thực hiện 1 5 3.65 0.619 CauIII.17.b Lợi ích cho bản thân ngân hàng thực hiện 1 5 3.61 0.667 CauIII.17.c Tiếp cận chuẩn mực quốc tế trong hoạt động ngân hàng 1 5 3.41 0.642 CauIII.18.a Khung pháp lý rõ ràng từ Chính phủ tới các Bộ 1 5 3.42 0.619 CauIII.18.b Được sự hỗ trợ từ NHNN và các tổ chức quốc tế 1 5 3.54 0.993 CauIII.18.c Được sự ủng hộ từ cổ đông/ Hội đồng quản trị 1 5 3.52 0.988 CauIII.18.d Chi phí đầu tư tại thời điểm hiện tại thấp 1 5 3.45 1.091 CauIII.19.a Đảm bảo an toàn vốn trước rủi ro 1 5 3.70 0.994 CauIII.19.b Tăng lợi nhuận 1 5 3.44 0.973 CauIII.19.c Hệ thống xếp hạng và định giá hiệu quả hơn 1 5 3.72 0.903 CauIII.19.d Nâng cao danh tiếng, qua đó tăng sức cạnh tranh 1 5 3.75 0.967 CauIII.19.e Hội nhập theo tiêu chuẩn quốc tế 1 5 3.72 0.939 CauIII.20.a Chi phí đầu tư ban đầu và chi phí vận hành cao 1 5 3.73 0.939 CauIII.20.b Thiếu dữ liệu lịch sử cho các phương pháp đo lường rủi ro 1 5 3.46 1.023 CauIII.20.c Thiếu các tổ chức xếp hạng tín dụng chuyên nghiệp để tham chiếu kết quả 1 5 3.44 1.069 CauIII.20.d Thiếu nhân sự am hiểu để xây dựng và vận hành Basel II 1 5 3.58 0.907 CauIII.20.e Thiếu nguồn vốn kinh doanh do các tỷ lệ trích lập dự phòng cao 1 5 3.47 1.060 CauIII.20.f Giảm sức cạnh tranh/ Giảm lợi nhuận 1 5 3.72 0.903 CauIII.20.g Chia sẻ thông tin kinh doanh nhiều hơn với các bên không liên quan, ảnh hưởng tới kế hoạch, chiến lược kinh doanh. 1 5 3.56 1.102 CauIV.22 Thực hiện theo Basel II, ngân hàng phải thực hiện thêm nhiều báo cáo/ nhiều chỉ số hơn cho NHNN 1 5 3.47 1.055 CauIV.23 Tất cả số liệu/ chỉ số theo Basel II đều có tại Việt Nam 1 5 3.45 0.977 CauIV.24 Khi quá thời hạn nộp báo cáo, NHNN sẽ nhắc nhở hoặc xử phạt 1 5 3.52 0.960 CauIV.25 NHNN định kỳ tổ chức các lớp tập huấn, nghiệp vụ về Basel II tới Ngân hàng của Anh/Chị 1 5 3.50 0.962 CauIV.26.a1 Xác định nhiệm vụ của Hội đồng quản trị (HĐQT) trong quản trị RRTD. 1 5 4.78 1.003 CauIV.26.a2 Xác định nhiệm vụ của ban giám đốc (BGĐ) trong quản trị RRTD. 1 5 4.82 1.007 CauIV.26.a3 Ngân hàng cần nhận diện và quản lý RRTD trong mọi sản phẩm và hoạt động của mình. 1 5 3.87 0.973 CauIV.26.b1 Ngân hàng cần hoạt động tín dụng theo các tiêu chuẩn phù hợp với thị trường mục tiêu và sự hiểu biết thấu đáo về khách hàng vay. 1 5 3.65 0.953 CauIV.26.b2 Ngân hàng cần thiết lập một hạn mức tín dụng tổng thể ở cấp độ từng khách hàng và các nhóm khách hàng có liên quan. 1 5 4.73 0.923 CauIV.26.b3,4 Ngân hàng cần thiết lập quy trình tín dụng rõ ràng để phê chuẩn tín dụng mới cũng như điều chỉnh, gia hạn các khoản tín dụng hiện thời. 1 5 3.48 1.021 CauIV.26.c1 Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi, quản lý thường xuyên các danh mục tín dụng có rủi ro khác nhau. 1 5 3.84 0.947 CauIV.26.c2 Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi tình trạng các khoản tín dụng cá nhân bao gồm cả dự trữ và dự phòng. 1 5 3.51 1.016 CauIV.26.c3 Ngân hàng được khuyến khích xây dựng và sử dụng hệ thống đánh giá nội bộ để quản trị RRTD. 1 5 3.55 0.613 CauIV.26.c4 Ngân hàng phải có hệ thống thông tin và công cụ phân tích giúp ban lãnh đạo đo lường RRTD. 1 5 3.49 0.648 CauIV.26.c5 Ngân hàng phải có hệ thống theo dõi tổng thể thành phần và chất lượng tín dụng. 1 5 3.82 0.893 CauIV.26.c6 Ngân hàng phải đánh giá thay đổi quan trọng về điều kiện kinh tế khi đánh giá các khoản tín dụng. 1 5 3.54 0.614 CauIV.26.d1 Ngân hàng phải thiết lập một hệ thống đánh giá độc lập, thường xuyên quy trình quản lý RRTD. 1 5 3.79 0.615 CauIV.26.d2 Ngân hàng phải đảm bảo rằng chức năng phê duyệt tín dụng được quản lý thích hợp, RRTD ở mức tương thích với các tiêu chuẩn thận trọng và trong giới hạn mà ngân hàng cho phép. 1 5 3.78 0.847 CauIV.26.d3 Ngân hàng cần có hệ thống nhận biết và có thể sớm xử lý với các khoản tín dụng có vấn đề. 1 5 3.75 0.910 CauIV.26.e1 Các giám sát viên thực hiện việc đánh giá một cách độc lập với các chiến lược, chính sách, quy trình và việc tuân thủ của ngân hàng liên quan đến việc cấp tín dụng và quản trị RRTD  1  5  3.81 0.802

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxluan_an_quan_tri_rui_ro_tin_dung_o_ngan_hang_thuong_mai_co_p.docx
Luận văn liên quan