Hệ thống thông tin của doanh nghiệp tạo ra các báo cáo, trong đó chứa đựng
những thông tin về tài chính, hoạt động hay tuân thủ, giúp cho nhà quản lý điều
hành kiểm soát doanh nghiệp và các bên có liên quan có các thông tin hữu ích.
Tại EVN, thông tin truyền thông nội bộ đã thực hiện khá tốt (Bảng 4.5), tuy
nhiên trong nội bộ EVN vẫn chưa nhận diện được tầm quan trọng của vấn đề thông
tin truyền thông. Do đó, cần đẩy mạnh công tác thông tin truyền thông trong nội bộ
theo chiều từ trên xuống và từ dưới lên, giúp cho mọi nhân viên đều nhận được
những thông tin cần thiết, hiểu rõ thông điệp từ nhà quản lý cấp cao.
Đối với truyền thông bên ngoài, EVN hiện nay đã công bố 4 Báo cáo tài
chính trên website và chỉ công bố các thông tin liên quan cho cơ quan chủ quản,
các tổ chức cần thiết thông tin của EVN. EVN không công bố ra bên ngoài các
thông tin quản trị, thông tin của HĐTV và nhà quản lý cấp cao, ví dụ như: trình độ
chuyên môn, kinh nghiệm, thù lao Kết quả phân tích hồi quy lần 1 cho thấy,
TTTT tại EVN có tác động cùng chiều đến hiệu quả hoạt động của EVN, tuy nhiên
rất yếu (0.8%). Kết quả phân tích hồi quy lần 2, cho thấy mức độ tác động của 2
nội dung liên quan đến nhân tố thông tin truyền thông ra bên ngoài của EVN có tác
động rất mạnh đến hiệu quả hoạt động của EVN. Do vậy, EVN cần cung cấp các
thông tin hữu ích sau đến các bên có quyền lợi và nghiã vụ liên quan, đó là:
(1) Công bố thông tin quản trị có liên quan đến hoạt động của EVN. Mục
đích là nhằm giúp các bên có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan biết
EVN đang đầu tư trọng điểm vào phát triển vào lĩnh vực nào, ví dụ
như cơ cấu nguồn điện nào, tiêu chí năng lượng sạch và hiệu quả như
điện gió, cần được nhân rộng. Hay nguy cơ từ việc đầu tư vào các
công trình thủy điện đang ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống sinh
hoạt của nhân dân miền Trung cần được thu hẹp đầu tư
238 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của các nhân tố cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động của tập đoàn điện lực Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ách nhiệm giám sát trong phạm vi
trách nhiệm quyền hạn được thiết lập và theo yêu
cầu của các bên liên quan
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
b. HĐTV giám sát việc đạt được các mục tiêu của
EVN. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
c. HĐTV có các thành viên có chuyên môn phù hợp
để giám sát hoạt động của các nhà quản lý cấp cao ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
d. HĐTV (người đại diện chủ sở hữu) kiêm nhiệm
chức năng quản lý sẽ ảnh hưởng tốt đến hiệu quả
kinh doanh
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
e. Các nhân sự cấp cao do nhà nước bổ nhiệm sẽ đưa
đến hiệu quả kinh doanh tốt hơn. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
3. Thiết lập cơ cấu quyền hạn và trách nhiệm 1 2 3 4 5
a. Nhà quản lý thiết lập hợp lý cơ cấu tổ chức (phân
công, phân nhiệm giữa các bộ phận, cá nhân, mối
quan hệ giữa các nhà cung cấp)
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
b. Nhà quản lý đã thiết kế các loại báo cáo phù hợp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
c. EVN có chính sách tốt để thu hút và phát triển
nguồn nhân lực ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
d. HĐTV và các nhà quản lý có trách nhiệm đánh giá
năng lực của các nhà cung cấp, dịch vụ thuê ngoài
thông qua thiết lập các tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
e. EVN có thiết lập các biện pháp nâng cao hiệu suất
hoạt động, ưu đãi, khen thưởng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
f. EVN có xem xét điều chỉnh áp lực khi phân công
trách nhiệm ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
PHẦN 2 –ĐÁNH GIÁ RỦI RO
4. Người quản lý chịu trách nhiệm nhận định và phân
tích rủi ro
1 2 3 4 5
a. Người quản lý luôn so sánh giá thành các công
trình, dự án để đánh giá hiệu quả đầu tư giữa các
tổng công ty trong xây lắp và đấu thầu mua sắm vật
tư thiết bị.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
- 51 -
NỘI DUNG 1 2 3 4 5
b. Người quản lý lựa chọn công nghệ phù hợp thông
qua hàng rào kỹ thuật chặt chẽ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
c. Người quản lý kiểm soát sự cố điện, mất sản lượng
thông qua kiểm soát chất lượng vật tư thiết bị hiện
hữu trên lưới (do tồn tại nhiều chủng loại VTTB)
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
d. Người quản lý luôn dựa vào mục tiêu hoạt động để
làm cơ sở cho việc phân bổ nguồn lực của đơn vị. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
e. Thiết lập các quy hoạch dự án trong dài hạn phù
hợp. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
f. Người quản lý cân nhắc nguyên tắc trọng yếu trong
việc trình bày Báo cáo tài chính. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
5. Người quản lý xác định và phân tích những thay
đổi đáng kể
1 2 3 4 5
a. Nhà quản lý luôn phân tích và xác định rủi ro bên
trong và bên ngoài ảnh hưởng đến mục tiêu của đơn
vị để từ đó đưa ra các biện pháp đối phó rủi ro phù
hợp
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
b. Nhà quản lý thiết lập cơ chế đánh giá rủi ro phù hợp
với các cấp quản lý có liên quan. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
c. Nhà quản lý phân tích và xác định rủi ro dựa vào
ước tính các rủi ro tiềm tàng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
d. EVN có phân công, phân nhiệm trong đánh giá rủi
ro toàn tập đoàn (rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
e. Người quản lý xem xét đánh giá hành vi sai trái
gian lận có thể xảy ra từ các báo cáo có thể đưa đến
hành vi biển thủ, tham ô.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
f. Nhà quản lý đánh giá các nguy cơ gian lận thông
qua các chính sách về ưu đãi, áp lực. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
g. Người quản lý xác định các rủi ro từ bên ngoài như:
môi trường pháp lý, môi trường kinh doanh làm ảnh
hưởng đến hoạt động của đơn vị.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
h. Người quản lý luôn phân tích rủi ro trong việc bổ
nhiệm người quản lý mới làm ảnh hưởng đến sự
thay đổi trong quản lý, triết lý điều hành hệ thống
KSNB.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
PHẦN 3 - HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
- 52 -
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
6. Người quản lý triển khai tuân thủ nghiêm ngặt các
chính sách, thủ tục đã được thiết lập
1 2 3 4 5
a. EVN tích hợp các hoạt động đánh giá rủi ro trong
hoạt động đầu tư (quy hoạch, hàng rào kỹ thuật,
hiệu quả đầu tư)
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
b. EVN xem xét chất lượng và giá thành công trình,
dự án ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
c. Người quản lý kiểm soát chất lượng đấu thầu xây
lắp, mua sắm vật tư thiết bị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
d. EVN soát xét các yếu tố rủi ro rã lưới hệ thống ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
7. EVN thiết lập biện pháp kiểm soát chung và sử
dụng công nghệ thông tin vào hoạt động kiểm soát
1 2 3 4 5
a. EVN thiết lập cơ sở hạ tầng công nghệ liên quan
đến hoạt động kiểm soát ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
b. EVN thiết lập quản lý bảo mật thông tin trong hoạt
động kiểm soát ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
c. EVN thiết lập trách nhiệm đối với nhà quản lý, thực
hiện kịp thời, đưa ra hành động khắc phục, kiểm
soát hoạt động nhân viên
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
d. EVN luôn đánh giá lại các chính sách, thủ tục ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
e. EVN thiết lập các chính sách, thủ tục để hỗ trợ triển
khai các chỉ thị quản lý ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
8. Hoạt động kiểm soát được EVN thiết lập trên sơ sở
chọn lọc phù hợp
1 2 3 4 5
a. EVN có các biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
b. EVN có các biện pháp phòng ngừa rủi ro lãi suất ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
c. EVN có các biện pháp phòng ngừa rủi ro về dòng
tiền thu tiền điện ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
PHẦN 4 - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
9. Truyền thông bên ngoài của EVN 1 2 3 4 5
- 53 -
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
a. EVN có công bố thông tin có liên quan đến hoạt
động của EVN. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
b. EVN có công bố thông tin liên quan đến HĐTV và
nhà quản lý cấp cao. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
PHẦN 5 - GIÁM SÁT
10. EVN có tiến hành đánh giá thường xuyên liên
tục, riêng biệt và khắc phục khiếm khuyết
1 2 3 4 5
a. EVN có chính sách sử dụng kinh nghiệm cá nhân
trong việc thanh tra, kiểm tra đơn vị cấp dưới ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
b. EVN điều chỉnh quy trình kinh doanh khi điều kiện
thay đổi ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
c. EVN có chính sách kiểm tra giám sát tài chính ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
d. EVN khắc phục kịp thời các thiếu sót của nhà quản
lý ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
e. EVN có biện pháp kỷ luật thích đáng khi xảy ra sai
phạm ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
PHẦN 6 - ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KSNB ĐẾN HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA EVN
Hiệu quả của hoạt động tại Tập đoàn Điện lực Việt
Nam
1 2 3 4 5
a. EVN có chính sách sử dụng tối ưu hóa tài sản đưa
vào hoạt động ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
b. EVN có chính sách sử dụng hiệu quả vốn chủ sở
hữu ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
c. EVN có chính sách nâng cao lợi nhuận ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
d. EVN có chính sách sử dụng và tối ưu hóa nguồn
lực. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
- 54 -
5. Đặc điểm chung của các doanh nghiệp có
KSNB yếu kém
(1) Liu Xinmin (2005)
(2) Ge và McVay (2005), Doyle et al. (2007b)
(3) Doyle et al (2005), Doyle. Ge, và McVay
(2007b)
(4) Ashbaugh-Skaife et al. (2006)
(5) Lin và Wu (2006) và Shenkir và Walker (2006)
(6) Cheh et al. (2006)
(7) Doyle et al (2007)
(1) Ogneva et al. (2007)
1. Ảnh hưởng của KSNB đến hiệu quả hoạt động
(1) Fadzil et al. (2005)
(2) Brown et al. (2008)
(3) Mawanda (2008)
(4) Kakicha (2009)
(5) P Muraleetharan (2011)
(6) França et al. (2010
(7) Kuo và Ho (2008)
(8) Dechow et al. (2011)
(9) Ndungu (2013)
(10) Nyakundi et al. (2014)
(11) Wambugu (2014)
(12) Zipporah N (2015)
2. Tác động của từng nhân tố KSNB đến hiệu
quả hoạt động
(1) Hooks et al (1994)
(2) Ezzamel, M., Lilley, S., and Willmott (1997)
(3) Lannoye (1999)
(4) Cohen, J., Krishnamoorty,G., Wright, A.M.
(2002)
(5) Alan G. Hevesi (2005)
3. Ảnh hưởng của KSNB đến giá trị doanh
nghiệp
(1) Ohlson (2001)
(2) Doyle et al. (2005)
(3) Hammersely, Myers, and Shakespeare (2007)
(4) Li et al. (2008)
(5) Tang và Xu (2008)
(6) Kim et al. (2009)
4. Cách thức đánh giá KSNB
(1) Emby (1994)
(2) Louwers (2002)
(3) O’Leary, Conor (2004)
(4) Nyakundi et al. (2014)
Phụ lục 12 Các nghiên cứu nước ngoài được vận dụng vào luận án
Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
Được đo lường bằng lợi nhuận, doanh thu, tính
thanh khoản, ROI, ROA [Fadzil et al.. (2005),
Brown et al. (2008), Mawanda (2008), Nyakundi
Tác động của nhân tố KSNB đến hiệu
quả hoạt động
- Môi trường kiểm soát
- Đánh giá rủi ro
- Hoạt động kiểm soát
- Thông tin truyền thông
- Giám sát
Sự yếu kém của của KSNB
- Không thiết kế biện pháp phòng ngừa rủi ro hoạt
động không phân tích rủi ro,
- Thiếu thông tin thích hợp, và có vấn đề ủy nhiệm
trong tổ chức [Kakicha (2009), França et al.
(2010), Muraleetharan (2011), Dechow et al.
(2011)].
- Đặc điểm chung của các doanh nghiệp có hệ
thống KSNB yếu kém: Có mô hình kinh doanh
phức tạp, quy mô lớn, khả năng sinh lời không
cao.
Ảnh hưởng của KSNB đến giá trị
doanh nghiệp
- Giá thị trường thấp hơn sổ sách
- Tốc độ tăng doanh thu chậm, thị giá cổ phiếu
giảm
- Nhà đầu tư sút giảm niềm tin
- Ảnh hưởng đến quản trị doanh nghiệp
- Lợi nhuận giảm
Cách thức đánh giá KSNB
- Dựa vào 5 thành phần của Báo cáo COSO
- 55 -
Phụ lục 13: Danh sách khảo sát sơ bộ
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
1 Nguyễn Hồng Quang EVN_Tập đoàn Điện lực Việt Nam Kiểm soát viên Ban KSNB EVN
2 Vũ Hải Ngọc EVN_Tập đoàn Điện lực Việt Nam Kiểm soát viên Ban KSNB EVN
3 Võ Quyết Thắng EVN HCM PC_ Công ty Điện lực Gò Vấp Kế toán trưởng Công ty Điện lực Gò Vấp
4 Nguyễn Thị Thanh Tĩnh EVN HCMPC_ Công ty Điện lực Tân Phú
Kế toán trưởng Công ty Điện lực Tân
Phú
5 Nguyễn Thị Thanh Hương EVN HCMPC_ Tổng công ty Điện lực HCM Phó ban KSNB_HCMPC
6 Tạ Thị Huyền EVN HCMPC_ Tổng công ty Điện lực HCM Kế toán trưởng Công ty Điện lực
7 Nguyễn Thị Kim Loan EVN HCMPC_ Tổng công ty Điện lực HCM TP. Tài chính kế toán Công ty Điện lực
8 Trần Đình Khuyến EVN HCMPC_ Tổng công ty Điện lực HCM Kế toán trưởng công ty Điện lực
9 Nguyễn Tiến Dự EVN NPC_ Tổng công ty Điện lực miền Bắc Kế toán trưởng
10 Hồ Quốc Việt EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Trưởng ban Quản lý đầu tư
11 Đào Hoà Bình EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó trưởng ban Quản lý đầu tư
12 Lâm Hoàng Phong EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó trưởng ban Quản lý đầu tư
13 Lê Xuân Hải EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó trưởng ban Tổ chức nhân sự
14 Thang Thanh Hà EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Trưởng ban Thanh tra Bảo vệ
15 Trần Tiến Sằn EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó trưởng ban KSNB
16 Nguyễn Phú Hoài Nghĩa EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó ban Kinh Doanh
17 Lê Văn Thái EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên ban Pháp chế
18 Ngô Thành Thuẩn EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Trưởng ban KSNB
19 Dương Hữu Tường EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó ban Tổ chức nhân sự
20 Nguyễn Tấn Nghiệp EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó ban Tổ chức nhân sự
21 Đỗ Thị Hải Âu EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên_ Ban TCKT
22 Ngô Thục Viên EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên_ Ban TCKT
23 Nguyễn Hữu Trọng EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Trưởng ban Vật tư XNK
24 Hứa Hoàng Nam EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó trưởng ban Pháp chế
- 56 -
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
25 Nguyễn Ngô Phương Diệp EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên
26 Mai Lương Vân EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó trường ban Kinh Doanh
27 Nguyễn Minh Huấn EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban CNTT
28 Lê Thị Thuý Trinh EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban CNTT
29 Phạm Thị Ngọc Duyên EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban CNTT
30 Lê Thành Nhân EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban CNTT
31 Ngô Thị Hồng Trang EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT
32 Đinh Hoài Phương EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Kỹ thuật sản xuất
33 Nguyễn Thanh Thuỷ EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó ban Vật tư XNK
34 Bùi Nguyễn Thăng EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban CNTT SPC
35 Châu Thanh Phong EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Hợp tác Quốc tế
36 Nguyễn Khoa EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Hợp tác Quốc tế
37 Đặng Thị Thu Hương EVN SPC _ Công ty Điện lực An Giang Kế toán trưởng
38 Lê Ngọc Thụy EVN SPC _ Công ty Điện lực An Giang Trưởng phòng vật tư
39 Trần Phát Trí EVN SPC _ Công ty Điện lực An Giang Phó Giám đốc
40 Nguyễn Ngọc Quang EVN SPC _ Công ty Điện lực An Giang Trưởng phòng kế hoạch kỹ thuật
41 Nguyễn Ngọc Phương EVN SPC _ Công ty Điện lực An Giang Trưởng phòng kinh doanh
42 Võ Thanh Khiết EVN SPC _ Công ty Điện lực Bến Tre Kế toán trưởng
43 Trần Minh Tâm EVN SPC _Công ty Điện lực Bến Tre Phó phòng TCKT
44 Nguyễn Văn Toàn EVN SPC_ Công ty Điện lực Bình Thuận Trưởng phòng kế hoạch kỹ thuật
45 Phạm Đình Chí EVN SPC_ Công ty Điện lực Bình Thuận Kế toán trưởng
46 Phan Minh Chính EVN SPC_ Công ty Điện lực Bình Thuận Trưởng phòng Kinh doanh
47 Trần Thanh Hải EVN SPC_ Công ty Điện lực BRVT Phó giám đốc Công ty Điện lực BRVT
48 Trần Quốc Hùng EVN SPC_ Công ty Điện lực BRVT Phó giám đốc Công ty Điện lực BRVT
49 Phạm thị Ngọc Diệp EVN SPC_ Công ty Điện lực BRVT Tphòng Kiểm tra giám sát mua bán điện
50 Vũ Đình Hách EVN SPC_ Công ty Điện lực BRVT Trưởng phòng Kinh doanh
51 Võ Khắc Thế Hùng EVN SPC_ Công ty Điện lực BRVT Trưởng phòng kế hoạch vật tư
- 57 -
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
52 Lê Vũ Hùng EVN SPC_ Công ty Điện lực BRVT Trưởng phòng kỹ thuật
53 Phạm Hữu Khải EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp Giám đốc Công ty Điện lực Đồng Tháp
54 Nguyễn Văn Tư EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp P.giám đốc Công ty Điện lực Đồng Tháp
55 Nguyễn Văn Việt EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp P.giám đốc Công ty Điện lực Đồng Tháp
56 Hà Thanh Phong EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp Kế toán trưởng
57 Lê Văn Chí EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp Trưởng phòng kế hoạch kỹ thuật
58 Bùi Hữu Hiệp EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp Phó phòng vật tư
59 Đào Hữu Điền EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp P.giám đốc Công ty Điện lực Đồng Tháp
60 Nguyễn Thị Hồng Thắm EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp Phó phòng TCKT
61 Đoàn Thị Thuý Hải EVN SPC_ Công ty Điện lực Kiên Giang KTT Công ty Điện lực Kiên Giang
62 Lê Thành Yên EVN SPC_ Công ty Điện lực Kiên Giang Trưởng phòng Công nghệ Thông tin
63 Trần Ngọc Nên EVN SPC_ Công ty Điện lực Kiên Giang Phó Giám đốc
64 Thái Đắc Toàn EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Giám đốc Công ty Điện lực Lâm Đồng
65 Nguyễn Xuân Hoàng EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng P.giám đốc Công ty Điện lực Lâm Đồng
66 Nguyễn Phước Quý Hùng EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng P.giám đốc Công ty Điện lực Lâm Đồng
67 Võ Ngọc Thanh EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Kế toán trưởng
68 Đỗ Văn Hải EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Phó phòng TCKT
69 Ngô Minh Đức EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Trưởng phòng kế hoạch kỹ thuật
70 Đặng Xuân Viên EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Chuyên viên phòng TCKT PCLĐ
71 Nguyễn Hoàng Việt EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Chuyên viên phòng TCKT PCLĐ
72 Lê Văn Dũng EVN SPC_Công ty Điện lực Lâm Đồng Pp TCKT Công ty Điện lực Lâm Đồng
73 Nguyễn Ngọc Tuấn EVN SPC_ Công ty Điện lực Long An Phó giám đốc Công ty Điện lực Long An
74 Nguyễn Huy Phương EVN SPC_ Công ty Điện lực Long An Phó giám đốc Công ty Điện lực Long An
75 Trần Thị Thanh Thuỷ EVN SPC_ Công ty Điện lực Long An Kế toán trưởng
76 Nguyễn Hoàng Hải EVN SPC_ Công ty Điện lực Long An Trưởng phòng vật tư
77 Huỳnh Anh Dũng EVN SPC_ Công ty Điện lực Long An Trưởng phòng Kế hoạch Kỹ thuật
78 Lưu Thanh Nam EVN SPC_ Công ty Điện lực Tiền Giang Giám đốc Công ty Điện lực Tiền Giang
- 58 -
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
79 Nguyễn Văn Trí EVN SPC_ Công ty Điện lực Tiền Giang P.giám đốc Công ty Điện lực Tiền Giang
80 Đinh Duy Tâm EVN SPC_ Công ty Điện lực Tiền Giang Kế toán trưởng
81 Lê Hữu Đức EVN SPC_ Công ty Điện lực Tiền Giang Trưởng phòng kế hoạch kỹ thuật
82 Đinh Hữu Quang EVN SPC_ Công ty Điện lực Tiền Giang Trưởng phòng vật tư
83 Võ Minh Thanh Trúc EVN SPC_ Công ty Điện lực Tiền Giang Phó phòng TCKT
84 Nguyễn Hữu Đức EVN SPC_ Công ty lưới điện cao thế mNam Kế toán trưởng
85 Lê Ánh Quang EVN SPC_Công ty Điện lực Tây Ninh Kế toán trưởng_PC Tây Ninh
86 Phạm Châu Phong EVN SPC_Công ty Điện lực Tây Ninh Chuyên viên TCKT_PC Tây Ninh
87 Nguyễn Tấn Hùng EVN SPC_Công ty Điện lực Tây Ninh Phó giám đốc_PC Tây Ninh
88 Nguyễn Phước Năng EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Giám đốc Công ty Điện lực Vĩnh Long
89 Nguyễn Long Ẩn EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Phó giám đốc Kinh doanh_PC Vĩnh Long
90 Lê Thanh Hùng EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Phó Giám đốc kỹ thuật_PC Vĩnh Long
91 Phạm Thị Lệ EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Phó Giám đốc CNTT_PC Vĩnh Long
92 Nguyễn Văn Thọ EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Trưởng phòng TCNS_PC Vĩnh Long
93 Trần Hoàng Trung EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long
Trưởng phòng Kế hoạch Kỹ thuật_PC
Vĩnh Long
94 Lê Thị Ánh Minh EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Trưởng ban quản lý dự án_PC Vĩnh Long
95 Phạm Thị Thu Lan EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Kế toán trưởng_PC Vĩnh Long
- 59 -
Phụ lục 14: Danh sách khảo sát chính thức
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
1 Võ Quyết Thắng EVN HCM PC_ Công ty Điện lực Gò Vấp Kế toán trưởng Công ty Điện lực Gò Vấp
2 Nguyễn Thị Thanh Tĩnh
EVN HCMPC_ Công ty Điện lực Tân Phú
Kế toán trưởng Công ty Điện lực Tân
Phú
3 Nguyễn Thị Thanh Hương EVN HCMPC_ Tổng công ty Điện lực HCM Phó ban KSNB_HCMPC
4 Tạ Thị Huyền EVN HCMPC_ Tổng công ty Điện lực HCM Kế toán trưởng Công ty Điện lực
5 Nguyễn Thị Kim Loan EVN HCMPC_ Tổng công ty Điện lực HCM Trưởng phòng Tài chính Kế toán
6 Trần Đình Khuyến EVN HCMPC_ Tổng công ty Điện lực HCM Kế toán trưởng công ty Điện lực
7 Nguyễn Tiến Dự EVN NPC_ Tổng công ty Điện lực miền Bắc Kế toán trưởng
8 Đào Hoà Bình EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó trưởng ban Quản lý đầu tư
9 Lâm Hoàng Phong EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó trưởng ban Quản lý đầu tư
10 Lê Xuân Hải EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó trưởng ban Tổ chức nhân sự
11 Thang Thanh Hà EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Trưởng ban Thanh tra Bảo vệ
12 Trần Tiến Sằn EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó trưởng ban KSNB
13 Nguyễn Phú Hoài Nghĩa EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó ban Kinh Doanh
14 Lê Văn Thái EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên ban Pháp chế
15 Ngô Thành Thuẩn EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Trưởng ban KSNB
16 Dương Hữu Tường EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó ban Tổ chức nhân sự
17 Nguyễn Tấn Nghiệp EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó ban Tổ chức nhân sự
18 Đỗ Thị Hải Âu EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên_ Ban TCKT
19 Ngô Thục Viên EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên_ Ban TCKT
20 Nguyễn Hữu Trọng EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Trưởng ban Vật tư XNK
21 Hứa Hoàng Nam EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó trưởng ban Pháp chế
22 Nguyễn Ngô Phương Diệp EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên
23 Mai Lương Vân EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó trường ban Kinh Doanh
24 Nguyễn Minh Huấn EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban CNTT
- 60 -
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
25 Lê Thị Thuý Trinh EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban CNTT
26 Phạm Thị Ngọc Duyên EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban CNTT
27 Lê Thành Nhân EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban CNTT
28 Ngô Thị Hồng Trang EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT
29 Đinh Hoài Phương EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Kỹ thuật sản xuất
30 Nguyễn Thanh Thuỷ EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó ban Vật tư XNK
31 Nguyễn Văn Danh EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó Ban KSNB SPC
32 Trần Văn phong EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban KSNB SPC
33 Lê Minh Chánh EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban KSNB SPC
34 Huỳnh Thư Trang EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban KSNB SPC
35 Nguyễn Cao Khánh EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban KSNB SPC
36 Huỳnh Văn Hùng EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó Ban TCKT SPC
37 Thái Phong Linh EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó Ban TCKT SPC
38 Nguyễn Thị Yến Oanh EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
39 Lê Thị Thu Thuỷ EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
40 Công Thị Thuỳ Vân EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
41 Huỳnh Nguyễn Thy Hằng EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
42 Nguyễn Đình Thuyết EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
43 Nguyễn Ngọc Hoài EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
44 Nguyễn Trung Tuyến EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
45 Phan Khắc Hữu EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
46 Bùi Thanh Hải EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
47 Trần Văn Tâm EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
48 Nguyễn Thị Kiều Oanh EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
49 Hoàng Thị Yến EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
50 Hồ Thị Ánh Châu EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
51 Ngô Thục Viện EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
- 61 -
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
52 Nguyễn Thị Lượt EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
53 Huỳnh Anh Tuấn EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
54 Võ Thuận Hoà EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
55 Vũ Thị Thiên Trang EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
56 Lê Thị Hoàng Hoa EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
57 Trần Thị Thanh Hương EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
58 Vũ Thị Vinh EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
59 Phạm Thị Kim Dung EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
60 Hồ Cẩm Vân EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
61 Tống Mỹ Huệ EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban TCKT SPC
62 Nguyễn Quang Phi EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó Ban Kế hoạch SPC
63 Nguyễn Văn Tuấn EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó Ban Kế hoạch SPC
64 Châu Thị Hạnh EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch SPC
65 Trương Trọng Thanh EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch SPC
66 Nguyễn Quốc Thái EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch SPC
67 Bùi Thế Huy EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch SPC
68 Phạm Thành Trung EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch SPC
69 Lê Hồng Tú EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch SPC
70 Lâm Du Thông EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch SPC
71 Nguyễn Hải Bằng EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch SPC
72 Nguyễn Khoa Đình Quí EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch SPC
73 Lâm Hoàng Phước EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Trưởng Ban Kinh Doanh SPC
74 Ngô Trọng Hiền EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Phó Ban kinh doanh SPC
75 Trần Quốc Tùng EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban kinh doanh SPC
76 Nguyễn Anh Tài EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban kinh doanh SPC
77 Hà Thị Hồng Xuân EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban kinh doanh SPC
78 Tạ Quang Đông EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban kinh doanh SPC
- 62 -
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
79 Trần Hữu Vinh EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban kinh doanh SPC
80 Nguyễn Công Trứ EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban kinh doanh SPC
81 Đặng Quang Hải EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban kinh doanh SPC
82 Nguyễn Hoàng Hiệp EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban kinh doanh SPC
83 Vũ Anh Tuấn EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban kinh doanh SPC
84 Hoàng Đình Lân EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban kinh doanh SPC
85 Nguyễn Thị Hoàng Giang EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban kinh doanh SPC
86 Bùi Nguyễn Thăng EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban CNTT SPC
87 Châu Thanh Phong EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Hợp tác Quốc tế
88 Nguyễn Khoa EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Chuyên viên Ban Hợp tác Quốc tế
89 Hồ Quốc Việt EVN SPC_Tổng công ty Điện lực miền Nam Trưởng ban Quản lý đầu tư
90 Đặng Thị Thu Hương EVN SPC _ Công ty Điện lực An Giang Kế toán trưởng
91 Lê Ngọc Thụy EVN SPC _ Công ty Điện lực An Giang Trưởng phòng vật tư
92 Trần Phát Trí EVN SPC _ Công ty Điện lực An Giang Phó Giám đốc
93 Nguyễn Ngọc Quang EVN SPC _ Công ty Điện lực An Giang Trưởng phòng kế hoạch kỹ thuật
94 Nguyễn Ngọc Phương EVN SPC _ Công ty Điện lực An Giang Trưởng phòng kinh doanh
95 Võ Thanh Khiết EVN SPC _ Công ty Điện lực Bến Tre Kế toán trưởng
96 Trần Minh Tâm EVN SPC _Công ty Điện lực Bến Tre Phó phòng TCKT
97 Nguyễn Văn Toàn EVN SPC_ Công ty Điện lực Bình Thuận Trưởng phòng kế hoạch kỹ thuật
98 Phạm Đình Chí EVN SPC_ Công ty Điện lực Bình Thuận Kế toán trưởng
99 Phan Minh Chính EVN SPC_ Công ty Điện lực Bình Thuận Trưởng phòng Kinh doanh
100 Trần Thanh Hải EVN SPC_ Công ty Điện lực BRVT Phó giám đốc Công ty Điện lực BRVT
101 Trần Quốc Hùng EVN SPC_ Công ty Điện lực BRVT Phó giám đốc Công ty Điện lực BRVT
102 Phạm thị Ngọc Diệp EVN SPC_ Công ty Điện lực BRVT Trưởng phòng Kiểm tra giám sát mua bán điện
103 Vũ Đình Hách EVN SPC_ Công ty Điện lực BRVT Trưởng phòng Kinh doanh
104 Võ Khắc Thế Hùng EVN SPC_ Công ty Điện lực BRVT Trưởng phòng kế hoạch vật tư
105 Lê Vũ Hùng EVN SPC_ Công ty Điện lực BRVT Trưởng phòng kỹ thuật
- 63 -
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
106 Phạm Hữu Khải EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp Giám đốc Công ty Điện lực Đồng Tháp
107 Nguyễn Văn Tư EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp Phó giám đốc Công ty Điện lực Đồng Tháp
108 Nguyễn Văn Việt EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp Phó giám đốc Công ty Điện lực Đồng Tháp
109 Hà Thanh Phong EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp Kế toán trưởng
110 Lê Văn Chí EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp Trưởng phòng kế hoạch kỹ thuật
111 Bùi Hữu Hiệp EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp Phó phòng vật tư
112 Đào Hữu Điền EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp Phó giám đốc Công ty Điện lực Đồng Tháp
113 Nguyễn Thị Hồng Thắm EVN SPC_ Công ty Điện lực Đồng Tháp Phó phòng TCKT
114 Đoàn Thị Thuý Hải EVN SPC_ Công ty Điện lực Kiên Giang Kế toán trưởng Công ty Điện lực Kiên Giang
115 Lê Thành Yên EVN SPC_ Công ty Điện lực Kiên Giang Trưởng phòng Công nghệ Thông tin
116 Trần Ngọc Nên EVN SPC_ Công ty Điện lực Kiên Giang Phó Giám đốc
117 Thái Đắc Toàn EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Giám đốc Công ty Điện lực Lâm Đồng
118 Nguyễn Xuân Hoàng EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Phó giám đốc Công ty Điện lực Lâm Đồng
119 Nguyễn Phước Quý Hùng EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Phó giám đốc Công ty Điện lực Lâm Đồng
120 Võ Ngọc Thanh EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Kế toán trưởng
121 Đỗ Văn Hải EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Phó phòng TCKT
122 Ngô Minh Đức EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Trưởng phòng kế hoạch kỹ thuật
123 Đặng Xuân Viên EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Chuyên viên phòng TCKT PCLĐ
124 Nguyễn Hoàng Việt EVN SPC_ Công ty Điện lực Lâm Đồng Chuyên viên phòng TCKT PCLĐ
125 Nguyễn Ngọc Tuấn EVN SPC_ Công ty Điện lực Long An Phó giám đốc Công ty Điện lực Long An
126 Nguyễn Huy Phương EVN SPC_ Công ty Điện lực Long An Phó giám đốc Công ty Điện lực Long An
127 Trần Thị Thanh Thuỷ EVN SPC_ Công ty Điện lực Long An Kế toán trưởng
128 Nguyễn Hoàng Hải EVN SPC_ Công ty Điện lực Long An Trưởng phòng vật tư
129 Huỳnh Anh Dũng EVN SPC_ Công ty Điện lực Long An Trưởng phòng Kế hoạch Kỹ thuật
130 Lưu Thanh Nam EVN SPC_ Công ty Điện lực Tiền Giang Giám đốc Công ty Điện lực Tiền Giang
131 Nguyễn Văn Trí EVN SPC_ Công ty Điện lực Tiền Giang Phó giám đốc Công ty Điện lực Tiền Giang
132 Đinh Duy Tâm EVN SPC_ Công ty Điện lực Tiền Giang Kế toán trưởng
- 64 -
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
133 Lê Hữu Đức EVN SPC_ Công ty Điện lực Tiền Giang Trưởng phòng kế hoạch kỹ thuật
134 Đinh Hữu Quang EVN SPC_ Công ty Điện lực Tiền Giang Trưởng phòng vật tư
135 Võ Minh Thanh Trúc EVN SPC_ Công ty Điện lực Tiền Giang Phó phòng TCKT
136 Nguyễn Hữu Đức
EVN SPC_ Công ty lưới điện Cao thế miền
Nam
Kế toán trưởng
137 Lê Văn Dũng EVN SPC_Công ty Điện lực Lâm Đồng Phó phòng TCKT Công ty Điện lực Lâm Đồng
138 Lê Ánh Quang EVN SPC_Công ty Điện lực Tây Ninh Kế toán trưởng_PC Tây Ninh
139 Phạm Châu Phong EVN SPC_Công ty Điện lực Tây Ninh Chuyên viên TCKT_PC Tây Ninh
140 Nguyễn Tấn Hùng EVN SPC_Công ty Điện lực Tây Ninh Phó giám đốc_PC Tây Ninh
141 Nguyễn Phước Năng EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Giám đốc Công ty Điện lực Vĩnh Long
142 Nguyễn Long Ẩn EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Phó giám đốc Kinh doanh_PC Vĩnh Long
143 Lê Thanh Hùng EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Phó Giám đốc kỹ thuật_PC Vĩnh Long
144 Phạm Thị Lệ EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Phó Giám đốc CNTT_PC Vĩnh Long
145 Nguyễn Văn Thọ EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Trưởng phòng TCNS_PC Vĩnh Long
146 Trần Hoàng Trung EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long
Trưởng phòng Kế hoạch Kỹ thuật_PC Vĩnh
Long
147 Lê Thị Ánh Minh EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Trưởng ban quản lý dự án_PC Vĩnh Long
148 Phạm Thị Thu Lan EVN SPC_Công ty Điện lực Vĩnh Long Kế toán trưởng_PC Vĩnh Long
149 Nguyễn Hồng Quang EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Kiểm soát viên Ban KSNB EVN
150 Võ Hồng Lĩnh EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó Ban TCKT EVN
151 Nguyễn Xuân Nam EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó Ban TCKT EVN
152 Hoàng Văn Tuỳ EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó Ban TCKT EVN
153 Lê Thị Minh Hà EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó Ban TCKT EVN
154 Nghiêm Xuân Thu EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
155 Nguyễn Mạnh Huấn EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
156 Hoàng Thanh Thuỷ EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
157 Hồ Việt Sỹ EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
- 65 -
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
158 Hoàng Phương EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
159 Nguyễn Minh Hiếu EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
160 Lưu Cung Phim EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
161 Cáp Tuấn Anh EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
162 Nguyễn Đình Phước EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
163 Hoàng Hữu Đồng EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
164 Kiều Thị Yến EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
165 Thái Thị Yên EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
166 Đỗ thị Vang EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
167 Đoàn Thị Dung EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
168 Nguyễn Thị Ngọc Bích EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
169 Nguyễn Thị Thu Hà EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
170 Nguyễn Văn Long EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
171 Vũ Ngọc Lan EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
172 Hoàng Thị Ngọc Oanh EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
173 Bùi Thị Thanh Hà EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
174 Nguyễn Thị Vịnh Long EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
175 Vũ Thị Cúc EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
176 Mạc Thị Tư EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
177 Nguyễn T.Đoan Trang EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
178 Vũ Thị Th.Giang EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
179 Nguyễn Thị Hải Yến EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
180 Phạm Lê Huyền Trang EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
181 Trần Văn Nam EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban TCKT EVN
182 Bùi Thuý Quỳnh EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó phụ trách Ban Kinh doanh EVN
183 Lê Văn Chuyển EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó Ban Kinh doanh EVN
184 Đào Thanh Hoài EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó Ban Kinh doanh EVN
- 66 -
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
185 Đặng Kim Thoa EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban kinh doanh EVN
186 Phạm T.Thanh Hương EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban kinh doanh EVN
187 Nguyễn Ngọc Giáp EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban kinh doanh EVN
188 Nguyễn Thế Vĩnh EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban kinh doanh EVN
189 Trần Văn Lợi EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban kinh doanh EVN
190 Phan Sỹ Bình Minh EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban kinh doanh EVN
191 Đoàn Thuỳ Anh EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban kinh doanh EVN
192 Lê Thị Kim Anh EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban kinh doanh EVN
193 Trần Thanh Bình EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban kinh doanh EVN
194 Huỳnh Văn Thạch EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó Ban Kế hoạch EVN
195 Nguyễn T. Hồng Liên EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó Ban Kế hoạch EVN
196 Vũ Mạnh Hùng EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó Ban Kế hoạch EVN
197 Nguyễn Ngọc Tân EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch EVN
198 Nguyễn Thuỳ Lan EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch EVN
199 Trần Viết Kim EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch EVN
200 Vũ Anh Hoa EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch EVN
201 Nguyễn Tuấn Anh EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch EVN
202 Phạm Thị Quỳnh Phương EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch EVN
203 Nguyễn Hồng Long EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch EVN
204 Hồ Anh Tuấn EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch EVN
205 Đặng Bằng Việt EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Kế hoạch EVN
206 Lương Thị Ân EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó Ban Quan hệ Quốc tế EVN
207 Trần Việt Anh EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó Ban Quan hệ Quốc tế EVN
208 Nguyễn Trí Hiệu EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Quan hệ Quốc tế EVN
209 Đỗ Hoàng Giang EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Quan hệ Quốc tế EVN
210 Nguyễn T.Thúy Hoa EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Quan hệ Quốc tế EVN
211 Nguyễn T Lam Giang EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Quan hệ Quốc tế EVN
- 67 -
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
212 Trần Đức Minh EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Quan hệ Quốc tế EVN
213 Nguyễn Minh Hải EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Quan hệ Quốc tế EVN
214 Lê Thị Thái Hà EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Quan hệ Quốc tế EVN
215 Tô Thị Ngọc Hoa EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó Ban Thanh Tra EVN
216 Lê Quang Đức EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Phó Ban Thanh Tra EVN
217 Nguyễn Trí Dũng EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Thanh Tra EVN
218 Đoàn Thị Lan Hương EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Thanh Tra EVN
219 Chu Sỹ Minh EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Thanh Tra EVN
220 Phạm Văn Thành EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Thanh Tra EVN
221 Trần Hải Đăng EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Thanh Tra EVN
222 Nguyễn Thị Thúy Minh EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên Ban Thanh Tra EVN
223 Vũ Hải Ngọc EVN_ Tập đoàn Điện lực Việt Nam Chuyên viên. Ban KSNB EVN
224 Phan Quang Tuấn EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Kế toán trưởng Công ty Lưới điện Cao thế
225 Hồ Thị Thu EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Chuyên viên TCKT Công ty Thí nghiệm
226 Tạ Mai Thanh EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Kế toán trưởng Công ty tư vấn điện
227 Trần Phước Dũng EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Chuyên viên TCKT Công ty CNTT
228 Ngô Huy Chiến EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Chuyên viên TCKT Công ty CNTT
229 Phạm Minh Tâm EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Chuyên viên TCKT Ban QLDA lưới điện
230 Huỳnh Mai EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Kế toán trưởng Cty CP Thuỷ điện miền Trung
231 Nguyễn Thành Sơn EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Phó Ban TCKT CPC
232 Trần Thị Minh Hà EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực mTrung Chuyên viên Ban TCKT CPC
233 Lê thị Minh Chính EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Chuyên viên Ban TCKT CPC
234 Trần Thị Thuý Phương EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Chuyên viên Ban TCKT CPC
235 Phạm Viết Thiên EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Chuyên viên Ban TCKT CPC
236 Nguyễn Thị Cương EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Chuyên viên Ban TCKT CPC
237 Hồ Thị Ngân EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Chuyên viên Ban TCKT CPC
238 Nguyễn Thị Ánh Tuyền EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Chuyên viên Ban TCKT CPC
- 68 -
TT Họ và tên Đơn vị Chức vụ
239 Nguyễn Phạm Hạ Uyên EVN CPC_ Tổng công ty Điện lực miền Trung Chuyên viên Ban TCKT CPC
240 Nguyễn Việt Hùng EVN CPC_ PC Gia Lai Chuyên viên TCKT PC Gia Lai
241 Diệp Thế Hưng EVN CPC_ PC Gia Lai Chuyên viên TCKT PC Gia Lai
242 Nguyễn Quang Trung EVN CPC_ PC Quảng Bình Kế toán trưởng PC Quảng Bình
243 Trần Cảnh Phú EVN CPC_ PC Quảng Trị Kế toán trưởng PC Quảng Trị
244 Nguyễn Đức Vũ EVN CPC_ PC Quảng Trị Chuyên viên TCKT PC Quảng Trị
245 Phạm Văn Học EVN CPC_PC Bình Định Kế toán trưởng PC Bình Định
246 Võ Thị Hồng Liên EVN CPC_PC Bình Định Chuyên viên TCKT PC Bình Định
247 Trần Văn Chát EVN CPC_PC Đà Nẳng Kế toán trưởng PC Đà Nẳng
248 Phạm Thị Lam Hà EVN CPC_PC Đà Nẳng Phó phòng TCKT PC Đà Nẳng
249 Lê Trung Dũng EVN CPC_PC Đà Nẳng Chuyên viên TCKT PC Đà Nẳng
250 Lê Nữ Hồng Nhung EVN CPC_PC Đắc Lắc Phó phòng TCKT PC Đắc Lắc
251 Trần Thị Hồng EVN CPC_PC Đắc Lắc Chuyên viên TCKT PC Đắc Lắc
252 Phan Thị Ngọc Hà EVN CPC_PC Đắc Nông Trưởng phòng TCKT PC Đắc Nông
253 Trần Viết Lộc EVN CPC_PC Đắc Nông Chuyên viên TCKT PC Đắc Nông
254 Trần Thị Triều Linh EVN CPC_PC Khánh Hoà Kế toán trưởng PC Khánh Hoà
255 Lê Thị Phương Hồng EVN CPC_PC Khánh Hoà Chuyên viêc TCKT PC Khánh Hoà
256 Đinh Ngọc Minh EVN CPC_PC Kon Tum Trưởng phòng TCKT PC Kon Tum
257 Lê Minh Hải EVN CPC_PC Kon Tum Chuyên viên TCKT PC Kon Tum
258 Nguyễn Kim Hùng EVN CPC_PC Phú Yên Phó phòng TCKT PC Phú Yên
259 Vũ Thị Nhung EVN CPC_PC Phú Yên Chuyên viên TCKT PC Phú Yên
260 Lê Mao EVN CPC_PC Quảng Nam Kế toán trưởng PC Quảng Nam
261 Phan Công Danh EVN CPC_PC Quảng Nam Chuyên viên TCKT PC Quảng Nam
262 Bùi Quang Sơn EVN CPC_PC Quảng Ngãi Kế toán trưởng PC Quảng Ngãi
263 Thạch Cảnh Thông EVN CPC_PC Quảng Ngãi Chuyên viên PC Quảng Ngãi
264 Nguyễn Thái Minh EVN CPC_PC TT Huế Phó phòng TCKT PC TT Huế
265 Hà Thị Mỹ Hoa EVN CPC_PC TT Huế Chuyên viên TCKT PC TT Huế
Phụ lục 15: Báo cáo tài chính sau kiểm toán của EVN giai đoạn 2009-2014
- 69 -
- 70 -
- 71 -
70 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊNA N N U A L R E P O R T2012 - 2013 71
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
(Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 149.003.829 177.850.281
2. Các khoản giảm trừ 1.463 343
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 149.002.366 177.849.938
4. Giá vốn hàng bán và cung cấp dịch vụ 116.008.041 144.353.843
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 32.994.325 33.496.095
6. Doanh thu hoạt động tài chính 5.590.551 9.108.599
7. Chi phí hoạt động tài chính 21.269.205 21.804.525
8. Chi phí bán hàng 3.160.538 3.735.847
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 5.644.838 6.980.771
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 8.510.295 10.083.551
11. Thu nhập khác 1.450.988 826.224
12. Chi phí khác 531.943 823.796
13. Lợi nhuận khác 919.045 2.428
14. Lợi nhuận (lỗ) trong Công ty liên kết 123.397 283.910
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 9.552.737 10.369.889
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 584.323 1.009.159
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 271.235 (10.000)
18. Lợi nhuận sau thuế 8.697.179 9.370.730
18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số 606.177 870.642
18.2 Lợi ích của cổ đông chi phối 8.091.002 8.500.088
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013
Tài sản
A. Tài sản ngắn hạn 78.500.000 87.994.881
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 29.647.666 36.770.569
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 3.680.107 8.851.521
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 26.631.733 23.614.049
IV. Hàng tồn kho 16.348.921 15.766.709
V. Tài sản ngắn hạn khác 2.191.573 2.992.033
B. Tài sản dài hạn 367.538.673 428.640.780
I. Các khoản phải thu dài hạn 2.269.489 2.557.791
II. Tài sản cố định 357.442.190 417.269.844
III. Bất động sản đầu tư 1.370 8.962
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 6.430.409 6.744.768
V. Tài sản dài hạn khác 1.395.215 2.059.415
Tổng cộng tài sản 446.038.673 516.635.661
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả 310.575.323 359.750.008
I. Nợ ngắn hạn 79.808.371 101.612.928
II. Nợ dài hạn 230.766.952 258.137.080
B. Vốn chủ sở hữu 128.786.323 149.928.090
I. Vốn chủ sở hữu 128.602.912 149.895.283
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 183.411 32.807
C. Lợi ích của cổ đông thiểu số 6.677.027 6.957.563
Tổng cộng nguồn vốn 446.038.673 516.635.661
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT TOÀN TẬP ĐOÀN
(Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam)
- 72 -
consoliDateD incoMe stateMents
Millions of VND
items year 2013 year 2014
1. total revenue 177,850,281 202,648,668
2. Less 343 3,667
3. net sales 177,849,938 202,644,991
4. cost of goods sold 144,353,843 173,283,014
5. gross profit 33,496,095 29,361,977
6. revenue from financial activities 9,108,599 5,758,996
7. financial activities expenses 21,804,525 17,604,425
8. selling expenses 3,735,847 4,403,184
9. overhead expenses 6,980,771 8,159,122
10. net profit from operations 10,083,551 4,954,242
11. other incomes 826,224 837,381
12. other expenses 823,796 778,390
13. other profit 2,428 58,991
14. Profit (loss) in affiliates 283,910 338,252
15. gross profit before tax 10,369,889 5,351,484
16. current corporate income tax 1,009,159 1,181,893
17. defferred corporate income tax (10,000) (75,902)
18. Profit after tax 9,370,730 4,245,493
18.1. Profit of minority shareholders 870,642 912,903
18.2. Profit of majority shareholders 8,500,088 3,332,590
consoliDateD Balance sheets
Millions of VND
items year 2013 year 2014
assets
a. current assets 87,994,881 99,515,780
i. cash and cash equivalent 36,770,569 44,325,289
ii. short-term investment in securities 8,851,521 9,979,837
iii. short-term receivables 23,614,049 23,595,417
iV. inventories 15,766,709 16,340,517
V. other current assets 2,992,033 5,274,667
B. non-current assets 428,640,780 476,572,526
i. Long-term receivables 2,557,791 2,330,040
ii. fixed assets 417,269,844 465,463,293
iii. real assets investment 8,962 1,257
iV. Long-term financial investments 6,744,768 6,142,879
V. other non-current assets 2,059,415 2,635,056
total assets 516,635,661 576,088,306
eQuitY and LiaBiLities
a. liabilities 359,750,008 407,119,886
i. current liabilities 101,612,928 103,342,403
ii. non-current liabilities 258,137,080 303,777,463
B. owner’s equity 149,928,090 161,145,092
i. owner’s equity 149,895,283 161,129,551
ii. other funds 32,807 15,541
c. profit of minority shareholders 6,957,563 7,823,348
total equity and liabilities 516,635,661 576,088,306
consoliDateD financial stateMents
36 annualreport 2015 37
- 73 -
DepenDent-accounting units
no. company address Phone fax
power generation
1 hoa Binh hydro Power company no 428 hoa Binh road, tan thinh ward, hoa Binh city, hoa Binh province 02182210343 021 8385 4155
2 ialy hydro Power company. no 727 Pham Van dong street, Pleiku city, gia Lai province 0592222008 059 386 6470
3 tri an hydro Power company Vinh an town, Vinh cuu district, dong nai province 0612217939 061386 1257
4 tuyen Quang hydro Power company
no 403 truong chinh str., Y La ward, tuyen Quang
city, tuyen Quang province
0273 980 929-
0272 244 369 0273 98 0919
5 se san hydro Power development company no 114 Le duan road, Pleiku city, gia Lai province 059 3514118
059 222 2369-
059 387 7279
6 son La hydro Power co. 56 Lo Van gia street, chieng La district, son La city, son La province
022 240030
022 211132
022 3751106
022 3830605
7 huoi Quang – Ban chat hydro Power company
na khiet village , Muong cang commune, than
uyen town, than uyen district, Lai chau province 0231 2489565 0231 3783579
8 nghi son 1 thermal Power company
km 11, road 513, hai ha commune, tinh gia district,
thanh hoa province 037 3613456 037 3613333
9 hydro Power Project Management Board no. 1
floor 8, tower B, eVn Building, no 11 cua Bac street,
hanoi 04 66941001 04 66941002
10 hydro Power ProjectManagement Board no. 4 no 114 Le duan road, Pleiku city, gia Lai province 059 2222565 059 387 4880
11 hydro Power Project Management Board no. 5
no. 25 truong chinh street, Buon Ma thuot city,
dak Lak province 0500 3955584 0500 3955582
12 hydro Power Project Management Board no. 6
25 thach thi thanh, tan dinh ward, district 1, ho
chi Minh city 08 22100423 08 38206776
13 son La hydro Power Project Management Board
Block d10, khuat duy tien street, thanh Xuan Bac
district, ha noi 022 221130
04 3554 1371-
022 385 966
14 ninh thuan nuclear Power Project Management Board
16/4 street, Phan rang city, thap cham, ninh thuan
province
floor 15, tower a - eVn Block, no. 11, cua Bac street,
hanoi
068 2223 101 068 392 2991
service
15 electric Power trading company floor 12-14, tower a, eVn Building, no. 11 cua Bac street, ha noi 04 22218219 04 22218214
16 national Load dispatch centre floor 8-11, tower a, eVn Building, no. 11 cua Bac street, ha noi
04 39276180
04 39276178 04 39276181
17 electric information centre floor 15, tower a, eVn Building, no 11 cua Bac street, ha noi 04 66946700 04 37725192
18
information and communications
technology center of Vietnam
electricity
floor 16-18, tower a, eVn Building, no 11 cua Bac
street, ha noi 04 22225210 04 22225211
19 eVn Building investment & Business Management Board
floor 4, tower B, eVn Building, no. 11 cua Bac
street, ha noi 04 66946650 04 37162789
training
20 electric Power university no 235 hoang Quoc Viet road, tu Liem district, ha noi 04 2218 5607 04 38362065
21 ho chi Minh city college of electricity
no 554 ha huy giap road, district 12, ho chi Minh
city 08 38919013 08 38919049
22 central Viet nam college of electricity
no 4 nguyen tat thanh, hoi an town, Quang nam
province 0510 221 2201 0510 3862198
23 electricity Vocational college tan dan commune, soc son district, ha noi 04 2217 5586 04 35811490
MeMBer coMpanies
inDepenDent accounting units
no. company address Phone fax
single MeMBer liMiteD liaBility coMpanies
1 Power generation corporation no. 1
Quang trung ward, uong Bi provincial capital,
Quang ninh province 033 2131203 033 3854181
2 Power generation corporation no. 2
no. 1 Le hong Phong street, Binh thuy ward, can
tho city 0710 2461507
0710 2227446-
0710 2227447
3 Power generation corporation no. 3
Phu My town, tan thanh district, Ba ria – Vung
tau province 064 3876927 064 3876930
4 national Power transmission corporation
no. 18 tran nguyen han street, hoan kiem
district, ha noi 04 22204444 04 22204455
5 northern Power corporation no 20 tran nguyen ha street, hoan kiem district, ha noi 04 22100706 04 38244033
6 central Power corporation no 393 trung nu Vuong street, hai chau district, da nang city 0511 2221028 0511 3625071
7 southern Power corporation no 72 hai Ba trung street, district 1, ho chi Minh city 08 38221605 08 39390138
8 ha noi Power corporation no 69 dinh tien hoang street, hoan kiem district, ha noi 04 22200898 04 22200899
9 hcMc Power corporation no 35 ton duc thang, Ben nghe ward, district 1, ho chi Minh city 08 22201177 08 22201155
Joint stock coMpanies
10
central Vietnam electrical
Mechanical Joint stock
company
hoa cam industrial zone, cam Le district, da
nang city 0511 2218455 0511 3846224
11 thu duc electrical Mechanical Joint stock company
km 9 ha noi highway, thu duc district, ho chi
Minh dity 0822144647 0838963159
12
dong anh electrical
equipment Manufacturing
Joint stock corporation.
team 26, dong anh town, ha noi 0438833779 04 3883311
13 Power engineering consulting Joint stock company 1
km 9 + 200, nguyen trai road, thanh Xuan
district, ha noi 0438544140 0438541208
14 Power engineering consulting Joint stock company 2
no. 32 ngo thoi nham street, ward 7, district 3,
ho chi Minh city 0822211057
0822210408
0822210571
15 Power engineering consulting Joint stock company 3
no. 32 ngo thoi nham street, ward 7, district 3,
ho chi Minh city 0822211169 0839307938
16 Power engineering consulting Joint stock company 4
no. 11 hoang hoa tham street, nha trang city,
khanh hoa province 058 3563999 058 3824208
17 electrical Mechanical Joint stock company
no 150 ha huy tap street, Yen Vien township gia
Lam district, ha noi 0438271498 0438271731
affiliates
18 Vinh tan energy Joint stock company 3
floor 15, Vincom tower, no 191 Ba trieu street,
ha noi 04.3974832 04.39748321
19 thuan Binh Wind Power Joint stock company
Block a15 Le Quy don street, Phu thuy ward,
Phan thiet city, Binh thuan province 062.3822024 062.3823024
20 an Binh commercial Joint stock Bank
no. 170, hai Ba trung, da kao ward, district1, ho
chi Minh city 08.38244855 08.38244856
21 an Binh securities Joint stock company
floor 1, no. 101 Lang ha street, dong da district,
ha noi 04.35624626 04.35624628
22 global insurance Joint stock company
floor 16, nam a Bock, no. 201-203 august revo-
lution street, district 3, ho chi Minh city 08. 39293555 08. 39293666
23 eVn finance Joint stock company
floor 6 & 7 Block 437 tran khat chan street, ha
noi 0422229999 0422221999
38 annualreport 2015 39
- 74 -