- Mục tiêu của các doanh nghiệp luôn mong muốn khách hàng quan tâm và lựa
chọn những sản phẩm của mình. Đặc biệt là đối với doanh nghiệp siêu thị, thu hút và
giữ chân khách hàng là một trong những yếu tố hàng đầu mà doanh nghiệp luôn hướng
đến. Để phát triển vững mạnh các siêu thị cần hợp tác và xây dựng làm việc trên
những nguyên tắc nhất định để cùng nhau phát triển.
- Với số mẫu điều tra là 200, thu về 180 phiếu điều tra hợp lệ, mặc dù số lượng
khách hàng này chiếm một tỷ lệ nhỏ . Song với tính chất ngẫu nhiên trong cách chọn mẫu,
đã phản ánh được tương đối so với thực tế những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa
chọn siêu thị của khách hàng thành phố Huế. Từ đó căn cứ vào kết quả điều tra để đưa ra
các giải pháp và chiến lược cho siêu thị nhằm thu hút nhiều hơn khách hàng đến với siêu
thị của mình.
- Quyết định lựa chọn siêu thị làm điểm mua hàng của khách hàng trên thành phố
Huế chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác nhau. Trên cơ sở nghiên cứu đề tài này,
những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị làm điểm mua hàng bao gồm
Uy tín siêu thị, Chương trình xúc tiến, Tính tiện lợi. Qua việc xây dựng mô hình hồi
quy về sự quyết định lựa chọn siêu thị làm điểm mua của khách hàng đã chỉ rõ được
111 trang |
Chia sẻ: anhthuong12 | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị làm điểm mua hàng của khách hàng tại thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hước và sắp xếp tạo dựng không gian siêu thị phù hợp nhất có thể.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM 58
3.2.2. Giải pháp về “Tính tiện lợi của siêu thị”
Chúng ta biết việc tốn thời gian, khách hàng không chỉ đi mua sắm mà họ phải
làm việc, công việc họ luôn bận rồi. Do đó chúng ta cần phải đáp ứng và khai thác tốt
các yếu tố trong Tính tiện lợi. Các siêu thị cần xây dựng cơ sở hạ tầng làm sao có thể
gần với khách hàng nhất, khoảng cách về địa lý đi mua sắm của khách hàng được rút
ngắn. Do đó để có thể tiếp cận gần nhất với khách hàng ngoài việc xây dựng các siêu
thị nằm ở khu vực trung tâm thành phố các hệ thống siêu thị cần mở rộng siêu thị mini
riêng của mình ở các vùng lân cận, nhằm phục vụ tốt nhất cho khách hàng.
Hàng hóa có thể đổi trả trong thời gian quy định nếu có sự cố xảy ra, do đó trong
yếu tố này siêu thị cần có các chính sách đổi trả hàng hóa cũng như thời gian phù hợp
đúng với tiêu chuẩn từng loại mặt hàng.
Bên cạnh đó các yếu tố như an toàn siêu thị, việc vào mua sắm khách hàng để
đảm bảo an toàn cho khách hàng siêu thị cần đảm bảo việc giữ đồ cho khách hàng
được đảm bảo để khách hàng luôn trong tình trạng tâm lí thoải mái khi đi mua sắm tại
siêu thị. Và yếu tố cuối cùng đó là nơi giữ xe, việc giữ xe vì số lượng khách hàng khá
đông do đó, siêu thị cần mở rộng hệ thống bãi giữ xe để giúp khách hàng có thể tiện
lợi ra vào nhất.
Yếu tố thời gian giao hàng nhanh chóng tiện lợi. Với xu thế hiện tại có một số
khách hàng mua với số lượng lớn, hoặc khách hàng có thói quen không muốn đi mua
sắm việc đáp ứng lượng khách hàng này rất quan trọng. Với tâm lí của họ là muốn gọi
điện thoại đến và giao hàng càng nhanh càng tốt vì chúng ta biết khi ở nhà thì thời gian
chờ hàng là rất nhiều họ luôn trong tình trạng ngóng hàng hóa của mình từ siêu thị về.
Do đó cần đáp ứng nhanh chóng hàng hóa cho khách hàng này cách tốt nhất. Bên cạnh
đó lượng hàng hóa mang đến họ cần đạt tiêu chuẩn trước khi mang đi vì nếu xảy ra lỗi
thì doanh nghiệp tốn thêm nhiều chi phí.
3.2.3. Giải pháp về “Chương trình xúc tiến”
Chương trình xúc tiến được xem là yếu tố cuối cùng trong ba yếu tố mà khách
hàng cho là ảnh hưởng mạnh nhất tới việc họ lựa chọn siêu thị làm điểm đến. Trong đó
khách hàng họ khá hài lòng về các chính sách chăm sóc khách hàng và chế độ khách
hàng thân thiết, thành viên và víp yếu tố này được siêu thị Co.opmart họ khai thác rất
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM 59
triệt để, trong quá trình thực tập tôi được khách hàng phản ánh về điều đó. Do đó các
siêu thị khác cũng cần có chiến lước và chương trình tốt để giữ chân cho những khách
hàng này.
Với tâm lý khách hàng họ thường ưu thích các chương trình khuyến mãi để mua
hàng tâm lý khách hàng là vậy nhất là tâm lý khách hàng việt nam. Vậy nên các siêu
thị cần thường xuyên tổ chức các sự kiện chương trình khuyến mãi trong các dịp lễ
lớn, cũng như trong những mùa thấp điểm các mặt hàng.
Yếu tố xúc tiến về gói quà miễn phí cũng có ảnh hưởng mạnh đến tâm lý khách
hàng, có thể họ tới siêu thị mua quà để gửi tặng người thân bạn bè, những món quà mà
chi phí vật liệu gói không đáng kể, do đó các hệ thống siêu thị cần tận dụng tốt yếu tố
này cần có phân bổ lượng nhân viên gói quà riêng cho khách hàng. Khi dịch vụ được
thực hiện mà chúng ta không tính phí dịch vụ thì khách hàng thường rất vui vẻ và hài
lòng, nhờ đó tạo được sự thân mật hơn với khách hàng, khách hàng họ sẽ thường
xuyên tới siêu thị mình hơn.
Ngoài ra siêu thị nên có tổ chức các chương trình bốc thăm trúng thưởng trong
các dịp lễ lớn, cũng như các chương trình ưu đãi khác. Để từ đó thu hút khách hàng về
với siêu thị mình hơn. Thường khi khách hàng có tâm lí thích với siêu thị nào họ
thường đến đó mua hàng. Do đó nên tổ chức các chương trình quay số bốc thăm để kết
nối với khách hàng tốt hơn.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM 60
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Thông qua việc thực hiện nghiên cứu đề tài “ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
đến quyết định lựa chọn siêu thị làm điểm mua hàng của khách hàng” với điều tra số
lượng là 180 khách hàng, đề tài đã giải quyết được hầu hết các mục tiêu nghiên cứu đề
ra. Qua đó, có thể rút ra những kết luận sau:
- Mục tiêu của các doanh nghiệp luôn mong muốn khách hàng quan tâm và lựa
chọn những sản phẩm của mình. Đặc biệt là đối với doanh nghiệp siêu thị, thu hút và
giữ chân khách hàng là một trong những yếu tố hàng đầu mà doanh nghiệp luôn hướng
đến. Để phát triển vững mạnh các siêu thị cần hợp tác và xây dựng làm việc trên
những nguyên tắc nhất định để cùng nhau phát triển.
- Với số mẫu điều tra là 200, thu về 180 phiếu điều tra hợp lệ, mặc dù số lượng
khách hàng này chiếm một tỷ lệ nhỏ . Song với tính chất ngẫu nhiên trong cách chọn mẫu,
đã phản ánh được tương đối so với thực tế những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa
chọn siêu thị của khách hàng thành phố Huế. Từ đó căn cứ vào kết quả điều tra để đưa ra
các giải pháp và chiến lược cho siêu thị nhằm thu hút nhiều hơn khách hàng đến với siêu
thị của mình.
- Quyết định lựa chọn siêu thị làm điểm mua hàng của khách hàng trên thành phố
Huế chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác nhau. Trên cơ sở nghiên cứu đề tài này,
những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị làm điểm mua hàng bao gồm
Uy tín siêu thị, Chương trình xúc tiến, Tính tiện lợi. Qua việc xây dựng mô hình hồi
quy về sự quyết định lựa chọn siêu thị làm điểm mua của khách hàng đã chỉ rõ được
mức độ quan trọng của từng yếu tố.
- Với kết quả điều tra như trên, đề tài đã đưa ra một số giải pháp tập trung vào
từng yếu tố nhằm tăng cường hơn nữa sự thu hút khách hàng đối với quyết định lựa
chọn siêu thị làm điểm mua hàng của khách hàng trên địa bàn thành phố Huế.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM 61
2. Kiến nghị đối với tỉnh Thừa Thiên Huế
Trong thời kì hội nhập hóa xu thế, và đặc biệt nhu cầu con người tăng cao, tiêu
dùng được xem như là yếu tố then chốt, các điều kiện về môi trường an toàn thực phẩm
đang rất được ưu tiên hàng đầu. Do đó để có thể hướng tới một thị trường luôn ổn định
và có thể dễ dàng kiểm soát hơn trong tương lai chính quyền Tỉnh thừa thiên Huế cần:
- Tạo điều kiện thuận lợi để các siêu thị có thể liên kết với các cơ sở sản xuất chế
biến ở các địa phương, điều này đóng vai trò quan trọng đối với khâu cung cấp đầu
vào của các siêu thị nhất là các hàng thực phẩm, hàng chế biến sẵn...
- Có các chính sách ưu đãi hỗ trợ và tặng bằng khen mỗi khi các siêu thị có các
chương trình tặng quà cho vùng sâu vùng xa hoặc lúc người dân gặp thiên tai như lũ lụt,
lốc bão. Mặc dù nó là không nhiều nhưng lại khích lệ tinh thần của các siêu thị rất nhiều.
- Tạo ra những hành lang pháp lí một cách hợp lí và vững chắc cho các siêu thị,
đảm bảo những lợi thế nhất định trong quá trình hội nhập nền kinh tế thế giới.
- Tạo mọi điều kiện cho các siêu thị trong những vấn đề về đầu tư, thủ tục hành
chính, mở rộng quy mô, nhất là trong vấn đề liên quan đến mặt bằng.
3. Kiến nghị đối với siêu thị thành phố Huế
Thông qua kết quả khảo sát, khi đã có được thông tin về mức độ đánh giá của khách
hàng đối với các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị làm địa điểm mua sắm
của người dân tại thành phố Huế. Như vậy thì các siêu thị nên tự mình rà soát đánh giá lại
những vấn đề liên quan đến thu hút khách hàng đến với siêu thị của mình một cách khách
quan. Chính sự khách quan đó mới đem lại những thông tin hữu ích về khả năng thu hút
khách hàng của siêu thị mình. Và rồi dựa trên những kết quả vừa đánh giá được thì các
siêu thị phải làm thế nào để nâng cao chất lượng dịch vụ của siêu thị mình, điều đó cũng
chính là để nâng cao quyết định lựa chọn siêu thị làm địa điểm mua sắm của khách hàng.
Thị trường luôn tiềm ẩn những cơ hội nhưng cũng đầy rẫy những thách thức, nên các hệ
thống siêu thị cần có những chiến lược nhất định, rõ ràng nhằm nâng cao khả năng cạnh
tranh, tránh sự đối đầu trực tiếp, giảm thiểu rủi ro và tiết kiệm chi phí.
- Việc mở rộng các cửa hàng mini đại diện cho siêu thị ở các vùng lân cận thành
phố Huế cũng có thể là một giải pháp khả thi nhằm có được những khách hàng tin
tưởng về chất lượng và giá cả của các sản phẩm kinh doanh ở siêu thị.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Nghiên cứu Marketing, PGS.TS Nguyễn Thị Liên Hiệp, NXB Thống Kê.
2. Giáo trình Marketing Căn Bản, GS.TS Trần Minh Đạo, NXB Đại Học Kinh Tế
Quốc Dân (2009).
3. Giáo trình Quản trị Marketing, Phan Thị Thanh Thủy, ĐHKT Huế (2008).
4. Bài giảng Hành vi người tiêu dùng, Nguyễn Cao Liên Phước, ĐHKT Huế
5. Báo cáo nghiên cứu khoa học Khảo sát chất lượng dịch vụ ở các siêu thị TP HCM,
Nguyễn Đăng Duy Nhất, Lê Nguyên Hậu, Tạp chí Phát triển và Khoa học, tập
10 số 08/2007.
6. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng quyết định lựa chọn siêu thị BigC làm điểm mua
hàng ( Nguyễn Thị yến Như K42 Mar)
7. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng tiêu dùng của khách hàng tại siêu thị
Mini Gia lạc ( Hồ Ngọc Thể K44 QTKDTM)
8. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị làm địa điểm mua
hàng của người dân thành phố Huế. ( Nguyễn Văn Lợi K42 QTKDTM)
9. Phân tích các nhân tố tác động tới quyết định chọn kênh siêu thị khi mua thực
phẩm tươi sống của người tiêu dùng TP. Hồ Chí Minh. Của CHU NGUYỄN
MỘNG NGỌC ( Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM) và PHẠM TẤN NHẬT
( Trường Đại Học Lao Động-Xã Hội)
10. “Format Choice of Food and Grocery Retailer” Associate Professor Elizabeth
Mathew and Ankur Kansal, PGP Participants (2003-2005) Indian Institute of
Management.
11. “Drivers of Store Choice in an Evolving Market” ( International Journal of
Advancements in Research & Technology, Volume 2, Issue 8, August-2013
195 ISSN 2278-7763. Associate Professor (Operations & Management
Science), IILM Institute for Business and Management, Gurgaon, India; Email:
prasharanu@gmail.com)
12. “ A Study of Shopper Buying Behaviour in terms of ‘Selection of Retail Outlets’
and the ‘Impact of Visual Merchandising’”
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM 63
13. Các nguồn tham khảo từ các trang wed:
-
-
-
-
-
-
-
- schoolar.com.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
PHỤ LỤC
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
PHỤ LỤC
Phần I:
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu:
Xin chào quý Quý khách! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế. Hiện tại tôi
đang tiến hành thực hiện khóa luận tốt nghiệp về đề tài Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết
định lựa chọn siêu thị làm địa điểm mua hàng của khách hàng trên địa bàn thành phố Huế. Rất
mong quý Quý khách dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng
góp của Quý khách sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng để giúp ích cho Quý khách cũng như cho
tôi hoàn thành đề tài. Tôi xin cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và sẽ giữ
bí mật cho Quý khách khi tham gia trả lời câu hỏi. Xin chân thành cảm ơn!
----------------------------------------------------------------
(Vui lòng điền dấu X vào ô mà anh/chị lựa chọn)
Câu 1: Quý khách đã từng đi mua sắm ở siêu thị chưa?
1 có 2 chưa
(Tiếp tục phỏng vấn nếu bạn chọn phương án 1)
Câu 2: Quý khách thường đi mua sắm ở siêu thị nào nhất trong các siêu thị sau:
1 Co.opmart 2 BigC 3 Một siêu thị khác.( ghi rõ)
( vui lòng điền thông tin những siêu thị mà bạn đã từng mua sắm vào các câu hỏi dưới đây)
Câu 3: Quý khách thường mua sắm tại siệu thị bao nhiêu lần trong một tháng?
Dưới 2 lần/ tháng 2-4 lần/ tháng
Từ 4-6 lần/ tháng Trên 6 lần/ tháng
Câu 4: Mức chi trả cho mỗi lần đi mua sắm tại siêu thị của bạn là bao nhiêu?( đơn vị 1000đ)
Dưới 200VND Từ 200- 500VND
Từ 600- 1000 VND Trên 1000 VND
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Câu 5: Quý khách biết đến những siêu thị này thông qua nguồn thông tin nào?
Truyền hình Báo, tạp chí
Banner, áp phích Bạn bè, người thân
Mạng internet Khác (vui ghi rõ)
Câu 6: Xin cho biết lý do đi siêu thị của anh/chị là gì? (C
ó thể chọn nhiều đáp án)
1.Mua sắm 2. Giải trí 3. Tham quan 4. Ăn uống
5. Khác:..(Vui lòng ghi rõ)
Câu 7: Quý khách vui lòng sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ quan trọng về các yếu tố ảnh
hưởng đến quyết định lựa chọn hệ thống siêu thị làm điểm mua hàng?
Yếu tố hàng hóa
Không gian/ trưng bày hàng hóa trong siêu thị.
Nhân viên siêu thị.
Tính tiện lợi.
chính sách xúc tiến.
Uy tín siêu thị.
Ảnh hưởng xã hội.
Câu 8: Các yếu tố sau đây của siêu thị của các siêu thị Huế ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn
mua của anh/chị như thế nào?
Đánh giá mức độ quan trọng của vấn đề theo 5 mức:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất dồng ýT
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Yếu tố hàng hóa 1 2 3 4 5
1. Hàng hóa tại siêu thị có chất lượng đảm bảo
2. Hàng hóa đa dạng nhiều chủng loại
3. Hàng hóa có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
4. Hàng hóa luôn được bổ sung các mặt hàng mới
5. Hàng hóa có thể cung cấp số lượng lớn
6. Hàng hóa có giá phù hợp
Không gian/ trưng bày hàng hóa trong siêu thị 1 2 3 4 5
7. Không gian bên trong siêu thị rộng rãi, thoáng mát
8. Trưng bày hàng hóa bắt mắt, dễ dàng để lấy
9. Âm thanh và ánh sáng tại siêu thị thu hút khách hàng
10. Thông tin hàng hóa được ghi rõ ràng trên kệ
Nhân viên siêu thị 1 2 3 4 5
11. Nhân viên thân thiện, cởi mở và nhiệt tình với khách hàng
12. Nhân viên phục vụ khách hàng nhanh chóng
13. Nhân hiểu biết sản phẩm, tâm lí khách hàng
14. Nhân viên có trang phục đẹp dễ nhìn
Tính tiện lợi 1 2 3 4 5
15. Địa điểm siêu thị thuận lợi cho việc mua hàng
16. Thời gian mua hàng và thanh toán nhanh
17. Hàng hóa có thể đổi trả lại trong thời gian quy định
18. Dịch vụ giao hàng tận nhà uy tín và tiện lợi
19. siêu thị có nơi gửi xe rộng rãi an toàn
20. siêu thị có nơi giữ đồ an toàn TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Chương trình xúc tiến 1 2 3 4 5
21. Thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi.
22. Chương trình thẻ ưu đãi cho khách hàng “thân thiết, thành viên và vip”
23. Chương trình gói quà miễn phí
24. Chương trình bốc thăm trúng thưởng và quay số may mắn cho khách hàng
vào dịp lễ tết
25. Chương trình quyên góp từ thiện.
Uy tín siêu thị 1 2 3 4 5
26. Siêu thị được nhiều người biết đến
27. Siêu thị có thương hiệu uy tín
28. siêu thị là nơi mua sắm mà bạn an tâm nhất.
Ảnh hưởng xã hội 1 2 3 4 5
29. Gia đình bạn bè và đồng nghiệp khuyên bạn mua sắm tại siêu thị
30. Bạn cảm thấy hàng hóa mình mua có giá trị khi mua tại siêu thị
Quyết định lựa chọn mua hàng siêu thị 1 2 3 4 5
31. Siêu thị là điểm đến mà tôi lựa chọn đầu tiên
32. Việc mua sắm tại siêu thị là quyết định đúng đắn
33. Tôi sẽ khuyên bạn bè, đồng nghiệp và người thân nên mua sắm tại siêu thị.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 9: Giới tính
1. Nam 2. Nữ
Câu 10: Độ tuổi của Quý khách
1. Dưới 18 tuổi 2. Từ18-25 tuổi
3. Từ 25-40 tuổi 4. Trên 40 tuổi
Câu 11: Nghề nghiệp của anh/chị
1. Sinh viên 2. Cán bộ 3. Công nhân 4. Nhân viên văn phòng
5. Nội trợ 6. Kinh doanh, buôn bán 7. Khác........................
Câu 12: Thu nhập của Quý khách
1. Phụ thuộc vào gia đình 2. Từ 1-3 triệu/tháng
3. Từ 3- 5 triệu/tháng 4. Trên 5 triệu/tháng
Câu 13: Số lượng thành viên trong gia đình.
1. dưới 3 người 2. từ 3-4 người
3. 5-6 người 4. trên 6 người.
Họ tên:.........................................................................................................................
SĐT:.............................................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Phần II:
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS
1. Thống kê mô tả.
1.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu.
Statistics
Gioi tinh Do tuoi
Nghe
nghiep
Thu
nhap
so luong
thanh vien
trong gia
dinh
N
Valid 180 180 180 180 180
Missing 0 0 0 0 0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
nam 66 36,7 36,7 36,7
nu 114 63,3 63,3 100,0
Total 180 100,0 100,0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
duoi 18 3 1,7 1,7 1,7
tu 18-25 tuoi 53 29,4 29,4 31,1
26-40 95 52,8 52,8 83,9
tren 40 29 16,1 16,1 100,0
Total 180 100,0 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Nghe nghiep
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoc sinh 29 16,1 16,1 16,1
can bo 21 11,7 11,7 27,8
cong nhan 28 15,6 15,6 43,3
nhan vien van phong 20 11,1 11,1 54,4
noi tro 34 18,9 18,9 73,3
kinh doanh, buon ban 26 14,4 14,4 87,8
Khac 22 12,2 12,2 100,0
Total 180 100,0 100,0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
duoi 2 trieu 29 16,1 16,1 16,1
tu 2-3 trieu 8 4,4 4,4 20,6
3- 5 trieu 107 59,4 59,4 80,0
tren 5 trieu 36 20,0 20,0 100,0
Total 180 100,0 100,0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
so luong thanh vien trong gia dinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
duoi 3 5 2,8 2,8 2,8
tu 3-4 nguoi 33 18,3 18,3 21,1
5-6 nguoi 101 56,1 56,1 77,2
tren 6 nguoi 41 22,8 22,8 100,0
Total 180 100,0 100,0
1.2 Thực trạng mua sắm.
Statistics
quy khach tung di
mua sam o sieu
thi
so lan ban di sieu
thi trong mot
thang
Chi phi moi lan di
mua sam
N
Valid 180 180 180
Missing 0 0 0
quy khach tung di mua sam o sieu thi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co.opmart 54 30,0 30,0 30,0
BigC 116 64,4 64,4 94,4
khac 10 5,6 5,6 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
so lan ban di sieu thi trong mot thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
duoi 2 lan 14 7,8 7,8 7,8
2-4 lan 50 27,8 27,8 35,6
4-6 lan 82 45,6 45,6 81,1
tren 6 lan 34 18,9 18,9 100,0
Total 180 100,0 100,0
Chi phi moi lan di mua sam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
duoi 200 vnd 3 1,7 1,7 1,7
tu 200-500 vnd 121 67,2 67,2 68,9
tu 600-1000 vnd 30 16,7 16,7 85,6
tren 1000 vnd 26 14,4 14,4 100,0
Total 180 100,0 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
1.3 Mức độ nhận biết siêu thị.
Statistics
quy khach
biet den sieu
thi qua
truyen hinh
quy khach
biet den sieu
thi qua bao,
tap chi
quy khach
biet den sieu
thi qua
banner ap
phich
quy khach
biet den sieu
thi qua ban
be nguoi than
quy
khach
biet den
sieu thi
qua mang
internet
quy khach
biet den
sieu thi qua
yeu to khac
N
Valid 180 180 180 180 180 180
Missin
g
0 0 0 0 0 0
quy khach biet den sieu thi qua truyen hinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 12 6,7 6,7 6,7
khong 168 93,3 93,3 100,0
quy khach biet den sieu thi qua bao, tap chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 40 22,2 22,2 22,2
khong 140 77,8 77,8 100,0
Total 180 100,0 100,0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
quy khach biet den sieu thi qua banner ap phich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 89 49,4 49,4 49,4
khong 91 50,6 50,6 100,0
Total 180 100,0 100,0
quy khach biet den sieu thi qua ban be nguoi than
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 168 93,3 93,3 93,3
khong 12 6,7 6,7 100,0
Total 180 100,0 100,0
quy khach biet den sieu thi qua mang internet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 130 72,2 72,2 72,2
khong 50 27,8 27,8 100,0
Total 180 100,0 100,0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
quy khach biet den sieu thi qua yeu to khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 10 5,6 5,6 5,6
khong 170 94,4 94,4 100,0
1.4 Lý do đi siêu thị
Statistics
anh chi di sieu
thi la de mua
sam
anh chi di
sieu thi la
de giai tri
anh chi di
sieu thi la de
tham quan
anh chi di
sieu thi la de
an uong
anh chi di
sieu thi vi
li do khac
N
Valid 180 180 180 180 180
Missing 0 0 0 0 0
anh chi di sieu thi la de mua sam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 175 97,2 97,2 97,2
khong 5 2,8 2,8 100,0
Total 180 100,0 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
anh chi di sieu thi la de giai tri
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 122 67,8 67,8 67,8
khong 58 32,2 32,2 100,0
Total 180 100,0 100,0
anh chi di sieu thi la de tham quan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 73 40,6 40,6 40,6
khong 107 59,4 59,4 100,0
anh chi di sieu thi la de an uong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid co 28 15,6 15,6 15,6
khong 152 84,4 84,4 100,0
Total 180 100,0 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
anh chi di sieu thi vi li do khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 5 2,8 2,8 2,8
khong 175 97,2 97,2 100,0
Total 180 100,0 100,0
2 . Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị.
2.1 Kiểm định hệ số Cronbach’s alpha.
Kiểm định cronback alpha với biến Hàng hóa lần 1.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,684 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Hang hoa tai sieu thi co chat luong dam bao 17,76 7,010 ,472 ,623
Hang hoa da dang nhieu chung loai 17,67 6,547 ,504 ,610
Hang hoa co nguon goc xuat xu ro rang 17,52 6,385 ,634 ,563
Hang hoa luon duoc bo sung cac mat hang
moi
17,22 8,517 ,233 ,693
Hang hoa co the cung cap so luong lon 17,26 8,496 ,159 ,720
Hang hoa co gia phu hop 17,63 6,850 ,492 ,615
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Kiểm định cronback alpha với biến Hàng hóa lần 2.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,786 4
Kiểm định cronback alpha với biến Không gian và cách trưng bày hàng hóa.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,743 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Hang hoa tai sieu thi co chat luong dam bao 10,22 4,830 ,558 ,750
Hang hoa da dang nhieu chung loai 10,12 4,421 ,590 ,736
Hang hoa co nguon goc xuat xu ro rang 9,98 4,424 ,690 ,684
Hang hoa co gia phu hop 10,08 4,814 ,539 ,760
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Khong gian ben trong rong
rai thoai mat
10,29 3,103 ,441 ,735
Trung bay hang hoa bat
mat de dang de lay
10,33 2,715 ,645 ,624
Am thanh va anh sang tai
sieu thi thu hut khach hang
11,34 2,283 ,593 ,662
Thong tin hang hoa duoc
ghi ro rang tren ke
10,63 3,263 ,518 ,703
Kiểm định Cronback Alpha với yếu tố nhân viên siêu thị.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,840 4
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Nhan vien than thien coi
mo va nhiet tinh voi
khach hang
9,66 3,745 ,604 ,830
Nhan vien phuc vu
khach hang nhanh
chong
9,71 3,170 ,617 ,824
Nhan vien hieu biet san
pham va tam li khac
hang
10,31 3,197 ,702 ,785
Nhan vien co trang phuc
dep de nhin
10,24 2,655 ,804 ,735
Kiểm định Cronback Alpha với yếu tố Tiện lợi.’
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,829 6
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Dia diem sieu thi thuan
loi cho viec mua hang
18,86 8,366 ,541 ,814
Thoi gian mua hang va
thanh toan nhanh
18,21 7,561 ,588 ,804
Hang hoa co the doi tra
trong thoi gian quy dinh
18,92 8,072 ,458 ,831
Thoi gian giao hang tan
nha uy tin tien loi
18,73 7,104 ,689 ,782
Sieu thi co noi gui xe
rong rai an toan
18,93 7,553 ,713 ,781
Sieu thi co noi giu do an
toan
18,86 7,297 ,636 ,794
Kiểm định Cronback Alpha với yếu tố Xúc tiến lần 1.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,738 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thuong xuyen to chuc cac chuong
trinh khuyen mai
14,55 4,238 ,705 ,610
Chuong trinh the uu dai cho khach
hang than than thiet thanh vien va
vip
14,49 4,363 ,719 ,611
Chuong trinh goi qua mien phi 14,49 4,352 ,702 ,616
Chuong trinh boc tham trung
thuong va quay so may man cho
khach hang va dip le tet
14,51 4,039 ,751 ,587
Chuong trinh quyen gop tu thien 14,41 6,779 -,115 ,907
Kiểm định Cronback Alpha với yếu tố Xúc tiến lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,907 4
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thuong xuyen to chuc cac chuong trinh
khuyen mai
10,84 3,920 ,775 ,885
Chuong trinh the uu dai cho khach hang than
than thiet thanh vien va vip
10,79 4,033 ,797 ,877
Chuong trinh goi qua mien phi 10,78 3,992 ,791 ,879
Chuong trinh boc tham trung thuong va quay
so may man cho khach hang va dip le tet
10,80 3,781 ,798 ,877
Kiểm định Cronback Alpha với yếu tố Uy tín siêu thị.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,877 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Sieu thi co nhieu nguoi biet den 7,68 1,692 ,844 ,753
sieu thi co thuong hieu uy tin 7,68 1,829 ,823 ,771
sieu thi la noi mua sam ma ban an
tam nhat
7,19 2,504 ,660 ,917
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Kiểm định Cronback Alpha với yếu tố Ảnh hưởng XH.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,585 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Gia dinh ban be va dong nghiep
khuyen ban mua sam tai sieu thi
3,44 ,896 ,419 .a
Ban cam thay hang hoa minh
mua co gia tri khi mua sam tai
sieu thi
3,85 ,642 ,419 .a
Kiểm định Cronback Alpha với biến quyết định lựa chọn siêu thị.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,780 3
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Sieu thi la diem den ma toi lua chon dau
tien
7,17 1,916 ,548 ,778
Viec mua sam tai sieu thi la quyet dinh
dung dan
7,33 1,462 ,649 ,668
Toi se khuyen ban be dong nghiep nguoi
than nen mua sam tai sieu thi
7,32 1,380 ,678 ,634
2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA.
Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,831
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3,174E3
Df 300
Sig. ,000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Total Variance Explained
Co
mpo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1 9,396 37,584 37,584 9,396 37,584 37,584 3,953 15,811 15,811
2 2,473 9,892 47,476 2,473 9,892 47,476 3,774 15,094 30,905
3 2,008 8,031 55,508 2,008 8,031 55,508 3,240 12,961 43,866
4 1,564 6,258 61,765 1,564 6,258 61,765 3,199 12,795 56,661
5 1,199 4,795 66,560 1,199 4,795 66,560 2,475 9,899 66,560
6 ,956 3,823 70,383
7 ,873 3,491 73,874
8 ,757 3,027 76,901
9 ,694 2,776 79,677
10 ,674 2,695 82,373
11 ,590 2,358 84,731
12 ,564 2,254 86,985
13 ,495 1,980 88,966
14 ,443 1,771 90,736
15 ,430 1,720 92,456
16 ,366 1,464 93,920
17 ,327 1,309 95,229
18 ,285 1,141 96,370
19 ,222 ,889 97,259
20 ,208 ,832 98,092
21 ,158 ,631 98,723
22 ,096 ,385 99,108
23 ,093 ,371 99,478
24 ,067 ,267 99,745
25 ,064 ,255 100,000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Nhan vien than thien coi mo va nhiet tinh voi khach hang ,810
Trung bay hang hoa bat mat de dang de lay ,788
Nhan vien co trang phuc dep de nhin ,758
Nhan vien hieu biet san pham va tam li khac hang ,645
Nhan vien phuc vu khach hang nhanh chong ,597
Am thanh va anh sang tai sieu thi thu hut khach hang ,502
Chuong trinh boc tham trung thuong va quay so may man
cho khach hang va dip le tet ,846
thuong xuyen to chuc cac chuong trinh khuyen mai ,805
Chuong trinh goi qua mien phi ,791
Chuong trinh the uu dai cho khach hang than than thiet
thanh vien va vip ,789
Sieu thi co noi gui xe rong rai an toan ,717
Sieu thi co noi giu do an toan ,713
Dia diem sieu thi thuan loi cho viec mua hang ,677
Thoi gian giao hang tan nha uy tin tien loi ,524 ,555
Hang hoa co the doi tra trong thoi gian quy dinh ,510
Thong tin hang hoa duoc ghi ro rang tren ke
sieu thi co thuong hieu uy tin ,750
sieu thi la noi mua sam ma ban an tam nhat ,734
Sieu thi co nhieu nguoi biet den ,732
Khong gian ben trong rong rai thoai mat ,558
Thoi gian mua hang va thanh toan nhanh
Hang hoa co nguon goc xuat xu ro rang ,849
Hang hoa da dang nhieu chung loaI ,781
Hang hoa tai sieu thi co chat luong dam bao ,756
Hang hoa co gia phu hop ,729TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Lần 2.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,826
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2,906E3
Df 253
Sig. ,000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Total Variance Explained
Co
mp
one
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums ofSquared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % ofVariance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumula
tive % Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1 8,750 38,043 38,043 8,750 38,043 38,043 3,771 16,395 16,395
2 2,464 10,711 48,754 2,464 10,711 48,754 3,638 15,816 32,211
3 1,875 8,154 56,908 1,875 8,154 56,908 2,983 12,969 45,180
4 1,539 6,690 63,598 1,539 6,690 63,598 2,968 12,903 58,083
5 1,197 5,205 68,803 1,197 5,205 68,803 2,466 10,720 68,803
6 ,893 3,881 72,684
7 ,782 3,401 76,084
8 ,699 3,037 79,122
9 ,619 2,689 81,811
10 ,604 2,625 84,436
11 ,552 2,400 86,836
12 ,501 2,178 89,014
13 ,452 1,965 90,980
14 ,392 1,704 92,683
15 ,359 1,561 94,244
16 ,289 1,255 95,499
17 ,276 1,199 96,698
18 ,219 ,953 97,651
19 ,193 ,838 98,489
20 ,123 ,533 99,022
21 ,094 ,409 99,431
22 ,067 ,291 99,723
23 ,064 ,277 100,000TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Nhan vien than thien coi mo va nhiet tinh voi khach
hang
,817
Trung bay hang hoa bat mat de dang de lay ,795
Nhan vien co trang phuc dep de nhin ,774
Nhan vien hieu biet san pham va tam li khac hang ,655
Nhan vien phuc vu khach hang nhanh chong ,580
Am thanh va anh sang tai sieu thi thu hut khach hang ,502
Chuong trinh boc tham trung thuong va quay so may
man cho khach hang va dip le tet
,857
thuong xuyen to chuc cac chuong trinh khuyen mai ,820
Chuong trinh the uu dai cho khach hang than than thiet
thanh vien va vip
,788
Chuong trinh goi qua mien phi ,785
Thoi gian giao hang tan nha uy tin tien loi ,545 ,533
sieu thi co thuong hieu uy tin ,744
sieu thi la noi mua sam ma ban an tam nhat ,743
Sieu thi co nhieu nguoi biet den ,731
Khong gian ben trong rong rai thoai mat ,571
Sieu thi co noi gui xe rong rai an toan ,730
Sieu thi co noi giu do an toan ,722
Dia diem sieu thi thuan loi cho viec mua hang ,702
Hang hoa co the doi tra trong thoi gian quy dinh ,507
Hang hoa co nguon goc xuat xu ro rang ,848
Hang hoa da dang nhieu chung loaI ,780
Hang hoa tai sieu thi co chat luong dam bao ,756
Hang hoa co gia phu hop ,731
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
2.3 Cronback Alpha lại các biến.
Nhân viên siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,879 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Correcte
d Item-
Total
Correlati
on
Cronbac
h's
Alpha if
Item
Deleted
Nhan vien than thien coi mo va nhiet tinh voi
khach hang
16,38 9,478 ,676 ,864
Nhan vien phuc vu khach hang nhanh chong 16,43 8,615 ,673 ,860
Nhan vien hieu biet san pham va tam li khac
hang
17,03 8,921 ,674 ,860
Nhan vien co trang phuc dep de nhin 16,97 8,088 ,753 ,846
Trung bay hang hoa bat mat de dang de lay 16,16 8,505 ,790 ,842
Am thanh va anh sang tai sieu thi thu hut khach
hang
17,17 8,244 ,614 ,876TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Chương trình xúc tiến
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,900 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Thoi gian giao hang tan
nha uy tin tien loi
14,41 6,779 ,624 ,907
Chuong trinh the uu dai
cho khach hang than than
thiet thanh vien va vip
14,56 6,650 ,788 ,870
Chuong trinh goi qua
mien phi
14,56 6,606 ,780 ,872
Chuong trinh boc tham
trung thuong va quay so
may man cho khach hang
va dip le tet
14,57 6,324 ,792 ,868
thuong xuyen to chuc cac
chuong trinh khuyen mai
14,62 6,450 ,787 ,870
Tiện lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,758 4
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Dia diem sieu thi thuan
loi cho viec mua hang
10,79 3,203 ,542 ,712
Hang hoa co the doi tra
trong thoi gian quy dinh
10,86 2,929 ,475 ,748
Sieu thi co noi gui xe
rong rai an toan
10,86 2,869 ,630 ,663
Sieu thi co noi giu do an
toan
10,79 2,603 ,599 ,678
Uy tín siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,844 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Sieu thi co nhieu nguoi biet
den
11,59 3,081 ,785 ,754
sieu thi co thuong hieu uy tin 11,58 3,205 ,790 ,751
sieu thi la noi mua sam ma ban
an tam nhat
11,10 3,934 ,696 ,801
Khong gian ben trong rong rai
thoai mat
11,28 4,258 ,485 ,877
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Hàng hóa
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,786 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Hang hoa tai sieu thi co chat luong
dam bao
10,22 4,830 ,558 ,750
Hang hoa da dang nhieu chung loaI 10,12 4,421 ,590 ,736
Hang hoa co nguon goc xuat xu ro
rang
9,98 4,424 ,690 ,684
Hang hoa co gia phu hop 10,08 4,814 ,539 ,760
2.4 Kiểm tra tính phân phối chuẩn.
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
NHAN
VIEN
XUC
TIEN
UY TIN
TIEN
LOI
HANG
HOA
N 180 180 180 180 180
Normal Parametersa
Mean 3,3380 3,6356 3,7958 3,6083 3,3667
Std. Deviation ,58095 ,63251 ,61832 ,54613 ,69234
Most Extreme
Differences
Absolute ,103 ,122 ,146 ,191 ,132
Positive ,085 ,086 ,146 ,114 ,086
Negative -,103 -,122 -,089 -,191 -,132
Kolmogorov-Smirnov Z 1,383 1,637 1,962 2,566 1,770
Asymp. Sig. (2-tailed) ,044 ,009 ,001 ,000 ,004
a. Test distribution is Normal.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
2.5 Phân tích sự khác biệt các nhóm khách hàng với các yếu tố.
GIỚI TÍNH.
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tail
ed)
Mean
Differe
nce
Std.
Error
Differe
nce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
NHAN
VIEN
Equal
variances
assumed
,435 ,510 ,761 178 ,448 ,06845 ,08996 -,10908 ,24598
Equal
variances not
assumed
,746 127,772
,45
7 ,06845 ,09177 -,11313 ,25003
XUC
TIEN
Equal
variances
assumed
1,826 ,178 ,452 178 ,652 ,04434 ,09805 -,14915 ,23783
Equal
variances not
assumed
,434 119,271
,66
5 ,04434 ,10225 -,15812 ,24680
UY
TIN
Equal
variances
assumed
1,549 ,215 -,069 178 ,945 -,00658 ,09590 -,19583 ,18267
Equal
variances not
assumed
-,070 144,627
,94
4 -,00658 ,09392 -,19222 ,17906
TIEN
LOI
Equal
variances
assumed
,008 ,928 -,113 178 ,910 -,00957 ,08470 -,17672 ,15758
Equal
variances not
assumed
-,113 135,281
,91
0 -,00957 ,08482 -,17732 ,15818
QUYE
T
DINH
Equal
variances
assumed
,211 ,646 ,709 178 ,479 ,06566 ,09257 -,11701 ,24832
Equal
variances not
assumed
,712 137,367
,47
8 ,06566 ,09223 -,11672 ,24803
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Độ tuổi.
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
NHAN VIEN ,240 3 176 ,868
XUC TIEN ,495 3 176 ,686
UY TIN ,032 3 176 ,992
TIEN LOI 1,159 3 176 ,327
HANG HOA 1,399 3 176 ,245
QUYET
DINH
1,769 3 176 ,155
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
NHAN VIEN
Between
Groups ,225 3 ,075 ,219 ,883
Within Groups 60,188 176 ,342
Total 60,413 179
XUC TIEN
Between
Groups ,711 3 ,237 ,589 ,623
Within Groups 70,901 176 ,403
Total 71,612 179
UY TIN
Between
Groups ,922 3 ,307 ,801 ,495
Within Groups 67,513 176 ,384
Total 68,434 179
TIEN LOI
Between
Groups 1,130 3 ,377 1,269 ,287
Within Groups 52,258 176 ,297
Total 53,387 179
HANG HOA
Between
Groups ,795 3 ,265 ,549 ,650
Within Groups 85,005 176 ,483
Total 85,800 179
QUYET
DINH
Between
Groups 1,528 3 ,509 1,437 ,234
Within Groups 62,405 176 ,355
Total 63,933 179
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Nghề nghiệp.
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
NHAN VIEN ,486 6 173 ,818
XUC TIEN 1,249 6 173 ,284
UY TIN ,683 6 173 ,664
TIEN LOI ,524 6 173 ,789
HANG HOA 1,137 6 173 ,343
QUYET
DINH
,538 6 173 ,779
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
NHAN VIEN
Between Groups 1,431 6 ,238 ,699 ,650
Within Groups 58,982 173 ,341
Total 60,413 179
XUC TIEN
Between Groups ,803 6 ,134 ,327 ,922
Within Groups 70,809 173 ,409
Total 71,612 179
UY TIN
Between Groups ,352 6 ,059 ,149 ,989
Within Groups 68,082 173 ,394
Total 68,434 179
TIEN LOI
Between Groups 1,871 6 ,312 1,047 ,397
Within Groups 51,517 173 ,298
Total 53,388 179
HANG HOA
Between Groups 1,871 6 ,312 ,643 ,696
Within Groups 83,929 173 ,485
Total 85,800 179
QUYET
DINH
Between Groups 1,730 6 ,288 ,802 ,570
Within Groups 62,203 173 ,360
Total 63,933 179
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Thu nhập.
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
NHAN VIEN 1,077 3 176 ,360
XUC TIEN ,164 3 176 ,920
UY TIN ,943 3 176 ,421
TIEN LOI ,491 3 176 ,689
HANG HOA ,841 3 176 ,473
QUYET
DINH
1,712 3 176 ,166
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
NHAN VIEN
Between Groups 2,064 3 ,688 2,075 ,105
Within Groups 58,349 176 ,332
Total 60,413 179
XUC TIEN
Between Groups ,111 3 ,037 ,091 ,965
Within Groups 71,501 176 ,406
Total 71,612 179
UY TIN
Between Groups 1,293 3 ,431 1,129 ,339
Within Groups 67,142 176 ,381
Total 68,434 179
TIEN LOI
Between Groups ,929 3 ,310 1,039 ,377
Within Groups 52,459 176 ,298
Total 53,387 179
HANG HOA
Between Groups ,158 3 ,053 ,108 ,955
Within Groups 85,642 176 ,487
Total 85,800 179
QUYET
DINH
Between Groups 2,344 3 ,781 2,233 ,086
Within Groups 61,589 176 ,350
Total 63,933 179
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Số lượng thành viên
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
NHAN VIEN 1,323 3 176 ,268
XUC TIEN 1,555 3 176 ,202
UY TIN ,490 3 176 ,690
TIEN LOI ,131 3 176 ,942
HANG HOA 1,266 3 176 ,288
QUYET
DINH
,295 3 176 ,829
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
NHAN VIEN
Between Groups 1,160 3 ,387 1,149 ,331
Within Groups 59,253 176 ,337
Total 60,413 179
XUC TIEN
Between Groups ,360 3 ,120 ,296 ,828
Within Groups 71,253 176 ,405
Total 71,612 179
UY TIN
Between Groups 1,030 3 ,343 ,896 ,444
Within Groups 67,405 176 ,383
Total 68,434 179
TIEN LOI
Between Groups ,549 3 ,183 ,609 ,610
Within Groups 52,839 176 ,300
Total 53,387 179
HANG HOA
Between Groups 4,568 3 1,523 3,299 ,022
Within Groups 81,232 176 ,462
Total 85,800 179
QUYET DINH
Between Groups 1,324 3 ,441 1,241 ,297
Within Groups 62,609 176 ,356
Total 63,933 179
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
2.6 Đánh giá giá trị trung bình các yếu tố ảnh hưởng quyết định lựa chọn siêu thị.
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NHAN VIEN 180 3,3380 ,58095 ,04330
XUC TIEN 180 3,6356 ,63251 ,04714
UY TIN 180 3,7958 ,61832 ,04609
TIEN LOI 180 3,6083 ,54613 ,04071
HANG HOA 180 3,3667 ,69234 ,05160
QUYET DINH 180 3,6352 ,59763 ,04454
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
NHAN VIEN -15,289 179 ,000 -,66204 -,7475 -,5766
XUC TIEN -7,730 179 ,000 -,36444 -,4575 -,2714
UY TIN -4,430 179 ,000 -,20417 -,2951 -,1132
TIEN LOI -9,622 179 ,000 -,39167 -,4720 -,3113
HANG HOA -12,273 179 ,000 -,63333 -,7352 -,5315
QUYET
DINH
-8,190 179 ,000 -,36481 -,4527 -,2769
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
2.7 Ma trận hệ số tương quan.
Correlations
QUYET
DINH
NHAN
VIEN
XUC
TIEN
UY TIN TIEN LOI
HANG
HOA
QUYET
DINH
Pearson
Correlation
1 ,622** ,636** ,736** ,698** ,097
Sig. (2-
tailed)
,000 ,000 ,000 ,000 ,197
N 180 180 180 180 180 180
NHAN
VIEN
Pearson
Correlation
,622** 1 ,568** ,647** ,638** ,061
Sig. (2-
tailed)
,000 ,000 ,000 ,000 ,415
N 180 180 180 180 180 180
XUC
TIEN
Pearson
Correlation
,636** ,568** 1 ,585** ,529** ,056
Sig. (2-
tailed)
,000 ,000 ,000 ,000 ,454
N 180 180 180 180 180 180
UY TIN
Pearson
Correlation
,736** ,647** ,585** 1 ,603** ,102
Sig. (2-
tailed)
,000 ,000 ,000 ,000 ,175
N 180 180 180 180 180 180
TIEN
LOI
Pearson
Correlation
,698** ,638** ,529** ,603** 1 ,010
Sig. (2-
tailed)
,000 ,000 ,000 ,000 ,896
N 180 180 180 180 180 180
HANG
HOA
Pearson
Correlation
,097 ,061 ,056 ,102 ,010 1
Sig. (2-
tailed)
,197 ,415 ,454 ,175 ,896
N 180 180 180 180 180 180
**. Correlation is significant at the 0.01 level
(2-tailed).
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
2.8 Phân tích mức độ ảnh hưởng các yếu tố.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 ,821a ,674 ,666 ,34518 1,952
a. Predictors: (Constant), TIEN LOI, XUC TIEN, UY TIN, NHAN VIEN
b. Dependent Variable: QUYET DINH
ANOVAb
Model
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 43,082 4 10,770 90,394 ,000a
Residual 20,851 175 ,119
Total 63,933 179
a. Predictors: (Constant), TIEN LOI, XUC TIEN, UY TIN, NHAN
VIEN
b. Dependent Variable: QUYET DINH
Coefficientsa
Model
Unstandardiz
ed
Coefficients
Standar
dized
Coeffici
ents t Sig.
95% Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error
Beta
Lower
Bound
Upper
Bound
Tolera
nce
VIF
1
(Constant
)
,053 ,192 ,275 ,783 -,326 ,431
NHAN
VIEN
,044 ,065 ,042 ,667 ,505 -,085 ,173 ,461 2,172
XUC
TIEN
,201 ,054 ,212 3,744 ,000 ,095 ,307 ,579 1,727
UY TIN ,376 ,060 ,389 6,222 ,000 ,257 ,495 ,478 2,094
TIEN
LOI
,355 ,066 ,324 5,395 ,000 ,225 ,485 ,516 1,939
a. Dependent Variable: QUYET
DINH
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
SVTH: Hoàng Văn Phái - Lớp: K45A - QTKDTM
Công ty TNHH SAIGON CO.OP MART CộnghòaxãhộichủnghĩaViệt Nam
Chi nhánhHuế Độclập – Tự do – Hạnhphúc
---o0o--- ---o0o---
PHIẾU XÁC NHẬN SINH VIÊN THỰC TẬP
Đơn vị: Công ty TNHH 1 thành viên CO.OP MART HUẾ
Xác nhận sinh viên: HOÀNG VĂN PHÁI
Là sinh viên lớp K45A-QTKD ThươngMại, Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại
học Kinh tế Huế đã có thời gian thực tập từ ngày 19/01/2015 đến ngày 16/05/2015 tại
Siêu thị Co.op Mart Huê.
Nhận xét trong quá trình thực tập:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Huế, ngày 16 tháng 05 năm 2015
Xác nhận của đơn vị thực tập
Cán bộ hướng dẫn thực tập Giám đốcTR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_cac_yeu_to_anh_huong_den_quyet_dinh_lua_chon_sieu_thi_lam_diem_mua_hang_cua_khach_hang_tai.pdf