Thời gian qua nhiều doanh nghiệp xây dựng kinh doanh thua lỗ, tình
hình tài chính bất ổn, giảm hiệu quả sản xuất kinh doanh. Một trong các
nguyên nhân dẫn tới tình trạng trên là do việc quản trị rủi ro tài chính của các
doanh nghiệp chưa tốt.Vì vậy, việc đưa ra những quyết định quản trị rủi ro để
giảm thiểu những tổn thất tiềm ẩn là bức thiết, có ý nghĩa thiết thực đối với
các doanh nghiệp xây dựng đặc biệt trong điều kiện nền kinh tế tiềm ẩn nhiều
yếu tố gây ra bất ổn trong hoạt động của doanh nghiệp như hiện nay.
Luận án đã đi sâu nghiên cứu công tác quản trị rủi ro tài chính của các
CTCP XDNY từ năm 2009 và thu được một số kết quả như sau:
Thứ nhất, luận án đã hệ thống hoá một cách chi tiết về rủi ro, rủi ro tài
chính, quản trị rủi ro tài chính của doanh nghiệp. Luận án đã đi sâu vào nội dung
công tác quản trị rủi ro tài chính, nghiên cứu những phương pháp được đưa ra để
triển khai hoạt động quản trị rủi ro tài chính ở doanh nghiệp.
Thứ hai, luận án nghiên cứu, đưa ra và đánh giá kinh nghiệm của các
doanh nghiệp trên thế giới.Qua nghiên cứu kinh nghiệm của các nước trên thế
giới luận án đã chỉ ra những bài học mà các CTCP XDNY ở Việt Nam có thể
vận dụng trong bối cảnh hiện nay.
Thứ ba, Luận án đã tiến hành khảo sát, tổng hợp số liệu khảo sát thực tế,
phân tích số liệu thu thập từ báo cáo tài chính và các thông tin liên quan tới 47
CTCP XDNY ở Việt Nam đưa ra góc nhìn tổng thể về thực trạng quản trị rủi ro
tài chính của các công ty này. Dựa trên nhiều phương pháp nghiên cứu (như
khảo sát thực tế, sử dụng mô hình hồi quy, phân tích dữ liệu .) luận án đã chỉ ra
đượcnhững điểm thành công cũng như những mặt còn hạn chế trong công tác
quản trị rủi ro tài chính của các doanh nghiệp trong mẫu chọn.188
Thứ tư, luận án nhận định xu hướng nền kinh tế, đặc biệt những biến kinh tế
tác động mạnh tới hoạt động của các doanh nghiệp xây dựng, nghiên cứu xu hướng
tăng trưởng của ngành, từ đó có thêm cơ sở cho những giải pháp đề xuất.
Thứ năm, luận án đã đưa ra 3 nhóm giải pháp trọng tâm bám sát 3 nội dung
chủ đạo trong công tác quản trị rủi ro tài chính của doanh nghiệp. Đồng thời đưa ra
nhóm giải pháp khác để tăng cường hoạt động quản trị rủi ro tài chính ở doanh
nghiệp.
Thứ sáu, để các giải pháp có thể đi vào thực tiễn luận án đã đề xuất nhiều
khuyến nghị chính sách với CP, bộ, ban ngành, các ngân hàng TMCP. Tin tưởng
các giải pháp mà luận án đã nêu sẽ có điều kiện áp dụng và có kết quả thiết thực
góp phần tăng cường hiệu quả quản trị rủi ro tài chính của các CTCP XDNY ở Việt
Nam.
Như vậy, những mục tiêu quan trọng đề ra đã được luận án giải quyết một
cách triệt để. Trên cơ sở khung lý thuyết vững chắc, các phương pháp nghiên
cứu khoa học, hiện đại luận án đã cho cái nhìn toàn cảnh về quản trị rủi ro tài
chính của các CTCP XDNY. Tuy nhiên, việc nghiên cứu quản trị rủi ro tài chính
ở 47 doanh nghiệp trong suốt chuỗi thời gian dài một vấn đề hết sức khó khăn và
phức tạp nên luận án không tránh khỏi những thiếu sót. Nghiên cứu khoa học
hiện đại đặc biệt là khoa học xã hội luôn có những thay đổi và phát triển theo
thời gian. NCS mong muốn nhận được sự góp ý quý báu của các nhà khoa học,
các thầy cô, đồng nghiệp để luận án được hoàn thiện hơn.
236 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Quản tri rủi ro tài chính tại các công ty cổ phần xây dựng niêm yết ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p đưa ra đánh giá vềmức độ rủi ro tài chính đối
vớidoanh nghiệp):
Dựa vào kết quả đo lường định lượng 10,0% Kinh nghiệm của nhà quản trị
46,7%
Ý kiến của chuyên gia 43,3%
Ý kiến khác (Xin vui lòng ghi rõ):
12. Nguyên nhân dẫn đến những khó khăn khi đo lường, đánh giá rủi ro tài
chính của doanh nghiệp (có thể chọn nhiều phương án):
Hạn chế về thông tin 63,2%
Hạn chế về nhân lực 36,8%
Hạn chế khác (xin vui lòng ghi rõ):
IV. Xử lý rủi ro tài chính của doanh nghiệp (Dành cho những doanh nghiệp có
hoạt động này):
13. Theo ông/ bà: Mục tiêu xử lý rủi ro tài chính tại doanh nghiệp là nhằm ?
Giảm thiểu tác động của rủi ro tài chính 47,6%
Loại bỏ rủi ro tài chính 14,3%
Chuyển giao rủi ro tài chính 9,5%
Đạt mục tiêu kinh doanh với chi phí phù hợp 28,6%
Ý kiến khác (Xin vui lòng ghi rõ):0%
14. Các biện pháp mà doanh nghiệp nơi ông/ bà đang làm việc đã sử dụng để xử
lý rủi ro tài chính (có thể chọn nhiều phương án):
198
Các biện pháp xử lý Mức độ áp dụng
Không sử
dụng
Đã từng
sử dụng
Thường xuyên sử
dụng
1.Sử dụng công cụ tài chính phái sinh 66,7% 25% 8,3%
2. Hợp đồng bảo hiểm 66,7% 25% 8,3%
3. Phân tích tình hình tài chính khách
hàng
33,3% 0% 66,7%
4. Trích lập dự phòng 0% 50% 50%
5. Điều chỉnh mức độ sử dụng đòn
bẩy tài chính
41,7% 25% 33,3%
6. Lập kế hoạch tài chính 8,3% 0% 91,7%
7. Ý kiến khác 100%
Ý kiến khác (Xin vui lòng ghi rõ):
15. Doanh nghiệp ông/ bà đã sử dụng nguồn nào để xử lý rủi ro tài chính?
Trích lập và sử dụng các quỹ dự phòng 47,6%
Sử dụng dự toán chi phí hàng năm 23,8%
Đưa vào chi phí hoạt động hàng năm khi phát sinh 28,6%
Nguồn khác (Xin vui lòng ghi rõ):
V. Đánh giá chung về thực trạng quản trị rủi ro tài chính trong doanh nghiệp
16. Ông/ bà đánh giá như thế nào về công tác quản trị rủi ro tài chính tại doanh
nghiệp mình?
Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá
Không hiệu
quả
Thấp Trung bình Cao
1. Hiệu quả của công tác nhận diện rủi
ro tài chính
16,7% 0% 58,3% 25%
2. Hiệu quả của công tác đo lường,
đánh giá rủi ro tài chính
25% 0% 58,3% 16,7%
199
3. Hiệu quả của công tác xử lý rủi ro tài
chính
16,7% 0% 58,3% 25%
4. Hiệu quả công tác quản trị rủi ro tài
chính
25% 0% 41,7% 33,3%
5. Ý kiến khác 100%
Ý kiến khác (Xin vui lòng ghi rõ):
Câu 17. Theo ông/ bà các yếu tố dưới đây ảnh hưởng như thế nào tới chất lượng
công tác quản trị rủi ro tài chính ?
Nhân tố ảnh hưởng Mức độ ảnh hưởng
Không ảnh
hưởng
Thấp Trung bình Cao
1. Xây dựng, vận hành khung quản trị
rủi ro tài chính của doanh nghiệp
8,3% 8,3% 16,7% 66,7%
2.Chất lượng nguồn nhân lực của doanh
nghiệp
8,3% 0% 16,7% 75%
3. Hành lang pháp lý về quản trị rủi ro 8,3% 8,3% 33,3% 50%
4.Giám sát việc tuân thủ, công bố thông
tin về quản trị rủi ro tài chính
8,3% 25% 16,7% 50%
5. Nguồn lực tài chính của doanh
nghiệp
8,3% 16,7% 16,7% 58,3%
6. Ý kiến khác 100%
Ý kiến khác (Xin vui lòng ghi rõ):
Câu 18. Ông/ bà có đề xuất gìvề hướng hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tài
chính tại doanh nghiệp mình trong thời gian tới?
Tăng cường tuyên truyền nhận thức về rủi ro tài chính trong đội ngũ cán bộ
chuyên môn 25,8%
Đầu tư, nâng cao trình độ nguồn nhân lực làm công tác quản lý TCDN 29%
sử dụng công cụ tài chính phái sinh 19,4%
Mua bảo hiểm tài sản - hàng hoá của doanh nghiệp 12,9%
200
Thuê chuyên gia tư vấn 12,9%
Ý kiến khác
Câu 19. Theo Ông/ bà: nhà nước cần và nên hỗ trợ các doanh nghiệp nhữngvấn
đề gì trongcông tác quản trị rủi ro tài chính?
Đẩy mạnh truyền thông, tuyên truyền vềrủi ro tài chính qua các phương tiện
thông tin đại chúng 29,4%
Mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng miễn phí cho lãnh đạo các doanh nghiệp 58,8%
Nới rộng quy định về tỷ lệ trích lập dự phòng 11,8%
Ý kiến khác 0%
Câu 20.Ông/ bà đánh giá như thế nào về mức độ rủi ro tài chính màlĩnh vựchoạt
động của các doanh nghiệp xây dựng có thể gặp phải?
Lĩnh vực xây dựng Rủi ro
cao
rủi ro trung
bình
rủi ro
thấp
Không có rủi
ro
xây dựng công
nghiệp
25% 66,7% 8,3% 0%
xây dựng dân dụng 25% 58,3% 16,7% 0%
xây dựng giao
thông
41,7% 58,3% 0% 0%
xây dựng hạ tầng 33,3% 50% 16,7% 0%
Xin trân trọng cảm ơn ông/ bà đã dành thời gian để trả lời các câu hỏi
trong phiếu khảo sát của tôi.
201
Phụ lục 02: Chi tiết rủi ro của doanh nghiệp theo bộ phận, mảng hoạt
động
Rủi ro Bộ phận, mảng hoạt động
Rủi ro
chiến
lược
- Kê hoạch và phân bổ nguồn lực
+ Cơ cấu tổ chức
+ Hoạch định chiến lược
+ Kế hoạch hoạt động và kinh doanh
+ Lập ngân sách
+ Dự báo
- Sáng kiến quan trọng
+ Tầm nhìn và định hướng
+ Lập kế hoạch và thực tiễn
+ Đo lường và giám sát
+ Ứng dụng công nghệ
+ Chấp nhận thực hiện các ý tưởng
mới
- Sáp nhập, mua lại hay thoái vốn
+ Đánh giá và định giá
+ Thẩm định
+ Thực hiện hợp nhất
+ Liên kết và hợp tác
- Động lực thị trường
+ Cạnh tranh
+ Áp lực về giá
+ Các yếu tố kinh tế vĩ
mô
+ Xu hướng xã hội
+ Thay đổi về công
nghệ
- Truyền thông và
quan hệ với nhà đầu
tư:
+ Quan hệ với cơ quan
truyền thông
+ Quan hệ với nhà đầu
tư
+ Khủng hoảng thông
tin
+ Giao tiếp giữa các
nhân viên
Rủi ro
hoạt
động
- Kinh doanh và marketing
+ Sự thấu hiểu và phân tích khách
hàng
+ Thiết kế và phát triển
+ Marketting và quản cáo
+ Kinh doanh và thiết lập giá
- Công nghệ thông
tin:
+ Quản lý thông tin
+ An ninh, phân quyền
truy cập thông tin
+ Cơ sở hạ tầng
202
- Chuỗi cung ứng
+ Nguồn cung ứng
+ Hoạt động phân phối
+ Vận tải và kho vận
+ Hỗ trợ khách hàng
- Nhân sự:
+ Văn hóa doanh nghiệp
+ Tuyển dụng và giữ chân người tài
+ Phát triển quy mô và hiệu quả làm
việc
+ Lương, thưởng và phúc lợi
..
- Các mối nguy hiểm:
+ Hiện tượng tự nhiên
+ Khủng bố và hành vi
cố ý
- Tài sản hữu hình:
+ Bất động sản
+ Nhà xưởng, máy móc
thiết bị
+ Duy trì và nâng cấp
hoạt động
+ Hàng tồn kho
Rủi ro
tuân
thủ
- Quản trị:
+ Hiệu quả hoạt động của Ban quản
trị
+ Tinh thần làm việc của Ban quản
trị
+ Môi trường kiểm soát
+ Trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp
- Nội quy doanh nghiệp:
+ Đạo đức kinh doanh
+ Lừa đảo
- Pháp lý:
+ Hợp đồng
+ Nghĩa vụ pháp lý
+ Quyền sở hữu trí tuệ
..
- Quy định:
+ Thương mại
+ Hải quan
+ Chứng khoán
+ Môi trường
+ Bảo vệ và bảo mật dữ
liệu
+ Các giao dịch quốc tế
+ Thực tiễn cạnh tranh
và phi thương mại
203
Rui ro
tài
chính
- Thị trường:
+ Lãi suất
+ Ngoại hối
+ Hàng hóa
+ Các công cụ phái sinh
- Tính thanh khoản và tín dụng
+ Quản lý tiền mặt
+ Vay vốn
+ Bảo hiểm rủi ro
+ Tín dụng và nhờ thu
+ Bảo hiểm
- Kế toán và báo cáo:
+ Kế toán, báo cáo và công bố báo
cáo
+ Kiểm soát nội bộ
+ Độ trung thực của dữ liệu báo cáo
..
- Thuế:
+ Kế hoạch và chiến
lược thuế
+ Đánh giá thuế
+ Chuyển giá
+ Thuế về nhà cửa
- Cấu trúc vốn:
+ Nợ
+ Vốn
+ Quỹ hưu trí
+ Quyền chọn cổ phiếu
Nguồn: Sổ tay quản trị rủi ro Ủy ban chứng khoán Nhà nước & EY năm 2012
Phụ lục 03: Mô tả nhận diện rủi ro tài chính bằng phương pháp lập bảng
kê
STT Nội dung Mô tả
Tình huống 1: Phân tích môi trường kinh tế
1 Lạm phát cao Mô tả tình huống rủi ro xảy ra
2 Lãi suất tăng cao Mô tả tình huống rủi ro xảy ra
Tình huống 2: Phân tích thách thức xảy đến với doanh nghiệp
Cạnh tranh trong ngành tăng cao
3 Doanh thu sụt giảm Mô tả tình huống rủi ro xảy ra
4 Chi phí tăng cao Mô tả tình huống rủi ro xảy ra
204
Phụ lục 04: Mô tả nhận diện rủi ro tài chính bằng phát phiếu khảo sát
STT Nội dung Diễn giải
Tình huống 1: Ban tài chính
1 Lãi suất huy động tăng cao Mô tả tình huống rủi ro xảy ra
2 Căng thẳng về nguồn vốn Mô tả tình huống rủi ro xảy ra
Tình huống 2: Phòng kinh doanh
1 Doanh thu không đạt kế hoạch Mô tả tình huống rủi ro xảy ra
2 Khách hàng trả lại hàng Mô tả tình huống rủi ro xảy ra
Phụ lục 05: Mô tả nhận diện rủi ro bằng cách tham khảo ý kiến
chuyên gia
STT Chuyên gia Đơn vị công tác Rủi ro nhận diện
Chuyên gia trong đơn vị
1 Ông A Hội đồng quản trị Rủi ro 1
Rủi ro 2
2 Ông B Ban giám đốc Rủi ro 1
Rủi ro 2
3 Ông C Ban tài chính – kế
toàn
Rủi ro 1
Rủi ro 2
4 .
Chuyên gia bên ngoài đơn vị
1 Ông D Hãng tư vấn Rủi ro 1
Rủi ro 2
2 Ông E Chuyên gia độc
lập
Rủi ro 1
Rủi ro 2
205
Phụ lục 06: Mô tả giả định xếp hạng khả năng xảy ra rủi ro tài chính
với doanh nghiệp
STT
Xếp hạng khả năng
xảy ra
Khả năng
xảy ra
Mô tả
1 Chắc chắn xảy ra > 75%
Có bằng chứng cho thấy xác
suất xảy ra lớn
2 Nhiều khả năng xảy ra 50% - 75%
Một số bằng chứng cho thấy
rất có khả năng xảy ra
3 Có thể xảy ra 25% - 49%
Đã xảy ra trước đây, có một số
dấu hiệu cho thấy có thể xuất
hiện trở lại
4 Có ít khả năng 5% - 25%
Có thể nhận thấy, nhưng
không có bằng chứng hay dấu
hiệu xuất hiện
5 Hiếm khi < 5% Không có khả năng xuất hiện
Phụ lục số 07: Giả định phân nhóm mức độ tác động của rủi ro tài
chính
Danh mục
Không
đáng kể
Ít xảy ra
Trung
bình
Lớn
Nghiêm
trọng
(1) (2) (3) (4) (5)
Đánh giá lượng hóa
Thất thoát
tài chính
Tổn thất
tài chính
dự kiến <
100 triệu
Tổn thất
tài chính
dự kiến
Từ 100
triệu đến
300 triệu
Tổn thất
tài chính
dự kiến
Từ 300
triệu đến
500 triệu
Tổn thất
tài chính
dự kiến
Từ 500
triệu đến 1
tỷ
Tổn thất tài
chính dự kiến
Trên 1 tỷ
Đánh giá định tính
206
Gián đoạn
kinh doanh
Gián đoạn
cục bộ,
nhỏ xảy ra
đơn lẻ dễ
phục hồi
Gián đoạn
hoạt động
kinh doanh
tách biệt
và tạm thời
Gián đoạn
hoạt động
kinh doanh
tách biệt
và kéo dài
Gián đoạn
hoạt động
kinh doanh
trên diện
rộng và
kéo dài
Gián đoạn
hoạt động
kinh doanh
nghiêm trọng
và trên diện
rộng
Phụ lục số 08 : Mô tả xắp xếp rủi ro theo mức độ ảnh hưởng của rủi ro tới doanh
nghiệp
XẾP
HẠNG
MÔ TẢ
Cao
Ảnh hưởng lớn tới hoạt động kinh doanh và sự bền vững của
hoạt động kinh doanh
Đáng kể
Ảnh hưởng đáng kể tới hoạt động kinh doanh, gây thiệt hại tới
khả năng phục vụ khách hàng. Biến cố rủi ro tác động đòi hỏi
những nỗ lực đáng kể của Ban quản trị trong dài hạn
Trung bình
Ảnh hưởng trung bình đến hoạt động kinh doanh, có một số
thiệt hại tới bộ máy/ có thể xảy đến ngưng trệ sản xuất cục bộ.
Biến cố rủi ro tác động đòi hỏi những nỗ lực đáng kể của Ban
quản trị.
Thấp Ảnh hưởng nhỏ tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Phụ lục 09: Danh sách các CTCP XDNY trong mẫu nghiên cứu
STT Công ty Mã CK
1 CTCP Xây dựng Phục Hưng PHC
2 CTCP đầu tư và xây dựng bưu điện PTC
3 CTCP xây lắp dầu khí Nghệ An PVA
4 CTCP xây lắp dầu khí Việt Nam PVX
5 CTCP Sông đà 9.06 S96
207
6 CTCP Sông đà 9.09 S99
7 CTCP Sông Đà 2 SD2
8 CTCP Sông Đà 5 SD5
9 CTCP xây dựng số 5 VC5
10 CTCP xây dựng số 7 VC7
11 CTCP xây dựng số 9 VC9
12 CTCP xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam VCG
13 CTCP xây dựng điện VNECO 1 VE1
14 CTCP đầu tư xây dựng điện VNECO 9 VE9
15 CTCP Vimeco VMC
16 CTCP Xây dựng điện Việt Nam VNE
17 CTCP Sông Đà Thăng Long STL
18 CTCP tư vấn xây dựng điện 2 TV2
19 CTCP tư vấn xây dựng điện 3 TV3
20 CTCP tư vấn xây dựng điện 4 TV4
21 CTCP xây dựng số 15 V15
22 CTCP xây dựng số 1 VC1
23 CTCP xây dựng số 2 VC2
24 CTCP xây dựng số 3 VC3
25 CTCP xây dựng công trình ngầm CTN
26 CTCP xây dựng và đĩa ốc Hòa Bình HBC
27 CTCP TASCO HUT
28 CTCP xây dựng Sông Hồng ICG
29 CTCP LILAMA 10 L10
30 CTCP đầu tư và xây dựng số 18 L18
31 CTCP đầu tư xây dựng Lương Tài LUT
32 CTCP cơ điện và xây dựng Việt Nam MCG
33 CTCP Sông Đà 7 SD7
34 CTCP Sông Đà 9 SD9
35 CTCP Xây dựng hạ tầng Sông Đà SDH
208
36 CTCP đầu tư phát triển Sông Đà SIC
37 CTCP Sông Đà 10 SDT
38 CTCP Sông đà 11 SJE
39 CTCP Sông Đà 4 SD4
40 CTCP Sông Đà 6 SD6
41 CTCP 482 B82
42 CTCP xây dựng và đầu tư 492 C92
43 CTCP Chương Dương CDC
44 CTCP đầu tư và xây dựng Cotec CID
45 CTCP đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP Hồ chí Minh CII
46 CTCP xây dựng và kinh doanh vật tư CNT
47 CTCP đầu tư xây dựng Thành Nam CSC
Phụ lục 10: Những CTCP XDNY trong mẫu nghiên cứu có quy mô lớn
STT Tên công ty Mã CK
1 CTCP xây lắp dầu khí Việt Nam PVX
2 CTCP Sông Đà 5 SD5
3 CTCP xây dựng số 9 VC9
4 CTCP xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam VCG
5 CTCP xây dựng điện VNECO 1 VE1
6 CTCP Vimeco VMC
7 CTCP Xây dựng điện Việt Nam VNE
8 CTCP Sông Đà Thăng Long STL
9 CTCP xây dựng số 2 VC2
10 CTCP xây dựng số 3 VC3
11 CTCP xây dựng và đĩa ốc Hòa Bình HBC
12 CTCP TASCO HUT
13 CTCP cơ điện và xây dựng Việt Nam MCG
14 CTCP Sông Đà 7 SD7
15 CTCP Sông Đà 9 SD9
16 CTCP Sông Đà 10 SDT
17 CTCP Sông Đà 6 SD6
18 CTCP đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP Hồ chí Minh CII
19 CTCP xây dựng và kinh doanh vật tư CNT
209
Phụ lục số 11: Những CTCP XDNY trong mẫu nghiên cứu có quy mô
vừa
STT Tên công ty Mã CK
1 CTCP Xây dựng Phục Hưng PHC
2 CTCP xây lắp dầu khí Nghệ An PVA
3 CTCP Sông Đà 2 SD2
4 CTCP xây dựng số 5 VC5
5 CTCP xây dựng số 1 VC1
6 CTCP xây dựng công trình ngầm CTN
7 CTCP LILAMA 10 L10
8 CTCP đầu tư và xây dựng số 18 L18
9 CTCP đầu tư phát triển Sông Đà SIC
10 CTCP Sông đà 11 SJE
11 CTCP Sông Đà 4 SD4
12 CTCP Chương Dương CDC
Phụ lục số 12: Những CTCP XDNY trong mẫu nghiên cứu có quy mô
nhỏ
STT Tên công ty Mã CK
1 CTCP đầu tư và xây dựng bưu điện PTC
2 CTCP Sông đà 9.06 S96
3 CTCP Sông đà 9.09 S99
4 CTCP xây dựng số 7 VC7
5 CTCP đầu tư xây dựng điện VNECO 9 VE9
6 CTCP tư vấn xây dựng điện 2 TV2
7 CTCP tư vấn xây dựng điện 3 TV3
8 CTCP tư vấn xây dựng điện 4 TV4
9 CTCP xây dựng số 15 V15
10 CTCP xây dựng Sông Hồng ICG
11 CTCP đầu tư xây dựng Lương Tài LUT
12 CTCP Xây dựng hạ tầng Sông Đà SDH
210
13 CTCP 482 B82
14 CTCP xây dựng và đầu tư 492 C92
15 CTCP đầu tư và xây dựng Cotec CID
16 CTCP đầu tư xây dựng Thành Nam CSC
Phụ lục số 13: Những CTCP XDNY mẫu nghiên cứu nhóm 1
STT Tên công ty Mã Ck
1 CTCP đầu tư và xây dựng bưu điện PTC
2 CTCP xây lắp dầu khí Nghệ An PVA
3 CTCP xây lắp dầu khí Việt Nam PVX
4 CTCP Sông Đà 2 SD2
5 CTCP Sông Đà 5 SD5
6 CTCP xây dựng số 7 VC7
7 CTCP xây dựng số 9 VC9
8 CTCP xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam VCG
9 CTCP Vimeco VMC
10 CTCP tư vấn xây dựng điện 2 TV2
11 CTCP tư vấn xây dựng điện 3 TV3
12 CTCP tư vấn xây dựng điện 4 TV4
13 CTCP xây dựng số 1 VC1
14 CTCP xây dựng số 2 VC2
15 CTCP LILAMA 10 L10
16 CTCP đầu tư và xây dựng số 18 L18
17 CTCP Sông Đà 9 SD9
18 CTCP Sông Đà 10 SDT
19 CTCP Sông đà 11 SJE
20 CTCP Sông Đà 4 SD4
21 CTCP Sông Đà 6 SD6
22 CTCP đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP Hồ chí Minh CII
23 CTCP xây dựng và kinh doanh vật tư CNT
211
Phụ lục số 14: Những CTCP XDNY trong mẫu nghiên cứu thuộc nhóm 2
STT Tên công ty Mã Ck
1 CTCP Xây dựng Phục Hưng PHC
2 CTCP Sông đà 9.06 S96
3 CTCP Sông đà 9.09 S99
4 CTCP xây dựng số 5 VC5
5 CTCP xây dựng điện VNECO 1 VE1
6 CTCP đầu tư xây dựng điện VNECO 9 VE9
7 CTCP Xây dựng điện Việt Nam VNE
8 CTCP Sông Đà Thăng Long STL
9 CTCP xây dựng số 15 V15
10 CTCP xây dựng số 3 VC3
11 CTCP xây dựng công trình ngầm CTN
12 CTCP xây dựng và đĩa ốc Hòa Bình HBC
13 CTCP TASCO HUT
14 CTCP xây dựng Sông Hồng ICG
15 CTCP đầu tư xây dựng Lương Tài LUT
16 CTCP cơ điện và xây dựng Việt Nam MCG
17 CTCP Sông Đà 7 SD7
18 CTCP Xây dựng hạ tầng Sông Đà SDH
19 CTCP đầu tư phát triển Sông Đà SIC
20 CTCP 482 B82
21 CTCP xây dựng và đầu tư 492 C92
22 CTCP Chương Dương CDC
23 CTCP đầu tư và xây dựng Cotec CID
24 CTCP đầu tư xây dựng Thành Nam CSC
212
Phụ lục số 15: Doanh thu thuần các CTCP XDNY
trong mẫu chọn giai đoạn 2009 – 2015
ĐVT: Tỷ đồng
STT Mã CK 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
1 PHC 435.9 775.6 591.8 519.8 400.3 387.5 882.2
2 PTC 307.2 237.7 247.2 163.1 101.0 117.7 95.3
3 PVA 239.0 682.7 552.2 138.5 84.5 24.8 39.0
4 PVX 2,156.1 3,584.5 3,610.6 1,421.8 2,269.6 6,453.2 8,949.9
5 S96 39.4 326.4 17.2 4.4 17.4 0.9 0.9
6 S99 124.7 92.8 104.3 119.8 138.7 112.3 53.9
7 SD2 430.9 389.7 385.8 380.8 350.4 490.1 533.7
8 SD5 1,174.6 1,315.7 981.5 1,013.4 1,992.2 1,957.4 2,469.0
9 VC5 549.1 550.8 841.7 625.0 412.3 293.3 174.1
10 VC7 304.1 465.9 280.4 278.7 226.8 42.9 377.5
11 VC9 659.2 732.4 761.2 845.0 836.0 670.1 755.1
12 VCG 3,849.4 4,892.9 5,134.6 4,418.5 4,320.9 3,195.8 2,423.7
13 VE1 66.1 41.0 32.7 35.7 53.8 29.9 46.5
14 VE9 59.3 76.6 33.3 95.6 131.5 104.7 57.5
15 VMC 1,206.1 1,180.9 979.1 952.1 731.5 848.3 1,041.6
16 VNE 341.0 2,088.6 532.5 532.5 718.7 901.9 913.4
17 STL 675.9 2,016.9 1,635.5 588.8 128.4 284.2 49.0
18 TV2 340.8 342.2 285.9 336.0 392.8 471.1 708.4
19 TV3 162.0 179.7 212.1 192.6 178.1 213.5 260.7
20 TV4 134.7 163.5 181.8 182.4 105.2 120.5 140.5
21 V15 155.1 189.0 201.5 60.2 2.0 0.8 0.8
22 VC1 396.0 590.7 630.2 502.9 515.1 456.5 367.5
23 VC2 747.9 895.7 790.7 885.0 581.8 588.9 614.8
24 VC3 293.9 468.4 507.5 346.1 456.6 500.7 470.6
25 CTN 510.9 320.8 357.7 345.4 210.8 33.8 214.8
26 HBC 1,763.5 1,658.2 2,857.4 3,931.4 3,479.5 3,670.3 5,413.1
27 HUT 471.7 743.5 918.8 1,119.8 695.6 909.0 812.0
28 ICG 171.7 217.4 104.8 16.4 37.6 130.3 125.5
29 L10 480.8 579.1 688.8 785.8 857.6 932.7 1,210.3
30 L18 477.1 620.7 616.1 408.0 630.4 716.1 406.0
31 LUT 98.7 133.1 146.8 171.7 164.1 106.8 106.8
32 MCG 693.4 776.7 1,575.2 1,864.9 756.9 1,095.4 282.5
33 SD7 856.5 765.4 659.4 608.0 460.4 454.0 563.2
34 SD9 156.1 498.4 662.0 823.9 833.1 1,037.0 1,028.2
35 SDH 82.2 156.8 122.3 102.6 49.5 22.4 25.8
36 SIC 132.1 122.7 97.9 79.2 64.7 91.0 79.4
37 SDT 470.9 762.4 1,127.6 1,266.5 1,204.8 1,093.7 1,350.7
38 SJE 541.7 490.7 535.9 545.4 555.5 393.8 924.3
39 SD4 356.8 320.3 307.2 365.9 509.4 788.0 859.4
40 SD6 446.9 658.5 707.2 667.2 1,151.3 1,294.3 1,238.9
41 B82 200.1 268.6 283.2 345.2 729.3 719.3 446.0
42 C92 135.3 174.9 294.7 304.0 420.5 353.8 337.6
43 CDC 290.1 376.6 252.3 208.6 174.7 247.8 343.2
44 CID 16.4 17.2 3.9 10.7 1.3 5.8 2.8
45 CII 177.1 159.4 151.9 156.0 368.8 1,022.3 370.1
46 CNT 2,555.5 3,153.7 3,820.9 2,357.7 1,620.5 752.3 352.6
47 CSC 222.6 321.0 0.3 250.1 258.8 228.2 263.7
213
Phụ lục số 16: Lợi nhuận sau thuế các CTCP XDNY
trong mẫu chọn giai đoạn 2009 – 2015
STT Mã CK 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
1 PHC 8.3 24.2 9.8 0.2 0.2 4.5 13.9
2 PTC - 8.5 1.2 2.9 - 53.1 0.6 1.7 3.3
3 PVA 26.7 75.7 - 17.5 - 118.6 - 27.4 - 22.7 83.1
4 PVX 175.5 435.9 207.0 - 1,368.9 - 1,927.2 52.5 136.7
5 S96 5.8 44.3 - 46.9 - 5.2 0.1 - 6.7 - 6.7
6 S99 22.6 20.1 0.7 2.3 2.9 21.4 17.7
7 SD2 19.4 17.6 22.3 10.6 12.2 9.3 8.2
8 SD5 68.3 67.7 33.0 30.5 58.8 60.5 37.7
9 VC5 16.9 11.8 12.3 8.8 2.5 17.2 54.7
10 VC7 11.8 20.4 8.5 4.9 4.1 4.8 7.2
11 VC9 23.5 18.3 18.2 24.0 14.0 8.5 11.2
12 VCG 415.3 499.1 131.1 646.3 284.5 316.6 304.1
13 VE1 8.7 1.9 0.1 10.4 0.7 4.6 3.7
14 VE9 5.0 13.6 1.1 4.6 7.5 10.0 1.6
15 VMC 41.4 39.5 23.4 9.2 8.7 18.3 23.6
16 VNE 80.9 22.8 4.5 63.5 16.5 34.6 89.2
17 STL 37.6 67.3 33.9 - 133.9 - 280.6 - 1,549.0 - 910.0
18 TV2 17.6 16.0 17.3 15.7 19.3 36.2 57.1
19 TV3 14.5 16.9 14.8 12.1 10.9 12.8 110.5
20 TV4 13.5 18.1 19.6 20.2 4.6 22.3 22.5
21 V15 11.2 20.8 8.4 - 11.2 - 60.7 - 29.2 - 29.2
22 VC1 30.3 58.8 59.0 30.1 19.1 11.7 11.9
23 VC2 38.8 39.8 24.5 22.9 10.5 16.6 14.8
24 VC3 30.9 69.4 46.2 19.5 14.6 17.6 42.9
25 CTN 10.5 12.7 1.8 0.8 0.5 - 57.7 1.5
26 HBC 49.2 129.5 125.4 102.0 65.5 74.0 171.8
27 HUT 16.6 73.9 65.1 35.2 10.0 255.8 159.7
28 ICG 34.0 45.8 34.1 1.9 2.4 14.4 18.0
29 L10 24.0 29.0 23.8 26.9 25.6 26.7 30.4
30 L18 13.6 16.0 12.5 10.2 9.1 6.9 7.0
31 LUT 6.6 9.7 5.3 3.3 2.3 1.5 1.5
32 MCG 53.2 50.8 8.7 4.6 - 180.1 21.6 28.1
33 SD7 57.8 35.8 10.1 1.1 5.3 7.3 0.6
34 SD9 36.8 80.5 59.0 54.1 51.1 53.0 53.7
35 SDH 19.1 36.0 0.9 - 65.5 19.8 - 2.0 23.3
36 SIC 15.8 17.1 7.6 12.1 2.3 0.4 1.5
37 SDT 12.6 78.8 77.2 86.6 69.3 77.3 79.5
38 SJE 29.0 17.8 17.3 20.4 22.8 20.4 85.7
39 SD4 14.4 17.9 8.9 5.2 11.0 21.3 25.0
40 SD6 25.7 33.9 36.9 48.0 44.3 71.4 63.6
41 B82 7.4 8.1 5.8 5.0 7.1 3.3 0.6
42 C92 2.3 4.4 4.6 4.8 6.1 8.8 6.4
43 CDC 22.8 27.5 17.2 3.7 2.2 8.0 17.0
44 CID 1.0 0.5 0.5 0.5 - 2.1 - 5.6 0.8
45 CII 283.6 328.7 184.0 265.8 143.4 235.5 432.9
46 CNT 22.6 25.1 8.6 - 12.7 - 65.3 - 54.1 53.6
47 CSC 6.8 10.6 8.1 0.9 2.7 11.7 8.6
214
Phụ lục số 17 : Hệ số nợ các CTCP XDNY trong mẫu chọn giai đoạn
2009 – 2015
STT Mã CK CN2009 CN2010 CN2011 CN2012 CN2013 CN2014 CN2015
1 PHC 87.9% 71.5% 71.1% 71.3% 71.3% 71.4% 71.2%
2 PTC 43.6% 44.7% 43.5% 47.8% 42.1% 41.4% 59.6%
3 PVA 75.1% 85.2% 80.3% 86.0% 89.5% 90.5% 98.5%
4 PVX 55.5% 54.5% 61.2% 73.6% 100.0% 90.4% 87.9%
5 S96 75.3% 62.6% 80.2% 80.4% 80.4% 81.7% 81.7%
6 S99 45.2% 35.9% 39.3% 35.4% 31.0% 26.2% 24.8%
7 SD2 70.6% 58.2% 68.1% 70.5% 68.9% 73.2% 73.6%
8 SD5 78.3% 49.2% 63.5% 69.8% 78.1% 69.1% 72.6%
9 VC5 82.4% 84.6% 86.4% 85.4% 86.1% 89.3% 97.5%
10 VC7 77.5% 75.9% 78.5% 79.1% 77.4% 71.7% 76.5%
11 VC9 87.5% 90.2% 87.1% 86.3% 87.3% 87.2% 85.7%
12 VCG 79.6% 74.1% 71.6% 62.0% 50.6% 47.0% 45.6%
13 VE1 52.0% 46.2% 48.6% 57.0% 42.1% 29.2% 27.5%
14 VE9 62.4% 47.2% 37.5% 46.1% 54.5% 50.5% 34.0%
15 VMC 82.6% 80.2% 79.7% 77.9% 75.0% 79.5% 80.5%
16 VNE 74.4% 60.7% 64.3% 59.4% 62.3% 51.1% 46.1%
17 STL 94.3% 94.3% 95.8% 98.5% 103.5% 137.4% 144.0%
18 TV2 72.9% 74.5% 75.1% 77.8% 73.9% 79.2% 74.4%
19 TV3 68.7% 68.1% 65.1% 66.7% 65.8% 67.5% 65.4%
20 TV4 60.1% 66.0% 61.9% 51.8% 38.7% 35.0% 25.1%
21 V15 78.2% 62.0% 63.6% 66.9% 80.9% 90.8% 90.8%
22 VC1 74.5% 73.2% 68.9% 66.8% 67.0% 61.5% 58.5%
23 VC2 70.6% 80.7% 83.4% 79.7% 81.7% 82.8% 82.3%
24 VC3 84.9% 84.2% 85.0% 84.6% 82.7% 83.6% 80.3%
25 CTN 79.7% 81.5% 83.8% 82.0% 77.5% 97.0% 94.9%
26 HBC 53.0% 64.5% 77.3% 84.4% 79.9% 82.3% 83.1%
27 HUT 87.0% 40.6% 83.0% 82.1% 79.1% 65.6% 66.9%
28 ICG 54.1% 34.6% 26.1% 48.8% 53.2% 36.7% 21.7%
29 L10 74.5% 77.9% 79.6% 80.2% 81.1% 80.6% 54.4%
30 L18 84.3% 79.5% 82.6% 83.1% 84.7% 85.9% 83.9%
31 LUT 61.5% 64.5% 38.6% 52.1% 53.6% 59.8% 59.8%
32 MCG 79.5% 62.8% 67.5% 70.9% 59.1% 72.0% 67.1%
33 SD7 60.8% 63.1% 69.7% 71.5% 72.6% 70.5% 68.2%
34 SD9 50.2% 56.9% 63.4% 64.1% 64.3% 65.4% 56.8%
35 SDH 65.7% 42.7% 53.9% 66.5% 59.5% 60.1% 61.0%
36 SIC 77.0% 75.0% 78.2% 77.8% 78.1% 77.4% 76.4%
37 SDT 57.2% 65.7% 67.8% 66.2% 68.1% 65.1% 67.2%
38 SJE 76.6% 72.3% 70.6% 67.8% 65.1% 60.9% 59.3%
39 SD4 80.2% 76.3% 81.3% 78.6% 81.6% 83.0% 84.0%
40 SD6 67.6% 62.9% 70.8% 72.1% 67.0% 60.4% 63.5%
41 B82 84.2% 80.9% 84.7% 86.3% 88.6% 91.0% 92.6%
42 C92 90.6% 85.3% 84.5% 84.3% 83.3% 75.3% 81.2%
43 CDC 70.3% 61.9% 63.3% 68.1% 67.3% 68.9% 67.6%
44 CID 43.6% 37.7% 61.9% 54.1% 56.5% 66.0% 57.8%
45 CII 47.6% 57.4% 70.8% 75.0% 78.1% 64.1% 69.7%
46 CNT 87.8% 87.2% 88.0% 87.5% 90.9% 93.7% 97.8%
47 CSC 83.7% 80.2% 84.4% 84.5% 83.7% 78.9% 70.5%
215
Phụ lục số 18 : Hệ số nợ ngắn hạn/ Tổng nợ phải trả các CTCP XDNY
trong mẫu chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT
Mã
CK CN2009 CN2010 CN2011 CN2012 CN2013 CN2014 CN2015
1 PHC 99.0% 99.6% 98.9% 99.3% 99.7% 100.0% 99.3%
2 PTC 100.0% 99.4% 98.5% 98.9% 98.1% 98.0% 99.2%
3 PVA 66.2% 96.0% 79.8% 90.6% 91.4% 97.2% 74.7%
4 PVX 93.7% 95.7% 98.8% 98.2% 89.5% 87.2% 85.4%
5 S96 81.1% 92.5% 94.8% 96.6% 98.9% 98.9% 98.9%
6 S99 92.6% 87.7% 96.2% 99.2% 100.0% 100.0% 38.1%
7 SD2 67.8% 61.7% 77.6% 81.7% 82.9% 77.8% 77.6%
8 SD5 77.3% 88.9% 90.0% 90.5% 91.5% 96.1% 95.9%
9 VC5 96.1% 96.1% 97.0% 98.2% 99.1% 87.8% 80.9%
10 VC7 97.4% 98.6% 99.3% 95.4% 91.0% 75.0% 100.0%
11 VC9 94.0% 56.2% 65.6% 66.4% 69.7% 75.0% 75.9%
12 VCG 51.3% 46.4% 60.5% 53.5% 68.0% 66.8% 89.8%
13 VE1 99.8% 97.0% 98.2% 99.1% 100.0% 100.0% 100.0%
14 VE9 76.4% 84.9% 53.7% 98.9% 99.4% 78.4% 69.7%
15 VMC 90.3% 89.2% 93.6% 98.5% 99.1% 97.6% 74.9%
16 VNE 33.7% 27.7% 41.7% 50.7% 88.3% 70.2% 99.3%
17 STL 28.9% 53.3% 53.0% 60.5% 74.0% 65.6% 81.1%
18 TV2 96.7% 98.7% 99.7% 86.9% 100.0% 100.0% 93.4%
19 TV3 99.5% 99.4% 99.1% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
20 TV4 88.3% 94.6% 57.8% 75.0% 90.0% 92.1% 95.0%
21 V15 93.8% 97.2% 98.8% 98.8% 97.9% 100.0% 100.0%
22 VC1 98.7% 99.3% 99.8% 99.8% 92.9% 88.7% 87.1%
23 VC2 89.5% 69.9% 86.6% 85.9% 88.5% 96.7% 84.8%
24 VC3 53.7% 34.2% 76.1% 86.5% 81.1% 87.0% 71.6%
25 CTN 84.0% 88.3% 98.2% 99.1% 102.5% 100.0% 100.0%
26 HBC 97.5% 96.9% 97.2% 94.0% 97.7% 95.9% 93.7%
27 HUT 58.7% 35.6% 25.8% 28.2% 35.8% 28.8% 18.3%
28 ICG 99.9% 99.9% 99.8% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
29 L10 86.4% 50.3% 61.1% 50.9% 48.2% 49.0% 69.1%
30 L18 92.7% 91.4% 94.4% 95.1% 95.1% 95.2% 94.9%
31 LUT 98.0% 83.0% 64.9% 81.4% 82.8% 81.2% 81.2%
32 MCG 63.4% 69.7% 80.5% 87.1% 100.0% 74.6% 79.3%
33 SD7 87.7% 76.4% 93.1% 95.4% 96.7% 97.0% 97.0%
34 SD9 70.0% 77.4% 78.9% 82.5% 84.9% 84.9% 84.4%
35 SDH 88.3% 79.2% 90.7% 94.6% 95.6% 96.5% 98.9%
36 SIC 17.0% 29.6% 35.2% 41.1% 36.1% 38.5% 40.0%
37 SDT 90.6% 84.7% 92.4% 96.0% 98.0% 94.6% 94.9%
38 SJE 89.2% 85.3% 89.3% 85.1% 89.3% 92.6% 86.6%
39 SD4 69.8% 75.0% 71.4% 77.0% 78.6% 87.1% 88.8%
40 SD6 85.4% 83.4% 90.2% 94.9% 89.4% 92.8% 96.4%
41 B82 88.0% 91.2% 96.0% 98.5% 98.9% 97.7% 98.1%
42 C92 73.9% 68.2% 91.5% 91.6% 80.8% 80.9% 88.9%
43 CDC 95.9% 85.3% 87.0% 89.7% 87.4% 71.5% 71.7%
44 CID 77.7% 84.1% 94.6% 86.4% 89.4% 85.3% 100.0%
45 CII 17.9% 25.7% 27.9% 40.9% 45.8% 48.2% 26.3%
46 CNT 72.5% 86.2% 86.7% 71.3% 78.7% 81.3% 70.3%
47 CSC 94.5% 55.8% 49.8% 52.5% 54.8% 36.7% 54.3%
216
Phụ lục số 19: Tỷ trọng đầu tư vào TSNH các CTCP XDNY trong mẫu
chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT Mã CK CN2009 CN2010 CN2011 CN2012 CN2013 CN2014 CN2015
1 PHC 58.3% 66.7% 71.4% 73.4% 75.4% 76.8% 72.1%
2 PTC 67.0% 66.5% 70.2% 70.2% 73.6% 85.8% 77.1%
3 PVA 70.7% 59.1% 64.2% 78.1% 81.2% 84.1% 64.3%
4 PVX 47.4% 49.6% 50.5% 71.5% 73.8% 78.7% 75.3%
5 S96 87.1% 91.0% 91.0% 91.7% 91.3% 90.4% 90.4%
6 S99 72.3% 63.0% 62.4% 64.1% 65.3% 77.3% 67.1%
7 SD2 74.8% 77.7% 85.9% 88.0% 88.9% 84.3% 83.8%
8 SD5 71.6% 72.6% 69.8% 71.8% 71.6% 69.9% 71.8%
9 VC5 87.7% 93.7% 92.8% 93.2% 95.2% 96.1% 93.5%
10 VC7 86.8% 69.5% 88.9% 88.8% 89.8% 87.9% 88.0%
11 VC9 84.0% 80.5% 78.7% 78.8% 80.5% 83.0% 85.2%
12 VCG 32.7% 37.8% 44.6% 41.5% 45.9% 43.3% 47.1%
13 VE1 76.5% 80.3% 84.6% 81.1% 862.6% 91.0% 87.9%
14 VE9 56.8% 49.4% 47.2% 512.2% 60.1% 40.5% 50.2%
15 VMC 81.2% 80.2% 84.2% 85.3% 87.5% 88.1% 83.5%
16 VNE 67.1% 66.7% 60.3% 52.6% 58.8% 70.5% 69.9%
17 STL 46.9% 53.1% 54.8% 48.3% 50.9% 57.7% 39.1%
18 TV2 92.9% 94.4% 89.6% 80.4% 87.7% 92.3% 91.8%
19 TV3 79.6% 84.4% 82.6% 84.1% 84.8% 84.1% 79.8%
20 TV4 76.0% 53.1% 53.8% 57.4% 50.3% 50.3% 44.3%
21 V15 90.8% 92.7% 94.1% 93.7% 95.1% 95.5% 95.5%
22 VC1 88.5% 90.2% 87.7% 93.2% 94.9% 76.8% 85.5%
23 VC2 77.0% 83.7% 85.4% 85.6% 88.6% 86.0% 86.1%
24 VC3 85.0% 84.7% 86.2% 84.3% 82.9% 85.0% 66.6%
25 CTN 68.3% 71.9% 84.5% 87.7% 88.1% 93.1% 77.2%
26 HBC 64.5% 64.1% 74.8% 82.7% 83.6% 86.9% 84.9%
27 HUT 54.4% 41.6% 31.7% 28.2% 29.7% 19.6% 22.2%
28 ICG 76.8% 82.6% 81.0% 106.8% 84.9% 80.6% 87.1%
29 L10 68.4% 49.5% 49.0% 50.6% 57.0% 69.3% 70.9%
30 L18 79.4% 85.0% 79.8% 78.0% 80.9% 81.4% 86.6%
31 LUT 71.1% 61.2% 62.5% 67.6% 68.9% 65.8% 65.8%
32 MCG 73.3% 79.5% 69.3% 70.1% 71.3% 60.1% 57.3%
33 SD7 60.2% 40.6% 63.2% 60.9% 57.8% 59.3% 60.3%
34 SD9 62.9% 56.2% 58.3% 57.0% 61.0% 66.9% 63.8%
35 SDH 75.9% 64.5% 67.1% 66.4% 70.7% 71.5% 69.0%
36 SIC 48.2% 52.9% 59.3% 62.1% 65.6% 72.4% 10.3%
37 SDT 70.5% 69.0% 76.2% 81.8% 81.5% 80.3% 83.4%
38 SJE 78.0% 62.1% 63.9% 66.3% 69.4% 70.6% 61.6%
39 SD4 46.7% 53.6% 64.7% 55.2% 63.4% 74.0% 79.0%
40 SD6 60.4% 63.3% 63.8% 70.7% 72.7% 77.2% 63.9%
41 B82 79.3% 79.5% 84.8% 88.4% 86.9% 88.0% 89.0%
42 C92 73.3% 79.0% 80.5% 77.8% 84.3% 84.4% 83.8%
43 CDC 81.5% 66.3% 66.2% 71.3% 70.0% 71.2% 72.7%
44 CID 53.4% 51.9% 73.7% 71.2% 68.9% 57.8% 62.9%
45 CII 5.3% 15.8% 27.9% 18.8% 18.8% 17.3% 30.6%
46 CNT 65.5% 79.9% 76.7% 73.6% 66.7% 54.5% 57.2%
47 CSC 60.4% 38.5% 46.1% 45.6% 47.3% 46.5% 66.7%
217
Phụ lục số 20: Hệ số khả năng thanh toán hiện thời các CTCP XDNY
trong mẫu chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT
Mã
CK CN2009 CN2010 CN2011 CN2012 CN2013 CN2014 CN2015
1 PHC 0.670 0.937 1.016 1.037 1.059 1.075 1.020
2 PTC 1.537 1.497 1.639 1.484 1.783 2.115 1.303
3 PVA 1.422 0.722 1.002 1.002 0.992 0.956 0.873
4 PVX 0.911 0.952 0.835 0.988 0.825 0.998 1.003
5 S96 1.428 1.574 1.198 1.181 1.149 1.119 1.119
6 S99 1.727 2.004 1.650 1.827 2.109 2.948 7.105
7 SD2 1.565 2.165 1.627 1.526 1.555 1.480 1.466
8 SD5 1.184 1.660 1.222 1.137 1.003 1.053 1.032
9 VC5 1.106 1.154 1.107 1.112 1.115 1.225 1.186
10 VC7 1.148 0.929 1.139 1.178 1.275 1.633 1.150
11 VC9 1.022 1.589 1.377 1.374 1.323 1.270 1.310
12 VCG 0.799 1.097 1.029 1.252 1.334 1.379 1.149
13 VE1 1.472 1.792 1.774 1.435 20.467 3.113 3.195
14 VE9 1.194 1.233 2.343 11.242 1.111 1.022 2.121
15 VMC 1.089 1.121 1.128 1.111 1.177 1.137 1.386
16 VNE 2.672 3.970 2.250 1.745 1.069 1.965 1.526
17 STL 1.720 1.057 1.079 0.810 0.665 0.640 0.335
18 TV2 1.318 1.284 1.196 1.189 1.186 1.165 1.321
19 TV3 1.165 1.247 1.280 1.261 1.289 1.245 1.219
20 TV4 1.431 0.850 1.503 1.477 1.444 1.563 1.857
21 V15 1.238 1.538 1.497 1.420 1.201 1.052 1.052
22 VC1 1.204 1.240 1.276 1.399 1.525 1.408 1.677
23 VC2 1.218 1.484 1.182 1.251 1.225 1.074 1.234
24 VC3 1.865 2.938 1.334 1.151 1.237 1.169 1.158
25 CTN 1.021 0.999 1.026 1.080 1.110 0.959 0.814
26 HBC 1.248 1.026 0.995 1.042 1.070 1.102 1.090
27 HUT 1.065 2.875 1.482 1.219 1.048 1.037 1.807
28 ICG 1.420 2.393 3.113 2.190 1.596 2.196 4.018
29 L10 1.062 1.264 1.007 1.240 1.458 1.755 1.886
30 L18 1.016 1.170 1.025 0.987 1.004 0.995 1.087
31 LUT 1.180 1.142 2.493 1.593 1.551 1.355 1.355
32 MCG 1.454 1.816 1.277 1.134 1.207 1.120 1.078
33 SD7 1.129 0.842 0.975 0.893 0.824 0.868 0.911
34 SD9 1.789 1.274 1.165 1.078 1.118 1.205 1.330
35 SDH 1.307 1.904 1.372 1.056 1.243 1.233 1.144
36 SIC 3.687 2.387 2.153 1.941 2.329 2.427 0.335
37 SDT 1.359 1.240 1.218 1.287 1.222 1.305 1.308
38 SJE 1.140 1.007 1.014 1.150 1.195 1.252 1.198
39 SD4 0.835 0.937 1.114 0.911 0.989 1.023 1.058
40 SD6 1.046 1.206 1.000 1.033 1.216 1.378 1.044
41 B82 1.070 1.077 1.042 1.040 0.991 0.990 0.980
42 C92 1.095 1.359 1.042 1.007 1.254 1.385 1.160
43 CDC 1.208 1.257 1.202 1.167 1.188 1.445 1.500
44 CID 1.575 1.636 1.260 1.522 1.364 1.026 1.089
45 CII 0.625 1.074 1.410 0.611 0.526 0.560 1.667
46 CNT 1.031 1.062 1.005 1.181 0.932 0.715 0.832
47 CSC 0.764 0.860 1.097 1.027 1.031 1.606 1.742
218
Phụ lục số 21: Hệ số khả năng thanh toán nhanh các CTCP xây dựng
niêm yết trong mẫu chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT Mã CK CN2009 CN2010 CN2011 CN2012 CN2013 CN2014 CN2015
1 PHC 0.431 0.691 0.484 0.565 0.590 0.402 0.486
2 PTC 1.239 1.240 1.146 1.014 1.218 1.566 1.059
3 PVA 1.154 0.677 0.925 0.868 0.903 0.870 0.717
4 PVX 0.762 0.926 0.774 0.941 0.698 0.654 0.460
5 S96 1.117 1.481 1.137 1.113 1.092 1.062 1.062
6 S99 1.275 1.229 0.859 1.165 1.662 2.538 6.746
7 SD2 1.017 1.377 0.715 0.621 0.684 0.733 0.771
8 SD5 0.619 0.893 0.774 0.661 0.450 0.448 0.638
9 VC5 0.463 0.498 0.435 0.563 0.717 0.702 0.544
10 VC7 0.903 0.781 0.458 0.465 0.467 1.139 0.895
11 VC9 0.454 0.706 0.558 0.618 0.734 0.719 0.757
12 VCG 0.611 0.915 0.902 1.073 1.075 1.315 1.085
13 VE1 1.173 1.675 1.358 1.216 20.188 3.020 2.825
14 VE9 0.902 0.976 1.602 11.015 1.002 0.872 1.912
15 VMC 0.532 0.631 0.790 0.855 0.933 0.786 0.769
16 VNE 2.466 3.720 2.078 1.576 0.985 1.847 1.477
17 STL 1.093 0.957 0.691 0.485 0.349 0.265 0.277
18 TV2 1.129 1.153 1.040 0.949 0.983 1.065 1.218
19 TV3 0.820 0.953 1.011 1.084 1.129 1.053 1.016
20 TV4 1.376 0.834 1.412 1.409 1.310 1.393 1.624
21 V15 0.995 1.294 1.464 1.025 0.762 0.636 0.636
22 VC1 0.542 0.534 0.530 1.306 0.573 0.810 1.043
23 VC2 0.726 0.688 0.408 0.481 0.520 0.431 0.514
24 VC3 1.069 1.596 0.559 0.324 0.357 0.483 0.568
25 CTN 0.668 0.571 0.552 0.657 1.093 0.701 0.534
26 HBC 0.972 0.933 0.941 1.001 1.038 1.053 1.020
27 HUT 0.831 2.598 1.308 1.018 0.926 0.957 1.735
28 ICG 1.366 2.336 1.542 0.685 0.484 0.773 1.650
29 L10 0.547 0.598 0.604 0.607 0.758 0.840 1.097
30 L18 0.928 1.103 0.948 0.889 0.935 0.917 1.001
31 LUT 0.228 0.376 1.520 0.868 0.845 1.003 1.003
32 MCG 0.858 1.179 0.751 0.593 0.566 0.665 0.707
33 SD7 0.554 0.842 0.759 0.580 0.554 0.530 0.640
34 SD9 1.638 0.626 0.598 0.607 0.740 0.725 0.955
35 SDH 1.084 1.525 0.965 0.610 0.705 0.684 0.625
36 SIC 2.853 1.385 0.462 0.326 0.297 0.333 0.327
37 SDT 0.670 0.602 0.595 0.857 0.846 0.958 0.946
38 SJE 0.781 0.774 0.721 0.917 0.900 0.997 1.077
39 SD4 0.464 0.458 0.747 0.355 0.399 0.366 0.681
40 SD6 0.454 0.618 0.529 0.483 0.770 0.743 0.568
41 B82 0.524 0.714 0.471 0.393 0.365 0.323 0.363
42 C92 0.341 0.479 0.492 0.538 0.840 0.836 0.431
43 CDC 0.806 0.716 0.637 0.658 0.489 0.659 0.626
44 CID 1.127 1.321 1.161 1.522 0.850 0.907 0.971
45 CII 0.614 0.792 1.264 0.524 0.431 0.487 1.589
46 CNT 0.875 0.826 0.839 0.977 0.732 0.498 0.594
47 CSC 0.577 0.661 0.616 0.528 0.666 1.102 1.397
219
Phụ lục số 22: Vòng quay toàn bộ vốn các CTCP XDNY
trong mẫu chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT Mã CK 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
1 PHC 1.034 1.354 1.050 0.959 0.762 0.714 1.549
2 PTC 0.744 0.569 0.592 0.466 0.314 0.367 0.201
3 PVA 0.461 0.529 0.422 0.146 0.084 0.025 0.056
4 PVX 0.566 0.600 0.485 0.137 0.255 0.711 1.027
5 S96 0.286 0.820 0.038 0.010 0.041 0.002 0.002
6 S99 0.870 0.437 0.467 0.562 0.697 0.530 0.097
7 SD2 0.964 0.915 0.645 0.621 0.569 0.653 0.714
8 SD5 1.433 1.836 0.964 0.807 1.075 1.125 1.292
9 VC5 1.076 0.918 1.189 0.957 0.630 0.455 0.304
10 VC7 0.747 0.870 0.502 0.555 0.471 0.107 0.766
11 VC9 0.559 0.534 0.563 0.579 0.549 0.453 0.565
12 VCG 0.230 0.278 0.317 0.315 0.383 0.291 0.229
13 VE1 1.081 0.706 0.542 0.746 1.457 0.816 1.136
14 VE9 0.544 0.460 0.276 0.648 0.728 0.564 0.291
15 VMC 1.152 1.127 0.934 1.050 0.915 0.832 0.811
16 VNE 0.203 1.255 0.299 0.309 0.380 0.601 0.521
17 STL 0.234 0.364 0.320 0.110 0.022 0.061 0.010
18 TV2 1.237 1.213 0.913 0.896 1.115 0.867 1.070
19 TV3 1.192 1.026 1.226 1.023 0.902 0.939 1.171
20 TV4 0.909 0.774 0.771 0.656 0.396 0.452 0.583
21 V15 0.420 0.558 0.567 0.176 0.007 0.003 0.003
22 VC1 0.598 0.755 0.800 0.656 0.673 0.726 0.635
23 VC2 1.049 0.766 0.594 0.647 0.396 0.372 0.401
24 VC3 0.231 0.360 0.351 0.259 0.385 0.386 0.382
25 CTN 0.984 0.538 0.576 0.580 0.428 0.052 0.373
26 HBC 1.301 0.909 0.946 0.869 0.757 0.668 0.805
27 HUT 0.411 0.280 0.306 0.374 0.206 0.249 0.160
28 ICG 0.411 0.508 0.289 0.057 0.071 0.316 0.367
29 L10 0.983 0.885 0.955 0.976 0.923 0.966 1.204
30 L18 0.979 1.050 0.890 0.595 0.802 0.847 0.544
31 LUT 0.626 0.676 0.501 0.452 0.420 0.236 0.236
32 MCG 0.624 0.369 0.712 0.751 0.298 0.545 0.157
33 SD7 0.705 0.813 0.591 0.534 0.381 0.383 0.539
34 SD9 0.493 0.439 0.463 0.559 0.546 0.611 0.741
35 SDH 0.331 0.348 0.257 0.224 0.100 0.045 0.055
36 SIC 0.275 0.201 0.145 0.113 0.093 0.134 0.114
37 SDT 0.532 0.604 0.757 0.821 0.752 0.486 0.560
38 SJE 0.681 0.858 0.925 0.989 0.882 0.636 1.240
39 SD4 0.772 0.639 0.495 0.648 0.748 0.991 0.897
40 SD6 0.805 1.014 0.808 0.577 0.862 0.998 0.886
41 B82 1.286 1.094 0.965 1.041 1.744 1.461 0.801
42 C92 0.834 0.796 1.391 1.410 1.794 1.392 1.029
43 CDC 0.572 0.583 0.369 0.262 0.225 0.304 0.424
44 CID 0.620 0.746 0.106 0.358 0.052 0.373 0.179
45 CII 0.079 0.051 0.031 0.027 0.054 0.153 0.047
46 CNT 1.739 1.700 2.054 1.403 1.150 0.644 0.381
47 CSC 1.018 0.672 0.001 0.418 0.445 0.453 0.667
220
Phụ lục số 23: Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (BEP) các CTCP
XDNY trong mẫu chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT Mã CK 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
1 PHC 3.0% 6.7% 4.1% 3.3% 2.5% 2.8% 6.1%
2 PTC -0.5% 2.1% 2.6% -13.4% 0.9% 0.9% 1.0%
3 PVA 6.7% 10.8% 1.9% -10.1% -0.7% -0.1% 13.9%
4 PVX 5.9% 10.3% 4.4% -12.1% -21.0% 0.1% 1.6%
5 S96 5.4% 15.0% -9.3% -1.0% 0.0% -1.6% -1.6%
6 S99 24.0% 12.8% 4.6% 4.6% 3.8% 13.8% 4.4%
7 SD2 6.8% 7.2% 6.5% 5.4% 5.8% 3.7% 4.1%
8 SD5 11.9% 15.6% 8.2% 8.1% 9.6% 9.2% 5.8%
9 VC5 5.6% 2.8% 7.7% 7.2% 5.7% 9.9% 16.8%
10 VC7 5.0% 8.3% 3.1% 5.8% 2.5% 2.6% 5.3%
11 VC9 3.1% 3.9% 5.1% 4.0% 3.8% 3.3% 2.7%
12 VCG 5.5% 6.1% 4.2% 7.1% 5.2% 0.5% 3.1%
13 VE1 13.4% 6.2% 3.9% 26.5% 9.2% 12.6% 11.1%
14 VE9 6.3% 14.7% 1.2% 5.2% 8.3% 8.7% 3.6%
15 VMC 5.8% 8.0% 8.6% 6.6% 4.7% 4.3% 3.9%
16 VNE 9.8% 5.4% 2.8% 7.5% 4.4% 5.6% 7.5%
17 STL 1.8% 3.6% 3.2% -1.5% -4.7% -24.5% -4.7%
18 TV2 8.7% 7.8% 8.1% 6.6% 7.7% 8.7% 11.4%
19 TV3 14.2% 13.0% 11.7% 8.8% 7.8% 7.2% 6.3%
20 TV4 12.9% 12.0% 15.9% 13.5% 4.3% 9.4% 10.7%
21 V15 5.8% 10.8% 8.2% 1.6% -16.1% -5.7% -5.7%
22 VC1 6.8% 12.4% 11.7% 7.2% 4.4% 2.6% 2.6%
23 VC2 6.6% 4.9% 4.1% 4.4% 1.7% 2.6% 2.2%
24 VC3 3.2% 8.8% 5.9% 2.8% 1.7% 1.9% 4.5%
25 CTN 5.0% 6.2% 5.0% 5.0% 3.3% -6.9% 1.1%
26 HBC 6.2% 11.9% 0.6% -0.2% -0.4% 0.1% 4.7%
27 HUT 2.4% 3.7% 3.2% 1.7% 0.9% 7.4% 4.0%
28 ICG 8.6% 11.3% 9.5% 2.0% 1.2% 3.8% 5.5%
29 L10 7.6% 7.5% 12.2% 9.2% 7.7% 6.5% 6.4%
30 L18 6.5% 7.7% 6.9% 7.1% 3.8% 3.0% 3.0%
31 LUT 6.5% 8.4% 4.5% 3.6% 3.9% 1.1% 1.1%
32 MCG 10.5% 5.7% 4.3% 3.7% -4.3% 3.6% 5.9%
33 SD7 6.2% 7.4% 7.4% 5.8% 5.4% 3.4% 2.2%
34 SD9 12.7% 12.1% 10.5% 10.5% 8.7% 7.8% 9.2%
35 SDH 10.5% 12.6% 5.0% -10.8% 6.2% -0.1% 6.4%
36 SIC 7.3% 6.6% 4.8% 4.8% 2.9% 2.8% 2.4%
37 SDT 11.7% 10.6% 11.5% 11.3% 9.3% 6.4% 5.8%
38 SJE 5.9% 6.3% 6.7% 7.0% 6.1% 4.8% 14.4%
39 SD4 10.0% 9.9% 10.2% 7.2% 6.4% 7.9% 6.4%
40 SD6 7.2% 9.3% 8.5% 9.5% 9.2% 10.8% 8.7%
41 B82 6.5% 6.6% 7.0% 6.8% 5.2% 4.4% 3.7%
42 C92 3.1% 4.7% 7.4% 7.2% 6.4% 6.0% 3.9%
43 CDC 6.9% 7.3% 4.4% 1.8% 1.7% 2.4% 3.9%
44 CID 4.6% 2.9% 1.8% 2.8% -8.2% -36.2% 5.0%
45 CII 15.9% 15.9% 6.9% 8.1% 4.2% 7.0% 10.5%
46 CNT 5.1% 6.4% 9.6% 7.0% 2.5% 0.6% 9.3%
47 CSC 4.3% 3.5% 3.0% 1.8% 2.3% 3.7% 4.6%
221
Phụ luc số 24: Tỷ suất sinh lời ròng của tài sản (ROA) các CTCP XDNY
giai đoạn 2009 - 2015
STT Mã CK 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
1 PHC 2.0% 4.2% 1.7% 0.0% 0.0% 0.8% 2.4%
2 PTC -2.1% 0.3% 0.7% -15.2% 0.2% 0.5% 0.7%
3 PVA 5.1% 5.9% -1.3% -12.5% -2.7% -2.3% 11.9%
4 PVX 4.6% 7.3% 2.8% -13.2% -21.6% 0.6% 1.6%
5 S96 4.2% 11.1% -10.5% -1.2% 0.0% -1.6% -1.6%
6 S99 15.8% 9.5% 0.3% 1.1% 1.4% 10.1% 3.2%
7 SD2 4.3% 4.1% 3.7% 1.7% 2.0% 1.2% 1.1%
8 SD5 8.3% 9.4% 3.2% 2.4% 3.2% 3.5% 2.0%
9 VC5 3.3% 2.0% 1.7% 1.4% 0.4% 2.7% 9.5%
10 VC7 2.9% 3.8% 1.5% 1.0% 0.9% 1.2% 1.5%
11 VC9 2.0% 1.3% 1.3% 1.6% 0.9% 0.6% 0.8%
12 VCG 2.5% 2.8% 0.8% 4.6% 2.5% 2.9% 2.9%
13 VE1 14.3% 3.3% 0.1% 21.7% 2.0% 12.5% 9.1%
14 VE9 4.6% 8.2% 1.0% 3.1% 4.2% 5.4% 0.8%
15 VMC 3.9% 3.8% 2.2% 1.0% 1.1% 1.8% 1.8%
16 VNE 4.8% 1.4% 0.3% 3.7% 0.9% 2.3% 5.1%
17 STL 1.3% 1.2% 0.7% -2.5% -4.8% -33.1% -18.2%
18 TV2 6.4% 5.7% 5.5% 4.2% 5.5% 6.7% 8.6%
19 TV3 10.7% 9.6% 8.6% 6.5% 5.5% 5.6% 49.6%
20 TV4 9.1% 8.6% 8.3% 7.3% 1.7% 8.4% 9.4%
21 V15 3.0% 6.1% 2.4% -3.3% -22.0% -11.5% -11.5%
22 VC1 4.6% 7.5% 7.5% 3.9% 2.5% 1.9% 2.1%
23 VC2 5.4% 3.4% 1.8% 1.7% 0.7% 1.0% 1.0%
24 VC3 2.4% 5.3% 3.2% 1.5% 1.2% 1.4% 3.5%
25 CTN 2.0% 2.1% 0.3% 0.1% 0.1% -8.9% 0.3%
26 HBC 3.6% 7.1% 4.1% 2.3% 1.4% 1.3% 2.6%
27 HUT 1.4% 2.8% 2.2% 1.2% 0.3% 7.0% 3.2%
28 ICG 8.1% 10.7% 9.4% 0.7% 0.5% 3.5% 5.3%
29 L10 4.9% 4.4% 3.3% 3.3% 2.8% 2.8% 3.0%
30 L18 2.8% 2.7% 1.8% 1.5% 1.2% 0.8% 0.9%
31 LUT 4.2% 4.9% 1.8% 0.9% 0.6% 0.3% 0.3%
32 MCG 4.8% 2.4% 0.4% 0.2% -7.1% 1.1% 1.6%
33 SD7 4.8% 3.8% 0.9% 0.1% 0.4% 0.6% 0.1%
34 SD9 11.6% 7.1% 4.1% 3.7% 3.3% 3.1% 3.9%
35 SDH 7.7% 8.0% 0.2% -14.3% 4.0% -0.4% 5.0%
36 SIC 3.3% 2.8% 1.1% 1.7% 0.3% 0.1% 0.2%
37 SDT 1.4% 6.2% 5.2% 5.6% 4.3% 3.4% 3.3%
38 SJE 3.6% 3.1% 3.0% 3.7% 3.6% 3.3% 11.5%
39 SD4 3.1% 3.6% 1.4% 0.9% 1.6% 2.7% 2.6%
40 SD6 4.6% 5.2% 4.2% 4.1% 3.3% 5.5% 4.6%
41 B82 4.7% 3.3% 2.0% 1.5% 1.7% 0.7% 0.1%
42 C92 1.4% 2.0% 2.2% 2.2% 2.6% 3.5% 1.9%
43 CDC 4.5% 4.3% 2.5% 0.5% 0.3% 1.0% 2.1%
44 CID 3.8% 2.1% 1.4% 1.8% -8.2% -36.2% 5.3%
45 CII 12.7% 10.5% 3.8% 4.6% 2.1% 3.5% 5.5%
46 CNT 1.5% 1.4% 0.5% -0.8% -4.6% -4.6% 5.8%
47 CSC 3.1% 2.2% 1.3% 0.2% 0.5% 2.3% 2.2%
222
Phụ luc số 25: Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) các CTCP
XDNY trong mẫu chọn giai đoạn 2009 – 2015
STT Mã CK 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
1 PHC 16.4% 14.8% 6.0% 0.1% 0.1% 2.9% 8.5%
2 PTC -3.7% 0.5% 1.2% -29.1% 0.3% 0.9% 1.7%
3 PVA 20.6% 39.7% -6.8% -89.2% -26.0% -24.2% 779.1%
4 PVX 10.3% 16.0% 7.2% -49.9% -236.5% 6.1% 13.0%
5 S96 16.9% 29.7% -52.8% -6.2% 0.1% -8.8% -8.8%
6 S99 28.8% 14.8% 0.5% 1.7% 2.1% 13.7% 4.2%
7 SD2 17.6% 9.9% 11.7% 5.9% 6.4% 4.6% 4.2%
8 SD5 38.4% 18.6% 8.9% 8.0% 14.5% 11.3% 7.2%
9 VC5 18.9% 12.8% 12.7% 9.3% 2.7% 25.1% 380.1%
10 VC7 12.9% 15.8% 7.1% 4.7% 3.8% 4.2% 6.2%
11 VC9 15.9% 13.6% 10.4% 12.0% 7.3% 4.5% 5.9%
12 VCG 12.2% 11.0% 2.9% 12.1% 5.1% 5.5% 5.3%
13 VE1 29.7% 6.1% 0.3% 50.5% 3.5% 17.7% 12.6%
14 VE9 12.2% 15.5% 1.5% 5.8% 9.2% 10.9% 1.3%
15 VMC 23.4% 19.1% 11.0% 4.6% 4.4% 8.8% 9.4%
16 VNE 20.6% 3.5% 0.7% 9.1% 2.3% 4.7% 9.4%
17 STL 22.7% 21.2% 15.9% -170.1% 139.0% 88.5% 41.2%
18 TV2 23.5% 22.2% 22.2% 18.9% 21.0% 32.0% 33.6%
19 TV3 34.0% 30.2% 24.5% 19.4% 16.2% 17.3% 143.6%
20 TV4 22.9% 25.2% 21.8% 15.1% 2.8% 12.9% 12.5%
21 V15 14.0% 16.2% 6.5% -9.9% -115.5% -124.7% -124.7%
22 VC1 17.9% 28.0% 24.0% 11.8% 7.6% 4.8% 5.0%
23 VC2 18.5% 17.6% 11.1% 8.2% 3.9% 6.1% 5.4%
24 VC3 16.1% 33.8% 21.3% 9.5% 7.1% 8.3% 17.7%
25 CTN 9.9% 11.5% 1.8% 0.8% 0.5% -205.5% 5.1%
26 HBC 8.5% 19.9% 18.3% 14.5% 7.1% 7.9% 15.1%
27 HUT 11.0% 15.6% 12.8% 6.5% 1.4% 20.3% 9.5%
28 ICG 17.8% 16.4% 12.7% 0.6% 1.0% 5.5% 6.7%
29 L10 19.2% 20.0% 16.2% 16.9% 14.6% 14.3% 15.0%
30 L18 17.8% 13.2% 10.3% 8.8% 7.6% 5.8% 5.9%
31 LUT 10.9% 13.8% 3.0% 1.8% 1.2% 0.8% 0.8%
32 MCG 23.4% 6.5% 1.2% 0.6% -33.2% 3.8% 4.7%
33 SD7 16.3% 10.3% 3.0% 0.3% 1.6% 2.1% 0.2%
34 SD9 23.4% 16.4% 11.3% 10.2% 9.4% 9.0% 9.0%
35 SDH 22.5% 13.9% 0.4% -42.7% 9.9% -1.0% 13.4%
36 SIC 14.3% 11.2% 5.2% 7.8% 1.5% 0.2% 0.9%
37 SDT 3.3% 18.2% 16.1% 16.6% 13.5% 9.8% 10.0%
38 SJE 21.8% 11.2% 10.1% 11.5% 10.4% 8.4% 28.3%
39 SD4 15.7% 15.1% 7.7% 4.3% 8.7% 15.8% 16.3%
40 SD6 14.3% 14.1% 14.4% 14.9% 10.0% 13.9% 12.5%
41 B82 30.0% 17.3% 12.8% 11.1% 14.8% 7.4% 1.5%
42 C92 14.8% 13.6% 14.0% 14.1% 15.6% 14.0% 10.4%
43 CDC 15.1% 11.2% 6.8% 1.5% 0.9% 3.1% 6.5%
44 CID 6.8% 3.4% 3.6% 4.0% -18.9% -106.6% 18.7%
45 CII 24.2% 24.6% 13.0% 18.6% 9.6% 9.8% 18.1%
46 CNT 12.6% 10.6% 3.8% -6.0% -51.2% -73.6% 268.7%
47 CSC 19.0% 11.3% 8.5% 1.0% 2.9% 11.1% 7.4%
223
Phụ lục số 26 : phân tích SWOT các doanh nghiệp xây dựng ở Việt
Nam
Điểm mạnh
Hệ thống chính sách và quy hoạch
cụ thể mở ra nhiều cơ hội cho
doanh nghiệp
Ưu tiên của Chính phủ đầu tư vốn
vào lĩnh vực hạ tầng giao thông
Nguồn lao động giá rẻ
Điểm yếu
Chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các
doanh nghiệp Nhà nước khi tham gia
đấu thầu, giảm tính hiệu quả đấu thầu
các công trình khi các nhà thầu đảm
nhận không đủ năng lực thi công các
công trình.
Năng lực tài chính của các doanh nghiệp
còn nhiều hạn chế, sử dụng công nghệ
lạc hậu.
Khả năng quản lý năng lực thầu còn yếu
kém
Thủ tục hành chính còn nhiều phức tạp
Cơ hội
Tốc độ đô thị hóa nhanh kéo thu
nhu cầu lớn trong lĩnh vực xây
dựng đặc biệt các lĩnh vực xây
dựng chuyên nhành như hạ tầng
giao thông
Khung pháp lý cho hình thức PPP
ngày càng được cải thiện, tạo điều
kiện cho các doanh nghiệp tư nhân
đẩy mạnh đầu tư vào lĩnh vực cơ
sở hạ tầng.
Ký kết các hiệp định thương mại
tạo điều kiện khơi thông dòng vốn
FDI vào lĩnh vực xây dựng
Mặt bằng lãi suất hiện khá thấp và
ổn định
Thách thức
Cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ trong
đấu thầu các công trình xây dựng
Rủi ro trong việc thay đổi chính sách
(Quy hoạch, khunng phí đường bộ )
Quy trình thanh, quyết toán các công
trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà
nước còn phức tạp
Năng suất lao động của Việt Nam còn ở
mức khá thấp tăng chi phí cho doanh
nghiệp.
Nguồn: Fpts.com.vn
224
Phụ lục số 27: Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính các CTCP xây dựng
niêm yết trong mẫu chọn giai đoạn 2009 - 2015
STT Mã CK 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
1 PHC 1.80 0.70 0.64 0.90 0.90 1.04 1.37
2 PTC 0.77 0.38 0.29 0.28 0.12 0.12 0.37
3 PVA 1.06 1.41 0.77 1.50 1.62 11.61 98.04
4 PVX 0.23 0.51 0.57 0.41 1.25 0.08 0.06
5 S96 0.24 0.13 0.21 0.14 0.22 0.24 1.10
6 S99 1.69 0.91 0.96 0.83 0.21 0.90 0.30
7 SD2 1.81 0.46 0.81 0.94 1.13 1.02 1.21
8 SD5 1.23 0.50 0.75 1.09 2.04 1.40 1.59
9 VC5 1.28 1.80 2.89 3.58 3.79 4.24 18.90
10 VC7 1.95 1.95 1.59 1.64 1.41 0.33 0.28
11 VC9 45.01 52.04 26.15 19.90 9.28 9.03 2.12
12 VCG 0.32 0.18 0.62 0.20 0.10 0.07 0.10
13 VE1 0.97 0.68 0.53 0.73 0.02 0.77 0.69
14 VE9 2.70 1.23 0.68 0.35 0.38 0.55 0.73
15 VMC 5.48 5.06 4.60 3.96 1.81 2.22 1.19
16 VNE 5.14 3.75 3.42 2.84 2.49 1.95 0.88
17 STL 1.81 4.68 4.74 14.35 - 8.58 - 0.92 - 1.19
18 TV2 0.09 0.14 0.27 0.15 0.15 0.24 0.20
19 TV3 0.23 0.23 1.06 0.63 0.16 0.10 0.04
20 TV4 0.30 0.82 0.03 0.03 0.14 0.03 -
21 V15 0.72 0.78 0.74 1.01 1.82 - -
22 VC1 1.36 1.76 0.88 0.96 0.77 0.13 0.00
23 VC2 0.28 0.88 1.87 0.92 0.98 1.20 1.04
24 VC3 1.70 0.85 1.31 1.85 1.11 0.01 0.13
25 CTN 1.06 1.28 1.33 1.46 1.00 5.01 4.80
26 HBC 1.12 1.81 2.41 3.05 2.21 2.70 2.87
27 HUT 1.31 0.06 0.43 0.44 0.69 0.23 0.06
28 ICG 0.26 0.54 0.64 0.59 0.62 0.36 0.35
29 L10 1.19 1.31 1.02 0.78 0.86 0.96 0.97
30 L18 2.78 1.70 1.83 1.72 1.91 2.12 1.82
31 LUT 4.59 4.31 1.19 1.57 3.04 2.67 1.61
32 MCG 1.57 0.79 1.03 1.06 0.98 0.79 0.58
33 SD7 0.38 1.46 1.68 1.66 1.38 1.20 1.03
34 SD9 0.11 0.72 0.90 0.93 0.95 0.97 0.78
35 SDH 4.00 1.35 1.68 2.18 1.81 1.64 1.75
36 SIC 0.64 1.14 0.84 0.70 0.45 0.41 0.23
37 SDT 0.41 0.72 0.81 0.85 0.97 0.59 0.70
38 SJE 0.91 0.21 1.19 0.99 0.95 0.65 0.59
39 SD4 1.99 1.72 1.72 1.79 2.43 2.71 2.82
40 SD6 0.65 0.47 0.82 0.09 0.98 0.75 0.95
41 B82 1.39 1.29 1.67 1.89 1.65 2.94 3.76
42 C92 1.80 2.97 3.14 3.08 2.03 2.69 3.23
43 CDC 0.78 0.59 0.69 0.90 0.92 0.52 0.52
44 CID 58.43 93.14 177.23 185.77 265.51 372.24 -
45 CII 0.20 0.21 0.28 0.97 0.81 0.59 0.17
46 CNT 3.55 3.90 3.92 2.81 4.28 6.74 19.74
47 CSC 0.70 0.42 0.73 0.85 0.85 0.19 0.15
225
Phụ lục số 28: Đánh giá rủi ro nguy cơ phá sản các CTCP XDNY
trong mẫu nghiên cứu theo Z-score
STT
Mã
CK 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
1 PHC Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo
2 PTC Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
3 PVA Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
4 PVX Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Cảnh báo Cảnh báo
5 S96 Cảnh báo An toàn Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
6 S99 An toàn Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ
7 SD2 Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo
8 SD5 An toàn An toàn Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo
9 VC5 Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo
10 VC7 Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Cảnh báo
11 VC9 Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
12 VCG Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Cảnh báo An toàn An toàn An toàn
13 VE1 An toàn Cảnh báo Nguy cơ An toàn An toàn Cảnh báo An toàn
14 VE9 Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ An toàn Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ
15 VMC Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo
16 VNE Nguy cơ Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Cảnh báo Cảnh báo
17 STL Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
18 TV2 Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo
19 TV3 An toàn Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo An toàn
20 TV4 Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Cảnh báo Cảnh báo
21 V15 Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
22 VC1 Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ
23 VC2 Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
24 VC3 Nguy cơ Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
25 CTN Cảnh báo Nguy cơ Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
26 HBC Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo
27 HUT Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
28 ICG Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Cảnh báo
29 L10 Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo
30 L18 Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ
31 LUT Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
32 MCG Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
33 SD7 Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
226
34 SD9 An toàn Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Cảnh báo Cảnh báo
35 SDH Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
36 SIC Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
37 SDT Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo
38 SJE Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo
39 SD4 Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Cảnh báo Cảnh báo
40 SD6 Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo
41 B82 Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo An toàn Cảnh báo Cảnh báo
42 C92 Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo Cảnh báo An toàn Cảnh báo Cảnh báo
43 CDC Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
44 CID Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
45 CII Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ
46 CNT Cảnh báo Cảnh báo An toàn Cảnh báo Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ
47 CSC Cảnh báo Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Cảnh báo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_van_quan_tri_rui_ro_tai_chinh_tai_cac_cong_ty_co_phan_x.pdf